15+ Đề Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tính chất nào sau đây của các hydrogen halide (HX) biến đổi không theo một chiều nhất định khi đi từ HF đến HI?

  • A. Tính acid
  • B. Tính khử
  • C. Nhiệt độ sôi
  • D. Độ tan trong nước

Câu 2: Giải thích nào sau đây đúng về sự biến đổi tính acid của các dung dịch hydrohalic acid (HX) khi đi từ HF đến HI?

  • A. Độ dài liên kết H-X tăng dần, làm liên kết yếu đi và dễ phân li H+ hơn.
  • B. Độ âm điện của halogen giảm dần, làm liên kết H-X phân cực kém hơn.
  • C. Năng lượng liên kết H-X tăng dần, làm liên kết bền vững hơn.
  • D. Bán kính nguyên tử của halogen giảm dần, làm liên kết H-X bền hơn.

Câu 3: Tại sao HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với các hydrogen halide còn lại (HCl, HBr, HI)?

  • A. Phân tử HF có khối lượng mol lớn nhất.
  • B. Liên kết trong phân tử HF là liên kết ion.
  • C. Phân tử HF tạo được liên kết hydrogen liên phân tử mạnh.
  • D. Độ phân cực của liên kết H-F là nhỏ nhất.

Câu 4: Cho các dung dịch sau: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Để phân biệt các dung dịch này, chỉ cần dùng duy nhất một thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch AgNO3
  • C. Dung dịch BaCl2
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 5: Mô tả hiện tượng đúng khi cho dung dịch AgNO3 vào lần lượt các dung dịch NaCl, NaBr, NaI là gì?

  • A. Kết tủa trắng, kết tủa vàng nhạt, kết tủa vàng đậm.
  • B. Kết tủa trắng, kết tủa vàng đậm, kết tủa vàng nhạt.
  • C. Kết tủa vàng nhạt, kết tủa trắng, kết tủa vàng đậm.
  • D. Không hiện tượng, kết tủa trắng, kết tủa vàng nhạt.

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl thể hiện tính khử?

  • A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
  • B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
  • D. MnO2 + 4HCl đặc → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Câu 7: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch HCl loãng?

  • A. MgO
  • B. Al(OH)3
  • C. Cu
  • D. Fe

Câu 8: Cho phản ứng: NaX (dung dịch) + H2SO4 đặc. Phản ứng này có thể tạo ra HX dạng khí bay ra với X là halogen nào?

  • A. F, Cl
  • B. Br, I
  • C. F, Br
  • D. Cl, I

Câu 9: Phản ứng giữa NaBr rắn và H2SO4 đặc, nóng khác với phản ứng giữa NaCl rắn và H2SO4 đặc ở điểm nào?

  • A. Chỉ tạo ra muối sulfate.
  • B. Chỉ tạo ra khí HX.
  • C. Không có phản ứng xảy ra.
  • D. Tạo ra sản phẩm oxi hóa (Br2, SO2) ngoài sản phẩm acid (HBr).

Câu 10: Dung dịch acid nào sau đây được dùng để khắc chữ hoặc hình lên thủy tinh?

  • A. HCl loãng
  • B. HF loãng
  • C. H2SO4 đặc
  • D. HNO3 loãng

Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây mô tả đúng phản ứng giữa dung dịch HF và silic dioxide (SiO2) trong thủy tinh?

  • A. SiO2 + 2HF → SiF2 + H2O
  • B. SiO2 + 3HF → SiF3H + H2O
  • C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
  • D. SiO2 + 6HF → H2SiF6 + 2H2O

Câu 12: Cho 100 mL dung dịch HCl 0,5M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

  • A. 3,55 gam
  • B. 7,1 gam
  • C. 14,35 gam
  • D. 7,175 gam

Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam NaCl vào nước thu được 200 mL dung dịch. Nồng độ mol của ion Cl- trong dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 0,5 M
  • B. 1,0 M
  • C. 0,25 M
  • D. 2,0 M

Câu 14: Cho các phát biểu sau về muối halide:
(a) Hầu hết các muối chloride, bromide, iodide của kim loại kiềm và kiềm thổ đều tan tốt trong nước.
(b) AgCl, AgBr, AgI là các muối không tan trong nước.
(c) Muối fluoride của hầu hết các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tan tốt trong nước.
(d) PbCl2, PbBr2, PbI2 là các muối ít tan hoặc không tan trong nước.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Trong công nghiệp, fluorine được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hỗn hợp KF và HF với tỉ lệ mol nhất định. Mục đích của việc thêm KF vào HF là gì?

  • A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của HF.
  • B. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của HF.
  • C. Tăng tính dẫn điện của hỗn hợp.
  • D. Cung cấp ion F- cho quá trình điện phân.

Câu 16: Dãy các ion halide (X-) được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là:

  • A. I-, Br-, Cl-, F-
  • B. F-, Cl-, I-, Br-
  • C. F-, Cl-, Br-, I-
  • D. I-, Cl-, Br-, F-

Câu 17: Cho các phản ứng sau:
(1) HCl + Fe
(2) HCl + NaOH
(3) HCl + MnO2 (đặc, nóng)
(4) HCl + CaCO3
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính acid là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Một lượng nhỏ khí X không màu, mùi xốc, tan rất tốt trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ mạnh. Khí X có thể là chất nào trong các hydrogen halide sau?

  • A. HCl
  • B. H2S
  • C. NH3
  • D. CO2

Câu 19: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na+, K+, Cl-, Br-, I-. Để loại bỏ hoàn toàn các ion halide ra khỏi dung dịch mà không làm thay đổi đáng kể nồng độ các cation, có thể dùng lượng dư dung dịch chứa ion nào sau đây?

  • A. Ba2+
  • B. Ca2+
  • C. Zn2+
  • D. Ag+

Câu 20: Tại sao không thể điều chế HBr và HI bằng cách cho NaBr hoặc NaI rắn tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng như điều chế HCl?

  • A. H2SO4 đặc không đủ mạnh để phản ứng với NaBr và NaI.
  • B. HBr và HI tạo thành sẽ bị H2SO4 đặc oxi hóa thành Br2 và I2.
  • C. NaBr và NaI không tan trong H2SO4 đặc.
  • D. HBr và HI là chất khí, không thể thu được.

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Muối X + AgNO3 → kết tủa Y. Y bị phân hủy bởi ánh sáng tạo ra chất rắn màu đen. Muối X có thể là chất nào sau đây?

  • A. AgCl
  • B. NaCl
  • C. AgI
  • D. NaBr

Câu 22: Một dung dịch muối halide của kim loại M có công thức MCl2. Cho 100 mL dung dịch MCl2 0,1M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 2,87 gam kết tủa. Kim loại M là:

  • A. Fe
  • B. Mg
  • C. Ca
  • D. Cu

Câu 23: Muối ăn (NaCl) có những ứng dụng quan trọng nào trong đời sống và công nghiệp? Chọn đáp án đầy đủ nhất.

  • A. Chỉ dùng làm gia vị và bảo quản thực phẩm.
  • B. Làm gia vị, bảo quản thực phẩm, sản xuất nước muối sinh lí, nguyên liệu công nghiệp hóa chất.
  • C. Sản xuất nước muối sinh lí và nguyên liệu công nghiệp hóa chất.
  • D. Chỉ dùng trong y tế để sản xuất nước muối sinh lí.

Câu 24: Cho các dung dịch sau: HCl, H2SO4 loãng, HNO3 loãng, HF. Dung dịch nào không nên chứa trong bình thủy tinh thông thường?

  • A. HCl
  • B. H2SO4 loãng
  • C. HNO3 loãng
  • D. HF

Câu 25: Sắp xếp các hydrohalic acid theo chiều tăng dần tính acid:

  • A. HF < HCl < HBr < HI
  • B. HI < HBr < HCl < HF
  • C. HCl < HBr < HI < HF
  • D. HF < HBr < HCl < HI

Câu 26: Liên kết hóa học trong phân tử hydrogen halide (HX) là liên kết cộng hóa trị. Tuy nhiên, phân tử HX có tính phân cực. Điều này là do yếu tố nào?

  • A. Phân tử có cấu trúc thẳng.
  • B. Có sự chênh lệch lớn về kích thước giữa nguyên tử H và X.
  • C. Có sự chênh lệch độ âm điện giữa nguyên tử H và X.
  • D. Nguyên tử halogen có nhiều electron lớp ngoài cùng.

Câu 27: Cho các chất sau: Cl2, Br2, I2. Chất nào có thể oxi hóa được ion Br- trong dung dịch muối NaBr?

  • A. Cl2
  • B. Br2
  • C. I2
  • D. Cả Br2 và I2

Câu 28: Cho 1,12 lít khí HCl (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 mL dung dịch NaOH 0,2M. Nồng độ mol của NaCl trong dung dịch thu được (coi thể tích dung dịch không đổi) là bao nhiêu?

  • A. 0,1 M
  • B. 0,25 M
  • C. 0,5 M
  • D. 0,125 M

Câu 29: Muối halide nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong chụp X-quang hệ tiêu hóa?

  • A. NaCl
  • B. AgCl
  • C. BaSO4
  • D. KI

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của các hydrohalic acid là sai?

  • A. Tác dụng với kim loại đứng trước hydrogen tạo muối và giải phóng hydrogen.
  • B. Tác dụng với base và oxide base tạo muối và nước.
  • C. Tác dụng với một số muối tạo muối mới và acid mới.
  • D. Tất cả các hydrohalic acid đều có tính oxi hóa mạnh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Tính chất nào sau đây của các hydrogen halide (HX) biến đổi không theo một chiều nhất định khi đi từ HF đến HI?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Giải thích nào sau đây đúng về sự biến đổi tính acid của các dung dịch hydrohalic acid (HX) khi đi từ HF đến HI?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Tại sao HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với các hydrogen halide còn lại (HCl, HBr, HI)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho các dung dịch sau: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Để phân biệt các dung dịch này, chỉ cần dùng duy nhất một thuốc thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Mô tả hiện tượng đúng khi cho dung dịch AgNO3 vào lần lượt các dung dịch NaCl, NaBr, NaI là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl thể hiện tính khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch HCl loãng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho phản ứng: NaX (dung dịch) + H2SO4 đặc. Phản ứng này có thể tạo ra HX dạng khí bay ra với X là halogen nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phản ứng giữa NaBr rắn và H2SO4 đặc, nóng khác với phản ứng giữa NaCl rắn và H2SO4 đặc ở điểm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Dung dịch acid nào sau đây được dùng để khắc chữ hoặc hình lên thủy tinh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây mô tả đúng phản ứng giữa dung dịch HF và silic dioxide (SiO2) trong thủy tinh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho 100 mL dung dịch HCl 0,5M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam NaCl vào nước thu được 200 mL dung dịch. Nồng độ mol của ion Cl- trong dung dịch này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho các phát biểu sau về muối halide:
(a) Hầu hết các muối chloride, bromide, iodide của kim loại kiềm và kiềm thổ đều tan tốt trong nước.
(b) AgCl, AgBr, AgI là các muối không tan trong nước.
(c) Muối fluoride của hầu hết các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tan tốt trong nước.
(d) PbCl2, PbBr2, PbI2 là các muối ít tan hoặc không tan trong nước.
Số phát biểu đúng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong công nghiệp, fluorine được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hỗn hợp KF và HF với tỉ lệ mol nhất định. Mục đích của việc thêm KF vào HF là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Dãy các ion halide (X-) được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho các phản ứng sau:
(1) HCl + Fe
(2) HCl + NaOH
(3) HCl + MnO2 (đặc, nóng)
(4) HCl + CaCO3
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính acid là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một lượng nhỏ khí X không màu, mùi xốc, tan rất tốt trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ mạnh. Khí X có thể là chất nào trong các hydrogen halide sau?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na+, K+, Cl-, Br-, I-. Để loại bỏ hoàn toàn các ion halide ra khỏi dung dịch mà không làm thay đổi đáng kể nồng độ các cation, có thể dùng lượng dư dung dịch chứa ion nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Tại sao không thể điều chế HBr và HI bằng cách cho NaBr hoặc NaI rắn tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng như điều chế HCl?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Muối X + AgNO3 → kết tủa Y. Y bị phân hủy bởi ánh sáng tạo ra chất rắn màu đen. Muối X có thể là chất nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một dung dịch muối halide của kim loại M có công thức MCl2. Cho 100 mL dung dịch MCl2 0,1M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 2,87 gam kết tủa. Kim loại M là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Muối ăn (NaCl) có những ứng dụng quan trọng nào trong đời sống và công nghiệp? Chọn đáp án đầy đủ nhất.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho các dung dịch sau: HCl, H2SO4 loãng, HNO3 loãng, HF. Dung dịch nào không nên chứa trong bình thủy tinh thông thường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Sắp xếp các hydrohalic acid theo chiều tăng dần tính acid:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Liên kết hóa học trong phân tử hydrogen halide (HX) là liên kết cộng hóa trị. Tuy nhiên, phân tử HX có tính phân cực. Điều này là do yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho các chất sau: Cl2, Br2, I2. Chất nào có thể oxi hóa được ion Br- trong dung dịch muối NaBr?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho 1,12 lít khí HCl (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 mL dung dịch NaOH 0,2M. Nồng độ mol của NaCl trong dung dịch thu được (coi thể tích dung dịch không đổi) là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Muối halide nào sau đây được sử dụng rộng rãi trong chụp X-quang hệ tiêu hóa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học của các hydrohalic acid là sai?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phân tử hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ sôi cao bất thường so với các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI) là do yếu tố nào sau đây quyết định?

  • A. Khối lượng phân tử nhỏ nhất.
  • B. Độ phân cực liên kết H-F kém nhất.
  • C. Khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh giữa các phân tử.
  • D. Lực tương tác Van der Waals mạnh nhất.

Câu 2: Sắp xếp tính acid của các dung dịch hydrohalic acid sau theo chiều tăng dần: HCl, HBr, HI, HF.

  • A. HI < HBr < HCl < HF
  • B. HF < HCl < HBr < HI
  • C. HCl < HBr < HI < HF
  • D. HF < HI < HBr < HCl

Câu 3: Tại sao dung dịch hydrofluoric acid (HF) không được chứa trong bình thủy tinh mà thường được đựng trong bình nhựa?

  • A. HF là một acid rất mạnh, ăn mòn mọi vật liệu.
  • B. HF có tính oxi hóa mạnh.
  • C. HF dễ bay hơi và phản ứng với hơi nước trong không khí.
  • D. HF có khả năng phản ứng với thành phần chính của thủy tinh (silicon dioxide).

Câu 4: Cho phản ứng hóa học sau: MnO2 + 4HCl đặc $xrightarrow{t^o}$ MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Trong phản ứng này, HCl đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất khử, vừa là môi trường.
  • D. Chất tạo phức.

Câu 5: Để phân biệt các dung dịch muối NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ mất nhãn, người ta thường dùng dung dịch bạc nitrat (AgNO3). Hiện tượng quan sát được khi cho AgNO3 vào dung dịch NaI là:

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Xuất hiện kết tủa vàng nhạt.
  • D. Xuất hiện kết tủa vàng đậm.

Câu 6: Sắp xếp khả năng làm chất khử của các ion halide (F-, Cl-, Br-, I-) theo chiều tăng dần.

  • A. F- < Cl- < Br- < I-
  • B. I- < Br- < Cl- < F-
  • C. F- < Br- < Cl- < I-
  • D. Cl- < Br- < I- < F-

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, khí hydrogen chloride (HCl) được điều chế bằng cách cho tinh thể muối sodium chloride (NaCl) tác dụng với dung dịch acid sulfuric đặc và đun nóng nhẹ. Phản ứng này dựa trên tính chất nào của acid sulfuric?

