15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các nguyên tố X (Z=1), Y (Z=17), Z (Z=19), T (Z=8). Dự đoán loại liên kết chính hình thành giữa các cặp nguyên tử sau: X và T; Z và Y.

  • A. X-T: Liên kết ion; Z-Y: Liên kết cộng hóa trị.
  • B. X-T: Liên kết cộng hóa trị có cực; Z-Y: Liên kết ion.
  • C. X-T: Liên kết cộng hóa trị không cực; Z-Y: Liên kết cộng hóa trị có cực.
  • D. X-T: Liên kết ion; Z-Y: Liên kết ion.

Câu 2: Khi hình thành liên kết ion giữa kim loại kiềm M và phi kim halogen X, quá trình nào sau đây mô tả đúng sự thay đổi cấu hình electron của M và X?

  • A. M nhường 1 electron tạo ion M+ có cấu hình electron của khí hiếm đứng trước; X nhận 1 electron tạo ion X- có cấu hình electron của khí hiếm đứng sau.
  • B. M nhận 1 electron tạo ion M- có cấu hình electron của khí hiếm đứng sau; X nhường 1 electron tạo ion X+ có cấu hình electron của khí hiếm đứng trước.
  • C. M nhường 1 electron tạo ion M+ có cấu hình electron của khí hiếm đứng sau; X nhận 1 electron tạo ion X- có cấu hình electron của khí hiếm đứng trước.
  • D. M và X đều góp chung electron để đạt cấu hình khí hiếm.

Câu 3: Tại sao các hợp chất ion như NaCl rắn không dẫn điện, trong khi NaCl nóng chảy hoặc dung dịch NaCl lại dẫn điện tốt?

  • A. Trong NaCl rắn, các electron hóa trị bị cố định nên không di chuyển được.
  • B. NaCl rắn có cấu trúc mạng tinh thể quá bền vững, ngăn cản sự di chuyển của các hạt mang điện.
  • C. Trong NaCl nóng chảy hoặc dung dịch, các ion Na+ và Cl- bị tách rời khỏi mạng lưới và có thể di chuyển tự do để dẫn điện.
  • D. Quá trình nóng chảy hoặc hòa tan tạo ra các electron tự do mới có khả năng dẫn điện.

Câu 4: Phân tử nào sau đây chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực?

  • A. HCl
  • B. H2O
  • C. NH3
  • D. Cl2

Câu 5: Dựa vào cấu hình electron lớp ngoài cùng, hãy dự đoán công thức hóa học có thể có của hợp chất tạo bởi nguyên tố X (có 6 electron hóa trị) và nguyên tố Y (có 7 electron hóa trị), sao cho X và Y đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm.

  • A. XY2
  • B. X2Y
  • C. XY
  • D. X2Y3

Câu 6: Cho phân tử CO2. Phát biểu nào sau đây về liên kết trong phân tử CO2 là đúng?

  • A. Phân tử có hai liên kết đơn C-O.
  • B. Phân tử có hai liên kết đôi C=O.
  • C. Nguyên tử C và O liên kết với nhau bằng liên kết ion.
  • D. Mỗi nguyên tử O góp chung 1 electron với nguyên tử C.

Câu 7: Theo thuyết VSEPR, dự đoán hình dạng phân tử của CH4 là gì?

  • A. Đường thẳng.
  • B. Tam giác phẳng.
  • C. Tứ diện đều.
  • D. Chữ V (góc).

Câu 8: Phân tử nào sau đây là phân tử không phân cực, mặc dù các liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực?

  • A. H2O
  • B. NH3
  • C. HCl
  • D. CO2

Câu 9: So sánh nhiệt độ nóng chảy của NaCl (hợp chất ion) và C12H22O11 (saccarose - hợp chất cộng hóa trị). Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. NaCl có nhiệt độ nóng chảy cao hơn vì các ion trong mạng lưới tinh thể ion liên kết chặt chẽ với nhau bằng lực hút tĩnh điện mạnh.
  • B. Saccarose có nhiệt độ nóng chảy cao hơn vì phân tử lớn hơn.
  • C. Nhiệt độ nóng chảy của cả hai chất là tương đương vì đều là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
  • D. Saccarose có nhiệt độ nóng chảy cao hơn vì có nhiều liên kết cộng hóa trị hơn.

Câu 10: Liên kết hydrogen được hình thành khi nguyên tử hydrogen liên kết với nguyên tử có độ âm điện lớn (như O, N, F) đồng thời tương tác với nguyên tử có độ âm điện lớn khác (có cặp electron riêng) của phân tử bên cạnh hoặc cùng phân tử. Phân tử nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử?

  • A. CH4
  • B. CH3OH
  • C. CO2
  • D. H2S

Câu 11: Tại sao nước (H2O) có khối lượng phân tử nhỏ (Mr = 18) nhưng lại tồn tại ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ phòng, trong khi khí methane (CH4) có khối lượng phân tử tương đương (Mr = 16) lại là chất khí?

  • A. Phân tử nước có liên kết cộng hóa trị bền vững hơn liên kết trong CH4.
  • B. Lực liên kết Van der Waals giữa các phân tử nước mạnh hơn giữa các phân tử CH4.
  • C. Giữa các phân tử nước có liên kết hydrogen, là lực tương tác mạnh hơn nhiều so với lực Van der Waals giữa các phân tử CH4.
  • D. Nước có cấu trúc phân tử thẳng còn CH4 có cấu trúc tứ diện.

Câu 12: Lực Van der Waals (lực London) tồn tại giữa các phân tử không phân cực phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

  • A. Kích thước và khối lượng phân tử (số electron).
  • B. Độ âm điện của các nguyên tử.
  • C. Sự có mặt của liên kết hydrogen.
  • D. Điện tích của các ion.

Câu 13: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: H2O, H2S, H2Se, H2Te. (Biết O, S, Se, Te thuộc nhóm VIA, độ âm điện giảm dần từ O đến Te).

  • A. H2O < H2S < H2Se < H2Te.
  • B. H2Te < H2Se < H2S < H2O.
  • C. H2S < H2Se < H2Te < H2O.
  • D. H2S < H2Se < H2Te < H2O.

Câu 14: Phân tử BF3 có nguyên tử trung tâm B chỉ có 6 electron hóa trị lớp ngoài cùng sau khi liên kết. Trường hợp này minh họa cho quy tắc nào?

  • A. Quy tắc Octet (bát tử).
  • B. Quy tắc cộng hóa trị.
  • C. Trường hợp ngoại lệ của quy tắc Octet (thiếu electron).
  • D. Trường hợp ngoại lệ của quy tắc Octet (mở rộng octet).

Câu 15: Cho các phân tử: N2, O2, F2. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị bền vững nhất?

  • A. N2 (liên kết ba).
  • B. O2 (liên kết đôi).
  • C. F2 (liên kết đơn).
  • D. Độ bền liên kết của cả ba phân tử là như nhau.

Câu 16: Phân tử SO2 có cấu trúc góc (chữ V). Điều này được giải thích dựa trên sự đẩy của các cặp electron hóa trị xung quanh nguyên tử trung tâm S. Cấu trúc này có sự tham gia của:

  • A. Hai cặp electron liên kết và không có cặp electron không liên kết.
  • B. Hai cặp electron liên kết và một cặp electron không liên kết.
  • C. Ba cặp electron liên kết và không có cặp electron không liên kết.
  • D. Một cặp electron liên kết và hai cặp electron không liên kết.

Câu 17: Dựa vào hiệu độ âm điện, sắp xếp thứ tự tăng dần mức độ phân cực của liên kết trong các phân tử sau: Cl2, HCl, NaCl.

  • A. NaCl < HCl < Cl2.
  • B. HCl < Cl2 < NaCl.
  • C. Cl2 < HCl < NaCl.
  • D. Cl2 < NaCl < HCl.

Câu 18: Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước sẽ tạo ra dung dịch có khả năng dẫn điện tốt nhất?

  • A. KCl (hợp chất ion).
  • B. C6H12O6 (glucose - hợp chất cộng hóa trị).
  • C. C2H5OH (ethanol - hợp chất cộng hóa trị).
  • D. O2 (phân tử không phân cực).

Câu 19: Xét phân tử NH3. Theo thuyết VSEPR, nguyên tử N có bao nhiêu cặp electron hóa trị tham gia định hướng không gian?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 20: Phân tử nào sau đây có liên kết ba?

  • A. H2O
  • B. CO2
  • C. O2
  • D. N2

Câu 21: So sánh nhiệt độ sôi của CH3Cl và CH3F. (Biết độ âm điện của Cl là 3.16, của F là 3.98; khối lượng phân tử của CH3Cl lớn hơn CH3F). Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. CH3Cl có nhiệt độ sôi cao hơn CH3F vì CH3Cl có khối lượng phân tử lớn hơn, dẫn đến lực Van der Waals (lực London) mạnh hơn.
  • B. CH3F có nhiệt độ sôi cao hơn CH3Cl vì liên kết C-F phân cực mạnh hơn liên kết C-Cl, dẫn đến lực lưỡng cực-lưỡng cực mạnh hơn.
  • C. CH3F có nhiệt độ sôi cao hơn CH3Cl vì có khả năng tạo liên kết hydrogen.
  • D. Nhiệt độ sôi của hai chất là tương đương vì cả hai đều là phân tử phân cực.

Câu 22: Cho biết phân tử I2 và phân tử KCl. Chất nào dễ tan trong dung môi không phân cực như hexane (C6H14)? Giải thích.

  • A. KCl dễ tan hơn vì là hợp chất ion.
  • B. I2 dễ tan hơn vì là phân tử không phân cực, tương tự dung môi hexane.
  • C. Cả hai chất đều dễ tan trong hexane.
  • D. Cả hai chất đều khó tan trong hexane.

Câu 23: Một phân tử có công thức AX3, nguyên tử trung tâm A có 3 cặp electron liên kết và 0 cặp electron không liên kết. Dự đoán hình dạng phân tử này theo thuyết VSEPR.

  • A. Tam giác phẳng.
  • B. Tháp tam giác.
  • C. Đường thẳng.
  • D. Tứ diện.

Câu 24: Liên kết trong phân tử nào sau đây là liên kết cộng hóa trị có cực mạnh nhất? (Tham khảo độ âm điện: H=2.20, C=2.55, N=3.04, O=3.44, F=3.98)

  • A. N-H trong NH3.
  • B. O-H trong H2O.
  • C. C-H trong CH4.
  • D. N-N trong N2.

Câu 25: Tại sao kim cương (cấu tạo từ các nguyên tử C liên kết cộng hóa trị tạo mạng lưới khổng lồ) có nhiệt độ nóng chảy rất cao, trong khi than chì (cũng cấu tạo từ C nhưng theo lớp) lại có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiều và có khả năng dẫn điện?

  • A. Kim cương có cấu trúc mạng lưới nguyên tử bền vững với tất cả các nguyên tử C liên kết cộng hóa trị mạnh theo 3 chiều; Than chì có cấu trúc lớp, các lớp liên kết yếu với nhau bằng lực Van der Waals, và trong mỗi lớp có electron tự do.
  • B. Kim cương có liên kết ion, còn than chì có liên kết cộng hóa trị.
  • C. Kim cương có khối lượng riêng lớn hơn than chì.
  • D. Than chì có liên kết hydrogen giữa các lớp.

Câu 26: Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của các hydride nhóm IVA (CH4, SiH4, GeH4, SnH4). Nhiệt độ sôi tăng dần từ CH4 đến SnH4. Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Các hydride này có khả năng tạo liên kết hydrogen, và khả năng này tăng từ CH4 đến SnH4.
  • B. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử mạnh dần từ CH4 đến SnH4.
  • C. Độ phân cực của phân tử tăng dần từ CH4 đến SnH4.
  • D. Khối lượng phân tử tăng dần từ CH4 đến SnH4, làm tăng cường lực Van der Waals (lực London) giữa các phân tử.

Câu 27: Phân tử PCl5 tồn tại ở trạng thái khí và lỏng, nhưng ở trạng thái rắn lại tồn tại dưới dạng các ion [PCl4]+ và [PCl6]-. Điều này cho thấy:

  • A. Liên kết trong PCl5 chỉ là liên kết ion.
  • B. Loại liên kết có thể thay đổi tùy thuộc vào trạng thái vật lý của chất.
  • C. PCl5 là một hợp chất cộng hóa trị không phân cực.
  • D. Nguyên tử P trong PCl5 luôn tuân theo quy tắc Octet.

Câu 28: Dự đoán hình dạng của ion phức [Ag(NH3)2]+. (Biết Ag+ thường tạo phức có số phối trí 2, liên kết Ag-N là liên kết cho nhận).

  • A. Đường thẳng.
  • B. Tứ diện.
  • C. Vuông phẳng.
  • D. Tam giác phẳng.

Câu 29: Phân tử nào sau đây có cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion?

  • A. NaCl
  • B. H2SO4
  • C. KNO3
  • D. CH4

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về lực liên kết hydrogen là KHÔNG đúng?

