15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Liên kết hóa học giữa hydrogen và halogen trong các phân tử hydrogen halide (HX) có đặc điểm gì về tính phân cực khi đi từ HF đến HI?

  • A. Tính phân cực tăng dần do độ âm điện của halogen tăng.
  • B. Tính phân cực giảm dần do độ âm điện của halogen giảm.
  • C. Tính phân cực không đổi vì đều là liên kết cộng hóa trị.
  • D. Tính phân cực tăng sau đó giảm do bán kính nguyên tử halogen thay đổi không đều.

Câu 2: Phân tử hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ sôi cao bất thường so với các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI). Nguyên nhân chính dẫn đến tính chất vật lí đặc biệt này là gì?

  • A. Khối lượng phân tử của HF nhỏ nhất trong dãy.
  • B. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HF rất bền vững.
  • C. Có sự hình thành liên kết hydrogen mạnh giữa các phân tử HF.
  • D. Lực tương tác van der Waals giữa các phân tử HF lớn hơn các HX khác.

Câu 3: Sắp xếp các dung dịch hydrohalic acid sau đây theo chiều tăng dần tính acid: HCl, HF, HI, HBr.

  • A. HI < HBr < HCl < HF
  • B. HF < HCl < HBr < HI
  • C. HCl < HBr < HI < HF
  • D. HF < HCl < HBr < HI

Câu 4: Yếu tố chính nào quyết định sự khác biệt về tính acid mạnh yếu giữa HF và các hydrohalic acid còn lại (HCl, HBr, HI) trong dung dịch nước?

  • A. Độ bền liên kết H-X.
  • B. Độ âm điện của nguyên tử halogen.
  • C. Khối lượng phân tử của hydrogen halide.
  • D. Năng lượng hydrat hóa của ion X⁻.

Câu 5: Dung dịch hydrofluoric acid (HF) có một ứng dụng đặc biệt là khả năng ăn mòn thủy tinh. Phản ứng hóa học nào giải thích hiện tượng này?

  • A. SiO₂ + 4HF → SiF₄ + 2H₂O
  • B. SiO₂ + 2HF → SiF₂ + H₂O₂
  • C. SiO₂ + 6HF → H₂SiF₆ + 2H₂O
  • D. SiO₂ + 2HF → SiO₂F₂ + H₂

Câu 6: Khi cho dung dịch bạc nitrat (AgNO₃) vào các dung dịch muối halide riêng biệt: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Quan sát hiện tượng, dung dịch nào sẽ KHÔNG tạo kết tủa?

  • A. NaF
  • B. NaCl
  • C. NaBr
  • D. NaI

Câu 7: Tính khử của các ion halide X⁻ (F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻) biến đổi như thế nào khi đi từ F⁻ đến I⁻?

  • A. Giảm dần.
  • B. Tăng dần.
  • C. Tăng sau đó giảm.
  • D. Tăng dần.

Câu 8: Trong phản ứng điều chế chlorine từ MnO₂ và HCl đặc nóng: MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O. Chất nào đóng vai trò là chất khử?

  • A. MnO₂
  • B. MnCl₂
  • C. HCl
  • D. Cl₂

Câu 9: Một trong những ứng dụng quan trọng của hydrogen fluoride là sản xuất cryolite (Na₃AlF₆). Cryolite được sử dụng trong công nghiệp nào?

  • A. Sản xuất thép.
  • B. Sản xuất nhôm.
  • C. Sản xuất phân bón.
  • D. Sản xuất xi măng.

Câu 10: Hydrochloric acid (HCl) được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp, bao gồm việc tẩy gỉ sắt trước khi mạ kim loại. Gỉ sắt chủ yếu là các oxit sắt. Phương trình phản ứng nào minh họa quá trình tẩy gỉ này?

  • A. Fe + 2HCl → FeCl₂ + H₂
  • B. FeO + 2HCl → FeCl₂ + H₂O
  • C. Fe₂O₃ + 6HCl → 2FeCl₃ + 3H₂O
  • D. Fe₃O₄ + 8HCl → FeCl₂ + 2FeCl₃ + 4H₂O

Câu 11: Vì sao các hydrogen halide (trừ HF) dễ tan trong nước để tạo thành dung dịch acid mạnh?

  • A. Chúng có khối lượng phân tử lớn.
  • B. Phân tử của chúng phân cực mạnh và dễ dàng hydrat hóa.
  • C. Chúng tạo liên kết cộng hóa trị không cực.
  • D. Chúng có nhiệt độ sôi thấp.

Câu 12: Trong các phát biểu sau về tính chất hóa học của hydrohalic acid, phát biểu nào SAI?

  • A. HF là acid mạnh nhất trong dãy hydrohalic acid.
  • B. HCl, HBr, HI là các acid mạnh, phân li gần như hoàn toàn trong nước.
  • C. Các hydrohalic acid có khả năng tác dụng với các oxit base.
  • D. Các hydrohalic acid (trừ HF) có thể tác dụng với kim loại đứng trước hydrogen trong dãy hoạt động hóa học.

Câu 13: Cho 6.5 gam kim loại zinc (Zn) tác dụng hoàn toàn với dung dịch hydrochloric acid dư. Thể tích khí hydrogen (H₂) thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) là bao nhiêu lít?

  • A. 1.12
  • B. 2.24
  • C. 3.36
  • D. 4.48

Câu 14: Khi cho dung dịch potassium iodide (KI) tác dụng với dung dịch bromin (Br₂) ở nhiệt độ phòng, xảy ra phản ứng: 2KI + Br₂ → 2KBr + I₂. Phản ứng này chứng tỏ điều gì về tính chất của ion halide?

  • A. I⁻ có tính oxi hóa mạnh hơn Br⁻.
  • B. Br₂ có tính khử mạnh hơn I₂.
  • C. K⁺ là chất oxi hóa.
  • D. I⁻ có tính khử mạnh hơn Br⁻.

Câu 15: Một học sinh tiến hành nhỏ vài giọt dung dịch A vào ống nghiệm chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO₃) và quan sát thấy xuất hiện kết tủa màu vàng đậm. Dung dịch A có thể là dung dịch muối halide nào sau đây?

  • A. Sodium chloride (NaCl)
  • B. Sodium fluoride (NaF)
  • C. Sodium bromide (NaBr)
  • D. Sodium iodide (NaI)

Câu 16: Tại sao việc hít phải hơi hydrogen fluoride (HF) hoặc để dung dịch HF tiếp xúc với da lại cực kỳ nguy hiểm?

  • A. HF là một acid yếu nên gây bỏng rát nhẹ.
  • B. HF chỉ độc khi nuốt phải.
  • C. HF có khả năng xuyên sâu qua da, ăn mòn xương và gây hạ nồng độ Ca²⁺ trong máu.
  • D. HF chỉ gây kích ứng bề mặt da.

Câu 17: Phản ứng giữa hydrogen và halogen (X₂) để tạo thành hydrogen halide (HX) thường cần điều kiện khác nhau tùy thuộc vào loại halogen. Phản ứng nào sau đây xảy ra mãnh liệt, thậm chí gây nổ, ngay cả trong bóng tối và nhiệt độ thấp?

  • A. H₂ + F₂
  • B. H₂ + Cl₂
  • C. H₂ + Br₂
  • D. H₂ + I₂

Câu 18: So sánh độ bền liên kết H-X trong các phân tử hydrogen halide từ HF đến HI. Độ bền liên kết này biến đổi như thế nào?

  • A. Giảm dần.
  • B. Tăng dần.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng sau đó giảm.

Câu 19: Cho một mẫu đá vôi (chứa CaCO₃) vào dung dịch hydrochloric acid. Phản ứng xảy ra tạo ra khí X. Khí X là gì?

  • A. H₂
  • B. Cl₂
  • C. CO₂
  • D. HCl

Câu 20: Để loại bỏ lớp oxit đồng (CuO) bám trên bề mặt dây đồng, người ta có thể ngâm dây đồng vào dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Nước cất.
  • D. Dung dịch NaOH loãng.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của các hydrogen halide là KHÔNG chính xác?

  • A. HF, HCl, HBr, HI đều là các chất khí ở điều kiện thường.
  • B. Nhiệt độ sôi của HF cao hơn HCl, HBr, HI.
  • C. Các hydrogen halide dễ tan trong nước, tạo thành dung dịch acid.
  • D. Độ tan trong nước của các hydrogen halide giảm dần từ HF đến HI.

Câu 22: So sánh khả năng phản ứng của các ion halide (Cl⁻, Br⁻, I⁻) với sulfuric acid đặc nóng. Ion nào thể hiện tính khử mạnh nhất?

  • A. Cl⁻
  • B. Br⁻
  • C. I⁻
  • D. Cả ba ion có tính khử như nhau.

Câu 23: Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0.1M và NaBr 0.2M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là bao nhiêu gam?

  • A. 1.435
  • B. 3.76
  • C. 4.74
  • D. 5.195

Câu 24: Khi điều chế hydrogen bromide (HBr) và hydrogen iodide (HI) trong phòng thí nghiệm, người ta không dùng phương pháp cho muối bromide hoặc iodide tác dụng với sulfuric acid đặc nóng. Nguyên nhân là gì?

  • A. Phản ứng không xảy ra.
  • B. H₂SO₄ đặc nóng có tính oxi hóa mạnh, sẽ oxi hóa HBr và HI tạo sản phẩm không mong muốn.
  • C. Muối bromide và iodide không tan trong H₂SO₄ đặc.
  • D. HBr và HI không bền ở nhiệt độ cao.

Câu 25: Trong công nghiệp, hydrogen chloride (HCl) được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp tổng hợp từ hydrogen và chlorine. Phương trình phản ứng là:

  • A. H₂ + Cl₂ → 2HCl
  • B. 2NaCl + H₂SO₄ đặc → Na₂SO₄ + 2HCl
  • C. H₂O + Cl₂ → HCl + HClO
  • D. NH₄Cl + NaOH → NaCl + NH₃ + H₂O

Câu 26: Cho 500 ml dung dịch HCl 0.2M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là bao nhiêu gam?

  • A. 0.85
  • B. 1.17
  • C. 5.85
  • D. 11.7

Câu 27: Để bảo quản dung dịch hydrofluoric acid (HF) trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng loại bình chứa làm bằng vật liệu nào sau đây?

  • A. Thủy tinh.
  • B. Nhựa polyethylene (PE).
  • C. Kim loại (sắt, nhôm).
  • D. Gốm sứ.

Câu 28: So sánh nhiệt độ nóng chảy của các hydrogen halide từ HF đến HI. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. HF có nhiệt độ nóng chảy cao hơn HCl, HBr, HI do liên kết hydrogen.
  • B. Nhiệt độ nóng chảy tăng đều từ HF đến HI.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy giảm đều từ HF đến HI.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy của HCl, HBr, HI cao hơn HF.

Câu 29: Một trong những tác hại môi trường của các hợp chất chứa halogen như CFC trước đây là gây phá hủy tầng ozone. Hiện nay, các hợp chất hydrochlorofluorocarbon (HCFC) được sử dụng thay thế. Điều này liên quan đến tính chất nào của các hợp chất này?

  • A. Khả năng phản ứng mạnh với nước.
  • B. Tính độc hại trực tiếp đối với con người.
  • C. Độ bền và khả năng bay hơi, phát tán lên tầng bình lưu.
  • D. Khả năng tạo liên kết hydrogen với ozone.

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: NaX(r) + H₂SO₄(đặc) → Na₂SO₄ + Y. Chất Y thu được là khí không màu, có mùi xốc, làm giấy quỳ tím ẩm hóa đỏ. Nếu X là Cl, Y là HCl. Nếu X là Br hoặc I, sản phẩm Y có thể bị oxi hóa tiếp bởi H₂SO₄ đặc. Phản ứng này minh họa tính chất nào?

  • A. Tính acid của H₂SO₄ mạnh hơn các hydrohalic acid.
  • B. Tính oxi hóa của H₂SO₄ đặc và tính khử của các ion halide.
  • C. Tính tan của các muối halide.
  • D. Tính acid của các hydrohalic acid.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Liên kết hóa học giữa hydrogen và halogen trong các phân tử hydrogen halide (HX) có đặc điểm gì về tính phân cực khi đi từ HF đến HI?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Phân tử hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ sôi cao bất thường so với các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI). Nguyên nhân chính dẫn đến tính chất vật lí đặc biệt này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Sắp xếp các dung dịch hydrohalic acid sau đây theo chiều tăng dần tính acid: HCl, HF, HI, HBr.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Yếu tố chính nào quyết định sự khác biệt về tính acid mạnh yếu giữa HF và các hydrohalic acid còn lại (HCl, HBr, HI) trong dung dịch nước?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Dung dịch hydrofluoric acid (HF) có một ứng dụng đặc biệt là khả năng ăn mòn thủy tinh. Phản ứng hóa học nào giải thích hiện tượng này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Khi cho dung dịch bạc nitrat (AgNO₃) vào các dung dịch muối halide riêng biệt: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Quan sát hiện tượng, dung dịch nào sẽ KHÔNG tạo kết tủa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Tính khử của các ion halide X⁻ (F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻) biến đổi như thế nào khi đi từ F⁻ đến I⁻?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong phản ứng điều chế chlorine từ MnO₂ và HCl đặc nóng: MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O. Chất nào đóng vai trò là chất khử?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một trong những ứng dụng quan trọng của hydrogen fluoride là sản xuất cryolite (Na₃AlF₆). Cryolite được sử dụng trong công nghiệp nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Hydrochloric acid (HCl) được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp, bao gồm việc tẩy gỉ sắt trước khi mạ kim loại. Gỉ sắt chủ yếu là các oxit sắt. Phương trình phản ứng nào minh họa quá trình tẩy gỉ này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Vì sao các hydrogen halide (trừ HF) dễ tan trong nước để tạo thành dung dịch acid mạnh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong các phát biểu sau về tính chất hóa học của hydrohalic acid, phát biểu nào SAI?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho 6.5 gam kim loại zinc (Zn) tác dụng hoàn toàn với dung dịch hydrochloric acid dư. Thể tích khí hydrogen (H₂) thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) là bao nhiêu lít?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Khi cho dung dịch potassium iodide (KI) tác dụng với dung dịch bromin (Br₂) ở nhiệt độ phòng, xảy ra phản ứng: 2KI + Br₂ → 2KBr + I₂. Phản ứng này chứng tỏ điều gì về tính chất của ion halide?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Một học sinh tiến hành nhỏ vài giọt dung dịch A vào ống nghiệm chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO₃) và quan sát thấy xuất hiện kết tủa màu vàng đậm. Dung dịch A có thể là dung dịch muối halide nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Tại sao việc hít phải hơi hydrogen fluoride (HF) hoặc để dung dịch HF tiếp xúc với da lại cực kỳ nguy hiểm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phản ứng giữa hydrogen và halogen (X₂) để tạo thành hydrogen halide (HX) thường cần điều kiện khác nhau tùy thuộc vào loại halogen. Phản ứng nào sau đây xảy ra mãnh liệt, thậm chí gây nổ, ngay cả trong bóng tối và nhiệt độ thấp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: So sánh độ bền liên kết H-X trong các phân tử hydrogen halide từ HF đến HI. Độ bền liên kết này biến đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho một mẫu đá vôi (chứa CaCO₃) vào dung dịch hydrochloric acid. Phản ứng xảy ra tạo ra khí X. Khí X là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Để loại bỏ lớp oxit đồng (CuO) bám trên bề mặt dây đồng, người ta có thể ngâm dây đồng vào dung dịch nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của các hydrogen halide là KHÔNG chính xác?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: So sánh khả năng phản ứng của các ion halide (Cl⁻, Br⁻, I⁻) với sulfuric acid đặc nóng. Ion nào thể hiện tính khử mạnh nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0.1M và NaBr 0.2M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là bao nhiêu gam?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Khi điều chế hydrogen bromide (HBr) và hydrogen iodide (HI) trong phòng thí nghiệm, người ta không dùng phương pháp cho muối bromide hoặc iodide tác dụng với sulfuric acid đặc nóng. Nguyên nhân là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong công nghiệp, hydrogen chloride (HCl) được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp tổng hợp từ hydrogen và chlorine. Phương trình phản ứng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho 500 ml dung dịch HCl 0.2M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là bao nhiêu gam?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Để bảo quản dung dịch hydrofluoric acid (HF) trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng loại bình chứa làm bằng vật liệu nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: So sánh nhiệt độ nóng chảy của các hydrogen halide từ HF đến HI. Nhận xét nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một trong những tác hại môi trường của các hợp chất chứa halogen như CFC trước đây là gây phá hủy tầng ozone. Hiện nay, các hợp chất hydrochlorofluorocarbon (HCFC) được sử dụng thay thế. Điều này liên quan đến tính chất nào của các hợp chất này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: NaX(r) + H₂SO₄(đặc) → Na₂SO₄ + Y. Chất Y thu được là khí không màu, có mùi xốc, làm giấy quỳ tím ẩm hóa đỏ. Nếu X là Cl, Y là HCl. Nếu X là Br hoặc I, sản phẩm Y có thể bị oxi hóa tiếp bởi H₂SO₄ đặc. Phản ứng này minh họa tính chất nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Liên kết hóa học chủ yếu trong phân tử các hydrogen halide (HX, với X là halogen) là loại liên kết nào?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực
  • C. Liên kết cộng hóa trị có cực
  • D. Liên kết kim loại

Câu 2: Từ HF đến HI, độ phân cực của liên kết H-X trong phân tử hydrogen halide biến đổi như thế nào và yếu tố chính nào chi phối sự biến đổi này?

