15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ký hiệu nguyên tử $^{23}_{11}Na$ cho biết thông tin gì về nguyên tử Sodium?

  • A. Nguyên tử Sodium có 23 proton và 11 neutron.
  • B. Nguyên tử Sodium có 11 proton và số khối bằng 23.
  • C. Nguyên tử Sodium có 11 neutron và 12 proton.
  • D. Nguyên tử Sodium có 23 electron ở lớp vỏ.

Câu 2: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là 40. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Nguyên tử X là nguyên tố nào?

  • A. Magnesium (Mg)
  • B. Neon (Ne)
  • C. Fluorine (F)
  • D. Sodium (Na)

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về hạt nhân nguyên tử là SAI?

  • A. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.
  • B. Hạt nhân được cấu tạo từ các hạt proton và neutron.
  • C. Khối lượng của hạt nhân gần bằng khối lượng của nguyên tử.
  • D. Kích thước của hạt nhân lớn hơn nhiều so với kích thước của nguyên tử.

Câu 4: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có:

  • A. Cùng số proton nhưng khác số neutron.
  • B. Cùng số neutron nhưng khác số proton.
  • C. Cùng số khối nhưng khác số hiệu nguyên tử.
  • D. Cùng số electron nhưng khác số proton.

Câu 5: Nguyên tử Carbon có 2 đồng vị bền là $^{12}C$ (chiếm 98.89%) và $^{13}C$ (chiếm 1.11%). Nguyên tử khối trung bình của Carbon là bao nhiêu (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)?

  • A. 12.00
  • B. 12.01
  • C. 12.50
  • D. 13.00

Câu 6: Cho các phát biểu sau về cấu tạo nguyên tử trung hòa: (1) Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở vỏ. (2) Số khối (A) bằng tổng số proton và neutron. (3) Điện tích hạt nhân bằng số proton. (4) Số neutron luôn bằng số proton. Số phát biểu ĐÚNG là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Lớp electron thứ n (n > 0) có tối đa bao nhiêu electron?

  • A. n
  • B. 2n
  • C. $2n^2$
  • D. $n^2$

Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử Magnesium (Mg, Z=12) là:

  • A. $1s^22s^22p^63s^2$
  • B. $1s^22s^22p^63p^2$
  • C. $1s^22s^22p^8$
  • D. $1s^22s^22p^63s^13p^1$

Câu 9: Ion oxide $O^{2-}$ (Z=8) có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là:

  • A. $2s^22p^4$
  • B. $2s^22p^6$
  • C. $1s^22s^22p^4$
  • D. $1s^22s^22p^6$ (lớp ngoài cùng là lớp thứ 2, có $2s^22p^6$)

Câu 10: Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^23p^4$. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào?

  • A. Oxygen (O)
  • B. Sulfur (S)
  • C. Selenium (Se)
  • D. Tellurium (Te)

Câu 11: Từ kết quả thí nghiệm bắn phá lá vàng mỏng bằng hạt alpha của Rutherford, người ta đã rút ra kết luận quan trọng nào về cấu tạo nguyên tử?

  • A. Nguyên tử là một khối cầu đặc, đồng nhất mang điện tích dương có nhúng các electron.
  • B. Các electron chuyển động theo quỹ đạo tròn xác định xung quanh hạt nhân.
  • C. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, với hạt nhân mang điện tích dương có kích thước rất nhỏ nằm ở trung tâm.
  • D. Các electron phân bố đều trong toàn bộ thể tích nguyên tử.

Câu 12: So sánh hình dạng của orbital s và orbital p. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Orbital s có hình cầu, orbital p có hình số tám nổi (quả tạ).
  • B. Orbital s có hình số tám nổi, orbital p có hình cầu.
  • C. Cả orbital s và p đều có hình cầu.
  • D. Cả orbital s và p đều có hình số tám nổi.

Câu 13: Số lượng orbital trong một phân lớp d là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về các nguyên tắc phân bố electron vào các orbital là SAI?

  • A. Nguyên tắc Aufbau: Electron điền vào các orbital theo thứ tự năng lượng tăng dần.
  • B. Nguyên tắc Pauli: Trong một orbital, có thể có tối đa 2 electron với chiều tự quay cùng chiều.
  • C. Quy tắc Hund: Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ phân bố vào các orbital sao cho số electron độc thân là tối đa và các electron này có chiều tự quay giống nhau trước khi ghép đôi.
  • D. Một orbital chỉ chứa tối đa 2 electron.

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron trên các phân lớp p là 9. Cấu hình electron của nguyên tử Y là:

  • A. $1s^22s^22p^63s^23p^6$
  • B. $1s^22s^22p^63s^23p^5$
  • C. $1s^22s^22p^53s^23p^2$
  • D. $1s^22s^22p^63s^23p^3$

Câu 16: Nguyên tử khối trung bình của Lithium (Li) là 6.94. Lithium có hai đồng vị chính là $^{6}Li$ và $^{7}Li$. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{7}Li$ gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 7.5%
  • B. 46.0%
  • C. 92.5%
  • D. 98.0%

Câu 17: Cho các nguyên tử và ion sau: $Na$ (Z=11), $Na^+$ (Z=11), $F$ (Z=9), $F^-$ (Z=9). Dãy nào sau đây sắp xếp các hạt theo chiều TĂNG dần số electron?

  • A. $Na^+ < Na < F < F^-$
  • B. $Na^+ < Na < F^- < F$
  • C. $F < Na^+ < Na < F^-$
  • D. $Na^+ < F < Na < F^-$

Câu 18: Phân lớp electron $4f$ có thể chứa tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 10
  • D. 14

Câu 19: Nguyên tử nào dưới đây có số neutron khác số proton?

  • A. $^{35}_{17}Cl$
  • B. $^{16}_{8}O$
  • C. $^{12}_{6}C$
  • D. $^{1}_{1}H$

Câu 20: Lớp electron thứ 4 (lớp N) có bao nhiêu phân lớp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 21: Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Số khối của X là:

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 30
  • D. 31

Câu 22: Cấu hình electron $1s^22s^22p^63s^23p^6$ là của nguyên tử nguyên tố nào (trong trạng thái cơ bản)?

  • A. Neon (Ne)
  • B. Argon (Ar)
  • C. Chlorine (Cl)
  • D. Potassium (K)

Câu 23: Electron ở lớp nào liên kết yếu nhất với hạt nhân?

  • A. Lớp K (n=1)
  • B. Lớp L (n=2)
  • C. Lớp M (n=3)
  • D. Lớp ngoài cùng

Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron $1s^22s^22p^63s^23p^1$. Số electron hóa trị của M là:

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 6

Câu 25: Đồng vị $^{16}O$ và $^{18}O$ khác nhau về:

  • A. Số proton
  • B. Số electron
  • C. Số neutron
  • D. Điện tích hạt nhân

Câu 26: Nguyên tử Sulfur (S, Z=16) có cấu hình electron là $1s^22s^22p^63s^23p^4$. Lớp electron ngoài cùng của Sulfur là lớp thứ mấy?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 27: Kích thước của nguyên tử chủ yếu được quyết định bởi:

  • A. Kích thước hạt nhân
  • B. Khu vực phân bố của các electron ở lớp vỏ.
  • C. Tổng số hạt proton và neutron.
  • D. Số khối của nguyên tử.

Câu 28: Nguyên tử X có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Ký hiệu nguyên tử của X là:

  • A. $^{23}_{11}Na$
  • B. $^{11}_{12}X$
  • C. $^{23}_{12}Mg$
  • D. $^{11}_{11}X$

Câu 29: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, số hạt nào LUÔN bằng số hiệu nguyên tử (Z)?

  • A. Số neutron
  • B. Số khối
  • C. Số electron
  • D. Số proton và số electron

Câu 30: Đồng vị $^{14}C$ được sử dụng rộng rãi trong phương pháp xác định tuổi của các cổ vật hữu cơ (phương pháp Carbon-14). Ứng dụng này dựa trên đặc điểm nào của đồng vị?

  • A. Đồng vị $^{14}C$ có số khối lớn hơn $^{12}C$.
  • B. Đồng vị $^{14}C$ là đồng vị phóng xạ với chu kỳ bán rã xác định.
  • C. Đồng vị $^{14}C$ có số electron khác với $^{12}C$.
  • D. Đồng vị $^{14}C$ có khả năng phản ứng hóa học mạnh hơn $^{12}C$.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Ký hiệu nguyên tử $^{23}_{11}Na$ cho biết thông tin gì về nguyên tử Sodium?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) là 40. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Nguyên tử X là nguyên tố nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về hạt nhân nguyên tử là SAI?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Nguyên tử Carbon có 2 đồng vị bền là $^{12}C$ (chiếm 98.89%) và $^{13}C$ (chiếm 1.11%). Nguyên tử khối trung bình của Carbon là bao nhiêu (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho các phát biểu sau về cấu tạo nguyên tử trung hòa: (1) Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở vỏ. (2) Số khối (A) bằng tổng số proton và neutron. (3) Điện tích hạt nhân bằng số proton. (4) Số neutron luôn bằng số proton. Số phát biểu ĐÚNG là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Lớp electron thứ n (n > 0) có tối đa bao nhiêu electron?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử Magnesium (Mg, Z=12) là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Ion oxide $O^{2-}$ (Z=8) có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là $3s^23p^4$. Nguyên tử này thuộc nguyên tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Từ kết quả thí nghiệm bắn phá lá vàng mỏng bằng hạt alpha của Rutherford, người ta đã rút ra kết luận quan trọng nào về cấu tạo nguyên tử?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: So sánh hình dạng của orbital s và orbital p. Phát biểu nào sau đây là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Số lượng orbital trong một phân lớp d là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về các nguyên tắc phân bố electron vào các orbital là SAI?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số electron trên các phân lớp p là 9. Cấu hình electron của nguyên tử Y là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Nguyên tử khối trung bình của Lithium (Li) là 6.94. Lithium có hai đồng vị chính là $^{6}Li$ và $^{7}Li$. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị $^{7}Li$ gần nhất với giá trị nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho các nguyên tử và ion sau: $Na$ (Z=11), $Na^+$ (Z=11), $F$ (Z=9), $F^-$ (Z=9). Dãy nào sau đây sắp xếp các hạt theo chiều TĂNG dần số electron?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Phân lớp electron $4f$ có thể chứa tối đa bao nhiêu electron?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Nguyên tử nào dưới đây có số neutron khác số proton?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Lớp electron thứ 4 (lớp N) có bao nhiêu phân lớp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Số khối của X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cấu hình electron $1s^22s^22p^63s^23p^6$ là của nguyên tử nguyên tố nào (trong trạng thái cơ bản)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Electron ở lớp nào liên kết yếu nhất với hạt nhân?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron $1s^22s^22p^63s^23p^1$. Số electron hóa trị của M là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Đồng vị $^{16}O$ và $^{18}O$ khác nhau về:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Nguyên tử Sulfur (S, Z=16) có cấu hình electron là $1s^22s^22p^63s^23p^4$. Lớp electron ngoài cùng của Sulfur là lớp thứ mấy?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Kích thước của nguyên tử chủ yếu được quyết định bởi:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Nguyên tử X có 11 proton, 12 neutron và 11 electron. Ký hiệu nguyên tử của X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, số hạt nào LUÔN bằng số hiệu nguyên tử (Z)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Đồng vị $^{14}C$ được sử dụng rộng rãi trong phương pháp xác định tuổi của các cổ vật hữu cơ (phương pháp Carbon-14). Ứng dụng này dựa trên đặc điểm nào của đồng vị?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số khối (A) của nguyên tử X.

  • A. 35
  • B. 17
  • C. 18
  • D. 36

Câu 2: Một nguyên tử Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Xác định tổng số electron trong nguyên tử Y.

  • A. 6
  • B. 10
  • C. 16
  • D. 18

Câu 3: Đồng (Cu) trong tự nhiên có hai đồng vị bền là ²⁹Cu⁶³ và ²⁹Cu⁶⁵. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị ²⁹Cu⁶⁵ trong tự nhiên.

  • A. 27%
  • B. 27,0%
  • C. 73%
  • D. 73,0%

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Xác định số electron độc thân trong nguyên tử R ở trạng thái cơ bản.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 5: Ion X³⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố X.

