15+ Đề Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phản ứng hòa tan NaOH rắn vào nước làm cho nhiệt độ dung dịch tăng lên đáng kể. Phản ứng này thuộc loại nào?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt
  • B. Phản ứng thu nhiệt
  • C. Phản ứng không có biến thiên enthalpy
  • D. Phản ứng cần xúc tác nhiệt

Câu 2: Cho phản ứng hóa học có sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy như sau:

(Biểu đồ: Trục tung là Enthalpy, trục hoành là Chiều phản ứng. Đường năng lượng chất phản ứng ở mức cao hơn đường năng lượng sản phẩm.)

Phản ứng này có đặc điểm gì về năng lượng?

  • A. Hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường, ΔrH > 0
  • B. Giải phóng nhiệt lượng ra môi trường, ΔrH > 0
  • C. Giải phóng nhiệt lượng ra môi trường, ΔrH < 0
  • D. Hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường, ΔrH < 0

Câu 3: Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học (ΔrH°298) được định nghĩa là gì?

  • A. Nhiệt lượng thu vào hoặc tỏa ra khi phản ứng xảy ra ở bất kỳ điều kiện nào.
  • B. Nhiệt lượng thu vào hoặc tỏa ra của phản ứng tính theo đơn vị mol chất ở điều kiện chuẩn (1 bar, 298K).
  • C. Tổng năng lượng liên kết của các chất phản ứng trừ đi tổng năng lượng liên kết của các sản phẩm.
  • D. Hiệu số giữa tổng nhiệt tạo thành của các chất phản ứng và tổng nhiệt tạo thành của các sản phẩm.

Câu 4: Điều kiện chuẩn để xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng bao gồm:

  • A. Áp suất 1 atm, nhiệt độ 0°C (273K).
  • B. Áp suất 1 bar, nhiệt độ 0°C (273K).
  • C. Áp suất 1 atm, nhiệt độ 25°C (298K).
  • D. Áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan), nhiệt độ 25°C (298K).

Câu 5: Nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở trạng thái vật lý bền vững nhất tại điều kiện chuẩn. Dựa vào định nghĩa này, nhiệt tạo thành chuẩn của O2(g) ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu?

  • A. 0 kJ/mol
  • B. Không xác định được
  • C. Một giá trị dương
  • D. Một giá trị âm

Câu 6: Cho phản ứng: 2Al(s) + 3/2 O2(g) → Al2O3(s). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này chính là:

  • A. Nhiệt tạo thành chuẩn của Al(s).
  • B. Nhiệt tạo thành chuẩn của O2(g).
  • C. Nhiệt tạo thành chuẩn của Al2O3(s).
  • D. Nhiệt phân hủy chuẩn của Al2O3(s).

Câu 7: Cho phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g). Biết ΔfH°298 của NH3(g) là -46.1 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. -46.1 kJ
  • B. -92.2 kJ
  • C. +46.1 kJ
  • D. +92.2 kJ

Câu 8: Cho phản ứng đốt cháy ethanol: C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất như sau: ΔfH°298(C2H5OH, l) = -277.6 kJ/mol, ΔfH°298(CO2, g) = -393.5 kJ/mol, ΔfH°298(H2O, l) = -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy 1 mol ethanol.

  • A. -1366.7 kJ
  • B. -845.1 kJ
  • C. +1366.7 kJ
  • D. -245.7 kJ

Câu 9: Phản ứng phân hủy CaCO3(s) thành CaO(s) và CO2(g) là một phản ứng thu nhiệt mạnh. Điều này có ý nghĩa gì trong công nghiệp sản xuất vôi?

  • A. Phản ứng tự xảy ra ở nhiệt độ phòng.
  • B. Phản ứng giải phóng năng lượng, có thể dùng để phát điện.
  • C. Cần cung cấp nhiệt liên tục để phản ứng xảy ra.
  • D. Sản phẩm tạo thành có enthalpy thấp hơn chất phản ứng.

Câu 10: Năng lượng liên kết (Eb) là năng lượng cần thiết để phá vỡ 1 mol liên kết hóa học ở trạng thái khí. Phản ứng phân hủy H2O(g) thành H(g) và O(g) có biến thiên enthalpy liên quan trực tiếp đến năng lượng liên kết nào?

  • A. Chỉ năng lượng liên kết O-O.
  • B. Chỉ năng lượng liên kết H-H.
  • C. Tổng năng lượng liên kết O-H trong 1 mol H2O.
  • D. Tổng năng lượng của hai liên kết O-H trong 1 mol H2O.

Câu 11: Phản ứng đốt cháy methane: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g). Để tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này dựa vào năng lượng liên kết, cần xét đến các liên kết bị phá vỡ và các liên kết được hình thành. Các liên kết bị phá vỡ trong phản ứng này là:

  • A. Liên kết C-H trong CH4 và liên kết C=O trong CO2.
  • B. Liên kết C-H trong CH4 và liên kết O=O trong O2.
  • C. Liên kết O=O trong O2 và liên kết C=O trong CO2.
  • D. Liên kết H-O trong H2O và liên kết C=O trong CO2.

Câu 12: Cho các năng lượng liên kết trung bình sau (kJ/mol): Eb(H-H) = 436, Eb(Cl-Cl) = 243, Eb(H-Cl) = 432. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).

  • A. -185 kJ
  • B. +185 kJ
  • C. -247 kJ
  • D. +247 kJ

Câu 13: Biến thiên enthalpy của phản ứng tính theo năng lượng liên kết chỉ là giá trị xấp xỉ vì:

  • A. Năng lượng liên kết chỉ đúng ở điều kiện chuẩn.
  • B. Phương pháp này chỉ áp dụng cho phản ứng tỏa nhiệt.
  • C. Sử dụng năng lượng liên kết trung bình và giả định các chất đều ở trạng thái khí.
  • D. Năng lượng liên kết của mọi chất đều bằng 0.

Câu 14: Cho phản ứng: C(s, graphite) + O2(g) → CO2(g) có ΔrH°298 = -393.5 kJ. Nếu đốt cháy 12 gam carbon graphite (C = 12 g/mol) thì nhiệt lượng tỏa ra là bao nhiêu?

  • A. -393.5 kJ
  • B. 393.5 kJ
  • C. 787 kJ
  • D. -787 kJ

Câu 15: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn ΔrH°298 < 0?

  • A. Phản ứng trung hòa acid mạnh và base mạnh.
  • B. Phản ứng nhiệt phân KClO3 tạo KCl và O2.
  • C. Phản ứng quang hợp của cây xanh.
  • D. Hòa tan một số muối như NH4NO3 vào nước.

Câu 16: Cho hai phản ứng sau:
(1) A → B, ΔrH1° = -100 kJ
(2) C → D, ΔrH2° = +50 kJ
Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng (1) tỏa nhiệt ít hơn phản ứng (2).
  • C. Cần cung cấp năng lượng cho phản ứng (1) xảy ra.
  • D. Phản ứng (1) giải phóng năng lượng nhiều hơn phản ứng (2).

Câu 17: Cho phương trình nhiệt hóa học: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g) ΔrH°298 = +53.0 kJ. Để thu được lượng HI nhiều nhất, nên tiến hành phản ứng ở điều kiện nào?

  • A. Nhiệt độ cao
  • B. Nhiệt độ thấp
  • C. Áp suất cao
  • D. Sử dụng xúc tác

Câu 18: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) có ΔrH°298 = -197.8 kJ. Nếu cho 2 mol SO2 phản ứng hết với lượng dư O2 thì biến thiên enthalpy của quá trình này là bao nhiêu?

  • A. -197.8 kJ
  • B. +197.8 kJ
  • C. -197.8 kJ (vì ΔrH°298 tính cho lượng chất theo phương trình)
  • D. -395.6 kJ

Câu 19: Cho phản ứng: CO(g) + 1/2 O2(g) → CO2(g). Biết năng lượng liên kết trung bình: Eb(C≡O trong CO) = 1072 kJ/mol, Eb(O=O) = 498 kJ/mol, Eb(C=O trong CO2) = 805 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên.

  • A. +283 kJ
  • B. -566 kJ
  • C. +566 kJ
  • D. -283 kJ

Câu 20: Khi nói về biến thiên enthalpy của phản ứng, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Giá trị biến thiên enthalpy phụ thuộc vào trạng thái vật lý của các chất.
  • B. Giá trị biến thiên enthalpy không phụ thuộc vào điều kiện nhiệt độ và áp suất.
  • C. Phản ứng nghịch có biến thiên enthalpy bằng và trái dấu với phản ứng thuận.
  • D. Có thể tính biến thiên enthalpy dựa vào nhiệt tạo thành chuẩn của các chất.

Câu 21: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) có ΔrH°298 = -571.6 kJ. Nếu muốn thu được 11.432 kJ nhiệt lượng từ phản ứng này, cần bao nhiêu gam nước được tạo thành? (Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%, M_H2O = 18 g/mol)

  • A. 0.36 gam
  • B. 0.72 gam
  • C. 1.80 gam
  • D. 3.60 gam

Câu 22: Phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol một hydrocarbon lỏng tỏa ra một lượng nhiệt Q kJ. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1 mol hydrocarbon đó ở trạng thái khí thì nhiệt lượng tỏa ra có thay đổi không? Giải thích.

  • A. Không đổi, vì cùng là phản ứng đốt cháy.
  • B. Không đổi, vì nhiệt tỏa ra chỉ phụ thuộc vào loại chất cháy.
  • C. Có thay đổi, vì năng lượng cần để chuyển từ lỏng sang khí khác 0.
  • D. Có thay đổi, nhưng không thể xác định lớn hơn hay nhỏ hơn.

Câu 23: Cho phương trình nhiệt hóa học: C2H4(g) + H2O(g) → C2H5OH(g) ΔrH° = -47.8 kJ. Phản ứng này diễn ra thuận lợi hơn ở điều kiện nào để thu được C2H5OH(g)?

  • A. Nhiệt độ cao, áp suất thấp.
  • B. Nhiệt độ thấp, áp suất cao.
  • C. Nhiệt độ cao, áp suất cao.
  • D. Nhiệt độ thấp, áp suất thấp.

Câu 24: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng, người ta có thể sử dụng công thức dựa trên nhiệt tạo thành chuẩn hoặc năng lượng liên kết. Công thức nào sau đây biểu diễn biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔrH°298) theo nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°298)?

  • A. ΔrH°298 = ΣΔfH°298(sản phẩm) - ΣΔfH°298(chất phản ứng)
  • B. ΔrH°298 = ΣΔfH°298(chất phản ứng) - ΣΔfH°298(sản phẩm)
  • C. ΔrH°298 = ΣEb(chất phản ứng) - ΣEb(sản phẩm)
  • D. ΔrH°298 = ΣEb(sản phẩm) - ΣEb(chất phản ứng)

Câu 25: Cho phản ứng: CO(g) + H2O(g) → CO2(g) + H2(g). Sử dụng các năng lượng liên kết trung bình (Eb): Eb(C≡O trong CO) = 1072 kJ/mol, Eb(O-H) = 464 kJ/mol, Eb(C=O trong CO2) = 805 kJ/mol, Eb(H-H) = 436 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này.

  • A. +41 kJ
  • B. -41 kJ
  • C. +173 kJ
  • D. -173 kJ

Câu 26: Một phản ứng có biến thiên enthalpy chuẩn ΔrH°298 = +150 kJ. Khi 0.1 mol chất phản ứng chuyển hóa hoàn toàn thành sản phẩm theo phương trình, thì nhiệt lượng kèm theo là bao nhiêu?

  • A. +150 kJ
  • B. +15 kJ
  • C. -15 kJ
  • D. -150 kJ

Câu 27: Nung nóng muối NH4NO3(s) có phương trình nhiệt hóa học: NH4NO3(s) → N2O(g) + 2H2O(g) ΔrH°298 = -36.0 kJ. Phản ứng này là tỏa nhiệt hay thu nhiệt? Nó thường xảy ra ở nhiệt độ cao hay nhiệt độ thấp?

  • A. Tỏa nhiệt, thường xảy ra ở nhiệt độ thấp (hoặc cần khơi mào nhiệt).
  • B. Thu nhiệt, thường xảy ra ở nhiệt độ cao.
  • C. Tỏa nhiệt, thường xảy ra ở nhiệt độ cao.
  • D. Thu nhiệt, thường xảy ra ở nhiệt độ thấp.

Câu 28: Cho phản ứng: C2H4(g) + Br2(g) → C2H4Br2(g). Để tính ΔrH° của phản ứng dựa vào năng lượng liên kết, cần biết năng lượng của các liên kết nào?

  • A. Chỉ C-H và C-C.
  • B. Chỉ Br-Br và C-Br.
  • C. C-H, C=C, Br-Br.
  • D. C-H, C=C, Br-Br, C-C, C-Br.

Câu 29: Dựa vào các giá trị năng lượng liên kết, biến thiên enthalpy của phản ứng có thể ước tính bằng công thức ΔrH° ≈ ΣEb(chất phản ứng) - ΣEb(sản phẩm). Công thức này dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Tổng năng lượng liên kết của chất phản ứng luôn bằng tổng năng lượng liên kết của sản phẩm.
  • B. Năng lượng giải phóng khi hình thành liên kết bằng năng lượng thu vào khi phá vỡ liên kết.
  • C. Biến thiên enthalpy bằng tổng năng lượng cần thiết để phá vỡ liên kết trừ đi tổng năng lượng giải phóng khi hình thành liên kết mới.
  • D. Năng lượng liên kết chỉ áp dụng cho các phân tử đơn giản.

Câu 30: Phản ứng: 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g). Biết ΔfH°298(CO, g) = -110.5 kJ/mol và ΔfH°298(CO2, g) = -393.5 kJ/mol. Tính lượng nhiệt tỏa ra khi tạo thành 11.2 lít khí CO2 (đktc) từ phản ứng trên.

  • A. 141.5 kJ
  • B. 283 kJ
  • C. 566 kJ
  • D. 70.75 kJ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Phản ứng hòa tan NaOH rắn vào nước làm cho nhiệt độ dung dịch tăng lên đáng kể. Phản ứng này thuộc loại nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho phản ứng hóa học có sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy như sau:

(Biểu đồ: Trục tung là Enthalpy, trục hoành là Chiều phản ứng. Đường năng lượng chất phản ứng ở mức cao hơn đường năng lượng sản phẩm.)

Phản ứng này có đặc điểm gì về năng lượng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học (ΔrH°298) được định nghĩa là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Điều kiện chuẩn để xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng bao gồm:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở trạng thái vật lý bền vững nhất tại điều kiện chuẩn. Dựa vào định nghĩa này, nhiệt tạo thành chuẩn của O2(g) ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho phản ứng: 2Al(s) + 3/2 O2(g) → Al2O3(s). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này chính là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cho phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g). Biết ΔfH°298 của NH3(g) là -46.1 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho phản ứng đốt cháy ethanol: C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất như sau: ΔfH°298(C2H5OH, l) = -277.6 kJ/mol, ΔfH°298(CO2, g) = -393.5 kJ/mol, ΔfH°298(H2O, l) = -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy 1 mol ethanol.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phản ứng phân hủy CaCO3(s) thành CaO(s) và CO2(g) là một phản ứng thu nhiệt mạnh. Điều này có ý nghĩa gì trong công nghiệp sản xuất vôi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Năng lượng liên kết (Eb) là năng lượng cần thiết để phá vỡ 1 mol liên kết hóa học ở trạng thái khí. Phản ứng phân hủy H2O(g) thành H(g) và O(g) có biến thiên enthalpy liên quan trực tiếp đến năng lượng liên kết nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Phản ứng đốt cháy methane: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g). Để tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này dựa vào năng lượng liên kết, cần xét đến các liên kết bị phá vỡ và các liên kết được hình thành. Các liên kết bị phá vỡ trong phản ứng này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho các năng lượng liên kết trung bình sau (kJ/mol): Eb(H-H) = 436, Eb(Cl-Cl) = 243, Eb(H-Cl) = 432. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Biến thiên enthalpy của phản ứng tính theo năng lượng liên kết chỉ là giá trị xấp xỉ vì:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho phản ứng: C(s, graphite) + O2(g) → CO2(g) có ΔrH°298 = -393.5 kJ. Nếu đốt cháy 12 gam carbon graphite (C = 12 g/mol) thì nhiệt lượng tỏa ra là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn ΔrH°298 < 0?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho hai phản ứng sau:
(1) A → B, ΔrH1° = -100 kJ
(2) C → D, ΔrH2° = +50 kJ
Phát biểu nào sau đây đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho phương trình nhiệt hóa học: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g) ΔrH°298 = +53.0 kJ. Để thu được lượng HI nhiều nhất, nên tiến hành phản ứng ở điều kiện nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) có ΔrH°298 = -197.8 kJ. Nếu cho 2 mol SO2 phản ứng hết với lượng dư O2 thì biến thiên enthalpy của quá trình này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho phản ứng: CO(g) + 1/2 O2(g) → CO2(g). Biết năng lượng liên kết trung bình: Eb(C≡O trong CO) = 1072 kJ/mol, Eb(O=O) = 498 kJ/mol, Eb(C=O trong CO2) = 805 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Khi nói về biến thiên enthalpy của phản ứng, phát biểu nào sau đây là sai?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) có ΔrH°298 = -571.6 kJ. Nếu muốn thu được 11.432 kJ nhiệt lượng từ phản ứng này, cần bao nhiêu gam nước được tạo thành? (Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%, M_H2O = 18 g/mol)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol một hydrocarbon lỏng tỏa ra một lượng nhiệt Q kJ. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1 mol hydrocarbon đó ở trạng thái khí thì nhiệt lượng tỏa ra có thay đổi không? Giải thích.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho phương trình nhiệt hóa học: C2H4(g) + H2O(g) → C2H5OH(g) ΔrH° = -47.8 kJ. Phản ứng này diễn ra thuận lợi hơn ở điều kiện nào để thu được C2H5OH(g)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng, người ta có thể sử dụng công thức dựa trên nhiệt tạo thành chuẩn hoặc năng lượng liên kết. Công thức nào sau đây biểu diễn biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔrH°298) theo nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°298)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho phản ứng: CO(g) + H2O(g) → CO2(g) + H2(g). Sử dụng các năng lượng liên kết trung bình (Eb): Eb(C≡O trong CO) = 1072 kJ/mol, Eb(O-H) = 464 kJ/mol, Eb(C=O trong CO2) = 805 kJ/mol, Eb(H-H) = 436 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một phản ứng có biến thiên enthalpy chuẩn ΔrH°298 = +150 kJ. Khi 0.1 mol chất phản ứng chuyển hóa hoàn toàn thành sản phẩm theo phương trình, thì nhiệt lượng kèm theo là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Nung nóng muối NH4NO3(s) có phương trình nhiệt hóa học: NH4NO3(s) → N2O(g) + 2H2O(g) ΔrH°298 = -36.0 kJ. Phản ứng này là tỏa nhiệt hay thu nhiệt? Nó thường xảy ra ở nhiệt độ cao hay nhiệt độ thấp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho phản ứng: C2H4(g) + Br2(g) → C2H4Br2(g). Để tính ΔrH° của phản ứng dựa vào năng lượng liên kết, cần biết năng lượng của các liên kết nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Dựa vào các giá trị năng lượng liên kết, biến thiên enthalpy của phản ứng có thể ước tính bằng công thức ΔrH° ≈ ΣEb(chất phản ứng) - ΣEb(sản phẩm). Công thức này dựa trên nguyên tắc nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Phản ứng: 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g). Biết ΔfH°298(CO, g) = -110.5 kJ/mol và ΔfH°298(CO2, g) = -393.5 kJ/mol. Tính lượng nhiệt tỏa ra khi tạo thành 11.2 lít khí CO2 (đktc) từ phản ứng trên.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí metan (CH₄) bằng khí oxygen (O₂), lượng nhiệt được giải phóng ra môi trường là 890 kJ. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng thu nhiệt.
  • C. Phản ứng không có sự thay đổi enthalpy.
  • D. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao.

