Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3 - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Xét phân tử carbon dioxide (CO2). Biểu diễn Lewis nào sau đây mô tả đúng nhất cấu trúc liên kết trong phân tử CO2, biết rằng carbon là nguyên tử trung tâm và tuân theo quy tắc octet?
- A. O=C=O
- B. O=C=O
- C. O≡C-O
- D. O-C-O
Câu 2: Cho nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tố X và các hợp chất của nó?
- A. X là một phi kim.
- B. Trong hợp chất với hydrogen, X có hóa trị II.
- C. Ion tạo thành từ X thường là cation X²⁺.
- D. X có thể tạo hợp chất oxide có dạng XO₂.
Câu 3: Xét các phân tử sau: N₂, HCl, H₂O, CH₄. Dãy các phân tử nào được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết (từ liên kết ít phân cực nhất đến liên kết phân cực nhất)?
- A. N₂ < CH₄ < H₂O < HCl
- B. CH₄ < N₂ < HCl < H₂O
- C. H₂O < HCl < CH₄ < N₂
- D. N₂ < CH₄ < HCl < H₂O
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Na₂O(r) + H₂O(l) → 2NaOH(aq). Loại liên kết hóa học nào bị phá vỡ trong Na₂O và H₂O, và loại liên kết nào được hình thành trong NaOH khi phản ứng xảy ra?
- A. Phá vỡ liên kết cộng hóa trị trong Na₂O và H₂O; hình thành liên kết ion trong NaOH.
- B. Phá vỡ liên kết ion trong Na₂O và liên kết hydrogen trong H₂O; hình thành liên kết cộng hóa trị trong NaOH.
- C. Phá vỡ liên kết ion trong Na₂O và liên kết cộng hóa trị trong H₂O; hình thành cả liên kết ion và cộng hóa trị trong NaOH.
- D. Chỉ có liên kết ion bị phá vỡ và hình thành trong phản ứng này.
Câu 5: Phân tử nào sau đây có chứa đồng thời liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?
- A. N₂
- B. O₂
- C. CH₄
- D. HCl
Câu 6: Cho các chất: NaCl (1), CO₂ (2), H₂O (3), kim cương (4). Chất nào có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử?
- A. (1)
- B. (2)
- C. (3)
- D. (4)
Câu 7: Trong phân tử ammonia (NH₃), nitrogen (N) còn một cặp electron hóa trị chưa liên kết. Cặp electron này có vai trò gì trong tính chất hóa học của ammonia?
- A. Tạo khả năng nhận proton (H⁺), thể hiện tính base.
- B. Làm tăng độ bền liên kết N-H.
- C. Giảm góc liên kết H-N-H.
- D. Làm cho phân tử NH₃ trở nên không phân cực.
Câu 8: Cho độ âm điện của các nguyên tố: K (0.82), Br (2.96), O (3.44), H (2.20). Hợp chất nào sau đây có liên kết ion?
- A. H₂O
- B. KBr
- C. HBr
- D. HOBr
Câu 9: Xét phân tử ethylene (C₂H₄). Phát biểu nào sau đây về liên kết trong phân tử ethylene là đúng?
- A. Chỉ có liên kết sigma (σ) giữa các nguyên tử carbon và hydrogen.
- B. Có hai liên kết pi (π) giữa hai nguyên tử carbon.
- C. Có một liên kết sigma (σ) và một liên kết pi (π) giữa hai nguyên tử carbon.
- D. Tất cả các liên kết trong phân tử đều là liên kết pi (π).
Câu 10: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?
- A. NaCl < H₂O < H₂S < CH₄
- B. H₂O < NaCl < CH₄ < H₂S
- C. H₂S < H₂O < NaCl < CH₄
- D. CH₄ < H₂S < H₂O < NaCl
Câu 11: Cho ion X⁻ có cấu hình electron [Ar]3d¹⁰4s². Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
- A. Chu kì 3, nhóm VIA
- B. Chu kì 4, nhóm IIA
- C. Chu kì 4, nhóm VIIA
- D. Chu kì 3, nhóm VIIA
Câu 12: Loại liên kết hóa học nào có vai trò chính trong việc duy trì cấu trúc không gian ba chiều của protein?
- A. Liên kết ion
- B. Liên kết hydrogen
- C. Liên kết cộng hóa trị
- D. Lực Van der Waals
Câu 13: Cho phân tử sulfur dioxide (SO₂). Mô tả hình dạng phân tử SO₂ theo thuyết VSEPR (Mô hình sức đẩy cặp electron lớp vỏ hóa trị).
- A. Đường thẳng
- B. Tứ diện
- C. Góc
- D. Tam giác phẳng
Câu 14: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Liên kết hóa học nào được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình phản ứng?
- A. Phá vỡ liên kết N-H và H-H, hình thành liên kết N≡N.
- B. Phá vỡ liên kết N≡N và H-H, hình thành liên kết N-H.
- C. Phá vỡ liên kết N≡N và N-H, hình thành liên kết H-H.
- D. Chỉ có liên kết N≡N bị phá vỡ và liên kết N-H được hình thành.
Câu 15: Cho các chất sau: CH₃OH, C₂H₅OH, HOCH₂CH₂OH (ethylene glycol). Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và giải thích tại sao?
- A. CH₃OH, vì có khối lượng phân tử nhỏ nhất.
- B. C₂H₅OH, vì có mạch carbon dài hơn.
- C. HOCH₂CH₂OH, vì tạo được nhiều liên kết hydrogen hơn.
- D. Cả ba chất có nhiệt độ sôi tương đương nhau vì đều chứa nhóm -OH.
