15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tốc độ phản ứng hóa học được định nghĩa là gì?

  • A. Sự thay đổi nhiệt độ của hệ phản ứng trong một đơn vị thời gian.
  • B. Sự thay đổi nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
  • C. Thời gian cần thiết để phản ứng hoàn thành.
  • D. Lượng nhiệt tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng trong một đơn vị thời gian.

Câu 2: Cho phản ứng: $2A rightarrow B$. Nếu sau 10 giây, nồng độ của chất A giảm từ 0.8 M xuống còn 0.5 M thì tốc độ phản ứng trung bình tính theo chất A trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?

  • A. 0.03 M/s
  • B. 0.015 M/s
  • C. 0.03 M/s
  • D. 0.06 M/s

Câu 3: Theo thuyết va chạm, yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

  • A. Tần số va chạm giữa các tiểu phân.
  • B. Năng lượng của các va chạm.
  • C. Hướng (định hướng) của các va chạm.
  • D. Khối lượng mol của các chất phản ứng.

Câu 4: Phản ứng giữa kẽm viên và dung dịch sulfuric acid loãng xảy ra chậm hơn so với phản ứng giữa kẽm bột và dung dịch sulfuric acid loãng có cùng nồng độ và thể tích. Yếu tố nào đã ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong trường hợp này?

  • A. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
  • B. Nồng độ chất phản ứng.
  • C. Nhiệt độ phản ứng.
  • D. Áp suất của hệ.

Câu 5: Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng, tốc độ phản ứng thường tăng lên đáng kể. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất theo thuyết va chạm?

  • A. Tăng nhiệt độ làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • B. Tăng nhiệt độ làm tăng tần số va chạm và tỉ lệ va chạm có hiệu quả.
  • C. Tăng nhiệt độ làm thay đổi cơ chế phản ứng.
  • D. Tăng nhiệt độ chỉ làm tăng tần số va chạm chứ không ảnh hưởng đến năng lượng.

Câu 6: Đối với phản ứng có chất khí tham gia, việc tăng áp suất của hệ phản ứng sẽ làm tăng tốc độ phản ứng. Nguyên nhân chính là gì?

  • A. Áp suất cao làm tăng nhiệt độ của hệ.
  • B. Áp suất cao làm giảm năng lượng hoạt hóa.
  • C. Áp suất cao làm tăng nồng độ (áp suất riêng phần) của các chất khí phản ứng.
  • D. Áp suất cao chỉ ảnh hưởng đến phản ứng tỏa nhiệt.

Câu 7: Chất xúc tác là chất có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

  • A. Làm tăng nồng độ chất phản ứng.
  • B. Làm tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
  • C. Làm giảm năng lượng của các chất phản ứng.
  • D. Làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách tạo ra cơ chế phản ứng mới có năng lượng hoạt hóa thấp hơn.

Câu 8: Cho đồ thị biểu diễn sự thay đổi nồng độ của một chất phản ứng theo thời gian. Làm thế nào để xác định tốc độ phản ứng tức thời tại một thời điểm t nhất định từ đồ thị này?

  • A. Tính độ dốc của đường cong tại điểm t.
  • B. Tính độ dốc của tiếp tuyến với đường cong tại điểm t.
  • C. Tính diện tích dưới đường cong từ thời điểm 0 đến t.
  • D. Chia sự thay đổi nồng độ cho thời gian t.

Câu 9: Năng lượng hoạt hóa ($E_a$) của một phản ứng là gì?

  • A. Năng lượng tối thiểu cần thiết để các tiểu phân va chạm có thể dẫn đến phản ứng.
  • B. Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng.
  • C. Năng lượng của chất phản ứng ban đầu.
  • D. Năng lượng của sản phẩm cuối cùng.

Câu 10: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng không bị ảnh hưởng bởi áp suất (khi xét trong cùng một thể tích)?

  • A. $H_2(g) + I_2(g) rightarrow 2HI(g)$
  • B. $N_2(g) + 3H_2(g) rightarrow 2NH_3(g)$
  • C. $2SO_2(g) + O_2(g) rightarrow 2SO_3(g)$
  • D. $CaCO_3(s) rightarrow CaO(s) + CO_2(g)$

Câu 11: Cho phản ứng $A + 2B rightarrow C$. Nồng độ ban đầu của A là 1.0 M, của B là 1.5 M. Sau 5 phút, nồng độ của A còn 0.6 M. Tốc độ phản ứng trung bình tính theo chất B trong 5 phút đầu là bao nhiêu?

  • A. 0.08 M/phút
  • B. 0.16 M/phút
  • C. 0.04 M/phút
  • D. 0.32 M/phút

Câu 12: Phản ứng giữa dung dịch hydrochloric acid và đá vôi (calcium carbonate) tạo ra khí carbon dioxide. Để tăng tốc độ phản ứng này một cách an toàn trong phòng thí nghiệm, biện pháp nào sau đây ít hiệu quả nhất?

  • A. Nghiền nhỏ đá vôi.
  • B. Tăng nồng độ dung dịch hydrochloric acid.
  • C. Đun nóng nhẹ dung dịch.
  • D. Tăng áp suất của hệ phản ứng.

Câu 13: Quan sát đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Đường cong thường có dạng đi lên, dốc hơn khi nhiệt độ tăng. Điều này phù hợp với quy tắc thực nghiệm nào?

  • A. Khi tăng nhiệt độ lên $10^oC$, tốc độ phản ứng tăng lên từ 2 đến 4 lần.
  • B. Tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối.
  • C. Tốc độ phản ứng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
  • D. Tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ khi có chất xúc tác.

Câu 14: Cho phản ứng $X(g) + Y(g) rightleftharpoons Z(g)$. Ban đầu, nồng độ của X và Y đều là $C_0$. Nếu tăng áp suất của hệ bằng cách nén thể tích xuống còn một nửa (giữ nguyên nhiệt độ), tốc độ phản ứng thuận sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp ba.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm một nửa.

Câu 15: Trong quá trình sản xuất amoniac từ nitơ và hydro ($N_2(g) + 3H_2(g) rightleftharpoons 2NH_3(g)$), người ta thường sử dụng xúc tác sắt. Vai trò của xúc tác sắt là gì?

  • A. Làm chuyển dịch cân bằng theo chiều tạo ra amoniac.
  • B. Làm tăng hiệu suất phản ứng.
  • C. Làm giảm nhiệt độ cần thiết cho phản ứng.
  • D. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch lên cùng một mức độ, giúp phản ứng nhanh đạt trạng thái cân bằng.

Câu 16: Xét phản ứng $2SO_2(g) + O_2(g) rightarrow 2SO_3(g)$. Nếu tốc độ tiêu thụ $SO_2$ là 0.12 M/s, thì tốc độ tạo thành $SO_3$ là bao nhiêu?

  • A. 0.12 M/s
  • B. 0.06 M/s
  • C. 0.24 M/s
  • D. 0.18 M/s

Câu 17: Đồ thị nào sau đây mô tả đúng sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng theo thời gian trong một phản ứng hóa học?

  • A. Đường thẳng đi lên từ gốc tọa độ.
  • B. Đường thẳng đi xuống từ giá trị ban đầu về 0.
  • C. Đường cong đi xuống từ giá trị ban đầu và có xu hướng tiệm cận trục hoành.
  • D. Đường cong đi lên từ 0 và có xu hướng tiệm cận một giá trị nhất định.

Câu 18: Khi cho cùng một lượng kim loại Mg vào hai cốc đựng dung dịch HCl có cùng thể tích, một cốc đựng dung dịch HCl 1M, cốc kia đựng dung dịch HCl 2M. Phản ứng ở cốc nào sẽ xảy ra nhanh hơn và vì sao?

  • A. Cốc đựng HCl 1M nhanh hơn vì nồng độ thấp hơn an toàn hơn.
  • B. Cốc đựng HCl 2M nhanh hơn vì nồng độ chất phản ứng cao hơn.
  • C. Hai cốc phản ứng nhanh như nhau vì lượng Mg là như nhau.
  • D. Không thể xác định vì còn phụ thuộc vào nhiệt độ.

Câu 19: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa rất lớn. Điều này có ý nghĩa gì về tốc độ phản ứng ở nhiệt độ thường?

  • A. Tốc độ phản ứng sẽ rất chậm.
  • B. Tốc độ phản ứng sẽ rất nhanh.
  • C. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào năng lượng hoạt hóa.
  • D. Phản ứng sẽ không xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào.

Câu 20: Để bảo quản thực phẩm lâu hơn, người ta thường cho vào tủ lạnh. Biện pháp này dựa trên yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ.
  • B. Áp suất.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Diện tích bề mặt.

Câu 21: Cho phản ứng phân hủy $H_2O_2$: $2H_2O_2(aq) rightarrow 2H_2O(l) + O_2(g)$. Khi thêm một ít dung dịch $KI$ vào, phản ứng xảy ra nhanh hơn. Vai trò của $KI$ trong trường hợp này là gì?

  • A. Chất phản ứng.
  • B. Chất xúc tác.
  • C. Chất ức chế.
  • D. Chất tạo màu.

Câu 22: Xét phản ứng $Fe(s) + CuSO_4(aq) rightarrow FeSO_4(aq) + Cu(s)$. Để tăng tốc độ phản ứng, ta có thể thực hiện các biện pháp sau, trừ:

  • A. Nghiền nhỏ Fe.
  • B. Tăng nồng độ dung dịch $CuSO_4$.
  • C. Tăng nhiệt độ phản ứng.
  • D. Tăng áp suất của hệ.

Câu 23: Một phản ứng đơn giản có dạng $A rightarrow B$. Nồng độ của A giảm từ 0.5 M xuống 0.2 M sau 100 giây. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo B trong 100 giây này là bao nhiêu?

  • A. 0.003 M/s
  • B. 0.002 M/s
  • C. 0.005 M/s
  • D. 0.001 M/s

Câu 24: Tại sao than đá ở dạng bột lại dễ bốc cháy và cháy nhanh hơn than đá ở dạng cục?

  • A. Than bột có khối lượng riêng nhỏ hơn.
  • B. Than bột có diện tích bề mặt tiếp xúc với oxygen lớn hơn.
  • C. Than bột có thành phần hóa học khác than cục.
  • D. Nhiệt độ nóng chảy của than bột thấp hơn.

Câu 25: Trong một bình kín chứa hỗn hợp khí $SO_2$ và $O_2$. Phản ứng $2SO_2(g) + O_2(g) rightarrow 2SO_3(g)$ đang diễn ra. Nếu thêm khí trơ Argon vào bình (giữ nguyên thể tích và nhiệt độ), tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên do áp suất tổng tăng.
  • B. Giảm xuống do áp suất tổng tăng.
  • C. Không đổi vì nồng độ (áp suất riêng phần) của $SO_2$ và $O_2$ không đổi.
  • D. Giảm xuống do khí Argon cản trở va chạm giữa các phân tử $SO_2$ và $O_2$.

Câu 26: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nồng độ của một chất phản ứng (giả sử tốc độ tỉ lệ thuận với lũy thừa bậc nhất của nồng độ)?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ với độ dốc dương.
  • B. Đường thẳng song song với trục hoành.
  • C. Đường cong parabol.
  • D. Đường hyperbol.

Câu 27: Cho sơ đồ năng lượng của một phản ứng như sau (trục tung là năng lượng, trục hoành là quá trình phản ứng). Đỉnh của đường cong biểu diễn điều gì?

  • A. Năng lượng của chất phản ứng.
  • B. Năng lượng của sản phẩm.
  • C. Năng lượng của phức chất hoạt động (trạng thái chuyển tiếp).
  • D. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng.

Câu 28: Một phản ứng tỏa nhiệt có năng lượng hoạt hóa là $E_a$. Khi thêm chất xúc tác vào, năng lượng hoạt hóa mới sẽ là $E_a"$. Mối quan hệ giữa $E_a$ và $E_a"$ là gì?

  • A. $E_a" = E_a$
  • B. $E_a" < E_a$
  • C. $E_a" > E_a$
  • D. $E_a" = -E_a$

Câu 29: Phản ứng giữa dung dịch Sodium thiosulfate ($Na_2S_2O_3$) và dung dịch sulfuric acid ($H_2SO_4$) tạo kết tủa lưu huỳnh màu vàng. Để so sánh tốc độ phản ứng ở các điều kiện khác nhau, người ta thường đo thời gian từ khi trộn hai dung dịch đến khi kết tủa che lấp một dấu X dưới đáy cốc. Thời gian càng ngắn chứng tỏ điều gì?

  • A. Tốc độ phản ứng càng nhanh.
  • B. Tốc độ phản ứng càng chậm.
  • C. Lượng lưu huỳnh tạo thành càng ít.
  • D. Phản ứng cần năng lượng hoạt hóa cao.

Câu 30: Xét phản ứng thuận nghịch $A(g) rightleftharpoons B(g) + C(g)$. Tại thời điểm cân bằng, tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Tốc độ phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch.
  • B. Tốc độ phản ứng thuận nhỏ hơn tốc độ phản ứng nghịch.
  • C. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
  • D. Cả hai tốc độ đều bằng không.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Tốc độ phản ứng hóa học được định nghĩa là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho phản ứng: $2A rightarrow B$. Nếu sau 10 giây, nồng độ của chất A giảm từ 0.8 M xuống còn 0.5 M thì tốc độ phản ứng trung bình tính theo chất A trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Theo thuyết va chạm, yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phản ứng giữa kẽm viên và dung dịch sulfuric acid loãng xảy ra chậm hơn so với phản ứng giữa kẽm bột và dung dịch sulfuric acid loãng có cùng nồng độ và thể tích. Yếu tố nào đã ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong trường hợp này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng, tốc độ phản ứng thường tăng lên đáng kể. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất theo thuyết va chạm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Đối với phản ứng có chất khí tham gia, việc tăng áp suất của hệ phản ứng sẽ làm tăng tốc độ phản ứng. Nguyên nhân chính là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Chất xúc tác là chất có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho đồ thị biểu diễn sự thay đổi nồng độ của một chất phản ứng theo thời gian. Làm thế nào để xác định tốc độ phản ứng tức thời tại một thời điểm t nhất định từ đồ thị này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Năng lượng hoạt hóa ($E_a$) của một phản ứng là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng *không* bị ảnh hưởng bởi áp suất (khi xét trong cùng một thể tích)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho phản ứng $A + 2B rightarrow C$. Nồng độ ban đầu của A là 1.0 M, của B là 1.5 M. Sau 5 phút, nồng độ của A còn 0.6 M. Tốc độ phản ứng trung bình tính theo chất B trong 5 phút đầu là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phản ứng giữa dung dịch hydrochloric acid và đá vôi (calcium carbonate) tạo ra khí carbon dioxide. Để tăng tốc độ phản ứng này một cách an toàn trong phòng thí nghiệm, biện pháp nào sau đây *ít* hiệu quả nhất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Quan sát đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Đường cong thường có dạng đi lên, dốc hơn khi nhiệt độ tăng. Điều này phù hợp với quy tắc thực nghiệm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho phản ứng $X(g) + Y(g) rightleftharpoons Z(g)$. Ban đầu, nồng độ của X và Y đều là $C_0$. Nếu tăng áp suất của hệ bằng cách nén thể tích xuống còn một nửa (giữ nguyên nhiệt độ), tốc độ phản ứng thuận sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong quá trình sản xuất amoniac từ nitơ và hydro ($N_2(g) + 3H_2(g) rightleftharpoons 2NH_3(g)$), người ta thường sử dụng xúc tác sắt. Vai trò của xúc tác sắt là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Xét phản ứng $2SO_2(g) + O_2(g) rightarrow 2SO_3(g)$. Nếu tốc độ tiêu thụ $SO_2$ là 0.12 M/s, thì tốc độ tạo thành $SO_3$ là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Đồ thị nào sau đây mô tả đúng sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng theo thời gian trong một phản ứng hóa học?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Khi cho cùng một lượng kim loại Mg vào hai cốc đựng dung dịch HCl có cùng thể tích, một cốc đựng dung dịch HCl 1M, cốc kia đựng dung dịch HCl 2M. Phản ứng ở cốc nào sẽ xảy ra nhanh hơn và vì sao?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa rất lớn. Điều này có ý nghĩa gì về tốc độ phản ứng ở nhiệt độ thường?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Để bảo quản thực phẩm lâu hơn, người ta thường cho vào tủ lạnh. Biện pháp này dựa trên yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho phản ứng phân hủy $H_2O_2$: $2H_2O_2(aq) rightarrow 2H_2O(l) + O_2(g)$. Khi thêm một ít dung dịch $KI$ vào, phản ứng xảy ra nhanh hơn. Vai trò của $KI$ trong trường hợp này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Xét phản ứng $Fe(s) + CuSO_4(aq) rightarrow FeSO_4(aq) + Cu(s)$. Để tăng tốc độ phản ứng, ta có thể thực hiện các biện pháp sau, *trừ*:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Một phản ứng đơn giản có dạng $A rightarrow B$. Nồng độ của A giảm từ 0.5 M xuống 0.2 M sau 100 giây. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo B trong 100 giây này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Tại sao than đá ở dạng bột lại dễ bốc cháy và cháy nhanh hơn than đá ở dạng cục?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong một bình kín chứa hỗn hợp khí $SO_2$ và $O_2$. Phản ứng $2SO_2(g) + O_2(g) rightarrow 2SO_3(g)$ đang diễn ra. Nếu thêm khí trơ Argon vào bình (giữ nguyên thể tích và nhiệt độ), tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nồng độ của một chất phản ứng (giả sử tốc độ tỉ lệ thuận với lũy thừa bậc nhất của nồng độ)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho sơ đồ năng lượng của một phản ứng như sau (trục tung là năng lượng, trục hoành là quá trình phản ứng). Đỉnh của đường cong biểu diễn điều gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Một phản ứng tỏa nhiệt có năng lượng hoạt hóa là $E_a$. Khi thêm chất xúc tác vào, năng lượng hoạt hóa mới sẽ là $E_a'$. Mối quan hệ giữa $E_a$ và $E_a'$ là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Phản ứng giữa dung dịch Sodium thiosulfate ($Na_2S_2O_3$) và dung dịch sulfuric acid ($H_2SO_4$) tạo kết tủa lưu huỳnh màu vàng. Để so sánh tốc độ phản ứng ở các điều kiện khác nhau, người ta thường đo thời gian từ khi trộn hai dung dịch đến khi kết tủa che lấp một dấu X dưới đáy cốc. Thời gian càng ngắn chứng tỏ điều gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Xét phản ứng thuận nghịch $A(g) rightleftharpoons B(g) + C(g)$. Tại thời điểm cân bằng, tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch có mối quan hệ như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Tốc độ trung bình của một phản ứng hóa học được định nghĩa là sự thay đổi __________ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.

