15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

2

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất trạng thái cân bằng hóa học?

  • A. Nồng độ của các chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau.
  • B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
  • C. Phản ứng thuận và phản ứng nghịch đều dừng lại.
  • D. Chỉ xảy ra phản ứng thuận, không có phản ứng nghịch.

Câu 2: Cho phản ứng thuận nghịch sau ở trạng thái cân bằng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

  • A. Kc = [SO₃] / ([SO₂] * [O₂])
  • B. Kc = [SO₂]² * [O₂] / [SO₃]²
  • C. Kc = [SO₂] * [O₂] / [SO₃]
  • D. Kc = [SO₃]² / ([SO₂]² * [O₂])

Câu 3: Xét phản ứng N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Ban đầu, nồng độ của N₂ là 4M và H₂ là 12M. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, nồng độ của NH₃ là 4M. Nồng độ của N₂ và H₂ ở trạng thái cân bằng lần lượt là:

  • A. 2M và 6M
  • B. 3M và 9M
  • C. 2M và 3M
  • D. 1M và 3M

Câu 4: Cho phản ứng CO(g) + H₂O(g) ⇌ CO₂(g) + H₂(g) có Kc = 1 ở 850°C. Nếu nồng độ ban đầu của CO và H₂O đều là 1M, nồng độ của CO₂ ở trạng thái cân bằng là:

  • A. 1M
  • B. 0.5M
  • C. 0.25M
  • D. 0.75M

Câu 5: Phản ứng nào sau đây có hằng số cân bằng Kp (theo áp suất riêng phần) bằng hằng số cân bằng Kc (theo nồng độ mol)?

  • A. 2NO₂(g) ⇌ N₂O₄(g)
  • B. N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g)
  • C. H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g)
  • D. 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g)

Câu 6: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) ⇌ 2NO₂(g) ∆H < 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?

  • A. Thay đổi nồng độ NO
  • B. Thay đổi áp suất
  • C. Thay đổi nhiệt độ
  • D. Thêm chất xúc tác

Câu 7: Xét cân bằng: CaCO₃(s) ⇌ CaO(s) + CO₂(g) ∆H > 0. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi:

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Giảm áp suất
  • C. Thêm CaO
  • D. Thêm CaCO₃

Câu 8: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH₃) từ N₂ và H₂, phản ứng được thực hiện ở áp suất cao và nhiệt độ tương đối thấp. Điều này là do:

  • A. Phản ứng thu nhiệt và số mol khí giảm khi tạo thành NH₃.
  • B. Phản ứng tỏa nhiệt và số mol khí giảm khi tạo thành NH₃.
  • C. Phản ứng thu nhiệt và số mol khí tăng khi tạo thành NH₃.
  • D. Phản ứng tỏa nhiệt và số mol khí tăng khi tạo thành NH₃.

Câu 9: Cho cân bằng sau: PCl₅(g) ⇌ PCl₃(g) + Cl₂(g). Khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều:

  • A. Chiều thuận
  • B. Không chuyển dịch
  • C. Chiều nghịch
  • D. Chiều cả thuận và nghịch

Câu 10: Xét phản ứng: A(g) + B(g) ⇌ C(g). Ở một nhiệt độ xác định, hằng số cân bằng Kc = 4. Nếu nồng độ cân bằng của A và B đều là 0.2M, thì nồng độ cân bằng của C là:

  • A. 0.16M
  • B. 0.8M
  • C. 0.4M
  • D. 0.04M

Câu 11: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ∆H > 0. Để tăng hiệu suất tạo thành NO, biện pháp nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Giảm nhiệt độ
  • B. Tăng nhiệt độ
  • C. Tăng áp suất
  • D. Thêm chất xúc tác

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về chất xúc tác là sai?

  • A. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.
  • B. Chất xúc tác không làm thay đổi vị trí cân bằng.
  • C. Chất xúc tác làm tăng hằng số cân bằng.
  • D. Chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.

Câu 13: Cho phản ứng: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g) ở 430°C có Kc = 53.96. Nếu nồng độ ban đầu của H₂ và I₂ đều là 0.01M, nồng độ của HI ở trạng thái cân bằng gần nhất với giá trị nào?

  • A. 0.001M
  • B. 0.005M
  • C. 0.01M
  • D. 0.015M

Câu 14: Xét hệ cân bằng: 2NO₂(g) ⇌ N₂O₄(g). Màu nâu đỏ của NO₂ sẽ nhạt dần khi:

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Tăng áp suất
  • D. Thêm khí NO₂

Câu 15: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) ⇌ 3C(g). Nếu tăng nồng độ của B lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận sẽ thay đổi như thế nào (giả sử các yếu tố khác không đổi)?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng 2 lần
  • C. Tăng hơn 2 lần (tùy thuộc bậc phản ứng)
  • D. Giảm 2 lần

Câu 16: Trong phản ứng thuận nghịch aA + bB ⇌ cC + dD, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến hằng số cân bằng K?

  • A. Nồng độ các chất
  • B. Áp suất
  • C. Chất xúc tác
  • D. Nhiệt độ

Câu 17: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ∆H = -92 kJ/mol. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, cần:

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
  • B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
  • C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
  • D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất

Câu 18: Xét cân bằng: Fe³⁺(aq) + SCN⁻(aq) ⇌ [FeSCN]²⁺(aq) (màu đỏ máu). Nếu thêm FeCl₃ vào hệ, màu đỏ máu sẽ:

  • A. Đậm hơn
  • B. Nhạt đi
  • C. Không đổi
  • D. Mất màu

Câu 19: Cho phản ứng: A(g) ⇌ 2B(g). Khi đạt trạng thái cân bằng, tỉ lệ số mol B so với A là 2:1. Nếu ban đầu chỉ có chất A, phần trăm chất A đã phản ứng là:

  • A. 25%
  • B. 33.3%
  • C. 50%
  • D. 66.7%

Câu 20: Trong một bình kín dung tích không đổi, xét cân bằng: 2NO(g) + Cl₂(g) ⇌ 2NOCl(g). Khi giảm thể tích bình (tăng áp suất), cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều:

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch hỗn loạn

Câu 21: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Ở 25°C, K₁ = 10¹². Ở 500°C, K₂ = 10². Phản ứng thuận là phản ứng:

  • A. Thu nhiệt
  • B. Tỏa nhiệt
  • C. Không đổi nhiệt
  • D. Không xác định được

Câu 22: Xét cân bằng: N₂O₄(g) ⇌ 2NO₂(g). Ở nhiệt độ T, Kp = 0.14. Áp suất riêng phần của N₂O₄ là 0.28 atm. Áp suất riêng phần của NO₂ ở trạng thái cân bằng là:

  • A. 0.04 atm
  • B. 0.10 atm
  • C. 0.20 atm
  • D. 0.40 atm

Câu 23: Cho phản ứng: H₂(g) + CO₂(g) ⇌ H₂O(g) + CO(g). Người ta trộn 1 mol H₂ và 1 mol CO₂ trong bình kín. Ở trạng thái cân bằng, có 0.4 mol H₂O được tạo thành. Số mol H₂ còn lại ở trạng thái cân bằng là:

  • A. 0.6 mol
  • B. 0.4 mol
  • C. 0.8 mol
  • D. 0.2 mol

Câu 24: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄), phản ứng 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) là một giai đoạn quan trọng. Để tăng hiệu suất phản ứng này, người ta thường:

  • A. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ
  • B. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ
  • C. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ
  • D. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ

Câu 25: Cho phản ứng: A(g) + 2B(g) ⇌ C(g) + D(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ của A giảm đi một nửa so với ban đầu. Nếu nồng độ ban đầu của A là 1M, nồng độ cân bằng của A là:

  • A. 1M
  • B. 0.5M
  • C. 0.25M
  • D. 0.75M

Câu 26: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng và sản phẩm theo thời gian trong một phản ứng thuận nghịch khi đạt trạng thái cân bằng?

  • A. Đồ thị (A)
  • B. Đồ thị (B)
  • C. Đồ thị (C)
  • D. Đồ thị (D)

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng một chiều và phản ứng thuận nghịch?

  • A. Phản ứng một chiều luôn xảy ra hoàn toàn, phản ứng thuận nghịch luôn xảy ra không hoàn toàn.
  • B. Phản ứng một chiều và phản ứng thuận nghịch đều có thể đạt trạng thái cân bằng.
  • C. Phản ứng một chiều chỉ xảy ra theo chiều thuận, phản ứng thuận nghịch xảy ra theo cả chiều thuận và nghịch.
  • D. Tốc độ phản ứng một chiều luôn lớn hơn tốc độ phản ứng thuận nghịch.

