15+ Đề Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt cơ bản nào?

  • A. Proton và neutron
  • B. Electron và neutron
  • C. Proton và electron
  • D. Proton, neutron và electron

Câu 2: Vị trí của các hạt proton và neutron trong nguyên tử là ở đâu?

  • A. Hạt nhân
  • B. Vỏ nguyên tử
  • C. Các obitan nguyên tử
  • D. Phân bố đều khắp nguyên tử

Câu 3: Hạt electron mang loại điện tích gì?

  • A. Điện tích dương
  • B. Điện tích âm
  • C. Không mang điện
  • D. Vừa dương vừa âm

Câu 4: Tại sao nguyên tử ở trạng thái trung hòa về điện?

  • A. Vì số neutron bằng số proton
  • B. Vì số neutron bằng số electron
  • C. Vì số proton bằng số electron
  • D. Vì hạt nhân không mang điện

Câu 5: Khối lượng của nguyên tử chủ yếu tập trung ở đâu?

  • A. Hạt nhân
  • B. Vỏ nguyên tử
  • C. Các electron
  • D. Phân bố đều giữa hạt nhân và vỏ

Câu 6: Một nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron trong hạt nhân. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 23
  • D. 1

Câu 7: Hạt nhân nguyên tử Y có 17 proton và số khối là 35. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 35
  • D. 52

Câu 8: Nguyên tử Z có 20 neutron và số khối là 40. Số proton trong hạt nhân nguyên tử Z là bao nhiêu?

  • A. 20
  • B. 40
  • C. 60
  • D. 10

Câu 9: Điện tích của hạt nhân nguyên tử được xác định bởi loại hạt nào?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 10: Số đơn vị điện tích hạt nhân của một nguyên tử bằng số hạt nào trong nguyên tử đó?

  • A. Số neutron
  • B. Số electron (trong ion)
  • C. Số proton
  • D. Số khối

Câu 11: Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?

  • A. 10 lần
  • B. 100 lần
  • C. 10.000 lần
  • D. 100.000 lần

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về khối lượng các hạt cơ bản trong nguyên tử là đúng?

  • A. Khối lượng của electron xấp xỉ khối lượng của proton.
  • B. Khối lượng của neutron nhỏ hơn đáng kể khối lượng của electron.
  • C. Khối lượng của proton nhỏ hơn đáng kể khối lượng của neutron.
  • D. Khối lượng của electron rất nhỏ so với khối lượng của proton và neutron.

Câu 13: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số proton, neutron và electron của nguyên tử này.

  • A. Proton = 12, Neutron = 10, Electron = 12
  • B. Proton = 10, Neutron = 14, Electron = 10
  • C. Proton = 11, Neutron = 12, Electron = 11
  • D. Proton = 13, Neutron = 8, Electron = 13

Câu 14: Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Nguyên tử Y có 16 proton và 16 neutron. Nhận xét nào sau đây là đúng khi so sánh nguyên tử X và Y?

  • A. X và Y là hai đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • B. Số khối của Y lớn hơn số khối của X.
  • C. Số electron của X nhiều hơn số electron của Y (ở trạng thái trung hòa).
  • D. Điện tích hạt nhân của X lớn hơn điện tích hạt nhân của Y.

Câu 15: Một nguyên tử có số khối là 27 và số proton là 13. Nguyên tử này thuộc nguyên tố hóa học nào và có bao nhiêu neutron?

  • A. Natri (Z=11), 14 neutron
  • B. Silic (Z=14), 13 neutron
  • C. Nhôm (Z=13), 14 neutron
  • D. Magie (Z=12), 15 neutron

Câu 16: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào?

  • A. Nguyên tử Hydrogen (¹H)
  • B. Nguyên tử Oxygen (¹⁶O)
  • C. Nguyên tử Helium (⁴He)
  • D. Nguyên tử Carbon (¹²C)

Câu 17: Nếu một nguyên tử có 19 electron ở lớp vỏ và trung hòa về điện, thì hạt nhân của nó chứa bao nhiêu proton?

  • A. 18
  • B. 19
  • C. 20
  • D. 38

Câu 18: Nguyên tử nào sau đây có số neutron nhiều nhất?

  • A. ¹⁶O (Z=8)
  • B. ²³Na (Z=11)
  • C. ³⁵Cl (Z=17)
  • D. ⁴⁰Ca (Z=20)

Câu 19: Giả sử khối lượng của proton xấp xỉ khối lượng của neutron và gấp khoảng 1836 lần khối lượng electron. Một nguyên tử X có 6 proton, 6 neutron và 6 electron. Tỷ lệ khối lượng của hạt nhân so với khối lượng toàn bộ nguyên tử (xấp xỉ) là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 50%
  • B. Khoảng 75%
  • C. Khoảng 90%
  • D. Trên 99%

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo nguyên tử?

  • A. Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.
  • B. Hạt nhân nguyên tử có kích thước bằng kích thước nguyên tử.
  • C. Điện tích hạt nhân luôn là điện tích dương.
  • D. Số proton trong hạt nhân xác định nguyên tố hóa học.

Câu 21: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt không mang điện (neutron) nhiều hơn số hạt mang điện âm (electron) là 1 đơn vị. Xác định số proton của nguyên tử này.

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 19
  • D. 20

Câu 22: Cho ba nguyên tử sau: Atom A có 6 proton, 6 neutron; Atom B có 6 proton, 7 neutron; Atom C có 7 proton, 6 neutron. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. A và B là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • B. A và C là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • C. B và C là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • D. Cả A, B, C đều là đồng vị của cùng một nguyên tố.

Câu 23: Nguyên tử nào sau đây có số electron ít nhất (ở trạng thái trung hòa)?

  • A. Nguyên tử có số khối 14 và 7 neutron.
  • B. Nguyên tử có 10 proton và 10 neutron.
  • C. Nguyên tử có điện tích hạt nhân +12.
  • D. Nguyên tử có số proton bằng số neutron và số khối là 4.

Câu 24: Khối lượng nguyên tử được tính bằng tổng khối lượng của các hạt nào trong nguyên tử (bỏ qua khối lượng electron)?

  • A. Proton và electron
  • B. Electron và neutron
  • C. Proton và neutron
  • D. Chỉ proton

Câu 25: Một nguyên tử M có 25 proton và 30 neutron. Kí hiệu nguyên tử của M là gì?

  • A. ⁵⁵₂₅Mn
  • B. ⁵⁵₃₀M
  • C. ²⁵₅₅M
  • D. ³⁰₂₅Mn

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về hạt nhân nguyên tử là không đúng?

  • A. Chứa proton và neutron.
  • B. Mang điện tích âm.
  • C. Kích thước rất nhỏ so với nguyên tử.
  • D. Tập trung hầu hết khối lượng nguyên tử.

Câu 27: Cho biết nguyên tử Argon (Ar) có Z=18 và số khối trung bình là 39.948. Nguyên tử Potassium (K) có Z=19 và số khối trung bình là 39.098. Nguyên tử Canxi (Ca) có Z=20 và số khối trung bình là 40.078. Dựa vào thông tin này, nhận xét nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Tất cả các nguyên tử này đều có số neutron bằng nhau.
  • B. Số khối luôn tăng theo thứ tự Z tăng dần.
  • C. Nguyên tử K có nhiều neutron nhất trong ba nguyên tử này.
  • D. Một số nguyên tử có số proton khác nhau có thể có số khối xấp xỉ bằng nhau.

Câu 28: Một nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 36. Số hạt nhân bằng số electron. Xác định tên nguyên tố R.

  • A. Liti (Z=3)
  • B. Beri (Z=4)
  • C. Bo (Z=5)
  • D. Carbon (Z=6)

Câu 29: Giả sử có một mô hình nguyên tử, trong đó hạt nhân được phóng to bằng một quả bóng bàn (đường kính khoảng 4 cm). Nếu tỉ lệ kích thước được giữ nguyên, thì đường kính của nguyên tử sẽ tương đương với kích thước của vật thể nào sau đây?

  • A. Một quả táo
  • B. Một quả bóng đá
  • C. Một sân vận động
  • D. Một thành phố

Câu 30: Nguyên tử nào sau đây có số proton bằng số neutron?

  • A. ²³₁₁Na
  • B. ⁴⁰₂₀Ca
  • C. ³⁵₁₇Cl
  • D. ⁵⁶₂₆Fe

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt cơ bản nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Vị trí của các hạt proton và neutron trong nguyên tử là ở đâu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Hạt electron mang loại điện tích gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Tại sao nguyên tử ở trạng thái trung hòa về điện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Khối lượng của nguyên tử chủ yếu tập trung ở đâu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Một nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron trong hạt nhân. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Hạt nhân nguyên tử Y có 17 proton và số khối là 35. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Nguyên tử Z có 20 neutron và số khối là 40. Số proton trong hạt nhân nguyên tử Z là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Điện tích của hạt nhân nguyên tử được xác định bởi loại hạt nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Số đơn vị điện tích hạt nhân của một nguyên tử bằng số hạt nào trong nguyên tử đó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về khối lượng các hạt cơ bản trong nguyên tử là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số proton, neutron và electron của nguyên tử này.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Nguyên tử Y có 16 proton và 16 neutron. Nhận xét nào sau đây là đúng khi so sánh nguyên tử X và Y?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một nguyên tử có số khối là 27 và số proton là 13. Nguyên tử này thuộc nguyên tố hóa học nào và có bao nhiêu neutron?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Nếu một nguyên tử có 19 electron ở lớp vỏ và trung hòa về điện, thì hạt nhân của nó chứa bao nhiêu proton?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Nguyên tử nào sau đây có số neutron nhiều nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Giả sử khối lượng của proton xấp xỉ khối lượng của neutron và gấp khoảng 1836 lần khối lượng electron. Một nguyên tử X có 6 proton, 6 neutron và 6 electron. Tỷ lệ khối lượng của hạt nhân so với khối lượng toàn bộ nguyên tử (xấp xỉ) là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là *sai* khi nói về cấu tạo nguyên tử?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt không mang điện (neutron) nhiều hơn số hạt mang điện âm (electron) là 1 đơn vị. Xác định số proton của nguyên tử này.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho ba nguyên tử sau: Atom A có 6 proton, 6 neutron; Atom B có 6 proton, 7 neutron; Atom C có 7 proton, 6 neutron. Nhận xét nào sau đây là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Nguyên tử nào sau đây có số electron ít nhất (ở trạng thái trung hòa)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Khối lượng nguyên tử được tính bằng tổng khối lượng của các hạt nào trong nguyên tử (bỏ qua khối lượng electron)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một nguyên tử M có 25 proton và 30 neutron. Kí hiệu nguyên tử của M là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về hạt nhân nguyên tử là *không đúng*?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho biết nguyên tử Argon (Ar) có Z=18 và số khối trung bình là 39.948. Nguyên tử Potassium (K) có Z=19 và số khối trung bình là 39.098. Nguyên tử Canxi (Ca) có Z=20 và số khối trung bình là 40.078. Dựa vào thông tin này, nhận xét nào sau đây là hợp lý nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 36. Số hạt nhân bằng số electron. Xác định tên nguyên tố R.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Giả sử có một mô hình nguyên tử, trong đó hạt nhân được phóng to bằng một quả bóng bàn (đường kính khoảng 4 cm). Nếu tỉ lệ kích thước được giữ nguyên, thì đường kính của nguyên tử sẽ tương đương với kích thước của vật thể nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Nguyên tử nào sau đây có số proton bằng số neutron?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong nguyên tử, thành phần nào sau đây quyết định tính chất hóa học đặc trưng của nguyên tố?

  • A. Số lượng neutron trong hạt nhân.
  • B. Tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân.
  • C. Số lượng electron ở vỏ nguyên tử.
  • D. Khối lượng của hạt nhân.

Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt nào?

  • A. Proton và electron.
  • B. Proton và neutron.
  • C. Neutron và electron.
  • D. Chỉ có proton.

Câu 3: Hạt cơ bản nào sau đây mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhân?

  • A. Hạt proton.
  • B. Hạt neutron.
  • C. Hạt nhân.
  • D. Hạt electron.

Câu 4: Một nguyên tử trung hòa về điện có 15 proton trong hạt nhân. Số electron của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 15.
  • B. 30.
  • C. Ít hơn 15.
  • D. Nhiều hơn 15.

Câu 5: Nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 11.
  • B. 12.
  • C. 23.
  • D. 1.

Câu 6: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố bằng:

  • A. Tổng số proton và neutron.
  • B. Số proton trong hạt nhân.
  • C. Số neutron trong hạt nhân.
  • D. Tổng số electron và neutron.

Câu 7: Nguyên tử Y có số khối bằng 40 và số proton bằng 20. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 20.
  • B. 40.
  • C. 60.
  • D. 10.

Câu 8: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu?

  • A. Vỏ nguyên tử.
  • B. Các electron.
  • C. Hạt nhân nguyên tử.
  • D. Phân bố đều trong toàn bộ nguyên tử.

Câu 9: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào?

  • A. Nguyên tử hydrogen đồng vị 1H.
  • B. Nguyên tử carbon đồng vị 12C.
  • C. Nguyên tử oxygen đồng vị 16O.
  • D. Nguyên tử helium đồng vị 4He.

Câu 10: Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?

  • A. Khoảng 10 lần.
  • B. Khoảng 100 lần.
  • C. Khoảng 1.000 lần.
  • D. Khoảng 10.000 lần.

Câu 11: Một nguyên tử có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử này lần lượt là:

  • A. Z=17, A=35.
  • B. Z=17, A=18.
  • C. Z=18, A=35.
  • D. Z=35, A=17.

Câu 12: Nguyên tử X tạo thành ion X2+ bằng cách nhường đi 2 electron. Nếu hạt nhân nguyên tử X có 12 proton, số electron trong ion X2+ là bao nhiêu?

  • A. 12.
  • B. 10.
  • C. 14.
  • D. 24.

Câu 13: Một nguyên tử Y nhận thêm 1 electron để tạo thành ion Y-. Nếu nguyên tử Y có 9 proton và 10 neutron, tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong ion Y- là bao nhiêu?

  • A. 28.
  • B. 29.
  • C. 30.
  • D. 31.

Câu 14: Điện tích hạt nhân của một nguyên tử được xác định bởi yếu tố nào?

  • A. Số lượng proton.
  • B. Số lượng neutron.
  • C. Số lượng electron.
  • D. Tổng số proton và neutron.

Câu 15: Cho biết 1 amu ≈ 1,6605.10^-24 gam. Khối lượng xấp xỉ của một nguyên tử có số khối A là bao nhiêu gam?

  • A. A gam.
  • B. A / (1,6605.10^-24) gam.
  • C. 1,6605.10^-24 gam.
  • D. A * 1,6605.10^-24 gam.

Câu 16: Nguyên tử nào sau đây có số electron khác với số proton?

  • A. Nguyên tử trung hòa.
  • B. Nguyên tử có số neutron bằng số proton.
  • C. Ion dương hoặc ion âm.
  • D. Nguyên tử có số khối lớn.

Câu 17: Nếu một hạt nhân có 19 proton và 20 neutron, nguyên tố đó là gì và điện tích hạt nhân là bao nhiêu?

  • A. Kali (K), +20.
  • B. Kali (K), +19.
  • C. Canxi (Ca), +19.
  • D. Canxi (Ca), +20.

Câu 18: So sánh khối lượng của hạt proton và hạt electron. Khối lượng của proton lớn hơn electron khoảng bao nhiêu lần?

  • A. Khoảng 1836 lần.
  • B. Khoảng 18360 lần.
  • C. Khoảng 183.6 lần.
  • D. Khoảng 18.36 lần.

Câu 19: Một nguyên tử được đặc trưng bởi các yếu tố nào sau đây?

  • A. Số neutron và số electron.
  • B. Số khối và số electron.
  • C. Số neutron và số khối.
  • D. Số proton và số neutron.

