15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tốc độ trung bình của một phản ứng hóa học trong một khoảng thời gian được định nghĩa là sự thay đổi nồng độ của:

  • A. Chất xúc tác theo thời gian.
  • B. Chất sản phẩm theo thời gian, luôn có giá trị âm.
  • C. Chất phản ứng theo thời gian, luôn có giá trị dương.
  • D. Một chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.

Câu 2: Cho phản ứng phân hủy N2O5: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Tại thời điểm ban đầu, nồng độ N2O5 là 0,040 M. Sau 50 giây, nồng độ N2O5 giảm xuống còn 0,025 M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 3,0 x 10⁻⁴ M/s.
  • B. 6,0 x 10⁻⁴ M/s.
  • C. 1,5 x 10⁻⁴ M/s.
  • D. 6,0 x 10⁻⁵ M/s.

Câu 3: Xét phản ứng tổng quát: aA + bB → cC + dD. Biểu thức nào sau đây thể hiện tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất C?

  • A. -1/c * (Δ[C]/Δt)
  • B. -c * (Δ[C]/Δt)
  • C. +1/c * (Δ[C]/Δt)
  • D. +c * (Δ[C]/Δt)

Câu 4: Tốc độ tức thời của phản ứng được xác định là:

  • A. Tốc độ phản ứng tại một thời điểm xác định.
  • B. Tốc độ phản ứng trung bình trong toàn bộ quá trình phản ứng.
  • C. Tốc độ phản ứng khi nồng độ các chất phản ứng bằng 1M.
  • D. Tốc độ phản ứng khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng.

Câu 5: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của hệ đồng thể?

  • A. Nồng độ chất phản ứng.
  • B. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 6: Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng thường tăng là do:

  • A. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng giảm đi.
  • B. Phần trăm số va chạm hiệu quả tăng lên.
  • C. Tần số va chạm giữa các phân tử chất phản ứng tăng lên.
  • D. Chiều của phản ứng bị thay đổi.

Câu 7: Xét phản ứng đơn giản: A(g) + 2B(g) → C(g). Biểu thức tốc độ phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng là:

  • A. v = k * [A] * [B]
  • B. v = k * [A] * [B]² / [C]
  • C. v = k * [A] * [2B]
  • D. v = k * [A] * [B]²

Câu 8: Hằng số tốc độ phản ứng (k) là đại lượng:

  • A. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất chất phản ứng.
  • B. Phụ thuộc vào nồng độ các chất phản ứng.
  • C. Phụ thuộc vào thời gian diễn ra phản ứng.
  • D. Luôn có giá trị bằng tốc độ phản ứng.

Câu 9: Cho phản ứng đơn giản 2X(g) → Y(g). Nếu nồng độ chất X tăng gấp đôi, giữ nguyên các điều kiện khác, thì tốc độ phản ứng sẽ tăng gấp bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần.
  • B. 3 lần.
  • C. 4 lần.
  • D. 8 lần.

Câu 10: Xét phản ứng xảy ra trong bình kín: H2(g) + I2(g) → 2HI(g). Yếu tố nào sau đây khi tăng lên sẽ làm tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Thể tích bình phản ứng.
  • B. Áp suất chung của hệ phản ứng.
  • C. Nồng độ của HI.
  • D. Khối lượng của H2 dư.

Câu 11: Tại sao khi nấu ăn, chúng ta thường cắt nhỏ thực phẩm hoặc khuấy đều khi đun nấu?

  • A. Để tăng diện tích bề mặt tiếp xúc, giúp phản ứng chín nhanh hơn.
  • B. Để giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • C. Để thay đổi hằng số tốc độ phản ứng.
  • D. Để giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng.

Câu 12: Chất xúc tác ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng bằng cách:

  • A. Làm tăng nồng độ chất phản ứng.
  • B. Làm tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
  • C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • D. Làm tăng áp suất của hệ phản ứng.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về chất xúc tác là SAI?

  • A. Chất xúc tác tham gia vào cơ chế phản ứng.
  • B. Chất xúc tác bị tiêu hao hoàn toàn sau khi phản ứng kết thúc.
  • C. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.
  • D. Chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa.

Câu 14: Cho phản ứng: CaCO3(s) + 2HCl(aq) → CaCl2(aq) + H2O(l) + CO2(g). Yếu tố nào sau đây khi thay đổi sẽ làm tăng tốc độ thoát khí CO2?

  • A. Dùng một khối CaCO3 lớn thay vì bột CaCO3.
  • B. Pha loãng dung dịch HCl.
  • C. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • D. Nghiền nhỏ CaCO3 thành bột mịn.

Câu 15: Theo quy tắc Van"t Hoff, khi tăng nhiệt độ lên 10°C, tốc độ phản ứng tăng lên γ lần. Đối với một phản ứng có γ = 2, nếu tăng nhiệt độ từ 20°C lên 50°C thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần.
  • B. 6 lần.
  • C. 8 lần.
  • D. 16 lần.

Câu 16: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng thường diễn ra NHANH nhất ở điều kiện thường?

  • A. Phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh trong dung dịch.
  • B. Phản ứng gỉ sắt.
  • C. Phản ứng phân hủy gỗ.
  • D. Phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen.

Câu 17: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi nồng độ của một chất phản ứng theo thời gian có dạng đường cong đi xuống. Độ dốc (trừ đi) của tiếp tuyến tại một điểm bất kỳ trên đường cong đó biểu thị đại lượng nào?

  • A. Tốc độ trung bình của phản ứng.
  • B. Tốc độ tức thời của phản ứng tại thời điểm đó.
  • C. Hằng số tốc độ phản ứng.
  • D. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng.

Câu 18: Tại sao than đá cháy trong không khí chậm hơn cháy trong khí oxygen nguyên chất?

  • A. Nhiệt độ trong không khí thấp hơn.
  • B. Áp suất trong không khí thấp hơn.
  • C. Nồng độ oxygen trong không khí thấp hơn.
  • D. Có chất ức chế trong không khí.

Câu 19: Xét phản ứng: Mg(s) + 2HCl(aq) → MgCl2(aq) + H2(g). Để tăng tốc độ phản ứng này một cách đáng kể, có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Thay thế mảnh Mg bằng bột Mg có cùng khối lượng.
  • B. Giảm nồng độ dung dịch HCl.
  • C. Sử dụng thể tích dung dịch HCl loãng hơn.
  • D. Thêm nước cất vào hệ phản ứng.

Câu 20: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, người ta sử dụng chất xúc tác V2O5 cho phản ứng chuyển hóa SO2 thành SO3 (2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g)). Vai trò của V2O5 là:

  • A. Làm tăng nồng độ SO2.
  • B. Làm dịch chuyển cân bằng về phía tạo SO3.
  • C. Cung cấp nhiệt cho phản ứng.
  • D. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch ở cùng mức độ.

Câu 21: Năng lượng hoạt hóa (Ea) của một phản ứng là:

  • A. Nhiệt lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng.
  • B. Năng lượng tối thiểu cần thiết để các va chạm trở nên hiệu quả.
  • C. Hiệu số năng lượng giữa sản phẩm và chất phản ứng.
  • D. Năng lượng giải phóng khi tạo thành liên kết mới.

Câu 22: Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng chủ yếu là do:

  • A. Nồng độ chất phản ứng tăng.
  • B. Áp suất của hệ tăng.
  • C. Năng lượng hoạt hóa giảm.
  • D. Tần suất va chạm hiệu quả giữa các phân tử tăng lên đáng kể.

Câu 23: Cho phản ứng: Zn(s) + CuSO4(aq) → ZnSO4(aq) + Cu(s). Để phản ứng xảy ra nhanh hơn, ta có thể:

  • A. Sử dụng lá kẽm nguyên miếng.
  • B. Tăng nhiệt độ của dung dịch CuSO4.
  • C. Giảm nồng độ dung dịch CuSO4.
  • D. Thêm một lượng Cu(s) vào hệ.

Câu 24: Tại sao việc bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh giúp giữ thực phẩm tươi lâu hơn?

  • A. Nhiệt độ thấp làm giảm tốc độ các phản ứng hóa học gây hư hỏng thực phẩm.
  • B. Nhiệt độ thấp làm tăng năng lượng hoạt hóa của các phản ứng.
  • C. Tủ lạnh loại bỏ hoàn toàn vi khuẩn và nấm mốc.
  • D. Không khí trong tủ lạnh có nồng độ oxygen thấp hơn.

Câu 25: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Nếu tăng áp suất chung của hệ bằng cách nén thể tích bình phản ứng, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tốc độ cả phản ứng thuận và nghịch đều tăng.
  • B. Chỉ tốc độ phản ứng thuận tăng.
  • C. Chỉ tốc độ phản ứng nghịch tăng.
  • D. Tốc độ phản ứng không đổi.

Câu 26: Khi cho cùng một lượng bột sắt vào hai cốc đựng dung dịch HCl cùng nồng độ ở 20°C và 40°C. Tốc độ phản ứng ở 40°C sẽ:

  • A. Lớn hơn tốc độ phản ứng ở 20°C.
  • B. Nhỏ hơn tốc độ phản ứng ở 20°C.
  • C. Bằng tốc độ phản ứng ở 20°C.
  • D. Không thể dự đoán được.

Câu 27: Xét phản ứng: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g). Tốc độ phản ứng được biểu thị bằng sự giảm nồng độ H2 theo thời gian là 0,005 M/s. Tốc độ phản ứng tính theo sự tăng nồng độ HCl là bao nhiêu?

  • A. 0,0025 M/s.
  • B. 0,005 M/s.
  • C. 0,010 M/s.
  • D. 0,020 M/s.

Câu 28: Tại sao trong các phản ứng hóa học, người ta thường sử dụng chất phản ứng ở trạng thái lỏng hoặc khí hoặc dung dịch thay vì chất rắn nguyên khối?

  • A. Vì chất lỏng/khí dễ bảo quản hơn.
  • B. Vì chất lỏng/khí có năng lượng hoạt hóa thấp hơn.
  • C. Vì chất lỏng/khí có khối lượng mol nhỏ hơn.
  • D. Vì chất lỏng/khí cho phép các phân tử va chạm thường xuyên và hiệu quả hơn.

Câu 29: Một phản ứng có biểu thức tốc độ v = k * [A]² * [B]. Điều này cho thấy:

  • A. Phản ứng là bậc 2 đối với chất A và bậc 1 đối với chất B.
  • B. Hệ số tỉ lượng của A trong phương trình hóa học là 2.
  • C. Phản ứng là đơn giản và có phương trình A + B → Sản phẩm.
  • D. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ chất C (sản phẩm).

Câu 30: Xét hai phản ứng: (1) Fe(s) + CuSO4(aq) → FeSO4(aq) + Cu(s) và (2) Fe(s) + S(s) → FeS(s). Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, phản ứng (1) thường xảy ra nhanh hơn phản ứng (2) chủ yếu là do:

  • A. Phản ứng (1) là phản ứng oxi hóa-khử.
  • B. Phản ứng (2) có sự tham gia của chất rắn.
  • C. Bản chất hóa học của các chất phản ứng khác nhau, dẫn đến năng lượng hoạt hóa khác nhau.
  • D. Phản ứng (1) tỏa nhiệt nhiều hơn phản ứng (2).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Tốc độ trung bình của một phản ứng hóa học trong một khoảng thời gian được định nghĩa là sự thay đổi nồng độ của:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho phản ứng phân hủy N2O5: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Tại thời điểm ban đầu, nồng độ N2O5 là 0,040 M. Sau 50 giây, nồng độ N2O5 giảm xuống còn 0,025 M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Xét phản ứng tổng quát: aA + bB → cC + dD. Biểu thức nào sau đây thể hiện tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất C?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Tốc độ tức thời của phản ứng được xác định là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của hệ đồng thể?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng thường tăng là do:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Xét phản ứng đơn giản: A(g) + 2B(g) → C(g). Biểu thức tốc độ phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Hằng số tốc độ phản ứng (k) là đại lượng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho phản ứng đơn giản 2X(g) → Y(g). Nếu nồng độ chất X tăng gấp đôi, giữ nguyên các điều kiện khác, thì tốc độ phản ứng sẽ tăng gấp bao nhiêu lần?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Xét phản ứng xảy ra trong bình kín: H2(g) + I2(g) → 2HI(g). Yếu tố nào sau đây khi tăng lên sẽ làm tăng tốc độ phản ứng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Tại sao khi nấu ăn, chúng ta thường cắt nhỏ thực phẩm hoặc khuấy đều khi đun nấu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Chất xúc tác ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng bằng cách:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về chất xúc tác là SAI?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho phản ứng: CaCO3(s) + 2HCl(aq) → CaCl2(aq) + H2O(l) + CO2(g). Yếu tố nào sau đây khi thay đổi sẽ làm tăng tốc độ thoát khí CO2?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Theo quy tắc Van't Hoff, khi tăng nhiệt độ lên 10°C, tốc độ phản ứng tăng lên γ lần. Đối với một phản ứng có γ = 2, nếu tăng nhiệt độ từ 20°C lên 50°C thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng thường diễn ra NHANH nhất ở điều kiện thường?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi nồng độ của một chất phản ứng theo thời gian có dạng đường cong đi xuống. Độ dốc (trừ đi) của tiếp tuyến tại một điểm bất kỳ trên đường cong đó biểu thị đại lượng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Tại sao than đá cháy trong không khí chậm hơn cháy trong khí oxygen nguyên chất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Xét phản ứng: Mg(s) + 2HCl(aq) → MgCl2(aq) + H2(g). Để tăng tốc độ phản ứng này một cách đáng kể, có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, người ta sử dụng chất xúc tác V2O5 cho phản ứng chuyển hóa SO2 thành SO3 (2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g)). Vai trò của V2O5 là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Năng lượng hoạt hóa (Ea) của một phản ứng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng chủ yếu là do:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho phản ứng: Zn(s) + CuSO4(aq) → ZnSO4(aq) + Cu(s). Để phản ứng xảy ra nhanh hơn, ta có thể:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Tại sao việc bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh giúp giữ thực phẩm tươi lâu hơn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Nếu tăng áp suất chung của hệ bằng cách nén thể tích bình phản ứng, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Khi cho cùng một lượng bột sắt vào hai cốc đựng dung dịch HCl cùng nồng độ ở 20°C và 40°C. Tốc độ phản ứng ở 40°C sẽ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Xét phản ứng: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g). Tốc độ phản ứng được biểu thị bằng sự giảm nồng độ H2 theo thời gian là 0,005 M/s. Tốc độ phản ứng tính theo sự tăng nồng độ HCl là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tại sao trong các phản ứng hóa học, người ta thường sử dụng chất phản ứng ở trạng thái lỏng hoặc khí hoặc dung dịch thay vì chất rắn nguyên khối?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một phản ứng có biểu thức tốc độ v = k * [A]² * [B]. Điều này cho thấy:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Xét hai phản ứng: (1) Fe(s) + CuSO4(aq) → FeSO4(aq) + Cu(s) và (2) Fe(s) + S(s) → FeS(s). Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, phản ứng (1) thường xảy ra nhanh hơn phản ứng (2) chủ yếu là do:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tốc độ phản ứng hóa học được định nghĩa là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi của đại lượng nào sau đây trong một đơn vị thời gian?

  • A. Khối lượng của chất phản ứng.
  • B. Thể tích của hệ phản ứng.
  • C. Nồng độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm.
  • D. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng.

Câu 2: Cho phản ứng đơn giản: A(g) + 2B(g) → C(g). Biểu thức tốc độ phản ứng tức thời theo định luật tác dụng khối lượng là:

  • A. v = k.CA.CB
  • B. v = k.CA.CB2.CC
  • C. v = k.CA.CB2 / CC
  • D. v = k.CA.CB2

Câu 3: Cho phản ứng 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g). Nồng độ ban đầu của SO2 là 0,5 M. Sau 10 giây, nồng độ SO2 còn lại là 0,3 M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo SO2 trong 10 giây đầu là bao nhiêu?

  • A. 0,02 M/s
  • B. 0,02 M/s
  • C. 0,04 M/s
  • D. 0,01 M/s

Câu 4: Trong cùng một phản ứng hóa học, tốc độ trung bình được tính theo các chất khác nhau có thể khác nhau về giá trị. Mối liên hệ giữa tốc độ trung bình tính theo chất phản ứng A và sản phẩm B trong phản ứng aA → bB được biểu diễn như thế nào?

  • A. vtrung bình = - (1/a) * (ΔCA/Δt) = (1/b) * (ΔCB/Δt)
  • B. vtrung bình = (1/a) * (ΔCA/Δt) = (1/b) * (ΔCB/Δt)
  • C. vtrung bình = a * (ΔCA/Δt) = b * (ΔCB/Δt)
  • D. vtrung bình = - a * (ΔCA/Δt) = b * (ΔCB/Δt)

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là SAI?

  • A. Tốc độ phản ứng luôn có giá trị dương.
  • B. Tốc độ trung bình là tốc độ tính trong một khoảng thời gian.
  • C. Tốc độ tức thời là tốc độ tại một thời điểm xác định.
  • D. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào bản chất của các chất phản ứng.

Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ các chất phản ứng.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Nồng độ các chất sản phẩm.
  • D. Diện tích bề mặt tiếp xúc (đối với phản ứng có chất rắn).

Câu 7: Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng, tốc độ phản ứng tăng lên chủ yếu do:

  • A. Số va chạm có hiệu quả giữa các phân tử tăng lên.
  • B. Nồng độ các chất phản ứng tăng lên.
  • C. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng giảm đi.
  • D. Chất xúc tác được tạo ra trong quá trình phản ứng.

Câu 8: Cho phản ứng: Zn(r) + CuSO4(dd) → ZnSO4(dd) + Cu(r). Để tăng tốc độ phản ứng này, biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất?

  • A. Tăng nồng độ Zn.
  • B. Dùng bột kẽm thay cho lá kẽm.
  • C. Giảm nhiệt độ.
  • D. Tăng nồng độ ZnSO4.

Câu 9: Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng hóa học nhưng:

  • A. Bị tiêu hao hoàn toàn sau phản ứng.
  • B. Làm thay đổi chiều của phản ứng.
  • C. Không bị biến đổi về lượng và chất sau phản ứng.
  • D. Chỉ có tác dụng với phản ứng thuận, không có tác dụng với phản ứng nghịch.

Câu 10: Giải thích tại sao khi đun nóng, tốc độ phản ứng thường tăng lên?

