15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trong đó:

  • A. Năng lượng được hấp thụ từ môi trường.
  • B. Năng lượng được giải phóng ra môi trường.
  • C. Tổng năng lượng liên kết của sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của chất phản ứng.
  • D. Biến thiên enthalpy của phản ứng có giá trị dương ($Delta_rH > 0$).

Câu 2: Dấu của biến thiên enthalpy chuẩn ($Delta_rH_{298}^circ$) của một phản ứng cho biết điều gì về phản ứng đó?

  • A. Tốc độ phản ứng nhanh hay chậm.
  • B. Phản ứng có xảy ra hay không.
  • C. Phản ứng là tỏa nhiệt hay thu nhiệt.
  • D. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng.

Câu 3: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng đốt cháy methane: CHu2084(g) + 2Ou2082(g) u2192 COu2082(g) + 2Hu2082O(l) u0394_rHu2084u2089u2088 = -890 kJ. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol khí methane ở điều kiện chuẩn, lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu?

  • A. +890 kJ
  • B. -890 kJ
  • C. +445 kJ
  • D. -445 kJ

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chắc chắn là phản ứng thu nhiệt?

  • A. Phản ứng có $Delta_r H^circ > 0$.
  • B. Phản ứng có $Delta_r H^circ < 0$.
  • C. Phản ứng giải phóng khí.
  • D. Phản ứng có xúc tác.

Câu 5: Cho sơ đồ biến thiên năng lượng của một phản ứng hóa học như sau: (Trục tung biểu diễn năng lượng, trục hoành biểu diễn tiến trình phản ứng. Năng lượng chất phản ứng cao hơn năng lượng sản phẩm). Dựa vào sơ đồ, phản ứng này là:

  • A. Thu nhiệt, có $Delta_rH > 0$.
  • B. Tỏa nhiệt, có $Delta_rH < 0$.
  • C. Thu nhiệt, có $Delta_rH < 0$.
  • D. Tỏa nhiệt, có $Delta_rH > 0$.

Câu 6: Cho các giá trị năng lượng liên kết trung bình (kJ/mol): E(H-H) = 436, E(Cl-Cl) = 243, E(H-Cl) = 431. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng Hu2082(g) + Clu2082(g) u2192 2HCl(g) là bao nhiêu?

  • A. +184 kJ
  • B. -184 kJ
  • C. -183 kJ
  • D. +183 kJ

Câu 7: Khái niệm "năng lượng liên kết" (bond enthalpy) của một liên kết hóa học biểu thị điều gì?

  • A. Năng lượng cần thiết để phá vỡ 1 mol liên kết ở thể khí, tạo thành các nguyên tử ở thể khí.
  • B. Năng lượng giải phóng khi hình thành 1 mol liên kết ở thể khí.
  • C. Năng lượng tự do Gibbs của liên kết.
  • D. Năng lượng hoạt hóa để phá vỡ liên kết.

Câu 8: Dựa vào định luật Hess, biến thiên enthalpy của một phản ứng chỉ phụ thuộc vào:

  • A. Đường đi của phản ứng (các bước trung gian).
  • B. Trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ.
  • C. Nhiệt độ và áp suất khi phản ứng xảy ra.
  • D. Nồng độ của các chất phản ứng.

Câu 9: Cho các phản ứng sau: (1) C(s) + Ou2082(g) u2192 COu2082(g) u0394Hu2081 (2) CO(g) + 1/2 Ou2082(g) u2192 COu2082(g) u0394Hu2082. Biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành CO từ carbon và oxygen: C(s) + 1/2 Ou2082(g) u2192 CO(g) (u0394Hu2083) có thể được tính theo u0394Hu2081 và u0394Hu2082 như thế nào?

  • A. u0394Hu2083 = u0394Hu2081 - u0394Hu2082
  • B. u0394Hu2083 = u0394Hu2081 + u0394Hu2082
  • C. u0394Hu2083 = u0394Hu2082 - u0394Hu2081
  • D. u0394Hu2083 = -u0394Hu2081 - u0394Hu2082

Câu 10: Tại sao các phản ứng phân hủy thường là phản ứng thu nhiệt?

  • A. Vì chúng tạo ra các chất đơn giản hơn.
  • B. Vì chúng thường xảy ra ở nhiệt độ cao.
  • C. Vì cần năng lượng để phá vỡ các liên kết hóa học trong chất phản ứng.
  • D. Vì chúng giải phóng khí.

Câu 11: Cho phản ứng: Nu2082(g) + 3Hu2082(g) u21cc 2NHu2083(g). Biến thiên enthalpy chuẩn tạo thành NHu2083(g) là $Delta_fH^circ(NH_3, g) = -46,11 kJ/mol$. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là bao nhiêu?

  • A. -92,22 kJ
  • B. +92,22 kJ
  • C. -46,11 kJ
  • D. +46,11 kJ

Câu 12: Một viên nén sủi bọt được cho vào cốc nước, thấy viên nén tan dần và nước trong cốc trở nên lạnh hơn. Hiện tượng này chứng tỏ quá trình hòa tan của viên nén là:

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Không có sự thay đổi năng lượng.
  • D. Vừa tỏa nhiệt vừa thu nhiệt.

Câu 13: Cho phản ứng đốt cháy ethanol lỏng ở điều kiện chuẩn: Cu2082Hu2085OH(l) + 3Ou2082(g) u2192 2COu2082(g) + 3Hu2082O(l). Biết $Delta_fH^circ$ của Cu2082Hu2085OH(l), COu2082(g), Hu2082O(l) lần lượt là -277,6 kJ/mol, -393,5 kJ/mol, -285,8 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethanol là bao nhiêu?

  • A. -1366,7 kJ
  • B. +1366,7 kJ
  • C. -847,3 kJ
  • D. +847,3 kJ

Câu 14: Khi sử dụng các giá trị năng lượng liên kết trung bình để tính biến thiên enthalpy của phản ứng, cần lưu ý điều gì?

  • A. Phương pháp này chỉ áp dụng cho phản ứng ở thể lỏng.
  • B. Kết quả tính được là giá trị enthalpy chuẩn của sự hình thành.
  • C. Kết quả tính được chỉ là giá trị gần đúng của biến thiên enthalpy, đặc biệt khi có chất ở thể rắn hoặc lỏng.
  • D. Chỉ cần tính tổng năng lượng liên kết bị phá vỡ, không cần tính năng lượng liên kết hình thành.

Câu 15: Trong phản ứng hóa học, sự phá vỡ liên kết cũ cần năng lượng hay giải phóng năng lượng?

  • A. Cần năng lượng.
  • B. Giải phóng năng lượng.
  • C. Không liên quan đến năng lượng.
  • D. Tùy thuộc vào loại liên kết.

Câu 16: Biến thiên enthalpy của phản ứng được định nghĩa là:

  • A. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • B. Nhiệt độ của phản ứng.
  • C. Tổng năng lượng của sản phẩm trừ đi tổng năng lượng của chất phản ứng.
  • D. Lượng nhiệt tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở áp suất không đổi.

Câu 17: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: (1) S(s) + Ou2082(g) u2192 SOu2082(g) u0394Hu2081 = -296,8 kJ (2) 2SOu2082(g) + Ou2082(g) u2192 2SOu2083(g) u0394Hu2082 = -197,8 kJ. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng S(s) + 3/2 Ou2082(g) u2192 SOu2083(g).

  • A. -494,6 kJ
  • B. -395,7 kJ
  • C. -991,4 kJ
  • D. -295,9 kJ

Câu 18: Phản ứng nào sau đây có thể được coi là quá trình thu nhiệt từ góc độ phá vỡ và hình thành liên kết?

  • A. Phản ứng tạo ra liên kết mới mạnh hơn các liên kết cũ bị phá vỡ.
  • B. Phản ứng trong đó tổng năng lượng liên kết của sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của chất phản ứng.
  • C. Phản ứng trong đó năng lượng cần để phá vỡ liên kết cũ lớn hơn năng lượng giải phóng khi hình thành liên kết mới.
  • D. Phản ứng tỏa ra nhiệt lượng ra môi trường.

Câu 19: Năng lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn một mol chất được gọi là:

  • A. Enthalpy cháy chuẩn ($Delta_cH^circ$).
  • B. Enthalpy tạo thành chuẩn ($Delta_fH^circ$).
  • C. Năng lượng liên kết.
  • D. Năng lượng hoạt hóa.

Câu 20: Cho phản ứng: Cu2082Hu2084(g) + Hu2082(g) u2192 Cu2082Hu2086(g). Sử dụng năng lượng liên kết trung bình: E(C=C) = 614 kJ/mol, E(C-C) = 347 kJ/mol, E(H-H) = 436 kJ/mol, E(C-H) = 413 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng này.

  • A. +124 kJ
  • B. +138 kJ
  • C. -138 kJ
  • D. -124 kJ

Câu 21: Điều kiện chuẩn (standard conditions) thường được sử dụng khi xác định biến thiên enthalpy chuẩn là:

  • A. 0u00b0C và 1 atm.
  • B. 25u00b0C (298 K) và 1 bar.
  • C. 0u00b0C và 1 bar.
  • D. 25u00b0C (298 K) và 1 atm.

Câu 22: Một phản ứng có $Delta_r H^circ = -500$ kJ. Điều này có nghĩa là khi 1 mol phản ứng xảy ra theo tỉ lệ stoichiometry, thì:

  • A. 500 kJ nhiệt được giải phóng ra môi trường.
  • B. 500 kJ nhiệt được hấp thụ từ môi trường.
  • C. Năng lượng của sản phẩm cao hơn năng lượng của chất phản ứng 500 kJ.
  • D. Phản ứng là thu nhiệt.

Câu 23: Cho các enthalpy tạo thành chuẩn ($Delta_fH^circ$) ở 298 K: CO(g): -110,5 kJ/mol; COu2082(g): -393,5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2CO(g) + Ou2082(g) u2192 2COu2082(g).

  • A. -283,0 kJ
  • B. +283,0 kJ
  • C. +566,0 kJ
  • D. -566,0 kJ

Câu 24: Khi một phản ứng hóa học xảy ra, tổng năng lượng được bảo toàn. Biến thiên enthalpy của phản ứng chỉ là sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Phát biểu này đúng hay sai?

  • A. Đúng.
  • B. Sai, năng lượng có thể bị mất đi.
  • C. Sai, năng lượng chỉ được bảo toàn trong phản ứng thu nhiệt.
  • D. Sai, năng lượng chỉ được bảo toàn trong phản ứng tỏa nhiệt.

Câu 25: Một bình cách nhiệt chứa 100g nước ở 25u00b0C. Cho 5g một chất rắn X vào nước và khuấy đều. Nhiệt độ của nước giảm xuống 20u00b0C. Quá trình hòa tan chất rắn X trong nước là:

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Không có sự thay đổi năng lượng.
  • D. Phụ thuộc vào bản chất của chất rắn X.

Câu 26: Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng có thể được tính dựa trên năng lượng liên kết theo công thức nào?

  • A. u0394_rH^circ u2248 u2211E_{b(phu00e1 vu1ee1)} - u2211E_{b(hu00ecnh thu00e0nh)}
  • B. u0394_rH^circ u2248 u2211E_{b(hu00ecnh thu00e0nh)} - u2211E_{b(phu00e1 vu1ee1)}
  • C. u0394_rH^circ = u2211u0394_fH^circ_{su1ea3n phu1ea9m} - u2211u0394_fH^circ_{chu1ea5t phu1ea3n u1ee9ng}
  • D. u0394_rH^circ = u2211u0394_cH^circ_{chu1ea5t phu1ea3n u1ee9ng} - u2211u0394_cH^circ_{su1ea3n phu1ea9m}

Câu 27: Cho phản ứng: A + B u2192 C + D. Nếu năng lượng của chất phản ứng (A+B) cao hơn năng lượng của sản phẩm (C+D), thì phản ứng này là:

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Không xác định được.
  • D. Cần năng lượng hoạt hóa rất lớn.

Câu 28: Khi hòa tan NaOH rắn vào nước, dung dịch nóng lên. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Quá trình hòa tan NaOH là thu nhiệt.
  • B. Biến thiên enthalpy của quá trình hòa tan NaOH có giá trị dương.
  • C. Năng lượng của hệ (NaOH và nước) giảm sau khi hòa tan.
  • D. Đây là một phản ứng oxi hóa - khử.

Câu 29: Tính lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí acetylene (Cu2082Hu2082) ở đkc, biết enthalpy cháy chuẩn của acetylene là -1300 kJ/mol.

  • A. 650 kJ
  • B. 1300 kJ
  • C. 325 kJ
  • D. 2600 kJ

Câu 30: Cho phương trình nhiệt hóa học: CaCOu2083(s) u2192 CaO(s) + COu2082(g) u0394_rH^circ = +178,3 kJ. Phát biểu nào sau đây về phản ứng này là đúng?

  • A. Phản ứng này là phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Khi phân hủy 1 mol CaCOu2083, môi trường giải phóng 178,3 kJ nhiệt.
  • C. Năng lượng của sản phẩm thấp hơn năng lượng của chất phản ứng.
  • D. Phản ứng này cần được cung cấp năng lượng (nhiệt) để xảy ra.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trong đó:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Dấu của biến thiên enthalpy chuẩn ($Delta_rH_{298}^circ$) của một phản ứng cho biết điều gì về phản ứng đó?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng đốt cháy methane: CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l) Δ_rH₄₉₈ = -890 kJ. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol khí methane ở điều kiện chuẩn, lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chắc chắn là phản ứng thu nhiệt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Cho sơ đồ biến thiên năng lượng của một phản ứng hóa học như sau: (Trục tung biểu diễn năng lượng, trục hoành biểu diễn tiến trình phản ứng. Năng lượng chất phản ứng cao hơn năng lượng sản phẩm). Dựa vào sơ đồ, phản ứng này là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho các giá trị năng lượng liên kết trung bình (kJ/mol): E(H-H) = 436, E(Cl-Cl) = 243, E(H-Cl) = 431. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g) là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Khái niệm 'năng lượng liên kết' (bond enthalpy) của một liên kết hóa học biểu thị điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Dựa vào định luật Hess, biến thiên enthalpy của một phản ứng chỉ phụ thuộc vào:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho các phản ứng sau: (1) C(s) + O₂(g) → CO₂(g) ΔH₁ (2) CO(g) + 1/2 O₂(g) → CO₂(g) ΔH₂. Biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành CO từ carbon và oxygen: C(s) + 1/2 O₂(g) → CO(g) (ΔH₃) có thể được tính theo ΔH₁ và ΔH₂ như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Tại sao các phản ứng phân hủy thường là phản ứng thu nhiệt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho phản ứng: Nu2082(g) + 3Hu2082(g) u21cc 2NHu2083(g). Biến thiên enthalpy chuẩn tạo thành NHu2083(g) là $Delta_fH^circ(NH_3, g) = -46,11 kJ/mol$. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Một viên nén sủi bọt được cho vào cốc nước, thấy viên nén tan dần và nước trong cốc trở nên lạnh hơn. Hiện tượng này chứng tỏ quá trình hòa tan của viên nén là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho phản ứng đốt cháy ethanol lỏng ở điều kiện chuẩn: Cu2082Hu2085OH(l) + 3Ou2082(g) u2192 2COu2082(g) + 3Hu2082O(l). Biết $Delta_fH^circ$ của Cu2082Hu2085OH(l), COu2082(g), Hu2082O(l) lần lượt là -277,6 kJ/mol, -393,5 kJ/mol, -285,8 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy ethanol là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Khi sử dụng các giá trị năng lượng liên kết trung bình để tính biến thiên enthalpy của phản ứng, cần lưu ý điều gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong phản ứng hóa học, sự phá vỡ liên kết cũ cần năng lượng hay giải phóng năng lượng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Biến thiên enthalpy của phản ứng được định nghĩa là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: (1) S(s) + O₂(g) → SO₂(g) ΔH₁ = -296,8 kJ (2) 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) ΔH₂ = -197,8 kJ. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng S(s) + 3/2 O₂(g) → SO₃(g).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Phản ứng nào sau đây có thể được coi là quá trình thu nhiệt từ góc độ phá vỡ và hình thành liên kết?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Năng lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn một mol chất được gọi là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho phản ứng: C₂H₄(g) + H₂(g) → C₂H₆(g). Sử dụng năng lượng liên kết trung bình: E(C=C) = 614 kJ/mol, E(C-C) = 347 kJ/mol, E(H-H) = 436 kJ/mol, E(C-H) = 413 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng này.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Điều kiện chuẩn (standard conditions) thường được sử dụng khi xác định biến thiên enthalpy chuẩn là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một phản ứng có $Delta_r H^circ = -500$ kJ. Điều này có nghĩa là khi 1 mol phản ứng xảy ra theo tỉ lệ stoichiometry, thì:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho các enthalpy tạo thành chuẩn ($Delta_fH^circ$) ở 298 K: CO(g): -110,5 kJ/mol; COu2082(g): -393,5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2CO(g) + Ou2082(g) u2192 2COu2082(g).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Khi một phản ứng hóa học xảy ra, tổng năng lượng được bảo toàn. Biến thiên enthalpy của phản ứng chỉ là sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Phát biểu này đúng hay sai?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Một bình cách nhiệt chứa 100g nước ở 25°C. Cho 5g một chất rắn X vào nước và khuấy đều. Nhiệt độ của nước giảm xuống 20°C. Quá trình hòa tan chất rắn X trong nước là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng có thể được tính dựa trên năng lượng liên kết theo công thức nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho phản ứng: A + B → C + D. Nếu năng lượng của chất phản ứng (A+B) cao hơn năng lượng của sản phẩm (C+D), thì phản ứng này là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Khi hòa tan NaOH rắn vào nước, dung dịch nóng lên. Phát biểu nào sau đây đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Tính lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí acetylene (C₂H₂) ở đkc, biết enthalpy cháy chuẩn của acetylene là -1300 kJ/mol.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho phương trình nhiệt hóa học: CaCOu2083(s) u2192 CaO(s) + COu2082(g) u0394_rH^circ = +178,3 kJ. Phát biểu nào sau đây về phản ứng này là đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Nung đá vôi (CaCO₃) thành vôi sống (CaO) và khí carbon dioxide (CO₂).
  • B. Sự nóng chảy của nước đá.
  • C. Hòa tan ammonium nitrate (NH₄NO₃) vào nước làm nhiệt độ giảm.
  • D. Đốt cháy khí methane (CH₄) trong không khí tạo thành carbon dioxide và nước.