  • A. khối lượng
  • B. nồng độ
  • C. thể tích
  • D. áp suất

Câu 2: Cho phản ứng đơn giản A → B. Nồng độ ban đầu của A là 0,8 M. Sau 10 giây, nồng độ của A giảm xuống còn 0,3 M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

  • A. 0,03 M/s
  • B. 0,04 M/s
  • C. 0,05 M/s
  • D. 0,08 M/s

Câu 3: Xét phản ứng 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Giả sử tốc độ mất đi của O₂ là 0,02 M/s. Tốc độ hình thành SO₃ là bao nhiêu?

  • A. 0,01 M/s
  • B. 0,02 M/s
  • C. 0,03 M/s
  • D. 0,04 M/s

Câu 4: Yếu tố nào sau đây **không** ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Thời gian phản ứng
  • B. Nồng độ chất phản ứng
  • C. Nhiệt độ
  • D. Diện tích bề mặt tiếp xúc

Câu 5: Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng, tốc độ phản ứng thường tăng lên đáng kể. Điều này được giải thích chủ yếu dựa trên yếu tố nào của thuyết va chạm?

  • A. Làm tăng số lượng phân tử
  • B. Làm tăng số va chạm hiệu quả
  • C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa
  • D. Làm thay đổi bản chất chất phản ứng

Câu 6: Quy tắc Van"t Hoff phát biểu rằng, khi tăng nhiệt độ lên 10°C, tốc độ phản ứng tăng lên γ lần. Nếu hệ số nhiệt độ γ = 2, tốc độ phản ứng ở 50°C sẽ gấp bao nhiêu lần tốc độ phản ứng ở 20°C?

  • A. 4 lần
  • B. 6 lần
  • C. 8 lần
  • D. 16 lần

Câu 7: Xét phản ứng giữa kẽm (Zn) và axit clohidric (HCl). Để tăng tốc độ phản ứng mà không thay đổi bản chất chất phản ứng và nồng độ axit, có thể sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Nghiền nhỏ kẽm thành bột
  • B. Làm lạnh dung dịch axit
  • C. Giảm thể tích dung dịch axit
  • D. Tăng áp suất hệ phản ứng

Câu 8: Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách:

  • A. Làm tăng nồng độ chất phản ứng
  • B. Làm tăng nhiệt độ hệ phản ứng
  • C. Thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng
  • D. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng

Câu 9: Đồ thị năng lượng dưới đây mô tả một phản ứng hóa học. Trục Y biểu diễn năng lượng, trục X biểu diễn tiến trình phản ứng. Điểm cao nhất trên đường cong biểu diễn:

  • A. Năng lượng của chất phản ứng
  • B. Trạng thái chuyển tiếp (phức hoạt động)
  • C. Năng lượng của sản phẩm
  • D. Năng lượng hoạt hóa

Câu 10: Dựa vào đồ thị năng lượng ở Câu 9, khoảng cách năng lượng từ chất phản ứng đến đỉnh cao nhất biểu diễn đại lượng nào?

  • A. Năng lượng hoạt hóa (Ea)
  • B. Biến thiên enthalpy (ΔH)
  • C. Năng lượng sản phẩm
  • D. Năng lượng chất phản ứng

Câu 11: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng diễn ra nhanh nhất ở điều kiện thường?

  • A. Sắt bị gỉ trong không khí ẩm
  • B. Phân hủy gỗ trong tự nhiên
  • C. Phản ứng trung hòa giữa dung dịch HCl và NaOH
  • D. Tổng hợp amoniac từ N₂ và H₂

Câu 12: Tốc độ phản ứng đồng thể phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây **một cách trực tiếp và rõ rệt nhất**?

  • A. Diện tích bề mặt tiếp xúc
  • B. Áp suất chất rắn
  • C. Kích thước hạt
  • D. Nồng độ chất phản ứng

Câu 13: Cho phản ứng: CaCO₃(s) + 2HCl(aq) → CaCl₂(aq) + H₂O(l) + CO₂(g). Để tăng tốc độ thoát khí CO₂, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Dùng một khối CaCO₃ lớn
  • B. Nghiền nhỏ CaCO₃ thành bột
  • C. Giảm nồng độ dung dịch HCl
  • D. Giảm nhiệt độ hệ phản ứng

Câu 14: Giải thích nào sau đây về vai trò của chất xúc tác là **đúng**?

  • A. Chất xúc tác bị tiêu thụ trong phản ứng.
  • B. Chất xúc tác làm thay đổi biến thiên enthalpy của phản ứng.
  • C. Chất xúc tác tạo ra một cơ chế phản ứng mới có năng lượng hoạt hóa thấp hơn.
  • D. Chất xúc tác chỉ có tác dụng đối với phản ứng thuận, không ảnh hưởng đến phản ứng nghịch.

Câu 15: Trong phản ứng phân hủy H₂O₂ có xúc tác MnO₂, MnO₂ hoạt động như thế nào?

  • A. Làm tăng tốc độ phân hủy H₂O₂.
  • B. Làm giảm tốc độ phân hủy H₂O₂.
  • C. Làm chuyển dịch cân bằng phản ứng.
  • D. Bị tiêu thụ hoàn toàn sau phản ứng.

Câu 16: Tốc độ phản ứng của chất khí phụ thuộc vào áp suất như thế nào? Chọn phát biểu đúng.

  • A. Tăng áp suất làm giảm tốc độ phản ứng.
  • B. Tăng áp suất làm tăng nồng độ các chất khí, do đó làm tăng tốc độ phản ứng.
  • C. Áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng khí.
  • D. Áp suất chỉ ảnh hưởng đến phản ứng có chất rắn tham gia.

Câu 17: Cho phản ứng A + B → C. Nồng độ ban đầu của A là 0,5 M. Sau 50 giây, nồng độ A còn lại 0,2 M. Tốc độ trung bình theo A trong 50 giây đầu là bao nhiêu?

  • A. 0,006 M/s
  • B. 0,01 M/s
  • C. 0,004 M/s
  • D. 0,002 M/s

Câu 18: Phản ứng giữa dung dịch Na₂S₂O₃ và dung dịch H₂SO₄ tạo kết tủa S. Có hai thí nghiệm được tiến hành: Thí nghiệm 1 ở 20°C, Thí nghiệm 2 ở 40°C (các yếu tố khác giống nhau). Nhận xét nào về tốc độ phản ứng là đúng?

  • A. Tốc độ Thí nghiệm 1 nhanh hơn Thí nghiệm 2.
  • B. Tốc độ Thí nghiệm 1 bằng Thí nghiệm 2.
  • C. Tốc độ Thí nghiệm 1 chậm hơn Thí nghiệm 2 và không đáng kể.
  • D. Tốc độ Thí nghiệm 2 nhanh hơn Thí nghiệm 1.

Câu 19: Năng lượng hoạt hóa (Ea) của một phản ứng là:

  • A. Lượng nhiệt tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng.
  • B. Năng lượng trung bình của các phân tử chất phản ứng.
  • C. Năng lượng tối thiểu cần thiết để các phân tử chất phản ứng va chạm một cách hiệu quả và tạo thành sản phẩm.
  • D. Năng lượng của sản phẩm trừ đi năng lượng của chất phản ứng.

Câu 20: Theo thuyết va chạm, điều kiện để một va chạm giữa các phân tử chất phản ứng là hiệu quả (dẫn đến phản ứng) là gì?

  • A. Chỉ cần va chạm.
  • B. Chỉ cần đủ năng lượng.
  • C. Chỉ cần đúng định hướng va chạm.
  • D. Va chạm phải có đủ năng lượng và đúng định hướng.

Câu 21: Phản ứng đốt cháy nhiên liệu trong không khí là một ví dụ về phản ứng có tốc độ như thế nào so với phản ứng trung hòa axit-bazơ?

  • A. Chậm hơn
  • B. Nhanh hơn
  • C. Tương đương
  • D. Không thể so sánh

Câu 22: Khi nghiên cứu tốc độ phản ứng giữa Mg và dung dịch HCl, nếu thay dung dịch HCl 1M bằng dung dịch HCl 2M (thể tích không đổi, lượng Mg như nhau), tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng lên.
  • D. Giảm đi.

Câu 23: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Yếu tố nào sau đây chỉ ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng thuận, không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nghịch?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Áp suất chung của hệ
  • C. Chất xúc tác
  • D. Không có yếu tố nào trong các lựa chọn này chỉ ảnh hưởng đến một chiều phản ứng (trừ khi thêm/bớt chất phản ứng/sản phẩm).

Câu 24: Một chất ức chế (inhibitor) là chất làm:

  • A. Tăng tốc độ phản ứng.
  • B. Giảm tốc độ phản ứng.
  • C. Làm thay đổi sản phẩm phản ứng.
  • D. Làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận và nghịch như nhau.

Câu 25: Trong công nghiệp sản xuất H₂SO₄, xúc tác V₂O₅ được sử dụng trong giai đoạn oxy hóa SO₂ thành SO₃. Vai trò của V₂O₅ là gì?

  • A. Làm tăng tốc độ phản ứng.
  • B. Làm giảm nhiệt độ cần thiết cho phản ứng.
  • C. Làm tăng hiệu suất chuyển hóa SO₂.
  • D. Ngăn chặn phản ứng phụ xảy ra.

Câu 26: Khi tăng nhiệt độ từ T₁ lên T₂, tốc độ phản ứng tăng lên. Điều này chủ yếu là do:

  • A. Số va chạm giữa các phân tử giảm.
  • B. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng giảm.
  • C. Tỉ lệ các va chạm có năng lượng đủ lớn để vượt qua hàng rào năng lượng hoạt hóa tăng lên.
  • D. Chất phản ứng trở nên bền vững hơn.

Câu 27: Cho phản ứng A(k) + B(k) → C(k). Nếu tăng áp suất riêng phần của A lên gấp đôi (giữ nguyên áp suất riêng phần của B và nhiệt độ), tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu phản ứng là bậc nhất đối với A và bậc nhất đối với B?

  • A. Tăng gấp 4 lần.
  • B. Tăng gấp 2 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi một nửa.

Câu 28: Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Đường cong nào có thể biểu diễn sự có mặt của chất xúc tác so với phản ứng không có xúc tác?

  • A. Đường cong có độ dốc nhỏ hơn.
  • B. Đường cong bắt đầu ở nhiệt độ cao hơn.
  • C. Đường cong đạt tốc độ tối đa ở nhiệt độ cao hơn.
  • D. Chất xúc tác không làm thay đổi hình dạng cơ bản của đường cong phụ thuộc nhiệt độ theo quy tắc Van"t Hoff, nó chỉ làm dịch chuyển toàn bộ đường cong lên phía trên (ở cùng nhiệt độ, tốc độ cao hơn).

Câu 29: Phản ứng nào sau đây có thể được tăng tốc độ bằng cách tăng diện tích bề mặt tiếp xúc?

  • A. Đốt than đá trong không khí.
  • B. Phản ứng giữa dung dịch NaCl và dung dịch AgNO₃.
  • C. Phản ứng giữa khí H₂ và khí I₂.
  • D. Phân hủy dung dịch H₂O₂.

Câu 30: Tại sao việc bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh giúp giữ thực phẩm tươi lâu hơn?

  • A. Nhiệt độ thấp làm tăng nồng độ chất bảo quản tự nhiên.
  • B. Nhiệt độ thấp làm giảm tốc độ các phản ứng hóa học và sinh học gây hư hỏng thực phẩm.
  • C. Nhiệt độ thấp làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng phân hủy.
  • D. Nhiệt độ thấp làm thay đổi bản chất của vi khuẩn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Tốc độ trung bình của một phản ứng hóa học được định nghĩa là sự thay đổi __________ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cho phản ứng đơn giản A → B. Nồng độ ban đầu của A là 0,8 M. Sau 10 giây, nồng độ của A giảm xuống còn 0,3 M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Xét phản ứng 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Giả sử tốc độ mất đi của O₂ là 0,02 M/s. Tốc độ hình thành SO₃ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Yếu tố nào sau đây **không** ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng, tốc độ phản ứng thường tăng lên đáng kể. Điều này được giải thích chủ yếu dựa trên yếu tố nào của thuyết va chạm?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Quy tắc Van't Hoff phát biểu rằng, khi tăng nhiệt độ lên 10°C, tốc độ phản ứng tăng lên γ lần. Nếu hệ số nhiệt độ γ = 2, tốc độ phản ứng ở 50°C sẽ gấp bao nhiêu lần tốc độ phản ứng ở 20°C?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Xét phản ứng giữa kẽm (Zn) và axit clohidric (HCl). Để tăng tốc độ phản ứng mà không thay đổi bản chất chất phản ứng và nồng độ axit, có thể sử dụng biện pháp nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Đồ thị năng lượng dưới đây mô tả một phản ứng hóa học. Trục Y biểu diễn năng lượng, trục X biểu diễn tiến trình phản ứng. Điểm cao nhất trên đường cong biểu diễn:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Dựa vào đồ thị năng lượng ở Câu 9, khoảng cách năng lượng từ chất phản ứng đến đỉnh cao nhất biểu diễn đại lượng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng diễn ra nhanh nhất ở điều kiện thường?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Tốc độ phản ứng đồng thể phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây **một cách trực tiếp và rõ rệt nhất**?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho phản ứng: CaCO₃(s) + 2HCl(aq) → CaCl₂(aq) + H₂O(l) + CO₂(g). Để tăng tốc độ thoát khí CO₂, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Giải thích nào sau đây về vai trò của chất xúc tác là **đúng**?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong phản ứng phân hủy H₂O₂ có xúc tác MnO₂, MnO₂ hoạt động như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Tốc độ phản ứng của chất khí phụ thuộc vào áp suất như thế nào? Chọn phát biểu đúng.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho phản ứng A + B → C. Nồng độ ban đầu của A là 0,5 M. Sau 50 giây, nồng độ A còn lại 0,2 M. Tốc độ trung bình theo A trong 50 giây đầu là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phản ứng giữa dung dịch Na₂S₂O₃ và dung dịch H₂SO₄ tạo kết tủa S. Có hai thí nghiệm được tiến hành: Thí nghiệm 1 ở 20°C, Thí nghiệm 2 ở 40°C (các yếu tố khác giống nhau). Nhận xét nào về tốc độ phản ứng là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Năng lượng hoạt hóa (Ea) của một phản ứng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Theo thuyết va chạm, điều kiện để một va chạm giữa các phân tử chất phản ứng là hiệu quả (dẫn đến phản ứng) là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Phản ứng đốt cháy nhiên liệu trong không khí là một ví dụ về phản ứng có tốc độ như thế nào so với phản ứng trung hòa axit-bazơ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Khi nghiên cứu tốc độ phản ứng giữa Mg và dung dịch HCl, nếu thay dung dịch HCl 1M bằng dung dịch HCl 2M (thể tích không đổi, lượng Mg như nhau), tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Yếu tố nào sau đây chỉ ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng thuận, không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nghịch?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Một chất ức chế (inhibitor) là chất làm:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong công nghiệp sản xuất H₂SO₄, xúc tác V₂O₅ được sử dụng trong giai đoạn oxy hóa SO₂ thành SO₃. Vai trò của V₂O₅ là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Khi tăng nhiệt độ từ T₁ lên T₂, tốc độ phản ứng tăng lên. Điều này chủ yếu là do:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho phản ứng A(k) + B(k) → C(k). Nếu tăng áp suất riêng phần của A lên gấp đôi (giữ nguyên áp suất riêng phần của B và nhiệt độ), tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu phản ứng là bậc nhất đối với A và bậc nhất đối với B?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Đường cong nào có thể biểu diễn sự có mặt của chất xúc tác so với phản ứng không có xúc tác?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Phản ứng nào sau đây có thể được tăng tốc độ bằng cách tăng diện tích bề mặt tiếp xúc?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Tại sao việc bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh giúp giữ thực phẩm tươi lâu hơn?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Đại lượng nào sau đây dùng để đo độ nhanh hay chậm của một phản ứng hóa học?

