15+ Đề Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IVA. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là gì?

  • A. X2O3
  • B. XO2
  • C. X2O5
  • D. XO3

Câu 2: Nguyên tố Y thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Công thức hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của Y là gì?

  • A. Y(OH)2
  • B. H2YO4
  • C. H3YO4
  • D. HYO4

Câu 3: Sắp xếp các hydroxide sau (ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố thuộc chu kì 3) theo chiều tính acid tăng dần: NaOH, H2SiO3, H2SO4, Al(OH)3, HClO4, H3PO4, Mg(OH)2.

  • A. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH
  • B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SiO3, H3PO4, HClO4, H2SO4
  • C. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4
  • D. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH, H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4

Câu 4: Nguyên tố Z thuộc chu kì 3. Hợp chất khí của Z với hydrogen có công thức là ZH4. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của Z là gì?

  • A. Z2O3
  • B. ZO2
  • C. Z2O5
  • D. ZO3

Câu 5: Oxide ứng với hóa trị cao nhất của nguyên tố A thuộc nhóm VIA là gì?

  • A. A2O3
  • B. AO2
  • C. A2O5
  • D. AO3

Câu 6: Trong các oxide sau của các nguyên tố chu kì 3: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P4O10, SO3, Cl2O7, oxide nào có tính lưỡng tính?

  • A. Na2O
  • B. MgO
  • C. Al2O3
  • D. SiO2

Câu 7: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VA. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của R có tính acid. So sánh tính acid của hydroxide tương ứng của R với hydroxide tương ứng của nguyên tố đứng trước R trong cùng chu kì (Si).

  • A. Tính acid mạnh hơn.
  • B. Tính acid yếu hơn.
  • C. Tính acid tương đương.
  • D. Một chất có tính acid, một chất có tính base.

Câu 8: Nguyên tố T thuộc chu kì 2, nhóm IVA. Công thức hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của T là gì?

  • A. T(OH)2
  • B. HTO3
  • C. H2TO3
  • D. T(OH)4

Câu 9: Trong các oxide ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố chu kì 2 sau: Li2O, BeO, B2O3, CO2, N2O5, oxide nào thể hiện tính acid mạnh nhất?

  • A. CO2
  • B. B2O3
  • C. BeO
  • D. N2O5

Câu 10: Nguyên tố Q thuộc chu kì 3. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của Q là QO. Tính chất hóa học đặc trưng của oxide QO là gì?

  • A. Có tính base mạnh.
  • B. Có tính acid mạnh.
  • C. Có tính lưỡng tính.
  • D. Là oxide trung tính.

Câu 11: Nguyên tố P thuộc chu kì 3, nhóm VA. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của P là P2O5. Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng của P2O5 với nước.

  • A. P2O5 + H2O → 2HPO3
  • B. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
  • C. P2O5 + H2O → HPO3 + H3PO4
  • D. P2O5 + 2H2O → H4P2O7

Câu 12: Nguyên tố S thuộc chu kì 3. Hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của S là H2SO4. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của S là gì?

  • A. S2O3
  • B. SO2
  • C. S2O5
  • D. SO3

Câu 13: Nguyên tố G thuộc chu kì 3. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của G có khả năng phản ứng với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl. Xác định nguyên tố G.

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Al
  • D. Si

Câu 14: Sắp xếp các oxide sau (ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố thuộc chu kì 3) theo chiều tính base giảm dần: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P4O10, SO3, Cl2O7.

  • A. Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P4O10, SO3, Cl2O7
  • B. Cl2O7, SO3, P4O10, SiO2, Al2O3, MgO, Na2O
  • C. Na2O, MgO, Al2O3, Cl2O7, SO3, P4O10, SiO2
  • D. SiO2, P4O10, SO3, Cl2O7, Al2O3, MgO, Na2O

Câu 15: Nguyên tố X thuộc chu kì 3. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là XO3, trong đó oxi chiếm 60% về khối lượng. Xác định nguyên tố X.

  • A. S (Lưu huỳnh)
  • B. P (Photpho)
  • C. C (Carbon)
  • D. Si (Silic)

Câu 16: Nguyên tố Y là một phi kim thuộc chu kì 3. Hợp chất khí của Y với hydrogen chứa 97,26% Y về khối lượng. Xác định nguyên tố Y.

  • A. P (Photpho)
  • B. S (Lưu huỳnh)
  • C. Si (Silic)
  • D. Cl (Clo)

Câu 17: Nguyên tố M thuộc chu kì 3. Hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của M là H3MO4. Vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là?

  • A. Chu kì 3, nhóm IVA
  • B. Chu kì 3, nhóm VIA
  • C. Chu kì 3, nhóm VA
  • D. Chu kì 3, nhóm VIIA

Câu 18: Nhận xét nào sau đây đúng về tính acid của các hợp chất chứa oxi của clo trong cùng một trạng thái oxi hóa dương cao nhất?

  • A. Tính acid của HClO4 mạnh hơn tính acid của H2SO4.
  • B. Tính acid của HClO4 yếu hơn tính acid của H3PO4.
  • C. Tính acid của HClO4 tương đương tính acid của H2SiO3.
  • D. HClO4 là một base mạnh.

Câu 19: Nguyên tố A là một kim loại kiềm thổ thuộc chu kì 3. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của A là AO. Công thức hydroxide tương ứng là gì?

  • A. AOH
  • B. A(OH)2
  • C. H2AO3
  • D. HAO2

Câu 20: Nguyên tố B là một phi kim thuộc chu kì 3. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của B là BO2. Công thức acid tạo thành khi oxide này phản ứng với nước là gì?

  • A. H2BO3
  • B. HBO2
  • C. H2B2O5
  • D. H2BO4

Câu 21: Giải thích nào sau đây mô tả đúng xu hướng tăng tính acid của các oxide cao nhất trong một chu kì (từ trái sang phải)?

  • A. Theo chiều từ trái sang phải, bán kính nguyên tử tăng dần, làm giảm độ bền liên kết trong oxide.
  • B. Theo chiều từ trái sang phải, độ âm điện của nguyên tố trung tâm giảm dần, làm tăng tính base của oxide.
  • C. Theo chiều từ trái sang phải, độ âm điện của nguyên tố trung tâm tăng dần, làm tăng sự phân cực của liên kết O-X và tính acid của oxide.
  • D. Theo chiều từ trái sang phải, số electron hóa trị giảm dần, làm giảm khả năng tạo liên kết với oxi.

Câu 22: Quan sát xu hướng biến đổi nhiệt độ nóng chảy của các oxide cao nhất trong chu kì 3: Na2O (1132°C), MgO (2852°C), Al2O3 (2072°C), SiO2 (1723°C), P4O10 (580°C), SO3 (16.8°C), Cl2O7 (-91.5°C). Nhận xét nào sau đây giải thích đúng sự biến đổi này?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần đều từ trái sang phải do lực hút hạt nhân tăng.
  • B. Nhiệt độ nóng chảy cao ở đầu chu kì do liên kết ion mạnh, đạt cực đại ở SiO2 với cấu trúc mạng lưới nguyên tử, sau đó giảm mạnh khi chuyển sang liên kết cộng hóa trị phân cực và cấu trúc phân tử.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy giảm dần đều từ trái sang phải do tính kim loại giảm.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy chỉ phụ thuộc vào hóa trị cao nhất của nguyên tố.

Câu 23: Nguyên tố K thuộc chu kì 3. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của K là một chất rắn, phản ứng mãnh liệt với nước tạo ra dung dịch base mạnh. Xác định nguyên tố K.

  • A. Na (Sodium)
  • B. Mg (Magnesium)
  • C. Al (Aluminum)
  • D. Si (Silicon)

Câu 24: Nguyên tố L thuộc chu kì 3. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của L là một chất khí có tính acid ở nhiệt độ phòng. Xác định nguyên tố L.

  • A. P (Photpho)
  • B. Si (Silic)
  • C. S (Lưu huỳnh)
  • D. Cl (Clo)

Câu 25: Nguyên tố V thuộc chu kì 3. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của V có cấu trúc mạng lưới nguyên tử với nhiệt độ nóng chảy rất cao. Xác định nguyên tố V.

  • A. Al (Aluminum)
  • B. Si (Silic)
  • C. P (Photpho)
  • D. S (Lưu huỳnh)

Câu 26: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng minh tính base của magnesium oxide (MgO)?

  • A. MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
  • B. MgO + H2O → Mg(OH)2
  • C. MgO + CO2 → MgCO3
  • D. 2MgO → 2Mg + O2

Câu 27: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng minh tính acid của sulfur trioxide (SO3)?

  • A. SO3 + H2O → H2SO4
  • B. SO3 → S + O2
  • C. SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
  • D. SO3 + BaCl2 → BaSO4 + Cl2

Câu 28: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất và công thức hợp chất khí với hydrogen của X lần lượt là gì?

  • A. X2O5 và XH3
  • B. XO2 và XH2
  • C. X2O7 và XH
  • D. XO3 và H2X

Câu 29: Trong các hợp chất khí với hydrogen của các nguyên tố thuộc chu kì 3 sau: SiH4, PH3, H2S, HCl, chất nào khi tan trong nước tạo thành dung dịch có tính acid mạnh nhất?

  • A. SiH4
  • B. PH3
  • C. H2S
  • D. HCl

Câu 30: Nguyên tố R thuộc chu kì 3. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của R là R2O3. Công thức hydroxide tương ứng của R và tính chất hóa học đặc trưng của hydroxide này là gì?

  • A. R(OH)3, có tính base mạnh.
  • B. R(OH)3, có tính lưỡng tính.
  • C. HRO2, có tính acid.
  • D. R(OH)2, có tính base yếu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IVA. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Nguyên tố Y thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Công thức hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của Y là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Sắp xếp các hydroxide sau (ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố thuộc chu kì 3) theo chiều tính acid tăng dần: NaOH, H2SiO3, H2SO4, Al(OH)3, HClO4, H3PO4, Mg(OH)2.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Nguyên tố Z thuộc chu kì 3. Hợp chất khí của Z với hydrogen có công thức là ZH4. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của Z là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Oxide ứng với hóa trị cao nhất của nguyên tố A thuộc nhóm VIA là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong các oxide sau của các nguyên tố chu kì 3: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P4O10, SO3, Cl2O7, oxide nào có tính lưỡng tính?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VA. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của R có tính acid. So sánh tính acid của hydroxide tương ứng của R với hydroxide tương ứng của nguyên tố đứng trước R trong cùng chu kì (Si).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Nguyên tố T thuộc chu kì 2, nhóm IVA. Công thức hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của T là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong các oxide ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố chu kì 2 sau: Li2O, BeO, B2O3, CO2, N2O5, oxide nào thể hiện tính acid mạnh nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Nguyên tố Q thuộc chu kì 3. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của Q là QO. Tính chất hóa học đặc trưng của oxide QO là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Nguyên tố P thuộc chu kì 3, nhóm VA. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của P là P2O5. Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng của P2O5 với nước.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Nguyên tố S thuộc chu kì 3. Hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của S là H2SO4. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của S là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Nguyên tố G thuộc chu kì 3. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của G có khả năng phản ứng với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl. Xác định nguyên tố G.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Sắp xếp các oxide sau (ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố thuộc chu kì 3) theo chiều tính base giảm dần: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P4O10, SO3, Cl2O7.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Nguyên tố X thuộc chu kì 3. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là XO3, trong đó oxi chiếm 60% về khối lượng. Xác định nguyên tố X.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Nguyên tố Y là một phi kim thuộc chu kì 3. Hợp chất khí của Y với hydrogen chứa 97,26% Y về khối lượng. Xác định nguyên tố Y.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Nguyên tố M thuộc chu kì 3. Hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của M là H3MO4. Vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Nhận xét nào sau đây đúng về tính acid của các hợp chất chứa oxi của clo trong cùng một trạng thái oxi hóa dương cao nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Nguyên tố A là một kim loại kiềm thổ thuộc chu kì 3. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của A là AO. Công thức hydroxide tương ứng là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Nguyên tố B là một phi kim thuộc chu kì 3. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của B là BO2. Công thức acid tạo thành khi oxide này phản ứng với nước là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Giải thích nào sau đây mô tả đúng xu hướng tăng tính acid của các oxide cao nhất trong một chu kì (từ trái sang phải)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Quan sát xu hướng biến đổi nhiệt độ nóng chảy của các oxide cao nhất trong chu kì 3: Na2O (1132°C), MgO (2852°C), Al2O3 (2072°C), SiO2 (1723°C), P4O10 (580°C), SO3 (16.8°C), Cl2O7 (-91.5°C). Nhận xét nào sau đây giải thích đúng sự biến đổi này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Nguyên tố K thuộc chu kì 3. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của K là một chất rắn, phản ứng mãnh liệt với nước tạo ra dung dịch base mạnh. Xác định nguyên tố K.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Nguyên tố L thuộc chu kì 3. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của L là một chất khí có tính acid ở nhiệt độ phòng. Xác định nguyên tố L.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Nguyên tố V thuộc chu kì 3. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của V có cấu trúc mạng lưới nguyên tử với nhiệt độ nóng chảy rất cao. Xác định nguyên tố V.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng minh tính base của magnesium oxide (MgO)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng minh tính acid của sulfur trioxide (SO3)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất và công thức hợp chất khí với hydrogen của X lần lượt là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong các hợp chất khí với hydrogen của các nguyên tố thuộc chu kì 3 sau: SiH4, PH3, H2S, HCl, chất nào khi tan trong nước tạo thành dung dịch có tính acid mạnh nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Nguyên tố R thuộc chu kì 3. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của R là R2O3. Công thức hydroxide tương ứng của R và tính chất hóa học đặc trưng của hydroxide này là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là gì?

  • A. XO
  • B. X2O3
  • C. XO3
  • D. X2O7

Câu 2: Nguyên tố Y thuộc chu kì 3, nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. Công thức hợp chất khí với hydrogen của Y là gì?

  • A. YH
  • B. YH4
  • C. H2Y
  • D. HY3

Câu 3: Sắp xếp các oxide sau của các nguyên tố chu kì 3 theo chiều tính base giảm dần: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2.

  • A. Na2O > MgO > Al2O3 > SiO2
  • B. SiO2 > Al2O3 > MgO > Na2O
  • C. Na2O > Al2O3 > MgO > SiO2
  • D. MgO > Na2O > Al2O3 > SiO2

Câu 4: Sắp xếp các hydroxide sau của các nguyên tố chu kì 3 theo chiều tính acid tăng dần: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4.

  • A. HClO4 < H2SO4 < H3PO4 < H2SiO3 < Al(OH)3 < Mg(OH)2 < NaOH
  • B. NaOH < Mg(OH)2 < Al(OH)3 < H2SiO3 < H3PO4 < H2SO4 < HClO4
  • C. NaOH < Mg(OH)2 < Al(OH)3 < H3PO4 < H2SiO3 < H2SO4 < HClO4
  • D. NaOH < Mg(OH)2 < Al(OH)3 < H2SiO3 < H3PO4 < H2SO4 < HClO4

Câu 5: Phát biểu nào sau đây giải thích đúng xu hướng biến đổi tính acid của oxide cao nhất và hydroxide tương ứng trong một chu kì?

  • A. Trong một chu kì, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử tăng dần, làm giảm độ bền liên kết O-H trong phân tử hydroxide, do đó tính acid tăng.
  • B. Trong một chu kì, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, độ âm điện của nguyên tố trung tâm tăng dần, làm phân cực mạnh hơn liên kết O-H và suy yếu liên kết M-O (hoặc X-O), khiến nguyên tử H dễ tách ra hơn dưới dạng H+, do đó tính acid tăng.
  • C. Trong một chu kì, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, số electron hóa trị tăng, làm tăng khả năng nhận electron, do đó tính acid tăng.
  • D. Trong một chu kì, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính kim loại tăng dần, làm tăng khả năng nhường H+ dưới dạng acid.

Câu 6: Oxide cao nhất của một nguyên tố R thuộc chu kì 3 có công thức là R2O3. Cho 10.2 gam oxide này tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl đã phản ứng là 300 ml. Xác định nguyên tố R.