Câu 2: Phản ứng nung đá vôi (CaCO₃) thành vôi sống (CaO) và khí carbon dioxide (CO₂) cần phải cung cấp năng lượng dưới dạng nhiệt. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng thu nhiệt.
  • C. Phản ứng tự diễn biến.
  • D. Phản ứng không cần năng lượng.

Câu 3: Biến thiên enthalpy (ΔrH) của một phản ứng hóa học cho biết điều gì?

  • A. Tốc độ phản ứng.
  • B. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • C. Lượng nhiệt tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện xác định.
  • D. Trạng thái cân bằng của phản ứng.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về biến thiên enthalpy chuẩn (ΔrH°₂₉₈) là đúng?

  • A. Được xác định ở mọi điều kiện nhiệt độ và áp suất.
  • B. Luôn có giá trị dương đối với phản ứng tỏa nhiệt.
  • C. Chỉ áp dụng cho các phản ứng xảy ra trong dung dịch.
  • D. Được xác định ở áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan) và nhiệt độ 298K.

Câu 5: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g), ΔrH°₂₉₈ = -197,8 kJ. Dấu của biến thiên enthalpy này cho biết điều gì về phản ứng?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt ở điều kiện chuẩn.
  • B. Phản ứng thu nhiệt ở điều kiện chuẩn.
  • C. Phản ứng không thuận lợi.
  • D. Phản ứng chỉ xảy ra khi có xúc tác.

Câu 6: Nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°₂₉₈) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất trong điều kiện chuẩn. Nhiệt tạo thành chuẩn của chất nào sau đây bằng 0 kJ/mol ở điều kiện chuẩn?

  • A. H₂O(l)
  • B. CO₂(g)
  • C. O₂(g)
  • D. NaCl(s)

Câu 7: Cho phản ứng tổng hợp ammonia: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của NH₃(g) là -46,1 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. -46,1 kJ
  • B. -92,2 kJ
  • C. +46,1 kJ
  • D. +92,2 kJ

Câu 8: Cho phản ứng: CO(g) + ½O₂(g) → CO₂(g). Biết ΔfH°₂₉₈(CO, g) = -110,5 kJ/mol, ΔfH°₂₉₈(CO₂, g) = -393,5 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là bao nhiêu?

  • A. -283,0 kJ
  • B. +283,0 kJ
  • C. -504,0 kJ
  • D. +504,0 kJ

Câu 9: Dựa vào giá trị biến thiên enthalpy chuẩn, chất nào sau đây bền vững nhất (so với các đơn chất tương ứng) ở điều kiện chuẩn?

  • A. NO(g), ΔfH°₂₉₈ = +90,25 kJ/mol
  • B. NO₂(g), ΔfH°₂₉₈ = +33,2 kJ/mol
  • C. N₂O(g), ΔfH°₂₉₈ = +82,05 kJ/mol
  • D. Các chất trên có độ bền như nhau.

Câu 10: Biến thiên enthalpy của phản ứng càng âm thì nhiệt lượng tỏa ra càng...

  • A. Nhiều.
  • B. Ít.
  • C. Không đổi.
  • D. Bằng không.

Câu 11: Năng lượng liên kết (Eb) là năng lượng cần thiết để phá vỡ 1 mol liên kết hóa học ở trạng thái khí, tạo thành các nguyên tử ở trạng thái khí. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng dựa trên năng lượng liên kết thường áp dụng cho các phản ứng có các chất tham gia và sản phẩm ở trạng thái nào?

  • A. Rắn.
  • B. Lỏng.
  • C. Dung dịch.
  • D. Khí.

Câu 12: Công thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng dựa trên năng lượng liên kết (Eb) là gì?

  • A. ΔrH°₂₉₈ = ΣEb(sản phẩm) - ΣEb(chất đầu)
  • B. ΔrH°₂₉₈ = ΣΔfH°₂₉₈(sản phẩm) - ΣΔfH°₂₉₈(chất đầu)
  • C. ΔrH°₂₉₈ = ΣEb(chất đầu) - ΣEb(sản phẩm)
  • D. ΔrH°₂₉₈ = ΣΔfH°₂₉₈(chất đầu) - ΣΔfH°₂₉₈(sản phẩm)

Câu 13: Cho phản ứng: H₂(g) + I₂(g) → 2HI(g). Biết năng lượng liên kết: Eb(H-H) = 436 kJ/mol, Eb(I-I) = 151 kJ/mol, Eb(H-I) = 299 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là bao nhiêu?

  • A. -11 kJ
  • B. +11 kJ
  • C. +288 kJ
  • D. -288 kJ

Câu 14: Cho phản ứng: Cl₂(g) + F₂(g) → 2ClF(g), ΔrH°₂₉₈ = -108,4 kJ. Biết Eb(Cl-Cl) = 242,7 kJ/mol, Eb(F-F) = 158,8 kJ/mol. Tính năng lượng liên kết Eb(Cl-F) trong phân tử ClF.

  • A. 155,0 kJ/mol
  • B. 254,95 kJ/mol
  • C. 509,9 kJ/mol
  • D. 49,15 kJ/mol

Câu 15: Phản ứng đốt cháy nhiên liệu (như xăng, dầu, khí gas) thường là phản ứng gì và có biến thiên enthalpy mang dấu gì?

  • A. Tỏa nhiệt, ΔrH < 0.
  • B. Thu nhiệt, ΔrH > 0.
  • C. Tỏa nhiệt, ΔrH > 0.
  • D. Thu nhiệt, ΔrH < 0.

Câu 16: Một viên thuốc nén sủi bọt khi cho vào nước tạo ra phản ứng và cảm thấy cốc nước lạnh đi. Phản ứng xảy ra là phản ứng gì?

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Không có sự thay đổi nhiệt.
  • D. Phản ứng oxy hóa - khử.

Câu 17: Để một phản ứng thu nhiệt xảy ra thuận lợi hơn, ta thường cần tác động yếu tố nào?

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Giảm nhiệt độ.
  • C. Giảm áp suất.
  • D. Thêm chất xúc tác.

Câu 18: Cho phản ứng: C(graphite) + O₂(g) → CO₂(g), ΔrH°₂₉₈ = -393,5 kJ. Nếu đốt cháy hoàn toàn 12 gam carbon (graphite) ở điều kiện chuẩn, lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu?

  • A. 393,5 J.
  • B. -393,5 kJ.
  • C. 39,35 kJ.
  • D. 393,5 kJ.

Câu 19: Cho phản ứng: H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g). Biết Eb(H-H) = 436 kJ/mol, Eb(Cl-Cl) = 243 kJ/mol, Eb(H-Cl) = 431 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là bao nhiêu?

  • A. -183 kJ
  • B. +183 kJ
  • C. -247 kJ
  • D. +247 kJ

Câu 20: Tại sao biến thiên enthalpy tính theo năng lượng liên kết thường là giá trị gần đúng?

  • A. Vì năng lượng liên kết chỉ áp dụng cho phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Vì năng lượng liên kết chỉ áp dụng cho các chất rắn.
  • C. Vì năng lượng liên kết phụ thuộc vào cấu trúc phân tử cụ thể, giá trị sử dụng là giá trị trung bình.
  • D. Vì phản ứng luôn xảy ra ở điều kiện không chuẩn.

Câu 21: Cho các phản ứng sau:
(1) Phản ứng quang hợp.
(2) Phản ứng đốt cháy cồn.
(3) Phản ứng hòa tan NaOH rắn vào nước.
(4) Phản ứng nhiệt phân potassium chlorate (KClO₃).
Số phản ứng thu nhiệt là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Cho phản ứng: 2Al(s) + Fe₂O₃(s) → Al₂O₃(s) + 2Fe(s). Phản ứng này tỏa ra lượng nhiệt rất lớn, thường dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Biến thiên enthalpy của phản ứng này mang dấu gì?

  • A. Âm.
  • B. Dương.
  • C. Bằng không.
  • D. Không xác định được.

Câu 23: Một phản ứng có giản đồ năng lượng như sau (trục tung biểu diễn enthalpy, trục hoành biểu diễn diễn biến phản ứng): Mức enthalpy của chất đầu thấp hơn mức enthalpy của sản phẩm. Phản ứng này là?

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Không có biến thiên enthalpy.
  • D. Phản ứng tự diễn biến.

Câu 24: Cho phản ứng: C₂H₄(g) + H₂(g) → C₂H₆(g). Để tính biến thiên enthalpy của phản ứng này dựa vào năng lượng liên kết, ta cần biết năng lượng của các loại liên kết nào?

  • A. C-H và C-C.
  • B. H-H và C-C.
  • C. C=C, C-H, H-H, C-C.
  • D. C=C, C-H, H-H.

Câu 25: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H₂O(l) → 2H₂(g) + O₂(g), ΔrH°₂₉₈ = +571,6 kJ. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Phản ứng tỏa ra 571,6 kJ nhiệt khi tạo thành 2 mol H₂O lỏng.
  • B. Phản ứng thu vào 571,6 kJ nhiệt khi tạo thành 2 mol H₂O lỏng.
  • C. Phản ứng tỏa ra 571,6 kJ nhiệt khi phân hủy 2 mol H₂O lỏng.
  • D. Phản ứng thu vào 571,6 kJ nhiệt khi phân hủy 2 mol H₂O lỏng.

Câu 26: Trong công nghiệp, phản ứng sản xuất sulfuric acid có giai đoạn oxi hóa sulfur dioxide: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g), ΔrH°₂₉₈ = -197,8 kJ. Vì phản ứng này tỏa nhiệt mạnh, trong quá trình sản xuất cần lưu ý điều gì?

  • A. Cung cấp thêm nhiệt để tăng tốc độ phản ứng.
  • B. Giữ nhiệt độ thấp để phản ứng xảy ra hoàn toàn.
  • C. Kiểm soát nhiệt độ để tránh quá nóng, vừa đảm bảo tốc độ phản ứng vừa bảo vệ thiết bị.
  • D. Không cần quan tâm đến nhiệt độ vì phản ứng tự diễn biến.

Câu 27: Cho phản ứng: C₂H₅OH(l) + 3O₂(g) → 2CO₂(g) + 3H₂O(l), ΔrH°₂₉₈ = -1366,8 kJ. Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 46 gam ethanol (C₂H₅OH) ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu? (Biết M(C₂H₅OH) = 46 g/mol)

  • A. 1366,8 kJ.
  • B. -1366,8 kJ.
  • C. 683,4 kJ.
  • D. 2733,6 kJ.

Câu 28: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn dương?

  • A. Đốt cháy methane.
  • B. Phản ứng trung hòa acid - base.
  • C. Tạo thành nước từ hydrogen và oxygen.
  • D. Phân hủy bạc oxide (Ag₂O) thành bạc và oxygen.

Câu 29: Xét hai phản ứng sau:
(1) S(s) + O₂(g) → SO₂(g), ΔrH°₁ = -296,8 kJ
(2) 2S(s) + 3O₂(g) → 2SO₃(g), ΔrH°₂ = -791,4 kJ
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng SO₂(g) + ½O₂(g) → SO₃(g) là bao nhiêu?

  • A. -494,6 kJ.
  • B. +494,6 kJ.
  • C. -98,9 kJ.
  • D. +98,9 kJ.

Câu 30: Cho biết phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol ethane (C₂H₆) tỏa ra 1560 kJ nhiệt. Nếu một hộ gia đình sử dụng 5 kg ethane để đun nấu, lượng nhiệt tối đa có thể thu được là bao nhiêu kJ? (Biết M(C₂H₆) = 30 g/mol)

  • A. 260000 kJ.
  • B. 1560 kJ.
  • C. 7800 kJ.
  • D. 52000 kJ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí metan (CH₄) bằng khí oxygen (O₂), lượng nhiệt được giải phóng ra môi trường là 890 kJ. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phản ứng nung đá vôi (CaCO₃) thành vôi sống (CaO) và khí carbon dioxide (CO₂) cần phải cung cấp năng lượng dưới dạng nhiệt. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Biến thiên enthalpy (ΔrH) của một phản ứng hóa học cho biết điều gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về biến thiên enthalpy chuẩn (ΔrH°₂₉₈) là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g), ΔrH°₂₉₈ = -197,8 kJ. Dấu của biến thiên enthalpy này cho biết điều gì về phản ứng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°₂₉₈) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất trong điều kiện chuẩn. Nhiệt tạo thành chuẩn của chất nào sau đây bằng 0 kJ/mol ở điều kiện chuẩn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho phản ứng tổng hợp ammonia: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của NH₃(g) là -46,1 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho phản ứng: CO(g) + ½O₂(g) → CO₂(g). Biết ΔfH°₂₉₈(CO, g) = -110,5 kJ/mol, ΔfH°₂₉₈(CO₂, g) = -393,5 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Dựa vào giá trị biến thiên enthalpy chuẩn, chất nào sau đây bền vững nhất (so với các đơn chất tương ứng) ở điều kiện chuẩn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Biến thiên enthalpy của phản ứng càng âm thì nhiệt lượng tỏa ra càng...

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Năng lượng liên kết (Eb) là năng lượng cần thiết để phá vỡ 1 mol liên kết hóa học ở trạng thái khí, tạo thành các nguyên tử ở trạng thái khí. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng dựa trên năng lượng liên kết thường áp dụng cho các phản ứng có các chất tham gia và sản phẩm ở trạng thái nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Công thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng dựa trên năng lượng liên kết (Eb) là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho phản ứng: H₂(g) + I₂(g) → 2HI(g). Biết năng lượng liên kết: Eb(H-H) = 436 kJ/mol, Eb(I-I) = 151 kJ/mol, Eb(H-I) = 299 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho phản ứng: Cl₂(g) + F₂(g) → 2ClF(g), ΔrH°₂₉₈ = -108,4 kJ. Biết Eb(Cl-Cl) = 242,7 kJ/mol, Eb(F-F) = 158,8 kJ/mol. Tính năng lượng liên kết Eb(Cl-F) trong phân tử ClF.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Phản ứng đốt cháy nhiên liệu (như xăng, dầu, khí gas) thường là phản ứng gì và có biến thiên enthalpy mang dấu gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một viên thuốc nén sủi bọt khi cho vào nước tạo ra phản ứng và cảm thấy cốc nước lạnh đi. Phản ứng xảy ra là phản ứng gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Để một phản ứng thu nhiệt xảy ra thuận lợi hơn, ta thường cần tác động yếu tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho phản ứng: C(graphite) + O₂(g) → CO₂(g), ΔrH°₂₉₈ = -393,5 kJ. Nếu đốt cháy hoàn toàn 12 gam carbon (graphite) ở điều kiện chuẩn, lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho phản ứng: H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g). Biết Eb(H-H) = 436 kJ/mol, Eb(Cl-Cl) = 243 kJ/mol, Eb(H-Cl) = 431 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Tại sao biến thiên enthalpy tính theo năng lượng liên kết thường là giá trị gần đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho các phản ứng sau:
(1) Phản ứng quang hợp.
(2) Phản ứng đốt cháy cồn.
(3) Phản ứng hòa tan NaOH rắn vào nước.
(4) Phản ứng nhiệt phân potassium chlorate (KClO₃).
Số phản ứng thu nhiệt là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho phản ứng: 2Al(s) + Fe₂O₃(s) → Al₂O₃(s) + 2Fe(s). Phản ứng này tỏa ra lượng nhiệt rất lớn, thường dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Biến thiên enthalpy của phản ứng này mang dấu gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một phản ứng có giản đồ năng lượng như sau (trục tung biểu diễn enthalpy, trục hoành biểu diễn diễn biến phản ứng): Mức enthalpy của chất đầu thấp hơn mức enthalpy của sản phẩm. Phản ứng này là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho phản ứng: C₂H₄(g) + H₂(g) → C₂H₆(g). Để tính biến thiên enthalpy của phản ứng này dựa vào năng lượng liên kết, ta cần biết năng lượng của các loại liên kết nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H₂O(l) → 2H₂(g) + O₂(g), ΔrH°₂₉₈ = +571,6 kJ. Điều này có ý nghĩa gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong công nghiệp, phản ứng sản xuất sulfuric acid có giai đoạn oxi hóa sulfur dioxide: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g), ΔrH°₂₉₈ = -197,8 kJ. Vì phản ứng này tỏa nhiệt mạnh, trong quá trình sản xuất cần lưu ý điều gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho phản ứng: C₂H₅OH(l) + 3O₂(g) → 2CO₂(g) + 3H₂O(l), ΔrH°₂₉₈ = -1366,8 kJ. Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 46 gam ethanol (C₂H₅OH) ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu? (Biết M(C₂H₅OH) = 46 g/mol)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn dương?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Xét hai phản ứng sau:
(1) S(s) + O₂(g) → SO₂(g), ΔrH°₁ = -296,8 kJ
(2) 2S(s) + 3O₂(g) → 2SO₃(g), ΔrH°₂ = -791,4 kJ
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng SO₂(g) + ½O₂(g) → SO₃(g) là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho biết phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol ethane (C₂H₆) tỏa ra 1560 kJ nhiệt. Nếu một hộ gia đình sử dụng 5 kg ethane để đun nấu, lượng nhiệt tối đa có thể thu được là bao nhiêu kJ? (Biết M(C₂H₆) = 30 g/mol)

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Phản ứng hấp thụ nhiệt từ môi trường, làm tăng nhiệt độ môi trường.
  • B. Phản ứng giải phóng nhiệt năng vào môi trường, làm tăng nhiệt độ môi trường.
  • C. Phản ứng có sự gia tăng enthalpy của hệ phản ứng (ΔH > 0).
  • D. Phản ứng chỉ xảy ra khi được chiếu sáng hoặc có chất xúc tác.

Câu 2: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) ΔH = +180 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Đây là phản ứng tỏa nhiệt vì cần nhiệt độ cao để xảy ra.
  • B. Enthalpy của sản phẩm nhỏ hơn enthalpy của chất phản ứng.
  • C. Để phản ứng xảy ra cần cung cấp nhiệt lượng 180 kJ cho mỗi mol N₂ phản ứng.
  • D. Phản ứng tạo ra 180 kJ nhiệt lượng cho mỗi mol NO tạo thành.

Câu 3: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔH°<0xE2><0x82><0x98>) được định nghĩa là biến thiên enthalpy của phản ứng đó ở điều kiện nào sau đây?

  • A. 0°C và 1 atm
  • B. 273K và 101.325 kPa
  • C. 25°C và áp suất phòng
  • D. 298K và 1 bar

Câu 4: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn (Δ<0xE2><0x82><0x98>fH°<0xE2><0x82><0x98><0xE2><0x93><0xB8>98) của CO₂(g) là -393.5 kJ/mol và của H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Đơn chất bền vững của carbon và hydrogen ở điều kiện chuẩn lần lượt là:

  • A. C(graphite) và H₂(g)
  • B. C(diamond) và H(g)
  • C. CO(g) và H₂O(l)
  • D. CO₂(g) và H⁺(aq)

Câu 5: Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn nhiệt tạo thành chuẩn của H₂O(l)?

