15+ Đề Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xác định số oxi hóa của nguyên tố sulfur (S) trong hợp chất Na₂S₂O₃.

  • A. +6
  • B. +4
  • C. +2
  • D. -2

Câu 2: Trong các hợp chất sau, nitrogen có số oxi hóa thấp nhất trong hợp chất nào?

  • A. NH₃
  • B. NO₂
  • C. N₂O
  • D. HNO₃

Câu 3: Cho phản ứng hóa học sau (chưa cân bằng): Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Chất khử trong phản ứng này là gì?

  • A. Fe₂O₃
  • B. CO
  • C. Fe
  • D. CO₂

Câu 4: Trong phản ứng oxi hóa - khử, quá trình oxi hóa diễn ra là sự thay đổi nào?

  • A. Nguyên tử nhận electron, số oxi hóa giảm.
  • B. Nguyên tử nhận electron, số oxi hóa tăng.
  • C. Nguyên tử nhường electron, số oxi hóa giảm.
  • D. Nguyên tử nhường electron, số oxi hóa tăng.

Câu 5: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Zn + H₂SO₄ (loãng) → ZnSO₄ + H₂
  • B. 2Na + 2H₂O → 2NaOH + H₂
  • C. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
  • D. CuO + H₂ → Cu + H₂O

Câu 6: Cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Cu + HNO₃ (loãng) → Cu(NO₃)₂ + NO + H₂O. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng sau khi cân bằng với hệ số nguyên, tối giản là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 9

Câu 7: Trong phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Nguyên tố mangan (Mn) trong KMnO₄ đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
  • D. Không thay đổi số oxi hóa

Câu 8: Cho các ion sau: SO₄²⁻, NO₃⁻, Cr₂O₇²⁻, PO₄³⁻. Ion nào mà nguyên tố trung tâm (S, N, Cr, P) có số oxi hóa cao nhất?

  • A. SO₄²⁻
  • B. NO₃⁻
  • C. Cr₂O₇²⁻
  • D. PO₄³⁻

Câu 9: Khi cân bằng phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằng electron, bước nào sau đây là không chính xác?

  • A. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố có sự thay đổi.
  • B. Viết các quá trình oxi hóa và quá trình khử.
  • C. Tìm bội chung nhỏ nhất của tổng số electron nhường và nhận.
  • D. Đặt hệ số của các chất theo thứ tự: sản phẩm trước, chất tham gia sau.

Câu 10: Cho phản ứng: Mg + H₂SO₄ (đặc, nóng) → MgSO₄ + SO₂ + H₂O. Nếu 1 mol Mg phản ứng hoàn toàn, số mol electron mà Mg nhường đi là bao nhiêu?

  • A. 1 mol
  • B. 1.5 mol
  • C. 2 mol
  • D. 3 mol

Câu 11: Xét phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Số oxi hóa của sulfur thay đổi như thế nào trong phản ứng này?

  • A. Từ -1 lên +4
  • B. Từ +2 lên +4
  • C. Từ 0 lên +4
  • D. Từ -2 lên +4

Câu 12: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Tỉ lệ giữa số phân tử HNO₃ đóng vai trò chất oxi hóa và số phân tử HNO₃ tạo muối là bao nhiêu?

  • A. 1:3
  • B. 1:4
  • C. 2:3
  • D. 2:6 (hoặc 1:3)

Câu 13: Cho các phát biểu sau về phản ứng oxi hóa - khử: (1) Chất oxi hóa là chất nhường electron. (2) Chất khử là chất nhận electron. (3) Quá trình oxi hóa là sự tăng số oxi hóa. (4) Quá trình khử là sự giảm số oxi hóa. Có bao nhiêu phát biểu đúng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Cân bằng phản ứng: Al + HNO₃ (đặc, nóng) → Al(NO₃)₃ + NO₂ + H₂O. Hệ số của Al trong phương trình cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Trong phản ứng đốt cháy methane (CH₄ + O₂ → CO₂ + H₂O), số oxi hóa của carbon thay đổi như thế nào?

  • A. Từ +4 xuống 0
  • B. Từ -4 lên +4
  • C. Từ 0 lên +4
  • D. Không thay đổi

Câu 16: Cho phản ứng: SO₂ + KMnO₄ + H₂O → K₂SO₄ + MnSO₄ + H₂SO₄. Chất bị oxi hóa trong phản ứng này là gì?

  • A. SO₂
  • B. KMnO₄
  • C. H₂O
  • D. K₂SO₄

Câu 17: Xác định số oxi hóa của chromium (Cr) trong ion Cr₂O₇²⁻.

  • A. +3
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +7

Câu 18: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa - khử (trong cùng một chất, một nguyên tố vừa tăng vừa giảm số oxi hóa)?

  • A. 2H₂O₂ → 2H₂O + O₂
  • B. CuO + H₂ → Cu + H₂O
  • C. 2KClO₃ → 2KCl + 3O₂
  • D. Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O

Câu 19: Cân bằng phản ứng: FeSO₄ + K₂Cr₂O₇ + H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ + Cr₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O. Hệ số của FeSO₄ trong phương trình cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 8

Câu 20: Cho phản ứng: Zn + HNO₃ → Zn(NO₃)₂ + N₂O + H₂O. Trong quá trình cân bằng bằng phương pháp thăng bằng electron, tổng số electron nhường của Zn là 8e. Hệ số của Zn và N₂O trong phản ứng cân bằng (nguyên, tối giản) lần lượt là:

  • A. 4 và 1
  • B. 4 và 2
  • C. 8 và 1
  • D. 8 và 2

Câu 21: Một phản ứng oxi hóa - khử có chất oxi hóa là KMnO₄ và chất khử là H₂S. Sản phẩm khử của KMnO₄ trong môi trường axit mạnh thường là Mn²⁺. Sản phẩm oxi hóa của H₂S là S. Viết quá trình oxi hóa của H₂S.

  • A. S²⁻ → S + 2e
  • B. H₂S → S + 2H⁺
  • C. S²⁻ → S⁰ + 2e
  • D. H₂S → S⁰ + 2H⁺ + 2e

Câu 22: Trong hợp chất OF₂, số oxi hóa của oxygen là bao nhiêu?

  • A. -2
  • B. +2
  • C. -1
  • D. 0

Câu 23: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của sulfur?

  • A. S + O₂ → SO₂
  • B. S + H₂ → H₂S
  • C. S + Hg → HgS
  • D. SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O

Câu 24: Khi cân bằng phản ứng: Fe₃O₄ + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O. Tổng hệ số của các chất phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 1 + 18 = 19
  • B. 3 + 28 = 31
  • C. 8 + 30 = 38
  • D. 3 + 22 = 25

Câu 25: Cho các chất và ion: Fe, Fe²⁺, Fe³⁺, FeO, Fe₂O₃, Fe₃O₄. Sắp xếp các chất/ion chứa sắt theo thứ tự số oxi hóa của sắt tăng dần.

  • A. Fe, FeO, Fe₂O₃, Fe₃O₄, Fe²⁺, Fe³⁺
  • B. Fe, Fe²⁺, FeO, Fe₃O₄, Fe₂O₃, Fe³⁺
  • C. Fe, FeO, Fe²⁺, Fe₃O₄, Fe₂O₃, Fe³⁺
  • D. Fe³⁺, Fe²⁺, Fe₃O₄, Fe₂O₃, FeO, Fe

Câu 26: Trong phản ứng: Cl₂ + 2KOH (đặc, nóng) → KCl + KClO₃ + H₂O. Tỉ lệ số phân tử Cl₂ đóng vai trò chất oxi hóa và số phân tử Cl₂ đóng vai trò chất khử là bao nhiêu?

  • A. 5:1
  • B. 1:5
  • C. 1:1
  • D. 3:1

Câu 27: Phản ứng điện phân nóng chảy Al₂O₃ để sản xuất nhôm: 2Al₂O₃ → 4Al + 3O₂. Quá trình nào diễn ra ở cực âm (catode)?

  • A. O²⁻ → O₂ + 2e
  • B. Al³⁺ + 3e → Al
  • C. Al³⁺ + 3e → Al⁰
  • D. O²⁻ → O⁰ + 2e

Câu 28: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr. Chất oxi hóa trong phản ứng này là gì?

  • A. SO₂
  • B. Br₂
  • C. H₂O
  • D. H₂SO₄

Câu 29: Cân bằng phản ứng: KMnO₄ + Na₂SO₃ + H₂O → MnO₂ + Na₂SO₄ + KOH. Hệ số của Na₂SO₃ trong phương trình cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Cho phản ứng: P + HNO₃ + H₂O → H₃PO₄ + NO. Xác định số electron mà một nguyên tử phosphorus (P) nhường khi tham gia phản ứng này.

  • A. 3e
  • B. 4e
  • C. 5e
  • D. 8e

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Xác định số oxi hóa của nguyên tố sulfur (S) trong hợp chất Na₂S₂O₃.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong các hợp chất sau, nitrogen có số oxi hóa thấp nhất trong hợp chất nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho phản ứng hóa học sau (chưa cân bằng): Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Chất khử trong phản ứng này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong phản ứng oxi hóa - khử, quá trình oxi hóa diễn ra là sự thay đổi nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa - khử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Cu + HNO₃ (loãng) → Cu(NO₃)₂ + NO + H₂O. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng sau khi cân bằng với hệ số nguyên, tối giản là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Nguyên tố mangan (Mn) trong KMnO₄ đóng vai trò gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho các ion sau: SO₄²⁻, NO₃⁻, Cr₂O₇²⁻, PO₄³⁻. Ion nào mà nguyên tố trung tâm (S, N, Cr, P) có số oxi hóa cao nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Khi cân bằng phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp thăng bằng electron, bước nào sau đây là *không* chính xác?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho phản ứng: Mg + H₂SO₄ (đặc, nóng) → MgSO₄ + SO₂ + H₂O. Nếu 1 mol Mg phản ứng hoàn toàn, số mol electron mà Mg nhường đi là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Xét phản ứng: FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂. Số oxi hóa của sulfur thay đổi như thế nào trong phản ứng này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Tỉ lệ giữa số phân tử HNO₃ đóng vai trò chất oxi hóa và số phân tử HNO₃ tạo muối là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho các phát biểu sau về phản ứng oxi hóa - khử: (1) Chất oxi hóa là chất nhường electron. (2) Chất khử là chất nhận electron. (3) Quá trình oxi hóa là sự tăng số oxi hóa. (4) Quá trình khử là sự giảm số oxi hóa. Có bao nhiêu phát biểu đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cân bằng phản ứng: Al + HNO₃ (đặc, nóng) → Al(NO₃)₃ + NO₂ + H₂O. Hệ số của Al trong phương trình cân bằng là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong phản ứng đốt cháy methane (CH₄ + O₂ → CO₂ + H₂O), số oxi hóa của carbon thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho phản ứng: SO₂ + KMnO₄ + H₂O → K₂SO₄ + MnSO₄ + H₂SO₄. Chất bị oxi hóa trong phản ứng này là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Xác định số oxi hóa của chromium (Cr) trong ion Cr₂O₇²⁻.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa - khử (trong cùng một chất, một nguyên tố vừa tăng vừa giảm số oxi hóa)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cân bằng phản ứng: FeSO₄ + K₂Cr₂O₇ + H₂SO₄ → Fe₂(SO₄)₃ + Cr₂(SO₄)₃ + K₂SO₄ + H₂O. Hệ số của FeSO₄ trong phương trình cân bằng là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho phản ứng: Zn + HNO₃ → Zn(NO₃)₂ + N₂O + H₂O. Trong quá trình cân bằng bằng phương pháp thăng bằng electron, tổng số electron nhường của Zn là 8e. Hệ số của Zn và N₂O trong phản ứng cân bằng (nguyên, tối giản) lần lượt là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một phản ứng oxi hóa - khử có chất oxi hóa là KMnO₄ và chất khử là H₂S. Sản phẩm khử của KMnO₄ trong môi trường axit mạnh thường là Mn²⁺. Sản phẩm oxi hóa của H₂S là S. Viết quá trình oxi hóa của H₂S.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong hợp chất OF₂, số oxi hóa của oxygen là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của sulfur?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Khi cân bằng phản ứng: Fe₃O₄ + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O. Tổng hệ số của các chất phản ứng là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho các chất và ion: Fe, Fe²⁺, Fe³⁺, FeO, Fe₂O₃, Fe₃O₄. Sắp xếp các chất/ion chứa sắt theo thứ tự số oxi hóa của sắt tăng dần.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong phản ứng: Cl₂ + 2KOH (đặc, nóng) → KCl + KClO₃ + H₂O. Tỉ lệ số phân tử Cl₂ đóng vai trò chất oxi hóa và số phân tử Cl₂ đóng vai trò chất khử là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Phản ứng điện phân nóng chảy Al₂O₃ để sản xuất nhôm: 2Al₂O₃ → 4Al + 3O₂. Quá trình nào diễn ra ở cực âm (catode)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr. Chất oxi hóa trong phản ứng này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cân bằng phản ứng: KMnO₄ + Na₂SO₃ + H₂O → MnO₂ + Na₂SO₄ + KOH. Hệ số của Na₂SO₃ trong phương trình cân bằng là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho phản ứng: P + HNO₃ + H₂O → H₃PO₄ + NO. Xác định số electron mà một nguyên tử phosphorus (P) nhường khi tham gia phản ứng này.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử chlorine (Cl) trong các hợp chất HClO, HClO2, HClO3, HClO4 lần lượt là bao nhiêu?