Câu 28: Cho phản ứng: 2N₂O₅(g) ⇌ 4NO₂(g) + O₂(g). Nếu ban đầu chỉ có N₂O₅, và ở trạng thái cân bằng, áp suất tổng của hệ tăng lên do sự tạo thành sản phẩm khí. Điều này phù hợp với nguyên lý nào?

  • A. Định luật tác dụng khối lượng.
  • B. Nguyên lý Le Chatelier về ảnh hưởng của áp suất.
  • C. Nguyên lý chuyển dịch cân bằng do nồng độ.
  • D. Nguyên lý bảo toàn năng lượng.

Câu 29: Xét phản ứng: A₂(g) + B₂(g) ⇌ 2AB(g). Biết rằng phản ứng là tỏa nhiệt. Nếu tăng nhiệt độ, hằng số cân bằng Kc sẽ:

  • A. Tăng
  • B. Không đổi
  • C. Giảm
  • D. Thay đổi không dự đoán được

Câu 30: Cho phản ứng: X(g) + Y(g) ⇌ Z(g). Khi tăng nồng độ của X, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Khi tăng áp suất, cân bằng cũng chuyển dịch theo chiều thuận. Phản ứng thuận là phản ứng:

  • A. Tăng số mol khí và tỏa nhiệt
  • B. Giảm số mol khí và thu nhiệt
  • C. Tăng số mol khí và thu nhiệt
  • D. Giảm số mol khí và có thể tỏa nhiệt hoặc thu nhiệt (cần thêm thông tin về nhiệt độ để xác định chính xác)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất trạng thái cân bằng hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho phản ứng thuận nghịch sau ở trạng thái cân bằng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Xét phản ứng N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Ban đầu, nồng độ của N₂ là 4M và H₂ là 12M. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, nồng độ của NH₃ là 4M. Nồng độ của N₂ và H₂ ở trạng thái cân bằng lần lượt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho phản ứng CO(g) + H₂O(g) ⇌ CO₂(g) + H₂(g) có Kc = 1 ở 850°C. Nếu nồng độ ban đầu của CO và H₂O đều là 1M, nồng độ của CO₂ ở trạng thái cân bằng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phản ứng nào sau đây có hằng số cân bằng Kp (theo áp suất riêng phần) bằng hằng số cân bằng Kc (theo nồng độ mol)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) ⇌ 2NO₂(g) ∆H < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Xét cân bằng: CaCO₃(s) ⇌ CaO(s) + CO₂(g) ∆H > 0. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH₃) từ N₂ và H₂, phản ứng được thực hiện ở áp suất cao và nhiệt độ tương đối thấp. Điều này là do:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho cân bằng sau: PCl₅(g) ⇌ PCl₃(g) + Cl₂(g). Khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Xét phản ứng: A(g) + B(g) ⇌ C(g). Ở một nhiệt độ xác định, hằng số cân bằng Kc = 4. Nếu nồng độ cân bằng của A và B đều là 0.2M, thì nồng độ cân bằng của C là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ∆H > 0. Để tăng hiệu suất tạo thành NO, biện pháp nào sau đây là hợp lý nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về chất xúc tác là *sai*?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho phản ứng: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g) ở 430°C có Kc = 53.96. Nếu nồng độ ban đầu của H₂ và I₂ đều là 0.01M, nồng độ của HI ở trạng thái cân bằng gần nhất với giá trị nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Xét hệ cân bằng: 2NO₂(g) ⇌ N₂O₄(g). Màu nâu đỏ của NO₂ sẽ nhạt dần khi:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) ⇌ 3C(g). Nếu tăng nồng độ của B lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận sẽ thay đổi như thế nào (giả sử các yếu tố khác không đổi)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong phản ứng thuận nghịch aA + bB ⇌ cC + dD, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến hằng số cân bằng K?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ∆H = -92 kJ/mol. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, cần:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Xét cân bằng: Fe³⁺(aq) + SCN⁻(aq) ⇌ [FeSCN]²⁺(aq) (màu đỏ máu). Nếu thêm FeCl₃ vào hệ, màu đỏ máu sẽ:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho phản ứng: A(g) ⇌ 2B(g). Khi đạt trạng thái cân bằng, tỉ lệ số mol B so với A là 2:1. Nếu ban đầu chỉ có chất A, phần trăm chất A đã phản ứng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong một bình kín dung tích không đổi, xét cân bằng: 2NO(g) + Cl₂(g) ⇌ 2NOCl(g). Khi giảm thể tích bình (tăng áp suất), cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Ở 25°C, K₁ = 10¹². Ở 500°C, K₂ = 10². Phản ứng thuận là phản ứng:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Xét cân bằng: N₂O₄(g) ⇌ 2NO₂(g). Ở nhiệt độ T, Kp = 0.14. Áp suất riêng phần của N₂O₄ là 0.28 atm. Áp suất riêng phần của NO₂ ở trạng thái cân bằng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho phản ứng: H₂(g) + CO₂(g) ⇌ H₂O(g) + CO(g). Người ta trộn 1 mol H₂ và 1 mol CO₂ trong bình kín. Ở trạng thái cân bằng, có 0.4 mol H₂O được tạo thành. Số mol H₂ còn lại ở trạng thái cân bằng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄), phản ứng 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) là một giai đoạn quan trọng. Để tăng hiệu suất phản ứng này, người ta thường:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho phản ứng: A(g) + 2B(g) ⇌ C(g) + D(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ của A giảm đi một nửa so với ban đầu. Nếu nồng độ ban đầu của A là 1M, nồng độ cân bằng của A là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng và sản phẩm theo thời gian trong một phản ứng thuận nghịch khi đạt trạng thái cân bằng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng một chiều và phản ứng thuận nghịch?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho phản ứng: 2N₂O₅(g) ⇌ 4NO₂(g) + O₂(g). Nếu ban đầu chỉ có N₂O₅, và ở trạng thái cân bằng, áp suất tổng của hệ tăng lên do sự tạo thành sản phẩm khí. Điều này phù hợp với nguyên lý nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Xét phản ứng: A₂(g) + B₂(g) ⇌ 2AB(g). Biết rằng phản ứng là tỏa nhiệt. Nếu tăng nhiệt độ, hằng số cân bằng Kc sẽ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho phản ứng: X(g) + Y(g) ⇌ Z(g). Khi tăng nồng độ của X, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Khi tăng áp suất, cân bằng cũng chuyển dịch theo chiều thuận. Phản ứng thuận là phản ứng:

Xem kết quả

2

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phản ứng este hóa giữa acid acetic và ethanol: CH3COOH (l) + C2H5OH (l) ⇌ CH3COOC2H5 (l) + H2O (l). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất trạng thái cân bằng của phản ứng này?

  • A. Phản ứng dừng lại hoàn toàn khi nồng độ các chất phản ứng và sản phẩm không đổi.
  • B. Nồng độ của acid acetic và ethanol giảm dần đến khi bằng không.
  • C. Chỉ có phản ứng thuận xảy ra, phản ứng nghịch không đáng kể.
  • D. Tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch bằng nhau, nồng độ các chất không đổi.

Câu 2: Cho phản ứng thuận nghịch: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Ở trạng thái cân bằng, biểu thức hằng số cân bằng K_C được viết như thế nào?

  • A. K_C = ([SO3]^2) / ([SO2]^2 * [O2])
  • B. K_C = ([SO2]^2 * [O2]) / ([SO3]^2)
  • C. K_C = [SO3] / ([SO2] * [O2])
  • D. K_C = [SO2] * [O2] / [SO3]

Câu 3: Xét hệ cân bằng sau: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?

  • A. Thay đổi nồng độ N2
  • B. Thay đổi nhiệt độ của hệ
  • C. Sử dụng chất xúc tác Fe
  • D. Thay đổi áp suất chung của hệ

Câu 4: Cho phản ứng: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g). Ở 700K, hằng số cân bằng K_C = 10. Nếu nồng độ ban đầu của CO và H2O đều là 0.1M, nồng độ của CO2 ở trạng thái cân bằng gần nhất với giá trị nào?