  • A. Liên kết hydrogen mạnh hơn nhiều so với lực Van der Waals thông thường.
  • B. Liên kết hydrogen có thể tồn tại giữa các phân tử khác nhau hoặc trong cùng một phân tử.
  • C. Nguyên tử H tham gia liên kết hydrogen phải liên kết trực tiếp với nguyên tử có độ âm điện lớn như O, N, F.
  • D. Tất cả các phân tử có chứa nguyên tử H đều có khả năng tạo liên kết hydrogen.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Cho các nguyên tố X (Z=1), Y (Z=17), Z (Z=19), T (Z=8). Dự đoán loại liên kết chính hình thành giữa các cặp nguyên tử sau: X và T; Z và Y.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Khi hình thành liên kết ion giữa kim loại kiềm M và phi kim halogen X, quá trình nào sau đây mô tả đúng sự thay đổi cấu hình electron của M và X?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Tại sao các hợp chất ion như NaCl rắn không dẫn điện, trong khi NaCl nóng chảy hoặc dung dịch NaCl lại dẫn điện tốt?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phân tử nào sau đây chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Dựa vào cấu hình electron lớp ngoài cùng, hãy dự đoán công thức hóa học có thể có của hợp chất tạo bởi nguyên tố X (có 6 electron hóa trị) và nguyên tố Y (có 7 electron hóa trị), sao cho X và Y đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho phân tử CO2. Phát biểu nào sau đây về liên kết trong phân tử CO2 là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Theo thuyết VSEPR, dự đoán hình dạng phân tử của CH4 là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Phân tử nào sau đây là phân tử không phân cực, mặc dù các liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: So sánh nhiệt độ nóng chảy của NaCl (hợp chất ion) và C12H22O11 (saccarose - hợp chất cộng hóa trị). Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Liên kết hydrogen được hình thành khi nguyên tử hydrogen liên kết với nguyên tử có độ âm điện lớn (như O, N, F) đồng thời tương tác với nguyên tử có độ âm điện lớn khác (có cặp electron riêng) của phân tử bên cạnh hoặc cùng phân tử. Phân tử nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Tại sao nước (H2O) có khối lượng phân tử nhỏ (Mr = 18) nhưng lại tồn tại ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ phòng, trong khi khí methane (CH4) có khối lượng phân tử tương đương (Mr = 16) lại là chất khí?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Lực Van der Waals (lực London) tồn tại giữa các phân tử không phân cực phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: H2O, H2S, H2Se, H2Te. (Biết O, S, Se, Te thuộc nhóm VIA, độ âm điện giảm dần từ O đến Te).

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Phân tử BF3 có nguyên tử trung tâm B chỉ có 6 electron hóa trị lớp ngoài cùng sau khi liên kết. Trường hợp này minh họa cho quy tắc nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho các phân tử: N2, O2, F2. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị bền vững nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Phân tử SO2 có cấu trúc góc (chữ V). Điều này được giải thích dựa trên sự đẩy của các cặp electron hóa trị xung quanh nguyên tử trung tâm S. Cấu trúc này có sự tham gia của:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Dựa vào hiệu độ âm điện, sắp xếp thứ tự tăng dần mức độ phân cực của liên kết trong các phân tử sau: Cl2, HCl, NaCl.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước sẽ tạo ra dung dịch có khả năng dẫn điện tốt nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Xét phân tử NH3. Theo thuyết VSEPR, nguyên tử N có bao nhiêu cặp electron hóa trị tham gia định hướng không gian?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Phân tử nào sau đây có liên kết ba?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: So sánh nhiệt độ sôi của CH3Cl và CH3F. (Biết độ âm điện của Cl là 3.16, của F là 3.98; khối lượng phân tử của CH3Cl lớn hơn CH3F). Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho biết phân tử I2 và phân tử KCl. Chất nào dễ tan trong dung môi không phân cực như hexane (C6H14)? Giải thích.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một phân tử có công thức AX3, nguyên tử trung tâm A có 3 cặp electron liên kết và 0 cặp electron không liên kết. Dự đoán hình dạng phân tử này theo thuyết VSEPR.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Liên kết trong phân tử nào sau đây là liên kết cộng hóa trị có cực mạnh nhất? (Tham khảo độ âm điện: H=2.20, C=2.55, N=3.04, O=3.44, F=3.98)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Tại sao kim cương (cấu tạo từ các nguyên tử C liên kết cộng hóa trị tạo mạng lưới khổng lồ) có nhiệt độ nóng chảy rất cao, trong khi than chì (cũng cấu tạo từ C nhưng theo lớp) lại có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiều và có khả năng dẫn điện?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của các hydride nhóm IVA (CH4, SiH4, GeH4, SnH4). Nhiệt độ sôi tăng dần từ CH4 đến SnH4. Giải thích nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Phân tử PCl5 tồn tại ở trạng thái khí và lỏng, nhưng ở trạng thái rắn lại tồn tại dưới dạng các ion [PCl4]+ và [PCl6]-. Điều này cho thấy:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Dự đoán hình dạng của ion phức [Ag(NH3)2]+. (Biết Ag+ thường tạo phức có số phối trí 2, liên kết Ag-N là liên kết cho nhận).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Phân tử nào sau đây có cả liên kết cộng hóa trị và liên kết ion?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về lực liên kết hydrogen là KHÔNG đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Theo quy tắc octet, nguyên tử các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA có xu hướng nhường electron để đạt cấu hình electron bền vững giống khí hiếm. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường 3 electron khi hình thành liên kết hóa học?

  • A. Natri (Z=11)
  • B. Magie (Z=12)
  • C. Flo (Z=9)
  • D. Nhôm (Z=13)

Câu 2: Khi nguyên tử kim loại kiềm (nhóm IA) liên kết với nguyên tử halogen (nhóm VIIA), loại liên kết hóa học chủ yếu được hình thành là gì?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực
  • C. Liên kết cộng hóa trị có cực
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 3: Cho các chất sau: NaCl, H2O, CO2, O2. Chất nào chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực?

  • A. NaCl
  • B. H2O
  • C. CO2
  • D. O2

Câu 4: Dự đoán công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X (có số hiệu nguyên tử 19) và nguyên tố Y (có số hiệu nguyên tử 17).

  • A. XY2
  • B. XY
  • C. X2Y
  • D. X2Y3

Câu 5: Phân tử nào sau đây có liên kết ba giữa hai nguyên tử?

  • A. O2
  • B. H2
  • C. N2
  • D. Cl2

Câu 6: Cho các phân tử sau: CH4, NH3, H2O, CO2. Phân tử nào có cấu trúc hình học không gian dạng tứ diện đều?

  • A. CH4
  • B. NH3
  • C. H2O
  • D. CO2

Câu 7: Dựa vào hiệu độ âm điện (quy ước: >1,7 là liên kết ion; từ 0,4 đến 1,7 là liên kết cộng hóa trị có cực; <0,4 là liên kết cộng hóa trị không cực), liên kết trong phân tử nào sau đây là liên kết cộng hóa trị có cực mạnh nhất? Biết độ âm điện của O: 3,44; H: 2,20; Cl: 3,16; S: 2,58; C: 2,55.

  • A. H-Cl
  • B. O-H (trong H2O)
  • C. C-H (trong CH4)
  • D. S-H (trong H2S)

Câu 8: Tại sao các hợp chất ion thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao hơn nhiều so với các hợp chất cộng hóa trị có khối lượng phân tử tương đương?

  • A. Vì lực liên kết cộng hóa trị yếu hơn lực hút tĩnh điện giữa các ion.
  • B. Vì các phân tử cộng hóa trị có kích thước lớn hơn các ion.
  • C. Vì lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và âm trong mạng tinh thể ion rất mạnh.
  • D. Vì các hợp chất ion có khả năng dẫn điện tốt hơn.

Câu 9: Phân tử nào sau đây là phân tử không cực, mặc dù các liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực?

  • A. H2O
  • B. NH3
  • C. HCl
  • D. CO2

Câu 10: Khả năng dẫn điện của nước nguyên chất rất kém. Tuy nhiên, khi hòa tan NaCl vào nước, dung dịch thu được lại dẫn điện tốt. Giải thích hiện tượng này.

  • A. NaCl tạo ra các phân tử phân cực mạnh trong dung dịch.
  • B. NaCl phân li thành các ion Na+ và Cl- chuyển động tự do trong dung dịch.
  • C. Liên kết cộng hóa trị trong nước bị phá vỡ khi có NaCl.
  • D. NaCl tạo ra các electron tự do trong dung dịch.

Câu 11: Liên kết hydrogen được hình thành giữa các phân tử nào sau đây?

  • A. H2O
  • B. CH4
  • C. CO2
  • D. NaCl

Câu 12: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: CH4, H2O, O2 (Biết khối lượng phân tử xấp xỉ: CH4 ~16; H2O ~18; O2 ~32).

  • A. H2O < CH4 < O2
  • B. O2 < CH4 < H2O
  • C. CH4 < O2 < H2O
  • D. CH4 < H2O < O2

Câu 13: Lực tương tác Van der Waals phổ biến nhất, tồn tại ở tất cả các loại phân tử (có cực và không cực), được gọi là gì?

  • A. Lực tĩnh điện
  • B. Liên kết hydrogen
  • C. Lực lưỡng cực – lưỡng cực
  • D. Lực London (lực khuếch tán)

Câu 14: Phân tử NH3 có thể tạo liên kết hydrogen với phân tử nào sau đây?

  • A. H2O
  • B. CH4
  • C. C2H6
  • D. CO2

Câu 15: Giải thích tại sao I2 (iodine) có khối lượng phân tử lớn hơn Cl2 (chlorine) nhưng lại tồn tại ở trạng thái rắn ở điều kiện thường, trong khi Cl2 là chất khí?

  • A. Liên kết cộng hóa trị trong I2 bền vững hơn trong Cl2.
  • B. Lực tương tác Van der Waals giữa các phân tử I2 mạnh hơn giữa các phân tử Cl2 do khối lượng phân tử lớn hơn.
  • C. I2 có liên kết ion, còn Cl2 có liên kết cộng hóa trị.
  • D. I2 có khả năng tạo liên kết hydrogen, còn Cl2 thì không.

Câu 16: Xét các phân tử sau: HF, HCl, HBr, HI. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử nào có tính phân cực mạnh nhất? Biết độ âm điện F: 3,98; Cl: 3,16; Br: 2,96; I: 2,66; H: 2,20.

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 17: Dựa trên quy tắc octet, nguyên tử nào sau đây có xu hướng nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững?

  • A. Na (Z=11)
  • B. Mg (Z=12)
  • C. Cl (Z=17)
  • D. Ar (Z=18)

Câu 18: Sự hình thành liên kết ion giữa Na (Z=11) và Cl (Z=17) diễn ra như thế nào?

  • A. Na góp chung electron với Cl.
  • B. Na nhường 1 electron cho Cl tạo thành ion Na+ và Cl-.
  • C. Cl nhường 1 electron cho Na tạo thành ion Cl+ và Na-.
  • D. Na và Cl cùng nhận electron để đạt octet.

Câu 19: Cho các chất sau: KBr, H2S, PCl3, CCl4. Chất nào là hợp chất ion?

  • A. KBr
  • B. H2S
  • C. PCl3
  • D. CCl4

Câu 20: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực và là phân tử có cực?

  • A. O2
  • B. CO2
  • C. HCl
  • D. CH4

Câu 21: Năng lượng cần thiết để phá vỡ một mol liên kết trong phân tử ở trạng thái khí được gọi là gì?

  • A. Năng lượng ion hóa
  • B. Năng lượng liên kết
  • C. Ái lực electron
  • D. Năng lượng mạng lưới

Câu 22: Xét phân tử H2S. Nguyên tử trung tâm (S) có bao nhiêu cặp electron hóa trị chưa liên kết (cặp electron tự do)? (Biết S thuộc nhóm VIA, H thuộc nhóm IA)

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 23: Tại sao dầu ăn (chất không cực) không tan trong nước (chất có cực)?

  • A. Lực tương tác giữa các phân tử nước (liên kết hydrogen) mạnh hơn lực tương tác giữa phân tử nước và phân tử dầu.
  • B. Lực tương tác giữa các phân tử dầu mạnh hơn lực tương tác giữa phân tử dầu và phân tử nước.
  • C. Dầu có khối lượng riêng nhỏ hơn nước nên nổi lên.
  • D. Nước và dầu không phản ứng hóa học với nhau.

Câu 24: Các ion trong mạng tinh thể ion được sắp xếp theo một trật tự nhất định. Lực hút giữa các ion trong mạng tinh thể này được gọi là gì?

  • A. Liên kết cộng hóa trị
  • B. Liên kết hydrogen
  • C. Lực Van der Waals
  • D. Lực hút tĩnh điện (lực Coulomb)

Câu 25: Phân tử nào sau đây không tuân theo quy tắc octet?

  • A. BF3
  • B. H2O
  • C. NH3
  • D. CH4

Câu 26: Khi nói về liên kết cộng hóa trị, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Được hình thành do sự góp chung electron giữa hai nguyên tử.
  • B. Có thể là liên kết đơn, đôi hoặc ba.
  • C. Luôn được hình thành giữa nguyên tử kim loại và nguyên tử phi kim.
  • D. Có thể có cực hoặc không cực tùy thuộc vào hiệu độ âm điện và cấu trúc phân tử.

Câu 27: Chọn phát biểu đúng khi so sánh độ dài liên kết C-C, C=C và C≡C.

  • A. C-C > C=C > C≡C
  • B. C-C < C=C < C≡C
  • C. C-C = C=C = C≡C
  • D. Không thể so sánh vì chúng là các loại liên kết khác nhau.

Câu 28: Chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen nội phân tử (liên kết hydrogen giữa các nhóm chức trong cùng một phân tử)?

  • A. Etanol (C2H5OH)
  • B. Axit axetic (CH3COOH)
  • C. Nước (H2O)
  • D. Axit salicylic (có nhóm -OH và -COOH gần nhau trên vòng benzen)

Câu 29: Một hợp chất rắn ở điều kiện thường, nóng chảy ở nhiệt độ rất cao (trên 700°C), khi nóng chảy dẫn điện tốt. Loại liên kết chủ yếu trong hợp chất này là gì?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 30: Cho các phân tử: N2, CO, F2. Sắp xếp các phân tử này theo chiều giảm dần độ phân cực của liên kết.

