15+ Đề Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3 - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Khi X hình thành liên kết với nguyên tử Y (Z=1) để tạo phân tử theo quy tắc octet, mỗi nguyên tử X cần góp chung bao nhiêu electron?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Anion Y³⁻ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Nguyên tử Y thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. Chu kì 2, nhóm VA
  • B. Chu kì 2, nhóm VIA
  • C. Chu kì 3, nhóm VA
  • D. Chu kì 3, nhóm VIA

Câu 3: Cation Z²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁶. Phát biểu nào sau đây về nguyên tử Z là đúng?

  • A. Z là một phi kim hoạt động mạnh.
  • B. Z có xu hướng nhận thêm 2 electron để đạt cấu hình bền vững.
  • C. Z thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn.
  • D. Z là một kim loại kiềm thổ.

Câu 4: Liên kết ion được hình thành chủ yếu giữa các nguyên tố có đặc điểm nào về độ âm điện?

  • A. Chênh lệch độ âm điện lớn (thường > 1,7).
  • B. Độ âm điện tương đương nhau (chênh lệch nhỏ).
  • C. Cả hai đều có độ âm điện rất thấp.
  • D. Cả hai đều có độ âm điện rất cao.

Câu 5: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực?

  • A. N₂
  • B. HCl
  • C. H₂O
  • D. NH₃

Câu 6: Dựa vào hiệu độ âm điện (giả sử Δχ > 1,7 là liên kết ion, 0,4 ≤ Δχ ≤ 1,7 là liên kết cộng hóa trị phân cực, Δχ < 0,4 là liên kết cộng hóa trị không phân cực), liên kết trong phân tử CaF₂ là loại liên kết gì? (Độ âm điện: Ca = 1,00; F = 3,98)

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
  • C. Liên kết cộng hóa trị phân cực
  • D. Liên kết cho - nhận

Câu 7: Một chất rắn X có nhiệt độ nóng chảy rất cao (trên 800°C), khi nóng chảy hoặc tan trong nước thì dẫn điện tốt. X là loại hợp chất gì?

  • A. Hợp chất cộng hóa trị phân cực
  • B. Hợp chất cộng hóa trị không phân cực
  • C. Hợp chất ion
  • D. Chất có liên kết hydrogen

Câu 8: Cho phân tử CO₂. Biết độ âm điện của C là 2,55 và O là 3,44. Liên kết C=O là liên kết cộng hóa trị phân cực. Tuy nhiên, phân tử CO₂ không phân cực. Nguyên nhân là do:

  • A. Hiệu độ âm điện giữa C và O quá nhỏ.
  • B. Phân tử CO₂ có cấu trúc thẳng, hai vector momen lưỡng cực của hai liên kết C=O triệt tiêu nhau.
  • C. Cặp electron dùng chung không bị lệch về phía nguyên tử nào.
  • D. Phân tử CO₂ có liên kết pi.

Câu 9: Phân tử nào sau đây có liên kết cho - nhận?

  • A. H₂O
  • B. CH₄
  • C. NaCl
  • D. NH₄⁺

Câu 10: Phân tử nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử?

  • A. CH₄
  • B. H₂S
  • C. C₂H₅OH
  • D. CO₂

Câu 11: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: CH₄, H₂O, H₂S. (Biết CH₄, H₂S là phân tử không phân cực hoặc phân cực yếu, H₂O phân cực mạnh và có liên kết hydrogen).

  • A. H₂O < H₂S < CH₄
  • B. H₂S < CH₄ < H₂O
  • C. H₂O < CH₄ < H₂S
  • D. CH₄ < H₂S < H₂O

Câu 12: Tương tác Van der Waals tồn tại trong loại phân tử nào?

  • A. Chỉ tồn tại trong phân tử phân cực.
  • B. Chỉ tồn tại trong phân tử không phân cực.
  • C. Chỉ tồn tại giữa các ion.
  • D. Tồn tại giữa mọi phân tử (phân cực và không phân cực).

Câu 13: Phân tử X có công thức cấu tạo H-C≡C-H. Tổng số liên kết σ (sigma) và liên kết π (pi) trong phân tử X lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 2 σ, 3 π
  • B. 3 σ, 2 π
  • C. 4 σ, 1 π
  • D. 5 σ, 0 π

Câu 14: Theo thuyết VSEPR, phân tử BeCl₂ có dạng hình học nào? (Biết Be thuộc nhóm IIA, Cl thuộc nhóm VIIA).

  • A. Đường thẳng
  • B. Tam giác đều
  • C. Tứ diện
  • D. Góc

Câu 15: Phân tử nào sau đây có cấu trúc không gian là tứ diện đều?

  • A. H₂O
  • B. CO₂
  • C. NH₃
  • D. CH₄

Câu 16: Nguyên tử trung tâm trong phân tử NH₃ có bao nhiêu cặp electron hóa trị chưa liên kết?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 17: Tại sao nước (H₂O) có nhiệt độ sôi cao hơn nhiều so với H₂S, mặc dù O và S cùng nhóm VIA và H₂O có khối lượng phân tử nhỏ hơn?

  • A. Liên kết O-H phân cực hơn liên kết S-H.
  • B. Phân tử H₂O có cấu trúc góc.
  • C. Nước có liên kết hydrogen liên phân tử mạnh.
  • D. Tương tác Van der Waals trong nước mạnh hơn trong H₂S.

Câu 18: Chất nào sau đây là hợp chất ion?

  • A. PCl₃
  • B. SO₂
  • C. C₂H₆
  • D. K₂O

Câu 19: Xét phân tử BF₃. Boron (B) có Z=5, Fluorine (F) có Z=9. Phân tử BF₃ không tuân theo quy tắc octet vì:

  • A. Nguyên tử trung tâm B chỉ có 6 electron hóa trị xung quanh.
  • B. Nguyên tử F không đạt cấu hình octet.
  • C. Có sự chênh lệch độ âm điện quá lớn giữa B và F.
  • D. Phân tử có liên kết pi.

Câu 20: Hợp chất nào sau đây khi tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng dẫn điện tốt nhất?

  • A. MgCl₂ (rắn)
  • B. C₁₂H₂₂O₁₁ (đường saccarose, rắn)
  • C. C₂H₅OH (lỏng)
  • D. O₂ (khí)

Câu 21: Phân tử nào sau đây có liên kết ba (triple bond)?

  • A. O₂
  • B. C₂H₄
  • C. N₂
  • D. Cl₂

Câu 22: Cho các phân tử sau: HCl, Cl₂, NH₃, CO₂. Phân tử nào có momen lưỡng cực khác không?

  • A. Cl₂ và CO₂
  • B. HCl và CO₂
  • C. Cl₂ và NH₃
  • D. HCl và NH₃

Câu 23: Dựa vào cấu tạo (số cặp electron liên kết và không liên kết), góc liên kết trong phân tử H₂O gần với giá trị nào nhất?

  • A. 180°
  • B. 104.5°
  • C. 109.5°
  • D. 120°

Câu 24: Quá trình hình thành liên kết ion trong NaCl từ Na và Cl₂ bao gồm các giai đoạn chính nào?

  • A. Góp chung electron.
  • B. Tạo liên kết cộng hóa trị phân cực.
  • C. Nhường và nhận electron để tạo ion, sau đó ion hút nhau bằng lực tĩnh điện.
  • D. Tạo liên kết cho - nhận.

Câu 25: So sánh lực tương tác giữa các phân tử sau: H₂O, HCl, O₂. Lực tương tác giữa các phân tử được sắp xếp theo chiều tăng dần là:

  • A. O₂ (Van der Waals) < HCl (lưỡng cực-lưỡng cực) < H₂O (liên kết hydrogen)
  • B. H₂O < HCl < O₂
  • C. O₂ < H₂O < HCl
  • D. HCl < O₂ < H₂O

Câu 26: Phân tử nào sau đây có cấu trúc hình chóp tam giác?

  • A. BF₃
  • B. PH₃
  • C. CH₄
  • D. H₂S

Câu 27: Tại sao các hợp chất ion thường khó bay hơi?

  • A. Vì chúng có cấu trúc phân tử riêng lẻ.
  • B. Vì chúng chỉ có tương tác Van der Waals yếu.
  • C. Vì chúng có liên kết cộng hóa trị bền vững.
  • D. Vì các ion trong mạng tinh thể hút nhau bằng lực tĩnh điện rất mạnh.

Câu 28: Cho sơ đồ hình thành phân tử XY₂ từ nguyên tử X và Y. X có 6 electron hóa trị, Y có 7 electron hóa trị. Liên kết X-Y là liên kết cộng hóa trị phân cực. Phân tử XY₂ có cấu trúc góc. Dựa vào thông tin này, XY₂ có thể là phân tử nào?

  • A. H₂O
  • B. CO₂
  • C. CS₂
  • D. BeCl₂

Câu 29: Khi một nguyên tử nhường electron để trở thành ion dương, kích thước của nó thay đổi như thế nào so với nguyên tử ban đầu?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào nguyên tố.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về liên kết pi (π) là đúng?

  • A. Liên kết pi được hình thành do sự xen phủ trục của các orbital.
  • B. Liên kết pi bền hơn liên kết sigma.
  • C. Mọi liên kết đơn đều chứa một liên kết pi.
  • D. Liên kết pi được hình thành do sự xen phủ bên của các orbital p song song.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Khi X hình thành liên kết với nguyên tử Y (Z=1) để tạo phân tử theo quy tắc octet, mỗi nguyên tử X cần góp chung bao nhiêu electron?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Anion Y³⁻ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Nguyên tử Y thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cation Z²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁶. Phát biểu nào sau đây về nguyên tử Z là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Liên kết ion được hình thành chủ yếu giữa các nguyên tố có đặc điểm nào về độ âm điện?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Dựa vào hiệu độ âm điện (giả sử Δχ > 1,7 là liên kết ion, 0,4 ≤ Δχ ≤ 1,7 là liên kết cộng hóa trị phân cực, Δχ < 0,4 là liên kết cộng hóa trị không phân cực), liên kết trong phân tử CaF₂ là loại liên kết gì? (Độ âm điện: Ca = 1,00; F = 3,98)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Một chất rắn X có nhiệt độ nóng chảy rất cao (trên 800°C), khi nóng chảy hoặc tan trong nước thì dẫn điện tốt. X là loại hợp chất gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho phân tử CO₂. Biết độ âm điện của C là 2,55 và O là 3,44. Liên kết C=O là liên kết cộng hóa trị phân cực. Tuy nhiên, phân tử CO₂ không phân cực. Nguyên nhân là do:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phân tử nào sau đây có liên kết cho - nhận?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phân tử nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: CH₄, H₂O, H₂S. (Biết CH₄, H₂S là phân tử không phân cực hoặc phân cực yếu, H₂O phân cực mạnh và có liên kết hydrogen).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Tương tác Van der Waals tồn tại trong loại phân tử nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Phân tử X có công thức cấu tạo H-C≡C-H. Tổng số liên kết σ (sigma) và liên kết π (pi) trong phân tử X lần lượt là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Theo thuyết VSEPR, phân tử BeCl₂ có dạng hình học nào? (Biết Be thuộc nhóm IIA, Cl thuộc nhóm VIIA).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Phân tử nào sau đây có cấu trúc không gian là tứ diện đều?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Nguyên tử trung tâm trong phân tử NH₃ có bao nhiêu cặp electron hóa trị chưa liên kết?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Tại sao nước (H₂O) có nhiệt độ sôi cao hơn nhiều so với H₂S, mặc dù O và S cùng nhóm VIA và H₂O có khối lượng phân tử nhỏ hơn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Chất nào sau đây là hợp chất ion?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Xét phân tử BF₃. Boron (B) có Z=5, Fluorine (F) có Z=9. Phân tử BF₃ không tuân theo quy tắc octet vì:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Hợp chất nào sau đây khi tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng dẫn điện tốt nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Phân tử nào sau đây có liên kết ba (triple bond)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho các phân tử sau: HCl, Cl₂, NH₃, CO₂. Phân tử nào có momen lưỡng cực khác không?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Dựa vào cấu tạo (số cặp electron liên kết và không liên kết), góc liên kết trong phân tử H₂O gần với giá trị nào nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Quá trình hình thành liên kết ion trong NaCl từ Na và Cl₂ bao gồm các giai đoạn chính nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: So sánh lực tương tác giữa các phân tử sau: H₂O, HCl, O₂. Lực tương tác giữa các phân tử được sắp xếp theo chiều tăng dần là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Phân tử nào sau đây có cấu trúc hình chóp tam giác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Tại sao các hợp chất ion thường khó bay hơi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho sơ đồ hình thành phân tử XY₂ từ nguyên tử X và Y. X có 6 electron hóa trị, Y có 7 electron hóa trị. Liên kết X-Y là liên kết cộng hóa trị phân cực. Phân tử XY₂ có cấu trúc góc. Dựa vào thông tin này, XY₂ có thể là phân tử nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi một nguyên tử nhường electron để trở thành ion dương, kích thước của nó thay đổi như thế nào so với nguyên tử ban đầu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về liên kết pi (π) là đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3 - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Anion X$^-$ có cấu hình electron lớp vỏ là 1s$^2$2s$^2$2p$^6$3s$^2$3p$^6$. Vị trí của nguyên tố X trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là?

  • A. Chu kì 3, nhóm VIIA
  • B. Chu kì 4, nhóm VIIA
  • C. Chu kì 3, nhóm VIA
  • D. Chu kì 4, nhóm VIA

Câu 2: Phân tử nào sau đây là một trong những trường hợp ngoại lệ phổ biến không tuân theo quy tắc octet?

  • A. H$_2$O
  • B. PCl$_5$
  • C. NH$_3$
  • D. CO$_2$

Câu 3: Cho các phân tử: CO$_2$, SO$_2$, H$_2$O, CH$_4$. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực nhưng toàn bộ phân tử không phân cực?

  • A. CO$_2$
  • B. SO$_2$
  • C. H$_2$O
  • D. CH$_4$

Câu 4: Dựa vào loại liên kết và tương tác giữa các phân tử, hãy sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: F$_2$, Cl$_2$, Br$_2$, I$_2$.

  • A. I$_2$ < Br$_2$ < Cl$_2$ < F$_2$
  • B. Br$_2$ < I$_2$ < F$_2$ < Cl$_2$
  • C. F$_2$ < Cl$_2$ < Br$_2$ < I$_2$
  • D. Cl$_2$ < F$_2$ < I$_2$ < Br$_2$

Câu 5: Phân tử HNO$_3$ (acid nitric) có bao nhiêu liên kết cộng hóa trị cho-nhận?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 6: Chọn phát biểu đúng khi so sánh tính chất của NaCl (tinh thể ion) và I$_2$ (tinh thể phân tử).

  • A. NaCl và I$_2$ đều có nhiệt độ nóng chảy thấp.
  • B. NaCl dẫn điện khi nóng chảy, I$_2$ không dẫn điện ở mọi trạng thái.
  • C. NaCl không tan trong nước, I$_2$ tan tốt trong nước.
  • D. NaCl và I$_2$ đều là chất khí ở điều kiện thường.

Câu 7: Chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh nhất?

  • A. H$_2$O
  • B. H$_2$S
  • C. HCl
  • D. CH$_4$

Câu 8: Phân tử C$_2$H$_4$ (ethylene) có tổng cộng bao nhiêu liên kết $sigma$ và liên kết $pi$?