  • A. 7
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 13

Câu 6: Cho các phát biểu sau về cấu tạo nguyên tử:
(1) Electron chuyển động theo quỹ đạo tròn xác định quanh hạt nhân.
(2) Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi proton và neutron.
(3) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
(4) Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở vỏ nguyên tử khi nguyên tử trung hòa về điện.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Cho các nguyên tử sau: ⁶X¹², ⁶Y¹³, ⁷Z¹⁴, ⁸T¹⁶. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

  • A. X và Y
  • B. X và Z
  • C. Y và T
  • D. Z và T

Câu 8: Một nguyên tử có 15 proton và 16 neutron. Tổng số electron trong ion tạo thành từ nguyên tử này khi nó nhận thêm 3 electron là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 18
  • D. 18

Câu 9: Nguyên tố Argon (Ar) có số hiệu nguyên tử Z=18. Cấu hình electron của Ar là:

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴4s²
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3d⁶
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵4s¹

Câu 10: Orbital p có hình dạng đặc trưng là:

  • A. Hình cầu
  • B. Hình vành khăn
  • C. Hình số tám nổi (quả tạ)
  • D. Hình nón

Câu 11: Lớp electron thứ n có tối đa bao nhiêu electron?

  • A. n
  • B. 2n
  • C. n²
  • D. 2n²

Câu 12: Cho nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s¹. Tổng số electron của nguyên tử M là bao nhiêu?

  • A. 19
  • B. 11
  • C. 9
  • D. 4

Câu 13: Nguyên tử khối của nguyên tố X là 24,305. Nguyên tố X có hai đồng vị là X²⁴ (chiếm 78,99%) và X²⁶ (chiếm 11,01%). Tính số khối của đồng vị còn lại.

  • A. 25
  • B. 25,0
  • C. 25,3
  • D. 25,9

Câu 14: Cấu hình electron nào sau đây viết sai (không tuân thủ nguyên tắc hoặc quy tắc)?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s¹
  • B. 1s²2s²2p⁶
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p¹
  • D. 1s²2s²2p⁷

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 5 electron ở lớp M (lớp thứ 3)?

  • A. Boron (Z=5)
  • B. Nitrogen (Z=7)
  • C. Phosphorus (Z=15)
  • D. Chlorine (Z=17)

Câu 16: Ion S²⁻ có 18 electron. Xác định số proton trong hạt nhân nguyên tử lưu huỳnh (S).

  • A. 16
  • B. 16
  • C. 18
  • D. 20

Câu 17: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

  • A. ¹H¹ (Z=1, A=1)
  • B. ²He⁴ (Z=2, A=4)
  • C. ⁶C¹² (Z=6, A=12)
  • D. ¹⁷Cl³⁷ (Z=17, A=37)

Câu 18: Thứ tự mức năng lượng các orbital theo quy tắc Klechkovsky đến 4p là:

  • A. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p
  • B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p
  • C. 1s 2s 3s 2p 3p 4s 3d 4p
  • D. 1s 2s 2p 3s 3d 3p 4s 4p

Câu 19: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁵4s¹. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.

  • A. 24
  • B. 25
  • C. 24
  • D. 26

Câu 20: Một nguyên tử có 20 proton, 20 neutron và 20 electron. Nguyên tử này là đồng vị của nguyên tử nào sau đây?

  • A. ¹⁸Ar⁴⁰
  • B. ²⁰Ca⁴⁰
  • C. ²⁰Ca⁴²
  • D. ²²Ti⁴⁸

Câu 21: Cấu hình electron của ion Fe²⁺ (Z=26) là:

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁶
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d⁴
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁴4s²
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁵4s¹

Câu 22: So sánh năng lượng của các orbital trong cùng một lớp electron (n > 1):

  • A. E(s) > E(p) > E(d) > E(f)
  • B. E(s) < E(p) < E(d) < E(f)
  • C. E(s) = E(p) = E(d) = E(f)
  • D. Thứ tự năng lượng phụ thuộc vào từng nguyên tố

Câu 23: Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp p là 11. Cấu hình electron của X là:

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • C. 1s²2s²2p⁵3s²3p⁶
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵

Câu 24: Cho nguyên tố A có Z = 17 và nguyên tố B có Z = 19. Nhận định nào sau đây về cấu hình electron của A và B là đúng?

  • A. A có 7 electron lớp ngoài cùng, B có 1 electron lớp ngoài cùng.
  • B. A và B đều có 2 electron lớp ngoài cùng.
  • C. Số lớp electron của A lớn hơn số lớp electron của B.
  • D. Electron cuối cùng điền vào phân lớp p đối với cả A và B.

Câu 25: Nguyên tử khối của clo là 35,5. Clo có hai đồng vị là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Thành phần phần trăm về khối lượng của đồng vị ³⁵Cl trong phân tử HClO₄ (acid perchloric) là bao nhiêu? (Cho H=1, O=16)

  • A. 25,91%
  • B. 25,91%
  • C. 75,76%
  • D. 74,09%

Câu 26: Một ion M²⁺ có tổng số hạt proton, neutron, electron là 80. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố M.

  • A. 24
  • B. 25
  • C. 26
  • D. 28

Câu 27: Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn đúng trạng thái năng lượng của các electron trong nguyên tử ở trạng thái cơ bản?

  • A. [Ne] 3s²3p³
  • B. [Ne] 3s¹3p⁴
  • C. [Ne] 3s²3p²4s¹
  • D. [Ar] 4s¹

Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp s là 6. Cấu hình electron của X có thể là:

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3d¹⁰
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹

Câu 29: So sánh bán kính của nguyên tử Na (Z=11), ion Na⁺ và nguyên tử Ne (Z=10).

  • A. Na > Na⁺ > Ne
  • B. Na⁺ > Na > Ne
  • C. Na > Ne > Na⁺
  • D. Na > Na⁺ ≈ Ne

Câu 30: Phân tích dữ liệu về đồng vị của một nguyên tố X cho thấy có hai đồng vị Xᵃ và Xᵇ. Tỷ lệ số nguyên tử Xᵃ : Xᵇ = 3:1. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Nếu a = 35, thì b có giá trị là bao nhiêu?

  • A. 37
  • B. 36
  • C. 35
  • D. 38

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Xác định số khối (A) của nguyên tử X.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Một nguyên tử Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Xác định tổng số electron trong nguyên tử Y.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Đồng (Cu) trong tự nhiên có hai đồng vị bền là ²⁹Cu⁶³ và ²⁹Cu⁶⁵. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị ²⁹Cu⁶⁵ trong tự nhiên.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Xác định số electron độc thân trong nguyên tử R ở trạng thái cơ bản.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Ion X³⁺ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố X.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cho các phát biểu sau về cấu tạo nguyên tử:
(1) Electron chuyển động theo quỹ đạo tròn xác định quanh hạt nhân.
(2) Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi proton và neutron.
(3) Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.
(4) Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở vỏ nguyên tử khi nguyên tử trung hòa về điện.
Số phát biểu đúng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho các nguyên tử sau: ⁶X¹², ⁶Y¹³, ⁷Z¹⁴, ⁸T¹⁶. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một nguyên tử có 15 proton và 16 neutron. Tổng số electron trong ion tạo thành từ nguyên tử này khi nó nhận thêm 3 electron là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Nguyên tố Argon (Ar) có số hiệu nguyên tử Z=18. Cấu hình electron của Ar là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Orbital p có hình dạng đặc trưng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Lớp electron thứ n có tối đa bao nhiêu electron?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s¹. Tổng số electron của nguyên tử M là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Nguyên tử khối của nguyên tố X là 24,305. Nguyên tố X có hai đồng vị là X²⁴ (chiếm 78,99%) và X²⁶ (chiếm 11,01%). Tính số khối của đồng vị còn lại.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cấu hình electron nào sau đây viết sai (không tuân thủ nguyên tắc hoặc quy tắc)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 5 electron ở lớp M (lớp thứ 3)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Ion S²⁻ có 18 electron. Xác định số proton trong hạt nhân nguyên tử lưu huỳnh (S).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Nguyên tử nào sau đây có số neutron lớn hơn số proton?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Thứ tự mức năng lượng các orbital theo quy tắc Klechkovsky đến 4p là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d⁵4s¹. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của X.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một nguyên tử có 20 proton, 20 neutron và 20 electron. Nguyên tử này là đồng vị của nguyên tử nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cấu hình electron của ion Fe²⁺ (Z=26) là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: So sánh năng lượng của các orbital trong cùng một lớp electron (n > 1):

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp p là 11. Cấu hình electron của X là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho nguyên tố A có Z = 17 và nguyên tố B có Z = 19. Nhận định nào sau đây về cấu hình electron của A và B là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Nguyên tử khối của clo là 35,5. Clo có hai đồng vị là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Thành phần phần trăm về khối lượng của đồng vị ³⁵Cl trong phân tử HClO₄ (acid perchloric) là bao nhiêu? (Cho H=1, O=16)

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một ion M²⁺ có tổng số hạt proton, neutron, electron là 80. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Xác định số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tố M.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cấu hình electron nào sau đây biểu diễn đúng trạng thái năng lượng của các electron trong nguyên tử ở trạng thái cơ bản?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp s là 6. Cấu hình electron của X có thể là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: So sánh bán kính của nguyên tử Na (Z=11), ion Na⁺ và nguyên tử Ne (Z=10).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Phân tích dữ liệu về đồng vị của một nguyên tố X cho thấy có hai đồng vị Xᵃ và Xᵇ. Tỷ lệ số nguyên tử Xᵃ : Xᵇ = 3:1. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Nếu a = 35, thì b có giá trị là bao nhiêu?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần nào sau đây quyết định điện tích hạt nhân của một nguyên tử?

  • A. Electron
  • B. Proton
  • C. Neutron
  • D. Notron và electron

Câu 2: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 16. Cấu hình electron của X là?

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p³
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²4s²

Câu 3: Cho nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền trong tự nhiên là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁵Cl trong tự nhiên là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 75%
  • C. 50%
  • D. 80%

Câu 4: Orbital p có hình dạng đặc trưng nào sau đây?

  • A. Hình cầu
  • B. Hình lập phương
  • C. Hình số 8 nổi
  • D. Hình elip

Câu 5: Lớp electron thứ ba (n=3) có bao nhiêu orbital?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 9

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²?

  • A. Calcium (Ca)
  • B. Potassium (K)
  • C. Chlorine (Cl)
  • D. Argon (Ar)

Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai về neutron?

  • A. Neutron là hạt không mang điện.
  • B. Neutron nằm trong hạt nhân nguyên tử.
  • C. Số neutron luôn bằng số proton trong nguyên tử.
  • D. Neutron có khối lượng xấp xỉ bằng proton.

Câu 8: Ion X²⁻ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Nguyên tử X là nguyên tố nào?

  • A. Neon (Ne)
  • B. Oxygen (O)
  • C. Fluorine (F)
  • D. Nitrogen (N)

Câu 9: Cho các nguyên tử sau: ¹²C₆, ¹³C₆, ¹⁴C₆. Các nguyên tử này là?

  • A. Đồng vị của nguyên tố Carbon
  • B. Các dạng thù hình của Carbon
  • C. Các ion của nguyên tố Carbon
  • D. Các phân tử Carbon

Câu 10: Số lượng electron tối đa trên phân lớp d là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 10
  • D. 14

Câu 11: Quy tắc Hund phát biểu về sự phân bố electron trong orbital nào?

  • A. Orbital s
  • B. Orbital p, d, f
  • C. Tất cả các orbital
  • D. Chỉ orbital s và p

Câu 12: Nguyên tố nào có cấu hình electron [Ne]3s²3p⁵?

  • A. Sulfur (S)
  • B. Phosphorus (P)
  • C. Chlorine (Cl)
  • D. Argon (Ar)

Câu 13: Số khối (A) của một nguyên tử được xác định bằng?

  • A. Số proton
  • B. Số neutron
  • C. Số electron
  • D. Tổng số proton và neutron

Câu 14: Trong nguyên tử Nitrogen (N), electron cuối cùng được điền vào orbital nào?

  • A. Orbital 2s
  • B. Orbital 2p
  • C. Orbital 3s
  • D. Orbital 3p

Câu 15: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, F⁻, O²⁻. Ion nào có cấu hình electron giống khí hiếm Neon (Ne)?

  • A. Chỉ Na⁺ và Mg²⁺
  • B. Chỉ F⁻ và O²⁻
  • C. Na⁺, Mg²⁺, và F⁻
  • D. Na⁺, Mg²⁺, F⁻, và O²⁻

Câu 16: Dãy nào sau đây sắp xếp các phân lớp electron theo thứ tự năng lượng tăng dần?

  • A. 1s < 2s < 2p < 3p < 3s
  • B. 1s < 2p < 2s < 3s < 3p
  • C. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p
  • D. 2s < 1s < 2p < 3s < 3p

Câu 17: Nguyên tử Aluminum (Al) có bao nhiêu electron hóa trị?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 13

Câu 18: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s¹ . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là?

  • A. Chu kì 3, nhóm IA
  • B. Chu kì 2, nhóm IIA
  • C. Chu kì 3, nhóm IIIA
  • D. Chu kì 2, nhóm VIA

Câu 19: Nguyên tắc Pauli phát biểu điều gì về số electron tối đa trong một orbital?

