15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phản ứng nào sau đây chắc chắn là phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Phản ứng có biến thiên enthalpy dương.
  • B. Phản ứng giải phóng năng lượng ra môi trường dưới dạng nhiệt.
  • C. Phản ứng trong đó năng lượng của hệ sản phẩm cao hơn năng lượng của hệ chất phản ứng.
  • D. Phản ứng cần được cung cấp nhiệt liên tục để duy trì.

Câu 2: Cho phản ứng hóa học sau: 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l) với ΔrH⁰₂₉₈ = -571.6 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Đây là phản ứng thu nhiệt.
  • B. Khi tạo thành 1 mol H₂O(l) từ H₂(g) và O₂(g) ở điều kiện chuẩn, nhiệt lượng thu vào là 571.6 kJ.
  • C. Khi 2 mol H₂ phản ứng hết với 1 mol O₂ ở điều kiện chuẩn, nhiệt lượng tỏa ra là 571.6 kJ.
  • D. Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào áp suất nhưng không phụ thuộc vào trạng thái vật lí của nước.

Câu 3: Biến thiên enthalpy chuẩn (ΔrH⁰₂₉₈) của một phản ứng hóa học là:

  • A. Lượng nhiệt tỏa ra hoặc thu vào khi phản ứng xảy ra ở nhiệt độ bất kì và áp suất 1 bar.
  • B. Lượng nhiệt tỏa ra hoặc thu vào khi phản ứng xảy ra với 1 mol chất phản ứng chính ở điều kiện chuẩn.
  • C. Nhiệt lượng cần thiết để phá vỡ tất cả các liên kết trong chất phản ứng ở điều kiện chuẩn.
  • D. Lượng nhiệt kèm theo phản ứng xảy ra ở điều kiện chuẩn (298K, 1 bar) với lượng chất được tính theo hệ số tỉ lượng của phương trình hóa học đã cân bằng.

Câu 4: Enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH⁰₂₉₈) của một chất là:

  • A. Biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.
  • B. Nhiệt lượng tỏa ra khi 1 mol chất đó bị phân hủy hoàn toàn thành các nguyên tố ở điều kiện chuẩn.
  • C. Năng lượng cần thiết để phá vỡ các liên kết trong 1 mol chất đó ở điều kiện chuẩn.
  • D. Biến thiên enthalpy của phản ứng tổng hợp chất đó từ bất kì chất ban đầu nào ở điều kiện chuẩn.

Câu 5: Điều kiện chuẩn trong nhiệt hóa học được quy ước là:

  • A. Nhiệt độ 0°C và áp suất 1 atm.
  • B. Nhiệt độ 25°C và áp suất 1 atm.
  • C. Nhiệt độ 298K, áp suất 1 bar đối với chất khí, nồng độ 1 mol/L đối với chất tan.
  • D. Nhiệt độ 273K và áp suất 1 bar.

Câu 6: Enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn có giá trị bằng bao nhiêu?

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn âm.
  • C. Phụ thuộc vào loại đơn chất.
  • D. Bằng không.

Câu 7: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Biết năng lượng liên kết E(N≡N) = 945 kJ/mol, E(H-H) = 436 kJ/mol, E(N-H) = 391 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tổng hợp NH₃ là bao nhiêu?

  • A. +92 kJ.
  • B. -92 kJ.
  • C. +46 kJ.
  • D. -46 kJ.

Câu 8: Cho các giá trị enthalpy tạo thành chuẩn (kJ/mol) ở 298K: CO₂(g): -393.5; H₂O(l): -285.8. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy khí CO (g) thành CO₂(g) (CO(g) + 1/2 O₂(g) → CO₂(g)) là -283.0 kJ. Tính enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g) ở 298K.

  • A. -110.5 kJ/mol.
  • B. +110.5 kJ/mol.
  • C. -676.5 kJ/mol.
  • D. +676.5 kJ/mol.

Câu 9: Cho phản ứng: C₂H₄(g) + H₂(g) → C₂H₆(g). Biết enthalpy tạo thành chuẩn (kJ/mol) của C₂H₄(g), H₂(g), C₂H₆(g) lần lượt là +52.3, 0, -84.7. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này.

  • A. +137.0 kJ.
  • B. +32.4 kJ.
  • C. -137.0 kJ.
  • D. -32.4 kJ.

Câu 10: Khi hòa tan 1 mol NaCl rắn vào nước ở điều kiện chuẩn, nhiệt lượng thu vào là 3.87 kJ. Phản ứng hòa tan này là:

  • A. Phản ứng thu nhiệt.
  • B. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • C. Phản ứng không có sự thay đổi enthalpy.
  • D. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao.

Câu 11: Cho phương trình nhiệt hóa học: C(graphite) + O₂(g) → CO₂(g) ΔrH⁰₂₉₈ = -393.5 kJ. Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 12 gam carbon (graphite) ở điều kiện chuẩn là:

  • A. 393.5 J.
  • B. 393.5 kJ.
  • C. 32.8 kJ.
  • D. 4722 kJ.

Câu 12: Xét phản ứng phân hủy đá vôi: CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g). Phản ứng này là phản ứng thu nhiệt. Điều này có ý nghĩa gì về mặt năng lượng?

  • A. Năng lượng của hệ sản phẩm thấp hơn năng lượng của hệ chất phản ứng.
  • B. Phản ứng giải phóng nhiệt ra môi trường.
  • C. Biến thiên enthalpy của phản ứng mang dấu âm.
  • D. Để phản ứng xảy ra, hệ cần hấp thụ năng lượng từ môi trường.

Câu 13: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn bằng 0?

  • A. O₂(g) → O₂(g) (ở điều kiện chuẩn).
  • B. H₂O(l) → H₂O(g) (ở điều kiện chuẩn).
  • C. C(kim cương) → C(graphite) (ở điều kiện chuẩn).
  • D. N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g).

Câu 14: Cho phản ứng: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g) ΔrH⁰₂₉₈ = +53.0 kJ. Nếu 1 mol H₂ phản ứng hoàn toàn với 1 mol I₂ ở điều kiện chuẩn, nhiệt lượng thu vào là:

  • A. -53.0 kJ.
  • B. +26.5 kJ.
  • C. +53.0 kJ.
  • D. -26.5 kJ.

Câu 15: Năng lượng liên kết là:

  • A. Nhiệt lượng tỏa ra khi hình thành 1 mol liên kết hóa học ở trạng thái khí.
  • B. Năng lượng cần thiết để phá vỡ 1 mol liên kết hóa học ở trạng thái khí, tạo thành các nguyên tử ở trạng thái khí.
  • C. Nhiệt lượng tỏa ra hoặc thu vào khi 1 mol chất chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái khí.
  • D. Biến thiên enthalpy tạo thành chuẩn của một chất khí.

Câu 16: Dựa vào năng lượng liên kết, biến thiên enthalpy của phản ứng được tính bằng công thức gần đúng:

  • A. ΔrH⁰ ≈ ∑E(liên kết bị phá vỡ) - ∑E(liên kết được hình thành).
  • B. ΔrH⁰ ≈ ∑E(liên kết được hình thành) - ∑E(liên kết bị phá vỡ).
  • C. ΔrH⁰ ≈ ∑ΔfH⁰(sản phẩm) - ∑ΔfH⁰(chất phản ứng).
  • D. ΔrH⁰ ≈ ∑ΔfH⁰(chất phản ứng) - ∑ΔfH⁰(sản phẩm).

Câu 17: Cho phương trình nhiệt hóa học: S(s) + O₂(g) → SO₂(g) ΔrH⁰₂₉₈ = -296.8 kJ. Để thu được 0.5 mol SO₂(g) từ S(s) và O₂(g) ở điều kiện chuẩn, nhiệt lượng tỏa ra là:

  • A. -148.4 kJ.
  • B. +148.4 kJ.
  • C. -593.6 kJ.
  • D. +148.4 kJ.

Câu 18: Cho các giá trị enthalpy tạo thành chuẩn (kJ/mol) ở 298K: CH₃OH(l): -238.7; CO₂(g): -393.5; H₂O(l): -285.8. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy methanol lỏng: CH₃OH(l) + 3/2 O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l).

  • A. -726.4 kJ.
  • B. +726.4 kJ.
  • C. -440.6 kJ.
  • D. +440.6 kJ.

Câu 19: Phản ứng nào sau đây có thể được coi là phản ứng tỏa nhiệt mạnh, thường được ứng dụng làm nguồn nhiệt?

  • A. Phân hủy calcium carbonate (nung vôi).
  • B. Đốt cháy khí gas (thành phần chính là propane, butane).
  • C. Sự quang hợp của cây xanh.
  • D. Hòa tan ammonium nitrate vào nước.

Câu 20: Một bình nước nóng bằng năng lượng mặt trời hoạt động dựa trên nguyên lý nào liên quan đến năng lượng hóa học?

  • A. Chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng.
  • B. Sử dụng phản ứng tỏa nhiệt để làm nóng nước.
  • C. Sử dụng phản ứng thu nhiệt để làm lạnh nước.
  • D. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng mặt trời thành nhiệt năng, không liên quan trực tiếp đến phản ứng hóa học tỏa/thu nhiệt trong bình chứa nước.

Câu 21: Khi nói về biến thiên enthalpy của một phản ứng (ΔrH), yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị của nó?

  • A. Thời gian diễn ra phản ứng.
  • B. Trạng thái vật lí của các chất tham gia và sản phẩm.
  • C. Nhiệt độ diễn ra phản ứng.
  • D. Áp suất (đối với phản ứng có chất khí).

Câu 22: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) ΔrH⁰₂₉₈ = -197.8 kJ. Nếu phản ứng xảy ra với 1 mol SO₂ ở điều kiện chuẩn, biến thiên enthalpy là:

  • A. -197.8 kJ.
  • B. -98.9 kJ.
  • C. +197.8 kJ.
  • D. +98.9 kJ.

Câu 23: Một viên pin hóa học hoạt động dựa trên sự chuyển hóa năng lượng nào?

  • A. Hóa năng thành điện năng.
  • B. Điện năng thành hóa năng.
  • C. Nhiệt năng thành điện năng.
  • D. Cơ năng thành điện năng.

Câu 24: Dựa vào dấu của biến thiên enthalpy, hãy cho biết phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

  • A. Phản ứng có ΔrH < 0.
  • B. Phản ứng tỏa nhiệt mạnh.
  • C. Phản ứng có ΔrH > 0.
  • D. Phản ứng tự xảy ra ở nhiệt độ phòng.

Câu 25: Cho phương trình nhiệt hóa học: C₂H₅OH(l) + 3O₂(g) → 2CO₂(g) + 3H₂O(l) ΔrH⁰₂₉₈ = -1366.8 kJ. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4.6 gam ethanol lỏng ở điều kiện chuẩn, nhiệt lượng tỏa ra là bao nhiêu? (M của C₂H₅OH = 46 g/mol)

  • A. 136.68 kJ.
  • B. 136.68 kJ.

Câu 26: Biểu thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng dựa vào enthalpy tạo thành chuẩn của các chất là:

  • A. ΔrH⁰ = ∑ΔfH⁰(sản phẩm) - ∑ΔfH⁰(chất phản ứng).
  • B. ΔrH⁰ = ∑ΔfH⁰(chất phản ứng) - ∑ΔfH⁰(sản phẩm).
  • C. ΔrH⁰ = ∑E(liên kết được hình thành) - ∑E(liên kết bị phá vỡ).
  • D. ΔrH⁰ = ∑E(liên kết bị phá vỡ) + ∑E(liên kết được hình thành).

Câu 27: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt điển hình trong công nghiệp?

  • A. Sản xuất sulfuric acid từ sulfur.
  • B. Sản xuất ammonia từ nitrogen và hydrogen.
  • C. Đốt cháy than đá.
  • D. Nung đá vôi để sản xuất vôi sống.

Câu 28: Cho phản ứng: CO(g) + Cl₂(g) → COCl₂(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol): E(C≡O) = 1076, E(Cl-Cl) = 243, E(C-Cl) = 331, E(C=O) = 805. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này.

  • A. -202 kJ.
  • B. +202 kJ.
  • C. -101 kJ.
  • D. +101 kJ.

Câu 29: Tại sao cần ghi rõ trạng thái vật lí của các chất (rắn (s), lỏng (l), khí (g), dung dịch (aq)) trong phương trình nhiệt hóa học?

  • A. Để xác định tốc độ phản ứng.
  • B. Vì biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào trạng thái vật lí của các chất.
  • C. Để cân bằng phương trình hóa học chính xác.
  • D. Vì nó ảnh hưởng đến màu sắc của các chất.

Câu 30: Cho phản ứng: A + B → C + D. Nếu năng lượng của hệ chất phản ứng (A+B) lớn hơn năng lượng của hệ sản phẩm (C+D), thì phản ứng này là:

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng thu nhiệt.
  • C. Phản ứng không có sự thay đổi năng lượng.
  • D. Phản ứng chỉ xảy ra khi có xúc tác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Phản ứng nào sau đây chắc chắn là phản ứng tỏa nhiệt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho phản ứng hóa học sau: 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l) với ΔrH⁰₂₉₈ = -571.6 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Biến thiên enthalpy chuẩn (ΔrH⁰₂₉₈) của một phản ứng hóa học là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH⁰₂₉₈) của một chất là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Điều kiện chuẩn trong nhiệt hóa học được quy ước là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn có giá trị bằng bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Biết năng lượng liên kết E(N≡N) = 945 kJ/mol, E(H-H) = 436 kJ/mol, E(N-H) = 391 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tổng hợp NH₃ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho các giá trị enthalpy tạo thành chuẩn (kJ/mol) ở 298K: CO₂(g): -393.5; H₂O(l): -285.8. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy khí CO (g) thành CO₂(g) (CO(g) + 1/2 O₂(g) → CO₂(g)) là -283.0 kJ. Tính enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g) ở 298K.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho phản ứng: C₂H₄(g) + H₂(g) → C₂H₆(g). Biết enthalpy tạo thành chuẩn (kJ/mol) của C₂H₄(g), H₂(g), C₂H₆(g) lần lượt là +52.3, 0, -84.7. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Khi hòa tan 1 mol NaCl rắn vào nước ở điều kiện chuẩn, nhiệt lượng thu vào là 3.87 kJ. Phản ứng hòa tan này là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho phương trình nhiệt hóa học: C(graphite) + O₂(g) → CO₂(g) ΔrH⁰₂₉₈ = -393.5 kJ. Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 12 gam carbon (graphite) ở điều kiện chuẩn là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Xét phản ứng phân hủy đá vôi: CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g). Phản ứng này là phản ứng thu nhiệt. Điều này có ý nghĩa gì về mặt năng lượng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn bằng 0?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho phản ứng: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g) ΔrH⁰₂₉₈ = +53.0 kJ. Nếu 1 mol H₂ phản ứng hoàn toàn với 1 mol I₂ ở điều kiện chuẩn, nhiệt lượng thu vào là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Năng lượng liên kết là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Dựa vào năng lượng liên kết, biến thiên enthalpy của phản ứng được tính bằng công thức gần đúng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho phương trình nhiệt hóa học: S(s) + O₂(g) → SO₂(g) ΔrH⁰₂₉₈ = -296.8 kJ. Để thu được 0.5 mol SO₂(g) từ S(s) và O₂(g) ở điều kiện chuẩn, nhiệt lượng tỏa ra là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho các giá trị enthalpy tạo thành chuẩn (kJ/mol) ở 298K: CH₃OH(l): -238.7; CO₂(g): -393.5; H₂O(l): -285.8. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy methanol lỏng: CH₃OH(l) + 3/2 O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Phản ứng nào sau đây có thể được coi là phản ứng tỏa nhiệt mạnh, thường được ứng dụng làm nguồn nhiệt?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Một bình nước nóng bằng năng lượng mặt trời hoạt động dựa trên nguyên lý nào liên quan đến năng lượng hóa học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Khi nói về biến thiên enthalpy của một phản ứng (ΔrH), yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị của nó?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) ΔrH⁰₂₉₈ = -197.8 kJ. Nếu phản ứng xảy ra với 1 mol SO₂ ở điều kiện chuẩn, biến thiên enthalpy là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một viên pin hóa học hoạt động dựa trên sự chuyển hóa năng lượng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Dựa vào dấu của biến thiên enthalpy, hãy cho biết phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho phương trình nhiệt hóa học: C₂H₅OH(l) + 3O₂(g) → 2CO₂(g) + 3H₂O(l) ΔrH⁰₂₉₈ = -1366.8 kJ. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4.6 gam ethanol lỏng ở điều kiện chuẩn, nhiệt lượng tỏa ra là bao nhiêu? (M của C₂H₅OH = 46 g/mol)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Biểu thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng dựa vào enthalpy tạo thành chuẩn của các chất là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt điển hình trong công nghiệp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho phản ứng: CO(g) + Cl₂(g) → COCl₂(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol): E(C≡O) = 1076, E(Cl-Cl) = 243, E(C-Cl) = 331, E(C=O) = 805. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Tại sao cần ghi rõ trạng thái vật lí của các chất (rắn (s), lỏng (l), khí (g), dung dịch (aq)) trong phương trình nhiệt hóa học?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho phản ứng: A + B → C + D. Nếu năng lượng của hệ chất phản ứng (A+B) lớn hơn năng lượng của hệ sản phẩm (C+D), thì phản ứng này là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phản ứng nào sau đây chắc chắn là phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Phản ứng có biến thiên enthalpy dương.
  • B. Phản ứng phân hủy một chất thành các đơn chất.
  • C. Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao.
  • D. Phản ứng có biến thiên enthalpy âm.

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: H₂(g) + I₂(s) → 2HI(g) ∆rH⁰₂₉₈ = +53.0 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Phản ứng là phản ứng thu nhiệt.
  • B. Khi tạo thành 1 mol HI(g) từ H₂(g) và I₂(s) ở điều kiện chuẩn sẽ giải phóng 53.0 kJ nhiệt.
  • C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở nhiệt độ thường.
  • D. Enthalpy tạo thành chuẩn của HI(g) là +53.0 kJ/mol.

Câu 3: Điều kiện chuẩn trong nhiệt hóa học thường được quy định là:

  • A. Nhiệt độ 0°C và áp suất 1 atm.
  • B. Nhiệt độ 25°C và áp suất 1 atm.
  • C. Nhiệt độ 298.15 K và áp suất 1 bar.
  • D. Nhiệt độ 273.15 K và áp suất 1 bar.

Câu 4: Enthalpy tạo thành chuẩn (∆fH⁰) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền nhất trong điều kiện chuẩn. Theo định nghĩa này, enthalpy tạo thành chuẩn của chất nào sau đây bằng 0?

