15+ Đề Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, phát biểu nào sau đây về chuyển động của electron trong nguyên tử là đúng?

  • A. Electron chuyển động theo một quỹ đạo tròn xác định quanh hạt nhân.
  • B. Electron chuyển động rất chậm và có thể xác định chính xác vị trí tại mọi thời điểm.
  • C. Electron chỉ tồn tại ở những vùng không gian có hình dạng cố định như hình cầu hoặc hình số 8.
  • D. Electron chuyển động rất nhanh trong một khu vực không gian nhất định xung quanh hạt nhân, được gọi là orbital nguyên tử.

Câu 2: Orbital nguyên tử (AO) là gì?

  • A. Là đường đi cố định mà electron vạch ra khi chuyển động quanh hạt nhân.
  • B. Là mức năng lượng xác định mà electron có thể chiếm giữ trong nguyên tử.
  • C. Là khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất (khoảng 90%).
  • D. Là tập hợp các electron có cùng mức năng lượng trong nguyên tử.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về hình dạng của các loại orbital s và p?

  • A. Orbital s có dạng hình cầu, orbital p có dạng hình số 8 nổi.
  • B. Cả orbital s và p đều có dạng hình cầu.
  • C. Orbital s có dạng hình số 8 nổi, orbital p có dạng hình cầu.
  • D. Orbital s có dạng hình cầu, orbital p có dạng hình tròn dẹt.

Câu 4: Trong một nguyên tử, các electron được sắp xếp vào các lớp và phân lớp theo nguyên tắc nào?

  • A. Nguyên tắc bất định Heisenberg và quy tắc Hund.
  • B. Nguyên lý vững bền, nguyên lý Pauli và quy tắc Hund.
  • C. Nguyên lý Pauli và nguyên tắc bất định Heisenberg.
  • D. Nguyên lý vững bền và quy tắc Klechkovski.

Câu 5: Nguyên lý vững bền phát biểu rằng các electron sẽ điền vào các orbital theo thứ tự nào?

  • A. Từ mức năng lượng thấp đến mức năng lượng cao hơn.
  • B. Từ lớp vỏ bên ngoài cùng vào lớp vỏ bên trong.
  • C. Vào các orbital có hình dạng giống nhau trước.
  • D. Sao cho số electron độc thân là tối đa.

Câu 6: Theo nguyên lý Pauli, số electron tối đa trên một orbital nguyên tử là bao nhiêu và chúng có chiều tự quay như thế nào?

  • A. 1 electron, chiều tự quay bất kỳ.
  • B. 2 electron, cùng chiều tự quay.
  • C. 2 electron, chiều tự quay ngược nhau.
  • D. 3 electron, hai cùng chiều và một ngược chiều.

Câu 7: Quy tắc Hund được áp dụng khi điền electron vào các orbital trong cùng một phân lớp. Quy tắc này nói rằng electron sẽ có xu hướng phân bố như thế nào?

  • A. Điền đầy đủ electron vào một orbital trước khi chuyển sang orbital khác.
  • B. Điền electron có chiều tự quay ngược nhau vào cùng một orbital trước.
  • C. Điền electron vào các orbital khác nhau chỉ khi orbital đó đã có 1 electron.
  • D. Phân bố vào các orbital sao cho số electron độc thân là tối đại và các electron này có chiều tự quay giống nhau.

Câu 8: Lớp electron thứ 3 (lớp M) có bao nhiêu phân lớp và đó là những phân lớp nào?

  • A. 2 phân lớp: s, p.
  • B. 3 phân lớp: s, p, d.
  • C. 4 phân lớp: s, p, d, f.
  • D. 3 phân lớp: s, p, f.

Câu 9: Tổng số orbital trong lớp electron thứ n được tính bằng công thức nào?

  • A. n²
  • B. 2n²
  • C. n+1
  • D. 2n+1

Câu 10: Số electron tối đa có thể có trong lớp electron thứ 4 (lớp N) là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 18
  • C. 24
  • D. 32

Câu 11: Phân lớp p có bao nhiêu orbital và chứa tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 1 orbital, 2 electron.
  • B. 3 orbital, 6 electron.
  • C. 5 orbital, 10 electron.
  • D. 7 orbital, 14 electron.

Câu 12: Thứ tự mức năng lượng của các phân lớp trong nguyên tử nhiều electron tăng dần theo quy tắc Klechkovski. Thứ tự nào sau đây là đúng?

  • A. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 3d < 4s
  • B. 1s < 2s < 2p < 3s < 3d < 3p < 4s
  • C. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d
  • D. 1s < 2s < 3s < 2p < 3p < 4s < 3d

Câu 13: Viết cấu hình electron của nguyên tử Natri (Sodium, Z = 11).

  • A. 1s²2s²2p⁶3s¹
  • B. 1s²2s²2p⁶3p¹
  • C. 1s²2s²2p⁵3s²
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²

Câu 14: Nguyên tử lưu huỳnh (Sulfur, Z = 16) có cấu hình electron là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p²
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • D. 1s²2s²2p⁶3s¹3p⁵

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Số hiệu nguyên tử (Z) của X là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 16

Câu 16: Dựa vào cấu hình electron của nguyên tử Clo (Chlorine, Z = 17): 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử Clo là lớp thứ mấy và chứa bao nhiêu electron?

  • A. Lớp thứ 2, chứa 7 electron.
  • B. Lớp thứ 3, chứa 5 electron.
  • C. Lớp thứ 2, chứa 5 electron.
  • D. Lớp thứ 3, chứa 7 electron.

Câu 17: Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn cho nguyên tử của một khí hiếm?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s¹
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3d¹⁰4s²

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²4p³. Nguyên tử Y có bao nhiêu lớp electron?

  • A. 2 lớp.
  • B. 3 lớp.
  • C. 4 lớp.
  • D. 5 lớp.

Câu 19: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là nguyên tố s?

  • A. Z = 12 (Magie)
  • B. Z = 13 (Nhôm)
  • C. Z = 16 (Lưu huỳnh)
  • D. Z = 26 (Sắt)

Câu 20: Cấu hình electron của nguyên tử Crom (Chromium, Z = 24) có sự ngoại lệ. Cấu hình đúng của Crom là gì?

  • A. [Ar]3d⁴4s²
  • B. [Ar]3d⁶
  • C. [Ar]4s²3d⁴
  • D. [Ar]3d⁵4s¹

Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử Đồng (Copper, Z = 29) cũng có sự ngoại lệ. Cấu hình đúng của Đồng là gì?

  • A. [Ar]3d⁹4s²
  • B. [Ar]4s²3d⁹
  • C. [Ar]3d¹⁰4s¹
  • D. [Ar]3d¹¹

Câu 22: Nguyên tử Nitơ (Nitrogen, Z = 7) có bao nhiêu electron độc thân?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 23: Nguyên tử Oxi (Oxygen, Z = 8) có bao nhiêu electron độc thân?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 0

Câu 24: Nguyên tử Sắt (Iron, Z = 26) có cấu hình electron [Ar]3d⁶4s². Số electron độc thân của nguyên tử Sắt là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6

Câu 25: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có 5 electron ở lớp ngoài cùng?

  • A. Z = 7 (Nitơ)
  • B. Z = 15 (Photpho)
  • C. Z = 17 (Clo)
  • D. Z = 14 (Silic)

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố A có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron. Số hiệu nguyên tử của A là bao nhiêu?

  • A. 12
  • B. 14
  • C. 16
  • D. 18

Câu 27: Một nguyên tử có tổng cộng 6 electron trên các phân lớp p. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố này có thể là bao nhiêu?

  • A. 8 (O: 1s²2s²2p⁴ - 4e ở p)
  • B. 10 (Ne: 1s²2s²2p⁶ - 6e ở p)
  • C. 13 (Al: 1s²2s²2p⁶3s²3p¹ - 7e ở p)
  • D. 14 (Si: 1s²2s²2p⁶3s²3p² - 8e ở p)

Câu 28: Cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d⁵ tương ứng với nguyên tử của nguyên tố nào?

  • A. Mangan (Mn, Z=25)
  • B. Sắt (Fe, Z=26)
  • C. Crom (Cr, Z=24)
  • D. Kẽm (Zn, Z=30)

Câu 29: Sắp xếp các phân lớp sau theo thứ tự mức năng lượng từ thấp đến cao: 3p, 4s, 3d, 4p.

  • A. 3p < 3d < 4s < 4p
  • B. 3p < 4s < 3d < 4p
  • C. 3d < 3p < 4s < 4p
  • D. 3p < 4s < 4p < 3d

Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố gì và có tính chất hóa học đặc trưng nào?

  • A. Nguyên tố p, thường là phi kim.
  • B. Nguyên tố s, thường là kim loại kiềm thổ.
  • C. Nguyên tố d, thường là kim loại chuyển tiếp.
  • D. Nguyên tố p, thường là kim loại hoạt động mạnh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, phát biểu nào sau đây về chuyển động của electron trong nguyên tử là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Orbital nguyên tử (AO) là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về hình dạng của các loại orbital s và p?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong một nguyên tử, các electron được sắp xếp vào các lớp và phân lớp theo nguyên tắc nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Nguyên lý vững bền phát biểu rằng các electron sẽ điền vào các orbital theo thứ tự nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Theo nguyên lý Pauli, số electron tối đa trên một orbital nguyên tử là bao nhiêu và chúng có chiều tự quay như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Quy tắc Hund được áp dụng khi điền electron vào các orbital trong cùng một phân lớp. Quy tắc này nói rằng electron sẽ có xu hướng phân bố như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Lớp electron thứ 3 (lớp M) có bao nhiêu phân lớp và đó là những phân lớp nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Tổng số orbital trong lớp electron thứ n được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Số electron tối đa có thể có trong lớp electron thứ 4 (lớp N) là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Phân lớp p có bao nhiêu orbital và chứa tối đa bao nhiêu electron?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Thứ tự mức năng lượng của các phân lớp trong nguyên tử nhiều electron tăng dần theo quy tắc Klechkovski. Thứ tự nào sau đây là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Viết cấu hình electron của nguyên tử Natri (Sodium, Z = 11).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Nguyên tử lưu huỳnh (Sulfur, Z = 16) có cấu hình electron là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Số hiệu nguyên tử (Z) của X là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Dựa vào cấu hình electron của nguyên tử Clo (Chlorine, Z = 17): 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử Clo là lớp thứ mấy và chứa bao nhiêu electron?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn cho nguyên tử của một khí hiếm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²4p³. Nguyên tử Y có bao nhiêu lớp electron?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là nguyên tố s?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cấu hình electron của nguyên tử Crom (Chromium, Z = 24) có sự ngoại lệ. Cấu hình đúng của Crom là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử Đồng (Copper, Z = 29) cũng có sự ngoại lệ. Cấu hình đúng của Đồng là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Nguyên tử Nitơ (Nitrogen, Z = 7) có bao nhiêu electron độc thân?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Nguyên tử Oxi (Oxygen, Z = 8) có bao nhiêu electron độc thân?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Nguyên tử Sắt (Iron, Z = 26) có cấu hình electron [Ar]3d⁶4s². Số electron độc thân của nguyên tử Sắt là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có 5 electron ở lớp ngoài cùng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố A có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron. Số hiệu nguyên tử của A là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một nguyên tử có tổng cộng 6 electron trên các phân lớp p. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố này có thể là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d⁵ tương ứng với nguyên tử của nguyên tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Sắp xếp các phân lớp sau theo thứ tự mức năng lượng từ thấp đến cao: 3p, 4s, 3d, 4p.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố gì và có tính chất hóa học đặc trưng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo mô hình hiện đại về nguyên tử, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Electron chuyển động quanh hạt nhân theo các quỹ đạo tròn hoặc bầu dục xác định.
  • B. Electron chỉ tồn tại ở một số trạng thái năng lượng liên tục bất kì.
  • C. Vị trí của electron trong nguyên tử có thể được xác định chính xác tại mọi thời điểm.
  • D. Electron chuyển động rất nhanh trong khu vực không gian quanh hạt nhân mà tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất.