  • A. Na
  • B. Al
  • C. Mg
  • D. Si

Câu 7: Hợp chất khí với hydrogen của nguyên tố X thuộc chu kì 3 có công thức là XH4. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là gì?

  • A. X2O
  • B. XO
  • C. XO2
  • D. X2O5

Câu 8: Oxide cao nhất của nguyên tố Y thuộc chu kì 3 là một chất rắn màu trắng, tan tốt trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa xanh mạnh. Y là nguyên tố nào sau đây?

  • A. Natri (Na)
  • B. Magie (Mg)
  • C. Nhôm (Al)
  • D. Silic (Si)

Câu 9: Oxide cao nhất của nguyên tố Z thuộc chu kì 3 là một chất khí ở điều kiện thường, khi tan trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ mạnh. Z là nguyên tố nào sau đây?

  • A. Photpho (P)
  • B. Silic (Si)
  • C. Lưu huỳnh (S)
  • D. Clo (Cl)

Câu 10: Chất nào sau đây là hydroxide lưỡng tính của nguyên tố chu kì 3?

  • A. NaOH
  • B. Mg(OH)2
  • C. Al(OH)3
  • D. H2SiO3

Câu 11: Trong chu kì 3, tính bền của hợp chất khí với hydrogen biến đổi như thế nào từ trái sang phải?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Ban đầu tăng, sau đó giảm
  • D. Ban đầu giảm, sau đó tăng

Câu 12: Hợp chất khí với hydrogen của nguyên tố A (chu kì 3) có công thức là H2A. Oxide cao nhất của A tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2. Công thức oxide cao nhất của A là gì?

  • A. A2O
  • B. AO
  • C. AO3
  • D. A2O5

Câu 13: Oxide cao nhất của nguyên tố X (chu kì 3) có công thức XO2. Trong hợp chất khí với hydrogen, X chiếm 87.5% về khối lượng. Xác định nguyên tố X.

  • A. C
  • B. Si
  • C. S
  • D. P

Câu 14: Cho các phát biểu sau về xu hướng biến đổi tính chất của các nguyên tố trong một chu kì, từ trái sang phải:
(a) Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
(b) Độ âm điện tăng dần.
(c) Bán kính nguyên tử giảm dần.
(d) Tính acid của oxide cao nhất và hydroxide tương ứng tăng dần.
Số phát biểu đúng là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Oxide cao nhất của nguyên tố M thuộc chu kì 3 là một chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao, không tác dụng với nước nhưng tác dụng được với dung dịch HCl loãng. M là nguyên tố nào?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Si
  • D. S

Câu 16: Cho 0.1 mol oxide cao nhất của nguyên tố X (chu kì 3) tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 14.2 gam muối. Xác định nguyên tố X.

  • A. P
  • B. Si
  • C. S
  • D. Cl

Câu 17: Dựa vào xu hướng biến đổi tính acid-base trong chu kì 3, dự đoán dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

  • A. Dung dịch tạo thành khi hòa tan Na2O vào nước.
  • B. Dung dịch tạo thành khi hòa tan MgO vào nước.
  • C. Dung dịch tạo thành khi hòa tan Al2O3 vào nước.
  • D. Dung dịch tạo thành khi hòa tan SiO2 vào nước.

Câu 18: Nguyên tố R thuộc chu kì 3. Hợp chất khí với hydrogen của R có công thức RH3. R là nguyên tố nào?

  • A. Si
  • B. P
  • C. S
  • D. Cl

Câu 19: Hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của nguyên tố M (chu kì 3) có công thức M(OH)2. Phát biểu nào sau đây về M là đúng?

  • A. M là kim loại kiềm.
  • B. M là kim loại kiềm thổ.
  • C. M là phi kim.
  • D. Oxide cao nhất của M có công thức MO.

Câu 20: Cho các hợp chất sau của các nguyên tố chu kì 3: PH3, H2S, HCl. Sắp xếp chúng theo chiều tính acid tăng dần (khi tan trong nước).

  • A. HCl < H2S < PH3
  • B. H2S < PH3 < HCl
  • C. PH3 < H2S < HCl
  • D. PH3 < HCl < H2S

Câu 21: Nguyên tố X thuộc chu kì 3. Oxide cao nhất của X có tính acidic rất mạnh và là chất lỏng ở điều kiện thường. Hợp chất khí với hydrogen của X kém bền. X là nguyên tố nào?

  • A. Si
  • B. P
  • C. S
  • D. Cl

Câu 22: Cho các phản ứng sau:
(1) Na2O + H2O →
(2) MgO + HCl →
(3) Al2O3 + NaOH →
(4) SiO2 + H2O →
(5) P4O10 + H2O →
(6) SO3 + NaOH →
Số phản ứng xảy ra là?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 23: Nguyên tố R thuộc chu kì 3. Hợp chất khí với hydrogen của R có tỉ khối hơi so với metan (CH4) là 2.125. Xác định nguyên tố R.

  • A. Si
  • B. P
  • C. S
  • D. Cl

Câu 24: Oxide cao nhất của nguyên tố X (chu kì 3) có công thức XO. Oxide này tác dụng được với dung dịch acid mạnh nhưng không tác dụng đáng kể với nước ở điều kiện thường. X là nguyên tố nào?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Al
  • D. Si

Câu 25: Nguyên tố Y thuộc chu kì 3, có 6 electron hóa trị. Công thức hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của Y là gì?

  • A. Y(OH)2
  • B. H3YO4
  • C. H2YO4
  • D. HYO4

Câu 26: Cho 0.2 mol một oxide cao nhất của nguyên tố X (chu kì 3) phản ứng vừa đủ với 80 gam dung dịch NaOH 20%. Xác định nguyên tố X.

  • A. P
  • B. Si
  • C. S
  • D. Cl

Câu 27: Trong chu kì 3, nguyên tố nào tạo ra oxide cao nhất có tính acid mạnh nhất?

  • A. Si
  • B. P
  • C. S
  • D. Cl

Câu 28: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, có tính phi kim mạnh hơn photpho nhưng yếu hơn clo. Oxide cao nhất của X là gì?

  • A. X2O5
  • B. XO2
  • C. XO3
  • D. X2O7

Câu 29: Cho các hydroxide sau: Mg(OH)2, H2SiO3, NaOH, Al(OH)3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất hóa học của chúng?

  • A. NaOH có tính base mạnh nhất.
  • B. H2SiO3 là acid mạnh nhất.
  • C. Al(OH)3 chỉ có tính base.
  • D. Mg(OH)2 tác dụng được với dung dịch NaOH.

Câu 30: Oxide cao nhất của một nguyên tố X (chu kì 3) có tỉ lệ khối lượng của X so với oxygen là 2:3. Công thức hợp chất khí với hydrogen của X là gì?

  • A. XH3
  • B. H2X
  • C. XH4
  • D. HCl

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Nguyên tố Y thuộc chu kì 3, nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. Công thức hợp chất khí với hydrogen của Y là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Sắp xếp các oxide sau của các nguyên tố chu kì 3 theo chiều tính base giảm dần: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Sắp xếp các hydroxide sau của các nguyên tố chu kì 3 theo chiều tính acid tăng dần: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phát biểu nào sau đây giải thích đúng xu hướng biến đổi tính acid của oxide cao nhất và hydroxide tương ứng trong một chu kì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Oxide cao nhất của một nguyên tố R thuộc chu kì 3 có công thức là R2O3. Cho 10.2 gam oxide này tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl đã phản ứng là 300 ml. Xác định nguyên tố R.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Hợp chất khí với hydrogen của nguyên tố X thuộc chu kì 3 có công thức là XH4. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Oxide cao nhất của nguyên tố Y thuộc chu kì 3 là một chất rắn màu trắng, tan tốt trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa xanh mạnh. Y là nguyên tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Oxide cao nhất của nguyên tố Z thuộc chu kì 3 là một chất khí ở điều kiện thường, khi tan trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ mạnh. Z là nguyên tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Chất nào sau đây là hydroxide lưỡng tính của nguyên tố chu kì 3?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong chu kì 3, tính bền của hợp chất khí với hydrogen biến đổi như thế nào từ trái sang phải?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Hợp chất khí với hydrogen của nguyên tố A (chu kì 3) có công thức là H2A. Oxide cao nhất của A tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2. Công thức oxide cao nhất của A là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Oxide cao nhất của nguyên tố X (chu kì 3) có công thức XO2. Trong hợp chất khí với hydrogen, X chiếm 87.5% về khối lượng. Xác định nguyên tố X.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho các phát biểu sau về xu hướng biến đổi tính chất của các nguyên tố trong một chu kì, từ trái sang phải:
(a) Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
(b) Độ âm điện tăng dần.
(c) Bán kính nguyên tử giảm dần.
(d) Tính acid của oxide cao nhất và hydroxide tương ứng tăng dần.
Số phát biểu đúng là?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Oxide cao nhất của nguyên tố M thuộc chu kì 3 là một chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao, không tác dụng với nước nhưng tác dụng được với dung dịch HCl loãng. M là nguyên tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho 0.1 mol oxide cao nhất của nguyên tố X (chu kì 3) tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 14.2 gam muối. Xác định nguyên tố X.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Dựa vào xu hướng biến đổi tính acid-base trong chu kì 3, dự đoán dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Nguyên tố R thuộc chu kì 3. Hợp chất khí với hydrogen của R có công thức RH3. R là nguyên tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của nguyên tố M (chu kì 3) có công thức M(OH)2. Phát biểu nào sau đây về M là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho các hợp chất sau của các nguyên tố chu kì 3: PH3, H2S, HCl. Sắp xếp chúng theo chiều tính acid tăng dần (khi tan trong nước).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Nguyên tố X thuộc chu kì 3. Oxide cao nhất của X có tính acidic rất mạnh và là chất lỏng ở điều kiện thường. Hợp chất khí với hydrogen của X kém bền. X là nguyên tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho các phản ứng sau:
(1) Na2O + H2O →
(2) MgO + HCl →
(3) Al2O3 + NaOH →
(4) SiO2 + H2O →
(5) P4O10 + H2O →
(6) SO3 + NaOH →
Số phản ứng xảy ra là?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Nguyên tố R thuộc chu kì 3. Hợp chất khí với hydrogen của R có tỉ khối hơi so với metan (CH4) là 2.125. Xác định nguyên tố R.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Oxide cao nhất của nguyên tố X (chu kì 3) có công thức XO. Oxide này tác dụng được với dung dịch acid mạnh nhưng không tác dụng đáng kể với nước ở điều kiện thường. X là nguyên tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Nguyên tố Y thuộc chu kì 3, có 6 electron hóa trị. Công thức hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của Y là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho 0.2 mol một oxide cao nhất của nguyên tố X (chu kì 3) phản ứng vừa đủ với 80 gam dung dịch NaOH 20%. Xác định nguyên tố X.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong chu kì 3, nguyên tố nào tạo ra oxide cao nhất có tính acid mạnh nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, có tính phi kim mạnh hơn photpho nhưng yếu hơn clo. Oxide cao nhất của X là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho các hydroxide sau: Mg(OH)2, H2SiO3, NaOH, Al(OH)3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất hóa học của chúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Oxide cao nhất của một nguyên tố X (chu kì 3) có tỉ lệ khối lượng của X so với oxygen là 2:3. Công thức hợp chất khí với hydrogen của X là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl. Oxide cao nhất của nguyên tố nào sau đây có tính acid mạnh nhất?

  • A. Na
  • B. Al
  • C. Si
  • D. Cl

Câu 2: Cho các hydroxide sau: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SiO3. Sắp xếp các hydroxide trên theo chiều tính base giảm dần.

  • A. NaOH > Mg(OH)2 > Al(OH)3 > H2SiO3
  • B. H2SiO3 > Al(OH)3 > Mg(OH)2 > NaOH
  • C. Mg(OH)2 > NaOH > Al(OH)3 > H2SiO3
  • D. Al(OH)3 > NaOH > Mg(OH)2 > H2SiO3

Câu 3: Công thức oxide cao nhất của nguyên tố R thuộc nhóm VA có dạng nào sau đây?

  • A. RO2
  • B. RO3
  • C. R2O5
  • D. R2O7

Câu 4: Cho nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Công thức hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của X có dạng nào?

  • A. HXO3
  • B. H2XO4
  • C. H3XO4
  • D. H4XO4

Câu 5: Xét phản ứng: SO₃ + H₂O → H₂SO₄. Phản ứng này thể hiện tính chất hóa học nào của oxide sulfur trioxide (SO₃)?

  • A. Oxide base
  • B. Oxide lưỡng tính
  • C. Oxide acid
  • D. Oxide trung tính

Câu 6: Cho các acid sau: H₂SO₄, H₃PO₄, H₂SiO₃, HClO₄. Sắp xếp các acid theo chiều tính acid tăng dần.

  • A. HClO₄ < H₂SO₄ < H₃PO₄ < H₂SiO₃
  • B. H₂SiO₃ < H₃PO₄ < H₂SO₄ < HClO₄
  • C. H₃PO₄ < H₂SiO₃ < H₂SO₄ < HClO₄
  • D. H₂SO₄ < H₃PO₄ < H₂SiO₃ < HClO₄

Câu 7: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. Dự đoán hydroxide của X có tính chất nào sau đây?

  • A. Base mạnh
  • B. Acid mạnh
  • C. Lưỡng tính
  • D. Trung tính

Câu 8: Cho phản ứng: Na₂O + H₂O → 2NaOH. Phản ứng này chứng minh oxide của natri (Na₂O) là loại oxide nào?

  • A. Oxide base
  • B. Oxide acid
  • C. Oxide lưỡng tính
  • D. Oxide trung tính

Câu 9: Trong một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng, xu hướng biến đổi về hóa trị cao nhất của các nguyên tố đối với oxygen là:

  • A. Giảm dần
  • B. Tăng dần rồi giảm dần
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng dần

Câu 10: Cho các oxide: CO₂, SO₂, P₂O₅, SiO₂. Oxide nào khi tan trong nước tạo thành dung dịch có pH nhỏ nhất?

  • A. CO₂
  • B. SiO₂
  • C. P₂O₅
  • D. SO₂

Câu 11: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VIA. Hóa trị cao nhất của X trong hợp chất với hydrogen là:

  • A. 6
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 8

Câu 12: Cho các công thức hydride: CH₄, NH₃, H₂O, HF. Hydride nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. CH₄
  • B. NH₃
  • C. H₂O
  • D. HF

Câu 13: So sánh tính base của NaOH và KOH. Giải thích dựa trên vị trí của Na và K trong bảng tuần hoàn.

  • A. NaOH mạnh hơn KOH vì Na ở đầu chu kì
  • B. KOH mạnh hơn NaOH vì K nằm dưới Na trong nhóm IA
  • C. NaOH và KOH có tính base tương đương
  • D. Không thể so sánh được

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: X₂O₃ + dung dịch HCl → muối + H₂O. X₂O₃ thể hiện tính chất oxide nào?

  • A. Oxide base hoặc lưỡng tính
  • B. Oxide acid
  • C. Oxide trung tính
  • D. Không có tính chất oxide

Câu 15: Trong chu kì 3, nguyên tố nào tạo hydroxide có tính acid mạnh nhất?

  • A. Aluminium (Al)
  • B. Silicon (Si)
  • C. Phosphorus (P)
  • D. Chlorine (Cl)

Câu 16: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z thuộc cùng chu kì. Oxide cao nhất của X là X₂O, của Y là YO₂, của Z là Z₂O₅. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.

  • A. X < Y < Z
  • B. Z < Y < X
  • C. Y < X < Z
  • D. X < Z < Y

Câu 17: Tính chất acid của H₂SO₄ mạnh hơn H₂SeO₄. Giải thích điều này dựa trên xu hướng biến đổi trong bảng tuần hoàn.

  • A. Do S có độ âm điện lớn hơn Se
  • B. Do Se có bán kính nguyên tử nhỏ hơn S
  • C. Do S nằm trên Se trong nhóm VIA, tính acid giảm dần khi xuống nhóm
  • D. Do H₂SO₄ có nhiều oxygen hơn H₂SeO₄

Câu 18: Cho các oxide: Na₂O, MgO, SO₃. Sắp xếp các oxide theo chiều tính base giảm dần và tính acid tăng dần.

