Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cho phương trình nhiệt hóa học sau:
2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) ΔH° = -198 kJ
Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?
- A. Phản ứng thu nhiệt và cần cung cấp 198 kJ nhiệt lượng để phản ứng xảy ra.
- B. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là +198 kJ.
- C. Phản ứng xảy ra nhanh chóng ở điều kiện thường.
- D. Phản ứng tỏa nhiệt và khi 2 mol SO₂ phản ứng hoàn toàn sẽ giải phóng 198 kJ nhiệt lượng.
Câu 2: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH₄) trong oxygen:
CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l)
Biết enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°₂₉₈) của CH₄(g) là -74.6 kJ/mol, CO₂(g) là -393.5 kJ/mol và H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy metan.
- A. -104.7 kJ/mol
- B. +890.5 kJ/mol
- C. -890.5 kJ/mol
- D. +104.7 kJ/mol
Câu 3: Trong quá trình hòa tan ammonium nitrate (NH₄NO₃) vào nước, cốc thủy tinh đựng dung dịch trở nên lạnh hơn. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình này?
- A. Quá trình tỏa nhiệt, ΔH < 0
- B. Quá trình thu nhiệt, ΔH > 0
- C. Quá trình không có sự thay đổi enthalpy
- D. Quá trình phản ứng oxi hóa - khử
Câu 4: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO₂(g) là -393.5 kJ/mol và của H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất ở dạng bền nhất bằng 0. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 12 gam carbon (graphite) trong oxygen dư.
- A. 393.5 kJ
- B. 787.0 kJ
- C. 285.8 kJ
- D. 679.3 kJ
Câu 5: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn phản ứng (ΔH°ᵣₓₙ) bằng enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°) của sản phẩm?
- A. 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l)
- B. C₂H₄(g) + H₂(g) → C₂H₆(g)
- C. C(graphite) + O₂(g) → CO₂(g)
- D. N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g)
Câu 6: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng sau:
A + B → C
[Sơ đồ: Mức năng lượng chất phản ứng (A+B) cao hơn mức năng lượng sản phẩm (C)]
Dựa vào sơ đồ, phản ứng trên là phản ứng gì và biến thiên enthalpy của nó có dấu như thế nào?
- A. Tỏa nhiệt, ΔH < 0
- B. Thu nhiệt, ΔH > 0
- C. Không có sự thay đổi enthalpy, ΔH = 0
- D. Phản ứng oxi hóa - khử
Câu 7: Xét phản ứng:
N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) ΔH° = +180 kJ
Để thu được 1 mol NO(g) từ phản ứng trên, cần phải cung cấp nhiệt lượng là bao nhiêu?
- A. 180 kJ
- B. 90 kJ
- C. 360 kJ
- D. 45 kJ
Câu 8: Cho các phản ứng sau:
(1) H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g) ΔH° = -184.6 kJ
(2) 2H₂O₂(l) → 2H₂O(l) + O₂(g) ΔH° = -196.4 kJ
(3) CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g) ΔH° = +178.2 kJ
Phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt?
- A. (1)
- B. (2)
- C. (3)
- D. Cả (1), (2) và (3)
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về enthalpy tạo thành chuẩn là đúng?
- A. Enthalpy tạo thành chuẩn của một chất luôn có giá trị âm.
- B. Enthalpy tạo thành chuẩn là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất từ các đơn chất ở dạng bền nhất ở điều kiện chuẩn.
- C. Enthalpy tạo thành chuẩn phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất.
- D. Enthalpy tạo thành chuẩn của tất cả các đơn chất bằng 0 kJ/mol.
Câu 10: Cho phương trình nhiệt hóa học:
NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l) ΔH° = -57.3 kJ
Tính nhiệt lượng tỏa ra khi cho 200 mL dung dịch NaOH 1M phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl.
- A. 57.3 kJ
- B. 28.65 kJ
- C. 11.46 kJ
- D. 11.46 kJ
Câu 11: Xét quá trình chuyển hóa từ nước lỏng thành hơi nước ở 100°C, H₂O(l) → H₂O(g). Đây là quá trình nào và có dấu ΔH như thế nào?