  • A. Tính oxi hóa mạnh.
  • B. Tính acid mạnh.
  • C. Tính acid mạnh và tính hút nước.
  • D. Tính khử mạnh.

Câu 8: Cho một mẫu kim loại X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng thu được khí Y. Cũng mẫu kim loại X đó khi tác dụng hoàn toàn với khí chlorine (Cl2) lại thu được muối Z có công thức khác với muối tạo thành khi tác dụng với HCl. Kim loại X có thể là:

  • A. Al
  • B. Fe
  • C. Zn
  • D. Mg

Câu 9: Một dung dịch X chứa các ion Cl-, Br-, I-. Để nhận biết sự có mặt của từng loại ion này trong dung dịch, người ta có thể thêm dần từng lượng nhỏ dung dịch AgNO3 vào X. Thứ tự kết tủa xuất hiện là:

  • A. AgCl, AgBr, AgI.
  • B. AgBr, AgI, AgCl.
  • C. AgCl, AgI, AgBr.
  • D. AgI, AgBr, AgCl.

Câu 10: Muối ăn (NaCl) có nhiều ứng dụng trong đời sống và công nghiệp. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng chính của muối ăn?

  • A. Sản xuất phân bón giàu kali.
  • B. Bảo quản thực phẩm.
  • C. Nguyên liệu sản xuất chlorine và sodium hydroxide.
  • D. Pha chế dung dịch nước muối sinh lí.

Câu 11: Tại sao hydroiodic acid (HI) là acid mạnh nhất trong dãy hydrohalic acid (HF, HCl, HBr, HI)?

  • A. Độ âm điện của I nhỏ nhất.
  • B. Liên kết H-I có độ phân cực lớn nhất.
  • C. Liên kết H-I có năng lượng liên kết nhỏ nhất (yếu nhất).
  • D. Kích thước ion I- nhỏ nhất.

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch NaCl 0.1M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? (Cho Ag=108, Cl=35.5)

  • A. 1.435 g
  • B. 0.1435 g
  • C. 1.435 g
  • D. 2.87 g

Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion bromide (Br-)?

  • A. NaBr + AgNO3 → AgBr↓ + NaNO3
  • B. 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
  • C. NaBr + H2O → Không phản ứng
  • D. NaBr + HCl → Không phản ứng

Câu 14: Khi sục khí HCl vào nước, quá trình nào chủ yếu xảy ra?

  • A. Phân li hoàn toàn thành ion H+ và Cl-.
  • B. Chỉ hòa tan tạo thành phân tử HCl tan trong nước.
  • C. Phản ứng hóa học tạo thành H2 và Cl2.
  • D. Kết hợp với nước tạo thành hợp chất phức tạp.

Câu 15: Muối bạc iodide (AgI) được sử dụng trong công nghiệp làm phim ảnh do tính chất nào sau đây?

  • A. Rất dễ tan trong nước.
  • B. Nhạy cảm với ánh sáng.
  • C. Có màu vàng đậm đặc trưng.
  • D. Không bị phân hủy bởi nhiệt.

Câu 16: Cho các chất sau: SiO2, Fe, NaOH, CaCO3, Cu. Hydrogen chloride (HCl) có thể phản ứng trực tiếp với bao nhiêu chất trong điều kiện thích hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 17: Phản ứng nào sau đây KHÔNG xảy ra?

  • A. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) $xrightarrow{t^o}$
  • B. KBr + Cl2 →
  • C. NaF + I2 →
  • D. AgNO3 + CaCl2 →

Câu 18: Để loại bỏ ion Cl- ra khỏi dung dịch có chứa đồng thời các ion NO3-, Cl-, SO42-, người ta có thể thêm dung dịch chứa ion nào sau đây một cách thích hợp?

  • A. Ag+
  • B. Ba2+
  • C. Na+
  • D. K+

Câu 19: Một học sinh thực hiện thí nghiệm điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm từ NaCl rắn và H2SO4 đặc. Khí HCl thu được thường bị lẫn hơi nước. Để làm khô khí HCl, hóa chất nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Dung dịch NaOH đặc.
  • B. Acid sulfuric đặc.
  • C. Vôi sống (CaO).
  • D. Nước vôi trong (Ca(OH)2).

Câu 20: Cho các phát biểu sau về hydrogen halide và hydrohalic acid: (a) Liên kết trong phân tử HX là liên kết cộng hóa trị phân cực. (b) Tính acid tăng dần từ HF đến HI. (c) HF có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy HX. (d) HBr có tính khử mạnh hơn HCl. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Muối bạc chloride (AgCl) không tan trong nước và các acid mạnh. Tuy nhiên, nó có thể tan trong dung dịch ammonia (NH3) đặc tạo thành phức chất. Phương trình phản ứng thể hiện tính chất này là:

  • A. AgCl + NH3 → AgNH3Cl
  • B. AgCl + 2NH3 → [Ag(NH3)2]Cl2
  • C. AgCl + NH3 → Ag + NH4Cl
  • D. AgCl + 2NH3 → [Ag(NH3)2]Cl

Câu 22: Một dung dịch chứa 0.01 mol NaCl và 0.01 mol NaBr. Thêm dần dung dịch AgNO3 vào dung dịch trên cho đến khi kết tủa hoàn toàn. Thứ tự và khối lượng các kết tủa thu được lần lượt là (Cho Ag=108, Cl=35.5, Br=80):

  • A. AgBr (1.88 g), AgCl (1.435 g)
  • B. AgCl (1.435 g), AgBr (1.88 g)
  • C. Chỉ thu được một loại kết tủa.
  • D. AgI (chưa tính), AgBr (1.88 g), AgCl (1.435 g)

Câu 23: Hydrogen iodide (HI) là một chất khử mạnh. Khi cho HI tác dụng với acid sulfuric đặc nóng, sản phẩm khử chủ yếu của H2SO4 là:

  • A. SO2
  • B. S
  • C. H2S
  • D. SO3

Câu 24: Để điều chế khí chlorine (Cl2) trong công nghiệp, người ta thường sử dụng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. Sản phẩm thu được ở cực âm (cathode) là:

  • A. H2
  • B. Cl2
  • C. NaOH
  • D. O2

Câu 25: Axit clohidric (HCl) được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp để làm sạch bề mặt kim loại (tẩy gỉ), sản xuất clorua kim loại, v.v. Phản ứng tẩy gỉ sắt bằng HCl là phản ứng của HCl với chất nào sau đây trong gỉ sắt?

  • A. Fe
  • B. Các oxide sắt (ví dụ Fe2O3, Fe3O4)
  • C. H2O
  • D. Khí CO2

Câu 26: Cho một lượng excess dung dịch HCl vào 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 2.24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? (Cho Fe=56, O=16)

  • A. 28%
  • B. 42%
  • C. 56%
  • D. 70%

Câu 27: Một dung dịch X chứa ion Cl-. Để xác định nồng độ ion Cl- trong X, người ta lấy V ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Công thức tính nồng độ mol của ion Cl- trong dung dịch X là (bỏ qua sự thay đổi thể tích khi thêm AgNO3):

  • A. $C_M = frac{m}{143.5 times V/1000}$
  • B. $C_M = frac{m}{35.5 times V/1000}$
  • C. $C_M = frac{m}{108 times V/1000}$
  • D. $C_M = frac{143.5 times V/1000}{m}$

Câu 28: Muối fluoride (F-) được thêm vào kem đánh răng và nước uống ở một số nơi để giúp ngăn ngừa sâu răng. Cơ chế chính của việc này là do ion F- có khả năng:

  • A. Tiêu diệt trực tiếp vi khuẩn gây sâu răng.
  • B. Thay thế ion OH- trong men răng (hydroxyapatite) tạo thành fluoroapatite bền vững hơn, ít bị acid ăn mòn.
  • C. Làm sạch mảng bám trên răng.
  • D. Tăng cường sản xuất nước bọt để rửa trôi acid.

Câu 29: Trong công nghiệp, hỗn hợp KF và HF được điện phân nóng chảy để sản xuất fluorine. Vai trò của KF trong hỗn hợp này là gì?

  • A. Tạo thành hỗn hợp dẫn điện tốt hơn và hạ nhiệt độ nóng chảy của HF.
  • B. Tham gia phản ứng tạo ra fluorine trực tiếp.
  • C. Ngăn cản sự hình thành các sản phẩm phụ không mong muốn.
  • D. Làm chất xúc tác cho quá trình điện phân.

Câu 30: Cho các phản ứng sau: (1) 2Fe + 3Cl2 $xrightarrow{t^o}$ 2FeCl3; (2) Fe + 2HCl $rightarrow$ FeCl2 + H2; (3) Fe + I2 $xrightarrow{t^o}$ FeI2; (4) Fe + Br2 $xrightarrow{t^o}$ FeBr3. Phản ứng nào tạo ra muối sắt(III) halide?

  • A. (2) và (3)
  • B. (1) và (4)
  • C. (1), (2), (3), (4)
  • D. (1), (3), (4)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Phân tử hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ sôi cao bất thường so với các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI) là do yếu tố nào sau đây quyết định?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Sắp xếp tính acid của các dung dịch hydrohalic acid sau theo chiều tăng dần: HCl, HBr, HI, HF.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Tại sao dung dịch hydrofluoric acid (HF) không được chứa trong bình thủy tinh mà thường được đựng trong bình nhựa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho phản ứng hóa học sau: MnO2 + 4HCl đặc $xrightarrow{t^o}$ MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Trong phản ứng này, HCl đóng vai trò gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Để phân biệt các dung dịch muối NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ mất nhãn, người ta thường dùng dung dịch bạc nitrat (AgNO3). Hiện tượng quan sát được khi cho AgNO3 vào dung dịch NaI là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Sắp xếp khả năng làm chất khử của các ion halide (F-, Cl-, Br-, I-) theo chiều tăng dần.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, khí hydrogen chloride (HCl) được điều chế bằng cách cho tinh thể muối sodium chloride (NaCl) tác dụng với dung dịch acid sulfuric đặc và đun nóng nhẹ. Phản ứng này dựa trên tính chất nào của acid sulfuric?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho một mẫu kim loại X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng thu được khí Y. Cũng mẫu kim loại X đó khi tác dụng hoàn toàn với khí chlorine (Cl2) lại thu được muối Z có công thức khác với muối tạo thành khi tác dụng với HCl. Kim loại X có thể là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một dung dịch X chứa các ion Cl-, Br-, I-. Để nhận biết sự có mặt của từng loại ion này trong dung dịch, người ta có thể thêm dần từng lượng nhỏ dung dịch AgNO3 vào X. Thứ tự kết tủa xuất hiện là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Muối ăn (NaCl) có nhiều ứng dụng trong đời sống và công nghiệp. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng chính của muối ăn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Tại sao hydroiodic acid (HI) là acid mạnh nhất trong dãy hydrohalic acid (HF, HCl, HBr, HI)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch NaCl 0.1M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? (Cho Ag=108, Cl=35.5)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion bromide (Br-)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Khi sục khí HCl vào nước, quá trình nào chủ yếu xảy ra?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Muối bạc iodide (AgI) được sử dụng trong công nghiệp làm phim ảnh do tính chất nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho các chất sau: SiO2, Fe, NaOH, CaCO3, Cu. Hydrogen chloride (HCl) có thể phản ứng trực tiếp với bao nhiêu chất trong điều kiện thích hợp?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phản ứng nào sau đây KHÔNG xảy ra?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Để loại bỏ ion Cl- ra khỏi dung dịch có chứa đồng thời các ion NO3-, Cl-, SO42-, người ta có thể thêm dung dịch chứa ion nào sau đây một cách thích hợp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một học sinh thực hiện thí nghiệm điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm từ NaCl rắn và H2SO4 đặc. Khí HCl thu được thường bị lẫn hơi nước. Để làm khô khí HCl, hóa chất nào sau đây là phù hợp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho các phát biểu sau về hydrogen halide và hydrohalic acid: (a) Liên kết trong phân tử HX là liên kết cộng hóa trị phân cực. (b) Tính acid tăng dần từ HF đến HI. (c) HF có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy HX. (d) HBr có tính khử mạnh hơn HCl. Số phát biểu đúng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Muối bạc chloride (AgCl) không tan trong nước và các acid mạnh. Tuy nhiên, nó có thể tan trong dung dịch ammonia (NH3) đặc tạo thành phức chất. Phương trình phản ứng thể hiện tính chất này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Một dung dịch chứa 0.01 mol NaCl và 0.01 mol NaBr. Thêm dần dung dịch AgNO3 vào dung dịch trên cho đến khi kết tủa hoàn toàn. Thứ tự và khối lượng các kết tủa thu được lần lượt là (Cho Ag=108, Cl=35.5, Br=80):

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Hydrogen iodide (HI) là một chất khử mạnh. Khi cho HI tác dụng với acid sulfuric đặc nóng, sản phẩm khử chủ yếu của H2SO4 là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Để điều chế khí chlorine (Cl2) trong công nghiệp, người ta thường sử dụng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn. Sản phẩm thu được ở cực âm (cathode) là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Axit clohidric (HCl) được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp để làm sạch bề mặt kim loại (tẩy gỉ), sản xuất clorua kim loại, v.v. Phản ứng tẩy gỉ sắt bằng HCl là phản ứng của HCl với chất nào sau đây trong gỉ sắt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho một lượng excess dung dịch HCl vào 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 2.24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? (Cho Fe=56, O=16)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một dung dịch X chứa ion Cl-. Để xác định nồng độ ion Cl- trong X, người ta lấy V ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Công thức tính nồng độ mol của ion Cl- trong dung dịch X là (bỏ qua sự thay đổi thể tích khi thêm AgNO3):

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Muối fluoride (F-) được thêm vào kem đánh răng và nước uống ở một số nơi để giúp ngăn ngừa sâu răng. Cơ chế chính của việc này là do ion F- có khả năng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong công nghiệp, hỗn hợp KF và HF được điện phân nóng chảy để sản xuất fluorine. Vai trò của KF trong hỗn hợp này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho các phản ứng sau: (1) 2Fe + 3Cl2 $xrightarrow{t^o}$ 2FeCl3; (2) Fe + 2HCl $rightarrow$ FeCl2 + H2; (3) Fe + I2 $xrightarrow{t^o}$ FeI2; (4) Fe + Br2 $xrightarrow{t^o}$ FeBr3. Phản ứng nào tạo ra muối sắt(III) halide?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các acid hydrohalic: HF, HCl, HBr, HI. Phát biểu nào sau đây đúng về sự biến đổi tính acid của dãy acid này?

  • A. Tính acid giảm dần từ HF đến HI do độ âm điện của halogen giảm.
  • B. HF là acid mạnh nhất do fluorine có độ âm điện lớn nhất.
  • C. Tính acid của các acid hydrohalic không thay đổi đáng kể.
  • D. Tính acid tăng dần từ HF đến HI do độ bền liên kết HX giảm dần.

Câu 2: Hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ sôi bất thường cao so với các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI). Nguyên nhân chính của hiện tượng này là gì?

  • A. Phân tử HF có khối lượng phân tử nhỏ nhất.
  • B. Liên kết H-F là liên kết ion mạnh.
  • C. Phân tử HF tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử.
  • D. HF có tính acid mạnh hơn các hydrogen halide khác.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: MnO2 + HCl → Khí X + MnCl2 + H2O. Khí X tạo thành là chất nào và vai trò của HCl trong phản ứng này là gì?