  • A. 0.01 M
  • B. 0.077 M
  • C. 0.1 M
  • D. 1 M

Câu 5: Trong sản xuất ammonia công nghiệp (quá trình Haber-Bosch): N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất tạo NH3, điều kiện nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Nhiệt độ cao và áp suất thấp
  • B. Nhiệt độ cao và áp suất cao
  • C. Nhiệt độ thấp và áp suất thấp
  • D. Nhiệt độ thấp và áp suất cao

Câu 6: Phản ứng nào sau đây có hằng số cân bằng K_C không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi áp suất?

  • A. 2NO(g) + O2(g) ⇌ 2NO2(g)
  • B. H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g)
  • C. N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g)
  • D. 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g)

Câu 7: Cho cân bằng: PCl5(g) ⇌ PCl3(g) + Cl2(g) ΔH > 0. Nếu tăng nhiệt độ của hệ cân bằng, nồng độ của chất nào sau đây sẽ giảm?

  • A. PCl5
  • B. PCl3
  • C. Cl2
  • D. Cả PCl3 và Cl2

Câu 8: Xét phản ứng: aA + bB ⇌ cC + dD. Nếu K_C >> 1, điều này cho biết gì về vị trí cân bằng?

  • A. Cân bằng chuyển dịch mạnh về phía chất phản ứng.
  • B. Phản ứng hầu như không xảy ra.
  • C. Cân bằng chuyển dịch mạnh về phía sản phẩm.
  • D. Nồng độ chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau.

Câu 9: Cho phản ứng: N2O4(g) ⇌ 2NO2(g). Trong bình kín dung tích không đổi, khi tăng áp suất chung của hệ, màu nâu đỏ của khí NO2 sẽ:

  • A. Đậm hơn
  • B. Nhạt đi
  • C. Không đổi
  • D. Chuyển sang màu vàng

Câu 10: Một bình kín chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với tỉ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp NH3: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Khi đạt cân bằng, tỉ lệ mol N2 và H2 thay đổi như thế nào so với ban đầu?

  • A. Tỉ lệ mol N2 : H2 tăng lên
  • B. Tỉ lệ mol N2 : H2 giảm xuống
  • C. Tỉ lệ mol N2 : H2 không đổi
  • D. Không xác định được do thiếu dữ kiện

Câu 11: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) ⇌ 2NOCl(g). Nếu tăng nồng độ của Cl2, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và nồng độ của NOCl sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Chiều thuận, nồng độ NOCl tăng
  • B. Chiều nghịch, nồng độ NOCl giảm
  • C. Chiều thuận, nồng độ NOCl giảm
  • D. Chiều nghịch, nồng độ NOCl tăng

Câu 12: Trong phản ứng tổng hợp HI: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g), hằng số cân bằng K_C ở một nhiệt độ nhất định là 49. Nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều là 0.1M, tính nồng độ HI ở trạng thái cân bằng.

  • A. 0.05 M
  • B. 0.078 M
  • C. 0.1 M
  • D. 0.14 M

Câu 13: Cho phản ứng: CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g) ΔH > 0. Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng lượng CO2 tạo ra ở trạng thái cân bằng?

  • A. Tăng áp suất
  • B. Thêm CaO vào hệ
  • C. Tăng nhiệt độ
  • D. Giảm nồng độ CaO

Câu 14: Xét cân bằng: Fe3+(aq) + SCN-(aq) ⇌ [Fe(SCN)]2+(aq) (màu đỏ máu). Nếu thêm FeCl3 vào dung dịch, màu đỏ máu sẽ:

  • A. Đậm hơn
  • B. Nhạt đi
  • C. Không đổi
  • D. Mất màu

Câu 15: Phản ứng nào sau đây có K_C là hằng số không thứ nguyên (không có đơn vị)?

  • A. 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g)
  • B. H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g)
  • C. N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g)
  • D. PCl5(g) ⇌ PCl3(g) + Cl2(g)

Câu 16: Cho phản ứng: C(s) + CO2(g) ⇌ 2CO(g) ΔH > 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây là không hiệu quả?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Giảm áp suất
  • C. Thêm CO2 vào hệ
  • D. Thêm C(s) vào hệ

Câu 17: Trong một phản ứng thuận nghịch, khi đạt trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Tốc độ phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch
  • B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
  • C. Tốc độ phản ứng thuận nhỏ hơn tốc độ phản ứng nghịch
  • D. Tốc độ phản ứng thuận và nghịch đều bằng 0

Câu 18: Cho phản ứng: 2A(g) ⇌ B(g). Ban đầu nồng độ A là 1M. Khi cân bằng, nồng độ A giảm 20%. Tính hằng số cân bằng K_C.

  • A. 0.02
  • B. 0.05
  • C. 0.125
  • D. 0.25

Câu 19: Xét phản ứng: X(g) + Y(g) ⇌ Z(g). Ở nhiệt độ T, K_C = 4. Nếu tăng nhiệt độ lên gấp đôi, K_C = 2. Phản ứng thuận là phản ứng:

  • A. Tỏa nhiệt
  • B. Thu nhiệt
  • C. Không nhiệt
  • D. Không xác định được

Câu 20: Một hệ cân bằng đang ở trạng thái cân bằng. Nếu ta thêm một lượng nhỏ chất phản ứng vào hệ, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
  • B. Cân bằng không bị chuyển dịch
  • C. Tốc độ phản ứng thuận giảm
  • D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

Câu 21: Cho phản ứng: H2(g) + Cl2(g) ⇌ 2HCl(g). Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng có chuyển dịch không? Giải thích.

  • A. Có, theo chiều thuận vì áp suất tăng
  • B. Không, vì số mol khí hai vế bằng nhau
  • C. Có, theo chiều nghịch vì áp suất tăng
  • D. Không, vì phản ứng không tỏa nhiệt

Câu 22: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, giai đoạn chuyển hóa SO2 thành SO3 là: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng, người ta thường dùng nhiệt độ khoảng:

  • A. 800 - 900 °C
  • B. 600 - 700 °C
  • C. 400 - 500 °C
  • D. Trên 1000 °C

Câu 23: Cho phản ứng: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g). Ở trạng thái cân bằng, nếu nồng độ của A và B đều giảm đi một nửa, nồng độ của C và D sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi không dự đoán được

Câu 24: Xét cân bằng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g). Biết rằng khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. Phản ứng thuận (2NO2 → N2O4) là phản ứng:

  • A. Tỏa nhiệt
  • B. Thu nhiệt
  • C. Không nhiệt
  • D. Không xác định được

Câu 25: Cho phản ứng: 2H2S(g) + 3O2(g) ⇌ 2SO2(g) + 2H2O(g). Để tăng hiệu suất phản ứng, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Giảm nồng độ O2
  • B. Tăng nồng độ SO2
  • C. Tăng nồng độ O2
  • D. Giảm nồng độ H2O

Câu 26: Một phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng khi:

  • A. Phản ứng thuận và phản ứng nghịch dừng lại
  • B. Nồng độ các chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau
  • C. Chỉ còn phản ứng thuận xảy ra
  • D. Tỉ lệ nồng độ các chất không đổi

Câu 27: Cho phản ứng: X(g) ⇌ 2Y(g). Hằng số cân bằng K_C = 0.25. Nếu nồng độ ban đầu của X là 2M, nồng độ cân bằng của Y là bao nhiêu?

  • A. 0.5 M
  • B. 1 M
  • C. 1.5 M
  • D. 2 M

Câu 28: Xét phản ứng: A + B ⇌ C + D. Ở điều kiện nào thì nồng độ các chất trong hệ cân bằng không thay đổi?

  • A. Khi hệ ở trạng thái cân bằng và không có tác động từ bên ngoài
  • B. Khi phản ứng diễn ra hoàn toàn theo chiều thuận
  • C. Khi phản ứng diễn ra hoàn toàn theo chiều nghịch
  • D. Khi phản ứng đạt trạng thái dừng

Câu 29: Cho phản ứng: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Biện pháp nào sau đây sẽ làm giảm nồng độ NO ở trạng thái cân bằng?

  • A. Tăng nồng độ N2
  • B. Tăng áp suất
  • C. Giảm nhiệt độ
  • D. Thêm chất xúc tác

Câu 30: Trong quá trình Haber-Bosch sản xuất NH3, tại sao người ta không dùng nhiệt độ quá thấp mặc dù phản ứng tỏa nhiệt?

