15+ Đề Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố chủ yếu nào giải thích sự tăng dần nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen (F₂, Cl₂, Br₂, I₂) khi đi từ fluorine đến iodine?

  • A. Độ âm điện tăng dần.
  • B. Lực tương tác van der Waals giữa các phân tử tăng dần.
  • C. Năng lượng liên kết trong phân tử tăng dần.
  • D. Bán kính nguyên tử giảm dần.

Câu 2: Khi cho khí chlorine (Cl₂) tác dụng với dung dịch sodium hydroxide (NaOH) loãng, nguội, sản phẩm thu được chứa các chất có tính chất tẩy màu. Hai chất chính có tính chất này trong hỗn hợp sản phẩm là gì?

  • A. NaCl và NaClO₃
  • B. HCl và HClO₄
  • C. NaCl và NaClO
  • D. HCl và NaCl

Câu 3: Cho các dung dịch muối halide: NaCl, NaBr, NaI. Sục từ từ khí X₂ (X là một halogen) vào từng dung dịch trên. Quan sát thấy ở dung dịch NaI xuất hiện màu nâu tím, ở dung dịch NaBr xuất hiện màu nâu đỏ, còn dung dịch NaCl không có hiện tượng gì. Halogen X₂ là gì?

  • A. Cl₂
  • B. Br₂
  • C. I₂
  • D. F₂

Câu 4: Phản ứng giữa hydrogen và các halogen diễn ra với mức độ mãnh liệt khác nhau. Phản ứng nào sau đây có thể gây nổ mạnh ngay cả trong bóng tối ở nhiệt độ phòng?

  • A. H₂ + Cl₂
  • B. H₂ + Br₂
  • C. H₂ + I₂
  • D. H₂ + F₂

Câu 5: Khi cho khí chlorine (Cl₂) lội chậm qua nước, thu được một dung dịch. Phản ứng xảy ra là thuận nghịch. Thành phần của dung dịch sau phản ứng gồm những chất nào?

  • A. HCl và NaClO
  • B. HCl, HClO và H₂O (dư)
  • C. HCl và H₂O
  • D. HClO và Cl₂ (dư)

Câu 6: Số oxi hóa phổ biến và đặc trưng nhất của nguyên tố fluorine (F) trong các hợp chất là bao nhiêu? Giải thích tại sao?

  • A. +1, vì nó là nguyên tố phi kim mạnh nhất.
  • B. 0, vì nó tồn tại ở dạng đơn chất F₂.
  • C. -1, vì nó có độ âm điện lớn nhất trong tất cả các nguyên tố.
  • D. -1 và +1, tùy thuộc vào hợp chất nó tham gia.

Câu 7: Để phân biệt khí chlorine (Cl₂) và khí oxygen (O₂), người ta có thể sử dụng một mẩu giấy quỳ tím ẩm. Hiện tượng quan sát được sẽ giúp phân biệt hai khí này là gì?

  • A. Giấy quỳ tím ẩm mất màu khi tiếp xúc với Cl₂, không đổi màu khi tiếp xúc với O₂.
  • B. Giấy quỳ tím ẩm hóa đỏ khi tiếp xúc với Cl₂, không đổi màu khi tiếp xúc với O₂.
  • C. Giấy quỳ tím ẩm hóa xanh khi tiếp xúc với Cl₂, không đổi màu khi tiếp xúc với O₂.
  • D. Giấy quỳ tím ẩm hóa đỏ sau đó mất màu khi tiếp xúc với Cl₂, không đổi màu khi tiếp xúc với O₂.

Câu 8: Trong công nghiệp, khí chlorine (Cl₂) được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Cho MnO₂ tác dụng với HCl đặc, đun nóng.
  • B. Cho KMnO₄ tác dụng với HCl đặc ở nhiệt độ thường.
  • C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
  • D. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn.

Câu 9: Một lượng nhỏ tinh thể màu đen tím được đun nóng nhẹ trong ống nghiệm, sau đó làm lạnh. Quan sát thấy tinh thể chuyển trực tiếp thành hơi màu tím rồi lại ngưng tụ thành tinh thể màu đen tím ở thành ống nghiệm phía trên. Chất rắn ban đầu có thể là đơn chất halogen nào?

  • A. F₂
  • B. Cl₂
  • C. I₂
  • D. Br₂

Câu 10: Khi cho khí chlorine (Cl₂) tác dụng với kim loại iron (Fe) ở nhiệt độ cao, sản phẩm thu được là một muối sắt chloride. Công thức hóa học của muối đó là gì và tại sao?

  • A. FeCl₃, vì Cl₂ là chất oxi hóa mạnh.
  • B. FeCl₂, vì Fe chỉ thể hiện hóa trị II khi tác dụng với phi kim.
  • C. Hỗn hợp FeCl₂ và FeCl₃, vì phản ứng không hoàn toàn.
  • D. FeCl₂, vì Cl₂ không đủ mạnh để oxi hóa Fe lên hóa trị III.

Câu 11: So sánh tính oxi hóa của các đơn chất halogen (F₂, Cl₂, Br₂, I₂) và giải thích sự khác biệt đó dựa trên cấu tạo nguyên tử và độ âm điện.

  • A. Tính oxi hóa giảm dần từ F₂ đến I₂ do bán kính nguyên tử tăng và độ âm điện giảm.
  • B. Tính oxi hóa tăng dần từ F₂ đến I₂ do khối lượng phân tử tăng.
  • C. Tính oxi hóa giảm dần từ F₂ đến I₂ do năng lượng liên kết trong phân tử giảm.
  • D. Tính oxi hóa tăng dần từ F₂ đến I₂ do khả năng nhận electron tăng.

Câu 12: Cho một lượng bột nhôm (Al) vào bình chứa khí chlorine (Cl₂). Phản ứng xảy ra mạnh mẽ. Nếu khối lượng nhôm tham gia phản ứng là 5,4 gam, thì thể tích khí chlorine (đktc) đã phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 2,24 lít
  • B. 6,72 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 3,36 lít

Câu 13: Đơn chất halogen nào chỉ thể hiện tính oxi hóa trong mọi phản ứng hóa học với các nguyên tố khác?

  • A. Fluorine (F₂)
  • B. Chlorine (Cl₂)
  • C. Bromine (Br₂)
  • D. Iodine (I₂)

Câu 14: Khí hydrogen chloride (HCl) được tạo thành khi cho hydrogen tác dụng với chlorine. Dung dịch hydrogen chloride trong nước là hydrochloric acid. Tính chất đặc trưng của hydrochloric acid là gì?

  • A. Chỉ có tính oxi hóa.
  • B. Chỉ có tính khử.
  • C. Không có tính oxi hóa, không có tính khử.
  • D. Có tính acid mạnh và có tính khử.

Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine (Cl₂) thường được điều chế bằng cách cho một chất oxi hóa mạnh tác dụng với dung dịch HCl đặc. Chất oxi hóa mạnh thường dùng là mangan dioxide (MnO₂) hoặc potassium permanganate (KMnO₄). Phản ứng nào sau đây minh họa cách điều chế Cl₂ từ MnO₂?

  • A. MnO₂ + 4HCl (đặc) → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O
  • B. 2KMnO₄ + 16HCl (đặc) → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O
  • C. NaCl + H₂SO₄ (đặc) → NaHSO₄ + HCl
  • D. 2NaCl (nóng chảy) → 2Na + Cl₂

Câu 16: Iodine (I₂) ít tan trong nước nhưng tan tốt trong một dung dịch khác. Dung dịch nào sau đây thường được dùng để hòa tan iodine, tạo thành dung dịch thuốc sát trùng?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch KI
  • C. Dung dịch Na₂SO₄
  • D. Dung dịch NaNO₃

Câu 17: Cho các phát biểu sau về nhóm halogen:
(a) Các nguyên tố halogen đều là phi kim mạnh.
(b) Độ âm điện của các nguyên tố halogen giảm dần từ F đến I.
(c) Ở điều kiện thường, F₂, Cl₂ là chất khí, Br₂ là chất lỏng, I₂ là chất rắn.
(d) Các đơn chất halogen đều có màu sắc đặc trưng.
(e) Tính acid của các hợp chất hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI) tăng dần từ HF đến HI.
Số phát biểu đúng là?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 18: Chlorine được sử dụng rộng rãi để khử trùng nước sinh hoạt và nước bể bơi. Tuy nhiên, việc sử dụng chlorine có thể tạo ra các sản phẩm phụ không mong muốn. Cơ chế khử trùng của chlorine trong nước chủ yếu là do sự hình thành của chất nào sau đây?

  • A. HCl
  • B. Cl⁻ ion
  • C. HClO
  • D. O₂

Câu 19: Khi cho khí chlorine (Cl₂) tác dụng với dung dịch potassium hydroxide (KOH) đặc, nóng, sản phẩm thu được có chứa muối potassium chlorate (KClO₃). Số oxi hóa của chlorine trong KClO₃ là bao nhiêu?

  • A. +5
  • B. +1
  • C. +3
  • D. +7

Câu 20: Để tinh chế bromine lỏng bị lẫn tạp chất là chlorine và một ít nước, người ta có thể sục hỗn hợp khí qua dung dịch nào sau đây để loại bỏ chlorine?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch NaBr
  • C. Dung dịch NaI
  • D. Dung dịch HCl

Câu 21: So sánh khả năng phản ứng của các halogen với nước. Halogen nào phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường, giải phóng oxygen?

  • A. F₂
  • B. Cl₂
  • C. Br₂
  • D. I₂

Câu 22: Một lượng 11,2 lít khí H₂ (đktc) phản ứng hoàn toàn với khí Cl₂ dư, thu được khí HCl. Khối lượng HCl thu được là bao nhiêu?

  • A. 18,25 gam
  • B. 36,5 gam
  • C. 73 gam
  • D. 146 gam

Câu 23: Trong các hợp chất với oxygen, chlorine có thể thể hiện các số oxi hóa dương khác nhau. Số oxi hóa nào của chlorine không xuất hiện trong các hợp chất với oxygen?

  • A. +1
  • B. +3
  • C. +5
  • D. -1

Câu 24: Muối ăn (sodium chloride - NaCl) là nguồn chính để sản xuất chlorine trong công nghiệp. Ngoài ra, các hợp chất halide của kim loại kiềm và kiềm thổ cũng là nguồn gốc tự nhiên của các halogen. Dạng tồn tại chủ yếu của halogen trong tự nhiên là gì?

  • A. Đơn chất
  • B. Hợp chất (muối halide)
  • C. Ion tự do trong nước biển
  • D. Nguyên tử riêng lẻ

Câu 25: Cho phương trình phản ứng: Cl₂ + 2NaOH (loãng, nguội) → NaCl + NaClO + H₂O. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 26: So sánh tính bền nhiệt của các hợp chất hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI). Hợp chất nào kém bền nhiệt nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 27: Trong y tế, dung dịch muối iot (iodine) được sử dụng để sát trùng vết thương. Hoạt tính sát trùng này chủ yếu là do sự có mặt của đơn chất iodine hoặc các hợp chất giải phóng iodine. Iodine còn đóng vai trò quan trọng trong cơ thể người, tập trung ở tuyến giáp. Nguyên tố iodine trong cơ thể người tồn tại chủ yếu ở dạng nào?

  • A. Dạng hợp chất hữu cơ hoặc ion I⁻
  • B. Dạng đơn chất I₂
  • C. Dạng nguyên tử I tự do
  • D. Dạng muối iodate (IO₃⁻)

Câu 28: Để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm, người ta thường cho NaCl rắn tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc và đun nóng nhẹ. Tại sao lại dùng H₂SO₄ đặc mà không dùng H₂SO₄ loãng?

  • A. H₂SO₄ loãng có tính oxi hóa mạnh hơn H₂SO₄ đặc.
  • B. H₂SO₄ đặc là acid mạnh, ít bay hơi và có khả năng hút ẩm, giúp phản ứng xảy ra và khí HCl thoát ra.
  • C. H₂SO₄ loãng sẽ oxi hóa NaCl thành Cl₂.
  • D. H₂SO₄ đặc là chất xúc tác cho phản ứng.

Câu 29: Cho các phản ứng sau:
(1) Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO
(2) Cl₂ + 2NaOH (loãng, nguội) → NaCl + NaClO + H₂O
(3) 3Cl₂ + 6NaOH (đặc, nóng) → 5NaCl + NaClO₃ + 3H₂O
Phản ứng nào tạo ra sản phẩm mà chlorine có số oxi hóa +1?

  • A. (1) và (2)
  • B. (1) và (3)
  • C. (2) và (3)
  • D. (1), (2) và (3)

Câu 30: Bromine lỏng (Br₂) là một chất lỏng màu nâu đỏ, dễ bay hơi, rất độc. Nó thường được bảo quản trong các bình kín, có lớp nước phủ bên trên để làm giảm sự bay hơi và độc tính. Lớp nước này hoạt động dựa trên tính chất nào của bromine?