Câu 20: Điều nào sau đây giải thích tại sao nguyên tử ở trạng thái cơ bản lại trung hòa về điện?

  • A. Hạt nhân không mang điện tích.
  • B. Số neutron bằng số proton.
  • C. Tổng điện tích dương của proton bằng tổng điện tích âm của electron.
  • D. Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.

Câu 21: Cho nguyên tử Aluminium (Al) có 13 proton và 14 neutron. Khi nguyên tử này mất 3 electron để tạo thành ion Al3+, tổng số hạt mang điện trong ion Al3+ là bao nhiêu?

  • A. 23 (13 proton + 10 electron).
  • B. 27 (13 proton + 14 neutron).
  • C. 10 (chỉ electron).
  • D. 13 (chỉ proton).

Câu 22: Nguyên tử X có tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số proton, neutron, electron của nguyên tử X.

  • A. p=11, n=14, e=11.
  • B. p=12, n=12, e=12.
  • C. p=13, n=10, e=13.
  • D. p=12, n=12, e=12. (p+e) - n = 12 => 2p - n = 12. p+n+e = 36 => 2p+n = 36. Giải hệ: 4p = 48 => p=12. n=36-2*12=12. Vì nguyên tử trung hòa nên e=p=12.

Câu 23: Kích thước của nguyên tử chủ yếu được quyết định bởi:

  • A. Đường kính của hạt nhân.
  • B. Quỹ đạo chuyển động của các electron ở lớp vỏ.
  • C. Số lượng neutron trong hạt nhân.
  • D. Khối lượng của nguyên tử.

Câu 24: Ion M+ có tổng số hạt proton, neutron, electron là 31. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 9. Số proton của nguyên tử M là bao nhiêu?

  • A. 10.
  • B. 11.
  • C. 12.
  • D. 13.

Câu 25: Cho các phát biểu sau về thành phần nguyên tử: (1) Khối lượng electron rất nhỏ so với proton và neutron. (2) Hạt nhân nguyên tử luôn mang điện tích dương. (3) Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở vỏ nguyên tử (đối với nguyên tử trung hòa). (4) Kích thước hạt nhân rất lớn so với kích thước nguyên tử. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 26: Một nguyên tử có 16 electron và số neutron bằng số proton. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 16.
  • B. 32.
  • C. 18.
  • D. 32. (Vì nguyên tử trung hòa nên p=e=16. Số neutron = số proton = 16. Số khối A = p+n = 16+16 = 32).

Câu 27: Nguyên tử nào có số electron ở vỏ bằng 18 khi tạo ion có điện tích +2?

  • A. Nguyên tử có 16 proton.
  • B. Nguyên tử có 20 proton.
  • C. Nguyên tử có 18 proton.
  • D. Nguyên tử có 17 proton.

Câu 28: Cho rằng khối lượng xấp xỉ của proton và neutron là 1 amu. Nguyên tử Carbon có 6 proton và 6 neutron. Khối lượng nguyên tử Carbon xấp xỉ bao nhiêu amu?

  • A. 6 amu.
  • B. 1 amu.
  • C. 12 amu.
  • D. 18 amu.

Câu 29: Điều nào sau đây là điểm khác biệt chính giữa proton và neutron?

  • A. Điện tích.
  • B. Khối lượng.
  • C. Vị trí trong nguyên tử.
  • D. Vai trò trong hạt nhân.

Câu 30: Một nguyên tử X có tổng số hạt dưới 40. Số hạt không mang điện bằng 0,75 lần số hạt mang điện. Số hạt mang điện trong nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 16.
  • B. 20.
  • C. 24.
  • D. 24. (Gọi số hạt mang điện là Sđ = p+e, số hạt không mang điện là Sn = n. Sđ = p+e = 2p (vì nguyên tử trung hòa, p=e). Sn = n. Theo đề: n = 0.75 * (p+e) = 0.75 * 2p = 1.5p. Tổng số hạt: p+n+e = 2p+n = 2p + 1.5p = 3.5p < 40. p < 40/3.5 ≈ 11.4. p là số nguyên dương, nên p có thể là 1, 2, ..., 11. Số hạt mang điện Sđ = 2p. Số hạt không mang điện n = 1.5p. Với p=12, Sđ=24, n=18. Tổng = 42 (loại). Với p=11, Sđ=22, n=16.5 (loại vì n phải nguyên). Xét lại đề: "Số hạt không mang điện bằng 0,75 lần số hạt mang điện". Tổng số hạt T = p+n+e. Hạt mang điện = p+e = 2p. Hạt không mang điện = n. T = 2p + n. n = 0.75 * (2p) = 1.5p. T = 2p + 1.5p = 3.5p. 3.5p < 40 => p < 11.42. p là số nguyên. Số hạt mang điện Sđ = 2p. n = 1.5p. n phải là số nguyên, nên 1.5p phải nguyên => p phải là số chẵn hoặc chia hết cho 2/3. Tức p phải là bội của 2. Các giá trị p thỏa mãn p<11.42 và p là bội của 2 là: 2, 4, 6, 8, 10. Kiểm tra điều kiện "Tổng số hạt dưới 40": p=2, T=3.52=7 < 40. Sđ=4. p=4, T=3.54=14 < 40. Sđ=8. p=6, T=3.56=21 < 40. Sđ=12. p=8, T=3.58=28 < 40. Sđ=16. p=10, T=3.510=35 < 40. Sđ=20. p=12, T=3.512=42 > 40 (loại).
    Đề bài có thể có lỗi hoặc có cách hiểu khác. Tuy nhiên, nếu giả sử "số hạt mang điện" là p và e riêng lẻ, thì p=e, n=0.75*(p+e)=1.5p. Tổng T=2p+n=3.5p<40 => p<11.42. n=1.5p phải nguyên => p phải là số chẵn. p có thể là 2, 4, 6, 8, 10.
    Nếu "số hạt mang điện" là tổng (p+e), thì n = 0.75 * (p+e). T = (p+e) + n = (p+e) + 0.75(p+e) = 1.75(p+e). T < 40 => 1.75(p+e) < 40 => p+e < 40/1.75 ≈ 22.85. Vì nguyên tử trung hòa, p=e, nên p+e = 2p. 2p < 22.85 => p < 11.42. n = 0.75 * (2p) = 1.5p. n phải nguyên => p phải là số chẵn.
    Các giá trị p chẵn < 11.42 là 2, 4, 6, 8, 10. Khi p=10, n=1.510=15. Tổng = 210+15 = 35 < 40. Sđ = p+e = 20. Khi p=12, n=1.512=18. Tổng = 212+18 = 42 > 40.
    Kiểm tra lại đáp án A=16, B=20, C=24, D=24. Đây là số hạt mang điện (Sđ).
    Nếu Sđ = 16 => 2p=16 => p=8. n=1.5p=1.58=12. T=2p+n=16+12=28 < 40. (Thỏa mãn) Nếu Sđ = 20 => 2p=20 => p=10. n=1.5p=1.510=15. T=2p+n=20+15=35 < 40. (Thỏa mãn) Nếu Sđ = 24 => 2p=24 => p=12. n=1.5p=1.5*12=18. T=2p+n=24+18=42 > 40. (Loại)
    Vậy Sđ có thể là 16 hoặc 20. Có vẻ đáp án D=24 là sai.
    Tuy nhiên, nếu đề bài có ý là "số hạt không mang điện bằng 0,75 lần TỔNG số hạt còn lại (hạt mang điện)", tức n = 0.75 * (p+e). Đây là cách hiểu ban đầu và phổ biến.
    Nếu đề bài có ý "số hạt không mang điện bằng 0,75 lần SỐ LƯỢNG hạt mang điện", tức n = 0.75 * (số hạt p + số hạt e). Điều này giống cách hiểu trên.
    Có thể đề bài có lỗi hoặc đáp án bị sai. Nhưng dựa trên các đáp án cho trước (16, 20, 24), chúng đều là số chẵn, phù hợp với 2p.
    Nếu đáp án đúng là 24, thì 2p=24 => p=12. n=1.5*12=18. Tổng = 24+18=42. Điều này MÂU THUẪN với "tổng số hạt dưới 40".
    Có thể đề bài có ý khác:

Câu 1: Trong nguyên tử, thành phần nào sau đây quyết định tính chất hóa học đặc trưng của nguyên tố?

  • A. Số lượng neutron trong hạt nhân.
  • B. Tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân (số khối).
  • C. Số lượng electron ở vỏ nguyên tử (đặc biệt là electron lớp ngoài cùng).
  • D. Kích thước của hạt nhân.

Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ những loại hạt nào?

  • A. Proton và electron.
  • B. Proton và neutron.
  • C. Neutron và electron.
  • D. Chỉ có proton.

Câu 3: Hạt cơ bản nào sau đây có khối lượng không đáng kể so với khối lượng của proton và neutron?

  • A. Proton.
  • B. Neutron.
  • C. Hạt nhân.
  • D. Electron.

Câu 4: Một nguyên tử trung hòa về điện có 25 proton trong hạt nhân. Số electron của nguyên tử đó là bao nhiêu?

  • A. 25.
  • B. 50.
  • C. Ít hơn 25.
  • D. Nhiều hơn 25.

Câu 5: Nguyên tử X có 17 proton và 20 neutron. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 17.
  • B. 20.
  • C. 37.
  • D. 3.

Câu 6: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì?

  • A. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Số proton trong hạt nhân và số electron ở vỏ nguyên tử (đối với nguyên tử trung hòa).
  • C. Chỉ số neutron trong hạt nhân.
  • D. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử.

Câu 7: Nguyên tử Y có số khối bằng 56 và số proton bằng 26. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 30.
  • B. 26.
  • C. 56.
  • D. 82.

Câu 8: Điều nào sau đây là đúng khi nói về kích thước của nguyên tử và hạt nhân?

  • A. Kích thước hạt nhân lớn hơn kích thước nguyên tử.
  • B. Kích thước hạt nhân và nguyên tử là gần như nhau.
  • C. Nguyên tử là một khối đặc, không có khoảng trống.
  • D. Kích thước nguyên tử lớn hơn rất nhiều so với kích thước hạt nhân và phần lớn nguyên tử là khoảng trống.

Câu 9: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được sử dụng để đo khối lượng của:

  • A. Các phân tử lớn.
  • B. Các vật thể vĩ mô.
  • C. Các hạt cơ bản như proton, neutron, electron và nguyên tử.
  • D. Thể tích của nguyên tử.

Câu 10: Một nguyên tử có 15 proton, 16 neutron và 15 electron. Điện tích của hạt nhân nguyên tử này là:

  • A. +15e.
  • B. +15.
  • C. +16e.
  • D. 0.

Câu 11: Ion X3+ có 10 electron. Số proton trong hạt nhân nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 13.
  • B. 10.
  • C. 7.
  • D. 16.

Câu 12: Một nguyên tử của nguyên tố R có số neutron nhiều hơn số proton là 1 và tổng số hạt (p, n, e) là 34. Số khối của nguyên tử R là bao nhiêu?

  • A. 11.
  • B. 12.
  • C. 23.
  • D. 34.

Câu 13: Nguyên tử nào sau đây có số neutron bằng số proton?

  • A. Nguyên tử có Z=17, A=35.
  • B. Nguyên tử có 11 proton, 12 neutron.
  • C. Nguyên tử tạo ion X- với 18 electron.
  • D. Nguyên tử có 12 proton, số khối 24.

Câu 14: Cho biết khối lượng của 1 proton xấp xỉ 1,6726.10^-27 kg và khối lượng của 1 electron xấp xỉ 9,1094.10^-31 kg. Khối lượng của 100 electron nặng gấp bao nhiêu lần khối lượng của 1 proton?

  • A. Khoảng 0,005 lần.
  • B. Khoảng 0,05 lần.
  • C. Khoảng 0,5 lần.
  • D. Khoảng 5 lần.

Câu 15: Nguyên tử Mg có 12 proton, 12 neutron và 12 electron. Ion Mg2+ được tạo thành khi nguyên tử Mg nhường 2 electron. Tổng số hạt mang điện trong ion Mg2+ là bao nhiêu?

  • A. 22 (12 proton + 10 electron).
  • B. 24 (12 proton + 12 electron).
  • C. 10 (chỉ electron).
  • D. 12 (chỉ proton).

Câu 16: Một nguyên tử có điện tích hạt nhân là +20. Nếu nguyên tử này có 20 neutron, số khối của nó là bao nhiêu?

  • A. 20.
  • B. 40.
  • C. 40. (Điện tích hạt nhân +20 nghĩa là có 20 proton. Số khối A = p + n = 20 + 20 = 40).

Câu 17: Nguyên tử nào sau đây có tổng số hạt (p, n, e) là 40 và số neutron bằng số proton?

  • A. Nguyên tử có Z=13.
  • B. Nguyên tử có Z=13, n=14. (p=e=13. Nếu n=p=13, T=13+13+13=39. Nếu n=14, T=13+14+13=40. Vậy p=13, n=14).

Câu 18: Khi một nguyên tử nhường đi electron, nó trở thành:

  • A. Ion dương (cation).
  • B. Ion âm (anion).
  • C. Nguyên tử trung hòa.
  • D. Đồng vị khác.

Câu 19: So sánh vai trò của proton và neutron trong hạt nhân nguyên tử.

  • A. Proton tạo ra điện tích hạt nhân, neutron tạo ra khối lượng hạt nhân.
  • B. Cả proton và neutron đều tạo ra điện tích hạt nhân.
  • C. Proton quyết định tính chất hóa học, neutron quyết định tính phóng xạ.
  • D. Proton tạo ra điện tích dương và cùng neutron tạo ra khối lượng chủ yếu của hạt nhân.

Câu 20: Nguyên tố hóa học được xác định bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Số khối (A).
  • B. Số proton trong hạt nhân (Z).
  • C. Số neutron trong hạt nhân.
  • D. Tổng số hạt cơ bản.

Câu 21: Nếu một nguyên tử có 19 proton và tạo thành ion có điện tích +1, số electron của ion này là bao nhiêu?

  • A. 19.
  • B. 20.
  • C. 18.
  • D. 39.

Câu 22: Một nguyên tử X có tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số hạt mang điện trong nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 16.
  • B. 20.
  • C. 24. (Gọi p, n, e là số proton, neutron, electron. Nguyên tử trung hòa: p=e. Tổng hạt: p+n+e = 2p+n = 36. Hạt mang điện: p+e = 2p. Hạt không mang điện: n. Theo đề: (p+e) - n = 12 => 2p - n = 12. Giải hệ: 2p+n=36 và 2p-n=12. Cộng hai phương trình: 4p = 48 => p = 12. n = 36 - 2*12 = 12. Số hạt mang điện = p+e = 12+12 = 24).

Câu 23: Khối lượng nguyên tử của một nguyên tố được tính xấp xỉ bằng:

  • A. Tổng số proton.
  • B. Tổng số neutron.
  • C. Tổng số electron.
  • D. Tổng số proton và neutron (số khối) tính theo đơn vị amu.

Câu 24: Ion S2- có 18 electron. Số proton trong hạt nhân nguyên tử Sulfur (S) là bao nhiêu?

  • A. 16.
  • B. 16. (Ion S2- nhận thêm 2 electron so với nguyên tử trung hòa. Số electron của ion là 18, vậy số electron của nguyên tử trung hòa là 18 - 2 = 16. Trong nguyên tử trung hòa, số proton bằng số electron, nên số proton là 16).

Câu 25: Nếu một nguyên tử có Z=11 và A=23, số neutron trong hạt nhân của nó là:

  • A. 12.
  • B. 11.
  • C. 23.
  • D. 34.

Câu 26: Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi mô tả về electron?

  • A. Mang điện tích âm.
  • B. Chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.
  • C. Có khối lượng xấp xỉ bằng khối lượng proton.
  • D. Quyết định kích thước của vỏ nguyên tử.