Câu 2: Biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học (ΔH) có dấu âm (-) cho biết điều gì?

  • A. Phản ứng là phản ứng tỏa nhiệt, giải phóng năng lượng ra môi trường.
  • B. Phản ứng là phản ứng thu nhiệt, hấp thụ năng lượng từ môi trường.
  • C. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng rất lớn.
  • D. Phản ứng diễn ra rất nhanh.

Câu 3: Phương trình nhiệt hóa học cho phản ứng tổng hợp ammonia là: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g), ΔH°₂₉₈ = -92.2 kJ. Nếu tổng hợp được 34 gam khí ammonia, lượng nhiệt tỏa ra ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu?

  • A. 92.2 kJ.
  • B. 46.1 kJ.
  • C. 92.2 kJ.
  • D. 184.4 kJ.

Câu 4: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Giả sử năng lượng liên kết trung bình trong các chất như sau: E(S=O) trong SO₂ là 535 kJ/mol, E(O=O) là 498 kJ/mol, E(S=O) trong SO₃ là 418 kJ/mol. Hãy ước tính biến thiên enthalpy chuẩn (ΔH°) của phản ứng trên.

  • A. -194 kJ.
  • B. -198 kJ.
  • C. -102 kJ.
  • D. -210 kJ.

Câu 5: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
(1) C(s) + O₂(g) → CO₂(g), ΔH₁ = -393.5 kJ
(2) H₂(g) + ½O₂(g) → H₂O(l), ΔH₂ = -285.8 kJ
(3) CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l), ΔH₃ = -890.3 kJ
Sử dụng định luật Hess, hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn (ΔH°) của phản ứng tạo thành khí methane từ các đơn chất ở điều kiện chuẩn: C(s) + 2H₂(g) → CH₄(g).

  • A. -74.8 kJ.
  • B. +74.8 kJ.
  • C. -149.6 kJ.
  • D. +149.6 kJ.

Câu 6: Trên giản đồ năng lượng của một phản ứng, nếu mức năng lượng của sản phẩm thấp hơn mức năng lượng của chất phản ứng, thì phản ứng đó là:

  • A. Phản ứng thu nhiệt với ΔH > 0.
  • B. Phản ứng thu nhiệt với ΔH < 0.
  • C. Phản ứng tỏa nhiệt với ΔH < 0.
  • D. Phản ứng tỏa nhiệt với ΔH > 0.

Câu 7: Năng lượng liên kết là năng lượng cần thiết để phá vỡ 1 mol liên kết hóa học ở trạng thái khí. Điều này có ý nghĩa gì trong việc tính toán biến thiên enthalpy phản ứng?

  • A. Năng lượng liên kết của sản phẩm trừ đi năng lượng liên kết của chất phản ứng.
  • B. Tổng năng lượng cần để phá vỡ các liên kết trong chất phản ứng trừ đi tổng năng lượng tỏa ra khi hình thành các liên kết trong sản phẩm.
  • C. Tổng năng lượng tỏa ra khi hình thành các liên kết trong sản phẩm trừ đi tổng năng lượng cần để phá vỡ các liên kết trong chất phản ứng.
  • D. Tổng năng lượng liên kết trong chất phản ứng cộng với tổng năng lượng liên kết trong sản phẩm.

Câu 8: Một viên nén sủi bọt (chứa acid citric và sodium bicarbonate) khi cho vào nước sẽ tạo ra khí CO₂ và dung dịch mát hơn so với ban đầu. Quá trình này là:

  • A. Phản ứng thu nhiệt.
  • B. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • C. Không có sự thay đổi năng lượng.
  • D. Phản ứng vừa tỏa nhiệt vừa thu nhiệt.

Câu 9: Nhiệt tạo thành chuẩn (ΔH°f) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn. Nhiệt tạo thành chuẩn của O₂(g) ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu?

  • A. 0 kJ/mol.
  • B. Lớn hơn 0 kJ/mol.
  • C. Nhỏ hơn 0 kJ/mol.
  • D. Không xác định được.

Câu 10: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn dương (> 0)?

  • A. Đốt cháy ethanol trong không khí.
  • B. Phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh.
  • C. Sự ngưng tụ hơi nước.
  • D. Phân hủy calcium carbonate (CaCO₃) thành calcium oxide (CaO) và carbon dioxide (CO₂).

Câu 11: Cho phản ứng: CO(g) + ½O₂(g) → CO₂(g), ΔH° = -283 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Để tạo thành 1 mol CO₂, cần cung cấp 283 kJ nhiệt.
  • B. Phản ứng là phản ứng thu nhiệt.
  • C. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol CO ở điều kiện chuẩn sẽ tỏa ra 283 kJ nhiệt.
  • D. Biến thiên enthalpy của phản ứng ngược lại cũng là -283 kJ.

Câu 12: Năng lượng liên kết trung bình của liên kết H-H là 436 kJ/mol, của Cl-Cl là 243 kJ/mol, của H-Cl là 432 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của phản ứng H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g) được tính dựa trên năng lượng liên kết là:

  • A. (436 + 243) - 2 * 432 = -185 kJ.
  • B. (436 + 243) + 2 * 432 = +1543 kJ.
  • C. 2 * 432 - (436 + 243) = +185 kJ.
  • D. (436 - 432) + (243 - 432) = -185 kJ.

Câu 13: Giả sử giản đồ năng lượng sau biểu diễn một phản ứng hóa học. Trục tung biểu diễn năng lượng. Mức năng lượng ban đầu (chất phản ứng) cao hơn mức năng lượng cuối cùng (sản phẩm). Đỉnh của đường cong biểu diễn trạng thái chuyển tiếp. Phát biểu nào sau đây về giản đồ này là sai?

  • A. Phản ứng này là phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Biến thiên enthalpy của phản ứng có giá trị âm.
  • C. Năng lượng hoạt hóa là hiệu năng lượng giữa trạng thái chuyển tiếp và chất phản ứng.
  • D. Năng lượng của sản phẩm cao hơn năng lượng của chất phản ứng.

Câu 14: Biết biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol ethanol (C₂H₅OH lỏng) là -1366.8 kJ. Nếu đốt cháy 23 gam ethanol (M = 46 g/mol) ở điều kiện chuẩn, lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu?

  • A. 1366.8 kJ.
  • B. 683.4 kJ.
  • C. 2733.6 kJ.
  • D. Không xác định được do thiếu thông tin.

Câu 15: Cho các phương trình nhiệt hóa học:
(1) S(s) + O₂(g) → SO₂(g), ΔH₁ = -296.8 kJ
(2) 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g), ΔH₂ = -197.8 kJ
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng S(s) + 1.5O₂(g) → SO₃(g).

  • A. -494.6 kJ.
  • B. -395.7 kJ.
  • C. -395.7 kJ.
  • D. -445.5 kJ.

Câu 16: Một phản ứng có ΔH > 0. Điều này có ý nghĩa gì về mặt năng lượng?

  • A. Năng lượng của chất phản ứng lớn hơn năng lượng của sản phẩm.
  • B. Phản ứng cần hấp thụ năng lượng từ môi trường để diễn ra.
  • C. Phản ứng giải phóng năng lượng ra môi trường.
  • D. Phản ứng chỉ có thể diễn ra ở nhiệt độ cao.

Câu 17: Tại sao năng lượng liên kết lại là một giá trị trung bình khi tính toán biến thiên enthalpy?

  • A. Vì năng lượng liên kết chỉ phụ thuộc vào loại nguyên tử tạo liên kết.
  • B. Vì năng lượng liên kết luôn giống nhau trong mọi phân tử chứa liên kết đó.
  • C. Vì việc phá vỡ liên kết luôn cần năng lượng như nhau.
  • D. Vì năng lượng của một loại liên kết nhất định có thể thay đổi tùy thuộc vào cấu trúc phân tử và môi trường xung quanh liên kết đó.

Câu 18: Cho phản ứng: C₂H₄(g) + H₂(g) → C₂H₆(g). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của C₂H₄(g), H₂(g) và C₂H₆(g) lần lượt là +52.3 kJ/mol, 0 kJ/mol và -84.7 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là bao nhiêu?

  • A. (-84.7) - (52.3 + 0) = -137.0 kJ.
  • B. (52.3 + 0) - (-84.7) = +137.0 kJ.
  • C. (-84.7) + 52.3 = -32.4 kJ.
  • D. 52.3 - 84.7 = -32.4 kJ.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về định luật Hess là đúng?

  • A. Biến thiên enthalpy của phản ứng chỉ phụ thuộc vào đường đi của phản ứng.
  • B. Biến thiên enthalpy của phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối, không phụ thuộc vào đường đi (các bước trung gian).
  • C. Định luật Hess chỉ áp dụng cho phản ứng tỏa nhiệt.
  • D. Định luật Hess chỉ áp dụng khi phản ứng diễn ra ở điều kiện chuẩn.

Câu 20: Khi hòa tan một lượng nhỏ NaOH rắn vào nước, bình đựng dung dịch trở nên nóng hơn. Quá trình hòa tan này là:

  • A. Quá trình tỏa nhiệt.
  • B. Quá trình thu nhiệt.
  • C. Quá trình không có sự thay đổi năng lượng.
  • D. Quá trình chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao.

Câu 21: Cho phản ứng A + B → C + D. Nếu năng lượng liên kết của các liên kết bị phá vỡ lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các liên kết được hình thành, thì phản ứng là:

  • A. Tỏa nhiệt với ΔH < 0.
  • B. Thu nhiệt với ΔH > 0.
  • C. Tỏa nhiệt với ΔH > 0.
  • D. Thu nhiệt với ΔH < 0.

Câu 22: Nhiệt tạo thành chuẩn của H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Phương trình nhiệt hóa học tương ứng là:

  • A. H₂(g) + O(g) → H₂O(l), ΔH° = -285.8 kJ.
  • B. 2H(g) + O(g) → H₂O(l), ΔH° = -285.8 kJ.
  • C. H₂(g) + ½O₂(g) → H₂O(l), ΔH° = -285.8 kJ.
  • D. 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l), ΔH° = -285.8 kJ.

Câu 23: Giản đồ năng lượng của một phản ứng có năng lượng hoạt hóa cao hơn so với một phản ứng khác (ở cùng điều kiện). Điều này thường dẫn đến kết luận gì về hai phản ứng đó?

  • A. Phản ứng có năng lượng hoạt hóa cao hơn thường diễn ra chậm hơn.
  • B. Phản ứng có năng lượng hoạt hóa cao hơn thường tỏa nhiệt nhiều hơn.
  • C. Phản ứng có năng lượng hoạt hóa cao hơn thường thu nhiệt nhiều hơn.
  • D. Phản ứng có năng lượng hoạt hóa cao hơn không thể diễn ra ở nhiệt độ phòng.

Câu 24: Tại sao các phản ứng đốt cháy (ví dụ: đốt gas, xăng) lại được sử dụng phổ biến để cung cấp năng lượng?

  • A. Vì chúng là phản ứng thu nhiệt mạnh.
  • B. Vì chúng là phản ứng có năng lượng hoạt hóa rất thấp.
  • C. Vì sản phẩm của chúng luôn là chất rắn.
  • D. Vì chúng là phản ứng tỏa nhiệt mạnh, giải phóng lượng lớn năng lượng dưới dạng nhiệt và ánh sáng.

Câu 25: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Biết ΔH° = -150 kJ. Nếu tiến hành phản ứng với 4 mol A và đủ B ở điều kiện chuẩn, lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu?

  • A. 150 kJ.
  • B. 300 kJ.
  • C. 300 kJ.
  • D. 75 kJ.

Câu 26: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt điển hình?

  • A. Quá trình quang hợp ở thực vật.
  • B. Phản ứng hô hấp tế bào.
  • C. Sự đông đặc của nước.
  • D. Phản ứng giữa kim loại kiềm và nước.

Câu 27: Tại sao khi tính biến thiên enthalpy dựa vào năng lượng liên kết, kết quả thường là giá trị xấp xỉ?

  • A. Vì năng lượng liên kết chỉ đúng ở trạng thái lỏng.
  • B. Vì giá trị năng lượng liên kết được sử dụng là giá trị trung bình, không phải giá trị chính xác cho liên kết đó trong phân tử cụ thể.
  • C. Vì phương pháp này chỉ áp dụng cho phản ứng ở thể khí.
  • D. Vì có sự mất mát năng lượng ra môi trường.

Câu 28: Cho phản ứng: C(s) + O₂(g) → CO₂(g), ΔH° = -393.5 kJ. Biến thiên enthalpy này còn được gọi là gì?

  • A. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • B. Năng lượng liên kết của CO₂.
  • C. Nhiệt dung của CO₂.
  • D. Nhiệt tạo thành chuẩn của CO₂(g) và nhiệt đốt cháy chuẩn của carbon(s).

Câu 29: Sử dụng các giá trị nhiệt tạo thành chuẩn (ΔH°f) sau: CO(g): -110.5 kJ/mol, H₂O(g): -241.8 kJ/mol, CO₂(g): -393.5 kJ/mol, H₂(g): 0 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: CO(g) + H₂O(g) → CO₂(g) + H₂(g).

  • A. (-393.5 + 0) - (-110.5 - 241.8) = -41.2 kJ.
  • B. (-110.5 - 241.8) - (-393.5 + 0) = +41.2 kJ.
  • C. (-393.5) - (-110.5 - 241.8) = -41.2 kJ.
  • D. (-393.5 + 0) + (-110.5 - 241.8) = -745.8 kJ.

Câu 30: Tại sao các bao chườm lạnh y tế thường sử dụng phản ứng hòa tan muối (ví dụ: NH₄NO₃) trong nước?

  • A. Vì phản ứng này giải phóng nhiệt lượng lớn.
  • B. Vì phản ứng này có năng lượng hoạt hóa rất thấp.
  • C. Vì phản ứng này là phản ứng thu nhiệt, hấp thụ nhiệt từ môi trường xung quanh (vùng cần chườm lạnh).
  • D. Vì sản phẩm của phản ứng là chất rắn không độc hại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Biến thiên enthalpy của một phản ứng hóa học (ΔH) có dấu âm (-) cho biết điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Phương trình nhiệt hóa học cho phản ứng tổng hợp ammonia là: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g), ΔH°₂₉₈ = -92.2 kJ. Nếu tổng hợp được 34 gam khí ammonia, lượng nhiệt tỏa ra ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Giả sử năng lượng liên kết trung bình trong các chất như sau: E(S=O) trong SO₂ là 535 kJ/mol, E(O=O) là 498 kJ/mol, E(S=O) trong SO₃ là 418 kJ/mol. Hãy ước tính biến thiên enthalpy chuẩn (ΔH°) của phản ứng trên.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
(1) C(s) + O₂(g) → CO₂(g), ΔH₁ = -393.5 kJ
(2) H₂(g) + ½O₂(g) → H₂O(l), ΔH₂ = -285.8 kJ
(3) CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l), ΔH₃ = -890.3 kJ
Sử dụng định luật Hess, hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn (ΔH°) của phản ứng tạo thành khí methane từ các đơn chất ở điều kiện chuẩn: C(s) + 2H₂(g) → CH₄(g).

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trên giản đồ năng lượng của một phản ứng, nếu mức năng lượng của sản phẩm thấp hơn mức năng lượng của chất phản ứng, thì phản ứng đó là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Năng lượng liên kết là năng lượng cần thiết để phá vỡ 1 mol liên kết hóa học ở trạng thái khí. Điều này có ý nghĩa gì trong việc tính toán biến thiên enthalpy phản ứng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Một viên nén sủi bọt (chứa acid citric và sodium bicarbonate) khi cho vào nước sẽ tạo ra khí CO₂ và dung dịch mát hơn so với ban đầu. Quá trình này là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Nhiệt tạo thành chuẩn (ΔH°f) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn. Nhiệt tạo thành chuẩn của O₂(g) ở điều kiện chuẩn là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn dương (> 0)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho phản ứng: CO(g) + ½O₂(g) → CO₂(g), ΔH° = -283 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Năng lượng liên kết trung bình của liên kết H-H là 436 kJ/mol, của Cl-Cl là 243 kJ/mol, của H-Cl là 432 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của phản ứng H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g) được tính dựa trên năng lượng liên kết là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Giả sử giản đồ năng lượng sau biểu diễn một phản ứng hóa học. Trục tung biểu diễn năng lượng. Mức năng lượng ban đầu (chất phản ứng) cao hơn mức năng lượng cuối cùng (sản phẩm). Đỉnh của đường cong biểu diễn trạng thái chuyển tiếp. Phát biểu nào sau đây về giản đồ này là sai?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Biết biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol ethanol (C₂H₅OH lỏng) là -1366.8 kJ. Nếu đốt cháy 23 gam ethanol (M = 46 g/mol) ở điều kiện chuẩn, lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho các phương trình nhiệt hóa học:
(1) S(s) + O₂(g) → SO₂(g), ΔH₁ = -296.8 kJ
(2) 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g), ΔH₂ = -197.8 kJ
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng S(s) + 1.5O₂(g) → SO₃(g).