  • A. Bromine phản ứng mãnh liệt với nước.
  • B. Bromine tan nhiều trong nước.
  • C. Bromine ít tan trong nước và nặng hơn nước.
  • D. Nước là chất oxi hóa mạnh hơn bromine.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Yếu tố chủ yếu nào giải thích sự tăng dần nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen (F₂, Cl₂, Br₂, I₂) khi đi từ fluorine đến iodine?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Khi cho khí chlorine (Cl₂) tác dụng với dung dịch sodium hydroxide (NaOH) loãng, nguội, sản phẩm thu được chứa các chất có tính chất tẩy màu. Hai chất chính có tính chất này trong hỗn hợp sản phẩm là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho các dung dịch muối halide: NaCl, NaBr, NaI. Sục từ từ khí X₂ (X là một halogen) vào từng dung dịch trên. Quan sát thấy ở dung dịch NaI xuất hiện màu nâu tím, ở dung dịch NaBr xuất hiện màu nâu đỏ, còn dung dịch NaCl không có hiện tượng gì. Halogen X₂ là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phản ứng giữa hydrogen và các halogen diễn ra với mức độ mãnh liệt khác nhau. Phản ứng nào sau đây có thể gây nổ mạnh ngay cả trong bóng tối ở nhiệt độ phòng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Khi cho khí chlorine (Cl₂) lội chậm qua nước, thu được một dung dịch. Phản ứng xảy ra là thuận nghịch. Thành phần của dung dịch sau phản ứng gồm những chất nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Số oxi hóa phổ biến và đặc trưng nhất của nguyên tố fluorine (F) trong các hợp chất là bao nhiêu? Giải thích tại sao?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Để phân biệt khí chlorine (Cl₂) và khí oxygen (O₂), người ta có thể sử dụng một mẩu giấy quỳ tím ẩm. Hiện tượng quan sát được sẽ giúp phân biệt hai khí này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong công nghiệp, khí chlorine (Cl₂) được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một lượng nhỏ tinh thể màu đen tím được đun nóng nhẹ trong ống nghiệm, sau đó làm lạnh. Quan sát thấy tinh thể chuyển trực tiếp thành hơi màu tím rồi lại ngưng tụ thành tinh thể màu đen tím ở thành ống nghiệm phía trên. Chất rắn ban đầu có thể là đơn chất halogen nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Khi cho khí chlorine (Cl₂) tác dụng với kim loại iron (Fe) ở nhiệt độ cao, sản phẩm thu được là một muối sắt chloride. Công thức hóa học của muối đó là gì và tại sao?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: So sánh tính oxi hóa của các đơn chất halogen (F₂, Cl₂, Br₂, I₂) và giải thích sự khác biệt đó dựa trên cấu tạo nguyên tử và độ âm điện.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho một lượng bột nhôm (Al) vào bình chứa khí chlorine (Cl₂). Phản ứng xảy ra mạnh mẽ. Nếu khối lượng nhôm tham gia phản ứng là 5,4 gam, thì thể tích khí chlorine (đktc) đã phản ứng là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Đơn chất halogen nào chỉ thể hiện tính oxi hóa trong mọi phản ứng hóa học với các nguyên tố khác?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Khí hydrogen chloride (HCl) được tạo thành khi cho hydrogen tác dụng với chlorine. Dung dịch hydrogen chloride trong nước là hydrochloric acid. Tính chất đặc trưng của hydrochloric acid là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine (Cl₂) thường được điều chế bằng cách cho một chất oxi hóa mạnh tác dụng với dung dịch HCl đặc. Chất oxi hóa mạnh thường dùng là mangan dioxide (MnO₂) hoặc potassium permanganate (KMnO₄). Phản ứng nào sau đây minh họa cách điều chế Cl₂ từ MnO₂?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Iodine (I₂) ít tan trong nước nhưng tan tốt trong một dung dịch khác. Dung dịch nào sau đây thường được dùng để hòa tan iodine, tạo thành dung dịch thuốc sát trùng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho các phát biểu sau về nhóm halogen:
(a) Các nguyên tố halogen đều là phi kim mạnh.
(b) Độ âm điện của các nguyên tố halogen giảm dần từ F đến I.
(c) Ở điều kiện thường, F₂, Cl₂ là chất khí, Br₂ là chất lỏng, I₂ là chất rắn.
(d) Các đơn chất halogen đều có màu sắc đặc trưng.
(e) Tính acid của các hợp chất hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI) tăng dần từ HF đến HI.
Số phát biểu đúng là?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Chlorine được sử dụng rộng rãi để khử trùng nước sinh hoạt và nước bể bơi. Tuy nhiên, việc sử dụng chlorine có thể tạo ra các sản phẩm phụ không mong muốn. Cơ chế khử trùng của chlorine trong nước chủ yếu là do sự hình thành của chất nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Khi cho khí chlorine (Cl₂) tác dụng với dung dịch potassium hydroxide (KOH) đặc, nóng, sản phẩm thu được có chứa muối potassium chlorate (KClO₃). Số oxi hóa của chlorine trong KClO₃ là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Để tinh chế bromine lỏng bị lẫn tạp chất là chlorine và một ít nước, người ta có thể sục hỗn hợp khí qua dung dịch nào sau đây để loại bỏ chlorine?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: So sánh khả năng phản ứng của các halogen với nước. Halogen nào phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường, giải phóng oxygen?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một lượng 11,2 lít khí H₂ (đktc) phản ứng hoàn toàn với khí Cl₂ dư, thu được khí HCl. Khối lượng HCl thu được là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong các hợp chất với oxygen, chlorine có thể thể hiện các số oxi hóa dương khác nhau. Số oxi hóa nào của chlorine không xuất hiện trong các hợp chất với oxygen?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Muối ăn (sodium chloride - NaCl) là nguồn chính để sản xuất chlorine trong công nghiệp. Ngoài ra, các hợp chất halide của kim loại kiềm và kiềm thổ cũng là nguồn gốc tự nhiên của các halogen. Dạng tồn tại chủ yếu của halogen trong tự nhiên là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho phương trình phản ứng: Cl₂ + 2NaOH (loãng, nguội) → NaCl + NaClO + H₂O. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: So sánh tính bền nhiệt của các hợp chất hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI). Hợp chất nào kém bền nhiệt nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong y tế, dung dịch muối iot (iodine) được sử dụng để sát trùng vết thương. Hoạt tính sát trùng này chủ yếu là do sự có mặt của đơn chất iodine hoặc các hợp chất giải phóng iodine. Iodine còn đóng vai trò quan trọng trong cơ thể người, tập trung ở tuyến giáp. Nguyên tố iodine trong cơ thể người tồn tại chủ yếu ở dạng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm, người ta thường cho NaCl rắn tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc và đun nóng nhẹ. Tại sao lại dùng H₂SO₄ đặc mà không dùng H₂SO₄ loãng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho các phản ứng sau:
(1) Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO
(2) Cl₂ + 2NaOH (loãng, nguội) → NaCl + NaClO + H₂O
(3) 3Cl₂ + 6NaOH (đặc, nóng) → 5NaCl + NaClO₃ + 3H₂O
Phản ứng nào tạo ra sản phẩm mà chlorine có số oxi hóa +1?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Bromine lỏng (Br₂) là một chất lỏng màu nâu đỏ, dễ bay hơi, rất độc. Nó thường được bảo quản trong các bình kín, có lớp nước phủ bên trên để làm giảm sự bay hơi và độc tính. Lớp nước này hoạt động dựa trên tính chất nào của bromine?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhóm halogen (nhóm VIIA) bao gồm các nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng như thế nào?

  • A. ns²np⁵
  • B. ns²np⁵ (với n là chu kì của nguyên tố)
  • C. (n-1)d¹⁰ns²np⁵
  • D. ns²np⁶

Câu 2: Dựa vào xu hướng biến đổi tính chất trong nhóm VIIA, hãy dự đoán trạng thái vật lí của Atastine (At) ở điều kiện thường.

  • A. Khí
  • B. Lỏng
  • C. Khí hoặc lỏng
  • D. Rắn

Câu 3: Tại sao fluorine (F₂) chỉ thể hiện tính oxi hóa, trong khi các halogen khác (Cl₂, Br₂, I₂) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

  • A. Fluorine có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
  • B. Fluorine có năng lượng ion hóa lớn nhất.
  • C. Fluorine có độ âm điện lớn nhất và không có obitan d trống ở lớp vỏ ngoài cùng.
  • D. Fluorine có thế điện cực chuẩn dương nhất.

Câu 4: Cho các phản ứng sau:
(1) X₂ + H₂O →
(2) X₂ + NaOH (lạnh) →
(3) X₂ + NaOH (nóng) →
(4) X₂ + dung dịch NaBr →
Trong đó X₂ là một halogen. Phản ứng nào chứng minh X₂ có tính oxi hóa mạnh hơn Br₂?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 5: Khi cho khí Cl₂ lội từ từ vào dung dịch KI, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu vàng nâu.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh tím.
  • C. Xuất hiện kết tủa đen.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 6: So sánh tính chất hóa học của các halogen từ F₂ đến I₂. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Tính oxi hóa giảm dần, tính khử tăng dần.
  • B. Tính oxi hóa giảm dần, tính khử của ion halide (X⁻) tăng dần.
  • C. Tính oxi hóa tăng dần, tính khử của ion halide (X⁻) giảm dần.
  • D. Tính oxi hóa và tính khử đều tăng dần.

Câu 7: Phản ứng giữa H₂ và halogen X₂ tạo ra hydrogen halide (HX). Điều kiện phản ứng nào sau đây là khắc nghiệt nhất (nhiệt độ cao nhất, có xúc tác)?

  • A. H₂ + F₂
  • B. H₂ + Cl₂
  • C. H₂ + Br₂
  • D. H₂ + I₂

Câu 8: Cho 1 mol mỗi chất sau: F₂, Cl₂, Br₂, I₂ tác dụng hoàn toàn với lượng dư kim loại Na. Lượng nhiệt tỏa ra trong các phản ứng này thay đổi như thế nào từ F₂ đến I₂?

  • A. Giảm dần.
  • B. Tăng dần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Không theo quy luật nhất định.

Câu 9: Nước Javel (dung dịch NaCl và NaClO) được điều chế bằng cách cho khí chlorine tác dụng với dung dịch chất nào?

  • A. HCl loãng.
  • B. NaOH đặc, nóng.
  • C. NaOH loãng, nguội.
  • D. NaCl bão hòa.

Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách cho HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh. Chất oxi hóa nào sau đây KHÔNG được dùng để điều chế chlorine từ HCl đặc trong phòng thí nghiệm?

  • A. MnO₂
  • B. Fe₂O₃
  • C. KMnO₄
  • D. K₂Cr₂O₇

Câu 11: Khí chlorine ẩm có khả năng làm mất màu giấy quỳ tím. Hãy giải thích hiện tượng này dựa trên tính chất hóa học của chlorine.

  • A. Cl₂ tác dụng với nước tạo ra HCl (acid mạnh) và HClO (acid yếu có tính tẩy màu).
  • B. Cl₂ oxi hóa trực tiếp chất màu trên giấy quỳ tím.
  • C. Cl₂ làm khô giấy quỳ tím, khiến nó mất màu.
  • D. Cl₂ là khí độc, làm hỏng cấu trúc của giấy quỳ tím.

Câu 12: Một học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Fe tác dụng với khí Cl₂ khô, đun nóng. Sản phẩm tạo thành là gì và tại sao?

  • A. FeCl₂ vì Cl₂ là chất oxi hóa yếu.
  • B. Hỗn hợp FeCl₂ và FeCl₃ vì phản ứng không hoàn toàn.
  • C. FeCl₃ vì Cl₂ là chất oxi hóa mạnh.
  • D. Fe₂O₃ và HCl do có lẫn hơi nước.

Câu 13: Để phân biệt ba khí không màu: HCl, Cl₂, O₂, có thể dùng giấy tẩm dung dịch nào sau đây?

  • A. Giấy quỳ tím khô.
  • B. Giấy quỳ tím ẩm.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Nước cất.

Câu 14: Iodine được sử dụng rộng rãi trong y tế (cồn iod) và công nghiệp (chất xúc tác, phẩm màu). Một trong những nguồn chính để điều chế iodine trong công nghiệp là từ đâu?

  • A. Rong biển.
  • B. Quặng boxit.
  • C. Muối mỏ.
  • D. Không khí.

Câu 15: Khí nào sau đây có màu vàng lục, mùi hắc, rất độc và thường được dùng để sát trùng nước sinh hoạt?

  • A. F₂
  • B. Cl₂
  • C. Br₂
  • D. I₂

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: X → Y → Z → T → Cl₂. Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hoặc đơn chất chứa chlorine. Dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được?

  • A. NaCl → NaOH → NaClO → NaClO₃ → Cl₂
  • B. HCl → FeCl₂ → FeCl₃ → Cl₂
  • C. KCl → KOH → KClO → KClO₃ → Cl₂
  • D. MnO₂ → MnCl₂ → Cl₂

Câu 17: Tính chất nào sau đây của các halogen biến đổi không theo quy luật nhất định từ fluorine đến iodine?

  • A. Độ âm điện.
  • B. Nhiệt độ sôi.
  • C. Năng lượng liên kết X-X.
  • D. Tính oxi hóa.

Câu 18: Cho các phát biểu sau về các halogen:
(a) Tất cả các halogen đều có tính oxi hóa mạnh.
(b) Ở điều kiện thường, F₂ và Cl₂ ở trạng thái khí, Br₂ ở trạng thái lỏng, I₂ ở trạng thái rắn.
(c) Liên kết trong phân tử đơn chất halogen (X₂) là liên kết cộng hóa trị không phân cực.
(d) Tính tan trong nước của các halogen giảm dần từ F₂ đến I₂.
Số phát biểu đúng là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Khi sục khí Cl₂ vào dung dịch chứa đồng thời NaBr và NaI, thứ tự các halogen bị đẩy ra là gì?

  • A. Br₂ rồi đến I₂.
  • B. I₂ rồi đến Br₂.
  • C. Br₂ và I₂ bị đẩy ra đồng thời.
  • D. Chỉ I₂ bị đẩy ra.

Câu 20: Một lượng nhỏ iodine được thêm vào muối ăn để phòng ngừa bệnh bướu cổ. Điều này dựa trên vai trò sinh học nào của nguyên tố iodine?

  • A. Iodine là thành phần cấu tạo hormone tuyến giáp.
  • B. Iodine giúp tăng cường hấp thu canxi.
  • C. Iodine là chất chống oxi hóa mạnh trong cơ thể.
  • D. Iodine giúp tiêu hóa thức ăn tốt hơn.

Câu 21: Cho một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm H₂ và Cl₂ theo tỉ lệ mol 1:1. Sau khi chiếu sáng, áp suất trong bình thay đổi như thế nào so với trước khi chiếu sáng (nhiệt độ bình được giữ không đổi)?

  • A. Tăng.
  • B. Giảm.
  • C. Không đổi.
  • D. Thay đổi không xác định.

Câu 22: Tính tẩy màu của nước Javel được giải thích chủ yếu dựa vào tính chất của chất nào có trong dung dịch?

  • A. NaCl
  • B. NaOH
  • C. HCl
  • D. NaClO

Câu 23: Cho các phương trình hóa học sau:
(1) Cl₂ + 2NaOH (loãng, nguội) → NaCl + NaClO + H₂O
(2) Cl₂ + 2H₂O + SO₂ → H₂SO₄ + 2HCl
(3) Cl₂ + 2KBr → 2KCl + Br₂
(4) 3Cl₂ + 6KOH (đặc, nóng) → 5KCl + KClO₃ + 3H₂O
Trong các phản ứng trên, chlorine thể hiện vai trò gì?

  • A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử trong (1) và (4); là chất oxi hóa trong (2) và (3).
  • B. Chỉ là chất oxi hóa trong tất cả các phản ứng.
  • C. Chỉ là chất khử trong tất cả các phản ứng.
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử trong tất cả các phản ứng.

Câu 24: Khi đốt cháy một kim loại kiềm (ví dụ: Na) trong khí chlorine, sản phẩm thu được là gì và đây là phản ứng thuộc loại nào?

  • A. Oxide kim loại, phản ứng thế.
  • B. Hydroxide kim loại, phản ứng trao đổi.
  • C. Muối halide, phản ứng oxi hóa-khử.
  • D. Acid, phản ứng trung hòa.

Câu 25: Trong các hợp chất ion, số oxi hóa phổ biến nhất của các halogen là bao nhiêu?

  • A. -1
  • B. +1
  • C. 0
  • D. Biến đổi từ -1 đến +7

Câu 26: So sánh khả năng phản ứng với nước của các halogen ở nhiệt độ thường. Halogen nào phản ứng mạnh nhất, thậm chí gây nổ?

  • A. F₂
  • B. Cl₂
  • C. Br₂
  • D. I₂

Câu 27: Bromine lỏng rất độc và dễ bay hơi. Khi làm đổ bromine lỏng ra sàn, người ta thường xử lý bằng cách nào sau đây?

  • A. Rửa sạch bằng nước.
  • B. Rắc cát khô lên và quét đi.
  • C. Rắc hóa chất có tính khử như Na₂S₂O₃ hoặc dung dịch NH₃ lên.
  • D. Dùng quạt thông gió để làm bay hơi nhanh.