  • A. Tối đa 1 electron
  • B. Không giới hạn số electron
  • C. Tối đa 2 electron có spin đối nhau
  • D. Tối đa 3 electron

Câu 20: Một nguyên tử có 13 proton và 14 neutron. Số hiệu nguyên tử và số khối của nguyên tử này lần lượt là?

  • A. Z=14, A=27
  • B. Z=13, A=27
  • C. Z=27, A=13
  • D. Z=13, A=14

Câu 21: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử Potassium (K) là [Ar]4s¹. Điều này cho thấy electron cuối cùng của K thuộc về phân lớp nào?

  • A. Phân lớp 3d
  • B. Phân lớp 4p
  • C. Phân lớp 3p
  • D. Phân lớp 4s

Câu 22: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng về lớp electron?

  • A. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau tuyệt đối.
  • B. Lớp electron thứ nhất (K) có 2 phân lớp.
  • C. Các lớp electron được kí hiệu bằng các số nguyên n=1, 2, 3,... hoặc K, L, M,...
  • D. Số electron tối đa trên mỗi lớp luôn là 8.

Câu 23: Xét nguyên tử Sulfur (S), số electron độc thân của nguyên tử này ở trạng thái cơ bản là:

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 6

Câu 24: Để chuyển electron từ orbital 1s lên orbital 2p trong nguyên tử, cần cung cấp năng lượng. Đây là quá trình:

  • A. Hấp thụ năng lượng
  • B. Giải phóng năng lượng
  • C. Không thay đổi năng lượng
  • D. Phản ứng hạt nhân

Câu 25: Cho các cấu hình electron sau: (a) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶; (b) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹; (c) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵. Cấu hình electron nào thuộc về nguyên tố halogen?

  • A. Chỉ (a)
  • B. Chỉ (b)
  • C. Chỉ (c)
  • D. (a) và (b)

Câu 26: Nguyên tử Neon (Ne) có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Phát biểu nào sau đây đúng về Neon?

  • A. Neon là kim loại kiềm.
  • B. Neon dễ dàng tạo ion dương.
  • C. Neon có tính khử mạnh.
  • D. Neon là khí hiếm, rất bền vững về mặt hóa học.

Câu 27: So sánh số electron tối đa ở lớp thứ nhất (K) và lớp thứ hai (L).

  • A. Lớp K chứa nhiều electron tối đa hơn lớp L.
  • B. Lớp L chứa nhiều electron tối đa hơn lớp K.
  • C. Hai lớp chứa số electron tối đa bằng nhau.
  • D. Không so sánh được.

Câu 28: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố thuộc cùng một chu kì có đặc điểm chung nào về cấu tạo nguyên tử?

  • A. Cùng số electron hóa trị.
  • B. Cùng số proton.
  • C. Cùng số lớp electron.
  • D. Cùng số neutron.

Câu 29: Nguyên tử Oxygen (O) có 8 proton. Số electron của ion oxide (O²⁻) là?

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 10

Câu 30: Xét phản ứng hóa học: ₂₄Cr + O₂ → Cr₂O₃. Để xác định số electron mà nguyên tử Chromium (Cr) đã nhường hoặc nhận trong quá trình tạo thành hợp chất Cr₂O₃, ta cần dựa vào kiến thức về:

  • A. Cấu hình electron và số oxi hóa
  • B. Số neutron và số khối
  • C. Hình dạng orbital nguyên tử
  • D. Đồng vị phóng xạ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Thành phần nào sau đây quyết định điện tích hạt nhân của một nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 16. Cấu hình electron của X là?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho nguyên tố Chlorine (Cl) có hai đồng vị bền trong tự nhiên là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁵Cl trong tự nhiên là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Orbital p có hình dạng đặc trưng nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Lớp electron thứ ba (n=3) có bao nhiêu orbital?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s²?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phát biểu nào sau đây *sai* về neutron?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Ion X²⁻ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Nguyên tử X là nguyên tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho các nguyên tử sau: ¹²C₆, ¹³C₆, ¹⁴C₆. Các nguyên tử này là?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Số lượng electron tối đa trên phân lớp d là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Quy tắc Hund phát biểu về sự phân bố electron trong orbital nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Nguyên tố nào có cấu hình electron [Ne]3s²3p⁵?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Số khối (A) của một nguyên tử được xác định bằng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong nguyên tử Nitrogen (N), electron cuối cùng được điền vào orbital nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, F⁻, O²⁻. Ion nào có cấu hình electron giống khí hiếm Neon (Ne)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Dãy nào sau đây sắp xếp các phân lớp electron theo thứ tự năng lượng tăng dần?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Nguyên tử Aluminum (Al) có bao nhiêu electron hóa trị?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s¹ . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Nguyên tắc Pauli phát biểu điều gì về số electron tối đa trong một orbital?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Một nguyên tử có 13 proton và 14 neutron. Số hiệu nguyên tử và số khối của nguyên tử này lần lượt là?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử Potassium (K) là [Ar]4s¹. Điều này cho thấy electron cuối cùng của K thuộc về phân lớp nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng về lớp electron?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Xét nguyên tử Sulfur (S), số electron độc thân của nguyên tử này ở trạng thái cơ bản là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Để chuyển electron từ orbital 1s lên orbital 2p trong nguyên tử, cần cung cấp năng lượng. Đây là quá trình:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho các cấu hình electron sau: (a) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶; (b) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹; (c) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵. Cấu hình electron nào thuộc về nguyên tố halogen?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Nguyên tử Neon (Ne) có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Phát biểu nào sau đây đúng về Neon?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: So sánh số electron tối đa ở lớp thứ nhất (K) và lớp thứ hai (L).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố thuộc cùng một chu kì có đặc điểm chung nào về cấu tạo nguyên tử?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Nguyên tử Oxygen (O) có 8 proton. Số electron của ion oxide (O²⁻) là?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Xét phản ứng hóa học: ₂₄Cr + O₂ → Cr₂O₃. Để xác định số electron mà nguyên tử Chromium (Cr) đã nhường hoặc nhận trong quá trình tạo thành hợp chất Cr₂O₃, ta cần dựa vào kiến thức về:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về hạt nhân nguyên tử?

  • A. Hạt nhân nguyên tử chứa electron và neutron.
  • B. Hạt nhân nguyên tử chứa proton và neutron, mang điện tích dương.
  • C. Hạt nhân nguyên tử chứa proton và electron, mang điện tích âm.
  • D. Hạt nhân nguyên tử chứa proton, neutron và electron, trung hòa về điện.

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết điều gì về một nguyên tử?

  • A. Số proton trong hạt nhân.
  • B. Số neutron trong hạt nhân.
  • C. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • D. Số electron trong nguyên tử trung hòa về điện.

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 17 và số khối là 35. Số neutron trong hạt nhân của nguyên tử X là:

  • A. 17
  • B. 18
  • C. 18
  • D. 52

Câu 4: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học giống nhau về:

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Số khối.
  • D. Tính chất vật lý.

Câu 5: Orbital nguyên tử là:

  • A. Quỹ đạo chuyển động của electron quanh hạt nhân.
  • B. Vùng không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó electron chuyển động.
  • C. Mức năng lượng xác định của electron trong nguyên tử.
  • D. Vùng không gian xung quanh hạt nhân nơi xác suất tìm thấy electron là lớn nhất.

Câu 6: Hình dạng của orbital s là:

  • A. Hình số tám nổi.
  • B. Hình cầu.
  • C. Hình quả tạ.
  • D. Hình elip.

Câu 7: Số lượng orbital p trong một phân lớp p là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử Nitrogen (N, Z=7) là:

  • A. 1s²2s²2p⁵
  • B. 1s²2s²2p⁶
  • C. 1s²2s²2p¹
  • D. 1s²2s²2p³

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴?

  • A. Mg
  • B. S
  • C. Si
  • D. Cl

Câu 10: Quy tắc Hund phát biểu rằng:

  • A. Các electron được phân bố vào orbital theo thứ tự năng lượng tăng dần.
  • B. Mỗi orbital chứa tối đa hai electron có spin đối nhau.
  • C. Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ được phân bố sao cho số electron độc thân là tối đa.
  • D. Không có hai electron nào trong một nguyên tử có thể có cùng bốn số lượng tử.

Câu 11: Lớp electron thứ ba (n=3) có số phân lớp là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Số electron tối đa có thể chứa trong lớp electron thứ hai (n=2) là:

  • A. 2
  • B. 8
  • C. 18
  • D. 32

Câu 13: Trong mô hình nguyên tử Rutherford-Bohr, electron chuyển động quanh hạt nhân trên:

  • A. Các quỹ đạo tròn xác định.
  • B. Các orbital nguyên tử.
  • C. Vùng không gian xác suất.
  • D. Đường thẳng.

Câu 14: Mô hình nguyên tử hiện đại (mô hình cơ học lượng tử) khác biệt so với mô hình Bohr ở điểm nào?

  • A. Mô hình hiện đại vẫn giữ nguyên khái niệm quỹ đạo tròn của electron.
  • B. Mô hình hiện đại không còn đề cập đến hạt nhân nguyên tử.
  • C. Mô hình hiện đại cho rằng electron chuyển động theo quỹ đạo elip.
  • D. Mô hình hiện đại mô tả vùng không gian tìm thấy electron (orbital) thay vì quỹ đạo xác định.

Câu 15: Ion X²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Nguyên tố X là:

  • A. O
  • B. F
  • C. Mg
  • D. Na

Câu 16: Cho biết số proton, neutron và electron của ion ³⁹K⁺.

  • A. 19 proton, 20 neutron, 20 electron
  • B. 19 proton, 20 neutron, 18 electron
  • C. 20 proton, 19 neutron, 19 electron
  • D. 19 proton, 39 neutron, 19 electron

Câu 17: Nguyên tử có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹. Vị trí của nguyên tố này trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 3, nhóm IA
  • B. Chu kì 4, nhóm VIIA
  • C. Chu kì 3, nhóm VIIA
  • D. Chu kì 4, nhóm IA

Câu 18: Nguyên tố nào sau đây có số electron hóa trị lớn nhất?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. Cl
  • D. Ca

Câu 19: Dãy nào sau đây sắp xếp các phân lớp theo thứ tự năng lượng tăng dần?

  • A. 1s < 2s < 2p < 3s
  • B. 1s < 2p < 2s < 3s
  • C. 2s < 1s < 2p < 3s
  • D. 1s < 2s < 3s < 2p

Câu 20: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ne]3s²3p³. Hóa trị cao nhất của X trong hợp chất oxide là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6

Câu 21: Phát biểu nào sau đây SAI về electron?

  • A. Electron có điện tích âm.
  • B. Electron có khối lượng rất nhỏ so với proton và neutron.
  • C. Electron luôn chuyển động trên quỹ đạo tròn xác định quanh hạt nhân.
  • D. Electron tham gia vào việc hình thành liên kết hóa học.

Câu 22: Nguyên tố X có hai đồng vị là X-35 và X-37. Biết đồng vị X-35 chiếm 75% số nguyên tử và nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Số neutron trong đồng vị X-37 là:

  • A. 18
  • B. 19
  • C. 20
  • D. 22

Câu 23: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, F⁻, Cl⁻. Ion nào có cấu hình electron giống khí hiếm Ne?

  • A. Na⁺ và Mg²⁺
  • B. F⁻ và Cl⁻
  • C. Na⁺ và F⁻
  • D. Mg²⁺ và Cl⁻

Câu 24: Số lượng tử spin của electron có thể nhận giá trị nào?

  • A. 0, 1, 2, ...
  • B. +1/2 và -1/2
  • C. 0, 1, 2, ..., n-1
  • D. -l, -l+1, ..., 0, ..., l-1, l

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p, n, e là 34. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tố R là:

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. F
  • D. Ne

Câu 26: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tử X, Y, Z lần lượt là: X: [He]2s²2p⁴, Y: [Ne]3s¹, Z: [Ar]4s²3d¹⁰4p⁵. Nguyên tố nào là phi kim điển hình?

  • A. X
  • B. Y
  • C. Z
  • D. Cả X, Y, Z

Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng về lớp và phân lớp electron?

  • A. Các electron trong cùng một lớp luôn có năng lượng bằng nhau.
  • B. Các phân lớp trong cùng một lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.
  • C. Số lớp electron bằng số phân lớp electron.
  • D. Phân lớp s có mức năng lượng cao hơn phân lớp p.

Câu 28: Điều gì xảy ra khi electron hấp thụ năng lượng?

  • A. Electron chuyển động chậm lại.
  • B. Electron phát ra ánh sáng.
  • C. Electron bị bật ra khỏi nguyên tử.
  • D. Electron chuyển lên lớp năng lượng cao hơn.