Câu 27: Cho nguyên tử Neon (Ne) có Z=10, A=20. Số lượng mỗi loại hạt (p, n, e) trong nguyên tử Ne là:

  • A. p=10, n=10, e=20.
  • B. p=20, n=10, e=10.
  • C. p=10, n=20, e=10.
  • D. p=10, n=10, e=10. (Z=10 nghĩa là p=10. Nguyên tử trung hòa nên e=p=10. A=p+n => 20=10+n => n=10).

Câu 28: Một hạt nhân nguyên tử có 15 proton và 17 neutron. Điện tích của hạt nhân này là bao nhiêu đơn vị điện tích nguyên tố?

  • A. +17.
  • B. +15.
  • C. +32.
  • D. -15.

Câu 29: Nguyên tử M tạo thành ion M2+ có tổng số electron là 18. Số proton trong hạt nhân nguyên tử M là:

  • A. 20.
  • B. 18.
  • C. 16.
  • D. 22.

Câu 30: Một nguyên tử Y có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt không mang điện chiếm khoảng 35% tổng số hạt. Số hạt mang điện của nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 18.
  • B. 35.
  • C. 17.
  • D. 34. (Tổng hạt T = p+n+e = 2p+n = 52. n ≈ 0.35 * T = 0.35 * 52 = 18.2. Làm tròn n=18. 2p + 18 = 52 => 2p = 34 => p=17. Số hạt mang điện = p+e = 2p = 34).

1 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong nguyên tử, thành phần nào sau đây quyết định tính chất hóa học đặc trưng của nguyên tố?

2 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt nào?

3 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Hạt cơ bản nào sau đây mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhân?

4 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một nguyên tử trung hòa về điện có 15 proton trong hạt nhân. Số electron của nguyên tử này là bao nhiêu?

5 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

6 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố bằng:

7 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Nguyên tử Y có số khối bằng 40 và số proton bằng 20. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

8 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu?

9 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào?

10 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?

11 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Một nguyên tử có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử này lần lượt là:

12 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Nguyên tử X tạo thành ion X2+ bằng cách nhường đi 2 electron. Nếu hạt nhân nguyên tử X có 12 proton, số electron trong ion X2+ là bao nhiêu?

13 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một nguyên tử Y nhận thêm 1 electron để tạo thành ion Y-. Nếu nguyên tử Y có 9 proton và 10 neutron, tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong ion Y- là bao nhiêu?

14 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Điện tích hạt nhân của một nguyên tử được xác định bởi yếu tố nào?

15 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho biết 1 amu ≈ 1,6605.10^-24 gam. Khối lượng xấp xỉ của một nguyên tử có số khối A là bao nhiêu gam?

16 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Nguyên tử nào sau đây có số electron khác với số proton?

17 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Nếu một hạt nhân có 19 proton và 20 neutron, nguyên tố đó là gì và điện tích hạt nhân là bao nhiêu?

18 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: So sánh khối lượng của hạt proton và hạt electron. Khối lượng của proton lớn hơn electron khoảng bao nhiêu lần?

19 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một nguyên tử được đặc trưng bởi các yếu tố nào sau đây?

20 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Điều nào sau đây giải thích tại sao nguyên tử ở trạng thái cơ bản lại trung hòa về điện?

21 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho nguyên tử Aluminium (Al) có 13 proton và 14 neutron. Khi nguyên tử này mất 3 electron để tạo thành ion Al3+, tổng số hạt mang điện trong ion Al3+ là bao nhiêu?

22 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Nguyên tử X có tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 36. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số proton, neutron, electron của nguyên tử X.

23 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Kích thước của nguyên tử chủ yếu được quyết định bởi:

24 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Ion M+ có tổng số hạt proton, neutron, electron là 31. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 9. Số proton của nguyên tử M là bao nhiêu?

25 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho các phát biểu sau về thành phần nguyên tử: (1) Khối lượng electron rất nhỏ so với proton và neutron. (2) Hạt nhân nguyên tử luôn mang điện tích dương. (3) Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở vỏ nguyên tử (đối với nguyên tử trung hòa). (4) Kích thước hạt nhân rất lớn so với kích thước nguyên tử. Số phát biểu đúng là:

26 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một nguyên tử có 16 electron và số neutron bằng số proton. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

27 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Nguyên tử nào có số electron ở vỏ bằng 18 khi tạo ion có điện tích +2?

28 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho rằng khối lượng xấp xỉ của proton và neutron là 1 amu. Nguyên tử Carbon có 6 proton và 6 neutron. Khối lượng nguyên tử Carbon xấp xỉ bao nhiêu amu?

29 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Điều nào sau đây là điểm khác biệt chính giữa proton và neutron?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vị trí tương đối và khối lượng của các hạt cấu tạo nên nguyên tử?

  • A. Proton và neutron nằm ở vỏ nguyên tử, còn electron nằm ở hạt nhân và có khối lượng đáng kể.
  • B. Electron và neutron nằm ở hạt nhân, còn proton nằm ở vỏ nguyên tử và có khối lượng không đáng kể.
  • C. Proton và electron nằm ở hạt nhân, còn neutron nằm ở vỏ nguyên tử và có khối lượng tương đương nhau.
  • D. Proton và neutron nằm ở hạt nhân, chiếm hầu hết khối lượng nguyên tử; electron nằm ở vỏ nguyên tử và có khối lượng không đáng kể.

Câu 2: Cho các hạt sau: proton, neutron, electron. Sắp xếp các hạt này theo thứ tự tăng dần về khối lượng.

  • A. Electron < Proton < Neutron
  • B. Proton < Neutron < Electron
  • C. Neutron < Proton < Electron
  • D. Electron < Neutron < Proton

Câu 3: Điện tích tương đối của proton, neutron và electron lần lượt là:

  • A. +1, -1, 0
  • B. +1, 0, -1
  • C. -1, +1, 0
  • D. 0, +1, -1

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có số proton là 16. Số electron của nguyên tử X là:

  • A. 16
  • B. 32
  • C. 8
  • D. Không xác định được

Câu 5: Số đơn vị điện tích hạt nhân của một nguyên tử được xác định bởi:

  • A. Số neutron
  • B. Số electron
  • C. Số proton
  • D. Tổng số proton và neutron

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về hạt nhân nguyên tử là đúng?

  • A. Hạt nhân nguyên tử chứa electron và neutron, mang điện tích âm.
  • B. Hạt nhân nguyên tử chứa proton và neutron, mang điện tích dương.
  • C. Hạt nhân nguyên tử chứa proton và electron, mang điện tích dương.
  • D. Hạt nhân nguyên tử chỉ chứa neutron, không mang điện tích.

Câu 7: Số khối (kí hiệu là A) của một nguyên tử được tính bằng:

  • A. Tổng số proton và electron
  • B. Số proton trừ số neutron
  • C. Số neutron trừ số proton
  • D. Tổng số proton và neutron

Câu 8: Nguyên tử Aluminium (Al) có số proton là 13 và số neutron là 14. Số khối của nguyên tử Aluminium là:

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 27
  • D. 1

Câu 9: Cho nguyên tử X có số khối là 40 và số proton là 20. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử X là:

  • A. 40
  • B. 20
  • C. 60
  • D. 0

Câu 10: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên khối lượng của nguyên tử nào?

  • A. Nguyên tử Hydrogen
  • B. Nguyên tử Oxygen
  • C. Nguyên tử Carbon-12
  • D. Nguyên tử Iron

Câu 11: Khối lượng của một electron xấp xỉ bao nhiêu amu?

  • A. 0.00055 amu
  • B. 1 amu
  • C. 1840 amu
  • D. 0.5 amu

Câu 12: So sánh đường kính của hạt nhân nguyên tử và đường kính của nguyên tử, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Đường kính hạt nhân lớn hơn đường kính nguyên tử.
  • B. Đường kính hạt nhân và đường kính nguyên tử xấp xỉ bằng nhau.
  • C. Đường kính hạt nhân lớn gấp đôi đường kính nguyên tử.
  • D. Đường kính nguyên tử lớn hơn đường kính hạt nhân rất nhiều lần.

Câu 13: Trong nguyên tử, các electron chuyển động như thế nào?

  • A. Chuyển động theo quỹ đạo hình tròn cố định xung quanh hạt nhân.
  • B. Chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân, tạo thành đám mây electron.
  • C. Đứng yên tại các vị trí xác định trong vỏ nguyên tử.
  • D. Chuyển động thẳng đều từ hạt nhân ra ngoài vỏ nguyên tử.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là SAI về thành phần của nguyên tử?

  • A. Nguyên tử được cấu tạo từ hạt nhân và vỏ nguyên tử.
  • B. Hạt nhân chứa proton và neutron.
  • C. Số proton trong nguyên tử bằng số neutron.
  • D. Vỏ nguyên tử chứa electron.

Câu 15: Cho biết kí hiệu của một nguyên tử là ^{A}_{Z}X . Z và A lần lượt là:

  • A. Số proton và số khối
  • B. Số neutron và số proton
  • C. Số khối và số proton
  • D. Số electron và số neutron

Câu 16: Nguyên tử Neon (Ne) có số hiệu nguyên tử là 10. Điều này có nghĩa là:

  • A. Nguyên tử Neon có 10 neutron.
  • B. Nguyên tử Neon có 10 proton.
  • C. Nguyên tử Neon có 10 electron và 10 neutron.
  • D. Số khối của nguyên tử Neon là 10.

Câu 17: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng:

  • A. Số neutron
  • B. Số electron
  • C. Số proton
  • D. Số khối

Câu 18: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng số:

  • A. Số proton nhưng khác số neutron
  • B. Số neutron nhưng khác số proton
  • C. Số khối nhưng khác số proton
  • D. Số electron nhưng khác số proton

Câu 19: ^{35}_{17}Cl và ^{37}_{17}Cl là hai đồng vị của nguyên tố Chlorine. Chúng khác nhau về:

  • A. Số proton
  • B. Số neutron
  • C. Số electron
  • D. Điện tích hạt nhân

Câu 20: Ion dương (cation) được hình thành khi nguyên tử:

  • A. Nhận thêm neutron
  • B. Nhận thêm proton
  • C. Mất electron
  • D. Mất proton

Câu 21: Ion âm (anion) được hình thành khi nguyên tử:

  • A. Mất neutron
  • B. Mất proton
  • C. Mất electron
  • D. Nhận thêm electron

Câu 22: ^{23}_{11}Na^+ là một:

  • A. Nguyên tử Natri
  • B. Ion dương Natri
  • C. Ion âm Natri
  • D. Phân tử Natri

Câu 23: ^{35}_{17}Cl^- là một:

  • A. Nguyên tử Clo
  • B. Ion dương Clo
  • C. Ion âm Clo
  • D. Phân tử Clo

Câu 24: Cho ion X^{2+} có cấu hình electron của nguyên tử tương ứng là 1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6. Số proton của nguyên tử X là:

  • A. 16
  • B. 18
  • C. 22
  • D. 20

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số neutron bằng số proton?

  • A. Helium (He)
  • B. Carbon (C)
  • C. Oxygen (O)
  • D. Nitrogen (N)

Câu 26: Cho các phát biểu sau về thành phần nguyên tử:
(1) Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm hạt nhân và vỏ nguyên tử.
(2) Hạt nhân mang điện tích dương, vỏ nguyên tử mang điện tích âm.
(3) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở vỏ nguyên tử.
(4) Số proton luôn bằng số neutron trong mọi nguyên tử.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 27: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số proton của nguyên tử X là:

  • A. 12
  • B. 15
  • C. 17
  • D. 20

Câu 28: Nếu một nguyên tử mất đi 2 electron, nó sẽ trở thành ion có điện tích là:

  • A. -2
  • B. -1
  • C. +1
  • D. +2

Câu 29: Cho biết 1 amu = 1.6605 × 10^{-24} g. Khối lượng tính bằng gam của một nguyên tử Carbon-12 (được quy ước là 12 amu) là:

  • A. 1.9926 × 10^{-23} g
  • B. 12 g
  • C. 1.6605 × 10^{-23} g
  • D. 12 × 1.6605 × 10^{-24} kg

Câu 30: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào quyết định khối lượng nguyên tử nhưng không quyết định điện tích hạt nhân?

  • A. Electron
  • B. Neutron
  • C. Proton
  • D. Cả proton và neutron

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vị trí tương đối và khối lượng của các hạt cấu tạo nên nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho các hạt sau: proton, neutron, electron. Sắp xếp các hạt này theo thứ tự tăng dần về khối lượng.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Điện tích tương đối của proton, neutron và electron lần lượt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có số proton là 16. Số electron của nguyên tử X là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Số đơn vị điện tích hạt nhân của một nguyên tử được xác định bởi:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về hạt nhân nguyên tử là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Số khối (kí hiệu là A) của một nguyên tử được tính bằng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Nguyên tử Aluminium (Al) có số proton là 13 và số neutron là 14. Số khối của nguyên tử Aluminium là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho nguyên tử X có số khối là 40 và số proton là 20. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử X là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên khối lượng của nguyên tử nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Khối lượng của một electron xấp xỉ bao nhiêu amu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: So sánh đường kính của hạt nhân nguyên tử và đường kính của nguyên tử, phát biểu nào sau đây là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong nguyên tử, các electron chuyển động như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là SAI về thành phần của nguyên tử?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho biết kí hiệu của một nguyên tử là ^{A}_{Z}X . Z và A lần lượt là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Nguyên tử Neon (Ne) có số hiệu nguyên tử là 10. Điều này có nghĩa là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng số:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: ^{35}_{17}Cl và ^{37}_{17}Cl là hai đồng vị của nguyên tố Chlorine. Chúng khác nhau về:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Ion dương (cation) được hình thành khi nguyên tử:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Ion âm (anion) được hình thành khi nguyên tử:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: ^{23}_{11}Na^+ là một:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: ^{35}_{17}Cl^- là một:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho ion X^{2+} có cấu hình electron của nguyên tử tương ứng là 1s^2 2s^2 2p^6 3s^2 3p^6. Số proton của nguyên tử X là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số neutron bằng số proton?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho các phát biểu sau về thành phần nguyên tử:
(1) Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm hạt nhân và vỏ nguyên tử.
(2) Hạt nhân mang điện tích dương, vỏ nguyên tử mang điện tích âm.
(3) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở vỏ nguyên tử.
(4) Số proton luôn bằng số neutron trong mọi nguyên tử.
Số phát biểu đúng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số proton của nguyên tử X là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Nếu một nguyên tử mất đi 2 electron, nó sẽ trở thành ion có điện tích là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho biết 1 amu = 1.6605 × 10^{-24} g. Khối lượng tính bằng gam của một nguyên tử Carbon-12 (được quy ước là 12 amu) là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào quyết định khối lượng nguyên tử nhưng không quyết định điện tích hạt nhân?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào có khối lượng không đáng kể so với hai hạt còn lại?

  • A. Neutron
  • B. Proton
  • C. Cả proton và neutron
  • D. Electron

Câu 2: Thành phần nào sau đây quyết định điện tích của hạt nhân nguyên tử?

  • A. Neutron
  • B. Proton
  • C. Electron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai về số proton và số electron trong nguyên tử trung hòa về điện?

  • A. Số proton bằng số electron.
  • B. Tổng điện tích dương của proton bằng tổng điện tích âm của electron.
  • C. Số proton luôn lớn hơn số electron.
  • D. Nguyên tử không mang điện tích vì số proton và electron cân bằng nhau.

Câu 4: Cho ký hiệu nguyên tử ^{23}_{11}Na. Thông tin nào sau đây là không chính xác?

  • A. Số proton là 11.
  • B. Số electron là 11.
  • C. Số khối là 23.
  • D. Số neutron là 23.

Câu 5: Isotop là các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, có đặc điểm chung nào?

