15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tố halogen nào sau đây có độ âm điện lớn nhất trong tất cả các nguyên tố hóa học?

  • A. Chlorine (Cl)
  • B. Bromine (Br)
  • C. Iodine (I)
  • D. Fluorine (F)

Câu 2: Mô tả nào sau đây về trạng thái tồn tại ở điều kiện thường của các đơn chất halogen là chính xác nhất khi đi từ Fluorine đến Iodine?

  • A. Khí → Khí → Rắn → Lỏng
  • B. Khí → Khí → Lỏng → Rắn
  • C. Lỏng → Khí → Rắn → Rắn
  • D. Rắn → Lỏng → Khí → Khí

Câu 3: Phản ứng giữa đơn chất halogen với kim loại thường tạo ra hợp chất có loại liên kết hóa học chủ yếu nào? Giải thích dựa trên đặc điểm cấu tạo nguyên tử halogen.

  • A. Liên kết ion, do nguyên tử halogen dễ nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững.
  • B. Liên kết cộng hóa trị, do nguyên tử halogen có độ âm điện cao.
  • C. Liên kết kim loại, do halogen là phi kim.
  • D. Liên kết phối trí, do halogen có orbital trống.

Câu 4: Khi cho đơn chất Chlorine (Cl₂) sục vào dung dịch Sodium Bromide (NaBr), hiện tượng quan sát được là dung dịch chuyển từ không màu sang màu vàng nâu. Phản ứng hóa học xảy ra chứng tỏ điều gì về tính chất của Chlorine và Bromine?

  • A. Chlorine có tính khử mạnh hơn Bromine.
  • B. Bromine có tính oxi hóa mạnh hơn Chlorine.
  • C. Chlorine có tính oxi hóa mạnh hơn Bromine.
  • D. Phản ứng này là phản ứng trao đổi.

Câu 5: Một học sinh tiến hành thí nghiệm sục khí X₂ vào dung dịch chứa đồng thời NaBr và NaI. Quan sát thấy dung dịch chuyển sang màu vàng nâu, sau đó thêm hồ tinh bột vào thì không thấy màu xanh tím xuất hiện. Đơn chất X₂ được sử dụng là gì?

  • A. Cl₂
  • B. Br₂
  • C. I₂
  • D. F₂

Câu 6: Tại sao đơn chất Fluorine (F₂) phản ứng với hầu hết các kim loại, kể cả vàng và bạch kim, ở nhiệt độ thường, trong khi các halogen khác cần điều kiện phản ứng khắc nghiệt hơn?

  • A. Vì phân tử F₂ có năng lượng liên kết rất cao.
  • B. Vì Fluorine là nguyên tố có tính oxi hóa mạnh nhất.
  • C. Vì nguyên tử Fluorine có bán kính lớn nhất trong nhóm halogen.
  • D. Vì Fluorine có nhiều đồng vị bền vững.

Câu 7: So sánh độ bền nhiệt của các hợp chất hydrogen halide: HF, HCl, HBr, HI. Sự biến đổi độ bền nhiệt này liên quan đến yếu tố nào?

  • A. Độ bền nhiệt tăng dần từ HF đến HI, liên quan đến sự tăng độ âm điện của halogen.
  • B. Độ bền nhiệt giảm dần từ HF đến HI, liên quan đến sự giảm khối lượng mol của halogen.
  • C. Độ bền nhiệt giảm dần từ HF đến HI, liên quan đến sự giảm năng lượng liên kết H-X.
  • D. Độ bền nhiệt tăng dần từ HF đến HI, liên quan đến sự tăng bán kính nguyên tử của halogen.

Câu 8: Trong công nghiệp, nước Javel được sản xuất bằng cách cho khí Chlorine tác dụng với dung dịch kiềm loãng, lạnh. Phản ứng này không xảy ra tương tự với Fluorine. Giải thích sự khác biệt này.

  • A. Fluorine không tan trong nước.
  • B. Fluorine là chất khử mạnh hơn Chlorine.
  • C. Sản phẩm tạo thành từ Fluorine và kiềm không bền.
  • D. Fluorine phản ứng trực tiếp và mạnh mẽ với nước tạo ra O₂ hoặc OF₂ và HF, không tạo sản phẩm tương tự NaClO.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học chung của các đơn chất halogen (từ F₂ đến I₂) là đúng?

  • A. Tính khử tăng dần.
  • B. Tính oxi hóa giảm dần.
  • C. Độ hoạt động hóa học tăng dần.
  • D. Khả năng phản ứng với nước giảm dần.

Câu 10: Một lượng khí X₂ được sục từ từ vào 200 ml dung dịch NaI 0.1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 2.54 gam chất rắn màu tím đen. Khí X₂ đã sử dụng là?

  • A. Cl₂
  • B. Br₂
  • C. F₂
  • D. Không xác định được.

Câu 11: Nhận định nào sau đây về cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là đúng?

  • A. ns²np⁴
  • B. ns²np⁶
  • C. ns²np⁵
  • D. ns¹np⁶

Câu 12: Từ Fluorine đến Iodine, bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen biến đổi như thế nào và giải thích nguyên nhân?

  • A. Tăng dần, do số lớp electron tăng lên.
  • B. Giảm dần, do lực hút hạt nhân tăng.
  • C. Không đổi, do cùng thuộc một nhóm.
  • D. Tăng dần, do độ âm điện giảm.

Câu 13: Tại sao ở điều kiện thường, Iodine tồn tại ở thể rắn, trong khi Chlorine tồn tại ở thể khí?

  • A. Iodine có tính oxi hóa mạnh hơn Chlorine.
  • B. Phân tử Iodine có liên kết ion bền vững hơn.
  • C. Phân tử Iodine có khối lượng nhỏ hơn Chlorine.
  • D. Tương tác van der Waals giữa các phân tử I₂ lớn hơn giữa các phân tử Cl₂ do khối lượng phân tử lớn hơn.

Câu 14: Chọn phát biểu sai khi nói về tính chất của các đơn chất halogen:

  • A. Đều có tính oxi hóa mạnh.
  • B. Đều có khả năng thể hiện số oxi hóa +1, +3, +5, +7 trong các hợp chất.
  • C. Phân tử đều gồm hai nguyên tử.
  • D. Độ hoạt động hóa học giảm dần từ F₂ đến I₂.

Câu 15: Cho các phản ứng sau: (1) F₂ + H₂; (2) Cl₂ + H₂; (3) Br₂ + H₂; (4) I₂ + H₂. Sắp xếp các phản ứng theo chiều giảm dần mức độ mãnh liệt.

  • A. (1) > (2) > (3) > (4)
  • B. (4) > (3) > (2) > (1)
  • C. (1) > (4) > (2) > (3)
  • D. (2) > (1) > (3) > (4)

Câu 16: Vì sao khí Hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ sôi bất thường cao hơn nhiều so với các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI)?

  • A. Phân tử HF có khối lượng mol lớn nhất.
  • B. Liên kết H-F là liên kết cộng hóa trị không cực.
  • C. Giữa các phân tử HF có liên kết hydrogen bền vững.
  • D. HF là acid mạnh nhất trong dãy.

Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí Chlorine bằng cách cho MnO₂ tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Oxi hóa - khử.
  • B. Trao đổi.
  • C. Trung hòa.
  • D. Phân hủy.

Câu 18: Đơn chất halogen nào có thể phản ứng trực tiếp với nước ở nhiệt độ thường tạo ra khí Oxygen?

  • A. Cl₂
  • B. Br₂
  • C. I₂
  • D. F₂

Câu 19: Cho các dung dịch muối: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch Chlorine (Cl₂) để phân biệt 3 trong 4 dung dịch này, bạn sẽ phân biệt được những dung dịch nào?

  • A. NaF, NaCl, NaBr
  • B. NaCl, NaBr, NaI
  • C. NaF, NaBr, NaI
  • D. Không thể phân biệt được dung dịch nào chỉ với Cl₂.

Câu 20: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về tính chất hóa học giữa Fluorine và các halogen còn lại (Cl, Br, I) là gì?

  • A. Fluorine có khối lượng mol nhỏ nhất.
  • B. Fluorine là nguyên tố phóng xạ.
  • C. Nguyên tử Fluorine chỉ có khả năng thể hiện số oxi hóa -1 trong hợp chất.
  • D. Fluorine tồn tại ở thể khí ở điều kiện thường.

Câu 21: Khi sục khí Cl₂ vào nước, xảy ra phản ứng thuận nghịch tạo ra hai acid. Hai acid đó là gì và tính chất đặc trưng của dung dịch thu được là gì?

  • A. HCl và HClO, có tính tẩy màu và sát khuẩn.
  • B. HCl và HClO₃, có tính oxi hóa mạnh.
  • C. HCl và HClO₄, là acid mạnh.
  • D. H₂O và HCl, có tính acid.

Câu 22: Một lượng khí Chlorine được dẫn vào một bình kín chứa 2.7 gam bột nhôm (Al) nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Khối lượng của chất rắn X là bao nhiêu?

  • A. 6.75 gam
  • B. 13.35 gam
  • C. 2.7 gam
  • D. Không đủ dữ kiện tính toán.

Câu 23: Dựa vào xu hướng biến đổi tính chất của các halogen trong bảng tuần hoàn, dự đoán tính chất nào sau đây của Astatine (At - nguyên tố phóng xạ, nằm dưới Iodine) so với Iodine là hợp lý nhất?

  • A. Tính oxi hóa mạnh hơn Iodine.
  • B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn Iodine.
  • C. Tính kim loại (khả năng nhường electron) mạnh hơn Iodine.
  • D. Độ âm điện lớn hơn Iodine.

Câu 24: Khi cho dung dịch Silver nitrate (AgNO₃) vào dung dịch chứa các ion halide F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻, ion nào tạo kết tủa màu vàng đậm?

  • A. F⁻
  • B. Cl⁻
  • C. Br⁻
  • D. I⁻

Câu 25: Một trong những ứng dụng quan trọng của Chlorine là xử lý nước sinh hoạt. Cơ chế chính của quá trình này là do Chlorine:

  • A. Tạo ra acid hypochlorous (HClO) có tính oxi hóa mạnh, tiêu diệt vi khuẩn.
  • B. Loại bỏ các ion kim loại nặng trong nước.
  • C. Tăng độ pH của nước, làm kết tủa các chất gây ô nhiễm.
  • D. Giảm độ cứng của nước.

Câu 26: Bromine là một chất lỏng dễ bay hơi, có màu nâu đỏ và hơi độc. Để xử lý lượng Bromine lỏng bị đổ trên sàn trong phòng thí nghiệm, biện pháp an toàn và hiệu quả nhất là sử dụng hóa chất nào sau đây?

  • A. Nước cất.
  • B. Dung dịch acid sulfuric loãng.
  • C. Dung dịch sodium hydroxide loãng.
  • D. Ethanol tuyệt đối.

Câu 27: So sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen từ F₂ đến I₂. Giải thích xu hướng biến đổi này.

  • A. Tăng dần, do lực tương tác van der Waals giữa các phân tử tăng theo khối lượng mol.
  • B. Giảm dần, do tính phi kim giảm.
  • C. Tăng dần, do độ bền liên kết trong phân tử tăng.
  • D. Giảm dần, do bán kính nguyên tử tăng.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về số oxi hóa của các halogen trong hợp chất là không chính xác?

  • A. Trong hợp chất với kim loại và hydrogen, halogen thường có số oxi hóa -1.
  • B. Fluorine có thể có số oxi hóa dương (+1, +3, +5, +7) trong hợp chất với oxygen.
  • C. Chlorine có thể có số oxi hóa +1, +3, +5, +7 trong các hợp chất với oxygen hoặc halogen có độ âm điện lớn hơn.
  • D. Trong đơn chất, số oxi hóa của halogen là 0.

Câu 29: Để nhận biết sự có mặt của ion Cl⁻ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch Silver nitrate (AgNO₃). Hiện tượng đặc trưng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng, hóa đen ngoài ánh sáng.
  • B. Xuất hiện kết tủa vàng nhạt.
  • C. Xuất hiện kết tủa vàng đậm.
  • D. Dung dịch chuyển màu xanh lam.

Câu 30: Iodine được thêm vào muối ăn và một số thực phẩm khác để phòng ngừa bệnh bướu cổ. Dạng hợp chất của Iodine thường được sử dụng là?

  • A. I₂ (Iodine đơn chất).
  • B. HI (Hydrogen iodide).
  • C. KI hoặc KIO₃ (muối iodide hoặc iodate).
  • D. AgI (Silver iodide).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Nguyên tố halogen nào sau đây có độ âm điện lớn nhất trong tất cả các nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Mô tả nào sau đây về trạng thái tồn tại ở điều kiện thường của các đơn chất halogen là chính xác nhất khi đi từ Fluorine đến Iodine?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phản ứng giữa đơn chất halogen với kim loại thường tạo ra hợp chất có loại liên kết hóa học chủ yếu nào? Giải thích dựa trên đặc điểm cấu tạo nguyên tử halogen.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Khi cho đơn chất Chlorine (Cl₂) sục vào dung dịch Sodium Bromide (NaBr), hiện tượng quan sát được là dung dịch chuyển từ không màu sang màu vàng nâu. Phản ứng hóa học xảy ra chứng tỏ điều gì về tính chất của Chlorine và Bromine?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một học sinh tiến hành thí nghiệm sục khí X₂ vào dung dịch chứa đồng thời NaBr và NaI. Quan sát thấy dung dịch chuyển sang màu vàng nâu, sau đó thêm hồ tinh bột vào thì không thấy màu xanh tím xuất hiện. Đơn chất X₂ được sử dụng là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Tại sao đơn chất Fluorine (F₂) phản ứng với hầu hết các kim loại, kể cả vàng và bạch kim, ở nhiệt độ thường, trong khi các halogen khác cần điều kiện phản ứng khắc nghiệt hơn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: So sánh độ bền nhiệt của các hợp chất hydrogen halide: HF, HCl, HBr, HI. Sự biến đổi độ bền nhiệt này liên quan đến yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong công nghiệp, nước Javel được sản xuất bằng cách cho khí Chlorine tác dụng với dung dịch kiềm loãng, lạnh. Phản ứng này không xảy ra tương tự với Fluorine. Giải thích sự khác biệt này.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về tính chất hóa học chung của các đơn chất halogen (từ F₂ đến I₂) là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một lượng khí X₂ được sục từ từ vào 200 ml dung dịch NaI 0.1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 2.54 gam chất rắn màu tím đen. Khí X₂ đã sử dụng là?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Nhận định nào sau đây về cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Từ Fluorine đến Iodine, bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen biến đổi như thế nào và giải thích nguyên nhân?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Tại sao ở điều kiện thường, Iodine tồn tại ở thể rắn, trong khi Chlorine tồn tại ở thể khí?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Chọn phát biểu sai khi nói về tính chất của các đơn chất halogen:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho các phản ứng sau: (1) F₂ + H₂; (2) Cl₂ + H₂; (3) Br₂ + H₂; (4) I₂ + H₂. Sắp xếp các phản ứng theo chiều giảm dần mức độ mãnh liệt.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Vì sao khí Hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ sôi bất thường cao hơn nhiều so với các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí Chlorine bằng cách cho MnO₂ tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Đơn chất halogen nào có thể phản ứng trực tiếp với nước ở nhiệt độ thường tạo ra khí Oxygen?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho các dung dịch muối: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch Chlorine (Cl₂) để phân biệt 3 trong 4 dung dịch này, bạn sẽ phân biệt được những dung dịch nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Nguyên nhân chính dẫn đến sự khác biệt về tính chất hóa học giữa Fluorine và các halogen còn lại (Cl, Br, I) là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Khi sục khí Cl₂ vào nước, xảy ra phản ứng thuận nghịch tạo ra hai acid. Hai acid đó là gì và tính chất đặc trưng của dung dịch thu được là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một lượng khí Chlorine được dẫn vào một bình kín chứa 2.7 gam bột nhôm (Al) nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Khối lượng của chất rắn X là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Dựa vào xu hướng biến đổi tính chất của các halogen trong bảng tuần hoàn, dự đoán tính chất nào sau đây của Astatine (At - nguyên tố phóng xạ, nằm dưới Iodine) so với Iodine là hợp lý nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Khi cho dung dịch Silver nitrate (AgNO₃) vào dung dịch chứa các ion halide F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻, ion nào tạo kết tủa màu vàng đậm?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một trong những ứng dụng quan trọng của Chlorine là xử lý nước sinh hoạt. Cơ chế chính của quá trình này là do Chlorine:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Bromine là một chất lỏng dễ bay hơi, có màu nâu đỏ và hơi độc. Để xử lý lượng Bromine lỏng bị đổ trên sàn trong phòng thí nghiệm, biện pháp an toàn và hiệu quả nhất là sử dụng hóa chất nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: So sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen từ F₂ đến I₂. Giải thích xu hướng biến đổi này.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Phát biểu nào sau đây về số oxi hóa của các halogen trong hợp chất là không chính xác?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Để nhận biết sự có mặt của ion Cl⁻ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch Silver nitrate (AgNO₃). Hiện tượng đặc trưng quan sát được là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Iodine được thêm vào muối ăn và một số thực phẩm khác để phòng ngừa bệnh bướu cổ. Dạng hợp chất của Iodine thường được sử dụng là?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Dựa vào cấu hình electron lớp ngoài cùng, nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm halogen?