  • A. N2 > CO > F2
  • B. CO > F2 > N2
  • C. F2 > CO > N2
  • D. N2 > F2 > CO

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Theo quy tắc octet, nguyên tử các nguyên tố nhóm IA, IIA, IIIA có xu hướng nhường electron để đạt cấu hình electron bền vững giống khí hiếm. Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường 3 electron khi hình thành liên kết hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Khi nguyên tử kim loại kiềm (nhóm IA) liên kết với nguyên tử halogen (nhóm VIIA), loại liên kết hóa học chủ yếu được hình thành là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho các chất sau: NaCl, H2O, CO2, O2. Chất nào chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Dự đoán công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X (có số hiệu nguyên tử 19) và nguyên tố Y (có số hiệu nguyên tử 17).

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phân tử nào sau đây có liên kết ba giữa hai nguyên tử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cho các phân tử sau: CH4, NH3, H2O, CO2. Phân tử nào có cấu trúc hình học không gian dạng tứ diện đều?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Dựa vào hiệu độ âm điện (quy ước: >1,7 là liên kết ion; từ 0,4 đến 1,7 là liên kết cộng hóa trị có cực; <0,4 là liên kết cộng hóa trị không cực), liên kết trong phân tử nào sau đây là liên kết cộng hóa trị có cực mạnh nhất? Biết độ âm điện của O: 3,44; H: 2,20; Cl: 3,16; S: 2,58; C: 2,55.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Tại sao các hợp chất ion thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao hơn nhiều so với các hợp chất cộng hóa trị có khối lượng phân tử tương đương?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Phân tử nào sau đây là phân tử không cực, mặc dù các liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Khả năng dẫn điện của nước nguyên chất rất kém. Tuy nhiên, khi hòa tan NaCl vào nước, dung dịch thu được lại dẫn điện tốt. Giải thích hiện tượng này.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Liên kết hydrogen được hình thành giữa các phân tử nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: CH4, H2O, O2 (Biết khối lượng phân tử xấp xỉ: CH4 ~16; H2O ~18; O2 ~32).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Lực tương tác Van der Waals phổ biến nhất, tồn tại ở tất cả các loại phân tử (có cực và không cực), được gọi là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Phân tử NH3 có thể tạo liên kết hydrogen với phân tử nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Giải thích tại sao I2 (iodine) có khối lượng phân tử lớn hơn Cl2 (chlorine) nhưng lại tồn tại ở trạng thái rắn ở điều kiện thường, trong khi Cl2 là chất khí?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Xét các phân tử sau: HF, HCl, HBr, HI. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử nào có tính phân cực mạnh nhất? Biết độ âm điện F: 3,98; Cl: 3,16; Br: 2,96; I: 2,66; H: 2,20.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Dựa trên quy tắc octet, nguyên tử nào sau đây có xu hướng nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Sự hình thành liên kết ion giữa Na (Z=11) và Cl (Z=17) diễn ra như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho các chất sau: KBr, H2S, PCl3, CCl4. Chất nào là hợp chất ion?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực và là phân tử có cực?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Năng lượng cần thiết để phá vỡ một mol liên kết trong phân tử ở trạng thái khí được gọi là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Xét phân tử H2S. Nguyên tử trung tâm (S) có bao nhiêu cặp electron hóa trị chưa liên kết (cặp electron tự do)? (Biết S thuộc nhóm VIA, H thuộc nhóm IA)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Tại sao dầu ăn (chất không cực) không tan trong nước (chất có cực)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Các ion trong mạng tinh thể ion được sắp xếp theo một trật tự nhất định. Lực hút giữa các ion trong mạng tinh thể này được gọi là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Phân tử nào sau đây không tuân theo quy tắc octet?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Khi nói về liên kết cộng hóa trị, phát biểu nào sau đây là sai?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Chọn phát biểu đúng khi so sánh độ dài liên kết C-C, C=C và C≡C.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen nội phân tử (liên kết hydrogen giữa các nhóm chức trong cùng một phân tử)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một hợp chất rắn ở điều kiện thường, nóng chảy ở nhiệt độ rất cao (trên 700°C), khi nóng chảy dẫn điện tốt. Loại liên kết chủ yếu trong hợp chất này là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Cho các phân tử: N2, CO, F2. Sắp xếp các phân tử này theo chiều giảm dần độ phân cực của liên kết.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁴. Trong hợp chất với hydrogen, X có thể tạo thành phân tử nào sau đây, tuân theo quy tắc octet?

  • A. XH
  • B. XH₂
  • C. XH₃
  • D. XH₄

Câu 2: Cho các nguyên tố Na (Z=11), Cl (Z=17), O (Z=8). Công thức phân tử và loại liên kết trong hợp chất tạo thành giữa Na và Cl là:

  • A. NaCl, liên kết cộng hóa trị
  • B. Na₂Cl, liên kết ion
  • C. NaCl, liên kết ion
  • D. NaCl₂, liên kết cộng hóa trị

Câu 3: Liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa hai nguyên tử bằng cách:

  • A. Góp chung electron
  • B. Chuyển electron
  • C. Hút electron
  • D. Nhường electron

Câu 4: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực?

  • A. HCl
  • B. H₂O
  • C. NH₃
  • D. Cl₂

Câu 5: Cho độ âm điện của H (2.20), O (3.44), F (3.98). Liên kết nào sau đây phân cực nhất?

  • A. O-H
  • B. H-F
  • C. O-O
  • D. H-H

Câu 6: Trong phân tử N₂, giữa hai nguyên tử nitrogen có bao nhiêu cặp electron dùng chung?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 7: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất ion?

  • A. CO₂, H₂O, NH₃
  • B. CH₄, HCl, SO₂
  • C. O₂, N₂, Cl₂
  • D. NaCl, K₂O, MgBr₂

Câu 8: Liên kết kim loại được hình thành do:

  • A. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm
  • B. Sự dùng chung electron tự do giữa các nguyên tử kim loại
  • C. Sự góp chung electron giữa hai nguyên tử phi kim
  • D. Lực hút giữa các phân tử

Câu 9: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong việc hình thành cấu trúc nào sau đây của nước?

  • A. Mạng lưới tinh thể
  • B. Liên kết ion
  • C. Liên kết cộng hóa trị
  • D. Liên kết kim loại

Câu 10: Tương tác Van der Waals là loại tương tác:

  • A. Mạnh và định hướng
  • B. Hình thành liên kết hóa học
  • C. Yếu và không định hướng
  • D. Chỉ xảy ra ở chất khí

Câu 11: Cho biết năng lượng liên kết của H-H là 436 kJ/mol, Cl-Cl là 243 kJ/mol, H-Cl là 432 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g).

  • A. +185 kJ/mol
  • B. -185 kJ/mol
  • C. +1111 kJ/mol
  • D. -1111 kJ/mol

Câu 12: Phân tử nào sau đây có dạng đường thẳng?

  • A. H₂O
  • B. NH₃
  • C. CO₂
  • D. SO₂

Câu 13: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: H₂O, H₂S, H₂Se.

  • A. H₂O < H₂S < H₂Se
  • B. H₂S < H₂Se < H₂O
  • C. H₂Se < H₂S < H₂O
  • D. H₂S < H₂O < H₂Se

Câu 14: Chất nào sau đây có khả năng dẫn điện ở trạng thái rắn?

  • A. NaCl
  • B. Đường ăn (C₁₂H₂₂O₁₁)
  • C. Nước đá (H₂O)
  • D. Đồng (Cu)

Câu 15: Trong phân tử NH₃, nitrogen (N) còn bao nhiêu cặp electron tự do?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 16: Dựa vào quy tắc octet, ion nào sau đây không tồn tại?

  • A. Na⁺
  • B. Cl⁻
  • C. F²⁻
  • D. Mg²⁺

Câu 17: Tính chất vật lý nào sau đây không phải do liên kết ion quyết định?

  • A. Độ cứng
  • B. Nhiệt độ nóng chảy
  • C. Tính tan trong nước
  • D. Màu sắc

Câu 18: Cho các phân tử: HF, HCl, HBr, HI. Phân tử nào có độ dài liên kết lớn nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 19: Trong các chất sau: CH₄, NH₃, H₂O, HF, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. CH₄
  • B. NH₃
  • C. H₂O
  • D. HF

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về liên kết ion là đúng?

  • A. Liên kết ion là liên kết cộng hóa trị phân cực.
  • B. Liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
  • C. Liên kết ion chỉ hình thành giữa các nguyên tử phi kim.
  • D. Liên kết ion là liên kết yếu nhất trong các loại liên kết hóa học.

Câu 21: Cho các chất: O₂, CO₂, H₂O, NaCl. Chất nào có liên kết đôi?

  • A. O₂ và CO₂
  • B. H₂O và NaCl
  • C. Chỉ O₂
  • D. Chỉ CO₂

Câu 22: Mô tả nào sau đây đúng về liên kết sigma (σ)?

  • A. Liên kết hình thành do sự xen phủ bên của các orbital p.
  • B. Liên kết yếu hơn liên kết pi (π).
  • C. Liên kết hình thành do sự xen phủ trục của các orbital.
  • D. Chỉ tồn tại trong liên kết ba.

Câu 23: Chất nào sau đây có mạng tinh thể nguyên tử?

  • A. NaCl
  • B. Kim cương
  • C. Nước đá
  • D. Sắt (Fe)

Câu 24: Phân tử nào sau đây vừa có liên kết đơn, vừa có liên kết đôi?

  • A. CO₂
  • B. C₂H₄
  • C. CH₃COOH
  • D. C₂H₆

Câu 25: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺. Ion nào có điện tích càng lớn thì:

  • A. Năng lượng ion hóa càng nhỏ
  • B. Năng lượng mạng lưới ion tạo thành càng lớn
  • C. Bán kính ion càng lớn
  • D. Độ âm điện càng nhỏ

Câu 26: Để phá vỡ liên kết trong 1 mol phân tử H₂, cần cung cấp 436 kJ năng lượng. Giá trị 436 kJ/mol được gọi là:

  • A. Nhiệt tạo thành
  • B. Năng lượng hoạt hóa
  • C. Năng lượng liên kết
  • D. Biến thiên enthalpy

Câu 27: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần độ phân cực của liên kết?

  • A. HF < HCl < HBr < HI
  • B. HI < HBr < HCl < HF
  • C. HCl < HF < HBr < HI
  • D. HF > HCl > HBr > HI

Câu 28: Trong phản ứng hóa học, sự hình thành liên kết:

  • A. Giải phóng năng lượng
  • B. Hấp thụ năng lượng
  • C. Không thay đổi năng lượng
  • D. Có thể giải phóng hoặc hấp thụ tùy thuộc vào điều kiện

Câu 29: Liên kết π (pi) được hình thành do sự xen phủ của orbital:

  • A. s-s
  • B. p-p (xen phủ bên)
  • C. s-p (xen phủ trục)
  • D. p-d

Câu 30: Cho các chất: KBr, H₂S, Fe, CO₂. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. KBr
  • B. H₂S
  • C. Fe
  • D. CO₂

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p⁴. Trong hợp chất với hydrogen, X có thể tạo thành phân tử nào sau đây, tuân theo quy tắc octet?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho các nguyên tố Na (Z=11), Cl (Z=17), O (Z=8). Công thức phân tử và loại liên kết trong hợp chất tạo thành giữa Na và Cl là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa hai nguyên tử bằng cách:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho độ âm điện của H (2.20), O (3.44), F (3.98). Liên kết nào sau đây phân cực nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong phân tử N₂, giữa hai nguyên tử nitrogen có bao nhiêu cặp electron dùng chung?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất ion?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Liên kết kim loại được hình thành do:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong việc hình thành cấu trúc nào sau đây của nước?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Tương tác Van der Waals là loại tương tác:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho biết năng lượng liên kết của H-H là 436 kJ/mol, Cl-Cl là 243 kJ/mol, H-Cl là 432 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Phân tử nào sau đây có dạng đường thẳng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: H₂O, H₂S, H₂Se.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Chất nào sau đây có khả năng dẫn điện ở trạng thái rắn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Trong phân tử NH₃, nitrogen (N) còn bao nhiêu cặp electron tự do?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Dựa vào quy tắc octet, ion nào sau đây không tồn tại?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Tính chất vật lý nào sau đây không phải do liên kết ion quyết định?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho các phân tử: HF, HCl, HBr, HI. Phân tử nào có độ dài liên kết lớn nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong các chất sau: CH₄, NH₃, H₂O, HF, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Phát biểu nào sau đây về liên kết ion là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho các chất: O₂, CO₂, H₂O, NaCl. Chất nào có liên kết đôi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Mô tả nào sau đây đúng về liên kết sigma (σ)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Chất nào sau đây có mạng tinh thể nguyên tử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Phân tử nào sau đây vừa có liên kết đơn, vừa có liên kết đôi?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺. Ion nào có điện tích càng lớn thì:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Để phá vỡ liên kết trong 1 mol phân tử H₂, cần cung cấp 436 kJ năng lượng. Giá trị 436 kJ/mol được gọi là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần độ phân cực của liên kết?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong phản ứng hóa học, sự hình thành liên kết:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Liên kết π (pi) được hình thành do sự xen phủ của orbital:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho các chất: KBr, H₂S, Fe, CO₂. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Trong hợp chất với hydrogen, X có thể tạo thành hydride nào sau đây?

  • A. XH
  • B. XH₂
  • C. XH₃
  • D. XH₄

Câu 2: Cho các nguyên tố Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), Cl (Z=17). Dãy các oxide nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính base?