Câu 16: Nguyên tử sulfur (S) có thể tạo thành các phân tử S₂ và S₈. Phân tử S₈ có cấu trúc mạch vòng, trong khi S₂ là phân tử diatomic. So sánh độ bền liên kết S-S trong S₂ và S₈.
- A. Liên kết S-S trong S₂ bền hơn do là liên kết đôi.
- B. Liên kết S-S trong S₈ bền hơn do có nhiều liên kết hơn.
- C. Độ bền liên kết S-S trong cả hai phân tử là tương đương.
- D. Không thể so sánh độ bền liên kết nếu không có dữ liệu thực nghiệm.
Câu 17: Cho các chất sau: KF, CaCl₂, AlCl₃. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ dẫn điện ở trạng thái nóng chảy.
- A. KF < CaCl₂ < AlCl₃
- B. CaCl₂ < KF < AlCl₃
- C. AlCl₃ < KF < CaCl₂
- D. AlCl₃ < CaCl₂ < KF
Câu 18: Trong tinh thể kim loại, loại liên kết hóa học nào liên kết các nguyên tử kim loại với nhau?
- A. Liên kết ion
- B. Liên kết cộng hóa trị
- C. Liên kết kim loại
- D. Liên kết hydrogen
Câu 19: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử oxygen (O) là [He]2s²2p⁴. Để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm gần nhất, nguyên tử oxygen cần thực hiện quá trình nào?
- A. Nhường 2 electron để tạo thành cation O²⁺.
- B. Nhận 2 electron để tạo thành anion O²⁻.
- C. Góp chung electron với 6 nguyên tử hydrogen.
- D. Giữ nguyên cấu hình electron vì đã bền vững.
Câu 20: So sánh góc liên kết H-X-H trong các phân tử CH₄, NH₃, H₂O. Giải thích sự khác biệt về góc liên kết.
- A. Góc liên kết H-X-H tăng dần theo thứ tự CH₄ < NH₃ < H₂O do độ âm điện của X tăng.
- B. Góc liên kết H-X-H bằng nhau trong cả ba phân tử vì đều có 4 vùng electron xung quanh X.
- C. Góc liên kết H-X-H giảm dần theo thứ tự CH₄ > NH₃ > H₂O do số cặp electron tự do trên X tăng.
- D. Góc liên kết H-X-H không phụ thuộc vào số cặp electron tự do mà chỉ phụ thuộc vào kích thước nguyên tử X.
Câu 21: Cho các chất sau: ethanol (C₂H₅OH), dimethyl ether (CH₃OCH₃). Hai chất này là đồng phân phân tử (cùng công thức phân tử C₂H₆O). So sánh nhiệt độ sôi của ethanol và dimethyl ether.
- A. Ethanol có nhiệt độ sôi cao hơn do có liên kết hydrogen.
- B. Dimethyl ether có nhiệt độ sôi cao hơn do khối lượng phân tử lớn hơn.
- C. Nhiệt độ sôi của hai chất tương đương nhau vì là đồng phân.
- D. Không thể so sánh nhiệt độ sôi nếu không có dữ liệu thực nghiệm.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai về liên kết cho - nhận (coordinate covalent bond)?
- A. Liên kết cho - nhận là một loại liên kết cộng hóa trị.
- B. Trong liên kết cho - nhận, cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp.
- C. Liên kết cho - nhận thường yếu hơn liên kết cộng hóa trị thông thường.
- D. Ion polyatomic như NH₄⁺ có chứa liên kết cho - nhận.
Câu 23: Cho các phân tử: BF₃, NH₃, H₂O. Phân tử nào có moment lưỡng cực bằng không?
- A. BF₃
- B. NH₃
- C. H₂O
- D. Cả BF₃ và NH₃
Câu 24: Dựa vào quy tắc octet, phân tử nào sau đây có cấu trúc không tuân theo quy tắc octet?
- A. CCl₄
- B. BF₃
- C. H₂S
- D. CO₂
Câu 25: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, O²⁻, F⁻. Ion nào có bán kính ion nhỏ nhất và giải thích?
- A. F⁻, vì là anion.
- B. O²⁻, vì có điện tích âm lớn nhất.
- C. Al³⁺, vì có điện tích dương lớn nhất và cùng lớp electron.
- D. Na⁺, vì có điện tích dương nhỏ nhất.
Câu 26: Xét phản ứng hòa tan muối ăn (NaCl) vào nước. Loại tương tác nào đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình hòa tan này?
- A. Tương tác Van der Waals giữa các phân tử NaCl.
- B. Liên kết hydrogen giữa các phân tử nước.
- C. Tương tác lưỡng cực - lưỡng cực giữa các phân tử nước.
- D. Tương tác ion - lưỡng cực giữa ion Na⁺, Cl⁻ và phân tử H₂O.
Câu 27: Cho biết năng lượng liên kết của H-H là 436 kJ/mol, Cl-Cl là 243 kJ/mol và H-Cl là 431 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g).
- A. +183 kJ/mol
- B. -183 kJ/mol
- C. +1110 kJ/mol
- D. -1110 kJ/mol
Câu 28: Chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử của chính nó?
- A. CH₃Cl
- B. CH₃OCH₃
- C. CH₃COOH
- D. CH₄
Câu 29: Trong phân tử acetylene (C₂H₂), số liên kết sigma (σ) và pi (π) lần lượt là:
- A. σ=2, π=3
- B. σ=4, π=1
- C. σ=1, π=4
- D. σ=3, π=2
Câu 30: Cho các chất: I₂, Br₂, Cl₂, F₂. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần năng lượng liên kết.
- A. I₂ < Br₂ < Cl₂ < F₂
- B. F₂ < Cl₂ < Br₂ < I₂
- C. Br₂ < I₂ < F₂ < Cl₂
- D. Cl₂ < F₂ < I₂ < Br₂