  • A. Tăng dần, do bán kính nguyên tử halogen tăng.
  • B. Giảm dần, do độ âm điện của nguyên tử halogen giảm.
  • C. Tăng dần, do năng lượng liên kết H-X giảm.
  • D. Giảm dần, do khối lượng phân tử tăng.

Câu 3: Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có tính acid mạnh nhất trong nước?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 4: Yếu tố chính nào giải thích tại sao tính acid của hydrohalic acid tăng dần từ HF đến HI trong dung dịch nước?

  • A. Độ bền liên kết H-X giảm dần.
  • B. Độ phân cực liên kết H-X tăng dần.
  • C. Năng lượng hydrat hóa của ion X- giảm dần.
  • D. Kích thước của nguyên tử halogen tăng dần.

Câu 5: Giải thích nào sau đây là chính xác nhất về sự bất thường về nhiệt độ sôi của HF so với các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI)?

  • A. HF có khối lượng phân tử nhỏ nhất.
  • B. Giữa các phân tử HF có liên kết hydrogen.
  • C. HF có độ phân cực liên kết lớn nhất.
  • D. HF là chất khí ở nhiệt độ phòng.

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion bromide (Br⁻)?

  • A. NaBr + AgNO₃ → AgBr + NaNO₃
  • B. HBr + NaOH → NaBr + H₂O
  • C. 2NaBr + 2H₂SO₄ (đặc) → Na₂SO₄ + Br₂ + SO₂ + 2H₂O
  • D. HBr + Cl₂ → HCl + Br₂

Câu 7: Tại sao khi điều chế HBr và HI trong phòng thí nghiệm, người ta không dùng phản ứng của NaBr hoặc NaI rắn với H₂SO₄ đặc nóng như khi điều chế HCl?

  • A. Ion Br⁻ và I⁻ có tính khử mạnh, sẽ bị H₂SO₄ đặc oxi hóa thành Br₂ và I₂.
  • B. HBr và HI là acid yếu hơn HCl.
  • C. NaBr và NaI không phản ứng với H₂SO₄ đặc.
  • D. Phản ứng tạo ra sản phẩm phụ độc hại.

Câu 8: Một dung dịch X được dùng để khắc chữ lên bề mặt thủy tinh. Dung dịch X là gì và phương trình hóa học của phản ứng xảy ra là?

  • A. Dung dịch HF, SiO₂ + 4HF → SiF₄ + 2H₂O
  • B. Dung dịch HCl, SiO₂ + 2HCl → SiCl₂ + H₂O
  • C. Dung dịch H₂SO₄ đặc, SiO₂ + H₂SO₄ → SiSO₄ + H₂O
  • D. Dung dịch HNO₃ đặc, SiO₂ + 4HNO₃ → Si(NO₃)₄ + 2H₂O

Câu 9: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí hydrogen (ở đktc) thu được sau phản ứng là bao nhiêu lít?

  • A. 2,24
  • B. 4,48
  • C. 6,72
  • D. 8,96

Câu 10: Để loại bỏ lớp gỉ sắt (chủ yếu là Fe₂O₃) bám trên bề mặt thép, người ta thường dùng dung dịch hydrohalic acid nào sau đây? Viết phương trình hóa học minh họa.

  • A. Dung dịch HF, Fe₂O₃ + 6HF → 2FeF₃ + 3H₂O
  • B. Dung dịch HBr, Fe₂O₃ + 6HBr → 2FeBr₃ + 3H₂O
  • C. Dung dịch HCl, Fe₂O₃ + 6HCl → 2FeCl₃ + 3H₂O
  • D. Dung dịch HI, Fe₂O₃ + 6HI → 2FeI₃ + 3H₂O

Câu 11: Cho dung dịch chứa các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI. Để nhận biết từng muối trong dung dịch bằng một thuốc thử duy nhất, người ta thường dùng dung dịch của chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch BaCl₂
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch H₂SO₄ loãng
  • D. Dung dịch AgNO₃

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với m gam hỗn hợp X gồm NaOH và Ca(OH)₂. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 7,45 gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu?

  • A. 3,7
  • B. 4,0
  • C. 5,6
  • D. 7,4

Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khí HCl được điều chế bằng cách cho tinh thể NaCl rắn tác dụng với acid sulfuric đặc và đun nóng nhẹ. Phương pháp thu khí HCl phù hợp là?

  • A. Đẩy nước và đẩy không khí (úp bình).
  • B. Đẩy nước và đẩy không khí (ngửa bình).
  • C. Đẩy không khí (ngửa bình) hoặc hòa tan vào nước để tạo dung dịch acid.
  • D. Đẩy không khí (úp bình) hoặc hòa tan vào nước để tạo dung dịch acid.

Câu 14: Cho các phát biểu sau về hydrogen halide và hydrohalic acid:
(a) Tất cả các hydrogen halide đều là chất khí ở điều kiện thường.
(b) Tính acid của các hydrohalic acid tăng dần từ HF đến HI.
(c) Dung dịch HF có khả năng hòa tan thủy tinh.
(d) Ion I⁻ có tính khử mạnh hơn ion Cl⁻.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Phản ứng giữa NaI rắn và H₂SO₄ đặc nóng không thu được khí HI mà thu được I₂ và các sản phẩm khử của H₂SO₄ (như SO₂ hoặc H₂S). Điều này chứng tỏ:

  • A. H₂SO₄ đặc nóng là chất oxi hóa yếu.
  • B. Ion I⁻ có tính khử mạnh.
  • C. HI là một acid rất yếu.
  • D. NaI không tan trong H₂SO₄ đặc.

Câu 16: Cho 200 ml dung dịch HCl 0,5M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch X. Nồng độ mol của các chất tan trong dung dịch X (bỏ qua sự thủy phân của muối) là:

  • A. [NaCl] = 0,1M, [NaOH] = 0,5M
  • B. [NaCl] = 0,333M, [NaOH] = 0,333M
  • C. [NaCl] = 0,333M, [HCl] = 0,167M
  • D. [NaCl] = 0,333M, [NaOH] = 0,167M

Câu 17: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: HCl, HBr, HF, HI.

  • A. HF < HCl < HBr < HI
  • B. HCl < HBr < HI < HF
  • C. HI < HBr < HCl < HF
  • D. HCl < HF < HBr < HI

Câu 18: Cho phản ứng sau: 4HCl + MnO₂ → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O. Trong phản ứng này, vai trò của HCl là gì?

  • A. Vừa là chất khử, vừa là môi trường.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Chất khử.
  • D. Môi trường.

Câu 19: Một lượng 8,4 gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl. Tính khối lượng muối khan thu được.

  • A. 14,25 gam
  • B. 21,0 gam
  • C. 33,25 gam
  • D. 47,5 gam

Câu 20: Tính ứng dụng nào sau đây của hydrofluoric acid (HF) là quan trọng nhất trong công nghiệp sản xuất nhôm?

  • A. Sản xuất cryolite (Na₃AlF₆) làm chất chảy trong điện phân Al₂O₃.
  • B. Tẩy rửa bề mặt kim loại.
  • C. Chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
  • D. Sản xuất phân bón.

Câu 21: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. HCl + CaCO₃ →
  • B. HBr + Fe(OH)₃ →
  • C. HI + Cu(OH)₂ →
  • D. HF + NaCl →

Câu 22: Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa NaCl 0,1M và NaBr 0,2M tác dụng với dung dịch AgNO₃ dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam?

  • A. 1,435
  • B. 3,755
  • C. 5,19
  • D. 6,625

Câu 23: Tính bền nhiệt của các phân tử hydrogen halide giảm dần theo thứ tự nào?

  • A. HF > HCl > HBr > HI
  • B. HI > HBr > HCl > HF
  • C. HF > HBr > HCl > HI
  • D. HI > HCl > HBr > HF

Câu 24: Để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch H₂SO₄ loãng, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Quỳ tím
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch BaCl₂
  • D. Kim loại Zn

Câu 25: Khi cho khí HCl tác dụng với nước, hiện tượng gì xảy ra và giải thích?

  • A. Khí tan nhanh và tỏa nhiệt mạnh do tạo thành liên kết hydrogen với nước và phân li thành ion.
  • B. Khí tan chậm và thu nhiệt do phân tử không phân cực.
  • C. Khí không tan trong nước.
  • D. Khí tan tạo dung dịch lơ lửng.

Câu 26: Hydrochloric acid được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của hydrochloric acid?

  • A. Tẩy gỉ kim loại.
  • B. Sản xuất muối chloride.
  • C. Trung hòa môi trường base.
  • D. Khắc thủy tinh.

Câu 27: Cho 0,1 mol một oxide kim loại X₂O₃ tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối. Công thức của oxide và giá trị của m là?

  • A. Al₂O₃, 26,7 gam
  • B. Fe₂O₃, 32,5 gam
  • C. Cr₂O₃, 31,7 gam
  • D. Al₂O₃, 13,35 gam

Câu 28: Nước cường toan (aqua regia) là hỗn hợp của dung dịch HNO₃ đặc và dung dịch HCl đặc theo tỉ lệ thể tích 1:3. Khả năng hòa tan các kim loại quý như vàng (Au) và bạch kim (Pt) của nước cường toan chủ yếu là do vai trò của chất nào được tạo thành từ HCl?

  • A. Acid clohydric (HCl) tạo phức chất tan với ion kim loại.
  • B. Acid nitric (HNO₃) là chất oxi hóa mạnh.
  • C. Khí Cl₂ được tạo thành có tính oxi hóa mạnh.
  • D. Sự có mặt đồng thời của cả hai acid làm tăng nồng độ H⁺.

Câu 29: Tính khử của các ion halide (X⁻) trong dung dịch tăng dần theo thứ tự nào?

  • A. I⁻ < Br⁻ < Cl⁻ < F⁻
  • B. F⁻ < Cl⁻ < I⁻ < Br⁻
  • C. F⁻ < Cl⁻ < Br⁻ < I⁻
  • D. I⁻ < Br⁻ < F⁻ < Cl⁻

Câu 30: Cho 13 gam kim loại M (hóa trị II) phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H₂ (ở đktc). Kim loại M là?

  • A. Mg
  • B. Zn
  • C. Fe
  • D. Ca

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Liên kết hóa học chủ yếu trong phân tử các hydrogen halide (HX, với X là halogen) là loại liên kết nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Từ HF đến HI, độ phân cực của liên kết H-X trong phân tử hydrogen halide biến đổi như thế nào và yếu tố chính nào chi phối sự biến đổi này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có tính acid mạnh nhất trong nước?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Yếu tố chính nào giải thích tại sao tính acid của hydrohalic acid tăng dần từ HF đến HI trong dung dịch nước?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Giải thích nào sau đây là chính xác nhất về sự bất thường về nhiệt độ sôi của HF so với các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion bromide (Br⁻)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Tại sao khi điều chế HBr và HI trong phòng thí nghiệm, người ta không dùng phản ứng của NaBr hoặc NaI rắn với H₂SO₄ đặc nóng như khi điều chế HCl?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một dung dịch X được dùng để khắc chữ lên bề mặt thủy tinh. Dung dịch X là gì và phương trình hóa học của phản ứng xảy ra là?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí hydrogen (ở đktc) thu được sau phản ứng là bao nhiêu lít?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Để loại bỏ lớp gỉ sắt (chủ yếu là Fe₂O₃) bám trên bề mặt thép, người ta thường dùng dung dịch hydrohalic acid nào sau đây? Viết phương trình hóa học minh họa.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho dung dịch chứa các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI. Để nhận biết từng muối trong dung dịch bằng một thuốc thử duy nhất, người ta thường dùng dung dịch của chất nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với m gam hỗn hợp X gồm NaOH và Ca(OH)₂. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 7,45 gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khí HCl được điều chế bằng cách cho tinh thể NaCl rắn tác dụng với acid sulfuric đặc và đun nóng nhẹ. Phương pháp thu khí HCl phù hợp là?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho các phát biểu sau về hydrogen halide và hydrohalic acid:
(a) Tất cả các hydrogen halide đều là chất khí ở điều kiện thường.
(b) Tính acid của các hydrohalic acid tăng dần từ HF đến HI.
(c) Dung dịch HF có khả năng hòa tan thủy tinh.
(d) Ion I⁻ có tính khử mạnh hơn ion Cl⁻.
Số phát biểu đúng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Phản ứng giữa NaI rắn và H₂SO₄ đặc nóng không thu được khí HI mà thu được I₂ và các sản phẩm khử của H₂SO₄ (như SO₂ hoặc H₂S). Điều này chứng tỏ:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho 200 ml dung dịch HCl 0,5M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch X. Nồng độ mol của các chất tan trong dung dịch X (bỏ qua sự thủy phân của muối) là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: HCl, HBr, HF, HI.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho phản ứng sau: 4HCl + MnO₂ → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O. Trong phản ứng này, vai trò của HCl là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Một lượng 8,4 gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl. Tính khối lượng muối khan thu được.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Tính ứng dụng nào sau đây của hydrofluoric acid (HF) là quan trọng nhất trong công nghiệp sản xuất nhôm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Phản ứng nào sau ??ây không xảy ra?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa NaCl 0,1M và NaBr 0,2M tác dụng với dung dịch AgNO₃ dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Tính bền nhiệt của các phân tử hydrogen halide giảm dần theo thứ tự nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch H₂SO₄ loãng, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Khi cho khí HCl tác dụng với nước, hiện tượng gì xảy ra và giải thích?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Hydrochloric acid được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Ứng dụng nào sau đây *không phải* là ứng dụng của hydrochloric acid?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho 0,1 mol một oxide kim loại X₂O₃ tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối. Công thức của oxide và giá trị của m là?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Nước cường toan (aqua regia) là hỗn hợp của dung dịch HNO₃ đặc và dung dịch HCl đặc theo tỉ lệ thể tích 1:3. Khả năng hòa tan các kim loại quý như vàng (Au) và bạch kim (Pt) của nước cường toan chủ yếu là do vai trò của chất nào được tạo thành từ HCl?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Tính khử của các ion halide (X⁻) trong dung dịch tăng dần theo thứ tự nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho 13 gam kim loại M (hóa trị II) phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H₂ (ở đktc). Kim loại M là?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Liên kết hóa học trong phân tử hydrogen halide (HX) được hình thành bởi sựOverlap giữa orbital nào của nguyên tử hydrogen và orbital nào của nguyên tử halogen?

  • A. Orbital s của hydrogen và orbital p của halogen.
  • B. Orbital p của hydrogen và orbital s của halogen.
  • C. Orbital p của hydrogen và orbital p của halogen.
  • D. Orbital d của halogen và orbital s của hydrogen.

Câu 2: Xét dãy hydrogen halide: HF, HCl, HBr, HI. Tính acid của các hydrohalic acid tương ứng biến đổi như thế nào?