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một phản ứng có ΔH > 0. Điều này có ý nghĩa gì về mặt năng lượng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Tại sao năng lượng liên kết lại là một giá trị trung bình khi tính toán biến thiên enthalpy?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho phản ứng: C₂H₄(g) + H₂(g) → C₂H₆(g). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của C₂H₄(g), H₂(g) và C₂H₆(g) lần lượt là +52.3 kJ/mol, 0 kJ/mol và -84.7 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về định luật Hess là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Khi hòa tan một lượng nhỏ NaOH rắn vào nước, bình đựng dung dịch trở nên nóng hơn. Quá trình hòa tan này là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho phản ứng A + B → C + D. Nếu năng lượng liên kết của các liên kết bị phá vỡ lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các liên kết được hình thành, thì phản ứng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Nhiệt tạo thành chuẩn của H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Phương trình nhiệt hóa học tương ứng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Giản đồ năng lượng của một phản ứng có năng lượng hoạt hóa cao hơn so với một phản ứng khác (ở cùng điều kiện). Điều này thường dẫn đến kết luận gì về hai phản ứng đó?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Tại sao các phản ứng đốt cháy (ví dụ: đốt gas, xăng) lại được sử dụng phổ biến để cung cấp năng lượng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Biết ΔH° = -150 kJ. Nếu tiến hành phản ứng với 4 mol A và đủ B ở điều kiện chuẩn, lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt điển hình?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Tại sao khi tính biến thiên enthalpy dựa vào năng lượng liên kết, kết quả thường là giá trị xấp xỉ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho phản ứng: C(s) + O₂(g) → CO₂(g), ΔH° = -393.5 kJ. Biến thiên enthalpy này còn được gọi là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Sử dụng các giá trị nhiệt tạo thành chuẩn (ΔH°f) sau: CO(g): -110.5 kJ/mol, H₂O(g): -241.8 kJ/mol, CO₂(g): -393.5 kJ/mol, H₂(g): 0 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: CO(g) + H₂O(g) → CO₂(g) + H₂(g).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Tại sao các bao chườm lạnh y tế thường sử dụng phản ứng hòa tan muối (ví dụ: NH₄NO₃) trong nước?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) ΔH = -198 kJ. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

  • A. Phản ứng thu nhiệt, cần cung cấp 198 kJ nhiệt lượng.
  • B. Enthalpy của hệ tăng lên 198 kJ.
  • C. Phản ứng xảy ra không có sự thay đổi năng lượng.
  • D. Phản ứng tỏa nhiệt, giải phóng 198 kJ nhiệt lượng.

Câu 2: Trong điều kiện chuẩn, đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí CH₄(g) thu được CO₂(g) và H₂O(l) tỏa ra một lượng nhiệt là 890 kJ. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy CH₄ là:

  • A. +890 kJ/mol
  • B. 890 kJ/mol
  • C. -890 kJ/mol
  • D. ±890 kJ/mol

Câu 3: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N là 946, O=O là 498 và N=O là 607. Biến thiên enthalpy của phản ứng trên là:

  • A. -180 kJ
  • B. +180 kJ
  • C. -464 kJ
  • D. +464 kJ

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

  • A. Đốt cháy nhiên liệu.
  • B. Phản ứng trung hòa acid-base.
  • C. Nung vôi (CaCO₃ → CaO + CO₂).
  • D. Sự ngưng tụ hơi nước.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về enthalpy?

  • A. Enthalpy là một hàm trạng thái, giá trị của nó phụ thuộc vào đường đi của quá trình.
  • B. Biến thiên enthalpy (ΔH) của phản ứng là lượng nhiệt mà hệ trao đổi với môi trường ở áp suất không đổi.
  • C. Enthalpy của một chất không thể đo trực tiếp, chỉ có thể đo sự thay đổi enthalpy.
  • D. Enthalpy được ký hiệu là H.

Câu 6: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A → B. Biết ΔH₁ = -X kJ và ΔH₂ = -Y kJ. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng A → B là:

  • A. X + Y kJ
  • B. Y - X kJ
  • C. -(X + Y) kJ
  • D. -(X - Y) kJ

Câu 7: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO₂(g) là -393.5 kJ/mol và của H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Enthalpy tạo thành chuẩn của CH₄(g) là -74.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH₄(g).

  • A. +802.5 kJ
  • B. -1054.1 kJ
  • C. +1054.1 kJ
  • D. -890.3 kJ

Câu 8: Trong quá trình hòa tan muối NaCl vào nước, nhiệt độ của dung dịch giảm xuống. Quá trình hòa tan này là:

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng thu nhiệt.
  • C. Không có sự thay đổi enthalpy.
  • D. Phản ứng tự phát.

Câu 9: Cho phản ứng: 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l) ΔH = -572 kJ. Để thu được 143 kJ nhiệt lượng, cần dùng bao nhiêu lít khí H₂ (đktc)?

  • A. 2.8 lít
  • B. 5.6 lít
  • C. 11.2 lít
  • D. 22.4 lít

Câu 10: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được đo ở điều kiện nào sau đây?

  • A. 0°C và 1 atm
  • B. 25°C và 1 atm
  • C. 0°C và 0°C
  • D. 25°C và 2 atm

Câu 11: Cho phản ứng: C(s) + O₂(g) → CO₂(g). Biết ΔH = -393.5 kJ. Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn đúng?

  • A. C(s) + O₂(g) → CO₂(g)
  • B. C(s) + O₂(g) → CO₂(g) + 393.5 kJ
  • C. C(s) + O₂(g) → CO₂(g) ΔH = -393.5 kJ
  • D. CO₂(g) → C(s) + O₂(g) ΔH = +393.5 kJ

Câu 12: Quá trình nào sau đây không kèm theo sự thay đổi enthalpy?

  • A. Đun nóng nước.
  • B. Bay hơi nước.
  • C. Phản ứng hóa học.
  • D. Không có đáp án đúng.

Câu 13: Cho biết ΔH°f(H₂O(l)) = -285.8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của 2 mol H₂O(l) là:

  • A. -142.9 kJ
  • B. -571.6 kJ
  • C. -285.8 kJ
  • D. +571.6 kJ

Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Năng lượng liên kết của chất sản phẩm lớn hơn năng lượng liên kết của chất phản ứng.
  • B. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng lớn.
  • C. Enthalpy của hệ tăng lên.
  • D. Phản ứng luôn xảy ra nhanh chóng.

Câu 15: Cho 3 phản ứng:
(1) 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l) ΔH₁
(2) H₂O(l) → H₂O(g) ΔH₂
(3) 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(g) ΔH₃
Mối quan hệ giữa ΔH₁, ΔH₂ và ΔH₃ là:

  • A. ΔH₃ = ΔH₁ + ΔH₂
  • B. ΔH₃ = ΔH₁ - ΔH₂
  • C. ΔH₃ = 2ΔH₂ - ΔH₁
  • D. ΔH₃ = ΔH₁ + 2ΔH₂

Câu 16: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Sắc ký khí.
  • B. Điện phân.
  • C. Nhiệt lượng kế (Calorimetry).
  • D. Chuẩn độ.

Câu 17: Trong phản ứng đốt cháy methane (CH₄), chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. Methane (CH₄)
  • B. Oxygen (O₂)
  • C. Carbon dioxide (CO₂)
  • D. Nước (H₂O)

Câu 18: Cho biết năng lượng liên kết của H-H là 436 kJ/mol và Cl-Cl là 243 kJ/mol. Để phá vỡ liên kết trong 1 mol phân tử H₂ và 1 mol phân tử Cl₂, cần cung cấp tổng cộng bao nhiêu năng lượng?

  • A. 193 kJ
  • B. 243 kJ
  • C. 436 kJ
  • D. 679 kJ

Câu 19: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy âm (ΔH < 0)?

  • A. Sự cháy của xăng.
  • B. Sự tan của NH₄NO₃ trong nước.
  • C. Quá trình quang hợp.
  • D. Sự điện phân nước.

Câu 20: Trong một phản ứng hóa học, yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến biến thiên enthalpy của phản ứng?

  • A. Trạng thái vật lý của chất phản ứng và sản phẩm.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Sự có mặt của chất xúc tác.
  • D. Áp suất (đối với phản ứng có chất khí).

Câu 21: Cho phản ứng: NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l). Đây là loại phản ứng nào xét theo biến thiên enthalpy?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng thu nhiệt.
  • C. Phản ứng có ΔH = 0.
  • D. Không xác định được.

Câu 22: Để tăng hiệu suất sử dụng năng lượng trong các quá trình hóa học, biện pháp nào sau đây là quan trọng?

  • A. Tăng nhiệt độ phản ứng.
  • B. Giảm áp suất phản ứng.
  • C. Tối ưu hóa quy trình và sử dụng chất xúc tác.
  • D. Tăng nồng độ chất phản ứng.

Câu 23: Xét phản ứng: A₂(g) + B₂(g) → 2AB(g). Biết năng lượng liên kết của A-A, B-B và A-B lần lượt là E(A-A), E(B-B) và E(A-B). Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng biến thiên enthalpy của phản ứng?

  • A. ΔH = 2E(A-B) - E(A-A) - E(B-B)
  • B. ΔH = E(A-A) + E(B-B) - 2E(A-B)
  • C. ΔH = E(A-B) - E(A-A) - E(B-B)
  • D. ΔH = E(A-A) + E(B-B) + 2E(A-B)

Câu 24: Trong nhiệt lượng kế, đại lượng nào được đo trực tiếp để tính biến thiên enthalpy?

  • A. Áp suất.
  • B. Thể tích.
  • C. Sự thay đổi nhiệt độ.
  • D. Nồng độ.

Câu 25: Cho phản ứng: 2C(s) + O₂(g) → 2CO(g). Để tính biến thiên enthalpy của phản ứng này, cần sử dụng định luật Hess và các phản ứng nào sau đây?

  • A. C(s) + O₂(g) → CO₂(g) và CO₂(g) → CO(g) + 1/2O₂(g)
  • B. C(s) + 1/2O₂(g) → CO(g) và CO(g) + 1/2O₂(g) → CO₂(g)
  • C. C(s) + O₂(g) → CO₂(g) và CO(g) + O₂(g) → CO₂(g)
  • D. C(s) + O₂(g) → CO₂(g) và 2CO(g) + O₂(g) → 2CO₂(g)

Câu 26: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về "nhiệt tạo thành chuẩn" của một chất?

  • A. Nhiệt lượng cần thiết để phân hủy 1 mol chất thành các đơn chất.
  • B. Biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất từ các đơn chất ở trạng thái chuẩn.
  • C. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất.
  • D. Tổng enthalpy của các đơn chất tạo thành 1 mol chất.

Câu 27: Cho phản ứng: X → Y là phản ứng thu nhiệt. Biểu đồ năng lượng nào sau đây phù hợp với phản ứng này?

  • A. Biểu đồ có đường năng lượng sản phẩm thấp hơn đường năng lượng chất phản ứng.
  • B. Biểu đồ có đường năng lượng chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau.
  • C. Biểu đồ có đường năng lượng sản phẩm cao hơn đường năng lượng chất phản ứng.
  • D. Không thể xác định dựa trên thông tin.

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến năng lượng hóa học?

  • A. Pin nhiên liệu.
  • B. Động cơ đốt trong.
  • C. Nhà máy nhiệt điện.
  • D. Điện thoại thông minh.

Câu 29: Trong một phản ứng tỏa nhiệt, entropy của hệ có thể tăng hay giảm? Giải thích.

  • A. Luôn tăng, vì phản ứng tỏa nhiệt luôn làm tăng sự hỗn loạn.
  • B. Có thể tăng hoặc giảm, phụ thuộc vào bản chất của phản ứng.
  • C. Luôn giảm, vì phản ứng tỏa nhiệt làm hệ trở nên ổn định hơn.
  • D. Không thay đổi, vì entropy không liên quan đến enthalpy.

Câu 30: Cho phản ứng: CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g) ΔH = +178 kJ. Để phân hủy hoàn toàn 1 mol CaCO₃, cần cung cấp ít nhất bao nhiêu năng lượng dưới dạng nhiệt?

  • A. 89 kJ
  • B. 356 kJ
  • C. 178 kJ
  • D. Không cần cung cấp nhiệt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) ΔH = -198 kJ. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong điều kiện chuẩn, đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí CH₄(g) thu được CO₂(g) và H₂O(l) tỏa ra một lượng nhiệt là 890 kJ. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy CH₄ là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N là 946, O=O là 498 và N=O là 607. Biến thiên enthalpy của phản ứng trên là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về enthalpy?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A → B. Biết ΔH₁ = -X kJ và ΔH₂ = -Y kJ. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng A → B là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO₂(g) là -393.5 kJ/mol và của H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Enthalpy tạo thành chuẩn của CH₄(g) là -74.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH₄(g).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong quá trình hòa tan muối NaCl vào nước, nhiệt độ của dung dịch giảm xuống. Quá trình hòa tan này là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho phản ứng: 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l) ΔH = -572 kJ. Để thu được 143 kJ nhiệt lượng, cần dùng bao nhiêu lít khí H₂ (đktc)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được đo ở điều kiện nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho phản ứng: C(s) + O₂(g) → CO₂(g). Biết ΔH = -393.5 kJ. Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Quá trình nào sau đây *không* kèm theo sự thay đổi enthalpy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho biết ΔH°f(H₂O(l)) = -285.8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của 2 mol H₂O(l) là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho 3 phản ứng:
(1) 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l) ΔH₁
(2) H₂O(l) → H₂O(g) ΔH₂
(3) 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(g) ΔH₃
Mối quan hệ giữa ΔH₁, ΔH₂ và ΔH₃ là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong phản ứng đốt cháy methane (CH₄), chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho biết năng lượng liên kết của H-H là 436 kJ/mol và Cl-Cl là 243 kJ/mol. Để phá vỡ liên kết trong 1 mol phân tử H₂ và 1 mol phân tử Cl₂, cần cung cấp tổng cộng bao nhiêu năng lượng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy âm (ΔH < 0)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong một phản ứng hóa học, yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến biến thiên enthalpy của phản ứng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho phản ứng: NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l). Đây là loại phản ứng nào xét theo biến thiên enthalpy?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để tăng hiệu suất sử dụng năng lượng trong các quá trình hóa học, biện pháp nào sau đây là quan trọng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Xét phản ứng: A₂(g) + B₂(g) → 2AB(g). Biết năng lượng liên kết của A-A, B-B và A-B lần lượt là E(A-A), E(B-B) và E(A-B). Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng biến thiên enthalpy của phản ứng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trong nhiệt lượng kế, đại lượng nào được đo trực tiếp để tính biến thiên enthalpy?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho phản ứng: 2C(s) + O₂(g) → 2CO(g). Để tính biến thiên enthalpy của phản ứng này, cần sử dụng định luật Hess và các phản ứng nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về 'nhiệt tạo thành chuẩn' của một chất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho phản ứng: X → Y là phản ứng thu nhiệt. Biểu đồ năng lượng nào sau đây phù hợp với phản ứng này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây *không* liên quan đến năng lượng hóa học?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong một phản ứng tỏa nhiệt, entropy của hệ có thể tăng hay giảm? Giải thích.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho phản ứng: CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g) ΔH = +178 kJ. Để phân hủy hoàn toàn 1 mol CaCO₃, cần cung cấp ít nhất bao nhiêu năng lượng dưới dạng nhiệt?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔH°)?

  • A. Lượng nhiệt tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện bất kỳ.
  • B. Lượng nhiệt tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện chuẩn.
  • C. Đại lượng luôn có giá trị âm đối với mọi phản ứng hóa học.
  • D. Đại lượng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phản ứng mà không phụ thuộc điều kiện phản ứng.

Câu 2: Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄): CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l) ΔH° = -890 kJ/mol. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng thu nhiệt.
  • C. Phản ứng oxi hóa - khử.
  • D. Phản ứng phân hủy.

Câu 3: Xét phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) ΔH° > 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tạo NO, yếu tố nào sau đây có lợi?

  • A. Giảm nhiệt độ.
  • B. Tăng áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ.
  • D. Sử dụng xúc tác.

Câu 4: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn (ΔH°f) của CO₂(g) là -393.5 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Phản ứng tạo thành CO₂ từ C và O₂ là phản ứng thu nhiệt.
  • B. Khi tạo thành 1 mol CO₂(g) từ C(graphite) và O₂(g) ở điều kiện chuẩn, enthalpy giảm 393.5 kJ.
  • C. Nhiệt tạo thành chuẩn của C(graphite) là -393.5 kJ/mol.
  • D. Để phân hủy 1 mol CO₂(g) thành C(graphite) và O₂(g) cần cung cấp 393.5 kJ nhiệt lượng.

Câu 5: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Biến thiên enthalpy của phản ứng này có thể được tính bằng cách nào dựa trên nhiệt tạo thành chuẩn?

  • A. ΔH°f(SO₃) - ΔH°f(SO₂) - ΔH°f(O₂)
  • B. ΔH°f(SO₂) + ΔH°f(O₂) - ΔH°f(SO₃)
  • C. 2ΔH°f(SO₂) + ΔH°f(O₂) - 2ΔH°f(SO₃)
  • D. 2ΔH°f(SO₃) - 2ΔH°f(SO₂) - ΔH°f(O₂)

Câu 6: Sử dụng định luật Hess, tính biến thiên enthalpy của phản ứng: C(graphite) + 2H₂(g) → CH₄(g), biết:

  • A. -110.5 kJ/mol
  • B. -74.8 kJ/mol
  • C. -483.6 kJ/mol
  • D. +74.8 kJ/mol

Câu 7: Liên kết nào sau đây có năng lượng liên kết lớn nhất?

  • A. C-C
  • B. C=C
  • C. C≡C
  • D. C-H

Câu 8: Cho năng lượng liên kết (kJ/mol): H-H (436), Cl-Cl (243), H-Cl (432). Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g).

  • A. +185 kJ/mol
  • B. -185 kJ/mol
  • C. +247 kJ/mol
  • D. -183 kJ/mol

Câu 9: Trong quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) vào nước, nhiệt độ của dung dịch giảm xuống. Quá trình hòa tan này là:

  • A. Quá trình tỏa nhiệt và ΔH < 0.
  • B. Quá trình thu nhiệt và ΔH > 0.
  • C. Quá trình tỏa nhiệt và ΔH > 0.
  • D. Quá trình thu nhiệt và ΔH < 0.

Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Đốt cháy nhiên liệu (ví dụ: xăng, gas).
  • B. Điện phân nước.
  • C. Nung vôi (CaCO₃ → CaO + CO₂).
  • D. Quang hợp của cây xanh.

Câu 11: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng bằng phương pháp nhiệt lượng kế, cần đo đại lượng nào?

  • A. Áp suất của hệ phản ứng.
  • B. Thể tích của hệ phản ứng.
  • C. Sự thay đổi nhiệt độ của hệ phản ứng.
  • D. Nồng độ các chất phản ứng.

Câu 12: Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn sự tạo thành chuẩn của H₂O(l)?

  • A. 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l) ΔH° = -572 kJ
  • B. H₂(g) + 1/2O₂(g) → H₂O(l) ΔH° = -286 kJ
  • C. H₂O(l) → H₂(g) + 1/2O₂(g) ΔH° = +286 kJ
  • D. H₂O(g) → H₂(g) + 1/2O₂(g) ΔH° = +242 kJ

Câu 13: Trong phản ứng: aA + bB → cC + dD, biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Nồng độ các chất phản ứng.
  • B. Áp suất của hệ phản ứng.
  • C. Xúc tác.
  • D. Bản chất của chất phản ứng và sản phẩm.

