15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hạt nhân của nguyên tử được cấu tạo từ những loại hạt nào?

  • A. Electron và neutron
  • B. Proton và neutron
  • C. Proton và electron
  • D. Chỉ có proton

Câu 2: Trong nguyên tử, loại hạt nào mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhân?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Photon

Câu 3: Nguyên tử X có 15 proton, 16 neutron và 15 electron. Số khối (số A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 30
  • C. 31
  • D. 31

Câu 4: Nguyên tử Y có số hiệu nguyên tử (số Z) bằng 17 và số neutron là 18. Số hạt electron trong nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 18
  • B. 17
  • C. 35
  • D. 1

Câu 5: Một nguyên tử trung hòa về điện luôn có số lượng hạt nào bằng nhau?

  • A. Proton và electron
  • B. Proton và neutron
  • C. Electron và neutron
  • D. Proton, neutron và electron

Câu 6: So với kích thước của nguyên tử, kích thước của hạt nhân nguyên tử như thế nào?

  • A. Lớn hơn rất nhiều
  • B. Tương đương
  • C. Nhỏ hơn rất nhiều
  • D. Bằng nhau

Câu 7: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu?

  • A. Vỏ nguyên tử (các electron)
  • B. Hạt nhân nguyên tử
  • C. Phần không gian rỗng giữa hạt nhân và vỏ
  • D. Phân bố đều khắp nguyên tử

Câu 8: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử đồng vị nào?

  • A. Hydrogen (¹H)
  • B. Oxygen (¹⁶O)
  • C. Helium (⁴He)
  • D. Carbon (¹²C)

Câu 9: Nguyên tố hóa học được xác định bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Số proton trong hạt nhân
  • B. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân
  • C. Số electron trong nguyên tử
  • D. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e)

Câu 10: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng yếu tố nào?

  • A. Số neutron
  • B. Số khối (số A)
  • C. Số proton (số hiệu nguyên tử)
  • D. Tổng số hạt cơ bản

Câu 11: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁵Cl và ³⁷Cl tương ứng là bao nhiêu? (Coi nguyên tử khối các đồng vị bằng số khối)

  • A. 50% và 50%
  • B. 75% và 25%
  • C. 25% và 75%
  • D. 60% và 40%

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt mang điện trong nguyên tử R nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số neutron trong nguyên tử R là bao nhiêu?

  • A. 18
  • B. 17
  • C. 19
  • D. 20

Câu 13: Dựa vào kết quả câu 12, nguyên tố R là nguyên tố nào? (Gợi ý: Dựa vào số proton để xác định Z)

  • A. Natri (Na, Z=11)
  • B. Magie (Mg, Z=12)
  • C. Clo (Cl, Z=17)
  • D. Kali (K, Z=19)

Câu 14: Cho hai nguyên tử X và Y. Nguyên tử X có 6 proton và 6 neutron. Nguyên tử Y có 6 proton và 7 neutron. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. X và Y là hai nguyên tố khác nhau.
  • B. X và Y là hai đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • C. X và Y có cùng số khối.
  • D. X và Y có cùng số electron trong hạt nhân.

Câu 15: Nguyên tử khối của một nguyên tố là giá trị trung bình được tính có tính đến yếu tố nào?

  • A. Số proton và neutron của nguyên tử
  • B. Số electron lớp ngoài cùng
  • C. Số khối của đồng vị phổ biến nhất
  • D. Khối lượng và tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của các đồng vị

Câu 16: Nguyên tử Iron (sắt, Fe) có 26 proton và 30 neutron trong đồng vị phổ biến nhất. Số khối của đồng vị này là bao nhiêu?

  • A. 26
  • B. 30
  • C. 56
  • D. 52

Câu 17: Một nguyên tử có tổng số hạt cơ bản là 93. Số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là 23. Xác định số proton của nguyên tử này.

  • A. 38
  • B. 35
  • C. 19
  • D. 55

Câu 18: Cho các phát biểu sau về các thành phần của nguyên tử: (a) Khối lượng của electron rất nhỏ so với khối lượng của proton và neutron. (b) Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương. (c) Nguyên tử trung hòa về điện vì số proton bằng số neutron. (d) Số hiệu nguyên tử bằng số proton và bằng số electron trong nguyên tử trung hòa. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Một nguyên tử có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Kí hiệu nguyên tử đầy đủ của nguyên tử này là gì? (Biết nguyên tố có Z=11 là Natri, Na)

  • A. ¹¹Na
  • B. ²³¹¹Na
  • C. ¹²Na
  • D. ²³Na

Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố S có 16 proton và 16 neutron. Một phân tử sulfur dioxide (SO₂) được tạo thành từ 1 nguyên tử S và 2 nguyên tử Oxygen (O). Biết nguyên tử O có 8 proton và 8 neutron. Tổng số hạt (p, n, e) trong một phân tử SO₂ là bao nhiêu?

  • A. 48 + 2 * 24 = 96
  • B. 32 + 16 = 48
  • C. 16 + 8 + 16 = 40
  • D. 16 + 16 + 16 + 2 * (8 + 8 + 8) = 96

Câu 21: Nguyên tử khối trung bình của Boron (B) là 10,81. Boron có hai đồng vị là ¹⁰B và ¹¹B. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị ¹⁰B trong tự nhiên. (Coi nguyên tử khối các đồng vị bằng số khối)

  • A. 19%
  • B. 81%
  • C. 19%
  • D. 81%

Câu 22: Nguyên tử nào sau đây chứa số neutron nhiều hơn số proton?

  • A. ¹²C (6p, 6n)
  • B. ²³Na (11p, 12n)
  • C. ¹⁶O (8p, 8n)
  • D. ¹⁹F (9p, 10n)

Câu 23: Một nguyên tử X có 13 proton, 14 neutron và 10 electron. Nguyên tử X thuộc nguyên tố nào và là loại hạt gì?

  • A. Nhôm (Al), ion dương
  • B. Nhôm (Al), nguyên tử trung hòa
  • C. Silic (Si), ion âm
  • D. Silic (Si), nguyên tử trung hòa

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về các thành phần của nguyên tử là không chính xác?

  • A. Proton và neutron có khối lượng xấp xỉ bằng nhau.
  • B. Electron có khối lượng rất nhỏ so với proton.
  • C. Trong nguyên tử, electron chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân.
  • D. Hạt nhân nguyên tử chiếm phần lớn thể tích của nguyên tử.

Câu 25: Nguyên tử Carbon có 6 proton. Đồng vị ¹⁴C được sử dụng trong phương pháp xác định tuổi của cổ vật. Số neutron trong đồng vị ¹⁴C là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 14
  • D. 7

Câu 26: Nguyên tử nào sau đây có số khối (A) lớn nhất?

  • A. ¹⁶O (8p, 8n)
  • B. ²³Na (11p, 12n)
  • C. ³²S (16p, 16n)
  • D. ⁴⁰Ca (20p, 20n)

Câu 27: Một nguyên tử có tổng số hạt cơ bản là 46. Số hạt không mang điện bằng 15/23 tổng số hạt mang điện. Xác định số proton của nguyên tử này.

  • A. 14
  • B. 15
  • C. 16
  • D. 10

Câu 28: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?

  • A. X (6p, 6n) và Y (6p, 7n)
  • B. A (7p, 7n) và B (8p, 7n)
  • C. C (10p, 10n) và D (10p, 12n) là ion
  • D. E (12p, 12n) và F (13p, 12n)

Câu 29: Khối lượng gần đúng của một nguyên tử Magnesium (Mg) có 12 proton, 12 neutron và 12 electron là bao nhiêu amu? (Biết khối lượng proton ≈ 1 amu, neutron ≈ 1 amu, electron ≈ 0.00055 amu)

  • A. 12.0066
  • B. 24
  • C. 24.0066
  • D. 24.0066

Câu 30: Xét ion F⁻. Ion này có 9 proton và 10 neutron. Số electron trong ion F⁻ là bao nhiêu?

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 19
  • D. 1

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Hạt nhân của nguyên tử được cấu tạo từ những loại hạt nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong nguyên tử, loại hạt nào mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhân?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Nguyên tử X có 15 proton, 16 neutron và 15 electron. Số khối (số A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Nguyên tử Y có số hiệu nguyên tử (số Z) bằng 17 và số neutron là 18. Số hạt electron trong nguyên tử Y là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một nguyên tử trung hòa về điện luôn có số lượng hạt nào bằng nhau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: So với kích thước của nguyên tử, kích thước của hạt nhân nguyên tử như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử đồng vị nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Nguyên tố hóa học được xác định bởi yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁵Cl và ³⁷Cl tương ứng là bao nhiêu? (Coi nguyên tử khối các đồng vị bằng số khối)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt mang điện trong nguyên tử R nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số neutron trong nguyên tử R là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Dựa vào kết quả câu 12, nguyên tố R là nguyên tố nào? (Gợi ý: Dựa vào số proton để xác định Z)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho hai nguyên tử X và Y. Nguyên tử X có 6 proton và 6 neutron. Nguyên tử Y có 6 proton và 7 neutron. Phát biểu nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Nguyên tử khối của một nguyên tố là giá trị trung bình được tính có tính đến yếu tố nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Nguyên tử Iron (sắt, Fe) có 26 proton và 30 neutron trong đồng vị phổ biến nhất. Số khối của đồng vị này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một nguyên tử có tổng số hạt cơ bản là 93. Số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là 23. Xác định số proton của nguyên tử này.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho các phát biểu sau về các thành phần của nguyên tử: (a) Khối lượng của electron rất nhỏ so với khối lượng của proton và neutron. (b) Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương. (c) Nguyên tử trung hòa về điện vì số proton bằng số neutron. (d) Số hiệu nguyên tử bằng số proton và bằng số electron trong nguyên tử trung hòa. Số phát biểu đúng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một nguyên tử có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Kí hiệu nguyên tử đầy đủ của nguyên tử này là gì? (Biết nguyên tố có Z=11 là Natri, Na)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố S có 16 proton và 16 neutron. Một phân tử sulfur dioxide (SO₂) được tạo thành từ 1 nguyên tử S và 2 nguyên tử Oxygen (O). Biết nguyên tử O có 8 proton và 8 neutron. Tổng số hạt (p, n, e) trong một phân tử SO₂ là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Nguyên tử khối trung bình của Boron (B) là 10,81. Boron có hai đồng vị là ¹⁰B và ¹¹B. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị ¹⁰B trong tự nhiên. (Coi nguyên tử khối các đồng vị bằng số khối)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Nguyên tử nào sau đây chứa số neutron nhiều hơn số proton?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một nguyên tử X có 13 proton, 14 neutron và 10 electron. Nguyên tử X thuộc nguyên tố nào và là loại hạt gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về các thành phần của nguyên tử là không chính xác?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Nguyên tử Carbon có 6 proton. Đồng vị ¹⁴C được sử dụng trong phương pháp xác định tuổi của cổ vật. Số neutron trong đồng vị ¹⁴C là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Nguyên tử nào sau đây có số khối (A) lớn nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Một nguyên tử có tổng số hạt cơ bản là 46. Số hạt không mang điện bằng 15/23 tổng số hạt mang điện. Xác định số proton của nguyên tử này.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Khối lượng gần đúng của một nguyên tử Magnesium (Mg) có 12 proton, 12 neutron và 12 electron là bao nhiêu amu? (Biết khối lượng proton ≈ 1 amu, neutron ≈ 1 amu, electron ≈ 0.00055 amu)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Xét ion F⁻. Ion này có 9 proton và 10 neutron. Số electron trong ion F⁻ là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Mô hình nguyên tử Rutherford-Bohr mô tả nguyên tử gồm hạt nhân ở trung tâm và các electron chuyển động xung quanh. Đặc điểm nào sau đây về hạt nhân nguyên tử là đúng?

  • A. Chứa chủ yếu các hạt electron mang điện tích âm.
  • B. Chứa các hạt proton mang điện tích dương và hạt neutron không mang điện.
  • C. Có kích thước lớn hơn rất nhiều so với kích thước của toàn bộ nguyên tử.
  • D. Chiếm phần lớn thể tích của nguyên tử nhưng khối lượng không đáng kể.

Câu 2: So sánh nào sau đây về khối lượng và điện tích của hạt proton (p) và hạt electron (e) là chính xác nhất?

  • A. Khối lượng p xấp xỉ khối lượng e; điện tích p bằng điện tích e.
  • B. Khối lượng p xấp xỉ khối lượng e; điện tích p trái dấu điện tích e.
  • C. Khối lượng p lớn hơn rất nhiều khối lượng e; điện tích p trái dấu điện tích e.
  • D. Khối lượng p lớn hơn rất nhiều khối lượng e; điện tích p bằng điện tích e.

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có 19 proton trong hạt nhân. Dựa vào thông tin này, phát biểu nào sau đây về nguyên tử X (ở trạng thái trung hòa về điện) là đúng?

  • A. Số hiệu nguyên tử (Z) của X là 19 và có 19 electron.
  • B. Nguyên tử X mang điện tích dương.
  • C. X là nguyên tố có số khối là 19.
  • D. Số neutron trong hạt nhân là 19.

Câu 4: Một nguyên tử được cấu tạo bởi 12 proton, 12 neutron và 12 electron. Số khối (A) của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 12.
  • B. 24.
  • C. 24.
  • D. 36.

Câu 5: Tại sao nguyên tử lại trung hòa về điện trong trạng thái cơ bản?

  • A. Vì hạt nhân không mang điện tích.
  • B. Vì số proton bằng số neutron.
  • C. Vì tổng điện tích của hạt nhân và các neutron bằng không.
  • D. Vì tổng điện tích dương của các proton trong hạt nhân bằng tổng điện tích âm của các electron trên vỏ nguyên tử.

Câu 6: Cho các nguyên tử được biểu diễn bằng số lượng hạt p, n, e như sau:
(1) 6p, 6n, 6e
(2) 6p, 7n, 6e
(3) 7p, 7n, 7e
(4) 6p, 6n, 7e
Cặp nào trong số các nguyên tử trên là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

  • A. (1) và (2).
  • B. (1) và (3).
  • C. (2) và (3).
  • D. (3) và (4).

Câu 7: Biết 1 đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) xấp xỉ bằng 1,6605 x 10⁻²⁴ gam. Hãy tính khối lượng gần đúng (theo gam) của một nguyên tử X có số khối A = 32.

  • A. 32 x 1,6605 x 10⁻²³ g.
  • B. 32 / (1,6605 x 10⁻²⁴) g.
  • C. 32 x 1,6605 x 10⁻²⁴ g.
  • D. (32 + 1,6605 x 10⁻²⁴) g.

Câu 8: Kích thước của hạt nhân nguyên tử rất nhỏ so với kích thước toàn bộ nguyên tử. Nếu tưởng tượng nguyên tử có đường kính bằng chiều dài một sân bóng đá (khoảng 100 mét), thì đường kính của hạt nhân sẽ xấp xỉ bằng kích thước của vật nào dưới đây?

  • A. Một quả bóng đá.
  • B. Một hạt cát nhỏ.
  • C. Một quả táo.
  • D. Một tòa nhà cao tầng.

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố Y có số khối là 40 và số hiệu nguyên tử là 20. Số lượng hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

  • A. 20.
  • B. 40.
  • C. 60.
  • D. 80.