  • A. [Ne] 3s²3p⁶
  • B. [Ar] 3d¹⁰4s²4p⁵
  • C. [He] 2s²2p⁴
  • D. [Ne] 3s²3p⁵

Câu 2: Nguyên tố halogen nào dưới đây có độ âm điện lớn nhất?

  • A. Fluorine (F)
  • B. Chlorine (Cl)
  • C. Bromine (Br)
  • D. Iodine (I)

Câu 3: Ở điều kiện thường, đơn chất bromine (Br₂) tồn tại ở trạng thái vật lí nào và có màu sắc đặc trưng là gì?

  • A. Khí, màu vàng lục
  • B. Rắn, màu tím đen
  • C. Lỏng, màu nâu đỏ
  • D. Khí, màu lục nhạt

Câu 4: Phản ứng của đơn chất halogen với hydrogen tạo thành hydrogen halide (HX). Khi đi từ HF đến HI, độ bền liên kết H-X thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng rồi giảm

Câu 5: Cho 0.1 mol đơn chất chlorine tác dụng hoàn toàn với kim loại sodium (Na) dư. Khối lượng muối tạo thành là bao nhiêu?

  • A. 11.7 gam
  • B. 5.85 gam
  • C. 7.1 gam
  • D. 23 gam

Câu 6: Khi cho đơn chất chlorine sục vào dung dịch potassium bromide (KBr), hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Có khí không màu thoát ra.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu tím đen.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu vàng nâu.

Câu 7: So sánh tính oxi hóa của các đơn chất halogen (F₂, Cl₂, Br₂, I₂). Thứ tự đúng là:

  • A. F₂ > Cl₂ > Br₂ > I₂
  • B. I₂ > Br₂ > Cl₂ > F₂
  • C. Cl₂ > F₂ > Br₂ > I₂
  • D. F₂ < Cl₂ < Br₂ < I₂

Câu 8: Đơn chất halogen nào phản ứng mãnh liệt với nước ngay ở nhiệt độ thường, tạo ra oxygen và hydrogen fluoride?

  • A. Cl₂
  • B. Br₂
  • C. F₂
  • D. I₂

Câu 9: Trong công nghiệp, nước Javel được sản xuất bằng cách sục khí chlorine vào dung dịch nào dưới đây ở nhiệt độ thường?

  • A. NaCl
  • B. NaOH
  • C. HCl
  • D. Na₂CO₃

Câu 10: Một lượng khí halogen X₂ tác dụng vừa đủ với 2.7 gam kim loại aluminium (Al), thu được 13.35 gam muối aluminium halide. Halogen X₂ là gì?

  • A. Cl₂
  • B. Br₂
  • C. I₂
  • D. F₂

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về xu hướng biến đổi tính chất của các nguyên tố halogen từ fluorine đến iodine?

  • A. Bán kính nguyên tử tăng dần.
  • B. Độ âm điện giảm dần.
  • C. Tính phi kim tăng dần.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tăng dần.

Câu 12: Cho phản ứng: X₂ + 2NaY → 2NaX + Y₂. Dựa vào phản ứng này, có thể kết luận về tính oxi hóa của X₂ và Y₂ như thế nào?

  • A. Tính oxi hóa của X₂ mạnh hơn Y₂.
  • B. Tính oxi hóa của Y₂ mạnh hơn X₂.
  • C. Tính khử của X₂ mạnh hơn Y₂.
  • D. Tính khử của Y₂ mạnh hơn X₂.

Câu 13: Phản ứng giữa hydrogen và iodine là phản ứng thuận nghịch và cần điều kiện đun nóng. Điều này chứng tỏ điều gì về tính chất của iodine so với các halogen nhẹ hơn?

  • A. Iodine có tính oxi hóa mạnh nhất.
  • B. Iodine có tính oxi hóa yếu hơn chlorine và bromine.
  • C. Hydrogen iodide (HI) rất bền nhiệt.
  • D. Phản ứng tạo HI tỏa nhiệt mạnh.

Câu 14: Một học sinh cho một mẩu giấy tẩm dung dịch hồ tinh bột vào lọ chứa khí X₂. Quan sát thấy giấy tẩm hồ tinh bột chuyển sang màu xanh tím. Khí X₂ là:

  • A. F₂
  • B. Cl₂
  • C. Br₂
  • D. I₂

Câu 15: Đơn chất halogen nào sau đây chỉ thể hiện số oxi hóa -1 trong các hợp chất?

  • A. Fluorine
  • B. Chlorine
  • C. Bromine
  • D. Iodine

Câu 16: Khi cho khí chlorine (Cl₂) vào dung dịch nước, xảy ra phản ứng thuận nghịch tạo ra hai acid. Hai acid đó là:

  • A. HCl và HClO₄
  • B. HCl và HClO
  • C. HClO và HClO₂
  • D. HCl và HClO₃

Câu 17: Tính tẩy màu của nước chlorine là do sự có mặt của chất nào trong dung dịch?

  • A. HCl
  • B. Cl₂
  • C. HClO
  • D. H₂O

Câu 18: Cho 5.6 gam kim loại Iron (Fe) tác dụng hoàn toàn với khí chlorine (Cl₂) dư. Khối lượng muối sắt(III) chloride tạo thành là bao nhiêu?

  • A. 12.7 gam
  • B. 16.25 gam
  • C. 21.6 gam
  • D. 32.5 gam

Câu 19: So sánh nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Nhiệt độ sôi tăng dần do khối lượng phân tử tăng, làm tăng lực tương tác van der Waals giữa các phân tử.
  • B. Nhiệt độ sôi giảm dần do tính phi kim giảm dần.
  • C. Nhiệt độ sôi tăng dần do độ âm điện giảm dần.
  • D. Nhiệt độ sôi giảm dần do bán kính nguyên tử tăng dần.

Câu 20: Đơn chất halogen nào có thể phản ứng với vàng (Au) ở nhiệt độ thường?

  • A. F₂
  • B. Cl₂
  • C. Br₂
  • D. I₂

Câu 21: Cho các dung dịch muối sau: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Sục khí chlorine (Cl₂) vào từng dung dịch. Dung dịch nào KHÔNG xảy ra phản ứng?

  • A. NaF
  • B. NaCl
  • C. NaBr
  • D. NaI

Câu 22: Trong phản ứng giữa chlorine và nước (Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO), chlorine đóng vai trò gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất bị oxi hóa
  • C. Chỉ là chất oxi hóa
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

Câu 23: Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaBr, người ta có thể dùng dung dịch chứa đơn chất nào sau đây?

  • A. Cl₂ (trong nước hoặc dung dịch)
  • B. I₂ (trong nước hoặc dung dịch)
  • C. Br₂ (trong nước hoặc dung dịch)
  • D. F₂ (trong nước hoặc dung dịch)

Câu 24: Một nguyên tố X thuộc nhóm halogen có số hiệu nguyên tử là 17. Cấu hình electron của nguyên tử X là:

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
  • D. 1s²2s²2p⁵

Câu 25: Nhận xét nào sau đây về tính chất hóa học của các đơn chất halogen là đúng?

  • A. Chúng đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
  • B. Chúng là các chất oxi hóa mạnh.
  • C. Chúng chỉ tạo hợp chất với kim loại có liên kết ion.
  • D. Chúng đều có khả năng đẩy bromine ra khỏi muối bromide.

Câu 26: Cho một luồng khí hydrogen đi qua ống sứ nung nóng chứa bột iodine. Phản ứng xảy ra là thuận nghịch. Để chuyển dịch cân bằng theo chiều tạo thành HI nhiều hơn, người ta nên:

  • A. Giảm nhiệt độ.
  • B. Tăng nhiệt độ.
  • C. Tăng áp suất.
  • D. Thêm chất xúc tác.

Câu 27: Khí chlorine được sử dụng để khử trùng nước. Bản chất của quá trình khử trùng này là do chlorine tạo ra chất có tính oxi hóa mạnh khi phản ứng với nước. Đó là chất nào?

  • A. HCl
  • B. Cl⁻
  • C. HClO
  • D. ClO⁻

Câu 28: Cho các tính chất: (1) Chất khí ở điều kiện thường, (2) Tác dụng mạnh với nhiều kim loại, (3) Tác dụng với nước tạo HCl và HClO, (4) Có màu vàng lục. Các tính chất trên là của đơn chất halogen nào?

  • A. Fluorine
  • B. Chlorine
  • C. Bromine
  • D. Iodine

Câu 29: Khi sục khí iodine vào dung dịch sodium bromide, không xảy ra phản ứng. Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Iodine không có tính oxi hóa.
  • B. Bromine có tính khử yếu hơn iodine.
  • C. Iodine chỉ phản ứng với muối fluoride.
  • D. Tính oxi hóa của iodine yếu hơn bromine.

Câu 30: Cho 0.2 mol một kim loại M hóa trị II tác dụng hoàn toàn với khí chlorine dư thu được 19 gam muối chloride. Kim loại M là:

  • A. Mg (Magnesium)
  • B. Ca (Calcium)
  • C. Zn (Zinc)
  • D. Ba (Barium)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Dựa vào cấu hình electron lớp ngoài cùng, nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm halogen?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Nguyên tố halogen nào dưới đây có độ âm điện lớn nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Ở điều kiện thường, đơn chất bromine (Br₂) tồn tại ở trạng thái vật lí nào và có màu sắc đặc trưng là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phản ứng của đơn chất halogen với hydrogen tạo thành hydrogen halide (HX). Khi đi từ HF đến HI, độ bền liên kết H-X thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho 0.1 mol đơn chất chlorine tác dụng hoàn toàn với kim loại sodium (Na) dư. Khối lượng muối tạo thành là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Khi cho đơn chất chlorine sục vào dung dịch potassium bromide (KBr), hiện tượng quan sát được là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: So sánh tính oxi hóa của các đơn chất halogen (F₂, Cl₂, Br₂, I₂). Thứ tự đúng là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Đơn chất halogen nào phản ứng mãnh liệt với nước ngay ở nhiệt độ thường, tạo ra oxygen và hydrogen fluoride?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong công nghiệp, nước Javel được sản xuất bằng cách sục khí chlorine vào dung dịch nào dưới đây ở nhiệt độ thường?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một lượng khí halogen X₂ tác dụng vừa đủ với 2.7 gam kim loại aluminium (Al), thu được 13.35 gam muối aluminium halide. Halogen X₂ là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về xu hướng biến đổi tính chất của các nguyên tố halogen từ fluorine đến iodine?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho phản ứng: X₂ + 2NaY → 2NaX + Y₂. Dựa vào phản ứng này, có thể kết luận về tính oxi hóa của X₂ và Y₂ như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Phản ứng giữa hydrogen và iodine là phản ứng thuận nghịch và cần điều kiện đun nóng. Điều này chứng tỏ điều gì về tính chất của iodine so với các halogen nhẹ hơn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một học sinh cho một mẩu giấy tẩm dung dịch hồ tinh bột vào lọ chứa khí X₂. Quan sát thấy giấy tẩm hồ tinh bột chuyển sang màu xanh tím. Khí X₂ là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Đơn chất halogen nào sau đây chỉ thể hiện số oxi hóa -1 trong các hợp chất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Khi cho khí chlorine (Cl₂) vào dung dịch nước, xảy ra phản ứng thuận nghịch tạo ra hai acid. Hai acid đó là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Tính tẩy màu của nước chlorine là do sự có mặt của chất nào trong dung dịch?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho 5.6 gam kim loại Iron (Fe) tác dụng hoàn toàn với khí chlorine (Cl₂) dư. Khối lượng muối sắt(III) chloride tạo thành là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: So sánh nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Đơn chất halogen nào có thể phản ứng với vàng (Au) ở nhiệt độ thường?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho các dung dịch muối sau: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Sục khí chlorine (Cl₂) vào từng dung dịch. Dung dịch nào KHÔNG xảy ra phản ứng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong phản ứng giữa chlorine và nước (Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO), chlorine đóng vai trò gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaBr, người ta có thể dùng dung dịch chứa đơn chất nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một nguyên tố X thuộc nhóm halogen có số hiệu nguyên tử là 17. Cấu hình electron của nguyên tử X là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Nhận xét nào sau đây về tính chất hóa học của các đơn chất halogen là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho một luồng khí hydrogen đi qua ống sứ nung nóng chứa bột iodine. Phản ứng xảy ra là thuận nghịch. Để chuyển dịch cân bằng theo chiều tạo thành HI nhiều hơn, người ta nên:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Khí chlorine được sử dụng để khử trùng nước. Bản chất của quá trình khử trùng này là do chlorine tạo ra chất có tính oxi hóa mạnh khi phản ứng với nước. Đó là chất nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho các tính chất: (1) Chất khí ở điều kiện thường, (2) Tác dụng mạnh với nhiều kim loại, (3) Tác dụng với nước tạo HCl và HClO, (4) Có màu vàng lục. Các tính chất trên là của đơn chất halogen nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Khi sục khí iodine vào dung dịch sodium bromide, không xảy ra phản ứng. Giải thích nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho 0.2 mol một kim loại M hóa trị II tác dụng hoàn toàn với khí chlorine dư thu được 19 gam muối chloride. Kim loại M là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tố halogen X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁵. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học đặc trưng nhất của đơn chất X₂ là:

  • A. Chu kì 2, nhóm VIA, tính khử mạnh.
  • B. Chu kì 3, nhóm VA, tính acid yếu.
  • C. Chu kì 2, nhóm VIIIA, khí trơ.
  • D. Nhóm VIIA, tính oxi hóa mạnh.