  • A. Na₂O (base mạnh nhất) > MgO > SO₃ (acid mạnh nhất)
  • B. SO₃ (base mạnh nhất) > MgO > Na₂O (acid mạnh nhất)
  • C. MgO > Na₂O > SO₃
  • D. SO₃ > Na₂O > MgO

Câu 19: Hiện tượng Al(OH)₃ vừa tan trong dung dịch acid, vừa tan trong dung dịch base mạnh được gọi là gì?

  • A. Tính base
  • B. Tính lưỡng tính
  • C. Tính acid
  • D. Tính trung tính

Câu 20: Cho các hydroxide: Ca(OH)₂, Fe(OH)₂, Cu(OH)₂. Sắp xếp theo chiều tính base giảm dần, biết Ca, Fe, Cu thuộc các chu kì và nhóm khác nhau nhưng đều là kim loại.

  • A. Ca(OH)₂ > Fe(OH)₂ > Cu(OH)₂
  • B. Cu(OH)₂ > Fe(OH)₂ > Ca(OH)₂
  • C. Fe(OH)₂ > Cu(OH)₂ > Ca(OH)₂
  • D. Ca(OH)₂ > Cu(OH)₂ > Fe(OH)₂

Câu 21: Nguyên tố X tạo oxide cao nhất XO₃. Phần trăm khối lượng của X trong oxide này là 40%. Xác định nguyên tố X.

  • A. Carbon (C)
  • B. Nitrogen (N)
  • C. Sulfur (S)
  • D. Phosphorus (P)

Câu 22: Cho hydroxide H₃XO₄, trong đó X chiếm 31.63% khối lượng. Xác định nguyên tố X.

  • A. Carbon (C)
  • B. Nitrogen (N)
  • C. Sulfur (S)
  • D. Phosphorus (P)

Câu 23: Dãy oxide nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính acid tăng dần?

  • A. SO₃, P₂O₅, SiO₂, Al₂O₃
  • B. Na₂O, MgO, Al₂O₃, SiO₂, P₂O₅, SO₃
  • C. Al₂O₃, MgO, Na₂O, SO₃, P₂O₅
  • D. SiO₂, P₂O₅, SO₃, Na₂O, MgO

Câu 24: Cho các acid HClO, HClO₂, HClO₃, HClO₄. Sắp xếp các acid theo chiều tính acid tăng dần.

  • A. HClO₄ < HClO₃ < HClO₂ < HClO
  • B. HClO₃ < HClO₄ < HClO₂ < HClO
  • C. HClO₂ < HClO < HClO₄ < HClO₃
  • D. HClO < HClO₂ < HClO₃ < HClO₄

Câu 25: Dựa vào bảng tuần hoàn, dự đoán oxide cao nhất của Gallium (Ga, Z=31) có công thức hóa học nào?

  • A. GaO
  • B. GaO₂
  • C. Ga₂O₃
  • D. GaO₃

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Y(OH)₂ + dung dịch NaOH → không phản ứng. Y(OH)₂ có thể là hydroxide của nguyên tố nào sau đây?

  • A. Magnesium (Mg)
  • B. Aluminium (Al)
  • C. Silicon (Si)
  • D. Sodium (Na)

Câu 27: Nguyên tố R thuộc nhóm VA. Trong hợp chất khí với hydrogen, R có hóa trị là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 28: Cho các hydride: HCl, H₂S, PH₃, SiH₄. Sắp xếp các hydride theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần.

  • A. HCl < H₂S < PH₃ < SiH₄
  • B. SiH₄ < PH₃ < H₂S < HCl
  • C. PH₃ < SiH₄ < H₂S < HCl
  • D. H₂S < HCl < PH₃ < SiH₄

Câu 29: Trong một chu kì, xu hướng biến đổi về tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố là:

  • A. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
  • B. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
  • C. Cả tính kim loại và phi kim đều tăng
  • D. Cả tính kim loại và phi kim đều giảm

Câu 30: Cho các oxide: K₂O, CaO, FeO. Sắp xếp các oxide theo chiều tính base giảm dần.

  • A. K₂O > CaO > FeO
  • B. FeO > CaO > K₂O
  • C. CaO > K₂O > FeO
  • D. CaO > FeO > K₂O

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Xét các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl. Oxide cao nhất của nguyên tố nào sau đây có tính acid mạnh nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho các hydroxide sau: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SiO3. Sắp xếp các hydroxide trên theo chiều tính base giảm dần.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Công thức oxide cao nhất của nguyên tố R thuộc nhóm VA có dạng nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Công thức hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của X có dạng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Xét phản ứng: SO₃ + H₂O → H₂SO₄. Phản ứng này thể hiện tính chất hóa học nào của oxide sulfur trioxide (SO₃)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho các acid sau: H₂SO₄, H₃PO₄, H₂SiO₃, HClO₄. Sắp xếp các acid theo chiều tính acid tăng dần.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. Dự đoán hydroxide của X có tính chất nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho phản ứng: Na₂O + H₂O → 2NaOH. Phản ứng này chứng minh oxide của natri (Na₂O) là loại oxide nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng, xu hướng biến đổi về hóa trị cao nhất của các nguyên tố đối với oxygen là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho các oxide: CO₂, SO₂, P₂O₅, SiO₂. Oxide nào khi tan trong nước tạo thành dung dịch có pH nhỏ nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VIA. Hóa trị cao nhất của X trong hợp chất với hydrogen là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho các công thức hydride: CH₄, NH₃, H₂O, HF. Hydride nào có tính acid mạnh nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: So sánh tính base của NaOH và KOH. Giải thích dựa trên vị trí của Na và K trong bảng tuần hoàn.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: X₂O₃ + dung dịch HCl → muối + H₂O. X₂O₃ thể hiện tính chất oxide nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong chu kì 3, nguyên tố nào tạo hydroxide có tính acid mạnh nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z thuộc cùng chu kì. Oxide cao nhất của X là X₂O, của Y là YO₂, của Z là Z₂O₅. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Tính chất acid của H₂SO₄ mạnh hơn H₂SeO₄. Giải thích điều này dựa trên xu hướng biến đổi trong bảng tuần hoàn.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho các oxide: Na₂O, MgO, SO₃. Sắp xếp các oxide theo chiều tính base giảm dần và tính acid tăng dần.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Hiện tượng Al(OH)₃ vừa tan trong dung dịch acid, vừa tan trong dung dịch base mạnh được gọi là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho các hydroxide: Ca(OH)₂, Fe(OH)₂, Cu(OH)₂. Sắp xếp theo chiều tính base giảm dần, biết Ca, Fe, Cu thuộc các chu kì và nhóm khác nhau nhưng đều là kim loại.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Nguyên tố X tạo oxide cao nhất XO₃. Phần trăm khối lượng của X trong oxide này là 40%. Xác định nguyên tố X.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho hydroxide H₃XO₄, trong đó X chiếm 31.63% khối lượng. Xác định nguyên tố X.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Dãy oxide nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính acid tăng dần?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho các acid HClO, HClO₂, HClO₃, HClO₄. Sắp xếp các acid theo chiều tính acid tăng dần.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Dựa vào bảng tuần hoàn, dự đoán oxide cao nhất của Gallium (Ga, Z=31) có công thức hóa học nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Y(OH)₂ + dung dịch NaOH → không phản ứng. Y(OH)₂ có thể là hydroxide của nguyên tố nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Nguyên tố R thuộc nhóm VA. Trong hợp chất khí với hydrogen, R có hóa trị là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho các hydride: HCl, H₂S, PH₃, SiH₄. Sắp xếp các hydride theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong một chu kì, xu hướng biến đổi về tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho các oxide: K₂O, CaO, FeO. Sắp xếp các oxide theo chiều tính base giảm dần.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl. Oxide cao nhất của nguyên tố nào sau đây có tính acid mạnh nhất?

  • A. Na
  • B. Al
  • C. Si
  • D. Cl

Câu 2: Hydroxide nào sau đây thể hiện tính base mạnh nhất?

  • A. NaOH
  • B. Mg(OH)2
  • C. Al(OH)3
  • D. H2SiO3

Câu 3: Công thức oxide cao nhất của nguyên tố X thuộc nhóm VA là:

  • A. XO
  • B. XO2
  • C. X2O5
  • D. XO3

Câu 4: Cho các hydroxide sau: H2SO4, H3PO4, H2SiO3, Al(OH)3. Sắp xếp các hydroxide theo thứ tự tính acid tăng dần.

  • A. H2SO4 < H3PO4 < H2SiO3 < Al(OH)3
  • B. Al(OH)3 < H2SiO3 < H3PO4 < H2SO4
  • C. H2SiO3 < Al(OH)3 < H3PO4 < H2SO4
  • D. H3PO4 < H2SO4 < Al(OH)3 < H2SiO3

Câu 5: Nguyên tố R tạo hợp chất oxide cao nhất RO3. R thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. IVA
  • B. VA
  • C. VIA
  • D. VIIA

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Na2O + H2O → X. Chất X là:

  • A. Na
  • B. NaOH
  • C. H2
  • D. O2

Câu 7: Oxide nào sau đây có tính lưỡng tính?

  • A. SO3
  • B. Na2O
  • C. Al2O3
  • D. Cl2O7

Câu 8: Trong một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng, tính base của hydroxide có xu hướng:

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không đổi
  • D. Biến đổi không theo quy luật

Câu 9: Cho các acid sau: HClO4, HBrO4, HIO4. Sắp xếp theo thứ tự độ mạnh acid giảm dần.

  • A. HClO4 > HBrO4 > HIO4
  • B. HIO4 > HBrO4 > HClO4
  • C. HBrO4 > HClO4 > HIO4
  • D. HClO4 = HBrO4 = HIO4

Câu 10: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. Công thức hydroxide cao nhất của X là:

  • A. HXO3
  • B. H2XO3
  • C. H3XO4
  • D. H4XO4

Câu 11: Cho 2 gam oxide của một nguyên tố nhóm IIA tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M thu được 50 ml dung dịch muối. Oxide đó là oxide của nguyên tố nào?

  • A. Be
  • B. Mg
  • C. Sr
  • D. Ca

Câu 12: Tính acid của H2SO4 mạnh hơn H3PO4 là do:

  • A. H2SO4 có khối lượng phân tử lớn hơn
  • B. Độ âm điện của S lớn hơn P và số nguyên tử oxygen không hydroxide trong H2SO4 nhiều hơn
  • C. H3PO4 có nhiều nguyên tử hydrogen hơn
  • D. Bán kính nguyên tử của S lớn hơn P

Câu 13: Cho các chất: CO2, SO2, SiO2, P2O5. Chất nào khi tan trong nước tạo thành dung dịch có pH nhỏ nhất?

  • A. CO2
  • B. SO2
  • C. SiO2
  • D. P2O5

Câu 14: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm oxide của kim loại kiềm thổ và kim loại kiềm tác dụng với nước dư thu được dung dịch Y và 2.24 lít khí H2 (đktc). Để trung hòa dung dịch Y cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M?

  • A. 100 ml
  • B. 150 ml
  • C. 200 ml
  • D. 250 ml

Câu 15: So sánh tính acid của H2CO3 và HNO3. Giải thích sự khác biệt này dựa trên cấu trúc và độ âm điện.

  • A. HNO3 mạnh hơn do N có độ âm điện lớn hơn C và nhiều nguyên tử O không hydroxide hơn.
  • B. H2CO3 mạnh hơn do C có kích thước nhỏ hơn N.
  • C. Tính acid của H2CO3 và HNO3 tương đương nhau.
  • D. Không thể so sánh do khác số nhóm OH.

Câu 16: Cho dãy oxide: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Oxide nào trong dãy có khả năng phản ứng với cả dung dịch acid và dung dịch base?

  • A. Na2O
  • B. SO3
  • C. Al2O3
  • D. Cl2O7

Câu 17: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA. Công thức oxide cao nhất và hydroxide tương ứng của X lần lượt là:

  • A. XO3 và HXO4
  • B. XO3 và H2XO4
  • C. X2O5 và H3XO4
  • D. XO2 và H2XO3

Câu 18: Cho 5.6 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 2M. Muối nào được tạo thành?

  • A. NaHCO3
  • B. Na2CO3
  • C. Cả NaHCO3 và Na2CO3
  • D. Không phản ứng

Câu 19: Dựa vào vị trí trong bảng tuần hoàn, dự đoán hydroxide nào sau đây có tính acid mạnh nhất: H2SO4, H3AsO4, H3PO4, H2SeO4.

  • A. H2SO4
  • B. H3AsO4
  • C. H3PO4
  • D. H2SeO4

Câu 20: Cho 3 oxide: Na2O, P2O5, MgO. Sắp xếp các oxide theo thứ tự tính base giảm dần.

  • A. Na2O > MgO > P2O5
  • B. P2O5 > MgO > Na2O
  • C. MgO > Na2O > P2O5
  • D. Na2O > P2O5 > MgO

Câu 21: Để trung hòa 100 ml dung dịch NaOH 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.05M?

  • A. 25 ml
  • B. 50 ml
  • C. 100 ml
  • D. 200 ml

Câu 22: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z thuộc cùng chu kì. Oxide cao nhất của X có tính base mạnh nhất, oxide cao nhất của Z có tính acid mạnh nhất, oxide cao nhất của Y là oxide lưỡng tính. Sắp xếp X, Y, Z theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.

  • A. Z < Y < X
  • B. X < Y < Z
  • C. Y < Z < X
  • D. X < Z < Y

Câu 23: Cho phản ứng: SO3 + H2O → H2SO4. Phản ứng này thể hiện tính chất hóa học nào của SO3?

  • A. Oxide base
  • B. Oxide lưỡng tính
  • C. Oxide trung tính
  • D. Oxide acid

Câu 24: Trong các hydroxide sau: Mg(OH)2, Ca(OH)2, Sr(OH)2, Ba(OH)2. Hydroxide nào có tính base mạnh nhất?

  • A. Mg(OH)2
  • B. Ca(OH)2
  • C. Sr(OH)2
  • D. Ba(OH)2

Câu 25: Cho 1 kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và khí H2. Để trung hòa dung dịch X cần dùng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 1M. Biết thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng bằng thể tích dung dịch X. Kim loại M là:

  • A. Li
  • B. Na
  • C. K
  • D. Rb

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng về xu hướng biến đổi tính chất của oxide và hydroxide trong một chu kì?

  • A. Tính base của oxide cao nhất giảm dần từ trái sang phải.
  • B. Tính acid của oxide cao nhất tăng dần từ trái sang phải.
  • C. Tính base của hydroxide tương ứng tăng dần từ trái sang phải.
  • D. Tính acid của hydroxide tương ứng tăng dần từ trái sang phải.

Câu 27: Cho công thức hydroxide cao nhất của nguyên tố X là H2XO4. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Nhóm VA
  • B. Nhóm VIA
  • C. Nhóm VIIA
  • D. Nhóm IVA

Câu 28: Cho các oxide: CO, SiO2, Al2O3, SO2. Oxide nào là oxide trung tính?

  • A. CO
  • B. SiO2
  • C. Al2O3
  • D. SO2

Câu 29: Để phân biệt dung dịch NaOH và dung dịch AlCl3, có thể dùng chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch BaCl2
  • D. Dung dịch phenolphtalein

Câu 30: Cho 3 nguyên tố Li, Be, B. Sắp xếp các hydroxide của chúng theo thứ tự tính base giảm dần.