  • A. Vì nhiệt độ thấp làm tăng hằng số cân bằng
  • B. Vì nhiệt độ thấp làm chậm tốc độ phản ứng
  • C. Vì nhiệt độ thấp làm giảm áp suất
  • D. Vì nhiệt độ thấp làm phản ứng chuyển sang chiều nghịch

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Xét phản ứng este hóa giữa acid acetic và ethanol: CH3COOH (l) + C2H5OH (l) ⇌ CH3COOC2H5 (l) + H2O (l). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất trạng thái cân bằng của phản ứng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cho phản ứng thuận nghịch: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Ở trạng thái cân bằng, biểu thức hằng số cân bằng K_C được viết như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Xét hệ cân bằng sau: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho phản ứng: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g). Ở 700K, hằng số cân bằng K_C = 10. Nếu nồng độ ban đầu của CO và H2O đều là 0.1M, nồng độ của CO2 ở trạng thái cân bằng gần nhất với giá trị nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong sản xuất ammonia công nghiệp (quá trình Haber-Bosch): N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất tạo NH3, điều kiện nào sau đây là phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phản ứng nào sau đây có hằng số cân bằng K_C *không* bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi áp suất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho cân bằng: PCl5(g) ⇌ PCl3(g) + Cl2(g) ΔH > 0. Nếu tăng nhiệt độ của hệ cân bằng, nồng độ của chất nào sau đây sẽ giảm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Xét phản ứng: aA + bB ⇌ cC + dD. Nếu K_C >> 1, điều này cho biết gì về vị trí cân bằng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho phản ứng: N2O4(g) ⇌ 2NO2(g). Trong bình kín dung tích không đổi, khi tăng áp suất chung của hệ, màu nâu đỏ của khí NO2 sẽ:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Một bình kín chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với tỉ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp NH3: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Khi đạt cân bằng, tỉ lệ mol N2 và H2 thay đổi như thế nào so với ban đầu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) ⇌ 2NOCl(g). Nếu tăng nồng độ của Cl2, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và nồng độ của NOCl sẽ thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong phản ứng tổng hợp HI: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g), hằng số cân bằng K_C ở một nhiệt độ nhất định là 49. Nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều là 0.1M, tính nồng độ HI ở trạng thái cân bằng.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho phản ứng: CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g) ΔH > 0. Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng lượng CO2 tạo ra ở trạng thái cân bằng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Xét cân bằng: Fe3+(aq) + SCN-(aq) ⇌ [Fe(SCN)]2+(aq) (màu đỏ máu). Nếu thêm FeCl3 vào dung dịch, màu đỏ máu sẽ:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Phản ứng nào sau đây có K_C là hằng số không thứ nguyên (không có đơn vị)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho phản ứng: C(s) + CO2(g) ⇌ 2CO(g) ΔH > 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây là *không* hiệu quả?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong một phản ứng thuận nghịch, khi đạt trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch có mối quan hệ như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho phản ứng: 2A(g) ⇌ B(g). Ban đầu nồng độ A là 1M. Khi cân bằng, nồng độ A giảm 20%. Tính hằng số cân bằng K_C.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Xét phản ứng: X(g) + Y(g) ⇌ Z(g). Ở nhiệt độ T, K_C = 4. Nếu tăng nhiệt độ lên gấp đôi, K_C = 2. Phản ứng thuận là phản ứng:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một hệ cân bằng đang ở trạng thái cân bằng. Nếu ta thêm một lượng nhỏ chất phản ứng vào hệ, điều gì sẽ xảy ra?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho phản ứng: H2(g) + Cl2(g) ⇌ 2HCl(g). Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng có chuyển dịch không? Giải thích.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, giai đoạn chuyển hóa SO2 thành SO3 là: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng, người ta thường dùng nhiệt độ khoảng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho phản ứng: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g). Ở trạng thái cân bằng, nếu nồng độ của A và B đều giảm đi một nửa, nồng độ của C và D sẽ:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Xét cân bằng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g). Biết rằng khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. Phản ứng thuận (2NO2 → N2O4) là phản ứng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho phản ứng: 2H2S(g) + 3O2(g) ⇌ 2SO2(g) + 2H2O(g). Để tăng hiệu suất phản ứng, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng khi:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho phản ứng: X(g) ⇌ 2Y(g). Hằng số cân bằng K_C = 0.25. Nếu nồng độ ban đầu của X là 2M, nồng độ cân bằng của Y là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Xét phản ứng: A + B ⇌ C + D. Ở điều kiện nào thì nồng độ các chất trong hệ cân bằng không thay đổi?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho phản ứng: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Biện pháp nào sau đây sẽ làm giảm nồng độ NO ở trạng thái cân bằng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong quá trình Haber-Bosch sản xuất NH3, tại sao người ta không dùng nhiệt độ quá thấp mặc dù phản ứng tỏa nhiệt?

Xem kết quả

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất trạng thái cân bằng hóa học?

  • A. Nồng độ của tất cả các chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau.
  • B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
  • C. Phản ứng thuận đã dừng lại hoàn toàn.
  • D. Phản ứng nghịch không còn xảy ra.

Câu 2: Xét phản ứng thuận nghịch sau ở trạng thái cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc nào sau đây là đúng?

  • A. Kc = [SO3] / ([SO2] * [O2])
  • B. Kc = [SO2]^2 * [O2] / [SO3]^2
  • C. Kc = [SO2] * [O2] / [SO3]
  • D. Kc = [SO3]^2 / ([SO2]^2 * [O2])

Câu 3: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Ở một nhiệt độ nhất định, nồng độ cân bằng của N2 là 0.2M, H2 là 0.3M và NH3 là 0.8M. Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng này.

  • A. 10.7
  • B. 4.4
  • C. 35.6
  • D. 1.6

Câu 4: Phản ứng nào sau đây, khi tăng áp suất, cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều thuận?

  • A. 2NO2(g) ⇌ N2O4(g)
  • B. H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g)
  • C. N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g)
  • D. CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g)

Câu 5: Cho cân bằng: CO(g) + Cl2(g) ⇌ COCl2(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?

  • A. Thay đổi nồng độ CO
  • B. Thay đổi nhiệt độ
  • C. Thay đổi áp suất
  • D. Thêm chất xúc tác

Câu 6: Xét phản ứng: 2H2S(g) + 3O2(g) ⇌ 2SO2(g) + 2H2O(g) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
  • B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
  • C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
  • D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất

Câu 7: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH3) từ N2 và H2, người ta thường dùng nhiệt độ thấp và áp suất cao. Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt và tăng áp suất thúc đẩy phản ứng nhanh hơn.
  • B. Phản ứng thu nhiệt và giảm áp suất làm tăng hiệu suất phản ứng.
  • C. Phản ứng tỏa nhiệt và tăng áp suất làm cân bằng chuyển dịch theo chiều tạo NH3.
  • D. Phản ứng thu nhiệt và giảm áp suất làm cân bằng chuyển dịch theo chiều tạo NH3.

Câu 8: Cho phản ứng: A(g) + B(g) ⇌ C(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất là [A] = 0.1M, [B] = 0.2M, [C] = 0.4M. Nếu thêm vào hệ một lượng chất A để nồng độ của A tăng lên 0.3M, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào?

  • A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
  • B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
  • C. Cân bằng không chuyển dịch.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 9: Xét cân bằng: CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g). Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cân bằng?

  • A. Nồng độ CaCO3
  • B. Nồng độ CaO
  • C. Áp suất CO2
  • D. Thể tích bình phản ứng

Câu 10: Cho phản ứng: X(g) + Y(g) ⇌ Z(g). Biết rằng khi tăng nhiệt độ, hằng số cân bằng Kc giảm. Phản ứng thuận là phản ứng:

  • A. Phản ứng thu nhiệt.
  • B. Phản ứng tỏa nhiệt.
  • C. Phản ứng không nhiệt.
  • D. Không xác định được.

Câu 11: Trong phản ứng tổng hợp HI từ H2 và I2: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g), Kc = 50 ở 400°C. Nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều là 0.1M, nồng độ của HI ở trạng thái cân bằng gần nhất với giá trị nào?

  • A. 0.02M
  • B. 0.05M
  • C. 0.15M
  • D. 0.20M

Câu 12: Xét phản ứng: N2O4(g) ⇌ 2NO2(g). Ở một nhiệt độ nhất định, trong bình kín dung tích 1 lít có 0.5 mol N2O4. Khi đạt cân bằng, có 0.2 mol NO2 được tạo thành. Tính hằng số cân bằng Kc.