Câu 29: Cho các nguyên tố: Neon (Ne), Argon (Ar), Krypton (Kr), Xenon (Xe). Điểm chung về cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố này là:

  • A. ns²np⁵
  • B. ns²
  • C. ns²np⁶
  • D. ns¹

Câu 30: Trong nguyên tử, lực nào sau đây giữ electron liên kết với hạt nhân?

  • A. Lực hút tĩnh điện.
  • B. Lực hấp dẫn.
  • C. Lực hạt nhân mạnh.
  • D. Lực hạt nhân yếu.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về hạt nhân nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết điều gì về một nguyên tử?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 17 và số khối là 35. Số neutron trong hạt nhân của nguyên tử X là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học giống nhau về:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Orbital nguyên tử là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Hình dạng của orbital s là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Số lượng orbital p trong một phân lớp p là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử Nitrogen (N, Z=7) là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Quy tắc Hund phát biểu rằng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Lớp electron thứ ba (n=3) có số phân lớp là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Số electron tối đa có thể chứa trong lớp electron thứ hai (n=2) là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong mô hình nguyên tử Rutherford-Bohr, electron chuyển động quanh hạt nhân trên:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Mô hình nguyên tử hiện đại (mô hình cơ học lượng tử) khác biệt so với mô hình Bohr ở điểm nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Ion X²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Nguyên tố X là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho biết số proton, neutron và electron của ion ³⁹K⁺.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Nguyên tử có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹. Vị trí của nguyên tố này trong bảng tuần hoàn là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Nguyên tố nào sau đây có số electron hóa trị lớn nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Dãy nào sau đây sắp xếp các phân lớp theo thứ tự năng lượng tăng dần?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ne]3s²3p³. Hóa trị cao nhất của X trong hợp chất oxide là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Phát biểu nào sau đây SAI về electron?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Nguyên tố X có hai đồng vị là X-35 và X-37. Biết đồng vị X-35 chiếm 75% số nguyên tử và nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Số neutron trong đồng vị X-37 là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, F⁻, Cl⁻. Ion nào có cấu hình electron giống khí hiếm Ne?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Số lượng tử spin của electron có thể nhận giá trị nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p, n, e là 34. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tố R là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tử X, Y, Z lần lượt là: X: [He]2s²2p⁴, Y: [Ne]3s¹, Z: [Ar]4s²3d¹⁰4p⁵. Nguyên tố nào là phi kim điển hình?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng về lớp và phân lớp electron?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Điều gì xảy ra khi electron hấp thụ năng lượng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho các nguyên tố: Neon (Ne), Argon (Ar), Krypton (Kr), Xenon (Xe). Điểm chung về cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố này là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong nguyên tử, lực nào sau đây giữ electron liên kết với hạt nhân?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16. Phát biểu nào sau đây không đúng về nguyên tử X?

  • A. Nguyên tử X có 16 proton trong hạt nhân.
  • B. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là +16.
  • C. Nguyên tử X thuộc ô thứ 16 trong bảng tuần hoàn.
  • D. Nguyên tử X có 32 electron.

Câu 2: Cho ion Y²⁺ có cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Nguyên tố Y thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. Chu kì 3, nhóm VIA
  • B. Chu kì 3, nhóm VIIA
  • C. Chu kì 4, nhóm IIA
  • D. Chu kì 4, nhóm IIIA

Câu 3: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5 amu. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁵Cl trong tự nhiên.

  • A. 25%
  • B. 75%
  • C. 50%
  • D. 80%

Câu 4: Xét các cấu hình electron sau:
(a) 1s²2s²2p⁶3s¹
(b) 1s²2s²2p⁵
(c) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
(d) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
Cấu hình electron nào thuộc về nguyên tố kim loại kiềm?

  • A. (a)
  • B. (b)
  • C. (c)
  • D. (d)

Câu 5: Orbital p có hình dạng đặc trưng nào sau đây?

  • A. Hình cầu
  • B. Hình lập phương
  • C. Hình quả tạ
  • D. Hình elip

Câu 6: Số lượng orbital tối đa trong phân lớp d là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 7

Câu 7: Nguyên tử nitrogen (N) có cấu hình electron là 1s²2s²2p³. Có bao nhiêu electron độc thân trong nguyên tử nitrogen ở trạng thái cơ bản?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Theo mô hình Rutherford-Bohr, electron chuyển động xung quanh hạt nhân trên các quỹ đạo có năng lượng xác định được gọi là gì?

  • A. Orbital
  • B. Lớp electron (vỏ electron)
  • C. Phân lớp electron
  • D. Không gian electron

Câu 9: Nguyên tắc Pauli loại trừ phát biểu rằng:

  • A. Các electron có xu hướng chiếm các orbital có năng lượng thấp nhất trước.
  • B. Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ chiếm các orbital trống trước khi ghép đôi.
  • C. Mỗi orbital chứa tối đa hai electron có spin song song.
  • D. Trong một orbital, chỉ có thể chứa tối đa hai electron có spin đối nhau.

Câu 10: Cấu hình electron của nguyên tử oxygen (O, Z=8) là:

  • A. 1s²2s²2p⁴
  • B. 1s²2s²2p⁴
  • C. 1s²2s²2p³3s¹
  • D. 1s²2s²2p⁶

Câu 11: Cho sơ đồ orbital của nguyên tử phosphorus (P, Z=15) ở trạng thái cơ bản:
[Ne] ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑
3s 3p
Sơ đồ orbital này tuân theo quy tắc nào?

  • A. Nguyên tắc Aufbau
  • B. Nguyên tắc Pauli
  • C. Quy tắc Hund
  • D. Quy tắc октет

Câu 12: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sulfur (S, Z=16) là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 13: Nguyên tắc Aufbau dùng để xác định điều gì?

  • A. Thứ tự các mức năng lượng orbital và phân lớp.
  • B. Số electron tối đa trong một orbital.
  • C. Số electron độc thân tối đa trong một phân lớp.
  • D. Hình dạng của orbital nguyên tử.

Câu 14: Quy tắc Hund phát biểu về sự phân bố electron trong:

  • A. Các lớp electron
  • B. Các orbital có cùng mức năng lượng (trong cùng một phân lớp)
  • C. Các phân lớp trong cùng một lớp
  • D. Toàn bộ các orbital của nguyên tử

Câu 15: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi những hạt nào?

  • A. Proton và neutron
  • B. Proton và electron
  • C. Neutron và electron
  • D. Proton, neutron và electron

Câu 16: Số electron tối đa chứa trong lớp electron thứ n là bao nhiêu?

  • A. n
  • B. n²
  • C. 2n²
  • D. 2n

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số neutron bằng số proton?

  • A. ¹H
  • B. ⁴He
  • C. ⁷Li
  • D. ¹²C

Câu 18: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố thuộc cùng một chu kì có đặc điểm chung nào về cấu hình electron?

  • A. Cùng số electron hóa trị
  • B. Cùng số electron độc thân
  • C. Cùng số lớp electron
  • D. Cùng số phân lớp electron

Câu 19: Cho biết ký hiệu của một nguyên tử là ²³Na. Thông tin nào sau đây là sai về nguyên tử sodium (Na)?

  • A. Số proton là 11.
  • B. Số neutron là 12.
  • C. Số electron là 11.
  • D. Số khối là 11.

Câu 20: So sánh mô hình nguyên tử Rutherford và mô hình nguyên tử Bohr, điểm khác biệt chính là gì?

  • A. Sự tồn tại của hạt nhân nguyên tử.
  • B. Quỹ đạo chuyển động của electron.
  • C. Sự phân bố điện tích trong nguyên tử.
  • D. Số lượng hạt proton và electron.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng về orbital nguyên tử?

  • A. Là vùng không gian xung quanh hạt nhân, nơi xác suất tìm thấy electron là lớn nhất.
  • B. Là quỹ đạo chuyển động tròn của electron quanh hạt nhân.
  • C. Có hình dạng cố định là hình cầu.
  • D. Chứa tối đa một electron.

Câu 22: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar]3d⁵4s¹. Nguyên tố X thuộc khối nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. khối s
  • B. khối p
  • C. khối d
  • D. khối f

Câu 23: Số lượng electron tối đa trong phân lớp p là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 6

Câu 24: Nguyên tử chlorine có Z=17. Ion chloride (Cl⁻) có cấu hình electron giống với khí hiếm nào sau đây?

  • A. Neon (Ne)
  • B. Krypton (Kr)
  • C. Argon (Ar)
  • D. Xenon (Xe)

Câu 25: Lớp electron thứ nhất (n=1) có bao nhiêu phân lớp?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Hình dạng của orbital s là:

  • A. Hình cầu
  • B. Hình quả tạ
  • C. Hình hoa thị
  • D. Hình elip

Câu 27: Số orbital trong phân lớp p là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 28: Cho sơ đồ orbital của nguyên tử carbon (C, Z=6) ở trạng thái cơ bản:
1s 2s 2p
↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ☐
Sơ đồ này minh họa cho quy tắc nào?

  • A. Nguyên tắc Aufbau
  • B. Nguyên tắc Pauli
  • C. Quy tắc Hund
  • D. Nguyên lý bất định Heisenberg

Câu 29: Sự khác biệt cơ bản giữa đồng vị của cùng một nguyên tố là gì?

  • A. Số proton
  • B. Số neutron
  • C. Số electron
  • D. Điện tích hạt nhân

Câu 30: Xét nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Dựa vào cấu hình electron, dự đoán tính chất hóa học đặc trưng của nguyên tố X là gì?

  • A. Kim loại mạnh
  • B. Kim loại yếu
  • C. Khí hiếm
  • D. Phi kim

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16. Phát biểu nào sau đây *không đúng* về nguyên tử X?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho ion Y²⁺ có cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶. Nguyên tố Y thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine (Cl) có hai đồng vị bền là ³⁵Cl và ³⁷Cl. Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5 amu. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị ³⁵Cl trong tự nhiên.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Xét các cấu hình electron sau:
(a) 1s²2s²2p⁶3s¹
(b) 1s²2s²2p⁵
(c) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
(d) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
Cấu hình electron nào thuộc về nguyên tố kim loại kiềm?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Orbital p có hình dạng đặc trưng nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Số lượng orbital tối đa trong phân lớp d là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Nguyên tử nitrogen (N) có cấu hình electron là 1s²2s²2p³. Có bao nhiêu electron độc thân trong nguyên tử nitrogen ở trạng thái cơ bản?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Theo mô hình Rutherford-Bohr, electron chuyển động xung quanh hạt nhân trên các quỹ đạo có năng lượng xác định được gọi là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Nguyên tắc Pauli loại trừ phát biểu rằng:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cấu hình electron của nguyên tử oxygen (O, Z=8) là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho sơ đồ orbital của nguyên tử phosphorus (P, Z=15) ở trạng thái cơ bản:
[Ne] ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑
3s 3p
Sơ đồ orbital này tuân theo quy tắc nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sulfur (S, Z=16) là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Nguyên tắc Aufbau dùng để xác định điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Quy tắc Hund phát biểu về sự phân bố electron trong:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi những hạt nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Số electron tối đa chứa trong lớp electron thứ n là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số neutron bằng số proton?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố thuộc cùng một chu kì có đặc điểm chung nào về cấu hình electron?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho biết ký hiệu của một nguyên tử là ²³Na. Thông tin nào sau đây là *sai* về nguyên tử sodium (Na)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: So sánh mô hình nguyên tử Rutherford và mô hình nguyên tử Bohr, điểm khác biệt chính là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Phát biểu nào sau đây *đúng* về orbital nguyên tử?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar]3d⁵4s¹. Nguyên tố X thuộc khối nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Số lượng electron tối đa trong phân lớp p là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Nguyên tử chlorine có Z=17. Ion chloride (Cl⁻) có cấu hình electron giống với khí hiếm nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Lớp electron thứ nhất (n=1) có bao nhiêu phân lớp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Hình dạng của orbital s là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Số orbital trong phân lớp p là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho sơ đồ orbital của nguyên tử carbon (C, Z=6) ở trạng thái cơ bản:
1s 2s 2p
↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ☐
Sơ đồ này minh họa cho quy tắc nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Sự khác biệt cơ bản giữa đồng vị của cùng một nguyên tố là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Xét nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Dựa vào cấu hình electron, dự đoán tính chất hóa học đặc trưng của nguyên tố X là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về hạt nhân của nguyên tử?

  • A. Hạt nhân chứa các electron và neutron, mang điện tích âm.
  • B. Hạt nhân chứa các proton và electron, mang điện tích trung hòa.
  • C. Hạt nhân chứa duy nhất proton, mang điện tích dương và chiếm phần lớn thể tích nguyên tử.
  • D. Hạt nhân chứa các proton và neutron, mang điện tích dương và tập trung hầu hết khối lượng nguyên tử.

