15+ Đề Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa – khử

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Số oxi hóa của nitrogen trong ion NO₃⁻ là bao nhiêu?

  • A. -3
  • B. +3
  • C. +5
  • D. +4

Câu 2: Trong các quy tắc xác định số oxi hóa, quy tắc nào sau đây không đúng?

  • A. Trong đơn chất, số oxi hóa của nguyên tử bằng 0.
  • B. Trong hợp chất, số oxi hóa của oxygen luôn bằng -2.
  • C. Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hóa của nguyên tử bằng điện tích của ion đó.
  • D. Tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong một phân tử trung hòa bằng 0.

Câu 3: Phản ứng hóa học nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Fe + H₂SO₄ (loãng) → FeSO₄ + H₂
  • B. 2KClO₃ → 2KCl + 3O₂
  • C. CuO + H₂ → Cu + H₂O
  • D. NaOH + HCl → NaCl + H₂O

Câu 4: Cho phản ứng: Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu. Trong phản ứng này, chất nào đóng vai trò là chất khử?

  • A. Zn
  • B. CuSO₄
  • C. ZnSO₄
  • D. Cu

Câu 5: Quá trình oxi hóa là quá trình:

  • A. Nhường electron, làm tăng số oxi hóa.
  • B. Nhận electron, làm tăng số oxi hóa.
  • C. Nhường electron, làm giảm số oxi hóa.
  • D. Nhận electron, làm giảm số oxi hóa.

Câu 6: Cho phản ứng: 2Al + 3H₂SO₄ (đặc nóng) → Al₂(SO₄)₃ + 3SO₂ + 6H₂O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. Al
  • B. H₂SO₄
  • C. Al₂(SO₄)₃
  • D. SO₂

Câu 7: Số oxi hóa của crom trong K₂Cr₂O₇ là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +4
  • D. +6

Câu 8: Dấu hiệu cơ bản nhất để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là:

  • A. Có sự thay đổi số oxi hóa của ít nhất một nguyên tố.
  • B. Có sự thay đổi trạng thái vật lý của các chất.
  • C. Tạo ra chất khí hoặc chất kết tủa.
  • D. Có sự trao đổi ion giữa các chất phản ứng.

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Khi cân bằng phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số của FeS₂ là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3

Câu 10: Cho phản ứng: KMnO₄ + HCl → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Trong phản ứng này, ion MnO₄⁻ đã nhận bao nhiêu electron?

  • A. 2 electron
  • B. 3 electron
  • C. 5 electron
  • D. 7 electron

Câu 11: Chất nào sau đây vừa có thể đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa có thể đóng vai trò là chất khử?

  • A. H₂SO₄ đặc
  • B. SO₂
  • C. KMnO₄
  • D. FeCl₃

Câu 12: Trong phản ứng tự oxi hóa - tự khử, một chất vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa - tự khử?

  • A. Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O
  • B. Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu
  • C. CaO + CO₂ → CaCO₃
  • D. Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂

Câu 13: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của phản ứng oxi hóa - khử trong đời sống hoặc sản xuất?

  • A. Hòa tan muối ăn vào nước.
  • B. Trung hòa axit bằng bazơ.
  • C. Đun nóng nước sôi.
  • D. Quá trình luyện kim từ quặng oxit.

Câu 14: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Tỉ lệ giữa số phân tử HNO₃ đóng vai trò chất oxi hóa và số phân tử HNO₃ đóng vai trò môi trường là:

  • A. 2 : 3
  • B. 2 : 6
  • C. 3 : 8
  • D. 6 : 2

Câu 15: Số oxi hóa của carbon trong phân tử CH₄ là bao nhiêu?

  • A. -4
  • B. -2
  • C. 0
  • D. +4

Câu 16: Cho phản ứng: Fe + S → FeS. Nhận định nào sau đây về phản ứng này là đúng?

  • A. Fe là chất oxi hóa, S là chất khử.
  • B. Fe là chất bị khử, S là chất bị oxi hóa.
  • C. Fe nhường electron, S nhận electron.
  • D. Đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Câu 17: Số oxi hóa của oxygen trong hợp chất H₂O₂ (hydrogen peroxide) là bao nhiêu?

  • A. -1
  • B. -2
  • C. 0
  • D. +1

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng chưa cân bằng: Al + HNO₃ → Al(NO₃)₃ + N₂O + H₂O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng sau khi cân bằng là:

  • A. 11
  • B. 13
  • C. 15
  • D. 17

Câu 19: Khi cân bằng phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O, hệ số của Cl₂ là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 3

Câu 20: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của lưu huỳnh (S)?

  • A. S + H₂ → H₂S
  • B. S + Fe → FeS
  • C. S + O₂ → SO₂
  • D. S + Hg → HgS

Câu 21: Cho phương trình hóa học: 2FeCl₂ + Cl₂ → 2FeCl₃. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Fe²⁺ là chất khử, Cl₂ là chất oxi hóa.
  • B. Fe²⁺ là chất oxi hóa, Cl₂ là chất khử.
  • C. FeCl₂ là chất oxi hóa, Cl₂ là chất khử.
  • D. Đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Câu 22: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất bị oxi hóa là:

  • A. Chất nhường electron.
  • B. Chất nhận electron.
  • C. Chất chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
  • D. Chất chứa nguyên tố có số oxi hóa không đổi.

Câu 23: Số oxi hóa của photpho trong hợp chất P₂O₅ là bao nhiêu?

  • A. -5
  • B. +2
  • C. +4
  • D. +5

Câu 24: Cho các phản ứng sau: (1) Na₂O + H₂O → 2NaOH; (2) 2Fe(OH)₃ → Fe₂O₃ + 3H₂O; (3) Fe + 2HCl → FeCl₂ + H₂; (4) AgNO₃ + NaCl → AgCl + NaNO₃. Số phản ứng oxi hóa - khử là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Trong phản ứng: SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O. Chất nào đóng vai trò là chất khử?

  • A. SO₂
  • B. H₂S
  • C. S
  • D. H₂O

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: FeSO₄ + KMnO₄ + H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ + MnSO₄ + K₂SO₄ + H₂O. Trong phản ứng này, tỉ lệ số mol FeSO₄ : KMnO₄ là:

  • A. 1 : 1
  • B. 2 : 1
  • C. 5 : 1
  • D. 5 : 2

Câu 27: Số oxi hóa của mangan trong MnO₂ là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +4
  • D. +7

Câu 28: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Trong các phân tử HCl tham gia phản ứng, số phân tử đóng vai trò chất khử là:

  • A. 16
  • B. 10
  • C. 6
  • D. 5

Câu 29: Phản ứng nào sau đây minh họa tính oxi hóa của O₂?

  • A. 2Mg + O₂ → 2MgO
  • B. O₃ → O₂
  • C. O₂ + 2F₂ → 2OF₂
  • D. 2H₂O₂ → 2H₂O + O₂

Câu 30: Cho phản ứng: 2NaI + Cl₂ → 2NaCl + I₂. Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. NaI là chất khử.
  • B. Cl₂ là chất oxi hóa.
  • C. I⁻ bị oxi hóa thành I₂.
  • D. Cl₂ bị oxi hóa thành NaCl.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Số oxi hóa của nitrogen trong ion NO₃⁻ là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong các quy tắc xác định số oxi hóa, quy tắc nào sau đây *không* đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phản ứng hóa học nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa - khử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho phản ứng: Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu. Trong phản ứng này, chất nào đóng vai trò là chất khử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Quá trình oxi hóa là quá trình:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho phản ứng: 2Al + 3H₂SO₄ (đặc nóng) → Al₂(SO₄)₃ + 3SO₂ + 6H₂O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Số oxi hóa của crom trong K₂Cr₂O₇ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Dấu hiệu cơ bản nhất để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Khi cân bằng phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số của FeS₂ là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho phản ứng: KMnO₄ + HCl → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Trong phản ứng này, ion MnO₄⁻ đã nhận bao nhiêu electron?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Chất nào sau đây vừa có thể đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa có thể đóng vai trò là chất khử?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong phản ứng tự oxi hóa - tự khử, một chất vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa - tự khử?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của phản ứng oxi hóa - khử trong đời sống hoặc sản xuất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Tỉ lệ giữa số phân tử HNO₃ đóng vai trò chất oxi hóa và số phân tử HNO₃ đóng vai trò môi trường là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Số oxi hóa của carbon trong phân tử CH₄ là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho phản ứng: Fe + S → FeS. Nhận định nào sau đây về phản ứng này là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Số oxi hóa của oxygen trong hợp chất H₂O₂ (hydrogen peroxide) là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng chưa cân bằng: Al + HNO₃ → Al(NO₃)₃ + N₂O + H₂O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng sau khi cân bằng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Khi cân bằng phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O, hệ số của Cl₂ là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của lưu huỳnh (S)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho phương trình hóa học: 2FeCl₂ + Cl₂ → 2FeCl₃. Nhận định nào sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất bị oxi hóa là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Số oxi hóa của photpho trong hợp chất P₂O₅ là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho các phản ứng sau: (1) Na₂O + H₂O → 2NaOH; (2) 2Fe(OH)₃ → Fe₂O₃ + 3H₂O; (3) Fe + 2HCl → FeCl₂ + H₂; (4) AgNO₃ + NaCl → AgCl + NaNO₃. Số phản ứng oxi hóa - khử là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong phản ứng: SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O. Chất nào đóng vai trò là chất khử?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: FeSO₄ + KMnO₄ + H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ + MnSO₄ + K₂SO₄ + H₂O. Trong phản ứng này, tỉ lệ số mol FeSO₄ : KMnO₄ là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Số oxi hóa của mangan trong MnO₂ là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Trong các phân tử HCl tham gia phản ứng, số phân tử đóng vai trò chất khử là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Phản ứng nào sau đây minh họa tính oxi hóa của O₂?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho phản ứng: 2NaI + Cl₂ → 2NaCl + I₂. Phát biểu nào sau đây *sai*?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo quy tắc xác định số oxi hóa, số oxi hóa của nguyên tử hydrogen trong hợp chất thường là:

  • A. -1
  • B. 0
  • C. +1
  • D. Thay đổi tùy ý

Câu 2: Số oxi hóa của sulfur (S) trong hợp chất H₂SO₄ là bao nhiêu?

  • A. -2
  • B. +4
  • C. +2
  • D. +6

Câu 3: Trong ion PO₄³⁻, số oxi hóa của nguyên tử phosphorus (P) là bao nhiêu?

  • A. +5
  • B. +3
  • C. -3
  • D. -5

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
  • B. CaCO₃ → CaO + CO₂
  • C. Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu
  • D. Na₂CO₃ + CaCl₂ → CaCO₃ + 2NaCl

Câu 5: Chất oxi hóa là chất:

  • A. Nhường electron
  • B. Nhận electron
  • C. Nhường proton
  • D. Nhận proton

Câu 6: Trong phản ứng: 2Na + Cl₂ → 2NaCl, chất khử là:

  • A. Na
  • B. Cl₂
  • C. NaCl
  • D. Cả Na và Cl₂

Câu 7: Trong phản ứng: CuO + H₂ → Cu + H₂O, chất oxi hóa là:

  • A. CuO
  • B. H₂
  • C. Cu
  • D. H₂O

Câu 8: Xét phản ứng phân hủy KMnO₄ khi đun nóng: 2KMnO₄ → K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂. Nguyên tố nào đóng vai trò vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử?

  • A. K
  • B. Mn
  • C. O
  • D. Không có nguyên tố nào

Câu 9: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron (hệ số là số nguyên, tối giản): Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 10: Trong phản ứng cân bằng: Cu + 4HNO₃ (đặc) → Cu(NO₃)₂ + 2NO₂ + 2H₂O, số electron mà một nguyên tử Cu nhường đi là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr. Trong phản ứng này, SO₂ đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
  • D. Không phải chất khử, không phải chất oxi hóa

Câu 12: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Đốt cháy khí methane (CH₄)
  • B. Kim loại tác dụng với dung dịch acid tạo khí hydrogen
  • C. Điện phân dung dịch NaCl
  • D. Trung hòa acid bằng base

Câu 13: Trong phản ứng: 2KMnO₄ + 10FeSO₄ + 8H₂SO₄ → K₂SO₄ + 2MnSO₄ + 5Fe₂(SO₄)₃ + 8H₂O. Chất bị oxi hóa là:

  • A. KMnO₄
  • B. H₂SO₄
  • C. FeSO₄
  • D. MnSO₄

Câu 14: Quá trình nhận electron được gọi là:

  • A. Sự oxi hóa
  • B. Sự khử
  • C. Phản ứng oxi hóa
  • D. Phản ứng khử

Câu 15: Nguyên tố sulfur (S) có thể có các số oxi hóa: -2, 0, +4, +6. Trong các hợp chất, sulfur chỉ có thể thể hiện tính khử khi số oxi hóa của nó là:

  • A. -2
  • B. +6
  • C. +4
  • D. 0

Câu 16: Nguyên tố nitrogen (N) có thể có các số oxi hóa khác nhau. Trong các hợp chất, nitrogen chỉ có thể thể hiện tính oxi hóa khi số oxi hóa của nó là:

  • A. -3
  • B. 0
  • C. +2
  • D. +5

Câu 17: Quá trình gỉ sét của sắt (Fe + O₂ + H₂O → Fe₂O₃.nH₂O) là một ví dụ điển hình của:

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử
  • B. Phản ứng phân hủy
  • C. Phản ứng trao đổi
  • D. Phản ứng trung hòa

Câu 18: Cho phản ứng: Cl₂ + 2KOH → KCl + KClO + H₂O. Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử gì?