  • A. +1, +2, +3, +4
  • B. -1, -2, -3, -4
  • C. +1, +3, +5, +7
  • D. -1, +1, +3, +5

Câu 2: Trong phản ứng hóa học, chất oxi hóa là chất:

  • A. Nhường electron và số oxi hóa tăng sau phản ứng.
  • B. Nhận electron và số oxi hóa tăng sau phản ứng.
  • C. Nhường electron và số oxi hóa giảm sau phản ứng.
  • D. Nhận electron và số oxi hóa giảm sau phản ứng.

Câu 3: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
  • B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • C. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
  • D. Fe + S → FeS

Câu 4: Xác định số oxi hóa của sulfur (S) trong ion SO4^2-.

  • A. +6
  • B. +4
  • C. -2
  • D. +8

Câu 5: Cho phản ứng sau: Fe2O3 + CO → Fe + CO2. Sau khi cân bằng phương trình hóa học bằng phương pháp thăng bằng electron với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 6: Trong phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr, chất khử là:

  • A. SO2
  • B. Br2
  • C. H2O
  • D. H2SO4

Câu 7: Cho phản ứng oxi hóa - khử: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là bao nhiêu khi phương trình được cân bằng với hệ số nguyên tối giản?

  • A. 1 : 4
  • B. 1 : 4
  • C. 1 : 6
  • D. 2 : 3

Câu 8: Dấu hiệu cơ bản nhất để nhận biết một phản ứng là phản ứng oxi hóa - khử là:

  • A. Có sự tạo thành chất khí hoặc kết tủa.
  • B. Có sự thay đổi màu sắc của dung dịch.
  • C. Có sự thay đổi nhiệt độ của hệ phản ứng.
  • D. Có sự thay đổi số oxi hóa của ít nhất một nguyên tố.

Câu 9: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O. Quá trình oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. Mn+7 → Mn+2
  • B. Fe+2 → Fe+3
  • C. S+6 (trong H2SO4) → S+6 (trong Fe2(SO4)3)
  • D. O-2 → O0

Câu 10: Cho phương trình phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phương trình này là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 15
  • C. 21
  • D. 23

Câu 11: Số oxi hóa của chromium (Cr) trong các ion CrO4^2- và Cr2O7^2- lần lượt là:

  • A. +6 và +6
  • B. +4 và +6
  • C. +6 và +3
  • D. +3 và +6

Câu 12: Khi cân bằng phản ứng: Cu + HNO3 (loãng) → Cu(NO3)2 + NO + H2O, tổng hệ số các chất sản phẩm là bao nhiêu (hệ số nguyên, tối giản)?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 13: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. K2Cr2O7
  • B. HCl
  • C. KCl
  • D. CrCl3

Câu 14: Số oxi hóa của carbon (C) trong các chất CH4, CO, CO2, CCl4 lần lượt là:

  • A. -4, +2, +4, +4
  • B. -4, +2, +4, -4
  • C. +4, +2, +4, +4
  • D. -4, +2, +4, +4

Câu 15: Cho phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O. Nếu 0.1 mol Mg phản ứng hết, thể tích khí N2O (đktc) thu được là bao nhiêu? (Giả sử N2O là sản phẩm khử duy nhất)

  • A. 0.56 lít
  • B. 0.224 lít
  • C. 1.12 lít
  • D. 0.448 lít

Câu 16: Trong hợp chất H2S, số oxi hóa của sulfur là -2. Trong hợp chất SO2, số oxi hóa của sulfur là +4. Sự thay đổi số oxi hóa của sulfur từ -2 sang +4 thể hiện:

  • A. Quá trình oxi hóa.
  • B. Quá trình khử.
  • C. Vừa oxi hóa vừa khử.
  • D. Không phải oxi hóa hay khử.

Câu 17: Cho phản ứng tự oxi hóa - khử: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Nguyên tử chlorine trong phản ứng này đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Không phải chất oxi hóa, không phải chất khử.

Câu 18: Khi cân bằng phản ứng: KMnO4 + Na2SO3 + KOH → K2MnO4 + Na2SO4 + H2O, hệ số của Na2SO3 là bao nhiêu (hệ số nguyên, tối giản)?

  • A. 1
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 19: Phản ứng nào sau đây, nước (H2O) đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. SO3 + H2O → H2SO4
  • B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
  • C. C12H22O11 + H2O → C6H12O6 + C6H12O6 (thủy phân)
  • D. 3Fe + 4H2O (hơi) → Fe3O4 + 4H2

Câu 20: Cho phản ứng: Mg + H2SO4 (đặc, nóng) → MgSO4 + SO2 + H2O. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Mg là chất oxi hóa.
  • B. H2SO4 là chất oxi hóa.
  • C. MgSO4 là chất khử.
  • D. SO2 là chất oxi hóa.

Câu 21: Số oxi hóa của nitrogen (N) trong ion NO2^- là:

  • A. +3
  • B. +4
  • C. +5
  • D. +2

Câu 22: Cho phản ứng: H2O2 + KI + H2SO4 → I2 + K2SO4 + H2O. Trong phản ứng này, H2O2 đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Môi trường.

Câu 23: Cân bằng phản ứng: P + HNO3 + H2O → H3PO4 + NO. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là:

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 24: Trong phản ứng oxi hóa - khử, quá trình nhận electron được gọi là:

  • A. Quá trình oxi hóa.
  • B. Quá trình khử.
  • C. Sự tự oxi hóa.
  • D. Sự tự khử.

Câu 25: Cho phương trình phản ứng: Fe3O4 + HNO3 (đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Khi cân bằng, hệ số của HNO3 là bao nhiêu (hệ số nguyên, tối giản)?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 18
  • D. 10

Câu 26: Số oxi hóa của nguyên tố nào thay đổi trong phản ứng nhiệt phân potassium permanganate: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2?

  • A. K và Mn
  • B. Mn và O
  • C. K và O
  • D. Chỉ Mn

Câu 27: Cho phản ứng: H2S + SO2 → S + H2O. Chất nào đóng vai trò là chất khử và chất oxi hóa trong phản ứng này?

  • A. H2S là chất khử, SO2 là chất oxi hóa.
  • B. SO2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa.
  • C. Cả hai đều là chất khử.
  • D. Cả hai đều là chất oxi hóa.

Câu 28: Khi cho kim loại copper (Cu) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, sản phẩm khử duy nhất là khí nitrogen monoxide (NO). Xác định số electron mà 1 mol Cu nhường khi tham gia phản ứng.

  • A. 1 mol electron.
  • B. 2 mol electron.
  • C. 2 mol electron.
  • D. 3 mol electron.

Câu 29: Cho phản ứng: Al + H2SO4 (loãng) → Al2(SO4)3 + H2. Nhận xét nào sau đây là SAI?

  • A. Đây là phản ứng oxi hóa - khử.
  • B. Al đóng vai trò chất khử.
  • C. H2SO4 đóng vai trò chất oxi hóa.
  • D. Ion SO4^2- bị khử trong phản ứng.

Câu 30: Trong các quy tắc xác định số oxi hóa, quy tắc nào sau đây là đúng?

  • A. Tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong một phân tử trung hòa bằng 0.
  • B. Số oxi hóa của fluorine trong mọi hợp chất là +1.
  • C. Số oxi hóa của oxygen trong hầu hết các hợp chất là +2.
  • D. Số oxi hóa của hydrogen trong mọi hợp chất là -1.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử chlorine (Cl) trong các hợp chất HClO, HClO2, HClO3, HClO4 lần lượt là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong phản ứng hóa học, chất oxi hóa là chất:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Xác định số oxi hóa của sulfur (S) trong ion SO4^2-.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho phản ứng sau: Fe2O3 + CO → Fe + CO2. Sau khi cân bằng phương trình hóa học bằng phương pháp thăng bằng electron với hệ số nguyên tối giản, tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr, chất khử là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho phản ứng oxi hóa - khử: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là bao nhiêu khi phương trình được cân bằng với hệ số nguyên tối giản?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Dấu hiệu cơ bản nhất để nhận biết một phản ứng là phản ứng oxi hóa - khử là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O. Quá trình oxi hóa trong phản ứng này là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho phương trình phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phương trình này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Số oxi hóa của chromium (Cr) trong các ion CrO4^2- và Cr2O7^2- lần lượt là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Khi cân bằng phản ứng: Cu + HNO3 (loãng) → Cu(NO3)2 + NO + H2O, tổng hệ số các chất sản phẩm là bao nhiêu (hệ số nguyên, tối giản)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Số oxi hóa của carbon (C) trong các chất CH4, CO, CO2, CCl4 lần lượt là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O. Nếu 0.1 mol Mg phản ứng hết, thể tích khí N2O (đktc) thu được là bao nhiêu? (Giả sử N2O là sản phẩm khử duy nhất)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong hợp chất H2S, số oxi hóa của sulfur là -2. Trong hợp chất SO2, số oxi hóa của sulfur là +4. Sự thay đổi số oxi hóa của sulfur từ -2 sang +4 thể hiện:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho phản ứng tự oxi hóa - khử: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Nguyên tử chlorine trong phản ứng này đóng vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Khi cân bằng phản ứng: KMnO4 + Na2SO3 + KOH → K2MnO4 + Na2SO4 + H2O, hệ số của Na2SO3 là bao nhiêu (hệ số nguyên, tối giản)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Phản ứng nào sau đây, nước (H2O) đóng vai trò là chất oxi hóa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho phản ứng: Mg + H2SO4 (đặc, nóng) → MgSO4 + SO2 + H2O. Khẳng định nào sau đây là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Số oxi hóa của nitrogen (N) trong ion NO2^- là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho phản ứng: H2O2 + KI + H2SO4 → I2 + K2SO4 + H2O. Trong phản ứng này, H2O2 đóng vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cân bằng phản ứng: P + HNO3 + H2O → H3PO4 + NO. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong phản ứng oxi hóa - khử, quá trình nhận electron được gọi là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho phương trình phản ứng: Fe3O4 + HNO3 (đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Khi cân bằng, hệ số của HNO3 là bao nhiêu (hệ số nguyên, tối giản)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Số oxi hóa của nguyên tố nào thay đổi trong phản ứng nhiệt phân potassium permanganate: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho phản ứng: H2S + SO2 → S + H2O. Chất nào đóng vai trò là chất khử và chất oxi hóa trong phản ứng này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Khi cho kim loại copper (Cu) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, sản phẩm khử duy nhất là khí nitrogen monoxide (NO). Xác định số electron mà 1 mol Cu nhường khi tham gia phản ứng.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho phản ứng: Al + H2SO4 (loãng) → Al2(SO4)3 + H2. Nhận xét nào sau đây là SAI?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong các quy tắc xác định số oxi hóa, quy tắc nào sau đây là đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí methane (CH4) trong oxygen tạo thành CO2 và H2O. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của các chất trong phản ứng này?