  • A. 4 $sigma$, 1 $pi$
  • B. 4 $sigma$, 2 $pi$
  • C. 5 $sigma$, 1 $pi$
  • D. 5 $sigma$, 2 $pi$

Câu 9: Cho độ âm điện của các nguyên tố: Na (0.93), Cl (3.16), H (2.20), O (3.44). Liên kết trong phân tử nào sau đây là liên kết ion điển hình nhất?

  • A. H$_2$O
  • B. HCl
  • C. O$_2$
  • D. NaCl

Câu 10: Nguyên tố X thuộc nhóm VIA, nguyên tố Y thuộc nhóm IIA trong Bảng tuần hoàn. Hợp chất tạo bởi X và Y có công thức phổ biến là gì?

  • A. XY$_2$
  • B. YX
  • C. Y$_2$X$_3$
  • D. YX$_2$

Câu 11: Tinh thể của kim cương (một dạng thù hình của carbon) thuộc loại mạng tinh thể nào và có tính chất đặc trưng gì?

  • A. Mạng tinh thể phân tử, mềm, nhiệt độ nóng chảy thấp.
  • B. Mạng tinh thể ion, cứng, dẫn điện tốt.
  • C. Mạng tinh thể nguyên tử, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy rất cao.
  • D. Mạng tinh thể kim loại, dẻo, dẫn điện tốt.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về năng lượng liên kết là chính xác?

  • A. Năng lượng liên kết là năng lượng cần thiết để phá vỡ 1 mol liên kết ở trạng thái khí.
  • B. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi hình thành 1 mol liên kết ở trạng thái rắn.
  • C. Năng lượng liên kết càng lớn thì liên kết càng kém bền vững.
  • D. Năng lượng liên kết chỉ áp dụng cho liên kết cộng hóa trị.

Câu 13: Tại sao nước (H$_2$O) có nhiệt độ sôi cao hơn nhiều so với hydrogen sulfide (H$_2$S), mặc dù phân tử khối của H$_2$O nhỏ hơn?

  • A. Phân tử H$_2$S có liên kết cộng hóa trị không phân cực.
  • B. Giữa các phân tử H$_2$O có liên kết hydrogen, còn H$_2$S thì không đáng kể.
  • C. Phân tử H$_2$O có momen lưỡng cực lớn hơn H$_2$S.
  • D. Liên kết O-H trong H$_2$O bền hơn liên kết S-H trong H$_2$S.

Câu 14: Sử dụng thuyết VSEPR, hãy dự đoán dạng hình học của phân tử BF$_3$ và cho biết phân tử này có phân cực hay không?

  • A. Tứ diện, phân cực.
  • B. Chóp tam giác, phân cực.
  • C. Tam giác phẳng, phân cực.
  • D. Tam giác phẳng, không phân cực.

Câu 15: Sắp xếp các liên kết sau theo chiều tăng dần độ bền: liên kết đơn C-C, liên kết đôi C=C, liên kết ba C≡C.

  • A. C-C < C=C < C≡C
  • B. C≡C < C=C < C-C
  • C. C=C < C-C < C≡C
  • D. Độ bền các liên kết này là như nhau.

Câu 16: Chất nào sau đây không chứa liên kết $pi$ trong phân tử?

  • A. C$_2$H$_2$
  • B. CO$_2$
  • C. N$_2$
  • D. C$_2$H$_6$

Câu 17: Dựa vào quy tắc

  • A. I$_2$
  • B. CH$_4$
  • C. HCl
  • D. C$_6$H$_{14}$ (hexane)

Câu 18: Ion đa nguyên tử nào sau đây được tạo thành có chứa liên kết cho-nhận?

  • A. SO$_4^{2-}$
  • B. Cl$^-$
  • C. Na$^+$
  • D. O$_2^{2-}$

Câu 19: Yếu tố chính quyết định sự phân cực của một liên kết cộng hóa trị giữa hai nguyên tử là gì?

  • A. Tổng số electron hóa trị của hai nguyên tử.
  • B. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử.
  • C. Kích thước (bán kính) của hai nguyên tử.
  • D. Số lượng liên kết $pi$ trong liên kết đó.

Câu 20: Dựa vào hiểu biết về liên kết hóa học và tương tác giữa các phân tử, giải thích tại sao khí oxygen (O$_2$) và khí nitrogen (N$_2$) tồn tại ở trạng thái khí ở nhiệt độ phòng, trong khi muối ăn (NaCl) là chất rắn?

  • A. O$_2$ và N$_2$ có liên kết cộng hóa trị phân cực, NaCl có liên kết ion.
  • B. O$_2$ và N$_2$ có liên kết cộng hóa trị không phân cực, NaCl có liên kết cộng hóa trị phân cực.
  • C. O$_2$ và N$_2$ là các phân tử không phân cực với tương tác van der Waals yếu, NaCl là hợp chất ion với lực hút tĩnh điện mạnh.
  • D. O$_2$ và N$_2$ có liên kết ba rất bền, NaCl có liên kết ion kém bền.

Câu 21: Phân tử nào sau đây có nguyên tử trung tâm có số electron hóa trị vượt quá quy tắc octet?

  • A. SF$_6$
  • B. NH$_3$
  • C. CH$_4$
  • D. H$_2$O

Câu 22: Sử dụng thuyết VSEPR, góc liên kết H-O-H trong phân tử nước (H$_2$O) gần với giá trị nào sau đây?

  • A. 180°
  • B. 104.5°
  • C. 120°
  • D. 109.5°

Câu 23: Khác với liên kết ion và cộng hóa trị, liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại đặc trưng bởi điều gì?

  • A. Sự góp chung các cặp electron giữa các nguyên tử kim loại.
  • B. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và ion âm.
  • C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và các electron hóa trị di chuyển tự do (biển electron).
  • D. Sự hình thành các phân tử riêng lẻ liên kết với nhau bằng lực van der Waals.

Câu 24: Cho năng lượng liên kết trung bình của O-H là 464 kJ/mol và H-Cl là 431 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Liên kết O-H bền hơn liên kết H-Cl.
  • B. Liên kết H-Cl bền hơn liên kết O-H.
  • C. Độ phân cực của liên kết O-H nhỏ hơn H-Cl.
  • D. Năng lượng cần thiết để phá vỡ liên kết H-Cl lớn hơn O-H.

Câu 25: Tương tác van der Waals là gì và nó xuất hiện giữa các loại hạt nào?

  • A. Là lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm, chỉ có trong hợp chất ion.
  • B. Là lực hút giữa nguyên tử H (liên kết với O, N, F) và nguyên tử có độ âm điện lớn, chỉ có trong các phân tử có liên kết H-O, H-N, H-F.
  • C. Là lực hút do sự góp chung electron, chỉ có trong liên kết cộng hóa trị.
  • D. Là lực tương tác yếu giữa các phân tử (hoặc nguyên tử khí hiếm) do sự phân bố electron không đồng đều tạm thời hoặc vĩnh cửu.

Câu 26: Dựa vào quy tắc

  • A. NaCl
  • B. I$_2$
  • C. HCl
  • D. NH$_3$

Câu 27: Ion nitrat (NO$_3^-$) có cấu trúc cộng hưởng. Điều này có ý nghĩa gì đối với độ dài các liên kết N-O trong ion này?

  • A. Có một liên kết N=O ngắn hơn hai liên kết N-O còn lại.
  • B. Có hai liên kết N-O ngắn hơn một liên kết N=O còn lại.
  • C. Ba liên kết N-O có độ dài bằng nhau và trung gian giữa liên kết đơn và liên kết đôi.
  • D. Độ dài các liên kết N-O luân phiên thay đổi liên tục.

Câu 28: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: CH$_4$, C$_2$H$_6$, C$_3$H$_8$.

  • A. CH$_4$ < C$_2$H$_6$ < C$_3$H$_8$
  • B. C$_3$H$_8$ < C$_2$H$_6$ < CH$_4$
  • C. C$_2$H$_6$ < CH$_4$ < C$_3$H$_8$
  • D. Nhiệt độ sôi của ba chất này xấp xỉ bằng nhau.

Câu 29: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực nhưng toàn bộ phân tử không phân cực?

  • A. CCl$_4$
  • B. NH$_3$
  • C. H$_2$S
  • D. HF

Câu 30: Tại sao kim loại dẫn điện tốt ở cả trạng thái rắn và lỏng, trong khi hợp chất ion chỉ dẫn điện khi nóng chảy hoặc tan trong nước?

  • A. Kim loại có electron tự do ở mọi trạng thái, hợp chất ion chỉ có ion tự do khi nóng chảy hoặc tan.
  • B. Kim loại có mạng tinh thể kim loại, hợp chất ion có mạng tinh thể ion.
  • C. Kim loại có liên kết kim loại, hợp chất ion có liên kết ion.
  • D. Kim loại có các electron hóa trị di chuyển tự do trong toàn bộ khối kim loại ở cả hai trạng thái, trong khi hợp chất ion chỉ có các ion dương và âm có khả năng di chuyển tự do khi chúng không bị cố định trong mạng tinh thể rắn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Anion X$^-$ có cấu hình electron lớp vỏ là 1s$^2$2s$^2$2p$^6$3s$^2$3p$^6$. Vị trí của nguyên tố X trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phân tử nào sau đây là một trong những trường hợp ngoại lệ phổ biến không tuân theo quy tắc octet?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho các phân tử: CO$_2$, SO$_2$, H$_2$O, CH$_4$. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực nhưng toàn bộ phân tử không phân cực?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Dựa vào loại liên kết và tương tác giữa các phân tử, hãy sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: F$_2$, Cl$_2$, Br$_2$, I$_2$.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phân tử HNO$_3$ (acid nitric) có bao nhiêu liên kết cộng hóa trị cho-nhận?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Chọn phát biểu đúng khi so sánh tính chất của NaCl (tinh thể ion) và I$_2$ (tinh thể phân tử).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Phân tử C$_2$H$_4$ (ethylene) có tổng cộng bao nhiêu liên kết $sigma$ và liên kết $pi$?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho độ âm điện của các nguyên tố: Na (0.93), Cl (3.16), H (2.20), O (3.44). Liên kết trong phân tử nào sau đây là liên kết ion điển hình nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Nguyên tố X thuộc nhóm VIA, nguyên tố Y thuộc nhóm IIA trong Bảng tuần hoàn. Hợp chất tạo bởi X và Y có công thức phổ biến là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Tinh thể của kim cương (một dạng thù hình của carbon) thuộc loại mạng tinh thể nào và có tính chất đặc trưng gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về năng lượng liên kết là chính xác?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Tại sao nước (H$_2$O) có nhiệt độ sôi cao hơn nhiều so với hydrogen sulfide (H$_2$S), mặc dù phân tử khối của H$_2$O nhỏ hơn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Sử dụng thuyết VSEPR, hãy dự đoán dạng hình học của phân tử BF$_3$ và cho biết phân tử này có phân cực hay không?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Sắp xếp các liên kết sau theo chiều tăng dần độ bền: liên kết đơn C-C, liên kết đôi C=C, liên kết ba C≡C.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Chất nào sau đây *không* chứa liên kết $pi$ trong phân tử?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Dựa vào quy tắc "like dissolves like", hợp chất cộng hóa trị phân cực nào sau đây thường tan tốt trong nước?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Ion đa nguyên tử nào sau đây được tạo thành có chứa liên kết cho-nhận?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Yếu tố chính quyết định sự phân cực của một liên kết cộng hóa trị giữa hai nguyên tử là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Dựa vào hiểu biết về liên kết hóa học và tương tác giữa các phân tử, giải thích tại sao khí oxygen (O$_2$) và khí nitrogen (N$_2$) tồn tại ở trạng thái khí ở nhiệt độ phòng, trong khi muối ăn (NaCl) là chất rắn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Phân tử nào sau đây có nguyên tử trung tâm có số electron hóa trị vượt quá quy tắc octet?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Sử dụng thuyết VSEPR, góc liên kết H-O-H trong phân tử nước (H$_2$O) gần với giá trị nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Khác với liên kết ion và cộng hóa trị, liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại đặc trưng bởi điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho năng lượng liên kết trung bình của O-H là 464 kJ/mol và H-Cl là 431 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Tương tác van der Waals là gì và nó xuất hiện giữa các loại hạt nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Dựa vào quy tắc "like dissolves like", chất nào sau đây tan tốt nhất trong dung môi không phân cực như hexane (C$_6$H$_{14}$)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Ion nitrat (NO$_3^-$) có cấu trúc cộng hưởng. Điều này có ý nghĩa gì đối với độ dài các liên kết N-O trong ion này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: CH$_4$, C$_2$H$_6$, C$_3$H$_8$.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực nhưng toàn bộ phân tử không phân cực?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Tại sao kim loại dẫn điện tốt ở cả trạng thái rắn và lỏng, trong khi hợp chất ion chỉ dẫn điện khi nóng chảy hoặc tan trong nước?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3 - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phân tử nitrogen (N₂), mỗi nguyên tử nitrogen đóng góp bao nhiêu electron vào liên kết cộng hóa trị để đạt được cấu hình electron bền vững?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Cho nguyên tố X có cấu hình electron nguyên tử là [Ar]3d⁵4s¹. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học đặc trưng là:

  • A. Chu kì 4, nhóm VIB, kim loại chuyển tiếp
  • B. Chu kì 3, nhóm VIA, phi kim
  • C. Chu kì 4, nhóm IA, kim loại kiềm
  • D. Chu kì 3, nhóm VIIA, halogen

Câu 3: Xét phân tử carbon dioxide (CO₂). Phát biểu nào sau đây đúng về loại liên kết và hình dạng phân tử?

  • A. Liên kết ion, hình dạng góc
  • B. Liên kết cộng hóa trị phân cực, hình dạng đường thẳng
  • C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực, hình dạng tứ diện
  • D. Liên kết kim loại, hình dạng bát diện

Câu 4: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết?

  • A. HCl < HF < HBr < HI
  • B. HF < HCl < HI < HBr
  • C. HBr < HI < HCl < HF
  • D. HI < HBr < HCl < HF

Câu 5: Cho các phân tử: NH₃, H₂O, CH₄, BF₃. Phân tử nào có góc liên kết lớn nhất?

  • A. NH₃
  • B. H₂O
  • C. CH₄
  • D. BF₃

Câu 6: Loại tinh thể nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất, đồng thời dẫn điện tốt ở trạng thái nóng chảy?

  • A. Tinh thể phân tử
  • B. Tinh thể ion
  • C. Tinh thể kim loại
  • D. Tinh thể nguyên tử

Câu 7: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong việc xác định tính chất vật lý của nước. Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết hydrogen trong nước?

  • A. Làm tăng nhiệt độ sôi của nước so với các hydride khác cùng nhóm.
  • B. Hình thành giữa nguyên tử hydrogen của một phân tử nước và nguyên tử oxygen của phân tử nước khác.
  • C. Là liên kết hóa học mạnh tương đương liên kết cộng hóa trị trong phân tử nước.
  • D. Giải thích sự tồn tại của nước ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ phòng.

Câu 8: Cho các chất sau: KCl, H₂S, CO₂, Al. Chất nào có liên kết ion?