Câu 28: Tại sao trong tự nhiên, các halogen chỉ tồn tại ở dạng hợp chất (chủ yếu là muối halide) mà không tồn tại ở dạng đơn chất?

  • A. Vì chúng rất nhẹ và dễ bay hơi.
  • B. Vì chúng có tính oxi hóa rất mạnh, dễ dàng phản ứng với các chất khác.
  • C. Vì chúng là các nguyên tố phi kim.
  • D. Vì chúng có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.

Câu 29: Cho các chất sau: H₂O, NaOH, dung dịch KBr, bột Fe, khí H₂. Khí chlorine có thể phản ứng trực tiếp với bao nhiêu chất trong dãy trên?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 30: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl bão hòa (có màng ngăn), khí chlorine thoát ra ở cực nào và vì sao?

  • A. Cực dương (anode) do ion Cl⁻ bị oxi hóa.
  • B. Cực âm (cathode) do ion Na⁺ bị khử.
  • C. Cực dương (anode) do phân tử H₂O bị oxi hóa.
  • D. Cực âm (cathode) do ion H⁺ bị khử.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Nhóm halogen (nhóm VIIA) bao gồm các nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Dựa vào xu hướng biến đổi tính chất trong nhóm VIIA, hãy dự đoán trạng thái vật lí của Atastine (At) ở điều kiện thường.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Tại sao fluorine (F₂) chỉ thể hiện tính oxi hóa, trong khi các halogen khác (Cl₂, Br₂, I₂) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho các phản ứng sau:
(1) X₂ + H₂O →
(2) X₂ + NaOH (lạnh) →
(3) X₂ + NaOH (nóng) →
(4) X₂ + dung dịch NaBr →
Trong đó X₂ là một halogen. Phản ứng nào chứng minh X₂ có tính oxi hóa mạnh hơn Br₂?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Khi cho khí Cl₂ lội từ từ vào dung dịch KI, hiện tượng quan sát được là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: So sánh tính chất hóa học của các halogen từ F₂ đến I₂. Nhận định nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Phản ứng giữa H₂ và halogen X₂ tạo ra hydrogen halide (HX). Điều kiện phản ứng nào sau đây là khắc nghiệt nhất (nhiệt độ cao nhất, có xúc tác)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho 1 mol mỗi chất sau: F₂, Cl₂, Br₂, I₂ tác dụng hoàn toàn với lượng dư kim loại Na. Lượng nhiệt tỏa ra trong các phản ứng này thay đổi như thế nào từ F₂ đến I₂?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Nước Javel (dung dịch NaCl và NaClO) được điều chế bằng cách cho khí chlorine tác dụng với dung dịch chất nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách cho HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh. Chất oxi hóa nào sau đây KHÔNG được dùng để điều chế chlorine từ HCl đặc trong phòng thí nghiệm?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Khí chlorine ẩm có khả năng làm mất màu giấy quỳ tím. Hãy giải thích hiện tượng này dựa trên tính chất hóa học của chlorine.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Một học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Fe tác dụng với khí Cl₂ khô, đun nóng. Sản phẩm tạo thành là gì và tại sao?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Để phân biệt ba khí không màu: HCl, Cl₂, O₂, có thể dùng giấy tẩm dung dịch nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Iodine được sử dụng rộng rãi trong y tế (cồn iod) và công nghiệp (chất xúc tác, phẩm màu). Một trong những nguồn chính để điều chế iodine trong công nghiệp là từ đâu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Khí nào sau đây có màu vàng lục, mùi hắc, rất độc và thường được dùng để sát trùng nước sinh hoạt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: X → Y → Z → T → Cl₂. Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hoặc đơn chất chứa chlorine. Dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Tính chất nào sau đây của các halogen biến đổi không theo quy luật nhất định từ fluorine đến iodine?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho các phát biểu sau về các halogen:
(a) Tất cả các halogen đều có tính oxi hóa mạnh.
(b) Ở điều kiện thường, F₂ và Cl₂ ở trạng thái khí, Br₂ ở trạng thái lỏng, I₂ ở trạng thái rắn.
(c) Liên kết trong phân tử đơn chất halogen (X₂) là liên kết cộng hóa trị không phân cực.
(d) Tính tan trong nước của các halogen giảm dần từ F₂ đến I₂.
Số phát biểu đúng là?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Khi sục khí Cl₂ vào dung dịch chứa đồng thời NaBr và NaI, thứ tự các halogen bị đẩy ra là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một lượng nhỏ iodine được thêm vào muối ăn để phòng ngừa bệnh bướu cổ. Điều này dựa trên vai trò sinh học nào của nguyên tố iodine?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm H₂ và Cl₂ theo tỉ lệ mol 1:1. Sau khi chiếu sáng, áp suất trong bình thay đổi như thế nào so với trước khi chiếu sáng (nhiệt độ bình được giữ không đổi)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Tính tẩy màu của nước Javel được giải thích chủ yếu dựa vào tính chất của chất nào có trong dung dịch?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho các phương trình hóa học sau:
(1) Cl₂ + 2NaOH (loãng, nguội) → NaCl + NaClO + H₂O
(2) Cl₂ + 2H₂O + SO₂ → H₂SO₄ + 2HCl
(3) Cl₂ + 2KBr → 2KCl + Br₂
(4) 3Cl₂ + 6KOH (đặc, nóng) → 5KCl + KClO₃ + 3H₂O
Trong các phản ứng trên, chlorine thể hiện vai trò gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Khi đốt cháy một kim loại kiềm (ví dụ: Na) trong khí chlorine, sản phẩm thu được là gì và đây là phản ứng thuộc loại nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong các hợp chất ion, số oxi hóa phổ biến nhất của các halogen là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: So sánh khả năng phản ứng với nước của các halogen ở nhiệt độ thường. Halogen nào phản ứng mạnh nhất, thậm chí gây nổ?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Bromine lỏng rất độc và dễ bay hơi. Khi làm đổ bromine lỏng ra sàn, người ta thường xử lý bằng cách nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Tại sao trong tự nhiên, các halogen chỉ tồn tại ở dạng hợp chất (chủ yếu là muối halide) mà không tồn tại ở dạng đơn chất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho các chất sau: H₂O, NaOH, dung dịch KBr, bột Fe, khí H₂. Khí chlorine có thể phản ứng trực tiếp với bao nhiêu chất trong dãy trên?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl bão hòa (có màng ngăn), khí chlorine thoát ra ở cực nào và vì sao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tố галоген nào có tính oxi hóa mạnh nhất và do đó chỉ tồn tại ở trạng thái oxi hóa -1 trong các hợp chất?

  • A. Chlorine (Cl)
  • B. Bromine (Br)
  • C. Iodine (I)
  • D. Fluorine (F)

Câu 2: Xét phản ứng giữa chlorine và dung dịch sodium hydroxide (NaOH) loãng ở nhiệt độ thường. Sản phẩm của phản ứng này là gì và nó có tên gọi thông thường là gì?

  • A. NaClO₃ và NaCl, nước Gia-ven
  • B. HCl và NaClO, nước chlorine
  • C. NaClO và NaCl, nước Javel
  • D. HClO₃ và NaCl, dung dịch tẩy rửa

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: X₂ + 2NaX" → 2NaX + X"₂. Để phản ứng này xảy ra, X và X" phải là hai halogen nào trong các cặp sau?

  • A. Cl₂ và Br₂
  • B. Cl₂ và I₂
  • C. Br₂ và Cl₂
  • D. I₂ và Br₂

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, chlorine thường được điều chế bằng cách cho chất oxi hóa mạnh tác dụng với dung dịch acid hydrochloric đặc. Chất oxi hóa mạnh nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. MnO₂
  • B. NaCl
  • C. CaCO₃
  • D. NaOH

Câu 5: Xét dãy halogen: Fluorine (F₂), Chlorine (Cl₂), Bromine (Br₂), Iodine (I₂). Tính chất vật lý nào sau đây biến đổi không theo quy luật tăng dần từ F₂ đến I₂?

  • A. Khối lượng phân tử
  • B. Nhiệt độ sôi
  • C. Màu sắc đậm hơn
  • D. Độ tan trong nước

Câu 6: Cho phản ứng: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của chlorine trong phản ứng này?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 7: Để nhận biết ion iodide (I⁻) trong dung dịch, người ta thường sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch chlorine
  • C. Dung dịch AgNO₃
  • D. Dung dịch BaCl₂

Câu 8: Hydrogen halide nào sau đây có tính acid mạnh nhất khi tan trong nước?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 9: Trong công nghiệp, chlorine thường được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch muối nào?

  • A. NaCl
  • B. KCl
  • C. MgCl₂
  • D. CaCl₂

Câu 10: Phản ứng giữa hydrogen và fluorine diễn ra ở điều kiện nào sau đây và có đặc điểm gì?

  • A. Ngay ở nhiệt độ thường, trong bóng tối, phản ứng nổ mạnh
  • B. Cần đun nóng mạnh, có xúc tác Pt
  • C. Chiếu sáng hoặc đun nóng nhẹ
  • D. Không phản ứng trong bất kỳ điều kiện nào

Câu 11: Cho 3 bình mất nhãn, mỗi bình chứa một khí halogen: chlorine, bromine, iodine. Dùng dung dịch hồ tinh bột có thể nhận biết được khí nào?

  • A. Chlorine
  • B. Bromine
  • C. Iodine
  • D. Cả ba khí

Câu 12: Vì sao fluorine không được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối fluoride tương ứng như chlorine?

  • A. Fluorine quá đắt đỏ
  • B. Fluorine phản ứng mạnh với nước, oxi hóa nước trước khi điện cực khử được F⁻
  • C. Không có muối fluoride tan tốt trong nước
  • D. Điện phân dung dịch muối fluoride tạo ra HF độc hại

Câu 13: Cho các chất sau: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Chất nào có thể phản ứng với chlorine?

  • A. NaCl và NaF
  • B. NaF và NaBr
  • C. NaCl và NaI
  • D. NaBr và NaI

Câu 14: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải là của chlorine hoặc các hợp chất chứa chlorine?

  • A. Khử trùng nước sinh hoạt
  • B. Tẩy trắng vải sợi và giấy
  • C. Bổ sung iốt vào muối ăn
  • D. Sản xuất nhựa PVC

Câu 15: Cho phản ứng: Br₂ + H₂O ⇌ HBr + HBrO. Để cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Tăng nồng độ Br₂
  • B. Thêm dung dịch NaOH
  • C. Tăng nhiệt độ
  • D. Thêm dung dịch HCl

Câu 16: Khi cho khí chlorine tác dụng với kim loại sắt, sản phẩm chính thu được là muối iron halide nào?

  • A. FeCl₃
  • B. FeCl₂
  • C. FeBr₃
  • D. FeI₂

Câu 17: Cho các hydrogen halide: HF, HCl, HBr, HI. Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của chúng là:

  • A. HF > HCl > HBr > HI
  • B. HI > HBr > HCl > HF
  • C. HF > HI > HBr > HCl
  • D. HCl > HBr > HI > HF

Câu 18: Một học sinh làm thí nghiệm nhận biết các ion halide. Khi nhỏ dung dịch AgNO₃ vào ống nghiệm chứa dung dịch X, thấy xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Dung dịch X chứa ion halide nào?

  • A. Cl⁻
  • B. Br⁻
  • C. I⁻
  • D. F⁻

Câu 19: Để bảo quản chlorine hóa lỏng, người ta thường chứa trong bình thép kín. Vì sao không nên dùng bình thủy tinh?

  • A. Khí chlorine nhẹ hơn thủy tinh, dễ bay hơi
  • B. Thủy tinh dẫn nhiệt tốt, làm chlorine hóa lỏng dễ bay hơi
  • C. Chlorine phản ứng với thủy tinh tạo chất độc
  • D. Thủy tinh dễ vỡ khi áp suất thay đổi, bình thép kín và bền hơn

Câu 20: Cho phản ứng: Cl₂ + 2KBr → 2KCl + Br₂. Phát biểu nào sau đây không đúng về phản ứng này?

  • A. Chlorine là chất oxi hóa
  • B. Bromine được tạo thành
  • C. Bromine là chất oxi hóa mạnh hơn chlorine
  • D. Đây là phản ứng thế halogen

Câu 21: Xét phản ứng giữa chlorine và dung dịch potassium hydroxide (KOH) đặc, đun nóng. Sản phẩm của phản ứng này là gì?

  • A. KCl và KClO
  • B. KCl và KClO₃
  • C. KClO₂ và H₂
  • D. KClO₄ và H₂O

Câu 22: Tại sao iodine khan có thể thăng hoa khi đun nóng nhẹ?

  • A. Lực liên kết phân tử của iodine tương đối yếu
  • B. Iodine có cấu trúc tinh thể đặc biệt
  • C. Iodine phản ứng với oxygen trong không khí tạo khí
  • D. Iodine có nhiệt độ sôi rất thấp

Câu 23: Cho chuỗi phản ứng: NaCl → (1) Cl₂ → (2) NaClO → (3) HClO. Chất (1), (2), (3) lần lượt là các chất nào?

  • A. Điện phân NaCl(dd), NaOH, H₂O
  • B. Điện phân NaCl(nc), NaOH, H₂SO₄
  • C. Điện phân NaCl(dd), Ca(OH)₂, HCl
  • D. Điện phân NaCl(nc), NaOH, HCl

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây của iodine liên quan đến tính chất sát trùng của nó?

  • A. Sản xuất thuốc nhuộm
  • B. Chế tạo cồn iodine
  • C. Chất xúc tác trong phản ứng hữu cơ
  • D. Bổ sung vào muối ăn phòng bệnh bướu cổ

Câu 25: So sánh tính oxi hóa của các halogen theo chiều từ fluorine đến iodine. Giải thích xu hướng biến đổi này dựa trên cấu trúc nguyên tử.

  • A. Giảm dần, do độ âm điện giảm và bán kính nguyên tử tăng
  • B. Tăng dần, do độ âm điện tăng và bán kính nguyên tử giảm
  • C. Không đổi, tính oxi hóa của halogen tương đương nhau
  • D. Biến đổi không theo quy luật rõ ràng

Câu 26: Một bình chứa khí chlorine bị rò rỉ trong phòng thí nghiệm. Biện pháp xử lý ban đầu nào sau đây là an toàn và hiệu quả nhất để giảm thiểu tác hại?

  • A. Dùng nước phun trực tiếp vào chỗ rò rỉ
  • B. Dùng khăn ướt che kín chỗ rò rỉ
  • C. Dùng dung dịch vôi tôi (Ca(OH)₂) phun vào khu vực rò rỉ
  • D. Mở hết cửa phòng để khí chlorine bay đi

Câu 27: Cho 10 gam hỗn hợp muối NaCl và NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch chlorine, thu được 8.29 gam muối khan. Tính phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 40%
  • D. 50%

Câu 28: Trong phản ứng đốt cháy hydrocarbon, nếu sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)₂ dư thấy xuất hiện kết tủa trắng và dung dịch mất màu chlorine. Hydrocarbon ban đầu có thể chứa nguyên tố halogen nào?