Câu 2: Xét các nguyên tố halogen F, Cl, Br, I. Dãy các đơn chất halogen được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

  • A. I₂, Br₂, Cl₂, F₂.
  • B. Br₂, I₂, F₂, Cl₂.
  • C. F₂, Cl₂, Br₂, I₂.
  • D. Cl₂, F₂, I₂, Br₂.

Câu 3: Cho phản ứng hóa học: Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của các chất trong phản ứng trên?

  • A. Cl₂ là chất oxi hóa, Br⁻ trong NaBr là chất khử.
  • B. Cl₂ là chất khử, Br⁻ trong NaBr là chất oxi hóa.
  • C. NaCl là chất oxi hóa, Br₂ là chất khử.
  • D. NaBr là chất oxi hóa, Cl₂ là chất khử.

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?

  • A. HClO.
  • B. HCl.
  • C. NaClO.
  • D. KClO₃.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: X₂ + H₂O → HX + HXO. X₂ là đơn chất halogen nào sau đây khi phản ứng tạo ra một dung dịch có tính tẩy màu mạnh?

  • A. F₂.
  • B. Br₂.
  • C. Cl₂.
  • D. I₂.

Câu 6: Xét phản ứng của halogen với hydrogen: H₂ + X₂ → 2HX. Khả năng phản ứng của các halogen giảm dần theo thứ tự nào?

  • A. F₂ > Cl₂ > Br₂ > I₂.
  • B. I₂ > Br₂ > Cl₂ > F₂.
  • C. Cl₂ > F₂ > Br₂ > I₂.
  • D. Br₂ > Cl₂ > F₂ > I₂.

Câu 7: Đơn chất halogen nào sau đây ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái lỏng và có màu nâu đỏ đặc trưng?

  • A. Cl₂.
  • B. Br₂.
  • C. I₂.
  • D. F₂.

Câu 8: Cho dung dịch chứa ion halide X⁻. Để nhận biết ion X⁻ là ion iodide (I⁻), người ta thường dùng chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl.
  • B. Dung dịch NaBr.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Nước chlorine.

Câu 9: Tính acid của các hydrohalic acid (HX) biến đổi như thế nào theo chiều từ HF đến HI?

  • A. Giảm dần.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng dần.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 10: Trong công nghiệp, chlorine được ứng dụng rộng rãi. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng chính của chlorine?

  • A. Khử trùng nước sinh hoạt và nước bể bơi.
  • B. Sản xuất phân bón hóa học.
  • C. Tẩy trắng vải, giấy.
  • D. Sản xuất nhiều hóa chất quan trọng.

Câu 11: Cho phản ứng: F₂ + 2H₂O → 4HF + O₂. Phản ứng này minh họa tính chất đặc biệt nào của fluorine so với các halogen khác?

  • A. Khả năng oxi hóa nước.
  • B. Khả năng tạo acid mạnh.
  • C. Khả năng phản ứng với kim loại kiềm.
  • D. Khả năng tác dụng với hydrogen ở nhiệt độ thấp.

Câu 12: Khi cho khí chlorine tác dụng với dung dịch potassium iodide, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Có khí màu vàng lục thoát ra.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu tím.

Câu 13: Cho các phân tử: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Phân tử nào có năng lượng liên kết nhỏ nhất?

  • A. F₂.
  • B. Cl₂.
  • C. I₂.
  • D. Br₂.

Câu 14: Để bảo quản chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dẫn khí chlorine vào dung dịch nào sau đây để phản ứng?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch NaCl.
  • D. Nước cất.

Câu 15: Cho phản ứng: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Phản ứng này là loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng thế.
  • B. Phản ứng hóa hợp.
  • C. Phản ứng tự oxi hóa - khử.
  • D. Phản ứng phân hủy.

Câu 16: Xét tính chất oxi hóa của các halogen. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về tính oxi hóa của halogen?

  • A. Fluorine là halogen có tính oxi hóa mạnh nhất.
  • B. Tính oxi hóa của halogen giảm dần từ fluorine đến iodine.
  • C. Halogen có khả năng oxi hóa nhiều kim loại.
  • D. Iodine có khả năng oxi hóa mạnh hơn bromine.

Câu 17: Trong phản ứng giữa chlorine và dung dịch sodium hydroxide loãng, sản phẩm tạo thành nước Javel có chứa muối NaClO. Ion ClO⁻ trong NaClO có tên gọi là:

  • A. Chloride.
  • B. Hypochlorite.
  • C. Chlorate.
  • D. Perchlorate.

Câu 18: Cho các hydrohalic acid: HF, HCl, HBr, HI. Acid nào có độ mạnh acid yếu nhất?

  • A. HF.
  • B. HCl.
  • C. HBr.
  • D. HI.

Câu 19: Cho phản ứng: Br₂ + 2KI → 2KBr + I₂. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính oxi hóa của bromine và iodine?

  • A. Bromine có tính oxi hóa yếu hơn iodine.
  • B. Bromine và iodine có tính oxi hóa tương đương.
  • C. Bromine có tính oxi hóa mạnh hơn iodine.
  • D. Không thể so sánh tính oxi hóa từ phản ứng này.

Câu 20: Nguyên tố halogen nào được sử dụng để sản xuất teflon, một vật liệu polymer chịu nhiệt và hóa chất tốt?

  • A. Fluorine.
  • B. Chlorine.
  • C. Bromine.
  • D. Iodine.

Câu 21: Cho các đơn chất halogen: chlorine, bromine, iodine. Sắp xếp các đơn chất này theo thứ tự tăng dần độ tan trong nước.

  • A. Iodine < Bromine < Chlorine.
  • B. Iodine < Chlorine < Bromine.
  • C. Chlorine < Bromine < Iodine.
  • D. Bromine < Chlorine < Iodine.

Câu 22: Trong phản ứng giữa fluorine và kim loại, fluorine thường thể hiện số oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. 0.
  • B. +1.
  • C. +7.
  • D. -1.

Câu 23: Cho các phản ứng sau: (1) Cl₂ + 2KBr → 2KCl + Br₂; (2) Br₂ + 2NaI → 2NaBr + I₂. Dãy halogen nào được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa?

  • A. Cl₂ > Br₂ > I₂.
  • B. I₂ > Br₂ > Cl₂.
  • C. Br₂ > Cl₂ > I₂.
  • D. Cl₂ > I₂ > Br₂.

Câu 24: Một bình chứa khí chlorine bị rò rỉ trong phòng thí nghiệm. Biện pháp xử lý ban đầu an toàn và hiệu quả nhất là gì?

  • A. Dùng nước để phun vào khu vực rò rỉ.
  • B. Dùng cát để phủ lên khu vực rò rỉ.
  • C. Phun dung dịch sodium hydroxide loãng vào khu vực rò rỉ.
  • D. Mở cửa phòng để khí chlorine bay đi.

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: MnO₂ + HCl (đặc) → MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Vai trò của HCl trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Vừa là chất khử, vừa tạo môi trường.
  • C. Chất xúc tác.
  • D. Chất trơ.

Câu 26: Vì sao fluorine có tính oxi hóa mạnh nhất trong nhóm halogen?

  • A. Do fluorine có độ âm điện thấp nhất.
  • B. Do fluorine có bán kính nguyên tử lớn nhất.
  • C. Do fluorine có cấu hình electron bền vững.
  • D. Do fluorine có độ âm điện lớn nhất và bán kính nguyên tử nhỏ nhất.

Câu 27: Cho biết màu sắc của hơi iodine. Màu sắc này xuất hiện do hiện tượng vật lý nào?

  • A. Vàng lục, do sự bay hơi.
  • B. Nâu đỏ, do sự nóng chảy.
  • C. Tím, do sự thăng hoa.
  • D. Không màu, do sự khuếch tán.

Câu 28: Cho phản ứng: Cl₂ + 2e⁻ → 2Cl⁻. Đây là quá trình gì?

  • A. Quá trình khử chlorine.
  • B. Quá trình oxi hóa chlorine.
  • C. Quá trình chlorine bị trung hòa.
  • D. Quá trình chlorine bị phân hủy.

Câu 29: Để điều chế fluorine trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây được sử dụng?

  • A. Oxi hóa HF bằng KMnO₄.
  • B. Nhiệt phân muối fluoride.
  • C. Cho F₂ đẩy Cl₂ ra khỏi muối chloride.
  • D. Điện phân nóng chảy muối fluoride.

Câu 30: Cho các phát biểu sau về halogen: (a) Tất cả halogen đều là chất khí ở điều kiện thường. (b) Halogen có 7 electron lớp ngoài cùng. (c) Tính oxi hóa của halogen tăng dần từ iodine đến fluorine. Số phát biểu đúng là:

  • A. 0.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 1.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Nguyên tố halogen X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁵. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học đặc trưng nhất của đơn chất X₂ là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xét các nguyên tố halogen F, Cl, Br, I. Dãy các đơn chất halogen được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho phản ứng hóa học: Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của các chất trong phản ứng trên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: X₂ + H₂O → HX + HXO. X₂ là đơn chất halogen nào sau đây khi phản ứng tạo ra một dung dịch có tính tẩy màu mạnh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Xét phản ứng của halogen với hydrogen: H₂ + X₂ → 2HX. Khả năng phản ứng của các halogen giảm dần theo thứ tự nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Đơn chất halogen nào sau đây ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái lỏng và có màu nâu đỏ đặc trưng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho dung dịch chứa ion halide X⁻. Để nhận biết ion X⁻ là ion iodide (I⁻), người ta thường dùng chất nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Tính acid của các hydrohalic acid (HX) biến đổi như thế nào theo chiều từ HF đến HI?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong công nghiệp, chlorine được ứng dụng rộng rãi. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng chính của chlorine?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho phản ứng: F₂ + 2H₂O → 4HF + O₂. Phản ứng này minh họa tính chất đặc biệt nào của fluorine so với các halogen khác?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Khi cho khí chlorine tác dụng với dung dịch potassium iodide, hiện tượng quan sát được là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho các phân tử: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Phân tử nào có năng lượng liên kết nhỏ nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Để bảo quản chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dẫn khí chlorine vào dung dịch nào sau đây để phản ứng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho phản ứng: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Phản ứng này là loại phản ứng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Xét tính chất oxi hóa của các halogen. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về tính oxi hóa của halogen?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong phản ứng giữa chlorine và dung dịch sodium hydroxide loãng, sản phẩm tạo thành nước Javel có chứa muối NaClO. Ion ClO⁻ trong NaClO có tên gọi là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho các hydrohalic acid: HF, HCl, HBr, HI. Acid nào có độ mạnh acid yếu nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho phản ứng: Br₂ + 2KI → 2KBr + I₂. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính oxi hóa của bromine và iodine?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Nguyên tố halogen nào được sử dụng để sản xuất teflon, một vật liệu polymer chịu nhiệt và hóa chất tốt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho các đơn chất halogen: chlorine, bromine, iodine. Sắp xếp các đơn chất này theo thứ tự tăng dần độ tan trong nước.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong phản ứng giữa fluorine và kim loại, fluorine thường thể hiện số oxi hóa là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho các phản ứng sau: (1) Cl₂ + 2KBr → 2KCl + Br₂; (2) Br₂ + 2NaI → 2NaBr + I₂. Dãy halogen nào được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một bình chứa khí chlorine bị rò rỉ trong phòng thí nghiệm. Biện pháp xử lý ban đầu an toàn và hiệu quả nhất là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: MnO₂ + HCl (đặc) → MnCl₂ + Cl₂ + H₂O. Vai trò của HCl trong phản ứng này là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Vì sao fluorine có tính oxi hóa mạnh nhất trong nhóm halogen?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho biết màu sắc của hơi iodine. Màu sắc này xuất hiện do hiện tượng vật lý nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho phản ứng: Cl₂ + 2e⁻ → 2Cl⁻. Đây là quá trình gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Để điều chế fluorine trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây được sử dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho các phát biểu sau về halogen: (a) Tất cả halogen đều là chất khí ở điều kiện thường. (b) Halogen có 7 electron lớp ngoài cùng. (c) Tính oxi hóa của halogen tăng dần từ iodine đến fluorine. Số phát biểu đúng là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tố галоген thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. Nhóm IA
  • B. Nhóm IIA
  • C. Nhóm VIA
  • D. Nhóm VIIA

Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng chung của nguyên tử các nguyên tố halogen là:

  • A. ns²np⁴
  • B. ns²np⁵
  • C. ns²np⁶
  • D. ns²np³

Câu 3: Xu hướng biến đổi độ âm điện của các nguyên tố halogen khi đi từ Fluorine đến Iodine là:

  • A. Tăng dần
  • B. Không đổi
  • C. Giảm dần
  • D. Biến đổi không theo quy luật

Câu 4: Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào tồn tại ở trạng thái lỏng?

  • A. F₂
  • B. Br₂
  • C. Cl₂
  • D. I₂

Câu 5: Màu sắc của đơn chất Chlorine (Cl₂) ở điều kiện thường là:

  • A. Vàng lục
  • B. Lục nhạt
  • C. Nâu đỏ
  • D. Tím đen

Câu 6: Xét phản ứng giữa đơn chất halogen và Hydrogen. Halogen nào phản ứng với Hydrogen mạnh nhất, ngay cả trong bóng tối và nhiệt độ thấp?

  • A. Iodine (I₂)
  • B. Bromine (Br₂)
  • C. Chlorine (Cl₂)
  • D. Fluorine (F₂)

Câu 7: Phản ứng giữa đơn chất Chlorine và dung dịch Sodium Bromide tạo ra sản phẩm là:

  • A. NaBr và Cl₂
  • B. NaCl và Br₂
  • C. NaCl và Br₂
  • D. Không phản ứng

Câu 8: Trong công nghiệp, nước Javel được sản xuất bằng cách cho đơn chất Chlorine phản ứng với dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch NaBr
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: X₂ + H₂ → 2HX. Khi đi từ HF đến HI, độ bền nhiệt của các phân tử HX biến đổi như thế nào?

  • A. Tăng dần
  • B. Không đổi
  • C. Giảm dần
  • D. Biến đổi không theo quy luật

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất hóa học chung của các nguyên tố halogen?

