15+ Đề Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực?

  • A. HCl
  • B. H₂O
  • C. Cl₂
  • D. NH₃

Câu 2: Cho các phân tử sau: N₂, O₂, Cl₂, H₂O, HCl, CO₂, NH₃. Có bao nhiêu phân tử mà trong đó mỗi nguyên tử liên kết đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm (quy tắc octet)?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 3: Sự hình thành liên kết π trong phân tử được mô tả là sự xen phủ của các orbital nguyên tử theo kiểu nào?

  • A. Xen phủ trục (head-on overlap)
  • B. Xen phủ bên (side-on overlap)
  • C. Xen phủ xuyên tâm (central overlap)
  • D. Xen phủ hỗn hợp (hybrid overlap)

Câu 4: Phân tử nào sau đây có chứa liên kết ba (triple bond)?

  • A. N₂
  • B. O₂
  • C. CO₂
  • D. H₂S

Câu 5: Dựa vào hiệu độ âm điện (|Δχ|), loại liên kết hóa học nào thường được dự đoán khi |Δχ| nằm trong khoảng từ 0,4 đến dưới 1,7?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết kim loại
  • C. Liên kết cộng hóa trị phân cực
  • D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực

Câu 6: Cho các phân tử sau: CH₄, C₂H₄, C₂H₂, CO₂. Phân tử nào chỉ chứa liên kết σ (sigma)?

  • A. CH₄
  • B. C₂H₄
  • C. C₂H₂
  • D. CO₂

Câu 7: Phân tử nào sau đây có tổng số cặp electron không liên kết (electron tự do) lớn nhất trên các nguyên tử trung tâm hoặc nguyên tử cuối mạch?

  • A. CH₄
  • B. NH₃
  • C. H₂O
  • D. Cl₂

Câu 8: Năng lượng liên kết là gì?

  • A. Năng lượng tỏa ra khi hình thành 1 mol liên kết.
  • B. Năng lượng cần thiết để phá vỡ 1 mol liên kết ở trạng thái khí.
  • C. Năng lượng ion hóa của nguyên tử tham gia liên kết.
  • D. Độ bền của phân tử trong dung dịch.

Câu 9: Tại sao các hợp chất có liên kết cộng hóa trị thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn nhiều so với hợp chất ion?

  • A. Lực tương tác giữa các phân tử (liên kết cộng hóa trị) yếu hơn lực hút tĩnh điện giữa các ion.
  • B. Liên kết cộng hóa trị bền vững hơn liên kết ion.
  • C. Các hợp chất cộng hóa trị đều là chất khí ở điều kiện thường.
  • D. Các phân tử cộng hóa trị không có cấu trúc mạng lưới.

Câu 10: Trong phân tử HNO₃, có loại liên kết nào khác ngoài liên kết cộng hóa trị thông thường?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết kim loại
  • C. Liên kết cho - nhận
  • D. Liên kết hydro

Câu 11: Cho biết độ âm điện của H là 2,20; của C là 2,55; của O là 3,44; của Cl là 3,16. Liên kết nào sau đây là phân cực nhất?

  • A. C-H
  • B. C-O
  • C. H-Cl
  • D. O-H

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về liên kết cộng hóa trị là sai?

  • A. Được hình thành do sự góp chung electron giữa hai nguyên tử.
  • B. Chỉ xảy ra giữa các nguyên tử phi kim với nhau.
  • C. Có thể là liên kết đơn, đôi hoặc ba.
  • D. Độ phân cực của liên kết phụ thuộc vào hiệu độ âm điện của hai nguyên tử.

Câu 13: Khi hai nguyên tử hydrogen (H) liên kết với nhau tạo thành phân tử H₂, sự hình thành liên kết được mô tả như thế nào?

  • A. Mỗi nguyên tử H góp chung 1 electron tạo thành 1 cặp electron dùng chung.
  • B. Một nguyên tử H nhường electron cho nguyên tử H còn lại.
  • C. Hai nguyên tử H hút nhau bằng lực hút tĩnh điện.
  • D. Một nguyên tử H góp 2 electron, nguyên tử H còn lại không góp electron.

Câu 14: Phân tử nào sau đây có lực tương tác giữa các phân tử yếu nhất (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất, giả định không có liên kết hydro)?

  • A. CH₄
  • B. HCl
  • C. H₂O
  • D. NH₃

Câu 15: Cho phân tử CO₂. Liên kết C=O trong phân tử này được tạo thành từ những loại liên kết σ và π nào?

  • A. Một liên kết σ và một liên kết π.
  • B. Hai liên kết σ.
  • C. Hai liên kết π.
  • D. Một liên kết σ và hai liên kết π.

Câu 16: Dự đoán tính tan của các chất sau trong nước: NaCl, C₆H₁₂O₆ (glucose), I₂, HCl. Chất nào tan tốt hoặc tan nhiều trong nước?

  • A. I₂ và C₆H₁₂O₆
  • B. NaCl và I₂
  • C. NaCl và C₆H₁₂O₆ và HCl
  • D. Chỉ có NaCl

Câu 17: Liên kết cho - nhận là một trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị, trong đó:

  • A. Cả hai nguyên tử đều đóng góp số electron bằng nhau.
  • B. Cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp.
  • C. Electron được chuyển hoàn toàn từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.
  • D. Nguyên tử nhận electron trở thành ion dương.

Câu 18: Dựa vào cấu hình electron lớp ngoài cùng, giải thích tại sao nguyên tử nhóm VIIA (halogen) thường có xu hướng tạo 1 liên kết cộng hóa trị đơn với nguyên tử khác để đạt cấu hình khí hiếm?

  • A. Chúng cần thêm 1 electron để đạt 8 electron lớp ngoài cùng.
  • B. Chúng có độ âm điện rất thấp.
  • C. Chúng có xu hướng nhường 7 electron.
  • D. Chúng chỉ có 1 orbital p trống.

Câu 19: Phân tử H₂O có liên kết cộng hóa trị phân cực. Điều này giải thích cho tính chất vật lý nào của nước?

  • A. Nước không dẫn điện.
  • B. Nước có nhiệt độ sôi rất thấp.
  • C. Nước dễ bị phân hủy thành H₂ và O₂.
  • D. Nước có khả năng hòa tan nhiều chất phân cực và ion.

Câu 20: Cho các cặp electron dùng chung trong các phân tử: H₂ (1 cặp), O₂ (2 cặp), N₂ (3 cặp), HCl (1 cặp). Liên kết nào có năng lượng liên kết lớn nhất?

  • A. H-H
  • B. O=O
  • C. N≡N
  • D. H-Cl

Câu 21: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về liên kết σ (sigma)?

  • A. Được tạo thành do sự xen phủ trục của các orbital.
  • B. Luôn là liên kết đôi hoặc ba.
  • C. Yếu hơn liên kết π.
  • D. Chỉ có trong phân tử có liên kết phân cực.

Câu 22: Cho phân tử NH₃. Nguyên tử N (Z=7) và H (Z=1). Số cặp electron dùng chung và số cặp electron không dùng chung trên nguyên tử N lần lượt là:

  • A. 2 và 1
  • B. 3 và 1
  • C. 3 và 0
  • D. 2 và 2

Câu 23: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực nhưng toàn bộ phân tử lại không phân cực về mặt tổng thể (do cấu trúc đối xứng)?

  • A. H₂O
  • B. NH₃
  • C. CO₂
  • D. HCl

Câu 24: Xét phân tử C₂H₄ (ethylene). Tổng số liên kết σ và π trong phân tử này là bao nhiêu?

  • A. 5 liên kết σ và 1 liên kết π.
  • B. 4 liên kết σ và 2 liên kết π.
  • C. 3 liên kết σ và 2 liên kết π.
  • D. 6 liên kết σ và 0 liên kết π.

Câu 25: Khi nói về độ dài liên kết, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Liên kết đơn dài hơn liên kết đôi và liên kết ba.
  • B. Liên kết ba dài hơn liên kết đôi và liên kết đơn.
  • C. Liên kết đôi có độ dài trung bình giữa liên kết đơn và liên kết ba.
  • D. Độ dài liên kết giảm dần theo thứ tự: đơn > đôi > ba.

Câu 26: Giải thích tại sao carbon monoxide (CO) lại rất độc đối với con người dựa trên cấu tạo liên kết của nó (gồm 1 liên kết ba, trong đó có 1 liên kết cho - nhận)?

  • A. Liên kết ba trong CO rất bền vững, khiến nó khó bị chuyển hóa và có ái lực mạnh với hemoglobin trong máu.
  • B. CO có liên kết ion mạnh, gây phá hủy tế bào.
  • C. Liên kết cho - nhận làm cho phân tử CO mang điện tích dương.
  • D. CO là chất lỏng ở nhiệt độ phòng, dễ dàng đi vào cơ thể.

Câu 27: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực yếu nhất?

  • A. P-H (Δχ ≈ 0.4, P: 2.19, H: 2.20)
  • B. S-H (Δχ ≈ 0.34, S: 2.58, H: 2.20)
  • C. C-H (Δχ ≈ 0.35, C: 2.55, H: 2.20)
  • D. O-H (Δχ ≈ 1.24, O: 3.44, H: 2.20)

Câu 28: Khi phân tử oxygen (O₂) được hình thành từ hai nguyên tử oxygen, mỗi nguyên tử đã góp bao nhiêu electron để tạo liên kết?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử XY₂ như sau (X là nguyên tử trung tâm, Y là nguyên tử liên kết): X có 6 electron hóa trị, mỗi Y có 6 electron hóa trị. X và Y liên kết với nhau sao cho cả X và Y đều đạt octet. Cấu trúc Lewis và công thức phân tử của XY₂ tương ứng với phân tử nào trong thực tế?

  • A. NH₃
  • B. H₂O
  • C. CO₂
  • D. CH₄

Câu 30: Xét phân tử SCl₂ (lưu huỳnh đichloride). Biết S (Z=16, nhóm VIA) và Cl (Z=17, nhóm VIIA). Số cặp electron không liên kết trên nguyên tử trung tâm (S) và trên mỗi nguyên tử Cl lần lượt là:

  • A. 2 cặp trên S, 3 cặp trên mỗi Cl.
  • B. 1 cặp trên S, 3 cặp trên mỗi Cl.
  • C. 2 cặp trên S, 2 cặp trên mỗi Cl.
  • D. 0 cặp trên S, 3 cặp trên mỗi Cl.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Phân tử nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho các phân tử sau: N₂, O₂, Cl₂, H₂O, HCl, CO₂, NH₃. Có bao nhiêu phân tử mà trong đó mỗi nguyên tử liên kết đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm (quy tắc octet)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Sự hình thành liên kết π trong phân tử được mô tả là sự xen phủ của các orbital nguyên tử theo kiểu nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phân tử nào sau đây có chứa liên kết ba (triple bond)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Dựa vào hiệu độ âm điện (|Δχ|), loại liên kết hóa học nào thường được dự đoán khi |Δχ| nằm trong khoảng từ 0,4 đến dưới 1,7?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho các phân tử sau: CH₄, C₂H₄, C₂H₂, CO₂. Phân tử nào chỉ chứa liên kết σ (sigma)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phân tử nào sau đây có tổng số cặp electron không liên kết (electron tự do) lớn nhất trên các nguyên tử trung tâm hoặc nguyên tử cuối mạch?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Năng lượng liên kết là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Tại sao các hợp chất có liên kết cộng hóa trị thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn nhiều so với hợp chất ion?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong phân tử HNO₃, có loại liên kết nào khác ngoài liên kết cộng hóa trị thông thường?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho biết độ âm điện của H là 2,20; của C là 2,55; của O là 3,44; của Cl là 3,16. Liên kết nào sau đây là phân cực nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về liên kết cộng hóa trị là sai?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Khi hai nguyên tử hydrogen (H) liên kết với nhau tạo thành phân tử H₂, sự hình thành liên kết được mô tả như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Phân tử nào sau đây có lực tương tác giữa các phân tử yếu nhất (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất, giả định không có liên kết hydro)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho phân tử CO₂. Liên kết C=O trong phân tử này được tạo thành từ những loại liên kết σ và π nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Dự đoán tính tan của các chất sau trong nước: NaCl, C₆H₁₂O₆ (glucose), I₂, HCl. Chất nào tan tốt hoặc tan nhiều trong nước?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Liên kết cho - nhận là một trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị, trong đó:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Dựa vào cấu hình electron lớp ngoài cùng, giải thích tại sao nguyên tử nhóm VIIA (halogen) thường có xu hướng tạo 1 liên kết cộng hóa trị đơn với nguyên tử khác để đạt cấu hình khí hiếm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Phân tử H₂O có liên kết cộng hóa trị phân cực. Điều này giải thích cho tính chất vật lý nào của nước?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho các cặp electron dùng chung trong các phân tử: H₂ (1 cặp), O₂ (2 cặp), N₂ (3 cặp), HCl (1 cặp). Liên kết nào có năng lượng liên kết lớn nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về liên kết σ (sigma)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho phân tử NH₃. Nguyên tử N (Z=7) và H (Z=1). Số cặp electron dùng chung và số cặp electron không dùng chung trên nguyên tử N lần lượt là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực nhưng toàn bộ phân tử lại không phân cực về mặt tổng thể (do cấu trúc đối xứng)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Xét phân tử C₂H₄ (ethylene). Tổng số liên kết σ và π trong phân tử này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Khi nói về độ dài liên kết, phát biểu nào sau đây là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Giải thích tại sao carbon monoxide (CO) lại rất độc đối với con người dựa trên cấu tạo liên kết của nó (gồm 1 liên kết ba, trong đó có 1 liên kết cho - nhận)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực yếu nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Khi phân tử oxygen (O₂) được hình thành từ hai nguyên tử oxygen, mỗi nguyên tử đã góp bao nhiêu electron để tạo liên kết?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử XY₂ như sau (X là nguyên tử trung tâm, Y là nguyên tử liên kết): X có 6 electron hóa trị, mỗi Y có 6 electron hóa trị. X và Y liên kết với nhau sao cho cả X và Y đều đạt octet. Cấu trúc Lewis và công thức phân tử của XY₂ tương ứng với phân tử nào trong thực tế?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Xét phân tử SCl₂ (lưu huỳnh đichloride). Biết S (Z=16, nhóm VIA) và Cl (Z=17, nhóm VIIA). Số cặp electron không liên kết trên nguyên tử trung tâm (S) và trên mỗi nguyên tử Cl lần lượt là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử nào sau đây được hình thành chủ yếu bằng liên kết cộng hóa trị không phân cực?

  • A. O2
  • B. HCl
  • C. NaCl
  • D. H2O

Câu 2: Dựa vào hiệu độ âm điện, liên kết giữa hai nguyên tử nào sau đây có tính phân cực mạnh nhất?

  • A. N-H (Độ âm điện: N=3.04, H=2.20)
  • B. C-H (Độ âm điện: C=2.55, H=2.20)
  • C. H-F (Độ âm điện: H=2.20, F=3.98)
  • D. Cl-Cl (Độ âm điện: Cl=3.16)

Câu 3: Cho cấu tạo Lewis của phân tử NH3. Nhận xét nào sau đây về liên kết trong phân tử NH3 là đúng?

