Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 13: Phản ứng oxi hóa – khử - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong oxi (O2) tạo thành khí cacbon đioxit (CO2) và nước (H2O), nguyên tố nào đóng vai trò là chất oxi hóa?
- A. Cacbon (trong CH4)
- B. Oxi (O2)
- C. Hiđro (trong CH4)
- D. Cacbon (trong CO2)
Câu 2: Cho phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2. Phát biểu nào sau đây sai về phản ứng trên?
- A. Zn là chất khử.
- B. HCl là chất oxi hóa.
- C. Quá trình Zn → ZnCl2 là quá trình oxi hóa.
- D. Đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử.
Câu 3: Xét phản ứng: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O (chưa cân bằng). Trong quá trình cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron, tổng hệ số tối giản của các chất phản ứng (KMnO4 và HCl) là bao nhiêu?
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Fe2O3 + CO → Fe + CO2 (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, vai trò của CO là gì?
- A. Chất khử
- B. Chất oxi hóa
- C. Môi trường
- D. Chất xúc tác
Câu 5: Trong phản ứng tự oxi hóa – khử của clo trong dung dịch kiềm nóng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O (chưa cân bằng), nguyên tố clo vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa đóng vai trò là chất khử. Số oxi hóa của clo thay đổi như thế nào trong phản ứng này?
- A. Chỉ tăng từ 0 lên +1
- B. Chỉ giảm từ 0 xuống -1
- C. Tăng từ 0 lên +7 và giảm từ 0 xuống -1
- D. Tăng từ 0 lên +5 và giảm từ 0 xuống -1
Câu 6: Cho các chất và ion sau: Fe, Cl2, SO2, NO3- (trong môi trường axit). Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính oxi hóa (từ trái sang phải)?
- A. Fe, SO2, Cl2, NO3-
- B. SO2, Fe, NO3-, Cl2
- C. Fe, SO2, NO3-, Cl2
- D. SO2, Cl2, Fe, NO3-
Câu 7: Xét phản ứng: Cu + HNO3 (đặc, nóng) → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O (chưa cân bằng). Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình phản ứng là bao nhiêu?
Câu 8: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Trong phản ứng này, số mol electron mà 1 mol KMnO4 đã nhận là bao nhiêu?
Câu 9: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
- A. Đốt cháy than trong không khí: C + O2 → CO2
- B. Nung vôi: CaCO3 → CaO + CO2
- C. Trung hòa axit và bazơ: NaOH + HCl → NaCl + H2O
- D. Phản ứng giữa kẽm và dung dịch đồng sunfat: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
Câu 10: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào và là quá trình nào?
- A. Điện cực Zn, quá trình Zn → Zn2+ + 2e
- B. Điện cực Cu, quá trình Cu2+ + 2e → Cu
- C. Điện cực Zn, quá trình Cu2+ + 2e → Cu
- D. Điện cực Cu, quá trình Zn → Zn2+ + 2e
Câu 11: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính oxi hóa của clo và brom?
- A. Brom có tính oxi hóa mạnh hơn clo.
- B. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom.
- C. Tính oxi hóa của clo và brom tương đương nhau.
- D. Phản ứng này không liên quan đến tính oxi hóa.
Câu 12: Số oxi hóa của nguyên tố nitơ trong ion amoni (NH4+) là bao nhiêu?
Câu 13: Trong phản ứng: 3CuO + 2NH3 → 3Cu + N2 + 3H2O, chất khử trong phản ứng này là chất nào?
- A. CuO
- B. Cu
- C. NH3
- D. N2
Câu 14: Cho phương trình hóa học: aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên, tỉ lệ a : b là bao nhiêu?
- A. 1 : 2
- B. 1 : 3
- C. 2 : 5
- D. 4 : 11
Câu 15: Quá trình khử là quá trình như thế nào?
- A. Nhường electron và làm tăng số oxi hóa.
- B. Nhận electron và làm giảm số oxi hóa.
- C. Nhường proton và làm tăng pH.
- D. Nhận proton và làm giảm pH.