Câu 2: Khu vực không gian quanh hạt nhân nguyên tử mà tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất (khoảng 90%) được gọi là gì?

  • A. Quỹ đạo electron
  • B. Orbital nguyên tử (AO)
  • C. Lớp electron
  • D. Phân lớp electron

Câu 3: Hình dạng của orbital p được mô tả là:

  • A. Hình cầu.
  • B. Hình elip.
  • C. Hình số 8 nổi.
  • D. Hình dạng phức tạp.

Câu 4: Trong một nguyên tử, các electron ở những trạng thái năng lượng khác nhau được sắp xếp thành từng lớp. Thứ tự các lớp electron tính từ hạt nhân ra là:

  • A. K, L, M, N, ...
  • B. A, B, C, D, ...
  • C. 1, 2, 3, 4, ...
  • D. s, p, d, f, ...

Câu 5: Lớp electron thứ n có tối đa bao nhiêu phân lớp?

  • A. 2n
  • B. n
  • C. n²
  • D. 2n²

Câu 6: Phân lớp electron nào sau đây có tối đa 3 orbital?

  • A. Phân lớp s
  • B. Phân lớp p
  • C. Phân lớp d
  • D. Phân lớp f

Câu 7: Theo nguyên lí Pauli, mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 2 electron có chiều tự quay ngược nhau.
  • B. 2 electron có chiều tự quay cùng chiều.
  • C. 1 electron duy nhất.
  • D. Số electron tùy thuộc vào loại orbital.

Câu 8: Lớp electron thứ 3 (lớp M) có tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 18
  • D. 32

Câu 9: Thứ tự mức năng lượng các phân lớp trong nguyên tử nhiều electron được sắp xếp theo nguyên lí vững bền. Thứ tự nào sau đây là đúng?

  • A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s ...
  • B. 1s 2s 2p 3s 3d 3p 4s ...
  • C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d ...
  • D. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p ...

Câu 10: Quy tắc Hund phát biểu rằng:

  • A. Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ phân bố vào các orbital sao cho số electron độc thân là tối đa và các electron này có chiều tự quay giống nhau.
  • B. Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ phân bố vào các orbital sao cho số electron độc thân là tối đa và các electron này có chiều tự quay ngược nhau.
  • C. Trong cùng một phân lớp, mỗi orbital chỉ chứa tối đa 2 electron với chiều tự quay ngược nhau.
  • D. Electron sẽ chiếm các orbital có mức năng lượng từ thấp đến cao.

Câu 11: Cấu hình electron của nguyên tử oxygen (Z=8) là:

  • A. 1s²2s²2p³
  • B. 1s²2s²2p⁴
  • C. 1s²2p⁶
  • D. 1s²2s²2p⁵

Câu 12: Nguyên tử nào sau đây có 5 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

  • A. Carbon (Z=6)
  • B. Oxygen (Z=8)
  • C. Nitrogen (Z=7)
  • D. Neon (Z=10)

Câu 13: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố có Z = 13 thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Nguyên tố s
  • B. Nguyên tố p
  • C. Nguyên tố d
  • D. Nguyên tố f

Câu 14: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p¹. Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 14

Câu 15: Ion Na⁺ (Z=11) có cấu hình electron là:

  • A. 1s²2s²2p⁶
  • B. 1s²2s²2p⁶3s¹
  • C. 1s²2s²2p⁵
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²

Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron đầy đủ là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹?

  • A. Ca (Z=20)
  • B. K (Z=19)
  • C. Na (Z=11)
  • D. K (Z=19)

Câu 17: Phân lớp 3d có tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10

Câu 18: Cấu hình electron của nguyên tử nào sau đây kết thúc ở phân lớp p?

  • A. Fluorine (Z=9)
  • B. Magnesium (Z=12)
  • C. Argon (Z=18)
  • D. Kali (Z=19)

Câu 19: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s². Xác định số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X.

  • A. 6
  • B. 2
  • C. 8
  • D. 10

Câu 20: Một nguyên tử có tổng cộng 5 electron trên các phân lớp p. Cấu hình electron của nguyên tử này là:

  • A. 1s²2s²2p⁶
  • B. 1s²2s²2p³
  • C. 1s²2s²2p³3s²
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵

Câu 21: Nguyên tử nào sau đây có 3 lớp electron và 7 electron lớp ngoài cùng?

  • A. Oxygen (Z=8)
  • B. Fluorine (Z=9)
  • C. Chlorine (Z=17)
  • D. Chlorine (Z=17)

Câu 22: Nguyên tử X có 1 electron độc thân ở phân lớp 3p. Cấu hình electron nào sau đây có thể là của nguyên tử X?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p¹
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p²
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p³
  • D. 1s²2s²2p⁶3s¹

Câu 23: Cấu hình electron của ion S²⁻ (Z=16) là:

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p²
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵

Câu 24: Một nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử nguyên tố đó khi n=3 là:

  • A. 1s²2s²2p⁴
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²

Câu 25: Nguyên tử X có 16 electron. Số electron ở lớp M (n=3) của nguyên tử X ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 6

Câu 26: Orbital 2p có đặc điểm gì?

  • A. Có hình số 8 nổi và thuộc lớp electron thứ 2.
  • B. Có hình cầu và thuộc lớp electron thứ 2.
  • C. Có hình số 8 nổi và thuộc lớp electron thứ 1.
  • D. Có hình cầu và thuộc lớp electron thứ 3.

Câu 27: Số lượng orbital trong lớp electron thứ 4 (lớp N) là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 9
  • C. 16
  • D. 32

Câu 28: Cấu hình electron 1s²2s²2p⁶ biểu diễn cấu trúc electron của nguyên tử hoặc ion nào sau đây?

  • A. Nguyên tử Na (Z=11)
  • B. Ion F⁻ (Z=9)
  • C. Nguyên tử Cl (Z=17)
  • D. Ion K⁺ (Z=19)

Câu 29: Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s²2s²2p⁶3s¹; (2) 1s²2s²2p⁵; (3) 1s²2s²2p⁶. Cấu hình nào là của nguyên tử nguyên tố khí hiếm?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (1) và (2)

Câu 30: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁵4s¹. Nguyên tử X có bao nhiêu electron độc thân?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 6

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Theo mô hình hiện đại về nguyên tử, phát biểu nào sau đây là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Khu vực không gian quanh hạt nhân nguyên tử mà tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất (khoảng 90%) được gọi là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Hình dạng của orbital p được mô tả là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong một nguyên tử, các electron ở những trạng thái năng lượng khác nhau được sắp xếp thành từng lớp. Thứ tự các lớp electron tính từ hạt nhân ra là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Lớp electron thứ n có tối đa bao nhiêu phân lớp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phân lớp electron nào sau đây có tối đa 3 orbital?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Theo nguyên lí Pauli, mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa bao nhiêu electron?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Lớp electron thứ 3 (lớp M) có tối đa bao nhiêu electron?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Thứ tự mức năng lượng các phân lớp trong nguyên tử nhiều electron được sắp xếp theo nguyên lí vững bền. Thứ tự nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Quy tắc Hund phát biểu rằng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cấu hình electron của nguyên tử oxygen (Z=8) là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Nguyên tử nào sau đây có 5 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố có Z = 13 thuộc loại nguyên tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p¹. Số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Ion Na⁺ (Z=11) có cấu hình electron là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron đầy đủ là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phân lớp 3d có tối đa bao nhiêu electron?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cấu hình electron của nguyên tử nào sau đây kết thúc ở phân lớp p?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s². Xác định số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một nguyên tử có tổng cộng 5 electron trên các phân lớp p. Cấu hình electron của nguyên tử này là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Nguyên tử nào sau đây có 3 lớp electron và 7 electron lớp ngoài cùng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Nguyên tử X có 1 electron độc thân ở phân lớp 3p. Cấu hình electron nào sau đây có thể là của nguyên tử X?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cấu hình electron của ion S²⁻ (Z=16) là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử nguyên tố đó khi n=3 là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Nguyên tử X có 16 electron. Số electron ở lớp M (n=3) của nguyên tử X ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Orbital 2p có đặc điểm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Số lượng orbital trong lớp electron thứ 4 (lớp N) là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cấu hình electron 1s²2s²2p⁶ biểu diễn cấu trúc electron của nguyên tử hoặc ion nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s²2s²2p⁶3s¹; (2) 1s²2s²2p⁵; (3) 1s²2s²2p⁶. Cấu hình nào là của nguyên tử nguyên tố khí hiếm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁵4s¹. Nguyên tử X có bao nhiêu electron độc thân?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về orbital nguyên tử?

  • A. Đường chuyển động tròn của electron quanh hạt nhân.
  • B. Vùng không gian chứa tất cả các electron của nguyên tử.
  • C. Mức năng lượng xác định mà electron có thể có trong nguyên tử.
  • D. Vùng không gian xung quanh hạt nhân, nơi xác suất tìm thấy electron là lớn nhất.

Câu 2: Hình dạng của orbital p được mô tả như thế nào?

  • A. Hình cầu.
  • B. Hình lập phương.
  • C. Hình số 8 nổi (hình quả tạ).
  • D. Hình elip dẹt.

Câu 3: Một phân lớp d có tối đa bao nhiêu orbital?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 4: Lớp electron thứ ba (n=3) có bao nhiêu phân lớp?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 5: Số electron tối đa có thể chứa trong lớp electron thứ hai (n=2) là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 10

Câu 6: Cấu hình electron nào sau đây là đúng cho nguyên tử Nitrogen (Z=7)?

  • A. 1s²2s²2p⁴
  • B. 1s²2s²2p³
  • C. 1s²2s³2p²
  • D. 1s³2s²2p²

Câu 7: Nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴?

  • A. Silicon (Si, Z=14)
  • B. Phosphorus (P, Z=15)
  • C. Sulfur (S, Z=16)
  • D. Chlorine (Cl, Z=17)

Câu 8: Theo nguyên tắc Pauli, điều gì là đúng về electron trong một orbital?

  • A. Có thể có nhiều hơn 2 electron.
  • B. Phải có spin song song.
  • C. Phải có cùng giá trị năng lượng.
  • D. Tối đa 2 electron và có spin đối nhau.

Câu 9: Dãy phân lớp electron nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức năng lượng?

  • A. 1s, 2s, 2p, 3s
  • B. 1s, 2p, 2s, 3s
  • C. 2s, 1s, 2p, 3s
  • D. 3s, 2p, 2s, 1s

Câu 10: Cho cấu hình electron của ion X²⁺ là 1s²2s²2p⁶. Nguyên tử X là nguyên tố nào?

  • A. Sodium (Na, Z=11)
  • B. Magnesium (Mg, Z=12)
  • C. Aluminum (Al, Z=13)
  • D. Neon (Ne, Z=10)

Câu 11: Số orbital trong phân lớp p là bao nhiêu và chúng định hướng trong không gian như thế nào?

  • A. 1 orbital, định hướng theo mọi hướng.
  • B. 2 orbital, định hướng vuông góc nhau.
  • C. 3 orbital, định hướng vuông góc theo các trục x, y, z.
  • D. 5 orbital, định hướng phức tạp trong không gian.

Câu 12: Nguyên tử Oxygen (Z=8) có bao nhiêu electron độc thân trong trạng thái cơ bản?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 8

Câu 13: Nguyên tố nào sau đây có 5 electron lớp ngoài cùng?

  • A. Carbon (C, Z=6)
  • B. Oxygen (O, Z=8)
  • C. Sulfur (S, Z=16)
  • D. Phosphorus (P, Z=15)

Câu 14: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử X kết thúc ở phân lớp 3d⁵4s¹. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 3, nhóm VIA
  • B. Chu kì 4, nhóm VIB
  • C. Chu kì 4, nhóm IB
  • D. Chu kì 3, nhóm VB

Câu 15: Ion nào sau đây có cấu hình electron giống khí hiếm Argon?

  • A. Na⁺ (Z=11, mất 1e -> 10e)
  • B. Mg²⁺ (Z=12, mất 2e -> 10e)
  • C. S²⁻ (Z=16, thêm 2e -> 18e)
  • D. Cl⁺ (Z=17, mất 1e -> 16e)

Câu 16: Trong nguyên tử, electron nào liên kết yếu nhất với hạt nhân?

