15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử hoặc ion đa nguyên tử được định nghĩa là:

  • A. Điện tích thực của nguyên tử đó.
  • B. Hóa trị của nguyên tố đó trong hợp chất.
  • C. Điện tích của nguyên tử nguyên tố đó với giả định liên kết là ion.
  • D. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử đó.

Câu 2: Quy tắc xác định số oxi hóa nào sau đây là SAI?

  • A. Số oxi hóa của nguyên tử trong đơn chất bằng 0.
  • B. Trong hợp chất, số oxi hóa của kim loại kiềm (Nhóm IA) luôn bằng +1.
  • C. Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hóa của oxygen bằng -2.
  • D. Tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong một ion đa nguyên tử luôn bằng 0.

Câu 3: Số oxi hóa của Mn trong hợp chất KMnO4 là bao nhiêu?

  • A. +4
  • B. +6
  • C. +2
  • D. +7

Câu 4: Số oxi hóa của N trong ion NH4+ là bao nhiêu?

  • A. -3
  • B. +3
  • C. +4
  • D. +5

Câu 5: Số oxi hóa của S trong hợp chất Na2S2O3 là bao nhiêu?

  • A. -2
  • B. +2
  • C. +4
  • D. +6

Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)
  • B. NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H2O(l)
  • C. BaCl2(aq) + Na2SO4(aq) → BaSO4(s) + 2NaCl(aq)
  • D. Fe(s) + CuSO4(aq) → FeSO4(aq) + Cu(s)

Câu 7: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. 2Mg(s) + O2(g) → 2MgO(s)
  • B. Zn(s) + H2SO4(aq) → ZnSO4(aq) + H2(g)
  • C. K2O(s) + H2O(l) → 2KOH(aq)
  • D. 2KClO3(s) → 2KCl(s) + 3O2(g)

Câu 8: Trong một phản ứng oxi hóa – khử, chất khử là chất:

  • A. Nhận electron và bị oxi hóa.
  • B. Nhường electron và bị oxi hóa.
  • C. Nhận electron và bị khử.
  • D. Nhường electron và bị khử.

Câu 9: Trong một phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất:

  • A. Nhận electron và bị khử.
  • B. Nhường electron và bị khử.
  • C. Nhận electron và bị oxi hóa.
  • D. Nhường electron và bị oxi hóa.

Câu 10: Quá trình oxi hóa (sự oxi hóa) là quá trình:

  • A. Làm giảm số oxi hóa.
  • B. Nhận electron.
  • C. Làm tăng số oxi hóa.
  • D. Tạo ra chất oxi hóa.

Câu 11: Quá trình khử (sự khử) là quá trình:

  • A. Làm giảm số oxi hóa.
  • B. Nhường electron.
  • C. Làm tăng số oxi hóa.
  • D. Tạo ra chất khử.

Câu 12: Cho phản ứng: Zn + S → ZnS. Trong phản ứng này, Zn đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.

Câu 13: Cho phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl. Trong phản ứng này, Cl2 đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.

Câu 14: Cho phản ứng: CuO + H2 → Cu + H2O. Chất bị oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. CuO
  • B. Cu
  • C. H2O
  • D. H2

Câu 15: Cho phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Chất bị khử trong phản ứng này là:

  • A. CuSO4
  • B. Fe
  • C. FeSO4
  • D. Cu

Câu 16: Quá trình nào sau đây biểu diễn sự khử?

  • A. Fe2+ → Fe3+ + 1e
  • B. S + 2e → S2-
  • C. Mn2+ → MnO4-
  • D. 2Cl- → Cl2 + 2e

Câu 17: Quá trình nào sau đây biểu diễn sự oxi hóa?

  • A. Cr6+ + 3e → Cr3+
  • B. O2 + 4e → 2O2-
  • C. NO3- → NO
  • D. Al → Al3+ + 3e

Câu 18: Cho phản ứng tự oxi hóa - khử (tự phân hủy): 2KClO3 → 2KCl + 3O2. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. KClO3 chỉ đóng vai trò chất khử.
  • B. KClO3 chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
  • C. KClO3 vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử.
  • D. Đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Câu 19: Trong phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Chất khử là:

  • A. SO2
  • B. Br2
  • C. H2O
  • D. H2SO4

Câu 20: Cho phản ứng oxi hóa – khử: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Khi cân bằng, hệ số của HNO3 là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 10

Câu 21: Cân bằng phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là:

  • A. 20
  • B. 23
  • C. 25
  • D. 28

Câu 22: Cân bằng phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số của HCl là:

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 14
  • D. 16

Câu 23: Cho phản ứng: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O. Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Sản phẩm khử.

Câu 24: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số electron mà một nguyên tử Cu đã nhường trong phản ứng này là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 8

Câu 25: Cho phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Đây là một phản ứng oxi hóa – khử. Khi cân bằng, tổng hệ số của O2 là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 9
  • C. 10
  • D. 11

Câu 26: Trong phản ứng oxi hóa – khử, tổng số electron do chất khử nhường phải:

  • A. Bằng tổng số electron do chất oxi hóa nhận.
  • B. Lớn hơn tổng số electron do chất oxi hóa nhận.
  • C. Nhỏ hơn tổng số electron do chất oxi hóa nhận.
  • D. Không liên quan đến số electron do chất oxi hóa nhận.

Câu 27: Xét phản ứng đốt cháy khí methane trong không khí: CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O. Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng này?

  • A. Carbon trong CH4 bị khử.
  • B. Oxygen trong O2 là chất khử.
  • C. CH4 là chất khử.
  • D. H2O là sản phẩm oxi hóa.

Câu 28: Phản ứng phân hủy hydrogen peroxide: 2H2O2 → 2H2O + O2. Số oxi hóa của O trong H2O2 thay đổi như thế nào?

  • A. Chỉ tăng.
  • B. Chỉ giảm.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Vừa tăng, vừa giảm.

Câu 29: Trong quá trình hô hấp tế bào, glucose (C6H12O6) bị oxi hóa và oxygen (O2) bị khử để tạo ra CO2 và H2O. Chất oxi hóa trong quá trình này là:

  • A. Glucose (C6H12O6).
  • B. Oxygen (O2).
  • C. Carbon dioxide (CO2).
  • D. Nước (H2O).

Câu 30: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Vai trò của HCl trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường.
  • D. Vừa là chất khử, vừa là môi trường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử hoặc ion đa nguyên tử được định nghĩa là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Quy tắc xác định số oxi hóa nào sau đây là SAI?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Số oxi hóa của Mn trong hợp chất KMnO4 là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Số oxi hóa của N trong ion NH4+ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Số oxi hóa của S trong hợp chất Na2S2O3 là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa – khử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong một phản ứng oxi hóa – khử, chất khử là chất:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong một phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Quá trình oxi hóa (sự oxi hóa) là quá trình:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Quá trình khử (sự khử) là quá trình:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho phản ứng: Zn + S → ZnS. Trong phản ứng này, Zn đóng vai trò là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl. Trong phản ứng này, Cl2 đóng vai trò là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho phản ứng: CuO + H2 → Cu + H2O. Chất bị oxi hóa trong phản ứng này là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Chất bị khử trong phản ứng này là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Quá trình nào sau đây biểu diễn sự khử?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Quá trình nào sau đây biểu diễn sự oxi hóa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho phản ứng tự oxi hóa - khử (tự phân hủy): 2KClO3 → 2KCl + 3O2. Phát biểu nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Chất khử là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho phản ứng oxi hóa – khử: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Khi cân bằng, hệ số của HNO3 là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cân bằng phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất tham gia phản ứng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cân bằng phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số của HCl là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho phản ứng: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O. Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số electron mà một nguyên tử Cu đã nhường trong phản ứng này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho phản ứng: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2. Đây là một phản ứng oxi hóa – khử. Khi cân bằng, tổng hệ số của O2 là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Trong phản ứng oxi hóa – khử, tổng số electron do chất khử nhường phải:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Xét phản ứng đốt cháy khí methane trong không khí: CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O. Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Phản ứng phân hủy hydrogen peroxide: 2H2O2 → 2H2O + O2. Số oxi hóa của O trong H2O2 thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong quá trình hô hấp tế bào, glucose (C6H12O6) bị oxi hóa và oxygen (O2) bị khử để tạo ra CO2 và H2O. Chất oxi hóa trong quá trình này là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Vai trò của HCl trong phản ứng này là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử nitrogen trong ion NO₂⁻ là bao nhiêu?

  • A. -3
  • B. +2
  • C. +3
  • D. +4

Câu 2: Trong hợp chất OF₂, số oxi hóa của nguyên tử oxygen là bao nhiêu?

  • A. -2
  • B. +2
  • C. -1
  • D. 0

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về số oxi hóa là không đúng?

  • A. Số oxi hóa của đơn chất bằng 0.
  • B. Trong hợp chất, kim loại kiềm luôn có số oxi hóa +1.
  • C. Trong hầu hết các hợp chất, hydrogen có số oxi hóa +1.
  • D. Tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong một ion đa nguyên tử luôn bằng 0.

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. HCl + NaOH → NaCl + H₂O
  • B. CaCO₃ → CaO + CO₂
  • C. 2Al(OH)₃ → Al₂O₃ + 3H₂O
  • D. Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu

Câu 5: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất khử là chất:

  • A. Nhường electron và số oxi hóa tăng.
  • B. Nhường electron và số oxi hóa giảm.
  • C. Nhận electron và số oxi hóa tăng.
  • D. Nhận electron và số oxi hóa giảm.

Câu 6: Cho phản ứng: Zn + S → ZnS. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Zn là chất oxi hóa.
  • B. S là chất khử.
  • C. Zn là chất khử, S là chất oxi hóa.
  • D. Đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử.

Câu 7: Quá trình nào sau đây biểu diễn quá trình khử?

  • A. S²⁻ → S⁰
  • B. Fe²⁺ → Fe³⁺
  • C. Mn²⁺ → MnO₄⁻
  • D. Cl₂ → 2Cl⁻

Câu 8: Số electron mà mỗi nguyên tử sulfur nhận vào trong quá trình S + 6HNO₃ → H₂SO₄ + 6NO₂ + 2H₂O là bao nhiêu?

  • A. 2e
  • B. 4e
  • C. 6e
  • D. 8e

Câu 9: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 10FeSO₄ + 8H₂SO₄ → K₂SO₄ + 2MnSO₄ + 5Fe₂(SO₄)₃ + 8H₂O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. KMnO₄
  • B. FeSO₄
  • C. H₂SO₄
  • D. Fe₂(SO₄)₃

Câu 10: Trong phản ứng ở Câu 9, nguyên tố nào đóng vai trò chất khử?

  • A. Mn
  • B. Fe
  • C. S
  • D. O

Câu 11: Số oxi hóa của Mn trong MnO₄⁻ là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +7

Câu 12: Cho phản ứng: H₂S + Cl₂ → S + 2HCl. Quá trình nào sau đây là quá trình oxi hóa?

  • A. H₂S → S
  • B. Cl₂ → HCl
  • C. Cl₂ → 2Cl⁻
  • D. S²⁻ → S⁰

Câu 13: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Tỉ lệ số mol Fe₂O₃ : CO là bao nhiêu?

  • A. 1 : 1
  • B. 1 : 3
  • C. 2 : 3
  • D. 3 : 1

Câu 14: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Cu + HNO₃ (loãng) → Cu(NO₃)₂ + NO + H₂O. Tổng hệ số của các chất sản phẩm là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 15: Trong phản ứng MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O, chất khử là:

  • A. MnO₂
  • B. MnCl₂
  • C. HCl
  • D. Cl₂

Câu 16: Số oxi hóa của chromium trong ion Cr₂O₇²⁻ là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +6 (cho cả ion)
  • D. +6 (cho mỗi nguyên tử Cr)

Câu 17: Cho phản ứng: 2Na + 2H₂O → 2NaOH + H₂. Chất nào bị oxi hóa trong phản ứng này?

  • A. Na
  • B. H₂O
  • C. NaOH
  • D. H₂

Câu 18: Trong phản ứng Fe + 2HCl → FeCl₂ + H₂, nguyên tố iron (Fe) đã trải qua quá trình gì?

  • A. Bị oxi hóa, số oxi hóa tăng.
  • B. Bị khử, số oxi hóa tăng.
  • C. Bị oxi hóa, số oxi hóa giảm.
  • D. Bị khử, số oxi hóa giảm.

Câu 19: Cho phản ứng: SO₂ + Cl₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HCl. Vai trò của SO₂ trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Không phải chất oxi hóa hay chất khử.