  • A. Khí X là H2, HCl đóng vai trò là acid.
  • B. Khí X là Cl2, HCl đóng vai trò là chất khử.
  • C. Khí X là O2, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa.
  • D. Khí X là HClO, HCl đóng vai trò là chất xúc tác.

Câu 4: Dung dịch acid hydrohalic nào sau đây có khả năng ăn mòn thủy tinh (SiO2)?

  • A. HCl
  • B. HBr
  • C. HF
  • D. HI

Câu 5: Để phân biệt các dung dịch muối NaF, NaCl, NaBr, NaI, người ta sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch BaCl2
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch AgNO3

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra trong điều kiện thường?

  • A. Cl2 + NaF →
  • B. Cl2 + NaBr →
  • C. Br2 + NaI →
  • D. F2 + NaCl →

Câu 7: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.1M phản ứng hoàn toàn với kim loại Mg dư. Thể tích khí hydrogen (H2) thu được ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu?

  • A. 0.112 lít
  • B. 0.224 lít
  • C. 0.2479 lít
  • D. 0.4958 lít

Câu 8: Trong công nghiệp, chlorine được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Nhiệt phân muối NaCl
  • B. Điện phân dung dịch NaCl
  • C. Oxi hóa HCl bằng MnO2
  • D. Phản ứng giữa F2 và dung dịch NaCl

Câu 9: Muối nào sau đây của bạc không tan trong nước?

  • A. AgNO3
  • B. AgF
  • C. AgClO3
  • D. AgI

Câu 10: Cho phản ứng: NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) → NaHSO4 + HX. HX là hydrogen halide nào?

  • A. HCl
  • B. HF
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 11: Tính chất vật lý nào sau đây biến đổi theo chiều tăng dần từ fluorine đến iodine?

  • A. Độ âm điện
  • B. Bán kính nguyên tử
  • C. Tính oxi hóa
  • D. Năng lượng liên kết X-X

Câu 12: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của muối ăn (NaCl)?

  • A. Gia vị và bảo quản thực phẩm
  • B. Sản xuất nước muối sinh lý
  • C. Nguyên liệu sản xuất NaOH và Cl2
  • D. Sản xuất nhựa PVC

Câu 13: Cho các chất: Cl2, Br2, I2, HCl, HBr, HI. Chất nào có tính khử mạnh nhất?

  • A. Cl2
  • B. HCl
  • C. HI
  • D. Br2

Câu 14: Liên kết hóa học trong phân tử hydrogen halide (HX) thuộc loại liên kết nào?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị phân cực
  • C. Liên kết cộng hóa trị không cực
  • D. Liên kết kim loại

Câu 15: Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch chứa 0.02 mol NaBr. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

  • A. 3.76 gam
  • B. 2.82 gam
  • C. 5.64 gam
  • D. 1.88 gam

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các muối halide?

  • A. Hầu hết muối halide của kim loại kiềm đều tan tốt trong nước.
  • B. Muối halide có nhiều ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.
  • C. Tất cả muối halide của bạc đều tan tốt trong nước.
  • D. Muối halide có thể được tạo thành từ phản ứng giữa acid hydrohalic và kim loại.

Câu 17: Cho các phản ứng sau: (a) F2 + H2O; (b) Cl2 + H2O; (c) Br2 + H2O; (d) I2 + H2O. Phản ứng nào xảy ra mạnh nhất và tạo ra nhiều sản phẩm nhất ở điều kiện thường?

  • A. (a)
  • B. (b)
  • C. (c)
  • D. (d)

Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, khí HCl thường được điều chế bằng cách nào?

  • A. Nhiệt phân dung dịch HCl
  • B. Cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc
  • C. Điện phân dung dịch NaCl
  • D. Oxi hóa chlorine bằng hydrogen

Câu 19: Cho các ion halide: F-, Cl-, Br-, I-. Ion nào có tính khử mạnh nhất?

  • A. F-
  • B. Cl-
  • C. Br-
  • D. I-

Câu 20: Để bảo quản dung dịch HF trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng bình chứa làm bằng chất liệu nào?

  • A. Thủy tinh
  • B. Kim loại sắt
  • C. Chất dẻo
  • D. Kim loại nhôm

Câu 21: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng thế
  • B. Phản ứng tự oxi hóa - khử
  • C. Phản ứng hóa hợp
  • D. Phản ứng phân hủy

Câu 22: Trong dãy hydrogen halide, chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 23: Cho 2.24 lít khí HCl (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch thu được có môi trường gì?

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Không xác định được

Câu 24: Để loại bỏ khí chlorine dư trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng dung dịch nào?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch AgNO3
  • D. Nước cất

Câu 25: Cho các chất: NaCl, NaBr, NaI. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

  • A. NaCl > NaBr > NaI
  • B. NaBr > NaCl > NaI
  • C. NaI > NaCl > NaBr
  • D. NaI > NaBr > NaCl

Câu 26: Trong phản ứng giữa chlorine và hydrogen, vai trò của chlorine là gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất xúc tác
  • C. Chất oxi hóa
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 27: Cho dãy các acid: HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Tính acid của các acid này biến đổi như thế nào?

  • A. Tính acid giảm dần từ HClO đến HClO4.
  • B. Tính acid tăng dần từ HClO đến HClO4.
  • C. Tính acid không thay đổi.
  • D. Tính acid biến đổi không theo quy luật.

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây của hydrogen chloride (HCl) không chính xác?

  • A. Sản xuất các muối chloride
  • B. Điều chế nhiều chất hữu cơ
  • C. Tẩy rửa gỉ sắt
  • D. Tẩy trắng sợi vải

Câu 29: Cho 3 kim loại X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch HCl loãng. Kim loại X và Y có phản ứng, kim loại Z không phản ứng. Khi đốt trong khí chlorine, cả ba kim loại đều phản ứng. Sắp xếp các kim loại theo chiều tăng dần tính khử.

  • A. X < Y < Z
  • B. Y < X < Z
  • C. Z < X < Y
  • D. X < Z < Y

Câu 30: Cho 2 phương trình hóa học: (1) H2SO4 (đặc) + 2NaBr → Na2SO4 + Br2 + SO2 + 2H2O; (2) H2SO4 (đặc) + 2NaI → Na2SO4 + I2 + H2S + H2O. Nhận xét nào sau đây đúng về tính oxi hóa của H2SO4 trong hai phản ứng trên?

  • A. Tính oxi hóa của H2SO4 trong phản ứng (1) mạnh hơn trong phản ứng (2).
  • B. Tính oxi hóa của H2SO4 trong phản ứng (2) mạnh hơn trong phản ứng (1).
  • C. Tính oxi hóa của H2SO4 là như nhau trong cả hai phản ứng.
  • D. Không thể so sánh tính oxi hóa của H2SO4 trong hai phản ứng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Cho các acid hydrohalic: HF, HCl, HBr, HI. Phát biểu nào sau đây đúng về sự biến đổi tính acid của dãy acid này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ sôi bất thường cao so với các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI). Nguyên nhân chính của hiện tượng này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: MnO2 + HCl → Khí X + MnCl2 + H2O. Khí X tạo thành là chất nào và vai trò của HCl trong phản ứng này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Dung dịch acid hydrohalic nào sau đây có khả năng ăn mòn thủy tinh (SiO2)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Để phân biệt các dung dịch muối NaF, NaCl, NaBr, NaI, người ta sử dụng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra trong điều kiện thường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.1M phản ứng hoàn toàn với kim loại Mg dư. Thể tích khí hydrogen (H2) thu được ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong công nghiệp, chlorine được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Muối nào sau đây của bạc không tan trong nước?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho phản ứng: NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) → NaHSO4 + HX. HX là hydrogen halide nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Tính chất vật lý nào sau đây biến đổi theo chiều tăng dần từ fluorine đến iodine?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của muối ăn (NaCl)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho các chất: Cl2, Br2, I2, HCl, HBr, HI. Chất nào có tính khử mạnh nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Liên kết hóa học trong phân tử hydrogen halide (HX) thuộc loại liên kết nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch chứa 0.02 mol NaBr. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các muối halide?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho các phản ứng sau: (a) F2 + H2O; (b) Cl2 + H2O; (c) Br2 + H2O; (d) I2 + H2O. Phản ứng nào xảy ra mạnh nhất và tạo ra nhiều sản phẩm nhất ở điều kiện thường?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, khí HCl thường được điều chế bằng cách nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho các ion halide: F-, Cl-, Br-, I-. Ion nào có tính khử mạnh nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Để bảo quản dung dịch HF trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng bình chứa làm bằng chất liệu nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong dãy hydrogen halide, chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho 2.24 lít khí HCl (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch thu được có môi trường gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Để loại bỏ khí chlorine dư trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng dung dịch nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho các ch??t: NaCl, NaBr, NaI. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong phản ứng giữa chlorine và hydrogen, vai trò của chlorine là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho dãy các acid: HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Tính acid của các acid này biến đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây của hydrogen chloride (HCl) không chính xác?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho 3 kim loại X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch HCl loãng. Kim loại X và Y có phản ứng, kim loại Z không phản ứng. Khi đốt trong khí chlorine, cả ba kim loại đều phản ứng. Sắp xếp các kim loại theo chiều tăng dần tính khử.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho 2 phương trình hóa học: (1) H2SO4 (đặc) + 2NaBr → Na2SO4 + Br2 + SO2 + 2H2O; (2) H2SO4 (đặc) + 2NaI → Na2SO4 + I2 + H2S + H2O. Nhận xét nào sau đây đúng về tính oxi hóa của H2SO4 trong hai phản ứng trên?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các hydrogen halide (HX), phân tử nào có nhiệt độ sôi cao nhất và nguyên nhân chính của sự khác biệt này là gì?

  • A. HCl, do khối lượng phân tử lớn nhất.
  • B. HF, do khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử.
  • C. HI, do lực Van der Waals mạnh nhất.
  • D. HBr, do độ phân cực liên kết lớn nhất.

Câu 2: Cho phản ứng hóa học: $MnO_2 + 4HCl xrightarrow{t^o} MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O$. Vai trò của HCl trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất xúc tác.
  • C. Vừa là chất khử, vừa là môi trường.
  • D. Chất tạo phức.

Câu 3: Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có khả năng hòa tan được SiO2, thành phần chính của thủy tinh?

  • A. HCl.
  • B. HBr.
  • C. HI.
  • D. HF.

Câu 4: Trong công nghiệp, fluorine được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hỗn hợp nào sau đây?

  • A. KF.3HF.
  • B. NaCl nóng chảy.
  • C. Dung dịch NaF.
  • D. CaF2 nóng chảy.

Câu 5: Cho các dung dịch muối halide sau: NaCl, NaBr, NaI. Để phân biệt các dung dịch này, thuốc thử nào sau đây có thể được sử dụng?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch BaCl2.
  • C. Dung dịch AgNO3.
  • D. Dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính acid của các hydrohalic acid?

  • A. Tính acid tăng dần từ HF đến HI.
  • B. HF là acid mạnh nhất trong dãy hydrohalic acid.
  • C. Độ mạnh acid liên quan đến độ bền liên kết H-X.
  • D. Dung dịch hydrohalic acid làm quỳ tím hóa đỏ.

Câu 7: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Cl2, thu được cùng một muối chloride kim loại. Kim loại M có thể là kim loại nào sau đây?

  • A. Fe.
  • B. Cu.
  • C. Ag.
  • D. Al.

Câu 8: Muối halide nào sau đây không tan trong nước?

  • A. NaCl.
  • B. KCl.
  • C. AgI.
  • D. NaF.

Câu 9: Trong phản ứng giữa hydrogen bromide (HBr) và sulfuric acid đặc, sản phẩm khí nào sau đây được tạo thành ngoài bromine?

  • A. H2S.
  • B. SO2.
  • C. SO3.
  • D. H2.

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của muối ăn (NaCl)?

  • A. Sản xuất nước muối sinh lý.
  • B. Bảo quản thực phẩm.
  • C. Gia vị trong nấu ăn.
  • D. Chất làm lạnh trong công nghiệp.

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: $NaCl (rắn) + H_2SO_4 (đặc) xrightarrow{<250^oC} X$. Chất X là gì?

  • A. NaHSO4.
  • B. Na2SO4.
  • C. HCl.
  • D. Cl2.

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch AgNO3 0.2M tác dụng với 100 ml dung dịch NaCl 0.2M. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

  • A. 1.435 gam.
  • B. 2.87 gam.
  • C. 2.87 gam.
  • D. 5.74 gam.

Câu 13: Trong dãy hydrogen halide từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi biến đổi như thế nào và giải thích xu hướng đó?

  • A. Giảm dần, do độ phân cực giảm.
  • B. Không đổi, do cấu trúc tương tự.
  • C. Tăng dần, do liên kết hydrogen mạnh hơn.
  • D. Tăng dần, do lực Van der Waals tăng.

Câu 14: Cho phản ứng: $Cl_2 + 2NaBr
ightarrow 2NaCl + Br_2$. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

  • A. Chlorine có tính oxi hóa mạnh hơn bromine.
  • B. Bromine có tính oxi hóa mạnh hơn chlorine.
  • C. Phản ứng không tự xảy ra.
  • D. Sodium chloride là chất oxi hóa.

Câu 15: Để bảo quản dung dịch HF, người ta thường dùng loại bình chứa làm bằng chất liệu nào sau đây?

  • A. Thủy tinh.
  • B. Kim loại sắt.
  • C. Chất dẻo (nhựa PE hoặc Teflon).
  • D. Kim loại nhôm.

Câu 16: Cho các chất sau: HCl, NaCl, Cl2, NaOH. Chất nào có thể phản ứng với nhau tạo thành nước Javel (nước tẩy clo)?

  • A. HCl và NaCl.
  • B. HCl và Cl2.
  • C. NaCl và NaOH.
  • D. Cl2 và NaOH.

Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, khí HCl thường được thu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Đẩy nước.
  • B. Đẩy không khí (úp bình).
  • C. Đẩy không khí (ngửa bình).
  • D. Hút chân không.

Câu 18: Cho dung dịch chứa các ion: Na+, K+, Cl-, Br-, I-. Để nhận biết ion I-, người ta thường dùng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch AgNO3.
  • B. Dung dịch BaCl2.
  • C. Nước chlorine và hồ tinh bột.
  • D. Dung dịch NaOH.

Câu 19: Cho 22.4 lít khí HCl (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml nước. Tính nồng độ mol của dung dịch acid thu được.

  • A. 0.5M.
  • B. 2M.
  • C. 1M.
  • D. 4M.

Câu 20: Phản ứng nào sau đây chứng minh HCl có tính acid?

  • A. $MnO_2 + HCl
    ightarrow$.
  • B. $HCl
    ightarrow H^+ + Cl^-$.
  • C. $HCl + Cl_2
    ightarrow$.
  • D. $HCl + NaOH
    ightarrow$.

Câu 21: So sánh nhiệt độ nóng chảy của NaCl, NaBr, NaI. Xu hướng biến đổi nhiệt độ nóng chảy này chủ yếu do yếu tố nào quyết định?

  • A. Tăng dần từ NaCl đến NaI, do độ phân cực tăng.
  • B. Giảm dần từ NaCl đến NaI, do khối lượng phân tử tăng.
  • C. Giảm dần từ NaCl đến NaI, do năng lượng mạng lưới ion giảm.
  • D. Không có xu hướng rõ ràng.

Câu 22: Cho phản ứng: $2KMnO_4 + 16HCl
ightarrow 2KCl + 2MnCl_2 + 5Cl_2 + 8H_2O$. Số mol HCl bị oxi hóa trong phản ứng trên khi dùng 1 mol KMnO4 là bao nhiêu?