  • A. Cùng số proton nhưng khác số neutron.
  • B. Cùng số neutron nhưng khác số proton.
  • C. Cùng số proton và số neutron.
  • D. Cùng số electron nhưng khác số proton.

Câu 6: Nguyên tử nitrogen có số hiệu nguyên tử là 7. Ion N^{3-} có bao nhiêu electron?

  • A. 4
  • B. 7
  • C. 10
  • D. 14

Câu 7: Đơn vị nào sau đây thường được sử dụng để đo khối lượng của nguyên tử và các hạt hạ nguyên tử?

  • A. Gam (g)
  • B. amu (đơn vị khối lượng nguyên tử)
  • C. Kilogram (kg)
  • D. Mol (mol)

Câu 8: Điều gì sẽ xảy ra với số hiệu nguyên tử khi một nguyên tử mất đi một electron?

  • A. Tăng lên 1 đơn vị
  • B. Giảm đi 1 đơn vị
  • C. Thay đổi không dự đoán được
  • D. Không thay đổi

Câu 9: Xét hai nguyên tử X và Y. Nguyên tử X có 16 proton và 16 neutron. Nguyên tử Y có 16 proton và 17 neutron. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. X và Y là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • B. X và Y là hai nguyên tố hóa học khác nhau.
  • C. X và Y có tính chất hóa học khác nhau.
  • D. X có số khối lớn hơn Y.

Câu 10: Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân và tạo thành...

  • A. hạt nhân nguyên tử.
  • B. proton.
  • C. vỏ nguyên tử.
  • D. neutron.

Câu 11: Số khối của một nguyên tử được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. Số proton + Số electron
  • B. Số proton + Số neutron
  • C. Số neutron + Số electron
  • D. Số proton - Số neutron

Câu 12: Nếu biết số proton của một nguyên tử, ta có thể xác định được điều gì về nguyên tử đó?

  • A. Nguyên tố hóa học.
  • B. Số neutron.
  • C. Điện tích của nguyên tử.
  • D. Khối lượng của nguyên tử.

Câu 13: So sánh kích thước tương đối giữa hạt nhân và nguyên tử, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Hạt nhân lớn hơn nguyên tử.
  • B. Hạt nhân và nguyên tử có kích thước tương đương.
  • C. Hạt nhân nhỏ hơn rất nhiều so với nguyên tử.
  • D. Kích thước hạt nhân không liên quan đến kích thước nguyên tử.

Câu 14: Trong phản ứng hóa học, hạt nào trong nguyên tử thường đóng vai trò quyết định tính chất hóa học của nguyên tố?

  • A. Neutron
  • B. Proton
  • C. Hạt nhân
  • D. Electron

Câu 15: Cho biết nguyên tử X có số khối là 40 và số proton là 20. Số neutron trong hạt nhân của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 40
  • D. 60

Câu 16: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vị trí của proton, neutron và electron trong nguyên tử?

  • A. Proton và neutron ở hạt nhân, electron ở lớp vỏ.
  • B. Proton và electron ở hạt nhân, neutron ở lớp vỏ.
  • C. Electron và neutron ở hạt nhân, proton ở lớp vỏ.
  • D. Cả ba hạt đều nằm trong hạt nhân.

Câu 17: Điều gì làm cho hạt nhân nguyên tử bền vững mặc dù proton mang điện tích dương?

  • A. Lực hấp dẫn giữa proton và electron.
  • B. Lực đẩy giữa các electron.
  • C. Lực hạt nhân mạnh giữa các nucleon.
  • D. Sự chuyển động liên tục của electron.

Câu 18: Cho ba phát biểu về nguyên tử: (1) Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất; (2) Nguyên tử có cấu trúc đặc khít; (3) Nguyên tử trung hòa về điện. Phát biểu nào không đúng theo kiến thức hiện đại?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. Chỉ (3)
  • D. Cả (1) và (2)

Câu 19: Nguyên tử oxygen có 8 proton. Số electron tối đa có thể chứa trong lớp vỏ của nguyên tử oxygen trung hòa là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 16

Câu 20: Xét ion ^{35}Cl^{-} và nguyên tử ^{40}Ar. Phát biểu nào sau đây so sánh đúng về số neutron?

  • A. Số neutron của ^{35}Cl^{-} lớn hơn của ^{40}Ar.
  • B. Số neutron của ^{35}Cl^{-} và ^{40}Ar bằng nhau.
  • C. Cả hai đều không có neutron.
  • D. Số neutron của ^{40}Ar lớn hơn của ^{35}Cl^{-}

Câu 21: Cho biết khối lượng của proton là khoảng 1 amu và khối lượng của electron là khoảng 0 amu. Khối lượng nguyên tử ^{12}C gần đúng bằng bao nhiêu amu?

  • A. 6 amu
  • B. 12 amu
  • C. 18 amu
  • D. 24 amu

Câu 22: Một nguyên tử có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 1 electron. Số proton của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng về điện tích của các hạt cấu tạo nguyên tử?

  • A. Proton mang điện âm, electron mang điện dương, neutron không mang điện.
  • B. Proton mang điện dương, electron mang điện âm, neutron không mang điện.
  • C. Cả proton và neutron đều mang điện dương, electron mang điện âm.
  • D. Cả proton và electron đều mang điện, neutron không mang điện.

Câu 24: Trong một thí nghiệm, người ta xác định được một hạt có điện tích +1 và khối lượng xấp xỉ 1 amu. Hạt đó có thể là hạt nào?

  • A. Neutron
  • B. Electron
  • C. Proton
  • D. Hạt nhân nguyên tử Helium

Câu 25: Cho các hạt: proton, neutron, electron. Sắp xếp các hạt theo thứ tự khối lượng tăng dần.

  • A. Electron, proton, neutron
  • B. Proton, neutron, electron
  • C. Neutron, proton, electron
  • D. Electron, neutron, proton

Câu 26: Nếu một nguyên tử có số neutron bằng số proton, thì số khối của nguyên tử đó sẽ gấp bao nhiêu lần số proton?

  • A. 1 lần
  • B. 2 lần
  • C. 3 lần
  • D. Không xác định được

Câu 27: Trong nguyên tử, lực nào sau đây giữ electron liên kết với hạt nhân?

  • A. Lực hạt nhân mạnh
  • B. Lực hấp dẫn
  • C. Lực ma sát
  • D. Lực tĩnh điện

Câu 28: Cho hai nguyên tử là đồng vị của nhau. Chúng chắc chắn có cùng...

  • A. Số neutron
  • B. Số khối
  • C. Số proton
  • D. Khối lượng nguyên tử

Câu 29: Nguyên tử có cấu trúc rỗng, điều này có nghĩa là...

  • A. Hạt nhân không tồn tại.
  • B. Phần lớn thể tích nguyên tử là không gian trống.
  • C. Electron đứng yên xung quanh hạt nhân.
  • D. Nguyên tử không có khối lượng.

Câu 30: Để xác định nguyên tử thuộc nguyên tố hóa học nào, ta dựa vào đặc điểm nào sau đây của hạt nhân?

  • A. Số proton
  • B. Số neutron
  • C. Số electron
  • D. Số khối

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào có khối lượng không đáng kể so với hai hạt còn lại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Thành phần nào sau đây quyết định điện tích của hạt nhân nguyên tử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phát biểu nào sau đây *sai* về số proton và số electron trong nguyên tử trung hòa về điện?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cho ký hiệu nguyên tử ^{23}_{11}Na. Thông tin nào sau đây là *không chính xác*?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Isotop là các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, có đặc điểm chung nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Nguyên tử nitrogen có số hiệu nguyên tử là 7. Ion N^{3-} có bao nhiêu electron?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Đơn vị nào sau đây thường được sử dụng để đo khối lượng của nguyên tử và các hạt hạ nguyên tử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Điều gì sẽ xảy ra với số hiệu nguyên tử khi một nguyên tử mất đi một electron?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Xét hai nguyên tử X và Y. Nguyên tử X có 16 proton và 16 neutron. Nguyên tử Y có 16 proton và 17 neutron. Phát biểu nào sau đây đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân và tạo thành...

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Số khối của một nguyên tử được tính bằng công thức nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Nếu biết số proton của một nguyên tử, ta có thể xác định được điều gì về nguyên tử đó?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: So sánh kích thước tương đối giữa hạt nhân và nguyên tử, nhận xét nào sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong phản ứng hóa học, hạt nào trong nguyên tử thường đóng vai trò quyết định tính chất hóa học của nguyên tố?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho biết nguyên tử X có số khối là 40 và số proton là 20. Số neutron trong hạt nhân của nguyên tử X là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vị trí của proton, neutron và electron trong nguyên tử?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Điều gì làm cho hạt nhân nguyên tử bền vững mặc dù proton mang điện tích dương?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho ba phát biểu về nguyên tử: (1) Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất; (2) Nguyên tử có cấu trúc đặc khít; (3) Nguyên tử trung hòa về điện. Phát biểu nào *không đúng* theo kiến thức hiện đại?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Nguyên tử oxygen có 8 proton. Số electron tối đa có thể chứa trong lớp vỏ của nguyên tử oxygen trung hòa là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Xét ion ^{35}Cl^{-} và nguyên tử ^{40}Ar. Phát biểu nào sau đây so sánh đúng về số neutron?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho biết khối lượng của proton là khoảng 1 amu và khối lượng của electron là khoảng 0 amu. Khối lượng nguyên tử ^{12}C gần đúng bằng bao nhiêu amu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một nguyên tử có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 1 electron. Số proton của nguyên tử này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng về điện tích của các hạt cấu tạo nguyên tử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong một thí nghiệm, người ta xác định được một hạt có điện tích +1 và khối lượng xấp xỉ 1 amu. Hạt đó có thể là hạt nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho các hạt: proton, neutron, electron. Sắp xếp các hạt theo thứ tự khối lượng tăng dần.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Nếu một nguyên tử có số neutron bằng số proton, thì số khối của nguyên tử đó sẽ gấp bao nhiêu lần số proton?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong nguyên tử, lực nào sau đây giữ electron liên kết với hạt nhân?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho hai nguyên tử là đồng vị của nhau. Chúng chắc chắn có cùng...

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Nguyên tử có cấu trúc rỗng, điều này có nghĩa là...

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để xác định nguyên tử thuộc nguyên tố hóa học nào, ta dựa vào đặc điểm nào sau đây của hạt nhân?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều gì quyết định nguyên tố hóa học của một nguyên tử?

  • A. Số proton trong hạt nhân
  • B. Số neutron trong hạt nhân
  • C. Số electron trong lớp vỏ
  • D. Tổng số proton và neutron

Câu 2: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, số lượng hạt nào bằng nhau?

  • A. Proton và neutron
  • B. Proton và electron
  • C. Neutron và electron
  • D. Proton, neutron và electron

Câu 3: Hạt nào sau đây có khối lượng xấp xỉ 1 amu (đơn vị khối lượng nguyên tử)?

  • A. Electron
  • B. Photon
  • C. Neutron
  • D. Positron

Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai về hạt nhân nguyên tử?

  • A. Được cấu tạo từ proton và neutron
  • B. Mang điện tích dương
  • C. Chiếm phần lớn khối lượng nguyên tử
  • D. Có kích thước tương đương kích thước nguyên tử

Câu 5: Số khối của một nguyên tử được tính bằng công thức nào?

  • A. Số proton + Số electron
  • B. Số proton + Số neutron
  • C. Số neutron + Số electron
  • D. Số proton - Số neutron

Câu 6: Nguyên tử oxygen có số hiệu nguyên tử là 8. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Nguyên tử oxygen có 8 neutron
  • B. Nguyên tử oxygen có 8 neutron và proton
  • C. Nguyên tử oxygen có 8 proton
  • D. Nguyên tử oxygen có 8 electron và neutron

Câu 7: Nếu một nguyên tử X có số proton là 11 và số neutron là 12, số khối của X là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 23

Câu 8: Isotop là gì?

  • A. Các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số neutron
  • B. Các nguyên tử có cùng số neutron nhưng khác số proton
  • C. Các nguyên tử có cùng số proton và neutron
  • D. Các nguyên tử có cùng số electron nhưng khác số proton

Câu 9: Cho biết kí hiệu của nguyên tử carbon là 126C. Thông tin nào sau đây là đúng?

  • A. Carbon có 12 proton và 6 neutron
  • B. Carbon có 6 proton và số khối là 12
  • C. Carbon có 12 electron và 6 proton
  • D. Carbon có 6 neutron và số khối là 12

Câu 10: Trong tự nhiên, chlorine có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Điểm khác biệt giữa hai đồng vị này là gì?

  • A. Số proton
  • B. Số electron
  • C. Số neutron
  • D. Điện tích hạt nhân

Câu 11: Nguyên tử argon (Ar) có số hiệu nguyên tử là 18 và số khối là 40. Số neutron trong hạt nhân argon là:

  • A. 18
  • B. 20
  • C. 58
  • D. 22

Câu 12: Electron chuyển động xung quanh hạt nhân nguyên tử và tạo thành:

  • A. Hạt nhân nguyên tử
  • B. Vỏ nguyên tử
  • C. Phân lớp electron
  • D. Orbital nguyên tử

Câu 13: Điện tích của hạt nhân nguyên tử được quyết định bởi:

  • A. Số proton
  • B. Số neutron
  • C. Số electron
  • D. Số khối

Câu 14: So sánh khối lượng của electron với proton, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Khối lượng electron lớn hơn khối lượng proton
  • B. Khối lượng electron bằng khối lượng proton
  • C. Khối lượng electron nhỏ hơn rất nhiều so với khối lượng proton
  • D. Khối lượng electron và proton không liên quan đến nhau

Câu 15: Đơn vị nào thường được sử dụng để biểu thị khối lượng của nguyên tử và phân tử?

  • A. Gam (g)
  • B. Kilogam (kg)
  • C. Mol (mol)
  • D. amu (đơn vị khối lượng nguyên tử)

Câu 16: Xét nguyên tử sodium (Na) có số hiệu nguyên tử là 11 và số khối là 23. Hãy xác định số lượng proton, neutron và electron trong nguyên tử Na.

  • A. 11 proton, 23 neutron, 11 electron
  • B. 11 proton, 12 neutron, 11 electron
  • C. 23 proton, 11 neutron, 23 electron
  • D. 11 proton, 11 neutron, 12 electron

Câu 17: Trong một thí nghiệm, người ta xác định được điện tích hạt nhân của một nguyên tử là +17. Nguyên tử đó thuộc nguyên tố nào?

  • A. Oxygen (O)
  • B. Nitrogen (N)
  • C. Chlorine (Cl)
  • D. Sulfur (S)

Câu 18: Cho ba phát biểu sau về thành phần nguyên tử:
(I) Proton và neutron có khối lượng xấp xỉ nhau.
(II) Electron mang điện tích dương.
(III) Hạt nhân nguyên tử chứa hầu hết khối lượng của nguyên tử.
Phát biểu nào đúng?

  • A. Chỉ (I)
  • B. Chỉ (II)
  • C. Chỉ (III)
  • D. Cả (I) và (III)

Câu 19: Nguyên tử calcium (Ca) có số hiệu nguyên tử 20. Ion Ca2+ được hình thành khi nguyên tử Ca:

  • A. Mất 2 electron
  • B. Nhận 2 electron
  • C. Mất 2 proton
  • D. Nhận 2 proton

Câu 20: Kích thước của nguyên tử so với hạt nhân là:

  • A. Nhỏ hơn nhiều
  • B. Tương đương
  • C. Lớn hơn nhiều
  • D. Gấp đôi

Câu 21: Xét hai nguyên tử X và Y. Nguyên tử X có 16 proton và 16 neutron. Nguyên tử Y có 16 proton và 17 neutron. X và Y là:

  • A. Hai nguyên tố khác nhau
  • B. Hai đồng vị của cùng một nguyên tố
  • C. Hai ion của cùng một nguyên tố
  • D. Hai dạng thù hình của cùng một nguyên tố

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không liên quan trực tiếp đến kiến thức về thành phần nguyên tử?