Câu 20: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Al + HNO₃ (đặc) → Al(NO₃)₃ + NO₂ + H₂O. Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 21: Trong phản ứng 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O, tỉ lệ số phân tử HNO₃ đóng vai trò chất oxi hóa so với tổng số phân tử HNO₃ tham gia phản ứng là:

  • A. 2/8 = 1/4
  • B. 3/8
  • C. 2/3
  • D. 6/8 = 3/4

Câu 22: Cho các phản ứng sau:
(1) 2KMnO₄ → K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂
(2) 2FeCl₂ + Cl₂ → 2FeCl₃
(3) CaCO₃ → CaO + CO₂
(4) SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O
Có bao nhiêu phản ứng là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Xác định số oxi hóa của từng nguyên tố trong hợp chất K₂Cr₂O₇.

  • A. K: +1, Cr: +3, O: -2
  • B. K: +1, Cr: +6, O: -2
  • C. K: +2, Cr: +6, O: -2
  • D. K: +1, Cr: +7, O: -2

Câu 24: Cho phản ứng: H₂O₂ + 2KI + H₂SO₄ → I₂ + K₂SO₄ + 2H₂O. Trong phản ứng này, H₂O₂ đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Không phải chất oxi hóa hay chất khử.

Câu 25: Khi cân bằng phản ứng FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂ bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số của O₂ là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 8
  • C. 11
  • D. 15

Câu 26: Phản ứng oxi hóa – khử có ứng dụng quan trọng nào sau đây?

  • A. Điều chế muối tan.
  • B. Phản ứng trung hòa axit-bazơ.
  • C. Phản ứng kết tủa.
  • D. Sản xuất năng lượng trong pin, quá trình hô hấp.

Câu 27: Trong phản ứng Fe + 6HNO₃ (đặc, nóng) → Fe(NO₃)₃ + 3NO₂ + 3H₂O, mỗi nguyên tử Fe nhường bao nhiêu electron?

  • A. 1e
  • B. 2e
  • C. 3e
  • D. 5e

Câu 28: Khi một nguyên tử có số oxi hóa tăng, nó đã trải qua quá trình gì và đóng vai trò gì trong phản ứng?

  • A. Quá trình oxi hóa, chất khử.
  • B. Quá trình khử, chất oxi hóa.
  • C. Quá trình oxi hóa, chất oxi hóa.
  • D. Quá trình khử, chất khử.

Câu 29: Cho phản ứng: I₂ + 2Na₂S₂O₃ → 2NaI + Na₂S₄O₆. Chất nào bị khử trong phản ứng này?

  • A. I₂
  • B. Na₂S₂O₃
  • C. NaI
  • D. Na₂S₄O₆

Câu 30: Tại sao phản ứng giữa dung dịch NaCl và dung dịch AgNO₃ (tạo kết tủa AgCl) không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Vì không có kim loại tham gia.
  • B. Vì chỉ có chất kết tủa được tạo thành.
  • C. Vì phản ứng xảy ra trong dung dịch.
  • D. Vì số oxi hóa của tất cả các nguyên tố không thay đổi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử nitrogen trong ion NO₂⁻ là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong hợp chất OF₂, số oxi hóa của nguyên tử oxygen là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về số oxi hóa là không đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất khử là chất:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cho phản ứng: Zn + S → ZnS. Phát biểu nào sau đây đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Quá trình nào sau đây biểu diễn quá trình khử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Số electron mà mỗi nguyên tử sulfur nhận vào trong quá trình S + 6HNO₃ → H₂SO₄ + 6NO₂ + 2H₂O là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 10FeSO₄ + 8H₂SO₄ → K₂SO₄ + 2MnSO₄ + 5Fe₂(SO₄)₃ + 8H₂O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong phản ứng ở Câu 9, nguyên tố nào đóng vai trò chất khử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Số oxi hóa của Mn trong MnO₄⁻ là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho phản ứng: H₂S + Cl₂ → S + 2HCl. Quá trình nào sau đây là quá trình oxi hóa?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Tỉ lệ số mol Fe₂O₃ : CO là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Cu + HNO₃ (loãng) → Cu(NO₃)₂ + NO + H₂O. Tổng hệ số của các chất sản phẩm là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong phản ứng MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O, chất khử là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Số oxi hóa của chromium trong ion Cr₂O₇²⁻ là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho phản ứng: 2Na + 2H₂O → 2NaOH + H₂. Chất nào bị oxi hóa trong phản ứng này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong phản ứng Fe + 2HCl → FeCl₂ + H₂, nguyên tố iron (Fe) đã trải qua quá trình gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho phản ứng: SO₂ + Cl₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HCl. Vai trò của SO₂ trong phản ứng này là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron: Al + HNO₃ (đặc) → Al(NO₃)₃ + NO₂ + H₂O. Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong phản ứng 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O, tỉ lệ số phân tử HNO₃ đóng vai trò chất oxi hóa so với tổng số phân tử HNO₃ tham gia phản ứng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho các phản ứng sau:
(1) 2KMnO₄ → K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂
(2) 2FeCl₂ + Cl₂ → 2FeCl₃
(3) CaCO₃ → CaO + CO₂
(4) SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O
Có bao nhiêu phản ứng là phản ứng oxi hóa – khử?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Xác định số oxi hóa của từng nguyên tố trong hợp chất K₂Cr₂O₇.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho phản ứng: H₂O₂ + 2KI + H₂SO₄ → I₂ + K₂SO₄ + 2H₂O. Trong phản ứng này, H₂O₂ đóng vai trò là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Khi cân bằng phản ứng FeS₂ + O₂ → Fe₂O₃ + SO₂ bằng phương pháp thăng bằng electron, hệ số của O₂ là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phản ứng oxi hóa – khử có ứng dụng quan trọng nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong phản ứng Fe + 6HNO₃ (đặc, nóng) → Fe(NO₃)₃ + 3NO₂ + 3H₂O, mỗi nguyên tử Fe nhường bao nhiêu electron?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Khi một nguyên tử có số oxi hóa tăng, nó đã trải qua quá trình gì và đóng vai trò gì trong phản ứng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho phản ứng: I₂ + 2Na₂S₂O₃ → 2NaI + Na₂S₄O₆. Chất nào bị khử trong phản ứng này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Tại sao phản ứng giữa dung dịch NaCl và dung dịch AgNO₃ (tạo kết tủa AgCl) không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử sulfur trong ion sulfate (SO₄²⁻) là:

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +5
  • D. +6

Câu 2: Trong phản ứng nào sau đây, nitrogen thể hiện tính khử?

  • A. N₂ + 3H₂ → 2NH₃
  • B. N₂ + O₂ → 2NO
  • C. NH₃ + HCl → NH₄Cl
  • D. NO₂ + H₂O → HNO₃ + HNO₂

Câu 3: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. HCl
  • B. KCl
  • C. KMnO₄
  • D. Cl₂

Câu 4: Quá trình nào sau đây là sự oxi hóa?

  • A. Fe³⁺ + e⁻ → Fe²⁺
  • B. MnO₄⁻ → MnO₂
  • C. Fe → Fe²⁺ + 2e⁻
  • D. Cr₂O₇²⁻ → Cr³⁺

Câu 5: Trong phản ứng đốt cháy methane (CH₄) trong oxygen, nguyên tố nào bị oxi hóa?

  • A. Oxygen
  • B. Carbon
  • C. Hydrogen
  • D. Cả carbon và hydrogen

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O. Trong phản ứng này, tỉ lệ hệ số cân bằng tối giản của chất oxi hóa và chất khử lần lượt là:

  • A. 8 : 3
  • B. 3 : 8
  • C. 1 : 1
  • D. 2 : 3

Câu 7: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu
  • B. 2KClO₃ → 2KCl + 3O₂
  • C. HCl + NaOH → NaCl + H₂O
  • D. Fe + 2HCl → FeCl₂ + H₂

Câu 8: Cho phản ứng: Cl₂ + KOH → KCl + KClO₃ + H₂O (chưa cân bằng). Đây là loại phản ứng oxi hóa – khử nào?

  • A. Oxi hóa khử nội phân tử
  • B. Oxi hóa khử liên phân tử
  • C. Phản ứng thế
  • D. Tự oxi hóa khử

Câu 9: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử xảy ra ở điện cực nào và là quá trình nào?

  • A. Điện cực Zn, Zn → Zn²⁺ + 2e⁻
  • B. Điện cực Cu, Cu²⁺ + 2e⁻ → Cu
  • C. Điện cực Zn, Cu²⁺ + 2e⁻ → Cu
  • D. Điện cực Cu, Zn → Zn²⁺ + 2e⁻

Câu 10: Cho biết số oxi hóa cao nhất có thể có của nguyên tố phosphorus (P) là:

  • A. +3
  • B. +4
  • C. +5
  • D. +7

Câu 11: Xét phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Vai trò của HNO₃ trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường

Câu 12: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị khử?

  • A. Sulfur
  • B. Bromine
  • C. Oxygen
  • D. Hydrogen

Câu 13: Để cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron, bước đầu tiên cần thực hiện là:

  • A. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố
  • B. Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử
  • C. Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố
  • D. Cân bằng điện tích

Câu 14: Trong phản ứng quang hợp ở cây xanh, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. Nước (H₂O)
  • B. Glucose (C₆H₁₂O₆)
  • C. Carbon dioxide (CO₂)
  • D. Oxygen (O₂)

Câu 15: Cho phản ứng: KMnO₄ + Na₂SO₃ + H₂O → MnO₂ + Na₂SO₄ + KOH (chưa cân bằng). Môi trường của phản ứng này là:

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Lưỡng tính
  • D. Base

Câu 16: Xét phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của phản ứng là:

  • A. 28
  • B. 29
  • C. 30
  • D. 31

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Sản xuất pin và ắc quy
  • B. Điều chế kim loại từ oxide
  • C. Trung hòa acid dư trong dạ dày
  • D. Khử trùng nước sinh hoạt bằng chlorine

Câu 18: Cho phản ứng: FeS + HNO₃ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + NO₂ + H₂O. Sản phẩm khử của nitrogen trong phản ứng này là:

  • A. NH₄NO₃
  • B. NO₂
  • C. N₂O
  • D. N₂

Câu 19: Trong phản ứng tự cháy của phosphorus trắng trong không khí, phosphorus đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 20: Cho phản ứng: Cu + dung dịch X → CuSO₄ + SO₂ + H₂O. Dung dịch X có thể là:

  • A. HCl loãng
  • B. NaCl
  • C. H₂SO₄ đặc, nóng
  • D. NaOH

Câu 21: Xét phản ứng: Br₂ + NaI → NaBr + I₂. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. I₂ là chất oxi hóa mạnh hơn Br₂
  • B. Br₂ oxi hóa I⁻ thành I₂
  • C. Phản ứng không xảy ra
  • D. NaBr là chất khử

Câu 22: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO₄ (điện cực trơ), quá trình nào xảy ra ở anode (điện cực dương)?

  • A. Cu²⁺ + 2e⁻ → Cu
  • B. Cu → Cu²⁺ + 2e⁻
  • C. SO₄²⁻ → S + 4O₂ + 8e⁻
  • D. 2H₂O → O₂ + 4H⁺ + 4e⁻

Câu 23: Cho phản ứng: M + H₂SO₄ (loãng) → MSO₄ + H₂. Kim loại M phải đứng trước hydrogen trong dãy hoạt động hóa học để phản ứng xảy ra. Đây là ứng dụng của tính chất nào của hydrogen?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính acid
  • D. Tính base

Câu 24: Xét phản ứng: 3I₂ + 6NaOH (đặc, nóng) → 5NaI + NaIO₃ + 3H₂O. Vai trò của iodine (I₂) trong phản ứng này là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 25: Cho sơ đồ biến đổi: Fe₂O₃ → Fe → FeCl₂ → Fe(OH)₂ → Fe(OH)₃. Giai đoạn nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Fe₂O₃ → Fe
  • B. Fe → FeCl₂
  • C. FeCl₂ → Fe(OH)₂
  • D. Fe(OH)₂ → Fe(OH)₃

Câu 26: Để bảo quản thực phẩm, người ta thường sử dụng chất chống oxi hóa. Chất nào sau đây có vai trò là chất chống oxi hóa?

  • A. Sodium chloride (NaCl)
  • B. Vitamin C (Acid ascorbic)
  • C. Calcium carbonate (CaCO₃)
  • D. Potassium permanganate (KMnO₄)

Câu 27: Cho phản ứng: Cr₂O₃ + KNO₃ + KOH → K₂CrO₄ + KNO₂ + H₂O (chưa cân bằng). Trong quá trình cân bằng phản ứng, tổng hệ số của chất oxi hóa và chất khử là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 28: Trong môi trường acid, ion permanganate (MnO₄⁻) thể hiện tính oxi hóa mạnh nhất khi chuyển thành ion nào sau đây?