  • A. Nồng độ chất phản ứng
  • B. Thời gian phản ứng
  • C. Biến thiên nồng độ chất phản ứng hoặc sản phẩm
  • D. Tốc độ phản ứng

Câu 2: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Nồng độ chất phản ứng
  • C. Thể tích bình phản ứng
  • D. Chất xúc tác

Câu 3: Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng hóa học thường tăng lên. Giải thích nào sau đây là đúng nhất theo thuyết động học phân tử?

  • A. Nồng độ chất phản ứng tăng lên.
  • B. Số va chạm hiệu quả giữa các phân tử chất phản ứng tăng lên.
  • C. Thể tích hệ phản ứng giảm xuống.
  • D. Chất xúc tác hoạt động mạnh hơn.

Câu 4: Cho phản ứng: 2H₂O₂ (aq) → 2H₂O (l) + O₂ (g). Khi thêm MnO₂ vào phản ứng, MnO₂ đóng vai trò là:

  • A. Chất phản ứng
  • B. Chất sản phẩm
  • C. Chất xúc tác
  • D. Chất ức chế

Câu 5: Diện tích bề mặt tiếp xúc ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào sau đây rõ rệt nhất?

  • A. Phản ứng giữa chất rắn và chất khí
  • B. Phản ứng giữa chất lỏng và chất khí
  • C. Phản ứng giữa các chất khí
  • D. Phản ứng giữa các chất lỏng

Câu 6: Phản ứng nào sau đây có tốc độ nhanh nhất ở điều kiện thường?

  • A. Phản ứng đốt cháy than đá
  • B. Phản ứng trung hòa giữa axit mạnh và bazơ mạnh
  • C. Phản ứng lên men rượu
  • D. Phản ứng tổng hợp protein

Câu 7: Cho phương trình tốc độ phản ứng: v = k[A]²[B]. Bậc tổng quát của phản ứng này là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Nồng độ chất phản ứng
  • C. Áp suất
  • D. Diện tích bề mặt tiếp xúc

Câu 9: Năng lượng hoạt hóa (Ea) là:

  • A. Năng lượng tối thiểu của chất phản ứng
  • B. Năng lượng tối thiểu mà các phân tử chất phản ứng phải có để va chạm hiệu quả
  • C. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng
  • D. Năng lượng cần thiết để phản ứng xảy ra hoàn toàn

Câu 10: Biện pháp nào sau đây không làm tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Nghiền nhỏ chất rắn
  • C. Tăng nồng độ chất phản ứng
  • D. Giảm áp suất đối với phản ứng có chất khí

Câu 11: Trong phản ứng giữa Zn và dung dịch HCl, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến tốc độ phản ứng?

  • A. Áp suất
  • B. Diện tích bề mặt Zn
  • C. Ánh sáng
  • D. Khuấy trộn dung dịch

Câu 12: Cho phản ứng A → B. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ A tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp bốn. Bậc của phản ứng đối với chất A là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 13: Phản ứng nào sau đây cần năng lượng hoạt hóa lớn nhất để xảy ra?

  • A. Phản ứng cháy nhanh
  • B. Phản ứng nổ
  • C. Phản ứng giữa axit mạnh và bazơ mạnh
  • D. Phản ứng phân hủy chất hữu cơ ở nhiệt độ thấp

Câu 14: Trong sản xuất công nghiệp, việc sử dụng chất xúc tác mang lại lợi ích chính nào về mặt tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng lượng sản phẩm thu được
  • B. Giảm thời gian phản ứng để đạt hiệu suất mong muốn
  • C. Tăng nhiệt độ phản ứng
  • D. Giảm nồng độ chất phản ứng cần sử dụng

Câu 15: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Đường cong nào biểu diễn phản ứng có năng lượng hoạt hóa lớn hơn?

  • A. Đường cong có độ dốc lớn hơn
  • B. Đường cong có độ dốc nhỏ hơn
  • C. Cả hai đường cong có năng lượng hoạt hóa như nhau
  • D. Không thể xác định từ đồ thị

Câu 16: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Tăng nhiệt độ bảo quản
  • B. Tăng độ ẩm
  • C. Giảm nhiệt độ bảo quản
  • D. Tăng diện tích bề mặt thực phẩm

Câu 17: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quyết định tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ chất lỏng
  • B. Áp suất chất khí
  • C. Nhiệt độ
  • D. Diện tích bề mặt chất rắn

Câu 18: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Nếu nồng độ NO và O₂ đều tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần, biết phản ứng là bậc hai đối với NO và bậc nhất đối với O₂?

  • A. 2 lần
  • B. 4 lần
  • C. 6 lần
  • D. 8 lần

Câu 19: Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách:

  • A. Tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • B. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • C. Thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng
  • D. Tăng nồng độ chất phản ứng

Câu 20: Trong thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng, người ta thường theo dõi sự thay đổi của đại lượng nào theo thời gian?

  • A. Nồng độ chất phản ứng hoặc sản phẩm
  • B. Thể tích bình phản ứng
  • C. Khối lượng chất xúc tác
  • D. Nhiệt độ môi trường

Câu 21: Cho phản ứng đơn giản: A + B → C. Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là đúng?

  • A. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ A và B
  • B. Tốc độ phản ứng tỉ lệ nghịch với nồng độ A và B
  • C. Tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với nồng độ A và B
  • D. Tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào nồng độ chất C

Câu 22: Đơn vị thường dùng để biểu thị tốc độ phản ứng là:

  • A. mol.s
  • B. mol/(L.s)
  • C. L/mol.s
  • D. s/mol.L

Câu 23: Để làm chậm quá trình gỉ sét của kim loại, biện pháp nào sau đây được áp dụng dựa trên nguyên tắc làm giảm tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nhiệt độ kim loại
  • B. Phủ kim loại bằng chất xúc tác
  • C. Để kim loại tiếp xúc với không khí ẩm
  • D. Sơn phủ bề mặt kim loại

Câu 24: Cho phản ứng: X → Y. Nồng độ chất X giảm từ 0.8M xuống 0.4M trong 10 phút. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là:

  • A. 0.02 mol/phút
  • B. 0.04 mol/(L.phút)
  • C. 0.08 mol/(L.phút)
  • D. 0.12 mol/(L.phút)

Câu 25: Theo thuyết va chạm, yếu tố nào quyết định sự va chạm có hiệu quả hay không?

  • A. Kích thước phân tử
  • B. Hình dạng phân tử
  • C. Năng lượng va chạm và hướng va chạm
  • D. Số lượng phân tử va chạm

Câu 26: Trong một phản ứng thuận nghịch, chất xúc tác có tác dụng:

  • A. Tăng tốc độ cả phản ứng thuận và phản ứng nghịch
  • B. Chỉ tăng tốc độ phản ứng thuận
  • C. Chỉ tăng tốc độ phản ứng nghịch
  • D. Không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng thuận nghịch

Câu 27: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Tốc độ phản ứng được tính theo biểu thức:

  • A. v = Δ[A]/Δt
  • B. v = -(1/a) * Δ[A]/Δt = -(1/b) * Δ[B]/Δt = (1/c) * Δ[C]/Δt = (1/d) * Δ[D]/Δt
  • C. v = k[A]^a[B]^b
  • D. v = [C]^c[D]^d/[A]^a[B]^b

Câu 28: Để phản ứng cháy xảy ra nhanh và hoàn toàn, người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây liên quan đến diện tích bề mặt?

  • A. Giảm diện tích bề mặt chất cháy
  • B. Tăng kích thước chất cháy
  • C. Tăng diện tích bề mặt chất cháy
  • D. Không cần thay đổi diện tích bề mặt

Câu 29: Trong quá trình sản xuất acid sulfuric (H₂SO₄) từ SO₂, người ta sử dụng V₂O₅ làm chất xúc tác. V₂O₅ giúp tăng tốc độ phản ứng nào?

  • A. S + O₂ → SO₂
  • B. SO₂ + H₂O → H₂SO₃
  • C. H₂SO₃ + O₂ → H₂SO₄
  • D. 2SO₂ + O₂ → 2SO₃

Câu 30: Cho phản ứng: 2A + B → C. Phương trình tốc độ phản ứng được xác định bằng thực nghiệm là v = k[A][B]. Nếu tăng nồng độ A lên 3 lần và giảm nồng độ B đi 2 lần, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 1.5 lần
  • B. Tăng 3/2 lần
  • C. Giảm 2/3 lần
  • D. Không thay đổi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Đại lượng nào sau đây dùng để đo độ nhanh hay chậm của một phản ứng hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng hóa học thường tăng lên. Giải thích nào sau đây là đúng nhất theo thuyết động học phân tử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho phản ứng: 2H₂O₂ (aq) → 2H₂O (l) + O₂ (g). Khi thêm MnO₂ vào phản ứng, MnO₂ đóng vai trò là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Diện tích bề mặt tiếp xúc ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào sau đây rõ rệt nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phản ứng nào sau đây có tốc độ nhanh nhất ở điều kiện thường?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cho phương trình tốc độ phản ứng: v = k[A]²[B]. Bậc tổng quát của phản ứng này là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Năng lượng hoạt hóa (Ea) là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Biện pháp nào sau đây *không* làm tăng tốc độ phản ứng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong phản ứng giữa Zn và dung dịch HCl, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến tốc độ phản ứng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho phản ứng A → B. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ A tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp bốn. Bậc của phản ứng đối với chất A là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Phản ứng nào sau đây cần năng lượng hoạt hóa lớn nhất để xảy ra?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong sản xuất công nghiệp, việc sử dụng chất xúc tác mang lại lợi ích chính nào về mặt tốc độ phản ứng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Đường cong nào biểu diễn phản ứng có năng lượng hoạt hóa lớn hơn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng hóa học?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào sau đây thường đóng vai trò quyết định tốc độ phản ứng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Nếu nồng độ NO và O₂ đều tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần, biết phản ứng là bậc hai đối với NO và bậc nhất đối với O₂?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng, người ta thường theo dõi sự thay đổi của đại lượng nào theo thời gian?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho phản ứng đơn giản: A + B → C. Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Đơn vị thường dùng để biểu thị tốc độ phản ứng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Để làm chậm quá trình gỉ sét của kim loại, biện pháp nào sau đây được áp dụng dựa trên nguyên tắc làm giảm tốc độ phản ứng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho phản ứng: X → Y. Nồng độ chất X giảm từ 0.8M xuống 0.4M trong 10 phút. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Theo thuyết va chạm, yếu tố nào quyết định sự va chạm có hiệu quả hay không?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong một phản ứng thuận nghịch, chất xúc tác có tác dụng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Tốc độ phản ứng được tính theo biểu thức:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Để phản ứng cháy xảy ra nhanh và hoàn toàn, người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây liên quan đến diện tích bề mặt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong quá trình sản xuất acid sulfuric (H₂SO₄) từ SO₂, người ta sử dụng V₂O₅ làm chất xúc tác. V₂O₅ giúp tăng tốc độ phản ứng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho phản ứng: 2A + B → C. Phương trình tốc độ phản ứng được xác định bằng thực nghiệm là v = k[A][B]. Nếu tăng nồng độ A lên 3 lần và giảm nồng độ B đi 2 lần, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, một học sinh thực hiện phản ứng phân hủy hydrogen peroxide (H₂O₂) thành nước và oxygen, xúc tác bởi manganese dioxide (MnO₂). Để tăng tốc độ phản ứng, học sinh này có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm nồng độ dung dịch hydrogen peroxide.
  • B. Nghiền nhỏ manganese dioxide thành bột mịn hơn.
  • C. Thực hiện phản ứng trong bình kín để tăng áp suất.
  • D. Đun nóng nhẹ dung dịch hydrogen peroxide và thêm một lượng MnO₂.

Câu 2: Xét phản ứng giữa zinc (Zn) và dung dịch hydrochloric acid (HCl) tạo thành hydrogen (H₂) và zinc chloride (ZnCl₂). Phương trình hóa học: Zn(s) + 2HCl(aq) → ZnCl₂(aq) + H₂(g). Nếu tăng nồng độ của dung dịch HCl, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tốc độ phản ứng tăng lên.
  • B. Tốc độ phản ứng giảm xuống.
  • C. Tốc độ phản ứng không đổi.
  • D. Tốc độ phản ứng tăng lên sau đó giảm xuống.

Câu 3: Phản ứng đốt cháy than (carbon) trong oxygen diễn ra chậm ở nhiệt độ thường nhưng cháy rất nhanh khi được mồi lửa. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong trường hợp này?

  • A. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Nồng độ chất phản ứng.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 4: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Ở một nhiệt độ nhất định, tốc độ phản ứng được đo ở các nồng độ khác nhau của SO₂ và O₂ và thu được kết quả sau:

| Thí nghiệm | [SO₂] (M) | [O₂] (M) | Tốc độ (M/s) |
|---|---|---|---|
| 1 | 0.1 | 0.1 | 2 x 10⁻³ |
| 2 | 0.2 | 0.1 | 8 x 10⁻³ |
| 3 | 0.1 | 0.2 | 4 x 10⁻³ |

Biểu thức tốc độ phản ứng phù hợp với dữ liệu trên là:

  • A. v = k[SO₂][O₂]
  • B. v = k[SO₂]²
  • C. v = k[SO₂]²[O₂]
  • D. v = k[SO₂][O₂]²

Câu 5: Trong phản ứng giữa iron (Fe) và dung dịch sulfuric acid loãng (H₂SO₄), để tốc độ phản ứng diễn ra nhanh hơn, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Sử dụng dung dịch H₂SO₄ loãng hơn.
  • B. Đun nóng dung dịch H₂SO₄ và sử dụng bột Fe thay vì đinh Fe.
  • C. Giảm áp suất của hệ phản ứng.
  • D. Thêm chất ức chế phản ứng.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng.
  • B. Tốc độ phản ứng luôn tăng khi nhiệt độ giảm.
  • C. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
  • D. Chất xúc tác làm giảm tốc độ phản ứng.

Câu 7: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của năng lượng hoạt hóa (Ea) vào sự có mặt của chất xúc tác. Đường cong nào biểu diễn phản ứng có xúc tác?

  • A. Đường cong có đỉnh năng lượng hoạt hóa thấp hơn.
  • B. Đường cong có đỉnh năng lượng hoạt hóa cao hơn.
  • C. Cả hai đường cong đều biểu diễn phản ứng có xúc tác.
  • D. Không đường cong nào biểu diễn phản ứng có xúc tác.

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Nồng độ chất phản ứng.
  • B. Nhiệt độ phản ứng.
  • C. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
  • D. Thể tích bình phản ứng.

Câu 9: Trong sản xuất công nghiệp ammonia (NH₃) từ nitrogen (N₂) và hydrogen (H₂), người ta sử dụng xúc tác iron (Fe) và tăng nhiệt độ. Mục đích của việc sử dụng xúc tác và tăng nhiệt độ là gì?

  • A. Tăng tốc độ phản ứng để sản xuất ammonia nhanh hơn.
  • B. Giảm tốc độ phản ứng để kiểm soát quá trình sản xuất.
  • C. Thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng.
  • D. Tăng hiệu suất phản ứng.

Câu 10: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa là 50 kJ/mol. Nếu nhiệt độ tăng từ 25°C lên 35°C, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào (giả sử các yếu tố khác không đổi)?

  • A. Tốc độ phản ứng giảm đi.
  • B. Tốc độ phản ứng tăng lên.
  • C. Tốc độ phản ứng không thay đổi.
  • D. Tốc độ phản ứng tăng lên gấp đôi.