  • A. Y học hạt nhân (chẩn đoán và điều trị bệnh)
  • B. Năng lượng hạt nhân (điện hạt nhân)
  • C. Phân tích đồng vị (xác định niên đại cổ vật)
  • D. Dự báo thời tiết

Câu 23: Để xác định nguyên tố hóa học của một mẫu vật, người ta cần xác định đại lượng nào sau đây?

  • A. Số proton trong hạt nhân
  • B. Số neutron trong hạt nhân
  • C. Số electron trong lớp vỏ
  • D. Khối lượng nguyên tử

Câu 24: Nếu một nguyên tử có 92 proton, 143 neutron và 92 electron, đó là nguyên tử của nguyên tố nào?

  • A. Plutonium (Pu)
  • B. Thorium (Th)
  • C. Uranium (U)
  • D. Polonium (Po)

Câu 25: Tính số electron có trong ion Fe3+, biết nguyên tử Fe có số hiệu nguyên tử là 26.

  • A. 29
  • B. 23
  • C. 26
  • D. 56

Câu 26: Cho sơ đồ mô phỏng nguyên tử. Vùng nào tập trung hầu hết khối lượng của nguyên tử?

  • A. Vùng hạt nhân
  • B. Vùng lớp vỏ electron
  • C. Toàn bộ nguyên tử
  • D. Bề mặt nguyên tử

Câu 27: Sắp xếp các hạt sau theo thứ tự khối lượng tăng dần: electron, proton, neutron.

  • A. proton, neutron, electron
  • B. neutron, proton, electron
  • C. electron, proton, neutron
  • D. electron, neutron, proton

Câu 28: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mô hình nguyên tử hiện đại?

  • A. Electron chuyển động theo quỹ đạo tròn quanh hạt nhân
  • B. Electron đứng yên xung quanh hạt nhân
  • C. Hạt nhân là một khối đặc, electron phân bố đều trong nguyên tử
  • D. Electron chuyển động trong các orbital xác định xung quanh hạt nhân

Câu 29: Trong phản ứng hạt nhân, hạt nào có thể biến đổi thành hạt khác?

  • A. Electron
  • B. Neutron
  • C. Photon
  • D. Positron

Câu 30: Cho rằng đường kính hạt nhân bằng một quả bóng golf (d = 4.27 cm). Nếu tỉ lệ đường kính nguyên tử lớn hơn hạt nhân là 10000 lần, thì đường kính nguyên tử sẽ xấp xỉ bằng:

  • A. Một căn phòng
  • B. Một ngôi nhà
  • C. Một sân vận động
  • D. Một quả đồi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Điều gì quyết định nguyên tố hóa học của một nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, số lượng hạt nào bằng nhau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Hạt nào sau đây có khối lượng xấp xỉ 1 amu (đơn vị khối lượng nguyên tử)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Phát biểu nào sau đây *sai* về hạt nhân nguyên tử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Số khối của một nguyên tử được tính bằng công thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Nguyên tử oxygen có số hiệu nguyên tử là 8. Điều này có nghĩa là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Nếu một nguyên tử X có số proton là 11 và số neutron là 12, số khối của X là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Isotop là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho biết kí hiệu của nguyên tử carbon là 126C. Thông tin nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong tự nhiên, chlorine có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Điểm khác biệt giữa hai đồng vị này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Nguyên tử argon (Ar) có số hiệu nguyên tử là 18 và số khối là 40. Số neutron trong hạt nhân argon là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Electron chuyển động xung quanh hạt nhân nguyên tử và tạo thành:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Điện tích của hạt nhân nguyên tử được quyết định bởi:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: So sánh khối lượng của electron với proton, phát biểu nào sau đây đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Đơn vị nào thường được sử dụng để biểu thị khối lượng của nguyên tử và phân tử?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Xét nguyên tử sodium (Na) có số hiệu nguyên tử là 11 và số khối là 23. Hãy xác định số lượng proton, neutron và electron trong nguyên tử Na.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong một thí nghiệm, người ta xác định được điện tích hạt nhân của một nguyên tử là +17. Nguyên tử đó thuộc nguyên tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho ba phát biểu sau về thành phần nguyên tử:
(I) Proton và neutron có khối lượng xấp xỉ nhau.
(II) Electron mang điện tích dương.
(III) Hạt nhân nguyên tử chứa hầu hết khối lượng của nguyên tử.
Phát biểu nào *đúng*?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Nguyên tử calcium (Ca) có số hiệu nguyên tử 20. Ion Ca2+ được hình thành khi nguyên tử Ca:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Kích thước của nguyên tử so với hạt nhân là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Xét hai nguyên tử X và Y. Nguyên tử X có 16 proton và 16 neutron. Nguyên tử Y có 16 proton và 17 neutron. X và Y là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây *không* liên quan trực tiếp đến kiến thức về thành phần nguyên tử?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Để xác định nguyên tố hóa học của một mẫu vật, người ta cần xác định đại lượng nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Nếu một nguyên tử có 92 proton, 143 neutron và 92 electron, đó là nguyên tử của nguyên tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Tính số electron có trong ion Fe3+, biết nguyên tử Fe có số hiệu nguyên tử là 26.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho sơ đồ mô phỏng nguyên tử. Vùng nào tập trung hầu hết khối lượng của nguyên tử?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Sắp xếp các hạt sau theo thứ tự khối lượng tăng dần: electron, proton, neutron.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mô hình nguyên tử hiện đại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong phản ứng hạt nhân, hạt nào có thể biến đổi thành hạt khác?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho rằng đường kính hạt nhân bằng một quả bóng golf (d = 4.27 cm). Nếu tỉ lệ đường kính nguyên tử lớn hơn hạt nhân là 10000 lần, thì đường kính nguyên tử sẽ xấp xỉ bằng:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào quyết định điện tích của hạt nhân và đồng thời xác định số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn?

  • A. Neutron
  • B. Proton
  • C. Electron
  • D. Photon

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa số proton, neutron và electron trong một nguyên tử trung hòa về điện?

  • A. Số proton luôn bằng số neutron và lớn hơn số electron.
  • B. Số neutron luôn bằng số electron và nhỏ hơn số proton.
  • C. Số proton luôn bằng số electron, số neutron có thể khác.
  • D. Tổng số proton và neutron luôn bằng số electron.

Câu 3: Xét nguyên tử oxygen (O) có số hiệu nguyên tử là 8 và số khối là 16. Thông tin nào sau đây là SAI về nguyên tử oxygen?

  • A. Hạt nhân chứa 8 proton.
  • B. Nguyên tử có 8 electron.
  • C. Hạt nhân chứa 8 neutron.
  • D. Nguyên tử có tổng cộng 24 hạt proton, neutron và electron.

Câu 4: Trong tự nhiên, chlorine có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Điểm khác biệt cơ bản giữa hai đồng vị này là gì?

  • A. Số proton trong hạt nhân
  • B. Số neutron trong hạt nhân
  • C. Số electron ở lớp vỏ nguyên tử
  • D. Điện tích hạt nhân

Câu 5: Ion sodium (Na+) được hình thành từ nguyên tử sodium (Na) bằng cách nào?

  • A. Nguyên tử Na nhận thêm proton.
  • B. Nguyên tử Na nhận thêm electron.
  • C. Nguyên tử Na mất đi electron.
  • D. Nguyên tử Na mất đi neutron.

Câu 6: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu?

  • A. Hạt nhân
  • B. Lớp vỏ electron
  • C. Không xác định
  • D. Phân bố đều khắp nguyên tử

Câu 7: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử chuẩn nào?

  • A. 1H
  • B. 12C
  • C. 16O
  • D. 23Na

Câu 8: So sánh kích thước tương đối giữa hạt nhân và nguyên tử, phát biểu nào sau đây là chính xác?

  • A. Hạt nhân có kích thước lớn hơn nhiều so với nguyên tử.
  • B. Hạt nhân và nguyên tử có kích thước tương đương.
  • C. Hạt nhân có kích thước nhỏ hơn một chút so với nguyên tử.
  • D. Hạt nhân có kích thước nhỏ hơn rất nhiều so với nguyên tử.

Câu 9: Nếu một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 20, vị trí của nó trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) có liên quan đến thành phần nào của nguyên tử?

  • A. Số proton
  • B. Số neutron
  • C. Số electron
  • D. Số khối

Câu 10: Một nguyên tử phosphorus (P) có 15 proton và 16 neutron. Số khối của nguyên tử phosphorus này là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 31
  • D. 1

Câu 11: Cho biết số proton, neutron và electron của các nguyên tử sau: A (11p, 12n, 11e), B (17p, 20n, 17e), C (26p, 30n, 26e). Nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. A và B
  • B. B và C
  • C. A và C
  • D. Không có cặp nào là đồng vị của nhau

Câu 12: Xét ion chloride (Cl-) được hình thành từ nguyên tử chlorine (Cl) có 17 proton. Số electron trong ion Cl- là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 18
  • C. 17
  • D. 19

Câu 13: Trong một phản ứng hóa học, thành phần nào của nguyên tử thường đóng vai trò quyết định?

  • A. Hạt nhân
  • B. Proton
  • C. Electron
  • D. Neutron

Câu 14: Nguyên tử argon (Ar) có số hiệu nguyên tử là 18. Phát biểu nào sau đây là đúng về cấu tạo của nguyên tử argon?

  • A. Có 18 proton và 18 electron.
  • B. Có 18 proton và 22 neutron.
  • C. Có 22 proton và 18 electron.
  • D. Có 22 neutron và 18 electron.

Câu 15: Cho hai nguyên tử X và Y. Nguyên tử X có 9 proton và 10 neutron. Nguyên tử Y có số khối là 19 và số proton là 9. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. X và Y là hai nguyên tố hóa học khác nhau.
  • B. X và Y là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
  • C. X và Y có cùng số neutron.
  • D. X và Y có số khối bằng nhau.

Câu 16: Trong mô hình nguyên tử hiện đại, electron chuyển động như thế nào xung quanh hạt nhân?

  • A. Theo quỹ đạo tròn xác định.
  • B. Theo quỹ đạo elip xác định.
  • C. Đứng yên xung quanh hạt nhân.
  • D. Trong đám mây electron, không theo quỹ đạo xác định.

Câu 17: Xét ba hạt sau: (1) proton, (2) neutron, (3) electron. Sắp xếp các hạt theo thứ tự khối lượng tăng dần.

  • A. (1) < (2) < (3)
  • B. (2) < (1) < (3)
  • C. (3) < (1) < (2)
  • D. (3) < (2) < (1)

Câu 18: Nếu một nguyên tử có số đơn vị điện tích hạt nhân là 16, nguyên tố đó là nguyên tố nào?

  • A. Oxygen
  • B. Sulfur
  • C. Selenium
  • D. Phosphorus

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là SAI về neutron?

  • A. Nằm trong hạt nhân nguyên tử.
  • B. Có khối lượng xấp xỉ proton.
  • C. Mang điện tích âm.
  • D. Cùng với proton tạo nên hạt nhân.

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan đến đồng vị phóng xạ?

  • A. Xác định tuổi của các mẫu vật khảo cổ (14C).
  • B. Điều trị ung thư (60Co).
  • C. Nghiên cứu cơ chế phản ứng hóa học (đồng vị đánh dấu).
  • D. Sản xuất phân bón hóa học.

Câu 21: Một nguyên tử X có cấu tạo như sau: Số proton = 25, số neutron = 30. Kí hiệu nguyên tử của X là:

  • A. 5525X
  • B. 3025X
  • C. 2555X
  • D. 2530X

Câu 22: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào có khối lượng nhỏ nhất?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Hạt nhân

Câu 23: Cho ion Y2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tử Y có số hiệu nguyên tử là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 10
  • D. 18

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra với số proton, neutron và electron của một nguyên tử khi nó phát ra tia alpha (α)? (Tia alpha là hạt nhân helium, chứa 2 proton và 2 neutron)

  • A. Số proton và neutron tăng, số electron không đổi.
  • B. Số proton và neutron giảm, số electron tăng.
  • C. Số proton và neutron không đổi, số electron giảm.
  • D. Số proton và neutron giảm, số electron không đổi.

Câu 25: Trong một thí nghiệm, người ta xác định được tỉ lệ số nguyên tử 37Cl và 35Cl trong tự nhiên lần lượt là 24,23% và 75,77%. Tính phần trăm khối lượng của đồng vị 37Cl trong phân tử chlorine Cl2.

  • A. 24.23%
  • B. 24.84%
  • C. 50%
  • D. 75.77%

Câu 26: Cho các phát biểu sau về thành phần nguyên tử:
(1) Proton và neutron có khối lượng xấp xỉ nhau.
(2) Electron quyết định khối lượng nguyên tử.
(3) Số proton luôn bằng số neutron trong mọi nguyên tử.
(4) Số proton quyết định tính chất hóa học của nguyên tố.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 27: Để xác định số proton của một nguyên tử, người ta sử dụng thông tin nào sau đây?

  • A. Số neutron
  • B. Số khối
  • C. Số hiệu nguyên tử
  • D. Khối lượng nguyên tử

Câu 28: Trong y học, đồng vị phóng xạ nào thường được sử dụng để chẩn đoán hình ảnh (ví dụ: chụp PET)?

  • A. 60Co
  • B. 14C
  • C. 131I
  • D. 18F

Câu 29: Xét nguyên tử potassium (K) có số hiệu nguyên tử là 19. Ion potassium phổ biến nhất có điện tích là bao nhiêu?

  • A. +1
  • B. -1
  • C. +2
  • D. -2

Câu 30: Nếu một nguyên tử có 10 electron, 10 proton và 10 neutron, nó là nguyên tử của nguyên tố nào?

  • A. Oxygen
  • B. Sodium
  • C. Neon
  • D. Nitrogen

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào quyết định điện tích của hạt nhân và đồng thời xác định số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa số proton, neutron và electron trong một nguyên tử trung hòa về điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xét nguyên tử oxygen (O) có số hiệu nguyên tử là 8 và số khối là 16. Thông tin nào sau đây là SAI về nguyên tử oxygen?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong tự nhiên, chlorine có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Điểm khác biệt cơ bản giữa hai đồng vị này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Ion sodium (Na+) được hình thành từ nguyên tử sodium (Na) bằng cách nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử chuẩn nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: So sánh kích thước tương đối giữa hạt nhân và nguyên tử, phát biểu nào sau đây là chính xác?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Nếu một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 20, vị trí của nó trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) có liên quan đến thành phần nào của nguyên tử?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một nguyên tử phosphorus (P) có 15 proton và 16 neutron. Số khối của nguyên tử phosphorus này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho biết số proton, neutron và electron của các nguyên tử sau: A (11p, 12n, 11e), B (17p, 20n, 17e), C (26p, 30n, 26e). Nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Xét ion chloride (Cl-) được hình thành từ nguyên tử chlorine (Cl) có 17 proton. Số electron trong ion Cl- là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong một phản ứng hóa học, thành phần nào của nguyên tử thường đóng vai trò quyết định?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Nguyên tử argon (Ar) có số hiệu nguyên tử là 18. Phát biểu nào sau đây là đúng về cấu tạo của nguyên tử argon?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho hai nguyên tử X và Y. Nguyên tử X có 9 proton và 10 neutron. Nguyên tử Y có số khối là 19 và số proton là 9. Nhận xét nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong mô hình nguyên tử hiện đại, electron chuyển động như thế nào xung quanh hạt nhân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Xét ba hạt sau: (1) proton, (2) neutron, (3) electron. Sắp xếp các hạt theo thứ tự khối lượng tăng dần.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Nếu một nguyên tử có số đơn vị điện tích hạt nhân là 16, nguyên tố đó là nguyên tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là SAI về neutron?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan đến đồng vị phóng xạ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một nguyên tử X có cấu tạo như sau: Số proton = 25, số neutron = 30. Kí hiệu nguyên tử của X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào có khối lượng nhỏ nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho ion Y2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tử Y có số hiệu nguyên tử là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra với số proton, neutron và electron của một nguyên tử khi nó phát ra tia alpha (α)? (Tia alpha là hạt nhân helium, chứa 2 proton và 2 neutron)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong một thí nghiệm, người ta xác định được tỉ lệ số nguyên tử 37Cl và 35Cl trong tự nhiên lần lượt là 24,23% và 75,77%. Tính phần trăm khối lượng của đồng vị 37Cl trong phân tử chlorine Cl2.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho các phát biểu sau về thành phần nguyên tử:
(1) Proton và neutron có khối lượng xấp xỉ nhau.
(2) Electron quyết định khối lượng nguyên tử.
(3) Số proton luôn bằng số neutron trong mọi nguyên tử.
(4) Số proton quyết định tính chất hóa học của nguyên tố.
Số phát biểu đúng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Để xác định số proton của một nguyên tử, người ta sử dụng thông tin nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong y học, đồng vị phóng xạ nào thường được sử dụng để chẩn đoán hình ảnh (ví dụ: chụp PET)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Xét nguyên tử potassium (K) có số hiệu nguyên tử là 19. Ion potassium phổ biến nhất có điện tích là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Nếu một nguyên tử có 10 electron, 10 proton và 10 neutron, nó là nguyên tử của nguyên tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Rutherford và các cộng sự đã thực hiện thí nghiệm bắn phá hạt alpha vào lá vàng mỏng và thu được kết quả gì, từ đó đưa ra kết luận nào về cấu trúc nguyên tử?