Câu 10: Một nguyên tử trung hòa có 17 proton và 18 neutron. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) cấu tạo nên nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 35.
  • B. 36.
  • C. 52.
  • D. 52.

Câu 11: Tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) trong nguyên tử của nguyên tố M là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Xác định số proton và số neutron của M.

  • A. p=19, n=20.
  • B. p=20, n=18.
  • C. p=19, n=20.
  • D. p=18, n=22.

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố Z có 26 proton, 30 neutron và 26 electron. Nguyên tố Z là nguyên tố nào? (Gợi ý: Dựa vào số proton để xác định nguyên tố)

  • A. Kẽm (Zn).
  • B. Sắt (Fe).
  • C. Đồng (Cu).
  • D. Mangan (Mn).

Câu 13: Giả sử một nguyên tử có 10 proton, 10 neutron và 10 electron. Biết khối lượng gần đúng của proton và neutron là 1 amu, electron là 0,00055 amu. Khối lượng của lớp vỏ electron chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng toàn bộ nguyên tử?

  • A. Khoảng 0,27%.
  • B. Khoảng 0,55%.
  • C. Khoảng 1%.
  • D. Khoảng 5%.

Câu 14: Thí nghiệm Rutherford bắn phá lá kim loại mỏng bằng hạt alpha cho thấy phần lớn hạt alpha xuyên qua, một số bị lệch hướng, và rất ít hạt bị bật ngược trở lại. Kết quả này chứng tỏ điều gì về sự phân bố điện tích dương trong nguyên tử?

  • A. Điện tích dương phân bố đều khắp thể tích nguyên tử.
  • B. Điện tích dương chỉ tập trung ở lớp vỏ nguyên tử.
  • C. Điện tích dương tập trung ở một vùng rất nhỏ trong nguyên tử, tạo nên hạt nhân.
  • D. Nguyên tử không mang điện tích dương.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất sự khác biệt cơ bản giữa "nguyên tử" và "hạt nhân nguyên tử"?

  • A. Nguyên tử chỉ chứa proton và neutron, còn hạt nhân chứa cả proton, neutron và electron.
  • B. Nguyên tử là toàn bộ hệ thống gồm hạt nhân và lớp vỏ electron, còn hạt nhân chỉ là phần trung tâm chứa proton và neutron.
  • C. Nguyên tử mang điện tích, còn hạt nhân trung hòa về điện.
  • D. Nguyên tử có kích thước nhỏ hơn hạt nhân nguyên tử.

Câu 16: Trong hạt nhân nguyên tử, các hạt neutron đóng vai trò quan trọng trong việc:

  • A. Giúp giữ cho các proton đẩy nhau không bị văng ra, góp phần làm cho hạt nhân bền vững.
  • B. Cung cấp điện tích âm để cân bằng điện tích dương của proton.
  • C. Quyết định số hiệu nguyên tử của nguyên tố.
  • D. Chỉ đơn thuần làm tăng khối lượng của hạt nhân mà không có vai trò gì khác.

Câu 17: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử đồng vị nào của Carbon?

  • A. Carbon-13.
  • B. Carbon-14.
  • C. Carbon-12.
  • D. Carbon tự nhiên (hỗn hợp các đồng vị).

Câu 18: Một nguyên tử trung hòa có số hiệu nguyên tử Z = 15 và số khối A = 31. Số lượng proton, neutron và electron trong nguyên tử này lần lượt là:

  • A. 15 proton, 15 neutron, 15 electron.
  • B. 15 proton, 16 neutron, 15 electron.
  • C. 16 proton, 15 neutron, 16 electron.
  • D. 31 proton, 15 neutron, 31 electron.

Câu 19: Kí hiệu nguyên tử thường được viết dưới dạng AZX, trong đó A là số khối, Z là số hiệu nguyên tử, X là kí hiệu nguyên tố. Hai kí hiệu 14N7 và 15N7 biểu thị điều gì?

  • A. Hai nguyên tố hóa học khác nhau.
  • B. Hai dạng ion của cùng một nguyên tố.
  • C. Hai phân tử của cùng một chất.
  • D. Hai đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.

Câu 20: Mặc dù hạt nhân nguyên tử có kích thước rất nhỏ, nhưng nó lại chứa gần như toàn bộ khối lượng của nguyên tử. Điều này dẫn đến kết luận gì về mật độ khối lượng của hạt nhân?

  • A. Mật độ khối lượng của hạt nhân rất lớn.
  • B. Mật độ khối lượng của hạt nhân rất nhỏ.
  • C. Mật độ khối lượng của hạt nhân xấp xỉ mật độ khối lượng của lớp vỏ electron.
  • D. Mật độ khối lượng của hạt nhân không thể xác định được.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về số khối (A) của nguyên tử là đúng?

  • A. Số khối luôn bằng số proton.
  • B. Số khối bằng tổng số proton và số neutron trong hạt nhân.
  • C. Số khối bằng tổng số proton và số electron.
  • D. Số khối quyết định tính chất hóa học của nguyên tố.

Câu 22: Trong mô hình nguyên tử hiện đại, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân trong một vùng không gian được gọi là:

  • A. Quỹ đạo cố định.
  • B. Hạt nhân nguyên tử.
  • C. Vùng trống tuyệt đối.
  • D. Vỏ nguyên tử (hay đám mây electron).

Câu 23: Lực nào là lực chủ yếu giữ cho các electron mang điện tích âm chuyển động xung quanh hạt nhân mang điện tích dương trong nguyên tử?

  • A. Lực hút tĩnh điện (lực Coulomb).
  • B. Lực hấp dẫn.
  • C. Lực hạt nhân mạnh.
  • D. Lực hạt nhân yếu.

Câu 24: Nguyên tử Natri (Na) có số hiệu nguyên tử Z = 11. Đồng vị phổ biến nhất của Natri có số khối A = 23. Số lượng hạt neutron trong hạt nhân của đồng vị này là bao nhiêu?

  • A. 11.
  • B. 12.
  • C. 23.
  • D. 34.

Câu 25: Một hạt hạ nguyên tử có khối lượng xấp xỉ 1 amu và mang điện tích dương (+1). Hạt đó là hạt nào?

  • A. Proton.
  • B. Electron.
  • C. Neutron.
  • D. Hạt alpha.

Câu 26: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố hóa học được xác định bằng số lượng hạt proton trong hạt nhân. Tại sao Z lại là yếu tố quyết định tính chất hóa học của nguyên tố đó?

  • A. Vì số proton quyết định số neutron.
  • B. Vì số proton quyết định khối lượng nguyên tử.
  • C. Vì trong nguyên tử trung hòa, số proton bằng số electron, và cấu hình electron lớp ngoài cùng quyết định tính chất hóa học.
  • D. Vì số proton quyết định kích thước của hạt nhân.

Câu 27: Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử của nguyên tố X là 40. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Xác định số proton và số neutron của X.

  • A. p=13, n=14.
  • B. p=13, n=14.
  • C. p=14, n=13.
  • D. p=12, n=16.

Câu 28: Hạt hạ nguyên tử nào trong cấu tạo của nguyên tử có khối lượng xấp xỉ bằng khối lượng của proton nhưng không mang điện tích?

  • A. Electron.
  • B. Hạt alpha.
  • C. Photon.
  • D. Neutron.

Câu 29: Kích thước của nguyên tử lớn hơn kích thước của hạt nhân khoảng 10⁴ đến 10⁵ lần. Nếu đường kính của hạt nhân một nguyên tử được phóng đại lên thành 1 cm, thì đường kính của toàn bộ nguyên tử được phóng đại sẽ vào khoảng:

  • A. 10 cm đến 100 cm.
  • B. 1 mét đến 10 mét.
  • C. 100 mét đến 1000 mét (1 km).
  • D. 10 km đến 100 km.

Câu 30: Một nguyên tử trung hòa X được mô tả có 11 hạt mang điện dương và 12 hạt không mang điện trong hạt nhân. Trên vỏ nguyên tử có 11 hạt mang điện âm. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 23.
  • B. 11.
  • C. 12.
  • D. 34.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Mô hình nguyên tử Rutherford-Bohr mô tả nguyên tử gồm hạt nhân ở trung tâm và các electron chuyển động xung quanh. Đặc điểm nào sau đây về hạt nhân nguyên tử là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: So sánh nào sau đây về khối lượng và điện tích của hạt proton (p) và hạt electron (e) là chính xác nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có 19 proton trong hạt nhân. Dựa vào thông tin này, phát biểu nào sau đây về nguyên tử X (ở trạng thái trung hòa về điện) là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Một nguyên tử được cấu tạo bởi 12 proton, 12 neutron và 12 electron. Số khối (A) của nguyên tử này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Tại sao nguyên tử lại trung hòa về điện trong trạng thái cơ bản?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cho các nguyên tử được biểu diễn bằng số lượng hạt p, n, e như sau:
(1) 6p, 6n, 6e
(2) 6p, 7n, 6e
(3) 7p, 7n, 7e
(4) 6p, 6n, 7e
Cặp nào trong số các nguyên tử trên là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Biết 1 đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) xấp xỉ bằng 1,6605 x 10⁻²⁴ gam. Hãy tính khối lượng gần đúng (theo gam) của một nguyên tử X có số khối A = 32.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Kích thước của hạt nhân nguyên tử rất nhỏ so với kích thước toàn bộ nguyên tử. Nếu tưởng tượng nguyên tử có đường kính bằng chiều dài một sân bóng đá (khoảng 100 mét), thì đường kính của hạt nhân sẽ xấp xỉ bằng kích thước của vật nào dưới đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố Y có số khối là 40 và số hiệu nguyên tử là 20. Số lượng hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử Y là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một nguyên tử trung hòa có 17 proton và 18 neutron. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) cấu tạo nên nguyên tử này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) trong nguyên tử của nguyên tố M là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Xác định số proton và số neutron của M.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố Z có 26 proton, 30 neutron và 26 electron. Nguyên tố Z là nguyên tố nào? (Gợi ý: Dựa vào số proton để xác định nguyên tố)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Giả sử một nguyên tử có 10 proton, 10 neutron và 10 electron. Biết khối lượng gần đúng của proton và neutron là 1 amu, electron là 0,00055 amu. Khối lượng của lớp vỏ electron chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng toàn bộ nguyên tử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Thí nghiệm Rutherford bắn phá lá kim loại mỏng bằng hạt alpha cho thấy phần lớn hạt alpha xuyên qua, một số bị lệch hướng, và rất ít hạt bị bật ngược trở lại. Kết quả này chứng tỏ điều gì về sự phân bố điện tích dương trong nguyên tử?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất sự khác biệt cơ bản giữa 'nguyên tử' và 'hạt nhân nguyên tử'?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong hạt nhân nguyên tử, các hạt neutron đóng vai trò quan trọng trong việc:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử đồng vị nào của Carbon?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một nguyên tử trung hòa có số hiệu nguyên tử Z = 15 và số khối A = 31. Số lượng proton, neutron và electron trong nguyên tử này lần lượt là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Kí hiệu nguyên tử thường được viết dưới dạng AZX, trong đó A là số khối, Z là số hiệu nguyên tử, X là kí hiệu nguyên tố. Hai kí hiệu 14N7 và 15N7 biểu thị điều gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Mặc dù hạt nhân nguyên tử có kích thước rất nhỏ, nhưng nó lại chứa gần như toàn bộ khối lượng của nguyên tử. Điều này dẫn đến kết luận gì về mật độ khối lượng của hạt nhân?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về số khối (A) của nguyên tử là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong mô hình nguyên tử hiện đại, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân trong một vùng không gian được gọi là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Lực nào là lực chủ yếu giữ cho các electron mang điện tích âm chuyển động xung quanh hạt nhân mang điện tích dương trong nguyên tử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Nguyên tử Natri (Na) có số hiệu nguyên tử Z = 11. Đồng vị phổ biến nhất của Natri có số khối A = 23. Số lượng hạt neutron trong hạt nhân của đồng vị này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một hạt hạ nguyên tử có khối lượng xấp xỉ 1 amu và mang điện tích dương (+1). Hạt đó là hạt nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố hóa học được xác định bằng số lượng hạt proton trong hạt nhân. Tại sao Z lại là yếu tố quyết định tính chất hóa học của nguyên tố đó?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử của nguyên tố X là 40. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Xác định số proton và số neutron của X.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Hạt hạ nguyên tử nào trong cấu tạo của nguyên tử có khối lượng xấp xỉ bằng khối lượng của proton nhưng không mang điện tích?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Kích thước của nguyên tử lớn hơn kích thước của hạt nhân khoảng 10⁴ đến 10⁵ lần. Nếu đường kính của hạt nhân một nguyên tử được phóng đại lên thành 1 cm, thì đường kính của toàn bộ nguyên tử được phóng đại sẽ vào khoảng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một nguyên tử trung hòa X được mô tả có 11 hạt mang điện dương và 12 hạt không mang điện trong hạt nhân. Trên vỏ nguyên tử có 11 hạt mang điện âm. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Rutherford thực hiện thí nghiệm bắn phá hạt alpha vào lá vàng và đưa ra mô hình nguyên tử hành tinh. Phát biểu nào sau đây mô tả không chính xác kết quả thí nghiệm này?

  • A. Hầu hết các hạt alpha đi xuyên qua lá vàng.
  • B. Tất cả các hạt alpha đều bị lệch hướng khi đi qua lá vàng.
  • C. Một số ít hạt alpha bị bật ngược trở lại.
  • D. Nguyên tử có cấu trúc rỗng và hạt nhân mang điện tích dương.

Câu 2: Xét nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 17. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Nguyên tử X có 17 neutron trong hạt nhân.
  • B. Nguyên tử X có khối lượng nguyên tử là 17 amu.
  • C. Nguyên tử X có 17 proton trong hạt nhân và 17 electron.
  • D. Nguyên tử X có 17 hạt mang điện trong hạt nhân.

Câu 3: Trong tự nhiên, chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là chlorine-35 ($^{35}_{17}Cl$) và chlorine-37 ($^{37}_{17}Cl$). Điểm khác biệt cơ bản giữa hai đồng vị này là gì?

  • A. Số proton trong hạt nhân.
  • B. Số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
  • C. Điện tích hạt nhân.
  • D. Số neutron trong hạt nhân và số khối.

Câu 4: Một nguyên tử iron (Fe) có số khối là 56 và số hiệu nguyên tử là 26. Số neutron trong hạt nhân của nguyên tử iron này là bao nhiêu?

  • A. 26
  • B. 56
  • C. 30
  • D. 82

Câu 5: Ion X$^{2+}$ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s$^{2}$2p$^{6}$. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 3, nhóm IIA.
  • B. Chu kì 2, nhóm VIA.
  • C. Chu kì 3, nhóm VIA.
  • D. Chu kì 2, nhóm IIA.

Câu 6: Xét các hạt sau: proton, neutron, electron. Hạt nào có khối lượng không đáng kể so với hai hạt còn lại?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai về thành phần cấu tạo nguyên tử?

  • A. Nguyên tử được cấu tạo từ hạt nhân và lớp vỏ electron.
  • B. Hạt nhân nguyên tử chứa proton và neutron.
  • C. Lớp vỏ nguyên tử chứa electron.
  • D. Nguyên tử mang điện tích dương do hạt nhân mang điện tích dương và lớp vỏ mang điện tích âm.