Câu 11: Khi hòa tan cùng một lượng calcium carbonate (CaCO₃) vào dung dịch hydrochloric acid (HCl) có cùng nồng độ, tốc độ phản ứng sẽ khác nhau nếu thay đổi yếu tố nào sau đây của CaCO₃?

  • A. Khối lượng mol của CaCO₃.
  • B. Màu sắc của CaCO₃.
  • C. Kích thước hạt của CaCO₃ (dạng bột mịn hay viên lớn).
  • D. Số mol của CaCO₃.

Câu 12: Cho phản ứng: A + B → C. Nếu nồng độ của chất A tăng lên 3 lần và nồng độ của chất B không đổi, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Bậc của phản ứng đối với chất A là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 13: Enzyme đóng vai trò gì trong các phản ứng sinh hóa trong cơ thể sống?

  • A. Làm giảm nồng độ chất phản ứng.
  • B. Làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách giảm năng lượng hoạt hóa.
  • C. Làm thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng.
  • D. Cung cấp năng lượng cho phản ứng.

Câu 14: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng nhanh nhất ở điều kiện thường?

  • A. Phản ứng tổng hợp protein.
  • B. Phản ứng oxi hóa kim loại với oxygen.
  • C. Phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh.
  • D. Phản ứng cracking alkane mạch dài.

Câu 15: Cho phương trình tốc độ phản ứng: v = k[A]²[B]. Nếu nồng độ của cả A và B đều tăng lên gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần.
  • B. 4 lần.
  • C. 6 lần.
  • D. 8 lần.

Câu 16: Theo thuyết va chạm, điều kiện nào sau đây là cần thiết để các phân tử chất phản ứng va chạm vào nhau có thể dẫn đến phản ứng hóa học?

  • A. Va chạm phải xảy ra ở nhiệt độ thấp.
  • B. Va chạm phải có đủ năng lượng hoạt hóa và hướng thích hợp.
  • C. Va chạm phải xảy ra giữa các phân tử cùng loại.
  • D. Va chạm phải xảy ra trong bình kín.

Câu 17: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄) từ sulfur dioxide (SO₂), người ta thường sử dụng vanadium(V) oxide (V₂O₅) làm xúc tác. Vai trò của V₂O₅ là gì?

  • A. Tăng nồng độ chất phản ứng.
  • B. Cung cấp nhiệt năng cho phản ứng.
  • C. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • D. Thay đổi cân bằng phản ứng.

Câu 18: Dạng năng lượng nào cần thiết để phá vỡ các liên kết hóa học trong phân tử chất phản ứng và bắt đầu phản ứng?

  • A. Năng lượng liên kết.
  • B. Năng lượng hoạt hóa.
  • C. Nhiệt phản ứng.
  • D. Nội năng.

Câu 19: Một phản ứng có tốc độ tăng gấp 3 lần khi nhiệt độ tăng từ 20°C lên 30°C. Hệ số nhiệt độ γ (gamma) của phản ứng này là:

  • A. 1.5
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 9

Câu 20: Phản ứng giữa dung dịch silver nitrate (AgNO₃) và dung dịch sodium chloride (NaCl) tạo thành kết tủa silver chloride (AgCl) xảy ra rất nhanh. Điều này là do:

  • A. Phản ứng là phản ứng ion, xảy ra nhanh giữa các ion trái dấu.
  • B. Phản ứng có năng lượng hoạt hóa rất cao.
  • C. Phản ứng được xúc tác bởi ánh sáng.
  • D. Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao.

Câu 21: Để bảo quản thực phẩm được lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Tăng nhiệt độ bảo quản.
  • B. Giảm nhiệt độ bảo quản.
  • C. Tăng diện tích bề mặt thực phẩm.
  • D. Sử dụng chất xúc tác.

Câu 22: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Tại thời điểm ban đầu, nồng độ của A là 0.2M và của B là 0.1M. Sau 10 phút, nồng độ của A giảm xuống còn 0.16M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 10 phút đầu tiên tính theo sự biến mất của A là:

  • A. 4 x 10⁻³ M/phút.
  • B. 0.04 M/phút.
  • C. 6.67 x 10⁻⁵ M/s.
  • D. 0.004 M/s.

Câu 23: Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng: aA + bB → cC + dD được viết như thế nào?

  • A. v = k[A]^a[B]^b.
  • B. v = -d[A]/dt = -d[B]/dt = d[C]/dt = d[D]/dt.
  • C. v = (Δ[A]/Δt)^a = (Δ[B]/Δt)^b = (Δ[C]/Δt)^c = (Δ[D]/Δt)^d.
  • D. v = -(1/a)d[A]/dt = -(1/b)d[B]/dt = (1/c)d[C]/dt = (1/d)d[D]/dt.

Câu 24: Cho phản ứng đơn giản: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Phân tử số của phản ứng này là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian trong một phản ứng hóa học?

  • A. Đồ thị có đường cong đi xuống, nồng độ giảm dần theo thời gian.
  • B. Đồ thị có đường cong đi lên, nồng độ tăng dần theo thời gian.
  • C. Đồ thị là đường thẳng nằm ngang, nồng độ không đổi theo thời gian.
  • D. Đồ thị có đường cong hình sin.

Câu 26: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ chất phản ứng ở pha lỏng.
  • B. Diện tích bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
  • C. Áp suất của hệ phản ứng.
  • D. Sự khuấy trộn của hệ phản ứng pha lỏng.

Câu 27: Cho phản ứng: X → Y. Nồng độ ban đầu của X là 1M. Sau 20 phút, nồng độ của X còn lại là 0.5M. Biết phản ứng là bậc nhất đối với X. Thời gian bán hủy của phản ứng này là:

  • A. 10 phút.
  • B. 20 phút.
  • C. 40 phút.
  • D. Không xác định được.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng về chất xúc tác?

  • A. Chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • B. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.
  • C. Chất xúc tác làm thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng.
  • D. Chất xúc tác không bị tiêu thụ trong quá trình phản ứng.

Câu 29: Trong công nghiệp sản xuất phân bón urea (NH₂CONH₂), phản ứng giữa ammonia (NH₃) và carbon dioxide (CO₂) là phản ứng chậm. Biện pháp nào sau đây thường được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng này?

  • A. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • B. Giảm nồng độ chất phản ứng.
  • C. Sử dụng chất ức chế phản ứng.
  • D. Tăng nhiệt độ và áp suất phản ứng.

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: A → B → C. Giai đoạn nào sau đây có thể là giai đoạn quyết định tốc độ phản ứng?

  • A. Giai đoạn A → B nếu nó xảy ra nhanh hơn giai đoạn B → C.
  • B. Giai đoạn B → C nếu nó xảy ra chậm hơn giai đoạn A → B.
  • C. Cả hai giai đoạn A → B và B → C đều quyết định tốc độ phản ứng.
  • D. Không giai đoạn nào quyết định tốc độ phản ứng trong sơ đồ này.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, một học sinh thực hiện phản ứng phân hủy hydrogen peroxide (H₂O₂) thành nước và oxygen, xúc tác bởi manganese dioxide (MnO₂). Để tăng tốc độ phản ứng, học sinh này có thể thực hiện biện pháp nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xét phản ứng giữa zinc (Zn) và dung dịch hydrochloric acid (HCl) tạo thành hydrogen (H₂) và zinc chloride (ZnCl₂). Phương trình hóa học: Zn(s) + 2HCl(aq) → ZnCl₂(aq) + H₂(g). Nếu tăng nồng độ của dung dịch HCl, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phản ứng đốt cháy than (carbon) trong oxygen diễn ra chậm ở nhiệt độ thường nhưng cháy rất nhanh khi được mồi lửa. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong trường hợp này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Ở một nhiệt độ nhất định, tốc độ phản ứng được đo ở các nồng độ khác nhau của SO₂ và O₂ và thu được kết quả sau:

| Thí nghiệm | [SO₂] (M) | [O₂] (M) | Tốc độ (M/s) |
|---|---|---|---|
| 1 | 0.1 | 0.1 | 2 x 10⁻³ |
| 2 | 0.2 | 0.1 | 8 x 10⁻³ |
| 3 | 0.1 | 0.2 | 4 x 10⁻³ |

Biểu thức tốc độ phản ứng phù hợp với dữ liệu trên là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong phản ứng giữa iron (Fe) và dung dịch sulfuric acid loãng (H₂SO₄), để tốc độ phản ứng diễn ra nhanh hơn, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về tốc độ phản ứng hóa học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của năng lượng hoạt hóa (Ea) vào sự có mặt của chất xúc tác. Đường cong nào biểu diễn phản ứng có xúc tác?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong sản xuất công nghiệp ammonia (NH₃) từ nitrogen (N₂) và hydrogen (H₂), người ta sử dụng xúc tác iron (Fe) và tăng nhiệt độ. Mục đích của việc sử dụng xúc tác và tăng nhiệt độ là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa là 50 kJ/mol. Nếu nhiệt độ tăng từ 25°C lên 35°C, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào (giả sử các yếu tố khác không đổi)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Khi hòa tan cùng một lượng calcium carbonate (CaCO₃) vào dung dịch hydrochloric acid (HCl) có cùng nồng độ, tốc độ phản ứng sẽ khác nhau nếu thay đổi yếu tố nào sau đây của CaCO₃?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho phản ứng: A + B → C. Nếu nồng độ của chất A tăng lên 3 lần và nồng độ của chất B không đổi, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Bậc của phản ứng đối với chất A là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Enzyme đóng vai trò gì trong các phản ứng sinh hóa trong cơ thể sống?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng nhanh nhất ở điều kiện thường?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho phương trình tốc độ phản ứng: v = k[A]²[B]. Nếu nồng độ của cả A và B đều tăng lên gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Theo thuyết va chạm, điều kiện nào sau đây là cần thiết để các phân tử chất phản ứng va chạm vào nhau có thể dẫn đến phản ứng hóa học?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄) từ sulfur dioxide (SO₂), người ta thường sử dụng vanadium(V) oxide (V₂O₅) làm xúc tác. Vai trò của V₂O₅ là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Dạng năng lượng nào cần thiết để phá vỡ các liên kết hóa học trong phân tử chất phản ứng và bắt đầu phản ứng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Một phản ứng có tốc độ tăng gấp 3 lần khi nhiệt độ tăng từ 20°C lên 30°C. Hệ số nhiệt độ γ (gamma) của phản ứng này là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phản ứng giữa dung dịch silver nitrate (AgNO₃) và dung dịch sodium chloride (NaCl) tạo thành kết tủa silver chloride (AgCl) xảy ra rất nhanh. Điều này là do:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Để bảo quản thực phẩm được lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng hóa học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Tại thời điểm ban đầu, nồng độ của A là 0.2M và của B là 0.1M. Sau 10 phút, nồng độ của A giảm xuống còn 0.16M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 10 phút đầu tiên tính theo sự biến mất của A là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng: aA + bB → cC + dD được viết như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho phản ứng đơn giản: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Phân tử số của phản ứng này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian trong một phản ứng hóa học?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc tăng tốc độ phản ứng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho phản ứng: X → Y. Nồng độ ban đầu của X là 1M. Sau 20 phút, nồng độ của X còn lại là 0.5M. Biết phản ứng là bậc nhất đối với X. Thời gian bán hủy của phản ứng này là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng về chất xúc tác?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong công nghiệp sản xuất phân bón urea (NH₂CONH₂), phản ứng giữa ammonia (NH₃) và carbon dioxide (CO₂) là phản ứng chậm. Biện pháp nào sau đây thường được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: A → B → C. Giai đoạn nào sau đây có thể là giai đoạn quyết định tốc độ phản ứng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng hóa học?

  • A. Chất xúc tác
  • B. Nhiệt độ
  • C. Nồng độ chất phản ứng
  • D. Thể tích bình phản ứng

Câu 2: Phản ứng phân hủy hydrogen peroxide (H₂O₂) diễn ra chậm ở nhiệt độ phòng. Khi thêm chất xúc tác manganese dioxide (MnO₂), phản ứng xảy ra nhanh hơn. Vai trò của MnO₂ là gì?

  • A. Cung cấp năng lượng hoạt hóa cho phản ứng.
  • B. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • C. Tăng nồng độ của chất phản ứng.
  • D. Thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng.

Câu 3: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Khi tăng áp suất của hệ phản ứng, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi không dự đoán được

Câu 4: Để tăng tốc độ phản ứng giữa kim loại zinc (Zn) và dung dịch acid hydrochloric (HCl), biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Giảm nhiệt độ của dung dịch.
  • B. Sử dụng miếng zinc (Zn) lớn hơn.
  • C. Tăng nồng độ dung dịch acid hydrochloric (HCl).
  • D. Giảm áp suất của hệ phản ứng.

Câu 5: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, yếu tố nào đóng vai trò quyết định tốc độ phản ứng ở điều kiện thường?

  • A. Diện tích bề mặt của than.
  • B. Nồng độ oxygen trong không khí.
  • C. Nhiệt độ môi trường.
  • D. Áp suất khí quyển.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Tốc độ phản ứng không thay đổi theo thời gian.
  • B. Tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào chất xúc tác.
  • C. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
  • D. Tốc độ phản ứng luôn tăng khi nhiệt độ tăng.

Câu 7: Cho phương trình tốc độ phản ứng: v = k[A]²[B]. Bậc của phản ứng đối với chất A và chất B lần lượt là:

  • A. 1 và 1
  • B. 2 và 1
  • C. 1 và 2
  • D. 2 và 2

Câu 8: Từ phương trình tốc độ ở câu 7, nếu nồng độ của chất A tăng lên gấp đôi và nồng độ của chất B không đổi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Không đổi
  • C. Tăng gấp bốn lần
  • D. Giảm đi một nửa

Câu 9: Năng lượng hoạt hóa (Ea) là gì?

  • A. Năng lượng tối thiểu cần thiết để phản ứng xảy ra.
  • B. Năng lượng tối đa mà phản ứng có thể giải phóng.
  • C. Năng lượng trung bình của các phân tử chất phản ứng.
  • D. Năng lượng cần thiết để phá vỡ liên kết trong sản phẩm.

Câu 10: Chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa bằng cách nào?

  • A. Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
  • B. Tăng nồng độ chất phản ứng.
  • C. Cung cấp thêm năng lượng cho các phân tử.
  • D. Cung cấp một cơ chế phản ứng khác với năng lượng hoạt hóa thấp hơn.

Câu 11: Phản ứng nào sau đây có tốc độ nhanh nhất ở điều kiện thường?

  • A. Phản ứng đốt cháy nhiên liệu hóa thạch.
  • B. Phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh.
  • C. Phản ứng lên men rượu.
  • D. Phản ứng gỉ sắt.

Câu 12: Diện tích bề mặt tiếp xúc ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của chất rắn như thế nào?

  • A. Diện tích bề mặt càng lớn, tốc độ phản ứng càng nhanh.
  • B. Diện tích bề mặt càng lớn, tốc độ phản ứng càng chậm.
  • C. Diện tích bề mặt không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
  • D. Diện tích bề mặt chỉ ảnh hưởng đến phản ứng tỏa nhiệt.

Câu 13: Enzyme là loại chất xúc tác đặc biệt nào?

  • A. Chất xúc tác vô cơ.
  • B. Chất xúc tác đồng thể.
  • C. Chất xúc tác sinh học.
  • D. Chất xúc tác dị thể.

Câu 14: Vì sao nhiệt độ tăng thường làm tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Vì nhiệt độ tăng làm giảm năng lượng hoạt hóa.
  • B. Vì nhiệt độ tăng làm tăng động năng của các phân tử, tăng số va chạm hiệu quả.
  • C. Vì nhiệt độ tăng làm tăng nồng độ chất phản ứng.
  • D. Vì nhiệt độ tăng làm thay đổi cân bằng hóa học.

Câu 15: Cho phản ứng A + B → C. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ A tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Khi nồng độ B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng không đổi. Phương trình tốc độ phản ứng là:

  • A. v = k[A]
  • B. v = k[B]
  • C. v = k[A][B]
  • D. v = k[A]²[B]

Câu 16: Trong sản xuất công nghiệp, việc sử dụng chất xúc tác mang lại lợi ích kinh tế nào?

  • A. Tăng lượng sản phẩm thu được.
  • B. Giảm chi phí sản xuất do giảm thời gian phản ứng và năng lượng.
  • C. Tăng độ tinh khiết của sản phẩm.
  • D. Giảm lượng chất thải ra môi trường.

Câu 17: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Tăng nhiệt độ bảo quản.
  • B. Tăng diện tích bề mặt thực phẩm.
  • C. Giảm nhiệt độ bảo quản (làm lạnh).
  • D. Tăng nồng độ oxygen xung quanh thực phẩm.