  • A. Hầu hết hạt alpha bị lệch hướng nhẹ, kết luận nguyên tử đặc khít.
  • B. Tất cả hạt alpha đi xuyên qua, kết luận nguyên tử rỗng hoàn toàn.
  • C. Hầu hết hạt alpha bị bật ngược trở lại, kết luận nguyên tử có điện tích dương.
  • D. Hầu hết hạt alpha đi xuyên qua, một số ít bị lệch hướng hoặc bật lại; kết luận nguyên tử có cấu trúc rỗng, hạt nhân nhỏ mang điện tích dương.

Câu 2: Xét hai nguyên tử X và Y. Nguyên tử X có số proton là 6 và số neutron là 8. Nguyên tử Y có số proton là 7 và số neutron là 7. Phát biểu nào sau đây so sánh đúng về tính chất hóa học cơ bản của X và Y?

  • A. X và Y có tính chất hóa học giống nhau vì có tổng số hạt gần bằng nhau.
  • B. X và Y có tính chất hóa học giống nhau vì đều là các nguyên tố phi kim.
  • C. X và Y có tính chất hóa học khác nhau vì số proton trong hạt nhân khác nhau.
  • D. X và Y có tính chất hóa học khác nhau vì số neutron trong hạt nhân khác nhau.

Câu 3: Cho các ký hiệu nguyên tử sau: ¹²₆C, ¹³₆C, ¹⁴₆C. Những nguyên tử này có mối quan hệ gì với nhau?

  • A. Đồng phân.
  • B. Đồng vị.
  • C. Đồng khối.
  • D. Đồng dạng hình học.

Câu 4: Một ion X²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Xác định số proton và cấu hình electron của nguyên tử X.

  • A. Số proton là 12, cấu hình electron: 1s²2s²2p⁶3s².
  • B. Số proton là 10, cấu hình electron: 1s²2s²2p⁶.
  • C. Số proton là 14, cấu hình electron: 1s²2s²2p⁶3s²3p².
  • D. Số proton là 8, cấu hình electron: 1s²2s²2p⁴.

Câu 5: Trong tự nhiên, chlorine có hai đồng vị bền là ³⁵Cl (75,77%) và ³⁷Cl (24,23%). Tính nguyên tử khối trung bình của chlorine.

  • A. 35,5 amu.
  • B. 36 amu.
  • C. 35,48 amu.
  • D. 37 amu.

Câu 6: So sánh khối lượng của proton, neutron và electron. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về khối lượng.

  • A. proton < neutron < electron.
  • B. neutron < proton < electron.
  • C. proton = neutron = electron.
  • D. electron < proton ≈ neutron.

Câu 7: Cho biết số hiệu nguyên tử của oxygen là 8. Hãy xác định số electron, proton và neutron trong ion oxide (O²⁻), giả sử số neutron trong nguyên tử oxygen là 8.

  • A. 8 proton, 8 neutron, 8 electron.
  • B. 8 proton, 8 neutron, 10 electron.
  • C. 10 proton, 8 neutron, 8 electron.
  • D. 8 proton, 10 neutron, 8 electron.

Câu 8: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ giữa số proton (Z) và số electron (e) là gì?

  • A. Số proton bằng số electron (Z = e).
  • B. Số proton lớn hơn số electron (Z > e).
  • C. Số proton nhỏ hơn số electron (Z < e).
  • D. Số proton bằng số neutron (Z = n).

Câu 9: Số khối (A) của một nguyên tử được xác định bằng công thức nào?

  • A. A = Z - N.
  • B. A = Z / N.
  • C. A = Z + N.
  • D. A = e + N.

Câu 10: Nguyên tử nitrogen có số hiệu nguyên tử là 7. Có bao nhiêu electron hóa trị trong nguyên tử nitrogen?

  • A. 2.
  • B. 5.
  • C. 7.
  • D. 8.

Câu 11: Xét nguyên tử X có cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶3s¹ và nguyên tử Y có cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵. Dự đoán loại ion phổ biến mà X và Y có thể tạo thành.

  • A. X tạo ion âm, Y tạo ion dương.
  • B. Cả X và Y đều tạo ion dương.
  • C. X tạo ion dương, Y tạo ion âm.
  • D. Cả X và Y đều tạo ion âm.

Câu 12: Đồng vị phóng xạ ¹⁴C được sử dụng để xác định tuổi của các vật khảo cổ có nguồn gốc hữu cơ. Dựa vào thành phần hạt nhân, hãy cho biết đồng vị ¹⁴C khác với đồng vị ¹²C ở điểm nào?

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Số electron.
  • D. Điện tích hạt nhân.

Câu 13: Cho nguyên tử potassium (K) có số hiệu nguyên tử là 19 và số khối là 39. Tính số neutron trong hạt nhân nguyên tử potassium.

  • A. 19.
  • B. 20.
  • C. 39.
  • D. 20.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về hạt nhân nguyên tử?

  • A. Hạt nhân chứa electron và neutron.
  • B. Hạt nhân trung hòa về điện.
  • C. Hạt nhân chứa proton và neutron, mang điện tích dương.
  • D. Kích thước hạt nhân tương đương kích thước nguyên tử.

Câu 15: Xét ion chloride (Cl⁻). So sánh số electron của ion Cl⁻ với số electron của nguyên tử argon (Ar), biết số hiệu nguyên tử của Cl là 17 và Ar là 18.

  • A. Ion Cl⁻ có ít electron hơn nguyên tử Ar.
  • B. Ion Cl⁻ có số electron bằng số electron của nguyên tử Ar.
  • C. Ion Cl⁻ có nhiều electron hơn nguyên tử Ar.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 16: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của đại lượng nào?

  • A. Nguyên tử khối.
  • B. Số neutron.
  • C. Số electron hóa trị.
  • D. Số hiệu nguyên tử.

Câu 17: Một nguyên tử có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 7 electron. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố này.

  • A. 10.
  • B. 15.
  • C. 17.
  • D. 20.

Câu 18: Tính tổng số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử ²³Na.

  • A. 34.
  • B. 23.
  • C. 11.
  • D. 35.

Câu 19: Cho các hạt sau: proton, neutron, electron, hạt alpha. Hạt nào có điện tích dương lớn nhất?

  • A. proton.
  • B. hạt alpha.
  • C. neutron.
  • D. electron.

Câu 20: Trong các phát biểu sau về nguyên tử, phát biểu nào không chính xác?

  • A. Nguyên tử có cấu trúc gồm hạt nhân và lớp vỏ electron.
  • B. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.
  • C. Số proton quyết định tính chất hóa học của nguyên tố.
  • D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, hầu như không có khoảng trống.

Câu 21: Một nguyên tố X có hai đồng vị là X-35 và X-37. Biết rằng đồng vị X-35 chiếm 75% về số lượng nguyên tử và nguyên tử khối trung bình của X là 35,5 amu. Tính phần trăm số lượng nguyên tử của đồng vị X-37.

  • A. 15%.
  • B. 20%.
  • C. 25%.
  • D. 30%.

Câu 22: Cho ion M³⁺ có tổng số hạt mang điện là 33. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố M.

  • A. 15.
  • B. 18.
  • C. 21.
  • D. 24.

Câu 23: Trong phân tử H₂O, hạt nhân nguyên tử oxygen chứa 8 proton và 8 neutron, hạt nhân hydrogen chứa 1 proton và 0 neutron. Tính tổng số nucleon trong phân tử H₂O.

  • A. 10.
  • B. 16.
  • C. 17.
  • D. 18.

Câu 24: So sánh kích thước của nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. Kích thước nào lớn hơn và lớn hơn khoảng bao nhiêu lần?

  • A. Nguyên tử lớn hơn, lớn hơn khoảng 10⁴ - 10⁵ lần.
  • B. Hạt nhân lớn hơn, lớn hơn khoảng 10⁴ - 10⁵ lần.
  • C. Kích thước nguyên tử và hạt nhân tương đương.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 25: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ne] 3s²3p⁴. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm).

  • A. Chu kì 2, nhóm IVA.
  • B. Chu kì 3, nhóm IIA.
  • C. Chu kì 3, nhóm VIA.
  • D. Chu kì 4, nhóm VIA.

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số neutron bằng số proton?

  • A. Sodium (Na).
  • B. Chlorine (Cl).
  • C. Iron (Fe).
  • D. Calcium (Ca).

Câu 27: Dựa vào mô hình nguyên tử của Bohr, electron chuyển động xung quanh hạt nhân trên những quỹ đạo có năng lượng xác định được gọi là gì?

  • A. Quỹ đạo tự do.
  • B. Quỹ đạo dừng.
  • C. Quỹ đạo elip.
  • D. Quỹ đạo hỗn loạn.

Câu 28: Cho biết điện tích tương đối của proton, neutron và electron.

  • A. Proton: +1, neutron: 0, electron: -1.
  • B. Proton: -1, neutron: 0, electron: +1.
  • C. Proton: +1, neutron: +1, electron: -1.
  • D. Proton: 0, neutron: -1, electron: +1.

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của đồng vị phóng xạ?

  • A. Xạ trị ung thư.
  • B. Xác định tuổi cổ vật.
  • C. Sản xuất phân bón.
  • D. Nghiên cứu cơ chế phản ứng hóa học.

Câu 30: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 20. Dựa vào cấu hình electron, hãy xác định X là kim loại, phi kim hay khí hiếm.

  • A. Khí hiếm.
  • B. Kim loại.
  • C. Phi kim.
  • D. Á kim.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Rutherford và các cộng sự đã thực hiện thí nghiệm bắn phá hạt alpha vào lá vàng mỏng và thu được kết quả gì, từ đó đưa ra kết luận nào về cấu trúc nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét hai nguyên tử X và Y. Nguyên tử X có số proton là 6 và số neutron là 8. Nguyên tử Y có số proton là 7 và số neutron là 7. Phát biểu nào sau đây so sánh đúng về tính chất hóa học cơ bản của X và Y?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho các ký hiệu nguyên tử sau: ¹²₆C, ¹³₆C, ¹⁴₆C. Những nguyên tử này có mối quan hệ gì với nhau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Một ion X²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Xác định số proton và cấu hình electron của nguyên tử X.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong tự nhiên, chlorine có hai đồng vị bền là ³⁵Cl (75,77%) và ³⁷Cl (24,23%). Tính nguyên tử khối trung bình của chlorine.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: So sánh khối lượng của proton, neutron và electron. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về khối lượng.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho biết số hiệu nguyên tử của oxygen là 8. Hãy xác định số electron, proton và neutron trong ion oxide (O²⁻), giả sử số neutron trong nguyên tử oxygen là 8.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ giữa số proton (Z) và số electron (e) là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Số khối (A) của một nguyên tử được xác định bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Nguyên tử nitrogen có số hiệu nguyên tử là 7. Có bao nhiêu electron hóa trị trong nguyên tử nitrogen?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xét nguyên tử X có cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶3s¹ và nguyên tử Y có cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵. Dự đoán loại ion phổ biến mà X và Y có thể tạo thành.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Đồng vị phóng xạ ¹⁴C được sử dụng để xác định tuổi của các vật khảo cổ có nguồn gốc hữu cơ. Dựa vào thành phần hạt nhân, hãy cho biết đồng vị ¹⁴C khác với đồng vị ¹²C ở điểm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho nguyên tử potassium (K) có số hiệu nguyên tử là 19 và số khối là 39. Tính số neutron trong hạt nhân nguyên tử potassium.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về hạt nhân nguyên tử?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Xét ion chloride (Cl⁻). So sánh số electron của ion Cl⁻ với số electron của nguyên tử argon (Ar), biết số hiệu nguyên tử của Cl là 17 và Ar là 18.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của đại lượng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một nguyên tử có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 7 electron. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố này.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Tính tổng số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử ²³Na.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho các hạt sau: proton, neutron, electron, hạt alpha. Hạt nào có điện tích dương lớn nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong các phát biểu sau về nguyên tử, phát biểu nào không chính xác?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một nguyên tố X có hai đồng vị là X-35 và X-37. Biết rằng đồng vị X-35 chiếm 75% về số lượng nguyên tử và nguyên tử khối trung bình của X là 35,5 amu. Tính phần trăm số lượng nguyên tử của đồng vị X-37.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho ion M³⁺ có tổng số hạt mang điện là 33. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố M.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong phân tử H₂O, hạt nhân nguyên tử oxygen chứa 8 proton và 8 neutron, hạt nhân hydrogen chứa 1 proton và 0 neutron. Tính tổng số nucleon trong phân tử H₂O.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: So sánh kích thước của nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. Kích thước nào lớn hơn và lớn hơn khoảng bao nhiêu lần?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ne] 3s²3p⁴. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số neutron bằng số proton?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Dựa vào mô hình nguyên tử của Bohr, electron chuyển động xung quanh hạt nhân trên những quỹ đạo có năng lượng xác định được gọi là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho biết điện tích tương đối của proton, neutron và electron.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của đồng vị phóng xạ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 20. Dựa vào cấu hình electron, hãy xác định X là kim loại, phi kim hay khí hiếm.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều nào sau đây mô tả đúng nhất về vị trí và điện tích của các hạt cấu tạo nên nguyên tử?

  • A. Proton và neutron nằm ở vỏ nguyên tử, proton mang điện tích dương, neutron mang điện tích âm.
  • B. Electron nằm ở hạt nhân, mang điện tích âm, còn proton và neutron nằm ở vỏ nguyên tử và không mang điện.
  • C. Proton và electron nằm ở hạt nhân, proton mang điện tích dương, electron mang điện tích âm, neutron trung hòa về điện và nằm ở vỏ nguyên tử.
  • D. Proton và neutron nằm ở hạt nhân, proton mang điện tích dương, neutron trung hòa về điện, electron nằm ở vỏ nguyên tử và mang điện tích âm.

Câu 2: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ giữa số proton và số electron là gì?

  • A. Số proton bằng số electron.
  • B. Số proton lớn hơn số electron.
  • C. Số proton nhỏ hơn số electron.
  • D. Số proton gấp đôi số electron.