  • A. Fluorine
  • B. Chlorine
  • C. Bromine và Chlorine
  • D. Bromine hoặc Iodine

Câu 29: Xét phản ứng: 3Cl₂ + 6NaOH (đặc, nóng) → 5NaCl + NaClO₃ + 3H₂O. Chlorine đóng vai trò gì trong phản ứng này?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 30: Cho các phát biểu sau về halogen: (1) Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là F₂. (2) Các halogen đều tác dụng với hydrogen tạo acid mạnh. (3) Trong tự nhiên, halogen tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất. (4) Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của halogen tăng từ F₂ đến I₂. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Nguyên tố галоген nào có tính oxi hóa mạnh nhất và do đó chỉ tồn tại ở trạng thái oxi hóa -1 trong các hợp chất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xét phản ứng giữa chlorine và dung dịch sodium hydroxide (NaOH) loãng ở nhiệt độ thường. Sản phẩm của phản ứng này là gì và nó có tên gọi thông thường là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: X₂ + 2NaX' → 2NaX + X'₂. Để phản ứng này xảy ra, X và X' phải là hai halogen nào trong các cặp sau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, chlorine thường được điều chế bằng cách cho chất oxi hóa mạnh tác dụng với dung dịch acid hydrochloric đặc. Chất oxi hóa mạnh nào sau đây thường được sử dụng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Xét dãy halogen: Fluorine (F₂), Chlorine (Cl₂), Bromine (Br₂), Iodine (I₂). Tính chất vật lý nào sau đây biến đổi *không* theo quy luật tăng dần từ F₂ đến I₂?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho phản ứng: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của chlorine trong phản ứng này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Để nhận biết ion iodide (I⁻) trong dung dịch, người ta thường sử dụng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hydrogen halide nào sau đây có tính acid mạnh nhất khi tan trong nước?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong công nghiệp, chlorine thường được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch muối nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phản ứng giữa hydrogen và fluorine diễn ra ở điều kiện nào sau đây và có đặc điểm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho 3 bình mất nhãn, mỗi bình chứa một khí halogen: chlorine, bromine, iodine. Dùng dung dịch hồ tinh bột có thể nhận biết được khí nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Vì sao fluorine không được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối fluoride tương ứng như chlorine?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho các chất sau: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Chất nào có thể phản ứng với chlorine?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào *không* phải là của chlorine hoặc các hợp chất chứa chlorine?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho phản ứng: Br₂ + H₂O ⇌ HBr + HBrO. Để cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Khi cho khí chlorine tác dụng với kim loại sắt, sản phẩm chính thu được là muối iron halide nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho các hydrogen halide: HF, HCl, HBr, HI. Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của chúng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một học sinh làm thí nghiệm nhận biết các ion halide. Khi nhỏ dung dịch AgNO₃ vào ống nghiệm chứa dung dịch X, thấy xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Dung dịch X chứa ion halide nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Để bảo quản chlorine hóa lỏng, người ta thường chứa trong bình thép kín. Vì sao không nên dùng bình thủy tinh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho phản ứng: Cl₂ + 2KBr → 2KCl + Br₂. Phát biểu nào sau đây *không* đúng về phản ứng này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Xét phản ứng giữa chlorine và dung dịch potassium hydroxide (KOH) đặc, đun nóng. Sản phẩm của phản ứng này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Tại sao iodine khan có thể thăng hoa khi đun nóng nhẹ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho chuỗi phản ứng: NaCl → (1) Cl₂ → (2) NaClO → (3) HClO. Chất (1), (2), (3) lần lượt là các chất nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây của iodine liên quan đến tính chất sát trùng của nó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: So sánh tính oxi hóa của các halogen theo chiều từ fluorine đến iodine. Giải thích xu hướng biến đổi này dựa trên cấu trúc nguyên tử.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một bình chứa khí chlorine bị rò rỉ trong phòng thí nghiệm. Biện pháp xử lý ban đầu nào sau đây là an toàn và hiệu quả nhất để giảm thiểu tác hại?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho 10 gam hỗn hợp muối NaCl và NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch chlorine, thu được 8.29 gam muối khan. Tính phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong phản ứng đốt cháy hydrocarbon, nếu sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)₂ dư thấy xuất hiện kết tủa trắng và dung dịch mất màu chlorine. Hydrocarbon ban đầu có thể chứa nguyên tố halogen nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Xét phản ứng: 3Cl₂ + 6NaOH (đặc, nóng) → 5NaCl + NaClO₃ + 3H₂O. Chlorine đóng vai trò gì trong phản ứng này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho các phát biểu sau về halogen: (1) Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là F₂. (2) Các halogen đều tác dụng với hydrogen tạo acid mạnh. (3) Trong tự nhiên, halogen tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất. (4) Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của halogen tăng từ F₂ đến I₂. Số phát biểu đúng là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tố halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất và được sử dụng rộng rãi trong kem đánh răng để ngăn ngừa sâu răng?

  • A. Chlorine (Cl)
  • B. Bromine (Br)
  • C. Iodine (I)
  • D. Fluorine (F)

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: Cl₂ + X → HCl + HClO. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là chất nào?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch H₂SO₄ loãng
  • C. H₂O
  • D. Dung dịch AgNO₃

Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, chlorine thường được điều chế bằng cách cho chất oxi hóa mạnh tác dụng với dung dịch acid hydrochloric đặc. Chất oxi hóa nào sau đây phù hợp để điều chế chlorine?

  • A. Cu
  • B. MnO₂
  • C. Fe
  • D. Zn

Câu 4: Xét phản ứng: 2KBr + Cl₂ → 2KCl + Br₂. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 5: Dãy halogen nào được sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện?

  • A. F, Cl, Br, I
  • B. Cl, Br, I, F
  • C. I, Br, Cl, F
  • D. Br, Cl, F, I

Câu 6: Ở điều kiện thường, halogen nào tồn tại ở trạng thái lỏng?

  • A. Fluorine
  • B. Bromine
  • C. Chlorine
  • D. Iodine

Câu 7: Cho các phát biểu sau về halogen:
(1) Tất cả các halogen đều là chất oxi hóa mạnh.
(2) Khả năng oxi hóa giảm dần từ F₂ đến I₂.
(3) Halogen có 7 electron lớp ngoài cùng.
(4) Trong hợp chất, halogen luôn có số oxi hóa -1.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Để phân biệt dung dịch NaCl và NaBr, có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch AgNO₃
  • D. Khí Cl₂

Câu 9: Phản ứng giữa hydrogen và halogen diễn ra mãnh liệt nhất với halogen nào?

  • A. Fluorine
  • B. Chlorine
  • C. Bromine
  • D. Iodine

Câu 10: Trong các hợp chất sau, chlorine có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất nào?

  • A. HClO
  • B. NaClO₂
  • C. KClO₃
  • D. Cl₂O

Câu 11: Vì sao fluorine không thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch muối fluoride?

  • A. Vì fluorine rất độc
  • B. Vì fluorine oxi hóa nước mạnh mẽ
  • C. Vì muối fluoride ít tan trong nước
  • D. Vì phản ứng điện phân cần nhiệt độ cao

Câu 12: Cho phản ứng: X + H₂O → HCl + HClO. Chất X là halogen nào?

  • A. F₂
  • B. Br₂
  • C. I₂
  • D. Cl₂

Câu 13: Để bảo quản chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dẫn khí chlorine vào dung dịch nào?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Nước cất
  • D. Dung dịch H₂SO₄ đặc

Câu 14: Tính chất vật lý nào sau đây biến đổi không theo quy luật từ fluorine đến iodine?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy
  • B. Nhiệt độ sôi
  • C. Màu sắc
  • D. Độ tan trong nước

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải của chlorine?

  • A. Khử trùng nước sinh hoạt
  • B. Sản xuất nhựa PVC
  • C. Chữa bệnh bướu cổ
  • D. Tẩy trắng vải, sợi, giấy

Câu 16: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Sản phẩm NaClO có tên gọi là gì và nó có tính chất tẩy màu do ion nào gây ra?

  • A. Sodium chloride, ion Na⁺
  • B. Sodium hypochlorite, ion ClO⁻
  • C. Sodium chlorate, ion ClO₃⁻
  • D. Sodium perchlorate, ion ClO₄⁻

Câu 17: Bromine có lẫn tạp chất chlorine. Để loại bỏ chlorine, có thể dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Nước cất
  • D. Dung dịch NaBr

Câu 18: Màu sắc của hơi iodine là:

  • A. Vàng lục
  • B. Da cam
  • C. Tím
  • D. Nâu đỏ

Câu 19: Trong phản ứng giữa kim loại và halogen, halogen luôn thể hiện tính chất nào?

  • A. Oxi hóa
  • B. Khử
  • C. Acid
  • D. Base

Câu 20: Cho các halogen: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Halogen nào phản ứng với nước mạnh nhất ở điều kiện thường, thậm chí gây nổ?

  • A. F₂
  • B. Cl₂
  • C. Br₂
  • D. I₂

Câu 21: Cho dung dịch chứa đồng thời các ion Cl⁻, Br⁻, I⁻. Để thu được ion I⁻ mà không lẫn các ion khác, có thể sử dụng halogen nào sau đây?

  • A. F₂
  • B. Cl₂
  • C. Br₂
  • D. Không halogen nào phù hợp

Câu 22: Cho phản ứng: 3Cl₂ + 6KOH (đặc, nóng) → 5KCl + KClO₃ + 3H₂O. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 23: Iodine thăng hoa khi đun nóng. Hiện tượng thăng hoa là gì?

  • A. Sự chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng
  • B. Sự chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái khí
  • C. Sự chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí
  • D. Sự chuyển từ trạng thái khí sang trạng thái lỏng

Câu 24: Trong công nghiệp, chlorine thường được điều chế bằng phương pháp nào?

  • A. Nhiệt phân muối NaCl
  • B. Cho MnO₂ tác dụng với HCl đặc
  • C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
  • D. Điện phân NaCl nóng chảy

Câu 25: Cho các ion halide: F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻. Ion nào có tính khử mạnh nhất?

  • A. F⁻
  • B. Cl⁻
  • C. Br⁻
  • D. I⁻

Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng về nhóm halogen?

  • A. Các nguyên tố nhóm halogen thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn
  • B. Các halogen có 7 electron lớp ngoài cùng
  • C. Các halogen đều là chất khí ở điều kiện thường
  • D. Các halogen có tính oxi hóa mạnh, giảm dần từ F₂ đến I₂

Câu 27: Cho phản ứng: Br₂ + 2NaI → 2NaBr + I₂. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính oxi hóa của halogen?

  • A. Br₂ có tính khử mạnh hơn I₂
  • B. Br₂ có tính oxi hóa mạnh hơn I₂
  • C. NaI có tính oxi hóa mạnh hơn NaBr
  • D. NaBr có tính khử mạnh hơn NaI

Câu 28: Trong các hydrohalide (HX), acid nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Halogen X + dung dịch KI → Iodine + dung dịch muối kali halide. Halogen X có thể là:

  • A. I₂
  • B. At₂
  • C. Br₂ hoặc Cl₂
  • D. Không halogen nào

Câu 30: Cho 10 gam hỗn hợp NaCl và NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃ thu được 19.775 gam kết tủa AgCl và AgBr. Tính phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 25%
  • B. 51.5%
  • C. 75%
  • D. 48.5%

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Nguyên tố halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất và được sử dụng rộng rãi trong kem đánh răng để ngăn ngừa sâu răng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: Cl₂ + X → HCl + HClO. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là chất nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, chlorine thường được điều chế bằng cách cho chất oxi hóa mạnh tác dụng với dung dịch acid hydrochloric đặc. Chất oxi hóa nào sau đây phù hợp để điều chế chlorine?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Xét phản ứng: 2KBr + Cl₂ → 2KCl + Br₂. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Dãy halogen nào được sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Ở điều kiện thường, halogen nào tồn tại ở trạng thái lỏng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Cho các phát biểu sau về halogen:
(1) Tất cả các halogen đều là chất oxi hóa mạnh.
(2) Khả năng oxi hóa giảm dần từ F₂ đến I₂.
(3) Halogen có 7 electron lớp ngoài cùng.
(4) Trong hợp chất, halogen luôn có số oxi hóa -1.
Số phát biểu đúng là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Để phân biệt dung dịch NaCl và NaBr, có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Phản ứng giữa hydrogen và halogen diễn ra mãnh liệt nhất với halogen nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Trong các hợp chất sau, chlorine có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Vì sao fluorine không thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch muối fluoride?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho phản ứng: X + H₂O → HCl + HClO. Chất X là halogen nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Để bảo quản chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dẫn khí chlorine vào dung dịch nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Tính chất vật lý nào sau đây biến đổi không theo quy luật từ fluorine đến iodine?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải của chlorine?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Sản phẩm NaClO có tên gọi là gì và nó có tính chất tẩy màu do ion nào gây ra?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Bromine có lẫn tạp chất chlorine. Để loại bỏ chlorine, có thể dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Màu sắc của hơi iodine là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong phản ứng giữa kim loại và halogen, halogen luôn thể hiện tính chất nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho các halogen: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Halogen nào phản ứng với nước mạnh nhất ở điều kiện thường, thậm chí gây nổ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho dung dịch chứa đồng thời các ion Cl⁻, Br⁻, I⁻. Để thu được ion I⁻ mà không lẫn các ion khác, có thể sử dụng halogen nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho phản ứng: 3Cl₂ + 6KOH (đặc, nóng) → 5KCl + KClO₃ + 3H₂O. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Iodine thăng hoa khi đun nóng. Hiện tượng thăng hoa là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong công nghiệp, chlorine thường được điều chế bằng phương pháp nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho các ion halide: F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻. Ion nào có tính khử mạnh nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng về nhóm halogen?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho phản ứng: Br₂ + 2NaI → 2NaBr + I₂. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính oxi hóa của halogen?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong các hydrohalide (HX), acid nào có tính acid mạnh nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Halogen X + dung dịch KI → Iodine + dung dịch muối kali halide. Halogen X có thể là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho 10 gam hỗn hợp NaCl và NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃ thu được 19.775 gam kết tủa AgCl và AgBr. Tính phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tố halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất và có khả năng oxi hóa được tất cả các ion halide khác?

  • A. F (Fluorine)
  • B. Cl (Chlorine)
  • C. Br (Bromine)
  • D. I (Iodine)

Câu 2: Cho các phản ứng sau:
(a) Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂
(b) Br₂ + 2NaI → 2NaBr + I₂
(c) I₂ + 2NaF → 2NaI + F₂
Dãy các halogen được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là:

  • A. F₂, Cl₂, Br₂, I₂
  • B. I₂, Br₂, Cl₂, F₂
  • C. Cl₂, Br₂, I₂, F₂
  • D. Br₂, Cl₂, F₂, I₂

Câu 3: Ở điều kiện thường, halogen nào tồn tại ở trạng thái lỏng và có màu nâu đỏ đặc trưng?

  • A. Chlorine
  • B. Bromine
  • C. Fluorine
  • D. Iodine

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách cho chất oxi hóa mạnh tác dụng với dung dịch acid hydrochloric đặc. Chất oxi hóa nào sau đây phù hợp nhất để điều chế chlorine?