  • A. Các phân tử có động năng lớn hơn, tần số va chạm và tỉ lệ va chạm có hiệu quả tăng.
  • B. Nồng độ các chất phản ứng tăng lên.
  • C. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng giảm xuống.
  • D. Áp suất của hệ phản ứng tăng lên.

Câu 11: Cho phản ứng A + B → C. Nếu nồng độ chất A tăng gấp đôi (giữ nguyên nồng độ B và các yếu tố khác), tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Nếu nồng độ chất B tăng gấp đôi (giữ nguyên nồng độ A và các yếu tố khác), tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần. Biểu thức tốc độ của phản ứng này là:

  • A. v = k.CA.CB
  • B. v = k.CA.CB2
  • C. v = k.CA2.CB
  • D. v = k.CA2.CB2

Câu 12: Hệ số nhiệt độ Van"t Hoff (γ) cho biết tốc độ phản ứng tăng bao nhiêu lần khi nhiệt độ tăng thêm 10°C. Nếu một phản ứng có γ = 3, tốc độ phản ứng ở 50°C sẽ gấp bao nhiêu lần tốc độ phản ứng ở 20°C?

  • A. 3 lần.
  • B. 9 lần.
  • C. 27 lần.
  • D. 81 lần.

Câu 13: Tại sao khi nung đá vôi (CaCO3) để sản xuất vôi sống (CaO), người ta thường đập nhỏ đá vôi trước khi cho vào lò nung?

  • A. Để giảm nhiệt độ nung.
  • B. Để tăng áp suất trong lò nung.
  • C. Để tăng nồng độ chất phản ứng.
  • D. Để tăng diện tích bề mặt tiếp xúc, làm tăng tốc độ phản ứng phân hủy.

Câu 14: Trong phản ứng giữa dung dịch Na2S2O3 và dung dịch H2SO4, sản phẩm lưu huỳnh (S) kết tủa làm đục dung dịch. Để đo tốc độ phản ứng, người ta có thể dựa vào:

  • A. Thời gian xuất hiện độ đục nhất định.
  • B. Sự thay đổi màu sắc của dung dịch.
  • C. Sự thay đổi thể tích khí thoát ra.
  • D. Sự thay đổi nhiệt độ của hệ.

Câu 15: Cho phản ứng N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Yếu tố nào sau đây khi tăng lên sẽ làm tăng tốc độ phản ứng thuận?

  • A. Nồng độ NH3.
  • B. Thể tích bình phản ứng.
  • C. Áp suất của hệ phản ứng (giữ nguyên nhiệt độ và số mol).
  • D. Giảm nhiệt độ.

Câu 16: Sự có mặt của chất xúc tác ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng bằng cách nào?

  • A. Làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • B. Tạo ra cơ chế phản ứng mới với năng lượng hoạt hóa thấp hơn.
  • C. Làm tăng nồng độ các chất phản ứng.
  • D. Làm dịch chuyển cân bằng hóa học.

Câu 17: Phản ứng giữa kim loại kiềm thổ (như Mg) và dung dịch acid (như HCl) tạo ra khí H2. Nếu giữ nguyên khối lượng Mg và thể tích dung dịch HCl, việc sử dụng dung dịch HCl có nồng độ cao hơn sẽ làm cho tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào?

  • A. Tốc độ phản ứng tăng.
  • B. Tốc độ phản ứng giảm.
  • C. Tốc độ phản ứng không đổi.
  • D. Tốc độ phản ứng ban đầu tăng rồi giảm.

Câu 18: Xét phản ứng đốt cháy khí gas trong không khí. Tại sao việc tăng tỉ lệ oxygen trong hỗn hợp khí sẽ làm tăng tốc độ phản ứng cháy?

  • A. Do nhiệt độ của hệ tăng lên.
  • B. Do áp suất của hệ tăng lên.
  • C. Do tăng nồng độ (áp suất riêng phần) của chất phản ứng (oxygen).
  • D. Do giảm năng lượng hoạt hóa.

Câu 19: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi nồng độ của một chất theo thời gian trong một phản ứng hóa học. Nếu đường cong có độ dốc (độ giảm/tăng nồng độ theo thời gian) lớn hơn, điều đó chứng tỏ:

  • A. Phản ứng đã đạt trạng thái cân bằng.
  • B. Tốc độ phản ứng lớn hơn.
  • C. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng cao hơn.
  • D. Phản ứng là phản ứng một chiều.

Câu 20: Phản ứng giữa dung dịch acid và dung dịch base thường xảy ra rất nhanh. Điều này là do:

  • A. Các ion trong dung dịch dễ dàng va chạm và phản ứng với nhau.
  • B. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng rất cao.
  • C. Nồng độ chất phản ứng thường rất thấp.
  • D. Phản ứng này là phản ứng tỏa nhiệt mạnh.

Câu 21: Xét phản ứng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Ở một nhiệt độ không đổi, nếu thể tích bình phản ứng giảm đi một nửa, tốc độ phản ứng thuận sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp 4 lần.
  • D. Tăng gấp 8 lần.

Câu 22: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, người ta dùng xúc tác V2O5 cho phản ứng 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Vai trò của V2O5 trong quá trình này là gì?

  • A. Làm tăng tốc độ phản ứng.
  • B. Làm giảm nồng độ chất phản ứng.
  • C. Làm tăng hiệu suất phản ứng.
  • D. Làm dịch chuyển cân bằng về phía sản phẩm.

Câu 23: Để bảo quản thực phẩm lâu hơn, người ta thường cho vào tủ lạnh. Việc này dựa trên yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Áp suất.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 24: Cho hai mẩu đá vôi (CaCO3) có khối lượng bằng nhau. Mẩu thứ nhất để nguyên, mẩu thứ hai được nghiền nhỏ. Cho cả hai mẩu vào cùng một lượng dung dịch HCl có nồng độ và nhiệt độ như nhau. Quan sát hiện tượng, ta thấy:

  • A. Mẩu đá vôi để nguyên tan hết trước.
  • B. Mẩu đá vôi nghiền nhỏ tan chậm hơn.
  • C. Mẩu đá vôi nghiền nhỏ tan hết trước.
  • D. Cả hai mẩu tan hết cùng một lúc.

Câu 25: Một phản ứng có biểu thức tốc độ v = k.[A]2.[B]. Nếu nồng độ của A giảm đi một nửa và nồng độ của B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào so với tốc độ ban đầu?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi 4 lần.

Câu 26: Năng lượng hoạt hóa (activation energy) là gì?

  • A. Năng lượng tỏa ra khi phản ứng xảy ra.
  • B. Năng lượng tối thiểu cần thiết để các va chạm giữa các phân tử phản ứng trở nên có hiệu quả.
  • C. Năng lượng của sản phẩm trừ đi năng lượng của chất phản ứng.
  • D. Năng lượng giải phóng khi hình thành liên kết hóa học.

Câu 27: Phản ứng giữa Fe và dung dịch H2SO4 loãng tạo ra khí H2. Nếu thêm một vài giọt dung dịch CuSO4 vào hệ phản ứng, tốc độ phản ứng tăng lên. Điều này là do:

  • A. CuSO4 đóng vai trò là chất xúc tác.
  • B. CuSO4 làm tăng nồng độ H2SO4.
  • C. Ion SO42- làm tăng tốc độ phản ứng.
  • D. Xảy ra phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu, lớp đồng sinh ra bám vào sắt tạo cặp pin điện hóa làm tăng tốc độ phản ứng Fe với H2SO4.

Câu 28: Tại sao phản ứng nổ thường có tốc độ rất lớn?

  • A. Xảy ra trong pha khí hoặc rắn-khí, tỏa nhiệt mạnh làm tăng nhiệt độ và áp suất đột ngột, tự khuếch đại tốc độ.
  • B. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng nổ rất cao.
  • C. Chất phản ứng trong phản ứng nổ có nồng độ thấp.
  • D. Phản ứng nổ là phản ứng thu nhiệt.

Câu 29: Cho phản ứng A + B → Sản phẩm. Thực nghiệm cho thấy khi giữ nồng độ B không đổi, tăng nồng độ A lên 3 lần thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Khi giữ nồng độ A không đổi, tăng nồng độ B lên 2 lần thì tốc độ phản ứng tăng 4 lần. Bậc tổng cộng của phản ứng này là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 30: Xét phản ứng Fe(r) + S(r) → FeS(r). Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng tốc độ phản ứng này một cách đáng kể?

  • A. Tăng áp suất.
  • B. Nghiền nhỏ Fe và S trước khi trộn và đun nóng.
  • C. Thêm dung dịch H2O.
  • D. Giảm nhiệt độ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Tốc độ phản ứng hóa học được định nghĩa là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi của đại lượng nào sau đây trong một đơn vị thời gian?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cho phản ứng đơn giản: A(g) + 2B(g) → C(g). Biểu thức tốc độ phản ứng tức thời theo định luật tác dụng khối lượng là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho phản ứng 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g). Nồng độ ban đầu của SO2 là 0,5 M. Sau 10 giây, nồng độ SO2 còn lại là 0,3 M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo SO2 trong 10 giây đầu là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong cùng một phản ứng hóa học, tốc độ trung bình được tính theo các chất khác nhau có thể khác nhau về giá trị. Mối liên hệ giữa tốc độ trung bình tính theo chất phản ứng A và sản phẩm B trong phản ứng aA → bB được biểu diễn như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là SAI?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng, tốc độ phản ứng tăng lên chủ yếu do:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho phản ứng: Zn(r) + CuSO4(dd) → ZnSO4(dd) + Cu(r). Để tăng tốc độ phản ứng này, biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng hóa học nhưng:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Giải thích tại sao khi đun nóng, tốc độ phản ứng thường tăng lên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho phản ứng A + B → C. Nếu nồng độ chất A tăng gấp đôi (giữ nguyên nồng độ B và các yếu tố khác), tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Nếu nồng độ chất B tăng gấp đôi (giữ nguyên nồng độ A và các yếu tố khác), tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần. Biểu thức tốc độ của phản ứng này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Hệ số nhiệt độ Van't Hoff (γ) cho biết tốc độ phản ứng tăng bao nhiêu lần khi nhiệt độ tăng thêm 10°C. Nếu một phản ứng có γ = 3, tốc độ phản ứng ở 50°C sẽ gấp bao nhiêu lần tốc độ phản ứng ở 20°C?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Tại sao khi nung đá vôi (CaCO3) để sản xuất vôi sống (CaO), người ta thường đập nhỏ đá vôi trước khi cho vào lò nung?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong phản ứng giữa dung dịch Na2S2O3 và dung dịch H2SO4, sản phẩm lưu huỳnh (S) kết tủa làm đục dung dịch. Để đo tốc độ phản ứng, người ta có thể dựa vào:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho phản ứng N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Yếu tố nào sau đây khi tăng lên sẽ làm tăng tốc độ phản ứng thuận?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Sự có mặt của chất xúc tác ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng bằng cách nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phản ứng giữa kim loại kiềm thổ (như Mg) và dung dịch acid (như HCl) tạo ra khí H2. Nếu giữ nguyên khối lượng Mg và thể tích dung dịch HCl, việc sử dụng dung dịch HCl có nồng độ cao hơn sẽ làm cho tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Xét phản ứng đốt cháy khí gas trong không khí. Tại sao việc tăng tỉ lệ oxygen trong hỗn hợp khí sẽ làm tăng tốc độ phản ứng cháy?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi nồng độ của một chất theo thời gian trong một phản ứng hóa học. Nếu đường cong có độ dốc (độ giảm/tăng nồng độ theo thời gian) lớn hơn, điều đó chứng tỏ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Phản ứng giữa dung dịch acid và dung dịch base thường xảy ra rất nhanh. Điều này là do:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Xét phản ứng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Ở một nhiệt độ không đổi, nếu thể tích bình phản ứng giảm đi một nửa, tốc độ phản ứng thuận sẽ thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, người ta dùng xúc tác V2O5 cho phản ứng 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Vai trò của V2O5 trong quá trình này là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Để bảo quản thực phẩm lâu hơn, người ta thường cho vào tủ lạnh. Việc này dựa trên yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho hai mẩu đá vôi (CaCO3) có khối lượng bằng nhau. Mẩu thứ nhất để nguyên, mẩu thứ hai được nghiền nhỏ. Cho cả hai mẩu vào cùng một lượng dung dịch HCl có nồng độ và nhiệt độ như nhau. Quan sát hiện tượng, ta thấy:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một phản ứng có biểu thức tốc độ v = k.[A]2.[B]. Nếu nồng độ của A giảm đi một nửa và nồng độ của B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào so với tốc độ ban đầu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Năng lượng hoạt hóa (activation energy) là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Phản ứng giữa Fe và dung dịch H2SO4 loãng tạo ra khí H2. Nếu thêm một vài giọt dung dịch CuSO4 vào hệ phản ứng, tốc độ phản ứng tăng lên. Điều này là do:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Tại sao phản ứng nổ thường có tốc độ rất lớn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho phản ứng A + B → Sản phẩm. Thực nghiệm cho thấy khi giữ nồng độ B không đổi, tăng nồng độ A lên 3 lần thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Khi giữ nồng độ A không đổi, tăng nồng độ B lên 2 lần thì tốc độ phản ứng tăng 4 lần. Bậc tổng cộng của phản ứng này là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Xét phản ứng Fe(r) + S(r) → FeS(r). Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng tốc độ phản ứng này một cách đáng kể?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Đại lượng đo lường sự thay đổi màu sắc của hỗn hợp phản ứng.
  • B. Đại lượng đo lường sự biến đổi nồng độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
  • C. Thời gian cần thiết để phản ứng đạt trạng thái cân bằng.
  • D. Đại lượng đo lường tổng khối lượng chất phản ứng đã biến đổi.

Câu 2: Xét phản ứng: A(g) + 2B(g) → C(g). Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng theo chất B được viết như thế nào?

  • A. v = Δ[B]/Δt
  • B. v = -Δ[B]/(2Δt)
  • C. v = -Δ[B]/Δt
  • D. v = 2Δ[B]/Δt

Câu 3: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Nếu tốc độ tiêu thụ H₂ là 6 mol.L⁻¹.s⁻¹, thì tốc độ hình thành NH₃ là bao nhiêu?

  • A. 9 mol.L⁻¹.s⁻¹
  • B. 4 mol.L⁻¹.s⁻¹
  • C. 12 mol.L⁻¹.s⁻¹
  • D. 4 mol.L⁻¹.s⁻¹

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về tốc độ tức thời và tốc độ trung bình của phản ứng là đúng?

  • A. Tốc độ tức thời là tốc độ tại một thời điểm xác định, còn tốc độ trung bình được tính trên một khoảng thời gian.
  • B. Tốc độ tức thời luôn lớn hơn tốc độ trung bình của cùng một phản ứng.
  • C. Tốc độ tức thời và tốc độ trung bình luôn bằng nhau nếu phản ứng xảy ra trong điều kiện không đổi.
  • D. Tốc độ trung bình là tốc độ phản ứng tại thời điểm kết thúc phản ứng.

Câu 5: Cho phản ứng đơn giản: 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g). Theo định luật tác dụng khối lượng, biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây là đúng?

  • A. v = k[NO][Cl₂]
  • B. v = k[NO₂][Cl₂]
  • C. v = k[NO]²[Cl₂]
  • D. v = k[NO][Cl₂]²

Câu 6: Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Nồng độ chất phản ứng
  • B. Nhiệt độ
  • C. Áp suất
  • D. Diện tích bề mặt chất phản ứng

Câu 7: Phản ứng: X + Y → Z có biểu thức tốc độ v = k[X]²[Y]. Bậc phản ứng tổng quát của phản ứng này là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Cho phản ứng: A(g) → B(g). Khi nồng độ chất A tăng lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Bậc phản ứng riêng phần đối với chất A là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Nồng độ chất phản ứng
  • C. Chất xúc tác
  • D. Thể tích bình phản ứng

Câu 10: Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng hóa học thường tăng lên. Điều này được giải thích chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • B. Tăng số va chạm hiệu quả giữa các phân tử chất phản ứng.
  • C. Tăng nồng độ chất phản ứng.
  • D. Thay đổi bản chất của chất phản ứng.

Câu 11: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

  • A. Làm tăng nồng độ chất phản ứng.
  • B. Làm tăng nhiệt độ của phản ứng.
  • C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • D. Làm tăng cân bằng hóa học theo chiều thuận.

Câu 12: Cho phản ứng: CaCO₃(s) + 2HCl(aq) → CaCl₂(aq) + H₂O(l) + CO₂(g). Để tăng tốc độ phản ứng này, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Giảm nồng độ dung dịch HCl.
  • B. Nghiền nhỏ CaCO₃ thành bột mịn.
  • C. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • D. Tăng thể tích dung dịch phản ứng.

Câu 13: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, việc thổi không khí vào lò giúp tăng tốc độ phản ứng. Yếu tố nào được vận dụng ở đây?

  • A. Nồng độ chất phản ứng.
  • B. Nhiệt độ phản ứng.
  • C. Diện tích bề mặt chất phản ứng.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 14: Cho phản ứng: 2H₂O₂(aq) → 2H₂O(l) + O₂(g). MnO₂ được sử dụng làm chất xúc tác cho phản ứng này. Vai trò của MnO₂ là:

  • A. Cung cấp oxi cho phản ứng.
  • B. Tăng nhiệt độ của phản ứng.
  • C. Làm tăng nồng độ H₂O₂.
  • D. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng phân hủy H₂O₂.

Câu 15: Theo hệ số nhiệt độ Van"t Hoff, nếu hệ số nhiệt độ γ = 3, khi tăng nhiệt độ từ 20°C lên 50°C, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 9 lần
  • B. 18 lần
  • C. 27 lần
  • D. 81 lần

Câu 16: Phản ứng nào sau đây có tốc độ nhanh nhất trong điều kiện thường?

  • A. Phản ứng đốt cháy than đá.
  • B. Phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh.
  • C. Phản ứng oxi hóa kim loại bởi oxi không khí (gỉ sắt).
  • D. Phản ứng este hóa.

Câu 17: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nhiệt độ bảo quản.
  • B. Tăng độ ẩm môi trường.
  • C. Giảm nhiệt độ bảo quản.
  • D. Tăng nồng độ oxi trong môi trường bảo quản.