  • A. 16 mol.
  • B. 10 mol.
  • C. 6 mol.
  • D. 8 mol.

Câu 23: Trong quá trình sản xuất muối ăn từ nước biển, phương pháp chính được sử dụng là gì?

  • A. Cô cạn (kết tinh).
  • B. Điện phân.
  • C. Chiết.
  • D. Lọc.

Câu 24: Cho dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch NaBr, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Xuất hiện khí màu vàng lục.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu xanh.

Câu 25: Dãy sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tính khử tăng dần của các ion halide (F-, Cl-, Br-, I-)?

  • A. F- < I- < Br- < Cl-.
  • B. I- < Br- < Cl- < F-.
  • C. Cl- < Br- < I- < F-.
  • D. F- < Cl- < Br- < I-.

Câu 26: Cho 3,65 gam dung dịch HCl 10% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa AgCl thu được là bao nhiêu?

  • A. 0.365 gam.
  • B. 3.5875 gam.
  • C. 36.5 gam.
  • D. 1.435 gam.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về liên kết trong phân tử hydrogen halide (HX)?

  • A. Liên kết ion, do halogen là kim loại mạnh.
  • B. Liên kết kim loại, do hydrogen và halogen đều là phi kim.
  • C. Liên kết cộng hóa trị phân cực, do độ âm điện khác nhau giữa H và X.
  • D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực, do chia sẻ electron đều.

Câu 28: Cho các phản ứng sau: (a) HCl + NaOH, (b) HCl + CaCO3, (c) HCl + FeO, (d) HCl + AgNO3. Số phản ứng thể hiện tính acid của HCl là bao nhiêu?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 29: Cho 3 muối NaF, NaCl, NaBr. Sắp xếp theo thứ tự khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3 tăng dần.

  • A. NaF, NaCl, NaBr (thực tế cả 3 đều phản ứng).
  • B. NaBr, NaCl, NaF.
  • C. NaCl, NaBr, NaF.
  • D. Không có thứ tự nhất định.

Câu 30: Để loại bỏ khí Cl2 dư sau phản ứng, trong phòng thí nghiệm người ta thường dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch NaCl.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong các hydrogen halide (HX), phân tử nào có nhiệt độ sôi cao nhất và nguyên nhân chính của sự khác biệt này là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho phản ứng hóa học: $MnO_2 + 4HCl xrightarrow{t^o} MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O$. Vai trò của HCl trong phản ứng này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có khả năng hòa tan được SiO2, thành phần chính của thủy tinh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong công nghiệp, fluorine được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hỗn hợp nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho các dung dịch muối halide sau: NaCl, NaBr, NaI. Để phân biệt các dung dịch này, thuốc thử nào sau đây có thể được sử dụng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về tính acid của các hydrohalic acid?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl loãng và khí Cl2, thu được cùng một muối chloride kim loại. Kim loại M có thể là kim loại nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Muối halide nào sau đây *không* tan trong nước?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong phản ứng giữa hydrogen bromide (HBr) và sulfuric acid đặc, sản phẩm khí nào sau đây được tạo thành ngoài bromine?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của muối ăn (NaCl)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: $NaCl (rắn) + H_2SO_4 (đặc) xrightarrow{<250^oC} X$. Chất X là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch AgNO3 0.2M tác dụng với 100 ml dung dịch NaCl 0.2M. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong dãy hydrogen halide từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi biến đổi như thế nào và giải thích xu hướng đó?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho phản ứng: $Cl_2 + 2NaBr
ightarrow 2NaCl + Br_2$. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Để bảo quản dung dịch HF, người ta thường dùng loại bình chứa làm bằng chất liệu nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho các chất sau: HCl, NaCl, Cl2, NaOH. Chất nào có thể phản ứng với nhau tạo thành nước Javel (nước tẩy clo)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, khí HCl thường được thu bằng phương pháp nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho dung dịch chứa các ion: Na+, K+, Cl-, Br-, I-. Để nhận biết ion I-, người ta thường dùng thuốc thử nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho 22.4 lít khí HCl (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml nước. Tính nồng độ mol của dung dịch acid thu được.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phản ứng nào sau đây chứng minh HCl có tính acid?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: So sánh nhiệt độ nóng chảy của NaCl, NaBr, NaI. Xu hướng biến đổi nhiệt độ nóng chảy này chủ yếu do yếu tố nào quyết định?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho phản ứng: $2KMnO_4 + 16HCl
ightarrow 2KCl + 2MnCl_2 + 5Cl_2 + 8H_2O$. Số mol HCl bị oxi hóa trong phản ứng trên khi dùng 1 mol KMnO4 là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong quá trình sản xuất muối ăn từ nước biển, phương pháp chính được sử dụng là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch NaBr, hiện tượng quan sát được là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Dãy sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tính khử tăng dần của các ion halide (F-, Cl-, Br-, I-)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho 3,65 gam dung dịch HCl 10% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa AgCl thu được là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về liên kết trong phân tử hydrogen halide (HX)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho các phản ứng sau: (a) HCl + NaOH, (b) HCl + CaCO3, (c) HCl + FeO, (d) HCl + AgNO3. Số phản ứng thể hiện tính acid của HCl là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho 3 muối NaF, NaCl, NaBr. Sắp xếp theo thứ tự khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3 tăng dần.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để loại bỏ khí Cl2 dư sau phản ứng, trong phòng thí nghiệm người ta thường dùng dung dịch nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phân tử hydrogen halide (HX), liên kết hóa học hình thành chủ yếu do sự khác biệt về độ âm điện giữa hydrogen và halogen. Xét dãy HF, HCl, HBr, HI, độ phân cực của liên kết giảm dần. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến tính chất vật lý của các hydrogen halide?

  • A. Nhiệt độ sôi của các HX tăng dần từ HF đến HI do khối lượng phân tử tăng.
  • B. Độ tan trong nước của các HX giảm dần từ HF đến HI do kích thước phân tử tăng.
  • C. Tính acid của dung dịch HX giảm dần từ HF đến HI do độ bền liên kết HX tăng.
  • D. Nhiệt độ sôi của HCl, HBr, HI tăng dần do lực Van der Waals tăng, nhưng HF có nhiệt độ sôi cao bất thường do liên kết hydrogen.

Câu 2: Xét phản ứng giữa dung dịch hydrohalic acid và kim loại magnesium: Mg + 2HX → MgX2 + H2. Thí nghiệm được thực hiện với HCl, HBr và HI có cùng nồng độ mol. Dự đoán tốc độ phản ứng tương đối giữa magnesium với các acid này, biết rằng tính acid tăng dần theo thứ tự HCl < HBr < HI.

  • A. Tốc độ phản ứng với HCl > HBr > HI vì HCl có độ phân cực liên kết lớn nhất.
  • B. Tốc độ phản ứng với HI > HBr > HCl vì HI là acid mạnh nhất trong dãy.
  • C. Tốc độ phản ứng tương đương nhau vì nồng độ các acid là như nhau.
  • D. Không thể dự đoán được tốc độ phản ứng chỉ dựa vào tính acid.

Câu 3: Dung dịch HF được sử dụng để khắc chữ lên thủy tinh dựa trên phản ứng: SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. Nếu muốn khắc một hình vuông 2cm x 2cm trên một tấm kính chứa 10g SiO2, cần dùng tối thiểu bao nhiêu mol HF để phản ứng xảy ra hoàn toàn?

  • A. 0.05 mol
  • B. 0.1 mol
  • C. 0.27 mol
  • D. 0.4 mol

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc, nóng) → X + NaHSO4. Chất X thu được là hydrogen halide nào? Phản ứng này thường được dùng để điều chế X trong phòng thí nghiệm vì lý do nào?

  • A. HCl; vì H2SO4 đặc không oxi hóa Cl- thành Cl2 ở nhiệt độ thường.
  • B. HF; vì phản ứng xảy ra nhanh và hoàn toàn.
  • C. HBr; vì sản phẩm khí dễ dàng thu được.
  • D. HI; vì H2SO4 đặc là chất hút ẩm mạnh.

Câu 5: Để phân biệt các dung dịch muối NaF, NaCl, NaBr, NaI, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch AgNO3. Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng thứ tự kết tủa tạo thành khi nhỏ AgNO3 vào từng dung dịch?

  • A. Kết tủa trắng (NaF), vàng nhạt (NaCl), vàng đậm (NaBr), không kết tủa (NaI).
  • B. Kết tủa vàng đậm (NaF), vàng nhạt (NaCl), trắng (NaBr), không kết tủa (NaI).
  • C. Không kết tủa (NaF), vàng đậm (NaCl), vàng nhạt (NaBr), trắng (NaI).
  • D. Không kết tủa (NaF), trắng (NaCl), vàng nhạt (NaBr), vàng đậm (NaI).

Câu 6: Trong công nghiệp, chlorine được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hòa. Phương trình điện phân nào sau đây biểu diễn đúng quá trình xảy ra ở điện cực dương (anode)?

  • A. 2H+ + 2e- → H2
  • B. Na+ + e- → Na
  • C. 2Cl- → Cl2 + 2e-
  • D. H2O → 1/2O2 + 2H+ + 2e-

Câu 7: Cho các chất sau: KMnO4, MnO2, Cl2, CuO. Chất nào có thể oxi hóa dung dịch HCl đặc để tạo ra khí chlorine?

  • A. KMnO4 và MnO2
  • B. Cl2 và CuO
  • C. KMnO4 và Cl2
  • D. MnO2 và CuO

Câu 8: Xét phản ứng: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của các chất trong phản ứng này?

  • A. Cl2 là chất khử, NaBr là chất oxi hóa.
  • B. Cl2 là chất oxi hóa, NaBr là chất khử.
  • C. Cl2 và NaBr đều là chất oxi hóa.
  • D. Cl2 và NaBr đều là chất khử.

Câu 9: Muối ăn (NaCl) có nhiều ứng dụng quan trọng trong đời sống và công nghiệp. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của muối ăn?

  • A. Sản xuất nước muối sinh lý.
  • B. Bảo quản thực phẩm.
  • C. Chất làm lạnh trong hệ thống điều hòa không khí (thường dùng CaCl2).
  • D. Nguyên liệu để sản xuất NaOH và Cl2.

Câu 10: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.2M tác dụng với 100 ml dung dịch AgNO3 0.3M. Tính khối lượng kết tủa AgCl thu được.

  • A. 2.87 g
  • B. 4.305 g
  • C. 5.74 g
  • D. 8.61 g

Câu 11: Tại sao HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI)?

  • A. Do HF có khối lượng phân tử nhỏ nhất.
  • B. Do HF có độ phân cực liên kết yếu nhất.
  • C. Do HF tạo được liên kết hydrogen giữa các phân tử.
  • D. Do HF là acid mạnh nhất trong dãy.

Câu 12: Trong dãy hydrohalic acid (HF, HCl, HBr, HI), acid nào có tính khử mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 13: Cho các phản ứng sau: (1) F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2; (2) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2; (3) Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2. Các phản ứng này chứng minh điều gì về tính oxi hóa của các halogen?

  • A. Tính oxi hóa của halogen tăng dần từ F2 đến I2.
  • B. Tính oxi hóa của halogen giảm dần từ F2 đến I2.
  • C. Tính oxi hóa của chlorine mạnh nhất.
  • D. Tính oxi hóa của iodine yếu nhất.

Câu 14: Để điều chế HF trong công nghiệp, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

  • A. Cho CaF2 tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.
  • B. Điện phân nóng chảy hỗn hợp KF và HF.
  • C. Tổng hợp trực tiếp từ H2 và F2.
  • D. Cho NaF tác dụng với HCl đặc.

Câu 15: Muối halide nào của bạc (AgX) không tan trong dung dịch acid nitric?

  • A. AgF
  • B. AgCl
  • C. AgBr
  • D. AgI

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng của HCl trong phương trình hóa học đã cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 17: Tính acid của dung dịch hydrohalic acid được quyết định bởi yếu tố nào chủ yếu?

  • A. Độ âm điện của halogen.
  • B. Độ bền liên kết H-X.
  • C. Khối lượng phân tử của HX.
  • D. Độ tan của HX trong nước.

Câu 18: Cho 10 gam hỗn hợp NaCl và NaBr tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 19.29 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của NaCl trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 29.25%
  • B. 40.0%
  • C. 58.5%
  • D. 70.75%

Câu 19: Bình chứa hydrohalic acid nào sau đây cần được làm bằng chất liệu đặc biệt, không phải thủy tinh?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 20: Trong phản ứng giữa khí chlorine và hydrogen, vai trò của khí chlorine là gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Chất xúc tác

Câu 21: Một học sinh làm thí nghiệm nhận biết các ion halide. Bạn nhỏ dung dịch AgNO3 vào ba ống nghiệm chứa lần lượt dung dịch NaX, NaY, NaZ và quan sát thấy: ống 1 có kết tủa trắng, ống 2 có kết tủa vàng nhạt, ống 3 có kết tủa vàng đậm. X, Y, Z lần lượt là các halogen nào?

  • A. F, Cl, Br
  • B. Cl, F, Br
  • C. Cl, Br, I
  • D. Br, Cl, I

Câu 22: Cho các phát biểu sau về hydrogen halide: (a) Tất cả đều là chất khí ở điều kiện thường. (b) HF là acid mạnh nhất trong dãy. (c) Tính acid tăng dần từ HF đến HI. (d) Nhiệt độ sôi tăng dần từ HF đến HI. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí HCl khô, người ta thường dẫn khí HCl sinh ra qua bình đựng chất nào?

  • A. Dung dịch NaOH đặc
  • B. Nước vôi trong
  • C. CuO nung nóng
  • D. H2SO4 đặc

Câu 24: So sánh tính acid giữa HClO4, HBrO4 và HIO4. Giải thích sự khác biệt này dựa trên cấu trúc và độ âm điện của halogen.

  • A. HClO4 > HBrO4 > HIO4, do độ âm điện của Cl > Br > I, làm tăng độ phân cực liên kết O-H.
  • B. HIO4 > HBrO4 > HClO4, do bán kính nguyên tử I > Br > Cl, làm giảm độ bền liên kết O-H.
  • C. HClO4 > HBrO4 > HIO4, do kích thước ion ClO4- nhỏ hơn, điện tích tập trung hơn.
  • D. HIO4 > HBrO4 > HClO4, do tính oxi hóa của I mạnh hơn, dễ giải phóng H+.

Câu 25: Cho các muối sau: AgCl, AgBr, AgI, PbCl2. Muối nào tan tốt trong dung dịch NH3 đặc?

  • A. AgI và PbCl2
  • B. AgCl
  • C. AgBr và AgI
  • D. Tất cả các muối trên

Câu 26: Trong phản ứng giữa dung dịch HI và H2SO4 đặc, sản phẩm khí nào có thể được tạo thành ngoài hydrogen iodide?

  • A. H2S
  • B. SO3
  • C. SO2 và H2S
  • D. Không có khí nào khác ngoài HI

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây của hydrogen chloride không liên quan đến tính acid của nó?

  • A. Tẩy rửa gỉ sét trên kim loại.
  • B. Sản xuất muối chloride.
  • C. Trung hòa môi trường kiềm.
  • D. Làm chất phụ gia chống nhòe giấy (không trực tiếp liên quan đến tính acid).

Câu 28: Cho dung dịch chứa đồng thời NaF, NaCl, NaBr, NaI. Để thu được kết tủa AgCl trước, sau đó đến AgBr và cuối cùng là AgI, người ta dùng dung dịch AgNO3 và điều chỉnh pH của dung dịch. Giải thích tại sao cần điều chỉnh pH?

