15+ Đề Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp các nguyên tử có cùng đặc điểm nào sau đây?

  • A. Số khối (A)
  • B. Số proton trong hạt nhân (Z)
  • C. Số neutron trong hạt nhân (N)
  • D. Tổng số hạt (proton + neutron + electron)

Câu 2: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ZAX. Thông tin nào sau đây KHÔNG được biểu thị trực tiếp từ kí hiệu này?

  • A. Số hiệu nguyên tử (Z)
  • B. Số khối (A)
  • C. Tên nguyên tố (X)
  • D. Số neutron (N)

Câu 3: Một nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Hãy xác định số proton của nguyên tử Y.

  • A. 12
  • B. 11
  • C. 13
  • D. 24

Câu 4: Nguyên tử X có 17 proton và 18 neutron. Nguyên tử Y là đồng vị của X. Phát biểu nào sau đây chắc chắn đúng về nguyên tử Y?

  • A. Y có 17 neutron.
  • B. Y có số khối bằng 35.
  • C. Y có 17 proton.
  • D. Y có số electron khác X.

Câu 5: Neon (Ne) có ba đồng vị bền: 20Ne, 21Ne, 22Ne với phần trăm số nguyên tử tương ứng là 90,51%; 0,27% và 9,22%. Hãy tính nguyên tử khối trung bình của Neon.

  • A. 20,179
  • B. 20,000
  • C. 20,500
  • D. 21,000

Câu 6: Nguyên tố X có hai đồng vị X1 và X2. Tỉ lệ số nguyên tử của X1 và X2 là 27:23. Đồng vị X1 có số neutron ít hơn đồng vị X2 là 2 neutron. Biết nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Xác định số khối của đồng vị X1.

  • A. 35
  • B. 35,5
  • C. 36
  • D. 37

Câu 7: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Nếu có 1000 nguyên tử Cl, thì số nguyên tử 37Cl xấp xỉ là bao nhiêu?

  • A. 250
  • B. 500
  • C. 750
  • D. 250

Câu 8: Một nguyên tử có 15 proton, 16 neutron và 15 electron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tử này là?

  • A. 3115P
  • B. 1531P
  • C. 3116P
  • D. 1631P

Câu 9: Nguyên tố Argon (Ar) có 3 đồng vị với số khối lần lượt là 36, 38 và 40. Phần trăm số nguyên tử tương ứng của các đồng vị này lần lượt là x%, y%, z%. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

  • A. x = y = z
  • B. x + y + z = 100
  • C. 36x + 38y + 40z = 100
  • D. x + y = z

Câu 10: Nguyên tử khối trung bình của Boron (B) là 10,81. Boron có hai đồng vị là 10B và 11B. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị 11B.

  • A. 19%
  • B. 80%
  • C. 81%
  • D. 80,1%

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là ĐÚNG?

  • A. Các đồng vị có cùng số khối.
  • B. Các đồng vị có cùng số neutron.
  • C. Các đồng vị có tính chất vật lý và hóa học hoàn toàn giống nhau.
  • D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số proton.

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 13 và số khối là 27. Số hạt electron và neutron trong nguyên tử X lần lượt là:

  • A. 13 electron, 13 neutron
  • B. 14 electron, 13 neutron
  • C. 13 electron, 14 neutron
  • D. 14 electron, 14 neutron

Câu 13: Nguyên tố Carbon (C) có hai đồng vị bền là 12C và 13C. Nếu lấy mẫu Carbon có nguyên tử khối trung bình là 12,011, thì tỉ lệ số nguyên tử 13C so với tổng số nguyên tử Carbon trong mẫu là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 1,1%
  • B. Khoảng 98,9%
  • C. Khoảng 11%
  • D. Khoảng 89%

Câu 14: Cho các nguyên tử sau: A(Z=6, N=6), B(Z=7, N=7), C(Z=6, N=7), D(Z=8, N=8). Cặp nào sau đây là đồng vị của nhau?

  • A. A và B
  • B. A và C
  • C. B và D
  • D. C và D

Câu 15: Nguyên tố Copper (Cu) có hai đồng vị 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của 63Cu và 65Cu trong tự nhiên lần lượt là 73% và 27%. Nguyên tử khối trung bình của Copper là:

  • A. 63,00
  • B. 64,00
  • C. 64,54
  • D. 63,54

Câu 16: Sử dụng dữ liệu từ Câu 15, nếu có 1 mol nguyên tử Copper, khối lượng của đồng vị 65Cu trong mẫu đó là bao nhiêu gam?

  • A. 17,055 gam
  • B. 17,55 gam
  • C. 46,305 gam
  • D. 63,54 gam

Câu 17: Một nguyên tử của nguyên tố M có 20 proton và 20 neutron. Kí hiệu nguyên tử của M là?

  • A. 4020Ca
  • B. 2040Ca
  • C. 4020M
  • D. 2040M

Câu 18: Nguyên tố R có ba đồng vị X, Y, Z. Tổng số khối của ba đồng vị là 75. Số neutron của X, Y, Z lần lượt là n, n+1, n+2. Số proton của R là 11. Phần trăm số nguyên tử của X chiếm 92,3%, Y chiếm 4,7%, Z chiếm 3%. Tính nguyên tử khối trung bình của R.

  • A. 22,89
  • B. 22,98
  • C. 22,99
  • D. 23,01

Câu 19: Dựa vào dữ liệu từ Câu 18, xác định số khối của đồng vị Z.

  • A. 22
  • B. 23
  • C. 24
  • D. 24

Câu 20: Nguyên tố X có hai đồng vị là XA và XB. Tỉ lệ số nguyên tử của XA và XB là 1:3. Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử đồng vị XA là 36, trong đó số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. Số neutron trong XB nhiều hơn trong XA là 2 hạt. Xác định nguyên tử khối trung bình của X.

  • A. 23
  • B. 24
  • C. 24,5
  • D. 25

Câu 21: Dựa vào dữ liệu từ Câu 20, xác định số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố X.

  • A. 12
  • B. 11
  • C. 10
  • D. 13

Câu 22: Nguyên tử khối trung bình của Bromine (Br) là 79,91. Bromine có hai đồng vị, trong đó đồng vị 79Br chiếm 54,5%. Xác định số khối của đồng vị còn lại.

  • A. 80
  • B. 80,91
  • C. 81
  • D. 82

Câu 23: Cho ion X3+ có tổng số electron là 10. Hạt nhân của nguyên tử X có 14 neutron. Xác định số khối của nguyên tử X.

  • A. 27
  • B. 24
  • C. 23
  • D. 26

Câu 24: Nguyên tố Potassium (K) có nguyên tử khối trung bình là 39,13. Potassium có 3 đồng vị là 39K, 40K, 41K. Tỉ lệ số nguyên tử của 39K và 41K là 23:1. Biết rằng 40K là đồng vị phóng xạ và chiếm một lượng rất nhỏ. Bỏ qua sự đóng góp của 40K vào nguyên tử khối trung bình, tính phần trăm số nguyên tử của 39K.

  • A. 93,1%
  • B. 93,2%
  • C. 93,3%
  • D. 93,4%

Câu 25: Cho các nguyên tử sau: 12C (Z=6), 14N (Z=7), 16O (Z=8), 32S (Z=16). Nguyên tử nào có số neutron bằng số proton?

  • A. 12C
  • B. 14N
  • C. 16O
  • D. 32S

Câu 26: Nguyên tử khối trung bình của Silicon (Si) là 28,0855. Silicon có 3 đồng vị 28Si, 29Si, 30Si. Phần trăm số nguyên tử của 29Si là 4,68% và 30Si là 3,09%. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị 28Si.

  • A. 92,23%
  • B. 92,23%
  • C. 92,23%
  • D. 92,23%

Câu 27: Cho phân tử XY2 được tạo thành từ nguyên tố X và Y. Nguyên tố X có hai đồng vị 14X và 15X, nguyên tử khối trung bình là 14,007. Nguyên tố Y có hai đồng vị 16Y và 17Y, nguyên tử khối trung bình là 16,004. Giả sử tỉ lệ đồng vị của mỗi nguyên tố trong phân tử XY2 giống như trong tự nhiên. Có bao nhiêu loại phân tử XY2 khác nhau về khối lượng phân tử?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 8

Câu 28: Dựa vào dữ liệu từ Câu 27, xác định nguyên tử khối (số khối) của đồng vị 14X và 15X. (Lưu ý: X, Y chỉ kí hiệu nguyên tố).

  • A. 14 và 15
  • B. 14,007 và 15,007
  • C. 14 và 14,007
  • D. 15 và 15,007

Câu 29: Nguyên tử khối trung bình của Lithium (Li) là 6,941. Lithium có hai đồng vị là 6Li và 7Li. Tính tỉ lệ số nguyên tử của 6Li so với 7Li.

  • A. 92,9% : 7,1%
  • B. 7,1% : 92,9%
  • C. 6,941 : 1
  • D. 1 : 6,941

Câu 30: Nguyên tố X có 3 đồng vị. Đồng vị thứ nhất có 5 neutron, chiếm 50% số nguyên tử. Đồng vị thứ hai có 6 neutron, chiếm 30% số nguyên tử. Đồng vị thứ ba có 7 neutron, chiếm 20% số nguyên tử. Số proton của X là 5. Tính nguyên tử khối trung bình của X.

  • A. 10,6
  • B. 11,0
  • C. 10,8
  • D. 11,2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp các nguyên tử có cùng đặc điểm nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ZAX. Thông tin nào sau đây KHÔNG được biểu thị trực tiếp từ kí hiệu này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Một nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt proton, neutron và electron là 36. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Hãy xác định số proton của nguyên tử Y.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Nguyên tử X có 17 proton và 18 neutron. Nguyên tử Y là đồng vị của X. Phát biểu nào sau đây chắc chắn đúng về nguyên tử Y?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Neon (Ne) có ba đồng vị bền: 20Ne, 21Ne, 22Ne với phần trăm số nguyên tử tương ứng là 90,51%; 0,27% và 9,22%. Hãy tính nguyên tử khối trung bình của Neon.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Nguyên tố X có hai đồng vị X1 và X2. Tỉ lệ số nguyên tử của X1 và X2 là 27:23. Đồng vị X1 có số neutron ít hơn đồng vị X2 là 2 neutron. Biết nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Xác định số khối của đồng vị X1.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Nếu có 1000 nguyên tử Cl, thì số nguyên tử 37Cl xấp xỉ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Một nguyên tử có 15 proton, 16 neutron và 15 electron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tử này là?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Nguyên tố Argon (Ar) có 3 đồng vị với số khối lần lượt là 36, 38 và 40. Phần trăm số nguyên tử tương ứng của các đồng vị này lần lượt là x%, y%, z%. Mối quan hệ nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Nguyên tử khối trung bình của Boron (B) là 10,81. Boron có hai đồng vị là 10B và 11B. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị 11B.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là ĐÚNG?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 13 và số khối là 27. Số hạt electron và neutron trong nguyên tử X lần lượt là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Nguyên tố Carbon (C) có hai đồng vị bền là 12C và 13C. Nếu lấy mẫu Carbon có nguyên tử khối trung bình là 12,011, thì tỉ lệ số nguyên tử 13C so với tổng số nguyên tử Carbon trong mẫu là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho các nguyên tử sau: A(Z=6, N=6), B(Z=7, N=7), C(Z=6, N=7), D(Z=8, N=8). Cặp nào sau đây là đồng vị của nhau?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Nguyên tố Copper (Cu) có hai đồng vị 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của 63Cu và 65Cu trong tự nhiên lần lượt là 73% và 27%. Nguyên tử khối trung bình của Copper là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Sử dụng dữ liệu từ Câu 15, nếu có 1 mol nguyên tử Copper, khối lượng của đồng vị 65Cu trong mẫu đó là bao nhiêu gam?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một nguyên tử của nguyên tố M có 20 proton và 20 neutron. Kí hiệu nguyên tử của M là?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Nguyên tố R có ba đồng vị X, Y, Z. Tổng số khối của ba đồng vị là 75. Số neutron của X, Y, Z lần lượt là n, n+1, n+2. Số proton của R là 11. Phần trăm số nguyên tử của X chiếm 92,3%, Y chiếm 4,7%, Z chiếm 3%. Tính nguyên tử khối trung bình của R.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Dựa vào dữ liệu từ Câu 18, xác định số khối của đồng vị Z.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Nguyên tố X có hai đồng vị là XA và XB. Tỉ lệ số nguyên tử của XA và XB là 1:3. Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử đồng vị XA là 36, trong đó số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. Số neutron trong XB nhiều hơn trong XA là 2 hạt. Xác định nguyên tử khối trung bình của X.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Dựa vào dữ liệu từ Câu 20, xác định số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố X.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Nguyên tử khối trung bình của Bromine (Br) là 79,91. Bromine có hai đồng vị, trong đó đồng vị 79Br chiếm 54,5%. Xác định số khối của đồng vị còn lại.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho ion X3+ có tổng số electron là 10. Hạt nhân của nguyên tử X có 14 neutron. Xác định số khối của nguyên tử X.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Nguyên tố Potassium (K) có nguyên tử khối trung bình là 39,13. Potassium có 3 đồng vị là 39K, 40K, 41K. Tỉ lệ số nguyên tử của 39K và 41K là 23:1. Biết rằng 40K là đồng vị phóng xạ và chiếm một lượng rất nhỏ. Bỏ qua sự đóng góp của 40K vào nguyên tử khối trung bình, tính phần trăm số nguyên tử của 39K.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho các nguyên tử sau: 12C (Z=6), 14N (Z=7), 16O (Z=8), 32S (Z=16). Nguyên tử nào có số neutron bằng số proton?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Nguyên tử khối trung bình của Silicon (Si) là 28,0855. Silicon có 3 đồng vị 28Si, 29Si, 30Si. Phần trăm số nguyên tử của 29Si là 4,68% và 30Si là 3,09%. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị 28Si.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho phân tử XY2 được tạo thành từ nguyên tố X và Y. Nguyên tố X có hai đồng vị 14X và 15X, nguyên tử khối trung bình là 14,007. Nguyên tố Y có hai đồng vị 16Y và 17Y, nguyên tử khối trung bình là 16,004. Giả sử tỉ lệ đồng vị của mỗi nguyên tố trong phân tử XY2 giống như trong tự nhiên. Có bao nhiêu loại phân tử XY2 khác nhau về khối lượng phân tử?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Dựa vào dữ liệu từ Câu 27, xác định nguyên tử khối (số khối) của đồng vị 14X và 15X. (Lưu ý: X, Y chỉ kí hiệu nguyên tố).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Nguyên tử khối trung bình của Lithium (Li) là 6,941. Lithium có hai đồng vị là 6Li và 7Li. Tính tỉ lệ số nguyên tử của 6Li so với 7Li.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Nguyên tố X có 3 đồng vị. Đồng vị thứ nhất có 5 neutron, chiếm 50% số nguyên tử. Đồng vị thứ hai có 6 neutron, chiếm 30% số nguyên tử. Đồng vị thứ ba có 7 neutron, chiếm 20% số nguyên tử. Số proton của X là 5. Tính nguyên tử khối trung bình của X.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Một nguyên tử trung hòa của nguyên tố X có 25 proton và 30 neutron. Kí hiệu nguyên tử (nuclide) của X là gì?

