15+ Đề Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7 - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Dựa vào cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố trong nhóm halogen (ns²np⁵), hãy phân tích đặc điểm chung nào sau đây chi phối mạnh mẽ tính chất hóa học của chúng?

  • A. Khả năng nhường electron để đạt cấu hình bền vững.
  • B. Chỉ tạo liên kết cộng hóa trị không phân cực.
  • C. Dễ dàng nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình khí hiếm.
  • D. Có độ âm điện nhỏ và năng lượng ion hóa thấp.

Câu 2: Tính chất vật lí nào sau đây KHÔNG biến đổi một cách có quy luật khi đi từ fluorine đến iodine trong nhóm halogen?

  • A. Trạng thái tập hợp ở điều kiện thường.
  • B. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi.
  • C. Màu sắc của đơn chất.
  • D. Tính tan trong nước.

Câu 3: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO
(2) Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O (nhiệt độ thường)
(3) Cl₂ + 6NaOH → 5NaCl + NaClO₃ + 3H₂O (nhiệt độ cao)
(4) Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂
Phân tích các phản ứng trên, phản ứng nào thể hiện tính chất lưỡng tính (vừa oxi hóa, vừa khử) của chlorine?

  • A. (1) và (4).
  • B. (1), (2) và (3).
  • C. (2) và (4).
  • D. Chỉ (4).

Câu 4: Iodine (I₂) khi gặp hồ tinh bột tạo ra dung dịch màu xanh tím đặc trưng. Dựa vào tính chất này, hãy đề xuất phương pháp đơn giản nhất để nhận biết sự có mặt của khí chlorine (Cl₂) trong một bình chứa khí không màu?

  • A. Sục khí vào dung dịch potassium iodide (KI) có nhỏ vài giọt hồ tinh bột.
  • B. Dẫn khí qua giấy quỳ tím ẩm.
  • C. Sục khí vào dung dịch sodium hydroxide (NaOH).
  • D. Đốt cháy khí và quan sát màu ngọn lửa.

Câu 5: Khả năng phản ứng với hydrogen của các halogen biến đổi như thế nào từ F₂ đến I₂ và điều này liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Giảm dần; do năng lượng liên kết H-X tăng.
  • B. Tăng dần; do tính khử của halogen tăng.
  • C. Giảm dần; do tính oxi hóa của halogen giảm.
  • D. Không thay đổi; do đều tạo hợp chất HX.

Câu 6: Xét tính acid của các dung dịch hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI). Tính acid tăng dần theo thứ tự nào và giải thích nguyên nhân chính?

  • A. HF < HCl < HBr < HI; do độ âm điện của halogen giảm dần.
  • B. HI < HBr < HCl < HF; do năng lượng liên kết H-X giảm dần.
  • C. HF < HCl < HBr < HI; do bán kính nguyên tử halogen tăng dần làm liên kết H-X yếu đi.
  • D. HI < HBr < HCl < HF; do tính tan trong nước giảm dần.

Câu 7: Tính khử của các ion halide (F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻) biến đổi như thế nào và ion nào có tính khử mạnh nhất?

  • A. Tăng dần từ F⁻ đến I⁻; I⁻ có tính khử mạnh nhất.
  • B. Giảm dần từ F⁻ đến I⁻; F⁻ có tính khử mạnh nhất.
  • C. Tăng dần từ F⁻ đến I⁻; F⁻ có tính khử mạnh nhất.
  • D. Giảm dần từ F⁻ đến I⁻; I⁻ có tính khử mạnh nhất.

Câu 8: Cho các chất sau: AgF, AgCl, AgBr, AgI. Tính tan trong nước của các muối bạc halide này biến đổi như thế nào?

  • A. Tất cả đều rất ít tan hoặc không tan.
  • B. AgF tan tốt, các muối còn lại rất ít tan hoặc không tan.
  • C. Độ tan tăng dần từ AgF đến AgI.
  • D. Độ tan giảm dần từ AgF đến AgI.

Câu 9: Để điều chế khí chlorine (Cl₂) trong phòng thí nghiệm, người ta thường cho dung dịch HCl đặc tác dụng với các chất oxi hóa mạnh như MnO₂, KMnO₄, K₂Cr₂O₇,... Hãy viết phương trình hóa học khi cho HCl đặc tác dụng với MnO₂ và xác định vai trò của HCl trong phản ứng này.

  • A. MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O; HCl là chất oxi hóa.
  • B. MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O; HCl là chất khử.
  • C. MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O; HCl vừa là chất khử vừa là môi trường.
  • D. MnO₂ + 2HCl → MnCl₂ + H₂O; HCl là acid.

Câu 10: Nước Javel là dung dịch hỗn hợp của NaCl và NaClO trong nước, có tính tẩy màu và sát trùng mạnh. Tính chất này chủ yếu là do chất nào và giải thích cơ chế?

  • A. HClO (acid hypochlorous); HClO là chất oxi hóa mạnh.
  • B. NaCl (sodium chloride); NaCl là chất điện li mạnh.
  • C. NaClO (sodium hypochlorite); NaClO là muối trung hòa.
  • D. Cl₂ (chlorine); Cl₂ tan trong nước tạo ra tính tẩy màu.

Câu 11: Một lượng nhỏ khí X không màu, mùi hắc, làm ẩm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu. Khí X có thể là chất nào trong các lựa chọn sau?

  • A. CO₂.
  • B. Cl₂.
  • C. SO₂.
  • D. NH₃.

Câu 12: Cho 11,2 lít khí chlorine (đktc) tác dụng vừa đủ với m gam bột sắt nung nóng. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.

  • A. 81,25 gam.
  • B. 162,5 gam.
  • C. 65 gam.
  • D. 32,5 gam.

Câu 13: Cho các dung dịch muối sau: NaCl, NaBr, NaI. Dùng dung dịch chất nào sau đây để phân biệt ba dung dịch trên?

  • A. Dung dịch AgNO₃.
  • B. Dung dịch BaCl₂.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Dung dịch AgNO₃ và sau đó là dung dịch NH₃ dư.

Câu 14: Fluorine là halogen có tính oxi hóa mạnh nhất. Đặc điểm nào về cấu tạo nguyên tử của fluorine giải thích rõ nhất cho tính chất này?

  • A. Có 7 electron lớp ngoài cùng.
  • B. Có năng lượng ion hóa lớn nhất trong nhóm.
  • C. Có độ âm điện lớn nhất và bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong nhóm.
  • D. Chỉ có một đồng vị bền.

Câu 15: Trong công nghiệp, khí chlorine được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
  • B. Điện phân NaCl nóng chảy.
  • C. Cho HCl đặc tác dụng với MnO₂.
  • D. Cho H₂SO₄ đặc tác dụng với NaCl tinh thể.

Câu 16: Một lượng nhỏ khí Hydrogen chloride (HCl) thoát ra từ phòng thí nghiệm. Để loại bỏ khí này, người ta có thể sục khí HCl vào dung dịch nào sau đây một cách hiệu quả và an toàn nhất?

  • A. Dung dịch NaCl.
  • B. Dung dịch H₂SO₄ loãng.
  • C. Dung dịch NaOH loãng.
  • D. Nước cất.

Câu 17: Cho phản ứng: X + Cl₂ → FeCl₃. Chất X có thể là chất nào sau đây?

  • A. FeCl₂.
  • B. Fe₂O₃.
  • C. Fe(OH)₂.
  • D. Fe.

Câu 18: So sánh tính chất của Br₂ và I₂. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Ở điều kiện thường, Br₂ là chất lỏng, I₂ là chất rắn.
  • B. Tính oxi hóa của I₂ mạnh hơn Br₂.
  • C. Nhiệt độ sôi của Br₂ cao hơn I₂.
  • D. Br₂ và I₂ đều không tan trong dung môi hữu cơ.

Câu 19: Hiện tượng thăng hoa là gì? Chất nào trong các halogen sau đây thể hiện rõ rệt hiện tượng này khi đun nóng?

  • A. Chuyển từ rắn sang lỏng; Bromine.
  • B. Chuyển từ lỏng sang khí; Chlorine.
  • C. Chuyển từ rắn sang khí; Iodine.
  • D. Chuyển từ khí sang lỏng; Fluorine.

Câu 20: Một học sinh thực hiện thí nghiệm sục từ từ khí chlorine vào dung dịch potassium bromide (KBr). Quan sát hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học. Hiện tượng và sản phẩm là gì?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh tím; KCl và I₂.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu vàng nâu; KCl và Br₂.
  • C. Dung dịch sủi bọt khí không màu; KCl và H₂.
  • D. Dung dịch không đổi màu; không có phản ứng.

Câu 21: Cho một mẫu thử chứa ion X⁻. Thêm dung dịch AgNO₃ vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt, kết tủa này không tan trong dung dịch ammonia đặc. Ion X⁻ là ion nào?

  • A. F⁻.
  • B. Cl⁻.
  • C. Br⁻.
  • D. I⁻.

Câu 22: Hợp chất nào của chlorine được sử dụng làm chất tẩy trắng bột giấy, sợi vải và sát trùng nước?

  • A. Nước Javel.
  • B. Acid hydrochloric.
  • C. Khí chlorine.
  • D. Muối NaCl.

Câu 23: Cho 5,6 gam bột sắt tác dụng với một lượng dư khí chlorine, thu được m gam muối. Nếu cho 5,6 gam bột sắt tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl, thu được V lít khí hydrogen (đktc). Tính giá trị của m và V.

  • A. m = 16,25 gam; V = 2,24 lít.
  • B. m = 16,25 gam; V = 2,24 lít.
  • C. m = 8,125 gam; V = 4,48 lít.
  • D. m = 8,125 gam; V = 2,24 lít.

Câu 24: Khi sục khí Cl₂ vào dung dịch KI, xảy ra phản ứng tạo ra I₂. Sau đó, thêm dung dịch hồ tinh bột vào dung dịch sau phản ứng. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu vàng nâu.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Dung dịch không đổi màu.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu xanh tím.

Câu 25: Tại sao không thể điều chế khí fluorine (F₂) bằng cách điện phân dung dịch muối fluoride trong nước?

  • A. Fluorine có tính oxi hóa rất mạnh, sẽ oxi hóa nước trước khi ion F⁻ bị oxi hóa.
  • B. Muối fluoride không tan trong nước.
  • C. Fluorine không tồn tại ở trạng thái khí trong điều kiện này.
  • D. Ion F⁻ không thể bị oxi hóa.

Câu 26: Cho các nhận định sau:
(a) Tất cả các halogen đều có tính oxi hóa mạnh.
(b) Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ F₂ đến I₂.
(c) Các hydrogen halide (HCl, HBr, HI) đều là chất khí ở điều kiện thường và tan tốt trong nước tạo dung dịch acid.
(d) Tính khử của ion halide tăng dần từ F⁻ đến I⁻.
Số nhận định đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 27: Một bình chứa hỗn hợp khí gồm HCl, Cl₂, CO₂. Hóa chất nào sau đây có thể loại bỏ hoàn toàn Cl₂ và CO₂ ra khỏi hỗn hợp mà không làm mất đi HCl?

  • A. Dung dịch NaOH loãng dư.
  • B. Dung dịch NaClO loãng.
  • C. Nước vôi trong dư.
  • D. Sục qua nước brom.

Câu 28: Cho phương trình phản ứng điều chế chlorine trong công nghiệp:
2NaCl + 2H₂O → 2NaOH + H₂ + Cl₂ (điện phân dung dịch có màng ngăn)
Chất nào được tạo thành ở cực âm (cathode) và cực dương (anode) trong quá trình này?

  • A. Cathode: H₂, Anode: Cl₂.
  • B. Cathode: Cl₂, Anode: H₂.
  • C. Cathode: Na, Anode: Cl₂.
  • D. Cathode: NaOH, Anode: H₂.

Câu 29: Khi cho dung dịch bromine (Br₂) vào dung dịch sodium iodide (NaI), xảy ra phản ứng hóa học. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính chất của các halogen?

  • A. Tính khử của Br₂ mạnh hơn I₂.
  • B. Tính acid của HBr mạnh hơn HI.
  • C. Tính oxi hóa của Br₂ mạnh hơn I₂.
  • D. Tính tan của NaBr tốt hơn NaI.

Câu 30: Một mẫu nước sinh hoạt được xử lý bằng chlorine để diệt khuẩn. Tuy nhiên, lượng chlorine dư trong nước có thể gây hại. Phương pháp nào sau đây có thể được sử dụng để loại bỏ lượng chlorine dư này?