Câu 14: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy sau: A → B (ΔH₁), B → C (ΔH₂). Biến thiên enthalpy của phản ứng A → C (ΔH₃) được tính như thế nào?

  • A. ΔH₃ = ΔH₁ - ΔH₂
  • B. ΔH₃ = ΔH₂ - ΔH₁
  • C. ΔH₃ = ΔH₁ + ΔH₂
  • D. ΔH₃ = ΔH₁ × ΔH₂

Câu 15: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy bằng nhiệt tạo thành chuẩn của sản phẩm?

  • A. 2H₂O₂(l) → 2H₂O(l) + O₂(g)
  • B. C(graphite) + O₂(g) → CO₂(g)
  • C. CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l)
  • D. NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l)

Câu 16: Đâu là ứng dụng thực tế của phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Sưởi ấm không gian trong mùa đông.
  • B. Sản xuất phân bón hóa học.
  • C. Điều chế khí oxygen trong phòng thí nghiệm.
  • D. Mạ điện kim loại.

Câu 17: Cho các phát biểu sau về enthalpy: (1) Enthalpy là một hàm trạng thái. (2) Biến thiên enthalpy chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối. (3) Enthalpy có thể đo trực tiếp bằng nhiệt lượng kế. Số phát biểu đúng là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 18: Trong một phản ứng hóa học, nếu phá vỡ liên kết cần năng lượng lớn hơn năng lượng tỏa ra khi hình thành liên kết mới, phản ứng đó là:

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng thu nhiệt.
  • C. Phản ứng trung hòa.
  • D. Phản ứng oxi hóa.

Câu 19: Cho phản ứng: CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g) ΔH° = +178 kJ/mol. Để phân hủy hoàn toàn 1 mol CaCO₃ cần cung cấp bao nhiêu nhiệt lượng?

  • A. 178 J
  • B. 89 kJ
  • C. 178 kJ
  • D. 356 kJ

Câu 20: Khi xét các phản ứng xảy ra ở cùng điều kiện, phản ứng nào có tốc độ nhanh hơn thường có biến thiên enthalpy:

  • A. Luôn âm (tỏa nhiệt).
  • B. Luôn dương (thu nhiệt).
  • C. Giá trị tuyệt đối lớn.
  • D. Không có mối liên hệ rõ ràng.

Câu 21: Cho nhiệt tạo thành chuẩn của H₂O(g) và H₂O(l) lần lượt là -242 kJ/mol và -286 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy khi 1 mol H₂O(g) ngưng tụ thành H₂O(l).

  • A. +44 kJ/mol
  • B. -44 kJ/mol
  • C. +528 kJ/mol
  • D. -528 kJ/mol

Câu 22: Trong quá trình luyện gang trong lò cao, phản ứng tạo thành khí CO là phản ứng:

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Không có sự thay đổi enthalpy đáng kể.
  • D. Vừa tỏa nhiệt vừa thu nhiệt.

Câu 23: Để tăng hiệu quả sử dụng nhiên liệu, cần quan tâm đến yếu tố nào liên quan đến năng lượng hóa học?

  • A. Tốc độ phản ứng cháy.
  • B. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng cháy.
  • C. Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn nhiên liệu.
  • D. Thể tích khí thải sinh ra.

Câu 24: Cho 3 phản ứng nhiệt hóa học:

  • A. -788 kJ/mol
  • B. -1670 kJ/mol
  • C. -882 kJ/mol
  • D. -92 kJ/mol

Câu 25: Xét quá trình chuyển pha: H₂O(l) → H₂O(g). Biến thiên enthalpy của quá trình này tương ứng với:

  • A. Nhiệt nóng chảy.
  • B. Nhiệt tạo thành.
  • C. Nhiệt hóa hơi.
  • D. Nhiệt đốt cháy.

Câu 26: Trong nhiệt lượng kế, phản ứng hóa học được thực hiện trong một hệ:

  • A. Hệ mở.
  • B. Hệ kín.
  • C. Hệ đoạn nhiệt.
  • D. Hệ cô lập.

Câu 27: Cho biết năng lượng liên kết của N≡N là 946 kJ/mol, H-H là 436 kJ/mol, và N-H là 391 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g).

  • A. -92 kJ/mol
  • B. +92 kJ/mol
  • C. -46 kJ/mol
  • D. +46 kJ/mol

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng về biến thiên enthalpy?

  • A. Biến thiên enthalpy là một đại lượng đại số.
  • B. Biến thiên enthalpy phụ thuộc vào chiều của phản ứng.
  • C. Biến thiên enthalpy luôn có giá trị dương đối với phản ứng thu nhiệt.
  • D. Biến thiên enthalpy là hiệu enthalpy giữa sản phẩm và chất phản ứng.

Câu 29: Cho phản ứng: 2C(s) + O₂(g) → 2CO(g) ΔH° = -221 kJ. Tính nhiệt tạo thành chuẩn của CO(g).

  • A. -221 kJ/mol
  • B. -110.5 kJ/mol
  • C. +110.5 kJ/mol
  • D. +221 kJ/mol

Câu 30: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH₃) từ N₂ và H₂, phản ứng được thực hiện ở nhiệt độ và áp suất cao. Điều này chủ yếu nhằm mục đích:

  • A. Làm tăng biến thiên enthalpy của phản ứng.
  • B. Chuyển phản ứng từ thu nhiệt sang tỏa nhiệt.
  • C. Đảm bảo phản ứng xảy ra hoàn toàn.
  • D. Tăng tốc độ phản ứng và hiệu suất phản ứng theo chiều thuận.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔH°)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄): CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l) ΔH° = -890 kJ/mol. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xét phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) ΔH° > 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tạo NO, yếu tố nào sau đây có lợi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn (ΔH°f) của CO₂(g) là -393.5 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Biến thiên enthalpy của phản ứng này có thể được tính bằng cách nào dựa trên nhiệt tạo thành chuẩn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Sử dụng định luật Hess, tính biến thiên enthalpy của phản ứng: C(graphite) + 2H₂(g) → CH₄(g), biết:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Liên kết nào sau đây có năng lượng liên kết lớn nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho năng lượng liên kết (kJ/mol): H-H (436), Cl-Cl (243), H-Cl (432). Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g).

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) vào nước, nhiệt độ của dung dịch giảm xuống. Quá trình hòa tan này là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng bằng phương pháp nhiệt lượng kế, cần đo đại lượng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn sự tạo thành chuẩn của H₂O(l)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong phản ứng: aA + bB → cC + dD, biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy sau: A → B (ΔH₁), B → C (ΔH₂). Biến thiên enthalpy của phản ứng A → C (ΔH₃) được tính như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy bằng nhiệt tạo thành chuẩn của sản phẩm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Đâu là ứng dụng thực tế của phản ứng tỏa nhiệt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho các phát biểu sau về enthalpy: (1) Enthalpy là một hàm trạng thái. (2) Biến thiên enthalpy chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối. (3) Enthalpy có thể đo trực tiếp bằng nhiệt lượng kế. Số phát biểu đúng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong một phản ứng hóa học, nếu phá vỡ liên kết cần năng lượng lớn hơn năng lượng tỏa ra khi hình thành liên kết mới, phản ứng đó là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho phản ứng: CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g) ΔH° = +178 kJ/mol. Để phân hủy hoàn toàn 1 mol CaCO₃ cần cung cấp bao nhiêu nhiệt lượng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Khi xét các phản ứng xảy ra ở cùng điều kiện, phản ứng nào có tốc độ nhanh hơn thường có biến thiên enthalpy:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho nhiệt tạo thành chuẩn của H₂O(g) và H₂O(l) lần lượt là -242 kJ/mol và -286 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy khi 1 mol H₂O(g) ngưng tụ thành H₂O(l).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong quá trình luyện gang trong lò cao, phản ứng tạo thành khí CO là phản ứng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Để tăng hiệu quả sử dụng nhiên liệu, cần quan tâm đến yếu tố nào liên quan đến năng lượng hóa học?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho 3 phản ứng nhiệt hóa học:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Xét quá trình chuyển pha: H₂O(l) → H₂O(g). Biến thiên enthalpy của quá trình này tương ứng với:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong nhiệt lượng kế, phản ứng hóa học được thực hiện trong một hệ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho biết năng lượng liên kết của N≡N là 946 kJ/mol, H-H là 436 kJ/mol, và N-H là 391 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng về biến thiên enthalpy?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho phản ứng: 2C(s) + O₂(g) → 2CO(g) ΔH° = -221 kJ. Tính nhiệt tạo thành chuẩn của CO(g).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH₃) từ N₂ và H₂, phản ứng được thực hiện ở nhiệt độ và áp suất cao. Điều này chủ yếu nhằm mục đích:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4) trong oxygen (O2) tạo thành carbon dioxide (CO2) và nước (H2O). Biết rằng phản ứng này tỏa nhiệt mạnh. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng này?

  • A. Phản ứng thu nhiệt, enthalpy của hệ tăng lên.
  • B. Phản ứng tỏa nhiệt, enthalpy của hệ giảm xuống.
  • C. Phản ứng thu nhiệt, nhiệt độ môi trường xung quanh tăng.
  • D. Phản ứng tỏa nhiệt, enthalpy của hệ không đổi.

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔH = -198 kJ. Giá trị ΔH này cho biết điều gì?

  • A. Phản ứng thu vào 198 kJ nhiệt lượng.
  • B. Phản ứng cần cung cấp 198 kJ nhiệt lượng để xảy ra.
  • C. Phản ứng tỏa ra 198 kJ nhiệt lượng.
  • D. Enthalpy của SO3 lớn hơn enthalpy của SO2 và O2.

Câu 3: Để xác định biến thiên enthalpy của phản ứng C(graphite) + 1/2O2(g) → CO(g), người ta tiến hành thí nghiệm đốt cháy hoàn toàn carbon và carbon monoxide. Biết:
(1) C(graphite) + O2(g) → CO2(g) ΔH1 = -393.5 kJ
(2) CO(g) + 1/2O2(g) → CO2(g) ΔH2 = -283.0 kJ
Sử dụng định luật Hess, biến thiên enthalpy của phản ứng C(graphite) + 1/2O2(g) → CO(g) là:

  • A. +676.5 kJ
  • B. -676.5 kJ
  • C. +110.5 kJ
  • D. -110.5 kJ

Câu 4: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được tính bằng:

  • A. Tổng enthalpy tạo thành chuẩn của sản phẩm trừ tổng enthalpy tạo thành chuẩn của chất phản ứng.
  • B. Tổng enthalpy tạo thành chuẩn của chất phản ứng trừ tổng enthalpy tạo thành chuẩn của sản phẩm.
  • C. Tích enthalpy tạo thành chuẩn của sản phẩm và chất phản ứng.
  • D. Thương enthalpy tạo thành chuẩn của sản phẩm chia cho enthalpy tạo thành chuẩn của chất phản ứng.

Câu 5: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của một số liên kết: H-H (436), Cl-Cl (243), H-Cl (432). Biến thiên enthalpy của phản ứng H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) là:

  • A. +185 kJ/mol
  • B. -185 kJ/mol
  • C. +1111 kJ/mol
  • D. -1111 kJ/mol

Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

  • A. Đốt cháy nhiên liệu (than, xăng, gas)
  • B. Phản ứng giữa acid mạnh và base mạnh
  • C. Sự hòa tan muối ammonium nitrate trong nước
  • D. Phản ứng tạo gỉ sắt (iron oxide) từ sắt và oxygen

Câu 7: Trong công nghiệp sản xuất vôi sống (CaO) từ đá vôi (CaCO3), phản ứng phân hủy CaCO3 cần cung cấp nhiệt liên tục. Đây là loại phản ứng nào về mặt năng lượng?

  • A. Phản ứng thu nhiệt.
  • B. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • C. Phản ứng trung hòa.
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử.

Câu 8: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của một phản ứng:
[Sơ đồ: Trục tung là Enthalpy, trục hoành là tiến trình phản ứng. Đường biểu diễn đi từ mức năng lượng thấp lên mức năng lượng cao hơn].
Sơ đồ trên biểu diễn phản ứng:

  • A. Tỏa nhiệt, có ΔH < 0.
  • B. Thu nhiệt, có ΔH > 0.
  • C. Không có sự thay đổi enthalpy.
  • D. Xảy ra rất nhanh.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây SAI về enthalpy tạo thành chuẩn (ΔH°f)?

  • A. Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền ở điều kiện chuẩn bằng 0.
  • B. Enthalpy tạo thành chuẩn là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol hợp chất từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.
  • C. Đơn vị của enthalpy tạo thành chuẩn thường là kJ/mol.
  • D. Giá trị enthalpy tạo thành chuẩn luôn là số âm.

Câu 10: Xét phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm thay đổi giá trị ΔH của phản ứng?

  • A. Nhiệt độ phản ứng.
  • B. Áp suất phản ứng.
  • C. Sử dụng chất xúc tác.
  • D. Lượng chất phản ứng.

Câu 11: Cho ΔH°f(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol, ΔH°f(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol, ΔH°f(CH4(g)) = -74.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy methane: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l).

  • A. -604.3 kJ/mol
  • B. -71.5 kJ/mol
  • C. +890.3 kJ/mol
  • D. -890.3 kJ/mol

Câu 12: Trong quá trình nào sau đây, hệ hấp thụ nhiệt từ môi trường?

  • A. Sự ngưng tụ hơi nước.
  • B. Sự cháy của xăng.
  • C. Sự nóng chảy của băng.
  • D. Phản ứng trung hòa acid-base.

Câu 13: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) ΔH = -484 kJ. Để thu được 242 kJ nhiệt lượng, cần dùng bao nhiêu mol H2?

  • A. 0.5 mol
  • B. 1 mol
  • C. 2 mol
  • D. 4 mol

Câu 14: Biến thiên enthalpy của một phản ứng phụ thuộc vào:

  • A. Trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ.
  • B. Đường đi của phản ứng.
  • C. Thời gian phản ứng.
  • D. Sự có mặt của chất xúc tác.

Câu 15: Trong điều kiện chuẩn, phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn là enthalpy tạo thành chuẩn của CO2(g)?

  • A. C(diamond) + O2(g) → CO2(g)
  • B. CO(g) + 1/2O2(g) → CO2(g)
  • C. C(graphite) + O2(g) → CO2(g)
  • D. CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)

Câu 16: Cho biết nhiệt đốt cháy của ethanol (C2H5OH) là -1368 kJ/mol. Khi đốt cháy hoàn toàn 11.5 gam ethanol, nhiệt lượng tỏa ra là bao nhiêu?

  • A. 1368 kJ
  • B. 342 kJ
  • C. 684 kJ
  • D. 2736 kJ

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan đến năng lượng hóa học?

  • A. Đốt nhiên liệu để chạy động cơ.
  • B. Pin nhiên liệu hydro tạo ra điện.
  • C. Phản ứng nổ của thuốc nổ.
  • D. Quá trình quang hợp của cây xanh.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng lớn.
  • B. Liên kết trong chất phản ứng bền hơn liên kết trong sản phẩm.
  • C. Enthalpy của sản phẩm nhỏ hơn enthalpy của chất phản ứng.
  • D. Thường xảy ra chậm ở nhiệt độ thường.

Câu 19: Cho ΔH°f(CaO(s)) = -635.1 kJ/mol, ΔH°f(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol, ΔH°f(CaCO3(s)) = -1206.9 kJ/mol. Tính ΔH° của phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g).

  • A. +178.3 kJ/mol
  • B. -178.3 kJ/mol
  • C. +2235.5 kJ/mol
  • D. -2235.5 kJ/mol

Câu 20: Để tăng hiệu suất phản ứng thu nhiệt, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • B. Tăng nhiệt độ phản ứng.
  • C. Thêm chất xúc tác.
  • D. Giảm áp suất (nếu phản ứng có chất khí).

Câu 21: Trong phản ứng tỏa nhiệt, năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận (Ea,thuận) và năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch (Ea,nghịch) có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Ea,thuận > Ea,nghịch
  • B. Ea,thuận = Ea,nghịch
  • C. Ea,thuận < Ea,nghịch
  • D. Không có mối quan hệ rõ ràng.

Câu 22: Cho các phát biểu sau về biến thiên enthalpy:
(a) Biến thiên enthalpy là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở áp suất không đổi.
(b) Biến thiên enthalpy chuẩn được đo ở điều kiện 25°C và 1 bar.
(c) Biến thiên enthalpy chỉ phụ thuộc vào chất phản ứng và sản phẩm, không phụ thuộc vào đường đi.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 3

Câu 23: Xét quá trình hòa tan NaCl(s) vào nước. Biết rằng quá trình này thu nhiệt. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Nhiệt độ dung dịch tăng lên.
  • B. Nhiệt độ dung dịch giảm xuống.
  • C. Enthalpy của hệ giảm xuống.
  • D. Phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng nhiệt độ.

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol glucose (C6H12O6) tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Ứng dụng thực tế nào sau đây KHÔNG liên quan trực tiếp đến năng lượng từ phản ứng này?

  • A. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của cơ thể.
  • B. Sản xuất nhiệt điện từ biomass (sinh khối).
  • C. Sưởi ấm nhà kính trồng cây.
  • D. Tổng hợp protein từ amino acid.

Câu 25: Cho phản ứng: X → Y ΔH = +100 kJ. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Phản ứng tự xảy ra và tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng tự xảy ra và thu nhiệt.
  • C. Phản ứng không tự xảy ra và cần cung cấp nhiệt.
  • D. Phản ứng xảy ra rất nhanh.

Câu 26: Trong bình kín, phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy bằng 0?

  • A. Đốt cháy than trong oxygen dư.
  • B. Trung hòa acid mạnh và base mạnh.
  • C. Phân hủy CaCO3 ở nhiệt độ cao.
  • D. Không có phản ứng nào trong các phương án trên chắc chắn có ΔH = 0.

Câu 27: Cho biết thứ tự năng lượng liên kết giảm dần: E(H-H) > E(O-H) > E(O=O). Xét phản ứng 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g). Phản ứng này là:

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt vì tổng năng lượng liên kết hình thành lớn hơn tổng năng lượng liên kết phá vỡ.
  • B. Phản ứng thu nhiệt vì tổng năng lượng liên kết hình thành nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết phá vỡ.
  • C. Phản ứng không có sự thay đổi enthalpy vì năng lượng liên kết không thay đổi.
  • D. Không đủ thông tin để xác định phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt.

