15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Khái niệm nguyên tố hóa học được định nghĩa dựa trên đặc điểm nào của nguyên tử?

  • A. Số hạt proton trong hạt nhân.
  • B. Tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân.
  • C. Số hạt electron ở vỏ nguyên tử.
  • D. Tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron).

Câu 2: Nguyên tử X có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử X lần lượt là:

  • A. Z = 18, A = 35
  • B. Z = 17, A = 18
  • C. Z = 17, A = 35
  • D. Z = 35, A = 17

Câu 3: Kí hiệu nguyên tử cho biết những thông tin cơ bản nào về nguyên tử X?

  • A. Số electron và số neutron.
  • B. Số proton, số electron và khối lượng tuyệt đối.
  • C. Số neutron, số khối và hóa trị.
  • D. Số hiệu nguyên tử, số khối và kí hiệu hóa học của nguyên tố.

Câu 4: Nguyên tử nào sau đây KHÔNG phải là đồng vị của Oxygen (O) có kí hiệu ? Biết Oxygen có Z=8.

  • (No answer options found for this question in the provided text)

Câu 5: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, có cùng số hạt nào trong hạt nhân?

  • A. Neutron.
  • B. Proton.
  • C. Electron.
  • D. Tổng số proton và neutron.

Câu 6: Nguyên tử khối của Carbon-12 () được quy ước là 12 đơn vị khối lượng nguyên tử (amu). Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Khối lượng của một nguyên tử được so sánh với 1/12 khối lượng của đồng vị Carbon-12.
  • B. Nguyên tử Carbon-12 nặng gấp 12 lần một đơn vị khối lượng bất kỳ.
  • C. Carbon-12 là nguyên tử duy nhất có nguyên tử khối là số nguyên.
  • D. Mọi nguyên tử đều có khối lượng bằng 12 amu.

Câu 7: Neon (Ne) trong tự nhiên có 3 đồng vị bền: ²⁰Ne (90,92%), ²¹Ne (0,26%), ²²Ne (8,82%). Nguyên tử khối trung bình của Neon là bao nhiêu (làm tròn 2 chữ số thập phân)?

  • A. 20,00
  • B. 20,18
  • C. 20,34
  • D. 20,92

Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của Bromine (Br) là 79,91. Bromine có hai đồng vị là ⁷⁹Br và ⁸¹Br. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ⁷⁹Br trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 54,5 %
  • B. 45,5 %
  • C. 79,91 %
  • D. 20,09 %

Câu 9: Một nguyên tố Y có hai đồng vị là Y₁ và Y₂. Đồng vị Y₁ có số khối là 35, chiếm 75% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của Y là 35,5. Số khối của đồng vị Y₂ là bao nhiêu?

  • A. 36
  • B. 35,5
  • C. 37,5
  • D. 37

Câu 10: Nguyên tử Z có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số hiệu nguyên tử (Z) của Z là:

  • A. 16
  • B. 17
  • C. 18
  • D. 35

Câu 11: Ion X²⁻ có tổng số electron là 18. Hạt nhân nguyên tử X có số neutron bằng số proton. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 34
  • C. 32
  • D. 18

Câu 12: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 34. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử này là:

  • A. Z=11, A=23
  • B. Z=12, A=22
  • C. Z=11, A=22
  • D. Z=12, A=23

Câu 13: Cho các nguyên tử sau: X (11p, 12n), Y (11p, 13n), Z (12p, 12n), T (13p, 14n). Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. X và Y
  • B. X và Z
  • C. Y và T
  • D. Z và T

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây ĐÚNG khi nói về đồng vị của một nguyên tố?

  • A. Có cùng số khối nhưng khác số hiệu nguyên tử.
  • B. Có số electron hóa trị khác nhau.
  • C. Có tính chất vật lý hoàn toàn giống nhau.
  • D. Có tính chất hóa học gần như giống nhau.

Câu 15: Nguyên tử khối (A) và nguyên tử khối trung bình () của một nguyên tố chỉ bằng nhau khi nguyên tố đó:

  • A. Chỉ tồn tại ở dạng ion.
  • B. Chỉ có duy nhất một đồng vị bền trong tự nhiên.
  • C. Có số proton bằng số neutron.
  • D. Là kim loại kiềm.

Câu 16: Trong 0,5 mol nguyên tử Chlorine tự nhiên, số nguyên tử của đồng vị ³⁷Cl là bao nhiêu? Biết Chlorine có hai đồng vị ³⁵Cl (chiếm 75,77%) và ³⁷Cl (chiếm 24,23%). Số Avogadro là 6,022 x 10²³ mol⁻¹.

  • A. 7,29 x 10²²
  • B. 2,28 x 10²³
  • C. 3,011 x 10²³
  • D. 1,81 x 10²²

Câu 17: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt dưới nguyên tử (p, n, e) là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Hãy xác định số proton, neutron và electron của nguyên tử X.

  • A. p=20, n=22, e=40
  • B. p=28, n=26, e=28
  • C. p=35, n=12, e=35
  • D. p=26, n=30, e=26

Câu 18: Tại sao nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố thường không phải là số nguyên?

  • A. Vì hầu hết các nguyên tố là hỗn hợp của nhiều đồng vị với các tỉ lệ khác nhau.
  • B. Vì khối lượng của electron không đáng kể.
  • C. Vì số neutron luôn khác số proton.
  • D. Vì đơn vị amu không phải là số nguyên.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
  • B. Số khối bằng tổng số proton và electron.
  • C. Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của nguyên tử.
  • D. Đồng vị có cùng số proton nhưng khác số neutron.

Câu 20: Nguyên tử R tạo thành ion R³⁺. Tổng số hạt proton, neutron, electron trong ion R³⁺ là 37. Trong hạt nhân nguyên tử R, số neutron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của nguyên tử R là bao nhiêu?

  • A. 24
  • B. 25
  • C. 27
  • D. 37

Câu 21: Một nguyên tố X có hai đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27:23. Đồng vị thứ nhất có 35 proton và 44 neutron. Đồng vị thứ hai có số neutron nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là:

  • A. 79,9
  • B. 79,92
  • C. 80,08
  • D. 81,00

Câu 22: Nguyên tử khối của một nguyên tử được biểu thị bằng đơn vị amu. 1 amu có giá trị xấp xỉ bao nhiêu gam?

  • A. 1,6605 x 10⁻²⁴ g
  • B. 6,022 x 10²³ g
  • C. 9,109 x 10⁻²⁸ g
  • D. 1,008 g

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây dựa trên tính chất khác nhau về khối lượng của các đồng vị?

  • A. Dùng ¹³¹I để chẩn đoán và điều trị bệnh bướu cổ.
  • B. Sử dụng ¹⁴C để xác định tuổi cổ vật.
  • C. Dùng ⁶⁰Co để chiếu xạ diệt khuẩn thực phẩm.
  • D. Phương pháp làm giàu Uranium để sản xuất năng lượng hạt nhân.

Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các nguyên tử có cùng số neutron đều thuộc về một nguyên tố hóa học.
(2) Đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số proton và số electron.
(3) Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố là trung bình cộng số khối của các đồng vị.
(4) Kí hiệu là của nguyên tử có 19 proton và 20 neutron.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố M có số neutron ít hơn số proton là 1 và tổng số hạt dưới nguyên tử là 34. Số khối của nguyên tử M là:

  • A. 11
  • B. 22
  • C. 23
  • D. 21

Câu 26: Ion Y⁻ có tổng số hạt proton, neutron, electron là 50. Số hạt mang điện trong ion Y⁻ nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố Y là:

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 17
  • D. 18

Câu 27: Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử Oxy-16 () là 26,56 x 10⁻²⁴ g. Nguyên tử khối của Oxy-16 theo đơn vị amu là bao nhiêu? (Lấy 1 amu = 1,6605 x 10⁻²⁴ g)

  • A. 15,995
  • B. 16,000
  • C. 15,985
  • D. 16,007

Câu 28: Nguyên tố Argon (Ar) có 3 đồng vị tự nhiên là ³⁶Ar, ³⁸Ar, và ⁴⁰Ar. Biết ³⁶Ar chiếm 0,337%, ³⁸Ar chiếm 0,063%. Nếu nguyên tử khối trung bình của Ar là 39,946, thì phần trăm số nguyên tử của đồng vị ⁴⁰Ar là bao nhiêu?

  • A. 99,600 %
  • B. 99,550 %
  • C. 99,650 %
  • D. 99,700 %

Câu 29: Phân tử nước nặng (D₂O) được tạo thành từ đồng vị Deuterium (²H) của hydrogen và oxygen. Nếu chỉ xét đồng vị ¹H và ²H của hydrogen (giả sử O là ¹⁶O), thì có tối đa bao nhiêu loại phân tử nước khác nhau về thành phần đồng vị?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 30: Một hợp chất X có công thức XY₂. Tổng số proton trong phân tử X là 38. Nguyên tố Y có 16 proton và 16 neutron. Tỉ lệ số neutron so với số proton của nguyên tử X là 1:1. Số khối của nguyên tố X là:

  • A. 20
  • B. 40
  • C. 40
  • D. 20

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Khái niệm nguyên tố hóa học được định nghĩa dựa trên đặc điểm nào của nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Nguyên tử X có 17 proton, 18 neutron và 17 electron. Số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử X lần lượt là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Kí hiệu nguyên tử cho biết những thông tin cơ bản nào về nguyên tử X?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Nguyên tử nào sau đây KHÔNG phải là đồng vị của Oxygen (O) có kí hiệu ? Biết Oxygen có Z=8.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học, có cùng số hạt nào trong hạt nhân?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Nguyên tử khối của Carbon-12 () được quy ước là 12 đơn vị khối lượng nguyên tử (amu). Điều này có ý nghĩa gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Neon (Ne) trong tự nhiên có 3 đồng vị bền: ²⁰Ne (90,92%), ²¹Ne (0,26%), ²²Ne (8,82%). Nguyên tử khối trung bình của Neon là bao nhiêu (làm tròn 2 chữ số thập phân)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của Bromine (Br) là 79,91. Bromine có hai đồng vị là ⁷⁹Br và ⁸¹Br. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ⁷⁹Br trong tự nhiên là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Một nguyên tố Y có hai đồng vị là Y₁ và Y₂. Đồng vị Y₁ có số khối là 35, chiếm 75% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của Y là 35,5. Số khối của đồng vị Y₂ là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Nguyên tử Z có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số hiệu nguyên tử (Z) của Z là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Ion X²⁻ có tổng số electron là 18. Hạt nhân nguyên tử X có số neutron bằng số proton. Số khối (A) của nguyên tử X là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một nguyên tử trung hòa có tổng số hạt (proton, neutron, electron) là 34. Số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là 1. Số hiệu nguyên tử (Z) và số khối (A) của nguyên tử này là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho các nguyên tử sau: X (11p, 12n), Y (11p, 13n), Z (12p, 12n), T (13p, 14n). Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây ĐÚNG khi nói về đồng vị của một nguyên tố?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Nguyên tử khối (A) và nguyên tử khối trung bình () của một nguyên tố chỉ bằng nhau khi nguyên tố đó:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong 0,5 mol nguyên tử Chlorine tự nhiên, số nguyên tử của đồng vị ³⁷Cl là bao nhiêu? Biết Chlorine có hai đồng vị ³⁵Cl (chiếm 75,77%) và ³⁷Cl (chiếm 24,23%). Số Avogadro là 6,022 x 10²³ mol⁻¹.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt dưới nguyên tử (p, n, e) là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Hãy xác định số proton, neutron và electron của nguyên tử X.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Tại sao nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố thường không phải là số nguyên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là SAI?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Nguyên tử R tạo thành ion R³⁺. Tổng số hạt proton, neutron, electron trong ion R³⁺ là 37. Trong hạt nhân nguyên tử R, số neutron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của nguyên tử R là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Một nguyên tố X có hai đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27:23. Đồng vị thứ nhất có 35 proton và 44 neutron. Đồng vị thứ hai có số neutron nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Nguyên tử khối của một nguyên tử được biểu thị bằng đơn vị amu. 1 amu có giá trị xấp xỉ bao nhiêu gam?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây dựa trên tính chất khác nhau về khối lượng của các đồng vị?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các nguyên tử có cùng số neutron đều thuộc về một nguyên tố hóa học.
(2) Đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng số proton và số electron.
(3) Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố là trung bình cộng số khối của các đồng vị.
(4) Kí hiệu là của nguyên tử có 19 proton và 20 neutron.
Số phát biểu đúng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố M có số neutron ít hơn số proton là 1 và tổng số hạt dưới nguyên tử là 34. Số khối của nguyên tử M là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Ion Y⁻ có tổng số hạt proton, neutron, electron là 50. Số hạt mang điện trong ion Y⁻ nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố Y là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử Oxy-16 () là 26,56 x 10⁻²⁴ g. Nguyên tử khối của Oxy-16 theo đơn vị amu là bao nhiêu? (Lấy 1 amu = 1,6605 x 10⁻²⁴ g)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Nguyên tố Argon (Ar) có 3 đồng vị tự nhiên là ³⁶Ar, ³⁸Ar, và ⁴⁰Ar. Biết ³⁶Ar chiếm 0,337%, ³⁸Ar chiếm 0,063%. Nếu nguyên tử khối trung bình của Ar là 39,946, thì phần trăm số nguyên tử của đồng vị ⁴⁰Ar là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Phân tử nước nặng (D₂O) được tạo thành từ đồng vị Deuterium (²H) của hydrogen và oxygen. Nếu chỉ xét đồng vị ¹H và ²H của hydrogen (giả sử O là ¹⁶O), thì có tối đa bao nhiêu loại phân tử nước khác nhau về thành phần đồng vị?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một hợp chất X có công thức XY₂. Tổng số proton trong phân tử X là 38. Nguyên tố Y có 16 proton và 16 neutron. Tỉ lệ số neutron so với số proton của nguyên tử X là 1:1. Số khối của nguyên tố X là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tố hóa học được định nghĩa dựa trên đặc điểm nào của nguyên tử?

  • A. Số hạt proton trong hạt nhân.
  • B. Tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân.
  • C. Số hạt electron ở vỏ nguyên tử.
  • D. Khối lượng nguyên tử trung bình.

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết những thông tin cơ bản nào về nguyên tử của nguyên tố đó?

  • A. Số neutron và số khối.
  • B. Số electron và khối lượng nguyên tử.
  • C. Số khối và vị trí trong bảng tuần hoàn.
  • D. Số proton và số đơn vị điện tích hạt nhân.

Câu 3: Một nguyên tử có 15 proton và 16 neutron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 31
  • D. 46

Câu 4: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là $^{23}_{11} ext{Na}$. Phân tích kí hiệu này, thông tin nào sau đây là SAI?