  • A. Mn²⁺
  • B. MnO₂
  • C. MnO₄²⁻
  • D. MnO₃⁻

Câu 29: Cho phản ứng: H₂S + O₂ (thiếu) → S + H₂O. Trong phản ứng này, sulfur trong H₂S đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 30: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để điều chế chlorine trong công nghiệp?

  • A. Nhiệt phân muối chloride
  • B. Cho acid HCl tác dụng với kim loại mạnh
  • C. Điện phân dung dịch NaCl
  • D. Oxi hóa HCl bằng H₂SO₄ đặc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử sulfur trong ion sulfate (SO₄²⁻) là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong phản ứng nào sau đây, nitrogen thể hiện tính khử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Quá trình nào sau đây là sự oxi hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong phản ứng đốt cháy methane (CH₄) trong oxygen, nguyên tố nào bị oxi hóa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O. Trong phản ứng này, tỉ lệ hệ số cân bằng tối giản của chất oxi hóa và chất khử lần lượt là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa – khử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho phản ứng: Cl₂ + KOH → KCl + KClO₃ + H₂O (chưa cân bằng). Đây là loại phản ứng oxi hóa – khử nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử xảy ra ở điện cực nào và là quá trình nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho biết số oxi hóa cao nhất có thể có của nguyên tố phosphorus (P) là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Xét phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Vai trò của HNO₃ trong phản ứng này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho phản ứng: SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị khử?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Để cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron, bước đầu tiên cần thực hiện là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong phản ứng quang hợp ở cây xanh, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho phản ứng: KMnO₄ + Na₂SO₃ + H₂O → MnO₂ + Na₂SO₄ + KOH (chưa cân bằng). Môi trường của phản ứng này là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Xét phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của phản ứng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của phản ứng oxi hóa – khử?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho phản ứng: FeS + HNO₃ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + NO₂ + H₂O. Sản phẩm khử của nitrogen trong phản ứng này là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong phản ứng tự cháy của phosphorus trắng trong không khí, phosphorus đóng vai trò là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho phản ứng: Cu + dung dịch X → CuSO₄ + SO₂ + H₂O. Dung dịch X có thể là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Xét phản ứng: Br₂ + NaI → NaBr + I₂. Nhận định nào sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO₄ (điện cực trơ), quá trình nào xảy ra ở anode (điện cực dương)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho phản ứng: M + H₂SO₄ (loãng) → MSO₄ + H₂. Kim loại M phải đứng trước hydrogen trong dãy hoạt động hóa học để phản ứng xảy ra. Đây là ứng dụng của tính chất nào của hydrogen?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Xét phản ứng: 3I₂ + 6NaOH (đặc, nóng) → 5NaI + NaIO₃ + 3H₂O. Vai trò của iodine (I₂) trong phản ứng này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho sơ đồ biến đổi: Fe₂O₃ → Fe → FeCl₂ → Fe(OH)₂ → Fe(OH)₃. Giai đoạn nào *không* phải là phản ứng oxi hóa – khử?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để bảo quản thực phẩm, người ta thường sử dụng chất chống oxi hóa. Chất nào sau đây có vai trò là chất chống oxi hóa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho phản ứng: Cr₂O₃ + KNO₃ + KOH → K₂CrO₄ + KNO₂ + H₂O (chưa cân bằng). Trong quá trình cân bằng phản ứng, tổng hệ số của chất oxi hóa và chất khử là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong môi trường acid, ion permanganate (MnO₄⁻) thể hiện tính oxi hóa mạnh nhất khi chuyển thành ion nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho phản ứng: H₂S + O₂ (thiếu) → S + H₂O. Trong phản ứng này, sulfur trong H₂S đóng vai trò là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để điều chế chlorine trong công nghiệp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử hydrogen trong hầu hết các hợp chất là +1, nhưng trong hydride kim loại như NaH, số oxi hóa của hydrogen là bao nhiêu?

  • A. +1
  • B. 0
  • C. +2
  • D. -1

Câu 2: Trong phân tử ozone (O3), số oxi hóa của mỗi nguyên tử oxygen là bao nhiêu?

  • A. -2
  • B. 0
  • C. +2
  • D. -1

Câu 3: Xét phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Chất nào sau đây là chất oxi hóa trong phản ứng trên?

  • A. KMnO4
  • B. HCl
  • C. KCl
  • D. Cl2

Câu 4: Trong phản ứng đốt cháy methane (CH4) hoàn toàn trong oxygen tạo thành CO2 và H2O, nguyên tố nào bị oxi hóa?

  • A. Oxygen
  • B. Carbon
  • C. Hydrogen
  • D. Cả carbon và hydrogen

Câu 5: Quá trình khử là quá trình mà một nguyên tử, ion hoặc phân tử thực hiện điều gì?

  • A. Nhường proton
  • B. Nhường electron và tăng số oxi hóa
  • C. Nhận electron và giảm số oxi hóa
  • D. Tăng số oxi hóa mà không thay đổi số electron

Câu 6: Cho phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng này, ion Cu2+ đóng vai trò là gì?

  • A. Chất xúc tác
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường phản ứng
  • D. Chất oxi hóa

Câu 7: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
  • B. 2Mg + O2 → 2MgO
  • C. HCl + NaOH → NaCl + H2O
  • D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

Câu 8: Trong phản ứng tự oxi hóa – khử (disproportionation), một nguyên tố có thể vừa tăng vừa giảm số oxi hóa. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa – khử?

  • A. CaCO3 → CaO + CO2
  • B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
  • C. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
  • D. NH3 + HCl → NH4Cl

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị khử?

  • A. Sulfur
  • B. Oxygen
  • C. Bromine
  • D. Hydrogen

Câu 10: Để xác định số oxi hóa của một nguyên tố trong hợp chất, quy tắc nào sau đây được ưu tiên áp dụng đầu tiên?

  • A. Số oxi hóa của các kim loại kiềm (nhóm IA) luôn là +1, kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) luôn là +2 và nhôm (Al) luôn là +3 trong hợp chất.
  • B. Số oxi hóa của oxygen trong hợp chất thường là -2 (trừ OF2 và peroxide).
  • C. Số oxi hóa của hydrogen trong hợp chất thường là +1 (trừ hydride kim loại).
  • D. Tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong phân tử bằng 0.

Câu 11: Xét phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 4

Câu 12: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O (chưa cân bằng). Trong quá trình cân bằng phản ứng oxi hóa khử này, tỉ lệ hệ số giữa chất oxi hóa và chất khử là bao nhiêu?

  • A. 1:1
  • B. 1:2
  • C. 2:1
  • D. 1:6

Câu 13: Trong pin điện hóa, quá trình oxi hóa luôn xảy ra ở điện cực nào?

  • A. Anode (cực âm)
  • B. Cathode (cực dương)
  • C. Cả anode và cathode
  • D. Không điện cực nào cả

Câu 14: Cho phản ứng: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl. Phát biểu nào sau đây sai về phản ứng này?

  • A. FeCl3 là chất oxi hóa.
  • B. Sulfur trong H2S bị khử.
  • C. H2S là chất khử.
  • D. Quá trình Fe3+ → Fe2+ là quá trình khử.

Câu 15: Hiện tượng gỉ sét của sắt là một quá trình oxi hóa – khử phức tạp. Trong quá trình này, sắt (Fe) bị chuyển hóa thành hợp chất nào là chủ yếu?

  • A. FeCl2
  • B. FeSO4
  • C. Fe2O3.nH2O
  • D. FeCO3

Câu 16: Trong phản ứng quang hợp ở cây xanh, chất nào bị oxi hóa và chất nào bị khử?

  • A. CO2 bị oxi hóa, H2O bị khử
  • B. Glucose bị oxi hóa, O2 bị khử
  • C. Cả CO2 và H2O đều bị oxi hóa
  • D. H2O bị oxi hóa, CO2 bị khử

Câu 17: Cho các chất sau: KMnO4, K2Cr2O7, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. Chất nào có khả năng oxi hóa mạnh nhất trong điều kiện thường?

  • A. KMnO4
  • B. K2Cr2O7
  • C. HNO3 đặc
  • D. H2SO4 đặc

Câu 18: Trong phản ứng giữa kim loại magnesium (Mg) và dung dịch acid hydrochloric (HCl), vai trò của Mg là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 19: Để bảo quản thực phẩm, người ta thường sử dụng chất chống oxi hóa. Chất nào sau đây không phải là chất chống oxi hóa thường dùng?

  • A. Vitamin C (Acid ascorbic)
  • B. Vitamin E (Tocopherol)
  • C. Oxygen (O2)
  • D. Sulfur dioxide (SO2)

Câu 20: Cho phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O (chưa cân bằng). Đây là loại phản ứng oxi hóa – khử nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa khử nội phân tử
  • B. Phản ứng oxi hóa khử liên phân tử
  • C. Phản ứng thế
  • D. Phản ứng tự oxi hóa – khử

Câu 21: Số oxi hóa cao nhất có thể có của nguyên tố sulfur (S) là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +4
  • C. +6
  • D. +8

Câu 22: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + H2SO4 → Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + H2O (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, nguyên tố nào có sự thay đổi số oxi hóa lớn nhất?

  • A. Sulfur
  • B. Manganese
  • C. Potassium
  • D. Oxygen

Câu 23: Để khử ion Fe3+ về ion Fe2+, người ta có thể sử dụng chất khử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch BaCl2
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch H2S

Câu 24: Cho phản ứng: Cr2O72- + Fe2+ + H+ → Cr3+ + Fe3+ + H2O (chưa cân bằng). Trong môi trường acid, ion dichromate (Cr2O72-) oxi hóa ion Fe2+ thành ion Fe3+. Số electron mà một ion Cr2O72- nhận trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 2

Câu 25: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, tại cathode xảy ra quá trình gì?

  • A. Oxi hóa ion Cl-
  • B. Khử nước
  • C. Oxi hóa ion Na+
  • D. Khử ion Na+

Câu 26: Cho các phản ứng sau: (1) CuO + H2 → Cu + H2O, (2) 2SO2 + O2 → 2SO3, (3) CaCO3 → CaO + CO2. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (3)
  • C. (1) và (2)
  • D. (1), (2) và (3)

Câu 27: Xét phản ứng: I2 + Na2S2O3 → NaI + Na2S4O6 (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, nguyên tố iodine (I) đóng vai trò gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 28: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để cân bằng phản ứng oxi hóa – khử phức tạp, đặc biệt là trong môi trường acid hoặc base?

  • A. Phương pháp đại số
  • B. Phương pháp thăng bằng electron (hoặc phương pháp ion-electron)
  • C. Phương pháp bảo toàn khối lượng
  • D. Phương pháp ghép cặp

Câu 29: Cho phản ứng: MnO2 + HCl đặc → MnCl2 + Cl2 + H2O. Để phản ứng xảy ra, cần điều kiện gì về HCl?

  • A. HCl loãng, nhiệt độ thường
  • B. HCl loãng, đun nóng
  • C. HCl đặc, đun nóng
  • D. HCl đặc, nhiệt độ thường

Câu 30: Trong quá trình hô hấp tế bào, glucose (C6H12O6) bị oxi hóa để tạo ra năng lượng. Chất oxi hóa cuối cùng trong chuỗi hô hấp tế bào là gì?