  • A. Electron 1s
  • B. Electron 2s
  • C. Electron 2p
  • D. Electron lớp ngoài cùng

Câu 17: Nguyên tố X có Z=20. Hãy xác định số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng của X.

  • A. 4 lớp, 2 electron lớp ngoài cùng
  • B. 3 lớp, 8 electron lớp ngoài cùng
  • C. 4 lớp, 8 electron lớp ngoài cùng
  • D. 3 lớp, 2 electron lớp ngoài cùng

Câu 18: So sánh số orbital p trong lớp electron thứ hai (n=2) và lớp electron thứ ba (n=3).

  • A. Lớp n=2 có nhiều orbital p hơn.
  • B. Lớp n=3 có nhiều orbital p hơn.
  • C. Số orbital p ở cả hai lớp là như nhau.
  • D. Không có orbital p ở lớp n=2.

Câu 19: Cho sơ đồ phân bố electron vào orbital của nguyên tử Phosphorus (Z=15) ở phân lớp 3p: [↑↓] [↑ ] [ ]. Sơ đồ này vi phạm quy tắc nào?

  • A. Nguyên lý Pauli
  • B. Quy tắc Hund
  • C. Nguyên lý Aufbau
  • D. Quy tắc octet

Câu 20: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố nào sau đây có tính chất hóa học tương tự như Chlorine (Cl, Z=17)?

  • A. Sulfur (S, Z=16)
  • B. Phosphorus (P, Z=15)
  • C. Silicon (Si, Z=14)
  • D. Bromine (Br, Z=35)

Câu 21: Phân lớp electron nào sau đây xuất hiện đầu tiên trong cấu hình electron của các nguyên tố?

  • A. 1s
  • B. 2s
  • C. 2p
  • D. 3s

Câu 22: Electron cuối cùng của nguyên tử Potassium (K, Z=19) điền vào orbital nào?

  • A. 3p
  • B. 3d
  • C. 4p
  • D. 4s

Câu 23: Số lượng orbital tối đa trong lớp electron thứ tư (n=4) là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 16
  • D. 32

Câu 24: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố p?

  • A. Calcium (Ca, Z=20)
  • B. Nitrogen (N, Z=7)
  • C. Scandium (Sc, Z=21)
  • D. Helium (He, Z=2)

Câu 25: Cấu hình electron [Ar]3d¹⁰4s² tương ứng với nguyên tố nào?

  • A. Nickel (Ni, Z=28)
  • B. Copper (Cu, Z=29)
  • C. Zinc (Zn, Z=30)
  • D. Gallium (Ga, Z=31)

Câu 26: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, điện tích hạt nhân tăng dần, điều này ảnh hưởng như thế nào đến năng lượng của các electron?

  • A. Năng lượng electron không đổi.
  • B. Năng lượng electron giảm.
  • C. Năng lượng electron tăng.
  • D. Năng lượng electron biến đổi không theo quy luật.

Câu 27: Nguyên tố Iron (Fe, Z=26) có bao nhiêu electron hóa trị?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 26

Câu 28: Cho ion M³⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Xác định vị trí của M trong bảng tuần hoàn.

  • A. Chu kì 2, nhóm IIIA
  • B. Chu kì 3, nhóm IA
  • C. Chu kì 2, nhóm VIA
  • D. Chu kì 3, nhóm IIIA

Câu 29: Sắp xếp các phân lớp sau theo thứ tự mức năng lượng tăng dần: 3d, 4s, 4p, 3p.

  • A. 3p < 3d < 4s < 4p
  • B. 3d < 3p < 4s < 4p
  • C. 3p < 4s < 4p < 3d
  • D. 4s < 3p < 4p < 3d

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là SAI về lớp vỏ electron nguyên tử?

  • A. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.
  • B. Các lớp electron được sắp xếp theo thứ tự tăng dần năng lượng từ gần hạt nhân ra xa hạt nhân.
  • C. Mỗi lớp electron có thể chứa một số phân lớp nhất định.
  • D. Số orbital trong lớp electron thứ n là 2n.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về orbital nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Hình dạng của orbital *p* được mô tả như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Một phân lớp *d* có tối đa bao nhiêu orbital?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Lớp electron thứ ba (n=3) có bao nhiêu phân lớp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Số electron tối đa có thể chứa trong lớp electron thứ hai (n=2) là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cấu hình electron nào sau đây là đúng cho nguyên tử Nitrogen (Z=7)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Theo nguyên tắc Pauli, điều gì là đúng về electron trong một orbital?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Dãy phân lớp electron nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức năng lượng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho cấu hình electron của ion X²⁺ là 1s²2s²2p⁶. Nguyên tử X là nguyên tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Số orbital trong phân lớp *p* là bao nhiêu và chúng định hướng trong không gian như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Nguyên tử Oxygen (Z=8) có bao nhiêu electron độc thân trong trạng thái cơ bản?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Nguyên tố nào sau đây có 5 electron lớp ngoài cùng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử X kết thúc ở phân lớp 3d⁵4s¹. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Ion nào sau đây có cấu hình electron giống khí hiếm Argon?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong nguyên tử, electron nào liên kết yếu nhất với hạt nhân?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Nguyên tố X có Z=20. Hãy xác định số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng của X.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: So sánh số orbital *p* trong lớp electron thứ hai (n=2) và lớp electron thứ ba (n=3).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho sơ đồ phân bố electron vào orbital của nguyên tử Phosphorus (Z=15) ở phân lớp 3p: [↑↓] [↑ ] [ ]. Sơ đồ này vi phạm quy tắc nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố nào sau đây có tính chất hóa học tương tự như Chlorine (Cl, Z=17)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phân lớp electron nào sau đây xuất hiện đầu tiên trong cấu hình electron của các nguyên tố?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Electron cuối cùng của nguyên tử Potassium (K, Z=19) điền vào orbital nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Số lượng orbital tối đa trong lớp electron thứ tư (n=4) là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố *p*?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cấu hình electron [Ar]3d¹⁰4s² tương ứng với nguyên tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, điện tích hạt nhân tăng dần, điều này ảnh hưởng như thế nào đến năng lượng của các electron?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Nguyên tố Iron (Fe, Z=26) có bao nhiêu electron hóa trị?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho ion M³⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Xác định vị trí của M trong bảng tuần hoàn.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Sắp xếp các phân lớp sau theo thứ tự mức năng lượng tăng dần: 3d, 4s, 4p, 3p.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là SAI về lớp vỏ electron nguyên tử?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Orbital nguyên tử (AO) được định nghĩa là:

  • A. Đường chuyển động xác định của electron quanh hạt nhân.
  • B. Mô hình quỹ đạo hình tròn của electron.
  • C. Khu vực chứa tất cả các electron của nguyên tử.
  • D. Vùng không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử, nơi xác suất tìm thấy electron là lớn nhất.

Câu 2: Hình dạng của orbital p là hình số 8 nổi. Mỗi orbital p định hướng theo một phương khác nhau trong không gian. Có bao nhiêu orbital p trong một phân lớp p?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Xét nguyên tử oxygen (Z=8). Cấu hình electron của oxygen là 1s²2s²2p⁴. Số electron độc thân trong nguyên tử oxygen là:

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 8

Câu 4: Lớp electron thứ ba (n=3) có bao nhiêu phân lớp và đó là những phân lớp nào?

  • A. 1 phân lớp: s
  • B. 2 phân lớp: s, p
  • C. 3 phân lớp: s, p, d
  • D. 4 phân lớp: s, p, d, f

Câu 5: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ne]3s²3p³. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

  • A. Chu kì 3, nhóm VA
  • B. Chu kì 2, nhóm VA
  • C. Chu kì 3, nhóm IIIA
  • D. Chu kì 2, nhóm IIIA

Câu 6: Số electron tối đa có thể chứa trong lớp electron thứ n được tính theo công thức nào?

  • A. n²
  • B. 2n²
  • C. n³
  • D. 2n³

Câu 7: Nguyên tắc Pauli phát biểu rằng:

  • A. Các electron có xu hướng độc thân trong cùng một phân lớp.
  • B. Electron được điền vào orbital có năng lượng thấp nhất trước.
  • C. Trong một orbital, tối đa chỉ có hai electron và chúng phải có spin đối nhau.
  • D. Cấu hình electron bền vững nhất là cấu hình có nhiều electron độc thân nhất.

Câu 8: Cho các phân lớp electron sau: 2s, 3p, 4s, 3d. Thứ tự tăng dần về mức năng lượng của các phân lớp này là:

  • A. 2s < 3p < 3d < 4s
  • B. 2s < 3p < 4s < 3d
  • C. 2s < 4s < 3p < 3d
  • D. 3p < 2s < 3d < 4s

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s¹?

  • A. Magie (Mg)
  • B. Canxi (Ca)
  • C. Kali (K)
  • D. Natri (Na)

Câu 10: Số orbital trong phân lớp d là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 11: Cho biết cấu hình electron của ion X²⁻ là 1s²2s²2p⁶. Cấu hình electron của nguyên tử X là:

  • A. 1s²2s²2p⁶
  • B. 1s²2s²2p⁴
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²
  • D. 1s²2s²2p⁵

Câu 12: Nguyên tử nitrogen (Z=7) có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 13: Dãy các nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số lớp electron trong nguyên tử?

  • A. Li, Na, K
  • B. Be, Mg, Ca
  • C. B, Al, Ga
  • D. C, Si, Ge

Câu 14: Cho sơ đồ phân lớp electron của nguyên tử X: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Nguyên tố s
  • B. Nguyên tố p
  • C. Nguyên tố d
  • D. Nguyên tố f

Câu 15: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử có tính chất hóa học tương tự nguyên tử oxygen (Z=8)?

  • A. [He]2s²2p⁶
  • B. [Ne]3s²3p³
  • C. [Ar]4s²
  • D. [Ne]3s²3p⁴

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về orbital nguyên tử?

  • A. Orbital s có dạng hình cầu.
  • B. Orbital p có dạng hình cầu.
  • C. Mỗi orbital chứa tối đa 2 electron.
  • D. Các orbital p định hướng khác nhau trong không gian.

Câu 17: Cho nguyên tố X có Z=20. Electron cuối cùng của X được điền vào orbital nào?

  • A. 3p
  • B. 3d
  • C. 4s
  • D. 4p

Câu 18: Tổng số orbital p trong lớp electron thứ 3 (M) là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 9

Câu 19: Quy tắc Hund được áp dụng khi viết cấu hình electron của phân lớp nào?

  • A. Phân lớp s
  • B. Phân lớp s và p
  • C. Phân lớp p, d, f
  • D. Tất cả các phân lớp

Câu 20: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử chlorine (Cl) là [Ne]3s²3p⁵. Số electron hóa trị của chlorine là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 21: Nguyên tử có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Nguyên tố này thuộc chu kì nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. Chu kì 2
  • B. Chu kì 3
  • C. Chu kì 4
  • D. Chu kì 5

Câu 22: Trong một nguyên tử, các electron được sắp xếp vào các lớp và phân lớp theo thứ tự mức năng lượng từ thấp đến cao. Nguyên tắc này gọi là:

  • A. Nguyên lí Aufbau
  • B. Nguyên tắc Pauli
  • C. Quy tắc Hund
  • D. Nguyên tắc Le Chatelier

Câu 23: Cho cấu hình electron của nguyên tử sulfur (S) là [Ne]3s²3p⁴. Để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm gần nhất, nguyên tử sulfur cần:

  • A. Nhường 2 electron
  • B. Nhường 4 electron
  • C. Nhận 2 electron
  • D. Nhận 4 electron

Câu 24: Số lượng orbital tối đa trong lớp electron thứ n là:

  • A. 2n²
  • B. n²
  • C. n
  • D. 2n

Câu 25: Xét nguyên tử phosphorus (P, Z=15). Biểu diễn orbital của phân lớp 3p theo quy tắc Hund là:

  • A. ↑ ↑ ↑
  • B. ↑↓ ↑ _
  • C. ↑↓ _ _
  • D. ↑↓ ↑↓ _

Câu 26: Nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3d⁵?