Câu 3: Hạt nhân của nguyên tử Oxygen có 8 proton và 8 neutron. Số khối của nguyên tử Oxygen là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 24

Câu 4: Nguyên tử Neon (Ne) có số hiệu nguyên tử là 10. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Nguyên tử Neon có 10 neutron trong hạt nhân.
  • B. Nguyên tử Neon có 10 proton trong hạt nhân.
  • C. Nguyên tử Neon có tổng cộng 10 hạt trong hạt nhân.
  • D. Nguyên tử Neon có khối lượng nguyên tử là 10 amu.

Câu 5: So sánh khối lượng của proton và electron, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Khối lượng của proton lớn hơn rất nhiều so với khối lượng của electron.
  • B. Khối lượng của proton nhỏ hơn đáng kể so với khối lượng của electron.
  • C. Khối lượng của proton và electron gần như bằng nhau.
  • D. Khối lượng của proton gấp đôi khối lượng của electron.

Câu 6: Đơn vị nào thường được sử dụng để biểu thị khối lượng của nguyên tử và các hạt hạ nguyên tử?

  • A. Gam (g)
  • B. Kilogram (kg)
  • C. amu (đơn vị khối lượng nguyên tử)
  • D. Lít (L)

Câu 7: Xét về kích thước, tỉ lệ đường kính giữa hạt nhân và toàn bộ nguyên tử là khoảng bao nhiêu?

  • A. 1:10
  • B. 1:100
  • C. 1:1000
  • D. 1:10000

Câu 8: Ion Na⁺ được hình thành từ nguyên tử Natri (Na) bằng cách nào?

  • A. Nhận thêm một electron.
  • B. Mất đi một electron.
  • C. Nhận thêm một proton.
  • D. Mất đi một proton.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai về neutron?

  • A. Neutron là một trong các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử.
  • B. Neutron có khối lượng xấp xỉ bằng khối lượng của proton.
  • C. Neutron mang điện tích âm.
  • D. Số lượng neutron có thể khác nhau ở các đồng vị của cùng một nguyên tố.

Câu 10: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng số lượng hạt nào?

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Số electron.
  • D. Số khối.

Câu 11: Nguyên tử Nitrogen (N) có số hiệu nguyên tử là 7 và số khối là 14. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Nitrogen là:

  • A. 0
  • B. 7
  • C. 14
  • D. 21

Câu 12: Cho biết ký hiệu nguyên tử của một nguyên tố là <0xE2><0x82><0xB0>X. Điều này cho biết thông tin gì về nguyên tử X?

  • A. Nguyên tử X có số khối là A và số hiệu nguyên tử là Z.
  • B. Nguyên tử X có số neutron là A và số proton là Z.
  • C. Nguyên tử X có số electron là A và số proton là Z.
  • D. Nguyên tử X có số khối là A và số proton là Z.

Câu 13: Xét hai ion <0xE2><0x82><0xB9>₂O và H₃O⁺. Ion nào có tổng số proton và electron nhiều hơn?

  • A. H₂O
  • B. H₃O⁺
  • C. Cả hai ion có tổng số proton và electron bằng nhau.
  • D. Không thể xác định nếu không biết số neutron.

Câu 14: Trong phản ứng hóa học, hạt nào trong nguyên tử thường đóng vai trò quyết định tính chất hóa học của nguyên tố?

  • A. Proton
  • B. Electron
  • C. Neutron
  • D. Hạt nhân

Câu 15: Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X: Hạt nhân có 16 proton, lớp vỏ có 16 electron. Nguyên tố X là nguyên tố nào?

  • A. Oxygen (O)
  • B. Nitrogen (N)
  • C. Sulfur (S)
  • D. Phosphorus (P)

Câu 16: Một nguyên tử X có số khối là 39 và số neutron là 20. Số proton trong hạt nhân nguyên tử X là:

  • A. 19
  • B. 20
  • C. 39
  • D. 59

Câu 17: Nếu một nguyên tử mất đi 2 electron, nó sẽ trở thành ion mang điện tích là bao nhiêu?

  • A. -2
  • B. +2
  • C. -1
  • D. +1

Câu 18: Trong hạt nhân nguyên tử, loại hạt nào quyết định số hiệu nguyên tử của một nguyên tố?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 19: Cho hai đồng vị của nguyên tố Carbon là ¹²C và ¹⁴C. Điểm khác biệt cơ bản giữa hai đồng vị này là gì?

  • A. Số proton
  • B. Số electron
  • C. Số neutron
  • D. Điện tích hạt nhân

Câu 20: Tính khối lượng gần đúng của hạt nhân nguyên tử Helium (He) biết rằng nó có 2 proton và 2 neutron. (Khối lượng proton và neutron xấp xỉ 1 amu)

  • A. 1 amu
  • B. 2 amu
  • C. 3 amu
  • D. 4 amu

Câu 21: Trong một thí nghiệm, người ta xác định được một ion X²⁺ có 10 electron. Hỏi nguyên tử X có bao nhiêu electron?

  • A. 8
  • B. 12
  • C. 10
  • D. 14

Câu 22: Cho các hạt sau: proton, neutron, electron. Hãy sắp xếp các hạt này theo thứ tự tăng dần về khối lượng.

  • A. proton < neutron < electron
  • B. neutron < proton < electron
  • C. electron < proton < neutron
  • D. electron < neutron < proton

Câu 23: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa số proton, số neutron và số khối trong một nguyên tử?

  • A. Số khối bằng số proton trừ số neutron.
  • B. Số proton bằng số khối cộng số neutron.
  • C. Số neutron bằng số khối cộng số proton.
  • D. Số khối bằng tổng số proton và số neutron.

Câu 24: Xét nguyên tử Fluorine (F) có số hiệu nguyên tử là 9. Số electron của ion F⁻ là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 9
  • D. 7

Câu 25: Trong mô hình nguyên tử hiện đại, electron chuyển động như thế nào xung quanh hạt nhân?

  • A. Theo quỹ đạo tròn xác định.
  • B. Theo quỹ đạo elip xác định.
  • C. Trong khu vực không gian xung quanh hạt nhân, không theo quỹ đạo xác định.
  • D. Đứng yên xung quanh hạt nhân.

Câu 26: Cho biết nguyên tử Aluminium (Al) có số hiệu nguyên tử là 13 và số khối là 27. Tính số lượng mỗi loại hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử Al.

  • A. 13 proton, 14 neutron, 13 electron
  • B. 13 proton, 27 neutron, 13 electron
  • C. 27 proton, 13 neutron, 27 electron
  • D. 14 proton, 13 neutron, 14 electron

Câu 27: Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là +20. Xác định số proton và số electron của nguyên tử X.

  • A. 20 proton và 0 electron
  • B. 20 proton và 20 electron
  • C. 0 proton và 20 electron
  • D. 10 proton và 10 electron

Câu 28: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào có khối lượng nhỏ nhất?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Hạt nhân
  • D. Electron

Câu 29: Cho hai nguyên tử X và Y. Nguyên tử X có 12 proton và 12 neutron, nguyên tử Y có 12 proton và 13 neutron. Nhận xét nào sau đây đúng về X và Y?

  • A. X và Y là hai nguyên tố hóa học khác nhau.
  • B. X và Y có tính chất hóa học khác nhau.
  • C. X và Y là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
  • D. X và Y có cùng số khối.

Câu 30: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Tính số khối của nguyên tử này.

  • A. 34
  • B. 36
  • C. 40
  • D. 42

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Điều nào sau đây mô tả đúng nhất về vị trí và điện tích của các hạt cấu tạo nên nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ giữa số proton và số electron là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Hạt nhân của nguyên tử Oxygen có 8 proton và 8 neutron. Số khối của nguyên tử Oxygen là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Nguyên tử Neon (Ne) có số hiệu nguyên tử là 10. Điều này có nghĩa là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: So sánh khối lượng của proton và electron, phát biểu nào sau đây là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Đơn vị nào thường được sử dụng để biểu thị khối lượng của nguyên tử và các hạt hạ nguyên tử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Xét về kích thước, tỉ lệ đường kính giữa hạt nhân và toàn bộ nguyên tử là khoảng bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Ion Na⁺ được hình thành từ nguyên tử Natri (Na) bằng cách nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai về neutron?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng số lượng hạt nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Nguyên tử Nitrogen (N) có số hiệu nguyên tử là 7 và số khối là 14. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Nitrogen là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho biết ký hiệu nguyên tử của một nguyên tố là <0xE2><0x82><0xB0>X. Điều này cho biết thông tin gì về nguyên tử X?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Xét hai ion <0xE2><0x82><0xB9>₂O và H₃O⁺. Ion nào có tổng số proton và electron nhiều hơn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong phản ứng hóa học, hạt nào trong nguyên tử thường đóng vai trò quyết định tính chất hóa học của nguyên tố?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X: Hạt nhân có 16 proton, lớp vỏ có 16 electron. Nguyên tố X là nguyên tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một nguyên tử X có số khối là 39 và số neutron là 20. Số proton trong hạt nhân nguyên tử X là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Nếu một nguyên tử mất đi 2 electron, nó sẽ trở thành ion mang điện tích là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong hạt nhân nguyên tử, loại hạt nào quyết định số hiệu nguyên tử của một nguyên tố?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho hai đồng vị của nguyên tố Carbon là ¹²C và ¹⁴C. Điểm khác biệt cơ bản giữa hai đồng vị này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Tính khối lượng gần đúng của hạt nhân nguyên tử Helium (He) biết rằng nó có 2 proton và 2 neutron. (Khối lượng proton và neutron xấp xỉ 1 amu)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong một thí nghiệm, người ta xác định được một ion X²⁺ có 10 electron. Hỏi nguyên tử X có bao nhiêu electron?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho các hạt sau: proton, neutron, electron. Hãy sắp xếp các hạt này theo thứ tự tăng dần về khối lượng.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa số proton, số neutron và số khối trong một nguyên tử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Xét nguyên tử Fluorine (F) có số hiệu nguyên tử là 9. Số electron của ion F⁻ là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong mô hình nguyên tử hiện đại, electron chuyển động như thế nào xung quanh hạt nhân?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho biết nguyên tử Aluminium (Al) có số hiệu nguyên tử là 13 và số khối là 27. Tính số lượng mỗi loại hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử Al.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là +20. Xác định số proton và số electron của nguyên tử X.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào có khối lượng nhỏ nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho hai nguyên tử X và Y. Nguyên tử X có 12 proton và 12 neutron, nguyên tử Y có 12 proton và 13 neutron. Nhận xét nào sau đây đúng về X và Y?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Tính số khối của nguyên tử này.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều gì quyết định loại nguyên tố hóa học của một nguyên tử?

  • A. Số neutron trong hạt nhân
  • B. Số proton trong hạt nhân
  • C. Số electron trong lớp vỏ
  • D. Tổng số proton và neutron

Câu 2: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, số lượng hạt nào sau đây phải bằng nhau?

  • A. Neutron và proton
  • B. Neutron và electron
  • C. Proton và electron
  • D. Proton, neutron và electron

Câu 3: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu?

  • A. Hạt nhân
  • B. Lớp vỏ electron
  • C. Không gian trống rỗng của nguyên tử
  • D. Toàn bộ nguyên tử phân bố đều

Câu 4: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên khối lượng của nguyên tử nào?

  • A. Nguyên tử Hydrogen-1
  • B. Nguyên tử Oxygen-16
  • C. Nguyên tử Iron-56
  • D. Nguyên tử Carbon-12

Câu 5: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 16. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Nguyên tử X có 16 neutron
  • B. Nguyên tử X có 16 proton
  • C. Nguyên tử X có 16 electron trong hạt nhân
  • D. Nguyên tử X có tổng cộng 16 hạt

Câu 6: Số khối của một nguyên tử được tính bằng công thức nào?

  • A. Số proton + Số neutron
  • B. Số proton - Số neutron
  • C. Số proton + Số electron
  • D. Số neutron - Số electron

Câu 7: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng số lượng hạt nào nhưng khác nhau về số lượng hạt nào?

  • A. Cùng số neutron, khác số proton
  • B. Cùng số electron, khác số proton
  • C. Cùng số proton, khác số neutron
  • D. Cùng số khối, khác số proton

Câu 8: Xét nguyên tử oxygen có số hiệu nguyên tử là 8 và số khối là 16. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử oxygen là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 8
  • C. 24
  • D. 4

Câu 9: So sánh kích thước tương đối giữa hạt nhân và nguyên tử, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Hạt nhân lớn hơn nguyên tử
  • B. Hạt nhân và nguyên tử có kích thước tương đương
  • C. Hạt nhân nhỏ hơn nguyên tử khoảng 100 lần
  • D. Hạt nhân nhỏ hơn nguyên tử khoảng 10.000 lần

Câu 10: Cho các hạt sau: proton, neutron, electron. Sắp xếp các hạt theo thứ tự khối lượng tăng dần.

  • A. proton < neutron < electron
  • B. neutron < proton < electron
  • C. electron < proton < neutron
  • D. electron < neutron < proton

Câu 11: Ion X²⁺ có cấu hình electron lớp vỏ tương ứng với nguyên tử Neon (Ne). Hỏi nguyên tử X có bao nhiêu proton?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 12

Câu 12: Xét ba phát biểu sau về thành phần nguyên tử:
(I) Proton và neutron có khối lượng xấp xỉ bằng nhau.
(II) Electron mang điện tích dương.
(III) Hạt nhân chứa hầu hết khối lượng của nguyên tử.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1

Câu 13: Nguyên tử Fluorine (F) có số hiệu nguyên tử là 9. Ion F⁻ có bao nhiêu electron?

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 11

Câu 14: Cho biết ký hiệu nguyên tử của sodium là <0xE2><0x82><0x83><0x93><0x20>Na. Thông tin nào sau đây không thể xác định được từ ký hiệu này?

  • A. Số proton
  • B. Số electron trong nguyên tử trung hòa
  • C. Số khối
  • D. Số neutron

Câu 15: Nếu một nguyên tử có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 1 electron, nguyên tử đó có thể thuộc chu kỳ và nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. Chu kỳ 3, nhóm IA (nhưng câu hỏi không trực tiếp về bảng tuần hoàn)
  • B. Chu kỳ 1, nhóm IIA
  • C. Chu kỳ 2, nhóm VIA
  • D. Chu kỳ 4, nhóm VIIA

Câu 16: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

  • A. Potassium (<0xE2><0x82><0x83><0x99><0x20>K)
  • B. Oxygen (<0xE2><0x82><0x83><0x98><0x20>O)
  • C. Carbon (<0xE2><0x82><0x83><0x90><0x20>C)
  • D. Helium (<0xE2><0x82><0x83><0x97><0x20>He)

Câu 17: Cho biết số proton, neutron và electron của các nguyên tử sau:
A: 17p, 18n, 17e
B: 17p, 20n, 17e
C: 18p, 17n, 18e
Nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. A và C
  • B. A và B
  • C. B và C
  • D. A, B và C

Câu 18: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về electron trong nguyên tử?

  • A. Electron nằm trong hạt nhân và mang điện tích dương.
  • B. Electron chuyển động theo quỹ đạo tròn xác định quanh hạt nhân.
  • C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân, tạo thành lớp vỏ nguyên tử.
  • D. Electron có khối lượng đáng kể so với proton và neutron.

Câu 19: Một nguyên tử có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. +11
  • C. -11
  • D. +23

Câu 20: Trong một phản ứng hóa học, thành phần nào của nguyên tử thường đóng vai trò quyết định tính chất hóa học?

  • A. Proton trong hạt nhân
  • B. Neutron trong hạt nhân
  • C. Cả proton và neutron
  • D. Electron lớp vỏ

Câu 21: Tính khối lượng gần đúng của hạt nhân nguyên tử oxygen-16 (¹⁶O) theo đơn vị amu, biết nguyên tử này có 8 proton và 8 neutron.