Câu 18: Cho phản ứng: A → sản phẩm. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ A giảm từ 0.2M xuống 0.1M thì thời gian phản ứng là 10 phút. Khi nồng độ A giảm từ 0.1M xuống 0.05M thì thời gian phản ứng cũng là 10 phút. Phản ứng này có bậc là:

  • A. Bậc 1
  • B. Bậc 2
  • C. Bậc 3
  • D. Bậc 0

Câu 19: Xét phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu tăng áp suất chung của hệ phản ứng lên 2 lần (nhiệt độ không đổi), tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng lên 2 lần
  • C. Tăng lên 4 lần
  • D. Giảm đi 2 lần

Câu 20: Cho phản ứng: X₂(g) + Y₂(g) → 2XY(g) có năng lượng hoạt hóa là Ea. Khi có mặt chất xúc tác, năng lượng hoạt hóa giảm xuống còn Ea". Mối quan hệ giữa Ea và Ea" là:

  • A. Ea" > Ea
  • B. Ea" < Ea
  • C. Ea" = Ea
  • D. Không xác định được

Câu 21: Trong sản xuất công nghiệp, người ta thường sử dụng nhiệt độ cao để tăng tốc độ phản ứng. Tuy nhiên, việc tăng nhiệt độ quá cao có thể gây ra tác hại gì?

  • A. Làm giảm hiệu suất phản ứng chính.
  • B. Làm chậm tốc độ phản ứng.
  • C. Làm tăng tốc độ các phản ứng phụ không mong muốn.
  • D. Không gây ra tác hại gì, chỉ tốn năng lượng hơn.

Câu 22: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Tại nhiệt độ T, hằng số tốc độ phản ứng là k. Nếu tăng nhiệt độ lên gấp đôi, hằng số tốc độ phản ứng sẽ:

  • A. Không đổi
  • B. Tăng lên
  • C. Giảm xuống
  • D. Bằng 0

Câu 23: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phụ thuộc vào diện tích bề mặt tiếp xúc?

  • A. Phản ứng giữa kim loại Zn và dung dịch HCl.
  • B. Phản ứng giữa khí H₂ và khí Cl₂.
  • C. Phản ứng giữa dung dịch NaCl và dung dịch AgNO₃.
  • D. Phản ứng giữa dung dịch acid acetic và dung dịch ethanol.

Câu 24: Cho phản ứng: A → B. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của nồng độ chất A theo thời gian có dạng đường cong dốc xuống. Dạng đồ thị này phản ánh điều gì?

  • A. Tốc độ phản ứng không đổi theo thời gian.
  • B. Tốc độ phản ứng giảm dần theo thời gian.
  • C. Tốc độ phản ứng tăng dần theo thời gian.
  • D. Phản ứng đạt trạng thái cân bằng.

Câu 25: Xét phản ứng: aA + bB → cC + dD. Để xác định tốc độ phản ứng bằng phương pháp đo thể tích khí thoát ra, phản ứng phải có đặc điểm gì?

  • A. Tất cả các chất phản ứng và sản phẩm đều ở trạng thái lỏng.
  • B. Phản ứng không tạo ra sản phẩm khí.
  • C. Phản ứng tạo ra ít nhất một sản phẩm ở trạng thái khí.
  • D. Phản ứng xảy ra trong môi trường chân không.

Câu 26: Trong thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng, yếu tố nào cần được giữ không đổi để đảm bảo tính chính xác của kết quả khi khảo sát ảnh hưởng của một yếu tố khác?

  • A. Chỉ nhiệt độ.
  • B. Chỉ nồng độ chất phản ứng.
  • C. Chỉ áp suất (nếu phản ứng có chất khí).
  • D. Tất cả các yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng (ngoại trừ yếu tố đang khảo sát).

Câu 27: Cho phản ứng: A + B → C. Thực hiện phản ứng với nồng độ ban đầu [A]₀ và [B]₀. Sau thời gian t, nồng độ chất A giảm đi một nửa. Thời gian này được gọi là:

  • A. Thời gian bán phản ứng.
  • B. Thời gian phản ứng hoàn toàn.
  • C. Thời gian hoạt hóa.
  • D. Chu kỳ phản ứng.

Câu 28: Biểu thức tốc độ phản ứng v = k[A][B]² cho biết điều gì về cơ chế phản ứng?

  • A. Phản ứng là phản ứng một giai đoạn.
  • B. Phản ứng là phản ứng hai giai đoạn.
  • C. Bậc phản ứng riêng phần đối với chất A là 1 và đối với chất B là 2.
  • D. Phản ứng xảy ra rất nhanh.

Câu 29: Cho phản ứng: 2NO₂(g) → 2NO(g) + O₂(g). Để tăng hiệu quả kinh tế của quá trình sản xuất NO từ NO₂, người ta nên tập trung vào việc tối ưu yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Giảm nồng độ NO₂.
  • B. Tăng nhiệt độ phản ứng.
  • C. Giảm áp suất hệ phản ứng.
  • D. Sử dụng bình phản ứng có thể tích nhỏ.

Câu 30: Trong phản ứng giữa dung dịch acid và kim loại, sủi bọt khí H₂ quan sát được càng nhanh chứng tỏ điều gì về tốc độ phản ứng?

  • A. Tốc độ phản ứng càng lớn.
  • B. Tốc độ phản ứng càng nhỏ.
  • C. Phản ứng đã đạt trạng thái cân bằng.
  • D. Nồng độ acid đã giảm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tốc độ phản ứng hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xét phản ứng: A(g) + 2B(g) → C(g). Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng theo chất B được viết như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Nếu tốc độ tiêu thụ H₂ là 6 mol.L⁻¹.s⁻¹, thì tốc độ hình thành NH₃ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về tốc độ tức thời và tốc độ trung bình của phản ứng là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho phản ứng đơn giản: 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g). Theo định luật tác dụng khối lượng, biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phản ứng: X + Y → Z có biểu thức tốc độ v = k[X]²[Y]. Bậc phản ứng tổng quát của phản ứng này là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho phản ứng: A(g) → B(g). Khi nồng độ chất A tăng lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Bậc phản ứng riêng phần đối với chất A là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng hóa học thường tăng lên. Điều này được giải thích chủ yếu bởi yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho phản ứng: CaCO₃(s) + 2HCl(aq) → CaCl₂(aq) + H₂O(l) + CO₂(g). Để tăng tốc độ phản ứng này, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, việc thổi không khí vào lò giúp tăng tốc độ phản ứng. Yếu tố nào được vận dụng ở đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho phản ứng: 2H₂O₂(aq) → 2H₂O(l) + O₂(g). MnO₂ được sử dụng làm chất xúc tác cho phản ứng này. Vai trò của MnO₂ là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Theo hệ số nhiệt độ Van't Hoff, nếu hệ số nhiệt độ γ = 3, khi tăng nhiệt độ từ 20°C lên 50°C, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Phản ứng nào sau đây có tốc độ nhanh nhất trong điều kiện thường?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho phản ứng: A → sản phẩm. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ A giảm từ 0.2M xuống 0.1M thì thời gian phản ứng là 10 phút. Khi nồng độ A giảm từ 0.1M xuống 0.05M thì thời gian phản ứng cũng là 10 phút. Phản ứng này có bậc là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Xét phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu tăng áp suất chung của hệ phản ứng lên 2 lần (nhiệt độ không đổi), tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho phản ứng: X₂(g) + Y₂(g) → 2XY(g) có năng lượng hoạt hóa là Ea. Khi có mặt chất xúc tác, năng lượng hoạt hóa giảm xuống còn Ea'. Mối quan hệ giữa Ea và Ea' là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong sản xuất công nghiệp, người ta thường sử dụng nhiệt độ cao để tăng tốc độ phản ứng. Tuy nhiên, việc tăng nhiệt độ quá cao có thể gây ra tác hại gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Tại nhiệt độ T, hằng số tốc độ phản ứng là k. Nếu tăng nhiệt độ lên gấp đôi, hằng số tốc độ phản ứng sẽ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phụ thuộc vào diện tích bề mặt tiếp xúc?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho phản ứng: A → B. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của nồng độ chất A theo thời gian có dạng đường cong dốc xuống. Dạng đồ thị này phản ánh điều gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Xét phản ứng: aA + bB → cC + dD. Để xác định tốc độ phản ứng bằng phương pháp đo thể tích khí thoát ra, phản ứng phải có đặc điểm gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng, yếu tố nào cần được giữ không đổi để đảm bảo tính chính xác của kết quả khi khảo sát ảnh hưởng của một yếu tố khác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho phản ứng: A + B → C. Thực hiện phản ứng với nồng độ ban đầu [A]₀ và [B]₀. Sau thời gian t, nồng độ chất A giảm đi một nửa. Thời gian này được gọi là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Biểu thức tốc độ phản ứng v = k[A][B]² cho biết điều gì về cơ chế phản ứng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho phản ứng: 2NO₂(g) → 2NO(g) + O₂(g). Để tăng hiệu quả kinh tế của quá trình sản xuất NO từ NO₂, người ta nên tập trung vào việc tối ưu yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong phản ứng giữa dung dịch acid và kim loại, sủi bọt khí H₂ quan sát được càng nhanh chứng tỏ điều gì về tốc độ phản ứng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phản ứng giữa khí NO và O2 diễn ra theo phương trình: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi nồng độ NO tăng gấp đôi, và tăng lên 2 lần khi nồng độ O2 tăng gấp đôi. Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây phù hợp với dữ liệu thực nghiệm?

  • A. v = k[NO][O2]
  • B. v = k[NO][O2]^2
  • C. v = k[NO]^2[O2]
  • D. v = k[NO]^2[O2]^2

Câu 2: Cho phản ứng: A + 2B → C. Nồng độ ban đầu của A là 0.1M và của B là 0.2M. Sau 10 phút, nồng độ của A giảm xuống còn 0.08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo sự biến mất của chất A trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 2 x 10^-3 M/phút
  • B. 3.33 x 10^-5 M/s
  • C. 0.002 M/phút
  • D. 2.5 x 10^-4 M/s

Câu 3: Xét phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2. Nếu tốc độ tạo thành NO2 là 4 x 10^-6 mol L^-1 s^-1, thì tốc độ tiêu thụ N2O5 là bao nhiêu?

  • A. 2 x 10^-6 mol L^-1 s^-1
  • B. 4 x 10^-6 mol L^-1 s^-1
  • C. 8 x 10^-6 mol L^-1 s^-1
  • D. 1 x 10^-6 mol L^-1 s^-1

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng hóa học?

  • A. Nồng độ chất phản ứng
  • B. Nhiệt độ
  • C. Chất xúc tác
  • D. Thể tích bình phản ứng

Câu 5: Cho phản ứng giữa kim loại Zn và dung dịch HCl. Để tăng tốc độ phản ứng, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Giảm nồng độ dung dịch HCl
  • B. Sử dụng kẽm bột thay vì kẽm hạt
  • C. Giảm nhiệt độ phản ứng
  • D. Khuấy đều dung dịch sau phản ứng

Câu 6: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, việc thổi không khí vào lò giúp than cháy nhanh hơn. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong trường hợp này?

  • A. Nồng độ chất phản ứng
  • B. Nhiệt độ
  • C. Diện tích bề mặt
  • D. Chất xúc tác

Câu 7: Phản ứng nào sau đây có tốc độ chậm nhất trong điều kiện thường?

  • A. Phản ứng cháy xăng
  • B. Phản ứng trung hòa acid-base
  • C. Phản ứng gỉ sắt
  • D. Phản ứng quang hợp

Câu 8: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

  • A. Tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • B. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • C. Thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng
  • D. Tăng nồng độ chất phản ứng

Câu 9: Biểu đồ năng lượng hoạt hóa của một phản ứng có xúc tác và không xúc tác được biểu diễn như hình bên (hình ảnh cần được thêm vào nếu có thể, nếu không, bỏ qua "như hình bên"). Đường biểu diễn nào tương ứng với phản ứng có xúc tác?

  • A. Đường có đỉnh năng lượng thấp hơn
  • B. Đường có đỉnh năng lượng cao hơn
  • C. Cả hai đường đều có cùng đỉnh năng lượng
  • D. Không thể xác định từ thông tin đã cho

Câu 10: Khi nhiệt độ tăng, tốc độ phản ứng hóa học thường tăng lên. Điều này được giải thích chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Nồng độ chất phản ứng tăng
  • B. Diện tích bề mặt tiếp xúc tăng
  • C. Số va chạm hiệu quả giữa các phân tử tăng
  • D. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng giảm

Câu 11: Phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) là phản ứng tỏa nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, điều gì sẽ xảy ra với tốc độ phản ứng?

  • A. Tốc độ phản ứng tăng
  • B. Tốc độ phản ứng giảm
  • C. Tốc độ phản ứng không đổi
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 12: Cho phản ứng: CaCO3(s) + 2HCl(aq) → CaCl2(aq) + CO2(g) + H2O(l). Tốc độ phản ứng được đo bằng cách theo dõi sự thay đổi nào sau đây theo thời gian?

  • A. Sự tăng khối lượng của CaCO3
  • B. Sự giảm khối lượng của hệ phản ứng
  • C. Sự tăng nồng độ của HCl
  • D. Sự giảm nồng độ của CaCl2

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về tốc độ phản ứng tức thời?

  • A. Là tốc độ phản ứng trung bình trong một khoảng thời gian dài
  • B. Luôn không đổi trong suốt quá trình phản ứng
  • C. Là tốc độ phản ứng tại một thời điểm xác định
  • D. Chỉ áp dụng cho phản ứng thuận nghịch

Câu 14: Cho phản ứng: X → Y + Z. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi nồng độ chất X theo thời gian có dạng đường cong dốc xuống. Dạng đồ thị này phản ánh điều gì về tốc độ phản ứng?

  • A. Tốc độ phản ứng giảm dần theo thời gian
  • B. Tốc độ phản ứng tăng dần theo thời gian
  • C. Tốc độ phản ứng không đổi theo thời gian
  • D. Tốc độ phản ứng dao động theo thời gian

Câu 15: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H2SO4), phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 (2SO2 + O2 → 2SO3) được xúc tác bởi V2O5. Vai trò của V2O5 là gì?

  • A. Tăng lượng sản phẩm SO3 tạo thành
  • B. Tăng tốc độ phản ứng oxi hóa SO2
  • C. Thay đổi cân bằng phản ứng theo chiều thuận
  • D. Giảm nhiệt độ cần thiết cho phản ứng

Câu 16: Hệ số nhiệt độ Van"t Hoff (γ) cho biết điều gì?

  • A. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • B. Sự thay đổi tốc độ phản ứng khi thay đổi nồng độ
  • C. Sự thay đổi tốc độ phản ứng khi nhiệt độ tăng 10°C
  • D. Thời gian phản ứng xảy ra hoàn toàn

Câu 17: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van"t Hoff γ = 3. Nếu tăng nhiệt độ từ 30°C lên 60°C, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 3 lần
  • B. 9 lần
  • C. 18 lần
  • D. 27 lần

Câu 18: Cho phản ứng: A + B → C. Nếu nồng độ của A và B đều tăng gấp đôi, và tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần, thì bậc tổng quát của phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào ảnh hưởng quan trọng nhất đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ chất phản ứng
  • B. Diện tích bề mặt tiếp xúc
  • C. Nhiệt độ
  • D. Chất xúc tác

Câu 20: Để bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh, người ta ứng dụng nguyên tắc nào liên quan đến tốc độ phản ứng?

  • A. Giảm tốc độ phản ứng ở nhiệt độ thấp
  • B. Tăng tốc độ phản ứng ở nhiệt độ thấp
  • C. Thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng
  • D. Loại bỏ chất xúc tác của phản ứng

Câu 21: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu áp suất chung của hệ tăng lên 2 lần (ở nhiệt độ không đổi), tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tốc độ phản ứng tăng lên
  • B. Tốc độ phản ứng giảm đi
  • C. Tốc độ phản ứng không đổi
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 22: Trong các yếu tố sau: (1) Nồng độ, (2) Nhiệt độ, (3) Áp suất, (4) Diện tích bề mặt, (5) Chất xúc tác. Có bao nhiêu yếu tố áp dụng cho phản ứng ở trạng thái khí?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 23: Cho phản ứng: A + B → sản phẩm. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ A lên 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Khi tăng nồng độ B lên 2 lần, tốc độ phản ứng không đổi. Bậc phản ứng riêng phần đối với chất B là:

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. Không xác định được

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về hằng số tốc độ phản ứng (k)?

  • A. Giá trị của k phụ thuộc vào nhiệt độ
  • B. k phản ánh tốc độ phản ứng khi nồng độ các chất phản ứng bằng 1M
  • C. Đơn vị của k thay đổi theo bậc phản ứng
  • D. Giá trị của k phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng

Câu 25: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) → 2NOCl(g). Giả sử cơ chế phản ứng gồm hai giai đoạn:
Giai đoạn 1 (nhanh): NO + Cl2 ⇌ NOCl2
Giai đoạn 2 (chậm): NOCl2 + NO → 2NOCl
Giai đoạn nào quyết định tốc độ của phản ứng tổng quát?

  • A. Giai đoạn 1
  • B. Giai đoạn 2
  • C. Cả giai đoạn 1 và giai đoạn 2
  • D. Không giai đoạn nào quyết định tốc độ

Câu 26: Từ cơ chế phản ứng ở câu 25, biểu thức tốc độ phản ứng có thể được dự đoán dựa trên giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn 1
  • B. Giai đoạn 2
  • C. Cả hai giai đoạn
  • D. Không thể dự đoán từ cơ chế

Câu 27: Cho phản ứng: A + B → C. Ở một nhiệt độ nhất định, khi nồng độ ban đầu của A là 0.2M và B là 0.2M, tốc độ phản ứng là v1. Khi nồng độ ban đầu của A là 0.4M và B là 0.2M, tốc độ phản ứng là v2 = 2v1. Khi nồng độ ban đầu của A là 0.2M và B là 0.4M, tốc độ phản ứng là v3 = 4v1. Bậc phản ứng riêng phần đối với chất B là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 28: Từ dữ liệu câu 27, bậc phản ứng riêng phần đối với chất A là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 29: Từ dữ liệu câu 27 và 28, biểu thức tốc độ phản ứng phù hợp là:

  • A. v = k[A][B]
  • B. v = k[A]^2[B]
  • C. v = k[A][B]^2
  • D. v = k[A]^2[B]^2

Câu 30: Trong quá trình sản xuất ammonia (NH3) từ N2 và H2, người ta sử dụng xúc tác Fe và tăng nhiệt độ. Việc tăng nhiệt độ có thể làm giảm hiệu suất phản ứng (do phản ứng tỏa nhiệt và cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch), nhưng vẫn cần nhiệt độ cao. Vì sao?