  • A. Sắt (Fe)
  • B. Cobalt (Co)
  • C. Chromium (Cr)
  • D. Mangan (Mn)

Câu 27: Trong cấu hình electron của nguyên tử, các electron lớp trong cùng có vai trò gì?

  • A. Quyết định tính kim loại hay phi kim.
  • B. Tham gia trực tiếp vào liên kết hóa học.
  • C. Quyết định số oxi hóa cao nhất của nguyên tố.
  • D. Che chắn điện tích hạt nhân đối với electron lớp ngoài cùng.

Câu 28: Cho ion M⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Nguyên tử M là nguyên tố nào?

  • A. Neon (Ne)
  • B. Natri (Na)
  • C. Magie (Mg)
  • D. Flo (F)

Câu 29: Dựa vào cấu hình electron, hãy cho biết nguyên tố nào sau đây có xu hướng tạo ion dương có điện tích lớn nhất?

  • A. Natri (Na)
  • B. Magie (Mg)
  • C. Canxi (Ca)
  • D. Nhôm (Al)

Câu 30: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d¹⁰4p³. Nguyên tố X thuộc khối nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. Khối s
  • B. Khối p
  • C. Khối d
  • D. Khối f

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Orbital nguyên tử (AO) được định nghĩa là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Hình dạng của orbital *p* là hình số 8 nổi. Mỗi orbital *p* định hướng theo một phương khác nhau trong không gian. Có bao nhiêu orbital *p* trong một phân lớp *p*?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xét nguyên tử oxygen (Z=8). Cấu hình electron của oxygen là 1s²2s²2p⁴. Số electron độc thân trong nguyên tử oxygen là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Lớp electron thứ ba (n=3) có bao nhiêu phân lớp và đó là những phân lớp nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ne]3s²3p³. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Số electron tối đa có thể chứa trong lớp electron thứ *n* được tính theo công thức nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Nguyên tắc Pauli phát biểu rằng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho các phân lớp electron sau: 2s, 3p, 4s, 3d. Thứ tự tăng dần về mức năng lượng của các phân lớp này là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s¹?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Số orbital trong phân lớp *d* là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho biết cấu hình electron của ion X²⁻ là 1s²2s²2p⁶. Cấu hình electron của nguyên tử X là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Nguyên tử nitrogen (Z=7) có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Dãy các nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số lớp electron trong nguyên tử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho sơ đồ phân lớp electron của nguyên tử X: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử có tính chất hóa học tương tự nguyên tử oxygen (Z=8)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về orbital nguyên tử?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho nguyên tố X có Z=20. Electron cuối cùng của X được điền vào orbital nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Tổng số orbital *p* trong lớp electron thứ 3 (M) là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Quy tắc Hund được áp dụng khi viết cấu hình electron của phân lớp nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử chlorine (Cl) là [Ne]3s²3p⁵. Số electron hóa trị của chlorine là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Nguyên tử có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Nguyên tố này thuộc chu kì nào trong bảng tuần hoàn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong một nguyên tử, các electron được sắp xếp vào các lớp và phân lớp theo thứ tự mức năng lượng từ thấp đến cao. Nguyên tắc này gọi là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho cấu hình electron của nguyên tử sulfur (S) là [Ne]3s²3p⁴. Để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm gần nhất, nguyên tử sulfur cần:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Số lượng orbital tối đa trong lớp electron thứ n là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Xét nguyên tử phosphorus (P, Z=15). Biểu diễn orbital của phân lớp 3p theo quy tắc Hund là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3d⁵?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong cấu hình electron của nguyên tử, các electron lớp trong cùng có vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho ion M⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Nguyên tử M là nguyên tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Dựa vào cấu hình electron, hãy cho biết nguyên tố nào sau đây có xu hướng tạo ion dương có điện tích lớn nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d¹⁰4p³. Nguyên tố X thuộc khối nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về orbital nguyên tử (AO)?

  • A. Quỹ đạo chuyển động xác định của electron quanh hạt nhân.
  • B. Vùng không gian xung quanh hạt nhân, nơi xác suất tìm thấy electron là lớn nhất.
  • C. Hình dạng đường đi của electron khi chuyển động quanh hạt nhân.
  • D. Mô hình thu nhỏ của nguyên tử, thể hiện vị trí chính xác của electron.

Câu 2: Dạng orbital nào sau đây có hình dạng hình cầu?

  • A. Orbital s
  • B. Orbital p
  • C. Orbital d
  • D. Orbital f

Câu 3: Một phân lớp p có tối đa bao nhiêu orbital?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 4: Lớp electron thứ ba (n=3) có bao nhiêu phân lớp?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 5: Phân lớp d có số orbital và số electron tối đa lần lượt là:

  • A. 3 và 6
  • B. 3 và 10
  • C. 5 và 6
  • D. 5 và 10

Câu 6: Cấu hình electron nào sau đây là đúng với nguyên tắc Aufbau?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴
  • B. 1s²2s²2p⁶3p⁴3s²
  • C. 1s²2p⁶2s²3s²3p⁴
  • D. 1s²2s²3s²2p⁶3p⁴

Câu 7: Theo quy tắc Hund, các electron sẽ được phân bố như thế nào trong các orbital p của cùng một phân lớp?

  • A. Ghép đôi hoàn toàn trước khi chiếm orbital trống.
  • B. Phân bố trên các orbital sao cho số electron độc thân là tối đa.
  • C. Lấp đầy orbital theo thứ tự từ trái sang phải.
  • D. Ngẫu nhiên, không theo quy tắc nhất định.

Câu 8: Nguyên lý Pauli loại trừ phát biểu rằng:

  • A. Không có hai electron nào trong nguyên tử có thể có cùng mức năng lượng.
  • B. Các electron luôn có xu hướng ghép đôi để tạo thành cặp electron.
  • C. Trong một orbital nguyên tử, tối đa chỉ có 2 electron và chúng phải có spin đối nhau.
  • D. Electron luôn chiếm orbital có năng lượng thấp nhất trước.

Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử Nitrogen (Z=7) là:

  • A. 1s²2s²2p³
  • B. 1s²2s²2p³
  • C. 1s²2s²2p⁴
  • D. 1s²2s¹2p⁶

Câu 10: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s². Nguyên tố X thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. Chu kì 2, nhóm IIA
  • B. Chu kì 3, nhóm IA
  • C. Chu kì 3, nhóm IIA
  • D. Chu kì 2, nhóm VIA

Câu 11: Nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁵ thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Kim loại kiềm
  • B. Halogen
  • C. Kim loại kiềm thổ
  • D. Khí hiếm

Câu 12: Ion X²⁺ có cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶. Cấu hình electron của nguyên tử X là:

  • A. 1s²2s²2p⁴
  • B. 1s²2s²2p⁶3s¹
  • C. 1s²2s²2p⁶2d²
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²

Câu 13: Cho biết số electron tối đa trên lớp N (n=4).

  • A. 8
  • B. 18
  • C. 24
  • D. 32

Câu 14: Orbital p có bao nhiêu định hướng khác nhau trong không gian?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 15: Thứ tự năng lượng của các orbital trong một nguyên tử đa electron được sắp xếp như thế nào?

  • A. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d < 4p...
  • B. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 3d < 4s < 4p...
  • C. 1s < 2s < 3s < 2p < 3p < 4s < 3d < 4p...
  • D. 1s < 2s < 2p < 3s < 4s < 3p < 3d < 4p...

Câu 16: Nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p³?

  • A. Silicon (Si, Z=14)
  • B. Phosphorus (P, Z=15)
  • C. Sulfur (S, Z=16)
  • D. Chlorine (Cl, Z=17)

Câu 17: Cho sơ đồ phân bố electron vào orbital của nguyên tử oxygen (Z=8). Sơ đồ nào sau đây biểu diễn đúng?

  • A. [↑↓] [↑↓] [↑↓] [↑ ] [ ]
  • B. [↑↓] [↑↓] [↑↓] [↑↓] [ ]
  • C. [↑↓] [↑↓] [↑↓] [↑ ] [↑ ]
  • D. [↑↓] [↑↓] [↑↑] [↑ ] [↑ ]

Câu 18: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào là của nguyên tố kim loại?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
  • B. 1s²2s²2p⁶3s¹
  • C. 1s²2s²2p⁶
  • D. 1s²2s²2p⁴

Câu 19: Nguyên tử có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹. Khi nguyên tử này tạo thành ion, electron cuối cùng sẽ bị mất đi từ orbital nào?

  • A. 3s
  • B. 3p
  • C. 2p
  • D. 4s

Câu 20: Cho biết số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử có cấu hình electron [Ar]3d⁵4s².

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 9

Câu 21: Dựa vào cấu hình electron, hãy dự đoán nguyên tố X (Z=20) có tính chất hóa học tương tự với nguyên tố nào sau đây?

  • A. Sodium (Na, Z=11)
  • B. Potassium (K, Z=19)
  • C. Magnesium (Mg, Z=12)
  • D. Aluminum (Al, Z=13)

Câu 22: Nguyên tố nào sau đây có 6 electron lớp ngoài cùng?

  • A. Nitrogen (N, Z=7)
  • B. Fluorine (F, Z=9)
  • C. Sodium (Na, Z=11)
  • D. Sulfur (S, Z=16)

Câu 23: Cho hai nguyên tố A (Z=11) và B (Z=17). Hãy so sánh số lớp electron của hai nguyên tử này.

  • A. Nguyên tử A có nhiều lớp electron hơn nguyên tử B.
  • B. Nguyên tử A và nguyên tử B có số lớp electron bằng nhau.
  • C. Nguyên tử B có nhiều lớp electron hơn nguyên tử A.
  • D. Không thể xác định được nếu không biết cấu hình electron cụ thể.

Câu 24: Xét nguyên tử Fe (Z=26). Số electron độc thân trong trạng thái cơ bản của nguyên tử Fe là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về sự khác biệt năng lượng giữa các lớp electron là đúng?

  • A. Năng lượng giữa các lớp electron là bằng nhau.
  • B. Năng lượng giữa các lớp electron tăng dần khi ra xa hạt nhân.
  • C. Năng lượng giữa các lớp electron giảm đều khi ra xa hạt nhân.
  • D. Khoảng cách năng lượng giữa các lớp electron giảm dần khi ra xa hạt nhân.

Câu 26: Trong nguyên tử, electron chuyển động xung quanh hạt nhân như thế nào theo mô hình hiện đại?

  • A. Theo quỹ đạo hình tròn xác định.
  • B. Theo quỹ đạo hình elip xác định.
  • C. Trong vùng không gian orbital, không theo quỹ đạo xác định.
  • D. Tĩnh tại, không chuyển động.

Câu 27: Để chuyển một electron từ orbital 2s lên orbital 2p trong cùng một nguyên tử, cần làm gì?

  • A. Làm lạnh nguyên tử.
  • B. Cung cấp năng lượng cho nguyên tử.
  • C. Tăng áp suất xung quanh nguyên tử.
  • D. Giảm số neutron trong hạt nhân.