  • A. Có 3 cặp electron dùng chung và 1 cặp electron không dùng chung trên mỗi nguyên tử H.
  • B. Có 3 cặp electron dùng chung giữa N và H, và 1 cặp electron không dùng chung trên nguyên tử N.
  • C. Nguyên tử N nhường electron cho 3 nguyên tử H.
  • D. Liên kết trong NH3 là liên kết ion.

Câu 4: Phân tử CO2 có cấu trúc thẳng (O=C=O). Mặc dù liên kết C=O là liên kết cộng hóa trị phân cực, tại sao phân tử CO2 lại không phân cực?

  • A. Vì hiệu độ âm điện giữa C và O rất nhỏ.
  • B. Vì nguyên tử C không có electron không liên kết.
  • C. Vì nguyên tử O có độ âm điện lớn hơn C.
  • D. Vì hai momen lưỡng cực của hai liên kết C=O triệt tiêu lẫn nhau do cấu trúc thẳng và đối xứng.

Câu 5: Dự đoán tính tan của sulfur dioxide (SO2) trong nước. Biết SO2 có cấu trúc góc và liên kết S-O là phân cực.

  • A. Tan tốt trong nước vì SO2 là phân tử phân cực.
  • B. Ít tan trong nước vì SO2 là phân tử không phân cực.
  • C. Không tan trong nước vì SO2 là hợp chất cộng hóa trị.
  • D. Tan tốt trong các dung môi không phân cực như benzene.

Câu 6: Liên kết pi (π) được hình thành từ sự xen phủ nào của các orbital nguyên tử?

  • A. Xen phủ trục giữa hai orbital s.
  • B. Xen phủ bên giữa hai orbital p song song với nhau.
  • C. Xen phủ trục giữa một orbital s và một orbital p.
  • D. Xen phủ trục giữa hai orbital p hướng dọc theo trục liên kết.

Câu 7: Phân tử N2 có liên kết ba giữa hai nguyên tử N. Liên kết ba này được tạo thành từ những loại liên kết nào?

  • A. Ba liên kết sigma (σ).
  • B. Ba liên kết pi (π).
  • C. Một liên kết sigma (σ) và hai liên kết pi (π).
  • D. Hai liên kết sigma (σ) và một liên kết pi (π).

Câu 8: Năng lượng liên kết C-H trong phân tử CH4 khoảng 413 kJ/mol. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Khi hình thành 1 mol liên kết C-H, hệ tỏa ra 413 kJ nhiệt.
  • B. Để phá vỡ 1 gam liên kết C-H cần 413 kJ năng lượng.
  • C. Phản ứng giữa C và H luôn giải phóng 413 kJ năng lượng.
  • D. Để phá vỡ 1 mol liên kết C-H thành các nguyên tử ở thể khí cần cung cấp 413 kJ năng lượng.

Câu 9: So sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của H2O và NaCl. Giải thích sự khác biệt này dựa trên loại liên kết.

  • A. NaCl có nhiệt độ nóng chảy, sôi cao hơn H2O vì lực hút tĩnh điện trong mạng lưới ion mạnh hơn tương tác giữa các phân tử H2O.
  • B. H2O có nhiệt độ nóng chảy, sôi cao hơn NaCl vì H2O là phân tử phân cực mạnh.
  • C. Cả hai đều là hợp chất có liên kết hóa học bền nên nhiệt độ nóng chảy, sôi tương đương nhau.
  • D. H2O có nhiệt độ nóng chảy, sôi cao hơn NaCl vì có liên kết cộng hóa trị bền vững hơn liên kết ion.

Câu 10: Phân tử nào sau đây có liên kết cho - nhận?

  • A. CH4
  • B. H2S
  • C. HNO3
  • D. CaCl2

Câu 11: Cho các phân tử: Cl2, HBr, H2O, CCl4. Phân tử nào không phân cực?

  • A. HBr
  • B. H2O
  • C. Cl2 và HBr
  • D. Cl2 và CCl4

Câu 12: Tại sao các chất có liên kết cộng hóa trị thường có tính dẫn điện kém ở trạng thái rắn, lỏng cũng như dung dịch (trừ một số ngoại lệ)?

  • A. Vì liên kết cộng hóa trị rất bền vững, khó bị phá vỡ.
  • B. Vì chúng được tạo thành từ các phân tử trung hòa về điện, không có các hạt mang điện tự do (ion hoặc electron).
  • C. Vì chúng chỉ tồn tại ở trạng thái khí.
  • D. Vì lực tương tác giữa các phân tử rất mạnh.

Câu 13: Phân tử nào sau đây có cả liên kết sigma và liên kết pi?

  • A. H2
  • B. HCl
  • C. NH3
  • D. C2H4 (ethene)

Câu 14: Liên kết nào sau đây là liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

  • A. O-H
  • B. N-H
  • C. C-H
  • D. S-H

Câu 15: Giải thích tại sao phân tử H2O tan tốt trong nước, trong khi phân tử I2 (iodine) lại ít tan trong nước nhưng tan tốt trong dung môi hữu cơ không phân cực như hexane.

  • A. Vì H2O và I2 đều là hợp chất cộng hóa trị.
  • B. Vì H2O là phân tử phân cực có thể tạo liên kết hydrogen với nhau và với nước, còn I2 là phân tử không phân cực.
  • C. Vì I2 có khối lượng phân tử lớn hơn H2O.
  • D. Vì I2 có liên kết ion, còn H2O có liên kết cộng hóa trị.

Câu 16: Cho các phân tử sau: F2, HF, LiF. Sắp xếp các liên kết trong các phân tử này theo chiều tăng dần tính phân cực.

  • A. LiF < HF < F2
  • B. F2 < HF < LiF
  • C. HF < F2 < LiF
  • D. F2 < LiF < HF

Câu 17: Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành bởi:

  • A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
  • B. Sự cho hoặc nhận electron hoàn toàn giữa các nguyên tử.
  • C. Lực hút giữa các phân tử.
  • D. Sự góp chung electron giữa các nguyên tử.

Câu 18: Trong phân tử SO3, nguyên tử S có thể tạo liên kết cho-nhận với nguyên tử O nào? (Biết S có 6 electron hóa trị, O có 6 electron hóa trị)

  • A. Nguyên tử S dùng cặp electron không liên kết của mình cho nguyên tử O còn thiếu electron để đạt octet.
  • B. Nguyên tử O dùng cặp electron không liên kết của mình cho nguyên tử S.
  • C. Cả hai nguyên tử S và O đều cho cặp electron.
  • D. Không có liên kết cho-nhận trong SO3.

Câu 19: Nhận xét nào sau đây về liên kết pi (π) là SAI?

  • A. Liên kết pi kém bền hơn liên kết sigma.
  • B. Liên kết pi được tạo thành do sự xen phủ bên của các orbital.
  • C. Mọi liên kết đôi đều chứa hai liên kết pi.
  • D. Liên kết pi chỉ có ở liên kết bội (đôi hoặc ba).

Câu 20: Cho giá trị năng lượng liên kết (kJ/mol): H-H (436), Cl-Cl (243), H-Cl (431). Tính biến thiên enthalpy của phản ứng H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).

  • A. -181 kJ
  • B. +181 kJ
  • C. -247 kJ
  • D. +247 kJ

Câu 21: Phân tử nào sau đây có cấu trúc hình học làm cho momen lưỡng cực liên kết không triệt tiêu, dẫn đến phân tử phân cực?

  • A. CH4 (tứ diện đều)
  • B. H2S (góc)
  • C. BF3 (tam giác phẳng)
  • D. CO2 (thẳng)

Câu 22: So sánh độ dài liên kết giữa C-C trong C2H6 (ethane), C=C trong C2H4 (ethene) và C≡C trong C2H2 (ethyne).

  • A. C-C > C=C > C≡C
  • B. C≡C > C=C > C-C
  • C. C=C > C≡C > C-C
  • D. C-C = C=C = C≡C

Câu 23: Tại sao nitrogen (N2) là một khí rất trơ ở nhiệt độ phòng?

  • A. Vì N2 là phân tử không phân cực.
  • B. Vì N2 có khối lượng mol nhỏ.
  • C. Vì N2 có liên kết đơn giữa hai nguyên tử N.
  • D. Vì phân tử N2 có liên kết ba N≡N rất bền, năng lượng liên kết lớn.

Câu 24: Chất nào sau đây ở trạng thái khí ở điều kiện thường?

  • A. CO2
  • B. NaCl
  • C. H2O
  • D. Fe

Câu 25: Cho sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết trong phân tử X (Nguyên tử trung tâm Y liên kết với 3 nguyên tử Z). Nếu Y có 3 electron hóa trị và Z có 7 electron hóa trị, phân tử X có thể là gì và cấu trúc Lewis của nó như thế nào?

  • A. NH3, N ở trung tâm, có 3 liên kết đơn với H và 1 cặp e không liên kết.
  • B. H2O, O ở trung tâm, có 2 liên kết đơn với H và 2 cặp e không liên kết.
  • C. BCl3, B ở trung tâm, có 3 liên kết đơn với Cl và không có cặp e không liên kết trên B.
  • D. CO2, C ở trung tâm, có 2 liên kết đôi với O.

Câu 26: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực nhưng toàn bộ phân tử lại không phân cực?

  • A. CS2 (carbon disulfide, cấu trúc thẳng)
  • B. NH3 (ammonia, cấu trúc chóp tam giác)
  • C. H2O (nước, cấu trúc góc)
  • D. HF (hydrogen fluoride, cấu trúc thẳng)

Câu 27: Trong phân tử H2SO4, có những loại liên kết cộng hóa trị nào?

  • A. Chỉ có liên kết cộng hóa trị không phân cực.
  • B. Chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực.
  • C. Chỉ có liên kết cho-nhận.
  • D. Liên kết cộng hóa trị phân cực (S-O, O-H) và liên kết cho-nhận (S→O).

Câu 28: Dựa vào tính chất nào sau đây để phân biệt một chất có liên kết ion và một chất có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh (ví dụ: NaCl và HCl)?

  • A. Trạng thái tồn tại ở nhiệt độ phòng.
  • B. Khả năng tan trong nước.
  • C. Khả năng dẫn điện khi nóng chảy.
  • D. Màu sắc của chất rắn.

Câu 29: Khái niệm liên kết pi (π) và sigma (σ) giúp giải thích điều gì về cấu trúc phân tử?

  • A. Sự hình thành liên kết đơn, đôi, ba và hình dạng phân tử ở mức độ cơ bản.
  • B. Tại sao các chất lại có màu sắc khác nhau.
  • C. Lực tương tác Van der Waals giữa các phân tử.
  • D. Tại sao một số chất lại có tính dẫn điện.

Câu 30: So sánh độ bền của liên kết C-C, C=C, C≡C. Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. C-C bền nhất vì là liên kết đơn.
  • B. C≡C bền nhất vì có năng lượng liên kết lớn nhất.
  • C. C=C bền nhất vì là liên kết đôi.
  • D. Độ bền của ba loại liên kết này là như nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Phân tử nào sau đây được hình thành chủ yếu bằng liên kết cộng hóa trị không phân cực?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Dựa vào hiệu độ âm điện, liên kết giữa hai nguyên tử nào sau đây có tính phân cực mạnh nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho cấu tạo Lewis của phân tử NH3. Nhận xét nào sau đây về liên kết trong phân tử NH3 là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phân tử CO2 có cấu trúc thẳng (O=C=O). Mặc dù liên kết C=O là liên kết cộng hóa trị phân cực, tại sao phân tử CO2 lại không phân cực?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Dự đoán tính tan của sulfur dioxide (SO2) trong nước. Biết SO2 có cấu trúc góc và liên kết S-O là phân cực.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Liên kết pi (π) được hình thành từ sự xen phủ nào của các orbital nguyên tử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Phân tử N2 có liên kết ba giữa hai nguyên tử N. Liên kết ba này được tạo thành từ những loại liên kết nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Năng lượng liên kết C-H trong phân tử CH4 khoảng 413 kJ/mol. Điều này có ý nghĩa gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: So sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của H2O và NaCl. Giải thích sự khác biệt này dựa trên loại liên kết.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phân tử nào sau đây có liên kết cho - nhận?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho các phân tử: Cl2, HBr, H2O, CCl4. Phân tử nào không phân cực?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Tại sao các chất có liên kết cộng hóa trị thường có tính dẫn điện kém ở trạng thái rắn, lỏng cũng như dung dịch (trừ một số ngoại lệ)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Phân tử nào sau đây có cả liên kết sigma và liên kết pi?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Liên kết nào sau đây là liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Giải thích tại sao phân tử H2O tan tốt trong nước, trong khi phân tử I2 (iodine) lại ít tan trong nước nhưng tan tốt trong dung môi hữu cơ không phân cực như hexane.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho các phân tử sau: F2, HF, LiF. Sắp xếp các liên kết trong các phân tử này theo chiều tăng dần tính phân cực.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành bởi:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong phân tử SO3, nguyên tử S có thể tạo liên kết cho-nhận với nguyên tử O nào? (Biết S có 6 electron hóa trị, O có 6 electron hóa trị)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Nhận xét nào sau đây về liên kết pi (π) là SAI?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho giá trị năng lượng liên kết (kJ/mol): H-H (436), Cl-Cl (243), H-Cl (431). Tính biến thiên enthalpy của phản ứng H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Phân tử nào sau đây có cấu trúc hình học làm cho momen lưỡng cực liên kết không triệt tiêu, dẫn đến phân tử phân cực?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: So sánh độ dài liên kết giữa C-C trong C2H6 (ethane), C=C trong C2H4 (ethene) và C≡C trong C2H2 (ethyne).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Tại sao nitrogen (N2) là một khí rất trơ ở nhiệt độ phòng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Chất nào sau đây ở trạng thái khí ở điều kiện thường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết trong phân tử X (Nguyên tử trung tâm Y liên kết với 3 nguyên tử Z). Nếu Y có 3 electron hóa trị và Z có 7 electron hóa trị, phân tử X có thể là gì và cấu trúc Lewis của nó như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực nhưng toàn bộ phân tử lại không phân cực?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong phân tử H2SO4, có những loại liên kết cộng hóa trị nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Dựa vào tính chất nào sau đây để phân biệt một chất có liên kết ion và một chất có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh (ví dụ: NaCl và HCl)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khái niệm liên kết pi (π) và sigma (σ) giúp giải thích điều gì về cấu trúc phân tử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: So sánh độ bền của liên kết C-C, C=C, C≡C. Nhận xét nào sau đây đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa các hợp chất có liên kết cộng hóa trị?

  • A. NaCl, CaO, CO2, H2O
  • B. KBr, MgCl2, NH3, CH4
  • C. LiF, Na2O, HCl, SO2
  • D. CO2, SO2, H2O, NH3

Câu 2: Cho các phân tử sau: Cl2, HCl, H2O, NH3, CH4. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị không phân cực?

  • A. Cl2
  • B. HCl
  • C. H2O
  • D. NH3

Câu 3: Xét phân tử nitrogen (N2). Số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) trong phân tử N2 lần lượt là:

  • A. σ: 2, π: 1
  • B. σ: 0, π: 3
  • C. σ: 1, π: 2
  • D. σ: 3, π: 0

Câu 4: Cho độ âm điện của các nguyên tố: H (2.20), O (3.44), Cl (3.16), Na (0.93). Liên kết nào sau đây là liên kết cộng hóa trị phân cực nhất?

