15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Liên kết cộng hóa trị được đặc trưng bởi sự hình thành cặp electron chung giữa hai nguyên tử. Điều kiện chủ yếu để hai nguyên tử hình thành liên kết cộng hóa trị là gì?

  • A. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử rất lớn (thường lớn hơn hoặc bằng 1,7).
  • B. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử không quá lớn (thường nhỏ hơn 1,7).
  • C. Một nguyên tử có khuynh hướng cho electron mạnh và nguyên tử kia có khuynh hướng nhận electron mạnh.
  • D. Hai nguyên tử là kim loại điển hình hoặc một kim loại điển hình và một phi kim điển hình.

Câu 2: Phân tử nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực?

  • A. HCl
  • B. H2O
  • C. NH3
  • D. O2

Câu 3: Cho các nguyên tố X (Z=6), Y (Z=1), Z (Z=8). Phân tử được tạo bởi các nguyên tố này có thể chứa loại liên kết cộng hóa trị nào sau đây?

  • A. Chỉ có liên kết đơn và liên kết ba.
  • B. Chỉ có liên kết đơn và liên kết đôi.
  • C. Có thể có liên kết đơn, đôi, hoặc ba tùy thuộc vào công thức phân tử.
  • D. Chỉ có liên kết đôi và liên kết ba.

Câu 4: Xét phân tử CO2. Nguyên tử trung tâm C có cấu hình electron hóa trị là 2s22p2, nguyên tử O có cấu hình electron hóa trị là 2s22p4. Để đạt cấu hình bền của khí hiếm, nguyên tử C cần thêm 4e, nguyên tử O cần thêm 2e. Công thức Lewis đúng của phân tử CO2 là gì?

  • A. O=C=O với mỗi nguyên tử O có 2 cặp electron không liên kết.
  • B. O-C-O với nguyên tử C có 2 cặp electron không liên kết và mỗi nguyên tử O có 3 cặp electron không liên kết.
  • C. C=O=O với mỗi nguyên tử O có 2 cặp electron không liên kết.
  • D. O≡C-O với nguyên tử C có 1 cặp electron không liên kết và nguyên tử O liên kết đơn có 3 cặp electron không liên kết, nguyên tử O liên kết ba có 1 cặp electron không liên kết.

Câu 5: Liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

  • A. Liên kết sigma được tạo bởi sự xen phủ bên, còn liên kết pi được tạo bởi sự xen phủ trục.
  • B. Liên kết sigma được tạo bởi sự xen phủ trục, còn liên kết pi được tạo bởi sự xen phủ bên.
  • C. Liên kết sigma chỉ có trong liên kết đơn, còn liên kết pi chỉ có trong liên kết đôi và ba.
  • D. Liên kết sigma là liên kết yếu, còn liên kết pi là liên kết bền.

Câu 6: Phân tử N2 có liên kết ba giữa hai nguyên tử N. Liên kết ba này bao gồm các loại liên kết nào?

  • A. Một liên kết sigma và hai liên kết pi.
  • B. Hai liên kết sigma và một liên kết pi.
  • C. Ba liên kết sigma.
  • D. Ba liên kết pi.

Câu 7: Cho biết độ âm điện của các nguyên tố: H (2,20), C (2,55), O (3,44), S (2,58). Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

  • A. CH4
  • B. H2S
  • C. H2O
  • D. O2

Câu 8: Liên kết cho-nhận là một trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị. Đặc điểm của liên kết cho-nhận là gì?

  • A. Cặp electron chung chỉ do một nguyên tử đóng góp, nhưng sau khi hình thành, không thể phân biệt được với liên kết cộng hóa trị thông thường.
  • B. Cặp electron chung do cả hai nguyên tử đóng góp, nhưng chỉ một nguyên tử giữ cặp electron đó.
  • C. Cặp electron chung chỉ do một nguyên tử đóng góp và cặp electron đó luôn lệch hẳn về phía nguyên tử nhận.
  • D. Cặp electron chung do một nguyên tử (nguyên tử cho) đóng góp, và nguyên tử còn lại (nguyên tử nhận) có orbital trống để nhận cặp electron đó.

Câu 9: Phân tử SO2 có công thức cấu tạo với một liên kết đôi S=O và một liên kết đơn S-O (có liên kết cho-nhận). Nguyên tử S (Z=16) và O (Z=8). Số cặp electron không liên kết trên nguyên tử S trong phân tử SO2 là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 10: Phân tử nào sau đây chắc chắn chứa liên kết cho-nhận trong cấu trúc của nó?

  • A. SO3
  • B. H2S
  • C. CCl4
  • D. NaCl

Câu 11: Năng lượng liên kết là gì?

  • A. Năng lượng giải phóng ra khi hình thành một mol liên kết ở trạng thái rắn.
  • B. Năng lượng cần thiết để phá vỡ một mol liên kết ở trạng thái lỏng.
  • C. Năng lượng cần thiết để phá vỡ một mol liên kết xác định ở trạng thái khí thành các nguyên tử ở trạng thái khí, tại điều kiện chuẩn.
  • D. Năng lượng giải phóng ra khi một mol nguyên tử kết hợp với nhau tạo thành phân tử ở trạng thái khí.

Câu 12: Cho bảng năng lượng liên kết (kJ/mol) xấp xỉ: C-C (347), C=C (614), C≡C (839), C-H (414). Dựa vào bảng này, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Liên kết C-H bền hơn liên kết C=C.
  • B. Liên kết C=C bền hơn liên kết C≡C.
  • C. Năng lượng liên kết giảm dần theo thứ tự C-C, C=C, C≡C.
  • D. Để phá vỡ liên kết C≡C cần nhiều năng lượng nhất trong các liên kết C-C, C=C, C≡C.

Câu 13: Độ dài liên kết là khoảng cách giữa hai hạt nhân nguyên tử liên kết. Mối quan hệ giữa độ dài liên kết, năng lượng liên kết và bậc liên kết trong các liên kết cộng hóa trị cùng loại (ví dụ: liên kết C-C, C=C, C≡C) là gì?

  • A. Khi bậc liên kết tăng, độ dài liên kết giảm và năng lượng liên kết tăng.
  • B. Khi bậc liên kết tăng, độ dài liên kết tăng và năng lượng liên kết giảm.
  • C. Khi bậc liên kết tăng, độ dài liên kết và năng lượng liên kết đều tăng.
  • D. Khi bậc liên kết tăng, độ dài liên kết và năng lượng liên kết đều giảm.

Câu 14: Phân tử nào sau đây có cấu trúc hình học không đối xứng, dẫn đến phân tử bị phân cực mạnh dù các liên kết trong phân tử có thể phân cực hoặc không phân cực?

  • A. CO2 (O=C=O, thẳng)
  • B. H2O (góc)
  • C. CH4 (tứ diện đều)
  • D. Cl2 (thẳng)

Câu 15: Cho các phân tử sau: H2, Cl2, HCl, H2O, CH4, NH3. Có bao nhiêu phân tử mà liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 16: Tại sao các chất có liên kết cộng hóa trị thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn nhiều so với các chất có liên kết ion?

  • A. Lực tương tác giữa các phân tử riêng rẽ (liên kết van der Waals, liên kết hydrogen) thường yếu hơn lực hút tĩnh điện giữa các ion trong mạng tinh thể ion.
  • B. Liên kết cộng hóa trị bền hơn liên kết ion nên khó phá vỡ hơn.
  • C. Các chất cộng hóa trị không dẫn điện nên khó nóng chảy/sôi.
  • D. Các chất cộng hóa trị thường tồn tại ở thể khí hoặc lỏng ở điều kiện thường.

Câu 17: Dựa vào hiệu độ âm điện, hãy dự đoán loại liên kết chủ yếu trong phân tử K2S (Độ âm điện: K=0,82, S=2,58).

  • A. Cộng hóa trị không cực.
  • B. Cộng hóa trị có cực.
  • C. Cộng hóa trị cho-nhận.
  • D. Ion.

Câu 18: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực nhưng toàn bộ phân tử không phân cực?

  • A. CCl4 (cấu trúc tứ diện đều)
  • B. H2O (cấu trúc góc)
  • C. NH3 (cấu trúc chóp tam giác)
  • D. HCl (cấu trúc thẳng)

Câu 19: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np3. Nguyên tử Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4 (cùng chu kì với X). Công thức phân tử hợp chất đơn giản nhất giữa X và Y (nếu có) có thể là gì và loại liên kết trong đó là gì?

  • A. XY, liên kết ion.
  • B. XY2, liên kết ion.
  • C. X2Y3, liên kết cộng hóa trị.
  • D. XY3, liên kết cộng hóa trị.

Câu 20: Cho các phát biểu sau: (1) Liên kết cộng hóa trị được hình thành do sự góp chung electron. (2) Độ âm điện càng lớn thì khả năng hút electron của nguyên tử càng yếu. (3) Liên kết pi kém bền hơn liên kết sigma. (4) Phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực thì luôn là phân tử phân cực. Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 21: Một phân tử có công thức XY2. Nếu Y có độ âm điện lớn hơn X, và phân tử XY2 có cấu trúc thẳng, thì liên kết X-Y là liên kết cộng hóa trị gì và phân tử XY2 là phân tử gì?

  • A. Liên kết cộng hóa trị không cực, phân tử phân cực.
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực, phân tử không phân cực.
  • C. Liên kết cộng hóa trị có cực, phân tử phân cực.
  • D. Liên kết cộng hóa trị có cực, phân tử không phân cực.

Câu 22: Phân tử nào dưới đây có tổng số electron không liên kết (cặp electron riêng) nhiều nhất?

  • A. Cl2
  • B. O2
  • C. N2
  • D. H2

Câu 23: Cho các phân tử: H2O, CO2, NH3. Sắp xếp các phân tử này theo chiều tăng dần góc liên kết?

  • A. CO2 < NH3 < H2O
  • B. H2O < NH3 < CO2
  • C. NH3 < H2O < CO2
  • D. H2O < CO2 < NH3

Câu 24: Liên kết cộng hóa trị được hình thành do sự xen phủ của các orbital nguyên tử. Sự xen phủ nào tạo nên liên kết sigma?

  • A. Xen phủ trục (trên đường nối hai hạt nhân).
  • B. Xen phủ bên (hai orbital song song, vuông góc với đường nối hai hạt nhân).
  • C. Xen phủ giữa orbital s và orbital p vuông góc với nhau.
  • D. Xen phủ tạo ra vùng mật độ electron tập trung ở hai phía của đường nối hai hạt nhân.

Câu 25: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị mà cặp electron chung bị lệch về một phía nhiều nhất (xét trong các liên kết đơn)? Cho độ âm điện: H (2,20), F (3,98), Cl (3,16), Br (2,96), I (2,66).

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 26: Năng lượng liên kết có ý nghĩa gì trong các phản ứng hóa học?

  • A. Năng lượng liên kết chỉ liên quan đến sự hình thành phân tử, không liên quan đến phản ứng.
  • B. Năng lượng liên kết càng lớn thì phản ứng xảy ra càng dễ dàng.
  • C. Tổng năng lượng cần thiết để phá vỡ các liên kết trong chất phản ứng trừ đi tổng năng lượng giải phóng khi hình thành các liên kết trong sản phẩm sẽ cho biết biến thiên enthalpy của phản ứng.
  • D. Phản ứng hóa học chỉ xảy ra khi năng lượng liên kết của sản phẩm lớn hơn năng lượng liên kết của chất phản ứng.

Câu 27: Cho phân tử AxBy có liên kết cộng hóa trị. Nếu phân tử này không phân cực, điều nào sau đây KHÔNG nhất thiết đúng?

  • A. Phân tử có thể có cấu trúc đối xứng.
  • B. Tất cả các liên kết A-B trong phân tử là liên kết cộng hóa trị không cực.
  • C. Nếu các liên kết A-B là liên kết phân cực, thì tổng các momen lưỡng cực của các liên kết triệt tiêu nhau.
  • D. Phân tử có thể là đơn chất (ví dụ: O2, N2).

Câu 28: Nguyên tử X (Z=17) và nguyên tử Y (Z=8). Hợp chất tạo bởi X và Y có công thức hóa học là XY2. Công thức Lewis đúng của XY2 là gì? (X là nguyên tử trung tâm).

  • A. Y-X-Y với X có 4 cặp electron không liên kết, mỗi Y có 2 cặp electron không liên kết.
  • B. Y=X=Y với X không có electron không liên kết, mỗi Y có 2 cặp electron không liên kết.
  • C. Y-X-Y với X có 2 cặp electron không liên kết, mỗi Y có 3 cặp electron không liên kết.
  • D. Y-X-Y với X có 2 cặp electron không liên kết, mỗi Y có 3 cặp electron không liên kết (X là Cl, Y là O trong Cl2O).

Câu 29: Phân tử nào sau đây có liên kết ba?

  • A. C2H2
  • B. C2H4
  • C. C2H6
  • D. CO2

Câu 30: Trong phân tử NH3, nguyên tử N (Z=7) và H (Z=1). Nguyên tử N có 5 electron hóa trị, H có 1 electron hóa trị. Để đạt cấu hình bền, N cần 3e, H cần 1e. Số cặp electron dùng chung và số cặp electron riêng trên nguyên tử N trong phân tử NH3 lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 3 và 0
  • B. 2 và 1
  • C. 3 và 1
  • D. 3 và 2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Liên kết cộng hóa trị được đặc trưng bởi sự hình thành cặp electron chung giữa hai nguyên tử. Điều kiện chủ yếu để hai nguyên tử hình thành liên kết cộng hóa trị là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Phân tử nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho các nguyên tố X (Z=6), Y (Z=1), Z (Z=8). Phân tử được tạo bởi các nguyên tố này có thể chứa loại liên kết cộng hóa trị nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Xét phân tử CO2. Nguyên tử trung tâm C có cấu hình electron hóa trị là 2s22p2, nguyên tử O có cấu hình electron hóa trị là 2s22p4. Để đạt cấu hình bền của khí hiếm, nguyên tử C cần thêm 4e, nguyên tử O cần thêm 2e. Công thức Lewis đúng của phân tử CO2 là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) khác nhau chủ yếu ở điểm nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Phân tử N2 có liên kết ba giữa hai nguyên tử N. Liên kết ba này bao gồm các loại liên kết nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cho biết độ âm điện của các nguyên tố: H (2,20), C (2,55), O (3,44), S (2,58). Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Liên kết cho-nhận là một trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị. Đặc điểm của liên kết cho-nhận là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phân tử SO2 có công thức cấu tạo với một liên kết đôi S=O và một liên kết đơn S-O (có liên kết cho-nhận). Nguyên tử S (Z=16) và O (Z=8). Số cặp electron không liên kết trên nguyên tử S trong phân tử SO2 là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phân tử nào sau đây chắc chắn chứa liên kết cho-nhận trong cấu trúc của nó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Năng lượng liên kết là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho bảng năng lượng liên kết (kJ/mol) xấp xỉ: C-C (347), C=C (614), C≡C (839), C-H (414). Dựa vào bảng này, nhận xét nào sau đây là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Độ dài liên kết là khoảng cách giữa hai hạt nhân nguyên tử liên kết. Mối quan hệ giữa độ dài liên kết, năng lượng liên kết và bậc liên kết trong các liên kết cộng hóa trị cùng loại (ví dụ: liên kết C-C, C=C, C≡C) là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Phân tử nào sau đây có cấu trúc hình học không đối xứng, dẫn đến phân tử bị phân cực mạnh dù các liên kết trong phân tử có thể phân cực hoặc không phân cực?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho các phân tử sau: H2, Cl2, HCl, H2O, CH4, NH3. Có bao nhiêu phân tử mà liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Tại sao các chất có liên kết cộng hóa trị thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn nhiều so với các chất có liên kết ion?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Dựa vào hiệu độ âm điện, hãy dự đoán loại liên kết chủ yếu trong phân tử K2S (Độ âm điện: K=0,82, S=2,58).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực nhưng toàn bộ phân tử không phân cực?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np3. Nguyên tử Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4 (cùng chu kì với X). Công thức phân tử hợp chất đơn giản nhất giữa X và Y (nếu có) có thể là gì và loại liên kết trong đó là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho các phát biểu sau: (1) Liên kết cộng hóa trị được hình thành do sự góp chung electron. (2) Độ âm điện càng lớn thì khả năng hút electron của nguyên tử càng yếu. (3) Liên kết pi kém bền hơn liên kết sigma. (4) Phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực thì luôn là phân tử phân cực. Số phát biểu đúng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một phân tử có công thức XY2. Nếu Y có độ âm điện lớn hơn X, và phân tử XY2 có cấu trúc thẳng, thì liên kết X-Y là liên kết cộng hóa trị gì và phân tử XY2 là phân tử gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Phân tử nào dưới đây có tổng số electron không liên kết (cặp electron riêng) nhiều nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho các phân tử: H2O, CO2, NH3. Sắp xếp các phân tử này theo chiều tăng dần góc liên kết?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Liên kết cộng hóa trị được hình thành do sự xen phủ của các orbital nguyên tử. Sự xen phủ nào tạo nên liên kết sigma?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị mà cặp electron chung bị lệch về một phía nhiều nhất (xét trong các liên kết đơn)? Cho độ âm điện: H (2,20), F (3,98), Cl (3,16), Br (2,96), I (2,66).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Năng lượng liên kết có ý nghĩa gì trong các phản ứng hóa học?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho phân tử AxBy có liên kết cộng hóa trị. Nếu phân tử này không phân cực, điều nào sau đây KHÔNG nhất thiết đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Nguyên tử X (Z=17) và nguyên tử Y (Z=8). Hợp chất tạo bởi X và Y có công thức hóa học là XY2. Công thức Lewis đúng của XY2 là gì? (X là nguyên tử trung tâm).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Phân tử nào sau đây có liên kết ba?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong phân tử NH3, nguyên tử N (Z=7) và H (Z=1). Nguyên tử N có 5 electron hóa trị, H có 1 electron hóa trị. Để đạt cấu hình bền, N cần 3e, H cần 1e. Số cặp electron dùng chung và số cặp electron riêng trên nguyên tử N trong phân tử NH3 lần lượt là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Liên kết hóa học trong phân tử nước (H₂O) được hình thành bằng cách nào?