  • A. Methane là chất oxi hóa, oxygen là chất khử.
  • B. Methane là chất khử, oxygen là chất oxi hóa.
  • C. Cả methane và oxygen đều là chất oxi hóa.
  • D. Cả methane và oxygen đều là chất khử.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong quá trình phản ứng, số oxi hóa của nguyên tố sulfur đã thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng từ +4 lên +6.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Giảm từ +6 xuống +4.
  • D. Giảm từ +6 xuống -2.

Câu 3: Xét phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Phương trình ion rút gọn nào sau đây biểu diễn đúng bản chất của phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. K+ + Cl- → KCl
  • B. H+ + OH- → H2O
  • C. Mn2+ + 2Cl- → MnCl2
  • D. MnO4- + 8H+ + 5Cl- → Mn2+ + 5/2Cl2 + 4H2O

Câu 4: Cho phản ứng: Cu + HNO3 (loãng) → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Để cân bằng phương trình hóa học của phản ứng trên theo phương pháp thăng bằng electron, cần xác định tổng hệ số của các chất phản ứng (Cu và HNO3) sau khi cân bằng là:

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 12

Câu 5: Trong phản ứng tự oxi hóa - khử của chlorine trong môi trường kiềm: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Chlorine vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa đóng vai trò là chất khử. Tỉ lệ mol giữa chất oxi hóa và chất khử của chlorine trong phản ứng này là:

  • A. 1 : 5
  • B. 5 : 1
  • C. 1 : 1
  • D. 3 : 1

Câu 6: Cho các chất sau: KMnO4, Cl2, O2, Fe2(SO4)3, H2SO4 (đặc, nóng). Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa (từ trái sang phải)?

  • A. KMnO4, O2, Cl2, H2SO4 (đặc, nóng), Fe2(SO4)3
  • B. Cl2, O2, Fe2(SO4)3, H2SO4 (đặc, nóng), KMnO4
  • C. Fe2(SO4)3, H2SO4 (đặc, nóng), Cl2, O2, KMnO4
  • D. Fe2(SO4)3, H2SO4 (đặc, nóng), Cl2, O2, KMnO4

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách oxi hóa hydrochloric acid đặc bằng manganese dioxide (MnO2). Vai trò của MnO2 trong phản ứng này là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Môi trường phản ứng.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 8: Cho phản ứng: aFeS2 + bHNO3 → cFe2(SO4)3 + dNO2 + eH2O. Sau khi cân bằng phương trình phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron, tỉ lệ a : d là:

  • A. 1 : 1
  • B. 1 : 15
  • C. 2 : 3
  • D. 3 : 2

Câu 9: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Trong phản ứng này, chất nào là chất oxi hóa?

  • A. K2Cr2O7
  • B. HCl
  • C. KCl
  • D. Cl2

Câu 10: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • B. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
  • C. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
  • D. Fe + Cl2 → FeCl3

Câu 11: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Nếu sử dụng 19.2 gam Cu, thể tích khí NO (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 2.24 lít
  • B. 3.36 lít
  • C. 4.48 lít
  • D. 6.72 lít

Câu 12: Cho dãy các kim loại: K, Na, Mg, Al, Fe, Cu, Ag. Dựa vào dãy điện hóa, kim loại nào trong dãy có tính khử mạnh nhất?

  • A. K
  • B. Na
  • C. Mg
  • D. Al

Câu 13: Cho phản ứng: Fe2O3 + CO → Fe + CO2. Trong phản ứng này, chất nào bị khử?

  • A. CO
  • B. Fe2O3
  • C. Fe
  • D. CO2

Câu 14: Cho các phản ứng sau: (a) CaCO3 → CaO + CO2; (b) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2; (c) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3; (d) 2SO2 + O2 → 2SO3. Số phản ứng oxi hóa - khử trong dãy là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Số oxi hóa của sulfur trong ion sulfate (SO4^2-) là:

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +8

Câu 16: Cho biết quá trình: MnO4- + 8H+ + 5e → Mn2+ + 4H2O. Đây là quá trình:

  • A. Oxi hóa
  • B. Khử
  • C. Trung hòa
  • D. Phân hủy

Câu 17: Trong phản ứng: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. Nguyên tử sodium (Na) đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
  • D. Không phải chất khử, cũng không phải chất oxi hóa

Câu 18: Cho các chất: Fe, Cl2, dung dịch FeCl3, dung dịch KI. Có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng oxi hóa - khử với nhau?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 19: Trong phản ứng đốt cháy hydrocarbon, nguyên tố nào luôn bị oxi hóa?

  • A. Hydrogen
  • B. Carbon
  • C. Oxygen
  • D. Cả carbon và hydrogen

Câu 20: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Hệ số cân bằng của Br2 trong phương trình phản ứng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Cho phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O. Tổng hệ số các chất trong phương trình phản ứng sau khi cân bằng là:

  • A. 20
  • B. 22
  • C. 23
  • D. 24

Câu 22: Cho phản ứng: Cl2 + NaOH (dung dịch loãng, nguội) → NaCl + NaClO + H2O. Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa nội phân tử
  • B. Phản ứng oxi hóa khử liên phân tử
  • C. Phản ứng tự oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng trao đổi

Câu 23: Cho sơ đồ pin điện hóa: Zn - Cu. Phát biểu nào sau đây về pin điện hóa này là đúng?

  • A. Zinc (Zn) là cực âm (anode), copper (Cu) là cực dương (cathode).
  • B. Electron di chuyển từ cực copper (Cu) sang cực zinc (Zn) trong mạch ngoài.
  • C. Tại cực copper (Cu) xảy ra quá trình oxi hóa.
  • D. Các ion zinc (Zn2+) di chuyển về phía cực copper (Cu) trong dung dịch điện ly.

Câu 24: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, tại cathode (cực âm) xảy ra quá trình:

  • A. Oxi hóa ion chloride (Cl- → Cl2 + 2e)
  • B. Khử ion sodium (Na+ + 1e → Na)
  • C. Khử nước (2H2O + 2e → H2 + 2OH-)
  • D. Oxi hóa nước (2H2O → O2 + 4H+ + 4e)

Câu 25: Cho phản ứng: C + HNO3 (đặc, nóng) → CO2 + NO2 + H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng là bao nhiêu (tính trên 1 phân tử C bị oxi hóa)?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Cho các ion: Fe2+, Fe3+, Ag+, Cu2+, Zn2+. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy?

  • A. Fe2+
  • B. Fe3+
  • C. Ag+
  • D. Cu2+

Câu 27: Để bảo quản kim loại sodium (Na), người ta thường ngâm chìm sodium trong chất lỏng nào sau đây?

  • A. Nước cất
  • B. Dầu hỏa
  • C. Ethanol
  • D. Dung dịch muối ăn

Câu 28: Trong quá trình sản xuất gang trong lò cao, phản ứng oxi hóa - khử chính xảy ra là:

  • A. Đốt cháy than cốc (C + O2 → CO2)
  • B. Phân hủy đá vôi (CaCO3 → CaO + CO2)
  • C. Tạo thành xỉ (CaO + SiO2 → CaSiO3)
  • D. Khử quặng sắt (Fe2O3 + CO → Fe + CO2)

Câu 29: Cho phản ứng: M + nHCl → MCln + n/2 H2. Trong phản ứng này, 1 mol kim loại M đã nhường bao nhiêu mol electron?

  • A. 1 mol
  • B. n mol
  • C. n/2 mol
  • D. 2n mol

Câu 30: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 10FeSO4 + H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + H2O. Tỉ lệ số mol KMnO4 phản ứng với số mol FeSO4 là:

  • A. 1 : 2
  • B. 2 : 1
  • C. 1 : 5
  • D. 5 : 1

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí methane (CH4) trong oxygen tạo thành CO2 và H2O. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của các chất trong phản ứng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong quá trình phản ứng, số oxi hóa của nguyên tố sulfur đã thay đổi như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Xét phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Phương trình ion rút gọn nào sau đây biểu diễn đúng bản chất của phản ứng oxi hóa - khử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho phản ứng: Cu + HNO3 (loãng) → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Để cân bằng phương trình hóa học của phản ứng trên theo phương pháp thăng bằng electron, cần xác định tổng hệ số của các chất phản ứng (Cu và HNO3) sau khi cân bằng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong phản ứng tự oxi hóa - khử của chlorine trong môi trường kiềm: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Chlorine vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa đóng vai trò là chất khử. Tỉ lệ mol giữa chất oxi hóa và chất khử của chlorine trong phản ứng này là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho các chất sau: KMnO4, Cl2, O2, Fe2(SO4)3, H2SO4 (đặc, nóng). Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa (từ trái sang phải)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách oxi hóa hydrochloric acid đặc bằng manganese dioxide (MnO2). Vai trò của MnO2 trong phản ứng này là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho phản ứng: aFeS2 + bHNO3 → cFe2(SO4)3 + dNO2 + eH2O. Sau khi cân bằng phương trình phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron, tỉ lệ a : d là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Trong phản ứng này, chất nào là chất oxi hóa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Nếu sử dụng 19.2 gam Cu, thể tích khí NO (đktc) thu được là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho dãy các kim loại: K, Na, Mg, Al, Fe, Cu, Ag. Dựa vào dãy điện hóa, kim loại nào trong dãy có tính khử mạnh nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho phản ứng: Fe2O3 + CO → Fe + CO2. Trong phản ứng này, chất nào bị khử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho các phản ứng sau: (a) CaCO3 → CaO + CO2; (b) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2; (c) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3; (d) 2SO2 + O2 → 2SO3. Số phản ứng oxi hóa - khử trong dãy là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Số oxi hóa của sulfur trong ion sulfate (SO4^2-) là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho biết quá trình: MnO4- + 8H+ + 5e → Mn2+ + 4H2O. Đây là quá trình:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong phản ứng: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. Nguyên tử sodium (Na) đóng vai trò là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho các chất: Fe, Cl2, dung dịch FeCl3, dung dịch KI. Có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng oxi hóa - khử với nhau?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong phản ứng đốt cháy hydrocarbon, nguyên tố nào luôn bị oxi hóa?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Hệ số cân bằng của Br2 trong phương trình phản ứng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O. Tổng hệ số các chất trong phương trình phản ứng sau khi cân bằng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho phản ứng: Cl2 + NaOH (dung dịch loãng, nguội) → NaCl + NaClO + H2O. Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho sơ đồ pin điện hóa: Zn - Cu. Phát biểu nào sau đây về pin điện hóa này là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, tại cathode (cực âm) xảy ra quá trình:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho phản ứng: C + HNO3 (đặc, nóng) → CO2 + NO2 + H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng là bao nhiêu (tính trên 1 phân tử C bị oxi hóa)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho các ion: Fe2+, Fe3+, Ag+, Cu2+, Zn2+. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Để bảo quản kim loại sodium (Na), người ta thường ngâm chìm sodium trong chất lỏng nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong quá trình sản xuất gang trong lò cao, phản ứng oxi hóa - khử chính xảy ra là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho phản ứng: M + nHCl → MCln + n/2 H2. Trong phản ứng này, 1 mol kim loại M đã nhường bao nhiêu mol electron?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 10FeSO4 + H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + H2O. Tỉ lệ số mol KMnO4 phản ứng với số mol FeSO4 là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí methane (CH4) trong oxygen, số oxi hóa của carbon thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm từ +4 xuống -4
  • B. Không thay đổi
  • C. Giảm từ -4 xuống 0
  • D. Tăng từ -4 lên +4

Câu 2: Cho phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Vai trò của Zn và CuSO4 trong phản ứng này lần lượt là:

  • A. Zn là chất khử, CuSO4 là chất oxi hóa
  • B. Zn là chất oxi hóa, CuSO4 là chất khử
  • C. Cả Zn và CuSO4 đều là chất khử
  • D. Cả Zn và CuSO4 đều là chất oxi hóa

Câu 3: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. 2Mg + O2 → 2MgO
  • B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
  • C. HCl + NaOH → NaCl + H2O
  • D. CuO + H2 → Cu + H2O

Câu 4: Trong phân tử K2Cr2O7, số oxi hóa của chromium (Cr) là bao nhiêu?