  • A. Để tăng tốc độ phản ứng, đảm bảo sản xuất đủ nhanh
  • B. Để tăng hiệu suất phản ứng, thu được nhiều NH3 hơn
  • C. Để chất xúc tác Fe hoạt động hiệu quả hơn
  • D. Để phản ứng xảy ra hoàn toàn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phản ứng giữa khí NO và O2 diễn ra theo phương trình: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi nồng độ NO tăng gấp đôi, và tăng lên 2 lần khi nồng độ O2 tăng gấp đôi. Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây phù hợp với dữ liệu thực nghiệm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho phản ứng: A + 2B → C. Nồng độ ban đầu của A là 0.1M và của B là 0.2M. Sau 10 phút, nồng độ của A giảm xuống còn 0.08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo sự biến mất của chất A trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xét phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2. Nếu tốc độ tạo thành NO2 là 4 x 10^-6 mol L^-1 s^-1, thì tốc độ tiêu thụ N2O5 là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng hóa học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho phản ứng giữa kim loại Zn và dung dịch HCl. Để tăng tốc độ phản ứng, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, việc thổi không khí vào lò giúp than cháy nhanh hơn. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong trường hợp này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phản ứng nào sau đây có tốc độ chậm nhất trong điều kiện thường?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Biểu đồ năng lượng hoạt hóa của một phản ứng có xúc tác và không xúc tác được biểu diễn như hình bên (hình ảnh cần được thêm vào nếu có thể, nếu không, bỏ qua 'như hình bên'). Đường biểu diễn nào tương ứng với phản ứng có xúc tác?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Khi nhiệt độ tăng, tốc độ phản ứng hóa học thường tăng lên. Điều này được giải thích chủ yếu bởi yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) là phản ứng tỏa nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, điều gì sẽ xảy ra với tốc độ phản ứng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho phản ứng: CaCO3(s) + 2HCl(aq) → CaCl2(aq) + CO2(g) + H2O(l). Tốc độ phản ứng được đo bằng cách theo dõi sự thay đổi nào sau đây theo thời gian?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về tốc độ phản ứng tức thời?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho phản ứng: X → Y + Z. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi nồng độ chất X theo thời gian có dạng đường cong dốc xuống. Dạng đồ thị này phản ánh điều gì về tốc độ phản ứng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H2SO4), phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 (2SO2 + O2 → 2SO3) được xúc tác bởi V2O5. Vai trò của V2O5 là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Hệ số nhiệt độ Van't Hoff (γ) cho biết điều gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van't Hoff γ = 3. Nếu tăng nhiệt độ từ 30°C lên 60°C, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho phản ứng: A + B → C. Nếu nồng độ của A và B đều tăng gấp đôi, và tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần, thì bậc tổng quát của phản ứng là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào ảnh hưởng quan trọng nhất đến tốc độ phản ứng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Để bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh, người ta ứng dụng nguyên tắc nào liên quan đến tốc độ phản ứng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu áp suất chung của hệ tăng lên 2 lần (ở nhiệt độ không đổi), tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong các yếu tố sau: (1) Nồng độ, (2) Nhiệt độ, (3) Áp suất, (4) Diện tích bề mặt, (5) Chất xúc tác. Có bao nhiêu yếu tố áp dụng cho phản ứng ở trạng thái khí?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho phản ứng: A + B → sản phẩm. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ A lên 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Khi tăng nồng độ B lên 2 lần, tốc độ phản ứng không đổi. Bậc phản ứng riêng phần đối với chất B là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về hằng số tốc độ phản ứng (k)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) → 2NOCl(g). Giả sử cơ chế phản ứng gồm hai giai đoạn:
Giai đoạn 1 (nhanh): NO + Cl2 ⇌ NOCl2
Giai đoạn 2 (chậm): NOCl2 + NO → 2NOCl
Giai đoạn nào quyết định tốc độ của phản ứng tổng quát?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Từ cơ chế phản ứng ở câu 25, biểu thức tốc độ phản ứng có thể được dự đoán dựa trên giai đoạn nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho phản ứng: A + B → C. Ở một nhiệt độ nhất định, khi nồng độ ban đầu của A là 0.2M và B là 0.2M, tốc độ phản ứng là v1. Khi nồng độ ban đầu của A là 0.4M và B là 0.2M, tốc độ phản ứng là v2 = 2v1. Khi nồng độ ban đầu của A là 0.2M và B là 0.4M, tốc độ phản ứng là v3 = 4v1. Bậc phản ứng riêng phần đối với chất B là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Từ dữ liệu câu 27, bậc phản ứng riêng phần đối với chất A là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Từ dữ liệu câu 27 và 28, biểu thức tốc độ phản ứng phù hợp là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong quá trình sản xuất ammonia (NH3) từ N2 và H2, người ta sử dụng xúc tác Fe và tăng nhiệt độ. Việc tăng nhiệt độ có thể làm giảm hiệu suất phản ứng (do phản ứng tỏa nhiệt và cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch), nhưng vẫn cần nhiệt độ cao. Vì sao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng hóa học: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng được viết như thế nào dựa trên sự biến đổi nồng độ của SO₂?

  • A. v = Δ[SO₂]/Δt
  • B. v = -½ Δ[SO₂]/Δt
  • C. v = ½ Δ[SO₂]/Δt
  • D. v = -Δ[SO₂]/Δt

Câu 2: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự thay đổi áp suất?

  • A. AgNO₃(aq) + NaCl(aq) → AgCl(s) + NaNO₃(aq)
  • B. NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l)
  • C. N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g)
  • D. C(s) + O₂(g) → CO₂(g)

Câu 3: Cho phản ứng đơn giản A + 2B → C. Nếu nồng độ của B tăng lên 3 lần và nồng độ của A không đổi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 3 lần
  • B. Tăng lên 6 lần
  • C. Tăng lên 9 lần
  • D. Không đổi

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không làm thay đổi hằng số tốc độ phản ứng (k)?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Chất xúc tác
  • C. Bản chất của chất phản ứng
  • D. Nồng độ chất phản ứng

Câu 5: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, biện pháp nào sau đây giúp tăng tốc độ phản ứng cháy?

  • A. Thổi khí O₂ vào ngọn lửa đang cháy
  • B. Giảm nhiệt độ của than
  • C. Để nguyên than cục lớn
  • D. Tăng lượng tro than xung quanh

Câu 6: Cho phản ứng: CaCO₃(s) + 2HCl(aq) → CaCl₂(aq) + H₂O(l) + CO₂(g). Tốc độ phản ứng sẽ giảm khi:

  • A. Tăng nhiệt độ phản ứng
  • B. Giảm nồng độ dung dịch HCl
  • C. Khuấy đều hỗn hợp phản ứng
  • D. Dùng CaCO₃ ở dạng bột mịn

Câu 7: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

  • A. Làm tăng nồng độ chất phản ứng
  • B. Làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • D. Làm thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng

Câu 8: Phản ứng phân hủy H₂O₂ có chất xúc tác MnO₂. Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của MnO₂?

  • A. MnO₂ bị tiêu thụ trong phản ứng
  • B. MnO₂ làm tăng lượng sản phẩm tạo thành
  • C. MnO₂ chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận, không ảnh hưởng phản ứng nghịch
  • D. MnO₂ không bị biến đổi về lượng và chất sau phản ứng

Câu 9: Trong sản xuất công nghiệp, việc sử dụng nhiệt độ cao để tăng tốc độ phản ứng cần được cân nhắc vì:

  • A. Luôn làm tăng hiệu suất phản ứng
  • B. Tốn nhiều năng lượng và chi phí
  • C. Không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
  • D. Luôn là biện pháp tối ưu để tăng tốc độ

Câu 10: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Đường cong nào thể hiện phản ứng có năng lượng hoạt hóa lớn hơn?

  • A. Đường cong có độ dốc lớn hơn
  • B. Đường cong có độ dốc nhỏ hơn
  • C. Cả hai đường cong có độ dốc như nhau
  • D. Không thể xác định từ đồ thị

Câu 11: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về tốc độ tức thời của phản ứng?

  • A. Tốc độ phản ứng tính trong một khoảng thời gian dài
  • B. Tốc độ phản ứng không đổi trong suốt quá trình phản ứng
  • C. Tốc độ phản ứng tại một thời điểm xác định
  • D. Luôn bằng tốc độ trung bình của phản ứng

Câu 12: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nhiệt độ bảo quản
  • B. Giảm nhiệt độ bảo quản
  • C. Tăng diện tích bề mặt thực phẩm
  • D. Thêm chất xúc tác vào thực phẩm

Câu 13: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Ở điều kiện nhiệt độ và nồng độ xác định, tốc độ phản ứng là v. Nếu tăng áp suất chung của hệ lên 2 lần (giữ nguyên nhiệt độ), tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 2 lần
  • B. Tăng lên 4 lần
  • C. Không đổi
  • D. Giảm đi 2 lần

Câu 14: Trong thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng giữa Zn và dung dịch HCl, người ta thay Zn hạt bằng Zn bột có cùng khối lượng. Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào và giải thích?

  • A. Giảm đi, vì Zn bột phản ứng chậm hơn
  • B. Tăng lên, vì Zn bột có diện tích bề mặt lớn hơn
  • C. Không đổi, vì khối lượng Zn không đổi
  • D. Không xác định, vì còn phụ thuộc vào nồng độ HCl

Câu 15: Cho phản ứng 2A + B → sản phẩm. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ A lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Bậc phản ứng đối với chất A là:

  • A. 1
  • B. 0.5
  • C. 2
  • D. 4

Câu 16: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra với tốc độ nhanh nhất ở điều kiện thường?

  • A. Đốt cháy than đá
  • B. Gỉ sắt
  • C. Phản ứng tổng hợp protein
  • D. Trung hòa acid-base trong dung dịch

Câu 17: Để làm chậm quá trình chín của trái cây sau khi thu hoạch, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất dựa trên kiến thức về tốc độ phản ứng?

  • A. Bảo quản trong tủ lạnh
  • B. Phơi dưới ánh nắng mặt trời
  • C. Ngâm trong nước ấm
  • D. Để nơi thoáng gió

Câu 18: Cho phản ứng: X + Y → Z. Nồng độ ban đầu của X là 0.2M. Sau 10 phút, nồng độ của X giảm còn 0.15M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo sự giảm nồng độ của X là:

  • A. 0.005 M/phút
  • B. 0.01 M/phút
  • C. 0.005 M.phút⁻¹
  • D. 0.015 M/phút

Câu 19: Trong phản ứng giữa dung dịch KMnO₄ và dung dịch H₂SO₄ loãng với H₂C₂O₄, người ta thấy tốc độ phản ứng tăng dần theo thời gian. Điều này có thể được giải thích bởi yếu tố nào?

  • A. Nồng độ chất phản ứng tăng lên
  • B. Sản phẩm của phản ứng đóng vai trò chất xúc tác
  • C. Nhiệt độ phản ứng tăng lên
  • D. Diện tích bề mặt chất phản ứng tăng lên

Câu 20: Cho phản ứng 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Nếu tốc độ phản ứng được viết là v = k[NO]²[O₂], bậc phản ứng tổng cộng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng hóa học thường tăng lên. Điều này được giải thích chủ yếu bởi yếu tố nào theo thuyết động học phân tử?

  • A. Số va chạm hiệu quả giữa các phân tử tăng lên
  • B. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng giảm xuống
  • C. Nồng độ chất phản ứng tăng lên
  • D. Thể tích hệ phản ứng giảm xuống

Câu 22: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng ít phụ thuộc vào diện tích bề mặt chất phản ứng nhất?

  • A. Đốt cháy than củi
  • B. Phản ứng giữa acid và kim loại
  • C. Phản ứng giữa các chất khí
  • D. Phản ứng hòa tan chất rắn

Câu 23: Cho phản ứng: A + B → C. Để tăng hiệu quả kinh tế của quá trình sản xuất C, biện pháp nào sau đây nên được ưu tiên xét đến đầu tiên để tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nồng độ chất A và B lên rất cao
  • B. Tăng nhiệt độ phản ứng lên mức tối đa
  • C. Giảm áp suất hệ phản ứng (nếu là phản ứng khí)
  • D. Sử dụng chất xúc tác phù hợp

Câu 24: Trong phản ứng giữa Fe và dung dịch HCl, nếu thay dung dịch HCl 1M bằng dung dịch HCl 3M thì yếu tố nào sau đây thay đổi trực tiếp làm tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Diện tích bề mặt Fe
  • B. Nồng độ ion H⁺ trong dung dịch
  • C. Nhiệt độ phản ứng
  • D. Áp suất hệ phản ứng

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: A → B → C. Giai đoạn nào quyết định tốc độ chung của toàn bộ quá trình phản ứng?

  • A. Giai đoạn chậm nhất
  • B. Giai đoạn nhanh nhất
  • C. Giai đoạn trung gian
  • D. Tất cả các giai đoạn đều có vai trò như nhau

Câu 26: Biểu thức tốc độ phản ứng cho phản ứng aA + bB → cC + dD được xác định bằng thực nghiệm là v = k[A]ᵐ[B]ⁿ. Giá trị m và n được gọi là:

  • A. Hệ số tỉ lượng của A và B
  • B. Bậc tổng cộng của phản ứng
  • C. Bậc riêng phần của phản ứng đối với A và B
  • D. Hằng số tốc độ phản ứng

Câu 27: Cho phản ứng: X₂(g) + Y₂(g) → 2XY(g). Biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Eₐ(thuận) và năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch là Eₐ(nghịch). Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa chúng và biến thiên enthalpy ΔH của phản ứng?

  • A. ΔH = Eₐ(thuận) + Eₐ(nghịch)
  • B. ΔH = Eₐ(thuận) - Eₐ(nghịch)
  • C. ΔH = Eₐ(nghịch) - Eₐ(thuận)
  • D. ΔH = - (Eₐ(thuận) - Eₐ(nghịch))

Câu 28: Để tăng tốc độ phản ứng hóa học trong phòng thí nghiệm một cách an toàn và hiệu quả, sinh viên nên ưu tiên sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng mạnh nồng độ các chất phản ứng
  • B. Đun nóng hỗn hợp phản ứng đến nhiệt độ cao
  • C. Thực hiện phản ứng trong bình kín chịu áp suất lớn
  • D. Sử dụng chất xúc tác nếu có

Câu 29: Cho phản ứng: 2A(g) → B(g) + C(g). Tại 27°C, hằng số tốc độ phản ứng là k₁. Tại 37°C, hằng số tốc độ phản ứng là k₂. Biết k₂ > k₁. Điều này chứng tỏ:

  • A. Tốc độ phản ứng tăng khi nhiệt độ tăng
  • B. Phản ứng là phản ứng tỏa nhiệt
  • C. Phản ứng là phản ứng thu nhiệt
  • D. Chất xúc tác đã được sử dụng ở 37°C

Câu 30: Trong hệ thống khí thải công nghiệp chứa SO₂, người ta thường sử dụng vôi sống (CaO) để hấp thụ SO₂ tạo thành CaSO₃. Biện pháp nào sau đây giúp tăng hiệu quả hấp thụ SO₂?

  • A. Sử dụng vôi sống dạng cục lớn
  • B. Nghiền nhỏ vôi sống trước khi sử dụng
  • C. Giảm nhiệt độ khí thải
  • D. Tăng nồng độ SO₂ trong khí thải

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho phản ứng hóa học: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng được viết như thế nào dựa trên sự biến đổi nồng độ của SO₂?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự thay đổi áp suất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho phản ứng đơn giản A + 2B → C. Nếu nồng độ của B tăng lên 3 lần và nồng độ của A không đổi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Yếu tố nào sau đây không làm thay đổi hằng số tốc độ phản ứng (k)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, biện pháp nào sau đây giúp tăng tốc độ phản ứng cháy?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cho phản ứng: CaCO₃(s) + 2HCl(aq) → CaCl₂(aq) + H₂O(l) + CO₂(g). Tốc độ phản ứng sẽ giảm khi:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phản ứng phân hủy H₂O₂ có chất xúc tác MnO₂. Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của MnO₂?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong sản xuất công nghiệp, việc sử dụng nhiệt độ cao để tăng tốc độ phản ứng cần được cân nhắc vì:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Đường cong nào thể hiện phản ứng có năng lượng hoạt hóa lớn hơn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về tốc độ tức thời của phản ứng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Ở điều kiện nhiệt độ và nồng độ xác định, tốc độ phản ứng là v. Nếu tăng áp suất chung của hệ lên 2 lần (giữ nguyên nhiệt độ), tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng giữa Zn và dung dịch HCl, người ta thay Zn hạt bằng Zn bột có cùng khối lượng. Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào và giải thích?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho phản ứng 2A + B → sản phẩm. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ A lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Bậc phản ứng đối với chất A là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra với tốc độ nhanh nhất ở điều kiện thường?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Để làm chậm quá trình chín của trái cây sau khi thu hoạch, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất dựa trên kiến thức về tốc độ phản ứng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho phản ứng: X + Y → Z. Nồng độ ban đầu của X là 0.2M. Sau 10 phút, nồng độ của X giảm còn 0.15M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo sự giảm nồng độ của X là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong phản ứng giữa dung dịch KMnO₄ và dung dịch H₂SO₄ loãng với H₂C₂O₄, người ta thấy tốc độ phản ứng tăng dần theo thời gian. Điều này có thể được giải thích bởi yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho phản ứng 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Nếu tốc độ phản ứng được viết là v = k[NO]²[O₂], bậc phản ứng tổng cộng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng hóa học thường tăng lên. Điều này được giải thích chủ yếu bởi yếu tố nào theo thuyết động học phân tử?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng ít phụ thuộc vào diện tích bề mặt chất phản ứng nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho phản ứng: A + B → C. Để tăng hiệu quả kinh tế của quá trình sản xuất C, biện pháp nào sau đây nên được ưu tiên xét đến đầu tiên để tăng tốc độ phản ứng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong phản ứng giữa Fe và dung dịch HCl, nếu thay dung dịch HCl 1M bằng dung dịch HCl 3M thì yếu tố nào sau đây thay đổi trực tiếp làm tăng tốc độ phản ứng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho sơ đ?? phản ứng: A → B → C. Giai đoạn nào quyết định tốc độ chung của toàn bộ quá trình phản ứng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Biểu thức tốc độ phản ứng cho phản ứng aA + bB → cC + dD được xác định bằng thực nghiệm là v = k[A]ᵐ[B]ⁿ. Giá trị m và n được gọi là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho phản ứng: X₂(g) + Y₂(g) → 2XY(g). Biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Eₐ(thuận) và năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch là Eₐ(nghịch). Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa chúng và biến thiên enthalpy ΔH của phản ứng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Để tăng tốc độ phản ứng hóa học trong phòng thí nghiệm một cách an toàn và hiệu quả, sinh viên nên ưu tiên sử dụng biện pháp nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho phản ứng: 2A(g) → B(g) + C(g). Tại 27°C, hằng số tốc độ phản ứng là k₁. Tại 37°C, hằng số tốc độ phản ứng là k₂. Biết k₂ > k₁. Điều này chứng tỏ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong hệ thống khí thải công nghiệp chứa SO₂, người ta thường sử dụng vôi sống (CaO) để hấp thụ SO₂ tạo thành CaSO₃. Biện pháp nào sau đây giúp tăng hiệu quả hấp thụ SO₂?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Đại lượng đo bằng lượng chất phản ứng biến đổi.
  • B. Đại lượng đo bằng sự thay đổi nồng độ chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
  • C. Thời gian cần thiết để phản ứng xảy ra hoàn toàn.
  • D. Đại lượng không đổi với mỗi phản ứng ở điều kiện xác định.