  • A. 0.13
  • B. 0.27
  • C. 0.44
  • D. 0.089

Câu 13: Cho phản ứng: Fe3O4(s) + 4CO(g) ⇌ 3Fe(s) + 4CO2(g). Biểu thức nào sau đây không bị thay đổi khi cân bằng hóa học của phản ứng bị dịch chuyển do thay đổi nồng độ CO?

  • A. Nồng độ CO2
  • B. Hằng số cân bằng Kc
  • C. Tỉ lệ [CO2]/[CO]
  • D. Nồng độ CO

Câu 14: Phản ứng nào sau đây có hằng số cân bằng Kc không phụ thuộc vào áp suất?

  • A. 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g)
  • B. N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g)
  • C. H2(g) + Cl2(g) ⇌ 2HCl(g)
  • D. 2NO2(g) ⇌ N2O4(g)

Câu 15: Một bình kín chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với tỉ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp NH3. Khi đạt cân bằng, áp suất chung của hệ giảm đi so với ban đầu. Điều này chứng tỏ cân bằng đã chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận, vì tạo ra ít mol khí hơn.
  • B. Chiều nghịch, vì tạo ra nhiều mol khí hơn.
  • C. Cân bằng không chuyển dịch.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 16: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) ⇌ 2NOCl(g). Ở 25°C, Kc = 5.0 x 10^8. Giá trị Kc lớn này cho biết điều gì về phản ứng?

  • A. Phản ứng xảy ra rất chậm.
  • B. Phản ứng tạo ra sản phẩm gần như hoàn toàn.
  • C. Phản ứng đạt trạng thái cân bằng rất nhanh.
  • D. Phản ứng khó xảy ra.

Câu 17: Xét cân bằng: CH3COOH(aq) ⇌ CH3COO-(aq) + H+(aq). Thêm một ít dung dịch HCl vào hệ cân bằng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận, vì tăng nồng độ ion H+.
  • B. Chiều nghịch, để giảm nồng độ ion H+.
  • C. Cân bằng không chuyển dịch.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 18: Cho phản ứng: A(g) ⇌ 2B(g). Ban đầu có 1 mol A trong bình kín. Khi cân bằng, có 0.4 mol A phản ứng. Tính tỉ lệ chuyển hóa của A.

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 50%
  • D. 40%

Câu 19: Chất xúc tác có vai trò gì đối với một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng?

  • A. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
  • B. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
  • C. Giúp cân bằng đạt được nhanh hơn.
  • D. Không ảnh hưởng đến tốc độ đạt cân bằng.

Câu 20: Xét cân bằng: PCl5(g) ⇌ PCl3(g) + Cl2(g). Khi tăng thể tích bình phản ứng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận, vì tạo ra nhiều mol khí hơn.
  • B. Chiều nghịch, vì tạo ra ít mol khí hơn.
  • C. Cân bằng không chuyển dịch.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 21: Cho phản ứng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g) ΔH < 0. Màu nâu đỏ của khí NO2 sẽ nhạt đi khi:

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Giảm nhiệt độ.
  • C. Tăng áp suất.
  • D. Thêm khí N2O4.

Câu 22: Trong một phản ứng thuận nghịch, khi trạng thái cân bằng được thiết lập, điều gì xảy ra với nồng độ các chất phản ứng và sản phẩm?

  • A. Nồng độ các chất phản ứng giảm dần, nồng độ sản phẩm tăng dần.
  • B. Nồng độ các chất phản ứng tăng dần, nồng độ sản phẩm giảm dần.
  • C. Nồng độ các chất phản ứng và sản phẩm không đổi.
  • D. Nồng độ các chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau.

Câu 23: Xét phản ứng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Nếu giá trị hằng số cân bằng Kc = 1 ở một nhiệt độ nhất định, điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Nồng độ các chất phản ứng và sản phẩm ở trạng thái cân bằng tương đương nhau.
  • B. Phản ứng xảy ra hoàn toàn theo chiều thuận.
  • C. Phản ứng hầu như không xảy ra.
  • D. Tốc độ phản ứng thuận và nghịch đều rất chậm.

Câu 24: Cho phản ứng: A(g) + 2B(g) ⇌ C(g). Nếu ban đầu chỉ có chất A và B, khi phản ứng đạt cân bằng, nồng độ chất nào sẽ giảm so với nồng độ ban đầu?

  • A. Chất C
  • B. Chất B
  • C. Chất C và B
  • D. Chất A và B

Câu 25: Trong phản ứng tổng hợp ammonia, N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g), nếu thêm khí Argon (Ar) vào hệ cân bằng ở điều kiện đẳng tích, cân bằng có chuyển dịch không?

  • A. Chuyển dịch theo chiều thuận.
  • B. Chuyển dịch theo chiều nghịch.
  • C. Không chuyển dịch.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 26: Cho phản ứng: 2A(g) ⇌ B(g). Ở trạng thái cân bằng, tỉ lệ nồng độ [B]/[A]^2 là hằng số. Hằng số này được gọi là gì?

  • A. Tốc độ phản ứng.
  • B. Hằng số cân bằng.
  • C. Năng lượng hoạt hóa.
  • D. Entanpi phản ứng.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về phản ứng một chiều là sai?

  • A. Chất phản ứng chuyển hết thành sản phẩm.
  • B. Được biểu diễn bằng mũi tên một chiều (→).
  • C. Có thể đạt trạng thái cân bằng hóa học.
  • D. Thường xảy ra với tốc độ rất lớn.

Câu 28: Trong quá trình sản xuất vôi sống (CaO) từ CaCO3, phản ứng phân hủy CaCO3 là thu nhiệt. Để tăng hiệu suất phản ứng, cần thực hiện biện pháp nào?

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Giảm nhiệt độ.
  • C. Tăng áp suất.
  • D. Giảm áp suất.

Câu 29: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Khi tăng nồng độ O2, nồng độ của chất nào sau đây sẽ giảm xuống (tại trạng thái cân bằng mới so với trạng thái cân bằng cũ)?

  • A. SO3
  • B. O2
  • C. Cả SO3 và O2
  • D. Không có chất nào giảm nồng độ

Câu 30: Trong một bình kín, xảy ra phản ứng thuận nghịch giữa khí A và khí B tạo thành khí C. Lúc đầu, chỉ có khí A và B. Để xác định xem phản ứng đã đạt trạng thái cân bằng hay chưa, người ta dựa vào sự không đổi của đại lượng nào theo thời gian?