  • A. +3
  • B. +6
  • C. +7
  • D. +12

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình phản ứng sau khi cân bằng, hệ số của chất oxi hóa là:

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 10
  • D. 3

Câu 6: Xét phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Chlorine (Cl2) đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử
  • B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • C. Chất tạo môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 7: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình phản ứng là:

  • A. 25
  • B. 27
  • C. 28
  • D. 29

Câu 8: Trong phản ứng nào sau đây, sulfur (S) thể hiện tính khử?

  • A. S + O2 → SO2
  • B. H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3
  • C. SO2 + H2O → H2SO3
  • D. SO3 + H2O → H2SO4

Câu 9: Cho phản ứng: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO2 + eH2O. Tỉ lệ a : b tối giản sau khi cân bằng là:

  • A. 1 : 2
  • B. 1 : 4
  • C. 2 : 3
  • D. 3 : 8

Câu 10: Dãy các chất nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nitrogen?

  • A. HNO3, NO2, NO, N2, NH3
  • B. NO2, HNO3, NO, N2, NH3
  • C. N2, NH3, NO, NO2, HNO3
  • D. NH3, N2, NO, NO2, HNO3

Câu 11: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Quá trình oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. N+5 + 3e → N+2
  • B. Cu → Cu+2 + 2e
  • C. 2H+ + 2e → H2
  • D. O2 + 4e → 2O-2

Câu 12: Để khử ion Fe3+ về ion Fe2+, có thể dùng chất khử nào sau đây?

  • A. Cl2
  • B. KMnO4
  • C. Mg
  • D. HNO3

Câu 13: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Trong phản ứng này, chất oxi hóa là:

  • A. Br2
  • B. SO2
  • C. H2O
  • D. H2SO4

Câu 14: Cho phương trình hóa học: aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2. Sau khi cân bằng, tỉ lệ b/a là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5/2
  • D. 11/4

Câu 15: Phản ứng nào sau đây chứng minh SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

  • A. SO2 + NaOH → NaHSO3
  • B. SO2 + H2S → 3S + 2H2O
  • C. SO2 + O2 → SO3
  • D. SO2 + H2O → H2SO3

Câu 16: Trong phản ứng đốt cháy hydrocarbon, chất oxi hóa luôn là:

  • A. Hydrocarbon
  • B. Carbon dioxide
  • C. Oxygen
  • D. Nước

Câu 17: Cho phản ứng: MnO2 + HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + H2O. Để thu được 1 mol Cl2, cần tối thiểu bao nhiêu mol HCl?

  • A. 1 mol
  • B. 2 mol
  • C. 3 mol
  • D. 4 mol

Câu 18: Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, HNO3, Cl2. Chất có tính oxi hóa mạnh nhất là:

  • A. KMnO4
  • B. K2Cr2O7
  • C. HNO3
  • D. Cl2

Câu 19: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong quá trình phản ứng, số electron mà 1 nguyên tử Fe nhường là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Cho các ion: Fe2+, Fe3+, Cu2+, Ag+. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. Fe2+
  • B. Fe3+
  • C. Cu2+
  • D. Ag+

Câu 21: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để cân bằng phản ứng oxi hóa - khử phức tạp?

  • A. Phương pháp đại số
  • B. Phương pháp thăng bằng electron
  • C. Phương pháp ion-electron
  • D. Phương pháp bảo toàn nguyên tố

Câu 22: Cho phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa
  • B. Phản ứng khử
  • C. Phản ứng tự oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng trao đổi

Câu 23: Trong phản ứng giữa kim loại hoạt động và acid HCl, sản phẩm khử luôn là:

  • A. H2
  • B. Cl2
  • C. H2O
  • D. HCl

Câu 24: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + H2SO4 → Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Chất khử trong phản ứng này là:

  • A. KMnO4
  • B. Na2SO3
  • C. H2SO4
  • D. MnSO4

Câu 25: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong:

  • A. Nước
  • B. Acid
  • C. Dầu paraffin
  • D. Ethanol

Câu 26: Cho biết số oxi hóa cao nhất có thể có của nguyên tố nitrogen là +5. Hợp chất nào sau đây nitrogen đạt số oxi hóa +5?

  • A. HNO3
  • B. NO2
  • C. N2O
  • D. NH3

Câu 27: Trong phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O, tỉ lệ mol giữa chất oxi hóa và chất khử là:

  • A. 1:5
  • B. 1:8
  • C. 2:5
  • D. 5:2

Câu 28: Cho các phản ứng sau: (a) Fe + CuSO4, (b) Cu + AgNO3, (c) Ag + FeSO4. Phản ứng nào xảy ra?

  • A. Chỉ (a)
  • B. Chỉ (b)
  • C. (a) và (b)
  • D. (b) và (c)

Câu 29: Để nhận biết ion Fe2+ và Fe3+ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch AgNO3
  • C. Dung dịch BaCl2
  • D. Dung dịch K4[Fe(CN)6]

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: M + HNO3 (loãng) → M(NO3)n + NO + H2O. Biết rằng 1 mol kim loại M nhường 3 mol electron trong quá trình oxi hóa. Giá trị n là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí methane (CH4) trong oxygen, số oxi hóa của carbon thay đổi như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Vai trò của Zn và CuSO4 trong phản ứng này lần lượt là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa - khử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong phân tử K2Cr2O7, số oxi hóa của chromium (Cr) là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình phản ứng sau khi cân bằng, hệ số của chất oxi hóa là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Xét phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Chlorine (Cl2) đóng vai trò gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình phản ứng là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong phản ứng nào sau đây, sulfur (S) thể hiện tính khử?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho phản ứng: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO2 + eH2O. Tỉ lệ a : b tối giản sau khi cân bằng là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Dãy các chất nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nitrogen?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Quá trình oxi hóa trong phản ứng này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Để khử ion Fe3+ về ion Fe2+, có thể dùng chất khử nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Trong phản ứng này, chất oxi hóa là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho phương trình hóa học: aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2. Sau khi cân bằng, tỉ lệ b/a là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phản ứng nào sau đây chứng minh SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong phản ứng đốt cháy hydrocarbon, chất oxi hóa luôn là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho phản ứng: MnO2 + HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + H2O. Để thu được 1 mol Cl2, cần tối thiểu bao nhiêu mol HCl?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, HNO3, Cl2. Chất có tính oxi hóa mạnh nhất là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong quá trình phản ứng, số electron mà 1 nguyên tử Fe nhường là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho các ion: Fe2+, Fe3+, Cu2+, Ag+. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để cân bằng phản ứng oxi hóa - khử phức tạp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong phản ứng giữa kim loại hoạt động và acid HCl, sản phẩm khử luôn là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + H2SO4 → Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Chất khử trong phản ứng này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho biết số oxi hóa cao nhất có thể có của nguyên tố nitrogen là +5. Hợp chất nào sau đây nitrogen đạt số oxi hóa +5?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O, tỉ lệ mol giữa chất oxi hóa và chất khử là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho các phản ứng sau: (a) Fe + CuSO4, (b) Cu + AgNO3, (c) Ag + FeSO4. Phản ứng nào xảy ra?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để nhận biết ion Fe2+ và Fe3+ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: M + HNO3 (loãng) → M(NO3)n + NO + H2O. Biết rằng 1 mol kim loại M nhường 3 mol electron trong quá trình oxi hóa. Giá trị n là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4) trong oxygen, số oxi hóa của carbon thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm từ +4 xuống -4
  • B. Không thay đổi
  • C. Giảm từ -4 xuống +4
  • D. Tăng từ -4 lên +4

Câu 2: Cho phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. Chất nào sau đây là chất oxi hóa trong phản ứng trên?

  • A. Zn
  • B. HCl
  • C. ZnCl2
  • D. H2

Câu 3: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. 2Mg + O2 → 2MgO
  • B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
  • C. HCl + NaOH → NaCl + H2O
  • D. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2

Câu 4: Trong ion Cr2O7^2-, số oxi hóa của chromium (Cr) là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +6
  • D. +7

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong quá trình cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron, tỉ lệ hệ số giữa chất oxi hóa và chất khử là bao nhiêu?

  • A. 1:1
  • B. 3:1
  • C. 1:3
  • D. 2:1

Câu 6: Xét phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

  • (No answer options found for this question in the provided text)

1 / 5

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4) trong oxygen, số oxi hóa của carbon thay đổi như thế nào?

2 / 5

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. Chất nào sau đây là chất oxi hóa trong phản ứng trên?

3 / 5

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa - khử?

4 / 5

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong ion Cr2O7^2-, số oxi hóa của chromium (Cr) là bao nhiêu?

5 / 5

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong quá trình cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron, tỉ lệ hệ số giữa chất oxi hóa và chất khử là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng hóa học: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào đóng vai trò chất oxi hóa?

  • A. Cl trong HCl
  • B. H trong HCl
  • C. K trong KMnO4
  • D. Mn trong KMnO4

Câu 2: Xét phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Quá trình nào sau đây là quá trình khử?

  • A. Cu → Cu²⁺ + 2e
  • B. N⁵⁺ + 3e → N²⁺
  • C. O²⁻ → O₂ + 4e
  • D. H⁺ + e → H₂

Câu 3: Trong phân tử KClO₃, số oxi hóa của chlorine là bao nhiêu?

  • A. -1
  • B. +3
  • C. +5
  • D. +7

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Hệ số cân bằng tối giản của CO trong phương trình phản ứng trên là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 5: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu
  • B. 2KMnO₄ → K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂
  • C. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
  • D. 2SO₂ + O₂ → 2SO₃

Câu 6: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄) bằng oxygen, chất khử là:

  • A. CH₄
  • B. O₂
  • C. CO₂
  • D. H₂O

Câu 7: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

  • A. Phản ứng hóa hợp
  • B. Phản ứng phân hủy
  • C. Phản ứng thế
  • D. Phản ứng tự oxi hóa - khử

Câu 8: Số oxi hóa có thể có của sulfur trong các hợp chất là:

  • A. Chỉ số âm
  • B. Chỉ số dương
  • C. Cả số âm, số 0 và số dương
  • D. Chỉ số 0 và số dương

Câu 9: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + FeCl₂ + HCl → CrCl₃ + FeCl₃ + KCl + H₂O. Hệ số của FeCl₂ sau khi cân bằng phương trình là:

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Luôn tạo ra chất kết tủa
  • B. Không có sự thay đổi về số oxi hóa
  • C. Chỉ xảy ra trong môi trường acid
  • D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố

Câu 11: Cho phản ứng: MnO₂ + H₂SO₄ + NaBr → MnSO₄ + Br₂ + Na₂SO₄ + H₂O. Trong phản ứng này, bromine đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 12: Xét phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl₂ + H₂. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào theo tiêu chí phân loại phản ứng hóa học?