  • A. O₃(g) (Ozone)
  • B. O₂(g) (Oxygen khí)
  • C. H₂O(l) (Nước lỏng)
  • D. C(kim cương)

Câu 5: Khi hòa tan một lượng nhỏ NaOH rắn vào nước, nhiệt độ dung dịch tăng lên. Quá trình hòa tan này là:

  • A. Quá trình tỏa nhiệt.
  • B. Quá trình thu nhiệt.
  • C. Quá trình đẳng nhiệt.
  • D. Quá trình không kèm theo sự thay đổi nhiệt độ.

Câu 6: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ∆rH⁰₂₉₈ = -92.2 kJ. Để thu được 1 mol NH₃(g) từ N₂(g) và H₂(g) ở điều kiện chuẩn, lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu?

  • A. 92.2 kJ.
  • B. 46.1 kJ.
  • C. -92.2 kJ.
  • D. -46.1 kJ.

Câu 7: Phản ứng nung đá vôi (CaCO₃) thành vôi sống (CaO) và khí carbon dioxide (CO₂) là một ví dụ điển hình của phản ứng thu nhiệt. Điều này có nghĩa là:

  • A. Sản phẩm có tổng enthalpy nhỏ hơn chất phản ứng.
  • B. Phản ứng giải phóng năng lượng ra môi trường.
  • C. Biến thiên enthalpy của phản ứng có giá trị âm.
  • D. Phản ứng cần được cung cấp năng lượng (dưới dạng nhiệt) để xảy ra.

Câu 8: Biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học (∆rH) được định nghĩa là:

  • A. Lượng nhiệt tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng ở áp suất không đổi.
  • B. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • C. Hiệu số năng lượng của sản phẩm và chất phản ứng ở nhiệt độ bất kỳ.
  • D. Tốc độ thay đổi nhiệt độ của hệ phản ứng.

Câu 9: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất như sau: CO₂(g): -393.5 kJ/mol; H₂O(l): -285.8 kJ/mol; CH₄(g): -74.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn (∆rH⁰₂₉₈) của phản ứng đốt cháy methane:

  • A. +890.3 kJ.
  • B. -596.1 kJ.
  • C. -890.3 kJ.
  • D. +596.1 kJ.

Câu 10: Dựa vào sơ đồ biến thiên năng lượng (trục tung biểu diễn enthalpy, trục hoành biểu diễn tiến trình phản ứng), phản ứng tỏa nhiệt có đặc điểm gì?

  • A. Mức enthalpy của sản phẩm thấp hơn mức enthalpy của chất phản ứng.
  • B. Mức enthalpy của sản phẩm cao hơn mức enthalpy của chất phản ứng.
  • C. Mức enthalpy của sản phẩm bằng mức enthalpy của chất phản ứng.
  • D. Đường biểu diễn có điểm cực đại (năng lượng hoạt hóa) rất thấp.

Câu 11: Cho phản ứng: 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l) ∆rH⁰₂₉₈ = -571.6 kJ. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4 gam khí hydrogen (H₂) ở điều kiện chuẩn, lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu? (Biết M(H₂) = 2 g/mol)

  • A. 571.6 kJ.
  • B. 285.8 kJ.
  • C. 1143.2 kJ.
  • D. 571.6 kJ.

Câu 12: Phản ứng hòa tan muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) vào nước thường làm giảm nhiệt độ của dung dịch. Đây là ví dụ về:

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng thu nhiệt.
  • C. Phản ứng không kèm theo sự thay đổi năng lượng.
  • D. Một loại phản ứng oxi hóa - khử.

Câu 13: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn (∆rH⁰₂₉₈) có thể được coi gần đúng bằng enthalpy tạo thành chuẩn (∆fH⁰₂₉₈) của sản phẩm?

  • A. HCl(aq) + NaOH(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l)
  • B. C₂H₅OH(l) + 3O₂(g) → 2CO₂(g) + 3H₂O(l)
  • C. S(r) + O₂(g) → SO₂(g)
  • D. Fe₂O₃(r) + 3CO(g) → 2Fe(r) + 3CO₂(g)

Câu 14: Tại sao khi sử dụng bếp gas để nấu ăn, chúng ta thấy ngọn lửa màu xanh và tỏa ra nhiều nhiệt?

  • A. Phản ứng đốt cháy gas là phản ứng thu nhiệt mạnh.
  • B. Ngọn lửa xanh là do sự hấp thụ năng lượng.
  • C. Gas là chất có enthalpy tạo thành rất cao.
  • D. Phản ứng đốt cháy gas (chủ yếu là propane, butane) là phản ứng tỏa nhiệt mạnh.

Câu 15: Cho phương trình nhiệt hóa học: C(graphite) + O₂(g) → CO₂(g) ∆rH⁰₂₉₈ = -393.5 kJ. Phát biểu nào không đúng khi nói về phản ứng này ở điều kiện chuẩn?

  • A. Đây là phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Khi tạo thành 1 mol CO₂(g) từ carbon graphite và khí oxygen sẽ giải phóng 393.5 kJ nhiệt.
  • C. Enthalpy tạo thành chuẩn của CO₂(g) là +393.5 kJ/mol.
  • D. Sản phẩm có năng lượng thấp hơn chất phản ứng.

Câu 16: Biến thiên enthalpy của một phản ứng phụ thuộc vào:

  • A. Chỉ phụ thuộc vào bản chất các chất phản ứng.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào trạng thái vật lí của các chất.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào điều kiện nhiệt độ và áp suất.
  • D. Bản chất của chất phản ứng và sản phẩm, trạng thái vật lí của chúng, và điều kiện nhiệt độ, áp suất.

Câu 17: Để xác định một phản ứng là tỏa nhiệt hay thu nhiệt, người ta thường dựa vào dấu của biến thiên enthalpy. Dấu âm (-) của ∆rH cho biết điều gì?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng thu nhiệt.
  • C. Phản ứng đạt trạng thái cân bằng.
  • D. Phản ứng cần xúc tác để xảy ra.

Câu 18: Xét phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Biết ∆fH⁰₂₉₈(SO₂(g)) = -296.8 kJ/mol và ∆fH⁰₂₉₈(SO₃(g)) = -395.7 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên.

  • A. +197.8 kJ.
  • B. -197.8 kJ.
  • C. -98.9 kJ.
  • D. +98.9 kJ.

Câu 19: Trong phản ứng hóa học, quá trình phá vỡ các liên kết hóa học trong chất phản ứng là quá trình:

  • A. Tỏa năng lượng.
  • B. Thu năng lượng.
  • C. Không kèm theo sự thay đổi năng lượng.
  • D. Luôn xảy ra tự phát.

Câu 20: Phản ứng hình thành các liên kết hóa học mới trong sản phẩm là quá trình:

  • A. Tỏa năng lượng.
  • B. Thu năng lượng.
  • C. Không kèm theo sự thay đổi năng lượng.
  • D. Cần năng lượng hoạt hóa cao.

Câu 21: Một phản ứng được biểu diễn bằng đồ thị năng lượng như sau (trục tung: Enthalpy, trục hoành: Tiến trình phản ứng): Mức năng lượng của chất phản ứng cao hơn mức năng lượng của sản phẩm. Đây là đồ thị biểu diễn cho phản ứng:

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Đẳng nhiệt.
  • D. Không xác định được loại phản ứng chỉ từ thông tin này.

Câu 22: Cho phản ứng: CO(g) + ½O₂(g) → CO₂(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol): E(C≡O) = 1072, E(O=O) = 498, E(C=O) trong CO₂ = 805. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng dựa trên năng lượng liên kết.

  • A. +283 kJ.
  • B. -566 kJ.
  • C. -283 kJ.
  • D. +566 kJ.

Câu 23: Tại sao khi sử dụng các loại túi chườm lạnh khẩn cấp, khi bóp vỡ túi chứa muối và hòa tan vào nước thì nhiệt độ giảm xuống đáng kể?

  • A. Quá trình hòa tan muối là phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Quá trình hòa tan muối là phản ứng thu nhiệt, hấp thụ nhiệt từ môi trường xung quanh.
  • C. Muối có khả năng làm lạnh vật lý.
  • D. Nước đóng băng khi tiếp xúc với muối.

Câu 24: Cho phản ứng: C₂H₄(g) + H₂(g) → C₂H₆(g). Biết ∆fH⁰₂₉₈(C₂H₄, g) = 52.3 kJ/mol và ∆fH⁰₂₉₈(C₂H₆, g) = -84.7 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng.

  • A. +137.0 kJ.
  • B. +32.4 kJ.
  • C. -32.4 kJ.
  • D. -137.0 kJ.

Câu 25: Khi nói về biến thiên enthalpy của phản ứng, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Giá trị biến thiên enthalpy không phụ thuộc vào trạng thái vật lí của các chất.
  • B. Biến thiên enthalpy có thể âm hoặc dương.
  • C. Biến thiên enthalpy tỉ lệ thuận với lượng chất tham gia phản ứng.
  • D. Biến thiên enthalpy chuẩn được đo ở điều kiện chuẩn.

Câu 26: Cho phản ứng: 2Al(s) + Fe₂O₃(s) → Al₂O₃(s) + 2Fe(s). Phản ứng này được sử dụng trong hàn đường ray (phản ứng nhiệt nhôm) vì nó tỏa ra lượng nhiệt rất lớn. Đây là ví dụ về:

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt có ∆rH < 0.
  • B. Phản ứng thu nhiệt có ∆rH > 0.
  • C. Phản ứng đẳng nhiệt.
  • D. Phản ứng không có biến thiên enthalpy.

Câu 27: Giả sử bạn có hai phản ứng: (1) A → B, ∆rH₁ = +100 kJ; (2) C → D, ∆rH₂ = -200 kJ. Điều nào sau đây là đúng?

  • A. Phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
  • B. Phản ứng (1) giải phóng nhiệt, phản ứng (2) hấp thụ nhiệt.
  • C. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) tỏa nhiệt.
  • D. Cả hai phản ứng đều là phản ứng tỏa nhiệt.

Câu 28: Để một phản ứng thu nhiệt xảy ra liên tục, cần phải:

  • A. Liên tục cung cấp năng lượng (thường là nhiệt) cho hệ.
  • B. Làm lạnh hệ phản ứng.
  • C. Thêm chất xúc tác phù hợp.
  • D. Giảm áp suất hệ phản ứng.

Câu 29: Ý nghĩa của việc ghi rõ trạng thái vật lí (rắn (s), lỏng (l), khí (g), dung dịch (aq)) của các chất trong phương trình nhiệt hóa học là gì?

  • A. Để cân bằng phương trình phản ứng chính xác hơn.
  • B. Để xác định tốc độ phản ứng.
  • C. Để biết các chất có tan trong nước hay không.
  • D. Biến thiên enthalpy phụ thuộc vào trạng thái vật lí của các chất.

Câu 30: Cho phản ứng: C₂H₅OH(l) + 3O₂(g) → 2CO₂(g) + 3H₂O(l) ∆rH⁰₂₉₈ = -1367.5 kJ. Nếu đốt cháy hoàn toàn 23 gam ethanol lỏng (C₂H₅OH) ở điều kiện chuẩn, lượng nhiệt giải phóng là bao nhiêu? (Biết M(C₂H₅OH) = 46 g/mol)

  • A. 1367.5 kJ.
  • B. 2735.0 kJ.
  • C. 683.75 kJ.
  • D. 341.875 kJ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Phản ứng nào sau đây chắc chắn là phản ứng tỏa nhiệt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: H₂(g) + I₂(s) → 2HI(g) ∆rH⁰₂₉₈ = +53.0 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Điều kiện chuẩn trong nhiệt hóa học thường được quy định là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Enthalpy tạo thành chuẩn (∆fH⁰) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền nhất trong điều kiện chuẩn. Theo định nghĩa này, enthalpy tạo thành chuẩn của chất nào sau đây bằng 0?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Khi hòa tan một lượng nhỏ NaOH rắn vào nước, nhiệt độ dung dịch tăng lên. Quá trình hòa tan này là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ∆rH⁰₂₉₈ = -92.2 kJ. Để thu được 1 mol NH₃(g) từ N₂(g) và H₂(g) ở điều kiện chuẩn, lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Phản ứng nung đá vôi (CaCO₃) thành vôi sống (CaO) và khí carbon dioxide (CO₂) là một ví dụ điển hình của phản ứng thu nhiệt. Điều này có nghĩa là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học (∆rH) được định nghĩa là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất như sau: CO₂(g): -393.5 kJ/mol; H₂O(l): -285.8 kJ/mol; CH₄(g): -74.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn (∆rH⁰₂₉₈) của phản ứng đốt cháy methane:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Dựa vào sơ đồ biến thiên năng lượng (trục tung biểu diễn enthalpy, trục hoành biểu diễn tiến trình phản ứng), phản ứng tỏa nhiệt có đặc điểm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho phản ứng: 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l) ∆rH⁰₂₉₈ = -571.6 kJ. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4 gam khí hydrogen (H₂) ở điều kiện chuẩn, lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu? (Biết M(H₂) = 2 g/mol)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Phản ứng hòa tan muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) vào nước thường làm giảm nhiệt độ của dung dịch. Đây là ví dụ về:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn (∆rH⁰₂₉₈) có thể được coi gần đúng bằng enthalpy tạo thành chuẩn (∆fH⁰₂₉₈) của sản phẩm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Tại sao khi sử dụng bếp gas để nấu ăn, chúng ta thấy ngọn lửa màu xanh và tỏa ra nhiều nhiệt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho phương trình nhiệt hóa học: C(graphite) + O₂(g) → CO₂(g) ∆rH⁰₂₉₈ = -393.5 kJ. Phát biểu nào không đúng khi nói về phản ứng này ở điều kiện chuẩn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Biến thiên enthalpy của một phản ứng phụ thuộc vào:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Để xác định một phản ứng là tỏa nhiệt hay thu nhiệt, người ta thường dựa vào dấu của biến thiên enthalpy. Dấu âm (-) của ∆rH cho biết điều gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Xét phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Biết ∆fH⁰₂₉₈(SO₂(g)) = -296.8 kJ/mol và ∆fH⁰₂₉₈(SO₃(g)) = -395.7 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong phản ứng hóa học, quá trình phá vỡ các liên kết hóa học trong chất phản ứng là quá trình:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Phản ứng hình thành các liên kết hóa học mới trong sản phẩm là quá trình:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một phản ứng được biểu diễn bằng đồ thị năng lượng như sau (trục tung: Enthalpy, trục hoành: Tiến trình phản ứng): Mức năng lượng của chất phản ứng cao hơn mức năng lượng của sản phẩm. Đây là đồ thị biểu diễn cho phản ứng:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho phản ứng: CO(g) + ½O₂(g) → CO₂(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol): E(C≡O) = 1072, E(O=O) = 498, E(C=O) trong CO₂ = 805. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng dựa trên năng lượng liên kết.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Tại sao khi sử dụng các loại túi chườm lạnh khẩn cấp, khi bóp vỡ túi chứa muối và hòa tan vào nước thì nhiệt độ giảm xuống đáng kể?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho phản ứng: C₂H₄(g) + H₂(g) → C₂H₆(g). Biết ∆fH⁰₂₉₈(C₂H₄, g) = 52.3 kJ/mol và ∆fH⁰₂₉₈(C₂H₆, g) = -84.7 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Khi nói về biến thiên enthalpy của phản ứng, phát biểu nào sau đây là sai?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho phản ứng: 2Al(s) + Fe₂O₃(s) → Al₂O₃(s) + 2Fe(s). Phản ứng này được sử dụng trong hàn đường ray (phản ứng nhiệt nhôm) vì nó tỏa ra lượng nhiệt rất lớn. Đây là ví dụ về:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Giả sử bạn có hai phản ứng: (1) A → B, ∆rH₁ = +100 kJ; (2) C → D, ∆rH₂ = -200 kJ. Điều nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Để một phản ứng thu nhiệt xảy ra liên tục, cần phải:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Ý nghĩa của việc ghi rõ trạng thái vật lí (rắn (s), lỏng (l), khí (g), dung dịch (aq)) của các chất trong phương trình nhiệt hóa học là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho phản ứng: C₂H₅OH(l) + 3O₂(g) → 2CO₂(g) + 3H₂O(l) ∆rH⁰₂₉₈ = -1367.5 kJ. Nếu đốt cháy hoàn toàn 23 gam ethanol lỏng (C₂H₅OH) ở điều kiện chuẩn, lượng nhiệt giải phóng là bao nhiêu? (Biết M(C₂H₅OH) = 46 g/mol)

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong điều kiện đẳng áp, biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học (ΔH) biểu thị lượng nhiệt mà hệ trao đổi với môi trường. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về dấu của ΔH trong phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. ΔH < 0, vì hệ giải phóng nhiệt năng ra môi trường.
  • B. ΔH > 0, vì hệ hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
  • C. ΔH = 0, vì không có sự trao đổi nhiệt với môi trường.
  • D. ΔH có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào nhiệt độ phản ứng.

Câu 2: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong oxygen: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l). Biết rằng phản ứng này tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Hãy xác định loại phản ứng dựa trên biến thiên enthalpy.

  • A. Phản ứng thu nhiệt, vì cần nhiệt để phản ứng xảy ra.
  • B. Phản ứng tỏa nhiệt, vì giải phóng nhiệt năng ra môi trường.
  • C. Phản ứng trung hòa, vì sản phẩm là CO2 và H2O.
  • D. Phản ứng phân hủy, vì CH4 bị phân hủy thành CO2 và H2O.

Câu 3: Enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền vững ở điều kiện chuẩn. Giá trị ΔfH°298 của đơn chất bền ở điều kiện chuẩn bằng bao nhiêu?

  • A. 1 kJ/mol
  • B. -1 kJ/mol
  • C. Giá trị dương, tùy thuộc vào đơn chất
  • D. 0 kJ/mol

Câu 4: Phản ứng nung vôi (CaCO3 → CaO + CO2) là một ví dụ điển hình của phản ứng thu nhiệt. Điều này có nghĩa là:

  • A. Phản ứng giải phóng nhiệt năng ra môi trường xung quanh.
  • B. Sản phẩm CaO và CO2 có tổng enthalpy thấp hơn CaCO3.
  • C. Cần cung cấp nhiệt năng từ bên ngoài để phản ứng xảy ra.
  • D. Phản ứng xảy ra tự phát và không cần năng lượng kích hoạt.

Câu 5: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔH°298 = -198 kJ. Nếu người ta sử dụng 3 mol SO2 và lượng dư O2 trong phản ứng, lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu?