  • A. MnO₂ (Manganese dioxide)
  • B. NaCl (Sodium chloride)
  • C. CaCO₃ (Calcium carbonate)
  • D. NaOH (Sodium hydroxide)

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Cl₂ + NaOH → X + NaCl + H₂O. Để tạo ra nước Javel, phản ứng trên cần được thực hiện ở điều kiện nào?

  • A. Đun nóng dung dịch NaOH đặc
  • B. Dung dịch NaOH loãng, nhiệt độ thường
  • C. Dung dịch NaOH đặc, nhiệt độ thường
  • D. Dung dịch NaOH loãng, đun nóng

Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai về tính chất hóa học của nhóm halogen?

  • A. Halogen có xu hướng nhận thêm electron để đạt cấu hình electron bền vững.
  • B. Tính oxi hóa của halogen giảm dần từ Fluorine đến Iodine.
  • C. Halogen có tính khử mạnh và dễ dàng nhường electron.
  • D. Halogen tác dụng với hydrogen tạo thành hydrogen halide.

Câu 7: Cho phản ứng: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất xúc tác
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

Câu 8: Sắp xếp các acid sau theo chiều tăng dần độ mạnh acid: HClO, HBrO, HIO, HClO₄.

  • A. HClO < HBrO < HIO < HClO₄
  • B. HIO < HBrO < HClO < HClO₄
  • C. HClO₄ < HClO < HBrO < HIO
  • D. HBrO < HIO < HClO < HClO₄

Câu 9: Để phân biệt dung dịch muối chloride và dung dịch muối bromide, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO₃
  • B. Dung dịch BaCl₂
  • C. Nước chlorine
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 10: Cho 10 gam manganese dioxide (MnO₂) tác dụng hoàn toàn với dung dịch acid hydrochloric đặc, dư. Thể tích khí chlorine (Cl₂) thu được ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu?

  • A. 1.12 lít
  • B. 2.58 lít
  • C. 3.36 lít
  • D. 4.48 lít

Câu 11: Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất do tạo được liên kết hydrogen mạnh nhất giữa các phân tử?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 12: Trong công nghiệp, chlorine được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Nhiệt phân muối NaCl
  • B. Oxi hóa HCl bằng MnO₂
  • C. Điện phân nóng chảy NaCl
  • D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn

Câu 13: Cho các chất: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Thứ tự giảm dần khả năng phản ứng với dung dịch AgNO₃ là:

  • A. NaCl > NaBr > NaI > NaF
  • B. NaF > NaCl > NaBr > NaI
  • C. NaI > NaBr > NaCl > NaF
  • D. NaI > NaBr > NaCl > NaF (hoặc NaCl ≈ NaBr ≈ NaI > NaF nếu hiểu theo nghĩa tạo kết tủa không tan)

Câu 14: Trong dãy halogen từ Fluorine đến Iodine, bán kính nguyên tử biến đổi như thế nào?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không đổi
  • D. Biến đổi không theo quy luật

Câu 15: Phản ứng giữa hydrogen và halogen diễn ra dễ dàng nhất và mãnh liệt nhất với halogen nào?

  • A. Fluorine
  • B. Chlorine
  • C. Bromine
  • D. Iodine

Câu 16: Cho phản ứng: Cl₂ + dung dịch Ca(OH)₂ → CaOCl₂ + H₂O. CaOCl₂ được gọi là gì?

  • A. Nước Javel
  • B. Chlorine vôi
  • C. Nước bromine
  • D. Acid hypochlorous

Câu 17: Trong các hydrogen halide, acid nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 18: Cho dung dịch chứa đồng thời các ion Cl⁻, Br⁻, I⁻. Để tách ion I⁻ ra khỏi hỗn hợp dưới dạng đơn chất, hóa chất nào sau đây có thể được sử dụng?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch NaBr
  • C. Nước bromine
  • D. Dung dịch NaF

Câu 19: Tính chất vật lý nào sau đây biến đổi không theo quy luật khi đi từ Fluorine đến Iodine?

  • A. Màu sắc
  • B. Nhiệt độ nóng chảy
  • C. Trạng thái
  • D. Tính phóng xạ

Câu 20: Cho 2,24 lít khí chlorine (đkc) tác dụng vừa đủ với dung dịch potassium bromide. Khối lượng bromine thu được là bao nhiêu?

  • A. 8 gam
  • B. 12 gam
  • C. 16 gam
  • D. 20 gam

Câu 21: Trong phản ứng giữa chlorine và dung dịch sodium hydroxide đặc, nóng, sản phẩm chính tạo thành là muối nào?

  • A. NaClO
  • B. NaClO₃
  • C. NaClO₂
  • D. NaClO₄

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của chlorine?

  • A. Khử trùng nước sinh hoạt
  • B. Tẩy trắng vải, sợi
  • C. Sản xuất nhiều hóa chất hữu cơ và vô cơ
  • D. Sản xuất phân bón hóa học

Câu 23: Nhận xét nào sau đây đúng về khả năng phản ứng của halogen với nước?

  • A. Tất cả các halogen đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
  • B. Fluorine phản ứng mãnh liệt nhất, sau đó đến chlorine và bromine, iodine hầu như không phản ứng.
  • C. Khả năng phản ứng với nước tăng dần từ Fluorine đến Iodine.
  • D. Chỉ có chlorine và bromine phản ứng với nước, fluorine và iodine thì không.

Câu 24: Cho các ion halide: F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻. Ion halide nào có tính khử mạnh nhất?

  • A. F⁻
  • B. Cl⁻
  • C. Br⁻
  • D. I⁻

Câu 25: Để bảo quản chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dẫn khí chlorine vào dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch acid hydrochloric
  • B. Nước cất
  • C. Dung dịch sodium hydroxide loãng
  • D. Dung dịch sodium chloride

Câu 26: Cho biết số oxi hóa cao nhất có thể có của chlorine trong hợp chất với oxygen.

  • A. +1
  • B. +3
  • C. +5
  • D. +7

Câu 27: So sánh nhiệt độ nóng chảy của F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Xu hướng biến đổi nhiệt độ nóng chảy này được giải thích bởi yếu tố nào?

  • A. Tăng dần, do khối lượng phân tử và tương tác van der Waals tăng.
  • B. Giảm dần, do độ âm điện giảm.
  • C. Không theo quy luật, do cấu trúc mạng tinh thể khác nhau.
  • D. Tăng dần, do liên kết cộng hóa trị trong phân tử mạnh hơn.

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: F₂ + H₂O → HF + X. Chất X là gì?

  • A. H₂
  • B. O₂
  • C. Cl₂
  • D. Br₂

Câu 29: Để nhận biết ion iodide (I⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng hóa chất nào và hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch AgNO₃, kết tủa trắng
  • B. Dung dịch BaCl₂, kết tủa vàng
  • C. Nước chlorine và hồ tinh bột, dung dịch chuyển màu xanh tím
  • D. Dung dịch NaOH, không có hiện tượng

Câu 30: Xét phản ứng: 2Fe + 3Cl₂ → 2FeCl₃. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của các chất trong phản ứng?

  • A. Fe là chất khử, Cl₂ là chất oxi hóa.
  • B. Fe là chất oxi hóa, Cl₂ là chất khử.
  • C. Cả Fe và Cl₂ đều là chất oxi hóa.
  • D. Cả Fe và Cl₂ đều là chất khử.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Nguyên tố halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất và có khả năng oxi hóa được tất cả các ion halide khác?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho các phản ứng sau:
(a) Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂
(b) Br₂ + 2NaI → 2NaBr + I₂
(c) I₂ + 2NaF → 2NaI + F₂
Dãy các halogen được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Ở điều kiện thường, halogen nào tồn tại ở trạng thái lỏng và có màu nâu đỏ đặc trưng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách cho chất oxi hóa mạnh tác dụng với dung dịch acid hydrochloric đặc. Chất oxi hóa nào sau đây phù hợp nhất để điều chế chlorine?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Cl₂ + NaOH → X + NaCl + H₂O. Để tạo ra nước Javel, phản ứng trên cần được thực hiện ở điều kiện nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phát biểu nào sau đây *sai* về tính chất hóa học của nhóm halogen?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho phản ứng: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Sắp xếp các acid sau theo chiều tăng dần độ mạnh acid: HClO, HBrO, HIO, HClO₄.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Để phân biệt dung dịch muối chloride và dung dịch muối bromide, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cho 10 gam manganese dioxide (MnO₂) tác dụng hoàn toàn với dung dịch acid hydrochloric đặc, dư. Thể tích khí chlorine (Cl₂) thu được ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất do tạo được liên kết hydrogen mạnh nhất giữa các phân tử?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong công nghiệp, chlorine được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho các chất: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Thứ tự giảm dần khả năng phản ứng với dung dịch AgNO₃ là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong dãy halogen từ Fluorine đến Iodine, bán kính nguyên tử biến đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Phản ứng giữa hydrogen và halogen diễn ra dễ dàng nhất và mãnh liệt nhất với halogen nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho phản ứng: Cl₂ + dung dịch Ca(OH)₂ → CaOCl₂ + H₂O. CaOCl₂ được gọi là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong các hydrogen halide, acid nào có tính acid mạnh nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho dung dịch chứa đồng thời các ion Cl⁻, Br⁻, I⁻. Để tách ion I⁻ ra khỏi hỗn hợp dưới dạng đơn chất, hóa chất nào sau đây có thể được sử dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Tính chất vật lý nào sau đây biến đổi *không* theo quy luật khi đi từ Fluorine đến Iodine?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho 2,24 lít khí chlorine (đkc) tác dụng vừa đủ với dung dịch potassium bromide. Khối lượng bromine thu được là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong phản ứng giữa chlorine và dung dịch sodium hydroxide đặc, nóng, sản phẩm chính tạo thành là muối nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của chlorine?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Nhận xét nào sau đây đúng về khả năng phản ứng của halogen với nước?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho các ion halide: F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻. Ion halide nào có tính khử mạnh nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Để bảo quản chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dẫn khí chlorine vào dung dịch nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho biết số oxi hóa cao nhất có thể có của chlorine trong hợp chất với oxygen.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: So sánh nhiệt độ nóng chảy của F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Xu hướng biến đổi nhiệt độ nóng chảy này được giải thích bởi yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: F₂ + H₂O → HF + X. Chất X là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Để nhận biết ion iodide (I⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng hóa chất nào và hiện tượng quan sát được là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Xét phản ứng: 2Fe + 3Cl₂ → 2FeCl₃. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của các chất trong phản ứng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tố halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất và có khả năng oxi hóa được tất cả các ion halide khác?

  • A. Chlorine (Cl)
  • B. Bromine (Br)
  • C. Iodine (I)
  • D. Fluorine (F)

Câu 2: Cho các hydrogen halide sau: HF, HCl, HBr, HI. Dãy hydrogen halide nào được sắp xếp theo thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi?

  • A. HF > HCl > HBr > HI
  • B. HI > HBr > HCl > HF
  • C. HF > HI > HBr > HCl
  • D. HCl > HBr > HI > HF

Câu 3: Phản ứng giữa chlorine và dung dịch sodium hydroxide (NaOH) loãng ở nhiệt độ thường tạo ra sản phẩm nào sau đây?

  • A. NaClO₃ và NaCl
  • B. NaClO và NaCl
  • C. HClO₃ và NaCl
  • D. HClO và NaCl

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: X₂ + 2NaX" → X"₂ + 2NaX. Biết X và X" là hai halogen thuộc nhóm VIIA và X₂ có tính oxi hóa mạnh hơn X"₂. X và X" lần lượt là cặp halogen nào sau đây?

  • A. Cl và Br
  • B. Br và Cl
  • C. I và Br
  • D. Br và I

Câu 5: Trong công nghiệp, chlorine thường được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch CaCl₂
  • C. Dung dịch NaCl
  • D. Dung dịch KCl

Câu 6: Cho phản ứng: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò là

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Chất tạo môi trường

Câu 7: Để nhận biết ion iodide (I⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO₃
  • B. Nước chlorine
  • C. Dung dịch BaCl₂
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 8: Tính chất vật lý nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân của các halogen?

  • A. Độ âm điện
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Năng lượng ion hóa
  • D. Bán kính nguyên tử

Câu 9: Cho 10 gam manganese dioxide (MnO₂) tác dụng hoàn toàn với dung dịch hydrochloric acid (HCl) đặc, dư. Thể tích khí chlorine (Cl₂) thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 10: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải là của chlorine?

  • A. Khử trùng nước sinh hoạt
  • B. Sản xuất chất tẩy trắng
  • C. Điều chế nhựa PVC
  • D. Sản xuất Teflon

Câu 11: Cho các phản ứng sau: (1) F₂ + H₂O; (2) Cl₂ + H₂O; (3) Br₂ + H₂O; (4) I₂ + H₂O. Phản ứng nào xảy ra mãnh liệt nhất ngay ở nhiệt độ thường?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 12: Cho dung dịch chứa đồng thời các ion Cl⁻, Br⁻, I⁻. Để tách ion iodide (I⁻) ra khỏi dung dịch, nên dùng halogen nào sau đây?

  • A. Fluorine
  • B. Chlorine
  • C. Bromine
  • D. Không halogen nào phù hợp

Câu 13: Xét phản ứng: 3Cl₂ + 6KOH (đặc, nóng) → 5KCl + KClO₃ + 3H₂O. Vai trò của chlorine trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 14: Cho các chất sau: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. NaCl
  • B. NaBr
  • C. NaI
  • D. NaF

Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, khí hydrogen chloride (HCl) thường được điều chế bằng cách nào sau đây?

  • A. Đốt hydrogen trong chlorine
  • B. Cho NaCl rắn tác dụng với H₂SO₄ đặc
  • C. Điện phân dung dịch HCl
  • D. Cho chlorine tác dụng với nước

Câu 16: Dung dịch hydrogen halide nào sau đây có tính acid mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 17: Cho phản ứng: Br₂ + SO₂ + H₂O → HBr + H₂SO₄. Trong phản ứng này, bromine đóng vai trò là

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 18: Để bảo quản chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng cách nào sau đây?

  • A. Để trong bình thủy tinh kín
  • B. Ngâm trong nước
  • C. Hấp thụ vào dung dịch NaOH
  • D. Làm lạnh đến nhiệt độ thấp

Câu 19: Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự nào sau đây?

  • A. F₂ > Cl₂ > Br₂ > I₂
  • B. I₂ > Br₂ > Cl₂ > F₂
  • C. Cl₂ > F₂ > Br₂ > I₂
  • D. Br₂ > Cl₂ > F₂ > I₂

Câu 20: Cho dãy các chất: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Chất nào ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái lỏng?

  • A. F₂
  • B. Br₂
  • C. Cl₂
  • D. I₂

Câu 21: Cho phản ứng: Cl₂ + 2KI → 2KCl + I₂. Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng này?

  • A. Chlorine là chất khử, kali iodide là chất oxi hóa
  • B. Chlorine bị khử, iodine bị oxi hóa
  • C. Chlorine là chất oxi hóa, kali iodide là chất khử
  • D. Kali chloride là sản phẩm oxi hóa, iodine là sản phẩm khử

Câu 22: Trong các hydrogen halide, chất nào có khả năng ăn mòn thủy tinh?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 23: Cho các ion halide: F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻. Ion halide nào có tính khử mạnh nhất?