  • A. H-H
  • B. H-O
  • C. H-Cl
  • D. Na-Cl

Câu 5: Phân tử nào sau đây có liên kết đôi?

  • A. N2
  • B. NH3
  • C. O2
  • D. CH4

Câu 6: Trong phân tử CO2, số cặp electron dùng chung giữa nguyên tử carbon và mỗi nguyên tử oxygen là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Cho các chất: nước đá, đường ăn, muối ăn, khí oxygen. Chất nào tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen?

  • A. Muối ăn
  • B. Đường ăn
  • C. Khí oxygen
  • D. Nước đá

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết cộng hóa trị?

  • A. Liên kết cộng hóa trị luôn tạo thành giữa kim loại và phi kim.
  • B. Liên kết cộng hóa trị được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion.
  • C. Liên kết cộng hóa trị được hình thành do sự dùng chung electron giữa các nguyên tử.
  • D. Liên kết cộng hóa trị chỉ tồn tại ở trạng thái khí.

Câu 9: Dựa vào độ âm điện, hãy sắp xếp các liên kết sau theo chiều tăng dần độ phân cực: (I) C-H, (II) O-H, (III) N-H, (IV) F-H.

  • A. (I) < (III) < (II) < (IV)
  • B. (I) < (II) < (III) < (IV)
  • C. (IV) < (II) < (III) < (I)
  • D. (IV) < (III) < (II) < (I)

Câu 10: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử HCl. Nguyên tử chlorine (Cl) có xu hướng thu thêm electron để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm nào?

  • A. Helium (He)
  • B. Neon (Ne)
  • C. Argon (Ar)
  • D. Krypton (Kr)

Câu 11: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. CH4
  • B. CO2
  • C. N2
  • D. H2O

Câu 12: Liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa hai nguyên tử bằng cách:

  • A. Góp chung electron hóa trị.
  • B. Chuyển electron hóa trị.
  • C. Hút electron hóa trị.
  • D. Nhường electron hóa trị.

Câu 13: Cho các phân tử: H2, O2, N2, Cl2. Phân tử nào có năng lượng liên kết lớn nhất?

  • A. H2
  • B. O2
  • C. N2
  • D. Cl2

Câu 14: Loại liên kết nào được hình thành do sự xen phủ trục của hai orbital nguyên tử?

  • A. Liên kết sigma (σ)
  • B. Liên kết pi (π)
  • C. Liên kết ion
  • D. Liên kết kim loại

Câu 15: Xét phân tử H2O. Nguyên tử oxygen còn bao nhiêu cặp electron hóa trị riêng (không liên kết) sau khi tạo liên kết với hai nguyên tử hydrogen?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6

Câu 16: Cho các chất: HF, HCl, HBr, HI. Chất nào có độ dài liên kết ngắn nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của hợp chất cộng hóa trị?

  • A. Thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
  • B. Nhiều chất không tan hoặc ít tan trong nước.
  • C. Có thể tồn tại ở cả ba trạng thái rắn, lỏng, khí.
  • D. Tất cả các hợp chất cộng hóa trị đều dẫn điện tốt.

Câu 18: Liên kết cho - nhận (hay liên kết phối trí) là một trường hợp đặc biệt của liên kết:

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 19: Trong ion ammonium (NH4+), liên kết nào là liên kết cho - nhận?

  • A. Giữa N và H trong NH3
  • B. Giữa các nguyên tử H trong NH3
  • C. Giữa N trong NH3 và H+
  • D. Không có liên kết cho - nhận trong NH4+

Câu 20: Cho các phân tử: CH4, C2H4, C2H2. Phân tử nào có liên kết ba?

  • A. CH4
  • B. C2H4
  • C. C2H2
  • D. Cả CH4 và C2H4

Câu 21: Để phá vỡ 1 mol liên kết C-H trong phân tử methane (CH4) cần một năng lượng là 414 kJ. Giá trị 414 kJ này được gọi là:

  • A. Năng lượng ion hóa
  • B. Năng lượng liên kết
  • C. Độ âm điện
  • D. Ái lực electron

Câu 22: So sánh độ bền liên kết của các phân tử: F2, Cl2, Br2, I2. Phân tử nào có liên kết kém bền nhất?

  • A. F2
  • B. Cl2
  • C. Br2
  • D. I2

Câu 23: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm không tuân theo quy tắc octet?

  • A. CH4
  • B. NH3
  • C. PCl5
  • D. H2O

Câu 24: Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố X là ns²np³. Hợp chất hydride của X có công thức hóa học nào?

  • A. XH
  • B. XH3
  • C. XH2
  • D. XH4

Câu 25: Trong các phân tử sau, phân tử nào có dạng hình học đường thẳng?

  • A. CO2
  • B. H2O
  • C. NH3
  • D. CH4

Câu 26: Chất nào sau đây có khả năng hòa tan tốt dầu mỡ?

  • A. Nước (H2O)
  • B. Ethanol (C2H5OH)
  • C. Muối ăn (NaCl)
  • D. Benzene (C6H6)

Câu 27: Cho các giá trị năng lượng liên kết (kJ/mol): E(C-C) = 347, E(C=C) = 614, E(C≡C) = 839. Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Bậc liên kết càng giảm, năng lượng liên kết càng tăng.
  • B. Bậc liên kết càng tăng, năng lượng liên kết càng tăng.
  • C. Năng lượng liên kết không phụ thuộc vào bậc liên kết.
  • D. Liên kết ba có năng lượng liên kết nhỏ nhất.

Câu 28: Trong phản ứng hóa học, quá trình hình thành liên kết cộng hóa trị thường là quá trình:

  • A. Tỏa năng lượng.
  • B. Thu năng lượng.
  • C. Không đổi năng lượng.
  • D. Có thể tỏa hoặc thu năng lượng tùy điều kiện.

Câu 29: Liên kết cộng hóa trị có thể hình thành giữa:

  • A. Hai nguyên tử kim loại.
  • B. Nguyên tử kim loại và phi kim điển hình.
  • C. Hai nguyên tử phi kim.
  • D. Nguyên tử khí hiếm và phi kim.

Câu 30: Mô tả nào sau đây đúng về sự khác biệt giữa liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

  • A. Liên kết σ mạnh hơn liên kết π và hình thành do xen phủ bên.
  • B. Liên kết π mạnh hơn liên kết σ và hình thành do xen phủ trục.
  • C. Liên kết σ và π có độ bền tương đương nhau nhưng khác nhau về hình dạng.
  • D. Liên kết σ hình thành do xen phủ trục, liên kết π hình thành do xen phủ bên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa các hợp chất có liên kết cộng hóa trị?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho các phân tử sau: Cl2, HCl, H2O, NH3, CH4. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị không phân cực?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Xét phân tử nitrogen (N2). Số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) trong phân tử N2 lần lượt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho độ âm điện của các nguyên tố: H (2.20), O (3.44), Cl (3.16), Na (0.93). Liên kết nào sau đây là liên kết cộng hóa trị phân cực nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phân tử nào sau đây có liên kết đôi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong phân tử CO2, số cặp electron dùng chung giữa nguyên tử carbon và mỗi nguyên tử oxygen là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cho các chất: nước đá, đường ăn, muối ăn, khí oxygen. Chất nào tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết cộng hóa trị?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Dựa vào độ âm điện, hãy sắp xếp các liên kết sau theo chiều tăng dần độ phân cực: (I) C-H, (II) O-H, (III) N-H, (IV) F-H.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử HCl. Nguyên tử chlorine (Cl) có xu hướng thu thêm electron để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa hai nguyên tử bằng cách:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho các phân tử: H2, O2, N2, Cl2. Phân tử nào có năng lượng liên kết lớn nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Loại liên kết nào được hình thành do sự xen phủ trục của hai orbital nguyên tử?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Xét phân tử H2O. Nguyên tử oxygen còn bao nhiêu cặp electron hóa trị riêng (không liên kết) sau khi tạo liên kết với hai nguyên tử hydrogen?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho các chất: HF, HCl, HBr, HI. Chất nào có độ dài liên kết ngắn nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của hợp chất cộng hóa trị?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Liên kết cho - nhận (hay liên kết phối trí) là một trường hợp đặc biệt của liên kết:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong ion ammonium (NH4+), liên kết nào là liên kết cho - nhận?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho các phân tử: CH4, C2H4, C2H2. Phân tử nào có liên kết ba?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Để phá vỡ 1 mol liên kết C-H trong phân tử methane (CH4) cần một năng lượng là 414 kJ. Giá trị 414 kJ này được gọi là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: So sánh độ bền liên kết của các phân tử: F2, Cl2, Br2, I2. Phân tử nào có liên kết kém bền nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm không tuân theo quy tắc octet?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố X là ns²np³. Hợp chất hydride của X có công thức hóa học nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong các phân tử sau, phân tử nào có dạng hình học đường thẳng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Chất nào sau đây có khả năng hòa tan tốt dầu mỡ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho các giá trị năng lượng liên kết (kJ/mol): E(C-C) = 347, E(C=C) = 614, E(C≡C) = 839. Nhận xét nào sau đây đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong phản ứng hóa học, quá trình hình thành liên kết cộng hóa trị thường là quá trình:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Liên kết cộng hóa trị có thể hình thành giữa:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Mô tả nào sau đây đúng về sự khác biệt giữa liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Liên kết cộng hóa trị được hình thành do:

  • A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
  • B. Sự cho và nhận electron giữa hai nguyên tử.
  • C. Sự hút giữa hạt nhân nguyên tử này với electron của nguyên tử kia.
  • D. Sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử.

Câu 2: Cho các phân tử sau: H₂, HCl, Cl₂, H₂O. Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết?

  • A. H₂, HCl, H₂O, Cl₂
  • B. H₂, Cl₂, HCl, H₂O
  • C. Cl₂, H₂, H₂O, HCl
  • D. H₂O, HCl, Cl₂, H₂

Câu 3: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực?

  • A. O₂
  • B. HF
  • C. NH₃
  • D. CO

Câu 4: Trong phân tử N₂, số cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử nitrogen là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Cho độ âm điện của một số nguyên tố: Na (0.93), Cl (3.16), O (3.44), H (2.20). Liên kết nào sau đây có độ phân cực lớn nhất?

  • A. Na-Cl
  • B. H-Cl
  • C. O-H
  • D. H-O

Câu 6: Xét phân tử CO₂. Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết trong CO₂?

  • A. Mỗi liên kết C=O là liên kết đơn.
  • B. Mỗi liên kết C=O là liên kết đôi.
  • C. Phân tử CO₂ chứa liên kết ba.
  • D. Liên kết giữa C và O là liên kết ion.

Câu 7: Trong các chất sau: CH₄, H₂O, NaCl, NH₃. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. CH₄
  • B. H₂O
  • C. NaCl
  • D. NH₃

Câu 8: Liên kết sigma (σ) được hình thành do sự xen phủ orbital:

  • A. Trục
  • B. Bên
  • C. Vuông góc
  • D. Song song

Câu 9: Cho các phân tử: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Phân tử nào có năng lượng liên kết nhỏ nhất?

  • A. F₂
  • B. Cl₂
  • C. Br₂
  • D. I₂

Câu 10: Xét phân tử H₂O. Góc liên kết H-O-H gần đúng là:

  • A. 180°
  • B. 104.5°
  • C. 120°
  • D. 90°

Câu 11: Chất nào sau đây dẫn điện tốt nhất ở trạng thái lỏng?

  • A. Đường ăn (C₁₂H₂₂O₁₁)
  • B. Nước cất (H₂O)
  • C. Muối ăn nóng chảy (NaCl)
  • D. Benzen (C₆H₆)

Câu 12: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm không tuân theo quy tắc octet?

  • A. NH₃
  • B. BF₃
  • C. CCl₄
  • D. H₂O

Câu 13: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử methane (CH₄). Kiểu xen phủ orbital nào xảy ra?

  • A. Xen phủ trục giữa orbital s của H và orbital p của C.
  • B. Xen phủ bên giữa orbital p của H và orbital p của C.
  • C. Xen phủ trục giữa orbital s của H và orbital s của C.
  • D. Xen phủ bên giữa orbital s của H và orbital p của C.

Câu 14: Phân tử nào sau đây có cả liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

  • A. H₂O
  • B. CO₂
  • C. CH₄
  • D. NH₃

Câu 15: Tính chất vật lí nào sau đây thường không đặc trưng cho các hợp chất cộng hóa trị?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy thấp
  • B. Khó tan trong nước (nếu không phân cực)
  • C. Độ dẫn điện cao ở mọi trạng thái
  • D. Tồn tại ở nhiều trạng thái khác nhau (rắn, lỏng, khí)

Câu 16: Cho các chất: O₂, H₂O₂, HF, NaCl. Chất nào có liên kết cộng hóa trị phân cực?

  • A. O₂
  • B. NaCl
  • C. H₂O₂ và HF
  • D. Tất cả các chất trên

Câu 17: Dựa vào độ âm điện, hãy dự đoán loại liên kết trong phân tử KBr (Độ âm điện K=0.82, Br=2.96).

  • A. Cộng hóa trị không phân cực
  • B. Cộng hóa trị phân cực yếu
  • C. Cộng hóa trị phân cực mạnh
  • D. Ion

Câu 18: Liên kết ba được hình thành từ:

  • A. Ba liên kết sigma
  • B. Một liên kết sigma và hai liên kết pi
  • C. Hai liên kết sigma và một liên kết pi
  • D. Ba liên kết pi

Câu 19: Cho các phân tử: HCl, HBr, HI, HF. Phân tử nào có độ dài liên kết ngắn nhất?

  • A. HCl
  • B. HBr
  • C. HI
  • D. HF

Câu 20: Loại liên kết nào dễ bị bẻ gãy hơn, liên kết sigma (σ) hay liên kết pi (π), và tại sao?

  • A. Liên kết sigma (σ), vì sự xen phủ trục mạnh hơn.
  • B. Liên kết sigma (σ), vì sự xen phủ bên yếu hơn.
  • C. Liên kết pi (π), vì sự xen phủ bên yếu hơn.
  • D. Liên kết pi (π), vì sự xen phủ trục mạnh hơn.

Câu 21: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Để phá vỡ liên kết trong 1 mol N₂ cần 946 kJ năng lượng. Thông tin này cho biết điều gì?

  • A. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Năng lượng liên kết N≡N là 946 kJ/mol.
  • C. Để tạo thành 1 mol N₂ cần giải phóng 946 kJ năng lượng.
  • D. Liên kết N-H bền hơn liên kết N≡N.

Câu 22: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

  • A. H₂O
  • B. NH₃
  • C. CO₂
  • D. HCl

Câu 23: Cho các chất: diamond (C), graphite (C), SiO₂, CO₂. Chất nào có cấu trúc mạng tinh thể cộng hóa trị?

  • A. CO₂
  • B. CO₂ và graphite
  • C. CO₂ và diamond
  • D. Diamond, graphite và SiO₂

Câu 24: Trong phân tử ozone (O₃), có bao nhiêu liên kết sigma và liên kết pi?