  • A. $_{25}^{30}text{X}$
  • B. $_{25}^{55}text{X}$
  • C. $_{30}^{55}text{X}$
  • D. $_{55}^{25}text{X}$

Câu 2: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp các nguyên tử có cùng đặc điểm nào sau đây?

  • A. Số đơn vị điện tích hạt nhân (số proton)
  • B. Số neutron trong hạt nhân
  • C. Số khối (tổng số proton và neutron)
  • D. Tổng số electron ở vỏ nguyên tử

Câu 3: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Argon (Ar) là 39,948 amu. Argon có ba đồng vị bền chính là $^{36}text{Ar}$, $^{38}text{Ar}$ và $^{40}text{Ar}$. Dựa vào nguyên tử khối trung bình, đồng vị nào có tỉ lệ phần trăm số nguyên tử (độ phong phú tự nhiên) lớn nhất?

  • A. $^{36}text{Ar}$
  • B. $^{38}text{Ar}$
  • C. Cả ba đồng vị có tỉ lệ xấp xỉ bằng nhau
  • D. $^{40}text{Ar}$

Câu 4: Neon (Ne) có ba đồng vị bền: $^{20}text{Ne}$ (khối lượng 19,9924 amu, chiếm 90,92%), $^{21}text{Ne}$ (khối lượng 20,9938 amu, chiếm 0,26%) và $^{22}text{Ne}$ (khối lượng 21,9914 amu, chiếm 8,82%). Tính nguyên tử khối trung bình của Neon.

  • A. 20,179 amu
  • B. 20,992 amu
  • C. 20,000 amu
  • D. 21,181 amu

Câu 5: Xét các nuclide sau: $^{12}text{C}$, $^{13}text{C}$, $^{14}text{N}$, $^{14}text{C}$. Những nuclide nào là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

  • A. $^{12}text{C}, ^{14}text{N}$
  • B. $^{14}text{N}, ^{14}text{C}$
  • C. $^{12}text{C}, ^{13}text{C}, ^{14}text{C}$
  • D. $^{13}text{C}, ^{14}text{N}$

Câu 6: Điểm khác nhau cơ bản giữa số khối (A) và nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố là gì?

  • A. Số khối là tổng proton và electron, còn nguyên tử khối trung bình là tổng proton và neutron.
  • B. Số khối là số nguyên đặc trưng cho một đồng vị, còn nguyên tử khối trung bình là giá trị trung bình có tính đến tỉ lệ các đồng vị.
  • C. Số khối được đo bằng gam, còn nguyên tử khối trung bình được đo bằng amu.
  • D. Số khối chỉ áp dụng cho nguyên tử không mang điện tích, còn nguyên tử khối trung bình áp dụng cho cả ion.

Câu 7: Một ion Y$^{3-}$ có 18 electron. Nguyên tử trung hòa của nguyên tố Y có bao nhiêu proton?

  • A. 15
  • B. 18
  • C. 21
  • D. 13

Câu 8: Nguyên tử Z có tổng số hạt proton, neutron và electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số proton của nguyên tử Z là bao nhiêu?

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 19
  • D. 20

Câu 9: Đồng vị của một nguyên tố hóa học có những đặc điểm nào giống nhau và khác nhau?

  • A. Giống nhau số neutron, khác nhau số proton.
  • B. Giống nhau số khối, khác nhau số proton.
  • C. Giống nhau số electron, khác nhau số proton.
  • D. Giống nhau số proton, khác nhau số neutron.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là SAI?

  • A. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có tính chất hóa học gần như giống nhau.
  • B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có khối lượng nguyên tử và số khối giống nhau.
  • C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số proton giống nhau.
  • D. Sự khác biệt về số neutron dẫn đến sự khác biệt về tính chất vật lí (như khối lượng riêng, nhiệt độ sôi) giữa các đồng vị.

Câu 11: Kí hiệu nguyên tử (nuclide) $_{Z}^{A}text{X}$ cho biết những thông tin cơ bản nào về nguyên tử X?

  • A. Số electron và số neutron.
  • B. Nguyên tử khối trung bình và số proton.
  • C. Số hiệu nguyên tử (số proton) và số khối.
  • D. Số neutron và nguyên tử khối trung bình.

Câu 12: Nguyên tố Clo (Cl) có nguyên tử khối trung bình là 35,45. Clo có hai đồng vị chính là $^{35}text{Cl}$ và $^{37}text{Cl}$. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{35}text{Cl}$ trong tự nhiên xấp xỉ là bao nhiêu?

  • A. 24,25%
  • B. 50,00%
  • C. 65,75%
  • D. 75,75%

Câu 13: Khối lượng của một nguyên tử $^{12}text{C}$ được quy ước là 12 amu. Vậy 1 amu có khối lượng xấp xỉ bằng bao nhiêu gam?

  • A. $1,9926 times 10^{-23}text{ g}$
  • B. $1,6605 times 10^{-24}text{ g}$
  • C. $12,000 times 10^{-23}text{ g}$
  • D. $6,022 times 10^{23}text{ g}$

Câu 14: Một nguyên tử trung hòa có 11 electron và số khối là 23. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 12,5
  • C. 12
  • D. 23

Câu 15: Nguyên tố R có hai đồng vị. Đồng vị thứ nhất có số khối là 79, chiếm 50,69% tổng số nguyên tử. Đồng vị thứ hai có số khối là 81, chiếm 49,31%. Nguyên tử khối trung bình của R là bao nhiêu?

  • A. 79,914
  • B. 80,000
  • C. 79,500
  • D. 80,914

Câu 16: Tại sao các đồng vị của cùng một nguyên tố lại có tính chất hóa học gần như giống nhau?

  • A. Chúng có cùng cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng.
  • B. Chúng có cùng số neutron trong hạt nhân.
  • C. Chúng có cùng số khối.
  • D. Chúng có khối lượng nguyên tử bằng nhau.

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số proton bằng số neutron?

  • A. $_{1}^{1}text{H}$
  • B. $_{2}^{4}text{He}$
  • C. $_{17}^{35}text{Cl}$
  • D. $_{11}^{23}text{Na}$

Câu 18: Một ion X$^{2+}$ có tổng số hạt mang điện là 30. Số electron trong ion này là bao nhiêu?

  • A. 14
  • B. 15
  • C. 13
  • D. 16

Câu 19: Nguyên tử khối trung bình của Liti (Li) là 6,94. Liti có hai đồng vị là $^{6}text{Li}$ và $^{7}text{Li}$. Nhận xét nào sau đây là đúng về tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này trong tự nhiên?

  • A. Tỉ lệ $^{6}text{Li}$ lớn hơn nhiều so với $^{7}text{Li}$.
  • B. Tỉ lệ $^{6}text{Li}$ và $^{7}text{Li}$ xấp xỉ bằng nhau.
  • C. Chỉ tồn tại đồng vị $^{7}text{Li}$.
  • D. Tỉ lệ $^{7}text{Li}$ lớn hơn nhiều so với $^{6}text{Li}$.

Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các nguyên tử có cùng số neutron đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
(2) Số hiệu nguyên tử (Z) bằng số proton trong hạt nhân nguyên tử.
(3) Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số khối.
(4) Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố là trung bình cộng số khối của các đồng vị.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Khối lượng nguyên tử của nguyên tố X là 32,06 amu. Nguyên tố X có hai đồng vị bền là $^{32}text{X}$ và $^{34}text{X}$. Tỉ lệ số nguyên tử $^{32}text{X}$ : $^{34}text{X}$ xấp xỉ là:

  • A. 94 : 6
  • B. 6 : 94
  • C. 50 : 50
  • D. 32 : 34

Câu 22: Trong nguyên tử trung hòa, mối quan hệ nào sau đây là đúng?

  • A. Số proton = Số neutron
  • B. Số khối = Số proton + Số electron
  • C. Số neutron = Số electron
  • D. Số proton = Số electron = Số hiệu nguyên tử (Z)

Câu 23: Một mẫu khí Oxi tự nhiên có chứa cả hai loại phân tử $^{16}text{O}_2$ và $^{16}text{O}^{18}text{O}$. Phân tử $^{16}text{O}^{18}text{O}$ có khối lượng phân tử là bao nhiêu amu?

  • A. 32 amu
  • B. 34,008 amu
  • C. 34 amu
  • D. 36 amu

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Số khối (A) luôn bằng nguyên tử khối trung bình.
  • B. Tất cả các nguyên tử của cùng một nguyên tố đều có số neutron như nhau.
  • C. Số electron quyết định tính chất hóa học của một nguyên tố.
  • D. Số proton quyết định nguyên tố hóa học.

Câu 25: Nguyên tử khối của một nguyên tố có thể là số thập phân (ví dụ: Cl = 35,45) là do đâu?

  • A. Do khối lượng của proton và neutron không phải là số nguyên.
  • B. Do nguyên tố đó là hỗn hợp của nhiều đồng vị có khối lượng khác nhau với tỉ lệ nhất định.
  • C. Do khối lượng của electron là đáng kể và được tính vào.
  • D. Do sai số trong quá trình đo đạc khối lượng nguyên tử.

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số neutron ít hơn số proton?

  • A. $_{1}^{1}text{H}$
  • B. $_{2}^{4}text{He}$
  • C. $_{6}^{12}text{C}$
  • D. $_{8}^{16}text{O}$

Câu 27: Uranium (U) được biết đến với các đồng vị như $^{235}text{U}$ và $^{238}text{U}$. Sự khác biệt chính giữa hạt nhân của hai đồng vị này là gì?

  • A. Số proton khác nhau.
  • B. Số electron khác nhau.
  • C. Số neutron khác nhau.
  • D. Tổng số hạt (proton + neutron + electron) khác nhau.

Câu 28: Nguyên tử M có 20 proton và 20 neutron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của M?

  • A. $_{20}^{20}text{M}$
  • B. $_{20}^{40}text{M}$
  • C. $_{40}^{20}text{M}$
  • D. $_{20}^{40}text{Ca}$

Câu 29: Một nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử Z = 13 và số khối A = 27. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 14
  • B. 13
  • C. 27
  • D. 40

Câu 30: Brom (Br) có hai đồng vị tự nhiên là $^{79}text{Br}$ (có khối lượng 78,918 amu) và $^{81}text{Br}$ (có khối lượng 80,916 amu). Nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,904 amu. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{79}text{Br}$ trong tự nhiên.

  • A. 49,31%
  • B. 50,69%
  • C. 79,00%
  • D. 81,00%

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Một nguyên tử trung hòa của nguyên tố X có 25 proton và 30 neutron. Kí hiệu nguyên tử (nuclide) của X là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Nguyên tố hóa học được định nghĩa là tập hợp các nguyên tử có cùng đặc điểm nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Argon (Ar) là 39,948 amu. Argon có ba đồng vị bền chính là $^{36}text{Ar}$, $^{38}text{Ar}$ và $^{40}text{Ar}$. Dựa vào nguyên tử khối trung bình, đồng vị nào có tỉ lệ phần trăm số nguyên tử (độ phong phú tự nhiên) lớn nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Neon (Ne) có ba đồng vị bền: $^{20}text{Ne}$ (khối lượng 19,9924 amu, chiếm 90,92%), $^{21}text{Ne}$ (khối lượng 20,9938 amu, chiếm 0,26%) và $^{22}text{Ne}$ (khối lượng 21,9914 amu, chiếm 8,82%). Tính nguyên tử khối trung bình của Neon.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Xét các nuclide sau: $^{12}text{C}$, $^{13}text{C}$, $^{14}text{N}$, $^{14}text{C}$. Những nuclide nào là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Điểm khác nhau cơ bản giữa số khối (A) và nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Một ion Y$^{3-}$ có 18 electron. Nguyên tử trung hòa của nguyên tố Y có bao nhiêu proton?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Nguyên tử Z có tổng số hạt proton, neutron và electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số proton của nguyên tử Z là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Đồng vị của một nguyên tố hóa học có những đặc điểm nào giống nhau và khác nhau?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về đồng vị là SAI?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Kí hiệu nguyên tử (nuclide) $_{Z}^{A}text{X}$ cho biết những thông tin cơ bản nào về nguyên tử X?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Nguyên tố Clo (Cl) có nguyên tử khối trung bình là 35,45. Clo có hai đồng vị chính là $^{35}text{Cl}$ và $^{37}text{Cl}$. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{35}text{Cl}$ trong tự nhiên xấp xỉ là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Khối lượng của một nguyên tử $^{12}text{C}$ được quy ước là 12 amu. Vậy 1 amu có khối lượng xấp xỉ bằng bao nhiêu gam?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một nguyên tử trung hòa có 11 electron và số khối là 23. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Nguyên tố R có hai đồng vị. Đồng vị thứ nhất có số khối là 79, chiếm 50,69% tổng số nguyên tử. Đồng vị thứ hai có số khối là 81, chiếm 49,31%. Nguyên tử khối trung bình của R là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Tại sao các đồng vị của cùng một nguyên tố lại có tính chất hóa học gần như giống nhau?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số proton bằng số neutron?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một ion X$^{2+}$ có tổng số hạt mang điện là 30. Số electron trong ion này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Nguyên tử khối trung bình của Liti (Li) là 6,94. Liti có hai đồng vị là $^{6}text{Li}$ và $^{7}text{Li}$. Nhận xét nào sau đây là đúng về tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này trong tự nhiên?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các nguyên tử có cùng số neutron đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
(2) Số hiệu nguyên tử (Z) bằng số proton trong hạt nhân nguyên tử.
(3) Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số khối.
(4) Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố là trung bình cộng số khối của các đồng vị.
Số phát biểu đúng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Khối lượng nguyên tử của nguyên tố X là 32,06 amu. Nguyên tố X có hai đồng vị bền là $^{32}text{X}$ và $^{34}text{X}$. Tỉ lệ số nguyên tử $^{32}text{X}$ : $^{34}text{X}$ xấp xỉ là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong nguyên tử trung hòa, mối quan hệ nào sau đây là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Một mẫu khí Oxi tự nhiên có chứa cả hai loại phân tử $^{16}text{O}_2$ và $^{16}text{O}^{18}text{O}$. Phân tử $^{16}text{O}^{18}text{O}$ có khối lượng phân tử là bao nhiêu amu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Nguyên tử khối của một nguyên tố có thể là số thập phân (ví dụ: Cl = 35,45) là do đâu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số neutron ít hơn số proton?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Uranium (U) được biết đến với các đồng vị như $^{235}text{U}$ và $^{238}text{U}$. Sự khác biệt chính giữa hạt nhân của hai đồng vị này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Nguyên tử M có 20 proton và 20 neutron. Kí hiệu nguyên tử nào sau đây là của M?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử Z = 13 và số khối A = 27. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử X là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Brom (Br) có hai đồng vị tự nhiên là $^{79}text{Br}$ (có khối lượng 78,918 amu) và $^{81}text{Br}$ (có khối lượng 80,916 amu). Nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,904 amu. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{79}text{Br}$ trong tự nhiên.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây định nghĩa đúng nhất về nguyên tố hóa học?