Câu 8: Cho biết kí hiệu của một số nguyên tố: $^{23}_{11}Na$, $^{40}_{20}Ca$, $^{16}_{8}O$. Nguyên tử nào có số neutron nhiều nhất?

  • A. $^{23}_{11}Na$
  • B. $^{40}_{20}Ca$
  • C. $^{16}_{8}O$
  • D. Cả ba nguyên tử có số neutron bằng nhau.

Câu 9: Trong một phân tử nước (H$_2$O), nguyên tử oxygen (O) có 8 proton, 8 neutron và 8 electron. Mỗi nguyên tử hydrogen (H) có 1 proton và 1 electron. Tổng số hạt mang điện trong một phân tử nước là:

  • A. 10
  • B. 18
  • C. 20
  • D. 24

Câu 10: Một nguyên tử aluminum (Al) có 13 proton, 14 neutron và 13 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử aluminum là:

  • A. +13
  • B. -13
  • C. 0
  • D. +27

Câu 11: Xét ion đơn nguyên tử R$^{3+}$ có tổng số hạt mang điện là 70. Xác định số proton của nguyên tử R.

  • A. 34
  • B. 35
  • C. 37
  • D. 38

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Tìm số hiệu nguyên tử của X.

  • A. 16
  • B. 17
  • C. 18
  • D. 19

Câu 13: Một nguyên tố R có hai đồng vị X và Y. Đồng vị X có số khối là 24 chiếm 30% số nguyên tử R. Đồng vị Y có số khối là 26 chiếm 70% số nguyên tử R. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của R.

  • A. 25
  • B. 26
  • C. 25.4
  • D. 24.6

Câu 14: Trong các hạt cấu tạo nguyên tử, hạt nào quyết định điện tích của hạt nhân?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 15: Hạt nhân nguyên tử nitrogen ($^{14}_7N$) chứa bao nhiêu nucleon?

  • A. 7
  • B. 14
  • C. 21
  • D. 28

Câu 16: So sánh khối lượng của proton và electron, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Khối lượng proton nhỏ hơn khối lượng electron.
  • B. Khối lượng proton bằng khối lượng electron.
  • C. Khối lượng proton và electron tương đương nhau.
  • D. Khối lượng proton lớn hơn rất nhiều so với khối lượng electron.

Câu 17: Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân và tạo thành:

  • A. Hạt nhân nguyên tử.
  • B. Lớp vỏ nguyên tử.
  • C. Điện tích hạt nhân.
  • D. Khối lượng nguyên tử.

Câu 18: Cho ion M$^{+}$ có cấu hình electron 1s$^{2}$2s$^{2}$2p$^{6}$. Nguyên tử M là nguyên tố nào?

  • A. Neon (Ne)
  • B. Fluorine (F)
  • C. Sodium (Na)
  • D. Magnesium (Mg)

Câu 19: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 20. Số electron lớp ngoài cùng của X là:

  • A. 8
  • B. 2
  • C. 10
  • D. 20

Câu 20: Nguyên tử sulfur (S) có 16 proton. Vị trí của sulfur trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 2, nhóm IVA
  • B. Chu kì 3, nhóm IIA
  • C. Chu kì 2, nhóm VIA
  • D. Chu kì 3, nhóm VIA

Câu 21: Cho biết số proton, neutron và electron của nguyên tử oxygen lần lượt là 8, 8, 8. Số khối của nguyên tử oxygen là:

  • A. 8
  • B. 15
  • C. 16
  • D. 24

Câu 22: Chọn phát biểu đúng về neutron.

  • A. Neutron là hạt không mang điện và nằm trong hạt nhân nguyên tử.
  • B. Neutron là hạt mang điện dương và nằm trong lớp vỏ nguyên tử.
  • C. Neutron là hạt mang điện âm và nằm trong hạt nhân nguyên tử.
  • D. Neutron là hạt mang điện dương và quyết định điện tích hạt nhân.

Câu 23: Nguyên tử potassium (K) có Z = 19. Cấu hình electron của ion K$^{+}$ là:

  • A. 1s$^{2}$2s$^{2}$2p$^{6}$3s$^{2}$3p$^{7}
  • B. 1s$^{2}$2s$^{2}$2p$^{6}$3s$^{2}$3p$^{6}$4s$^{2}
  • C. 1s$^{2}$2s$^{2}$2p$^{6}$3s$^{1}
  • D. 1s$^{2}$2s$^{2}$2p$^{6}$3s$^{2}$3p$^{6}$

Câu 24: Đồng vị phóng xạ $^{14}C$ được sử dụng trong phương pháp xác định niên đại carbon. Đồng vị này khác với đồng vị bền $^{12}C$ ở điểm nào?

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Số electron.
  • D. Điện tích hạt nhân.

Câu 25: Nguyên tử nào sau đây có số electron bằng số neutron?

  • A. Helium (He)
  • B. Carbon (C)
  • C. Oxygen (O)
  • D. Nitrogen (N)

Câu 26: Trong hạt nhân nguyên tử, lực tương tác mạnh nhất là lực nào?

  • A. Lực hấp dẫn.
  • B. Lực tĩnh điện.
  • C. Lực từ.
  • D. Lực hạt nhân (lực tương tác mạnh).

Câu 27: Nguyên tử argon (Ar) có Z = 18. Ion Ar có điện tích phổ biến là:

  • A. +1
  • B. -1
  • C. 0
  • D. +2

Câu 28: Tính tổng số proton trong phân tử sulfuric acid (H$_2$SO$_4$). Biết số hiệu nguyên tử của H là 1, S là 16, O là 8.

  • A. 48
  • B. 50
  • C. 52
  • D. 54

Câu 29: Trong các mô hình nguyên tử, mô hình nào được xem là nền tảng cho sự phát triển của hóa học lượng tử hiện đại?

  • A. Mô hình nguyên tử Bohr.
  • B. Mô hình nguyên tử Rutherford.
  • C. Mô hình nguyên tử Thomson.
  • D. Mô hình Dalton.

Câu 30: Sắp xếp các hạt sau theo thứ tự khối lượng tăng dần: neutron, electron, proton.

  • A. neutron < proton < electron
  • B. proton < neutron < electron
  • C. electron < proton < neutron
  • D. electron < neutron < proton

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Rutherford thực hiện thí nghiệm bắn phá hạt alpha vào lá vàng và đưa ra mô hình nguyên tử hành tinh. Phát biểu nào sau đây mô tả *không chính xác* kết quả thí nghiệm này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xét nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 17. Điều này có nghĩa là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong tự nhiên, chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là chlorine-35 ($^{35}_{17}Cl$) và chlorine-37 ($^{37}_{17}Cl$). Điểm khác biệt cơ bản giữa hai đồng vị này là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Một nguyên tử iron (Fe) có số khối là 56 và số hiệu nguyên tử là 26. Số neutron trong hạt nhân của nguyên tử iron này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Ion X$^{2+}$ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s$^{2}$2p$^{6}$. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Xét các hạt sau: proton, neutron, electron. Hạt nào có khối lượng không đáng kể so với hai hạt còn lại?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phát biểu nào sau đây *sai* về thành phần cấu tạo nguyên tử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho biết kí hiệu của một số nguyên tố: $^{23}_{11}Na$, $^{40}_{20}Ca$, $^{16}_{8}O$. Nguyên tử nào có số neutron nhiều nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong một phân tử nước (H$_2$O), nguyên tử oxygen (O) có 8 proton, 8 neutron và 8 electron. Mỗi nguyên tử hydrogen (H) có 1 proton và 1 electron. Tổng số hạt mang điện trong một phân tử nước là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một nguyên tử aluminum (Al) có 13 proton, 14 neutron và 13 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử aluminum là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Xét ion đơn nguyên tử R$^{3+}$ có tổng số hạt mang điện là 70. Xác định số proton của nguyên tử R.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Tìm số hiệu nguyên tử của X.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Một nguyên tố R có hai đồng vị X và Y. Đồng vị X có số khối là 24 chiếm 30% số nguyên tử R. Đồng vị Y có số khối là 26 chiếm 70% số nguyên tử R. Tính khối lượng nguyên tử trung bình của R.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong các hạt cấu tạo nguyên tử, hạt nào quyết định điện tích của hạt nhân?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Hạt nhân nguyên tử nitrogen ($^{14}_7N$) chứa bao nhiêu nucleon?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: So sánh khối lượng của proton và electron, phát biểu nào sau đây đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân và tạo thành:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho ion M$^{+}$ có cấu hình electron 1s$^{2}$2s$^{2}$2p$^{6}$. Nguyên tử M là nguyên tố nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 20. Số electron lớp ngoài cùng của X là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Nguyên tử sulfur (S) có 16 proton. Vị trí của sulfur trong bảng tuần hoàn là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho biết số proton, neutron và electron của nguyên tử oxygen lần lượt là 8, 8, 8. Số khối của nguyên tử oxygen là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Chọn phát biểu đúng về neutron.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Nguyên tử potassium (K) có Z = 19. Cấu hình electron của ion K$^{+}$ là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Đồng vị phóng xạ $^{14}C$ được sử dụng trong phương pháp xác định niên đại carbon. Đồng vị này khác với đồng vị bền $^{12}C$ ở điểm nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Nguyên tử nào sau đây có số electron bằng số neutron?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong hạt nhân nguyên tử, lực tương tác mạnh nhất là lực nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Nguyên tử argon (Ar) có Z = 18. Ion Ar có điện tích phổ biến là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Tính tổng số proton trong phân tử sulfuric acid (H$_2$SO$_4$). Biết số hiệu nguyên tử của H là 1, S là 16, O là 8.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong các mô hình nguyên tử, mô hình nào được xem là nền tảng cho sự phát triển của hóa học lượng tử hiện đại?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Sắp xếp các hạt sau theo thứ tự khối lượng tăng dần: neutron, electron, proton.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa các hạt cấu tạo nên nguyên tử?

  • A. Số proton luôn lớn hơn số electron để đảm bảo nguyên tử có điện tích dương.
  • B. Số neutron quyết định điện tích của nguyên tử, trong khi số proton và electron bằng nhau.
  • C. Trong nguyên tử trung hòa về điện, số proton luôn bằng số electron.
  • D. Số electron luôn lớn hơn số proton, đặc biệt ở các nguyên tử kim loại.

Câu 2: Cho biết một nguyên tử X có số proton là 17. Hãy xác định số electron và điện tích hạt nhân của nguyên tử X.

  • A. 18 electron và điện tích hạt nhân là -17
  • B. 17 electron và điện tích hạt nhân là +17
  • C. 17 neutron và điện tích hạt nhân là +17
  • D. 16 electron và điện tích hạt nhân là -16

Câu 3: Nguyên tử Nitrogen (N) có số hiệu nguyên tử là 7. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Mỗi nguyên tử Nitrogen có 7 proton trong hạt nhân.
  • B. Mỗi nguyên tử Nitrogen có 7 neutron trong hạt nhân.
  • C. Tổng số proton và neutron trong nguyên tử Nitrogen là 7.
  • D. Số electron tối đa mà nguyên tử Nitrogen có thể chứa là 7.

Câu 4: Xét ba nguyên tử sau: $^12_6C$, $^13_6C$, $^14_6C$. Chúng khác nhau về điều gì?

  • A. Số proton
  • B. Số neutron
  • C. Số electron
  • D. Điện tích hạt nhân

Câu 5: Trong hạt nhân nguyên tử Oxygen có 8 proton và 8 neutron. Khối lượng hạt nhân của nguyên tử Oxygen gần đúng bằng bao nhiêu amu?

  • A. 8 amu
  • B. 1 amu
  • C. 16 amu
  • D. 0 amu

Câu 6: So sánh khối lượng của electron với proton và neutron, phát biểu nào sau đây là chính xác?

  • A. Khối lượng electron lớn hơn nhiều so với proton và neutron.
  • B. Khối lượng electron và proton tương đương, neutron nhẹ hơn.
  • C. Khối lượng electron và neutron tương đương, proton nặng hơn.
  • D. Khối lượng electron rất nhỏ, không đáng kể so với khối lượng proton và neutron.

Câu 7: Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử Lithium (Li). Vòng tròn trung tâm biểu thị hạt nhân, các vòng tròn xung quanh biểu thị lớp vỏ electron. Dựa vào kiến thức về cấu tạo nguyên tử, hãy cho biết hạt nhân chứa những loại hạt nào?

  • A. Chỉ electron
  • B. Proton và neutron
  • C. Proton và electron
  • D. Chỉ neutron

Câu 8: Trong một thí nghiệm, người ta xác định được một ion X$^{2+}$ có 10 electron. Hỏi nguyên tử X có bao nhiêu proton?

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 14

Câu 9: Nguyên tố hóa học Argon (Ar) có số proton là 18 và số neutron là 22. Số khối của nguyên tử Argon là bao nhiêu?

  • A. 18
  • B. 22
  • C. 4
  • D. 40

Câu 10: Xét nguyên tử Sodium (Na) có số hiệu nguyên tử là 11 và số khối là 23. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Sodium là:

  • A. 12
  • B. 11
  • C. 23
  • D. 34

Câu 11: Đơn vị amu (đơn vị khối lượng nguyên tử) được định nghĩa dựa trên khối lượng của nguyên tử nào?

  • A. Hydrogen
  • B. Oxygen
  • C. Carbon-12
  • D. Iron

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là SAI về neutron?

  • A. Neutron là hạt không mang điện.
  • B. Số neutron luôn bằng số proton trong mọi nguyên tử.
  • C. Neutron có khối lượng xấp xỉ bằng khối lượng proton.
  • D. Neutron nằm trong hạt nhân nguyên tử.

Câu 13: Cho biết khối lượng của proton và neutron gần như tương đương nhau và xấp xỉ 1 amu. Khối lượng của electron là không đáng kể. Tính khối lượng gần đúng của nguyên tử Aluminium (Al) có 13 proton và 14 neutron.

  • A. 13 amu
  • B. 14 amu
  • C. 27 amu
  • D. 1 amu

Câu 14: Trong tự nhiên, nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là $^{35}_{17}Cl$ và $^{37}_{17}Cl$. Hai đồng vị này khác nhau về:

  • A. Số proton
  • B. Số electron
  • C. Điện tích hạt nhân
  • D. Số neutron

Câu 15: Ion Oxide (O$^{2-}$) được hình thành khi nguyên tử Oxygen (O) nhận thêm electron. So với nguyên tử Oxygen trung hòa, ion Oxide có đặc điểm gì khác biệt?

  • A. Số electron nhiều hơn
  • B. Số proton nhiều hơn
  • C. Số neutron nhiều hơn
  • D. Điện tích hạt nhân lớn hơn

Câu 16: Xét nguyên tử Fluorine (F) có 9 proton. Để trở thành ion Fluoride (F$^{-}$), nguyên tử Fluorine cần thực hiện quá trình nào?

  • A. Mất đi 1 electron
  • B. Nhận thêm 1 electron
  • C. Mất đi 1 proton
  • D. Nhận thêm 1 proton

Câu 17: Trong một phản ứng hóa học, vai trò của các hạt electron trong nguyên tử là gì?