Câu 2: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Tốc độ phản ứng được tính theo biểu thức v = k[SO₂]²[O₂]. Khi nồng độ SO₂ tăng gấp đôi và nồng độ O₂ không đổi, tốc độ phản ứng sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm đi một nửa.

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của phản ứng giữa dung dịch HCl và CaCO₃?

  • A. Nồng độ dung dịch HCl.
  • B. Kích thước hạt CaCO₃.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Áp suất.

Câu 4: Cho phản ứng: A + B → C. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ A lên 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Khi tăng nồng độ B lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Biểu thức tốc độ phản ứng là:

  • A. v = k[A][B]
  • B. v = k[A][B]²
  • C. v = k[A]²[B]
  • D. v = k[A]²[B]²

Câu 5: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

  • A. Tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • B. Làm thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng.
  • C. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng, tạo cơ chế phản ứng khác.
  • D. Cung cấp nhiệt lượng cho phản ứng.

Câu 6: Phản ứng nào sau đây có tốc độ nhanh nhất trong điều kiện thường?

  • A. Trung hòa acid mạnh và base mạnh.
  • B. Oxi hóa kim loại bằng dung dịch acid loãng.
  • C. Phản ứng este hóa.
  • D. Phản ứng cracking alkane.

Câu 7: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian trong một phản ứng hóa học?

  • A. Đồ thị đường cong đi xuống.
  • B. Đồ thị đường thẳng song song trục hoành.
  • C. Đồ thị đường cong đi lên.
  • D. Đồ thị đường thẳng đi lên.

Câu 8: Để tăng tốc độ phản ứng phân hủy H₂O₂ thành H₂O và O₂, người ta thường sử dụng chất xúc tác nào?

  • A. NaCl.
  • B. H₂SO₄.
  • C. MnO₂.
  • D. NaOH.

Câu 9: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, biện pháp nào sau đây không làm tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Thổi không khí vào bếp than.
  • B. Đốt than thành dạng bột mịn.
  • C. Tăng nhiệt độ bếp than.
  • D. Giảm lượng không khí cung cấp.

Câu 10: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Nếu tốc độ phản ứng tính theo N₂ là 0.01 mol/L.s, thì tốc độ phản ứng tính theo H₂ là:

  • A. 0.03 mol/L.s.
  • B. 0.01 mol/L.s.
  • C. 0.0033 mol/L.s.
  • D. 0.02 mol/L.s.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về hằng số tốc độ phản ứng (k) là sai?

  • A. k phụ thuộc vào bản chất của các chất phản ứng.
  • B. k phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • C. k phụ thuộc vào nồng độ các chất phản ứng.
  • D. k là hằng số ở nhiệt độ xác định.

Câu 12: Cho phản ứng: X → Y. Tại 25°C, hằng số tốc độ phản ứng là k₁; tại 35°C, hằng số tốc độ phản ứng là k₂. Biết k₂ > k₁. Điều này chứng tỏ:

  • A. Phản ứng là tỏa nhiệt.
  • B. Tốc độ phản ứng tăng khi nhiệt độ tăng.
  • C. Phản ứng là thu nhiệt.
  • D. Nồng độ chất X giảm khi nhiệt độ tăng.

Câu 13: Theo thuyết va chạm, yếu tố nào sau đây quyết định sự va chạm hiệu quả giữa các phân tử chất phản ứng?

  • A. Số lượng va chạm giữa các phân tử.
  • B. Tần số va chạm giữa các phân tử.
  • C. Tổng năng lượng của các phân tử.
  • D. Năng lượng va chạm và hướng va chạm thích hợp.

Câu 14: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra nhanh hơn khi tăng áp suất?

  • A. Phản ứng giữa dung dịch NaCl và AgNO₃.
  • B. Phản ứng giữa N₂(g) và H₂(g).
  • C. Phản ứng giữa dung dịch NaOH và HCl.
  • D. Phản ứng giữa Fe(s) và dung dịch CuSO₄.

Câu 15: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Ban đầu nồng độ A là 0.2M, nồng độ B là 0.1M. Sau 10 phút, nồng độ A còn lại 0.16M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 10 phút đầu tính theo chất A là:

  • A. 0.002 M/phút.
  • B. 0.004 M/phút.
  • C. 0.008 M/phút.
  • D. 0.016 M/phút.

Câu 16: Trong sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄) theo phương pháp tiếp xúc, người ta sử dụng xúc tác V₂O₅ để tăng tốc độ phản ứng nào?

  • A. S(s) + O₂(g) → SO₂(g).
  • B. 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g).
  • C. SO₃(g) + H₂O(l) → H₂SO₄(aq).
  • D. FeS₂(s) + O₂(g) → Fe₂O₃(s) + SO₂(g).

Câu 17: Biện pháp nào sau đây giúp bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn dựa trên nguyên tắc làm chậm tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nhiệt độ bảo quản.
  • B. Để thực phẩm ở nơi thoáng gió.
  • C. Ngâm thực phẩm trong nước muối.
  • D. Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh.

Câu 18: Cho phản ứng đơn giản: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Bậc của phản ứng đối với NO và O₂ lần lượt là:

  • A. 1 và 1.
  • B. 2 và 1.
  • C. 1 và 2.
  • D. 2 và 2.

Câu 19: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ chất phản ứng.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
  • D. Áp suất.

Câu 20: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van"t Hoff γ = 3. Khi nhiệt độ tăng từ 20°C lên 60°C, tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 9 lần.
  • B. 12 lần.
  • C. 27 lần.
  • D. 81 lần.

Câu 21: Cho phản ứng: A + 2B → sản phẩm. Nếu nồng độ ban đầu của B giảm đi một nửa, trong khi nồng độ A không đổi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu bậc phản ứng theo B là bậc nhất?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 22: Trong phản ứng giữa Zn và dung dịch HCl, để tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn, nên dùng dạng Zn nào sau đây?

  • A. Zn dạng lá.
  • B. Zn dạng thanh.
  • C. Zn dạng bột.
  • D. Zn dạng viên.

Câu 23: Phản ứng phân hủy ozone (O₃) ở tầng bình lưu diễn ra nhanh hơn khi có chất xúc tác là chlorine (Cl). Chlorine hoạt động theo cơ chế nào?

  • A. Cung cấp cơ chế phản ứng khác với năng lượng hoạt hóa thấp hơn.
  • B. Tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng phân hủy ozone.
  • C. Làm tăng nồng độ ozone trong tầng bình lưu.
  • D. Hấp thụ năng lượng từ ánh sáng mặt trời.

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: A → B → C. Giai đoạn nào quyết định tốc độ chung của toàn bộ quá trình phản ứng?

  • A. Giai đoạn nhanh nhất.
  • B. Giai đoạn chậm nhất.
  • C. Giai đoạn trung gian.
  • D. Tất cả các giai đoạn đều có vai trò như nhau.

Câu 25: Để đo tốc độ phản ứng có chất khí thoát ra, người ta thường dựa vào sự thay đổi của đại lượng nào theo thời gian?

  • A. Màu sắc dung dịch.
  • B. pH dung dịch.
  • C. Thể tích khí thoát ra hoặc khối lượng hệ phản ứng.
  • D. Độ dẫn điện dung dịch.

Câu 26: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng tự xúc tác (auto-catalysis), tức là sản phẩm của phản ứng lại đóng vai trò là chất xúc tác?

  • A. Phản ứng nhiệt phân KClO₃ có MnO₂ xúc tác.
  • B. Phản ứng tổng hợp NH₃ từ N₂ và H₂ có Fe xúc tác.
  • C. Phản ứng ester hóa acid acetic và ethanol có H₂SO₄ xúc tác.
  • D. Phản ứng oxi hóa oxalic acid (H₂C₂O₄) bằng KMnO₄ trong môi trường acid, Mn²⁺ tạo thành là chất xúc tác.

Câu 27: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Ở điều kiện xác định, khi tăng áp suất chung của hệ lên 3 lần (nhiệt độ không đổi), tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu phản ứng là bậc nhất đối với cả A và B?

  • A. Tăng lên 9 lần.
  • B. Tăng lên 3 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi 3 lần.

Câu 28: Trong công nghiệp sản xuất phân bón urea, phản ứng tổng hợp urea từ NH₃ và CO₂ cần điều kiện nhiệt độ và áp suất cao. Điều này nhằm mục đích:

  • A. Giảm chi phí sản xuất.
  • B. Tăng tốc độ phản ứng và hiệu suất phản ứng.
  • C. Đảm bảo an toàn trong quá trình sản xuất.
  • D. Thu được sản phẩm urea tinh khiết hơn.

Câu 29: Cho phản ứng: 2NO₂(g) → 2NO(g) + O₂(g). Biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Eₐ = 111 kJ/mol. Khi sử dụng chất xúc tác, năng lượng hoạt hóa giảm xuống còn E"ₐ = 60 kJ/mol. Chất xúc tác đã làm tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần (giả sử các yếu tố khác không đổi)?

  • A. Không đổi.
  • B. Tăng lên gấp đôi.
  • C. Tăng lên đáng kể.
  • D. Giảm đi.

Câu 30: Xét phản ứng: aA + bB → cC + dD. Tốc độ phản ứng trung bình được đo trong khoảng thời gian Δt = t₂ - t₁ được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây?

  • A. v = k[A]^a[B]^b.
  • B. v = -(1/a) * (Δ[A]/Δt) = (1/c) * (Δ[C]/Δt).
  • C. v = Δ[A]/Δt.
  • D. v = [A]₂ - [A]₁.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tốc độ phản ứng hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Tốc độ phản ứng được tính theo biểu thức v = k[SO₂]²[O₂]. Khi nồng độ SO₂ tăng gấp đôi và nồng độ O₂ không đổi, tốc độ phản ứng sẽ:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của phản ứng giữa dung dịch HCl và CaCO₃?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho phản ứng: A + B → C. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ A lên 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Khi tăng nồng độ B lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Biểu thức tốc độ phản ứng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phản ứng nào sau đây có tốc độ nhanh nhất trong điều kiện thường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian trong một phản ứng hóa học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Để tăng tốc độ phản ứng phân hủy H₂O₂ thành H₂O và O₂, người ta thường sử dụng chất xúc tác nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, biện pháp nào sau đây *không* làm tăng tốc độ phản ứng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Nếu tốc độ phản ứng tính theo N₂ là 0.01 mol/L.s, thì tốc độ phản ứng tính theo H₂ là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về hằng số tốc độ phản ứng (k) là *sai*?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho phản ứng: X → Y. Tại 25°C, hằng số tốc độ phản ứng là k₁; tại 35°C, hằng số tốc độ phản ứng là k₂. Biết k₂ > k₁. Điều này chứng tỏ:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Theo thuyết va chạm, yếu tố nào sau đây quyết định sự va chạm hiệu quả giữa các phân tử chất phản ứng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra nhanh hơn khi tăng áp suất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Ban đầu nồng độ A là 0.2M, nồng độ B là 0.1M. Sau 10 phút, nồng độ A còn lại 0.16M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 10 phút đầu tính theo chất A là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄) theo phương pháp tiếp xúc, người ta sử dụng xúc tác V₂O₅ để tăng tốc độ phản ứng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Biện pháp nào sau đây giúp bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn dựa trên nguyên tắc làm chậm tốc độ phản ứng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho phản ứng đơn giản: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Bậc của phản ứng đối với NO và O₂ lần lượt là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tăng tốc độ phản ứng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van't Hoff γ = 3. Khi nhiệt độ tăng từ 20°C lên 60°C, tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho phản ứng: A + 2B → sản phẩm. Nếu nồng độ ban đầu của B giảm đi một nửa, trong khi nồng độ A không đổi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu bậc phản ứng theo B là bậc nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong phản ứng giữa Zn và dung dịch HCl, để tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn, nên dùng dạng Zn nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Phản ứng phân hủy ozone (O₃) ở tầng bình lưu diễn ra nhanh hơn khi có chất xúc tác là chlorine (Cl). Chlorine hoạt động theo cơ chế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: A → B → C. Giai đoạn nào quyết định tốc độ chung của toàn bộ quá trình phản ứng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Để đo tốc độ phản ứng có chất khí thoát ra, người ta thường dựa vào sự thay đổi của đại lượng nào theo thời gian?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng tự xúc tác (auto-catalysis), tức là sản phẩm của phản ứng lại đóng vai trò là chất xúc tác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Ở điều kiện xác định, khi tăng áp suất chung của hệ lên 3 lần (nhiệt độ không đổi), tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu phản ứng là bậc nhất đối với cả A và B?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong công nghiệp sản xuất phân bón urea, phản ứng tổng hợp urea từ NH₃ và CO₂ cần điều kiện nhiệt độ và áp suất cao. Điều này nhằm mục đích:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho phản ứng: 2NO₂(g) → 2NO(g) + O₂(g). Biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Eₐ = 111 kJ/mol. Khi sử dụng chất xúc tác, năng lượng hoạt hóa giảm xuống còn E'ₐ = 60 kJ/mol. Chất xúc tác đã làm tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần (giả sử các yếu tố khác không đổi)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Xét phản ứng: aA + bB → cC + dD. Tốc độ phản ứng trung bình được đo trong khoảng thời gian Δt = t₂ - t₁ được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Đại lượng đo lường lượng chất phản ứng tiêu thụ hết trong toàn bộ thời gian phản ứng.
  • B. Đại lượng đo sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
  • C. Thời gian cần thiết để phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng hóa học.
  • D. Đại lượng không đổi, đặc trưng cho mỗi phản ứng hóa học ở điều kiện xác định.

Câu 2: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Tại thời điểm ban đầu, nồng độ SO₂ là 0.05M. Sau 2 phút, nồng độ SO₂ còn lại 0.04M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo SO₂ trong khoảng thời gian này là:

  • A. 0.0025 M/phút
  • B. 0.01 M/phút
  • C. 0.005 M/phút
  • D. 0.02 M/phút

Câu 3: Xét phản ứng đơn giản: A + 2B → C. Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây phù hợp với định luật tác dụng khối lượng?

  • A. v = k[C]
  • B. v = k[A][B]²
  • C. v = k[A]²[B]
  • D. v = k[A][2B]

Câu 4: Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Nồng độ chất phản ứng
  • B. Áp suất của hệ phản ứng
  • C. Diện tích bề mặt chất phản ứng
  • D. Nhiệt độ và bản chất chất phản ứng

Câu 5: Phản ứng nào sau đây có tốc độ nhanh nhất ở điều kiện thường?

  • A. Phản ứng giữa dung dịch AgNO₃ và dung dịch NaCl
  • B. Phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí
  • C. Phản ứng lên men rượu từ glucose
  • D. Phản ứng gỉ sắt (Fe) trong môi trường ẩm

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không làm thay đổi tốc độ phản ứng?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Chất xúc tác
  • C. Thể tích bình phản ứng (khi nồng độ không đổi)
  • D. Diện tích bề mặt chất rắn

Câu 7: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Nếu tăng áp suất của hệ phản ứng, tốc độ phản ứng sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi không dự đoán được

Câu 8: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, biện pháp nào sau đây giúp tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Giảm lượng than
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Đốt than dạng bột thay vì than cục
  • D. Tăng thể tích không khí

Câu 9: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

  • A. Tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • B. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • C. Cung cấp năng lượng cho phản ứng.
  • D. Tăng nồng độ chất phản ứng.

Câu 10: Cho phản ứng có năng lượng hoạt hóa là Ea. Khi có mặt chất xúc tác, năng lượng hoạt hóa mới (Ea") sẽ:

  • A. Lớn hơn Ea
  • B. Nhỏ hơn Ea
  • C. Bằng Ea
  • D. Không xác định

Câu 11: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄), phản ứng 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) cần chất xúc tác V₂O₅. Vai trò của V₂O₅ là:

  • A. Làm tăng tốc độ phản ứng oxi hóa SO₂ thành SO₃.
  • B. Làm giảm tốc độ phản ứng oxi hóa SO₂ thành SO₃.
  • C. Cung cấp O₂ cho phản ứng.
  • D. Hấp thụ SO₃ tạo thành.

Câu 12: Cho phản ứng: A → B. Khi tăng nhiệt độ từ 25°C lên 35°C, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Hệ số nhiệt độ Van"t Hoff (γ) của phản ứng này gần bằng:

  • A. 1.5
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là không chính xác?

  • A. Tốc độ phản ứng có thể thay đổi theo thời gian.
  • B. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng.
  • C. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không bị tiêu thụ.
  • D. Tốc độ phản ứng có thể nhận giá trị âm khi phản ứng nghịch xảy ra.