  • A. Na₂O, MgO, Al₂O₃
  • B. Al₂O₃, MgO, Na₂O
  • C. Al₂O₃, MgO, Na₂O, Cl₂O₇
  • D. Cl₂O₇, Na₂O, MgO, Al₂O₃

Câu 3: Liên kết ion được hình thành giữa các nguyên tử có độ âm điện khác nhau như thế nào?

  • A. Rất nhỏ, gần bằng nhau
  • B. Nhỏ, từ 0.4 đến 1.7
  • C. Trung bình, từ 1.7 đến 2.5
  • D. Rất lớn, thường lớn hơn 1.7

Câu 4: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 5: Trong phân tử N₂, số lượng liên kết sigma (σ) và pi (π) lần lượt là:

  • A. 2σ và 1π
  • B. 1σ và 2π
  • C. 3σ và 0π
  • D. 0σ và 3π

Câu 6: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố: X (1s²2s²2p⁶3s¹), Y (1s²2s²2p⁴), Z (1s²2s²2p⁵). Công thức hợp chất ion có thể tạo thành giữa X và Z là:

  • A. XZ
  • B. X₂Z
  • C. XZ₂
  • D. X₂Z₃

Câu 7: Loại liên kết nào quyết định tính chất vật lý (nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi) cao của các chất như NaCl, MgO?

  • A. Liên kết cộng hóa trị
  • B. Liên kết hydrogen
  • C. Liên kết ion
  • D. Tương tác Van der Waals

Câu 8: Mô hình VSEPR (Valence Shell Electron Pair Repulsion) được sử dụng để dự đoán hình dạng phân tử dựa trên yếu tố nào?

  • A. Số lớp electron của nguyên tử trung tâm
  • B. Sự đẩy nhau giữa các cặp electron hóa trị
  • C. Độ âm điện của các nguyên tử liên kết
  • D. Năng lượng liên kết giữa các nguyên tử

Câu 9: Phân tử BeCl₂ có dạng hình học gì theo mô hình VSEPR?

  • A. Đường thẳng
  • B. Góc
  • C. Tam giác phẳng
  • D. Tứ diện

Câu 10: Cho phân tử H₂O. Góc liên kết H-O-H trong phân tử này xấp xỉ bằng:

  • A. 120°
  • B. 104.5°
  • C. 180°
  • D. 90°

Câu 11: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong việc hình thành cấu trúc bậc cao của phân tử nào sau đây?

  • A. Glucose
  • B. Ethanol
  • C. Benzene
  • D. Protein

Câu 12: Tương tác Van der Waals là loại tương tác yếu, phát sinh do:

  • A. Sự cho và nhận electron giữa các nguyên tử
  • B. Sự dùng chung electron giữa các nguyên tử
  • C. Sự hình thành các lưỡng cực tức thời trong phân tử
  • D. Sự hình thành ion dương và ion âm

Câu 13: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. CH₃OH
  • B. CH₄
  • C. C₂H₆
  • D. C₃H₈

Câu 14: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết?

  • A. C-Cl, C-S, C-H
  • B. C-H, C-S, C-Cl
  • C. C-S, C-Cl, C-H
  • D. C-H, C-Cl, C-S

Câu 15: Cho các phân tử: HCl, H₂O, NH₃. Phân tử nào có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh nhất?

  • A. HCl
  • B. H₂O
  • C. NH₃
  • D. Cả ba phân tử có độ mạnh liên kết hydrogen tương đương

Câu 16: Trong phân tử CO₂, kiểu lai hóa của nguyên tử carbon là:

  • A. sp³
  • B. sp²
  • C. sp
  • D. không lai hóa

Câu 17: Dựa vào quy tắc octet, ion nào sau đây không bền vững?

  • A. Na⁺
  • B. Cl⁻
  • C. O²⁻
  • D. Be²⁺

Câu 18: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử NaCl. Quá trình nào sau đây là tỏa nhiệt?

  • A. Na(r) → Na(k)
  • B. Cl₂(k) → 2Cl(k)
  • C. Na⁺(k) + Cl⁻(k) → NaCl(r)
  • D. Na(k) → Na⁺(k) + 1e

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai về liên kết cộng hóa trị?

  • A. Được hình thành do sự dùng chung electron
  • B. Có thể là liên kết đơn, đôi hoặc ba
  • C. Có thể phân cực hoặc không phân cực
  • D. Luôn được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa ion trái dấu

Câu 20: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

  • A. H₂O
  • B. CO₂
  • C. NH₃
  • D. HCl

Câu 21: Cho các chất: O₂, N₂, H₂O, NaCl. Chất nào có liên kết bội?

  • A. O₂ và N₂
  • B. H₂O và NaCl
  • C. O₂ và H₂O
  • D. N₂ và NaCl

Câu 22: Trong phản ứng hóa học, liên kết nào dễ bị phá vỡ hơn: liên kết σ hay liên kết π?

  • A. Liên kết σ
  • B. Liên kết π
  • C. Cả hai liên kết có độ bền tương đương
  • D. Tùy thuộc vào loại phản ứng

Câu 23: Chất nào sau đây dẫn điện tốt nhất ở trạng thái rắn?

  • A. Cu (đồng)
  • B. NaCl (muối ăn)
  • C. Đường (C₁₂H₂₂O₁₁)
  • D. Nước cất (H₂O)

Câu 24: Cho độ âm điện của một số nguyên tố: Na (0.93), Cl (3.16), O (3.44), H (2.20). Liên kết nào có tính ion mạnh nhất?

  • A. Na-Cl
  • B. O-H
  • C. Na-O
  • D. Cl-H

Câu 25: Trong phân tử CH₄, kiểu lai hóa của nguyên tử carbon và dạng hình học của phân tử lần lượt là:

  • A. sp³ và tứ diện đều
  • B. sp² và tam giác phẳng
  • C. sp và đường thẳng
  • D. sp³d và bát diện

Câu 26: Vì sao nước đá (nước ở trạng thái rắn) có thể tích lớn hơn nước lỏng ở cùng khối lượng?

  • A. Do liên kết cộng hóa trị trong nước đá mạnh hơn
  • B. Do mạng tinh thể nước đá có cấu trúc hở, nhiều khoảng trống
  • C. Do tương tác Van der Waals trong nước đá yếu hơn
  • D. Do khối lượng mol của nước đá lớn hơn nước lỏng

Câu 27: Cho các phân tử: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Nhiệt độ sôi của các chất tăng dần theo thứ tự nào?

  • A. I₂ < Br₂ < Cl₂ < F₂
  • B. Cl₂ < F₂ < Br₂ < I₂
  • C. Br₂ < I₂ < F₂ < Cl₂
  • D. F₂ < Cl₂ < Br₂ < I₂

Câu 28: Chất nào sau đây có khả năng hòa tan tốt trong dung môi phân cực như nước?

  • A. NaCl (muối ăn)
  • B. Benzen (C₆H₆)
  • C. Dầu ăn
  • D. Khí methane (CH₄)

Câu 29: Nhận xét nào sau đây đúng về quy tắc octet?

  • A. Tất cả các nguyên tố đều tuân thủ nghiêm ngặt quy tắc octet
  • B. Quy tắc octet chỉ áp dụng cho các nguyên tố nhóm A
  • C. Quy tắc octet là một xu hướng, có nhiều trường hợp ngoại lệ
  • D. Quy tắc octet chỉ đúng cho các phân tử đơn chất

Câu 30: Cho ion phức [Ag(NH₃)₂]⁺. Liên kết giữa Ag⁺ và NH₃ là loại liên kết gì?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Liên kết phối trí

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p⁴. Trong hợp chất với hydrogen, X có thể tạo thành hydride nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho các nguyên tố Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), Cl (Z=17). Dãy các oxide nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính base?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Liên kết ion được hình thành giữa các nguyên tử có độ âm điện khác nhau như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong phân tử N₂, số lượng liên kết sigma (σ) và pi (π) lần lượt là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố: X (1s²2s²2p⁶3s¹), Y (1s²2s²2p⁴), Z (1s²2s²2p⁵). Công thức hợp chất ion có thể tạo thành giữa X và Z là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Loại liên kết nào quyết định tính chất vật lý (nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi) cao của các chất như NaCl, MgO?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Mô hình VSEPR (Valence Shell Electron Pair Repulsion) được sử dụng để dự đoán hình dạng phân tử dựa trên yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Phân tử BeCl₂ có dạng hình học gì theo mô hình VSEPR?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cho phân tử H₂O. Góc liên kết H-O-H trong phân tử này xấp xỉ bằng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong việc hình thành cấu trúc bậc cao của phân tử nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Tương tác Van der Waals là loại tương tác yếu, phát sinh do:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho các phân tử: HCl, H₂O, NH₃. Phân tử nào có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Trong phân tử CO₂, kiểu lai hóa của nguyên tử carbon là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Dựa vào quy tắc octet, ion nào sau đây không bền vững?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử NaCl. Quá trình nào sau đây là tỏa nhiệt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai về liên kết cộng hóa trị?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho các chất: O₂, N₂, H₂O, NaCl. Chất nào có liên kết bội?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong phản ứng hóa học, liên kết nào dễ bị phá vỡ hơn: liên kết σ hay liên kết π?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Chất nào sau đây dẫn điện tốt nhất ở trạng thái rắn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho độ âm điện của một số nguyên tố: Na (0.93), Cl (3.16), O (3.44), H (2.20). Liên kết nào có tính ion mạnh nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong phân tử CH₄, kiểu lai hóa của nguyên tử carbon và dạng hình học của phân tử lần lượt là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Vì sao nước đá (nước ở trạng thái rắn) có thể tích lớn hơn nước lỏng ở cùng khối lượng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho các phân tử: F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Nhiệt độ sôi của các chất tăng dần theo thứ tự nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Chất nào sau đây có khả năng hòa tan tốt trong dung môi phân cực như nước?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Nhận xét nào sau đây đúng về quy tắc octet?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho ion phức [Ag(NH₃)₂]⁺. Liên kết giữa Ag⁺ và NH₃ là loại liên kết gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong hợp chất với hydrogen, X có thể tạo thành hydride nào sau đây?

  • A. XH
  • B. XH₂
  • C. XH₃
  • D. XH₄

Câu 2: Cho các chất sau: NaCl, HCl, Cl₂, H₂O. Chất nào có liên kết ion?

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. Cl₂
  • D. H₂O

Câu 3: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

  • A. Cl₂
  • B. CH₄
  • C. NH₃
  • D. HF

Câu 4: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa các hợp chất có liên kết cộng hóa trị?

  • A. NaCl, CaCl₂, KBr
  • B. MgO, Al₂O₃, LiF
  • C. CO₂, SO₂, PCl₃
  • D. Na₂SO₄, KNO₃, BaCl₂

Câu 5: Cho độ âm điện của các nguyên tố: Na (0.93), Cl (3.16), O (3.44), H (2.20). Liên kết nào sau đây là liên kết ion?

  • A. Na-Cl
  • B. O-H
  • C. H-Cl
  • D. O-Cl

Câu 6: Số electron dùng chung để tạo thành liên kết ba trong phân tử nitrogen (N₂) là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

Câu 7: Trong phân tử H₂O, góc liên kết H-O-H khoảng bao nhiêu?

  • A. 180°
  • B. 104.5°
  • C. 120°
  • D. 90°

Câu 8: Cho các phân tử: CH₄, NH₃, H₂O. Phân tử nào có dạng hình học tetrahedral (tứ diện đều)?

  • A. CH₄
  • B. NH₃
  • C. H₂O
  • D. Cả CH₄, NH₃ và H₂O

Câu 9: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong việc hình thành cấu trúc bậc cao của phân tử nào sau đây?

  • A. Tinh bột
  • B. Cellulose
  • C. Protein
  • D. Lipid

Câu 10: Lực Van der Waals yếu hơn so với loại liên kết nào sau đây?

  • A. Liên kết hydrogen
  • B. Liên kết kim loại
  • C. Liên kết cho nhận
  • D. Liên kết ion

Câu 11: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. CH₄
  • B. HF
  • C. HCl
  • D. HBr

Câu 12: Kim loại dẫn điện tốt là do yếu tố nào sau đây?

  • A. Liên kết ion mạnh
  • B. Liên kết cộng hóa trị bền
  • C. Electron tự do
  • D. Cấu trúc mạng tinh thể phức tạp

Câu 13: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺. Ion nào có bán kính nhỏ nhất?

  • A. Na⁺
  • B. Mg²⁺
  • C. Al³⁺
  • D. Bán kính của chúng bằng nhau

Câu 14: Chất nào sau đây có khả năng tan tốt trong nước?

  • A. NaCl
  • B. CCl₄
  • C. Benzen
  • D. Dầu ăn

Câu 15: Trong phân tử CO₂, kiểu lai hóa của nguyên tử carbon là:

  • A. sp³
  • B. sp
  • C. sp²
  • D. Không lai hóa

Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng về quy tắc octet?

  • A. Các nguyên tử có xu hướng đạt 8 electron lớp ngoài cùng để bền vững.
  • B. Tất cả các nguyên tử đều tuân theo quy tắc octet.
  • C. Quy tắc octet chỉ áp dụng cho kim loại.
  • D. Quy tắc octet không liên quan đến liên kết hóa học.

Câu 17: Cho sơ đồ Lewis của phân tử XY₃, trong đó X là nguyên tử trung tâm. Nếu X có 5 electron hóa trị, số electron không liên kết trên X là:

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Loại liên kết nào có vai trò quyết định tính chất hóa học của alkane?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết hydrogen
  • C. Liên kết pi
  • D. Liên kết sigma C-C và C-H

Câu 19: So sánh độ dài liên kết C-C trong ethane (C₂H₆), ethene (C₂H₄) và ethyne (C₂H₂). Thứ tự tăng dần độ dài liên kết là:

  • A. ethane < ethene < ethyne
  • B. ethene < ethane < ethyne
  • C. ethyne < ethene < ethane
  • D. Độ dài liên kết bằng nhau trong cả ba chất

Câu 20: Trong các chất sau: O₂, F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Chất nào có năng lượng liên kết lớn nhất?