  • A. Nguyên tố X là Sodium (Na).
  • B. Nguyên tử X có 23 neutron.
  • C. Số hiệu nguyên tử của X là 11.
  • D. Số khối của nguyên tử X là 23.

Câu 5: Đồng vị được định nghĩa là các nguyên tử có cùng đặc điểm nào sau đây?

  • A. Cùng số proton nhưng khác số neutron.
  • B. Cùng số neutron nhưng khác số proton.
  • C. Cùng số khối nhưng khác số proton.
  • D. Cùng số electron nhưng khác số proton.

Câu 6: Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết điều gì?

  • A. Khối lượng tuyệt đối của nguyên tử tính bằng gam.
  • B. Khối lượng tương đối của nguyên tử so với 1/12 khối lượng đồng vị $^{12} ext{C}$.
  • C. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • D. Tổng số proton, neutron và electron trong nguyên tử.

Câu 7: Oxygen có 3 đồng vị bền trong tự nhiên: $^{16} ext{O}$, $^{17} ext{O}$, $^{18} ext{O}$. Nhận xét nào sau đây về các đồng vị này là ĐÚNG?

  • A. Chúng có cùng số neutron.
  • B. Chúng có cùng số khối.
  • C. Chúng có cùng số proton.
  • D. Chúng có tính chất hóa học khác nhau rõ rệt.

Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của Neon (Ne) là 20,18. Neon trong tự nhiên có hai đồng vị chính là $^{20} ext{Ne}$ và $^{22} ext{Ne}$. Điều này cho thấy đồng vị nào chiếm phần trăm số nguyên tử lớn hơn?

  • A. $^{20} ext{Ne}$ chiếm phần trăm lớn hơn.
  • B. $^{22} ext{Ne}$ chiếm phần trăm lớn hơn.
  • C. Cả hai đồng vị chiếm phần trăm xấp xỉ nhau.
  • D. Không thể xác định được từ thông tin đã cho.

Câu 9: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13

Câu 10: Boron (B) có hai đồng vị bền trong tự nhiên là $^{10} ext{B}$ và $^{11} ext{B}$. Nguyên tử khối trung bình của Boron là 10,81. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{11} ext{B}$ trong tự nhiên.

  • A. 19%
  • B. 81%
  • C. 81%
  • D. 19%

Câu 11: Cho biết nguyên tử M có 24 electron và 28 neutron. Kí hiệu nguyên tử của M là gì?

  • A. $^{24}_{28} ext{Cr}$
  • B. $^{52}_{28} ext{Ni}$
  • C. $^{24}_{52} ext{Cr}$
  • D. $^{52}_{24} ext{Cr}$

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt dưới 40. Số hạt mang điện gấp 1,8 lần số hạt không mang điện. Xác định tên nguyên tố Y.

  • A. Magnesium (Mg, Z=12)
  • B. Neon (Ne, Z=10)
  • C. Sodium (Na, Z=11)
  • D. Aluminum (Al, Z=13)

Câu 13: Khối lượng nguyên tử của đồng vị $^{12} ext{C}$ là 12,000 amu. Một nguyên tử X có khối lượng bằng 2,5 lần khối lượng của $^{12} ext{C}$. Khối lượng của nguyên tử X tính bằng amu là bao nhiêu?

  • A. 12,000 amu
  • B. 24,000 amu
  • C. 30,000 amu
  • D. 48,000 amu

Câu 14: Trong tự nhiên, Chlorine (Cl) có hai đồng vị $^{35} ext{Cl}$ và $^{37} ext{Cl}$. Nếu tỉ lệ số nguyên tử của $^{35} ext{Cl}$ và $^{37} ext{Cl}$ là 3:1, thì nguyên tử khối trung bình của Chlorine là bao nhiêu?

  • A. 35,0
  • B. 35,5
  • C. 36,0
  • D. 36,5

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố R tạo ra ion R$^{2+}$ có tổng số electron là 10. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố R.

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 14

Câu 16: Cho các nguyên tử sau: $^{14}_6 ext{X}$, $^{15}_7 ext{Y}$, $^{14}_7 ext{Z}$, $^{16}_8 ext{T}$. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. X và Y
  • B. Y và Z
  • C. X và T
  • D. Z và T

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố Sulfur (S) có 16 proton và thường có 16 neutron (đồng vị $^{32} ext{S}$). Ion sulfide (S$^{2-}$) được tạo thành từ nguyên tử $^{32} ext{S}$ sẽ có bao nhiêu electron?

  • A. 14
  • B. 16
  • C. 18
  • D. 18

Câu 18: Một mẫu nước tự nhiên chứa đồng vị $^{1} ext{H}$ (Hydrogen) và $^{2} ext{H}$ (Deuterium). Biết nguyên tử khối trung bình của Hydrogen trong mẫu là 1,008. Tính phần trăm khối lượng của $^{2} ext{H}$ trong mẫu nước này, giả sử oxygen là đồng vị $^{16} ext{O}$ (M=16).

  • A. Khoảng 0,16%
  • B. Khoảng 0,8%
  • C. Khoảng 1,6%
  • D. Khoảng 0,04%

Câu 19: Nguyên tử khối trung bình của Bromine (Br) là 79,91. Bromine có hai đồng vị là $^{79} ext{Br}$ và $^{81} ext{Br}$. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{79} ext{Br}$.

  • A. 45,5%
  • B. 54,5%
  • C. 50,0%
  • D. 59,1%

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về mối quan hệ giữa số khối (A), số hiệu nguyên tử (Z) và số neutron (N)?

  • A. A = Z + N
  • B. Z = A + N
  • C. N = Z + A
  • D. A = Z - N

Câu 21: Một nguyên tử trung hòa có 17 proton. Số electron của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 18
  • C. 17
  • D. Không xác định được nếu không biết số neutron.

Câu 22: Nguyên tố X có hai đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27:23. Đồng vị thứ nhất có số khối 35. Đồng vị thứ hai nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2 neutron. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X.

  • A. 35,0
  • B. 36,0
  • C. 35,92
  • D. 35,92

Câu 23: Dựa vào định nghĩa nguyên tố hóa học, hãy cho biết hai hạt nhân sau có thuộc cùng một nguyên tố hóa học hay không: Hạt nhân A có 6 proton và 6 neutron; Hạt nhân B có 6 proton và 7 neutron.

  • A. Có, vì chúng có cùng số proton.
  • B. Không, vì chúng có số neutron khác nhau.
  • C. Không, vì chúng có số khối khác nhau.
  • D. Không xác định được nếu không biết số electron.

Câu 24: Uranium (U) có các đồng vị phóng xạ quan trọng là $^{235} ext{U}$ và $^{238} ext{U}$. So sánh số neutron trong hạt nhân của hai đồng vị này.

  • A. $^{235} ext{U}$ có nhiều neutron hơn $^{238} ext{U}$.
  • B. Cả hai có cùng số neutron.
  • C. $^{238} ext{U}$ có nhiều neutron hơn $^{235} ext{U}$.
  • D. Không thể so sánh được số neutron.

Câu 25: Nguyên tử X có số khối là 39. Ion X$^+$ có tổng số hạt electron là 18. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử X là bao nhiêu?

  • A. 19
  • B. 20
  • C. 21
  • D. 22

Câu 26: Khái niệm nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của một nguyên tố hóa học?

  • A. Số proton trong hạt nhân.
  • B. Số hiệu nguyên tử.
  • C. Kí hiệu hóa học.
  • D. Số neutron trung bình.

Câu 27: Một mẫu vật chứa hai đồng vị của cùng một nguyên tố. Phân tích cho thấy đồng vị thứ nhất chiếm 70% số nguyên tử và có số khối là A. Đồng vị thứ hai chiếm 30% số nguyên tử và có số khối là A+2. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố này được tính bằng biểu thức nào?

  • A. $0,7 imes A + 0,3 imes (A+2)$
  • B. $0,7 imes A + 0,3 imes (A-2)$
  • C. $(A + A+2) / 2$
  • D. $70 imes A + 30 imes (A+2)$

Câu 28: Copper (Cu) có hai đồng vị là $^{63} ext{Cu}$ và $^{65} ext{Cu}$. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Nếu có 100 nguyên tử Cu, ước tính có khoảng bao nhiêu nguyên tử là đồng vị $^{65} ext{Cu}$?

  • A. 27 nguyên tử
  • B. 27 nguyên tử
  • C. 73 nguyên tử
  • D. 35 nguyên tử

Câu 29: Nguyên tử X có 17 proton và 18 neutron. Ion Y$^-$ có 18 electron và 16 neutron. Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. X và Y là đồng vị của nhau.
  • B. Số khối của X nhỏ hơn số khối của Y.
  • C. X và Y thuộc cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn.
  • D. X và Y là hai nguyên tố hóa học khác nhau.

Câu 30: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là 16. Xác định số khối (A) của nguyên tử này.

  • A. 35
  • B. 36
  • C. 17
  • D. 18

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Nguyên tố hóa học được định nghĩa dựa trên đặc điểm nào của nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết những thông tin cơ bản nào về nguyên tử của nguyên tố đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Một nguyên tử có 15 proton và 16 neutron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là $^{23}_{11} ext{Na}$. Phân tích kí hiệu này, thông tin nào sau đây là SAI?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Đồng vị được định nghĩa là các nguyên tử có cùng đặc điểm nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết điều gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Oxygen có 3 đồng vị bền trong tự nhiên: $^{16} ext{O}$, $^{17} ext{O}$, $^{18} ext{O}$. Nhận xét nào sau đây về các đồng vị này là ĐÚNG?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của Neon (Ne) là 20,18. Neon trong tự nhiên có hai đồng vị chính là $^{20} ext{Ne}$ và $^{22} ext{Ne}$. Điều này cho thấy đồng vị nào chiếm phần trăm số nguyên tử lớn hơn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Boron (B) có hai đồng vị bền trong tự nhiên là $^{10} ext{B}$ và $^{11} ext{B}$. Nguyên tử khối trung bình của Boron là 10,81. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{11} ext{B}$ trong tự nhiên.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho biết nguyên tử M có 24 electron và 28 neutron. Kí hiệu nguyên tử của M là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt dưới 40. Số hạt mang điện gấp 1,8 lần số hạt không mang điện. Xác định tên nguyên tố Y.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Khối lượng nguyên tử của đồng vị $^{12} ext{C}$ là 12,000 amu. Một nguyên tử X có khối lượng bằng 2,5 lần khối lượng của $^{12} ext{C}$. Khối lượng của nguyên tử X tính bằng amu là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong tự nhiên, Chlorine (Cl) có hai đồng vị $^{35} ext{Cl}$ và $^{37} ext{Cl}$. Nếu tỉ lệ số nguyên tử của $^{35} ext{Cl}$ và $^{37} ext{Cl}$ là 3:1, thì nguyên tử khối trung bình của Chlorine là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố R tạo ra ion R$^{2+}$ có tổng số electron là 10. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố R.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho các nguyên tử sau: $^{14}_6 ext{X}$, $^{15}_7 ext{Y}$, $^{14}_7 ext{Z}$, $^{16}_8 ext{T}$. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố Sulfur (S) có 16 proton và thường có 16 neutron (đồng vị $^{32} ext{S}$). Ion sulfide (S$^{2-}$) được tạo thành từ nguyên tử $^{32} ext{S}$ sẽ có bao nhiêu electron?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Một mẫu nước tự nhiên chứa đồng vị $^{1} ext{H}$ (Hydrogen) và $^{2} ext{H}$ (Deuterium). Biết nguyên tử khối trung bình của Hydrogen trong mẫu là 1,008. Tính phần trăm khối lượng của $^{2} ext{H}$ trong mẫu nước này, giả sử oxygen là đồng vị $^{16} ext{O}$ (M=16).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Nguyên tử khối trung bình của Bromine (Br) là 79,91. Bromine có hai đồng vị là $^{79} ext{Br}$ và $^{81} ext{Br}$. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{79} ext{Br}$.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về mối quan hệ giữa số khối (A), số hiệu nguyên tử (Z) và số neutron (N)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một nguyên tử trung hòa có 17 proton. Số electron của nguyên tử này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Nguyên tố X có hai đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27:23. Đồng vị thứ nhất có số khối 35. Đồng vị thứ hai nhiều hơn đồng vị thứ nhất 2 neutron. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Dựa vào định nghĩa nguyên tố hóa học, hãy cho biết hai hạt nhân sau có thuộc cùng một nguyên tố hóa học hay không: Hạt nhân A có 6 proton và 6 neutron; Hạt nhân B có 6 proton và 7 neutron.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Uranium (U) có các đồng vị phóng xạ quan trọng là $^{235} ext{U}$ và $^{238} ext{U}$. So sánh số neutron trong hạt nhân của hai đồng vị này.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Nguyên tử X có số khối là 39. Ion X$^+$ có tổng số hạt electron là 18. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử X là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Khái niệm nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của một nguyên tố hóa học?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một mẫu vật chứa hai đồng vị của cùng một nguyên tố. Phân tích cho thấy đồng vị thứ nhất chiếm 70% số nguyên tử và có số khối là A. Đồng vị thứ hai chiếm 30% số nguyên tử và có số khối là A+2. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố này được tính bằng biểu thức nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Copper (Cu) có hai đồng vị là $^{63} ext{Cu}$ và $^{65} ext{Cu}$. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Nếu có 100 nguyên tử Cu, ước tính có khoảng bao nhiêu nguyên tử là đồng vị $^{65} ext{Cu}$?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Nguyên tử X có 17 proton và 18 neutron. Ion Y$^-$ có 18 electron và 16 neutron. Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt không mang điện ít hơn số hạt mang điện là 16. Xác định số khối (A) của nguyên tử này.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây định nghĩa đúng nhất về nguyên tố hóa học?

  • A. Tập hợp các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.
  • B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron trong hạt nhân.
  • C. Tập hợp các nguyên tử có cùng số electron ở lớp vỏ ngoài cùng.
  • D. Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.

Câu 2: Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố hóa học cho biết điều gì?

  • A. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Số lượng proton trong hạt nhân nguyên tử.
  • C. Số lượng electron trong nguyên tử trung hòa về điện.
  • D. Khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị amu.

Câu 3: Cho nguyên tử X có kí hiệu AZX. Đại lượng A biểu thị cho:

  • A. Số hiệu nguyên tử.
  • B. Số proton.
  • C. Số khối.
  • D. Số neutron.

Câu 4: Nguyên tử oxygen có số hiệu nguyên tử là 8 và số khối là 16. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử oxygen là:

  • A. 8 electron.
  • B. 16 proton.
  • C. 24.
  • D. 8.

Câu 5: Xét các nguyên tử sau: 23592U, 23892U, 23590Th. Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. 23592U và 23590Th.
  • B. 23592U và 23892U.
  • C. 23892U và 23590Th.
  • D. Cả ba nguyên tử trên.