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường liên quan đến năng lượng hóa học?

  • A. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
  • B. Xây dựng nhiều nhà máy nhiệt điện than.
  • C. Phát triển năng lượng tái tạo (gió, mặt trời, nước).
  • D. Sử dụng động cơ đốt trong truyền thống.

Câu 29: Trong một phản ứng hóa học, nếu biết ΔH của phản ứng và năng lượng hoạt hóa thuận (Ea,thuận), ta có thể tính được:

  • A. Nồng độ chất phản ứng.
  • B. Năng lượng hoạt hóa nghịch (Ea,nghịch).
  • C. Tốc độ phản ứng.
  • D. Hằng số cân bằng của phản ứng.

Câu 30: Cho phản ứng: A + B → C + D. Để xác định ΔH của phản ứng này bằng phương pháp thực nghiệm, người ta thường sử dụng dụng cụ nào?

  • A. Buret.
  • B. Ống đong.
  • C. Calorimeter.
  • D. Bình tam giác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4) trong oxygen (O2) tạo thành carbon dioxide (CO2) và nước (H2O). Biết rằng phản ứng này tỏa nhiệt mạnh. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔH = -198 kJ. Giá trị ΔH này cho biết điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Để xác định biến thiên enthalpy của phản ứng C(graphite) + 1/2O2(g) → CO(g), người ta tiến hành thí nghiệm đốt cháy hoàn toàn carbon và carbon monoxide. Biết:
(1) C(graphite) + O2(g) → CO2(g) ΔH1 = -393.5 kJ
(2) CO(g) + 1/2O2(g) → CO2(g) ΔH2 = -283.0 kJ
Sử dụng định luật Hess, biến thiên enthalpy của phản ứng C(graphite) + 1/2O2(g) → CO(g) là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được tính bằng:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của một số liên kết: H-H (436), Cl-Cl (243), H-Cl (432). Biến thiên enthalpy của phản ứng H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong công nghiệp sản xuất vôi sống (CaO) từ đá vôi (CaCO3), phản ứng phân hủy CaCO3 cần cung cấp nhiệt liên tục. Đây là loại phản ứng nào về mặt năng lượng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của một phản ứng:
[Sơ đồ: Trục tung là Enthalpy, trục hoành là tiến trình phản ứng. Đường biểu diễn đi từ mức năng lượng thấp lên mức năng lượng cao hơn].
Sơ đồ trên biểu diễn phản ứng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Phát biểu nào sau đây SAI về enthalpy tạo thành chuẩn (ΔH°f)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Xét phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm thay đổi giá trị ΔH của phản ứng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho ΔH°f(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol, ΔH°f(H2O(l)) = -285.8 kJ/mol, ΔH°f(CH4(g)) = -74.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy methane: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong quá trình nào sau đây, hệ hấp thụ nhiệt từ môi trường?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) ΔH = -484 kJ. Để thu được 242 kJ nhiệt lượng, cần dùng bao nhiêu mol H2?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Biến thiên enthalpy của một phản ứng phụ thuộc vào:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong điều kiện chuẩn, phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn là enthalpy tạo thành chuẩn của CO2(g)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho biết nhiệt đốt cháy của ethanol (C2H5OH) là -1368 kJ/mol. Khi đốt cháy hoàn toàn 11.5 gam ethanol, nhiệt lượng tỏa ra là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan đến năng lượng hóa học?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho ΔH°f(CaO(s)) = -635.1 kJ/mol, ΔH°f(CO2(g)) = -393.5 kJ/mol, ΔH°f(CaCO3(s)) = -1206.9 kJ/mol. Tính ΔH° của phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Để tăng hiệu suất phản ứng thu nhiệt, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong phản ứng tỏa nhiệt, năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận (Ea,thuận) và năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch (Ea,nghịch) có mối quan hệ như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho các phát biểu sau về biến thiên enthalpy:
(a) Biến thiên enthalpy là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở áp suất không đổi.
(b) Biến thiên enthalpy chuẩn được đo ở điều kiện 25°C và 1 bar.
(c) Biến thiên enthalpy chỉ phụ thuộc vào chất phản ứng và sản phẩm, không phụ thuộc vào đường đi.
Số phát biểu đúng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Xét quá trình hòa tan NaCl(s) vào nước. Biết rằng quá trình này thu nhiệt. Phát biểu nào sau đây đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol glucose (C6H12O6) tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Ứng dụng thực tế nào sau đây KHÔNG liên quan trực tiếp đến năng lượng từ phản ứng này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho phản ứng: X → Y ΔH = +100 kJ. Phát biểu nào sau đây đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong bình kín, phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy bằng 0?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho biết thứ tự năng lượng liên kết giảm dần: E(H-H) > E(O-H) > E(O=O). Xét phản ứng 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g). Phản ứng này là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường liên quan đến năng lượng hóa học?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong một phản ứng hóa học, nếu biết ΔH của phản ứng và năng lượng hoạt hóa thuận (Ea,thuận), ta có thể tính được:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho phản ứng: A + B → C + D. Để xác định ΔH của phản ứng này bằng phương pháp thực nghiệm, người ta thường sử dụng dụng cụ nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về enthalpy của một hệ thống trong hóa học?

  • A. Đại lượng đo tổng động năng của các hạt trong hệ.
  • B. Công của hệ thống có thể thực hiện được ở điều kiện đẳng nhiệt.
  • C. Nhiệt lượng trao đổi giữa hệ và môi trường ở điều kiện đẳng tích.
  • D. Tổng năng lượng bên trong của hệ và tích của áp suất và thể tích của hệ.

Câu 2: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4): CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔH < 0. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào về mặt năng lượng và dấu của biến thiên enthalpy?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt, biến thiên enthalpy âm.
  • B. Phản ứng thu nhiệt, biến thiên enthalpy dương.
  • C. Phản ứng tỏa nhiệt, biến thiên enthalpy dương.
  • D. Phản ứng thu nhiệt, biến thiên enthalpy âm.

Câu 3: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO2(g) là -393.5 kJ/mol và của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol methane (CH4) biết enthalpy tạo thành chuẩn của CH4(g) là -74.8 kJ/mol và của O2(g) bằng 0 kJ/mol.

  • A. -612.5 kJ/mol
  • B. -704.1 kJ/mol
  • C. -890.3 kJ/mol
  • D. -1064.9 kJ/mol

Câu 4: Định luật Hess phát biểu rằng biến thiên enthalpy của một phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ, không phụ thuộc vào con đường phản ứng. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng trực tiếp của định luật Hess?

  • A. Tính enthalpy của các phản ứng khó đo trực tiếp.
  • B. Tính enthalpy của phản ứng dựa trên enthalpy của các phản ứng trung gian.
  • C. Xác định nhiệt tạo thành của các hợp chất.
  • D. Xác định cơ chế phản ứng hóa học.

Câu 5: Liên kết hóa học được hình thành là do sự tương tác hút giữa các hạt mang điện tích trái dấu. Quá trình hình thành liên kết hóa học luôn kèm theo sự biến đổi năng lượng như thế nào?

  • A. Giải phóng năng lượng, là quá trình tỏa nhiệt.
  • B. Hấp thụ năng lượng, là quá trình thu nhiệt.
  • C. Không có sự biến đổi năng lượng.
  • D. Có thể tỏa nhiệt hoặc thu nhiệt tùy thuộc vào loại liên kết.

Câu 6: Cho nhiệt tạo thành chuẩn ΔH°f(kJ/mol) của các chất: CO2(g) (-393.5), H2O(l) (-285.8), C2H5OH(l) (-277.7). Tính nhiệt đốt cháy chuẩn của ethanol (C2H5OH).

  • A. -867.4 kJ/mol
  • B. -1366.9 kJ/mol
  • C. -683.45 kJ/mol
  • D. -1089.2 kJ/mol

Câu 7: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn bằng enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(l)?

  • A. 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l)
  • B. H2O(l) → H2(g) + 1/2O2(g)
  • C. H2(g) + 1/2O2(g) → H2O(l)
  • D. H+(aq) + OH-(aq) → H2O(l)

Câu 8: Cho các giá trị năng lượng liên kết (kJ/mol): E(H-H) = 436, E(Cl-Cl) = 243, E(H-Cl) = 432. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).

  • A. +185 kJ/mol
  • B. -185 kJ/mol
  • C. +25 kJ/mol
  • D. -25 kJ/mol

Câu 9: Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn sự tạo thành 1 mol khí CO2 từ các đơn chất?

  • A. CO(g) + 1/2O2(g) → CO2(g) ΔH = -283 kJ
  • B. 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g) ΔH = -566 kJ
  • C. C(kim cương) + O2(g) → CO2(g) ΔH = -395 kJ
  • D. C(graphite) + O2(g) → CO2(g) ΔH = -393.5 kJ

Câu 10: Trong quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH4NO3) vào nước, nhiệt độ của dung dịch giảm xuống. Quá trình hòa tan này là quá trình gì về mặt năng lượng?

  • A. Quá trình tỏa nhiệt, ΔH < 0.
  • B. Quá trình thu nhiệt, ΔH > 0.
  • C. Quá trình trung hòa nhiệt, ΔH = 0.
  • D. Không thể xác định được dựa trên thông tin này.

Câu 11: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔH = -198 kJ. Để thu được 396 kJ nhiệt lượng từ phản ứng này, cần dùng bao nhiêu mol SO2?

  • A. 1 mol
  • B. 2 mol
  • C. 4 mol
  • D. 0.5 mol

Câu 12: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được đo ở điều kiện nào sau đây?

  • A. 0°C và 1 atm
  • B. 25°C và 1 bar
  • C. 0°C và 1 bar
  • D. 25°C và 1 atm

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ảnh hưởng đến biến thiên enthalpy của một phản ứng?

  • A. Áp suất của hệ
  • B. Thể tích của hệ
  • C. Trạng thái của chất phản ứng và sản phẩm
  • D. Nồng độ của chất phản ứng

Câu 14: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng A → B như sau: (Sơ đồ mô tả mức năng lượng của chất phản ứng A cao hơn sản phẩm B). Sơ đồ này biểu diễn loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng thu nhiệt.
  • C. Phản ứng thuận nghịch.
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử.

Câu 15: Để xác định biến thiên enthalpy của phản ứng trung hòa giữa dung dịch acid mạnh và base mạnh, người ta thường dùng phương pháp nào?

  • A. Phương pháp chuẩn độ.
  • B. Phương pháp điện phân.
  • C. Phương pháp sắc ký.
  • D. Phương pháp nhiệt lượng kế.

Câu 16: Xét quá trình chuyển từ nước lỏng thành hơi nước ở 100°C. Quá trình này là quá trình gì về mặt năng lượng và biến thiên enthalpy?

  • A. Quá trình tỏa nhiệt, ΔH < 0.
  • B. Quá trình thu nhiệt, ΔH > 0.
  • C. Quá trình đẳng nhiệt, ΔH = 0.
  • D. Không có sự thay đổi enthalpy.

Câu 17: Cho biết phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) có ΔH < 0. Điều gì xảy ra khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng này?

  • A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và ΔH trở nên âm hơn.
  • B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và ΔH trở nên dương hơn.
  • C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch và ΔH ít âm hơn.
  • D. Cân bằng không chuyển dịch và ΔH không đổi.

Câu 18: Nhiên liệu hóa thạch khi cháy tạo ra khí CO2, một trong những khí gây hiệu ứng nhà kính. Để giảm thiểu tác động này, hướng nghiên cứu nào sau đây là phù hợp nhất liên quan đến năng lượng hóa học?

  • A. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch sạch hơn.
  • B. Phát triển và sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.
  • C. Cải thiện hiệu suất đốt cháy nhiên liệu hóa thạch.
  • D. Tăng cường trồng rừng để hấp thụ CO2.

Câu 19: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(g) là -241.8 kJ/mol. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi tạo thành 36 gam hơi nước từ H2 và O2.

  • A. 241.8 kJ
  • B. 120.9 kJ
  • C. 362.7 kJ
  • D. 483.6 kJ

Câu 20: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

  • A. Đốt cháy than (C) trong oxygen.
  • B. Phản ứng giữa acid và base.
  • C. Phân hủy calcium carbonate (CaCO3) thành CaO và CO2.
  • D. Sự ngưng tụ hơi nước thành nước lỏng.

Câu 21: Trong một phản ứng hóa học, nếu năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Ea(thuận) và năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch là Ea(nghịch), biến thiên enthalpy của phản ứng (ΔH) được tính như thế nào?

  • A. ΔH = Ea(thuận) + Ea(nghịch)
  • B. ΔH = Ea(thuận) - Ea(nghịch)
  • C. ΔH = Ea(nghịch) - Ea(thuận)
  • D. ΔH = - (Ea(thuận) + Ea(nghịch))

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai về enthalpy?

  • A. Enthalpy là một hàm trạng thái.
  • B. Biến thiên enthalpy phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối.
  • C. Enthalpy của một hệ có thể đo trực tiếp được.
  • D. Biến thiên enthalpy của phản ứng tỏa nhiệt có giá trị âm.

Câu 23: Cho phản ứng: C(s) + O2(g) → CO2(g) ΔH = -393.5 kJ và 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g) ΔH = -566 kJ. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: C(s) + 1/2O2(g) → CO(g).

  • A. -959.5 kJ
  • B. +172.5 kJ
  • C. -283 kJ
  • D. -110.5 kJ

Câu 24: Trong phản ứng tỏa nhiệt, năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch (Ea(nghịch)) so với năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận (Ea(thuận)) như thế nào?

  • A. Ea(nghịch) < Ea(thuận)
  • B. Ea(nghịch) > Ea(thuận)
  • C. Ea(nghịch) = Ea(thuận)
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 25: Đơn vị thường dùng để biểu thị biến thiên enthalpy của phản ứng là gì?

  • A. kJ/mol
  • B. mol/kJ
  • C. kJ/g
  • D. mol/L

Câu 26: Cho phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) ΔH = +178 kJ. Để phân hủy hoàn toàn 1 mol CaCO3 cần cung cấp nhiệt lượng là bao nhiêu?

  • A. 89 kJ
  • B. 356 kJ
  • C. 178 kJ
  • D. Không cần cung cấp nhiệt.

Câu 27: Loại phản ứng nào sau đây luôn có biến thiên enthalpy dương?

  • A. Phản ứng đốt cháy.
  • B. Phản ứng phân hủy.
  • C. Phản ứng trung hòa.
  • D. Phản ứng kết hợp.

Câu 28: Cho biết năng lượng liên kết của N≡N là 946 kJ/mol, H-H là 436 kJ/mol và N-H là 391 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g).

  • A. +92 kJ/mol
  • B. -46 kJ/mol
  • C. -92 kJ/mol
  • D. +46 kJ/mol

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây thể hiện vai trò của năng lượng hóa học trong đời sống?

  • A. Đốt nhiên liệu để cung cấp nhiệt và điện.
  • B. Sử dụng chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng.
  • C. Điều chế polymer từ monomer.
  • D. Tổng hợp protein từ amino acid.

Câu 30: Cho phản ứng: A + B → C + D. Biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là 150 kJ/mol và biến thiên enthalpy của phản ứng là -50 kJ/mol. Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch.

  • A. 100 kJ/mol
  • B. -100 kJ/mol
  • C. -200 kJ/mol
  • D. 200 kJ/mol

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về enthalpy của một hệ thống trong hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4): CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔH < 0. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào về mặt năng lượng và dấu của biến thiên enthalpy?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO2(g) là -393.5 kJ/mol và của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol methane (CH4) biết enthalpy tạo thành chuẩn của CH4(g) là -74.8 kJ/mol và của O2(g) bằng 0 kJ/mol.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Định luật Hess phát biểu rằng biến thiên enthalpy của một phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ, không phụ thuộc vào con đường phản ứng. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng trực tiếp của định luật Hess?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Liên kết hóa học được hình thành là do sự tương tác hút giữa các hạt mang điện tích trái dấu. Quá trình hình thành liên kết hóa học luôn kèm theo sự biến đổi năng lượng như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cho nhiệt tạo thành chuẩn ΔH°f(kJ/mol) của các chất: CO2(g) (-393.5), H2O(l) (-285.8), C2H5OH(l) (-277.7). Tính nhiệt đốt cháy chuẩn của ethanol (C2H5OH).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn bằng enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(l)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho các giá trị năng lượng liên kết (kJ/mol): E(H-H) = 436, E(Cl-Cl) = 243, E(H-Cl) = 432. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn sự tạo thành 1 mol khí CO2 từ các đơn chất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH4NO3) vào nước, nhiệt độ của dung dịch giảm xuống. Quá trình hòa tan này là quá trình gì về mặt năng lượng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) ΔH = -198 kJ. Để thu được 396 kJ nhiệt lượng từ phản ứng này, cần dùng bao nhiêu mol SO2?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được đo ở điều kiện nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ảnh hưởng đến biến thiên enthalpy của một phản ứng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng A → B như sau: (Sơ đồ mô tả mức năng lượng của chất phản ứng A cao hơn sản phẩm B). Sơ đồ này biểu diễn loại phản ứng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Để xác định biến thiên enthalpy của phản ứng trung hòa giữa dung dịch acid mạnh và base mạnh, người ta thường dùng phương pháp nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Xét quá trình chuyển từ nước lỏng thành hơi nước ở 100°C. Quá trình này là quá trình gì về mặt năng lượng và biến thiên enthalpy?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho biết phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) có ΔH < 0. Điều gì xảy ra khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Nhiên liệu hóa thạch khi cháy tạo ra khí CO2, một trong những khí gây hiệu ứng nhà kính. Để giảm thiểu tác động này, hướng nghiên cứu nào sau đây là phù hợp nhất liên quan đến năng lượng hóa học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(g) là -241.8 kJ/mol. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi tạo thành 36 gam hơi nước từ H2 và O2.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong một phản ứng hóa học, nếu năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Ea(thuận) và năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch là Ea(nghịch), biến thiên enthalpy của phản ứng (ΔH) được tính như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai về enthalpy?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho phản ứng: C(s) + O2(g) → CO2(g) ΔH = -393.5 kJ và 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g) ΔH = -566 kJ. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: C(s) + 1/2O2(g) → CO(g).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Trong phản ứng tỏa nhiệt, năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch (Ea(nghịch)) so với năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận (Ea(thuận)) như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Đơn vị thường dùng để biểu thị biến thiên enthalpy của phản ứng là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) ΔH = +178 kJ. Để phân hủy hoàn toàn 1 mol CaCO3 cần cung cấp nhiệt lượng là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Loại phản ứng nào sau đây luôn có biến thiên enthalpy dương?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho biết năng lượng liên kết của N≡N là 946 kJ/mol, H-H là 436 kJ/mol và N-H là 391 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây thể hiện vai trò của năng lượng hóa học trong đời sống?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho phản ứng: A + B → C + D. Biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là 150 kJ/mol và biến thiên enthalpy của phản ứng là -50 kJ/mol. Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về enthalpy của một hệ thống trong hóa học?