  • A. KCl
  • B. H₂S
  • C. CO₂
  • D. Al

Câu 9: Phân tử nào sau đây có cả liên kết σ (sigma) và liên kết π (pi)?

  • A. CH₄
  • B. O₂
  • C. HCl
  • D. H₂O

Câu 10: Xét phân tử sulfur dioxide (SO₂). Biết độ âm điện của S là 2.58 và O là 3.44. Liên kết S-O trong SO₂ là liên kết:

  • A. Ion
  • B. Cộng hóa trị không phân cực
  • C. Cộng hóa trị phân cực
  • D. Kim loại

Câu 11: Cho sơ đồ hình thành phân tử H₂O từ các orbital nguyên tử. Orbital nào của nguyên tử oxygen tham gia liên kết với orbital 1s của nguyên tử hydrogen?

  • A. Orbital 2s
  • B. Orbital 2p
  • C. Orbital 1s
  • D. Orbital 3s

Câu 12: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

  • A. H₂O
  • B. NH₃
  • C. CO₂
  • D. HCl

Câu 13: Trong phân tử acetylene (C₂H₂), số liên kết sigma (σ) và pi (π) lần lượt là:

  • A. σ=2, π=3
  • B. σ=3, π=2
  • C. σ=4, π=1
  • D. σ=5, π=0

Câu 14: Yếu tố nào quyết định chủ yếu đến độ bền của liên kết cộng hóa trị?

  • A. Năng lượng liên kết
  • B. Độ dài liên kết
  • C. Độ phân cực liên kết
  • D. Số lượng electron hóa trị

Câu 15: Cho các chất: diamond (kim cương), graphite (graphit), sodium chloride (NaCl), water (H₂O). Chất nào thuộc loại tinh thể nguyên tử?

  • A. Kim cương
  • B. Graphit
  • C. Sodium chloride
  • D. Nước

Câu 16: Phân tử nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử cùng loại?

  • A. CH₄
  • B. CCl₄
  • C. CH₃OCH₃
  • D. C₂H₅OH

Câu 17: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: H₂O, H₂S, H₂Se.

  • A. H₂O < H₂S < H₂Se
  • B. H₂S < H₂Se < H₂O
  • C. H₂Se < H₂S < H₂O
  • D. H₂S < H₂O < H₂Se

Câu 18: Cho ion phức [Ag(NH₃)₂]⁺. Liên kết giữa Ag⁺ và NH₃ là loại liên kết gì?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết cho - nhận
  • D. Liên kết kim loại

Câu 19: Phân tử nào sau đây có cấu trúc hình học là tứ diện đều?

  • A. CH₄
  • B. NH₃
  • C. H₂O
  • D. SO₂

Câu 20: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các chất có liên kết cộng hóa trị?

  • A. Thường tồn tại ở trạng thái khí, lỏng hoặc rắn ở điều kiện thường.
  • B. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thường thấp.
  • C. Ít tan hoặc không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
  • D. Dẫn điện tốt ở trạng thái nóng chảy hoặc dung dịch.

Câu 21: Cho các phân tử: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Năng lượng liên kết của halogen giảm dần theo thứ tự nào?

  • A. F₂ > Cl₂ > Br₂ > I₂
  • B. Cl₂ > Br₂ > F₂ > I₂
  • C. Br₂ > Cl₂ > F₂ > I₂
  • D. I₂ > Br₂ > Cl₂ > F₂

Câu 22: Phân tử nào sau đây có cấu trúc đường thẳng?

  • A. SO₂
  • B. H₂O
  • C. BeCl₂
  • D. NH₃

Câu 23: Loại lực tương tác yếu nào sau đây quyết định nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất không phân cực?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Lực Van der Waals

Câu 24: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Công thức oxide cao nhất của X là:

  • A. XO
  • B. X₂O₅
  • C. XO₂
  • D. XO₃

Câu 25: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất cộng hóa trị?

  • A. NaCl, KBr, MgO
  • B. LiF, CaCl₂, Na₂O
  • C. CO₂, SO₂, PCl₃
  • D. Al₂O₃, Fe₂O₃, CuO

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng về liên kết kim loại?

  • A. Được hình thành do sự dùng chung electron tự do giữa các nguyên tử kim loại.
  • B. Là lực hút tĩnh điện giữa ion kim loại và anion phi kim.
  • C. Được hình thành do sự góp chung cặp electron giữa hai nguyên tử phi kim.
  • D. Là liên kết yếu và dễ bị phá vỡ.

Câu 27: Cho các giá trị độ âm điện: Na (0.93), Cl (3.16), O (3.44), H (2.20). Liên kết nào có độ phân cực lớn nhất?

  • A. Na-Cl
  • B. H-Cl
  • C. Na-O
  • D. O-H

Câu 28: Dạng hình học của phân tử SO₃ là:

  • A. Tháp tam giác
  • B. Tam giác phẳng
  • C. Chữ V (góc)
  • D. Đường thẳng

Câu 29: Trong tinh thể NaCl, mỗi ion Na⁺ được bao quanh bởi bao nhiêu ion Cl⁻?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 8

Câu 30: Cho các chất: N₂, O₂, F₂, Cl₂. Chất nào có năng lượng liên kết lớn nhất?

  • A. N₂
  • B. O₂
  • C. F₂
  • D. Cl₂

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong phân tử nitrogen (N₂), mỗi nguyên tử nitrogen đóng góp bao nhiêu electron vào liên kết cộng hóa trị để đạt được cấu hình electron bền vững?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho nguyên tố X có cấu hình electron nguyên tử là [Ar]3d⁵4s¹. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học đặc trưng là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Xét phân tử carbon dioxide (CO₂). Phát biểu nào sau đây đúng về loại liên kết và hình dạng phân tử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho các phân tử: NH₃, H₂O, CH₄, BF₃. Phân tử nào có góc liên kết lớn nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Loại tinh thể nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất, đồng thời dẫn điện tốt ở trạng thái nóng chảy?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong việc xác định tính chất vật lý của nước. Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết hydrogen trong nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho các chất sau: KCl, H₂S, CO₂, Al. Chất nào có liên kết ion?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phân tử nào sau đây có cả liên kết σ (sigma) và liên kết π (pi)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Xét phân tử sulfur dioxide (SO₂). Biết độ âm điện của S là 2.58 và O là 3.44. Liên kết S-O trong SO₂ là liên kết:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho sơ đồ hình thành phân tử H₂O từ các orbital nguyên tử. Orbital nào của nguyên tử oxygen tham gia liên kết với orbital 1s của nguyên tử hydrogen?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong phân tử acetylene (C₂H₂), số liên kết sigma (σ) và pi (π) lần lượt là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Yếu tố nào quyết định chủ yếu đến độ bền của liên kết cộng hóa trị?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho các chất: diamond (kim cương), graphite (graphit), sodium chloride (NaCl), water (H₂O). Chất nào thuộc loại tinh thể nguyên tử?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Phân tử nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử cùng loại?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: H₂O, H₂S, H₂Se.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho ion phức [Ag(NH₃)₂]⁺. Liên kết giữa Ag⁺ và NH₃ là loại liên kết gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phân tử nào sau đây có cấu trúc hình học là tứ diện đều?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các chất có liên kết cộng hóa trị?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho các phân tử: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Năng lượng liên kết của halogen giảm dần theo thứ tự nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Phân tử nào sau đây có cấu trúc đường thẳng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Loại lực tương tác yếu nào sau đây quyết định nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất không phân cực?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Công thức oxide cao nhất của X là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất cộng hóa trị?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng về liên kết kim loại?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho các giá trị độ âm điện: Na (0.93), Cl (3.16), O (3.44), H (2.20). Liên kết nào có độ phân cực lớn nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Dạng hình học của phân tử SO₃ là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong tinh thể NaCl, mỗi ion Na⁺ được bao quanh bởi bao nhiêu ion Cl⁻?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho các chất: N₂, O₂, F₂, Cl₂. Chất nào có năng lượng liên kết lớn nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3 - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các nguyên tố X (Z=11), Y (Z=16), Z (Z=17). Công thức oxide cao nhất và hydroxide tương ứng của Y lần lượt là:

  • A. YO, H2YO2
  • B. YO2, HYO3
  • C. YO3, H2YO3
  • D. YO3, H2YO4

Câu 2: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s¹ và Y là 1s²2s²2p⁴. Công thức hợp chất ion có thể tạo thành từ X và Y là:

  • A. XY
  • B. XY2
  • C. X2Y
  • D. X3Y2

Câu 3: Xét phân tử N2 và CO2. Phát biểu nào sau đây so sánh đúng về liên kết trong hai phân tử này?

  • A. Cả hai phân tử đều chỉ có liên kết đơn.
  • B. N2 có liên kết ba, CO2 có liên kết đôi.
  • C. N2 là phân tử phân cực, CO2 là phân tử không phân cực.
  • D. Liên kết trong N2 phân cực hơn liên kết trong CO2.

Câu 4: Cho các chất: NaCl, HCl, H2O, CH4. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và chất nào dẫn điện tốt nhất trong trạng thái nóng chảy?

  • A. NaCl (nhiệt độ sôi cao nhất), NaCl (dẫn điện tốt nhất)
  • B. H2O (nhiệt độ sôi cao nhất), HCl (dẫn điện tốt nhất)
  • C. CH4 (nhiệt độ sôi cao nhất), H2O (dẫn điện tốt nhất)
  • D. HCl (nhiệt độ sôi cao nhất), CH4 (dẫn điện tốt nhất)

Câu 5: Dựa vào thuyết VSEPR, dự đoán dạng hình học của phân tử SO3 và NH3 lần lượt là:

  • A. Đường thẳng, Tháp tam giác
  • B. Góc, Tứ diện
  • C. Tam giác phẳng, Tháp tam giác
  • D. Tứ diện, Tam giác phẳng

Câu 6: Cho độ âm điện của các nguyên tố: H (2.20), O (3.44), Cl (3.16). Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

  • A. HCl
  • B. H2O
  • C. Cl2
  • D. O2

Câu 7: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong việc hình thành cấu trúc bậc cao của protein và DNA. Liên kết hydrogen được hình thành giữa:

  • A. Hai nguyên tử hydrogen
  • B. Nguyên tử hydrogen và nguyên tử kim loại
  • C. Hai phân tử hydrocarbon
  • D. Nguyên tử hydrogen (liên kết với O, N, F) và nguyên tử O, N, F khác

Câu 8: Trong phân tử C2H4 (ethene), số liên kết σ và liên kết π lần lượt là:

  • A. 5σ và 1π
  • B. 4σ và 2π
  • C. 6σ và 0π
  • D. 3σ và 3π

Câu 9: Tương tác van der Waals là lực hút yếu giữa các phân tử. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến độ mạnh của tương tác van der Waals?

  • A. Kích thước phân tử
  • B. Hình dạng phân tử
  • C. Điện tích ion
  • D. Số lượng electron trong phân tử

Câu 10: Cho biết phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

  • A. H2O
  • B. CO2
  • C. NH3
  • D. HCl

Câu 11: Nguyên tử nitrogen (N) có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p³. Để đạt octet, nguyên tử nitrogen cần:

  • A. Nhường 5 electron
  • B. Nhường 3 electron
  • C. Nhận 3 electron
  • D. Nhận 5 electron

Câu 12: Trong tinh thể kim loại, liên kết kim loại được hình thành do:

  • A. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm
  • B. Sự dùng chung electron hóa trị của nhiều nguyên tử kim loại
  • C. Lực hút giữa các phân tử kim loại
  • D. Liên kết cộng hóa trị giữa các nguyên tử kim loại

Câu 13: Cho các phân tử sau: F2, Cl2, Br2, I2. Xu hướng biến đổi nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các phân tử này như thế nào khi đi từ F2 đến I2?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không đổi
  • D. Không có quy luật

Câu 14: Phân tử nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử của chính nó?

  • A. CH4
  • B. C2H6
  • C. CCl4
  • D. CH3OH

Câu 15: Cho ion X²⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 2, nhóm VIA
  • B. Chu kì 3, nhóm IIA
  • C. Chu kì 2, nhóm VIIIA
  • D. Chu kì 3, nhóm VIIA

Câu 16: Xét phản ứng hóa học: 2Na + Cl2 → 2NaCl. Loại liên kết hóa học nào được hình thành trong sản phẩm NaCl?

  • A. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
  • B. Liên kết cộng hóa trị phân cực
  • C. Liên kết ion
  • D. Liên kết kim loại

Câu 17: Cho các phân tử: H2, O2, N2, F2. Phân tử nào có năng lượng liên kết lớn nhất?

  • A. H2
  • B. O2
  • C. N2
  • D. F2

Câu 18: Trong phân tử BF3, boron (B) có số electron hóa trị là 3. Theo quy tắc octet, boron có xu hướng:

  • A. Nhường 3 electron để đạt octet
  • B. Nhận thêm electron để đạt octet (mở rộng octet)
  • C. Giữ nguyên 3 electron hóa trị
  • D. Không tuân theo quy tắc octet

Câu 19: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (C2H5OH) và dimethyl ether (CH3OCH3) có cùng công thức phân tử C2H6O. Ethanol có nhiệt độ sôi cao hơn vì:

  • A. Ethanol có khối lượng phân tử lớn hơn
  • B. Dimethyl ether có liên kết cộng hóa trị mạnh hơn
  • C. Ethanol có tương tác van der Waals mạnh hơn
  • D. Ethanol có liên kết hydrogen giữa các phân tử

Câu 20: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử H2S. Liên kết hóa học giữa H và S là:

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị phân cực
  • C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
  • D. Liên kết kim loại

Câu 21: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về quy tắc octet?

  • A. Các nguyên tử có xu hướng đạt 8 electron lớp ngoài cùng
  • B. Quy tắc octet giúp dự đoán công thức phân tử
  • C. Quy tắc octet đúng cho tất cả các nguyên tố
  • D. Quy tắc octet liên quan đến cấu hình electron bền vững

Câu 22: Cho các chất sau: MgO, CO2, SiO2, P2O5. Chất nào là oxide acid và chất nào là oxide base?

  • A. CO2, SiO2, P2O5 (oxide acid); MgO (oxide base)
  • B. MgO, CO2 (oxide base); SiO2, P2O5 (oxide acid)
  • C. MgO, SiO2 (oxide base); CO2, P2O5 (oxide acid)
  • D. P2O5 (oxide base); MgO, CO2, SiO2 (oxide acid)

Câu 23: Dựa vào độ âm điện, hãy sắp xếp các liên kết sau theo thứ tự độ phân cực tăng dần: C-H, O-H, N-H, F-H.

  • A. F-H < O-H < N-H < C-H
  • B. C-H < N-H < O-H < F-H
  • C. O-H < F-H < C-H < N-H
  • D. N-H < C-H < F-H < O-H

Câu 24: Chất nào sau đây có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử?