Câu 6: Đồng vị là các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng khác nhau về:

  • A. Số proton.
  • B. Số electron.
  • C. Số neutron.
  • D. Số hiệu nguyên tử.

Câu 7: Nguyên tử khối trung bình của chlorine được tính dựa trên:

  • A. Nguyên tử khối và phần trăm số lượng của các đồng vị.
  • B. Số khối của đồng vị phổ biến nhất.
  • C. Tổng số khối của tất cả các đồng vị.
  • D. Số hiệu nguyên tử và số khối của nguyên tố.

Câu 8: Trong tự nhiên, nguyên tố boron (B) có hai đồng vị bền là 10B và 11B. Biết rằng đồng vị 10B chiếm 19,9% số nguyên tử. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 11B là:

  • A. 19,9%.
  • B. 80,1%.
  • C. 50%.
  • D. 80,1%.

Câu 9: Cho nguyên tố X có hai đồng vị là 35X và 37X. Biết nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị 35X là:

  • A. 25%.
  • B. 75%.
  • C. 50%.
  • D. 60%.

Câu 10: Nguyên tử aluminium (Al) có số hiệu nguyên tử là 13. Ion Al3+ được hình thành khi nguyên tử Al:

  • A. Nhận thêm 3 proton.
  • B. Nhận thêm 3 electron.
  • C. Mất đi 3 electron.
  • D. Mất đi 3 neutron.

Câu 11: Số proton và số electron trong ion sulfide (S2-) lần lượt là:

  • A. 16 và 16.
  • B. 18 và 16.
  • C. 16 và 14.
  • D. 16 và 18.

Câu 12: Một nguyên tố R có hai đồng vị X và Y. Đồng vị X có số khối là 24, chiếm 40% số nguyên tử. Đồng vị Y có số khối là 26, chiếm 60% số nguyên tử. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R.

  • A. 25,5.
  • B. 25,2.
  • C. 25.
  • D. 24,8.

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số proton bằng 17?

  • A. Oxygen (O).
  • B. Nitrogen (N).
  • C. Chlorine (Cl).
  • D. Sodium (Na).

Câu 14: Cho các phát biểu sau về nguyên tố hóa học:
(1) Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng số proton.
(2) Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có thể có số neutron khác nhau.
(3) Số hiệu nguyên tử đặc trưng cho một nguyên tố hóa học.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 3.
  • B. 2.
  • C. 1.
  • D. 0.

Câu 15: Xét nguyên tử AZX. Nếu biết A và Z, ta có thể xác định được điều gì về nguyên tử X?

  • A. Số electron và số neutron.
  • B. Số electron và số khối.
  • C. Số proton và số electron.
  • D. Số proton, số neutron và số electron (trong nguyên tử trung hòa).

Câu 16: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của:

  • A. Số khối.
  • B. Số hiệu nguyên tử.
  • C. Nguyên tử khối trung bình.
  • D. Độ âm điện.

Câu 17: Nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong vũ trụ là:

  • A. Hydrogen (H).
  • B. Oxygen (O).
  • C. Silicon (Si).
  • D. Iron (Fe).

Câu 18: Nguyên tố hóa học nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

  • A. Sodium (Na).
  • B. Potassium (K).
  • C. Calcium (Ca).
  • D. Chlorine (Cl).

Câu 19: Cho biết nguyên tử khối của các đồng vị của neon (Ne) như sau: 20Ne (19.992 amu), 21Ne (20.994 amu), 22Ne (21.991 amu). Biết phần trăm số lượng tương ứng của chúng lần lượt là 90.48%, 0.27% và 9.25%. Tính nguyên tử khối trung bình của neon.

  • A. 20.50 amu.
  • B. 21.00 amu.
  • C. 21.50 amu.
  • D. 20.18 amu.

Câu 20: Nếu một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 16, nó thuộc về nguyên tố hóa học nào?

  • A. Oxygen (O).
  • B. Sulfur (S).
  • C. Phosphorus (P).
  • D. Nitrogen (N).

Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 34. Biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố X.

  • A. 10.
  • B. 11.
  • C. 11.
  • D. 12.

Câu 22: Cho ion M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 2, nhóm IIA.
  • B. Chu kì 3, nhóm IA.
  • C. Chu kì 2, nhóm VIA.
  • D. Chu kì 3, nhóm IIA.

Câu 23: Trong phân tử H2O, nguyên tố oxygen có số hiệu nguyên tử là 8. Điều này có nghĩa là trong mọi hợp chất của oxygen, nguyên tử oxygen luôn có:

  • A. 8 proton trong hạt nhân.
  • B. 8 electron ở lớp vỏ ngoài cùng.
  • C. 8 neutron trong hạt nhân.
  • D. Số khối là 16.

Câu 24: Xét hai nguyên tử A và B. Nguyên tử A có 12 proton và 12 neutron. Nguyên tử B có 12 proton và 13 neutron. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. A và B là hai nguyên tố hóa học khác nhau.
  • B. A và B là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
  • C. A và B có cùng số khối.
  • D. A có tính chất hóa học khác B.

Câu 25: Cho 3 nguyên tử X, Y, Z có số proton lần lượt là 6, 7, 8. Sắp xếp các nguyên tử này theo thứ tự tăng dần số hiệu nguyên tử.

  • A. X < Z < Y.
  • B. Z < Y < X.
  • C. X < Y < Z.
  • D. Y < X < Z.

Câu 26: Một mẫu chlorine trong tự nhiên chứa hai đồng vị 35Cl và 37Cl. Nếu số nguyên tử 35Cl gấp 3 lần số nguyên tử 37Cl, tính nguyên tử khối trung bình của chlorine.

  • A. 35,8 amu.
  • B. 36,5 amu.
  • C. 36,0 amu.
  • D. 35,5 amu.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về số khối?

  • A. Số khối là tổng số proton và neutron.
  • B. Số khối đặc trưng cho hạt nhân của một nguyên tử.
  • C. Số khối bằng nguyên tử khối.
  • D. Số khối là một số nguyên.

Câu 28: Nguyên tố hóa học X có số hiệu nguyên tử là 20. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 4, nhóm IIA.
  • B. Chu kì 3, nhóm VIA.
  • C. Chu kì 4, nhóm VIA.
  • D. Chu kì 3, nhóm IIIA.

Câu 29: Cho các ion sau: Na+, Mg2+, F-, Cl-. Ion nào có số proton nhiều nhất?

  • A. F-.
  • B. Mg2+.
  • C. Na+.
  • D. Cl-.

Câu 30: Trong một phản ứng hóa học, điều gì không thay đổi đối với nguyên tử của một nguyên tố?

  • A. Số electron.
  • B. Số neutron.
  • C. Số proton.
  • D. Số khối.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phát biểu nào sau đây định nghĩa đúng nhất về nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố hóa học cho biết điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho nguyên tử X có kí hiệu AZX. Đại lượng A biểu thị cho:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Nguyên tử oxygen có số hiệu nguyên tử là 8 và số khối là 16. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử oxygen là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Xét các nguyên tử sau: 23592U, 23892U, 23590Th. Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Đồng vị là các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học nhưng khác nhau về:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Nguyên tử khối trung bình của chlorine được tính dựa trên:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong tự nhiên, nguyên tố boron (B) có hai đồng vị bền là 10B và 11B. Biết rằng đồng vị 10B chiếm 19,9% số nguyên tử. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 11B là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho nguyên tố X có hai đồng vị là 35X và 37X. Biết nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị 35X là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Nguyên tử aluminium (Al) có số hiệu nguyên tử là 13. Ion Al3+ được hình thành khi nguyên tử Al:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Số proton và số electron trong ion sulfide (S2-) lần lượt là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Một nguyên tố R có hai đồng vị X và Y. Đồng vị X có số khối là 24, chiếm 40% số nguyên tử. Đồng vị Y có số khối là 26, chiếm 60% số nguyên tử. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số proton bằng 17?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho các phát biểu sau về nguyên tố hóa học:
(1) Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng số proton.
(2) Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có thể có số neutron khác nhau.
(3) Số hiệu nguyên tử đặc trưng cho một nguyên tố hóa học.
Số phát biểu đúng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Xét nguyên tử AZX. Nếu biết A và Z, ta có thể xác định được điều gì về nguyên tử X?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong vũ trụ là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Nguyên tố hóa học nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho biết nguyên tử khối của các đồng vị của neon (Ne) như sau: 20Ne (19.992 amu), 21Ne (20.994 amu), 22Ne (21.991 amu). Biết phần trăm số lượng tương ứng của chúng lần lượt là 90.48%, 0.27% và 9.25%. Tính nguyên tử khối trung bình của neon.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Nếu một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 16, nó thuộc về nguyên tố hóa học nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 34. Biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố X.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho ion M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong phân tử H2O, nguyên tố oxygen có số hiệu nguyên tử là 8. Điều này có nghĩa là trong mọi hợp chất của oxygen, nguyên tử oxygen luôn có:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Xét hai nguyên tử A và B. Nguyên tử A có 12 proton và 12 neutron. Nguyên tử B có 12 proton và 13 neutron. Phát biểu nào sau đây đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho 3 nguyên tử X, Y, Z có số proton lần lượt là 6, 7, 8. Sắp xếp các nguyên tử này theo thứ tự tăng dần số hiệu nguyên tử.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Một mẫu chlorine trong tự nhiên chứa hai đồng vị 35Cl và 37Cl. Nếu số nguyên tử 35Cl gấp 3 lần số nguyên tử 37Cl, tính nguyên tử khối trung bình của chlorine.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về số khối?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Nguyên tố hóa học X có số hiệu nguyên tử là 20. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho các ion sau: Na+, Mg2+, F-, Cl-. Ion nào có số proton nhiều nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong một phản ứng hóa học, điều gì không thay đổi đối với nguyên tử của một nguyên tố?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây định nghĩa đúng nhất về nguyên tố hóa học?

  • A. Tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron trong hạt nhân.
  • B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.
  • C. Tập hợp các nguyên tử có tính chất hóa học tương tự nhau.
  • D. Tập hợp các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết thông tin gì quan trọng nhất về một nguyên tử của một nguyên tố hóa học?

  • A. Số lượng proton trong hạt nhân và vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
  • B. Tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân.
  • C. Số lượng electron ở lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử.
  • D. Khối lượng trung bình của nguyên tử so với 1/12 khối lượng nguyên tử carbon-12.

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 17. Hãy xác định số proton và số electron trong ion X⁻.

  • A. 17 proton và 17 electron
  • B. 18 proton và 17 electron
  • C. 17 proton và 18 electron
  • D. 18 proton và 18 electron

Câu 4: Số khối (A) của một nguyên tử được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. A = Số proton - Số neutron
  • B. A = Số proton + Số neutron
  • C. A = Số proton + Số electron
  • D. A = Số neutron + Số electron

Câu 5: Cho ký hiệu nguyên tử của nguyên tố Nitrogen là ¹⁴<0xE2><0x82><0x8C>₇N. Thông tin nào sau đây là không chính xác về nguyên tử Nitrogen này?

  • A. Nguyên tử Nitrogen có 7 proton.
  • B. Nguyên tử Nitrogen có 7 electron.
  • C. Số khối của nguyên tử Nitrogen là 14.
  • D. Nguyên tử Nitrogen có 14 neutron.

Câu 6: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học có đặc điểm chung và khác biệt nào?

  • A. Cùng số neutron, khác số proton.
  • B. Cùng số khối, khác số proton.
  • C. Cùng số proton, khác số neutron.
  • D. Cùng số electron, khác số proton.

Câu 7: Trong tự nhiên, nguyên tố Neon (Ne) có ba đồng vị bền: ²⁰Ne (90.48%), ²¹Ne (0.27%) và ²²Ne (9.25%). Tính nguyên tử khối trung bình của Neon.

  • A. 21.00 amu
  • B. 20.19 amu
  • C. 20.50 amu
  • D. 22.00 amu

Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của Chlorine là 35.5 amu. Trong tự nhiên, Chlorine có hai đồng vị là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Đồng vị nào phổ biến hơn trong tự nhiên?

  • A. ³⁵Cl
  • B. ³⁷Cl
  • C. Cả hai đồng vị phổ biến như nhau.
  • D. Không thể xác định được.

Câu 9: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất theo khối lượng?

  • A. Silicon (Si)
  • B. Aluminium (Al)
  • C. Oxygen (O)
  • D. Iron (Fe)

Câu 10: Ion Ca²⁺ được hình thành từ nguyên tử Calcium (Ca) bằng cách nào?

  • A. Nguyên tử Ca nhận thêm 2 electron.
  • B. Nguyên tử Ca mất đi 2 electron.
  • C. Nguyên tử Ca nhận thêm 2 proton.
  • D. Nguyên tử Ca mất đi 2 proton.

Câu 11: Cho hai nguyên tử X và Y có số hiệu nguyên tử lần lượt là 6 và 8. Nguyên tử nào có số proton nhiều hơn?

  • A. Nguyên tử X
  • B. Nguyên tử Y
  • C. Cả hai nguyên tử có số proton bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nguyên tử?

  • A. Nguyên tử là đơn vị cơ bản của vật chất.
  • B. Nguyên tử được cấu tạo từ hạt nhân và lớp vỏ electron.
  • C. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích âm.
  • D. Số proton quyết định loại nguyên tố hóa học.

Câu 13: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của đại lượng nào?

  • A. Số hiệu nguyên tử
  • B. Số khối
  • C. Nguyên tử khối trung bình
  • D. Độ âm điện

Câu 14: Xét ba nguyên tử sau: <0xE2><0x82><0x88><0xE2><0x82><0xB6>¹²₆C, <0xE2><0x82><0x88><0xE2><0x82><0xB6>¹³₆C, <0xE2><0x82><0x88><0xE2><0x82><0xB6>¹⁴₆C. Chúng là đồng vị của nguyên tố nào?

  • A. Nitrogen
  • B. Oxygen
  • C. Boron
  • D. Carbon

Câu 15: Một nguyên tử có 16 proton, 16 electron và 17 neutron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

  • A. 16
  • B. 32
  • C. 33
  • D. 49

Câu 16: Nguyên tố hóa học X có số hiệu nguyên tử là 20. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn thuộc chu kỳ và nhóm nào?

  • A. Chu kỳ 2, nhóm IIA
  • B. Chu kỳ 4, nhóm IIA
  • C. Chu kỳ 2, nhóm VIA
  • D. Chu kỳ 4, nhóm VIA

Câu 17: Để xác định một mẫu chất là nguyên tố hóa học nào, người ta dựa vào yếu tố nào là chính?