  • A. F⁻
  • B. Cl⁻
  • C. Br⁻
  • D. I⁻

Câu 24: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, khí chlorine được thu được ở điện cực nào?

  • A. Cathode (điện cực âm)
  • B. Anode (điện cực dương)
  • C. Cả cathode và anode
  • D. Không điện cực nào

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: X₂ + H₂ → 2HX. Biết tốc độ phản ứng giảm dần theo thứ tự F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Yếu tố nào ảnh hưởng chính đến sự biến đổi tốc độ phản ứng này?

  • A. Độ âm điện của halogen
  • B. Bán kính nguyên tử halogen
  • C. Năng lượng liên kết X-X và H-X
  • D. Khối lượng mol của halogen

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây của iodine liên quan đến tính sát trùng của nó?

  • A. Sản xuất thuốc nhuộm
  • B. Chế tạo cồn iodine
  • C. Tổng hợp hormone tuyến giáp
  • D. Chất xúc tác trong phản ứng hóa học

Câu 27: Cho các hợp chất: HClO, HClO₂, HClO₃, HClO₄. Hợp chất nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. HClO
  • B. HClO₂
  • C. HClO₃
  • D. HClO₄

Câu 28: Để điều chế bromine từ nước biển, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Điện phân dung dịch MgBr₂
  • B. Nhiệt phân muối NaBr
  • C. Oxi hóa ion Br⁻ bằng chlorine
  • D. Chiết bromine bằng dung môi hữu cơ

Câu 29: Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử halogen là ns²np⁵. Điều này giải thích tính chất hóa học đặc trưng nào của halogen?

  • A. Tính khử mạnh
  • B. Tính oxi hóa mạnh
  • C. Tính acid mạnh
  • D. Tính base mạnh

Câu 30: Xét phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Để điều chế 1,12 lít khí chlorine (đktc), khối lượng KMnO₄ cần dùng là bao nhiêu?

  • A. 3,16 gam
  • B. 6,32 gam
  • C. 9,48 gam
  • D. 12,64 gam

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Nguyên tố halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất và có khả năng oxi hóa được tất cả các ion halide khác?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho các hydrogen halide sau: HF, HCl, HBr, HI. Dãy hydrogen halide nào được sắp xếp theo thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Phản ứng giữa chlorine và dung dịch sodium hydroxide (NaOH) loãng ở nhiệt độ thường tạo ra sản phẩm nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: X₂ + 2NaX' → X'₂ + 2NaX. Biết X và X' là hai halogen thuộc nhóm VIIA và X₂ có tính oxi hóa mạnh hơn X'₂. X và X' lần lượt là cặp halogen nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong công nghiệp, chlorine thường được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cho phản ứng: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò là

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Để nhận biết ion iodide (I⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng chất nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Tính chất vật lý nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân của các halogen?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho 10 gam manganese dioxide (MnO₂) tác dụng hoàn toàn với dung dịch hydrochloric acid (HCl) đặc, dư. Thể tích khí chlorine (Cl₂) thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải là của chlorine?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho các phản ứng sau: (1) F₂ + H₂O; (2) Cl₂ + H₂O; (3) Br₂ + H₂O; (4) I₂ + H₂O. Phản ứng nào xảy ra mãnh liệt nhất ngay ở nhiệt độ thường?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho dung dịch chứa đồng thời các ion Cl⁻, Br⁻, I⁻. Để tách ion iodide (I⁻) ra khỏi dung dịch, nên dùng halogen nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Xét phản ứng: 3Cl₂ + 6KOH (đặc, nóng) → 5KCl + KClO₃ + 3H₂O. Vai trò của chlorine trong phản ứng này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho các chất sau: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, khí hydrogen chloride (HCl) thường được điều chế bằng cách nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Dung dịch hydrogen halide nào sau đây có tính acid mạnh nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho phản ứng: Br₂ + SO₂ + H₂O → HBr + H₂SO₄. Trong phản ứng này, bromine đóng vai trò là

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Để bảo quản chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng cách nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Tính oxi hóa của các halogen giảm dần theo thứ tự nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho dãy các chất: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Chất nào ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái lỏng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho phản ứng: Cl₂ + 2KI → 2KCl + I₂. Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong các hydrogen halide, chất nào có khả năng ăn mòn thủy tinh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho các ion halide: F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻. Ion halide nào có tính khử mạnh nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, khí chlorine được thu được ở điện cực nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: X₂ + H₂ → 2HX. Biết tốc độ phản ứng giảm dần theo thứ tự F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Yếu tố nào ảnh hưởng chính đến sự biến đổi tốc độ phản ứng này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây của iodine liên quan đến tính sát trùng của nó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho các hợp chất: HClO, HClO₂, HClO₃, HClO₄. Hợp chất nào có tính acid mạnh nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Để điều chế bromine từ nước biển, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử halogen là ns²np⁵. Điều này giải thích tính chất hóa học đặc trưng nào của halogen?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Xét phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Để điều chế 1,12 lít khí chlorine (đktc), khối lượng KMnO₄ cần dùng là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất và có khả năng oxi hóa được tất cả các ion halide khác?

  • A. Cl2
  • B. Br2
  • C. I2
  • D. F2

Câu 2: Cho các phản ứng sau:
(1) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2) Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
Phản ứng nào chứng minh tính oxi hóa của halogen giảm dần từ chlorine đến iodine?

  • A. Chỉ phản ứng (1)
  • B. Chỉ phản ứng (2)
  • C. Cả phản ứng (1) và (2)
  • D. Không phản ứng nào

Câu 3: Ở điều kiện thường, halogen nào tồn tại ở trạng thái lỏng?

  • A. Chlorine
  • B. Bromine
  • C. Fluorine
  • D. Iodine

Câu 4: Trong hợp chất HClO, số oxi hóa của chlorine là bao nhiêu?

  • A. -1
  • B. +1
  • C. +3
  • D. -3

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Cl2 + dung dịch KOH (loãng, nguội) → X + Y + H2O. X và Y lần lượt là muối nào?

  • A. KCl và KClO
  • B. KClO3 và KCl
  • C. KClO4 và KCl
  • D. KClO và KClO3

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?

  • A. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2
  • B. Br2 + 2KI → 2KBr + I2
  • C. F2 + 2KCl → 2KF + Cl2
  • D. I2 + 2KF → 2KI + F2

Câu 7: Tính chất vật lý nào sau đây biến đổi không theo quy luật từ fluorine đến iodine?

  • A. Nhiệt độ sôi
  • B. Trạng thái tập hợp
  • C. Màu sắc
  • D. Khối lượng phân tử

Câu 8: Cho phản ứng: MnO2 + HCl đặc → MnCl2 + Cl2 + H2O. Vai trò của MnO2 trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất khử
  • B. Môi trường
  • C. Chất oxi hóa
  • D. Chất xúc tác

Câu 9: Dung dịch nước chlorine có tính tẩy màu là do chất nào gây ra?

  • A. Cl2
  • B. HCl
  • C. H2O
  • D. HClO

Câu 10: Để nhận biết ion iodide (I-) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch BaCl2
  • C. Hồ tinh bột
  • D. Quỳ tím

Câu 11: Fluorine phản ứng với nước tạo ra sản phẩm nào?

  • A. HF và H2
  • B. HF và O2
  • C. HCl và O2
  • D. HBr và O2

Câu 12: Cho các chất sau: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. NaCl
  • B. NaBr
  • C. NaI
  • D. NaF

Câu 13: Trong công nghiệp, chlorine thường được điều chế bằng phương pháp nào?

  • A. Điện phân dung dịch NaCl
  • B. Oxi hóa HCl bằng MnO2
  • C. Nhiệt phân muối NaCl
  • D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

Câu 14: Cho dãy các hydrohalide: HF, HCl, HBr, HI. Acid nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 15: Bromine phản ứng với dung dịch NaOH đặc, nóng tạo ra muối bromate nào?

  • A. NaBrO
  • B. NaBrO2
  • C. NaBrO3
  • D. NaBrO4

Câu 16: Trong phản ứng đốt cháy hydrocarbon, sản phẩm thường hấp thụ bằng dung dịch nước vôi trong để nhận biết CO2. Nếu thay dung dịch nước vôi trong bằng dung dịch AgNO3 thì có thể nhận biết halogen nào (nếu có halogen trong hydrocarbon)?

  • A. Fluorine
  • B. Chlorine
  • C. Oxygen
  • D. Hydrogen

Câu 17: Cho 10 gam hỗn hợp muối NaCl và NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 19,29 gam kết tủa AgCl và AgBr. Tính phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 20,5%
  • B. 25,7%
  • C. 30,9%
  • D. 35,1%

Câu 18: So sánh nhiệt độ nóng chảy của Cl2, Br2, I2. Giải thích sự khác biệt này dựa trên tương tác phân tử.

  • A. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Cl2 < Br2 < I2 do tương tác van der Waals tăng.
  • B. Nhiệt độ nóng chảy giảm dần từ Cl2 > Br2 > I2 do liên kết cộng hóa trị yếu dần.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy không thay đổi đáng kể vì chúng đều là phân tử phi cực.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy tăng giảm không theo quy luật do cấu trúc mạng tinh thể khác nhau.

Câu 19: Tại sao fluorine không được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối fluoride tương tự như chlorine?

  • A. Vì fluorine có tính khử mạnh hơn chlorine.
  • B. Vì fluorine phản ứng với nước mạnh mẽ hơn chlorine.
  • C. Vì muối fluoride kém tan trong nước hơn muối chloride.
  • D. Vì điện phân dung dịch muối fluoride tạo ra sản phẩm phụ độc hại.

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của chlorine?

  • A. Khử trùng nước sinh hoạt
  • B. Sản xuất nhựa PVC
  • C. Tẩy trắng giấy và vải
  • D. Sản xuất thép không gỉ

Câu 21: Cho phản ứng: Cl2 + SO2 + H2O → HCl + H2SO4. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất khử
  • B. Xúc tác
  • C. Chất oxi hóa
  • D. Môi trường

Câu 22: Dự đoán hiện tượng xảy ra khi dẫn khí chlorine vào dung dịch NaBr.

  • A. Không có hiện tượng gì
  • B. Dung dịch chuyển sang màu vàng nâu
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng
  • D. Có khí không màu thoát ra

Câu 23: Cho các acid: HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Acid nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. HClO
  • B. HClO2
  • C. HClO3
  • D. HClO4

Câu 24: Để bảo quản chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dẫn khí chlorine vào dung dịch nào?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Nước cất
  • C. Dung dịch NaOH loãng
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất hóa học của halogen?

  • A. Tất cả các halogen đều phản ứng mạnh với nước.
  • B. Tính oxi hóa của halogen giảm dần từ fluorine đến iodine.
  • C. Halogen chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học.
  • D. Các halogen đều có màu sắc tương tự nhau ở điều kiện thường.

Câu 26: Cho biết ứng dụng của iodine trong đời sống và y học.

  • A. Sản xuất thuốc trừ sâu
  • B. Chế tạo pin mặt trời
  • C. Sát trùng và phòng bệnh bướu cổ
  • D. Tẩy trắng quần áo

Câu 27: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được thu bằng phương pháp nào?

  • A. Đẩy không khí (ngửa bình)
  • B. Đẩy không khí (úp bình)
  • C. Hút chân không
  • D. Ngưng tụ

Câu 28: Điều gì xảy ra với độ âm điện của các nguyên tố halogen khi đi từ fluorine đến iodine?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không thay đổi
  • D. Biến đổi không theo quy luật

Câu 29: Cho phản ứng: Cl2 + 2e- → 2Cl-. Đây là quá trình gì?

  • A. Oxi hóa
  • B. Trung hòa
  • C. Khử
  • D. Phân hủy

Câu 30: Xét phản ứng giữa halogen X2 và hydrogen tạo thành HX. Halogen nào phản ứng với hydrogen mạnh nhất, ngay cả trong bóng tối và ở nhiệt độ thấp?

  • A. Cl2
  • B. Br2
  • C. I2
  • D. F2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất và có khả năng oxi hóa được tất cả các ion halide khác?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho các phản ứng sau:
(1) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2) Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
Phản ứng nào chứng minh tính oxi hóa của halogen giảm dần từ chlorine đến iodine?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Ở điều kiện thường, halogen nào tồn tại ở trạng thái lỏng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong hợp chất HClO, số oxi hóa của chlorine là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Cl2 + dung dịch KOH (loãng, nguội) → X + Y + H2O. X và Y lần lượt là muối nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Tính chất vật lý nào sau đây biến đổi *không* theo quy luật từ fluorine đến iodine?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho phản ứng: MnO2 + HCl đặc → MnCl2 + Cl2 + H2O. Vai trò của MnO2 trong phản ứng này là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Dung dịch nước chlorine có tính tẩy màu là do chất nào gây ra?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Để nhận biết ion iodide (I-) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Fluorine phản ứng với nước tạo ra sản phẩm nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho các chất sau: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong công nghiệp, chlorine thường được điều chế bằng phương pháp nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho dãy các hydrohalide: HF, HCl, HBr, HI. Acid nào có tính acid mạnh nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Bromine phản ứng với dung dịch NaOH đặc, nóng tạo ra muối bromate nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong phản ứng đốt cháy hydrocarbon, sản phẩm thường hấp thụ bằng dung dịch nước vôi trong để nhận biết CO2. Nếu thay dung dịch nước vôi trong bằng dung dịch AgNO3 thì có thể nhận biết halogen nào (nếu có halogen trong hydrocarbon)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho 10 gam hỗn hợp muối NaCl và NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 19,29 gam kết tủa AgCl và AgBr. Tính phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: So sánh nhiệt độ nóng chảy của Cl2, Br2, I2. Giải thích sự khác biệt này dựa trên tương tác phân tử.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Tại sao fluorine không được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối fluoride tương tự như chlorine?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của chlorine?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho phản ứng: Cl2 + SO2 + H2O → HCl + H2SO4. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò là chất gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Dự đoán hiện tượng xảy ra khi dẫn khí chlorine vào dung dịch NaBr.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho các acid: HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Acid nào có tính acid mạnh nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Để bảo quản chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dẫn khí chlorine vào dung dịch nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất hóa học của halogen?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho biết ứng dụng của iodine trong đời sống và y học.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được thu bằng phương pháp nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Điều gì xảy ra với độ âm điện của các nguyên tố halogen khi đi từ fluorine đến iodine?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho phản ứng: Cl2 + 2e- → 2Cl-. Đây là quá trình gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Xét phản ứng giữa halogen X2 và hydrogen tạo thành HX. Halogen nào phản ứng với hydrogen mạnh nhất, ngay cả trong bóng tối và ở nhiệt độ thấp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tố halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. Fluorine (F₂)
  • B. Chlorine (Cl₂)
  • C. Bromine (Br₂)
  • D. Iodine (I₂)

Câu 2: Phản ứng giữa hydrogen và halogen diễn ra mãnh liệt nhất với halogen nào?