  • A. Phản ứng thế
  • B. Phản ứng kết hợp
  • C. Phản ứng tự oxi hóa - tự khử (disproportionation)
  • D. Phản ứng phân hủy

Câu 19: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Al + HNO₃ → Al(NO₃)₃ + N₂O + H₂O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của Al và HNO₃ trong phản ứng này là:

  • A. 9
  • B. 11
  • C. 13
  • D. 15

Câu 20: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O, tỉ lệ số mol chất khử và chất oxi hóa là:

  • A. 3 : 2
  • B. 3 : 8
  • C. 2 : 3
  • D. 8 : 3

Câu 21: Cho phản ứng: H₂S + Cl₂ → 2HCl + S. Chất nào đóng vai trò chất khử trong phản ứng này?

  • A. H₂S
  • B. Cl₂
  • C. HCl
  • D. S

Câu 22: Số oxi hóa của Mn trong hợp chất MnO₂ là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +4
  • D. +7

Câu 23: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất bị oxi hóa là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Sản phẩm của sự khử
  • D. Sản phẩm của sự oxi hóa

Câu 24: Khi cân bằng phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl (đặc) → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O, tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các sản phẩm là:

  • A. 7
  • B. 10
  • C. 14
  • D. 17

Câu 25: Trong phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O, nguyên tố nào bị oxi hóa?

  • A. Mn
  • B. Cl (trong HCl)
  • C. K
  • D. O

Câu 26: Số oxi hóa của chromium (Cr) trong ion Cr₂O₇²⁻ là:

  • A. +6
  • B. +3
  • C. +2
  • D. +7

Câu 27: Phản ứng giữa dung dịch Na₂SO₄ và BaCl₂ (Na₂SO₄ + BaCl₂ → BaSO₄↓ + 2NaCl) không phải là phản ứng oxi hóa - khử vì:

  • A. Phản ứng tạo kết tủa
  • B. Phản ứng xảy ra trong dung dịch
  • C. Không có sự tham gia của kim loại
  • D. Không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố

Câu 28: Cân bằng phản ứng: H₂S + HNO₃ → S + NO + H₂O. Hệ số tỉ lệ mol giữa H₂S và HNO₃ là:

  • A. 1:1
  • B. 1:2
  • C. 1:3
  • D. 2:3

Câu 29: Trong phản ứng quang hợp (6CO₂ + 6H₂O → C₆H₁₂O₆ + 6O₂), nguyên tố nào đã thay đổi số oxi hóa?

  • A. Chỉ C
  • B. Chỉ O
  • C. Chỉ H
  • D. C và O

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về phản ứng oxi hóa - khử là đúng?

  • A. Chất khử luôn là chất nhường proton.
  • B. Sự oxi hóa và sự khử luôn xảy ra đồng thời trong một phản ứng.
  • C. Chất oxi hóa là chất bị oxi hóa sau phản ứng.
  • D. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch luôn là phản ứng oxi hóa - khử.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Theo quy tắc xác định số oxi hóa, số oxi hóa của nguyên tử hydrogen trong hợp chất thường là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Số oxi hóa của sulfur (S) trong hợp chất H₂SO₄ là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong ion PO₄³⁻, số oxi hóa của nguyên tử phosphorus (P) là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Chất oxi hóa là chất:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong phản ứng: 2Na + Cl₂ → 2NaCl, chất khử là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong phản ứng: CuO + H₂ → Cu + H₂O, chất oxi hóa là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Xét phản ứng phân hủy KMnO₄ khi đun nóng: 2KMnO₄ → K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂. Nguyên tố nào đóng vai trò vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron (hệ số là số nguyên, tối giản): Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong phản ứng cân bằng: Cu + 4HNO₃ (đặc) → Cu(NO₃)₂ + 2NO₂ + 2H₂O, số electron mà một nguyên tử Cu nhường đi là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr. Trong phản ứng này, SO₂ đóng vai trò là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong phản ứng: 2KMnO₄ + 10FeSO₄ + 8H₂SO₄ → K₂SO₄ + 2MnSO₄ + 5Fe₂(SO₄)₃ + 8H₂O. Chất bị oxi hóa là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Quá trình nhận electron được gọi là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Nguyên tố sulfur (S) có thể có các số oxi hóa: -2, 0, +4, +6. Trong các hợp chất, sulfur chỉ có thể thể hiện tính khử khi số oxi hóa của nó là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Nguyên tố nitrogen (N) có thể có các số oxi hóa khác nhau. Trong các hợp chất, nitrogen chỉ có thể thể hiện tính oxi hóa khi số oxi hóa của nó là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Quá trình gỉ sét của sắt (Fe + O₂ + H₂O → Fe₂O₃.nH₂O) là một ví dụ điển hình của:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho phản ứng: Cl₂ + 2KOH → KCl + KClO + H₂O. Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Al + HNO₃ → Al(NO₃)₃ + N₂O + H₂O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của Al và HNO₃ trong phản ứng này là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O, tỉ lệ số mol chất khử và chất oxi hóa là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho phản ứng: H₂S + Cl₂ → 2HCl + S. Chất nào đóng vai trò chất khử trong phản ứng này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Số oxi hóa của Mn trong hợp chất MnO₂ là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất bị oxi hóa là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Khi cân bằng phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl (đặc) → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O, tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các sản phẩm là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O, nguyên tố nào bị oxi hóa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Số oxi hóa của chromium (Cr) trong ion Cr₂O₇²⁻ là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Phản ứng giữa dung dịch Na₂SO₄ và BaCl₂ (Na₂SO₄ + BaCl₂ → BaSO₄↓ + 2NaCl) không phải là phản ứng oxi hóa - khử vì:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cân bằng phản ứng: H₂S + HNO₃ → S + NO + H₂O. Hệ số tỉ lệ mol giữa H₂S và HNO₃ là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong phản ứng quang hợp (6CO₂ + 6H₂O → C₆H₁₂O₆ + 6O₂), nguyên tố nào đã thay đổi số oxi hóa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về phản ứng oxi hóa - khử là đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong oxi, số oxi hóa của nguyên tố cacbon thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm từ -4 xuống -2
  • B. Tăng từ -4 lên +4
  • C. Không thay đổi
  • D. Giảm từ +4 xuống -4

Câu 2: Cho phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Trong phản ứng này, ion Cu²⁺ đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường phản ứng
  • D. Chất xúc tác

Câu 3: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
  • B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
  • C. HCl + NaOH → NaCl + H2O
  • D. CuO + H2 → Cu + H2O

Câu 4: Trong phản ứng: 3Cl₂ + 6KOH → 5KCl + KClO₃ + 3H₂O, clo (Cl₂) vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa
  • B. Phản ứng khử
  • C. Phản ứng trao đổi
  • D. Phản ứng tự oxi hóa - khử

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O. Trong phương trình hóa học đã cân bằng của phản ứng, hệ số của HNO₃ là:

  • A. 4
  • B. 10
  • C. 6
  • D. 8

Câu 6: Xét phản ứng: SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr. Trong phản ứng này, chất khử là:

  • A. Br₂
  • B. H₂O
  • C. SO₂
  • D. H₂SO₄

Câu 7: Để khử hoàn toàn 4,8 gam CuO thành Cu cần dùng vừa đủ V lít khí H₂ (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 1,344 lít
  • B. 2,240 lít
  • C. 1,120 lít
  • D. 0,672 lít

Câu 8: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Tổng hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là:

  • A. 12
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 17

Câu 9: Trong môi trường acid, ion MnO₄⁻ (tím) bị khử thành ion Mn²⁺ (không màu). Hiện tượng này được ứng dụng để:

  • A. Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm
  • B. Nhận biết sự có mặt của chất khử
  • C. Làm chất xúc tác trong phản ứng hữu cơ
  • D. Tẩy màu vải sợi

Câu 10: Cho phản ứng: aFeS₂ + bO₂ → cFe₂O₃ + dSO₂. Tỉ lệ a : b trong phương trình hóa học cân bằng là:

  • A. 1 : 1
  • B. 1 : 2
  • C. 2 : 3
  • D. 4 : 11

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về số oxi hóa là đúng?

  • A. Số oxi hóa là điện tích quy ước của nguyên tử trong phân tử
  • B. Số oxi hóa luôn là số nguyên dương
  • C. Số oxi hóa của kim loại kiềm thổ luôn là +1
  • D. Trong mọi hợp chất, số oxi hóa của oxi luôn là -2

Câu 12: Cho các chất: KMnO₄, FeO, Cl₂, S. Chất nào vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

  • A. KMnO₄
  • B. FeO
  • C. Cl₂
  • D. KMnO₄ và FeO

Câu 13: Trong phản ứng: H₂S + 4Cl₂ + 4H₂O → H₂SO₄ + 8HCl, chất bị oxi hóa là:

  • A. Cl₂
  • B. H₂S
  • C. H₂O
  • D. HCl

Câu 14: Cho phản ứng: Cu + HNO₃ (đặc, nóng) → Cu(NO₃)₂ + NO₂ + H₂O. Vai trò của HNO₃ trong phản ứng là:

  • A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường
  • B. Chất khử
  • C. Chỉ là chất oxi hóa
  • D. Chỉ là môi trường

Câu 15: Cho phương trình hóa học: Fe₃O₄ + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NxOy + H₂O. Sau khi cân bằng, biết hệ số của Fe₃O₄ là 1 và hệ số của HNO₃ là 28. Công thức của NxOy là:

  • A. N₂O
  • B. NO
  • C. NO₂
  • D. N₂O₅

Câu 16: Quá trình nào sau đây là sự oxi hóa?

  • A. Sự giảm số oxi hóa của một nguyên tố
  • B. Sự nhận electron của một nguyên tử
  • C. Sự kết hợp với hydrogen
  • D. Sự nhường electron của một nguyên tử

Câu 17: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe₂O₃, Fe₃O₄. Chất nào trong dãy có số oxi hóa của sắt thấp nhất?

  • A. Fe
  • B. FeO
  • C. Fe₂O₃
  • D. Fe₃O₄

Câu 18: Cho phản ứng: M + nHCl → MCln + n/2 H₂. Kim loại M trong phản ứng trên là chất:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường

Câu 19: Trong phản ứng quang hợp ở cây xanh, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. H₂O
  • B. Diệp lục
  • C. CO₂
  • D. Ánh sáng mặt trời

Câu 20: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + CuSO₄; (2) Cu + AgNO₃; (3) Ag + FeSO₄. Phản ứng nào xảy ra?

  • A. (1) và (2)
  • B. (1) và (3)
  • C. (2) và (3)
  • D. (1), (2) và (3)

Câu 21: Xét phản ứng: Cl₂ + 2NaI → 2NaCl + I₂. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

  • A. I⁻ là chất oxi hóa mạnh hơn Cl⁻
  • B. Cl₂ là chất oxi hóa mạnh hơn I₂
  • C. Phản ứng không xảy ra
  • D. Đây không phải phản ứng oxi hóa - khử

Câu 22: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Số mol electron mà 1 mol KMnO₄ nhận trong phản ứng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 23: Trong quá trình sản xuất gang thép, phản ứng nào sau đây là phản ứng khử?