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết điều gì về một nguyên tố hóa học?

  • A. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử.
  • C. Số electron ở lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử.
  • D. Khối lượng trung bình của nguyên tử tính bằng đơn vị amu.

Câu 3: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng số lượng hạt nào nhưng khác nhau về số lượng hạt nào?

  • A. cùng số neutron, khác số proton.
  • B. cùng số electron, khác số proton.
  • C. cùng số proton, khác số neutron.
  • D. cùng số proton, khác số electron.

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16 và số khối là 32. Phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên tử X?

  • A. Nguyên tử X có 16 proton, 16 electron và 16 neutron.
  • B. Nguyên tử X có 16 proton, 32 electron và 16 neutron.
  • C. Nguyên tử X có 32 proton, 16 electron và 16 neutron.
  • D. Nguyên tử X có 16 proton, 16 electron và 48 neutron.

Câu 5: Mô hình nguyên tử Rutherford-Bohr đã đưa ra cải tiến quan trọng nào so với mô hình nguyên tử trước đó?

  • A. Mô tả nguyên tử là một khối đặc, đồng nhất mang điện tích dương.
  • B. Đề xuất electron chuyển động xung quanh hạt nhân trên các quỹ đạo có năng lượng xác định.
  • C. Khẳng định hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ proton và neutron.
  • D. Giới thiệu khái niệm về đám mây electron bao quanh hạt nhân.

Câu 6: Orbital nguyên tử được định nghĩa là:

  • A. Quỹ đạo chuyển động tròn của electron quanh hạt nhân.
  • B. Đường đi xác định của electron trong nguyên tử.
  • C. Vùng không gian xung quanh hạt nhân, nơi xác suất tìm thấy electron là lớn nhất.
  • D. Lớp vỏ electron ngoài cùng của nguyên tử quyết định tính chất hóa học.

Câu 7: Các orbital p có hình dạng đặc trưng nào?

  • A. Hình cầu.
  • B. Hình lập phương.
  • C. Hình bát diện.
  • D. Hình quả tạ đôi.

Câu 8: Lớp electron thứ nhất (n=1) có bao nhiêu phân lớp và bao nhiêu orbital?

  • A. 1 phân lớp và 1 orbital.
  • B. 1 phân lớp và 3 orbital.
  • C. 2 phân lớp và 4 orbital.
  • D. 2 phân lớp và 8 orbital.

Câu 9: Phân lớp p có tối đa bao nhiêu electron?

  • A. 2 electron.
  • B. 4 electron.
  • C. 6 electron.
  • D. 8 electron.

Câu 10: Cấu hình electron của nguyên tử Nitrogen (N, Z=7) là:

  • A. 1s²2s²2p⁴.
  • B. 1s²2s²2p³.
  • C. 1s²2s¹2p⁴.
  • D. 1s²2s²3s¹3p².

Câu 11: Theo nguyên lý Pauli, một orbital nguyên tử chứa tối đa bao nhiêu electron và chúng phải có đặc điểm gì về spin?

  • A. 1 electron, spin cùng chiều.
  • B. 1 electron, spin ngược chiều.
  • C. 2 electron, spin cùng chiều.
  • D. 2 electron, spin ngược chiều.

Câu 12: Quy tắc Hund phát biểu rằng, khi các electron điền vào các orbital có năng lượng bằng nhau (ví dụ phân lớp p, d, f), chúng sẽ:

  • A. ghép đôi vào cùng một orbital trước khi điền vào orbital trống khác.
  • B. phân bố trên các orbital khác nhau sao cho số electron độc thân là tối đa.
  • C. điền ngẫu nhiên vào các orbital mà không theo quy luật nào.
  • D. chỉ điền vào orbital có năng lượng thấp nhất trong phân lớp.

Câu 13: Cấu hình electron nào sau đây là không tuân theo nguyên lý Aufbau?

  • A. 1s²2s²2p³.
  • B. 1s²2s²2p⁶3s¹.
  • C. 1s²2p¹2s².
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹.

Câu 14: Nguyên tố nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴?

  • A. Magnesium (Mg, Z=12).
  • B. Sulfur (S, Z=16).
  • C. Silicon (Si, Z=14).
  • D. Phosphorus (P, Z=15).

Câu 15: Electron hóa trị là gì và chúng đóng vai trò quan trọng trong việc nào?

  • A. Electron nằm trong hạt nhân, quyết định tính phóng xạ.
  • B. Electron ở lớp vỏ bên trong, quyết định khối lượng nguyên tử.
  • C. Electron ở lớp vỏ ngoài cùng, quyết định tính chất hóa học và liên kết hóa học.
  • D. Tổng số electron trong nguyên tử, quyết định số hiệu nguyên tử.

Câu 16: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố Potassium (K, Z=19) thuộc nhóm và chu kì nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. Nhóm IIA, chu kì 3.
  • B. Nhóm VIA, chu kì 3.
  • C. Nhóm VIIA, chu kì 4.
  • D. Nhóm IA, chu kì 4.

Câu 17: Ion Ca²⁺ có cấu hình electron giống với nguyên tử khí hiếm nào?

  • A. Argon (Ar).
  • B. Neon (Ne).
  • C. Krypton (Kr).
  • D. Xenon (Xe).

Câu 18: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học đặc trưng là:

  • A. Chu kì 3, nhóm VIIA, tính phi kim mạnh.
  • B. Chu kì 4, nhóm IA, tính kim loại mạnh.
  • C. Chu kì 3, nhóm VIA, tính phi kim yếu.
  • D. Chu kì 4, nhóm VIIIA, khí hiếm trơ.

Câu 19: Nguyên tố Chlorine (Cl, Z=17) có bao nhiêu electron hóa trị?

  • A. 2.
  • B. 5.
  • C. 7.
  • D. 17.

Câu 20: So sánh số electron tối đa có thể chứa ở lớp electron thứ 2 (n=2) và lớp thứ 3 (n=3).

  • A. Lớp thứ 2 chứa nhiều electron hơn lớp thứ 3.
  • B. Lớp thứ 3 chứa nhiều electron hơn lớp thứ 2.
  • C. Hai lớp có số electron tối đa bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết nguyên tố cụ thể.

Câu 21: Cho sơ đồ phân lớp electron của nguyên tử X: 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Nguyên tố s.
  • B. Nguyên tố d.
  • C. Nguyên tố p.
  • D. Nguyên tố f.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là SAI về mô hình nguyên tử hiện đại (mô hình lượng tử)?

  • A. Electron chuyển động trên các quỹ đạo tròn có năng lượng xác định quanh hạt nhân.
  • B. Orbital nguyên tử là vùng không gian có xác suất tìm thấy electron lớn nhất.
  • C. Năng lượng của electron trong nguyên tử lượng tử hóa.
  • D. Mô hình lượng tử dựa trên cơ học lượng tử và xác suất thống kê.

Câu 23: Xét nguyên tử Oxygen (O, Z=8). Số orbital chứa electron độc thân trong nguyên tử Oxygen ở trạng thái cơ bản là:

  • A. 0.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 24: Cho hai ion là X⁻ và Y²⁺ có cùng cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố X và Y.

  • A. X=10, Y=10.
  • B. X=8, Y=14.
  • C. X=10, Y=8.
  • D. X=9, Y=12.

Câu 25: Dãy các phân lớp electron được sắp xếp theo thứ tự năng lượng tăng dần đúng là:

  • A. 1s < 2s < 3s < 2p < 3p.
  • B. 1s < 2p < 2s < 3s < 3p.
  • C. 1s < 2s < 2p < 3s < 3p.
  • D. 1s < 2s < 2p < 3p < 3s.

Câu 26: Trong tự nhiên, Boron (B) có hai đồng vị bền là ¹⁰B và ¹¹B. Biết nguyên tử khối trung bình của Boron là 10.81 amu. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị ¹¹B.

  • A. 19%.
  • B. 50%.
  • C. 60%.
  • D. 81%.

Câu 27: Cho ion M³⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử M là:

  • A. 1s²2s²2p⁶.
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p¹.
  • C. 1s²2s²2p⁶3s².
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p³.

Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Tìm số hiệu nguyên tử của X.

  • A. 9.
  • B. 10.
  • C. 11.
  • D. 12.

Câu 29: Nguyên tử nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản?

  • A. Nitrogen (N).
  • B. Oxygen (O).
  • C. Fluorine (F).
  • D. Carbon (C).

Câu 30: Trong phản ứng hóa học, nguyên tử có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm gần nhất bằng cách nào?

  • A. Thay đổi số proton trong hạt nhân.
  • B. Cho, nhận hoặc góp chung electron ở lớp vỏ ngoài cùng.
  • C. Biến đổi hạt nhân để trở thành nguyên tử khí hiếm.
  • D. Tự động sắp xếp lại các lớp electron bên trong.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về hạt nhân của nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết điều gì về một nguyên tố hóa học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Hai nguyên tử được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng số lượng hạt nào nhưng khác nhau về số lượng hạt nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16 và số khối là 32. Phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên tử X?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Mô hình nguyên tử Rutherford-Bohr đã đưa ra cải tiến quan trọng nào so với mô hình nguyên tử trước đó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Orbital nguyên tử được định nghĩa là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Các orbital p có hình dạng đặc trưng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Lớp electron thứ nhất (n=1) có bao nhiêu phân lớp và bao nhiêu orbital?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phân lớp p có tối đa bao nhiêu electron?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cấu hình electron của nguyên tử Nitrogen (N, Z=7) là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Theo nguyên lý Pauli, một orbital nguyên tử chứa tối đa bao nhiêu electron và chúng phải có đặc điểm gì về spin?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Quy tắc Hund phát biểu rằng, khi các electron điền vào các orbital có năng lượng bằng nhau (ví dụ phân lớp p, d, f), chúng sẽ:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cấu hình electron nào sau đây là không tuân theo nguyên lý Aufbau?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Nguyên tố nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Electron hóa trị là gì và chúng đóng vai trò quan trọng trong việc nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố Potassium (K, Z=19) thuộc nhóm và chu kì nào trong bảng tuần hoàn?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Ion Ca²⁺ có cấu hình electron giống với nguyên tử khí hiếm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn và tính chất hóa học đặc trưng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Nguyên tố Chlorine (Cl, Z=17) có bao nhiêu electron hóa trị?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: So sánh số electron tối đa có thể chứa ở lớp electron thứ 2 (n=2) và lớp thứ 3 (n=3).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho sơ đồ phân lớp electron của nguyên tử X: 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là SAI về mô hình nguyên tử hiện đại (mô hình lượng tử)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Xét nguyên tử Oxygen (O, Z=8). Số orbital chứa electron độc thân trong nguyên tử Oxygen ở trạng thái cơ bản là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho hai ion là X⁻ và Y²⁺ có cùng cấu hình electron là 1s²2s²2p⁶. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố X và Y.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Dãy các phân lớp electron được sắp xếp theo thứ tự năng lượng tăng dần đúng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong tự nhiên, Boron (B) có hai đồng vị bền là ¹⁰B và ¹¹B. Biết nguyên tử khối trung bình của Boron là 10.81 amu. Tính phần trăm số nguyên tử của đồng vị ¹¹B.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho ion M³⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử M là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Tìm số hiệu nguyên tử của X.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Nguyên tử nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất ở trạng thái cơ bản?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong phản ứng hóa học, nguyên tử có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm gần nhất bằng cách nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về thành phần cấu tạo nguyên tử?

  • A. Nguyên tử được cấu tạo từ hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang điện tích âm.
  • B. Hạt nhân nguyên tử chứa proton và neutron, trong đó proton mang điện tích dương và neutron không mang điện.
  • C. Số proton luôn bằng số neutron trong hạt nhân của mọi nguyên tử.
  • D. Electron là hạt mang điện tích âm, có khối lượng rất nhỏ so với proton và neutron.

Câu 2: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 16. Cấu hình electron của X là:

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3d⁴

Câu 3: Cho nguyên tố Nitrogen (N) có số hiệu nguyên tử là 7. Số electron độc thân của nguyên tử Nitrogen ở trạng thái cơ bản là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có lớp vỏ electron ngoài cùng chứa 7 electron?

  • A. Oxygen (O)
  • B. Sulfur (S)
  • C. Phosphorus (P)
  • D. Chlorine (Cl)

Câu 5: Ion nào sau đây có cấu hình electron giống với khí hiếm Argon (Ar)? (Ar có số hiệu nguyên tử 18)

  • A. K⁺ (Potassium)
  • B. Ca²⁺ (Calcium)
  • C. Cl⁻ (Chlorine)
  • D. S²⁻ (Sulfur)

Câu 6: Cho các nguyên tử sau: ¹²C, ¹³C, ¹⁴C. Các nguyên tử này là đồng vị của nhau vì:

  • A. Có cùng số neutron nhưng khác số proton.
  • B. Có cùng số proton nhưng khác số neutron.
  • C. Có cùng số khối nhưng khác số proton và neutron.
  • D. Có cùng số electron nhưng khác số proton.