  • A. 99 kJ
  • B. 297 kJ
  • C. 198 kJ
  • D. 396 kJ

Câu 6: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔrH°298) có thể được tính toán từ enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của các chất. Công thức nào sau đây là đúng?

  • A. ΔrH°298 = ΣΔfH°298(chất phản ứng) - ΣΔfH°298(sản phẩm)
  • B. ΔrH°298 = ΣΔfH°298(sản phẩm) + ΣΔfH°298(chất phản ứng)
  • C. ΔrH°298 = ΣΔfH°298(sản phẩm) - ΣΔfH°298(chất phản ứng)
  • D. ΔrH°298 = ΣΔfH°298(sản phẩm) × ΣΔfH°298(chất phản ứng)

Câu 7: Cho biết ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol và ΔfH°298(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol carbon (graphite) thành CO2(g) và H2O(l). Biết rằng enthalpy tạo thành chuẩn của carbon (graphite) và oxygen (O2) bằng 0.

  • A. -393.5 kJ/mol
  • B. -679.3 kJ/mol
  • C. +393.5 kJ/mol
  • D. +679.3 kJ/mol

Câu 8: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn (ΔrH°298) được gọi là enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của H2O(l)?

  • A. H2O(l) → H2(g) + 1/2O2(g)
  • B. H2(g) + 1/2O2(g) → H2O(l)
  • C. 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l)
  • D. H2O(g) → H2O(l)

Câu 9: Trong quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH4NO3) vào nước, nhiệt độ của dung dịch giảm xuống. Quá trình hòa tan này là:

  • A. Quá trình tỏa nhiệt, vì giải phóng nhiệt làm nóng dung dịch.
  • B. Quá trình trung hòa, vì NH4NO3 là muối.
  • C. Quá trình thu nhiệt, vì hấp thụ nhiệt làm lạnh dung dịch.
  • D. Quá trình oxi hóa - khử, vì có sự thay đổi số oxi hóa.

Câu 10: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng, người ta thường sử dụng phương pháp đo nhiệt lượng (calorimetry). Đại lượng nào sau đây cần đo trực tiếp trong thí nghiệm calorimetry?

  • A. Áp suất của hệ phản ứng
  • B. Thể tích của các chất phản ứng
  • C. Khối lượng mol của các chất
  • D. Sự thay đổi nhiệt độ của hệ

Câu 11: Xét phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g). Biết ΔfH°298(NH3(g)) = -46 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên.

  • A. -46 kJ/mol
  • B. -92 kJ/mol
  • C. +46 kJ/mol
  • D. +92 kJ/mol

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về điều kiện chuẩn trong hóa học nhiệt động?

  • A. Áp suất 1 atm và nhiệt độ 0°C
  • B. Áp suất 2 atm và nhiệt độ phòng
  • C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K
  • D. Áp suất và nhiệt độ bất kỳ, tùy thuộc vào phản ứng

Câu 13: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng A → B như hình vẽ. Dựa vào sơ đồ, phản ứng này là:

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt, vì năng lượng của chất phản ứng cao hơn.
  • B. Phản ứng thu nhiệt, vì năng lượng của sản phẩm cao hơn.
  • C. Phản ứng trung hòa, vì năng lượng không thay đổi.
  • D. Phản ứng phân hủy, vì có sự thay đổi năng lượng.

Câu 14: Xét quá trình chuyển trạng thái: H2O(l) → H2O(g). Biến thiên enthalpy của quá trình này là enthalpy:

  • A. tạo thành
  • B. đốt cháy
  • C. trung hòa
  • D. hóa hơi

Câu 15: Cho phản ứng: C(graphite) + O2(g) → CO2(g) ΔH = -393.5 kJ. Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy bằng +393.5 kJ?

  • A. CO2(g) → C(graphite) + O2(g)
  • B. 2C(graphite) + 2O2(g) → 2CO2(g)
  • C. CO2(g) → C(graphite) + 1/2O2(g)
  • D. C(graphite) + 1/2O2(g) → CO(g)

Câu 16: Trong phản ứng tỏa nhiệt, enthalpy của hệ thay đổi như thế nào và nhiệt độ môi trường xung quanh thay đổi ra sao?

  • A. Enthalpy của hệ giảm, nhiệt độ môi trường tăng.
  • B. Enthalpy của hệ tăng, nhiệt độ môi trường giảm.
  • C. Enthalpy của hệ không đổi, nhiệt độ môi trường tăng.
  • D. Enthalpy của hệ giảm, nhiệt độ môi trường giảm.

Câu 17: Cho ΔfH°298(CuO(s)) = -157 kJ/mol và ΔfH°298(Cu2O(s)) = -169 kJ/mol. So sánh tính bền nhiệt của CuO và Cu2O.

  • A. CuO bền nhiệt hơn Cu2O, vì ΔfH°298(CuO) âm hơn.
  • B. Cu2O bền nhiệt hơn CuO, vì ΔfH°298(Cu2O) âm hơn (về độ lớn).
  • C. CuO và Cu2O có tính bền nhiệt tương đương.
  • D. Không thể so sánh tính bền nhiệt chỉ dựa vào ΔfH°298.

Câu 18: Phản ứng giữa acid mạnh và base mạnh (ví dụ: HCl + NaOH) thường là phản ứng:

  • A. tỏa nhiệt và được gọi là phản ứng trung hòa.
  • B. thu nhiệt và được gọi là phản ứng trung hòa.
  • C. tỏa nhiệt nhưng không phải phản ứng trung hòa.
  • D. thu nhiệt nhưng không phải phản ứng trung hòa.

Câu 19: Cho quá trình: H2O(l) → H2O(g). Biết enthalpy hóa hơi của nước là +44 kJ/mol. Để ngưng tụ 1 mol hơi nước thành nước lỏng ở cùng điều kiện, lượng nhiệt trao đổi là:

  • A. +44 kJ (thu nhiệt)
  • B. -44 kJ (tỏa nhiệt)
  • C. 0 kJ (không trao đổi nhiệt)
  • D. +88 kJ (thu nhiệt)

Câu 20: Khi xét biến thiên enthalpy của phản ứng, người ta thường quan tâm đến trạng thái vật lý của các chất. Vì sao trạng thái vật lý lại quan trọng?

  • A. Vì enthalpy của một chất phụ thuộc vào trạng thái vật lý của nó.
  • B. Vì trạng thái vật lý quyết định tốc độ phản ứng.
  • C. Vì trạng thái vật lý ảnh hưởng đến màu sắc của chất.
  • D. Trạng thái vật lý không ảnh hưởng đến biến thiên enthalpy.

Câu 21: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l). Biết ΔrH°298 = -572 kJ. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol H2O(l) từ H2(g) và O2(g).

  • A. -572 kJ
  • B. -286 kJ
  • C. 286 kJ
  • D. 572 kJ

Câu 22: Xét phản ứng thu nhiệt A → B có năng lượng hoạt hóa Ea = 150 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của phản ứng (ΔH) có thể nhận giá trị nào sau đây?

  • A. -100 kJ/mol
  • B. +50 kJ/mol
  • C. 0 kJ/mol
  • D. -200 kJ/mol

Câu 23: Trong quá trình luyện gang trong lò cao, phản ứng khử Fe2O3 bằng CO là một phản ứng quan trọng. Biết phản ứng này có ΔH > 0. Đây là phản ứng:

  • A. tỏa nhiệt và tự xảy ra ở nhiệt độ thường.
  • B. tỏa nhiệt và cần nhiệt độ cao để xảy ra.
  • C. thu nhiệt và cần cung cấp nhiệt để xảy ra.
  • D. thu nhiệt nhưng vẫn xảy ra tự phát ở nhiệt độ thường.

Câu 24: Để so sánh độ bền liên kết trong các phân tử diatomic (ví dụ: H2, Cl2, N2), người ta thường dựa vào đại lượng nào liên quan đến enthalpy?

  • A. Enthalpy tạo thành chuẩn
  • B. Biến thiên enthalpy phản ứng
  • C. Enthalpy hóa hơi
  • D. Enthalpy liên kết

Câu 25: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của các chất: ΔfH°298(CO(g)) = -110.5 kJ/mol, ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g).

  • A. -566 kJ/mol
  • B. -283 kJ/mol
  • C. +566 kJ/mol
  • D. +283 kJ/mol

Câu 26: Trong một thí nghiệm calorimetry, người ta trộn 50 mL dung dịch HCl 1M với 50 mL dung dịch NaOH 1M. Nhiệt độ dung dịch tăng lên. Phản ứng này là:

  • A. thu nhiệt, vì nhiệt độ dung dịch tăng.
  • B. tỏa nhiệt, vì nhiệt độ dung dịch tăng.
  • C. thu nhiệt, vì phản ứng xảy ra trong dung dịch.
  • D. tỏa nhiệt, vì phản ứng xảy ra giữa acid và base.

Câu 27: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔrH°298) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Tốc độ phản ứng
  • B. Nồng độ chất phản ứng
  • C. Bản chất của chất phản ứng và sản phẩm
  • D. Áp suất phản ứng (trong điều kiện đẳng áp)

Câu 28: Cho phản ứng: X → Y ΔH = -100 kJ/mol. Nếu phản ứng xảy ra theo chiều ngược lại (Y → X), biến thiên enthalpy sẽ là:

  • A. -100 kJ/mol
  • B. 0 kJ/mol
  • C. -200 kJ/mol
  • D. +100 kJ/mol

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan trực tiếp đến kiến thức về phản ứng tỏa nhiệt và thu nhiệt?

  • A. Sản xuất nước đá (ứng dụng phản ứng thu nhiệt)
  • B. Sưởi ấm bằng lò sưởi (ứng dụng phản ứng tỏa nhiệt)
  • C. Phản ứng hạt nhân (liên quan đến năng lượng hạt nhân)
  • D. Sản xuất vôi sống từ đá vôi (ứng dụng phản ứng thu nhiệt)

Câu 30: Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về enthalpy?

  • A. Enthalpy là một hàm trạng thái và được đo bằng đơn vị kJ/mol.
  • B. Enthalpy không thay đổi trong các phản ứng hóa học.
  • C. Enthalpy chỉ có giá trị dương đối với mọi chất.
  • D. Enthalpy không phụ thuộc vào trạng thái vật lý của chất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong điều kiện đẳng áp, biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học (ΔH) biểu thị lượng nhiệt mà hệ trao đổi với môi trường. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về dấu của ΔH trong phản ứng tỏa nhiệt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong oxygen: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l). Biết rằng phản ứng này tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Hãy xác định loại phản ứng dựa trên biến thiên enthalpy.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền vững ở điều kiện chuẩn. Giá trị ΔfH°298 của đơn chất bền ở điều kiện chuẩn bằng bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Phản ứng nung vôi (CaCO3 → CaO + CO2) là một ví dụ điển hình của phản ứng thu nhiệt. Điều này có nghĩa là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔH°298 = -198 kJ. Nếu người ta sử dụng 3 mol SO2 và lượng dư O2 trong phản ứng, lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔrH°298) có thể được tính toán từ enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của các chất. Công thức nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cho biết ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol và ΔfH°298(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol carbon (graphite) thành CO2(g) và H2O(l). Biết rằng enthalpy tạo thành chuẩn của carbon (graphite) và oxygen (O2) bằng 0.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn (ΔrH°298) được gọi là enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của H2O(l)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH4NO3) vào nước, nhiệt độ của dung dịch giảm xuống. Quá trình hòa tan này là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng, người ta thường sử dụng phương pháp đo nhiệt lượng (calorimetry). Đại lượng nào sau đây cần đo trực tiếp trong thí nghiệm calorimetry?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Xét phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g). Biết ΔfH°298(NH3(g)) = -46 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về điều kiện chuẩn trong hóa học nhiệt động?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng A → B như hình vẽ. Dựa vào sơ đồ, phản ứng này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Xét quá trình chuyển trạng thái: H2O(l) → H2O(g). Biến thiên enthalpy của quá trình này là enthalpy:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho phản ứng: C(graphite) + O2(g) → CO2(g) ΔH = -393.5 kJ. Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy bằng +393.5 kJ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong phản ứng tỏa nhiệt, enthalpy của hệ thay đổi như thế nào và nhiệt độ môi trường xung quanh thay đổi ra sao?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho ΔfH°298(CuO(s)) = -157 kJ/mol và ΔfH°298(Cu2O(s)) = -169 kJ/mol. So sánh tính bền nhiệt của CuO và Cu2O.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Phản ứng giữa acid mạnh và base mạnh (ví dụ: HCl + NaOH) thường là phản ứng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho quá trình: H2O(l) → H2O(g). Biết enthalpy hóa hơi của nước là +44 kJ/mol. Để ngưng tụ 1 mol hơi nước thành nước lỏng ở cùng điều kiện, lượng nhiệt trao đổi là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Khi xét biến thiên enthalpy của phản ứng, người ta thường quan tâm đến trạng thái vật lý của các chất. Vì sao trạng thái vật lý lại quan trọng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l). Biết ΔrH°298 = -572 kJ. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol H2O(l) từ H2(g) và O2(g).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Xét phản ứng thu nhiệt A → B có năng lượng hoạt hóa Ea = 150 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của phản ứng (ΔH) có thể nhận giá trị nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong quá trình luyện gang trong lò cao, phản ứng khử Fe2O3 bằng CO là một phản ứng quan trọng. Biết phản ứng này có ΔH > 0. Đây là phản ứng:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Để so sánh độ bền liên kết trong các phân tử diatomic (ví dụ: H2, Cl2, N2), người ta thường dựa vào đại lượng nào liên quan đến enthalpy?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của các chất: ΔfH°298(CO(g)) = -110.5 kJ/mol, ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong một thí nghiệm calorimetry, người ta trộn 50 mL dung dịch HCl 1M với 50 mL dung dịch NaOH 1M. Nhiệt độ dung dịch tăng lên. Phản ứng này là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔrH°298) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho phản ứng: X → Y ΔH = -100 kJ/mol. Nếu phản ứng xảy ra theo chiều ngược lại (Y → X), biến thiên enthalpy sẽ là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan trực tiếp đến kiến thức về phản ứng tỏa nhiệt và thu nhiệt?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về enthalpy?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Nung CaCO3 thành CaO và CO2.
  • B. Đốt cháy khí metan (CH4) trong không khí.
  • C. Phân hủy muối NH4Cl thành NH3, HCl.
  • D. Hòa tan muối NH4NO3 vào nước.

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔH = -198 kJ. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt và 198 kJ nhiệt lượng được giải phóng khi 2 mol SO2 phản ứng.
  • B. Phản ứng thu nhiệt và 198 kJ nhiệt lượng cần cung cấp khi 2 mol SO2 phản ứng.
  • C. Phản ứng tỏa nhiệt và 99 kJ nhiệt lượng được giải phóng khi 1 mol SO2 phản ứng.
  • D. Phản ứng thu nhiệt và 99 kJ nhiệt lượng cần cung cấp khi 1 mol SO2 phản ứng.

Câu 3: Enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của một đơn chất bền ở điều kiện chuẩn có giá trị bằng:

  • A. 1 kJ/mol.
  • B. -1 kJ/mol.
  • C. 0 kJ/mol.
  • D. Giá trị dương, khác 0 và tùy thuộc vào đơn chất.

Câu 4: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO2(g) là -393,5 kJ/mol và của H2O(l) là -285,8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol carbon (graphite) thành CO2(g) và H2O(l).

  • A. +679.3 kJ/mol.
  • B. -95.7 kJ/mol.
  • C. +95.7 kJ/mol.
  • D. -393.5 kJ/mol.

Câu 5: Xét phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g). Biết enthalpy tạo thành chuẩn của NH3(g) là -46 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên.

  • A. -46 kJ/mol.
  • B. -92 kJ/mol.
  • C. +46 kJ/mol.
  • D. +92 kJ/mol.

Câu 6: Cho phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) ΔrH°298 = +178 kJ. Để phân hủy hoàn toàn 1 mol CaCO3 cần cung cấp nhiệt lượng là:

  • A. -178 kJ.
  • B. 17.8 kJ.
  • C. 178 kJ.
  • D. Không xác định được.

Câu 7: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn ΔrH°298 được gọi là enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(l)?

  • A. 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l)
  • B. H2(g) + 1/2O2(g) → H2O(l)
  • C. H2O(l) → H2(g) + 1/2O2(g)
  • D. H2O(g) → H2O(l)

Câu 8: Cho biết ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol và ΔfH°298(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính ΔrH°298 của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol methane (CH4(g)) biết sản phẩm là CO2(g) và H2O(l).

  • A. -890.3 kJ/mol (Giả sử ΔfH°298(CH4(g)) = -74.8 kJ/mol).
  • B. +890.3 kJ/mol.
  • C. -679.3 kJ/mol.
  • D. +679.3 kJ/mol.

Câu 9: Trong điều kiện chuẩn, phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy dương?

  • A. Đốt cháy than đá.
  • B. Phản ứng trung hòa acid mạnh và base mạnh.
  • C. Sự tạo thành gỉ sắt.
  • D. Phân hủy KClO3 thành KCl và O2.

Câu 10: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) ΔrH°298 = -571.6 kJ. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam H2(g) là:

  • A. 571.6 kJ.
  • B. 142.9 kJ.
  • C. 285.8 kJ.
  • D. 71.45 kJ.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về enthalpy?

  • A. Enthalpy là một hàm trạng thái.
  • B. Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào trạng thái của chất phản ứng và sản phẩm.
  • C. Enthalpy của một hệ không đổi khi điều kiện thay đổi.
  • D. Biến thiên enthalpy của phản ứng cho biết lượng nhiệt phản ứng tỏa ra hay thu vào ở áp suất không đổi.

Câu 12: Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:
(1) C(s) + O2(g) → CO2(g) ΔH1 = -393.5 kJ
(2) CO(g) + 1/2O2(g) → CO2(g) ΔH2 = -283.0 kJ
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: C(s) + 1/2O2(g) → CO(g).

  • A. -676.5 kJ.
  • B. +676.5 kJ.
  • C. +110.5 kJ.
  • D. -110.5 kJ.

Câu 13: Trong phản ứng tỏa nhiệt, so với chất phản ứng thì sản phẩm có:

  • A. Enthalpy cao hơn và kém bền hơn.
  • B. Enthalpy thấp hơn và bền hơn.
  • C. Enthalpy và độ bền tương đương.
  • D. Enthalpy cao hơn nhưng bền hơn.

Câu 14: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng:
A + B → C
Biết ΔH1 = -X kJ và ΔH2 = -Y kJ (X, Y > 0). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng A + B → C là:

  • A. -(X + Y) kJ.
  • B. (X + Y) kJ.
  • C. (X - Y) kJ.
  • D. -(X - Y) kJ.