  • A. Tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron.
  • B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
  • C. Tập hợp các nguyên tử có cùng số electron hóa trị.
  • D. Tập hợp các nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết thông tin nào sau đây về một nguyên tử của nguyên tố X?

  • A. Tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Số proton trong hạt nhân và số electron trong nguyên tử trung hòa.
  • C. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng.
  • D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X.

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có kí hiệu là ^{23}_{11}X. Phát biểu nào sau đây không đúng về nguyên tử X?

  • A. Nguyên tử X có 11 proton trong hạt nhân.
  • B. Nguyên tử X có số khối là 23.
  • C. Nguyên tử X có 23 electron.
  • D. Nguyên tử X có 12 neutron trong hạt nhân.

Câu 4: Cho ba nguyên tử có kí hiệu: ^{12}_6C, ^{13}_6C, ^{14}_6C. Chúng là đồng vị của nhau vì có cùng:

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Số khối.
  • D. Số electron và neutron.

Câu 5: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là ^{35}_{17}Cl và ^{37}_{17}Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5 amu. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ^{35}_{17}Cl trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 75%
  • C. 50%
  • D. 80%

Câu 6: Xét các nguyên tử sau: (I) ^{24}_{12}Mg, (II) ^{25}_{12}Mg, (III) ^{24}_{11}Na, (IV) ^{26}_{12}Mg. Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. (I) và (III).
  • B. (II) và (IV).
  • C. (I), (II) và (IV).
  • D. (I), (II), (III) và (IV).

Câu 7: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số hiệu nguyên tử?

  • A. H, He, Li, Be.
  • B. Be, Li, He, H.
  • C. He, Be, Li, H.
  • D. Li, Be, H, He.

Câu 8: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp chủ yếu dựa trên:

  • A. Nguyên tử khối.
  • B. Số neutron.
  • C. Số lớp electron.
  • D. Số hiệu nguyên tử.

Câu 9: Nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong vũ trụ là:

  • A. Oxygen.
  • B. Carbon.
  • C. Hydrogen.
  • D. Silicon.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nguyên tố hóa học và nguyên tử?

  • A. Mỗi nguyên tố hóa học có một số hiệu nguyên tử đặc trưng.
  • B. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố luôn có cùng số neutron.
  • C. Nguyên tố hóa học là nền tảng xây dựng nên mọi chất.
  • D. Tính chất hóa học của một nguyên tố được quyết định bởi cấu hình electron.

Câu 11: Cho biết nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Copper (Cu) là 63,546 amu và Copper có hai đồng vị bền là ^{63}_{29}Cu và ^{65}_{29}Cu. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị ^{65}_{29}Cu gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 25%
  • B. 30%
  • C. 27%
  • D. 23%

Câu 12: Nếu một nguyên tố X có ba đồng vị lần lượt là ^{20}X, ^{21}X, ^{22}X với tỉ lệ phần trăm tương ứng là 80%, 15% và 5%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:

  • A. 20,5 amu.
  • B. 20,8 amu.
  • C. 20,25 amu.
  • D. 21 amu.

Câu 13: Nguyên tố hóa học nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các hợp chất hữu cơ trong cơ thể sống?

  • A. Oxygen.
  • B. Carbon.
  • C. Nitrogen.
  • D. Hydrogen.

Câu 14: Trong y học, đồng vị phóng xạ của nguyên tố iodine (iod) được sử dụng để điều trị bệnhBasedow (cường giáp). Đồng vị đó là:

  • A. ^{127}I.
  • B. ^{125}I.
  • C. ^{123}I.
  • D. ^{131}I.

Câu 15: Để phân biệt hai nguyên tố hóa học khác nhau, ta dựa vào sự khác nhau về:

  • A. Số neutron.
  • B. Số khối.
  • C. Số đơn vị điện tích hạt nhân.
  • D. Nguyên tử khối trung bình.

Câu 16: Một nguyên tử R có tổng số hạt proton, neutron và electron là 34. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tố R là:

  • A. Oxygen (O).
  • B. Nitrogen (N).
  • C. Carbon (C).
  • D. Fluorine (F).

Câu 17: Trong phân tử H₂O, nguyên tố oxygen (O) có số hiệu nguyên tử là 8. Điều này có nghĩa là mỗi nguyên tử oxygen:

  • A. Có 8 proton trong hạt nhân.
  • B. Có 8 neutron trong hạt nhân.
  • C. Có 8 electron ở lớp vỏ ngoài cùng.
  • D. Có nguyên tử khối là 8 amu.

Câu 18: Số lượng nguyên tố hóa học đã được biết đến hiện nay (tính đến năm 2023) là khoảng:

  • A. 92.
  • B. 109.
  • C. 118.
  • D. 125.

Câu 19: Nguyên tố hóa học chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong vỏ Trái Đất là:

  • A. Aluminium (Al).
  • B. Iron (Fe).
  • C. Calcium (Ca).
  • D. Oxygen (O).

Câu 20: Xét hai nguyên tử X và Y. Nguyên tử X có 9 proton và 10 neutron. Nguyên tử Y có 9 proton và 11 neutron. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. X và Y là hai nguyên tố hóa học khác nhau.
  • B. X và Y là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
  • C. X và Y có tính chất hóa học khác nhau.
  • D. X có số khối lớn hơn Y.

Câu 21: Cho sơ đồ mô phỏng cấu tạo nguyên tử của một nguyên tố. Nếu hạt nhân nguyên tử có 6 proton, thì nguyên tố đó là:

  • A. Oxygen (O).
  • B. Nitrogen (N).
  • C. Carbon (C).
  • D. Boron (B).

Câu 22: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không liên quan đến đồng vị phóng xạ?

  • A. Sản xuất phân bón hóa học.
  • B. Xác định tuổi của các cổ vật khảo cổ.
  • C. Chữa bệnh ung thư bằng xạ trị.
  • D. Nghiên cứu cơ chế phản ứng hóa học.

Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số neutron bằng số proton?

  • A. Sodium (Na).
  • B. Carbon (C).
  • C. Potassium (K).
  • D. Chlorine (Cl).

Câu 24: Kí hiệu nguyên tử ^{A}_{Z}X cung cấp thông tin trực tiếp về số:

  • A. Electron hóa trị.
  • B. Lớp electron.
  • C. Nguyên tử khối trung bình.
  • D. Proton và số khối.

Câu 25: Trong một mẫu nước tự nhiên, người ta tìm thấy ba loại phân tử nước khác nhau về khối lượng là H₂¹⁶O, H₂¹⁷O và H₂¹⁸O. Sự khác biệt này là do sự tồn tại của đồng vị nào của nguyên tố oxygen?

  • A. Đồng vị của hydrogen.
  • B. Đồng vị của cả hydrogen và oxygen.
  • C. Đồng vị của oxygen.
  • D. Do sự khác biệt về số electron.

Câu 26: Nguyên tố hóa học X có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 2, nhóm VIA.
  • B. Chu kì 3, nhóm VIA.
  • C. Chu kì 3, nhóm IVA.
  • D. Chu kì 2, nhóm IVA.

Câu 27: Nếu nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính toán là số không nguyên, điều này chứng tỏ:

  • A. Phương pháp đo nguyên tử khối không chính xác.
  • B. Nguyên tử khối của mỗi đồng vị là số không nguyên.
  • C. Nguyên tố đó có nhiều đồng vị.
  • D. Trong tự nhiên, nguyên tố đó không tồn tại ở dạng đơn chất.

Câu 28: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 6, 7, 8. Hợp chất oxide cao nhất của chúng có công thức lần lượt là:

  • A. XO, Y₂O₃, ZO₂.
  • B. XO₂, Y₂O₅, ZO₃.
  • C. XO₃, Y₂O₃, ZO₂.
  • D. XO₂, Y₂O₅, ZO₂.

Câu 29: Tính chất hóa học đặc trưng của một nguyên tố hóa học được quyết định bởi yếu tố nào trong cấu tạo nguyên tử?

  • A. Số electron lớp ngoài cùng.
  • B. Số neutron trong hạt nhân.
  • C. Số lớp electron.
  • D. Số khối của nguyên tử.

Câu 30: Trong phân tích thành phần của một thiên thạch, người ta phát hiện ra một nguyên tố X chưa từng biết đến trên Trái Đất. Để xác định X là nguyên tố mới hay đã biết, các nhà khoa học cần xác định đại lượng nào sau đây của X?

  • A. Nguyên tử khối trung bình.
  • B. Số hiệu nguyên tử.
  • C. Khối lượng riêng.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phát biểu nào sau đây định nghĩa đúng nhất về nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết thông tin nào sau đây về một nguyên tử của nguyên tố X?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có kí hiệu là ^{23}_{11}X. Phát biểu nào sau đây *không* đúng về nguyên tử X?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho ba nguyên tử có kí hiệu: ^{12}_6C, ^{13}_6C, ^{14}_6C. Chúng là đồng vị của nhau vì có cùng:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là ^{35}_{17}Cl và ^{37}_{17}Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5 amu. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ^{35}_{17}Cl trong tự nhiên là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Xét các nguyên tử sau: (I) ^{24}_{12}Mg, (II) ^{25}_{12}Mg, (III) ^{24}_{11}Na, (IV) ^{26}_{12}Mg. Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số hiệu nguyên tử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp chủ yếu dựa trên:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong vũ trụ là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phát biểu nào sau đây *không* đúng khi nói về nguyên tố hóa học và nguyên tử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho biết nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Copper (Cu) là 63,546 amu và Copper có hai đồng vị bền là ^{63}_{29}Cu và ^{65}_{29}Cu. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị ^{65}_{29}Cu gần nhất với giá trị nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Nếu một nguyên tố X có ba đồng vị lần lượt là ^{20}X, ^{21}X, ^{22}X với tỉ lệ phần trăm tương ứng là 80%, 15% và 5%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Nguyên tố hóa học nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các hợp chất hữu cơ trong cơ thể sống?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong y học, đồng vị phóng xạ của nguyên tố iodine (iod) được sử dụng để điều trị bệnhBasedow (cường giáp). Đồng vị đó là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Để phân biệt hai nguyên tố hóa học khác nhau, ta dựa vào sự khác nhau về:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Một nguyên tử R có tổng số hạt proton, neutron và electron là 34. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tố R là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong phân tử H₂O, nguyên tố oxygen (O) có số hiệu nguyên tử là 8. Điều này có nghĩa là mỗi nguyên tử oxygen:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Số lượng nguyên tố hóa học đã được biết đến hiện nay (tính đến năm 2023) là khoảng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Nguyên tố hóa học chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong vỏ Trái Đất là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Xét hai nguyên tử X và Y. Nguyên tử X có 9 proton và 10 neutron. Nguyên tử Y có 9 proton và 11 neutron. Phát biểu nào sau đây đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho sơ đồ mô phỏng cấu tạo nguyên tử của một nguyên tố. Nếu hạt nhân nguyên tử có 6 proton, thì nguyên tố đó là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào *không* liên quan đến đồng vị phóng xạ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số neutron bằng số proton?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Kí hiệu nguyên tử ^{A}_{Z}X cung cấp thông tin trực tiếp về số:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong một mẫu nước tự nhiên, người ta tìm thấy ba loại phân tử nước khác nhau về khối lượng là H₂¹⁶O, H₂¹⁷O và H₂¹⁸O. Sự khác biệt này là do sự tồn tại của đồng vị nào của nguyên tố oxygen?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Nguyên tố hóa học X có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Nếu nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính toán là số không nguyên, điều này chứng tỏ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 6, 7, 8. Hợp chất oxide cao nhất của chúng có công thức lần lượt là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Tính chất hóa học đặc trưng của một nguyên tố hóa học được quyết định bởi yếu tố nào trong cấu tạo nguyên tử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong phân tích thành phần của một thiên thạch, người ta phát hiện ra một nguyên tố X chưa từng biết đến trên Trái Đất. Để xác định X là nguyên tố mới hay đã biết, các nhà khoa học cần xác định đại lượng nào sau đây của X?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây định nghĩa đúng nhất về nguyên tố hóa học?

  • A. Tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron trong hạt nhân.
  • B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.
  • C. Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
  • D. Tập hợp các nguyên tử có cùng số electron ở lớp vỏ.

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết thông tin gì quan trọng nhất về một nguyên tố hóa học?

  • A. Số proton trong hạt nhân và vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
  • B. Tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân.
  • C. Số electron ở lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử.
  • D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố.

Câu 3: Xét nguyên tử X có kí hiệu là ^{23}_{11}X. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về cấu tạo của nguyên tử X?

  • A. Nguyên tử X có 11 neutron và 23 proton.
  • B. Nguyên tử X có 23 proton và 11 electron.
  • C. Nguyên tử X có 11 proton, 12 neutron và 11 electron.
  • D. Nguyên tử X có 23 neutron và 11 electron.

Câu 4: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học có đặc điểm chung nào sau đây?

  • A. Có cùng số neutron nhưng khác số proton.
  • B. Có cùng số khối nhưng khác số proton.
  • C. Có cùng số khối nhưng khác số electron.
  • D. Có cùng số proton nhưng khác số neutron.

Câu 5: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là ^{35}_{17}Cl và ^{37}_{17}Cl. Điểm khác biệt cơ bản giữa hai đồng vị này là gì?

  • A. Số lượng electron ở lớp vỏ nguyên tử.
  • B. Số lượng neutron trong hạt nhân.
  • C. Số lượng proton trong hạt nhân.
  • D. Tính chất hóa học đặc trưng.

Câu 6: Cho ba nguyên tử có kí hiệu lần lượt là: A (^{24}_{12}Mg), B (^{25}_{12}Mg), C (^{26}_{12}Mg). Các nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. A, B và C là đồng vị của nhau.
  • B. Chỉ A và B là đồng vị của nhau.
  • C. Chỉ B và C là đồng vị của nhau.
  • D. Không có cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau.

Câu 7: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố hóa học được tính dựa trên yếu tố nào?