  • A. Đốt cháy than cốc (C + O₂ → CO₂)
  • B. Tạo xỉ (CaO + SiO₂ → CaSiO₃)
  • C. Oxi hóa tạp chất (Si + O₂ → SiO₂)
  • D. Khử oxit sắt (Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂)

Câu 24: Cho các ion: Fe²⁺, MnO₄⁻, Cr₂O₇²⁻, Cl⁻. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. Fe²⁺
  • B. MnO₄⁻
  • C. Cr₂O₇²⁻
  • D. Cl⁻

Câu 25: Để bảo quản thanh sắt không bị ăn mòn, người ta thường phủ lên bề mặt một lớp kim loại khác. Phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Phủ một lớp sơn tĩnh điện
  • B. Phủ một lớp dầu mỡ
  • C. Mạ kẽm
  • D. Bọc bằng nhựa

Câu 26: Cho phản ứng: SO₂ + H₂O + Cl₂ → H₂SO₄ + 2HCl. Trong phản ứng này, nguyên tử chlorine đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 27: Cho các cặp oxi hóa - khử: Fe²⁺/Fe, Cu²⁺/Cu, Ag⁺/Ag. Sắp xếp các cặp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại:

  • A. Ag⁺/Ag, Cu²⁺/Cu, Fe²⁺/Fe
  • B. Fe²⁺/Fe, Cu²⁺/Cu, Ag⁺/Ag
  • C. Cu²⁺/Cu, Ag⁺/Ag, Fe²⁺/Fe
  • D. Fe²⁺/Fe, Ag⁺/Ag, Cu²⁺/Cu

Câu 28: Phản ứng nào sau đây chứng minh SO₂ có tính khử?

  • A. SO₂ + H₂O ⇌ H₂SO₃
  • B. SO₂ + 2NaOH → Na₂SO₃ + H₂O
  • C. SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr
  • D. SO₂ + CaO → CaSO₃

Câu 29: Cho phản ứng: 3Mg + 2FeCl₃ → 3MgCl₂ + 2Fe. Trong phản ứng này, quá trình nào là quá trình khử?

  • A. Mg → Mg²⁺ + 2e
  • B. Mg + 2e → Mg²⁺
  • C. FeCl₃ → Fe + 3Cl⁻
  • D. Fe³⁺ + 3e → Fe

Câu 30: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?

  • A. Điện cực Cu (cathode)
  • B. Điện cực Zn (anode)
  • C. Cả hai điện cực
  • D. Không điện cực nào

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong oxi, số oxi hóa của nguyên tố cacbon thay đổi như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Trong phản ứng này, ion Cu²⁺ đóng vai trò là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong phản ứng: 3Cl₂ + 6KOH → 5KCl + KClO₃ + 3H₂O, clo (Cl₂) vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O. Trong phương trình hóa học đã cân bằng của phản ứng, hệ số của HNO₃ là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Xét phản ứng: SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr. Trong phản ứng này, chất khử là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Để khử hoàn toàn 4,8 gam CuO thành Cu cần dùng vừa đủ V lít khí H₂ (đktc). Giá trị của V là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Tổng hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong môi trường acid, ion MnO₄⁻ (tím) bị khử thành ion Mn²⁺ (không màu). Hiện tượng này được ứng dụng để:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho phản ứng: aFeS₂ + bO₂ → cFe₂O₃ + dSO₂. Tỉ lệ a : b trong phương trình hóa học cân bằng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về số oxi hóa là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho các chất: KMnO₄, FeO, Cl₂, S. Chất nào vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong phản ứng: H₂S + 4Cl₂ + 4H₂O → H₂SO₄ + 8HCl, chất bị oxi hóa là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho phản ứng: Cu + HNO₃ (đặc, nóng) → Cu(NO₃)₂ + NO₂ + H₂O. Vai trò của HNO₃ trong phản ứng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho phương trình hóa học: Fe₃O₄ + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NxOy + H₂O. Sau khi cân bằng, biết hệ số của Fe₃O₄ là 1 và hệ số của HNO₃ là 28. Công thức của NxOy là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Quá trình nào sau đây là sự oxi hóa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe₂O₃, Fe₃O₄. Chất nào trong dãy có số oxi hóa của sắt thấp nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho phản ứng: M + nHCl → MCln + n/2 H₂. Kim loại M trong phản ứng trên là chất:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong phản ứng quang hợp ở cây xanh, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + CuSO₄; (2) Cu + AgNO₃; (3) Ag + FeSO₄. Phản ứng nào xảy ra?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Xét phản ứng: Cl₂ + 2NaI → 2NaCl + I₂. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Số mol electron mà 1 mol KMnO₄ nhận trong phản ứng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong quá trình sản xuất gang thép, phản ứng nào sau đây là phản ứng khử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho các ion: Fe²⁺, MnO₄⁻, Cr₂O₇²⁻, Cl⁻. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Để bảo quản thanh sắt không bị ăn mòn, người ta thường phủ lên bề mặt một lớp kim loại khác. Phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho phản ứng: SO₂ + H₂O + Cl₂ → H??SO₄ + 2HCl. Trong phản ứng này, nguyên tử chlorine đóng vai trò là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho các cặp oxi hóa - khử: Fe²⁺/Fe, Cu²⁺/Cu, Ag⁺/Ag. Sắp xếp các cặp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Phản ứng nào sau đây chứng minh SO₂ có tính khử?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho phản ứng: 3Mg + 2FeCl₃ → 3MgCl₂ + 2Fe. Trong phản ứng này, quá trình nào là quá trình khử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử hydrogen trong hầu hết các hợp chất là +1, nhưng trong hydride kim loại (ví dụ, NaH), số oxi hóa của hydrogen là bao nhiêu?

  • A. +1
  • B. 0
  • C. +2
  • D. -1

Câu 2: Trong phản ứng nào sau đây, nguyên tử nitrogen thể hiện sự giảm số oxi hóa?

  • A. N2 + O2 → 2NO
  • B. NH3 + HCl → NH4Cl
  • C. 2NO2 + H2O → HNO3 + HNO2
  • D. N2 + 3H2 → 2NH3

Câu 3: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là chất nào?

  • A. HCl
  • B. KMnO4
  • C. KCl
  • D. Cl2

Câu 4: Xét phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của các chất trong phản ứng?

  • A. Zn là chất khử, CuSO4 là chất oxi hóa
  • B. Zn là chất oxi hóa, CuSO4 là chất khử
  • C. Cả Zn và CuSO4 đều là chất khử
  • D. Cả Zn và CuSO4 đều là chất oxi hóa

Câu 5: Trong quá trình sản xuất gang từ quặng sắt oxit (Fe2O3) trong lò cao, phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử chính?

  • A. CaO + SiO2 → CaSiO3
  • B. CaCO3 → CaO + CO2
  • C. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
  • D. CO2 + C → 2CO

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tỷ lệ hệ số cân bằng tối giản giữa chất khử và chất oxi hóa trong phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. 1:3
  • B. 1:4
  • C. 2:3
  • D. 3:2

Câu 7: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. 2Mg + O2 → 2MgO
  • B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
  • C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
  • D. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl

Câu 8: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào và là quá trình nào?

  • A. Anode, Zn → Zn2+ + 2e
  • B. Cathode, Cu2+ + 2e → Cu
  • C. Anode, Cu → Cu2+ + 2e
  • D. Cathode, Zn → Zn2+ + 2e

Câu 9: Cho các ion sau: Fe2+, Fe3+, MnO4-, Cr2O72-, SO42-. Ion nào có khả năng đóng vai trò chất oxi hóa mạnh nhất?

  • A. Fe2+
  • B. MnO4-
  • C. Cr2O72-
  • D. SO42-

Câu 10: Xét phản ứng đốt cháy methane (CH4) trong oxygen: CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O. Nguyên tố nào bị oxi hóa và nguyên tố nào bị khử trong phản ứng này?

  • A. Carbon bị khử, oxygen bị oxi hóa
  • B. Hydrogen bị oxi hóa, oxygen bị khử
  • C. Carbon bị oxi hóa, oxygen bị khử
  • D. Hydrogen bị khử, carbon bị oxi hóa

Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây thể hiện phản ứng tự oxi hóa - khử (phản ứng ডিসproportionation)?

  • A. NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
  • C. CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu
  • D. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

Câu 12: Cho phản ứng: aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2. Sau khi cân bằng phương trình hóa học, tổng hệ số (a+b+c+d) tối giản là bao nhiêu?

  • A. 23
  • B. 24
  • C. 25
  • D. 26

Câu 13: Trong quá trình mạ điện đồng, điện cực nào là anode và điện cực nào là cathode? Phản ứng xảy ra ở cathode là gì?

  • A. Anode: vật cần mạ, Cathode: đồng; Phản ứng ở cathode: Cu → Cu2+ + 2e
  • B. Anode: đồng, Cathode: vật cần mạ; Phản ứng ở cathode: Cu2+ + 2e → Cu
  • C. Anode: vật cần mạ, Cathode: đồng; Phản ứng ở cathode: Cu2+ + 2e → Cu
  • D. Anode: đồng, Cathode: vật cần mạ; Phản ứng ở cathode: Cu → Cu2+ + 2e

Câu 14: Cho phản ứng: Br2 + SO2 + H2O → HBr + H2SO4. Trong phản ứng này, vai trò của SO2 là gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
  • D. Môi trường

Câu 15: Để khử ion Fe3+ về Fe2+ trong dung dịch, có thể sử dụng chất khử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Khí O2
  • D. Kim loại Zn

Câu 16: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số electron mà 1 nguyên tử Cu nhường trong phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Loại phản ứng hóa học nào luôn luôn là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Phản ứng hóa hợp giữa đơn chất và đơn chất
  • B. Phản ứng phân hủy
  • C. Phản ứng trao đổi
  • D. Phản ứng trung hòa

Câu 18: Trong phản ứng quang hợp của cây xanh, chất nào đóng vai trò chất oxi hóa?

  • A. Nước (H2O)
  • B. Glucose (C6H12O6)
  • C. Carbon dioxide (CO2)
  • D. Chất diệp lục

Câu 19: Cho biết số oxi hóa của chlorine trong các hợp chất sau: NaCl, HClO, KClO3, Cl2O7. Hợp chất nào chlorine có số oxi hóa dương cao nhất?

  • A. NaCl
  • B. HClO
  • C. KClO3
  • D. Cl2O7

Câu 20: Xét phản ứng: I2 + 2Na2S2O3 → Na2S4O6 + 2NaI. Chất khử trong phản ứng này là chất nào?

  • A. I2
  • B. Na2S2O3
  • C. Na2S4O6
  • D. NaI

Câu 21: Trong môi trường acid, ion permanganate (MnO4-) oxi hóa ion sulfite (SO32-) thành ion sulfate (SO42-). Sản phẩm khử của MnO4- thường là gì?

  • A. MnO2
  • B. MnO42-
  • C. Mn2+
  • D. Mn

Câu 22: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng của HCl trong phương trình phản ứng sau khi cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 12
  • D. 14

Câu 23: Hiện tượng ăn mòn kim loại là một quá trình oxi hóa - khử. Trong ăn mòn điện hóa, kim loại đóng vai trò là điện cực nào?

  • A. Anode (cực âm)
  • B. Cathode (cực dương)
  • C. Cả anode và cathode
  • D. Không đóng vai trò điện cực

Câu 24: Trong phản ứng điều chế chlorine trong phòng thí nghiệm bằng cách oxi hóa HCl đặc bằng MnO2, chất nào là chất oxi hóa?

  • A. HCl
  • B. MnO2
  • C. Cl2
  • D. H2O

Câu 25: Cho phản ứng: H2S + KMnO4 + H2SO4 → S + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào có sự thay đổi số oxi hóa lớn nhất?

  • A. Hydrogen
  • B. Sulfur
  • C. Manganese
  • D. Potassium

Câu 26: Để bảo quản iron(II) sulfate (FeSO4) trong phòng thí nghiệm, người ta thường thêm một lượng nhỏ kim loại nào vào dung dịch?

  • A. Cu
  • B. Fe
  • C. Zn
  • D. Ag

Câu 27: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu hóa thạch (ví dụ, xăng, dầu), nguồn gốc của chất oxi hóa thường là gì?

  • A. Nước
  • B. Carbon dioxide
  • C. Oxygen trong không khí
  • D. Nitrogen trong không khí

Câu 28: Cho phản ứng: 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4. Môi trường của phản ứng này là môi trường nào?

  • A. Môi trường base
  • B. Môi trường trung tính
  • C. Không xác định được
  • D. Môi trường acid

Câu 29: Xét quá trình điện phân dung dịch NaCl, phản ứng khử xảy ra ở điện cực nào và là phản ứng nào?

  • A. Anode, 2Cl- → Cl2 + 2e
  • B. Cathode, 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
  • C. Anode, 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
  • D. Cathode, Na+ + e → Na

Câu 30: Cho phản ứng: Cr2O3 + KNO3 + KOH → K2CrO4 + KNO2 + H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào đóng vai trò trung gian, vừa bị oxi hóa vừa bị khử (tự oxi hóa - khử nội phân tử)?