  • A. Có tính oxi hóa mạnh
  • B. Có tính khử mạnh
  • C. Là kim loại điển hình
  • D. Trơ về mặt hóa học

Câu 11: Trong các đơn chất halogen (F₂, Cl₂, Br₂, I₂), đơn chất nào có màu đậm nhất?

  • A. Cl₂
  • B. Br₂
  • C. F₂
  • D. I₂

Câu 12: Cho phản ứng: Cl₂ + 2KBr → 2KCl + Br₂. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính oxi hóa của halogen?

  • A. Bromine có tính oxi hóa mạnh hơn Chlorine
  • B. Chlorine có tính oxi hóa mạnh hơn Bromine
  • C. Chlorine và Bromine có tính oxi hóa tương đương
  • D. Phản ứng không thể xảy ra

Câu 13: Tại sao các nguyên tố halogen dễ dàng tham gia phản ứng hóa học?

  • A. Do có bán kính nguyên tử lớn
  • B. Do có độ âm điện thấp
  • C. Do có 7 electron lớp ngoài cùng, dễ nhận thêm 1 electron
  • D. Do có cấu hình electron lớp ngoài cùng bền vững

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của các nguyên tố halogen hoặc hợp chất của chúng?

  • A. Sản xuất chất tẩy trắng
  • B. Khử trùng nước sinh hoạt
  • C. Chế tạo Teflon (Polytetrafluoroethylene)
  • D. Sản xuất phân bón hóa học

Câu 15: Cho dãy các đơn chất halogen: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Xu hướng biến đổi nhiệt độ sôi của chúng là:

  • A. Tăng dần từ F₂ đến I₂
  • B. Giảm dần từ F₂ đến I₂
  • C. Không thay đổi
  • D. Biến đổi không theo quy luật

Câu 16: Để nhận biết ion Cl⁻ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch AgNO₃
  • C. Dung dịch AgNO₃
  • D. Dung dịch BaCl₂

Câu 17: Bromine (Br₂) có thể oxi hóa được ion nào sau đây trong dung dịch?

  • A. F⁻
  • B. Cl⁻
  • C. Br⁻
  • D. I⁻

Câu 18: Trong phản ứng giữa Fluorine và nước, sản phẩm tạo thành KHÔNG bao gồm:

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. O₂
  • D. H₂O₂

Câu 19: Xét phản ứng: X₂ + 2e⁻ → 2X⁻. Tính oxi hóa của các halogen biến đổi như thế nào khi đi từ F₂ đến I₂?

  • A. Tăng dần
  • B. Không đổi
  • C. Giảm dần
  • D. Biến đổi không theo quy luật

Câu 20: Cho 3 ống nghiệm chứa dung dịch NaX (X là halogen khác nhau). Lần lượt thêm nước Chlorine vào mỗi ống nghiệm. Ống nghiệm nào sẽ xuất hiện màu vàng nâu của Bromine?

  • A. Ống chứa NaF
  • B. Ống chứa NaBr
  • C. Ống chứa NaCl
  • D. Cả ba ống nghiệm

Câu 21: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của ion halide?

  • A. Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂
  • B. F₂ + H₂ → 2HF
  • C. Cl₂ + H₂O → HCl + HClO
  • D. 2KBr + Cl₂ → 2KCl + Br₂

Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế Chlorine bằng cách oxi hóa chất nào sau đây?

  • A. HCl đặc
  • B. NaCl nóng chảy
  • C. Nước biển
  • D. Khí quyển

Câu 23: Cho các phát biểu sau về halogen: (1) Đều là phi kim mạnh. (2) Đều có tính oxi hóa. (3) Đều tác dụng với kim loại tạo muối. (4) Đều tác dụng với Hydrogen tạo acid. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Tính acid của các hydrohalic acid (HF, HCl, HBr, HI) biến đổi như thế nào khi đi từ HF đến HI?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không đổi
  • D. Biến đổi không theo quy luật

Câu 25: Trong phản ứng với kim loại, halogen đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Chất xúc tác

Câu 26: Cho biết ứng dụng nào sau đây KHÔNG đúng với đơn chất Iodine?

  • A. Sát trùng vết thương
  • B. Bổ sung Iodine cho cơ thể
  • C. Sản xuất thuốc trừ sâu
  • D. Chế tạo muối Iodine

Câu 27: Phản ứng giữa Chlorine và nước là phản ứng:

  • A. Thế
  • B. Phân hủy
  • C. Tự oxi hóa - khử
  • D. Trung hòa

Câu 28: Để bảo quản Chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng bình chứa làm bằng vật liệu nào?

  • A. Sắt
  • B. Thủy tinh
  • C. Nhôm
  • D. Đồng

Câu 29: Phát biểu nào sau đây SAI về các nguyên tố halogen?

  • A. Đều là các phi kim hoạt động
  • B. Đều tạo hợp chất HX với Hydrogen
  • C. Đều có số oxi hóa dương cao nhất là +7 trong mọi hợp chất
  • D. Đều có 7 electron lớp ngoài cùng

Câu 30: Một học sinh làm thí nghiệm cho kim loại Sodium tác dụng với khí Chlorine. Hiện tượng nào sau đây sẽ quan sát được?

  • A. Kim loại Sodium cháy sáng trong khí Chlorine, tạo thành chất rắn màu trắng
  • B. Không có hiện tượng gì xảy ra
  • C. Có khí màu vàng lục thoát ra
  • D. Dung dịch chuyển sang màu tím

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Nguyên tố галоген thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng chung của nguyên tử các nguyên tố halogen là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xu hướng biến đổi độ âm điện của các nguyên tố halogen khi đi từ Fluorine đến Iodine là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào tồn tại ở trạng thái lỏng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Màu sắc của đơn chất Chlorine (Cl₂) ở điều kiện thường là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Xét phản ứng giữa đơn chất halogen và Hydrogen. Halogen nào phản ứng với Hydrogen mạnh nhất, ngay cả trong bóng tối và nhiệt độ thấp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phản ứng giữa đơn chất Chlorine và dung dịch Sodium Bromide tạo ra sản phẩm là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong công nghiệp, nước Javel được sản xuất bằng cách cho đơn chất Chlorine phản ứng với dung dịch nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: X₂ + H₂ → 2HX. Khi đi từ HF đến HI, độ bền nhiệt của các phân tử HX biến đổi như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất hóa học chung của các nguyên tố halogen?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong các đơn chất halogen (F₂, Cl₂, Br₂, I₂), đơn chất nào có màu đậm nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho phản ứng: Cl₂ + 2KBr → 2KCl + Br₂. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính oxi hóa của halogen?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Tại sao các nguyên tố halogen dễ dàng tham gia phản ứng hóa học?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của các nguyên tố halogen hoặc hợp chất của chúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho dãy các đơn chất halogen: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Xu hướng biến đổi nhiệt độ sôi của chúng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Để nhận biết ion Cl⁻ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Bromine (Br₂) có thể oxi hóa được ion nào sau đây trong dung dịch?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong phản ứng giữa Fluorine và nước, sản phẩm tạo thành KHÔNG bao gồm:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Xét phản ứng: X₂ + 2e⁻ → 2X⁻. Tính oxi hóa của các halogen biến đổi như thế nào khi đi từ F₂ đến I₂?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho 3 ống nghiệm chứa dung dịch NaX (X là halogen khác nhau). Lần lượt thêm nước Chlorine vào mỗi ống nghiệm. Ống nghiệm nào sẽ xuất hiện màu vàng nâu của Bromine?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của ion halide?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế Chlorine bằng cách oxi hóa chất nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho các phát biểu sau về halogen: (1) Đều là phi kim mạnh. (2) Đều có tính oxi hóa. (3) Đều tác dụng với kim loại tạo muối. (4) Đều tác dụng với Hydrogen tạo acid. Số phát biểu đúng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Tính acid của các hydrohalic acid (HF, HCl, HBr, HI) biến đổi như thế nào khi đi từ HF đến HI?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong phản ứng với kim loại, halogen đóng vai trò là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho biết ứng dụng nào sau đây KHÔNG đúng với đơn chất Iodine?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phản ứng giữa Chlorine và nước là phản ứng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để bảo quản Chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng bình chứa làm bằng vật liệu nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Phát biểu nào sau đây SAI về các nguyên tố halogen?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một học sinh làm thí nghiệm cho kim loại Sodium tác dụng với khí Chlorine. Hiện tượng nào sau đây sẽ quan sát được?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Halogen là nhóm nguyên tố phi kim điển hình, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học. Cấu hình electron lớp ngoài cùng nào sau đây là đặc trưng của nguyên tử halogen, giải thích cho tính chất hóa học này?

  • A. ns²np⁴: Cấu hình này cho thấy nguyên tử có 6 electron lớp ngoài cùng, có xu hướng nhận thêm 2 electron.
  • B. ns²np⁵: Cấu hình này cho thấy nguyên tử có 7 electron lớp ngoài cùng, có xu hướng nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững.
  • C. ns²np⁶: Cấu hình này cho thấy lớp vỏ electron đã bão hòa, nguyên tử khó tham gia phản ứng hóa học.
  • D. ns²: Cấu hình này cho thấy nguyên tử có 2 electron lớp ngoài cùng, có xu hướng nhường 2 electron.

Câu 2: Xét các nguyên tố halogen F, Cl, Br, I. Xu hướng biến đổi nào sau đây không đúng khi đi từ fluorine đến iodine?

  • A. Bán kính nguyên tử tăng dần.
  • B. Độ âm điện giảm dần.
  • C. Tính oxi hóa tăng dần.
  • D. Màu sắc đậm dần.

Câu 3: Cho phản ứng hóa học: Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của các chất trong phản ứng trên?

  • A. Cl₂ là chất oxi hóa, NaBr là chất khử.
  • B. Cl₂ là chất khử, NaBr là chất oxi hóa.
  • C. Cả Cl₂ và NaBr đều là chất oxi hóa.
  • D. Cả Cl₂ và NaBr đều là chất khử.

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?

  • A. NaCl
  • B. NaClO
  • C. HClO
  • D. HCl

Câu 5: Đơn chất halogen nào sau đây có khả năng tác dụng với nước ở điều kiện thường?

  • A. F₂
  • B. I₂
  • C. Br₂
  • D. Cl₂

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: X₂ + H₂ → 2HX. Biết X là một halogen và HX là acid mạnh nhất trong các hydrohalic acid. X là halogen nào?

  • A. Br
  • B. Cl
  • C. F
  • D. I

Câu 7: Trong công nghiệp, chlorine được ứng dụng rộng rãi. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của chlorine?

  • A. Sản xuất chất tẩy trắng và khử trùng.
  • B. Tổng hợp nhiều hợp chất hữu cơ và vô cơ.
  • C. Sản xuất phân bón hóa học.
  • D. Khử trùng nước sinh hoạt và nước bể bơi.

Câu 8: Bromine là chất lỏng màu nâu đỏ ở điều kiện thường. Điều gì sau đây giải thích cho trạng thái lỏng của bromine, khác với chlorine và fluorine ở trạng thái khí?

  • A. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử Br₂ mạnh hơn so với Cl₂ và F₂.
  • B. Lực van der Waals giữa các phân tử Br₂ lớn hơn so với Cl₂ và F₂ do kích thước phân tử lớn hơn.
  • C. Bromine có độ âm điện lớn hơn chlorine và fluorine.
  • D. Bromine có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử.

Câu 9: Cho các dung dịch muối sodium halide: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Sắp xếp các dung dịch muối trên theo thứ tự giảm dần khả năng phản ứng với chlorine.

  • A. NaF > NaCl > NaBr > NaI
  • B. NaI > NaBr > NaCl > NaF
  • C. NaCl > NaF > NaI > NaBr
  • D. NaI > NaBr > NaCl > NaF (Thực tế NaF và NaCl không phản ứng với Cl2)

Câu 10: Xét phản ứng: Cl₂ + 2NaOH (loãng, nguội) → NaCl + NaClO + H₂O. Sản phẩm NaClO trong phản ứng này có tên gọi thông thường là gì và ứng dụng chính của nó?

  • A. Nước muối sinh lý, dùng để sát trùng vết thương.
  • B. Thuốc tím, dùng làm chất oxi hóa mạnh trong hóa học.
  • C. Nước Javel, dùng làm chất tẩy trắng và khử trùng.
  • D. Vôi chlorine, dùng để xử lý nước thải.

Câu 11: Cho 3 bình mất nhãn chứa các dung dịch không màu: NaF, NaCl, NaBr. Chỉ dùng dung dịch AgNO₃ và nước chlorine, hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch trên.

  • A. Dùng AgNO₃, dung dịch tạo kết tủa vàng là NaBr, kết tủa trắng là NaCl, không kết tủa là NaF.
  • B. Lần lượt cho nước chlorine vào từng dung dịch, sau đó thêm AgNO₃. Dung dịch nào sau khi thêm nước chlorine tạo kết tủa vàng là NaBr, kết tủa trắng là NaCl, không kết tủa là NaF.
  • C. Dùng nước chlorine, dung dịch nào xuất hiện màu vàng nâu là NaBr, không hiện tượng là NaCl và NaF.
  • D. Dùng AgNO₃, dung dịch tạo kết tủa vàng đậm là NaI, vàng nhạt là NaBr, trắng là NaCl.

Câu 12: Phản ứng giữa hydrogen và halogen thuộc loại phản ứng nào và điều kiện phản ứng thay đổi như thế nào khi đi từ F₂ đến I₂?

  • A. Phản ứng thế, điều kiện phản ứng càng dễ dàng hơn khi đi từ F₂ đến I₂.
  • B. Phản ứng cộng, điều kiện phản ứng không thay đổi khi đi từ F₂ đến I₂.
  • C. Phản ứng oxi hóa - khử, điều kiện phản ứng càng khó khăn hơn khi đi từ F₂ đến I₂.
  • D. Phản ứng phân hủy, điều kiện phản ứng càng dễ dàng hơn khi đi từ F₂ đến I₂.

Câu 13: Cho 100 ml dung dịch NaBr 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch chlorine. Tính thể tích khí chlorine (ở điều kiện chuẩn) cần dùng.

  • A. 0.112 lít
  • B. 0.056 lít
  • C. 0.224 lít
  • D. 0.448 lít

Câu 14: Vì sao fluorine được xem là halogen hoạt động hóa học mạnh nhất?

  • A. Fluorine có bán kính nguyên tử lớn nhất trong nhóm halogen.
  • B. Fluorine có độ âm điện nhỏ nhất trong nhóm halogen.
  • C. Liên kết F-F trong phân tử F₂ bền vững nhất.
  • D. Fluorine có độ âm điện lớn nhất và bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong nhóm halogen.

Câu 15: Trong một thí nghiệm, người ta dẫn khí chlorine vào dung dịch potassium iodide. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Dung dịch mất màu.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu vàng nâu và xuất hiện kết tủa đen.
  • D. Có khí màu vàng lục thoát ra.