  • A. 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l) ΔH°<0xE2><0x82><0x98> = -571.6 kJ
  • B. H₂(g) + ½O₂(g) → H₂O(g) ΔH°<0xE2><0x82><0x98> = -241.8 kJ
  • C. H₂(g) + ½O₂(g) → H₂O(l) ΔH°<0xE2><0x82><0x98> = -285.8 kJ
  • D. 2H(g) + O(g) → H₂O(l) ΔH°<0xE2><0x82><0x98> = -926.9 kJ

Câu 6: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của SO₂(g) và SO₃(g) lần lượt là -297 kJ/mol và -396 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là:

  • A. +198 kJ
  • B. -198 kJ
  • C. -693 kJ
  • D. +693 kJ

Câu 7: Sử dụng dữ liệu ở câu 6, tính nhiệt tạo thành chuẩn của SO₃(g) từ SO₂(g) và O₂(g).

  • A. -297 kJ/mol
  • B. -99 kJ/mol
  • C. -495 kJ/mol
  • D. -396 kJ/mol

Câu 8: Cho biết năng lượng liên kết (E<0xE2><0x93><0xB8>) của H-H là 436 kJ/mol, Cl-Cl là 243 kJ/mol và H-Cl là 432 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của phản ứng H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g) là:

  • A. -183 kJ
  • B. +183 kJ
  • C. -215 kJ
  • D. +215 kJ

Câu 9: Dựa vào nội dung định luật Hess, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào tốc độ phản ứng.
  • B. Biến thiên enthalpy của phản ứng chỉ phụ thuộc vào bản chất và trạng thái của chất đầu và chất sản phẩm.
  • C. Tổng enthalpy của hệ phản ứng luôn không đổi trong quá trình phản ứng.
  • D. Phản ứng tỏa nhiệt luôn có biến thiên enthalpy âm và ngược lại.

Câu 10: Cho sơ đồ biến đổi enthalpy sau: A → B (ΔH₁), B → C (ΔH₂), C → A (ΔH₃). Biểu thức nào sau đây đúng theo định luật Hess?

  • A. ΔH₁ + ΔH₂ = ΔH₃
  • B. ΔH₁ - ΔH₂ = ΔH₃
  • C. ΔH₁ + ΔH₂ + ΔH₃ = 0
  • D. ΔH₁ = ΔH₂ = ΔH₃

Câu 11: Phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄) là phản ứng tỏa nhiệt. Trong thực tế, ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan đến tính tỏa nhiệt của phản ứng này?

  • A. Sản xuất điện trong nhà máy nhiệt điện.
  • B. Cung cấp nhiệt cho các hệ thống sưởi ấm.
  • C. Nấu ăn bằng bếp gas.
  • D. Quá trình quang hợp của cây xanh.

Câu 12: Cho phản ứng: CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g). Phản ứng này cần cung cấp nhiệt liên tục để xảy ra. Đây là loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng thu nhiệt.
  • C. Phản ứng oxi hóa - khử.
  • D. Phản ứng trung hòa.

Câu 13: Xét phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Nếu năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là E<0xE2><0x93><0xB8>a(thuận) và biến thiên enthalpy của phản ứng là ΔH < 0. Biểu đồ nào sau đây mô tả đúng sự biến thiên năng lượng của phản ứng?

  • A. Biểu đồ có đường năng lượng sản phẩm thấp hơn đường năng lượng chất phản ứng và có đỉnh năng lượng hoạt hóa.
  • B. Biểu đồ có đường năng lượng sản phẩm cao hơn đường năng lượng chất phản ứng và có đỉnh năng lượng hoạt hóa.
  • C. Biểu đồ chỉ có đường năng lượng chất phản ứng và sản phẩm nằm ngang.
  • D. Biểu đồ không có đỉnh năng lượng hoạt hóa.

Câu 14: Cho biết ΔH°<0xE2><0x82><0x98> của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol ethanol (C₂H₅OH) là -1367 kJ. Nếu đốt cháy 23 gam ethanol, nhiệt lượng tỏa ra là bao nhiêu?

  • A. 1367 kJ
  • B. 683.5 kJ
  • C. 2734 kJ
  • D. 341.75 kJ

Câu 15: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn bằng 0?

  • A. H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g)
  • B. C(graphite) + O₂(g) → CO₂(g)
  • C. O₂(g) → O₂(g)
  • D. H₂O(l) → H₂O(l)

Câu 16: Cho phản ứng: 2H₂O₂(l) → 2H₂O(l) + O₂(g) ΔH < 0. Phản ứng phân hủy H₂O₂ là phản ứng:

  • A. tỏa nhiệt và làm tăng entropy của hệ.
  • B. thu nhiệt và làm tăng entropy của hệ.
  • C. tỏa nhiệt và làm giảm entropy của hệ.
  • D. thu nhiệt và làm giảm entropy của hệ.

Câu 17: Để xác định biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy than (C) thành CO₂, người ta thực hiện thí nghiệm đo nhiệt lượng tỏa ra trong calorimeter. Đại lượng nào được đo trực tiếp trong thí nghiệm này?

  • A. Áp suất của khí CO₂ tạo thành.
  • B. Sự thay đổi nhiệt độ của nước trong calorimeter.
  • C. Khối lượng than đã phản ứng.
  • D. Thể tích khí oxygen đã dùng.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về biến thiên enthalpy?

  • A. Biến thiên enthalpy là nhiệt lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng ở áp suất không đổi.
  • B. Biến thiên enthalpy là một đại lượng nhiệt động.
  • C. Biến thiên enthalpy phụ thuộc vào con đường phản ứng.
  • D. Biến thiên enthalpy có thể có giá trị dương hoặc âm.

Câu 19: Cho 3 phản ứng: (1) H₂(g) + I₂(g) → 2HI(g); (2) C(s) + O₂(g) → CO₂(g); (3) NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l). Phản ứng nào có thể xác định biến thiên enthalpy bằng phương pháp đo nhiệt trực tiếp trong phòng thí nghiệm?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. Chỉ (1) và (2)
  • D. Cả (1), (2) và (3)

Câu 20: Cho phản ứng: X → Y là phản ứng thu nhiệt với ΔH = +Q kJ. Phản ứng ngược lại Y → X sẽ có biến thiên enthalpy là:

  • A. +Q kJ
  • B. -Q kJ
  • C. +2Q kJ
  • D. -0.5Q kJ

Câu 21: Trong quá trình hình thành liên kết hóa học, năng lượng được:

  • A. giải phóng ra môi trường.
  • B. hấp thụ từ môi trường.
  • C. không thay đổi.
  • D. có thể giải phóng hoặc hấp thụ tùy loại liên kết.

Câu 22: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của H₂O(g) là -241.8 kJ/mol và H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Để chuyển 1 mol H₂O từ trạng thái lỏng sang trạng thái hơi ở điều kiện chuẩn, cần cung cấp nhiệt lượng là:

  • A. -44 kJ
  • B. +44 kJ
  • C. +44 kJ/mol
  • D. -527.6 kJ/mol

Câu 23: Cho phản ứng: C(s) + ½O₂(g) → CO(g) ΔH₁; CO(g) + ½O₂(g) → CO₂(g) ΔH₂. Biến thiên enthalpy của phản ứng C(s) + O₂(g) → CO₂(g) là:

  • A. ΔH₁ - ΔH₂
  • B. ΔH₂ - ΔH₁
  • C. ΔH₁ * ΔH₂
  • D. ΔH₁ + ΔH₂

Câu 24: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đáng kể đến biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học?

  • A. Trạng thái vật lý của chất phản ứng và sản phẩm.
  • B. Nhiệt độ phản ứng (trong một khoảng nhiệt độ không quá lớn).
  • C. Sử dụng chất xúc tác.
  • D. Áp suất (đối với phản ứng có chất khí).

Câu 25: Trong phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh, nhiệt lượng tỏa ra chủ yếu là do:

  • A. Sự phá vỡ liên kết trong acid và base.
  • B. Sự hình thành liên kết H-O trong phân tử nước.
  • C. Sự chuyển động nhanh của các ion trong dung dịch.
  • D. Sự thay đổi entropy của hệ.

Câu 26: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g) ΔH°<0xE2><0x82><0x98> = -92 kJ. Để thu được 46 kJ nhiệt lượng từ phản ứng này, cần dùng bao nhiêu mol H₂?

  • A. 6 mol
  • B. 3 mol
  • C. 1.5 mol
  • D. 0.75 mol

Câu 27: Trong công nghiệp sản xuất thép từ quặng sắt, phản ứng khử Fe₂O₃ bằng CO là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? (Biết phản ứng thực tế diễn ra phức tạp hơn).

  • A. Tỏa nhiệt, vì cần cung cấp nhiệt để duy trì phản ứng.
  • B. Thu nhiệt, vì phản ứng cần nhiệt độ cao để xảy ra.
  • C. Không tỏa nhiệt, không thu nhiệt.
  • D. Vừa tỏa nhiệt, vừa thu nhiệt.

Câu 28: Cho biết năng lượng liên kết của O=O là 498 kJ/mol, C=O là 745 kJ/mol, và C-H là 414 kJ/mol. Để tính biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy methane (CH₄ + 2O₂ → CO₂ + 2H₂O) theo năng lượng liên kết, cần thêm dữ liệu về năng lượng liên kết nào?

  • A. Năng lượng liên kết của C-C.
  • B. Năng lượng liên kết của O-H.
  • C. Năng lượng ion hóa của Carbon.
  • D. Ái lực electron của Oxygen.

Câu 29: Một phản ứng hóa học xảy ra theo hai giai đoạn: Giai đoạn 1: A → B (thu nhiệt, ΔH₁ = +20 kJ); Giai đoạn 2: B → C (tỏa nhiệt, ΔH₂ = -30 kJ). Biến thiên enthalpy của phản ứng tổng cộng A → C là:

  • A. +50 kJ
  • B. -50 kJ
  • C. +10 kJ
  • D. -10 kJ

Câu 30: Cho phản ứng: 2X(g) + Y(g) → Z(g). Biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là 150 kJ/mol và của phản ứng nghịch là 200 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của phản ứng thuận là:

  • A. +350 kJ/mol
  • B. -50 kJ/mol
  • C. +50 kJ/mol
  • D. -350 kJ/mol

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) ΔH = +180 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔH°<0xE2><0x82><0x98>) được định nghĩa là biến thiên enthalpy của phản ứng đó ở điều kiện nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn (Δ<0xE2><0x82><0x98>fH°<0xE2><0x82><0x98><0xE2><0x93><0xB8>98) của CO₂(g) là -393.5 kJ/mol và của H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Đơn chất bền vững của carbon và hydrogen ở điều kiện chuẩn lần lượt là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn nhiệt tạo thành chuẩn của H₂O(l)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của SO₂(g) và SO₃(g) lần lượt là -297 kJ/mol và -396 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Sử dụng dữ liệu ở câu 6, tính nhiệt tạo thành chuẩn của SO₃(g) từ SO₂(g) và O₂(g).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho biết năng lượng liên kết (E<0xE2><0x93><0xB8>) của H-H là 436 kJ/mol, Cl-Cl là 243 kJ/mol và H-Cl là 432 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của phản ứng H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g) là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Dựa vào nội dung định luật Hess, phát biểu nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho sơ đồ biến đổi enthalpy sau: A → B (ΔH₁), B → C (ΔH₂), C → A (ΔH₃). Biểu thức nào sau đây đúng theo định luật Hess?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄) là phản ứng tỏa nhiệt. Trong thực tế, ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan đến tính tỏa nhiệt của phản ứng này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho phản ứng: CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g). Phản ứng này cần cung cấp nhiệt liên tục để xảy ra. Đây là loại phản ứng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Xét phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Nếu năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là E<0xE2><0x93><0xB8>a(thuận) và biến thiên enthalpy của phản ứng là ΔH < 0. Biểu đồ nào sau đây mô tả đúng sự biến thiên năng lượng của phản ứng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho biết ΔH°<0xE2><0x82><0x98> của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol ethanol (C₂H₅OH) là -1367 kJ. Nếu đốt cháy 23 gam ethanol, nhiệt lượng tỏa ra là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn bằng 0?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho phản ứng: 2H₂O₂(l) → 2H₂O(l) + O₂(g) ΔH < 0. Phản ứng phân hủy H₂O₂ là phản ứng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Để xác định biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy than (C) thành CO₂, người ta thực hiện thí nghiệm đo nhiệt lượng tỏa ra trong calorimeter. Đại lượng nào được đo trực tiếp trong thí nghiệm này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về biến thiên enthalpy?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho 3 phản ứng: (1) H₂(g) + I₂(g) → 2HI(g); (2) C(s) + O₂(g) → CO₂(g); (3) NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l). Phản ứng nào có thể xác định biến thiên enthalpy bằng phương pháp đo nhiệt trực tiếp trong phòng thí nghiệm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho phản ứng: X → Y là phản ứng thu nhiệt với ΔH = +Q kJ. Phản ứng ngược lại Y → X sẽ có biến thiên enthalpy là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong quá trình hình thành liên kết hóa học, năng lượng được:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của H₂O(g) là -241.8 kJ/mol và H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Để chuyển 1 mol H₂O từ trạng thái lỏng sang trạng thái hơi ở điều kiện chuẩn, cần cung cấp nhiệt lượng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho phản ứng: C(s) + ½O₂(g) → CO(g) ΔH₁; CO(g) + ½O₂(g) → CO₂(g) ΔH₂. Biến thiên enthalpy của phản ứng C(s) + O₂(g) → CO₂(g) là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đáng kể đến biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh, nhiệt lượng tỏa ra chủ yếu là do:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g) ΔH°<0xE2><0x82><0x98> = -92 kJ. Để thu được 46 kJ nhiệt lượng từ phản ứng này, cần dùng bao nhiêu mol H₂?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong công nghiệp sản xuất thép từ quặng sắt, phản ứng khử Fe₂O₃ bằng CO là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? (Biết phản ứng thực tế diễn ra phức tạp hơn).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho biết năng lượng liên kết của O=O là 498 kJ/mol, C=O là 745 kJ/mol, và C-H là 414 kJ/mol. Để tính biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy methane (CH₄ + 2O₂ → CO₂ + 2H₂O) theo năng lượng liên kết, cần thêm dữ liệu về năng lượng liên kết nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một phản ứng hóa học xảy ra theo hai giai đoạn: Giai đoạn 1: A → B (thu nhiệt, ΔH₁ = +20 kJ); Giai đoạn 2: B → C (tỏa nhiệt, ΔH₂ = -30 kJ). Biến thiên enthalpy của phản ứng tổng cộng A → C là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho phản ứng: 2X(g) + Y(g) → Z(g). Biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là 150 kJ/mol và của phản ứng nghịch là 200 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của phản ứng thuận là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4) trong oxygen: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l). Biết rằng phản ứng này tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Dấu của biến thiên enthalpy chuẩn (ΔH°298) của phản ứng này là:

  • A. Âm (ΔH°298 < 0)
  • B. Dương (ΔH°298 > 0)
  • C. Bằng không (ΔH°298 = 0)
  • D. Không xác định được

Câu 2: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng thu nhiệt?

  • A. Phân hủy calcium carbonate (CaCO3) thành calcium oxide (CaO) và carbon dioxide (CO2)
  • B. Nhiệt phân potassium nitrate (KNO3)
  • C. Nhiệt phân muối khan
  • D. Phản ứng giữa dung dịch hydrochloric acid (HCl) và dung dịch sodium hydroxide (NaOH)

Câu 3: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔH°298) được định nghĩa là biến thiên enthalpy của phản ứng đó ở điều kiện chuẩn. Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất theo quy ước hiện nay là:

  • A. 0°C và 1 atm
  • B. 25°C và 1 bar
  • C. 0°C và 1 bar
  • D. 25°C và 1 atm

Câu 4: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của CO2(g) là -393.5 kJ/mol và của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của O2(g) và C(graphite) là 0 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol carbon (graphite) theo phương trình: C(graphite) + O2(g) → CO2(g)

  • A. +393.5 kJ/mol
  • B. -679.3 kJ/mol
  • C. -393.5 kJ/mol
  • D. +285.8 kJ/mol

Câu 5: Xét phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g). Biết năng lượng liên kết (Eb) của N≡N là 946 kJ/mol, H-H là 436 kJ/mol và N-H là 391 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của phản ứng trên, tính theo năng lượng liên kết, là:

  • A. +92 kJ/mol
  • B. -92 kJ/mol
  • C. +2346 kJ/mol
  • D. -2254 kJ/mol

Câu 6: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A + B → C như hình bên (hình ảnh sơ đồ tỏa nhiệt, chất phản ứng ở mức năng lượng cao hơn sản phẩm). Phản ứng này là:

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt và có ΔH < 0
  • B. Phản ứng thu nhiệt và có ΔH > 0
  • C. Phản ứng không có sự thay đổi enthalpy
  • D. Phản ứng có ΔH = 0

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về biến thiên enthalpy của phản ứng là đúng?

  • A. Biến thiên enthalpy của phản ứng chỉ phụ thuộc vào con đường phản ứng, không phụ thuộc vào trạng thái đầu và cuối của hệ.
  • B. Biến thiên enthalpy của phản ứng luôn có giá trị dương.
  • C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở áp suất không đổi.
  • D. Biến thiên enthalpy của phản ứng có đơn vị là kJ/mol.K.

Câu 8: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g), ΔH°298 = -198 kJ. Để tăng hiệu suất phản ứng theo chiều thuận và đồng thời làm giảm lượng nhiệt tỏa ra môi trường, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu 9: Nhiệt tạo thành chuẩn của một đơn chất bền vững ở 298K luôn bằng:

  • A. 1 kJ/mol
  • B. -1 kJ/mol
  • C. 0 kJ/mol
  • D. Giá trị dương khác không

Câu 10: Cho các phản ứng sau:
(1) H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) ΔH1
(2) 1/2H2(g) + 1/2Cl2(g) → HCl(g) ΔH2
(3) 2HCl(g) → H2(g) + Cl2(g) ΔH3
Mối quan hệ giữa ΔH1, ΔH2 và ΔH3 là:

  • A. ΔH1 = ΔH2 = ΔH3
  • B. ΔH1 = -ΔH2 = ΔH3
  • C. ΔH1 = ΔH2 = -ΔH3
  • D. ΔH1 = 2ΔH2 = -ΔH3

Câu 11: Trong quá trình hòa tan ammonium nitrate (NH4NO3) vào nước, cốc thủy tinh đựng dung dịch trở nên lạnh hơn. Quá trình hòa tan này là quá trình:

  • A. Tỏa nhiệt
  • B. Thu nhiệt
  • C. Không biến đổi nhiệt
  • D. Vừa tỏa nhiệt, vừa thu nhiệt

Câu 12: Cho nhiệt tạo thành chuẩn của các chất sau: ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol, ΔfH°298(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol, ΔfH°298(C2H5OH(l)) = -277.7 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethanol (C2H5OH) theo phương trình:
C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l)

  • A. -277.7 kJ/mol
  • B. -679.3 kJ/mol
  • C. -1366.7 kJ/mol
  • D. +1366.7 kJ/mol

Câu 13: Xét phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g). Biết năng lượng liên kết H-H là 436 kJ/mol, O=O là 498 kJ/mol, và O-H là 463 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của phản ứng trên, tính theo năng lượng liên kết, là:

  • A. +482 kJ/mol
  • B. -482 kJ/mol
  • C. -964 kJ/mol
  • D. +964 kJ/mol

Câu 14: Cho phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g). Biết ΔH°298 của phản ứng là +178 kJ. Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng thu nhiệt.
  • C. Để phản ứng xảy ra cần cung cấp nhiệt lượng.
  • D. Biến thiên enthalpy của phản ứng là +178 kJ.