  • A. Chromium
  • B. Potassium
  • C. Nitrogen
  • D. Oxygen

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử hydrogen trong hầu hết các hợp chất là +1, nh??ng trong hydride kim loại (ví dụ, NaH), số oxi hóa của hydrogen là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong phản ứng nào sau đây, nguyên tử nitrogen thể hiện sự giảm số oxi hóa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là chất nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Xét phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của các chất trong phản ứng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong quá trình sản xuất gang từ quặng sắt oxit (Fe2O3) trong lò cao, phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử chính?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tỷ lệ hệ số cân bằng tối giản giữa chất khử và chất oxi hóa trong phản ứng này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào và là quá trình nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho các ion sau: Fe2+, Fe3+, MnO4-, Cr2O72-, SO42-. Ion nào có khả năng đóng vai trò chất oxi hóa mạnh nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Xét phản ứng đốt cháy methane (CH4) trong oxygen: CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O. Nguyên tố nào bị oxi hóa và nguyên tố nào bị khử trong phản ứng này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây thể hiện phản ứng tự oxi hóa - khử (phản ứng ডিসproportionation)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho phản ứng: aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2. Sau khi cân bằng phương trình hóa học, tổng hệ số (a+b+c+d) tối giản là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong quá trình mạ điện đồng, điện cực nào là anode và điện cực nào là cathode? Phản ứng xảy ra ở cathode là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho phản ứng: Br2 + SO2 + H2O → HBr + H2SO4. Trong phản ứng này, vai trò của SO2 là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Để khử ion Fe3+ về Fe2+ trong dung dịch, có thể sử dụng chất khử nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số electron mà 1 nguyên tử Cu nhường trong phản ứng này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Loại phản ứng hóa học nào luôn luôn là phản ứng oxi hóa - khử?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong phản ứng quang hợp của cây xanh, chất nào đóng vai trò chất oxi hóa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho biết số oxi hóa của chlorine trong các hợp chất sau: NaCl, HClO, KClO3, Cl2O7. Hợp chất nào chlorine có số oxi hóa dương cao nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Xét phản ứng: I2 + 2Na2S2O3 → Na2S4O6 + 2NaI. Chất khử trong phản ứng này là chất nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong môi trường acid, ion permanganate (MnO4-) oxi hóa ion sulfite (SO32-) thành ion sulfate (SO42-). Sản phẩm khử của MnO4- thường là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng của HCl trong phương trình phản ứng sau khi cân bằng là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Hiện tượng ăn mòn kim loại là một quá trình oxi hóa - khử. Trong ăn mòn điện hóa, kim loại đóng vai trò là điện cực nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong phản ứng điều chế chlorine trong phòng thí nghiệm bằng cách oxi hóa HCl đặc bằng MnO2, chất nào là chất oxi hóa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho phản ứng: H2S + KMnO4 + H2SO4 → S + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào có sự thay đổi số oxi hóa lớn nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Để bảo quản iron(II) sulfate (FeSO4) trong phòng thí nghiệm, người ta thường thêm một lượng nhỏ kim loại nào vào dung dịch?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu hóa thạch (ví dụ, xăng, dầu), nguồn gốc của chất oxi hóa thường là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho phản ứng: 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4. Môi trường của phản ứng này là môi trường nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Xét quá trình điện phân dung dịch NaCl, phản ứng khử xảy ra ở điện cực nào và là phản ứng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho phản ứng: Cr2O3 + KNO3 + KOH → K2CrO4 + KNO2 + H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào đóng vai trò trung gian, vừa bị oxi hóa vừa bị khử (tự oxi hóa - khử nội phân tử)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4) trong oxygen tạo thành CO2 và H2O, nguyên tử carbon thể hiện sự thay đổi số oxi hóa như thế nào?

  • A. Số oxi hóa của carbon tăng từ -4 lên +2.
  • B. Số oxi hóa của carbon tăng từ -4 lên +4.
  • C. Số oxi hóa của carbon giảm từ +4 xuống -4.
  • D. Số oxi hóa của carbon không thay đổi.

Câu 2: Cho phản ứng hóa học: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. Vai trò của Zn trong phản ứng này là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 3: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. 2Na + Cl2 → 2NaCl
  • B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
  • C. NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • D. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

Câu 4: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O, chất oxi hóa là:

  • A. Cu
  • B. HNO3
  • C. Cu(NO3)2
  • D. NO

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học, hệ số của HNO3 là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 10

Câu 6: Xét phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O (trong môi trường kiềm đặc, đun nóng). Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử liên phân tử.
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử.
  • C. Phản ứng tự oxi hóa - khử.
  • D. Phản ứng trao đổi electron.

Câu 7: Cho biết số oxi hóa của phosphorus trong ion phosphate (PO4^3-) là:

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +4
  • D. +5

Câu 8: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào và là quá trình của chất nào?

  • A. Điện cực Zn, quá trình Zn → Zn^2+ + 2e.
  • B. Điện cực Cu, quá trình Cu → Cu^2+ + 2e.
  • C. Điện cực Zn, quá trình Cu^2+ + 2e → Cu.
  • D. Điện cực Cu, quá trình Zn → Zn^2+ + 2e.

Câu 9: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị khử?

  • A. Chlorine.
  • B. Chromium.
  • C. Potassium.
  • D. Oxygen.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về chất khử?

  • A. Chất khử là chất nhận electron và có số oxi hóa giảm.
  • B. Chất khử là chất nhận electron và có số oxi hóa tăng.
  • C. Chất khử là chất nhường electron và có số oxi hóa tăng.
  • D. Chất khử là chất nhường proton.

Câu 11: Cho phương trình hóa học (chưa cân bằng): KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O. Tỉ lệ hệ số tối giản giữa KMnO4 và FeSO4 là:

  • A. 2 : 10
  • B. 1 : 5
  • C. 2 : 5
  • D. 1 : 10

Câu 12: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H2SO4) từ sulfur, giai đoạn oxi hóa sulfur thành sulfur trioxide (SO3) là một phản ứng oxi hóa - khử. Chất oxi hóa trong giai đoạn này thường là:

  • A. Nước.
  • B. Sulfur dioxide.
  • C. Sulfuric acid.
  • D. Oxygen.

Câu 13: Cho phản ứng: aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2. Tổng hệ số cân bằng tối giản (a+b+c+d) của phản ứng là:

  • A. 19
  • B. 25
  • C. 29
  • D. 31

Câu 14: Hiện tượng ăn mòn kim loại là một quá trình oxi hóa - khử. Trong ăn mòn điện hóa học của sắt, cực âm (cathode) thường là nơi xảy ra quá trình:

  • A. Oxi hóa sắt (Fe → Fe^2+ + 2e).
  • B. Khử sắt (Fe^2+ + 2e → Fe).
  • C. Khử oxygen (O2 + 4e + 4H+ → 2H2O).
  • D. Oxi hóa oxygen (2H2O → O2 + 4e + 4H+).

Câu 15: Cho các chất sau: KMnO4, K2Cr2O7, Cl2, H2O2. Chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong môi trường acid?

  • A. KMnO4.
  • B. K2Cr2O7.
  • C. Cl2.
  • D. H2O2.

Câu 16: Trong phản ứng quang hợp ở cây xanh, carbon dioxide (CO2) bị khử thành glucose (C6H12O6). Chất khử trong quá trình này là:

  • A. Carbon dioxide.
  • B. Nước.
  • C. Glucose.
  • D. Chlorophyll.

Câu 17: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Trong phản ứng này, sulfur dioxide (SO2) đóng vai trò là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
  • D. Môi trường.

Câu 18: Để bảo quản thực phẩm, người ta thường sử dụng chất chống oxi hóa để ngăn chặn quá trình oxi hóa gây hỏng thực phẩm. Vitamin C (acid ascorbic) là một chất chống oxi hóa phổ biến. Vai trò của vitamin C trong trường hợp này là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất xúc tác.
  • C. Chất khử.
  • D. Chất bảo quản không tham gia phản ứng.

Câu 19: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2; (2) 2KClO3 → 2KCl + 3O2; (3) CaCO3 → CaO + CO2; (4) CuO + H2 → Cu + H2O. Số phản ứng oxi hóa - khử là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 20: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của sulfur dioxide (SO2)?

  • A. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
  • B. SO2 + H2S → 3S + 2H2O
  • C. SO2 + CaO → CaSO3
  • D. 2SO2 + O2 → 2SO3

Câu 21: Cho phản ứng (chưa cân bằng): Al + HNO3 (đặc, nóng) → Al(NO3)3 + NO2 + H2O. Trong quá trình cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron, tỉ lệ số nguyên tử Al bị oxi hóa và số phân tử HNO3 bị khử là:

  • A. 1 : 1
  • B. 1 : 2
  • C. 1 : 3
  • D. 2 : 3

Câu 22: Trong phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O, số phân tử HCl đóng vai trò là chất khử là:

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 16

Câu 23: Cho các cặp oxi hóa - khử sau: Fe^2+/Fe, Ag+/Ag, Cu^2+/Cu. Sắp xếp các cặp theo chiều tăng dần tính khử của kim loại:

  • A. Fe, Cu, Ag.
  • B. Ag, Cu, Fe.
  • C. Cu, Ag, Fe.
  • D. Ag, Fe, Cu.

Câu 24: Cho phản ứng: 3I2 + 6NaOH → 5NaI + NaIO3 + 3H2O. Tỉ lệ giữa số phân tử iodine (I2) bị oxi hóa và số phân tử iodine (I2) bị khử trong phản ứng là:

  • A. 1 : 1
  • B. 3 : 5
  • C. 1 : 5
  • D. 5 : 1

Câu 25: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, quá trình khử xảy ra ở điện cực nào và là quá trình của ion nào?

  • A. Điện cực anode, quá trình Na+ + e → Na.
  • B. Điện cực cathode, quá trình Cl- → 1/2Cl2 + e.
  • C. Điện cực anode, quá trình H2O → 1/2O2 + 2H+ + 2e.
  • D. Điện cực cathode, quá trình H2O + e → 1/2H2 + OH-.

Câu 26: Cho phản ứng: Cr2O7^2- + Fe^2+ + H+ → Cr^3+ + Fe^3+ + H2O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất phản ứng (Cr2O7^2-, Fe^2+, H+) là:

  • A. 15
  • B. 18
  • C. 21
  • D. 24

Câu 27: Để phân biệt dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch KMnO4.
  • C. Dung dịch BaCl2.
  • D. Dung dịch HCl.

Câu 28: Trong phản ứng đốt cháy hydrocarbon, ví dụ methane (CH4), năng lượng được giải phóng ra dưới dạng nhiệt và ánh sáng. Nguồn gốc của năng lượng này là:

  • A. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • B. Năng lượng liên kết trong chất phản ứng.
  • C. Sự chênh lệch năng lượng liên kết giữa chất phản ứng và sản phẩm.
  • D. Do oxygen cung cấp năng lượng.

Câu 29: Cho phản ứng: MnO2 + HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + H2O. Để điều chế 1 mol Cl2 cần tối thiểu bao nhiêu mol HCl?

  • A. 2 mol.
  • B. 3 mol.
  • C. 4 mol.
  • D. 8 mol.

Câu 30: Xét phản ứng oxi hóa khử trong môi trường acid: XO4^- + Y^- → X^2+ + Y2. Biết rằng XO4^- bị khử thành X^2+ và Y^- bị oxi hóa thành Y2. Hỏi số oxi hóa của nguyên tố X trong XO4^- là bao nhiêu nếu số oxi hóa của Y trong Y^- là -1 và trong Y2 là 0?