Câu 14: Cho phản ứng: CaCO₃(s) + 2HCl(aq) → CaCl₂(aq) + CO₂(g) + H₂O(l). Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Áp suất khí quyển
  • B. Nồng độ dung dịch HCl
  • C. Thể tích dung dịch CaCl₂
  • D. Khối lượng CO₂ tạo thành

Câu 15: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nồng độ oxygen
  • B. Sử dụng chất xúc tác
  • C. Giảm nhiệt độ (bảo quản lạnh)
  • D. Tăng diện tích bề mặt thực phẩm

Câu 16: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu nồng độ của A tăng lên gấp đôi và nồng độ của B không đổi, tốc độ phản ứng tăng lên gấp 4 lần. Bậc của phản ứng đối với chất A là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Không xác định được

Câu 17: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào ảnh hưởng lớn nhất đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ chất lỏng
  • B. Áp suất chất khí
  • C. Nhiệt độ
  • D. Diện tích bề mặt chất rắn

Câu 18: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Dạng đồ thị nào sau đây phù hợp?

  • A. Đường cong dốc lên từ trái sang phải
  • B. Đường thẳng song song trục hoành
  • C. Đường thẳng dốc xuống từ trái sang phải
  • D. Đường cong hình parabol

Câu 19: Xét phản ứng: X + Y → Z. Thực hiện phản ứng với nồng độ ban đầu [X]₀ = 0.1M và [Y]₀ = 0.2M. Sau thời gian t, nồng độ X giảm đi một nửa. Để tốc độ phản ứng tăng gấp đôi, biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?

  • A. Giảm nhiệt độ phản ứng
  • B. Tăng nồng độ ban đầu của Y lên gấp đôi
  • C. Sử dụng bình phản ứng lớn hơn
  • D. Khuấy trộn hỗn hợp phản ứng chậm hơn

Câu 20: Cho phản ứng: A(g) → B(g). Biết tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ A. Bậc của phản ứng này là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 21: Trong phản ứng phân hủy hydrogen peroxide (H₂O₂) xúc tác bởi enzyme catalase trong cơ thể sống, enzyme catalase đóng vai trò là:

  • A. Chất ức chế phản ứng
  • B. Chất nền phản ứng
  • C. Chất xúc tác sinh học
  • D. Sản phẩm phản ứng

Câu 22: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Nếu nồng độ NO và O₂ đều tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần, giả sử bậc phản ứng đối với NO là 2 và đối với O₂ là 1?

  • A. 2 lần
  • B. 4 lần
  • C. 6 lần
  • D. 8 lần

Câu 23: Biện pháp nào sau đây giúp làm chậm tốc độ phản ứng gỉ sắt (Fe) trong môi trường ẩm?

  • A. Sơn phủ bề mặt sắt
  • B. Tăng nhiệt độ môi trường
  • C. Tăng diện tích bề mặt sắt
  • D. Thêm chất xúc tác

Câu 24: Cho phản ứng: A + B → C. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ A gấp 3 lần, tốc độ phản ứng tăng gấp 3 lần. Khi tăng nồng độ B gấp 2 lần, tốc độ phản ứng không đổi. Bậc của phản ứng đối với chất B là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. Không xác định được

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng về tốc độ tức thời và tốc độ trung bình của phản ứng?

  • A. Tốc độ tức thời luôn lớn hơn tốc độ trung bình.
  • B. Tốc độ tức thời là tốc độ tại một thời điểm xác định, còn tốc độ trung bình tính trong một khoảng thời gian.
  • C. Tốc độ tức thời và tốc độ trung bình luôn bằng nhau trong suốt quá trình phản ứng.
  • D. Tốc độ trung bình chỉ áp dụng cho chất phản ứng, tốc độ tức thời chỉ áp dụng cho sản phẩm.

Câu 26: Cho phản ứng: 2H₂O₂(aq) → 2H₂O(l) + O₂(g). Thể tích khí O₂ thoát ra trong 10 phút đầu là 50 ml. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo O₂ là:

  • A. 2.5 ml/phút
  • B. 10 ml/phút
  • C. 5 ml/phút
  • D. 500 ml/phút

Câu 27: Cho phản ứng: A + B → C + D. Để tăng hiệu quả của phản ứng (tăng lượng sản phẩm C và D tạo thành trong một đơn vị thời gian), biện pháp nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Giảm nhiệt độ phản ứng
  • B. Tăng nồng độ chất phản ứng A và B
  • C. Giảm áp suất hệ phản ứng (nếu là phản ứng khí)
  • D. Loại bỏ sản phẩm C và D khỏi hệ phản ứng

Câu 28: Trong sản xuất ammonia (NH₃) từ N₂ và H₂, người ta sử dụng xúc tác Fe. Nếu không có xúc tác, phản ứng vẫn xảy ra nhưng với tốc độ:

  • A. Nhanh hơn
  • B. Không đổi
  • C. Chậm hơn nhiều
  • D. Phản ứng không xảy ra

Câu 29: Cho phản ứng: A → sản phẩm. Nồng độ chất A giảm từ 0.2M xuống 0.1M trong 20 giây. Trong 20 giây tiếp theo, nồng độ A giảm từ 0.1M xuống 0.05M. Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ phản ứng?

  • A. Tốc độ phản ứng giảm dần theo thời gian.
  • B. Tốc độ phản ứng tăng dần theo thời gian.
  • C. Tốc độ phản ứng không đổi theo thời gian.
  • D. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ A.

Câu 30: Cho phản ứng giữa kim loại Zn và dung dịch HCl. Thí nghiệm nào sau đây có tốc độ phản ứng lớn nhất?

  • A. 4 gam Zn hạt trong 100 ml dung dịch HCl 1M ở 25°C.
  • B. 4 gam Zn hạt trong 200 ml dung dịch HCl 1M ở 25°C.
  • C. 4 gam Zn hạt trong 100 ml dung dịch HCl 2M ở 25°C.
  • D. 4 gam Zn bột trong 100 ml dung dịch HCl 2M ở 25°C.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tốc độ phản ứng hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Tại thời điểm ban đầu, nồng độ SO₂ là 0.05M. Sau 2 phút, nồng độ SO₂ còn lại 0.04M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo SO₂ trong khoảng thời gian này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xét phản ứng đơn giản: A + 2B → C. Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây phù hợp với định luật tác dụng khối lượng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phản ứng nào sau đây có tốc độ nhanh nhất ở điều kiện thường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không làm thay đổi tốc độ phản ứng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Nếu tăng áp suất của hệ phản ứng, tốc độ phản ứng sẽ:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, biện pháp nào sau đây giúp tăng tốc độ phản ứng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho phản ứng có năng lượng hoạt hóa là Ea. Khi có mặt chất xúc tác, năng lượng hoạt hóa mới (Ea') sẽ:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄), phản ứng 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) cần chất xúc tác V₂O₅. Vai trò của V₂O₅ là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho phản ứng: A → B. Khi tăng nhiệt độ từ 25°C lên 35°C, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Hệ số nhiệt độ Van't Hoff (γ) của phản ứng này gần bằng:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là không chính xác?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho phản ứng: CaCO₃(s) + 2HCl(aq) → CaCl₂(aq) + CO₂(g) + H₂O(l). Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu nồng độ của A tăng lên gấp đôi và nồng độ của B không đổi, tốc độ phản ứng tăng lên gấp 4 lần. Bậc của phản ứng đối với chất A là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào ảnh hưởng lớn nhất đến tốc độ phản ứng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Dạng đồ thị nào sau đây phù hợp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Xét phản ứng: X + Y → Z. Thực hiện phản ứng với nồng độ ban đầu [X]₀ = 0.1M và [Y]₀ = 0.2M. Sau thời gian t, nồng độ X giảm đi một nửa. Để tốc độ phản ứng tăng gấp đôi, biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho phản ứng: A(g) → B(g). Biết tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ A. Bậc của phản ứng này là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong phản ứng phân hủy hydrogen peroxide (H₂O₂) xúc tác bởi enzyme catalase trong cơ thể sống, enzyme catalase đóng vai trò là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Nếu nồng độ NO và O₂ đều tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần, giả sử bậc phản ứng đối với NO là 2 và đối với O₂ là 1?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Biện pháp nào sau đây giúp làm chậm tốc độ phản ứng gỉ sắt (Fe) trong môi trường ẩm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho phản ứng: A + B → C. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ A gấp 3 lần, tốc độ phản ứng tăng gấp 3 lần. Khi tăng nồng độ B gấp 2 lần, tốc độ phản ứng không đổi. Bậc của phản ứng đối với chất B là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng về tốc độ tức thời và tốc độ trung bình của phản ứng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho phản ứng: 2H₂O₂(aq) → 2H₂O(l) + O₂(g). Thể tích khí O₂ thoát ra trong 10 phút đầu là 50 ml. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo O₂ là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho phản ứng: A + B → C + D. Để tăng hiệu quả của phản ứng (tăng lượng sản phẩm C và D tạo thành trong một đơn vị thời gian), biện pháp nào sau đây phù hợp nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong sản xuất ammonia (NH₃) từ N₂ và H₂, người ta sử dụng xúc tác Fe. Nếu không có xúc tác, phản ứng vẫn xảy ra nhưng với tốc độ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho phản ứng: A → sản phẩm. Nồng độ chất A giảm từ 0.2M xuống 0.1M trong 20 giây. Trong 20 giây tiếp theo, nồng độ A giảm từ 0.1M xuống 0.05M. Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ phản ứng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho phản ứng giữa kim loại Zn và dung dịch HCl. Thí nghiệm nào sau đây có tốc độ phản ứng lớn nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Ở cùng nhiệt độ, khi tăng áp suất chung của hệ, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào?

  • A. Tốc độ phản ứng tăng.
  • B. Tốc độ phản ứng giảm.
  • C. Tốc độ phản ứng không đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 2: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng nhanh nhất ở điều kiện thường?

  • A. Đốt cháy than đá trong không khí.
  • B. Trung hòa acid mạnh và base mạnh trong dung dịch.
  • C. Sắt gỉ trong môi trường ẩm.
  • D. Tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen.

Câu 3: Cho phản ứng: A(g) + 2B(g) → C(g). Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây phù hợp với định luật tác dụng khối lượng?

  • A. v = k[A + 2B]
  • B. v = k[C]
  • C. v = k[A][B]²
  • D. v = k[A]²[B]

Câu 4: Trong thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng phân hủy H₂O₂ có xúc tác MnO₂, người ta nhận thấy bọt khí O₂ thoát ra nhanh hơn khi sử dụng H₂O₂ có nồng độ cao hơn. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong trường hợp này?

  • A. Nồng độ chất phản ứng.
  • B. Nhiệt độ phản ứng.
  • C. Diện tích bề mặt chất xúc tác.
  • D. Áp suất phản ứng.

Câu 5: Cho phản ứng: X → Y. Tại thời điểm t₁, nồng độ chất X là 0.1M, tại thời điểm t₂ = t₁ + 10 phút, nồng độ chất X là 0.08M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 0.002 M/phút
  • B. 0.02 M/phút
  • C. 0.2 M/phút
  • D. 0.002 M.phút⁻¹

Câu 6: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

  • A. Tăng nồng độ chất phản ứng.
  • B. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • C. Tăng nhiệt độ phản ứng.
  • D. Thay đổi cân bằng hóa học.

Câu 7: Khi nhiệt độ tăng, tốc độ phản ứng thường tăng. Điều này được giải thích chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Giảm năng lượng hoạt hóa.
  • B. Giảm số va chạm giữa các phân tử.
  • C. Tăng số va chạm hiệu quả giữa các phân tử.
  • D. Thay đổi bản chất của chất phản ứng.

Câu 8: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Nếu nồng độ NO tăng gấp đôi và nồng độ O₂ không đổi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu bậc của phản ứng theo NO là 2?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Không đổi.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 9: Diện tích bề mặt tiếp xúc ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào sau đây?

  • A. Phản ứng giữa chất rắn và chất lỏng.
  • B. Phản ứng giữa chất khí và chất khí.
  • C. Phản ứng giữa các ion trong dung dịch.
  • D. Phản ứng phân hủy chất khí.

Câu 10: Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Nồng độ chất phản ứng.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Áp suất.
  • D. Diện tích bề mặt.

Câu 11: Phản ứng nào sau đây cần chất xúc tác để xảy ra ở tốc độ đáng kể trong điều kiện thường?

  • A. Phản ứng đốt cháy methane.
  • B. Phản ứng trung hòa acid-base.
  • C. Phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen.
  • D. Phản ứng phân hủy hydrogen peroxide.

Câu 12: Cho phản ứng: A + B → C. Thực hiện phản ứng với nồng độ ban đầu của A và B khác nhau, thu được số liệu sau:
Thí nghiệm 1: [A] = 0.1M, [B] = 0.1M, tốc độ = v
Thí nghiệm 2: [A] = 0.2M, [B] = 0.1M, tốc độ = 2v
Thí nghiệm 3: [A] = 0.1M, [B] = 0.2M, tốc độ = 4v
Bậc của phản ứng theo chất B là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là đúng?

  • A. Tốc độ phản ứng luôn là một hằng số.
  • B. Tốc độ phản ứng có thể nhận giá trị âm.
  • C. Tốc độ phản ứng có thể thay đổi theo thời gian.
  • D. Tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng.

Câu 14: Để làm tăng tốc độ phản ứng giữa dung dịch HCl và CaCO₃ (rắn), biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Giảm nồng độ dung dịch HCl.
  • B. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • C. Sử dụng CaCO₃ dạng khối lớn.
  • D. Đun nóng hỗn hợp phản ứng và nghiền nhỏ CaCO₃.

Câu 15: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì tốc độ phản ứng cháy?

  • A. Nồng độ nhiên liệu.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Áp suất khí quyển.
  • D. Diện tích bề mặt nhiên liệu.

Câu 16: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu biểu thức tốc độ phản ứng là v = k[A]²[B], đơn vị của hằng số tốc độ k là gì?

  • A. s⁻¹
  • B. M⁻¹s⁻¹
  • C. M⁻²s⁻¹
  • D. M.s⁻¹

Câu 17: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), ΔH < 0. Để tăng tốc độ phản ứng thuận, biện pháp nào sau đây không phù hợp?

  • A. Tăng nồng độ N₂ và H₂.
  • B. Giảm nhiệt độ.
  • C. Tăng áp suất.
  • D. Sử dụng chất xúc tác.

Câu 18: Trong sản xuất công nghiệp, việc sử dụng chất xúc tác mang lại lợi ích chính nào về mặt tốc độ phản ứng?

  • A. Giảm thời gian phản ứng để đạt hiệu suất mong muốn.
  • B. Tăng hiệu suất phản ứng.
  • C. Thay đổi cân bằng hóa học theo chiều thuận.
  • D. Làm cho phản ứng xảy ra hoàn toàn.

Câu 19: Cho phản ứng: A → B. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi nồng độ chất A theo thời gian?

  • A. Đồ thị đường thẳng đi lên.
  • B. Đồ thị đường thẳng nằm ngang.
  • C. Đồ thị đường cong đi xuống.
  • D. Đồ thị đường cong đi lên.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về năng lượng hoạt hóa?

  • A. Năng lượng hoạt hóa là năng lượng tối thiểu cần thiết để phản ứng xảy ra.
  • B. Phản ứng có năng lượng hoạt hóa càng thấp thì tốc độ phản ứng càng nhanh.
  • C. Chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • D. Năng lượng hoạt hóa phụ thuộc vào nhiệt độ phản ứng.

Câu 21: Cho phản ứng phân hủy N₂O₅ thành NO₂ và O₂. Nếu tốc độ tiêu thụ N₂O₅ là 4 mol.L⁻¹.s⁻¹, tốc độ tạo thành O₂ là bao nhiêu?

  • A. 2 mol.L⁻¹.s⁻¹
  • B. 4 mol.L⁻¹.s⁻¹
  • C. 8 mol.L⁻¹.s⁻¹
  • D. 1 mol.L⁻¹.s⁻¹

Câu 22: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ngoài nồng độ và nhiệt độ?

  • A. Áp suất.
  • B. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
  • C. Thể tích hệ phản ứng.
  • D. Độ tan của chất phản ứng.

Câu 23: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Để xác định tốc độ phản ứng, người ta thường theo dõi sự thay đổi nồng độ của chất nào dễ dàng nhất?

  • A. Chất xúc tác.
  • B. Chất có khối lượng phân tử lớn nhất.
  • C. Chất có nồng độ ban đầu lớn nhất.
  • D. Chất có thể đo nồng độ bằng phương pháp vật lý (ví dụ: đo màu, đo áp suất).

Câu 24: Cho phản ứng: X₂(g) + Y₂(g) → 2XY(g). Biết tốc độ phản ứng không đổi khi nồng độ X₂ tăng gấp đôi (nồng độ Y₂ không đổi). Bậc phản ứng theo X₂ là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 25: Trong công nghiệp sản xuất acid sulfuric, giai đoạn oxi hóa SO₂ thành SO₃ (2SO₂ + O₂ ⇌ 2SO₃) cần sử dụng xúc tác V₂O₅. Vai trò của V₂O₅ là gì?

  • A. Tăng hiệu suất phản ứng.
  • B. Tăng tốc độ phản ứng.
  • C. Thay đổi cân bằng hóa học.
  • D. Giảm nhiệt độ cần thiết cho phản ứng.

Câu 26: Cho phản ứng: A + B → C. Khi tăng đồng thời nồng độ A và B lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng lên gấp 8. Tổng bậc phản ứng là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. Không xác định được.

Câu 27: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phụ thuộc vào áp suất?

  • A. Phản ứng giữa các chất khí.
  • B. Phản ứng giữa chất rắn và chất lỏng.
  • C. Phản ứng trong dung dịch.
  • D. Phản ứng giữa các chất rắn.

Câu 28: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g). Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với [NO]² và [Cl₂]. Biểu thức tốc độ phản ứng là:

  • A. v = k[NO][Cl₂]
  • B. v = k[NO + Cl₂]
  • C. v = k[NO]²[Cl₂]
  • D. v = k[NO]²[Cl₂]²

Câu 29: Trong bảo quản thực phẩm, việc giảm nhiệt độ có tác dụng gì đến tốc độ các phản ứng sinh hóa gây hư hỏng thực phẩm?

  • A. Làm chậm tốc độ phản ứng.
  • B. Tăng tốc độ phản ứng.
  • C. Không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
  • D. Dừng hoàn toàn các phản ứng.