  • A. Giảm dần từ HF đến HI.
  • B. Tăng dần từ HF đến HI.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 3: Hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ sôi cao bất thường so với các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI). Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. HF có khối lượng phân tử nhỏ nhất.
  • B. Liên kết H-F là liên kết ion.
  • C. Giữa các phân tử HF có liên kết hydrogen.
  • D. HF có độ phân cực liên kết thấp nhất.

Câu 4: Cho phản ứng hóa học: 2HBr + H₂SO₄ (đặc) → Br₂ + SO₂ + 2H₂O. Trong phản ứng này, vai trò của HBr là gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 5: Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có khả năng hòa tan được SiO₂ (silicon dioxide), thành phần chính của thủy tinh?

  • A. HCl.
  • B. HBr.
  • C. HI.
  • D. HF.

Câu 6: Trong công nghiệp, hydrochloric acid (HCl) được sử dụng rộng rãi để làm sạch bề mặt kim loại trước khi mạ hoặc hàn. Ứng dụng này dựa trên tính chất hóa học nào của HCl?

  • A. Tính oxi hóa mạnh.
  • B. Tính acid mạnh.
  • C. Tính khử mạnh.
  • D. Tính base mạnh.

Câu 7: Để phân biệt các dung dịch muối halide của sodium: NaCl, NaBr, NaI, người ta thường sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch AgNO₃.
  • D. Dung dịch BaCl₂.

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng điều chế hydrogen fluoride trong công nghiệp: CaF₂ + H₂SO₄ (đặc) → HF + X. Chất X trong sơ đồ phản ứng là chất nào?

  • A. CaSO₃.
  • B. CaSO₄.
  • C. Na₂SO₄.
  • D. Na₂SO₃.

Câu 9: Xét phản ứng: Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

  • A. Chlorine có tính oxi hóa mạnh hơn bromine.
  • B. Bromine có tính oxi hóa mạnh hơn chlorine.
  • C. Phản ứng không xảy ra.
  • D. Đây là phản ứng trung hòa.

Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách oxi hóa hydrochloric acid (HCl) bằng manganese dioxide (MnO₂). Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng này?

  • A. 2HCl + MnO₂ → MnCl₂ + Cl₂ + H₂O.
  • B. 4HCl + MnO₂ → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O.
  • C. HCl + MnO₂ → MnCl + Cl₂ + H₂O.
  • D. HCl + 2MnO₂ → 2MnCl + Cl₂ + 2H₂O.

Câu 11: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.1M phản ứng hoàn toàn với 50 ml dung dịch NaOH 0.2M. Dung dịch sau phản ứng có môi trường gì?

  • A. Acid.
  • B. Base.
  • C. Trung tính.
  • D. Không xác định.

Câu 12: Tính chất hóa học đặc trưng của hydrohalic acid là?

  • A. Tính acid.
  • B. Tính base.
  • C. Tính oxi hóa.
  • D. Tính khử.

Câu 13: Xét phản ứng: HI + HNO₃ → I₂ + NO₂ + H₂O (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, sự thay đổi số oxi hóa của iodine là?

  • A. Giảm từ 0 xuống -1.
  • B. Tăng từ -1 lên 0.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Giảm từ +1 xuống 0.

Câu 14: Dung dịch hydrofluoric acid (HF) được dùng để khắc chữ lên thủy tinh. Phương trình hóa học nào sau đây mô tả quá trình này?

  • A. SiO₂ + 2HF → SiF₂ + 2H₂O.
  • B. SiO₂ + 3HF → H₂SiF₃ + H₂O.
  • C. SiO₂ + 4HF → SiF₄ + 2H₂O.
  • D. SiO₂ + 5HF → HSiF₅ + 2H₂O.

Câu 15: Cho 2,24 lít khí HCl (đktc) hòa tan vào nước để tạo thành 200 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch HCl thu được là bao nhiêu?

  • A. 0.1M.
  • B. 0.2M.
  • C. 0.4M.
  • D. 0.5M.

Câu 16: Vì sao HF được xem là acid yếu trong khi HCl, HBr, HI là các acid mạnh?

  • A. HF không tan trong nước.
  • B. Liên kết H-F bền vững hơn các liên kết H-Cl, H-Br, H-I.
  • C. Nguyên tử fluorine có kích thước lớn.
  • D. HF không có tính acid.

Câu 17: Cho phản ứng: F₂ + 2NaCl → 2NaF + Cl₂. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính oxi hóa của halogen?

  • A. Sodium fluoride mạnh hơn sodium chloride.
  • B. Chlorine mạnh hơn fluorine.
  • C. Fluorine mạnh hơn chlorine.
  • D. Tính khử của fluorine mạnh hơn chlorine.

Câu 18: Tên gọi thông thường của dung dịch hydrogen chloride trong nước là gì?

  • A. Hydro chlorate.
  • B. Hydrochloric acid.
  • C. Chloric acid.
  • D. Perchloric acid.

Câu 19: Trong điều kiện thường, hydrogen halide tồn tại ở trạng thái nào?

  • A. Khí.
  • B. Lỏng.
  • C. Rắn.
  • D. Plasma.

Câu 20: Cho kim loại magnesium (Mg) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl). Sản phẩm của phản ứng là?

  • A. MgO và H₂.
  • B. MgCl và H₂O.
  • C. MgCl₂ và H₂.
  • D. Mg(OH)₂ và Cl₂.

Câu 21: Trong dãy HX (X là F, Cl, Br, I), độ dài liên kết H-X biến đổi như thế nào?

  • A. Giảm dần từ HF đến HI.
  • B. Tăng dần từ HF đến HI.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 22: Để nhận biết ion chloride (Cl⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào và hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch AgNO₃, xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Dung dịch BaCl₂, xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Dung dịch NaOH, xuất hiện kết tủa xanh.
  • D. Dung dịch quỳ tím, quỳ tím hóa đỏ.

Câu 23: Tính khử của các ion halide (F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻) biến đổi như thế nào?

  • A. Giảm dần từ F⁻ đến I⁻.
  • B. Tăng dần từ F⁻ đến I⁻.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 24: Trong phản ứng giữa HI và H₂SO₄ đặc, sản phẩm khử của H₂SO₄ có thể là?

  • A. SO₃.
  • B. H₂SO₃.
  • C. SO₂.
  • D. H₂O.

Câu 25: Hydrogen halide nào sau đây có khả năng tạo thành dung dịch acid yếu?

  • A. HCl.
  • B. HBr.
  • C. HI.
  • D. HF.

Câu 26: Cho 50 gam dung dịch hydrobromic acid (HBr) 20% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

  • A. 18.8 gam.
  • B. 20.5 gam.
  • C. 23.1 gam.
  • D. 25.4 gam.

Câu 27: Trong phản ứng của hydrogen iodide (HI) với chlorine (Cl₂), sản phẩm tạo thành là?

  • A. HCl và Br₂.
  • B. HCl và I₂.
  • C. HBr và I₂.
  • D. HF và Cl₂.

Câu 28: So sánh nhiệt độ sôi của HCl, HBr, và HI. Xu hướng biến đổi nhiệt độ sôi trong dãy này là?

  • A. Tăng dần từ HCl đến HI.
  • B. Giảm dần từ HCl đến HI.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 29: Cho các acid sau: HClO₄, HBrO₄, HIO₄. Sắp xếp theo thứ tự độ mạnh acid tăng dần.

  • A. HClO₄ < HBrO₄ < HIO₄.
  • B. HBrO₄ < HClO₄ < HIO₄.
  • C. HIO₄ < HBrO₄ < HClO₄.
  • D. HIO₄ < HClO₄ < HBrO₄ (Đây là một lỗi sai, phải là HIO₄ < HBrO₄ < HClO₄ theo độ âm điện, nhưng các phương án đều không đúng hoàn toàn theo lý thuyết. Chọn phương án gần đúng nhất, có vẻ như câu hỏi này bị lỗi về đáp án hoặc kiến thức kiểm tra không chính xác so với chủ đề.) - Self-correction: Câu hỏi này nên tập trung vào hydrohalic acid. Thay câu hỏi.

Câu 29: Trong dãy hydrohalide HX, chất nào có tính khử mạnh nhất?

  • A. HF.
  • B. HCl.
  • C. HI.
  • D. HBr.

Câu 30: Khi bảo quản dung dịch hydrofluoric acid (HF) trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng loại bình chứa nào?

  • A. Bình thủy tinh.
  • B. Bình sứ.
  • C. Bình kim loại.
  • D. Bình nhựa polyethylene.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Liên kết hóa học trong phân tử hydrogen halide (HX) được hình thành bởi sựOverlap giữa orbital nào của nguyên tử hydrogen và orbital nào của nguyên tử halogen?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xét dãy hydrogen halide: HF, HCl, HBr, HI. Tính acid của các hydrohalic acid tương ứng biến đổi như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ sôi cao bất thường so với các hydrogen halide khác (HCl, HBr, HI). Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho phản ứng hóa học: 2HBr + H₂SO₄ (đặc) → Br₂ + SO₂ + 2H₂O. Trong phản ứng này, vai trò của HBr là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có khả năng hòa tan được SiO₂ (silicon dioxide), thành phần chính của thủy tinh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong công nghiệp, hydrochloric acid (HCl) được sử dụng rộng rãi để làm sạch bề mặt kim loại trước khi mạ hoặc hàn. Ứng dụng này dựa trên tính chất hóa học nào của HCl?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Để phân biệt các dung dịch muối halide của sodium: NaCl, NaBr, NaI, người ta thường sử dụng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng điều chế hydrogen fluoride trong công nghiệp: CaF₂ + H₂SO₄ (đặc) → HF + X. Chất X trong sơ đồ phản ứng là chất nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Xét phản ứng: Cl₂ + 2NaBr → 2NaCl + Br₂. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách oxi hóa hydrochloric acid (HCl) bằng manganese dioxide (MnO₂). Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.1M phản ứng hoàn toàn với 50 ml dung dịch NaOH 0.2M. Dung dịch sau phản ứng có môi trường gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Tính chất hóa học đặc trưng của hydrohalic acid là?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Xét phản ứng: HI + HNO₃ → I₂ + NO₂ + H₂O (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, sự thay đổi số oxi hóa của iodine là?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Dung dịch hydrofluoric acid (HF) được dùng để khắc chữ lên thủy tinh. Phương trình hóa học nào sau đây mô tả quá trình này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho 2,24 lít khí HCl (đktc) hòa tan vào nước để tạo thành 200 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch HCl thu được là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Vì sao HF được xem là acid yếu trong khi HCl, HBr, HI là các acid mạnh?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho phản ứng: F₂ + 2NaCl → 2NaF + Cl₂. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính oxi hóa của halogen?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Tên gọi thông thường của dung dịch hydrogen chloride trong nước là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong điều kiện thường, hydrogen halide tồn tại ở trạng thái nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho kim loại magnesium (Mg) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl). Sản phẩm của phản ứng là?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong dãy HX (X là F, Cl, Br, I), độ dài liên kết H-X biến đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để nhận biết ion chloride (Cl⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào và hiện tượng quan sát được là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Tính khử của các ion halide (F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻) biến đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong phản ứng giữa HI và H₂SO₄ đặc, sản phẩm khử của H₂SO₄ có thể là?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Hydrogen halide nào sau đây có khả năng tạo thành dung dịch acid yếu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho 50 gam dung dịch hydrobromic acid (HBr) 20% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong phản ứng của hydrogen iodide (HI) với chlorine (Cl₂), sản phẩm tạo thành là?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: So sánh nhiệt độ sôi của HCl, HBr, và HI. Xu hướng biến đổi nhiệt độ sôi trong dãy này là?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho các acid sau: HClO₄, HBrO₄, HIO₄. Sắp xếp theo thứ tự độ mạnh acid tăng dần.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong dãy hydrohalide HX, chất nào có tính khử mạnh nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét dãy hydrogen halide HX (X là halogen từ F đến I). Tính chất nào sau đây biến đổi không theo xu hướng tăng dần từ HF đến HI?

  • A. Độ dài liên kết H-X
  • B. Độ bền liên kết H-X
  • C. Tính acid của dung dịch HX
  • D. Nhiệt độ sôi (ngoại trừ HF)

Câu 2: Cho các chất sau: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Để phân biệt các dung dịch muối này, người ta sử dụng thuốc thử là dung dịch AgNO3. Hiện tượng nào sau đây không đúng?

  • A. NaCl tạo kết tủa trắng.
  • B. NaBr tạo kết tủa vàng nhạt.
  • C. NaF tạo kết tủa vàng đậm.
  • D. NaI tạo kết tủa vàng.

Câu 3: Vì sao HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với HCl, HBr, HI?

  • A. Do HF có khối lượng phân tử nhỏ nhất.
  • B. Do liên kết H-F là liên kết cộng hóa trị không cực.
  • C. Do HF có tính acid yếu nhất trong dãy.
  • D. Do phân tử HF tạo được liên kết hydrogen giữa các phân tử.

Câu 4: Trong phản ứng điều chế chlorine trong phòng thí nghiệm: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là:

  • A. Vừa là chất khử, vừa là môi trường.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Chất khử.
  • D. Môi trường.

Câu 5: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.1M phản ứng hoàn toàn với 50 ml dung dịch NaOH 0.2M. pH của dung dịch thu được là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 7
  • D. 13

Câu 6: Hydrofluoric acid (HF) được dùng để khắc chữ lên thủy tinh dựa trên phản ứng hóa học nào sau đây?

  • A. HF + NaOH → NaF + H2O
  • B. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
  • C. CaCO3 + 2HF → CaF2 + H2O + CO2
  • D. Fe2O3 + 6HF → 2FeF3 + 3H2O

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 (đặc, nóng) + NaX → Khí Y có màu vàng lục, mùi xốc. X là ion halide nào?

  • A. Cl-
  • B. Br-
  • C. I-
  • D. F-

Câu 8: Điều nào sau đây mô tả đúng nhất về tính acid của các hydrohalic acid?

  • A. HF là acid mạnh nhất, sau đó đến HCl, HBr và HI là acid yếu.
  • B. Tính acid giảm dần từ HF đến HI.
  • C. Tính acid tăng dần từ HF đến HI, trong đó HF là acid yếu.
  • D. HCl, HBr, HI là acid yếu, chỉ có HF là acid mạnh.

Câu 9: Trong công nghiệp, hydrogen fluoride (HF) được điều chế từ nguồn nguyên liệu chính nào?

  • A. Fluorine (F2) và hydrogen (H2).
  • B. CaF2 và H2SO4 đặc.
  • C. NaF và HCl đặc.
  • D. KF và H3PO4 đặc.

Câu 10: Cho phản ứng: 2HBr + H2SO4 (đặc) → Br2 + SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này, HBr thể hiện tính chất nào?

  • A. Tính acid.
  • B. Tính base.
  • C. Tính khử.
  • D. Tính oxi hóa.

Câu 11: Để loại bỏ lớp gỉ sắt (chủ yếu là Fe2O3) trên bề mặt kim loại, người ta thường dùng dung dịch acid nào sau đây?

  • A. HCl.
  • B. HF.
  • C. H2SO4.
  • D. HNO3.

Câu 12: Xét phản ứng của các hydrogen halide (HX) với nước. Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. HX tan tốt trong nước.
  • B. Dung dịch HX trong nước có tính acid.
  • C. HF là acid yếu, các acid còn lại là acid mạnh.
  • D. Khả năng tan trong nước giảm dần từ HF đến HI.

Câu 13: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Trong phản ứng này, chlorine (Cl2) đóng vai trò là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
  • D. Môi trường.

Câu 14: Một bình chứa khí hydrogen bromide (HBr). Để nhận biết sự có mặt của khí HBr, người ta thường dùng cách nào sau đây?

  • A. Dẫn khí qua dung dịch AgNO3.
  • B. Dẫn khí qua giấy quỳ tím khô.
  • C. Dẫn khí qua giấy quỳ tím ẩm.
  • D. Đốt khí trong không khí.