  • A. 2 liên kết sigma và 1 liên kết pi
  • B. 1 liên kết sigma và 2 liên kết pi
  • C. 3 liên kết sigma và 0 liên kết pi
  • D. 0 liên kết sigma và 3 liên kết pi

Câu 25: So sánh nhiệt độ nóng chảy của MgO và CO₂. Giải thích sự khác biệt.

  • A. CO₂ có nhiệt độ nóng chảy cao hơn vì liên kết cộng hóa trị mạnh hơn.
  • B. MgO có nhiệt độ nóng chảy cao hơn vì lực hút ion mạnh hơn lực liên phân tử trong CO₂.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy của MgO và CO₂ tương đương nhau.
  • D. Không thể so sánh vì MgO là chất rắn còn CO₂ là chất khí.

Câu 26: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, Cl⁻, S²⁻, O²⁻. Ion nào có khả năng tạo liên kết cộng hóa trị mạnh nhất với ion H⁺?

  • A. Na⁺
  • B. Mg²⁺
  • C. Cl⁻
  • D. O²⁻

Câu 27: Trong phân tử acetylene (C₂H₂), số liên kết sigma và pi lần lượt là:

  • A. 3σ và 1π
  • B. 3σ và 2π
  • C. 2σ và 3π
  • D. 4σ và 1π

Câu 28: Xét dãy các chất: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Màu sắc đậm dần của dãy chất này được giải thích bởi yếu tố nào?

  • A. Độ bền liên kết giảm dần
  • B. Kích thước phân tử giảm dần
  • C. Khả năng phân cực của phân tử tăng dần
  • D. Năng lượng liên kết tăng dần

Câu 29: Cho các phân tử: CH₄, CF₄, CCl₄. Phân tử nào có độ phân cực lớn nhất?

  • A. CF₄
  • B. CCl₄
  • C. CH₄
  • D. Cả ba phân tử có độ phân cực tương đương

Câu 30: Một chất X có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, không dẫn điện ở mọi trạng thái. Loại liên kết hóa học trong X có thể là:

  • A. Ion
  • B. Cộng hóa trị
  • C. Kim loại
  • D. Hydro

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Liên kết cộng hóa trị được hình thành do:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho các phân tử sau: H₂, HCl, Cl₂, H₂O. Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong phân tử N₂, số cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử nitrogen là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho độ âm điện của một số nguyên tố: Na (0.93), Cl (3.16), O (3.44), H (2.20). Liên kết nào sau đây có độ phân cực lớn nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Xét phân tử CO₂. Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết trong CO₂?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong các chất sau: CH₄, H₂O, NaCl, NH₃. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Liên kết sigma (σ) được hình thành do sự xen phủ orbital:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho các phân tử: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Phân tử nào có năng lượng liên kết nhỏ nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Xét phân tử H₂O. Góc liên kết H-O-H gần đúng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Chất nào sau đây dẫn điện tốt nhất ở trạng thái lỏng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm không tuân theo quy tắc octet?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử methane (CH₄). Kiểu xen phủ orbital nào xảy ra?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phân tử nào sau đây có cả liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Tính chất vật lí nào sau đây thường không đặc trưng cho các hợp chất cộng hóa trị?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho các chất: O₂, H₂O₂, HF, NaCl. Chất nào có liên kết cộng hóa trị phân cực?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Dựa vào độ âm điện, hãy dự đoán loại liên kết trong phân tử KBr (Độ âm điện K=0.82, Br=2.96).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Liên kết ba được hình thành từ:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho các phân tử: HCl, HBr, HI, HF. Phân tử nào có độ dài liên kết ngắn nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Loại liên kết nào dễ bị bẻ gãy hơn, liên kết sigma (σ) hay liên kết pi (π), và tại sao?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Để phá vỡ liên kết trong 1 mol N₂ cần 946 kJ năng lượng. Thông tin này cho biết điều gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho các chất: diamond (C), graphite (C), SiO₂, CO₂. Chất nào có cấu trúc mạng tinh thể cộng hóa trị?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong phân tử ozone (O₃), có bao nhiêu liên kết sigma và liên kết pi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: So sánh nhiệt độ nóng chảy của MgO và CO₂. Giải thích sự khác biệt.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, Cl⁻, S²⁻, O²⁻. Ion nào có khả năng tạo liên kết cộng hóa trị mạnh nhất với ion H⁺?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong phân tử acetylene (C₂H₂), số liên kết sigma và pi lần lượt là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Xét dãy các chất: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Màu sắc đậm dần của dãy chất này được giải thích bởi yếu tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho các phân tử: CH₄, CF₄, CCl₄. Phân tử nào có độ phân cực lớn nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một chất X có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, không dẫn điện ở mọi trạng thái. Loại liên kết hóa học trong X có thể là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phân tử nitrogen (N₂). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về liên kết hóa học trong phân tử này?

  • A. Liên kết đơn, được hình thành do sự xen phủ trục của hai orbital p.
  • B. Liên kết đôi, gồm một liên kết sigma (σ) và một liên kết pi (π).
  • C. Liên kết đôi, được hình thành do sự xen phủ bên của hai orbital p.
  • D. Liên kết ba, gồm một liên kết sigma (σ) và hai liên kết pi (π).

Câu 2: Cho các phân tử sau: H₂, HCl, Cl₂, H₂O. Sắp xếp các phân tử theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết.

  • A. H₂ < Cl₂ < HCl < H₂O
  • B. Cl₂ < H₂ < H₂O < HCl
  • C. H₂ < Cl₂ < H₂O < HCl
  • D. Cl₂ < H₂ < HCl < H₂O

Câu 3: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

  • A. CH₄
  • B. HF
  • C. H₂S
  • D. NH₃

Câu 4: Xét phân tử CO₂. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Phân tử CO₂ có dạng đường thẳng và liên kết C=O là liên kết đơn.
  • B. Phân tử CO₂ có dạng chữ V và mỗi liên kết C=O gồm hai liên kết sigma.
  • C. Phân tử CO₂ có dạng đường thẳng và mỗi liên kết C=O gồm một liên kết sigma và một liên kết pi.
  • D. Phân tử CO₂ có dạng chữ V và mỗi liên kết C=O gồm một liên kết sigma và một liên kết pi.

Câu 5: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử methane (CH₄). Orbital nào của nguyên tử carbon tham gia xen phủ để tạo liên kết sigma C-H?

  • A. Orbital sp³
  • B. Orbital 2s
  • C. Orbital 2p
  • D. Orbital sp²

Câu 6: Trong phân tử ammonia (NH₃), nitrogen còn một cặp electron hóa trị chưa liên kết. Cặp electron này có vai trò gì?

  • A. Tham gia vào liên kết pi để tăng độ bền phân tử.
  • B. Tạo khả năng hình thành liên kết cho-nhận với ion H⁺.
  • C. Làm giảm tính phân cực của phân tử NH₃.
  • D. Ngăn cản sự hình thành liên kết hydrogen giữa các phân tử NH₃.

Câu 7: So sánh năng lượng liên kết của các phân tử F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Xu hướng biến đổi năng lượng liên kết như thế nào khi đi từ F₂ đến I₂?

  • A. Năng lượng liên kết tăng dần từ F₂ đến I₂ do độ âm điện giảm.
  • B. Năng lượng liên kết không đổi vì đều là liên kết đơn.
  • C. Năng lượng liên kết giảm dần từ F₂ đến I₂ do kích thước nguyên tử tăng.
  • D. Năng lượng liên kết tăng giảm không theo quy luật.

Câu 8: Cho độ âm điện của Na (0.93), Cl (3.16), O (3.44), H (2.20). Hợp chất nào sau đây có liên kết ion?

  • A. NaCl
  • B. H₂O
  • C. HCl
  • D. Cl₂O

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

  • A. Liên kết sigma bền hơn liên kết pi.
  • B. Liên kết sigma được hình thành do sự xen phủ trục, liên kết pi do sự xen phủ bên.
  • C. Liên kết đơn luôn là liên kết sigma.
  • D. Liên kết pi có thể quay tự do xung quanh trục liên kết, còn liên kết sigma thì không.

Câu 10: Trong phân tử ozone (O₃), có một liên kết đơn và một liên kết đôi giữa các nguyên tử oxygen. Liên kết đôi trong O₃ có bao nhiêu liên kết sigma và pi?

  • A. Hai liên kết sigma.
  • B. Một liên kết sigma và một liên kết pi.
  • C. Hai liên kết pi.
  • D. Không có liên kết sigma hoặc pi trong liên kết đôi.

Câu 11: Cho các chất: nước (H₂O), ethanol (C₂H₅OH), benzene (C₆H₆), muối ăn (NaCl). Chất nào tan tốt trong nước và chất nào tan tốt trong benzene?

  • A. Nước và ethanol tan tốt trong nước; benzene và muối ăn tan tốt trong benzene.
  • B. Muối ăn và ethanol tan tốt trong nước; nước và benzene tan tốt trong benzene.
  • C. Nước và benzene tan tốt trong nước; ethanol và muối ăn tan tốt trong benzene.
  • D. Nước, ethanol và muối ăn tan tốt trong nước; benzene tan tốt trong benzene.

Câu 12: Xét phản ứng: N₂ + 3H₂ → 2NH₃. Liên kết nào bị phá vỡ và liên kết nào được hình thành trong phản ứng này?

  • A. Liên kết N≡N và H-H được hình thành; liên kết N-H bị phá vỡ.
  • B. Liên kết N≡N và H-H bị phá vỡ; liên kết N-H được hình thành.
  • C. Chỉ có liên kết N≡N bị phá vỡ; liên kết N-H được hình thành.
  • D. Chỉ có liên kết H-H bị phá vỡ; liên kết N-H được hình thành.

Câu 13: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol): H-H (436), Cl-Cl (243), H-Cl (432). Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g).

  • A. +247 kJ/mol
  • B. -247 kJ/mol
  • C. -185 kJ/mol
  • D. +185 kJ/mol

Câu 14: Trong các phân tử sau: C₂H₂, C₂H₄, C₂H₆. Phân tử nào có liên kết ba?

  • A. C₂H₂
  • B. C₂H₄
  • C. C₂H₆
  • D. Cả C₂H₂ và C₂H₄

Câu 15: Vì sao các chất cộng hóa trị thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn so với các chất ion?

  • A. Do liên kết cộng hóa trị bền vững hơn liên kết ion.
  • B. Do lực tương tác giữa các phân tử cộng hóa trị yếu hơn lực hút tĩnh điện giữa các ion.
  • C. Do phân tử cộng hóa trị có kích thước nhỏ hơn ion.
  • D. Do chất cộng hóa trị không dẫn điện.

Câu 16: Cho ion NH₄⁺. Liên kết nào trong ion này là liên kết cho-nhận?

  • A. Cả bốn liên kết N-H đều là liên kết cho-nhận.
  • B. Không có liên kết cho-nhận trong ion NH₄⁺.
  • C. Một trong bốn liên kết N-H là liên kết cho-nhận.
  • D. Hai trong bốn liên kết N-H là liên kết cho-nhận.

Câu 17: Dựa vào thuyết VSEPR, dự đoán dạng hình học của phân tử nước (H₂O).

  • A. Đường thẳng
  • B. Góc (chữ V)
  • C. Tam giác phẳng
  • D. Tứ diện đều

Câu 18: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm không tuân theo quy tắc octet?

  • A. CCl₄
  • B. NH₃
  • C. H₂O
  • D. BF₃

Câu 19: Liên kết hydrogen được hình thành giữa các phân tử nào sau đây?

  • A. HF
  • B. CH₄
  • C. H₂S
  • D. HCl

Câu 20: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các hợp chất cộng hóa trị?

  • A. Thường tồn tại ở trạng thái khí, lỏng hoặc rắn.
  • B. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
  • C. Dẫn điện tốt ở trạng thái nóng chảy.
  • D. Ít tan hoặc không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ.

Câu 21: Cho các phân tử: Cl₂, O₂, N₂, F₂. Phân tử nào có độ dài liên kết ngắn nhất?

  • A. Cl₂
  • B. O₂
  • C. N₂
  • D. F₂

Câu 22: Trong phản ứng giữa sodium (Na) và chlorine (Cl₂), loại liên kết nào được hình thành?

  • A. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
  • B. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
  • C. Liên kết kim loại.
  • D. Liên kết ion.

Câu 23: Mô tả nào sau đây đúng với liên kết cộng hóa trị phối trí (cho-nhận)?

  • A. Mỗi nguyên tử đóng góp một electron để tạo thành cặp electron chung.
  • B. Một nguyên tử đóng góp cặp electron dùng chung, nguyên tử kia chỉ tiếp nhận.
  • C. Liên kết hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
  • D. Liên kết chỉ xảy ra giữa các nguyên tử kim loại.

Câu 24: Cho các phân tử: H₂O, CO₂, SO₂. Phân tử nào có moment lưỡng cực khác không?

  • A. CO₂
  • B. Chỉ CO₂
  • C. Cả H₂O và CO₂
  • D. H₂O và SO₂

Câu 25: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ bền liên kết của các liên kết đơn C-C, đôi C=C, ba C≡C.

  • A. C-C < C=C < C≡C
  • B. C=C < C-C < C≡C
  • C. C≡C < C=C < C-C
  • D. C-C = C=C = C≡C

Câu 26: Trong phân tử ethyne (C₂H₂), số liên kết sigma và pi lần lượt là:

  • A. 3σ và 2π
  • B. 3σ và 2π
  • C. 2σ và 3π
  • D. 4σ và 1π

Câu 27: Cho các chất: diamond, graphite, fullerene. Chúng là các dạng thù hình của nguyên tố nào và liên kết hóa học chủ yếu trong các chất này là gì?

  • A. Silicon, liên kết ion.
  • B. Oxygen, liên kết cộng hóa trị phân cực.
  • C. Carbon, liên kết cộng hóa trị không phân cực.
  • D. Sulfur, liên kết cộng hóa trị phân cực.

Câu 28: Phân tử nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử của chính nó?

  • A. CH₃Cl
  • B. CH₃OCH₃
  • C. CH₃CHO
  • D. CH₃COOH

Câu 29: Trong phân tử sulfur dioxide (SO₂), có hiện tượng cộng hưởng. Điều này có ý nghĩa gì về độ dài và độ bền liên kết S-O?

  • A. Một liên kết S-O dài và yếu hơn, một liên kết S-O ngắn và mạnh hơn.
  • B. Cả hai liên kết S-O có độ dài và độ bền trung gian giữa liên kết đơn và liên kết đôi.
  • C. Cả hai liên kết S-O đều là liên kết đơn.
  • D. Cả hai liên kết S-O đều là liên kết đôi.

Câu 30: Cho phản ứng: H₂ + I₂ ⇌ 2HI. Biết năng lượng liên kết H-H là 436 kJ/mol, I-I là 151 kJ/mol, và H-I là 299 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng.