  • A. Tổng số mol khí.
  • B. Nồng độ các khí A, B, C.
  • C. Áp suất chung của hệ.
  • D. Thể tích bình phản ứng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất trạng thái cân bằng hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xét phản ứng thuận nghịch sau ở trạng thái cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc nào sau đây là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Ở một nhiệt độ nhất định, nồng độ cân bằng của N2 là 0.2M, H2 là 0.3M và NH3 là 0.8M. Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng này.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Phản ứng nào sau đây, khi tăng áp suất, cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều thuận?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho cân bằng: CO(g) + Cl2(g) ⇌ COCl2(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Xét phản ứng: 2H2S(g) + 3O2(g) ⇌ 2SO2(g) + 2H2O(g) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH3) từ N2 và H2, người ta thường dùng nhiệt độ thấp và áp suất cao. Giải thích nào sau đây là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho phản ứng: A(g) + B(g) ⇌ C(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất là [A] = 0.1M, [B] = 0.2M, [C] = 0.4M. Nếu thêm vào hệ một lượng chất A để nồng độ của A tăng lên 0.3M, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Xét cân bằng: CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g). Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cân bằng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho phản ứng: X(g) + Y(g) ⇌ Z(g). Biết rằng khi tăng nhiệt độ, hằng số cân bằng Kc giảm. Phản ứng thuận là phản ứng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong phản ứng tổng hợp HI từ H2 và I2: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g), Kc = 50 ở 400°C. Nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều là 0.1M, nồng độ của HI ở trạng thái cân bằng gần nhất với giá trị nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Xét phản ứng: N2O4(g) ⇌ 2NO2(g). Ở một nhiệt độ nhất định, trong bình kín dung tích 1 lít có 0.5 mol N2O4. Khi đạt cân bằng, có 0.2 mol NO2 được tạo thành. Tính hằng số cân bằng Kc.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho phản ứng: Fe3O4(s) + 4CO(g) ⇌ 3Fe(s) + 4CO2(g). Biểu thức nào sau đây *không* bị thay đổi khi cân bằng hóa học của phản ứng bị dịch chuyển do thay đổi nồng độ CO?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Phản ứng nào sau đây có hằng số cân bằng Kc *không* phụ thuộc vào áp suất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một bình kín chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với tỉ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp NH3. Khi đạt cân bằng, áp suất chung của hệ giảm đi so với ban đầu. Điều này chứng tỏ cân bằng đã chuyển dịch theo chiều nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) ⇌ 2NOCl(g). Ở 25°C, Kc = 5.0 x 10^8. Giá trị Kc lớn này cho biết điều gì về phản ứng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Xét cân bằng: CH3COOH(aq) ⇌ CH3COO-(aq) + H+(aq). Thêm một ít dung dịch HCl vào hệ cân bằng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho phản ứng: A(g) ⇌ 2B(g). Ban đầu có 1 mol A trong bình kín. Khi cân bằng, có 0.4 mol A phản ứng. Tính tỉ lệ chuyển hóa của A.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Chất xúc tác có vai trò gì đối với một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Xét cân bằng: PCl5(g) ⇌ PCl3(g) + Cl2(g). Khi tăng thể tích bình phản ứng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho phản ứng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g) ΔH < 0. Màu nâu đỏ của khí NO2 sẽ nhạt đi khi:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong một phản ứng thuận nghịch, khi trạng thái cân bằng được thiết lập, điều gì xảy ra với nồng độ các chất phản ứng và sản phẩm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Xét phản ứng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Nếu giá trị hằng số cân bằng Kc = 1 ở một nhiệt độ nhất định, điều này có ý nghĩa gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho phản ứng: A(g) + 2B(g) ⇌ C(g). Nếu ban đầu chỉ có chất A và B, khi phản ứng đạt cân bằng, nồng độ chất nào sẽ giảm so với nồng độ ban đầu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong phản ứng tổng hợp ammonia, N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g), nếu thêm khí Argon (Ar) vào hệ cân bằng ở điều kiện đẳng tích, cân bằng có chuyển dịch không?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho phản ứng: 2A(g) ⇌ B(g). Ở trạng thái cân bằng, tỉ lệ nồng độ [B]/[A]^2 là hằng số. Hằng số này được gọi là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về phản ứng một chiều là *sai*?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong quá trình sản xuất vôi sống (CaO) từ CaCO3, phản ứng phân hủy CaCO3 là thu nhiệt. Để tăng hiệu suất phản ứng, cần thực hiện biện pháp nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Khi tăng nồng độ O2, nồng độ của chất nào sau đây sẽ giảm xuống (tại trạng thái cân bằng mới so với trạng thái cân bằng cũ)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong một bình kín, xảy ra phản ứng thuận nghịch giữa khí A và khí B tạo thành khí C. Lúc đầu, chỉ có khí A và B. Để xác định xem phản ứng đã đạt trạng thái cân bằng hay chưa, người ta dựa vào sự không đổi của đại lượng nào theo thời gian?

Xem kết quả

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phản ứng thuận nghịch sau ở trạng thái cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Biết rằng phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học của phản ứng?

  • A. Thay đổi nồng độ SO2.
  • B. Thay đổi áp suất chung của hệ.
  • C. Thay đổi nhiệt độ của hệ.
  • D. Thêm chất xúc tác V2O5.

Câu 2: Cho phản ứng este hóa giữa acid acetic và ethanol: CH3COOH(l) + C2H5OH(l) ⇌ CH3COOC2H5(l) + H2O(l). Để tăng hiệu suất phản ứng tạo ethyl acetate, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Thêm acid acetic hoặc ethanol.
  • B. Tăng nhiệt độ phản ứng.
  • C. Giảm áp suất của hệ.
  • D. Sử dụng chất xúc tác mạnh hơn.

Câu 3: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH3) từ nitrogen (N2) và hydrogen (H2): N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Để đạt hiệu suất cao nhất, các điều kiện tối ưu về nhiệt độ và áp suất nên là:

  • A. Nhiệt độ cao và áp suất thấp.
  • B. Nhiệt độ thấp và áp suất cao.
  • C. Nhiệt độ cao và áp suất cao.
  • D. Nhiệt độ thấp và áp suất thấp.

Câu 4: Cho cân bằng hóa học: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g). Ở một nhiệt độ xác định, nồng độ cân bằng của các chất như sau: [CO] = 0.1M, [H2O] = 0.2M, [CO2] = 0.2M, [H2] = 0.2M. Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng.

  • A. 0.5
  • B. 1.0
  • C. 2.0
  • D. 4.0

Câu 5: Phản ứng nào sau đây có hằng số cân bằng Kc không phụ thuộc vào áp suất?

  • A. 2NO2(g) ⇌ N2O4(g)
  • B. H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g)
  • C. 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g)
  • D. N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g)

Câu 6: Cho phản ứng: A(g) ⇌ 2B(g). Ban đầu nồng độ của A là 1M. Khi cân bằng, nồng độ của B là 0.8M. Tính nồng độ của A ở trạng thái cân bằng.

  • A. 0.2M
  • B. 0.4M
  • C. 0.6M
  • D. 0.8M

Câu 7: Xét cân bằng: N2O4(g) ⇌ 2NO2(g) ΔH > 0. Màu của hỗn hợp khí trở nên đậm hơn (màu nâu đỏ của NO2) khi:

  • A. Giảm nhiệt độ.
  • B. Tăng nhiệt độ.
  • C. Tăng áp suất.
  • D. Thêm khí N2O4.

Câu 8: Cho phản ứng: 2X(g) + Y(g) ⇌ Z(g). Khi tăng áp suất của hệ phản ứng, nhận định nào sau đây về sự thay đổi của cân bằng là đúng?

  • A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
  • B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
  • C. Cân bằng không bị chuyển dịch.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 9: Trong một bình kín dung tích không đổi, xét cân bằng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Nếu thêm một lượng khí H2 vào bình, điều gì sẽ xảy ra với nồng độ của I2 và HI khi cân bằng mới được thiết lập so với cân bằng ban đầu?

  • A. [I2] tăng, [HI] giảm.
  • B. [I2] giảm, [HI] tăng.
  • C. [I2] và [HI] đều tăng.
  • D. [I2] và [HI] đều giảm.

Câu 10: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) ⇌ 2NOCl(g). Hằng số cân bằng Kc của phản ứng này được biểu diễn như thế nào?

  • A. Kc = ([NOCl]) / ([NO].[Cl2])
  • B. Kc = ([NO].[Cl2]) / ([NOCl])
  • C. Kc = ([NOCl]^2) / ([NO]^2.[Cl2]^2)
  • D. Kc = ([NOCl]^2) / ([NO]^2.[Cl2])

Câu 11: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?

  • A. Đốt cháy hoàn toàn methane (CH4) trong oxygen.
  • B. Phản ứng giữa acid mạnh và base mạnh.
  • C. Phản ứng este hóa giữa acid acetic và ethanol.
  • D. Phản ứng trung hòa giữa HCl và NaOH.

Câu 12: Xét phản ứng: PCl5(g) ⇌ PCl3(g) + Cl2(g). Ở nhiệt độ T, hằng số cân bằng Kc = 0.042. Nếu nồng độ ban đầu của PCl5 là 1M, tính nồng độ của PCl5 ở trạng thái cân bằng.

  • A. 0.78M
  • B. 0.50M
  • C. 0.22M
  • D. 0.042M

Câu 13: Cho phản ứng: A + B ⇌ C + D. Ở trạng thái cân bằng, nếu giá trị Kc rất lớn (ví dụ Kc = 10^5), điều này cho thấy:

  • A. Phản ứng diễn ra rất chậm.
  • B. Nồng độ chất phản ứng và sản phẩm ở trạng thái cân bằng là như nhau.
  • C. Phản ứng chỉ xảy ra theo chiều nghịch.
  • D. Phản ứng diễn ra gần như hoàn toàn theo chiều thuận.

Câu 14: Trong quá trình sản xuất rượu ethanol từ glucose (C6H12O6) bằng phương pháp lên men, phản ứng nào sau đây là phản ứng chính?

