Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp các nguyên tử có cùng đặc điểm nào sau đây?
- A. Số khối (A)
- B. Số proton trong hạt nhân (Z)
- C. Số neutron trong hạt nhân (N)
- D. Tổng số hạt (proton + neutron + electron)
Câu 2: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ZAX. Thông tin nào sau đây KHÔNG được biểu thị trực tiếp từ kí hiệu này?
- A. Số hiệu nguyên tử (Z)
- B. Số khối (A)
- C. Tên nguyên tố (X)
- D. Số neutron (N)
Câu 3: Một nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Hãy xác định số proton của nguyên tử Y.
Câu 4: Nguyên tử X có 17 proton và 18 neutron. Nguyên tử Y là đồng vị của X. Phát biểu nào sau đây chắc chắn đúng về nguyên tử Y?
- A. Y có 17 neutron.
- B. Y có số khối bằng 35.
- C. Y có 17 proton.
- D. Y có số electron khác X.
Câu 5: Neon (Ne) có ba đồng vị bền: 20Ne, 21Ne, 22Ne với phần trăm số nguyên tử tương ứng là 90,51%; 0,27% và 9,22%. Hãy tính nguyên tử khối trung bình của Neon.
- A. 20,179
- B. 20,000
- C. 20,500
- D. 21,000
Câu 6: Nguyên tố X có hai đồng vị X1 và X2. Tỉ lệ số nguyên tử của X1 và X2 là 27:23. Đồng vị X1 có số neutron ít hơn đồng vị X2 là 2 neutron. Biết nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Xác định số khối của đồng vị X1.
- A. 35
- B. 35,5
- C. 36
- D. 37
Câu 7: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Nếu có 1000 nguyên tử Cl, thì số nguyên tử 37Cl xấp xỉ là bao nhiêu?
- A. 250
- B. 500
- C. 750
- D. 250
Câu 8: Một nguyên tử có 15 proton, 16 neutron và 15 electron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tử này là?
- A. 3115P
- B. 1531P
- C. 3116P
- D. 1631P
Câu 9: Nguyên tố Argon (Ar) có 3 đồng vị với số khối lần lượt là 36, 38 và 40. Phần trăm số nguyên tử tương ứng của các đồng vị này lần lượt là x%, y%, z%. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?
- A. x = y = z
- B. x + y + z = 100
- C. 36x + 38y + 40z = 100
- D. x + y = z
Câu 10: Nguyên tử khối trung bình của Boron (B) là 10,81. Boron có hai đồng vị là 10B và 11B. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị 11B.
- A. 19%
- B. 80%
- C. 81%
- D. 80,1%
Câu 11: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là ĐÚNG?
- A. Các đồng vị có cùng số khối.
- B. Các đồng vị có cùng số neutron.
- C. Các đồng vị có tính chất vật lý và hóa học hoàn toàn giống nhau.
- D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số proton.
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 13 và số khối là 27. Số hạt electron và neutron trong nguyên tử X lần lượt là:
- A. 13 electron, 13 neutron
- B. 14 electron, 13 neutron
- C. 13 electron, 14 neutron
- D. 14 electron, 14 neutron
Câu 13: Nguyên tố Carbon (C) có hai đồng vị bền là 12C và 13C. Nếu lấy mẫu Carbon có nguyên tử khối trung bình là 12,011, thì tỉ lệ số nguyên tử 13C so với tổng số nguyên tử Carbon trong mẫu là bao nhiêu?
- A. Khoảng 1,1%
- B. Khoảng 98,9%
- C. Khoảng 11%
- D. Khoảng 89%
Câu 14: Cho các nguyên tử sau: A(Z=6, N=6), B(Z=7, N=7), C(Z=6, N=7), D(Z=8, N=8). Cặp nào sau đây là đồng vị của nhau?
- A. A và B
- B. A và C
- C. B và D
- D. C và D
Câu 15: Nguyên tố Copper (Cu) có hai đồng vị 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của 63Cu và 65Cu trong tự nhiên lần lượt là 73% và 27%. Nguyên tử khối trung bình của Copper là:
- A. 63,00
- B. 64,00
- C. 64,54
- D. 63,54
Câu 16: Sử dụng dữ liệu từ Câu 15, nếu có 1 mol nguyên tử Copper, khối lượng của đồng vị 65Cu trong mẫu đó là bao nhiêu gam?
- A. 17,055 gam
- B. 17,55 gam
- C. 46,305 gam
- D. 63,54 gam
Câu 17: Một nguyên tử của nguyên tố M có 20 proton và 20 neutron. Kí hiệu nguyên tử của M là?