Câu 15: Cho 200 ml dung dịch HCl tác dụng với kim loại magnesium dư, thu được 2.24 lít khí hydrogen (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là:

  • A. 0.1M
  • B. 1.0M
  • C. 0.5M
  • D. 0.2M

Câu 16: Xét phản ứng giữa hydrogen iodide (HI) và sulfuric acid đặc, nóng. Sản phẩm khí tạo thành không bao gồm:

  • A. I2
  • B. H2S
  • C. SO2
  • D. SO3

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải của hydrohalic acid hoặc hydrogen halide?

  • A. HF dùng để sản xuất chất dẻo Teflon.
  • B. HCl dùng để sản xuất muối chloride.
  • C. HBr dùng làm chất tẩy trắng trong công nghiệp dệt.
  • D. HF dùng để khắc thủy tinh.

Câu 18: Sắp xếp các hydrohalic acid sau theo chiều tăng dần tính acid: HCl, HF, HI, HBr.

  • A. HF < HCl < HBr < HI
  • B. HI < HBr < HCl < HF
  • C. HCl < HBr < HI < HF
  • D. HF < HI < HBr < HCl

Câu 19: Cho dãy các ion halide: Cl-, Br-, I-, F-. Ion nào có tính khử mạnh nhất?

  • A. Cl-
  • B. Br-
  • C. I-
  • D. F-

Câu 20: Để trung hòa 20 ml dung dịch KOH 0.5M cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.2M?

  • A. 10 ml
  • B. 20 ml
  • C. 25 ml
  • D. 50 ml

Câu 21: Liên kết hóa học trong phân tử hydrogen chloride (HCl) thuộc loại liên kết nào?

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
  • C. Liên kết cộng hóa trị không cực.
  • D. Liên kết kim loại.

Câu 22: Cho 3.36 lít khí HCl (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào nước thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần dùng bao nhiêu gam NaOH?

  • A. 4 gam.
  • B. 6 gam.
  • C. 4.8 gam.
  • D. 8 gam.

Câu 23: Trong dãy HX, từ HF đến HI, yếu tố nào sau đây quyết định sự tăng dần tính acid?

  • A. Độ âm điện của halogen.
  • B. Khối lượng phân tử của HX.
  • C. Độ phân cực của liên kết H-X.
  • D. Năng lượng liên kết H-X.

Câu 24: Cho phản ứng: F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính oxi hóa của halogen?

  • A. F2 có tính oxi hóa mạnh hơn Cl2.
  • B. Cl2 có tính oxi hóa mạnh hơn F2.
  • C. Tính oxi hóa của F2 và Cl2 tương đương.
  • D. Phản ứng không xảy ra.

Câu 25: Một học sinh làm thí nghiệm nhận biết các dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI nhưng chỉ dùng thuốc thử là dung dịch chlorine (Cl2). Hiện tượng nào có thể quan sát được?

  • A. Tất cả các dung dịch đều tạo kết tủa.
  • B. Dung dịch NaBr và NaI bị mất màu, xuất hiện màu vàng nâu.
  • C. Chỉ dung dịch NaI tạo kết tủa.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 26: Hãy chọn phát biểu đúng về hydrogen halide.

  • A. Tất cả hydrogen halide đều là chất khí ở điều kiện thường.
  • B. Liên kết H-X trong HX là liên kết ion.
  • C. Hydrogen halide có tính oxi hóa mạnh.
  • D. Hydrogen halide tan tốt trong nước tạo thành dung dịch acid.

Câu 27: Cho 5.85 gam NaCl phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Thể tích khí HCl thu được (đktc) là:

  • A. 2.24 lít.
  • B. 4.48 lít.
  • C. 1.12 lít.
  • D. 3.36 lít.

Câu 28: Vì sao hydrogen fluoride (HF) được dùng để sản xuất cryolite (Na3AlF6) trong công nghiệp luyện nhôm?

  • A. HF là chất xúc tác cho quá trình điện phân Al2O3.
  • B. HF là chất khử Al2O3 thành Al.
  • C. HF dùng để sản xuất cryolite, chất làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
  • D. HF tạo phức với Al3+ giúp quá trình điện phân dễ dàng hơn.

Câu 29: Cho dung dịch chứa đồng thời HCl và HBr. Để nhận biết sự có mặt của cả hai acid này, người ta nên dùng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch AgNO3.
  • C. Giấy quỳ tím.
  • D. Dung dịch BaCl2.

Câu 30: Trong các hydrohalic acid, acid nào có tính ăn mòn da và gây bỏng nặng nhất khi tiếp xúc?

  • A. HCl.
  • B. HBr.
  • C. HI.
  • D. HF.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Xét dãy hydrogen halide HX (X là halogen từ F đến I). Tính chất nào sau đây biến đổi *không* theo xu hướng tăng dần từ HF đến HI?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho các chất sau: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Để phân biệt các dung dịch muối này, người ta sử dụng thuốc thử là dung dịch AgNO3. Hiện tượng nào sau đây *không* đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Vì sao HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với HCl, HBr, HI?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong phản ứng điều chế chlorine trong phòng thí nghiệm: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.1M phản ứng hoàn toàn với 50 ml dung dịch NaOH 0.2M. pH của dung dịch thu được là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Hydrofluoric acid (HF) được dùng để khắc chữ lên thủy tinh dựa trên phản ứng hóa học nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 (đặc, nóng) + NaX → Khí Y có màu vàng lục, mùi xốc. X là ion halide nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Điều nào sau đây mô tả *đúng nhất* về tính acid của các hydrohalic acid?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong công nghiệp, hydrogen fluoride (HF) được điều chế từ nguồn nguyên liệu chính nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cho phản ứng: 2HBr + H2SO4 (đặc) → Br2 + SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này, HBr thể hiện tính chất nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Để loại bỏ lớp gỉ sắt (chủ yếu là Fe2O3) trên bề mặt kim loại, người ta thường dùng dung dịch acid nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Xét phản ứng của các hydrogen halide (HX) với nước. Phát biểu nào sau đây *sai*?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Trong phản ứng này, chlorine (Cl2) đóng vai trò là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Một bình chứa khí hydrogen bromide (HBr). Để nhận biết sự có mặt của khí HBr, người ta thường dùng cách nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho 200 ml dung dịch HCl tác dụng với kim loại magnesium dư, thu được 2.24 lít khí hydrogen (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Xét phản ứng giữa hydrogen iodide (HI) và sulfuric acid đặc, nóng. Sản phẩm khí tạo thành *không* bao gồm:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây *không* phải của hydrohalic acid hoặc hydrogen halide?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Sắp xếp các hydrohalic acid sau theo chiều tăng dần tính acid: HCl, HF, HI, HBr.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho dãy các ion halide: Cl-, Br-, I-, F-. Ion nào có tính khử mạnh nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Để trung hòa 20 ml dung dịch KOH 0.5M cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.2M?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Liên kết hóa học trong phân tử hydrogen chloride (HCl) thuộc loại liên kết nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho 3.36 lít khí HCl (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào nước thu được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần dùng bao nhiêu gam NaOH?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong dãy HX, từ HF đến HI, yếu tố nào sau đây quyết định sự tăng dần tính acid?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho phản ứng: F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính oxi hóa của halogen?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Một học sinh làm thí nghiệm nhận biết các dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI nhưng chỉ dùng thuốc thử là dung dịch chlorine (Cl2). Hiện tượng nào có thể quan sát được?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Hãy chọn phát biểu *đúng* về hydrogen halide.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho 5.85 gam NaCl phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Thể tích khí HCl thu được (đktc) là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Vì sao hydrogen fluoride (HF) được dùng để sản xuất cryolite (Na3AlF6) trong công nghiệp luyện nhôm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho dung dịch chứa đồng thời HCl và HBr. Để nhận biết sự có mặt của cả hai acid này, người ta nên dùng thuốc thử nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong các hydrohalic acid, acid nào có tính ăn mòn da và gây bỏng nặng nhất khi tiếp xúc?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét các hydrogen halide HX (X là halogen), chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và giải thích nguyên nhân?

  • A. HF, do tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử
  • B. HI, do khối lượng phân tử lớn nhất
  • C. HCl, do độ phân cực lớn nhất
  • D. HBr, do bán kính nguyên tử Br lớn

Câu 2: Trong dãy hydrohalic acid (HF, HCl, HBr, HI), acid nào là acid yếu và giải thích?

  • A. HF, do liên kết H-F mạnh, khó phân li
  • B. HCl, do tính phân cực của liên kết H-Cl yếu
  • C. HI, do kích thước nguyên tử iodine lớn
  • D. HBr, do độ âm điện của bromine trung bình

Câu 3: Cho phản ứng: HBr + H₂SO₄ (đặc) → Br₂ + SO₂ + H₂O. Vai trò của HBr trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 4: Dung dịch hydrofluoric acid (HF) được dùng để khắc chữ lên thủy tinh. Giải thích hiện tượng này dựa trên phương trình hóa học nào?

  • A. HF + NaOH → NaF + H₂O
  • B. 2HF + CaO → CaF₂ + H₂O
  • C. 4HF + SiO₂ → SiF₄ + 2H₂O
  • D. HF + H₂O ⇌ H₃O⁺ + F⁻

Câu 5: Để phân biệt 3 dung dịch HCl, HBr, HI, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Quỳ tím
  • C. Dung dịch BaCl₂
  • D. Dung dịch AgNO₃

Câu 6: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.2M tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 0.3M. Tính pH của dung dịch thu được sau phản ứng.

  • A. pH < 7
  • B. pH = 7
  • C. pH > 7
  • D. Không xác định được

Câu 7: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion iodide (I⁻) mạnh hơn ion bromide (Br⁻)?

  • A. NaCl + AgNO₃ → AgCl + NaNO₃
  • B. Br₂ + 2NaI → I₂ + 2NaBr
  • C. Cl₂ + 2NaBr → Br₂ + 2NaCl
  • D. F₂ + 2NaCl → Cl₂ + 2NaF

Câu 8: Trong công nghiệp, hydrohalide nào được điều chế trực tiếp từ phản ứng giữa hydrogen và halogen ở nhiệt độ cao hoặc chiếu sáng?

  • A. HF và HCl
  • B. HBr và HI
  • C. Chỉ HF
  • D. Tất cả HF, HCl, HBr, HI

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂SO₄ (đặc, nóng) → khí Y màu vàng lục + ... . Khí Y là hydrogen halide nào?

  • A. Không có hydrogen halide nào
  • B. HF
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của hydrochloric acid (HCl)?

  • A. Tẩy gỉ sét trên bề mặt kim loại
  • B. Trung hòa môi trường base trong công nghiệp
  • C. Sản xuất cryolite trong công nghiệp luyện nhôm
  • D. Sản xuất nhiều hợp chất chloride khác

Câu 11: So sánh độ phân cực của liên kết H-X trong dãy HX (X= F, Cl, Br, I). Xu hướng biến đổi độ phân cực như thế nào?

  • A. Tăng dần từ HF đến HI
  • B. Giảm dần từ HF đến HI
  • C. Không thay đổi
  • D. Biến đổi không theo quy luật

Câu 12: Cho các phát biểu sau về hydrohalic acid:
(1) Tính acid tăng dần từ HF đến HI.
(2) HF là acid mạnh nhất trong dãy.
(3) HI có tính khử mạnh nhất.
(4) Tất cả đều là acid mạnh.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Cho 2 phản ứng:
(a) NaCl (khan) + H₂SO₄ (đặc, nóng) → ?
(b) NaBr (khan) + H₂SO₄ (đặc, nóng) → ?
Sản phẩm chính của phản ứng (a) và (b) lần lượt là:

  • A. HCl và HBr
  • B. HCl và Br₂
  • C. HCl và HBr, Br₂
  • D. Cl₂ và Br₂

Câu 14: Để điều chế HF trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Cho F₂ tác dụng với H₂O
  • B. Điện phân dung dịch NaF
  • C. Cho NaF tác dụng với HCl đặc
  • D. Cho CaF₂ tác dụng với H₂SO₄ đặc

Câu 15: Cho phản ứng: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Vai trò của Cl₂ trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 16: Một bình chứa khí hydrogen halide X không màu, mùi xốc. Sục khí X vào dung dịch AgNO₃ thấy xuất hiện kết tủa trắng. X là chất nào?

  • A. HCl
  • B. HF
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 17: Tính chất vật lý nào sau đây của hydrogen halide biến đổi KHÔNG theo quy luật tăng dần từ HF đến HI?

  • A. Khối lượng phân tử
  • B. Nhiệt độ sôi
  • C. Độ dài liên kết H-X
  • D. Bán kính nguyên tử halogen

Câu 18: Cho các dung dịch sau: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Thứ tự giảm dần khả năng phản ứng với dung dịch AgNO₃ là:

  • A. NaF > NaCl > NaBr > NaI
  • B. NaI > NaBr > NaCl > NaF
  • C. NaCl > NaBr > NaI > NaF
  • D. NaCl = NaBr = NaI > NaF

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, khí HCl thường được thu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Đẩy nước
  • B. Đẩy không khí, ngửa bình
  • C. Đẩy không khí, úp bình
  • D. Không thể thu được

Câu 20: Cho 200 ml dung dịch HCl tác dụng với lượng dư Fe. Sau phản ứng thu được 4.48 lít khí H₂ (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là:

  • A. 1M
  • B. 2M
  • C. 0.5M
  • D. 1.5M

Câu 21: Giải thích tại sao HF tồn tại liên kết hydrogen, trong khi HCl, HBr, HI thì không đáng kể?

  • A. Do fluorine có độ âm điện lớn và kích thước nhỏ
  • B. Do hydrogen dễ dàng tạo liên kết với fluorine
  • C. Do HF có cấu trúc phân tử đặc biệt
  • D. Do fluorine là phi kim mạnh nhất

Câu 22: Cho dung dịch hydrohalic acid HX tác dụng với kim loại M tạo thành muối MX₂ và khí H₂. Kim loại M có thể là:

  • A. Na
  • B. Al
  • C. Mg
  • D. Ag

Câu 23: Trong phản ứng giữa HI và H₂SO₄ đặc, sản phẩm khử chính của H₂SO₄ là:

  • A. SO₂
  • B. S
  • C. SO₃
  • D. H₂S

Câu 24: Cho 3 chất khí: HCl, HBr, HI. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính khử:

  • A. HI < HBr < HCl
  • B. HCl < HBr < HI
  • C. HBr < HCl < HI
  • D. HCl < HI < HBr

Câu 25: Chất nào sau đây có thể dùng để làm khô khí HCl?

  • A. NaOH rắn
  • B. CaO rắn
  • C. P₂O₅ rắn
  • D. K₂CO₃ rắn

Câu 26: Cho phản ứng: MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O. Nếu thay MnO₂ bằng KMnO₄, sản phẩm khí thu được là:

  • A. Cl₂
  • B. HClO
  • C. O₂
  • D. Không có khí

Câu 27: Cho 3.65 gam khí HX hấp thụ hoàn toàn vào nước thu được 100ml dung dịch acid HX 1M. Khí HX là:

  • A. HCl
  • B. HF
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 28: Cho các ứng dụng sau:
(1) Khắc thủy tinh.
(2) Tẩy gỉ sét.
(3) Sản xuất nhựa Teflon.
(4) Điều chế Cl₂ trong phòng thí nghiệm.
Ứng dụng nào liên quan đến hydrogen halide hoặc hydrohalic acid?

  • A. 1, 2
  • B. 2, 3
  • C. 1, 3
  • D. 1, 2, 3, 4

Câu 29: Điều gì xảy ra khi sục khí Cl₂ vào dung dịch NaBr?

  • A. Không có phản ứng
  • B. Dung dịch chuyển sang màu vàng nâu do Br₂ tạo thành
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng AgCl
  • D. Khí HBr thoát ra

Câu 30: Cho 3 bình mất nhãn chứa các dung dịch HCl, HNO₃, H₂SO₄. Để phân biệt 3 dung dịch này, có thể dùng lần lượt các thuốc thử nào?