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +8

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4) trong oxygen tạo thành CO2 và H2O, nguyên tử carbon thể hiện sự thay đổi số oxi hóa như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho phản ứng hóa học: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. Vai trò của Zn trong phản ứng này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa - khử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O, chất oxi hóa là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học, hệ số của HNO3 là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Xét phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O (trong môi trường kiềm đặc, đun nóng). Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho biết số oxi hóa của phosphorus trong ion phosphate (PO4^3-) là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào và là quá trình của chất nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị khử?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là *đúng* về chất khử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho phương trình hóa học (chưa cân bằng): KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O. Tỉ lệ hệ số tối giản giữa KMnO4 và FeSO4 là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H2SO4) từ sulfur, giai đoạn oxi hóa sulfur thành sulfur trioxide (SO3) là một phản ứng oxi hóa - khử. Chất oxi hóa trong giai đoạn này thường là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho phản ứng: aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2. Tổng hệ số cân bằng tối giản (a+b+c+d) của phản ứng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Hiện tượng ăn mòn kim loại là một quá trình oxi hóa - khử. Trong ăn mòn điện hóa học của sắt, cực âm (cathode) thường là nơi xảy ra quá trình:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho các chất sau: KMnO4, K2Cr2O7, Cl2, H2O2. Chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong môi trường acid?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong phản ứng quang hợp ở cây xanh, carbon dioxide (CO2) bị khử thành glucose (C6H12O6). Chất khử trong quá trình này là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Trong phản ứng này, sulfur dioxide (SO2) đóng vai trò là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Để bảo quản thực phẩm, người ta thường sử dụng chất chống oxi hóa để ngăn chặn quá trình oxi hóa gây hỏng thực phẩm. Vitamin C (acid ascorbic) là một chất chống oxi hóa phổ biến. Vai trò của vitamin C trong trường hợp này là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2; (2) 2KClO3 → 2KCl + 3O2; (3) CaCO3 → CaO + CO2; (4) CuO + H2 → Cu + H2O. Số phản ứng oxi hóa - khử là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của sulfur dioxide (SO2)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho phản ứng (chưa cân bằng): Al + HNO3 (đặc, nóng) → Al(NO3)3 + NO2 + H2O. Trong quá trình cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron, tỉ lệ số nguyên tử Al bị oxi hóa và số phân tử HNO3 bị khử là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O, số phân tử HCl đóng vai trò là chất khử là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho các cặp oxi hóa - khử sau: Fe^2+/Fe, Ag+/Ag, Cu^2+/Cu. Sắp xếp các cặp theo chiều tăng dần tính khử của kim loại:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho phản ứng: 3I2 + 6NaOH → 5NaI + NaIO3 + 3H2O. Tỉ lệ giữa số phân tử iodine (I2) bị oxi hóa và số phân tử iodine (I2) bị khử trong phản ứng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, quá trình khử xảy ra ở điện cực nào và là quá trình của ion nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho phản ứng: Cr2O7^2- + Fe^2+ + H+ → Cr^3+ + Fe^3+ + H2O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất phản ứng (Cr2O7^2-, Fe^2+, H+) là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Để phân biệt dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong phản ứng đốt cháy hydrocarbon, ví dụ methane (CH4), năng lượng được giải phóng ra dưới dạng nhiệt và ánh sáng. Nguồn gốc của năng lượng này là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho phản ứng: MnO2 + HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + H2O. Để điều chế 1 mol Cl2 cần tối thiểu bao nhiêu mol HCl?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Xét phản ứng oxi hóa khử trong môi trường acid: XO4^- + Y^- → X^2+ + Y2. Biết rằng XO4^- bị khử thành X^2+ và Y^- bị oxi hóa thành Y2. Hỏi số oxi hóa của nguyên tố X trong XO4^- là bao nhiêu nếu số oxi hóa của Y trong Y^- là -1 và trong Y2 là 0?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong oxi (O2) tạo thành khí cacbon đioxit (CO2) và nước (H2O), nguyên tử cacbon (C) có sự thay đổi số oxi hóa như thế nào?

  • A. Số oxi hóa của C giảm từ +4 xuống -4.
  • B. Số oxi hóa của C tăng từ -4 lên +4.
  • C. Số oxi hóa của C không thay đổi.
  • D. Số oxi hóa của C tăng từ -2 lên +2.

Câu 2: Cho phản ứng hóa học: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. Cl trong HCl
  • B. K trong KMnO4
  • C. Mn trong KMnO4
  • D. O trong KMnO4

Câu 3: Xét phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình oxi hóa và khử trong phản ứng trên?

  • A. Zn bị oxi hóa thành Zn²⁺ và Cu²⁺ bị khử thành Cu.
  • B. Cu bị oxi hóa thành Cu²⁺ và Zn²⁺ bị khử thành Zn.
  • C. Zn và Cu đều bị oxi hóa.
  • D. Zn và Cu đều bị khử.

Câu 4: Trong phản ứng tự oxi hóa - khử, một nguyên tố vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa - khử?

  • A. NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • B. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
  • C. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
  • D. Cl2 + H2O → HCl + HClO

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 trong phương trình hóa học trên là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. 2Mg + O2 → 2MgO
  • B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
  • C. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl
  • D. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

Câu 7: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + FeCl2 + HCl → CrCl3 + FeCl3 + KCl + H2O. Trong phản ứng này, số electron mà một phân tử K2Cr2O7 đã nhận là bao nhiêu?

  • A. 1 electron
  • B. 3 electron
  • C. 6 electron
  • D. 12 electron

Câu 8: Chất nào sau đây có thể vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa đóng vai trò là chất khử?

  • A. Na2O
  • B. SO2
  • C. KMnO4
  • D. HCl

Câu 9: Trong quá trình sản xuất gang thép, phản ứng khử oxit sắt bằng cacbon (C) là một phản ứng oxi hóa - khử quan trọng. Trong phản ứng này, cacbon đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 10: Cho các phản ứng sau: (a) Fe + H2SO4 (loãng) →; (b) Fe + H2SO4 (đặc, nóng) →; (c) Fe + CuSO4 →; (d) Fe + HNO3 (đặc, nóng) →. Số phản ứng mà Fe thể hiện tính khử là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Xét phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Tổng hệ số của các chất trong phương trình phản ứng sau khi cân bằng là:

  • A. 15
  • B. 18
  • C. 20
  • D. 22

Câu 12: Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, HNO3, Cl2, O2. Số chất có khả năng oxi hóa được Fe²⁺ lên Fe³⁺ là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 13: Trong phản ứng: 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O, vai trò của H2S và SO2 lần lượt là:

  • A. H2S là chất khử, SO2 là chất oxi hóa
  • B. H2S là chất oxi hóa, SO2 là chất khử
  • C. Cả H2S và SO2 đều là chất khử
  • D. Cả H2S và SO2 đều là chất oxi hóa

Câu 14: Cho phương trình hóa học: aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2. Tỉ lệ a : b : c : d sau khi cân bằng là:

  • A. 1 : 2 : 1 : 2
  • B. 4 : 11 : 2 : 8
  • C. 2 : 5 : 1 : 4
  • D. 1 : 3 : 2 : 4

Câu 15: Hiện tượng gỉ sét của sắt là một quá trình oxi hóa - khử phức tạp, trong đó sắt bị oxi hóa bởi oxi và hơi nước trong không khí. Chất oxi hóa trong quá trình gỉ sét chủ yếu là:

  • A. Hơi nước (H2O)
  • B. Sắt (Fe)
  • C. Oxi (O2)
  • D. Cacbon đioxit (CO2)

Câu 16: Để bảo quản thanh sắt khỏi bị gỉ sét, người ta thường phủ lên bề mặt thanh sắt một lớp kim loại khác. Phương pháp nào sau đây dựa trên nguyên tắc bảo vệ điện hóa?

  • A. Sơn một lớp sơn chống gỉ
  • B. Mạ kẽm (Zn)
  • C. Phủ một lớp dầu mỡ
  • D. Để thanh sắt nơi khô ráo

Câu 17: Cho phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Sau khi cân bằng phản ứng, tỉ lệ mol giữa chất oxi hóa và chất khử là:

  • A. 1:1
  • B. 1:2
  • C. 2:1
  • D. 5:1

Câu 18: Dãy các chất nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa?

  • A. Cl2, Br2, I2, F2
  • B. F2, Cl2, Br2, I2
  • C. I2, Br2, Cl2, F2
  • D. Br2, I2, F2, Cl2

Câu 19: Trong pin điện hóa, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?

  • A. Anot (cực âm)
  • B. Catot (cực dương)
  • C. Cả anot và catot
  • D. Không xảy ra ở điện cực nào

Câu 20: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số mol HCl bị oxi hóa bởi 1 mol KMnO4 là:

  • A. 4 mol
  • B. 8 mol
  • C. 10 mol
  • D. 16 mol

Câu 21: Trong phản ứng: 3I2 + 6NaOH → 5NaI + NaIO3 + 3H2O, nguyên tố iodine (I) có sự thay đổi số oxi hóa như thế nào?

  • A. Chỉ tăng từ 0 lên +5
  • B. Chỉ giảm từ 0 xuống -1
  • C. Vừa tăng từ 0 lên +5, vừa giảm từ 0 xuống -1
  • D. Không thay đổi số oxi hóa

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: M + HNO3 (đặc, nóng) → M(NO3)n + NO2 + H2O (M là kim loại). Trong phản ứng này, vai trò của HNO3 là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 23: Phản ứng nào sau đây chứng minh sulfur dioxide (SO2) có tính khử?

  • A. SO2 + H2O ⇌ H2SO3
  • B. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
  • C. SO2 + CaO → CaSO3
  • D. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr

Câu 24: Cho phản ứng: KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2 + 3H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử trong phản ứng trên là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 16

Câu 25: Để nhận biết ion Fe²⁺ trong dung dịch, người ta có thể sử dụng chất oxi hóa mạnh. Chất nào sau đây không phù hợp để nhận biết Fe²⁺?

  • A. Dung dịch KMnO4
  • B. Dung dịch Cl2
  • C. Dung dịch HNO3
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 26: Cho biết số oxi hóa của phosphorus trong ion phosphate (PO4³⁻) là:

  • A. +3
  • B. +5
  • C. -3
  • D. -5

Câu 27: Trong phản ứng quang hợp của cây xanh, carbon dioxide (CO2) bị khử thành glucose (C6H12O6). Chất khử trong quá trình này là:

  • A. Nước (H2O)
  • B. Carbon dioxide (CO2)
  • C. Oxygen (O2)
  • D. Glucose (C6H12O6)

Câu 28: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Tỉ lệ a : d sau khi cân bằng là:

  • A. 1:1
  • B. 2:1
  • C. 8:3
  • D. 4:1

Câu 29: Cho các phản ứng sau: (1) Điện phân dung dịch NaCl; (2) Nung nóng KMnO4; (3) Cho Fe vào dung dịch HCl; (4) Hòa tan CuO vào dung dịch H2SO4. Số phản ứng oxi hóa - khử là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử luôn là phản ứng hóa hợp.
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một hoặc nhiều nguyên tố.
  • C. Phản ứng oxi hóa - khử luôn sinh ra chất khí.
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trao đổi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong oxi (O2) tạo thành khí cacbon đioxit (CO2) và nước (H2O), nguyên tử cacbon (C) có sự thay đổi số oxi hóa như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho phản ứng hóa học: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xét phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình oxi hóa và khử trong phản ứng trên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong phản ứng tự oxi hóa - khử, một nguyên tố vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa - khử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 trong phương trình hóa học trên là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + FeCl2 + HCl → CrCl3 + FeCl3 + KCl + H2O. Trong phản ứng này, số electron mà một phân tử K2Cr2O7 đã nhận là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Chất nào sau đây có thể vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa đóng vai trò là chất khử?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong quá trình sản xuất gang thép, phản ứng khử oxit sắt bằng cacbon (C) là một phản ứng oxi hóa - khử quan trọng. Trong phản ứng này, cacbon đóng vai trò là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho các phản ứng sau: (a) Fe + H2SO4 (loãng) →; (b) Fe + H2SO4 (đặc, nóng) →; (c) Fe + CuSO4 →; (d) Fe + HNO3 (đặc, nóng) →. Số phản ứng mà Fe thể hiện tính khử là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Xét phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Tổng hệ số của các chất trong phương trình phản ứng sau khi cân bằng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, HNO3, Cl2, O2. Số chất có khả năng oxi hóa được Fe²⁺ lên Fe³⁺ là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong phản ứng: 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O, vai trò của H2S và SO2 lần lượt là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho phương trình hóa học: aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2. Tỉ lệ a : b : c : d sau khi cân bằng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Hiện tượng gỉ sét của sắt là một quá trình oxi hóa - khử phức tạp, trong đó sắt bị oxi hóa bởi oxi và hơi nước trong không khí. Chất oxi hóa trong quá trình gỉ sét chủ yếu là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Để bảo quản thanh sắt khỏi bị gỉ sét, người ta thường phủ lên bề mặt thanh sắt một lớp kim loại khác. Phương pháp nào sau đây dựa trên nguyên tắc bảo vệ điện hóa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Sau khi cân bằng phản ứng, tỉ lệ mol giữa chất oxi hóa và chất khử là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Dãy các chất nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong pin điện hóa, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số mol HCl bị oxi hóa bởi 1 mol KMnO4 là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong phản ứng: 3I2 + 6NaOH → 5NaI + NaIO3 + 3H2O, nguyên tố iodine (I) có sự thay đổi số oxi hóa như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: M + HNO3 (đặc, nóng) → M(NO3)n + NO2 + H2O (M là kim loại). Trong phản ứng này, vai trò của HNO3 là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Phản ứng nào sau đây chứng minh sulfur dioxide (SO2) có tính khử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho phản ứng: KClO3 + 6HCl → KCl + 3Cl2 + 3H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử trong phản ứng trên là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Để nhận biết ion Fe²⁺ trong dung dịch, người ta có thể sử dụng chất oxi hóa mạnh. Chất nào sau đây không phù hợp để nhận biết Fe²⁺?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho biết số oxi hóa của phosphorus trong ion phosphate (PO4³⁻) là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong phản ứng quang hợp của cây xanh, carbon dioxide (CO2) bị khử thành glucose (C6H12O6). Chất khử trong quá trình này là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Tỉ lệ a : d sau khi cân bằng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho các phản ứng sau: (1) Điện phân dung dịch NaCl; (2) Nung nóng KMnO4; (3) Cho Fe vào dung dịch HCl; (4) Hòa tan CuO vào dung dịch H2SO4. Số phản ứng oxi hóa - khử là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng oxi hóa - khử?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong oxi, số oxi hóa của nguyên tố carbon thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm từ +4 xuống -4
  • B. Tăng từ -4 lên +4
  • C. Không thay đổi
  • D. Giảm từ 0 xuống -4

Câu 2: Cho phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của các chất trong phản ứng trên?