  • A. Fluorine (F₂)
  • B. Chlorine (Cl₂)
  • C. Bromine (Br₂)
  • D. Iodine (I₂)

Câu 3: Ở điều kiện thường, halogen nào tồn tại ở trạng thái lỏng?

  • A. Fluorine (F₂)
  • B. Chlorine (Cl₂)
  • C. Bromine (Br₂)
  • D. Iodine (I₂)

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Cl₂ + X → 2NaCl. Chất X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Na₂CO₃
  • B. Na
  • C. NaOH
  • D. NaNO₃

Câu 5: Dung dịch nước chlorine có tính tẩy màu là do trong dung dịch có chứa chất nào?

  • A. HCl
  • B. Cl₂
  • C. H₂O
  • D. HClO

Câu 6: Trong các halogen, đơn chất nào có màu tím đen ở trạng thái rắn?

  • A. Fluorine (F₂)
  • B. Chlorine (Cl₂)
  • C. Bromine (Br₂)
  • D. Iodine (I₂)

Câu 7: Cho phản ứng: Br₂ + 2KI → 2KBr + I₂. Trong phản ứng này, bromine đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 8: Để điều chế chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phản ứng nào sau đây?

  • A. Điện phân dung dịch NaCl
  • B. Điện phân nóng chảy NaCl
  • C. MnO₂ tác dụng với HCl đặc, đun nóng
  • D. F₂ tác dụng với dung dịch NaCl

Câu 9: Cho các chất sau: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Thứ tự giảm dần khả năng phản ứng với chlorine là:

  • A. NaF > NaCl > NaBr > NaI
  • B. NaCl > NaBr > NaI > NaF
  • C. NaI > NaF > NaBr > NaCl
  • D. NaI > NaBr > NaCl > NaF

Câu 10: Trong công nghiệp, chlorine thường được điều chế bằng phương pháp nào?

  • A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
  • B. Điện phân nóng chảy NaCl
  • C. Oxi hóa HCl bằng MnO₂
  • D. Nhiệt phân muối NaCl

Câu 11: Cho 10 gam MnO₂ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí chlorine thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 12: Nhận xét nào sau đây không đúng về tính chất của các halogen?

  • A. Đều là các phi kim mạnh
  • B. Có khả năng oxi hóa mạnh
  • C. Tất cả đều tác dụng với nước tạo axit mạnh
  • D. Phân tử đều gồm 2 nguyên tử

Câu 13: Cho các phản ứng sau: (1) F₂ + H₂O, (2) Cl₂ + H₂O, (3) Br₂ + H₂O, (4) I₂ + H₂O. Phản ứng nào xảy ra mãnh liệt nhất ở điều kiện thường?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 14: Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaBr, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch Cl₂
  • C. Dung dịch AgNO₃
  • D. Dung dịch BaCl₂

Câu 15: Trong dãy halogen từ Fluorine đến Iodine, bán kính nguyên tử biến đổi như thế nào?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không đổi
  • D. Biến đổi không theo quy luật

Câu 16: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Sản phẩm NaClO có tên gọi là gì?

  • A. Sodium chlorate
  • B. Sodium perchlorate
  • C. Sodium hypochlorite
  • D. Sodium chloride

Câu 17: Tính axit của các hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI) biến đổi như thế nào theo chiều tăng điện tích hạt nhân của halogen?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không đổi
  • D. Không có quy luật rõ ràng

Câu 18: Cho các ion halide: F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻. Ion nào có tính khử mạnh nhất?

  • A. F⁻
  • B. Cl⁻
  • C. Br⁻
  • D. I⁻

Câu 19: Fluorine có khả năng oxi hóa được oxygen trong hợp chất oxide. Sản phẩm của phản ứng này là:

  • A. OF
  • B. OF₂
  • C. O₂F
  • D. O₃F₂

Câu 20: Cho 200 ml dung dịch AgNO₃ 1M tác dụng với lượng dư dung dịch NaCl. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

  • A. 14,35 gam
  • B. 21,525 gam
  • C. 28,7 gam
  • D. 35,875 gam

Câu 21: Trong các halogen, chất nào được sử dụng để sát trùng, khử trùng nước sinh hoạt?

  • A. Fluorine (F₂)
  • B. Chlorine (Cl₂)
  • C. Bromine (Br₂)
  • D. Iodine (I₂)

Câu 22: Để bảo quản chlorine ẩm, người ta thường dẫn khí chlorine qua dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch H₂SO₄ đặc
  • C. Nước cất
  • D. Dung dịch NaOH đặc nguội

Câu 23: Cho các phản ứng: (1) Cl₂ + Fe, (2) Br₂ + Fe, (3) I₂ + Fe. Phản ứng nào tạo ra muối sắt (III)?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. Cả (1), (2) và (3)

Câu 24: Trong phản ứng quang hóa giữa hydrogen và chlorine, vai trò của ánh sáng là:

  • A. Làm tăng tốc độ phản ứng
  • B. Cung cấp năng lượng hoạt hóa cho phản ứng
  • C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • D. Không có vai trò gì

Câu 25: Một học sinh làm thí nghiệm nhận biết ion chloride bằng dung dịch AgNO₃ nhưng quên nhỏ thêm acid nitric. Hiện tượng quan sát được có thể bị ảnh hưởng như thế nào?

  • A. Không có kết tủa
  • B. Kết tủa tan ngay
  • C. Có thể xuất hiện kết tủa của Ag₂CO₃ nếu có CO₃²⁻ lẫn vào
  • D. Kết tủa AgCl màu vàng

Câu 26: Cho phản ứng: F₂ + 2NaOH (loãng, nguội) → 2NaF + OF₂ + H₂O. Số oxi hóa của oxygen trong OF₂ là:

  • A. -2
  • B. +2
  • C. -1
  • D. +1

Câu 27: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của chlorine?

  • A. Sản xuất nhựa PVC
  • B. Tẩy trắng vải, giấy
  • C. Khử trùng nước
  • D. Chế tạo thuốc giảm đau chứa iodine

Câu 28: So sánh nhiệt độ sôi của các hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI), chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và giải thích?

  • A. HF, do có liên kết hydrogen giữa các phân tử
  • B. HI, do phân tử khối lớn nhất
  • C. HCl, do phân tử phân cực nhất
  • D. HBr, do có tính acid mạnh nhất

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂SO₄ đặc, nóng → khí Y màu vàng lục, mùi xốc. Khí Y và chất X lần lượt là:

  • A. Cl₂, NaCl
  • B. Br₂, NaBr
  • C. Cl₂, KCl
  • D. Br₂, KBr

Câu 30: Một bình chứa khí chlorine bị rò rỉ. Để hạn chế tác hại của chlorine, biện pháp sơ cứu ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Dùng nước sạch rửa
  • B. Dùng dung dịch ammonia loãng xịt vào khu vực rò rỉ
  • C. Dùng dung dịch acid acetic loãng xịt vào khu vực rò rỉ
  • D. Dùng dung dịch muối ăn loãng rửa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Nguyên tố halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phản ứng giữa hydrogen và halogen diễn ra mãnh liệt nhất với halogen nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Ở điều kiện thường, halogen nào tồn tại ở trạng thái lỏng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Cl₂ + X → 2NaCl. Chất X có thể là chất nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Dung dịch nước chlorine có tính tẩy màu là do trong dung dịch có chứa chất nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong các halogen, đơn chất nào có màu tím đen ở trạng thái rắn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cho phản ứng: Br₂ + 2KI → 2KBr + I₂. Trong phản ứng này, bromine đóng vai trò là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Để điều chế chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phản ứng nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho các chất sau: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Thứ tự giảm dần khả năng phản ứng với chlorine là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong công nghiệp, chlorine thường được điều chế bằng phương pháp nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho 10 gam MnO₂ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí chlorine thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Nhận xét nào sau đây *không đúng* về tính chất của các halogen?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho các phản ứng sau: (1) F₂ + H₂O, (2) Cl₂ + H₂O, (3) Br₂ + H₂O, (4) I₂ + H₂O. Phản ứng nào xảy ra mãnh liệt nhất ở điều kiện thường?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaBr, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong dãy halogen từ Fluorine đến Iodine, bán kính nguyên tử biến đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Sản phẩm NaClO có tên gọi là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Tính axit của các hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI) biến đổi như thế nào theo chiều tăng điện tích hạt nhân của halogen?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho các ion halide: F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻. Ion nào có tính khử mạnh nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Fluorine có khả năng oxi hóa được oxygen trong hợp chất oxide. Sản phẩm của phản ứng này là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho 200 ml dung dịch AgNO₃ 1M tác dụng với lượng dư dung dịch NaCl. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong các halogen, chất nào được sử dụng để sát trùng, khử trùng nước sinh hoạt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Để bảo quản chlorine ẩm, người ta thường dẫn khí chlorine qua dung dịch nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho các phản ứng: (1) Cl₂ + Fe, (2) Br₂ + Fe, (3) I₂ + Fe. Phản ứng nào tạo ra muối sắt (III)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong phản ứng quang hóa giữa hydrogen và chlorine, vai trò của ánh sáng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một học sinh làm thí nghiệm nhận biết ion chloride bằng dung dịch AgNO₃ nhưng quên nhỏ thêm acid nitric. Hiện tượng quan sát được có thể bị ảnh hưởng như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho phản ứng: F₂ + 2NaOH (loãng, nguội) → 2NaF + OF₂ + H₂O. Số oxi hóa của oxygen trong OF₂ là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào *không* phải của chlorine?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: So sánh nhiệt độ sôi của các hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI), chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và giải thích?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂SO₄ đặc, nóng → khí Y màu vàng lục, mùi xốc. Khí Y và chất X lần lượt là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một bình chứa khí chlorine bị rò rỉ. Để hạn chế tác hại của chlorine, biện pháp sơ cứu ban đầu nào sau đây là phù hợp nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phản ứng giữa chlorine và nước: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất vai trò của chlorine trong phản ứng này?

  • A. Chlorine chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa.
  • B. Chlorine chỉ đóng vai trò là chất khử.
  • C. Chlorine vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa đóng vai trò là chất khử.
  • D. Chlorine không đóng vai trò oxi hóa hay khử trong phản ứng.

Câu 2: Fluorine phản ứng trực tiếp với nước, tạo ra oxygen difluoride (OF₂) và hydrofluoric acid (HF). Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng này?

  • A. F₂ + H₂O → HF + HOF
  • B. 2F₂ + 2H₂O → 4HF + O₂
  • C. F₂ + 2H₂O → 2HF + H₂O₂
  • D. 2F₂ + H₂O → 2HF + OF₂

Câu 3: Cho các halogen: chlorine (Cl₂), bromine (Br₂), và iodine (I₂). Sắp xếp các halogen này theo thứ tự giảm dần tính oxi hóa.

  • A. Cl₂ > Br₂ > I₂
  • B. I₂ > Br₂ > Cl₂
  • C. Br₂ > Cl₂ > I₂
  • D. Cl₂ = Br₂ = I₂

Câu 4: Để phân biệt dung dịch sodium chloride (NaCl) và dung dịch sodium bromide (NaBr), có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch chlorine (Cl₂)
  • C. Dung dịch AgNO₃
  • D. Dung dịch BaCl₂

Câu 5: Trong công nghiệp, chlorine thường được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch sodium chloride (NaCl) bão hòa. Sản phẩm nào thu được ở cực dương (anode) trong quá trình điện phân này?

  • A. Sodium (Na)
  • B. Hydrogen (H₂)
  • C. Chlorine (Cl₂)
  • D. Oxygen (O₂)

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂ → HCl. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. NaF
  • B. Cl₂
  • C. KBr
  • D. I₂

Câu 7: Tính chất vật lý nào sau đây biến đổi theo chiều tăng dần từ fluorine đến iodine?

  • A. Tính oxi hóa
  • B. Độ âm điện
  • C. Bán kính nguyên tử
  • D. Nhiệt độ sôi

Câu 8: Dung dịch nước chlorine (nước chlorine) có tính tẩy màu là do sự có mặt của chất nào?

  • A. HCl
  • B. HClO
  • C. Cl₂
  • D. H₂O

Câu 9: Cho phản ứng hóa học: Br₂ + 2NaI → 2NaBr + I₂. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

  • A. Bromine đã oxi hóa iodine.
  • B. Iodine đã oxi hóa bromine.
  • C. Bromine và iodine không thay đổi số oxi hóa.
  • D. Phản ứng này không xảy ra.

Câu 10: Trong các hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI), acid nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 11: Cho 10 gam manganese dioxide (MnO₂) tác dụng hoàn toàn với dung dịch hydrochloric acid (HCl) đặc, nóng. Thể tích khí chlorine (Cl₂) thu được (ở điều kiện tiêu chuẩn) là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,57 lít
  • C. 3,72 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí chlorine khô, người ta thường dẫn khí chlorine vừa điều chế qua bình chứa chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH đặc
  • B. Nước cất
  • C. Calcium chloride khan (CaCl₂)
  • D. Sulfuric acid đặc (H₂SO₄)

Câu 13: Cho dãy các muối sodium halide: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Muối nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. NaF
  • B. NaCl
  • C. NaBr
  • D. NaI

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của chlorine?

  • A. Khử trùng nước sinh hoạt
  • B. Sản xuất chất tẩy trắng
  • C. Tổng hợp nhựa PVC
  • D. Sản xuất thép không gỉ

Câu 15: Cho phản ứng: Cl₂ + 2KOH → KCl + KClO + H₂O. Tên gọi của muối KClO là gì?

  • A. Potassium chloride
  • B. Potassium chlorite
  • C. Potassium hypochlorite
  • D. Potassium chlorate

Câu 16: Xét tính chất hóa học của các halogen. Halogen nào có khả năng tác dụng với tất cả các kim loại kiềm ở điều kiện thường?

  • A. Fluorine (F₂)
  • B. Chlorine (Cl₂)
  • C. Bromine (Br₂)
  • D. Iodine (I₂)

Câu 17: Cho dung dịch chứa đồng thời NaF, NaCl, NaBr, NaI. Dẫn khí chlorine dư vào dung dịch này. Halogen nào sẽ được giải phóng?

  • A. Fluorine và chlorine
  • B. Chlorine và bromine
  • C. Bromine và iodine
  • D. Tất cả các halogen

Câu 18: Trong cơ thể người, nguyên tố halogen nào có vai trò quan trọng trong việc sản xuất hormone tuyến giáp?

  • A. Fluorine
  • B. Chlorine
  • C. Bromine
  • D. Iodine

Câu 19: Phản ứng giữa hydrogen và halogen nào xảy ra chậm nhất và cần xúc tác?

  • A. Hydrogen và fluorine
  • B. Hydrogen và chlorine
  • C. Hydrogen và iodine
  • D. Hydrogen và bromine

Câu 20: Cho phản ứng: 3Cl₂ + 6NaOH (đặc, nóng) → 5NaCl + NaClO₃ + 3H₂O. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Không là chất oxi hóa, cũng không là chất khử

Câu 21: Để bảo quản chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dẫn khí chlorine vào dung dịch nào sau đây?