  • A. Quỳ tím và dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch AgNO₃ và quỳ tím
  • C. Dung dịch AgNO₃ và kim loại Cu
  • D. Dung dịch BaCl₂ và quỳ tím

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Xét các hydrogen halide HX (X là halogen), chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và giải thích nguyên nhân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong dãy hydrohalic acid (HF, HCl, HBr, HI), acid nào là acid yếu và giải thích?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho phản ứng: HBr + H₂SO₄ (đặc) → Br₂ + SO₂ + H₂O. Vai trò của HBr trong phản ứng này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Dung dịch hydrofluoric acid (HF) được dùng để khắc chữ lên thủy tinh. Giải thích hiện tượng này dựa trên phương trình hóa học nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Để phân biệt 3 dung dịch HCl, HBr, HI, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.2M tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 0.3M. Tính pH của dung dịch thu được sau phản ứng.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion iodide (I⁻) mạnh hơn ion bromide (Br⁻)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong công nghiệp, hydrohalide nào được điều chế trực tiếp từ phản ứng giữa hydrogen và halogen ở nhiệt độ cao hoặc chiếu sáng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂SO₄ (đặc, nóng) → khí Y màu vàng lục + ... . Khí Y là hydrogen halide nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của hydrochloric acid (HCl)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: So sánh độ phân cực của liên kết H-X trong dãy HX (X= F, Cl, Br, I). Xu hướng biến đổi độ phân cực như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho các phát biểu sau về hydrohalic acid:
(1) Tính acid tăng dần từ HF đến HI.
(2) HF là acid mạnh nhất trong dãy.
(3) HI có tính khử mạnh nhất.
(4) Tất cả đều là acid mạnh.
Số phát biểu đúng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho 2 phản ứng:
(a) NaCl (khan) + H₂SO₄ (đặc, nóng) → ?
(b) NaBr (khan) + H₂SO₄ (đặc, nóng) → ?
Sản phẩm chính của phản ứng (a) và (b) lần lượt là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Để điều chế HF trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho phản ứng: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Vai trò của Cl₂ trong phản ứng này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một bình chứa khí hydrogen halide X không màu, mùi xốc. Sục khí X vào dung dịch AgNO₃ thấy xuất hiện kết tủa trắng. X là chất nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Tính chất vật lý nào sau đây của hydrogen halide biến đổi KHÔNG theo quy luật tăng dần từ HF đến HI?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho các dung dịch sau: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Thứ tự giảm dần khả năng phản ứng với dung dịch AgNO₃ là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, khí HCl thường được thu bằng phương pháp nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho 200 ml dung dịch HCl tác dụng với lượng dư Fe. Sau phản ứng thu được 4.48 lít khí H₂ (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Giải thích tại sao HF tồn tại liên kết hydrogen, trong khi HCl, HBr, HI thì không đáng kể?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho dung dịch hydrohalic acid HX tác dụng với kim loại M tạo thành muối MX₂ và khí H₂. Kim loại M có thể là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong phản ứng giữa HI và H₂SO₄ đặc, sản phẩm khử chính của H₂SO₄ là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho 3 chất khí: HCl, HBr, HI. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính khử:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Chất nào sau đây có thể dùng để làm khô khí HCl?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho phản ứng: MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O. Nếu thay MnO₂ bằng KMnO₄, sản phẩm khí thu được là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho 3.65 gam khí HX hấp thụ hoàn toàn vào nước thu được 100ml dung dịch acid HX 1M. Khí HX là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho các ứng dụng sau:
(1) Khắc thủy tinh.
(2) Tẩy gỉ sét.
(3) Sản xuất nhựa Teflon.
(4) Điều chế Cl₂ trong phòng thí nghiệm.
Ứng dụng nào liên quan đến hydrogen halide hoặc hydrohalic acid?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Điều gì xảy ra khi sục khí Cl₂ vào dung dịch NaBr?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho 3 bình mất nhãn chứa các dung dịch HCl, HNO₃, H₂SO₄. Để phân biệt 3 dung dịch này, có thể dùng lần lượt các thuốc thử nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét các hydrogen halide HX (X là halogen), từ HF đến HI, nhận định nào sau đây **sai** về sự biến đổi tính chất?

  • A. Độ dài liên kết H-X tăng dần.
  • B. Năng lượng liên kết H-X giảm dần.
  • C. Độ phân cực của liên kết H-X giảm dần.
  • D. Nhiệt độ sôi tăng đều đặn do khối lượng phân tử tăng.

Câu 2: Vì sao HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với HCl, HBr và HI?

  • A. HF có khối lượng phân tử nhỏ nhất.
  • B. Liên kết H-F là liên kết cộng hóa trị không cực.
  • C. Giữa các phân tử HF hình thành liên kết hydrogen.
  • D. HF có tính acid mạnh nhất trong dãy.

Câu 3: Cho các acid hydrohalic: HF, HCl, HBr, HI. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính acid.

  • A. HF < HCl < HBr < HI
  • B. HI < HBr < HCl < HF
  • C. HCl < HBr < HI < HF
  • D. HBr < HCl < HF < HI

Câu 4: Dung dịch acid hydrohalic nào sau đây có khả năng ăn mòn thủy tinh?

  • A. HCl
  • B. HF
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 5: Trong phản ứng giữa hydrogen bromide (HBr) và sulfuric acid đặc, sản phẩm khí tạo thành là:

  • A. HBr
  • B. H₂S
  • C. Br₂
  • D. SO₂

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl (khan) + H₂SO₄ (đặc, nóng) → X + NaHSO₄. Chất X là:

  • A. HCl
  • B. Cl₂
  • C. NaClO
  • D. NaClO₃

Câu 7: Để nhận biết các ion halide Cl⁻, Br⁻, I⁻ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch BaCl₂
  • D. Dung dịch AgNO₃

Câu 8: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion iodide (I⁻) mạnh hơn ion bromide (Br⁻)?

  • A. NaCl + AgNO₃ → AgCl + NaNO₃
  • B. Cl₂ + 2NaI → I₂ + 2NaCl
  • C. Br₂ + 2NaCl → Cl₂ + 2NaBr
  • D. F₂ + 2NaCl → Cl₂ + 2NaF

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây **không** phải của hydrochloric acid (HCl)?

  • A. Tẩy gỉ sét trên bề mặt kim loại.
  • B. Điều chế muối chloride.
  • C. Khắc chữ lên thủy tinh.
  • D. Trung hòa môi trường base.

Câu 10: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.1M phản ứng hoàn toàn với kim loại magnesium dư. Thể tích khí hydrogen (đktc) thu được là:

  • A. 0.112 lít
  • B. 0.224 lít
  • C. 1.12 lít
  • D. 2.24 lít

Câu 11: Trong công nghiệp, hydrogen fluoride (HF) được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Tổng hợp trực tiếp H₂ và F₂.
  • B. Cho CaF₂ tác dụng với H₂SO₄ đặc.
  • C. Điện phân dung dịch NaF.
  • D. Phản ứng giữa NaF và HCl đặc.

Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng về tính acid của HF?

  • A. HF là acid mạnh nhất trong dãy HX.
  • B. HF có tính acid mạnh tương đương HCl.
  • C. HF là acid yếu do liên kết H-F bền và khó phân li.
  • D. HF không có tính acid.

Câu 13: Cho phản ứng: MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O. Trong phản ứng này, vai trò của HCl là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Vừa là chất khử, vừa là môi trường.

Câu 14: Cho dãy các acid hydrohalic: HCl, HBr, HI. Tính khử của các ion halide tương ứng biến đổi như thế nào?

  • A. Giảm dần từ Cl⁻ đến I⁻.
  • B. Tăng dần từ Cl⁻ đến I⁻.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng sau đó giảm.

Câu 15: Để trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 0.5M cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.25M?

  • A. 100 ml
  • B. 200 ml
  • C. 400 ml
  • D. 800 ml

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về hydrogen halide là **đúng**?

  • A. Hydrogen halide tan tốt trong nước tạo thành dung dịch acid.
  • B. Liên kết trong phân tử hydrogen halide là liên kết ion.
  • C. Tất cả hydrogen halide đều là chất khí ở điều kiện thường.
  • D. Hydrogen halide không có tính acid.

Câu 17: Cho các chất: Cl₂, Br₂, I₂. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa.

  • A. Cl₂ < Br₂ < I₂
  • B. I₂ < Cl₂ < Br₂
  • C. Br₂ < I₂ < Cl₂
  • D. I₂ < Br₂ < Cl₂

Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, khí HCl thường được thu bằng phương pháp nào?

  • A. Đẩy nước.
  • B. Đẩy không khí, úp bình.
  • C. Đẩy không khí, ngửa bình.
  • D. Không thể thu được.

Câu 19: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử trong phản ứng là:

  • A. 4
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 16

Câu 20: Dung dịch hydrofluoric acid (HF) được dùng để khắc chữ lên thủy tinh dựa trên phản ứng hóa học nào?

  • A. HF tác dụng với calcium carbonate (CaCO₃) trong thủy tinh.
  • B. HF tác dụng với sodium oxide (Na₂O) trong thủy tinh.
  • C. HF tác dụng với calcium oxide (CaO) trong thủy tinh.
  • D. HF tác dụng với silicon dioxide (SiO₂) trong thủy tinh.

Câu 21: Một bình chứa khí hydrogen chloride (HCl) bị rò rỉ trong phòng thí nghiệm. Để xử lý nhanh chóng và an toàn, nên dùng biện pháp nào sau đây?

  • A. Dùng nước để phun trực tiếp vào chỗ rò rỉ.
  • B. Dùng dung dịch base yếu (ví dụ: NaHCO₃) để phun vào chỗ rò rỉ.
  • C. Dùng cát để phủ lên chỗ rò rỉ.
  • D. Để yên cho khí HCl tự khuếch tán.

Câu 22: Cho 20 gam hỗn hợp NaBr và NaCl tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃ thu được 40.59 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 25.6%
  • B. 38.7%
  • C. 51.6%
  • D. 62.3%

Câu 23: Tính chất vật lý nào của hydrogen halide (HX) thay đổi theo chiều tăng độ âm điện của halogen X?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy tăng.
  • B. Khối lượng phân tử tăng.
  • C. Độ tan trong nước giảm.
  • D. Độ phân cực liên kết tăng.

Câu 24: Cho các dung dịch acid: HCl, H₂SO₄, HNO₃, HF có cùng nồng độ mol. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. H₂SO₄
  • D. HNO₃

Câu 25: Cho phản ứng: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Vai trò của Cl₂ trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Môi trường.

Câu 26: Trong quá trình sản xuất nhôm từ aluminium oxide (Al₂O₃), cryolite (Na₃AlF₆) được thêm vào với vai trò chính là gì?

  • A. Chất xúc tác cho phản ứng điện phân.
  • B. Hạ nhiệt độ nóng chảy của Al₂O₃.
  • C. Tăng độ dẫn điện của Al₂O₃ nóng chảy.
  • D. Ngăn chặn sự oxi hóa của nhôm nóng chảy.

Câu 27: Cho 3 thí nghiệm sau:
(1) Cho HCl đặc tác dụng với MnO₂.
(2) Cho HBr đặc tác dụng với H₂SO₄ đặc.
(3) Cho HI đặc tác dụng với H₂SO₄ đặc.
Thí nghiệm nào tạo ra halogen đơn chất?

  • A. Chỉ (1).
  • B. Chỉ (1) và (2).
  • C. Chỉ (2) và (3).
  • D. (1), (2) và (3).

Câu 28: Vì sao liên kết H-F bền hơn nhiều so với liên kết H-Cl, H-Br, H-I?

  • A. Fluorine có độ âm điện nhỏ nhất.
  • B. Fluorine có bán kính nguyên tử lớn nhất.
  • C. Fluorine có bán kính nguyên tử nhỏ nhất và độ âm điện lớn nhất.
  • D. Fluorine có cấu hình electron đặc biệt.

Câu 29: Cho 5.6 lít khí HCl (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch thu được có môi trường gì?

  • A. Acid.
  • B. Base.
  • C. Trung tính.
  • D. Không xác định được.

Câu 30: Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaNO₃, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch BaCl₂.
  • D. Dung dịch AgNO₃.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Xét các hydrogen halide HX (X là halogen), từ HF đến HI, nhận định nào sau đây **sai** về sự biến đổi tính chất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Vì sao HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với HCl, HBr và HI?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cho các acid hydrohalic: HF, HCl, HBr, HI. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính acid.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Dung dịch acid hydrohalic nào sau đây có khả năng ăn mòn thủy tinh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong phản ứng giữa hydrogen bromide (HBr) và sulfuric acid đặc, sản phẩm khí tạo thành là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl (khan) + H₂SO₄ (đặc, nóng) → X + NaHSO₄. Chất X là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Để nhận biết các ion halide Cl⁻, Br⁻, I⁻ trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion iodide (I⁻) mạnh hơn ion bromide (Br⁻)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây **không** phải của hydrochloric acid (HCl)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.1M phản ứng hoàn toàn với kim loại magnesium dư. Thể tích khí hydrogen (đktc) thu được là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong công nghiệp, hydrogen fluoride (HF) được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng về tính acid của HF?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho phản ứng: MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O. Trong phản ứng này, vai trò của HCl là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho dãy các acid hydrohalic: HCl, HBr, HI. Tính khử của các ion halide tương ứng biến đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Để trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 0.5M cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.25M?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về hydrogen halide là **đúng**?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho các chất: Cl₂, Br₂, I₂. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, khí HCl thường được thu bằng phương pháp nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử trong phản ứng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Dung dịch hydrofluoric acid (HF) được dùng để khắc chữ lên thủy tinh dựa trên phản ứng hóa học nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Một bình chứa khí hydrogen chloride (HCl) bị rò rỉ trong phòng thí nghiệm. Để xử lý nhanh chóng và an toàn, nên dùng biện pháp nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho 20 gam hỗn hợp NaBr và NaCl tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃ thu được 40.59 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Tính chất vật lý nào của hydrogen halide (HX) thay đổi theo chiều tăng độ âm điện của halogen X?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho các dung dịch acid: HCl, H₂SO₄, HNO₃, HF có cùng nồng độ mol. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho phản ứng: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Vai trò của Cl₂ trong phản ứng này là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong quá trình sản xuất nhôm từ aluminium oxide (Al₂O₃), cryolite (Na₃AlF₆) được thêm vào với vai trò chính là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho 3 thí nghiệm sau:
(1) Cho HCl đặc tác dụng với MnO₂.
(2) Cho HBr đặc tác dụng với H₂SO₄ đặc.
(3) Cho HI đặc tác dụng với H₂SO₄ đặc.
Thí nghiệm nào tạo ra halogen đơn chất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Vì sao liên kết H-F bền hơn nhiều so với liên kết H-Cl, H-Br, H-I?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho 5.6 lít khí HCl (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch thu được có môi trường gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Để phân biệt dung dịch NaCl và dung dịch NaNO₃, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét các hydrogen halide HX (X là halogen), tính acid của dung dịch HX trong nước biến đổi như thế nào theo chiều tăng độ âm điện của X?

  • A. Tính acid tăng dần.
  • B. Tính acid giảm dần.
  • C. Tính acid không đổi.
  • D. Tính acid giảm dần, sau đó tăng dần.

Câu 2: Cho các chất sau: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Để phân biệt các dung dịch muối này, người ta thường sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch AgNO3.
  • C. Dung dịch HCl.
  • D. Quỳ tím.

Câu 3: Vì sao dung dịch hydrofluoric acid (HF) được dùng để khắc chữ lên thủy tinh?

  • A. HF là acid mạnh có tính ăn mòn cao.
  • B. HF có khả năng tạo phức với các ion kim loại trong thủy tinh.
  • C. HF phản ứng với SiO2 trong thủy tinh tạo sản phẩm dễ bay hơi.
  • D. HF có nhiệt độ sôi thấp dễ bay hơi và tạo hình trên thủy tinh.

Câu 4: Trong phản ứng điều chế chlorine trong phòng thí nghiệm: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
  • D. Môi trường.

Câu 5: So sánh nhiệt độ sôi của các hydrogen halide HF, HCl, HBr, HI. Giải thích sự khác biệt đáng kể về nhiệt độ sôi của HF so với các chất còn lại.