  • A. Cl₂
  • B. F₂
  • C. Br₂
  • D. I₂

Câu 21: Mô hình VSEPR được sử dụng để dự đoán yếu tố nào của phân tử?

  • A. Độ bền liên kết
  • B. Năng lượng ion hóa
  • C. Hình dạng phân tử
  • D. Độ phân cực liên kết

Câu 22: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử sulfur (S) là [Ne]3s²3p⁴. Trong hợp chất SF₆, sulfur có số oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. +2
  • B. +4
  • C. 0
  • D. +6

Câu 23: Xét phân tử BeCl₂. Nguyên tử trung tâm Be có tuân theo quy tắc octet không?

  • B. Không, Be chỉ có 4 electron lớp ngoài cùng.
  • C. Có, Be có 8 electron lớp ngoài cùng.
  • D. Không xác định được.

Câu 24: Loại tương tác nào sau đây là yếu nhất?

  • A. Lực London
  • B. Liên kết hydrogen
  • C. Tương tác lưỡng cực-lưỡng cực
  • D. Liên kết cộng hóa trị

Câu 25: Cho các chất: N₂, H₂O, NaCl, CH₄. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. N₂
  • B. H₂O
  • C. NaCl
  • D. CH₄

Câu 26: Liên kết kim loại được hình thành do sự tương tác giữa:

  • A. Các nguyên tử phi kim
  • B. Các electron tự do và ion kim loại dương
  • C. Các phân tử phân cực
  • D. Các nguyên tử khí hiếm

Câu 27: Phân tử nào sau đây không phân cực?

  • A. H₂O
  • B. NH₃
  • C. HCl
  • D. CCl₄

Câu 28: Cho các phân tử: HCl, HBr, HI, HF. Phân tử nào có độ dài liên kết ngắn nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 29: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm sử dụng orbital d để lai hóa?

  • A. CH₄
  • B. H₂O
  • C. SF₆
  • D. NH₃

Câu 30: Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi: H₂ (20K), CH₄ (112K), H₂O (373K), NaCl (1738K).

  • A. H₂ < CH₄ < H₂O < NaCl
  • B. CH₄ < H₂ < H₂O < NaCl
  • C. H₂ < CH₄ < NaCl < H₂O
  • D. NaCl < H₂O < CH₄ < H₂

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong hợp chất với hydrogen, X có thể tạo thành hydride nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho các chất sau: NaCl, HCl, Cl₂, H₂O. Chất nào có liên kết ion?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa các hợp chất có liên kết cộng hóa trị?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho độ âm điện của các nguyên tố: Na (0.93), Cl (3.16), O (3.44), H (2.20). Liên kết nào sau đây là liên kết ion?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Số electron dùng chung để tạo thành liên kết ba trong phân tử nitrogen (N₂) là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong phân tử H₂O, góc liên kết H-O-H khoảng bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho các phân tử: CH₄, NH₃, H₂O. Phân tử nào có dạng hình học tetrahedral (tứ diện đều)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong việc hình thành cấu trúc bậc cao của phân tử nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Lực Van der Waals yếu hơn so với loại liên kết nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Kim loại dẫn điện tốt là do yếu tố nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺. Ion nào có bán kính nhỏ nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Chất nào sau đây có khả năng tan tốt trong nước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong phân tử CO₂, kiểu lai hóa của nguyên tử carbon là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng về quy tắc octet?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho sơ đồ Lewis của phân tử XY₃, trong đó X là nguyên tử trung tâm. Nếu X có 5 electron hóa trị, số electron không liên kết trên X là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Loại liên kết nào có vai trò quyết định tính chất hóa học của alkane?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: So sánh độ dài liên kết C-C trong ethane (C₂H₆), ethene (C₂H₄) và ethyne (C₂H₂). Thứ tự tăng dần độ dài liên kết là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong các chất sau: O₂, F₂, Cl₂, Br₂, I₂. Chất nào có năng lượng liên kết lớn nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Mô hình VSEPR được sử dụng để dự đoán yếu tố nào của phân tử?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử sulfur (S) là [Ne]3s²3p⁴. Trong hợp chất SF₆, sulfur có số oxi hóa là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Xét phân tử BeCl₂. Nguyên tử trung tâm Be có tuân theo quy tắc octet không?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Loại tương tác nào sau đây là yếu nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho các chất: N₂, H₂O, NaCl, CH₄. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Liên kết kim loại được hình thành do sự tương tác giữa:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Phân tử nào sau đây không phân cực?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho các phân tử: HCl, HBr, HI, HF. Phân tử nào có độ dài liên kết ngắn nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm sử dụng orbital d để lai hóa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi: H₂ (20K), CH₄ (112K), H₂O (373K), NaCl (1738K).

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phân tử nitrogen (N₂). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất liên kết hóa học trong phân tử này?

  • A. Liên kết đơn, hình thành do sựOverlap trục của hai orbital s.
  • B. Liên kết đôi, gồm một liên kết sigma và một liên kết pi.
  • C. Liên kết ion, do nitrogen là phi kim điển hình.
  • D. Liên kết ba, gồm một liên kết sigma và hai liên kết pi.

Câu 2: Cho các nguyên tố X (Z=11), Y (Z=16) và Z (Z=17). Hợp chất nào sau đây có khả năng tạo thành liên kết ion?

  • A. Y₂Z
  • B. XY₂
  • C. XZ
  • D. YZ₂

Câu 3: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết?

  • A. F-H < O-H < C-H < H-H
  • B. H-H < C-H < O-H < F-H
  • C. C-H < H-H < F-H < O-H
  • D. O-H < F-H < H-H < C-H

Câu 4: Cho sơ đồ hình thành phân tử methane (CH₄). Orbital nào của nguyên tử carbon tham gia hình thành liên kết sigma C-H?

  • A. Orbital 2s
  • B. Orbital 2p
  • C. Orbital sp³
  • D. Orbital sp²

Câu 5: Phân tử nào sau đây có dạng hình học đường thẳng?

  • A. H₂O
  • B. CO₂
  • C. NH₃
  • D. SO₂

Câu 6: Trong phân tử sulfur dioxide (SO₂), số cặp electron tự do trên nguyên tử sulfur là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 7: Loại liên kết yếu nào quyết định nhiệt độ sôi của nước cao hơn nhiều so với các hydride khác của nhóm VIA (như H₂S, H₂Se)?

  • A. Tương tác Van der Waals
  • B. Liên kết ion
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Liên kết cộng hóa trị

Câu 8: Cho biết độ âm điện của Na (0.93), Cl (3.16), O (3.44), H (2.20). Liên kết nào sau đây có tính ion mạnh nhất?

  • A. H-Cl
  • B. O-H
  • C. H-H
  • D. Na-Cl

Câu 9: Trong các chất sau: NaCl, HCl, Cl₂, H₂O, chất nào chỉ chứa liên kết cộng hóa trị?

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. Cl₂
  • D. H₂O

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết ion?

  • A. Được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
  • B. Thường hình thành giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình.
  • C. Các hợp chất ion thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
  • D. Có tính định hướng trong không gian.

Câu 11: Cho phân tử ammonia (NH₃). Góc liên kết H-N-H trong NH₃ gần bằng:

  • A. 120°
  • B. 107°
  • C. 180°
  • D. 90°

Câu 12: Liên kết sigma (σ) được hình thành do sự overlap của các orbital:

  • A. trục
  • B. bên
  • C. song song
  • D. vuông góc

Câu 13: Trong các phân tử sau: F₂, Cl₂, Br₂, I₂, phân tử nào có năng lượng liên kết lớn nhất?

  • A. F₂
  • B. Cl₂
  • C. Br₂
  • D. I₂

Câu 14: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p³. Hợp chất hydride của X có thể có công thức nào sau đây?

  • A. XH₅
  • B. XH₃
  • C. XH₂
  • D. XH

Câu 15: Dãy chất nào sau đây đều có liên kết cộng hóa trị phân cực?

  • A. Cl₂, O₂, N₂
  • B. CH₄, CCl₄, CO₂
  • C. HCl, H₂O, NH₃
  • D. NaCl, KBr, MgO

Câu 16: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng 0?

  • A. H₂O
  • B. CCl₄
  • C. NH₃
  • D. HCl

Câu 17: Cho các chất: diamond, graphite, fullerene. Loại liên kết hóa học chính trong các dạng thù hình của carbon này là:

  • A. Cộng hóa trị
  • B. Ion
  • C. Kim loại
  • D. Hydrogen

Câu 18: Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. NaCl
  • B. H₂O
  • C. Fe
  • D. CH₄

Câu 19: Cho các phân tử: HF, HCl, HBr, HI. Phân tử nào có độ dài liên kết lớn nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 20: Nguyên tắc октет (octet rule) phát biểu rằng nguyên tử có xu hướng đạt được bao nhiêu electron ở lớp vỏ hóa trị?

  • A. 2
  • B. 6
  • C. 8
  • D. 10

Câu 21: Xét ion đa nguyên tử sulfate (SO₄²⁻). Số liên kết cộng hóa trị trong ion này là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 22: Cho các chất sau: K₂O, CO₂, H₂S, MgCl₂. Chất nào có liên kết ion?

  • A. K₂O và MgCl₂
  • B. CO₂ và H₂S
  • C. K₂O và CO₂
  • D. H₂S và MgCl₂

Câu 23: Tương tác Van der Waals mạnh nhất trong trường hợp nào?

  • A. Phân tử nhỏ, không phân cực
  • B. Phân tử nhỏ, phân cực
  • C. Phân tử lớn, không phân cực
  • D. Phân tử lớn, phân cực yếu

Câu 24: Trong phân tử ethyne (C₂H₂), số liên kết sigma và liên kết pi lần lượt là:

  • A. 3σ và 3π
  • B. 3σ và 2π
  • C. 2σ và 3π
  • D. 2σ và 2π

Câu 25: Dựa vào thuyết VSEPR, dạng hình học của ion ammonium (NH₄⁺) là:

  • A. Đường thẳng
  • B. Tam giác phẳng
  • C. Chữ V
  • D. Tứ diện đều

Câu 26: Cho các giá trị năng lượng liên kết (kJ/mol): H-H (436), Cl-Cl (243), H-Cl (432). Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g).

  • A. +185 kJ/mol
  • B. +205 kJ/mol
  • C. -185 kJ/mol
  • D. -205 kJ/mol

Câu 27: Chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

  • A. CH₄
  • B. CH₃OH
  • C. CH₃Cl
  • D. CH₃CH₃

Câu 28: Trong mạng tinh thể kim loại, các nguyên tử kim loại liên kết với nhau bằng loại liên kết nào?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Tương tác Van der Waals

Câu 29: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (CH₃CH₂OH) và dimethyl ether (CH₃OCH₃) có cùng khối lượng phân tử. Ethanol có nhiệt độ sôi cao hơn vì:

  • A. Ethanol có liên kết cộng hóa trị mạnh hơn.
  • B. Dimethyl ether có khối lượng phân tử nhỏ hơn.
  • C. Ethanol có tương tác Van der Waals mạnh hơn.
  • D. Ethanol có liên kết hydrogen giữa các phân tử.

Câu 30: Cho các phân tử: BeCl₂, BF₃, SF₆. Phân tử nào không tuân theo quy tắc octet ở nguyên tử trung tâm?

  • A. BeCl₂, BF₃, SF₆
  • B. BeCl₂ và BF₃
  • C. BF₃ và SF₆
  • D. SF₆

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Xét phân tử nitrogen (N₂). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất liên kết hóa học trong phân tử này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho các nguyên tố X (Z=11), Y (Z=16) và Z (Z=17). Hợp chất nào sau đây có khả năng tạo thành liên kết ion?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho sơ đồ hình thành phân tử methane (CH₄). Orbital nào của nguyên tử carbon tham gia hình thành liên kết sigma C-H?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Phân tử nào sau đây có dạng hình học đường thẳng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong phân tử sulfur dioxide (SO₂), số cặp electron tự do trên nguyên tử sulfur là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Loại liên kết yếu nào quyết định nhiệt độ sôi của nước cao hơn nhiều so với các hydride khác của nhóm VIA (như H₂S, H₂Se)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho biết độ âm điện của Na (0.93), Cl (3.16), O (3.44), H (2.20). Liên kết nào sau đây có tính ion mạnh nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong các chất sau: NaCl, HCl, Cl₂, H₂O, chất nào chỉ chứa liên kết cộng hóa trị?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về liên kết ion?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho phân tử ammonia (NH₃). Góc liên kết H-N-H trong NH₃ gần bằng:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Liên kết sigma (σ) được hình thành do sự overlap của các orbital:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong các phân tử sau: F₂, Cl₂, Br₂, I₂, phân tử nào có năng lượng liên kết lớn nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p³. Hợp chất hydride của X có thể có công thức nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Dãy chất nào sau đây đều có liên kết cộng hóa trị phân cực?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng 0?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho các chất: diamond, graphite, fullerene. Loại liên kết hóa học chính trong các dạng thù hình của carbon này là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho các phân tử: HF, HCl, HBr, HI. Phân tử nào có độ dài liên kết lớn nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Nguyên tắc октет (octet rule) phát biểu rằng nguyên tử có xu hướng đạt được bao nhiêu electron ở lớp vỏ hóa trị?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Xét ion đa nguyên tử sulfate (SO₄²⁻). Số liên kết cộng hóa trị trong ion này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho các chất sau: K₂O, CO₂, H₂S, MgCl₂. Chất nào có liên kết ion?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Tương tác Van der Waals mạnh nhất trong trường hợp nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong phân tử ethyne (C₂H₂), số liên kết sigma và liên kết pi lần lượt là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Dựa vào thuyết VSEPR, dạng hình học của ion ammonium (NH₄⁺) là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho các giá trị năng lượng liên kết (kJ/mol): H-H (436), Cl-Cl (243), H-Cl (432). Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong mạng tinh thể kim loại, các nguyên tử kim loại liên kết với nhau bằng loại liên kết nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: So sánh nhiệt độ sôi của ethanol (CH₃CH₂OH) và dimethyl ether (CH₃OCH₃) có cùng khối lượng phân tử. Ethanol có nhiệt độ sôi cao hơn vì:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho các phân tử: BeCl₂, BF₃, SF₆. Phân tử nào không tuân theo quy tắc octet ở nguyên tử trung tâm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong hợp chất khí với hiđro, X tạo thành phân tử HX. Phát biểu nào sau đây sai về phân tử HX?