Câu 28: Cho ion M³⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 3, nhóm IIIA
  • B. Chu kì 2, nhóm IIIA
  • C. Chu kì 3, nhóm VIA
  • D. Chu kì 2, nhóm VIA

Câu 29: Xét nguyên tử copper (Cu, Z=29). Cấu hình electron đúng của Cu là:

  • A. [Ar]3d⁹4s²
  • B. [Ar]3d⁸4s³
  • C. [Ar]3d¹⁰4s¹
  • D. [Ar]3d⁵4s²4p⁴

Câu 30: Nguyên tố X có Z=24. Cấu hình electron của X là:

  • A. [Ar]3d⁴4s²
  • B. [Ar]3d⁵4s¹
  • C. [Ar]3d⁶4s⁰
  • D. [Ar]3d³4s²4p¹

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về orbital nguyên tử (AO)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Dạng orbital nào sau đây có hình dạng hình cầu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Một phân lớp p có tối đa bao nhiêu orbital?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Lớp electron thứ ba (n=3) có bao nhiêu phân lớp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Phân lớp d có số orbital và số electron tối đa lần lượt là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cấu hình electron nào sau đây là đúng với nguyên tắc Aufbau?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Theo quy tắc Hund, các electron sẽ được phân bố như thế nào trong các orbital p của cùng một phân lớp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Nguyên lý Pauli loại trừ phát biểu rằng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử Nitrogen (Z=7) là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s². Nguyên tố X thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁵ thuộc loại nguyên tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Ion X²⁺ có cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶. Cấu hình electron của nguyên tử X là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho biết số electron tối đa trên lớp N (n=4).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Orbital p có bao nhiêu định hướng khác nhau trong không gian?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Thứ tự năng lượng của các orbital trong một nguyên tử đa electron được sắp xếp như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p³?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho sơ đồ phân bố electron vào orbital của nguyên tử oxygen (Z=8). Sơ đồ nào sau đây biểu diễn đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào là của nguyên tố kim loại?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Nguyên tử có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹. Khi nguyên tử này tạo thành ion, electron cuối cùng sẽ bị mất đi từ orbital nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho biết số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử có cấu hình electron [Ar]3d⁵4s².

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Dựa vào cấu hình electron, hãy dự đoán nguyên tố X (Z=20) có tính chất hóa học tương tự với nguyên tố nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Nguyên tố nào sau đây có 6 electron lớp ngoài cùng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho hai nguyên tố A (Z=11) và B (Z=17). Hãy so sánh số lớp electron của hai nguyên tử này.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Xét nguyên tử Fe (Z=26). Số electron độc thân trong trạng thái cơ bản của nguyên tử Fe là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Phát biểu nào sau đây về sự khác biệt năng lượng giữa các lớp electron là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong nguyên tử, electron chuyển động xung quanh hạt nhân như thế nào theo mô hình hiện đại?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Để chuyển một electron từ orbital 2s lên orbital 2p trong cùng một nguyên tử, cần làm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho ion M³⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Xét nguyên tử copper (Cu, Z=29). Cấu hình electron đúng của Cu là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Nguyên tố X có Z=24. Cấu hình electron của X là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều nào sau đây mô tả đúng nhất về orbital nguyên tử (AO)?

  • A. Đường đi xác định của electron xung quanh hạt nhân.
  • B. Mô hình thu nhỏ của nguyên tử, thể hiện vị trí electron.
  • C. Vùng không gian chứa tối đa 2 electron chuyển động cùng chiều.
  • D. Vùng không gian xung quanh hạt nhân, nơi xác suất tìm thấy electron là lớn nhất.

Câu 2: Số lượng orbital tối đa trong một phân lớp p là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 3: Hình dạng của orbital s và orbital p khác nhau như thế nào?

  • A. Orbital s hình số 8 nổi, orbital p hình cầu.
  • B. Orbital s hình cầu, orbital p hình số 8 nổi.
  • C. Cả orbital s và p đều có dạng hình cầu nhưng kích thước khác nhau.
  • D. Cả orbital s và p đều có dạng hình số 8 nổi nhưng định hướng khác nhau.

Câu 4: Lớp electron thứ ba (M) có bao nhiêu phân lớp và đó là những phân lớp nào?

  • A. 2 phân lớp: s và p.
  • B. 3 phân lớp: s, p và d.
  • C. 4 phân lớp: s, p, d và f.
  • D. Chỉ có 1 phân lớp: p.

Câu 5: Số electron tối đa có thể chứa trong lớp electron thứ hai (L) là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 10

Câu 6: Nguyên tắc Pauli loại trừ phát biểu rằng:

  • A. Các electron luôn có xu hướng ghép đôi để tạo thành cặp electron.
  • B. Các electron trong cùng một phân lớp phải có spin song song.
  • C. Không có hai electron nào trong nguyên tử có thể có cùng mức năng lượng.
  • D. Trong một orbital nguyên tử, tối đa chỉ có 2 electron và chúng phải có spin đối nhau.

Câu 7: Cho cấu hình electron của nguyên tử Nitrogen (Z=7): 1s²2s²2p³. Có bao nhiêu electron độc thân trong nguyên tử Nitrogen?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 5

Câu 8: Cấu hình electron nào sau đây là đúng cho nguyên tử Oxygen (Z=8)?

  • A. 1s²2s²2p⁶
  • B. 1s²2s²2p⁴
  • C. 1s²2s²2p⁵
  • D. 1s²2s³2p³

Câu 9: Nguyên tố nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴?

  • A. Silicon (Si)
  • B. Phosphorus (P)
  • C. Chlorine (Cl)
  • D. Sulfur (S)

Câu 10: Cho ion X²⁻ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Nguyên tử X là nguyên tố nào?

  • A. Fluorine (F)
  • B. Oxygen (O)
  • C. Nitrogen (N)
  • D. Carbon (C)

Câu 11: Sắp xếp các phân lớp sau theo thứ tự tăng dần mức năng lượng: 2s, 3p, 2p, 3s.

  • A. 2s < 2p < 3s < 3p
  • B. 2s < 3s < 2p < 3p
  • C. 2p < 2s < 3p < 3s
  • D. 3s < 3p < 2s < 2p

Câu 12: Orbital pₓ khác với orbital pᵧ và p<0xE1><0xB9><0x8Dz> ở điểm nào?

  • A. Hình dạng
  • B. Kích thước
  • C. Định hướng trong không gian
  • D. Mức năng lượng

Câu 13: Phân lớp d có tối đa bao nhiêu orbital và chứa tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 3 orbital, 6 electron
  • B. 3 orbital, 10 electron
  • C. 5 orbital, 8 electron
  • D. 5 orbital, 10 electron

Câu 14: Electron cuối cùng của nguyên tử Potassium (K, Z=19) điền vào phân lớp nào?

  • A. 3p
  • B. 4s
  • C. 3d
  • D. 4p

Câu 15: Nguyên tố X có cấu hình electron [Ne]3s²3p³. X thuộc khối nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. khối s
  • B. khối p
  • C. khối d
  • D. khối f

Câu 16: Số lượng orbital trong lớp electron thứ n được tính bằng công thức nào?

  • A. n²
  • B. 2n
  • C. 2n²
  • D. n+1

Câu 17: Cho biết số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Chlorine (Cl, Z=17).

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 18: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên tắc Pauli?

  • A. 1s²2s²
  • B. 1s²2s²2p⁴
  • C. 1s²2s³
  • D. 1s²2s²2p⁶3s¹

Câu 19: Trong nguyên tử, electron nào có năng lượng thấp nhất?

  • A. Electron ở lớp K
  • B. Electron ở lớp L
  • C. Electron ở lớp M
  • D. Electron ở lớp N

Câu 20: Cho sơ đồ phân mức năng lượng các orbital. Electron sẽ được điền vào orbital nào trước?

  • A. 1s
  • B. 2s
  • C. 2p
  • D. 3s

Câu 21: Nguyên tử Neon (Ne, Z=10) có cấu hình electron bền vững. Điều gì tạo nên sự bền vững này?

  • A. Có số proton và neutron bằng nhau.
  • B. Lớp vỏ electron ngoài cùng chứa 8 electron.
  • C. Hạt nhân nguyên tử chứa số lượng neutron tối đa.
  • D. Có tất cả các orbital đều chứa electron.

Câu 22: Kí hiệu nào sau đây biểu diễn đúng orbital chứa 2 electron với spin đối nhau?

  • A. ↑
  • B. ↓↓
  • C. ↑↓
  • D. ---

Câu 23: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng thứ tự các lớp electron theo chiều tăng dần khoảng cách từ hạt nhân?

  • A. M < L < K < N
  • B. K < L < M < N
  • C. L < K < N < M
  • D. N < M < L < K

Câu 24: Cho nguyên tử X có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 5 electron. Nguyên tử X thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. Chu kì 2, nhóm VA
  • B. Chu kì 3, nhóm IIIA
  • C. Chu kì 3, nhóm VA
  • D. Chu kì 2, nhóm VIIA

Câu 25: Phân lớp f có bao nhiêu orbital?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 26: Electron hóa trị là gì?

  • A. Electron nằm gần hạt nhân nhất.
  • B. Electron ở lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử.
  • C. Electron có năng lượng thấp nhất.
  • D. Electron nằm trong orbital s.

Câu 27: Nguyên tử Calcium (Ca, Z=20) có bao nhiêu lớp electron chứa electron?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 28: Cấu hình electron rút gọn của nguyên tử Iron (Fe, Z=26) là?

  • A. [Ar]3d⁶4s²
  • B. [Ar]3d⁴4s⁴
  • C. [Ne]3d⁶4s²
  • D. [Kr]3d⁶4s²

Câu 29: Nguyên tố nào sau đây có 6 electron lớp ngoài cùng?

  • A. Nitrogen (N)
  • B. Fluorine (F)
  • C. Sulfur (S)
  • D. Sodium (Na)

Câu 30: Xét nguyên tử có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹. Khi nguyên tử này mất đi 1 electron, ion tạo thành sẽ có điện tích là bao nhiêu và cấu hình electron như thế nào?

  • A. Điện tích -1, cấu hình 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²
  • B. Điện tích +1, cấu hình 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • C. Điện tích -2, cấu hình 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²
  • D. Điện tích +2, cấu hình 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Điều nào sau đây mô tả đúng nhất về orbital nguyên tử (AO)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Số lượng orbital tối đa trong một phân lớp p là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Hình dạng của orbital s và orbital p khác nhau như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Lớp electron thứ ba (M) có bao nhiêu phân lớp và đó là những phân lớp nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Số electron tối đa có thể chứa trong lớp electron thứ hai (L) là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Nguyên tắc Pauli loại trừ phát biểu rằng:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cho cấu hình electron của nguyên tử Nitrogen (Z=7): 1s²2s²2p³. Có bao nhiêu electron độc thân trong nguyên tử Nitrogen?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cấu hình electron nào sau đây là đúng cho nguyên tử Oxygen (Z=8)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Nguyên tố nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho ion X²⁻ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Nguyên tử X là nguyên tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Sắp xếp các phân lớp sau theo thứ tự tăng dần mức năng lượng: 2s, 3p, 2p, 3s.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Orbital pₓ khác với orbital pᵧ và p<0xE1><0xB9><0x8Dz> ở điểm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Phân lớp d có tối đa bao nhiêu orbital và chứa tối đa bao nhiêu electron?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Electron cuối cùng của nguyên tử Potassium (K, Z=19) điền vào phân lớp nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Nguyên tố X có cấu hình electron [Ne]3s²3p³. X thuộc khối nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Số lượng orbital trong lớp electron thứ n được tính bằng công thức nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho biết số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Chlorine (Cl, Z=17).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên tắc Pauli?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong nguyên tử, electron nào có năng lượng thấp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho sơ đồ phân mức năng lượng các orbital. Electron sẽ được điền vào orbital nào trước?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Nguyên tử Neon (Ne, Z=10) có cấu hình electron bền vững. Điều gì tạo nên sự bền vững này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Kí hiệu nào sau đây biểu diễn đúng orbital chứa 2 electron với spin đối nhau?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng thứ tự các lớp electron theo chiều tăng dần khoảng cách từ hạt nhân?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho nguyên tử X có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 5 electron. Nguyên tử X thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phân lớp f có bao nhiêu orbital?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Electron hóa trị là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Nguyên tử Calcium (Ca, Z=20) có bao nhiêu lớp electron chứa electron?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cấu hình electron rút gọn của nguyên tử Iron (Fe, Z=26) là?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Nguyên tố nào sau đây có 6 electron lớp ngoài cùng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Xét nguyên tử có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹. Khi nguyên tử này mất đi 1 electron, ion tạo thành sẽ có điện tích là bao nhiêu và cấu hình electron như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Orbital nguyên tử (AO) được định nghĩa là:

  • A. Quỹ đạo chuyển động xác định của electron quanh hạt nhân.
  • B. Đường đi ngắn nhất của electron khi chuyển động quanh hạt nhân.
  • C. Vùng không gian chứa toàn bộ electron của nguyên tử.
  • D. Vùng không gian xung quanh hạt nhân, nơi xác suất tìm thấy electron là lớn nhất (khoảng 90%).