  • A. C6H12O6 → 6CO2 + 6H2O
  • B. C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
  • C. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O
  • D. C2H5OH + 3O2 → 2CO2 + 3H2O

Câu 15: Xét cân bằng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, cần:

  • A. Tăng áp suất.
  • B. Giảm áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ.
  • D. Giảm nhiệt độ.

Câu 16: Cho phản ứng: A(g) + B(g) ⇌ C(g). Biết rằng khi tăng nồng độ của A lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận tăng lên 2 lần. Khi tăng nồng độ của B lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận tăng lên 4 lần. Bậc của phản ứng theo chất B là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0.5

Câu 17: Trong phản ứng tổng hợp HI từ H2 và I2, người ta nhận thấy ở trạng thái cân bằng, nồng độ của HI lớn hơn nhiều so với H2 và I2. Điều này cho thấy:

  • A. Cân bằng của phản ứng dịch chuyển mạnh về phía tạo thành HI.
  • B. Phản ứng nghịch có tốc độ lớn hơn phản ứng thuận.
  • C. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt.
  • D. Phản ứng đạt trạng thái cân bằng rất chậm.

Câu 18: Xét phản ứng: aA + bB ⇌ cC + dD. Hằng số cân bằng Kc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Nồng độ các chất phản ứng.
  • B. Áp suất của hệ.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g). Nếu ban đầu trộn 2 mol N2 và 2 mol O2 trong bình kín 1 lít. Khi cân bằng, nồng độ NO là 0.4M. Tính nồng độ N2 ở trạng thái cân bằng.

  • A. 0.2M
  • B. 0.4M
  • C. 2.0M
  • D. 1.8M

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai về trạng thái cân bằng hóa học?

  • A. Ở trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
  • B. Trạng thái cân bằng là trạng thái bền vững.
  • C. Ở trạng thái cân bằng, phản ứng hóa học dừng lại.
  • D. Cân bằng hóa học là một cân bằng động.

Câu 21: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Để tăng tốc độ phản ứng thuận, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng nồng độ SO2 và O2.
  • B. Giảm nhiệt độ.
  • C. Giảm áp suất.
  • D. Loại bỏ SO3 ra khỏi hệ.

Câu 22: Xét phản ứng: H2(g) + Cl2(g) ⇌ 2HCl(g). Phản ứng này có ΔH < 0. Để thu được nhiều HCl nhất, cần thực hiện phản ứng ở điều kiện nào?

  • A. Nhiệt độ cao, áp suất cao.
  • B. Nhiệt độ cao, áp suất thấp.
  • C. Nhiệt độ thấp, áp suất thấp.
  • D. Nhiệt độ thấp, áp suất không ảnh hưởng.

Câu 23: Cho phản ứng: CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g). Cân bằng của phản ứng này sẽ bị ảnh hưởng như thế nào khi tăng áp suất?

  • A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
  • B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
  • C. Cân bằng không bị chuyển dịch.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 24: Trong phản ứng tổng hợp ammonia, nếu sử dụng chất xúc tác iron (Fe), vai trò của chất xúc tác là gì?

  • A. Làm tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia.
  • B. Làm chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận.
  • C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch, giúp cân bằng đạt được nhanh hơn.
  • D. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng thuận nhưng không ảnh hưởng đến phản ứng nghịch.

Câu 25: Xét phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ở trạng thái cân bằng. Nếu giảm thể tích bình phản ứng xuống còn một nửa, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào?

  • A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
  • B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
  • C. Cân bằng không bị chuyển dịch.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 26: Cho phản ứng: A ⇌ B. Ban đầu chỉ có chất A. Khi cân bằng, nồng độ của A bằng nồng độ của B. Giá trị hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. Lớn hơn 1
  • D. Nhỏ hơn 1

Câu 27: Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số mol khí khi phản ứng xảy ra?

  • A. H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g)
  • B. CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g)
  • C. 2NO2(g) ⇌ N2O4(g)
  • D. CH3COOH(l) + C2H5OH(l) ⇌ CH3COOC2H5(l) + H2O(l)

Câu 28: Cho phản ứng: X(g) + 2Y(g) ⇌ 3Z(g). Nếu hằng số cân bằng Kc = 10 ở một nhiệt độ nhất định. Khi tăng nhiệt độ, Kc giảm xuống còn 5. Phản ứng thuận là phản ứng:

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Không tỏa nhiệt, không thu nhiệt.
  • D. Không xác định được.

Câu 29: Để xác định hằng số cân bằng Kc của một phản ứng, cần đo đại lượng nào ở trạng thái cân bằng?

  • A. Tốc độ phản ứng thuận và nghịch.
  • B. Nồng độ mol của các chất phản ứng và sản phẩm.
  • C. Áp suất riêng phần của các chất khí.
  • D. Nhiệt độ phản ứng.

Câu 30: Trong một phản ứng thuận nghịch, khi đạt trạng thái cân bằng, điều gì xảy ra với nồng độ của các chất phản ứng và sản phẩm?

  • A. Nồng độ của chất phản ứng và sản phẩm đều bằng 0.
  • B. Nồng độ của chất phản ứng và sản phẩm luôn bằng nhau.
  • C. Nồng độ của chất phản ứng và sản phẩm không đổi theo thời gian.
  • D. Chỉ còn lại sản phẩm, chất phản ứng bị tiêu thụ hết.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Xét phản ứng thuận nghịch sau ở trạng thái cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Biết rằng phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng hóa học của phản ứng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho phản ứng este hóa giữa acid acetic và ethanol: CH3COOH(l) + C2H5OH(l) ⇌ CH3COOC2H5(l) + H2O(l). Để tăng hiệu suất phản ứng tạo ethyl acetate, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH3) từ nitrogen (N2) và hydrogen (H2): N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Để đạt hiệu suất cao nhất, các điều kiện tối ưu về nhiệt độ và áp suất nên là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cho cân bằng hóa học: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g). Ở một nhiệt độ xác định, nồng độ cân bằng của các chất như sau: [CO] = 0.1M, [H2O] = 0.2M, [CO2] = 0.2M, [H2] = 0.2M. Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phản ứng nào sau đây có hằng số cân bằng Kc *không* phụ thuộc vào áp suất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho phản ứng: A(g) ⇌ 2B(g). Ban đầu nồng độ của A là 1M. Khi cân bằng, nồng độ của B là 0.8M. Tính nồng độ của A ở trạng thái cân bằng.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Xét cân bằng: N2O4(g) ⇌ 2NO2(g) ΔH > 0. Màu của hỗn hợp khí trở nên đậm hơn (màu nâu đỏ của NO2) khi:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho phản ứng: 2X(g) + Y(g) ⇌ Z(g). Khi tăng áp suất của hệ phản ứng, nhận định nào sau đây về sự thay đổi của cân bằng là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong một bình kín dung tích không đổi, xét cân bằng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Nếu thêm một lượng khí H2 vào bình, điều gì sẽ xảy ra với nồng độ của I2 và HI khi cân bằng mới được thiết lập so với cân bằng ban đầu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) ⇌ 2NOCl(g). Hằng số cân bằng Kc của phản ứng này được biểu diễn như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Xét phản ứng: PCl5(g) ⇌ PCl3(g) + Cl2(g). Ở nhiệt độ T, hằng số cân bằng Kc = 0.042. Nếu nồng độ ban đầu của PCl5 là 1M, tính nồng độ của PCl5 ở trạng thái cân bằng.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho phản ứng: A + B ⇌ C + D. Ở trạng thái cân bằng, nếu giá trị Kc rất lớn (ví dụ Kc = 10^5), điều này cho thấy:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong quá trình sản xuất rượu ethanol từ glucose (C6H12O6) bằng phương pháp lên men, phản ứng nào sau đây là phản ứng chính?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Xét cân bằng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, cần:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho phản ứng: A(g) + B(g) ⇌ C(g). Biết rằng khi tăng nồng độ của A lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận tăng lên 2 lần. Khi tăng nồng độ của B lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận tăng lên 4 lần. Bậc của phản ứng theo chất B là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong phản ứng tổng hợp HI từ H2 và I2, người ta nhận thấy ở trạng thái cân bằng, nồng độ của HI lớn hơn nhiều so với H2 và I2. Điều này cho thấy:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Xét phản ứng: aA + bB ⇌ cC + dD. Hằng số cân bằng Kc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g). Nếu ban đầu trộn 2 mol N2 và 2 mol O2 trong bình kín 1 lít. Khi cân bằng, nồng độ NO là 0.4M. Tính nồng độ N2 ở trạng thái cân bằng.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là *sai* về trạng thái cân bằng hóa học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Để tăng tốc độ phản ứng thuận, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Xét phản ứng: H2(g) + Cl2(g) ⇌ 2HCl(g). Phản ứng này có ΔH < 0. Để thu được nhiều HCl nhất, cần thực hiện phản ứng ở điều kiện nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho phản ứng: CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g). Cân bằng của phản ứng này sẽ bị ảnh hưởng như thế nào khi tăng áp suất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong phản ứng tổng hợp ammonia, nếu sử dụng chất xúc tác iron (Fe), vai trò của chất xúc tác là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Xét phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ở trạng thái cân bằng. Nếu giảm thể tích bình phản ứng xuống còn một nửa, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho phản ứng: A ⇌ B. Ban đầu chỉ có chất A. Khi cân bằng, nồng độ của A bằng nồng độ của B. Giá trị hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số mol khí khi phản ứng xảy ra?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho phản ứng: X(g) + 2Y(g) ⇌ 3Z(g). Nếu hằng số cân bằng Kc = 10 ở một nhiệt độ nhất định. Khi tăng nhiệt độ, Kc giảm xuống còn 5. Phản ứng thuận là phản ứng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để xác định hằng số cân bằng Kc của một phản ứng, cần đo đại lượng nào ở trạng thái cân bằng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong một phản ứng thuận nghịch, khi đạt trạng thái cân bằng, điều gì xảy ra với nồng độ của các chất phản ứng và sản phẩm?