  • A. +9 kJ/mol
  • B. -9 kJ/mol
  • C. -11 kJ/mol
  • D. +11 kJ/mol

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Xét phân tử nitrogen (N₂). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về liên kết hóa học trong phân tử này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho các phân tử sau: H₂, HCl, Cl₂, H₂O. Sắp xếp các phân tử theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Xét phân tử CO₂. Phát biểu nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử methane (CH₄). Orbital nào của nguyên tử carbon tham gia xen phủ để tạo liên kết sigma C-H?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong phân tử ammonia (NH₃), nitrogen còn một cặp electron hóa trị chưa liên kết. Cặp electron này có vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: So sánh năng lượng liên kết của các phân tử F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Xu hướng biến đổi năng lượng liên kết như thế nào khi đi từ F₂ đến I₂?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho độ âm điện của Na (0.93), Cl (3.16), O (3.44), H (2.20). Hợp chất nào sau đây có liên kết ion?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong phân tử ozone (O₃), có một liên kết đơn và một liên kết đôi giữa các nguyên tử oxygen. Liên kết đôi trong O₃ có bao nhiêu liên kết sigma và pi?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho các chất: nước (H₂O), ethanol (C₂H₅OH), benzene (C₆H₆), muối ăn (NaCl). Chất nào tan tốt trong nước và chất nào tan tốt trong benzene?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Xét phản ứng: N₂ + 3H₂ → 2NH₃. Liên kết nào bị phá vỡ và liên kết nào được hình thành trong phản ứng này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol): H-H (436), Cl-Cl (243), H-Cl (432). Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong các phân tử sau: C₂H₂, C₂H₄, C₂H₆. Phân tử nào có liên kết ba?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Vì sao các chất cộng hóa trị thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn so với các chất ion?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho ion NH₄⁺. Liên kết nào trong ion này là liên kết cho-nhận?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Dựa vào thuyết VSEPR, dự đoán dạng hình học của phân tử nước (H₂O).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm không tuân theo quy tắc octet?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Liên kết hydrogen được hình thành giữa các phân tử nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các hợp chất cộng hóa trị?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho các phân tử: Cl₂, O₂, N₂, F₂. Phân tử nào có độ dài liên kết ngắn nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong phản ứng giữa sodium (Na) và chlorine (Cl₂), loại liên kết nào được hình thành?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Mô tả nào sau đây đúng với liên kết cộng hóa trị phối trí (cho-nhận)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho các phân tử: H₂O, CO₂, SO₂. Phân tử nào có moment lưỡng cực khác không?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ bền liên kết của các liên kết đơn C-C, đôi C=C, ba C≡C.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong phân tử ethyne (C₂H₂), số liên kết sigma và pi lần lượt là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho các chất: diamond, graphite, fullerene. Chúng là các dạng thù hình của nguyên tố nào và liên kết hóa học chủ yếu trong các chất này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phân tử nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử của chính nó?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong phân tử sulfur dioxide (SO₂), có hiện tượng cộng hưởng. Điều này có ý nghĩa gì về độ dài và độ bền liên kết S-O?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho phản ứng: H₂ + I₂ ⇌ 2HI. Biết năng lượng liên kết H-H là 436 kJ/mol, I-I là 151 kJ/mol, và H-I là 299 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phân tử nitrogen (N₂), mỗi nguyên tử nitrogen có 5 electron hóa trị. Để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm, hai nguyên tử nitrogen liên kết với nhau bằng cách nào?

  • A. Mỗi nguyên tử góp chung 1 electron tạo thành 1 liên kết đơn.
  • B. Mỗi nguyên tử góp chung 2 electron tạo thành 2 liên kết đôi.
  • C. Một nguyên tử góp 2 electron, nguyên tử kia góp 1 electron tạo liên kết đôi.
  • D. Mỗi nguyên tử góp chung 3 electron tạo thành 3 liên kết ba.

Câu 2: Cho các phân tử sau: H₂, HCl, Cl₂, H₂O, NH₃. Dãy nào sau đây sắp xếp các phân tử theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết cộng hóa trị?

  • A. H₂, Cl₂, HCl, H₂O, NH₃
  • B. H₂, Cl₂, HCl, NH₃, H₂O
  • C. Cl₂, H₂, HCl, NH₃, H₂O
  • D. Cl₂, H₂, NH₃, H₂O, HCl

Câu 3: Xét phân tử carbon dioxide (CO₂). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về liên kết trong phân tử CO₂?

  • A. Giữa carbon và mỗi oxygen là liên kết đơn.
  • B. Giữa carbon và mỗi oxygen là liên kết ba.
  • C. Giữa carbon và mỗi oxygen là liên kết đôi.
  • D. Một bên carbon liên kết đơn, một bên liên kết đôi với oxygen.

Câu 4: Cho sơ đồ Lewis của phân tử sulfur dioxide (SO₂): O=S→O. Liên kết nào là liên kết cho - nhận (coordinate covalent bond) trong phân tử SO₂?

  • A. Liên kết S→O (mũi tên)
  • B. Liên kết S=O (liên kết đôi)
  • C. Cả hai liên kết S=O và S→O
  • D. Không có liên kết cho - nhận trong SO₂

Câu 5: Dựa vào độ âm điện, hãy dự đoán loại liên kết hóa học trong phân tử potassium chloride (KCl). Biết độ âm điện của K là 0.82 và Cl là 3.16.

  • A. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
  • B. Liên kết cộng hóa trị phân cực yếu.
  • C. Liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh.
  • D. Liên kết ion.

Câu 6: Liên kết sigma (σ) được hình thành do sự xen phủ orbital nào?

  • A. Xen phủ trục của các orbital.
  • B. Xen phủ bên của các orbital p.
  • C. Xen phủ song song của các orbital.
  • D. Xen phủ vuông góc của các orbital.

Câu 7: Trong phân tử acetylene (C₂H₂), có bao nhiêu liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

  • A. 3σ và 0π
  • B. 2σ và 2π
  • C. 3σ và 2π
  • D. 5σ và 0π

Câu 8: Năng lượng liên kết của phân tử fluorine (F₂) là 155 kJ/mol và của chlorine (Cl₂) là 243 kJ/mol. So sánh độ bền liên kết giữa F₂ và Cl₂ và giải thích.

  • A. Liên kết trong F₂ bền hơn vì fluorine có độ âm điện lớn hơn.
  • B. Liên kết trong Cl₂ bền hơn vì có năng lượng liên kết lớn hơn.
  • C. Độ bền liên kết của F₂ và Cl₂ tương đương nhau.
  • D. Không thể so sánh độ bền liên kết dựa trên năng lượng liên kết.

Câu 9: Cho các chất: nước (H₂O), methane (CH₄), ammonia (NH₃). Chất nào có góc liên kết lớn nhất?

  • A. H₂O
  • B. CH₄
  • C. NH₃
  • D. Cả ba chất có góc liên kết bằng nhau.

Câu 10: Vì sao các chất có liên kết cộng hóa trị thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn so với các chất có liên kết ion?

  • A. Vì liên kết cộng hóa trị mạnh hơn liên kết ion.
  • B. Vì các phân tử cộng hóa trị có kích thước lớn hơn.
  • C. Vì lực tương tác giữa các phân tử cộng hóa trị yếu hơn lực tĩnh điện giữa các ion.
  • D. Vì các chất cộng hóa trị thường tồn tại ở trạng thái khí.

Câu 11: Xét phân tử ozone (O₃). Phân tử ozone có tính phân cực hay không phân cực? Giải thích.

  • A. Không phân cực, vì phân tử được tạo từ các nguyên tử oxygen giống nhau.
  • B. Phân cực, vì phân tử có cấu trúc góc và moment lưỡng cực.
  • C. Không phân cực, vì các liên kết O-O đều là liên kết cộng hóa trị không phân cực.
  • D. Phân cực, vì có một liên kết đôi và một liên kết đơn trong phân tử.

Câu 12: Cho các chất sau: diamond (C), graphite (C), sodium chloride (NaCl), water (H₂O). Chất nào dẫn điện ở trạng thái rắn?

  • A. Diamond
  • B. Sodium chloride
  • C. Graphite
  • D. Water

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết cộng hóa trị?

  • A. Liên kết cộng hóa trị được hình thành do sự dùng chung electron giữa các nguyên tử.
  • B. Liên kết cộng hóa trị có thể là liên kết đơn, đôi hoặc ba.
  • C. Liên kết cộng hóa trị có thể phân cực hoặc không phân cực.
  • D. Liên kết cộng hóa trị được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.

Câu 14: Cho các phân tử: F₂, HF, HCl, HBr, HI. Phân tử nào có độ dài liên kết lớn nhất?

  • A. F₂
  • B. HF
  • C. HCl
  • D. HI

Câu 15: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm không tuân theo quy tắc octet?

  • A. CH₄
  • B. H₂O
  • C. BF₃
  • D. NH₃

Câu 16: Cho các phân tử: N₂, O₂, F₂, Cl₂. Phân tử nào có liên kết bội ba?

  • A. N₂
  • B. O₂
  • C. F₂
  • D. Cl₂

Câu 17: Để phá vỡ 1 mol liên kết C-H trong methane (CH₄) cần một năng lượng là 414 kJ. Giá trị này được gọi là gì?

  • A. Năng lượng ion hóa.
  • B. Năng lượng liên kết.
  • C. Độ âm điện.
  • D. Ái lực electron.

Câu 18: Chất nào sau đây có khả năng hòa tan tốt benzene (C₆H₆), một dung môi không phân cực?

  • A. Nước (H₂O)
  • B. Muối ăn (NaCl)
  • C. Ethanol (C₂H₅OH)
  • D. Iodine (I₂)

Câu 19: Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố X là ns²np⁴. Hợp chất hydride của X có công thức và kiểu liên kết hóa học nào?

  • A. XH₂, liên kết ion.
  • B. H₂X, liên kết cộng hóa trị.
  • C. XH₃, liên kết ion.
  • D. H₃X, liên kết cộng hóa trị.

Câu 20: So sánh góc liên kết H-O-H trong phân tử nước (H₂O) và góc liên kết H-S-H trong phân tử hydrogen sulfide (H₂S). Góc nào lớn hơn và giải thích.

  • A. Góc H-O-H lớn hơn, vì oxygen có độ âm điện lớn hơn sulfur.
  • B. Góc H-S-H lớn hơn, vì sulfur có kích thước lớn hơn oxygen.
  • C. Hai góc liên kết bằng nhau, vì oxygen và sulfur cùng nhóm.
  • D. Không thể so sánh góc liên kết.

Câu 21: Cho các ion: NH₄⁺, H₃O⁺. Liên kết cho - nhận (coordinate covalent bond) được hình thành trong ion nào?

  • A. Chỉ trong NH₄⁺.
  • B. Chỉ trong H₃O⁺.
  • C. Trong cả NH₄⁺ và H₃O⁺.
  • D. Không có ion nào chứa liên kết cho - nhận.

Câu 22: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

  • A. H₂O
  • B. CCl₄
  • C. NH₃
  • D. HCl

Câu 23: Dựa vào thuyết VSEPR, dự đoán hình dạng phân tử của sulfur tetrafluoride (SF₄).

  • A. Tứ diện đều.
  • B. Tam giác phẳng.
  • C. Bập bênh (seesaw).
  • D. Đường thẳng.

Câu 24: Liên kết π (pi) được hình thành do sự xen phủ của orbital nào?

  • A. Orbital s và orbital s.
  • B. Orbital s và orbital p.
  • C. Hai orbital s.
  • D. Hai orbital p (xen phủ bên).

Câu 25: Cho các chất: CO₂, SiO₂, GeO₂, SnO₂, PbO₂. Nhiệt độ nóng chảy của chất nào cao nhất?

  • A. CO₂
  • B. SiO₂
  • C. GeO₂
  • D. SnO₂

Câu 26: Trong phản ứng giữa ammonia (NH₃) và boron trifluoride (BF₃), phân tử nào đóng vai trò là acid Lewis và phân tử nào là base Lewis?

  • A. NH₃ là acid Lewis, BF₃ là base Lewis.
  • B. Cả NH₃ và BF₃ đều là acid Lewis.
  • C. BF₃ là acid Lewis, NH₃ là base Lewis.
  • D. Cả NH₃ và BF₃ đều là base Lewis.

Câu 27: Phân tử nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử với nhau?

  • A. Methane (CH₄)
  • B. Benzene (C₆H₆)
  • C. Carbon tetrachloride (CCl₄)
  • D. Ethanol (C₂H₅OH)

Câu 28: Cho các giá trị độ âm điện: C (2.55), O (3.44), H (2.20). Liên kết nào phân cực nhất?

  • A. C-C
  • B. C-H
  • C. O-H
  • D. C-O

Câu 29: Trong phân tử sulfur hexafluoride (SF₆), số cặp electron liên kết và số cặp electron tự do trên nguyên tử sulfur lần lượt là:

  • A. 4 và 2
  • B. 6 và 0
  • C. 5 và 1
  • D. 3 và 3

Câu 30: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol): N≡N (946), H-H (436), N-H (391). Tính biến thiên enthalpy của phản ứng.

  • A. -92 kJ/mol
  • B. +92 kJ/mol
  • C. -46 kJ/mol
  • D. +46 kJ/mol

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong phân tử nitrogen (N₂), mỗi nguyên tử nitrogen có 5 electron hóa trị. Để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm, hai nguyên tử nitrogen liên kết với nhau bằng cách nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho các phân tử sau: H₂, HCl, Cl₂, H₂O, NH₃. Dãy nào sau đây sắp xếp các phân tử theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết cộng hóa trị?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xét phân tử carbon dioxide (CO₂). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về liên kết trong phân tử CO₂?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho sơ đồ Lewis của phân tử sulfur dioxide (SO₂): O=S→O. Liên kết nào là liên kết cho - nhận (coordinate covalent bond) trong phân tử SO₂?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Dựa vào độ âm điện, hãy dự đoán loại liên kết hóa học trong phân tử potassium chloride (KCl). Biết độ âm điện của K là 0.82 và Cl là 3.16.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Liên kết sigma (σ) được hình thành do sự xen phủ orbital nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong phân tử acetylene (C₂H₂), có bao nhiêu liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Năng lượng liên kết của phân tử fluorine (F₂) là 155 kJ/mol và của chlorine (Cl₂) là 243 kJ/mol. So sánh độ bền liên kết giữa F₂ và Cl₂ và giải thích.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho các chất: nước (H₂O), methane (CH₄), ammonia (NH₃). Chất nào có góc liên kết lớn nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Vì sao các chất có liên kết cộng hóa trị thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn so với các chất có liên kết ion?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Xét phân tử ozone (O₃). Phân tử ozone có tính phân cực hay không phân cực? Giải thích.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho các chất sau: diamond (C), graphite (C), sodium chloride (NaCl), water (H₂O). Chất nào dẫn điện ở trạng thái rắn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết cộng hóa trị?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho các phân tử: F₂, HF, HCl, HBr, HI. Phân tử nào có độ dài liên kết lớn nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm không tuân theo quy tắc octet?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho các phân tử: N₂, O₂, F₂, Cl₂. Phân tử nào có liên kết bội ba?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Để phá vỡ 1 mol liên kết C-H trong methane (CH₄) cần một năng lượng là 414 kJ. Giá trị này được gọi là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Chất nào sau đây có khả năng hòa tan tốt benzene (C₆H₆), một dung môi không phân cực?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố X là ns²np⁴. Hợp chất hydride của X có công thức và kiểu liên kết hóa học nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: So sánh góc liên kết H-O-H trong phân tử nước (H₂O) và góc liên kết H-S-H trong phân tử hydrogen sulfide (H₂S). Góc nào lớn hơn và giải thích.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho các ion: NH₄⁺, H₃O⁺. Liên kết cho - nhận (coordinate covalent bond) được hình thành trong ion nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Dựa vào thuyết VSEPR, dự đoán hình dạng phân tử của sulfur tetrafluoride (SF₄).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Liên kết π (pi) được hình thành do sự xen phủ của orbital nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho các chất: CO₂, SiO₂, GeO₂, SnO₂, PbO₂. Nhiệt độ nóng chảy của chất nào cao nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong phản ứng giữa ammonia (NH₃) và boron trifluoride (BF₃), phân tử nào đóng vai trò là acid Lewis và phân tử nào là base Lewis?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Phân tử nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử với nhau?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho các giá trị độ âm điện: C (2.55), O (3.44), H (2.20). Liên kết nào phân cực nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong phân tử sulfur hexafluoride (SF₆), số cặp electron liên kết và số cặp electron tự do trên nguyên tử sulfur lần lượt là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol): N≡N (946), H-H (436), N-H (391). Tính biến thiên enthalpy của phản ứng.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Liên kết cộng hóa trị được hình thành bởi?