  • A. Glucose
  • B. Carbon dioxide
  • C. Nước
  • D. Oxygen

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tử hydrogen trong hầu hết các hợp chất là +1, nhưng trong hydride kim loại như NaH, số oxi hóa của hydrogen là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong phân tử ozone (O3), số oxi hóa của mỗi nguyên tử oxygen là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xét phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Chất nào sau đây là chất oxi hóa trong phản ứng trên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong phản ứng đốt cháy methane (CH4) hoàn toàn trong oxygen tạo thành CO2 và H2O, nguyên tố nào bị oxi hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Quá trình khử là quá trình mà một nguyên tử, ion hoặc phân tử thực hiện điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng này, ion Cu2+ đóng vai trò là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa – khử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong phản ứng tự oxi hóa – khử (disproportionation), một nguyên tố có thể vừa tăng vừa giảm số oxi hóa. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa – khử?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị khử?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Để xác định số oxi hóa của một nguyên tố trong hợp chất, quy tắc nào sau đây được ưu tiên áp dụng đầu tiên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Xét phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình phản ứng là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O (chưa cân bằng). Trong quá trình cân bằng phản ứng oxi hóa khử này, tỉ lệ hệ số giữa chất oxi hóa và chất khử là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong pin điện hóa, quá trình oxi hóa luôn xảy ra ở điện cực nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho phản ứng: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl. Phát biểu nào sau đây *sai* về phản ứng này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Hiện tượng gỉ sét của sắt là một quá trình oxi hóa – khử phức tạp. Trong quá trình này, sắt (Fe) bị chuyển hóa thành hợp chất nào là chủ yếu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong phản ứng quang hợp ở cây xanh, chất nào bị oxi hóa và chất nào bị khử?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho các chất sau: KMnO4, K2Cr2O7, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. Chất nào có khả năng oxi hóa mạnh nhất trong điều kiện thường?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong phản ứng giữa kim loại magnesium (Mg) và dung dịch acid hydrochloric (HCl), vai trò của Mg là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Để bảo quản thực phẩm, người ta thường sử dụng chất chống oxi hóa. Chất nào sau đây *không* phải là chất chống oxi hóa thường dùng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O (chưa cân bằng). Đây là loại phản ứng oxi hóa – khử nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Số oxi hóa cao nhất có thể có của nguyên tố sulfur (S) là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + H2SO4 → Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + H2O (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, nguyên tố nào có sự thay đổi số oxi hóa lớn nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Để khử ion Fe3+ về ion Fe2+, người ta có thể sử dụng chất khử nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho phản ứng: Cr2O72- + Fe2+ + H+ → Cr3+ + Fe3+ + H2O (chưa cân bằng). Trong môi trường acid, ion dichromate (Cr2O72-) oxi hóa ion Fe2+ thành ion Fe3+. Số electron mà một ion Cr2O72- nhận trong quá trình này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, tại cathode xảy ra quá trình gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho các phản ứng sau: (1) CuO + H2 → Cu + H2O, (2) 2SO2 + O2 → 2SO3, (3) CaCO3 → CaO + CO2. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Xét phản ứng: I2 + Na2S2O3 → NaI + Na2S4O6 (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, nguyên tố iodine (I) đóng vai trò gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để cân bằng phản ứng oxi hóa – khử phức tạp, đặc biệt là trong môi trường acid hoặc base?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho phản ứng: MnO2 + HCl đặc → MnCl2 + Cl2 + H2O. Để phản ứng xảy ra, cần điều kiện gì về HCl?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong quá trình hô hấp tế bào, glucose (C6H12O6) bị oxi hóa để tạo ra năng lượng. Chất oxi hóa cuối cùng trong chuỗi hô hấp tế bào là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, FeCl2, FeCl3. Trong chất nào sắt có số oxi hóa thấp nhất?

  • A. Fe
  • B. FeO
  • C. Fe2O3
  • D. FeCl3

Câu 2: Trong phản ứng nào sau đây, sulfur đóng vai trò là chất khử?

  • A. S + O2 → SO2
  • B. SO2 + H2O → H2SO3
  • C. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
  • D. H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3

Câu 3: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị oxi hóa?

  • A. Mn
  • B. Cl
  • C. K
  • D. O

Câu 4: Xét phản ứng: 2KClO3 → 2KCl + 3O2. Vai trò của KClO3 trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất khử
  • B. Môi trường
  • C. Chất xúc tác
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 trong phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
  • B. CaO + CO2 → CaCO3
  • C. 2H2 + O2 → 2H2O
  • D. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

Câu 7: Cho phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO + H2O. Đây là loại phản ứng oxi hóa – khử nào?

  • A. Oxi hóa khử nội phân tử
  • B. Oxi hóa khử liên phân tử
  • C. Tự oxi hóa – khử
  • D. Khử – oxi hóa

Câu 8: Số oxi hóa của nguyên tử clo trong ion ClO4- là:

  • A. +1
  • B. +3
  • C. +5
  • D. +7

Câu 9: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4), chất oxi hóa là:

  • A. CH4
  • B. O2
  • C. CO2
  • D. H2O

Câu 10: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + H2SO4 + KI → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + I2 + H2O. Trong phản ứng này, chất nào là chất bị khử?

  • A. K2Cr2O7
  • B. KI
  • C. H2SO4
  • D. I2

Câu 11: Quá trình khử là quá trình:

  • A. nhường proton
  • B. nhường electron và proton
  • C. nhận electron
  • D. tăng số oxi hóa

Câu 12: Cho phương trình phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Tỉ lệ giữa số mol HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa và tổng số mol HNO3 phản ứng là:

  • A. 1/4
  • B. 1/2
  • C. 3/4
  • D. 2/3

Câu 13: Trong phản ứng: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất nào sau đây là chất oxi hóa?

  • A. Na
  • B. H2O
  • C. NaOH
  • D. H2

Câu 14: Cho các phản ứng sau:
(a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(b) 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl
(c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
(d) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Số phản ứng oxi hóa khử là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Cho phản ứng: aFeS2 + bHNO3 → cFe2(SO4)3 + NO2 + dH2O. Tỉ lệ a:b là:

  • A. 1:2
  • B. 1:3
  • C. 1:4
  • D. 2:5

Câu 16: Dãy các chất nào sau đây xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nitơ?

  • A. NH3, N2, NO, HNO3
  • B. N2, NH3, NO, HNO3
  • C. NH3, NO, N2, HNO3
  • D. NO, NH3, N2, HNO3

Câu 17: Cho phản ứng: Fe2O3 + CO → Fe + CO2. Trong phản ứng này, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. CO
  • B. Fe2O3
  • C. Fe
  • D. CO2

Câu 18: Cho các ion: CrO4²⁻, Cr₂O₇²⁻, Cr³⁺, Cr²⁺. Ion nào có số oxi hóa của crom thấp nhất?

  • A. CrO4²⁻
  • B. Cr₂O₇²⁻
  • C. Cr³⁺
  • D. Cr²⁺

Câu 19: Cho phản ứng: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

  • A. HCl là chất khử
  • B. MnO2 là chất bị oxi hóa
  • C. Cl⁻ trong HCl bị khử thành Cl2
  • D. Số oxi hóa của Mn không thay đổi

Câu 20: Để xác định số oxi hóa của một nguyên tố trong hợp chất, quy tắc nào sau đây không đúng?

  • A. Số oxi hóa của hydrogen trong hợp chất thường là +1.
  • B. Số oxi hóa của oxygen trong hợp chất thường là -2.
  • C. Tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong phân tử bằng 0.
  • D. Số oxi hóa của kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) trong hợp chất luôn là +1.

Câu 21: Trong phản ứng: CuO + H2 → Cu + H2O, quá trình nào là quá trình oxi hóa?

  • A. CuO → Cu
  • B. CuO → H2O
  • C. H2 → H2O
  • D. Cu → CuO

Câu 22: Cho phản ứng: 3Mg + 8HNO3 (loãng) → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Trong phản ứng này, có bao nhiêu electron đã được chuyển giao cho mỗi phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 8

Câu 23: Trong pin điện hóa Zn-Cu, phản ứng oxi hóa xảy ra ở điện cực nào và là phản ứng nào?

  • A. Điện cực Zn, Zn → Zn²⁺ + 2e
  • B. Điện cực Cu, Cu²⁺ + 2e → Cu
  • C. Điện cực Zn, Cu²⁺ + 2e → Cu
  • D. Điện cực Cu, Zn → Zn²⁺ + 2e

Câu 24: Cho phản ứng: 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất trong phản ứng là:

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10

Câu 25: Cho 0,1 mol Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:

  • A. 1,12
  • B. 2,24
  • C. 3,36
  • D. 4,48

Câu 26: Trong phản ứng quang hợp ở cây xanh, quá trình nào là quá trình khử?

  • A. CO2 thành glucose
  • B. H2O thành O2
  • C. Glucose thành CO2
  • D. O2 thành H2O

Câu 27: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Trong phản ứng này, chất nào là chất oxi hóa?

  • A. SO2
  • B. Br2
  • C. H2O
  • D. H2SO4

Câu 28: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được V lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:

  • A. 1,12
  • B. 2,24
  • C. 3,36
  • D. 4,48

Câu 29: Trong phản ứng luyện gang, phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử chính?

  • A. CaCO3 → CaO + CO2
  • B. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
  • C. CaO + SiO2 → CaSiO3
  • D. FeO + CO → Fe + CO2

Câu 30: Cho phản ứng: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO2 + eH2O. Tổng hệ số (a+b+c+d+e) tối giản là:

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 10

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, FeCl2, FeCl3. Trong chất nào sắt có số oxi hóa thấp nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong phản ứng nào sau đây, sulfur đóng vai trò là chất khử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị oxi hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Xét phản ứng: 2KClO3 → 2KCl + 3O2. Vai trò của KClO3 trong phản ứng này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 trong phản ứng là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO + H2O. Đây là loại phản ứng oxi hóa – khử nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Số oxi hóa của nguyên tử clo trong ion ClO4- là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4), chất oxi hóa là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + H2SO4 + KI → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + I2 + H2O. Trong phản ứng này, chất nào là chất bị khử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Quá trình khử là quá trình:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho phương trình phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Tỉ lệ giữa số mol HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa và tổng số mol HNO3 phản ứng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong phản ứng: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất nào sau đây là chất oxi hóa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho các phản ứng sau:
(a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(b) 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl
(c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
(d) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Số phản ứng oxi hóa khử là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho phản ứng: aFeS2 + bHNO3 → cFe2(SO4)3 + NO2 + dH2O. Tỉ lệ a:b là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Dãy các chất nào sau đây xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nitơ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho phản ứng: Fe2O3 + CO → Fe + CO2. Trong phản ứng này, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho các ion: CrO4²⁻, Cr₂O₇²⁻, Cr³⁺, Cr²⁺. Ion nào có số oxi hóa của crom thấp nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho phản ứng: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Để xác định số oxi hóa của một nguyên tố trong hợp chất, quy tắc nào sau đây không đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong phản ứng: CuO + H2 → Cu + H2O, quá trình nào là quá trình oxi hóa?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho phản ứng: 3Mg + 8HNO3 (loãng) → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Trong phản ứng này, có bao nhiêu electron đã được chuyển giao cho mỗi phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong pin điện hóa Zn-Cu, phản ứng oxi hóa xảy ra ở điện cực nào và là phản ứng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho phản ứng: 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất trong phản ứng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho 0,1 mol Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong phản ứng quang hợp ở cây xanh, quá trình nào là quá trình khử?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Trong phản ứng này, chất nào là chất oxi hóa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được V lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong phản ứng luyện gang, phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử chính?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho phản ứng: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO2 + eH2O. Tổng hệ số (a+b+c+d+e) tối giản là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong oxi, nguyên tố nào đóng vai trò là chất khử?

  • A. Oxi
  • B. Cacbon
  • C. Hiđro
  • D. Không có chất khử trong phản ứng này

Câu 2: Cho phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của các chất trong phản ứng trên?

  • A. Fe là chất khử, CuSO4 là chất oxi hóa
  • B. Fe là chất oxi hóa, CuSO4 là chất khử
  • C. Cả Fe và CuSO4 đều là chất khử
  • D. Cả Fe và CuSO4 đều là chất oxi hóa

Câu 3: Xét phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Nguyên tố clo (Cl) có sự thay đổi số oxi hóa như thế nào trong phản ứng này?

  • A. Số oxi hóa của Cl giảm từ 0 xuống -1
  • B. Số oxi hóa của Cl không thay đổi
  • C. Số oxi hóa của Cl tăng từ -1 lên 0
  • D. Số oxi hóa của Cl tăng từ 0 lên +1

Câu 4: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ (N) thể hiện tính oxi hóa?

  • A. N2 + O2 → 2NO
  • B. NH3 + HCl → NH4Cl
  • C. N2 + 3H2 → 2NH3
  • D. N2 + 3Mg → Mg3N2

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Trong phản ứng này, chất oxi hóa là:

  • A. SO2
  • B. Br2
  • C. H2O
  • D. H2SO4

Câu 6: Để xác định số oxi hóa của một nguyên tố trong hợp chất, quy tắc nào sau đây KHÔNG đúng?

  • A. Trong hợp chất, tổng số oxi hóa của các nguyên tử bằng 0.
  • B. Số oxi hóa của kim loại kiềm trong hợp chất thường là +1.
  • C. Số oxi hóa của một nguyên tố luôn trùng với hóa trị của nguyên tố đó.
  • D. Số oxi hóa của oxi trong hầu hết các hợp chất là -2.

Câu 7: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
  • B. 2Na + Cl2 → 2NaCl
  • C. NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

Câu 8: Trong phương trình hóa học: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O (chưa cân bằng). Số oxi hóa của crom (Cr) thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm từ +6 xuống +3
  • B. Tăng từ +3 lên +6
  • C. Không thay đổi
  • D. Giảm từ +7 xuống +2

Câu 9: Cho phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O (chưa cân bằng). Đây là loại phản ứng oxi hóa – khử nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa
  • B. Phản ứng khử
  • C. Phản ứng trao đổi
  • D. Phản ứng tự oxi hóa – khử

Câu 10: Xét phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Trong phản ứng này, HNO3 đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa và môi trường
  • B. Chất khử và môi trường
  • C. Chỉ là chất oxi hóa
  • D. Chỉ là chất khử

Câu 11: Cho phản ứng: MnO2 + HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + H2O (chưa cân bằng). Quá trình nào sau đây là sự oxi hóa?