Câu 18: Phản ứng dị thể là phản ứng xảy ra giữa các chất phản ứng ở trạng thái nào?

  • A. Chỉ trạng thái khí.
  • B. Chỉ trạng thái lỏng.
  • C. Chỉ trạng thái rắn.
  • D. Các pha khác nhau.

Câu 19: Trong phản ứng đồng thể, yếu tố nào thường ảnh hưởng mạnh nhất đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ chất phản ứng và nhiệt độ.
  • B. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
  • C. Áp suất (đối với chất lỏng).
  • D. Chất xúc tác dị thể.

Câu 20: Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng A → B được tính như thế nào?

  • A. v = Δt / Δ[A]
  • B. v = -Δ[A] / Δt hoặc v = Δ[B] / Δt
  • C. v = [A] / t
  • D. v = [B] / t

Câu 21: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Đồ thị thường có dạng nào?

  • A. Đường thẳng nằm ngang.
  • B. Đường thẳng đi xuống.
  • C. Đường cong đi lên.
  • D. Đường cong đi xuống.

Câu 22: Trong thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng, người ta thường theo dõi sự thay đổi của đại lượng nào theo thời gian?

  • A. Nồng độ chất phản ứng hoặc sản phẩm.
  • B. Thể tích bình phản ứng.
  • C. Áp suất khí quyển.
  • D. Khối lượng chất xúc tác.

Câu 23: Phản ứng nào sau đây có thể được tăng tốc bằng cách nghiền nhỏ chất rắn?

  • A. Phản ứng giữa hai chất khí.
  • B. Phản ứng giữa chất rắn và chất lỏng.
  • C. Phản ứng giữa hai chất lỏng.
  • D. Phản ứng phân hủy chất lỏng.

Câu 24: Chất ức chế phản ứng (inhibitor) có tác dụng gì?

  • A. Tăng tốc độ phản ứng.
  • B. Không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
  • C. Thay đổi cân bằng hóa học.
  • D. Làm chậm hoặc ngăn chặn phản ứng.

Câu 25: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH₃) từ nitrogen (N₂) và hydrogen (H₂), người ta sử dụng chất xúc tác nào?

  • A. Platinum (Pt).
  • B. Manganese dioxide (MnO₂).
  • C. Sắt (Fe).
  • D. Nickel (Ni).

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng về chất xúc tác?

  • A. Chất xúc tác không bị tiêu thụ trong quá trình phản ứng.
  • B. Chất xúc tác làm thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng.
  • C. Chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • D. Chất xúc tác có thể làm thay đổi cơ chế phản ứng.

Câu 27: Để phản ứng cháy xảy ra, cần có đủ năng lượng hoạt hóa và điều kiện nào khác?

  • A. Chất xúc tác.
  • B. Chất ức chế.
  • C. Chất oxi hóa và chất dễ cháy.
  • D. Áp suất cao.

Câu 28: Trong cơ thể người, enzyme amylase xúc tác cho phản ứng thủy phân tinh bột thành đường maltose. Đây là ví dụ về loại xúc tác nào?

  • A. Xúc tác dị thể.
  • B. Xúc tác đồng thể.
  • C. Tự xúc tác.
  • D. Quang xúc tác.

Câu 29: Cho phản ứng 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu tốc độ phản ứng được đo bằng sự giảm nồng độ của A theo thời gian, biểu thức nào sau đây là đúng?

  • A. v = -Δ[A] / Δt
  • B. v = Δ[A] / Δt
  • C. v = -2Δ[A] / Δt
  • D. v = -1/2 Δ[A] / Δt

Câu 30: Trong một phản ứng bậc nhất, thời gian bán hủy (t₁/₂) của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Hằng số tốc độ phản ứng.
  • B. Nồng độ ban đầu của chất phản ứng.
  • C. Nhiệt độ phản ứng.
  • D. Chất xúc tác.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phản ứng phân hủy hydrogen peroxide (H₂O₂) diễn ra chậm ở nhiệt độ phòng. Khi thêm chất xúc tác manganese dioxide (MnO₂), phản ứng xảy ra nhanh hơn. Vai trò của MnO₂ là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Khi tăng áp suất của hệ phản ứng, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Để tăng tốc độ phản ứng giữa kim loại zinc (Zn) và dung dịch acid hydrochloric (HCl), biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, yếu tố nào đóng vai trò quyết định tốc độ phản ứng ở điều kiện thường?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phát biểu nào sau đây *đúng* về tốc độ phản ứng hóa học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho phương trình tốc độ phản ứng: v = k[A]²[B]. Bậc của phản ứng đối với chất A và chất B lần lượt là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Từ phương trình tốc độ ở câu 7, nếu nồng độ của chất A tăng lên gấp đôi và nồng độ của chất B không đổi, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Năng lượng hoạt hóa (Ea) là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa bằng cách nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Phản ứng nào sau đây có tốc độ nhanh nhất ở điều kiện thường?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Diện tích bề mặt tiếp xúc ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của chất rắn như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Enzyme là loại chất xúc tác đặc biệt nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Vì sao nhiệt độ tăng thường làm tăng tốc độ phản ứng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho phản ứng A + B → C. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ A tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Khi nồng độ B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng không đổi. Phương trình tốc độ phản ứng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong sản xuất công nghiệp, việc sử dụng chất xúc tác mang lại lợi ích kinh tế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng hóa học?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phản ứng dị thể là phản ứng xảy ra giữa các chất phản ứng ở trạng thái nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong phản ứng đồng thể, yếu tố nào thường ảnh hưởng mạnh nhất đến tốc độ phản ứng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng A → B được tính như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Đồ thị thường có dạng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng, người ta thường theo dõi sự thay đổi của đại lượng nào theo thời gian?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Phản ứng nào sau đây có thể được tăng tốc bằng cách nghiền nhỏ chất rắn?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Chất ức chế phản ứng (inhibitor) có tác dụng gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH₃) từ nitrogen (N₂) và hydrogen (H₂), người ta sử dụng chất xúc tác nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về chất xúc tác?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Để phản ứng cháy xảy ra, cần có đủ năng lượng hoạt hóa và điều kiện nào khác?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong cơ thể người, enzyme amylase xúc tác cho phản ứng thủy phân tinh bột thành đường maltose. Đây là ví dụ về loại xúc tác nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho phản ứng 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu tốc độ phản ứng được đo bằng sự giảm nồng độ của A theo thời gian, biểu thức nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong một phản ứng bậc nhất, thời gian bán hủy (t₁/₂) của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Tốc độ phản ứng được đo bằng sự biến đổi nồng độ của N2O5 theo thời gian là -0.05 M/s. Tốc độ tạo thành NO2 trong cùng khoảng thời gian đó là bao nhiêu?

  • A. 0.025 M/s
  • B. 0.10 M/s
  • C. 0.05 M/s
  • D. 0.20 M/s

Câu 2: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Nồng độ chất phản ứng
  • C. Diện tích bề mặt tiếp xúc
  • D. Áp suất (đối với phản ứng pha lỏng)

Câu 3: Phản ứng nào sau đây có tốc độ nhanh nhất ở điều kiện thường?

  • A. Phản ứng giữa dung dịch HCl và dung dịch NaOH
  • B. Phản ứng đốt cháy than đá
  • C. Phản ứng lên men rượu từ đường
  • D. Phản ứng gỉ sắt

Câu 4: Trong thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng giữa CaCO3 và dung dịch HCl, người ta thấy tốc độ phản ứng tăng lên khi đập nhỏ CaCO3 thành bột mịn. Yếu tố nào đã ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong trường hợp này?

  • A. Nồng độ
  • B. Nhiệt độ
  • C. Diện tích bề mặt
  • D. Chất xúc tác

Câu 5: Cho phương trình tốc độ phản ứng: v = k[A]^2[B]. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Phản ứng bậc nhất đối với chất B
  • B. Tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với bình phương nồng độ chất A
  • C. Bậc phản ứng tổng cộng là 2
  • D. Hằng số tốc độ phản ứng k phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng

Câu 6: Biện pháp nào sau đây không làm tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Khuấy trộn hỗn hợp phản ứng
  • C. Giảm nhiệt độ
  • D. Sử dụng chất xúc tác

Câu 7: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

  • A. Tăng nồng độ chất phản ứng
  • B. Tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • C. Cung cấp nhiệt lượng cho phản ứng
  • D. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng

Câu 8: Năng lượng hoạt hóa của một phản ứng là:

  • A. Năng lượng tối thiểu cần thiết để phản ứng xảy ra
  • B. Năng lượng giải phóng ra khi phản ứng xảy ra
  • C. Tổng năng lượng của các chất phản ứng
  • D. Hiệu năng lượng giữa chất phản ứng và sản phẩm

Câu 9: Theo thuyết va chạm, yếu tố nào sau đây quyết định va chạm hiệu quả?

  • A. Chỉ cần có đủ năng lượng
  • B. Chỉ cần va chạm đúng hướng
  • C. Đủ năng lượng hoạt hóa và hướng va chạm thích hợp
  • D. Số lần va chạm giữa các phân tử

Câu 10: Cho phản ứng: A + B → C. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ của A tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Khi nồng độ của B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng không đổi. Phương trình tốc độ phản ứng là:

  • A. v = k[A][B]
  • B. v = k[A]
  • C. v = k[B]
  • D. v = k[A]^2[B]

Câu 11: Để làm chậm quá trình phản ứng, người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng nồng độ chất phản ứng
  • B. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
  • C. Sử dụng chất xúc tác
  • D. Giảm nhiệt độ phản ứng

Câu 12: Phản ứng giữa dung dịch AgNO3 và dung dịch NaCl xảy ra rất nhanh ở nhiệt độ phòng. Điều này được giải thích chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Phản ứng giữa các ion
  • B. Nồng độ chất phản ứng cao
  • C. Nhiệt độ phản ứng cao
  • D. Sự có mặt của chất xúc tác

Câu 13: Cho phản ứng đơn giản: 2A → B. Nếu nồng độ của A tăng lên 3 lần, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

  • A. 3 lần
  • B. 6 lần
  • C. 9 lần
  • D. Không đổi

Câu 14: Trong sản xuất công nghiệp, việc sử dụng chất xúc tác mang lại lợi ích chính nào về tốc độ phản ứng?

  • A. Giảm lượng chất phản ứng cần dùng
  • B. Rút ngắn thời gian phản ứng để đạt hiệu suất mong muốn
  • C. Tăng nhiệt độ phản ứng
  • D. Thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng

Câu 15: Cho phản ứng: X + Y → Z có năng lượng hoạt hóa là Ea. Khi có mặt chất xúc tác, năng lượng hoạt hóa mới (Ea") sẽ như thế nào so với Ea?

  • A. Ea" < Ea
  • B. Ea" > Ea
  • C. Ea" = Ea
  • D. Không xác định được

Câu 16: Hình dạng của đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ thường là:

  • A. Đường thẳng dốc xuống
  • B. Đường thẳng nằm ngang
  • C. Đường cong dốc lên
  • D. Đường cong hình chữ U

Câu 17: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì và tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Áp suất
  • C. Diện tích bề mặt nhiên liệu
  • D. Chất xúc tác (thường không dùng trong đốt cháy thông thường)

Câu 18: Phản ứng nào sau đây có thể được làm chậm lại bằng cách bảo quản lạnh?

  • A. Phản ứng nổ
  • B. Quá trình phân hủy thực phẩm
  • C. Phản ứng trung hòa axit-bazơ
  • D. Phản ứng cháy

Câu 19: Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Nồng độ chất phản ứng
  • B. Áp suất
  • C. Nhiệt độ
  • D. Diện tích bề mặt tiếp xúc

Câu 20: Để tăng hiệu quả của chất xúc tác trong phản ứng dị thể (xúc tác không đồng pha), biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Tăng nồng độ chất phản ứng
  • B. Tăng diện tích bề mặt chất xúc tác
  • C. Tăng nhiệt độ phản ứng quá cao
  • D. Giảm áp suất hệ phản ứng

Câu 21: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Khi tăng áp suất chung của hệ phản ứng, tốc độ phản ứng thường thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Không dự đoán được

Câu 22: Trong quá trình quang hợp của cây xanh, chất xúc tác sinh học nào đóng vai trò quan trọng nhất?

  • A. Vitamin
  • B. Hormone
  • C. Khoáng chất
  • D. Enzyme (chlorophyll)

Câu 23: Phản ứng nào sau đây cần năng lượng hoạt hóa lớn nhất?

  • A. Phản ứng trung hòa
  • B. Phản ứng kết tủa
  • C. Phản ứng phân hủy N2 thành nguyên tử N
  • D. Phản ứng hòa tan muối

Câu 24: Để xác định tốc độ phản ứng, người ta thường theo dõi sự thay đổi của đại lượng nào theo thời gian?

  • A. Thể tích dung dịch
  • B. Nồng độ chất phản ứng hoặc sản phẩm
  • C. Khối lượng chất xúc tác
  • D. Áp suất khí quyển

Câu 25: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) là phản ứng tỏa nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch thay đổi như thế nào?

  • A. Tốc độ phản ứng thuận và nghịch đều tăng
  • B. Tốc độ phản ứng thuận tăng, tốc độ phản ứng nghịch giảm
  • C. Tốc độ phản ứng thuận giảm, tốc độ phản ứng nghịch tăng
  • D. Tốc độ phản ứng thuận và nghịch đều giảm

Câu 26: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH3) từ N2 và H2, người ta sử dụng chất xúc tác là Fe. Vai trò của Fe là:

  • A. Tăng hiệu suất phản ứng
  • B. Tăng tốc độ phản ứng
  • C. Thay đổi cân bằng phản ứng
  • D. Giảm nhiệt độ phản ứng cần thiết

Câu 27: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian?

  • A. Đường thẳng dốc lên
  • B. Đường thẳng nằm ngang
  • C. Đường cong dốc xuống
  • D. Đường cong hình chữ S

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng về tốc độ phản ứng?

  • A. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian
  • B. Tốc độ phản ứng cho biết mức độ nhanh chậm của một phản ứng hóa học
  • C. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nhiều yếu tố như nhiệt độ, nồng độ, chất xúc tác
  • D. Tốc độ phản ứng luôn không đổi trong suốt quá trình phản ứng

Câu 29: Trong phản ứng phân hủy H2O2 có xúc tác MnO2, MnO2 đóng vai trò là:

  • A. Chất phản ứng
  • B. Chất xúc tác
  • C. Sản phẩm
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 30: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa là 50 kJ/mol. Nếu sử dụng chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa xuống còn 30 kJ/mol, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào (giả sử các yếu tố khác không đổi)?

  • A. Tốc độ phản ứng giảm đi
  • B. Tốc độ phản ứng không đổi
  • C. Tốc độ phản ứng tăng lên một ít
  • D. Tốc độ phản ứng tăng lên rất nhiều

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Cho phản ứng phân hủy N2O5 thành NO2 và O2: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Tốc độ phản ứng được đo bằng sự biến đổi nồng độ của N2O5 theo thời gian là -0.05 M/s. Tốc độ tạo thành NO2 trong cùng khoảng thời gian đó là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Phản ứng nào sau đây có tốc độ nhanh nhất ở điều kiện thường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng giữa CaCO3 và dung dịch HCl, người ta thấy tốc độ phản ứng tăng lên khi đập nhỏ CaCO3 thành bột mịn. Yếu tố nào đã ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong trường hợp này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho phương trình tốc độ phản ứng: v = k[A]^2[B]. Phát biểu nào sau đây là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Biện pháp nào sau đây không làm tăng tốc độ phản ứng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Năng lượng hoạt hóa của một phản ứng là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Theo thuyết va chạm, yếu tố nào sau đây quyết định va chạm hiệu quả?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho phản ứng: A + B → C. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ của A tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp đôi. Khi nồng độ của B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng không đổi. Phương trình tốc độ phản ứng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Để làm chậm quá trình phản ứng, người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Phản ứng giữa dung dịch AgNO3 và dung dịch NaCl xảy ra rất nhanh ở nhiệt độ phòng. Điều này được giải thích chủ yếu bởi yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho phản ứng đơn giản: 2A → B. Nếu nồng độ của A tăng lên 3 lần, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong sản xuất công nghiệp, việc sử dụng chất xúc tác mang lại lợi ích chính nào về tốc độ phản ứng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho phản ứng: X + Y → Z có năng lượng hoạt hóa là Ea. Khi có mặt chất xúc tác, năng lượng hoạt hóa mới (Ea') sẽ như thế nào so với Ea?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Hình dạng của đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ thường là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì và tăng tốc độ phản ứng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Phản ứng nào sau đây có thể được làm chậm lại bằng cách bảo quản lạnh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Để tăng hiệu quả của chất xúc tác trong phản ứng dị thể (xúc tác không đồng pha), biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Khi tăng áp suất chung của hệ phản ứng, tốc độ phản ứng thường thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong quá trình quang hợp của cây xanh, chất xúc tác sinh học nào đóng vai trò quan trọng nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Phản ứng nào sau đây cần năng lượng hoạt hóa lớn nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để xác định tốc độ phản ứng, người ta thường theo dõi sự thay đổi của đại lượng nào theo thời gian?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) → 2SO3(g) là phản ứng tỏa nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH3) từ N2 và H2, người ta sử dụng chất xúc tác là Fe. Vai trò của Fe là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi nồng độ chất phản ứng theo thời gian?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng về tốc độ phản ứng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong phản ứng phân hủy H2O2 có xúc tác MnO2, MnO2 đóng vai trò là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa là 50 kJ/mol. Nếu sử dụng chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa xuống còn 30 kJ/mol, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào (giả sử các yếu tố khác không đổi)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Nồng độ chất phản ứng
  • C. Diện tích bề mặt tiếp xúc
  • D. Thể tích bình phản ứng

Câu 2: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng được tính như thế nào?