  • A. Số khối của đồng vị phổ biến nhất.
  • B. Số khối của đồng vị nhẹ nhất.
  • C. Số khối của các đồng vị và tỉ lệ phần trăm số lượng của chúng trong tự nhiên.
  • D. Số khối của đồng vị nặng nhất.

Câu 8: Trong tự nhiên, boron (B) có hai đồng vị bền là ^{10}B và ^{11}B. Biết rằng tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của ^{10}B là 20% và ^{11}B là 80%. Tính nguyên tử khối trung bình của boron.

  • A. 10.5
  • B. 10.8
  • C. 10.9
  • D. 11.0

Câu 9: Nguyên tố hóa học oxygen có số hiệu nguyên tử là 8. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Mỗi nguyên tử oxygen có 8 neutron trong hạt nhân.
  • B. Mỗi nguyên tử oxygen có 8 electron ở lớp vỏ ngoài cùng.
  • C. Mỗi nguyên tử oxygen có 8 proton trong hạt nhân.
  • D. Nguyên tử khối trung bình của oxygen là 8.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây SAI về nguyên tố hóa học?

  • A. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học luôn có cùng số neutron.
  • B. Nguyên tố hóa học được xác định bởi số proton.
  • C. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học sắp xếp các nguyên tố theo số hiệu nguyên tử tăng dần.
  • D. Đồng vị là các dạng khác nhau của cùng một nguyên tố hóa học.

Câu 11: Cho các nguyên tử: X, Y, Z, T có số proton lần lượt là 6, 7, 6, 8. Những nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học?

  • A. X và Y
  • B. X và Z
  • C. Y và T
  • D. Z và T

Câu 12: Số khối (A) của một nguyên tử được xác định bằng công thức nào?

  • A. A = Số proton - Số neutron
  • B. A = Số proton x Số neutron
  • C. A = Số electron + Số proton
  • D. A = Số proton + Số neutron

Câu 13: Nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong vũ trụ là nguyên tố nào?

  • A. Oxygen
  • B. Carbon
  • C. Hydrogen
  • D. Iron

Câu 14: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự nào?

  • A. Theo chiều tăng dần của nguyên tử khối.
  • B. Theo chiều tăng dần của số hiệu nguyên tử.
  • C. Theo chiều tăng dần của số neutron.
  • D. Theo chiều tăng dần của số electron lớp ngoài cùng.

Câu 15: Một nguyên tố R có hai đồng vị, trong đó đồng vị ^{A1}R chiếm 90% và đồng vị ^{A2}R chiếm 10%. Nguyên tử khối trung bình của R là 28,1. Biết A1 = 28. Tính số khối A2.

  • A. 28
  • B. 29
  • C. 30
  • D. 29

Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố X.

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 14

Câu 17: Xét ion ^{35}Cl^{-}. Số proton, neutron và electron trong ion này lần lượt là:

  • A. 17, 18, 17
  • B. 17, 18, 18
  • C. 17, 35, 18
  • D. 35, 17, 18

Câu 18: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng khi nói về nguyên tố hóa học và đơn chất?

  • A. Nguyên tố hóa học và đơn chất là cùng một khái niệm.
  • B. Đơn chất là tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron.
  • C. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số proton, còn đơn chất là chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học.
  • D. Đơn chất luôn tồn tại ở dạng phân tử, còn nguyên tố hóa học thì không.

Câu 19: Cho các chất sau: khí oxygen (O2), kim cương (C), nước (H2O), muối ăn (NaCl). Chất nào là đơn chất?

  • A. Nước (H2O) và muối ăn (NaCl)
  • B. Khí oxygen (O2) và nước (H2O)
  • C. Kim cương (C) và muối ăn (NaCl)
  • D. Khí oxygen (O2) và kim cương (C)

Câu 20: Nguyên tố hóa học nitrogen (N) có số hiệu nguyên tử là 7. Vị trí của nitrogen trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Ô thứ 7 trong bảng tuần hoàn.
  • B. Nhóm VIIA, chu kì 2.
  • C. Chu kì 3, nhóm VA.
  • D. Ô thứ 14 trong bảng tuần hoàn.

Câu 21: Số lượng nguyên tố hóa học đã được con người tìm ra tính đến thời điểm hiện tại là khoảng bao nhiêu?

  • A. Khoảng 90 nguyên tố.
  • B. Khoảng 100 nguyên tố.
  • C. Khoảng 118 nguyên tố.
  • D. Khoảng 150 nguyên tố.

Câu 22: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

  • A. Sodium (Na)
  • B. Calcium (Ca)
  • C. Chlorine (Cl)
  • D. Oxygen (O)

Câu 23: Nguyên tố nào sau đây là phi kim hoạt động mạnh nhất trong bảng tuần hoàn?

  • A. Sulfur (S)
  • B. Carbon (C)
  • C. Nitrogen (N)
  • D. Fluorine (F)

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của đồng vị phóng xạ?

  • A. Điều trị ung thư bằng xạ trị.
  • B. Xác định tuổi của các mẫu vật khảo cổ.
  • C. Sản xuất phân bón hóa học.
  • D. Kiểm tra độ kín của đường ống dẫn dầu.

Câu 25: Cho sơ đồ mô tả cấu tạo nguyên tử của nguyên tố Y. Dựa vào sơ đồ, xác định số hiệu nguyên tử của Y.

  • A. 3
  • B. 11
  • C. 17
  • D. 20

Câu 26: Trong một phản ứng hóa học, yếu tố nào quyết định tính chất hóa học của nguyên tố?

  • A. Số neutron trong hạt nhân.
  • B. Số proton trong hạt nhân.
  • C. Số khối của nguyên tử.
  • D. Nguyên tử khối trung bình.

Câu 27: Một nguyên tố kim loại M có hai đồng vị là M1 và M2. Đồng vị M1 có số neutron là 30 và chiếm 75% số nguyên tử. Đồng vị M2 có số neutron là 32 và chiếm 25% số nguyên tử. Biết số proton của M là 26. Tính nguyên tử khối trung bình của M.

  • A. 55.5
  • B. 57
  • C. 56
  • D. 58

Câu 28: Cho 3 ion: ^{23}Na^{+}, ^{24}Mg^{2+}, ^{27}Al^{3+}. Nhận xét nào sau đây đúng về số electron của các ion này?

  • A. Ion ^{23}Na^{+} có số electron lớn nhất.
  • B. Ion ^{27}Al^{3+} có số electron lớn nhất.
  • C. Ion ^{24}Mg^{2+} có số electron lớn nhất.
  • D. Cả ba ion đều có cùng số electron.

Câu 29: Để phân biệt hai đồng vị của cùng một nguyên tố, người ta dựa vào sự khác nhau về:

  • A. Khối lượng nguyên tử.
  • B. Tính chất hóa học.
  • C. Số proton.
  • D. Số electron.

Câu 30: Nếu một nguyên tố có nguyên tử khối trung bình là số thập phân, điều đó chứng tỏ điều gì?

  • A. Nguyên tố đó là phi kim.
  • B. Nguyên tố đó có nhiều đồng vị.
  • C. Nguyên tố đó là kim loại.
  • D. Nguyên tố đó không phổ biến trong tự nhiên.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phát biểu nào sau đây định nghĩa đúng nhất về nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết thông tin gì quan trọng nhất về một nguyên tố hóa học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xét nguyên tử X có kí hiệu là ^{23}_{11}X. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về cấu tạo của nguyên tử X?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học có đặc điểm chung nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là ^{35}_{17}Cl và ^{37}_{17}Cl. Điểm khác biệt cơ bản giữa hai đồng vị này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho ba nguyên tử có kí hiệu lần lượt là: A (^{24}_{12}Mg), B (^{25}_{12}Mg), C (^{26}_{12}Mg). Các nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố hóa học được tính dựa trên yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong tự nhiên, boron (B) có hai đồng vị bền là ^{10}B và ^{11}B. Biết rằng tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của ^{10}B là 20% và ^{11}B là 80%. Tính nguyên tử khối trung bình của boron.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Nguyên tố hóa học oxygen có số hiệu nguyên tử là 8. Điều này có nghĩa là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phát biểu nào sau đây SAI về nguyên tố hóa học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho các nguyên tử: X, Y, Z, T có số proton lần lượt là 6, 7, 6, 8. Những nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Số khối (A) của một nguyên tử được xác định bằng công thức nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong vũ trụ là nguyên tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một nguyên tố R có hai đồng vị, trong đó đồng vị ^{A1}R chiếm 90% và đồng vị ^{A2}R chiếm 10%. Nguyên tử khối trung bình của R là 28,1. Biết A1 = 28. Tính số khối A2.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố X.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Xét ion ^{35}Cl^{-}. Số proton, neutron và electron trong ion này lần lượt là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng khi nói về nguyên tố hóa học và đơn chất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho các chất sau: khí oxygen (O2), kim cương (C), nước (H2O), muối ăn (NaCl). Chất nào là đơn chất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Nguyên tố hóa học nitrogen (N) có số hiệu nguyên tử là 7. Vị trí của nitrogen trong bảng tuần hoàn là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Số lượng nguyên tố hóa học đã được con người tìm ra tính đến thời điểm hiện tại là khoảng bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Nguyên tố nào sau đây là phi kim hoạt động mạnh nhất trong bảng tuần hoàn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của đồng vị phóng xạ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho sơ đồ mô tả cấu tạo nguyên tử của nguyên tố Y. Dựa vào sơ đồ, xác định số hiệu nguyên tử của Y.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong một phản ứng hóa học, yếu tố nào quyết định tính chất hóa học của nguyên tố?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một nguyên tố kim loại M có hai đồng vị là M1 và M2. Đồng vị M1 có số neutron là 30 và chiếm 75% số nguyên tử. Đồng vị M2 có số neutron là 32 và chiếm 25% số nguyên tử. Biết số proton của M là 26. Tính nguyên tử khối trung bình của M.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho 3 ion: ^{23}Na^{+}, ^{24}Mg^{2+}, ^{27}Al^{3+}. Nhận xét nào sau đây đúng về số electron của các ion này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để phân biệt hai đồng vị của cùng một nguyên tố, người ta dựa vào sự khác nhau về:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Nếu một nguyên tố có nguyên tử khối trung bình là số thập phân, điều đó chứng tỏ điều gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây định nghĩa đúng nhất về nguyên tố hóa học?

  • A. Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
  • B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
  • C. Tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron.
  • D. Tập hợp các nguyên tử có cùng số electron hóa trị.

Câu 2: Cho nguyên tử X có kí hiệu ^{35}_{17}X. Thông tin nào sau đây về nguyên tử X là không chính xác?

  • A. Số proton trong hạt nhân là 17.
  • B. Số electron trong nguyên tử là 17.
  • C. Số neutron trong hạt nhân là 35.
  • D. Số khối của nguyên tử là 35.

Câu 3: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học có đặc điểm chung nào sau đây?

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Số khối.
  • D. Số electron hóa trị.

Câu 4: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là ^{35}_{17}Cl và ^{37}_{17}Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5 amu. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ^{35}_{17}Cl trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 75%
  • C. 50%
  • D. 60%

Câu 5: Nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong vũ trụ là?

  • A. Oxygen
  • B. Carbon
  • C. Nitrogen
  • D. Hydrogen

Câu 6: Nguyên tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các hợp chất hữu cơ?

  • A. Oxygen
  • B. Nitrogen
  • C. Carbon
  • D. Hydrogen

Câu 7: Cho ba nguyên tử có kí hiệu lần lượt là: X ^{23}_{11}X, Y ^{24}_{12}Y, Z ^{23}_{12}Z. Nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. X và Y
  • B. Y và Z
  • C. X, Y và Z
  • D. Không có cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau

Câu 8: Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin gì về một nguyên tố hóa học?

  • A. Số proton trong hạt nhân.
  • B. Số neutron trong hạt nhân.
  • C. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • D. Số electron ở lớp vỏ ngoài cùng.

Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X được tính dựa trên yếu tố nào?

  • A. Số khối của đồng vị phổ biến nhất.
  • B. Số khối của tất cả các đồng vị.
  • C. Số khối và tỉ lệ phần trăm của mỗi đồng vị.
  • D. Số proton và neutron của nguyên tử.

Câu 10: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của đại lượng nào?

  • A. Nguyên tử khối.
  • B. Số hiệu nguyên tử.
  • C. Số khối.
  • D. Độ âm điện.

Câu 11: Xét nguyên tử oxygen có 3 đồng vị ^{16}_8O, ^{17}_8O, ^{18}_8O. Điểm khác biệt cơ bản giữa ba đồng vị này là gì?

  • A. Số proton.
  • B. Số electron.
  • C. Số neutron.
  • D. Điện tích hạt nhân.

Câu 12: Cho biết nguyên tử R có số hiệu nguyên tử là 20. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn thuộc ô số bao nhiêu?

  • A. 20
  • B. 40
  • C. 10
  • D. 38

Câu 13: Nhận định nào sau đây sai khi nói về nguyên tố hóa học?

  • A. Nguyên tố hóa học là nền tảng xây dựng nên mọi chất.
  • B. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau.
  • C. Mỗi nguyên tố hóa học có một tên và kí hiệu riêng.
  • D. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron và số proton.

Câu 14: Để xác định một nguyên tử thuộc nguyên tố hóa học nào, ta dựa vào đặc điểm nào sau đây?

  • A. Số neutron.
  • B. Số proton.
  • C. Số khối.
  • D. Nguyên tử khối.

Câu 15: Trong y học, đồng vị phóng xạ của nguyên tố nào được sử dụng trong xạ trị ung thư?

  • A. Carbon
  • B. Hydrogen
  • C. Cobalt
  • D. Oxygen

Câu 16: Cho hai nguyên tử A và B. Nguyên tử A có 16 proton và 16 neutron. Nguyên tử B có số khối là 35 và số proton là 17. Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. A và B là đồng vị của nhau.
  • B. A và B có cùng số khối.
  • C. A và B có cùng số neutron.
  • D. A và B thuộc hai nguyên tố hóa học khác nhau.

Câu 17: Một nguyên tố X có hai đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 chiếm 90% số nguyên tử và có số khối là 20. Đồng vị X2 chiếm 10% số nguyên tử và có số khối là 22. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X.

  • A. 21
  • B. 20.2
  • C. 20.5
  • D. 21.8

Câu 18: Nguyên tố nào sau đây là một phi kim phổ biến trong khí quyển Trái Đất và cần thiết cho sự sống?

  • A. Nitrogen
  • B. Sodium
  • C. Calcium
  • D. Iron

Câu 19: Cho sơ đồ mô tả cấu tạo nguyên tử. Thành phần nào quyết định loại nguyên tố hóa học?

  • A. Electron.
  • B. Neutron.
  • C. Proton.
  • D. Vỏ electron.