  • A. Nguyên tử hydrogen nhường electron cho nguyên tử oxygen.
  • B. Các nguyên tử hydrogen và oxygen góp chung electron để tạo cặp electron dùng chung.
  • C. Nguyên tử oxygen nhường electron cho nguyên tử hydrogen.
  • D. Có sự hút tĩnh điện giữa ion H⁺ và ion O²⁻.

Câu 2: Phân tử nào sau đây chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực?

  • A. HCl
  • B. H₂S
  • C. Cl₂
  • D. NH₃

Câu 3: Cho các nguyên tố sau: H (χ=2.20), C (χ=2.55), O (χ=3.44), Cl (χ=3.16). Liên kết trong phân tử nào sau đây có độ phân cực lớn nhất?

  • A. C-Cl trong CCl₄
  • B. C-H trong CH₄
  • C. H-Cl trong HCl
  • D. O-H trong H₂O

Câu 4: Công thức Lewis của phân tử N₂ (Nitrogen) thể hiện điều gì về liên kết giữa hai nguyên tử nitrogen?

  • A. Có một liên kết đơn và mỗi nguyên tử nitrogen có 6 electron hóa trị riêng.
  • B. Có một liên kết đôi và mỗi nguyên tử nitrogen có 4 electron hóa trị riêng.
  • C. Có một liên kết ba và mỗi nguyên tử nitrogen có 2 electron hóa trị riêng.
  • D. Có hai liên kết đôi và mỗi nguyên tử nitrogen có 1 electron hóa trị riêng.

Câu 5: Liên kết sigma (σ) được hình thành dựa trên sự xen phủ nào của các orbital nguyên tử?

  • A. Xen phủ trục.
  • B. Xen phủ bên.
  • C. Xen phủ giữa hạt nhân.
  • D. Sự chuyển dịch electron.

Câu 6: Phân tử CO₂ (Carbon dioxide) có cấu trúc thẳng (O=C=O). Dựa vào cấu trúc này, phân tử CO₂ là phân tử có cực hay không cực?

  • A. Có cực, vì liên kết C=O có cực.
  • B. Không cực, vì hai liên kết C=O có cực triệt tiêu nhau do phân tử có cấu trúc thẳng và đối xứng.
  • C. Có cực, vì nguyên tử oxygen có độ âm điện lớn hơn carbon.
  • D. Không cực, vì hiệu độ âm điện giữa C và O nhỏ.

Câu 7: Phân tử nào sau đây có chứa liên kết cho – nhận?

  • A. SO₂
  • B. CH₄
  • C. NaCl
  • D. H₂

Câu 8: Cho biết năng lượng liên kết C-C là 347 kJ/mol, C=C là 614 kJ/mol, C≡C là 839 kJ/mol. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Liên kết đơn C-C bền nhất trong ba loại liên kết này.
  • B. Năng lượng liên kết giảm dần từ liên kết đơn đến liên kết ba.
  • C. Để phá vỡ liên kết C=C cần năng lượng nhiều hơn liên kết C≡C.
  • D. Liên kết càng nhiều cặp electron dùng chung thì càng bền.

Câu 9: Phân tử ammonia (NH₃) có cấu trúc hình chóp tam giác với nguyên tử nitrogen ở đỉnh. Dựa trên cấu trúc và độ phân cực của liên kết N-H, phân tử NH₃ là phân tử có cực hay không cực?

  • A. Có cực, vì các momen lưỡng cực của liên kết N-H không triệt tiêu nhau.
  • B. Không cực, vì các liên kết N-H phân cực đều nhau.
  • C. Không cực, vì nitrogen có cặp electron riêng không tham gia liên kết.
  • D. Có cực, chỉ khi nó tan trong nước.

Câu 10: Tính chất nào sau đây không điển hình cho các chất có liên kết cộng hóa trị phân cực?

  • A. Thường tan tốt trong dung môi phân cực như nước.
  • B. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối thấp.
  • C. Ở điều kiện thường có thể tồn tại ở cả ba trạng thái rắn, lỏng, khí.
  • D. Dẫn điện tốt ở trạng thái nóng chảy hoặc khi tan trong nước.

Câu 11: Trong phân tử Acetylene (C₂H₂), giữa hai nguyên tử carbon có loại liên kết nào?

  • A. Liên kết đơn.
  • B. Liên kết đôi.
  • C. Liên kết ba.
  • D. Liên kết cho – nhận.

Câu 12: Liên kết pi (π) được hình thành từ sự xen phủ nào của các orbital nguyên tử và có đặc điểm gì so với liên kết sigma (σ)?

  • A. Xen phủ trục, kém bền hơn σ.
  • B. Xen phủ bên, kém bền hơn σ.
  • C. Xen phủ trục, bền hơn σ.
  • D. Xen phủ bên, bền hơn σ.

Câu 13: Cho phân tử Sulfur dioxide (SO₂). Công thức Lewis của SO₂ cho thấy nguyên tử sulfur liên kết với hai nguyên tử oxygen. Một trong hai liên kết S-O là liên kết đôi, liên kết còn lại là liên kết đơn, và có một liên kết cho-nhận. Tổng số cặp electron không liên kết trên nguyên tử trung tâm (Sulfur) trong SO₂ là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 14: Dựa vào hiệu độ âm điện (∆χ), loại liên kết nào được hình thành giữa hai nguyên tử có ∆χ trong khoảng từ 0,4 đến dưới 1,7?

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực.
  • C. Liên kết cộng hóa trị có cực.
  • D. Liên kết kim loại.

Câu 15: Phân tử Boron trifluoride (BF₃) có cấu trúc tam giác phẳng với nguyên tử boron ở trung tâm. Mặc dù liên kết B-F là phân cực, phân tử BF₃ lại là không cực. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Nguyên tử boron có độ âm điện rất thấp.
  • B. Các nguyên tử fluorine có độ âm điện rất cao.
  • C. Nguyên tử boron không có cặp electron riêng.
  • D. Do cấu trúc tam giác phẳng đối xứng, các momen lưỡng cực của ba liên kết B-F triệt tiêu lẫn nhau.

Câu 16: So sánh độ bền liên kết trong các phân tử sau: F₂ (năng lượng liên kết 159 kJ/mol), Cl₂ (242 kJ/mol), Br₂ (193 kJ/mol), I₂ (151 kJ/mol). Liên kết nào bền nhất?

  • A. F₂
  • B. Cl₂
  • C. Br₂
  • D. I₂

Câu 17: Phân tử nào sau đây có cả liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

  • A. C₂H₄ (Ethylene)
  • B. H₂O (Nước)
  • C. CH₄ (Methane)
  • D. HCl (Hydrogen chloride)

Câu 18: Một chất lỏng X không dẫn điện, có nhiệt độ sôi thấp (dưới 100°C) và tan tốt trong hexane (dung môi không phân cực). Tính chất này gợi ý X là chất có loại liên kết gì?

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết kim loại.
  • C. Liên kết cộng hóa trị không cực hoặc ít cực.
  • D. Liên kết cộng hóa trị có cực mạnh.

Câu 19: Khi hai nguyên tử tạo liên kết cộng hóa trị, cặp electron dùng chung nằm ở đâu so với hạt nhân của hai nguyên tử nếu liên kết là không cực?

  • A. Nằm cân bằng ở giữa hai hạt nhân.
  • B. Lệch hẳn về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
  • C. Lệch hẳn về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
  • D. Luôn nằm ngoài khoảng cách giữa hai hạt nhân.

Câu 20: Trong phân tử O₃ (Ozone), có những loại liên kết nào?

  • A. Chỉ có liên kết đôi.
  • B. Có liên kết đôi và liên kết cho – nhận.
  • C. Chỉ có liên kết đơn.
  • D. Có liên kết ion.

Câu 21: Sự khác biệt về độ âm điện giữa hai nguyên tử càng lớn thì liên kết cộng hóa trị giữa chúng càng có tính chất gì rõ rệt hơn?

  • A. Tính phân cực.
  • B. Tính không cực.
  • C. Tính ion.
  • D. Tính kim loại.

Câu 22: Phân tử BeCl₂ ở trạng thái khí có cấu trúc thẳng. Mặc dù liên kết Be-Cl là phân cực, phân tử BeCl₂ lại là không cực. Điều này tương tự với trường hợp của phân tử nào đã được thảo luận?

  • A. H₂O (Nước)
  • B. NH₃ (Ammonia)
  • C. CO₂ (Carbon dioxide)
  • D. HCl (Hydrogen chloride)

Câu 23: Cho công thức cấu tạo của phân tử H₂SO₄: O=S(=O)(OH)₂. Tổng số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) trong phân tử H₂SO₄ lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 6 σ, 2 π
  • B. 8 σ, 0 π
  • C. 4 σ, 4 π
  • D. 5 σ, 3 π

Câu 24: Phân tử nào sau đây có liên kết ba?

  • A. O₂
  • B. CO₂
  • C. C₂H₄
  • D. HCN

Câu 25: Năng lượng liên kết là gì?

  • A. Năng lượng giải phóng khi hình thành liên kết ion.
  • B. Năng lượng cần thiết để phá vỡ một loại liên kết xác định trong phân tử ở thể khí.
  • C. Năng lượng của electron trong orbital nguyên tử.
  • D. Năng lượng tổng cộng của tất cả các electron trong phân tử.

Câu 26: Dựa vào khái niệm liên kết cộng hóa trị, hãy giải thích tại sao các khí hiếm (He, Ne, Ar,...) tồn tại dưới dạng nguyên tử riêng lẻ mà không tạo phân tử?

  • A. Vì lớp vỏ electron ngoài cùng của chúng đã bão hòa (đạt cấu hình bền vững của khí hiếm).
  • B. Vì chúng có độ âm điện rất cao.
  • C. Vì chúng có kích thước nguyên tử rất nhỏ.
  • D. Vì chúng không có electron độc thân để góp chung.

Câu 27: Phân tử nào sau đây có momen lưỡng cực khác không?

  • A. CCl₄ (Cấu trúc tứ diện đều)
  • B. BCl₃ (Cấu trúc tam giác phẳng)
  • C. CS₂ (Cấu trúc thẳng)
  • D. PCl₃ (Cấu trúc chóp tam giác)

Câu 28: Khi so sánh liên kết đôi (C=C) và liên kết đơn (C-C), nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Liên kết đôi dài hơn và yếu hơn liên kết đơn.
  • B. Liên kết đôi chỉ gồm 2 liên kết sigma.
  • C. Liên kết đôi ngắn hơn và bền hơn liên kết đơn.
  • D. Liên kết đôi kém bền hơn vì có thêm liên kết pi.

Câu 29: Công thức electron của phân tử Chlorine (Cl₂) biểu diễn như thế nào?

  • A. Hai nguyên tử Cl liên kết bằng một cặp electron chung, mỗi nguyên tử Cl có 6 electron hóa trị riêng.
  • B. Hai nguyên tử Cl liên kết bằng hai cặp electron chung, mỗi nguyên tử Cl có 4 electron hóa trị riêng.
  • C. Hai nguyên tử Cl liên kết bằng một cặp electron chung, mỗi nguyên tử Cl có 7 electron hóa trị riêng.
  • D. Một nguyên tử Cl nhường electron cho nguyên tử Cl còn lại.

Câu 30: Tại sao các hợp chất cộng hóa trị thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn nhiều so với hợp chất ion?

  • A. Vì liên kết cộng hóa trị bền hơn liên kết ion.
  • B. Vì các phân tử cộng hóa trị có kích thước nhỏ hơn.
  • C. Vì lực tương tác giữa các phân tử (liên kết hydrogen, Van der Waals) yếu hơn lực hút tĩnh điện giữa các ion.
  • D. Vì chúng chỉ tồn tại ở thể khí trong điều kiện thường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Liên kết hóa học trong phân tử nước (H₂O) được hình thành bằng cách nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phân tử nào sau đây chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho các nguyên tố sau: H (χ=2.20), C (χ=2.55), O (χ=3.44), Cl (χ=3.16). Liên kết trong phân tử nào sau đây có độ phân cực lớn nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Công thức Lewis của phân tử N₂ (Nitrogen) thể hiện điều gì về liên kết giữa hai nguyên tử nitrogen?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Liên kết sigma (σ) được hình thành dựa trên sự xen phủ nào của các orbital nguyên tử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phân tử CO₂ (Carbon dioxide) có cấu trúc thẳng (O=C=O). Dựa vào cấu trúc này, phân tử CO₂ là phân tử có cực hay không cực?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Phân tử nào sau đây có chứa liên kết cho – nhận?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho biết năng lượng liên kết C-C là 347 kJ/mol, C=C là 614 kJ/mol, C≡C là 839 kJ/mol. Nhận định nào sau đây là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Phân tử ammonia (NH₃) có cấu trúc hình chóp tam giác với nguyên tử nitrogen ở đỉnh. Dựa trên cấu trúc và độ phân cực của liên kết N-H, phân tử NH₃ là phân tử có cực hay không cực?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Tính chất nào sau đây *không* điển hình cho các chất có liên kết cộng hóa trị phân cực?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong phân tử Acetylene (C₂H₂), giữa hai nguyên tử carbon có loại liên kết nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Liên kết pi (π) được hình thành từ sự xen phủ nào của các orbital nguyên tử và có đặc điểm gì so với liên kết sigma (σ)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho phân tử Sulfur dioxide (SO₂). Công thức Lewis của SO₂ cho thấy nguyên tử sulfur liên kết với hai nguyên tử oxygen. Một trong hai liên kết S-O là liên kết đôi, liên kết còn lại là liên kết đơn, và có một liên kết cho-nhận. Tổng số cặp electron không liên kết trên nguyên tử trung tâm (Sulfur) trong SO₂ là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Dựa vào hiệu độ âm điện (∆χ), loại liên kết nào được hình thành giữa hai nguyên tử có ∆χ trong khoảng từ 0,4 đến dưới 1,7?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Phân tử Boron trifluoride (BF₃) có cấu trúc tam giác phẳng với nguyên tử boron ở trung tâm. Mặc dù liên kết B-F là phân cực, phân tử BF₃ lại là không cực. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: So sánh độ bền liên kết trong các phân tử sau: F₂ (năng lượng liên kết 159 kJ/mol), Cl₂ (242 kJ/mol), Br₂ (193 kJ/mol), I₂ (151 kJ/mol). Liên kết nào bền nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phân tử nào sau đây có cả liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một chất lỏng X không dẫn điện, có nhiệt độ sôi thấp (dưới 100°C) và tan tốt trong hexane (dung môi không phân cực). Tính chất này gợi ý X là chất có loại liên kết gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Khi hai nguyên tử tạo liên kết cộng hóa trị, cặp electron dùng chung nằm ở đâu so với hạt nhân của hai nguyên tử nếu liên kết là không cực?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong phân tử O₃ (Ozone), có những loại liên kết nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Sự khác biệt về độ âm điện giữa hai nguyên tử càng lớn thì liên kết cộng hóa trị giữa chúng càng có tính chất gì rõ rệt hơn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Phân tử BeCl₂ ở trạng thái khí có cấu trúc thẳng. Mặc dù liên kết Be-Cl là phân cực, phân tử BeCl₂ lại là không cực. Điều này tương tự với trường hợp của phân tử nào đã được thảo luận?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho công thức cấu tạo của phân tử H₂SO₄: O=S(=O)(OH)₂. Tổng số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) trong phân tử H₂SO₄ lần lượt là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Phân tử nào sau đây có liên kết ba?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Năng lượng liên kết là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Dựa vào khái niệm liên kết cộng hóa trị, hãy giải thích tại sao các khí hiếm (He, Ne, Ar,...) tồn tại dưới dạng nguyên tử riêng lẻ mà không tạo phân tử?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Phân tử nào sau đây có momen lưỡng cực khác không?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Khi so sánh liên kết đôi (C=C) và liên kết đơn (C-C), nhận xét nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Công thức electron của phân tử Chlorine (Cl₂) biểu diễn như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Tại sao các hợp chất cộng hóa trị thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn nhiều so với hợp chất ion?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất bản chất của liên kết cộng hóa trị?