  • A. Đun sôi nước.
  • B. Sục khí CO₂ vào nước.
  • C. Thêm dung dịch NaCl vào.
  • D. Để nước tiếp xúc với ánh sáng mạnh trong thời gian dài.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Dựa vào cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố trong nhóm halogen (ns²np⁵), hãy phân tích đặc điểm chung nào sau đây chi phối mạnh mẽ tính chất hóa học của chúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Tính chất vật lí nào sau đây KHÔNG biến đổi một cách có quy luật khi đi từ fluorine đến iodine trong nhóm halogen?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO
(2) Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O (nhiệt độ thường)
(3) Cl₂ + 6NaOH → 5NaCl + NaClO₃ + 3H₂O (nhiệt độ cao)
(4) Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂
Phân tích các phản ứng trên, phản ứng nào thể hiện tính chất lưỡng tính (vừa oxi hóa, vừa khử) của chlorine?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Iodine (I₂) khi gặp hồ tinh bột tạo ra dung dịch màu xanh tím đặc trưng. Dựa vào tính chất này, hãy đề xuất phương pháp đơn giản nhất để nhận biết sự có mặt của khí chlorine (Cl₂) trong một bình chứa khí không màu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Khả năng phản ứng với hydrogen của các halogen biến đổi như thế nào từ F₂ đến I₂ và điều này liên quan đến yếu tố nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Xét tính acid của các dung dịch hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI). Tính acid tăng dần theo thứ tự nào và giải thích nguyên nhân chính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Tính khử của các ion halide (F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻) biến đổi như thế nào và ion nào có tính khử mạnh nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho các chất sau: AgF, AgCl, AgBr, AgI. Tính tan trong nước của các muối bạc halide này biến đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Để điều chế khí chlorine (Cl₂) trong phòng thí nghiệm, người ta thường cho dung dịch HCl đặc tác dụng với các chất oxi hóa mạnh như MnO₂, KMnO₄, K₂Cr₂O₇,... Hãy viết phương trình hóa học khi cho HCl đặc tác dụng với MnO₂ và xác định vai trò của HCl trong phản ứng này.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Nước Javel là dung dịch hỗn hợp của NaCl và NaClO trong nước, có tính tẩy màu và sát trùng mạnh. Tính chất này chủ yếu là do chất nào và giải thích cơ chế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Một lượng nhỏ khí X không màu, mùi hắc, làm ẩm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu. Khí X có thể là chất nào trong các lựa chọn sau?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho 11,2 lít khí chlorine (đktc) tác dụng vừa đủ với m gam bột sắt nung nóng. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho các dung dịch muối sau: NaCl, NaBr, NaI. Dùng dung dịch chất nào sau đây để phân biệt ba dung dịch trên?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Fluorine là halogen có tính oxi hóa mạnh nhất. Đặc điểm nào về cấu tạo nguyên tử của fluorine giải thích rõ nhất cho tính chất này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong công nghiệp, khí chlorine được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Một lượng nhỏ khí Hydrogen chloride (HCl) thoát ra từ phòng thí nghiệm. Để loại bỏ khí này, người ta có thể sục khí HCl vào dung dịch nào sau đây một cách hiệu quả và an toàn nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho phản ứng: X + Cl₂ → FeCl₃. Chất X có thể là chất nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: So sánh tính chất của Br₂ và I₂. Nhận định nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Hiện tượng thăng hoa là gì? Chất nào trong các halogen sau đây thể hiện rõ rệt hiện tượng này khi đun nóng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một học sinh thực hiện thí nghiệm sục từ từ khí chlorine vào dung dịch potassium bromide (KBr). Quan sát hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học. Hiện tượng và sản phẩm là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho một mẫu thử chứa ion X⁻. Thêm dung dịch AgNO₃ vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt, kết tủa này không tan trong dung dịch ammonia đặc. Ion X⁻ là ion nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Hợp chất nào của chlorine được sử dụng làm chất tẩy trắng bột giấy, sợi vải và sát trùng nước?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho 5,6 gam bột sắt tác dụng với một lượng dư khí chlorine, thu được m gam muối. Nếu cho 5,6 gam bột sắt tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl, thu được V lít khí hydrogen (đktc). Tính giá trị của m và V.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Khi sục khí Cl₂ vào dung dịch KI, xảy ra phản ứng tạo ra I₂. Sau đó, thêm dung dịch hồ tinh bột vào dung dịch sau phản ứng. Hiện tượng quan sát được là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Tại sao không thể điều chế khí fluorine (F₂) bằng cách điện phân dung dịch muối fluoride trong nước?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho các nhận định sau:
(a) Tất cả các halogen đều có tính oxi hóa mạnh.
(b) Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ F₂ đến I₂.
(c) Các hydrogen halide (HCl, HBr, HI) đều là chất khí ở điều kiện thường và tan tốt trong nước tạo dung dịch acid.
(d) Tính khử của ion halide tăng dần từ F⁻ đến I⁻.
Số nhận định đúng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một bình chứa hỗn hợp khí gồm HCl, Cl₂, CO₂. Hóa chất nào sau đây có thể loại bỏ hoàn toàn Cl₂ và CO₂ ra khỏi hỗn hợp mà không làm mất đi HCl?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho phương trình phản ứng điều chế chlorine trong công nghiệp:
2NaCl + 2H₂O → 2NaOH + H₂ + Cl₂ (điện phân dung dịch có màng ngăn)
Chất nào được tạo thành ở cực âm (cathode) và cực dương (anode) trong quá trình này?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khi cho dung dịch bromine (Br₂) vào dung dịch sodium iodide (NaI), xảy ra phản ứng hóa học. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính chất của các halogen?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một mẫu nước sinh hoạt được xử lý bằng chlorine để diệt khuẩn. Tuy nhiên, lượng chlorine dư trong nước có thể gây hại. Phương pháp nào sau đây có thể được sử dụng để loại bỏ lượng chlorine dư này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7 - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nhóm nguyên tố halogen (nhóm VIIA) có nhiều điểm chung về tính chất hóa học. Tính chất nào sau đây thể hiện sự khác biệt rõ rệt nhất giữa fluorine so với các halogen còn lại?

  • A. Có tính oxi hóa mạnh.
  • B. Tạo hợp chất với hydrogen có công thức chung là HX.
  • C. Tồn tại ở dạng phân tử hai nguyên tử (X₂).
  • D. Không thể hiện số oxi hóa dương trong hợp chất.

Câu 2: Dựa vào xu hướng biến đổi độ âm điện trong nhóm halogen, hãy giải thích vì sao tính phi kim (khả năng hút electron) của fluorine lại mạnh nhất trong tất cả các nguyên tố hóa học?

  • A. Fluorine có độ âm điện lớn nhất.
  • B. Fluorine có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
  • C. Fluorine có năng lượng ion hóa lớn nhất.
  • D. Fluorine có ái lực electron lớn nhất.

Câu 3: Khi sục khí chlorine vào nước, xảy ra phản ứng tạo ra hỗn hợp hai acid. Hỗn hợp này có khả năng tẩy màu. Chất nào trong hỗn hợp sản phẩm chủ yếu gây ra tính tẩy màu đó?

  • A. HCl.
  • B. Cl₂.
  • C. HClO.
  • D. H₂O.

Câu 4: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH (dung dịch loãng, lạnh) → NaCl + NaClO + H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố chlorine đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Không phải chất oxi hóa, không phải chất khử.
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

Câu 5: Tính acid của các dung dịch hydrogen halide (HX) trong nước biến đổi như thế nào từ HF đến HI? Giải thích dựa trên đặc điểm liên kết.

  • A. Giảm dần, do độ âm điện của halogen giảm.
  • B. Tăng dần, do độ bền liên kết H-X giảm.
  • C. Giảm dần, do bán kính nguyên tử halogen tăng.
  • D. Tăng dần, do tính khử của ion X⁻ tăng.

Câu 6: Hydrogen chloride (HCl) được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng giữa sodium chloride rắn và sulfuric acid đặc, đun nóng nhẹ. Phương pháp này dựa trên tính chất nào của sulfuric acid đặc?

  • A. Tính oxi hóa mạnh.
  • B. Tính acid mạnh.
  • C. Tính hút nước mạnh và là acid không bay hơi.
  • D. Tính khử mạnh.

Câu 7: Để phân biệt các dung dịch muối NaF, NaCl, NaBr, NaI, người ta thường dùng dung dịch silver nitrate (AgNO₃). Hiện tượng nào sau đây KHÔNG đúng khi thêm dung dịch AgNO₃ vào các dung dịch muối trên?

  • A. Dung dịch NaF tạo kết tủa trắng với AgNO₃.
  • B. Dung dịch NaCl tạo kết tủa trắng với AgNO₃.
  • C. Dung dịch NaBr tạo kết tủa vàng nhạt với AgNO₃.
  • D. Dung dịch NaI tạo kết tủa vàng đậm với AgNO₃.

Câu 8: Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với khí chlorine dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu? (Cho Fe = 56, Cl = 35,5)

  • A. 12,7 gam.
  • B. 25,4 gam.
  • C. 32,5 gam.
  • D. 16,25 gam.

Câu 9: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào chứng minh tính khử của ion halide X⁻?

  • A. NaCl + AgNO₃ → AgCl↓ + NaNO₃.
  • B. 2NaI + Cl₂ → 2NaCl + I₂.
  • C. KBr + H₂SO₄ (đặc, nóng) → ... (tạo Br₂).
  • D. Cả B và C đều đúng.

Câu 10: Để làm khô khí hydrogen chloride (HCl) ẩm trong phòng thí nghiệm, người ta có thể dẫn khí này đi qua chất làm khô nào sau đây?

  • A. H₂SO₄ đặc.
  • B. P₂O₅.
  • C. NaOH rắn.
  • D. CaO rắn.

Câu 11: Bromine lỏng là một chất độc và dễ bay hơi. Để vận chuyển bromine lỏng một cách an toàn, người ta thường chứa bromine trong các bình làm bằng vật liệu nào dưới đây?

  • A. Thủy tinh thông thường.
  • B. Nhôm.
  • C. Sắt.
  • D. Thép hoặc nhựa đặc biệt.

Câu 12: Hydrogen fluoride (HF) có tính chất đặc biệt là ăn mòn thủy tinh. Phản ứng hóa học xảy ra giữa HF và SiO₂ (thành phần chính của thủy tinh) là gì?

  • A. SiO₂ + 4HF → SiF₄ + 2H₂O.
  • B. SiO₂ + 2HF → SiF₂ + H₂O₂.
  • C. SiO₂ + 6HF → H₂SiF₆ + 2H₂O.
  • D. SiO₂ + 2HF → H₂SiO₃ + F₂.

Câu 13: Một lượng nhỏ khí X được sục vào dung dịch chứa đồng thời NaBr và NaI. Sau phản ứng, thu được chất rắn màu tím đen. Khí X là gì?

  • A. H₂.
  • B. Cl₂.
  • C. I₂.
  • D. Br₂.

Câu 14: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl (đặc) → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Trong phản ứng này, phân tử HCl đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Môi trường.

Câu 15: Để điều chế khí chlorine trong công nghiệp, phương pháp chủ yếu được sử dụng là?

  • A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
  • B. Điện phân NaCl nóng chảy.
  • C. Cho HCl đặc tác dụng với MnO₂.
  • D. Cho HCl đặc tác dụng với KMnO₄.

Câu 16: Một dung dịch chứa các anion F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻. Để nhận biết sự có mặt của từng loại anion này, người ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?

  • A. Thêm dung dịch AgNO₃.
  • B. Thêm dung dịch nước chlorine, sau đó thêm dung dịch hồ tinh bột.
  • C. Thêm dung dịch AgNO₃, sau đó sục khí Cl₂.
  • D. Thêm dung dịch AgNO₃, quan sát màu kết tủa; sau đó thêm dung dịch NH₃ dư để phân biệt AgCl và AgBr.

Câu 17: Cho 10,0 gam hỗn hợp gồm NaCl và NaBr tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO₃ dư, thu được 18,8 gam hỗn hợp kết tủa AgCl và AgBr. Khối lượng của NaCl trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? (Cho Na=23, Cl=35,5, Br=80, Ag=108)

  • A. 2,925 gam.
  • B. 4,68 gam.
  • C. 5,85 gam.
  • D. 7,02 gam.

Câu 18: Liên kết hóa học trong phân tử các halogen (F₂, Cl₂, Br₂, I₂) là loại liên kết gì và có đặc điểm gì nổi bật khi đi từ F₂ đến I₂?

  • A. Liên kết cộng hóa trị không cực; độ bền liên kết giảm dần.
  • B. Liên kết cộng hóa trị có cực; độ phân cực tăng dần.
  • C. Liên kết ion; độ bền liên kết tăng dần.
  • D. Liên kết cộng hóa trị không cực; độ dài liên kết giảm dần.

Câu 19: Iodine được sử dụng phổ biến trong y tế làm chất sát khuẩn (cồn iodine). Tính chất nào của iodine giúp nó có ứng dụng này?

  • A. Dễ bay hơi.
  • B. Có màu tím đặc trưng.
  • C. Có tính oxi hóa.
  • D. Có khả năng thăng hoa.

Câu 20: Khi cho khí chlorine tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng (khoảng 80⁰C), sản phẩm tạo thành là NaCl, NaClO₃ và H₂O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì?

  • A. Tự oxi hóa – khử (dị phân).
  • B. Oxi hóa – khử nội phân tử.
  • C. Phản ứng trao đổi.
  • D. Phản ứng thế.

Câu 21: Dung dịch acid nào sau đây không thể đựng trong chai, lọ thủy tinh thông thường do khả năng phản ứng với SiO₂?

  • A. HCl đặc.
  • B. HF loãng.
  • C. HBr đặc.
  • D. HI loãng.

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 13,0 gam một kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí hydrogen (đktc). Kim loại M là gì? (Cho Mg=24, Ca=40, Zn=65, Fe=56)

  • A. Mg.
  • B. Ca.
  • C. Zn.
  • D. Fe.

Câu 23: Tính khử của các hydrogen halide tăng dần từ HF đến HI. Điều này được thể hiện rõ nhất khi cho các dung dịch đậm đặc của chúng tác dụng với chất oxi hóa mạnh như sulfuric acid đặc, nóng. Sản phẩm chính của phản ứng giữa HBr và H₂SO₄ đặc, nóng là gì?

  • A. Br₂.
  • B. H₂.
  • C. S.
  • D. SO₂.

Câu 24: Các muối silver halide (AgCl, AgBr, AgI) đều không tan trong nước, trừ AgF tan. Sự khác biệt về tính tan này chủ yếu được giải thích dựa trên yếu tố nào?

  • A. Độ âm điện của halogen.
  • B. Năng lượng mạng lưới tinh thể và năng lượng hydrat hóa.
  • C. Tính khử của ion halide.
  • D. Kích thước ion halide.

Câu 25: Trong các phản ứng điều chế khí chlorine trong phòng thí nghiệm, chất nào sau đây thường được dùng làm chất oxi hóa để tác dụng với HCl đặc?

  • A. H₂SO₄ đặc.
  • B. NaOH.
  • C. MnO₂.
  • D. NaCl.

Câu 26: Một học sinh tiến hành thí nghiệm sục khí chlorine vào dung dịch NaBr. Quan sát hiện tượng và viết phương trình hóa học. Nếu tiếp tục sục khí chlorine dư vào dung dịch sau đó, hiện tượng gì sẽ xảy ra nếu dung dịch đó còn chứa NaI?

  • A. Không có hiện tượng gì thêm vì chlorine đã phản ứng hết với NaBr.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu vàng đậm hơn.
  • C. Dung dịch xuất hiện màu tím đen hoặc vẩn đục do tạo thành I₂.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu xanh tím khi thêm hồ tinh bột.

Câu 27: Tính oxi hóa của các đơn chất halogen giảm dần từ F₂ đến I₂. Điều này có nghĩa là fluorine có thể oxi hóa được ion halide nào trong các ion sau đây (trong điều kiện thích hợp)?

  • A. Chỉ Cl⁻.
  • B. Chỉ Br⁻ và I⁻.
  • C. Chỉ Cl⁻, Br⁻, I⁻.
  • D. Tất cả các ion Cl⁻, Br⁻, I⁻.

Câu 28: Cho các phát biểu sau về tính chất của các hợp chất hydrogen halide HX:
(a) Dung dịch HF là acid yếu, còn HCl, HBr, HI là các acid mạnh.
(b) Tính khử của các acid HX tăng dần từ HF đến HI.
(c) Tất cả các dung dịch HX đều làm đỏ quỳ tím.
(d) Các khí HX đều độc.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 29: Để phân biệt khí HCl và khí Cl₂, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Giấy quỳ tím ẩm.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch AgNO₃.
  • D. Nước brom.