  • A. Phản ứng hóa hợp
  • B. Phản ứng phân hủy
  • C. Phản ứng thế và phản ứng oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng trao đổi

Câu 13: Cho phản ứng: Fe + HNO₃ (đặc, nóng) → Fe(NO₃)₃ + NO₂ + H₂O. Sản phẩm khử của HNO₃ trong phản ứng này là:

  • A. Fe(NO₃)₃
  • B. NO₂
  • C. H₂O
  • D. Fe

Câu 14: Trong phản ứng: 4HNO₃ + Cu → Cu(NO₃)₂ + 2NO₂ + 2H₂O, tỉ lệ số phân tử HNO₃ bị khử và số phân tử HNO₃ tham gia phản ứng là:

  • A. 1:2
  • B. 1:4
  • C. 2:1
  • D. 4:1

Câu 15: Cho dãy các chất: KMnO₄, K₂Cr₂O₇, FeCl₃, H₂S. Chất nào trong dãy có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. KMnO₄
  • B. K₂Cr₂O₇
  • C. FeCl₃
  • D. H₂S

Câu 16: Để nhận biết ion Fe²⁺ trong dung dịch, người ta thường dùng chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch BaCl₂
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch KMnO₄

Câu 17: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?

  • A. Điện cực Cu (cathode)
  • B. Điện cực Zn (anode)
  • C. Cả hai điện cực
  • D. Không điện cực nào

Câu 18: Cho phản ứng: aFeS₂ + bO₂ → cFe₂O₃ + dSO₂. Tỉ lệ a:b trong phương trình phản ứng sau khi cân bằng là:

  • A. 1:1
  • B. 1:2
  • C. 4:11
  • D. 2:3

Câu 19: Cho các chất sau: H₂SO₄ (đặc, nóng), KMnO₄, Cl₂, O₃. Dãy các chất sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là:

  • A. KMnO₄, O₃, Cl₂, H₂SO₄
  • B. Cl₂, O₃, KMnO₄, H₂SO₄
  • C. H₂SO₄, KMnO₄, Cl₂, O₃
  • D. Cl₂, H₂SO₄, KMnO₄

Câu 20: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄) từ sulfur, giai đoạn oxi hóa sulfur thành sulfur dioxide (SO₂) là:

  • A. Oxi hóa
  • B. Khử
  • C. Trung hòa
  • D. Thủy phân

Câu 21: Cho phương trình hóa học: 3Mg + 2H₃PO₄ → Mg₃(PO₄)₂ + 3H₂. Vai trò của Mg trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 22: Cho các phản ứng sau: (1) CaCO₃ → CaO + CO₂; (2) Zn + 2HCl → ZnCl₂ + H₂; (3) NaOH + HCl → NaCl + H₂O; (4) Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂. Số phản ứng oxi hóa - khử là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Cho phản ứng: Cu + dung dịch X → CuSO₄ + NO₂ + H₂O. Dung dịch X có thể là:

  • A. HCl
  • B. H₂SO₄ loãng
  • C. HNO₃ đặc
  • D. NaCl

Câu 24: Trong phản ứng: 3I₂ + 6NaOH (đặc, nóng) → 5NaI + NaIO₃ + 3H₂O, iodine vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa đóng vai trò là chất khử. Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa nội phân tử
  • B. Phản ứng oxi hóa khử liên phân tử
  • C. Phản ứng trao đổi electron
  • D. Phản ứng tự oxi hóa - khử

Câu 25: Cho biết số oxi hóa cao nhất có thể có của các nguyên tố nhóm VA. Nguyên tố nào có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất với oxygen?

  • A. Nitrogen (N)
  • B. Phosphorus (P)
  • C. Tất cả các nguyên tố nhóm VA
  • D. Không có nguyên tố nào trong nhóm VA

Câu 26: Cho phản ứng: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Số oxi hóa của chlorine trong HClO là:

  • A. +1
  • B. -1
  • C. +3
  • D. -3

Câu 27: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để cân bằng phản ứng oxi hóa - khử phức tạp?

  • A. Phương pháp đại số
  • B. Phương pháp thăng bằng electron
  • C. Phương pháp bảo toàn nguyên tố
  • D. Phương pháp thử và sai

Câu 28: Trong công nghiệp, phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế chlorine?

  • A. HCl + NaOH → NaCl + H₂O
  • B. NaCl + H₂SO₄ → Na₂SO₄ + HCl
  • C. Điện phân dung dịch NaCl
  • D. MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O (phòng thí nghiệm)

Câu 29: Cho phản ứng: KClO₃ → KCl + O₂. Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa khử nội phân tử
  • B. Phản ứng oxi hóa khử liên phân tử
  • C. Phản ứng tự oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng trao đổi

Câu 30: Xét phản ứng: 2H₂S + 3O₂ → 2SO₂ + 2H₂O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất trong phản ứng là:

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Cho phản ứng hóa học: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào đóng vai trò chất oxi hóa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xét phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Quá trình nào sau đây là quá trình khử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong phân tử KClO₃, số oxi hóa của chlorine là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Hệ số cân bằng tối giản của CO trong phương trình phản ứng trên là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄) bằng oxygen, chất khử là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Số oxi hóa có thể có của sulfur trong các hợp chất là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + FeCl₂ + HCl → CrCl₃ + FeCl₃ + KCl + H₂O. Hệ số của FeCl₂ sau khi cân bằng phương trình là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng oxi hóa - khử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho phản ứng: MnO₂ + H₂SO₄ + NaBr → MnSO₄ + Br₂ + Na₂SO₄ + H₂O. Trong phản ứng này, bromine đóng vai trò là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Xét phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl₂ + H₂. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào theo tiêu chí phân loại phản ứng hóa học?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho phản ứng: Fe + HNO₃ (đặc, nóng) → Fe(NO₃)₃ + NO₂ + H₂O. Sản phẩm khử của HNO₃ trong phản ứng này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong phản ứng: 4HNO₃ + Cu → Cu(NO₃)₂ + 2NO₂ + 2H₂O, tỉ lệ số phân tử HNO₃ bị khử và số phân tử HNO₃ tham gia phản ứng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho dãy các chất: KMnO₄, K₂Cr₂O₇, FeCl₃, H₂S. Chất nào trong dãy có tính oxi hóa mạnh nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Để nhận biết ion Fe²⁺ trong dung dịch, người ta thường dùng chất nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho phản ứng: aFeS₂ + bO₂ → cFe₂O₃ + dSO₂. Tỉ lệ a:b trong phương trình phản ứng sau khi cân bằng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho các chất sau: H₂SO₄ (đặc, nóng), KMnO₄, Cl₂, O₃. Dãy các chất sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄) từ sulfur, giai đoạn oxi hóa sulfur thành sulfur dioxide (SO₂) là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho phương trình hóa học: 3Mg + 2H₃PO₄ → Mg₃(PO₄)₂ + 3H₂. Vai trò của Mg trong phản ứng này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho các phản ứng sau: (1) CaCO₃ → CaO + CO₂; (2) Zn + 2HCl → ZnCl₂ + H₂; (3) NaOH + HCl → NaCl + H₂O; (4) Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂. Số phản ứng oxi hóa - khử là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho phản ứng: Cu + dung dịch X → CuSO₄ + NO₂ + H₂O. Dung dịch X có thể là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong phản ứng: 3I₂ + 6NaOH (đặc, nóng) → 5NaI + NaIO₃ + 3H₂O, iodine vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa đóng vai trò là chất khử. Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho biết số oxi hóa cao nhất có thể có của các nguyên tố nhóm VA. Nguyên tố nào có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất với oxygen?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho phản ứng: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Số oxi hóa của chlorine trong HClO là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để cân bằng phản ứng oxi hóa - khử phức tạp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong công nghiệp, phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế chlorine?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho phản ứng: KClO₃ → KCl + O₂. Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Xét phản ứng: 2H₂S + 3O₂ → 2SO₂ + 2H₂O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất trong phản ứng là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng hóa học: `2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O`. Trong phản ứng này, nguyên tố nào đóng vai trò chất oxi hóa?

  • A. Hydrogen (trong HCl)
  • B. Chlorine (trong HCl)
  • C. Potassium (trong KMnO4)
  • D. Manganese (trong KMnO4)

Câu 2: Xét phản ứng: `3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O`. Tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất trong phương trình phản ứng trên là bao nhiêu?

  • A. 18
  • B. 20
  • C. 22
  • D. 24

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: `FeS + HNO3 → Fe2(SO4)3 + NO2 + H2O`. Trong quá trình cân bằng phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron, tỉ lệ hệ số giữa chất khử và chất oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. 1:1
  • B. 1:2
  • C. 1:8
  • D. 2:1

Câu 4: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí methane (CH4) trong oxygen, phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của các chất?

  • A. Methane là chất khử, oxygen là chất oxi hóa.
  • B. Methane là chất oxi hóa, oxygen là chất khử.
  • C. Cả methane và oxygen đều là chất khử.
  • D. Cả methane và oxygen đều là chất oxi hóa.

Câu 5: Cho các chất sau: KMnO4, K2Cr2O7, H2SO4 đặc nóng, FeSO4, Na2SO3, HCl đặc. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên có khả năng đóng vai trò chất oxi hóa?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
  • B. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
  • C. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
  • D. 2SO2 + O2 → 2SO3

Câu 7: Trong phản ứng: `Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O`, chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử. Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa
  • B. Phản ứng khử
  • C. Phản ứng trao đổi
  • D. Phản ứng tự oxi hóa - khử

Câu 8: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, FeSO4, Fe(NO3)3. Chất nào trong dãy trên có số oxi hóa của iron là +2?

  • A. Fe2O3
  • B. Fe(NO3)3
  • C. FeO và FeSO4
  • D. Fe và FeO

Câu 9: Xét phản ứng: `SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr`. Trong phản ứng này, số oxi hóa của sulfur đã thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm từ +4 xuống +2
  • B. Tăng từ +4 lên +6
  • C. Không thay đổi
  • D. Giảm từ +6 xuống +4

Câu 10: Cho phản ứng: `2Na + 2H2O → 2NaOH + H2`. Quá trình nào sau đây là quá trình oxi hóa trong phản ứng trên?

  • A. H+ trong H2O nhận electron thành H2
  • B. O trong H2O nhận electron
  • C. Na+ trong NaOH nhận electron
  • D. Na nhường electron thành Na+ trong NaOH

Câu 11: Cho phản ứng: `K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O`. Hệ số cân bằng của HCl trong phương trình phản ứng sau khi cân bằng là:

  • A. 7
  • B. 14
  • C. 16
  • D. 20

Câu 12: Xét phản ứng nhiệt phân muối potassium permanganate: `KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2`. Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử nào dựa trên số chất phản ứng và sản phẩm?

  • A. Phản ứng phân hủy oxi hóa - khử
  • B. Phản ứng hóa hợp oxi hóa - khử
  • C. Phản ứng thế oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng trao đổi oxi hóa - khử

Câu 13: Cho phản ứng: `Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O`. Nếu tăng nồng độ của dung dịch HNO3, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào và tại sao?