Câu 15: Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất trong hóa học thường được quy ước là:

  • A. 0°C và 1 atm.
  • B. 25°C và 1 atm.
  • C. 25°C và 1 bar.
  • D. 0°C và 1 bar.

Câu 16: Cho phản ứng: C2H4(g) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 2H2O(l) ΔrH°298 = -1401 kJ. Nếu đốt cháy 0.5 mol C2H4(g) thì nhiệt lượng tỏa ra là:

  • A. 2802 kJ.
  • B. 700.5 kJ.
  • C. 1401 kJ.
  • D. 350.25 kJ.

Câu 17: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Sắc ký khí.
  • B. Điện phân.
  • C. Nhiệt lượng kế.
  • D. Chuẩn độ.

Câu 18: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của các chất: ΔfH°298(Al2O3(s)) = -1676 kJ/mol; ΔfH°298(Fe2O3(s)) = -824.2 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm: 2Al(s) + Fe2O3(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s).

  • A. +851.8 kJ/mol.
  • B. -2500.2 kJ/mol.
  • C. +2500.2 kJ/mol.
  • D. -851.8 kJ/mol.

Câu 19: Phản ứng thu nhiệt là phản ứng trong đó:

  • A. Hệ hấp thụ nhiệt từ môi trường.
  • B. Hệ giải phóng nhiệt ra môi trường.
  • C. Nhiệt độ môi trường tăng lên.
  • D. Nhiệt độ của hệ tăng lên.

Câu 20: Dấu của biến thiên enthalpy (ΔH) trong phản ứng tỏa nhiệt và phản ứng thu nhiệt lần lượt là:

  • A. Âm và âm.
  • B. Âm và dương.
  • C. Dương và âm.
  • D. Dương và dương.

Câu 21: Cho phản ứng: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Biết ΔfH°298(NO(g)) = +90 kJ/mol và ΔfH°298(NO2(g)) = +34 kJ/mol. Tính ΔrH°298 của phản ứng trên.

  • A. +112 kJ/mol.
  • B. +224 kJ/mol.
  • C. -112 kJ/mol.
  • D. -224 kJ/mol.

Câu 22: Trong quá trình hòa tan NaOH(s) vào nước, nhiệt độ dung dịch tăng lên. Quá trình hòa tan NaOH là quá trình:

  • A. Thu nhiệt.
  • B. Tỏa nhiệt.
  • C. Không thu nhiệt, không tỏa nhiệt.
  • D. Vừa thu nhiệt, vừa tỏa nhiệt.

Câu 23: Cho phản ứng: S(s) + O2(g) → SO2(g) ΔrH°298 = -297 kJ. Để thu được 594 kJ nhiệt lượng cần dùng bao nhiêu mol sulfur?

  • A. 0.5 mol.
  • B. 1 mol.
  • C. 1.5 mol.
  • D. 2 mol.

Câu 24: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được tính bằng:

  • A. Tổng enthalpy tạo thành chuẩn của sản phẩm trừ đi tổng enthalpy tạo thành chuẩn của chất phản ứng.
  • B. Tổng enthalpy tạo thành chuẩn của chất phản ứng trừ đi tổng enthalpy tạo thành chuẩn của sản phẩm.
  • C. Tích enthalpy tạo thành chuẩn của sản phẩm và chất phản ứng.
  • D. Thương enthalpy tạo thành chuẩn của sản phẩm và chất phản ứng.

Câu 25: Trong phản ứng thu nhiệt, năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận (Ea,thuận) và năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch (Ea,nghịch) có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Ea,thuận < Ea,nghịch.
  • B. Ea,thuận = Ea,nghịch.
  • C. Ea,thuận > Ea,nghịch.
  • D. Không xác định được mối quan hệ.

Câu 26: Cho biết ΔfH°298(CuO(s)) = -157 kJ/mol; ΔfH°298(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính ΔrH°298 của phản ứng: CuO(s) + H2(g) → Cu(s) + H2O(l).

  • A. +128.8 kJ/mol.
  • B. -128.8 kJ/mol.
  • C. +442.8 kJ/mol.
  • D. -442.8 kJ/mol.

Câu 27: Phản ứng đốt cháy nhiên liệu hóa thạch (như xăng, dầu, khí đốt) thuộc loại phản ứng nào về mặt nhiệt động học?

  • A. Phản ứng thu nhiệt.
  • B. Phản ứng không nhiệt.
  • C. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • D. Phản ứng tự oxi hóa khử.

Câu 28: Cho phản ứng: NH4NO3(s) → NH4+(aq) + NO3-(aq) ΔrH° > 0. Quá trình hòa tan NH4NO3 vào nước là quá trình:

  • A. Thu nhiệt.
  • B. Tỏa nhiệt.
  • C. Không thay đổi nhiệt.
  • D. Vừa thu vừa tỏa nhiệt.

Câu 29: Trong công nghiệp sản xuất vôi sống (CaO) từ đá vôi (CaCO3), phản ứng phân hủy CaCO3 là phản ứng:

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Không nhiệt.
  • D. Tự phát tỏa nhiệt.

Câu 30: Cho phản ứng: H2(g) + I2(g) → 2HI(g) ΔrH°298 = +53 kJ. Để tạo thành 1 mol HI cần:

  • A. Giải phóng 53 kJ nhiệt lượng.
  • B. Giải phóng 26.5 kJ nhiệt lượng.
  • C. Thu vào 26.5 kJ nhiệt lượng.
  • D. Thu vào 53 kJ nhiệt lượng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔH = -198 kJ. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của một đơn chất bền ở điều kiện chuẩn có giá trị bằng:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO2(g) là -393,5 kJ/mol và của H2O(l) là -285,8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol carbon (graphite) thành CO2(g) và H2O(l).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Xét phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g). Biết enthalpy tạo thành chuẩn của NH3(g) là -46 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) ΔrH°298 = +178 kJ. Để phân hủy hoàn toàn 1 mol CaCO3 cần cung cấp nhiệt lượng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn ΔrH°298 được gọi là enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(l)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho biết ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol và ΔfH°298(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính ΔrH°298 của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol methane (CH4(g)) biết sản phẩm là CO2(g) và H2O(l).

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong điều kiện chuẩn, phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy dương?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) ΔrH°298 = -571.6 kJ. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam H2(g) là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về enthalpy?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:
(1) C(s) + O2(g) → CO2(g) ΔH1 = -393.5 kJ
(2) CO(g) + 1/2O2(g) → CO2(g) ΔH2 = -283.0 kJ
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: C(s) + 1/2O2(g) → CO(g).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong phản ứng tỏa nhiệt, so với chất phản ứng thì sản phẩm có:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng:
A + B → C
Biết ΔH1 = -X kJ và ΔH2 = -Y kJ (X, Y > 0). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng A + B → C là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất trong hóa học thường được quy ước là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho phản ứng: C2H4(g) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 2H2O(l) ΔrH°298 = -1401 kJ. Nếu đốt cháy 0.5 mol C2H4(g) thì nhiệt lượng tỏa ra là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của các chất: ΔfH°298(Al2O3(s)) = -1676 kJ/mol; ΔfH°298(Fe2O3(s)) = -824.2 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm: 2Al(s) + Fe2O3(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Phản ứng thu nhiệt là phản ứng trong đó:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Dấu của biến thiên enthalpy (ΔH) trong phản ứng tỏa nhiệt và phản ứng thu nhiệt lần lượt là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho phản ứng: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Biết ΔfH°298(NO(g)) = +90 kJ/mol và ΔfH°298(NO2(g)) = +34 kJ/mol. Tính ΔrH°298 của phản ứng trên.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong quá trình hòa tan NaOH(s) vào nước, nhiệt độ dung dịch tăng lên. Quá trình hòa tan NaOH là quá trình:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho phản ứng: S(s) + O2(g) → SO2(g) ΔrH°298 = -297 kJ. Để thu được 594 kJ nhiệt lượng cần dùng bao nhiêu mol sulfur?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được tính bằng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong phản ứng thu nhiệt, năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận (Ea,thuận) và năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch (Ea,nghịch) có mối quan hệ như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho biết ΔfH°298(CuO(s)) = -157 kJ/mol; ΔfH°298(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính ΔrH°298 của phản ứng: CuO(s) + H2(g) → Cu(s) + H2O(l).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phản ứng đốt cháy nhiên liệu hóa thạch (như xăng, dầu, khí đốt) thuộc loại phản ứng nào về mặt nhiệt động học?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho phản ứng: NH4NO3(s) → NH4+(aq) + NO3-(aq) ΔrH° > 0. Quá trình hòa tan NH4NO3 vào nước là quá trình:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong công nghiệp sản xuất vôi sống (CaO) từ đá vôi (CaCO3), phản ứng phân hủy CaCO3 là phản ứng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho phản ứng: H2(g) + I2(g) → 2HI(g) ΔrH°298 = +53 kJ. Để tạo thành 1 mol HI cần:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4):
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔrH°298 = -890 kJ/mol
Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng này?

  • A. Phản ứng thu nhiệt, cần cung cấp 890 kJ nhiệt lượng để xảy ra.
  • B. Enthalpy của sản phẩm lớn hơn enthalpy của chất phản ứng.
  • C. Phản ứng xảy ra nhanh chóng ở điều kiện thường.
  • D. Phản ứng tỏa nhiệt, giải phóng 890 kJ nhiệt lượng khi đốt cháy 1 mol CH4.

Câu 2: Xét quá trình chuyển từ nước lỏng thành hơi nước ở 100°C:
H2O(l) → H2O(g)
Đây là quá trình

  • A. tỏa nhiệt vì hơi nước nóng hơn nước lỏng.
  • B. thu nhiệt vì cần cung cấp năng lượng để chuyển pha.
  • C. tỏa nhiệt vì liên kết trong hơi nước bền hơn liên kết trong nước lỏng.
  • D. không thu nhiệt và không tỏa nhiệt vì chỉ là chuyển pha.

Câu 3: Enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ

  • A. các hợp chất bền ở điều kiện chuẩn.
  • B. các nguyên tố trong bất kỳ trạng thái nào.
  • C. các đơn chất ở trạng thái bền nhất ở điều kiện chuẩn.
  • D. các ion tự do trong dung dịch ở điều kiện chuẩn.

Câu 4: Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất trong hóa học thường được quy ước là:

  • A. 25°C và 1 bar.
  • B. 0°C và 1 atm.
  • C. 273 K và 2 bar.
  • D. 0°C và 760 mmHg.

Câu 5: Cho phản ứng:
2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔrH°298 = -198 kJ/mol
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng khi chuyển hóa 1 mol SO2 thành SO3.

  • A. -396 kJ/mol
  • B. -99 kJ/mol
  • C. +99 kJ/mol
  • D. +198 kJ/mol

Câu 6: Biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO2(g) là -393.5 kJ/mol và của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol carbon (graphite) thành CO2(g) và H2O(l).

  • A. -393.5 kJ/mol
  • B. -285.8 kJ/mol
  • C. -679.3 kJ/mol
  • D. +393.5 kJ/mol

Câu 7: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng:
A + B → C

[Sơ đồ: Trục tung Enthalpy, Trục hoành Tiến trình phản ứng. Chất phản ứng A+B ở mức năng lượng cao hơn sản phẩm C]

Dựa vào sơ đồ, phản ứng trên là phản ứng

  • A. thu nhiệt và có ΔH > 0.
  • B. thu nhiệt và có ΔH < 0.
  • C. tự xảy ra ở mọi điều kiện.
  • D. tỏa nhiệt và có ΔH < 0.

Câu 8: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng, người ta thường sử dụng phương pháp

  • A. sắc ký khí.
  • B. điện phân.
  • C. calorimetry.
  • D. chuẩn độ acid-base.

Câu 9: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn bằng enthalpy tạo thành chuẩn của CO2(g)?

  • A. 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g)
  • B. C(graphite) + O2(g) → CO2(g)
  • C. CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)
  • D. CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l)

Câu 10: Cho biết giá trị enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của một số chất:
ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol
ΔfH°298(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol
ΔfH°298(CH4(g)) = -74.6 kJ/mol
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH4(g).

  • A. -603.7 kJ/mol
  • B. -679.3 kJ/mol
  • C. -1049.9 kJ/mol
  • D. -890.5 kJ/mol

Câu 11: Trong phản ứng tỏa nhiệt, enthalpy của hệ phản ứng

  • A. tăng lên và ΔH > 0.
  • B. giảm xuống và ΔH < 0.
  • C. không đổi và ΔH = 0.
  • D. có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào điều kiện.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về enthalpy là đúng?

  • A. Enthalpy là năng lượng nhiệt của hệ và có thể đo trực tiếp.
  • B. Enthalpy của một hệ cô lập luôn không đổi.
  • C. Enthalpy là một hàm trạng thái.
  • D. Biến thiên enthalpy của phản ứng luôn dương.

Câu 13: Cho phản ứng:
N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) ΔrH°298 = -92 kJ/mol
Để thu được 1 mol NH3(g) từ phản ứng trên, lượng nhiệt tỏa ra là:

  • A. 92 kJ.
  • B. 46 kJ.
  • C. 184 kJ.
  • D. -92 kJ.

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt trong thực tế?

  • A. Đốt cháy than.
  • B. Phản ứng nổ của bom.
  • C. Quá trình quang hợp của cây xanh.
  • D. Sự hô hấp của động vật.

Câu 15: Đơn vị thường dùng để biểu thị biến thiên enthalpy của phản ứng là:

  • A. kJ/mol.
  • B. mol/kJ.
  • C. °C.
  • D. atm.

Câu 16: Cho phản ứng:
CaO(s) + H2O(l) → Ca(OH)2(s) ΔrH° < 0 Phản ứng này là phản ứng

  • A. thu nhiệt.
  • B. tỏa nhiệt.
  • C. oxi hóa - khử.
  • D. phân hủy.

Câu 17: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Áp suất.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Nồng độ chất phản ứng.
  • D. Trạng thái vật lý của các chất.

Câu 18: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH3) từ nitrogen và hydrogen, phản ứng là:

  • A. tỏa nhiệt.
  • B. thu nhiệt.
  • C. cân bằng.
  • D. oxi hóa - khử.

Câu 19: Chất xúc tác có ảnh hưởng đến biến thiên enthalpy của phản ứng không?

  • A. Có, chất xúc tác luôn làm giảm biến thiên enthalpy.
  • B. Có, chất xúc tác luôn làm tăng biến thiên enthalpy.
  • C. Không, chất xúc tác không ảnh hưởng đến biến thiên enthalpy.
  • D. Có, chất xúc tác có thể làm tăng hoặc giảm biến thiên enthalpy tùy thuộc vào phản ứng.

Câu 20: Cho các phản ứng:
(1) A → B ΔH1
(2) B → C ΔH2
Biến thiên enthalpy của phản ứng A → C là:

  • A. ΔH1 - ΔH2.
  • B. ΔH1 + ΔH2.
  • C. ΔH1 * ΔH2.
  • D. ΔH2 - ΔH1.

Câu 21: Mối liên hệ giữa biến thiên enthalpy của phản ứng (ΔrH°) và năng lượng liên kết (E) được biểu diễn như thế nào?

  • A. ΔrH° ≈ Tổng năng lượng liên kết phá vỡ - Tổng năng lượng liên kết hình thành.
  • B. ΔrH° = Tổng năng lượng liên kết phá vỡ + Tổng năng lượng liên kết hình thành.
  • C. ΔrH° = (Tổng năng lượng liên kết phá vỡ) / (Tổng năng lượng liên kết hình thành).
  • D. Không có mối liên hệ giữa ΔrH° và năng lượng liên kết.

Câu 22: Ví dụ nào sau đây thể hiện ứng dụng của phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Sản xuất phân bón hóa học.
  • B. Điện phân nước để tạo hydrogen.
  • C. Nung vôi từ đá vôi.
  • D. Túi sưởi tay hóa học.

Câu 23: Khi hòa tan 1 mol NaOH(s) vào nước, nhiệt tỏa ra là 42 kJ. Biến thiên enthalpy của quá trình hòa tan NaOH là:

  • A. +42 kJ/mol.
  • B. -42 kJ/mol.
  • C. 0 kJ/mol.
  • D. Không xác định được.

Câu 24: Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến biến thiên enthalpy của phản ứng ở điều kiện thông thường?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Trạng thái vật lý.
  • C. Áp suất.
  • D. Bản chất của chất phản ứng.

Câu 25: Cho các phương trình nhiệt hóa học:
(1) C(s) + O2(g) → CO2(g) ΔH1 = -393.5 kJ/mol
(2) CO(g) + 1/2O2(g) → CO2(g) ΔH2 = -283.0 kJ/mol
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng:
C(s) + 1/2O2(g) → CO(g)

  • A. -676.5 kJ/mol
  • B. -110.5 kJ/mol
  • C. +110.5 kJ/mol
  • D. -110.5 kJ/mol

Câu 26: Trong cơ thể sống, quá trình dị hóa (phân giải chất hữu cơ) thường là quá trình

  • A. thu nhiệt.
  • B. tỏa nhiệt.
  • C. cân bằng.
  • D. không kèm theo biến thiên năng lượng.

Câu 27: Giá trị ΔrH° = -200 kJ/mol cho biết điều gì về phản ứng?

  • A. Phản ứng thu vào 200 kJ nhiệt lượng.
  • B. Phản ứng xảy ra rất nhanh.
  • C. Phản ứng tỏa ra 200 kJ nhiệt lượng.
  • D. Phản ứng có chất xúc tác.

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 11.2 lít CH4 (đktc) thì nhiệt lượng tỏa ra là bao nhiêu, biết ΔrH°298 của phản ứng đốt cháy CH4 là -890 kJ/mol?

  • A. 890 kJ.
  • B. 445 kJ.
  • C. 222.5 kJ.
  • D. 1780 kJ.

Câu 29: Biến thiên enthalpy (ΔH) và biến thiên nội năng (ΔU) của một phản ứng có mối quan hệ như thế nào đối với phản ứng có sự thay đổi thể tích không đáng kể (ΔV ≈ 0)?

  • A. ΔH ≈ ΔU.
  • B. ΔH > ΔU.
  • C. ΔH < ΔU.
  • D. ΔH = -ΔU.

Câu 30: Trong một thí nghiệm, người ta đốt cháy hoàn toàn 3.2 gam methane (CH4) và dùng nhiệt lượng tỏa ra để đun nóng 500 ml nước từ 25°C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4.18 J/g.K và ΔrH°298 của phản ứng đốt cháy CH4 là -890 kJ/mol. Hỏi nhiệt độ cuối cùng của nước là bao nhiêu?

