Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 01
Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 3: Cấu trúc lớp vỏ electron nguyên tử - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Theo mô hình nguyên tử hiện đại, phát biểu nào sau đây về chuyển động của electron trong nguyên tử là đúng?
- A. Electron chuyển động theo một quỹ đạo tròn xác định quanh hạt nhân.
- B. Electron chuyển động rất chậm và có thể xác định chính xác vị trí tại mọi thời điểm.
- C. Electron chỉ tồn tại ở những vùng không gian có hình dạng cố định như hình cầu hoặc hình số 8.
- D. Electron chuyển động rất nhanh trong một khu vực không gian nhất định xung quanh hạt nhân, được gọi là orbital nguyên tử.
Câu 2: Orbital nguyên tử (AO) là gì?
- A. Là đường đi cố định mà electron vạch ra khi chuyển động quanh hạt nhân.
- B. Là mức năng lượng xác định mà electron có thể chiếm giữ trong nguyên tử.
- C. Là khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất (khoảng 90%).
- D. Là tập hợp các electron có cùng mức năng lượng trong nguyên tử.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về hình dạng của các loại orbital s và p?
- A. Orbital s có dạng hình cầu, orbital p có dạng hình số 8 nổi.
- B. Cả orbital s và p đều có dạng hình cầu.
- C. Orbital s có dạng hình số 8 nổi, orbital p có dạng hình cầu.
- D. Orbital s có dạng hình cầu, orbital p có dạng hình tròn dẹt.
Câu 4: Trong một nguyên tử, các electron được sắp xếp vào các lớp và phân lớp theo nguyên tắc nào?
- A. Nguyên tắc bất định Heisenberg và quy tắc Hund.
- B. Nguyên lý vững bền, nguyên lý Pauli và quy tắc Hund.
- C. Nguyên lý Pauli và nguyên tắc bất định Heisenberg.
- D. Nguyên lý vững bền và quy tắc Klechkovski.
Câu 5: Nguyên lý vững bền phát biểu rằng các electron sẽ điền vào các orbital theo thứ tự nào?
- A. Từ mức năng lượng thấp đến mức năng lượng cao hơn.
- B. Từ lớp vỏ bên ngoài cùng vào lớp vỏ bên trong.
- C. Vào các orbital có hình dạng giống nhau trước.
- D. Sao cho số electron độc thân là tối đa.
Câu 6: Theo nguyên lý Pauli, số electron tối đa trên một orbital nguyên tử là bao nhiêu và chúng có chiều tự quay như thế nào?
- A. 1 electron, chiều tự quay bất kỳ.
- B. 2 electron, cùng chiều tự quay.
- C. 2 electron, chiều tự quay ngược nhau.
- D. 3 electron, hai cùng chiều và một ngược chiều.
Câu 7: Quy tắc Hund được áp dụng khi điền electron vào các orbital trong cùng một phân lớp. Quy tắc này nói rằng electron sẽ có xu hướng phân bố như thế nào?
- A. Điền đầy đủ electron vào một orbital trước khi chuyển sang orbital khác.
- B. Điền electron có chiều tự quay ngược nhau vào cùng một orbital trước.
- C. Điền electron vào các orbital khác nhau chỉ khi orbital đó đã có 1 electron.
- D. Phân bố vào các orbital sao cho số electron độc thân là tối đại và các electron này có chiều tự quay giống nhau.
Câu 8: Lớp electron thứ 3 (lớp M) có bao nhiêu phân lớp và đó là những phân lớp nào?
- A. 2 phân lớp: s, p.
- B. 3 phân lớp: s, p, d.
- C. 4 phân lớp: s, p, d, f.
- D. 3 phân lớp: s, p, f.
Câu 9: Tổng số orbital trong lớp electron thứ n được tính bằng công thức nào?
- A. n²
- B. 2n²
- C. n+1
- D. 2n+1
Câu 10: Số electron tối đa có thể có trong lớp electron thứ 4 (lớp N) là bao nhiêu?
Câu 11: Phân lớp p có bao nhiêu orbital và chứa tối đa bao nhiêu electron?
- A. 1 orbital, 2 electron.
- B. 3 orbital, 6 electron.
- C. 5 orbital, 10 electron.
- D. 7 orbital, 14 electron.
Câu 12: Thứ tự mức năng lượng của các phân lớp trong nguyên tử nhiều electron tăng dần theo quy tắc Klechkovski. Thứ tự nào sau đây là đúng?