  • A. Trong phân tử HX, X đạt octet.
  • B. Liên kết giữa H và X là liên kết cộng hóa trị.
  • C. Phân tử HX có dạng đường thẳng.
  • D. X có số oxi hóa âm trong HX.

Câu 2: Cho các phân tử sau: N₂, HCl, H₂O, CH₄. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

  • A. N₂
  • B. HCl
  • C. H₂O
  • D. CH₄

Câu 3: Xét phân tử BF₃. Mặc dù boron ở trung tâm có ít hơn 8 electron lớp ngoài cùng, BF₃ vẫn tồn tại. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Boron có độ âm điện lớn nên hút electron mạnh.
  • B. Liên kết B-F là liên kết ion nên không tuân theo quy tắc octet.
  • C. Phân tử BF₃ có cấu trúc cộng hưởng làm bền phân tử.
  • D. Boron có orbital trống, có thể chấp nhận thêm electron nhưng không nhất thiết để đạt octet.

Câu 4: Cho sơ đồ hình thành liên kết ion giữa nguyên tử kim loại M (nhóm IA) và phi kim X (nhóm VIIA). Ion tạo thành từ M và X lần lượt là:

  • A. M⁺ và X⁻
  • B. M⁻ và X⁺
  • C. M²⁺ và X²⁻
  • D. M³⁺ và X³⁻

Câu 5: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa các hợp chất ion?

  • A. HCl, H₂O, NH₃
  • B. CO₂, SO₂, PCl₅
  • C. NaCl, KBr, MgO
  • D. CH₄, C₂H₆, C₆H₁₂O₆

Câu 6: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong việc hình thành cấu trúc không gian của các phân tử sinh học lớn như protein và DNA. Liên kết hydrogen được hình thành giữa:

  • A. Hai nguyên tử hydrogen trong cùng một phân tử nước.
  • B. Nguyên tử hydrogen của phân tử này và nguyên tử có độ âm điện lớn (O, N, F) của phân tử khác.
  • C. Các electron tự do trong kim loại.
  • D. Các ion trái dấu trong hợp chất ion.

Câu 7: Cho biết độ âm điện của một số nguyên tố: Na (0.93), Cl (3.16), O (3.44), H (2.20). Liên kết nào sau đây có độ phân cực lớn nhất?

  • A. Na-Cl
  • B. O-H
  • C. Cl-Cl
  • D. Na-O

Câu 8: Dựa vào thuyết VSEPR, phân tử nào sau đây có dạng hình học là góc (chữ V)?

  • A. CO₂
  • B. SO₂
  • C. BeCl₂
  • D. CH₄

Câu 9: Trong phân tử nitrogen (N₂), liên kết giữa hai nguyên tử nitrogen là liên kết ba. Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết ba trong N₂?

  • A. Liên kết ba chỉ gồm các liên kết sigma.
  • B. Liên kết ba chỉ gồm các liên kết pi.
  • C. Liên kết ba gồm một liên kết sigma và hai liên kết pi.
  • D. Liên kết ba yếu hơn liên kết đơn.

Câu 10: Cho các chất: H₂O, NH₃, CH₄, HF. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  • A. Cao nhất: HF, Thấp nhất: CH₄
  • B. Cao nhất: H₂O, Thấp nhất: CH₄
  • C. Cao nhất: NH₃, Thấp nhất: HF
  • D. Cao nhất: CH₄, Thấp nhất: HF

Câu 11: Xét ion polyatomic sulfate (SO₄²⁻). Số lượng liên kết sigma và liên kết pi trong ion này lần lượt là:

  • A. 4 sigma, 0 pi
  • B. 3 sigma, 1 pi
  • C. 4 sigma, 2 pi
  • D. 2 sigma, 2 pi

Câu 12: Cho các phân tử: CO₂, H₂S, CS₂. Phân tử nào là phân tử phân cực?

  • A. CO₂ và CS₂
  • B. H₂S
  • C. CO₂, H₂S và CS₂
  • D. Không có phân tử nào phân cực.

Câu 13: Trong mạng tinh thể kim loại, các nguyên tử kim loại liên kết với nhau bằng:

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Liên kết kim loại

Câu 14: Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. NaCl
  • B. H₂O
  • C. CH₄
  • D. O₂

Câu 15: Cho phân tử ClF₃. Số cặp electron tự do trên nguyên tử trung tâm Cl là:

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3

Câu 16: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự độ dài liên kết tăng dần: N₂, O₂, F₂.

  • A. N₂ < F₂ < O₂
  • B. O₂ < N₂ < F₂
  • C. F₂ < O₂ < N₂
  • D. F₂ > O₂ > N₂

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết cộng hóa trị?

  • A. Được hình thành do sự dùng chung electron.
  • B. Có thể là liên kết đơn, đôi hoặc ba.
  • C. Chỉ xảy ra giữa các nguyên tử kim loại.
  • D. Có thể phân cực hoặc không phân cực.

Câu 18: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử sulfur (S) là [Ne]3s²3p⁴. Trong hợp chất H₂S, sulfur đạt được cấu hình electron bền vững của khí hiếm nào?

  • A. Neon (Ne)
  • B. Argon (Ar)
  • C. Krypton (Kr)
  • D. Xenon (Xe)

Câu 19: Loại tương tác Van der Waals nào tồn tại trong tất cả các phân tử, bất kể phân cực hay không?

  • A. Lực дисперсии (London)
  • B. Tương tác lưỡng cực - lưỡng cực
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Tương tác ion - lưỡng cực

Câu 20: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết?

  • A. H-Cl < H-Br < H-F
  • B. H-F < H-Cl < H-Br
  • C. H-H < C-H < O-H
  • D. O-H < C-H < H-H

Câu 21: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, O²⁻, N³⁻. Ion nào có bán kính ion nhỏ nhất?

  • A. Al³⁺
  • B. Na⁺
  • C. F⁻
  • D. N³⁻

Câu 22: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng 0?

  • A. H₂O
  • B. NH₃
  • C. HCl
  • D. CCl₄

Câu 23: Liên kết kim loại khác với liên kết ion và liên kết cộng hóa trị ở điểm nào?

  • A. Liên kết kim loại hình thành do lực hút tĩnh điện.
  • B. Electron trong liên kết kim loại được обобществления trong toàn mạng tinh thể.
  • C. Liên kết kim loại tạo thành phân tử có hình dạng xác định.
  • D. Liên kết kim loại chỉ xảy ra giữa các nguyên tử phi kim.

Câu 24: Chất nào sau đây dẫn điện tốt nhất ở trạng thái rắn?

  • A. NaCl
  • B. Đường kính (C₁₂H₂₂O₁₁)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Nước đá (H₂O rắn)

Câu 25: Cho các phân tử: H₂O, CH₃OH, H₂S. Phân tử nào có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh nhất?

  • A. H₂O
  • B. CH₃OH
  • C. H₂S
  • D. Cả ba phân tử có khả năng tạo liên kết hydrogen tương đương.

Câu 26: Trong phân tử ozone (O₃), cấu trúc Lewis nào sau đây mô tả đúng nhất sự phân bố electron?

  • A. O=O=O
  • B. O=O-O ↔ O-O=O
  • C. O≡O-O
  • D. O-O-O

Câu 27: Dựa vào thuyết MO (Orbital phân tử), sự hình thành liên kết hóa học là do:

  • A. Sự đẩy giữa các hạt nhân nguyên tử.
  • B. Sự hút giữa các electron.
  • C. Sự trung hòa điện tích giữa các nguyên tử.
  • D. Sự giảm năng lượng của hệ khi orbital nguyên tử tổ hợp thành orbital phân tử liên kết.

Câu 28: Cho biết năng lượng liên kết của H-H là 436 kJ/mol, Cl-Cl là 243 kJ/mol và H-Cl là 432 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g).

  • A. +185 kJ/mol
  • B. -185 kJ/mol
  • C. +1101 kJ/mol
  • D. -1101 kJ/mol

Câu 29: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng do có liên kết hydrogen giữa các phân tử?

  • A. CH₄
  • B. CO₂
  • C. H₂O
  • D. N₂

Câu 30: So sánh độ bền liên kết của các phân tử halogen X₂ (X = F, Cl, Br, I). Thứ tự nào sau đây biểu diễn đúng chiều giảm dần độ bền liên kết?

  • A. Cl₂ > Br₂ > F₂ > I₂
  • B. F₂ > Cl₂ > Br₂ > I₂
  • C. I₂ > Br₂ > Cl₂ > F₂
  • D. Br₂ > Cl₂ > I₂ > F₂

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong hợp chất khí với hiđro, X tạo thành phân tử HX. Phát biểu nào sau đây *sai* về phân tử HX?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho các phân tử sau: N₂, HCl, H₂O, CH₄. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xét phân tử BF₃. Mặc dù boron ở trung tâm có ít hơn 8 electron lớp ngoài cùng, BF₃ vẫn tồn tại. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho sơ đồ hình thành liên kết ion giữa nguyên tử kim loại M (nhóm IA) và phi kim X (nhóm VIIA). Ion tạo thành từ M và X lần lượt là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa các hợp chất ion?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong việc hình thành cấu trúc không gian của các phân tử sinh học lớn như protein và DNA. Liên kết hydrogen được hình thành giữa:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho biết độ âm điện của một số nguyên tố: Na (0.93), Cl (3.16), O (3.44), H (2.20). Liên kết nào sau đây có độ phân cực lớn nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Dựa vào thuyết VSEPR, phân tử nào sau đây có dạng hình học là góc (chữ V)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong phân tử nitrogen (N₂), liên kết giữa hai nguyên tử nitrogen là liên kết ba. Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết ba trong N₂?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho các chất: H₂O, NH₃, CH₄, HF. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Xét ion polyatomic sulfate (SO₄²⁻). Số lượng liên kết sigma và liên kết pi trong ion này lần lượt là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho các phân tử: CO₂, H₂S, CS₂. Phân tử nào là phân tử phân cực?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong mạng tinh thể kim loại, các nguyên tử kim loại liên kết với nhau bằng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho phân tử ClF₃. Số cặp electron tự do trên nguyên tử trung tâm Cl là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự độ dài liên kết tăng dần: N₂, O₂, F₂.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về liên kết cộng hóa trị?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử sulfur (S) là [Ne]3s²3p⁴. Trong hợp chất H₂S, sulfur đạt được cấu hình electron bền vững của khí hiếm nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Loại tương tác Van der Waals nào tồn tại trong tất cả các phân tử, bất kể phân cực hay không?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, O²⁻, N³⁻. Ion nào có bán kính ion nhỏ nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng 0?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Liên kết kim loại khác với liên kết ion và liên kết cộng hóa trị ở điểm nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Chất nào sau đây dẫn điện tốt nhất ở trạng thái rắn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho các phân tử: H₂O, CH₃OH, H₂S. Phân tử nào có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong phân tử ozone (O₃), cấu trúc Lewis nào sau đây mô tả đúng nhất sự phân bố electron?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Dựa vào thuyết MO (Orbital phân tử), sự hình thành liên kết hóa học là do:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho biết năng lượng liên kết của H-H là 436 kJ/mol, Cl-Cl là 243 kJ/mol và H-Cl là 432 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng do có liên kết hydrogen giữa các phân tử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: So sánh độ bền liên kết của các phân tử halogen X₂ (X = F, Cl, Br, I). Thứ tự nào sau đây biểu diễn đúng chiều giảm dần độ bền liên kết?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong hợp chất với hydrogen, X có thể tạo thành hydride có công thức nào sau đây?

  • A. XH
  • B. XH₂
  • C. XH₃
  • D. XH₄

Câu 2: Cho các chất sau: NaCl, HCl, Cl₂, H₂O. Chất nào có liên kết ion?

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. Cl₂
  • D. H₂O

Câu 3: Liên kết cộng hóa trị được hình thành do:

  • A. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.
  • B. Sự chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.
  • C. Sự dùng chung electron giữa các nguyên tử.
  • D. Lực hút giữa các phân tử.

Câu 4: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực?

  • A. HCl
  • B. Cl₂
  • C. H₂O
  • D. NaCl

Câu 5: Cho độ âm điện của một số nguyên tố: H (2.20), O (3.44), Cl (3.16), Na (0.93). Liên kết nào sau đây có độ phân cực lớn nhất?

  • A. H-Cl
  • B. O-H
  • C. Cl-Cl
  • D. Na-O

Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều có liên kết cộng hóa trị?