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây của iodine liên quan đến tính thăng hoa của nó?

  • A. Chế tạo thuốc sát trùng ngoài da.
  • B. Làm chất khử trùng trong không khí (bằng cách đun nóng iodine).
  • C. Sản xuất muối potassium iodide.
  • D. Tổng hợp hormone tuyến giáp.

Câu 17: Một học sinh làm thí nghiệm điều chế chlorine từ MnO₂ và dung dịch HCl đặc, đun nóng. Tuy nhiên, khí chlorine thu được lẫn hơi nước và HCl. Chất nào sau đây có thể dùng để loại bỏ HCl trong hỗn hợp khí?

  • A. Dung dịch NaHCO₃.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch H₂SO₄ đặc.
  • D. Nước.

Câu 18: Cho các phát biểu về halogen: (a) Ở điều kiện thường, các halogen đều là chất khí. (b) Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ F₂ đến I₂. (c) Đơn chất halogen chỉ tồn tại ở dạng phân tử X₂. (d) Fluorine có thể đẩy chlorine ra khỏi dung dịch muối chloride. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: So sánh tính acid của các hydrohalic acid (HF, HCl, HBr, HI). Thứ tự sắp xếp nào sau đây thể hiện độ mạnh của acid tăng dần?

  • A. HI < HBr < HCl < HF
  • B. HF < HCl < HBr < HI (trong môi trường khan)
  • C. HF < HCl < HBr < HI (thực tế trong dung dịch nước)
  • D. HCl < HF < HBr < HI

Câu 20: Để bảo quản chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng bình chứa bằng vật liệu nào sau đây?

  • A. Sắt.
  • B. Đồng.
  • C. Nhôm.
  • D. Thủy tinh hoặc nhựa Teflon.

Câu 21: Trong phản ứng giữa fluorine và kim loại, fluorine luôn thể hiện số oxi hóa thấp nhất là bao nhiêu?

  • A. -1
  • B. 0
  • C. +1
  • D. +7

Câu 22: Cho phản ứng: Br₂ + ... → 2HBr. Chất còn thiếu trong phản ứng trên là gì?

  • A. O₂
  • B. N₂
  • C. H₂
  • D. Cl₂

Câu 23: Tại sao nước chlorine có tính tẩy màu và sát trùng?

  • A. Do chlorine có màu vàng lục nên có khả năng hấp thụ màu của các chất khác.
  • B. Do trong nước chlorine có HClO là chất oxi hóa mạnh, phá vỡ các liên kết màu và diệt vi sinh vật.
  • C. Do chlorine phản ứng với nước tạo ra khí hydrogen có tính khử mạnh.
  • D. Do chlorine tan tốt trong nước tạo thành dung dịch có pH acid.

Câu 24: Trong các halogen, đơn chất nào có tính khử yếu nhất?

  • A. F₂
  • B. Cl₂
  • C. Br₂
  • D. I₂

Câu 25: Cho phản ứng: ... + H₂O → HF + HOF. Chất phản ứng còn thiếu trong phương trình trên là halogen nào?

  • A. Cl₂
  • B. Br₂
  • C. I₂
  • D. F₂

Câu 26: Khi đun nóng muối potassium chlorate (KClO₃) có xúc tác MnO₂, sản phẩm khí thu được là gì?

  • A. Cl₂
  • B. O₂
  • C. HCl
  • D. ClO₂

Câu 27: Trong quá trình sản xuất chlorine bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hòa, tại anode (điện cực dương) xảy ra quá trình gì?

  • A. Khử ion Na⁺ thành Na.
  • B. Oxi hóa H₂O thành O₂.
  • C. Oxi hóa ion Cl⁻ thành Cl₂.
  • D. Khử H₂O thành H₂.

Câu 28: Cho dung dịch chứa đồng thời NaF, NaCl, NaBr, NaI. Để thu được đơn chất iodine, người ta có thể lần lượt dùng các chất oxi hóa nào theo thứ tự sau?

  • A. Cl₂, Br₂, F₂.
  • B. F₂, Cl₂, Br₂.
  • C. Br₂, Cl₂, F₂.
  • D. Cl₂, Br₂ (chú ý F₂ quá mạnh, không dùng để tách tuần tự)

Câu 29: Một bình chứa khí chlorine bị rò rỉ trong phòng thí nghiệm. Để xử lý nhanh chóng và an toàn, có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch acid HCl.
  • B. Dung dịch NaOH loãng.
  • C. Nước.
  • D. Cồn.

Câu 30: Trong phân tử hydrogen fluoride (HF), liên kết hóa học giữa H và F thuộc loại liên kết gì và vì sao HF có nhiệt độ sôi bất thường cao hơn nhiều so với các hydrohalide khác?

  • A. Liên kết ion, do fluorine có độ âm điện rất lớn.
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực, do H và F có độ âm điện gần bằng nhau.
  • C. Liên kết cộng hóa trị có cực và liên kết hydrogen giữa các phân tử HF.
  • D. Liên kết kim loại, do hydrogen và fluorine đều là phi kim.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Halogen là nhóm nguyên tố phi kim điển hình, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học. Cấu hình electron lớp ngoài cùng nào sau đây là đặc trưng của nguyên tử halogen, giải thích cho tính chất hóa học này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Xét các nguyên tố halogen F, Cl, Br, I. Xu hướng biến đổi nào sau đây *không* đúng khi đi từ fluorine đến iodine?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho phản ứng hóa học: Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của các chất trong phản ứng trên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Đơn chất halogen nào sau đây có khả năng tác dụng với nước ở điều kiện thường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: X₂ + H₂ → 2HX. Biết X là một halogen và HX là acid mạnh nhất trong các hydrohalic acid. X là halogen nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong công nghiệp, chlorine được ứng dụng rộng rãi. Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của chlorine?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Bromine là chất lỏng màu nâu đỏ ở điều kiện thường. Điều gì sau đây giải thích cho trạng thái lỏng của bromine, khác với chlorine và fluorine ở trạng thái khí?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho các dung dịch muối sodium halide: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Sắp xếp các dung dịch muối trên theo thứ tự giảm dần khả năng phản ứng với chlorine.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Xét phản ứng: Cl₂ + 2NaOH (loãng, nguội) → NaCl + NaClO + H₂O. Sản phẩm NaClO trong phản ứng này có tên gọi thông thường là gì và ứng dụng chính của nó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho 3 bình mất nhãn chứa các dung dịch không màu: NaF, NaCl, NaBr. Chỉ dùng dung dịch AgNO₃ và nước chlorine, hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch trên.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Phản ứng giữa hydrogen và halogen thuộc loại phản ứng nào và điều kiện phản ứng thay đổi như thế nào khi đi từ F₂ đến I₂?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho 100 ml dung dịch NaBr 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch chlorine. Tính thể tích khí chlorine (ở điều kiện chuẩn) cần dùng.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Vì sao fluorine được xem là halogen hoạt động hóa học mạnh nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong một thí nghiệm, người ta dẫn khí chlorine vào dung dịch potassium iodide. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây của iodine liên quan đến tính thăng hoa của nó?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một học sinh làm thí nghiệm điều chế chlorine từ MnO₂ và dung dịch HCl đặc, đun nóng. Tuy nhiên, khí chlorine thu được lẫn hơi nước và HCl. Chất nào sau đây có thể dùng để loại bỏ HCl trong hỗn hợp khí?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho các phát biểu về halogen: (a) Ở điều kiện thường, các halogen đều là chất khí. (b) Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ F₂ đến I₂. (c) Đơn chất halogen chỉ tồn tại ở dạng phân tử X₂. (d) Fluorine có thể đẩy chlorine ra khỏi dung dịch muối chloride. Số phát biểu đúng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: So sánh tính acid của các hydrohalic acid (HF, HCl, HBr, HI). Thứ tự sắp xếp nào sau đây thể hiện độ mạnh của acid tăng dần?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Để bảo quản chlorine trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng bình chứa bằng vật liệu nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong phản ứng giữa fluorine và kim loại, fluorine luôn thể hiện số oxi hóa thấp nhất là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho phản ứng: Br₂ + ... → 2HBr. Chất còn thiếu trong phản ứng trên là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Tại sao nước chlorine có tính tẩy màu và sát trùng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong các halogen, đơn chất nào có tính khử yếu nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho phản ứng: ... + H₂O → HF + HOF. Chất phản ứng còn thiếu trong phương trình trên là halogen nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Khi đun nóng muối potassium chlorate (KClO₃) có xúc tác MnO₂, sản phẩm khí thu được là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong quá trình sản xuất chlorine bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hòa, tại anode (điện cực dương) xảy ra quá trình gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho dung dịch chứa đồng thời NaF, NaCl, NaBr, NaI. Để thu được đơn chất iodine, người ta có thể lần lượt dùng các chất oxi hóa nào theo thứ tự sau?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một bình chứa khí chlorine bị rò rỉ trong phòng thí nghiệm. Để xử lý nhanh chóng và an toàn, có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong phân tử hydrogen fluoride (HF), liên kết hóa học giữa H và F thuộc loại liên kết gì và vì sao HF có nhiệt độ sôi bất thường cao hơn nhiều so với các hydrohalide khác?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tố halogen thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?

  • A. Nhóm IA
  • B. Nhóm IIA
  • C. Nhóm VIA
  • D. Nhóm VIIA

Câu 2: Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm halogen?

  • A. Fluorine (F)
  • B. Bromine (Br)
  • C. Sulfur (S)
  • D. Iodine (I)

Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng đặc trưng của nguyên tử các nguyên tố halogen là:

  • A. ns²np⁵
  • B. ns²np⁴
  • C. ns²np⁶
  • D. ns²np³

Câu 4: Xu hướng biến đổi độ âm điện của các nguyên tố halogen khi đi từ Fluorine đến Iodine trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không đổi
  • D. Biến đổi không theo quy luật

Câu 5: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen biến đổi như thế nào khi đi từ Fluorine đến Iodine?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không đổi
  • D. Biến đổi không theo quy luật

Câu 6: Ở điều kiện thường, đơn chất halogen tồn tại ở dạng phân tử:

  • A. Đơn nguyên tử
  • B. Lưỡng nguyên tử
  • C. Tam nguyên tử
  • D. Polime

Câu 7: Đơn chất halogen nào sau đây ở trạng thái lỏng ở điều kiện tiêu chuẩn?

  • A. Fluorine (F₂)
  • B. Chlorine (Cl₂)
  • C. Bromine (Br₂)
  • D. Iodine (I₂)

Câu 8: Màu đặc trưng của đơn chất Chlorine (Cl₂) ở điều kiện thường là:

  • A. Lục nhạt
  • B. Vàng lục
  • C. Nâu đỏ
  • D. Tím đen

Câu 9: Nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen biến đổi như thế nào khi đi từ Fluorine đến Iodine?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không đổi
  • D. Biến đổi không theo quy luật

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất hóa học của các halogen?

  • A. Halogen có tính khử mạnh
  • B. Halogen là các kim loại điển hình
  • C. Halogen có tính oxi hóa mạnh
  • D. Halogen trơ về mặt hóa học

Câu 11: Phản ứng giữa đơn chất halogen nào với hydrogen diễn ra mãnh liệt nhất, thậm chí gây nổ trong bóng tối?

  • A. Fluorine (F₂)
  • B. Chlorine (Cl₂)
  • C. Bromine (Br₂)
  • D. Iodine (I₂)

Câu 12: Xét phản ứng giữa đơn chất halogen và hydrogen tạo thành hydrogen halide (HX). Độ bền nhiệt của HX giảm dần theo thứ tự nào?

  • A. HI > HBr > HCl > HF
  • B. HCl > HBr > HI > HF
  • C. HBr > HI > HCl > HF
  • D. HF > HCl > HBr > HI

Câu 13: Dung dịch Bromine (Br₂) có khả năng oxi hóa ion halide nào sau đây trong dung dịch?

  • A. F⁻
  • B. Cl⁻
  • C. Br⁻
  • D. I⁻

Câu 14: Trong công nghiệp, nước Javel (chứa NaClO) được sản xuất bằng cách cho Chlorine (Cl₂) phản ứng với dung dịch nào?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch NaCl
  • D. Dung dịch Ca(OH)₂

Câu 15: Hiện tượng nào xảy ra khi dẫn khí Chlorine (Cl₂) vào dung dịch Potassium Bromide (KBr) không màu?

  • A. Không có hiện tượng gì
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng
  • C. Dung dịch chuyển sang màu vàng nâu
  • D. Có khí màu vàng lục thoát ra

Câu 16: Liên kết hóa học trong phân tử đơn chất halogen (X₂) là loại liên kết gì?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực
  • C. Liên kết cộng hóa trị có cực
  • D. Liên kết kim loại

Câu 17: Khi halogen phản ứng với kim loại điển hình, loại liên kết hóa học nào được hình thành trong sản phẩm?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 18: Trong hợp chất của halogen với phi kim khác (ví dụ, ClF), loại liên kết hóa học chủ yếu là:

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết cho nhận

Câu 19: Số oxi hóa phổ biến nhất của các nguyên tố halogen trong hợp chất là:

  • A. +1
  • B. 0
  • C. -1
  • D. +7

Câu 20: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn phản ứng giữa Chlorine và kim loại Sodium?

  • A. Na + Cl₂ → NaCl₂
  • B. 2Na + Cl₂ → 2NaCl
  • C. 3Na + Cl₂ → Na₃Cl₂
  • D. Na + 2Cl₂ → NaCl₄

Câu 21: Chlorine có thể phản ứng với Phosphorus (P) để tạo thành hợp chất nào?

  • A. PCl
  • B. PCl₂
  • C. P₂Cl₃
  • D. PCl₅

Câu 22: Tính acid của các hydrohalic acid (HX) tăng dần theo thứ tự nào?

  • A. HF < HCl < HBr < HI
  • B. HF < HBr < HCl < HI
  • C. HF < HCl < HBr < HI
  • D. HCl < HF < HBr < HI

Câu 23: Hydrohalic acid nào sau đây là acid mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 24: Trong công nghiệp, Chlorine (Cl₂) thường được điều chế bằng phương pháp nào?

  • A. Điện phân dung dịch NaCl
  • B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
  • C. Nhiệt phân muối NaCl
  • D. Khử CuO bằng khí HCl

Câu 25: Ứng dụng quan trọng nhất của Chlorine (Cl₂) trong đời sống hàng ngày là gì?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Chế tạo thuốc nổ
  • C. Khử trùng nước sinh hoạt
  • D. Làm chất làm lạnh

Câu 26: Tính độc hại của các đơn chất halogen biến đổi như thế nào khi đi từ Fluorine đến Iodine?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không đổi
  • D. Biến đổi không theo quy luật

Câu 27: Khi làm việc với Chlorine trong phòng thí nghiệm, biện pháp an toàn nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Đeo kính bảo hộ
  • B. Đi găng tay cao su
  • C. Mặc áo blouse
  • D. Làm việc trong tủ hút khí độc

Câu 28: So sánh tính oxi hóa của Fluorine (F₂) và Chlorine (Cl₂). Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. F₂ có tính oxi hóa mạnh hơn Cl₂
  • B. Cl₂ có tính oxi hóa mạnh hơn F₂
  • C. F₂ và Cl₂ có tính oxi hóa tương đương
  • D. Không thể so sánh tính oxi hóa của F₂ và Cl₂

Câu 29: Dự đoán sản phẩm chính của phản ứng giữa Bromine (Br₂) và dung dịch Potassium Chloride (KCl).