Câu 30: Thành phần chính của muối ăn là sodium chloride (NaCl). NaCl là một muối halide điển hình. Phản ứng nào sau đây KHÔNG được dùng để điều chế NaCl?

  • A. NaOH + HCl → NaCl + H₂O.
  • B. 2Na + Cl₂ → 2NaCl.
  • C. Na₂CO₃ + 2HCl → 2NaCl + H₂O + CO₂.
  • D. NaCl + AgNO₃ → NaNO₃ + AgCl↓.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Nhóm nguyên tố halogen (nhóm VIIA) có nhiều điểm chung về tính chất hóa học. Tính chất nào sau đây thể hiện sự khác biệt rõ rệt nhất giữa fluorine so với các halogen còn lại?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Dựa vào xu hướng biến đổi độ âm điện trong nhóm halogen, hãy giải thích vì sao tính phi kim (khả năng hút electron) của fluorine lại mạnh nhất trong tất cả các nguyên tố hóa học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Khi sục khí chlorine vào nước, xảy ra phản ứng tạo ra hỗn hợp hai acid. Hỗn hợp này có khả năng tẩy màu. Chất nào trong hỗn hợp sản phẩm chủ yếu gây ra tính tẩy màu đó?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH (dung dịch loãng, lạnh) → NaCl + NaClO + H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố chlorine đóng vai trò gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Tính acid của các dung dịch hydrogen halide (HX) trong nước biến đổi như thế nào từ HF đến HI? Giải thích dựa trên đặc điểm liên kết.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Hydrogen chloride (HCl) được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng giữa sodium chloride rắn và sulfuric acid đặc, đun nóng nhẹ. Phương pháp này dựa trên tính chất nào của sulfuric acid đặc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Để phân biệt các dung dịch muối NaF, NaCl, NaBr, NaI, người ta thường dùng dung dịch silver nitrate (AgNO₃). Hiện tượng nào sau đây KHÔNG đúng khi thêm dung dịch AgNO₃ vào các dung dịch muối trên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho 11,2 gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với khí chlorine dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu? (Cho Fe = 56, Cl = 35,5)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào chứng minh tính khử của ion halide X⁻?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Để làm khô khí hydrogen chloride (HCl) ẩm trong phòng thí nghiệm, người ta có thể dẫn khí này đi qua chất làm khô nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Bromine lỏng là một chất độc và dễ bay hơi. Để vận chuyển bromine lỏng một cách an toàn, người ta thường chứa bromine trong các bình làm bằng vật liệu nào dưới đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Hydrogen fluoride (HF) có tính chất đặc biệt là ăn mòn thủy tinh. Phản ứng hóa học xảy ra giữa HF và SiO₂ (thành phần chính của thủy tinh) là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Một lượng nhỏ khí X được sục vào dung dịch chứa đồng thời NaBr và NaI. Sau phản ứng, thu được chất rắn màu tím đen. Khí X là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl (đặc) → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Trong phản ứng này, phân tử HCl đóng vai trò gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Để điều chế khí chlorine trong công nghiệp, phương pháp chủ yếu được sử dụng là?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một dung dịch chứa các anion F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻. Để nhận biết sự có mặt của từng loại anion này, người ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho 10,0 gam hỗn hợp gồm NaCl và NaBr tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO₃ dư, thu được 18,8 gam hỗn hợp kết tủa AgCl và AgBr. Khối lượng của NaCl trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? (Cho Na=23, Cl=35,5, Br=80, Ag=108)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Liên kết hóa học trong phân tử các halogen (F₂, Cl₂, Br₂, I₂) là loại liên kết gì và có đặc điểm gì nổi bật khi đi từ F₂ đến I₂?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Iodine được sử dụng phổ biến trong y tế làm chất sát khuẩn (cồn iodine). Tính chất nào của iodine giúp nó có ứng dụng này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Khi cho khí chlorine tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng (khoảng 80⁰C), sản phẩm tạo thành là NaCl, NaClO₃ và H₂O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Dung dịch acid nào sau đây không thể đựng trong chai, lọ thủy tinh thông thường do khả năng phản ứng với SiO₂?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 13,0 gam một kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí hydrogen (đktc). Kim loại M là gì? (Cho Mg=24, Ca=40, Zn=65, Fe=56)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Tính khử của các hydrogen halide tăng dần từ HF đến HI. Điều này được thể hiện rõ nhất khi cho các dung dịch đậm đặc của chúng tác dụng với chất oxi hóa mạnh như sulfuric acid đặc, nóng. Sản phẩm chính của phản ứng giữa HBr và H₂SO₄ đặc, nóng là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Các muối silver halide (AgCl, AgBr, AgI) đều không tan trong nước, trừ AgF tan. Sự khác biệt về tính tan này chủ yếu được giải thích dựa trên yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong các phản ứng điều chế khí chlorine trong phòng thí nghiệm, chất nào sau đây thường được dùng làm chất oxi hóa để tác dụng với HCl đặc?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một học sinh tiến hành thí nghiệm sục khí chlorine vào dung dịch NaBr. Quan sát hiện tượng và viết phương trình hóa học. Nếu tiếp tục sục khí chlorine dư vào dung dịch sau đó, hiện tượng gì sẽ xảy ra nếu dung dịch đó còn chứa NaI?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Tính oxi hóa của các đơn chất halogen giảm dần từ F₂ đến I₂. Điều này có nghĩa là fluorine có thể oxi hóa được ion halide nào trong các ion sau đây (trong điều kiện thích hợp)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho các phát biểu sau về tính chất của các hợp chất hydrogen halide HX:
(a) Dung dịch HF là acid yếu, còn HCl, HBr, HI là các acid mạnh.
(b) Tính khử của các acid HX tăng dần từ HF đến HI.
(c) Tất cả các dung dịch HX đều làm đỏ quỳ tím.
(d) Các khí HX đều độc.
Số phát biểu đúng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Để phân biệt khí HCl và khí Cl₂, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Thành phần chính của muối ăn là sodium chloride (NaCl). NaCl là một muối halide điển hình. Phản ứng nào sau đây KHÔNG được dùng để điều chế NaCl?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7 - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Halogen nào sau đây có khả năng oxi hóa mạnh nhất, thể hiện qua việc có thể oxi hóa được ion chloride (Cl-) thành chlorine (Cl2)?

  • A. Fluorine (F2)
  • B. Chlorine (Cl2)
  • C. Bromine (Br2)
  • D. Iodine (I2)

Câu 2: Cho phản ứng hóa học: Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của các chất trong phản ứng trên?

  • A. Cl2 là chất khử, KBr là chất oxi hóa.
  • B. Cl2 là chất oxi hóa, KBr là chất khử.
  • C. Cl2 và KBr đều là chất oxi hóa.
  • D. Cl2 và KBr đều là chất khử.

Câu 3: Trong điều kiện phòng, halogen nào tồn tại ở trạng thái rắn và có khả năng thăng hoa khi đun nóng nhẹ?

  • A. Chlorine (Cl2)
  • B. Bromine (Br2)
  • C. Iodine (I2)
  • D. Fluorine (F2)

Câu 4: Xét phản ứng giữa hydrogen và halogen tạo hydrogen halide. Yếu tố nào sau đây quyết định tốc độ phản ứng giữa hydrogen và các halogen (F2, Cl2, Br2, I2)?

  • A. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • B. Nồng độ của hydrogen.
  • C. Áp suất của hệ phản ứng.
  • D. Sự có mặt của chất xúc tác.

Câu 5: Dung dịch hydrogen halide nào sau đây có tính acid mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 6: Trong các hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI), chất nào có khả năng thể hiện tính khử mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 7: Muối silver halide nào sau đây không tan trong nước và thường được sử dụng để nhận biết ion halide?

  • A. AgF
  • B. NaCl
  • C. AgCl
  • D. CaF2

Câu 8: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để điều chế chlorine trong công nghiệp?

  • A. Nhiệt phân muối NaCl
  • B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
  • C. Oxi hóa HCl bằng KMnO4
  • D. Cho F2 tác dụng với dung dịch NaCl

Câu 9: Cho các phản ứng sau: (a) Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO; (b) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O; (c) 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O. Phản ứng nào thể hiện tính chất hóa học của chlorine?

  • A. Chỉ (a)
  • B. Chỉ (b)
  • C. Chỉ (c)
  • D. (a) và (b)

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của chlorine?

  • A. Khử trùng nước sinh hoạt
  • B. Tẩy trắng vải sợi và giấy
  • C. Bảo quản thực phẩm tươi sống
  • D. Sản xuất nhựa PVC

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: MnO2 + HCl → X + Cl2 + H2O. Chất X trong sơ đồ phản ứng là:

  • A. MnCl3
  • B. MnCl2
  • C. MnO
  • D. MnO4

Câu 12: Để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch NaCl, có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?

  • A. Quỳ tím
  • B. Dung dịch AgNO3
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Kim loại Cu

Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng minh HCl có tính acid?

  • A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
  • B. HCl + NH3 → NH4Cl
  • C. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
  • D. HCl + NaClO → Cl2 + H2O + NaCl

Câu 14: Cho 10 gam hỗn hợp NaCl và NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 19.29 gam kết tủa AgCl và AgBr. Tính phần trăm khối lượng của NaCl trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 29.25%
  • B. 58.5%
  • C. 41.5%
  • D. 70.75%

Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được thu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Đẩy nước
  • B. Đẩy không khí (úp bình)
  • C. Đẩy không khí (ngửa bình) có bông tẩm kiềm
  • D. Không cần phương pháp đặc biệt

Câu 16: Cho phản ứng: F2 + 2H2O → 4HF + O2. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

  • A. Fluorine oxi hóa oxygen trong nước.
  • B. Fluorine bị khử bởi nước.
  • C. Đây là phản ứng điều chế HF trong công nghiệp.
  • D. Phản ứng xảy ra rất chậm ở điều kiện thường.

Câu 17: Cho dãy các hydrogen halide: HF, HCl, HBr, HI. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi?

  • A. HF > HCl > HBr > HI
  • B. HCl > HBr > HI > HF
  • C. HI > HBr > HCl > HF
  • D. HF > HI > HBr > HCl

Câu 18: Cho các chất: Cl2, Br2, I2, NaF, NaCl, NaBr, NaI. Có bao nhiêu chất trong dãy có thể tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 19: Một bình chứa khí chlorine bị rò rỉ trong phòng thí nghiệm. Để xử lý nhanh chóng và an toàn, nên sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Dùng nước để phun lên khu vực rò rỉ.
  • B. Dùng cát để phủ lên khu vực rò rỉ.
  • C. Phun dung dịch NaOH loãng vào khu vực rò rỉ.
  • D. Mở cửa phòng để khí chlorine bay đi.

Câu 20: Cho 200 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng có môi trường gì?

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Không xác định

Câu 21: Trong phản ứng: Cl2 + 2e- → 2Cl-, chlorine đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Acid
  • D. Base

Câu 22: Cho 5.6 lít khí chlorine (đktc) tác dụng hoàn toàn với kim loại sắt. Khối lượng muối sắt chloride thu được là bao nhiêu?

  • A. 16.25 gam
  • B. 24.375 gam
  • C. 40.625 gam
  • D. 81.25 gam

Câu 23: Điều kiện phản ứng giữa hydrogen và bromine khác biệt so với phản ứng giữa hydrogen và fluorine như thế nào?

  • A. Không cần điều kiện gì đặc biệt.
  • B. Cần nhiệt độ cao hơn và xúc tác.
  • C. Cần ánh sáng mạnh hơn.
  • D. Phản ứng xảy ra chậm hơn nhưng không cần điều kiện đặc biệt.

Câu 24: Loại liên kết hóa học chủ yếu trong phân tử các halogen (X2) là:

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết kim loại
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Liên kết cộng hóa trị không cực

Câu 25: Cho dãy các chất: KF, KCl, KBr, KI. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

  • A. KF
  • B. KCl
  • C. KBr
  • D. KI

Câu 26: Trong phản ứng của chlorine với dung dịch sodium hydroxide ở nhiệt độ thường, sản phẩm tạo thành KHÔNG bao gồm:

  • A. NaCl
  • B. NaClO
  • C. NaClO3
  • D. H2O

Câu 27: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Trong phản ứng này, số mol HCl đóng vai trò chất khử là bao nhiêu mol trên tổng số 16 mol HCl?

  • A. 16 mol
  • B. 10 mol
  • C. 6 mol
  • D. 8 mol

Câu 28: Để nhận biết ion iodide (I-) trong dung dịch, người ta thường dùng chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch AgNO3
  • D. Nước chlorine và hồ tinh bột

Câu 29: Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử halogen là ns²np⁵. Điều này giải thích tính chất hóa học đặc trưng nào của halogen?

  • A. Tính oxi hóa mạnh
  • B. Tính khử mạnh
  • C. Tính acid mạnh
  • D. Tính base mạnh

Câu 30: Trong một thí nghiệm, bạn nhỏ thực hiện phản ứng giữa dung dịch HBr và kim loại magnesium. Hiện tượng nào sau đây sẽ quan sát được?