  • A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
  • B. Sự dùng chung electron giữa hai hay nhiều nguyên tử.
  • C. Sự chuyển giao electron từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.
  • D. Lực hút giữa hạt nhân nguyên tử và các electron tự do.

Câu 2: Xét phân tử methane (CH4). Nguyên tử carbon góp bao nhiêu electron vào liên kết cộng hóa trị với mỗi nguyên tử hydrogen?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Công thức Lewis của phân tử nitrogen (N2) thể hiện bao nhiêu cặp electron không liên kết trên mỗi nguyên tử nitrogen?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 4: Trong phân tử carbon dioxide (CO2), kiểu liên kết giữa carbon và oxygen là liên kết gì?

  • A. Liên kết đơn
  • B. Liên kết ba
  • C. Liên kết đôi
  • D. Liên kết ion

Câu 5: Cho độ âm điện của H (2.20), Br (2.96) và K (0.82). Liên kết trong phân tử HBr và KBr lần lượt là:

  • A. Cộng hóa trị không cực và ion
  • B. Ion và cộng hóa trị không cực
  • C. Cộng hóa trị có cực và cộng hóa trị không cực
  • D. Cộng hóa trị có cực và ion

Câu 6: Phân tử nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị không cực?

  • A. HCl
  • B. H2O
  • C. Cl2
  • D. NH3

Câu 7: Liên kết sigma (σ) được hình thành do sự xen phủ orbital nào?

  • A. Xen phủ trục
  • B. Xen phủ bên
  • C. Xen phủ song song
  • D. Không xen phủ

Câu 8: Trong liên kết ba giữa hai nguyên tử nitrogen (N≡N), có bao nhiêu liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

  • A. 3σ và 0π
  • B. 1σ và 2π
  • C. 2σ và 1π
  • D. 0σ và 3π

Câu 9: Độ dài liên kết nào sau đây là ngắn nhất? (Cho biết: Liên kết đơn C-C, liên kết đôi C=C, liên kết ba C≡C)

  • A. Liên kết đơn C-C
  • B. Liên kết đôi C=C
  • C. Liên kết ba C≡C
  • D. Độ dài của cả ba liên kết bằng nhau

Câu 10: Năng lượng liên kết là gì?

  • A. Năng lượng tỏa ra khi hình thành liên kết.
  • B. Năng lượng cần thiết để phá vỡ một liên kết hóa học.
  • C. Năng lượng cần thiết để ion hóa một nguyên tử.
  • D. Năng lượng giải phóng khi một nguyên tử nhận thêm electron.

Câu 11: Sắp xếp các liên kết sau theo thứ tự độ bền tăng dần: C-Cl, C-F, C-Br, C-I. (Biết độ âm điện F>Cl>Br>I)

  • A. C-I < C-Br < C-Cl < C-F
  • B. C-F < C-Cl < C-Br < C-I
  • C. C-Cl < C-F < C-Br < C-I
  • D. C-Br < C-I < C-Cl < C-F

Câu 12: Trong phân tử sulfur dioxide (SO2), có loại liên kết cộng hóa trị đặc biệt nào?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết hydrogen
  • C. Liên kết cộng hóa trị không cực
  • D. Liên kết cho - nhận (phối trí)

Câu 13: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực khác không?

  • A. CH4
  • B. H2O
  • C. CO2
  • D. C2H6

Câu 14: Cho các chất: NaCl, HCl, Cl2, H2O. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  • A. NaCl cao nhất, HCl thấp nhất
  • B. H2O cao nhất, Cl2 thấp nhất
  • C. NaCl cao nhất, Cl2 thấp nhất
  • D. HCl cao nhất, H2O thấp nhất

Câu 15: Vì sao liên kết cộng hóa trị thường hình thành giữa các nguyên tố phi kim?

  • A. Phi kim có độ âm điện thấp.
  • B. Phi kim có xu hướng nhận electron để đạt cấu hình bền vững.
  • C. Phi kim có nhiều electron hóa trị tự do.
  • D. Phi kim có bán kính nguyên tử lớn.

Câu 16: So sánh độ phân cực của các liên kết sau: O-H, N-H, C-H, F-H. Liên kết nào phân cực nhất?

  • A. C-H
  • B. N-H
  • C. O-H
  • D. F-H

Câu 17: Cho các phân tử: H2, F2, HF. Sắp xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần.

  • A. HF < H2 < F2
  • B. F2 < HF < H2
  • C. H2 = F2 < HF
  • D. H2 < HF < F2

Câu 18: Điều gì xảy ra với độ dài liên kết khi số lượng cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử tăng lên?

  • A. Độ dài liên kết tăng lên.
  • B. Độ dài liên kết giảm xuống.
  • C. Độ dài liên kết không đổi.
  • D. Độ dài liên kết thay đổi không theo quy luật.

Câu 19: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị bội ba?

  • A. O2
  • B. CO2
  • C. N2
  • D. H2O

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về liên kết pi (π) là đúng?

  • A. Liên kết pi mạnh hơn liên kết sigma.
  • B. Liên kết pi hình thành do sự xen phủ bên của các orbital p.
  • C. Liên kết pi luôn nằm trên trục liên kết.
  • D. Liên kết pi là liên kết đơn.

Câu 21: Trong phân tử ozone (O3), có bao nhiêu liên kết sigma và liên kết pi?

  • A. 2σ và 1π
  • B. 1σ và 2π
  • C. 2σ và 2π
  • D. 3σ và 0π

Câu 22: Cho các phân tử: NH3, H2O, CH4. Sắp xếp theo thứ tự góc liên kết giảm dần.

  • A. CH4 > H2O > NH3
  • B. H2O > NH3 > CH4
  • C. NH3 > H2O > CH4
  • D. CH4 > NH3 > H2O

Câu 23: Dựa vào độ âm điện, xác định liên kết nào sau đây có tính ion nhiều nhất?

  • A. H-Cl
  • B. C-O
  • C. K-F
  • D. N-H

Câu 24: Hiện tượng nào sau đây là do sự phân cực của liên kết cộng hóa trị gây ra?

  • A. Tính dẫn điện của kim loại.
  • B. Khả năng hòa tan của đường trong nước.
  • C. Sự hình thành tinh thể ion.
  • D. Tính cứng của kim cương.

Câu 25: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol): H-H (436), Cl-Cl (243), H-Cl (431). Tính biến thiên enthalpy của phản ứng H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).

  • A. +183 kJ/mol
  • B. +100 kJ/mol
  • C. -100 kJ/mol
  • D. -183 kJ/mol

Câu 26: Trong phân tử ion đa nguyên (ví dụ: SO4^2-), liên kết giữa sulfur và oxygen là liên kết gì?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 27: Mô tả nào sau đây đúng về sự khác biệt giữa liên kết sigma và liên kết pi?

  • A. Liên kết pi mạnh hơn liên kết sigma và bền hơn.
  • B. Liên kết sigma và pi có độ mạnh và độ bền tương đương.
  • C. Liên kết sigma mạnh hơn liên kết pi và bền hơn.
  • D. Liên kết sigma chỉ tồn tại trong liên kết đơn, liên kết pi chỉ tồn tại trong liên kết đôi và ba.

Câu 28: Phân tử nào sau đây không tuân theo quy tắc octet?

  • A. BF3
  • B. CCl4
  • C. H2O
  • D. NH3

Câu 29: Cho các chất: O2, N2, F2. Sắp xếp theo thứ tự năng lượng liên kết tăng dần.

  • A. O2 < F2 < N2
  • B. F2 < O2 < N2
  • C. N2 < O2 < F2
  • D. F2 < N2 < O2

Câu 30: Xét phân tử nước (H2O). Nguyên tử oxygen còn bao nhiêu cặp electron không liên kết sau khi hình thành liên kết?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất bản chất của liên kết cộng hóa trị?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xét phân tử methane (CH4). Nguyên tử carbon góp bao nhiêu electron vào liên kết cộng hóa trị với mỗi nguyên tử hydrogen?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Công thức Lewis của phân tử nitrogen (N2) thể hiện bao nhiêu cặp electron không liên kết trên mỗi nguyên tử nitrogen?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong phân tử carbon dioxide (CO2), kiểu liên kết giữa carbon và oxygen là liên kết gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho độ âm điện của H (2.20), Br (2.96) và K (0.82). Liên kết trong phân tử HBr và KBr lần lượt là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phân tử nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị không cực?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Liên kết sigma (σ) được hình thành do sự xen phủ orbital nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong liên kết ba giữa hai nguyên tử nitrogen (N≡N), có bao nhiêu liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Độ dài liên kết nào sau đây là ngắn nhất? (Cho biết: Liên kết đơn C-C, liên kết đôi C=C, liên kết ba C≡C)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Năng lượng liên kết là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Sắp xếp các liên kết sau theo thứ tự độ bền tăng dần: C-Cl, C-F, C-Br, C-I. (Biết độ âm điện F>Cl>Br>I)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong phân tử sulfur dioxide (SO2), có loại liên kết cộng hóa trị đặc biệt nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực khác không?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho các chất: NaCl, HCl, Cl2, H2O. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Vì sao liên kết cộng hóa trị thường hình thành giữa các nguyên tố phi kim?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: So sánh độ phân cực của các liên kết sau: O-H, N-H, C-H, F-H. Liên kết nào phân cực nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho các phân tử: H2, F2, HF. Sắp xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Điều gì xảy ra với độ dài liên kết khi số lượng cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử tăng lên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị bội ba?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về liên kết pi (π) là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong phân tử ozone (O3), có bao nhiêu liên kết sigma và liên kết pi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho các phân tử: NH3, H2O, CH4. Sắp xếp theo thứ tự góc liên kết giảm dần.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Dựa vào độ âm điện, xác định liên kết nào sau đây có tính ion nhiều nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Hiện tượng nào sau đây là do sự phân cực của liên kết cộng hóa trị gây ra?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol): H-H (436), Cl-Cl (243), H-Cl (431). Tính biến thiên enthalpy của phản ứng H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong phân tử ion đa nguyên (ví dụ: SO4^2-), liên kết giữa sulfur và oxygen là liên kết gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Mô tả nào sau đây đúng về sự khác biệt giữa liên kết sigma và liên kết pi?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Phân tử nào sau đây không tuân theo quy tắc octet?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho các chất: O2, N2, F2. Sắp xếp theo thứ tự năng lượng liên kết tăng dần.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Xét phân tử nước (H2O). Nguyên tử oxygen còn bao nhiêu cặp electron không liên kết sau khi hình thành liên kết?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về bản chất của liên kết cộng hóa trị?

  • A. Liên kết hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
  • B. Liên kết hình thành do sự dùng chung electron giữa hai hay nhiều nguyên tử.
  • C. Liên kết hình thành do sự cho và nhận electron giữa hai nguyên tử.
  • D. Liên kết hình thành do lực hút giữa hạt nhân nguyên tử và electron tự do.

Câu 2: Trong phân tử nước (H₂O), nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hóa trị. Số cặp electron dùng chung giữa oxygen và mỗi hydrogen là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Công thức Lewis của phân tử nitrogen (N₂) biểu diễn đúng là:

  • A. :N=N:
  • B. N-N
  • C. :N≡N:
  • D. :N-N:

Câu 4: Liên kết đơn, liên kết đôi và liên kết ba khác nhau về:

  • A. Loại nguyên tử tham gia liên kết
  • B. Số lượng cặp electron dùng chung
  • C. Độ dài liên kết
  • D. Năng lượng liên kết

Câu 5: Phân tử carbon dioxide (CO₂) có cấu trúc thẳng hàng, trong đó nguyên tử carbon nằm giữa hai nguyên tử oxygen. Số liên kết cộng hóa trị trong phân tử CO₂ là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4

Câu 6: Trong ion ammonium (NH₄⁺), liên kết cho-nhận được hình thành giữa:

  • A. N và H trong NH₃
  • B. Các nguyên tử H trong NH₃
  • C. N trong NH₃ và H⁺
  • D. Giữa các ion NH₄⁺

Câu 7: Liên kết cộng hóa trị có cực hình thành khi:

  • A. Hai nguyên tử có độ âm điện bằng nhau liên kết với nhau.
  • B. Hai nguyên tử có độ âm điện khác nhau đáng kể liên kết với nhau.
  • C. Các nguyên tử kim loại và phi kim liên kết với nhau.
  • D. Các nguyên tử khí hiếm liên kết với nhau.

Câu 8: Phân tử nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị không cực?