  • A. NaCl
  • B. H2O (đá)
  • C. Nước đá khô (CO2)
  • D. Kim cương (C)

Câu 25: Cho phân tử NH4⁺. Liên kết giữa N và H trong ion ammonium là:

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị phân cực
  • C. Liên kết cho - nhận
  • D. Liên kết kim loại

Câu 26: Xét phân tử BeCl2. Mặc dù Be chỉ có 2 electron hóa trị, nó vẫn tạo được phân tử BeCl2. Điều này là do:

  • A. Be đạt octet bằng cách nhận thêm electron
  • B. Liên kết trong BeCl2 là liên kết ion
  • C. BeCl2 có cấu trúc cộng hưởng
  • D. Be không nhất thiết tuân theo quy tắc octet

Câu 27: Cho các chất: H2, Ne, NaCl, HCl. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  • A. HCl
  • B. Ne
  • C. H2
  • D. NaCl

Câu 28: Phân tử nào sau đây có dạng đường thẳng?

  • A. CO2
  • B. H2O
  • C. NH3
  • D. SO2

Câu 29: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺. Ion nào có bán kính nhỏ nhất?

  • A. Na⁺
  • B. Mg²⁺
  • C. Al³⁺
  • D. Cả ba ion có bán kính bằng nhau

Câu 30: Liên kết σ được hình thành do sự xen phủ:

  • A. Bên của các orbital nguyên tử
  • B. Trục của các orbital nguyên tử
  • C. Song song của các orbital nguyên tử
  • D. Vuông góc của các orbital nguyên tử

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Cho các nguyên tố X (Z=11), Y (Z=16), Z (Z=17). Công thức oxide cao nhất và hydroxide tương ứng của Y lần lượt là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s¹ và Y là 1s²2s²2p⁴. Công thức hợp chất ion có thể tạo thành từ X và Y là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xét phân tử N2 và CO2. Phát biểu nào sau đây so sánh đúng về liên kết trong hai phân tử này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cho các chất: NaCl, HCl, H2O, CH4. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và chất nào dẫn điện tốt nhất trong trạng thái nóng chảy?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Dựa vào thuyết VSEPR, dự đoán dạng hình học của phân tử SO3 và NH3 lần lượt là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho độ âm điện của các nguyên tố: H (2.20), O (3.44), Cl (3.16). Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong việc hình thành cấu trúc bậc cao của protein và DNA. Liên kết hydrogen được hình thành giữa:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong phân tử C2H4 (ethene), số liên kết σ và liên kết π lần lượt là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Tương tác van der Waals là lực hút yếu giữa các phân tử. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến độ mạnh của tương tác van der Waals?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cho biết phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Nguyên tử nitrogen (N) có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p³. Để đạt octet, nguyên tử nitrogen cần:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong tinh thể kim loại, liên kết kim loại được hình thành do:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho các phân tử sau: F2, Cl2, Br2, I2. Xu hướng biến đổi nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các phân tử này như thế nào khi đi từ F2 đến I2?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phân tử nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử của chính nó?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho ion X²⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Xét phản ứng hóa học: 2Na + Cl2 → 2NaCl. Loại liên kết hóa học nào được hình thành trong sản phẩm NaCl?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho các phân tử: H2, O2, N2, F2. Phân tử nào có năng lượng liên kết lớn nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong phân tử BF3, boron (B) có số electron hóa trị là 3. Theo quy tắc octet, boron có xu hướng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (C2H5OH) và dimethyl ether (CH3OCH3) có cùng công thức phân tử C2H6O. Ethanol có nhiệt độ sôi cao hơn vì:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử H2S. Liên kết hóa học giữa H và S là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về quy tắc octet?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho các chất sau: MgO, CO2, SiO2, P2O5. Chất nào là oxide acid và chất nào là oxide base?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Dựa vào độ âm điện, hãy sắp xếp các liên kết sau theo thứ tự độ phân cực tăng dần: C-H, O-H, N-H, F-H.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Chất nào sau đây có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho phân tử NH4⁺. Liên kết giữa N và H trong ion ammonium là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Xét phân tử BeCl2. Mặc dù Be chỉ có 2 electron hóa trị, nó vẫn tạo được phân tử BeCl2. Điều này là do:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho các chất: H2, Ne, NaCl, HCl. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phân tử nào sau đây có dạng đường thẳng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺. Ion nào có bán kính nhỏ nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Liên kết σ được hình thành do sự xen phủ:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3 - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong hợp chất khí với hydrogen, X thể hiện hóa trị nào?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Cho các chất sau: NaCl, HCl, Cl₂, H₂O. Chất nào có liên kết ion?

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. Cl₂
  • D. H₂O

Câu 3: Phân tử nào sau đây có liên kết ba?

  • A. O₂
  • B. H₂O
  • C. CO₂
  • D. N₂

Câu 4: Cho độ âm điện của các nguyên tố: Na (0.93), Cl (3.16), H (2.20), O (3.44). Liên kết nào sau đây phân cực nhất?

  • A. Na-Cl
  • B. H-Cl
  • C. H-O
  • D. C-H

Câu 5: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất cộng hóa trị?

  • A. NaCl, KBr, CaCl₂
  • B. MgO, BaO, Al₂O₃
  • C. SO₂, CO₂, NO₂
  • D. LiH, NaH, KH

Câu 6: Trong phân tử CO₂, số liên kết σ và liên kết π lần lượt là:

  • A. 2 và 0
  • B. 0 và 2
  • C. 1 và 3
  • D. 2 và 2

Câu 7: Loại tinh thể nào có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Tinh thể phân tử
  • B. Tinh thể ion
  • C. Tinh thể kim loại
  • D. Tinh thể nguyên tử

Câu 8: Liên kết hydrogen được hình thành giữa các phân tử nào sau đây?

  • A. CH₄
  • B. CCl₄
  • C. H₂O
  • D. CO₂

Câu 9: Cho các phân tử: HF, HCl, HBr, HI. Phân tử nào có độ phân cực lớn nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 10: Tính chất vật lý nào sau đây không phải là của chất có liên kết ion?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy cao
  • B. Dẫn điện khi nóng chảy
  • C. Tan tốt trong nước
  • D. Dẫn điện ở trạng thái rắn

Câu 11: Phân tử nào sau đây có dạng hình học đường thẳng?

  • A. H₂O
  • B. NH₃
  • C. CO₂
  • D. SO₂

Câu 12: Cho các chất: O₂, N₂, Cl₂, Br₂. Chất nào có năng lượng liên kết lớn nhất?

  • A. O₂
  • B. N₂
  • C. Cl₂
  • D. Br₂

Câu 13: Trong phân tử NH₃, số cặp electron hóa trị chưa liên kết của nguyên tử N là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 14: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: H₂O, H₂S, H₂Se, H₂Te.

  • A. H₂O < H₂S < H₂Se < H₂Te
  • B. H₂Te < H₂Se < H₂S < H₂O
  • C. H₂S < H₂Se < H₂Te < H₂O
  • D. H₂Se < H₂S < H₂O < H₂Te

Câu 15: Cho ion X²⁺ có cấu hình electron [Ar]3d⁶. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Ô 24, chu kì 4, nhóm VIB
  • B. Ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB
  • C. Ô 26, chu kì 3, nhóm VIIIB
  • D. Ô 24, chu kì 4, nhóm VIIIB

Câu 16: Loại liên kết hóa học nào có vai trò quyết định tính chất hóa học đặc trưng của các hydrocarbon?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết hydrogen
  • C. Liên kết cộng hóa trị C-C
  • D. Liên kết cộng hóa trị C-H

Câu 17: Trong tinh thể NaCl, mỗi ion Na⁺ được bao quanh bởi bao nhiêu ion Cl⁻?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 12
  • D. 6

Câu 18: Cho các chất: CH₄, NH₃, H₂O. Góc liên kết H-X-H giảm dần theo thứ tự nào (X là nguyên tử trung tâm)?

  • A. CH₄ > NH₃ > H₂O
  • B. H₂O > NH₃ > CH₄
  • C. NH₃ > CH₄ > H₂O
  • D. CH₄ > H₂O > NH₃

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết σ và liên kết π?

  • A. Liên kết π bền vững hơn liên kết σ
  • B. Liên kết σ có khả năng quay tự do quanh trục liên kết
  • C. Liên kết π luôn nằm trên trục liên kết
  • D. Liên kết σ chỉ tồn tại trong liên kết đơn

Câu 20: Hiện tượng thù hình là gì? Cho ví dụ về hiện tượng thù hình của nguyên tố carbon.

  • A. Hiện tượng các nguyên tố có cùng số electron hóa trị
  • B. Hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác công thức cấu tạo
  • C. Hiện tượng một nguyên tố tồn tại ở nhiều dạng đơn chất khác nhau. Ví dụ: kim cương và graphite của carbon.
  • D. Hiện tượng các chất có tính chất hóa học tương tự nhau

Câu 21: Trong phản ứng hóa học, liên kết nào sau đây dễ bị phá vỡ nhất?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị đơn
  • C. Liên kết cộng hóa trị đôi
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 22: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử H₂S. Kiểu liên kết giữa H và S là?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị phân cực
  • C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
  • D. Liên kết kim loại

Câu 23: Dựa vào thuyết VSEPR, dự đoán dạng hình học của phân tử BF₃.

  • A. Đường thẳng
  • B. Chữ V
  • C. Tam giác phẳng
  • D. Tứ diện đều

Câu 24: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử chlorine (Cl) là [Ne]3s²3p⁵. Trong phân tử Cl₂, mỗi nguyên tử Cl đã góp chung bao nhiêu electron để tạo liên kết?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Chất nào sau đây có khả năng hòa tan tốt trong dung môi không phân cực như benzene?

  • A. NaCl
  • B. KCl
  • C. H₂O
  • D. I₂

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tinh thể kim loại?

  • A. Dẫn điện tốt
  • B. Có ánh kim
  • C. Nhiệt độ nóng chảy rất cao
  • D. Dẻo và dễ dát mỏng

Câu 27: Cho phân tử C₂H₄. Phát biểu nào sau đây về phân tử này là đúng?

  • A. Chỉ có liên kết σ
  • B. Có cả liên kết σ và liên kết π
  • C. Chỉ có liên kết π
  • D. Không có liên kết π

Câu 28: Loại tương tác van der Waals nào tồn tại giữa các phân tử CH₄?

  • A. Tương tác London
  • B. Tương tác lưỡng cực - lưỡng cực
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Tương tác ion - lưỡng cực

Câu 29: Để phá vỡ liên kết cộng hóa trị trong phân tử H₂, cần cung cấp một năng lượng nhất định. Năng lượng đó được gọi là gì?

  • A. Năng lượng ion hóa
  • B. Độ âm điện
  • C. Năng lượng liên kết
  • D. Ái lực electron

Câu 30: Cho dãy các chất: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Màu sắc đậm dần của các đơn chất halogen này từ F₂ đến I₂ là do yếu tố nào gây ra?

  • A. Sự tăng độ âm điện
  • B. Sự giảm bán kính nguyên tử
  • C. Sự tăng độ bền liên kết
  • D. Sự giảm năng lượng kích thích electron

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong hợp chất khí với hydrogen, X thể hiện hóa trị nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho các chất sau: NaCl, HCl, Cl₂, H₂O. Chất nào có liên kết ion?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phân tử nào sau đây có liên kết ba?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho độ âm điện của các nguyên tố: Na (0.93), Cl (3.16), H (2.20), O (3.44). Liên kết nào sau đây phân cực nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất cộng hóa trị?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong phân tử CO₂, số liên kết σ và liên kết π lần lượt là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Loại tinh thể nào có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Liên kết hydrogen được hình thành giữa các phân tử nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho các phân tử: HF, HCl, HBr, HI. Phân tử nào có độ phân cực lớn nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Tính chất vật lý nào sau đây không phải là của chất có liên kết ion?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Phân tử nào sau đây có dạng hình học đường thẳng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho các chất: O₂, N₂, Cl₂, Br₂. Chất nào có năng lượng liên kết lớn nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong phân tử NH₃, số cặp electron hóa trị chưa liên kết của nguyên tử N là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: H₂O, H₂S, H₂Se, H₂Te.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho ion X²⁺ có cấu hình electron [Ar]3d⁶. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Loại liên kết hóa học nào có vai trò quyết định tính chất hóa học đặc trưng của các hydrocarbon?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong tinh thể NaCl, mỗi ion Na⁺ được bao quanh bởi bao nhiêu ion Cl⁻?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho các chất: CH₄, NH₃, H₂O. Góc liên kết H-X-H giảm dần theo thứ tự nào (X là nguyên tử trung tâm)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết σ và liên kết π?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Hiện tượng thù hình là gì? Cho ví dụ về hiện tượng thù hình của nguyên tố carbon.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong phản ứng hóa học, liên kết nào sau đây dễ bị phá vỡ nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử H₂S. Kiểu liên kết giữa H và S là?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Dựa vào thuyết VSEPR, dự đoán dạng hình học của phân tử BF₃.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử chlorine (Cl) là [Ne]3s²3p⁵. Trong phân tử Cl₂, mỗi nguyên tử Cl đã góp chung bao nhiêu electron để tạo liên kết?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Chất nào sau đây có khả năng hòa tan tốt trong dung môi không phân cực như benzene?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tinh thể kim loại?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho phân tử C₂H₄. Phát biểu nào sau đây về phân tử này là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Loại tương tác van der Waals nào tồn tại giữa các phân tử CH₄?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Để phá vỡ liên kết cộng hóa trị trong phân tử H₂, cần cung cấp một năng lượng nhất định. Năng lượng đó được gọi là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho dãy các chất: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Màu sắc đậm dần của các đơn chất halogen này từ F₂ đến I₂ là do yếu tố nào gây ra?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3 - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong hợp chất khí với hydrogen, X tạo thành phân tử HX. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về loại liên kết và tính chất của HX?

  • A. Liên kết ion, HX là chất dẫn điện tốt ở trạng thái nóng chảy.
  • B. Liên kết cộng hóa trị phân cực, HX có khả năng tan tốt trong nước.
  • C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực, HX là chất khí trơ ở điều kiện thường.
  • D. Liên kết kim loại, HX có ánh kim và dẫn điện.

Câu 2: Cho các phân tử sau: N₂, HCl, H₂O, CH₄. Dãy phân tử nào được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực?

  • A. N₂, HCl, H₂O, CH₄
  • B. CH₄, N₂, HCl, H₂O
  • C. N₂, CH₄, HCl, H₂O
  • D. H₂O, HCl, CH₄, N₂

Câu 3: Xét phản ứng hóa học: 2Na(r) + Cl₂(k) → 2NaCl(r). Loại liên kết hóa học nào bị phá vỡ và loại liên kết hóa học nào được hình thành trong quá trình phản ứng?

  • A. Phá vỡ liên kết ion và hình thành liên kết cộng hóa trị.
  • B. Phá vỡ liên kết cộng hóa trị phân cực và hình thành liên kết kim loại.
  • C. Phá vỡ liên kết hydrogen và hình thành liên kết ion.
  • D. Phá vỡ liên kết kim loại và liên kết cộng hóa trị, hình thành liên kết ion.

Câu 4: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử NH₄⁺ từ NH₃ và H⁺. Loại liên kết nào được hình thành giữa NH₃ và H⁺ để tạo NH₄⁺?

  • A. Liên kết cho - nhận (phối trí)
  • B. Liên kết ion
  • C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
  • D. Liên kết cộng hóa trị phân cực

Câu 5: Tinh thể chất rắn X có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao, dẫn điện tốt ở trạng thái nóng chảy nhưng không dẫn điện ở trạng thái rắn. Tinh thể X thuộc loại tinh thể nào?