  • A. Có khí màu vàng lục thoát ra
  • B. Có khí không màu thoát ra và kim loại tan dần
  • C. Xuất hiện kết tủa màu trắng
  • D. Dung dịch chuyển sang màu xanh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Halogen nào sau đây có khả năng oxi hóa mạnh nhất, thể hiện qua việc có thể oxi hóa được ion chloride (Cl-) thành chlorine (Cl2)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho phản ứng hóa học: Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của các chất trong phản ứng trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong điều kiện phòng, halogen nào tồn tại ở trạng thái rắn và có khả năng thăng hoa khi đun nóng nhẹ?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Xét phản ứng giữa hydrogen và halogen tạo hydrogen halide. Yếu tố nào sau đây quyết định tốc độ phản ứng giữa hydrogen và các halogen (F2, Cl2, Br2, I2)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Dung dịch hydrogen halide nào sau đây có tính acid mạnh nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong các hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI), chất nào có khả năng thể hiện tính khử mạnh nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Muối silver halide nào sau đây không tan trong nước và thường được sử dụng để nhận biết ion halide?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để điều chế chlorine trong công nghiệp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho các phản ứng sau: (a) Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO; (b) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O; (c) 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O. Phản ứng nào thể hiện tính chất hóa học của chlorine?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng phổ biến của chlorine?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: MnO2 + HCl → X + Cl2 + H2O. Chất X trong sơ đồ phản ứng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch NaCl, có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng minh HCl có tính acid?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho 10 gam hỗn hợp NaCl và NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 19.29 gam kết tủa AgCl và AgBr. Tính phần trăm khối lượng của NaCl trong hỗn hợp ban đầu.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được thu bằng phương pháp nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho phản ứng: F2 + 2H2O → 4HF + O2. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho dãy các hydrogen halide: HF, HCl, HBr, HI. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho các chất: Cl2, Br2, I2, NaF, NaCl, NaBr, NaI. Có bao nhiêu chất trong dãy có thể tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một bình chứa khí chlorine bị rò rỉ trong phòng thí nghiệm. Để xử lý nhanh chóng và an toàn, nên sử dụng biện pháp nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho 200 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng có môi trường gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong phản ứng: Cl2 + 2e- → 2Cl-, chlorine đóng vai trò là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho 5.6 lít khí chlorine (đktc) tác dụng hoàn toàn với kim loại sắt. Khối lượng muối sắt chloride thu được là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Điều kiện phản ứng giữa hydrogen và bromine khác biệt so với phản ứng giữa hydrogen và fluorine như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Loại liên kết hóa học chủ yếu trong phân tử các halogen (X2) là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho dãy các chất: KF, KCl, KBr, KI. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong phản ứng của chlorine với dung dịch sodium hydroxide ở nhiệt độ thường, sản phẩm tạo thành KHÔNG bao gồm:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Trong phản ứng này, số mol HCl đóng vai trò chất khử là bao nhiêu mol trên tổng số 16 mol HCl?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Để nhận biết ion iodide (I-) trong dung dịch, người ta thường dùng chất nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử halogen là ns²np⁵. Điều này giải thích tính chất hóa học đặc trưng nào của halogen?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong một thí nghiệm, bạn nhỏ thực hiện phản ứng giữa dung dịch HBr và kim loại magnesium. Hiện tượng nào sau đây sẽ quan sát được?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7 - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét các halogen F, Cl, Br, I. Ở điều kiện thường, halogen nào tồn tại ở trạng thái lỏng?

  • A. F (Flo)
  • B. Br (Brom)
  • C. Cl (Clo)
  • D. I (Iot)

Câu 2: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa?

  • A. F₂, Cl₂, Br₂, I₂
  • B. Cl₂, F₂, Br₂, I₂
  • C. Br₂, Cl₂, F₂, I₂
  • D. I₂, Br₂, Cl₂, F₂

Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử halogen có dạng chung là?

  • A. ns²np⁴
  • B. ns²np⁶
  • C. ns²np⁵
  • D. ns²np³

Câu 4: Phản ứng giữa hydrogen và chlorine xảy ra mạnh nhất trong điều kiện nào sau đây?

  • A. Trong bóng tối, nhiệt độ thường
  • B. Có ánh sáng hoặc đun nóng
  • C. Nhiệt độ thấp, xúc tác Pt
  • D. Không cần điều kiện, phản ứng tự xảy ra

Câu 5: Acid hydrohalic nào có tính khử mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về halogen?

  • A. Trong tự nhiên, các halogen tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất.
  • B. Độ âm điện của halogen giảm dần từ F đến I.
  • C. Khả năng phản ứng với hydrogen giảm dần từ F₂ đến I₂.
  • D. Các halogen đều là phi kim mạnh.

Câu 7: Chất nào sau đây được sử dụng rộng rãi để khử trùng nước sinh hoạt?

  • A. Ozone (O₃)
  • B. Chlorine (Cl₂)
  • C. Carbon dioxide (CO₂)
  • D. Nitrogen (N₂)

Câu 8: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò chất khử?

  • A. HCl + NaOH → NaCl + H₂O
  • B. HCl + CaCO₃ → CaCl₂ + CO₂ + H₂O
  • C. 4HCl + MnO₂ → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O
  • D. HCl + NH₃ → NH₄Cl

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Cl₂ + X → Br₂ + Y. X và Y lần lượt là?

  • A. NaBr và NaCl
  • B. NaBr và NaCl
  • C. NaI và NaCl
  • D. NaCl và NaBr

Câu 10: Để điều chế fluorine trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây được sử dụng?

  • A. Nhiệt phân muối fluoride
  • B. Oxi hóa hợp chất fluoride bằng chất oxi hóa mạnh
  • C. Cho fluorine tác dụng với dung dịch muối fluoride
  • D. Điện phân nóng chảy hỗn hợp KF và HF

Câu 11: Hiện tượng iodine rắn chuyển trực tiếp thành hơi khi đun nóng được gọi là gì?

  • A. Bay hơi
  • B. Ngưng tụ
  • C. Thăng hoa
  • D. Nóng chảy

Câu 12: Sục khí chlorine vào dung dịch chứa đồng thời NaBr và NaI. Halogen nào sẽ bị chlorine oxi hóa trước?

  • A. Bromine (Br₂)
  • B. Chlorine (Cl₂)
  • C. Cả Bromine và Iodine cùng lúc
  • D. Iodine (I₂)

Câu 13: Cho 2,24 lít khí chlorine (đktc) tác dụng hoàn toàn với iron. Khối lượng muối chloride tạo thành là bao nhiêu?

  • A. 8.125 gam
  • B. 10.83 gam
  • C. 16.25 gam
  • D. 21.67 gam

Câu 14: Dung dịch acid hydrohalic nào có pH nhỏ nhất khi nồng độ mol/lít bằng nhau?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 15: Cho phản ứng: X + H₂O + Cl₂ → H₂SO₄ + HCl. Chất X là?

  • A. S
  • B. H₂S
  • C. SO₂
  • D. SO₃

Câu 16: Muối silver halide nào sau đây tan tốt trong nước?

  • A. AgF
  • B. AgCl
  • C. AgBr
  • D. AgI

Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách nào?

  • A. Điện phân dung dịch NaCl
  • B. Oxi hóa HCl đặc bằng MnO₂
  • C. Nhiệt phân muối chloride
  • D. Cho fluorine đẩy chlorine ra khỏi muối chloride

Câu 18: Cho dãy các halogen: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Màu sắc của chúng lần lượt là?

  • A. Lục nhạt, nâu đỏ, vàng lục, tím
  • B. Vàng lục, lục nhạt, tím, nâu đỏ
  • C. Lục nhạt, vàng lục, nâu đỏ, tím
  • D. Tím, nâu đỏ, vàng lục, lục nhạt

Câu 19: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Vai trò của chlorine trong phản ứng này là?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

Câu 20: Trong các acid hydrohalic, acid nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 21: Cho 10 gam hỗn hợp NaCl và NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃ thu được 19.24 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng NaCl trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 29.25%
  • B. 58.5%
  • C. 70.75%
  • D. 82.4%

Câu 22: Cho các chất: F₂, Cl₂, Br₂, I₂, HClO, HClO₃. Số chất có khả năng tẩy màu là?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 23: Trong phản ứng đốt cháy hydrogen trong chlorine, vai trò của chlorine là?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 24: Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thủy tinh là do phản ứng với thành phần nào của thủy tinh?

  • A. Na₂CO₃
  • B. CaO
  • C. Al₂O₃
  • D. SiO₂

Câu 25: Cho các ion halide: F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻. Ion halide nào có tính khử mạnh nhất?

  • A. F⁻
  • B. Cl⁻
  • C. Br⁻
  • D. I⁻

Câu 26: Để phân biệt dung dịch NaCl và NaBr, thuốc thử nào sau đây có thể sử dụng?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Khí Cl₂ và hồ tinh bột
  • D. Dung dịch AgNO₃

Câu 27: Cho 0.01 mol một halogen tác dụng vừa đủ với iron tạo thành 3.25 gam muối sắt halide. Halogen đó là?

  • A. Chlorine (Cl₂)
  • B. Bromine (Br₂)
  • C. Fluorine (F₂)
  • D. Iodine (I₂)

Câu 28: Cho dung dịch chứa đồng thời các ion Cl⁻, Br⁻, I⁻. Để thu được AgI kết tủa mà không tạo kết tủa AgCl và AgBr, cần dùng dung dịch AgNO₃ đến khi?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng
  • B. Vừa đủ kết tủa I⁻
  • C. Kết tủa hoàn toàn cả 3 ion halide
  • D. Dư dung dịch AgNO₃

Câu 29: Trong các halogen, halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất nhưng lại có khả năng phản ứng trực tiếp với hydrogen kém nhất?

  • A. Fluorine (F₂)
  • B. Chlorine (Cl₂)
  • C. Bromine (Br₂)
  • D. Iodine (I₂)

Câu 30: Để bảo quản chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dẫn khí chlorine vào dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Nước cất
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch H₂SO₄ loãng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Xét các halogen F, Cl, Br, I. Ở điều kiện thường, halogen nào tồn tại ở trạng thái lỏng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử halogen có dạng chung là?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phản ứng giữa hydrogen và chlorine xảy ra mạnh nhất trong điều kiện nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Acid hydrohalic nào có tính khử mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về halogen?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Chất nào sau đây được sử dụng rộng rãi để khử trùng nước sinh hoạt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò chất khử?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Cl₂ + X → Br₂ + Y. X và Y lần lượt là?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Để điều chế fluorine trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây được sử dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Hiện tượng iodine rắn chuyển trực tiếp thành hơi khi đun nóng được gọi là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Sục khí chlorine vào dung dịch chứa đồng thời NaBr và NaI. Halogen nào sẽ bị chlorine oxi hóa trước?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho 2,24 lít khí chlorine (đktc) tác dụng hoàn toàn với iron. Khối lượng muối chloride tạo thành là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Dung dịch acid hydrohalic nào có pH nhỏ nhất khi nồng độ mol/lít bằng nhau?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho phản ứng: X + H₂O + Cl₂ → H₂SO₄ + HCl. Chất X là?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Muối silver halide nào sau đây tan tốt trong nước?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho dãy các halogen: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Màu sắc của chúng lần lượt là?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Vai trò của chlorine trong phản ứng này là?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong các acid hydrohalic, acid nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho 10 gam hỗn hợp NaCl và NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃ thu được 19.24 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng NaCl trong hỗn hợp ban đầu.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho các chất: F₂, Cl₂, Br₂, I₂, HClO, HClO₃. Số chất có khả năng tẩy màu là?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong phản ứng đốt cháy hydrogen trong chlorine, vai trò của chlorine là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thủy tinh là do phản ứng với thành phần nào của thủy tinh?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho các ion halide: F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻. Ion halide nào có tính khử mạnh nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Để phân biệt dung dịch NaCl và NaBr, thuốc thử nào sau đây có thể sử dụng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho 0.01 mol một halogen tác dụng vừa đủ với iron tạo thành 3.25 gam muối sắt halide. Halogen đó là?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho dung dịch chứa đồng thời các ion Cl⁻, Br⁻, I⁻. Để thu được AgI kết tủa mà không tạo kết tủa AgCl và AgBr, cần dùng dung dịch AgNO₃ đến khi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong các halogen, halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất nhưng lại có khả năng phản ứng trực tiếp với hydrogen kém nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để bảo quản chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dẫn khí chlorine vào dung dịch nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7 - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong điều kiện thường, halogen nào tồn tại ở trạng thái rắn và có khả năng thăng hoa, tức là chuyển trực tiếp từ trạng thái rắn sang trạng thái khí?

  • A. Fluorine
  • B. Chlorine
  • C. Bromine
  • D. Iodine

Câu 2: Xét phản ứng giữa hydrogen và các halogen (F₂, Cl₂, Br₂, I₂). Phản ứng nào diễn ra mãnh liệt nhất, ngay cả trong điều kiện bóng tối và nhiệt độ thấp?

  • A. Phản ứng giữa hydrogen và fluorine
  • B. Phản ứng giữa hydrogen và chlorine
  • C. Phản ứng giữa hydrogen và bromine
  • D. Phản ứng giữa hydrogen và iodine

Câu 3: Dãy hydrogen halide nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi?

  • A. HF > HCl > HBr > HI
  • B. HCl > HBr > HI > HF
  • C. HF > HI > HBr > HCl
  • D. HI > HBr > HCl > HF

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: X₂ + 2NaY → Y₂ + 2NaX. Để phản ứng này xảy ra, X và Y phải là hai halogen thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn và có vị trí tương ứng như thế nào?

  • A. X đứng trước Y trong cùng chu kì
  • B. X đứng trước Y trong bảng tuần hoàn (X có tính oxi hóa mạnh hơn Y)
  • C. Y đứng trước X trong bảng tuần hoàn (Y có tính oxi hóa mạnh hơn X)
  • D. X và Y phải cùng chu kì

Câu 5: Trong công nghiệp, chlorine được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Nhiệt phân muối NaCl
  • B. Oxi hóa HCl bằng MnO₂
  • C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
  • D. Điện phân NaCl nóng chảy

Câu 6: Dung dịch acid nào sau đây có khả năng ăn mòn thủy tinh (SiO₂)?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 7: Cho các chất sau: NaCl, NaBr, NaI, AgNO₃. Khi nhỏ từ từ dung dịch AgNO₃ vào từng dung dịch muối halide trên, kết tủa tạo thành có màu sắc khác nhau. Kết tủa AgX có màu vàng đậm là:

  • A. AgCl
  • B. AgBr
  • C. NaCl
  • D. AgI

Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, chlorine thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. Cl₂O
  • D. NaClO

Câu 9: Cho 10 gam hỗn hợp hai muối NaBr và NaI tác dụng với lượng dư dung dịch chlorine. Sau phản ứng, thu được 8.23 gam muối khan. Tính khối lượng muối NaBr ban đầu trong hỗn hợp.

  • A. 2.15 gam
  • B. 3.09 gam
  • C. 5.16 gam
  • D. 7.85 gam

Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai về tính chất của các halogen?

  • A. Các halogen là những phi kim mạnh, có tính oxi hóa mạnh.
  • B. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine.
  • C. Halogen có khả năng tác dụng với hydrogen tạo thành hydrogen halide.
  • D. Khả năng phản ứng với kim loại của halogen tăng dần từ fluorine đến iodine.

Câu 11: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 12: Cho dung dịch chứa đồng thời NaF, NaCl, NaBr, NaI. Nếu nhỏ từ từ dung dịch chlorine vào dung dịch này đến dư, thứ tự các halogen đơn chất được giải phóng ra là:

  • A. F₂, Cl₂, Br₂, I₂
  • B. Cl₂, F₂, Br₂, I₂
  • C. Cl₂, Br₂, I₂, F₂
  • D. I₂, Br₂, Cl₂

Câu 13: Để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch HF, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO₃
  • B. SiO₂ (cát)
  • C. Quỳ tím
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 14: Cho 2.24 lít khí chlorine (đktc) tác dụng với dung dịch NaBr dư. Tính thể tích khí chlorine đã phản ứng.