  • A. LiOH > Be(OH)2 > B(OH)3
  • B. B(OH)3 > Be(OH)2 > LiOH
  • C. Be(OH)2 > LiOH > B(OH)3
  • D. LiOH > B(OH)3 > Be(OH)2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Cho các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl. Oxide cao nhất của nguyên tố nào sau đây có tính acid mạnh nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Hydroxide nào sau đây thể hiện tính base mạnh nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Công thức oxide cao nhất của nguyên tố X thuộc nhóm VA là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cho các hydroxide sau: H2SO4, H3PO4, H2SiO3, Al(OH)3. Sắp xếp các hydroxide theo thứ tự tính acid tăng dần.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Nguyên tố R tạo hợp chất oxide cao nhất RO3. R thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Na2O + H2O → X. Chất X là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Oxide nào sau đây có tính lưỡng tính?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng, tính base của hydroxide có xu hướng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho các acid sau: HClO4, HBrO4, HIO4. Sắp xếp theo thứ tự độ mạnh acid giảm dần.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. Công thức hydroxide cao nhất của X là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho 2 gam oxide của một nguyên tố nhóm IIA tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M thu được 50 ml dung dịch muối. Oxide đó là oxide của nguyên tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Tính acid của H2SO4 mạnh hơn H3PO4 là do:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho các chất: CO2, SO2, SiO2, P2O5. Chất nào khi tan trong nước tạo thành dung dịch có pH nhỏ nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm oxide của kim loại kiềm thổ và kim loại kiềm tác dụng với nước dư thu được dung dịch Y và 2.24 lít khí H2 (đktc). Để trung hòa dung dịch Y cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: So sánh tính acid của H2CO3 và HNO3. Giải thích sự khác biệt này dựa trên cấu trúc và độ âm điện.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho dãy oxide: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Oxide nào trong dãy có khả năng phản ứng với cả dung dịch acid và dung dịch base?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIA. Công thức oxide cao nhất và hydroxide tương ứng của X lần lượt là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho 5.6 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 2M. Muối nào được tạo thành?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Dựa vào vị trí trong bảng tuần hoàn, dự đoán hydroxide nào sau đây có tính acid mạnh nhất: H2SO4, H3AsO4, H3PO4, H2SeO4.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho 3 oxide: Na2O, P2O5, MgO. Sắp xếp các oxide theo thứ tự tính base giảm dần.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Để trung hòa 100 ml dung dịch NaOH 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.05M?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z thuộc cùng chu kì. Oxide cao nhất của X có tính base mạnh nhất, oxide cao nhất của Z có tính acid mạnh nhất, oxide cao nhất của Y là oxide lưỡng tính. Sắp xếp X, Y, Z theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho phản ứng: SO3 + H2O → H2SO4. Phản ứng này thể hiện tính chất hóa học nào của SO3?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong các hydroxide sau: Mg(OH)2, Ca(OH)2, Sr(OH)2, Ba(OH)2. Hydroxide nào có tính base mạnh nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho 1 kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và khí H2. Để trung hòa dung dịch X cần dùng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 1M. Biết thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng bằng thể tích dung dịch X. Kim loại M là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng về xu hướng biến đổi tính chất của oxide và hydroxide trong một chu kì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho công thức hydroxide cao nhất của nguyên tố X là H2XO4. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho các oxide: CO, SiO2, Al2O3, SO2. Oxide nào là oxide trung tính?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để phân biệt dung dịch NaOH và dung dịch AlCl3, có thể dùng chất nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho 3 nguyên tố Li, Be, B. Sắp xếp các hydroxide của chúng theo thứ tự tính base giảm dần.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, hóa trị cao nhất của các nguyên tố nhóm A đối với oxygen có xu hướng biến đổi như thế nào?

  • A. Giảm dần từ 7 xuống 1.
  • B. Tăng dần từ 1 đến 7 (hoặc cao nhất có thể đạt được).
  • C. Không thay đổi.
  • D. Biến đổi không theo quy luật.

Câu 2: Oxide cao nhất của nguyên tố X có dạng XO3. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Nhóm IIIA.
  • B. Nhóm IVA.
  • C. Nhóm VIA.
  • D. Nhóm VIIA.

Câu 3: Cho các nguyên tố Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl thuộc chu kì 3. Dãy oxide nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính base giảm dần, tính acid tăng dần?

  • A. Na₂O, MgO, Al₂O₃, SiO₂, P₂O₅, SO₃, Cl₂O₇
  • B. Cl₂O₇, SO₃, P₂O₅, SiO₂, Al₂O₃, MgO, Na₂O
  • C. MgO, Na₂O, Al₂O₃, SiO₂, P₂O₅, SO₃, Cl₂O₇
  • D. Al₂O₃, Na₂O, MgO, SiO₂, P₂O₅, SO₃, Cl₂O₇

Câu 4: Hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của nguyên tố R có công thức H₂RO₄. Nguyên tố R thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. Nhóm VA.
  • B. Nhóm VIIA.
  • C. Nhóm VIA.
  • D. Nhóm IVA.

Câu 5: Xét các hydroxide sau: NaOH, Mg(OH)₂, Al(OH)₃, H₂SiO₃, H₃PO₄, H₂SO₄, HClO₄. Hydroxide nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. Al(OH)₃.
  • B. H₃PO₄.
  • C. Mg(OH)₂.
  • D. HClO₄.

Câu 6: Cho các oxide: CO₂, SO₂, P₂O₅. Sắp xếp các oxide theo chiều tăng dần tính acid.

  • A. CO₂, SO₂, P₂O₅.
  • B. SO₂, CO₂, P₂O₅.
  • C. P₂O₅, SO₂, CO₂.
  • D. CO₂, P₂O₅, SO₂.

Câu 7: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VA. Công thức oxide cao nhất và hydroxide tương ứng của X lần lượt là:

  • A. XO₃ và H₂XO₄.
  • B. X₂O₅ và H₃XO₄.
  • C. XO₂ và H₂XO₃.
  • D. X₂O₃ và X(OH)₃.

Câu 8: So sánh tính acid của H₂SO₄ và H₃PO₄. Giải thích dựa trên cấu trúc và độ âm điện.

  • A. H₂SO₄ mạnh hơn vì S có độ âm điện lớn hơn và số oxi hóa cao hơn P.
  • B. H₃PO₄ mạnh hơn vì P có kích thước nguyên tử lớn hơn S.
  • C. Tính acid của H₂SO₄ và H₃PO₄ tương đương nhau.
  • D. Không thể so sánh tính acid của chúng.

Câu 9: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z thuộc cùng một chu kì, có oxide cao nhất lần lượt là XO, YO₂, Z₂O₅. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần độ âm điện.

  • A. X < Y < Z.
  • B. Z < Y < X.
  • C. Y < X < Z.
  • D. X < Z < Y.

Câu 10: Xét phản ứng của oxide cao nhất của sulfur (SO₃) với nước. Sản phẩm của phản ứng và tính chất của dung dịch thu được là:

  • A. Sulfurơ (SO₂), dung dịch có tính base.
  • B. Khí hydro sulfide (H₂S), dung dịch trung tính.
  • C. Acid sulfuric (H₂SO₄), dung dịch có tính acid.
  • D. Không phản ứng.

Câu 11: Cho các hydroxide: Be(OH)₂, Mg(OH)₂, Ca(OH)₂, Sr(OH)₂. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính base.

  • A. Be(OH)₂, Mg(OH)₂, Ca(OH)₂, Sr(OH)₂.
  • B. Sr(OH)₂, Ca(OH)₂, Mg(OH)₂, Be(OH)₂.
  • C. Mg(OH)₂, Be(OH)₂, Ca(OH)₂, Sr(OH)₂.
  • D. Ca(OH)₂, Mg(OH)₂, Be(OH)₂, Sr(OH)₂.

Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng biến đổi tính acid-base của hydroxide trong một chu kì?

  • A. Tính base và tính acid đều tăng dần.
  • B. Tính base giảm dần, tính acid tăng dần.
  • C. Tính base tăng dần, tính acid giảm dần.
  • D. Tính base và tính acid đều giảm dần.

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: X + O₂ → XO₂; XO₂ + H₂O → H₂XO₃. X có thể là nguyên tố nào trong chu kì 3?

  • A. Na.
  • B. Mg.
  • C. Si.
  • D. P.

Câu 14: Oxide cao nhất của một nguyên tố R là R₂O₇. Hydroxide tương ứng của R có công thức nào?

  • A. R(OH)₇.
  • B. H₂RO₄.
  • C. H₃RO₄.
  • D. HRO₄.

Câu 15: Oxide của nguyên tố M có dạng MO. Hydroxide tương ứng của M có tính chất nào?

  • A. Tính acid mạnh.
  • B. Tính base.
  • C. Lưỡng tính.
  • D. Trung tính.

Câu 16: Cho 2,3 gam một kim loại kiềm X tác dụng hoàn toàn với nước thu được 0,56 lít khí H₂ (đktc). Xác định hydroxide cao nhất của X có tính acid hay base?

  • A. Tính acid.
  • B. Tính base mạnh.
  • C. Tính lưỡng tính.
  • D. Tính acid yếu.

Câu 17: Cho các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na, Si, S. So sánh tính base của hydroxide cao nhất của Na và tính acid của hydroxide cao nhất của S.

  • A. Hydroxide của Na có tính base mạnh hơn nhiều so với tính acid của hydroxide của S.
  • B. Hydroxide của S có tính acid mạnh hơn nhiều so với tính base của hydroxide của Na.
  • C. Tính base của hydroxide của Na và tính acid của hydroxide của S tương đương.
  • D. Không thể so sánh.

Câu 18: Cho các oxide: Na₂O, MgO, P₂O₅, SO₃. Oxide nào có khả năng phản ứng với cả dung dịch acid và dung dịch base?

  • A. Na₂O.
  • B. MgO.
  • C. SO₃.
  • D. Không oxide nào trong số các oxide trên.

Câu 19: Xét dãy nguyên tố chu kì 3 từ Na đến Cl. Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn?

  • A. Số neutron trong hạt nhân.
  • B. Khối lượng nguyên tử.
  • C. Hóa trị cao nhất với oxygen.
  • D. Số lớp electron.

Câu 20: Cho các chất: NaOH, HCl, H₂SO₄, Al(OH)₃, H₂SiO₃. Chất nào có tính lưỡng tính?

  • A. NaOH.
  • B. HCl.
  • C. Al(OH)₃.
  • D. H₂SO₄.

Câu 21: Dự đoán tính chất của hydroxide cao nhất của nguyên tố Germanium (Ge, Z=32), biết Ge thuộc nhóm IVA, chu kì 4.

  • A. Base mạnh.
  • B. Base yếu.
  • C. Acid yếu hoặc lưỡng tính.
  • D. Acid mạnh.

Câu 22: Cho các acid: HClO, HClO₂, HClO₃, HClO₄. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid.

  • A. HClO, HClO₂, HClO₃, HClO₄.
  • B. HClO₄, HClO₃, HClO₂, HClO.
  • C. HClO₂, HClO, HClO₄, HClO₃.
  • D. HClO₃, HClO₂, HClO, HClO₄.

Câu 23: Giải thích tại sao Al(OH)₃ có tính lưỡng tính, trong khi NaOH là base mạnh.

  • A. Do Al(OH)₃ có khối lượng phân tử lớn hơn NaOH.
  • B. Do Al có độ âm điện lớn hơn Na, làm cho liên kết O-H trong Al(OH)₃ phân cực hơn so với NaOH.
  • C. Do NaOH dễ tan trong nước hơn Al(OH)₃.
  • D. Do Al(OH)₃ có nhiều nhóm OH hơn NaOH.

Câu 24: Cho phản ứng: SO₃ + 2NaOH → Na₂SO₄ + H₂O. Phản ứng này thể hiện tính chất nào của SO₃?

  • A. Tính base.
  • B. Tính khử.
  • C. Tính acid oxide.
  • D. Tính oxi hóa.

Câu 25: Dãy các hydroxide nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính base tăng dần?

  • A. NaOH, Mg(OH)₂, Al(OH)₃.
  • B. Mg(OH)₂, NaOH, Al(OH)₃.
  • C. NaOH, Al(OH)₃, Mg(OH)₂.
  • D. Al(OH)₃, Mg(OH)₂, NaOH.

Câu 26: Cho các oxide: K₂O, CaO, FeO, CuO, ZnO, Al₂O₃, Cr₂O₃. Oxide nào là oxide base?

  • A. K₂O, CaO.
  • B. Al₂O₃, ZnO.
  • C. Cr₂O₃, FeO.
  • D. CuO, Cr₂O₃.

Câu 27: Một nguyên tố X thuộc chu kì 3, khi tạo hydroxide cao nhất, gốc hydroxide này có khả năng nhận thêm proton tạo thành acid mạnh. X có thể là nguyên tố nào?

  • A. Al.
  • B. Si.
  • C. P.
  • D. Cl.

Câu 28: Để trung hòa 100ml dung dịch NaOH 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch H₂SO₄ 0.05M?

  • A. 50 ml.
  • B. 100 ml.
  • C. 200 ml.
  • D. 25 ml.

Câu 29: Cho dãy oxide: Li₂O, BeO, B₂O₃, CO₂, N₂O₅. Oxide nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch có pH < 7?

  • A. Li₂O, BeO.
  • B. BeO, B₂O₃.
  • C. CO₂, N₂O₅.
  • D. Li₂O, N₂O₅.

Câu 30: So sánh tính acid của H₂SO₄ và HClO₄. Yếu tố nào quyết định sự khác biệt này?

  • A. H₂SO₄ mạnh hơn do có nhiều nguyên tử hydrogen hơn.
  • B. HClO₄ mạnh hơn do Cl có độ âm điện cao hơn và số nguyên tử oxygen không liên kết với hydrogen nhiều hơn.
  • C. Tính acid của H₂SO₄ và HClO₄ tương đương.
  • D. H₂SO₄ mạnh hơn do sulfur có bán kính nguyên tử lớn hơn chlorine.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, hóa trị cao nhất của các nguyên tố nhóm A đối với oxygen có xu hướng biến đổi như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Oxide cao nhất của nguyên tố X có dạng XO3. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho các nguyên tố Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl thuộc chu kì 3. Dãy oxide nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính base giảm dần, tính acid tăng dần?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của nguyên tố R có công thức H₂RO₄. Nguyên tố R thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Xét các hydroxide sau: NaOH, Mg(OH)₂, Al(OH)₃, H₂SiO₃, H₃PO₄, H₂SO₄, HClO₄. Hydroxide nào có tính acid mạnh nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cho các oxide: CO₂, SO₂, P₂O₅. Sắp xếp các oxide theo chiều tăng dần tính acid.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VA. Công thức oxide cao nhất và hydroxide tương ứng của X lần lượt là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: So sánh tính acid của H₂SO₄ và H₃PO₄. Giải thích dựa trên cấu trúc và độ âm điện.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z thuộc cùng một chu kì, có oxide cao nhất lần lượt là XO, YO₂, Z₂O₅. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần độ âm điện.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Xét phản ứng của oxide cao nhất của sulfur (SO₃) với nước. Sản phẩm của phản ứng và tính chất của dung dịch thu được là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho các hydroxide: Be(OH)₂, Mg(OH)₂, Ca(OH)₂, Sr(OH)₂. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính base.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng biến đổi tính acid-base của hydroxide trong một chu kì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: X + O₂ → XO₂; XO₂ + H₂O → H₂XO₃. X có thể là nguyên tố nào trong chu kì 3?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Oxide cao nhất của một nguyên tố R là R₂O₇. Hydroxide tương ứng của R có công thức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Oxide của nguyên tố M có dạng MO. Hydroxide tương ứng của M có tính chất nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho 2,3 gam một kim loại kiềm X tác dụng hoàn toàn với nước thu được 0,56 lít khí H₂ (đktc). Xác định hydroxide cao nhất của X có tính acid hay base?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na, Si, S. So sánh tính base của hydroxide cao nhất của Na và tính acid của hydroxide cao nhất của S.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho các oxide: Na₂O, MgO, P₂O₅, SO₃. Oxide nào có khả năng phản ứng với cả dung dịch acid và dung dịch base?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Xét dãy nguyên tố chu kì 3 từ Na đến Cl. Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho các chất: NaOH, HCl, H₂SO₄, Al(OH)₃, H₂SiO₃. Chất nào có tính lưỡng tính?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Dự đoán tính chất của hydroxide cao nhất của nguyên tố Germanium (Ge, Z=32), biết Ge thuộc nhóm IVA, chu kì 4.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho các acid: HClO, HClO₂, HClO₃, HClO₄. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Giải thích tại sao Al(OH)₃ có tính lưỡng tính, trong khi NaOH là base mạnh.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho phản ứng: SO₃ + 2NaOH → Na₂SO₄ + H₂O. Phản ứng này thể hiện tính chất nào của SO₃?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Dãy các hydroxide nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính base tăng dần?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho các oxide: K₂O, CaO, FeO, CuO, ZnO, Al₂O₃, Cr₂O₃. Oxide nào là oxide base?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Một nguyên tố X thuộc chu kì 3, khi tạo hydroxide cao nhất, gốc hydroxide này có khả năng nhận thêm proton tạo thành acid mạnh. X có thể là nguyên tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Để trung hòa 100ml dung dịch NaOH 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch H₂SO₄ 0.05M?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho dãy oxide: Li₂O, BeO, B₂O₃, CO₂, N₂O₅. Oxide nào tác dụng với nước tạo thành dung dịch có pH < 7?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: So sánh tính acid của H₂SO₄ và HClO₄. Yếu tố nào quyết định sự khác biệt này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn. Công thức oxide cao nhất của X và tính chất acid-base của oxide này lần lượt là:

  • A. XO; Oxide base
  • B. XO2; Oxide acid
  • C. XO3; Oxide acid
  • D. X2O3; Oxide lưỡng tính

Câu 2: Xét các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl. Dãy oxide cao nhất của các nguyên tố này được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính acid là:

  • A. Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
  • B. Cl2O7, SO3, P2O5, SiO2, Al2O3, MgO, Na2O
  • C. Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
  • D. MgO, Na2O, Al2O3, SiO2, SO3, P2O5, Cl2O7

Câu 3: Cho các hydroxide sau: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4. Sắp xếp các hydroxide này theo thứ tự giảm dần tính base.