  • A. v = Δ[SO₂]/Δt
  • B. v = -1/2 Δ[SO₂]/Δt = -Δ[O₂]/Δt = 1/2 Δ[SO₃]/Δt
  • C. v = Δ[SO₃]/Δt
  • D. v = 2Δ[SO₂]/Δt + Δ[O₂]/Δt

Câu 3: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng nhanh nhất ở điều kiện thường?

  • A. Phản ứng giữa dung dịch AgNO₃ và dung dịch NaCl
  • B. Phản ứng đốt cháy than đá
  • C. Phản ứng phân hủy CaCO₃ khi nung nóng
  • D. Phản ứng oxi hóa Fe bằng dung dịch HCl loãng

Câu 4: Trong phản ứng phân hủy H₂O₂ có xúc tác MnO₂, vai trò của MnO₂ là gì?

  • A. Chất phản ứng
  • B. Chất trung gian
  • C. Chất xúc tác
  • D. Chất ức chế

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về năng lượng hoạt hóa của một phản ứng?

  • A. Năng lượng hoạt hóa là năng lượng sản phẩm tạo thành
  • B. Năng lượng hoạt hóa là năng lượng tối thiểu cần thiết để phản ứng xảy ra
  • C. Năng lượng hoạt hóa không phụ thuộc vào chất xúc tác
  • D. Phản ứng tỏa nhiệt có năng lượng hoạt hóa lớn hơn phản ứng thu nhiệt

Câu 6: Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng thường tăng lên. Giải thích nào sau đây theo thuyết va chạm là phù hợp nhất?

  • A. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng giảm xuống
  • B. Số va chạm giữa các phân tử giảm đi
  • C. Số va chạm hiệu quả giữa các phân tử tăng lên
  • D. Nồng độ chất phản ứng tăng lên

Câu 7: Cho phản ứng đơn giản: A → B. Nếu nồng độ chất A tăng lên 2 lần, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng lên 2 lần
  • C. Tăng lên 4 lần
  • D. Giảm đi 2 lần

Câu 8: Diện tích bề mặt tiếp xúc ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào sau đây rõ rệt nhất?

  • A. Phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh
  • B. Phản ứng đốt cháy khí methane
  • C. Phản ứng giữa kim loại Zn dạng bột và dung dịch HCl
  • D. Phản ứng phân hủy hydrogen peroxide trong dung dịch

Câu 9: Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách nào?

  • A. Tăng nồng độ chất phản ứng
  • B. Tăng nhiệt độ phản ứng
  • C. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
  • D. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng

Câu 10: Trong sản xuất công nghiệp, việc sử dụng chất xúc tác mang lại lợi ích gì về mặt tốc độ phản ứng và kinh tế?

  • A. Tăng tốc độ phản ứng, giảm chi phí năng lượng
  • B. Giảm tốc độ phản ứng, tăng hiệu suất
  • C. Không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, giảm chi phí nguyên liệu
  • D. Tăng tốc độ phản ứng, tăng chi phí thiết bị

Câu 11: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Đường cong nào biểu diễn phản ứng có năng lượng hoạt hóa lớn hơn? (Giả sử hai phản ứng có cùng tốc độ ban đầu)

  • A. Đường cong dốc xuống
  • B. Đường cong nằm ngang
  • C. Đường cong dốc lên nhanh hơn
  • D. Cả hai đường cong giống nhau

Câu 12: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Tăng diện tích bề mặt
  • D. Sử dụng chất xúc tác

Câu 13: Phản ứng nào sau đây có thể tăng tốc độ bằng cách nghiền nhỏ chất rắn?

  • A. Phản ứng giữa hai chất khí
  • B. Phản ứng giữa hai dung dịch
  • C. Phản ứng phân hủy chất lỏng
  • D. Phản ứng giữa chất rắn và chất lỏng

Câu 14: Trong phản ứng: aA + bB → cC + dD, tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào yếu tố nào nếu phản ứng xảy ra trong pha khí?

  • A. Nồng độ chất A và B
  • B. Nhiệt độ
  • C. Diện tích bề mặt tiếp xúc
  • D. Áp suất (nếu có sự thay đổi số mol khí)

Câu 15: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng thuận và nghịch thay đổi như thế nào?

  • A. Tốc độ phản ứng thuận và nghịch đều tăng
  • B. Tốc độ phản ứng thuận và nghịch đều giảm
  • C. Tốc độ phản ứng thuận tăng, tốc độ phản ứng nghịch giảm
  • D. Tốc độ phản ứng thuận giảm, tốc độ phản ứng nghịch tăng

Câu 16: Để làm chậm quá trình gỉ sét của sắt, biện pháp nào sau đây không hiệu quả?

  • A. Sơn bề mặt sắt
  • B. Mạ kẽm bề mặt sắt
  • C. Để sắt ở nơi khô ráo
  • D. Ngâm sắt trong dung dịch muối ăn

Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, để tăng tốc độ phản ứng giữa dung dịch acid và kim loại, người ta thường dùng biện pháp nào?

  • A. Giảm nồng độ acid
  • B. Đun nóng nhẹ dung dịch
  • C. Giảm diện tích bề mặt kim loại
  • D. Thêm chất ức chế

Câu 18: Cho phản ứng: X + Y → Z. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ X tăng 2 lần, tốc độ phản ứng tăng 4 lần. Bậc phản ứng riêng phần đối với chất X là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về chất xúc tác?

  • A. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng
  • B. Chất xúc tác bị tiêu thụ trong phản ứng
  • C. Chất xúc tác không làm thay đổi cân bằng hóa học
  • D. Chất xúc tác có thể là chất rắn, lỏng hoặc khí

Câu 20: Trong phản ứng cháy, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì và tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Nồng độ chất cháy
  • C. Diện tích bề mặt chất cháy
  • D. Chất xúc tác

Câu 21: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu tăng nồng độ của cả A và B lên 2 lần, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần, biết rằng bậc phản ứng riêng phần đối với A là 1 và đối với B là 2?

  • A. 2 lần
  • B. 4 lần
  • C. 8 lần
  • D. 16 lần

Câu 22: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra nhanh hơn khi tăng áp suất (ở nhiệt độ không đổi)?

  • A. H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g)
  • B. 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g)
  • C. N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g)
  • D. CO₂(g) + H₂O(l) ⇌ H₂CO₃(aq)

Câu 23: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄) từ SO₂, người ta sử dụng xúc tác V₂O₅. Vai trò chính của V₂O₅ là gì?

  • A. Tăng hiệu suất phản ứng
  • B. Chuyển dịch cân bằng phản ứng
  • C. Tăng tốc độ phản ứng oxi hóa SO₂ thành SO₃
  • D. Giảm nhiệt độ phản ứng

Câu 24: Cho phản ứng: A + 2B → C. Phương trình tốc độ phản ứng được xác định bằng thực nghiệm là v = k[A][B]². Điều gì xảy ra với tốc độ phản ứng nếu nồng độ A tăng gấp đôi và nồng độ B giảm một nửa?

  • A. Tốc độ phản ứng tăng gấp đôi
  • B. Tốc độ phản ứng giảm một nửa
  • C. Tốc độ phản ứng không đổi
  • D. Tốc độ phản ứng giảm một nửa

Câu 25: Trong thí nghiệm, khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 25°C lên 35°C, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Hệ số nhiệt độ Van"t Hoff (γ) của phản ứng này gần bằng:

  • A. 1.5
  • B. 3.0
  • C. 9.0
  • D. 27.0

Câu 26: Cho phản ứng: 2NO(g) + 2H₂(g) → N₂(g) + 2H₂O(g). Cơ chế phản ứng được đề xuất gồm 2 giai đoạn:
Giai đoạn 1 (chậm): 2NO + H₂ → N₂O + H₂O
Giai đoạn 2 (nhanh): N₂O + H₂ → N₂ + H₂O
Phương trình tốc độ phản ứng được xác định bởi giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn 1
  • B. Giai đoạn 2
  • C. Cả hai giai đoạn
  • D. Không giai đoạn nào

Câu 27: Từ cơ chế phản ứng ở câu 26, phương trình tốc độ phản ứng có dạng nào?

  • A. v = k[N₂O][H₂]
  • B. v = k[NO]²[H₂]
  • C. v = k[NO]²[H₂]²
  • D. v = k[NO][H₂]

Câu 28: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mạnh nhất?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Nồng độ
  • C. Diện tích bề mặt tiếp xúc
  • D. Áp suất

Câu 29: Cho phản ứng: A + B → C. Ở nhiệt độ T₁, tốc độ phản ứng là v₁. Khi tăng nhiệt độ lên T₂ (T₂ > T₁), tốc độ phản ứng là v₂. Biết v₂ > v₁. Điều này chứng tỏ điều gì về năng lượng hoạt hóa của phản ứng?

  • A. Phản ứng có năng lượng hoạt hóa dương
  • B. Phản ứng có năng lượng hoạt hóa âm
  • C. Phản ứng có năng lượng hoạt hóa bằng không
  • D. Không thể kết luận về năng lượng hoạt hóa

Câu 30: Trong quá trình hô hấp tế bào, enzyme đóng vai trò như chất xúc tác sinh học. Lợi ích của việc sử dụng enzyme so với xúc tác hóa học vô cơ trong cơ thể sống là gì?

  • A. Enzyme làm giảm nhiệt độ phản ứng
  • B. Enzyme làm tăng hiệu suất phản ứng
  • C. Enzyme hoạt động ở mọi điều kiện pH
  • D. Enzyme có tính chọn lọc cơ chất cao và hoạt động hiệu quả ở điều kiện sinh lý

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng được tính như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng nhanh nhất ở điều kiện thường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong phản ứng phân hủy H₂O₂ có xúc tác MnO₂, vai trò của MnO₂ là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về năng lượng hoạt hóa của một phản ứng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng thường tăng lên. Giải thích nào sau đây theo thuyết va chạm là phù hợp nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho phản ứng đơn giản: A → B. Nếu nồng độ chất A tăng lên 2 lần, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Diện tích bề mặt tiếp xúc ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào sau đây rõ rệt nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong sản xuất công nghiệp, việc sử dụng chất xúc tác mang lại lợi ích gì về mặt tốc độ phản ứng và kinh tế?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Đường cong nào biểu diễn phản ứng có năng lượng hoạt hóa lớn hơn? (Giả sử hai phản ứng có cùng tốc độ ban đầu)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Phản ứng nào sau đây có thể tăng tốc độ bằng cách nghiền nhỏ chất rắn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong phản ứng: aA + bB → cC + dD, tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào yếu tố nào nếu phản ứng xảy ra trong pha khí?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng thuận và nghịch thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Để làm chậm quá trình gỉ sét của sắt, biện pháp nào sau đây không hiệu quả?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, để tăng tốc độ phản ứng giữa dung dịch acid và kim loại, người ta thường dùng biện pháp nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho phản ứng: X + Y → Z. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ X tăng 2 lần, tốc độ phản ứng tăng 4 lần. Bậc phản ứng riêng phần đối với chất X là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về chất xúc tác?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong phản ứng cháy, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc duy trì và tăng tốc độ phản ứng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu tăng nồng độ của cả A và B lên 2 lần, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần, biết rằng bậc phản ứng riêng phần đối với A là 1 và đối với B là 2?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra nhanh hơn khi tăng áp suất (ở nhiệt độ không đổi)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄) từ SO₂, người ta sử dụng xúc tác V₂O₅. Vai trò chính của V₂O₅ là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho phản ứng: A + 2B → C. Phương trình tốc độ phản ứng được xác định bằng thực nghiệm là v = k[A][B]². Điều gì xảy ra với tốc độ phản ứng nếu nồng độ A tăng gấp đôi và nồng độ B giảm một nửa?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong thí nghiệm, khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 25°C lên 35°C, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Hệ số nhiệt độ Van't Hoff (γ) của phản ứng này gần bằng:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho phản ứng: 2NO(g) + 2H₂(g) → N₂(g) + 2H₂O(g). Cơ chế phản ứng được đề xuất gồm 2 giai đoạn:
Giai đoạn 1 (chậm): 2NO + H₂ → N₂O + H₂O
Giai đoạn 2 (nhanh): N₂O + H₂ → N₂ + H₂O
Phương trình tốc độ phản ứng được xác định bởi giai đoạn nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Từ cơ chế phản ứng ở câu 26, phương trình tốc độ phản ứng có dạng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mạnh nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho phản ứng: A + B → C. Ở nhiệt độ T₁, tốc độ phản ứng là v₁. Khi tăng nhiệt độ lên T₂ (T₂ > T₁), tốc độ phản ứng là v₂. Biết v₂ > v₁. Điều này chứng tỏ điều gì về năng lượng hoạt hóa của phản ứng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong quá trình hô hấp tế bào, enzyme đóng vai trò như chất xúc tác sinh học. Lợi ích của việc sử dụng enzyme so với xúc tác hóa học vô cơ trong cơ thể sống là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Nồng độ chất phản ứng
  • C. Áp suất (đối với phản ứng trong pha lỏng)
  • D. Diện tích bề mặt tiếp xúc

Câu 2: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng được tính như thế nào?

  • A. v = Δ[SO₂]/Δt
  • B. v = -1/2 Δ[SO₂]/Δt = -Δ[O₂]/Δt = 1/2 Δ[SO₃]/Δt
  • C. v = Δ[SO₃]/Δt
  • D. v = 2Δ[SO₂]/Δt + Δ[O₂]/Δt

Câu 3: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng nhanh nhất ở điều kiện thường?

  • A. Fe(s) + O₂(g) → Fe₂O₃(s) (phản ứng gỉ sắt)
  • B. N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) (phản ứng tạo thành NO trong khí quyển)
  • C. CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(g) (phản ứng cháy methane)
  • D. HCl(aq) + NaOH(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l) (phản ứng trung hòa)

Câu 4: Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng hóa học thường tăng lên. Giải thích nào sau đây là đúng nhất?

  • A. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng giảm xuống.
  • B. Số va chạm hiệu quả giữa các phân tử chất phản ứng tăng lên.
  • C. Nồng độ chất phản ứng tăng lên.
  • D. Thể tích phản ứng giảm xuống.

Câu 5: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

  • A. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • B. Làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • C. Làm thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng.
  • D. Làm tăng nồng độ chất phản ứng.

Câu 6: Diện tích bề mặt tiếp xúc ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào sau đây rõ rệt nhất?

  • A. Phản ứng giữa hai chất khí.
  • B. Phản ứng giữa hai dung dịch.
  • C. Phản ứng giữa chất rắn và chất lỏng.
  • D. Phản ứng phân hủy chất lỏng.

Câu 7: Cho phản ứng đơn giản: A → B. Nếu nồng độ chất A tăng lên 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Bậc của phản ứng đối với chất A là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 8: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, biện pháp nào sau đây giúp than cháy nhanh hơn?

  • A. Giảm nhiệt độ của than.
  • B. Tăng kích thước miếng than.
  • C. Đập nhỏ than thành cục nhỏ.
  • D. Giảm lượng oxygen cung cấp.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là đúng?

  • A. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một chất trong một đơn vị thời gian.
  • B. Tốc độ phản ứng luôn không đổi trong suốt quá trình phản ứng.
  • C. Tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • D. Tốc độ phản ứng tỉ lệ nghịch với nồng độ chất phản ứng.

Câu 10: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Dạng đồ thị thường gặp là:

  • A. Đường thẳng song song với trục nhiệt độ.
  • B. Đường cong đi lên.
  • C. Đường thẳng đi xuống.
  • D. Đường cong đi xuống.