  • A. 2.24 lít
  • B. 4.48 lít
  • C. 1.12 lít
  • D. 0.56 lít

Câu 15: Trong dãy halogen từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử biến đổi như thế nào?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không đổi
  • D. Biến đổi không theo quy luật

Câu 16: Cho phản ứng: F₂ + H₂O → HF + O₂. Hệ số cân bằng của H₂O trong phương trình hóa học đã cân bằng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 2
  • D. 4

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của chlorine?

  • A. Khử trùng nước sinh hoạt
  • B. Sản xuất nhựa PVC
  • C. Tẩy trắng vải sợi
  • D. Sản xuất phân đạm

Câu 18: Cho các acid HX, HY, HZ có tính acid tăng dần theo thứ tự HX < HY < HZ. Vậy tính khử của các anion X⁻, Y⁻, Z⁻ sẽ biến đổi theo chiều nào?

  • A. Tăng dần X⁻ < Y⁻ < Z⁻
  • B. Giảm dần X⁻ > Y⁻ > Z⁻
  • C. Không thay đổi
  • D. Biến đổi không theo quy luật

Câu 19: Cho dung dịch chứa hỗn hợp NaCl và NaI. Sục khí Cl₂ dư vào dung dịch này, sau đó cô cạn dung dịch. Muối khan thu được là muối nào?

  • A. NaCl
  • B. NaI
  • C. NaCl và NaI
  • D. NaClO

Câu 20: Trong phản ứng giữa chlorine và kim loại kiềm, sản phẩm tạo thành là:

  • A. Kim loại chlorine
  • B. Muối chloride
  • C. Hydrogen chloride
  • D. Kim loại oxide

Câu 21: Cho 0.1 mol kim loại M tác dụng vừa đủ với chlorine tạo ra 13.5 gam muối chloride. Kim loại M là:

  • A. Na
  • B. K
  • C. Al
  • D. Ca

Câu 22: Để bảo quản chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dẫn khí chlorine vào dung dịch nào sau đây để hấp thụ?

  • A. Dung dịch acid HCl
  • B. Nước cất
  • C. Dung dịch NaCl
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 23: Cho phản ứng: Br₂ + H₂O ⇌ HBr + HBrO. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng thế
  • B. Phản ứng tự oxi hóa khử
  • C. Phản ứng hóa hợp
  • D. Phản ứng phân hủy

Câu 24: Trong các hydrogen halide, acid nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: KClO₃ → KCl + X. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là:

  • A. Cl₂
  • B. HCl
  • C. O₂
  • D. H₂O

Câu 26: Cho dung dịch AgNO₃ tác dụng với dung dịch chứa halide của kim loại kiềm. Để tạo kết tủa màu trắng, halide đó là:

  • A. Chloride
  • B. Bromide
  • C. Iodide
  • D. Fluoride

Câu 27: Trong các halogen, halogen nào có tính oxi hóa yếu nhất?

  • A. Fluorine
  • B. Chlorine
  • C. Bromine
  • D. Iodine

Câu 28: Cho 5.6 lít khí Cl₂ (đktc) tác dụng với dung dịch KOH dư ở nhiệt độ thường. Tính khối lượng muối potassium hypochlorite (KClO) tạo thành.

  • A. 14.9 gam
  • B. 29.8 gam
  • C. 37.25 gam
  • D. 59.6 gam

Câu 29: Trong phản ứng giữa halogen và hydrogen, tốc độ phản ứng giảm dần theo thứ tự nào sau đây?

  • A. F₂ > Cl₂ > Br₂ > I₂
  • B. I₂ > Br₂ > Cl₂ > F₂
  • C. Cl₂ > F₂ > Br₂ > I₂
  • D. Br₂ > Cl₂ > F₂ > I₂

Câu 30: Cho các chất: Cl₂, Br₂, I₂, Fe, H₂S, KI. Có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng trực tiếp với nhau?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong điều kiện thường, halogen nào tồn tại ở trạng thái rắn và có khả năng thăng hoa, tức là chuyển trực tiếp từ trạng thái rắn sang trạng thái khí?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xét phản ứng giữa hydrogen và các halogen (F₂, Cl₂, Br₂, I₂). Phản ứng nào diễn ra mãnh liệt nhất, ngay cả trong điều kiện bóng tối và nhiệt độ thấp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Dãy hydrogen halide nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: X₂ + 2NaY → Y₂ + 2NaX. Để phản ứng này xảy ra, X và Y phải là hai halogen thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn và có vị trí tương ứng như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong công nghiệp, chlorine được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Dung dịch acid nào sau đây có khả năng ăn mòn thủy tinh (SiO₂)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho các chất sau: NaCl, NaBr, NaI, AgNO₃. Khi nhỏ từ từ dung dịch AgNO₃ vào từng dung dịch muối halide trên, kết tủa tạo thành có màu sắc khác nhau. Kết tủa AgX có màu vàng đậm là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, chlorine thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho 10 gam hỗn hợp hai muối NaBr và NaI tác dụng với lượng dư dung dịch chlorine. Sau phản ứng, thu được 8.23 gam muối khan. Tính khối lượng muối NaBr ban đầu trong hỗn hợp.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phát biểu nào sau đây *sai* về tính chất của các halogen?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho dung dịch chứa đồng thời NaF, NaCl, NaBr, NaI. Nếu nhỏ từ từ dung dịch chlorine vào dung dịch này đến dư, thứ tự các halogen đơn chất được giải phóng ra là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch HF, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho 2.24 lít khí chlorine (đktc) tác dụng với dung dịch NaBr dư. Tính thể tích khí chlorine đã phản ứng.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong dãy halogen từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử biến đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho phản ứng: F₂ + H₂O → HF + O₂. Hệ số cân bằng của H₂O trong phương trình hóa học đã cân bằng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây *không phải* là ứng dụng của chlorine?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho các acid HX, HY, HZ có tính acid tăng dần theo thứ tự HX < HY < HZ. Vậy tính khử của các anion X⁻, Y⁻, Z⁻ sẽ biến đổi theo chiều nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho dung dịch chứa hỗn hợp NaCl và NaI. Sục khí Cl₂ dư vào dung dịch này, sau đó cô cạn dung dịch. Muối khan thu được là muối nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong phản ứng giữa chlorine và kim loại kiềm, sản phẩm tạo thành là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho 0.1 mol kim loại M tác dụng vừa đủ với chlorine tạo ra 13.5 gam muối chloride. Kim loại M là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Để bảo quản chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dẫn khí chlorine vào dung dịch nào sau đây để hấp thụ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho phản ứng: Br₂ + H₂O ⇌ HBr + HBrO. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong các hydrogen halide, acid nào có tính acid mạnh nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: KClO₃ → KCl + X. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho dung dịch AgNO₃ tác dụng với dung dịch chứa halide của kim loại kiềm. Để tạo kết tủa màu trắng, halide đó là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong các halogen, halogen nào có tính oxi hóa yếu nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho 5.6 lít khí Cl₂ (đktc) tác dụng với dung dịch KOH dư ở nhiệt độ thường. Tính khối lượng muối potassium hypochlorite (KClO) tạo thành.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong phản ứng giữa halogen và hydrogen, tốc độ phản ứng giảm dần theo thứ tự nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho các chất: Cl₂, Br₂, I₂, Fe, H₂S, KI. Có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng trực tiếp với nhau?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7 - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phản ứng giữa chlorine và nước: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của chlorine trong phản ứng này?

  • A. Chỉ là chất oxi hóa.
  • B. Chỉ là chất khử.
  • C. Vừa là chất xúc tác, vừa là chất phản ứng.
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

Câu 2: Cho các hydrogen halide: HF, HCl, HBr, HI. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ bền nhiệt?

  • A. HI, HBr, HCl, HF.
  • B. HF, HCl, HBr, HI.
  • C. HCl, HF, HBr, HI.
  • D. HBr, HI, HF, HCl.

Câu 3: Trong công nghiệp, chlorine thường được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Nhiệt phân muối NaCl.
  • B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
  • C. Oxi hóa HCl đặc bằng MnO₂ rồi đun nóng.
  • D. Cho F₂ tác dụng với dung dịch NaCl.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂SO₄(đặc) → khí Y có màu vàng lục, mùi xốc. Khí Y có khả năng làm nhạt màu nước bromine. X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. NaF.
  • B. NaBr.
  • C. NaCl.
  • D. NaI.

Câu 5: Nhận định nào sau đây không đúng về tính chất của các halogen?

  • A. Có tính oxi hóa mạnh, giảm dần từ fluorine đến iodine.
  • B. Ở điều kiện thường, tất cả các halogen đều tồn tại ở trạng thái khí.
  • C. Dễ dàng phản ứng với hydrogen tạo thành hydrogen halide.
  • D. Tạo muối halide với kim loại.

Câu 6: Cho phản ứng: F₂ + 2NaCl → 2NaF + Cl₂. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính oxi hóa của halogen?

  • A. Tính oxi hóa của fluorine yếu hơn chlorine.
  • B. Tính khử của fluorine mạnh hơn chlorine.
  • C. Tính oxi hóa của fluorine mạnh hơn chlorine.
  • D. Tính khử của fluorine yếu hơn chlorine.

Câu 7: Dung dịch acid nào sau đây có khả năng hòa tan được vàng (Au)?

  • A. HF.
  • B. HCl.
  • C. HBr.
  • D. Hỗn hợp HNO₃ và HCl.

Câu 8: Cho 10 gam hỗn hợp muối NaX và NaY (X, Y là hai halogen kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, thuộc cùng nhóm halogen) tác dụng với dung dịch AgNO₃ dư thu được 19,25 gam kết tủa. Xác định hai halogen X và Y.

  • A. Fluorine và chlorine.
  • B. Chlorine và bromine.
  • C. Bromine và iodine.
  • D. Iodine và astatine.

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách oxi hóa HCl đặc bằng chất oxi hóa mạnh nào sau đây?

  • A. NaCl.
  • B. NaOH.
  • C. MnO₂.
  • D. H₂SO₄ đặc.

Câu 10: Cho các chất: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Thứ tự giảm dần khả năng phản ứng với chlorine là:

  • A. NaF, NaCl, NaBr, NaI.
  • B. NaCl, NaF, NaI, NaBr.
  • C. NaI, NaBr, NaCl, NaF.
  • D. NaBr, NaI, NaF, NaCl.

Câu 11: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Phản ứng này xảy ra ở điều kiện nào?

  • A. Nhiệt độ thường, dung dịch NaOH loãng.
  • B. Đun nóng, dung dịch NaOH đặc.
  • C. Nhiệt độ thường, dung dịch NaOH đặc.
  • D. Đun nóng, dung dịch NaOH loãng.

Câu 12: Để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch HNO₃, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Kim loại Cu.
  • C. Dung dịch AgNO₃.
  • D. Giấy quỳ tím.

Câu 13: Cho các acid HX: HF, HCl, HBr, HI. Acid nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. HF.
  • B. HCl.
  • C. HBr.
  • D. HI.

Câu 14: Cho phản ứng: Cl₂ + H₂ → 2HCl. Điều kiện để phản ứng xảy ra là?

  • A. Nhiệt độ thường, bóng tối.
  • B. Ánh sáng hoặc nhiệt độ.
  • C. Xúc tác Pt, nhiệt độ cao.
  • D. Môi trường acid.

Câu 15: Vì sao fluorine có tính oxi hóa mạnh nhất trong các halogen?

  • A. Độ âm điện lớn nhất và bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
  • B. Độ âm điện nhỏ nhất và bán kính nguyên tử lớn nhất.
  • C. Năng lượng liên kết F-F lớn nhất.
  • D. Độ âm điện trung bình và bán kính nguyên tử trung bình.

Câu 16: Cho dung dịch chứa đồng thời các ion Cl⁻, Br⁻, I⁻. Để thu được kết tủa AgCl, AgBr, AgI, cần dùng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch AgNO₃.
  • D. Dung dịch BaCl₂.

Câu 17: Cho phản ứng: Br₂ + 2NaI → 2NaBr + I₂. Nhận xét nào sau đây đúng về phản ứng này?

  • A. Bromine có tính khử mạnh hơn iodine.
  • B. Bromine có tính oxi hóa mạnh hơn iodine.
  • C. Bromine có tính oxi hóa tương đương iodine.
  • D. Bromine không phản ứng với NaI.

Câu 18: Cho các chất: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Chất nào ở trạng thái rắn trong điều kiện thường?

  • A. F₂.
  • B. Cl₂.
  • C. Br₂.
  • D. I₂.

Câu 19: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Vai trò của HCl trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất xúc tác.
  • C. Vừa là chất khử, vừa tạo môi trường.
  • D. Chất tạo môi trường.

Câu 20: Để bảo quản chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dẫn khí chlorine vào dung dịch nào?

  • A. Nước cất.
  • B. Dung dịch NaOH loãng.
  • C. Dung dịch HCl.
  • D. Dung dịch H₂SO₄ đặc.

Câu 21: Cho dãy các acid: HCl, H₂S, H₂CO₃, H₂SiO₃. Acid nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. HCl.
  • B. H₂S.
  • C. H₂CO₃.
  • D. H₂SiO₃.

Câu 22: Cho phản ứng: 3Cl₂ + 6KOH (đặc, nóng) → 5KCl + KClO₃ + 3H₂O. Vai trò của chlorine trong phản ứng này là?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Chất xúc tác.
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

Câu 23: Để nhận biết ion Cl⁻ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch BaCl₂.
  • B. Dung dịch AgNO₃.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Dung dịch H₂SO₄.

Câu 24: Cho dãy các đơn chất halogen: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Màu sắc của bromine là?

  • A. Vàng lục.
  • B. Lục nhạt.
  • C. Nâu đỏ.
  • D. Tím.

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂ → HX. Biết HX là acid mạnh. X là halogen nào?

  • A. Fluorine.
  • B. Iodine.
  • C. Bromine.
  • D. Chlorine hoặc bromine hoặc iodine.

Câu 26: Cho các phản ứng sau: (a) Cl₂ + Fe; (b) Cl₂ + Cu; (c) Cl₂ + Ag; (d) Cl₂ + Au. Phản ứng nào xảy ra ở nhiệt độ thường?

  • A. Chỉ (a) và (b).
  • B. Chỉ (a) và (c).
  • C. Chỉ (b) và (c).
  • D. (a), (b), (c).

Câu 27: Cho phản ứng: NaCl (nóng chảy) → Na + Cl₂. Đây là phương pháp điều chế kim loại kiềm và halogen nào?

  • A. Kim loại kiềm thổ và halogen.
  • B. Kim loại kiềm và halogen.
  • C. Kim loại kiềm và oxygen.
  • D. Kim loại kiềm thổ và oxygen.