  • A. Zn là chất oxi hóa, CuSO4 là chất khử
  • B. ZnSO4 là chất oxi hóa, Cu là chất khử
  • C. Zn là chất khử, CuSO4 là chất oxi hóa
  • D. Cả Zn và CuSO4 đều là chất khử

Câu 3: Xét phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O (chưa cân bằng). Trong quá trình phản ứng, nguyên tố nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. Cl trong HCl
  • B. Mn trong KMnO4
  • C. K trong KCl
  • D. O trong KMnO4

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + CO → Fe + CO2. Phản ứng này thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

  • A. Phản ứng phân hủy
  • B. Phản ứng hóa hợp
  • C. Phản ứng trao đổi
  • D. Phản ứng luyện kim

Câu 5: Trong phản ứng: 2KClO3 → 2KCl + 3O2, chất nào đóng vai trò vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử?

  • A. KClO3
  • B. KCl
  • C. O2
  • D. Không có chất nào

Câu 6: Xác định số oxi hóa của phosphorus trong ion phosphate (PO4^3-).

  • A. -3
  • B. +3
  • C. +5
  • D. -5

Câu 7: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
  • B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
  • C. NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

Câu 8: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Trong phản ứng này, có bao nhiêu electron đã được chuyển từ chất khử sang chất oxi hóa trong quá trình tạo thành 1 phân tử NO?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 8

Câu 9: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào và là quá trình nào?

  • A. Điện cực Zn, quá trình Zn → Zn^2+ + 2e
  • B. Điện cực Cu, quá trình Cu^2+ + 2e → Cu
  • C. Điện cực Zn, quá trình Cu^2+ + 2e → Cu
  • D. Điện cực Cu, quá trình Zn → Zn^2+ + 2e

Câu 10: Cho phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O (chưa cân bằng). Sau khi cân bằng phản ứng, tổng hệ số tối giản của các chất phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9

Câu 11: Cho phương trình hóa học: aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2. Tỉ lệ a:b tối giản là bao nhiêu khi cân bằng phương trình phản ứng?

  • A. 1:1
  • B. 1:2
  • C. 4:11
  • D. 2:3

Câu 12: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H2SO4) từ sulfur, giai đoạn oxi hóa sulfur thành sulfur trioxide (SO3) là phản ứng oxi hóa - khử hay không phải?

  • A. Là phản ứng oxi hóa - khử
  • B. Không phải phản ứng oxi hóa - khử
  • C. Chỉ là phản ứng hóa hợp
  • D. Chỉ là phản ứng phân hủy

Câu 13: Cho các chất sau: KMnO4, K2Cr2O7, HNO3, H2SO4 đặc nóng. Chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong điều kiện thường?

  • A. KMnO4
  • B. K2Cr2O7
  • C. HNO3
  • D. H2SO4 đặc nóng

Câu 14: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Chất nào trong dãy có số oxi hóa của sắt là trung gian (không phải thấp nhất cũng không phải cao nhất)?

  • A. Fe
  • B. FeO
  • C. Fe2O3
  • D. Fe3O4

Câu 15: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị khử?

  • A. S
  • B. Br
  • C. O
  • D. H

Câu 16: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), sản phẩm thu được ở cathode và anode lần lượt là gì?

  • A. Na và Cl2
  • B. H2 và Na
  • C. H2 và Cl2
  • D. NaOH và HCl

Câu 17: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + H2S + H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + S + H2O (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, số mol electron mà 1 mol K2Cr2O7 nhận là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 18: Xét phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong môi trường acid: MnO4- + Fe^2+ → Mn^2+ + Fe^3+. Để phản ứng xảy ra hoàn toàn với 1 mol Fe^2+, cần bao nhiêu mol MnO4-?

  • A. 1 mol
  • B. 2 mol
  • C. 0.2 mol
  • D. 5 mol

Câu 19: Cho biết quá trình nào sau đây là sự oxi hóa?

  • A. Cu^2+ + 2e → Cu
  • B. Fe → Fe^3+ + 3e
  • C. MnO4- + 8H+ + 5e → Mn^2+ + 4H2O
  • D. Cl2 + 2e → 2Cl-

Câu 20: Trong phản ứng quang hợp ở cây xanh, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. H2O
  • B. Glucose
  • C. CO2
  • D. O2

Câu 21: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa. Giải thích dựa trên kiến thức về phản ứng oxi hóa khử.

  • A. Kim loại kiềm dễ phản ứng với oxi và hơi nước trong không khí
  • B. Dầu hỏa là chất khử mạnh, bảo vệ kim loại kiềm
  • C. Kim loại kiềm không tan trong dầu hỏa
  • D. Dầu hỏa ngăn chặn sự bay hơi của kim loại kiềm

Câu 22: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu hóa thạch (như than đá, dầu mỏ), năng lượng được giải phóng ra là do quá trình nào?

  • A. Quá trình khử nhiên liệu
  • B. Quá trình phân hạch hạt nhân
  • C. Quá trình hòa tan nhiên liệu
  • D. Quá trình oxi hóa nhiên liệu

Câu 23: Cho phản ứng: S + HNO3 (đặc, nóng) → H2SO4 + NO2 + H2O (chưa cân bằng). Sản phẩm khử của HNO3 trong phản ứng này là gì?

  • A. H2SO4
  • B. NO2
  • C. H2O
  • D. S

Câu 24: Cho các phản ứng sau: (a) Fe + CuSO4; (b) Cu + AgNO3; (c) Ag + FeCl3. Phản ứng nào xảy ra?

  • A. Chỉ (a)
  • B. Chỉ (b)
  • C. Chỉ (c)
  • D. (a) và (b)

Câu 25: Trong quá trình hô hấp tế bào, glucose bị oxi hóa thành CO2 và H2O. Chất oxi hóa cuối cùng trong chuỗi hô hấp là gì?

  • A. O2
  • B. Glucose
  • C. CO2
  • D. ATP

Câu 26: Cho phản ứng: MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O (chưa cân bằng). Để oxi hóa hết 1 mol MnO2, cần tối thiểu bao nhiêu mol HCl?

  • A. 2 mol
  • B. 3 mol
  • C. 4 mol
  • D. 5 mol

Câu 27: Hiện tượng ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử. Trong ăn mòn hóa học, tác nhân gây ăn mòn chủ yếu là gì?

  • A. Dòng điện
  • B. Các chất oxi hóa trong môi trường
  • C. Vi sinh vật
  • D. Ánh sáng

Câu 28: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, tỉ lệ số mol Fe bị oxi hóa và số mol H2SO4 bị khử là bao nhiêu?

  • A. 1:1
  • B. 1:2
  • C. 2:3
  • D. 3:2

Câu 29: Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để điều chế kim loại có tính khử mạnh như kim loại kiềm và kiềm thổ?

  • A. Điện phân nóng chảy muối halogenua
  • B. Nhiệt luyện bằng CO hoặc H2
  • C. Điện phân dung dịch muối
  • D. Thủy luyện

Câu 30: Cho phản ứng: Cu + X → CuO. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. H2
  • B. CO
  • C. Zn
  • D. O2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong oxi, số oxi hóa của nguyên tố carbon thay đổi như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của các chất trong phản ứng trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xét phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O (chưa cân bằng). Trong quá trình phản ứng, nguyên tố nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + CO → Fe + CO2. Phản ứng này thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong phản ứng: 2KClO3 → 2KCl + 3O2, chất nào đóng vai trò vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Xác định số oxi hóa của phosphorus trong ion phosphate (PO4^3-).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Trong phản ứng này, có bao nhiêu electron đã được chuyển từ chất khử sang chất oxi hóa trong quá trình tạo thành 1 phân tử NO?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào và là quá trình nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O (chưa cân bằng). Sau khi cân bằng phản ứng, tổng hệ số tối giản của các chất phản ứng là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho phương trình hóa học: aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2. Tỉ lệ a:b tối giản là bao nhiêu khi cân bằng phương trình phản ứng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H2SO4) từ sulfur, giai đoạn oxi hóa sulfur thành sulfur trioxide (SO3) là phản ứng oxi hóa - khử hay không phải?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho các chất sau: KMnO4, K2Cr2O7, HNO3, H2SO4 đặc nóng. Chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong điều kiện thường?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Chất nào trong dãy có số oxi hóa của sắt là trung gian (không phải thấp nhất cũng không phải cao nhất)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị khử?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), sản phẩm thu được ở cathode và anode lần lượt là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + H2S + H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + S + H2O (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, số mol electron mà 1 mol K2Cr2O7 nhận là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Xét phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong môi trường acid: MnO4- + Fe^2+ → Mn^2+ + Fe^3+. Để phản ứng xảy ra hoàn toàn với 1 mol Fe^2+, cần bao nhiêu mol MnO4-?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho biết quá trình nào sau đây là sự oxi hóa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong phản ứng quang hợp ở cây xanh, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa. Giải thích dựa trên kiến thức về phản ứng oxi hóa khử.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu hóa thạch (như than đá, dầu mỏ), năng lượng được giải phóng ra là do quá trình nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho phản ứng: S + HNO3 (đặc, nóng) → H2SO4 + NO2 + H2O (chưa cân bằng). Sản phẩm khử của HNO3 trong phản ứng này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho các phản ứng sau: (a) Fe + CuSO4; (b) Cu + AgNO3; (c) Ag + FeCl3. Phản ứng nào xảy ra?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong quá trình hô hấp tế bào, glucose bị oxi hóa thành CO2 và H2O. Chất oxi hóa cuối cùng trong chuỗi hô hấp là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho phản ứng: MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O (chưa cân bằng). Để oxi hóa hết 1 mol MnO2, cần tối thiểu bao nhiêu mol HCl?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Hiện tượng ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử. Trong ăn mòn hóa học, tác nhân gây ăn mòn chủ yếu là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, tỉ lệ số mol Fe bị oxi hóa và số mol H2SO4 bị khử là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để điều chế kim loại có tính khử mạnh như kim loại kiềm và kiềm thổ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho phản ứng: Cu + X → CuO. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong oxi, số oxi hóa của nguyên tử carbon thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm từ +4 xuống -4
  • B. Tăng từ -4 lên +4
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng từ -2 lên +2

Câu 2: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. Hydrogen (H)
  • B. Chlorine (Cl) trong HCl
  • C. Manganese (Mn) trong KMnO4
  • D. Potassium (K) trong KMnO4

Câu 3: Xét phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của các chất trong phản ứng?

  • A. Zn là chất khử và CuSO4 là chất oxi hóa
  • B. Zn là chất oxi hóa và CuSO4 là chất khử
  • C. Cả Zn và CuSO4 đều là chất khử
  • D. Cả Zn và CuSO4 đều là chất oxi hóa

Câu 4: Trong phản ứng tự oxi hóa - khử: Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O, nguyên tử chlorine vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Số oxi hóa của chlorine thay đổi như thế nào trong phản ứng này?

  • A. Chỉ tăng số oxi hóa
  • B. Chỉ giảm số oxi hóa
  • C. Vừa tăng vừa giảm số oxi hóa
  • D. Số oxi hóa không thay đổi

Câu 5: Cho phương trình hóa học: aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên, tổng hệ số tối giản (a + b + c + d) là bao nhiêu?