  • A. Không phản ứng
  • B. KBr và Cl₂
  • C. KBr và KCl
  • D. HCl và Br₂

Câu 30: Trong đời sống hàng ngày, Iodine được sử dụng phổ biến nhất với mục đích nào sau đây?

  • A. Chất tẩy trắng
  • B. Sát trùng và bổ sung dinh dưỡng
  • C. Sản xuất thuốc trừ sâu
  • D. Chất làm lạnh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Nguyên tố halogen thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm halogen?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng đặc trưng của nguyên tử các nguyên tố halogen là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Xu hướng biến đổi độ âm điện của các nguyên tố halogen khi đi từ Fluorine đến Iodine trong bảng tuần hoàn là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen biến đổi như thế nào khi đi từ Fluorine đến Iodine?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Ở điều kiện thường, đơn chất halogen tồn tại ở dạng phân tử:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Đơn chất halogen nào sau đây ở trạng thái lỏng ở điều kiện tiêu chuẩn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Màu đặc trưng của đơn chất Chlorine (Cl₂) ở điều kiện thường là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen biến đổi như thế nào khi đi từ Fluorine đến Iodine?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất hóa học của các halogen?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phản ứng giữa đơn chất halogen nào với hydrogen diễn ra mãnh liệt nhất, thậm chí gây nổ trong bóng tối?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Xét phản ứng giữa đơn chất halogen và hydrogen tạo thành hydrogen halide (HX). Độ bền nhiệt của HX giảm dần theo thứ tự nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Dung dịch Bromine (Br₂) có khả năng oxi hóa ion halide nào sau đây trong dung dịch?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong công nghiệp, nước Javel (chứa NaClO) được sản xuất bằng cách cho Chlorine (Cl₂) phản ứng với dung dịch nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Hiện tượng nào xảy ra khi dẫn khí Chlorine (Cl₂) vào dung dịch Potassium Bromide (KBr) không màu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Liên kết hóa học trong phân tử đơn chất halogen (X₂) là loại liên kết gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khi halogen phản ứng với kim loại điển hình, loại liên kết hóa học nào được hình thành trong sản phẩm?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong hợp chất của halogen với phi kim khác (ví dụ, ClF), loại liên kết hóa học chủ yếu là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Số oxi hóa phổ biến nhất của các nguyên tố halogen trong hợp chất là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn phản ứng giữa Chlorine và kim loại Sodium?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Chlorine có thể phản ứng với Phosphorus (P) để tạo thành hợp chất nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Tính acid của các hydrohalic acid (HX) tăng dần theo thứ tự nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Hydrohalic acid nào sau đây là acid mạnh nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong công nghiệp, Chlorine (Cl₂) thường được điều chế bằng phương pháp nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Ứng dụng quan trọng nhất của Chlorine (Cl₂) trong đời sống hàng ngày là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Tính độc hại của các đơn chất halogen biến đổi như thế nào khi đi từ Fluorine đến Iodine?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Khi làm việc với Chlorine trong phòng thí nghiệm, biện pháp an toàn nào sau đây là quan trọng nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: So sánh tính oxi hóa của Fluorine (F₂) và Chlorine (Cl₂). Phát biểu nào sau đây đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Dự đoán sản phẩm chính của phản ứng giữa Bromine (Br₂) và dung dịch Potassium Chloride (KCl).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong đời sống hàng ngày, Iodine được sử dụng phổ biến nhất với mục đích nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tố halogen X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁵. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 2, nhóm VIA
  • B. Chu kì 3, nhóm VIA
  • C. Chu kì 2, nhóm VIIIA
  • D. Chu kì bất kì, nhóm VIIA

Câu 2: Xét các nguyên tố halogen F, Cl, Br, I. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính chất nào sau đây biến đổi không đúng?

  • A. Độ âm điện tăng dần.
  • B. Bán kính nguyên tử tăng dần.
  • C. Tính oxi hóa giảm dần.
  • D. Nhiệt độ sôi tăng dần.

Câu 3: Đơn chất halogen nào sau đây ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái lỏng?

  • A. F₂
  • B. Cl₂
  • C. Br₂
  • D. I₂

Câu 4: Cho các đơn chất halogen: chlorine (Cl₂), bromine (Br₂), iodine (I₂). Sắp xếp theo thứ tự màu sắc đậm dần:

  • A. Cl₂, Br₂, I₂
  • B. Cl₂, I₂, Br₂
  • C. Br₂, Cl₂, I₂
  • D. I₂, Br₂, Cl₂

Câu 5: Liên kết hóa học trong phân tử đơn chất halogen X₂ là loại liên kết nào?

  • A. Cộng hóa trị không cực.
  • B. Cộng hóa trị có cực.
  • C. Ion.
  • D. Kim loại.

Câu 6: Xét phản ứng giữa hydrogen và halogen X₂ tạo thành hydrogen halide (HX). Yếu tố nào sau đây giảm dần từ F₂ đến I₂?

  • A. Nhiệt độ sôi của HX.
  • B. Khả năng phản ứng với kim loại.
  • C. Mức độ phản ứng mãnh liệt với hydrogen.
  • D. Năng lượng liên kết H-X.

Câu 7: Phản ứng giữa đơn chất halogen nào với hydrogen có thể xảy ra ngay trong bóng tối và gây nổ?

  • A. F₂
  • B. Cl₂
  • C. Br₂
  • D. I₂

Câu 8: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

  • A. Bromine có tính oxi hóa mạnh hơn chlorine.
  • B. Phản ứng này không xảy ra.
  • C. Sodium chloride là chất oxi hóa.
  • D. Chlorine oxi hóa ion bromide thành bromine.

Câu 9: Để điều chế chlorine trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây được sử dụng?

  • A. Nhiệt phân muối NaCl.
  • B. Cho F₂ tác dụng với dung dịch NaCl.
  • C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
  • D. Oxi hóa HCl bằng KMnO₄.

Câu 10: Nước Javel được tạo thành khi cho chlorine phản ứng với dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch H₂SO₄.
  • D. Dung dịch NaBr.

Câu 11: Cho dung dịch chứa ion halide X⁻ tác dụng với chlorine, thấy xuất hiện khí màu vàng lục. Ion X⁻ ban đầu là:

  • A. F⁻
  • B. Br⁻
  • C. I⁻
  • D. Cl⁻

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, để nhận biết ion iodide (I⁻), người ta thường dùng chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl.
  • B. Nước chlorine.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Dung dịch AgNO₃.

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: X₂ + H₂O ⇌ HX + HXO. Trong đó X là halogen nào mà phản ứng này xảy ra thuận nghịch ở điều kiện thường?

  • A. F₂
  • B. I₂
  • C. Cl₂
  • D. At₂

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải là của đơn chất chlorine?

  • A. Khử trùng nước sinh hoạt.
  • B. Tẩy trắng vải, sợi.
  • C. Sản xuất nhựa PVC.
  • D. Sản xuất thuốc giảm đau.

Câu 15: Cho 200 ml dung dịch NaBr 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch chlorine. Thể tích khí chlorine (ở đktc) cần dùng là:

  • A. 224 ml
  • B. 112 ml
  • C. 448 ml
  • D. 336 ml

Câu 16: Bromine có thể phản ứng với dãy chất nào sau đây?

  • A. NaF, HCl, Ag
  • B. Na, H₂, NaI
  • C. NaCl, O₂, Cu
  • D. H₂O, CO₂, MgCl₂

Câu 17: Cho các phát biểu sau về halogen: (a) Có tính oxi hóa mạnh; (b) Tồn tại ở dạng phân tử X₂; (c) Dễ dàng nhận thêm electron; (d) Có nhiều số oxi hóa dương. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Trong phản ứng nào sau đây, chlorine đóng vai trò chất khử?

  • A. Cl₂ + H₂ → 2HCl
  • B. Cl₂ + Fe → FeCl₃
  • C. Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O
  • D. Cl₂ + 2NaI → 2NaCl + I₂

Câu 19: Cho 10 gam hỗn hợp NaCl và NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch chlorine, thu được 8.29 gam muối khan. Phần trăm khối lượng NaCl trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 39.55%
  • B. 60.45%
  • C. 50%
  • D. 70%

Câu 20: Trong dãy hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI), acid nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 21: Cho các ứng dụng sau của halogen: (1) Sát trùng, diệt khuẩn; (2) Sản xuất polymer; (3) Chế tạo đèn halogen; (4) Bổ sung vào muối ăn. Ứng dụng nào là của iodine?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (1), (3) và (4)
  • D. (1), (2), (3) và (4)

Câu 22: Bromine và iodine có điểm chung nào sau đây về tính chất vật lý ở điều kiện thường?

  • A. Đều là chất khí.
  • B. Đều ít tan trong nước.
  • C. Đều có màu vàng lục.
  • D. Đều dẫn điện tốt.

Câu 23: Cho các phản ứng sau: (a) F₂ + H₂O; (b) Cl₂ + H₂O; (c) I₂ + H₂O. Phản ứng nào xảy ra mãnh liệt nhất?

  • A. (a)
  • B. (b)
  • C. (c)
  • D. Cả (a), (b), (c) xảy ra tương đương.

Câu 24: Sắp xếp các đơn chất halogen theo chiều tăng dần khả năng oxi hóa:

  • A. F₂, Cl₂, Br₂, I₂
  • B. F₂, Br₂, Cl₂, I₂
  • C. Cl₂, Br₂, I₂, F₂
  • D. I₂, Br₂, Cl₂, F₂

Câu 25: Để phân biệt dung dịch NaCl và NaBr, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Nước chlorine.
  • C. Dung dịch AgNO₃.
  • D. Dung dịch HCl.

Câu 26: Cho 5.6 lít khí chlorine (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 2M ở nhiệt độ thường. Tính nồng độ mol của NaClO trong dung dịch thu được (coi thể tích dung dịch không đổi).

  • A. 0.5M
  • B. 0.25M
  • C. 1M
  • D. 2M

Câu 27: Xét phản ứng: X₂ + 2e⁻ → 2X⁻. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng oxi hóa của halogen X₂?

  • A. Năng lượng ion hóa.
  • B. Độ âm điện.
  • C. Bán kính nguyên tử.
  • D. Năng lượng liên kết X-X.

Câu 28: Trong các hydrohalic acid, acid nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 29: Cho phản ứng: F₂ + 2NaCl → 2NaF + Cl₂. Điều kiện để phản ứng này xảy ra là:

  • A. Nhiệt độ cao.
  • B. Áp suất cao.
  • C. Có xúc tác.
  • D. Điều kiện thường.

Câu 30: Xét xu hướng biến đổi tính chất của halogen. Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Tính phi kim giảm dần từ fluorine đến iodine.
  • B. Tính oxi hóa giảm dần từ fluorine đến iodine.
  • C. Tính acid của hydrohalic acid giảm dần từ HF đến HI.
  • D. Khả năng phản ứng với hydrogen giảm dần từ fluorine đến iodine.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Nguyên tố halogen X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁵. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét các nguyên tố halogen F, Cl, Br, I. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính chất nào sau đây biến đổi *không* đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Đơn chất halogen nào sau đây ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái lỏng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho các đơn chất halogen: chlorine (Cl₂), bromine (Br₂), iodine (I₂). Sắp xếp theo thứ tự màu sắc đậm dần:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Liên kết hóa học trong phân tử đơn chất halogen X₂ là loại liên kết nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Xét phản ứng giữa hydrogen và halogen X₂ tạo thành hydrogen halide (HX). Yếu tố nào sau đây *giảm dần* từ F₂ đến I₂?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Phản ứng giữa đơn chất halogen nào với hydrogen có thể xảy ra ngay trong bóng tối và gây nổ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Để điều chế chlorine trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây được sử dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Nước Javel được tạo thành khi cho chlorine phản ứng với dung dịch nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho dung dịch chứa ion halide X⁻ tác dụng với chlorine, thấy xuất hiện khí màu vàng lục. Ion X⁻ ban đầu là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, để nhận biết ion iodide (I⁻), người ta thường dùng chất nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: X₂ + H₂O ⇌ HX + HXO. Trong đó X là halogen nào mà phản ứng này xảy ra thuận nghịch ở điều kiện thường?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là của đơn chất chlorine?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho 200 ml dung dịch NaBr 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch chlorine. Thể tích khí chlorine (ở đktc) cần dùng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Bromine có thể phản ứng với dãy chất nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho các phát biểu sau về halogen: (a) Có tính oxi hóa mạnh; (b) Tồn tại ở dạng phân tử X₂; (c) Dễ dàng nhận thêm electron; (d) Có nhiều số oxi hóa dương. Số phát biểu đúng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong phản ứng nào sau đây, chlorine đóng vai trò chất khử?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho 10 gam hỗn hợp NaCl và NaBr tác dụng với lượng dư dung dịch chlorine, thu được 8.29 gam muối khan. Phần trăm khối lượng NaCl trong hỗn hợp ban đầu là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong dãy hydrogen halide (HF, HCl, HBr, HI), acid nào có tính acid mạnh nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho các ứng dụng sau của halogen: (1) Sát trùng, diệt khuẩn; (2) Sản xuất polymer; (3) Chế tạo đèn halogen; (4) Bổ sung vào muối ăn. Ứng dụng nào là của iodine?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Bromine và iodine có điểm chung nào sau đây về tính chất vật lý ở điều kiện thường?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho các phản ứng sau: (a) F₂ + H₂O; (b) Cl₂ + H₂O; (c) I₂ + H₂O. Phản ứng nào xảy ra mãnh liệt nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Sắp xếp các đơn chất halogen theo chiều tăng dần khả năng oxi hóa:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Để phân biệt dung dịch NaCl và NaBr, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho 5.6 lít khí chlorine (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 2M ở nhiệt độ thường. Tính nồng độ mol của NaClO trong dung dịch thu được (coi thể tích dung dịch không đổi).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Xét phản ứng: X₂ + 2e⁻ → 2X⁻. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng oxi hóa của halogen X₂?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong các hydrohalic acid, acid nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho phản ứng: F₂ + 2NaCl → 2NaF + Cl₂. Điều kiện để phản ứng này xảy ra là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Xét xu hướng biến đổi tính chất của halogen. Phát biểu nào sau đây *không* đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tố halogen X thuộc chu kì 3, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là:

  • A. 2s²2p⁵
  • B. 3s²3p⁴
  • C. 3s²3p⁵
  • D. 4s²4p⁵

Câu 2: Xét các đơn chất halogen: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Nhận định nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của chúng ở điều kiện thường?