Câu 30: Yếu tố nào sau đây không làm thay đổi tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ chất phản ứng.
  • B. Nhiệt độ phản ứng.
  • C. Thể tích hệ phản ứng.
  • D. Chất xúc tác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Ở cùng nhiệt độ, khi tăng áp suất chung của hệ, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng nhanh nhất ở điều kiện thường?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cho phản ứng: A(g) + 2B(g) → C(g). Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây phù hợp với định luật tác dụng khối lượng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng phân hủy H₂O₂ có xúc tác MnO₂, người ta nhận thấy bọt khí O₂ thoát ra nhanh hơn khi sử dụng H₂O₂ có nồng độ cao hơn. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong trường hợp này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho phản ứng: X → Y. Tại thời điểm t₁, nồng độ chất X là 0.1M, tại thời điểm t₂ = t₁ + 10 phút, nồng độ chất X là 0.08M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Khi nhiệt độ tăng, tốc độ phản ứng thường tăng. Điều này được giải thích chủ yếu bởi yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Nếu nồng độ NO tăng gấp đôi và nồng độ O₂ không đổi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu bậc của phản ứng theo NO là 2?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Diện tích bề mặt tiếp xúc ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Phản ứng nào sau đây cần chất xúc tác để xảy ra ở tốc độ đáng kể trong điều kiện thường?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho phản ứng: A + B → C. Thực hiện phản ứng với nồng độ ban đầu của A và B khác nhau, thu được số liệu sau:
Thí nghiệm 1: [A] = 0.1M, [B] = 0.1M, tốc độ = v
Thí nghiệm 2: [A] = 0.2M, [B] = 0.1M, tốc độ = 2v
Thí nghiệm 3: [A] = 0.1M, [B] = 0.2M, tốc độ = 4v
Bậc của phản ứng theo chất B là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Để làm tăng tốc độ phản ứng giữa dung dịch HCl và CaCO₃ (rắn), biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì tốc độ phản ứng cháy?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu biểu thức tốc độ phản ứng là v = k[A]²[B], đơn vị của hằng số tốc độ k là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), ΔH < 0. Để tăng tốc độ phản ứng thuận, biện pháp nào sau đây không phù hợp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong sản xuất công nghiệp, việc sử dụng chất xúc tác mang lại lợi ích chính nào về mặt tốc độ phản ứng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho phản ứng: A → B. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi nồng độ chất A theo thời gian?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về năng lượng hoạt hóa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho phản ứng phân hủy N₂O₅ thành NO₂ và O₂. Nếu tốc độ tiêu thụ N₂O₅ là 4 mol.L⁻¹.s⁻¹, tốc độ tạo thành O₂ là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ngoài nồng độ và nhiệt độ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Để xác định tốc độ phản ứng, người ta thường theo dõi sự thay đổi nồng độ của chất nào dễ dàng nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho phản ứng: X₂(g) + Y₂(g) → 2XY(g). Biết tốc độ phản ứng không đổi khi nồng độ X₂ tăng gấp đôi (nồng độ Y₂ không đổi). Bậc phản ứng theo X₂ là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong công nghiệp sản xuất acid sulfuric, giai đoạn oxi hóa SO₂ thành SO₃ (2SO₂ + O₂ ⇌ 2SO₃) cần sử dụng xúc tác V₂O₅. Vai trò của V₂O₅ là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho phản ứng: A + B → C. Khi tăng đồng thời nồng độ A và B lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng lên gấp 8. Tổng bậc phản ứng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phụ thuộc vào áp suất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g). Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với [NO]² và [Cl₂]. Biểu thức tốc độ phản ứng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong bảo quản thực phẩm, việc giảm nhiệt độ có tác dụng gì đến tốc độ các phản ứng sinh hóa gây hư hỏng thực phẩm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Yếu tố nào sau đây không làm thay đổi tốc độ phản ứng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phản ứng phân hủy hydrogen peroxide (H₂O₂) thành nước và oxygen, chất xúc tác manganese dioxide (MnO₂) đóng vai trò gì?

  • A. Cung cấp năng lượng hoạt hóa cho phản ứng.
  • B. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • C. Tăng nồng độ của chất phản ứng.
  • D. Thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng.

Câu 2: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Ở nhiệt độ không đổi, nếu nồng độ của SO₂ và O₂ đều tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào, giả sử bậc của phản ứng theo SO₂ là 2 và theo O₂ là 1?

  • A. Tăng gấp 2 lần.
  • B. Tăng gấp 4 lần.
  • C. Tăng gấp 8 lần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng hóa học giữa zinc (Zn) và dung dịch hydrochloric acid (HCl)?

  • A. Nồng độ của dung dịch HCl.
  • B. Nhiệt độ của hệ phản ứng.
  • C. Kích thước hạt zinc.
  • D. Áp suất của hệ phản ứng.

Câu 4: Cho phản ứng đơn giản: A + 2B → C. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ của A tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Khi nồng độ của B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp bốn. Bậc của phản ứng đối với chất B là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 5: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH₃) từ nitrogen (N₂) và hydrogen (H₂), người ta thường sử dụng chất xúc tác sắt (Fe) và tăng nhiệt độ. Giải thích nào sau đây là đúng về vai trò của nhiệt độ trong quá trình này?

  • A. Tăng nhiệt độ làm tăng tốc độ phản ứng, giúp phản ứng đạt trạng thái cân bằng nhanh hơn.
  • B. Tăng nhiệt độ luôn làm tăng hiệu suất của phản ứng tổng hợp ammonia.
  • C. Nhiệt độ không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, chỉ chất xúc tác mới quan trọng.
  • D. Tăng nhiệt độ làm giảm tốc độ phản ứng nhưng tăng hiệu suất phản ứng.

Câu 6: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của nồng độ chất phản ứng vào thời gian. Tốc độ phản ứng tức thời tại thời điểm t₁ được xác định bằng:

  • A. Nồng độ chất phản ứng tại thời điểm t₁.
  • B. Độ dốc của tiếp tuyến với đường cong tại thời điểm t₁.
  • C. Nồng độ chất phản ứng tại thời điểm t₂ trừ nồng độ tại t₁.
  • D. Giá trị trung bình của nồng độ chất phản ứng từ thời điểm ban đầu đến t₁.

Câu 7: Xét phản ứng: CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g). Biện pháp nào sau đây không làm tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Nghiền nhỏ CaCO₃ thành bột mịn.
  • C. Sử dụng chất xúc tác.
  • D. Tăng áp suất chung của hệ.

Câu 8: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Ở điều kiện nhiệt độ và thể tích không đổi, khi tăng áp suất chung của hệ, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Thay đổi không dự đoán được.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về hằng số tốc độ phản ứng (k) là đúng?

  • A. Giá trị của k phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng.
  • B. Giá trị của k giảm khi nhiệt độ tăng.
  • C. Giá trị của k chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của phản ứng.
  • D. Giá trị của k có đơn vị là M⁻¹s⁻¹ cho mọi phản ứng.

Câu 10: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Nếu tốc độ phản ứng được đo bằng sự giảm nồng độ của NO theo thời gian là 𝑣 = -Δ[NO]/Δt, biểu thức nào sau đây biểu diễn tốc độ phản ứng theo sự tăng nồng độ của NO₂?

  • A. 𝑣 = -Δ[NO₂]/Δt
  • B. 𝑣 = +Δ[NO₂]/Δt
  • C. 𝑣 = 2Δ[NO₂]/Δt
  • D. 𝑣 = 1/2 Δ[NO₂]/Δt

Câu 11: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng nhanh nhất ở điều kiện thường?

  • A. Đốt cháy than (C) trong không khí.
  • B. Sắt (Fe) gỉ trong môi trường ẩm.
  • C. Trung hòa acid hydrochloric (HCl) và sodium hydroxide (NaOH).
  • D. Lên men rượu từ glucose.

Câu 12: Trong thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng phân hủy H₂O₂, người ta thu được đồ thị biểu diễn thể tích khí oxygen (V) thoát ra theo thời gian (t). Tốc độ phản ứng trung bình trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂ được tính bằng:

  • A. (V₂ - V₁) / (t₂ - t₁)
  • B. (V₂ - V₁) * (t₂ - t₁)
  • C. (V₁ - V₂) / (t₂ - t₁)
  • D. (t₂ - t₁) / (V₂ - V₁)

Câu 13: Cho phản ứng: X + Y → Z. Để xác định bậc của phản ứng đối với chất X, người ta thực hiện thí nghiệm bằng cách giữ nồng độ của Y không đổi và thay đổi nồng độ của X. Phương pháp này được gọi là:

  • A. Phương pháp chuẩn độ.
  • B. Phương pháp nồng độ ban đầu (phương pháp cô lập).
  • C. Phương pháp đo pH.
  • D. Phương pháp nhiệt lượng.

Câu 14: Xét phản ứng: A → sản phẩm. Nếu phản ứng là bậc nhất đối với chất A, đồ thị biểu diễn ln[A] theo thời gian t sẽ là:

  • A. Đường cong parabol.
  • B. Đường thẳng nằm ngang.
  • C. Đường thẳng dốc lên.
  • D. Đường thẳng dốc xuống.

Câu 15: Trong phản ứng giữa dung dịch sodium thiosulfate (Na₂S₂O₃) và dung dịch acid hydrochloric (HCl), người ta thấy rằng khi tăng nhiệt độ, thời gian để xuất hiện kết tủa sulfur (S) màu vàng giảm đi. Điều này chứng tỏ:

  • A. Tốc độ phản ứng tăng khi nhiệt độ tăng.
  • B. Tốc độ phản ứng giảm khi nhiệt độ tăng.
  • C. Nhiệt độ không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
  • D. Nhiệt độ chỉ ảnh hưởng đến màu sắc của sản phẩm.

Câu 16: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Tốc độ trung bình của phản ứng được tính theo chất A là 𝑣 = - (1/a) * (Δ[A]/Δt). Biểu thức nào sau đây biểu diễn tốc độ trung bình của phản ứng theo chất C?

  • A. 𝑣 = - (1/c) * (Δ[C]/Δt)
  • B. 𝑣 = + (1/c) * (Δ[C]/Δt)
  • C. 𝑣 = - (c) * (Δ[C]/Δt)
  • D. 𝑣 = + (c) * (Δ[C]/Δt)

Câu 17: Xét phản ứng trên bề mặt chất rắn xúc tác. Yếu tố nào sau đây làm tăng hiệu quả của chất xúc tác?

  • A. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • B. Tăng nồng độ chất phản ứng trong pha khí.
  • C. Tăng diện tích bề mặt của chất xúc tác.
  • D. Giảm áp suất chung của hệ.

Câu 18: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Thực hiện phản ứng trong bình kín ở nhiệt độ không đổi. Ban đầu nồng độ của A là 0.2M và của B là 0.1M. Sau 10 phút, nồng độ của A giảm xuống còn 0.15M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 10 phút đầu theo chất A là:

  • A. 5 x 10⁻³ M/phút.
  • B. 0.005 M/phút.
  • C. 2.5 x 10⁻³ M/phút.
  • D. 4.17 x 10⁻⁵ M/s.

Câu 19: Trong lý thuyết va chạm, điều kiện nào sau đây là cần và đủ để va chạm giữa các phân tử chất phản ứng dẫn đến phản ứng hóa học?

  • A. Va chạm xảy ra với tần số đủ lớn.
  • B. Va chạm có đủ năng lượng hoạt hóa và phương hướng thích hợp.
  • C. Va chạm xảy ra giữa tất cả các phân tử chất phản ứng.
  • D. Va chạm xảy ra trong pha khí.

Câu 20: Cho sơ đồ năng lượng hoạt hóa của phản ứng có chất xúc tác và không có chất xúc tác. Chất xúc tác làm thay đổi yếu tố nào trên sơ đồ?

  • A. Năng lượng hoạt hóa.
  • B. Enthalpy của phản ứng.
  • C. Năng lượng của chất phản ứng.
  • D. Năng lượng của sản phẩm.

Câu 21: Ứng dụng thực tế nào sau đây không liên quan trực tiếp đến việc điều khiển tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Sản xuất phân bón trong công nghiệp.
  • B. Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh.
  • C. Sử dụng chất xúc tác trong quá trình tổng hợp hóa học.
  • D. Đo độ pH của dung dịch.

Câu 22: Cho phản ứng: A + B → C + D. Nếu phản ứng có bậc tổng cộng là 2, và bậc riêng đối với chất A là 1, thì bậc riêng đối với chất B là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là sai?

  • A. Tốc độ phản ứng cho biết sự biến đổi nồng độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
  • B. Tốc độ phản ứng có thể là một đại lượng âm.
  • C. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nhiều yếu tố như nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác.
  • D. Tốc độ phản ứng tức thời là tốc độ tại một thời điểm xác định.

Câu 24: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Khi tăng nồng độ của H₂, cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận, và tốc độ phản ứng thuận:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Thay đổi không dự đoán được.

Câu 25: Cho phản ứng: A → B. Biết rằng ở 25°C, hằng số tốc độ phản ứng là k₁ = 1.5 x 10⁻³ s⁻¹, và ở 35°C, hằng số tốc độ phản ứng là k₂ = 4.5 x 10⁻³ s⁻¹. Tính hệ số nhiệt độ Van"t Hoff (γ) gần đúng cho phản ứng này trong khoảng nhiệt độ từ 25°C đến 35°C.

  • A. 1.5
  • B. 2.0
  • C. 3.0
  • D. 4.5

Câu 26: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ chất phản ứng trong pha lỏng.
  • B. Diện tích bề mặt tiếp xúc giữa các pha.
  • C. Áp suất của pha khí.
  • D. Nhiệt độ của pha lỏng.

Câu 27: Cho phản ứng: A + B → C. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ của A lên 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Khi tăng nồng độ của B lên 2 lần, tốc độ phản ứng không đổi. Bậc của phản ứng đối với chất B là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 28: Để làm chậm quá trình oxy hóa thực phẩm, người ta thường sử dụng phương pháp bảo quản lạnh. Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Nhiệt độ thấp làm giảm tốc độ các phản ứng hóa học, bao gồm cả phản ứng oxy hóa.
  • B. Nhiệt độ thấp làm tăng tốc độ phản ứng oxy hóa nhưng làm chậm phản ứng phân hủy.
  • C. Nhiệt độ thấp không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng oxy hóa.
  • D. Nhiệt độ thấp chỉ làm thay đổi màu sắc của thực phẩm, không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.

Câu 29: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g). Giả sử cơ chế phản ứng gồm hai giai đoạn:
Giai đoạn 1 (nhanh): NO(g) + Cl₂(g) ⇌ NOCl₂(g)
Giai đoạn 2 (chậm): NOCl₂(g) + NO(g) → 2NOCl(g)
Phương trình tốc độ của phản ứng được xác định theo giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn 1 (nhanh).
  • B. Giai đoạn 2 (chậm).
  • C. Cả giai đoạn 1 và giai đoạn 2.
  • D. Không giai đoạn nào, cần thực nghiệm để xác định.

Câu 30: Trong phản ứng cháy của nhiên liệu, việc nghiền nhỏ nhiên liệu rắn (ví dụ, than đá) trước khi đốt có tác dụng gì đến tốc độ phản ứng cháy?

  • A. Làm tăng tốc độ phản ứng cháy do tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
  • B. Làm giảm tốc độ phản ứng cháy do giảm nồng độ nhiên liệu.
  • C. Không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng cháy.
  • D. Làm thay đổi nhiệt độ cháy của nhiên liệu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong phản ứng phân hủy hydrogen peroxide (H₂O₂) thành nước và oxygen, chất xúc tác manganese dioxide (MnO₂) đóng vai trò gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Ở nhiệt độ không đổi, nếu nồng độ của SO₂ và O₂ đều tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào, giả sử bậc của phản ứng theo SO₂ là 2 và theo O₂ là 1?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng hóa học giữa zinc (Zn) và dung dịch hydrochloric acid (HCl)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho phản ứng đơn giản: A + 2B → C. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ của A tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Khi nồng độ của B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp bốn. Bậc của phản ứng đối với chất B là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH₃) từ nitrogen (N₂) và hydrogen (H₂), người ta thường sử dụng chất xúc tác sắt (Fe) và tăng nhiệt độ. Giải thích nào sau đây là *đúng* về vai trò của nhiệt độ trong quá trình này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của nồng độ chất phản ứng vào thời gian. Tốc độ phản ứng tức thời tại thời điểm t₁ được xác định bằng:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Xét phản ứng: CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g). Biện pháp nào sau đây *không* làm tăng tốc độ phản ứng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Ở điều kiện nhiệt độ và thể tích không đổi, khi tăng áp suất chung của hệ, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về hằng số tốc độ phản ứng (k) là *đúng*?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Nếu tốc độ phản ứng được đo bằng sự giảm nồng độ của NO theo thời gian là 𝑣 = -Δ[NO]/Δt, biểu thức nào sau đây biểu diễn tốc độ phản ứng theo sự tăng nồng độ của NO₂?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng nhanh nhất ở điều kiện thường?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng phân hủy H₂O₂, người ta thu được đồ thị biểu diễn thể tích khí oxygen (V) thoát ra theo thời gian (t). Tốc độ phản ứng trung bình trong khoảng thời gian từ t₁ đến t₂ được tính bằng:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho phản ứng: X + Y → Z. Để xác định bậc của phản ứng đối với chất X, người ta thực hiện thí nghiệm bằng cách giữ nồng độ của Y không đổi và thay đổi nồng độ của X. Phương pháp này được gọi là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Xét phản ứng: A → sản phẩm. Nếu phản ứng là bậc nhất đối với chất A, đồ thị biểu diễn ln[A] theo thời gian t sẽ là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong phản ứng giữa dung dịch sodium thiosulfate (Na₂S₂O₃) và dung dịch acid hydrochloric (HCl), người ta thấy rằng khi tăng nhiệt độ, thời gian để xuất hiện kết tủa sulfur (S) màu vàng giảm đi. Điều này chứng tỏ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Tốc độ trung bình của phản ứng được tính theo chất A là 𝑣 = - (1/a) * (Δ[A]/Δt). Biểu thức nào sau đây biểu diễn tốc độ trung bình của phản ứng theo chất C?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Xét phản ứng trên bề mặt chất rắn xúc tác. Yếu tố nào sau đây làm tăng hiệu quả của chất xúc tác?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Thực hiện phản ứng trong bình kín ở nhiệt độ không đổi. Ban đầu nồng độ của A là 0.2M và của B là 0.1M. Sau 10 phút, nồng độ của A giảm xuống còn 0.15M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 10 phút đầu theo chất A là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong lý thuyết va chạm, điều kiện nào sau đây là *cần và đủ* để va chạm giữa các phân tử chất phản ứng dẫn đến phản ứng hóa học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho sơ đồ năng lượng hoạt hóa của phản ứng có chất xúc tác và không có chất xúc tác. Chất xúc tác làm thay đổi yếu tố nào trên sơ đồ?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Ứng dụng thực tế nào sau đây *không* liên quan trực tiếp đến việc điều khiển tốc độ phản ứng hóa học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho phản ứng: A + B → C + D. Nếu phản ứng có bậc tổng cộng là 2, và bậc riêng đối với chất A là 1, thì bậc riêng đối với chất B là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là *sai*?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Khi tăng nồng độ của H₂, cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận, và tốc độ phản ứng thuận:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho phản ứng: A → B. Biết rằng ở 25°C, hằng số tốc độ phản ứng là k₁ = 1.5 x 10⁻³ s⁻¹, và ở 35°C, hằng số tốc độ phản ứng là k₂ = 4.5 x 10⁻³ s⁻¹. Tính hệ số nhiệt độ Van't Hoff (γ) gần đúng cho phản ứng này trong khoảng nhiệt độ từ 25°C đến 35°C.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc tăng tốc độ phản ứng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho phản ứng: A + B → C. Thực nghiệm cho thấy khi tăng nồng độ của A lên 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Khi tăng nồng độ của B lên 2 lần, tốc độ phản ứng không đổi. Bậc của phản ứng đối với chất B là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để làm chậm quá trình oxy hóa thực phẩm, người ta thường sử dụng phương pháp bảo quản lạnh. Giải thích nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g). Giả sử cơ chế phản ứng gồm hai giai đoạn:
Giai đoạn 1 (nhanh): NO(g) + Cl₂(g) ⇌ NOCl₂(g)
Giai đoạn 2 (chậm): NOCl₂(g) + NO(g) → 2NOCl(g)
Phương trình tốc độ của phản ứng được xác định theo giai đoạn nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong phản ứng cháy của nhiên liệu, việc nghiền nhỏ nhiên liệu rắn (ví dụ, than đá) trước khi đốt có tác dụng gì đến tốc độ phản ứng cháy?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Đại lượng đo lường lượng chất phản ứng đã dùng trong toàn bộ thời gian phản ứng.
  • B. Đại lượng đo lường sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
  • C. Thời gian cần thiết để phản ứng xảy ra hoàn toàn.
  • D. Đại lượng không đổi trong suốt quá trình phản ứng.