  • A. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.
  • B. Sự chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.
  • C. Sự cho và nhận electron giữa hai nguyên tử.
  • D. Sự dùng chung electron giữa hai hay nhiều nguyên tử.

Câu 2: Cho các phân tử: H₂, HCl, Cl₂, N₂. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị không phân cực?

  • A. HCl
  • B. H₂ và HCl
  • C. H₂ và Cl₂
  • D. HCl và N₂

Câu 3: Độ âm điện của nguyên tử X là 2.20 và của Y là 3.44. Liên kết giữa X và Y là liên kết gì?

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
  • C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
  • D. Liên kết kim loại.

Câu 4: Trong phân tử CO₂, số cặp electron dùng chung giữa nguyên tử carbon và mỗi nguyên tử oxygen là:

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3

Câu 5: Liên kết ba được hình thành do sự xen phủ của bao nhiêu orbital p?

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3

Câu 6: Cho các chất: nước (H₂O), muối ăn (NaCl), khí methane (CH₄), đường glucose (C₆H₁₂O₆). Chất nào tan tốt trong dung môi không phân cực như benzene?

  • A. Nước
  • B. Muối ăn
  • C. Khí methane
  • D. Đường glucose

Câu 7: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa liên kết cộng hóa trị?

  • A. CO₂, SO₂, HCl
  • B. NaCl, KBr, CaCl₂
  • C. Na₂O, MgO, Al₂O₃
  • D. Fe, Cu, Ag

Câu 8: Trong phân tử NH₄⁺, liên kết N-H nào là liên kết cho nhận?

  • A. Không có liên kết cho nhận.
  • B. Cả 4 liên kết N-H đều là cho nhận.
  • C. Liên kết N-H giữa N và 3 nguyên tử H đầu tiên.
  • D. Liên kết N-H giữa N và H⁺ (proton).

Câu 9: Tính chất vật lý nào sau đây thường KHÔNG đúng với các chất có liên kết cộng hóa trị?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
  • B. Dẫn điện tốt ở trạng thái nóng chảy.
  • C. Tồn tại ở nhiều trạng thái khác nhau: rắn, lỏng, khí.
  • D. Độ cứng thấp (thường mềm, dễ bay hơi).

Câu 10: Cho sơ đồ hình thành phân tử H₂O. Sự xen phủ orbital nào tạo thành liên kết O-H?

  • A. Xen phủ trục giữa orbital 2p của oxygen và 1s của hydrogen.
  • B. Xen phủ bên giữa orbital 2p của oxygen và 1s của hydrogen.
  • C. Xen phủ trục giữa orbital 2s của oxygen và 1s của hydrogen.
  • D. Xen phủ bên giữa orbital 2s của oxygen và 1s của hydrogen.

Câu 11: Trong phân tử ethylene (C₂H₄), số liên kết sigma (σ) và pi (π) lần lượt là:

  • A. σ=6, π=0
  • B. σ=4, π=2
  • C. σ=3, π=3
  • D. σ=5, π=1

Câu 12: Năng lượng liên kết của phân tử Cl₂ là 243 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Khi hình thành 1 mol phân tử Cl₂ từ các nguyên tử Cl, cần cung cấp 243 kJ năng lượng.
  • B. Liên kết Cl-Cl là liên kết yếu.
  • C. Để phá vỡ 1 mol liên kết Cl-Cl cần 243 kJ năng lượng.
  • D. Phân tử Cl₂ rất bền vững và khó bị phân hủy.

Câu 13: So sánh độ dài liên kết C-C trong ethane (C₂H₆), ethylene (C₂H₄) và acetylene (C₂H₂). Thứ tự nào sau đây là đúng (giảm dần)?

  • A. Ethane > Acetylene > Ethylene
  • B. Ethane > Ethylene > Acetylene
  • C. Ethylene > Ethane > Acetylene
  • D. Acetylene > Ethylene > Ethane

Câu 14: Cho các chất: HF, HCl, HBr, HI. Chất nào có liên kết cộng hóa trị phân cực nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 15: Liên kết cộng hóa trị có vai trò quan trọng trong việc hình thành loại hợp chất nào sau đây trong cơ thể sống?

  • A. Muối khoáng.
  • B. Nước.
  • C. Các ion kim loại.
  • D. Hợp chất hữu cơ (protein, carbohydrate, lipid).

Câu 16: Xét phân tử methane (CH₄). Hình dạng phân tử methane là:

  • A. Đường thẳng.
  • B. Góc bẹt.
  • C. Tứ diện đều.
  • D. Tam giác phẳng.

Câu 17: Trong phản ứng giữa NH₃ và HCl tạo NH₄Cl, liên kết cộng hóa trị nào được hình thành?

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết cho nhận.
  • C. Liên kết hydrogen.
  • D. Liên kết kim loại.

Câu 18: Cho biết phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

  • A. H₂O
  • B. HCl
  • C. CO₂
  • D. NH₃

Câu 19: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

  • A. Liên kết σ bền vững hơn liên kết π.
  • B. Liên kết σ được hình thành do sự xen phủ trục.
  • C. Liên kết π được hình thành do sự xen phủ bên.
  • D. Liên kết π mạnh hơn liên kết σ.

Câu 20: Trong các phân tử O₂, N₂, F₂, phân tử nào có năng lượng liên kết lớn nhất?

  • A. O₂
  • B. N₂
  • C. F₂
  • D. Cả ba phân tử có năng lượng liên kết bằng nhau.

Câu 21: Vì sao các chất có liên kết cộng hóa trị phân cực thường có nhiệt độ sôi cao hơn so với chất có liên kết cộng hóa trị không phân cực có khối lượng phân tử tương đương?

  • A. Do liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh hơn liên kết cộng hóa trị không phân cực.
  • B. Do chất phân cực có khối lượng phân tử lớn hơn.
  • C. Do có lực hút tĩnh điện giữa các phân tử phân cực (tương tác lưỡng cực-lưỡng cực).
  • D. Do chất phân cực dễ bay hơi hơn.

Câu 22: Cho các cặp nguyên tử: (1) Na và Cl, (2) C và O, (3) H và H, (4) Cu và Zn. Cặp nào hình thành liên kết cộng hóa trị?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (3) và (4)
  • D. (1) và (4)

Câu 23: Trong phân tử ozone (O₃), có bao nhiêu liên kết cộng hóa trị?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Cho các chất: kim cương, than chì, fullerene. Liên kết hóa học chính trong các chất này là:

  • A. Liên kết cộng hóa trị.
  • B. Liên kết ion.
  • C. Liên kết kim loại.
  • D. Liên kết hydrogen.

Câu 25: Xét phản ứng: H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g). Biết năng lượng liên kết H-H là 436 kJ/mol, Cl-Cl là 243 kJ/mol, H-Cl là 432 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của phản ứng là:

  • A. +185 kJ/mol
  • B. -185 kJ/mol
  • C. +1111 kJ/mol
  • D. -1111 kJ/mol

Câu 26: Chất nào sau đây có khả năng dẫn điện ở trạng thái rắn?

  • A. Đường (C₁₂H₂₂O₁₁)
  • B. Nước đá (H₂O)
  • C. Lưu huỳnh (S)
  • D. Than chì (graphite)

Câu 27: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm không tuân theo quy tắc octet?

  • A. CH₄
  • B. H₂O
  • C. BF₃
  • D. NH₃

Câu 28: Liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa hai nguyên tử có đặc điểm nào về độ âm điện?

  • A. Độ âm điện khác nhau rất lớn.
  • B. Độ âm điện tương đương hoặc gần nhau.
  • C. Một nguyên tử có độ âm điện rất lớn, nguyên tử kia rất nhỏ.
  • D. Không phụ thuộc vào độ âm điện.

Câu 29: Cho các phân tử: F₂, O₂, N₂. Phân tử nào có liên kết bội ba?

  • A. F₂
  • B. O₂
  • C. N₂
  • D. Cả ba phân tử.

Câu 30: Xét phân tử sulfur dioxide (SO₂). Cấu trúc Lewis của SO₂ thể hiện hiện tượng gì?

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết cho nhận.
  • C. Quy tắc octet.
  • D. Cộng hưởng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Liên kết cộng hóa trị được hình thành bởi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho các phân tử: H₂, HCl, Cl₂, N₂. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị không phân cực?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Độ âm điện của nguyên tử X là 2.20 và của Y là 3.44. Liên kết giữa X và Y là liên kết gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong phân tử CO₂, số cặp electron dùng chung giữa nguyên tử carbon và mỗi nguyên tử oxygen là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Liên kết ba được hình thành do sự xen phủ của bao nhiêu orbital p?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho các chất: nước (H₂O), muối ăn (NaCl), khí methane (CH₄), đường glucose (C₆H₁₂O₆). Chất nào tan tốt trong dung môi không phân cực như benzene?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa liên kết cộng hóa trị?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong phân tử NH₄⁺, liên kết N-H nào là liên kết cho nhận?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Tính chất vật lý nào sau đây thường KHÔNG đúng với các chất có liên kết cộng hóa trị?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho sơ đồ hình thành phân tử H₂O. Sự xen phủ orbital nào tạo thành liên kết O-H?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong phân tử ethylene (C₂H₄), số liên kết sigma (σ) và pi (π) lần lượt là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Năng lượng liên kết của phân tử Cl₂ là 243 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: So sánh độ dài liên kết C-C trong ethane (C₂H₆), ethylene (C₂H₄) và acetylene (C₂H₂). Thứ tự nào sau đây là đúng (giảm dần)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho các chất: HF, HCl, HBr, HI. Chất nào có liên kết cộng hóa trị phân cực nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Liên kết cộng hóa trị có vai trò quan trọng trong việc hình thành loại hợp chất nào sau đây trong cơ thể sống?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Xét phân tử methane (CH₄). Hình dạng phân tử methane là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong phản ứng giữa NH₃ và HCl tạo NH₄Cl, liên kết cộng hóa trị nào được hình thành?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho biết phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong các phân tử O₂, N₂, F₂, phân tử nào có năng lượng liên kết lớn nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Vì sao các chất có liên kết cộng hóa trị phân cực thường có nhiệt độ sôi cao hơn so với chất có liên kết cộng hóa trị không phân cực có khối lượng phân tử tương đương?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho các cặp nguyên tử: (1) Na và Cl, (2) C và O, (3) H và H, (4) Cu và Zn. Cặp nào hình thành liên kết cộng hóa trị?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong phân tử ozone (O₃), có bao nhiêu liên kết cộng hóa trị?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho các chất: kim cương, than chì, fullerene. Liên kết hóa học chính trong các chất này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Xét phản ứng: H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g). Biết năng lượng liên kết H-H là 436 kJ/mol, Cl-Cl là 243 kJ/mol, H-Cl là 432 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của phản ứng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Chất nào sau đây có khả năng dẫn điện ở trạng thái rắn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm không tuân theo quy tắc octet?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa hai nguyên tử có đặc điểm nào về độ âm điện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho các phân tử: F₂, O₂, N₂. Phân tử nào có liên kết bội ba?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Xét phân tử sulfur dioxide (SO₂). Cấu trúc Lewis của SO₂ thể hiện hiện tượng gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phân tử carbon tetrachloride (CCl4). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về liên kết và tính chất phân cực của phân tử này?

  • A. Các liên kết C-Cl là liên kết ion và phân tử CCl4 phân cực.
  • B. Các liên kết C-Cl là liên kết cộng hóa trị không phân cực và phân tử CCl4 không phân cực.
  • C. Các liên kết C-Cl là liên kết cộng hóa trị phân cực và phân tử CCl4 phân cực.
  • D. Các liên kết C-Cl là liên kết cộng hóa trị phân cực nhưng phân tử CCl4 không phân cực.

Câu 2: Cho các phân tử sau: N2, HCl, H2O, CH4. Sắp xếp các phân tử theo thứ tự độ phân cực tăng dần.

  • A. N2 < HCl < H2O < CH4
  • B. CH4 < N2 < HCl < H2O
  • C. N2 < CH4 < HCl < H2O
  • D. H2O < HCl < CH4 < N2

Câu 3: Liên kết sigma (σ) được hình thành do sự xen phủ orbital nào sau đây?

  • A. Xen phủ trục giữa hai orbital s hoặc giữa orbital s và orbital p hoặc giữa hai orbital p.
  • B. Xen phủ bên giữa hai orbital p.
  • C. Xen phủ bất kỳ giữa các orbital s và p.
  • D. Chỉ xen phủ trục giữa hai orbital s.

Câu 4: Phân tử nào sau đây có liên kết ba?

  • A. O2
  • B. N2
  • C. Cl2
  • D. H2

Câu 5: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử HF. Hãy xác định kiểu xen phủ orbital tạo thành liên kết này.

  • A. Xen phủ bên giữa hai orbital p
  • B. Xen phủ trục giữa hai orbital p
  • C. Xen phủ trục giữa orbital s và orbital p
  • D. Xen phủ bên giữa orbital s và orbital p

Câu 6: Trong phân tử CO2, số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) lần lượt là:

  • A. 1σ và 3π
  • B. 3σ và 1π
  • C. 2σ và 1π
  • D. 2σ và 2π

Câu 7: Cho độ âm điện của một số nguyên tố: H (2.20), O (3.44), Cl (3.16), Na (0.93). Liên kết nào sau đây có độ phân cực lớn nhất?

  • A. Cl-Cl
  • B. H-O
  • C. H-Cl
  • D. Na-Cl

Câu 8: Xét phân tử NH3. Nguyên tử nitrogen (N) còn bao nhiêu cặp electron tự do sau khi hình thành liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử hydrogen (H)?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 9: Cho các chất sau: nước (H2O), ethanol (C2H5OH), benzene (C6H6), muối ăn (NaCl). Chất nào tan tốt nhất trong nước?

  • A. benzene
  • B. ethanol
  • C. nước
  • D. muối ăn

Câu 10: Năng lượng liên kết của H-H là 436 kJ/mol, Cl-Cl là 243 kJ/mol và H-Cl là 432 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).

  • A. +185 kJ/mol
  • B. -185 kJ/mol
  • C. +1111 kJ/mol
  • D. -1111 kJ/mol

Câu 11: Trong phân tử ozone (O3), có một liên kết cho-nhận. Nguyên tử oxygen trung tâm đóng vai trò gì trong liên kết này?