  • A. F₂ và Cl₂ là chất khí.
  • B. Br₂ là chất lỏng màu nâu đỏ.
  • C. I₂ là chất rắn màu tím đen.
  • D. Tất cả đều tan tốt trong nước.

Câu 3: Cho phản ứng hóa học: Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của các chất trong phản ứng trên?

  • A. Cl₂ là chất oxi hóa, NaBr là chất khử.
  • B. Cl₂ là chất khử, NaBr là chất oxi hóa.
  • C. Cả Cl₂ và NaBr đều là chất oxi hóa.
  • D. Cả Cl₂ và NaBr đều là chất khử.

Câu 4: Dãy các halogen được sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện là:

  • A. F, Cl, Br, I
  • B. I, Br, Cl, F
  • C. Cl, Br, F, I
  • D. Br, I, F, Cl

Câu 5: Để nhận biết ion chloride (Cl⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch AgNO₃
  • D. Dung dịch BaCl₂

Câu 6: Cho các phát biểu sau về tính chất hóa học của halogen:
(a) Halogen tác dụng với hydrogen tạo thành hydrohalide.
(b) Halogen tác dụng với kim loại tạo thành muối halide.
(c) Halogen tác dụng với nước tạo thành dung dịch có tính axit.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 7: Phản ứng giữa đơn chất halogen nào với hydrogen diễn ra ở nhiệt độ thường, trong bóng tối và có thể gây nổ?

  • A. F₂
  • B. Cl₂
  • C. Br₂
  • D. I₂

Câu 8: Trong công nghiệp, chlorine được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối nào sau đây?

  • A. KBr
  • B. NaCl
  • C. CaF₂
  • D. MgI₂

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: X₂ + 2NaY → 2NaX + Y₂. Để phản ứng này xảy ra, X và Y phải là hai halogen thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn và có vị trí tương quan về tính oxi hóa như thế nào?

  • A. Tính oxi hóa của X mạnh hơn Y.
  • B. Tính oxi hóa của Y mạnh hơn X.
  • C. Tính oxi hóa của X và Y bằng nhau.
  • D. Không có mối quan hệ về tính oxi hóa.

Câu 10: Nước Javel được tạo thành khi cho chlorine phản ứng với dung dịch nào sau đây ở nhiệt độ thường?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch Ca(OH)₂

Câu 11: Xét phản ứng của chlorine với nước: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử trong cùng phản ứng khác.
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử trong cùng một phản ứng.

Câu 12: Cho 10 gam hỗn hợp muối NaBr và NaCl tác dụng với lượng dư dung dịch chlorine, thu được 8,28 gam hỗn hợp muối khan. Tính phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 60.2%
  • B. 39.8%
  • C. 50%
  • D. 30%

Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách oxi hóa hydrochloric acid đặc bằng chất oxi hóa mạnh nào sau đây?

  • A. Cu
  • B. AgNO₃
  • C. NaOH
  • D. MnO₂

Câu 14: Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. F₂
  • B. Cl₂
  • C. Br₂
  • D. I₂

Câu 15: Cho dung dịch chứa 0.01 mol NaF, 0.01 mol NaCl, 0.01 mol NaBr và 0.01 mol NaI. Sục khí chlorine dư vào dung dịch đến phản ứng hoàn toàn. Số mol chlorine đã phản ứng là:

  • A. 0.04 mol
  • B. 0.01 mol
  • C. 0.03 mol
  • D. 0.02 mol

Câu 16: Trong các hydrohalic acid (HF, HCl, HBr, HI), acid nào có tính acid yếu nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 17: Bromine có thể oxi hóa được ion nào sau đây trong dung dịch?

  • A. Cl⁻
  • B. F⁻
  • C. I⁻
  • D. Br⁻

Câu 18: Cho biết ứng dụng nào sau đây không phải của chlorine?

  • A. Khử trùng nước sinh hoạt
  • B. Tẩy trắng vải, giấy
  • C. Sản xuất nhựa PVC
  • D. Chế tạo Teflon

Câu 19: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của iodine yếu hơn bromine?

  • A. I₂ + H₂ → 2HI
  • B. Br₂ + 2NaI → 2NaBr + I₂
  • C. I₂ + 2Na → 2NaI
  • D. Br₂ + H₂ → 2HBr

Câu 20: Khi đun nóng muối potassium chlorate (KClO₃) có xúc tác MnO₂, sản phẩm khí thu được là:

  • A. Cl₂
  • B. HCl
  • C. O₂
  • D. ClO₂

Câu 21: Cho các chất: Cl₂, Br₂, I₂, H₂S, SO₂. Chlorine có thể oxi hóa được bao nhiêu chất trong dãy trên?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Để bảo quản chlorine lỏng, người ta thường đựng trong bình thép kín vì:

  • A. Chlorine là chất trơ về mặt hóa học.
  • B. Chlorine không phản ứng với thép ở nhiệt độ thường.
  • C. Bình thép rẻ tiền và dễ sản xuất.
  • D. Chlorine có tính khử mạnh.

Câu 23: Cho phản ứng: F₂ + 2H₂O → 4HF + O₂. Vai trò của nước trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 24: Trong dãy halogen, từ fluorine đến iodine, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi biến đổi như thế nào?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không đổi
  • D. Biến đổi không theo quy luật

Câu 25: Để phân biệt dung dịch NaCl và NaBr, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO₃
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Nước chlorine
  • D. Dung dịch BaCl₂

Câu 26: Cho phản ứng: Cl₂ + 2KI → 2KCl + I₂. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Có khí màu vàng lục thoát ra
  • B. Dung dịch chuyển sang màu tím đen
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 27: Nguyên nhân chính khiến fluorine có tính oxi hóa mạnh nhất trong nhóm halogen là do:

  • A. Độ âm điện lớn nhất và bán kính nguyên tử nhỏ nhất
  • B. Năng lượng liên kết F-F nhỏ nhất
  • C. Cấu hình electron lớp ngoài cùng dễ nhận thêm electron nhất
  • D. Khối lượng nguyên tử nhỏ nhất

Câu 28: Để trung hòa hoàn toàn 200 ml dung dịch HCl 0.1M cần dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.05M?

  • A. 100 ml
  • B. 200 ml
  • C. 300 ml
  • D. 400 ml

Câu 29: Một bình kín chứa hỗn hợp khí H₂ và Cl₂ (tỉ lệ mol 1:1) được chiếu sáng. Sau một thời gian, thu được hỗn hợp khí mới. Thành phần chính của hỗn hợp khí sau phản ứng là:

  • A. H₂ và Cl₂
  • B. H₂, Cl₂ và HCl
  • C. HCl
  • D. H₂ và HCl

Câu 30: Cho 5.6 lít khí chlorine (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa m gam NaClO. Giá trị của m là:

  • A. 11.7 gam
  • B. 18.625 gam
  • C. 29.25 gam
  • D. 37.25 gam

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Nguyên tố halogen X thuộc chu kì 3, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xét các đơn chất halogen: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Nhận định nào sau đây *không* đúng về tính chất vật lý của chúng ở điều kiện thường?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cho phản ứng hóa học: Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của các chất trong phản ứng trên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Dãy các halogen được sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Để nhận biết ion chloride (Cl⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho các phát biểu sau về tính chất hóa học của halogen:
(a) Halogen tác dụng với hydrogen tạo thành hydrohalide.
(b) Halogen tác dụng với kim loại tạo thành muối halide.
(c) Halogen tác dụng với nước tạo thành dung dịch có tính axit.
Số phát biểu đúng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phản ứng giữa đơn chất halogen nào với hydrogen diễn ra ở nhiệt độ thường, trong bóng tối và có thể gây nổ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong công nghiệp, chlorine được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: X₂ + 2NaY → 2NaX + Y₂. Để phản ứng này xảy ra, X và Y phải là hai halogen thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn và có vị trí tương quan về tính oxi hóa như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Nước Javel được tạo thành khi cho chlorine phản ứng với dung dịch nào sau đây ở nhiệt độ thường?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Xét phản ứng của chlorine với nước: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho 10 gam hỗn hợp muối NaBr và NaCl tác dụng với lượng dư dung dịch chlorine, thu được 8,28 gam hỗn hợp muối khan. Tính phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách oxi hóa hydrochloric acid đặc bằng chất oxi hóa mạnh nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho dung dịch chứa 0.01 mol NaF, 0.01 mol NaCl, 0.01 mol NaBr và 0.01 mol NaI. Sục khí chlorine dư vào dung dịch đến phản ứng hoàn toàn. Số mol chlorine đã phản ứng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong các hydrohalic acid (HF, HCl, HBr, HI), acid nào có tính acid yếu nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Bromine có thể oxi hóa được ion nào sau đây trong dung dịch?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho biết ứng dụng nào sau đây *không* phải của chlorine?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của iodine yếu hơn bromine?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Khi đun nóng muối potassium chlorate (KClO₃) có xúc tác MnO₂, sản phẩm khí thu được là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho các chất: Cl₂, Br₂, I₂, H₂S, SO₂. Chlorine có thể oxi hóa được bao nhiêu chất trong dãy trên?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Để bảo quản chlorine lỏng, người ta thường đựng trong bình thép kín vì:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho phản ứng: F₂ + 2H₂O → 4HF + O₂. Vai trò của nước trong phản ứng này là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong dãy halogen, từ fluorine đến iodine, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi biến đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Để phân biệt dung dịch NaCl và NaBr, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho phản ứng: Cl₂ + 2KI → 2KCl + I₂. Hiện tượng quan sát được là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Nguyên nhân chính khiến fluorine có tính oxi hóa mạnh nhất trong nhóm halogen là do:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Để trung hòa hoàn toàn 200 ml dung dịch HCl 0.1M cần dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.05M?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một bình kín chứa hỗn hợp khí H₂ và Cl₂ (tỉ lệ mol 1:1) được chiếu sáng. Sau một thời gian, thu được hỗn hợp khí mới. Thành phần chính của hỗn hợp khí sau phản ứng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho 5.6 lít khí chlorine (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa m gam NaClO. Giá trị của m là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tố halogen X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁵. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Nhóm VIA, chu kì n.
  • B. Nhóm IA, chu kì n.
  • C. Nhóm VIIIA, chu kì n.
  • D. Nhóm VIIA, chu kì n.

Câu 2: Xét các nguyên tố halogen F, Cl, Br, I. Dãy các đơn chất halogen được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

  • A. F₂, Cl₂, Br₂, I₂
  • B. F₂, Cl₂, Br₂, I₂
  • C. I₂, Br₂, Cl₂, F₂
  • D. Cl₂, F₂, I₂, Br₂

Câu 3: Cho phản ứng hóa học: Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

  • A. Chlorine có tính oxi hóa mạnh hơn bromine.
  • B. Bromine có tính oxi hóa mạnh hơn chlorine.
  • C. Phản ứng trên không xảy ra.
  • D. Đây là phản ứng cộng hợp.

Câu 4: Đơn chất halogen nào sau đây ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái lỏng?

  • A. F₂
  • B. Cl₂
  • C. Br₂
  • D. I₂

Câu 5: Cho các đơn chất halogen: fluorine, chlorine, bromine, iodine. Thứ tự giảm dần về độ âm điện của các nguyên tố halogen tương ứng là:

  • A. F > Cl > Br > I
  • B. I > Br > Cl > F
  • C. Cl > F > Br > I
  • D. Br > I > F > Cl

Câu 6: Liên kết hóa học trong phân tử đơn chất halogen X₂ là loại liên kết nào?

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực.
  • C. Liên kết cộng hóa trị có cực.
  • D. Liên kết kim loại.

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: X₂ + H₂ → 2HX. Trong đó, X là halogen. Phản ứng nào xảy ra mãnh liệt nhất, thậm chí gây nổ trong bóng tối?

  • A. Cl₂ + H₂
  • B. Br₂ + H₂
  • C. I₂ + H₂
  • D. F₂ + H₂

Câu 8: Dung dịch nước chlorine có màu gì?

  • A. Vàng lục nhạt.
  • B. Nâu đỏ.
  • C. Tím đen.
  • D. Không màu.

Câu 9: Trong công nghiệp, chlorine được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Nhiệt phân muối NaCl.
  • B. Cho F₂ đẩy Cl₂ ra khỏi dung dịch NaCl.
  • C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
  • D. Oxi hóa HCl bằng KMnO₄.

Câu 10: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Sản phẩm NaClO có tên gọi là gì và ứng dụng của nó?

  • A. Natri chloride, dùng làm muối ăn.
  • B. Natri hypoclorit, thành phần chính của nước Javel.
  • C. Natri chlorate, dùng làm thuốc diệt cỏ.
  • D. Natri perchlorate, dùng trong pháo hoa.

Câu 11: Nguyên tố halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. Fluorine (F).
  • B. Chlorine (Cl).
  • C. Bromine (Br).
  • D. Iodine (I).

Câu 12: Cho dung dịch chứa đồng thời NaF, NaCl, NaBr, NaI. Sục khí Cl₂ dư vào dung dịch đến khi phản ứng hoàn toàn. Dung dịch thu được chứa muối nào?

  • A. NaF, NaCl, NaBr, NaI.
  • B. NaF, NaCl.
  • C. NaCl, NaBr, NaI.
  • D. Chỉ có NaCl.

Câu 13: Cho 10 gam hỗn hợp muối NaX và NaY (X, Y là hai halogen thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong nhóm VIIA) tác dụng với dung dịch AgNO₃ dư thu được 19.25 gam kết tủa. Xác định X và Y.

  • A. F và Cl.
  • B. Cl và Br.
  • C. Br và I.
  • D. I và At.

Câu 14: Phản ứng giữa đơn chất halogen và kim loại tạo thành hợp chất thuộc loại liên kết nào?

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết cộng hóa trị.
  • C. Liên kết kim loại.
  • D. Liên kết hydrogen.

Câu 15: Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaI, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch AgNO₃.
  • D. Nước chlorine.

Câu 16: Trong phản ứng với kim loại, nguyên tử halogen có xu hướng:

  • A. Nhường 1 electron.
  • B. Nhường 2 electron.
  • C. Nhận 1 electron.
  • D. Góp chung electron.

Câu 17: Cho 200 ml dung dịch AgNO₃ 1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaBr 2M. Khối lượng kết tủa thu được là:

  • A. 18.8 gam.
  • B. 19.7 gam.
  • C. 20.5 gam.
  • D. 21.0 gam.

Câu 18: Vì sao fluorine có tính oxi hóa mạnh nhất trong các halogen?

  • A. Độ âm điện lớn nhất và bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
  • B. Độ âm điện nhỏ nhất và bán kính nguyên tử lớn nhất.
  • C. Năng lượng liên kết F-F lớn nhất.
  • D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng bền vững.