Câu 15: Xét phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Biết ΔH của phản ứng được tính theo năng lượng liên kết là -X kJ/mol (X>0). Điều này có nghĩa là:

  • A. Tổng năng lượng liên kết của chất phản ứng lớn hơn tổng năng lượng liên kết của sản phẩm và phản ứng thu nhiệt.
  • B. Tổng năng lượng liên kết của chất phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của sản phẩm và phản ứng thu nhiệt.
  • C. Tổng năng lượng liên kết của chất phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của sản phẩm và phản ứng tỏa nhiệt.
  • D. Tổng năng lượng liên kết của chất phản ứng lớn hơn tổng năng lượng liên kết của sản phẩm và phản ứng tỏa nhiệt.

Câu 16: Cho biết ΔfH°298(HCl(g)) = -92.3 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2HCl(g) → H2(g) + Cl2(g) là:

  • A. -92.3 kJ
  • B. +92.3 kJ
  • C. -184.6 kJ
  • D. +184.6 kJ

Câu 17: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn không phải là nhiệt tạo thành chuẩn của sản phẩm?

  • A. C(graphite) + O2(g) → CO2(g)
  • B. 2C(graphite) + O2(g) → 2CO(g)
  • C. H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g)
  • D. Na(s) + 1/2Cl2(g) → NaCl(s)

Câu 18: Cho phản ứng: N2O4(g) → 2NO2(g). Biết ΔH°298 = +57.2 kJ. Để phân hủy hoàn toàn 1 mol N2O4(g) thành NO2(g) cần:

  • A. Giải phóng 57.2 kJ nhiệt lượng.
  • B. Giải phóng 28.6 kJ nhiệt lượng.
  • C. Hấp thụ 57.2 kJ nhiệt lượng.
  • D. Hấp thụ 28.6 kJ nhiệt lượng.

Câu 19: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) ΔH°298 = -572 kJ. Nếu đốt cháy 1 mol H2(g) trong O2 dư thì nhiệt lượng tỏa ra là:

  • A. 572 kJ
  • B. 286 kJ
  • C. 1144 kJ
  • D. Không xác định được.

Câu 20: Cho phản ứng: X → Y + Z có ΔH > 0. Để tăng tốc độ phản ứng và đồng thời tăng hiệu suất phản ứng, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Giảm nhiệt độ.
  • C. Giảm áp suất.
  • D. Thêm chất xúc tác và giảm nhiệt độ.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về enthalpy là không đúng?

  • A. Enthalpy là một hàm trạng thái.
  • B. Biến thiên enthalpy là hiệu enthalpy giữa sản phẩm và chất phản ứng.
  • C. Enthalpy là nhiệt lượng chứa trong một hệ ở điều kiện xác định.
  • D. Đơn vị của enthalpy là kJ hoặc J.

Câu 22: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi tạo thành 36 gam H2O(l) từ H2(g) và O2(g).

  • A. 285.8 kJ
  • B. 142.9 kJ
  • C. 36 kJ
  • D. 571.6 kJ

Câu 23: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔH°298) được tính theo công thức:

  • A. ΔH°298 = [c.ΔfH°298(C) + d.ΔfH°298(D)] - [a.ΔfH°298(A) + b.ΔfH°298(B)]
  • B. ΔH°298 = [a.ΔfH°298(A) + b.ΔfH°298(B)] - [c.ΔfH°298(C) + d.ΔfH°298(D)]
  • C. ΔH°298 = [ΔfH°298(A) + ΔfH°298(B)] - [ΔfH°298(C) + ΔfH°298(D)]
  • D. ΔH°298 = [ΔfH°298(C) + ΔfH°298(D)] - [ΔfH°298(A) + ΔfH°298(B)]

Câu 24: Cho năng lượng liên kết của một số liên kết như sau: Eb(C-H) = 414 kJ/mol, Eb(Cl-Cl) = 243 kJ/mol, Eb(C-Cl) = 326 kJ/mol, Eb(H-Cl) = 431 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: CH4(g) + Cl2(g) → CH3Cl(g) + HCl(g) theo năng lượng liên kết.

  • A. +110 kJ/mol
  • B. -110 kJ/mol
  • C. +2009 kJ/mol
  • D. -1899 kJ/mol

Câu 25: Cho 2 phương trình nhiệt hóa học:
(1) C(graphite) + O2(g) → CO2(g) ΔH1 = -393.5 kJ
(2) CO(g) + 1/2O2(g) → CO2(g) ΔH2 = -283.0 kJ
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: C(graphite) + 1/2O2(g) → CO(g) (ΔH3) theo định luật Hess.

  • A. -676.5 kJ
  • B. +110.5 kJ
  • C. -110.5 kJ
  • D. +676.5 kJ

Câu 26: Đồ thị biểu diễn biến thiên enthalpy của một phản ứng thuận nghịch có dạng như sau (đồ thị có dạng năng lượng hoạt hóa của chiều thuận lớn hơn chiều nghịch). Phản ứng thuận là phản ứng:

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Không có biến thiên enthalpy.
  • D. Vừa tỏa nhiệt, vừa thu nhiệt.

Câu 27: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của một số liên kết: C=C (612), C-C (348), C-H (414), H-Br (366), C-Br (276). Tính biến thiên enthalpy của phản ứng cộng HBr vào ethylene (C2H4) tạo thành ethyl bromide (C2H5Br): C2H4(g) + HBr(g) → C2H5Br(g).

  • A. +60 kJ/mol
  • B. -60 kJ/mol
  • C. +1038 kJ/mol
  • D. -978 kJ/mol

Câu 28: Cho phản ứng: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Biết biến thiên enthalpy của phản ứng là ΔH. Biến thiên enthalpy của phản ứng: NO(g) + 1/2O2(g) → NO2(g) là:

  • A. 2ΔH
  • B. -ΔH
  • C. ΔH/2
  • D. ΔH

Câu 29: Trong một phản ứng hóa học, nếu biết biến thiên enthalpy tạo thành của tất cả các chất phản ứng và sản phẩm, ta có thể tính được:

  • A. Biến thiên enthalpy của phản ứng.
  • B. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • C. Tốc độ phản ứng.
  • D. Cân bằng hóa học của phản ứng.

Câu 30: Cho các phát biểu sau về phản ứng tỏa nhiệt và thu nhiệt:
(a) Phản ứng tỏa nhiệt có ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt có ΔH > 0.
(b) Phản ứng tỏa nhiệt làm môi trường xung quanh nóng lên, phản ứng thu nhiệt làm môi trường xung quanh lạnh đi.
(c) Đốt cháy nhiên liệu là phản ứng tỏa nhiệt.
(d) Phản ứng phân hủy chất thường là phản ứng thu nhiệt.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4) trong oxygen: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l). Biết rằng phản ứng này tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Dấu của biến thiên enthalpy chuẩn (ΔH°298) của phản ứng này là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng thu nhiệt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔH°298) được định nghĩa là biến thiên enthalpy của phản ứng đó ở điều kiện chuẩn. Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất theo quy ước hiện nay là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của CO2(g) là -393.5 kJ/mol và của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của O2(g) và C(graphite) là 0 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol carbon (graphite) theo phương trình: C(graphite) + O2(g) → CO2(g)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Xét phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g). Biết năng lượng liên kết (Eb) của N≡N là 946 kJ/mol, H-H là 436 kJ/mol và N-H là 391 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của phản ứng trên, tính theo năng lượng liên kết, là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A + B → C như hình bên (hình ảnh sơ đồ tỏa nhiệt, chất phản ứng ở mức năng lượng cao hơn sản phẩm). Phản ứng này là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về biến thiên enthalpy của phản ứng là *đúng*?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g), ΔH°298 = -198 kJ. Để tăng hiệu suất phản ứng theo chiều thuận và đồng thời làm giảm lượng nhiệt tỏa ra môi trường, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Nhiệt tạo thành chuẩn của một đơn chất bền vững ở 298K luôn bằng:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cho các phản ứng sau:
(1) H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) ΔH1
(2) 1/2H2(g) + 1/2Cl2(g) → HCl(g) ΔH2
(3) 2HCl(g) → H2(g) + Cl2(g) ΔH3
Mối quan hệ giữa ΔH1, ΔH2 và ΔH3 là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong quá trình hòa tan ammonium nitrate (NH4NO3) vào nước, cốc thủy tinh đựng dung dịch trở nên lạnh hơn. Quá trình hòa tan này là quá trình:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho nhiệt tạo thành chuẩn của các chất sau: ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol, ΔfH°298(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol, ΔfH°298(C2H5OH(l)) = -277.7 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethanol (C2H5OH) theo phương trình:
C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Xét phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g). Biết năng lượng liên kết H-H là 436 kJ/mol, O=O là 498 kJ/mol, và O-H là 463 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của phản ứng trên, tính theo năng lượng liên kết, là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g). Biết ΔH°298 của phản ứng là +178 kJ. Phát biểu nào sau đây là *sai*?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Xét phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Biết ΔH của phản ứng được tính theo năng lượng liên kết là -X kJ/mol (X>0). Điều này có nghĩa là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho biết ΔfH°298(HCl(g)) = -92.3 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2HCl(g) → H2(g) + Cl2(g) là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn *không* phải là nhiệt tạo thành chuẩn của sản phẩm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho phản ứng: N2O4(g) → 2NO2(g). Biết ΔH°298 = +57.2 kJ. Để phân hủy hoàn toàn 1 mol N2O4(g) thành NO2(g) cần:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) ΔH°298 = -572 kJ. Nếu đốt cháy 1 mol H2(g) trong O2 dư thì nhiệt lượng tỏa ra là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho phản ứng: X → Y + Z có ΔH > 0. Để tăng tốc độ phản ứng và đồng thời tăng hiệu suất phản ứng, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về enthalpy là *không đúng*?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi tạo thành 36 gam H2O(l) từ H2(g) và O2(g).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔH°298) được tính theo công thức:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho năng lượng liên kết của một số liên kết như sau: Eb(C-H) = 414 kJ/mol, Eb(Cl-Cl) = 243 kJ/mol, Eb(C-Cl) = 326 kJ/mol, Eb(H-Cl) = 431 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: CH4(g) + Cl2(g) → CH3Cl(g) + HCl(g) theo năng lượng liên kết.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho 2 phương trình nhiệt hóa học:
(1) C(graphite) + O2(g) → CO2(g) ΔH1 = -393.5 kJ
(2) CO(g) + 1/2O2(g) → CO2(g) ΔH2 = -283.0 kJ
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: C(graphite) + 1/2O2(g) → CO(g) (ΔH3) theo định luật Hess.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Đồ thị biểu diễn biến thiên enthalpy của một phản ứng thuận nghịch có dạng như sau (đồ thị có dạng năng lượng hoạt hóa của chiều thuận lớn hơn chiều nghịch). Phản ứng thuận là phản ứng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của một số liên kết: C=C (612), C-C (348), C-H (414), H-Br (366), C-Br (276). Tính biến thiên enthalpy của phản ứng cộng HBr vào ethylene (C2H4) tạo thành ethyl bromide (C2H5Br): C2H4(g) + HBr(g) → C2H5Br(g).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho phản ứng: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Biết biến thiên enthalpy của phản ứng là ΔH. Biến thiên enthalpy của phản ứng: NO(g) + 1/2O2(g) → NO2(g) là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong một phản ứng hóa học, nếu biết biến thiên enthalpy tạo thành của tất cả các chất phản ứng và sản phẩm, ta có thể tính được:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho các phát biểu sau về phản ứng tỏa nhiệt và thu nhiệt:
(a) Phản ứng tỏa nhiệt có ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt có ΔH > 0.
(b) Phản ứng tỏa nhiệt làm môi trường xung quanh nóng lên, phản ứng thu nhiệt làm môi trường xung quanh lạnh đi.
(c) Đốt cháy nhiên liệu là phản ứng tỏa nhiệt.
(d) Phản ứng phân hủy chất thường là phản ứng thu nhiệt.
Số phát biểu *đúng* là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Phản ứng giải phóng nhiệt năng, làm tăng nhiệt độ môi trường xung quanh.
  • B. Phản ứng hấp thụ nhiệt năng từ môi trường, làm giảm nhiệt độ môi trường xung quanh.
  • C. Phản ứng có sự thay đổi entropy lớn hơn không.
  • D. Phản ứng luôn xảy ra tự phát ở điều kiện thường.

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) ΔH = -198 kJ. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là -198 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Phản ứng trên là phản ứng thu nhiệt.
  • B. Để tạo thành 1 mol SO₃ cần cung cấp 198 kJ nhiệt lượng.
  • C. Khi phản ứng tạo thành 1 mol SO₃ sẽ tỏa ra 99 kJ nhiệt lượng.
  • D. Biến thiên enthalpy của phản ứng không phụ thuộc vào lượng chất phản ứng.

Câu 3: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄): CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CH₄(g), CO₂(g) và H₂O(l) lần lượt là -74.6 kJ/mol, -393.5 kJ/mol và -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy methane.

  • A. -604.7 kJ/mol
  • B. -890.5 kJ/mol
  • C. -965.1 kJ/mol
  • D. -1040.1 kJ/mol

Câu 4: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A + B → C + D. Chất phản ứng có mức năng lượng cao hơn sản phẩm. Phản ứng này thuộc loại nào?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng thu nhiệt.
  • C. Phản ứng có ΔH = 0.
  • D. Phản ứng không có sự thay đổi enthalpy.

Câu 5: Trong điều kiện chuẩn, nhiệt tạo thành chuẩn của đơn chất bền vững có giá trị bằng bao nhiêu?

  • A. 1 kJ/mol
  • B. -1 kJ/mol
  • C. 0 kJ/mol
  • D. Không xác định

Câu 6: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn ΔH° > 0?

  • A. Đốt cháy nhiên liệu.
  • B. Phân hủy muối calcium carbonate (CaCO₃) thành calcium oxide (CaO) và carbon dioxide (CO₂).
  • C. Phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh.
  • D. Sự ngưng tụ hơi nước thành nước lỏng.

Câu 7: Để tính biến thiên enthalpy của phản ứng dựa vào năng lượng liên kết, cần sử dụng công thức nào sau đây (với Eb là năng lượng liên kết)?

  • A. ΔH = ΣEb(sản phẩm) - ΣEb(chất đầu)
  • B. ΔH = ΣEb(chất đầu) + ΣEb(sản phẩm)
  • C. ΔH = - [ΣEb(chất đầu) - ΣEb(sản phẩm)]
  • D. ΔH = ΣEb(chất đầu) - ΣEb(sản phẩm)

Câu 8: Cho năng lượng liên kết của một số liên kết: Eb(H-H) = 436 kJ/mol, Eb(Cl-Cl) = 243 kJ/mol, Eb(H-Cl) = 432 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g) dựa vào năng lượng liên kết.

  • A. -185 kJ/mol
  • B. +185 kJ/mol
  • C. -215 kJ/mol
  • D. +215 kJ/mol

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến biến thiên enthalpy của một phản ứng?

  • A. Trạng thái vật lý của chất phản ứng và sản phẩm.
  • B. Nhiệt độ và áp suất.
  • C. Lượng chất phản ứng.
  • D. Sử dụng chất xúc tác.

Câu 10: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g) ΔH = -92 kJ. Nếu sử dụng 0.5 mol N₂ phản ứng, nhiệt lượng tỏa ra là bao nhiêu?

  • A. 92 kJ
  • B. 23 kJ
  • C. 46 kJ
  • D. 184 kJ

Câu 11: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt trong thực tế?

  • A. Sự cháy của xăng.
  • B. Phản ứng nổ của bom.
  • C. Quá trình quang hợp của cây xanh.
  • D. Phản ứng giữa acid và base.

Câu 12: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được đo ở điều kiện nào?

  • A. 298 K và 1 bar.
  • B. 273 K và 1 atm.
  • C. 0°C và 1 bar.
  • D. Nhiệt độ phòng và áp suất khí quyển.

Câu 13: Dấu của biến thiên enthalpy (ΔH) cho phản ứng tỏa nhiệt và phản ứng thu nhiệt lần lượt là:

  • A. Tỏa nhiệt: ΔH > 0, Thu nhiệt: ΔH < 0.
  • B. Tỏa nhiệt: ΔH > 0, Thu nhiệt: ΔH > 0.
  • C. Tỏa nhiệt: ΔH < 0, Thu nhiệt: ΔH > 0.
  • D. Tỏa nhiệt: ΔH < 0, Thu nhiệt: ΔH < 0.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về nhiệt tạo thành chuẩn?

  • A. Nhiệt tạo thành chuẩn luôn có giá trị dương.
  • B. Nhiệt tạo thành chuẩn là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol hợp chất từ các đơn chất bền ở điều kiện chuẩn.
  • C. Nhiệt tạo thành chuẩn của mọi đơn chất bằng 0 kJ/mol.
  • D. Nhiệt tạo thành chuẩn chỉ áp dụng cho các phản ứng tỏa nhiệt.

Câu 15: Cho phản ứng: CaO(s) + H₂O(l) → Ca(OH)₂(s) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Giảm áp suất.
  • C. Thêm chất xúc tác.
  • D. Không có biện pháp nào đơn giản để "tăng hiệu suất" vì phản ứng này thường xảy ra hoàn toàn.

Câu 16: Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: 2C(s) + O₂(g) → 2CO(g), biết:

  • A. -334 kJ
  • B. -110.5 kJ
  • C. -221 kJ
  • D. -442 kJ

Câu 17: Cho biết quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) trong nước là quá trình thu nhiệt. Điều gì xảy ra khi hòa tan NH₄NO₃ vào nước?

  • A. Nhiệt độ của dung dịch tăng lên.
  • B. Nhiệt độ của dung dịch giảm xuống.
  • C. Không có sự thay đổi nhiệt độ.
  • D. Nước sôi lên.

Câu 18: Đồ thị biểu diễn biến thiên enthalpy nào sau đây tương ứng với phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Đồ thị mà năng lượng sản phẩm cao hơn năng lượng chất phản ứng.
  • B. Đồ thị mà năng lượng sản phẩm bằng năng lượng chất phản ứng.
  • C. Đồ thị mà năng lượng sản phẩm thấp hơn năng lượng chất phản ứng.
  • D. Đồ thị có đường biểu diễn nằm ngang.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về biến thiên enthalpy?

  • A. Biến thiên enthalpy là nhiệt lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng ở điều kiện đẳng áp.
  • B. Biến thiên enthalpy là một đại lượng nhiệt động.
  • C. Biến thiên enthalpy không phụ thuộc vào lượng chất phản ứng.
  • D. Đơn vị của biến thiên enthalpy thường là kJ hoặc kJ/mol.