  • A. Tinh thể kim loại
  • B. Tinh thể ion
  • C. Tinh thể phân tử
  • D. Tinh thể nguyên tử

Câu 6: Phân tử CO₂ có cấu trúc thẳng hàng, trong khi phân tử H₂O có cấu trúc góc. Sự khác biệt này chủ yếu do yếu tố nào quyết định?

  • A. Độ dài liên kết
  • B. Năng lượng liên kết
  • C. Số cặp electron không liên kết trên nguyên tử trung tâm
  • D. Độ phân cực của liên kết

Câu 7: Trong phân tử C₂H₄, số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) lần lượt là:

  • A. 5σ và 1π
  • B. 4σ và 2π
  • C. 6σ và 0π
  • D. 3σ và 3π

Câu 8: Cho các chất: HF, HCl, HBr, HI. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và giải thích tại sao?

  • A. HI, vì khối lượng phân tử lớn nhất.
  • B. HF, vì có liên kết hydrogen giữa các phân tử.
  • C. HCl, vì độ phân cực liên kết lớn nhất.
  • D. HBr, vì bán kính nguyên tử Br lớn nhất.

Câu 9: Xét phân tử BeCl₂. Mặc dù Be là kim loại nhóm IIA, BeCl₂ lại là hợp chất cộng hóa trị. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. BeCl₂ có cấu trúc mạng tinh thể đặc biệt.
  • B. Liên kết Be-Cl là liên kết kim loại.
  • C. BeCl₂ không tuân theo quy tắc octet.
  • D. Be có độ âm điện tương đối cao so với các kim loại nhóm IIA khác, và Cl có độ âm điện lớn.

Câu 10: Cho biết độ âm điện của Na (0.93), Cl (3.16), O (3.44), H (2.20). Trong các hợp chất NaCl, Na₂O, HCl, H₂O, hợp chất nào có liên kết ion mạnh nhất?

  • A. NaCl
  • B. Na₂O
  • C. HCl
  • D. H₂O

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về liên kết hydrogen?

  • A. Liên kết hydrogen là liên kết hóa học mạnh, tương đương liên kết ion.
  • B. Liên kết hydrogen chỉ hình thành giữa các phân tử hydrogen (H₂).
  • C. Liên kết hydrogen là một loại tương tác yếu giữa các phân tử, ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi.
  • D. Liên kết hydrogen hình thành do sự góp chung electron giữa nguyên tử hydrogen và nguyên tử khác.

Câu 12: Cho các chất sau: CH₄, NH₃, H₂O. Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi.

  • A. CH₄ < NH₃ < H₂O
  • B. NH₃ < CH₄ < H₂O
  • C. H₂O < NH₃ < CH₄
  • D. CH₄ < H₂O < NH₃

Câu 13: Dựa vào quy tắc octet, nguyên tử nitrogen (N) có xu hướng tạo bao nhiêu liên kết cộng hóa trị để đạt cấu hình electron bền vững?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Phân tử nào sau đây có liên kết ba?

  • A. O₂
  • B. N₂
  • C. Cl₂
  • D. H₂O

Câu 15: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ne] 3s²3p⁵. Ion phổ biến mà X có thể tạo thành là:

  • A. X²⁺
  • B. X⁺
  • C. X
  • D. X⁻

Câu 16: Trong phân tử ozone (O₃), các nguyên tử oxygen liên kết với nhau bằng loại liên kết gì?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết kim loại
  • C. Liên kết cộng hóa trị
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 17: Chất nào sau đây có kiểu mạng tinh thể phân tử?

  • A. NaCl
  • B. Cu
  • C. SiO₂
  • D. I₂

Câu 18: Cho biết công thức Lewis của phân tử sulfur dioxide (SO₂). Nhận xét nào sau đây về cấu trúc của SO₂ là đúng?

  • A. Phân tử SO₂ có cấu trúc đường thẳng và tất cả các liên kết đều tương đương.
  • B. Phân tử SO₂ có cấu trúc góc và có sự khác biệt về độ dài liên kết S-O.
  • C. Phân tử SO₂ có cấu trúc tứ diện và tất cả các liên kết đều là liên kết đơn.
  • D. Phân tử SO₂ có cấu trúc tam giác phẳng và có liên kết ba giữa S và O.

Câu 19: Để phá vỡ liên kết trong 1 mol phân tử hydrogen (H₂), cần cung cấp một năng lượng là 436 kJ. Giá trị 436 kJ này được gọi là:

  • A. Năng lượng liên kết
  • B. Nhiệt tạo thành
  • C. Năng lượng hoạt hóa
  • D. Entalpy phản ứng

Câu 20: Chất nào sau đây có khả năng hòa tan tốt trong dung môi không phân cực như benzene?

  • A. NaCl
  • B. Đường (C₁₂H₂₂O₁₁)
  • C. I₂
  • D. Muối ăn (NaCl)

Câu 21: Trong phân tử ethyne (C₂H₂), số liên kết σ và liên kết π lần lượt là:

  • A. 2σ và 3π
  • B. 4σ và 1π
  • C. 5σ và 0π
  • D. 3σ và 2π

Câu 22: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất ion?

  • A. HCl, H₂O, NH₃
  • B. NaCl, K₂O, CaF₂
  • C. CO₂, SO₂, PCl₅
  • D. CH₄, C₂H₆, C₆H₁₂O₆

Câu 23: Cho các phát biểu sau về liên kết kim loại: (1) Hình thành do lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại và electron tự do. (2) Liên kết yếu hơn liên kết cộng hóa trị. (3) Quyết định tính chất vật lý của kim loại như dẫn điện, dẫn nhiệt. Số phát biểu đúng là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 24: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm không tuân theo quy tắc octet?

  • A. BF₃
  • B. CH₄
  • C. NH₃
  • D. H₂O

Câu 25: Loại tương tác yếu nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho việc duy trì cấu trúc xoắn kép của DNA?

  • A. Tương tác Van der Waals
  • B. Liên kết hydrogen
  • C. Liên kết ion
  • D. Liên kết cộng hóa trị

Câu 26: Cho phản ứng: N₂(k) + 3H₂(k) → 2NH₃(k). Để phá vỡ liên kết trong 1 mol N₂ cần 946 kJ, trong 3 mol H₂ cần 1308 kJ và hình thành 2 mol NH₃ tỏa ra 2370 kJ. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng.

  • A. +116 kJ
  • B. +2370 kJ
  • C. -3624 kJ
  • D. -116 kJ

Câu 27: Trong tinh thể kim loại, các nguyên tử kim loại liên kết với nhau thông qua:

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 28: Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. Kim cương (C)
  • B. Nước đá (H₂O)
  • C. Muối ăn (NaCl)
  • D. Đường (C₁₂H₂₂O₁₁)

Câu 29: Phân tử nào sau đây có dạng hình học tứ diện đều?

  • A. NH₃
  • B. CH₄
  • C. H₂O
  • D. CO₂

Câu 30: Cho độ âm điện của các nguyên tố: K (0.82), Br (2.96), Ca (1.00), S (2.58). Hợp chất nào sau đây có liên kết ion?

  • A. SBr₂
  • B. CaS
  • C. KBr
  • D. H₂S

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong hợp chất khí với hydrogen, X tạo thành phân tử HX. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về loại liên kết và tính chất của HX?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho các phân tử sau: N₂, HCl, H₂O, CH₄. Dãy phân tử nào được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xét phản ứng hóa học: 2Na(r) + Cl₂(k) → 2NaCl(r). Loại liên kết hóa học nào bị phá vỡ và loại liên kết hóa học nào được hình thành trong quá trình phản ứng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử NH₄⁺ từ NH₃ và H⁺. Loại liên kết nào được hình thành giữa NH₃ và H⁺ để tạo NH₄⁺?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Tinh thể chất rắn X có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao, dẫn điện tốt ở trạng thái nóng chảy nhưng không dẫn điện ở trạng thái rắn. Tinh thể X thuộc loại tinh thể nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phân tử CO₂ có cấu trúc thẳng hàng, trong khi phân tử H₂O có cấu trúc góc. Sự khác biệt này chủ yếu do yếu tố nào quyết định?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong phân tử C₂H₄, số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) lần lượt là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho các chất: HF, HCl, HBr, HI. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và giải thích tại sao?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Xét phân tử BeCl₂. Mặc dù Be là kim loại nhóm IIA, BeCl₂ lại là hợp chất cộng hóa trị. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho biết độ âm điện của Na (0.93), Cl (3.16), O (3.44), H (2.20). Trong các hợp chất NaCl, Na₂O, HCl, H₂O, hợp chất nào có liên kết ion mạnh nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về liên kết hydrogen?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho các chất sau: CH₄, NH₃, H₂O. Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Dựa vào quy tắc octet, nguyên tử nitrogen (N) có xu hướng tạo bao nhiêu liên kết cộng hóa trị để đạt cấu hình electron bền vững?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phân tử nào sau đây có liên kết ba?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ne] 3s²3p⁵. Ion phổ biến mà X có thể tạo thành là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong phân tử ozone (O₃), các nguyên tử oxygen liên kết với nhau bằng loại liên kết gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Chất nào sau đây có kiểu mạng tinh thể phân tử?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho biết công thức Lewis của phân tử sulfur dioxide (SO₂). Nhận xét nào sau đây về cấu trúc của SO₂ là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Để phá vỡ liên kết trong 1 mol phân tử hydrogen (H₂), cần cung cấp một năng lượng là 436 kJ. Giá trị 436 kJ này được gọi là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Chất nào sau đây có khả năng hòa tan tốt trong dung môi không phân cực như benzene?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong phân tử ethyne (C₂H₂), số liên kết σ và liên kết π lần lượt là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất ion?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho các phát biểu sau về liên kết kim loại: (1) Hình thành do lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại và electron tự do. (2) Liên kết yếu hơn liên kết cộng hóa trị. (3) Quyết định tính chất vật lý của kim loại như dẫn điện, dẫn nhiệt. Số phát biểu đúng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm không tuân theo quy tắc octet?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Loại tương tác yếu nào sau đây chịu trách nhiệm chính cho việc duy trì cấu trúc xoắn kép của DNA?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho phản ứng: N₂(k) + 3H₂(k) → 2NH₃(k). Để phá vỡ liên kết trong 1 mol N₂ cần 946 kJ, trong 3 mol H₂ cần 1308 kJ và hình thành 2 mol NH₃ tỏa ra 2370 kJ. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong tinh thể kim loại, các nguyên tử kim loại liên kết với nhau thông qua:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phân tử nào sau đây có dạng hình học tứ diện đều?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho độ âm điện của các nguyên tố: K (0.82), Br (2.96), Ca (1.00), S (2.58). Hợp chất nào sau đây có liên kết ion?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3 - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3 - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phân tử carbon dioxide (CO2). Biểu diễn Lewis nào sau đây mô tả đúng nhất cấu trúc liên kết trong phân tử CO2, biết rằng carbon là nguyên tử trung tâm và tuân theo quy tắc octet?

  • A. O=C=O
  • B. O=C=O
  • C. O≡C-O
  • D. O-C-O

Câu 2: Cho nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tố X và các hợp chất của nó?

  • A. X là một phi kim.
  • B. Trong hợp chất với hydrogen, X có hóa trị II.
  • C. Ion tạo thành từ X thường là cation X²⁺.
  • D. X có thể tạo hợp chất oxide có dạng XO₂.

Câu 3: Xét các phân tử sau: N₂, HCl, H₂O, CH₄. Dãy các phân tử nào được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết (từ liên kết ít phân cực nhất đến liên kết phân cực nhất)?

  • A. N₂ < CH₄ < H₂O < HCl
  • B. CH₄ < N₂ < HCl < H₂O
  • C. H₂O < HCl < CH₄ < N₂
  • D. N₂ < CH₄ < HCl < H₂O

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Na₂O(r) + H₂O(l) → 2NaOH(aq). Loại liên kết hóa học nào bị phá vỡ trong Na₂O và H₂O, và loại liên kết nào được hình thành trong NaOH khi phản ứng xảy ra?

  • A. Phá vỡ liên kết cộng hóa trị trong Na₂O và H₂O; hình thành liên kết ion trong NaOH.
  • B. Phá vỡ liên kết ion trong Na₂O và liên kết hydrogen trong H₂O; hình thành liên kết cộng hóa trị trong NaOH.
  • C. Phá vỡ liên kết ion trong Na₂O và liên kết cộng hóa trị trong H₂O; hình thành cả liên kết ion và cộng hóa trị trong NaOH.
  • D. Chỉ có liên kết ion bị phá vỡ và hình thành trong phản ứng này.

Câu 5: Phân tử nào sau đây có chứa đồng thời liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

  • A. N₂
  • B. O₂
  • C. CH₄
  • D. HCl

Câu 6: Cho các chất: NaCl (1), CO₂ (2), H₂O (3), kim cương (4). Chất nào có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 7: Trong phân tử ammonia (NH₃), nitrogen (N) còn một cặp electron hóa trị chưa liên kết. Cặp electron này có vai trò gì trong tính chất hóa học của ammonia?

  • A. Tạo khả năng nhận proton (H⁺), thể hiện tính base.
  • B. Làm tăng độ bền liên kết N-H.
  • C. Giảm góc liên kết H-N-H.
  • D. Làm cho phân tử NH₃ trở nên không phân cực.

Câu 8: Cho độ âm điện của các nguyên tố: K (0.82), Br (2.96), O (3.44), H (2.20). Hợp chất nào sau đây có liên kết ion?

  • A. H₂O
  • B. KBr
  • C. HBr
  • D. HOBr

Câu 9: Xét phân tử ethylene (C₂H₄). Phát biểu nào sau đây về liên kết trong phân tử ethylene là đúng?

  • A. Chỉ có liên kết sigma (σ) giữa các nguyên tử carbon và hydrogen.
  • B. Có hai liên kết pi (π) giữa hai nguyên tử carbon.
  • C. Có một liên kết sigma (σ) và một liên kết pi (π) giữa hai nguyên tử carbon.
  • D. Tất cả các liên kết trong phân tử đều là liên kết pi (π).

Câu 10: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?

  • A. NaCl < H₂O < H₂S < CH₄
  • B. H₂O < NaCl < CH₄ < H₂S
  • C. H₂S < H₂O < NaCl < CH₄
  • D. CH₄ < H₂S < H₂O < NaCl

Câu 11: Cho ion X⁻ có cấu hình electron [Ar]3d¹⁰4s². Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

  • A. Chu kì 3, nhóm VIA
  • B. Chu kì 4, nhóm IIA
  • C. Chu kì 4, nhóm VIIA
  • D. Chu kì 3, nhóm VIIA

Câu 12: Loại liên kết hóa học nào có vai trò chính trong việc duy trì cấu trúc không gian ba chiều của protein?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết hydrogen
  • C. Liên kết cộng hóa trị
  • D. Lực Van der Waals

Câu 13: Cho phân tử sulfur dioxide (SO₂). Mô tả hình dạng phân tử SO₂ theo thuyết VSEPR (Mô hình sức đẩy cặp electron lớp vỏ hóa trị).