  • A. Để tăng độ tan của AgF, đảm bảo chỉ kết tủa AgCl, AgBr, AgI.
  • B. Để giảm độ tan của tất cả các muối AgX, thu được kết tủa hoàn toàn hơn.
  • C. Việc điều chỉnh pH không thực sự cần thiết trong trường hợp này, thứ tự kết tủa phụ thuộc vào tích số tan khác nhau của AgCl, AgBr, AgI và nồng độ AgNO3.
  • D. Để tạo môi trường trung tính, tối ưu cho phản ứng kết tủa xảy ra.

Câu 29: Xét phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số mol HCl bị oxi hóa bởi 1 mol KMnO4 trong phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. 16 mol
  • B. 8 mol
  • C. 5 mol
  • D. 2 mol

Câu 30: Trong quá trình sản xuất muối ăn từ nước biển, phương pháp chính được sử dụng là gì? Giải thích ngắn gọn cơ sở của phương pháp này.

  • A. Phương pháp kết tinh; dựa trên sự bay hơi nước, làm tăng nồng độ muối đến khi vượt quá độ tan và kết tinh.
  • B. Phương pháp chiết; dựa trên sự khác biệt về độ tan của muối trong các dung môi khác nhau.
  • C. Phương pháp lọc; loại bỏ tạp chất không tan khỏi dung dịch muối.
  • D. Phương pháp điện phân; điện phân dung dịch muối để thu muối tinh khiết.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong phân tử hydrogen halide (HX), liên kết hóa học hình th??nh chủ yếu do sự khác biệt về độ âm điện giữa hydrogen và halogen. Xét dãy HF, HCl, HBr, HI, độ phân cực của liên kết giảm dần. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến tính chất vật lý của các hydrogen halide?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xét phản ứng giữa dung dịch hydrohalic acid và kim loại magnesium: Mg + 2HX → MgX2 + H2. Thí nghiệm được thực hiện với HCl, HBr và HI có cùng nồng độ mol. Dự đoán tốc độ phản ứng tương đối giữa magnesium với các acid này, biết rằng tính acid tăng dần theo thứ tự HCl < HBr < HI.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Dung dịch HF được sử dụng để khắc chữ lên thủy tinh dựa trên phản ứng: SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. Nếu muốn khắc một hình vuông 2cm x 2cm trên một tấm kính chứa 10g SiO2, cần dùng tối thiểu bao nhiêu mol HF để phản ứng xảy ra hoàn toàn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc, nóng) → X + NaHSO4. Chất X thu được là hydrogen halide nào? Phản ứng này thường được dùng để điều chế X trong phòng thí nghiệm vì lý do nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Để phân biệt các dung dịch muối NaF, NaCl, NaBr, NaI, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch AgNO3. Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng thứ tự kết tủa tạo thành khi nhỏ AgNO3 vào từng dung dịch?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong công nghiệp, chlorine được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hòa. Phương trình điện phân nào sau đây biểu diễn đúng quá trình xảy ra ở điện cực dương (anode)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho các chất sau: KMnO4, MnO2, Cl2, CuO. Chất nào có thể oxi hóa dung dịch HCl đặc để tạo ra khí chlorine?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Xét phản ứng: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của các chất trong phản ứng này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Muối ăn (NaCl) có nhiều ứng dụng quan trọng trong đời sống và công nghiệp. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của muối ăn?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.2M tác dụng với 100 ml dung dịch AgNO3 0.3M. Tính khối lượng kết tủa AgCl thu được.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Tại sao HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong dãy hydrohalic acid (HF, HCl, HBr, HI), acid nào có tính khử mạnh nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho các phản ứng sau: (1) F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2; (2) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2; (3) Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2. Các phản ứng này chứng minh điều gì về tính oxi hóa của các halogen?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Để điều chế HF trong công nghiệp, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Muối halide nào của bạc (AgX) không tan trong dung dịch acid nitric?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng của HCl trong phương trình hóa học đã cân bằng là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Tính acid của dung dịch hydrohalic acid được quyết định bởi yếu tố nào chủ yếu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho 10 gam hỗn hợp NaCl và NaBr tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 19.29 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của NaCl trong hỗn hợp ban đầu.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Bình chứa hydrohalic acid nào sau đây cần được làm bằng chất liệu đặc biệt, không phải thủy tinh?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong phản ứng giữa khí chlorine và hydrogen, vai trò của khí chlorine là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một học sinh làm thí nghiệm nhận biết các ion halide. Bạn nhỏ dung dịch AgNO3 vào ba ống nghiệm chứa lần lượt dung dịch NaX, NaY, NaZ và quan sát thấy: ống 1 có kết tủa trắng, ống 2 có kết tủa vàng nhạt, ống 3 có kết tủa vàng đậm. X, Y, Z lần lượt là các halogen nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho các phát biểu sau về hydrogen halide: (a) Tất cả đều là chất khí ở điều kiện thường. (b) HF là acid mạnh nhất trong dãy. (c) Tính acid tăng dần từ HF đến HI. (d) Nhiệt độ sôi tăng dần từ HF đến HI. Số phát biểu đúng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí HCl khô, người ta thường dẫn khí HCl sinh ra qua bình đựng chất nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: So sánh tính acid giữa HClO4, HBrO4 và HIO4. Giải thích sự khác biệt này dựa trên cấu trúc và độ âm điện của halogen.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho các muối sau: AgCl, AgBr, AgI, PbCl2. Muối nào tan tốt trong dung dịch NH3 đặc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong phản ứng giữa dung dịch HI và H2SO4 đặc, sản phẩm khí nào có thể được tạo thành ngoài hydrogen iodide?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Ứng dụng nào sau đây của hydrogen chloride không liên quan đến tính acid của nó?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho dung dịch chứa đồng thời NaF, NaCl, NaBr, NaI. Để thu được kết tủa AgCl trước, sau đó đến AgBr và cuối cùng là AgI, người ta dùng dung dịch AgNO3 và điều chỉnh pH của dung dịch. Giải thích tại sao cần điều chỉnh pH?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Xét phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số mol HCl bị oxi hóa bởi 1 mol KMnO4 trong phản ứng này là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong quá trình sản xuất muối ăn từ nước biển, phương pháp chính được sử dụng là gì? Giải thích ngắn gọn cơ sở của phương pháp này.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: HCl, HBr, HI, HF. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi. Giải thích dựa trên cấu trúc và tương tác phân tử.

  • A. HF < HCl < HBr < HI
  • B. HCl < HBr < HI < HF
  • C. HBr < HCl < HI < HF
  • D. HCl < HBr < HF < HI

Câu 2: Xét phản ứng: 2KMnO4 + 16HX → 2KX + 2MnX2 + 5X2 + 8H2O (X là halogen). Trong phản ứng này, hydrogen halide (HX) đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

Câu 3: Vì sao dung dịch HF được dùng để khắc chữ lên thủy tinh? Giải thích bằng phương trình hóa học.

  • A. HF là acid mạnh nên hòa tan được SiO2 trong thủy tinh.
  • B. HF tạo phức bền với các ion kim loại trong thủy tinh.
  • C. HF phản ứng với SiO2 tạo SiF4 dễ bay hơi, làm mòn thủy tinh.
  • D. HF có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa SiO2 thành Si4+ tan trong nước.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) → NaHSO4 + X. Chất X và loại liên kết trong phân tử X là:

  • A. HCl, liên kết cộng hóa trị phân cực
  • B. Cl2, liên kết cộng hóa trị không cực
  • C. NaClO, liên kết ion
  • D. HClO, liên kết cho - nhận

Câu 5: Để phân biệt 3 dung dịch muối NaF, NaCl, NaBr, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch AgNO3
  • C. Dung dịch BaCl2
  • D. Quỳ tím

Câu 6: Cho 10 gam hỗn hợp muối NaX và NaY (X, Y là hai halogen kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, ở nhóm VIIA, chu kì nhỏ) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 19,25 gam kết tủa. Xác định X, Y.

  • A. F và Cl
  • B. Cl và Br
  • C. Br và I
  • D. I và At

Câu 7: Xét tính acid của các hydrohalic acid (HF, HCl, HBr, HI). Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. HF là acid mạnh nhất vì fluorine có độ âm điện lớn nhất.
  • B. Tính acid tăng dần từ HF đến HI.
  • C. HCl là acid mạnh nhất vì chlorine phổ biến nhất.
  • D. Tính acid của các hydrohalic acid là tương đương nhau.

Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, khí HCl thường được thu bằng phương pháp nào sau đây? Giải thích dựa trên tính chất của HCl.

  • A. Đẩy nước
  • B. Đẩy không khí, úp bình
  • C. Đẩy không khí, ngửa bình
  • D. Đẩy không khí, úp bình; hoặc đẩy không khí, ngửa bình

Câu 9: Cho các phản ứng sau: (1) Cl2 + H2O, (2) Br2 + H2O, (3) I2 + H2O. Phản ứng nào xảy ra mạnh mẽ nhất ở điều kiện thường?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. Cả (1), (2), (3) đều xảy ra mạnh mẽ

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của muối ăn (NaCl)?

  • A. Gia vị và bảo quản thực phẩm
  • B. Sản xuất NaOH, Cl2, H2
  • C. Chất làm lạnh trong công nghiệp
  • D. Nguyên liệu sản xuất nước muối sinh lý

Câu 11: Cho dung dịch chứa 0.1 mol MgCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

  • A. 14.35 gam
  • B. 28.7 gam
  • C. 7.175 gam
  • D. 57.4 gam

Câu 12: Phát biểu nào sau đây SAI về hydrogen halide?

  • A. Đều là chất khí ở điều kiện thường (trừ HF ở dạng lỏng đậm đặc)
  • B. Tan tốt trong nước tạo thành dung dịch acid
  • C. HF là acid mạnh nhất trong dãy HX
  • D. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị phân cực

Câu 13: Cho dãy các hydrohalic acid: HF, HCl, HBr, HI. Chiều giảm độ phân cực của liên kết H-X trong dãy là:

  • A. HF > HCl > HBr > HI
  • B. HI > HBr > HCl > HF
  • C. HCl > HF > HBr > HI
  • D. Không có quy luật rõ ràng

Câu 14: Trong công nghiệp, chlorine được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Nhiệt phân muối NaCl
  • B. Điện phân dung dịch NaCl
  • C. Oxi hóa HCl bằng MnO2
  • D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

Câu 15: Cho các ion halide: F-, Cl-, Br-, I-. Ion nào có tính khử mạnh nhất?

  • A. F-
  • B. Cl-
  • C. Br-
  • D. I-

Câu 16: Muối silver halide nào sau đây KHÔNG tan trong nước?

  • A. AgF
  • B. AgCl
  • C. AgBr
  • D. AgI

Câu 17: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

Câu 18: Để điều chế HF trong công nghiệp, người ta thường dùng phương pháp nào?

  • A. Tổng hợp trực tiếp từ H2 và F2
  • B. Cho CaF2 tác dụng với H2SO4 đặc
  • C. Điện phân nóng chảy KF
  • D. Khử fluorine bằng hydrogen

Câu 19: Dung dịch acid nào sau đây có khả năng hòa tan được vàng (Au)?

  • A. HCl đặc
  • B. HF đặc
  • C. Nước cường toan (HNO3 đặc : HCl đặc = 1:3)
  • D. HBr đặc

Câu 20: Cho phản ứng: F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính oxi hóa của halogen?

  • A. Tính oxi hóa của fluorine mạnh hơn chlorine
  • B. Tính oxi hóa của chlorine mạnh hơn fluorine
  • C. Tính oxi hóa của fluorine và chlorine tương đương
  • D. Phản ứng không xảy ra

Câu 21: Trong dãy hydrogen halide, chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: NaCl → Cl2 → HCl → FeCl2. Để thực hiện sơ đồ trên, cần tối thiểu bao nhiêu phản ứng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Khi dẫn khí chlorine vào dung dịch NaBr, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Không có hiện tượng
  • B. Dung dịch chuyển sang màu vàng nâu
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng
  • D. Khí thoát ra có màu vàng lục

Câu 24: Tính chất hóa học chung của các hydrohalic acid là:

  • A. Tính acid
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính khử
  • D. Tính lưỡng tính

Câu 25: Cho biết vai trò của KF trong hỗn hợp KF.3HF dùng để điện phân nóng chảy sản xuất fluorine.

  • A. Chất xúc tác
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Tăng độ dẫn điện và giảm nhiệt độ nóng chảy của HF
  • D. Cung cấp ion F- cho phản ứng

Câu 26: Cho 5.6 lít khí HCl (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng có pH là:

  • A. pH < 7
  • B. pH > 7
  • C. pH = 7
  • D. Không xác định được

Câu 27: Phản ứng nào sau đây chứng minh HCl có tính khử?

  • A. HCl + NaOH
  • B. HCl + Fe
  • C. HCl + CaCO3
  • D. HCl + MnO2

Câu 28: Trong dãy halogen (F2, Cl2, Br2, I2), khả năng phản ứng với hydrogen:

  • A. Tăng dần từ F2 đến I2
  • B. Giảm dần từ F2 đến I2
  • C. Không có quy luật
  • D. Tương đương nhau

Câu 29: Cho một mẫu muối halide X tác dụng với dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. X có thể là muối nào sau đây?

  • A. NaCl
  • B. NaF
  • C. NaBr
  • D. NaI

Câu 30: Một học sinh làm thí nghiệm điều chế khí HCl từ NaCl và H2SO4 đặc. Để nhận biết khí HCl sinh ra, học sinh đó có thể dùng cách nào sau đây?

  • A. Dẫn khí qua giấy quỳ ẩm
  • B. Dẫn khí qua dung dịch AgNO3
  • C. Ngửi trực tiếp khí
  • D. Sục khí vào dung dịch NaOH

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Cho các chất sau: HCl, HBr, HI, HF. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi. Giải thích dựa trên cấu trúc và tương tác phân tử.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xét phản ứng: 2KMnO4 + 16HX → 2KX + 2MnX2 + 5X2 + 8H2O (X là halogen). Trong phản ứng này, hydrogen halide (HX) đóng vai trò là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Vì sao dung dịch HF được dùng để khắc chữ lên thủy tinh? Giải thích bằng phương trình hóa học.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) → NaHSO4 + X. Chất X và loại liên kết trong phân tử X là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Để phân biệt 3 dung dịch muối NaF, NaCl, NaBr, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cho 10 gam hỗn hợp muối NaX và NaY (X, Y là hai halogen kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, ở nhóm VIIA, chu kì nhỏ) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 19,25 gam kết tủa. Xác định X, Y.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Xét tính acid của các hydrohalic acid (HF, HCl, HBr, HI). Phát biểu nào sau đây đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, khí HCl thường được thu bằng phương pháp nào sau đây? Giải thích dựa trên tính chất của HCl.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho các phản ứng sau: (1) Cl2 + H2O, (2) Br2 + H2O, (3) I2 + H2O. Phản ứng nào xảy ra mạnh mẽ nhất ở điều kiện thường?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của muối ăn (NaCl)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho dung dịch chứa 0.1 mol MgCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Phát biểu nào sau đây SAI về hydrogen halide?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho dãy các hydrohalic acid: HF, HCl, HBr, HI. Chiều giảm độ phân cực của liên kết H-X trong dãy là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong công nghiệp, chlorine được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho các ion halide: F-, Cl-, Br-, I-. Ion nào có tính khử mạnh nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Muối silver halide nào sau đây KHÔNG tan trong nước?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Để điều chế HF trong công nghiệp, người ta thường dùng phương pháp nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Dung dịch acid nào sau đây có khả năng hòa tan được vàng (Au)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho phản ứng: F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính oxi hóa của halogen?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong dãy hydrogen halide, chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: NaCl → Cl2 → HCl → FeCl2. Để thực hiện sơ đồ trên, cần tối thiểu bao nhiêu phản ứng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Khi dẫn khí chlorine vào dung dịch NaBr, hiện tượng quan sát được là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Tính chất hóa học chung của các hydrohalic acid là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho biết vai trò của KF trong hỗn hợp KF.3HF dùng để điện phân nóng chảy sản xuất fluorine.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho 5.6 lít khí HCl (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng có pH là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Phản ứng nào sau đây chứng minh HCl có tính khử?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong dãy halogen (F2, Cl2, Br2, I2), khả năng phản ứng với hydrogen:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho một mẫu muối halide X tác dụng với dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. X có thể là muối nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một học sinh làm thí nghiệm điều chế khí HCl từ NaCl và H2SO4 đặc. Để nhận biết khí HCl sinh ra, học sinh đó có thể dùng cách nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét các phân tử hydrogen halide (HX), từ HF đến HI, yếu tố nào sau đây không biến đổi theo xu hướng tăng dần?