  • A. Khối lượng riêng của chất
  • B. Điểm nóng chảy và điểm sôi
  • C. Màu sắc và trạng thái của chất
  • D. Số proton trong hạt nhân nguyên tử

Câu 18: Trong phân tử nước (H₂O), nguyên tố Oxygen tồn tại ở dạng nguyên tử hay ion?

  • A. Nguyên tử
  • B. Ion dương
  • C. Ion âm
  • D. Vừa là nguyên tử, vừa là ion

Câu 19: Cho biết nguyên tử khối trung bình của Boron là 10.81 amu. Boron có hai đồng vị bền là ¹⁰B và ¹¹B. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị ¹¹B gần đúng là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 80%
  • C. 50%
  • D. 90%

Câu 20: Nguyên tố hóa học có vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các hợp chất hữu cơ là nguyên tố nào?

  • A. Oxygen
  • B. Nitrogen
  • C. Carbon
  • D. Hydrogen

Câu 21: Đâu là ứng dụng của đồng vị phóng xạ trong y học?

  • A. Sản xuất năng lượng hạt nhân
  • B. Xác định niên đại cổ vật
  • C. Làm chất làm lạnh trong công nghiệp
  • D. Chẩn đoán và điều trị bệnh ung thư

Câu 22: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 16. Hãy cho biết X là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm?

  • A. Kim loại
  • B. Phi kim
  • C. Khí hiếm
  • D. Lưỡng tính

Câu 23: Cho ba nguyên tử A, B, C. Nguyên tử A và B có cùng số proton nhưng khác số neutron. Nguyên tử B và C có cùng số neutron nhưng khác số proton. Mối quan hệ giữa A, B, C là gì?

  • A. A, B, C là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • B. A và B là đồng vị của nhau, B và C là đồng đẳng của nhau.
  • C. A và B là đồng vị của nhau, B và C là nguyên tử của hai nguyên tố khác nhau.
  • D. A và C là đồng vị của nhau, A và B là nguyên tử của hai nguyên tố khác nhau.

Câu 24: Trong một phản ứng hóa học, số proton trong hạt nhân nguyên tử có thay đổi không?

  • A. Có, số proton luôn thay đổi để tạo thành chất mới.
  • B. Không, số proton luôn được bảo toàn trong phản ứng hóa học.
  • C. Có, số proton có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào loại phản ứng.
  • D. Chỉ thay đổi trong phản ứng hạt nhân, không thay đổi trong phản ứng hóa học.

Câu 25: Để tính nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố, cần biết những thông tin gì?

  • A. Số khối của đồng vị phổ biến nhất.
  • B. Số hiệu nguyên tử và số khối của nguyên tố.
  • C. Số khối và tỉ lệ phần trăm của mỗi đồng vị.
  • D. Chỉ cần số khối của các đồng vị.

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số neutron bằng số proton?

  • A. Carbon (C)
  • B. Sodium (Na)
  • C. Chlorine (Cl)
  • D. Potassium (K)

Câu 27: Cho ký hiệu nguyên tử <0xE2><0x82><0x88><0xE2><0x82><0xB6>ᴬ<0xE2><0x82><0x9AZX. Đại lượng A và Z lần lượt biểu thị điều gì?

  • A. A là số hiệu nguyên tử, Z là số khối.
  • B. A là số khối, Z là số hiệu nguyên tử.
  • C. A là số neutron, Z là số proton.
  • D. A là nguyên tử khối trung bình, Z là số proton.

Câu 28: Nguyên tố hóa học nào sau đây ở dạng đơn chất là chất lỏng ở điều kiện thường?

  • A. Oxygen
  • B. Nitrogen
  • C. Bromine
  • D. Iodine

Câu 29: Số electron trong một nguyên tử trung hòa về điện luôn bằng đại lượng nào?

  • A. Số proton
  • B. Số neutron
  • C. Số khối
  • D. Nguyên tử khối trung bình

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, để nhận biết sự có mặt của một nguyên tố hóa học trong một mẫu chất, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

  • A. Đo khối lượng riêng
  • B. Xác định điểm nóng chảy
  • C. Quan sát màu sắc
  • D. Phân tích quang phổ phát xạ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phát biểu nào sau đây định nghĩa đúng nhất về nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết thông tin gì quan trọng nhất về một nguyên tử của một nguyên tố hóa học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 17. Hãy xác định số proton và số electron trong ion X⁻.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Số khối (A) của một nguyên tử được tính bằng công thức nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho ký hiệu nguyên tử của nguyên tố Nitrogen là ¹⁴<0xE2><0x82><0x8C>₇N. Thông tin nào sau đây là *không chính xác* về nguyên tử Nitrogen này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học có đặc điểm chung và khác biệt nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong tự nhiên, nguyên tố Neon (Ne) có ba đồng vị bền: ²⁰Ne (90.48%), ²¹Ne (0.27%) và ²²Ne (9.25%). Tính nguyên tử khối trung bình của Neon.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của Chlorine là 35.5 amu. Trong tự nhiên, Chlorine có hai đồng vị là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Đồng vị nào phổ biến hơn trong tự nhiên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất theo khối lượng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Ion Ca²⁺ được hình thành từ nguyên tử Calcium (Ca) bằng cách nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho hai nguyên tử X và Y có số hiệu nguyên tử lần lượt là 6 và 8. Nguyên tử nào có số proton nhiều hơn?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là *sai* khi nói về nguyên tử?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của đại lượng nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Xét ba nguyên tử sau: <0xE2><0x82><0x88><0xE2><0x82><0xB6>¹²₆C, <0xE2><0x82><0x88><0xE2><0x82><0xB6>¹³₆C, <0xE2><0x82><0x88><0xE2><0x82><0xB6>¹⁴₆C. Chúng là đồng vị của nguyên tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Một nguyên tử có 16 proton, 16 electron và 17 neutron. Số khối của nguyên tử này là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Nguyên tố hóa học X có số hiệu nguyên tử là 20. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn thuộc chu kỳ và nhóm nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Để xác định một mẫu chất là nguyên tố hóa học nào, người ta dựa vào yếu tố nào là chính?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong phân tử nước (H₂O), nguyên tố Oxygen tồn tại ở dạng nguyên tử hay ion?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho biết nguyên tử khối trung bình của Boron là 10.81 amu. Boron có hai đồng vị bền là ¹⁰B và ¹¹B. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị ¹¹B gần đúng là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Nguyên tố hóa học có vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các hợp chất hữu cơ là nguyên tố nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đâu là ứng dụng của đồng vị phóng xạ trong y học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 16. Hãy cho biết X là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho ba nguyên tử A, B, C. Nguyên tử A và B có cùng số proton nhưng khác số neutron. Nguyên tử B và C có cùng số neutron nhưng khác số proton. Mối quan hệ giữa A, B, C là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong một phản ứng hóa học, số proton trong hạt nhân nguyên tử có thay đổi không?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Để tính nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố, cần biết những thông tin gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số neutron bằng số proton?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho ký hiệu nguyên tử <0xE2><0x82><0x88><0xE2><0x82><0xB6>ᴬ<0xE2><0x82><0x9AZX. Đại lượng A và Z lần lượt biểu thị điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Nguyên tố hóa học nào sau đây ở dạng đơn chất là chất lỏng ở điều kiện thường?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Số electron trong một nguyên tử trung hòa về điện luôn bằng đại lượng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, để nhận biết sự có mặt của một nguyên tố hóa học trong một mẫu chất, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nguyên tố hóa học?

  • A. Một tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron trong hạt nhân.
  • B. Một tập hợp các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.
  • C. Một tập hợp các nguyên tử có cùng số electron ở lớp vỏ ngoài cùng.
  • D. Một tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.

Câu 2: Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố cho biết điều gì về cấu tạo nguyên tử?

  • A. Số proton trong hạt nhân.
  • B. Số neutron trong hạt nhân.
  • C. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • D. Số electron trong nguyên tử trung hòa.

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có kí hiệu là $^{24}_{12}X$. Thông tin nào sau đây là không chính xác về nguyên tử X?

  • A. Nguyên tử X có 12 proton.
  • B. Số khối của nguyên tử X là 24.
  • C. Nguyên tử X có 24 neutron.
  • D. Nguyên tử X là nguyên tố Magnesium (Mg).

Câu 4: Số khối của một nguyên tử được tính bằng cách nào?

  • A. Tổng số proton và electron.
  • B. Tổng số proton và neutron.
  • C. Tổng số neutron và electron.
  • D. Số proton trừ đi số neutron.

Câu 5: Nguyên tử Neon (Ne) có số hiệu nguyên tử là 10 và số khối là 20. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Neon là:

  • A. 5
  • B. 10
  • C. 10
  • D. 30

Câu 6: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học giống nhau về:

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Số khối.
  • D. Khối lượng nguyên tử.

Câu 7: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là $^{35}Cl$ và $^{37}Cl$. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5 amu. Đồng vị nào chiếm phần trăm nhiều hơn trong tự nhiên?

  • A. $^{35}Cl$
  • B. $^{37}Cl$
  • C. Cả hai đồng vị chiếm phần trăm bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 8: Cho ba nguyên tử có kí hiệu lần lượt là: $^{40}_{20}Ca$, $^{40}_{18}Ar$, $^{39}_{19}K$. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Cả ba đều là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • B. $^{40}_{20}Ca$ và $^{40}_{18}Ar$ là đồng vị của nhau.
  • C. $^{40}_{20}Ca$ và $^{39}_{19}K$ có cùng số neutron.
  • D. Cả ba đều có cùng số khối.

Câu 9: Ion $Na^+$ và nguyên tử Ne có điểm chung nào sau đây?

  • A. Số proton.
  • B. Số electron.
  • C. Số neutron.
  • D. Số khối.

Câu 10: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của:

  • A. Số neutron.
  • B. Số khối.
  • C. Số hiệu nguyên tử.
  • D. Khối lượng nguyên tử.

Câu 11: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên yếu tố nào?

  • A. Số khối của đồng vị phổ biến nhất.
  • B. Khối lượng của hạt nhân nguyên tử.
  • C. Tổng số khối của tất cả các đồng vị.
  • D. Tỷ lệ phần trăm các đồng vị và số khối của chúng.

Câu 12: Cho biết nguyên tử khối trung bình của copper (Cu) là 63,546 amu. Trong tự nhiên, copper có hai đồng vị là $^{63}Cu$ và $^{65}Cu$. Nếu tỷ lệ phần trăm của đồng vị $^{63}Cu$ là x%, biểu thức nào sau đây đúng để tính x?

  • A. 63.546 = (63x + 65(100-x))
  • B. 63.546 = (63x + 65(1-x))/100
  • C. 63.546 = (63x + 65(100-x))/100
  • D. 63.546 = (63 + 65)/2

Câu 13: Xét nguyên tử Oxygen (O). Biết Oxygen có 3 đồng vị chính là $^{16}O$, $^{17}O$, và $^{18}O$. Đồng vị nào có số neutron nhiều nhất?

  • A. $^{16}O$
  • B. $^{17}O$
  • C. Cả ba đồng vị có số neutron bằng nhau.
  • D. $^{18}O$

Câu 14: Một nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là 20. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 2, nhóm IIA.
  • B. Chu kì 3, nhóm VIA.
  • C. Chu kì 4, nhóm IA.
  • D. Không đủ thông tin để trả lời.

Câu 15: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào quyết định điện tích hạt nhân?

  • A. Proton.
  • B. Neutron.
  • C. Electron.
  • D. Cả proton và neutron.

Câu 16: Xét phản ứng hóa học: $Na
ightarrow Na^+ + 1e$. Trong quá trình này, số hạt proton trong hạt nhân của sodium thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Thay đổi tùy thuộc vào điều kiện phản ứng.

Câu 17: Nếu hai nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học nhưng có số neutron khác nhau, chúng được gọi là:

  • A. Ion.
  • B. Đồng vị.
  • C. Đồng phân.
  • D. Allotropes.

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số proton bằng số neutron?

  • A. Sodium (Na).
  • B. Fluorine (F).
  • C. Carbon (C).
  • D. Potassium (K).

Câu 19: Để xác định một nguyên tố hóa học là kim loại, phi kim hay khí hiếm, thông tin nào sau đây là quan trọng nhất?

  • A. Số neutron.
  • B. Số khối.
  • C. Nguyên tử khối trung bình.
  • D. Số hiệu nguyên tử (dẫn đến cấu hình electron).

Câu 20: Một mẫu nguyên tố X có nguyên tử khối trung bình là 63.5 amu. Biết rằng X có hai đồng vị là $^{63}X$ và $^{65}X$. Tỷ lệ số nguyên tử của đồng vị nhẹ hơn so với đồng vị nặng hơn trong mẫu gần nhất với giá trị nào?

  • A. 1:1
  • B. 3:1
  • C. 1:3
  • D. 2:1

Câu 21: Trong các phát biểu sau về nguyên tử, phát biểu nào sai?

  • A. Nguyên tử có cấu trúc rỗng.
  • B. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.
  • C. Số proton luôn bằng số neutron trong mọi nguyên tử.
  • D. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân.

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không liên quan trực tiếp đến kiến thức về nguyên tố hóa học?

  • A. Sử dụng đồng vị phóng xạ trong y học.
  • B. Xác định tuổi của các vật khảo cổ bằng đồng vị carbon.
  • C. Phân tích thành phần nguyên tố của mẫu vật.
  • D. Dự báo thời tiết.

Câu 23: Cho các ion: $X^{2+}$, $Y^-$, $Z^{3-}$. Nguyên tử nào trung hòa về điện?

  • A. $X^{2+}$
  • B. $Y^-$
  • C. $Z^{3-}$
  • D. Không có ion nào trung hòa điện.

Câu 24: Nếu biết số hiệu nguyên tử của một nguyên tố, ta có thể suy ra điều gì về nguyên tố đó?

  • A. Số neutron.
  • B. Tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố.
  • C. Số khối.
  • D. Khối lượng nguyên tử.

Câu 25: Trong một thí nghiệm, người ta xác định được một nguyên tử có 16 proton, 16 electron và 16 neutron. Nguyên tố này là:

  • A. Sulfur (S).
  • B. Oxygen (O).
  • C. Phosphorus (P).
  • D. Silicon (Si).

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra nếu số proton trong hạt nhân nguyên tử thay đổi?

  • A. Nguyên tử trở thành ion.
  • B. Nguyên tử trở thành đồng vị khác.
  • C. Nguyên tử biến đổi thành nguyên tố khác.
  • D. Không có sự thay đổi đáng kể.

Câu 27: Cho 3 ion: $A^{-}$, $B^{+}$, $C^{2+}$. Ion nào có số electron nhiều hơn số proton?

  • A. $A^{-}$
  • B. $B^{+}$
  • C. $C^{2+}$
  • D. Không có ion nào.