  • A. Cl₂
  • B. HCl
  • C. H₂O
  • D. NH₃

Câu 9: Cho độ âm điện của H (2.20), Br (2.96) và K (0.82). Liên kết trong phân tử HBr và KBr lần lượt là:

  • A. Cộng hóa trị không cực và ion
  • B. Ion và cộng hóa trị có cực
  • C. Cộng hóa trị có cực và ion
  • D. Cộng hóa trị không cực và cộng hóa trị có cực

Câu 10: Liên kết sigma (σ) được hình thành do sự xen phủ của các orbital nguyên tử theo trục liên kết, còn liên kết pi (π) được hình thành do sự xen phủ:

  • A. Trục vuông góc với trục liên kết
  • B. Đối đầu dọc theo trục liên kết
  • C. Bất kỳ hướng nào
  • D. Bên, vuông góc với trục liên kết

Câu 11: Trong liên kết đôi, số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) lần lượt là:

  • A. 1σ và 1π
  • B. 2σ và 0π
  • C. 0σ và 2π
  • D. 2σ và 1π

Câu 12: Năng lượng liên kết là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Số lượng electron trong phân tử
  • B. Độ âm điện của các nguyên tử
  • C. Độ bền của liên kết hóa học
  • D. Khối lượng phân tử

Câu 13: So sánh năng lượng liên kết của các liên kết C-C, C=C và C≡C, sắp xếp theo thứ tự tăng dần:

  • A. C≡C < C=C < C-C
  • B. C-C < C=C < C≡C
  • C. C=C < C-C < C≡C
  • D. C-C = C=C = C≡C

Câu 14: Độ dài liên kết thường có xu hướng:

  • A. Tăng khi bậc liên kết tăng
  • B. Không phụ thuộc vào bậc liên kết
  • C. Giảm khi bậc liên kết tăng
  • D. Thay đổi ngẫu nhiên

Câu 15: Cho các phân tử: H₂, HCl, Cl₂. Sắp xếp các phân tử theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết:

  • A. HCl < Cl₂ < H₂
  • B. Cl₂ < HCl < H₂
  • C. H₂ < HCl < Cl₂
  • D. H₂ < Cl₂ < HCl

Câu 16: Xét phân tử methane (CH₄). Hình dạng phân tử và góc liên kết H-C-H lần lượt là:

  • A. Tam giác phẳng, 120°
  • B. Tứ diện đều, 109.5°
  • C. Đường thẳng, 180°
  • D. Chữ V, <109.5°

Câu 17: Phân tử ammonia (NH₃) có hình dạng chóp tam giác, khác với methane (CH₄) có hình tứ diện đều. Nguyên nhân chính là do:

  • A. Nguyên tử nitrogen lớn hơn carbon
  • B. Liên kết N-H phân cực hơn C-H
  • C. Nitrogen còn cặp electron tự do, gây lực đẩy
  • D. Ammonia có liên kết cho-nhận

Câu 18: Tính chất vật lý nào sau đây thường KHÔNG phải là đặc trưng của các hợp chất cộng hóa trị?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
  • B. Thường tồn tại ở trạng thái khí hoặc lỏng ở điều kiện thường
  • C. Kém tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ
  • D. Dẫn điện tốt ở trạng thái nóng chảy

Câu 19: So với liên kết ion, liên kết cộng hóa trị thường:

  • A. Kém bền hơn
  • B. Bền hơn
  • C. Có độ bền tương đương
  • D. Độ bền không xác định

Câu 20: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến độ phân cực của liên kết cộng hóa trị?

  • A. Số lượng electron lớp ngoài cùng
  • B. Độ âm điện của các nguyên tử liên kết
  • C. Bán kính nguyên tử
  • D. Số neutron trong hạt nhân

Câu 21: Trong phân tử ozone (O₃), có hiện tượng cộng hưởng cấu trúc. Điều này có nghĩa là:

  • A. Phân tử O₃ có liên kết ion
  • B. Phân tử O₃ dễ bị phân hủy
  • C. Cấu trúc thực tế là trung bình cộng của các cấu trúc Lewis
  • D. Các liên kết O-O trong O₃ có độ dài khác nhau

Câu 22: Phân tử nào sau đây có thể tồn tại liên kết ba?

  • A. H₂O
  • B. N₂
  • C. CO₂
  • D. HCl

Câu 23: Trong phản ứng đốt cháy methane (CH₄) hoàn toàn, các liên kết nào bị phá vỡ và hình thành?

  • A. Chỉ liên kết C-H bị phá vỡ
  • B. Chỉ liên kết O=O bị phá vỡ và C=O hình thành
  • C. Chỉ liên kết C-H và O=O bị phá vỡ
  • D. Liên kết C-H và O=O bị phá vỡ, C=O và O-H hình thành

Câu 24: Xét các phân tử F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Theo chiều từ F₂ đến I₂, năng lượng liên kết có xu hướng:

  • A. Tăng dần
  • B. Không đổi
  • C. Giảm dần
  • D. Biến đổi không theo quy luật

Câu 25: Trong phân tử sulfur dioxide (SO₂), có một liên kết cho-nhận. Liên kết này được hình thành giữa:

  • A. S và O
  • B. O và O
  • C. S và S
  • D. Không có liên kết cho-nhận trong SO₂

Câu 26: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p³. Hợp chất khí với hydrogen của X có công thức và kiểu liên kết là:

  • A. XH₃, liên kết ion
  • B. XH₃, liên kết cộng hóa trị
  • C. XH₂, liên kết ion
  • D. XH₂, liên kết cộng hóa trị

Câu 27: Phân tử boron trifluoride (BF₃) có cấu trúc tam giác phẳng, mặc dù boron chỉ có 3 electron hóa trị. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Boron tạo liên kết ion với fluorine
  • B. BF₃ tồn tại ở dạng ion
  • C. Boron mở rộng lớp vỏ hóa trị
  • D. Boron không tuân theo quy tắc octet

Câu 28: Trong các chất sau: NaCl, H₂O, CO₂, NH₃, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. NaCl
  • B. H₂O
  • C. CO₂
  • D. NH₃

Câu 29: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Để phá vỡ hoàn toàn liên kết trong 1 mol N₂ và 3 mol H₂, cần cung cấp năng lượng lần lượt là 945 kJ và 436 kJ/mol liên kết H-H. Tính tổng năng lượng cần cung cấp để phá vỡ liên kết trong các chất phản ứng.

  • A. 1381 kJ
  • B. 945 kJ
  • C. 2253 kJ
  • D. 436 kJ

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan đến tính chất của hợp chất cộng hóa trị?

  • A. Sản xuất polymer (nhựa, cao su)
  • B. Chế tạo dược phẩm và hóa chất nông nghiệp
  • C. Làm dung môi hữu cơ (ethanol, acetone)
  • D. Chế tạo dây dẫn điện kim loại

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về bản chất của liên kết cộng hóa trị?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong phân tử nước (H₂O), nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hóa trị. Số cặp electron dùng chung giữa oxygen và mỗi hydrogen là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Công thức Lewis của phân tử nitrogen (N₂) biểu diễn đúng là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Liên kết đơn, liên kết đôi và liên kết ba khác nhau về:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phân tử carbon dioxide (CO₂) có cấu trúc thẳng hàng, trong đó nguyên tử carbon nằm giữa hai nguyên tử oxygen. Số liên kết cộng hóa trị trong phân tử CO₂ là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong ion ammonium (NH₄⁺), liên kết cho-nhận được hình thành giữa:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Liên kết cộng hóa trị có cực hình thành khi:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Phân tử nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị không cực?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho độ âm điện của H (2.20), Br (2.96) và K (0.82). Liên kết trong phân tử HBr và KBr lần lượt là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Liên kết sigma (σ) được hình thành do sự xen phủ của các orbital nguyên tử theo trục liên kết, còn liên kết pi (π) được hình thành do sự xen phủ:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong liên kết đôi, số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) lần lượt là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Năng lượng liên kết là đại lượng đặc trưng cho:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: So sánh năng lượng liên kết của các liên kết C-C, C=C và C≡C, sắp xếp theo thứ tự tăng dần:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Độ dài liên kết thường có xu hướng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho các phân tử: H₂, HCl, Cl₂. Sắp xếp các phân tử theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Xét phân tử methane (CH₄). Hình dạng phân tử và góc liên kết H-C-H lần lượt là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phân tử ammonia (NH₃) có hình dạng chóp tam giác, khác với methane (CH₄) có hình tứ diện đều. Nguyên nhân chính là do:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Tính chất vật lý nào sau đây thường KHÔNG phải là đặc trưng của các hợp chất cộng hóa trị?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: So với liên kết ion, liên kết cộng hóa trị thường:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến độ phân cực của liên kết cộng hóa trị?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong phân tử ozone (O₃), có hiện tượng cộng hưởng cấu trúc. Điều này có nghĩa là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Phân tử nào sau đây có thể tồn tại liên kết ba?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong phản ứng đốt cháy methane (CH₄) hoàn toàn, các liên kết nào bị phá vỡ và hình thành?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Xét các phân tử F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Theo chiều từ F₂ đến I₂, năng lượng liên kết có xu hướng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong phân tử sulfur dioxide (SO₂), có một liên kết cho-nhận. Liên kết này được hình thành giữa:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p³. Hợp chất khí với hydrogen của X có công thức và kiểu liên kết là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phân tử boron trifluoride (BF₃) có cấu trúc tam giác phẳng, mặc dù boron chỉ có 3 electron hóa trị. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong các chất sau: NaCl, H₂O, CO₂, NH₃, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Để phá vỡ hoàn toàn liên kết trong 1 mol N₂ và 3 mol H₂, cần cung cấp năng lượng lần lượt là 945 kJ và 436 kJ/mol liên kết H-H. Tính tổng năng lượng cần cung cấp để phá vỡ liên kết trong các chất phản ứng.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan đến tính chất của hợp chất cộng hóa trị?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất bản chất của liên kết cộng hóa trị?

  • A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
  • B. Sự dùng chung electron giữa hai hay nhiều nguyên tử.
  • C. Sự chuyển giao electron từ nguyên tử này sang nguyên tử khác tạo thành ion.
  • D. Lực hút giữa hạt nhân nguyên tử và các electron tự do trong mạng tinh thể.

Câu 2: Cho các phân tử sau: H₂, HCl, Cl₂, N₂, H₂O. Dãy các phân tử nào chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực?

  • A. HCl, H₂O
  • B. HCl, Cl₂, H₂O
  • C. H₂, Cl₂, N₂
  • D. H₂, HCl, N₂

Câu 3: Xét phân tử carbon dioxide (CO₂). Công thức Lewis của CO₂ thể hiện bao nhiêu cặp electron liên kết và bao nhiêu cặp electron không liên kết trên nguyên tử trung tâm?

  • A. 4 cặp liên kết, 0 cặp không liên kết
  • B. 2 cặp liên kết, 2 cặp không liên kết
  • C. 4 cặp liên kết, 2 cặp không liên kết
  • D. 2 cặp liên kết, 4 cặp không liên kết

Câu 4: Trong phân tử nitrogen (N₂), hai nguyên tử nitrogen liên kết với nhau bằng liên kết ba. Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết ba trong N₂?

  • A. Liên kết ba bao gồm ba liên kết sigma (σ).
  • B. Liên kết ba dễ dàng bị phá vỡ ở nhiệt độ thường.
  • C. Liên kết ba chỉ tồn tại trong các hợp chất hữu cơ.
  • D. Liên kết ba gồm một liên kết sigma (σ) và hai liên kết pi (π).

Câu 5: Cho độ âm điện của một số nguyên tố: H (2.20), O (3.44), Cl (3.16), Na (0.93). Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

  • A. HCl
  • B. H₂O
  • C. Cl₂
  • D. NaCl

Câu 6: Liên kết cho - nhận (hay liên kết phối trí) là một trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị. Điều gì làm nên sự khác biệt chính của liên kết cho - nhận so với liên kết cộng hóa trị thông thường?

  • A. Liên kết cho - nhận chỉ xảy ra giữa các phi kim và kim loại.
  • B. Liên kết cho - nhận tạo ra các phân tử có tính ion mạnh.
  • C. Cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp.
  • D. Liên kết cho - nhận luôn là liên kết đơn.

Câu 7: Phân tử sulfur dioxide (SO₂) có cấu trúc cộng hưởng. Dựa vào công thức Lewis, phân tử SO₂ có bao nhiêu liên kết sigma (σ) và bao nhiêu liên kết pi (π)? (Tính cả liên kết cho-nhận nếu có)

  • A. 3σ và 0π
  • B. 2σ và 1π
  • C. 1σ và 2π
  • D. 3σ và 1π

Câu 8: Xét các phân tử sau: CH₄, NH₃, H₂O. Sắp xếp các phân tử này theo thứ tự tăng dần góc liên kết H-X-H (X là nguyên tử trung tâm).

  • A. CH₄ < H₂O < NH₃
  • B. NH₃ < CH₄ < H₂O
  • C. H₂O < NH₃ < CH₄
  • D. H₂O < CH₄ < NH₃

Câu 9: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong nhiều hệ thống sinh học. Tuy nhiên, xét về bản chất, liên kết hydrogen KHÔNG phải là:

  • A. Một loại tương tác giữa các phân tử.
  • B. Một lực hút tĩnh điện.
  • C. Yếu hơn liên kết cộng hóa trị.
  • D. Liên kết hóa học nội phân tử mạnh mẽ.

Câu 10: Cho biết năng lượng liên kết của một số liên kết: C-C (347 kJ/mol), C=C (614 kJ/mol), C≡C (839 kJ/mol). Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa bậc liên kết và năng lượng liên kết?

  • A. Bậc liên kết càng tăng, năng lượng liên kết càng tăng.
  • B. Bậc liên kết càng tăng, năng lượng liên kết càng giảm.
  • C. Năng lượng liên kết không phụ thuộc vào bậc liên kết.
  • D. Bậc liên kết chỉ ảnh hưởng đến độ phân cực của liên kết.

Câu 11: Xét phân tử methane (CH₄). Hình dạng phân tử methane được xác định bởi sự đẩy nhau của các cặp electron hóa trị xung quanh nguyên tử carbon trung tâm. Hình dạng phân tử CH₄ là:

  • A. Đường thẳng
  • B. Tứ diện đều
  • C. Tam giác phẳng
  • D. Góc bẻ

Câu 12: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

  • A. H₂O
  • B. NH₃
  • C. CO₂
  • D. HCl

Câu 13: Trong các phân tử sau: HF, HCl, HBr, HI. Phân tử nào có độ dài liên kết lớn nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 14: Cho các chất sau: oxygen (O₂), ozone (O₃). Phân tử ozone (O₃) có tính oxi hóa mạnh hơn oxygen (O₂). Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Ozone có liên kết ba bền vững hơn oxygen.
  • B. Ozone có cấu trúc kém bền, dễ phân hủy thành oxygen nguyên tử.
  • C. Ozone có độ phân cực liên kết lớn hơn oxygen.
  • D. Ozone có khối lượng phân tử lớn hơn oxygen.

Câu 15: Xét phản ứng hình thành phân tử hydrogen chloride (HCl) từ hydrogen (H₂) và chlorine (Cl₂). Loại liên kết nào bị phá vỡ và loại liên kết nào được hình thành trong phản ứng này?

  • A. Liên kết ion bị phá vỡ, liên kết cộng hóa trị được hình thành.
  • B. Liên kết cộng hóa trị bị phá vỡ, liên kết ion được hình thành.
  • C. Liên kết cộng hóa trị (H-H, Cl-Cl) bị phá vỡ, liên kết cộng hóa trị (H-Cl) được hình thành.
  • D. Liên kết kim loại bị phá vỡ, liên kết cộng hóa trị được hình thành.

Câu 16: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm không tuân theo quy tắc octet?

  • A. CH₄
  • B. BF₃
  • C. H₂O
  • D. NH₃

Câu 17: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử XY, trong đó X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴ và Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁵. Công thức phân tử và loại liên kết trong XY là:

  • A. XY₂, liên kết cộng hóa trị
  • B. XY, liên kết ion
  • C. X₂Y, liên kết cộng hóa trị
  • D. XY₂, liên kết ion

Câu 18: Tính chất vật lý nào sau đây thường KHÔNG phải là đặc trưng của các chất có liên kết cộng hóa trị?

  • A. Thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
  • B. Có thể tồn tại ở trạng thái khí, lỏng hoặc rắn ở điều kiện thường.
  • C. Nhiều chất không tan hoặc ít tan trong nước.
  • D. Dẫn điện tốt ở trạng thái rắn và lỏng.

Câu 19: Trong phản ứng giữa ammonia (NH₃) và hydrogen chloride (HCl) tạo thành ammonium chloride (NH₄Cl), liên kết nào được hình thành thêm vào ngoài các liên kết đã có trong NH₃ và HCl?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cho - nhận
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Liên kết kim loại

Câu 20: Cho các phân tử: C₂H₄, C₂H₂, C₂H₆. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ dài liên kết C-C.

  • A. C₂H₄ > C₂H₂ > C₂H₆
  • B. C₂H₂ > C₂H₄ > C₂H₆
  • C. C₂H₆ > C₂H₄ > C₂H₂
  • D. C₂H₄ > C₂H₆ > C₂H₂

Câu 21: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

  • A. Liên kết sigma (σ) mạnh hơn liên kết pi (π).
  • B. Liên kết sigma (σ) có mật độ electron tập trung dọc trục liên kết.
  • C. Liên kết pi (π) được hình thành do sự xen phủ bên của các orbital p.
  • D. Liên kết pi (π) được hình thành do sự xen phủ trục của các orbital p.