Câu 11: Trong sản xuất công nghiệp, việc sử dụng chất xúc tác mang lại lợi ích chính nào?

  • A. Tăng lượng sản phẩm thu được về mặt lý thuyết.
  • B. Giảm lượng chất thải ra môi trường.
  • C. Tăng tốc độ phản ứng, giảm thời gian và năng lượng sản xuất.
  • D. Làm cho phản ứng xảy ra hoàn toàn hơn.

Câu 12: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nhiệt độ bảo quản.
  • B. Tăng độ ẩm không khí.
  • C. Sử dụng chất xúc tác.
  • D. Giảm nhiệt độ bảo quản (làm lạnh).

Câu 13: Phản ứng nào sau đây có thể tăng tốc độ bằng cách khuấy trộn?

  • A. Phản ứng nổ.
  • B. Phản ứng giữa chất rắn và chất lỏng.
  • C. Phản ứng phân hủy chất khí.
  • D. Phản ứng trung hòa acid mạnh - base mạnh.

Câu 14: Cho phản ứng: A + 2B → C. Nếu biểu thức tốc độ phản ứng là v = k[A][B]², thì bậc tổng cộng của phản ứng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Trong thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng, yếu tố nào sau đây cần được giữ không đổi để khảo sát ảnh hưởng của một yếu tố khác?

  • A. Nồng độ chất phản ứng.
  • B. Tốc độ phản ứng.
  • C. Thời gian phản ứng.
  • D. Các yếu tố khác ngoài yếu tố đang khảo sát.

Câu 16: Cho phản ứng: CaCO₃(s) + 2HCl(aq) → CaCl₂(aq) + H₂O(l) + CO₂(g). Để tăng tốc độ phản ứng, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • B. Dùng CaCO₃ dạng khối lớn.
  • C. Dùng dung dịch HCl 3M thay vì 1M.
  • D. Giảm áp suất khí CO₂.

Câu 17: Năng lượng hoạt hóa của một phản ứng được hiểu là:

  • A. Năng lượng tỏa ra khi phản ứng xảy ra.
  • B. Năng lượng tối thiểu cần thiết để phản ứng xảy ra.
  • C. Năng lượng trung bình của các phân tử chất phản ứng.
  • D. Năng lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử chất phản ứng.

Câu 18: Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách nào sau đây?

  • A. Tăng năng lượng va chạm của các phân tử.
  • B. Tăng nồng độ chất phản ứng tại bề mặt xúc tác.
  • C. Cung cấp cơ chế phản ứng khác với năng lượng hoạt hóa thấp hơn.
  • D. Làm tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.

Câu 19: Cho phản ứng: 2H₂O₂(aq) → 2H₂O(l) + O₂(g). MnO₂ được sử dụng làm chất xúc tác. Vai trò của MnO₂ là:

  • A. Chất xúc tác.
  • B. Chất phản ứng.
  • C. Chất sản phẩm.
  • D. Chất ức chế phản ứng.

Câu 20: Trong lý thuyết va chạm, yếu tố nào sau đây là quan trọng để một va chạm được xem là "hiệu quả"?

  • A. Va chạm xảy ra ở nhiệt độ thấp.
  • B. Các phân tử có kích thước lớn.
  • C. Chỉ cần có đủ năng lượng hoạt hóa.
  • D. Đủ năng lượng hoạt hóa và hướng va chạm thích hợp.

Câu 21: Để làm chậm quá trình ăn mòn kim loại, biện pháp nào sau đây không phù hợp?

  • A. Tăng nhiệt độ môi trường.
  • B. Sơn phủ bề mặt kim loại.
  • C. Mạ kim loại bằng lớp kim loại khác.
  • D. Để kim loại ở nơi khô ráo.

Câu 22: Cho phản ứng: A + B → C. Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ chất B. Bậc của phản ứng đối với chất B là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Không xác định được.

Câu 23: Biểu thức tốc độ phản ứng cho biết điều gì?

  • A. Chiều của phản ứng hóa học.
  • B. Sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nồng độ các chất phản ứng.
  • C. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • D. Cân bằng hóa học của phản ứng.

Câu 24: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào sau đây thường có ảnh hưởng lớn nhất đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Nồng độ chất phản ứng.
  • C. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
  • D. Áp suất.

Câu 25: Cho phản ứng: A + B → sản phẩm. Khi tăng nồng độ của cả A và B lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần. Bậc tổng cộng của phản ứng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 2.5
  • D. 3

Câu 26: Phản ứng phân hủy N₂O₅ diễn ra theo phương trình: 2N₂O₅(g) → 4NO₂(g) + O₂(g). Nếu tốc độ phân hủy của N₂O₅ là 4 mol/(l.s), thì tốc độ tạo thành của NO₂ là:

  • A. 2 mol/(l.s)
  • B. 8 mol/(l.s)
  • C. 4 mol/(l.s)
  • D. 1 mol/(l.s)

Câu 27: Để đo tốc độ phản ứng, người ta có thể theo dõi sự thay đổi của đại lượng nào sau đây theo thời gian?

  • A. Thể tích dung dịch.
  • B. Khối lượng riêng của dung dịch.
  • C. Áp suất khí quyển.
  • D. Nồng độ chất phản ứng hoặc sản phẩm.

Câu 28: Trong phản ứng giữa dung dịch acid và kim loại, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên khi:

  • A. Giảm nồng độ acid.
  • B. Tăng nồng độ acid.
  • C. Giảm nhiệt độ.
  • D. Dùng kim loại dạng bột mịn (thường làm tăng nhưng nồng độ acid có ảnh hưởng trực tiếp hơn trong trường hợp này).

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng có và không có xúc tác. Đường biểu diễn nào trên đồ thị thể hiện phản ứng có xúc tác?

  • A. Đường có đỉnh năng lượng hoạt hóa thấp hơn.
  • B. Đường có đỉnh năng lượng hoạt hóa cao hơn.
  • C. Đường thẳng nằm ngang.
  • D. Cả hai đường đều giống nhau.

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến việc điều khiển tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Sản xuất phân bón hóa học.
  • B. Điều chế thuốc.
  • C. Điện phân dung dịch muối ăn.
  • D. Bảo quản thực phẩm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng được tính như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng nhanh nhất ở điều kiện thường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng hóa học thường tăng lên. Giải thích nào sau đây là đúng nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Diện tích bề mặt tiếp xúc ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào sau đây rõ rệt nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cho phản ứng đơn giản: A → B. Nếu nồng độ chất A tăng lên 3 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần. Bậc của phản ứng đối với chất A là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, biện pháp nào sau đây giúp than cháy nhanh hơn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về tốc độ phản ứng là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Dạng đồ thị thường gặp là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong sản xuất công nghiệp, việc sử dụng chất xúc tác mang lại lợi ích chính nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phản ứng nào sau đây có thể tăng tốc độ bằng cách khuấy trộn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho phản ứng: A + 2B → C. Nếu biểu thức tốc độ phản ứng là v = k[A][B]², thì bậc tổng cộng của phản ứng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng, yếu tố nào sau đây cần được giữ không đổi để khảo sát ảnh hưởng của một yếu tố khác?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho phản ứng: CaCO₃(s) + 2HCl(aq) → CaCl₂(aq) + H₂O(l) + CO₂(g). Để tăng tốc độ phản ứng, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Năng lượng hoạt hóa của một phản ứng được hiểu là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho phản ứng: 2H₂O₂(aq) → 2H₂O(l) + O₂(g). MnO₂ được sử dụng làm chất xúc tác. Vai trò của MnO₂ là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong lý thuyết va chạm, yếu tố nào sau đây là quan trọng để một va chạm được xem là 'hiệu quả'?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Để làm chậm quá trình ăn mòn kim loại, biện pháp nào sau đây không phù hợp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho phản ứng: A + B → C. Thực nghiệm cho thấy tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ chất B. Bậc của phản ứng đối với chất B là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Biểu thức tốc độ phản ứng cho biết điều gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào sau đây thường có ảnh hưởng lớn nhất đến tốc độ phản ứng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho phản ứng: A + B → sản phẩm. Khi tăng nồng độ của cả A và B lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 8 lần. Bậc tổng cộng của phản ứng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Phản ứng phân hủy N₂O₅ diễn ra theo phương trình: 2N₂O₅(g) → 4NO₂(g) + O₂(g). Nếu tốc độ phân hủy của N₂O₅ là 4 mol/(l.s), thì tốc độ tạo thành của NO₂ là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Để đo tốc độ phản ứng, người ta có thể theo dõi sự thay đổi của đại lượng nào sau đây theo thời gian?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong phản ứng giữa dung dịch acid và kim loại, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên khi:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng có và không có xúc tác. Đường biểu diễn nào trên đồ thị thể hiện phản ứng có xúc tác?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến việc điều khiển tốc độ phản ứng hóa học?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Lượng chất phản ứng cần thiết cho phản ứng xảy ra.
  • B. Sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
  • C. Thời gian cần thiết để phản ứng hoàn thành.
  • D. Tổng lượng sản phẩm tạo thành sau phản ứng.

Câu 2: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Nếu tốc độ tiêu thụ SO₂ là 0.04 mol L⁻¹ s⁻¹, thì tốc độ hình thành SO₃ là:

  • A. 0.01 mol L⁻¹ s⁻¹
  • B. 0.02 mol L⁻¹ s⁻¹
  • C. 0.04 mol L⁻¹ s⁻¹
  • D. 0.08 mol L⁻¹ s⁻¹

Câu 3: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Nồng độ chất phản ứng
  • C. Diện tích bề mặt tiếp xúc
  • D. Áp suất trong phản ứng có chất rắn và lỏng

Câu 4: Vì sao việc tăng nhiệt độ thường làm tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nhiệt độ làm tăng động năng của các phân tử, dẫn đến nhiều va chạm hiệu quả hơn.
  • B. Tăng nhiệt độ làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • C. Tăng nhiệt độ làm tăng nồng độ chất phản ứng.
  • D. Tăng nhiệt độ làm thay đổi bản chất hóa học của chất phản ứng.

Câu 5: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

  • A. Làm tăng nồng độ chất phản ứng.
  • B. Cung cấp một cơ chế phản ứng khác với năng lượng hoạt hóa thấp hơn.
  • C. Làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • D. Thay đổi cân bằng hóa học của phản ứng.

Câu 6: Phản ứng nào sau đây sẽ xảy ra nhanh hơn khi nghiền nhỏ chất rắn?

  • A. Phản ứng đốt cháy khí metan (CH₄) trong không khí.
  • B. Phản ứng trung hòa giữa dung dịch HCl và NaOH.
  • C. Phản ứng giữa CaCO₃ rắn và dung dịch HCl.
  • D. Phản ứng phân hủy H₂O₂ trong dung dịch.

Câu 7: Cho phản ứng đơn giản: A → B. Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây là đúng?

  • A. v = k[A]
  • B. v = k[B]
  • C. v = k[A]²
  • D. v = k[A][B]

Câu 8: Đơn vị của hằng số tốc độ (k) phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Nhiệt độ phản ứng
  • B. Bậc của phản ứng
  • C. Nồng độ chất phản ứng
  • D. Chất xúc tác sử dụng

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về năng lượng hoạt hóa?

  • A. Năng lượng hoạt hóa là năng lượng giải phóng ra khi phản ứng xảy ra.
  • B. Năng lượng hoạt hóa là năng lượng trung bình của các phân tử chất phản ứng.
  • C. Năng lượng hoạt hóa là năng lượng tối thiểu cần thiết để các phân tử chất phản ứng va chạm hiệu quả.
  • D. Năng lượng hoạt hóa không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.

Câu 10: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Dạng đồ thị thường gặp là:

  • A. Đường cong dốc lên
  • B. Đường thẳng nằm ngang
  • C. Đường thẳng dốc xuống
  • D. Đường cong hình chữ U

Câu 11: Trong phản ứng có xúc tác, chất xúc tác tham gia vào giai đoạn nào của cơ chế phản ứng?

  • A. Chỉ ở giai đoạn đầu của phản ứng.
  • B. Tham gia vào cơ chế phản ứng ở giai đoạn trung gian, sau đó được giải phóng và tái tạo lại.
  • C. Chỉ ở giai đoạn cuối của phản ứng.
  • D. Không tham gia vào cơ chế phản ứng, chỉ làm tăng năng lượng của chất phản ứng.

Câu 12: Xúc tác enzyme trong cơ thể sống thuộc loại xúc tác nào?

  • A. Xúc tác dị thể
  • B. Xúc tác bề mặt
  • C. Xúc tác đồng thể
  • D. Không phải xúc tác

Câu 13: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nhiệt độ bảo quản.
  • B. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của thực phẩm với không khí.
  • C. Sử dụng chất xúc tác.
  • D. Giảm nhiệt độ bảo quản.

Câu 14: Cho phản ứng: A + 2B → C. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ của B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp bốn. Bậc phản ứng riêng phần đối với B là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 15: Phản ứng phân hủy N₂O₅ là phản ứng bậc nhất. Điều này có nghĩa là:

  • A. Tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với nồng độ của N₂O₅.
  • B. Tốc độ phản ứng tỉ lệ nghịch với nồng độ của N₂O₅.
  • C. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ của N₂O₅.
  • D. Nồng độ của N₂O₅ giảm tuyến tính theo thời gian.

Câu 16: Chất ức chế phản ứng có tác dụng:

  • A. Làm tăng tốc độ phản ứng.
  • B. Không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
  • C. Làm giảm tốc độ phản ứng.
  • D. Thay đổi cân bằng phản ứng.

Câu 17: Cho phản ứng: X + Y → Z. Nếu năng lượng hoạt hóa của phản ứng là Eₐ, và biến thiên enthalpy là ΔH < 0 (phản ứng tỏa nhiệt). Điều gì xảy ra khi thêm xúc tác?

  • A. Eₐ tăng, ΔH giảm.
  • B. Eₐ giảm, ΔH không đổi.
  • C. Eₐ giảm, ΔH tăng.
  • D. Eₐ và ΔH đều giảm.

Câu 18: Trong sản xuất công nghiệp, việc kiểm soát tốc độ phản ứng có ý nghĩa gì?

  • A. Tối ưu hóa hiệu suất phản ứng, giảm chi phí và đảm bảo an toàn.
  • B. Chỉ để tăng tốc độ phản ứng.
  • C. Chỉ để làm chậm tốc độ phản ứng.
  • D. Không có ý nghĩa quan trọng.

Câu 19: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Khi tăng áp suất của hệ, tốc độ phản ứng thường:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Thay đổi không dự đoán được.

Câu 20: Điều kiện nào sau đây không làm tăng tần số va chạm giữa các phân tử chất phản ứng?

  • A. Tăng nồng độ chất phản ứng.
  • B. Tăng nhiệt độ.
  • C. Giảm thể tích bình phản ứng (đối với phản ứng khí).
  • D. Giảm nhiệt độ.

Câu 21: Trong phản ứng cháy rừng, yếu tố nào đóng vai trò chính trong việc duy trì và lan rộng đám cháy?

  • A. Chất xúc tác tự nhiên trong rừng.
  • B. Nhiệt độ cao do phản ứng tỏa nhiệt tạo ra.
  • C. Diện tích bề mặt tiếp xúc của cây cối.
  • D. Nồng độ oxygen trong không khí.

Câu 22: Để làm chậm quá trình gỉ sét của kim loại, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng nhiệt độ môi trường.
  • B. Để kim loại tiếp xúc với acid.
  • C. Sơn phủ bề mặt kim loại để ngăn tiếp xúc với oxygen và hơi ẩm.
  • D. Nghiền nhỏ kim loại.

Câu 23: Cho phản ứng: 2A + B → C. Với nồng độ ban đầu [A]₀ = 0.1M, [B]₀ = 0.1M. Sau 10 phút, nồng độ A giảm còn 0.08M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 10 phút đầu là:

  • A. 2 x 10⁻³ mol L⁻¹ phút⁻¹
  • B. 0.002 mol L⁻¹ phút⁻¹
  • C. 2 x 10⁻⁴ mol L⁻¹ s⁻¹
  • D. 1.67 x 10⁻⁵ mol L⁻¹ s⁻¹

Câu 24: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng nhanh nhất ở điều kiện thường?

  • A. Phản ứng đốt cháy than đá.
  • B. Phản ứng trung hòa acid-base trong dung dịch.
  • C. Phản ứng lên men rượu.
  • D. Phản ứng tổng hợp protein.

Câu 25: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Nếu tốc độ phản ứng được viết là v = k[NO]²[O₂], bậc phản ứng tổng cộng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 26: Trong lý thuyết va chạm, yếu tố nào quyết định một va chạm là "hiệu quả"?