Câu 28: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu?

  • A. Lớp vỏ electron.
  • B. Hạt nhân.
  • C. Không gian giữa hạt nhân và electron.
  • D. Phân bố đều khắp nguyên tử.

Câu 29: Trong các đơn vị đo khối lượng sau, đơn vị nào thường được sử dụng để biểu thị khối lượng nguyên tử?

  • A. gram (g).
  • B. kilogram (kg).
  • C. amu (đơn vị khối lượng nguyên tử).
  • D. mol (mol).

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa nguyên tố hóa học và chất hóa học?

  • A. Nguyên tố hóa học là một dạng tồn tại của chất hóa học.
  • B. Chất hóa học bao gồm nhiều nguyên tố hóa học khác nhau.
  • C. Nguyên tố hóa học và chất hóa học là hai khái niệm đồng nhất.
  • D. Nguyên tố hóa học là thành phần cơ bản cấu tạo nên chất hóa học.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố cho biết điều gì về cấu tạo nguyên tử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có kí hiệu là $^{24}_{12}X$. Thông tin nào sau đây là *không chính xác* về nguyên tử X?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Số khối của một nguyên tử được tính bằng cách nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Nguyên tử Neon (Ne) có số hiệu nguyên tử là 10 và số khối là 20. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Neon là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học giống nhau về:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là $^{35}Cl$ và $^{37}Cl$. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5 amu. Đồng vị nào chiếm phần trăm nhiều hơn trong tự nhiên?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho ba nguyên tử có kí hiệu lần lượt là: $^{40}_{20}Ca$, $^{40}_{18}Ar$, $^{39}_{19}K$. Nhận xét nào sau đây là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Ion $Na^+$ và nguyên tử Ne có điểm chung nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Nguyên tử khối trung bình của một nguyên tố được tính dựa trên yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho biết nguyên tử khối trung bình của copper (Cu) là 63,546 amu. Trong tự nhiên, copper có hai đồng vị là $^{63}Cu$ và $^{65}Cu$. Nếu tỷ lệ phần trăm của đồng vị $^{63}Cu$ là x%, biểu thức nào sau đây đúng để tính x?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Xét nguyên tử Oxygen (O). Biết Oxygen có 3 đồng vị chính là $^{16}O$, $^{17}O$, và $^{18}O$. Đồng vị nào có số neutron nhiều nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là 20. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào quyết định điện tích hạt nhân?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Xét phản ứng hóa học: $Na
ightarrow Na^+ + 1e$. Trong quá trình này, số hạt proton trong hạt nhân của sodium thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Nếu hai nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học nhưng có số neutron khác nhau, chúng được gọi là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số proton bằng số neutron?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Để xác định một nguyên tố hóa học là kim loại, phi kim hay khí hiếm, thông tin nào sau đây là quan trọng nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một mẫu nguyên tố X có nguyên tử khối trung bình là 63.5 amu. Biết rằng X có hai đồng vị là $^{63}X$ và $^{65}X$. Tỷ lệ số nguyên tử của đồng vị nhẹ hơn so với đồng vị nặng hơn trong mẫu gần nhất với giá trị nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong các phát biểu sau về nguyên tử, phát biểu nào *sai*?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây *không* liên quan trực tiếp đến kiến thức về nguyên tố hóa học?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho các ion: $X^{2+}$, $Y^-$, $Z^{3-}$. Nguyên tử nào trung hòa về điện?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Nếu biết số hiệu nguyên tử của một nguyên tố, ta có thể suy ra điều gì về nguyên tố đó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong một thí nghiệm, người ta xác định được một nguyên tử có 16 proton, 16 electron và 16 neutron. Nguyên tố này là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Điều gì sẽ xảy ra nếu số proton trong hạt nhân nguyên tử thay đổi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho 3 ion: $A^{-}$, $B^{+}$, $C^{2+}$. Ion nào có số electron nhiều hơn số proton?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở đâu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong các đơn vị đo khối lượng sau, đơn vị nào thường được sử dụng để biểu thị khối lượng nguyên tử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa nguyên tố hóa học và chất hóa học?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét hai nguyên tử X và Y. Nguyên tử X có 16 proton và 17 neutron. Nguyên tử Y có số khối là 35 và số hiệu nguyên tử là 17. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. X và Y là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
  • B. X và Y có cùng số neutron.
  • C. X và Y có cùng số electron trong trạng thái trung hòa.
  • D. X và Y là hai nguyên tố hóa học khác nhau.

Câu 2: Cho ba nguyên tử có kí hiệu lần lượt là ¹²₆C, ¹³₆C, ¹⁴₆C. Những nguyên tử này có đặc điểm chung nào sau đây?

  • A. Cùng số proton trong hạt nhân.
  • B. Cùng số neutron trong hạt nhân.
  • C. Cùng số khối.
  • D. Cùng số electron hóa trị.

Câu 3: Số hiệu nguyên tử cho biết điều gì về cấu tạo của nguyên tử?

  • A. Tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Số proton trong hạt nhân và số electron trong nguyên tử.
  • C. Số lớp electron của nguyên tử.
  • D. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố R có số khối là 56 và số hiệu nguyên tử là 26. Số neutron trong hạt nhân của nguyên tử R là:

  • A. 26
  • B. 30
  • C. 30
  • D. 82

Câu 5: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5 amu. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁵Cl.

  • A. 25%
  • B. 75%
  • C. 50%
  • D. 80%

Câu 6: Ion Ca²⁺ có cấu hình electron tương ứng với nguyên tử khí hiếm nào sau đây?

  • A. Neon (Ne)
  • B. Krypton (Kr)
  • C. Argon (Ar)
  • D. Xenon (Xe)

Câu 7: Một nguyên tố X có ba đồng vị với số khối lần lượt là A₁, A₂, A₃. Phần trăm số nguyên tử tương ứng của các đồng vị lần lượt là x₁, x₂, x₃. Công thức nào sau đây dùng để tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X?

  • A. (A₁ + A₂ + A₃) / 3
  • B. (A₁x₁ + A₂x₂ + A₃x₃) / 100
  • C. (x₁ + x₂ + x₃) / (A₁ + A₂ + A₃)
  • D. (A₁x₁ + A₂x₂ + A₃x₃) / (x₁ + x₂ + x₃)

Câu 8: Cho các hạt sau: proton, neutron, electron. Hạt nào quyết định điện tích hạt nhân của một nguyên tử?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Cả proton, neutron và electron

Câu 9: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Kim loại kiềm
  • B. Kim loại kiềm thổ
  • C. Phi kim
  • D. Khí hiếm

Câu 10: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của:

  • A. Nguyên tử khối
  • B. Số neutron
  • C. Số lớp electron
  • D. Số hiệu nguyên tử

Câu 11: Cho các nguyên tố sau: Oxygen (O), Nitrogen (N), Fluorine (F), Carbon (C). Nguyên tố nào có số hiệu nguyên tử lớn nhất?

  • A. Oxygen (O)
  • B. Nitrogen (N)
  • C. Fluorine (F)
  • D. Carbon (C)

Câu 12: Khối lượng của một nguyên tử được coi là tập trung chủ yếu ở:

  • A. Vỏ nguyên tử
  • B. Hạt nhân nguyên tử
  • C. Lớp vỏ electron ngoài cùng
  • D. Toàn bộ không gian nguyên tử

Câu 13: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng:

  • A. Số proton
  • B. Số neutron
  • C. Số electron
  • D. Số khối

Câu 14: Cho kí hiệu nguyên tử của potassium là ¹⁹₃⁹K. Thông tin nào sau đây là không chính xác về nguyên tử potassium?

  • A. Có 19 proton trong hạt nhân.
  • B. Có 39 hạt nucleon (proton và neutron) trong hạt nhân.
  • C. Có 20 proton trong hạt nhân.
  • D. Có 19 electron trong trạng thái trung hòa.

Câu 15: Nguyên tử neon (Ne) có số hiệu nguyên tử là 10. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử neon là:

  • A. 2
  • B. 10
  • C. 8
  • D. 8

Câu 16: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử chuẩn nào?

  • A. ¹H
  • B. ¹²C
  • C. ¹⁶O
  • D. ²³Na

Câu 17: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, F⁻, Cl⁻. Ion nào có số electron bằng với số electron của nguyên tử Neon (Ne)?

  • A. Cl⁻
  • B. Mg²⁺ và Cl⁻
  • C. F⁻ và Cl⁻
  • D. Na⁺, Mg²⁺, F⁻

Câu 18: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

  • A. Sodium (Na)
  • B. Potassium (K)
  • C. Calcium (Ca)
  • D. Aluminum (Al)

Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố X.

  • A. 12
  • B. 17
  • C. 25
  • D. 26

Câu 20: Xét phản ứng hóa học: 2Na + Cl₂ → 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử sodium (Na) biến đổi thành ion:

  • A. Na⁺
  • B. Na⁻
  • C. Na²⁺
  • D. Na²⁻

Câu 21: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về số khối của nguyên tử?

  • A. Số hạt proton trong hạt nhân.
  • B. Tổng số hạt proton và neutron trong hạt nhân.
  • C. Tổng số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử.
  • D. Số electron trong nguyên tử.

Câu 22: Nguyên tố X có hai đồng vị là X-35 và X-37. Biết phần trăm số nguyên tử của X-35 là 75%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:

  • A. 35.0
  • B. 36.0
  • C. 35.5
  • D. 37.0

Câu 23: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Cả proton và neutron

Câu 24: Cho các nguyên tử: A (Z=6), B (Z=7), C (Z=6, số neutron nhiều hơn A). Nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. A và C
  • B. A và B
  • C. B và C
  • D. A, B và C

Câu 25: Nguyên tố nào sau đây là phi kim phổ biến nhất trong khí quyển Trái Đất?

  • A. Oxygen (O)
  • B. Nitrogen (N)
  • C. Carbon (C)
  • D. Hydrogen (H)

Câu 26: Số electron tối đa chứa trong lớp electron thứ n là:

  • A. n²
  • B. 2n
  • C. 2n²
  • D. n³

Câu 27: Cho biết vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn: chu kì 3, nhóm VIA. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố X là:

  • A. 3s²3p³
  • B. 3s²3p⁵
  • C. 3s¹3p⁶
  • D. 3s²3p⁴

Câu 28: Trong phân tử H₂O, nguyên tử oxygen (O) liên kết với hai nguyên tử hydrogen (H) bằng liên kết:

  • A. Ion
  • B. Cộng hóa trị
  • C. Kim loại
  • D. Hydrogen

Câu 29: Nguyên tố nào sau đây có số electron hóa trị bằng 7?

  • A. Oxygen (O)
  • B. Nitrogen (N)
  • C. Chlorine (Cl)
  • D. Carbon (C)

Câu 30: Xét phản ứng hạt nhân: ¹⁴₆C → ¹⁴<0xE7>N + β⁻. Trong phản ứng này, hạt nhân ¹⁴₆C đã biến đổi như thế nào?

  • A. Mất đi một proton.
  • B. Mất đi một neutron.
  • C. Thêm một proton.
  • D. Một neutron biến đổi thành một proton.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Xét hai nguyên tử X và Y. Nguyên tử X có 16 proton và 17 neutron. Nguyên tử Y có số khối là 35 và số hiệu nguyên tử là 17. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho ba nguyên tử có kí hiệu lần lượt là ¹²₆C, ¹³₆C, ¹⁴₆C. Những nguyên tử này có đặc điểm chung nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Số hiệu nguyên tử cho biết điều gì về cấu tạo của nguyên tử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố R có số khối là 56 và số hiệu nguyên tử là 26. Số neutron trong hạt nhân của nguyên tử R là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5 amu. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁵Cl.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Ion Ca²⁺ có cấu hình electron tương ứng với nguyên tử khí hiếm nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Một nguyên tố X có ba đồng vị với số khối lần lượt là A₁, A₂, A₃. Phần trăm số nguyên tử tương ứng của các đồng vị lần lượt là x₁, x₂, x₃. Công thức nào sau đây dùng để tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho các hạt sau: proton, neutron, electron. Hạt nào quyết định điện tích hạt nhân của một nguyên tử?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho các nguyên tố sau: Oxygen (O), Nitrogen (N), Fluorine (F), Carbon (C). Nguyên tố nào có số hiệu nguyên tử lớn nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Khối lượng của một nguyên tử được coi là tập trung chủ yếu ở:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho kí hiệu nguyên tử của potassium là ¹⁹₃⁹K. Thông tin nào sau đây là không chính xác về nguyên tử potassium?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Nguyên tử neon (Ne) có số hiệu nguyên tử là 10. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử neon là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu) được định nghĩa dựa trên nguyên tử chuẩn nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, F⁻, Cl⁻. Ion nào có số electron bằng với số electron của nguyên tử Neon (Ne)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố X.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Xét phản ứng hóa học: 2Na + Cl₂ → 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử sodium (Na) biến đổi thành ion:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về số khối của nguyên tử?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Nguyên tố X có hai đồng vị là X-35 và X-37. Biết phần trăm số nguyên tử của X-35 là 75%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho các nguyên tử: A (Z=6), B (Z=7), C (Z=6, số neutron nhiều hơn A). Nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Nguyên tố nào sau đây là phi kim phổ biến nhất trong khí quyển Trái Đất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Số electron tối đa chứa trong lớp electron thứ n là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho biết vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn: chu kì 3, nhóm VIA. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố X là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong phân tử H₂O, nguyên tử oxygen (O) liên kết với hai nguyên tử hydrogen (H) bằng liên kết:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Nguyên tố nào sau đây có số electron hóa trị bằng 7?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Xét phản ứng hạt nhân: ¹⁴₆C → ¹⁴<0xE7>N + β⁻. Trong phản ứng này, hạt nhân ¹⁴₆C đã biến đổi như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Điều gì quyết định nguyên tử của hai nguyên tố hóa học khác nhau?

  • A. Số neutron trong hạt nhân.
  • B. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử.
  • C. Tổng số hạt proton và neutron.
  • D. Số proton trong hạt nhân.

Câu 2: Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố cho biết điều gì về cấu tạo nguyên tử?

  • A. Tổng số hạt trong nguyên tử.
  • B. Số lượng proton trong hạt nhân.
  • C. Số lượng neutron trong hạt nhân.
  • D. Số lượng electron ở lớp vỏ ngoài cùng.

Câu 3: Số khối của một nguyên tử được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. Số proton + Số electron
  • B. Số neutron + Số electron
  • C. Số proton + Số neutron
  • D. Số proton - Số neutron

Câu 4: Nguyên tử Nitrogen (N) có số hiệu nguyên tử là 7 và số khối là 14. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Nitrogen là:

  • A. 7
  • B. 14
  • C. 21
  • D. 0

Câu 5: Cho ký hiệu nguyên tử ^{23}_{11}Na. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng thông tin từ ký hiệu này?