Câu 22: Trong phân tử sulfur trioxide (SO₃), nguyên tử sulfur trung tâm tạo liên kết với ba nguyên tử oxygen. Số liên kết sigma (σ) và pi (π) trong phân tử SO₃ là:

  • A. 3σ và 1π
  • B. 3σ và 2π
  • C. 4σ và 0π
  • D. 2σ và 2π

Câu 23: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử phosphorus (P) là [Ne]3s²3p³. Trong phân tử phosphorus trichloride (PCl₃), nguyên tử phosphorus tạo bao nhiêu liên kết cộng hóa trị?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 24: Loại liên kết cộng hóa trị nào có khả năng quay tự do xung quanh trục liên kết?

  • A. Liên kết đôi
  • B. Liên kết đơn
  • C. Liên kết ba
  • D. Liên kết pi

Câu 25: Dựa vào thuyết VSEPR, phân tử nào sau đây có dạng hình học góc bẻ?

  • A. CO₂
  • B. CH₄
  • C. H₂O
  • D. BF₃

Câu 26: Trong phân tử ethyne (C₂H₂), số liên kết sigma (σ) và pi (π) lần lượt là:

  • A. 3σ và 3π
  • B. 5σ và 0π
  • C. 2σ và 3π
  • D. 3σ và 2π

Câu 27: Cho biết độ âm điện của nguyên tố X là 2.8 và nguyên tố Y là 1.0. Liên kết giữa X và Y có đặc điểm gì?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực
  • C. Liên kết cộng hóa trị có cực
  • D. Liên kết kim loại

Câu 28: Phân tử nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử cùng loại?

  • A. CH₄
  • B. C₂H₅OH
  • C. CCl₄
  • D. C₆H₁₄

Câu 29: So sánh năng lượng liên kết của liên kết đơn, liên kết đôi và liên kết ba giữa hai nguyên tử carbon. Thứ tự tăng dần về năng lượng liên kết là:

  • A. Liên kết ba < Liên kết đôi < Liên kết đơn
  • B. Liên kết đôi < Liên kết đơn < Liên kết ba
  • C. Liên kết đơn < Liên kết đôi < Liên kết ba
  • D. Liên kết đơn = Liên kết đôi = Liên kết ba

Câu 30: Cho phân tử ammonia (NH₃). Phát biểu nào sau đây đúng về phân tử ammonia?

  • A. Phân tử ammonia có dạng đường thẳng.
  • B. Các liên kết N-H trong ammonia là liên kết cộng hóa trị không cực.
  • C. Nguyên tử nitrogen trong ammonia đạt cấu hình octet với 10 electron lớp ngoài cùng.
  • D. Phân tử ammonia có dạng hình chóp tam giác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất bản chất của liên kết cộng hóa trị?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho các phân tử sau: H₂, HCl, Cl₂, N₂, H₂O. Dãy các phân tử nào chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xét phân tử carbon dioxide (CO₂). Công thức Lewis của CO₂ thể hiện bao nhiêu cặp electron liên kết và bao nhiêu cặp electron không liên kết trên nguyên tử trung tâm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong phân tử nitrogen (N₂), hai nguyên tử nitrogen liên kết với nhau bằng liên kết ba. Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết ba trong N₂?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho độ âm điện của một số nguyên tố: H (2.20), O (3.44), Cl (3.16), Na (0.93). Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Liên kết cho - nhận (hay liên kết phối trí) là một trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị. Điều gì làm nên sự khác biệt chính của liên kết cho - nhận so với liên kết cộng hóa trị thông thường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phân tử sulfur dioxide (SO₂) có cấu trúc cộng hưởng. Dựa vào công thức Lewis, phân tử SO₂ có bao nhiêu liên kết sigma (σ) và bao nhiêu liên kết pi (π)? (Tính cả liên kết cho-nhận nếu có)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Xét các phân tử sau: CH₄, NH₃, H₂O. Sắp xếp các phân tử này theo thứ tự tăng dần góc liên kết H-X-H (X là nguyên tử trung tâm).

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong nhiều hệ thống sinh học. Tuy nhiên, xét về bản chất, liên kết hydrogen KHÔNG phải là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cho biết năng lượng liên kết của một số liên kết: C-C (347 kJ/mol), C=C (614 kJ/mol), C≡C (839 kJ/mol). Nhận xét nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa bậc liên kết và năng lượng liên kết?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Xét phân tử methane (CH₄). Hình dạng phân tử methane được xác định bởi sự đẩy nhau của các cặp electron hóa trị xung quanh nguyên tử carbon trung tâm. Hình dạng phân tử CH₄ là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong các phân tử sau: HF, HCl, HBr, HI. Phân tử nào có độ dài liên kết lớn nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho các chất sau: oxygen (O₂), ozone (O₃). Phân tử ozone (O₃) có tính oxi hóa mạnh hơn oxygen (O₂). Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Xét phản ứng hình thành phân tử hydrogen chloride (HCl) từ hydrogen (H₂) và chlorine (Cl₂). Loại liên kết nào bị phá vỡ và loại liên kết nào được hình thành trong phản ứng này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm không tuân theo quy tắc octet?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử XY, trong đó X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴ và Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁵. Công thức phân tử và loại liên kết trong XY là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Tính chất vật lý nào sau đây thường KHÔNG phải là đặc trưng của các chất có liên kết cộng hóa trị?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong phản ứng giữa ammonia (NH₃) và hydrogen chloride (HCl) tạo thành ammonium chloride (NH₄Cl), liên kết nào được hình thành thêm vào ngoài các liên kết đã có trong NH₃ và HCl?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho các phân tử: C₂H₄, C₂H₂, C₂H₆. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ dài liên kết C-C.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong phân tử sulfur trioxide (SO₃), nguyên tử sulfur trung tâm tạo liên kết với ba nguyên tử oxygen. Số liên kết sigma (σ) và pi (π) trong phân tử SO₃ là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử phosphorus (P) là [Ne]3s²3p³. Trong phân tử phosphorus trichloride (PCl₃), nguyên tử phosphorus tạo bao nhiêu liên kết cộng hóa trị?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Loại liên kết cộng hóa trị nào có khả năng quay tự do xung quanh trục liên kết?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Dựa vào thuyết VSEPR, phân tử nào sau đây có dạng hình học góc bẻ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong phân tử ethyne (C₂H₂), số liên kết sigma (σ) và pi (π) lần lượt là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho biết độ âm điện của nguyên tố X là 2.8 và nguyên tố Y là 1.0. Liên kết giữa X và Y có đặc điểm gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Phân tử nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử cùng loại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: So sánh năng lượng liên kết của liên kết đơn, liên kết đôi và liên kết ba giữa hai nguyên tử carbon. Thứ tự tăng dần về năng lượng liên kết là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho phân tử ammonia (NH₃). Phát biểu nào sau đây đúng về phân tử ammonia?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất bản chất của liên kết cộng hóa trị?

  • A. Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
  • B. Sự dùng chung electron giữa hai hoặc nhiều nguyên tử để đạt cấu hình electron bền vững.
  • C. Sự chuyển giao electron từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.
  • D. Lực hút giữa hạt nhân nguyên tử và các electron tự do.

Câu 2: Cho các phân tử sau: Cl2, HCl, H2O, N2. Dãy phân tử nào được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết?

  • A. Cl2 < N2 < HCl < H2O
  • B. N2 < Cl2 < H2O < HCl
  • C. Cl2 < N2 < H2O < HCl
  • D. HCl < H2O < Cl2 < N2

Câu 3: Công thức Lewis của phân tử carbon dioxide (CO2) thể hiện bao nhiêu cặp electron liên kết và bao nhiêu cặp electron không liên kết trên nguyên tử trung tâm?

  • A. 4 cặp electron liên kết, 0 cặp electron không liên kết
  • B. 2 cặp electron liên kết, 2 cặp electron không liên kết
  • C. 4 cặp electron liên kết, 2 cặp electron không liên kết
  • D. 2 cặp electron liên kết, 0 cặp electron không liên kết

Câu 4: Liên kết ba trong phân tử nitrogen (N2) được hình thành bởi sự xen phủ của các orbital nguyên tử nào?

  • A. Chỉ xen phủ trục của các orbital p.
  • B. Một xen phủ trục của orbital p và hai xen phủ bên của các orbital p.
  • C. Xen phủ trục của orbital s và xen phủ bên của orbital p.
  • D. Chỉ xen phủ bên của các orbital p.

Câu 5: Cho độ âm điện của các nguyên tố: H (2.20), O (3.44), Cl (3.16), Na (0.93). Liên kết nào sau đây có tính ion mạnh nhất?

  • A. H-O
  • B. H-Cl
  • C. Na-Cl
  • D. O-Cl

Câu 6: Phân tử nào sau đây chứa liên kết đôi?

  • A. N2
  • B. O2
  • C. HCl
  • D. CH4

Câu 7: Trong phân tử sulfur dioxide (SO2), có bao nhiêu liên kết sigma (σ) và bao nhiêu liên kết pi (π)?

  • A. 2σ và 1π
  • B. 2σ và 2π
  • C. 3σ và 0π
  • D. 1σ và 2π

Câu 8: Cho các chất: H2, F2, HF. Chất nào có liên kết cộng hóa trị không phân cực?

  • A. HF
  • B. Chỉ HF và F2
  • C. Chỉ HF và H2
  • D. H2 và F2

Câu 9: Năng lượng liên kết của liên kết đơn C-C là khoảng 347 kJ/mol, liên kết đôi C=C là khoảng 614 kJ/mol, và liên kết ba C≡C là khoảng 839 kJ/mol. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Liên kết đơn bền nhất vì có năng lượng liên kết nhỏ nhất.
  • B. Năng lượng liên kết không phụ thuộc vào bậc liên kết.
  • C. Bậc liên kết càng cao thì năng lượng liên kết càng lớn.
  • D. Liên kết ba kém bền nhất vì có năng lượng liên kết lớn nhất.

Câu 10: Trong phân tử ammonia (NH3), nguyên tử nitrogen còn bao nhiêu electron không liên kết (electron tự do)?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 11: Cho các phân tử: CH4, H2O, CO2. Phân tử nào có dạng hình học đường thẳng?

  • A. CH4
  • B. H2O
  • C. CO2
  • D. Cả CH4 và H2O

Câu 12: Liên kết cho - nhận khác với liên kết cộng hóa trị thông thường ở điểm nào?

  • A. Liên kết cho - nhận chỉ xảy ra giữa các phi kim.
  • B. Liên kết cho - nhận luôn là liên kết đơn.
  • C. Liên kết cho - nhận tạo ra các ion.
  • D. Trong liên kết cho - nhận, cặp electron chung chỉ do một nguyên tử đóng góp.

Câu 13: Phân tử nào sau đây có chứa liên kết cho - nhận?

  • A. CO2
  • B. SO3
  • C. N2
  • D. HCl

Câu 14: Xét phân tử ozone (O3). Số liên kết cộng hóa trị trong phân tử ozone là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) là sai?

  • A. Liên kết sigma bền hơn liên kết pi.
  • B. Liên kết sigma được hình thành do sự xen phủ trục, liên kết pi do sự xen phủ bên.
  • C. Liên kết pi mạnh hơn liên kết sigma.
  • D. Liên kết đơn luôn là liên kết sigma.

Câu 16: Trong phân tử ethyne (C2H2), số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) lần lượt là:

  • A. 3σ và 3π
  • B. 3σ và 2π
  • C. 2σ và 3π
  • D. 2σ và 2π

Câu 17: Dựa vào độ âm điện, hãy sắp xếp các liên kết sau theo chiều tăng dần độ phân cực: C-H, O-H, N-H, F-H.

  • A. C-H < N-H < O-H < F-H
  • B. F-H < O-H < N-H < C-H
  • C. C-H < O-H < N-H < F-H
  • D. N-H < C-H < F-H < O-H

Câu 18: Cho biết năng lượng liên kết của một số liên kết: E(H-H) = 436 kJ/mol, E(Cl-Cl) = 243 kJ/mol, E(H-Cl) = 431 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).

  • A. +183 kJ/mol
  • B. +103 kJ/mol
  • C. -183 kJ/mol
  • D. -103 kJ/mol

Câu 19: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí và có liên kết cộng hóa trị?

  • A. NaCl
  • B. Cl2
  • C. MgO
  • D. SiO2

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về độ dài liên kết cộng hóa trị?

  • A. Liên kết đơn luôn dài hơn liên kết đôi và liên kết ba.
  • B. Độ dài liên kết không phụ thuộc vào bậc liên kết.
  • C. Bậc liên kết càng cao thì độ dài liên kết càng ngắn.
  • D. Độ dài liên kết chỉ phụ thuộc vào độ âm điện của các nguyên tử.

Câu 21: Phân tử nào sau đây không tuân theo quy tắc octet?

  • A. CH4
  • B. H2O
  • C. NH3
  • D. BF3

Câu 22: Liên kết cộng hóa trị thường được hình thành giữa các nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. Các phi kim.
  • B. Kim loại và phi kim.
  • C. Các kim loại.
  • D. Kim loại kiềm và halogen.

Câu 23: Tính chất vật lý nào sau đây thường đặc trưng cho các hợp chất có liên kết cộng hóa trị?

  • A. Dẫn điện tốt ở trạng thái nóng chảy.
  • B. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
  • C. Độ cứng cao.
  • D. Dễ hòa tan trong nước.

Câu 24: Cho phân tử sulfur tetrafluoride (SF4). Số cặp electron không liên kết trên nguyên tử sulfur là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3

Câu 25: So sánh độ bền liên kết của các phân tử halogen: F2, Cl2, Br2, I2. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều giảm dần độ bền liên kết?

  • A. I2 > Br2 > Cl2 > F2
  • B. Cl2 > F2 > Br2 > I2
  • C. Br2 > I2 > F2 > Cl2
  • D. F2 > Cl2 > Br2 > I2

Câu 26: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm có nhiều hơn 8 electron ở lớp vỏ hóa trị?

  • A. CCl4
  • B. PCl3
  • C. SF6
  • D. H2O

Câu 27: Hình dạng phân tử nào sau đây tương ứng với sự sắp xếp 4 cặp electron xung quanh nguyên tử trung tâm, trong đó có 1 cặp electron không liên kết?

  • A. Tứ diện đều
  • B. Chóp tam giác
  • C. Mặt phẳng tam giác
  • D. Góc

Câu 28: Cho các phân tử: BeCl2, CO2, H2S. Phân tử nào có moment lưỡng cực bằng 0?

  • A. H2S
  • B. BeCl2 và H2S
  • C. H2S và CO2
  • D. BeCl2 và CO2

Câu 29: Loại liên kết nào quyết định tính chất hóa học đặc trưng của các hợp chất hữu cơ?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết kim loại
  • C. Liên kết cộng hóa trị
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 30: Trong phản ứng hóa học, liên kết cộng hóa trị bị phá vỡ và hình thành như thế nào?