Câu 20: Cho phản ứng: H₂(g) + I₂(g) → 2HI(g) ΔH > 0. Phản ứng này có đặc điểm gì?

  • A. Là phản ứng thu nhiệt và cần cung cấp nhiệt để xảy ra.
  • B. Là phản ứng tỏa nhiệt và tự xảy ra.
  • C. Là phản ứng không có sự thay đổi enthalpy.
  • D. Là phản ứng luôn xảy ra rất nhanh.

Câu 21: Trong phản ứng tỏa nhiệt, enthalpy của hệ phản ứng biến đổi như thế nào?

  • A. Enthalpy của hệ tăng lên.
  • B. Enthalpy của hệ giảm xuống.
  • C. Enthalpy của hệ không đổi.
  • D. Enthalpy của hệ dao động.

Câu 22: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g). Biết năng lượng liên kết của N≡N là 946 kJ/mol, O=O là 498 kJ/mol, và N=O là 631 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng.

  • A. -180 kJ/mol
  • B. -20 kJ/mol
  • C. +20 kJ/mol
  • D. +180 kJ/mol

Câu 23: Phản ứng nào sau đây thể hiện sự biến thiên enthalpy tạo thành chuẩn của CO₂(g)?

  • A. C(kim cương) + O₂(g) → CO₂(g)
  • B. C(graphite) + O₂(g) → CO₂(g)
  • C. CO(g) + 1/2O₂(g) → CO₂(g)
  • D. 2CO(g) + O₂(g) → 2CO₂(g)

Câu 24: Cho các phản ứng:

  • A. Phản ứng (1).
  • B. Phản ứng (2).
  • C. Phản ứng (3).
  • D. Cả ba phản ứng tỏa nhiệt như nhau.

Câu 25: Trong quá trình chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí của một chất, biến thiên enthalpy của quá trình này có dấu như thế nào?

  • A. ΔH < 0 (âm).
  • B. ΔH > 0 (dương).
  • C. ΔH = 0.
  • D. Không xác định.

Câu 26: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Viết phương trình nhiệt hóa học biểu diễn sự tạo thành 2 mol H₂O(l).

  • A. H₂(g) + 1/2O₂(g) → H₂O(l) ΔH = -285.8 kJ
  • B. 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(g) ΔH = -285.8 kJ
  • C. 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l) ΔH = -571.6 kJ
  • D. H₂(g) + O₂(g) → H₂O₂(l) ΔH = -285.8 kJ

Câu 27: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g) + 2D(g) ΔH = -X kJ. Biến thiên enthalpy của phản ứng ngược lại: C(g) + 2D(g) → 2A(g) + B(g) là:

  • A. -X kJ
  • B. +X kJ
  • C. -2X kJ
  • D. +2X kJ

Câu 28: Trong quá trình nào sau đây, hệ hấp thụ nhiệt từ môi trường?

  • A. Sự đông đặc của nước.
  • B. Sự cháy của gỗ.
  • C. Sự nóng chảy của băng.
  • D. Phản ứng trung hòa acid-base.

Câu 29: Cho phản ứng: X → Y ΔH₁ = -20 kJ và Y → Z ΔH₂ = +30 kJ. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng X → Z.

  • A. -50 kJ
  • B. +50 kJ
  • C. -10 kJ
  • D. +10 kJ

Câu 30: Biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học cho biết điều gì về phản ứng đó?

  • A. Tốc độ phản ứng.
  • B. Cơ chế phản ứng.
  • C. Lượng nhiệt mà phản ứng tỏa ra hoặc thu vào.
  • D. Hướng phản ứng xảy ra.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) ΔH = -198 kJ. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là -198 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄): CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CH₄(g), CO₂(g) và H₂O(l) lần lượt là -74.6 kJ/mol, -393.5 kJ/mol và -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy methane.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A + B → C + D. Chất phản ứng có mức năng lượng cao hơn sản phẩm. Phản ứng này thuộc loại nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong điều kiện chuẩn, nhiệt tạo thành chuẩn của đơn chất bền vững có giá trị bằng bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn ΔH° > 0?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Để tính biến thiên enthalpy của phản ứng dựa vào năng lượng liên kết, cần sử dụng công thức nào sau đây (với Eb là năng lượng liên kết)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho năng lượng liên kết của một số liên kết: Eb(H-H) = 436 kJ/mol, Eb(Cl-Cl) = 243 kJ/mol, Eb(H-Cl) = 432 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g) dựa vào năng lượng liên kết.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến biến thiên enthalpy của một phản ứng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g) ΔH = -92 kJ. Nếu sử dụng 0.5 mol N₂ phản ứng, nhiệt lượng tỏa ra là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt trong thực tế?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được đo ở điều kiện nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Dấu của biến thiên enthalpy (ΔH) cho phản ứng tỏa nhiệt và phản ứng thu nhiệt lần lượt là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về nhiệt tạo thành chuẩn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho phản ứng: CaO(s) + H₂O(l) → Ca(OH)₂(s) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: 2C(s) + O₂(g) → 2CO(g), biết:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho biết quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) trong nước là quá trình thu nhiệt. Điều gì xảy ra khi hòa tan NH₄NO₃ vào nước?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Đồ thị biểu diễn biến thiên enthalpy nào sau đây tương ứng với phản ứng tỏa nhiệt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về biến thiên enthalpy?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho phản ứng: H₂(g) + I₂(g) → 2HI(g) ΔH > 0. Phản ứng này có đặc điểm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong phản ứng tỏa nhiệt, enthalpy của hệ phản ứng biến đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g). Biết năng lượng liên kết của N≡N là 946 kJ/mol, O=O là 498 kJ/mol, và N=O là 631 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Phản ứng nào sau đây thể hiện sự biến thiên enthalpy tạo thành chuẩn của CO₂(g)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho các phản ứng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong quá trình chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí của một chất, biến thiên enthalpy của quá trình này có dấu như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Viết phương trình nhiệt hóa học biểu diễn sự tạo thành 2 mol H₂O(l).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g) + 2D(g) ΔH = -X kJ. Biến thiên enthalpy của phản ứng ngược lại: C(g) + 2D(g) → 2A(g) + B(g) là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong quá trình nào sau đây, hệ hấp thụ nhiệt từ môi trường?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho phản ứng: X → Y ΔH₁ = -20 kJ và Y → Z ΔH₂ = +30 kJ. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng X → Z.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học cho biết điều gì về phản ứng đó?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí metan (CH4) tỏa ra một lượng nhiệt là 890 kJ. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy metan là -890 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng này?

  • A. Phản ứng là tỏa nhiệt và 890 kJ nhiệt lượng được giải phóng ra môi trường khi đốt cháy 1 mol CH4.
  • B. Phản ứng là thu nhiệt và cần cung cấp 890 kJ nhiệt lượng để đốt cháy 1 mol CH4.
  • C. Phản ứng không có sự thay đổi enthalpy vì nhiệt lượng tỏa ra bằng giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy.
  • D. Phản ứng xảy ra ở điều kiện không chuẩn vì biến thiên enthalpy được đo ở 298K.

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) ΔH°298 = +180 kJ. Để thu được 1 mol NO(g) từ phản ứng trên, cần phải cung cấp một lượng nhiệt là bao nhiêu?

  • A. 180 kJ
  • B. 90 kJ
  • C. 360 kJ
  • D. -180 kJ

Câu 3: Xét phản ứng: 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của H₂O(l) là ΔfH°298(H₂O(l)) = -285.8 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là bao nhiêu?

  • A. -142.9 kJ
  • B. -285.8 kJ
  • C. +285.8 kJ
  • D. -571.6 kJ

Câu 4: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn ΔH° < 0?

  • A. Sự nóng chảy của nước đá.
  • B. Sự bay hơi của nước lỏng.
  • C. Phản ứng trung hòa giữa dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
  • D. Phản ứng phân hủy CaCO₃ thành CaO và CO₂.

Câu 5: Cho biết năng lượng liên kết (Eb) của một số liên kết như sau: Eb(H-H) = 436 kJ/mol, Eb(Cl-Cl) = 243 kJ/mol, Eb(H-Cl) = 432 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g) theo năng lượng liên kết.

  • A. -183 kJ
  • B. +183 kJ
  • C. -207 kJ
  • D. +207 kJ

Câu 6: Biến thiên enthalpy của một phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Thể tích của bình phản ứng.
  • B. Trạng thái vật lý của chất phản ứng và sản phẩm.
  • C. Sự có mặt của chất xúc tác.
  • D. Nồng độ của các chất phản ứng.

Câu 7: Trong điều kiện chuẩn, phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra (dựa trên dấu của ΔH°)?

  • A. H₂O(l) → H₂O(g) ΔH° > 0
  • B. NH₄Cl(s) → NH₃(g) + HCl(g) ΔH° > 0
  • C. 2Fe(s) + 3/2O₂(g) → Fe₂O₃(s) ΔH° < 0
  • D. AgCl(s) → Ag⁺(aq) + Cl⁻(aq) ΔH° > 0

Câu 8: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A → B. Nếu năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Ea và biến thiên enthalpy của phản ứng là ΔH, thì năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch là:

  • A. Ea + ΔH
  • B. Ea - ΔH
  • C. -Ea + ΔH
  • D. Ea - ΔH (hoặc Ea + |ΔH| nếu ΔH < 0, nhưng chọn Ea - ΔH là tổng quát hơn xét dấu ΔH)

Câu 9: Xét phản ứng: C(s) + O₂(g) → CO₂(g). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO₂(g) là -393.5 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là +393.5 kJ/mol.
  • B. Nhiệt tạo thành chuẩn của CO₂(g) chính là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên.
  • C. Phản ứng trên là phản ứng thu nhiệt.
  • D. Để tạo thành 2 mol CO₂(g) cần giải phóng 393.5 kJ nhiệt lượng.

Câu 10: Trong quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) vào nước, nhiệt độ của dung dịch giảm xuống. Quá trình hòa tan này là:

  • A. Quá trình thu nhiệt, ΔH > 0.
  • B. Quá trình tỏa nhiệt, ΔH < 0.
  • C. Quá trình không có sự thay đổi enthalpy, ΔH = 0.
  • D. Quá trình tỏa nhiệt, nhưng ΔH > 0 do nhiệt độ giảm.

Câu 11: Cho biết ΔfH°298(H₂O(g)) = -241.8 kJ/mol và ΔfH°298(H₂O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của quá trình ngưng tụ hơi nước: H₂O(g) → H₂O(l).

  • A. +44 kJ
  • B. +527.6 kJ
  • C. -44 kJ
  • D. -527.6 kJ

Câu 12: Để xác định biến thiên enthalpy của phản ứng, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây trong phòng thí nghiệm?

  • A. Phương pháp sắc ký khí.
  • B. Phương pháp nhiệt lượng kế.
  • C. Phương pháp chuẩn độ axit-bazơ.
  • D. Phương pháp điện phân.

Câu 13: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Biểu thức nào sau đây đúng để tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔrH°298) theo nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°298)?

  • A. ΔrH°298 = [c.ΔfH°298(C) + d.ΔfH°298(D)] - [a.ΔfH°298(A) + b.ΔfH°298(B)]
  • B. ΔrH°298 = [a.ΔfH°298(A) + b.ΔfH°298(B)] - [c.ΔfH°298(C) + d.ΔfH°298(D)]
  • C. ΔrH°298 = [ΔfH°298(A) + ΔfH°298(B)] - [ΔfH°298(C) + ΔfH°298(D)]
  • D. ΔrH°298 = ΔfH°298(A) + ΔfH°298(B) + ΔfH°298(C) + ΔfH°298(D)

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt trong đời sống hàng ngày?

  • A. Quá trình quang hợp của cây xanh.
  • B. Sự hòa tan muối ăn vào nước.
  • C. Nung vôi (CaCO₃ → CaO + CO₂).
  • D. Đốt cháy khí gas (CH₄) để nấu ăn.

Câu 15: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) ΔH°298 = -198 kJ. Nếu sử dụng 3 mol SO₂(g) phản ứng hoàn toàn với O₂(g), nhiệt lượng tỏa ra là bao nhiêu?

  • A. 99 kJ
  • B. 297 kJ
  • C. 198 kJ
  • D. 396 kJ

Câu 16: Chọn phát biểu đúng về biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng.

  • A. Biến thiên enthalpy chuẩn luôn được xác định ở 0°C và 1 atm.
  • B. Biến thiên enthalpy chuẩn phụ thuộc vào lượng chất phản ứng.
  • C. Biến thiên enthalpy chuẩn được đo ở điều kiện áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K.
  • D. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tỏa nhiệt luôn có giá trị dương.

Câu 17: Để phá vỡ 1 mol liên kết H-H cần cung cấp 436 kJ năng lượng. Vậy năng lượng liên kết H-H là:

  • A. 436 kJ/mol.
  • B. -436 kJ/mol.
  • C. 218 kJ/mol.
  • D. -218 kJ/mol.

Câu 18: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

  • A. Phản ứng đốt cháy xăng.
  • B. Phản ứng nhiệt phân muối kali clorat (KClO₃).
  • C. Phản ứng lên men rượu.
  • D. Phản ứng tạo gỉ sắt (Fe + O₂ + H₂O).

Câu 19: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO(g) là -110.5 kJ/mol và CO₂(g) là -393.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2CO(g) + O₂(g) → 2CO₂(g).

  • A. -283 kJ
  • B. -166 kJ
  • C. -504 kJ
  • D. -566 kJ

Câu 20: Trong nhiệt lượng kế đơn giản, người ta thường sử dụng cốc hoặc bình chứa làm bằng vật liệu nào để hạn chế sự trao đổi nhiệt với môi trường?

  • A. Kim loại.
  • B. Thủy tinh.
  • C. Xốp hoặc nhựa.
  • D. Gỗ.

Câu 21: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g) ΔH°298 = -92 kJ. Biến thiên enthalpy chuẩn tạo thành 1 mol NH₃(g) là:

  • A. -92 kJ/mol
  • B. -46 kJ/mol
  • C. -184 kJ/mol
  • D. +46 kJ/mol

Câu 22: Khi xét một phản ứng hóa học, biến thiên enthalpy (ΔH) thể hiện điều gì?

  • A. Sự thay đổi về tốc độ phản ứng.
  • B. Sự thay đổi về nồng độ các chất.
  • C. Sự thay đổi về trạng thái cân bằng.
  • D. Lượng nhiệt mà hệ hấp thụ hoặc giải phóng trong quá trình phản ứng ở áp suất không đổi.

Câu 23: Dựa vào giá trị biến thiên enthalpy chuẩn (ΔH°298), phản ứng nào sau đây có thể được sử dụng để làm "túi chườm nóng"?

  • A. Phản ứng hòa tan calcium chloride (CaCl₂) vào nước.
  • B. Phản ứng hòa tan ammonium nitrate (NH₄NO₃) vào nước.
  • C. Phản ứng phân hủy hydrogen peroxide (H₂O₂).
  • D. Phản ứng trung hòa giữa acid yếu và base yếu.

Câu 24: Cho năng lượng liên kết của N≡N là 946 kJ/mol, H-H là 436 kJ/mol và N-H là 391 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g).

  • A. +92 kJ
  • B. -46 kJ
  • C. -92 kJ
  • D. +46 kJ

Câu 25: Điều nào sau đây đúng khi nói về nhiệt tạo thành chuẩn của một đơn chất ở dạng bền vững nhất?

  • A. Luôn có giá trị âm.
  • B. Có giá trị bằng 0.
  • C. Luôn có giá trị dương.
  • D. Có giá trị thay đổi tùy theo nhiệt độ.

Câu 26: Một phản ứng có ΔH < 0 và năng lượng hoạt hóa Ea = 50 kJ/mol. Điều gì xảy ra khi có chất xúc tác?

  • A. ΔH trở nên dương và Ea tăng lên.
  • B. ΔH trở nên dương và Ea giảm xuống.
  • C. ΔH không đổi và Ea tăng lên.
  • D. ΔH không đổi và Ea giảm xuống.

Câu 27: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu, biến thiên enthalpy thường được sử dụng để đánh giá điều gì?

  • A. Tốc độ cháy của nhiên liệu.
  • B. Khả năng gây ô nhiễm môi trường của nhiên liệu.
  • C. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn một lượng nhiên liệu xác định.
  • D. Nhiệt độ ngọn lửa của nhiên liệu.

Câu 28: Cho phản ứng: X → Y ΔH = -100 kJ. Để chuyển 2 mol X thành 2 mol Y, lượng nhiệt được giải phóng là:

  • A. 200 kJ.
  • B. 50 kJ.
  • C. 100 kJ.
  • D. -100 kJ.

Câu 29: Khi so sánh hai phản ứng tỏa nhiệt với ΔH₁ = -50 kJ và ΔH₂ = -200 kJ, phản ứng nào tỏa ra nhiều nhiệt hơn?

  • A. Phản ứng có ΔH₁ = -50 kJ.
  • B. Phản ứng có ΔH₂ = -200 kJ.
  • C. Cả hai phản ứng tỏa ra lượng nhiệt bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết lượng chất phản ứng.

Câu 30: Trong một phản ứng thu nhiệt, năng lượng của các chất sản phẩm so với năng lượng của các chất phản ứng như thế nào?

  • A. Bằng nhau.
  • B. Nhỏ hơn.
  • C. Lớn hơn.
  • D. Không xác định.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí metan (CH4) tỏa ra một lượng nhiệt là 890 kJ. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy metan là -890 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) ΔH°298 = +180 kJ. Để thu được 1 mol NO(g) từ phản ứng trên, cần phải cung cấp một lượng nhiệt là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xét phản ứng: 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của H₂O(l) là ΔfH°298(H₂O(l)) = -285.8 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn ΔH° < 0?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho biết năng lượng liên kết (Eb) của một số liên kết như sau: Eb(H-H) = 436 kJ/mol, Eb(Cl-Cl) = 243 kJ/mol, Eb(H-Cl) = 432 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g) theo năng lượng liên kết.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Biến thiên enthalpy của một phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong điều kiện chuẩn, phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra (dựa trên dấu của ΔH°)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A → B. Nếu năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Ea và biến thiên enthalpy của phản ứng là ΔH, thì năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Xét phản ứng: C(s) + O₂(g) → CO₂(g). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO₂(g) là -393.5 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) vào nước, nhiệt độ của dung dịch giảm xuống. Quá trình hòa tan này là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho biết ΔfH°298(H₂O(g)) = -241.8 kJ/mol và ΔfH°298(H₂O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của quá trình ngưng tụ hơi nước: H₂O(g) → H₂O(l).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Để xác định biến thiên enthalpy của phản ứng, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây trong phòng thí nghiệm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Biểu thức nào sau đây đúng để tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔrH°298) theo nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°298)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt trong đời sống hàng ngày?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) ΔH°298 = -198 kJ. Nếu sử dụng 3 mol SO₂(g) phản ứng hoàn toàn với O₂(g), nhiệt lượng tỏa ra là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Chọn phát biểu đúng về biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Để phá vỡ 1 mol liên kết H-H cần cung cấp 436 kJ năng lượng. Vậy năng lượng liên kết H-H là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO(g) là -110.5 kJ/mol và CO₂(g) là -393.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2CO(g) + O₂(g) → 2CO₂(g).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong nhiệt lượng kế đơn giản, người ta thường sử dụng cốc hoặc bình chứa làm bằng vật liệu nào để hạn chế sự trao đổi nhiệt với môi trường?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g) ΔH°298 = -92 kJ. Biến thiên enthalpy chuẩn tạo thành 1 mol NH₃(g) là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Khi xét một phản ứng hóa học, biến thiên enthalpy (ΔH) thể hiện điều gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Dựa vào giá trị biến thiên enthalpy chuẩn (ΔH°298), phản ứng nào sau đây có thể được sử dụng để làm 'túi chườm nóng'?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho năng lượng liên kết của N≡N là 946 kJ/mol, H-H là 436 kJ/mol và N-H là 391 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Điều nào sau đây đúng khi nói về nhiệt tạo thành chuẩn của một đơn chất ở dạng bền vững nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Một phản ứng có ΔH < 0 và năng lượng hoạt hóa Ea = 50 kJ/mol. Điều gì xảy ra khi có chất xúc tác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu, biến thiên enthalpy thường được sử dụng để đánh giá điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho phản ứng: X → Y ΔH = -100 kJ. Để chuyển 2 mol X thành 2 mol Y, lượng nhiệt được giải phóng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Khi so sánh hai phản ứng tỏa nhiệt với ΔH₁ = -50 kJ và ΔH₂ = -200 kJ, phản ứng nào tỏa ra nhiều nhiệt hơn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong một phản ứng thu nhiệt, năng lượng của các chất sản phẩm so với năng lượng của các chất phản ứng như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4) trong oxygen: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔrH° = -890 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng này?