  • A. 22
  • B. 23
  • C. 24
  • D. 25

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
  • B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
  • C. HCl + NaOH → NaCl + H2O
  • D. 2SO2 + O2 → 2SO3

Câu 7: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O, số electron mà 1 nguyên tử Cu nhường đi là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Cho các chất: Fe, Cl2, S, KMnO4, H2SO4 đặc, nguội. Chất nào vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

  • A. Fe
  • B. Cl2
  • C. S
  • D. KMnO4

Câu 9: Để khử ion Fe3+ về Fe2+, có thể dùng chất khử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Khí O2
  • C. Dung dịch AgNO3
  • D. Dung dịch SO2

Câu 10: Trong quá trình sản xuất gang trong lò cao, phản ứng khử oxit sắt nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử quan trọng nhất?

  • A. Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
  • B. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
  • C. Fe2O3 + 2Al → 2Fe + Al2O3
  • D. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: M + HNO3 (đặc, nóng) → M(NO3)n + NO2 + H2O (M là kim loại). Trong phản ứng này, vai trò của HNO3 là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường

Câu 12: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa?

  • A. Fe2+, Cu2+, Ag+
  • B. Ag+, Cu2+, Fe2+
  • C. Fe2+, Ag+, Cl2
  • D. Cl2, Ag+, Fe2+

Câu 13: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O, hệ số cân bằng của HCl là bao nhiêu khi phương trình được cân bằng tối giản?

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 12
  • D. 14

Câu 14: Cho phản ứng: SO2 + H2S → S + H2O. Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về số oxi hóa là đúng?

  • A. Số oxi hóa luôn là số nguyên dương
  • B. Số oxi hóa là điện tích quy ước của nguyên tử trong phân tử
  • C. Số oxi hóa của kim loại luôn bằng số electron lớp ngoài cùng
  • D. Số oxi hóa chỉ được xác định trong hợp chất ion

Câu 16: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2; (2) 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl; (3) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Phản ứng nào mà ion Fe2+ đóng vai trò là chất khử?

  • A. Chỉ phản ứng (1)
  • B. Chỉ phản ứng (2)
  • C. Chỉ phản ứng (3)
  • D. Cả ba phản ứng

Câu 17: Cho phản ứng hóa học: Br2 + KI → I2 + KBr. Để cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron, cần xác định tổng hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phương trình hóa học là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 18: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5O2 + 8H2O. Trong phản ứng này, chất nào bị oxi hóa?

  • A. KMnO4
  • B. H2SO4
  • C. H2O2
  • D. K2SO4

Câu 19: Hiện tượng ăn mòn kim loại trong môi trường tự nhiên chủ yếu là do quá trình nào?

  • A. Phản ứng trao đổi ion
  • B. Phản ứng axit-bazơ
  • C. Phản ứng thủy phân
  • D. Quá trình oxi hóa - khử

Câu 20: Cho phản ứng: Cl2 + 2e → 2Cl-. Đây là quá trình:

  • A. Oxi hóa
  • B. Khử
  • C. Trung hòa
  • D. Phân hủy

Câu 21: Trong phản ứng đốt cháy hydrocarbon, chất oxi hóa luôn là:

  • A. Oxi (O2)
  • B. Hydrocarbon
  • C. Carbon dioxide (CO2)
  • D. Nước (H2O)

Câu 22: Cho các chất: FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Trong các hợp chất này, sắt có số oxi hóa thấp nhất là:

  • A. Fe2O3
  • B. FeO
  • C. Fe3O4
  • D. Fe(OH)3

Câu 23: Cho phản ứng: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. Quá trình nào sau đây xảy ra với sodium (Na)?

  • A. Oxi hóa
  • B. Khử
  • C. Vừa oxi hóa, vừa khử
  • D. Không oxi hóa, không khử

Câu 24: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử xảy ra ở điện cực nào?

  • A. Điện cực Zn
  • B. Cả hai điện cực
  • C. Điện cực Cu
  • D. Không điện cực nào

Câu 25: Cho phản ứng: 3MnO2 + KClO3 + 6KOH → 3K2MnO4 + KCl + 3H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào có số oxi hóa không thay đổi?

  • A. Manganese (Mn)
  • B. Chlorine (Cl)
  • C. Oxygen (O)
  • D. Potassium (K)

Câu 26: Cho phản ứng: Fe2O3 + CO → Fe + CO2. Để phản ứng xảy ra hoàn toàn với 1 mol Fe2O3, cần dùng tối thiểu bao nhiêu mol CO?

  • A. 1 mol
  • B. 2 mol
  • C. 3 mol
  • D. 4 mol

Câu 27: Trong phản ứng quang hợp của cây xanh, quá trình nào là quá trình oxi hóa?

  • A. Quá trình khử CO2 thành glucose
  • B. Quá trình oxi hóa H2O thành O2
  • C. Quá trình hấp thụ ánh sáng
  • D. Quá trình tạo thành ATP

Câu 28: Cho phản ứng: 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O (đốt cháy H2S). Trong phản ứng này, tổng số electron mà 1 phân tử H2S nhường đi là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 6

Câu 29: Để bảo quản thanh sắt không bị ăn mòn, biện pháp nào sau đây là bảo vệ bề mặt?

  • A. Ngâm trong dung dịch muối
  • B. Để nơi ẩm ướt
  • C. Sơn bề mặt
  • D. Nối với kim loại kém hoạt động hơn

Câu 30: Cho phản ứng: KClO3 → KCl + O2 (phản ứng nhiệt phân). Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

  • A. Phản ứng hóa hợp oxi hóa - khử
  • B. Phản ứng phân hủy oxi hóa - khử
  • C. Phản ứng thế oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng trao đổi oxi hóa - khử

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong oxi, số oxi hóa của nguyên tử carbon thay đổi như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Xét phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của các chất trong phản ứng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong phản ứng tự oxi hóa - khử: Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O, nguyên tử chlorine vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Số oxi hóa của chlorine thay đổi như thế nào trong phản ứng này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho phương trình hóa học: aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên, tổng hệ số tối giản (a + b + c + d) là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O, số electron mà 1 nguyên tử Cu nhường đi là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho các chất: Fe, Cl2, S, KMnO4, H2SO4 đặc, nguội. Chất nào vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Để khử ion Fe3+ về Fe2+, có thể dùng chất khử nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong quá trình sản xuất gang trong lò cao, phản ứng khử oxit sắt nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử quan trọng nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: M + HNO3 (đặc, nóng) → M(NO3)n + NO2 + H2O (M là kim loại). Trong phản ứng này, vai trò của HNO3 là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O, hệ số cân bằng của HCl là bao nhiêu khi phương trình được cân bằng tối giản?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho phản ứng: SO2 + H2S → S + H2O. Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về số oxi hóa là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2; (2) 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl; (3) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Phản ứng nào mà ion Fe2+ đóng vai trò là chất khử?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho phản ứng hóa học: Br2 + KI → I2 + KBr. Để cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron, cần xác định tổng hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phương trình hóa học là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5O2 + 8H2O. Trong phản ứng này, chất nào bị oxi hóa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Hiện tượng ăn mòn kim loại trong môi trường tự nhiên chủ yếu là do quá trình nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho phản ứng: Cl2 + 2e → 2Cl-. Đây là quá trình:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong phản ứng đốt cháy hydrocarbon, chất oxi hóa luôn là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho các chất: FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Trong các hợp chất này, sắt có số oxi hóa thấp nhất là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho phản ứng: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. Quá trình nào sau đây xảy ra với sodium (Na)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử xảy ra ở điện cực nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho phản ứng: 3MnO2 + KClO3 + 6KOH → 3K2MnO4 + KCl + 3H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào có số oxi hóa không thay đổi?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho phản ứng: Fe2O3 + CO → Fe + CO2. Để phản ứng xảy ra hoàn toàn với 1 mol Fe2O3, cần dùng tối thiểu bao nhiêu mol CO?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong phản ứng quang hợp của cây xanh, quá trình nào là quá trình oxi hóa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho phản ứng: 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O (đốt cháy H2S). Trong phản ứng này, tổng số electron mà 1 phân tử H2S nhường đi là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Để bảo quản thanh sắt không bị ăn mòn, biện pháp nào sau đây là bảo vệ bề mặt?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho phản ứng: KClO3 → KCl + O2 (phản ứng nhiệt phân). Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong oxi, số oxi hóa của nguyên tố carbon thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm từ -4 xuống -2
  • B. Tăng từ -2 lên 0
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng từ -4 lên +4

Câu 2: Cho phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. Vai trò của Zn trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 3: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
  • B. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
  • C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
  • D. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2

Câu 4: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O, nguyên tố nào bị khử?

  • A. Cu
  • B. H
  • C. N
  • D. O

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + CO → Fe + CO2. Hệ số cân bằng tối giản của CO trong phương trình hóa học của phản ứng này là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Xét phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O (trong môi trường kiềm đặc, đun nóng). Clo đóng vai trò gì trong phản ứng này?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 7: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H2SO4) từ quặng pyrite sắt (FeS2), phản ứng oxi hóa khử nào đóng vai trò chính trong việc tạo ra SO2?

  • A. SO3 + H2O → H2SO4
  • B. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
  • C. S + O2 → SO2
  • D. 2SO2 + O2 → 2SO3

Câu 8: Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. Chất nào có khả năng oxi hóa mạnh nhất?

  • A. KMnO4
  • B. K2Cr2O7
  • C. HNO3 đặc
  • D. H2SO4 đặc

Câu 9: Xét phản ứng: aM + bHNO3 → cM(NO3)n + dNO + eH2O (M là kim loại có nhiều hóa trị). Để phản ứng là phản ứng oxi hóa - khử, điều kiện cần là gì?

  • A. a, b, c, d, e phải là số nguyên dương
  • B. Số oxi hóa của M hoặc N phải thay đổi
  • C. Phản ứng phải xảy ra ở nhiệt độ cao
  • D. HNO3 phải là dung dịch loãng

Câu 10: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào và là quá trình nào?

  • A. Anode, Zn → Zn2+ + 2e
  • B. Cathode, Cu2+ + 2e → Cu
  • C. Anode, Cu → Cu2+ + 2e
  • D. Cathode, Zn → Zn2+ + 2e

Câu 11: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Sau khi cân bằng phương trình, tổng hệ số của các chất phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 15
  • C. 18
  • D. 21

Câu 12: Hiện tượng gỉ sét của sắt là một quá trình oxi hóa - khử. Chất oxi hóa trong quá trình này thường là:

  • A. Hơi nước
  • B. Carbon dioxide
  • C. Khí hydrogen
  • D. Oxi trong không khí

Câu 13: Cho các ion sau: Fe2+, MnO4-, Cr2O72-, Cl-. Ion nào vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

  • A. Fe2+
  • B. MnO4-
  • C. Cr2O72-
  • D. Cl-

Câu 14: Trong phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr, chất khử là:

  • A. Br2
  • B. SO2
  • C. H2O
  • D. H2SO4

Câu 15: Để bảo quản thanh kim loại natri, người ta thường ngâm natri trong dầu hỏa. Điều này dựa trên tính chất hóa học nào của natri?

  • A. Tính dẫn điện tốt
  • B. Tính dẻo
  • C. Tính khử mạnh
  • D. Tính cứng

Câu 16: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Tỉ lệ giữa số mol KMnO4 và số mol HCl phản ứng là:

  • A. 1:5
  • B. 1:2
  • C. 2:1
  • D. 1:8

Câu 17: Trong phản ứng quang hợp của cây xanh, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. H2O
  • B. CO2
  • C. O2
  • D. Glucose

Câu 18: Cho dãy các chất: F2, Cl2, Br2, I2. Tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự nào?

  • A. F2 > Cl2 > Br2 > I2
  • B. I2 > Br2 > Cl2 > F2
  • C. Cl2 > F2 > Br2 > I2
  • D. Br2 > Cl2 > F2 > I2

Câu 19: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của SO2?

  • A. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
  • B. SO2 + H2S → 3S + 2H2O
  • C. SO2 + CaO → CaSO3
  • D. 2SO2 + O2 → 2SO3

Câu 20: Để phân biệt dung dịch FeCl2 và dung dịch FeCl3, có thể dùng chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch KMnO4/H+
  • D. Dung dịch BaCl2

Câu 21: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong phương trình ion rút gọn của phản ứng, tỉ lệ hệ số giữa ion Fe và ion SO42- (trong H2SO4) là:

  • A. 1:2
  • B. 1:3
  • C. 2:3
  • D. 3:2

Câu 22: Trong phản ứng điều chế clo trong phòng thí nghiệm: MnO2 + HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + H2O, vai trò của MnO2 là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 23: Quá trình nào sau đây là sự oxi hóa?