  • A. Liên kết cộng hóa trị không bị ảnh hưởng trong phản ứng hóa học.
  • B. Liên kết cộng hóa trị giữa các nguyên tử bị phá vỡ và hình thành liên kết mới để tạo thành sản phẩm.
  • C. Chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực mới bị phá vỡ.
  • D. Phản ứng hóa học chỉ tạo ra liên kết cộng hóa trị, không phá vỡ liên kết cũ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất bản chất của liên kết cộng hóa trị?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho các phân tử sau: Cl2, HCl, H2O, N2. Dãy phân tử nào được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Công thức Lewis của phân tử carbon dioxide (CO2) thể hiện bao nhiêu cặp electron liên kết và bao nhiêu cặp electron không liên kết trên nguyên tử trung tâm?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Liên kết ba trong phân tử nitrogen (N2) được hình thành bởi sự xen phủ của các orbital nguyên tử nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho độ âm điện của các nguyên tố: H (2.20), O (3.44), Cl (3.16), Na (0.93). Liên kết nào sau đây có tính ion mạnh nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phân tử nào sau đây chứa liên kết đôi?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong phân tử sulfur dioxide (SO2), có bao nhiêu liên kết sigma (σ) và bao nhiêu liên kết pi (π)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho các chất: H2, F2, HF. Chất nào có liên kết cộng hóa trị không phân cực?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Năng lượng liên kết của liên kết đơn C-C là khoảng 347 kJ/mol, liên kết đôi C=C là khoảng 614 kJ/mol, và liên kết ba C≡C là khoảng 839 kJ/mol. Nhận xét nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong phân tử ammonia (NH3), nguyên tử nitrogen còn bao nhiêu electron không liên kết (electron tự do)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho các phân tử: CH4, H2O, CO2. Phân tử nào có dạng hình học đường thẳng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Liên kết cho - nhận khác với liên kết cộng hóa trị thông thường ở điểm nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Phân tử nào sau đây có chứa liên kết cho - nhận?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Xét phân tử ozone (O3). Số liên kết cộng hóa trị trong phân tử ozone là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) là sai?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong phân tử ethyne (C2H2), số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) lần lượt là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Dựa vào độ âm điện, hãy sắp xếp các liên kết sau theo chiều tăng dần độ phân cực: C-H, O-H, N-H, F-H.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho biết năng lượng liên kết của một số liên kết: E(H-H) = 436 kJ/mol, E(Cl-Cl) = 243 kJ/mol, E(H-Cl) = 431 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí và có liên kết cộng hóa trị?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về độ dài liên kết cộng hóa trị?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phân tử nào sau đây không tuân theo quy tắc octet?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Liên kết cộng hóa trị thường được hình thành giữa các nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Tính chất vật lý nào sau đây thường đặc trưng cho các hợp chất có liên kết cộng hóa trị?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho phân tử sulfur tetrafluoride (SF4). Số cặp electron không liên kết trên nguyên tử sulfur là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: So sánh độ bền liên kết của các phân tử halogen: F2, Cl2, Br2, I2. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều giảm dần độ bền liên kết?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm có nhiều hơn 8 electron ở lớp vỏ hóa trị?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Hình dạng phân tử nào sau đây tương ứng với sự sắp xếp 4 cặp electron xung quanh nguyên tử trung tâm, trong đó có 1 cặp electron không liên kết?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho các phân tử: BeCl2, CO2, H2S. Phân tử nào có moment lưỡng cực bằng 0?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Loại liên kết nào quyết định tính chất hóa học đặc trưng của các hợp chất hữu cơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong phản ứng hóa học, liên kết cộng hóa trị bị phá vỡ và hình thành như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất bản chất của liên kết cộng hóa trị?

  • A. Liên kết hình thành do lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.
  • B. Liên kết hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử để đạt cấu hình electron bền vững.
  • C. Liên kết hình thành do sự cho và nhận electron giữa hai nguyên tử.
  • D. Liên kết hình thành do lực hút giữa các hạt nhân nguyên tử với electron tự do.

Câu 2: Xét phân tử methane (CH4). Nguyên tử carbon (C) góp bao nhiêu electron vào sự hình thành liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử hydrogen (H)?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Công thức Lewis của phân tử nitrogen (N2) thể hiện bao nhiêu cặp electron không liên kết trên mỗi nguyên tử nitrogen?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 4: Liên kết nào sau đây là liên kết cộng hóa trị đơn?

  • A. N≡N
  • B. H–Cl
  • C. O=O
  • D. C=O

Câu 5: Phân tử carbon dioxide (CO2) có bao nhiêu liên kết cộng hóa trị?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3

Câu 6: Trong phân tử sulfur dioxide (SO2), có một liên kết cho-nhận (còn gọi là liên kết phối trí). Liên kết này được hình thành như thế nào?

  • A. Một nguyên tử sulfur (S) cung cấp cả hai electron để tạo thành cặp electron chung với nguyên tử oxygen (O).
  • B. Mỗi nguyên tử sulfur (S) và oxygen (O) góp một electron để tạo thành cặp electron chung.
  • C. Nguyên tử oxygen (O) cung cấp cả hai electron để tạo thành cặp electron chung với nguyên tử sulfur (S).
  • D. Các electron được chuyển hoàn toàn từ nguyên tử sulfur (S) sang nguyên tử oxygen (O).

Câu 7: Dựa vào độ âm điện, hãy sắp xếp các liên kết sau theo thứ tự độ phân cực tăng dần: H–H, H–F, H–Cl.

  • A. H–F < H–Cl < H–H
  • B. H–H < H–Cl < H–F
  • C. H–Cl < H–F < H–H
  • D. H–Cl < H–H < H–F

Câu 8: Liên kết cộng hóa trị không cực được hình thành giữa các nguyên tử có đặc điểm độ âm điện như thế nào?

  • A. Độ âm điện bằng nhau hoặc rất gần nhau.
  • B. Độ âm điện khác nhau đáng kể.
  • C. Một nguyên tử có độ âm điện rất lớn, nguyên tử kia có độ âm điện rất nhỏ.
  • D. Độ âm điện của cả hai nguyên tử đều rất lớn.

Câu 9: Cho biết độ âm điện của Na là 0.93 và Cl là 3.16. Liên kết trong phân tử NaCl thuộc loại liên kết nào?

  • A. Liên kết cộng hóa trị không cực.
  • B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
  • C. Liên kết kim loại.
  • D. Liên kết ion.

Câu 10: Liên kết sigma (σ) được hình thành do sự xen phủ orbital nguyên tử (AO) theo kiểu nào?

  • A. Xen phủ bên.
  • B. Xen phủ trục.
  • C. Xen phủ vuông góc.
  • D. Không có sự xen phủ orbital.

Câu 11: Liên kết pi (π) thường được hình thành khi nào?

  • A. Khi có sự xen phủ trục giữa hai orbital s.
  • B. Khi có sự xen phủ trục giữa hai orbital p.
  • C. Khi có sự xen phủ bên giữa hai orbital p sau khi liên kết sigma đã hình thành.
  • D. Khi có sự xen phủ giữa orbital s và orbital p.

Câu 12: Trong liên kết đôi C=C, có bao nhiêu liên kết sigma (σ) và bao nhiêu liên kết pi (π)?

  • A. 1σ và 1π
  • B. 2σ và 0π
  • C. 0σ và 2π
  • D. 2σ và 1π

Câu 13: Năng lượng liên kết là gì?

  • A. Năng lượng tỏa ra khi hình thành liên kết hóa học.
  • B. Năng lượng cần thiết để phá vỡ một liên kết hóa học ở trạng thái khí.
  • C. Năng lượng cần thiết để làm nóng chảy một chất.
  • D. Năng lượng giải phóng khi một chất phản ứng với oxygen.

Câu 14: So sánh độ dài liên kết giữa C–C, C=C, và C≡C. Liên kết nào có độ dài ngắn nhất?

  • A. C–C
  • B. C=C
  • C. C≡C
  • D. Độ dài liên kết của chúng bằng nhau.

Câu 15: Cho giá trị năng lượng liên kết (kJ/mol) của một số liên kết: C–C (347), C=C (614), C≡C (839). Nhận xét nào sau đây đúng về độ bền liên kết?

  • A. Liên kết C–C bền nhất.
  • B. Liên kết C≡C bền nhất.
  • C. Liên kết C=C bền nhất.
  • D. Độ bền của ba loại liên kết là như nhau.

Câu 16: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

  • A. Cl2
  • B. CH4
  • C. HF
  • D. CO2

Câu 17: Tính chất vật lý nào sau đây thường liên quan đến các chất có liên kết cộng hóa trị?

  • A. Dẫn điện tốt ở trạng thái nóng chảy.
  • B. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
  • C. Dễ tan trong nước.
  • D. Thường tồn tại ở trạng thái khí hoặc lỏng ở điều kiện thường và có nhiệt độ nóng chảy, sôi thấp.

Câu 18: Cho các phân tử: H2O, CO2, NH3, CH4. Phân tử nào có dạng hình học đường thẳng?

  • A. H2O
  • B. CO2
  • C. NH3
  • D. CH4

Câu 19: Nguyên tắc октет (octet rule) trong hình thành liên kết cộng hóa trị phát biểu điều gì?

  • A. Các nguyên tử có xu hướng đạt 2 electron lớp ngoài cùng giống khí hiếm helium.
  • B. Các nguyên tử có xu hướng đạt 6 electron lớp ngoài cùng.
  • C. Các nguyên tử có xu hướng đạt 8 electron lớp ngoài cùng (trừ hydrogen đạt 2) giống cấu hình electron của khí hiếm.
  • D. Các nguyên tử có xu hướng đạt số electron lớp ngoài cùng bất kỳ để tạo liên kết.

Câu 20: Phân tử nào sau đây không tuân theo quy tắc octet?

  • A. H2O
  • B. NH3
  • C. CO2
  • D. BF3

Câu 21: Cho các chất: NaCl, HCl, Cl2, H2O. Chất nào có liên kết cộng hóa trị không cực?

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. Cl2
  • D. H2O

Câu 22: Trong phân tử H2S, góc liên kết H–S–H có giá trị gần đúng là bao nhiêu?

  • A. 180°
  • B. 92°
  • C. 104.5°
  • D. 120°

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) là đúng?

  • A. Liên kết sigma (σ) bền hơn liên kết pi (π).
  • B. Liên kết pi (π) bền hơn liên kết sigma (σ).
  • C. Liên kết sigma (σ) và pi (π) có độ bền tương đương.
  • D. Liên kết pi (π) chỉ tồn tại trong liên kết đơn.

Câu 24: Cho các phân tử: HCl, H2O, NH3. Phân tử nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

  • A. Chỉ HCl.
  • B. Chỉ HCl và H2O.
  • C. Chỉ HCl và NH3.
  • D. H2O và NH3.

Câu 25: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn do lực liên kết phân tử mạnh?

  • A. Nước (H2O)
  • B. Methane (CH4)
  • C. Đường sucrose (C12H22O11)
  • D. Carbon dioxide (CO2)

Câu 26: Xét phân tử ethyne (C2H2). Số liên kết sigma (σ) và pi (π) trong phân tử này lần lượt là:

  • A. 3σ và 1π
  • B. 3σ và 2π
  • C. 2σ và 3π
  • D. 4σ và 0π

Câu 27: Cho các ion: NH4+, H3O+, SO42-. Ion nào chứa liên kết cộng hóa trị cho-nhận?

  • A. Chỉ NH4+.
  • B. Chỉ SO42-.
  • C. Chỉ H3O+.
  • D. NH4+ và H3O+.

Câu 28: Trong phản ứng hóa học, liên kết cộng hóa trị bị phá vỡ và hình thành như thế nào về mặt năng lượng?

  • A. Phá vỡ liên kết tỏa năng lượng, hình thành liên kết thu năng lượng.
  • B. Cả phá vỡ và hình thành liên kết đều tỏa năng lượng.
  • C. Phá vỡ liên kết thu năng lượng, hình thành liên kết tỏa năng lượng.
  • D. Cả phá vỡ và hình thành liên kết đều thu năng lượng.

Câu 29: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa các hợp chất có liên kết cộng hóa trị?

  • A. NaCl, H2O, CO2.
  • B. CO2, CH4, SO2.
  • C. KBr, CH4, NH3.
  • D. Fe, H2O, HCl.

Câu 30: Để phá vỡ 1 mol liên kết H–Cl cần 431 kJ năng lượng. Giá trị 431 kJ/mol này được gọi là:

  • A. Năng lượng liên kết H–Cl.
  • B. Năng lượng hoạt hóa phản ứng.
  • C. Enthalpy tạo thành HCl.
  • D. Nhiệt đốt cháy HCl.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất bản chất của liên kết cộng hóa trị?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét phân tử methane (CH4). Nguyên tử carbon (C) góp bao nhiêu electron vào sự hình thành liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử hydrogen (H)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Công thức Lewis của phân tử nitrogen (N2) thể hiện bao nhiêu cặp electron không liên kết trên mỗi nguyên tử nitrogen?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Liên kết nào sau đây là liên kết cộng hóa trị đơn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phân tử carbon dioxide (CO2) có bao nhiêu liên kết cộng hóa trị?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong phân tử sulfur dioxide (SO2), có một liên kết cho-nhận (còn gọi là liên kết phối trí). Liên kết này được hình thành như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Dựa vào độ âm điện, hãy sắp xếp các liên kết sau theo thứ tự độ phân cực tăng dần: H–H, H–F, H–Cl.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Liên kết cộng hóa trị không cực được hình thành giữa các nguyên tử có đặc điểm độ âm điện như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cho biết độ âm điện của Na là 0.93 và Cl là 3.16. Liên kết trong phân tử NaCl thuộc loại liên kết nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Liên kết sigma (σ) được hình thành do sự xen phủ orbital nguyên tử (AO) theo kiểu nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Liên kết pi (π) thường được hình thành khi nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong liên kết đôi C=C, có bao nhiêu liên kết sigma (σ) và bao nhiêu liên kết pi (π)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Năng lượng liên kết là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: So sánh độ dài liên kết giữa C–C, C=C, và C≡C. Liên kết nào có độ dài ngắn nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho giá trị năng lượng liên kết (kJ/mol) của một số liên kết: C–C (347), C=C (614), C≡C (839). Nhận xét nào sau đây đúng về độ bền liên kết?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Tính chất vật lý nào sau đây thường liên quan đến các chất có liên kết cộng hóa trị?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho các phân tử: H2O, CO2, NH3, CH4. Phân tử nào có dạng hình học đường thẳng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Nguyên tắc октет (octet rule) trong hình thành liên kết cộng hóa trị phát biểu điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Phân tử nào sau đây không tuân theo quy tắc octet?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho các chất: NaCl, HCl, Cl2, H2O. Chất nào có liên kết cộng hóa trị không cực?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong phân tử H2S, góc liên kết H–S–H có giá trị gần đúng là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho các phân tử: HCl, H2O, NH3. Phân tử nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn do lực liên kết phân tử mạnh?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Xét phân tử ethyne (C2H2). Số liên kết sigma (σ) và pi (π) trong phân tử này lần lượt là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho các ion: NH4+, H3O+, SO42-. Ion nào chứa liên kết cộng hóa trị cho-nhận?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong phản ứng hóa học, liên kết cộng hóa trị bị phá vỡ và hình thành như thế nào về mặt năng lượng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa các hợp chất có liên kết cộng hóa trị?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để phá vỡ 1 mol liên kết H–Cl cần 431 kJ năng lượng. Giá trị 431 kJ/mol này được gọi là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phân tử carbon dioxide (CO2). Theo quy tắc octet, nguyên tử carbon trung tâm cần đạt được bao nhiêu electron lớp ngoài cùng để đạt cấu hình electron bền vững?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 2: Cho các nguyên tố X (Z=6) và Y (Z=17). Liên kết hóa học giữa X và Y có đặc điểm gì?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Không hình thành liên kết

Câu 3: Trong phân tử nước (H2O), kiểu xen phủ orbital nào tạo thành liên kết sigma (σ) giữa nguyên tử oxygen và hydrogen?

  • A. Xen phủ trục giữa orbital s của H và orbital p của O
  • B. Xen phủ bên giữa orbital p của H và orbital p của O
  • C. Xen phủ trục giữa orbital p của H và orbital p của O
  • D. Xen phủ bên giữa orbital s của H và orbital s của O

Câu 4: Phân tử nitrogen (N2) có liên kết ba. Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết trong phân tử N2?

  • A. Gồm ba liên kết sigma (σ)
  • B. Gồm một liên kết sigma (σ) và hai liên kết pi (π)
  • C. Gồm hai liên kết sigma (σ) và một liên kết pi (π)
  • D. Chỉ gồm liên kết ion

Câu 5: Độ âm điện của Na là 0.93, Cl là 3.16, và H là 2.20. Dựa vào hiệu độ âm điện, liên kết nào sau đây có tính ion cao nhất?

  • A. H-Cl
  • B. H-H
  • C. Na-Cl
  • D. C-H

Câu 6: Cho công thức Lewis của phân tử ozone (O3): O=O-O. Liên kết giữa nguyên tử oxygen trung tâm và nguyên tử oxygen bên phải là liên kết gì?