  • A. Phản ứng thu nhiệt, cần cung cấp 890 kJ nhiệt lượng để phản ứng xảy ra.
  • B. Phản ứng tỏa nhiệt, giải phóng 890 kJ nhiệt lượng khi đốt cháy 1 mol CH4.
  • C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là +890 kJ/mol.
  • D. Phản ứng không có sự thay đổi enthalpy.

Câu 2: Xét phản ứng: N2(g) + O2(g) → 2NO(g) ΔrH° = +180 kJ/mol. Để tạo thành 2 mol NO(g) từ N2(g) và O2(g) cần thực hiện điều gì?

  • A. Cung cấp 180 kJ nhiệt lượng cho hệ phản ứng.
  • B. Giải phóng 180 kJ nhiệt lượng ra môi trường.
  • C. Phản ứng tự xảy ra và tỏa nhiệt.
  • D. Không cần cung cấp hay giải phóng nhiệt lượng.

Câu 3: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A + B → C như hình bên (hình ảnh sơ đồ biến thiên enthalpy tỏa nhiệt). Dựa vào sơ đồ, hãy xác định dấu và giá trị của ΔrH° của phản ứng.

  • A. ΔrH° > 0 và có giá trị bằng độ chênh lệch năng lượng giữa chất phản ứng và sản phẩm.
  • B. ΔrH° > 0 và không xác định được giá trị từ sơ đồ.
  • C. ΔrH° < 0 và có giá trị tuyệt đối bằng độ chênh lệch năng lượng giữa chất phản ứng và sản phẩm.
  • D. ΔrH° < 0 nhưng giá trị không liên quan đến độ chênh lệch năng lượng.

Câu 4: Trong điều kiện chuẩn, phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°298) bằng 0?

  • A. H2O(l) → H2(g) + 1/2O2(g)
  • B. CO2(g) → C(graphite) + O2(g)
  • C. NaCl(s) → Na(s) + 1/2Cl2(g)
  • D. 1/2O2(g) → 1/2O2(g)

Câu 5: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn ΔfH°298 của CO2(g) là -393.5 kJ/mol và của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn carbon: C(graphite) + O2(g) → CO2(g).

  • A. +393.5 kJ/mol
  • B. -285.8 kJ/mol
  • C. -393.5 kJ/mol
  • D. +285.8 kJ/mol

Câu 6: Sử dụng giá trị năng lượng liên kết (E_b) cho trong bảng: E_b(H-H) = 436 kJ/mol, E_b(Cl-Cl) = 243 kJ/mol, E_b(H-Cl) = 432 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).

  • A. +185 kJ/mol
  • B. -185 kJ/mol
  • C. +1111 kJ/mol
  • D. -1111 kJ/mol

Câu 7: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔrH° = -198 kJ/mol. Nếu ban đầu có 4 mol SO2 và 2 mol O2 phản ứng hoàn toàn, nhiệt lượng tỏa ra là bao nhiêu?

  • A. 198 kJ
  • B. 99 kJ
  • C. 396 kJ
  • D. 792 kJ

Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt trong các quá trình thường gặp hàng ngày?

  • A. Đốt cháy khí gas để nấu ăn.
  • B. Sự bay hơi của nước.
  • C. Quá trình quang hợp của cây xanh.
  • D. Nung vôi (CaCO3 → CaO + CO2).

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng?

  • A. Luôn có giá trị dương đối với mọi phản ứng.
  • B. Được đo ở điều kiện chuẩn và thể hiện nhiệt lượng trao đổi của phản ứng.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào trạng thái cuối của hệ phản ứng.
  • D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất.

Câu 10: Cho biết ΔfH°298(NH3(g)) = -46 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2NH3(g) → N2(g) + 3H2(g).

  • A. -46 kJ/mol
  • B. +46 kJ/mol
  • C. -92 kJ/mol
  • D. +92 kJ/mol

Câu 11: Xét phản ứng: H2O(l) → H2O(g). Quá trình này là thu nhiệt hay tỏa nhiệt và tại sao?

  • A. Thu nhiệt, vì cần cung cấp năng lượng để phá vỡ liên kết giữa các phân tử nước.
  • B. Tỏa nhiệt, vì quá trình chuyển pha luôn tỏa nhiệt.
  • C. Không thu nhiệt, không tỏa nhiệt, vì chỉ là thay đổi trạng thái vật lý.
  • D. Có thể thu hoặc tỏa nhiệt tùy thuộc vào điều kiện.

Câu 12: Cho giá trị năng lượng liên kết E_b(N≡N) = 946 kJ/mol, E_b(H-H) = 436 kJ/mol, E_b(N-H) = 389 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g).

  • A. +92 kJ/mol
  • B. -92 kJ/mol
  • C. +2380 kJ/mol
  • D. -2380 kJ/mol

Câu 13: Trong phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh trong dung dịch loãng, nhiệt lượng tỏa ra chủ yếu là do quá trình nào?

  • A. Sự ion hóa của acid mạnh.
  • B. Sự ion hóa của base mạnh.
  • C. Sự tạo thành liên kết H-O-H từ H+ và OH-.
  • D. Sự khuếch tán của các ion trong dung dịch.

Câu 14: Cho phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) ΔrH° > 0. Biện pháp nào sau đây giúp phản ứng xảy ra dễ dàng hơn?

  • A. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • B. Tăng nhiệt độ phản ứng.
  • C. Tăng áp suất chung của hệ.
  • D. Giảm áp suất chung của hệ.

Câu 15: Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất được định nghĩa là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ...

  • A. các hợp chất bền vững ở điều kiện chuẩn.
  • B. các nguyên tố tự do ở điều kiện bất kỳ.
  • C. các đơn chất ở điều kiện bất kỳ.
  • D. các đơn chất bền vững nhất ở điều kiện chuẩn.

Câu 16: Trong quá trình hòa tan muối sodium chloride (NaCl) vào nước, người ta thấy nhiệt độ dung dịch giảm xuống. Quá trình hòa tan này là...

  • A. tỏa nhiệt và ΔH < 0.
  • B. thu nhiệt và ΔH > 0.
  • C. không thu nhiệt, không tỏa nhiệt và ΔH = 0.
  • D. tỏa nhiệt hoặc thu nhiệt tùy thuộc vào lượng muối.

Câu 17: Cho ΔfH°298(CuO(s)) = -157 kJ/mol và phản ứng: 2CuO(s) → 2Cu(s) + O2(g). Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này.

  • A. -157 kJ/mol
  • B. -314 kJ/mol
  • C. +314 kJ/mol
  • D. +157 kJ/mol

Câu 18: Biểu thức nào sau đây dùng để tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng dựa trên nhiệt tạo thành chuẩn?

  • A. ΔrH° = ΣΔfH°(sản phẩm) - ΣΔfH°(chất phản ứng)
  • B. ΔrH° = ΣΔfH°(chất phản ứng) - ΣΔfH°(sản phẩm)
  • C. ΔrH° = ΣΔfH°(sản phẩm) + ΣΔfH°(chất phản ứng)
  • D. ΔrH° = ΣΔfH°(sản phẩm) * ΣΔfH°(chất phản ứng)

Câu 19: Cho biết năng lượng liên kết C=C là 612 kJ/mol, C-C là 346 kJ/mol, C-H là 414 kJ/mol, H-H là 436 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hydrogen hóa ethylene: C2H4(g) + H2(g) → C2H6(g).

  • A. +124 kJ/mol
  • B. -124 kJ/mol
  • C. +1708 kJ/mol
  • D. -1708 kJ/mol

Câu 20: Trong quá trình nào sau đây, hệ hấp thụ nhiệt từ môi trường?

  • A. Sự ngưng tụ hơi nước.
  • B. Sự đông đặc của nước lỏng.
  • C. Sự nóng chảy của băng đá.
  • D. Sự đốt cháy cồn.

Câu 21: Cho phản ứng: N2O4(g) → 2NO2(g) ΔrH° = +57.2 kJ/mol. Cần bao nhiêu nhiệt lượng để phân hủy 1 mol N2O4(g) thành NO2(g)?

  • A. 57.2 kJ
  • B. 28.6 kJ
  • C. 114.4 kJ
  • D. Không cần nhiệt lượng.

Câu 22: Dựa vào biến thiên enthalpy, phản ứng nào sau đây có thể được sử dụng để làm túi chườm nóng?

  • A. Phản ứng hòa tan ammonium nitrate trong nước.
  • B. Phản ứng hòa tan calcium chloride trong nước.
  • C. Phản ứng phân hủy hydrogen peroxide.
  • D. Phản ứng quang hợp.

Câu 23: Cho nhiệt tạo thành chuẩn của các chất: ΔfH°298(CO(g)) = -110.5 kJ/mol, ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g).

  • A. +566 kJ/mol
  • B. -283 kJ/mol
  • C. -566 kJ/mol
  • D. +283 kJ/mol

Câu 24: Đồ thị biến thiên enthalpy nào sau đây biểu diễn phản ứng thu nhiệt?

  • A. Đồ thị có đường năng lượng sản phẩm cao hơn đường năng lượng chất phản ứng.
  • B. Đồ thị có đường năng lượng sản phẩm thấp hơn đường năng lượng chất phản ứng.
  • C. Đồ thị có đường năng lượng chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau.
  • D. Đồ thị có đường năng lượng dao động liên tục.

Câu 25: Cho phản ứng: CH4(g) + Cl2(g) → CH3Cl(g) + HCl(g) ΔrH° = -99 kJ/mol. Nhiệt lượng tỏa ra khi phản ứng tạo thành 0.5 mol CH3Cl là bao nhiêu?

  • A. 99 kJ
  • B. 49.5 kJ
  • C. 198 kJ
  • D. Không tỏa nhiệt.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng về biến thiên enthalpy của phản ứng?

  • A. Là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện xác định.
  • B. Phụ thuộc vào bản chất của chất phản ứng và sản phẩm.
  • C. Phụ thuộc vào đường đi của phản ứng.
  • D. Có thể tính được từ nhiệt tạo thành chuẩn của các chất.

Câu 27: Cho giá trị năng lượng liên kết E_b(O=O) = 498 kJ/mol, E_b(H-H) = 436 kJ/mol, E_b(O-H) = 464 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g).

  • A. +484 kJ/mol
  • B. -968 kJ/mol
  • C. +968 kJ/mol
  • D. -484 kJ/mol

Câu 28: Trong phản ứng tỏa nhiệt, enthalpy của hệ phản ứng thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Dao động.

Câu 29: Cho phản ứng: C(s) + 1/2O2(g) → CO(g) ΔrH° = -110.5 kJ/mol và CO(g) + 1/2O2(g) → CO2(g) ΔrH° = -283 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: C(s) + O2(g) → CO2(g).

  • A. +393.5 kJ/mol
  • B. -172.5 kJ/mol
  • C. -393.5 kJ/mol
  • D. +172.5 kJ/mol

Câu 30: Điều nào sau đây đúng khi so sánh giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy giữa phản ứng tỏa nhiệt mạnh và phản ứng tỏa nhiệt yếu?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt mạnh có giá trị tuyệt đối của ΔrH° nhỏ hơn.
  • B. Phản ứng tỏa nhiệt yếu có giá trị tuyệt đối của ΔrH° lớn hơn.
  • C. Giá trị tuyệt đối của ΔrH° bằng nhau ở cả hai phản ứng.
  • D. Phản ứng tỏa nhiệt mạnh có giá trị tuyệt đối của ΔrH° lớn hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4) trong oxygen: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔrH° = -890 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét phản ứng: N2(g) + O2(g) → 2NO(g) ΔrH° = +180 kJ/mol. Để tạo thành 2 mol NO(g) từ N2(g) và O2(g) cần thực hiện điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A + B → C như hình bên (hình ảnh sơ đồ biến thiên enthalpy tỏa nhiệt). Dựa vào sơ đồ, hãy xác định dấu và giá trị của ΔrH° của phản ứng.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong điều kiện chuẩn, phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°298) bằng 0?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn ΔfH°298 của CO2(g) là -393.5 kJ/mol và của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn carbon: C(graphite) + O2(g) → CO2(g).

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Sử dụng giá trị năng lượng liên kết (E_b) cho trong bảng: E_b(H-H) = 436 kJ/mol, E_b(Cl-Cl) = 243 kJ/mol, E_b(H-Cl) = 432 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔrH° = -198 kJ/mol. Nếu ban đầu có 4 mol SO2 và 2 mol O2 phản ứng hoàn toàn, nhiệt lượng tỏa ra là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt trong các quá trình thường gặp hàng ngày?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng về biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho biết ΔfH°298(NH3(g)) = -46 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2NH3(g) → N2(g) + 3H2(g).

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xét phản ứng: H2O(l) → H2O(g). Quá trình này là thu nhiệt hay tỏa nhiệt và tại sao?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho giá trị năng lượng liên kết E_b(N≡N) = 946 kJ/mol, E_b(H-H) = 436 kJ/mol, E_b(N-H) = 389 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh trong dung dịch loãng, nhiệt lượng tỏa ra chủ yếu là do quá trình nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) ΔrH° > 0. Biện pháp nào sau đây giúp phản ứng xảy ra dễ dàng hơn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất được định nghĩa là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ...

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong quá trình hòa tan muối sodium chloride (NaCl) vào nước, người ta thấy nhiệt độ dung dịch giảm xuống. Quá trình hòa tan này là...

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho ΔfH°298(CuO(s)) = -157 kJ/mol và phản ứng: 2CuO(s) → 2Cu(s) + O2(g). Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Biểu thức nào sau đây dùng để tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng dựa trên nhiệt tạo thành chuẩn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho biết năng lượng liên kết C=C là 612 kJ/mol, C-C là 346 kJ/mol, C-H là 414 kJ/mol, H-H là 436 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hydrogen hóa ethylene: C2H4(g) + H2(g) → C2H6(g).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong quá trình nào sau đây, hệ hấp thụ nhiệt từ môi trường?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho phản ứng: N2O4(g) → 2NO2(g) ΔrH° = +57.2 kJ/mol. Cần bao nhiêu nhiệt lượng để phân hủy 1 mol N2O4(g) thành NO2(g)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Dựa vào biến thiên enthalpy, phản ứng nào sau đây có thể được sử dụng để làm túi chườm nóng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho nhiệt tạo thành chuẩn của các chất: ΔfH°298(CO(g)) = -110.5 kJ/mol, ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Đồ thị biến thiên enthalpy nào sau đây biểu diễn phản ứng thu nhiệt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho phản ứng: CH4(g) + Cl2(g) → CH3Cl(g) + HCl(g) ΔrH° = -99 kJ/mol. Nhiệt lượng tỏa ra khi phản ứng tạo thành 0.5 mol CH3Cl là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng về biến thiên enthalpy của phản ứng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho giá trị năng lượng liên kết E_b(O=O) = 498 kJ/mol, E_b(H-H) = 436 kJ/mol, E_b(O-H) = 464 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong phản ứng tỏa nhiệt, enthalpy của hệ phản ứng thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho phản ứng: C(s) + 1/2O2(g) → CO(g) ΔrH° = -110.5 kJ/mol và CO(g) + 1/2O2(g) → CO2(g) ΔrH° = -283 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: C(s) + O2(g) → CO2(g).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Điều nào sau đây đúng khi so sánh giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy giữa phản ứng tỏa nhiệt mạnh và phản ứng tỏa nhiệt yếu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Phản ứng thu nhiệt, có enthalpy của hệ tăng lên và ΔH > 0.
  • B. Phản ứng giải phóng nhiệt, có enthalpy của hệ giảm xuống và ΔH < 0.
  • C. Phản ứng không có sự thay đổi enthalpy, ΔH = 0.
  • D. Phản ứng hấp thụ nhiệt từ môi trường xung quanh, làm môi trường nóng lên.

Câu 2: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) ΔH = +180 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Enthalpy của sản phẩm nhỏ hơn enthalpy của chất phản ứng.
  • C. Cần cung cấp 180 kJ nhiệt lượng để phản ứng xảy ra.
  • D. Phản ứng xảy ra nhanh chóng và tự phát.

Câu 3: Xét quá trình chuyển trạng thái: H₂O(l) → H₂O(g). Biến thiên enthalpy của quá trình này (ΔH испарения) được gọi là gì?

  • A. Biến thiên enthalpy tạo thành.
  • B. Biến thiên enthalpy phản ứng.
  • C. Biến thiên enthalpy cháy.
  • D. Biến thiên enthalpy hóa hơi.

Câu 4: Trong điều kiện chuẩn, biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol ethanol (C₂H₅OH) tạo thành CO₂(g) và H₂O(l) được gọi là:

  • A. Enthalpy cháy chuẩn của ethanol.
  • B. Enthalpy tạo thành chuẩn của ethanol.
  • C. Enthalpy phản ứng chuẩn của phản ứng cháy ethanol.
  • D. Nhiệt lượng tỏa ra khi hóa hơi ethanol.

Câu 5: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng A → B như hình bên. Phản ứng này là phản ứng gì và có ΔH bằng bao nhiêu?

  • A. Thu nhiệt, ΔH > 0.
  • B. Tỏa nhiệt, ΔH < 0.
  • C. Thu nhiệt, ΔH = 0.
  • D. Tỏa nhiệt, ΔH = 0.

Câu 6: Phương trình nhiệt hóa nào sau đây biểu diễn sự tạo thành chuẩn của CO₂(g)?

  • A. C(kim cương, s) + O₂(g) → CO₂(g)
  • B. 2CO(g) + O₂(g) → 2CO₂(g)
  • C. C(graphite, s) + O₂(g) → CO₂(g)
  • D. CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g)

Câu 7: Biết nhiệt tạo thành chuẩn của H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi tạo thành 36 gam H₂O(l) từ H₂(g) và O₂(g).

  • A. 142.9 kJ
  • B. 285.8 kJ
  • C. 428.7 kJ
  • D. 571.6 kJ

Câu 8: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Biến thiên enthalpy của phản ứng này được tính theo công thức nào, dựa vào nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°)?