  • A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4
  • B. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH
  • C. NaOH, Mg(OH)2, H2SiO3, Al(OH)3, H3PO4, H2SO4, HClO4
  • D. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3, H2SiO3, H3PO4, HClO4, H2SO4

Câu 4: Nguyên tố R ở chu kì 3 có hydroxide ứng với hóa trị cao nhất là HRO4. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn và tính acid của hydroxide này là:

  • A. Nhóm VIA, acid yếu
  • B. Nhóm VIIA, acid mạnh
  • C. Nhóm VA, acid trung bình
  • D. Nhóm IVA, acid rất yếu

Câu 5: Cho các oxide: Na2O, MgO, SO3, P2O5. Oxide nào khi tan trong nước tạo ra dung dịch có pH lớn nhất?

  • A. Na2O
  • B. MgO
  • C. SO3
  • D. P2O5

Câu 6: So sánh tính acid của H2SO4 và H3PO4. Giải thích dựa trên sự biến đổi độ âm điện và số oxi hóa của nguyên tử trung tâm.

  • A. H3PO4 mạnh hơn vì có nhiều nguyên tử oxygen hơn.
  • B. H3PO4 mạnh hơn vì phosphorus có độ âm điện lớn hơn sulfur.
  • C. H2SO4 mạnh hơn vì sulfur có độ âm điện và số oxi hóa cao hơn phosphorus.
  • D. H2SO4 và H3PO4 có độ mạnh tương đương vì cùng chu kì.

Câu 7: Cho các nguyên tố: Nitrogen (N), Phosphorus (P), Arsenic (As), Antimony (Sb), Bismuth (Bi). Oxide cao nhất của nguyên tố nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. Nitrogen (N)
  • B. Phosphorus (P)
  • C. Arsenic (As)
  • D. Bismuth (Bi)

Câu 8: Xét phản ứng: XO3 + H2O → H2XO4. Nguyên tố X có thể là nguyên tố nào trong các nguyên tố sau?

  • A. Aluminium (Al)
  • B. Sulfur (S)
  • C. Sodium (Na)
  • D. Magnesium (Mg)

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: M(OH)n → M2On + H2O. Phản ứng này thể hiện tính chất gì của hydroxide M(OH)n?

  • A. Tính base mạnh
  • B. Tính acid mạnh
  • C. Tính kém bền nhiệt
  • D. Tính oxi hóa mạnh

Câu 10: Trong một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng, khả năng oxide cao nhất tác dụng với nước tạo thành acid mạnh:

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không đổi
  • D. Biến đổi không theo quy luật

Câu 11: Cho các hydroxide: Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Sr(OH)2, Ba(OH)2. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính base.

  • A. Ba(OH)2, Sr(OH)2, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Be(OH)2
  • B. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Sr(OH)2, Ba(OH)2
  • C. Mg(OH)2, Be(OH)2, Ca(OH)2, Sr(OH)2, Ba(OH)2
  • D. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Be(OH)2, Sr(OH)2, Ba(OH)2

Câu 12: Công thức hydroxide cao nhất của nguyên tố thuộc nhóm VA có dạng chung là:

  • A. R(OH)3
  • B. H2RO3
  • C. H3RO4
  • D. HRO4

Câu 13: Cho các acid: HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính acid.

  • A. HClO4, HClO3, HClO2, HClO
  • B. HClO3, HClO4, HClO, HClO2
  • C. HClO2, HClO, HClO4, HClO3
  • D. HClO, HClO2, HClO3, HClO4

Câu 14: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Công thức oxide cao nhất của X là:

  • A. XO
  • B. XO3
  • C. X2O5
  • D. X2O7

Câu 15: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z thuộc cùng một chu kì. Oxide cao nhất của X là X2O, của Y là YO2, của Z là Z2O5. Sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tăng dần tính kim loại.

  • A. X, Y, Z
  • B. Z, Y, X
  • C. Z, Y, X
  • D. Y, Z, X

Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng về xu hướng biến đổi tính chất của oxide và hydroxide trong một chu kì?

  • A. Tính base của oxide và hydroxide giảm dần.
  • B. Tính acid của oxide và hydroxide giảm dần.
  • C. Độ acid mạnh nhất thuộc về oxide và hydroxide của phi kim điển hình.
  • D. Độ base mạnh nhất thuộc về oxide và hydroxide của kim loại kiềm và kiềm thổ.

Câu 17: Cho các chất: CO2, SO2, SiO2, P2O5. Chất nào có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành muối trung hòa và muối acid?

  • A. CO2
  • B. SO2
  • C. SiO2
  • D. P2O5

Câu 18: Để so sánh tính acid của H2SO4 và HClO4, có thể dựa vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Số nguyên tử hydrogen trong phân tử acid.
  • B. Độ âm điện của hydrogen.
  • C. Số nguyên tử oxygen không liên kết với hydrogen.
  • D. Khối lượng phân tử của acid.

Câu 19: Cho 0.1 mol oxide cao nhất của một nguyên tố nhóm VIA tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 2M thu được 100ml dung dịch muối trung hòa. Oxide đó là:

  • A. CO2
  • B. SO3
  • C. SeO3
  • D. CrO3

Câu 20: Trong các hydroxide sau: Al(OH)3, Cr(OH)3, Fe(OH)3. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính base.

  • A. Fe(OH)3, Cr(OH)3, Al(OH)3
  • B. Al(OH)3, Cr(OH)3, Fe(OH)3
  • C. Cr(OH)3, Fe(OH)3, Al(OH)3
  • D. Fe(OH)3, Al(OH)3, Cr(OH)3

Câu 21: Cho các oxide: K2O, CaO, Ga2O3, GeO2. Oxide nào có tính base mạnh nhất?

  • A. K2O
  • B. CaO
  • C. Ga2O3
  • D. GeO2

Câu 22: Dự đoán tính chất acid-base của hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của Tellurium (Te, Z=52).

  • A. Base mạnh
  • B. Base yếu
  • C. Acid yếu
  • D. Lưỡng tính

Câu 23: Cho các acid: H2CO3, H2SiO3, H2GeO3, H2SnO3. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính acid.

  • A. H2CO3, H2SiO3, H2GeO3, H2SnO3
  • B. H2SnO3, H2GeO3, H2SiO3, H2CO3
  • C. H2CO3, H2GeO3, H2SiO3, H2SnO3
  • D. H2SiO3, H2CO3, H2GeO3, H2SnO3

Câu 24: Cho các phản ứng sau: (1) SO3 + H2O → H2SO4; (2) P2O5 + H2O → H3PO4; (3) Na2O + H2O → NaOH. Phản ứng nào thể hiện tính chất oxide base?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. Chỉ (3)
  • D. Cả (1), (2) và (3)

Câu 25: Oxide cao nhất của nguyên tố X ở trạng thái khí và tan tốt trong nước tạo thành dung dịch acid mạnh. X là nguyên tố nào?

  • A. Sulfur (S)
  • B. Chlorine (Cl)
  • C. Phosphorus (P)
  • D. Silicon (Si)

Câu 26: Cho dung dịch chứa 0.01 mol X(OH)2 phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0.02 mol HCl. Hydroxide X(OH)2 có tính chất:

  • A. Base
  • B. Acid
  • C. Lưỡng tính
  • D. Trung tính

Câu 27: Nguyên tố R thuộc chu kì 3. Oxide cao nhất của R có công thức RO3. Hydroxide cao nhất của R có tính:

  • A. Base mạnh
  • B. Acid mạnh
  • C. Lưỡng tính
  • D. Base yếu

Câu 28: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, tính base của hydroxide cao nhất có xu hướng:

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không đổi
  • D. Biến đổi phức tạp

Câu 29: Cho các ion: Na+, Mg2+, Al3+, Si4+. Ion nào có khả năng tạo hydroxide base mạnh nhất?

  • A. Na+
  • B. Mg2+
  • C. Al3+
  • D. Si4+

Câu 30: Một nguyên tố X tạo oxide cao nhất XO2. Biết XO2 là chất khí ở điều kiện thường và tan trong nước tạo dung dịch acid yếu. X là nguyên tố nào?

  • A. Germanium (Ge)
  • B. Tin (Sn)
  • C. Carbon (C)
  • D. Lead (Pb)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Cho nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn. Công thức oxide cao nhất của X và tính chất acid-base của oxide này lần lượt là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xét các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl. Dãy oxide cao nhất của các nguyên tố này được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính acid là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cho các hydroxide sau: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4. Sắp xếp các hydroxide này theo thứ tự giảm dần tính base.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Nguyên tố R ở chu kì 3 có hydroxide ứng với hóa trị cao nhất là HRO4. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn và tính acid của hydroxide này là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho các oxide: Na2O, MgO, SO3, P2O5. Oxide nào khi tan trong nước tạo ra dung dịch có pH lớn nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: So sánh tính acid của H2SO4 và H3PO4. Giải thích dựa trên sự biến đổi độ âm điện và số oxi hóa của nguyên tử trung tâm.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cho các nguyên tố: Nitrogen (N), Phosphorus (P), Arsenic (As), Antimony (Sb), Bismuth (Bi). Oxide cao nhất của nguyên tố nào có tính acid mạnh nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Xét phản ứng: XO3 + H2O → H2XO4. Nguyên tố X có thể là nguyên tố nào trong các nguyên tố sau?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: M(OH)n → M2On + H2O. Phản ứng này thể hiện tính chất gì của hydroxide M(OH)n?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng, khả năng oxide cao nhất tác dụng với nước tạo thành acid mạnh:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho các hydroxide: Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Sr(OH)2, Ba(OH)2. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính base.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Công thức hydroxide cao nhất của nguyên tố thuộc nhóm VA có dạng chung là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho các acid: HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính acid.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Công thức oxide cao nhất của X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z thuộc cùng một chu kì. Oxide cao nhất của X là X2O, của Y là YO2, của Z là Z2O5. Sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tăng dần tính kim loại.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Nhận xét nào sau đây *không đúng* về xu hướng biến đổi tính chất của oxide và hydroxide trong một chu kì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho các chất: CO2, SO2, SiO2, P2O5. Chất nào có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành muối trung hòa và muối acid?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Để so sánh tính acid của H2SO4 và HClO4, có thể dựa vào yếu tố nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho 0.1 mol oxide cao nhất của một nguyên tố nhóm VIA tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 2M thu được 100ml dung dịch muối trung hòa. Oxide đó là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong các hydroxide sau: Al(OH)3, Cr(OH)3, Fe(OH)3. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính base.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho các oxide: K2O, CaO, Ga2O3, GeO2. Oxide nào có tính base mạnh nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Dự đoán tính chất acid-base của hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của Tellurium (Te, Z=52).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho các acid: H2CO3, H2SiO3, H2GeO3, H2SnO3. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính acid.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho các phản ứng sau: (1) SO3 + H2O → H2SO4; (2) P2O5 + H2O → H3PO4; (3) Na2O + H2O → NaOH. Phản ứng nào thể hiện tính chất oxide base?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Oxide cao nhất của nguyên tố X ở trạng thái khí và tan tốt trong nước tạo thành dung dịch acid mạnh. X là nguyên tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho dung dịch chứa 0.01 mol X(OH)2 phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0.02 mol HCl. Hydroxide X(OH)2 có tính chất:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Nguyên tố R thuộc chu kì 3. Oxide cao nhất của R có công thức RO3. Hydroxide cao nhất của R có tính:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, tính base của hydroxide cao nhất có xu hướng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho các ion: Na+, Mg2+, Al3+, Si4+. Ion nào có khả năng tạo hydroxide base mạnh nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một nguyên tố X tạo oxide cao nhất XO2. Biết XO2 là chất khí ở điều kiện thường và tan trong nước tạo dung dịch acid yếu. X là nguyên tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl. Oxide cao nhất của nguyên tố nào có khả năng phản ứng với cả dung dịch acid mạnh và dung dịch base mạnh?

  • A. Na (Sodium)
  • B. S (Sulfur)
  • C. Al (Aluminium)
  • D. Si (Silicon)

Câu 2: So sánh tính acid của các hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của S, Cl, P trong cùng chu kì. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính acid.

  • A. H3PO4 < H2SO4 < HClO4
  • B. H3PO4 < H2SO4 < HClO4
  • C. HClO4 < H2SO4 < H3PO4
  • D. H2SO4 < HClO4 < H3PO4

Câu 3: Cho nguyên tố X thuộc nhóm VA. Công thức oxide cao nhất và hydroxide tương ứng của X có thể là:

  • A. X2O5 và H3XO4
  • B. XO2 và H2XO3
  • C. XO3 và H2XO4
  • D. X2O3 và X(OH)3

Câu 4: Xét các hydroxide: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. Nhận xét nào sau đây đúng về sự biến đổi tính base của chúng?

  • A. Tính base tăng dần từ NaOH đến Al(OH)3.
  • B. Cả ba đều là base mạnh.
  • C. Tính base không thay đổi đáng kể.
  • D. Tính base giảm dần từ NaOH đến Al(OH)3.

Câu 5: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIA. Oxide cao nhất của R có công thức nào sau đây?

  • A. RO
  • B. RO3
  • C. R2O3
  • D. RO2

Câu 6: Cho các acid sau: HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ mạnh acid.

  • A. HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4
  • B. HClO4 < HClO3 < HClO2 < HClO
  • C. HClO < HClO3 < HClO2 < HClO4
  • D. HClO2 < HClO < HClO3 < HClO4

Câu 7: Oxide cao nhất của nguyên tố X có dạng X2O7. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Nhóm VIA
  • B. Nhóm VA
  • C. Nhóm VIIA
  • D. Nhóm IVA

Câu 8: Cho các chất: SO3, P2O5, SiO2, Al2O3, MgO, Na2O. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. SO3
  • B. P2O5
  • C. SiO2
  • D. Al2O3

Câu 9: Trong một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng, xu hướng biến đổi tính base của hydroxide là:

  • A. Tính base tăng dần
  • B. Tính base giảm dần
  • C. Tính base không đổi
  • D. Tính base biến đổi không theo quy luật

Câu 10: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z thuộc cùng chu kì. Oxide cao nhất của X tan trong nước tạo dung dịch base, oxide cao nhất của Y là oxide lưỡng tính, oxide cao nhất của Z tan trong nước tạo dung dịch acid mạnh. Thứ tự X, Y, Z theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân là:

  • A. X, Y, Z
  • B. Z, Y, X
  • C. Y, Z, X
  • D. X, Z, Y

Câu 11: Công thức hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của Phosphorus (P) là H3PO4. Phần trăm khối lượng của Phosphorus trong H3PO4 là bao nhiêu?