  • A. 50°C.
  • B. 75°C.
  • C. Khoảng 100°C.
  • D. Trên 120°C.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4):
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔrH°298 = -890 kJ/mol
Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xét quá trình chuyển từ nước lỏng thành hơi nước ở 100°C:
H2O(l) → H2O(g)
Đây là quá trình

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất trong hóa học thường được quy ước là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho phản ứng:
2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔrH°298 = -198 kJ/mol
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng khi chuyển hóa 1 mol SO2 thành SO3.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO2(g) là -393.5 kJ/mol và của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol carbon (graphite) thành CO2(g) và H2O(l).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng:
A + B → C

[Sơ đồ: Trục tung Enthalpy, Trục hoành Tiến trình phản ứng. Chất phản ứng A+B ở mức năng lượng cao hơn sản phẩm C]

Dựa vào sơ đồ, phản ứng trên là phản ứng

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng, người ta thường sử dụng phương pháp

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn bằng enthalpy tạo thành chuẩn của CO2(g)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cho biết giá trị enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°298) của một số chất:
ΔfH°298(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol
ΔfH°298(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol
ΔfH°298(CH4(g)) = -74.6 kJ/mol
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH4(g).

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong phản ứng tỏa nhiệt, enthalpy của hệ phản ứng

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về enthalpy là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho phản ứng:
N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) ΔrH°298 = -92 kJ/mol
Để thu được 1 mol NH3(g) từ phản ứng trên, lượng nhiệt tỏa ra là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt trong thực tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Đơn vị thường dùng để biểu thị biến thiên enthalpy của phản ứng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho phản ứng:
CaO(s) + H2O(l) → Ca(OH)2(s) ΔrH° < 0 Phản ứng này là phản ứng

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH3) từ nitrogen và hydrogen, phản ứng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Chất xúc tác có ảnh hưởng đến biến thiên enthalpy của phản ứng không?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho các phản ứng:
(1) A → B ΔH1
(2) B → C ΔH2
Biến thiên enthalpy của phản ứng A → C là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Mối liên hệ giữa biến thiên enthalpy của phản ứng (ΔrH°) và năng lượng liên kết (E) được biểu diễn như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Ví dụ nào sau đây thể hiện ứng dụng của phản ứng tỏa nhiệt?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Khi hòa tan 1 mol NaOH(s) vào nước, nhiệt tỏa ra là 42 kJ. Biến thiên enthalpy của quá trình hòa tan NaOH là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến biến thiên enthalpy của phản ứng ở điều kiện thông thường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho các phương trình nhiệt hóa học:
(1) C(s) + O2(g) → CO2(g) ΔH1 = -393.5 kJ/mol
(2) CO(g) + 1/2O2(g) → CO2(g) ΔH2 = -283.0 kJ/mol
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng:
C(s) + 1/2O2(g) → CO(g)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong cơ thể sống, quá trình dị hóa (phân giải chất hữu cơ) thường là quá trình

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Giá trị ΔrH° = -200 kJ/mol cho biết điều gì về phản ứng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 11.2 lít CH4 (đktc) thì nhiệt lượng tỏa ra là bao nhiêu, biết ΔrH°298 của phản ứng đốt cháy CH4 là -890 kJ/mol?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Biến thiên enthalpy (ΔH) và biến thiên nội năng (ΔU) của một phản ứng có mối quan hệ như thế nào đối với phản ứng có sự thay đổi thể tích không đáng kể (ΔV ≈ 0)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong một thí nghiệm, người ta đốt cháy hoàn toàn 3.2 gam methane (CH4) và dùng nhiệt lượng tỏa ra để đun nóng 500 ml nước từ 25°C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4.18 J/g.K và ΔrH°298 của phản ứng đốt cháy CH4 là -890 kJ/mol. Hỏi nhiệt độ cuối cùng của nước là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một thí nghiệm, khi hòa tan 2 gam NaOH rắn vào 50 gam nước cất, nhiệt độ của nước tăng lên từ 25°C lên 30°C. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình này?

  • A. Đây là quá trình thu nhiệt vì NaOH hấp thụ nhiệt từ nước.
  • B. Đây là quá trình tỏa nhiệt vì NaOH giải phóng nhiệt làm nóng nước.
  • C. Đây là quá trình trung hòa vì NaOH là một base mạnh.
  • D. Không thể xác định được là tỏa nhiệt hay thu nhiệt nếu không có enthalpy chuẩn.

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔH = -198 kJ. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này cho biết điều gì?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt và khi 2 mol SO2 phản ứng hoàn toàn với 1 mol O2 sẽ giải phóng 198 kJ nhiệt lượng.
  • B. Phản ứng thu nhiệt và khi 2 mol SO2 phản ứng hoàn toàn với 1 mol O2 cần cung cấp 198 kJ nhiệt lượng.
  • C. Phản ứng xảy ra ở điều kiện chuẩn và tạo ra 198 kJ năng lượng.
  • D. Phản ứng cần 198 kJ năng lượng hoạt hóa để xảy ra.

Câu 3: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí methane (CH4): CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l). Biết enthalpy tạo thành chuẩn của CH4(g), CO2(g) và H2O(l) lần lượt là -74.6 kJ/mol, -393.5 kJ/mol và -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy methane.

  • A. -204.3 kJ
  • B. +204.3 kJ
  • C. -890.5 kJ
  • D. +890.5 kJ

Câu 4: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn bằng enthalpy tạo thành chuẩn của CO2(g)?

  • A. C(kim cương, s) + O2(g) → CO2(g)
  • B. CO(g) + 1/2O2(g) → CO2(g)
  • C. CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)
  • D. C(graphite, s) + O2(g) → CO2(g)

Câu 5: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A → B như hình bên (hình ảnh sơ đồ biến thiên enthalpy tỏa nhiệt). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận lớn hơn phản ứng nghịch.
  • B. Enthalpy của chất phản ứng A lớn hơn enthalpy của sản phẩm B.
  • C. Phản ứng nghịch (B → A) là phản ứng tỏa nhiệt.
  • D. Biến thiên enthalpy của phản ứng là giá trị dương.

Câu 6: Xét quá trình chuyển hóa sau: H2O(l) → H2O(g). Biết rằng quá trình này cần cung cấp nhiệt lượng. Đây là loại quá trình nào xét theo góc độ năng lượng?

  • A. Quá trình thu nhiệt.
  • B. Quá trình tỏa nhiệt.
  • C. Quá trình đẳng nhiệt.
  • D. Quá trình đoạn nhiệt.

Câu 7: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí.
  • B. Phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh.
  • C. Phản ứng phân hủy muối NH4Cl khi đun nóng.
  • D. Phản ứng gỉ sét của sắt trong môi trường ẩm.

Câu 8: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất: ΔfH°(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol; ΔfH°(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol; ΔfH°(C2H5OH(l)) = -277.7 kJ/mol. Tính nhiệt đốt cháy chuẩn của ethanol (C2H5OH), biết sản phẩm cháy là CO2(g) và H2O(l).

  • A. -103.6 kJ/mol
  • B. +103.6 kJ/mol
  • C. -964.4 kJ/mol
  • D. -1366.9 kJ/mol

Câu 9: Phản ứng nào sau đây thể hiện sự chuyển hóa năng lượng hóa học thành điện năng?

  • A. Đốt cháy nhiên liệu trong động cơ.
  • B. Phản ứng xảy ra trong pin nhiên liệu.
  • C. Quá trình quang hợp của cây xanh.
  • D. Sự bay hơi của nước.

Câu 10: Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất trong hóa học nhiệt động được quy ước là:

  • A. 298 K (25°C) và 1 bar.
  • B. 273 K (0°C) và 1 atm.
  • C. 0 K (-273°C) và 1 bar.
  • D. 298 K (25°C) và 1 atm.

Câu 11: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g). Biết biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là -92 kJ. Tính biến thiên enthalpy chuẩn khi tạo thành 1 mol NH3(g).

  • A. -184 kJ
  • B. -46 kJ cho 2 mol NH3
  • C. -46 kJ
  • D. -92 kJ cho 1 mol NH3

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai về enthalpy?

  • A. Enthalpy là một hàm trạng thái.
  • B. Biến thiên enthalpy chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ.
  • C. Enthalpy không thể đo trực tiếp mà chỉ đo được biến thiên enthalpy.
  • D. Enthalpy của một chất luôn có giá trị dương.

Câu 13: Trong quá trình luyện gang trong lò cao, phản ứng tạo thành khí CO từ C và O2 là phản ứng tỏa nhiệt. Vậy phản ứng ngược lại, phân hủy CO thành C và O2 sẽ là phản ứng gì?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt mạnh hơn.
  • B. Phản ứng thu nhiệt.
  • C. Phản ứng không có biến thiên enthalpy.
  • D. Vẫn là phản ứng tỏa nhiệt nhưng yếu hơn.

Câu 14: Cho phản ứng: CaO(s) + H2O(l) → Ca(OH)2(s) ΔH < 0. Để tăng hiệu quả của phản ứng này trong công nghiệp sản xuất vôi tôi, nên thực hiện biện pháp nào?

  • A. Tăng nhiệt độ phản ứng.
  • B. Giảm áp suất của hệ phản ứng.
  • C. Làm lạnh hệ phản ứng.
  • D. Thêm chất xúc tác.

Câu 15: Khi xét một phản ứng hóa học, yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến biến thiên enthalpy của phản ứng?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Áp suất.
  • C. Trạng thái vật lý của các chất.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 16: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(g) là -241.8 kJ/mol và của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính nhiệt hóa hơi của nước (H2O(l) → H2O(g)).

  • A. -44 kJ/mol
  • B. +44 kJ/mol
  • C. -527.6 kJ/mol
  • D. +527.6 kJ/mol

Câu 17: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể tự xảy ra ở điều kiện thường dựa trên dấu của biến thiên enthalpy (ΔH < 0 ưu thế)?

  • A. Đốt cháy xăng.
  • B. Nung vôi CaCO3.
  • C. Điện phân nước.
  • D. Hòa tan muối ăn vào nước.

Câu 18: Xét phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) ΔH = -484 kJ. Nếu sử dụng 4 gam H2 để phản ứng hoàn toàn với O2, lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu?

  • A. 484 kJ
  • B. 242 kJ
  • C. 968 kJ
  • D. 484 kJ

Câu 19: Biết enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất ở dạng bền vững nhất bằng:

  • A. +1 kJ/mol
  • B. -1 kJ/mol
  • C. 0 kJ/mol
  • D. Giá trị khác không và thay đổi theo đơn chất.

Câu 20: Cho phản ứng: AgNO3(aq) + NaCl(aq) → AgCl(s) + NaNO3(aq). Phản ứng này có biến thiên enthalpy gần như bằng 0. Phản ứng này được xếp vào loại nào dựa trên sự trao đổi nhiệt?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt mạnh.
  • B. Phản ứng không có sự trao đổi nhiệt đáng kể (không tỏa nhiệt, không thu nhiệt).
  • C. Phản ứng thu nhiệt yếu.
  • D. Phản ứng thu nhiệt mạnh.

Câu 21: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng, người ta thường sử dụng phương pháp thực nghiệm nào?

  • A. Phương pháp chuẩn độ.
  • B. Phương pháp sắc ký.
  • C. Phương pháp đo nhiệt lượng (Calorimetry).
  • D. Phương pháp điện hóa.

Câu 22: Cho phản ứng: 2C(s) + O2(g) → 2CO(g). Biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g) là -110.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên.

  • A. -221 kJ
  • B. -110.5 kJ
  • C. +110.5 kJ
  • D. +221 kJ

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Động cơ đốt trong.
  • B. Lò sưởi.
  • C. Nhà máy nhiệt điện.
  • D. Sản xuất phân đạm từ không khí.

Câu 24: Trong một phản ứng thu nhiệt, phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa năng lượng liên kết?

  • A. Năng lượng liên kết hình thành lớn hơn năng lượng liên kết phá vỡ.
  • B. Năng lượng liên kết phá vỡ lớn hơn năng lượng liên kết hình thành.
  • C. Năng lượng liên kết phá vỡ và hình thành bằng nhau.
  • D. Không có mối quan hệ giữa năng lượng liên kết và phản ứng thu nhiệt.

Câu 25: Cho quá trình: I2(s) → I2(g). Biết rằng enthalpy thăng hoa của iodine là ΔHthăng hoa > 0. Quá trình này là:

  • A. Quá trình thu nhiệt.
  • B. Quá trình tỏa nhiệt.
  • C. Quá trình đẳng áp.
  • D. Quá trình đẳng tích.

Câu 26: Trong phản ứng tỏa nhiệt, nhiệt độ của môi trường xung quanh sẽ:

  • A. Giảm xuống.
  • B. Tăng lên.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Dao động không dự đoán được.

Câu 27: Cho phản ứng: C(s) + CO2(g) → 2CO(g). Đây là phản ứng:

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt mạnh.
  • B. Phản ứng tỏa nhiệt yếu.
  • C. Phản ứng thu nhiệt.
  • D. Phản ứng không có biến thiên enthalpy.

Câu 28: Để tính biến thiên enthalpy của một phản ứng theo định luật Hess, cần biết:

  • A. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • B. Tốc độ phản ứng.
  • C. Enthalpy tạo thành của sản phẩm.
  • D. Biến thiên enthalpy của các phản ứng trung gian.

Câu 29: Phản ứng nào sau đây được ứng dụng trong túi chườm nóng?

  • A. Phản ứng hòa tan nhanh muối khan CaCl2 vào nước.
  • B. Phản ứng hòa tan nhanh muối NH4NO3 vào nước.
  • C. Phản ứng phân hủy H2O2.
  • D. Phản ứng quang hợp.

Câu 30: Cho biết ΔH của phản ứng: A → B là -Q kJ và ΔH của phản ứng: B → C là +R kJ. Tính ΔH của phản ứng: A → C.

  • A. -(Q + R) kJ
  • B. -(Q - R) kJ
  • C. (Q + R) kJ
  • D. (R - Q) kJ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong một thí nghiệm, khi hòa tan 2 gam NaOH rắn vào 50 gam nước cất, nhiệt độ của nước tăng lên từ 25°C lên 30°C. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔH = -198 kJ. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này cho biết điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí methane (CH4): CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l). Biết enthalpy tạo thành chuẩn của CH4(g), CO2(g) và H2O(l) lần lượt là -74.6 kJ/mol, -393.5 kJ/mol và -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy methane.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn bằng enthalpy tạo thành chuẩn của CO2(g)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A → B như hình bên (hình ảnh sơ đồ biến thiên enthalpy tỏa nhiệt). Phát biểu nào sau đây là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Xét quá trình chuyển hóa sau: H2O(l) → H2O(g). Biết rằng quá trình này cần cung cấp nhiệt lượng. Đây là loại quá trình nào xét theo góc độ năng lượng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng tỏa nhiệt?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất: ΔfH°(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol; ΔfH°(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol; ΔfH°(C2H5OH(l)) = -277.7 kJ/mol. Tính nhiệt đốt cháy chuẩn của ethanol (C2H5OH), biết sản phẩm cháy là CO2(g) và H2O(l).

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phản ứng nào sau đây thể hiện sự chuyển hóa năng lượng hóa học thành điện năng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất trong hóa học nhiệt động được quy ước là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g). Biết biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là -92 kJ. Tính biến thiên enthalpy chuẩn khi tạo thành 1 mol NH3(g).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai về enthalpy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong quá trình luyện gang trong lò cao, phản ứng tạo thành khí CO từ C và O2 là phản ứng tỏa nhiệt. Vậy phản ứng ngược lại, phân hủy CO thành C và O2 sẽ là phản ứng gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho phản ứng: CaO(s) + H2O(l) → Ca(OH)2(s) ΔH < 0. Để tăng hiệu quả của phản ứng này trong công nghiệp sản xuất vôi tôi, nên thực hiện biện pháp nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Khi xét một phản ứng hóa học, yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến biến thiên enthalpy của phản ứng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(g) là -241.8 kJ/mol và của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính nhiệt hóa hơi của nước (H2O(l) → H2O(g)).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể tự xảy ra ở điều kiện thường dựa trên dấu của biến thiên enthalpy (ΔH < 0 ưu thế)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Xét phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) ΔH = -484 kJ. Nếu sử dụng 4 gam H2 để phản ứng hoàn toàn với O2, lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Biết enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất ở dạng bền vững nhất bằng:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho phản ứng: AgNO3(aq) + NaCl(aq) → AgCl(s) + NaNO3(aq). Phản ứng này có biến thiên enthalpy gần như bằng 0. Phản ứng này được xếp vào loại nào dựa trên sự trao đổi nhiệt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng, người ta thường sử dụng phương pháp thực nghiệm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho phản ứng: 2C(s) + O2(g) → 2CO(g). Biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g) là -110.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến phản ứng tỏa nhiệt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong một phản ứng thu nhiệt, phát biểu nào sau đây mô tả đúng về mối quan hệ giữa năng lượng liên kết?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho quá trình: I2(s) → I2(g). Biết rằng enthalpy thăng hoa của iodine là ΔHthăng hoa > 0. Quá trình này là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong phản ứng tỏa nhiệt, nhiệt độ của môi trường xung quanh sẽ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho phản ứng: C(s) + CO2(g) → 2CO(g). Đây là phản ứng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Để tính biến thiên enthalpy của một phản ứng theo định luật Hess, cần biết:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phản ứng nào sau đây được ứng dụng trong túi chườm nóng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho biết ΔH của phản ứng: A → B là -Q kJ và ΔH của phản ứng: B → C là +R kJ. Tính ΔH của phản ứng: A → C.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4):
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔH < 0 Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng này?

  • A. Phản ứng thu nhiệt, làm lạnh môi trường xung quanh.
  • B. Phản ứng tỏa nhiệt, làm nóng môi trường xung quanh.
  • C. Enthalpy của hệ phản ứng tăng lên.
  • D. Phản ứng không có sự thay đổi enthalpy.

Câu 2: Trong điều kiện chuẩn, phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn (ΔH°298) được gọi là enthalpy tạo thành chuẩn của CO2(g)?

  • A. C(kim cương) + O2(g) → CO2(g)
  • B. 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g)
  • C. C(graphite) + O2(g) → CO2(g)
  • D. CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)

Câu 3: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(l) là -285.8 kJ/mol và của CO2(g) là -393.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol carbon (graphite) thành CO2(g) và H2O(l).