- A. Quá trình tỏa nhiệt, ΔH < 0
- B. Quá trình thu nhiệt, ΔH > 0
- C. Quá trình đẳng nhiệt, ΔH = 0
- D. Quá trình tự phát, ΔH < 0
Câu 12: Cho enthalpy tạo thành chuẩn của Al₂O₃(s) là -1676 kJ/mol. Viết phương trình nhiệt hóa học biểu diễn sự tạo thành 1 mol Al₂O₃(s) từ các đơn chất.
- A. 4Al(s) + 3O₂(g) → 2Al₂O₃(s) ΔH° = -1676 kJ
- B. Al(s) + O₂(g) → Al₂O₃(s) ΔH° = -1676 kJ
- C. 2Al(s) + 3/2O₂(g) → Al₂O₃(s) ΔH° = -1676 kJ
- D. 2Al(s) + 3/2O₂(g) → Al₂O₃(s) ΔH° = +1676 kJ
Câu 13: Khi trộn lẫn dung dịch Ba(OH)₂ với dung dịch H₂SO₄, phản ứng xảy ra tỏa nhiệt mạnh. Điều này chứng tỏ điều gì về biến thiên enthalpy của phản ứng?
- A. Biến thiên enthalpy của phản ứng có giá trị âm (ΔH < 0).
- B. Biến thiên enthalpy của phản ứng có giá trị dương (ΔH > 0).
- C. Biến thiên enthalpy của phản ứng bằng 0 (ΔH = 0).
- D. Không thể xác định dấu của biến thiên enthalpy.
Câu 14: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của H₂O(g) là -241.8 kJ/mol và H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Giải thích sự khác biệt về giá trị enthalpy tạo thành chuẩn giữa H₂O(g) và H₂O(l).
- A. H₂O(g) bền vững hơn H₂O(l).
- B. Phản ứng tạo thành H₂O(g) xảy ra nhanh hơn phản ứng tạo thành H₂O(l).
- C. Sự ngưng tụ hơi nước là quá trình tỏa nhiệt.
- D. H₂O(l) có khối lượng mol lớn hơn H₂O(g).
Câu 15: Xét phản ứng phân hủy calcium carbonate:
CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g) ΔH° = +178.2 kJ
Để phân hủy hoàn toàn 1 mol CaCO₃ cần cung cấp 178.2 kJ nhiệt lượng. Nếu chỉ cung cấp 89.1 kJ nhiệt lượng thì lượng CaCO₃ bị phân hủy là bao nhiêu?
- A. 2 mol
- B. 0.5 mol
- C. 1.5 mol
- D. Không phản hủy được
Câu 16: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g) + D(g). Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chính?
- A. Áp suất của hệ phản ứng
- B. Thể tích của bình phản ứng
- C. Bản chất của chất phản ứng và sản phẩm
- D. Sự có mặt của chất xúc tác
Câu 17: Trong thực tế, các phản ứng tỏa nhiệt thường được ứng dụng để làm gì?
- A. Làm lạnh các chất
- B. Điều chế các chất cần nhiệt độ thấp
- C. Tạo ra môi trường chân không
- D. Cung cấp nhiệt cho các quá trình khác
Câu 18: Cho biết ΔfH°₂₉₈(H₂O, l) = -285.8 kJ/mol và ΔfH°₂₉₈(CO₂, g) = -393.5 kJ/mol. Tính nhiệt đốt cháy hoàn toàn 1 mol ethanol (C₂H₅OH, l), biết sản phẩm cháy là CO₂(g) và H₂O(l). (ΔfH°₂₉₈(C₂H₅OH, l) = -277.7 kJ/mol)
- A. -179.6 kJ/mol
- B. -679.3 kJ/mol
- C. -1366.7 kJ/mol
- D. +1366.7 kJ/mol
Câu 19: Để so sánh độ bền nhiệt của các chất, người ta thường dựa vào yếu tố nào liên quan đến enthalpy?
- A. Biến thiên enthalpy phản ứng
- B. Enthalpy tạo thành chuẩn
- C. Năng lượng hoạt hóa
- D. Tốc độ phản ứng
Câu 20: Cho phản ứng: X → Y là phản ứng thu nhiệt với ΔH = +50 kJ. Phản ứng ngược lại, Y → X, sẽ là phản ứng gì và có biến thiên enthalpy bằng bao nhiêu?