  • A. Tốc độ phản ứng giảm vì HNO3 là chất oxi hóa mạnh.
  • B. Tốc độ phản ứng không đổi vì HNO3 là chất lỏng.
  • C. Tốc độ phản ứng tăng vì tăng nồng độ chất phản ứng.
  • D. Tốc độ phản ứng giảm vì HNO3 loãng hơn.

Câu 14: Trong pin điện hóa Zn-Cu, điện cực nào là cathode (nơi xảy ra quá trình khử)?

  • A. Điện cực Zinc (Zn)
  • B. Điện cực Copper (Cu)
  • C. Cả hai điện cực
  • D. Không điện cực nào là cathode

Câu 15: Cho phản ứng: `MnO2 + 4HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + 2H2O`. Để tăng tốc độ phản ứng này, biện pháp nào sau đây là không phù hợp?

  • A. Tăng nồng độ dung dịch HCl
  • B. Đun nóng hỗn hợp phản ứng
  • C. Nghiền nhỏ MnO2
  • D. Giảm nhiệt độ phản ứng

Câu 16: Xét phản ứng: `N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g)`. Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Không là chất oxi hóa, cũng không là chất khử

Câu 17: Cho các phản ứng sau: (1) `Fe + S → FeS`; (2) `Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2`; (3) `CuO + H2 → Cu + H2O`. Có bao nhiêu phản ứng oxi hóa - khử trong số các phản ứng trên?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 18: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H2SO4) từ sulfur, giai đoạn oxi hóa sulfur dioxide (SO2) thành sulfur trioxide (SO3) là một phản ứng oxi hóa - khử. Chất oxi hóa trong giai đoạn này là:

  • A. Sulfur dioxide (SO2)
  • B. Oxygen (O2)
  • C. Sulfur trioxide (SO3)
  • D. Không có chất oxi hóa trong phản ứng này

Câu 19: Cho ion `Cr2O7^2-`. Số oxi hóa của chromium (Cr) trong ion này là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +6
  • D. +7

Câu 20: Cho biết số oxi hóa cao nhất có thể có của nguyên tố nitrogen là +5. Hợp chất nào sau đây nitrogen có số oxi hóa +5?

  • A. HNO3
  • B. NO2
  • C. N2O
  • D. NH3

Câu 21: Cho phản ứng: `Fe2O3 + CO → Fe + CO2`. Trong phản ứng này, chất nào là chất khử?

  • A. Fe2O3
  • B. CO
  • C. Fe
  • D. CO2

Câu 22: Cho phương trình hóa học: `aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO2 + eH2O`. Tỉ lệ a:b trong phương trình cân bằng tối giản là:

  • A. 1:2
  • B. 1:3
  • C. 1:4
  • D. 1:8

Câu 23: Cho phản ứng: `Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O`. Đây là phản ứng tự oxi hóa khử, hãy xác định tỉ lệ mol giữa chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng.

  • A. 1:1
  • B. 1:2
  • C. 5:1
  • D. 3:2

Câu 24: Cho các chất: H2S, SO2, Cl2, KMnO4, Fe. Chất nào có thể vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử?

  • A. KMnO4
  • B. SO2 và Cl2
  • C. H2S và KMnO4
  • D. Fe và H2S

Câu 25: Trong quá trình điện phân nóng chảy muối NaCl, quá trình nào xảy ra ở anode (điện cực dương)?

  • A. Ion Na+ bị khử thành Na
  • B. Ion Na+ bị oxi hóa thành Na+
  • C. Ion Cl- bị oxi hóa thành Cl2
  • D. Ion Cl- bị khử thành Cl-

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: `Al + H2SO4 (đặc, nóng) → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O`. Tổng hệ số các chất phản ứng trong phương trình cân bằng là:

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 27: Cho phản ứng: `FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O`. Trong phản ứng này, biết nitrogen trong NxOy có số oxi hóa là +2. Vậy công thức của NxOy là gì?

  • A. N2O
  • B. NO
  • C. NO2
  • D. N2O3

Câu 28: Cho phản ứng: `Cu + dung dịch X → CuSO4 + SO2 + H2O`. Dung dịch X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch H2SO4 loãng
  • D. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng

Câu 29: Cho phản ứng: `aM + bHNO3 → cM(NO3)n + dN2O + eH2O`. Biết M là kim loại có hóa trị n không đổi. Tỉ lệ mol N2O so với HNO3 đã phản ứng là 1:x. Giá trị của x là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 10
  • D. 8

Câu 30: Cho các ứng dụng sau: (1) Sản xuất phân bón; (2) Chống ăn mòn kim loại; (3) Khử trùng nước; (4) Sản xuất thuốc nổ. Ứng dụng nào có liên quan đến các phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Chỉ (1) và (2)
  • B. Chỉ (2) và (3)
  • C. Chỉ (1), (3) và (4)
  • D. Cả (1), (2), (3) và (4)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cho phản ứng hóa học: `2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O`. Trong phản ứng này, nguyên tố nào đóng vai trò chất oxi hóa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét phản ứng: `3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O`. Tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất trong phương trình phản ứng trên là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: `FeS + HNO3 → Fe2(SO4)3 + NO2 + H2O`. Trong quá trình cân bằng phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron, tỉ lệ hệ số giữa chất khử và chất oxi hóa là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí methane (CH4) trong oxygen, phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của các chất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho các chất sau: KMnO4, K2Cr2O7, H2SO4 đặc nóng, FeSO4, Na2SO3, HCl đặc. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên có khả năng đóng vai trò chất oxi hóa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa - khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong phản ứng: `Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O`, chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử. Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, FeSO4, Fe(NO3)3. Chất nào trong dãy trên có số oxi hóa của iron là +2?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Xét phản ứng: `SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr`. Trong phản ứng này, số oxi hóa của sulfur đã thay đổi như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho phản ứng: `2Na + 2H2O → 2NaOH + H2`. Quá trình nào sau đây là quá trình oxi hóa trong phản ứng trên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho phản ứng: `K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O`. Hệ số cân bằng của HCl trong phương trình phản ứng sau khi cân bằng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Xét phản ứng nhiệt phân muối potassium permanganate: `KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2`. Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử nào dựa trên số chất phản ứng và sản phẩm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho phản ứng: `Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O`. Nếu tăng nồng độ của dung dịch HNO3, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào và tại sao?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong pin điện hóa Zn-Cu, điện cực nào là cathode (nơi xảy ra quá trình khử)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho phản ứng: `MnO2 + 4HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + 2H2O`. Để tăng tốc độ phản ứng này, biện pháp nào sau đây là *không* phù hợp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Xét phản ứng: `N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g)`. Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho các phản ứng sau: (1) `Fe + S → FeS`; (2) `Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2`; (3) `CuO + H2 → Cu + H2O`. Có bao nhiêu phản ứng oxi hóa - khử trong số các phản ứng trên?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H2SO4) từ sulfur, giai đoạn oxi hóa sulfur dioxide (SO2) thành sulfur trioxide (SO3) là một phản ứng oxi hóa - khử. Chất oxi hóa trong giai đoạn này là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho ion `Cr2O7^2-`. Số oxi hóa của chromium (Cr) trong ion này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho biết số oxi hóa cao nhất có thể có của nguyên tố nitrogen là +5. Hợp chất nào sau đây nitrogen có số oxi hóa +5?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho phản ứng: `Fe2O3 + CO → Fe + CO2`. Trong phản ứng này, chất nào là chất khử?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho phương trình hóa học: `aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO2 + eH2O`. Tỉ lệ a:b trong phương trình cân bằng tối giản là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho phản ứng: `Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O`. Đây là phản ứng tự oxi hóa khử, hãy xác định tỉ lệ mol giữa chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho các chất: H2S, SO2, Cl2, KMnO4, Fe. Chất nào có thể vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong quá trình điện phân nóng chảy muối NaCl, quá trình nào xảy ra ở anode (điện cực dương)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: `Al + H2SO4 (đặc, nóng) → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O`. Tổng hệ số các chất phản ứng trong phương trình cân bằng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho phản ứng: `FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O`. Trong phản ứng này, biết nitrogen trong NxOy có số oxi hóa là +2. Vậy công thức của NxOy là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho phản ứng: `Cu + dung dịch X → CuSO4 + SO2 + H2O`. Dung dịch X có thể là chất nào trong các chất sau?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho phản ứng: `aM + bHNO3 → cM(NO3)n + dN2O + eH2O`. Biết M là kim loại có hóa trị n không đổi. Tỉ lệ mol N2O so với HNO3 đã phản ứng là 1:x. Giá trị của x là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho các ứng dụng sau: (1) Sản xuất phân bón; (2) Chống ăn mòn kim loại; (3) Khử trùng nước; (4) Sản xuất thuốc nổ. Ứng dụng nào có liên quan đến các phản ứng oxi hóa - khử?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí methane (CH4) trong oxygen, số oxi hóa của nguyên tử carbon thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm từ +4 xuống -4.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Tăng từ -4 lên +4.
  • D. Tăng từ 0 lên +4.

Câu 2: Cho phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Vai trò của Zn và CuSO4 trong phản ứng này lần lượt là:

  • A. Zn là chất khử, CuSO4 là chất oxi hóa.
  • B. Zn là chất oxi hóa, CuSO4 là chất khử.
  • C. Cả Zn và CuSO4 đều là chất khử.
  • D. Cả Zn và CuSO4 đều là chất oxi hóa.

Câu 3: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. 2Mg + O2 → 2MgO
  • B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
  • C. CuO + H2 → Cu + H2O
  • D. HCl + NaOH → NaCl + H2O

Câu 4: Trong phân tử K2Cr2O7, số oxi hóa của chromium (Cr) là:

  • A. +2
  • B. +6
  • C. +3
  • D. +7

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học, hệ số của HNO3 là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 4
  • D. 8

Câu 6: Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O, chlorine (Cl2) đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 7: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc) → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. HCl
  • B. KMnO4
  • C. MnCl2
  • D. Cl2

Câu 8: Dãy chất nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần số oxi hóa của nitrogen?

  • A. NH3, N2, NO, NO2, HNO3
  • B. N2, NH3, NO2, NO, HNO3
  • C. HNO3, NO2, NO, N2, NH3
  • D. NO, NO2, HNO3, N2, NH3

Câu 9: Trong phản ứng: 2KClO3 → 2KCl + 3O2, quá trình nào là quá trình khử?

  • A. Oxi từ -2 lên 0.
  • B. Chlorine từ +5 xuống -1.
  • C. Potassium không thay đổi số oxi hóa.
  • D. Cả oxygen và chlorine đều bị khử.

Câu 10: Cho phản ứng: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO2 + eH2O. Tỉ lệ a : d sau khi cân bằng là:

  • A. 1 : 1
  • B. 1 : 2
  • C. 2 : 1
  • D. 1 : 2

Câu 11: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của sulfur dioxide (SO2)?

  • A. SO2 + H2O ⇌ H2SO3
  • B. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
  • C. SO2 + CaO → CaSO3
  • D. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

Câu 12: Cho phản ứng: FeS + HNO3 → Fe2(SO4)3 + NO2 + H2O. Sản phẩm khử của nitrogen trong phản ứng này là:

  • A. Fe2(SO4)3
  • B. H2O
  • C. NO2
  • D. FeS

Câu 13: Để cân bằng phản ứng oxi hóa - khử trong môi trường acid, người ta thường thêm ion nào để cân bằng nguyên tố oxygen?

  • A. OH-
  • B. H2O
  • C. H+
  • D. Cl-

Câu 14: Cho phản ứng: MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình là:

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10

Câu 15: Xét phản ứng: S + HNO3 (đặc, nóng) → H2SO4 + NO2 + H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là bao nhiêu phân tử trong phương trình phản ứng đã cân bằng?