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: NaX + AgNO₃ → AgX↓ + NaNO₃. Kết tủa AgX có màu vàng đậm. X là halogen nào?

  • A. Chlorine.
  • B. Bromine.
  • C. Iodine.
  • D. Fluorine.

Câu 29: Cho 200 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng có pH như thế nào?

  • A. pH < 7.
  • B. pH > 7.
  • C. pH = 7.
  • D. Không xác định được.

Câu 30: Trong các hydrogen halide, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. HF.
  • B. HCl.
  • C. HBr.
  • D. HI.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Xét phản ứng giữa chlorine và nước: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của chlorine trong phản ứng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho các hydrogen halide: HF, HCl, HBr, HI. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ bền nhiệt?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong công nghiệp, chlorine thường được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂SO₄(đặc) → khí Y có màu vàng lục, mùi xốc. Khí Y có khả năng làm nhạt màu nước bromine. X có thể là chất nào trong các chất sau?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Nhận định nào sau đây *không* đúng về tính chất của các halogen?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cho phản ứng: F₂ + 2NaCl → 2NaF + Cl₂. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính oxi hóa của halogen?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Dung dịch acid nào sau đây có khả năng hòa tan được vàng (Au)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho 10 gam hỗn hợp muối NaX và NaY (X, Y là hai halogen kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, thuộc cùng nhóm halogen) tác dụng với dung dịch AgNO₃ dư thu được 19,25 gam kết tủa. Xác định hai halogen X và Y.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách oxi hóa HCl đặc bằng chất oxi hóa mạnh nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho các chất: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Thứ tự giảm dần khả năng phản ứng với chlorine là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Phản ứng này xảy ra ở điều kiện nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch HNO₃, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho các acid HX: HF, HCl, HBr, HI. Acid nào có tính acid mạnh nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho phản ứng: Cl₂ + H₂ → 2HCl. Điều kiện để phản ứng xảy ra là?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Vì sao fluorine có tính oxi hóa mạnh nhất trong các halogen?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho dung dịch chứa đồng thời các ion Cl⁻, Br⁻, I⁻. Để thu được kết tủa AgCl, AgBr, AgI, cần dùng thuốc thử nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho phản ứng: Br₂ + 2NaI → 2NaBr + I₂. Nhận xét nào sau đây đúng về phản ứng này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho các chất: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Chất nào ở trạng thái rắn trong điều kiện thường?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Vai trò của HCl trong phản ứng này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Để bảo quản chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dẫn khí chlorine vào dung dịch nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho dãy các acid: HCl, H₂S, H₂CO₃, H₂SiO₃. Acid nào có tính acid mạnh nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho phản ứng: 3Cl₂ + 6KOH (đặc, nóng) → 5KCl + KClO₃ + 3H₂O. Vai trò của chlorine trong phản ứng này là?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Để nhận biết ion Cl⁻ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho dãy các đơn chất halogen: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Màu sắc của bromine là?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂ → HX. Biết HX là acid mạnh. X là halogen nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho các phản ứng sau: (a) Cl₂ + Fe; (b) Cl₂ + Cu; (c) Cl₂ + Ag; (d) Cl₂ + Au. Phản ứng nào xảy ra ở nhiệt độ thường?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho phản ứng: NaCl (nóng chảy) → Na + Cl₂. Đây là phương pháp điều chế kim loại kiềm và halogen nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: NaX + AgNO₃ → AgX↓ + NaNO₃. Kết tủa AgX có màu vàng đậm. X là halogen nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho 200 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng có pH như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong các hydrogen halide, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7 - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7 - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phản ứng giữa chlorine và nước: Clu2082 + Hu2082O u21cc HCl + HClO. Trong phản ứng này, số oxi hóa của chlorine đã thay đổi như thế nào?

  • A. Chỉ giảm từ 0 xuống -1.
  • B. Chỉ tăng từ 0 lên +1.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Vừa tăng từ 0 lên +1, vừa giảm từ 0 xuống -1.

Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh. Chất oxi hóa nào sau đây phù hợp để điều chế chlorine?

  • A. NaCl (sodium chloride)
  • B. CaCOu2083 (calcium carbonate)
  • C. MnOu2082 (manganese dioxide)
  • D. NaOH (sodium hydroxide)

Câu 3: Cho các halogen: fluorine (Fu2082), chlorine (Clu2082), bromine (Bru2082), iodine (Iu2082). Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều giảm dần tính oxi hóa?

  • A. Fu2082 > Clu2082 > Bru2082 > Iu2082
  • B. Iu2082 > Bru2082 > Clu2082 > Fu2082
  • C. Clu2082 > Fu2082 > Bru2082 > Iu2082
  • D. Bru2082 > Clu2082 > Fu2082 > Iu2082

Câu 4: Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: X + Hu2082SOu2084 (đặc, nóng) u2192 khí Y có màu vàng lục, mùi xốc. Khí Y có thể là

  • A. SOu2082
  • B. Hu2082S
  • C. Clu2082
  • D. HCl

Câu 6: Trong công nghiệp, chlorine được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Nhiệt phân muối NaCl
  • B. Điện phân dung dịch NaCl
  • C. Oxi hóa HCl bằng Ou2082
  • D. Cho Fu2082 đẩy Clu2082 ra khỏi muối chloride

Câu 7: Cho phản ứng: Bru2082 + 2NaI u2192 2NaBr + Iu2082. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính chất của bromine và iodine?

  • A. Bromine có tính khử mạnh hơn iodine.
  • B. Iodine có tính oxi hóa mạnh hơn bromine.
  • C. Bromine và iodine có tính oxi hóa tương đương.
  • D. Bromine có tính oxi hóa mạnh hơn iodine.

Câu 8: Dung dịch acid nào sau đây có khả năng hòa tan được vàng (Au)?

  • A. HCl đặc
  • B. Hu2082SOu2084 đặc, nóng
  • C. Hỗn hợp HNOu2083 và HCl đặc (nước cường toan)
  • D. HF đặc

Câu 9: Cho 10 gam hỗn hợp muối NaCl và NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOu2083, thu được 19,59 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 30,7%
  • B. 51,3%
  • C. 69,3%
  • D. 48,7%

Câu 10: Để phân biệt dung dịch các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch BaClu2082
  • D. Dung dịch AgNOu2083

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về tính chất vật lý của các halogen ở điều kiện thường?

  • A. Tất cả các halogen đều là chất khí.
  • B. Fluorine và chlorine là chất khí, bromine là chất lỏng, iodine là chất rắn.
  • C. Bromine và iodine là chất lỏng, còn fluorine và chlorine là chất rắn.
  • D. Tất cả các halogen đều là chất lỏng.

Câu 12: Cho các acid: HF, HCl, HBr, HI. Acid nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 13: Trong phản ứng nào sau đây, chlorine đóng vai trò là chất khử?

  • A. Clu2082 + 2NaOH u2192 NaCl + NaClO + Hu2082O
  • B. Clu2082 + Hu2082 u2192 2HCl
  • C. Clu2082 + 2Na u2192 2NaCl
  • D. 5Clu2082 + Bru2082 + 6Hu2082O u2192 10HCl + 2HBrOu2083

Câu 14: Cho chuỗi phản ứng: NaCl u2192 (X) u2192 HCl u2192 (Y) u2192 Clu2082. X và Y lần lượt là các chất nào?

  • A. Nau2082COu2083 và KMnOu2084
  • B. NaOH và AgNOu2083
  • C. NaOH và MnOu2082
  • D. Nau2082SOu2084 và CuO

Câu 15: Để bảo quản chlorine ẩm, người ta thường dẫn khí chlorine qua dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch NaOH đặc
  • C. Dung dịch Hu2082SOu2084 đặc
  • D. Nước cất

Câu 16: Cho 200 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có pH như thế nào?

  • A. pH < 7
  • B. pH > 7
  • C. pH = 7
  • D. Không xác định được

Câu 17: Trong các halogen, halogen nào có khả năng tác dụng với nước mạnh nhất, thậm chí gây nổ?

  • A. Fluorine
  • B. Chlorine
  • C. Bromine
  • D. Iodine

Câu 18: Cho 5,6 lít khí chlorine (đktc) tác dụng hoàn toàn với kim loại sắt, thu được muối FeClu2093. Khối lượng muối FeClu2093 thu được là bao nhiêu?

  • A. 20,31 gam
  • B. 27,08 gam
  • C. 32,50 gam
  • D. 40,62 gam

Câu 19: Dung dịch hydrogen halide nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 20: Cho phản ứng: Clu2082 + 2KBr u2192 2KCl + Bru2082. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 21: Trong tự nhiên, halogen nào sau đây tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất?

  • A. Iodine
  • B. Bromine
  • C. Chlorine
  • D. Không có halogen nào tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất.

Câu 22: Cho các muối bạc halide: AgCl, AgBr, AgI. Thứ tự giảm dần độ tan trong nước của các muối này là:

  • A. AgCl > AgBr > AgI
  • B. AgI > AgBr > AgCl
  • C. AgBr > AgCl > AgI
  • D. AgCl = AgBr = AgI

Câu 23: Để làm khô khí chlorine ẩm, người ta có thể dùng chất hút ẩm nào sau đây?

  • A. NaOH rắn
  • B. CaO rắn
  • C. Pu2082Ou2085 rắn
  • D. Nau2082COu2083 khan

Câu 24: Cho phản ứng: Fu2082 + 2Hu2082O u2192 4HF + Ou2082. Vai trò của nước trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 25: Cho dung dịch chứa đồng thời các ion Cl-, Br-, I-. Để tách ion I- ra khỏi dung dịch mà không ảnh hưởng đến các ion còn lại, có thể dùng chất oxi hóa nào sau đây?

  • A. Dung dịch KMnOu2084
  • B. Khí Clu2082 vừa đủ
  • C. Dung dịch Hu2082SOu2084 đặc, nóng
  • D. Dung dịch HNOu2083 đặc

Câu 26: Trong dãy hydrogen halide từ HF đến HI, độ dài liên kết H-X biến đổi như thế nào?

  • A. Tăng dần từ HF đến HI.
  • B. Giảm dần từ HF đến HI.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Thay đổi không theo quy luật.

Câu 27: Cho 17,4 gam MnOu2082 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí chlorine thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?

  • A. 2,24 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 6,72 lít

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng về ứng dụng của chlorine?

  • A. Khử trùng nước sinh hoạt.
  • B. Tẩy trắng vải, sợi, giấy.
  • C. Sản xuất nhựa PVC.
  • D. Sản xuất phân đạm.

Câu 29: Cho phản ứng: Xu2082 + 2NaY u2192 2NaX + Yu2082. Biết X, Y là các halogen thuộc cùng một nhóm. Phản ứng này xảy ra khi nào?

  • A. Khi X có tính khử mạnh hơn Y.
  • B. Khi X có tính oxi hóa mạnh hơn Y.
  • C. Khi X và Y có tính oxi hóa tương đương.
  • D. Phản ứng luôn xảy ra với mọi halogen X, Y.

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: Halogen (X) u2192 Muối halide (Y) u2192 Hydrogen halide (Z). Halogen X có thể là:

  • A. Oxygen
  • B. Nitrogen
  • C. Chlorine
  • D. Sulfur

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Xét phản ứng giữa chlorine và nước: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Trong phản ứng này, số oxi hóa của chlorine đã thay đổi như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách cho dung dịch HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh. Chất oxi hóa nào sau đây phù hợp để điều chế chlorine?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho các halogen: fluorine (F₂), chlorine (Cl₂), bromine (Br₂), iodine (I₂). Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều giảm dần tính oxi hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂SO₄ (đặc, nóng) → khí Y có màu vàng lục, mùi xốc. Khí Y có thể là

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong công nghiệp, chlorine được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho phản ứng: Br₂ + 2NaI → 2NaBr + I₂. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính chất của bromine và iodine?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Dung dịch acid nào sau đây có khả năng hòa tan được vàng (Au)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cho 10 gam hỗn hợp muối NaCl và NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃, thu được 19,59 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Để phân biệt dung dịch các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về tính chất vật lý của các halogen ở điều kiện thường?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho các acid: HF, HCl, HBr, HI. Acid nào có tính acid mạnh nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong phản ứng nào sau đây, chlorine đóng vai trò là chất khử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho chuỗi phản ứng: NaCl → (X) → HCl → (Y) → Cl₂. X và Y lần lượt là các chất nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Để bảo quản chlorine ẩm, người ta thường dẫn khí chlorine qua dung dịch nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho 200 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có pH như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong các halogen, halogen nào có khả năng tác dụng với nước mạnh nhất, thậm chí gây nổ?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho 5,6 lít khí chlorine (đktc) tác dụng hoàn toàn với kim loại sắt, thu được muối FeClₓ. Khối lượng muối FeClₓ thu được là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Dung dịch hydrogen halide nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho phản ứng: Cl₂ + 2KBr → 2KCl + Br₂. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong tự nhiên, halogen nào sau đây tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho các muối bạc halide: AgCl, AgBr, AgI. Thứ tự giảm dần độ tan trong nước của các muối này là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Để làm khô khí chlorine ẩm, người ta có thể dùng chất hút ẩm nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho phản ứng: F₂ + 2H₂O → 4HF + O₂. Vai trò của nước trong phản ứng này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho dung dịch chứa đồng thời các ion Cl-, Br-, I-. Để tách ion I- ra khỏi dung dịch mà không ảnh hưởng đến các ion còn lại, có thể dùng chất oxi hóa nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong dãy hydrogen halide từ HF đến HI, độ dài liên kết H-X biến đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho 17,4 gam MnO₂ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí chlorine thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng về ứng dụng của chlorine?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho phản ứng: X₂ + 2NaY → 2NaX + Y₂. Biết X, Y là các halogen thuộc cùng một nhóm. Phản ứng này xảy ra khi nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: Halogen (X) → Muối halide (Y) → Hydrogen halide (Z). Halogen X có thể là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7 - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7 - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phản ứng halogen hóa ankan bằng chlorine (Cl₂). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

  • A. Cường độ ánh sáng
  • B. Nồng độ chlorine (Cl₂)
  • C. Nhiệt độ
  • D. Chất xúc tác

Câu 2: Trong dãy hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI), acid nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: MnO₂ + HCl → Khí X + Muối Y + H₂O. Khí X và Muối Y lần lượt là:

  • A. O₂, MnCl₄
  • B. Cl₂, MnCl₂
  • C. H₂, MnCl₂
  • D. Cl₂, MnCl₃

Câu 4: Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaI, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch AgNO₃
  • D. Dung dịch BaCl₂

Câu 5: Trong công nghiệp, chlorine được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
  • B. Nhiệt phân muối NaCl
  • C. Oxi hóa HCl bằng không khí
  • D. Cho F₂ tác dụng với dung dịch muối chloride

Câu 6: Cho các chất sau: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Chất nào có màu lục nhạt ở điều kiện thường?