  • A. -679.3 kJ/mol
  • B. -285.8 kJ/mol
  • C. +393.5 kJ/mol
  • D. -393.5 kJ/mol

Câu 4: Xét phản ứng: N2(g) + O2(g) → 2NO(g) ΔH° > 0. Để tăng hiệu suất tạo thành NO, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • B. Tăng nhiệt độ phản ứng.
  • C. Giảm áp suất của hệ phản ứng.
  • D. Thêm chất xúc tác.

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt trong các quá trình diễn ra hàng ngày?

  • A. Đốt củi để nấu ăn.
  • B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
  • C. Nung vôi từ đá vôi.
  • D. Sự hòa tan muối ăn vào nước.

Câu 6: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng:
A + B → C + D
Biết Ea(thuận) = 150 kJ/mol và ΔH = -50 kJ/mol. Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch (Ea(nghịch)).

  • A. 100 kJ/mol
  • B. -100 kJ/mol
  • C. 200 kJ/mol
  • D. -200 kJ/mol

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về enthalpy là không đúng?

  • A. Enthalpy là một đại lượng nhiệt động.
  • B. Biến thiên enthalpy phản ứng cho biết lượng nhiệt phản ứng tỏa ra hay thu vào.
  • C. Enthalpy của một chất không đo trực tiếp được.
  • D. Biến thiên enthalpy phụ thuộc vào đường đi của phản ứng.

Câu 8: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l). Biết enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên.

  • A. -285.8 kJ/mol
  • B. -571.6 kJ/mol
  • C. +285.8 kJ/mol
  • D. +571.6 kJ/mol

Câu 9: Xét phản ứng phân hủy CaCO3 thành CaO và CO2:
CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) ΔH° = +178 kJ/mol
Để phân hủy hoàn toàn 1 mol CaCO3 cần cung cấp nhiệt lượng là bao nhiêu?

  • A. 178 kJ
  • B. -178 kJ
  • C. 89 kJ
  • D. 356 kJ

Câu 10: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất: ΔH°f(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol, ΔH°f(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol, ΔH°f(C2H5OH(l)) = -277.7 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethanol:
C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l)

  • A. -175.3 kJ/mol
  • B. +175.3 kJ/mol
  • C. +1366.7 kJ/mol
  • D. -1366.7 kJ/mol

Câu 11: Phản ứng nào sau đây có thể được sử dụng để chuyển hóa năng lượng hóa học thành điện năng?

  • A. Phản ứng trung hòa acid-base.
  • B. Phản ứng nhiệt phân muối.
  • C. Phản ứng xảy ra trong pin điện hóa.
  • D. Phản ứng kết tủa.

Câu 12: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔH° = -198 kJ/mol. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi chuyển hóa 1 mol SO2 thành SO3.

  • A. 198 kJ
  • B. 99 kJ
  • C. -198 kJ
  • D. -99 kJ

Câu 13: Trong quá trình hòa tan muối khan CuSO4 vào nước, nhiệt độ dung dịch tăng lên. Quá trình hòa tan này là quá trình gì?

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Không kèm theo sự thay đổi nhiệt.
  • D. Vừa thu nhiệt vừa tỏa nhiệt.

Câu 14: Cho các phản ứng:
(1) H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) ΔH° = -184 kJ/mol
(2) 2H2O2(l) → 2H2O(l) + O2(g) ΔH° = -196 kJ/mol
(3) N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) ΔH° = -92 kJ/mol
Phản ứng nào tỏa ra lượng nhiệt lớn nhất khi cùng một lượng chất phản ứng?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. Cả ba phản ứng tỏa nhiệt bằng nhau.

Câu 15: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

  • A. Phương pháp sắc ký.
  • B. Phương pháp điện phân.
  • C. Phương pháp nhiệt lượng kế.
  • D. Phương pháp chuẩn độ.

Câu 16: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(g) là -241.8 kJ/mol và H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Quá trình chuyển từ hơi nước thành nước lỏng là quá trình gì?

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Không thay đổi enthalpy.
  • D. Vừa thu vừa tỏa nhiệt.

Câu 17: Trong phản ứng tỏa nhiệt, so sánh enthalpy của sản phẩm (HS) và enthalpy của chất đầu (HCĐ).

  • A. HS > HCĐ
  • B. HS < HCĐ
  • C. HS = HCĐ
  • D. Không so sánh được.

Câu 18: Cho phản ứng: NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H2O(l) ΔH° = -57.3 kJ/mol. Nhiệt này được gọi là gì?

  • A. Nhiệt đốt cháy.
  • B. Nhiệt tạo thành.
  • C. Nhiệt phân hủy.
  • D. Nhiệt trung hòa.

Câu 19: Đơn vị thường dùng của biến thiên enthalpy phản ứng là gì?

  • A. kJ
  • B. J
  • C. kJ/mol
  • D. mol/kJ

Câu 20: Cho phản ứng: C(s) + O2(g) → CO2(g). Biến thiên enthalpy của phản ứng này là -393.5 kJ/mol. Để thu được 2 mol CO2 cần đốt cháy bao nhiêu mol carbon?

  • A. 0.5 mol
  • B. 2 mol
  • C. 1 mol
  • D. 4 mol

Câu 21: Để xác định một phản ứng là tỏa nhiệt hay thu nhiệt trong phòng thí nghiệm đơn giản, có thể dựa vào dấu hiệu nào?

  • A. Sự thay đổi nhiệt độ của môi trường xung quanh.
  • B. Sự thay đổi màu sắc của chất phản ứng.
  • C. Sự xuất hiện kết tủa.
  • D. Sự thay đổi áp suất của hệ phản ứng.

Câu 22: Cho phản ứng: H2(g) + I2(g) → 2HI(g) ΔH° = +53 kJ/mol. Phản ứng này là phản ứng gì?

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Không tỏa nhiệt, không thu nhiệt.
  • D. Vừa tỏa nhiệt, vừa thu nhiệt.

Câu 23: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi tạo thành 18 gam H2O(l).

  • A. -285.8 kJ
  • B. +285.8 kJ
  • C. -142.9 kJ
  • D. 285.8 kJ

Câu 24: Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất trong hóa học thường được quy định là:

  • A. 0°C và 1 atm.
  • B. 273K và 760 mmHg.
  • C. 25°C và 1 bar.
  • D. 0°C và 0 bar.

Câu 25: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Biến thiên enthalpy của phản ứng (ΔH°) được tính theo công thức nào?

  • A. ΔH° = [c.ΔH°f(C) + d.ΔH°f(D)] - [a.ΔH°f(A) + b.ΔH°f(B)]
  • B. ΔH° = [a.ΔH°f(A) + b.ΔH°f(B)] - [c.ΔH°f(C) + d.ΔH°f(D)]
  • C. ΔH° = [ΔH°f(A) + ΔH°f(B)] - [ΔH°f(C) + ΔH°f(D)]
  • D. ΔH° = [ΔH°f(C) + ΔH°f(D)] - [ΔH°f(A) + ΔH°f(B)]

Câu 26: Xét phản ứng: X → Y + Z ΔH° > 0. Biểu đồ biến thiên enthalpy nào sau đây phù hợp với phản ứng trên?

  • A. Biểu đồ có đường biểu diễn đi xuống.
  • B. Biểu đồ có đường biểu diễn nằm ngang.
  • C. Biểu đồ có đường biểu diễn đi lên.
  • D. Biểu đồ không thể hiện sự thay đổi enthalpy.

Câu 27: Cho phản ứng: CaO(s) + CO2(g) → CaCO3(s). Biết enthalpy tạo thành chuẩn của CaO(s), CO2(g), CaCO3(s) lần lượt là -635.1 kJ/mol, -393.5 kJ/mol, -1206.9 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên.

  • A. +178.3 kJ/mol
  • B. +2275.5 kJ/mol
  • C. -2275.5 kJ/mol
  • D. -178.3 kJ/mol

Câu 28: Trong phản ứng thu nhiệt, năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận (Ea(thuận)) so với năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch (Ea(nghịch)) như thế nào?

  • A. Ea(thuận) > Ea(nghịch)
  • B. Ea(thuận) < Ea(nghịch)
  • C. Ea(thuận) = Ea(nghịch)
  • D. Không so sánh được.

Câu 29: Cho biết phản ứng: 2Al(s) + Fe2O3(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s) là phản ứng tỏa nhiệt mạnh. Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến tính chất tỏa nhiệt của phản ứng này?

  • A. Hàn đường ray.
  • B. Luyện kim.
  • C. Sản xuất phân bón.
  • D. Chế tạo bom nhiệt nhôm.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Phản ứng hấp thụ nhiệt từ môi trường, ΔH > 0.
  • B. Phản ứng giải phóng nhiệt ra môi trường, ΔH < 0.
  • C. Phản ứng không có sự trao đổi nhiệt với môi trường, ΔH = 0.
  • D. Phản ứng chỉ xảy ra khi đun nóng liên tục.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4):
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔH < 0 Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong điều kiện chuẩn, phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn (ΔH°298) được gọi là enthalpy tạo thành chuẩn của CO2(g)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(l) là -285.8 kJ/mol và của CO2(g) là -393.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol carbon (graphite) thành CO2(g) và H2O(l).

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Xét phản ứng: N2(g) + O2(g) → 2NO(g) ΔH° > 0. Để tăng hiệu suất tạo thành NO, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt trong các quá trình diễn ra hàng ngày?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng:
A + B → C + D
Biết Ea(thuận) = 150 kJ/mol và ΔH = -50 kJ/mol. Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch (Ea(nghịch)).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về enthalpy là không đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l). Biết enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Xét phản ứng phân hủy CaCO3 thành CaO và CO2:
CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) ΔH° = +178 kJ/mol
Để phân hủy hoàn toàn 1 mol CaCO3 cần cung cấp nhiệt lượng là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất: ΔH°f(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol, ΔH°f(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol, ΔH°f(C2H5OH(l)) = -277.7 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethanol:
C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phản ứng nào sau đây có thể được sử dụng để chuyển hóa năng lượng hóa học thành điện năng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔH° = -198 kJ/mol. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi chuyển hóa 1 mol SO2 thành SO3.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong quá trình hòa tan muối khan CuSO4 vào nước, nhiệt độ dung dịch tăng lên. Quá trình hòa tan này là quá trình gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho các phản ứng:
(1) H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) ΔH° = -184 kJ/mol
(2) 2H2O2(l) → 2H2O(l) + O2(g) ΔH° = -196 kJ/mol
(3) N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) ΔH° = -92 kJ/mol
Phản ứng nào tỏa ra lượng nhiệt lớn nhất khi cùng một lượng chất phản ứng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(g) là -241.8 kJ/mol và H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Quá trình chuyển từ hơi nước thành nước lỏng là quá trình gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong phản ứng tỏa nhiệt, so sánh enthalpy của sản phẩm (HS) và enthalpy của chất đầu (HCĐ).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho phản ứng: NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H2O(l) ΔH° = -57.3 kJ/mol. Nhiệt này được gọi là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Đơn vị thường dùng của biến thiên enthalpy phản ứng là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho phản ứng: C(s) + O2(g) → CO2(g). Biến thiên enthalpy của phản ứng này là -393.5 kJ/mol. Để thu được 2 mol CO2 cần đốt cháy bao nhiêu mol carbon?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Để xác định một phản ứng là tỏa nhiệt hay thu nhiệt trong phòng thí nghiệm đơn giản, có thể dựa vào dấu hiệu nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho phản ứng: H2(g) + I2(g) → 2HI(g) ΔH° = +53 kJ/mol. Phản ứng này là phản ứng gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi tạo thành 18 gam H2O(l).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất trong hóa học thường được quy định là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Biến thiên enthalpy của phản ứng (ΔH°) được tính theo công thức nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Xét phản ứng: X → Y + Z ΔH° > 0. Biểu đồ biến thiên enthalpy nào sau đây phù hợp với phản ứng trên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho phản ứng: CaO(s) + CO2(g) → CaCO3(s). Biết enthalpy tạo thành chuẩn của CaO(s), CO2(g), CaCO3(s) lần lượt là -635.1 kJ/mol, -393.5 kJ/mol, -1206.9 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong phản ứng thu nhiệt, năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận (Ea(thuận)) so với năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch (Ea(nghịch)) như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho biết phản ứng: 2Al(s) + Fe2O3(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s) là phản ứng tỏa nhiệt mạnh. Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến tính chất tỏa nhiệt của phản ứng này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các quá trình sau, quá trình nào là tỏa nhiệt?

  • A. Nước đá tan chảy
  • B. Đốt cháy khí gas
  • C. Bay hơi nước
  • D. Nhiệt phân muối

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) ΔH = -198 kJ. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Phản ứng thu nhiệt
  • B. Enthalpy của hệ tăng lên
  • C. Khi phản ứng 2 mol SO₂ và 1 mol O₂ tạo thành 2 mol SO₃ thì tỏa ra 198 kJ nhiệt lượng
  • D. Biến thiên enthalpy của phản ứng là +198 kJ

Câu 3: Enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°₂) của một đơn chất ở trạng thái bền vững nhất bằng:

  • A. Giá trị dương
  • B. Giá trị âm
  • C. Giá trị thay đổi tùy theo nhiệt độ
  • D. 0 kJ/mol

Câu 4: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔrH°₂) bằng với enthalpy tạo thành chuẩn của sản phẩm?

  • A. C(graphite) + O₂(g) → CO₂(g)
  • B. 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l)
  • C. N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g)
  • D. CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g)

Câu 5: Cho biết ΔfH°₂(CO₂(g)) = -393.5 kJ/mol và ΔfH°₂(H₂O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol methane (CH₄) theo phương trình: CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l). Biết ΔfH°₂(CH₄(g)) = -74.8 kJ/mol và ΔfH°₂(O₂(g)) = 0 kJ/mol.

  • A. -104.1 kJ/mol
  • B. -602.5 kJ/mol
  • C. -890.3 kJ/mol
  • D. -1144.1 kJ/mol

Câu 6: Trong phản ứng thu nhiệt, phát biểu nào sau đây là đúng về enthalpy của hệ phản ứng?

  • A. Enthalpy của hệ giảm xuống
  • B. Enthalpy của hệ tăng lên
  • C. Enthalpy của hệ không thay đổi
  • D. Chỉ có enthalpy của môi trường thay đổi

Câu 7: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A → B. Biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Ea(thuận). Năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch là:

  • A. Ea(thuận) + ΔH
  • B. Ea(thuận) - ΔH
  • C. ΔH - Ea(thuận)
  • D. Ea(thuận) + |ΔH|

Câu 8: Xét phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) ΔH > 0. Để tăng hiệu suất tạo thành NO, biện pháp nào sau đây không phù hợp?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Tăng nồng độ N₂ và O₂
  • C. Giảm nhiệt độ
  • D. Sử dụng xúc tác

Câu 9: Phản ứng đốt cháy ethanol (C₂H₅OH) là phản ứng tỏa nhiệt. Điều này có nghĩa là:

  • A. Tổng năng lượng liên kết trong sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết trong chất phản ứng
  • B. Tổng năng lượng liên kết trong sản phẩm nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết trong chất phản ứng
  • C. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận lớn hơn phản ứng nghịch
  • D. Phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng nhiệt độ

Câu 10: Cho phản ứng: 2H₂O₂(l) → 2H₂O(l) + O₂(g) ΔH = -196 kJ. Để phân hủy hoàn toàn 1 mol H₂O₂(l) cần:

  • A. Thu vào 196 kJ nhiệt lượng
  • B. Tỏa ra 98 kJ nhiệt lượng
  • C. Thu vào 98 kJ nhiệt lượng
  • D. Tỏa ra 196 kJ nhiệt lượng

Câu 11: Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Xúc tác
  • B. Nồng độ chất phản ứng
  • C. Trạng thái của chất phản ứng và sản phẩm
  • D. Đường đi của phản ứng

Câu 12: Cho các phản ứng sau: (1) C(s) + O₂(g) → CO₂(g); (2) CO₂(g) → C(s) + O₂(g). So sánh biến thiên enthalpy của hai phản ứng trên:

  • A. ΔH(1) = ΔH(2)
  • B. ΔH(1) = -ΔH(2)
  • C. |ΔH(1)| < |ΔH(2)|
  • D. |ΔH(1)| > |ΔH(2)|

Câu 13: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

  • A. Chuẩn độ
  • B. Điện phân
  • C. Sắc ký
  • D. Nhiệt lượng kế

Câu 14: Phản ứng nung vôi CaCO₃ → CaO + CO₂ là phản ứng thu nhiệt. Để phản ứng xảy ra cần:

  • A. Làm lạnh hệ phản ứng
  • B. Cung cấp nhiệt lượng cho hệ phản ứng
  • C. Tăng áp suất
  • D. Giảm nồng độ CO₂

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Động cơ đốt trong
  • B. Lò sưởi
  • C. Túi chườm lạnh
  • D. Nhà máy nhiệt điện

Câu 16: Cho ΔfH°₂(HCl(g)) = -92.3 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g) là:

  • A. -46.15 kJ
  • B. +92.3 kJ
  • C. +184.6 kJ
  • D. -184.6 kJ

Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt trong điều kiện thường?

  • A. Nhiệt phân KClO₃
  • B. Trung hòa HCl và NaOH
  • C. Điện phân nước
  • D. Hòa tan NH₄NO₃ vào nước

Câu 18: Xét phản ứng: A(g) + B(g) → C(g) + D(g). Biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là 150 kJ/mol và của phản ứng nghịch là 100 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của phản ứng thuận là:

  • A. +50 kJ/mol
  • B. -50 kJ/mol
  • C. +250 kJ/mol
  • D. -250 kJ/mol

Câu 19: Cho biết ΔrH°₂ của phản ứng: 2C(s) + O₂(g) → 2CO(g) là -221 kJ. Vậy biến thiên enthalpy chuẩn để tạo thành 1 mol CO(g) là:

  • A. -442 kJ
  • B. -110.5 kJ
  • C. +110.5 kJ
  • D. +221 kJ

Câu 20: Khi hòa tan muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) vào nước, cốc đựng dung dịch trở nên lạnh. Quá trình hòa tan này là:

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt
  • B. Phản ứng trung hòa
  • C. Quá trình thu nhiệt
  • D. Quá trình oxi hóa - khử

Câu 21: Cho phương trình nhiệt hóa học: X(g) → Y(g) ΔH = +50 kJ. Để chuyển 2 mol X thành 2 mol Y cần:

  • A. Tỏa ra 50 kJ nhiệt lượng
  • B. Tỏa ra 100 kJ nhiệt lượng
  • C. Thu vào 50 kJ nhiệt lượng
  • D. Thu vào 100 kJ nhiệt lượng

Câu 22: Theo định luật Hess, biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học:

  • A. Chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối của chất
  • B. Phụ thuộc vào xúc tác
  • C. Phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất
  • D. Phụ thuộc vào đường đi của phản ứng

Câu 23: Cho ΔfH°₂(CaO(s)) = -635.1 kJ/mol, ΔfH°₂(CO₂(g)) = -393.5 kJ/mol, ΔfH°₂(CaCO₃(s)) = -1206.9 kJ/mol. Tính ΔrH°₂ của phản ứng: CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g)

  • A. -2235.5 kJ/mol
  • B. -178.3 kJ/mol
  • C. +178.3 kJ/mol
  • D. +2235.5 kJ/mol

Câu 24: Phản ứng nào sau đây có ΔrH°₂ < 0?