  • A. Độ dài liên kết H-X
  • B. Nhiệt độ sôi
  • C. Tính acid
  • D. Độ bền liên kết H-X

Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, khí hydrogen chloride (HCl) thường được điều chế bằng cách cho muối chloride rắn tác dụng với acid sulfuric đặc, nóng. Phương pháp này không phù hợp để điều chế hydrogen bromide (HBr) và hydrogen iodide (HI) vì lý do chính nào?

  • A. Muối bromide và iodide kém bền nhiệt hơn muối chloride.
  • B. Acid sulfuric đặc là chất hút ẩm mạnh, ngăn cản phản ứng xảy ra.
  • C. Acid sulfuric đặc có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa HBr và HI thành Br₂ và I₂.
  • D. Phản ứng giữa muối bromide/iodide với acid sulfuric đặc diễn ra quá chậm.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: MnO₂ + HCl → Khí X + Muối Y + H₂O. Khí X và Muối Y lần lượt là:

  • A. H₂, MnCl₂
  • B. Cl₂, MnCl₂
  • C. O₂, MnCl₃
  • D. HClO, MnCl₂

Câu 4: Dung dịch acid hydrohalic nào sau đây có khả năng hòa tan được thủy tinh (SiO₂)?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 5: Để phân biệt 3 dung dịch muối sau: NaCl, NaBr, NaI, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch AgNO₃
  • D. Dung dịch BaCl₂

Câu 6: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của dung dịch hydrohalic acid?

  • A. 2HCl + MnO₂ → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O
  • B. HCl + NaOH → NaCl + H₂O
  • C. 2HCl + Fe → FeCl₂ + H₂
  • D. 4HCl + O₂ → 2Cl₂ + 2H₂O

Câu 7: Trong các muối halide của bạc (AgX), muối nào sau đây không tan trong dung dịch NH₃ đậm đặc?

  • A. AgCl
  • B. AgBr
  • C. AgF
  • D. AgI

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của muối ăn (NaCl)?

  • A. Gia vị trong nấu ăn
  • B. Chất bảo quản thực phẩm
  • C. Sản xuất phân bón hóa học
  • D. Nguyên liệu sản xuất chlorine và sodium hydroxide

Câu 9: Cho 100 ml dung dịch AgNO₃ 0.2M tác dụng với 100 ml dung dịch NaCl 0.2M. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

  • A. 2.87 gam
  • B. 1.435 gam
  • C. 5.74 gam
  • D. 0.287 gam

Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai về hydrogen fluoride (HF)?

  • A. HF có nhiệt độ sôi cao bất thường do tạo liên kết hydrogen.
  • B. HF là acid mạnh nhất trong dãy hydrohalic acid.
  • C. HF có khả năng ăn mòn thủy tinh.
  • D. HF được dùng để khắc chữ lên thủy tinh.

Câu 11: Cho các chất sau: Fe, CuO, NaOH, CaCO₃, KMnO₄. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Trong công nghiệp, chlorine được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Nhiệt phân muối NaCl
  • B. Oxi hóa HCl bằng MnO₂
  • C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
  • D. Điện phân nóng chảy NaCl

Câu 13: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 14: Dãy acid hydrohalic nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid?

  • A. HCl < HBr < HI < HF
  • B. HI < HBr < HCl < HF
  • C. HF < HCl < HBr < HI
  • D. HBr < HI < HF < HCl

Câu 15: Để bảo quản dung dịch HF loãng trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng bình chứa làm bằng vật liệu nào?

  • A. Thủy tinh
  • B. Kim loại sắt
  • C. Kim loại nhôm
  • D. Nhựa polyethylene

Câu 16: Cho 3 kim loại X, Y, Z. Thí nghiệm cho thấy: X tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H₂, Y không tác dụng với dung dịch HCl, Z tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H₂. Khi cho kim loại Z tác dụng với khí Cl₂, sản phẩm là muối ZCl₃. Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử?

  • A. X < Z < Y
  • B. Y < X < Z
  • C. Y < Z < X
  • D. Z < X < Y

Câu 17: Một mẫu muối ăn bị lẫn tạp chất NaBr và NaI. Để loại bỏ tạp chất và thu được NaCl tinh khiết, người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Cô cạn dung dịch
  • B. Lọc
  • C. Chiết
  • D. Kết tủa bằng dung dịch AgNO₃, sau đó lọc kết tủa

Câu 18: Cho 2 thí nghiệm sau:
(1) Sục khí Cl₂ vào dung dịch NaBr.
(2) Sục khí Br₂ vào dung dịch NaCl.
Thí nghiệm nào xảy ra phản ứng?

  • A. Chỉ thí nghiệm (1)
  • B. Chỉ thí nghiệm (2)
  • C. Cả hai thí nghiệm
  • D. Không thí nghiệm nào

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, để loại bỏ khí HCl dư sau một phản ứng, người ta thường dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch AgNO₃
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch H₂SO₄

Câu 20: Cho biết ion halide nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

  • A. F⁻
  • B. Cl⁻
  • C. Br⁻
  • D. I⁻

Câu 21: Một học sinh làm thí nghiệm nhận biết các dung dịch muối halide bằng AgNO₃ nhưng quên ghi nhãn. Khi cho AgNO₃ vào ba ống nghiệm, học sinh quan sát được: ống 1 có kết tủa trắng, ống 2 có kết tủa vàng nhạt, ống 3 có kết tủa vàng đậm. Ba ống nghiệm lần lượt chứa muối halide nào?

  • A. NaF, NaBr, NaI
  • B. NaCl, NaBr, NaI
  • C. NaCl, NaI, NaBr
  • D. NaBr, NaCl, NaI

Câu 22: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế hydrogen chloride trong phòng thí nghiệm?

  • A. Điện phân dung dịch NaCl
  • B. Đốt H₂ trong khí quyển Cl₂
  • C. NaCl (rắn) + H₂SO₄ (đặc) →
  • D. MnO₂ + HCl (đặc) →

Câu 23: Cho 200 ml dung dịch HCl tác dụng với lượng dư bột Fe. Sau phản ứng thu được 2.24 lít khí H₂ (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu?

  • A. 0.5M
  • B. 1.0M
  • C. 1.5M
  • D. 2.0M

Câu 24: Trong dãy hydrohalic acid, acid nào có tính khử mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 25: Để trung hòa 100 ml dung dịch HCl 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.05M?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 200 ml
  • D. 400 ml

Câu 26: Một bình chứa khí hydrogen halide bị mất nhãn. Để xác định đó là khí HCl hay HBr, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch AgNO₃
  • C. Quỳ tím ẩm
  • D. Khí oxygen

Câu 27: Trong quá trình điện phân nóng chảy muối nào sau đây, chlorine được tạo ra ở anode?

  • A. NaCl
  • B. NaF
  • C. NaI
  • D. NaBr

Câu 28: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HX → 2KX + 2MnX₂ + 5X₂ + 8H₂O (X là halogen). Phản ứng này thể hiện tính chất hóa học nào của HX?

  • A. Tính acid
  • B. Tính base
  • C. Tính khử
  • D. Tính oxi hóa

Câu 29: Một loại nước Javel có chứa NaClO. Chất NaClO được tạo ra khi cho khí chlorine tác dụng với dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch NH₃
  • D. Dung dịch NaOH loãng

Câu 30: So sánh nhiệt độ sôi của HF, HCl, HBr, HI. Sắp xếp nào sau đây là đúng?

  • A. HCl < HBr < HI < HF
  • B. HF < HCl < HBr < HI
  • C. HCl < HBr < HF < HI
  • D. HI < HBr < HCl < HF

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Xét các phân tử hydrogen halide (HX), từ HF đến HI, yếu tố nào sau đây *không* biến đổi theo xu hướng tăng dần?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, khí hydrogen chloride (HCl) thường được điều chế bằng cách cho muối chloride rắn tác dụng với acid sulfuric đặc, nóng. Phương pháp này *không* phù hợp để điều chế hydrogen bromide (HBr) và hydrogen iodide (HI) vì lý do chính nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: MnO₂ + HCl → Khí X + Muối Y + H₂O. Khí X và Muối Y lần lượt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Dung dịch acid hydrohalic nào sau đây có khả năng hòa tan được thủy tinh (SiO₂)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Để phân biệt 3 dung dịch muối sau: NaCl, NaBr, NaI, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của dung dịch hydrohalic acid?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong các muối halide của bạc (AgX), muối nào sau đây *không* tan trong dung dịch NH₃ đậm đặc?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của muối ăn (NaCl)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cho 100 ml dung dịch AgNO₃ 0.2M tác dụng với 100 ml dung dịch NaCl 0.2M. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Phát biểu nào sau đây *sai* về hydrogen fluoride (HF)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho các chất sau: Fe, CuO, NaOH, CaCO₃, KMnO₄. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong công nghiệp, chlorine được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Dãy acid hydrohalic nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Để bảo quản dung dịch HF loãng trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng bình chứa làm bằng vật liệu nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho 3 kim loại X, Y, Z. Thí nghiệm cho thấy: X tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H₂, Y không tác dụng với dung dịch HCl, Z tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H₂. Khi cho kim loại Z tác dụng với khí Cl₂, sản phẩm là muối ZCl₃. Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một mẫu muối ăn bị lẫn tạp chất NaBr và NaI. Để loại bỏ tạp chất và thu được NaCl tinh khiết, người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho 2 thí nghiệm sau:
(1) Sục khí Cl₂ vào dung dịch NaBr.
(2) Sục khí Br₂ vào dung dịch NaCl.
Thí nghiệm nào xảy ra phản ứng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, để loại bỏ khí HCl dư sau một phản ứng, người ta thường dùng dung dịch nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho biết ion halide nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một học sinh làm thí nghiệm nhận biết các dung dịch muối halide bằng AgNO₃ nhưng quên ghi nhãn. Khi cho AgNO₃ vào ba ống nghiệm, học sinh quan sát được: ống 1 có kết tủa trắng, ống 2 có kết tủa vàng nhạt, ống 3 có kết tủa vàng đậm. Ba ống nghiệm lần lượt chứa muối halide nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế hydrogen chloride trong phòng thí nghiệm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho 200 ml dung dịch HCl tác dụng với lượng dư bột Fe. Sau phản ứng thu được 2.24 lít khí H₂ (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong dãy hydrohalic acid, acid nào có tính khử mạnh nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Để trung hòa 100 ml dung dịch HCl 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.05M?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một bình chứa khí hydrogen halide bị mất nhãn. Để xác định đó là khí HCl hay HBr, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong quá trình điện phân nóng chảy muối nào sau đây, chlorine được tạo ra ở anode?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HX → 2KX + 2MnX₂ + 5X₂ + 8H₂O (X là halogen). Phản ứng này thể hiện tính chất hóa học nào của HX?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một loại nước Javel có chứa NaClO. Chất NaClO được tạo ra khi cho khí chlorine tác dụng với dung dịch nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: So sánh nhiệt độ sôi của HF, HCl, HBr, HI. Sắp xếp nào sau đây là đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các hydrogen halide sau: HF, HCl, HBr, HI. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và giải thích nguyên nhân?

  • A. HCl, do khối lượng phân tử lớn nhất.
  • B. HBr, do độ phân cực liên kết mạnh nhất.
  • C. HI, do lực Van der Waals mạnh nhất.
  • D. HF, do tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử.

Câu 2: Trong các acid hydrohalic (HF, HCl, HBr, HI), acid nào là acid mạnh nhất và yếu nhất? Giải thích xu hướng biến đổi độ mạnh acid.

  • A. Mạnh nhất: HF, Yếu nhất: HI. Độ mạnh acid giảm dần từ HF đến HI do độ âm điện giảm.
  • B. Mạnh nhất: HF, Yếu nhất: HI. Độ mạnh acid giảm dần từ HF đến HI do bán kính nguyên tử tăng.
  • C. Mạnh nhất: HI, Yếu nhất: HF. Độ mạnh acid tăng dần từ HF đến HI do độ bền liên kết HX giảm.
  • D. Mạnh nhất: HI, Yếu nhất: HF. Độ mạnh acid tăng dần từ HF đến HI do độ phân cực liên kết HX tăng.

Câu 3: Dung dịch acid hydrohalic nào sau đây có khả năng ăn mòn thủy tinh (SiO2)? Viết phương trình hóa học minh họa.

  • A. HCl, HCl + SiO2 → H2SiO3 + Cl2
  • B. HF, 4HF + SiO2 → SiF4 + 2H2O
  • C. HBr, 2HBr + SiO2 → SiBr4 + H2O
  • D. HI, 4HI + SiO2 → SiI4 + 2H2O

Câu 4: Trong công nghiệp, chlorine được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch sodium chloride có màng ngăn. Tại sao không thể điều chế fluorine bằng phương pháp tương tự?

  • A. Vì fluorine phản ứng với nước tạo ra HF.
  • B. Vì fluorine là chất khí rất độc, khó thu gom.
  • C. Vì fluorine có tính oxi hóa quá mạnh, oxi hóa nước và điện cực.
  • D. Vì điện phân dung dịch fluoride không tạo ra fluorine mà tạo ra oxygen.

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh hydrogen chloride (HCl) thể hiện tính acid?

  • A. 2HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
  • B. 4HCl + O2 → 2Cl2 + 2H2O
  • C. 2HCl → H2 + Cl2
  • D. 2HCl + CaO → CaCl2 + H2O

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) → X + NaHSO4. Khí X là hydrogen halide nào? Ứng dụng quan trọng của khí X là gì?

  • A. HCl, sản xuất hydrochloric acid và nhiều hợp chất chlorine khác.
  • B. HF, dùng để khắc chữ lên thủy tinh.
  • C. HBr, dùng trong tổng hợp hữu cơ.
  • D. HI, dùng làm chất khử mạnh.

Câu 7: Vì sao bình chứa dung dịch HF thường được làm bằng nhựa Teflon (PTFE) thay vì thủy tinh?

  • A. Vì nhựa Teflon rẻ hơn thủy tinh.
  • B. Vì nhựa Teflon không phản ứng với HF, còn thủy tinh bị HF ăn mòn.
  • C. Vì nhựa Teflon chịu nhiệt tốt hơn thủy tinh.
  • D. Vì nhựa Teflon dễ dàng tạo hình thành bình chứa hơn thủy tinh.