Câu 7: Orbital p có hình dạng không gian như thế nào?

  • A. Hình cầu
  • B. Hình lập phương
  • C. Hình quả tạ đôi
  • D. Hình elip

Câu 8: Số lượng orbital tối đa trong phân lớp d là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 7
  • D. 5

Câu 9: Trong nguyên tử, electron được sắp xếp vào các lớp và phân lớp theo thứ tự năng lượng từ thấp đến cao. Nguyên tắc này được gọi là:

  • A. Nguyên lý loại trừ Pauli
  • B. Nguyên lý Aufbau
  • C. Quy tắc Hund
  • D. Quy tắc octet

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về số lượng electron tối đa trên mỗi lớp electron?

  • A. Lớp thứ n có tối đa 2n² electron.
  • B. Lớp thứ n có tối đa n² electron.
  • C. Mỗi lớp có tối đa 8 electron.
  • D. Số electron tối đa trên mỗi lớp là không giới hạn.

Câu 11: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử Oxygen (O) là 1s²2s²2p⁴. Vị trí của Oxygen trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

  • A. Chu kỳ 2, nhóm IVA
  • B. Chu kỳ 3, nhóm VIA
  • C. Chu kỳ 2, nhóm VIA
  • D. Chu kỳ 3, nhóm IVA

Câu 12: Số khối của một nguyên tử được xác định bằng:

  • A. Số proton cộng số electron.
  • B. Số neutron trừ số proton.
  • C. Số electron.
  • D. Số proton cộng số neutron.

Câu 13: Nguyên tử Nitrogen (N) có số hiệu nguyên tử là 7 và số khối là 14. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Nitrogen là:

  • A. 21
  • B. 7
  • C. 14
  • D. 0

Câu 14: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về hạt nhân nguyên tử?

  • A. Hạt nhân chiếm phần lớn thể tích nguyên tử và mang điện tích âm.
  • B. Hạt nhân chứa electron và neutron, mang điện tích âm.
  • C. Hạt nhân chứa proton và neutron, mang điện tích dương và có kích thước rất nhỏ.
  • D. Hạt nhân trung hòa về điện và có kích thước tương đương vỏ nguyên tử.

Câu 15: Nguyên tử Fluorine (F) có số hiệu nguyên tử là 9. Cation F⁺ có cấu hình electron là:

  • A. 1s²2s²2p⁶
  • B. 1s²2s²2p⁵
  • C. 1s²2s²2p⁴
  • D. 1s²2s²2p⁶3s¹

Câu 16: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Nguyên tố s
  • B. Nguyên tố p
  • C. Nguyên tố d
  • D. Nguyên tố f

Câu 17: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, số lượng hạt nào bằng nhau?

  • A. Số proton và số neutron.
  • B. Số neutron và số electron.
  • C. Số proton và số electron.
  • D. Số proton, neutron và electron.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không tuân theo quy tắc Hund khi viết cấu hình electron?

  • A. 2pₓ¹2p<0xE2><0x82><0xB9>¹2p<0xE2><0x82><0x9A>¹
  • B. 3dₓ<0xE2><0x82><0xB2>³d<0xE2><0x82><0xB9><0xE2><0x82><0xB2>³d<0xE2><0x82><0x9A><0xE2><0x82><0xB2>³d<0xE2><0x82><0x9B><0xE2><0x82><0xB2>³d<0xE2><0x82><0xA0><0xE2><0x82><0xB2>
  • C. 4f<0xE2><0x82><0xB3>⁴f<0xE2><0x82><0xB9>⁴f<0xE2><0x82><0x9A>⁴f<0xE2><0x82><0x9B>
  • D. 2pₓ²2p<0xE2><0x82><0xB9>⁰2p<0xE2><0x82><0x9A>²

Câu 19: Lớp electron thứ ba (lớp M) có bao nhiêu phân lớp?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p¹?

  • A. Magnesium (Mg)
  • B. Silicon (Si)
  • C. Aluminum (Al)
  • D. Phosphorus (P)

Câu 21: Cho ion X²⁻ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p⁶. Nguyên tố X là:

  • A. Oxygen (O)
  • B. Sulfur (S)
  • C. Nitrogen (N)
  • D. Fluorine (F)

Câu 22: Mô hình nguyên tử Rutherford-Bohr đã cải tiến mô hình nguyên tử Rutherford ở điểm nào?

  • A. Đề xuất nguyên tử có cấu trúc rỗng.
  • B. Tìm ra hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương.
  • C. Mô tả electron chuyển động hỗn loạn xung quanh hạt nhân.
  • D. Đưa ra khái niệm về các quỹ đạo electron có mức năng lượng xác định.

Câu 23: Trong nguyên tử, electron chuyển động xung quanh hạt nhân và tạo thành:

  • A. Hạt nhân nguyên tử.
  • B. Vỏ nguyên tử.
  • C. Phân lớp electron.
  • D. Orbital nguyên tử.

Câu 24: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 8, 17, 35. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố này lần lượt là:

  • A. 6, 5, 7
  • B. 2, 7, 5
  • C. 6, 7, 7
  • D. 8, 17, 35

Câu 25: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng:

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Số khối.
  • D. Số electron.

Câu 26: Dãy các phân lớp electron được sắp xếp theo thứ tự năng lượng tăng dần là:

  • A. 1s 2s 2p 3s 3d 3p
  • B. 1s 2s 2p 3s 3p 4s
  • C. 1s 2p 2s 3s 3p 3d
  • D. 1s 2s 2p 3s 3p 4s

Câu 27: Để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm gần nhất, nguyên tử Chlorine (Cl) có xu hướng:

  • A. Nhường 7 electron.
  • B. Nhận thêm 1 electron.
  • C. Nhường 1 electron.
  • D. Nhận thêm 7 electron.

Câu 28: Cho cấu hình electron của nguyên tử Potassium (K) là [Ar]4s¹. Electron hóa trị của nguyên tử Potassium là:

  • A. Các electron lớp [Ar].
  • B. Tất cả các electron.
  • C. Electron ở orbital 4s.
  • D. Không có electron hóa trị.

Câu 29: Trong một orbital nguyên tử, số electron tối đa có thể chứa là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Vô hạn.

Câu 30: Cho sơ đồ phân lớp electron của nguyên tử X: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹. Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp s là:

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phát biểu nào sau đây *không đúng* khi nói về thành phần cấu tạo nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 16. Cấu hình electron của X là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho nguyên tố Nitrogen (N) có số hiệu nguyên tử là 7. Số electron độc thân của nguyên tử Nitrogen ở trạng thái cơ bản là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có lớp vỏ electron ngoài cùng chứa 7 electron?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Ion nào sau đây có cấu hình electron giống với khí hiếm Argon (Ar)? (Ar có số hiệu nguyên tử 18)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho các nguyên tử sau: ¹²C, ¹³C, ¹⁴C. Các nguyên tử này là đồng vị của nhau vì:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Orbital p có hình dạng không gian như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Số lượng orbital tối đa trong phân lớp d là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong nguyên tử, electron được sắp xếp vào các lớp và phân lớp theo thứ tự năng lượng từ thấp đến cao. Nguyên tắc này được gọi là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về số lượng electron tối đa trên mỗi lớp electron?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử Oxygen (O) là 1s²2s²2p⁴. Vị trí của Oxygen trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Số khối của một nguyên tử được xác định bằng:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Nguyên tử Nitrogen (N) có số hiệu nguyên tử là 7 và số khối là 14. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử Nitrogen là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về hạt nhân nguyên tử?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Nguyên tử Fluorine (F) có số hiệu nguyên tử là 9. Cation F⁺ có cấu hình electron là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, số lượng hạt nào bằng nhau?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phát biểu nào sau đây *không* tuân theo quy tắc Hund khi viết cấu hình electron?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Lớp electron thứ ba (lớp M) có bao nhiêu phân lớp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p¹?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho ion X²⁻ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p⁶. Nguyên tố X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Mô hình nguyên tử Rutherford-Bohr đã cải tiến mô hình nguyên tử Rutherford ở điểm nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong nguyên tử, electron chuyển động xung quanh hạt nhân và tạo thành:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 8, 17, 35. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố này lần lượt là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Dãy các phân lớp electron được sắp xếp theo thứ tự năng lượng tăng dần là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm gần nhất, nguyên tử Chlorine (Cl) có xu hướng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho cấu hình electron của nguyên tử Potassium (K) là [Ar]4s¹. Electron hóa trị của nguyên tử Potassium là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong một orbital nguyên tử, số electron tối đa có thể chứa là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho sơ đồ phân lớp electron của nguyên tử X: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹. Nguyên tử X có tổng số electron trên các phân lớp s là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai về thành phần cấu tạo của nguyên tử?

  • A. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử mang điện tích âm.
  • B. Hạt nhân nguyên tử chứa proton và neutron.
  • C. Electron là hạt mang điện tích âm và nằm trong hạt nhân nguyên tử.
  • D. Số proton bằng số electron trong nguyên tử trung hòa về điện.

Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16. Cấu hình electron của X là:

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3d⁴
  • D. 1s²2s²2p⁶3s¹3p⁵

Câu 3: Cho ion Y²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Nhóm IA, chu kỳ 2
  • B. Nhóm VIA, chu kỳ 2
  • C. Nhóm VIIA, chu kỳ 3
  • D. Nhóm IIA, chu kỳ 3

Câu 4: Đồng vị là các nguyên tử có cùng:

  • A. Số proton nhưng khác số neutron.
  • B. Số neutron nhưng khác số proton.
  • C. Số proton và số neutron.
  • D. Số electron và số neutron.

Câu 5: Số orbital tối đa trong lớp electron thứ n là:

  • A. 2n
  • B. 2n + 1
  • C. n²
  • D. 2n²

Câu 6: Orbital p có hình dạng:

  • A. Hình cầu
  • B. Hình quả tạ
  • C. Hình hoa thị
  • D. Hình elip

Câu 7: Quy tắc Hund được áp dụng khi viết cấu hình electron của:

  • A. Các orbital s
  • B. Các orbital d
  • C. Các orbital f
  • D. Các orbital p, d, f có năng lượng bằng nhau

Câu 8: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar]3d⁵4s¹. Nguyên tố X thuộc khối nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. Khối s
  • B. Khối p
  • C. Khối d
  • D. Khối f

Câu 9: Số electron tối đa trên lớp M (n=3) là:

  • A. 8
  • B. 18
  • C. 32
  • D. 2

Câu 10: Nguyên tố nào sau đây có 5 electron lớp ngoài cùng?

  • A. Na
  • B. Mg
  • C. P
  • D. Cl

Câu 11: Cho các ký hiệu nguyên tử: ¹²C, ¹³C, ¹⁴C. Các nguyên tử này là:

  • A. Các đồng vị của nguyên tố Carbon.
  • B. Các dạng thù hình của nguyên tố Carbon.
  • C. Các ion của nguyên tố Carbon.
  • D. Các allotrop của nguyên tố Carbon.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về hạt nhân nguyên tử?

  • A. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích âm.
  • B. Hạt nhân nguyên tử chỉ chứa proton.
  • C. Hạt nhân nguyên tử có kích thước rất lớn so với nguyên tử.
  • D. Hạt nhân nguyên tử chứa proton và neutron, quyết định khối lượng nguyên tử.

Câu 13: Số hiệu nguyên tử cho biết:

  • A. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Số proton trong hạt nhân.
  • C. Số electron trong nguyên tử.
  • D. Khối lượng nguyên tử.

Câu 14: Mô hình nguyên tử Rutherford - Bohr đã cải tiến mô hình nguyên tử Rutherford ở điểm nào?

  • A. Đề xuất nguyên tử có hạt nhân.
  • B. Mô tả electron chuyển động xung quanh hạt nhân.
  • C. Đưa ra khái niệm về các quỹ đạo electron có năng lượng xác định.
  • D. Xác định vị trí của proton và neutron trong hạt nhân.

Câu 15: Trong nguyên tử, các electron được sắp xếp vào các lớp và phân lớp theo thứ tự năng lượng:

  • A. Từ thấp đến cao.
  • B. Từ cao xuống thấp.
  • C. Ngẫu nhiên.
  • D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.

Câu 16: Cho biết nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số hiệu nguyên tử của X.

  • A. 8
  • B. 10
  • C. 11
  • D. 12

Câu 17: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố Nitrogen (N, Z=7)?