  • A. 1
  • B. 6
  • C. 2
  • D. 8

Câu 16: Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, Cl2, O2, H2O2. Chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. KMnO4
  • B. K2Cr2O7
  • C. Cl2
  • D. O2

Câu 17: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?

  • A. Điện cực Zn (anode).
  • B. Điện cực Cu (cathode).
  • C. Cả hai điện cực.
  • D. Không điện cực nào.

Câu 18: Cho phản ứng: Fe2O3 + CO → Fe + CO2. Đây là phản ứng:

  • A. Oxi hóa - khử.
  • B. Trao đổi.
  • C. Trung hòa.
  • D. Phân hủy.

Câu 19: Cho các ion: Fe2+, MnO4-, Cl-, SO42-. Ion nào có tính khử mạnh nhất?

  • A. Fe2+
  • B. MnO4-
  • C. Cl-
  • D. SO42-

Câu 20: Phương trình ion rút gọn: Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag biểu diễn bản chất của phản ứng:

  • A. Trao đổi ion giữa các chất.
  • B. Trung hòa acid và base.
  • C. Kết tủa của muối.
  • D. Sự chuyển electron giữa Cu và Ag+.

Câu 21: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số electron mà 1 nguyên tử Cu nhường khi tham gia phản ứng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 8

Câu 22: Trong phản ứng đốt cháy sulfur (S) tạo thành SO2, sulfur đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa oxi hóa, vừa khử.
  • D. Môi trường.

Câu 23: Cho phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Đây là loại phản ứng oxi hóa khử nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa nội phân tử.
  • B. Phản ứng oxi hóa khử liên phân tử.
  • C. Phản ứng tự oxi hóa khử (disproportionation).
  • D. Phản ứng trao đổi electron.

Câu 24: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H2SO4) từ sulfur, giai đoạn oxi hóa SO2 thành SO3 cần xúc tác nào?

  • A. Fe
  • B. Pt
  • C. Ni
  • D. V2O5

Câu 25: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + H2SO4 → Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Tỉ lệ mol giữa Na2SO3 và KMnO4 trong phản ứng là:

  • A. 2 : 1
  • B. 5 : 2
  • C. 1 : 1
  • D. 1 : 2

Câu 26: Cho các phản ứng sau: (1) CuO + CO; (2) Fe2O3 + H2; (3) ZnO + C; (4) MgO + Al. Phản ứng nào dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện?

  • A. (1) và (2)
  • B. (1) và (3)
  • C. (2) và (4)
  • D. (1), (2) và (3)

Câu 27: Trong phản ứng: 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O, tổng số electron mà 1 phân tử H2S nhường là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 28: Cho phản ứng: Cr2O72- + Fe2+ + H+ → Cr3+ + Fe3+ + H2O. Sau khi cân bằng, tỉ lệ hệ số giữa Cr2O72- và Fe2+ là:

  • A. 1 : 6
  • B. 1 : 3
  • C. 2 : 3
  • D. 2 : 1

Câu 29: Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Mg2+, Cl-, SO42-. Ion nào có khả năng đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng?

  • A. Na+
  • B. Mg2+
  • C. Cl-
  • D. Không ion nào trong số các ion trên.

Câu 30: Cho phản ứng: Cu + dung dịch X → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Dung dịch X có thể là chất nào sau đây?

  • A. HCl loãng.
  • B. H2SO4 loãng.
  • C. HNO3 loãng.
  • D. NaCl loãng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí methane (CH4) trong oxygen, số oxi hóa của nguyên tử carbon thay đổi như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Vai trò của Zn và CuSO4 trong phản ứng này lần lượt là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa - khử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong phân tử K2Cr2O7, số oxi hóa của chromium (Cr) là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học, hệ số của HNO3 là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O, chlorine (Cl2) đóng vai trò là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc) → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Dãy chất nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần số oxi hóa của nitrogen?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong phản ứng: 2KClO3 → 2KCl + 3O2, quá trình nào là quá trình khử?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho phản ứng: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO2 + eH2O. Tỉ lệ a : d sau khi cân bằng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của sulfur dioxide (SO2)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho phản ứng: FeS + HNO3 → Fe2(SO4)3 + NO2 + H2O. Sản phẩm khử của nitrogen trong phản ứng này là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Để cân bằng phản ứng oxi hóa - khử trong môi trường acid, người ta thường thêm ion nào để cân bằng nguyên tố oxygen?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho phản ứng: MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Xét phản ứng: S + HNO3 (đặc, nóng) → H2SO4 + NO2 + H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là bao nhiêu phân tử trong phương trình phản ứng đã cân bằng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, Cl2, O2, H2O2. Chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho phản ứng: Fe2O3 + CO → Fe + CO2. Đây là phản ứng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho các ion: Fe2+, MnO4-, Cl-, SO42-. Ion nào có tính khử mạnh nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phương trình ion rút gọn: Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag biểu diễn bản chất của phản ứng:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số electron mà 1 nguyên tử Cu nhường khi tham gia phản ứng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong phản ứng đốt cháy sulfur (S) tạo thành SO2, sulfur đóng vai trò là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Đây là loại phản ứng oxi hóa khử nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H2SO4) từ sulfur, giai đoạn oxi hóa SO2 thành SO3 cần xúc tác nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + H2SO4 → Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Tỉ lệ mol giữa Na2SO3 và KMnO4 trong phản ứng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho các phản ứng sau: (1) CuO + CO; (2) Fe2O3 + H2; (3) ZnO + C; (4) MgO + Al. Phản ứng nào dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong phản ứng: 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O, tổng số electron mà 1 phân tử H2S nhường là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho phản ứng: Cr2O72- + Fe2+ + H+ → Cr3+ + Fe3+ + H2O. Sau khi cân bằng, tỉ lệ hệ số giữa Cr2O72- và Fe2+ là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Mg2+, Cl-, SO42-. Ion nào có khả năng đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho phản ứng: Cu + dung dịch X → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Dung dịch X có thể là chất nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng hóa học: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Trong phản ứng này, nguyên tử Zn đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 2: Trong phân tử K2Cr2O7, số oxi hóa của nguyên tố chromium (Cr) là:

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +6
  • D. +7

Câu 3: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. 2Mg + O2 → 2MgO
  • B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
  • C. CuO + H2 → Cu + H2O
  • D. HCl + NaOH → NaCl + H2O

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình hóa học đã cân bằng của phản ứng trên, hệ số của chất oxi hóa là:

  • A. 2
  • B. 10
  • C. 3
  • D. 6

Câu 5: Xét phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của chlorine (Cl2) trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 6: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Tổng hệ số tối giản của các chất trong phương trình phản ứng sau khi cân bằng là:

  • A. 29
  • B. 25
  • C. 27
  • D. 31

Câu 7: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4) trong oxygen, chất bị oxi hóa là:

  • A. Oxygen
  • B. Methane
  • C. Carbon dioxide
  • D. Nước

Câu 8: Cho dãy các chất sau: HCl, Cl2, NaClO, KClO3. Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần số oxi hóa của chlorine:

  • A. Cl2, HCl, NaClO, KClO3
  • B. NaClO, KClO3, Cl2, HCl
  • C. KClO3, NaClO, Cl2, HCl
  • D. HCl, Cl2, NaClO, KClO3

Câu 9: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của sulfur dioxide (SO2)?

  • A. SO2 + H2O ⇌ H2SO3
  • B. SO2 + CaO → CaSO3
  • C. SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr
  • D. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

Câu 10: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. KMnO4
  • B. HCl
  • C. KCl
  • D. Cl2

Câu 11: Phương trình ion rút gọn: Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag biểu diễn bản chất của phản ứng:

  • A. Trao đổi ion
  • B. Oxi hóa - khử
  • C. Trung hòa
  • D. Kết hợp

Câu 12: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H2SO4) từ sulfur, giai đoạn oxi hóa sulfur dioxide (SO2) thành sulfur trioxide (SO3) là phản ứng:

  • A. Oxi hóa
  • B. Khử
  • C. Trung hòa
  • D. Phân hủy

Câu 13: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Tổng số electron mà 3 nguyên tử Cu nhường trong quá trình phản ứng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 8

Câu 14: Xét phản ứng: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

  • A. FeCl3 là chất khử, H2S là chất oxi hóa
  • B. FeCl3 là chất oxi hóa, H2S là chất khử
  • C. Cả FeCl3 và H2S đều là chất oxi hóa
  • D. Cả FeCl3 và H2S đều là chất khử

Câu 15: Cho phản ứng: Cl2 + SO2 + H2O → H2SO4 + HCl. Hệ số cân bằng của Cl2 và SO2 lần lượt là:

  • A. 2 và 1
  • B. 1 và 2
  • C. 2 và 2
  • D. 1 và 1

Câu 16: Trong phản ứng phân hủy potassium permanganate (KMnO4) khi đun nóng, sản phẩm khí tạo thành là:

  • A. Hydrogen
  • B. Carbon dioxide
  • C. Oxygen
  • D. Chlorine

Câu 17: Cho phản ứng: aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2. Tỉ lệ a:b trong phương trình hóa học cân bằng là:

  • A. 1:2
  • B. 4:11
  • C. 2:3
  • D. 1:3

Câu 18: Để nhận biết dung dịch FeCl2 và dung dịch FeCl3, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch BaCl2
  • D. Dung dịch AgNO3

Câu 19: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?

  • A. Điện cực Zn
  • B. Điện cực Cu
  • C. Cả hai điện cực
  • D. Không điện cực nào

Câu 20: Cho biết số oxi hóa cao nhất có thể có của nguyên tố nitrogen là +5. Công thức oxide cao nhất của nitrogen là:

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. N2O5
  • D. N2O3

Câu 21: Cho phản ứng: 2H2S + 3O2 (dư) → 2SO2 + 2H2O. Tổng hệ số của chất khử và chất oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 9

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về số oxi hóa?

  • A. Số oxi hóa có thể là số dương, số âm hoặc bằng 0
  • B. Trong hợp chất, tổng số oxi hóa của các nguyên tử bằng 0
  • C. Số oxi hóa luôn là số nguyên
  • D. Số oxi hóa của nguyên tố trong đơn chất bằng 0

Câu 23: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong phản ứng này, sulfur trong H2SO4 đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 24: Cho phản ứng: Cu + X → CuO. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. Hydrogen (H2)
  • B. Oxygen (O2)
  • C. Carbon (C)
  • D. Nitrogen (N2)

Câu 25: Cho các phản ứng sau: (1) CaCO3 → CaO + CO2, (2) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2, (3) NaOH + HCl → NaCl + H2O. Số phản ứng oxi hóa - khử là:

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1

Câu 26: Trong phản ứng đốt cháy ethanol (C2H5OH), sản phẩm oxi hóa của carbon là:

  • A. CO
  • B. C
  • C. CO2
  • D. CH4

Câu 27: Cho phản ứng: M + HNO3 → M(NO3)n + NO2 + H2O. Để cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron, cần xác định bao nhiêu electron đã được trao đổi cho mỗi nguyên tử nitrogen?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 28: Cho phản ứng: KMnO4 + KNO2 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + KNO3 + H2O. Chất nào đóng vai trò chất khử trong phản ứng này?

  • A. KMnO4
  • B. KNO2
  • C. H2SO4
  • D. KNO3

Câu 29: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử?