  • A. Quyết định khối lượng nguyên tử
  • B. Quyết định điện tích hạt nhân
  • C. Tham gia hình thành liên kết hóa học
  • D. Quyết định số neutron

Câu 18: Kích thước của hạt nhân so với kích thước của toàn nguyên tử như thế nào?

  • A. Hạt nhân lớn hơn nhiều so với nguyên tử.
  • B. Hạt nhân và nguyên tử có kích thước tương đương.
  • C. Hạt nhân lớn gấp đôi kích thước nguyên tử.
  • D. Hạt nhân rất nhỏ so với kích thước của toàn nguyên tử.

Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây không chứa neutron trong hạt nhân?

  • A. Hydrogen ($^1_1H$)
  • B. Helium ($^4_2He$)
  • C. Carbon ($^{12}_6C$)
  • D. Oxygen ($^{16}_8O$)

Câu 20: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của đại lượng nào liên quan đến cấu tạo nguyên tử?

  • A. Số neutron
  • B. Số proton (Số hiệu nguyên tử)
  • C. Số khối
  • D. Khối lượng nguyên tử

Câu 21: Cho biết ký hiệu nguyên tử của Potassium là $^{39}_{19}K$. Thông tin nào sau đây là đúng?

  • A. Nguyên tử Potassium có 39 electron.
  • B. Nguyên tử Potassium có 19 neutron.
  • C. Nguyên tử Potassium có 19 proton và 20 neutron.
  • D. Tổng số hạt trong hạt nhân Potassium là 19.

Câu 22: Nếu một nguyên tử mất đi electron, nó sẽ trở thành:

  • A. Ion dương (cation)
  • B. Ion âm (anion)
  • C. Phân tử
  • D. Đồng vị

Câu 23: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào có điện tích âm?

  • A. Proton
  • B. Electron
  • C. Neutron
  • D. Hạt nhân

Câu 24: Tính tổng số hạt proton, neutron và electron trong ion SO$_4^{2-}$, biết nguyên tử S có 16 proton và 16 neutron, nguyên tử O có 8 proton và 8 neutron.

  • A. 126
  • B. 110
  • C. 96
  • D. 98

Câu 25: Xét hai nguyên tử X và Y. Nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Nguyên tử Y có số khối là 24 và số proton bằng số neutron. So sánh số neutron của X và Y.

  • A. Số neutron của X lớn hơn Y
  • B. Số neutron của Y lớn hơn X
  • C. Số neutron của X và Y bằng nhau
  • D. Không thể so sánh được

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng về vị trí của electron trong nguyên tử?

  • A. Electron nằm tập trung trong hạt nhân.
  • B. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân, tạo thành lớp vỏ electron.
  • C. Electron và neutron nằm cùng nhau trong hạt nhân.
  • D. Electron cố định tại một vị trí xác định xung quanh hạt nhân.

Câu 27: Để xác định số proton của một nguyên tử, ta dựa vào thông tin nào?

  • A. Số neutron
  • B. Số khối
  • C. Số electron
  • D. Số hiệu nguyên tử

Câu 28: Trong một phản ứng hạt nhân, hạt nào có thể thay đổi số hiệu nguyên tử của nguyên tố?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Photon

Câu 29: Nguyên tố nào sau đây có số electron hóa trị bằng 1?

  • A. Oxygen (O)
  • B. Nitrogen (N)
  • C. Sodium (Na)
  • D. Chlorine (Cl)

Câu 30: Hình dạng đám mây electron (orbital) s có đặc điểm gì?

  • A. Hình số 8
  • B. Hình cầu
  • C. Hình elip
  • D. Hình lập phương

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mối quan hệ giữa các hạt cấu tạo nên nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho biết một nguyên tử X có số proton là 17. Hãy xác định số electron và điện tích hạt nhân của nguyên tử X.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Nguyên tử Nitrogen (N) có số hiệu nguyên tử là 7. Điều này có nghĩa là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Xét ba nguyên tử sau: $^12_6C$, $^13_6C$, $^14_6C$. Chúng khác nhau về điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong hạt nhân nguyên tử Oxygen có 8 proton và 8 neutron. Khối lượng hạt nhân của nguyên tử Oxygen gần đúng bằng bao nhiêu amu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: So sánh khối lượng của electron với proton và neutron, phát biểu nào sau đây là chính xác?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử Lithium (Li). Vòng tròn trung tâm biểu thị hạt nhân, các vòng tròn xung quanh biểu thị lớp vỏ electron. Dựa vào kiến thức về cấu tạo nguyên tử, hãy cho biết hạt nhân chứa những loại hạt nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong một thí nghiệm, người ta xác định được một ion X$^{2+}$ có 10 electron. Hỏi nguyên tử X có bao nhiêu proton?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Nguyên tố hóa học Argon (Ar) có số proton là 18 và số neutron là 22. Số khối của nguyên tử Argon là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Xét nguyên tử Sodium (Na) có số hiệu nguyên tử là 11 và số khối là 23. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Sodium là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Đơn vị amu (đơn vị khối lượng nguyên tử) được định nghĩa dựa trên khối lượng của nguyên tử nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là SAI về neutron?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho biết khối lượng của proton và neutron gần như tương đương nhau và xấp xỉ 1 amu. Khối lượng của electron là không đáng kể. Tính khối lượng gần đúng của nguyên tử Aluminium (Al) có 13 proton và 14 neutron.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong tự nhiên, nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là $^{35}_{17}Cl$ và $^{37}_{17}Cl$. Hai đồng vị này khác nhau về:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Ion Oxide (O$^{2-}$) được hình thành khi nguyên tử Oxygen (O) nhận thêm electron. So với nguyên tử Oxygen trung hòa, ion Oxide có đặc điểm gì khác biệt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Xét nguyên tử Fluorine (F) có 9 proton. Để trở thành ion Fluoride (F$^{-}$), nguyên tử Fluorine cần thực hiện quá trình nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong một phản ứng hóa học, vai trò của các hạt electron trong nguyên tử là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Kích thước của hạt nhân so với kích thước của toàn nguyên tử như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây không chứa neutron trong hạt nhân?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của đại lượng nào liên quan đến cấu tạo nguyên tử?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho biết ký hiệu nguyên tử của Potassium là $^{39}_{19}K$. Thông tin nào sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Nếu một nguyên tử mất đi electron, nó sẽ trở thành:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào có điện tích âm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Tính tổng số hạt proton, neutron và electron trong ion SO$_4^{2-}$, biết nguyên tử S có 16 proton và 16 neutron, nguyên tử O có 8 proton và 8 neutron.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Xét hai nguyên tử X và Y. Nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Nguyên tử Y có số khối là 24 và số proton bằng số neutron. So sánh số neutron của X và Y.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng về vị trí của electron trong nguyên tử?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Để xác định số proton của một nguyên tử, ta dựa vào thông tin nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong một phản ứng hạt nhân, hạt nào có thể thay đổi số hiệu nguyên tử của nguyên tố?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Nguyên tố nào sau đây có số electron hóa trị bằng 1?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Hình dạng đám mây electron (orbital) s có đặc điểm gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vị trí và điện tích của các hạt cấu tạo nên nguyên tử?

  • A. Proton và neutron nằm trong vỏ nguyên tử, electron nằm trong hạt nhân; proton mang điện âm, electron mang điện dương, neutron không mang điện.
  • B. Proton và electron nằm trong hạt nhân, neutron nằm trong vỏ nguyên tử; proton mang điện dương, electron mang điện âm, neutron mang điện dương.
  • C. Proton và neutron nằm trong vỏ nguyên tử, electron nằm trong hạt nhân; proton mang điện dương, electron mang điện âm, neutron không mang điện.
  • D. Proton và neutron nằm trong hạt nhân, electron nằm trong vỏ nguyên tử; proton mang điện dương, electron mang điện âm, neutron không mang điện.

Câu 2: Nguyên tử X có số proton là 17. Hãy xác định số electron và điện tích hạt nhân của nguyên tử X khi nó ở trạng thái trung hòa về điện.

  • A. 17 electron, điện tích hạt nhân -17
  • B. 18 electron, điện tích hạt nhân +17
  • C. 17 electron, điện tích hạt nhân +17
  • D. 16 electron, điện tích hạt nhân -17

Câu 3: Cho biết số proton, neutron và electron của ba nguyên tử lần lượt là: (I) 19p, 20n, 19e; (II) 19p, 21n, 19e; (III) 20p, 20n, 20e. Nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. I và III
  • B. I và II
  • C. II và III
  • D. Cả I, II và III

Câu 4: Ion nào sau đây có cấu hình electron khác với nguyên tử Ne (neon, số proton = 10)?

  • A. Na+ (số proton Na = 11)
  • B. F- (số proton F = 9)
  • C. O2- (số proton O = 8)
  • D. Mg2+ (số proton Mg = 12)

Câu 5: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron và electron là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Tính số proton của nguyên tử đó.

  • A. 12
  • B. 15
  • C. 17
  • D. 20

Câu 6: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5 amu. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị 35Cl.

  • A. 25%
  • B. 75%
  • C. 50%
  • D. 80%

Câu 7: So sánh khối lượng của electron với khối lượng của proton và neutron. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Khối lượng của electron nhỏ hơn rất nhiều so với khối lượng của proton và neutron.
  • B. Khối lượng của electron lớn hơn khối lượng của proton nhưng nhỏ hơn khối lượng của neutron.
  • C. Khối lượng của electron tương đương với khối lượng của proton nhưng nhỏ hơn khối lượng của neutron.
  • D. Khối lượng của electron, proton và neutron là tương đương nhau.

Câu 8: Rutherford và Bohr đã có những đóng góp quan trọng trong việc xây dựng mô hình nguyên tử hiện đại. Đâu là điểm khác biệt chính giữa mô hình nguyên tử của Rutherford và Bohr?

  • A. Rutherford phát hiện ra hạt nhân, Bohr phát hiện ra electron.
  • B. Rutherford mô tả electron chuyển động ngẫu nhiên, Bohr mô tả electron chuyển động theo quỹ đạo xác định quanh hạt nhân.
  • C. Rutherford mô tả electron chuyển động không theo quỹ đạo xác định, Bohr mô tả electron chuyển động trên các quỹ đạo năng lượng xác định.
  • D. Rutherford mô tả nguyên tử là khối đặc, Bohr mô tả nguyên tử có cấu trúc rỗng.

Câu 9: Cho các ký hiệu nguyên tử sau: ¹²₆C, ¹³₆C, ¹⁴₆C. Các nguyên tử này có điểm chung nào?

  • A. Số neutron
  • B. Số khối
  • C. Khối lượng nguyên tử
  • D. Số proton

Câu 10: Một ion X²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Xác định vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn (chu kỳ, nhóm).

  • A. Chu kỳ 2, nhóm IIA
  • B. Chu kỳ 3, nhóm VIA
  • C. Chu kỳ 3, nhóm IIA
  • D. Chu kỳ 2, nhóm VIA

Câu 11: Xét về kích thước, hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần: hạt nhân nguyên tử, nguyên tử, electron.

  • A. Electron < Hạt nhân nguyên tử < Nguyên tử
  • B. Hạt nhân nguyên tử < Electron < Nguyên tử
  • C. Nguyên tử < Hạt nhân nguyên tử < Electron
  • D. Electron < Nguyên tử < Hạt nhân nguyên tử

Câu 12: Nguyên tử oxygen (O) có số proton là 8. Hỏi ion oxide (O²⁻) có bao nhiêu electron?

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 12

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là SAI về neutron?

  • A. Neutron là hạt không mang điện.
  • B. Số neutron luôn bằng số proton trong mọi nguyên tử.
  • C. Neutron có khối lượng xấp xỉ bằng khối lượng proton.
  • D. Neutron nằm trong hạt nhân nguyên tử.

Câu 14: Cho sơ đồ mô phỏng cấu trúc nguyên tử Lithium (Li). Dựa vào sơ đồ, xác định số proton, neutron và electron của nguyên tử Li.

  • A. 4 proton, 3 neutron, 3 electron
  • B. 3 proton, 3 neutron, 4 electron
  • C. 4 proton, 4 neutron, 3 electron
  • D. 3 proton, 4 neutron, 3 electron

Câu 15: Trong một phản ứng hóa học, hạt nào trong nguyên tử đóng vai trò quyết định tính chất hóa học của nguyên tố?

  • A. Proton
  • B. Electron
  • C. Neutron
  • D. Hạt nhân

Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 36. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Tìm số khối của nguyên tử X.

  • A. 24
  • B. 28
  • C. 32
  • D. 36

Câu 17: Đồng vị phóng xạ ¹⁴₆C được sử dụng trong phương phápCarbon-14 để xác định tuổi của các vật khảo cổ. Điểm khác biệt giữa ¹⁴₆C và ¹²₆C là gì?

  • A. Số proton
  • B. Số electron
  • C. Điện tích hạt nhân
  • D. Số neutron

Câu 18: Nếu một nguyên tử mất đi electron, nó sẽ trở thành:

  • A. Ion dương
  • B. Ion âm
  • C. Phân tử
  • D. Đồng vị

Câu 19: Cho biết ký hiệu của nguyên tử potassium là ¹⁹K³⁹. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về nguyên tử potassium này?

  • A. Có 39 proton và 19 neutron.
  • B. Có 19 proton và 20 neutron.
  • C. Có 19 neutron và 39 electron.
  • D. Có 39 proton và 19 electron.

Câu 20: Để xác định nguyên tố hóa học, ta dựa vào yếu tố nào là chính?

  • A. Số neutron
  • B. Số khối
  • C. Số proton
  • D. Số electron

Câu 21: Tính khối lượng gần đúng của hạt nhân nguyên tử oxygen ¹⁶<0xE2><0x82><0x88><0x96>O, biết nguyên tử này có 8 proton và 8 neutron (khối lượng proton và neutron gần bằng 1 amu, khối lượng electron không đáng kể).

  • A. 8 amu
  • B. 0 amu
  • C. 1 amu
  • D. 16 amu

Câu 22: Trong nguyên tử, electron chuyển động xung quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp. Lớp electron nào gần hạt nhân nhất?

  • A. Lớp K
  • B. Lớp L
  • C. Lớp M
  • D. Lớp N

Câu 23: Nguyên tử neon (Ne) có số hiệu nguyên tử là 10. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử neon là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10

Câu 24: Cho hai ion là X⁺ và Y²⁻ có cùng cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶. Xác định số proton của nguyên tử X và Y.

  • A. X=9, Y=12
  • B. X=11, Y=8
  • C. X=10, Y=10
  • D. X=8, Y=11

Câu 25: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào có khối lượng nhỏ nhất?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Hạt nhân

Câu 26: Nguyên tử nào sau đây có số neutron bằng số proton?

  • A. ¹H¹
  • B. ²³Na¹¹
  • C. ³⁵Cl¹⁷
  • D. ⁴⁰Ca²⁰

Câu 27: Cho biết số hiệu nguyên tử của oxygen là 8 và sulfur là 16. Nhận xét nào sau đây đúng về số electron hóa trị của oxygen và sulfur?

  • A. Oxygen có 6 electron hóa trị, sulfur có 4 electron hóa trị.
  • B. Oxygen và sulfur đều có 6 electron hóa trị.
  • C. Oxygen có 8 electron hóa trị, sulfur có 16 electron hóa trị.
  • D. Oxygen có 2 electron hóa trị, sulfur có 6 electron hóa trị.