  • A. 1s²2s²2p⁴
  • B. 1s²2s²2p³
  • C. 1s²2s²2p⁵
  • D. 1s²2s²2p⁶

Câu 18: Dãy các phân lớp electron đã bão hòa là:

  • A. s², p⁴, d¹⁰
  • B. s¹, p⁶, d¹⁰
  • C. s², p⁶, d⁸
  • D. s², p⁶, d¹⁰

Câu 19: Nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁵ thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. Nhóm IVA
  • B. Nhóm VIA
  • C. Nhóm VIIA
  • D. Nhóm VIIIA

Câu 20: Cho ion X⁻ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Cấu hình electron của nguyên tử X là:

  • A. 1s²2s²2p⁶
  • B. 1s²2s²2p⁵
  • C. 1s²2s²2p⁴
  • D. 1s²2s²2p⁷

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về orbital nguyên tử là đúng?

  • A. Orbital nguyên tử là vùng không gian xung quanh hạt nhân, nơi xác suất tìm thấy electron là lớn nhất.
  • B. Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa 1 electron.
  • C. Các orbital s có hình dạng quả tạ.
  • D. Số lượng orbital trong một lớp electron luôn bằng nhau.

Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 3 lớp electron và 6 electron lớp ngoài cùng?

  • A. Oxygen (O)
  • B. Nitrogen (N)
  • C. Phosphorus (P)
  • D. Sulfur (S)

Câu 23: Cho sơ đồ phân lớp electron của nguyên tử X: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹. Nguyên tố X là:

  • A. Calcium (Ca)
  • B. Potassium (K)
  • C. Sodium (Na)
  • D. Magnesium (Mg)

Câu 24: Số electron độc thân của nguyên tử Oxygen (O, Z=8) là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 25: Nguyên tử có cấu hình electron [Ne]3s²3p³ có bao nhiêu electron hóa trị?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 26: Dựa vào mô hình nguyên tử hiện đại, vùng không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử, nơi xác suất có mặt electron khoảng 90% được gọi là:

  • A. Quỹ đạo electron
  • B. Orbital nguyên tử
  • C. Lớp electron
  • D. Phân lớp electron

Câu 27: Cho hai đồng vị của nguyên tố X là X-35 và X-37. Biết phần trăm số lượng của X-35 là 75% và X-37 là 25%. Tính nguyên tử khối trung bình của X.

  • A. 35.5
  • B. 36
  • C. 36.5
  • D. 37

Câu 28: Trong một nguyên tử, electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3d⁷. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.

  • A. 25
  • B. 26
  • C. 27
  • D. 28

Câu 29: Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s². Trong bảng tuần hoàn, R thuộc chu kỳ và nhóm nào?

  • A. Chu kỳ 3, nhóm IIA
  • B. Chu kỳ 4, nhóm IIA
  • C. Chu kỳ 4, nhóm IA
  • D. Chu kỳ 3, nhóm IA

Câu 30: Xét nguyên tử Fluorine (F, Z=9). Số lượng orbital p chứa electron trong nguyên tử Fluorine là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phát biểu nào sau đây *sai* về thành phần cấu tạo của nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16. Cấu hình electron của X là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cho ion Y²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Đồng vị là các nguyên tử có cùng:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Số orbital tối đa trong lớp electron thứ n là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Orbital p có hình dạng:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Quy tắc Hund được áp dụng khi viết cấu hình electron của:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar]3d⁵4s¹. Nguyên tố X thuộc khối nào trong bảng tuần hoàn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Số electron tối đa trên lớp M (n=3) là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Nguyên tố nào sau đây có 5 electron lớp ngoài cùng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho các ký hiệu nguyên tử: ¹²C, ¹³C, ¹⁴C. Các nguyên tử này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Phát biểu nào sau đây *đúng* về hạt nhân nguyên tử?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Số hiệu nguyên tử cho biết:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Mô hình nguyên tử Rutherford - Bohr đã cải tiến mô hình nguyên tử Rutherford ở điểm nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong nguyên tử, các electron được sắp xếp vào các lớp và phân lớp theo thứ tự năng lượng:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho biết nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số hiệu nguyên tử của X.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố Nitrogen (N, Z=7)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Dãy các phân lớp electron đã bão hòa là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁵ thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho ion X⁻ có cấu hình electron 1s²2s²2p⁶. Cấu hình electron của nguyên tử X là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về orbital nguyên tử là *đúng*?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 3 lớp electron và 6 electron lớp ngoài cùng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho sơ đồ phân lớp electron của nguyên tử X: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹. Nguyên tố X là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Số electron độc thân của nguyên tử Oxygen (O, Z=8) là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Nguyên tử có cấu hình electron [Ne]3s²3p³ có bao nhiêu electron hóa trị?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Dựa vào mô hình nguyên tử hiện đại, vùng không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử, nơi xác suất có mặt electron khoảng 90% được gọi là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho hai đồng vị của nguyên tố X là X-35 và X-37. Biết phần trăm số lượng của X-35 là 75% và X-37 là 25%. Tính nguyên tử khối trung bình của X.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong một nguyên tử, electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3d⁷. Xác định số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s². Trong bảng tuần hoàn, R thuộc chu kỳ và nhóm nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Xét nguyên tử Fluorine (F, Z=9). Số lượng orbital p chứa electron trong nguyên tử Fluorine là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về hạt nhân của nguyên tử?

  • A. Hạt nhân chứa các electron và neutron, mang điện tích âm.
  • B. Hạt nhân chứa các proton và electron, mang điện tích dương.
  • C. Hạt nhân chứa các neutron và electron, không mang điện tích.
  • D. Hạt nhân chứa các proton và neutron, mang điện tích dương.

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết điều gì về một nguyên tố hóa học?

  • A. Tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Số proton trong hạt nhân.
  • C. Số electron trong nguyên tử.
  • D. Tổng số electron và neutron trong nguyên tử.

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16 và số khối là 32. Phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên tử X?

  • A. Nguyên tử X có 16 neutron và 32 proton.
  • B. Nguyên tử X có 32 proton và 16 electron.
  • C. Nguyên tử X có 16 proton và 16 neutron.
  • D. Nguyên tử X có 32 neutron và 16 electron.

Câu 4: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học có đặc điểm chung nào?

  • A. Cùng số proton nhưng khác số neutron.
  • B. Cùng số neutron nhưng khác số proton.
  • C. Cùng số khối nhưng khác số proton.
  • D. Cùng số electron nhưng khác số proton.

Câu 5: Orbital nguyên tử là gì?

  • A. Quỹ đạo chuyển động tròn của electron quanh hạt nhân.
  • B. Vùng không gian xung quanh hạt nhân, nơi xác suất tìm thấy electron là lớn nhất.
  • C. Đường đi xác định của electron quanh hạt nhân.
  • D. Lớp vỏ electron ngoài cùng của nguyên tử.

Câu 6: Số lượng orbital tối đa trong một phân lớp p là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 5

Câu 7: Cấu hình electron của nguyên tử Nitrogen (N, Z=7) là gì?

  • A. 1s²2s²2p⁵
  • B. 1s²2s²2p³
  • C. 1s²2s²2p⁴
  • D. 1s²2s³2p²

Câu 8: Nguyên tắc Pauli loại trừ phát biểu rằng:

  • A. Các electron lấp đầy các orbital theo thứ tự năng lượng tăng dần.
  • B. Các electron độc thân được ưu tiên phân bố vào các orbital khác nhau trong cùng một phân lớp.
  • C. Mỗi orbital chỉ chứa tối đa 2 electron.
  • D. Trong một nguyên tử, không có hai electron nào có thể có cùng bốn số lượng tử.

Câu 9: Dãy nào sau đây sắp xếp các phân lớp electron theo thứ tự năng lượng tăng dần?

  • A. 1s < 2s < 2p < 3s
  • B. 1s < 2p < 2s < 3s
  • C. 1s < 2s < 3s < 2p
  • D. 2s < 1s < 2p < 3s

Câu 10: Lớp electron thứ ba (n=3) có bao nhiêu phân lớp và bao nhiêu orbital tối đa?

  • A. 2 phân lớp và 4 orbital
  • B. 3 phân lớp và 9 orbital
  • C. 3 phân lớp và 16 orbital
  • D. 4 phân lớp và 9 orbital

Câu 11: Cho nguyên tử oxygen (O, Z=8). Số electron độc thân trong nguyên tử oxygen ở trạng thái cơ bản là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4

Câu 12: Mô hình nguyên tử Rutherford-Bohr đã có đóng góp quan trọng nào cho sự phát triển của hóa học?

  • A. Khám phá ra sự tồn tại của electron.
  • B. Đề xuất mô hình nguyên tử có hạt nhân và các electron chuyển động trên quỹ đạo xác định.
  • C. Giải thích được hiện tượng phóng xạ tự nhiên.
  • D. Mô tả chính xác sự phân bố electron trong nguyên tử đa electron.

Câu 13: Điểm khác biệt cơ bản giữa mô hình nguyên tử Bohr và mô hình nguyên tử hiện đại (mô hình cơ học lượng tử) là gì?

  • A. Mô hình Bohr có hạt nhân, mô hình hiện đại không có hạt nhân.
  • B. Mô hình Bohr chỉ áp dụng cho nguyên tử hydrogen, mô hình hiện đại áp dụng cho mọi nguyên tử.
  • C. Mô hình Bohr không giải thích được quang phổ vạch, mô hình hiện đại giải thích được.
  • D. Mô hình Bohr coi electron chuyển động trên quỹ đạo xác định, mô hình hiện đại mô tả electron trong orbital.

Câu 14: Ion X²⁻ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Nguyên tố X là nguyên tố nào?

  • A. Neon (Ne)
  • B. Sodium (Na)
  • C. Oxygen (O)
  • D. Fluorine (F)

Câu 15: Cho ion Y⁺ có 10 electron và 12 neutron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Y là:

  • A. ¹²₁₀Ne
  • B. ²³₁₁Na
  • C. ²³₁₂Mg
  • D. ²⁴₁₂Mg

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về electron là không đúng?

  • A. Electron mang điện tích âm.
  • B. Khối lượng của electron rất nhỏ so với proton và neutron.
  • C. Electron chuyển động trên quỹ đạo hình tròn xác định quanh hạt nhân.
  • D. Số electron trong nguyên tử trung hòa điện bằng số proton.

Câu 17: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố nào sau đây có tính chất hóa học tương tự như Sulfur (S, Z=16)?

  • A. Phosphorus (P, Z=15)
  • B. Chlorine (Cl, Z=17)
  • C. Silicon (Si, Z=14)
  • D. Selenium (Se, Z=34)

Câu 18: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố thuộc cùng một chu kì có đặc điểm chung nào?

  • A. Cùng số electron lớp ngoài cùng.
  • B. Cùng số lớp electron.
  • C. Cùng số proton.
  • D. Cùng số neutron.

Câu 19: Nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁵?

  • A. Halogen
  • B. Kim loại kiềm
  • C. Kim loại kiềm thổ
  • D. Khí hiếm

Câu 20: Cho biết số lượng tử chính n = 2. Số lượng orbital tối đa có thể có trong lớp electron thứ hai này là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 8

Câu 21: Xét nguyên tử Iron (Fe, Z=26). Cấu hình electron của ion Fe³⁺ là:

  • A. [Ar]3d³4s²
  • B. [Ar]3d⁵
  • C. [Ar]3d⁶
  • D. [Ar]3d⁴4s¹

Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron hóa trị lớn nhất?

  • A. Sodium (Na)
  • B. Magnesium (Mg)
  • C. Aluminum (Al)
  • D. Chlorine (Cl)

Câu 23: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 2, nhóm VA
  • B. Chu kì 3, nhóm IIIA
  • C. Chu kì 3, nhóm VA
  • D. Chu kì 2, nhóm VIIA

Câu 24: Điều gì quyết định tính chất hóa học đặc trưng của một nguyên tố?

  • A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng.
  • B. Số neutron trong hạt nhân.
  • C. Số lớp electron.
  • D. Số proton trong hạt nhân.

Câu 25: Xét phản ứng hạt nhân: ¹⁴<0xE2><0x82><0x8C>₆C + ¹<0xE2><0x82><0x80>₀n → ¹⁴<0xE2><0x82><0x8A>₇N + X. Hạt X là hạt nào?

  • A. proton
  • B. electron (β⁻)
  • C. neutron
  • D. hạt alpha (α)

Câu 26: So sánh kích thước của nguyên tử và hạt nhân nguyên tử, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Kích thước hạt nhân lớn hơn kích thước nguyên tử.
  • B. Kích thước hạt nhân và nguyên tử tương đương nhau.
  • C. Kích thước hạt nhân bằng khoảng một nửa kích thước nguyên tử.
  • D. Kích thước hạt nhân nhỏ hơn rất nhiều so với kích thước nguyên tử.