Câu 2: Hình dạng của orbital s và orbital p lần lượt là:

  • A. Hình số 8 nổi và hình cầu.
  • B. Hình cầu và hình số 8 nổi.
  • C. Hình elip và hình tròn.
  • D. Hình trụ và hình nón.

Câu 3: Xét nguyên tử Nitrogen (Z=7). Cấu hình electron của Nitrogen là?

  • A. 1s² 2s² 2p⁴
  • B. 1s² 2s² 2p⁵
  • C. 1s² 2s² 2p³
  • D. 1s² 2s² 2p⁶

Câu 4: Số lượng orbital tối đa có trong phân lớp d là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 5: Lớp electron thứ n có số phân lớp là:

  • A. 2*n
  • B. n²
  • C. 2*n²
  • D. n

Câu 6: Nguyên tử Oxygen (Z=8) có bao nhiêu electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6

Câu 7: Phân lớp electron nào sau đây có mức năng lượng cao nhất?

  • A. 3s
  • B. 3p
  • C. 3d
  • D. 4s

Câu 8: Nguyên lý Pauli phát biểu rằng:

  • A. Các electron trong cùng một orbital phải có spin song song.
  • B. Các electron có xu hướng chiếm các orbital có năng lượng thấp nhất trước.
  • C. Trong một orbital, tối đa chỉ chứa hai electron và hai electron này phải có spin đối nhau.
  • D. Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ được phân bố vào các orbital sao cho số electron độc thân là tối đa.

Câu 9: Cho cấu hình electron của nguyên tử X: 1s² 2s² 2p⁶ 3s¹ . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 3, nhóm IA.
  • B. Chu kì 2, nhóm IA.
  • C. Chu kì 3, nhóm IIA.
  • D. Chu kì 2, nhóm VIIA.

Câu 10: Số electron tối đa chứa trong lớp L (n=2) là:

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 18
  • D. 32

Câu 11: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Na⁺ (Z=11)?

  • A. 1s² 2s² 2p⁶ 3s²
  • B. 1s² 2s² 2p⁶ 3s¹
  • C. 1s² 2s² 2p⁶
  • D. 1s² 2s² 2p⁵

Câu 12: Nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns² np⁴?

  • A. Nhóm VA
  • B. Nhóm VIA
  • C. Nhóm VIIA
  • D. Nhóm VIIIA

Câu 13: Sắp xếp các phân lớp sau theo thứ tự tăng dần mức năng lượng: 2s, 3p, 2p, 3s.

  • A. 2s < 2p < 3s < 3p
  • B. 2s < 3s < 2p < 3p
  • C. 2p < 2s < 3p < 3s
  • D. 3s < 3p < 2s < 2p

Câu 14: Nguyên tử Calcium (Ca, Z=20) có bao nhiêu electron hóa trị?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 8
  • D. 20

Câu 15: Cho biết số electron tối đa trên lớp thứ n là 2n². Vậy số electron tối đa trên lớp thứ 5 là:

  • A. 10
  • B. 25
  • C. 32
  • D. 50

Câu 16: Cấu hình electron của nguyên tố có Z=24 (Chromium) là trường hợp đặc biệt do sự bền vững của cấu hình electron nào?

  • A. bão hòa
  • B. bán bão hòa
  • C. trống rỗng
  • D. không bão hòa

Câu 17: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố nhóm VIIIA (nhóm khí hiếm) có đặc điểm chung về cấu hình electron lớp ngoài cùng là:

  • A. ns¹
  • B. ns² np³
  • C. ns² np⁶ (trừ He)
  • D. ns² np⁵

Câu 18: Cho ion X²⁺ có cấu hình electron [Ar] 3d⁶. Nguyên tử X là nguyên tố nào?

  • A. Mn (Z=25)
  • B. Cr (Z=24)
  • C. Ti (Z=22)
  • D. Fe (Z=26)

Câu 19: Quy tắc Hund được áp dụng khi viết cấu hình electron cho:

  • A. phân lớp s
  • B. phân lớp p, d, f
  • C. lớp K
  • D. tất cả các lớp và phân lớp

Câu 20: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều tăng dần số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố thuộc chu kì 3?

  • A. Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl, Ar
  • B. Ar, Cl, S, P, Si, Al, Mg, Na
  • C. Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl
  • D. Mg, Na, Al, Si, S, P, Cl, Ar

Câu 21: Cho cấu hình electron của X là [Ne] 3s² 3p³. Công thức oxide cao nhất của X là:

  • A. XO
  • B. XO₂
  • C. X₂O₃
  • D. X₂O₅

Câu 22: Nguyên tử có cấu hình electron 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 4s¹ thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. nguyên tố s
  • B. nguyên tố p
  • C. nguyên tố d
  • D. nguyên tố f

Câu 23: Số orbital trong lớp electron thứ nhất (K), thứ hai (L) và thứ ba (M) lần lượt là:

  • A. 1, 2, 3
  • B. 1, 4, 9
  • C. 2, 8, 18
  • D. 1, 3, 5

Câu 24: Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s² 2s² 2p⁶; (2) 1s² 2s² 2p⁶ 3s²; (3) 1s² 2s² 2p⁵. Cấu hình nào là của nguyên tố khí hiếm?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (1) và (2)

Câu 25: Nguyên tố X có Z=15. Số electron lớp ngoài cùng của X là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 26: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, điện tích hạt nhân tăng dần, điều này ảnh hưởng đến bán kính nguyên tử như thế nào?

  • A. Bán kính nguyên tử tăng dần.
  • B. Bán kính nguyên tử giảm dần.
  • C. Bán kính nguyên tử không đổi.
  • D. Bán kính nguyên tử biến đổi không theo quy luật.

Câu 27: Cho cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 3d¹⁰ 4s². Nguyên tố này thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. Chu kì 3, nhóm IIA
  • B. Chu kì 4, nhóm VIA
  • C. Chu kì 4, nhóm IIA
  • D. Chu kì 3, nhóm VIA

Câu 28: Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X điền vào orbital 3d. X là nguyên tố thuộc khối nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. khối s
  • B. khối p
  • C. khối d
  • D. khối f

Câu 29: Ô orbital biểu diễn:

  • A. Quỹ đạo chuyển động của electron.
  • B. Lớp electron.
  • C. Phân lớp electron.
  • D. Một orbital nguyên tử, chứa tối đa 2 electron.

Câu 30: Để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm gần nhất, nguyên tử Fluorine (F, Z=9) có xu hướng:

  • A. nhận thêm 1 electron.
  • B. nhường đi 1 electron.
  • C. nhường đi 7 electron.
  • D. nhận thêm 7 electron.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Orbital nguyên tử (AO) được định nghĩa là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Hình dạng của orbital *s* và orbital *p* lần lượt là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xét nguyên tử Nitrogen (Z=7). Cấu hình electron của Nitrogen là?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Số lượng orbital tối đa có trong phân lớp *d* là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Lớp electron thứ *n* có số phân lớp là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Nguyên tử Oxygen (Z=8) có bao nhiêu electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Phân lớp electron nào sau đây có mức năng lượng cao nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Nguyên lý Pauli phát biểu rằng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cho cấu hình electron của nguyên tử X: 1s² 2s² 2p⁶ 3s¹ . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Số electron tối đa chứa trong lớp L (n=2) là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Na⁺ (Z=11)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns² np⁴?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Sắp xếp các phân lớp sau theo thứ tự tăng dần mức năng lượng: 2s, 3p, 2p, 3s.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Nguyên tử Calcium (Ca, Z=20) có bao nhiêu electron hóa trị?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho biết số electron tối đa trên lớp thứ n là 2n². Vậy số electron tối đa trên lớp thứ 5 là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cấu hình electron của nguyên tố có Z=24 (Chromium) là trường hợp đặc biệt do sự bền vững của cấu hình electron nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố nhóm VIIIA (nhóm khí hiếm) có đặc điểm chung về cấu hình electron lớp ngoài cùng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho ion X²⁺ có cấu hình electron [Ar] 3d⁶. Nguyên tử X là nguyên tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Quy tắc Hund được áp dụng khi viết cấu hình electron cho:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều tăng dần số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố thuộc chu kì 3?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho cấu hình electron của X là [Ne] 3s² 3p³. Công thức oxide cao nhất của X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Nguyên tử có cấu hình electron 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 4s¹ thuộc loại nguyên tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Số orbital trong lớp electron thứ nhất (K), thứ hai (L) và thứ ba (M) lần lượt là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s² 2s² 2p⁶; (2) 1s² 2s² 2p⁶ 3s²; (3) 1s² 2s² 2p⁵. Cấu hình nào là của nguyên tố khí hiếm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Nguyên tố X có Z=15. Số electron lớp ngoài cùng của X là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, điện tích hạt nhân tăng dần, điều này ảnh hưởng đến bán kính nguyên tử như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho cấu hình electron: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 3d¹⁰ 4s². Nguyên tố này thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X điền vào orbital 3d. X là nguyên tố thuộc khối nào trong bảng tuần hoàn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Ô orbital biểu diễn:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm gần nhất, nguyên tử Fluorine (F, Z=9) có xu hướng:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Orbital nguyên tử (AO) được định nghĩa là:

  • A. Quỹ đạo chuyển động xác định của electron xung quanh hạt nhân.
  • B. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân, nơi xác suất tìm thấy electron là lớn nhất (khoảng 90%).
  • C. Một lớp vỏ cứng bao bọc hạt nhân nguyên tử.
  • D. Đường đi cố định của electron trong nguyên tử.

Câu 2: Hình dạng của orbital s và orbital p khác nhau như thế nào?

  • A. Orbital s có dạng hình cầu, còn orbital p có dạng hình số 8 nổi (hình quả tạ).
  • B. Orbital s có dạng hình số 8 nổi (hình quả tạ), còn orbital p có dạng hình cầu.
  • C. Cả orbital s và p đều có dạng hình cầu nhưng kích thước khác nhau.
  • D. Cả orbital s và p đều có dạng hình số 8 nổi (hình quả tạ) nhưng định hướng khác nhau.

Câu 3: Phân lớp p chứa tối đa bao nhiêu electron và có bao nhiêu orbital?

  • A. 2 electron và 1 orbital
  • B. 4 electron và 2 orbital
  • C. 6 electron và 3 orbital
  • D. 8 electron và 4 orbital

Câu 4: Lớp electron thứ ba (lớp M) có bao nhiêu phân lớp và đó là những phân lớp nào?

  • A. 2 phân lớp: s và p
  • B. 3 phân lớp: s, p và d
  • C. 4 phân lớp: s, p, d và f
  • D. 1 phân lớp: p

Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử oxygen (Z=8) là?

  • A. 1s²2s⁴2p²
  • B. 1s²2s²2p⁴
  • C. 1s²2s²2p³
  • D. 1s²2s²2p⁴

Câu 6: Nguyên tắc Pauli loại trừ phát biểu rằng:

  • A. Trong một orbital, tối đa chỉ có 2 electron và chúng phải có spin đối nhau.
  • B. Các electron phải được phân bố đều vào các orbital trong cùng một phân lớp trước khi ghép đôi.
  • C. Electron luôn điền vào orbital có mức năng lượng thấp nhất trước.
  • D. Số electron tối đa trong một lớp electron là 2n².

Câu 7: Quy tắc Hund được áp dụng khi viết cấu hình electron cho phân lớp nào?

  • A. Phân lớp s
  • B. Phân lớp p, d, và f
  • C. Tất cả các phân lớp
  • D. Chỉ áp dụng cho lớp ngoài cùng

Câu 8: Cho nguyên tử nitrogen (Z=7). Số electron độc thân của nguyên tử này là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 9: Thứ tự mức năng lượng của các orbital được sắp xếp như thế nào?

  • A. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 3d < 4s < 4p...
  • B. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d < 4p...
  • C. 1s < 2s < 3s < 2p < 3p < 4p < 3d < 4s...
  • D. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d < 4p...