  • A. Enthalpy là năng lượng động học của các phân tử trong hệ thống.
  • B. Enthalpy là tổng năng lượng bên trong của hệ thống và công thực hiện bởi hệ thống ở áp suất không đổi.
  • C. Enthalpy là nhiệt lượng mà hệ thống trao đổi với môi trường khi thể tích không đổi.
  • D. Enthalpy chỉ áp dụng cho các phản ứng tỏa nhiệt và không liên quan đến phản ứng thu nhiệt.

Câu 2: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄): CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l) ΔH = -890 kJ/mol. Giá trị ΔH âm cho biết phản ứng này là:

  • A. Tỏa nhiệt, giải phóng nhiệt ra môi trường.
  • B. Thu nhiệt, hấp thụ nhiệt từ môi trường.
  • C. Không có sự thay đổi nhiệt trong phản ứng.
  • D. Phản ứng xảy ra rất chậm và cần nhiệt độ cao.

Câu 3: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn (ΔH°f) của CO₂(g) là -393.5 kJ/mol và của H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của O₂(g) và C(graphite) được quy ước là 0 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol carbon (graphite) thành CO₂(g).

  • A. +393.5 kJ/mol
  • B. -285.8 kJ/mol
  • C. -393.5 kJ/mol
  • D. +285.8 kJ/mol

Câu 4: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn bằng nhiệt tạo thành chuẩn của H₂O(l)?

  • A. 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l)
  • B. H₂(g) + 1/2O₂(g) → H₂O(l)
  • C. H₂O(l) → H₂(g) + 1/2O₂(g)
  • D. H₂O(l) + SO₃(g) → H₂SO₄(l)

Câu 5: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A → B → C. Biết ΔH(A→B) = +20 kJ/mol và ΔH(B→C) = -35 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng trực tiếp A → C.

  • A. +55 kJ/mol
  • B. +15 kJ/mol
  • C. -55 kJ/mol
  • D. -15 kJ/mol

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật Hess?

  • A. Biến thiên enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào tốc độ phản ứng.
  • B. Biến thiên enthalpy của phản ứng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
  • C. Biến thiên enthalpy của phản ứng không đổi dù phản ứng xảy ra theo một hay nhiều giai đoạn.
  • D. Định luật Hess chỉ áp dụng cho các phản ứng tỏa nhiệt.

Câu 7: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) ΔH = -198 kJ. Để thu được 300 kJ nhiệt lượng từ phản ứng này, cần phải dùng bao nhiêu mol SO₂?

  • A. 1.51 mol
  • B. 3.03 mol
  • C. 0.75 mol
  • D. 6.06 mol

Câu 8: Trong quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) vào nước, cốc đựng dung dịch trở nên lạnh. Quá trình hòa tan này là:

  • A. Tỏa nhiệt, vì nhiệt lượng được giải phóng làm lạnh cốc.
  • B. Thu nhiệt, vì quá trình hòa tan hấp thụ nhiệt từ môi trường xung quanh.
  • C. Trung hòa, vì muối ammonium nitrate là muối trung tính.
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử, vì có sự thay đổi số oxi hóa của nitrogen.

Câu 9: Cho biết nhiệt đốt cháy của ethanol (C₂H₅OH) là -1367 kJ/mol. Khi đốt cháy hoàn toàn 23 gam ethanol, nhiệt lượng tỏa ra là bao nhiêu?

  • A. 1367 kJ
  • B. 2734 kJ
  • C. 683.5 kJ
  • D. 341.75 kJ

Câu 10: Phản ứng nào sau đây có thể được sử dụng để làm túi chườm nóng?

  • A. Phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh.
  • B. Phản ứng hòa tan muối ammonium chloride (NH₄Cl) vào nước.
  • C. Phản ứng phân hủy calcium carbonate (CaCO₃) khi nung nóng.
  • D. Quá trình bay hơi của ethanol.

Câu 11: Cho các phản ứng sau:
(1) N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) ΔH₁ = +180 kJ
(2) 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g) ΔH₂ = -112 kJ
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: N₂(g) + 2O₂(g) → 2NO₂(g).

  • A. -68 kJ
  • B. +68 kJ
  • C. +292 kJ
  • D. -292 kJ

Câu 12: Biết nhiệt tạo thành chuẩn của H₂O(g), CO₂(g), và CH₄(g) lần lượt là -242 kJ/mol, -394 kJ/mol, và -75 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(g).

  • A. -661 kJ/mol
  • B. -955 kJ/mol
  • C. +803 kJ/mol
  • D. -803 kJ/mol

Câu 13: Trong phản ứng tỏa nhiệt, năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận (Eₐ,thuận) và năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch (Eₐ,nghịch) có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Eₐ,thuận < Eₐ,nghịch
  • B. Eₐ,thuận > Eₐ,nghịch
  • C. Eₐ,thuận = Eₐ,nghịch
  • D. Không có mối quan hệ giữa Eₐ,thuận và Eₐ,nghịch trong phản ứng tỏa nhiệt.

Câu 14: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N là 946, H-H là 436, và N-H là 391. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng trên.

  • A. +92 kJ/mol
  • B. +1076 kJ/mol
  • C. -92 kJ/mol
  • D. -1076 kJ/mol

Câu 15: Xét quá trình chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái hơi của nước (H₂O(l) → H₂O(g)). Quá trình này là:

  • A. Tỏa nhiệt, vì hơi nước có năng lượng thấp hơn nước lỏng.
  • B. Thu nhiệt, vì cần cung cấp năng lượng để chuyển nước lỏng thành hơi.
  • C. Đẳng nhiệt, vì nhiệt độ không đổi trong quá trình chuyển pha.
  • D. Không có sự thay đổi enthalpy đáng kể.

Câu 16: Biểu đồ biến thiên enthalpy nào sau đây biểu diễn phản ứng thu nhiệt?

  • A. Biểu đồ có đường năng lượng sản phẩm cao hơn đường năng lượng chất phản ứng.
  • B. Biểu đồ có đường năng lượng sản phẩm thấp hơn đường năng lượng chất phản ứng.
  • C. Biểu đồ có đường năng lượng chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau.
  • D. Biểu đồ không thể hiện sự thay đổi năng lượng.

Câu 17: Khi trộn lẫn dung dịch HCl và dung dịch NaOH, nhiệt độ của dung dịch tăng lên. Đây là bằng chứng cho thấy phản ứng:

  • A. Tỏa nhiệt, vì nhiệt lượng được giải phóng làm tăng nhiệt độ dung dịch.
  • B. Thu nhiệt, vì phản ứng hấp thụ nhiệt từ môi trường làm tăng nhiệt độ.
  • C. Trung hòa, nhưng không có sự thay đổi nhiệt đáng kể.
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử, và tỏa nhiệt là do quá trình oxi hóa.

Câu 18: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH₃) từ nitrogen (N₂) và hydrogen (H₂), phản ứng được thực hiện ở nhiệt độ và áp suất cao. Điều này nhằm mục đích:

  • A. Tăng hiệu suất phản ứng thu nhiệt.
  • B. Tăng tốc độ phản ứng, dù phản ứng là tỏa nhiệt.
  • C. Giảm biến thiên enthalpy của phản ứng.
  • D. Chuyển phản ứng tỏa nhiệt thành phản ứng thu nhiệt.

Câu 19: Cho phản ứng: C(s) + O₂(g) → CO₂(g). Biết ΔH của phản ứng này là nhiệt đốt cháy của carbon. Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. ΔH của phản ứng này có giá trị âm.
  • B. Phản ứng này là phản ứng tỏa nhiệt.
  • C. ΔH của phản ứng này là nhiệt tạo thành chuẩn của CO₂(g) và có giá trị dương.
  • D. Phản ứng này là phản ứng oxi hóa - khử.

Câu 20: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng phương pháp:

  • A. Chuẩn độ acid-base.
  • B. Điện phân dung dịch.
  • C. Sắc ký khí.
  • D. Nhiệt lượng kế (Calorimetry).

Câu 21: Cho 2 phản ứng:
(1) H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g) ΔH₁
(2) 1/2H₂(g) + 1/2Cl₂(g) → HCl(g) ΔH₂
Mối quan hệ giữa ΔH₁ và ΔH₂ là:

  • A. ΔH₁ = ΔH₂
  • B. ΔH₁ = 2ΔH₂
  • C. ΔH₂ = 2ΔH₁
  • D. ΔH₁ = -ΔH₂

Câu 22: Phản ứng phân hủy calcium carbonate (CaCO₃) thành calcium oxide (CaO) và carbon dioxide (CO₂) là phản ứng:

  • A. Tỏa nhiệt, vì sản phẩm bền hơn chất phản ứng.
  • B. Thu nhiệt, vì cần cung cấp nhiệt để phá vỡ liên kết trong CaCO₃.
  • C. Trung hòa, vì sản phẩm và chất phản ứng đều là oxide.
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử, vì có sự thay đổi số oxi hóa của calcium.

Câu 23: Cho biết năng lượng liên kết H-H là 436 kJ/mol, O=O là 498 kJ/mol, và O-H là 463 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(g).

  • A. +484 kJ/mol
  • B. +968 kJ/mol
  • C. -968 kJ/mol
  • D. -484 kJ/mol

Câu 24: Trong một phản ứng hóa học, nếu năng lượng hoạt hóa càng nhỏ thì:

  • A. Phản ứng xảy ra càng nhanh.
  • B. Phản ứng xảy ra càng chậm.
  • C. Biến thiên enthalpy của phản ứng càng lớn.
  • D. Phản ứng trở thành thu nhiệt.

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Động cơ đốt trong.
  • B. Nhà máy nhiệt điện.
  • C. Túi làm lạnh.
  • D. Sưởi ấm.

Câu 26: Cho phản ứng: A + B → C. Biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là 50 kJ/mol và biến thiên enthalpy của phản ứng là -30 kJ/mol. Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch (C → A + B).

  • A. 20 kJ/mol
  • B. 80 kJ/mol
  • C. -20 kJ/mol
  • D. -80 kJ/mol

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng về nhiệt tạo thành chuẩn?

  • A. Nhiệt tạo thành chuẩn luôn có giá trị âm.
  • B. Nhiệt tạo thành chuẩn được đo ở điều kiện bất kỳ.
  • C. Nhiệt tạo thành chuẩn của mọi đơn chất đều khác 0.
  • D. Nhiệt tạo thành chuẩn là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.

Câu 28: Một phản ứng có ΔH = +150 kJ/mol và năng lượng hoạt hóa là 70 kJ/mol. Phản ứng này là:

  • A. Tỏa nhiệt và có tốc độ phản ứng nhanh.
  • B. Thu nhiệt và cần cung cấp năng lượng để xảy ra.
  • C. Tỏa nhiệt và cần ít năng lượng hoạt hóa.
  • D. Thu nhiệt và xảy ra tự phát ở điều kiện thường.

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: X → Y → Z. Biết ΔH(X→Y) = -40 kJ/mol và ΔH(Y→Z) = +60 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng X → Z.

  • A. -100 kJ/mol
  • B. -20 kJ/mol
  • C. +20 kJ/mol
  • D. +100 kJ/mol

Câu 30: Trong quá trình hô hấp của con người, glucose (C₆H₁₂O₆) bị oxi hóa thành CO₂ và H₂O, giải phóng năng lượng. Quá trình này là:

  • A. Tỏa nhiệt, cung cấp năng lượng cho cơ thể.
  • B. Thu nhiệt, hấp thụ năng lượng từ môi trường.
  • C. Trung hòa, không có sự thay đổi năng lượng đáng kể.
  • D. Quá trình quang hợp ngược lại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về enthalpy của một hệ thống trong hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄): CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(l) ΔH = -890 kJ/mol. Giá trị ΔH âm cho biết phản ứng này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn (ΔH°f) của CO₂(g) là -393.5 kJ/mol và của H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của O₂(g) và C(graphite) được quy ước là 0 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol carbon (graphite) thành CO₂(g).

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn bằng nhiệt tạo thành chuẩn của H₂O(l)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng: A → B → C. Biết ΔH(A→B) = +20 kJ/mol và ΔH(B→C) = -35 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng trực tiếp A → C.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật Hess?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) ΔH = -198 kJ. Để thu được 300 kJ nhiệt lượng từ phản ứng này, cần phải dùng bao nhiêu mol SO₂?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) vào nước, cốc đựng dung dịch trở nên lạnh. Quá trình hòa tan này là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cho biết nhiệt đốt cháy của ethanol (C₂H₅OH) là -1367 kJ/mol. Khi đốt cháy hoàn toàn 23 gam ethanol, nhiệt lượng tỏa ra là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Phản ứng nào sau đây có thể được sử dụng để làm túi chườm nóng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho các phản ứng sau:
(1) N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) ΔH₁ = +180 kJ
(2) 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g) ΔH₂ = -112 kJ
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: N₂(g) + 2O₂(g) → 2NO₂(g).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Biết nhiệt tạo thành chuẩn của H₂O(g), CO₂(g), và CH₄(g) lần lượt là -242 kJ/mol, -394 kJ/mol, và -75 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(g).

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Trong phản ứng tỏa nhiệt, năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận (Eₐ,thuận) và năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch (Eₐ,nghịch) có mối quan hệ như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N là 946, H-H là 436, và N-H là 391. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng trên.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Xét quá trình chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái hơi của nước (H₂O(l) → H₂O(g)). Quá trình này là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Biểu đồ biến thiên enthalpy nào sau đây biểu diễn phản ứng thu nhiệt?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Khi trộn lẫn dung dịch HCl và dung dịch NaOH, nhiệt độ của dung dịch tăng lên. Đây là bằng chứng cho thấy phản ứng:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH₃) từ nitrogen (N₂) và hydrogen (H₂), phản ứng được thực hiện ở nhiệt độ và áp suất cao. Điều này nhằm mục đích:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho phản ứng: C(s) + O₂(g) → CO₂(g). Biết ΔH của phản ứng này là nhiệt đốt cháy của carbon. Phát biểu nào sau đây là sai?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng phương pháp:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho 2 phản ứng:
(1) H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g) ΔH₁
(2) 1/2H₂(g) + 1/2Cl₂(g) → HCl(g) ΔH₂
Mối quan hệ giữa ΔH₁ và ΔH₂ là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phản ứng phân hủy calcium carbonate (CaCO₃) thành calcium oxide (CaO) và carbon dioxide (CO₂) là phản ứng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho biết năng lượng liên kết H-H là 436 kJ/mol, O=O là 498 kJ/mol, và O-H là 463 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(g).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong một phản ứng hóa học, nếu năng lượng hoạt hóa càng nhỏ thì:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến phản ứng tỏa nhiệt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho phản ứng: A + B → C. Biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là 50 kJ/mol và biến thiên enthalpy của phản ứng là -30 kJ/mol. Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch (C → A + B).

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng về nhiệt tạo thành chuẩn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Một phản ứng có ΔH = +150 kJ/mol và năng lượng hoạt hóa là 70 kJ/mol. Phản ứng này là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: X → Y → Z. Biết ΔH(X→Y) = -40 kJ/mol và ΔH(Y→Z) = +60 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng X → Z.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong quá trình hô hấp của con người, glucose (C₆H₁₂O₆) bị oxi hóa thành CO₂ và H₂O, giải phóng năng lượng. Quá trình này là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về enthalpy của một hệ hóa học?

  • A. Đại lượng đo tổng động năng của các hạt trong hệ.
  • B. Đại lượng đo khả năng sinh công của hệ.
  • C. Đại lượng không đổi trong mọi quá trình hóa học.
  • D. Đại lượng nhiệt động biểu thị tổng nhiệt của hệ ở áp suất không đổi.

Câu 2: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4): CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔH = -890 kJ/mol. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào sau đây?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng thu nhiệt.
  • C. Phản ứng trung hòa.
  • D. Phản ứng phân hủy.

Câu 3: Cho phương trình nhiệt hóa học: N2(g) + O2(g) → 2NO(g) ΔH = +180 kJ/mol. Để thu được 1 mol NO, lượng nhiệt cần cung cấp cho hệ là bao nhiêu?

  • A. 180 kJ.
  • B. 90 kJ.
  • C. 360 kJ.
  • D. 45 kJ.

Câu 4: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔH°298) được xác định ở điều kiện chuẩn nào sau đây?

  • A. Áp suất 1 atm và nhiệt độ 0°C.
  • B. Áp suất 2 atm và nhiệt độ 25°C.
  • C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25°C.
  • D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 0°C.

Câu 5: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn (ΔH°f) của CO2(g) là -393.5 kJ/mol và của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của O2(g) và C(graphite) được quy ước bằng bao nhiêu?

  • A. CO2(g): -393.5 kJ/mol; H2O(l): -285.8 kJ/mol.
  • B. CO2(g): 0 kJ/mol; H2O(l): 0 kJ/mol.
  • C. O2(g): -393.5 kJ/mol; C(graphite): -285.8 kJ/mol.
  • D. O2(g): 0 kJ/mol; C(graphite): 0 kJ/mol.

Câu 6: Sử dụng định luật Hess, tính biến thiên enthalpy của phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g), biết:

  • A. -1190.2 kJ/mol.
  • B. -197.8 kJ/mol.
  • C. +197.8 kJ/mol.
  • D. +1190.2 kJ/mol.

Câu 7: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy phản ứng (ΔH) mang giá trị dương?