Câu 27: Để xác định thành phần phần trăm các đồng vị của một nguyên tố trong tự nhiên, người ta sử dụng phương pháp nào?

  • A. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
  • B. Phương pháp chuẩn độ axit-bazơ.
  • C. Phương pháp phổ khối lượng (mass spectrometry).
  • D. Phương pháp sắc ký khí.

Câu 28: Áp dụng quy tắc Hund, cách viết cấu hình electron nào sau đây là đúng cho phân lớp 2p⁴?

  • A. ↑↓ ↑↓ _
  • B. ↑↓ ↑ ↑
  • C. ↑ ↑ ↑ ↑
  • D. ↑↓ _ ↑↓

Câu 29: Cho biết ion M²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d¹⁰. Nguyên tố M thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. Chu kì 3, nhóm IIB
  • B. Chu kì 4, nhóm VIIIB
  • C. Chu kì 4, nhóm IIB
  • D. Chu kì 3, nhóm VIIIB

Câu 30: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào quyết định điện tích của hạt nhân?

  • A. Proton
  • B. Neutron
  • C. Electron
  • D. Cả proton và neutron

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về hạt nhân của nguyên tử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) cho biết điều gì về một nguyên tố hóa học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16 và số khối là 32. Phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên tử X?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học có đặc điểm chung nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Orbital nguyên tử là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Số lượng orbital tối đa trong một phân lớp p là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cấu hình electron của nguyên tử Nitrogen (N, Z=7) là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Nguyên tắc Pauli loại trừ phát biểu rằng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Dãy nào sau đây sắp xếp các phân lớp electron theo thứ tự năng lượng tăng dần?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Lớp electron thứ ba (n=3) có bao nhiêu phân lớp và bao nhiêu orbital tối đa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho nguyên tử oxygen (O, Z=8). Số electron độc thân trong nguyên tử oxygen ở trạng thái cơ bản là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Mô hình nguyên tử Rutherford-Bohr đã có đóng góp quan trọng nào cho sự phát triển của hóa học?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Điểm khác biệt cơ bản giữa mô hình nguyên tử Bohr và mô hình nguyên tử hiện đại (mô hình cơ học lượng tử) là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Ion X²⁻ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Nguyên tố X là nguyên tố nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho ion Y⁺ có 10 electron và 12 neutron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố Y là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về electron là không đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Dựa vào cấu hình electron, nguyên tố nào sau đây có tính chất hóa học tương tự như Sulfur (S, Z=16)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố thuộc cùng một chu kì có đặc điểm chung nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁵?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho biết số lượng tử chính n = 2. Số lượng orbital tối đa có thể có trong lớp electron thứ hai này là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xét nguyên tử Iron (Fe, Z=26). Cấu hình electron của ion Fe³⁺ là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron hóa trị lớn nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Điều gì quyết định tính chất hóa học đặc trưng của một nguyên tố?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Xét phản ứng hạt nhân: ¹⁴<0xE2><0x82><0x8C>₆C + ¹<0xE2><0x82><0x80>₀n → ¹⁴<0xE2><0x82><0x8A>₇N + X. Hạt X là hạt nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: So sánh kích thước của nguyên tử và hạt nhân nguyên tử, phát biểu nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Để xác định thành phần phần trăm các đồng vị của một nguyên tố trong tự nhiên, người ta sử dụng phương pháp nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Áp dụng quy tắc Hund, cách viết cấu hình electron nào sau đây là đúng cho phân lớp 2p⁴?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho biết ion M²⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3d¹⁰. Nguyên tố M thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong các hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt nào quyết định điện tích của hạt nhân?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Thành phần cấu tạo nên hạt nhân của nguyên tử, quyết định điện tích dương của hạt nhân là:

  • A. Electron
  • B. Proton
  • C. Neutron
  • D. Photon

Câu 2: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 16. Cấu hình electron của nguyên tử X là:

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p³
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴
  • D. 1s²2s²2p⁶3s¹3p⁶

Câu 3: Cho ion Y²⁻ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 2, nhóm VIA
  • B. Chu kì 3, nhóm IVA
  • C. Chu kì 2, nhóm VIIA
  • D. Chu kì 3, nhóm VIA

Câu 4: Đồng vị là các nguyên tử có cùng số:

  • A. Proton nhưng khác số neutron
  • B. Neutron nhưng khác số proton
  • C. Electron nhưng khác số proton
  • D. Khối lượng nguyên tử nhưng khác số proton

Câu 5: Orbital p có hình dạng:

  • A. Cầu
  • B. Elip
  • C. Quả tạ đôi
  • D. Hình vuông

Câu 6: Số lượng orbital tối đa trong một phân lớp d là:

  • A. 1
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 7

Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai về lớp vỏ electron của nguyên tử?

  • A. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo xác định.
  • B. Các electron mang điện tích âm.
  • C. Lớp vỏ electron quyết định tính chất hóa học của nguyên tố.
  • D. Số electron tối đa trên mỗi lớp là không giới hạn.

Câu 8: Cho nguyên tố Nitrogen (N) có số hiệu nguyên tử là 7. Số electron độc thân của nguyên tử Nitrogen là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số lớp electron bằng số electron lớp ngoài cùng?

  • A. Oxygen (O)
  • B. Sodium (Na)
  • C. Silicon (Si)
  • D. Argon (Ar)

Câu 10: Mô hình nguyên tử Rutherford - Bohr đã khắc phục được nhược điểm nào của mô hình nguyên tử Rutherford?

  • A. Tính bền vững của nguyên tử
  • B. Sự tồn tại của hạt nhân
  • C. Sự chuyển động của electron
  • D. Sự trung hòa điện của nguyên tử

Câu 11: Cho các nguyên tử sau: ¹²₆C, ¹³₆C, ¹⁴₆C. Các nguyên tử này là:

  • A. Đồng phân
  • B. Đồng hình
  • C. Đồng vị
  • D. Đồng khối

Câu 12: Số lượng electron tối đa chứa trong lớp electron thứ n là:

  • A. n
  • B. n²
  • C. 2n
  • D. 2n²

Câu 13: Thứ tự mức năng lượng của các orbital trong nguyên tử được sắp xếp theo nguyên tắc:

  • A. Pauli
  • B. Aufbau
  • C. Hund
  • D. Bohr

Câu 14: Cho biết số proton, neutron, electron của ion ³⁵Cl⁻.

  • A. 17 proton, 17 neutron, 18 electron
  • B. 17 proton, 18 neutron, 17 electron
  • C. 17 proton, 18 neutron, 18 electron
  • D. 18 proton, 18 neutron, 17 electron

Câu 15: Nguyên tử Neon (Ne, Z=10) có cấu hình electron bền vững. Điều này được giải thích bởi:

  • A. Số proton và neutron bằng nhau.
  • B. Hạt nhân nguyên tử có độ bền cao.
  • C. Có ít lớp electron.
  • D. Lớp vỏ electron ngoài cùng chứa 8 electron (trừ Helium là 2).

Câu 16: Dãy các phân lớp electron đã bão hòa là:

  • A. s¹, p³, d⁵
  • B. s², p⁶, d¹⁰
  • C. s², p⁴, d⁸
  • D. s¹, p⁶, d¹⁰

Câu 17: Cho hai nguyên tố X (Z=11) và Y (Z=17). Công thức oxide cao nhất của X và Y lần lượt là:

  • A. X₂O và Y₂O₇
  • B. XO và YO₃
  • C. X₂O₃ và YO₂
  • D. XO₂ và Y₂O₅

Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng về số khối (A) của nguyên tử?

  • A. Số khối là số proton trong hạt nhân.
  • B. Số khối là số neutron trong hạt nhân.
  • C. Số khối là tổng số proton và neutron trong hạt nhân.
  • D. Số khối là tổng số proton, neutron và electron.

Câu 19: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng:

  • A. Số neutron
  • B. Số proton
  • C. Số electron
  • D. Số khối

Câu 20: Trong nguyên tử, electron chuyển động xung quanh hạt nhân và tạo thành:

  • A. Quỹ đạo electron
  • B. Lớp electron
  • C. Phân lớp electron
  • D. Đám mây electron

Câu 21: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar]3d⁵4s¹. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

  • A. Chu kì 3, nhóm VIB
  • B. Chu kì 4, nhóm VIA
  • C. Chu kì 4, nhóm VIB
  • D. Chu kì 3, nhóm VIA

Câu 22: Nguyên tử có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm gần nhất bằng cách:

  • A. Thay đổi số proton trong hạt nhân
  • B. Nhường, nhận hoặc góp chung electron lớp ngoài cùng
  • C. Thay đổi số neutron trong hạt nhân
  • D. Phân rã hạt nhân

Câu 23: So sánh bán kính nguyên tử của Na (Z=11) và Mg (Z=12).

  • A. Bán kính Na > Bán kính Mg
  • B. Bán kính Na < Bán kính Mg
  • C. Bán kính Na = Bán kính Mg
  • D. Không so sánh được

Câu 24: Năng lượng ion hóa thứ nhất (IE₁) của nguyên tố là năng lượng cần thiết để:

  • A. Thêm một electron vào nguyên tử trung hòa
  • B. Tách proton ra khỏi hạt nhân
  • C. Tách electron thứ nhất ra khỏi nguyên tử trung hòa ở trạng thái khí
  • D. Phá vỡ liên kết hóa học

Câu 25: Cho sơ đồ phân lớp electron: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹. Nguyên tố này thuộc loại nguyên tố nào?

  • A. Phi kim
  • B. Kim loại
  • C. Khí hiếm
  • D. Á kim

Câu 26: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp thành:

  • A. Chu kì
  • B. Nhóm
  • C. Ô nguyên tố
  • D. Họ nguyên tố

Câu 27: Mô tả nào sau đây về hạt nhân nguyên tử là đúng?

  • A. Hạt nhân chứa electron và neutron.
  • B. Hạt nhân có kích thước rất lớn so với nguyên tử.
  • C. Hạt nhân mang điện tích âm.
  • D. Hạt nhân chứa proton và neutron, quyết định khối lượng nguyên tử.

Câu 28: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số hiệu nguyên tử của X là:

  • A. 10
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13

Câu 29: Cho ion M⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁶. Cấu hình electron của nguyên tử M là:

  • A. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶
  • B. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵
  • C. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹
  • D. 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d¹

Câu 30: Dựa vào cấu hình electron, hãy dự đoán nguyên tố X có Z=20 thuộc khối nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. Khối s
  • B. Khối p
  • C. Khối d
  • D. Khối f

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Thành phần cấu tạo nên hạt nhân của nguyên tử, quyết định điện tích dương của hạt nhân là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 16. Cấu hình electron của nguyên tử X là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho ion Y²⁻ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁶. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đồng vị là các nguyên tử có cùng số:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Orbital p có hình dạng:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Số lượng orbital tối đa trong một phân lớp d là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phát biểu nào sau đây *sai* về lớp vỏ electron của nguyên tử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho nguyên tố Nitrogen (N) có số hiệu nguyên tử là 7. Số electron độc thân của nguyên tử Nitrogen là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số lớp electron bằng số electron lớp ngoài cùng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Mô hình nguyên tử Rutherford - Bohr đã khắc phục được nhược điểm nào của mô hình nguyên tử Rutherford?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho các nguyên tử sau: ¹²₆C, ¹³₆C, ¹⁴₆C. Các nguyên tử này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Số lượng electron tối đa chứa trong lớp electron thứ n là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Thứ tự mức năng lượng của các orbital trong nguyên tử được sắp xếp theo nguyên tắc:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho biết số proton, neutron, electron của ion ³⁵Cl⁻.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Nguyên tử Neon (Ne, Z=10) có cấu hình electron bền vững. Điều này được giải thích bởi:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Dãy các phân lớp electron đã bão hòa là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho hai nguyên tố X (Z=11) và Y (Z=17). Công thức oxide cao nhất của X và Y lần lượt là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng về số khối (A) của nguyên tử?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong nguyên tử, electron chuyển động xung quanh hạt nhân và tạo thành:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là [Ar]3d⁵4s¹. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Nguyên tử có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm gần nhất bằng cách:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: So sánh bán kính nguyên tử của Na (Z=11) và Mg (Z=12).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Năng lượng ion hóa thứ nhất (IE₁) của nguyên tố là năng lượng cần thiết để:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho sơ đồ phân lớp electron: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹. Nguyên tố này thuộc loại nguyên tố nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp thành:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Mô tả nào sau đây về hạt nhân nguyên tử là *đúng*?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số hiệu nguyên tử của X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho ion M⁺ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁶. Cấu hình electron của nguyên tử M là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 1: Cấu tạo nguyên tử

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Dựa vào cấu hình electron, hãy dự đoán nguyên tố X có Z=20 thuộc khối nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn?

Xem kết quả