  • A. ΔH° = [2ΔfH°(SO₃)] - [2ΔfH°(SO₂) + ΔfH°(O₂)]
  • B. ΔH° = [2ΔfH°(SO₂) + ΔfH°(O₂)] - [2ΔfH°(SO₃)]
  • C. ΔH° = [ΔfH°(SO₃)] - [ΔfH°(SO₂) + ΔfH°(O₂)]
  • D. ΔH° = [ΔfH°(SO₂) + ΔfH°(O₂)] - [ΔfH°(SO₃)]

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất là đúng?

  • A. Luôn có giá trị âm.
  • B. Bằng 0 ở điều kiện chuẩn.
  • C. Luôn có giá trị dương.
  • D. Thay đổi tùy thuộc vào nhiệt độ.

Câu 10: Cho năng lượng liên kết (kJ/mol): E<0xE2><0xB2> (H-H) = 436; E<0xE2><0xB2> (Cl-Cl) = 243; E<0xE2><0xB2> (H-Cl) = 432. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g) theo năng lượng liên kết.

  • A. +185 kJ
  • B. +247 kJ
  • C. -185 kJ
  • D. -247 kJ

Câu 11: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy bằng enthalpy tạo thành chuẩn của H₂O(l)?

  • A. 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l)
  • B. H₂(g) + 1/2O₂(g) → H₂O(l)
  • C. H₂O(l) → H₂(g) + 1/2O₂(g)
  • D. H₂O(g) → H₂O(l)

Câu 12: Cho biết ΔfH°(CO₂(g)) = -393.5 kJ/mol và ΔfH°(H₂O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy methane (CH₄): CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l), biết ΔfH°(CH₄(g)) = -74.8 kJ/mol.

  • A. -604.5 kJ
  • B. -74.8 kJ
  • C. -393.5 kJ
  • D. -890.3 kJ

Câu 13: Theo định luật Hess, biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Tốc độ phản ứng.
  • B. Cơ chế phản ứng.
  • C. Trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ.
  • D. Nhiệt độ phản ứng.

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt trong thực tế?

  • A. Sự cháy của xăng.
  • B. Sự hòa tan muối ammonium nitrate vào nước.
  • C. Phản ứng giữa acid và base.
  • D. Sự đông đặc của nước.

Câu 15: Cho phản ứng: CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g) ΔH° = +178 kJ. Để phân hủy hoàn toàn 10 gam CaCO₃ cần cung cấp nhiệt lượng tối thiểu là bao nhiêu?

  • A. 17.8 kJ
  • B. 89 kJ
  • C. 178 kJ
  • D. 356 kJ

Câu 16: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được đo ở điều kiện nào?

  • A. 0°C và 1 atm.
  • B. 25°C và 1 atm.
  • C. 25°C và 1 bar.
  • D. 0°C và 1 bar.

Câu 17: Dấu của ΔH cho phản ứng tỏa nhiệt và phản ứng thu nhiệt lần lượt là:

  • A. Tỏa nhiệt: ΔH > 0, Thu nhiệt: ΔH > 0.
  • B. Tỏa nhiệt: ΔH < 0, Thu nhiệt: ΔH > 0.
  • C. Tỏa nhiệt: ΔH = 0, Thu nhiệt: ΔH ≠ 0.
  • D. Tỏa nhiệt: ΔH ≠ 0, Thu nhiệt: ΔH = 0.

Câu 18: Cho phản ứng: A → B và ΔH = -X kJ; phản ứng C → D và ΔH = +Y kJ. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Phản ứng A → B thu nhiệt và phản ứng C → D tỏa nhiệt.
  • B. Cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt.
  • C. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
  • D. Phản ứng A → B tỏa nhiệt và phản ứng C → D thu nhiệt.

Câu 19: Trong quá trình đo biến thiên enthalpy của phản ứng bằng calorimeter, đại lượng nào sau đây được đo trực tiếp?

  • A. Biến thiên enthalpy (ΔH).
  • B. Nhiệt dung riêng của chất.
  • C. Sự thay đổi nhiệt độ.
  • D. Năng lượng hoạt hóa.

Câu 20: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất: ΔfH°(CO₂(g)) = -393.5 kJ/mol; ΔfH°(H₂O(l)) = -285.8 kJ/mol; ΔfH°(C₂H₅OH(l)) = -277.7 kJ/mol. Tính enthalpy cháy chuẩn của ethanol (C₂H₅OH).

  • A. -402.6 kJ/mol
  • B. -1367.1 kJ/mol
  • C. -683.5 kJ/mol
  • D. -965.1 kJ/mol

Câu 21: Liên kết hóa học càng bền vững thì năng lượng liên kết:

  • A. Càng lớn.
  • B. Càng nhỏ.
  • C. Không đổi.
  • D. Bằng 0.

Câu 22: Cho 2 phản ứng: (1) H₂(g) + I₂(g) → 2HI(g) ΔH₁; (2) 1/2H₂(g) + 1/2I₂(g) → HI(g) ΔH₂. Mối quan hệ giữa ΔH₁ và ΔH₂ là:

  • A. ΔH₁ = ΔH₂
  • B. ΔH₁ = 1/2 ΔH₂
  • C. ΔH₁ = 2ΔH₂
  • D. ΔH₁ = -ΔH₂

Câu 23: Trong phản ứng tỏa nhiệt, năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận và phản ứng nghịch có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Ea(thuận) = Ea(nghịch)
  • B. Ea(thuận) < Ea(nghịch)
  • C. Ea(thuận) > Ea(nghịch)
  • D. Không có mối quan hệ.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là ứng dụng của việc nghiên cứu biến thiên enthalpy trong thực tế?

  • A. Dự đoán tốc độ phản ứng.
  • B. Xác định cơ chế phản ứng.
  • C. Tính hằng số cân bằng.
  • D. Thiết kế các quá trình sản xuất hóa học hiệu quả năng lượng.

Câu 25: Cho phản ứng: C(s) + O₂(g) → CO₂(g). Để tính biến thiên enthalpy của phản ứng này, ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Đo pH dung dịch.
  • B. Đo độ dẫn điện.
  • C. Đo nhiệt lượng phản ứng (calorimetry).
  • D. Đo áp suất khí.

Câu 26: Cho giá trị năng lượng liên kết Eb(N≡N) = 946 kJ/mol, Eb(H-H) = 436 kJ/mol, Eb(N-H) = 389 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g).

  • A. -92 kJ
  • B. +92 kJ
  • C. -184 kJ
  • D. +184 kJ

Câu 27: Vì sao biến thiên enthalpy là một đại lượng trạng thái?

  • A. Vì nó phụ thuộc vào con đường phản ứng.
  • B. Vì nó chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ.
  • C. Vì nó có thể đo trực tiếp bằng calorimeter.
  • D. Vì nó không thay đổi theo nhiệt độ.

Câu 28: Cho phản ứng: 2H₂S(g) + 3O₂(g) → 2SO₂(g) + 2H₂O(g) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tạo SO₂, biện pháp nào sau đây không phù hợp?

  • A. Tăng nồng độ O₂.
  • B. Giảm nhiệt độ.
  • C. Giảm áp suất chung của hệ.
  • D. Tăng nồng độ H₂S.

Câu 29: Trong quá trình hòa tan NaOH(s) vào nước, nhiệt độ dung dịch tăng lên. Quá trình hòa tan này là:

  • A. Quá trình tỏa nhiệt.
  • B. Quá trình thu nhiệt.
  • C. Quá trình không có sự thay đổi nhiệt.
  • D. Quá trình trung hòa.

Câu 30: Cho ΔH của phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g) là -100 kJ. Nếu phản ứng xảy ra theo sơ đồ 3 giai đoạn: Giai đoạn 1: 2A(g) + B(g) → X(g) ΔH₁ = -60 kJ; Giai đoạn 2: X(g) → Y(g) ΔH₂ = +20 kJ; Giai đoạn 3: Y(g) → C(g) ΔH₃. Tính ΔH₃.

  • A. -180 kJ
  • B. -40 kJ
  • C. +40 kJ
  • D. -60 kJ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về phản ứng tỏa nhiệt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) ΔH = +180 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Xét quá trình chuyển trạng thái: H₂O(l) → H₂O(g). Biến thiên enthalpy của quá trình này (ΔH испарения) được gọi là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong điều kiện chuẩn, biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol ethanol (C₂H₅OH) tạo thành CO₂(g) và H₂O(l) được gọi là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng A → B như hình bên. Phản ứng này là phản ứng gì và có ΔH bằng bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phương trình nhiệt hóa nào sau đây biểu diễn sự tạo thành chuẩn của CO₂(g)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Biết nhiệt tạo thành chuẩn của H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi tạo thành 36 gam H₂O(l) từ H₂(g) và O₂(g).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Biến thiên enthalpy của phản ứng này được tính theo công thức nào, dựa vào nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho năng lượng liên kết (kJ/mol): E<0xE2><0xB2> (H-H) = 436; E<0xE2><0xB2> (Cl-Cl) = 243; E<0xE2><0xB2> (H-Cl) = 432. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g) theo năng lượng liên kết.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy bằng enthalpy tạo thành chuẩn của H₂O(l)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho biết ΔfH°(CO₂(g)) = -393.5 kJ/mol và ΔfH°(H₂O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy methane (CH₄): CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l), biết ΔfH°(CH₄(g)) = -74.8 kJ/mol.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Theo định luật Hess, biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học phụ thuộc vào yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt trong thực tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho phản ứng: CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g) ΔH° = +178 kJ. Để phân hủy hoàn toàn 10 gam CaCO₃ cần cung cấp nhiệt lượng tối thiểu là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được đo ở điều kiện nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Dấu của ΔH cho phản ứng tỏa nhiệt và phản ứng thu nhiệt lần lượt là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho phản ứng: A → B và ΔH = -X kJ; phản ứng C → D và ΔH = +Y kJ. Phát biểu nào sau đây đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong quá trình đo biến thiên enthalpy của phản ứng bằng calorimeter, đại lượng nào sau đây được đo trực tiếp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất: ΔfH°(CO₂(g)) = -393.5 kJ/mol; ΔfH°(H₂O(l)) = -285.8 kJ/mol; ΔfH°(C₂H₅OH(l)) = -277.7 kJ/mol. Tính enthalpy cháy chuẩn của ethanol (C₂H₅OH).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Liên kết hóa học càng bền vững thì năng lượng liên kết:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho 2 phản ứng: (1) H₂(g) + I₂(g) → 2HI(g) ΔH₁; (2) 1/2H₂(g) + 1/2I₂(g) → HI(g) ΔH₂. Mối quan hệ giữa ΔH₁ và ΔH₂ là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong phản ứng tỏa nhiệt, năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận và phản ứng nghịch có mối quan hệ như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là ứng dụng của việc nghiên cứu biến thiên enthalpy trong thực tế?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho phản ứng: C(s) + O₂(g) → CO₂(g). Để tính biến thiên enthalpy của phản ứng này, ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho giá trị năng lượng liên kết Eb(N≡N) = 946 kJ/mol, Eb(H-H) = 436 kJ/mol, Eb(N-H) = 389 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Vì sao biến thiên enthalpy là một đại lượng trạng thái?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho phản ứng: 2H₂S(g) + 3O₂(g) → 2SO₂(g) + 2H₂O(g) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tạo SO₂, biện pháp nào sau đây không phù hợp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong quá trình hòa tan NaOH(s) vào nước, nhiệt độ dung dịch tăng lên. Quá trình hòa tan này là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho ΔH của phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g) là -100 kJ. Nếu phản ứng xảy ra theo sơ đồ 3 giai đoạn: Giai đoạn 1: 2A(g) + B(g) → X(g) ΔH₁ = -60 kJ; Giai đoạn 2: X(g) → Y(g) ΔH₂ = +20 kJ; Giai đoạn 3: Y(g) → C(g) ΔH₃. Tính ΔH₃.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Phản ứng giải phóng nhiệt năng ra môi trường, có ΔH < 0.
  • B. Phản ứng hấp thụ nhiệt năng từ môi trường, có ΔH < 0.
  • C. Phản ứng giải phóng nhiệt năng ra môi trường, có ΔH > 0.
  • D. Phản ứng không có sự thay đổi về năng lượng nhiệt.

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) ΔH = -198 kJ. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

  • A. Phản ứng thu nhiệt và cần cung cấp 198 kJ nhiệt lượng để xảy ra.
  • B. Phản ứng thu nhiệt và giải phóng 198 kJ nhiệt lượng.
  • C. Phản ứng tỏa nhiệt và cần cung cấp 198 kJ nhiệt lượng để xảy ra.
  • D. Phản ứng tỏa nhiệt và giải phóng 198 kJ nhiệt lượng.

Câu 3: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄): CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l). Biết biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là -890 kJ/mol. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 16 gam CH₄.

  • A. 445 kJ
  • B. 890 kJ
  • C. 1780 kJ
  • D. 222.5 kJ

Câu 4: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃>) được định nghĩa là:

  • A. Biến thiên enthalpy của phản ứng ở bất kỳ điều kiện nhiệt độ và áp suất nào.
  • B. Biến thiên enthalpy của phản ứng ở 0°C và 1 atm.
  • C. Biến thiên enthalpy của phản ứng được đo ở 25°C và 1 bar.
  • D. Biến thiên enthalpy của phản ứng ở điều kiện phòng và áp suất khí quyển.

Câu 5: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A + B → C (với mức năng lượng của chất phản ứng và sản phẩm). Nếu E<0xA0><0x82><0xB1> là năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận và ΔH là biến thiên enthalpy, mối quan hệ nào sau đây đúng?

  • A. ΔH = E<0xA0><0x82><0xB1>
  • B. ΔH > E<0xA0><0x82><0xB1>
  • C. ΔH = -E<0xA0><0x82><0xB1>
  • D. ΔH < E<0xA0><0x82><0xB1> (về giá trị tuyệt đối, và ΔH âm nếu phản ứng tỏa nhiệt)

Câu 6: Nhiệt tạo thành chuẩn (Δ<0xA0><0xE2><0x82><0x99>fH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃>) của một chất là:

  • A. Biến thiên enthalpy của phản ứng phân hủy 1 mol chất đó thành các đơn chất.
  • B. Biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất.
  • C. Nhiệt lượng cần thiết để làm nóng 1 mol chất đó lên 25°C.
  • D. Tổng năng lượng liên kết trong 1 mol chất đó.

Câu 7: Giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của đơn chất bền vững ở 25°C và 1 bar bằng:

  • A. 1 kJ/mol
  • B. Giá trị dương
  • C. 0 kJ/mol
  • D. Giá trị âm

Câu 8: Sử dụng nhiệt tạo thành chuẩn (Δ<0xA0><0xE2><0x82><0x99>fH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃>), công thức nào sau đây dùng để tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔrH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃>)?

  • A. ΔrH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃> = ΣΔ<0xA0><0xE2><0x82><0x99>fH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃>(sản phẩm) - ΣΔ<0xA0><0xE2><0x82><0x99>fH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃>(chất phản ứng)
  • B. ΔrH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃> = ΣΔ<0xA0><0xE2><0x82><0x99>fH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃>(chất phản ứng) - ΣΔ<0xA0><0xE2><0x82><0x99>fH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃>(sản phẩm)
  • C. ΔrH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃> = ΣΔ<0xA0><0xE2><0x82><0x99>fH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃>(sản phẩm) + ΣΔ<0xA0><0xE2><0x82><0x99>fH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃>(chất phản ứng)
  • D. ΔrH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃> = ΣΔ<0xA0><0xE2><0x82><0x99>fH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃>(chất phản ứng) x ΣΔ<0xA0><0xE2><0x82><0x99>fH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃>(sản phẩm)

Câu 9: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của NH₃(g) là -46 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên.

  • A. -23 kJ
  • B. -92 kJ
  • C. +46 kJ
  • D. +92 kJ

Câu 10: Định luật Hess phát biểu rằng:

  • A. Tổng nhiệt lượng của một hệ cô lập luôn không đổi.
  • B. Phản ứng tỏa nhiệt luôn xảy ra nhanh hơn phản ứng thu nhiệt.
  • C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc mất đi, mà chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác.
  • D. Biến thiên enthalpy của phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ.

Câu 11: Cho biết: (1) C(s) + O₂(g) → CO₂(g) ΔH₁ = -393.5 kJ; (2) CO(g) + 1/2O₂(g) → CO₂(g) ΔH₂ = -283.0 kJ. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: C(s) + 1/2O₂(g) → CO(g).

  • A. -110.5 kJ
  • B. -676.5 kJ
  • C. +110.5 kJ
  • D. +676.5 kJ

Câu 12: Năng lượng liên kết (E<0xA0><0x82><0xB1>) là:

  • A. Năng lượng giải phóng ra khi hình thành 1 mol liên kết hóa học.
  • B. Năng lượng cần thiết để phá vỡ 1 mol liên kết hóa học trong phân tử ở trạng thái khí.
  • C. Năng lượng trung bình của các phân tử trong 1 mol chất.
  • D. Tổng năng lượng của các electron trong một phân tử.

Câu 13: Để tính biến thiên enthalpy của phản ứng dựa vào năng lượng liên kết, phản ứng phải được thực hiện ở trạng thái nào?

  • A. Trạng thái lỏng
  • B. Trạng thái rắn
  • C. Trạng thái khí
  • D. Bất kỳ trạng thái nào

Câu 14: Cho năng lượng liên kết (kJ/mol): E<0xA0><0x82><0xB1>(H-H) = 436; E<0xA0><0x82><0xB1>(Cl-Cl) = 243; E<0xA0><0x82><0xB1>(H-Cl) = 432. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g).

  • A. +185 kJ
  • B. -185 kJ
  • C. +110 kJ
  • D. -110 kJ

Câu 15: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy âm (ΔH < 0)?

  • A. Sự bay hơi của nước.
  • B. Phản ứng phân hủy muối calcium carbonate (CaCO₃).
  • C. Quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) vào nước.
  • D. Phản ứng đốt cháy khí propane (C₃H<0xE2><0x82><0x88>) và phản ứng trung hòa acid mạnh - base mạnh.

Câu 16: Cho phản ứng: 2H₂O₂(l) → 2H₂O(l) + O₂(g) ΔH = -196 kJ. Tính biến thiên enthalpy khi phân hủy 1 mol H₂O₂.

  • A. -98 kJ
  • B. -196 kJ
  • C. -392 kJ
  • D. +98 kJ

Câu 17: Trong quá trình nào sau đây, enthalpy của hệ tăng lên?

  • A. Sự ngưng tụ hơi nước.
  • B. Sự nóng chảy của nước đá.
  • C. Sự cháy của gỗ.
  • D. Sự trung hòa acid và base.

Câu 18: Cho Δ<0xA0><0xE2><0x82><0x99>fH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃>(CO₂(g)) = -393.5 kJ/mol và Δ<0xA0><0xE2><0x82><0x99>fH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃>(H₂O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol carbon và 1 mol H₂ trong oxygen dư, tạo thành CO₂(g) và H₂O(l).

  • A. 107.7 kJ
  • B. 393.5 kJ
  • C. 679.3 kJ
  • D. 285.8 kJ

Câu 19: Phản ứng nào sau đây có thể được sử dụng để làm lạnh?