  • A. F₂
  • B. Cl₂
  • C. Br₂
  • D. I₂

Câu 7: Phản ứng nào sau đây chứng minh chlorine có tính oxi hóa mạnh hơn iodine?

  • A. I₂ + H₂O → HI + HIO
  • B. Cl₂ + H₂O → HCl + HClO
  • C. Cl₂ + 2NaI → 2NaCl + I₂
  • D. I₂ + 2NaCl → 2NaI + Cl₂

Câu 8: Cho dung dịch chứa đồng thời các ion Cl⁻, Br⁻, I⁻. Để thu được ion I⁻ trong dung dịch mà không lẫn các ion halogen khác, ta nên dùng chất oxi hóa nào sau đây?

  • A. Cl₂
  • B. H₂SO₄ đặc, nóng
  • C. KMnO₄
  • D. Nước chlorine

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách nào sau đây?

  • A. Điện phân dung dịch NaCl
  • B. Nhiệt phân muối NaCl
  • C. Cho F₂ tác dụng với dung dịch muối chloride
  • D. Oxi hóa HCl đặc bằng MnO₂

Câu 10: Cho phản ứng: X₂ + 2NaX" → 2NaX + X"₂. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính oxi hóa của các halogen?

  • A. Tính oxi hóa của halogen X₂ mạnh hơn halogen X"₂
  • B. Tính khử của ion X⁻ mạnh hơn ion X"⁻
  • C. Tính acid của HX mạnh hơn HX"
  • D. Độ âm điện của X lớn hơn X"

Câu 11: Để bảo quản chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng bình chứa bằng chất liệu nào sau đây?

  • A. Sắt
  • B. Đồng
  • C. Thủy tinh
  • D. Nhôm

Câu 12: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của chlorine?

  • A. Khử trùng nước sinh hoạt
  • B. Tẩy trắng vải, sợi
  • C. Sản xuất nhựa PVC
  • D. Sản xuất phân đạm

Câu 13: Cho 10 gam hỗn hợp NaCl và NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃, thu được 19,24 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 30%
  • B. 70%
  • C. 45%
  • D. 55%

Câu 14: Trong phản ứng giữa hydrogen và halogen, halogen nào phản ứng mãnh liệt nhất, ngay cả trong bóng tối và ở nhiệt độ thấp?

  • A. Fluorine (F₂)
  • B. Chlorine (Cl₂)
  • C. Bromine (Br₂)
  • D. Iodine (I₂)

Câu 15: Cho dãy các chất: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. NaCl
  • B. NaBr
  • C. NaI
  • D. NaF

Câu 16: Cho cân bằng: Cl₂(aq) + H₂O(l) ⇌ HCl(aq) + HClO(aq). Cân bằng này chuyển dịch theo chiều nào khi thêm dung dịch NaOH?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo chiều bất kỳ

Câu 17: Cho các phát biểu sau về halogen: (1) Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở cả ba trạng thái rắn, lỏng, khí. (2) Halogen có tính oxi hóa mạnh, mạnh nhất là fluorine. (3) Khả năng phản ứng với hydrogen của halogen giảm dần từ F₂ đến I₂. Số phát biểu đúng là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 18: Cho dung dịch NaX tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng, thu được khí X₂ có màu vàng lục, mùi xốc. X là halogen nào?

  • A. Fluorine (F)
  • B. Chlorine (Cl)
  • C. Bromine (Br)
  • D. Iodine (I)

Câu 19: Để loại bỏ iodine (I₂) lẫn trong chlorine (Cl₂), người ta có thể dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaI
  • B. Dung dịch NaBr
  • C. Dung dịch NaCl
  • D. Dung dịch Na₂S₂O₃

Câu 20: Cho 3,584 lít khí chlorine (đktc) tác dụng hết với kim loại M hóa trị II, thu được 14,25 gam muối chloride. Kim loại M là:

  • A. Magnesium (Mg)
  • B. Calcium (Ca)
  • C. Barium (Ba)
  • D. Kẽm (Zn)

Câu 21: Cho biết thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen là F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂
  • B. F₂ + 2NaCl → 2NaF + Cl₂
  • C. Br₂ + 2NaCl → 2NaBr + Cl₂
  • D. Cl₂ + 2NaI → 2NaCl + I₂

Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí hydrogen chloride (HCl), người ta thường dùng phương pháp nào?

  • A. Đẩy nước
  • B. Đẩy không khí (úp bình)
  • C. Đẩy không khí (ngửa bình)
  • D. Chưng cất

Câu 23: Cho các acid HX, HY, HZ có pKa lần lượt là 3.2, -2, 9.5. Sắp xếp theo thứ tự lực acid tăng dần.

  • A. HX < HY < HZ
  • B. HY < HX < HZ
  • C. HZ < HX < HY
  • D. HZ < HY < HX

Câu 24: Khi dẫn khí chlorine qua dung dịch potassium bromide (KBr), hiện tượng quan sát được là:

  • A. Không có hiện tượng gì
  • B. Dung dịch chuyển sang màu vàng nâu
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng
  • D. Khí thoát ra có màu vàng lục

Câu 25: Cho 200 ml dung dịch HCl 2M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 3M. pH của dung dịch thu được là:

  • A. ≈ 0.48
  • B. ≈ 1.0
  • C. ≈ 7.0
  • D. ≈ 13.5

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây là sai khi nói về các halogen?

  • A. Có 7 electron lớp ngoài cùng
  • B. Dễ dàng tạo thành ion X⁻
  • C. Có tính khử mạnh
  • D. Là các phi kim điển hình

Câu 27: Cho phản ứng: Cl₂ + 2KOH (loãng, nguội) → KCl + KClO + H₂O. Số oxi hóa của chlorine thay đổi như thế nào trong phản ứng này?

  • A. Chỉ giảm
  • B. Chỉ tăng
  • C. Không thay đổi
  • D. Vừa tăng, vừa giảm

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây của iodine dựa trên tính thăng hoa của nó?

  • A. Chế tạo thuốc nhuộm
  • B. Sát trùng vết thương bằng cồn iodine
  • C. Tổng hợp hormone tuyến giáp
  • D. Chụp ảnh

Câu 29: Khi dẫn khí chlorine ẩm qua giấy màu, giấy màu bị mất màu. Nguyên nhân là do:

  • A. Khí chlorine có tính tẩy màu trực tiếp
  • B. Khí chlorine oxi hóa chất màu
  • C. HClO tạo thành có tính tẩy màu
  • D. H₂O trong chlorine ẩm có tính tẩy màu

Câu 30: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất khử?

  • A. HCl + NH₄HCO₃ → NH₄Cl + CO₂ + H₂O
  • B. 2HCl + Zn → ZnCl₂ + H₂
  • C. 4HCl + MnO₂ → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O
  • D. HCl + AgNO₃ → AgCl + HNO₃

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Xét phản ứng halogen hóa ankan bằng chlorine (Cl₂). Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong dãy hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI), acid nào có tính acid mạnh nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: MnO₂ + HCl → Khí X + Muối Y + H₂O. Khí X và Muối Y lần lượt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaI, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong công nghiệp, chlorine được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho các chất sau: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Chất nào có màu lục nhạt ở điều kiện thường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phản ứng nào sau đây chứng minh chlorine có tính oxi hóa mạnh hơn iodine?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho dung dịch chứa đồng thời các ion Cl⁻, Br⁻, I⁻. Để thu được ion I⁻ trong dung dịch mà không lẫn các ion halogen khác, ta nên dùng chất oxi hóa nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho phản ứng: X₂ + 2NaX' → 2NaX + X'₂. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính oxi hóa của các halogen?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Để bảo quản chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng bình chứa bằng chất liệu nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào *không* phải của chlorine?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho 10 gam hỗn hợp NaCl và NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃, thu được 19,24 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong phản ứng giữa hydrogen và halogen, halogen nào phản ứng mãnh liệt nhất, ngay cả trong bóng tối và ở nhiệt độ thấp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho dãy các chất: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho cân bằng: Cl₂(aq) + H₂O(l) ⇌ HCl(aq) + HClO(aq). Cân bằng này chuyển dịch theo chiều nào khi thêm dung dịch NaOH?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho các phát biểu sau về halogen: (1) Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở cả ba trạng thái rắn, lỏng, khí. (2) Halogen có tính oxi hóa mạnh, mạnh nhất là fluorine. (3) Khả năng phản ứng với hydrogen của halogen giảm dần từ F₂ đến I₂. Số phát biểu đúng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho dung dịch NaX tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng, thu được khí X₂ có màu vàng lục, mùi xốc. X là halogen nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Để loại bỏ iodine (I₂) lẫn trong chlorine (Cl₂), người ta có thể dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho 3,584 lít khí chlorine (đktc) tác dụng hết với kim loại M hóa trị II, thu được 14,25 gam muối chloride. Kim loại M là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho biết thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen là F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Phản ứng nào sau đây *không* xảy ra?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí hydrogen chloride (HCl), người ta thường dùng phương pháp nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho các acid HX, HY, HZ có pKa lần lượt là 3.2, -2, 9.5. Sắp xếp theo thứ tự lực acid tăng dần.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Khi dẫn khí chlorine qua dung dịch potassium bromide (KBr), hiện tượng quan sát được là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho 200 ml dung dịch HCl 2M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 3M. pH của dung dịch thu được là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Đặc điểm nào sau đây là *sai* khi nói về các halogen?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho phản ứng: Cl₂ + 2KOH (loãng, nguội) → KCl + KClO + H₂O. Số oxi hóa của chlorine thay đổi như thế nào trong phản ứng này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây của iodine dựa trên tính thăng hoa của nó?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi dẫn khí chlorine ẩm qua giấy màu, giấy màu bị mất màu. Nguyên nhân là do:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất khử?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7 - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Halogen nào sau đây có khả năng oxi hóa mạnh nhất, thể hiện qua việc có thể oxi hóa được tất cả các ion halide khác?

  • A. Cl (Clo)
  • B. Br (Brom)
  • C. I (Iot)
  • D. F (Flo)

Câu 2: Cho các chất sau: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Sắp xếp khả năng phản ứng của các muối halide này với dung dịch AgNO3 (tạo kết tủa) theo chiều tăng dần.

  • A. NaF < NaCl < NaBr < NaI
  • B. NaF < NaI < NaBr < NaCl
  • C. NaI < NaBr < NaCl < NaF
  • D. NaCl < NaBr < NaI < NaF

Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách oxi hóa HCl đặc bằng chất oxi hóa mạnh. Chất oxi hóa nào sau đây phù hợp nhất để điều chế chlorine?

  • A. CuSO4
  • B. MnO2
  • C. FeCl3
  • D. NaCl

Câu 4: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào sau đây xét theo sự thay đổi số oxi hóa?

  • A. Phản ứng oxi hóa
  • B. Phản ứng khử
  • C. Phản ứng tự oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng trao đổi

Câu 5: Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất do tạo được liên kết hydrogen mạnh giữa các phân tử?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 6: Trong công nghiệp, chlorine được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Nhiệt phân muối NaCl
  • B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
  • C. Oxi hóa HCl bằng không khí
  • D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂SO₄ (đặc, nóng) → khí Y có màu vàng lục, mùi xốc. Khí Y có khả năng làm nhạt màu nước bromine. X có thể là chất nào sau đây?

  • A. NaBr
  • B. NaI
  • C. NaCl
  • D. NaF

Câu 8: Dung dịch acid nào sau đây có tính acid mạnh nhất trong dãy hydrogen halide?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 9: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của chlorine mạnh hơn iodine?

  • A. I₂ + H₂S → 2HI + S
  • B. Cl₂ + 2NaI → 2NaCl + I₂
  • C. Br₂ + 2NaCl → 2NaBr + Cl₂
  • D. F₂ + H₂O → 2HF + 1/2O₂

Câu 10: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG phải là của chlorine?

  • A. Khử trùng nước sinh hoạt
  • B. Tẩy trắng vải, giấy
  • C. Chữa bệnh bướu cổ
  • D. Sản xuất nhựa PVC

Câu 11: Cho 10 gam hỗn hợp NaCl và NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃ thu được 19,74 gam kết tủa AgCl và AgBr. Tính phần trăm khối lượng của NaCl trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 30%
  • B. 58.5%
  • C. 70%
  • D. 41.5%

Câu 12: Phát biểu nào sau đây SAI về tính chất của các halogen?

  • A. Có tính oxi hóa mạnh
  • B. Dễ dàng phản ứng với kim loại
  • C. Tồn tại ở dạng phân tử X₂
  • D. Có tính khử mạnh

Câu 13: Cho phản ứng: F₂ + 2H₂O → 4HF + O₂. Vai trò của nước trong phản ứng này là gì?

  • A. Môi trường
  • B. Chất khử
  • C. Chất bị oxi hóa
  • D. Chất xúc tác

Câu 14: Điều kiện phản ứng giữa hydrogen và iodine khác biệt so với phản ứng giữa hydrogen và chlorine như thế nào?

  • A. Không cần điều kiện gì
  • B. Cần nhiệt độ cao và xúc tác
  • C. Chỉ cần ánh sáng
  • D. Phản ứng xảy ra ngay trong bóng tối

Câu 15: Cho dãy các acid: HCl, HBr, HI. Tính acid biến đổi như thế nào trong dãy này?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không đổi
  • D. Biến đổi không theo quy luật

Câu 16: Để phân biệt dung dịch NaCl và NaI, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Nước chlorine
  • D. Dung dịch AgNO₃

Câu 17: Cho 5,6 lít khí chlorine (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Tính khối lượng muối NaClO tạo thành.

  • A. 5.85 gam
  • B. 11.7 gam
  • C. 29.25 gam
  • D. 14.75 gam

Câu 18: Trong phản ứng giữa HCl và chất nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất khử?

  • A. MnO₂
  • B. NaOH
  • C. Fe
  • D. AgNO₃

Câu 19: Nguyên tố halogen nào có độ âm điện lớn nhất?

  • A. Chlorine
  • B. Bromine
  • C. Iodine
  • D. Fluorine

Câu 20: Cho các phản ứng sau: (a) Cl₂ + H₂O; (b) Cl₂ + KOH (dung dịch); (c) Cl₂ + Ca(OH)₂ (bột). Phản ứng nào tạo ra nước Javel?