  • A. Nhiệt độ sôi của HF thấp nhất do phân tử nhỏ nhất.
  • B. Nhiệt độ sôi tăng dần từ HF đến HI do khối lượng phân tử tăng.
  • C. HF có nhiệt độ sôi cao nhất do tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử.
  • D. Nhiệt độ sôi của các HX tương đương nhau do liên kết cộng hóa trị.

Câu 6: Cho phản ứng: H2SO4 (đặc, nóng) + 2HBr → Br2 + SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này, HBr thể hiện tính chất nào?

  • A. Tính acid.
  • B. Tính khử.
  • C. Tính oxi hóa.
  • D. Tính base.

Câu 7: Dung dịch hydrochloric acid (HCl) được sử dụng trong công nghiệp để làm sạch bề mặt kim loại trước khi mạ hoặc hàn. Tính chất hóa học nào của HCl được ứng dụng trong quá trình này?

  • A. Khả năng phản ứng với oxide kim loại.
  • B. Khả năng tạo phức với ion kim loại.
  • C. Tính acid mạnh và dễ bay hơi.
  • D. Tính oxi hóa mạnh.

Câu 8: Xét dãy acid hydrohalic: HF, HCl, HBr, HI. Acid nào là acid yếu trong dãy này?

  • A. HCl.
  • B. HBr.
  • C. HI.
  • D. HF.

Câu 9: Cho kim loại magnesium (Mg) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl). Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Kim loại tan dần, có khí không màu thoát ra.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Dung dịch chuyển màu xanh.

Câu 10: Để nhận biết ion chloride (Cl-) trong dung dịch, người ta thường dùng hóa chất nào?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch BaCl2.
  • C. Dung dịch AgNO3.
  • D. Dung dịch H2SO4.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết trong phân tử hydrogen halide (HX)?

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
  • C. Liên kết cộng hóa trị không cực.
  • D. Liên kết kim loại.

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: CaF2 + H2SO4 (đặc) → X + CaSO4. Chất X là hydrogen halide nào?

  • A. HCl.
  • B. HBr.
  • C. HI.
  • D. HF.

Câu 13: Tại sao tính acid của dung dịch HI mạnh hơn HCl?

  • A. Do độ âm điện của iodine lớn hơn chlorine.
  • B. Do kích thước nguyên tử chlorine lớn hơn iodine.
  • C. Do độ bền liên kết H-I yếu hơn liên kết H-Cl.
  • D. Do HI tan tốt trong nước hơn HCl.

Câu 14: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.1M phản ứng hoàn toàn với kim loại Zn. Thể tích khí hydrogen (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1.12 lít.
  • B. 0.112 lít.
  • C. 2.24 lít.
  • D. 0.224 lít.

Câu 15: Trong các hydrogen halide, chất nào tồn tại ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường do khả năng tạo liên kết hydrogen?

  • A. HF.
  • B. HCl.
  • C. HBr.
  • D. HI.

Câu 16: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl. Trong phản ứng này, chlorine (Cl2) đóng vai trò là?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
  • D. Môi trường.

Câu 17: Dung dịch hydrochlorous acid (HClO) là một chất oxi hóa mạnh và được sử dụng làm chất tẩy trắng. Tuy nhiên, hydrohalic acid nào mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI?

  • A. HF.
  • B. HCl.
  • C. HBr.
  • D. HI.

Câu 18: Khi dẫn khí hydrogen chloride (HCl) vào nước, quá trình nào sau đây xảy ra?

  • A. HCl không tan trong nước.
  • B. HCl tan trong nước nhưng không phân li.
  • C. HCl tan trong nước và phân li hoàn toàn thành ion H+ và Cl-.
  • D. HCl tan trong nước và phân li một phần.

Câu 19: Cho dung dịch chứa đồng thời NaF, NaCl và NaI. Thứ tự kết tủa khi nhỏ từ từ dung dịch AgNO3 vào dung dịch hỗn hợp này là:

  • A. AgCl, AgBr, AgI.
  • B. AgF, AgCl, AgBr.
  • C. AgBr, AgCl, AgI.
  • D. AgI, AgCl, AgF.

Câu 20: Trong công nghiệp sản xuất nhôm từ Al2O3, cryolite (Na3AlF6) được thêm vào để làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. Thành phần chính của cryolite có chứa nguyên tố halogen nào?

  • A. Fluorine.
  • B. Chlorine.
  • C. Bromine.
  • D. Iodine.

Câu 21: Cho 2,8 gam iron (Fe) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl) dư. Tính khối lượng muối FeCl2 tạo thành sau phản ứng.

  • A. 5.55 gam.
  • B. 12.7 gam.
  • C. 6.35 gam.
  • D. 3.175 gam.

Câu 22: So sánh khả năng phản ứng của các ion halide (F-, Cl-, Br-, I-) với dung dịch sulfuric acid đặc, nóng. Ion nào thể hiện tính khử mạnh nhất?

  • A. F-.
  • B. Cl-.
  • C. Br-.
  • D. I-.

Câu 23: Trong môi trường acid, potassium permanganate (KMnO4) oxi hóa hydrochloric acid (HCl) tạo thành chlorine (Cl2), manganese(II) chloride (MnCl2), potassium chloride (KCl) và nước. Viết phương trình hóa học của phản ứng này.

  • A. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
  • B. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
  • C. KMnO4 + 8HCl → KCl + MnCl2 + 3Cl2 + 4H2O.
  • D. 2KMnO4 + 10HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 3Cl2 + 5H2O.

Câu 24: Cho 3 dung dịch không nhãn: NaCl, NaBr, NaI. Sử dụng 2 thuốc thử nào sau đây để nhận biết cả 3 dung dịch?

  • A. Dung dịch NaOH và quỳ tím.
  • B. Dung dịch HCl và dung dịch BaCl2.
  • C. Dung dịch AgNO3 và nước chlorine.
  • D. Dung dịch H2SO4 và dung dịch KMnO4.

Câu 25: Tính chất vật lý nào của hydrogen halide tăng dần từ HF đến HI?

  • A. Khối lượng phân tử.
  • B. Độ phân cực liên kết.
  • C. Nhiệt độ sôi.
  • D. Tính acid.

Câu 26: Cho phản ứng: H2SO4 (đặc, nguội) tác dụng với NaCl (khan). Sản phẩm khí thu được là hydrogen halide nào?

  • A. HF.
  • B. HCl.
  • C. HBr.
  • D. HI.

Câu 27: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của dung dịch hydrochloric acid?

  • A. Tẩy gỉ sét trên kim loại.
  • B. Sản xuất các muối chloride.
  • C. Trung hòa môi trường base.
  • D. Khắc chữ lên thủy tinh.

Câu 28: Cho 10 gam calcium fluoride (CaF2) tác dụng với lượng dư sulfuric acid đặc. Tính khối lượng hydrogen fluoride (HF) thu được, biết hiệu suất phản ứng là 100%.

  • A. 5.13 gam.
  • B. 10.26 gam.
  • C. 2.56 gam.
  • D. 7.8 gam.

Câu 29: Phản ứng giữa hydrogen và halogen thuộc loại phản ứng hóa học nào?

  • A. Phản ứng phân hủy.
  • B. Phản ứng trao đổi.
  • C. Phản ứng hóa hợp.
  • D. Phản ứng thế.

Câu 30: Cho dung dịch hydrohalic acid HX tác dụng với dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng đậm. HX là acid nào?

  • A. HF.
  • B. HCl.
  • C. HBr.
  • D. HI.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Xét các hydrogen halide HX (X là halogen), tính acid của dung dịch HX trong nước biến đổi như thế nào theo chiều tăng độ âm điện của X?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho các chất sau: NaCl, NaBr, NaI, NaF. Để phân biệt các dung dịch muối này, người ta thường sử dụng thuốc thử nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Vì sao dung dịch hydrofluoric acid (HF) được dùng để khắc chữ lên thủy tinh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong phản ứng điều chế chlorine trong phòng thí nghiệm: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: So sánh nhiệt độ sôi của các hydrogen halide HF, HCl, HBr, HI. Giải thích sự khác biệt đáng kể về nhiệt độ sôi của HF so với các chất còn lại.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho phản ứng: H2SO4 (đặc, nóng) + 2HBr → Br2 + SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này, HBr thể hiện tính chất nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Dung dịch hydrochloric acid (HCl) được sử dụng trong công nghiệp để làm sạch bề mặt kim loại trước khi mạ hoặc hàn. Tính chất hóa học nào của HCl được ứng dụng trong quá trình này?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Xét dãy acid hydrohalic: HF, HCl, HBr, HI. Acid nào là acid yếu trong dãy này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cho kim loại magnesium (Mg) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl). Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Để nhận biết ion chloride (Cl-) trong dung dịch, người ta thường dùng hóa chất nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết trong phân tử hydrogen halide (HX)?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: CaF2 + H2SO4 (đặc) → X + CaSO4. Chất X là hydrogen halide nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Tại sao tính acid của dung dịch HI mạnh hơn HCl?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.1M phản ứng hoàn toàn với kim loại Zn. Thể tích khí hydrogen (đktc) thu được là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong các hydrogen halide, chất nào tồn tại ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường do khả năng tạo liên kết hydrogen?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl. Trong phản ứng này, chlorine (Cl2) đóng vai trò là?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Dung dịch hydrochlorous acid (HClO) là một chất oxi hóa mạnh và được sử dụng làm chất tẩy trắng. Tuy nhiên, hydrohalic acid nào mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Khi dẫn khí hydrogen chloride (HCl) vào nước, quá trình nào sau đây xảy ra?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho dung dịch chứa đồng thời NaF, NaCl và NaI. Thứ tự kết tủa khi nhỏ từ từ dung dịch AgNO3 vào dung dịch hỗn hợp này là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong công nghiệp sản xuất nhôm từ Al2O3, cryolite (Na3AlF6) được thêm vào để làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. Thành phần chính của cryolite có chứa nguyên tố halogen nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho 2,8 gam iron (Fe) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl) dư. Tính khối lượng muối FeCl2 tạo thành sau phản ứng.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: So sánh khả năng phản ứng của các ion halide (F-, Cl-, Br-, I-) với dung dịch sulfuric acid đặc, nóng. Ion nào thể hiện tính khử mạnh nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong môi trường acid, potassium permanganate (KMnO4) oxi hóa hydrochloric acid (HCl) tạo thành chlorine (Cl2), manganese(II) chloride (MnCl2), potassium chloride (KCl) và nước. Viết phương trình hóa học của phản ứng này.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho 3 dung dịch không nhãn: NaCl, NaBr, NaI. Sử dụng 2 thuốc thử nào sau đây để nhận biết cả 3 dung dịch?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Tính chất vật lý nào của hydrogen halide tăng dần từ HF đến HI?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho phản ứng: H2SO4 (đặc, nguội) tác dụng với NaCl (khan). Sản phẩm khí thu được là hydrogen halide nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của dung dịch hydrochloric acid?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho 10 gam calcium fluoride (CaF2) tác dụng với lượng dư sulfuric acid đặc. Tính khối lượng hydrogen fluoride (HF) thu được, biết hiệu suất phản ứng là 100%.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Phản ứng giữa hydrogen và halogen thuộc loại phản ứng hóa học nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho dung dịch hydrohalic acid HX tác dụng với dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng đậm. HX là acid nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét các hydrogen halide HX (X là halogen), phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của chúng?

  • A. Liên kết H-X là liên kết cộng hóa trị có cực.
  • B. Từ HF đến HI, độ dài liên kết H-X tăng dần.
  • C. Các hydrogen halide tan rất ít trong nước, tạo thành dung dịch acid yếu.
  • D. HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với HCl, HBr và HI.

Câu 2: Vì sao dung dịch HF được dùng để khắc chữ lên thủy tinh, trong khi các dung dịch hydrohalic acid khác (HCl, HBr, HI) thì không có ứng dụng này?

  • A. HF là acid mạnh nhất trong dãy hydrohalic acid.
  • B. HF có tính khử mạnh hơn các hydrohalic acid khác.
  • C. HF tạo môi trường acid mạnh hơn, dễ ăn mòn thủy tinh hơn.
  • D. HF có khả năng phản ứng với silicon dioxide (SiO2) trong thủy tinh, tạo sản phẩm dễ bay hơi.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: NaX (rắn) + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Khí Y + Na₂SO₄. Biết X là halogen. Để thu được khí Y tinh khiết (không lẫn sản phẩm phụ), X phải là halogen nào sau đây?

  • A. Iodine (I)
  • B. Chlorine (Cl)
  • C. Bromine (Br)
  • D. Fluorine (F)

Câu 4: Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây không ăn mòn kim loại đứng trước hydrogen trong dãy hoạt động hóa học?

  • A. Dung dịch hydrofluoric acid (HF)
  • B. Dung dịch hydrochloric acid (HCl)
  • C. Dung dịch hydrobromic acid (HBr)
  • D. Dung dịch hydroiodic acid (HI)

Câu 5: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.2M phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?

  • A. pH = 1
  • B. pH = 3
  • C. pH = 7
  • D. pH = 13

Câu 6: Trong công nghiệp, hydrogen chloride (HCl) được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Phân hủy muối chloride bằng nhiệt
  • B. Tổng hợp trực tiếp từ hydrogen và chlorine
  • C. Phản ứng giữa muối chloride với sulfuric acid loãng
  • D. Điện phân dung dịch muối chloride bão hòa

Câu 7: Cho các chất sau: CaO, FeO, CuO, Al₂O₃. Chất nào không phản ứng với dung dịch hydrochloric acid?

  • A. CaO
  • B. FeO
  • C. CuO
  • D. Al₂O₃

Câu 8: Cho 20 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO₂ thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?

  • A. 2,24 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 5,60 lít

Câu 9: Vì sao HF là một acid yếu, trong khi HCl, HBr, HI là các acid mạnh?

  • A. Do fluorine có độ âm điện lớn nhất.
  • B. Do liên kết H-F rất bền, khó phân li ra ion H⁺.
  • C. Do fluorine có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
  • D. Do HF tạo được liên kết hydrogen mạnh với nước.

Câu 10: Để phân biệt 3 dung dịch HCl, HBr, HI, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Quỳ tím
  • C. Dung dịch AgNO₃
  • D. Dung dịch BaCl₂

Câu 11: Cho phản ứng: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải của hydrochloric acid?

  • A. Sản xuất muối chloride
  • B. Tẩy gỉ sét trên bề mặt kim loại
  • C. Tẩy trắng vải sợi
  • D. Điều chế chlorine trong phòng thí nghiệm

Câu 13: Cho dãy các hydrohalide: HF, HCl, HBr, HI. Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của chúng là:

  • A. HI > HBr > HCl > HF
  • B. HF > HI > HBr > HCl
  • C. HI > HF > HBr > HCl
  • D. HCl > HBr > HI > HF

Câu 14: Cho phản ứng: MnO₂ + 4HCl (đặc) → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O. Vai trò của HCl trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất khử, vừa là môi trường
  • D. Môi trường

Câu 15: Cho 3 kim loại X, Y, Z. Nhúng X vào dung dịch HCl thấy có khí H₂ thoát ra. Nhúng Y vào dung dịch HCl không thấy hiện tượng gì. Nhúng Z vào dung dịch HNO₃ loãng thấy có khí NO thoát ra, nhưng không phản ứng với dung dịch HCl. Sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hóa học tăng dần:

  • A. Y < Z < X
  • B. Z < Y < X
  • C. X < Y < Z
  • D. Y < X < Z

Câu 16: Để điều chế HF trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phản ứng nào sau đây?

  • A. Tổng hợp trực tiếp từ H₂ và F₂
  • B. CaF₂ (rắn) + H₂SO₄ (đặc) → CaSO₄ + 2HF
  • C. NaF (rắn) + HCl (đặc) → NaCl + HF
  • D. Điện phân dung dịch NaF nóng chảy

Câu 17: Cho 2,84 gam hỗn hợp CaCO₃ và MgCO₃ tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí CO₂ (đktc). Khối lượng của CaCO₃ trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 2,00 gam
  • B. 0,84 gam
  • C. 1,42 gam
  • D. 1,00 gam

Câu 18: Liên kết hydrogen giữa các phân tử HF có vai trò quan trọng trong việc giải thích tính chất nào sau đây của HF?