  • A. 25.45%
  • B. 30.21%
  • C. 31.63%
  • D. 35.28%

Câu 12: Cho oxide cao nhất của một nguyên tố là RO3. Hydroxide tương ứng của nó có tính acid mạnh. Nguyên tố R có thể là:

  • A. Aluminium (Al)
  • B. Silicon (Si)
  • C. Phosphorus (P)
  • D. Sulfur (S)

Câu 13: Xét phản ứng của oxide cao nhất của Sulfur (S) với nước. Sản phẩm của phản ứng và tính chất của dung dịch tạo thành là:

  • A. SO2, dung dịch base
  • B. H2SO4, dung dịch acid
  • C. H2S, dung dịch base
  • D. Không phản ứng

Câu 14: Cho sơ đồ biến đổi tính chất oxide và hydroxide trong một chu kì: Base mạnh → Base yếu → Lưỡng tính → Acid yếu → Acid mạnh. Vị trí của nguyên tố tạo oxide lưỡng tính trong sơ đồ này thường tương ứng với nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. Nhóm IA
  • B. Nhóm IIA
  • C. Nhóm IIIA hoặc IVA
  • D. Nhóm VIA

Câu 15: Giải thích tại sao tính acid của HClO4 mạnh hơn H2SO4 mặc dù cả Cl và S đều thuộc chu kì 3.

  • A. Do khối lượng phân tử của HClO4 lớn hơn.
  • B. Do HClO4 dễ tan trong nước hơn.
  • C. Do độ âm điện của Cl nhỏ hơn S.
  • D. Do HClO4 có nhiều nguyên tử oxygen không liên kết với hydrogen hơn, làm tăng độ phân cực liên kết O-H.

Câu 16: Cho dãy các hydroxide: Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Sr(OH)2. Tính base của chúng biến đổi như thế nào?

  • A. Tính base tăng dần từ Be(OH)2 đến Sr(OH)2.
  • B. Tính base giảm dần từ Be(OH)2 đến Sr(OH)2.
  • C. Tính base không đổi.
  • D. Tính base biến đổi không theo quy luật.

Câu 17: Để trung hòa hoàn toàn 100ml dung dịch NaOH 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.05M?

  • A. 50ml
  • B. 100ml
  • C. 150ml
  • D. 200ml

Câu 18: Oxide của nguyên tố nào sau đây có thể dùng để làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm?

  • A. Na2O
  • B. MgO
  • C. P2O5
  • D. Al2O3

Câu 19: Cho 2 gam một oxide kim loại nhóm IA tác dụng với nước thu được 500ml dung dịch base có pH = 12. Kim loại đó là:

  • A. Na (Sodium)
  • B. K (Potassium)
  • C. Li (Lithium)
  • D. Rb (Rubidium)

Câu 20: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H2SO4), giai đoạn đầu tiên thường là đốt sulfur để tạo thành oxide nào?

  • A. SO
  • B. SO2
  • C. SO3
  • D. S2O

Câu 21: Cho các hydroxide sau: KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3. Hydroxide nào có tính base mạnh nhất và hydroxide nào có tính base yếu nhất?

  • A. KOH mạnh nhất, Ca(OH)2 yếu nhất
  • B. Ca(OH)2 mạnh nhất, Fe(OH)3 yếu nhất
  • C. KOH mạnh nhất, Fe(OH)3 yếu nhất
  • D. Ca(OH)2 mạnh nhất, KOH yếu nhất

Câu 22: Oxide nào sau đây khi tan trong nước tạo ra dung dịch có khả năng làm đổi màu quỳ tím sang đỏ?

  • A. Na2O
  • B. CaO
  • C. MgO
  • D. SO3

Câu 23: Một nguyên tố X tạo oxide cao nhất là X2O5. Trong hydroxide tương ứng, X có hóa trị là:

  • A. II
  • B. V
  • C. III
  • D. VII

Câu 24: Cho 5 oxide: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5. Số oxide tác dụng được với dung dịch HCl là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 25: Cho 5 hydroxide: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SiO3, H3PO4. Số hydroxide tác dụng được với dung dịch NaOH là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: So sánh tính acid của H2SO4 và H2SeO4. Giải thích sự khác biệt (nếu có).

  • A. H2SeO4 mạnh hơn H2SO4 do độ âm điện của Se nhỏ hơn S, liên kết O-H trong H2SeO4 dễ phân ly hơn.
  • B. H2SO4 mạnh hơn H2SeO4 do S có kích thước nhỏ hơn Se.
  • C. Tính acid của H2SO4 và H2SeO4 tương đương nhau.
  • D. Không thể so sánh do S và Se thuộc hai chu kì khác nhau.

Câu 27: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ oxygen, người ta có thể nhiệt phân chất nào sau đây?

  • A. NaCl
  • B. Na2SO4
  • C. KClO3
  • D. CaCO3

Câu 28: Cho phản ứng: Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O. Vai trò của Al2O3 trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất base
  • C. Chất khử
  • D. Chất acid

Câu 29: Để phân biệt dung dịch NaOH và dung dịch Mg(OH)2, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Quỳ tím
  • D. Đo pH

Câu 30: Một mẫu khí thải công nghiệp chứa SO2. Để loại bỏ SO2, người ta có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

  • A. Ca(OH)2
  • B. NaCl
  • C. HCl
  • D. H2SO4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cho các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl. Oxide cao nhất của nguyên tố nào có khả năng phản ứng với cả dung dịch acid mạnh và dung dịch base mạnh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: So sánh tính acid của các hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của S, Cl, P trong cùng chu kì. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính acid.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho nguyên tố X thuộc nhóm VA. Công thức oxide cao nhất và hydroxide tương ứng của X có thể là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Xét các hydroxide: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. Nhận xét nào sau đây đúng về sự biến đổi tính base của chúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIA. Oxide cao nhất của R có công thức nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho các acid sau: HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ mạnh acid.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Oxide cao nhất của nguyên tố X có dạng X2O7. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho các chất: SO3, P2O5, SiO2, Al2O3, MgO, Na2O. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng, xu hướng biến đổi tính base của hydroxide là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z thuộc cùng chu kì. Oxide cao nhất của X tan trong nước tạo dung dịch base, oxide cao nhất của Y là oxide lưỡng tính, oxide cao nhất của Z tan trong nước tạo dung dịch acid mạnh. Thứ tự X, Y, Z theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Công thức hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của Phosphorus (P) là H3PO4. Phần trăm khối lượng của Phosphorus trong H3PO4 là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho oxide cao nhất của một nguyên tố là RO3. Hydroxide tương ứng của nó có tính acid mạnh. Nguyên tố R có thể là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Xét phản ứng của oxide cao nhất của Sulfur (S) với nước. Sản phẩm của phản ứng và tính chất của dung dịch tạo thành là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho sơ đồ biến đổi tính chất oxide và hydroxide trong một chu kì: Base mạnh → Base yếu → Lưỡng tính → Acid yếu → Acid mạnh. Vị trí của nguyên tố tạo oxide lưỡng tính trong sơ đồ này thường tương ứng với nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Giải thích tại sao tính acid của HClO4 mạnh hơn H2SO4 mặc dù cả Cl và S đều thuộc chu kì 3.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho dãy các hydroxide: Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Sr(OH)2. Tính base của chúng biến đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Để trung hòa hoàn toàn 100ml dung dịch NaOH 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.05M?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Oxide của nguyên tố nào sau đây có thể dùng để làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho 2 gam một oxide kim loại nhóm IA tác dụng với nước thu được 500ml dung dịch base có pH = 12. Kim loại đó là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H2SO4), giai đoạn đầu tiên thường là đốt sulfur để tạo thành oxide nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho các hydroxide sau: KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3. Hydroxide nào có tính base mạnh nhất và hydroxide nào có tính base yếu nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Oxide nào sau đây khi tan trong nước tạo ra dung dịch có khả năng làm đổi màu quỳ tím sang đỏ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một nguyên tố X tạo oxide cao nhất là X2O5. Trong hydroxide tương ứng, X có hóa trị là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho 5 oxide: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5. Số oxide tác dụng được với dung dịch HCl là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho 5 hydroxide: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SiO3, H3PO4. Số hydroxide tác dụng được với dung dịch NaOH là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: So sánh tính acid của H2SO4 và H2SeO4. Giải thích sự khác biệt (nếu có).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ oxygen, người ta có thể nhiệt phân chất nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho phản ứng: Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O. Vai trò của Al2O3 trong phản ứng này là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Để phân biệt dung dịch NaOH và dung dịch Mg(OH)2, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một mẫu khí thải công nghiệp chứa SO2. Để loại bỏ SO2, người ta có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, hóa trị cao nhất của các nguyên tố nhóm A đối với oxygen biến đổi như thế nào?

  • A. Giảm dần từ 7 xuống 1
  • B. Tăng dần từ 1 đến 7
  • C. Không thay đổi
  • D. Biến đổi không theo quy luật

Câu 2: Oxide cao nhất của nguyên tố X có dạng XO3. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là?

  • A. Nhóm IIIA, chu kì bất kì
  • B. Nhóm IVA, chu kì bất kì
  • C. Nhóm VIA, chu kì bất kì
  • D. Nhóm VIIA, chu kì bất kì

Câu 3: Cho các nguyên tố Na, Mg, Al, Si. Sắp xếp các hydroxide tương ứng của chúng theo chiều tính base giảm dần.

  • A. NaOH > Mg(OH)2 > Al(OH)3 > Si(OH)4
  • B. Mg(OH)2 > NaOH > Al(OH)3 > Si(OH)4
  • C. Si(OH)4 > Al(OH)3 > Mg(OH)2 > NaOH
  • D. Al(OH)3 > Mg(OH)2 > NaOH > Si(OH)4

Câu 4: Cho các oxide: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Oxide nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. Na2O
  • B. MgO
  • C. Al2O3
  • D. Cl2O7

Câu 5: So sánh tính acid của H2SO4 và H3PO4. Giải thích dựa trên vị trí của S và P trong bảng tuần hoàn.

  • A. H3PO4 mạnh hơn vì P có độ âm điện lớn hơn.
  • B. H2SO4 mạnh hơn vì S có độ âm điện lớn hơn và hóa trị cao hơn với oxygen.
  • C. Tính acid của H2SO4 và H3PO4 tương đương nhau.
  • D. Không thể so sánh vì chúng thuộc hai nhóm khác nhau.

Câu 6: Cho nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VA. Công thức hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của X là?

  • A. X(OH)5
  • B. H2XO3
  • C. H3XO4
  • D. HXO4

Câu 7: Dãy oxide nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính base tăng dần?

  • A. SO3, P2O5, SiO2, Al2O3, MgO, Na2O
  • B. Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3
  • C. SiO2, P2O5, SO3, Na2O, MgO, Al2O3
  • D. Al2O3, SiO2, SO3, P2O5, MgO, Na2O

Câu 8: Cho các acid: HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3. Sắp xếp theo chiều tính acid giảm dần.

  • A. H2SiO3 > H3PO4 > H2SO4 > HClO4
  • B. H3PO4 > H2SiO3 > HClO4 > H2SO4
  • C. HClO4 > H2SiO3 > H3PO4 > H2SO4
  • D. HClO4 > H2SO4 > H3PO4 > H2SiO3

Câu 9: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Công thức oxide cao nhất và hydroxide tương ứng của R là:

  • A. RO3 và R(OH)3
  • B. R2O5 và H3RO4
  • C. R2O7 và HRO4
  • D. RO2 và H2RO3

Câu 10: Tính chất hóa học đặc trưng của oxide cao nhất của các nguyên tố nhóm IA và VIIA trong một chu kì là gì?

  • A. Cả hai đều là oxide acid
  • B. Nhóm IA oxide base mạnh, nhóm VIIA oxide acid mạnh
  • C. Cả hai đều là oxide lưỡng tính
  • D. Nhóm IA oxide acid, nhóm VIIA oxide base

Câu 11: Cho 2 gam một oxide kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M. Xác định oxide kim loại đó.

  • A. MgO
  • B. CaO
  • C. CuO
  • D. ZnO

Câu 12: Đánh giá tính acid – base của Al(OH)3. Giải thích tại sao Al(OH)3 lại có tính chất đó.

  • A. Base mạnh vì Al là kim loại.
  • B. Lưỡng tính vì Al có vị trí trung gian trong bảng tuần hoàn.
  • C. Acid mạnh vì Al có hóa trị cao với oxygen.
  • D. Base yếu vì Al(OH)3 ít tan trong nước.

Câu 13: Dự đoán sản phẩm và viết phương trình hóa học xảy ra khi cho SO3 tác dụng với dung dịch NaOH.

  • A. Na2SO4 và H2O
  • B. Na2SO3 và H2O
  • C. NaHSO4
  • D. Không phản ứng

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: X → X2O5 → H3XO4 → Na3XO4. Xác định nguyên tố X và cho biết X thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn.

  • A. Nhóm IVA
  • B. Nhóm VA
  • C. Nhóm VIA
  • D. Nhóm VIIA

Câu 15: So sánh tính acid của HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Giải thích sự biến đổi này.

  • A. HClO4 < HClO3 < HClO2 < HClO
  • B. HClO < HClO4 < HClO2 < HClO3
  • C. HClO2 < HClO < HClO4 < HClO3
  • D. HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4

Câu 16: Cho 5,4 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với oxygen dư thu được 10,2 gam oxide cao nhất. Xác định kim loại M.

  • A. Al
  • B. Mg
  • C. Fe
  • D. Cr

Câu 17: Trong một chu kì, khi số hiệu nguyên tử tăng, tính acid của hydroxide cao nhất biến đổi như thế nào?

  • A. Giảm dần
  • B. Tăng dần
  • C. Không đổi
  • D. Biến đổi phức tạp

Câu 18: Cho các chất: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4. Chất nào có tính lưỡng tính?

  • A. NaOH
  • B. H2SO4
  • C. Al(OH)3
  • D. HClO4

Câu 19: Dựa vào bảng tuần hoàn, dự đoán công thức và tính chất (acid, base, lưỡng tính) của hydroxide cao nhất của nguyên tố Germanium (Ge, Z=32).

  • A. Ge(OH)4, base
  • B. H2GeO3, lưỡng tính
  • C. H4GeO4, acid
  • D. GeO2(OH)2, acid

Câu 20: Cho 100 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với V ml dung dịch H2SO4 0.5M thu được dung dịch trung hòa. Tính giá trị V.

  • A. 50 ml
  • B. 75 ml
  • C. 100 ml
  • D. 200 ml

Câu 21: Trong chu kì 3, nguyên tố nào có oxide cao nhất tan trong nước tạo dung dịch có pH nhỏ nhất?

  • A. Si
  • B. P
  • C. S
  • D. Cl

Câu 22: Cho các hydroxide: KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3. Sắp xếp theo chiều tính base tăng dần.

  • A. Fe(OH)3 < Ca(OH)2 < KOH
  • B. KOH < Ca(OH)2 < Fe(OH)3
  • C. Ca(OH)2 < Fe(OH)3 < KOH
  • D. Fe(OH)3 < KOH < Ca(OH)2

Câu 23: Nguyên tố X có Z=16. Công thức oxide cao nhất của X và tính chất của oxide này là?

  • A. XO2, oxide base
  • B. XO3, oxide acid
  • C. X2O5, oxide lưỡng tính
  • D. X2O7, oxide trung tính

Câu 24: Cho 3 oxide của các nguyên tố chu kì 3: A, B, C. Oxide của A tan trong nước tạo base mạnh, oxide của B không tan trong nước, oxide của C tan trong nước tạo acid mạnh. Xác định thứ tự A, B, C trong chu kì 3.