Câu 10: Nguyên tố potassium (K, Z=19) thuộc loại nguyên tố nào dựa trên cấu hình electron?

  • A. Nguyên tố s
  • B. Nguyên tố p
  • C. Nguyên tố d
  • D. Nguyên tố f

Câu 11: Cấu hình electron nào sau đây là đúng cho nguyên tử chromium (Cr, Z=24), một trường hợp ngoại lệ?

  • A. [Ar]4s²3d⁴
  • B. [Ar]4s²3d⁵
  • C. [Ar]4s¹3d⁵
  • D. [Ar]4s¹3d⁶

Câu 12: Số electron tối đa có thể chứa trong lớp electron thứ tư (lớp N) là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 18
  • C. 24
  • D. 32

Câu 13: Nguyên tố nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p³?

  • A. Silicon (Si, Z=14)
  • B. Phosphorus (P, Z=15)
  • C. Sulfur (S, Z=16)
  • D. Chlorine (Cl, Z=17)

Câu 14: Cho ion X²⁻ có cấu hình electron giống khí hiếm Argon. Nguyên tử X là nguyên tố nào?

  • A. Sodium (Na)
  • B. Magnesium (Mg)
  • C. Sulfur (S)
  • D. Chlorine (Cl)

Câu 15: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố nhóm IA (kim loại kiềm) có đặc điểm chung về cấu hình electron nào?

  • A. Có 2 electron lớp ngoài cùng
  • B. Có 7 electron lớp ngoài cùng
  • C. Có lớp electron ngoài cùng bão hòa
  • D. Có 1 electron lớp ngoài cùng

Câu 16: Số orbital tối đa trong lớp electron thứ n là:

  • A. 2n
  • B. n²
  • C. 2n²
  • D. n

Câu 17: Để chuyển một electron từ orbital 2s lên orbital 2p trong cùng một nguyên tử, cần làm gì?

  • A. Giải phóng năng lượng
  • B. Không cần năng lượng
  • C. Cung cấp năng lượng
  • D. Loại bỏ electron khác

Câu 18: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s². Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 3, nhóm IIA
  • B. Chu kì 2, nhóm VIA
  • C. Chu kì 3, nhóm VIA
  • D. Chu kì 2, nhóm IIA

Câu 19: Xét nguyên tử Fe (Z=26). Số electron lớp ngoài cùng và phân lớp ngoài cùng của Fe lần lượt là:

  • A. 8 và 4s
  • B. 2 và 3d
  • C. 6 và 3d
  • D. 2 và 4s

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về orbital p?

  • A. Có 1 orbital p trong mỗi phân lớp p
  • B. Có 3 orbital p trong mỗi phân lớp p, định hướng theo 3 trục không gian khác nhau.
  • C. Orbital p có dạng hình cầu.
  • D. Phân lớp p chứa tối đa 2 electron.

Câu 21: Cho các cấu hình electron: (1) 1s²2s²2p⁶3s¹; (2) 1s²2s²2p⁶3s²2p¹; (3) 1s²2s²2p⁵. Cấu hình nào là cấu hình electron sai?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. Chỉ (3)
  • D. Cả (1), (2), (3)

Câu 22: Nguyên tố X có Z=20. Khi X tạo thành ion X²⁺, cấu hình electron của ion này là:

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4p²

Câu 23: Xét nguyên tố Cu (Z=29). Cấu hình electron đúng của Cu là [Ar]3d¹⁰4s¹ thay vì [Ar]3d⁹4s². Điều này được giải thích bởi:

  • A. Sự bền vững hơn của cấu hình electron bán bão hòa (d⁵) và bão hòa (d¹⁰).
  • B. Quy tắc Hund.
  • C. Nguyên tắc Pauli loại trừ.
  • D. Thứ tự mức năng lượng orbital không áp dụng cho Cu.

Câu 24: Cho biết số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố X là 5. X có thể thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. Nhóm IA
  • B. Nhóm IIA
  • C. Nhóm VA
  • D. Nhóm VIIA

Câu 25: Trong một nguyên tử, orbital nào sau đây có mức năng lượng thấp nhất?

  • A. 1s
  • B. 2s
  • C. 2p
  • D. 3s

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron kết thúc ở 3p⁶?

  • A. Phosphorus (P)
  • B. Sulfur (S)
  • C. Chlorine (Cl)
  • D. Argon (Ar)

Câu 27: Để biểu diễn đầy đủ trạng thái của một electron trong nguyên tử, cần bao nhiêu số lượng tử?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 28: Cho sơ đồ phân bố electron vào orbital của nguyên tố X ở trạng thái cơ bản như sau: [Hình ảnh sơ đồ ô orbital với 2 electron ghép đôi ở 2s và 3 electron độc thân ở 2p]. Nguyên tố X là nguyên tố nào?

  • A. Carbon (C)
  • B. Nitrogen (N)
  • C. Oxygen (O)
  • D. Fluorine (F)

Câu 29: Ion nào sau đây có cấu hình electron giống với Neon (Ne)? (Ne: Z=10)

  • A. K⁺ (Z=19)
  • B. Ca²⁺ (Z=20)
  • C. Mg²⁺ (Z=12)
  • D. Cl⁻ (Z=17)

Câu 30: Trong phân lớp d, số orbital có định hướng khác nhau trong không gian là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Orbital nguyên tử (AO) được định nghĩa là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Hình dạng của orbital s và orbital p khác nhau như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phân lớp p chứa tối đa bao nhiêu electron và có bao nhiêu orbital?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Lớp electron thứ ba (lớp M) có bao nhiêu phân lớp và đó là những phân lớp nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử oxygen (Z=8) là?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Nguyên tắc Pauli loại trừ phát biểu rằng:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Quy tắc Hund được áp dụng khi viết cấu hình electron cho phân lớp nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho nguyên tử nitrogen (Z=7). Số electron độc thân của nguyên tử này là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Thứ tự mức năng lượng của các orbital được sắp xếp như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Nguyên tố potassium (K, Z=19) thuộc loại nguyên tố nào dựa trên cấu hình electron?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cấu hình electron nào sau đây là đúng cho nguyên tử chromium (Cr, Z=24), một trường hợp ngoại lệ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Số electron tối đa có thể chứa trong lớp electron thứ tư (lớp N) là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Nguyên tố nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p³?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho ion X²⁻ có cấu hình electron giống khí hiếm Argon. Nguyên tử X là nguyên tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố nhóm IA (kim loại kiềm) có đặc điểm chung về cấu hình electron nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Số orbital tối đa trong lớp electron thứ n là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Để chuyển một electron từ orbital 2s lên orbital 2p trong cùng một nguyên tử, cần làm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s². Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Xét nguyên tử Fe (Z=26). Số electron lớp ngoài cùng và phân lớp ngoài cùng của Fe lần lượt là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng về orbital p?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho các cấu hình electron: (1) 1s²2s²2p⁶3s¹; (2) 1s²2s²2p⁶3s²2p¹; (3) 1s²2s²2p⁵. Cấu hình nào là cấu hình electron sai?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Nguyên tố X có Z=20. Khi X tạo thành ion X²⁺, cấu hình electron của ion này là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Xét nguyên tố Cu (Z=29). Cấu hình electron đúng của Cu là [Ar]3d¹⁰4s¹ thay vì [Ar]3d⁹4s². Điều này được giải thích bởi:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho biết số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố X là 5. X có thể thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong một nguyên tử, orbital nào sau đây có mức năng lượng thấp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nào có cấu hình electron kết thúc ở 3p⁶?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Để biểu diễn đầy đủ trạng thái của một electron trong nguyên tử, cần bao nhiêu số lượng tử?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho sơ đồ phân bố electron vào orbital của nguyên tố X ở trạng thái cơ bản như sau: [Hình ảnh sơ đồ ô orbital với 2 electron ghép đôi ở 2s và 3 electron độc thân ở 2p]. Nguyên tố X là nguyên tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Ion nào sau đây có cấu hình electron giống với Neon (Ne)? (Ne: Z=10)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong phân lớp d, số orbital có định hướng khác nhau trong không gian là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về orbital nguyên tử?

  • A. Đường chuyển động tròn của electron quanh hạt nhân.
  • B. Vùng không gian xung quanh hạt nhân, nơi xác suất tìm thấy electron là lớn nhất.
  • C. Kích thước vật lý của hạt nhân nguyên tử.
  • D. Điện tích âm của electron.

Câu 2: Số lượng orbital tối đa trong một phân lớp d là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 3: Hình dạng của orbital p là hình gì?

  • A. Hình cầu
  • B. Hình vuông
  • C. Hình lập phương
  • D. Hình số 8 nổi

Câu 4: Lớp electron thứ ba (n=3) có bao nhiêu phân lớp?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Số electron tối đa có thể chứa trong lớp electron thứ hai (n=2) là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 18

Câu 6: Theo nguyên lý Pauli, mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Cấu hình electron nào sau đây là đúng cho nguyên tử Nitrogen (Z=7)?

  • A. 1s²2s²2p³
  • B. 1s²2s²2p⁵
  • C. 1s²2s²2p⁴
  • D. 1s²2s³2p²

Câu 8: Phân lớp electron nào sau đây có mức năng lượng thấp nhất?

  • A. 1s
  • B. 2s
  • C. 2p
  • D. 3s

Câu 9: Orbital 2px khác với orbital 2py ở điểm nào?

  • A. Hình dạng
  • B. Năng lượng
  • C. Định hướng trong không gian
  • D. Kích thước

Câu 10: Nguyên tử Neon (Ne, Z=10) có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 11: Cho biết số orbital trong phân lớp f là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 12: Thứ tự các phân lớp electron được sắp xếp theo chiều tăng dần năng lượng nào sau đây là đúng?

  • A. 1s < 2s < 2p < 3s
  • B. 1s < 2p < 2s < 3s
  • C. 2s < 1s < 2p < 3s
  • D. 1s < 2s < 3s < 2p

Câu 13: Nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Nguyên tố này thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. Chu kì 2, nhóm IVA
  • B. Chu kì 3, nhóm VIA
  • C. Chu kì 3, nhóm IVA
  • D. Chu kì 2, nhóm VIA

Câu 14: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s¹ . Ion phổ biến nhất mà X có thể tạo thành là:

  • A. X⁺
  • B. X²⁺
  • C. X⁻
  • D. X²⁻

Câu 15: Nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3d⁵?

  • A. Calcium (Ca)
  • B. Nickel (Ni)
  • C. Chromium (Cr)
  • D. Copper (Cu)

Câu 16: Số lượng orbital p trong lớp electron thứ hai (n=2) là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 17: Cho ion X²⁺ có cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 2, nhóm IIA
  • B. Chu kì 3, nhóm VIA
  • C. Chu kì 3, nhóm IIA
  • D. Chu kì 2, nhóm VIA

Câu 18: Quy tắc Hund phát biểu về cách sắp xếp electron trong:

  • A. Các lớp electron
  • B. Các orbital s
  • C. Các orbital có cùng mức năng lượng (trong cùng phân lớp)
  • D. Toàn bộ các orbital trong nguyên tử

Câu 19: Nguyên tử Potassium (K, Z=19) có electron cuối cùng được điền vào orbital nào?

  • A. 3p
  • B. 3d
  • C. 4p
  • D. 4s

Câu 20: So sánh năng lượng của orbital 3d và 4s, orbital nào có năng lượng thấp hơn?

  • A. 3d
  • B. 4s
  • C. Cả hai bằng nhau
  • D. Không so sánh được

Câu 21: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần số electron tối đa chứa trong các phân lớp?

  • A. s < p < d < f
  • B. p < s < f < d
  • C. s < p < f < d
  • D. f < d < p < s

Câu 22: Cho biết số lượng electron tối đa trong lớp N (n=4) là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 18
  • C. 24
  • D. 32

Câu 23: Trong cấu hình electron của nguyên tử Oxygen (O, Z=8), có bao nhiêu electron độc thân?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4

Câu 24: Nguyên tố nào sau đây có tính chất hóa học tương tự như Chlorine (Cl, Z=17)?