  • A. Chỉ cần có đủ năng lượng.
  • B. Chỉ cần hướng va chạm thích hợp.
  • C. Chỉ cần va chạm xảy ra.
  • D. Cần cả năng lượng tối thiểu (năng lượng hoạt hóa) và hướng va chạm thích hợp.

Câu 27: Biểu đồ năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận và nghịch khác nhau như thế nào trong phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận nhỏ hơn năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch.
  • B. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận lớn hơn năng lượng hoạt hóa của phản ứng nghịch.
  • C. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận và nghịch bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh năng lượng hoạt hóa trong phản ứng tỏa nhiệt.

Câu 28: Điều gì xảy ra với tốc độ phản ứng khi sử dụng xúc tác dị thể?

  • A. Tốc độ phản ứng tăng lên do chất xúc tác cung cấp bề mặt phản ứng.
  • B. Tốc độ phản ứng giảm xuống do chất xúc tác làm giảm năng lượng của chất phản ứng.
  • C. Tốc độ phản ứng không thay đổi vì xúc tác dị thể không ảnh hưởng.
  • D. Tốc độ phản ứng thay đổi theo chiều hướng ngẫu nhiên.

Câu 29: Trong một phản ứng thuận nghịch, khi tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch, hệ đạt trạng thái:

  • A. Phản ứng hoàn toàn.
  • B. Tốc độ phản ứng đạt tối đa.
  • C. Cân bằng hóa học.
  • D. Phản ứng dừng lại.

Câu 30: Một học sinh thực hiện thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng bằng cách đo thể tích khí thoát ra theo thời gian. Biện pháp nào sau đây giúp tăng độ chính xác của thí nghiệm?

  • A. Sử dụng dụng cụ đo thể tích kém chính xác hơn.
  • B. Đo thể tích khí thoát ra ở các khoảng thời gian ngắn hơn.
  • C. Tăng nhiệt độ phản ứng.
  • D. Giảm lượng chất phản ứng sử dụng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tốc độ phản ứng hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Nếu tốc độ tiêu thụ SO₂ là 0.04 mol L⁻¹ s⁻¹, thì tốc độ hình thành SO₃ là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Vì sao việc tăng nhiệt độ thường làm tăng tốc độ phản ứng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Phản ứng nào sau đây sẽ xảy ra nhanh hơn khi nghiền nhỏ chất rắn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho phản ứng đơn giản: A → B. Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Đơn vị của hằng số tốc độ (k) phụ thuộc vào yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về năng lượng hoạt hóa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ. Dạng đồ thị thường gặp là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong phản ứng có xúc tác, chất xúc tác tham gia vào giai đoạn nào của cơ chế phản ứng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Xúc tác enzyme trong cơ thể sống thuộc loại xúc tác nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Để bảo quản thực phẩm tươi lâu hơn, người ta thường sử dụng biện pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho phản ứng: A + 2B → C. Thực nghiệm cho thấy khi nồng độ của B tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng gấp bốn. Bậc phản ứng riêng phần đối với B là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Phản ứng phân hủy N₂O₅ là phản ứng bậc nhất. Điều này có nghĩa là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Chất ức chế phản ứng có tác dụng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho phản ứng: X + Y → Z. Nếu năng lượng hoạt hóa của phản ứng là Eₐ, và biến thiên enthalpy là ΔH < 0 (phản ứng tỏa nhiệt). Điều gì xảy ra khi thêm xúc tác?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong sản xuất công nghiệp, việc kiểm soát tốc độ phản ứng có ý nghĩa gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho phản ứng: A(g) + B(g) → C(g). Khi tăng áp suất của hệ, tốc độ phản ứng thường:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Điều kiện nào sau đây *không* làm tăng tần số va chạm giữa các phân tử chất phản ứng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong phản ứng cháy rừng, yếu tố nào đóng vai trò *chính* trong việc duy trì và lan rộng đám cháy?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Để làm chậm quá trình gỉ sét của kim loại, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho phản ứng: 2A + B → C. Với nồng độ ban đầu [A]₀ = 0.1M, [B]₀ = 0.1M. Sau 10 phút, nồng độ A giảm còn 0.08M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 10 phút đầu là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phản ứng *nhanh nhất* ở điều kiện thường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Nếu tốc độ phản ứng được viết là v = k[NO]²[O₂], bậc phản ứng tổng cộng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong lý thuyết va chạm, yếu tố nào quyết định một va chạm là 'hiệu quả'?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Biểu đồ năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận và nghịch khác nhau như thế nào trong phản ứng tỏa nhiệt?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Điều gì xảy ra với tốc độ phản ứng khi sử dụng xúc tác dị thể?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong một phản ứng thuận nghịch, khi tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch, hệ đạt trạng thái:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một học sinh thực hiện thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng bằng cách đo thể tích khí thoát ra theo thời gian. Biện pháp nào sau đây giúp tăng độ chính xác của thí nghiệm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

  • A. Nồng độ chất phản ứng
  • B. Nhiệt độ phản ứng
  • C. Diện tích bề mặt tiếp xúc
  • D. Thể tích bình phản ứng

Câu 2: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Tốc độ phản ứng được tính theo sự biến đổi nồng độ của SO₂ trong 10 giây đầu là 0,04 mol/(l.s). Tốc độ phản ứng tính theo sự biến đổi nồng độ của O₂ trong cùng khoảng thời gian là:

  • A. 0,08 mol/(l.s)
  • B. 0,02 mol/(l.s)
  • C. 0,04 mol/(l.s)
  • D. 0,16 mol/(l.s)

Câu 3: Phản ứng nào sau đây có tốc độ nhanh nhất trong điều kiện thường?

  • A. Fe + dung dịch HCl
  • B. N₂ + H₂ → NH₃
  • C. HCl + NaOH → NaCl + H₂O
  • D. Este hóa giữa ancol và axit cacboxylic

Câu 4: Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng hóa học thường tăng lên. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính?

  • A. Tăng số va chạm hiệu quả giữa các phân tử chất phản ứng
  • B. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • C. Tăng nồng độ chất phản ứng
  • D. Thay đổi bản chất của chất phản ứng

Câu 5: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

  • A. Tăng nồng độ chất phản ứng
  • B. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
  • C. Tăng nhiệt độ phản ứng
  • D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc

Câu 6: Cho phản ứng đơn giản: A → B. Biểu thức tốc độ phản ứng phù hợp là:

  • A. v = k[B]
  • B. v = k/[A]
  • C. v = k[A]
  • D. v = k[A][B]

Câu 7: Phản ứng 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g) có cơ chế phản ứng gồm 2 giai đoạn:
(1) NO(g) + Cl₂(g) ⇌ NOCl₂(g) (nhanh)
(2) NOCl₂(g) + NO(g) → 2NOCl(g) (chậm).
Giai đoạn nào quyết định tốc độ của phản ứng?

  • A. Giai đoạn (1)
  • B. Giai đoạn (2)
  • C. Cả hai giai đoạn
  • D. Không giai đoạn nào

Câu 8: Để làm tăng tốc độ phản ứng giữa Fe và dung dịch HCl, biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?

  • A. Giảm nồng độ dung dịch HCl
  • B. Giảm nhiệt độ phản ứng
  • C. Dùng Fe dạng khối lớn
  • D. Dùng bột Fe thay vì đinh Fe

Câu 9: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, việc thổi không khí vào bếp lò có tác dụng gì?

  • A. Tăng nồng độ chất phản ứng (O₂)
  • B. Giảm nhiệt độ phản ứng
  • C. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của than
  • D. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng

Câu 10: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ?

  • A. Đường cong đi lên
  • B. Đường thẳng nằm ngang
  • C. Đường cong đi xuống
  • D. Đường thẳng đi xuống

Câu 11: Cho phản ứng: A + 2B → C. Nếu nồng độ của B tăng lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Bậc phản ứng riêng phần đối với chất B là:

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3

Câu 12: Phản ứng phân hủy N₂O₅ thành NO₂ và O₂ là phản ứng bậc nhất. Điều này có nghĩa là:

  • A. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ N₂O₅
  • B. Tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với nồng độ N₂O₅
  • C. Tốc độ phản ứng tỉ lệ nghịch với nồng độ N₂O₅
  • D. Tốc độ phản ứng tỉ lệ với bình phương nồng độ N₂O₅

Câu 13: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄), người ta thường sử dụng chất xúc tác V₂O₅ trong giai đoạn oxi hóa SO₂ thành SO₃. V₂O₅ thuộc loại xúc tác nào?

  • A. Xúc tác axit
  • B. Xúc tác bazơ
  • C. Xúc tác enzyme
  • D. Xúc tác dị thể

Câu 14: Để bảo quản thực phẩm được lâu hơn, người ta thường sử dụng phương pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng?

  • A. Tăng nhiệt độ bảo quản
  • B. Tăng độ ẩm
  • C. Bảo quản lạnh
  • D. Tăng diện tích bề mặt thực phẩm

Câu 15: Cho phản ứng: X + Y → Z. Nồng độ ban đầu của X là 0,1M. Sau 20 giây, nồng độ của X giảm còn 0,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 20 giây này là:

  • A. 0,004 M/s
  • B. 0,001 M/s
  • C. 0,02 M/s
  • D. 0,01 M/s

Câu 16: Trong phản ứng giữa dung dịch H₂SO₄ và Zn, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ dung dịch H₂SO₄?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Không dự đoán được

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về năng lượng hoạt hóa là đúng?

  • A. Năng lượng hoạt hóa là năng lượng tỏa ra khi phản ứng xảy ra
  • B. Năng lượng hoạt hóa là năng lượng tối thiểu để phản ứng xảy ra
  • C. Năng lượng hoạt hóa không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
  • D. Năng lượng hoạt hóa là năng lượng của chất xúc tác

Câu 18: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Tốc độ phản ứng trung bình được tính bằng biểu thức nào sau đây?

  • A. v = k[A]^a[B]^b
  • B. v = Δ[C]/Δt
  • C. v = -(1/a) * (Δ[A]/Δt)
  • D. v = (1/a) * (Δ[A]/Δt)

Câu 19: Trong thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng, người ta thường theo dõi sự thay đổi của đại lượng nào theo thời gian?

  • A. Nồng độ chất phản ứng hoặc sản phẩm
  • B. Thể tích bình phản ứng
  • C. Nhiệt độ môi trường
  • D. Áp suất khí quyển

Câu 20: Chất ức chế (inhibitor) có tác dụng gì đến tốc độ phản ứng?

  • A. Làm tăng tốc độ phản ứng
  • B. Làm giảm tốc độ phản ứng
  • C. Không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến phản ứng thuận nghịch

Câu 21: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phụ thuộc vào áp suất?

  • A. Zn(s) + CuSO₄(aq) → ZnSO₄(aq) + Cu(s)
  • B. N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g)
  • C. NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H₂O(l)
  • D. C₁₂H₂₂O₁₁(aq) + H₂O(l) → C₆H₁₂O₆(aq) + C₆H₁₂O₆(aq)

Câu 22: Cho 4 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl 2M (dư). Để tốc độ phản ứng tăng lên, biện pháp nào sau đây không phù hợp?

  • A. Đun nóng dung dịch
  • B. Dùng bột Zn thay vì Zn hạt
  • C. Giảm nồng độ dung dịch HCl
  • D. Khuấy trộn dung dịch

Câu 23: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ chất phản ứng
  • B. Diện tích bề mặt tiếp xúc
  • C. Nhiệt độ phản ứng
  • D. Chất xúc tác

Câu 24: Cho phản ứng: 2A + B → C. Nếu biểu thức tốc độ phản ứng là v = k[A]²[B], thì bậc phản ứng tổng cộng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3

Câu 25: Trong phản ứng phân hủy H₂O₂ có xúc tác MnO₂, MnO₂ đóng vai trò là:

  • A. Chất phản ứng
  • B. Sản phẩm
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 26: Để đo tốc độ phản ứng tạo khí, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Đo thể tích khí thoát ra theo thời gian
  • B. Đo sự thay đổi màu sắc dung dịch
  • C. Đo độ pH của dung dịch
  • D. Đo khối lượng chất rắn tạo thành

Câu 27: Cho phản ứng: A + B → C. Tại thời điểm ban đầu, tốc độ phản ứng là v₁. Khi tăng nồng độ của A lên 3 lần và giữ nguyên nồng độ của B, tốc độ phản ứng là v₂ = 9v₁. Bậc phản ứng riêng phần đối với chất A là:

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3

Câu 28: Phản ứng nào sau đây cần năng lượng hoạt hóa cao nhất?

  • A. Phản ứng trung hòa axit-bazơ
  • B. Phản ứng đốt cháy N₂ và O₂ thành NO
  • C. Phản ứng phân hủy H₂O₂
  • D. Phản ứng giữa kim loại kiềm và nước

Câu 29: Trong phản ứng có xúc tác enzyme, enzyme đóng vai trò là chất xúc tác loại nào?

  • A. Xúc tác đồng thể
  • B. Xúc tác dị thể
  • C. Xúc tác bề mặt
  • D. Xúc tác pha rắn

Câu 30: Biện pháp nào sau đây giúp làm giảm tốc độ phản ứng?

  • A. Khuấy trộn
  • B. Tăng nồng độ chất phản ứng
  • C. Dùng chất xúc tác
  • D. Giảm nhiệt độ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g). Tốc độ phản ứng được tính theo sự biến đổi nồng độ của SO₂ trong 10 giây đầu là 0,04 mol/(l.s). Tốc độ phản ứng tính theo sự biến đổi nồng độ của O₂ trong cùng khoảng thời gian là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phản ứng nào sau đây có tốc độ nhanh nhất trong điều kiện thường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng hóa học thường tăng lên. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chính?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chất xúc tác có vai trò gì trong phản ứng hóa học?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho phản ứng đơn giản: A → B. Biểu thức tốc độ phản ứng phù hợp là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phản ứng 2NO(g) + Cl₂(g) → 2NOCl(g) có cơ chế phản ứng gồm 2 giai đoạn:
(1) NO(g) + Cl₂(g) ⇌ NOCl₂(g) (nhanh)
(2) NOCl₂(g) + NO(g) → 2NOCl(g) (chậm).
Giai đoạn nào quyết định tốc độ của phản ứng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Để làm tăng tốc độ phản ứng giữa Fe và dung dịch HCl, biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong phản ứng đốt cháy than (C) trong không khí, việc thổi không khí vào bếp lò có tác dụng gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho phản ứng: A + 2B → C. Nếu nồng độ của B tăng lên 2 lần, tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần. Bậc phản ứng riêng phần đối với chất B là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phản ứng phân hủy N₂O₅ thành NO₂ và O₂ là phản ứng bậc nhất. Điều này có nghĩa là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄), người ta thường sử dụng chất xúc tác V₂O₅ trong giai đoạn oxi hóa SO₂ thành SO₃. V₂O₅ thuộc loại xúc tác nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Để bảo quản thực phẩm được lâu hơn, người ta thường sử dụng phương pháp nào liên quan đến tốc độ phản ứng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho phản ứng: X + Y → Z. Nồng độ ban đầu của X là 0,1M. Sau 20 giây, nồng độ của X giảm còn 0,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 20 giây này là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong phản ứng giữa dung dịch H₂SO₄ và Zn, tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ dung dịch H₂SO₄?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về năng lượng hoạt hóa là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho phản ứng: aA + bB → cC + dD. Tốc độ phản ứng trung bình được tính bằng biểu thức nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng, người ta thường theo dõi sự thay đổi của đại lượng nào theo thời gian?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Chất ức chế (inhibitor) có tác dụng gì đến tốc độ phản ứng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phản ứng nào sau đây có tốc độ phụ thuộc vào áp suất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho 4 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl 2M (dư). Để tốc độ phản ứng tăng lên, biện pháp nào sau đây không phù hợp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Trong phản ứng dị thể, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tăng tốc độ phản ứng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho phản ứng: 2A + B → C. Nếu biểu thức tốc độ phản ứng là v = k[A]²[B], thì bậc phản ứng tổng cộng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong phản ứng phân hủy H₂O₂ có xúc tác MnO₂, MnO₂ đóng vai trò là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để đo tốc độ phản ứng tạo khí, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho phản ứng: A + B → C. Tại thời điểm ban đầu, tốc độ phản ứng là v₁. Khi tăng nồng độ của A lên 3 lần và giữ nguyên nồng độ của B, tốc độ phản ứng là v₂ = 9v₁. Bậc phản ứng riêng phần đối với chất A là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Phản ứng nào sau đây cần năng lượng hoạt hóa cao nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong phản ứng có xúc tác enzyme, enzyme đóng vai trò là chất xúc tác loại nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 10 Cánh diều Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng hóa học

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Biện pháp nào sau đây giúp làm giảm tốc độ phản ứng?

Xem kết quả