  • A. Nguyên tử Sodium có 23 neutron.
  • B. Nguyên tử Sodium có 11 neutron.
  • C. Nguyên tử Sodium có số hiệu nguyên tử là 11.
  • D. Nguyên tử Sodium có số khối là 11.

Câu 6: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học có đặc điểm chung nào?

  • A. Số khối khác nhau và số proton khác nhau.
  • B. Số proton giống nhau và số neutron khác nhau.
  • C. Số neutron giống nhau và số proton khác nhau.
  • D. Số khối và số neutron giống nhau.

Câu 7: Trong tự nhiên, nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là ^{35}Cl và ^{37}Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của Chlorine là 35,5 amu. Đồng vị nào chiếm tỷ lệ phần trăm cao hơn?

  • A. ^{35}Cl
  • B. ^{37}Cl
  • C. Cả hai đồng vị có tỷ lệ bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Neon (Ne) là 20,18 amu. Neon có ba đồng vị là ^{20}Ne, ^{21}Ne, và ^{22}Ne. Đồng vị nào có hàm lượng thấp nhất trong tự nhiên, biết rằng ^{20}Ne chiếm phần lớn?

  • A. ^{20}Ne
  • B. ^{21}Ne
  • C. ^{22}Ne
  • D. Không thể xác định.

Câu 9: Ion Ca^{2+} được hình thành từ nguyên tử Calcium (Ca) bằng cách nào?

  • A. Nguyên tử Ca nhận thêm 2 electron.
  • B. Nguyên tử Ca nhận thêm 2 proton.
  • C. Nguyên tử Ca mất đi 2 electron.
  • D. Nguyên tử Ca mất đi 2 proton.

Câu 10: Nguyên tố nào sau đây phổ biến nhất trong vũ trụ?

  • A. Oxygen
  • B. Silicon
  • C. Carbon
  • D. Hydrogen

Câu 11: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố kim loại kiềm?

  • A. Chlorine
  • B. Sodium
  • C. Oxygen
  • D. Carbon

Câu 12: Nguyên tố nào sau đây là phi kim hoạt động mạnh nhất trong nhóm halogen?

  • A. Fluorine
  • B. Chlorine
  • C. Bromine
  • D. Iodine

Câu 13: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số hiệu nguyên tử?

  • A. Oxygen, Nitrogen, Carbon
  • B. Sodium, Magnesium, Aluminium
  • C. Hydrogen, Helium, Lithium
  • D. Chlorine, Sulfur, Phosphorus

Câu 14: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kỳ 2, nhóm VIA
  • B. Chu kỳ 3, nhóm IVA
  • C. Chu kỳ 2, nhóm IVA
  • D. Chu kỳ 3, nhóm VIA

Câu 15: Xét hai nguyên tử đồng vị ^{35}Cl và ^{37}Cl. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. ^{37}Cl có tính chất hóa học khác biệt đáng kể so với ^{35}Cl.
  • B. ^{35}Cl và ^{37}Cl có cùng số electron.
  • C. ^{35}Cl có khối lượng nguyên tử lớn hơn ^{37}Cl.
  • D. ^{37}Cl có số proton nhiều hơn ^{35}Cl.

Câu 16: Cho 3 nguyên tử X, Y, Z có cấu tạo như sau: X (17 proton, 18 neutron), Y (17 proton, 20 neutron), Z (18 proton, 18 neutron). Nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. X và Y
  • B. Y và Z
  • C. X và Z
  • D. X, Y và Z

Câu 17: Một nguyên tố R có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất có số khối là 24 chiếm 20% số nguyên tử, đồng vị thứ hai có số khối là 26 chiếm 80% số nguyên tử. Tính nguyên tử khối trung bình của R.

  • A. 24.2
  • B. 25.0
  • C. 25.6
  • D. 26.0

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của đồng vị phóng xạ?

  • A. Điều trị ung thư
  • B. Xác định tuổi cổ vật
  • C. Nghiên cứu cơ chế phản ứng hóa học
  • D. Sản xuất phân bón hóa học

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nguyên tố hóa học?

  • A. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số proton.
  • B. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau.
  • C. Số neutron luôn bằng số proton trong nguyên tử của một nguyên tố.
  • D. Kí hiệu hóa học của nguyên tố được dùng để biểu diễn nguyên tố đó.

Câu 20: Cho sơ đồ mô tả cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X. Biết X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Số proton của X là:

  • A. 8
  • B. 16
  • C. 14
  • D. 32

Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron hóa trị lớn nhất?

  • A. Sodium (Na)
  • B. Magnesium (Mg)
  • C. Aluminium (Al)
  • D. Chlorine (Cl)

Câu 22: Để xác định một mẫu vật có chứa đồng vị phóng xạ hay không, người ta thường dùng phương pháp nào?

  • A. Đo khối lượng
  • B. Đo nhiệt độ nóng chảy
  • C. Đo độ phóng xạ
  • D. Đo độ dẫn điện

Câu 23: Trong y học, đồng vị phóng xạ của nguyên tố nào được sử dụng để chẩn đoán hình ảnh (ví dụ: chụp PET)?

  • A. ^{60}Co
  • B. ^{18}F
  • C. ^{131}I
  • D. ^{14}C

Câu 24: Cho biết nguyên tử khối của Oxygen là 16 amu. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Một nguyên tử Oxygen nặng bằng 16 lần 1/12 khối lượng nguyên tử ^{12}C.
  • B. Một nguyên tử Oxygen nặng chính xác 16 gam.
  • C. Tổng số proton và neutron trong Oxygen là 16.
  • D. Số hiệu nguyên tử của Oxygen là 16.

Câu 25: Tính phần trăm khối lượng của đồng vị ^{37}Cl trong phân tử Chlorine Cl_2, biết rằng trong tự nhiên Chlorine có 75% đồng vị ^{35}Cl và 25% đồng vị ^{37}Cl.

  • A. 75%
  • B. 25%
  • C. 50%
  • D. Không thể xác định chính xác, nhưng nhỏ hơn 50%

Câu 26: So sánh khối lượng của một proton, một neutron và một electron. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Electron có khối lượng đáng kể so với proton và neutron.
  • B. Khối lượng của proton và neutron gần như tương đương và lớn hơn nhiều so với electron.
  • C. Neutron nhẹ hơn proton và electron.
  • D. Cả ba hạt có khối lượng xấp xỉ bằng nhau.

Câu 27: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

  • A. Số khối
  • B. Khối lượng nguyên tử
  • C. Số hiệu nguyên tử
  • D. Độ âm điện

Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân: ^{14}_7N + α → ^{17}_8O + p. Hạt α trong phản ứng này là hạt nào?

  • A. Hạt nhân Helium (He)
  • B. Electron
  • C. Neutron
  • D. Positron

Câu 29: Nếu một nguyên tố có số hiệu nguyên tử là Z và số khối là A, thì số electron trong ion X^{3+} của nguyên tố đó là bao nhiêu?

  • A. Z + 3
  • B. A - 3
  • C. Z
  • D. Z - 3

Câu 30: Ứng dụng của đồng vị ^{14}C trong phương pháp C-14 dating dựa trên hiện tượng nào?

  • A. Tính phóng xạ của ^{14}C không đổi theo thời gian.
  • B. Tỷ lệ ^{14}C/^{12}C trong khí quyển tăng dần theo thời gian.
  • C. Sự phân rã phóng xạ của ^{14}C với chu kỳ bán rã xác định.
  • D. Khả năng ^{14}C phản ứng mạnh với Oxygen trong không khí.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Điều gì quyết định nguyên tử của hai nguyên tố hóa học khác nhau?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố cho biết điều gì về cấu tạo nguyên tử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Số khối của một nguyên tử được tính bằng công thức nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Nguyên tử Nitrogen (N) có số hiệu nguyên tử là 7 và số khối là 14. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Nitrogen là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho ký hiệu nguyên tử ^{23}_{11}Na. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng thông tin từ ký hiệu này?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học có đặc điểm chung nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong tự nhiên, nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là ^{35}Cl và ^{37}Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của Chlorine là 35,5 amu. Đồng vị nào chiếm tỷ lệ phần trăm cao hơn?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Neon (Ne) là 20,18 amu. Neon có ba đồng vị là ^{20}Ne, ^{21}Ne, và ^{22}Ne. Đồng vị nào có hàm lượng thấp nhất trong tự nhiên, biết rằng ^{20}Ne chiếm phần lớn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Ion Ca^{2+} được hình thành từ nguyên tử Calcium (Ca) bằng cách nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Nguyên tố nào sau đây phổ biến nhất trong vũ trụ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố kim loại kiềm?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Nguyên tố nào sau đây là phi kim hoạt động mạnh nhất trong nhóm halogen?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số hiệu nguyên tử?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Xét hai nguyên tử đồng vị ^{35}Cl và ^{37}Cl. Phát biểu nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho 3 nguyên tử X, Y, Z có cấu tạo như sau: X (17 proton, 18 neutron), Y (17 proton, 20 neutron), Z (18 proton, 18 neutron). Nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Một nguyên tố R có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất có số khối là 24 chiếm 20% số nguyên tử, đồng vị thứ hai có số khối là 26 chiếm 80% số nguyên tử. Tính nguyên tử khối trung bình của R.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của đồng vị phóng xạ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nguyên tố hóa học?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho sơ đồ mô tả cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X. Biết X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Số proton của X là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron hóa trị lớn nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Để xác định một mẫu vật có chứa đồng vị phóng xạ hay không, người ta thường dùng phương pháp nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong y học, đồng vị phóng xạ của nguyên tố nào được sử dụng để chẩn đoán hình ảnh (ví dụ: chụp PET)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho biết nguyên tử khối của Oxygen là 16 amu. Điều này có nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Tính phần trăm khối lượng của đồng vị ^{37}Cl trong phân tử Chlorine Cl_2, biết rằng trong tự nhiên Chlorine có 75% đồng vị ^{35}Cl và 25% đồng vị ^{37}Cl.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: So sánh khối lượng của một proton, một neutron và một electron. Phát biểu nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp chủ yếu dựa trên yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân: ^{14}_7N + α → ^{17}_8O + p. Hạt α trong phản ứng này là hạt nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Nếu một nguyên tố có số hiệu nguyên tử là Z và số khối là A, thì số electron trong ion X^{3+} của nguyên tố đó là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Ứng dụng của đồng vị ^{14}C trong phương pháp C-14 dating dựa trên hiện tượng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét các nguyên tử sau: ¹²C, ¹³C, ¹⁴C, ¹⁴N, ¹⁶O. Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. ¹²C, ¹³C, ¹⁴C
  • B. ¹³C, ¹⁴C, ¹⁴N
  • C. ¹⁴C, ¹⁴N, ¹⁶O
  • D. ¹²C, ¹⁴N, ¹⁶O

Câu 2: Nguyên tố X có hai đồng vị bền là X-20 và X-22. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của X là 20,8. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị X-22 là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 40%
  • C. 40%
  • D. 60%

Câu 3: Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố cho biết điều gì về nguyên tử của nguyên tố đó?

  • A. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Số proton trong hạt nhân và số electron trong nguyên tử.
  • C. Số neutron trong hạt nhân.
  • D. Khối lượng của nguyên tử tính bằng amu.

Câu 4: Cho kí hiệu nguyên tử của sắt là ²⁶₅₆Fe. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng thành phần cấu tạo hạt nhân của nguyên tử sắt này?

  • A. Hạt nhân có 26 proton và 56 neutron.
  • B. Hạt nhân có 56 proton và 26 neutron.
  • C. Hạt nhân có 26 proton và 30 neutron.
  • D. Hạt nhân có 30 proton và 26 neutron.

Câu 5: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của đại lượng nào?

  • A. Khối lượng nguyên tử.
  • B. Số neutron trong hạt nhân.
  • C. Số electron lớp ngoài cùng.
  • D. Số hiệu nguyên tử.

Câu 6: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố X.

  • A. 10
  • B. 17
  • C. 25
  • D. 26

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai về nguyên tử khối?

  • A. Nguyên tử khối là một đại lượng không có đơn vị.
  • B. Nguyên tử khối cho biết khối lượng của một nguyên tử nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử (amu).
  • C. Nguyên tử khối là khối lượng thực tế của một nguyên tử tính bằng gam.
  • D. Nguyên tử khối được dùng để so sánh khối lượng giữa các nguyên tử.

Câu 8: Cho ba nguyên tử: A có 16 proton và 16 neutron; B có 17 proton và 16 neutron; C có 16 proton và 17 neutron. Nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học?

  • A. A và C
  • B. A và B
  • C. B và C
  • D. A, B và C

Câu 9: Nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong vũ trụ là nguyên tố nào?

  • A. Oxygen
  • B. Hydrogen
  • C. Nitrogen
  • D. Carbon

Câu 10: Xét phản ứng hạt nhân: ¹⁴<0xE2><0x82><0x82>N + α → ¹⁷<0xE2><0x82><0x88>O + p. Trong đó α là hạt alpha (hạt nhân Helium), p là proton. Phản ứng này minh họa quá trình gì?

  • A. Phản ứng phân hạch hạt nhân.
  • B. Phản ứng tổng hợp hạt nhân.
  • C. Quá trình phóng xạ tự nhiên.
  • D. Biến đổi nhân tạo nguyên tố hóa học.

Câu 11: Cho biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5 amu. Trong tự nhiên, chlorine có hai đồng vị bền là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁵Cl là bao nhiêu?

  • A. 75%
  • B. 50%
  • C. 25%
  • D. 20%

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số neutron bằng số proton?

  • A. Sodium (Na)
  • B. Chlorine (Cl)
  • C. Carbon (C)
  • D. Iron (Fe)

Câu 13: Ion X²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Xác định vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn.

  • A. Chu kì 2, nhóm VIA
  • B. Chu kì 3, nhóm VIIA
  • C. Chu kì 2, nhóm IIA
  • D. Chu kì 3, nhóm IIA

Câu 14: Trong tự nhiên, nguyên tố oxygen có ba đồng vị bền là ¹⁶O, ¹⁷O, ¹⁸O. Biết số proton của oxygen là 8. Số neutron trong mỗi đồng vị lần lượt là:

  • A. 8, 8, 8
  • B. 8, 9, 10
  • C. 9, 10, 11
  • D. 10, 11, 12

Câu 15: Một mẫu carbon trong khảo cổ học có chứa đồng vị phóng xạ ¹⁴C. Biết chu kì bán rã của ¹⁴C là 5730 năm. Nếu mẫu carbon ban đầu có 100g ¹⁴C, sau 11460 năm lượng ¹⁴C còn lại là bao nhiêu?