Câu 19: Cho các phát biểu sau về halogen: (a) Có 7 electron lớp ngoài cùng. (b) Dễ dàng nhận thêm electron. (c) Tính oxi hóa giảm dần từ F đến I. (d) Đều là chất khí ở điều kiện thường. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 20: Cho phản ứng: X₂ + 2KI → I₂ + 2KX. Để phản ứng xảy ra, X₂ có thể là halogen nào trong các halogen sau?

  • A. I₂.
  • B. Br₂.
  • C. At₂.
  • D. Không halogen nào.

Câu 21: Bromine được bảo quản tốt nhất bằng cách nào sau đây để hạn chế sự bay hơi?

  • A. Để trong bình hở.
  • B. Ngâm trong nước.
  • C. Đun nóng nhẹ.
  • D. Đậy kín bình chứa.

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: MnO₂ + HCl → Cl₂ + ... + H₂O. Hệ số cân bằng của HCl trong phương trình hóa học trên là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế chlorine bằng cách nào sau đây?

  • A. Điện phân dung dịch NaCl.
  • B. Oxi hóa HCl đặc bằng MnO₂.
  • C. Cho F₂ tác dụng với dung dịch NaCl.
  • D. Nhiệt phân muối NaCl.

Câu 24: Cho 5.6 lít khí chlorine (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Tính khối lượng NaClO tạo thành.

  • A. 11.7 gam.
  • B. 14.9 gam.
  • C. 29.8 gam.
  • D. 14.9 gam.

Câu 25: Dãy chất nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa?

  • A. I₂ < Br₂ < Cl₂ < F₂
  • B. F₂ < Cl₂ < Br₂ < I₂
  • C. Br₂ < I₂ < F₂ < Cl₂
  • D. Cl₂ < F₂ < I₂ < Br₂

Câu 26: Để nhận biết ion halide (Cl⁻, Br⁻, I⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch AgNO₃.
  • D. Nước bromine.

Câu 27: Cho phản ứng: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Vai trò của chlorine trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử trong cùng một môi trường.
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

Câu 28: Trong các halogen, đơn chất nào có màu tím đen ở điều kiện thường?

  • A. Br₂.
  • B. I₂.
  • C. Cl₂.
  • D. F₂.

Câu 29: Cho 3 bình mất nhãn chứa riêng biệt các khí Cl₂, Br₂, hơi I₂. Dùng chất nào sau đây để phân biệt 3 khí trên?

  • A. Quan sát màu sắc.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch AgNO₃.
  • D. Nước chlorine.

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của chlorine?

  • A. Sát trùng nước sinh hoạt.
  • B. Tẩy trắng vải, giấy.
  • C. Sản xuất phân đạm.
  • D. Sản xuất nhựa PVC.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Nguyên tố halogen X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁵. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xét các nguyên tố halogen F, Cl, Br, I. Dãy các đơn chất halogen được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Cho phản ứng hóa học: Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Đơn chất halogen nào sau đây ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái lỏng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho các đơn chất halogen: fluorine, chlorine, bromine, iodine. Thứ tự giảm dần về độ âm điện của các nguyên tố halogen tương ứng là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Liên kết hóa học trong phân tử đơn chất halogen X₂ là loại liên kết nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: X₂ + H₂ → 2HX. Trong đó, X là halogen. Phản ứng nào xảy ra mãnh liệt nhất, thậm chí gây nổ trong bóng tối?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Dung dịch nước chlorine có màu gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong công nghiệp, chlorine được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho phản ứng: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O. Sản phẩm NaClO có tên gọi là gì và ứng dụng của nó?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Nguyên tố halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cho dung dịch chứa đồng thời NaF, NaCl, NaBr, NaI. Sục khí Cl₂ dư vào dung dịch đến khi phản ứng hoàn toàn. Dung dịch thu được chứa muối nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho 10 gam hỗn hợp muối NaX và NaY (X, Y là hai halogen thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong nhóm VIIA) tác dụng với dung dịch AgNO₃ dư thu được 19.25 gam kết tủa. Xác định X và Y.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Phản ứng giữa đơn chất halogen và kim loại tạo thành hợp chất thuộc loại liên kết nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaI, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong phản ứng với kim loại, nguyên tử halogen có xu hướng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho 200 ml dung dịch AgNO₃ 1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaBr 2M. Khối lượng kết tủa thu được là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Vì sao fluorine có tính oxi hóa mạnh nhất trong các halogen?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho các phát biểu sau về halogen: (a) Có 7 electron lớp ngoài cùng. (b) Dễ dàng nhận thêm electron. (c) Tính oxi hóa giảm dần từ F đến I. (d) Đều là chất khí ở điều kiện thường. Số phát biểu đúng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho phản ứng: X₂ + 2KI → I₂ + 2KX. Để phản ứng xảy ra, X₂ có thể là halogen nào trong các halogen sau?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Bromine được bảo quản tốt nhất bằng cách nào sau đây để hạn chế sự bay hơi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: MnO₂ + HCl → Cl₂ + ... + H₂O. Hệ số cân bằng của HCl trong phương trình hóa học trên là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế chlorine bằng cách nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho 5.6 lít khí chlorine (đktc) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Tính khối lượng NaClO tạo thành.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Dãy chất nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Để nhận biết ion halide (Cl⁻, Br⁻, I⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho phản ứng: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Vai trò của chlorine trong phản ứng này là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong các halogen, đơn chất nào có màu tím đen ở điều kiện thường?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho 3 bình mất nhãn chứa riêng biệt các khí Cl₂, Br₂, hơi I₂. Dùng chất nào sau đây để phân biệt 3 khí trên?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của chlorine?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. F fluorine
  • B. Cl chlorine
  • C. Br bromine
  • D. I iodine

Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng đặc trưng của nguyên tử các nguyên tố halogen là?

  • A. ns²np⁴
  • B. ns²np⁶
  • C. ns²np⁵
  • D. ns²np³

Câu 3: Ở điều kiện thường, halogen nào tồn tại ở trạng thái lỏng?

  • A. Chlorine
  • B. Bromine
  • C. Fluorine
  • D. Iodine

Câu 4: Cho phản ứng: Cl₂ + 2KBr → 2KCl + Br₂. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

  • A. Bromine có tính oxi hóa mạnh hơn chlorine.
  • B. Phản ứng không xảy ra vì chlorine là phi kim.
  • C. Đây là phản ứng phân hủy.
  • D. Chlorine oxi hóa ion bromide thành bromine.

Câu 5: Màu đặc trưng của khí chlorine là?

  • A. Lục nhạt
  • B. Nâu đỏ
  • C. Vàng lục
  • D. Tím đen

Câu 6: Dãy các halogen được sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện là:

  • A. F, Cl, Br, I
  • B. I, Br, Cl, F
  • C. Cl, F, Br, I
  • D. Br, I, F, Cl

Câu 7: Đơn chất halogen phản ứng mạnh nhất với hydrogen là:

  • A. Fluorine
  • B. Chlorine
  • C. Bromine
  • D. Iodine

Câu 8: Trong công nghiệp, chlorine được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Nhiệt phân muối NaCl
  • B. Oxi hóa HCl bằng MnO₂
  • C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
  • D. Điện phân dung dịch NaCl

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: X₂ + H₂O → HX + HXO. X là halogen nào?

  • A. Iodine
  • B. Chlorine
  • C. Fluorine
  • D. Bromine

Câu 10: Nước Javel là hỗn hợp các chất nào sau đây?

  • A. NaCl và NaClO₃
  • B. NaClO₃ và HCl
  • C. NaCl và NaClO
  • D. NaClO và HCl

Câu 11: So sánh nhiệt độ sôi của các hydrohalic acid (HF, HCl, HBr, HI), chất nào có nhiệt độ sôi bất thường cao nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 12: Cho 10 ml dung dịch chlorine vào ống nghiệm chứa 10 ml dung dịch sodium bromide. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Có khí màu vàng thoát ra.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu vàng nâu.

Câu 13: Tính chất hóa học đặc trưng của các halogen là?

  • A. Tính khử mạnh
  • B. Tính oxi hóa mạnh
  • C. Tính acid mạnh
  • D. Tính base mạnh

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của chlorine?

  • A. Khử trùng nước sinh hoạt
  • B. Sản xuất nhựa PVC
  • C. Chất làm lạnh trong tủ lạnh
  • D. Tẩy trắng vải, giấy

Câu 15: Cho phản ứng: F₂ + 2H₂O → 4HF + O₂. Vai trò của F₂ trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Chất xúc tác

Câu 16: Tại sao fluorine lại có tính oxi hóa mạnh nhất trong nhóm halogen?

  • A. Vì fluorine có bán kính nguyên tử lớn nhất.
  • B. Vì fluorine có độ âm điện lớn nhất.
  • C. Vì fluorine có độ bền liên kết F-F yếu nhất.
  • D. Vì fluorine có số electron lớp ngoài cùng nhiều nhất.

Câu 17: Phản ứng giữa halogen và kim loại điển hình tạo thành loại hợp chất nào?

  • A. Hợp chất cộng hóa trị không cực.
  • B. Hợp chất cộng hóa trị có cực.
  • C. Hợp chất ion.
  • D. Hợp chất kim loại.

Câu 18: Cho dãy các đơn chất halogen: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Xu hướng biến đổi màu sắc trong dãy này là:

  • A. Màu nhạt dần.
  • B. Màu không thay đổi.
  • C. Màu biến đổi không theo quy luật.
  • D. Màu đậm dần.

Câu 19: Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaBr, có thể dùng chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch Cl₂
  • C. Dung dịch AgNO₃
  • D. Dung dịch BaCl₂

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về đơn chất halogen?

  • A. Đều là chất oxi hóa mạnh.
  • B. Tồn tại ở dạng phân tử X₂.
  • C. Đều phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo ra HX và HXO₃.
  • D. Tính oxi hóa giảm dần từ F₂ đến I₂.

Câu 21: Cho phản ứng: Cl₂ + dung dịch X → nước Javel. Dung dịch X là?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch KCl
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế chlorine bằng cách oxi hóa HCl đặc bằng chất nào sau đây?

  • A. MnO₂
  • B. Cu
  • C. Fe
  • D. AgNO₃

Câu 23: Cho các chất sau: NaCl, Cl₂, NaF, F₂, NaBr, Br₂. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính oxi hóa của halogen.

  • A. NaF, NaBr, NaCl, F₂, Br₂, Cl₂
  • B. NaCl, NaBr, NaF, Cl₂, Br₂, F₂
  • C. NaCl, Cl₂, NaBr, Br₂, NaF, F₂
  • D. NaBr, NaF, NaCl, Br₂, Cl₂, F₂

Câu 24: Đổ dung dịch AgNO₃ vào ống nghiệm chứa dung dịch NaI, hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Có khí màu vàng thoát ra.
  • C. Xuất hiện kết tủa vàng.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu xanh.

Câu 25: Cho các phản ứng sau:
(a) Cl₂ + H₂ → 2HCl
(b) Br₂ + H₂ → 2HBr
(c) I₂ + H₂ → 2HI
Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ phản ứng với hydrogen của các halogen?

  • A. Tốc độ phản ứng giảm dần từ (a) đến (c).
  • B. Tốc độ phản ứng tăng dần từ (a) đến (c).
  • C. Tốc độ phản ứng của (a), (b), (c) là như nhau.
  • D. Không xác định được tốc độ phản ứng.

Câu 26: Đơn chất halogen nào có khả năng ăn mòn thủy tinh?

  • A. Chlorine
  • B. Fluorine
  • C. Bromine
  • D. Iodine

Câu 27: Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là loại liên kết gì?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết kim loại
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Liên kết cộng hóa trị không cực

Câu 28: Cho dung dịch chứa đồng thời NaCl, NaBr, NaI. Để thu được I₂ mà không lẫn Br₂, có thể dùng chất oxi hóa nào sau đây?

  • A. Cl₂
  • B. F₂
  • C. Br₂
  • D. KMnO₄

Câu 29: Một bình chứa khí chlorine bị rò rỉ. Để xử lý sơ bộ, có thể dùng chất nào sau đây để phun vào không khí?

  • A. Dung dịch NaOH loãng
  • B. Dung dịch HCl loãng
  • C. Nước cất
  • D. Cát khô

Câu 30: Xét phản ứng: X₂ + 2e⁻ → 2X⁻. Đại lượng nào sau đây giảm dần khi đi từ F₂ đến I₂?

  • A. Bán kính nguyên tử
  • B. Năng lượng liên kết X-X
  • C. Nhiệt độ sôi
  • D. Khả năng oxi hóa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng đặc trưng của nguyên tử các nguyên tố halogen là?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Ở điều kiện thường, halogen nào tồn tại ở trạng thái lỏng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho phản ứng: Cl₂ + 2KBr → 2KCl + Br₂. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Màu đặc trưng của khí chlorine là?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Dãy các halogen được sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Đơn chất halogen phản ứng mạnh nhất với hydrogen là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong công nghiệp, chlorine được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: X₂ + H₂O → HX + HXO. X là halogen nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Nước Javel là hỗn hợp các chất nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: So sánh nhiệt độ sôi của các hydrohalic acid (HF, HCl, HBr, HI), chất nào có nhiệt độ sôi bất thường cao nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho 10 ml dung dịch chlorine vào ống nghiệm chứa 10 ml dung dịch sodium bromide. Hiện tượng quan sát được là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Tính chất hóa học đặc trưng của các halogen là?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của chlorine?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho phản ứng: F₂ + 2H₂O → 4HF + O₂. Vai trò của F₂ trong phản ứng này là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Tại sao fluorine lại có tính oxi hóa mạnh nhất trong nhóm halogen?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phản ứng giữa halogen và kim loại điển hình tạo thành loại hợp chất nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho dãy các đơn chất halogen: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Xu hướng biến đổi màu sắc trong dãy này là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaBr, có thể dùng chất nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về đơn chất halogen?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho phản ứng: Cl₂ + dung dịch X → nước Javel. Dung dịch X là?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế chlorine bằng cách oxi hóa HCl đặc bằng chất nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho các chất sau: NaCl, Cl₂, NaF, F₂, NaBr, Br₂. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính oxi hóa của halogen.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đổ dung dịch AgNO₃ vào ống nghiệm chứa dung dịch NaI, hiện tượng nào sau đây xảy ra?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho các phản ứng sau:
(a) Cl₂ + H₂ → 2HCl
(b) Br₂ + H₂ → 2HBr
(c) I₂ + H₂ → 2HI
Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ phản ứng với hydrogen của các halogen?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đơn chất halogen nào có khả năng ăn mòn thủy tinh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là loại liên kết gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho dung dịch chứa đồng thời NaCl, NaBr, NaI. Để thu được I₂ mà không lẫn Br₂, có thể dùng chất oxi hóa nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một bình chứa khí chlorine bị rò rỉ. Để xử lý sơ bộ, có thể dùng chất nào sau đây để phun vào không khí?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 17: Nguyên tố và đơn chất halogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Xét phản ứng: X₂ + 2e⁻ → 2X⁻. Đại lượng nào sau đây giảm dần khi đi từ F₂ đến I₂?

Xem kết quả