Câu 2: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Tốc độ phản ứng được biểu diễn theo sự biến đổi nồng độ của các chất. Biểu thức nào sau đây là đúng?

  • A. v = Δ[SO₂]/Δt = Δ[O₂]/Δt = Δ[SO₃]/Δt
  • B. v = -Δ[SO₂]/Δt = -Δ[O₂]/Δt = Δ[SO₃]/Δt
  • C. v = -½ Δ[SO₂]/Δt = -Δ[O₂]/Δt = ½ Δ[SO₃]/Δt
  • D. v = 2Δ[SO₂]/Δt = Δ[O₂]/Δt = 2Δ[SO₃]/Δt

Câu 3: Trong thí nghiệm khảo sát tốc độ phản ứng phân hủy H₂O₂ có xúc tác MnO₂, người ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của nồng độ H₂O₂ vào thời gian. Để xác định tốc độ tức thời của phản ứng tại thời điểm t₁, cần thực hiện thao tác nào trên đồ thị?

  • A. Đọc trực tiếp giá trị nồng độ H₂O₂ tại thời điểm t₁.
  • B. Vẽ tiếp tuyến với đường cong tại thời điểm t₁ và tính độ dốc của tiếp tuyến.
  • C. Tính nồng độ H₂O₂ trung bình từ thời điểm ban đầu đến t₁.
  • D. Tìm điểm có nồng độ H₂O₂ lớn nhất trên đồ thị.

Câu 4: Xét phản ứng đơn giản: A + 2B → C. Nếu nồng độ của A tăng lên 2 lần và nồng độ của B giảm đi 2 lần, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 2 lần.
  • B. Giảm đi 2 lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Giảm đi 2 lần.

Câu 5: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ N₂ tăng 3 lần, tốc độ phản ứng tăng 3 lần; khi nồng độ H₂ tăng 2 lần, tốc độ phản ứng tăng 8 lần. Phương trình tốc độ phản ứng nào sau đây phù hợp?

  • A. v = k[N₂][H₂]
  • B. v = k[N₂][H₂]²
  • C. v = k[N₂][H₂]³
  • D. v = k[N₂]²[H₂]

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Nồng độ chất phản ứng.
  • C. Diện tích bề mặt chất phản ứng (ở thể rắn).
  • D. Thể tích bình phản ứng (đối với phản ứng trong pha lỏng).

Câu 7: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào không làm tăng tốc độ phản ứng giữa Zn (rắn) và dung dịch HCl?

  • A. Tăng nồng độ dung dịch HCl.
  • B. Đun nóng hỗn hợp phản ứng.
  • C. Giảm lượng Zn sử dụng.
  • D. Nghiền nhỏ Zn thành bột mịn.

Câu 8: Vì sao khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng hóa học thường tăng lên?

  • A. Khi tăng nhiệt độ, các phân tử chuyển động nhanh hơn, va chạm thường xuyên hơn và mạnh hơn, làm tăng số va chạm hiệu quả.
  • B. Khi tăng nhiệt độ, năng lượng hoạt hóa của phản ứng giảm xuống.
  • C. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận.
  • D. Khi tăng nhiệt độ, nồng độ chất phản ứng tăng lên.

Câu 9: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

  • A. Cung cấp năng lượng cho phản ứng.
  • B. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • C. Tăng nồng độ chất phản ứng.
  • D. Thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng.

Câu 10: Phản ứng nào sau đây cần chất xúc tác để xảy ra ở điều kiện thường với tốc độ đáng kể?

  • A. Đốt cháy than (C) trong không khí.
  • B. Phản ứng giữa acid hydrochloric (HCl) và kẽm (Zn).
  • C. Phân hủy hydrogen peroxide (H₂O₂).
  • D. Trung hòa acid sulfuric (H₂SO₄) bằng sodium hydroxide (NaOH).

Câu 11: Hệ số nhiệt độ Van"t Hoff (γ) cho biết điều gì?

  • A. Số lần tốc độ phản ứng tăng lên khi nhiệt độ tăng thêm 10°C.
  • B. Mức độ ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng.
  • C. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • D. Thời gian phản ứng giảm đi khi tăng nhiệt độ.

Câu 12: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van"t Hoff là 3. Nếu tăng nhiệt độ từ 20°C lên 60°C, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 9 lần.
  • B. 81 lần.
  • C. 243 lần.
  • D. 729 lần.

Câu 13: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄) theo phương pháp tiếp xúc, phản ứng oxi hóa SO₂ thành SO₃ (2SO₂ + O₂ → 2SO₃) cần xúc tác V₂O₅ và nhiệt độ cao. Việc sử dụng xúc tác và nhiệt độ cao nhằm mục đích gì?

  • A. Tăng tốc độ phản ứng để đạt hiệu suất sản xuất cao trong thời gian ngắn.
  • B. Tăng hiệu suất phản ứng bằng cách chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận.
  • C. Giảm chi phí nguyên liệu và năng lượng.
  • D. Đảm bảo an toàn trong quá trình sản xuất.

Câu 14: Tại sao thực phẩm được bảo quản lâu hơn trong tủ lạnh?

  • A. Tủ lạnh loại bỏ hết vi khuẩn gây hại.
  • B. Tủ lạnh làm thay đổi thành phần hóa học của thực phẩm.
  • C. Nhiệt độ thấp trong tủ lạnh làm chậm tốc độ các phản ứng sinh hóa và sự phát triển của vi sinh vật.
  • D. Tủ lạnh ngăn chặn sự tiếp xúc của thực phẩm với không khí.

Câu 15: Cho phản ứng: CaCO₃(s) + 2HCl(aq) → CaCl₂(aq) + CO₂(g) + H₂O(l). Để tăng tốc độ phản ứng, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng thể tích dung dịch HCl.
  • B. Nghiền nhỏ CaCO₃ thành bột mịn.
  • C. Giảm nồng độ dung dịch HCl.
  • D. Làm lạnh hỗn hợp phản ứng.

Câu 16: Trong phản ứng giữa kim loại và acid, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng khi kim loại ở dạng bột mịn?

  • A. Nồng độ acid.
  • B. Diện tích bề mặt kim loại.
  • C. Áp suất khí quyển.
  • D. Thể tích bình phản ứng.

Câu 17: Cho phản ứng: X + Y → Z. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng là Ea. Khi có mặt chất xúc tác, năng lượng hoạt hóa giảm xuống còn E"a (E"a < Ea). Điều gì xảy ra với tốc độ phản ứng?

  • A. Tốc độ phản ứng tăng lên.
  • B. Tốc độ phản ứng giảm xuống.
  • C. Tốc độ phản ứng không thay đổi.
  • D. Phản ứng dừng lại.

Câu 18: Phản ứng cháy của khí gas (methane, CH₄) là phản ứng tỏa nhiệt mạnh và xảy ra rất nhanh. Điều này cho thấy phản ứng có đặc điểm gì?

  • A. Năng lượng hoạt hóa rất cao.
  • B. Năng lượng hoạt hóa thấp.
  • C. Biến thiên enthalpy dương (ΔH > 0).
  • D. Cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận.

Câu 19: Trong sản xuất ammonia (NH₃) từ N₂ và H₂, người ta sử dụng xúc tác Fe và nhiệt độ khoảng 450-500°C. Nếu chỉ tăng nhiệt độ lên rất cao (ví dụ 800°C) mà không dùng xúc tác, tốc độ phản ứng có thể tăng, nhưng hiệu quả sản xuất NH₃ lại giảm. Giải thích nào sau đây là phù hợp?

  • A. Nhiệt độ quá cao làm xúc tác Fe mất hoạt tính.
  • B. Phản ứng tổng hợp NH₃ trở thành phản ứng thu nhiệt ở nhiệt độ cao.
  • C. Phản ứng tổng hợp NH₃ là phản ứng tỏa nhiệt và thuận nghịch, nhiệt độ cao làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, giảm hiệu suất NH₃.
  • D. Ở nhiệt độ quá cao, N₂ và H₂ trở nên kém hoạt động hơn.

Câu 20: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Nếu tăng áp suất của hệ phản ứng (bằng cách giảm thể tích bình), tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào?

  • A. Tốc độ phản ứng tăng lên.
  • B. Tốc độ phản ứng giảm xuống.
  • C. Tốc độ phản ứng không thay đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 21: Xét phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Thực nghiệm cho thấy ở cùng nhiệt độ, khi nồng độ NO tăng gấp đôi thì tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Bậc phản ứng đối với NO là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Cho phản ứng: 2A + B → sản phẩm. Phương trình tốc độ phản ứng là v = k[A]²[B]. Bậc tổng quát của phản ứng này là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Đơn vị của hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào:

  • A. Nhiệt độ phản ứng.
  • B. Bậc tổng quát của phản ứng.
  • C. Nồng độ chất phản ứng.
  • D. Chất xúc tác sử dụng.

Câu 24: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng nhanh nhất ở điều kiện thường?

  • A. Phản ứng đốt cháy nhiên liệu.
  • B. Phản ứng tổng hợp protein.
  • C. Phản ứng gỉ sắt.
  • D. Phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh.

Câu 25: Cho phản ứng: A + B → C. Ở nhiệt độ T₁, tốc độ phản ứng là v₁. Khi tăng nhiệt độ lên T₂ (T₂ > T₁), tốc độ phản ứng là v₂. Biết hệ số nhiệt độ Van"t Hoff là γ. Biểu thức nào sau đây đúng?

  • A. v₂ = v₁ × γ × (T₂ - T₁)/10
  • B. v₂ = v₁ × γ + (T₂ - T₁)/10
  • C. v₂ = v₁ × γ(T₂ - T₁)/10
  • D. v₂ = v₁ × (T₂/T₁) × γ

Câu 26: Để làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm do vi sinh vật gây ra, biện pháp nào sau đây dựa trên nguyên tắc giảm tốc độ phản ứng sinh hóa?

  • A. Sử dụng bao bì chân không.
  • B. Sử dụng chất bảo quản hóa học.
  • C. Chiếu xạ thực phẩm.
  • D. Lên men thực phẩm.

Câu 27: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ chất phản ứng ở pha lỏng.
  • B. Áp suất (nếu có chất khí).
  • C. Diện tích bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
  • D. Nhiệt độ của môi trường.

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: A → B → C. Biết rằng bước chuyển từ B → C là bước chậm quyết định tốc độ của toàn bộ quá trình phản ứng. Để tăng tốc độ phản ứng, biện pháp nào sau đây có thể không hiệu quả?

  • A. Tăng nồng độ chất A.
  • B. Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
  • C. Sử dụng xúc tác cho bước B → C.
  • D. Nghiền nhỏ chất phản ứng (nếu có chất rắn tham gia vào bước B → C).

Câu 29: Trong cơ thể sống, enzyme đóng vai trò là chất xúc tác sinh học. Enzyme có đặc điểm nổi bật nào so với xúc tác hóa học thông thường?

  • A. Hoạt động ở nhiệt độ và áp suất rất cao.
  • B. Không bị biến đổi sau phản ứng.
  • C. Có thể xúc tác cho nhiều loại phản ứng khác nhau.
  • D. Có tính chọn lọc cơ chất cao và hoạt động hiệu quả ở điều kiện sinh lý (nhiệt độ, pH).

Câu 30: Xét phản ứng phân hủy ozone (O₃) trong tầng bình lưu: 2O₃(g) → 3O₂(g). Phản ứng này diễn ra nhanh hơn khi có mặt chất xúc tác là các gốc tự do chlorine (Cl•) từ CFCs. Chất xúc tác Cl• tham gia vào cơ chế phản ứng như thế nào?

  • A. Cl• bị tiêu thụ hoàn toàn trong phản ứng.
  • B. Cl• làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • C. Cl• tham gia vào phản ứng trung gian và được tái tạo lại sau phản ứng.
  • D. Cl• làm thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng phân hủy ozone.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tốc độ phản ứng hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Tốc độ phản ứng được biểu diễn theo sự biến đổi nồng độ của các chất. Biểu thức nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong thí nghiệm khảo sát tốc độ phản ứng phân hủy H₂O₂ có xúc tác MnO₂, người ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của nồng độ H₂O₂ vào thời gian. Để xác định tốc độ tức thời của phản ứng tại thời điểm t₁, cần thực hiện thao tác nào trên đồ thị?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xét phản ứng đơn giản: A + 2B → C. Nếu nồng độ của A tăng lên 2 lần và nồng độ của B giảm đi 2 lần, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ N₂ tăng 3 lần, tốc độ phản ứng tăng 3 lần; khi nồng độ H₂ tăng 2 lần, tốc độ phản ứng tăng 8 lần. Phương trình tốc độ phản ứng nào sau đây phù hợp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào *không* làm tăng tốc độ phản ứng giữa Zn (rắn) và dung dịch HCl?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Vì sao khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng hóa học thường tăng lên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phản ứng nào sau đây cần chất xúc tác để xảy ra ở điều kiện thường với tốc độ đáng kể?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Hệ số nhiệt độ Van't Hoff (γ) cho biết điều gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van't Hoff là 3. Nếu tăng nhiệt độ từ 20°C lên 60°C, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄) theo phương pháp tiếp xúc, phản ứng oxi hóa SO₂ thành SO₃ (2SO₂ + O₂ → 2SO₃) cần xúc tác V₂O₅ và nhiệt độ cao. Việc sử dụng xúc tác và nhiệt độ cao nhằm mục đích gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Tại sao thực phẩm được bảo quản lâu hơn trong tủ lạnh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho phản ứng: CaCO₃(s) + 2HCl(aq) → CaCl₂(aq) + CO₂(g) + H₂O(l). Để tăng tốc độ phản ứng, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong phản ứng giữa kim loại và acid, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng *khi kim loại ở dạng bột mịn*?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho phản ứng: X + Y → Z. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng là Ea. Khi có mặt chất xúc tác, năng lượng hoạt hóa giảm xuống còn E'a (E'a < Ea). Điều gì xảy ra với tốc độ phản ứng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phản ứng cháy của khí gas (methane, CH₄) là phản ứng tỏa nhiệt mạnh và xảy ra rất nhanh. Điều này cho thấy phản ứng có đặc điểm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong sản xuất ammonia (NH₃) từ N₂ và H₂, người ta sử dụng xúc tác Fe và nhiệt độ khoảng 450-500°C. Nếu chỉ tăng nhiệt độ lên rất cao (ví dụ 800°C) mà không dùng xúc tác, tốc độ phản ứng có thể tăng, nhưng hiệu quả sản xuất NH₃ lại giảm. Giải thích nào sau đây là phù hợp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Nếu tăng áp suất của hệ phản ứng (bằng cách giảm thể tích bình), tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Xét phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Thực nghiệm cho thấy ở cùng nhiệt độ, khi nồng độ NO tăng gấp đôi thì tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Bậc phản ứng đối với NO là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho phản ứng: 2A + B → sản phẩm. Phương trình tốc độ phản ứng là v = k[A]²[B]. Bậc tổng quát của phản ứng này là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đơn vị của hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng nhanh nhất ở điều kiện thường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho phản ứng: A + B → C. Ở nhiệt độ T₁, tốc độ phản ứng là v₁. Khi tăng nhiệt độ lên T₂ (T₂ > T₁), tốc độ phản ứng là v₂. Biết hệ số nhiệt độ Van't Hoff là γ. Biểu thức nào sau đây đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm do vi sinh vật gây ra, biện pháp nào sau đây dựa trên nguyên tắc giảm tốc độ phản ứng sinh hóa?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tăng tốc độ phản ứng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: A → B → C. Biết rằng bước chuyển từ B → C là bước chậm quyết định tốc độ của toàn bộ quá trình phản ứng. Để tăng tốc độ phản ứng, biện pháp nào sau đây có thể *không* hiệu quả?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong cơ thể sống, enzyme đóng vai trò là chất xúc tác sinh học. Enzyme có đặc điểm nổi bật nào so với xúc tác hóa học thông thường?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 16: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Xét phản ứng phân hủy ozone (O₃) trong tầng bình lưu: 2O₃(g) → 3O₂(g). Phản ứng này diễn ra nhanh hơn khi có mặt chất xúc tác là các gốc tự do chlorine (Cl•) từ CFCs. Chất xúc tác Cl• tham gia vào cơ chế phản ứng như thế nào?

Xem kết quả