Câu 16: Trong phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr (chưa cân bằng), số oxi hóa của nguyên tố nào thay đổi?
- A. S và Br
- B. S và O
- C. Br và H
- D. O và H
Câu 17: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + H2S + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4 + S + H2O (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, chất oxi hóa là chất nào?
- A. H2S
- B. K2Cr2O7
- C. H2SO4
- D. S
Câu 18: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa. Điều này có liên quan đến tính chất hóa học nào của kim loại kiềm?
- A. Tính khử mạnh
- B. Tính oxi hóa mạnh
- C. Tính trơ về mặt hóa học
- D. Khả năng tạo phức
Câu 19: Cho phản ứng: MnO2 + HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + H2O (chưa cân bằng). Trong quá trình phản ứng, số oxi hóa của mangan đã thay đổi như thế nào?
- A. Tăng từ +2 lên +4
- B. Tăng từ +4 lên +7
- C. Giảm từ +4 xuống +2
- D. Không thay đổi
Câu 20: Xét phản ứng: 2Al + 3H2SO4 (loãng) → Al2(SO4)3 + 3H2. Tổng hệ số của chất khử và chất oxi hóa trong phản ứng trên là bao nhiêu?
Câu 21: Trong môi trường axit, ion MnO4- có tính oxi hóa mạnh. Sản phẩm khử của MnO4- trong môi trường axit thường là ion nào?
- A. MnO2
- B. Mn2+
- C. Mn3+
- D. MnO42-
Câu 22: Cho phản ứng: SO2 + H2O + Cl2 → H2SO4 + HCl. Để cân bằng phản ứng trên, cần thêm hệ số nào trước H2O?
Câu 23: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phản ứng oxi hóa – khử?
- A. Sản xuất thép từ quặng sắt
- B. Quá trình hô hấp của sinh vật
- C. Điện phân dung dịch muối ăn để sản xuất clo
- D. Phản ứng trung hòa axit và bazơ
Câu 24: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu hóa thạch (ví dụ: xăng, dầu), dạng năng lượng hóa học nào được chuyển hóa thành nhiệt năng và quang năng?
- A. Năng lượng liên kết hóa học
- B. Năng lượng ion hóa
- C. Năng lượng hoạt hóa
- D. Năng lượng mạng lưới tinh thể
Câu 25: Cho phản ứng: Cr2O72- + Fe2+ + H+ → Cr3+ + Fe3+ + H2O (chưa cân bằng). Trong quá trình cân bằng phản ứng, tỉ lệ số mol Cr2O72- phản ứng với số mol Fe2+ là bao nhiêu?
- A. 1 : 2
- B. 1 : 6
- C. 2 : 3
- D. 3 : 1
Câu 26: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
- A. Na2O
- B. HCl
- C. SO2
- D. NaOH
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: M + HNO3 (loãng) → M(NO3)n + NO + H2O. Biết rằng kim loại M có số oxi hóa +n trong hợp chất. Để phản ứng xảy ra theo tỉ lệ số mol HNO3 : NO là 8 : 3, thì giá trị của n là bao nhiêu?
Câu 28: Trong quá trình điện phân nóng chảy muối NaCl, quá trình khử xảy ra ở điện cực nào và là quá trình nào?
- A. Anot (+), quá trình Cl- → Cl2 + 2e
- B. Anot (+), quá trình Na+ + 1e → Na
- C. Catot (-), quá trình Cl- → Cl2 + 2e
- D. Catot (-), quá trình Na+ + 1e → Na
Câu 29: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, tỉ lệ giữa số mol H2SO4 bị khử và số mol H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu?
- A. 1 : 2
- B. 1 : 3
- C. 1 : 4
- D. 2 : 5
Câu 30: Xét các phản ứng sau: (1) N2 + O2 → 2NO; (2) 2SO2 + O2 → 2SO3; (3) 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O. Phản ứng nào thể hiện vai trò của oxi là chất oxi hóa?
- A. Chỉ (1)
- B. Chỉ (2)
- C. Chỉ (1) và (2)
- D. Cả (1), (2) và (3)