Câu 20: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?

  • A. Sodium (Na)
  • B. Potassium (K)
  • C. Lithium (Li)
  • D. Magnesium (Mg)

Câu 21: Xét hai ion ^{39}_{19}K^+ và ^{40}_{20}Ca^{2+}. Nhận xét nào sau đây đúng về số lượng hạt cơ bản trong hai ion này?

  • A. Số proton của K^+ lớn hơn Ca^{2+}.
  • B. Số neutron của K^+ nhỏ hơn Ca^{2+}.
  • C. Số electron của K^+ bằng Ca^{2+}.
  • D. Tổng số hạt của K^+ lớn hơn Ca^{2+}.

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của đồng vị phóng xạ?

  • A. Xác định tuổi của các cổ vật.
  • B. Chẩn đoán và điều trị bệnh ung thư.
  • C. Sản xuất phân bón hóa học.
  • D. Nghiên cứu cơ chế phản ứng hóa học.

Câu 23: Cho biết độ phổ biến của các đồng vị của nguyên tố neon (Ne) như sau: ^{20}Ne (90.48%), ^{21}Ne (0.27%), ^{22}Ne (9.25%). Đồng vị nào phổ biến nhất?

  • A. ^{20}Ne
  • B. ^{21}Ne
  • C. ^{22}Ne
  • D. Cả ba đồng vị phổ biến như nhau.

Câu 24: Nguyên tố hóa học nào sau đây có vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp của cây xanh?

  • A. Iron
  • B. Magnesium
  • C. Calcium
  • D. Potassium

Câu 25: Xét phản ứng hạt nhân: ^{14}_7N + α → ^{17}_8O + p. Hạt α trong phản ứng trên là hạt nào?

  • A. Electron
  • B. Neutron
  • C. Hạt nhân Helium (He)
  • D. Proton

Câu 26: Cho các nguyên tố: Oxygen, Sulfur, Selenium, Tellurium. Chúng thuộc cùng nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. Nhóm IA
  • B. Nhóm IIA
  • C. Nhóm VIA
  • D. Nhóm VIA

Câu 27: Trong công nghiệp sản xuất phân bón, nguyên tố nào sau đây là thành phần chính của phân đạm?

  • A. Nitrogen
  • B. Phosphorus
  • C. Potassium
  • D. Calcium

Câu 28: So sánh số proton, neutron, electron của ^{40}_{20}Ca và ^{40}_{18}Ar. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Số proton bằng nhau.
  • B. Số neutron bằng nhau.
  • C. Số neutron của Ar lớn hơn Ca.
  • D. Số electron của Ca nhỏ hơn Ar.

Câu 29: Nguyên tố hóa học nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong công nghệ bán dẫn?

  • A. Iron
  • B. Silicon
  • C. Copper
  • D. Aluminum

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa nguyên tử và nguyên tố hóa học?

  • A. Nguyên tử là đơn vị nhỏ nhất của vật chất, còn nguyên tố hóa học là tập hợp các phân tử.
  • B. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
  • C. Nguyên tử là khái niệm vĩ mô hơn so với nguyên tố hóa học.
  • D. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số proton.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phát biểu nào sau đây định nghĩa đúng nhất về nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho nguyên tử X có kí hiệu ^{35}_{17}X. Thông tin nào sau đây về nguyên tử X là *không* chính xác?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học có đặc điểm chung nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là ^{35}_{17}Cl và ^{37}_{17}Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5 amu. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ^{35}_{17}Cl trong tự nhiên là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong vũ trụ là?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Nguyên tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các hợp chất hữu cơ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho ba nguyên tử có kí hiệu lần lượt là: X ^{23}_{11}X, Y ^{24}_{12}Y, Z ^{23}_{12}Z. Nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin gì về một nguyên tố hóa học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X được tính dựa trên yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của đại lượng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Xét nguyên tử oxygen có 3 đồng vị ^{16}_8O, ^{17}_8O, ^{18}_8O. Điểm khác biệt cơ bản giữa ba đồng vị này là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho biết nguyên tử R có số hiệu nguyên tử là 20. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn thuộc ô số bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Nhận định nào sau đây *sai* khi nói về nguyên tố hóa học?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Để xác định một nguyên tử thuộc nguyên tố hóa học nào, ta dựa vào đặc điểm nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong y học, đồng vị phóng xạ của nguyên tố nào được sử dụng trong xạ trị ung thư?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho hai nguyên tử A và B. Nguyên tử A có 16 proton và 16 neutron. Nguyên tử B có số khối là 35 và số proton là 17. Nhận xét nào sau đây đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một nguyên tố X có hai đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 chiếm 90% số nguyên tử và có số khối là 20. Đồng vị X2 chiếm 10% số nguyên tử và có số khối là 22. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Nguyên tố nào sau đây là một phi kim phổ biến trong khí quyển Trái Đất và cần thiết cho sự sống?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho sơ đồ mô tả cấu tạo nguyên tử. Thành phần nào quyết định loại nguyên tố hóa học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Xét hai ion ^{39}_{19}K^+ và ^{40}_{20}Ca^{2+}. Nhận xét nào sau đây đúng về số lượng hạt cơ bản trong hai ion này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của đồng vị phóng xạ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho biết độ phổ biến của các đồng vị của nguyên tố neon (Ne) như sau: ^{20}Ne (90.48%), ^{21}Ne (0.27%), ^{22}Ne (9.25%). Đồng vị nào phổ biến nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Nguyên tố hóa học nào sau đây có vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp của cây xanh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Xét phản ứng hạt nhân: ^{14}_7N + α → ^{17}_8O + p. Hạt α trong phản ứng trên là hạt nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho các nguyên tố: Oxygen, Sulfur, Selenium, Tellurium. Chúng thuộc cùng nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong công nghiệp sản xuất phân bón, nguyên tố nào sau đây là thành phần chính của phân đạm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: So sánh số proton, neutron, electron của ^{40}_{20}Ca và ^{40}_{18}Ar. Phát biểu nào sau đây đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Nguyên tố hóa học nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong công nghệ bán dẫn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa nguyên tử và nguyên tố hóa học?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây định nghĩa chính xác nhất về nguyên tố hóa học?

  • A. Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
  • B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron.
  • C. Tập hợp các nguyên tử có cùng số electron hóa trị.
  • D. Tập hợp các nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết thông tin gì quan trọng nhất về một nguyên tố hóa học?

  • A. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.
  • C. Số electron ở lớp vỏ ngoài cùng.
  • D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố.

Câu 3: Cho nguyên tử X có kí hiệu $^{35}_{17}X$. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng thành phần cấu tạo hạt nhân của X?

  • A. 17 proton và 35 neutron.
  • B. 35 proton và 17 neutron.
  • C. 17 proton và 18 neutron.
  • D. 18 proton và 17 neutron.

Câu 4: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học giống nhau về tính chất hóa học chủ yếu do yếu tố nào quyết định?

  • A. Số proton và electron.
  • B. Số neutron.
  • C. Số khối.
  • D. Nguyên tử khối trung bình.

Câu 5: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là $^{35}_{17}Cl$ và $^{37}_{17}Cl$. Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{35}_{17}Cl$ trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 75%
  • C. 50%
  • D. 60%

Câu 6: Cho ba nguyên tử có kí hiệu lần lượt là: X (Z=6, N=6), Y (Z=7, N=7), và T (Z=6, N=8). Nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. X và Y
  • B. Y và T
  • C. X và T
  • D. X, Y và T

Câu 7: Nguyên tử potassium (K) có số hiệu nguyên tử là 19. Ion potassium K$^+$ có bao nhiêu electron?

  • A. 20
  • B. 18
  • C. 19
  • D. 21

Câu 8: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của đại lượng nào?

  • A. Nguyên tử khối trung bình.
  • B. Số neutron.
  • C. Số khối.
  • D. Số hiệu nguyên tử.

Câu 9: Một nguyên tố R có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất chiếm 90% có số khối là 20, đồng vị thứ hai chiếm 10%. Để nguyên tử khối trung bình của R là 20,2 thì số khối của đồng vị thứ hai phải là bao nhiêu?

  • A. 22
  • B. 21
  • C. 23
  • D. 24

Câu 10: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

  • A. Na
  • B. K
  • C. Ca
  • D. Al

Câu 11: Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 8, 12, 17, 20. Nguyên tố nào là phi kim?

  • A. Nguyên tố có Z=8
  • B. Nguyên tố có Z=12
  • C. Nguyên tố có Z=20
  • D. Nguyên tố có Z=12 và Z=20

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng về nguyên tử?

  • A. Nguyên tử gồm hạt nhân và lớp vỏ electron.
  • B. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.
  • C. Số proton luôn khác số electron trong nguyên tử.
  • D. Nguyên tử là đơn vị cơ bản của vật chất.

Câu 13: Nguyên tố nitrogen (N) có số hiệu nguyên tử là 7. Cấu hình electron của nguyên tử nitrogen là?

  • A. 1s$^2$2s$^2$2p$^2$3s$^1$
  • B. 1s$^2$2s$^2$2p$^3$
  • C. 1s$^2$2s$^2$2p$^4$
  • D. 1s$^2$2s$^2$2p$^5$

Câu 14: Cho các hạt sau: proton, neutron, electron. Hạt nào quyết định điện tích của hạt nhân nguyên tử?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 15: Xét hai nguyên tử đồng vị của cùng một nguyên tố. Điểm khác biệt cơ bản giữa chúng là gì?

  • A. Số proton
  • B. Số electron
  • C. Điện tích hạt nhân
  • D. Số neutron

Câu 16: Nguyên tố sulfur (S) có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của sulfur trong bảng tuần hoàn là?

  • A. Chu kì 2, nhóm VIA
  • B. Chu kì 3, nhóm VIA
  • C. Chu kì 2, nhóm IVA
  • D. Chu kì 3, nhóm IVA

Câu 17: Cho các nguyên tử: $^{20}_{10}Ne$, $^{23}_{11}Na^+$, $^{19}_{9}F^-$. Nhận xét nào sau đây đúng về số electron của các ion và nguyên tử này?

  • A. Số electron của Ne > Na$^+$ > F$^-$
  • B. Số electron của Ne < Na$^+$ < F$^-$
  • C. Số electron của Ne = Na$^+$ = F$^-$
  • D. Số electron của Ne = Na$^+$ < F$^-$

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34, trong đó số neutron hơn số proton là 1. Xác định số hiệu nguyên tử của X.

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của đồng vị phóng xạ?

  • A. Chữa bệnh ung thư (Cobalt-60)
  • B. Xác định tuổi cổ vật (Carbon-14)
  • C. Nghiên cứu cơ chế phản ứng hóa học (đồng vị đánh dấu)
  • D. Sản xuất phân bón hóa học (Nitrogen-15)

Câu 20: Nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong vũ trụ là nguyên tố nào?

  • A. Hydrogen
  • B. Oxygen
  • C. Carbon
  • D. Iron

Câu 21: Cho sơ đồ mô tả cấu tạo nguyên tử. Thành phần nào quyết định khối lượng nguyên tử chủ yếu tập trung ở đó?

  • A. Lớp vỏ electron
  • B. Hạt nhân nguyên tử
  • C. Các electron
  • D. Không có thành phần nào tập trung khối lượng

Câu 22: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng về số khối (A)?

  • A. Số khối là số proton trong hạt nhân.
  • B. Số khối là số electron trong nguyên tử.
  • C. Số khối là tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • D. Số khối là nguyên tử khối trung bình của nguyên tố.

Câu 23: Nguyên tố hóa học nào sau đây có vai trò quan trọng trong sự sống, là thành phần chính của các hợp chất hữu cơ?

  • A. Oxygen
  • B. Carbon
  • C. Nitrogen
  • D. Hydrogen

Câu 24: Xét ion X$^{2+}$ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s$^2$2p$^6$. Nguyên tố X là nguyên tố nào?

  • A. Na
  • B. K
  • C. Mg
  • D. Ca

Câu 25: Trong phân tử H$_2$O, nguyên tố oxygen và hydrogen liên kết với nhau bằng loại liên kết hóa học nào?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết kim loại
  • C. Liên kết cho nhận
  • D. Liên kết cộng hóa trị

Câu 26: Cho các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl. Nguyên tố nào có tính kim loại mạnh nhất?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Al
  • D. Si

Câu 27: Khí hiếm (khí trơ) có đặc điểm chung nào về cấu hình electron lớp ngoài cùng?

  • A. Có 1 electron lớp ngoài cùng
  • B. Có 8 electron lớp ngoài cùng (trừ He)
  • C. Có 7 electron lớp ngoài cùng
  • D. Lớp vỏ electron chưa bão hòa

Câu 28: Nguyên tố oxygen có thể tồn tại ở những dạng đơn chất nào?

  • A. Chỉ có O$_2$
  • B. Chỉ có O$_3$
  • C. O$_2$ và O$_3$
  • D. O$_2$, O$_3$ và O

Câu 29: Để xác định nguyên tử khối của một nguyên tố, người ta sử dụng phương pháp nào là chính xác nhất?

  • A. Phương pháp hóa học
  • B. Phương pháp vật lý cổ điển
  • C. Phương pháp quang phổ
  • D. Phương pháp phổ khối lượng (Mass Spectrometry)

Câu 30: Trong dãy biến đổi phóng xạ tự nhiên, một nguyên tử uranium (U) phân rã qua nhiều giai đoạn để cuối cùng tạo thành nguyên tử chì (Pb). Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình này?