  • A. Nước cất
  • B. Dung dịch NaOH loãng
  • C. Dung dịch HCl đặc
  • D. Dung dịch H₂SO₄ đặc

Câu 22: Cho phản ứng: F₂ + 2NaCl → 2NaF + Cl₂. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính oxi hóa của fluorine và chlorine?

  • A. Tính oxi hóa của fluorine mạnh hơn chlorine.
  • B. Tính oxi hóa của chlorine mạnh hơn fluorine.
  • C. Tính oxi hóa của fluorine và chlorine tương đương nhau.
  • D. Phản ứng này không thể xảy ra.

Câu 23: Cho các chất: Cl₂, Br₂, I₂, HCl, HBr, HI. Chất nào có khả năng khử mạnh nhất?

  • A. Cl₂
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 24: Trong quá trình điều chế chlorine bằng cách oxi hóa HCl đặc bằng MnO₂, vai trò của MnO₂ là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 25: Cho 3 thí nghiệm sau: (1) Sục khí Cl₂ vào dung dịch NaBr; (2) Sục khí Cl₂ vào dung dịch NaI; (3) Sục khí Br₂ vào dung dịch NaCl. Thí nghiệm nào có xảy ra phản ứng?

  • A. Chỉ thí nghiệm (1)
  • B. Thí nghiệm (1) và (2)
  • C. Thí nghiệm (2) và (3)
  • D. Cả ba thí nghiệm

Câu 26: Để nhận biết ion chloride (Cl⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch BaCl₂
  • C. Dung dịch AgNO₃
  • D. Dung dịch quỳ tím

Câu 27: Trong các halogen, chất nào ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường?

  • A. Fluorine
  • B. Bromine
  • C. Chlorine
  • D. Iodine

Câu 28: Cho sơ đồ biến đổi: X → Cl₂ → Y → NaClO. X và Y lần lượt là chất nào?

  • A. HCl và NaOH
  • B. MnO₂ và H₂O
  • C. KMnO₄ và NaOH
  • D. NaCl và HCl

Câu 29: So sánh khả năng phản ứng của chlorine với kim loại sắt và kim loại đồng. Kết luận nào sau đây đúng?

  • A. Chlorine phản ứng với sắt mạnh hơn đồng, tạo FeCl₂ và CuCl₂.
  • B. Chlorine phản ứng với đồng mạnh hơn sắt, tạo FeCl₃ và CuCl.
  • C. Chlorine phản ứng với sắt và đồng với cường độ như nhau, tạo FeCl₂ và CuCl.
  • D. Chlorine phản ứng với sắt và đồng, tạo FeCl₃ và CuCl₂.

Câu 30: Trong công nghiệp, iodine được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào?

  • A. Quặng sulfur
  • B. Rong biển và nước biển
  • C. Mỏ muối ăn
  • D. Khí quyển

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Xét phản ứng giữa chlorine và nước: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất vai trò của chlorine trong phản ứng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Fluorine phản ứng trực tiếp với nước, tạo ra oxygen difluoride (OF₂) và hydrofluoric acid (HF). Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Cho các halogen: chlorine (Cl₂), bromine (Br₂), và iodine (I₂). Sắp xếp các halogen này theo thứ tự giảm dần tính oxi hóa.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Để phân biệt dung dịch sodium chloride (NaCl) và dung dịch sodium bromide (NaBr), có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong công nghiệp, chlorine thường được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch sodium chloride (NaCl) bão hòa. Sản phẩm nào thu được ở cực dương (anode) trong quá trình điện phân này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂ → HCl. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Tính chất vật lý nào sau đây biến đổi theo chiều tăng dần từ fluorine đến iodine?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Dung dịch nước chlorine (nước chlorine) có tính tẩy màu là do sự có mặt của chất nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cho phản ứng hóa học: Br₂ + 2NaI → 2NaBr + I₂. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong các hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI), acid nào có tính acid mạnh nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho 10 gam manganese dioxide (MnO₂) tác dụng hoàn toàn với dung dịch hydrochloric acid (HCl) đặc, nóng. Thể tích khí chlorine (Cl₂) thu được (ở điều kiện tiêu chuẩn) là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí chlorine khô, người ta thường dẫn khí chlorine vừa điều chế qua bình chứa chất nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho dãy các muối sodium halide: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Muối nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của chlorine?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho phản ứng: Cl₂ + 2KOH → KCl + KClO + H₂O. Tên gọi của muối KClO là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Xét tính chất hóa học của các halogen. Halogen nào có khả năng tác dụng với tất cả các kim loại kiềm ở điều kiện thường?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho dung dịch chứa đồng thời NaF, NaCl, NaBr, NaI. Dẫn khí chlorine dư vào dung dịch này. Halogen nào sẽ được giải phóng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong cơ thể người, nguyên tố halogen nào có vai trò quan trọng trong việc sản xuất hormone tuyến giáp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Phản ứng giữa hydrogen và halogen nào xảy ra chậm nhất và cần xúc tác?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho phản ứng: 3Cl₂ + 6NaOH (đặc, nóng) → 5NaCl + NaClO₃ + 3H₂O. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Để bảo quản chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dẫn khí chlorine vào dung dịch nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho phản ứng: F₂ + 2NaCl → 2NaF + Cl₂. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính oxi hóa của fluorine và chlorine?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho các chất: Cl₂, Br₂, I₂, HCl, HBr, HI. Chất nào có khả năng khử mạnh nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong quá trình điều chế chlorine bằng cách oxi hóa HCl đặc bằng MnO₂, vai trò của MnO₂ là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho 3 thí nghiệm sau: (1) Sục khí Cl₂ vào dung dịch NaBr; (2) Sục khí Cl₂ vào dung dịch NaI; (3) Sục khí Br₂ vào dung dịch NaCl. Thí nghiệm nào có xảy ra phản ứng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Để nhận biết ion chloride (Cl⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong các halogen, chất nào ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho sơ đồ biến đổi: X → Cl₂ → Y → NaClO. X và Y lần lượt là chất nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: So sánh khả năng phản ứng của chlorine với kim loại sắt và kim loại đồng. Kết luận nào sau đây đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong công nghiệp, iodine được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất và có khả năng oxi hóa được tất cả các ion halide khác?

  • A. F2
  • B. Cl2
  • C. Br2
  • D. I2

Câu 2: Trong các halogen sau, halogen nào ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường?

  • A. Fluorine
  • B. Chlorine
  • C. Bromine
  • D. Iodine

Câu 3: Cho phản ứng: Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính chất của halogen?

  • A. Bromine có tính oxi hóa mạnh hơn chlorine.
  • B. Chlorine có tính oxi hóa mạnh hơn bromine.
  • C. Chlorine và bromine có tính oxi hóa tương đương.
  • D. Kali bromide là chất oxi hóa mạnh.

Câu 4: Số oxi hóa có thể có của chlorine trong các hợp chất oxoacid là:

  • A. -1, 0, +1
  • B. -1, +1, +3
  • C. +1, +3, +5
  • D. +1, +3, +5, +7

Câu 5: Dung dịch nước chlorine có khả năng tẩy màu là do chất nào gây ra?

  • A. HCl
  • B. Cl2
  • C. HClO
  • D. NaClO

Câu 6: Cho các hydrogen halide: HF, HCl, HBr, HI. Axit nào có tính axit mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 7: Phản ứng giữa halogen nào với hydrogen xảy ra mãnh liệt ngay trong bóng tối và ở nhiệt độ thấp?

  • A. Fluorine
  • B. Chlorine
  • C. Bromine
  • D. Iodine

Câu 8: Để điều chế chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phản ứng nào sau đây?

  • A. Điện phân dung dịch NaCl.
  • B. MnO2 tác dụng với HCl đặc, đun nóng.
  • C. Nhiệt phân muối NaCl.
  • D. Cho F2 tác dụng với dung dịch muối chloride.

Câu 9: Trong công nghiệp, chlorine được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
  • B. Oxi hóa HCl bằng không khí.
  • C. Nhiệt phân muối NaCl nóng chảy.
  • D. Cho F2 tác dụng với nước.

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2O → HCl + HClO. Chất X là halogen nào?

  • A. F2
  • B. Cl2
  • C. Br2
  • D. I2

Câu 11: Tính chất hóa học đặc trưng của các halogen là gì?

  • A. Tính khử mạnh.
  • B. Tính kim loại mạnh.
  • C. Tính oxi hóa mạnh.
  • D. Tính bazơ mạnh.

Câu 12: Trong các hợp chất, fluorine luôn có số oxi hóa là:

  • A. 0
  • B. +1
  • C. -1 hoặc +1
  • D. -1

Câu 13: Cho dãy halogen: F2, Cl2, Br2, I2. Khả năng oxi hóa của chúng biến đổi như thế nào?

  • A. Tăng dần từ F2 đến I2.
  • B. Giảm dần từ F2 đến I2.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Biến đổi không theo quy luật.

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của chlorine?

  • A. Sản xuất PVC.
  • B. Khử trùng nước sinh hoạt.
  • C. Sản xuất chất tẩy trắng.
  • D. Chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.

Câu 15: Để nhận biết ion iodide (I-) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch AgNO3.
  • D. Dung dịch BaCl2.

Câu 16: Cho phản ứng: Cl2 + NaOH (dung dịch loãng, nguội) → NaCl + X + H2O. Chất X là gì?

  • A. NaClO3
  • B. NaClO
  • C. NaClO2
  • D. Na2CO3

Câu 17: Trong phản ứng tự oxi hóa khử: 3Cl2 + 6KOH (đặc, nóng) → 5KCl + KClO3 + 3H2O, chlorine đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 18: So sánh nhiệt độ sôi của các halogen đơn chất, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Nhiệt độ sôi tăng từ F2 đến I2 do khối lượng phân tử tăng.
  • B. Nhiệt độ sôi giảm từ F2 đến I2 do độ âm điện giảm.
  • C. Nhiệt độ sôi của halogen không thay đổi theo chiều nhóm.
  • D. Fluorine có nhiệt độ sôi cao nhất do tính oxi hóa mạnh nhất.

Câu 19: Cho 10 gam manganese dioxide (MnO2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí chlorine thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít.
  • B. 2,80 lít.
  • C. 5,60 lít.
  • D. 22,4 lít.

Câu 20: Trong phòng thí nghiệm, khí hydrogen chloride (HCl) thường được thu bằng cách nào?

  • A. Đẩy nước.
  • B. Đẩy khí oxygen.
  • C. Đẩy không khí (úp bình).
  • D. Đẩy không khí (ngửa bình).

Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng về hydrogen fluoride (HF)?

  • A. HF là axit yếu hơn HCl.
  • B. HF tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử.
  • C. HF có khả năng ăn mòn thủy tinh.
  • D. HF là axit mạnh nhất trong dãy hydrogen halide.

Câu 22: Cho các chất: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Chất nào có thể tác dụng với chlorine?

  • A. NaCl và NaF.
  • B. NaF.
  • C. NaBr và NaI.
  • D. Tất cả các chất.

Câu 23: Trong phản ứng giữa chlorine và iron, sản phẩm tạo thành là muối iron halide nào?

  • A. FeCl3
  • B. FeCl2
  • C. FeCl4
  • D. Hỗn hợp FeCl2 và FeCl3.

Câu 24: Để phân biệt dung dịch muối chloride và dung dịch muối bromide, có thể dùng chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch chlorine.
  • C. Dung dịch AgNO3.
  • D. Dung dịch BaCl2.

Câu 25: Cho 200 ml dung dịch AgNO3 1M tác dụng với dung dịch chứa 0.01 mol NaCl và 0.01 mol NaBr. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

  • A. 1.435 gam.
  • B. 1.88 gam.
  • C. 3.315 gam.
  • D. 4.75 gam.

Câu 26: Trong các halogen, halogen nào có màu vàng lục?

  • A. Fluorine
  • B. Chlorine
  • C. Bromine
  • D. Iodine

Câu 27: Cho phản ứng: F2 + H2O → 2HF + O2. Vai trò của nước trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Môi trường.
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây của iodine là quan trọng trong y tế?

  • A. Sản xuất thuốc trừ sâu.
  • B. Chất tẩy trắng.
  • C. Chất sát trùng, khử trùng vết thương.
  • D. Sản xuất nhựa Teflon.

Câu 29: Cho phản ứng: Br2 + SO2 + H2O → 2HBr + H2SO4. Trong phản ứng này, bromine đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 30: Tại sao fluorine không được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối fluoride tương tự như chlorine?

  • A. Fluorine quá đắt đỏ.
  • B. Fluorine phản ứng mạnh với nước, oxi hóa nước.
  • C. Muối fluoride không dẫn điện.
  • D. Điện phân dung dịch fluoride tạo ra sản phẩm phụ nguy hiểm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất và có khả năng oxi hóa được tất cả các ion halide khác?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong các halogen sau, halogen nào ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho phản ứng: Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính chất của halogen?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Số oxi hóa có thể có của chlorine trong các hợp chất oxoacid là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Dung dịch nước chlorine có khả năng tẩy màu là do chất nào gây ra?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho các hydrogen halide: HF, HCl, HBr, HI. Axit nào có tính axit mạnh nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phản ứng giữa halogen nào với hydrogen xảy ra mãnh liệt ngay trong bóng tối và ở nhiệt độ thấp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Để điều chế chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phản ứng nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong công nghiệp, chlorine được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2O → HCl + HClO. Chất X là halogen nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Tính chất hóa học đặc trưng của các halogen là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong các hợp chất, fluorine luôn có số oxi hóa là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho dãy halogen: F2, Cl2, Br2, I2. Khả năng oxi hóa của chúng biến đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của chlorine?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để nhận biết ion iodide (I-) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho phản ứng: Cl2 + NaOH (dung dịch loãng, nguội) → NaCl + X + H2O. Chất X là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong phản ứng tự oxi hóa khử: 3Cl2 + 6KOH (đặc, nóng) → 5KCl + KClO3 + 3H2O, chlorine đóng vai trò là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: So sánh nhiệt độ sôi của các halogen đơn chất, nhận xét nào sau đây đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho 10 gam manganese dioxide (MnO2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí chlorine thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong phòng thí nghiệm, khí hydrogen chloride (HCl) thường được thu bằng cách nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng về hydrogen fluoride (HF)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho các chất: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Chất nào có thể tác dụng với chlorine?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong phản ứng giữa chlorine và iron, sản phẩm tạo thành là muối iron halide nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để phân biệt dung dịch muối chloride và dung dịch muối bromide, có thể dùng chất nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho 200 ml dung dịch AgNO3 1M tác dụng với dung dịch chứa 0.01 mol NaCl và 0.01 mol NaBr. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong các halogen, halogen nào có màu vàng lục?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho phản ứng: F2 + H2O → 2HF + O2. Vai trò của nước trong phản ứng này là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây của iodine là quan trọng trong y tế?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho phản ứng: Br2 + SO2 + H2O → 2HBr + H2SO4. Trong phản ứng này, bromine đóng vai trò là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 21: Nhóm halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Tại sao fluorine không được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối fluoride tương tự như chlorine?

Xem kết quả