  • A. Liên kết đơn
  • B. Liên kết đôi
  • C. Liên kết ba
  • D. Liên kết cho nhận

Câu 7: Xét các phân tử sau: CH4, NH3, H2O. Phân tử nào có góc liên kết lớn nhất?

  • A. CH4
  • B. NH3
  • C. H2O
  • D. Cả ba phân tử có góc liên kết bằng nhau

Câu 8: Liên kết cộng hóa trị được hình thành do?

  • A. Sự dùng chung electron giữa các nguyên tử
  • B. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm
  • C. Sự chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử khác
  • D. Lực hút giữa các hạt nhân nguyên tử

Câu 9: Cho độ âm điện của H (2.20) và Br (2.96). Liên kết H-Br là liên kết cộng hóa trị gì?

  • A. Không cực
  • B. Có cực
  • C. Ion
  • D. Kim loại

Câu 10: Trong phân tử sulfur dioxide (SO2), có loại liên kết nào?

  • A. Chỉ liên kết đơn
  • B. Chỉ liên kết đôi
  • C. Liên kết đơn và liên kết đôi (hoặc cho-nhận)
  • D. Liên kết ion

Câu 11: Sắp xếp các liên kết sau theo thứ tự độ dài liên kết tăng dần: C≡C, C=C, C-C.

  • A. C-C < C=C < C≡C
  • B. C=C < C-C < C≡C
  • C. C≡C < C-C < C=C
  • D. C≡C < C=C < C-C

Câu 12: Phát biểu nào sau đây SAI về năng lượng liên kết?

  • A. Năng lượng liên kết là năng lượng cần thiết để phá vỡ liên kết.
  • B. Năng lượng liên kết càng lớn, liên kết càng bền.
  • C. Năng lượng liên kết của liên kết đơn luôn lớn hơn liên kết đôi.
  • D. Đơn vị thường dùng của năng lượng liên kết là kJ/mol.

Câu 13: Cho các phân tử: HCl, Cl2, NaCl. Phân tử nào chứa liên kết cộng hóa trị không cực?

  • A. HCl
  • B. Cl2
  • C. NaCl
  • D. Cả HCl và NaCl

Câu 14: Công thức Lewis của phân tử sulfur dioxide (SO2) thể hiện điều gì?

  • A. Số lượng proton trong phân tử
  • B. Cấu trúc hình học của phân tử
  • C. Tính chất vật lý của phân tử
  • D. Sự phân bố electron hóa trị và liên kết trong phân tử

Câu 15: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm không tuân theo quy tắc octet?

  • A. CH4
  • B. H2O
  • C. BF3
  • D. NH3

Câu 16: Cho các giá trị năng lượng liên kết (kJ/mol): E(H-H) = 436, E(Cl-Cl) = 243, E(H-Cl) = 431. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).

  • A. -183 kJ/mol
  • B. +183 kJ/mol
  • C. -24 kJ/mol
  • D. +24 kJ/mol

Câu 17: Liên kết pi (π) được hình thành do sự xen phủ của các orbital nào?

  • A. Orbital s với orbital s
  • B. Orbital p với orbital p theo phương song song trục liên kết
  • C. Orbital s với orbital p theo phương trục liên kết
  • D. Orbital d với orbital d

Câu 18: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng 0?

  • A. H2O
  • B. NH3
  • C. HCl
  • D. CO2

Câu 19: Trong phân tử methane (CH4), kiểu lai hóa orbital của nguyên tử carbon là gì?

  • A. sp3
  • B. sp2
  • C. sp
  • D. d2sp3

Câu 20: Cho biết độ dài liên kết C-H khoảng 109 pm. Dự đoán độ dài liên kết C-Cl (biết bán kính nguyên tử Cl lớn hơn H).

  • A. Ngắn hơn 109 pm
  • B. Xấp xỉ 109 pm
  • C. Dài hơn 109 pm
  • D. Không dự đoán được

Câu 21: Phân tử nào sau đây có liên kết cho - nhận?

  • A. HCl
  • B. N2
  • C. H2O
  • D. SO3

Câu 22: Mô tả nào đúng về liên kết cộng hóa trị phân cực?

  • A. Cặp electron chung thuộc về cả hai nguyên tử như nhau.
  • B. Cặp electron chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
  • C. Liên kết hình thành giữa các ion trái dấu.
  • D. Chỉ hình thành giữa các nguyên tử kim loại.

Câu 23: Cho các chất: H2O, CO2, NaCl. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. H2O
  • B. CO2
  • C. NaCl
  • D. Cả ba chất có nhiệt độ sôi tương đương

Câu 24: Trong phân tử ethylene (C2H4), số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) lần lượt là:

  • A. 4σ và 2π
  • B. 5σ và 1π
  • C. 6σ và 0π
  • D. 3σ và 3π

Câu 25: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa liên kết cộng hóa trị?

  • A. CO2, H2O, CH4
  • B. NaCl, KBr, CaCl2
  • C. Na, Fe, Cu
  • D. NaCl, CO2, H2O

Câu 26: Cho các phân tử: F2, Cl2, Br2, I2. Phân tử nào có năng lượng liên kết nhỏ nhất?

  • A. F2
  • B. Cl2
  • C. Br2
  • D. I2

Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết sigma (σ)?

  • A. Luôn là liên kết bội
  • B. Yếu hơn liên kết pi
  • C. Được hình thành do sự xen phủ trục của các orbital
  • D. Không có trong liên kết đơn

Câu 28: So sánh độ phân cực của các liên kết: O-H, N-H, C-H. Liên kết nào phân cực nhất?

  • A. O-H
  • B. N-H
  • C. C-H
  • D. Cả ba liên kết phân cực như nhau

Câu 29: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử HF. Orbital nào của H và F xen phủ để tạo liên kết?

  • A. 1s của H và 1s của F
  • B. 1s của H và 2p của F
  • C. 2p của H và 2p của F
  • D. 2s của H và 2p của F

Câu 30: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn do lực liên kết ion mạnh?

  • A. H2O
  • B. CO2
  • C. NaCl
  • D. CH4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Xét phân tử carbon dioxide (CO2). Theo quy tắc octet, nguyên tử carbon trung tâm cần đạt được bao nhiêu electron lớp ngoài cùng để đạt cấu hình electron bền vững?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho các nguyên tố X (Z=6) và Y (Z=17). Liên kết hóa học giữa X và Y có đặc điểm gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong phân tử nước (H2O), kiểu xen phủ orbital nào tạo thành liên kết sigma (σ) giữa nguyên tử oxygen và hydrogen?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phân tử nitrogen (N2) có liên kết ba. Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết trong phân tử N2?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Độ âm điện của Na là 0.93, Cl là 3.16, và H là 2.20. Dựa vào hiệu độ âm điện, liên kết nào sau đây có tính ion cao nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho công thức Lewis của phân tử ozone (O3): O=O-O. Liên kết giữa nguyên tử oxygen trung tâm và nguyên tử oxygen bên phải là liên kết gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Xét các phân tử sau: CH4, NH3, H2O. Phân tử nào có góc liên kết lớn nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Liên kết cộng hóa trị được hình thành do?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho độ âm điện của H (2.20) và Br (2.96). Liên kết H-Br là liên kết cộng hóa trị gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong phân tử sulfur dioxide (SO2), có loại liên kết nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Sắp xếp các liên kết sau theo thứ tự độ dài liên kết tăng dần: C≡C, C=C, C-C.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Phát biểu nào sau đây SAI về năng lượng liên kết?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho các phân tử: HCl, Cl2, NaCl. Phân tử nào chứa liên kết cộng hóa trị không cực?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Công thức Lewis của phân tử sulfur dioxide (SO2) thể hiện điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm không tuân theo quy tắc octet?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho các giá trị năng lượng liên kết (kJ/mol): E(H-H) = 436, E(Cl-Cl) = 243, E(H-Cl) = 431. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Liên kết pi (π) được hình thành do sự xen phủ của các orbital nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng 0?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong phân tử methane (CH4), kiểu lai hóa orbital của nguyên tử carbon là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho biết độ dài liên kết C-H khoảng 109 pm. Dự đoán độ dài liên kết C-Cl (biết bán kính nguyên tử Cl lớn hơn H).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phân tử nào sau đây có liên kết cho - nhận?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Mô tả nào đúng về liên kết cộng hóa trị phân cực?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho các chất: H2O, CO2, NaCl. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong phân tử ethylene (C2H4), số liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) lần lượt là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa liên kết cộng hóa trị?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho các phân tử: F2, Cl2, Br2, I2. Phân tử nào có năng lượng liên kết nhỏ nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết sigma (σ)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: So sánh độ phân cực của các liên kết: O-H, N-H, C-H. Liên kết nào phân cực nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử HF. Orbital nào của H và F xen phủ để tạo liên kết?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn do lực liên kết ion mạnh?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều gì là đặc điểm chính của liên kết cộng hóa trị?

  • A. Sự chuyển giao electron giữa các nguyên tử tạo thành ion.
  • B. Sự chia sẻ electron giữa các nguyên tử.
  • C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
  • D. Sự tham gia của electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.

Câu 2: Trong phân tử nước (H₂O), nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng loại liên kết cộng hóa trị nào?

  • A. Liên kết đơn.
  • B. Liên kết đôi.
  • C. Liên kết ba.
  • D. Liên kết cho - nhận.

Câu 3: Công thức Lewis nào sau đây biểu diễn đúng cấu trúc của phân tử carbon dioxide (CO₂)?

  • A. O-C-O
  • B. O=C-O
  • C. O=C=O
  • D. O≡C-O

Câu 4: Liên kết ba được hình thành khi hai nguyên tử góp chung bao nhiêu electron?

  • A. 2 electron.
  • B. 4 electron.
  • C. 3 electron.
  • D. 6 electron.

Câu 5: Phân tử nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị không cực?

  • A. HCl.
  • B. Cl₂.
  • C. H₂O.
  • D. HF.

Câu 6: Độ âm điện của hydrogen là 2.20 và của chlorine là 3.16. Liên kết H-Cl trong phân tử HCl là liên kết cộng hóa trị gì?

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực.
  • C. Liên kết cộng hóa trị có cực.
  • D. Liên kết kim loại.

Câu 7: Trong phân tử sulfur dioxide (SO₂), có loại liên kết đặc biệt nào ngoài liên kết cộng hóa trị thông thường?

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết hydrogen.
  • C. Liên kết đôi.
  • D. Liên kết cho - nhận.

Câu 8: Liên kết sigma (σ) được hình thành do sự xen phủ orbital nào?

  • A. Xen phủ trục.
  • B. Xen phủ bên.
  • C. Xen phủ vuông góc.
  • D. Xen phủ song song.

Câu 9: Liên kết pi (π) thường xuất hiện trong loại liên kết cộng hóa trị nào?

  • A. Liên kết đơn.
  • B. Liên kết đôi và liên kết ba.
  • C. Liên kết ion.
  • D. Liên kết kim loại.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về năng lượng liên kết?

  • A. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi hình thành liên kết.
  • B. Năng lượng liên kết càng lớn, liên kết càng kém bền.
  • C. Năng lượng liên kết là năng lượng cần thiết để phá vỡ liên kết.
  • D. Năng lượng liên kết không phụ thuộc vào độ dài liên kết.

Câu 11: So sánh độ bền liên kết của N₂, O₂, và F₂. Biết năng lượng liên kết lần lượt là 945 kJ/mol, 498 kJ/mol, và 155 kJ/mol. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ bền liên kết.

  • A. N₂ > O₂ > F₂.
  • B. F₂ > O₂ > N₂.
  • C. O₂ > N₂ > F₂.
  • D. N₂ = O₂ = F₂.

Câu 12: Phân tử nào sau đây có dạng hình học đường thẳng?

  • A. H₂O.
  • B. CO₂.
  • C. NH₃.
  • D. SO₂.

Câu 13: Dựa vào thuyết VSEPR, dự đoán dạng hình học của phân tử methane (CH₄).

  • A. Đường thẳng.
  • B. Tam giác phẳng.
  • C. Tứ diện đều.
  • D. Góc bẹt.

Câu 14: Tính chất vật lý nào sau đây thường KHÔNG phải là đặc trưng của các hợp chất cộng hóa trị?

  • A. Thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
  • B. Có thể tồn tại ở trạng thái khí, lỏng hoặc rắn.
  • C. Nhiều chất không tan hoặc ít tan trong nước.
  • D. Dẫn điện tốt ở trạng thái nóng chảy hoặc dung dịch.

Câu 15: Cho các phân tử: HCl, H₂O, NH₃. Sắp xếp các phân tử theo chiều tăng dần độ phân cực.

  • A. HCl < H₂O < NH₃.
  • B. NH₃ < H₂O < HCl.
  • C. H₂O < HCl < NH₃.
  • D. HCl < NH₃ < H₂O.

Câu 16: Loại liên kết nào quyết định tính chất tan trong nước của đường (C₁₂H₂₂O₁₁)?

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực.
  • C. Liên kết hydrogen.
  • D. Liên kết kim loại.

Câu 17: Trong phản ứng giữa nitrogen (N₂) và hydrogen (H₂) tạo thành ammonia (NH₃), liên kết nào bị phá vỡ và liên kết nào được hình thành?

  • A. Phá vỡ liên kết N≡N và H-H, hình thành liên kết N-H.
  • B. Phá vỡ liên kết N-H, hình thành liên kết N≡N và H-H.
  • C. Chỉ phá vỡ liên kết N≡N.
  • D. Chỉ hình thành liên kết N-H.

Câu 18: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁴. Hợp chất hydride của X có công thức và loại liên kết nào?

  • A. XH₂, liên kết ion.
  • B. H₂X, liên kết cộng hóa trị.
  • C. XH₃, liên kết ion.
  • D. H₃X, liên kết cộng hóa trị.

Câu 19: Nguyên tố nào sau đây có khả năng tạo liên kết cộng hóa trị với chính nó để tạo thành phân tử diatomic?

  • A. Na.
  • B. Mg.
  • C. Al.
  • D. Cl.

Câu 20: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

  • A. H₂O.
  • B. NH₃.
  • C. CCl₄.
  • D. HCl.

Câu 21: Cho các chất: NaCl, CO₂, H₂O, CH₄. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. NaCl.
  • B. CO₂.
  • C. H₂O.
  • D. CH₄.

Câu 22: Trong phân tử ozone (O₃), có bao nhiêu liên kết sigma và bao nhiêu liên kết pi?

  • A. 3 sigma, 0 pi.
  • B. 2 sigma, 1 pi.
  • C. 1 sigma, 2 pi.
  • D. 0 sigma, 3 pi.

Câu 23: Xét phân tử ethyne (C₂H₂). Số liên kết sigma và pi trong phân tử này lần lượt là:

  • A. 2 sigma, 3 pi.
  • B. 3 sigma, 2 pi.
  • C. 3 sigma, 2 pi.
  • D. 4 sigma, 1 pi.

Câu 24: Phân tử nào sau đây vi phạm quy tắc octet?

  • A. H₂O.
  • B. NH₃.
  • C. CO₂.
  • D. BF₃.

Câu 25: Cho độ dài liên kết H-F, H-Cl, H-Br, H-I lần lượt là 92pm, 127pm, 141pm, 161pm. Liên kết nào bền nhất?

  • A. H-F.
  • B. H-Cl.
  • C. H-Br.
  • D. H-I.

Câu 26: Điều gì xảy ra với độ dài liên kết và năng lượng liên kết khi số cặp electron chung giữa hai nguyên tử tăng lên?

  • A. Độ dài liên kết tăng, năng lượng liên kết giảm.
  • B. Độ dài liên kết giảm, năng lượng liên kết tăng.
  • C. Cả độ dài liên kết và năng lượng liên kết đều tăng.
  • D. Cả độ dài liên kết và năng lượng liên kết đều giảm.

Câu 27: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol): N≡N (945), H-H (436), N-H (391). Biến thiên enthalpy của phản ứng là:

  • A. +93 kJ/mol.
  • B. +46.5 kJ/mol.
  • C. -93 kJ/mol.
  • D. -46.5 kJ/mol.