  • A. NaCl, KBr, CaCl₂
  • B. MgO, CaO, BaCl₂
  • C. H₂O, CO₂, NH₃
  • D. LiF, NaI, CsCl

Câu 7: Trong phân tử N₂, số liên kết sigma (σ) và pi (π) lần lượt là:

  • A. 1σ và 0π
  • B. 1σ và 2π
  • C. 2σ và 1π
  • D. 3σ và 0π

Câu 8: Cho các phân tử: CH₄, NH₃, H₂O. Góc liên kết H-X-H giảm dần theo thứ tự nào (X là nguyên tử trung tâm)?

  • A. CH₄ > NH₃ > H₂O
  • B. H₂O > NH₃ > CH₄
  • C. NH₃ > CH₄ > H₂O
  • D. CH₄ = NH₃ = H₂O

Câu 9: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong việc hình thành cấu trúc bậc cao của phân tử nào sau đây?

  • A. Glucose
  • B. Ethanol
  • C. Protein
  • D. Methane

Câu 10: Tương tác Van der Waals mạnh nhất trong trường hợp nào?

  • A. Giữa các phân tử He
  • B. Giữa các phân tử Ne
  • C. Giữa các phân tử Ar
  • D. Giữa các phân tử Xe

Câu 11: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. H₂O
  • B. CH₄
  • C. CO₂
  • D. HCl

Câu 12: Dựa vào thuyết VSEPR, phân tử SO₃ có dạng hình học nào?

  • A. Đường thẳng
  • B. Góc
  • C. Tam giác phẳng
  • D. Tứ diện

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết ion?

  • A. Liên kết ion là liên kết yếu.
  • B. Hợp chất ion thường có nhiệt độ nóng chảy cao.
  • C. Liên kết ion chỉ hình thành giữa các phi kim.
  • D. Hợp chất ion dẫn điện tốt ở mọi trạng thái.

Câu 14: Cho các phân tử: HF, HCl, HBr, HI. Phân tử nào có độ dài liên kết ngắn nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 15: Nguyên tắc octet phát biểu rằng các nguyên tử có xu hướng đạt được bao nhiêu electron ở lớp vỏ hóa trị để trở nên bền vững?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 10

Câu 16: Trong phân tử CO₂, kiểu liên kết giữa C và O là:

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Tương tác Van der Waals

Câu 17: Chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

  • A. Methane (CH₄)
  • B. Benzene (C₆H₆)
  • C. Ethanol (C₂H₅OH)
  • D. Carbon tetrachloride (CCl₄)

Câu 18: Năng lượng liên kết là:

  • A. Năng lượng cần thiết để phá vỡ một liên kết.
  • B. Năng lượng giải phóng khi hình thành một liên kết.
  • C. Tổng năng lượng của các phân tử.
  • D. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng.

Câu 19: Cho biết phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

  • A. H₂O
  • B. CO₂
  • C. NH₃
  • D. HCl

Câu 20: Sắp xếp các chất sau theo nhiệt độ nóng chảy tăng dần: NaCl, H₂O, CO₂.

  • A. NaCl < H₂O < CO₂
  • B. H₂O < NaCl < CO₂
  • C. H₂O < CO₂ < NaCl
  • D. CO₂ < H₂O < NaCl

Câu 21: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm không tuân theo quy tắc octet?

  • A. CH₄
  • B. H₂O
  • C. BF₃
  • D. NH₃

Câu 22: Loại tương tác nào quyết định trạng thái lỏng của oxygen ở nhiệt độ thấp?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Tương tác Van der Waals

Câu 23: Cho các chất: CaF₂, CO₂, H₂S, NH₃. Chất nào có mạng tinh thể ion?

  • A. CaF₂
  • B. CO₂
  • C. H₂S
  • D. NH₃

Câu 24: Hình dạng phân tử của H₂S là:

  • A. Đường thẳng
  • B. Góc
  • C. Tam giác phẳng
  • D. Tứ diện

Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai về liên kết cộng hóa trị có cực?

  • A. Hình thành giữa các nguyên tử có độ âm điện khác nhau.
  • B. Có sự phân cực về điện tích trong liên kết.
  • C. Tạo ra phân tử có moment lưỡng cực.
  • D. Luôn dẫn điện tốt ở trạng thái nóng chảy.

Câu 26: Độ bền của liên kết cộng hóa trị phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Khối lượng phân tử.
  • B. Trạng thái vật lý của chất.
  • C. Số lượng liên kết giữa hai nguyên tử.
  • D. Áp suất bên ngoài.

Câu 27: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn do lực liên kết ion?

  • A. H₂
  • B. NaCl
  • C. CH₄
  • D. N₂

Câu 28: Loại tương tác nào làm tăng nhiệt độ sôi của alcohol so với hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Tương tác Van der Waals

Câu 29: Cho các phân tử: BeCl₂, BCl₃, CCl₄. Phân tử nào có dạng đường thẳng?

  • A. BeCl₂
  • B. BCl₃
  • C. CCl₄
  • D. Cả BeCl₂, BCl₃, CCl₄

Câu 30: Dự đoán loại liên kết hóa học trong hợp chất K₂O.

  • A. Cộng hóa trị không cực
  • B. Ion
  • C. Cộng hóa trị có cực
  • D. Kim loại

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong hợp chất với hydrogen, X có thể tạo thành hydride có công thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho các chất sau: NaCl, HCl, Cl₂, H₂O. Chất nào có liên kết ion?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Liên kết cộng hóa trị được hình thành do:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho độ âm điện của một số nguyên tố: H (2.20), O (3.44), Cl (3.16), Na (0.93). Liên kết nào sau đây có độ phân cực lớn nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều có liên kết cộng hóa trị?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong phân tử N₂, số liên kết sigma (σ) và pi (π) lần lượt là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho các phân tử: CH₄, NH₃, H₂O. Góc liên kết H-X-H giảm dần theo thứ tự nào (X là nguyên tử trung tâm)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong việc hình thành cấu trúc bậc cao của phân tử nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Tương tác Van der Waals mạnh nhất trong trường hợp nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Dựa vào thuyết VSEPR, phân tử SO₃ có dạng hình học nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết ion?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho các phân tử: HF, HCl, HBr, HI. Phân tử nào có độ dài liên kết ngắn nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Nguyên tắc octet phát biểu rằng các nguyên tử có xu hướng đạt được bao nhiêu electron ở lớp vỏ hóa trị để trở nên bền vững?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong phân tử CO₂, kiểu liên kết giữa C và O là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Năng lượng liên kết là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho biết phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Sắp xếp các chất sau theo nhiệt độ nóng chảy tăng dần: NaCl, H₂O, CO₂.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm không tuân theo quy tắc octet?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Loại tương tác nào quyết định trạng thái lỏng của oxygen ở nhiệt độ thấp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho các chất: CaF₂, CO₂, H₂S, NH₃. Chất nào có mạng tinh thể ion?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Hình dạng phân tử của H₂S là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai về liên kết cộng hóa trị có cực?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Độ bền của liên kết cộng hóa trị phụ thuộc vào yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn do lực liên kết ion?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Loại tương tác nào làm tăng nhiệt độ sôi của alcohol so với hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho các phân tử: BeCl₂, BCl₃, CCl₄. Phân tử nào có dạng đường thẳng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Dự đoán loại liên kết hóa học trong hợp chất K₂O.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong hợp chất khí với hydrogen, X tạo thành phân tử có liên kết cộng hóa trị. Công thức oxide cao nhất của X có thể là:

  • A. XO
  • B. XO₂
  • C. XO₃
  • D. X₂O₅

Câu 2: Cho các nguyên tố Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13) và Cl (Z=17). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực liên kết trong phân tử là:

  • A. Na₂, Mg, Al, Cl₂
  • B. Cl₂, Al, Mg, Na₂
  • C. Mg, Al, Na₂, Cl₂
  • D. Al, Mg, Na₂, Cl₂

Câu 3: Cho các chất: NaCl, H₂O, HCl, NaF, MgO, CO₂. Số chất tạo thành liên kết ion là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 4: Phân tử nào sau đây có liên kết ba?

  • A. N₂
  • B. O₂
  • C. H₂
  • D. HCl

Câu 5: Cho độ âm điện của các nguyên tố: Na (0,93), Cl (3,16), O (3,44), H (2,20). Liên kết nào sau đây là liên kết ion?

  • A. NaCl
  • B. H₂O
  • C. HCl
  • D. Cl₂

Câu 6: Trong phân tử SO₂, số cặp electron tự do trên nguyên tử sulfur là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 7: Cho các phân tử: CH₄, NH₃, H₂O, HF. Góc liên kết lớn nhất trong phân tử nào?

  • A. CH₄
  • B. NH₃
  • C. H₂O
  • D. HF

Câu 8: Dãy chất nào sau đây đều có liên kết cộng hóa trị?

  • A. NaCl, HCl, H₂O
  • B. CO₂, SO₂, HCl
  • C. MgO, CO₂, H₂
  • D. NaF, H₂O, NH₃

Câu 9: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong việc:

  • A. Giải thích tính dẫn điện của kim loại
  • B. Quy định nhiệt độ sôi cao của nước
  • C. Làm tăng độ cứng của kim cương
  • D. Quy định tính khử mạnh của kim loại kiềm

Câu 10: Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. NaCl
  • B. H₂O
  • C. CH₄
  • D. I₂

Câu 11: Cho các phân tử: HCl, H₂S, NH₃, PH₃. Phân tử nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử với nhau?

  • A. HCl
  • B. H₂S
  • C. NH₃
  • D. PH₃

Câu 12: Loại liên kết hóa học nào được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu?

  • A. Liên kết cộng hóa trị
  • B. Liên kết ion
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 13: Trong phân tử nước (H₂O), kiểu liên kết giữa nguyên tử oxygen và hydrogen là:

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết kim loại
  • C. Liên kết cộng hóa trị phân cực
  • D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực

Câu 14: Chất nào sau đây có mạng tinh thể nguyên tử?

  • A. NaCl
  • B. Kim cương
  • C. Nước đá
  • D. Sắt

Câu 15: Cho các chất: K₂O, CaO, Al₂O₃, P₂O₅, SO₃. Chất nào có liên kết ion?

  • A. P₂O₅, SO₃
  • B. Al₂O₃, P₂O₅
  • C. SO₃, K₂O
  • D. K₂O, CaO, Al₂O₃

Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết cộng hóa trị?

  • A. Được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu
  • B. Được hình thành do sự dùng chung electron giữa các nguyên tử
  • C. Chỉ được hình thành giữa các nguyên tử kim loại
  • D. Luôn tạo thành các phân tử phân cực

Câu 17: Cho các chất: H₂, Cl₂, NaCl, HCl. Chất nào có liên kết không phân cực?

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. HCl, NaCl
  • D. H₂, Cl₂

Câu 18: Nguyên tắc octet trong liên kết hóa học phát biểu rằng:

  • A. Các nguyên tử có xu hướng đạt 8 electron ở lớp vỏ gần hạt nhân nhất
  • B. Các nguyên tử có xu hướng đạt 2 electron ở lớp vỏ ngoài cùng
  • C. Các nguyên tử có xu hướng đạt 8 electron ở lớp vỏ ngoài cùng
  • D. Các nguyên tử có xu hướng đạt cấu hình electron giống nhau

Câu 19: Cho các giá trị năng lượng liên kết (kJ/mol): E(H-H) = 436, E(Cl-Cl) = 243, E(H-Cl) = 432. Biến thiên enthalpy của phản ứng H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g) là:

  • A. +185 kJ
  • B. +864 kJ
  • C. -185 kJ
  • D. -864 kJ

Câu 20: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm không tuân theo quy tắc octet?

  • A. BF₃
  • B. CH₄
  • C. NH₃
  • D. H₂O

Câu 21: Cho các chất: kim cương, than chì, fullerene. Chúng là các dạng thù hình của nguyên tố nào và có kiểu mạng tinh thể gì?

  • A. Silicon, mạng tinh thể nguyên tử
  • B. Oxygen, mạng tinh thể phân tử
  • C. Carbon, mạng tinh thể nguyên tử (kim cương, than chì) và phân tử (fullerene)
  • D. Sulfur, mạng tinh thể phân tử

Câu 22: Liên kết kim loại được hình thành giữa:

  • A. Các nguyên tử phi kim
  • B. Ion kim loại và ion phi kim
  • C. Các phân tử
  • D. Các nguyên tử kim loại

Câu 23: Dựa vào độ âm điện, hãy sắp xếp các liên kết sau theo chiều tăng dần độ phân cực: O-H, F-H, N-H, C-H.

  • A. C-H < N-H < O-H < F-H
  • B. F-H < O-H < N-H < C-H
  • C. N-H < C-H < F-H < O-H
  • D. O-H < F-H < C-H < N-H

Câu 24: Phân tử nào sau đây có cấu trúc hình học đường thẳng?

  • A. CO₂
  • B. H₂O
  • C. NH₃
  • D. CH₄

Câu 25: Lực Van der Waals là lực tương tác:

  • A. Hóa học mạnh
  • B. Tương tác yếu giữa các phân tử
  • C. Trong mạng tinh thể kim loại
  • D. Giữa ion dương và ion âm

Câu 26: Chất nào sau đây có khả năng dẫn điện ở trạng thái rắn?

  • A. NaCl
  • B. Đường
  • C. Đồng
  • D. Nước đá

Câu 27: Liên kết sigma (σ) được hình thành do sự xen phủ:

  • A. Trục của các orbital nguyên tử
  • B. Bên của các orbital p
  • C. Song song của các orbital p
  • D. Vuông góc của các orbital nguyên tử

Câu 28: Cho biết phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

  • A. CO₂
  • B. H₂O
  • C. HCl
  • D. NH₃

Câu 29: Trong phản ứng hóa học, liên kết nào bị phá vỡ và liên kết nào được hình thành?