  • A. Đường thẳng
  • B. Tứ diện
  • C. Góc
  • D. Tam giác phẳng

Câu 14: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Liên kết hóa học nào được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình phản ứng?

  • A. Phá vỡ liên kết N-H và H-H, hình thành liên kết N≡N.
  • B. Phá vỡ liên kết N≡N và H-H, hình thành liên kết N-H.
  • C. Phá vỡ liên kết N≡N và N-H, hình thành liên kết H-H.
  • D. Chỉ có liên kết N≡N bị phá vỡ và liên kết N-H được hình thành.

Câu 15: Cho các chất sau: CH₃OH, C₂H₅OH, HOCH₂CH₂OH (ethylene glycol). Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và giải thích tại sao?

  • A. CH₃OH, vì có khối lượng phân tử nhỏ nhất.
  • B. C₂H₅OH, vì có mạch carbon dài hơn.
  • C. HOCH₂CH₂OH, vì tạo được nhiều liên kết hydrogen hơn.
  • D. Cả ba chất có nhiệt độ sôi tương đương nhau vì đều chứa nhóm -OH.

Câu 16: Nguyên tử sulfur (S) có thể tạo thành các phân tử S₂ và S₈. Phân tử S₈ có cấu trúc mạch vòng, trong khi S₂ là phân tử diatomic. So sánh độ bền liên kết S-S trong S₂ và S₈.

  • A. Liên kết S-S trong S₂ bền hơn do là liên kết đôi.
  • B. Liên kết S-S trong S₈ bền hơn do có nhiều liên kết hơn.
  • C. Độ bền liên kết S-S trong cả hai phân tử là tương đương.
  • D. Không thể so sánh độ bền liên kết nếu không có dữ liệu thực nghiệm.

Câu 17: Cho các chất sau: KF, CaCl₂, AlCl₃. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ dẫn điện ở trạng thái nóng chảy.

  • A. KF < CaCl₂ < AlCl₃
  • B. CaCl₂ < KF < AlCl₃
  • C. AlCl₃ < KF < CaCl₂
  • D. AlCl₃ < CaCl₂ < KF

Câu 18: Trong tinh thể kim loại, loại liên kết hóa học nào liên kết các nguyên tử kim loại với nhau?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 19: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử oxygen (O) là [He]2s²2p⁴. Để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm gần nhất, nguyên tử oxygen cần thực hiện quá trình nào?

  • A. Nhường 2 electron để tạo thành cation O²⁺.
  • B. Nhận 2 electron để tạo thành anion O²⁻.
  • C. Góp chung electron với 6 nguyên tử hydrogen.
  • D. Giữ nguyên cấu hình electron vì đã bền vững.

Câu 20: So sánh góc liên kết H-X-H trong các phân tử CH₄, NH₃, H₂O. Giải thích sự khác biệt về góc liên kết.

  • A. Góc liên kết H-X-H tăng dần theo thứ tự CH₄ < NH₃ < H₂O do độ âm điện của X tăng.
  • B. Góc liên kết H-X-H bằng nhau trong cả ba phân tử vì đều có 4 vùng electron xung quanh X.
  • C. Góc liên kết H-X-H giảm dần theo thứ tự CH₄ > NH₃ > H₂O do số cặp electron tự do trên X tăng.
  • D. Góc liên kết H-X-H không phụ thuộc vào số cặp electron tự do mà chỉ phụ thuộc vào kích thước nguyên tử X.

Câu 21: Cho các chất sau: ethanol (C₂H₅OH), dimethyl ether (CH₃OCH₃). Hai chất này là đồng phân phân tử (cùng công thức phân tử C₂H₆O). So sánh nhiệt độ sôi của ethanol và dimethyl ether.

  • A. Ethanol có nhiệt độ sôi cao hơn do có liên kết hydrogen.
  • B. Dimethyl ether có nhiệt độ sôi cao hơn do khối lượng phân tử lớn hơn.
  • C. Nhiệt độ sôi của hai chất tương đương nhau vì là đồng phân.
  • D. Không thể so sánh nhiệt độ sôi nếu không có dữ liệu thực nghiệm.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai về liên kết cho - nhận (coordinate covalent bond)?

  • A. Liên kết cho - nhận là một loại liên kết cộng hóa trị.
  • B. Trong liên kết cho - nhận, cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp.
  • C. Liên kết cho - nhận thường yếu hơn liên kết cộng hóa trị thông thường.
  • D. Ion polyatomic như NH₄⁺ có chứa liên kết cho - nhận.

Câu 23: Cho các phân tử: BF₃, NH₃, H₂O. Phân tử nào có moment lưỡng cực bằng không?

  • A. BF₃
  • B. NH₃
  • C. H₂O
  • D. Cả BF₃ và NH₃

Câu 24: Dựa vào quy tắc octet, phân tử nào sau đây có cấu trúc không tuân theo quy tắc octet?

  • A. CCl₄
  • B. BF₃
  • C. H₂S
  • D. CO₂

Câu 25: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, O²⁻, F⁻. Ion nào có bán kính ion nhỏ nhất và giải thích?

  • A. F⁻, vì là anion.
  • B. O²⁻, vì có điện tích âm lớn nhất.
  • C. Al³⁺, vì có điện tích dương lớn nhất và cùng lớp electron.
  • D. Na⁺, vì có điện tích dương nhỏ nhất.

Câu 26: Xét phản ứng hòa tan muối ăn (NaCl) vào nước. Loại tương tác nào đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình hòa tan này?

  • A. Tương tác Van der Waals giữa các phân tử NaCl.
  • B. Liên kết hydrogen giữa các phân tử nước.
  • C. Tương tác lưỡng cực - lưỡng cực giữa các phân tử nước.
  • D. Tương tác ion - lưỡng cực giữa ion Na⁺, Cl⁻ và phân tử H₂O.

Câu 27: Cho biết năng lượng liên kết của H-H là 436 kJ/mol, Cl-Cl là 243 kJ/mol và H-Cl là 431 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g).

  • A. +183 kJ/mol
  • B. -183 kJ/mol
  • C. +1110 kJ/mol
  • D. -1110 kJ/mol

Câu 28: Chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử của chính nó?

  • A. CH₃Cl
  • B. CH₃OCH₃
  • C. CH₃COOH
  • D. CH₄

Câu 29: Trong phân tử acetylene (C₂H₂), số liên kết sigma (σ) và pi (π) lần lượt là:

  • A. σ=2, π=3
  • B. σ=4, π=1
  • C. σ=1, π=4
  • D. σ=3, π=2

Câu 30: Cho các chất: I₂, Br₂, Cl₂, F₂. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần năng lượng liên kết.

  • A. I₂ < Br₂ < Cl₂ < F₂
  • B. F₂ < Cl₂ < Br₂ < I₂
  • C. Br₂ < I₂ < F₂ < Cl₂
  • D. Cl₂ < F₂ < I₂ < Br₂

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Xét phân tử carbon dioxide (CO2). Biểu diễn Lewis nào sau đây mô tả đúng nhất cấu trúc liên kết trong phân tử CO2, biết rằng carbon là nguyên tử trung tâm và tuân theo quy tắc octet?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Phát biểu nào sau đây *không* đúng khi nói về nguyên tố X và các hợp chất của nó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xét các phân tử sau: N₂, HCl, H₂O, CH₄. Dãy các phân tử nào được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết (từ liên kết ít phân cực nhất đến liên kết phân cực nhất)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Na₂O(r) + H₂O(l) → 2NaOH(aq). Loại liên kết hóa học nào bị phá vỡ trong Na₂O và H₂O, và loại liên kết nào được hình thành trong NaOH khi phản ứng xảy ra?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phân tử nào sau đây có chứa đồng thời liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho các chất: NaCl (1), CO₂ (2), H₂O (3), kim cương (4). Chất nào có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong phân tử ammonia (NH₃), nitrogen (N) còn một cặp electron hóa trị chưa liên kết. Cặp electron này có vai trò gì trong tính chất hóa học của ammonia?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho độ âm điện của các nguyên tố: K (0.82), Br (2.96), O (3.44), H (2.20). Hợp chất nào sau đây có liên kết ion?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Xét phân tử ethylene (C₂H₄). Phát biểu nào sau đây về liên kết trong phân tử ethylene là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho ion X⁻ có cấu hình electron [Ar]3d¹⁰4s². Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Loại liên kết hóa học nào có vai trò chính trong việc duy trì cấu trúc không gian ba chiều của protein?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho phân tử sulfur dioxide (SO₂). Mô tả hình dạng phân tử SO₂ theo thuyết VSEPR (Mô hình sức đẩy cặp electron lớp vỏ hóa trị).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Liên kết hóa học nào được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình phản ứng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho các chất sau: CH₃OH, C₂H₅OH, HOCH₂CH₂OH (ethylene glycol). Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và giải thích tại sao?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Nguyên tử sulfur (S) có thể tạo thành các phân tử S₂ và S₈. Phân tử S₈ có cấu trúc mạch vòng, trong khi S₂ là phân tử diatomic. So sánh độ bền liên kết S-S trong S₂ và S₈.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho các chất sau: KF, CaCl₂, AlCl₃. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ dẫn điện ở trạng thái nóng chảy.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong tinh thể kim loại, loại liên kết hóa học nào liên kết các nguyên tử kim loại với nhau?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử oxygen (O) là [He]2s²2p⁴. Để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm gần nhất, nguyên tử oxygen cần thực hiện quá trình nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: So sánh góc liên kết H-X-H trong các phân tử CH₄, NH₃, H₂O. Giải thích sự khác biệt về góc liên kết.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho các chất sau: ethanol (C₂H₅OH), dimethyl ether (CH₃OCH₃). Hai chất này là đồng phân phân tử (cùng công thức phân tử C₂H₆O). So sánh nhiệt độ sôi của ethanol và dimethyl ether.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phát biểu nào sau đây *sai* về liên kết cho - nhận (coordinate covalent bond)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho các phân tử: BF₃, NH₃, H₂O. Phân tử nào có moment lưỡng cực bằng không?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Dựa vào quy tắc octet, phân tử nào sau đây có cấu trúc không tuân theo quy tắc octet?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, O²⁻, F⁻. Ion nào có bán kính ion nhỏ nhất và giải thích?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Xét phản ứng hòa tan muối ăn (NaCl) vào nước. Loại tương tác nào đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình hòa tan này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho biết năng lượng liên kết của H-H là 436 kJ/mol, Cl-Cl là 243 kJ/mol và H-Cl là 431 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử của chính nó?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong phân tử acetylene (C₂H₂), số liên kết sigma (σ) và pi (π) lần lượt là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho các chất: I₂, Br₂, Cl₂, F₂. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần năng lượng liên kết.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3 - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3 - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phân tử carbon dioxide (CO2). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về liên kết hóa học và cấu trúc phân tử của CO2?

  • A. Phân tử CO2 chứa liên kết ion và có cấu trúc góc.
  • B. Phân tử CO2 chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực và có cấu trúc tứ diện đều.
  • C. Phân tử CO2 chứa liên kết cộng hóa trị phân cực và có cấu trúc góc.
  • D. Phân tử CO2 chứa liên kết cộng hóa trị phân cực nhưng phân tử không phân cực do cấu trúc tuyến tính.

Câu 2: Cho các nguyên tố X (Z=11) và Y (Z=17). Liên kết hóa học giữa X và Y thuộc loại liên kết nào và công thức hóa học của hợp chất tạo thành là gì?

  • A. Liên kết ion, XY
  • B. Liên kết cộng hóa trị, XY
  • C. Liên kết kim loại, XY
  • D. Liên kết cộng hóa trị phân cực, X2Y

Câu 3: Trong phân tử nitrogen (N2), các nguyên tử nitrogen liên kết với nhau bằng liên kết ba. Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết ba trong N2?

  • A. Liên kết ba chỉ bao gồm các liên kết sigma.
  • B. Liên kết ba dễ bị bẻ gãy hơn liên kết đơn.
  • C. Liên kết ba bao gồm một liên kết sigma và hai liên kết pi.
  • D. Liên kết ba chỉ tồn tại trong các hợp chất hữu cơ.

Câu 4: Cho độ âm điện của một số nguyên tố: H (2.20), O (3.44), Cl (3.16). Phân tử nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

  • A. H2
  • B. HCl
  • C. H2O
  • D. Cl2

Câu 5: Xét các chất: NaCl (1), H2O (2), CH4 (3), Kim cương (4). Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và chất nào dẫn điện ở trạng thái nóng chảy?

  • A. (4) và (1)
  • B. (1) và (2)
  • C. (3) và (4)
  • D. (2) và (3)

Câu 6: Mô tả nào sau đây không đúng về liên kết ion?

  • A. Được hình thành giữa các ion mang điện tích trái dấu.
  • B. Là lực hút tĩnh điện.
  • C. Có tính định hướng trong không gian.
  • D. Thường tạo thành các hợp chất rắn ở nhiệt độ phòng.

Câu 7: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa các hợp chất cộng hóa trị?

  • A. NaCl, CaCl2, MgO
  • B. CO2, SO2, NH3
  • C. KBr, LiF, Na2S
  • D. BaO, Al2O3, Fe2O3

Câu 8: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử methane (CH4). Nguyên tử carbon (C) sử dụng kiểu orbital lai hóa nào để tạo liên kết với các nguyên tử hydrogen (H)?

  • A. sp
  • B. sp2
  • C. sp3
  • D. d2sp3

Câu 9: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm có sự lai hóa sp2?

  • A. CH4
  • B. BF3
  • C. NH3
  • D. H2O

Câu 10: Liên kết cho - nhận khác với liên kết cộng hóa trị thông thường ở điểm nào?

  • A. Liên kết cho - nhận yếu hơn liên kết cộng hóa trị.
  • B. Liên kết cho - nhận chỉ xảy ra giữa các nguyên tử kim loại.
  • C. Liên kết cho - nhận không tạo thành phân tử bền vững.
  • D. Trong liên kết cho - nhận, cặp electron chung chỉ do một nguyên tử đóng góp.

Câu 11: Cho các phân tử: HCl, H2, Cl2, H2O. Phân tử nào là phân tử phân cực?

  • A. H2 và Cl2
  • B. H2 và HCl
  • C. HCl và H2O
  • D. Cl2 và H2O

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

  • A. Liên kết pi mạnh hơn liên kết sigma.
  • B. Liên kết sigma được hình thành do sự xen phủ trục, liên kết pi do sự xen phủ bên.
  • C. Liên kết sigma chỉ tồn tại trong liên kết đơn, liên kết pi chỉ tồn tại trong liên kết bội.
  • D. Trong liên kết đôi, có hai liên kết pi; trong liên kết ba, có ba liên kết sigma.

Câu 13: Phân tử nào sau đây có dạng hình học đường thẳng?

  • A. BeCl2
  • B. H2O
  • C. NH3
  • D. CCl4

Câu 14: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử phosphorus (P) là [Ne]3s23p3. Trong phân tử PCl3, phosphorus có số oxi hóa là bao nhiêu và có bao nhiêu cặp electron hóa trị chưa liên kết?