  • A. Phản ứng trung hòa acid mạnh và base mạnh.
  • B. Quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) trong nước.
  • C. Phản ứng đốt cháy nhiên liệu.
  • D. Phản ứng tạo gỉ sắt (iron oxide) từ sắt và oxygen.

Câu 20: Cho phương trình nhiệt hóa học: X(g) → Y(g) + Z(g) ΔH = +Q kJ (Q > 0). Để tăng hiệu suất phản ứng phân hủy X, yếu tố nào sau đây nên được ưu tiên?

  • A. Giảm nhiệt độ.
  • B. Tăng áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ.
  • D. Giảm áp suất.

Câu 21: Xét phản ứng: CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g). Biết ΔH > 0. Để phản ứng xảy ra, cần:

  • A. Cung cấp nhiệt liên tục.
  • B. Làm lạnh môi trường.
  • C. Tăng áp suất.
  • D. Giảm áp suất.

Câu 22: Trong một phản ứng tỏa nhiệt, năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận (E<0xA0><0x82><0xB1>t) so với năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch (E<0xA0><0x82><0xB1>n) như thế nào?

  • A. E<0xA0><0x82><0xB1>t > E<0xA0><0x82><0xB1>n
  • B. E<0xA0><0x82><0xB1>t < E<0xA0><0x82><0xB1>n
  • C. E<0xA0><0x82><0xB1>t = E<0xA0><0x82><0xB1>n
  • D. Không thể so sánh

Câu 23: Cho biết năng lượng liên kết của N≡N là 946 kJ/mol, H-H là 436 kJ/mol, và N-H là 391 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g) dựa trên năng lượng liên kết.

  • A. +92 kJ
  • B. +46 kJ
  • C. -46 kJ
  • D. -92 kJ

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Động cơ đốt trong.
  • B. Sưởi ấm.
  • C. Làm lạnh thực phẩm.
  • D. Nhà máy nhiệt điện.

Câu 25: Đâu là yếu tố quyết định dấu của biến thiên enthalpy (ΔH) của một phản ứng?

  • A. Sự khác biệt về năng lượng liên kết giữa chất phản ứng và sản phẩm.
  • B. Tốc độ phản ứng.
  • C. Nồng độ chất phản ứng.
  • D. Trạng thái vật lý của chất phản ứng.

Câu 26: Cho phản ứng: A → B ΔH = -50 kJ và phản ứng: B → C ΔH = +30 kJ. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: A → C.

  • A. +20 kJ
  • B. -20 kJ
  • C. +80 kJ
  • D. -80 kJ

Câu 27: Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Tốc độ phản ứng.
  • B. Sự có mặt của chất xúc tác.
  • C. Đường đi của phản ứng.
  • D. Bản chất của chất phản ứng và sản phẩm.

Câu 28: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt trong thực tế?

  • A. Sự đông đặc của nước.
  • B. Phản ứng nổ.
  • C. Quá trình quang hợp của cây xanh.
  • D. Phản ứng cháy của xăng.

Câu 29: Cho Δ<0xA0><0xE2><0x82><0x99>fH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃>(CuO(s)) = -157 kJ/mol; Δ<0xA0><0xE2><0x82><0x99>fH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃>(H₂O(l)) = -286 kJ/mol; Δ<0xA0><0xE2><0x82><0x99>fH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃>(Cu(OH)₂(s)) = -443 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: Cu(OH)₂(s) → CuO(s) + H₂O(l).

  • A. -886 kJ
  • B. -2 kJ
  • C. +2 kJ
  • D. 0 kJ

Câu 30: Trong phản ứng hóa học, biến thiên enthalpy (ΔH) thể hiện:

  • A. Sự thay đổi về năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • B. Lượng nhiệt mà hệ trao đổi với môi trường ở áp suất không đổi.
  • C. Sự thay đổi về entropy của hệ.
  • D. Tổng năng lượng của các chất phản ứng và sản phẩm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về phản ứng tỏa nhiệt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) ΔH = -198 kJ. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄): CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l). Biết biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là -890 kJ/mol. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 16 gam CH₄.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃>) được định nghĩa là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A + B → C (với mức năng lượng của chất phản ứng và sản phẩm). Nếu E<0xA0><0x82><0xB1> là năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận và ΔH là biến thiên enthalpy, mối quan hệ nào sau đây đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Nhiệt tạo thành chuẩn (Δ<0xA0><0xE2><0x82><0x99>fH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃>) của một chất là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của đơn chất bền vững ở 25°C và 1 bar bằng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Sử dụng nhiệt tạo thành chuẩn (Δ<0xA0><0xE2><0x82><0x99>fH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃>), công thức nào sau đây dùng để tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔrH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃>)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của NH₃(g) là -46 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Định luật Hess phát biểu rằng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho biết: (1) C(s) + O₂(g) → CO₂(g) ΔH₁ = -393.5 kJ; (2) CO(g) + 1/2O₂(g) → CO₂(g) ΔH₂ = -283.0 kJ. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: C(s) + 1/2O₂(g) → CO(g).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Năng lượng liên kết (E<0xA0><0x82><0xB1>) là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Để tính biến thiên enthalpy của phản ứng dựa vào năng lượng liên kết, phản ứng phải được thực hiện ở trạng thái nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho năng lượng liên kết (kJ/mol): E<0xA0><0x82><0xB1>(H-H) = 436; E<0xA0><0x82><0xB1>(Cl-Cl) = 243; E<0xA0><0x82><0xB1>(H-Cl) = 432. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy âm (ΔH < 0)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho phản ứng: 2H₂O₂(l) → 2H₂O(l) + O₂(g) ΔH = -196 kJ. Tính biến thiên enthalpy khi phân hủy 1 mol H₂O₂.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong quá trình nào sau đây, enthalpy của hệ tăng lên?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho Δ<0xA0><0xE2><0x82><0x99>fH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃>(CO₂(g)) = -393.5 kJ/mol và Δ<0xA0><0xE2><0x82><0x99>fH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃>(H₂O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol carbon và 1 mol H₂ trong oxygen dư, tạo thành CO₂(g) và H₂O(l).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Phản ứng nào sau đây có thể được sử dụng để làm lạnh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho phương trình nhiệt hóa học: X(g) → Y(g) + Z(g) ΔH = +Q kJ (Q > 0). Để tăng hiệu suất phản ứng phân hủy X, yếu tố nào sau đây nên được ưu tiên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xét phản ứng: CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g). Biết ΔH > 0. Để phản ứng xảy ra, cần:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong một phản ứng tỏa nhiệt, năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận (E<0xA0><0x82><0xB1>t) so với năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch (E<0xA0><0x82><0xB1>n) như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho biết năng lượng liên kết của N≡N là 946 kJ/mol, H-H là 436 kJ/mol, và N-H là 391 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g) dựa trên năng lượng liên kết.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến phản ứng tỏa nhiệt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Đâu là yếu tố quyết định dấu của biến thiên enthalpy (ΔH) của một phản ứng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho phản ứng: A → B ΔH = -50 kJ và phản ứng: B → C ΔH = +30 kJ. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: A → C.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt trong thực tế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho Δ<0xA0><0xE2><0x82><0x99>fH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃>(CuO(s)) = -157 kJ/mol; Δ<0xA0><0xE2><0x82><0x99>fH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃>(H₂O(l)) = -286 kJ/mol; Δ<0xA0><0xE2><0x82><0x99>fH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃>(Cu(OH)₂(s)) = -443 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: Cu(OH)₂(s) → CuO(s) + H₂O(l).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong phản ứng hóa học, biến thiên enthalpy (ΔH) thể hiện:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4): CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔrH°298 = -890 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt và 890 kJ nhiệt lượng được giải phóng khi đốt cháy 1 mol CH4.
  • B. Phản ứng thu nhiệt và 890 kJ nhiệt lượng cần cung cấp để đốt cháy 1 mol CH4.
  • C. Phản ứng tỏa nhiệt và 890 kJ nhiệt lượng được hấp thụ khi đốt cháy 1 mol CH4.
  • D. Phản ứng thu nhiệt và 890 kJ nhiệt lượng được giải phóng khi đốt cháy 1 mol CH4.

Câu 2: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn ΔrH° dương?

  • A. N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g)
  • B. C(s) + O2(g) → CO2(g)
  • C. 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l)
  • D. CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)

Câu 3: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A → B. Mức năng lượng của chất phản ứng A cao hơn mức năng lượng của sản phẩm B. Phản ứng này là phản ứng:

  • A. tỏa nhiệt, ΔH < 0
  • B. thu nhiệt, ΔH > 0
  • C. cân bằng
  • D. không có biến thiên enthalpy

Câu 4: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được đo ở điều kiện nào sau đây?

  • A. 0°C và 1 atm
  • B. 25°C và 1 bar
  • C. 0°C và 1 bar
  • D. 25°C và 2 atm

Câu 5: Cho nhiệt tạo thành chuẩn ΔfH°298 của CO2(g) là -393.5 kJ/mol và của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Đơn chất bền vững của carbon và hydrogen lần lượt là graphite và H2(g). Tính nhiệt tạo thành chuẩn của CH4(g) biết ΔrH°298 của phản ứng CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) là -890 kJ/mol.

  • A. -1040 kJ/mol
  • B. -211.7 kJ/mol
  • C. -74.9 kJ/mol
  • D. +74.9 kJ/mol

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về nhiệt tạo thành chuẩn là đúng?

  • A. Nhiệt tạo thành chuẩn của mọi đơn chất bằng 0 kJ/mol.
  • B. Nhiệt tạo thành chuẩn là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol hợp chất từ các đơn chất bền vững ở điều kiện chuẩn.
  • C. Nhiệt tạo thành chuẩn luôn có giá trị âm.
  • D. Nhiệt tạo thành chuẩn phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất.

Câu 7: Cho năng lượng liên kết (kJ/mol): E(H-H) = 436, E(Cl-Cl) = 243, E(H-Cl) = 432. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) dựa vào năng lượng liên kết.

  • A. +185 kJ/mol
  • B. +247 kJ/mol
  • C. -247 kJ/mol
  • D. -185 kJ/mol

Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt trong thực tế?

  • A. Đốt cháy xăng dầu
  • B. Nung vôi
  • C. Điện phân nước
  • D. Quang hợp

Câu 9: Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Thể tích phản ứng
  • B. Khối lượng chất phản ứng
  • C. Trạng thái của chất phản ứng và sản phẩm
  • D. Tốc độ phản ứng

Câu 10: Trong phản ứng thu nhiệt, năng lượng hoạt hóa của phản ứng:

  • A. nhỏ hơn so với phản ứng tỏa nhiệt
  • B. thường lớn hơn so với phản ứng tỏa nhiệt
  • C. luôn bằng 0
  • D. không liên quan đến tính thu nhiệt hay tỏa nhiệt

Câu 11: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔrH°298 = -198 kJ/mol. Để tăng hiệu suất tạo SO3, cần:

  • A. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
  • B. giảm nhiệt độ và giảm áp suất
  • C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất
  • D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất

Câu 12: Xét phản ứng: N2(g) + O2(g) → 2NO(g). Biết năng lượng liên kết của N≡N là 946 kJ/mol, O=O là 498 kJ/mol và N=O là 607 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng.

  • A. -182 kJ/mol
  • B. +180 kJ/mol
  • C. -240 kJ/mol
  • D. +240 kJ/mol

Câu 13: Cho biết ΔfH°298(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol. Nhiệt lượng tỏa ra khi tạo thành 36 gam H2O(l) từ H2(g) và O2(g) là bao nhiêu?

  • A. 285.8 kJ
  • B. 142.9 kJ
  • C. 571.6 kJ
  • D. 857.4 kJ

Câu 14: Phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất vôi sống (CaO) trong công nghiệp?

  • A. CaO(s) + H2O(l) → Ca(OH)2(aq)
  • B. Ca(OH)2(aq) + CO2(g) → CaCO3(s) + H2O(l)
  • C. CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)
  • D. CaO(s) + SiO2(s) → CaSiO3(s)

Câu 15: Cho phản ứng: C(graphite) + O2(g) → CO2(g) ΔrH° = -393.5 kJ/mol. Phản ứng này biểu thị:

  • A. nhiệt đốt cháy của carbon dioxide
  • B. nhiệt tạo thành chuẩn của carbon dioxide
  • C. nhiệt phân hủy của carbon dioxide
  • D. nhiệt hóa hơi của carbon dioxide

Câu 16: Xét quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH4NO3) vào nước thấy nhiệt độ dung dịch giảm. Quá trình hòa tan này là:

  • A. tỏa nhiệt và có ΔH < 0
  • B. thu nhiệt và có ΔH > 0
  • C. tỏa nhiệt và có ΔH > 0
  • D. thu nhiệt và có ΔH < 0

Câu 17: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) ΔrH°298 = -484 kJ. Nếu sử dụng 4 mol H2(g) phản ứng, nhiệt lượng tỏa ra là:

  • A. 242 kJ
  • B. 484 kJ
  • C. 968 kJ
  • D. 1936 kJ

Câu 18: Trong quá trình phản ứng hóa học, biến thiên enthalpy (ΔH) được xác định là:

  • A. năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • B. năng lượng liên kết trung bình
  • C. hiệu số giữa nhiệt độ sản phẩm và chất phản ứng
  • D. hiệu số giữa enthalpy sản phẩm và enthalpy chất phản ứng

Câu 19: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol): E(C-H) = 414; E(O=O) = 498; E(C=O) = 741; E(O-H) = 463. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy methane: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g).

  • A. -818 kJ/mol
  • B. -996 kJ/mol
  • C. -650 kJ/mol
  • D. -1024 kJ/mol

Câu 20: Dấu của ΔrH° cho phản ứng tỏa nhiệt và phản ứng thu nhiệt lần lượt là:

  • A. dương và dương
  • B. âm và âm
  • C. âm và dương
  • D. dương và âm

Câu 21: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) ΔrH° < 0. Phản ứng này là:

  • A. phản ứng tỏa nhiệt
  • B. phản ứng thu nhiệt
  • C. phản ứng thuận nghịch
  • D. phản ứng oxi hóa - khử

Câu 22: Đơn vị thường dùng của biến thiên enthalpy là:

  • A. J
  • B. kJ/mol
  • C. mol/kJ
  • D. °C

Câu 23: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào?

  • A. Điện phân
  • B. Chuẩn độ
  • C. Nhiệt lượng kế (Calorimetry)
  • D. Sắc ký

Câu 24: Cho phản ứng: CaO(s) + H2O(l) → Ca(OH)2(aq). Đây là phản ứng:

  • A. tỏa nhiệt, thường dùng để sưởi ấm
  • B. thu nhiệt, cần cung cấp nhiệt liên tục
  • C. cân bằng, không có sự thay đổi nhiệt độ
  • D. oxi hóa - khử, có sự thay đổi số oxi hóa

Câu 25: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng thu nhiệt?

  • A. Năng lượng của hệ giảm, môi trường xung quanh nóng lên.
  • B. Năng lượng của hệ tăng, môi trường xung quanh lạnh đi.
  • C. Năng lượng của hệ và môi trường không đổi.
  • D. Chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao.

Câu 26: Cho ΔfH°298(CO(g)) = -110.5 kJ/mol và ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g).

  • A. -283 kJ/mol
  • B. -110.5 kJ/mol
  • C. -393.5 kJ/mol
  • D. -566 kJ/mol

Câu 27: Trong một phản ứng hóa học, nếu tổng năng lượng liên kết của chất phản ứng lớn hơn tổng năng lượng liên kết của sản phẩm thì phản ứng đó là:

  • A. tỏa nhiệt
  • B. thu nhiệt
  • C. cân bằng
  • D. không có biến thiên enthalpy

Câu 28: Cho phương trình nhiệt hóa học: C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l) ΔrH° = -1368 kJ/mol. Nhiệt đốt cháy của ethanol (C2H5OH) là:

  • A. +1368 kJ/mol
  • B. -1368 kJ/mol
  • C. 1368 kJ/mol
  • D. 684 kJ/mol

Câu 29: Để so sánh độ bền của các liên kết hóa học, người ta thường sử dụng đại lượng nào?

  • A. Biến thiên enthalpy phản ứng
  • B. Nhiệt tạo thành chuẩn
  • C. Năng lượng hoạt hóa
  • D. Năng lượng liên kết

Câu 30: Trong phản ứng tỏa nhiệt, enthalpy của hệ:

  • A. tăng lên
  • B. không đổi
  • C. giảm xuống
  • D. dao động

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4): CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔrH°298 = -890 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn ΔrH° dương?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A → B. Mức năng lượng của chất phản ứng A cao hơn mức năng lượng của sản phẩm B. Phản ứng này là phản ứng:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được đo ở điều kiện nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho nhiệt tạo thành chuẩn ΔfH°298 của CO2(g) là -393.5 kJ/mol và của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Đơn chất bền vững của carbon và hydrogen lần lượt là graphite và H2(g). Tính nhiệt tạo thành chuẩn của CH4(g) biết ΔrH°298 của phản ứng CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) là -890 kJ/mol.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về nhiệt tạo thành chuẩn là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho năng lượng liên kết (kJ/mol): E(H-H) = 436, E(Cl-Cl) = 243, E(H-Cl) = 432. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) dựa vào năng lượng liên kết.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt trong thực tế?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong phản ứng thu nhiệt, năng lượng hoạt hóa của phản ứng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔrH°298 = -198 kJ/mol. Để tăng hiệu suất tạo SO3, cần:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Xét phản ứng: N2(g) + O2(g) → 2NO(g). Biết năng lượng liên kết của N≡N là 946 kJ/mol, O=O là 498 kJ/mol và N=O là 607 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho biết ΔfH°298(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol. Nhiệt lượng tỏa ra khi tạo thành 36 gam H2O(l) từ H2(g) và O2(g) là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất vôi sống (CaO) trong công nghiệp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho phản ứng: C(graphite) + O2(g) → CO2(g) ΔrH° = -393.5 kJ/mol. Phản ứng này biểu thị:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xét quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH4NO3) vào nước thấy nhiệt độ dung dịch giảm. Quá trình hòa tan này là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) ΔrH°298 = -484 kJ. Nếu sử dụng 4 mol H2(g) phản ứng, nhiệt lượng tỏa ra là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong quá trình phản ứng hóa học, biến thiên enthalpy (ΔH) được xác định là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol): E(C-H) = 414; E(O=O) = 498; E(C=O) = 741; E(O-H) = 463. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy methane: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Dấu của ΔrH° cho phản ứng tỏa nhiệt và phản ứng thu nhiệt lần lượt là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) ΔrH° < 0. Phản ứng này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đơn vị thường dùng của biến thiên enthalpy là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho phản ứng: CaO(s) + H2O(l) → Ca(OH)2(aq). Đây là phản ứng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng thu nhiệt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho ΔfH°298(CO(g)) = -110.5 kJ/mol và ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong một phản ứng hóa học, nếu tổng năng lượng liên kết của chất phản ứng lớn hơn tổng năng lượng liên kết của sản phẩm thì phản ứng đó là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho phương trình nhiệt hóa học: C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l) ΔrH° = -1368 kJ/mol. Nhiệt đốt cháy của ethanol (C2H5OH) là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Để so sánh độ bền của các liên kết hóa học, người ta thường sử dụng đại lượng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 17: Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong phản ứng tỏa nhiệt, enthalpy của hệ:

Xem kết quả