  • A. Số proton của uranium tăng dần qua các giai đoạn.
  • B. Số proton của uranium giảm dần qua các giai đoạn.
  • C. Số neutron của uranium không thay đổi.
  • D. Khối lượng nguyên tử không đổi trong quá trình phân rã.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phát biểu nào sau đây định nghĩa chính xác nhất về nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết thông tin gì quan trọng nhất về một nguyên tố hóa học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cho nguyên tử X có kí hiệu $^{35}_{17}X$. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng thành phần cấu tạo hạt nhân của X?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học giống nhau về tính chất hóa học chủ yếu do yếu tố nào quyết định?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là $^{35}_{17}Cl$ và $^{37}_{17}Cl$. Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{35}_{17}Cl$ trong tự nhiên là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cho ba nguyên tử có kí hiệu lần lượt là: X (Z=6, N=6), Y (Z=7, N=7), và T (Z=6, N=8). Nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Nguyên tử potassium (K) có số hiệu nguyên tử là 19. Ion potassium K$^+$ có bao nhiêu electron?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của đại lượng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Một nguyên tố R có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất chiếm 90% có số khối là 20, đồng vị thứ hai chiếm 10%. Để nguyên tử khối trung bình của R là 20,2 thì số khối của đồng vị thứ hai phải là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 8, 12, 17, 20. Nguyên tố nào là phi kim?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng về nguyên tử?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Nguyên tố nitrogen (N) có số hiệu nguyên tử là 7. Cấu hình electron của nguyên tử nitrogen là?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho các hạt sau: proton, neutron, electron. Hạt nào quyết định điện tích của hạt nhân nguyên tử?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Xét hai nguyên tử đồng vị của cùng một nguyên tố. Điểm khác biệt cơ bản giữa chúng là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Nguyên tố sulfur (S) có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của sulfur trong bảng tuần hoàn là?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho các nguyên tử: $^{20}_{10}Ne$, $^{23}_{11}Na^+$, $^{19}_{9}F^-$. Nhận xét nào sau đây đúng về số electron của các ion và nguyên tử này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34, trong đó số neutron hơn số proton là 1. Xác định số hiệu nguyên tử của X.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của đồng vị phóng xạ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong vũ trụ là nguyên tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho sơ đồ mô tả cấu tạo nguyên tử. Thành phần nào quyết định khối lượng nguyên tử chủ yếu tập trung ở đó?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng về số khối (A)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Nguyên tố hóa học nào sau đây có vai trò quan trọng trong sự sống, là thành phần chính của các hợp chất hữu cơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Xét ion X$^{2+}$ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s$^2$2p$^6$. Nguyên tố X là nguyên tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong phân tử H$_2$O, nguyên tố oxygen và hydrogen liên kết với nhau bằng loại liên kết hóa học nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl. Nguyên tố nào có tính kim loại mạnh nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Khí hiếm (khí trơ) có đặc điểm chung nào về cấu hình electron lớp ngoài cùng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Nguyên tố oxygen có thể tồn tại ở những dạng đơn chất nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Để xác định nguyên tử khối của một nguyên tố, người ta sử dụng phương pháp nào là chính xác nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong dãy biến đổi phóng xạ tự nhiên, một nguyên tử uranium (U) phân rã qua nhiều giai đoạn để cuối cùng tạo thành nguyên tử chì (Pb). Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây định nghĩa đúng nhất về nguyên tố hóa học?

  • A. Tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron trong hạt nhân.
  • B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
  • C. Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
  • D. Tập hợp các nguyên tử có cùng số electron hóa trị.

Câu 2: Cho nguyên tử X có kí hiệu 2412X. Thông tin nào sau đây không chính xác về nguyên tử X?

  • A. Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 12.
  • B. Nguyên tử X có số proton là 12.
  • C. Nguyên tử X có số neutron là 24.
  • D. Nguyên tử X có số khối là 24.

Câu 3: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học có đặc điểm chung nào sau đây?

  • A. Có cùng số proton trong hạt nhân.
  • B. Có cùng số neutron trong hạt nhân.
  • C. Có cùng số khối.
  • D. Có cùng số electron ở lớp vỏ ngoài cùng.

Câu 4: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 35Cl trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 35%
  • C. 50%
  • D. 75%

Câu 5: Nguyên tố nào sau đây là phổ biến nhất trong vũ trụ?

  • A. Oxygen
  • B. Carbon
  • C. Hydrogen
  • D. Iron

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của đồng vị phóng xạ?

  • A. Xác định tuổi của các vật khảo cổ bằng phương pháp carbon-14.
  • B. Sản xuất phân bón hóa học.
  • C. Chữa bệnh ung thư bằng xạ trị.
  • D. Nghiên cứu cơ chế phản ứng hóa học bằng đồng vị đánh dấu.

Câu 7: Cho các nguyên tử sau: (I) 126C, (II) 136C, (III) 147N, (IV) 146C. Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. (I) và (III)
  • B. (II) và (III)
  • C. (III) và (IV)
  • D. (I) và (II)

Câu 8: Nguyên tố hóa học X có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Ô thứ 16 trong bảng tuần hoàn.
  • B. Chu kì 3, nhóm VIA.
  • C. Chu kì 3, nhóm IVA.
  • D. Ô thứ 32 trong bảng tuần hoàn.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố?

  • A. Là giá trị trung bình cộng của số khối các đồng vị.
  • B. Được tính đến tỉ lệ phần trăm các đồng vị trong tự nhiên.
  • C. Luôn là một số nguyên.
  • D. Có thể được sử dụng để so sánh khối lượng tương đối giữa các nguyên tử.

Câu 10: Một nguyên tố R có hai đồng vị là A1R và A2R. Biết A1 < A2 và phần trăm số nguyên tử của đồng vị A1R là x%. Công thức nào sau đây đúng để tính nguyên tử khối trung bình của R?

  • A. [(A1 + A2) / 2]
  • B. [(A1 * x) + (A2 * (100 - x))] / 100
  • C. [(A1 * (100 - x)) + (A2 * x)] / 100
  • D. [(A1 * 100) + (A2 * x)] / 100

Câu 11: Nguyên tố hóa học có vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các hợp chất hữu cơ là:

  • A. Oxygen
  • B. Nitrogen
  • C. Carbon
  • D. Hydrogen

Câu 12: Số lượng nguyên tố hóa học đã được con người biết đến hiện nay là khoảng bao nhiêu?

  • A. 118
  • B. 92
  • C. 150
  • D. 200

Câu 13: Trong cơ thể người, nguyên tố nào chiếm hàm lượng lớn nhất về khối lượng?

  • A. Carbon
  • B. Oxygen
  • C. Hydrogen
  • D. Nitrogen

Câu 14: Cho biết số proton và số neutron của ba nguyên tử lần lượt là: (X: 17p, 18n), (Y: 17p, 20n), (Z: 18p, 22n). Những nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học?

  • A. X và Y
  • B. Y và Z
  • C. X và Z
  • D. X, Y và Z

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng về số khối (A) của nguyên tử?

  • A. Số khối là số proton trong hạt nhân.
  • B. Số khối là số electron trong nguyên tử.
  • C. Số khối là tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • D. Số khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị amu.

Câu 16: Nguyên tố potassium (K) có số hiệu nguyên tử là 19. Ion potassium K+ có số electron là bao nhiêu?

  • A. 18
  • B. 20
  • C. 19
  • D. Không xác định được

Câu 17: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của đại lượng nào?

  • A. Nguyên tử khối trung bình
  • B. Số hiệu nguyên tử
  • C. Số neutron
  • D. Độ âm điện

Câu 18: Cho ba đồng vị của nguyên tố hydrogen: protium (1H), deuterium (2H), và tritium (3H). Điểm khác biệt cơ bản giữa ba đồng vị này là gì?

  • A. Số proton
  • B. Số electron
  • C. Số neutron
  • D. Số lớp electron

Câu 19: Nguyên tố nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cấu tạo nên xương và răng ở người?

  • A. Sodium
  • B. Potassium
  • C. Iron
  • D. Calcium

Câu 20: Xét nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số hiệu nguyên tử của X.

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 14

Câu 21: Trong các chất sau: nước (H2O), muối ăn (NaCl), kim cương (C), khí oxygen (O2). Chất nào được tạo nên từ một nguyên tố hóa học duy nhất?

  • A. Nước
  • B. Muối ăn
  • C. Kim cương
  • D. Khí oxygen

Câu 22: Nguyên tố hóa học có kí hiệu hóa học là Fe thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Phi kim
  • B. Kim loại
  • C. Khí hiếm
  • D. Á kim

Câu 23: Cho sơ đồ mô tả thành phần cấu tạo nguyên tử: hạt nhân chứa proton và neutron, vỏ nguyên tử chứa electron. Điều gì quyết định nguyên tử thuộc về nguyên tố hóa học nào?

  • A. Số neutron
  • B. Số electron
  • C. Số khối
  • D. Số proton

Câu 24: Để xác định tuổi của các mẫu vật cổ sinh học có niên đại hàng chục nghìn năm, phương pháp đồng vị phóng xạ nào thường được sử dụng?

  • A. Uranium-238
  • B. Iodine-131
  • C. Carbon-14
  • D. Cobalt-60

Câu 25: Nguyên tố oxygen có ba đồng vị bền là 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử oxygen (O2) khác nhau được tạo thành từ các đồng vị này?

  • A. 3
  • B. 6
  • C. 9
  • D. 12

Câu 26: Cho rằng nguyên tử khối của các đồng vị trùng với số khối của chúng. Biết trong tự nhiên chlorine có hai đồng vị 35Cl và 37Cl với tỉ lệ số nguyên tử lần lượt là 3:1. Tính nguyên tử khối trung bình của chlorine.

  • A. 35
  • B. 36
  • C. 36.5
  • D. 35.5

Câu 27: Nếu một nguyên tố có số hiệu nguyên tử là Z, thì số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố đó là:

  • A. Z
  • B. 2Z
  • C. Z/2
  • D. Z2

Câu 28: Trong y học, đồng vị phóng xạ nào được sử dụng để chẩn đoán hình ảnh (ví dụ: chụp PET)?

  • A. Cobalt-60
  • B. Fluorine-18
  • C. Iodine-131
  • D. Carbon-14

Câu 29: Một nguyên tố hóa học có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất có số khối là A1 chiếm 90% số nguyên tử, đồng vị thứ hai có số khối là A2 chiếm 10% số nguyên tử. Biết nguyên tử khối trung bình của nguyên tố là 28,1. Nếu A1 = 28, giá trị của A2 là:

  • A. 29
  • B. 30
  • C. 29
  • D. 31

Câu 30: Xét về mặt hóa học, tính chất hóa học đặc trưng của một nguyên tố hóa học được quyết định bởi yếu tố nào trong cấu tạo nguyên tử?

  • A. Số neutron trong hạt nhân
  • B. Số proton trong hạt nhân
  • C. Số lớp electron
  • D. Số electron hóa trị

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phát biểu nào sau đây định nghĩa đúng nhất về nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho nguyên tử X có kí hiệu 2412X. Thông tin nào sau đây không chính xác về nguyên tử X?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học có đặc điểm chung nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 35Cl trong tự nhiên là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Nguyên tố nào sau đây là phổ biến nhất trong vũ trụ?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của đồng vị phóng xạ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho các nguyên tử sau: (I) 126C, (II) 136C, (III) 147N, (IV) 146C. Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Nguyên tố hóa học X có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Một nguyên tố R có hai đồng vị là A1R và A2R. Biết A1 < A2 và phần trăm số nguyên tử của đồng vị A1R là x%. Công thức nào sau đây đúng để tính nguyên tử khối trung bình của R?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Nguyên tố hóa học có vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các hợp chất hữu cơ là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Số lượng nguyên tố hóa học đã được con người biết đến hiện nay là khoảng bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong cơ thể người, nguyên tố nào chiếm hàm lượng lớn nhất về khối lượng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho biết số proton và số neutron của ba nguyên tử lần lượt là: (X: 17p, 18n), (Y: 17p, 20n), (Z: 18p, 22n). Những nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng về số khối (A) của nguyên tử?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Nguyên tố potassium (K) có số hiệu nguyên tử là 19. Ion potassium K+ có số electron là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của đại lượng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho ba đồng vị của nguyên tố hydrogen: protium (1H), deuterium (2H), và tritium (3H). Điểm khác biệt cơ bản giữa ba đồng vị này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Nguyên tố nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cấu tạo nên xương và răng ở người?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Xét nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số hiệu nguyên tử của X.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong các chất sau: nước (H2O), muối ăn (NaCl), kim cương (C), khí oxygen (O2). Chất nào được tạo nên từ một nguyên tố hóa học duy nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Nguyên tố hóa học có kí hiệu hóa học là Fe thuộc loại nguyên tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho sơ đồ mô tả thành phần cấu tạo nguyên tử: hạt nhân chứa proton và neutron, vỏ nguyên tử chứa electron. Điều gì quyết định nguyên tử thuộc về nguyên tố hóa học nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Để xác định tuổi của các mẫu vật cổ sinh học có niên đại hàng chục nghìn năm, phương pháp đồng vị phóng xạ nào thường được sử dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Nguyên tố oxygen có ba đồng vị bền là 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử oxygen (O2) khác nhau được tạo thành từ các đồng vị này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho rằng nguyên tử khối của các đồng vị trùng với số khối của chúng. Biết trong tự nhiên chlorine có hai đồng vị 35Cl và 37Cl với tỉ lệ số nguyên tử lần lượt là 3:1. Tính nguyên tử khối trung bình của chlorine.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Nếu một nguyên tố có số hiệu nguyên tử là Z, thì số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố đó là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong y học, đồng vị phóng xạ nào được sử dụng để chẩn đoán hình ảnh (ví dụ: chụp PET)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một nguyên tố hóa học có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất có số khối là A1 chiếm 90% số nguyên tử, đồng vị thứ hai có số khối là A2 chiếm 10% số nguyên tử. Biết nguyên tử khối trung bình của nguyên tố là 28,1. Nếu A1 = 28, giá trị của A2 là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Xét về mặt hóa học, tính chất hóa học đặc trưng của một nguyên tố hóa học được quyết định bởi yếu tố nào trong cấu tạo nguyên tử?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nguyên tố hóa học?

  • A. Tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron trong hạt nhân.
  • B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.
  • C. Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
  • D. Tập hợp các nguyên tử có cùng số electron ở lớp vỏ.

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết điều gì về một nguyên tố hóa học?

  • A. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.
  • B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử.
  • C. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân nguyên tử.
  • D. Số electron ở lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử.

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có kí hiệu là ^{35}_{17}X . Thông tin nào sau đây là đúng?

  • A. Nguyên tử X có 17 neutron và 35 proton.
  • B. Nguyên tử X có 35 electron và 17 neutron.
  • C. Nguyên tử X có 17 proton và 18 neutron.
  • D. Nguyên tử X có tổng cộng 52 hạt trong hạt nhân.

Câu 4: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học có đặc điểm chung nào?

  • A. Có cùng số neutron nhưng khác số proton.
  • B. Có cùng số khối nhưng khác số proton.
  • C. Có cùng số khối và số neutron.
  • D. Có cùng số proton nhưng khác số neutron.

Câu 5: Cho hai nguyên tử ^{235}_{92}U và ^{238}_{92}U. Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa chúng?

  • A. Chúng là hai nguyên tố hóa học khác nhau.
  • B. Chúng là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
  • C. Chúng có tính chất hóa học khác nhau đáng kể.
  • D. Chúng có số electron khác nhau.

Câu 6: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Neon được tính dựa trên yếu tố nào?

  • A. Số khối của đồng vị phổ biến nhất của Neon.
  • B. Số khối của đồng vị nhẹ nhất của Neon.
  • C. Số khối và phần trăm số lượng của các đồng vị Neon.
  • D. Số khối của đồng vị nặng nhất của Neon.

Câu 7: Trong tự nhiên, nguyên tố Clo có hai đồng vị bền là ^{35}Cl và ^{37}Cl. Biết rằng phần trăm số lượng của ^{35}Cl là 75%. Tính nguyên tử khối trung bình của Clo.