- A. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 3d < 4s
- B. 1s < 2s < 2p < 3s < 3d < 3p < 4s
- C. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d
- D. 1s < 2s < 3s < 2p < 3p < 4s < 3d
Câu 13: Viết cấu hình electron của nguyên tử Natri (Sodium, Z = 11).
- A. 1s²2s²2p⁶3s¹
- B. 1s²2s²2p⁶3p¹
- C. 1s²2s²2p⁵3s²
- D. 1s²2s²2p⁶3s²
Câu 14: Nguyên tử lưu huỳnh (Sulfur, Z = 16) có cấu hình electron là gì?
- A. 1s²2s²2p⁶3s²3p²
- B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴
- C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
- D. 1s²2s²2p⁶3s¹3p⁵
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Số hiệu nguyên tử (Z) của X là bao nhiêu?
Câu 16: Dựa vào cấu hình electron của nguyên tử Clo (Chlorine, Z = 17): 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử Clo là lớp thứ mấy và chứa bao nhiêu electron?
- A. Lớp thứ 2, chứa 7 electron.
- B. Lớp thứ 3, chứa 5 electron.
- C. Lớp thứ 2, chứa 5 electron.
- D. Lớp thứ 3, chứa 7 electron.
Câu 17: Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn cho nguyên tử của một khí hiếm?
- A. 1s²2s²2p⁶3s¹
- B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
- C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
- D. 1s²2s²2p⁶3s²3d¹⁰4s²
Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²4p³. Nguyên tử Y có bao nhiêu lớp electron?
- A. 2 lớp.
- B. 3 lớp.
- C. 4 lớp.
- D. 5 lớp.
Câu 19: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là nguyên tố s?
- A. Z = 12 (Magie)
- B. Z = 13 (Nhôm)
- C. Z = 16 (Lưu huỳnh)
- D. Z = 26 (Sắt)
Câu 20: Cấu hình electron của nguyên tử Crom (Chromium, Z = 24) có sự ngoại lệ. Cấu hình đúng của Crom là gì?
- A. [Ar]3d⁴4s²
- B. [Ar]3d⁶
- C. [Ar]4s²3d⁴
- D. [Ar]3d⁵4s¹
Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử Đồng (Copper, Z = 29) cũng có sự ngoại lệ. Cấu hình đúng của Đồng là gì?
- A. [Ar]3d⁹4s²
- B. [Ar]4s²3d⁹
- C. [Ar]3d¹⁰4s¹
- D. [Ar]3d¹¹
Câu 22: Nguyên tử Nitơ (Nitrogen, Z = 7) có bao nhiêu electron độc thân?
Câu 23: Nguyên tử Oxi (Oxygen, Z = 8) có bao nhiêu electron độc thân?
Câu 24: Nguyên tử Sắt (Iron, Z = 26) có cấu hình electron [Ar]3d⁶4s². Số electron độc thân của nguyên tử Sắt là bao nhiêu?
Câu 25: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có 5 electron ở lớp ngoài cùng?
- A. Z = 7 (Nitơ)
- B. Z = 15 (Photpho)
- C. Z = 17 (Clo)
- D. Z = 14 (Silic)
Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố A có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 6 electron. Số hiệu nguyên tử của A là bao nhiêu?
Câu 27: Một nguyên tử có tổng cộng 6 electron trên các phân lớp p. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố này có thể là bao nhiêu?
- A. 8 (O: 1s²2s²2p⁴ - 4e ở p)
- B. 10 (Ne: 1s²2s²2p⁶ - 6e ở p)
- C. 13 (Al: 1s²2s²2p⁶3s²3p¹ - 7e ở p)
- D. 14 (Si: 1s²2s²2p⁶3s²3p² - 8e ở p)
Câu 28: Cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d⁵ tương ứng với nguyên tử của nguyên tố nào?
- A. Mangan (Mn, Z=25)
- B. Sắt (Fe, Z=26)
- C. Crom (Cr, Z=24)
- D. Kẽm (Zn, Z=30)
Câu 29: Sắp xếp các phân lớp sau theo thứ tự mức năng lượng từ thấp đến cao: 3p, 4s, 3d, 4p.
- A. 3p < 3d < 4s < 4p
- B. 3p < 4s < 3d < 4p
- C. 3d < 3p < 4s < 4p
- D. 3p < 4s < 4p < 3d
Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố gì và có tính chất hóa học đặc trưng nào?
- A. Nguyên tố p, thường là phi kim.
- B. Nguyên tố s, thường là kim loại kiềm thổ.
- C. Nguyên tố d, thường là kim loại chuyển tiếp.
- D. Nguyên tố p, thường là kim loại hoạt động mạnh.