  • A. Nguyên tử cho electron
  • B. Nguyên tử nhận electron
  • C. Cả nguyên tử cho và nhận electron
  • D. Không đóng vai trò gì đặc biệt

Câu 12: So sánh độ dài liên kết C-C trong ethane (C2H6), ethene (C2H4) và ethyne (C2H2). Sắp xếp theo thứ tự độ dài liên kết giảm dần.

  • A. ethyne > ethene > ethane
  • B. ethene > ethane > ethyne
  • C. ethane > ethene > ethyne
  • D. ethane = ethene = ethyne

Câu 13: Dựa vào thuyết VSEPR, dự đoán dạng hình học của phân tử BeCl2.

  • A. Góc
  • B. Đường thẳng
  • C. Tam giác phẳng
  • D. Tứ diện đều

Câu 14: Cho biết phân tử nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử cùng loại?

  • A. CH4
  • B. CCl4
  • C. NH3
  • D. C6H6

Câu 15: Chất nào sau đây ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái rắn do lực liên kết phân tử mạnh?

  • A. Oxygen (O2)
  • B. Nước (H2O)
  • C. Methane (CH4)
  • D. Đường kính (sucrose)

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết cộng hóa trị phân cực?

  • A. Được hình thành giữa các nguyên tử có độ âm điện khác nhau.
  • B. Cặp electron dùng chung bị lệch về một nguyên tử.
  • C. Luôn tạo ra phân tử không phân cực.
  • D. Ví dụ điển hình là liên kết O-H trong phân tử nước.

Câu 17: Cho các phân tử: Cl2, Br2, I2. Độ bền liên kết của chúng biến đổi như thế nào?

  • A. Giảm dần từ Cl2 đến I2
  • B. Tăng dần từ Cl2 đến I2
  • C. Không thay đổi
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 18: Loại liên kết nào quyết định tính chất hóa học đặc trưng của các hợp chất hữu cơ?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 19: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

  • A. H2O
  • B. NH3
  • C. CO2
  • D. HCl

Câu 20: Cho các phân tử: HF, HCl, HBr, HI. Nhiệt độ sôi của chúng tăng theo thứ tự nào?

  • A. HF < HCl < HBr < HI
  • B. HCl < HBr < HI < HF
  • C. HCl < HF < HBr < HI
  • D. HCl < HBr < HI < HF

Câu 21: Liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa cặp nguyên tố nào sau đây?

  • A. Na và Cl
  • B. C và O
  • C. K và Br
  • D. Mg và S

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết pi (π)?

  • A. Liên kết π bền hơn liên kết σ.
  • B. Liên kết π được hình thành do sự xen phủ trục.
  • C. Liên kết π thường yếu hơn liên kết σ.
  • D. Liên kết π luôn là liên kết đơn.

Câu 23: Cho các phân tử: H2, O2, N2. Phân tử nào có năng lượng liên kết lớn nhất?

  • A. H2
  • B. O2
  • C. Cả ba phân tử có năng lượng liên kết bằng nhau
  • D. N2

Câu 24: Xác định số liên kết cộng hóa trị trong phân tử sulfur dioxide (SO2).

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Giải thích tại sao nước đá (nước ở trạng thái rắn) lại có thể tích lớn hơn nước lỏng ở cùng khối lượng.

  • A. Do liên kết cộng hóa trị trong phân tử nước giãn nở khi đông đặc.
  • B. Do lực Van der Waals giữa các phân tử nước tăng lên khi đông đặc.
  • C. Do liên kết hydrogen tạo cấu trúc mạng tinh thể hở trong nước đá.
  • D. Do chuyển động nhiệt của phân tử nước giảm khi đông đặc.

Câu 26: Cho các chất: CH3Cl, CH2Cl2, CHCl3, CCl4. Chất nào có độ phân cực lớn nhất?

  • A. CH3Cl
  • B. CH2Cl2
  • C. CHCl3
  • D. CCl4

Câu 27: Dựa vào năng lượng liên kết, dự đoán phản ứng nào sau đây là tỏa nhiệt?

  • A. N2(g) → 2N(g)
  • B. 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g)
  • C. H2O(l) → H2O(g)
  • D. NaCl(s) → Na+(g) + Cl-(g)

Câu 28: Loại liên kết nào có vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc xoắn kép của phân tử DNA?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị (C-C)
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 29: Cho biết chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

  • A. NaCl
  • B. SiO2
  • C. CH4
  • D. Al2O3

Câu 30: Trong phản ứng giữa NH3 và BF3 tạo thành hợp chất NH3BF3, kiểu liên kết nào được hình thành giữa N và B?

  • A. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
  • B. Liên kết cộng hóa trị cho - nhận
  • C. Liên kết ion
  • D. Liên kết hydrogen

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Xét phân tử carbon tetrachloride (CCl4). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về liên kết và tính chất phân cực của phân tử này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho các phân tử sau: N2, HCl, H2O, CH4. Sắp xếp các phân tử theo thứ tự độ phân cực tăng dần.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Liên kết sigma (σ) được hình thành do sự xen phủ orbital nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phân tử nào sau đây có liên kết ba?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử HF. Hãy xác định kiểu xen phủ orbital tạo thành liên kết này.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong phân tử CO2, số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) lần lượt là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cho độ âm điện của một số nguyên tố: H (2.20), O (3.44), Cl (3.16), Na (0.93). Liên kết nào sau đây có độ phân cực lớn nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Xét phân tử NH3. Nguyên tử nitrogen (N) còn bao nhiêu cặp electron tự do sau khi hình thành liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử hydrogen (H)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho các chất sau: nước (H2O), ethanol (C2H5OH), benzene (C6H6), muối ăn (NaCl). Chất nào tan tốt nhất trong nước?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Năng lượng liên kết của H-H là 436 kJ/mol, Cl-Cl là 243 kJ/mol và H-Cl là 432 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong phân tử ozone (O3), có một liên kết cho-nhận. Nguyên tử oxygen trung tâm đóng vai trò gì trong liên kết này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: So sánh độ dài liên kết C-C trong ethane (C2H6), ethene (C2H4) và ethyne (C2H2). Sắp xếp theo thứ tự độ dài liên kết giảm dần.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Dựa vào thuyết VSEPR, dự đoán dạng hình học của phân tử BeCl2.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho biết phân tử nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử cùng loại?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Chất nào sau đây ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái rắn do lực liên kết phân tử mạnh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết cộng hóa trị phân cực?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho các phân tử: Cl2, Br2, I2. Độ bền liên kết của chúng biến đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Loại liên kết nào quyết định tính chất hóa học đặc trưng của các hợp chất hữu cơ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho các phân tử: HF, HCl, HBr, HI. Nhiệt độ sôi của chúng tăng theo thứ tự nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa cặp nguyên tố nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết pi (π)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho các phân tử: H2, O2, N2. Phân tử nào có năng lượng liên kết lớn nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Xác định số liên kết cộng hóa trị trong phân tử sulfur dioxide (SO2).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Giải thích tại sao nước đá (nước ở trạng thái rắn) lại có thể tích lớn hơn nước lỏng ở cùng khối lượng.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho các chất: CH3Cl, CH2Cl2, CHCl3, CCl4. Chất nào có độ phân cực lớn nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Dựa vào năng lượng liên kết, dự đoán phản ứng nào sau đây là tỏa nhiệt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Loại liên kết nào có vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc xoắn kép của phân tử DNA?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho biết chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong phản ứng giữa NH3 và BF3 tạo thành hợp chất NH3BF3, kiểu liên kết nào được hình thành giữa N và B?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Liên kết cộng hóa trị được hình thành bởi sựOverlap orbital nguyên tử. Kiểu xen phủ nào sau đây tạo thành liên kết sigma (σ)?

  • A. Xen phủ trục
  • B. Xen phủ bên
  • C. Xen phủ vuông góc
  • D. Xen phủ song song

Câu 2: Xét phân tử nitrogen (N2). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về liên kết trong phân tử N2?

  • A. Liên kết đơn, được tạo thành bởi 1 cặp electron dùng chung.
  • B. Liên kết đôi, gồm một liên kết σ và một liên kết π.
  • C. Liên kết ion, do nitrogen là phi kim.
  • D. Liên kết ba, gồm một liên kết σ và hai liên kết π.

Câu 3: Cho các chất sau: H2O, CO2, NH3, CH4. Chất nào có góc liên kết lớn nhất?

  • A. H2O
  • B. CO2
  • C. NH3
  • D. CH4

Câu 4: Độ âm điện của Na là 0.93, Cl là 3.16, H là 2.20, O là 3.44. Liên kết hóa học trong phân tử NaCl, HCl và H2O lần lượt là:

  • A. Ion, ion, ion
  • B. Ion, cộng hóa trị phân cực, cộng hóa trị phân cực
  • C. Cộng hóa trị phân cực, cộng hóa trị phân cực, ion
  • D. Cộng hóa trị không phân cực, ion, cộng hóa trị phân cực

Câu 5: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực?

  • A. HCl
  • B. H2O
  • C. Cl2
  • D. NH3

Câu 6: Cho sơ đồ hình thành liên kết của phân tử sulfur dioxide (SO2). Nguyên tử sulfur (S) đóng góp bao nhiêu electron hóa trị để tạo liên kết trong phân tử SO2?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 7: Xét phân tử carbon monoxide (CO). Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết trong CO?

  • A. Chỉ có liên kết đôi.
  • B. Liên kết ba hoàn toàn là liên kết cộng hóa trị thông thường.
  • C. Liên kết ba, trong đó có một liên kết cho-nhận.
  • D. Liên kết ion do oxygen có độ âm điện lớn hơn carbon.

Câu 8: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất cộng hóa trị?

  • A. CO2, SO2, NH3
  • B. NaCl, KBr, MgO
  • C. CaCl2, H2O, CH4
  • D. Na2O, HCl, H2S

Câu 9: Tính chất vật lý nào sau đây thường không đặc trưng cho các hợp chất cộng hóa trị ở điều kiện thường?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy thấp
  • B. Nhiệt độ sôi thấp
  • C. Khó hòa tan trong nước (nếu không phân cực)
  • D. Dẫn điện tốt ở trạng thái nóng chảy

Câu 10: Cho biết năng lượng liên kết của H-H là 436 kJ/mol, Cl-Cl là 243 kJ/mol, và H-Cl là 432 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).

  • A. +185 kJ/mol
  • B. +25 kJ/mol
  • C. -185 kJ/mol
  • D. -25 kJ/mol

Câu 11: Trong phân tử ozone (O3), có bao nhiêu liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

  • A. 2 liên kết σ và 1 liên kết π
  • B. 3 liên kết σ và 0 liên kết π
  • C. 1 liên kết σ và 2 liên kết π
  • D. 3 liên kết π và 0 liên kết σ

Câu 12: Phân tử nào sau đây có dạng hình học đường thẳng?

  • A. H2O
  • B. CO2
  • C. NH3
  • D. SO2

Câu 13: Liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa các nguyên tử có đặc điểm độ âm điện như thế nào?

  • A. Độ âm điện rất khác nhau
  • B. Một nguyên tử có độ âm điện rất lớn, nguyên tử kia rất nhỏ
  • C. Độ âm điện tương đương hoặc không khác nhau nhiều
  • D. Một nguyên tử là kim loại, một nguyên tử là phi kim

Câu 14: Cho các phân tử: HF, HCl, HBr, HI. Phân tử nào có độ phân cực lớn nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai về liên kết cho - nhận?

  • A. Là một trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị.
  • B. Cặp electron liên kết chỉ do một nguyên tử cung cấp.
  • C. Thường xảy ra khi một nguyên tử còn cặp electron tự do và nguyên tử kia thiếu electron.
  • D. Liên kết cho - nhận mạnh hơn liên kết cộng hóa trị thông thường.

Câu 16: Trong phân tử sulfur trioxide (SO3), số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) lần lượt là:

  • A. 3σ và 3π
  • B. 3σ và 1π
  • C. 2σ và 2π
  • D. 4σ và 0π

Câu 17: Cho các phân tử: N2, O2, F2. Sắp xếp theo thứ tự độ dài liên kết tăng dần.

  • A. F2 < O2 < N2
  • B. O2 < F2 < N2
  • C. N2 < O2 < F2
  • D. N2 < F2 < O2

Câu 18: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

  • A. H2O
  • B. CO2
  • C. NH3
  • D. HCl

Câu 19: Trong phân tử ion ammonium (NH4+), có bao nhiêu liên kết cộng hóa trị và bao nhiêu liên kết cho - nhận?

  • A. 4 liên kết cộng hóa trị, 0 liên kết cho - nhận
  • B. 3 liên kết cộng hóa trị, 1 liên kết cho - nhận
  • C. 4 liên kết cộng hóa trị, trong đó có 1 liên kết hình thành theo kiểu cho - nhận
  • D. 2 liên kết cộng hóa trị, 2 liên kết cho - nhận

Câu 20: Loại liên kết cộng hóa trị nào dễ bị phá vỡ hơn: liên kết sigma (σ) hay liên kết pi (π)?

  • A. Liên kết sigma (σ)
  • B. Liên kết pi (π)
  • C. Cả hai loại liên kết có độ bền tương đương
  • D. Không thể xác định

Câu 21: Cho các chất: nước đá (H2O rắn), đường ăn (C12H22O11 rắn), muối ăn (NaCl rắn). Chất nào tan tốt trong dung môi benzene (C6H6, một dung môi không phân cực)?

  • A. Nước đá (H2O rắn)
  • B. Đường ăn (C12H22O11 rắn)
  • C. Muối ăn (NaCl rắn)
  • D. Không chất nào trong các chất trên

Câu 22: Trong phản ứng giữa nitrogen (N2) và hydrogen (H2) tạo thành ammonia (NH3), liên kết nào bị phá vỡ và liên kết nào được hình thành?

  • A. Phá vỡ liên kết N≡N và H-H, hình thành liên kết N-H
  • B. Phá vỡ liên kết N-H, hình thành liên kết N≡N và H-H
  • C. Chỉ phá vỡ liên kết N≡N, hình thành liên kết H-H
  • D. Chỉ phá vỡ liên kết H-H, hình thành liên kết N≡N

Câu 23: Cho các ion: Cl-, S2-, K+, Ca2+. Ion nào có thể tạo liên kết cộng hóa trị với nhau?

  • A. Cl- và K+
  • B. S2- và Ca2+
  • C. K+ và Ca2+
  • D. Không ion nào trong số này có thể tạo liên kết cộng hóa trị với nhau trong điều kiện thông thường.

Câu 24: Để tăng độ bền của liên kết cộng hóa trị, yếu tố nào sau đây cần tăng?

  • A. Độ dài liên kết
  • B. Độ phân cực liên kết
  • C. Năng lượng liên kết
  • D. Số lượng electron hóa trị

Câu 25: Xét phân tử ethyne (C2H2). Số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) trong phân tử ethyne là:

  • A. 5σ và 0π
  • B. 3σ và 2π
  • C. 2σ và 3π
  • D. 4σ và 1π

Câu 26: Cho biết độ âm điện của carbon (C) là 2.55 và oxygen (O) là 3.44. Liên kết C-O được coi là:

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
  • C. Liên kết cộng hóa trị phân cực
  • D. Liên kết kim loại

Câu 27: Trong các phân tử sau, phân tử nào có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. H2O
  • C. NH3
  • D. CH4

Câu 28: Chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn ở nhiệt độ phòng do lực liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hóa trị?