  • A. Tính acid yếu của HF
  • B. Khả năng ăn mòn thủy tinh của HF
  • C. Nhiệt độ sôi cao bất thường của HF
  • D. Tính tan vô hạn trong nước của HF

Câu 19: Cho dung dịch chứa đồng thời HCl và H₂SO₄. Để xác định nồng độ của từng acid trong dung dịch này, cần thực hiện thêm thí nghiệm nào sau đây?

  • A. Chuẩn độ dung dịch bằng dung dịch NaOH đến pH = 7
  • B. Cô cạn dung dịch và cân khối lượng muối khan thu được
  • C. Thêm lượng dư AgNO₃ vào dung dịch
  • D. Thêm lượng dư BaCl₂ vào dung dịch, lọc kết tủa và chuẩn độ phần nước lọc bằng dung dịch NaOH

Câu 20: Cho dãy các ion halide: F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻. Tính khử của các ion halide biến đổi theo chiều nào sau đây?

  • A. Giảm dần từ F⁻ đến I⁻
  • B. Tăng dần từ F⁻ đến I⁻
  • C. Không đổi
  • D. Tăng đến Br⁻ rồi giảm đến I⁻

Câu 21: Cho phản ứng: 2HBr + H₂SO₄ (đặc) → Br₂ + SO₂ + 2H₂O. Trong phản ứng này, H₂SO₄ đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường

Câu 22: Trong các hydrohalic acid, acid nào có tính ăn mòn da thịt mạnh nhất?

  • A. Hydrofluoric acid (HF)
  • B. Hydrochloric acid (HCl)
  • C. Hydrobromic acid (HBr)
  • D. Hydroiodic acid (HI)

Câu 23: Cho 1 mol mỗi khí HX (X là F, Cl, Br, I) vào nước. Dung dịch nào có pH thấp nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 24: Để trung hòa 100 ml dung dịch KOH 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.1M?

  • A. 50 ml
  • B. 75 ml
  • C. 100 ml
  • D. 150 ml

Câu 25: Trong quá trình sản xuất nhôm từ Al₂O₃, cryolite (Na₃AlF₆) được thêm vào với mục đích chính là:

  • A. Tăng độ dẫn điện của Al₂O₃ nóng chảy
  • B. Hạ nhiệt độ nóng chảy của Al₂O₃
  • C. Ngăn chặn sự oxi hóa của nhôm nóng chảy
  • D. Tạo lớp bảo vệ bề mặt điện cực trong quá trình điện phân

Câu 26: Cho phản ứng: NaI + X → I₂ + NaX. X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. NaF
  • B. NaCl
  • C. NaBr
  • D. Cl₂

Câu 27: Tính chất hóa học chung của các dung dịch hydrohalic acid là:

  • A. Tính acid
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính khử
  • D. Tính lưỡng tính

Câu 28: Trong dãy HX (X = F, Cl, Br, I), độ dài liên kết H-X biến đổi như thế nào?

  • A. Giảm dần từ HF đến HI
  • B. Tăng dần từ HF đến HI
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng đến HBr rồi giảm đến HI

Câu 29: Cho 10 gam dung dịch HCl 36.5% tác dụng với lượng dư bột Fe. Thể tích khí H₂ thu được ở đktc là bao nhiêu?

  • A. 2,24 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 5,60 lít

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về tính chất của hydrohalic acid?

  • A. Tất cả các hydrohalic acid đều là acid yếu.
  • B. HF là acid mạnh nhất trong dãy hydrohalic acid.
  • C. HCl, HBr, HI là các acid mạnh.
  • D. Tính acid của dãy hydrohalic acid giảm dần từ HF đến HI.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Xét các hydrogen halide HX (X là halogen), phát biểu nào sau đây *không đúng* về tính chất của chúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Vì sao dung dịch HF được dùng để khắc chữ lên thủy tinh, trong khi các dung dịch hydrohalic acid khác (HCl, HBr, HI) thì không có ứng dụng này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: NaX (rắn) + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Khí Y + Na₂SO₄. Biết X là halogen. Để thu được khí Y *tinh khiết* (không lẫn sản phẩm phụ), X phải là halogen nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây *không* ăn mòn kim loại đứng trước hydrogen trong dãy hoạt động hóa học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.2M phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong công nghiệp, hydrogen chloride (HCl) được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cho các chất sau: CaO, FeO, CuO, Al₂O₃. Chất nào *không* phản ứng với dung dịch hydrochloric acid?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho 20 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO₂ thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Vì sao HF là một acid yếu, trong khi HCl, HBr, HI là các acid mạnh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Để phân biệt 3 dung dịch HCl, HBr, HI, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho phản ứng: Cl₂ + H₂O ⇌ HCl + HClO. Trong phản ứng này, chlorine đóng vai trò là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây *không* phải của hydrochloric acid?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho dãy các hydrohalide: HF, HCl, HBr, HI. Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của chúng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho phản ứng: MnO₂ + 4HCl (đặc) → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O. Vai trò của HCl trong phản ứng này là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho 3 kim loại X, Y, Z. Nhúng X vào dung dịch HCl thấy có khí H₂ thoát ra. Nhúng Y vào dung dịch HCl không thấy hiện tượng gì. Nhúng Z vào dung dịch HNO₃ loãng thấy có khí NO thoát ra, nhưng không phản ứng với dung dịch HCl. Sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hóa học tăng dần:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Để điều chế HF trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phản ứng nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho 2,84 gam hỗn hợp CaCO₃ và MgCO₃ tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí CO₂ (đktc). Khối lượng của CaCO₃ trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Liên kết hydrogen giữa các phân tử HF có vai trò quan trọng trong việc giải thích tính chất nào sau đây của HF?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho dung dịch chứa đồng thời HCl và H₂SO₄. Để xác định nồng độ của từng acid trong dung dịch này, cần thực hiện thêm thí nghiệm nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho dãy các ion halide: F⁻, Cl⁻, Br⁻, I⁻. Tính khử của các ion halide biến đổi theo chiều nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho phản ứng: 2HBr + H₂SO₄ (đặc) → Br₂ + SO₂ + 2H₂O. Trong phản ứng này, H₂SO₄ đóng vai trò là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong các hydrohalic acid, acid nào có tính ăn mòn da thịt mạnh nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho 1 mol mỗi khí HX (X là F, Cl, Br, I) vào nước. Dung dịch nào có pH thấp nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Để trung hòa 100 ml dung dịch KOH 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.1M?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong quá trình sản xuất nhôm từ Al₂O₃, cryolite (Na₃AlF₆) được thêm vào với mục đích chính là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho phản ứng: NaI + X → I₂ + NaX. X có thể là chất nào trong các chất sau?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Tính chất hóa học chung của các dung dịch hydrohalic acid là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong dãy HX (X = F, Cl, Br, I), độ dài liên kết H-X biến đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho 10 gam dung dịch HCl 36.5% tác dụng với lượng dư bột Fe. Thể tích khí H₂ thu được ở đktc là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về tính chất của hydrohalic acid?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên nhân chính tạo nên tính phân cực của liên kết H-X trong phân tử hydrogen halide (HX) là:

  • A. Khả năng tạo liên kết ion mạnh của halogen.
  • B. Kích thước nguyên tử halogen lớn hơn nhiều so với hydrogen.
  • C. Sự có mặt của cặp electron tự do trên nguyên tử halogen.
  • D. Độ âm điện của halogen lớn hơn đáng kể so với hydrogen.

Câu 2: Xét dãy hydrogen halide từ HF đến HI, nhiệt độ sôi biến đổi không theo quy luật thông thường. Giải thích nào sau đây đúng về sự bất thường nhiệt độ sôi của HF?

  • A. HF có khối lượng phân tử nhỏ nhất nên nhiệt độ sôi thấp nhất.
  • B. Liên kết H-F là liên kết cộng hóa trị không cực, làm giảm nhiệt độ sôi.
  • C. Giữa các phân tử HF hình thành liên kết hydrogen, làm tăng nhiệt độ sôi.
  • D. Tương tác van der Waals giữa các phân tử HF yếu hơn so với các HX khác.

Câu 3: Tính acid của các dung dịch hydrohalic acid (HF, HCl, HBr, HI) biến đổi như thế nào trong dãy từ fluorine đến iodine?

  • A. Giảm dần từ HF đến HI.
  • B. Tăng dần từ HF đến HI.
  • C. Không có quy luật rõ ràng.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 4: Yếu tố chính nào quyết định sự tăng dần tính acid từ HF đến HI?

  • A. Năng lượng liên kết H-X giảm dần từ HF đến HI.
  • B. Độ phân cực liên kết H-X tăng dần từ HF đến HI.
  • C. Độ âm điện của halogen tăng dần từ iodine đến fluorine.
  • D. Khả năng solvat hóa của ion halide tăng dần từ F- đến I-.

Câu 5: Dung dịch hydrofluoric acid (HF) có khả năng đặc biệt nào sau đây, không có ở các hydrohalic acid khác?

  • A. Phản ứng mạnh với kim loại kiềm giải phóng hydrogen.
  • B. Khả năng làm khô các chất khí ẩm.
  • C. Ăn mòn thủy tinh và các vật liệu chứa silicon dioxide.
  • D. Tính acid mạnh hơn sulfuric acid.

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của hydrohalic acid hoặc hydrogen halide?

  • A. Hydrochloric acid (HCl) dùng để tẩy gỉ sét trên bề mặt kim loại.
  • B. Hydrogen fluoride (HF) dùng trong sản xuất cryolite (Na3AlF6) cho công nghiệp luyện nhôm.
  • C. Dung dịch HF dùng để khắc chữ và hình lên thủy tinh.
  • D. Hydrogen iodide (HI) dùng làm chất khử mạnh trong công nghiệp luyện kim.

Câu 7: Trong phản ứng giữa hydrogen bromide (HBr) và sulfuric acid đặc, sản phẩm khí nào thể hiện tính khử của ion bromide (Br-)?

  • A. H2S
  • B. Br2
  • C. SO2
  • D. H2

Câu 8: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Vai trò của hydrochloric acid (HCl) trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất xúc tác.
  • C. Vừa là chất khử, vừa tạo môi trường.
  • D. Chất tạo phức.

Câu 9: Để phân biệt các dung dịch muối sodium halide (NaF, NaCl, NaBr, NaI), thuốc thử nào sau đây được sử dụng?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch BaCl2.
  • D. Dung dịch AgNO3.

Câu 10: Hiện tượng nào quan sát được khi nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaBr?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu trắng.
  • D. Có khí màu vàng lục thoát ra.

Câu 11: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.2M phản ứng hoàn toàn với kim loại magnesium. Thể tích khí hydrogen (đktc) thu được là:

  • A. 0.224 lít.
  • B. 0.448 lít.
  • C. 2.24 lít.
  • D. 4.48 lít.

Câu 12: Để điều chế hydrogen chloride (HCl) trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Nhiệt phân muối NaCl.
  • B. Cho chlorine tác dụng với hydrogen trong điều kiện thường.
  • C. Cho muối NaCl tác dụng với sulfuric acid đặc, nóng.
  • D. Điện phân dung dịch NaCl.

Câu 13: Trong công nghiệp, hydrogen fluoride (HF) được sản xuất chủ yếu từ nguồn nguyên liệu nào?

  • A. Muối NaCl.
  • B. Quặng fluorite (CaF2).
  • C. Khí chlorine (Cl2).
  • D. Nước biển.

Câu 14: Sắp xếp các hydrohalic acid sau theo thứ tự độ mạnh tăng dần: HCl, HF, HI, HBr.

  • A. HCl < HBr < HI < HF.
  • B. HF < HI < HBr < HCl.
  • C. HF < HCl < HBr < HI.
  • D. HI < HBr < HCl < HF.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về hydrohalic acid không đúng?

  • A. Chúng đều là acid một nấc.
  • B. Dung dịch của chúng làm quỳ tím hóa đỏ.
  • C. Chúng phản ứng với nhiều kim loại giải phóng hydrogen.
  • D. Tất cả đều là acid mạnh trong nước.

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: HX + H2O ⇌ H3O+ + X-. Cân bằng hóa học này dịch chuyển theo chiều thuận khi yếu tố nào thay đổi?

  • A. Tăng nồng độ ion X-.
  • B. Giảm nồng độ ion H3O+.
  • C. Tăng áp suất chung của hệ.
  • D. Giảm nhiệt độ của hệ (phản ứng tỏa nhiệt).

Câu 17: Liên kết hydrogen giữa các phân tử HF có vai trò quan trọng trong việc quyết định tính chất vật lý nào sau đây của HF?

  • A. Nhiệt độ sôi cao bất thường so với HCl, HBr, HI.
  • B. Tính acid yếu hơn so với HCl, HBr, HI.
  • C. Khả năng ăn mòn thủy tinh.
  • D. Tính tan vô hạn trong nước.

Câu 18: So sánh khả năng phản ứng của các ion halide (Cl-, Br-, I-) với sulfuric acid đặc. Ion nào thể hiện tính khử mạnh nhất?

  • A. Cl-.
  • B. Br-.
  • C. I-.
  • D. Khả năng khử tương đương.

Câu 19: Trong phản ứng của HI với sulfuric acid đặc, sản phẩm khử của sulfuric acid có thể là:

  • A. SO3.
  • B. SO2, S, hoặc H2S.
  • C. H2SO3.
  • D. H2O.

Câu 20: Cho 3 dung dịch hydrohalic acid có cùng nồng độ mol: HCl, HBr, HI. Dung dịch nào có pH thấp nhất?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch HBr.
  • C. Dung dịch HI.
  • D. Cả ba dung dịch có pH bằng nhau.

Câu 21: Để trung hòa hoàn toàn 200 ml dung dịch NaOH 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.2M?

  • A. 50 ml.
  • B. 100 ml.
  • C. 200 ml.
  • D. 400 ml.

Câu 22: Trong dãy HX, từ HF đến HI, độ dài liên kết H-X biến đổi như thế nào?

  • A. Giảm dần.
  • B. Tăng dần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 23: Cho phản ứng: Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO. Phản ứng này minh họa tính chất gì của chlorine?

  • A. Tính oxi hóa mạnh.
  • B. Tính khử yếu.
  • C. Tính acid.
  • D. Vừa oxi hóa, vừa khử (tự oxi hóa khử).

Câu 24: Để bảo quản dung dịch hydrofluoric acid (HF) trong phòng thí nghiệm, loại bình chứa nào sau đây không phù hợp?

  • A. Bình thủy tinh.
  • B. Bình nhựa polyethylene.
  • C. Bình nhựa teflon.
  • D. Bình nhựa polypropylene.

Câu 25: Xét phản ứng của hydrogen iodide (HI) với chlorine (Cl2). Sản phẩm của phản ứng này là:

  • A. HCl và I2.
  • B. HI và Cl2O.
  • C. HCl và I2.
  • D. HClO và HI.

Câu 26: Cho 2.24 lít khí hydrogen chloride (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào nước thu được dung dịch X. Tính nồng độ mol của dung dịch X, giả sử thể tích dung dịch là 200 ml.

  • A. 0.1M.
  • B. 0.5M.
  • C. 1.0M.
  • D. 2.0M.

Câu 27: Trong các hydrohalic acid, acid nào được xem là acid yếu?

  • A. HF.
  • B. HCl.
  • C. HBr.
  • D. HI.

Câu 28: Cho dãy phản ứng sau: CaF2 + H2SO4 (đặc) → X + CaSO4; X + SiO2 → Y + H2O. X và Y lần lượt là chất nào?

  • A. HCl và SiCl4.
  • B. HBr và SiBr4.
  • C. HF và SiF4.
  • D. HI và SiI4.

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây thể hiện tính acid của dung dịch hydrochloric acid (HCl)?

  • A. Khắc chữ lên thủy tinh.
  • B. Trung hòa môi trường base trong công nghiệp.
  • C. Sản xuất chất làm lạnh.
  • D. Điều chế khí chlorine.

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, khí hydrogen halide thường được thu bằng phương pháp nào?