  • A. Phản ứng đốt cháy nhiên liệu.
  • B. Phản ứng trung hòa acid-base.
  • C. Sự hòa tan muối ammonium nitrate trong nước.
  • D. Phản ứng tạo gỉ sắt (oxi hóa kim loại).

Câu 8: Trong quá trình đo biến thiên enthalpy của phản ứng bằng calorimeter đơn giản, yếu tố nào sau đây cần được kiểm soát để đảm bảo độ chính xác?

  • A. Áp suất bên ngoài phải được duy trì ổn định.
  • B. Hệ calorimeter phải được cách nhiệt tốt với môi trường.
  • C. Phản ứng phải xảy ra hoàn toàn trong thời gian ngắn.
  • D. Nhiệt độ ban đầu của các chất phản ứng phải cao.

Câu 9: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng A → B như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Phản ứng là tỏa nhiệt và ΔH < 0.
  • B. Phản ứng là thu nhiệt và ΔH > 0.
  • C. Phản ứng không có sự thay đổi enthalpy.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 10: Nhiệt đốt cháy của ethanol (C2H5OH) là -1367 kJ/mol. Khi đốt cháy hoàn toàn 10 gam ethanol, lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu?

  • A. 13670 kJ.
  • B. 136.7 kJ.
  • C. 297 kJ.
  • D. 683.5 kJ.

Câu 11: Cho phản ứng: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) ΔH = -184.6 kJ/mol. Tính nhiệt tạo thành chuẩn của HCl(g).

  • A. -369.2 kJ/mol.
  • B. -92.3 kJ/mol.
  • C. +92.3 kJ/mol.
  • D. +184.6 kJ/mol.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là SAI về biến thiên enthalpy phản ứng?

  • A. Là hiệu enthalpy giữa sản phẩm và chất phản ứng.
  • B. Có thể có giá trị dương hoặc âm.
  • C. Phản ánh lượng nhiệt phản ứng tỏa ra hoặc thu vào ở áp suất không đổi.
  • D. Phụ thuộc vào con đường phản ứng diễn ra.

Câu 13: Trong phản ứng tỏa nhiệt, enthalpy của sản phẩm so với chất phản ứng như thế nào?

  • A. Nhỏ hơn.
  • B. Lớn hơn.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Không xác định.

Câu 14: Cho các phản ứng sau: (1) H2O(l) → H2O(g); (2) N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g); (3) NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H2O(l). Phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt?

  • A. (1).
  • B. (2).
  • C. (3).
  • D. (1), (2) và (3).

Câu 15: Để xác định biến thiên enthalpy của phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

  • A. Chuẩn độ.
  • B. Calorimetry.
  • C. Điện phân.
  • D. Sắc ký.

Câu 16: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol): E(H-H) = 436; E(Cl-Cl) = 243; E(H-Cl) = 432. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) dựa trên năng lượng liên kết.

  • A. +185 kJ/mol.
  • B. +25 kJ/mol.
  • C. -25 kJ/mol.
  • D. -185 kJ/mol.

Câu 17: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Tốc độ phản ứng.
  • B. Xúc tác.
  • C. Bản chất và trạng thái của chất phản ứng và sản phẩm.
  • D. Nồng độ chất phản ứng.

Câu 18: Cho phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) ΔH = +178 kJ/mol. Để phân hủy 1 mol CaCO3 cần cung cấp lượng nhiệt tối thiểu là bao nhiêu?

  • A. 178 kJ.
  • B. 89 kJ.
  • C. 356 kJ.
  • D. 44.5 kJ.

Câu 19: Trong quá trình chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí của một chất, biến thiên enthalpy (ΔH) có dấu như thế nào?

  • A. Âm.
  • B. Dương.
  • C. Bằng không.
  • D. Không xác định.

Câu 20: Cho nhiệt tạo thành chuẩn của CO(g) và CO2(g) lần lượt là -110.5 kJ/mol và -393.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: CO(g) + 1/2O2(g) → CO2(g).

  • A. -504 kJ/mol.
  • B. -172 kJ/mol.
  • C. -283 kJ/mol.
  • D. +283 kJ/mol.

Câu 21: Phản ứng nào sau đây là phản ứng đốt cháy?

  • A. Phản ứng phân hủy CaCO3.
  • B. Phản ứng đốt cháy methane (CH4).
  • C. Phản ứng trung hòa HCl và NaOH.
  • D. Phản ứng hòa tan NaCl trong nước.

Câu 22: Đơn vị thường dùng để biểu thị biến thiên enthalpy phản ứng là gì?

  • A. °C.
  • B. atm.
  • C. kJ/mol.
  • D. mol/L.

Câu 23: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là bao nhiêu?

  • A. -285.8 kJ/mol.
  • B. +285.8 kJ/mol.
  • C. +571.6 kJ/mol.
  • D. -571.6 kJ/mol.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng về nhiệt tạo thành chuẩn?

  • A. Là nhiệt lượng cần thiết để phân hủy 1 mol hợp chất thành các đơn chất.
  • B. Là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol hợp chất từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.
  • C. Luôn có giá trị dương.
  • D. Không phụ thuộc vào trạng thái vật lý của chất.

Câu 25: Trong một phản ứng thu nhiệt, nhiệt độ của môi trường xung quanh sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm xuống.
  • B. Tăng lên.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Thay đổi không dự đoán được.

Câu 26: Cho phản ứng: C(s) + O2(g) → CO2(g) ΔH = -393.5 kJ/mol. Đây là phản ứng thể hiện?

  • A. Nhiệt tạo thành của C(s).
  • B. Nhiệt tạo thành của O2(g).
  • C. Nhiệt phân hủy của CO2(g).
  • D. Cả nhiệt đốt cháy của C(s) và nhiệt tạo thành của CO2(g).

Câu 27: Để tăng độ chính xác của phép đo nhiệt lượng bằng calorimeter, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Sử dụng calorimeter cách nhiệt tốt.
  • B. Đo nhiệt độ bằng nhiệt kế có độ chính xác cao.
  • C. Tăng thể tích dung dịch phản ứng lên rất lớn.
  • D. Khuấy đều dung dịch trong quá trình phản ứng.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về định luật Hess?

  • A. Biến thiên enthalpy của phản ứng tỉ lệ thuận với tốc độ phản ứng.
  • B. Biến thiên enthalpy của phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ.
  • C. Tổng enthalpy của chất phản ứng luôn bằng tổng enthalpy của sản phẩm.
  • D. Phản ứng tỏa nhiệt luôn có biến thiên enthalpy lớn hơn phản ứng thu nhiệt.

Câu 29: Cho phản ứng: A → B ΔH1; B → C ΔH2. Biến thiên enthalpy của phản ứng A → C là bao nhiêu theo định luật Hess?

  • A. ΔH1 - ΔH2.
  • B. ΔH2 - ΔH1.
  • C. ΔH1 + ΔH2.
  • D. ΔH1 * ΔH2.

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan trực tiếp đến năng lượng hóa học?

  • A. Sản xuất điện từ nhiên liệu hóa thạch.
  • B. Sử dụng pin nhiên liệu trong xe điện.
  • C. Thiết kế các túi chườm nóng hoặc lạnh.
  • D. Đo chiều cao của tòa nhà bằng laser.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về enthalpy của một hệ hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4): CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔH = -890 kJ/mol. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cho phương trình nhiệt hóa học: N2(g) + O2(g) → 2NO(g) ΔH = +180 kJ/mol. Để thu được 1 mol NO, lượng nhiệt cần cung cấp cho hệ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔH°298) được xác định ở điều kiện chuẩn nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn (ΔH°f) của CO2(g) là -393.5 kJ/mol và của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của O2(g) và C(graphite) được quy ước bằng bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Sử dụng định luật Hess, tính biến thiên enthalpy của phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g), biết:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy phản ứng (ΔH) mang giá trị dương?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong quá trình đo biến thiên enthalpy của phản ứng bằng calorimeter đơn giản, yếu tố nào sau đây cần được kiểm soát để đảm bảo độ chính xác?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng A → B như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Nhiệt đốt cháy của ethanol (C2H5OH) là -1367 kJ/mol. Khi đốt cháy hoàn toàn 10 gam ethanol, lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho phản ứng: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) ΔH = -184.6 kJ/mol. Tính nhiệt tạo thành chuẩn của HCl(g).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là SAI về biến thiên enthalpy phản ứng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong phản ứng tỏa nhiệt, enthalpy của sản phẩm so với chất phản ứng như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho các phản ứng sau: (1) H2O(l) → H2O(g); (2) N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g); (3) NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H2O(l). Phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Để xác định biến thiên enthalpy của phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol): E(H-H) = 436; E(Cl-Cl) = 243; E(H-Cl) = 432. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) dựa trên năng lượng liên kết.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) ΔH = +178 kJ/mol. Để phân hủy 1 mol CaCO3 cần cung cấp lượng nhiệt tối thiểu là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong quá trình chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí của một chất, biến thiên enthalpy (ΔH) có dấu như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho nhiệt tạo thành chuẩn của CO(g) và CO2(g) lần lượt là -110.5 kJ/mol và -393.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng: CO(g) + 1/2O2(g) → CO2(g).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phản ứng nào sau đây là phản ứng đốt cháy?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Đơn vị thường dùng để biểu thị biến thiên enthalpy phản ứng là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(l) là -285.8 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng về nhiệt tạo thành chuẩn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong một phản ứng thu nhiệt, nhiệt độ của môi trường xung quanh sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho phản ứng: C(s) + O2(g) → CO2(g) ΔH = -393.5 kJ/mol. Đây là phản ứng thể hiện?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Để tăng độ chính xác của phép đo nhiệt lượng bằng calorimeter, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về định luật Hess?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho phản ứng: A → B ΔH1; B → C ΔH2. Biến thiên enthalpy của phản ứng A → C là bao nhiêu theo định luật Hess?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan trực tiếp đến năng lượng hóa học?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Phản ứng hấp thụ nhiệt từ môi trường xung quanh.
  • B. Phản ứng có enthalpy của sản phẩm lớn hơn enthalpy của chất phản ứng.
  • C. Phản ứng làm giảm nhiệt độ của hệ phản ứng.
  • D. Phản ứng giải phóng nhiệt ra môi trường xung quanh.

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) ΔH = -198 kJ. Giá trị ΔH này cho biết điều gì?

  • A. Phản ứng cần cung cấp 198 kJ nhiệt lượng để xảy ra.
  • B. Để tạo ra 1 mol SO₃ cần giải phóng 198 kJ nhiệt lượng.
  • C. Khi 2 mol SO₂ phản ứng với 1 mol O₂ tạo thành 2 mol SO₃, phản ứng tỏa ra 198 kJ nhiệt lượng.
  • D. Enthalpy của hệ phản ứng tăng lên 198 kJ.

Câu 3: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N là 946, H-H là 436, và N-H là 391. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là:

  • A. +92 kJ
  • B. -92 kJ
  • C. +1076 kJ
  • D. -1076 kJ

Câu 4: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn tạo thành (ΔH<0) ở 298K?

  • A. CaO(s) + CO₂(g) → CaCO₃(s)
  • B. H₂O(l) → H₂O(g)
  • C. N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g)
  • D. NH₄Cl(s) → NH₃(g) + HCl(g)

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về enthalpy?

  • A. Enthalpy của một hệ hóa học luôn là giá trị âm.
  • B. Enthalpy là một dạng năng lượng mà hệ có thể chuyển hóa thành công hữu ích.
  • C. Enthalpy là một hàm trạng thái, sự thay đổi enthalpy chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và cuối của hệ.
  • D. Enthalpy của một phản ứng không phụ thuộc vào nhiệt độ.

Câu 6: Cho các phản ứng sau: (1) C(s) + O₂(g) → CO₂(g) ΔH₁; (2) CO(g) + 1/2O₂(g) → CO₂(g) ΔH₂. Biến thiên enthalpy của phản ứng C(s) + 1/2O₂(g) → CO(g) là:

  • A. ΔH₁ + ΔH₂
  • B. ΔH₁ - ΔH₂
  • C. ΔH₂ - ΔH₁
  • D. -(ΔH₁ + ΔH₂)

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH₄(g) thu được CO₂(g) và H₂O(l) giải phóng 890 kJ nhiệt lượng. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy CH₄ là:

  • A. +890 kJ/mol
  • B. 890 kJ/mol
  • C. −445 kJ/mol
  • D. -890 kJ/mol

Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

  • A. Đốt cháy than (C) trong không khí.
  • B. Phản ứng giữa acid và base.
  • C. Sự hòa tan muối NH₄NO₃ vào nước.
  • D. Sự ngưng tụ hơi nước thành nước lỏng.

Câu 9: Để tăng hiệu quả sử dụng nhiên liệu, yếu tố nào sau đây cần được quan tâm?

  • A. Giảm nhiệt độ môi trường xung quanh.
  • B. Đảm bảo quá trình cháy diễn ra hoàn toàn.
  • C. Tăng lượng chất xúc tác sử dụng.
  • D. Sử dụng nhiên liệu có enthalpy tạo thành âm lớn.

Câu 10: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO₂(g) là -393.5 kJ/mol và của H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol methane (CH₄), biết enthalpy tạo thành chuẩn của CH₄(g) là -74.8 kJ/mol.

  • A. +890.3 kJ
  • B. -1780.6 kJ
  • C. -890.3 kJ
  • D. +1780.6 kJ

Câu 11: Trong quá trình nào sau đây, năng lượng liên kết được giải phóng?

  • A. Sự phá vỡ liên kết trong phân tử hydrogen.
  • B. Sự hình thành liên kết trong phân tử nước.
  • C. Sự nóng chảy của nước đá.
  • D. Sự bay hơi của nước lỏng.

Câu 12: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Biết phản ứng có ΔH > 0. Biểu đồ nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên năng lượng của phản ứng?

  • A. Biểu đồ có đường năng lượng sản phẩm thấp hơn chất phản ứng.
  • B. Biểu đồ có đường năng lượng sản phẩm và chất phản ứng bằng nhau.
  • C. Biểu đồ có đường năng lượng sản phẩm cao hơn chất phản ứng.
  • D. Biểu đồ không thể hiện sự thay đổi năng lượng.

Câu 13: Loại phản ứng nào thường được sử dụng để tạo ra nhiệt năng trong các nhà máy nhiệt điện?

  • A. Phản ứng đốt cháy nhiên liệu hóa thạch.
  • B. Phản ứng phân hạch hạt nhân.
  • C. Phản ứng tổng hợp hạt nhân.
  • D. Phản ứng trung hòa acid-base.

Câu 14: Vì sao trong các phản ứng tỏa nhiệt, ΔH thường có giá trị âm?

  • A. Do enthalpy của chất phản ứng lớn hơn enthalpy của sản phẩm.
  • B. Do enthalpy của sản phẩm nhỏ hơn enthalpy của chất phản ứng.
  • C. Do phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng công.
  • D. Do phản ứng xảy ra nhanh hơn phản ứng thu nhiệt.

Câu 15: Cho phản ứng: 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l) ΔH = -572 kJ. Để thu được 143 kJ nhiệt lượng, cần dùng bao nhiêu lít khí H₂ (đktc)?

  • A. 2.8 lít
  • B. 5.6 lít
  • C. 11.2 lít
  • D. 22.4 lít

Câu 16: Khi hòa tan NaOH(s) vào nước, nhiệt độ dung dịch tăng lên. Quá trình hòa tan NaOH là quá trình:

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Không đổi nhiệt.
  • D. Vừa tỏa nhiệt vừa thu nhiệt.

Câu 17: Trong phản ứng đốt cháy ethanol (C₂H₅OH), chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. Ethanol (C₂H₅OH)
  • B. Oxygen (O₂)
  • C. Carbon dioxide (CO₂)
  • D. Nước (H₂O)

Câu 18: Cho các chất: than đá, dầu mỏ, khí thiên nhiên, củi. Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần về hàm lượng carbon.

  • A. Than đá < dầu mỏ < khí thiên nhiên < củi
  • B. Khí thiên nhiên < dầu mỏ < củi < than đá
  • C. Củi < khí thiên nhiên < dầu mỏ < than đá
  • D. Củi < khí thiên nhiên < dầu mỏ < than đá

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về nhiên liệu hóa thạch?

  • A. Nguồn năng lượng không tái tạo.
  • B. Khi đốt cháy sinh ra khí CO₂ gây hiệu ứng nhà kính.
  • C. Quá trình hình thành diễn ra trong thời gian ngắn.
  • D. Cung cấp năng lượng lớn khi đốt cháy.

Câu 20: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường do sử dụng nhiên liệu hóa thạch?

  • A. Tăng cường khai thác và sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
  • B. Phát triển và sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo.
  • C. Sử dụng nhiên liệu hóa thạch có hàm lượng carbon cao hơn.
  • D. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch ở nhiệt độ thấp hơn.

Câu 21: Cho phản ứng: X → Y ΔH = +Q kJ (Q>0). Phản ứng này là:

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt và có năng lượng hoạt hóa thấp.
  • B. Phản ứng thu nhiệt và cần cung cấp nhiệt lượng Q kJ.
  • C. Phản ứng tỏa nhiệt và giải phóng nhiệt lượng Q kJ.
  • D. Phản ứng không có sự thay đổi enthalpy.

Câu 22: Dựa vào ΔH của các phản ứng sau, phản ứng nào tỏa ra lượng nhiệt lớn nhất khi cùng số mol chất phản ứng?

  • A. A → B ΔH = -100 kJ
  • B. C → D ΔH = -50 kJ
  • C. E → F ΔH = -200 kJ
  • D. G → H ΔH = -300 kJ

Câu 23: Để đo biến thiên enthalpy của một phản ứng, dụng cụ nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Cốc thủy tinh.
  • B. Ống nghiệm.
  • C. Calorimeter.
  • D. Bình tam giác.

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa: X → Y (ΔH₁ = -20 kJ) và Y → Z (ΔH₂ = +30 kJ). Biến thiên enthalpy của quá trình chuyển hóa trực tiếp X → Z là:

  • A. +10 kJ
  • B. -10 kJ
  • C. +50 kJ
  • D. -50 kJ

Câu 25: Liên kết hóa học nào sau đây có năng lượng liên kết lớn nhất?

  • A. Liên kết đơn C-C
  • B. Liên kết ba N≡N
  • C. Liên kết đôi C=C
  • D. Liên kết đơn H-H

Câu 26: Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của một phản ứng hóa học ở áp suất không đổi được gọi là:

  • A. Nội năng.
  • B. Công của phản ứng.
  • C. Nhiệt dung.
  • D. Biến thiên enthalpy.