  • A. H₂O(g) → H₂O(l)
  • B. H₂O(l) → H₂O(g)
  • C. N₂(g) → 2N(g)
  • D. NaCl(s) → Na⁺(aq) + Cl⁻(aq) (trong trường hợp thu nhiệt)

Câu 25: Đơn vị thường dùng để biểu thị biến thiên enthalpy của phản ứng là:

  • A. °C
  • B. kJ/mol
  • C. mol/L
  • D. atm

Câu 26: Trong quá trình luyện gang trong lò cao, phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt chính?

  • A. Fe₂O₃(s) + 3CO(g) → 2Fe(s) + 3CO₂(g)
  • B. CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g)
  • C. C(s) + O₂(g) → CO₂(g)
  • D. CaO(s) + SiO₂(s) → CaSiO₃(s)

Câu 27: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của H₂O(g) là -241.8 kJ/mol và H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Để làm bay hơi 1 mol H₂O(l) thành H₂O(g) cần:

  • A. Thu vào 44 kJ nhiệt lượng
  • B. Tỏa ra 44 kJ nhiệt lượng
  • C. Thu vào 527.6 kJ nhiệt lượng
  • D. Tỏa ra 527.6 kJ nhiệt lượng

Câu 28: Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường nếu có năng lượng hoạt hóa không quá lớn và là phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Phản ứng thu nhiệt và có năng lượng hoạt hóa lớn
  • B. Phản ứng thu nhiệt và có năng lượng hoạt hóa nhỏ
  • C. Phản ứng tỏa nhiệt và có năng lượng hoạt hóa lớn
  • D. Phản ứng tỏa nhiệt và có năng lượng hoạt hóa nhỏ

Câu 29: Trong nhiệt lượng kế, phản ứng được thực hiện trong điều kiện nào?

  • A. Thể tích không đổi
  • B. Áp suất không đổi
  • C. Nhiệt độ không đổi
  • D. Số mol không đổi

Câu 30: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → 2C(g). Biết ΔrH°₂ = -X kJ/mol. Biểu thức nào sau đây biểu diễn nhiệt tạo thành chuẩn của C(g)?

  • A. -X kJ/mol
  • B. -2X kJ/mol
  • C. -X/2 kJ/mol
  • D. +X/2 kJ/mol

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong các quá trình sau, quá trình nào là tỏa nhiệt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) ΔH = -198 kJ. Phát biểu nào sau đây đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°₂) của một đơn chất ở trạng thái bền vững nhất bằng:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔrH°₂) bằng với enthalpy tạo thành chuẩn của sản phẩm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho biết ΔfH°₂(CO₂(g)) = -393.5 kJ/mol và ΔfH°₂(H₂O(l)) = -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol methane (CH₄) theo phương trình: CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l). Biết ΔfH°₂(CH₄(g)) = -74.8 kJ/mol và ΔfH°₂(O₂(g)) = 0 kJ/mol.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong phản ứng thu nhiệt, phát biểu nào sau đây là đúng về enthalpy của hệ phản ứng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A → B. Biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Ea(thuận). Năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Xét phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) ΔH > 0. Để tăng hiệu suất tạo thành NO, biện pháp nào sau đây không phù hợp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phản ứng đốt cháy ethanol (C₂H₅OH) là phản ứng tỏa nhiệt. Điều này có nghĩa là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho phản ứng: 2H₂O₂(l) → 2H₂O(l) + O₂(g) ΔH = -196 kJ. Để phân hủy hoàn toàn 1 mol H₂O₂(l) cần:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho các phản ứng sau: (1) C(s) + O₂(g) → CO₂(g); (2) CO₂(g) → C(s) + O₂(g). So sánh biến thiên enthalpy của hai phản ứng trên:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Phản ứng nung vôi CaCO₃ → CaO + CO₂ là phản ứng thu nhiệt. Để phản ứng xảy ra cần:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến phản ứng tỏa nhiệt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho ΔfH°₂(HCl(g)) = -92.3 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g) là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt trong điều kiện thường?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Xét phản ứng: A(g) + B(g) → C(g) + D(g). Biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là 150 kJ/mol và của phản ứng nghịch là 100 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của phản ứng thuận là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho biết ΔrH°₂ của phản ứng: 2C(s) + O₂(g) → 2CO(g) là -221 kJ. Vậy biến thiên enthalpy chuẩn để tạo thành 1 mol CO(g) là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi hòa tan muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) vào nước, cốc đựng dung dịch trở nên lạnh. Quá trình hòa tan này là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho phương trình nhiệt hóa học: X(g) → Y(g) ΔH = +50 kJ. Để chuyển 2 mol X thành 2 mol Y cần:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Theo định luật Hess, biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho ΔfH°₂(CaO(s)) = -635.1 kJ/mol, ΔfH°₂(CO₂(g)) = -393.5 kJ/mol, ΔfH°₂(CaCO₃(s)) = -1206.9 kJ/mol. Tính ΔrH°₂ của phản ứng: CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Phản ứng nào sau đây có ΔrH°₂ < 0?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Đơn vị thường dùng để biểu thị biến thiên enthalpy của phản ứng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong quá trình luyện gang trong lò cao, phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt chính?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của H₂O(g) là -241.8 kJ/mol và H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Để làm bay hơi 1 mol H₂O(l) thành H₂O(g) cần:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường nếu có năng lượng hoạt hóa không quá lớn và là phản ứng tỏa nhiệt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong nhiệt lượng kế, phản ứng được thực hiện trong điều kiện nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → 2C(g). Biết ΔrH°₂ = -X kJ/mol. Biểu thức nào sau đây biểu diễn nhiệt tạo thành chuẩn của C(g)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phương trình nhiệt hóa học sau:

2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) ΔH° = -198 kJ

Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

  • A. Phản ứng thu nhiệt và cần cung cấp 198 kJ nhiệt lượng để phản ứng xảy ra.
  • B. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là +198 kJ.
  • C. Phản ứng xảy ra nhanh chóng ở điều kiện thường.
  • D. Phản ứng tỏa nhiệt và khi 2 mol SO₂ phản ứng hoàn toàn sẽ giải phóng 198 kJ nhiệt lượng.

Câu 2: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH₄) trong oxygen:

CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l)

Biết enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°₂₉₈) của CH₄(g) là -74.6 kJ/mol, CO₂(g) là -393.5 kJ/mol và H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy metan.

  • A. -104.7 kJ/mol
  • B. +890.5 kJ/mol
  • C. -890.5 kJ/mol
  • D. +104.7 kJ/mol

Câu 3: Trong quá trình hòa tan ammonium nitrate (NH₄NO₃) vào nước, cốc thủy tinh đựng dung dịch trở nên lạnh hơn. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình này?

  • A. Quá trình tỏa nhiệt, ΔH < 0
  • B. Quá trình thu nhiệt, ΔH > 0
  • C. Quá trình không có sự thay đổi enthalpy
  • D. Quá trình phản ứng oxi hóa - khử

Câu 4: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO₂(g) là -393.5 kJ/mol và của H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất ở dạng bền nhất bằng 0. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 12 gam carbon (graphite) trong oxygen dư.

  • A. 393.5 kJ
  • B. 787.0 kJ
  • C. 285.8 kJ
  • D. 679.3 kJ

Câu 5: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn phản ứng (ΔH°ᵣₓₙ) bằng enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°) của sản phẩm?

  • A. 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l)
  • B. C₂H₄(g) + H₂(g) → C₂H₆(g)
  • C. C(graphite) + O₂(g) → CO₂(g)
  • D. N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g)

Câu 6: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng sau:

A + B → C

[Sơ đồ: Mức năng lượng chất phản ứng (A+B) cao hơn mức năng lượng sản phẩm (C)]

Dựa vào sơ đồ, phản ứng trên là phản ứng gì và biến thiên enthalpy của nó có dấu như thế nào?

  • A. Tỏa nhiệt, ΔH < 0
  • B. Thu nhiệt, ΔH > 0
  • C. Không có sự thay đổi enthalpy, ΔH = 0
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử

Câu 7: Xét phản ứng:

N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) ΔH° = +180 kJ

Để thu được 1 mol NO(g) từ phản ứng trên, cần phải cung cấp nhiệt lượng là bao nhiêu?

  • A. 180 kJ
  • B. 90 kJ
  • C. 360 kJ
  • D. 45 kJ

Câu 8: Cho các phản ứng sau:
(1) H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g) ΔH° = -184.6 kJ
(2) 2H₂O₂(l) → 2H₂O(l) + O₂(g) ΔH° = -196.4 kJ
(3) CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g) ΔH° = +178.2 kJ

Phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. Cả (1), (2) và (3)

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về enthalpy tạo thành chuẩn là đúng?

  • A. Enthalpy tạo thành chuẩn của một chất luôn có giá trị âm.
  • B. Enthalpy tạo thành chuẩn là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất từ các đơn chất ở dạng bền nhất ở điều kiện chuẩn.
  • C. Enthalpy tạo thành chuẩn phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất.
  • D. Enthalpy tạo thành chuẩn của tất cả các đơn chất bằng 0 kJ/mol.

Câu 10: Cho phương trình nhiệt hóa học:

NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l) ΔH° = -57.3 kJ

Tính nhiệt lượng tỏa ra khi cho 200 mL dung dịch NaOH 1M phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl.

  • A. 57.3 kJ
  • B. 28.65 kJ
  • C. 11.46 kJ
  • D. 11.46 kJ

Câu 11: Xét quá trình chuyển hóa từ nước lỏng thành hơi nước ở 100°C, H₂O(l) → H₂O(g). Đây là quá trình nào và có dấu ΔH như thế nào?

  • A. Quá trình tỏa nhiệt, ΔH < 0
  • B. Quá trình thu nhiệt, ΔH > 0
  • C. Quá trình đẳng nhiệt, ΔH = 0
  • D. Quá trình tự phát, ΔH < 0

Câu 12: Cho enthalpy tạo thành chuẩn của Al₂O₃(s) là -1676 kJ/mol. Viết phương trình nhiệt hóa học biểu diễn sự tạo thành 1 mol Al₂O₃(s) từ các đơn chất.

  • A. 4Al(s) + 3O₂(g) → 2Al₂O₃(s) ΔH° = -1676 kJ
  • B. Al(s) + O₂(g) → Al₂O₃(s) ΔH° = -1676 kJ
  • C. 2Al(s) + 3/2O₂(g) → Al₂O₃(s) ΔH° = -1676 kJ
  • D. 2Al(s) + 3/2O₂(g) → Al₂O₃(s) ΔH° = +1676 kJ

Câu 13: Khi trộn lẫn dung dịch Ba(OH)₂ với dung dịch H₂SO₄, phản ứng xảy ra tỏa nhiệt mạnh. Điều này chứng tỏ điều gì về biến thiên enthalpy của phản ứng?

  • A. Biến thiên enthalpy của phản ứng có giá trị âm (ΔH < 0).
  • B. Biến thiên enthalpy của phản ứng có giá trị dương (ΔH > 0).
  • C. Biến thiên enthalpy của phản ứng bằng 0 (ΔH = 0).
  • D. Không thể xác định dấu của biến thiên enthalpy.

Câu 14: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của H₂O(g) là -241.8 kJ/mol và H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Giải thích sự khác biệt về giá trị enthalpy tạo thành chuẩn giữa H₂O(g) và H₂O(l).

  • A. H₂O(g) bền vững hơn H₂O(l).
  • B. Phản ứng tạo thành H₂O(g) xảy ra nhanh hơn phản ứng tạo thành H₂O(l).
  • C. Sự ngưng tụ hơi nước là quá trình tỏa nhiệt.
  • D. H₂O(l) có khối lượng mol lớn hơn H₂O(g).

Câu 15: Xét phản ứng phân hủy calcium carbonate:

CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g) ΔH° = +178.2 kJ

Để phân hủy hoàn toàn 1 mol CaCO₃ cần cung cấp 178.2 kJ nhiệt lượng. Nếu chỉ cung cấp 89.1 kJ nhiệt lượng thì lượng CaCO₃ bị phân hủy là bao nhiêu?

  • A. 2 mol
  • B. 0.5 mol
  • C. 1.5 mol
  • D. Không phản hủy được

Câu 16: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g) + D(g). Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chính?

  • A. Áp suất của hệ phản ứng
  • B. Thể tích của bình phản ứng
  • C. Bản chất của chất phản ứng và sản phẩm
  • D. Sự có mặt của chất xúc tác

Câu 17: Trong thực tế, các phản ứng tỏa nhiệt thường được ứng dụng để làm gì?

  • A. Làm lạnh các chất
  • B. Điều chế các chất cần nhiệt độ thấp
  • C. Tạo ra môi trường chân không
  • D. Cung cấp nhiệt cho các quá trình khác

Câu 18: Cho biết ΔfH°₂₉₈(H₂O, l) = -285.8 kJ/mol và ΔfH°₂₉₈(CO₂, g) = -393.5 kJ/mol. Tính nhiệt đốt cháy hoàn toàn 1 mol ethanol (C₂H₅OH, l), biết sản phẩm cháy là CO₂(g) và H₂O(l). (ΔfH°₂₉₈(C₂H₅OH, l) = -277.7 kJ/mol)

  • A. -179.6 kJ/mol
  • B. -679.3 kJ/mol
  • C. -1366.7 kJ/mol
  • D. +1366.7 kJ/mol

Câu 19: Để so sánh độ bền nhiệt của các chất, người ta thường dựa vào yếu tố nào liên quan đến enthalpy?

  • A. Biến thiên enthalpy phản ứng
  • B. Enthalpy tạo thành chuẩn
  • C. Năng lượng hoạt hóa
  • D. Tốc độ phản ứng

Câu 20: Cho phản ứng: X → Y là phản ứng thu nhiệt với ΔH = +50 kJ. Phản ứng ngược lại, Y → X, sẽ là phản ứng gì và có biến thiên enthalpy bằng bao nhiêu?

  • A. Thu nhiệt, ΔH = +50 kJ
  • B. Thu nhiệt, ΔH = -50 kJ
  • C. Tỏa nhiệt, ΔH = +50 kJ
  • D. Tỏa nhiệt, ΔH = -50 kJ

Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng về phản ứng thu nhiệt?

  • A. Phản ứng hấp thụ nhiệt từ môi trường.
  • B. Biến thiên enthalpy của phản ứng có giá trị dương (ΔH > 0).
  • C. Nhiệt độ của môi trường xung quanh tăng lên.
  • D. Năng lượng của sản phẩm cao hơn năng lượng của chất phản ứng.

Câu 22: Cho các giá trị enthalpy tạo thành chuẩn sau:
ΔfH°(CO₂, g) = -393.5 kJ/mol
ΔfH°(H₂O, l) = -285.8 kJ/mol
ΔfH°(C₃H₈, g) = -103.8 kJ/mol

Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy propane (C₃H₈): C₃H₈(g) + 5O₂(g) → 3CO₂(g) + 4H₂O(l)

  • A. -1116.5 kJ/mol
  • B. -2219.9 kJ/mol
  • C. +2219.9 kJ/mol
  • D. +1116.5 kJ/mol

Câu 23: Trong phản ứng tỏa nhiệt, năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận (Ea, thuận) và năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch (Ea, nghịch) có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Ea, thuận < Ea, nghịch
  • B. Ea, thuận > Ea, nghịch
  • C. Ea, thuận = Ea, nghịch
  • D. Không có mối quan hệ rõ ràng

Câu 24: Cho biết phản ứng: 2A(g) → B(g) có ΔH° = -X kJ. Nếu phản ứng 4A(g) → 2B(g) thì biến thiên enthalpy của phản ứng là bao nhiêu?

  • A. -X kJ
  • B. -0.5X kJ
  • C. -2X kJ
  • D. -4X kJ

Câu 25: Xét phản ứng: C(s) + O₂(g) → CO₂(g). Để xác định biến thiên enthalpy của phản ứng này bằng thực nghiệm, ta có thể thực hiện thí nghiệm nào?

  • A. Đo tốc độ phản ứng
  • B. Đo nhiệt lượng phản ứng bằng calorimeter
  • C. Xác định năng lượng hoạt hóa
  • D. Phân tích sản phẩm phản ứng

Câu 26: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g) ΔH° < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tạo NH₃ theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây là phù hợp theo nguyên lý Le Chatelier về enthalpy?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Giảm áp suất
  • C. Thêm chất xúc tác
  • D. Giảm nhiệt độ

Câu 27: Trong điều kiện chuẩn, enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất oxygen (O₂) ở trạng thái khí là bao nhiêu?

  • A. 0 kJ/mol
  • B. -285.8 kJ/mol
  • C. +285.8 kJ/mol
  • D. Giá trị khác 0 và phụ thuộc nhiệt độ

Câu 28: Cho biết phản ứng: H₂(g) + I₂(g) → 2HI(g) có ΔH° > 0. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt
  • B. Phản ứng thu nhiệt
  • C. Phản ứng oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng phân hủy

Câu 29: Để tính biến thiên enthalpy của một phản ứng, ngoài việc sử dụng enthalpy tạo thành chuẩn, còn có phương pháp nào khác?

  • A. Sử dụng tốc độ phản ứng
  • B. Sử dụng năng lượng hoạt hóa
  • C. Sử dụng định luật Hess
  • D. Sử dụng hằng số cân bằng

Câu 30: Trong một phản ứng hóa học, yếu tố nào sau đây quyết định phản ứng là tỏa nhiệt hay thu nhiệt?