  • A. Chỉ có liên kết bị phá vỡ
  • B. Liên kết trong chất phản ứng bị phá vỡ, liên kết trong sản phẩm được hình thành
  • C. Chỉ có liên kết được hình thành
  • D. Không có liên kết nào bị phá vỡ hoặc hình thành

Câu 30: Tính chất vật lý nào sau đây không phải do liên kết hóa học quyết định?

  • A. Nhiệt độ nóng chảy
  • B. Độ cứng
  • C. Tính dẫn điện
  • D. Màu sắc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong hợp chất khí với hydrogen, X tạo thành phân tử có liên kết cộng hóa trị. Công thức oxide cao nhất của X có thể là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho các nguyên tố Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13) và Cl (Z=17). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực liên kết trong phân tử là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Cho các chất: NaCl, H₂O, HCl, NaF, MgO, CO₂. Số chất tạo thành liên kết ion là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phân tử nào sau đây có liên kết ba?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho độ âm điện của các nguyên tố: Na (0,93), Cl (3,16), O (3,44), H (2,20). Liên kết nào sau đây là liên kết ion?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong phân tử SO₂, số cặp electron tự do trên nguyên tử sulfur là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho các phân tử: CH₄, NH₃, H₂O, HF. Góc liên kết lớn nhất trong phân tử nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Dãy chất nào sau đây đều có liên kết cộng hóa trị?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong việc:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho các phân tử: HCl, H₂S, NH₃, PH₃. Phân tử nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử với nhau?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Loại liên kết hóa học nào được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong phân tử nước (H₂O), kiểu liên kết giữa nguyên tử oxygen và hydrogen là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Chất nào sau đây có mạng tinh thể nguyên tử?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho các chất: K₂O, CaO, Al₂O₃, P₂O₅, SO₃. Chất nào có liên kết ion?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết cộng hóa trị?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho các chất: H₂, Cl₂, NaCl, HCl. Chất nào có liên kết không phân cực?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Nguyên tắc octet trong liên kết hóa học phát biểu rằng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho các giá trị năng lượng liên kết (kJ/mol): E(H-H) = 436, E(Cl-Cl) = 243, E(H-Cl) = 432. Biến thiên enthalpy của phản ứng H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g) là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm không tuân theo quy tắc octet?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho các chất: kim cương, than chì, fullerene. Chúng là các dạng thù hình của nguyên tố nào và có kiểu mạng tinh thể gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Liên kết kim loại được hình thành giữa:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Dựa vào độ âm điện, hãy sắp xếp các liên kết sau theo chiều tăng dần độ phân cực: O-H, F-H, N-H, C-H.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Phân tử nào sau đây có cấu trúc hình học đường thẳng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Lực Van der Waals là lực tương tác:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Chất nào sau đây có khả năng dẫn điện ở trạng thái rắn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Liên kết sigma (σ) được hình thành do sự xen phủ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho biết phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng không?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong phản ứng hóa học, liên kết nào bị phá vỡ và liên kết nào được hình thành?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Tính chất vật lý nào sau đây không phải do liên kết hóa học quyết định?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong hợp chất với hydrogen, X có thể tạo thành hydride nào?

  • A. XH₄
  • B. H₂X
  • C. HX
  • D. XH₃

Câu 2: Cho các phân tử sau: NaCl, HCl, Cl₂, H₂O. Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết?

  • A. NaCl < H₂O < HCl < Cl₂
  • B. HCl < Cl₂ < H₂O < NaCl
  • C. Cl₂ < HCl < H₂O < NaCl
  • D. H₂O < NaCl < Cl₂ < HCl

Câu 3: Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Trường hợp nào sau đây tạo thành liên kết ion điển hình?

  • A. K và Cl
  • B. C và O
  • C. H và O
  • D. N và H

Câu 4: Phân tử nào sau đây có liên kết ba?

  • A. O₂
  • B. CO₂
  • C. H₂O
  • D. N₂

Câu 5: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử methane (CH₄). Kiểu liên kết và dạng hình học của phân tử methane là:

  • A. Liên kết ion, dạng đường thẳng
  • B. Liên kết cộng hóa trị, dạng tứ diện đều
  • C. Liên kết kim loại, dạng bát diện
  • D. Liên kết hydrogen, dạng chữ V

Câu 6: Độ âm điện của Na là 0.93, Cl là 3.16. Tính chất liên kết trong NaCl là:

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị không cực
  • C. Liên kết cộng hóa trị có cực
  • D. Liên kết kim loại

Câu 7: Trong phân tử H₂O, góc liên kết H-O-H gần bằng 104.5°. Nguyên nhân góc này nhỏ hơn 109.5° (góc tứ diện) là do:

  • A. Liên kết O-H là liên kết đơn
  • B. Nguyên tử oxygen có kích thước nhỏ
  • C. Sự đẩy của cặp electron không liên kết trên oxygen
  • D. Phân tử H₂O có tính phân cực

Câu 8: Cho các chất: CH₃COOH (acid acetic), CH₃CH₂OH (ethanol), CH₃OCH₃ (dimethyl ether). Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  • A. Cao nhất: CH₃CH₂OH, Thấp nhất: CH₃COOH
  • B. Cao nhất: CH₃COOH, Thấp nhất: CH₃OCH₃
  • C. Cao nhất: CH₃CH₂OH, Thấp nhất: CH₃OCH₃
  • D. Cao nhất: CH₃COOH, Thấp nhất: CH₃CH₂OH

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết kim loại?

  • A. Liên kết kim loại là liên kết ion giữa các ion kim loại
  • B. Liên kết kim loại là liên kết cộng hóa trị định xứ
  • C. Liên kết kim loại hình thành do lực hút Van der Waals
  • D. Liên kết kim loại hình thành do sự dùng chung electron tự do giữa các nguyên tử kim loại

Câu 10: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa liên kết cộng hóa trị?

  • A. NaCl, KBr, CaCl₂
  • B. MgO, LiF, BaCl₂
  • C. H₂, Cl₂, CO₂, H₂O
  • D. Na, Fe, Cu, Ag

Câu 11: Cho các phân tử: HF, HCl, HBr, HI. Phân tử nào có độ dài liên kết lớn nhất?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 12: Loại tương tác Van der Waals nào tồn tại trong tất cả các phân tử, kể cả phân tử không phân cực?

  • A. Tương tác lưỡng cực - lưỡng cực
  • B. Tương tác London (tương tác khuếch tán)
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Tương tác ion - lưỡng cực

Câu 13: Phân tử nào sau đây không tuân theo quy tắc octet?

  • A. CO₂
  • B. H₂O
  • C. BF₃
  • D. NH₃

Câu 14: Cho biết độ âm điện của các nguyên tố: H (2.20), O (3.44), S (2.58). Liên kết nào phân cực nhất?

  • A. O-H
  • B. S-H
  • C. H-H
  • D. S-S

Câu 15: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm sử dụng orbital lai hóa sp²?

  • A. CH₄
  • B. BF₃
  • C. H₂O
  • D. NH₃

Câu 16: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, Cl⁻, O²⁻. Ion nào có khả năng phân cực ion Cl⁻ mạnh nhất?

  • A. Na⁺
  • B. Mg²⁺
  • C. Al³⁺
  • D. F⁻

Câu 17: Liên kết hydrogen mạnh nhất khi nào?

  • A. Khi X, H, Y tạo góc 90°
  • B. Khi độ âm điện của X và Y nhỏ
  • C. Khi kích thước của X và Y lớn
  • D. Khi X-H...Y thẳng hàng và X, Y có độ âm điện lớn

Câu 18: So sánh độ bền liên kết của N₂, O₂, F₂. Sắp xếp theo chiều giảm dần độ bền liên kết.

  • A. N₂ > O₂ > F₂
  • B. O₂ > N₂ > F₂
  • C. F₂ > O₂ > N₂
  • D. O₂ > F₂ > N₂

Câu 19: Cho các chất: ethanol (C₂H₅OH), ethane (C₂H₆), formaldehyde (HCHO). Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

  • A. Chỉ ethane
  • B. Chỉ formaldehyde
  • C. Ethanol và formaldehyde
  • D. Cả ethanol, ethane và formaldehyde

Câu 20: Vì sao nước đá (H₂O rắn) có cấu trúc tinh thể rỗng hơn nước lỏng?

  • A. Do liên kết cộng hóa trị trong H₂O rắn mạnh hơn
  • B. Do mạng lưới liên kết hydrogen trong nước đá tạo cấu trúc mở
  • C. Do tương tác Van der Waals trong nước đá yếu hơn
  • D. Do phân tử H₂O trong nước đá bị phân hủy một phần

Câu 21: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng 0?

  • A. H₂O
  • B. NH₃
  • C. CO₂
  • D. HCl

Câu 22: Cho các ion: F⁻, O²⁻, N³⁻. Ion nào có bán kính lớn nhất?

  • A. N³⁻
  • B. O²⁻
  • C. F⁻
  • D. Cả ba ion có bán kính bằng nhau

Câu 23: Trong phân tử SO₂, nguyên tử S còn cặp electron tự do. Dạng hình học của SO₂ là:

  • A. Đường thẳng
  • B. Chữ V (góc bent)
  • C. Tam giác phẳng
  • D. Tứ diện đều

Câu 24: Tính chất vật lý nào sau đây không phụ thuộc vào liên kết hydrogen?

  • A. Nhiệt độ sôi cao bất thường của nước
  • B. Sức căng bề mặt của nước
  • C. Độ nhớt của glycerol
  • D. Khả năng dẫn điện của dung dịch muối NaCl

Câu 25: Liên kết cộng hóa trị có thể được hình thành bằng cách:

  • A. Góp chung electron giữa các nguyên tử
  • B. Chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử khác
  • C. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm
  • D. Sự dùng chung electron tự do trong mạng tinh thể kim loại

Câu 26: Cho biết năng lượng liên kết của H-H là 436 kJ/mol, Cl-Cl là 243 kJ/mol, H-Cl là 432 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g).

  • A. +185 kJ/mol
  • B. -185 kJ/mol
  • C. +1111 kJ/mol
  • D. -1111 kJ/mol

Câu 27: Trong phân tử nào sau đây, liên kết nitrogen-nitrogen có độ dài ngắn nhất?

  • A. N₂H₄
  • B. N₂H₂
  • C. N₂O
  • D. N₂

Câu 28: Loại liên kết nào quyết định tính dẫn điện của kim loại?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 29: Cho các chất: KF, CaO, AlN. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  • A. KF
  • B. CaO
  • C. AlN
  • D. Cả ba chất có nhiệt độ nóng chảy tương đương

Câu 30: Xét phân tử XeF₄. Dạng hình học của phân tử này là:

  • A. Tứ diện đều
  • B. Bát diện
  • C. Tháp vuông
  • D. Vuông phẳng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Trong hợp chất với hydrogen, X có thể tạo thành hydride nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho các phân tử sau: NaCl, HCl, Cl₂, H₂O. Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Trường hợp nào sau đây tạo thành liên kết ion điển hình?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phân tử nào sau đây có liên kết ba?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử methane (CH₄). Kiểu liên kết và dạng hình học của phân tử methane là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Độ âm điện của Na là 0.93, Cl là 3.16. Tính chất liên kết trong NaCl là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong phân tử H₂O, góc liên kết H-O-H gần bằng 104.5°. Nguyên nhân góc này nhỏ hơn 109.5° (góc tứ diện) là do:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho các chất: CH₃COOH (acid acetic), CH₃CH₂OH (ethanol), CH₃OCH₃ (dimethyl ether). Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết kim loại?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa liên kết cộng hóa trị?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho các phân tử: HF, HCl, HBr, HI. Phân tử nào có độ dài liên kết lớn nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Loại tương tác Van der Waals nào tồn tại trong tất cả các phân tử, kể cả phân tử không phân cực?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phân tử nào sau đây không tuân theo quy tắc octet?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho biết độ âm điện của các nguyên tố: H (2.20), O (3.44), S (2.58). Liên kết nào phân cực nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong phân tử nào sau đây, nguyên tử trung tâm sử dụng orbital lai hóa sp²?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, Cl⁻, O²⁻. Ion nào có khả năng phân cực ion Cl⁻ mạnh nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Liên kết hydrogen mạnh nhất khi nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: So sánh độ bền liên kết của N₂, O₂, F₂. Sắp xếp theo chiều giảm dần độ bền liên kết.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho các chất: ethanol (C₂H₅OH), ethane (C₂H₆), formaldehyde (HCHO). Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Vì sao nước đá (H₂O rắn) có cấu trúc tinh thể rỗng hơn nước lỏng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phân tử nào sau đây có moment lưỡng cực bằng 0?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho các ion: F⁻, O²⁻, N³⁻. Ion nào có bán kính lớn nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong phân tử SO₂, nguyên tử S còn cặp electron tự do. Dạng hình học của SO₂ là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Tính chất vật lý nào sau đây không phụ thuộc vào liên kết hydrogen?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Liên kết cộng hóa trị có thể được hình thành bằng cách:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho biết năng lượng liên kết của H-H là 436 kJ/mol, Cl-Cl là 243 kJ/mol, H-Cl là 432 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong phân tử nào sau đây, liên kết nitrogen-nitrogen có độ dài ngắn nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Loại liên kết nào quyết định tính dẫn điện của kim loại?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho các chất: KF, CaO, AlN. Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 3: Liên kết hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Xét phân tử XeF₄. Dạng hình học của phân tử này là:

Xem kết quả