  • A. A-Si, B-Na, C-Cl
  • B. A-Cl, B-Si, C-Na
  • C. A-Na, B-Si, C-Cl
  • D. A-Na, B-Cl, C-Si

Câu 25: Cho 4 nguyên tố thuộc chu kì 3: Na, Mg, S, Cl. Sắp xếp theo thứ tự độ âm điện tăng dần và dự đoán tính acid-base của oxide cao nhất tương ứng.

  • A. Na < Mg < S < Cl; base > base > acid > acid
  • B. Cl < S < Mg < Na; acid > acid > base > base
  • C. Mg < Na < Cl < S; base > base > acid > acid
  • D. Na < Mg < S < Cl; base > base > acid > acid

Câu 26: Giải thích tại sao trong cùng một chu kì, bán kính nguyên tử giảm dần nhưng tính acid của oxide lại tăng dần.

  • A. Bán kính giảm làm giảm độ bền liên kết, tăng tính acid.
  • B. Bán kính giảm làm tăng độ âm điện, tăng khả năng hút electron của oxygen, tăng tính acid.
  • C. Bán kính giảm làm tăng tính base của nguyên tố.
  • D. Không có mối liên hệ giữa bán kính và tính acid.

Câu 27: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm MgO và CuO tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. Tính phần trăm khối lượng mỗi oxide trong hỗn hợp X.

  • A. %MgO = 40%, %CuO = 60%
  • B. %MgO = 60%, %CuO = 40%
  • C. %MgO = 20%, %CuO = 80%
  • D. %MgO = 80%, %CuO = 20%

Câu 28: Nhận xét về sự biến đổi công thức oxide cao nhất của các nguyên tố nhóm A từ nhóm IA đến nhóm VIIA.

  • A. Không có quy luật rõ ràng.
  • B. Số nguyên tử oxygen tăng dần, hóa trị của nguyên tố tăng dần.
  • C. Số nguyên tử kim loại giảm dần, hóa trị của nguyên tố giảm dần.
  • D. Công thức oxide không thay đổi trong các nhóm.

Câu 29: Cho các acid: H2CO3, HNO3, H2SO4, HClO4. Acid nào là mạnh nhất và giải thích dựa trên cấu trúc phân tử.

  • A. H2CO3 mạnh nhất vì chứa carbon.
  • B. HNO3 mạnh nhất vì chứa nitrogen.
  • C. H2SO4 mạnh nhất vì chứa sulfur.
  • D. HClO4 mạnh nhất vì có nhiều nguyên tử oxygen liên kết với chlorine.

Câu 30: Trong một chu kì, tính base của hydroxide giảm dần, điều này có ý nghĩa gì đối với khả năng phản ứng của chúng với acid?

  • A. Hydroxide base mạnh hơn sẽ phản ứng mạnh mẽ hơn và dễ dàng hơn với acid.
  • B. Hydroxide base yếu hơn sẽ phản ứng mạnh mẽ hơn với acid.
  • C. Tính base không ảnh hưởng đến khả năng phản ứng với acid.
  • D. Hydroxide có tính lưỡng tính sẽ phản ứng mạnh nhất với acid.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, hóa trị cao nhất của các nguyên tố nhóm A đối với oxygen biến đổi như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Oxide cao nhất của nguyên tố X có dạng XO3. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cho các nguyên tố Na, Mg, Al, Si. Sắp xếp các hydroxide tương ứng của chúng theo chiều tính base giảm dần.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho các oxide: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Oxide nào có tính acid mạnh nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: So sánh tính acid của H2SO4 và H3PO4. Giải thích dựa trên vị trí của S và P trong bảng tuần hoàn.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VA. Công thức hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của X là?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Dãy oxide nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính base tăng dần?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho các acid: HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3. Sắp xếp theo chiều tính acid giảm dần.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Công thức oxide cao nhất và hydroxide tương ứng của R là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Tính chất hóa học đặc trưng của oxide cao nhất của các nguyên tố nhóm IA và VIIA trong một chu kì là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho 2 gam một oxide kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M. Xác định oxide kim loại đó.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Đánh giá tính acid – base của Al(OH)3. Giải thích tại sao Al(OH)3 lại có tính chất đó.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Dự đoán sản phẩm và viết phương trình hóa học xảy ra khi cho SO3 tác dụng với dung dịch NaOH.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: X → X2O5 → H3XO4 → Na3XO4. Xác định nguyên tố X và cho biết X thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: So sánh tính acid của HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Giải thích sự biến đổi này.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho 5,4 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với oxygen dư thu được 10,2 gam oxide cao nhất. Xác định kim loại M.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong một chu kì, khi số hiệu nguyên tử tăng, tính acid của hydroxide cao nhất biến đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho các chất: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4. Chất nào có tính lưỡng tính?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Dựa vào bảng tuần hoàn, dự đoán công thức và tính chất (acid, base, lưỡng tính) của hydroxide cao nhất của nguyên tố Germanium (Ge, Z=32).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho 100 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với V ml dung dịch H2SO4 0.5M thu được dung dịch trung hòa. Tính giá trị V.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong chu kì 3, nguyên tố nào có oxide cao nhất tan trong nước tạo dung dịch có pH nhỏ nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho các hydroxide: KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3. Sắp xếp theo chiều tính base tăng dần.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Nguyên tố X có Z=16. Công thức oxide cao nhất của X và tính chất của oxide này là?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho 3 oxide của các nguyên tố chu kì 3: A, B, C. Oxide của A tan trong nước tạo base mạnh, oxide của B không tan trong nước, oxide của C tan trong nước tạo acid mạnh. Xác định thứ tự A, B, C trong chu kì 3.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho 4 nguyên tố thuộc chu kì 3: Na, Mg, S, Cl. Sắp xếp theo thứ tự độ âm điện tăng dần và dự đoán tính acid-base của oxide cao nhất tương ứng.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Giải thích tại sao trong cùng một chu kì, bán kính nguyên tử giảm dần nhưng tính acid của oxide lại tăng dần.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm MgO và CuO tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. Tính phần trăm khối lượng mỗi oxide trong hỗn hợp X.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Nhận xét về sự biến đổi công thức oxide cao nhất của các nguyên tố nhóm A từ nhóm IA đến nhóm VIIA.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho các acid: H2CO3, HNO3, H2SO4, HClO4. Acid nào là mạnh nhất và giải thích dựa trên cấu trúc phân tử.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong một chu kì, tính base của hydroxide giảm dần, điều này có ý nghĩa gì đối với khả năng phản ứng của chúng với acid?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn. Công thức oxide cao nhất và hydroxide tương ứng của X lần lượt là:

  • A. XO, XOH
  • B. XO2, X(OH)2
  • C. X2O3, X(OH)3
  • D. X2O5, H3XO4

Câu 2: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, tính acid của các hydroxide cao nhất có xu hướng biến đổi như thế nào?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không đổi
  • D. Biến đổi không theo quy luật

Câu 3: Cho các nguyên tố Na, Mg, Al, Si thuộc chu kì 3. Sắp xếp các hydroxide của chúng theo thứ tự tính base giảm dần.

  • A. Si(OH)4, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH
  • B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, Si(OH)4
  • C. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH, Si(OH)4
  • D. Mg(OH)2, NaOH, Si(OH)4, Al(OH)3

Câu 4: Oxide cao nhất của nguyên tố R có dạng RO3. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Nhóm IVA
  • B. Nhóm VA
  • C. Nhóm VIA
  • D. Nhóm VIIA

Câu 5: Cho các acid sau: H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HClO4. Sắp xếp các acid theo thứ tự độ mạnh tăng dần.

  • A. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3
  • B. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3
  • C. H2SiO3, H3PO4, H2SO4, HClO4
  • D. H3PO4, H2SiO3, HClO4, H2SO4

Câu 6: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Công thức hydroxide cao nhất của X là:

  • A. HXO3
  • B. H2XO4
  • C. H3XO4
  • D. H4XO4

Câu 7: Cho 3 nguyên tố thuộc chu kì 3 là X, Y, Z có oxide cao nhất lần lượt là X2O, YO3, Z2O5. Sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tăng dần điện tích hạt nhân.

  • A. X, Y, Z
  • B. Y, Z, X
  • C. Z, Y, X
  • D. X, Z, Y

Câu 8: Xét dãy hydroxide: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. Nhận xét nào sau đây đúng về tính chất của dãy hydroxide này?

  • A. Tính base của dãy tăng dần.
  • B. Tất cả đều là base mạnh.
  • C. Tính base giảm dần và Al(OH)3 là hydroxide lưỡng tính.
  • D. Tất cả đều là hydroxide lưỡng tính.

Câu 9: Cho nguyên tố X thuộc nhóm VA. Công thức oxide cao nhất của X có phần trăm khối lượng oxygen là 56.34%. Xác định nguyên tố X.

  • A. Nitrogen (N)
  • B. Phosphorus (P)
  • C. Arsenic (As)
  • D. Antimony (Sb)

Câu 10: So sánh tính acid của HClO4 và H2SO4. Giải thích sự khác biệt dựa trên cấu trúc và độ âm điện.

  • A. H2SO4 mạnh hơn do có nhiều nguyên tử hydrogen hơn.
  • B. HClO4 mạnh hơn do Cl có độ âm điện cao hơn và nhiều O không OH hơn.
  • C. Hai acid có độ mạnh tương đương nhau.
  • D. Không thể so sánh vì cấu trúc khác nhau.

Câu 11: Cho các chất: CO2, SO2, P2O5, SiO2. Chất nào có tính acid mạnh nhất khi tan trong nước?

  • A. CO2
  • B. SO2
  • C. P2O5
  • D. SiO2

Câu 12: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Hydroxide cao nhất của X có công thức nào sau đây?

  • A. H2XO3
  • B. HXO
  • C. H2XO4
  • D. HXO4

Câu 13: Cho các oxide: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2. Sắp xếp theo thứ tự tính base giảm dần.

  • A. Na2O, MgO, Al2O3, SiO2
  • B. SiO2, Al2O3, MgO, Na2O
  • C. Al2O3, MgO, Na2O, SiO2
  • D. MgO, Na2O, SiO2, Al2O3

Câu 14: Trong các acid HX (X là halogen), acid nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: X + O2 → XO2; XO2 + H2O → H2XO3. Xác định nguyên tố X.

  • A. Carbon (C)
  • B. Silicon (Si)
  • C. Sulfur (S)
  • D. Phosphorus (P)

Câu 16: So sánh tính base của NaOH và KOH. Giải thích sự khác biệt (nếu có).

  • A. NaOH mạnh hơn KOH
  • B. KOH mạnh hơn NaOH
  • C. Hai base có độ mạnh tương đương nhau
  • D. Không thể so sánh do khác chu kì

Câu 17: Cho 0.1 mol oxide cao nhất của sulfur tác dụng với nước dư, thu được dung dịch acid. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch acid này cần bao nhiêu mol NaOH?

  • A. 0.1 mol
  • B. 0.15 mol
  • C. 0.2 mol
  • D. 0.3 mol

Câu 18: Nguyên tố X tạo được oxide cao nhất là XO3 và hydroxide cao nhất là H2XO4. Nhận định nào sau đây là đúng về X?

  • A. X là kim loại kiềm.
  • B. X là phi kim thuộc nhóm VIA.
  • C. X là kim loại lưỡng tính.
  • D. X là khí hiếm.

Câu 19: Cho các hydroxide: Mg(OH)2, Al(OH)3, Si(OH)4, P(OH)5 (tồn tại trong H3PO4), S(OH)6 (tồn tại trong H2SO4), Cl(OH)7 (tồn tại trong HClO4). Hydroxide nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. Mg(OH)2
  • B. Al(OH)3
  • C. Si(OH)4
  • D. Cl(OH)7

Câu 20: Nguyên tố R thuộc chu kì 3. Oxide cao nhất của R tan trong nước tạo dung dịch có pH < 7. R có thể là nguyên tố nào?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. S
  • D. Al

Câu 21: Cho các acid: H2CO3, HNO3, H3PO4. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần số nguyên tử oxygen trong công thức.

  • A. H3PO4, HNO3, H2CO3
  • B. HNO3, H2CO3, H3PO4
  • C. H3PO4, H2CO3, HNO3
  • D. H2CO3, HNO3, H3PO4

Câu 22: Oxide cao nhất của nguyên tố X là X2O5. Công thức hydroxide cao nhất của X là:

  • A. HXO3
  • B. H3XO4
  • C. H2XO4
  • D. H5XO5

Câu 23: Cho các chất sau: Na2O, CO2, SO3, MgO. Chất nào tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7?

  • A. Na2O
  • B. CO2
  • C. SO3
  • D. MgO

Câu 24: Dãy các hydroxide được sắp xếp theo thứ tự tính acid tăng dần là:

  • A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3
  • B. HClO4, H2SO4, H3PO4
  • C. Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SiO3, H3PO4
  • D. H2SO4, H3PO4, H2SiO3, Al(OH)3

Câu 25: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z thuộc cùng một chu kì. Oxide cao nhất của X là X2O, của Y là YO3, của Z là Z2O7. Sắp xếp các hydroxide cao nhất của X, Y, Z theo thứ tự tính acid tăng dần.

  • A. XOH, Y(OH)6, HXO4
  • B. XOH, H2YO4, HZO4
  • C. Y(OH)6, XOH, HXO4
  • D. HZO4, H2YO4, XOH

Câu 26: Cho 5.6 gam oxide của kim loại kiềm thổ tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được 200 ml dung dịch muối. Xác định kim loại kiềm thổ đó.

  • A. Mg
  • B. Be
  • C. Ca
  • D. Sr

Câu 27: Cho dung dịch chứa 3 acid: HClO4, H2SO4, H3PO4 có cùng nồng độ mol. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch này cần dùng dung dịch NaOH có nồng độ mol tương đương. Acid nào cần lượng NaOH nhiều nhất để trung hòa?

  • A. HClO4
  • B. H2SO4
  • C. Cả ba acid cần lượng NaOH như nhau
  • D. H3PO4

Câu 28: Tính chất hóa học đặc trưng của oxide kim loại là gì?

  • A. Tính acid mạnh
  • B. Tính base hoặc trung tính
  • C. Tính lưỡng tính
  • D. Tính oxi hóa mạnh

Câu 29: Cho phản ứng: SO3 + H2O → H2SO4. Phản ứng này thể hiện tính chất hóa học nào của oxide sulfur trioxide?

  • A. Tính khử
  • B. Tính base
  • C. Tính acid
  • D. Tính lưỡng tính

Câu 30: Trong một chu kì, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, hóa trị cao nhất của các nguyên tố nhóm A với oxygen biến đổi như thế nào?