  • A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
  • B. H2 + Cl2 → 2HCl
  • C. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
  • D. NaOH + HCl → NaCl + H2O

Câu 30: Cho phản ứng: C + HNO3 (đặc, nóng) → CO2 + NO2 + H2O. Tỉ lệ số mol giữa CO2 và NO2 trong phản ứng là 1:4. Hệ số cân bằng của HNO3 là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Cho phản ứng hóa học: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Trong phản ứng này, nguyên tử Zn đóng vai trò là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong phân tử K2Cr2O7, số oxi hóa của nguyên tố chromium (Cr) là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa - khử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình hóa học đã cân bằng của phản ứng trên, hệ số của chất oxi hóa là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Xét phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của chlorine (Cl2) trong phản ứng này là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Tổng hệ số tối giản của các chất trong phương trình phản ứng sau khi cân bằng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4) trong oxygen, chất bị oxi hóa là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cho dãy các chất sau: HCl, Cl2, NaClO, KClO3. Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần số oxi hóa của chlorine:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của sulfur dioxide (SO2)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Phương trình ion rút gọn: Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag biểu diễn bản chất của phản ứng:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H2SO4) từ sulfur, giai đoạn oxi hóa sulfur dioxide (SO2) thành sulfur trioxide (SO3) là phản ứng:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Tổng số electron mà 3 nguyên tử Cu nhường trong quá trình phản ứng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Xét phản ứng: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl. Phát biểu nào sau đây *đúng* về phản ứng này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho phản ứng: Cl2 + SO2 + H2O → H2SO4 + HCl. Hệ số cân bằng của Cl2 và SO2 lần lượt là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong phản ứng phân hủy potassium permanganate (KMnO4) khi đun nóng, sản phẩm khí tạo thành là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho phản ứng: aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2. Tỉ lệ a:b trong phương trình hóa học cân bằng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Để nhận biết dung dịch FeCl2 và dung dịch FeCl3, có thể dùng thu???c thử nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho biết số oxi hóa cao nhất có thể có của nguyên tố nitrogen là +5. Công thức oxide cao nhất của nitrogen là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho phản ứng: 2H2S + 3O2 (dư) → 2SO2 + 2H2O. Tổng hệ số của chất khử và chất oxi hóa trong phản ứng này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về số oxi hóa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong phản ứng này, sulfur trong H2SO4 đóng vai trò là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho phản ứng: Cu + X → CuO. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho các phản ứng sau: (1) CaCO3 → CaO + CO2, (2) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2, (3) NaOH + HCl → NaCl + H2O. Số phản ứng oxi hóa - khử là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong phản ứng đốt cháy ethanol (C2H5OH), sản phẩm oxi hóa của carbon là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho phản ứng: M + HNO3 → M(NO3)n + NO2 + H2O. Để cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron, cần xác định bao nhiêu electron đã được trao đổi cho mỗi nguyên tử nitrogen?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho phản ứng: KMnO4 + KNO2 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + KNO3 + H2O. Chất nào đóng vai trò chất khử trong phản ứng này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho phản ứng: C + HNO3 (đặc, nóng) → CO2 + NO2 + H2O. Tỉ lệ số mol giữa CO2 và NO2 trong phản ứng là 1:4. Hệ số cân bằng của HNO3 là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng hóa học: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Trong phản ứng này, ion Cu²⁺ đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tố sulfur trong ion SO₃²⁻ là:

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +4
  • D. +6

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình oxi hóa?

  • A. Quá trình nhường electron và làm tăng số oxi hóa của nguyên tử.
  • B. Quá trình nhận electron và làm tăng số oxi hóa của nguyên tử.
  • C. Quá trình nhường electron và làm giảm số oxi hóa của nguyên tử.
  • D. Quá trình nhận electron và làm giảm số oxi hóa của nguyên tử.

Câu 4: Trong phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O, chlorine vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa
  • B. Phản ứng khử
  • C. Phản ứng trao đổi
  • D. Phản ứng tự oxi hóa - khử (tự phân hủy)

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O. Trong phương trình hóa học đã cân bằng, hệ số của chất khử là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 8

Câu 6: Xét phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. KMnO₄
  • B. HCl
  • C. KCl
  • D. Cl₂

Câu 7: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄) trong oxygen, nguyên tố nào bị oxi hóa?

  • A. Oxygen
  • B. Hydrogen
  • C. Carbon
  • D. Cả carbon và hydrogen

Câu 8: Cho phản ứng: H₂S + SO₂ → 3S + 2H₂O. Vai trò của H₂S và SO₂ trong phản ứng lần lượt là:

  • A. Chất oxi hóa và chất khử
  • B. Chất khử và chất oxi hóa
  • C. Cùng là chất khử
  • D. Cùng là chất oxi hóa

Câu 9: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. 2Na + 2H₂O → 2NaOH + H₂
  • B. Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu
  • C. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
  • D. 2KClO₃ → 2KCl + 3O₂

Câu 10: Cho phản ứng: aFeS₂ + bHNO₃ → cFe₂(SO₄)₃ + dNO₂ + eH₂O. Tỉ lệ a:d sau khi cân bằng phương trình là:

  • A. 1:2
  • B. 1:5
  • C. 2:1
  • D. 1:18

Câu 11: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình nào xảy ra ở cực cathode (cực dương)?

  • A. Oxi hóa Zn thành Zn²⁺
  • B. Khử Cu²⁺ thành Cu
  • C. Oxi hóa H₂O thành O₂
  • D. Khử H₂O thành H₂

Câu 12: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình là:

  • A. 25
  • B. 29
  • C. 31
  • D. 35

Câu 13: Số oxi hóa cao nhất có thể có của nguyên tố nitrogen là:

  • A. +3
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +5

Câu 14: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O, có bao nhiêu electron đã được chuyển trong quá trình phản ứng?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10

Câu 15: Cho các chất: KMnO₄, K₂Cr₂O₇, FeCl₃, H₂S. Chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. KMnO₄
  • B. K₂Cr₂O₇
  • C. FeCl₃
  • D. H₂S

Câu 16: Cho phản ứng: Cl₂ + KOH → KCl + KClO₃ + H₂O. Sau khi cân bằng, tỉ lệ mol giữa Cl₂ và KClO₃ là:

  • A. 1:1
  • B. 2:1
  • C. 3:1
  • D. 5:1

Câu 17: Trong môi trường acid, ion MnO₄⁻ bị khử thành ion Mn²⁺. Số electron mà MnO₄⁻ đã nhận là:

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 7

Câu 18: Cho phản ứng: Cu + dung dịch X → CuSO₄ + NO₂ + H₂O. Dung dịch X có thể là:

  • A. HCl đặc
  • B. H₂SO₄ loãng
  • C. NaCl loãng
  • D. HNO₃ đặc

Câu 19: Dãy chất nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nitrogen?

  • A. NH₃, N₂O, NO, NO₂
  • B. NO₂, NO, N₂O, NH₃
  • C. N₂O, NO₂, NH₃, NO
  • D. NO, NO₂, N₂O, NH₃

Câu 20: Phản ứng nào sau đây minh họa chlorine thể hiện tính khử?

  • A. Cl₂ + H₂O → HCl + HClO
  • B. Cl₂ + 2Na → 2NaCl
  • C. Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O
  • D. Cl₂ + H₂ → 2HCl

Câu 21: Cho phản ứng: Fe + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Trong quá trình phản ứng, số oxi hóa của sulfur đã thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng từ -2 lên +4
  • B. Tăng từ +4 lên +6
  • C. Giảm từ +6 xuống 0
  • D. Giảm từ +6 xuống +4

Câu 22: Để nhận biết ion Fe²⁺ trong dung dịch, người ta thường dùng chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch BaCl₂
  • B. Dung dịch KMnO₄ trong môi trường acid
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch AgNO₃

Câu 23: Trong phản ứng quang hợp của cây xanh, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. CO₂
  • B. H₂O
  • C. Glucose (C₆H₁₂O₆)
  • D. O₂

Câu 24: Cho phản ứng: M + HNO₃ (loãng) → M(NO₃)ₓ + NO + H₂O. Biết rằng 1 mol kim loại M nhường 3 mol electron. Kim loại M có thể là:

  • A. Fe
  • B. Zn
  • C. Al
  • D. Ag

Câu 25: Điều kiện nào sau đây là cần thiết để một phản ứng oxi hóa - khử xảy ra?

  • A. Chỉ cần chất oxi hóa
  • B. Chỉ cần chất khử
  • C. Có chất xúc tác
  • D. Có chất oxi hóa và chất khử

Câu 26: Trong phản ứng: 2Na₂S₂O₃ + I₂ → Na₂S₄O₆ + 2NaI, chất khử là:

  • A. Na₂S₂O₃
  • B. I₂
  • C. Na₂S₄O₆
  • D. NaI

Câu 27: Cho biết số oxi hóa của chlorine trong HClO₄ là:

  • A. +3
  • B. +5
  • C. +7
  • D. +1

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Luôn là phản ứng tỏa nhiệt
  • B. Luôn có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố
  • C. Luôn xảy ra trong môi trường acid
  • D. Luôn tạo ra chất khí

Câu 29: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị khử?

  • A. Sulfur
  • B. Oxygen
  • C. Bromine
  • D. Hydrogen

Câu 30: Cho phương trình hóa học: xFe + yHNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O. Tỉ lệ x : y là:

  • A. 3:8
  • B. 2:5
  • C. 1:4
  • D. 4:1

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho phản ứng hóa học: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Trong phản ứng này, ion Cu²⁺ đóng vai trò là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tố sulfur trong ion SO₃²⁻ là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình oxi hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O, chlorine vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Đây là loại phản ứng oxi hóa - khử nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O. Trong phương trình hóa học đã cân bằng, hệ số của chất khử là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Xét phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄) trong oxygen, nguyên tố nào bị oxi hóa?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho phản ứng: H₂S + SO₂ → 3S + 2H₂O. Vai trò của H₂S và SO₂ trong phản ứng lần lượt là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho phản ứng: aFeS₂ + bHNO₃ → cFe₂(SO₄)₃ + dNO₂ + eH₂O. Tỉ lệ a:d sau khi cân bằng phương trình là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình nào xảy ra ở cực cathode (cực dương)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Số oxi hóa cao nhất có thể có của nguyên tố nitrogen là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O, có bao nhiêu electron đã được chuyển trong quá trình phản ứng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho các chất: KMnO₄, K₂Cr₂O₇, FeCl₃, H₂S. Chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho phản ứng: Cl₂ + KOH → KCl + KClO₃ + H₂O. Sau khi cân bằng, tỉ lệ mol giữa Cl₂ và KClO₃ là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong môi trường acid, ion MnO₄⁻ bị khử thành ion Mn²⁺. Số electron mà MnO₄⁻ đã nhận là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho phản ứng: Cu + dung dịch X → CuSO₄ + NO₂ + H₂O. Dung dịch X có thể là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Dãy chất nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nitrogen?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phản ứng nào sau đây minh họa chlorine thể hiện tính khử?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho phản ứng: Fe + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Trong quá trình phản ứng, số oxi hóa của sulfur đã thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để nhận biết ion Fe²⁺ trong dung dịch, người ta thường dùng chất nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong phản ứng quang hợp của cây xanh, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho phản ứng: M + HNO₃ (loãng) → M(NO₃)ₓ + NO + H₂O. Biết rằng 1 mol kim loại M nhường 3 mol electron. Kim loại M có thể là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Điều kiện nào sau đây là cần thiết để một phản ứng oxi hóa - khử xảy ra?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong phản ứng: 2Na₂S₂O₃ + I₂ → Na₂S₄O₆ + 2NaI, chất khử là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho biết số oxi hóa của chlorine trong HClO₄ là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng oxi hóa - khử?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị khử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 16: Ôn tập chương 4

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho phương trình hóa học: xFe + yHNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O. Tỉ lệ x : y là:

Xem kết quả