  • A. 35,5
  • B. 36
  • C. 35
  • D. 37

Câu 8: Nguyên tố nào sau đây chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong vỏ Trái Đất?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Oxygen (O)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Silicon (Si)

Câu 9: Nguyên tố hóa học có vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các hợp chất hữu cơ là:

  • A. Nitrogen (N)
  • B. Oxygen (O)
  • C. Carbon (C)
  • D. Hydrogen (H)

Câu 10: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của:

  • A. Nguyên tử khối trung bình.
  • B. Số neutron trong hạt nhân.
  • C. Số khối.
  • D. Số hiệu nguyên tử.

Câu 11: Cho các nguyên tử sau: A (Z=6), B (Z=7), C (Z=6, khác số neutron so với A). Nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. A và C
  • B. A và B
  • C. B và C
  • D. A, B và C

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của đồng vị phóng xạ?

  • A. Chữa bệnh ung thư bằng xạ trị.
  • B. Xác định tuổi của các mẫu vật khảo cổ.
  • C. Kiểm tra độ dày của vật liệu trong công nghiệp.
  • D. Sản xuất phân bón hóa học.

Câu 13: Nguyên tố hóa học nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp của cây xanh?

  • A. Nitrogen (N)
  • B. Phosphorus (P)
  • C. Carbon (C)
  • D. Potassium (K)

Câu 14: Cho sơ đồ mô phỏng cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X. Nếu hạt nhân có 8 proton, X là nguyên tố nào?

  • A. Nitrogen (N)
  • B. Oxygen (O)
  • C. Fluorine (F)
  • D. Neon (Ne)

Câu 15: Xét về tính chất hóa học, các đồng vị của cùng một nguyên tố có điểm gì tương đồng?

  • A. Có tính chất hóa học tương tự nhau.
  • B. Có tính chất hóa học khác nhau hoàn toàn.
  • C. Chỉ có một số tính chất hóa học giống nhau.
  • D. Không có tính chất hóa học chung nào.

Câu 16: Để xác định nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố, cần biết những thông tin gì về các đồng vị của nó?

  • A. Số khối của đồng vị nhẹ nhất và nặng nhất.
  • B. Số khối của đồng vị phổ biến nhất và ít phổ biến nhất.
  • C. Số khối và phần trăm số lượng của mỗi đồng vị.
  • D. Chỉ cần biết số khối của tất cả các đồng vị.

Câu 17: Trong y học, đồng vị phóng xạ của iodine (I-131) được sử dụng để điều trị bệnh gì?

  • A. Bệnh tim mạch.
  • B. Ung thư tuyến giáp.
  • C. Bệnh tiểu đường.
  • D. Các bệnh về máu.

Câu 18: Nguyên tố hóa học nào sau đây tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất khí trong điều kiện thường?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Đồng (Cu)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Oxygen (O)

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là SAI về nguyên tố hóa học và nguyên tử?

  • A. Nguyên tố hóa học được xác định bởi số proton.
  • B. Nguyên tử là đơn vị cơ bản của nguyên tố hóa học.
  • C. Nguyên tố hóa học là tập hợp các phân tử có cùng tính chất.
  • D. Các đồng vị thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

Câu 20: Nếu một nguyên tử X có 16 proton, nó thuộc nguyên tố hóa học nào?

  • A. Sulfur (S)
  • B. Phosphorus (P)
  • C. Chlorine (Cl)
  • D. Silicon (Si)

Câu 21: Cho biết nguyên tử khối trung bình của Boron là 10.81 amu. Boron có hai đồng vị ^{10}B và ^{11}B. Hỏi đồng vị ^{11}B chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm?

  • A. 20%
  • B. 80%
  • C. 50%
  • D. 90%

Câu 22: Trong công nghiệp, nguyên tố nào được sử dụng rộng rãi để sản xuất chất bán dẫn?

  • A. Germanium (Ge)
  • B. Arsenic (As)
  • C. Silicon (Si)
  • D. Selenium (Se)

Câu 23: Nguyên tố hóa học nào sau đây cần thiết cho sự hình thành xương và răng chắc khỏe ở người?

  • A. Sodium (Na)
  • B. Potassium (K)
  • C. Magnesium (Mg)
  • D. Calcium (Ca)

Câu 24: Cho ba nguyên tử: ^{20}Ne, ^{24}Mg, ^{23}Na. Sắp xếp các nguyên tử theo thứ tự tăng dần về số neutron.

  • A. ^{20}Ne < ^{24}Mg < ^{23}Na
  • B. ^{24}Mg < ^{23}Na < ^{20}Ne
  • C. ^{20}Ne < ^{23}Na < ^{24}Mg
  • D. ^{23}Na < ^{20}Ne < ^{24}Mg

Câu 25: Trong phân tử nước (H₂O), nguyên tố oxygen có vai trò gì?

  • A. Là nguyên tố tạo liên kết với hydrogen.
  • B. Là nguyên tố quyết định tính axit của nước.
  • C. Là nguyên tố tạo màu xanh cho nước.
  • D. Không có vai trò đặc biệt.

Câu 26: Để bảo quản thực phẩm, người ta thường sử dụng phương pháp chiếu xạ. Đồng vị phóng xạ nào thường được dùng trong phương pháp này?

  • A. Carbon-14
  • B. Cobalt-60
  • C. Uranium-235
  • D. Sodium-24

Câu 27: Xét nguyên tố X có hai đồng vị. Đồng vị 1 có số khối 39, chiếm 90%. Đồng vị 2 có số khối 41, chiếm 10%. Tính nguyên tử khối trung bình của X.

  • A. 40
  • B. 39.5
  • C. 40.5
  • D. 39.2

Câu 28: Nguyên tố hóa học nào sau đây là phi kim loại điển hình, có tính oxi hóa mạnh?

  • A. Sodium (Na)
  • B. Iron (Fe)
  • C. Chlorine (Cl)
  • D. Aluminum (Al)

Câu 29: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, F⁻, Cl⁻. Ion nào có cùng số electron với nguyên tử Neon (Ne, Z=10)?

  • A. Na⁺ và Mg²⁺
  • B. F⁻ và Cl⁻
  • C. Na⁺ và F⁻
  • D. Mg²⁺ và Cl⁻

Câu 30: Trong phản ứng hạt nhân, khi một neutron bắn phá hạt nhân Uranium-235, nó có thể gây ra phản ứng phân hạch, giải phóng năng lượng và neutron mới. Điều này minh họa ứng dụng của nguyên tố Uranium trong lĩnh vực nào?

  • A. Y học.
  • B. Nông nghiệp.
  • C. Công nghiệp hóa chất.
  • D. Năng lượng hạt nhân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết điều gì về một nguyên tố hóa học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có kí hiệu là ^{35}_{17}X . Thông tin nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học có đặc điểm chung nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho hai nguyên tử ^{235}_{92}U và ^{238}_{92}U. Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa chúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Neon được tính dựa trên yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong tự nhiên, nguyên tố Clo có hai đồng vị bền là ^{35}Cl và ^{37}Cl. Biết rằng phần trăm số lượng của ^{35}Cl là 75%. Tính nguyên tử khối trung bình của Clo.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Nguyên tố nào sau đây chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong vỏ Trái Đất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Nguyên tố hóa học có vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các hợp chất hữu cơ là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho các nguyên tử sau: A (Z=6), B (Z=7), C (Z=6, khác số neutron so với A). Nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của đồng vị phóng xạ?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Nguyên tố hóa học nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp của cây xanh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho sơ đồ mô phỏng cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X. Nếu hạt nhân có 8 proton, X là nguyên tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Xét về tính chất hóa học, các đồng vị của cùng một nguyên tố có điểm gì tương đồng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Để xác định nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố, cần biết những thông tin gì về các đồng vị của nó?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong y học, đồng vị phóng xạ của iodine (I-131) được sử dụng để điều trị bệnh gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Nguyên tố hóa học nào sau đây tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất khí trong điều kiện thường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là SAI về nguyên tố hóa học và nguyên tử?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Nếu một nguyên tử X có 16 proton, nó thuộc nguyên tố hóa học nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho biết nguyên tử khối trung bình của Boron là 10.81 amu. Boron có hai đồng vị ^{10}B và ^{11}B. Hỏi đồng vị ^{11}B chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong công nghiệp, nguyên tố nào được sử dụng rộng rãi để sản xuất chất bán dẫn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Nguyên tố hóa học nào sau đây cần thiết cho sự hình thành xương và răng chắc khỏe ở người?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho ba nguyên tử: ^{20}Ne, ^{24}Mg, ^{23}Na. Sắp xếp các nguyên tử theo thứ tự tăng dần về số neutron.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong phân tử nước (H₂O), nguyên tố oxygen có vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Để bảo quản thực phẩm, người ta thường sử dụng phương pháp chiếu xạ. Đồng vị phóng xạ nào thường được dùng trong phương pháp này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Xét nguyên tố X có hai đồng vị. Đồng vị 1 có số khối 39, chiếm 90%. Đồng vị 2 có số khối 41, chiếm 10%. Tính nguyên tử khối trung bình của X.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Nguyên tố hóa học nào sau đây là phi kim loại điển hình, có tính oxi hóa mạnh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, F⁻, Cl⁻. Ion nào có cùng số electron với nguyên tử Neon (Ne, Z=10)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong phản ứng hạt nhân, khi một neutron bắn phá hạt nhân Uranium-235, nó có thể gây ra phản ứng phân hạch, giải phóng năng lượng và neutron mới. Điều này minh họa ứng dụng của nguyên tố Uranium trong lĩnh vực nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nguyên tố hóa học?

  • A. Tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron trong hạt nhân.
  • B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
  • C. Tập hợp các nguyên tử có cùng số electron ở lớp vỏ ngoài cùng.
  • D. Tập hợp các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết thông tin gì về một nguyên tử của nguyên tố hóa học?

  • A. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Số neutron trong hạt nhân.
  • C. Số proton trong hạt nhân và số electron trong nguyên tử.
  • D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố.

Câu 3: Cho các nguyên tử có kí hiệu sau: ¹⁴₆X, ¹⁴₇Y, ¹²₆Z. Nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. ¹⁴₆X và ¹⁴₇Y
  • B. ¹⁴₆X và ¹²₆Z
  • C. ¹⁴₇Y và ¹²₆Z
  • D. Cả ba nguyên tử trên

Câu 4: Chlorine có hai đồng vị bền trong tự nhiên là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁵Cl gần đúng là:

  • A. 75%
  • B. 50%
  • C. 25%
  • D. 90%

Câu 5: Nguyên tố hóa học nào sau đây phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Nhôm (Al)
  • C. Oxy (O)
  • D. Silicon (Si)

Câu 6: Xét nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶3s¹ . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

  • A. Chu kì 2, nhóm IA
  • B. Chu kì 3, nhóm IA
  • C. Chu kì 2, nhóm VIIA
  • D. Chu kì 3, nhóm VIIA

Câu 7: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của:

  • A. Nguyên tử khối
  • B. Số neutron
  • C. Khối lượng riêng
  • D. Số hiệu nguyên tử

Câu 8: Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí và tính chất hóa học cơ bản của R là:

  • A. Chu kì 2, nhóm VIA, kim loại
  • B. Chu kì 3, nhóm IIA, kim loại
  • C. Chu kì 3, nhóm VIA, phi kim
  • D. Chu kì 2, nhóm IIA, phi kim

Câu 9: Cho biết kí hiệu hóa học của nguyên tố Potassium (Kali) là:

  • A. Po
  • B. K
  • C. Ca
  • D. P

Câu 10: Trong tự nhiên, nguyên tố nào sau đây tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất khí lưỡng nguyên tử?

  • A. Nitrogen (N)
  • B. Sodium (Na)
  • C. Iron (Fe)
  • D. Copper (Cu)

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải là của nguyên tố Silicon?

  • A. Sản xuất chip điện tử
  • B. Vật liệu bán dẫn
  • C. Sản xuất thủy tinh
  • D. Chất độn trong y tế

Câu 12: Nguyên tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong sự hình thành hemoglobin của máu?

  • A. Calcium (Ca)
  • B. Potassium (K)
  • C. Iron (Fe)
  • D. Sodium (Na)

Câu 13: Nguyên tử X có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 7 electron. Số hiệu nguyên tử của X là:

  • A. 9
  • B. 17
  • C. 7
  • D. 25

Câu 14: Xét ion X²⁺ có cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 3, nhóm IIA
  • B. Chu kì 2, nhóm VIIIA
  • C. Chu kì 3, nhóm VIA
  • D. Chu kì 2, nhóm IIA

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhận thêm electron để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm?

  • A. Sodium (Na)
  • B. Magnesium (Mg)
  • C. Chlorine (Cl)
  • D. Potassium (K)

Câu 16: Số khối của một nguyên tử được xác định bởi:

  • A. Số proton và số electron
  • B. Số proton và số neutron
  • C. Số neutron và số electron
  • D. Số proton, neutron và electron

Câu 17: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai về đồng vị?

  • A. Đồng vị có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn.
  • B. Đồng vị có cùng số proton.
  • C. Đồng vị có số neutron khác nhau.
  • D. Đồng vị có tính chất hóa học khác nhau.

Câu 18: Nguyên tố X có hai đồng vị là X¹² và X¹⁴. Biết nguyên tử khối trung bình của X là 12,2. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị X¹² là:

  • A. 90%
  • B. 80%
  • C. 20%
  • D. 10%

Câu 19: Nguyên tố hóa học được định nghĩa dựa trên đặc điểm hạt nào trong nguyên tử?

  • A. Electron
  • B. Proton
  • C. Neutron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 20: Cho các nguyên tố: Oxygen, Nitrogen, Fluorine, Chlorine. Nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất?

  • A. Oxygen
  • B. Nitrogen
  • C. Fluorine
  • D. Chlorine

Câu 21: Xét phản ứng hạt nhân: ¹⁴₇N + α → ¹⁷<0xE2><0x82><0x88>O + p. Hạt α trong phản ứng trên là hạt nào?

  • A. Electron
  • B. Hạt nhân Helium
  • C. Neutron
  • D. Positron

Câu 22: Nguyên tố hóa học nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

  • A. Sodium (Na)
  • B. Aluminum (Al)
  • C. Potassium (K)
  • D. Calcium (Ca)

Câu 23: Số proton, neutron, electron của nguyên tử ²³<0xE2><0x82><0x8F>Na lần lượt là:

  • A. 23, 11, 12
  • B. 11, 23, 11
  • C. 11, 12, 11
  • D. 12, 11, 23

Câu 24: Dãy chất nào sau đây đều là đơn chất?