  • A. Cu2+ → Cu
  • B. S2- → S
  • C. MnO4- → MnO2
  • D. Fe3+ → Fe2+

Câu 24: Cho phản ứng: Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO. Số oxi hóa của clo trong HClO là:

  • A. -1
  • B. 0
  • C. +1
  • D. +3

Câu 25: Trong phản ứng: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, sự thay đổi số oxi hóa nào sau đây là đúng?

  • A. Na từ 0 lên +1, H từ +1 xuống 0
  • B. Na từ +1 xuống 0, H từ 0 lên +1
  • C. Na từ 0 lên +2, H từ +1 xuống -1
  • D. Không có sự thay đổi số oxi hóa

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình phản ứng là:

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 11

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Sản xuất phân bón hóa học
  • B. Luyện kim
  • C. Pin điện hóa
  • D. Phản ứng trung hòa acid-base

Câu 28: Cho các phản ứng sau: (a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2; (b) 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl; (c) Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2. Số phản ứng trong đó Fe2+ được tạo thành là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 0

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Luôn là phản ứng trao đổi
  • B. Không có sự thay đổi số oxi hóa
  • C. Có sự chuyển electron giữa các chất
  • D. Chỉ xảy ra với chất khí

Câu 30: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Tỉ lệ a:d trong phương trình cân bằng tối giản là:

  • A. 1:1
  • B. 8:3
  • C. 3:8
  • D. 2:1

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong oxi, số oxi hóa của nguyên tố carbon thay đổi như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. Vai trò của Zn trong phản ứng này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa - khử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O, nguyên tố nào bị khử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + CO → Fe + CO2. Hệ số cân bằng tối giản của CO trong phương trình hóa học của phản ứng này là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Xét phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O (trong môi trường kiềm đặc, đun nóng). Clo đóng vai trò gì trong phản ứng này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H2SO4) từ quặng pyrite sắt (FeS2), phản ứng oxi hóa khử nào đóng vai trò chính trong việc tạo ra SO2?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. Chất nào có khả năng oxi hóa mạnh nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Xét phản ứng: aM + bHNO3 → cM(NO3)n + dNO + eH2O (M là kim loại có nhiều hóa trị). Để phản ứng là phản ứng oxi hóa - khử, điều kiện cần là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào và là quá trình nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Sau khi cân bằng phương trình, tổng hệ số của các chất phản ứng là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Hiện tượng gỉ sét của sắt là một quá trình oxi hóa - khử. Chất oxi hóa trong quá trình này thường là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho các ion sau: Fe2+, MnO4-, Cr2O72-, Cl-. Ion nào vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr, chất khử là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Để bảo quản thanh kim loại natri, người ta thường ngâm natri trong dầu hỏa. Điều này dựa trên tính chất hóa học nào của natri?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Tỉ lệ giữa số mol KMnO4 và số mol HCl phản ứng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong phản ứng quang hợp của cây xanh, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho dãy các chất: F2, Cl2, Br2, I2. Tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của SO2?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Để phân biệt dung dịch FeCl2 và dung dịch FeCl3, có thể dùng chất nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong phương trình ion rút gọn của phản ứng, tỉ lệ hệ số giữa ion Fe và ion SO42- (trong H2SO4) là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong phản ứng điều chế clo trong phòng thí nghiệm: MnO2 + HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + H2O, vai trò của MnO2 là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Quá trình nào sau đây là sự oxi hóa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho phản ứng: Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO. Số oxi hóa của clo trong HClO là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong phản ứng: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, sự thay đổi số oxi hóa nào sau đây là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình phản ứng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây *không* liên quan đến phản ứng oxi hóa - khử?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho các phản ứng sau: (a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2; (b) 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl; (c) Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2. Số phản ứng trong đó Fe2+ được tạo thành là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng oxi hóa - khử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Tỉ lệ a:d trong phương trình cân bằng tối giản là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong oxi (O2) tạo thành khí cacbon đioxit (CO2) và hơi nước (H2O), nguyên tố nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. Cacbon (trong CH4)
  • B. Oxi (O2)
  • C. Hiđro (trong CH4)
  • D. Cacbon (trong CO2)

Câu 2: Cho phản ứng hóa học: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố mangan (Mn) có sự thay đổi số oxi hóa như thế nào?

  • A. Tăng từ +2 lên +4
  • B. Không thay đổi số oxi hóa
  • C. Giảm từ +7 xuống +2
  • D. Tăng từ +4 lên +7

Câu 3: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. HCl + NaOH → NaCl + H2O
  • B. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
  • C. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
  • D. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + HNO3 (đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Trong quá trình phản ứng, nguyên tử nitơ (N) trong HNO3 đã thực hiện quá trình nào?

  • A. Oxi hóa, do số oxi hóa tăng
  • B. Khử, do số oxi hóa giảm
  • C. Vừa oxi hóa, vừa khử
  • D. Không oxi hóa, không khử

Câu 5: Chất nào sau đây không thể hiện tính khử?

  • A. Fe
  • B. H2S
  • C. SO2
  • D. KMnO4

Câu 6: Trong phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O, hệ số cân bằng của HCl là bao nhiêu khi phương trình phản ứng đã được cân bằng đúng và tối giản?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 16
  • D. 2

Câu 7: Cho phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa
  • B. Phản ứng khử
  • C. Phản ứng thế
  • D. Phản ứng tự oxi hóa - khử

Câu 8: Trong phản ứng: CuO + H2 → Cu + H2O, chất khử là chất nào?

  • A. CuO
  • B. H2
  • C. Cu
  • D. H2O

Câu 9: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCl2, FeCl3. Chất nào trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

  • A. Fe2O3
  • B. FeO
  • C. FeCl3
  • D. Fe

Câu 10: Trong phản ứng giữa kim loại magie (Mg) và dung dịch axit clohiđric (HCl), điều gì xảy ra với nguyên tử magie?

  • A. Nguyên tử magie nhận electron và bị khử
  • B. Nguyên tử magie không thay đổi số oxi hóa
  • C. Nguyên tử magie nhường electron và bị oxi hóa
  • D. Nguyên tử magie tạo liên kết cộng hóa trị với clo

Câu 11: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + H2S + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + S + H2O. Trong phản ứng này, chất nào là chất bị oxi hóa?

  • A. K2Cr2O7
  • B. H2S
  • C. H2SO4
  • D. Cr2(SO4)3

Câu 12: Số oxi hóa của nguyên tố clo (Cl) trong hợp chất HClO4 là bao nhiêu?

  • A. -1
  • B. +1
  • C. +5
  • D. +7

Câu 13: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng (Cu) bị oxi hóa và số phân tử axit nitric (HNO3) bị khử trong phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 3:2
  • B. 2:3
  • C. 3:8
  • D. 8:3

Câu 14: Dãy chất nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nitơ (N)?

  • A. HNO3, NO, N2, NH3
  • B. NO, HNO3, NH3, N2
  • C. NH3, N2, NO, HNO3
  • D. N2, NH3, HNO3, NO

Câu 15: Phản ứng nào sau đây thể hiện vai trò của H2O2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử?

  • A. H2O2 + 2KI → 2KOH + I2
  • B. 2H2O2 → 2H2O + O2
  • C. H2O2 + SO2 → H2SO4
  • D. H2O2 + Cl2 → 2HCl + O2

Câu 16: Cho phương trình hóa học: aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2. Tỉ lệ a:b:c:d sau khi cân bằng phương trình là:

  • A. 1:2:1:2
  • B. 2:3:1:4
  • C. 4:11:2:8
  • D. 1:3:2:4

Câu 17: Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa của cả chất oxi hóa và chất khử?

  • A. Phản ứng trung hòa axit-bazơ
  • B. Phản ứng trao đổi ion
  • C. Phản ứng phân hủy CaCO3
  • D. Phản ứng đốt cháy kim loại trong oxi

Câu 18: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Trong phản ứng này, brom (Br2) đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 19: Xét phản ứng: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. Phát biểu nào sau đây sai về phản ứng này?

  • A. Natri là chất khử
  • B. Nước là chất oxi hóa
  • C. Nước là chất khử
  • D. Phản ứng trên là phản ứng oxi hóa - khử

Câu 20: Trong phản ứng nào sau đây, sulfur (S) thể hiện tính oxi hóa?

  • A. S + O2 → SO2
  • B. S + 3F2 → SF6
  • C. S + 2KClO3 → SO2 + 2KCl
  • D. S + H2 → H2S

Câu 21: Cho phản ứng: MnO2 + HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + H2O. Để phản ứng xảy ra, HCl cần phải ở trạng thái nào?

  • A. Loãng, nguội
  • B. Đặc, nóng
  • C. Loãng, nóng
  • D. Đặc, nguội

Câu 22: Cho các chất sau: Fe, Cl2, HNO3, NaOH, Cu. Có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng oxi hóa - khử với nhau?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 23: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?

  • A. Điện cực Zn (anot)
  • B. Điện cực Cu (catot)
  • C. Cả hai điện cực
  • D. Không điện cực nào

Câu 24: Để khử hoàn toàn 4,64 gam Fe3O4 thành Fe cần dùng vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 1,120
  • B. 1,792
  • C. 2,240
  • D. 3,584

Câu 25: Cho phản ứng: aR-CH2OH + bKMnO4 + cH2SO4 → dR-COOH + eK2SO4 + fMnSO4 + gH2O. Sau khi cân bằng, hệ số b là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 26: Hiện tượng ăn mòn kim loại là quá trình:

  • A. Phản ứng trao đổi ion
  • B. Oxi hóa - khử
  • C. Trung hòa axit-bazơ
  • D. Kết tủa

Câu 27: Trong công nghiệp, phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế clo?

  • A. Nhiệt phân muối NaCl
  • B. Cho NaCl tác dụng với H2SO4 đặc
  • C. Điện phân dung dịch NaCl
  • D. Cho NaCl tác dụng với AgNO3

Câu 28: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số electron mà 1 nguyên tử Fe nhường trong quá trình này là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 29: Cho 13 gam kẽm tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư. Khối lượng đồng (Cu) thu được là:

  • A. 6,4 gam
  • B. 9,6 gam
  • C. 12,8 gam
  • D. 16,0 gam

Câu 30: Trong phản ứng quang hợp ở cây xanh, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. CO2
  • B. H2O
  • C. Glucose (C6H12O6)
  • D. O2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong oxi (O2) tạo thành khí cacbon đioxit (CO2) và hơi nước (H2O), nguyên tố nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho phản ứng hóa học: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố mangan (Mn) có sự thay đổi số oxi hóa như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa - khử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + HNO3 (đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Trong quá trình phản ứng, nguyên tử nitơ (N) trong HNO3 đã thực hiện quá trình nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chất nào sau đây *không* thể hiện tính khử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O, hệ số cân bằng của HCl là bao nhiêu khi phương trình phản ứng đã được cân bằng đúng và tối giản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong phản ứng: CuO + H2 → Cu + H2O, chất khử là chất nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCl2, FeCl3. Chất nào trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong phản ứng giữa kim loại magie (Mg) và dung dịch axit clohiđric (HCl), điều gì xảy ra với nguyên tử magie?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + H2S + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + S + H2O. Trong phản ứng này, chất nào là chất bị oxi hóa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Số oxi hóa của nguyên tố clo (Cl) trong hợp chất HClO4 là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng (Cu) bị oxi hóa và số phân tử axit nitric (HNO3) bị khử trong phản ứng là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Dãy chất nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nitơ (N)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phản ứng nào sau đây thể hiện vai trò của H2O2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho phương trình hóa học: aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2. Tỉ lệ a:b:c:d sau khi cân bằng phương trình là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa của *cả* chất oxi hóa và chất khử?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Trong phản ứng này, brom (Br2) đóng vai trò là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Xét phản ứng: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. Phát biểu nào sau đây *sai* về phản ứng này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong phản ứng nào sau đây, sulfur (S) thể hiện tính oxi hóa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho phản ứng: MnO2 + HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + H2O. Để phản ứng xảy ra, HCl cần phải ở trạng thái nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho các chất sau: Fe, Cl2, HNO3, NaOH, Cu. Có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng oxi hóa - khử với nhau?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để khử hoàn toàn 4,64 gam Fe3O4 thành Fe cần dùng vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho phản ứng: aR-CH2OH + bKMnO4 + cH2SO4 → dR-COOH + eK2SO4 + fMnSO4 + gH2O. Sau khi cân bằng, hệ số b là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Hiện tượng ăn mòn kim loại là quá trình:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong công nghiệp, phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế clo?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số electron mà 1 nguyên tử Fe nhường trong quá trình này là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho 13 gam kẽm tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư. Khối lượng đồng (Cu) thu được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 15: Phản ứng oxi hóa - khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong phản ứng quang hợp ở cây xanh, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

Xem kết quả