Câu 28: Trong mô hình nguyên tử của Bohr, electron chuyển động trên các quỹ đạo có năng lượng xác định. Khi electron chuyển từ quỹ đạo có năng lượng cao xuống quỹ đạo có năng lượng thấp, hiện tượng gì xảy ra?

  • A. Nguyên tử hấp thụ năng lượng.
  • B. Không có sự thay đổi năng lượng.
  • C. Nguyên tử phát xạ năng lượng dưới dạng photon.
  • D. Electron bị bật ra khỏi nguyên tử.

Câu 29: Xét hai nguyên tử X và Y. Nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Nguyên tử Y có số khối là 24 và số proton bằng số neutron. So sánh số neutron của X và Y.

  • A. Số neutron của X lớn hơn số neutron của Y.
  • B. Số neutron của X nhỏ hơn số neutron của Y.
  • C. Không thể so sánh được.
  • D. Số neutron của X bằng số neutron của Y.

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của đồng vị phóng xạ?

  • A. Chữa bệnh ung thư bằng xạ trị.
  • B. Sản xuất phân bón hóa học.
  • C. Xác định tuổi cổ vật (Carbon-14).
  • D. Nghiên cứu cơ chế phản ứng hóa học.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vị trí và điện tích của các hạt cấu tạo nên nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Nguyên tử X có số proton là 17. Hãy xác định số electron và điện tích hạt nhân của nguyên tử X khi nó ở trạng thái trung hòa về điện.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho biết số proton, neutron và electron của ba nguyên tử lần lượt là: (I) 19p, 20n, 19e; (II) 19p, 21n, 19e; (III) 20p, 20n, 20e. Nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Ion nào sau đây có cấu hình electron khác với nguyên tử Ne (neon, số proton = 10)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron và electron là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Tính số proton của nguyên tử đó.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5 amu. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị 35Cl.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: So sánh khối lượng của electron với khối lượng của proton và neutron. Phát biểu nào sau đây đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Rutherford và Bohr đã có những đóng góp quan trọng trong việc xây dựng mô hình nguyên tử hiện đại. Đâu là điểm khác biệt chính giữa mô hình nguyên tử của Rutherford và Bohr?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho các ký hiệu nguyên tử sau: ¹²₆C, ¹³₆C, ¹⁴₆C. Các nguyên tử này có điểm chung nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Một ion X²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Xác định vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn (chu kỳ, nhóm).

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Xét về kích thước, hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần: hạt nhân nguyên tử, nguyên tử, electron.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Nguyên tử oxygen (O) có số proton là 8. Hỏi ion oxide (O²⁻) có bao nhiêu electron?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là SAI về neutron?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho sơ đồ mô phỏng cấu trúc nguyên tử Lithium (Li). Dựa vào sơ đồ, xác định số proton, neutron và electron của nguyên tử Li.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong một phản ứng hóa học, hạt nào trong nguyên tử đóng vai trò quyết định tính chất hóa học của nguyên tố?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 36. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Tìm số khối của nguyên tử X.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Đồng vị phóng xạ ¹⁴₆C được sử dụng trong phương phápCarbon-14 để xác định tuổi của các vật khảo cổ. Điểm khác biệt giữa ¹⁴₆C và ¹²₆C là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Nếu một nguyên tử mất đi electron, nó sẽ trở thành:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho biết ký hiệu của nguyên tử potassium là ¹⁹K³⁹. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về nguyên tử potassium này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Để xác định nguyên tố hóa học, ta dựa vào yếu tố nào là chính?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Tính khối lượng gần đúng của hạt nhân nguyên tử oxygen ¹⁶<0xE2><0x82><0x88><0x96>O, biết nguyên tử này có 8 proton và 8 neutron (khối lượng proton và neutron gần bằng 1 amu, khối lượng electron không đáng kể).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong nguyên tử, electron chuyển động xung quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp. Lớp electron nào gần hạt nhân nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Nguyên tử neon (Ne) có số hiệu nguyên tử là 10. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử neon là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho hai ion là X⁺ và Y²⁻ có cùng cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶. Xác định số proton của nguyên tử X và Y.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào có khối lượng nhỏ nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Nguyên tử nào sau đây có số neutron bằng số proton?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho biết số hiệu nguyên tử của oxygen là 8 và sulfur là 16. Nhận xét nào sau đây đúng về số electron hóa trị của oxygen và sulfur?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong mô hình nguyên tử của Bohr, electron chuyển động trên các quỹ đạo có năng lượng xác định. Khi electron chuyển từ quỹ đạo có năng lượng cao xuống quỹ đạo có năng lượng thấp, hiện tượng gì xảy ra?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Xét hai nguyên tử X và Y. Nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Nguyên tử Y có số khối là 24 và số proton bằng số neutron. So sánh số neutron của X và Y.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của đồng vị phóng xạ?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vị trí và điện tích của electron trong nguyên tử?

  • A. Electron nằm trong hạt nhân và mang điện tích dương.
  • B. Electron nằm trong hạt nhân và không mang điện tích.
  • C. Electron nằm ngoài hạt nhân và mang điện tích âm.
  • D. Electron nằm ngoài hạt nhân và mang điện tích dương.

Câu 2: Xét nguyên tử Nitrogen (N) có số hiệu nguyên tử là 7. Điều nào sau đây chắc chắn đúng về nguyên tử Nitrogen?

  • A. Nguyên tử Nitrogen có 7 neutron.
  • B. Nguyên tử Nitrogen có 7 proton.
  • C. Nguyên tử Nitrogen có 14 electron.
  • D. Nguyên tử Nitrogen có khối lượng nguyên tử là 7 amu.

Câu 3: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ giữa số proton và số electron là:

  • A. Số proton bằng số electron.
  • B. Số proton lớn hơn số electron.
  • C. Số proton nhỏ hơn số electron.
  • D. Số proton gấp đôi số electron.

Câu 4: Hạt nhân của nguyên tử Helium chứa 2 proton và 2 neutron. Điện tích của hạt nhân nguyên tử Helium là bao nhiêu?

  • A. -2
  • B. 0
  • C. +2
  • D. +4

Câu 5: Nguyên tử Oxygen (O) có 8 proton, 8 neutron và 8 electron. Khối lượng chủ yếu của nguyên tử Oxygen tập trung ở đâu?

  • A. Lớp vỏ electron.
  • B. Hạt nhân.
  • C. Các electron.
  • D. Các neutron.

Câu 6: Cho các hạt: proton, neutron, electron. Sắp xếp các hạt này theo thứ tự tăng dần về khối lượng.

  • A. neutron < proton < electron
  • B. proton < neutron < electron
  • C. electron < neutron < proton
  • D. electron < proton < neutron

Câu 7: Một ion X²⁺ có 10 electron và 12 neutron. Xác định số proton trong ion X²⁺.

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 14

Câu 8: Đồng vị là các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng khác nhau về:

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Số electron.
  • D. Điện tích hạt nhân.

Câu 9: Xét hai đồng vị của Carbon là ¹²C và ¹⁴C. Điểm khác biệt chính giữa hai đồng vị này là gì?

  • A. Số proton.
  • B. Số electron.
  • C. Điện tích hạt nhân.
  • D. Số neutron.

Câu 10: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 49. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 17. Tính số proton của nguyên tử X.

  • A. 14
  • B. 15
  • C. 16
  • D. 17

Câu 11: Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử Lithium (Li). Hãy xác định số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Li.

  • A. 1 lớp electron, 2 electron lớp ngoài cùng.
  • B. 2 lớp electron, 1 electron lớp ngoài cùng.
  • C. 2 lớp electron, 2 electron lớp ngoài cùng.
  • D. 3 lớp electron, 1 electron lớp ngoài cùng.

Câu 12: Nếu một nguyên tử mất đi electron, nó sẽ trở thành:

  • A. Ion dương.
  • B. Ion âm.
  • C. Phân tử.
  • D. Nguyên tử khác.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là SAI về hạt neutron?

  • A. Neutron nằm trong hạt nhân nguyên tử.
  • B. Neutron có khối lượng xấp xỉ bằng khối lượng proton.
  • C. Neutron mang điện tích âm.
  • D. Số neutron có thể khác nhau ở các đồng vị của cùng một nguyên tố.

Câu 14: Trong nguyên tử, lực nào sau đây giữ các electron ở gần hạt nhân?

  • A. Lực hấp dẫn.
  • B. Lực hút tĩnh điện.
  • C. Lực hạt nhân mạnh.
  • D. Lực hạt nhân yếu.

Câu 15: Cho biết kí hiệu nguyên tử của Sodium (Na) là ²³₁₁Na. Thông tin nào sau đây là đúng?

  • A. Nguyên tử Na có 23 proton và 11 neutron.
  • B. Nguyên tử Na có 11 proton và 23 neutron.
  • C. Nguyên tử Na có 23 electron và 11 neutron.
  • D. Nguyên tử Na có 11 proton và 12 neutron.

Câu 16: Để xác định số proton của một nguyên tử, ta dựa vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Số neutron.
  • B. Số electron.
  • C. Số hiệu nguyên tử.
  • D. Khối lượng nguyên tử.

Câu 17: Trong các hạt cấu tạo nguyên tử, hạt nào quyết định điện tích của hạt nhân?

  • A. Proton.
  • B. Neutron.
  • C. Electron.
  • D. Cả proton và neutron.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về khối lượng của nguyên tử?

  • A. Khối lượng nguyên tử chủ yếu do electron quyết định.
  • B. Khối lượng nguyên tử chủ yếu do proton và neutron quyết định.
  • C. Khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng electron.
  • D. Khối lượng nguyên tử bằng khối lượng của hạt nhân và lớp vỏ electron cộng lại bằng nhau.

Câu 19: Cho nguyên tử Aluminium (Al) có số hiệu nguyên tử là 13 và số khối là 27. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Al là:

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 14
  • D. 27

Câu 20: Trong một phản ứng hóa học, hạt nào trong nguyên tử thường tham gia vào việc hình thành liên kết hóa học?

  • A. Proton.
  • B. Neutron.
  • C. Hạt nhân.
  • D. Electron.

Câu 21: Xét ion Cl⁻ có 17 proton và 18 neutron. Số electron trong ion Cl⁻ là:

  • A. 16
  • B. 18
  • C. 17
  • D. 19

Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây không chứa neutron?

  • A. Hydrogen.
  • B. Helium.
  • C. Carbon.
  • D. Oxygen.

Câu 23: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của:

  • A. Khối lượng nguyên tử.
  • B. Số neutron.
  • C. Số hiệu nguyên tử.
  • D. Số electron lớp ngoài cùng.

Câu 24: Nếu một nguyên tử có số hiệu nguyên tử là Z và số khối là A, biểu thức nào sau đây tính đúng số neutron?

  • A. Z + A
  • B. Z - A
  • C. A
  • D. A - Z

Câu 25: Cho rằng khối lượng của proton và neutron gần như bằng nhau và bằng 1 amu, còn khối lượng electron không đáng kể. Khối lượng nguyên tử Carbon-12 (¹²C) gần đúng là bao nhiêu amu?

  • A. 6 amu.
  • B. 12 amu.
  • C. 18 amu.
  • D. 24 amu.

Câu 26: Hãy so sánh kích thước của hạt nhân nguyên tử so với kích thước của toàn bộ nguyên tử.

  • A. Kích thước hạt nhân lớn hơn nhiều so với kích thước nguyên tử.
  • B. Kích thước hạt nhân và kích thước nguyên tử tương đương nhau.
  • C. Kích thước hạt nhân nhỏ hơn rất nhiều so với kích thước nguyên tử.
  • D. Kích thước hạt nhân nhỏ hơn một chút so với kích thước nguyên tử.

Câu 27: Trong một thí nghiệm, người ta xác định được một nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Nguyên tố X là nguyên tố nào?

  • A. Oxygen (O).
  • B. Nitrogen (N).
  • C. Silicon (Si).
  • D. Phosphorus (P).

Câu 28: Giả sử có một nguyên tử Y có số proton bằng số neutron và tổng số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Hỏi nguyên tử Y có bao nhiêu proton?

  • A. 2.
  • B. 4.
  • C. 6.
  • D. 8.

Câu 29: Cho các hạt: proton, neutron, electron. Hạt nào có vai trò quyết định khối lượng nguyên tử và hạt nào quyết định điện tích hạt nhân?

  • A. Electron quyết định khối lượng, proton quyết định điện tích.
  • B. Proton và neutron quyết định khối lượng, proton quyết định điện tích.
  • C. Neutron quyết định khối lượng, electron quyết định điện tích.
  • D. Cả ba hạt cùng quyết định cả khối lượng và điện tích.

Câu 30: Một nhà khoa học phát hiện ra một hạt mới trong hạt nhân nguyên tử, có khối lượng tương đương neutron nhưng mang điện tích âm. Hạt này có thể được xếp vào loại hạt nào trong mô hình nguyên tử hiện đại?

  • A. Một loại proton mới.
  • B. Một loại neutron mới.
  • C. Không phù hợp với mô hình hiện tại về thành phần hạt nhân.
  • D. Một dạng electron nằm trong hạt nhân.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vị trí và điện tích của electron trong nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xét nguyên tử Nitrogen (N) có số hiệu nguyên tử là 7. Điều nào sau đây chắc chắn đúng về nguyên tử Nitrogen?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ giữa số proton và số electron là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Hạt nhân của nguyên tử Helium chứa 2 proton và 2 neutron. Điện tích của hạt nhân nguyên tử Helium là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Nguyên tử Oxygen (O) có 8 proton, 8 neutron và 8 electron. Khối lượng chủ yếu của nguyên tử Oxygen tập trung ở đâu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cho các hạt: proton, neutron, electron. Sắp xếp các hạt này theo thứ tự tăng dần về khối lượng.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một ion X²⁺ có 10 electron và 12 neutron. Xác định số proton trong ion X²⁺.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Đồng vị là các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng khác nhau về:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Xét hai đồng vị của Carbon là ¹²C và ¹⁴C. Điểm khác biệt chính giữa hai đồng vị này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 49. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 17. Tính số proton của nguyên tử X.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử Lithium (Li). Hãy xác định số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Li.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Nếu một nguyên tử mất đi electron, nó sẽ trở thành:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là SAI về hạt neutron?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong nguyên tử, lực nào sau đây giữ các electron ở gần hạt nhân?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho biết kí hiệu nguyên tử của Sodium (Na) là ²³₁₁Na. Thông tin nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Để xác định số proton của một nguyên tử, ta dựa vào yếu tố nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong các hạt cấu tạo nguyên tử, hạt nào quyết định điện tích của hạt nhân?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về khối lượng của nguyên tử?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho nguyên tử Aluminium (Al) có số hiệu nguyên tử là 13 và số khối là 27. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Al là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong một phản ứng hóa học, hạt nào trong nguyên tử thường tham gia vào việc hình thành liên kết hóa học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Xét ion Cl⁻ có 17 proton và 18 neutron. Số electron trong ion Cl⁻ là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây không chứa neutron?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Nếu một nguyên tử có số hiệu nguyên tử là Z và số khối là A, biểu thức nào sau đây tính đúng số neutron?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho rằng khối lượng của proton và neutron gần như bằng nhau và bằng 1 amu, còn khối lượng electron không đáng kể. Khối lượng nguyên tử Carbon-12 (¹²C) gần đúng là bao nhiêu amu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Hãy so sánh kích thước của hạt nhân nguyên tử so với kích thước của toàn bộ nguyên tử.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong một thí nghiệm, người ta xác định được một nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Nguyên tố X là nguyên tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Giả sử có một nguyên tử Y có số proton bằng số neutron và tổng số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Hỏi nguyên tử Y có bao nhiêu proton?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho các hạt: proton, neutron, electron. Hạt nào có vai trò quyết định khối lượng nguyên tử và hạt nào quyết định điện tích hạt nhân?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một nhà khoa học phát hiện ra một hạt mới trong hạt nhân nguyên tử, có khối lượng tương đương neutron nhưng mang điện tích âm. Hạt này có thể được xếp vào loại hạt nào trong mô hình nguyên tử hiện đại?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào quyết định điện tích của hạt nhân?