  • A. Mn+4 → Mn+2
  • B. 2Cl- → Cl2 + 2e
  • C. Mn+4 + 2e → Mn+2
  • D. Cl2 + 2e → 2Cl-

Câu 12: Trong pin điện hóa Zn-Cu, phản ứng nào xảy ra tại cực âm (anot)?

  • A. Cu2+ + 2e → Cu
  • B. Cu → Cu2+ + 2e
  • C. Zn → Zn2+ + 2e
  • D. Zn2+ + 2e → Zn

Câu 13: Cho phản ứng: Fe2O3 + CO → Fe + CO2 (chưa cân bằng). Hệ số cân bằng của CO trong phương trình phản ứng sau khi cân bằng là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 14: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, phản ứng nào xảy ra ở anot (cực dương) nếu điện cực trơ?

  • A. Na+ + e → Na
  • B. 2Cl- → Cl2 + 2e
  • C. Na → Na+ + e
  • D. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e

Câu 15: Cho phản ứng: KClO3 → KCl + O2 (chưa cân bằng). Đây là loại phản ứng oxi hóa – khử nào xét theo sự thay đổi chất?

  • A. Phản ứng hóa hợp oxi hóa – khử
  • B. Phản ứng phân hủy oxi hóa – khử
  • C. Phản ứng thế oxi hóa – khử
  • D. Phản ứng trao đổi oxi hóa – khử

Câu 16: Xét phản ứng: Cu + 2H2SO4 (đặc) → CuSO4 + SO2 + 2H2O. Chất nào là sản phẩm khử?

  • A. CuSO4
  • B. H2O
  • C. SO2
  • D. H2SO4

Câu 17: Cho phản ứng: Zn + NO3- + H+ → Zn2+ + NH4+ + H2O (môi trường axit). Tổng hệ số tối giản của các chất trong phương trình ion thu gọn là:

  • A. 18
  • B. 19
  • C. 21
  • D. 23

Câu 18: Trong phản ứng quang hợp của cây xanh, quá trình nào là sự oxi hóa?

  • A. Oxi hóa nước thành oxi
  • B. Khử cacbon đioxit thành glucose
  • C. Oxi hóa glucose thành cacbon đioxit
  • D. Khử oxi thành nước

Câu 19: Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, HNO3, Cl2. Chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. KMnO4
  • B. K2Cr2O7
  • C. HNO3
  • D. Cl2

Câu 20: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu hóa thạch (ví dụ than đá), năng lượng được giải phóng ra là do quá trình nào?

  • A. Quá trình khử nhiên liệu
  • B. Quá trình oxi hóa nhiên liệu
  • C. Quá trình trung hòa
  • D. Quá trình bay hơi nhiên liệu

Câu 21: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2. Nếu tăng nồng độ H2SO4, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào?

  • A. Tốc độ phản ứng tăng lên
  • B. Tốc độ phản ứng giảm xuống
  • C. Tốc độ phản ứng không đổi
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 22: Trong phản ứng ăn mòn kim loại, quá trình nào xảy ra tại anot?

  • A. Khử ion kim loại
  • B. Khử chất oxi hóa trong môi trường
  • C. Oxi hóa kim loại
  • D. Không có phản ứng hóa học

Câu 23: Cho dãy các ion kim loại: Ag+, Cu2+, Fe2+, Zn2+. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. Ag+
  • B. Cu2+
  • C. Fe2+
  • D. Zn2+

Câu 24: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để điều chế kim loại có tính khử mạnh như Na, Ca, Al?

  • A. Nhiệt luyện (dùng chất khử CO, H2)
  • B. Thủy luyện (dùng kim loại mạnh hơn khử)
  • C. Điện phân dung dịch muối
  • D. Điện phân nóng chảy muối

Câu 25: Cho phản ứng: SO2 + H2S → S + H2O (chưa cân bằng). Tỉ lệ hệ số giữa chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng là:

  • A. 2:1
  • B. 1:2
  • C. 1:1
  • D. 3:2

Câu 26: Trong phản ứng điều chế clo trong phòng thí nghiệm bằng cách oxi hóa HCl đặc bằng MnO2, vai trò của MnO2 là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 27: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + 2HCl, (2) Fe + Cl2, (3) Fe + CuSO4, (4) Fe + HNO3 đặc nguội. Phản ứng nào xảy ra?

  • A. Chỉ (1) và (2)
  • B. Chỉ (1) và (3)
  • C. Chỉ (1), (2) và (3)
  • D. Cả (1), (2), (3) và (4)

Câu 28: Xét phản ứng: aFeS2 + bHNO3 → cFe2(SO4)3 + dNO2 + eH2O. Tỉ lệ a:b tối giản là:

  • A. 1:2
  • B. 2:1
  • C. 1:4
  • D. 1:8

Câu 29: Cho phản ứng: Cl2 + NaBr → NaCl + Br2. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính oxi hóa của halogen?

  • A. Tính oxi hóa của brom mạnh hơn clo
  • B. Tính oxi hóa của clo mạnh hơn brom
  • C. Tính oxi hóa của clo và brom tương đương
  • D. Không thể so sánh tính oxi hóa từ phản ứng này

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: M + HNO3 (loãng) → M(NO3)n + NO + H2O. Để cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron, cần xác định điều gì đầu tiên?

  • A. Hệ số của H2O
  • B. Hệ số của HNO3
  • C. Sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố
  • D. Tổng điện tích của các ion trong phản ứng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong oxi, nguyên tố nào đóng vai trò là chất khử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của các chất trong phản ứng trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xét phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Nguyên tố clo (Cl) có sự thay đổi số oxi hóa như thế nào trong phản ứng này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ (N) thể hiện tính oxi hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Trong phản ứng này, chất oxi hóa là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Để xác định số oxi hóa của một nguyên tố trong hợp chất, quy tắc nào sau đây KHÔNG đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa – khử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong phương trình hóa học: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O (chưa cân bằng). Số oxi hóa của crom (Cr) thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O (chưa cân bằng). Đây là loại phản ứng oxi hóa – khử nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Xét phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Trong phản ứng này, HNO3 đóng vai trò là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho phản ứng: MnO2 + HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + H2O (chưa cân bằng). Quá trình nào sau đây là sự oxi hóa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong pin điện hóa Zn-Cu, phản ứng nào xảy ra tại cực âm (anot)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho phản ứng: Fe2O3 + CO → Fe + CO2 (chưa cân bằng). Hệ số cân bằng của CO trong phương trình phản ứng sau khi cân bằng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, phản ứng nào xảy ra ở anot (cực dương) nếu điện cực trơ?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho phản ứng: KClO3 → KCl + O2 (chưa cân bằng). Đây là loại phản ứng oxi hóa – khử nào xét theo sự thay đổi chất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Xét phản ứng: Cu + 2H2SO4 (đặc) → CuSO4 + SO2 + 2H2O. Chất nào là sản phẩm khử?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho phản ứng: Zn + NO3- + H+ → Zn2+ + NH4+ + H2O (môi trường axit). Tổng hệ số tối giản của các chất trong phương trình ion thu gọn là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong phản ứng quang hợp của cây xanh, quá trình nào là sự oxi hóa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, HNO3, Cl2. Chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu hóa thạch (ví dụ than đá), năng lượng được giải phóng ra là do quá trình nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2. Nếu tăng nồng độ H2SO4, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong phản ứng ăn mòn kim loại, quá trình nào xảy ra tại anot?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho dãy các ion kim loại: Ag+, Cu2+, Fe2+, Zn2+. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để điều chế kim loại có tính khử mạnh như Na, Ca, Al?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho phản ứng: SO2 + H2S → S + H2O (chưa cân bằng). Tỉ lệ hệ số giữa chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong phản ứng điều chế clo trong phòng thí nghiệm bằng cách oxi hóa HCl đặc bằng MnO2, vai trò của MnO2 là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + 2HCl, (2) Fe + Cl2, (3) Fe + CuSO4, (4) Fe + HNO3 đặc nguội. Phản ứng nào xảy ra?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Xét phản ứng: aFeS2 + bHNO3 → cFe2(SO4)3 + dNO2 + eH2O. Tỉ lệ a:b tối giản là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho phản ứng: Cl2 + NaBr → NaCl + Br2. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính oxi hóa của halogen?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: M + HNO3 (loãng) → M(NO3)n + NO + H2O. Để cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron, cần xác định điều gì đầu tiên?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong oxi (O2) tạo thành khí cacbon đioxit (CO2) và nước (H2O), nguyên tố nào đóng vai trò là chất khử?

  • A. Oxi (O2)
  • B. Metan (CH4)
  • C. Cacbon đioxit (CO2)
  • D. Nước (H2O)

Câu 2: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Nguyên tố clo (Cl) có sự thay đổi số oxi hóa như thế nào trong phản ứng trên?

  • A. Số oxi hóa của Cl chỉ tăng từ -1 lên 0.
  • B. Số oxi hóa của Cl chỉ giảm từ 0 xuống -1.
  • C. Số oxi hóa của Cl không thay đổi.
  • D. Số oxi hóa của Cl vừa tăng từ -1 lên 0, vừa giữ nguyên là -1.

Câu 3: Xét phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Vai trò của brom (Br2) trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Chất xúc tác

Câu 4: Trong quá trình sản xuất gang thép, phản ứng khử oxit sắt (Fe2O3) bằng cacbon монооксид (CO) xảy ra trong lò cao là một phản ứng oxi hóa – khử. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

  • A. Cacbon монооксид (CO)
  • B. Gang thép
  • C. Oxit sắt (Fe2O3)
  • D. Lò cao

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học của phản ứng trên bằng phương pháp thăng bằng electron, tỉ lệ hệ số giữa chất oxi hóa và chất khử là bao nhiêu?

  • A. 1:1
  • B. 8:3
  • C. 3:8
  • D. 2:5

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
  • B. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
  • C. HCl + NaOH → NaCl + H2O
  • D. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O

Câu 7: Số oxi hóa của nguyên tử clo trong phân tử axit hypoclorơ (HClO) là:

  • A. -1
  • B. +1
  • C. +3
  • D. +5

Câu 8: Cho phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O (chưa cân bằng). Đây là loại phản ứng oxi hóa – khử nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa
  • B. Phản ứng khử
  • C. Phản ứng trao đổi
  • D. Phản ứng tự oxi hóa – khử

Câu 9: Trong pin điện hóa Zn-Cu, phản ứng oxi hóa xảy ra ở điện cực nào và là phản ứng nào?

  • A. Điện cực Zn, Zn → Zn2+ + 2e
  • B. Điện cực Zn, Cu2+ + 2e → Cu
  • C. Điện cực Cu, Zn → Zn2+ + 2e
  • D. Điện cực Cu, Cu2+ + 2e → Cu

Câu 10: Cho các chất sau: KMnO4, K2Cr2O7, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. Chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. KMnO4
  • B. K2Cr2O7
  • C. HNO3 đặc
  • D. H2SO4 đặc

Câu 11: Xét phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Tổng hệ số của các chất trong phương trình phản ứng sau khi cân bằng là:

  • A. 15
  • B. 18
  • C. 20
  • D. 22

Câu 12: Trong phản ứng oxi hóa – khử, quá trình khử là quá trình:

  • A. Nhường electron và số oxi hóa tăng.
  • B. Nhận electron và số oxi hóa giảm.
  • C. Nhường proton và số oxi hóa tăng.
  • D. Nhận proton và số oxi hóa giảm.

Câu 13: Cho phản ứng: FeO + HNO3 (đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị oxi hóa?

  • A. Nitơ (N)
  • B. Oxi (O)
  • C. Sắt (Fe)
  • D. Hydro (H)

Câu 14: Để bảo quản thanh sắt (Fe) khỏi bị ăn mòn, người ta thường phủ lên bề mặt một lớp kim loại kẽm (Zn). Phương pháp bảo vệ này dựa trên cơ chế nào của phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Ngăn chặn sắt tiếp xúc với oxi không khí.
  • B. Kẽm tạo lớp màng bảo vệ cơ học cho sắt.
  • C. Kẽm là chất khử mạnh hơn sắt nên khử oxi.
  • D. Kẽm là kim loại hoạt động hóa học mạnh hơn sắt nên bị oxi hóa thay cho sắt.

Câu 15: Cho các ion sau: Fe2+, Fe3+, MnO4-, Cr2O72-, Cl-. Ion nào có khả năng đóng vai trò vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử?