  • A. 50g
  • B. 33.3g
  • C. 25g
  • D. 12.5g

Câu 16: Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X: Lớp K có 2 electron, lớp L có 8 electron, lớp M có 7 electron. Xác định số hiệu nguyên tử và cho biết X là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm.

  • A. Số hiệu nguyên tử 17, là nguyên tố kim loại.
  • B. Số hiệu nguyên tử 17, là nguyên tố phi kim.
  • C. Số hiệu nguyên tử 15, là nguyên tố phi kim.
  • D. Số hiệu nguyên tử 18, là nguyên tố khí hiếm.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về số khối của nguyên tử?

  • A. Số khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng amu.
  • B. Số khối là tổng số proton, neutron và electron.
  • C. Số khối là số proton trong hạt nhân.
  • D. Số khối là tổng số proton và neutron trong hạt nhân.

Câu 18: Một nguyên tố R có công thức oxide cao nhất là RO₃. Xác định hóa trị cao nhất của R đối với oxygen và cho biết R thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn.

  • A. Hóa trị IV, nhóm IVA.
  • B. Hóa trị V, nhóm VA.
  • C. Hóa trị VI, nhóm VIA.
  • D. Hóa trị VII, nhóm VIIA.

Câu 19: Cho các hạt sau: proton, neutron, electron, hạt alpha, positron. Hạt nào có khối lượng không đáng kể so với proton và neutron?

  • A. Electron
  • B. Neutron
  • C. Hạt alpha
  • D. Proton

Câu 20: Xét nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 20. Xác định số electron lớp ngoài cùng của X và cho biết X là kim loại hay phi kim.

  • A. 8 electron, là phi kim.
  • B. 2 electron, là kim loại.
  • C. 6 electron, là phi kim.
  • D. 4 electron, là á kim.

Câu 21: Trong phân tử H₂O, nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hóa trị. Để đạt được cấu hình electron bền vững của khí hiếm gần nhất, nguyên tử oxygen đã góp chung bao nhiêu electron?

  • A. 1 electron
  • B. 3 electron
  • C. 2 electron
  • D. 4 electron

Câu 22: Cho các nguyên tố: Nitrogen (N), Phosphorus (P), Arsenic (As), Antimony (Sb), Bismuth (Bi). Nhận xét nào sau đây đúng về sự biến đổi số proton và số lớp electron khi đi từ Nitrogen đến Bismuth trong bảng tuần hoàn?

  • A. Số proton tăng, số lớp electron giảm.
  • B. Số proton giảm, số lớp electron tăng.
  • C. Số proton và số lớp electron đều giảm.
  • D. Số proton và số lớp electron đều tăng.

Câu 23: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng về nguyên tố hóa học?

  • A. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron.
  • B. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có tính chất hóa học tương tự nhau.
  • C. Nguyên tố hóa học được xác định bởi số proton trong hạt nhân.
  • D. Mỗi nguyên tố hóa học có một kí hiệu hóa học riêng.

Câu 24: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử sulfur (S) là [Ne]3s²3p⁴. Số electron độc thân (electron không ghép đôi) trong nguyên tử sulfur là:

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Xét phản ứng hóa học: 2Na + Cl₂ → 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử sodium (Na) đã thay đổi cấu trúc electron như thế nào?

  • A. Nhận thêm 1 electron để trở thành ion Na⁻.
  • B. Giữ nguyên cấu hình electron.
  • C. Nhường 1 electron để trở thành ion Na⁺.
  • D. Nhường 2 electron để trở thành ion Na²⁺.

Câu 26: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và loại nguyên tố (kim loại, phi kim, khí hiếm) là:

  • A. Chu kì 2, nhóm VIA, phi kim.
  • B. Chu kì 3, nhóm IIA, kim loại.
  • C. Chu kì 2, nhóm IVA, á kim.
  • D. Chu kì 3, nhóm VIA, phi kim.

Câu 27: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, Cl⁻, S²⁻, P³⁻. Các ion nào có cấu hình electron giống với khí hiếm Neon (Ne)?

  • A. Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺
  • B. Cl⁻, S²⁻, P³⁻
  • C. Na⁺, Cl⁻
  • D. Mg²⁺, S²⁻

Câu 28: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự khác biệt giữa các đồng vị của một nguyên tố hóa học?

  • A. Đồng vị khác nhau về số proton nhưng giống nhau về số neutron.
  • B. Đồng vị khác nhau về số electron nhưng giống nhau về số proton.
  • C. Đồng vị khác nhau về số neutron nhưng giống nhau về số proton.
  • D. Đồng vị khác nhau về số proton và số electron.

Câu 29: Cho các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl. Xu hướng biến đổi tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố này khi đi từ trái sang phải trong chu kì 3 là:

  • A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
  • B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
  • C. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng.
  • D. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm.

Câu 30: Một nguyên tố M có nguyên tử khối trung bình là 55,85 amu. Nguyên tố M phổ biến trong tự nhiên và có nhiều ứng dụng trong đời sống. Nguyên tố M có thể là nguyên tố nào?

  • A. Calcium (Ca)
  • B. Potassium (K)
  • C. Iron (Fe)
  • D. Copper (Cu)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Xét các nguyên tử sau: ¹²C, ¹³C, ¹⁴C, ¹⁴N, ¹⁶O. Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Nguyên tố X có hai đồng vị bền là X-20 và X-22. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của X là 20,8. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị X-22 là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố cho biết điều gì về nguyên tử của nguyên tố đó?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho kí hiệu nguyên tử của sắt là ²⁶₅₆Fe. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng thành phần cấu tạo hạt nhân của nguyên tử sắt này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của đại lượng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố X.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là *sai* về nguyên tử khối?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho ba nguyên tử: A có 16 proton và 16 neutron; B có 17 proton và 16 neutron; C có 16 proton và 17 neutron. Nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong vũ trụ là nguyên tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Xét phản ứng hạt nhân: ¹⁴<0xE2><0x82><0x82>N + α → ¹⁷<0xE2><0x82><0x88>O + p. Trong đó α là hạt alpha (hạt nhân Helium), p là proton. Phản ứng này minh họa quá trình gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5 amu. Trong tự nhiên, chlorine có hai đồng vị bền là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁵Cl là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số neutron bằng số proton?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Ion X²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Xác định vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong tự nhiên, nguyên tố oxygen có ba đồng vị bền là ¹⁶O, ¹⁷O, ¹⁸O. Biết số proton của oxygen là 8. Số neutron trong mỗi đồng vị lần lượt là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Một mẫu carbon trong khảo cổ học có chứa đồng vị phóng xạ ¹⁴C. Biết chu kì bán rã của ¹⁴C là 5730 năm. Nếu mẫu carbon ban đầu có 100g ¹⁴C, sau 11460 năm lượng ¹⁴C còn lại là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X: Lớp K có 2 electron, lớp L có 8 electron, lớp M có 7 electron. Xác định số hiệu nguyên tử và cho biết X là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về số khối của nguyên tử?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Một nguyên tố R có công thức oxide cao nhất là RO₃. Xác định hóa trị cao nhất của R đối với oxygen và cho biết R thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho các hạt sau: proton, neutron, electron, hạt alpha, positron. Hạt nào có khối lượng *không đáng kể* so với proton và neutron?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Xét nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 20. Xác định số electron lớp ngoài cùng của X và cho biết X là kim loại hay phi kim.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong phân tử H₂O, nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hóa trị. Để đạt được cấu hình electron bền vững của khí hiếm gần nhất, nguyên tử oxygen đã góp chung bao nhiêu electron?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho các nguyên tố: Nitrogen (N), Phosphorus (P), Arsenic (As), Antimony (Sb), Bismuth (Bi). Nhận xét nào sau đây đúng về sự biến đổi số proton và số lớp electron khi đi từ Nitrogen đến Bismuth trong bảng tuần hoàn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào *không* đúng về nguyên tố hóa học?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử sulfur (S) là [Ne]3s²3p⁴. Số electron độc thân (electron không ghép đôi) trong nguyên tử sulfur là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Xét phản ứng hóa học: 2Na + Cl₂ → 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử sodium (Na) đã thay đổi cấu trúc electron như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và loại nguyên tố (kim loại, phi kim, khí hiếm) là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, Cl⁻, S²⁻, P³⁻. Các ion nào có cấu hình electron giống với khí hiếm Neon (Ne)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự khác biệt giữa các đồng vị của một nguyên tố hóa học?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl. Xu hướng biến đổi tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố này khi đi từ trái sang phải trong chu kì 3 là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một nguyên tố M có nguyên tử khối trung bình là 55,85 amu. Nguyên tố M phổ biến trong tự nhiên và có nhiều ứng dụng trong đời sống. Nguyên tố M có thể là nguyên tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây định nghĩa đúng nhất về nguyên tố hóa học?

  • A. Tập hợp các nguyên tử có cùng số hạt trong hạt nhân.
  • B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.
  • C. Tập hợp các nguyên tử có cùng số electron hóa trị.
  • D. Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.

Câu 2: Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố cho biết điều gì về nguyên tử của nguyên tố đó?

  • A. Số proton trong hạt nhân.
  • B. Số neutron trong hạt nhân.
  • C. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • D. Số electron ở lớp vỏ ngoài cùng.

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16 và số khối là 32. Số neutron trong hạt nhân của nguyên tử X là:

  • A. 16
  • B. 48
  • C. 16
  • D. 32

Câu 4: Cho kí hiệu nguyên tử ^{39}_{19}K. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Nguyên tử K có 39 electron.
  • B. Nguyên tử K có 19 neutron.
  • C. Số khối của nguyên tử K là 19.
  • D. Số proton trong hạt nhân nguyên tử K là 19.

Câu 5: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học có đặc điểm chung nào?

  • A. Cùng số proton.
  • B. Cùng số neutron.
  • C. Cùng số khối.
  • D. Cùng số electron và neutron.

Câu 6: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine có hai đồng vị bền là ^{35}Cl và ^{37}Cl. Biết rằng phần trăm số nguyên tử của ^{35}Cl là 75%. Nguyên tử khối trung bình của chlorine là bao nhiêu?

  • A. 35.0
  • B. 35.5
  • C. 36.0
  • D. 37.0

Câu 7: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nguyên tử ^{24}_{12}Mg?

  • A. ^{24}_{11}Na
  • B. ^{25}_{13}Al
  • C. ^{25}_{12}Mg
  • D. ^{23}_{12}Mg

Câu 8: Ion Ca^{2+} được hình thành từ nguyên tử calcium (Ca) bằng cách nào?

  • A. Nguyên tử Ca nhận thêm 2 electron.
  • B. Nguyên tử Ca nhận thêm 2 proton.
  • C. Nguyên tử Ca mất đi 2 proton.
  • D. Nguyên tử Ca mất đi 2 electron.

Câu 9: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của:

  • A. Nguyên tử khối.
  • B. Số hiệu nguyên tử.
  • C. Số neutron.
  • D. Độ âm điện.

Câu 10: Nguyên tố nào sau đây phổ biến nhất trong vũ trụ?

  • A. Oxygen
  • B. Carbon
  • C. Hydrogen
  • D. Nitrogen

Câu 11: Cho ba nguyên tử X, Y, Z có số proton lần lượt là 6, 7, 8. Chúng thuộc về bao nhiêu nguyên tố hóa học?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số hiệu nguyên tử của X.

  • A. 15
  • B. 17
  • C. 18
  • D. 20

Câu 13: Nguyên tố hóa học nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự sống trên Trái Đất, là thành phần chính của các hợp chất hữu cơ?

  • A. Oxygen
  • B. Nitrogen
  • C. Hydrogen
  • D. Carbon

Câu 14: Xét các ion sau: Na+, Mg^{2+}, Cl-, S^{2-}. Ion nào có số proton nhiều hơn số electron?

  • A. Na+ và Mg^{2+}
  • B. Cl- và S^{2-}
  • C. Chỉ Na+
  • D. Chỉ S^{2-}

Câu 15: Cho biết nguyên tử khối trung bình của nguyên tố gallium (Ga) là 69.72 amu. Trong tự nhiên, gallium có hai đồng vị là ^{69}Ga và ^{71}Ga. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị ^{69}Ga.

  • A. 46%
  • B. 54%
  • C. 64%
  • D. 72%

Câu 16: Nguyên tố hóa học nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

  • A. Sodium (Na)
  • B. Calcium (Ca)
  • C. Chlorine (Cl)
  • D. Oxygen (O)

Câu 17: Phân tử nước (H₂O) được tạo thành từ các nguyên tố nào?

  • A. Hydrogen và Oxygen
  • B. Hydrogen và Nitrogen
  • C. Carbon và Oxygen
  • D. Carbon và Hydrogen

Câu 18: Trong hạt nhân nguyên tử, loại hạt nào quyết định điện tích của hạt nhân?

  • A. Electron
  • B. Neutron
  • C. Proton
  • D. Cả proton và neutron

Câu 19: Để chuyển một nguyên tử chlorine (Cl) thành ion chloride (Cl⁻), cần thực hiện quá trình nào?

  • A. Thêm proton vào hạt nhân.
  • B. Thêm electron vào lớp vỏ.
  • C. Loại bỏ proton khỏi hạt nhân.
  • D. Loại bỏ electron khỏi lớp vỏ.

Câu 20: Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết điều gì?

  • A. Khối lượng thực tế của nguyên tử tính bằng gam.
  • B. Số lượng proton và neutron trong nguyên tử.
  • C. Số lượng electron trong nguyên tử.
  • D. Khối lượng tương đối của nguyên tử so với đơn vị khối lượng nguyên tử (amu).

Câu 21: Xét nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns². Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Kim loại kiềm
  • B. Halogen
  • C. Kim loại kiềm thổ
  • D. Khí hiếm

Câu 22: Một mẫu oxygen trong tự nhiên là hỗn hợp của ba đồng vị: ^{16}O (99.76%), ^{17}O (0.04%), và ^{18}O (0.20%). Tính nguyên tử khối trung bình của oxygen.

  • A. 16.00
  • B. 16.0044
  • C. 17.00
  • D. 18.00

Câu 23: Trong phản ứng hóa học, phần nào của nguyên tử tham gia vào việc hình thành liên kết?

  • A. Hạt nhân
  • B. Proton
  • C. Neutron
  • D. Electron

Câu 24: Nguyên tố hóa học nào sau đây ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường?

  • A. Oxygen
  • B. Nitrogen
  • C. Bromine
  • D. Iodine

Câu 25: Cho các nguyên tử: A có 8 proton và 8 neutron, B có 8 proton và 9 neutron, C có 9 proton và 9 neutron. Nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. A và B
  • B. B và C
  • C. A và C
  • D. A, B và C

Câu 26: Số khối của một nguyên tử được tính bằng công thức nào?