  • A. Electron
  • B. Proton
  • C. Neutron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 2: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 16. Điều này cho biết điều gì về nguyên tử X?

  • A. Nguyên tử X có 16 neutron
  • B. Nguyên tử X có 32 hạt trong hạt nhân
  • C. Nguyên tử X có 16 proton
  • D. Nguyên tử X có 16 electron và 16 neutron

Câu 3: Cho ký hiệu nguyên tử <0xE2><0x82><0xB9><0xE2><0x82><0x9C>Li. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng thành phần cấu tạo hạt nhân của nguyên tử Lithium này?

  • A. Hạt nhân có 3 proton và 7 electron
  • B. Hạt nhân có 4 proton và 3 neutron
  • C. Hạt nhân có 7 proton và 3 neutron
  • D. Hạt nhân có 3 proton và 4 neutron

Câu 4: Ion <0xE2><0x82><0xAE>⁻ được hình thành từ nguyên tử oxygen (O) khi nhận thêm 2 electron. Nguyên tử oxygen có số hiệu nguyên tử là 8. Số electron trong ion <0xE2><0x82><0xAE>⁻ là bao nhiêu?

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 16

Câu 5: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng:

  • A. Số proton
  • B. Số neutron
  • C. Số khối
  • D. Số electron

Câu 6: Xét ba phát biểu sau về các hạt cấu tạo nguyên tử:
(1) Proton và neutron có khối lượng xấp xỉ bằng nhau.
(2) Electron có khối lượng đáng kể so với proton và neutron.
(3) Điện tích của proton và electron có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 7: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ giữa số proton (p) và số electron (e) là:

  • A. p > e
  • B. p = e
  • C. p < e
  • D. p = 2e

Câu 8: Nguyên tử Aluminum (Al) có số proton là 13 và số neutron là 14. Số khối của nguyên tử Aluminum là:

  • A. 13
  • B. 14
  • C. 27
  • D. 1

Câu 9: Xét nguyên tử Nitrogen (N) có số hiệu nguyên tử là 7 và số khối là 14. Số electron và neutron trong nguyên tử Nitrogen lần lượt là:

  • A. 7 và 7
  • B. 7 và 14
  • C. 14 và 7
  • D. 14 và 14

Câu 10: Trong các hạt sau, hạt nào có khối lượng nhỏ nhất?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Hạt nhân nguyên tử Helium
  • D. Electron

Câu 11: Nguyên tố hóa học Argon (Ar) có ba đồng vị <0xE2><0x82><0x82><0xE2><0x82><0x90>Ar, <0xE2><0x82><0x83><0xE2><0x82><0x90>Ar, <0xE2><0x82><0x86><0xE2><0x82><0x90>Ar. Điểm giống nhau giữa ba đồng vị này là:

  • A. Số neutron
  • B. Số proton
  • C. Số khối
  • D. Khối lượng nguyên tử

Câu 12: Nếu một nguyên tử mất đi electron, nó sẽ trở thành:

  • A. Ion dương
  • B. Ion âm
  • C. Phân tử
  • D. Đồng vị

Câu 13: Trong hạt nhân nguyên tử, loại hạt nào giữ vai trò liên kết các proton và neutron lại với nhau?

  • A. Electron
  • B. Proton
  • C. Neutron
  • D. Không có hạt nào

Câu 14: Cho biết số proton, neutron và electron của nguyên tử Fluorine (F) lần lượt là 9, 10 và 9. Điện tích hạt nhân của nguyên tử Fluorine là:

  • A. -9
  • B. +9
  • C. 0
  • D. +10

Câu 15: Xét ion Calcium <0xE2><0x82><0x8A>²⁺ được hình thành từ nguyên tử Calcium (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20. Số proton, neutron và electron trong ion <0xE2><0x82><0x8A>²⁺ lần lượt là (giả sử số neutron không đổi khi hình thành ion):

  • A. 20, 20, 22
  • B. 20, 20, 20
  • C. 22, 20, 20
  • D. 20, 20, 18

Câu 16: Trong tự nhiên, chlorine có hai đồng vị bền là <0xE2><0x82><0x8D><0xE2><0x82><0x91>Cl và <0xE2><0x82><0x87><0xE2><0x82><0x91>Cl. Điểm khác nhau cơ bản giữa hai đồng vị này là:

  • A. Số proton
  • B. Số electron
  • C. Số neutron
  • D. Điện tích hạt nhân

Câu 17: Sắp xếp các hạt sau theo thứ tự khối lượng tăng dần: proton, neutron, electron.

  • A. proton < neutron < electron
  • B. electron < proton < neutron
  • C. neutron < proton < electron
  • D. electron < neutron < proton

Câu 18: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số proton của nguyên tử X.

  • A. 14
  • B. 15
  • C. 17
  • D. 18

Câu 19: Trong mô hình nguyên tử hiện đại, electron chuyển động xung quanh hạt nhân như thế nào?

  • A. Theo quỹ đạo tròn xác định
  • B. Theo quỹ đạo elip xác định
  • C. Đứng yên xung quanh hạt nhân
  • D. Trong đám mây electron, không theo quỹ đạo xác định

Câu 20: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở:

  • A. Hạt nhân
  • B. Lớp vỏ electron
  • C. Proton
  • D. Electron

Câu 21: Đồng vị phóng xạ của carbon là <0xE2><0x82><0x8E><0xE2><0x82><0x91>C được sử dụng trong phương pháp xác định niên đại cổ vật. Đồng vị này có bao nhiêu neutron?

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 8
  • D. 14

Câu 22: Cho các hạt: electron, proton, neutron, hạt alpha (α). Hạt nào mang điện tích dương lớn nhất?

  • A. Electron
  • B. Proton
  • C. Neutron
  • D. Hạt alpha (α)

Câu 23: Kích thước của hạt nhân so với kích thước của nguyên tử như thế nào?

  • A. Lớn hơn nhiều
  • B. Nhỏ hơn nhiều
  • C. Tương đương
  • D. Gấp đôi

Câu 24: Phát biểu nào sau đây SAI về neutron?

  • A. Nằm trong hạt nhân nguyên tử
  • B. Có khối lượng xấp xỉ proton
  • C. Mang điện tích âm
  • D. Có thể tồn tại số lượng khác nhau trong các đồng vị của cùng một nguyên tố

Câu 25: Nguyên tử potassium (K) có số hiệu nguyên tử 19. Ion potassium phổ biến nhất có điện tích +1. Cấu hình electron của ion K⁺ khác với nguyên tử K ở điểm nào?

  • A. Số electron
  • B. Số proton
  • C. Số neutron
  • D. Số khối

Câu 26: Trong phản ứng hạt nhân, người ta có thể biến đổi hạt nhân nguyên tử này thành hạt nhân nguyên tử khác bằng cách thay đổi số lượng hạt nào trong hạt nhân?

  • A. Electron
  • B. Proton
  • C. Neutron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 27: Cho 3 ion: <0xE2><0x82><0x8F>⁻, <0xE2><0x82><0x8A>²⁺, <0xE2><0x82><0x8B>³⁺. Ion nào có số electron nhiều nhất nếu biết số hiệu nguyên tử của F, Ca, Al lần lượt là 9, 20, 13?

  • A. <0xE2><0x82><0x8F>⁻
  • B. <0xE2><0x82><0x8A>²⁺
  • C. <0xE2><0x82><0x8B>³⁺
  • D. Cả 3 ion bằng nhau

Câu 28: Một nguyên tử có 11 proton và 12 neutron. Nó là nguyên tử của nguyên tố nào?

  • A. Magnesium (Mg)
  • B. Aluminum (Al)
  • C. Sodium (Na)
  • D. Silicon (Si)

Câu 29: Trong thí nghiệm bắn phá lá vàng của Rutherford, hầu hết các hạt alpha đi xuyên qua lá vàng. Điều này chứng tỏ điều gì về cấu trúc nguyên tử?

  • A. Nguyên tử đặc khít
  • B. Hạt nhân mang điện tích âm
  • C. Electron mang điện tích dương
  • D. Nguyên tử có cấu trúc rỗng, hạt nhân rất nhỏ

Câu 30: Cho biết ký hiệu của một số hạt: p⁺, n⁰, e⁻, α²⁺. Ký hiệu nào biểu diễn cho electron?

  • A. p⁺
  • B. n⁰
  • C. e⁻
  • D. α²⁺

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào quyết định điện tích của hạt nhân?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 16. Điều này cho biết điều gì về nguyên tử X?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho ký hiệu nguyên tử <0xE2><0x82><0xB9><0xE2><0x82><0x9C>Li. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng thành phần cấu tạo hạt nhân của nguyên tử Lithium này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Ion <0xE2><0x82><0xAE>⁻ được hình thành từ nguyên tử oxygen (O) khi nhận thêm 2 electron. Nguyên tử oxygen có số hiệu nguyên tử là 8. Số electron trong ion <0xE2><0x82><0xAE>⁻ là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Xét ba phát biểu sau về các hạt cấu tạo nguyên tử:
(1) Proton và neutron có khối lượng xấp xỉ bằng nhau.
(2) Electron có khối lượng đáng kể so với proton và neutron.
(3) Điện tích của proton và electron có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu.
Số phát biểu đúng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ giữa số proton (p) và số electron (e) là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Nguyên tử Aluminum (Al) có số proton là 13 và số neutron là 14. Số khối của nguyên tử Aluminum là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Xét nguyên tử Nitrogen (N) có số hiệu nguyên tử là 7 và số khối là 14. Số electron và neutron trong nguyên tử Nitrogen lần lượt là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong các hạt sau, hạt nào có khối lượng nhỏ nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Nguyên tố hóa học Argon (Ar) có ba đồng vị <0xE2><0x82><0x82><0xE2><0x82><0x90>Ar, <0xE2><0x82><0x83><0xE2><0x82><0x90>Ar, <0xE2><0x82><0x86><0xE2><0x82><0x90>Ar. Điểm giống nhau giữa ba đồng vị này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Nếu một nguyên tử mất đi electron, nó sẽ trở thành:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong hạt nhân nguyên tử, loại hạt nào giữ vai trò liên kết các proton và neutron lại với nhau?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho biết số proton, neutron và electron của nguyên tử Fluorine (F) lần lượt là 9, 10 và 9. Điện tích hạt nhân của nguyên tử Fluorine là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Xét ion Calcium <0xE2><0x82><0x8A>²⁺ được hình thành từ nguyên tử Calcium (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20. Số proton, neutron và electron trong ion <0xE2><0x82><0x8A>²⁺ lần lượt là (giả sử số neutron không đổi khi hình thành ion):

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong tự nhiên, chlorine có hai đồng vị bền là <0xE2><0x82><0x8D><0xE2><0x82><0x91>Cl và <0xE2><0x82><0x87><0xE2><0x82><0x91>Cl. Điểm khác nhau cơ bản giữa hai đồng vị này là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Sắp xếp các hạt sau theo thứ tự khối lượng tăng dần: proton, neutron, electron.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số proton của nguyên tử X.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong mô hình nguyên tử hiện đại, electron chuyển động xung quanh hạt nhân như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Đồng vị phóng xạ của carbon là <0xE2><0x82><0x8E><0xE2><0x82><0x91>C được sử dụng trong phương pháp xác định niên đại cổ vật. Đồng vị này có bao nhiêu neutron?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho các hạt: electron, proton, neutron, hạt alpha (α). Hạt nào mang điện tích dương lớn nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Kích thước của hạt nhân so với kích thước của nguyên tử như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Phát biểu nào sau đây SAI về neutron?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Nguyên tử potassium (K) có số hiệu nguyên tử 19. Ion potassium phổ biến nhất có điện tích +1. Cấu hình electron của ion K⁺ khác với nguyên tử K ở điểm nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong phản ứng hạt nhân, người ta có thể biến đổi hạt nhân nguyên tử này thành hạt nhân nguyên tử khác bằng cách thay đổi số lượng hạt nào trong hạt nhân?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho 3 ion: <0xE2><0x82><0x8F>⁻, <0xE2><0x82><0x8A>²⁺, <0xE2><0x82><0x8B>³⁺. Ion nào có số electron nhiều nhất nếu biết số hiệu nguyên tử của F, Ca, Al lần lượt là 9, 20, 13?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một nguyên tử có 11 proton và 12 neutron. Nó là nguyên tử của nguyên tố nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong thí nghiệm bắn phá lá vàng của Rutherford, hầu hết các hạt alpha đi xuyên qua lá vàng. Điều này chứng tỏ điều gì về cấu trúc nguyên tử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho biết ký hiệu của một số hạt: p⁺, n⁰, e⁻, α²⁺. Ký hiệu nào biểu diễn cho electron?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vị trí tương đối của các hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử?

  • A. Proton và electron tập trung ở tâm nguyên tử, neutron chuyển động xung quanh.
  • B. Neutron và electron tạo thành hạt nhân, proton chuyển động xung quanh.
  • C. Electron nằm trong hạt nhân, proton và neutron chuyển động xung quanh.
  • D. Proton và neutron tạo thành hạt nhân ở tâm nguyên tử, electron chuyển động xung quanh hạt nhân.

Câu 2: Nguyên tử X có số proton là 17. Ion phổ biến nhất của X sẽ có điện tích là bao nhiêu và do quá trình nào tạo thành?

  • A. 1+, do nguyên tử X nhận thêm 1 proton.
  • B. 1-, do nguyên tử X mất đi 1 electron.
  • C. 1-, do nguyên tử X nhận thêm 1 electron.
  • D. 1+, do nguyên tử X mất đi 1 electron.

Câu 3: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào quyết định điện tích của hạt nhân nguyên tử?

  • A. Neutron.
  • B. Proton.
  • C. Electron.
  • D. Cả proton và neutron.

Câu 4: Cho ký hiệu nguyên tử ^{23}_{11}Na. Thông tin nào sau đây là không chính xác về nguyên tử này?

  • A. Số proton là 11.
  • B. Số neutron là 12.
  • C. Số electron là 23.
  • D. Số khối là 23.

Câu 5: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng số lượng hạt nào?

  • A. Proton.
  • B. Neutron.
  • C. Electron.
  • D. Số khối.

Câu 6: Nguyên tử oxygen có số hiệu nguyên tử là 8. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Nguyên tử oxygen có 8 neutron.
  • B. Nguyên tử oxygen có 8 proton.
  • C. Nguyên tử oxygen có 8 electron và 8 neutron.
  • D. Tổng số proton và neutron trong nguyên tử oxygen là 8.