  • A. Oxygen (O)
  • B. Fluorine (F)
  • C. Sulfur (S)
  • D. Nitrogen (N)

Câu 25: Cho cấu hình electron [Ar]3d¹⁰4s². Nguyên tố này thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Nguyên tố s
  • B. Nguyên tố p
  • C. Nguyên tố d
  • D. Nguyên tố f

Câu 26: Phát biểu nào sau đây SAI về lớp vỏ electron nguyên tử?

  • A. Lớp vỏ electron được chia thành các lớp và phân lớp.
  • B. Electron chuyển động trên các quỹ đạo tròn xác định quanh hạt nhân.
  • C. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.
  • D. Cấu hình electron biểu diễn sự phân bố electron vào các orbital.

Câu 27: Xét nguyên tử Fe (Z=26). Cấu hình electron rút gọn của Fe là:

  • A. [Ne]3s²3p⁶3d⁶
  • B. [Kr]4s²3d⁶
  • C. [Ar]4s²3d⁶
  • D. [Xe]4s²3d⁶

Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 9. Xác định số hiệu nguyên tử của X.

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 16

Câu 29: Cho sơ đồ phân bố electron vào orbital của nguyên tố Y ở trạng thái cơ bản như sau: [Ô orbital biểu diễn 2s] ↑↓ [Ô orbital biểu diễn 2p] ↑_↑_↑_. Nguyên tố Y là nguyên tố nào?

  • A. Oxygen (O)
  • B. Nitrogen (N)
  • C. Fluorine (F)
  • D. Carbon (C)

Câu 30: Trong một nguyên tử, hai electron nào sau đây có thể có cùng giá trị của số lượng tử chính n và số lượng tử phụ l?

  • A. Hai electron thuộc hai lớp khác nhau.
  • B. Hai electron thuộc hai phân lớp khác nhau.
  • C. Hai electron có cùng số lượng tử từ.
  • D. Hai electron thuộc cùng một orbital nhưng có spin đối nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về orbital nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Số lượng orbital tối đa trong một phân lớp d là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Hình dạng của orbital p là hình gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Lớp electron thứ ba (n=3) có bao nhiêu phân lớp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Số electron tối đa có thể chứa trong lớp electron thứ hai (n=2) là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Theo nguyên lý Pauli, mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa bao nhiêu electron?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cấu hình electron nào sau đây là đúng cho nguyên tử Nitrogen (Z=7)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phân lớp electron nào sau đây có mức năng lượng thấp nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Orbital 2px khác với orbital 2py ở điểm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Nguyên tử Neon (Ne, Z=10) có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho biết số orbital trong phân lớp f là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Thứ tự các phân lớp electron được sắp xếp theo chiều tăng dần năng lượng nào sau đây là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Nguyên tố này thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s¹ . Ion phổ biến nhất mà X có thể tạo thành là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3d⁵?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Số lượng orbital p trong lớp electron thứ hai (n=2) là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho ion X²⁺ có cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Quy tắc Hund phát biểu về cách sắp xếp electron trong:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Nguyên tử Potassium (K, Z=19) có electron cuối cùng được điền vào orbital nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: So sánh năng lượng của orbital 3d và 4s, orbital nào có năng lượng thấp hơn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần số electron tối đa chứa trong các phân lớp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho biết số lượng electron tối đa trong lớp N (n=4) là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong cấu hình electron của nguyên tử Oxygen (O, Z=8), có bao nhiêu electron độc thân?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Nguyên tố nào sau đây có tính chất hóa học tương tự như Chlorine (Cl, Z=17)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho cấu hình electron [Ar]3d¹⁰4s². Nguyên tố này thuộc loại nguyên tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Phát biểu nào sau đây SAI về lớp vỏ electron nguyên tử?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Xét nguyên tử Fe (Z=26). Cấu hình electron rút gọn của Fe là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 9. Xác định số hiệu nguyên tử của X.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho sơ đồ phân bố electron vào orbital của nguyên tố Y ở trạng thái cơ bản như sau: [Ô orbital biểu diễn 2s] ↑↓ [Ô orbital biểu diễn 2p] ↑_↑_↑_. Nguyên tố Y là nguyên tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong một nguyên tử, hai electron nào sau đây có thể có cùng giá trị của số lượng tử chính n và số lượng tử phụ l?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về orbital nguyên tử (AO)?

  • A. Quỹ đạo chuyển động tròn của electron quanh hạt nhân.
  • B. Vùng không gian xung quanh hạt nhân, nơi xác suất tìm thấy electron là lớn nhất.
  • C. Đường đi xác định của electron khi chuyển động quanh hạt nhân.
  • D. Hình dạng cụ thể của lớp vỏ electron nguyên tử.

Câu 2: Orbital s và orbital p khác nhau chủ yếu về điều gì?

  • A. Năng lượng
  • B. Kích thước
  • C. Hình dạng
  • D. Độ bền

Câu 3: Một phân lớp p có tối đa bao nhiêu orbital?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 4: Lớp electron thứ ba (M) có bao nhiêu phân lớp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 5: Phân lớp d có thể chứa tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 10
  • D. 14

Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử nitrogen (Z=7) là?

  • A. 1s²2s²2p³
  • B. 1s²2s²2p⁴
  • C. 1s²2s²2p⁵
  • D. 1s²2s²2p⁶

Câu 7: Dãy orbital nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức năng lượng?

  • A. 1s < 2p < 2s < 3s
  • B. 1s < 2s < 3s < 2p
  • C. 1s < 2s < 2p < 3s
  • D. 2s < 1s < 2p < 3s

Câu 8: Theo nguyên tắc Pauli, trong một orbital nguyên tử, số electron tối đa là bao nhiêu và chúng có đặc điểm gì?

  • A. 1 electron, spin song song
  • B. 1 electron, spin đối song
  • C. 2 electron, spin song song
  • D. 2 electron, spin đối song

Câu 9: Quy tắc Hund được áp dụng khi viết cấu hình electron cho phân lớp nào?

  • A. phân lớp s
  • B. phân lớp p, d, f
  • C. tất cả các phân lớp
  • D. lớp electron

Câu 10: Cho nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là:

  • A. Chu kì 2, nhóm VIA
  • B. Chu kì 3, nhóm IVA
  • C. Chu kì 3, nhóm VIA
  • D. Chu kì 4, nhóm VIA

Câu 11: Nguyên tử oxygen (Z=8) có bao nhiêu electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 8

Câu 12: Cation M²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Nguyên tử M là nguyên tố nào sau đây?

  • A. Neon (Ne)
  • B. Fluorine (F)
  • C. Magnesium (Mg)
  • D. Sodium (Na)

Câu 13: Anion X⁻ có cấu hình electron giống khí hiếm Argon. Nguyên tử X có số electron lớp ngoài cùng là:

  • A. 7
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9

Câu 14: Cho cấu hình electron của nguyên tử: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹. Đây là cấu hình electron của nguyên tố nào?

  • A. Calcium (Ca)
  • B. Potassium (K)
  • C. Magnesium (Mg)
  • D. Potassium (K)

Câu 15: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào vi phạm nguyên lý Aufbau?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p³
  • C. 1s²2s²3s¹
  • D. 1s²2s²2p¹

Câu 16: Số orbital trong lớp N (n=4) là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 32

Câu 17: Hình dạng của orbital p là hình gì?

  • A. Hình cầu
  • B. Hình số 8 nổi
  • C. Hình vuông
  • D. Hình lập phương

Câu 18: Cho ion X³⁺ có cấu hình electron [Ar]. Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là:

  • A. 15
  • B. 18
  • C. 21
  • D. 24

Câu 19: Electron cuối cùng của nguyên tố X được điền vào phân lớp 3d. X là nguyên tố thuộc khối nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. khối s
  • B. khối p
  • C. khối d
  • D. khối f

Câu 20: Nguyên tử có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Đây là cấu hình electron của nguyên tử nào?

  • A. Chlorine (Cl)
  • B. Argon (Ar)
  • C. Sulfur (S)
  • D. Phosphorus (P)

Câu 21: Phân lớp electron nào sau đây có mức năng lượng cao nhất?

  • A. 1s
  • B. 2p
  • C. 3s
  • D. 3p

Câu 22: Trong nguyên tử, electron nào liên kết yếu nhất với hạt nhân?

  • A. Electron lớp K
  • B. Electron lớp L
  • C. Electron lớp ngoài cùng
  • D. Electron phân lớp s

Câu 23: Số electron tối đa trên lớp electron thứ n được tính bằng công thức nào?

  • A. n
  • B. 2n²
  • C. n²
  • D. 2n

Câu 24: Cho cấu hình electron [Ne]3s²3p³. Số electron hóa trị của nguyên tố này là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 8

Câu 25: Nguyên tử sulfur (Z=16) có bao nhiêu lớp electron?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 26: Orbital pₓ, p<0xE1><0xB5><0xB3> và p<0xE1><0xB9><0x9D> khác nhau về:

  • A. Năng lượng
  • B. Hình dạng
  • C. Kích thước
  • D. Định hướng trong không gian

Câu 27: Cấu hình electron nào sau đây là của ion chloride (Cl⁻, Z=17)?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • D. 1s²2s²2p⁶3s¹3p⁶

Câu 28: Nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np¹?

  • A. Kim loại kiềm
  • B. Nhóm Boron
  • C. Nhóm Nitrogen
  • D. Halogen

Câu 29: Dựa vào cấu hình electron, hãy cho biết nguyên tố có Z=24 thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. nguyên tố s
  • B. nguyên tố p
  • C. nguyên tố d
  • D. nguyên tố f

Câu 30: Cho sơ đồ phân lớp electron của nguyên tử X: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s². Nguyên tử X có tổng cộng bao nhiêu electron?

  • A. 10
  • B. 18
  • C. 19
  • D. 20

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về orbital nguyên tử (AO)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Orbital s và orbital p khác nhau chủ yếu về điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một phân lớp p có tối đa bao nhiêu orbital?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Lớp electron thứ ba (M) có bao nhiêu phân lớp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phân lớp d có thể chứa tối đa bao nhiêu electron?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cấu hình electron của nguyên tử nitrogen (Z=7) là?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Dãy orbital nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức năng lượng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Theo nguyên tắc Pauli, trong một orbital nguyên tử, số electron tối đa là bao nhiêu và chúng có đặc điểm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Quy tắc Hund được áp dụng khi viết cấu hình electron cho phân lớp nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn (chu kì, nhóm) là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Nguyên tử oxygen (Z=8) có bao nhiêu electron độc thân ở trạng thái cơ bản?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cation M²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Nguyên tử M là nguyên tố nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Anion X⁻ có cấu hình electron giống khí hiếm Argon. Nguyên tử X có số electron lớp ngoài cùng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho cấu hình electron của nguyên tử: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹. Đây là cấu hình electron của nguyên tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào vi phạm nguyên lý Aufbau?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Số orbital trong lớp N (n=4) là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hình dạng của orbital p là hình gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho ion X³⁺ có cấu hình electron [Ar]. Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Electron cuối cùng của nguyên tố X được điền vào phân lớp 3d. X là nguyên tố thuộc khối nào trong bảng tuần hoàn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Nguyên tử có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Đây là cấu hình electron của nguyên tử nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phân lớp electron nào sau đây có mức năng lượng cao nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong nguyên tử, electron nào liên kết yếu nhất với hạt nhân?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Số electron tối đa trên lớp electron thứ n được tính bằng công thức nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho cấu hình electron [Ne]3s²3p³. Số electron hóa trị của nguyên tố này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Nguyên tử sulfur (Z=16) có bao nhiêu lớp electron?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Orbital p???, p<0xE1><0xB5><0xB3> và p<0xE1><0xB9><0x9D> khác nhau về:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cấu hình electron nào sau đây là của ion chloride (Cl⁻, Z=17)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np¹?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Dựa vào cấu hình electron, hãy cho biết nguyên tố có Z=24 thuộc loại nguyên tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho sơ đồ phân lớp electron của nguyên tử X: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s². Nguyên tử X có tổng cộng bao nhiêu electron?

Xem kết quả