  • A. Gần bằng 0 amu
  • B. Gần bằng 8 amu
  • C. Gần bằng 16 amu
  • D. Gần bằng 32 amu

Câu 22: Cho ba nguyên tử X, Y, Z có cấu tạo như sau:
X: 6 proton, 6 neutron, 6 electron
Y: 6 proton, 7 neutron, 6 electron
Z: 7 proton, 7 neutron, 7 electron
Nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học?

  • A. X và Y
  • B. Y và Z
  • C. X và Z
  • D. X, Y và Z

Câu 23: Hãy xác định số lượng proton, neutron và electron trong ion Ca²⁺, biết nguyên tử Calcium (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20 và số khối là 40.

  • A. 20 proton, 40 neutron, 20 electron
  • B. 40 proton, 20 neutron, 20 electron
  • C. 20 proton, 20 neutron, 22 electron
  • D. 20 proton, 20 neutron, 18 electron

Câu 24: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào mang điện tích âm?

  • A. Proton
  • B. Electron
  • C. Neutron
  • D. Hạt nhân

Câu 25: Để xác định số hiệu nguyên tử của một nguyên tố, ta cần biết số lượng hạt nào trong nguyên tử?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 26: Giả sử bạn có một mẫu nguyên tố X. Bằng phương pháp nào bạn có thể xác định được số đồng vị của nguyên tố X trong mẫu đó?

  • A. Quan sát bằng kính hiển vi quang học
  • B. Đo khối lượng riêng của mẫu
  • C. Sử dụng phương pháp phổ khối lượng
  • D. Đo độ dẫn điện của mẫu

Câu 27: Trong nguyên tử, electron chuyển động xung quanh hạt nhân nhờ lực nào?

  • A. Lực hấp dẫn
  • B. Lực hạt nhân mạnh
  • C. Lực hạt nhân yếu
  • D. Lực hút tĩnh điện

Câu 28: Cho biết số proton của nguyên tử chlorine là 17. Nguyên tử chlorine trung hòa về điện có bao nhiêu electron?

  • A. 16
  • B. 17
  • C. 18
  • D. 35

Câu 29: Nguyên tử Neon (Ne) có số hiệu nguyên tử là 10 và số khối là 20. Phát biểu nào sau đây về nguyên tử Neon là đúng?

  • A. Nguyên tử Neon có 20 proton
  • B. Nguyên tử Neon có 20 electron
  • C. Nguyên tử Neon có 10 neutron
  • D. Nguyên tử Neon có số khối là 10

Câu 30: Nếu một nguyên tử mất đi electron, nó sẽ trở thành hạt mang điện tích gì?

  • A. Điện tích dương
  • B. Điện tích âm
  • C. Không mang điện
  • D. Điện tích lưỡng tính

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Điều gì quyết định loại nguyên tố hóa học của một nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, số lượng hạt nào sau đây phải bằng nhau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên khối lượng của nguyên tử nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 16. Điều này có nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Số khối của một nguyên tử được tính bằng công thức nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng số lượng hạt nào nhưng khác nhau về số lượng hạt nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Xét nguyên tử oxygen có số hiệu nguyên tử là 8 và số khối là 16. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử oxygen là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: So sánh kích thước tương đối giữa hạt nhân và nguyên tử, phát biểu nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho các hạt sau: proton, neutron, electron. Sắp xếp các hạt theo thứ tự khối lượng tăng dần.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Ion X²⁺ có cấu hình electron lớp vỏ tương ứng với nguyên tử Neon (Ne). Hỏi nguyên tử X có bao nhiêu proton?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Xét ba phát biểu sau về thành phần nguyên tử:
(I) Proton và neutron có khối lượng xấp xỉ bằng nhau.
(II) Electron mang điện tích dương.
(III) Hạt nhân chứa hầu hết khối lượng của nguyên tử.
Số phát biểu đúng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Nguyên tử Fluorine (F) có số hiệu nguyên tử là 9. Ion F⁻ có bao nhiêu electron?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho biết ký hiệu nguyên tử của sodium là <0xE2><0x82><0x83><0x93><0x20>Na. Thông tin nào sau đây không thể xác định được từ ký hiệu này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Nếu một nguyên tử có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 1 electron, nguyên tử đó có thể thuộc chu kỳ và nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho biết số proton, neutron và electron của các nguyên tử sau:
A: 17p, 18n, 17e
B: 17p, 20n, 17e
C: 18p, 17n, 18e
Nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về electron trong nguyên tử?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Một nguyên tử có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong một phản ứng hóa học, thành phần nào của nguyên tử thường đóng vai trò quyết định tính chất hóa học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Tính khối lượng gần đúng của hạt nhân nguyên tử oxygen-16 (¹⁶O) theo đơn vị amu, biết nguyên tử này có 8 proton và 8 neutron.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho ba nguyên tử X, Y, Z có cấu tạo như sau:
X: 6 proton, 6 neutron, 6 electron
Y: 6 proton, 7 neutron, 6 electron
Z: 7 proton, 7 neutron, 7 electron
Nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Hãy xác định số lượng proton, neutron và electron trong ion Ca²⁺, biết nguyên tử Calcium (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20 và số khối là 40.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào mang điện tích âm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Để xác định số hiệu nguyên tử của một nguyên tố, ta cần biết số lượng hạt nào trong nguyên tử?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Giả sử bạn có một mẫu nguyên tố X. Bằng phương pháp nào bạn có thể xác định được số đồng vị của nguyên tố X trong mẫu đó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong nguyên tử, electron chuyển động xung quanh hạt nhân nhờ lực nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho biết số proton của nguyên tử chlorine là 17. Nguyên tử chlorine trung hòa về điện có bao nhiêu electron?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Nguyên tử Neon (Ne) có số hiệu nguyên tử là 10 và số khối là 20. Phát biểu nào sau đây về nguyên tử Neon là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Nếu một nguyên tử mất đi electron, nó sẽ trở thành hạt mang điện tích gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào quyết định điện tích của hạt nhân?

  • A. Electron
  • B. Proton
  • C. Neutron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết điều gì về một nguyên tử của một nguyên tố hóa học?

  • A. Số proton trong hạt nhân
  • B. Số neutron trong hạt nhân
  • C. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân
  • D. Số electron ở lớp vỏ ngoài cùng

Câu 3: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng số proton nhưng khác nhau về số lượng hạt nào?

  • A. Electron
  • B. Proton
  • C. Neutron
  • D. Cả proton và electron

Câu 4: Ion X²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 2, nhóm VIA
  • B. Chu kì 3, nhóm VIA
  • C. Chu kì 2, nhóm IIA
  • D. Chu kì 3, nhóm IIA

Câu 5: Cho các ký hiệu nguyên tử sau: ¹²C, ¹³C, ¹⁴C. Các nguyên tử này có điểm chung nào?

  • A. Số proton
  • B. Số neutron
  • C. Số khối
  • D. Số electron

Câu 6: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số khối của nguyên tử X là:

  • A. 22
  • B. 23
  • C. 24
  • D. 25

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng về nguyên tử?

  • A. Nguyên tử có cấu trúc rỗng
  • B. Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số neutron
  • C. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân
  • D. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo xác định

Câu 8: Nếu một nguyên tử có 8 proton trong hạt nhân, nó thuộc nguyên tố hóa học nào?

  • A. Nitrogen (N)
  • B. Carbon (C)
  • C. Oxygen (O)
  • D. Fluorine (F)

Câu 9: Trong nguyên tử, electron chuyển động xung quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp. Lớp electron nào gần hạt nhân nhất?

  • A. Lớp K
  • B. Lớp L
  • C. Lớp M
  • D. Lớp N

Câu 10: Số electron tối đa mà lớp electron thứ hai (lớp L) có thể chứa là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 10
  • D. 8

Câu 11: Cho biết số proton, neutron và electron của ion Fe³⁺ (biết số hiệu nguyên tử của Fe là 26 và số khối là 56).

  • A. 26 proton, 30 neutron, 26 electron
  • B. 26 proton, 30 neutron, 23 electron
  • C. 26 proton, 56 neutron, 26 electron
  • D. 23 proton, 30 neutron, 23 electron

Câu 12: Tính khối lượng gần đúng của một nguyên tử oxygen-16 (¹⁶O) theo đơn vị amu, biết 1 proton và 1 neutron có khối lượng gần bằng 1 amu và khối lượng electron không đáng kể.

  • A. 8 amu
  • B. 32 amu
  • C. 16 amu
  • D. 15.999 amu

Câu 13: Nguyên tử magnesium (Mg) có số hiệu nguyên tử là 12. Cấu hình electron của nguyên tử Mg là:

  • A. 1s²2s²2p⁶3s¹3p¹
  • B. 1s²2s²2p⁸
  • C. 1s²2s²2p⁶3d²
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²

Câu 14: Dựa vào cấu hình electron của nguyên tử nitrogen (N): 1s²2s²2p³, cho biết nitrogen thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Nguyên tố s
  • B. Nguyên tố p
  • C. Nguyên tố d
  • D. Nguyên tố f

Câu 15: Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X. Biết X có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron. Nguyên tố X là:

  • A. Sodium (Na)
  • B. Aluminum (Al)
  • C. Magnesium (Mg)
  • D. Potassium (K)

Câu 16: Trong tự nhiên, chlorine có hai đồng vị bền là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5 amu. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁵Cl trong tự nhiên là:

  • A. 75%
  • B. 25%
  • C. 50%
  • D. 80%

Câu 17: So sánh khối lượng của proton và electron, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Khối lượng proton nhỏ hơn khối lượng electron
  • B. Khối lượng proton và electron bằng nhau
  • C. Khối lượng proton gấp đôi khối lượng electron
  • D. Khối lượng proton lớn hơn nhiều so với khối lượng electron

Câu 18: Đơn vị nào thường được sử dụng để biểu thị kích thước của nguyên tử?

  • A. Centimet (cm)
  • B. Nanomet (nm)
  • C. Milimet (mm)
  • D. Decimet (dm)

Câu 19: Trong một phản ứng hóa học, thành phần nào của nguyên tử thường tham gia vào việc tạo liên kết hóa học?

  • A. Electron
  • B. Proton
  • C. Neutron
  • D. Hạt nhân

Câu 20: Xét nguyên tử sodium (Na), có số hiệu nguyên tử là 11 và số khối là 23. Số neutron trong hạt nhân của nguyên tử sodium là:

  • A. 11
  • B. 23
  • C. 12
  • D. 34

Câu 21: Nguyên tử nào sau đây có số electron lớp ngoài cùng lớn nhất?

  • A. Fluorine (F)
  • B. Oxygen (O)
  • C. Nitrogen (N)
  • D. Carbon (C)

Câu 22: Cho cấu hình electron của nguyên tử potassium (K) là [Ar]4s¹. Electron cuối cùng của nguyên tử K thuộc về phân lớp nào?

  • A. Phân lớp p
  • B. Phân lớp s
  • C. Phân lớp d
  • D. Phân lớp f

Câu 23: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Hóa trị cao nhất của X trong hợp chất với oxygen là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 24: Để xác định số proton trong hạt nhân của một nguyên tử, ta dựa vào thông tin nào sau đây?

  • A. Số neutron
  • B. Số khối
  • C. Khối lượng nguyên tử
  • D. Số hiệu nguyên tử

Câu 25: Nguyên tố nào sau đây có số lớp electron bằng với số thứ tự chu kì của nó trong bảng tuần hoàn?

  • A. Chỉ các nguyên tố kim loại
  • B. Chỉ các nguyên tố phi kim
  • C. Chỉ các nguyên tố khí hiếm
  • D. Tất cả các nguyên tố

Câu 26: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào có khối lượng xấp xỉ 1 amu?

  • A. Electron
  • B. Photon
  • C. Proton và neutron
  • D. Chỉ proton

Câu 27: Cho ion đơn nguyên tử M³⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁶. Nguyên tử M là nguyên tố nào?

  • A. Aluminium (Al)
  • B. Silicon (Si)
  • C. Phosphorus (P)
  • D. Sulfur (S)

Câu 28: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vị trí của electron trong nguyên tử theo mô hình hiện đại?

  • A. Electron chuyển động theo quỹ đạo tròn xác định quanh hạt nhân
  • B. Electron đứng yên ở những vị trí xác định quanh hạt nhân
  • C. Electron tồn tại trong không gian xung quanh hạt nhân, tạo thành đám mây electron
  • D. Electron chỉ tồn tại ở hạt nhân

Câu 29: Một nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là 17. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 2, nhóm VIIA
  • B. Chu kì 3, nhóm VIIA
  • C. Chu kì 3, nhóm VIA
  • D. Chu kì 2, nhóm VIA

Câu 30: Tính số proton, neutron và electron trong nguyên tử của đồng vị ¹³¹₅₃I.

  • A. 53 proton, 131 neutron, 53 electron
  • B. 53 proton, 53 neutron, 78 electron
  • C. 78 proton, 53 neutron, 78 electron
  • D. 53 proton, 78 neutron, 53 electron

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào quyết định điện tích của hạt nhân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết điều gì về một nguyên tử của một nguyên tố hóa học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng số proton nhưng khác nhau về số lượng hạt nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Ion X²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho các ký hiệu nguyên tử sau: ¹²C, ¹³C, ¹⁴C. Các nguyên tử này có điểm chung nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số khối của nguyên tử X là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về nguyên tử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Nếu một nguyên tử có 8 proton trong hạt nhân, nó thuộc nguyên tố hóa học nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong nguyên tử, electron chuyển động xung quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp. Lớp electron nào gần hạt nhân nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Số electron tối đa mà lớp electron thứ hai (lớp L) có thể chứa là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho biết số proton, neutron và electron của ion Fe³⁺ (biết số hiệu nguyên tử của Fe là 26 và số khối là 56).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tính khối lượng gần đúng của một nguyên tử oxygen-16 (¹⁶O) theo đơn vị amu, biết 1 proton và 1 neutron có khối lượng gần bằng 1 amu và khối lượng electron không đáng kể.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Nguyên tử magnesium (Mg) có số hiệu nguyên tử là 12. Cấu hình electron của nguyên tử Mg là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Dựa vào cấu hình electron của nguyên tử nitrogen (N): 1s²2s²2p³, cho biết nitrogen thuộc loại nguyên tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X. Biết X có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron. Nguyên tố X là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong tự nhiên, chlorine có hai đồng vị bền là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5 amu. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁵Cl trong tự nhiên là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: So sánh khối lượng của proton và electron, phát biểu nào sau đây đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Đơn vị nào thường được sử dụng để biểu thị kích thước của nguyên tử?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong một phản ứng hóa học, thành phần nào của nguyên tử thường tham gia vào việc tạo liên kết hóa học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Xét nguyên tử sodium (Na), có số hiệu nguyên tử là 11 và số khối là 23. Số neutron trong hạt nhân của nguyên tử sodium là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nguyên tử nào sau đây có số electron lớp ngoài cùng lớn nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho cấu hình electron của nguyên tử potassium (K) là [Ar]4s¹. Electron cuối cùng của nguyên tử K thuộc về phân lớp nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Hóa trị cao nhất của X trong hợp chất với oxygen là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để xác định số proton trong hạt nhân của một nguyên tử, ta dựa vào thông tin nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Nguyên tố nào sau đây có số lớp electron bằng với số thứ tự chu kì của nó trong bảng tuần hoàn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào có khối lượng xấp xỉ 1 amu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho ion đơn nguyên tử M³⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁶. Nguyên tử M là nguyên tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vị trí của electron trong nguyên tử theo mô hình hiện đại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là 17. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Tính số proton, neutron và electron trong nguyên tử của đồng vị ¹³¹₅₃I.

Xem kết quả