Câu 8: Muối halide nào của bạc (AgX) không tan trong nước? Tính chất này được ứng dụng để nhận biết ion halide nào?

  • A. AgF, nhận biết ion F-.
  • B. AgCl, nhận biết ion Cl-.
  • C. AgBr, nhận biết ion Br-.
  • D. AgI, nhận biết ion I-.

Câu 9: Cho 3 ống nghiệm chứa riêng biệt các dung dịch NaF, NaCl, NaBr. Sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 3 dung dịch?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch AgNO3.
  • D. Dung dịch BaCl2.

Câu 10: Khi cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaX (X là halogen), thấy xuất hiện kết tủa màu vàng đậm. Ion X- là halogen nào?

  • A. F-
  • B. Cl-
  • C. Br-
  • D. I-

Câu 11: Muối ăn (NaCl) có vai trò quan trọng trong đời sống và công nghiệp. Nêu một ứng dụng quan trọng của muối ăn trong y tế.

  • A. Sản xuất nước muối sinh lý.
  • B. Làm chất bảo quản thực phẩm.
  • C. Sản xuất phân bón.
  • D. Làm gia vị trong nấu ăn.

Câu 12: Phản ứng giữa muối sodium bromide (NaBr) và acid sulfuric đặc (H2SO4 đặc, nóng) tạo ra sản phẩm khí nào? Khí này có màu gì?

  • A. HBr, không màu.
  • B. Br2, màu nâu đỏ.
  • C. SO2, không màu, mùi hắc.
  • D. H2S, không màu, mùi trứng thối.

Câu 13: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc) → Cl2 + ... Sản phẩm còn lại của phản ứng (ngoài Cl2 và H2O) là những muối chloride nào?

  • A. KCl và MnCl3.
  • B. KClO3 và MnCl2.
  • C. KCl và MnCl2.
  • D. KMnO4 và MnCl2.

Câu 14: Tính khối lượng kết tủa AgCl thu được khi cho 100 ml dung dịch AgNO3 0.2M tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0.03 mol NaCl.

  • A. 2.87 gam.
  • B. 4.305 gam.
  • C. 5.74 gam.
  • D. 8.61 gam.

Câu 15: Để trung hòa hoàn toàn 200 ml dung dịch HCl 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.2M?

  • A. 50 ml.
  • B. 100 ml.
  • C. 200 ml.
  • D. 400 ml.

Câu 16: Cho các phát biểu sau về hydrogen halide:
(a) Tất cả đều là chất khí ở điều kiện thường.
(b) HF có tính acid mạnh nhất trong dãy.
(c) HI có tính khử mạnh nhất trong dãy.
(d) Nhiệt độ sôi tăng dần từ HF đến HI.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, khí hydrogen chloride có thể được thu bằng cách nào sau đây?

  • A. Đẩy nước (vì HCl tan tốt trong nước).
  • B. Đẩy không khí, ngửa bình (vì HCl nhẹ hơn không khí).
  • C. Đẩy không khí, úp bình (vì HCl nặng hơn không khí).
  • D. Không thể thu được vì HCl phản ứng với không khí.

Câu 18: Cho phản ứng: Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO. Vai trò của chlorine trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử, ưu tiên tính oxi hóa.
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

Câu 19: So sánh tính khử của các ion halide (F-, Cl-, Br-, I-). Ion nào có tính khử mạnh nhất và yếu nhất?

  • A. Mạnh nhất: F-, Yếu nhất: I-. Tính khử giảm dần từ F- đến I-.
  • B. Mạnh nhất: I-, Yếu nhất: F-. Tính khử tăng dần từ F- đến I-.
  • C. Mạnh nhất: Cl-, Yếu nhất: F- và I-.
  • D. Tính khử của các ion halide là tương đương nhau.

Câu 20: Một mẫu khí hydrogen halide được hòa tan vào nước tạo dung dịch có pH = 2. Hydrogen halide đó có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. HF (acid yếu).
  • B. H2S (acid yếu hơn).
  • C. HCl (acid mạnh).
  • D. H2O (trung tính).

Câu 21: Cho dung dịch chứa đồng thời NaF, NaCl, NaBr, NaI. Thêm từ từ dung dịch AgNO3 vào dung dịch này, kết tủa nào sẽ xuất hiện đầu tiên?

  • A. AgF (tan tốt).
  • B. AgCl (Ksp nhỏ thứ hai).
  • C. AgBr (Ksp nhỏ hơn AgCl).
  • D. AgI (Ksp nhỏ nhất).

Câu 22: Trong phản ứng điều chế chlorine từ MnO2 và HCl đặc, vai trò của MnO2 là gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Môi trường acid.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 23: Cho 10 gam hỗn hợp NaCl và NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 19.77 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của NaCl trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 29.25%.
  • B. 35.5%.
  • C. 58.5%.
  • D. 70.75%.

Câu 24: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?

  • A. HF < HCl < HBr < HI.
  • B. HCl < HBr < HI < HF.
  • C. HI < HBr < HCl < HF.
  • D. HCl < HBr < HF < HI.

Câu 25: Cho các phản ứng sau:
(1) F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(2) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(3) Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
Dãy halogen được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là:

  • A. I2 < Br2 < Cl2 < F2.
  • B. F2 < Cl2 < Br2 < I2.
  • C. Cl2 < Br2 < I2 < F2.
  • D. Br2 < Cl2 < F2 < I2.

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không phải là của hydrogen chloride?

  • A. Sản xuất hydrochloric acid.
  • B. Tẩy rửa gỉ sét trên kim loại.
  • C. Làm chất bảo quản thực phẩm (NaCl).
  • D. Sản xuất vinyl chloride (monomer PVC).

Câu 27: Cho 3 kim loại X, Y, Z. X tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 tạo cùng muối chloride. Y không phản ứng với HCl nhưng phản ứng với Cl2 tạo muối chloride. Z không phản ứng với cả HCl và Cl2. Sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần tính khử.

  • A. Z > Y > X.
  • B. X > Y > Z.
  • C. Y > X > Z.
  • D. X > Z > Y.

Câu 28: Tại sao fluorine có khả năng phản ứng trực tiếp với nước, trong khi chlorine phản ứng chậm hơn và bromine, iodine phản ứng rất yếu hoặc không phản ứng?

  • A. Do fluorine có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
  • B. Do fluorine có độ âm điện thấp nhất.
  • C. Do fluorine có năng lượng liên kết F-F yếu nhất.
  • D. Do fluorine có tính oxi hóa mạnh nhất trong nhóm halogen.

Câu 29: Cho 5.6 lít khí HCl (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch sau phản ứng có môi trường gì?

  • A. Acid.
  • B. Trung tính.
  • C. Base.
  • D. Không xác định.

Câu 30: Để bảo quản dung dịch hydrofluoric acid (HF) trong phòng thí nghiệm, nên sử dụng loại bình chứa nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Bình thủy tinh.
  • B. Bình nhựa polyethylene.
  • C. Bình kim loại sắt.
  • D. Bình sứ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Cho các hydrogen halide sau: HF, HCl, HBr, HI. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và giải thích nguyên nhân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong các acid hydrohalic (HF, HCl, HBr, HI), acid nào là acid mạnh nhất và yếu nhất? Giải thích xu hướng biến đổi độ mạnh acid.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Dung dịch acid hydrohalic nào sau đây có khả năng ăn mòn thủy tinh (SiO2)? Viết phương trình hóa học minh họa.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong công nghiệp, chlorine được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch sodium chloride có màng ngăn. Tại sao không thể điều chế fluorine bằng phương pháp tương tự?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh hydrogen chloride (HCl) thể hiện tính acid?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) → X + NaHSO4. Khí X là hydrogen halide nào? Ứng dụng quan trọng của khí X là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Vì sao bình chứa dung dịch HF thường được làm bằng nhựa Teflon (PTFE) thay vì thủy tinh?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Muối halide nào của bạc (AgX) không tan trong nước? Tính chất này được ứng dụng để nhận biết ion halide nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho 3 ống nghiệm chứa riêng biệt các dung dịch NaF, NaCl, NaBr. Sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 3 dung dịch?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Khi cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaX (X là halogen), thấy xuất hiện kết tủa màu vàng đậm. Ion X- là halogen nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Muối ăn (NaCl) có vai trò quan trọng trong đời sống và công nghiệp. Nêu một ứng dụng quan trọng của muối ăn trong y tế.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Phản ứng giữa muối sodium bromide (NaBr) và acid sulfuric đặc (H2SO4 đặc, nóng) tạo ra sản phẩm khí nào? Khí này có màu gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc) → Cl2 + ... Sản phẩm còn lại của phản ứng (ngoài Cl2 và H2O) là những muối chloride nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Tính khối lượng kết tủa AgCl thu được khi cho 100 ml dung dịch AgNO3 0.2M tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0.03 mol NaCl.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Để trung hòa hoàn toàn 200 ml dung dịch HCl 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.2M?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho các phát biểu sau về hydrogen halide:
(a) Tất cả đều là chất khí ở điều kiện thường.
(b) HF có tính acid mạnh nhất trong dãy.
(c) HI có tính khử mạnh nhất trong dãy.
(d) Nhiệt độ sôi tăng dần từ HF đến HI.
Số phát biểu đúng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, khí hydrogen chloride có thể được thu bằng cách nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho phản ứng: Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO. Vai trò của chlorine trong phản ứng này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: So sánh tính khử của các ion halide (F-, Cl-, Br-, I-). Ion nào có tính khử mạnh nhất và yếu nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Một mẫu khí hydrogen halide được hòa tan vào nước tạo dung dịch có pH = 2. Hydrogen halide đó có thể là chất nào trong các chất sau?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho dung dịch chứa đồng thời NaF, NaCl, NaBr, NaI. Thêm từ từ dung dịch AgNO3 vào dung dịch này, kết tủa nào sẽ xuất hiện đầu tiên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong phản ứng điều chế chlorine từ MnO2 và HCl đặc, vai trò của MnO2 là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho 10 gam hỗn hợp NaCl và NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 19.77 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của NaCl trong hỗn hợp ban đầu.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho các phản ứng sau:
(1) F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(2) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(3) Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
Dãy halogen được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không phải là của hydrogen chloride?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho 3 kim loại X, Y, Z. X tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 tạo cùng muối chloride. Y không phản ứng với HCl nhưng phản ứng với Cl2 tạo muối chloride. Z không phản ứng với cả HCl và Cl2. Sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần tính khử.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Tại sao fluorine có khả năng phản ứng trực tiếp với nước, trong khi chlorine phản ứng chậm hơn và bromine, iodine phản ứng rất yếu hoặc không phản ứng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho 5.6 lít khí HCl (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch sau phản ứng có môi trường gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để bảo quản dung dịch hydrofluoric acid (HF) trong phòng thí nghiệm, nên sử dụng loại bình chứa nào sau đây là phù hợp nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các acid hydrohalic: HF, HCl, HBr, HI. Sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tăng dần độ mạnh acid?

  • A. HI < HBr < HCl < HF
  • B. HCl < HF < HBr < HI
  • C. HBr < HCl < HI < HF
  • D. HF < HCl < HBr < HI

Câu 2: Vì sao HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI)?

  • A. Do HF tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử.
  • B. Do HF có khối lượng phân tử nhỏ nhất.
  • C. Do HF là acid mạnh nhất trong dãy.
  • D. Do HF có tính phân cực yếu nhất.

Câu 3: Phản ứng nào sau đây chứng minh HCl thể hiện tính acid?

  • A. MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O
  • B. Fe + 2HCl → FeCl₂ + H₂
  • C. 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O
  • D. Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO

Câu 4: Trong phản ứng: MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O, vai trò của HCl là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất xúc tác
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất acid
  • D. Chất tạo môi trường

Câu 5: Dung dịch acid nào sau đây có khả năng ăn mòn thủy tinh (SiO₂)?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. H₂SO₄

Câu 6: Để điều chế fluorine trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây được sử dụng?

  • A. Nhiệt phân muối fluoride
  • B. Cho fluorine đẩy chlorine ra khỏi muối chloride
  • C. Điện phân nóng chảy hỗn hợp KF.3HF
  • D. Oxi hóa HF bằng chất oxi hóa mạnh

Câu 7: Muối halide nào sau đây không tan trong nước?

  • A. NaCl
  • B. KCl
  • C. NaF
  • D. AgI

Câu 8: Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các ion halide (Cl⁻, Br⁻, I⁻) trong dung dịch?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch AgNO₃
  • C. Dung dịch BaCl₂
  • D. Dung dịch H₂SO₄ loãng

Câu 9: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ dung dịch AgNO₃ vào dung dịch NaBr?

  • A. Không có hiện tượng
  • B. Xuất hiện khí màu vàng lục
  • C. Xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt
  • D. Xuất hiện kết tủa màu trắng

Câu 10: Trong dãy hydrogen halide từ HCl đến HI, tính khử của các ion halide (Cl⁻, Br⁻, I⁻) biến đổi như thế nào?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không thay đổi
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 11: Cho phản ứng: NaCl (rắn) + H₂SO₄ (đặc, nóng) → NaHSO₄ + X. Chất X là gì?

  • A. Na₂SO₄
  • B. HCl
  • C. Cl₂
  • D. H₂S

Câu 12: Vì sao không thể dùng H₂SO₄ đặc để điều chế HBr và HI từ muối bromide và iodide tương ứng?

  • A. Vì H₂SO₄ đặc không đủ mạnh để phản ứng.
  • B. Vì phản ứng xảy ra quá chậm.
  • C. Vì H₂SO₄ đặc oxi hóa HBr và HI thành Br₂ và I₂.
  • D. Vì H₂SO₄ đặc tạo muối sulfate khó bay hơi.

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải của muối ăn (NaCl)?

  • A. Gia vị trong nấu ăn
  • B. Bảo quản thực phẩm
  • C. Sản xuất nước muối sinh lý
  • D. Chất tẩy trắng trong công nghiệp dệt may

Câu 14: Liên kết hóa học trong phân tử hydrogen halide (HX) thuộc loại liên kết nào?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị phân cực
  • C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
  • D. Liên kết kim loại

Câu 15: Cho 100 ml dung dịch AgNO₃ 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaCl. Khối lượng NaCl đã phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 0.585 gam
  • B. 1.17 gam
  • C. 0.0585 gam
  • D. 5.85 gam

Câu 16: Trong điều kiện thường, hydrogen halide tồn tại ở trạng thái nào?

  • A. Thể khí
  • B. Thể lỏng
  • C. Thể rắn
  • D. Tồn tại ở cả ba trạng thái

Câu 17: Cho các chất: Cl₂, Br₂, I₂, HCl, HBr, HI. Chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. I₂
  • B. Cl₂
  • C. HI
  • D. HBr

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂SO₄ (đặc) → Khí Y (mùi trứng thối). X và Y lần lượt là:

  • A. NaCl và HCl
  • B. NaBr và Br₂
  • C. Na₂SO₃ và SO₂
  • D. FeS và H₂S

Câu 19: Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaNO₃, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO₃
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch BaCl₂

Câu 20: Cho các phát biểu sau về hydrogen halide:
(a) HF là acid yếu nhất trong dãy.
(b) HI có tính khử mạnh nhất.
(c) Nhiệt độ sôi của HCl < HBr < HI. (d) HF có khả năng ăn mòn thủy tinh. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Cho 2,24 lít khí HCl (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào nước thu được 200 ml dung dịch acid clohydric. Nồng độ mol của dung dịch acid thu được là:

  • A. 0.1M
  • B. 0.5M
  • C. 1M
  • D. 2M

Câu 22: Để bảo quản dung dịch HF loãng trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng bình chứa làm bằng chất liệu nào?