  • A. Đẩy nước.
  • B. Hạ nhiệt độ.
  • C. Tăng áp suất.
  • D. Đẩy không khí (nếu nhẹ hơn hoặc nặng hơn không khí, tùy khí cụ thể).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Nguyên nhân chính tạo nên tính phân cực của liên kết H-X trong phân tử hydrogen halide (HX) là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xét dãy hydrogen halide từ HF đến HI, nhiệt độ sôi biến đổi không theo quy luật thông thường. Giải thích nào sau đây *đúng* về sự bất thường nhiệt độ sôi của HF?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Tính acid của các dung dịch hydrohalic acid (HF, HCl, HBr, HI) biến đổi như thế nào trong dãy từ fluorine đến iodine?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Yếu tố chính nào quyết định sự tăng dần tính acid từ HF đến HI?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Dung dịch hydrofluoric acid (HF) có khả năng đặc biệt nào sau đây, không có ở các hydrohalic acid khác?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây *không phải* là ứng dụng của hydrohalic acid hoặc hydrogen halide?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong phản ứng giữa hydrogen bromide (HBr) và sulfuric acid đặc, sản phẩm khí nào thể hiện tính khử của ion bromide (Br-)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Vai trò của hydrochloric acid (HCl) trong phản ứng này là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Để phân biệt các dung dịch muối sodium halide (NaF, NaCl, NaBr, NaI), thuốc thử nào sau đây được sử dụng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Hiện tượng nào quan sát được khi nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaBr?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.2M phản ứng hoàn toàn với kim loại magnesium. Thể tích khí hydrogen (đktc) thu được là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Để điều chế hydrogen chloride (HCl) trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong công nghiệp, hydrogen fluoride (HF) được sản xuất chủ yếu từ nguồn nguyên liệu nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Sắp xếp các hydrohalic acid sau theo thứ tự độ mạnh tăng dần: HCl, HF, HI, HBr.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về hydrohalic acid *không đúng*?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: HX + H2O ⇌ H3O+ + X-. Cân bằng hóa học này dịch chuyển theo chiều thuận khi yếu tố nào thay đổi?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Liên kết hydrogen giữa các phân tử HF có vai trò quan trọng trong việc quyết định tính chất vật lý nào sau đây của HF?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: So sánh khả năng phản ứng của các ion halide (Cl-, Br-, I-) với sulfuric acid đặc. Ion nào thể hiện tính khử mạnh nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong phản ứng của HI với sulfuric acid đặc, sản phẩm khử của sulfuric acid có thể là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho 3 dung dịch hydrohalic acid có cùng nồng độ mol: HCl, HBr, HI. Dung dịch nào có pH thấp nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Để trung hòa hoàn toàn 200 ml dung dịch NaOH 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.2M?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong dãy HX, từ HF đến HI, độ dài liên kết H-X biến đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho phản ứng: Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO. Phản ứng này minh họa tính chất gì của chlorine?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để bảo quản dung dịch hydrofluoric acid (HF) trong phòng thí nghiệm, loại bình chứa nào sau đây *không phù hợp*?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Xét phản ứng của hydrogen iodide (HI) với chlorine (Cl2). Sản phẩm của phản ứng này là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho 2.24 lít khí hydrogen chloride (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào nước thu được dung dịch X. Tính nồng độ mol của dung dịch X, giả sử thể tích dung dịch là 200 ml.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong các hydrohalic acid, acid nào được xem là acid yếu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho dãy phản ứng sau: CaF2 + H2SO4 (đặc) → X + CaSO4; X + SiO2 → Y + H2O. X và Y lần lượt là chất nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây thể hiện tính acid của dung dịch hydrochloric acid (HCl)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, khí hydrogen halide thường được thu bằng phương pháp nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét dãy hydrogen halide: HF, HCl, HBr, HI. Tính acid của các dung dịch hydrohalic acid biến đổi như thế nào và yếu tố nào quyết định sự biến đổi đó?

  • A. Giảm dần từ HF đến HI, do độ âm điện của halogen giảm.
  • B. Tăng dần từ HF đến HI, do độ bền liên kết H-X giảm.
  • C. Không đổi, vì đều là acid mạnh.
  • D. Biến đổi không theo quy luật.

Câu 2: Vì sao dung dịch HF được dùng để khắc chữ lên thủy tinh, trong khi HCl, HBr, HI thì không có khả năng này?

  • A. Vì HF là acid mạnh nhất trong dãy hydrohalic acid.
  • B. Vì HF có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh.
  • C. Vì HF phản ứng với SiO2 (thành phần chính của thủy tinh) tạo sản phẩm dễ bay hơi.
  • D. Vì HF có tính oxi hóa mạnh hơn các acid khác.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: MnO2 + HCl → Khí X + MnCl2 + H2O. Khí X và vai trò của HCl trong phản ứng này là:

  • A. Khí X là Cl2, HCl là chất khử.
  • B. Khí X là H2, HCl là chất oxi hóa.
  • C. Khí X là Cl2, HCl là chất oxi hóa.
  • D. Khí X là H2, HCl là chất khử.

Câu 4: Trong công nghiệp sản xuất nhôm, cryolite (Na3AlF6) được thêm vào aluminum oxide (Al2O3) nóng chảy để làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. Cryolite được điều chế từ hydrogen fluoride. Vai trò chính của hydrogen fluoride trong quá trình này là gì?

  • A. Chất khử Al2O3 thành Al.
  • B. Chất xúc tác cho quá trình điện phân Al2O3.
  • C. Tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
  • D. Nguyên liệu để sản xuất cryolite, chất hạ nhiệt độ nóng chảy Al2O3.

Câu 5: Cho 100 ml dung dịch AgNO3 0.1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaX 0.1M (X là halogen). Sau phản ứng thu được 1.435 gam kết tủa màu trắng. Halogen X là:

  • A. F
  • B. Cl
  • C. Br
  • D. I

Câu 6: So sánh nhiệt độ sôi của HF, HCl, HBr và HI. Giải thích sự khác biệt đáng kể về nhiệt độ sôi của HF so với các hydrogen halide còn lại.

  • A. HF > HI > HBr > HCl. HF có nhiệt độ sôi cao bất thường do liên kết hydrogen giữa các phân tử.
  • B. HI > HBr > HCl > HF. HF có nhiệt độ sôi thấp nhất do phân tử nhỏ nhất.
  • C. HCl > HBr > HI > HF. HF có nhiệt độ sôi cao nhất do độ phân cực lớn nhất.
  • D. HBr > HI > HCl > HF. HF có nhiệt độ sôi thấp nhất do tương tác Van der Waals yếu nhất.

Câu 7: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion bromide (Br-) mạnh hơn ion chloride (Cl-)?

  • A. NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3
  • B. NaF + H2SO4 (đặc) → NaHSO4 + HF
  • C. 2HBr + Cl2 → Br2 + 2HCl
  • D. HCl + NaOH → NaCl + H2O

Câu 8: Cho các chất: NaCl, NaBr, NaI. Để phân biệt các chất này, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch AgNO3
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Quỳ tím

Câu 9: Trong phản ứng giữa HI đặc và H2SO4 đặc, sản phẩm khí tạo thành có thể làm đen giấy tẩm dung dịch chì(II) acetate. Khí đó là:

  • A. HCl
  • B. HBr
  • C. Cl2
  • D. H2S

Câu 10: Hydrochloric acid được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và đời sống. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của hydrochloric acid?

  • A. Tẩy rửa gỉ sét trên bề mặt kim loại.
  • B. Sản xuất muối chloride.
  • C. Khắc chữ lên thủy tinh.
  • D. Trung hòa môi trường base trong công nghiệp.

Câu 11: Cho dung dịch hydrohalic acid HX tác dụng với kim loại M giải phóng khí hydrogen. Muối tạo thành có công thức tổng quát là:

  • A. MX
  • B. MXn (n là hóa trị của M)
  • C. M2X
  • D. M(X)2

Câu 12: Để điều chế một lượng nhỏ khí hydrogen chloride trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Đun nóng dung dịch NaCl đặc.
  • B. Cho Cl2 tác dụng với H2O.
  • C. Điện phân dung dịch NaCl.
  • D. Cho NaCl tinh thể tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng nhẹ.

Câu 13: Xét phản ứng: 2HBr + H2SO4 (đặc) → Br2 + SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này, vai trò của H2SO4 là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Môi trường.
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường.

Câu 14: Dung dịch hydrofluoric acid có thể ăn mòn da và gây nguy hiểm. Biện pháp an toàn nào cần được tuân thủ khi làm việc với HF trong phòng thí nghiệm?

  • A. Làm việc trong tủ hút và đeo kính bảo hộ.
  • B. Sử dụng găng tay cao su thông thường.
  • C. Làm việc trong tủ hút, đeo kính bảo hộ và găng tay chịu acid.
  • D. Không cần thiết bị bảo hộ đặc biệt nếu làm việc với lượng nhỏ.

Câu 15: Cho dãy các hydrohalide: HCl, HBr, HI. Thứ tự giảm dần độ phân cực của liên kết H-X trong dãy này là:

  • A. HCl > HBr > HI, do độ âm điện của halogen tăng.
  • B. HCl > HBr > HI, do độ âm điện của halogen giảm.
  • C. HI > HBr > HCl, do bán kính nguyên tử halogen tăng.
  • D. HI > HBr > HCl, do độ âm điện của halogen giảm.

Câu 16: Tính chất hóa học chung của các dung dịch hydrohalic acid là:

  • A. Tính acid (tác dụng với base, kim loại, oxide base...).
  • B. Tính oxi hóa mạnh.
  • C. Tính khử mạnh.
  • D. Tính lưỡng tính.

Câu 17: Phản ứng nào sau đây KHÔNG xảy ra?

  • A. HCl + NaOH → NaCl + H2O
  • B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
  • C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
  • D. AgCl + HBr → AgBr + HCl

Câu 18: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.5M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M. pH của dung dịch sau phản ứng là:

  • A. pH < 7
  • B. pH = 7
  • C. pH > 7
  • D. Không xác định được.

Câu 19: Để nhận biết ion iodide (I-) trong dung dịch, người ta thường dùng dung dịch:

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch AgNO3
  • C. Dung dịch BaCl2
  • D. Quỳ tím

Câu 20: Trong dãy HF, HCl, HBr, HI, acid nào là acid yếu?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 21: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính oxi hóa của halogen?

  • A. Tính oxi hóa của Cl2 yếu hơn Br2.
  • B. Tính oxi hóa của Cl2 và Br2 tương đương.
  • C. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Br2.
  • D. Phản ứng không thể xảy ra.

Câu 22: Hydrochloric acid đậm đặc "bốc khói" trong không khí ẩm. Hiện tượng "bốc khói" này là do:

  • A. HCl bị oxi hóa bởi oxygen trong không khí.
  • B. HCl dễ bay hơi và hơi HCl kết hợp với hơi nước trong không khí tạo thành các hạt sương mù acid.
  • C. HCl phân hủy thành H2 và Cl2.
  • D. HCl phản ứng với CO2 trong không khí.

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, bình đựng dung dịch HF thường được làm bằng vật liệu nào sau đây?

  • A. Thủy tinh.
  • B. Sắt.
  • C. Nhôm.
  • D. Nhựa polyethylene.

Câu 24: Cho 3,36 lít khí HCl (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào nước thu được 200 ml dung dịch acid. Nồng độ mol của dung dịch acid thu được là:

  • A. 0.5M
  • B. 0.75M
  • C. 1.0M
  • D. 1.5M

Câu 25: Khi cho dung dịch hydrohalic acid tác dụng với muối carbonate, sản phẩm khí tạo thành là:

  • A. H2
  • B. Cl2
  • C. CO2
  • D. SO2

Câu 26: Trong phản ứng đốt cháy hydrogen trong chlorine tạo thành hydrogen chloride, vai trò của hydrogen là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Môi trường.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 27: Cho các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Dung dịch nào KHÔNG tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3?

  • A. NaF
  • B. NaCl
  • C. NaBr
  • D. NaI

Câu 28: Để trung hòa 100 ml dung dịch HCl 0.2M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.1M?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 150 ml
  • D. 200 ml

Câu 29: Liên kết hóa học trong phân tử hydrogen halide là loại liên kết gì và vì sao?

  • A. Liên kết ion, do halogen là phi kim mạnh và hydrogen là kim loại.
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực, do độ âm điện của H và X tương đương.
  • C. Liên kết cộng hóa trị có cực, do độ âm điện của halogen lớn hơn hydrogen.
  • D. Liên kết kim loại, do cả H và X đều là phi kim.

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây của hydrohalic acid liên quan đến tính acid mạnh của chúng?

  • A. Sản xuất Teflon (PTFE).
  • B. Tẩy rửa gỉ sét (iron oxide).
  • C. Điều chế cryolite.
  • D. Khắc thủy tinh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Xét dãy hydrogen halide: HF, HCl, HBr, HI. Tính acid của các dung dịch hydrohalic acid biến đổi như thế nào và yếu tố nào quyết định sự biến đổi đó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Vì sao dung dịch HF được dùng để khắc chữ lên thủy tinh, trong khi HCl, HBr, HI thì không có khả năng này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: MnO2 + HCl → Khí X + MnCl2 + H2O. Khí X và vai trò của HCl trong phản ứng này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong công nghiệp sản xuất nhôm, cryolite (Na3AlF6) được thêm vào aluminum oxide (Al2O3) nóng chảy để làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. Cryolite được điều chế từ hydrogen fluoride. Vai trò chính của hydrogen fluoride trong quá trình này là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho 100 ml dung dịch AgNO3 0.1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaX 0.1M (X là halogen). Sau phản ứng thu được 1.435 gam kết tủa màu trắng. Halogen X là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: So sánh nhiệt độ sôi của HF, HCl, HBr và HI. Giải thích sự khác biệt đáng kể về nhiệt độ sôi của HF so với các hydrogen halide còn lại.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion bromide (Br-) mạnh hơn ion chloride (Cl-)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho các chất: NaCl, NaBr, NaI. Để phân biệt các chất này, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong phản ứng giữa HI đặc và H2SO4 đặc, sản phẩm khí tạo thành có thể làm đen giấy tẩm dung dịch chì(II) acetate. Khí đó là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Hydrochloric acid được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và đời sống. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của hydrochloric acid?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho dung dịch hydrohalic acid HX tác dụng với kim loại M giải phóng khí hydrogen. Muối tạo thành có công thức tổng quát là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Để điều chế một lượng nhỏ khí hydrogen chloride trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây phù hợp nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Xét phản ứng: 2HBr + H2SO4 (đặc) → Br2 + SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này, vai trò của H2SO4 là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Dung dịch hydrofluoric acid có thể ăn mòn da và gây nguy hiểm. Biện pháp an toàn nào cần được tuân thủ khi làm việc với HF trong phòng thí nghiệm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho dãy các hydrohalide: HCl, HBr, HI. Thứ tự giảm dần độ phân cực của liên kết H-X trong dãy này là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Tính chất hóa học chung của các dung dịch hydrohalic acid là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phản ứng nào sau đây KHÔNG xảy ra?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.5M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M. pH của dung dịch sau phản ứng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để nhận biết ion iodide (I-) trong dung dịch, người ta thường dùng dung dịch:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong dãy HF, HCl, HBr, HI, acid nào là acid yếu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho phản ứng: Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính oxi hóa của halogen?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Hydrochloric acid đậm đặc 'bốc khói' trong không khí ẩm. Hiện tượng 'bốc khói' này là do:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, bình đựng dung dịch HF thường được làm bằng vật liệu nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho 3,36 lít khí HCl (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào nước thu được 200 ml dung dịch acid. Nồng độ mol của dung dịch acid thu được là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi cho dung dịch hydrohalic acid tác dụng với muối carbonate, sản phẩm khí tạo thành là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong phản ứng đốt cháy hydrogen trong chlorine tạo thành hydrogen chloride, vai trò của hydrogen là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Dung dịch nào KHÔNG tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để trung hòa 100 ml dung dịch HCl 0.2M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.1M?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Liên kết hóa học trong phân tử hydrogen halide là loại liên kết gì và vì sao?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 18: Hydrogen halide và hydrohalic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây của hydrohalic acid liên quan đến tính acid mạnh của chúng?

Xem kết quả