  • A. Nồng độ chất phản ứng
  • B. Áp suất phản ứng
  • C. Chất xúc tác
  • D. Sự chênh lệch năng lượng liên kết giữa chất phản ứng và sản phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Cho phương trình nhiệt hóa học sau:

2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) ΔH° = -198 kJ

Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH₄) trong oxygen:

CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l)

Biết enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°₂₉₈) của CH₄(g) là -74.6 kJ/mol, CO₂(g) là -393.5 kJ/mol và H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy metan.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong quá trình hòa tan ammonium nitrate (NH₄NO₃) vào nước, cốc thủy tinh đựng dung dịch trở nên lạnh hơn. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về quá trình này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO₂(g) là -393.5 kJ/mol và của H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất ở dạng bền nhất bằng 0. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 12 gam carbon (graphite) trong oxygen dư.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn phản ứng (ΔH°ᵣₓₙ) bằng enthalpy tạo thành chuẩn (ΔfH°) của sản phẩm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng sau:

A + B → C

[Sơ đồ: Mức năng lượng chất phản ứng (A+B) cao hơn mức năng lượng sản phẩm (C)]

Dựa vào sơ đồ, phản ứng trên là phản ứng gì và biến thiên enthalpy của nó có dấu như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Xét phản ứng:

N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) ΔH° = +180 kJ

Để thu được 1 mol NO(g) từ phản ứng trên, cần phải cung cấp nhiệt lượng là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cho các phản ứng sau:
(1) H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g) ΔH° = -184.6 kJ
(2) 2H₂O₂(l) → 2H₂O(l) + O₂(g) ΔH° = -196.4 kJ
(3) CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g) ΔH° = +178.2 kJ

Phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về enthalpy tạo thành chuẩn là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho phương trình nhiệt hóa học:

NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l) ΔH° = -57.3 kJ

Tính nhiệt lượng tỏa ra khi cho 200 mL dung dịch NaOH 1M phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Xét quá trình chuyển hóa từ nước lỏng thành hơi nước ở 100°C, H₂O(l) → H₂O(g). Đây là quá trình nào và có dấu ΔH như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cho enthalpy tạo thành chuẩn của Al₂O₃(s) là -1676 kJ/mol. Viết phương trình nhiệt hóa học biểu diễn sự tạo thành 1 mol Al₂O₃(s) từ các đơn chất.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Khi trộn lẫn dung dịch Ba(OH)₂ với dung dịch H₂SO₄, phản ứng xảy ra tỏa nhiệt mạnh. Điều này chứng tỏ điều gì về biến thiên enthalpy của phản ứng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của H₂O(g) là -241.8 kJ/mol và H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Giải thích sự khác biệt về giá trị enthalpy tạo thành chuẩn giữa H₂O(g) và H₂O(l).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Xét phản ứng phân hủy calcium carbonate:

CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g) ΔH° = +178.2 kJ

Để phân hủy hoàn toàn 1 mol CaCO₃ cần cung cấp 178.2 kJ nhiệt lượng. Nếu chỉ cung cấp 89.1 kJ nhiệt lượng thì lượng CaCO₃ bị phân hủy là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho phản ứng: A(g) + B(g) ?? C(g) + D(g). Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây là chính?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong thực tế, các phản ứng tỏa nhiệt thường được ứng dụng để làm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho biết ΔfH°₂₉₈(H₂O, l) = -285.8 kJ/mol và ΔfH°₂₉₈(CO₂, g) = -393.5 kJ/mol. Tính nhiệt đốt cháy hoàn toàn 1 mol ethanol (C₂H₅OH, l), biết sản phẩm cháy là CO₂(g) và H₂O(l). (ΔfH°₂₉₈(C₂H₅OH, l) = -277.7 kJ/mol)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Để so sánh độ bền nhiệt của các chất, người ta thường dựa vào yếu tố nào liên quan đến enthalpy?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho phản ứng: X → Y là phản ứng thu nhiệt với ΔH = +50 kJ. Phản ứng ngược lại, Y → X, sẽ là phản ứng gì và có biến thiên enthalpy bằng bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng về phản ứng thu nhiệt?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho các giá trị enthalpy tạo thành chuẩn sau:
ΔfH°(CO₂, g) = -393.5 kJ/mol
ΔfH°(H₂O, l) = -285.8 kJ/mol
ΔfH°(C₃H₈, g) = -103.8 kJ/mol

Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy propane (C₃H₈): C₃H₈(g) + 5O₂(g) → 3CO₂(g) + 4H₂O(l)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong phản ứng tỏa nhiệt, năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận (Ea, thuận) và năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch (Ea, nghịch) có mối quan hệ như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho biết phản ứng: 2A(g) → B(g) có ΔH° = -X kJ. Nếu phản ứng 4A(g) → 2B(g) thì biến thiên enthalpy của phản ứng là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Xét phản ứng: C(s) + O₂(g) → CO₂(g). Để xác định biến thiên enthalpy của phản ứng này bằng thực nghiệm, ta có thể thực hiện thí nghiệm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g) ΔH° < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tạo NH₃ theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây là phù hợp theo nguyên lý Le Chatelier về enthalpy?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong điều kiện chuẩn, enthalpy tạo thành chuẩn của đơn chất oxygen (O₂) ở trạng thái khí là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho biết phản ứng: H₂(g) + I₂(g) → 2HI(g) có ΔH° > 0. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để tính biến thiên enthalpy của một phản ứng, ngoài việc sử dụng enthalpy tạo thành chuẩn, còn có phương pháp nào khác?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong một phản ứng hóa học, yếu tố nào sau đây quyết định phản ứng là tỏa nhiệt hay thu nhiệt?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các quá trình sau, quá trình nào là tỏa nhiệt?

  • A. (1) Nước đá tan chảy
  • B. (2) Đốt củi
  • C. (3) Bay hơi nước
  • D. (4) Nung vôi

Câu 2: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) ΔH > 0. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

  • A. Phản ứng tự xảy ra và tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng xảy ra nhanh chóng và giải phóng năng lượng.
  • C. Phản ứng cần cung cấp năng lượng để xảy ra.
  • D. Phản ứng tạo ra sản phẩm bền vững hơn chất phản ứng.

Câu 3: Enthalpy của một hệ là:

  • A. Tổng năng lượng bên trong và công thực hiện bởi hệ ở áp suất không đổi.
  • B. Động năng của các phân tử trong hệ.
  • C. Thế năng tương tác giữa các hạt trong hệ.
  • D. Năng lượng tự do Gibbs của hệ.

Câu 4: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn ΔfH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃ của CO₂(g) là -393.5 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng ý nghĩa của giá trị này?

  • A. Để phân hủy 1 mol CO₂(g) thành C(graphite) và O₂(g) cần cung cấp 393.5 kJ nhiệt lượng.
  • B. Khi tạo thành 1 mol CO₂(g) từ C(graphite) và O₂(g) ở điều kiện chuẩn, phản ứng tỏa ra 393.5 kJ nhiệt lượng.
  • C. Phản ứng đốt cháy 1 mol C(graphite) trong O₂(g) thu vào 393.5 kJ nhiệt lượng.
  • D. Enthalpy của 1 mol CO₂(g) ở điều kiện chuẩn là -393.5 kJ.

Câu 5: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy phản ứng (ΔrH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃) bằng nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃) của sản phẩm?

  • A. 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l)
  • B. C₂H₄(g) + H₂(g) → C₂H₆(g)
  • C. C(graphite) + O₂(g) → CO₂(g)
  • D. CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l)

Câu 6: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Biết ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây không làm thay đổi biến thiên enthalpy của phản ứng?

  • A. Thay đổi nhiệt độ phản ứng.
  • B. Thay đổi áp suất phản ứng.
  • C. Thêm chất xúc tác.
  • D. Thay đổi lượng chất phản ứng.

Câu 7: Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol ethanol (C₂H₅OH) theo phương trình: C₂H₅OH(l) + 3O₂(g) → 2CO₂(g) + 3H₂O(l), biết nhiệt tạo thành chuẩn của C₂H₅OH(l), CO₂(g), H₂O(l) lần lượt là -277.7 kJ/mol, -393.5 kJ/mol, -285.8 kJ/mol.

  • A. -851.6 kJ/mol
  • B. +1366.7 kJ/mol
  • C. -1366.7 kJ/mol
  • D. +851.6 kJ/mol

Câu 8: Cho phản ứng: CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g) ΔrH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃ = +178 kJ/mol. Để phân hủy hoàn toàn 10 gam CaCO₃ cần bao nhiêu nhiệt lượng?

  • A. 1.78 kJ
  • B. 17.8 kJ
  • C. 178 kJ
  • D. 1780 kJ

Câu 9: Xét phản ứng: A(g) → B(g) + C(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của A là 400, của B là 350, của C là 250. Biến thiên enthalpy của phản ứng trên là:

  • A. +200 kJ/mol
  • B. +600 kJ/mol
  • C. -600 kJ/mol
  • D. -200 kJ/mol

Câu 10: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: 2X + Y → Z. Mức năng lượng của chất phản ứng (2X + Y) cao hơn mức năng lượng của sản phẩm (Z). Phản ứng này là:

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt, ΔH < 0.
  • B. Phản ứng thu nhiệt, ΔH > 0.
  • C. Phản ứng có ΔH = 0.
  • D. Không xác định được ΔH.

Câu 11: Trong quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) vào nước, nhiệt độ của dung dịch giảm xuống. Quá trình hòa tan này là:

  • A. Quá trình tỏa nhiệt.
  • B. Quá trình thu nhiệt.
  • C. Quá trình trung hòa.
  • D. Quá trình oxi hóa - khử.

Câu 12: Đơn vị thường dùng để đo biến thiên enthalpy của phản ứng là:

  • A. °C/mol
  • B. mol/L
  • C. kJ/mol
  • D. mol/s

Câu 13: Cho các phản ứng sau: (I) H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g); (II) C(s) + O₂(g) → CO₂(g). Phản ứng nào là phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Chỉ (I).
  • B. Chỉ (II).
  • C. Cả (I) và (II) đều thu nhiệt.
  • D. Cả (I) và (II) đều tỏa nhiệt.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về enthalpy tạo thành chuẩn là sai?

  • A. Kí hiệu là ΔfH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃.
  • B. Được đo ở điều kiện chuẩn.
  • C. Luôn có giá trị âm đối với mọi hợp chất.
  • D. Giá trị của đơn chất bền vững bằng 0 kJ/mol.

Câu 15: Cho phản ứng: X → Y + Z. Biết ΔH = +Q kJ/mol (Q > 0). Để tăng hiệu suất phản ứng theo chiều thuận cần:

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Giảm nhiệt độ.
  • C. Tăng áp suất.
  • D. Giảm áp suất.

Câu 16: Phản ứng đốt cháy hoàn toàn glucose (C₆H₁₂O₆) trong cơ thể là phản ứng:

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Không có sự thay đổi nhiệt.
  • D. Vừa thu nhiệt vừa tỏa nhiệt.

Câu 17: Cho 2 gam hydrogen cháy hoàn toàn trong oxygen tạo thành nước, tỏa ra 286 kJ nhiệt lượng. Nhiệt đốt cháy của hydrogen là:

  • A. 143 kJ/mol
  • B. 286 kJ/mol
  • C. 572 kJ/mol
  • D. 71.5 kJ/mol

Câu 18: Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất trong hóa học thường được quy định là:

  • A. 0°C và 1 atm.
  • B. 25°C và 2 atm.
  • C. 25°C và 1 bar.
  • D. 0°C và 2 bar.

Câu 19: Cho phản ứng: A + B → C + D. Để xác định biến thiên enthalpy của phản ứng này, ta cần biết:

  • A. Nhiệt độ phản ứng.
  • B. Nhiệt tạo thành chuẩn của A, B, C, D.
  • C. Nồng độ các chất phản ứng.
  • D. Thể tích của hệ phản ứng.

Câu 20: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l) ΔH = -572 kJ. Nếu dùng 4 mol H₂(g) phản ứng hoàn toàn với O₂(g) thì nhiệt lượng tỏa ra là:

  • A. 286 kJ
  • B. 572 kJ
  • C. 1144 kJ
  • D. 2288 kJ

Câu 21: Trong phản ứng tỏa nhiệt, enthalpy của hệ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Thay đổi không xác định.

Câu 22: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn đúng quá trình này?

  • A. H₂(g) + O₂(g) → H₂O(l) ΔH = -285.8 kJ
  • B. 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l) ΔH = -285.8 kJ
  • C. H₂(g) + 1/2O₂(g) → H₂O(g) ΔH = -285.8 kJ
  • D. H₂(g) + 1/2O₂(g) → H₂O(l) ΔH = -285.8 kJ

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng thu nhiệt?

  • A. Phản ứng giải phóng nhiệt ra môi trường.
  • B. Enthalpy của sản phẩm lớn hơn enthalpy của chất phản ứng.
  • C. ΔH < 0.
  • D. Phản ứng luôn tự xảy ra.

Câu 24: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của một số chất: ΔfH°(CO₂(g)) = -393.5 kJ/mol; ΔfH°(H₂O(l)) = -285.8 kJ/mol; ΔfH°(CH₄(g)) = -74.6 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l).

  • A. -603.3 kJ/mol
  • B. +890.5 kJ/mol
  • C. -890.5 kJ/mol
  • D. +603.3 kJ/mol

Câu 25: Trong phản ứng hóa học, năng lượng được giải phóng hoặc hấp thụ chủ yếu là do:

  • A. Sự phá vỡ và hình thành liên kết hóa học.
  • B. Sự thay đổi trạng thái vật lý của chất.
  • C. Sự thay đổi nhiệt độ của môi trường.
  • D. Sự thay đổi áp suất của hệ.

Câu 26: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Biết rằng phản ứng là tỏa nhiệt và có sự giảm số mol khí. Biện pháp nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và tỏa nhiệt nhiều hơn?

  • A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất.

Câu 27: Cho các phản ứng sau: (1) Đốt cháy than; (2) Phân hủy N₂O₄ thành NO₂; (3) Quang hợp của cây xanh. Phản ứng nào là thu nhiệt?

  • A. Chỉ (1).
  • B. Chỉ (2).
  • C. (2) và (3).
  • D. (1) và (3).

Câu 28: Cho phản ứng: H₂(g) + I₂(g) → 2HI(g) ΔH = +11 kJ/mol. Để thu được 4 mol HI cần:

  • A. Giải phóng 11 kJ nhiệt.
  • B. Thu vào 22 kJ nhiệt.
  • C. Giải phóng 22 kJ nhiệt.
  • D. Thu vào 11 kJ nhiệt.

Câu 29: Cho nhiệt tạo thành chuẩn của H₂O(g) và H₂O(l) lần lượt là -241.8 kJ/mol và -285.8 kJ/mol. Sự hóa hơi 1 mol H₂O(l) thành H₂O(g) cần:

  • A. Giải phóng 44 kJ nhiệt.
  • B. Thu vào 241.8 kJ nhiệt.
  • C. Thu vào 44 kJ nhiệt.
  • D. Giải phóng 285.8 kJ nhiệt.

Câu 30: Cho phản ứng: C(s) + H₂O(g) → CO(g) + H₂(g). Biết ΔH > 0. Để phản ứng xảy ra thuận lợi hơn, nên:

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Giảm nhiệt độ.
  • C. Tăng áp suất.
  • D. Giảm áp suất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong các quá trình sau, quá trình nào là tỏa nhiệt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) ΔH > 0. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Enthalpy của một hệ là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn ΔfH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃ của CO₂(g) là -393.5 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng ý nghĩa của giá trị này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy phản ứng (ΔrH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃) bằng nhiệt tạo thành chuẩn (ΔfH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃) của sản phẩm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Biết ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây không làm thay đổi biến thiên enthalpy của phản ứng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol ethanol (C₂H₅OH) theo phương trình: C₂H₅OH(l) + 3O₂(g) → 2CO₂(g) + 3H₂O(l), biết nhiệt tạo thành chuẩn của C₂H₅OH(l), CO₂(g), H₂O(l) lần lượt là -277.7 kJ/mol, -393.5 kJ/mol, -285.8 kJ/mol.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho phản ứng: CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g) ΔrH°₂₉<0xE2><0x82><0x8₃ = +178 kJ/mol. Để phân hủy hoàn toàn 10 gam CaCO₃ cần bao nhiêu nhiệt lượng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xét phản ứng: A(g) → B(g) + C(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của A là 400, của B là 350, của C là 250. Biến thiên enthalpy của phản ứng trên là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: 2X + Y → Z. Mức năng lượng của chất phản ứng (2X + Y) cao hơn mức năng lượng của sản phẩm (Z). Phản ứng này là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) vào nước, nhiệt độ của dung dịch giảm xuống. Quá trình hòa tan này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Đơn vị thường dùng để đo biến thiên enthalpy của phản ứng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho các phản ứng sau: (I) H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g); (II) C(s) + O₂(g) → CO₂(g). Phản ứng nào là phản ứng tỏa nhiệt?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về enthalpy tạo thành chuẩn là sai?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho phản ứng: X → Y + Z. Biết ΔH = +Q kJ/mol (Q > 0). Để tăng hiệu suất phản ứng theo chiều thuận cần:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phản ứng đốt cháy hoàn toàn glucose (C₆H₁₂O₆) trong cơ thể là phản ứng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho 2 gam hydrogen cháy hoàn toàn trong oxygen tạo thành nước, tỏa ra 286 kJ nhiệt lượng. Nhiệt đốt cháy của hydrogen là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất trong hóa học thường được quy định là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho phản ứng: A + B → C + D. Để xác định biến thiên enthalpy của phản ứng này, ta cần biết:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l) ΔH = -572 kJ. Nếu dùng 4 mol H₂(g) phản ứng hoàn toàn với O₂(g) thì nhiệt lượng tỏa ra là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong phản ứng tỏa nhiệt, enthalpy của hệ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn đúng quá trình này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng thu nhiệt?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của một số chất: ΔfH°(CO₂(g)) = -393.5 kJ/mol; ΔfH°(H₂O(l)) = -285.8 kJ/mol; ΔfH°(CH₄(g)) = -74.6 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong phản ứng hóa học, năng lượng được giải phóng hoặc hấp thụ chủ yếu là do:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Biết rằng phản ứng là tỏa nhiệt và có sự giảm số mol khí. Biện pháp nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và tỏa nhiệt nhiều hơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho các phản ứng sau: (1) Đốt cháy than; (2) Phân hủy N₂O₄ thành NO₂; (3) Quang hợp của cây xanh. Phản ứng nào là thu nhiệt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho phản ứng: H₂(g) + I₂(g) → 2HI(g) ΔH = +11 kJ/mol. Để thu được 4 mol HI cần:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho nhiệt tạo thành chuẩn của H₂O(g) và H₂O(l) lần lượt là -241.8 kJ/mol và -285.8 kJ/mol. Sự hóa hơi 1 mol H₂O(l) thành H₂O(g) cần:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 14: Phản ứng hóa học và enthalpy

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho phản ứng: C(s) + H₂O(g) → CO(g) + H₂(g). Biết ΔH > 0. Để phản ứng xảy ra thuận lợi hơn, nên:

Xem kết quả