  • A. Nước (H2O)
  • B. Ethanol (C2H5OH)
  • C. Oxygen (O2)
  • D. Kim cương (C)

Câu 29: Cho các phân tử: Cl2, Br2, I2. So sánh độ bền liên kết của các phân tử này.

  • A. Cl2 > Br2 > I2
  • B. I2 > Br2 > Cl2
  • C. Br2 > Cl2 > I2
  • D. Cl2 = Br2 = I2

Câu 30: Trong phản ứng đốt cháy methane (CH4) trong oxygen (O2) tạo thành carbon dioxide (CO2) và nước (H2O), loại liên kết cộng hóa trị nào bị phá vỡ và hình thành?

  • A. Chỉ liên kết C-H bị phá vỡ và O-H hình thành
  • B. Liên kết C-H và O=O bị phá vỡ, liên kết C=O và O-H hình thành
  • C. Chỉ liên kết O=O bị phá vỡ và C=O hình thành
  • D. Không có liên kết cộng hóa trị nào bị phá vỡ hoặc hình thành

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Liên kết cộng hóa trị được hình thành bởi sựOverlap orbital nguyên tử. Kiểu xen phủ nào sau đây tạo thành liên kết sigma (σ)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xét phân tử nitrogen (N2). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về liên kết trong phân tử N2?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Cho các chất sau: H2O, CO2, NH3, CH4. Chất nào có góc liên kết lớn nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Độ âm điện của Na là 0.93, Cl là 3.16, H là 2.20, O là 3.44. Liên kết hóa học trong phân tử NaCl, HCl và H2O lần lượt là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho sơ đồ hình thành liên kết của phân tử sulfur dioxide (SO2). Nguyên tử sulfur (S) đóng góp bao nhiêu electron hóa trị để tạo liên kết trong phân tử SO2?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Xét phân tử carbon monoxide (CO). Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết trong CO?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất cộng hóa trị?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Tính chất vật lý nào sau đây thường *không* đặc trưng cho các hợp chất cộng hóa trị ở điều kiện thường?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho biết năng lượng liên kết của H-H là 436 kJ/mol, Cl-Cl là 243 kJ/mol, và H-Cl là 432 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong phân tử ozone (O3), có bao nhiêu liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phân tử nào sau đây có dạng hình học đường thẳng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa các nguyên tử có đặc điểm độ âm điện như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho các phân tử: HF, HCl, HBr, HI. Phân tử nào có độ phân cực lớn nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Phát biểu nào sau đây *sai* về liên kết cho - nhận?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong phân tử sulfur trioxide (SO3), số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) lần lượt là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho các phân tử: N2, O2, F2. Sắp xếp theo thứ tự độ dài liên kết tăng dần.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong phân tử ion ammonium (NH4+), có bao nhiêu liên kết cộng hóa trị và bao nhiêu liên kết cho - nhận?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Loại liên kết cộng hóa trị nào dễ bị phá vỡ hơn: liên kết sigma (σ) hay liên kết pi (π)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho các chất: nước đá (H2O rắn), đường ăn (C12H22O11 rắn), muối ăn (NaCl rắn). Chất nào tan tốt trong dung môi benzene (C6H6, một dung môi không phân cực)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong phản ứng giữa nitrogen (N2) và hydrogen (H2) tạo thành ammonia (NH3), liên kết nào bị phá vỡ và liên kết nào được hình thành?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho các ion: Cl-, S2-, K+, Ca2+. Ion nào có thể tạo liên kết cộng hóa trị với nhau?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để tăng độ bền của liên kết cộng hóa trị, yếu tố nào sau đây cần tăng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Xét phân tử ethyne (C2H2). Số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) trong phân tử ethyne là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho biết độ âm điện của carbon (C) là 2.55 và oxygen (O) là 3.44. Liên kết C-O được coi là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong các phân tử sau, phân tử nào có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn ở nhiệt độ phòng do lực liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hóa trị?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho các phân tử: Cl2, Br2, I2. So sánh độ bền liên kết của các phân tử này.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong phản ứng đốt cháy methane (CH4) trong oxygen (O2) tạo thành carbon dioxide (CO2) và nước (H2O), loại liên kết cộng hóa trị nào bị phá vỡ và hình thành?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Liên kết cộng hóa trị được hình thành bởi?

  • A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
  • B. Sự chuyển electron từ nguyên tử kim loại sang nguyên tử phi kim.
  • C. Sự góp chung electron, trong đó mỗi nguyên tử góp một electron.
  • D. Sự dùng chung electron giữa hai hay nhiều nguyên tử.

Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa các hợp chất có liên kết cộng hóa trị?

  • A. NaCl, KBr, MgO
  • B. CaCl2, Na2O, LiF
  • C. CO2, H2O, NH3
  • D. KCl, HCl, H2S

Câu 3: Trong phân tử nitrogen (N2), giữa hai nguyên tử nitrogen có bao nhiêu cặp electron dùng chung?

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3

Câu 4: Cho độ âm điện của một số nguyên tố: H (2.20), O (3.44), Cl (3.16), Na (0.93). Liên kết nào sau đây là liên kết cộng hóa trị phân cực?

  • A. Na-Cl
  • B. H-Cl
  • C. O-O
  • D. Na-O

Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai về liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

  • A. Liên kết sigma bền vững hơn liên kết pi.
  • B. Liên kết sigma được hình thành do sự xen phủ trục.
  • C. Liên kết pi luôn xuất hiện độc lập, không đi kèm liên kết sigma.
  • D. Liên kết pi được hình thành do sự xen phủ bên.

Câu 6: Phân tử nào sau đây có chứa liên kết đôi?

  • A. CO2
  • B. N2
  • C. NH3
  • D. HCl

Câu 7: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử HCl. Hãy xác định số electron hóa trị mà nguyên tử Cl đã sử dụng để tạo liên kết.

  • A. 7
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 5

Câu 8: Xét phân tử H2O. Góc liên kết H-O-H gần đúng là bao nhiêu?

  • A. 180°
  • B. 120°
  • C. 104.5°
  • D. 90°

Câu 9: Trong các chất sau: CH4, H2O, NaCl, CO2. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. CH4
  • B. H2O
  • C. NaCl
  • D. CO2

Câu 10: Liên kết cho - nhận (coordinate covalent bond) là một trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị, trong đó:

  • A. Hai nguyên tử cùng góp electron để tạo cặp electron chung.
  • B. Cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp.
  • C. Electron được chuyển hoàn toàn từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.
  • D. Liên kết được hình thành do lực hút tĩnh điện.

Câu 11: Xét phân tử SO2. Lưu huỳnh (S) đóng góp bao nhiêu electron hóa trị vào liên kết với mỗi nguyên tử oxygen (O)?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 4

Câu 12: Dựa vào độ âm điện, hãy sắp xếp các liên kết sau theo thứ tự tăng dần độ phân cực: H-H, H-Cl, H-F, H-I.

  • A. H-Cl < H-F < H-I < H-H
  • B. H-F < H-Cl < H-I < H-H
  • C. H-H < H-I < H-Cl < H-F
  • D. H-H < H-Cl < H-F < H-I

Câu 13: Cho các phân tử: Cl2, HCl, H2O. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị không phân cực?

  • A. Cl2
  • B. HCl
  • C. H2O
  • D. Cả HCl và H2O

Câu 14: Tính chất vật lý nào sau đây không đặc trưng cho các hợp chất cộng hóa trị?

  • A. Thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
  • B. Có thể tồn tại ở cả ba trạng thái rắn, lỏng, khí.
  • C. Nhiều chất không tan hoặc ít tan trong nước.
  • D. Dẫn điện tốt ở trạng thái nóng chảy và dung dịch.

Câu 15: Xét phân tử ethyne (C2H2). Số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) trong phân tử này lần lượt là:

  • A. 3σ và 0π
  • B. 3σ và 2π
  • C. 2σ và 3π
  • D. 2σ và 2π

Câu 16: Cho các chất: O2, N2, F2. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ dài liên kết.

  • A. O2 < N2 < F2
  • B. N2 < O2 < F2
  • C. F2 < O2 < N2
  • D. F2 < N2 < O2

Câu 17: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm không tuân theo quy tắc octet?

  • A. CH4
  • B. H2O
  • C. BF3
  • D. NH3

Câu 18: Liên kết cộng hóa trị thường được hình thành giữa các nguyên tử:

  • A. Kim loại điển hình và phi kim điển hình.
  • B. Phi kim với phi kim.
  • C. Kim loại kiềm và halogen.
  • D. Kim loại kiềm thổ và oxygen.

Câu 19: Cho biết năng lượng liên kết của H-H là 436 kJ/mol, Cl-Cl là 243 kJ/mol và H-Cl là 432 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).

  • A. +185 kJ/mol
  • B. -92.5 kJ/mol
  • C. -185 kJ/mol
  • D. +92.5 kJ/mol

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về độ bền của liên kết cộng hóa trị?

  • A. Liên kết có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền.
  • B. Liên kết đơn luôn bền hơn liên kết bội.
  • C. Độ bền liên kết không phụ thuộc vào năng lượng liên kết.
  • D. Liên kết phân cực luôn bền hơn liên kết không phân cực.

Câu 21: Vì sao các chất có liên kết cộng hóa trị thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp?

  • A. Do liên kết cộng hóa trị rất mạnh.
  • B. Do phân tử của chúng có kích thước nhỏ.
  • C. Do chúng không tạo được liên kết hydrogen.
  • D. Do lực tương tác giữa các phân tử yếu.

Câu 22: Cho các phân tử: H2, Cl2, HCl. Phân tử nào có moment lưỡng cực bằng không?

  • A. H2 và Cl2
  • B. HCl
  • C. Chỉ H2
  • D. Cả H2, Cl2 và HCl

Câu 23: Trong phân tử ozone (O3), có bao nhiêu liên kết cộng hóa trị và bao nhiêu liên kết cho - nhận (nếu có)?

  • A. 3 liên kết cộng hóa trị, không có liên kết cho - nhận.
  • B. 2 liên kết cộng hóa trị, có 1 liên kết cho - nhận.
  • C. 3 liên kết cộng hóa trị, có 1 liên kết cho - nhận.
  • D. 2 liên kết cộng hóa trị, không có liên kết cho - nhận.

Câu 24: Loại xen phủ orbital nào tạo thành liên kết sigma (σ)?

  • A. Xen phủ bên giữa hai orbital p.
  • B. Xen phủ bên giữa hai orbital s.
  • C. Xen phủ trục giữa hai orbital s, p hoặc s và p.
  • D. Xen phủ bất kỳ giữa các orbital.

Câu 25: Cho các chất sau: nước đá, đường ăn (sucrose), muối ăn (NaCl). Chất nào tan tốt trong dung môi không phân cực như benzene?

  • A. Nước đá
  • B. Đường ăn (sucrose)
  • C. Muối ăn (NaCl)
  • D. Cả ba chất trên

Câu 26: Trong phân tử CO, giữa nguyên tử carbon và oxygen có loại liên kết gì?

  • A. Liên kết đơn phân cực.
  • B. Liên kết đôi không phân cực.
  • C. Liên kết ba phân cực.
  • D. Liên kết ion.

Câu 27: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố X là ns²np⁴. Công thức oxide cao nhất của X có thể tạo liên kết cộng hóa trị là:

  • A. XO
  • B. X2O
  • C. XO2
  • D. XO3

Câu 28: Cho các phân tử: CH4, NH3, H2O. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần góc liên kết.

  • A. CH4 < NH3 < H2O
  • B. H2O < NH3 < CH4
  • C. NH3 < H2O < CH4
  • D. H2O < CH4 < NH3

Câu 29: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn và có cấu trúc mạng tinh thể cộng hóa trị?

  • A. Nước đá
  • B. Khí carbon dioxide
  • C. Kim cương
  • D. Ethanol

Câu 30: Điều gì xảy ra với năng lượng khi liên kết cộng hóa trị được hình thành?

  • A. Năng lượng được hấp thụ.
  • B. Năng lượng được giải phóng.
  • C. Năng lượng không thay đổi.
  • D. Tùy thuộc vào loại liên kết.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Liên kết cộng hóa trị được hình thành bởi?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa các hợp chất có liên kết cộng hóa trị?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong phân tử nitrogen (N2), giữa hai nguyên tử nitrogen có bao nhiêu cặp electron dùng chung?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho độ âm điện của một số nguyên tố: H (2.20), O (3.44), Cl (3.16), Na (0.93). Liên kết nào sau đây là liên kết cộng hóa trị phân cực?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phát biểu nào sau đây *sai* về liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phân tử nào sau đây có chứa liên kết đôi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử HCl. Hãy xác định số electron hóa trị mà nguyên tử Cl đã sử dụng để tạo liên kết.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xét phân tử H2O. Góc liên kết H-O-H gần đúng là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong các chất sau: CH4, H2O, NaCl, CO2. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Liên kết cho - nhận (coordinate covalent bond) là một trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị, trong đó:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xét phân tử SO2. Lưu huỳnh (S) đóng góp bao nhiêu electron hóa trị vào liên kết với mỗi nguyên tử oxygen (O)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Dựa vào độ âm điện, hãy sắp xếp các liên kết sau theo thứ tự tăng dần độ phân cực: H-H, H-Cl, H-F, H-I.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho các phân tử: Cl2, HCl, H2O. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị không phân cực?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Tính chất vật lý nào sau đây *không* đặc trưng cho các hợp chất cộng hóa trị?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Xét phân tử ethyne (C2H2). Số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) trong phân tử này lần lượt là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho các chất: O2, N2, F2. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ dài liên kết.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm không tuân theo quy tắc octet?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Liên kết cộng hóa trị thường được hình thành giữa các nguyên tử:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho biết năng lượng liên kết của H-H là 436 kJ/mol, Cl-Cl là 243 kJ/mol và H-Cl là 432 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về độ bền của liên kết cộng hóa trị?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Vì sao các chất có liên kết cộng hóa trị thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho các phân tử: H2, Cl2, HCl. Phân tử nào có moment lưỡng cực bằng không?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong phân tử ozone (O3), có bao nhiêu liên kết cộng hóa trị và bao nhiêu liên kết cho - nhận (nếu có)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Loại xen phủ orbital nào tạo thành liên kết sigma (σ)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho các chất sau: nước đá, đường ăn (sucrose), muối ăn (NaCl). Chất nào tan tốt trong dung môi không phân cực như benzene?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong phân tử CO, giữa nguyên tử carbon và oxygen có loại liên kết gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố X là ns²np⁴. Công thức oxide cao nhất của X có thể tạo liên kết cộng hóa trị là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho các phân tử: CH4, NH3, H2O. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần góc liên kết.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn và có cấu trúc mạng tinh thể cộng hóa trị?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 12: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Điều gì xảy ra với năng lượng khi liên kết cộng hóa trị được hình thành?

Xem kết quả