  • A. MnO4-
  • B. Fe3+
  • C. Cr2O72-
  • D. Cl-

Câu 16: Trong phản ứng quang hợp của cây xanh, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. Nước (H2O)
  • B. Glucose (C6H12O6)
  • C. Cacbon đioxit (CO2)
  • D. Oxi (O2)

Câu 17: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O (chưa cân bằng). Hệ số của HCl trong phương trình hóa học đã cân bằng là:

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 12
  • D. 14

Câu 18: Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm các chất khử?

  • A. KMnO4, H2O2, Cl2
  • B. Fe, CO, H2S
  • C. HNO3, K2Cr2O7, O2
  • D. SO2, Br2, NaCl

Câu 19: Cho phản ứng: Cu + dung dịch X → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Dung dịch X có thể là:

  • A. HCl
  • B. H2SO4 loãng
  • C. HNO3
  • D. NaCl

Câu 20: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu hóa thạch (ví dụ than đá, dầu mỏ), quá trình nào sau đây xảy ra?

  • A. Nhiên liệu bị oxi hóa, oxi không khí bị khử.
  • B. Nhiên liệu bị khử, oxi không khí bị oxi hóa.
  • C. Cả nhiên liệu và oxi không khí đều bị oxi hóa.
  • D. Cả nhiên liệu và oxi không khí đều bị khử.

Câu 21: Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → H2SO4 + MnSO4 + K2SO4 (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, số electron mà 1 phân tử KMnO4 đã nhận là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng về số oxi hóa?

  • A. Số oxi hóa là điện tích quy ước của nguyên tử trong hợp chất.
  • B. Số oxi hóa luôn là số nguyên dương.
  • C. Số oxi hóa của nguyên tố trong đơn chất luôn khác 0.
  • D. Tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong mọi hợp chất luôn bằng 0.

Câu 23: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + H2SO4 → Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + H2O (chưa cân bằng). Chất khử trong phản ứng này là:

  • A. KMnO4
  • B. Na2SO3
  • C. H2SO4
  • D. H2O

Câu 24: Trong môi trường axit, ion MnO4- (tím) bị khử thành ion Mn2+ (không màu). Đây là phản ứng dùng để nhận biết ion nào?

  • A. Ion oxi hóa
  • B. Ion trung tính
  • C. Ion có màu
  • D. Ion có tính khử

Câu 25: Cho phản ứng: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng trên?

  • A. FeCl3 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
  • B. FeCl3 là chất khử, H2S là chất oxi hóa.
  • C. Cả FeCl3 và H2S đều là chất oxi hóa.
  • D. Cả FeCl3 và H2S đều là chất khử.

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Al + H2SO4 (đặc, nóng) → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong quá trình phản ứng, 1 nguyên tử Al nhường bao nhiêu electron?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 6

Câu 27: Trong phản ứng oxi hóa – khử, các chất oxi hóa là các chất:

  • A. Nhường electron và có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
  • B. Nhường electron và có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
  • C. Nhận electron và có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
  • D. Nhận electron và có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

Câu 28: Cho phản ứng: CuO + NH3 → N2 + Cu + H2O (chưa cân bằng). Sau khi cân bằng, hệ số của NH3 là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 29: Cho biết số oxi hóa của clo trong các hợp chất và ion sau: Cl2, HClO, KClO3, NaClO4. Thứ tự tăng dần số oxi hóa của clo là:

  • A. Cl2 < KClO3 < HClO < NaClO4
  • B. HClO < Cl2 < KClO3 < NaClO4
  • C. Cl2 < HClO < KClO3 < NaClO4
  • D. NaClO4 < KClO3 < HClO < Cl2

Câu 30: Trong phản ứng điều chế clo trong phòng thí nghiệm: MnO2 + HCl (đặc) → Cl2 + MnCl2 + H2O. Vai trò của MnO2 trong phản ứng này là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong oxi (O2) tạo thành khí cacbon đioxit (CO2) và nước (H2O), nguyên tố nào đóng vai trò là chất khử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Nguyên tố clo (Cl) có sự thay đổi số oxi hóa như thế nào trong phản ứng trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xét phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr. Vai trò của brom (Br2) trong phản ứng này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong quá trình sản xuất gang thép, phản ứng khử oxit sắt (Fe2O3) bằng cacbon монооксид (CO) xảy ra trong lò cao là một phản ứng oxi hóa – khử. Chất oxi hóa trong phản ứng này là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học của phản ứng trên bằng phương pháp thăng bằng electron, tỉ lệ hệ số giữa chất oxi hóa và chất khử là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Số oxi hóa của nguyên tử clo trong phân tử axit hypoclorơ (HClO) là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O (chưa cân bằng). Đây là loại phản ứng oxi hóa – khử nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong pin điện hóa Zn-Cu, phản ứng oxi hóa xảy ra ở điện cực nào và là phản ứng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho các chất sau: KMnO4, K2Cr2O7, HNO3 đặc, H2SO4 đặc. Chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xét phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Tổng hệ số của các chất trong phương trình phản ứng sau khi cân bằng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong phản ứng oxi hóa – khử, quá trình khử là quá trình:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho phản ứng: FeO + HNO3 (đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị oxi hóa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Để bảo quản thanh sắt (Fe) khỏi bị ăn mòn, người ta thường phủ lên bề mặt một lớp kim loại kẽm (Zn). Phương pháp bảo vệ này dựa trên cơ chế nào của phản ứng oxi hóa – khử?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho các ion sau: Fe2+, Fe3+, MnO4-, Cr2O72-, Cl-. Ion nào có khả năng đóng vai trò vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong phản ứng quang hợp của cây xanh, chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O (chưa cân bằng). Hệ số của HCl trong phương trình hóa học đã cân bằng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm các chất khử?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho phản ứng: Cu + dung dịch X → Cu(NO3)2 + NO + H2O. Dung dịch X có thể là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu hóa thạch (ví dụ than đá, dầu mỏ), quá trình nào sau đây xảy ra?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → H2SO4 + MnSO4 + K2SO4 (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, số electron mà 1 phân tử KMnO4 đã nhận là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng về số oxi hóa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + H2SO4 → Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + H2O (chưa cân bằng). Chất khử trong phản ứng này là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong môi trường axit, ion MnO4- (tím) bị khử thành ion Mn2+ (không màu). Đây là phản ứng dùng để nhận biết ion nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho phản ứng: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng trên?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Al + H2SO4 (đặc, nóng) → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong quá trình phản ứng, 1 nguyên tử Al nhường bao nhiêu electron?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong phản ứng oxi hóa – khử, các chất oxi hóa là các chất:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho phản ứng: CuO + NH3 → N2 + Cu + H2O (chưa cân bằng). Sau khi cân bằng, hệ số của NH3 là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho biết số oxi hóa của clo trong các hợp chất và ion sau: Cl2, HClO, KClO3, NaClO4. Thứ tự tăng dần số oxi hóa của clo là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong phản ứng điều chế clo trong phòng thí nghiệm: MnO2 + HCl (đặc) → Cl2 + MnCl2 + H2O. Vai trò của MnO2 trong phản ứng này là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong oxi (O2) tạo thành khí cacbon đioxit (CO2) và nước (H2O), nguyên tố nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. Cacbon (trong CH4)
  • B. Oxi (O2)
  • C. Hiđro (trong CH4)
  • D. Cacbon (trong CO2)

Câu 2: Cho phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. Phát biểu nào sau đây sai về phản ứng trên?

  • A. Zn là chất khử.
  • B. HCl là chất oxi hóa.
  • C. Quá trình Zn → ZnCl2 là quá trình oxi hóa.
  • D. Đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử.

Câu 3: Xét phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O (chưa cân bằng). Trong quá trình cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron, tổng hệ số tối giản của các chất phản ứng (KMnO4 và HCl) là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 18
  • D. 24

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + CO → Fe + CO2 (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, vai trò của CO là gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 5: Trong phản ứng tự oxi hóa – khử của clo trong dung dịch kiềm nóng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O (chưa cân bằng), nguyên tố clo vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa đóng vai trò là chất khử. Số oxi hóa của clo thay đổi như thế nào trong phản ứng này?

  • A. Chỉ tăng từ 0 lên +1
  • B. Chỉ giảm từ 0 xuống -1
  • C. Tăng từ 0 lên +7 và giảm từ 0 xuống -1
  • D. Tăng từ 0 lên +5 và giảm từ 0 xuống -1

Câu 6: Cho các chất và ion sau: Fe, Cl2, SO2, NO3- (trong môi trường axit). Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính oxi hóa (từ trái sang phải)?

  • A. Fe, SO2, Cl2, NO3-
  • B. SO2, Fe, NO3-, Cl2
  • C. Fe, SO2, NO3-, Cl2
  • D. SO2, Cl2, Fe, NO3-

Câu 7: Xét phản ứng: Cu + HNO3 (đặc, nóng) → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O (chưa cân bằng). Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 14

Câu 8: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Trong phản ứng này, số mol electron mà 1 mol KMnO4 đã nhận là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 9: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Đốt cháy than trong không khí: C + O2 → CO2
  • B. Nung vôi: CaCO3 → CaO + CO2
  • C. Trung hòa axit và bazơ: NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • D. Phản ứng giữa kẽm và dung dịch đồng sunfat: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu

Câu 10: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào và là quá trình nào?

  • A. Điện cực Zn, quá trình Zn → Zn2+ + 2e
  • B. Điện cực Cu, quá trình Cu2+ + 2e → Cu
  • C. Điện cực Zn, quá trình Cu2+ + 2e → Cu
  • D. Điện cực Cu, quá trình Zn → Zn2+ + 2e

Câu 11: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính oxi hóa của clo và brom?

  • A. Brom có tính oxi hóa mạnh hơn clo.
  • B. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom.
  • C. Tính oxi hóa của clo và brom tương đương nhau.
  • D. Phản ứng này không liên quan đến tính oxi hóa.

Câu 12: Số oxi hóa của nguyên tố nitơ trong ion amoni (NH4+) là bao nhiêu?

  • A. -3
  • B. -2
  • C. +3
  • D. +5

Câu 13: Trong phản ứng: 3CuO + 2NH3 → 3Cu + N2 + 3H2O, chất khử trong phản ứng này là chất nào?

  • A. CuO
  • B. Cu
  • C. NH3
  • D. N2

Câu 14: Cho phương trình hóa học: aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên, tỉ lệ a : b là bao nhiêu?

  • A. 1 : 2
  • B. 1 : 3
  • C. 2 : 5
  • D. 4 : 11

Câu 15: Quá trình khử là quá trình như thế nào?

  • A. Nhường electron và làm tăng số oxi hóa.
  • B. Nhận electron và làm giảm số oxi hóa.
  • C. Nhường proton và làm tăng pH.
  • D. Nhận proton và làm giảm pH.

Câu 16: Trong phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr (chưa cân bằng), số oxi hóa của nguyên tố nào thay đổi?

  • A. S và Br
  • B. S và O
  • C. Br và H
  • D. O và H

Câu 17: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + H2S + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + S + H2O (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, chất oxi hóa là chất nào?

  • A. H2S
  • B. K2Cr2O7
  • C. H2SO4
  • D. S

Câu 18: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa. Điều này có liên quan đến tính chất hóa học nào của kim loại kiềm?

  • A. Tính khử mạnh
  • B. Tính oxi hóa mạnh
  • C. Tính trơ về mặt hóa học
  • D. Khả năng tạo phức

Câu 19: Cho phản ứng: MnO2 + HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + H2O (chưa cân bằng). Trong quá trình phản ứng, số oxi hóa của mangan đã thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng từ +2 lên +4
  • B. Tăng từ +4 lên +7
  • C. Giảm từ +4 xuống +2
  • D. Không thay đổi

Câu 20: Xét phản ứng: 2Al + 3H2SO4 (loãng) → Al2(SO4)3 + 3H2. Tổng hệ số của chất khử và chất oxi hóa trong phản ứng trên là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10

Câu 21: Trong môi trường axit, ion MnO4- có tính oxi hóa mạnh. Sản phẩm khử của MnO4- trong môi trường axit thường là ion nào?

  • A. MnO2
  • B. Mn2+
  • C. Mn3+
  • D. MnO42-

Câu 22: Cho phản ứng: SO2 + H2O + Cl2 → H2SO4 + HCl. Để cân bằng phản ứng trên, cần thêm hệ số nào trước H2O?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 2
  • D. 4

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Sản xuất thép từ quặng sắt
  • B. Quá trình hô hấp của sinh vật
  • C. Điện phân dung dịch muối ăn để sản xuất clo
  • D. Phản ứng trung hòa axit và bazơ

Câu 24: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu hóa thạch (ví dụ: xăng, dầu), dạng năng lượng hóa học nào được chuyển hóa thành nhiệt năng và quang năng?