  • A. +3 và 0
  • B. -3 và 1
  • C. +5 và 0
  • D. +3 và 1

Câu 15: Xét phản ứng: NH3 + H+ → NH4+. Loại liên kết nào được hình thành trong ion NH4+ so với phân tử NH3?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cho - nhận
  • C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
  • D. Liên kết kim loại

Câu 16: Trong phân tử ethylene (C2H4), số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) lần lượt là:

  • A. 5σ và 0π
  • B. 4σ và 1π
  • C. 5σ và 1π
  • D. 4σ và 2π

Câu 17: Cho các chất: O2, F2, Cl2, N2. Chất nào có năng lượng liên kết lớn nhất?

  • A. O2
  • B. F2
  • C. Cl2
  • D. N2

Câu 18: Tính chất vật lý nào sau đây không phải là đặc trưng của hợp chất ion?

  • A. Dẫn điện ở trạng thái nóng chảy.
  • B. Thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
  • C. Dễ bay hơi.
  • D. Có nhiệt độ nóng chảy cao.

Câu 19: Dựa vào hiệu độ âm điện, hãy sắp xếp các liên kết sau theo thứ tự độ phân cực tăng dần: (I) H-F, (II) H-Cl, (III) H-Br, (IV) H-I.

  • A. (I) < (II) < (III) < (IV)
  • B. (IV) < (III) < (II) < (I)
  • C. (II) < (I) < (IV) < (III)
  • D. (III) < (IV) < (I) < (II)

Câu 20: Cho các phân tử: CO2, SO2, H2O. Phân tử nào có moment lưỡng cực khác không?

  • A. Chỉ CO2
  • B. Chỉ SO2
  • C. CO2 và SO2
  • D. SO2 và H2O

Câu 21: Trong tinh thể NaCl, mỗi ion Na+ được bao quanh bởi bao nhiêu ion Cl- và ngược lại?

  • A. 6
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 12

Câu 22: Loại liên kết hóa học nào quyết định tính chất cứng, khó nóng chảy của kim cương?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết kim loại
  • C. Liên kết cộng hóa trị
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 23: Cho các phân tử: N2, O2, Cl2. Phân tử nào có liên kết kém phân cực nhất?

  • A. N2 và O2
  • B. O2 và Cl2
  • C. N2, O2 và Cl2
  • D. Cả ba phân tử đều có liên kết không phân cực

Câu 24: Nguyên tử sulfur (S) có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4. Trong phân tử H2S, sulfur cần góp chung bao nhiêu electron để đạt cấu hình bền vững?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Cho các phân tử: NH3, BF3, CH4, H2O. Phân tử nào có góc liên kết lớn nhất?

  • A. NH3
  • B. BF3
  • C. CH4
  • D. H2O

Câu 26: Xét ion sulfate (SO42-). Số liên kết cộng hóa trị và số liên kết cho - nhận trong ion này lần lượt là:

  • A. 4 và 0
  • B. 2 và 2
  • C. 4 và 2 (hoặc 6 cộng hóa trị nếu tính liên kết S=O như 2 lk CH)
  • D. 6 và 0

Câu 27: Cho biết độ dài liên kết C-C trong ethane (C2H6) là 154 pm, C=C trong ethene (C2H4) là 134 pm và C≡C trong ethyne (C2H2) là 120 pm. Giải thích xu hướng giảm độ dài liên kết này.

  • A. Do tăng số lượng electron tham gia liên kết, làm tăng lực hút giữa các nguyên tử carbon.
  • B. Do giảm độ âm điện của nguyên tử carbon khi tăng bậc liên kết.
  • C. Do tăng kích thước nguyên tử carbon khi tăng bậc liên kết.
  • D. Do giảm năng lượng liên kết khi tăng bậc liên kết.

Câu 28: Trong các chất sau: NaCl, H2O, CO2, SiO2. Chất nào có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử?

  • A. NaCl
  • B. H2O
  • C. CO2
  • D. SiO2

Câu 29: Cho phân tử ozone (O3). Phân tử ozone có bao nhiêu công thức Lewis cộng hưởng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (CH3CH2OH) và dimethyl ether (CH3OCH3) có cùng khối lượng phân tử. Ethanol có nhiệt độ sôi cao hơn đáng kể. Giải thích hiện tượng này.

  • A. Do ethanol có liên kết cộng hóa trị mạnh hơn.
  • B. Do dimethyl ether có khối lượng phân tử nhỏ hơn.
  • C. Do ethanol có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử.
  • D. Do dimethyl ether là chất phân cực hơn ethanol.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Xét phân tử carbon dioxide (CO2). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về liên kết hóa học và cấu trúc phân tử của CO2?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho các nguyên tố X (Z=11) và Y (Z=17). Liên kết hóa học giữa X và Y thuộc loại liên kết nào và công thức hóa học của hợp chất tạo thành là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong phân tử nitrogen (N2), các nguyên tử nitrogen liên kết với nhau bằng liên kết ba. Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết ba trong N2?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho độ âm điện của một số nguyên tố: H (2.20), O (3.44), Cl (3.16). Phân tử nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Xét các chất: NaCl (1), H2O (2), CH4 (3), Kim cương (4). Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và chất nào dẫn điện ở trạng thái nóng chảy?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Mô tả nào sau đây không đúng về liên kết ion?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa các hợp chất cộng hóa trị?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử methane (CH4). Nguyên tử carbon (C) sử dụng kiểu orbital lai hóa nào để tạo liên kết với các nguyên tử hydrogen (H)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm có sự lai hóa sp2?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Liên kết cho - nhận khác với liên kết cộng hóa trị thông thường ở điểm nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho các phân tử: HCl, H2, Cl2, H2O. Phân tử nào là phân tử phân cực?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phân tử nào sau đây có dạng hình học đường thẳng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử phosphorus (P) là [Ne]3s23p3. Trong phân tử PCl3, phosphorus có số oxi hóa là bao nhiêu và có bao nhiêu cặp electron hóa trị chưa liên kết?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Xét phản ứng: NH3 + H+ → NH4+. Loại liên kết nào được hình thành trong ion NH4+ so với phân tử NH3?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong phân tử ethylene (C2H4), số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) lần lượt là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho các chất: O2, F2, Cl2, N2. Chất nào có năng lượng liên kết lớn nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Tính chất vật lý nào sau đây không phải là đặc trưng của hợp chất ion?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Dựa vào hiệu độ âm điện, hãy sắp xếp các liên kết sau theo thứ tự độ phân cực tăng dần: (I) H-F, (II) H-Cl, (III) H-Br, (IV) H-I.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho các ph??n tử: CO2, SO2, H2O. Phân tử nào có moment lưỡng cực khác không?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong tinh thể NaCl, mỗi ion Na+ được bao quanh bởi bao nhiêu ion Cl- và ngược lại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Loại liên kết hóa học nào quyết định tính chất cứng, khó nóng chảy của kim cương?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho các phân tử: N2, O2, Cl2. Phân tử nào có liên kết kém phân cực nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Nguyên tử sulfur (S) có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4. Trong phân tử H2S, sulfur cần góp chung bao nhiêu electron để đạt cấu hình bền vững?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho các phân tử: NH3, BF3, CH4, H2O. Phân tử nào có góc liên kết lớn nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Xét ion sulfate (SO42-). Số liên kết cộng hóa trị và số liên kết cho - nhận trong ion này lần lượt là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho biết độ dài liên kết C-C trong ethane (C2H6) là 154 pm, C=C trong ethene (C2H4) là 134 pm và C≡C trong ethyne (C2H2) là 120 pm. Giải thích xu hướng giảm độ dài liên kết này.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong các chất sau: NaCl, H2O, CO2, SiO2. Chất nào có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho phân tử ozone (O3). Phân tử ozone có bao nhiêu công thức Lewis cộng hưởng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (CH3CH2OH) và dimethyl ether (CH3OCH3) có cùng khối lượng phân tử. Ethanol có nhiệt độ sôi cao hơn đáng kể. Giải thích hiện tượng này.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3 - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong hợp chất khí với hydrogen, X tạo thành hợp chất có công thức H₂X. Biết X thuộc chu kì 3. Hãy xác định công thức oxide cao nhất của X và cho biết oxide này có tính acid hay base?

  • A. XO₃, oxide base
  • B. XO₂, oxide lưỡng tính
  • C. XO₃, oxide acid
  • D. XO₂, oxide trung tính

Câu 2: Cho các phân tử sau: N₂, HCl, H₂O, CH₄, CO₂. Dãy nào sau đây sắp xếp các phân tử theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết (từ trái sang phải)?

  • A. N₂, CH₄, CO₂, HCl, H₂O
  • B. N₂, CH₄, CO₂, H₂O, HCl
  • C. CH₄, N₂, CO₂, H₂O, HCl
  • D. N₂, CH₄, HCl, H₂O, CO₂

Câu 3: Xét phân tử sulfur dioxide (SO₂). Mô tả nào sau đây đúng về cấu trúc Lewis và hình dạng phân tử của SO₂?

  • A. Cấu trúc Lewis có 2 liên kết đơn S-O, hình dạng đường thẳng.
  • B. Cấu trúc Lewis có 1 liên kết đôi S=O và 1 liên kết đơn S-O, hình dạng chữ V.
  • C. Cấu trúc Lewis có cộng hưởng với 1 liên kết đôi S=O và 1 liên kết đơn S-O, hình dạng chữ V (góc < 120°).
  • D. Cấu trúc Lewis có 2 liên kết đôi S=O, hình dạng đường thẳng.

Câu 4: Cho các chất sau: NaCl (rắn), H₂O (lỏng), CCl₄ (lỏng), Cu (rắn). Chất nào dẫn điện được?

  • A. NaCl (rắn) và H₂O (lỏng)
  • B. H₂O (lỏng) và CCl₄ (lỏng)
  • C. NaCl (rắn) và Cu (rắn)
  • D. Cu (rắn) và NaCl nóng chảy hoặc dung dịch NaCl

Câu 5: Trong phân tử nitrogen (N₂), liên kết giữa hai nguyên tử nitrogen là liên kết ba. Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết ba trong N₂?

  • A. Gồm 3 liên kết sigma (σ).
  • B. Gồm 1 liên kết sigma (σ) và 2 liên kết pi (π).
  • C. Gồm 2 liên kết sigma (σ) và 1 liên kết pi (π).
  • D. Chỉ gồm liên kết pi (π).

Câu 6: Cho độ âm điện của một số nguyên tố: Na (0.93), Cl (3.16), O (3.44), H (2.20). Liên kết hóa học nào sau đây có tính ion mạnh nhất?

  • A. Liên kết trong NaCl
  • B. Liên kết trong HCl
  • C. Liên kết trong H₂O
  • D. Liên kết trong Cl₂

Câu 7: Xét các phân tử: HF, HCl, HBr, HI. Sắp xếp các phân tử theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

  • A. HF < HCl < HBr < HI
  • B. HCl < HBr < HI < HF
  • C. HCl < HBr < HI < HF
  • D. HI < HBr < HCl < HF

Câu 8: Trong tinh thể muối ăn (NaCl), mỗi ion Na⁺ được bao quanh bởi bao nhiêu ion Cl⁻ và ngược lại?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 12

Câu 9: Cho phân tử ozone (O₃). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về liên kết trong phân tử ozone?

  • A. Hai liên kết đơn O-O.
  • B. Một liên kết đơn và một liên kết đôi O=O.
  • C. Hai liên kết có độ dài trung gian giữa liên kết đơn và liên kết đôi, do hiện tượng cộng hưởng.
  • D. Một liên kết ion và một liên kết cộng hóa trị.

Câu 10: Phân tử nào sau đây có liên kết cho - nhận (coordinate covalent bond)?

  • A. NaCl
  • B. O₃
  • C. H₂O
  • D. CH₄

Câu 11: Dựa vào thuyết VSEPR, dự đoán góc liên kết H-O-H trong phân tử H₂O.

  • A. 180°
  • B. 120°
  • C. Gần 104.5°
  • D. 109.5°

Câu 12: Cho các chất: diamond, graphite, fullerene. Chúng là các dạng thù hình của nguyên tố nào?

  • A. Carbon
  • B. Silicon
  • C. Sulfur
  • D. Phosphorus

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết hydrogen?

  • A. Là liên kết hóa học mạnh như liên kết ion.
  • B. Chỉ hình thành giữa các phân tử H₂O.
  • C. Làm giảm nhiệt độ sôi của các chất.
  • D. Là tương tác yếu giữa nguyên tử H mang điện tích dương và nguyên tử có độ âm điện lớn mang điện tích âm.

Câu 14: Cho sơ đồ hình thành ion: Mg → Mg²⁺ + 2e⁻ và Cl₂ + 2e⁻ → 2Cl⁻. Loại liên kết hóa học hình thành giữa Mg²⁺ và Cl⁻ là gì?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 15: Phân tử nào sau đây có dạng hình học là tứ diện đều?

  • A. H₂O
  • B. CH₄
  • C. NH₃
  • D. CO₂

Câu 16: Trong phân tử ethylene (C₂H₄), số liên kết sigma (σ) và pi (π) lần lượt là:

  • A. 5σ và 0π
  • B. 4σ và 1π
  • C. 5σ và 1π
  • D. 4σ và 2π

Câu 17: Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. NaCl
  • B. H₂O
  • C. CH₄
  • D. CO₂

Câu 18: Cho các phân tử: NH₃, BF₃, CH₄. Phân tử nào phân cực?

  • A. CH₄
  • B. NH₃
  • C. BF₃
  • D. CH₄ và BF₃

Câu 19: Loại mạng tinh thể nào có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi rất cao, rất cứng, khó nóng chảy, khó bay hơi?

  • A. Mạng tinh thể ion
  • B. Mạng tinh thể kim loại
  • C. Mạng tinh thể nguyên tử
  • D. Mạng tinh thể phân tử

Câu 20: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử X là [Ne]3s²3p⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và công thức hydroxide cao nhất của X là:

  • A. Chu kì 2, nhóm VIA, H₂XO₃
  • B. Chu kì 3, nhóm IVA, H₂XO₃
  • C. Chu kì 2, nhóm IVA, H₂XO₄
  • D. Chu kì 3, nhóm VIA, H₂XO₄

Câu 21: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Liên kết nào bị phá vỡ và liên kết nào được hình thành trong phản ứng này?

  • A. Liên kết N-H bị phá vỡ, liên kết N≡N và H-H hình thành.
  • B. Liên kết N≡N và H-H bị phá vỡ, liên kết N-H hình thành.
  • C. Chỉ có liên kết N≡N bị phá vỡ, liên kết N-H hình thành.
  • D. Chỉ có liên kết H-H bị phá vỡ, liên kết N-H hình thành.

Câu 22: Chất nào sau đây có khả năng hòa tan tốt trong nước?

  • A. NaCl
  • B. CCl₄
  • C. C₆H₁₄ (hexane)
  • D. Benzene (C₆H₆)

Câu 23: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, O²⁻, N³⁻. Ion nào có cấu hình electron của khí hiếm neon (Ne)?

  • A. Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺
  • B. F⁻, O²⁻, N³⁻
  • C. Na⁺, F⁻
  • D. Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, O²⁻, N³⁻

Câu 24: Mô tả nào sau đây đúng về tương tác van der Waals?

  • A. Là liên kết hóa học mạnh giữa các ion.
  • B. Là lực hút yếu giữa các phân tử, bao gồm lực London, lực lưỡng cực-lưỡng cực.
  • C. Chỉ tồn tại trong chất khí.
  • D. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất.