  • A. A = Z - N
  • B. A = Z + N
  • C. A = 2Z + N
  • D. A = Z + 2N

Câu 27: Nếu một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 20, nó thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn (dựa trên số hiệu nguyên tử)?

  • A. Chu kì 2, nhóm IIA
  • B. Chu kì 3, nhóm IIA
  • C. Chu kì 3, nhóm VIA
  • D. Chu kì 4, nhóm IIA

Câu 28: Trong các hạt cấu tạo nguyên tử, hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại?

  • A. Electron
  • B. Proton
  • C. Neutron
  • D. Hạt nhân

Câu 29: Nguyên tố hóa học nào sau đây là phi kim hoạt động mạnh nhất trong nhóm halogen?

  • A. Chlorine (Cl)
  • B. Fluorine (F)
  • C. Bromine (Br)
  • D. Iodine (I)

Câu 30: Một nguyên tố R có hai đồng vị X và Y. Đồng vị X chiếm 90% số nguyên tử và có số khối là 20. Đồng vị Y chiếm 10% số nguyên tử. Biết nguyên tử khối trung bình của R là 20.2. Số khối của đồng vị Y là:

  • A. 20
  • B. 20.5
  • C. 21
  • D. 22

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Phát biểu nào sau đây định nghĩa đúng nhất về nguyên tố hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố cho biết điều gì về nguyên tử của nguyên tố đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16 và số khối là 32. Số neutron trong hạt nhân của nguyên tử X là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho kí hiệu nguyên tử ^{39}_{19}K. Phát biểu nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học có đặc điểm chung nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine có hai đồng vị bền là ^{35}Cl và ^{37}Cl. Biết rằng phần trăm số nguyên tử của ^{35}Cl là 75%. Nguyên tử khối trung bình của chlorine là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nguyên tử ^{24}_{12}Mg?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Ion Ca^{2+} được hình thành từ nguyên tử calcium (Ca) bằng cách nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Nguyên tố nào sau đây phổ biến nhất trong vũ trụ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho ba nguyên tử X, Y, Z có số proton lần lượt là 6, 7, 8. Chúng thuộc về bao nhiêu nguyên tố hóa học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số hiệu nguyên tử của X.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Nguyên tố hóa học nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự sống trên Trái Đất, là thành phần chính của các hợp chất hữu cơ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Xét các ion sau: Na+, Mg^{2+}, Cl-, S^{2-}. Ion nào có số proton nhiều hơn số electron?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho biết nguyên tử khối trung bình của nguyên tố gallium (Ga) là 69.72 amu. Trong tự nhiên, gallium có hai đồng vị là ^{69}Ga và ^{71}Ga. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị ^{69}Ga.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Nguyên tố hóa học nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phân tử nước (H₂O) được tạo thành từ các nguyên tố nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong hạt nhân nguyên tử, loại hạt nào quyết định điện tích của hạt nhân?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Để chuyển một nguyên tử chlorine (Cl) thành ion chloride (Cl⁻), cần thực hiện quá trình nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xét nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns². Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Một mẫu oxygen trong tự nhiên là hỗn hợp của ba đồng vị: ^{16}O (99.76%), ^{17}O (0.04%), và ^{18}O (0.20%). Tính nguyên tử khối trung bình của oxygen.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong phản ứng hóa học, phần nào của nguyên tử tham gia vào việc hình thành liên kết?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Nguyên tố hóa học nào sau đây ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho các nguyên tử: A có 8 proton và 8 neutron, B có 8 proton và 9 neutron, C có 9 proton và 9 neutron. Nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Số khối của một nguyên tử được tính bằng công thức nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Nếu một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 20, nó thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn (dựa trên số hiệu nguyên tử)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong các hạt cấu tạo nguyên tử, hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Nguyên tố hóa học nào sau đây là phi kim hoạt động mạnh nhất trong nhóm halogen?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một nguyên tố R có hai đồng vị X và Y. Đồng vị X chiếm 90% số nguyên tử và có số khối là 20. Đồng vị Y chiếm 10% số nguyên tử. Biết nguyên tử khối trung bình của R là 20.2. Số khối của đồng vị Y là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tố hóa học được định nghĩa bởi thuộc tính nào sau đây của nguyên tử?

  • A. Số lượng proton trong hạt nhân
  • B. Số lượng neutron trong hạt nhân
  • C. Số lượng electron trong lớp vỏ nguyên tử
  • D. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân

Câu 2: Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố cho biết điều gì?

  • A. Tổng số hạt trong hạt nhân
  • B. Số proton trong hạt nhân
  • C. Số electron trong nguyên tử trung hòa
  • D. Số neutron trong hạt nhân

Câu 3: Số khối của một nguyên tử được tính bằng công thức nào?

  • A. Số proton + Số electron
  • B. Số neutron + Số electron
  • C. Số proton + Số neutron
  • D. Số proton - Số neutron

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 2, nhóm VIA
  • B. Chu kì 3, nhóm IVA
  • C. Chu kì 2, nhóm IVA
  • D. Chu kì 3, nhóm VIA

Câu 5: Cho ký hiệu nguyên tử 2311Na. Thông tin nào sau đây không chính xác?

  • A. Nguyên tử có 11 proton
  • B. Nguyên tử có số khối là 23
  • C. Nguyên tử có 23 neutron
  • D. Nguyên tử là nguyên tố Natri

Câu 6: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học giống nhau về

  • A. Số proton
  • B. Số neutron
  • C. Số khối
  • D. Khối lượng nguyên tử

Câu 7: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Biết rằng phần trăm số nguyên tử của 35Cl là 75%. Tính phần trăm số nguyên tử của 37Cl.

  • A. 15%
  • B. 25%
  • C. 50%
  • D. 80%

Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố hóa học là gì?

  • A. Khối lượng của hạt nhân nguyên tử
  • B. Khối lượng của nguyên tử phổ biến nhất
  • C. Tổng khối lượng các đồng vị của nguyên tố
  • D. Giá trị trung bình cộng khối lượng của các đồng vị, có xét đến tỷ lệ phần trăm của chúng

Câu 9: Cho nguyên tố oxygen có 3 đồng vị: 16O (99.76%), 17O (0.04%), 18O (0.20%). Tính nguyên tử khối trung bình của oxygen.

  • A. 16.0044
  • B. 17.0024
  • C. 18.0020
  • D. 16.5000

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên tố hóa học và hợp chất?

  • A. Nguyên tố hóa học là tập hợp của nhiều loại nguyên tử khác nhau.
  • B. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số proton.
  • C. Hợp chất được tạo thành từ một loại nguyên tố hóa học duy nhất.
  • D. Nguyên tố hóa học có thể phân chia thành các chất đơn giản hơn bằng phản ứng hóa học.

Câu 11: Xét phản ứng hóa học: 2H2 + O2 → 2H2O. Nguyên tố nào đã tham gia phản ứng?

  • A. Nước và oxygen
  • B. Nước và hydrogen
  • C. Hydrogen và oxygen
  • D. Chỉ có hydrogen

Câu 12: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của

  • A. Số khối
  • B. Khối lượng nguyên tử trung bình
  • C. Số neutron
  • D. Số hiệu nguyên tử

Câu 13: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số hiệu nguyên tử của X.

  • A. 8
  • B. 12
  • C. 18
  • D. 24

Câu 14: Ion Ca2+ và nguyên tử Ar có cùng số electron. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Ca2+ và Ar là đồng vị của nhau.
  • B. Ca2+ và Ar có cùng số proton.
  • C. Ca2+ và Ar có tính chất hóa học tương tự.
  • D. Ca2+ và Ar thuộc về các nguyên tố hóa học khác nhau.

Câu 15: Cho 3 nguyên tử: 2412Mg, 2411Na, 2612Mg. Nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. 2412Mg và 2411Na
  • B. 2411Na và 2612Mg
  • C. 2412Mg và 2612Mg
  • D. Cả ba nguyên tử trên

Câu 16: Một mẫu carbon trong tự nhiên chứa 98.9% là đồng vị 12C và 1.1% là đồng vị 13C. Hãy dự đoán nguyên tử khối trung bình của carbon gần giá trị nào nhất?

  • A. 12.01
  • B. 12.50
  • C. 13.00
  • D. 12.99

Câu 17: Trong phân tử H2O, nguyên tố hydrogen và nguyên tố oxygen liên kết với nhau bằng loại liên kết hóa học nào (nếu có)?

  • A. Liên kết kim loại
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết ion
  • D. Không có liên kết hóa học

Câu 18: Nguyên tố nào sau đây là phi kim điển hình?

  • A. Sodium (Na)
  • B. Magnesium (Mg)
  • C. Chlorine (Cl)
  • D. Aluminium (Al)

Câu 19: Cho sơ đồ mô tả thành phần cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X. Nếu X có 6 neutron, hỏi số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. Không đủ thông tin

Câu 20: Trong các phát biểu sau về nguyên tố hóa học, phát biểu nào là sai?

  • A. Nguyên tố hóa học có thể tồn tại ở dạng đơn chất hoặc hợp chất.
  • B. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố luôn có cùng số neutron.
  • C. Số hiệu nguyên tử là đặc trưng cơ bản của một nguyên tố hóa học.
  • D. Nguyên tố hóa học được ký hiệu bằng một hoặc hai chữ cái.

Câu 21: Xét phản ứng đốt cháy methane (CH4): CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học tham gia vào phản ứng này?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 22: Nguyên tố phổ biến nhất trong vũ trụ là nguyên tố nào?

  • A. Hydrogen (H)
  • B. Oxygen (O)
  • C. Silicon (Si)
  • D. Iron (Fe)

Câu 23: Nguyên tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong sự sống, là thành phần chính của nước và các hợp chất hữu cơ?

  • A. Nitrogen (N)
  • B. Carbon (C)
  • C. Oxygen (O)
  • D. Phosphorus (P)

Câu 24: Cho hai nguyên tử X và Y có số proton lần lượt là 8 và 17. Nguyên tố X và Y thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. X là kim loại, Y là phi kim
  • B. X là phi kim, Y là kim loại
  • C. Cả X và Y đều là kim loại
  • D. Cả X và Y đều là phi kim

Câu 25: Một nguyên tử có 13 proton, 14 neutron và 13 electron. Nguyên tử này là của nguyên tố nào?

  • A. Sodium (Na)
  • B. Magnesium (Mg)
  • C. Aluminium (Al)
  • D. Silicon (Si)

Câu 26: Xét phản ứng: N2 + 3H2 → 2NH3. Nguyên tố nitrogen (N) và hydrogen (H) tồn tại ở dạng đơn chất hay hợp chất trong phản ứng trên?

  • A. Đơn chất
  • B. Hợp chất
  • C. Vừa là đơn chất vừa là hợp chất
  • D. Không xác định được

Câu 27: Để xác định một chất có phải là nguyên tố hóa học hay không, ta dựa vào yếu tố nào?

  • A. Màu sắc và trạng thái của chất
  • B. Thành phần nguyên tử cấu tạo nên chất
  • C. Tính chất vật lý của chất
  • D. Khả năng phản ứng hóa học của chất

Câu 28: Trong phân tử oxygen (O2), các nguyên tử oxygen liên kết với nhau như thế nào?

  • A. Không liên kết
  • B. Liên kết ion
  • C. Liên kết cộng hóa trị
  • D. Liên kết kim loại

Câu 29: Cho biết nguyên tử khối trung bình của boron là 10.81 amu. Boron có hai đồng vị bền là 10B và 11B. Hỏi đồng vị nào chiếm tỷ lệ phần trăm cao hơn trong tự nhiên?

  • A. 10B
  • B. 11B
  • C. Cả hai đồng vị có tỷ lệ bằng nhau
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến kiến thức về nguyên tố hóa học?

  • A. Sản xuất phân bón hóa học
  • B. Chế tạo vật liệu bán dẫn
  • C. Điều chế thuốc chữa bệnh
  • D. Dự báo thời tiết

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nguyên tố hóa học được định nghĩa bởi thuộc tính nào sau đây của nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố cho biết điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Số khối của một nguyên tử được tính bằng công thức nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho ký hiệu nguyên tử 2311Na. Thông tin nào sau đây không chính xác?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học giống nhau về

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là 35Cl và 37Cl. Biết rằng phần trăm số nguyên tử của 35Cl là 75%. Tính phần trăm số nguyên tử của 37Cl.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố hóa học là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho nguyên tố oxygen có 3 đồng vị: 16O (99.76%), 17O (0.04%), 18O (0.20%). Tính nguyên tử khối trung bình của oxygen.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên tố hóa học và hợp chất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xét phản ứng hóa học: 2H2 + O2 → 2H2O. Nguyên tố nào đã tham gia phản ứng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, các nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 36. Biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số hiệu nguyên tử của X.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Ion Ca2+ và nguyên tử Ar có cùng số electron. Phát biểu nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho 3 nguyên tử: 2412Mg, 2411Na, 2612Mg. Nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một mẫu carbon trong tự nhiên chứa 98.9% là đồng vị 12C và 1.1% là đồng vị 13C. Hãy dự đoán nguyên tử khối trung bình của carbon gần giá trị nào nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong phân tử H2O, nguyên tố hydrogen và nguyên tố oxygen liên kết với nhau bằng loại liên kết hóa học nào (nếu có)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Nguyên tố nào sau đây là phi kim điển hình?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho sơ đồ mô tả thành phần cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X. Nếu X có 6 neutron, hỏi số hiệu nguyên tử của X là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong các phát biểu sau về nguyên tố hóa học, phát biểu nào là sai?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Xét phản ứng đốt cháy methane (CH4): CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học tham gia vào phản ứng này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Nguyên tố phổ biến nhất trong vũ trụ là nguyên tố nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Nguyên tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong sự sống, là thành phần chính của nước và các hợp chất hữu cơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho hai nguyên tử X và Y có số proton lần lượt là 8 và 17. Nguyên tố X và Y thuộc loại nguyên tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một nguyên tử có 13 proton, 14 neutron và 13 electron. Nguyên tử này là của nguyên tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Xét phản ứng: N2 + 3H2 → 2NH3. Nguyên tố nitrogen (N) và hydrogen (H) tồn tại ở dạng đơn chất hay hợp chất trong phản ứng trên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Để xác định một chất có phải là nguyên tố hóa học hay không, ta dựa vào yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Trong phân tử oxygen (O2), các nguyên tử oxygen liên kết với nhau như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho biết nguyên tử khối trung bình của boron là 10.81 amu. Boron có hai đồng vị bền là 10B và 11B. Hỏi đồng vị nào chiếm tỷ lệ phần trăm cao hơn trong tự nhiên?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Bài 3: Nguyên tố hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến kiến thức về nguyên tố hóa học?

Xem kết quả