  • A. Năng lượng liên kết hóa học
  • B. Năng lượng ion hóa
  • C. Năng lượng hoạt hóa
  • D. Năng lượng mạng lưới tinh thể

Câu 25: Cho phản ứng: Cr2O72- + Fe2+ + H+ → Cr3+ + Fe3+ + H2O (chưa cân bằng). Trong quá trình cân bằng phản ứng, tỉ lệ số mol Cr2O72- phản ứng với số mol Fe2+ là bao nhiêu?

  • A. 1 : 2
  • B. 1 : 6
  • C. 2 : 3
  • D. 3 : 1

Câu 26: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

  • A. Na2O
  • B. HCl
  • C. SO2
  • D. NaOH

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: M + HNO3 (loãng) → M(NO3)n + NO + H2O. Biết rằng kim loại M có số oxi hóa +n trong hợp chất. Để phản ứng xảy ra theo tỉ lệ số mol HNO3 : NO là 8 : 3, thì giá trị của n là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 28: Trong quá trình điện phân nóng chảy muối NaCl, quá trình khử xảy ra ở điện cực nào và là quá trình nào?

  • A. Anot (+), quá trình Cl- → Cl2 + 2e
  • B. Anot (+), quá trình Na+ + 1e → Na
  • C. Catot (-), quá trình Cl- → Cl2 + 2e
  • D. Catot (-), quá trình Na+ + 1e → Na

Câu 29: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, tỉ lệ giữa số mol H2SO4 bị khử và số mol H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 1 : 2
  • B. 1 : 3
  • C. 1 : 4
  • D. 2 : 5

Câu 30: Xét các phản ứng sau: (1) N2 + O2 → 2NO; (2) 2SO2 + O2 → 2SO3; (3) 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O. Phản ứng nào thể hiện vai trò của oxi là chất oxi hóa?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. Chỉ (1) và (2)
  • D. Cả (1), (2) và (3)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong oxi (O2) tạo thành khí cacbon đioxit (CO2) và nước (H2O), nguyên tố nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. Phát biểu nào sau đây *sai* về phản ứng trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Xét phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O (chưa cân bằng). Trong quá trình cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron, tổng hệ số tối giản của các chất phản ứng (KMnO4 và HCl) là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + CO → Fe + CO2 (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, vai trò của CO là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong phản ứng tự oxi hóa – khử của clo trong dung dịch kiềm nóng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O (chưa cân bằng), nguyên tố clo vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa đóng vai trò là chất khử. Số oxi hóa của clo thay đổi như thế nào trong phản ứng này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho các chất và ion sau: Fe, Cl2, SO2, NO3- (trong môi trường axit). Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính oxi hóa (từ trái sang phải)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Xét phản ứng: Cu + HNO3 (đặc, nóng) → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O (chưa cân bằng). Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình phản ứng là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Trong phản ứng này, số mol electron mà 1 mol KMnO4 đã nhận là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa – khử?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào và là quá trình nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính oxi hóa của clo và brom?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Số oxi hóa của nguyên tố nitơ trong ion amoni (NH4+) là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong phản ứng: 3CuO + 2NH3 → 3Cu + N2 + 3H2O, chất khử trong phản ứng này là chất nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho phương trình hóa học: aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên, tỉ lệ a : b là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Quá trình khử là quá trình như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr (chưa cân bằng), số oxi hóa của nguyên tố nào thay đổi?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + H2S + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + S + H2O (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, chất oxi hóa là chất nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa. Điều này có liên quan đến tính chất hóa học nào của kim loại kiềm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho phản ứng: MnO2 + HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + H2O (chưa cân bằng). Trong quá trình phản ứng, số oxi hóa của mangan đã thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Xét phản ứng: 2Al + 3H2SO4 (loãng) → Al2(SO4)3 + 3H2. Tổng hệ số của chất khử và chất oxi hóa trong phản ứng trên là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong môi trường axit, ion MnO4- có tính oxi hóa mạnh. Sản phẩm khử của MnO4- trong môi trường axit thường là ion nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho phản ứng: SO2 + H2O + Cl2 → H2SO4 + HCl. Để cân bằng phản ứng trên, cần thêm hệ số nào trước H2O?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của phản ứng oxi hóa – khử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu hóa thạch (ví dụ: xăng, dầu), dạng năng lượng hóa học nào được chuyển hóa thành nhiệt năng và quang năng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho phản ứng: Cr2O72- + Fe2+ + H+ → Cr3+ + Fe3+ + H2O (chưa cân bằng). Trong quá trình cân bằng phản ứng, tỉ lệ số mol Cr2O72- phản ứng với số mol Fe2+ là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: M + HNO3 (loãng) → M(NO3)n + NO + H2O. Biết rằng kim loại M có số oxi hóa +n trong hợp chất. Để phản ứng xảy ra theo tỉ lệ số mol HNO3 : NO là 8 : 3, thì giá trị của n là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong quá trình điện phân nóng chảy muối NaCl, quá trình khử xảy ra ở điện cực nào và là quá trình nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, tỉ lệ giữa số mol H2SO4 bị khử và số mol H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Xét các phản ứng sau: (1) N2 + O2 → 2NO; (2) 2SO2 + O2 → 2SO3; (3) 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O. Phản ứng nào thể hiện vai trò của oxi là chất oxi hóa?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong oxi (O2) tạo thành khí cacbon đioxit (CO2) và nước (H2O), nguyên tố nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. Cacbon (C) trong CH4
  • B. Oxi (O) trong O2
  • C. Hiđro (H) trong CH4
  • D. Cacbon (C) trong CO2

Câu 2: Cho phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình oxi hóa trong phản ứng trên?

  • A. Ion H+ nhận electron tạo thành H2, số oxi hóa của H giảm.
  • B. Ion Cl- đóng vai trò chất xúc tác, không thay đổi số oxi hóa.
  • C. Nguyên tử Zn nhường electron trở thành ion Zn2+, số oxi hóa của Zn tăng.
  • D. Phân tử HCl bị phân hủy thành H+ và Cl-, số oxi hóa không đổi.

Câu 3: Xét phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Nguyên tố mangan (Mn) có sự thay đổi số oxi hóa như thế nào trong phản ứng này?

  • A. Tăng từ +2 lên +4
  • B. Không thay đổi
  • C. Tăng từ +4 lên +7
  • D. Giảm từ +7 xuống +2

Câu 4: Trong phản ứng quang hợp ở thực vật, khí cacbon đioxit (CO2) và nước (H2O) được chuyển hóa thành ग्लूकोза (C6H12O6) và khí oxi (O2). Hãy xác định chất bị khử trong quá trình này.

  • A. Cacbon đioxit (CO2)
  • B. Nước (H2O)
  • C. Glucose (C6H12O6)
  • D. Oxi (O2)

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + CO → Fe + CO2. Để phản ứng xảy ra theo chiều thuận, cần điều kiện gì?

  • A. Áp suất cao
  • B. Môi trường axit
  • C. Nhiệt độ cao
  • D. Môi trường bazơ

Câu 6: Trong pin điện hóa Zn-Cu, phản ứng nào xảy ra ở cực âm (anot)?

  • A. Ion Cu2+ nhận electron tạo thành Cu
  • B. Kim loại Zn nhường electron tạo thành ion Zn2+
  • C. Ion SO42- di chuyển về cực âm
  • D. Không có phản ứng hóa học xảy ra ở cực âm

Câu 7: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Clo (Cl2) đóng vai trò gì trong phản ứng này?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất xúc tác
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

Câu 8: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Đốt cháy than trong không khí: C + O2 → CO2
  • B. Rỉ sét kim loại: Fe + O2 + H2O → Fe2O3.nH2O
  • C. Trung hòa axit-bazơ: NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • D. Điện phân nước: H2O → H2 + O2

Câu 9: Số oxi hóa của nguyên tố crom (Cr) trong ion đicromat Cr2O72- là bao nhiêu?

  • A. +3
  • B. +6
  • C. +7
  • D. +12

Câu 10: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O, chất khử là chất nào?

  • A. Cu
  • B. HNO3
  • C. Cu(NO3)2
  • D. NO

Câu 11: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Sự biến đổi số oxi hóa của lưu huỳnh (S) thể hiện tính chất gì của SO2?

  • A. Tính oxi hóa
  • B. Tính khử
  • C. Tính axit
  • D. Tính bazơ

Câu 12: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để cân bằng phản ứng oxi hóa – khử phức tạp?

  • A. Phương pháp bảo toàn khối lượng
  • B. Phương pháp đại số
  • C. Phương pháp thử và sai
  • D. Phương pháp thăng bằng electron

Câu 13: Trong môi trường kiềm, ion permanganat (MnO4-) thể hiện tính oxi hóa mạnh và có thể bị khử đến ion manganat (MnO42-) hoặc mangan đioxit (MnO2) hoặc ion mangan(II) (Mn2+). Sản phẩm khử của MnO4- phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Nhiệt độ phản ứng
  • B. Nồng độ chất khử
  • C. Áp suất phản ứng
  • D. Sự có mặt của chất xúc tác

Câu 14: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + 3H2S + 4H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 3S + 7H2O. Vai trò của H2S trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 15: Quá trình ăn mòn kim loại về bản chất là quá trình gì?

  • A. Phản ứng phân hủy
  • B. Phản ứng trung hòa
  • C. Phản ứng oxi hóa – khử
  • D. Phản ứng trao đổi ion

Câu 16: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong chất lỏng nào sau đây để ngăn chặn phản ứng oxi hóa?

  • A. Nước cất
  • B. Dung dịch axit
  • C. Dung dịch muối
  • D. Dầu hỏa

Câu 17: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tỉ lệ hệ số cân bằng tối giản của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. 1:1
  • B. 1:2
  • C. 3:1
  • D. 2:3

Câu 18: Trong phản ứng đốt cháy khí hidro sunfua (H2S) trong không khí, sản phẩm nào sau đây thể hiện sự oxi hóa hoàn toàn của lưu huỳnh?

  • A. S
  • B. SO3
  • C. SO2
  • D. H2SO4

Câu 19: Cho phương trình hóa học: aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên, tổng hệ số các chất phản ứng (a+b) là bao nhiêu (hệ số tối giản)?

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 15
  • D. 18

Câu 20: Trong phản ứng tự oxi hóa khử (disproportionation), nguyên tố nào sau đây vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử?

  • A. Natri (Na)
  • B. Magie (Mg)
  • C. Oxi (O)
  • D. Clo (Cl)

Câu 21: Cho các chất sau: KMnO4, K2Cr2O7, HNO3 đặc, Cl2. Chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. KMnO4
  • B. K2Cr2O7
  • C. HNO3 đặc
  • D. Cl2

Câu 22: Xét phản ứng: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl. Vai trò của FeCl3 trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 23: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), quá trình khử xảy ra ở điện cực nào?

  • A. Anot (cực dương)
  • B. Catot (cực âm)
  • C. Cả anot và catot
  • D. Không xảy ra ở điện cực nào

Câu 24: Cho phản ứng: CuO + NH3 → N2 + Cu + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của NH3 là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Trong công nghiệp sản xuất axit nitric (HNO3), phản ứng oxi hóa khử nào đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Phản ứng tạo NH3 từ N2 và H2
  • B. Phản ứng NO2 tác dụng với H2O tạo HNO3
  • C. Phản ứng oxi hóa NH3 thành NO
  • D. Phản ứng nhiệt phân muối nitrat

Câu 26: Cho biết số oxi hóa của clo trong các hợp chất và ion sau: HClO, Cl2, NaClO3, KClO4. Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần số oxi hóa của clo.

  • A. Cl2, HClO, NaClO3, KClO4
  • B. HClO, Cl2, KClO4, NaClO3
  • C. NaClO3, KClO4, HClO, Cl2
  • D. KClO4, NaClO3, HClO, Cl2

Câu 27: Trong phản ứng: I2 + 2Na2S2O3 → Na2S4O6 + 2NaI, chất nào là chất bị oxi hóa?

  • A. I2
  • B. Na2S2O3
  • C. Na2S4O6
  • D. NaI

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Sản xuất pin và ắc quy
  • B. Quá trình mạ điện
  • C. Trung hòa axit dư trong dạ dày bằng thuốc muối
  • D. Đốt cháy nhiên liệu

Câu 29: Cho phản ứng: M + nHCl → MCln + n/2 H2. Để xác định chính xác vị trí của kim loại M trong dãy hoạt động hóa học so với hidro, cần dựa vào yếu tố thực nghiệm nào?

  • A. Màu sắc dung dịch muối MCln
  • B. Nhiệt độ của phản ứng
  • C. Lượng khí H2 thu được
  • D. Tốc độ phản ứng và mức độ sủi bọt khí H2

Câu 30: Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 20. Hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch KI dư, tạo ra V lít khí O2 (đktc) và một lượng I2. Giá trị của V là bao nhiêu?