  • A. Tăng từ IA đến IVA/VIIA, sau đó giảm hoặc không có.
  • B. Giảm dần từ IA đến VIIA.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Biến đổi không theo quy luật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Cho nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn. Công thức oxide cao nhất và hydroxide tương ứng của X lần lượt là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, tính acid của các hydroxide cao nhất có xu hướng biến đổi như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Cho các nguyên tố Na, Mg, Al, Si thuộc chu kì 3. Sắp xếp các hydroxide của chúng theo thứ tự tính base giảm dần.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Oxide cao nhất của nguyên tố R có dạng RO3. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho các acid sau: H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HClO4. Sắp xếp các acid theo thứ tự độ mạnh tăng dần.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Công thức hydroxide cao nhất của X là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho 3 nguyên tố thuộc chu kì 3 là X, Y, Z có oxide cao nhất lần lượt là X2O, YO3, Z2O5. Sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tăng dần điện tích hạt nhân.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Xét dãy hydroxide: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. Nhận xét nào sau đây đúng về tính chất của dãy hydroxide này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cho nguyên tố X thuộc nhóm VA. Công thức oxide cao nhất của X có phần trăm khối lượng oxygen là 56.34%. Xác định nguyên tố X.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: So sánh tính acid của HClO4 và H2SO4. Giải thích sự khác biệt dựa trên cấu trúc và độ âm điện.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho các chất: CO2, SO2, P2O5, SiO2. Chất nào có tính acid mạnh nhất khi tan trong nước?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. Hydroxide cao nhất của X có công thức nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho các oxide: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2. Sắp xếp theo thứ tự tính base giảm dần.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong các acid HX (X là halogen), acid nào có tính acid mạnh nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: X + O2 → XO2; XO2 + H2O → H2XO3. Xác định nguyên tố X.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: So sánh tính base của NaOH và KOH. Giải thích sự khác biệt (nếu có).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho 0.1 mol oxide cao nhất của sulfur tác dụng với nước dư, thu được dung dịch acid. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch acid này cần bao nhiêu mol NaOH?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Nguyên tố X tạo được oxide cao nhất là XO3 và hydroxide cao nhất là H2XO4. Nhận định nào sau đây là đúng về X?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho các hydroxide: Mg(OH)2, Al(OH)3, Si(OH)4, P(OH)5 (tồn tại trong H3PO4), S(OH)6 (tồn tại trong H2SO4), Cl(OH)7 (tồn tại trong HClO4). Hydroxide nào có tính acid mạnh nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Nguyên tố R thuộc chu kì 3. Oxide cao nhất của R tan trong nước tạo dung dịch có pH < 7. R có thể là nguyên tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho các acid: H2CO3, HNO3, H3PO4. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần số nguyên tử oxygen trong công thức.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Oxide cao nhất của nguyên tố X là X2O5. Công thức hydroxide cao nhất của X là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho các chất sau: Na2O, CO2, SO3, MgO. Chất nào tác dụng với nước tạo ra dung dịch có pH > 7?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Dãy các hydroxide được sắp xếp theo thứ tự tính acid tăng dần là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z thuộc cùng một chu kì. Oxide cao nhất của X là X2O, của Y là YO3, của Z là Z2O7. Sắp xếp các hydroxide cao nhất của X, Y, Z theo thứ tự tính acid tăng dần.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho 5.6 gam oxide của kim loại kiềm thổ tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được 200 ml dung dịch muối. Xác định kim loại kiềm thổ đó.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho dung dịch chứa 3 acid: HClO4, H2SO4, H3PO4 có cùng nồng độ mol. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch này cần dùng dung dịch NaOH có nồng độ mol tương đương. Acid nào cần lượng NaOH nhiều nhất để trung hòa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Tính chất hóa học đặc trưng của oxide kim loại là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho phản ứng: SO3 + H2O → H2SO4. Phản ứng này thể hiện tính chất hóa học nào của oxide sulfur trioxide?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong một chu kì, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, hóa trị cao nhất của các nguyên tố nhóm A với oxygen biến đổi như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của R là:

  • A. R₂O
  • B. RO₃
  • C. R₂O₅
  • D. RO₂

Câu 2: Cho các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl. Oxide nào sau đây có tính base mạnh nhất?

  • A. Na₂O
  • B. MgO
  • C. Al₂O₃
  • D. SiO₂

Câu 3: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. Hóa trị cao nhất của X trong hợp chất oxide và công thức oxide tương ứng là:

  • A. Hóa trị III, X₂O₃
  • B. Hóa trị IV, XO₂
  • C. Hóa trị V, X₂O₅
  • D. Hóa trị VI, XO₃

Câu 4: Cho các hydroxide sau: NaOH, Mg(OH)₂, Al(OH)₃, H₂SiO₃, H₃PO₄, H₂SO₄, HClO₄. Sắp xếp các hydroxide trên theo chiều tăng dần tính acid.

  • A. NaOH < Mg(OH)₂ < Al(OH)₃ < H₂SiO₃ < H₃PO₄ < H₂SO₄ < HClO₄
  • B. HClO₄ < H₂SO₄ < H₃PO₄ < H₂SiO₃ < Al(OH)₃ < Mg(OH)₂ < NaOH
  • C. NaOH < Mg(OH)₂ < H₂SiO₃ < Al(OH)₃ < H₃PO₄ < H₂SO₄ < HClO₄
  • D. Mg(OH)₂ < Al(OH)₃ < H₂SiO₃ < H₃PO₄ < H₂SO₄ < HClO₄ < NaOH

Câu 5: Oxide của nguyên tố X ở trạng thái hóa trị cao nhất có công thức XO₃. Hydroxide ứng với oxide này có công thức nào sau đây?

  • A. HXO₄
  • B. H₃XO₃
  • C. H₂XO₄
  • D. H₄XO₅

Câu 6: Cho các oxide: CO₂, SO₂, P₂O₅, SiO₂. Oxide nào khi tan trong nước tạo ra dung dịch có pH nhỏ nhất?

  • A. CO₂
  • B. SO₂
  • C. P₂O₅
  • D. SiO₂

Câu 7: Xét các nguyên tố Na, Mg, Al, Si thuộc chu kì 3. Nhận xét nào sau đây đúng về hydroxide của chúng?

  • A. Tính base của hydroxide tăng dần từ Na đến Si.
  • B. Tính base của hydroxide giảm dần từ Na đến Al, sau đó hydroxide của Si có tính acid.
  • C. Hydroxide của Al có tính base mạnh nhất.
  • D. Hydroxide của Mg có tính acid mạnh hơn hydroxide của Si.

Câu 8: Cho các acid: H₂SO₄, H₃PO₄, H₂SiO₃, HClO₄. Acid nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. H₂SO₄
  • B. H₃PO₄
  • C. H₂SiO₃
  • D. HClO₄

Câu 9: So sánh tính base của MgO và CaO. Giải thích dựa trên xu hướng biến đổi trong bảng tuần hoàn.

  • A. MgO có tính base mạnh hơn vì Mg ở chu kì trên.
  • B. CaO có tính base mạnh hơn vì Ca ở chu kì dưới.
  • C. MgO và CaO có tính base tương đương.
  • D. Không thể so sánh tính base của MgO và CaO.

Câu 10: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z thuộc cùng chu kì, có số hiệu nguyên tử lần lượt tăng dần. Oxide cao nhất của X là X₂O, của Y là YO₂, của Z là Z₂O₅. Sắp xếp các hydroxide của chúng theo chiều tăng dần tính acid.

  • A. hydroxide của X < hydroxide của Y < hydroxide của Z
  • B. hydroxide của Z < hydroxide của Y < hydroxide của X
  • C. hydroxide của Y < hydroxide của X < hydroxide của Z
  • D. hydroxide của X = hydroxide của Y = hydroxide của Z

Câu 11: Cho các oxide sau: Na₂O, MgO, Al₂O₃, SO₃. Oxide nào tác dụng được với cả dung dịch acid và dung dịch base?

  • A. Na₂O
  • B. MgO
  • C. Al₂O₃
  • D. SO₃

Câu 12: Nguyên tố X tạo hydroxide có công thức H₂XO₃. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Nhóm IVA
  • B. Nhóm VIA
  • C. Nhóm IIIA
  • D. Nhóm VA

Câu 13: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, tính phi kim của các nguyên tố biến đổi như thế nào và điều này ảnh hưởng đến tính acid của oxide cao nhất ra sao?

  • A. Tính phi kim tăng và tính acid của oxide cao nhất tăng.
  • B. Tính phi kim tăng và tính acid của oxide cao nhất giảm.
  • C. Tính phi kim giảm và tính acid của oxide cao nhất tăng.
  • D. Tính phi kim giảm và tính acid của oxide cao nhất giảm.

Câu 14: Cho 0.01 mol oxide cao nhất của một nguyên tố nhóm VA tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo thành 1.42 gam muối trung hòa. Xác định nguyên tố đó.

  • A. Nitrogen (N)
  • B. Phosphorus (P)
  • C. Arsenic (As)
  • D. Vanadium (V)

Câu 15: Dãy các oxide nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid?

  • A. Na₂O, MgO, Al₂O₃, SiO₂
  • B. SiO₂, Al₂O₃, MgO, Na₂O
  • C. MgO, Al₂O₃, SiO₂, SO₃
  • D. SO₃, SiO₂, Al₂O₃, MgO

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: X → X₂O → H₂XO₃. X có thể là nguyên tố nào trong chu kì 3?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Al
  • D. Si

Câu 17: Tính base của hydroxide kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) biến đổi như thế nào khi đi từ Be đến Ba?

  • A. Tính base tăng dần.
  • B. Tính base giảm dần.
  • C. Tính base không đổi.
  • D. Tính base ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 18: So sánh tính acid của H₂SO₄ và H₂SeO₄. Giải thích dựa trên vị trí của S và Se trong bảng tuần hoàn.

  • A. H₂SeO₄ mạnh hơn vì Se có độ âm điện lớn hơn.
  • B. H₂SO₄ mạnh hơn vì S có độ âm điện lớn hơn.
  • C. H₂SO₄ và H₂SeO₄ có tính acid tương đương.
  • D. Không thể so sánh tính acid của H₂SO₄ và H₂SeO₄.

Câu 19: Cho các hydroxide: KOH, Ca(OH)₂, Fe(OH)₃. Sắp xếp theo chiều giảm dần tính base.

  • A. KOH > Ca(OH)₂ > Fe(OH)₃
  • B. Fe(OH)₃ > Ca(OH)₂ > KOH
  • C. Ca(OH)₂ > KOH > Fe(OH)₃
  • D. KOH > Fe(OH)₃ > Ca(OH)₂

Câu 20: Nguyên tố R tạo oxide cao nhất là RO₂. Hydroxide của R có dạng H₂RO₃. R thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. Nhóm IIIA
  • B. Nhóm IVA
  • C. Nhóm VA
  • D. Nhóm VIA

Câu 21: Cho các oxide: N₂O₅, P₂O₅, As₂O₅. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid.

  • A. As₂O₅ < P₂O₅ < N₂O₅
  • B. N₂O₅ < P₂O₅ < As₂O₅
  • C. P₂O₅ < As₂O₅ < N₂O₅
  • D. As₂O₅ < N₂O₅ < P₂O₅

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về xu hướng biến đổi tính chất của oxide và hydroxide trong một chu kì?

  • A. Tính base của oxide và hydroxide giảm dần.
  • B. Tính acid của oxide và hydroxide tăng dần.
  • C. Tính base của oxide và hydroxide tăng dần.
  • D. Xuất hiện oxide và hydroxide lưỡng tính.

Câu 23: Cho các chất: Al(OH)₃, NaOH, H₂SO₄, ZnO, CO₂. Có bao nhiêu chất có tính chất lưỡng tính?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Cho oxide cao nhất của nguyên tố X có dạng X₂O₅. Biết X thuộc chu kì 3. Nguyên tố X là:

  • A. Nitrogen (N)
  • B. Vanadium (V)
  • C. Phosphorus (P)
  • D. Arsenic (As)

Câu 25: Dựa vào vị trí trong bảng tuần hoàn, dự đoán oxide cao nhất của Gallium (Ga, Z=31) có công thức nào?

  • A. Ga₂O₃
  • B. GaO
  • C. GaO₂
  • D. Ga₂O₅

Câu 26: Cho các oxide: K₂O, BeO, B₂O₃, CO₂. Oxide nào có pH dung dịch lớn nhất khi tan trong nước?

  • A. K₂O
  • B. BeO
  • C. B₂O₃
  • D. CO₂

Câu 27: Nguyên tố nào sau đây có oxide cao nhất là chất khí ở điều kiện thường?

  • A. Silicon (Si)
  • B. Carbon (C)
  • C. Phosphorus (P)
  • D. Sulfur (S)

Câu 28: Trong chu kì 3, nguyên tố nào có hydroxide lưỡng tính?

  • A. Sodium (Na)
  • B. Magnesium (Mg)
  • C. Aluminum (Al)
  • D. Silicon (Si)

Câu 29: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z thuộc cùng chu kì. Biết hydroxide của X có tính base mạnh, hydroxide của Y lưỡng tính, hydroxide của Z có tính acid. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần số hiệu nguyên tử.

  • A. X, Y, Z
  • B. Z, Y, X
  • C. Y, X, Z
  • D. Y, Z, X

Câu 30: Xu hướng biến đổi tính acid-base của oxide và hydroxide trong một chu kì có liên quan trực tiếp đến yếu tố nào sau đây?

  • A. Số lớp electron.
  • B. Số electron lớp ngoài cùng.
  • C. Bán kính nguyên tử.
  • D. Độ âm điện và tính kim loại/phi kim.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của R là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl. Oxide nào sau đây có tính base mạnh nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. Hóa trị cao nhất của X trong hợp chất oxide và công thức oxide tương ứng là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho các hydroxide sau: NaOH, Mg(OH)₂, Al(OH)₃, H₂SiO₃, H₃PO₄, H₂SO₄, HClO₄. Sắp xếp các hydroxide trên theo chiều tăng dần tính acid.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Oxide của nguyên tố X ở trạng thái hóa trị cao nhất có công thức XO₃. Hydroxide ứng với oxide này có công thức nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho các oxide: CO₂, SO₂, P₂O₅, SiO₂. Oxide nào khi tan trong nước tạo ra dung dịch có pH nhỏ nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Xét các nguyên tố Na, Mg, Al, Si thuộc chu kì 3. Nhận xét nào sau đây đúng về hydroxide của chúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho các acid: H₂SO₄, H₃PO₄, H₂SiO₃, HClO₄. Acid nào có tính acid mạnh nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: So sánh tính base của MgO và CaO. Giải thích dựa trên xu hướng biến đổi trong bảng tuần hoàn.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z thuộc cùng chu kì, có số hiệu nguyên tử lần lượt tăng dần. Oxide cao nhất của X là X₂O, của Y là YO₂, của Z là Z₂O₅. Sắp xếp các hydroxide của chúng theo chiều tăng dần tính acid.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho các oxide sau: Na₂O, MgO, Al₂O₃, SO₃. Oxide nào tác dụng được với cả dung dịch acid và dung dịch base?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Nguyên tố X tạo hydroxide có công thức H₂XO₃. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, tính phi kim của các nguyên tố biến đổi như thế nào và điều này ảnh hưởng đến tính acid của oxide cao nhất ra sao?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho 0.01 mol oxide cao nhất của một nguyên tố nhóm VA tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo thành 1.42 gam muối trung hòa. Xác định nguyên tố đó.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Dãy các oxide nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: X → X₂O → H₂XO₃. X có thể là nguyên tố nào trong chu kì 3?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Tính base của hydroxide kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) biến đổi như thế nào khi đi từ Be đến Ba?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: So sánh tính acid của H₂SO₄ và H₂SeO₄. Giải thích dựa trên vị trí của S và Se trong bảng tuần hoàn.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho các hydroxide: KOH, Ca(OH)₂, Fe(OH)₃. Sắp xếp theo chiều giảm dần tính base.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Nguyên tố R tạo oxide cao nhất là RO₂. Hydroxide của R có dạng H₂RO₃. R thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho các oxide: N₂O₅, P₂O₅, As₂O₅. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về xu hướng biến đổi tính chất của oxide và hydroxide trong một chu kì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho các chất: Al(OH)₃, NaOH, H₂SO₄, ZnO, CO₂. Có bao nhiêu chất có tính chất lưỡng tính?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho oxide cao nhất của nguyên tố X có dạng X₂O₅. Biết X thuộc chu kì 3. Nguyên tố X là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Dựa vào vị trí trong bảng tuần hoàn, dự đoán oxide cao nhất của Gallium (Ga, Z=31) có công thức nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho các oxide: K₂O, BeO, B₂O₃, CO₂. Oxide nào có pH dung dịch lớn nhất khi tan trong nước?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Nguyên tố nào sau đây có oxide cao nhất là chất khí ở điều kiện thường?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong chu kì 3, nguyên tố nào có hydroxide lưỡng tính?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z thuộc cùng chu kì. Biết hydroxide của X có tính base mạnh, hydroxide của Y lưỡng tính, hydroxide của Z có tính acid. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần số hiệu nguyên tử.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 7: Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của hợp chất trong một chu kì

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Xu hướng biến đổi tính acid-base của oxide và hydroxide trong một chu kì có liên quan trực tiếp đến yếu tố nào sau đây?

Xem kết quả