  • A. Chỉ (a)
  • B. Chỉ (b)
  • C. Cả (b) và (c)
  • D. Cả (a), (b) và (c)

Câu 21: Trong điều kiện thường, halogen nào tồn tại ở trạng thái rắn?

  • A. Fluorine
  • B. Chlorine
  • C. Iodine
  • D. Bromine

Câu 22: Cho dung dịch chứa đồng thời NaF, NaCl, NaBr, NaI. Sục khí chlorine dư vào dung dịch này. Halogen đơn chất nào sẽ được giải phóng ra?

  • A. F₂ và Cl₂
  • B. F₂ và Br₂
  • C. Br₂ và I₂
  • D. F₂, Cl₂, Br₂, I₂

Câu 23: Phản ứng nào sau đây có thể dùng để điều chế HCl trong phòng thí nghiệm?

  • A. Điện phân dung dịch NaCl
  • B. NaCl (rắn) + H₂SO₄ (đặc)
  • C. Cl₂ + H₂O
  • D. Cl₂ + H₂

Câu 24: Cho 200 ml dung dịch HCl 1M phản ứng vừa đủ với kim loại magnesium. Tính thể tích khí hydrogen thu được ở đktc.

  • A. 2.24 lít
  • B. 4.48 lít
  • C. 1.12 lít
  • D. 3.36 lít

Câu 25: Cho các acid halogenhydric HX. Acid nào có tính khử mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 26: Loại liên kết hóa học chủ yếu trong phân tử các halogen đơn chất (X₂ với X là halogen) là liên kết gì?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực
  • C. Liên kết cộng hóa trị có cực
  • D. Liên kết kim loại

Câu 27: Cho phản ứng: Cl₂ + 2KI → 2KCl + I₂. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 28: Để bảo quản chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dẫn khí chlorine vào dung dịch nào sau đây để hấp thụ?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Nước cất
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch AgNO₃

Câu 29: Cho 3,55 gam chlorine tác dụng hoàn toàn với kim loại M hóa trị II, thu được 7,1 gam muối chloride. Kim loại M là:

  • A. Mg
  • B. Ca
  • C. Fe
  • D. Zn

Câu 30: Trong dãy halogen từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử biến đổi như thế nào?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không đổi
  • D. Biến đổi không theo quy luật

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Halogen nào sau đây có khả năng oxi hóa mạnh nhất, thể hiện qua việc có thể oxi hóa được tất cả các ion halide khác?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho các chất sau: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Sắp xếp khả năng phản ứng của các muối halide này với dung dịch AgNO3 (tạo kết tủa) theo chiều tăng dần.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách oxi hóa HCl đặc bằng chất oxi hóa mạnh. Chất oxi hóa nào sau đây phù hợp nhất để điều chế chlorine?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào sau đây xét theo sự thay đổi số oxi hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất do tạo được liên kết hydrogen mạnh giữa các phân tử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong công nghiệp, chlorine được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂SO₄ (đặc, nóng) → khí Y có màu vàng lục, mùi xốc. Khí Y có khả năng làm nhạt màu nước bromine. X có thể là chất nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Dung dịch acid nào sau đây có tính acid mạnh nhất trong dãy hydrogen halide?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của chlorine mạnh hơn iodine?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG phải là của chlorine?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho 10 gam hỗn hợp NaCl và NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃ thu được 19,74 gam kết tủa AgCl và AgBr. Tính phần trăm khối lượng của NaCl trong hỗn hợp ban đầu.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phát biểu nào sau đây SAI về tính chất của các halogen?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho phản ứng: F₂ + 2H₂O → 4HF + O₂. Vai trò của nước trong phản ứng này là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Điều kiện phản ứng giữa hydrogen và iodine khác biệt so với phản ứng giữa hydrogen và chlorine như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho dãy các acid: HCl, HBr, HI. Tính acid biến đổi như thế nào trong dãy này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Để phân biệt dung dịch NaCl và NaI, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho 5,6 lít khí chlorine (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Tính khối lượng muối NaClO tạo thành.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong phản ứng giữa HCl và chất nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất khử?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Nguyên tố halogen nào có độ âm điện lớn nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho các phản ứng sau: (a) Cl₂ + H₂O; (b) Cl₂ + KOH (dung dịch); (c) Cl₂ + Ca(OH)₂ (bột). Phản ứng nào tạo ra nước Javel?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong điều kiện thường, halogen nào tồn tại ở trạng thái rắn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho dung dịch chứa đồng thời NaF, NaCl, NaBr, NaI. Sục khí chlorine dư vào dung dịch này. Halogen đơn chất nào sẽ được giải phóng ra?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phản ứng nào sau đây có thể dùng để điều chế HCl trong phòng thí nghiệm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho 200 ml dung dịch HCl 1M phản ứng vừa đủ với kim loại magnesium. Tính thể tích khí hydrogen thu được ở đktc.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho các acid halogenhydric HX. Acid nào có tính khử mạnh nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Loại liên kết hóa học chủ yếu trong phân tử các halogen đơn chất (X₂ với X là halogen) là liên kết gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho phản ứng: Cl₂ + 2KI → 2KCl + I₂. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để bảo quản chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dẫn khí chlorine vào dung dịch nào sau đây để hấp thụ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho 3,55 gam chlorine tác dụng hoàn toàn với kim loại M hóa trị II, thu được 7,1 gam muối chloride. Kim loại M là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong dãy halogen từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử biến đổi như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7 - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Halogen nào sau đây có khả năng oxi hóa mạnh nhất, thể hiện qua việc có thể oxi hóa được tất cả các ion halide khác?

  • A. Cl₂
  • B. Br₂
  • C. I₂
  • D. F₂

Câu 2: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 3: Xét các acid HX (X là halogen). Acid nào có tính acid mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, chlorine thường được điều chế bằng cách oxi hóa HCl đặc bằng chất nào sau đây?

  • A. NaCl
  • B. H₂SO₄ đặc
  • C. MnO₂
  • D. NaOH

Câu 5: Cho các tính chất sau: (1) Tính oxi hóa mạnh, (2) Tồn tại ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường, (3) Tan tốt trong nước tạo dung dịch acid mạnh. Tính chất nào là của bromine (Br₂)?

  • A. Chỉ (1)
  • B. (1) và (2)
  • C. (2) và (3)
  • D. (1), (2) và (3)

Câu 6: Phản ứng giữa hydrogen và halogen diễn ra dễ dàng nhất với halogen nào?

  • A. Cl₂
  • B. Br₂
  • C. I₂
  • D. F₂

Câu 7: Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaI, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch AgNO₃
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch BaCl₂

Câu 8: Trong công nghiệp, chlorine được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Nhiệt phân muối NaCl
  • B. Oxi hóa HCl bằng O₂
  • C. Điện phân dung dịch NaCl
  • D. Khử NaCl bằng kim loại mạnh

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂O → HCl + HClO. Chất X trong sơ đồ phản ứng là halogen nào?

  • A. Cl₂
  • B. Br₂
  • C. I₂
  • D. F₂

Câu 10: Tính khử của các ion halide (X⁻) tăng dần theo thứ tự nào?

  • A. F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻
  • B. F⁻, Br⁻, Cl⁻, I⁻
  • C. F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻
  • D. Cl⁻, Br⁻, I⁻, F⁻

Câu 11: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải là của chlorine?

  • A. Khử trùng nước sinh hoạt
  • B. Sản xuất nhựa PVC
  • C. Tẩy trắng giấy và vải
  • D. Sản xuất Teflon

Câu 12: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Vai trò của HCl trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất xúc tác
  • C. Vừa là chất khử, vừa tạo môi trường
  • D. Chỉ tạo môi trường

Câu 13: Halogen nào có màu vàng lục ở trạng thái khí?

  • A. Cl₂
  • B. Br₂
  • C. I₂
  • D. F₂

Câu 14: Điều kiện phản ứng giữa hydrogen và iodine để tạo thành hydrogen iodide là gì?

  • A. Nhiệt độ phòng, ánh sáng
  • B. Nhiệt độ cao, xúc tác Pt
  • C. Trong bóng tối, nhiệt độ thấp
  • D. Không cần điều kiện

Câu 15: Cho dãy các chất: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Chất nào có tính khử mạnh nhất?

  • A. NaCl
  • B. NaF
  • C. NaI
  • D. NaBr

Câu 16: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của chlorine?

  • A. Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO
  • B. 3Cl₂ + 2Fe → 2FeCl₃
  • C. Cl₂ + H₂ → 2HCl
  • D. Cl₂ + NaOH → NaCl + NaClO + H₂O

Câu 17: Dung dịch acid HF có khả năng đặc biệt nào so với các acid HX khác?

  • A. Tính acid mạnh nhất
  • B. Tính khử mạnh nhất
  • C. Ăn mòn thủy tinh
  • D. Bay hơi dễ nhất

Câu 18: Cho dung dịch chứa đồng thời các ion Cl⁻, Br⁻, I⁻. Để thu được I₂ mà không lẫn Br₂, nên dùng chất oxi hóa nào?

  • A. Cl₂
  • B. Br₂
  • C. KMnO₄
  • D. H₂SO₄ đặc

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất của các halogen?

  • A. Tính khử tăng dần từ F₂ đến I₂
  • B. Nhiệt độ nóng chảy giảm dần từ F₂ đến I₂
  • C. Độ âm điện tăng dần từ F₂ đến I₂
  • D. Tính oxi hóa giảm dần từ F₂ đến I₂

Câu 20: Trong phản ứng giữa chlorine và dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường, sản phẩm tạo thành là:

  • A. NaClO₃, NaCl, H₂O
  • B. NaClO₂, NaCl, H₂O
  • C. NaClO, NaCl, H₂O
  • D. NaClO, NaClO₃, H₂O

Câu 21: Cho 10 gam hỗn hợp NaCl và NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃ thu được 19,24 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 22.75%
  • B. 35.5%
  • C. 58.5%
  • D. 77.25%

Câu 22: Cho 2,24 lít khí chlorine (đktc) tác dụng với dung dịch KI dư. Khối lượng iodine tạo thành là bao nhiêu?

  • A. 12.7 gam
  • B. 17.75 gam
  • C. 25.4 gam
  • D. 38.1 gam

Câu 23: Trong dãy hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI), chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 24: Cho các phản ứng sau: (a) Cl₂ + H₂O, (b) Cl₂ + NaOH (loãng, nguội), (c) Cl₂ + NaOH (đặc, nóng). Phản ứng nào tạo ra muối có số oxi hóa cao nhất của chlorine?

  • A. Chỉ (a)
  • B. Chỉ (b)
  • C. Chỉ (c)
  • D. (a), (b) và (c)

Câu 25: Để bảo quản chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dẫn khí chlorine vào dung dịch nào?

  • A. Nước cất
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch H₂SO₄
  • D. Dung dịch NaOH đặc

Câu 26: Trong các halogen, halogen nào có tính ăn mòn mạnh nhất đối với kim loại?

  • A. Cl₂
  • B. Br₂
  • C. I₂
  • D. F₂

Câu 27: Cho 3 gam hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc). Nếu cho 3 gam hỗn hợp này tác dụng với khí Cl₂ dư, khối lượng muối chloride thu được là bao nhiêu?

  • A. 6.55 gam
  • B. 10.1 gam
  • C. 12.7 gam
  • D. 15.2 gam

Câu 28: Cho các ion halide: F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻. Ion nào có khả năng tạo kết tủa với Ag⁺ có màu vàng đậm?

  • A. F⁻
  • B. Cl⁻
  • C. Br⁻
  • D. I⁻

Câu 29: Cho 100 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có môi trường gì?

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Lưỡng tính

Câu 30: Xét phản ứng: X₂ + 2NaX" → 2NaX + X"₂ (X, X" là halogen). Phản ứng này xảy ra khi nào?

  • A. Tính oxi hóa của X₂ > X"₂
  • B. Tính khử của X⁻ > X"⁻
  • C. Nồng độ X₂ lớn hơn X"₂
  • D. Nhiệt độ phản ứng cao

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Halogen nào sau đây có khả năng oxi hóa mạnh nhất, thể hiện qua việc có thể oxi hóa được tất cả các ion halide khác?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xét các acid HX (X là halogen). Acid nào có tính acid mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, chlorine thường được điều chế bằng cách oxi hóa HCl đặc bằng chất nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho các tính chất sau: (1) Tính oxi hóa mạnh, (2) Tồn tại ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường, (3) Tan tốt trong nước tạo dung dịch acid mạnh. Tính chất nào là của bromine (Br₂)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phản ứng giữa hydrogen và halogen diễn ra dễ dàng nhất với halogen nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaI, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong công nghiệp, chlorine được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂O → HCl + HClO. Chất X trong sơ đồ phản ứng là halogen nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tính khử của các ion halide (X⁻) tăng dần theo thứ tự nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải là của chlorine?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Vai trò của HCl trong phản ứng này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Halogen nào có màu vàng lục ở trạng thái khí?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Điều kiện phản ứng giữa hydrogen và iodine để tạo thành hydrogen iodide là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho dãy các chất: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Chất nào có tính khử mạnh nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của chlorine?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Dung dịch acid HF có khả năng đặc biệt nào so với các acid HX khác?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho dung dịch chứa đồng thời các ion Cl⁻, Br⁻, I⁻. Để thu được I₂ mà không lẫn Br₂, nên dùng chất oxi hóa nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất của các halogen?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong phản ứng giữa chlorine và dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường, sản phẩm tạo thành là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho 10 gam hỗn hợp NaCl và NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃ thu được 19,24 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho 2,24 lít khí chlorine (đktc) tác dụng với dung dịch KI dư. Khối lượng iodine tạo thành là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong dãy hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI), chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho các phản ứng sau: (a) Cl₂ + H₂O, (b) Cl₂ + NaOH (loãng, nguội), (c) Cl₂ + NaOH (đặc, nóng). Phản ứng nào tạo ra muối có số oxi hóa cao nhất của chlorine?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để bảo quản chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dẫn khí chlorine vào dung dịch nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong các halogen, halogen nào có tính ăn mòn mạnh nhất đối với kim loại?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho 3 gam hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc). Nếu cho 3 gam hỗn hợp này tác dụng với khí Cl₂ dư, khối lượng muối chloride thu được là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho các ion halide: F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻. Ion nào có khả năng tạo kết tủa với Ag⁺ có màu vàng đậm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho 100 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có môi trường gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 23: Ôn tập chương 7

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Xét phản ứng: X₂ + 2NaX' → 2NaX + X'₂ (X, X' là halogen). Phản ứng này xảy ra khi nào?

Xem kết quả