- A. Thu nhiệt, ΔH = +50 kJ
- B. Thu nhiệt, ΔH = -50 kJ
- C. Tỏa nhiệt, ΔH = +50 kJ
- D. Tỏa nhiệt, ΔH = -50 kJ
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng về phản ứng thu nhiệt?
- A. Phản ứng hấp thụ nhiệt từ môi trường.
- B. Biến thiên enthalpy của phản ứng có giá trị dương (ΔH > 0).
- C. Nhiệt độ của môi trường xung quanh tăng lên.
- D. Năng lượng của sản phẩm cao hơn năng lượng của chất phản ứng.
Câu 22: Cho các giá trị enthalpy tạo thành chuẩn sau:
ΔfH°(CO₂, g) = -393.5 kJ/mol
ΔfH°(H₂O, l) = -285.8 kJ/mol
ΔfH°(C₃H₈, g) = -103.8 kJ/mol
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy propane (C₃H₈): C₃H₈(g) + 5O₂(g) → 3CO₂(g) + 4H₂O(l)
- A. -1116.5 kJ/mol
- B. -2219.9 kJ/mol
- C. +2219.9 kJ/mol
- D. +1116.5 kJ/mol
Câu 23: Trong phản ứng tỏa nhiệt, năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận (Ea, thuận) và năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch (Ea, nghịch) có mối quan hệ như thế nào?
- A. Ea, thuận < Ea, nghịch
- B. Ea, thuận > Ea, nghịch
- C. Ea, thuận = Ea, nghịch
- D. Không có mối quan hệ rõ ràng
Câu 24: Cho biết phản ứng: 2A(g) → B(g) có ΔH° = -X kJ. Nếu phản ứng 4A(g) → 2B(g) thì biến thiên enthalpy của phản ứng là bao nhiêu?
- A. -X kJ
- B. -0.5X kJ
- C. -2X kJ
- D. -4X kJ
Câu 25: Xét phản ứng: C(s) + O₂(g) → CO₂(g). Để xác định biến thiên enthalpy của phản ứng này bằng thực nghiệm, ta có thể thực hiện thí nghiệm nào?
- A. Đo tốc độ phản ứng
- B. Đo nhiệt lượng phản ứng bằng calorimeter
- C. Xác định năng lượng hoạt hóa
- D. Phân tích sản phẩm phản ứng
Câu 26: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g) ΔH° < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tạo NH₃ theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây là phù hợp theo nguyên lý Le Chatelier về enthalpy?
- A. Tăng nhiệt độ
- B. Giảm áp suất
- C. Thêm chất xúc tác
- D. Giảm nhiệt độ
Câu 27: Trong điều kiện chuẩn, enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất oxygen (O₂) ở trạng thái khí là bao nhiêu?
- A. 0 kJ/mol
- B. -285.8 kJ/mol
- C. +285.8 kJ/mol
- D. Giá trị khác 0 và phụ thuộc nhiệt độ
Câu 28: Cho biết phản ứng: H₂(g) + I₂(g) → 2HI(g) có ΔH° > 0. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?
- A. Phản ứng tỏa nhiệt
- B. Phản ứng thu nhiệt
- C. Phản ứng oxi hóa - khử
- D. Phản ứng phân hủy
Câu 29: Để tính biến thiên enthalpy của một phản ứng, ngoài việc sử dụng enthalpy tạo thành chuẩn, còn có phương pháp nào khác?
- A. Sử dụng tốc độ phản ứng
- B. Sử dụng năng lượng hoạt hóa
- C. Sử dụng định luật Hess
- D. Sử dụng hằng số cân bằng
Câu 30: Trong một phản ứng hóa học, yếu tố nào sau đây quyết định phản ứng là tỏa nhiệt hay thu nhiệt?
- A. Nồng độ chất phản ứng
- B. Áp suất phản ứng
- C. Chất xúc tác
- D. Sự chênh lệch năng lượng liên kết giữa chất phản ứng và sản phẩm