- A. 4020Ca
- B. 2040Ca
- C. 4020M
- D. 2040M
Câu 18: Nguyên tố R có ba đồng vị X, Y, Z. Tổng số khối của ba đồng vị là 75. Số neutron của X, Y, Z lần lượt là n, n+1, n+2. Số proton của R là 11. Phần trăm số nguyên tử của X chiếm 92,3%, Y chiếm 4,7%, Z chiếm 3%. Tính nguyên tử khối trung bình của R.
- A. 22,89
- B. 22,98
- C. 22,99
- D. 23,01
Câu 19: Dựa vào dữ liệu từ Câu 18, xác định số khối của đồng vị Z.
Câu 20: Nguyên tố X có hai đồng vị là XA và XB. Tỉ lệ số nguyên tử của XA và XB là 1:3. Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử đồng vị XA là 36, trong đó số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. Số neutron trong XB nhiều hơn trong XA là 2 hạt. Xác định nguyên tử khối trung bình của X.
- A. 23
- B. 24
- C. 24,5
- D. 25
Câu 21: Dựa vào dữ liệu từ Câu 20, xác định số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố X.
Câu 22: Nguyên tử khối trung bình của Bromine (Br) là 79,91. Bromine có hai đồng vị, trong đó đồng vị 79Br chiếm 54,5%. Xác định số khối của đồng vị còn lại.
- A. 80
- B. 80,91
- C. 81
- D. 82
Câu 23: Cho ion X3+ có tổng số electron là 10. Hạt nhân của nguyên tử X có 14 neutron. Xác định số khối của nguyên tử X.
Câu 24: Nguyên tố Potassium (K) có nguyên tử khối trung bình là 39,13. Potassium có 3 đồng vị là 39K, 40K, 41K. Tỉ lệ số nguyên tử của 39K và 41K là 23:1. Biết rằng 40K là đồng vị phóng xạ và chiếm một lượng rất nhỏ. Bỏ qua sự đóng góp của 40K vào nguyên tử khối trung bình, tính phần trăm số nguyên tử của 39K.
- A. 93,1%
- B. 93,2%
- C. 93,3%
- D. 93,4%
Câu 25: Cho các nguyên tử sau: 12C (Z=6), 14N (Z=7), 16O (Z=8), 32S (Z=16). Nguyên tử nào có số neutron bằng số proton?
- A. 12C
- B. 14N
- C. 16O
- D. 32S
Câu 26: Nguyên tử khối trung bình của Silicon (Si) là 28,0855. Silicon có 3 đồng vị 28Si, 29Si, 30Si. Phần trăm số nguyên tử của 29Si là 4,68% và 30Si là 3,09%. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị 28Si.
- A. 92,23%
- B. 92,23%
- C. 92,23%
- D. 92,23%
Câu 27: Cho phân tử XY2 được tạo thành từ nguyên tố X và Y. Nguyên tố X có hai đồng vị 14X và 15X, nguyên tử khối trung bình là 14,007. Nguyên tố Y có hai đồng vị 16Y và 17Y, nguyên tử khối trung bình là 16,004. Giả sử tỉ lệ đồng vị của mỗi nguyên tố trong phân tử XY2 giống như trong tự nhiên. Có bao nhiêu loại phân tử XY2 khác nhau về khối lượng phân tử?
Câu 28: Dựa vào dữ liệu từ Câu 27, xác định nguyên tử khối (số khối) của đồng vị 14X và 15X. (Lưu ý: X, Y chỉ kí hiệu nguyên tố).
- A. 14 và 15
- B. 14,007 và 15,007
- C. 14 và 14,007
- D. 15 và 15,007
Câu 29: Nguyên tử khối trung bình của Lithium (Li) là 6,941. Lithium có hai đồng vị là 6Li và 7Li. Tính tỉ lệ số nguyên tử của 6Li so với 7Li.
- A. 92,9% : 7,1%
- B. 7,1% : 92,9%
- C. 6,941 : 1
- D. 1 : 6,941
Câu 30: Nguyên tố X có 3 đồng vị. Đồng vị thứ nhất có 5 neutron, chiếm 50% số nguyên tử. Đồng vị thứ hai có 6 neutron, chiếm 30% số nguyên tử. Đồng vị thứ ba có 7 neutron, chiếm 20% số nguyên tử. Số proton của X là 5. Tính nguyên tử khối trung bình của X.
- A. 10,6
- B. 11,0
- C. 10,8
- D. 11,2