  • A. 2,24 lít
  • B. 4,48 lít
  • C. 6,72 lít
  • D. Giá trị khác

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong oxi (O2) tạo thành khí cacbon đioxit (CO2) và nước (H2O), nguyên tố nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng quá trình oxi hóa trong phản ứng trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xét phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Nguyên tố mangan (Mn) có sự thay đổi số oxi hóa như thế nào trong phản ứng này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong phản ứng quang hợp ở thực vật, khí cacbon đioxit (CO2) và nước (H2O) được chuyển hóa thành ग्लूकोза (C6H12O6) và khí oxi (O2). Hãy xác định chất bị khử trong quá trình này.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + CO → Fe + CO2. Để phản ứng xảy ra theo chiều thuận, cần điều kiện gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong pin điện hóa Zn-Cu, phản ứng nào xảy ra ở cực âm (anot)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Clo (Cl2) đóng vai trò gì trong phản ứng này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Số oxi hóa của nguyên tố crom (Cr) trong ion đicromat Cr2O72- là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O, chất khử là chất nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Sự biến đổi số oxi hóa của lưu huỳnh (S) thể hiện tính chất gì của SO2?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để cân bằng phản ứng oxi hóa – khử phức tạp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong môi trường kiềm, ion permanganat (MnO4-) thể hiện tính oxi hóa mạnh và có thể bị khử đến ion manganat (MnO42-) hoặc mangan đioxit (MnO2) hoặc ion mangan(II) (Mn2+). Sản phẩm khử của MnO4- phụ thuộc vào yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + 3H2S + 4H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 3S + 7H2O. Vai trò của H2S trong phản ứng này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Quá trình ăn mòn kim loại về bản chất là quá trình gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong chất lỏng nào sau đây để ngăn chặn phản ứng oxi hóa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tỉ lệ hệ số cân bằng tối giản của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong phản ứng đốt cháy khí hidro sunfua (H2S) trong không khí, sản phẩm nào sau đây thể hiện sự oxi hóa hoàn toàn của lưu huỳnh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho phương trình hóa học: aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên, tổng hệ số các chất phản ứng (a+b) là bao nhiêu (hệ số tối giản)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong phản ứng tự oxi hóa khử (disproportionation), nguyên tố nào sau đây vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho các chất sau: KMnO4, K2Cr2O7, HNO3 đặc, Cl2. Chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Xét phản ứng: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl. Vai trò của FeCl3 trong phản ứng này là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), quá trình khử xảy ra ở điện cực nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho phản ứng: CuO + NH3 → N2 + Cu + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của NH3 là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong công nghiệp sản xuất axit nitric (HNO3), phản ứng oxi hóa khử nào đóng vai trò quan trọng nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho biết số oxi hóa của clo trong các hợp chất và ion sau: HClO, Cl2, NaClO3, KClO4. Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần số oxi hóa của clo.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong phản ứng: I2 + 2Na2S2O3 → Na2S4O6 + 2NaI, chất nào là chất bị oxi hóa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến phản ứng oxi hóa – khử?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho phản ứng: M + nHCl → MCln + n/2 H2. Để xác định chính xác vị trí của kim loại M trong dãy hoạt động hóa học so với hidro, cần dựa vào yếu tố thực nghiệm nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 20. Hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch KI dư, tạo ra V lít khí O2 (đktc) và một lượng I2. Giá trị của V là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong hợp chất ion CaF₂, số oxi hóa của nguyên tố Ca là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. +2
  • C. -2
  • D. +1

Câu 2: Cho ion đa nguyên tử SO₃²⁻. Số oxi hóa của nguyên tử S trong ion này là?

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +4
  • D. +6

Câu 3: Trong phản ứng hóa học: 2Mg + O₂ → 2MgO, nguyên tố nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. Mg
  • B. MgO
  • C. Không có chất oxi hóa
  • D. O₂

Câu 4: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. Zn + 2HCl → ZnCl₂ + H₂
  • B. 2KMnO₄ → K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂
  • C. AgNO₃ + NaCl → AgCl + NaNO₃
  • D. CuO + H₂ → Cu + H₂O

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O. Trong quá trình phản ứng, nguyên tử Fe đã thực hiện quá trình nào?

  • A. Oxi hóa
  • B. Khử
  • C. Vừa oxi hóa vừa khử
  • D. Không oxi hóa, không khử

Câu 6: Trong phản ứng: Cl₂ + 2KBr → 2KCl + Br₂, chất nào là chất khử?

  • A. Cl₂
  • B. KBr
  • C. KCl
  • D. Br₂

Câu 7: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Vai trò của HNO₃ trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất khử
  • B. Môi trường
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 8: Xét phản ứng: SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr. Tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất tham gia phản ứng là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 9: Quá trình khử là quá trình:

  • A. Nhận electron
  • B. Nhường electron
  • C. Tăng số oxi hóa
  • D. Giảm số oxi hóa

Câu 10: Cho phương trình hóa học: KMnO₄ + HCl → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Trong phương trình này, số phân tử HCl đóng vai trò chất khử là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 10

Câu 11: Trong phản ứng tự oxi hóa khử (phản ứng dị phân), nguyên tố nào sau đây có thể vừa tăng vừa giảm số oxi hóa?

  • A. Na
  • B. Ca
  • C. Cl
  • D. Al

Câu 12: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Tổng hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng sau khi cân bằng là:

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 17
  • D. 18

Câu 13: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH₄) trong oxi. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng phân hủy
  • B. Phản ứng oxi hóa – khử
  • C. Phản ứng trung hòa
  • D. Phản ứng trao đổi

Câu 14: Trong pin điện hóa, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?

  • A. Catot (cực dương)
  • B. Điện cực trơ
  • C. Cả anot và catot
  • D. Anot (cực âm)

Câu 15: Cho biết số oxi hóa của nguyên tố nitơ trong các hợp chất và ion sau: NH₃, NO₂, N₂O₅, NO₃⁻. Hợp chất hoặc ion nào có số oxi hóa của nitơ cao nhất?

  • A. NH₃
  • B. NO₂
  • C. N₂O₅
  • D. NO₃⁻

Câu 16: Cho phản ứng: Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Đây là phản ứng được sử dụng trong công nghiệp nào?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Sản xuất axit sunfuric
  • C. Luyện gang thép
  • D. Sản xuất thủy tinh

Câu 17: Trong phản ứng oxi hóa – khử, số oxi hóa của chất khử thay đổi như thế nào?

  • A. Không thay đổi
  • B. Giảm xuống
  • C. Tăng lên
  • D. Có thể tăng hoặc giảm

Câu 18: Cho phản ứng: H₂S + O₂ (thiếu) → S + H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị oxi hóa và nguyên tố nào bị khử?

  • A. S bị oxi hóa, O bị khử
  • B. H bị oxi hóa, S bị khử
  • C. O bị oxi hóa, H bị khử
  • D. S bị khử, O bị oxi hóa

Câu 19: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa. Điều này liên quan đến tính chất hóa học nào của kim loại kiềm?

  • A. Tính dẫn điện
  • B. Tính khử mạnh
  • C. Tính dẻo
  • D. Tính cứng

Câu 20: Cho dãy các chất: KMnO₄, K₂Cr₂O₇, HNO₃, H₂SO₄ đặc. Chất nào có khả năng oxi hóa mạnh nhất?

  • A. KMnO₄
  • B. K₂Cr₂O₇
  • C. HNO₃
  • D. H₂SO₄ đặc

Câu 21: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của SO₂?

  • A. SO₂ + H₂O ⇌ H₂SO₃
  • B. SO₂ + CaO → CaSO₃
  • C. SO₂ + NaOH → NaHSO₃
  • D. SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + 2HBr

Câu 22: Cho phản ứng: aFeS₂ + bO₂ → cFe₂O₃ + dSO₂. Tỉ lệ a:b tối giản là:

  • A. 1:2
  • B. 2:3
  • C. 4:11
  • D. 3:8

Câu 23: Trong phản ứng giữa kim loại M và dung dịch axit HCl, nếu số mol H₂ tạo ra bằng số mol kim loại M phản ứng, thì hóa trị của kim loại M trong muối clorua là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Không xác định được

Câu 24: Cho 2,4 gam Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng, thu được V lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là:

  • A. 1,12 lít
  • B. 1,792 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. 3,36 lít

Câu 25: Cho phương trình ion thu gọn: Cu + 2Ag⁺ → Cu²⁺ + 2Ag. Phương trình nào sau đây là phương trình phân tử tương ứng?

  • A. Cu + 2AgNO₃ → Cu(NO₃)₂ + 2Ag
  • B. CuCl₂ + 2AgNO₃ → Cu(NO₃)₂ + 2AgCl
  • C. CuO + 2AgCl → CuCl₂ + Ag₂O
  • D. Cu(OH)₂ + 2AgCl → CuCl₂ + Ag₂O + H₂O

Câu 26: Hiện tượng ăn mòn kim loại là quá trình:

  • A. Phản ứng axit-bazơ
  • B. Oxi hóa – khử
  • C. Phản ứng kết tủa
  • D. Phản ứng trung hòa

Câu 27: Cho phản ứng: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Số oxi hóa của clo trong HClO là:

  • A. -1
  • B. 0
  • C. +1
  • D. +3

Câu 28: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các chất khử?

  • A. Cl₂, O₂, KMnO₄
  • B. HNO₃, H₂SO₄, K₂Cr₂O₇
  • C. FeCl₃, CuSO₄, AgNO₃
  • D. Na, Ca, Al

Câu 29: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp, phản ứng oxi hóa SO₂ thành SO₃ cần xúc tác nào?

  • A. HCl
  • B. V₂O₅
  • C. MnO₂
  • D. Fe₂O₃

Câu 30: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Tỉ lệ mol giữa chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng là:

  • A. 1:8
  • B. 1:5
  • C. 2:5
  • D. 5:2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong hợp chất ion CaF₂, số oxi hóa của nguyên tố Ca là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho ion đa nguyên tử SO₃²⁻. Số oxi hóa của nguyên tử S trong ion này là?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong phản ứng hóa học: 2Mg + O₂ → 2MgO, nguyên tố nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa – khử?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: FeO + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O. Trong quá trình phản ứng, nguyên tử Fe đã thực hiện quá trình nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong phản ứng: Cl₂ + 2KBr → 2KCl + Br₂, chất nào là chất khử?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO₃ (loãng) → 3Cu(NO₃)₂ + 2NO + 4H₂O. Vai trò của HNO₃ trong phản ứng này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Xét phản ứng: SO₂ + Br₂ + H₂O → H₂SO₄ + HBr. Tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất tham gia phản ứng là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Quá trình khử là quá trình:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho phương trình hóa học: KMnO₄ + HCl → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Trong phương trình này, số phân tử HCl đóng vai trò chất khử là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong phản ứng tự oxi hóa khử (phản ứng dị phân), nguyên tố nào sau đây có thể vừa tăng vừa giảm số oxi hóa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho phản ứng: K₂Cr₂O₇ + HCl → KCl + CrCl₃ + Cl₂ + H₂O. Tổng hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng sau khi cân bằng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH₄) trong oxi. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong pin điện hóa, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho biết số oxi hóa của nguyên tố nitơ trong các hợp chất và ion sau: NH₃, NO₂, N₂O₅, NO₃⁻. Hợp chất hoặc ion nào có số oxi hóa của nitơ cao nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho phản ứng: Fe₂O₃ + CO → Fe + CO₂. Đây là phản ứng được sử dụng trong công nghiệp nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong phản ứng oxi hóa – khử, số oxi hóa của chất khử thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho phản ứng: H₂S + O₂ (thiếu) → S + H₂O. Trong phản ứng này, nguyên tố nào bị oxi hóa và nguyên tố nào bị khử?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa. Điều này liên quan đến tính chất hóa học nào của kim loại kiềm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho dãy các chất: KMnO₄, K₂Cr₂O₇, HNO₃, H₂SO₄ đặc. Chất nào có khả năng oxi hóa mạnh nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của SO₂?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho phản ứng: aFeS₂ + bO₂ → cFe₂O₃ + dSO₂. Tỉ lệ a:b tối giản là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong phản ứng giữa kim loại M và dung dịch axit HCl, nếu số mol H₂ tạo ra bằng số mol kim loại M phản ứng, thì hóa trị của kim loại M trong muối clorua là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho 2,4 gam Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng, thu được V lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho phương trình ion thu gọn: Cu + 2Ag⁺ → Cu²⁺ + 2Ag. Phương trình nào sau đây là phương trình phân tử tương ứng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Hiện tượng ăn mòn kim loại là quá trình:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho phản ứng: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Số oxi hóa của clo trong HClO là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các chất khử?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp, phản ứng oxi hóa SO₂ thành SO₃ cần xúc tác nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Tỉ lệ mol giữa chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng là:

Xem kết quả