Câu 25: Trong phân tử carbon dioxide (CO₂), liên kết C=O là liên kết cộng hóa trị phân cực. Tuy nhiên, phân tử CO₂ lại không phân cực. Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Liên kết C=O thực chất là liên kết không phân cực.
  • B. Phân tử CO₂ có hình dạng góc.
  • C. Phân tử CO₂ có hình dạng đường thẳng, moment lưỡng cực của hai liên kết C=O triệt tiêu nhau.
  • D. Phân tử CO₂ chỉ có liên kết sigma, không có liên kết pi.

Câu 26: Chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn trong điều kiện thường và có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử?

  • A. Nước đá (H₂O)
  • B. Muối ăn (NaCl)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Kim cương (diamond)

Câu 27: Cho các phân tử: Cl₂, H₂S, CS₂, SO₂. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực?

  • A. Cl₂ và CS₂
  • B. Cl₂ và H₂S
  • C. H₂S và SO₂
  • D. CS₂ và SO₂

Câu 28: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có liên kết ion?

  • A. CO₂
  • B. CaO
  • C. SO₂
  • D. NH₃

Câu 29: Cho biết năng lượng liên kết của H-H là 436 kJ/mol, Cl-Cl là 243 kJ/mol, và H-Cl là 432 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g).

  • A. +185 kJ/mol
  • B. +247 kJ/mol
  • C. -185 kJ/mol
  • D. -247 kJ/mol

Câu 30: Dựa vào quy tắc octet, nguyên tử phosphorus (P) có thể tạo thành tối đa bao nhiêu liên kết cộng hóa trị trong hợp chất?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong hợp chất khí với hydrogen, X tạo thành hợp chất có công thức H₂X. Biết X thuộc chu kì 3. Hãy xác định công thức oxide cao nhất của X và cho biết oxide này có tính acid hay base?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho các phân tử sau: N₂, HCl, H₂O, CH₄, CO₂. Dãy nào sau đây sắp xếp các phân tử theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết (từ trái sang phải)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xét phân tử sulfur dioxide (SO₂). Mô tả nào sau đây đúng về cấu trúc Lewis và hình dạng phân tử của SO₂?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho các chất sau: NaCl (rắn), H₂O (lỏng), CCl₄ (lỏng), Cu (rắn). Chất nào dẫn điện được?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong phân tử nitrogen (N₂), liên kết giữa hai nguyên tử nitrogen là liên kết ba. Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết ba trong N₂?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho độ âm điện của một số nguyên tố: Na (0.93), Cl (3.16), O (3.44), H (2.20). Liên kết hóa học nào sau đây có tính ion mạnh nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Xét các phân tử: HF, HCl, HBr, HI. Sắp xếp các phân tử theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong tinh thể muối ăn (NaCl), mỗi ion Na⁺ được bao quanh bởi bao nhiêu ion Cl⁻ và ngược lại?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cho phân tử ozone (O₃). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về liên kết trong phân tử ozone?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phân tử nào sau đây có liên kết cho - nhận (coordinate covalent bond)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Dựa vào thuyết VSEPR, dự đoán góc liên kết H-O-H trong phân tử H₂O.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cho các chất: diamond, graphite, fullerene. Chúng là các dạng thù hình của nguyên tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết hydrogen?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho sơ đồ hình thành ion: Mg → Mg²⁺ + 2e⁻ và Cl₂ + 2e⁻ → 2Cl⁻. Loại liên kết hóa học hình thành giữa Mg²⁺ và Cl⁻ là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Phân tử nào sau đây có dạng hình học là tứ diện đều?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong phân tử ethylene (C₂H₄), số liên kết sigma (σ) và pi (π) lần lượt là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho các phân tử: NH₃, BF₃, CH₄. Phân tử nào phân cực?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Loại mạng tinh thể nào có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi rất cao, rất cứng, khó nóng chảy, khó bay hơi?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử X là [Ne]3s²3p⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và công thức hydroxide cao nhất của X là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Liên kết nào bị phá vỡ và liên kết nào được hình thành trong phản ứng này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Chất nào sau đây có khả năng hòa tan tốt trong nước?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, O²⁻, N³⁻. Ion nào có cấu hình electron của khí hiếm neon (Ne)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Mô tả nào sau đây đúng về tương tác van der Waals?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong phân tử carbon dioxide (CO₂), liên kết C=O là liên kết cộng hóa trị phân cực. Tuy nhiên, phân tử CO₂ lại không phân cực. Giải thích nào sau đây là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn trong điều kiện thường và có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho các phân tử: Cl₂, H₂S, CS₂, SO₂. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có liên kết ion?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho biết năng lượng liên kết của H-H là 436 kJ/mol, Cl-Cl là 243 kJ/mol, và H-Cl là 432 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Dựa vào quy tắc octet, nguyên tử phosphorus (P) có thể tạo thành tối đa bao nhiêu liên kết cộng hóa trị trong hợp chất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3 - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong hợp chất khí với hydrogen, X tạo thành hydride có công thức H₂X. Biết X thuộc chu kì 3. Hãy xác định công thức oxide cao nhất của X.

  • A. XO
  • B. XO₃
  • C. X₂O₅
  • D. XO₂

Câu 2: Cho các phân tử sau: N₂, HCl, H₂O, CH₄, CO₂. Phân tử nào chỉ chứa liên kết sigma (σ)?

  • A. N₂
  • B. HCl, H₂O
  • C. CO₂
  • D. CH₄

Câu 3: Ion nào sau đây có cấu hình electron giống khí hiếm Argon?

  • A. Na⁺
  • B. Mg²⁺
  • C. S²⁻
  • D. Al³⁺

Câu 4: Cho độ âm điện của các nguyên tố: Na (0.93), Cl (3.16), O (3.44), H (2.20). Liên kết hóa học nào sau đây có độ phân cực lớn nhất?

  • A. Na-Cl
  • B. O-H
  • C. H-Cl
  • D. Na-O

Câu 5: Trong phân tử sulfur dioxide (SO₂), số cặp electron dùng chung và số cặp electron không liên kết trên nguyên tử sulfur lần lượt là:

  • A. 4 và 1
  • B. 2 và 2
  • C. 4 và 0
  • D. 3 và 1

Câu 6: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. CH₄
  • B. H₂S
  • C. NaCl
  • D. CO₂

Câu 7: Cho các chất: KF, H₂O, NH₃, CH₄. Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

  • A. KF
  • B. H₂O, NH₃
  • C. CH₄
  • D. KF, CH₄

Câu 8: Phân tử nào sau đây có dạng hình học đường thẳng?

  • A. H₂O
  • B. NH₃
  • C. CO₂
  • D. SO₂

Câu 9: Nguyên tử nitrogen (Z=7) có bao nhiêu electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 0

Câu 10: Liên kết ion được hình thành giữa các nguyên tử có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Độ âm điện khác nhau lớn
  • B. Độ âm điện gần bằng nhau
  • C. Cùng độ âm điện
  • D. Đều là phi kim

Câu 11: Cho cấu hình electron của nguyên tử X: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 2, nhóm VIA
  • B. Chu kì 3, nhóm IVA
  • C. Chu kì 2, nhóm VIIA
  • D. Chu kì 3, nhóm VIIA

Câu 12: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực liên kết?

  • A. Cl₂, H₂, HCl, H₂O
  • B. Cl₂, H₂, H₂O, HCl
  • C. H₂, Cl₂, HCl, H₂O
  • D. H₂, Cl₂, H₂O, HCl

Câu 13: Trong phân tử acetylene (C₂H₂), số liên kết σ và π lần lượt là:

  • A. 3σ và 1π
  • B. 2σ và 2π
  • C. 3σ và 2π
  • D. 1σ và 3π

Câu 14: Cho sơ đồ hình thành ion: Mg → Mg²⁺ + 2e⁻ và Cl₂ + 2e⁻ → 2Cl⁻. Liên kết hóa học trong hợp chất tạo thành giữa Mg và Cl là:

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
  • C. Liên kết cộng hóa trị phân cực
  • D. Liên kết kim loại

Câu 15: Chất nào sau đây ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái rắn và có mạng tinh thể ion?

  • A. Nước đá
  • B. Muối ăn (NaCl)
  • C. Đường kính (C₁₂H₂₂O₁₁)
  • D. Khí carbon dioxide

Câu 16: Xét phân tử BF₃. Nguyên tử boron (B) có tuân theo quy tắc octet không? Giải thích.

  • A. Có, vì boron có 8 electron lớp ngoài cùng
  • B. Có, vì fluorine có độ âm điện lớn
  • C. Không, vì boron chỉ có 6 electron lớp ngoài cùng
  • D. Không, vì BF₃ là phân tử phân cực

Câu 17: Trong phân tử ammonia (NH₃), kiểu lai hóa của nguyên tử nitrogen là:

  • A. sp
  • B. sp³
  • C. sp²
  • D. dsp²

Câu 18: Cho các ion: K⁺, Ca²⁺, Cl⁻, S²⁻. Ion nào có bán kính ion nhỏ nhất?

  • A. K⁺
  • B. Ca²⁺
  • C. Cl⁻
  • D. S²⁻

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về liên kết cộng hóa trị là đúng?

  • A. Luôn hình thành giữa kim loại và phi kim
  • B. Luôn tạo thành phân tử phân cực
  • C. Chỉ tồn tại ở chất khí
  • D. Được hình thành do sự góp chung electron

Câu 20: Chất nào sau đây có khả năng dẫn điện ở trạng thái nóng chảy?

  • A. KBr
  • B. Đường ăn (C₁₂H₂₂O₁₁)
  • C. Nước nguyên chất
  • D. Ethanol (C₂H₅OH)

Câu 21: Cho phân tử ozone (O₃). Liên kết giữa các nguyên tử oxygen trong ozone thuộc loại liên kết gì?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
  • C. Liên kết cộng hóa trị phân cực và liên kết cho - nhận
  • D. Liên kết kim loại

Câu 22: Dựa vào thuyết VSEPR, dự đoán góc liên kết H-O-H trong phân tử nước (H₂O) gần đúng nhất là:

  • A. 180°
  • B. 104.5°
  • C. 120°
  • D. 90°

Câu 23: Trong dãy các hydride của nhóm VIA: H₂O, H₂S, H₂Se, H₂Te, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? Giải thích.

  • A. H₂O, do có liên kết hydrogen
  • B. H₂Te, do khối lượng phân tử lớn nhất
  • C. H₂S, do độ phân cực lớn nhất
  • D. H₂Se, do cấu trúc phân tử đặc biệt

Câu 24: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố X là [Ar]3d⁵4s¹. Nguyên tố X thuộc khối nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. khối s
  • B. khối p
  • C. khối d
  • D. khối f

Câu 25: Xét phản ứng: NH₃ + H⁺ → NH₄⁺. Liên kết hóa học nào được hình thành giữa NH₃ và H⁺ để tạo thành NH₄⁺?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
  • C. Liên kết cộng hóa trị phân cực
  • D. Liên kết cho - nhận

Câu 26: Phân tử nào sau đây không phân cực mặc dù chứa liên kết phân cực?

  • A. CCl₄
  • B. H₂O
  • C. NH₃
  • D. HF

Câu 27: Tính chất vật lý nào sau đây không phải là đặc trưng của hợp chất ion?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy cao
  • B. Dẫn điện khi nóng chảy
  • C. Dễ bay hơi
  • D. Cứng, nhưng dễ vỡ

Câu 28: Cho các phân tử: H₂, O₂, N₂, F₂. Phân tử nào có năng lượng liên kết lớn nhất?

  • A. H₂
  • B. O₂
  • C. N₂
  • D. F₂

Câu 29: Nguyên tắc nào sau đây được sử dụng để sắp xếp electron vào orbital trong nguyên tử?

  • A. Nguyên lý Le Chatelier
  • B. Nguyên lý Aufbau
  • C. Quy tắc octet
  • D. Định luật tuần hoàn

Câu 30: Cho các chất: diamond, graphite, fullerene. Chúng là các dạng thù hình của nguyên tố nào?

  • A. Oxygen
  • B. Sulfur
  • C. Silicon
  • D. Carbon

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong hợp chất khí với hydrogen, X tạo thành hydride có công thức H₂X. Biết X thuộc chu kì 3. Hãy xác định công thức oxide cao nhất của X.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho các phân tử sau: N₂, HCl, H₂O, CH₄, CO₂. Phân tử nào chỉ chứa liên kết sigma (σ)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Ion nào sau đây có cấu hình electron giống khí hiếm Argon?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho độ âm điện của các nguyên tố: Na (0.93), Cl (3.16), O (3.44), H (2.20). Liên kết hóa học nào sau đây có độ phân cực lớn nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong phân tử sulfur dioxide (SO₂), số cặp electron dùng chung và số cặp electron không liên kết trên nguyên tử sulfur lần lượt là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho các chất: KF, H₂O, NH₃, CH₄. Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phân tử nào sau đây có dạng hình học đường thẳng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Nguyên tử nitrogen (Z=7) có bao nhiêu electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Liên kết ion được hình thành giữa các nguyên tử có đặc điểm nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho cấu hình electron của nguyên tử X: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực liên kết?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong phân tử acetylene (C₂H₂), số liên kết σ và π lần lượt là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho sơ đồ hình thành ion: Mg → Mg²⁺ + 2e⁻ và Cl₂ + 2e⁻ → 2Cl⁻. Liên kết hóa học trong hợp chất tạo thành giữa Mg và Cl là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Chất nào sau đây ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái rắn và có mạng tinh thể ion?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xét phân tử BF₃. Nguyên tử boron (B) có tuân theo quy tắc octet không? Giải thích.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong phân tử ammonia (NH₃), kiểu lai hóa của nguyên tử nitrogen là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho các ion: K⁺, Ca²⁺, Cl⁻, S²⁻. Ion nào có bán kính ion nhỏ nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về liên kết cộng hóa trị là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chất nào sau đây có khả năng dẫn điện ở trạng thái nóng chảy?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho phân tử ozone (O₃). Liên kết giữa các nguyên tử oxygen trong ozone thuộc loại liên kết gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Dựa vào thuyết VSEPR, dự đoán góc liên kết H-O-H trong phân tử nước (H₂O) gần đúng nhất là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong dãy các hydride của nhóm VIA: H₂O, H₂S, H₂Se, H₂Te, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? Giải thích.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố X là [Ar]3d⁵4s¹. Nguyên tố X thuộc khối nào trong bảng tuần hoàn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Xét phản ứng: NH₃ + H⁺ → NH₄⁺. Liên kết hóa học nào được hình thành giữa NH₃ và H⁺ để tạo thành NH₄⁺?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phân tử nào sau đây không phân cực mặc dù chứa liên kết phân cực?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Tính chất vật lý nào sau đây không phải là đặc trưng của hợp chất ion?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho các phân tử: H₂, O₂, N₂, F₂. Phân tử nào có năng lượng liên kết lớn nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Nguyên tắc nào sau đây được sử dụng để sắp xếp electron vào orbital trong nguyên tử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho các chất: diamond, graphite, fullerene. Chúng là các dạng thù hình của nguyên tố nào?

Xem kết quả