  • A. NaCl, H₂O, O₂
  • B. N₂, O₂, Fe
  • C. CO₂, H₂SO₄, Cu
  • D. NH₃, CH₄, Cl₂

Câu 25: Nguyên tố hóa học có vai trò quan trọng trong việc tạo nên xương và răng chắc khỏe là:

  • A. Calcium (Ca)
  • B. Iron (Fe)
  • C. Sodium (Na)
  • D. Potassium (K)

Câu 26: Để xác định nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố, cần biết những thông tin gì?

  • A. Số hiệu nguyên tử và số khối.
  • B. Số neutron và số electron.
  • C. Số khối và tỉ lệ phần trăm của các đồng vị.
  • D. Vị trí trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học.

Câu 27: Nguyên tố nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp sản xuất phân bón?

  • A. Sulfur (S)
  • B. Nitrogen (N)
  • C. Phosphorus (P)
  • D. Potassium (K)

Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào để tách các đồng vị của cùng một nguyên tố?

  • A. Chưng cất phân đoạn
  • B. Kết tinh
  • C. Chiết
  • D. Phương pháp phổ khối lượng

Câu 29: Nguyên tố nào sau đây là phi kim hoạt động hóa học mạnh nhất trong nhóm halogen?

  • A. Fluorine (F)
  • B. Chlorine (Cl)
  • C. Bromine (Br)
  • D. Iodine (I)

Câu 30: Xét sơ đồ phản ứng: X → X²⁺ + 2e. Nguyên tố X thể hiện tính chất hóa học gì?

  • A. Tính oxi hóa mạnh
  • B. Tính axit
  • C. Tính khử
  • D. Tính base

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết thông tin gì về một nguyên tử của nguyên tố hóa học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Cho các nguyên tử có kí hiệu sau: ¹⁴₆X, ¹⁴₇Y, ¹²₆Z. Nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Chlorine có hai đồng vị bền trong tự nhiên là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁵Cl gần đúng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Nguyên tố hóa học nào sau đây phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Xét nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶3s¹ . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí và tính chất hóa học cơ bản của R là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cho biết kí hiệu hóa học của nguyên tố Potassium (Kali) là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong tự nhiên, nguyên tố nào sau đây tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất khí lưỡng nguyên tử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải là của nguyên tố Silicon?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Nguyên tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong sự hình thành hemoglobin của máu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Nguyên tử X có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 7 electron. Số hiệu nguyên tử của X là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Xét ion X²⁺ có cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhận thêm electron để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Số khối của một nguyên tử được xác định bởi:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai về đồng vị?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Nguyên tố X có hai đồng vị là X¹² và X¹⁴. Biết nguyên tử khối trung bình của X là 12,2. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị X¹² là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Nguyên tố hóa học được định nghĩa dựa trên đặc điểm hạt nào trong nguyên tử?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho các nguyên tố: Oxygen, Nitrogen, Fluorine, Chlorine. Nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xét phản ứng hạt nhân: ¹⁴₇N + α → ¹⁷<0xE2><0x82><0x88>O + p. Hạt α trong phản ứng trên là hạt nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Nguyên tố hóa học nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Số proton, neutron, electron của nguyên tử ²³<0xE2><0x82><0x8F>Na lần lượt là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Dãy chất nào sau đây đều là đơn chất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Nguyên tố hóa học có vai trò quan trọng trong việc tạo nên xương và răng chắc khỏe là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Để xác định nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố, cần biết những thông tin gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Nguyên tố nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp sản xuất phân bón?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào để tách các đồng vị của cùng một nguyên tố?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Nguyên tố nào sau đây là phi kim hoạt động hóa học mạnh nhất trong nhóm halogen?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Xét sơ đồ phản ứng: X → X²⁺ + 2e. Nguyên tố X thể hiện tính chất hóa học gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nguyên tố hóa học?

  • A. Tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron trong hạt nhân.
  • B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.
  • C. Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
  • D. Tập hợp các nguyên tử có cùng số electron ở lớp vỏ ngoài cùng.

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết điều gì về một nguyên tố hóa học?

  • A. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.
  • B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử.
  • C. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân nguyên tử.
  • D. Số electron ở lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử.

Câu 3: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học giống nhau về tính chất hóa học chủ yếu do yếu tố nào?

  • A. Số neutron trong hạt nhân.
  • B. Số khối.
  • C. Số electron.
  • D. Nguyên tử khối trung bình.

Câu 4: Cho kí hiệu nguyên tử <0xE2><0x82><0xB2><0xE2><0x82><0x83>₆²³Na. Phát biểu nào sau đây sai về nguyên tử này?

  • A. Nguyên tử này có 11 proton.
  • B. Nguyên tử này có 23 hạt nucleon.
  • C. Nguyên tử này có 12 neutron.
  • D. Nguyên tử này có số hiệu nguyên tử là 23.

Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là?

  • A. Chu kì 2, nhóm VIA.
  • B. Chu kì 3, nhóm IVA.
  • C. Chu kì 3, nhóm VIA.
  • D. Chu kì 2, nhóm IVA.

Câu 6: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁵Cl trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 75%
  • B. 25%
  • C. 50%
  • D. 60%

Câu 7: Cho hai nguyên tử X và Y có cấu hình electron lần lượt là 1s²2s²2p⁶3s¹ và 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵. Hỏi X và Y thuộc về nguyên tố hóa học nào?

  • A. X là Neon (Ne), Y là Argon (Ar).
  • B. X là Natri (Na), Y là Chlorine (Cl).
  • C. X là Natri (Na), Y là Argon (Ar).
  • D. X là Neon (Ne), Y là Chlorine (Cl).

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về số khối (A)?

  • A. Số khối là tổng số proton và neutron trong hạt nhân nguyên tử.
  • B. Số khối còn được gọi là số nucleon.
  • C. Số khối là số đơn vị điện tích hạt nhân.
  • D. Số khối là một số nguyên dương.

Câu 9: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn nhất?

  • A. ¹⁶O
  • B. ²³Na
  • C. ²⁴Mg
  • D. ³¹P

Câu 10: Cho các nguyên tử: <0xE2><0x82><0xB8><0xE2><0x82><0xB6>X, <0xE2><0x82><0xB8><0xE2><0x82><0xB7>Y, <0xE2><0x82><0xB8><0xE2><0x82><0xB8>Z, <0xE2><0x82><0xB8><0xE2><0x82><0xB9>T. Trong đó, X và Y là đồng vị của nhau. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. X và Y có cùng số neutron nhưng khác số proton.
  • B. X và Y có cùng số proton nhưng khác số neutron.
  • C. X và Z là đồng vị của nhau.
  • D. Y và T là đồng vị của nhau.

Câu 11: Xét nguyên tố potassium (K, Z=19). Ion K⁺ được hình thành khi nguyên tử potassium...

  • A. mất đi 1 electron.
  • B. nhận thêm 1 electron.
  • C. mất đi 1 proton.
  • D. nhận thêm 1 proton.

Câu 12: Nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong vũ trụ là nguyên tố nào?

  • A. Oxygen (O)
  • B. Hydrogen (H)
  • C. Silicon (Si)
  • D. Iron (Fe)

Câu 13: Cho ba đồng vị của nguyên tố magnesium (Mg) là ²⁴Mg, ²⁵Mg, ²⁶Mg. Biết phần trăm số nguyên tử lần lượt là 79%, 10%, và 11%. Tính nguyên tử khối trung bình của magnesium.

  • A. 25.0
  • B. 24.5
  • C. 24.32
  • D. 26.0

Câu 14: Điều gì không thay đổi khi xét các đồng vị của cùng một nguyên tố?

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Số khối.
  • D. Nguyên tử khối.

Câu 15: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của yếu tố nào?

  • A. Nguyên tử khối trung bình.
  • B. Số hiệu nguyên tử.
  • C. Số khối.
  • D. Độ âm điện.

Câu 16: Nguyên tố hóa học nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

  • A. Sodium (Na)
  • B. Potassium (K)
  • C. Calcium (Ca)
  • D. Aluminum (Al)

Câu 17: Cho nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. X thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Kim loại
  • B. Phi kim
  • C. Khí hiếm
  • D. Kim loại chuyển tiếp

Câu 18: Trong tự nhiên, boron (B) có hai đồng vị bền là ¹⁰B và ¹¹B. Biết nguyên tử khối trung bình của boron là 10,8. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị ¹¹B là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 60%
  • C. 70%
  • D. 80%

Câu 19: Nguyên tố hóa học nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự sống trên Trái Đất, là thành phần chính của các hợp chất hữu cơ?

  • A. Carbon (C)
  • B. Nitrogen (N)
  • C. Oxygen (O)
  • D. Phosphorus (P)

Câu 20: Cho ba ion: X⁻, Y²⁺, Z³⁺. Cả ba ion này đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Hỏi số hiệu nguyên tử của X, Y, Z lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 9, 10, 11
  • B. 9, 12, 13
  • C. 7, 10, 13
  • D. 7, 12, 11

Câu 21: Xét hai nguyên tử A và B. A có số proton là 17, số neutron là 18. B có số proton là 17, số neutron là 20. A và B là mối quan hệ gì?

  • A. Đồng phân.
  • B. Đồng hình.
  • C. Đồng vị.
  • D. Đồng khối.

Câu 22: Nguyên tố hóa học nào sau đây tồn tại chủ yếu ở dạng phân tử hai nguyên tử trong điều kiện thường?

  • A. Sodium (Na)
  • B. Magnesium (Mg)
  • C. Aluminum (Al)
  • D. Oxygen (O)

Câu 23: Cho biết nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là 63,546 amu. Trong tự nhiên, X có hai đồng vị. Đồng vị thứ nhất là <0xE2><0x82><0xB2><0xE2><0x82><0x89>³X chiếm 73% số nguyên tử. Tìm số khối của đồng vị thứ hai.

  • A. 65
  • B. 64
  • C. 62
  • D. 66

Câu 24: Số electron tối đa có thể chứa trong lớp electron thứ n (n=1, 2, 3,...) được tính theo công thức nào?

  • A. n²
  • B. 2n²
  • C. 2n
  • D. n+2

Câu 25: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen?

  • A. Oxygen (O)
  • B. Nitrogen (N)
  • C. Fluorine (F)
  • D. Carbon (C)

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên tử trung hòa về điện?

  • A. Số proton bằng số electron.
  • B. Số proton lớn hơn số electron.
  • C. Số proton nhỏ hơn số electron.
  • D. Số neutron bằng số electron.

Câu 27: Cho các chất: O₂, O₃, H₂O₂, H₂O. Trong các chất này, oxygen thể hiện bao nhiêu nguyên tố hóa học?

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 28: Một nguyên tố R có hai đồng vị, X và Y. Đồng vị X có số khối là 24, chiếm 40% số nguyên tử. Đồng vị Y có số khối là 26, chiếm 60% số nguyên tử. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R.

  • A. 25.5
  • B. 24.8
  • C. 25.2
  • D. 24.5

Câu 29: Nguyên tố hóa học nào sau đây là khí hiếm (khí trơ)?

  • A. Chlorine (Cl)
  • B. Bromine (Br)
  • C. Iodine (I)
  • D. Neon (Ne)

Câu 30: Trong phản ứng hóa học, yếu tố nào của nguyên tử quyết định tính chất hóa học của nguyên tố?

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Số khối.
  • D. Nguyên tử khối trung bình.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả *đúng nhất* về nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết điều gì về một nguyên tố hóa học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học giống nhau về tính chất hóa học *chủ yếu* do yếu tố nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho kí hiệu nguyên tử <0xE2><0x82><0xB2><0xE2><0x82><0x83>₆²³Na. Phát biểu nào sau đây *sai* về nguyên tử này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁵Cl trong tự nhiên là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho hai nguyên tử X và Y có cấu hình electron lần lượt là 1s²2s²2p⁶3s¹ và 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵. Hỏi X và Y thuộc về nguyên tố hóa học nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phát biểu nào sau đây *không đúng* khi nói về số khối (A)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho các nguyên tử: <0xE2><0x82><0xB8><0xE2><0x82><0xB6>X, <0xE2><0x82><0xB8><0xE2><0x82><0xB7>Y, <0xE2><0x82><0xB8><0xE2><0x82><0xB8>Z, <0xE2><0x82><0xB8><0xE2><0x82><0xB9>T. Trong đó, X và Y là đồng vị của nhau. Phát biểu nào sau đây là *đúng*?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xét nguyên tố potassium (K, Z=19). Ion K⁺ được hình thành khi nguyên tử potassium...

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong vũ trụ là nguyên tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho ba đồng vị của nguyên tố magnesium (Mg) là ²⁴Mg, ²⁵Mg, ²⁶Mg. Biết phần trăm số nguyên tử lần lượt là 79%, 10%, và 11%. Tính nguyên tử khối trung bình của magnesium.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Điều gì *không* thay đổi khi xét các đồng vị của cùng một nguyên tố?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Nguyên tố hóa học nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. X thuộc loại nguyên tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong tự nhiên, boron (B) có hai đồng vị bền là ¹⁰B và ¹¹B. Biết nguyên tử khối trung bình của boron là 10,8. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị ¹¹B là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Nguyên tố hóa học nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự sống trên Trái Đất, là thành phần chính của các hợp chất hữu cơ?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho ba ion: X⁻, Y²⁺, Z³⁺. Cả ba ion này đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Hỏi số hiệu nguyên tử của X, Y, Z lần lượt là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Xét hai nguyên tử A và B. A có số proton là 17, số neutron là 18. B có số proton là 17, số neutron là 20. A và B là mối quan hệ gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Nguyên tố hóa học nào sau đây tồn tại chủ yếu ở dạng phân tử hai nguyên tử trong điều kiện thường?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho biết nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là 63,546 amu. Trong tự nhiên, X có hai đồng vị. Đồng vị thứ nhất là <0xE2><0x82><0xB2><0xE2><0x82><0x89>³X chiếm 73% số nguyên tử. Tìm số khối của đồng vị thứ hai.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Số electron tối đa có thể chứa trong lớp electron thứ n (n=1, 2, 3,...) được tính theo công thức nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là *đúng* về nguyên tử trung hòa về điện?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho các chất: O₂, O₃, H₂O₂, H₂O. Trong các chất này, oxygen thể hiện bao nhiêu nguyên tố hóa học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một nguyên tố R có hai đồng vị, X và Y. Đồng vị X có số khối là 24, chiếm 40% số nguyên tử. Đồng vị Y có số khối là 26, chiếm 60% số nguyên tử. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Nguyên tố hóa học nào sau đây là khí hiếm (khí trơ)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 2: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong phản ứng hóa học, yếu tố nào của nguyên tử *quyết định* tính chất hóa học của nguyên tố?

Xem kết quả