Câu 7: Xét ba phát biểu sau về hạt neutron:
(I) Không mang điện.
(II) Có khối lượng xấp xỉ bằng khối lượng proton.
(III) Nằm trong lớp vỏ nguyên tử.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 8: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ giữa số proton (p) và số electron (e) là:

  • A. p = e.
  • B. p > e.
  • C. p < e.
  • D. p = 2e.

Câu 9: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu?

  • A. Lớp vỏ electron.
  • B. Hạt nhân.
  • C. Toàn bộ nguyên tử phân bố đều.
  • D. Chỉ ở proton.

Câu 10: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên khối lượng của nguyên tử nào?

  • A. Hydrogen.
  • B. Oxygen.
  • C. Nitrogen.
  • D. Carbon-12.

Câu 11: Nguyên tử nào sau đây có số neutron bằng số proton?

  • A. ^{14}_{7}N.
  • B. ^{12}_{6}C.
  • C. ^{16}_{8}O.
  • D. ^{35}_{17}Cl.

Câu 12: So sánh khối lượng của electron với proton, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Khối lượng electron lớn hơn khối lượng proton.
  • B. Khối lượng electron bằng khối lượng proton.
  • C. Khối lượng electron nhỏ hơn rất nhiều so với khối lượng proton.
  • D. Khối lượng electron gấp đôi khối lượng proton.

Câu 13: Cho biết số proton của nguyên tử sulfur (S) là 16. Hỏi ion S2- có bao nhiêu electron?

  • A. 14.
  • B. 15.
  • C. 16.
  • D. 18.

Câu 14: Trong tự nhiên, chlorine có hai đồng vị bền là ^{35}Cl và ^{37}Cl. Điểm khác biệt cơ bản giữa hai đồng vị này là gì?

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Số electron.
  • D. Điện tích hạt nhân.

Câu 15: Một nguyên tử có 13 proton và 14 neutron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 13.
  • B. 14.
  • C. 27.
  • D. 1.

Câu 16: Nếu một nguyên tử mất đi electron, nó sẽ trở thành:

  • A. Ion dương.
  • B. Ion âm.
  • C. Phân tử.
  • D. Đồng vị.

Câu 17: Kích thước của hạt nhân so với kích thước của nguyên tử như thế nào?

  • A. Lớn hơn nhiều.
  • B. Tương đương.
  • C. Gần bằng.
  • D. Nhỏ hơn nhiều.

Câu 18: Nguyên tử phosphorus (P) có số hiệu nguyên tử là 15 và số khối là 31. Số neutron trong nguyên tử phosphorus là:

  • A. 15.
  • B. 16.
  • C. 31.
  • D. 46.

Câu 19: Xét các hạt sau: proton, neutron, electron. Sắp xếp các hạt này theo thứ tự tăng dần về khối lượng.

  • A. Electron < proton ≈ neutron.
  • B. Proton < electron < neutron.
  • C. Neutron < proton < electron.
  • D. Electron ≈ neutron < proton.

Câu 20: Nguyên tử calcium (Ca) có 20 proton. Cấu hình electron của ion Ca2+ tương ứng với cấu hình electron của nguyên tử khí hiếm nào?

  • A. Neon (Ne).
  • B. Krypton (Kr).
  • C. Argon (Ar).
  • D. Xenon (Xe).

Câu 21: Trong một phản ứng hóa học, hạt nào trong nguyên tử thường đóng vai trò quyết định tính chất hóa học của nguyên tố?

  • A. Proton.
  • B. Neutron.
  • C. Electron.
  • D. Hạt nhân.

Câu 22: Cho ba ion: Na+, Mg2+, Al3+. Điểm chung của ba ion này là gì?

  • A. Cùng số proton.
  • B. Cùng số neutron.
  • C. Cùng điện tích dương.
  • D. Cùng số electron.

Câu 23: Nguyên tố hydrogen có ba đồng vị chính: protium (1H), deuterium (2H) và tritium (3H). Điểm khác biệt giữa chúng là số lượng hạt nào?

  • A. Proton.
  • B. Neutron.
  • C. Electron.
  • D. Điện tích hạt nhân.

Câu 24: Tính tổng số hạt proton, neutron và electron trong ion SO42-. Biết S (Z=16, N=16), O (Z=8, N=8).

  • A. 126.
  • B. 130.
  • C. 132.
  • D. 134.

Câu 25: Một nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số proton của nguyên tử X.

  • A. 15.
  • B. 17.
  • C. 18.
  • D. 20.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng về hạt electron?

  • A. Mang điện tích âm.
  • B. Có khối lượng rất nhỏ so với proton và neutron.
  • C. Nằm trong hạt nhân nguyên tử.
  • D. Quyết định kích thước lớp vỏ nguyên tử.

Câu 27: Nguyên tử potassium (K) có số hiệu nguyên tử là 19. Ion K+ có bao nhiêu lớp electron?

  • A. 5.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 2.

Câu 28: Cho các hạt vi mô: proton, neutron, electron, alpha (α). Hạt nào có điện tích dương lớn nhất?

  • A. Proton.
  • B. Neutron.
  • C. Electron.
  • D. Alpha (α).

Câu 29: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của đại lượng nào liên quan đến thành phần nguyên tử?

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Số khối.
  • D. Khối lượng nguyên tử.

Câu 30: Để xác định số proton và neutron trong một nguyên tử, thông tin tối thiểu cần biết là gì?

  • A. Số electron và số khối.
  • B. Số electron và điện tích hạt nhân.
  • C. Số hiệu nguyên tử và số khối.
  • D. Số hiệu nguyên tử và điện tích ion.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vị trí tương đối của các hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Nguyên tử X có số proton là 17. Ion phổ biến nhất của X sẽ có điện tích là bao nhiêu và do quá trình nào tạo thành?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào quyết định điện tích của hạt nhân nguyên tử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho ký hiệu nguyên tử ^{23}_{11}Na. Thông tin nào sau đây là *không* chính xác về nguyên tử này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng số lượng hạt nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Nguyên tử oxygen có số hiệu nguyên tử là 8. Điều này có nghĩa là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Xét ba phát biểu sau về hạt neutron:
(I) Không mang điện.
(II) Có khối lượng xấp xỉ bằng khối lượng proton.
(III) Nằm trong lớp vỏ nguyên tử.
Số phát biểu đúng là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, mối quan hệ giữa số proton (p) và số electron (e) là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên khối lượng của nguyên tử nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Nguyên tử nào sau đây có số neutron bằng số proton?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: So sánh khối lượng của electron với proton, phát biểu nào sau đây là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho biết số proton của nguyên tử sulfur (S) là 16. Hỏi ion S2- có bao nhiêu electron?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong tự nhiên, chlorine có hai đồng vị bền là ^{35}Cl và ^{37}Cl. Điểm khác biệt cơ bản giữa hai đồng vị này là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một nguyên tử có 13 proton và 14 neutron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Nếu một nguyên tử mất đi electron, nó sẽ trở thành:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Kích thước của hạt nhân so với kích thước của nguyên tử như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Nguyên tử phosphorus (P) có số hiệu nguyên tử là 15 và số khối là 31. Số neutron trong nguyên tử phosphorus là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Xét các hạt sau: proton, neutron, electron. Sắp xếp các hạt này theo thứ tự tăng dần về khối lượng.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Nguyên tử calcium (Ca) có 20 proton. Cấu hình electron của ion Ca2+ tương ứng với cấu hình electron của nguyên tử khí hiếm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong một phản ứng hóa học, hạt nào trong nguyên tử thường đóng vai trò quyết định tính chất hóa học của nguyên tố?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho ba ion: Na+, Mg2+, Al3+. Điểm chung của ba ion này là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Nguyên tố hydrogen có ba đồng vị chính: protium (1H), deuterium (2H) và tritium (3H). Điểm khác biệt giữa chúng là số lượng hạt nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Tính tổng số hạt proton, neutron và electron trong ion SO42-. Biết S (Z=16, N=16), O (Z=8, N=8).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số proton của nguyên tử X.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về hạt electron?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Nguyên tử potassium (K) có số hiệu nguyên tử là 19. Ion K+ có bao nhiêu lớp electron?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho các hạt vi mô: proton, neutron, electron, alpha (α). Hạt nào có điện tích dương lớn nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của đại lượng nào liên quan đến thành phần nguyên tử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Để xác định số proton và neutron trong một nguyên tử, thông tin tối thiểu cần biết là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều gì sau đây KHÔNG phải là thành phần cấu tạo nên nguyên tử?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Phân tử

Câu 2: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, số lượng hạt proton có mối quan hệ như thế nào với số lượng hạt electron?

  • A. Bằng nhau
  • B. Lớn hơn
  • C. Nhỏ hơn
  • D. Gấp đôi

Câu 3: Hạt nào sau đây quyết định điện tích của hạt nhân nguyên tử?

  • A. Neutron
  • B. Proton
  • C. Electron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về khối lượng của các hạt cơ bản là ĐÚNG?

  • A. Electron có khối lượng đáng kể hơn proton và neutron
  • B. Proton và electron có khối lượng xấp xỉ nhau
  • C. Khối lượng của electron nhỏ hơn rất nhiều so với proton và neutron
  • D. Neutron là hạt nhẹ nhất trong nguyên tử

Câu 5: Số proton trong hạt nhân nguyên tử được gọi là:

  • A. Số khối
  • B. Số hiệu nguyên tử
  • C. Số neutron
  • D. Điện tích hạt nhân

Câu 6: Số khối của một nguyên tử được xác định bằng tổng số hạt nào trong hạt nhân?

  • A. Proton và electron
  • B. Electron và neutron
  • C. Proton và neutron
  • D. Chỉ proton

Câu 7: Nguyên tử Nitrogen (N) có số hiệu nguyên tử là 7 và số khối là 14. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Nitrogen là:

  • A. 7
  • B. 14
  • C. 21
  • D. 0

Câu 8: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng có số neutron khác nhau được gọi là:

  • A. Ion
  • B. Phân tử
  • C. Đồng phân
  • D. Đồng vị

Câu 9: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của:

  • A. Số khối
  • B. Số hiệu nguyên tử
  • C. Khối lượng nguyên tử
  • D. Độ âm điện

Câu 10: Cho ký hiệu nguyên tử <0xE2><0x82><0xB9><0x20>¹<0xB6><0x20>₃<0x30>Al. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Nguyên tử Al có 13 neutron và 27 proton
  • B. Nguyên tử Al có 27 electron và 13 neutron
  • C. Nguyên tử Al có 13 proton và 14 neutron
  • D. Nguyên tử Al có 27 proton và 40 neutron

Câu 11: Vùng không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử, nơi xác suất tìm thấy electron là lớn nhất, được gọi là:

  • A. Hạt nhân
  • B. Lớp vỏ
  • C. Vỏ electron
  • D. Orbital nguyên tử

Câu 12: So sánh kích thước hạt nhân và kích thước nguyên tử, nhận xét nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Hạt nhân rất nhỏ bé so với kích thước toàn bộ nguyên tử
  • B. Kích thước hạt nhân tương đương với kích thước nguyên tử
  • C. Hạt nhân lớn hơn nhiều so với kích thước lớp vỏ electron
  • D. Không thể so sánh kích thước hạt nhân và nguyên tử

Câu 13: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Xác định số proton của nguyên tử X.

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 12

Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số neutron bằng số proton?

  • A. Sodium (Na)
  • B. Carbon (C)
  • C. Oxygen (O)
  • D. Chlorine (Cl)

Câu 15: Trong phản ứng hạt nhân, hạt nào sau đây có thể biến đổi thành hạt khác hoặc được tạo ra từ hạt khác?

  • A. Electron
  • B. Nguyên tử
  • C. Neutron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 16: Xét nguyên tử Oxygen (O) có số hiệu nguyên tử là 8. Ion oxide (O²⁻) được hình thành khi nguyên tử Oxygen nhận thêm bao nhiêu electron?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 17: Nguyên tử Helium (He) có 2 proton và 2 neutron. Một nguyên tử khác có cùng số neutron nhưng nhiều hơn 1 proton so với Helium. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào?

  • A. Helium (He)
  • B. Lithium (Li)
  • C. Beryllium (Be)
  • D. Boron (B)

Câu 18: Tại sao khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân?

  • A. Vì proton và neutron có khối lượng lớn hơn rất nhiều so với electron
  • B. Vì hạt nhân chứa tất cả các hạt mang điện tích dương
  • C. Vì hạt nhân là vùng không gian duy nhất chứa vật chất
  • D. Vì electron chuyển động quá nhanh nên không đóng góp vào khối lượng

Câu 19: Trong các loại hạt cấu tạo nguyên tử, hạt nào không mang điện và có khối lượng xấp xỉ khối lượng của proton?

  • A. Electron
  • B. Proton
  • C. Neutron
  • D. Hạt alpha

Câu 20: Nguyên tử Flourine (F) có số hiệu nguyên tử là 9. Số electron trong ion F⁻ là:

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 9
  • D. 7

Câu 21: Cho ba phát biểu sau về nguyên tử: (1) Trung hòa về điện. (2) Vô cùng nhỏ bé. (3) Cấu tạo đặc khít. Phát biểu nào SAI?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. Chỉ (3)
  • D. Cả (1), (2) và (3)

Câu 22: Trong một thí nghiệm, người ta xác định được một hạt có điện tích +1 và khối lượng xấp xỉ 1 amu. Hạt đó là hạt nào?

  • A. Electron
  • B. Proton
  • C. Neutron
  • D. Ion dương

Câu 23: Đồng vị <0xE2><0x82><0xB9><0x20>¹²₆C và <0xE2><0x82><0xB9><0x20>¹³₆C khác nhau về số lượng hạt nào?

  • A. Proton
  • B. Electron
  • C. Cả proton và electron
  • D. Neutron

Câu 24: Nguyên tử Neon (Ne) có số hiệu nguyên tử là 10. Cấu hình electron của Neon có bao nhiêu electron ở lớp vỏ ngoài cùng?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 10

Câu 25: Nếu một nguyên tử mất đi electron, nó sẽ trở thành:

  • A. Ion dương
  • B. Ion âm
  • C. Đồng vị
  • D. Phân tử

Câu 26: Trong phản ứng hóa học thông thường, hạt nào trong nguyên tử tham gia vào việc hình thành liên kết hóa học?

  • A. Proton
  • B. Electron
  • C. Neutron
  • D. Hạt nhân

Câu 27: Nguyên tố hóa học được xác định bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Số neutron
  • B. Số khối
  • C. Số proton
  • D. Khối lượng nguyên tử

Câu 28: Một nguyên tử có 16 proton, 16 electron và 17 neutron. Số khối của nguyên tử này là:

  • A. 16
  • B. 32
  • C. 33
  • D. 33

Câu 29: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào có điện tích âm?

  • A. Electron
  • B. Proton
  • C. Neutron
  • D. Hạt nhân

Câu 30: Cho các hạt: proton, neutron, electron. Hãy sắp xếp các hạt này theo thứ tự khối lượng tăng dần.