  • A. Thủy tinh
  • B. Kim loại sắt
  • C. Chất dẻo polyethylene
  • D. Kim loại nhôm

Câu 23: Muối ăn (NaCl) được khai thác chủ yếu từ nguồn nào trong tự nhiên?

  • A. Nước biển
  • B. Mỏ quặng apatit
  • C. Khí quyển
  • D. Nham thạch núi lửa

Câu 24: Cho các phản ứng sau:
(1) Cl₂ + H₂O
(2) NaCl + AgNO₃
(3) F₂ + H₂O
(4) HCl + NaOH
Phản ứng nào thể hiện tính chất của hydrogen halide hoặc muối halide?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (4)
  • C. (1), (2) và (3)
  • D. (1), (2), (3) và (4)

Câu 25: So sánh bán kính nguyên tử của chlorine và iodine?

  • A. Bán kính chlorine lớn hơn iodine
  • B. Bán kính chlorine bằng iodine
  • C. Bán kính iodine lớn hơn chlorine
  • D. Không so sánh được

Câu 26: Cho 5,85 gam NaCl vào 100 ml dung dịch AgNO₃ 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được.

  • A. 14.35 gam
  • B. 28.7 gam
  • C. 7.175 gam
  • D. 5.85 gam

Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai về tính chất của hydrogen halide?

  • A. Đều là chất khí ở điều kiện thường (trừ HF ở dạng lỏng đậm đặc)
  • B. Tan tốt trong nước tạo thành dung dịch acid
  • C. Tính acid giảm dần từ HF đến HI
  • D. Đều có liên kết cộng hóa trị phân cực

Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, khí HCl thường được điều chế bằng cách nào?

  • A. Nhiệt phân muối chloride
  • B. Cho chlorine tác dụng với hydrogen
  • C. Điện phân dung dịch NaCl
  • D. Cho muối NaCl rắn tác dụng với H₂SO₄ đặc

Câu 29: Cho dung dịch chứa ion Cl⁻ tác dụng với dung dịch AgNO₃, sau đó thêm tiếp dung dịch NH₃ dư vào kết tủa. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Kết tủa không tan
  • B. Kết tủa tan hoàn toàn
  • C. Kết tủa tan một phần
  • D. Xuất hiện kết tủa mới

Câu 30: Cho dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI. Nếu chỉ dùng dung dịch chlorine, có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu dung dịch?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Cho các acid hydrohalic: HF, HCl, HBr, HI. Sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tăng dần độ mạnh acid?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Vì sao HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phản ứng nào sau đây chứng minh HCl thể hiện tính acid?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong phản ứng: MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O, vai trò của HCl là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Dung dịch acid nào sau đây có khả năng ăn mòn thủy tinh (SiO₂)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Để điều chế fluorine trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây được sử dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Muối halide nào sau đây *không* tan trong nước?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các ion halide (Cl⁻, Br⁻, I⁻) trong dung dịch?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ dung dịch AgNO₃ vào dung dịch NaBr?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong dãy hydrogen halide từ HCl đến HI, tính khử của các ion halide (Cl⁻, Br⁻, I⁻) biến đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho phản ứng: NaCl (rắn) + H₂SO₄ (đặc, nóng) → NaHSO₄ + X. Chất X là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Vì sao không thể dùng H₂SO₄ đặc để điều chế HBr và HI từ muối bromide và iodide tương ứng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây *không* phải của muối ăn (NaCl)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Liên kết hóa học trong phân tử hydrogen halide (HX) thuộc loại liên kết nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho 100 ml dung dịch AgNO₃ 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaCl. Khối lượng NaCl đã phản ứng là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong điều kiện thường, hydrogen halide tồn tại ở trạng thái nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho các chất: Cl₂, Br₂, I₂, HCl, HBr, HI. Chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂SO₄ (đặc) → Khí Y (mùi trứng thối). X và Y lần lượt là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaNO₃, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho các phát biểu sau về hydrogen halide:
(a) HF là acid yếu nhất trong dãy.
(b) HI có tính khử mạnh nhất.
(c) Nhiệt độ sôi của HCl < HBr < HI. (d) HF có khả năng ăn mòn thủy tinh. Số phát biểu đúng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho 2,24 lít khí HCl (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào nước thu được 200 ml dung dịch acid clohydric. Nồng độ mol của dung dịch acid thu được là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Để bảo quản dung dịch HF loãng trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng bình chứa làm bằng chất liệu nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Muối ăn (NaCl) được khai thác chủ yếu từ nguồn nào trong tự nhiên?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho các phản ứng sau:
(1) Cl₂ + H₂O
(2) NaCl + AgNO₃
(3) F₂ + H₂O
(4) HCl + NaOH
Phản ứng nào thể hiện tính chất của hydrogen halide hoặc muối halide?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: So sánh bán kính nguyên tử của chlorine và iodine?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho 5,85 gam NaCl vào 100 ml dung dịch AgNO₃ 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phát biểu nào sau đây *sai* về tính chất của hydrogen halide?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, khí HCl thường được điều chế bằng cách nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho dung dịch chứa ion Cl⁻ tác dụng với dung dịch AgNO₃, sau đó thêm tiếp dung dịch NH₃ dư vào kết tủa. Hiện tượng quan sát được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI. Nếu chỉ dùng dung dịch chlorine, có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu dung dịch?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phân tử hydrogen halide (HX). Tính chất nào sau đây giảm dần khi đi từ HF đến HI?

  • A. Độ dài liên kết H-X
  • B. Nhiệt độ sôi của HX
  • C. Tính khử của ion X⁻
  • D. Độ phân cực của liên kết H-X

Câu 2: Cho các acid hydrohalic: HF, HCl, HBr, HI. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự tăng dần độ mạnh acid?

  • A. HI < HBr < HCl < HF
  • B. HCl < HBr < HI < HF
  • C. HF < HCl < HBr < HI
  • D. HBr < HI < HF < HCl

Câu 3: Dung dịch acid HF được dùng để khắc chữ lên thủy tinh. Phương trình hóa học nào sau đây thể hiện phản ứng ăn mòn thủy tinh của acid HF, với thành phần chính của thủy tinh là SiO₂?

  • A. SiO₂(r) + 2HF(dd) → H₂SiF₆(dd) + H₂O(l)
  • B. SiO₂(r) + 4HF(dd) → SiF₄(k) + 2H₂O(l)
  • C. SiO₂(r) + 2HCl(dd) → SiCl₂(r) + 2H₂O(l)
  • D. SiO₂(r) + H₂SO₄(đặc) → Na₂SO₄(dd) + H₂O(l) + CO₂(k)

Câu 4: Trong công nghiệp, chlorine được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hòa. Sản phẩm phụ nào được tạo ra cùng lúc với chlorine trong quá trình này?

  • A. Na₂CO₃
  • B. HCl
  • C. NaOH và H₂
  • D. NaClO

Câu 5: Cho phản ứng: MnO₂(r) + 4HCl(đặc) → MnCl₂(dd) + Cl₂(k) + 2H₂O(l). Vai trò của HCl trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường
  • C. Chất xúc tác
  • D. Chỉ là chất tạo môi trường

Câu 6: Để phân biệt 3 dung dịch muối NaF, NaCl, NaBr, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Quỳ tím
  • D. Dung dịch AgNO₃

Câu 7: Muối silver halide (AgX) được sử dụng nhiều trong phim ảnh truyền thống. Tính chất nào của AgX là quan trọng nhất cho ứng dụng này?

  • A. Tính tan trong nước
  • B. Khả năng tạo màu
  • C. Tính nhạy sáng
  • D. Tính dẫn điện

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl (rắn) + H₂SO₄ (đặc, nóng) → NaHSO₄ + X. Chất X là hydrogen halide nào?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 9: Vì sao HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI)?

  • A. Do phân tử HF tạo được liên kết hydrogen giữa các phân tử
  • B. Do phân tử HF có khối lượng phân tử lớn nhất
  • C. Do liên kết H-F là liên kết ion
  • D. Do HF là chất khí ở điều kiện thường

Câu 10: Cho dãy các muối sodium halide: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Tính chất nào sau đây tăng dần khi đi từ NaF đến NaI?

  • A. Độ tan trong nước
  • B. Nhiệt độ nóng chảy
  • C. Tính khử của ion halide
  • D. Độ cứng tinh thể

Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, khí HCl thường được thu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Đẩy nước
  • B. Đẩy không khí (ngửa bình)
  • C. Đẩy nước hoặc đẩy không khí đều được
  • D. Đẩy không khí (úp bình)

Câu 12: Cho các phản ứng sau: (a) Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂; (b) Br₂ + 2NaI → 2NaBr + I₂; (c) I₂ + 2NaCl → 2NaI + Cl₂. Phản ứng nào có thể xảy ra?

  • A. (a) và (b)
  • B. (a) và (c)
  • C. (b) và (c)
  • D. (a), (b) và (c)

Câu 13: Để trung hòa hoàn toàn 100ml dung dịch HCl 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.1M?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 150 ml
  • D. 200 ml

Câu 14: Trong các acid hydrohalic, acid nào có tính khử mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải của muối ăn (NaCl)?

  • A. Gia vị trong nấu ăn
  • B. Bảo quản thực phẩm
  • C. Chất tẩy trắng trong công nghiệp dệt
  • D. Sản xuất NaOH và Cl₂

Câu 16: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính acid của dung dịch HCl?

  • A. HCl + Mg → MgCl₂ + H₂
  • B. MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O
  • C. HCl + KMnO₄ → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O
  • D. HCl + Cl₂ → Không phản ứng

Câu 17: Cho 10 gam hỗn hợp hai muối NaCl và NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃ thu được 19.29 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của NaCl trong hỗn hợp ban đầu?

  • A. 29.25%
  • B. 58.5%
  • C. 70.75%
  • D. 41.5%

Câu 18: Trong dãy hydrogen halide (HX), phân tử nào có độ dài liên kết H-X lớn nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 19: Muối nào sau đây không tan trong nước?

  • A. NaCl
  • B. KBr
  • C. AgI
  • D. CaF₂

Câu 20: Cho phản ứng: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • C. Chất khử
  • D. Chất xúc tác

Câu 21: Loại liên kết hóa học trong phân tử hydrogen halide (HX) là?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết kim loại
  • C. Liên kết cộng hóa trị phân cực
  • D. Liên kết cho nhận

Câu 22: Điều kiện cần để phản ứng giữa NaCl rắn và H₂SO₄ đặc xảy ra là gì?

  • A. Ánh sáng
  • B. Chất xúc tác
  • C. Môi trường nước
  • D. Nhiệt độ cao

Câu 23: Trong các hydrohalic acid, acid nào được xem là acid yếu?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 24: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để sản xuất muối ăn từ nước biển?

  • A. Điện phân
  • B. Chiết
  • C. Kết tinh
  • D. Lọc

Câu 25: Dung dịch acid HF không phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. SiO₂
  • B. Na₂CO₃
  • C. Fe
  • D. Au

Câu 26: Cho dung dịch chứa đồng thời NaF, NaCl và NaI. Thêm từ từ dung dịch AgNO₃ vào dung dịch này đến dư. Thứ tự kết tủa xuất hiện của các silver halide là:

  • A. AgCl, AgBr, AgI
  • B. AgF, AgCl, AgBr
  • C. AgI, AgBr, AgCl
  • D. AgBr, AgCl, AgF

Câu 27: Trong phản ứng giữa hydrohalic acid và kim loại, sản phẩm khí tạo thành thường là:

  • A. Cl₂
  • B. H₂
  • C. O₂
  • D. HX

Câu 28: Để bảo quản dung dịch HF trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng bình chứa làm bằng chất liệu nào?

  • A. Thủy tinh
  • B. Sứ
  • C. Chất dẻo (polyethylene)
  • D. Kim loại (thép không gỉ)

Câu 29: Cho 22.4 lít khí HCl (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào nước thu được 500ml dung dịch acid. Tính nồng độ mol của dung dịch acid HCl thu được?

  • A. 0.5M
  • B. 1M
  • C. 1.5M
  • D. 2M

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về muối halide là sai?

  • A. Hầu hết muối halide đều là chất điện li mạnh
  • B. Muối halide của kim loại kiềm là chất điện li yếu
  • C. AgCl, AgBr, AgI là các muối halide không tan
  • D. Muối halide có nhiều ứng dụng trong đời sống và công nghiệp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Xét phân tử hydrogen halide (HX). Tính chất nào sau đây *giảm dần* khi đi từ HF đến HI?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho các acid hydrohalic: HF, HCl, HBr, HI. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự *tăng dần* độ mạnh acid?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Dung dịch acid HF được dùng để khắc chữ lên thủy tinh. Phương trình hóa học nào sau đây thể hiện phản ứng ăn mòn thủy tinh của acid HF, với thành phần chính của thủy tinh là SiO₂?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong công nghiệp, chlorine được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hòa. Sản phẩm phụ nào được tạo ra *cùng lúc* với chlorine trong quá trình này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho phản ứng: MnO₂(r) + 4HCl(đặc) → MnCl₂(dd) + Cl₂(k) + 2H₂O(l). Vai trò của HCl trong phản ứng này là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Để phân biệt 3 dung dịch muối NaF, NaCl, NaBr, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Muối silver halide (AgX) được sử dụng nhiều trong phim ảnh truyền thống. Tính chất nào của AgX là *quan trọng nhất* cho ứng dụng này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl (rắn) + H₂SO₄ (đặc, nóng) → NaHSO₄ + X. Chất X là hydrogen halide nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Vì sao HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho dãy các muối sodium halide: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Tính chất nào sau đây *tăng dần* khi đi từ NaF đến NaI?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, khí HCl thường được thu bằng phương pháp nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho các phản ứng sau: (a) Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂; (b) Br₂ + 2NaI → 2NaBr + I₂; (c) I₂ + 2NaCl → 2NaI + Cl₂. Phản ứng nào có thể xảy ra?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Để trung hòa hoàn toàn 100ml dung dịch HCl 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.1M?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong các acid hydrohalic, acid nào có tính khử mạnh nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây *không phải* của muối ăn (NaCl)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính acid của dung dịch HCl?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho 10 gam hỗn hợp hai muối NaCl và NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃ thu được 19.29 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của NaCl trong hỗn hợp ban đầu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong dãy hydrogen halide (HX), phân tử nào có độ dài liên kết H-X lớn nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Muối nào sau đây *không tan* trong nước?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho phản ứng: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Loại liên kết hóa học trong phân tử hydrogen halide (HX) là?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Điều kiện cần để phản ứng giữa NaCl rắn và H₂SO₄ đặc xảy ra là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong các hydrohalic acid, acid nào được xem là acid yếu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để sản xuất muối ăn từ nước biển?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Dung dịch acid HF *không* phản ứng với chất nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho dung dịch chứa đồng thời NaF, NaCl và NaI. Thêm từ từ dung dịch AgNO₃ vào dung dịch này đến dư. Thứ tự kết tủa xuất hiện của các silver halide là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong phản ứng giữa hydrohalic acid và kim loại, sản phẩm khí tạo thành thường là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để bảo quản dung dịch HF trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng bình chứa làm bằng chất liệu nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho 22.4 lít khí HCl (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào nước thu được 500ml dung dịch acid. Tính nồng độ mol của dung dịch acid HCl thu được?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 22: Hydrogen halide. Muối halide

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về muối halide là *sai*?

Xem kết quả