Câu 28: Nguyên tử sulfur (S) có thể tạo thành phân tử SF₆. Theo quy tắc octet mở rộng, sulfur có thể có bao nhiêu electron hóa trị xung quanh nó trong SF₆?

  • A. 8.
  • B. 6.
  • C. 10.
  • D. 12.

Câu 29: Cho các phân tử: CO₂, SO₂, BeCl₂. Phân tử nào có cấu trúc cộng hưởng?

  • A. CO₂.
  • B. SO₂.
  • C. BeCl₂.
  • D. Cả CO₂ và SO₂.

Câu 30: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái mạng tinh thể phân tử?

  • A. NaCl.
  • B. Cu.
  • C. I₂.
  • D. SiO₂.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Điều gì là đặc điểm chính của liên kết cộng hóa trị?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong phân tử nước (H₂O), nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng loại liên kết cộng hóa trị nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Công thức Lewis nào sau đây biểu diễn đúng cấu trúc của phân tử carbon dioxide (CO₂)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Liên kết ba được hình thành khi hai nguyên tử góp chung bao nhiêu electron?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phân tử nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị không cực?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Độ âm điện của hydrogen là 2.20 và của chlorine là 3.16. Liên kết H-Cl trong phân tử HCl là liên kết cộng hóa trị gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong phân tử sulfur dioxide (SO₂), có loại liên kết đặc biệt nào ngoài liên kết cộng hóa trị thông thường?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Liên kết sigma (σ) được hình thành do sự xen phủ orbital nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Liên kết pi (π) thường xuất hiện trong loại liên kết cộng hóa trị nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về năng lượng liên kết?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: So sánh độ bền liên kết của N₂, O₂, và F₂. Biết năng lượng liên kết lần lượt là 945 kJ/mol, 498 kJ/mol, và 155 kJ/mol. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ bền liên kết.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phân tử nào sau đây có dạng hình học đường thẳng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Dựa vào thuyết VSEPR, dự đoán dạng hình học của phân tử methane (CH₄).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Tính chất vật lý nào sau đây thường KHÔNG phải là đặc trưng của các hợp chất cộng hóa trị?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho các phân tử: HCl, H₂O, NH₃. Sắp xếp các phân tử theo chiều tăng dần độ phân cực.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Loại liên kết nào quyết định tính chất tan trong nước của đường (C₁₂H₂₂O₁₁)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong phản ứng giữa nitrogen (N₂) và hydrogen (H₂) tạo thành ammonia (NH₃), liên kết nào bị phá vỡ và liên kết nào được hình thành?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁴. Hợp chất hydride của X có công thức và loại liên kết nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Nguyên tố nào sau đây có khả năng tạo liên kết cộng hóa trị với chính nó để tạo thành phân tử diatomic?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho các chất: NaCl, CO₂, H₂O, CH₄. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong phân tử ozone (O₃), có bao nhiêu liên kết sigma và bao nhiêu liên kết pi?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Xét phân tử ethyne (C₂H₂). Số liên kết sigma và pi trong phân tử này lần lượt là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Phân tử nào sau đây vi phạm quy tắc octet?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho độ dài liên kết H-F, H-Cl, H-Br, H-I lần lượt là 92pm, 127pm, 141pm, 161pm. Liên kết nào bền nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Điều gì xảy ra với độ dài liên kết và năng lượng liên kết khi số cặp electron chung giữa hai nguyên tử tăng lên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol): N≡N (945), H-H (436), N-H (391). Biến thiên enthalpy của phản ứng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Nguyên tử sulfur (S) có thể tạo thành phân tử SF₆. Theo quy tắc octet mở rộng, sulfur có thể có bao nhiêu electron hóa trị xung quanh nó trong SF₆?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho các phân tử: CO₂, SO₂, BeCl₂. Phân tử nào có cấu trúc cộng hưởng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái mạng tinh thể phân tử?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Bản chất của liên kết cộng hóa trị là sự আকর্ষণ giữa hạt nhân của hai nguyên tử với yếu tố nào sau đây?

  • A. Các electron lớp vỏ ngoài cùng của mỗi nguyên tử.
  • B. Một hoặc nhiều cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử.
  • C. Các ion trái dấu được hình thành do sự cho và nhận electron.
  • D. Các proton trong hạt nhân của cả hai nguyên tử.

Câu 2: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị đơn?

  • A. HCl
  • B. O2
  • C. N2
  • D. CO2

Câu 3: Trong phân tử carbon dioxide (CO2), giữa nguyên tử carbon và mỗi nguyên tử oxygen có bao nhiêu cặp electron chung?

  • A. Một
  • B. Ba
  • C. Hai
  • D. Bốn

Câu 4: Phân tử nitrogen (N2) có liên kết ba. Điều này có nghĩa là giữa hai nguyên tử nitrogen có:

  • A. Một cặp electron chung.
  • B. Hai cặp electron chung.
  • C. Bốn cặp electron chung.
  • D. Ba cặp electron chung.

Câu 5: Công thức Lewis của phân tử nước (H2O) biểu diễn số lượng electron hóa trị của mỗi nguyên tử và:

  • A. Sự phân cực của liên kết O-H.
  • B. Các cặp electron liên kết và electron tự do.
  • C. Hình dạng hình học của phân tử.
  • D. Năng lượng liên kết của liên kết O-H.

Câu 6: Công thức cấu tạo của phân tử ammonia (NH3) cho biết điều gì về các liên kết trong phân tử?

  • A. Mỗi nguyên tử hydrogen liên kết với nguyên tử nitrogen bằng liên kết đơn.
  • B. Nguyên tử nitrogen liên kết với ba nguyên tử hydrogen bằng liên kết đôi.
  • C. Có một liên kết ba giữa nitrogen và một hydrogen, và hai liên kết đơn với hai hydrogen còn lại.
  • D. Các liên kết trong NH3 là liên kết ion.

Câu 7: Điểm khác biệt chính giữa công thức Lewis và công thức cấu tạo là gì?

  • A. Công thức Lewis chỉ biểu diễn liên kết đơn, công thức cấu tạo biểu diễn liên kết đơn, đôi, ba.
  • B. Công thức cấu tạo biểu diễn electron hóa trị, công thức Lewis thì không.
  • C. Công thức Lewis thể hiện hình dạng phân tử, công thức cấu tạo thì không.
  • D. Công thức Lewis biểu diễn các electron tự do, công thức cấu tạo thường không biểu diễn electron tự do.

Câu 8: Liên kết cho - nhận (coordinate covalent bond) khác với liên kết cộng hóa trị thông thường ở điểm nào?

  • A. Liên kết cho - nhận chỉ xảy ra giữa các nguyên tử kim loại và phi kim.
  • B. Liên kết cho - nhận mạnh hơn liên kết cộng hóa trị thông thường.
  • C. Trong liên kết cho - nhận, cặp electron chung chỉ do một nguyên tử đóng góp.
  • D. Liên kết cho - nhận không tạo thành phân tử bền vững.

Câu 9: Phân tử nào sau đây thể hiện liên kết cho - nhận?

  • A. CH4
  • B. SO2
  • C. NaCl
  • D. H2

Câu 10: Độ âm điện của nguyên tử chlorine (Cl) lớn hơn hydrogen (H). Trong phân tử HCl, cặp electron chung sẽ:

  • A. Lệch về phía nguyên tử chlorine.
  • B. Lệch về phía nguyên tử hydrogen.
  • C. Nằm chính giữa hai nguyên tử.
  • D. Không hình thành cặp electron chung.

Câu 11: Liên kết cộng hóa trị phân cực được hình thành khi nào?

  • A. Hai nguyên tử có độ âm điện bằng nhau liên kết với nhau.
  • B. Hai nguyên tử có độ âm điện khác nhau liên kết với nhau.
  • C. Liên kết được hình thành giữa các nguyên tử kim loại.
  • D. Liên kết được hình thành do sự cho và nhận electron.

Câu 12: Liên kết cộng hóa trị không phân cực được hình thành giữa các nguyên tử có:

  • A. Độ âm điện tương đương hoặc rất gần nhau.
  • B. Độ âm điện khác nhau đáng kể.
  • C. Một nguyên tử có độ âm điện rất lớn và nguyên tử kia rất nhỏ.
  • D. Ít nhất một trong hai nguyên tử là kim loại kiềm.

Câu 13: Yếu tố nào sau đây quyết định độ phân cực của một liên kết cộng hóa trị?

  • A. Số lượng electron lớp ngoài cùng.
  • B. Khối lượng nguyên tử của các nguyên tử liên kết.
  • C. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử liên kết.
  • D. Số lớp electron của các nguyên tử.

Câu 14: Cho độ âm điện của H (2.20), Br (2.96) và Na (0.93). Liên kết nào sau đây có tính phân cực lớn nhất?

  • A. H-H
  • B. H-Br
  • C. Na-Br
  • D. Br-Br

Câu 15: Liên kết sigma (σ) được hình thành do sự xen phủ của các orbital nguyên tử:

  • A. Trực diện (trục) dọc theo đường nối giữa hai hạt nhân.
  • B. Bên (song song) với đường nối giữa hai hạt nhân.
  • C. Ngẫu nhiên theo mọi hướng.
  • D. Chỉ xảy ra giữa orbital s và orbital p.

Câu 16: Liên kết pi (π) được hình thành do sự xen phủ của các orbital nguyên tử:

  • A. Trực diện (trục) dọc theo đường nối giữa hai hạt nhân.
  • B. Bên (song song) và vuông góc với trục liên kết.
  • C. Xen phủ theo hình cầu.
  • D. Chỉ xảy ra giữa các orbital p.

Câu 17: Điểm khác biệt chính giữa liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) là gì?

  • A. Liên kết sigma mạnh hơn liên kết pi vì hình thành từ sự xen phủ bên.
  • B. Liên kết pi luôn tồn tại đơn lẻ, liên kết sigma có thể tồn tại đơn hoặc bội.
  • C. Liên kết sigma chỉ có trong liên kết đơn, liên kết pi chỉ có trong liên kết đôi và ba.
  • D. Liên kết sigma mạnh hơn và hình thành do xen phủ trục, liên kết pi yếu hơn và hình thành do xen phủ bên.

Câu 18: Độ dài liên kết thường thay đổi như thế nào khi số liên kết giữa hai nguyên tử tăng lên (ví dụ: từ liên kết đơn đến liên kết ba)?

  • A. Độ dài liên kết giảm.
  • B. Độ dài liên kết tăng.
  • C. Độ dài liên kết không đổi.
  • D. Độ dài liên kết thay đổi không theo quy luật.

Câu 19: Năng lượng liên kết là thước đo:

  • A. Năng lượng được giải phóng khi hình thành liên kết.
  • B. Độ bền của một liên kết hóa học.
  • C. Khoảng cách giữa hai nguyên tử trong liên kết.
  • D. Độ phân cực của liên kết.

Câu 20: Liên kết nào sau đây có năng lượng liên kết lớn nhất?

  • A. C-C
  • B. C=C
  • C. C≡C
  • D. C-H

Câu 21: Chất nào sau đây ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái rắn, có cấu trúc mạng tinh thể cộng hóa trị?

  • A. Nước đá (H2O)
  • B. Đường ăn (C12H22O11)
  • C. Khí methane (CH4)
  • D. Kim cương (C)

Câu 22: Tính chất vật lý nào sau đây thường KHÔNG phải là đặc điểm của các hợp chất cộng hóa trị?

  • A. Thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
  • B. Có thể tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng hoặc khí ở điều kiện thường.
  • C. Dẫn điện tốt ở trạng thái nóng chảy hoặc dung dịch.
  • D. Không tan hoặc ít tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ.

Câu 23: Trong các phân tử sau: H2, HCl, Cl2, HF, phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

  • A. H2
  • B. HCl
  • C. Cl2
  • D. HF

Câu 24: Xét phân tử methane (CH4). Dạng hình học của phân tử này là gì?

  • A. Đường thẳng
  • B. Tứ diện đều
  • C. Tam giác phẳng
  • D. Góc bẹt

Câu 25: Phân tử nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử với nhau?

  • A. CH4
  • B. CCl4
  • C. NH3
  • D. C2H6

Câu 26: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của một số liên kết: C-H (414), C-Cl (326), Cl-Cl (243), H-Cl (431). Phản ứng CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl là phản ứng:

  • A. Tỏa nhiệt
  • B. Thu nhiệt
  • C. Cân bằng
  • D. Không xác định được

Câu 27: Trong phản ứng ở câu 26, biến thiên enthalpy của phản ứng (ΔH) là bao nhiêu kJ/mol?

  • A. +10 kJ/mol
  • B. -10 kJ/mol
  • C. +1424 kJ/mol
  • D. -1424 kJ/mol

Câu 28: So sánh độ dài liên kết C-C trong ethane (C2H6), ethene (C2H4) và ethyne (C2H2). Thứ tự nào sau đây là đúng?

  • A. Ethane < Ethene < Ethyne
  • B. Ethyne < Ethane < Ethene
  • C. Ethene < Ethyne < Ethane
  • D. Ethyne < Ethene < Ethane

Câu 29: Dự đoán phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

  • A. H2O
  • B. NH3
  • C. CCl4
  • D. HF

Câu 30: Loại liên kết hóa học nào chiếm ưu thế trong hợp chất hữu cơ?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết hydrogen

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Bản chất của liên kết cộng hóa trị là sự আকর্ষণ giữa hạt nhân của hai nguyên tử với yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị đơn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong phân tử carbon dioxide (CO2), giữa nguyên tử carbon và mỗi nguyên tử oxygen có bao nhiêu cặp electron chung?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân tử nitrogen (N2) có liên kết ba. Điều này có nghĩa là giữa hai nguyên tử nitrogen có:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Công thức Lewis của phân tử nước (H2O) biểu diễn số lượng electron hóa trị của mỗi nguyên tử và:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Công thức cấu tạo của phân tử ammonia (NH3) cho biết điều gì về các liên kết trong phân tử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Điểm khác biệt chính giữa công thức Lewis và công thức cấu tạo là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Liên kết cho - nhận (coordinate covalent bond) khác với liên kết cộng hóa trị thông thường ở điểm nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phân tử nào sau đây thể hiện liên kết cho - nhận?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Độ âm điện của nguyên tử chlorine (Cl) lớn hơn hydrogen (H). Trong phân tử HCl, cặp electron chung sẽ:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Liên kết cộng hóa trị phân cực được hình thành khi nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Liên kết cộng hóa trị không phân cực được hình thành giữa các nguyên tử có:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Yếu tố nào sau đây quyết định độ phân cực của một liên kết cộng hóa trị?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho độ âm điện của H (2.20), Br (2.96) và Na (0.93). Liên kết nào sau đây có tính phân cực lớn nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Liên kết sigma (σ) được hình thành do sự xen phủ của các orbital nguyên tử:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Liên kết pi (π) được hình thành do sự xen phủ của các orbital nguyên tử:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Điểm khác biệt chính giữa liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Độ dài liên kết thường thay đổi như thế nào khi số liên kết giữa hai nguyên tử tăng lên (ví dụ: từ liên kết đơn đến liên kết ba)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Năng lượng liên kết là thước đo:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Liên kết nào sau đây có năng lượng liên kết lớn nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chất nào sau đây ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái rắn, có cấu trúc mạng tinh thể cộng hóa trị?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Tính chất vật lý nào sau đây thường KHÔNG phải là đặc điểm của các hợp chất cộng hóa trị?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong các phân tử sau: H2, HCl, Cl2, HF, phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Xét phân tử methane (CH4). Dạng hình học của phân tử này là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phân tử nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử với nhau?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của một số liên kết: C-H (414), C-Cl (326), Cl-Cl (243), H-Cl (431). Phản ứng CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl là phản ứng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong phản ứng ở câu 26, biến thiên enthalpy của phản ứng (ΔH) là bao nhiêu kJ/mol?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: So sánh độ dài liên kết C-C trong ethane (C2H6), ethene (C2H4) và ethyne (C2H2). Thứ tự nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Dự đoán phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 11: Liên kết cộng hóa trị

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Loại liên kết hóa học nào chiếm ưu thế trong hợp chất hữu cơ?

Xem kết quả