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến biến thiên enthalpy của phản ứng?

  • A. Bản chất của chất phản ứng và sản phẩm.
  • B. Trạng thái vật lý của chất phản ứng và sản phẩm.
  • C. Thời gian phản ứng.
  • D. Nhiệt độ và áp suất (trong một số trường hợp).

Câu 28: Trong phản ứng cháy của hydrocarbon, sản phẩm luôn là:

  • A. CO₂ và H₂O.
  • B. CO và H₂O.
  • C. C và H₂O.
  • D. CH₄ và O₂.

Câu 29: Cho ΔH°f(H₂O(g)) = -242 kJ/mol và ΔH°f(H₂O(l)) = -286 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của quá trình ngưng tụ hơi nước H₂O(g) → H₂O(l) là:

  • A. +44 kJ/mol
  • B. -44 kJ/mol
  • C. +528 kJ/mol
  • D. -528 kJ/mol

Câu 30: Ưu điểm chính của việc sử dụng năng lượng mặt trời so với nhiên liệu hóa thạch là:

  • A. Hiệu suất chuyển đổi năng lượng cao hơn.
  • B. Giá thành khai thác và sử dụng rẻ hơn.
  • C. Nguồn năng lượng tái tạo và thân thiện với môi trường.
  • D. Dễ dàng lưu trữ và vận chuyển hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng tỏa nhiệt?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g) ΔH = -198 kJ. Giá trị ΔH này cho biết điều gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N là 946, H-H là 436, và N-H là 391. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn tạo thành (ΔH<0) ở 298K?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về enthalpy?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho các phản ứng sau: (1) C(s) + O₂(g) → CO₂(g) ΔH₁; (2) CO(g) + 1/2O₂(g) → CO₂(g) ΔH₂. Biến thiên enthalpy của phản ứng C(s) + 1/2O₂(g) → CO(g) là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH₄(g) thu được CO₂(g) và H₂O(l) giải phóng 890 kJ nhiệt lượng. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy CH₄ là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Để tăng hiệu quả sử dụng nhiên liệu, yếu tố nào sau đây cần được quan tâm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO₂(g) là -393.5 kJ/mol và của H₂O(l) là -285.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol methane (CH₄), biết enthalpy tạo thành chuẩn của CH₄(g) là -74.8 kJ/mol.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong quá trình nào sau đây, năng lượng liên kết được giải phóng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Biết phản ứng có ΔH > 0. Biểu đồ nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên năng lượng của phản ứng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Loại phản ứng nào thường được sử dụng để tạo ra nhiệt năng trong các nhà máy nhiệt điện?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Vì sao trong các phản ứng tỏa nhiệt, ΔH thường có giá trị âm?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho phản ứng: 2H₂(g) + O₂(g) → 2H₂O(l) ΔH = -572 kJ. Để thu được 143 kJ nhiệt lượng, cần dùng bao nhiêu lít khí H₂ (đktc)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Khi hòa tan NaOH(s) vào nước, nhiệt độ dung dịch tăng lên. Quá trình hòa tan NaOH là quá trình:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong phản ứng đốt cháy ethanol (C₂H₅OH), chất nào đóng vai trò là chất oxi hóa?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho các chất: than đá, dầu mỏ, khí thiên nhiên, củi. Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần về hàm lượng carbon.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về nhiên liệu hóa thạch?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường do sử dụng nhiên liệu hóa thạch?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho phản ứng: X → Y ΔH = +Q kJ (Q>0). Phản ứng này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Dựa vào ΔH của các phản ứng sau, phản ứng nào tỏa ra lượng nhiệt lớn nhất khi cùng số mol chất phản ứng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để đo biến thiên enthalpy của một phản ứng, dụng cụ nào sau đây thường được sử dụng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa: X → Y (ΔH₁ = -20 kJ) và Y → Z (ΔH₂ = +30 kJ). Biến thiên enthalpy của quá trình chuyển hóa trực tiếp X → Z là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Liên kết hóa học nào sau đây có năng lượng liên kết lớn nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của một phản ứng hóa học ở áp suất không đổi được gọi là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến biến thiên enthalpy của phản ứng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong phản ứng cháy của hydrocarbon, sản phẩm luôn là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho ΔH°f(H₂O(g)) = -242 kJ/mol và ΔH°f(H₂O(l)) = -286 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của quá trình ngưng tụ hơi nước H₂O(g) → H₂O(l) là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Ưu điểm chính của việc sử dụng năng lượng mặt trời so với nhiên liệu hóa thạch là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Biến thiên enthalpy chuẩn (ΔH°298) của một phản ứng hóa học được định nghĩa là lượng nhiệt phản ứng ở điều kiện chuẩn. Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất lần lượt là:

  • A. 0°C và 1 atm
  • B. 25°C và 1 bar
  • C. 273 K và 760 mmHg
  • D. 0 K và 1 Pascal

Câu 2: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4): CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔH = -890 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng này?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt và năng lượng của hệ giảm.
  • B. Phản ứng thu nhiệt và năng lượng của hệ tăng.
  • C. Phản ứng không có sự thay đổi năng lượng.
  • D. Phản ứng thu nhiệt và năng lượng của môi trường giảm.

Câu 3: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng sau: A + B → C. Biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Ea = 150 kJ/mol và biến thiên enthalpy của phản ứng là ΔH = -50 kJ/mol. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch (C → A + B) là:

  • A. 100 kJ/mol
  • B. 150 kJ/mol
  • C. 200 kJ/mol
  • D. -50 kJ/mol

Câu 4: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔH°298) bằng với biến thiên enthalpy tạo thành chuẩn (ΔH°f,298) của CO2(g)?

  • A. 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g)
  • B. C(kim cương) + O2(g) → CO2(g)
  • C. CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)
  • D. C(graphite) + O2(g) → CO2(g)

Câu 5: Cho các phản ứng sau:
(1) N2(g) + O2(g) → 2NO(g) ΔH1 = +180 kJ
(2) NO(g) + 1/2O2(g) → NO2(g) ΔH2 = -57 kJ
Biến thiên enthalpy của phản ứng N2(g) + 2O2(g) → 2NO2(g) là:

  • A. +123 kJ
  • B. +66 kJ
  • C. -123 kJ
  • D. -66 kJ

Câu 6: Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 10 gam methane (CH4) biết nhiệt đốt cháy của methane là 890 kJ/mol (cho M(CH4) = 16 g/mol).

  • A. 8900 kJ
  • B. 1424 kJ
  • C. 445 kJ
  • D. 556.25 kJ

Câu 7: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của một số liên kết: H-H (436), Cl-Cl (243), H-Cl (432). Biến thiên enthalpy của phản ứng H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) là:

  • A. +185 kJ/mol
  • B. +25 kJ/mol
  • C. -185 kJ/mol
  • D. -25 kJ/mol

Câu 8: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về enthalpy?

  • A. Enthalpy là nhiệt lượng trao đổi của hệ trong quá trình đẳng tích.
  • B. Enthalpy là hàm trạng thái và phụ thuộc vào đường đi của quá trình.
  • C. Enthalpy chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và không phụ thuộc vào áp suất.
  • D. Enthalpy là nhiệt lượng trao đổi của hệ trong quá trình đẳng áp.

Câu 9: Trong quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH4NO3) vào nước, cốc thủy tinh trở nên lạnh hơn. Quá trình hòa tan này là:

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt và ΔH < 0.
  • B. Phản ứng tỏa nhiệt và ΔH > 0.
  • C. Phản ứng thu nhiệt và ΔH > 0.
  • D. Phản ứng thu nhiệt và ΔH < 0.

Câu 10: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Biết biến thiên enthalpy của phản ứng thuận là ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm thay đổi giá trị ΔH của phản ứng?

  • A. Thay đổi nhiệt độ.
  • B. Thay đổi áp suất.
  • C. Sử dụng chất xúc tác.
  • D. Thay đổi nồng độ chất phản ứng.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về nhiệt phản ứng là không đúng?

  • A. Nhiệt phản ứng được đo ở điều kiện đẳng áp hoặc đẳng tích.
  • B. Nhiệt phản ứng phụ thuộc vào bản chất của chất phản ứng và sản phẩm.
  • C. Nhiệt phản ứng phụ thuộc vào tốc độ phản ứng.
  • D. Nhiệt phản ứng có thể là tỏa nhiệt hoặc thu nhiệt.

Câu 12: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) ΔH°298 = -571.6 kJ. Để thu được 285.8 kJ nhiệt lượng, cần dùng bao nhiêu lít khí H2 (ở đktc)?

  • A. 22.4 lít
  • B. 11.2 lít
  • C. 44.8 lít
  • D. 5.6 lít

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ethanol (C2H5OH) tỏa ra nhiệt lượng 1367 kJ. Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn đúng thông tin trên?

  • A. C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l) ΔH°298 = +1367 kJ
  • B. C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(g) ΔH°298 = -1367 kJ
  • C. C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l) ΔH°298 = -1367 kJ
  • D. 2C2H5OH(l) + 6O2(g) → 4CO2(g) + 6H2O(l) ΔH°298 = -1367 kJ

Câu 14: Cho phản ứng: CaO(s) + H2O(l) → Ca(OH)2(s). Đây là phản ứng:

  • A. tỏa nhiệt.
  • B. thu nhiệt.
  • C. không có sự thay đổi nhiệt.
  • D. tự xảy ra ở mọi điều kiện.

Câu 15: Biến thiên enthalpy tạo thành chuẩn (ΔH°f,298) của đơn chất bền vững ở điều kiện chuẩn bằng:

  • A. 1 kJ/mol
  • B. 0 kJ/mol
  • C. Giá trị dương
  • D. Giá trị âm

Câu 16: Cho các giá trị enthalpy tạo thành chuẩn (ΔH°f,298) của CO2(g), H2O(l) và CH4(g) lần lượt là -393.5 kJ/mol, -285.8 kJ/mol và -74.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy methane: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l).

  • A. +890.3 kJ/mol
  • B. -607.1 kJ/mol
  • C. +607.1 kJ/mol
  • D. -890.3 kJ/mol

Câu 17: Trong calorimeter (thiết bị đo nhiệt lượng), phản ứng hóa học được thực hiện trong điều kiện:

  • A. đẳng tích.
  • B. đẳng áp.
  • C. đẳng nhiệt.
  • D. adiabat.

Câu 18: Cho phản ứng: 2X(g) + Y(g) → Z(g). Biết phản ứng có ΔH < 0 và năng lượng hoạt hóa Ea = 80 kJ/mol. Điều gì xảy ra khi tăng nhiệt độ?

  • A. Tốc độ phản ứng giảm và ΔH thay đổi.
  • B. Tốc độ phản ứng không đổi và ΔH không đổi.
  • C. Tốc độ phản ứng tăng và ΔH không đổi.
  • D. Tốc độ phản ứng tăng và ΔH thay đổi.

Câu 19: Cho biết ΔH°f,298 của H2O(l) = -285.8 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Phản ứng tạo thành 1 mol H2O(l) là phản ứng thu nhiệt.
  • B. Enthalpy của H2O(l) ở điều kiện chuẩn là -285.8 kJ/mol.
  • C. Để phân hủy 1 mol H2O(l) thành H2(g) và O2(g) cần cung cấp 285.8 kJ nhiệt lượng.
  • D. Khi tạo thành 1 mol H2O(l) từ H2(g) và O2(g) tỏa ra 285.8 kJ nhiệt lượng.

Câu 20: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Phản ứng này là:

  • A. phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. phản ứng thu nhiệt.
  • C. phản ứng có ΔH = 0.
  • D. phản ứng không thuận nghịch.

Câu 21: Xét quá trình chuyển trạng thái của nước đá thành nước lỏng: H2O(s) → H2O(l). Quá trình này là:

  • A. tỏa nhiệt.
  • B. thu nhiệt.
  • C. không có sự thay đổi nhiệt.
  • D. tự xảy ra ở mọi nhiệt độ.

Câu 22: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO(g) là -110.5 kJ/mol và CO2(g) là -393.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g).

  • A. -283 kJ/mol
  • B. +283 kJ/mol
  • C. -566 kJ/mol
  • D. +566 kJ/mol

Câu 23: Trong phản ứng tỏa nhiệt, năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận (Ea) so với năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch (Ea") như thế nào?

  • A. Ea < Ea"
  • B. Ea > Ea"
  • C. Ea = Ea"
  • D. Không so sánh được

Câu 24: Cho phản ứng: A → B + C ΔH = +100 kJ. Để tăng hiệu suất tạo thành sản phẩm B và C, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Giảm nhiệt độ.
  • B. Tăng nhiệt độ.
  • C. Tăng áp suất.
  • D. Thêm chất xúc tác.

Câu 25: Đơn vị thường dùng của biến thiên enthalpy là:

  • A. J/mol.K
  • B. atm.lit
  • C. kJ/mol
  • D. mol/lit

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng thu nhiệt?

  • A. Phản ứng giải phóng nhiệt ra môi trường.
  • B. Phản ứng hấp thụ nhiệt từ môi trường.
  • C. Năng lượng của sản phẩm nhỏ hơn năng lượng của chất phản ứng.
  • D. Giá trị ΔH < 0.

Câu 27: Cho phản ứng: C(s) + O2(g) → CO2(g). Biết ΔH°f,298(CO2) = -393.5 kJ/mol. Nhiệt đốt cháy của than chì (C) là:

  • A. +393.5 kJ/mol
  • B. 0 kJ/mol
  • C. -393.5 kJ/mol
  • D. Không xác định được

Câu 28: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy sau: A → B (ΔH1) ; B → C (ΔH2). Biến thiên enthalpy của phản ứng A → C (ΔH3) được tính bằng:

  • A. ΔH3 = ΔH1 + ΔH2
  • B. ΔH3 = ΔH1 - ΔH2
  • C. ΔH3 = ΔH2 - ΔH1
  • D. ΔH3 = ΔH1 * ΔH2

Câu 29: Trong phản ứng hóa học, năng lượng hoạt hóa là:

  • A. Năng lượng giải phóng ra khi phản ứng xảy ra.
  • B. Năng lượng hấp thụ vào khi phản ứng xảy ra.
  • C. Tổng năng lượng của chất phản ứng.
  • D. Năng lượng tối thiểu cần thiết để phản ứng xảy ra.

Câu 30: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng, người ta thường sử dụng phương pháp:

  • A. Sắc ký khí.
  • B. Nhiệt lượng kế.
  • C. Chuẩn độ.
  • D. Quang phổ hấp thụ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Biến thiên enthalpy chuẩn (ΔH°298) của một phản ứng hóa học được định nghĩa là lượng nhiệt phản ứng ở điều kiện chuẩn. Điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất lần lượt là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4): CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔH = -890 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy của phản ứng sau: A + B → C. Biết năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận là Ea = 150 kJ/mol và biến thiên enthalpy của phản ứng là ΔH = -50 kJ/mol. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch (C → A + B) là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phản ứng nào sau đây có biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔH°298) bằng với biến thiên enthalpy tạo thành chuẩn (ΔH°f,298) của CO2(g)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho các phản ứng sau:
(1) N2(g) + O2(g) → 2NO(g) ΔH1 = +180 kJ
(2) NO(g) + 1/2O2(g) → NO2(g) ΔH2 = -57 kJ
Biến thiên enthalpy của phản ứng N2(g) + 2O2(g) → 2NO2(g) là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 10 gam methane (CH4) biết nhiệt đốt cháy của methane là 890 kJ/mol (cho M(CH4) = 16 g/mol).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của một số liên kết: H-H (436), Cl-Cl (243), H-Cl (432). Biến thiên enthalpy của phản ứng H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về enthalpy?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong quá trình hòa tan muối ammonium nitrate (NH4NO3) vào nước, cốc thủy tinh trở nên lạnh hơn. Quá trình hòa tan này là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Biết biến thiên enthalpy của phản ứng thuận là ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm thay đổi giá trị ΔH của phản ứng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về nhiệt phản ứng là không đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) ΔH°298 = -571.6 kJ. Để thu được 285.8 kJ nhiệt lượng, cần dùng bao nhiêu lít khí H2 (ở đktc)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ethanol (C2H5OH) tỏa ra nhiệt lượng 1367 kJ. Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây biểu diễn đúng thông tin trên?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho phản ứng: CaO(s) + H2O(l) → Ca(OH)2(s). Đây là phản ứng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Biến thiên enthalpy tạo thành chuẩn (ΔH°f,298) của đơn chất bền vững ở điều kiện chuẩn bằng:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho các giá trị enthalpy tạo thành chuẩn (ΔH°f,298) của CO2(g), H2O(l) và CH4(g) lần lượt là -393.5 kJ/mol, -285.8 kJ/mol và -74.8 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy methane: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong calorimeter (thiết bị đo nhiệt lượng), phản ứng hóa học được thực hiện trong điều kiện:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho phản ứng: 2X(g) + Y(g) → Z(g). Biết phản ứng có ΔH < 0 và năng lượng hoạt hóa Ea = 80 kJ/mol. Điều gì xảy ra khi tăng nhiệt độ?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho biết ΔH°f,298 của H2O(l) = -285.8 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Phản ứng này là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Xét quá trình chuyển trạng thái của nước đá thành nước lỏng: H2O(s) → H2O(l). Quá trình này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO(g) là -110.5 kJ/mol và CO2(g) là -393.5 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong phản ứng tỏa nhiệt, năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận (Ea) so với năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch (Ea') như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho phản ứng: A → B + C ΔH = +100 kJ. Để tăng hiệu suất tạo thành sản phẩm B và C, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đơn vị thường dùng của biến thiên enthalpy là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng thu nhiệt?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho phản ứng: C(s) + O2(g) → CO2(g). Biết ΔH°f,298(CO2) = -393.5 kJ/mol. Nhiệt đốt cháy của than chì (C) là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho sơ đồ biến thiên enthalpy sau: A → B (ΔH1) ; B → C (ΔH2). Biến thiên enthalpy của phản ứng A → C (ΔH3) được tính bằng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong phản ứng hóa học, năng lượng hoạt hóa là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 5: Năng lượng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Để xác định biến thiên enthalpy của một phản ứng, người ta thường sử dụng phương pháp:

Xem kết quả