  • A. Proton < Neutron < Electron
  • B. Electron < Proton = Neutron
  • C. Neutron < Electron < Proton
  • D. Electron = Neutron = Proton

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Điều gì sau đây KHÔNG phải là thành phần cấu tạo nên nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, số lượng hạt proton có mối quan hệ như thế nào với số lượng hạt electron?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Hạt nào sau đây quyết định điện tích của hạt nhân nguyên tử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về khối lượng của các hạt cơ bản là ĐÚNG?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Số proton trong hạt nhân nguyên tử được gọi là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Số khối của một nguyên tử được xác định bằng tổng số hạt nào trong hạt nhân?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Nguyên tử Nitrogen (N) có số hiệu nguyên tử là 7 và số khối là 14. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Nitrogen là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng có số neutron khác nhau được gọi là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho ký hiệu nguyên tử <0xE2><0x82><0xB9><0x20>¹<0xB6><0x20>₃<0x30>Al. Phát biểu nào sau đây là đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Vùng không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử, nơi xác suất tìm thấy electron là lớn nhất, được gọi là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: So sánh kích thước hạt nhân và kích thước nguyên tử, nhận xét nào sau đây là chính xác nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Xác định số proton của nguyên tử X.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số neutron bằng số proton?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong phản ứng hạt nhân, hạt nào sau đây có thể biến đổi thành hạt khác hoặc được tạo ra từ hạt khác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Xét nguyên tử Oxygen (O) có số hiệu nguyên tử là 8. Ion oxide (O²⁻) được hình thành khi nguyên tử Oxygen nhận thêm bao nhiêu electron?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Nguyên tử Helium (He) có 2 proton và 2 neutron. Một nguyên tử khác có cùng số neutron nhưng nhiều hơn 1 proton so với Helium. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Tại sao khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong các loại hạt cấu tạo nguyên tử, hạt nào không mang điện và có khối lượng xấp xỉ khối lượng của proton?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Nguyên tử Flourine (F) có số hiệu nguyên tử là 9. Số electron trong ion F⁻ là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho ba phát biểu sau về nguyên tử: (1) Trung hòa về điện. (2) Vô cùng nhỏ bé. (3) Cấu tạo đặc khít. Phát biểu nào SAI?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Trong một thí nghiệm, người ta xác định được một hạt có điện tích +1 và khối lượng xấp xỉ 1 amu. Hạt đó là hạt nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Đồng vị <0xE2><0x82><0xB9><0x20>¹²₆C và <0xE2><0x82><0xB9><0x20>¹³₆C khác nhau về số lượng hạt nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Nguyên tử Neon (Ne) có số hiệu nguyên tử là 10. Cấu hình electron của Neon có bao nhiêu electron ở lớp vỏ ngoài cùng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Nếu một nguyên tử mất đi electron, nó sẽ trở thành:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong phản ứng hóa học thông thường, hạt nào trong nguyên tử tham gia vào việc hình thành liên kết hóa học?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Nguyên tố hóa học được xác định bởi yếu tố nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một nguyên tử có 16 proton, 16 electron và 17 neutron. Số khối của nguyên tử này là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào có điện tích âm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho các hạt: proton, neutron, electron. Hãy sắp xếp các hạt này theo thứ tự khối lượng tăng dần.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều gì sau đây mô tả đúng nhất về vị trí tương đối và khối lượng của các hạt cấu tạo nên nguyên tử?

  • A. Proton và neutron quay xung quanh electron trong hạt nhân, và chúng có khối lượng gần như nhau và rất nhỏ so với electron.
  • B. Proton và neutron nằm trong hạt nhân, chiếm hầu hết khối lượng nguyên tử, trong khi electron chuyển động xung quanh hạt nhân và có khối lượng rất nhỏ.
  • C. Electron nằm trong hạt nhân, proton và neutron chuyển động xung quanh, cả ba hạt có khối lượng xấp xỉ bằng nhau.
  • D. Hạt nhân chứa electron, proton và neutron, với electron nặng nhất và quyết định khối lượng nguyên tử.

Câu 2: Xét một nguyên tử X có số proton là 17. Phát biểu nào sau đây chắc chắn đúng về nguyên tử X?

  • A. Nguyên tử X có 17 electron và mang điện tích trung hòa.
  • B. Nguyên tử X có 17 neutron và có số khối là 17.
  • C. Nguyên tử X có 17 hạt mang điện tích dương trong hạt nhân.
  • D. Nguyên tử X luôn là một ion có điện tích +17.

Câu 3: Trong các hạt cấu tạo nguyên tử, hạt nào quyết định điện tích của hạt nhân?

  • A. Neutron
  • B. Electron
  • C. Proton
  • D. Cả proton và neutron

Câu 4: Cho ký hiệu nguyên tử <0xE2><0x82><0xB9><0x9D>X. Thông tin nào sau đây có thể được suy ra trực tiếp từ ký hiệu này?

  • A. Số neutron trong hạt nhân là A.
  • B. Số electron trong nguyên tử là A.
  • C. Tổng số hạt trong nguyên tử là Z + A.
  • D. Số proton trong hạt nhân là Z.

Câu 5: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng

  • A. số neutron nhưng khác số proton.
  • B. số proton nhưng khác số neutron.
  • C. số khối nhưng khác số proton.
  • D. số khối và số proton.

Câu 6: Nguyên tử oxygen có số hiệu nguyên tử là 8 và số khối phổ biến là 16. Hỏi nguyên tử oxygen này có bao nhiêu neutron?

  • A. 24
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 4

Câu 7: Ion nào sau đây có số electron khác với số proton?

  • A. Na+
  • B. Ne
  • C. Mg
  • D. Ar

Câu 8: Một nguyên tử chlorine (Cl) có 17 proton và 18 neutron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử chlorine là bao nhiêu?

  • A. -17
  • B. +17
  • C. 0
  • D. -1

Câu 9: So sánh khối lượng của electron với proton, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Electron nặng hơn proton khoảng 1840 lần.
  • B. Electron và proton có khối lượng xấp xỉ bằng nhau.
  • C. Proton nặng hơn electron khoảng 2 lần.
  • D. Proton nặng hơn electron khoảng 1840 lần.

Câu 10: Xét ion Ca²⁺. Số proton, neutron và electron trong ion này lần lượt là 20, 20 và 18. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự hình thành ion Ca²⁺?

  • A. Nguyên tử Ca nhận thêm 2 electron.
  • B. Nguyên tử Ca nhận thêm 2 proton.
  • C. Nguyên tử Ca mất đi 2 electron.
  • D. Nguyên tử Ca mất đi 2 neutron.

Câu 11: Nếu một nguyên tử có số khối là 39 và số neutron là 20, thì nguyên tử đó có bao nhiêu electron?

  • A. 20
  • B. 19
  • C. 39
  • D. 59

Câu 12: Cho biết nguyên tử nitrogen (N) có 7 proton. Trong phân tử N₂, tổng số electron trong phân tử này là bao nhiêu?

  • A. 7
  • B. 14
  • C. 14
  • D. 21

Câu 13: Trong các phát biểu sau về hạt nhân nguyên tử, phát biểu nào không chính xác?

  • A. Hạt nhân chứa proton và neutron.
  • B. Hạt nhân mang điện tích dương.
  • C. Khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng khối lượng nguyên tử.
  • D. Kích thước hạt nhân lớn hơn kích thước nguyên tử.

Câu 14: Nguyên tố hóa học được xác định bởi yếu tố nào trong nguyên tử?

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Số electron.
  • D. Số khối.

Câu 15: Một ion X⁻² có tổng cộng 18 electron và 16 proton. Xác định số neutron trong hạt nhân của nguyên tử X, biết số khối của X là 32.

  • A. 16
  • B. 18
  • C. 16
  • D. 32

Câu 16: Xét ba hạt: proton, neutron và electron. Sắp xếp các hạt này theo thứ tự tăng dần về khối lượng.

  • A. neutron < proton < electron
  • B. electron < proton < neutron
  • C. proton < neutron < electron
  • D. electron < neutron < proton

Câu 17: Cho sơ đồ mô phỏng cấu trúc nguyên tử Lithium (Li). Vòng tròn đậm ở trung tâm biểu diễn hạt nhân. Các vòng tròn xung quanh biểu diễn lớp vỏ electron. Dựa vào sơ đồ, hãy xác định số electron lớp ngoài cùng của Li.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Nếu một nguyên tử trung hòa có số electron bằng 24, nguyên tử này thuộc nguyên tố hóa học nào?

  • A. Magnesium (Mg)
  • B. Calcium (Ca)
  • C. Iron (Fe)
  • D. Chromium (Cr)

Câu 19: Trong tự nhiên, neon (Ne) tồn tại chủ yếu ở hai dạng đồng vị: ²⁰Ne và ²²Ne. Biết ²⁰Ne chiếm khoảng 90% và ²²Ne chiếm khoảng 10%. Tính số khối trung bình của neon.

  • A. 21
  • B. 20.2
  • C. 20
  • D. 22

Câu 20: Cho các hạt sau: proton, neutron, electron. Hạt nào có khối lượng xấp xỉ 1 amu?

  • A. Chỉ electron
  • B. Chỉ neutron
  • C. Chỉ proton
  • D. Proton và neutron

Câu 21: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về kích thước của nguyên tử và hạt nhân?

  • A. Hạt nhân và nguyên tử có kích thước xấp xỉ bằng nhau.
  • B. Hạt nhân lớn hơn nguyên tử rất nhiều lần.
  • C. Hạt nhân rất nhỏ so với kích thước của nguyên tử.
  • D. Kích thước của hạt nhân và nguyên tử không liên quan đến nhau.

Câu 22: Một nguyên tử X có cấu tạo gồm 13 proton, 14 neutron và 13 electron. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 13
  • B. 27
  • C. 14
  • D. 40

Câu 23: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào mang điện tích âm?

  • A. Electron
  • B. Proton
  • C. Neutron
  • D. Hạt nhân

Câu 24: Nguyên tử phosphorus (P) có số hiệu nguyên tử là 15. Ion phosphate (PO₄³⁻) có tổng cộng bao nhiêu electron?

  • A. 45
  • B. 48
  • C. 31
  • D. 50

Câu 25: Cho hai nguyên tử X và Y. Nguyên tử X có 8 proton và 8 neutron. Nguyên tử Y có 8 proton và 9 neutron. Nhận xét nào sau đây đúng về X và Y?

  • A. X và Y là hai nguyên tố hóa học khác nhau.
  • B. X và Y có tính chất hóa học khác nhau.
  • C. X và Y là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
  • D. X và Y có cùng số khối.

Câu 26: Đâu là hạt cơ bản không mang điện?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Hạt nhân

Câu 27: Số proton trong hạt nhân nguyên tử còn được gọi là gì?

  • A. Số neutron
  • B. Số khối
  • C. Số hiệu nguyên tử
  • D. Điện tích hạt nhân

Câu 28: Để tạo thành ion chloride (Cl⁻) từ nguyên tử chlorine (Cl), nguyên tử chlorine cần thực hiện quá trình nào?

  • A. Nhận thêm 1 electron.
  • B. Mất đi 1 electron.
  • C. Nhận thêm 1 proton.
  • D. Mất đi 1 neutron.

Câu 29: Nguyên tử aluminium (Al) có số hiệu nguyên tử là 13 và số khối là 27. Tính số lượng proton, neutron và electron trong ion Al³⁺.

  • A. p=16, n=14, e=13
  • B. p=13, n=27, e=13
  • C. p=13, n=14, e=16
  • D. p=13, n=14, e=10

Câu 30: Giả sử có một nguyên tử X có số proton là Z và số neutron là N. Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng số khối của nguyên tử X?

  • A. Z - N
  • B. N - Z
  • C. Z + N
  • D. Z x N

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Điều gì sau đây mô tả đúng nhất về vị trí tương đối và khối lượng của các hạt cấu tạo nên nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét một nguyên tử X có số proton là 17. Phát biểu nào sau đây chắc chắn đúng về nguyên tử X?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong các hạt cấu tạo nguyên tử, hạt nào quyết định điện tích của hạt nhân?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho ký hiệu nguyên tử <0xE2><0x82><0xB9><0x9D>X. Thông tin nào sau đây có thể được suy ra trực tiếp từ ký hiệu này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Nguyên tử oxygen có số hiệu nguyên tử là 8 và số khối phổ biến là 16. Hỏi nguyên tử oxygen này có bao nhiêu neutron?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Ion nào sau đây có số electron khác với số proton?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một nguyên tử chlorine (Cl) có 17 proton và 18 neutron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử chlorine là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: So sánh khối lượng của electron với proton, phát biểu nào sau đây đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Xét ion Ca²⁺. Số proton, neutron và electron trong ion này lần lượt là 20, 20 và 18. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự hình thành ion Ca²⁺?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Nếu một nguyên tử có số khối là 39 và số neutron là 20, thì nguyên tử đó có bao nhiêu electron?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho biết nguyên tử nitrogen (N) có 7 proton. Trong phân tử N₂, tổng số electron trong phân tử này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong các phát biểu sau về hạt nhân nguyên tử, phát biểu nào không chính xác?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Nguyên tố hóa học được xác định bởi yếu tố nào trong nguyên tử?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một ion X⁻² có tổng cộng 18 electron và 16 proton. Xác định số neutron trong hạt nhân của nguyên tử X, biết số khối của X là 32.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xét ba hạt: proton, neutron và electron. Sắp xếp các hạt này theo thứ tự tăng dần về khối lượng.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho sơ đồ mô phỏng cấu trúc nguyên tử Lithium (Li). Vòng tròn đậm ở trung tâm biểu diễn hạt nhân. Các vòng tròn xung quanh biểu diễn lớp vỏ electron. Dựa vào sơ đồ, hãy xác định số electron lớp ngoài cùng của Li.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Nếu một nguyên tử trung hòa có số electron bằng 24, nguyên tử này thuộc nguyên tố hóa học nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong tự nhiên, neon (Ne) tồn tại chủ yếu ở hai dạng đồng vị: ²⁰Ne và ²²Ne. Biết ²⁰Ne chiếm khoảng 90% và ²²Ne chiếm khoảng 10%. Tính số khối trung bình của neon.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho các hạt sau: proton, neutron, electron. Hạt nào có khối lượng xấp xỉ 1 amu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về kích thước của nguyên tử và hạt nhân?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một nguyên tử X có cấu tạo gồm 13 proton, 14 neutron và 13 electron. Số khối của nguyên tử X là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào mang điện tích âm?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Nguyên tử phosphorus (P) có số hiệu nguyên tử là 15. Ion phosphate (PO₄³⁻) có tổng cộng bao nhiêu electron?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho hai nguyên tử X và Y. Nguyên tử X có 8 proton và 8 neutron. Nguyên tử Y có 8 proton và 9 neutron. Nhận xét nào sau đây đúng về X và Y?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Đâu là hạt cơ bản không mang điện?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Số proton trong hạt nhân nguyên tử còn được gọi là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để tạo thành ion chloride (Cl⁻) từ nguyên tử chlorine (Cl), nguyên tử chlorine cần thực hiện quá trình nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Nguyên tử aluminium (Al) có số hiệu nguyên tử là 13 và số khối là 27. Tính số lượng proton, neutron và electron trong ion Al³⁺.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 2: Các thành phần của nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Giả sử có một nguyên tử X có số proton là Z và số neutron là N. Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng số khối của nguyên tử X?

Xem kết quả