Xem kết quả

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phản ứng thuận nghịch sau ở trạng thái cân bằng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Nếu tăng nhiệt độ của hệ phản ứng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và hằng số cân bằng (Kc) thay đổi ra sao?

  • A. Chiều thuận, Kc tăng
  • B. Chiều thuận, Kc giảm
  • C. Chiều nghịch, Kc tăng
  • D. Chiều nghịch, Kc giảm

Câu 2: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Ở một nhiệt độ xác định, hằng số cân bằng Kc = 4. Nếu nồng độ ban đầu của N₂ và H₂ lần lượt là 2M và 3M, nồng độ của NH₃ là 0M. Tính nồng độ của NH₃ ở trạng thái cân bằng.

  • A. 0.53 M
  • B. 1.06 M
  • C. 1.59 M
  • D. 2.12 M

Câu 3: Phản ứng nào sau đây có hằng số cân bằng Kc không phụ thuộc vào áp suất?

  • A. 2NO(g) + O₂(g) ⇌ 2NO₂(g)
  • B. N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g)
  • C. H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g)
  • D. 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g)

Câu 4: Cho phản ứng: CO(g) + H₂O(g) ⇌ CO₂(g) + H₂(g). Ở 850°C, hằng số cân bằng Kc = 1. Nếu ban đầu trộn 1 mol CO và 1 mol H₂O trong bình 1 lít, tính nồng độ của CO₂ ở trạng thái cân bằng.

  • A. 0.5 M
  • B. 0.75 M
  • C. 1.0 M
  • D. 0.25 M

Câu 5: Trong sản xuất ammonia công nghiệp (phản ứng Haber-Bosch: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0), yếu tố nào sau đây KHÔNG được sử dụng để tối ưu hóa hiệu suất phản ứng?

  • A. Sử dụng xúc tác sắt
  • B. Tăng áp suất
  • C. Tăng nhiệt độ
  • D. Loại bỏ NH₃ khỏi hệ phản ứng

Câu 6: Cho phản ứng: A(g) ⇌ B(g) + C(g). Tại trạng thái cân bằng, nồng độ của A, B, C lần lượt là 0.2M, 0.4M, 0.4M. Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng.

  • A. 0.2
  • B. 0.4
  • C. 0.6
  • D. 0.8

Câu 7: Xét cân bằng: PCl₅(g) ⇌ PCl₃(g) + Cl₂(g). Khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo cả hai chiều

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về trạng thái cân bằng hóa học?

  • A. Phản ứng dừng lại hoàn toàn
  • B. Nồng độ các chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau
  • C. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
  • D. Chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao

Câu 9: Cho phản ứng: 2NO₂(g) ⇌ N₂O₄(g). Ở 25°C, Kc = 8.8. Nếu nồng độ ban đầu của NO₂ là 0.1M, tính nồng độ của N₂O₄ ở trạng thái cân bằng.

  • A. 0.044 M
  • B. 0.022 M
  • C. 0.088 M
  • D. 0.176 M

Câu 10: Xét phản ứng: Fe³⁺(aq) + SCN⁻(aq) ⇌ [FeSCN]²⁺(aq). Dung dịch có màu đỏ máu do phức [FeSCN]²⁺. Nếu thêm FeCl₃ vào hệ cân bằng, màu đỏ máu sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Màu đỏ máu nhạt đi
  • B. Màu đỏ máu đậm hơn
  • C. Màu đỏ máu không đổi
  • D. Dung dịch mất màu đỏ máu

Câu 11: Cho phản ứng: H₂(g) + Cl₂(g) ⇌ 2HCl(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây làm tăng hiệu suất tạo HCl?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
  • B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
  • C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
  • D. Giảm nhiệt độ và tăng nồng độ H₂ hoặc Cl₂

Câu 12: Trong phản ứng tổng hợp HI từ H₂ và I₂, khi đạt trạng thái cân bằng ở một nhiệt độ nhất định, nồng độ của H₂, I₂, HI lần lượt là 0.1M, 0.1M, 0.8M. Nếu tăng nồng độ H₂ lên gấp đôi, nồng độ HI ở trạng thái cân bằng mới sẽ như thế nào (so với 0.8M)?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng lên
  • C. Giảm xuống
  • D. Tăng lên gấp đôi

Câu 13: Cho phản ứng: CaCO₃(s) ⇌ CaO(s) + CO₂(g) ΔH > 0. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến cân bằng của phản ứng?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Áp suất CO₂
  • C. Lượng CaCO₃(s)
  • D. Lượng CaO(s)

Câu 14: Xét phản ứng: 2A(g) + B(g) ⇌ 3C(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc nào sau đây là đúng?

  • A. Kc = [C]³ / ([A]²[B])
  • B. Kc = [A]²[B] / [C]³
  • C. Kc = [3C] / ([2A][B])
  • D. Kc = [C] / ([A][B])

Câu 15: Cho phản ứng: X(g) + Y(g) ⇌ Z(g). Ở một nhiệt độ, Kc = 10. Nếu trộn 2 mol X, 2 mol Y và 1 mol Z trong bình 1 lít, phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều nào để đạt cân bằng?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch hỗn loạn

Câu 16: Chất xúc tác có vai trò gì đối với cân bằng hóa học?

  • A. Làm chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận
  • B. Làm chuyển dịch cân bằng theo chiều nghịch
  • C. Không làm chuyển dịch cân bằng, chỉ tăng tốc độ phản ứng
  • D. Thay đổi giá trị hằng số cân bằng Kc

Câu 17: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl₂(g) ⇌ 2NOCl(g). Nếu tăng nồng độ Cl₂ lên 3 lần, tốc độ phản ứng thuận sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Không đổi
  • B. Tăng lên 3 lần
  • C. Tăng lên 9 lần
  • D. Giảm đi 3 lần

Câu 18: Một bình kín chứa hỗn hợp khí N₂, H₂, NH₃ ở trạng thái cân bằng. Nếu thêm một lượng khí N₂ vào bình, sau khi thiết lập cân bằng mới, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Nồng độ NH₃ tăng, nồng độ H₂ giảm
  • B. Nồng độ NH₃ giảm, nồng độ H₂ tăng
  • C. Nồng độ NH₃ và H₂ đều tăng
  • D. Nồng độ NH₃ và H₂ đều giảm

Câu 19: Cho phản ứng: A₂(g) + B₂(g) ⇌ 2AB(g). Ở nhiệt độ T, Kc = 100. Nếu trộn 1 mol A₂, 1 mol B₂ trong bình 1 lít, tính nồng độ AB ở trạng thái cân bằng.

  • A. 0.33 M
  • B. 0.5 M
  • C. 0.67 M
  • D. 0.8 M

Câu 20: Phản ứng thuận nghịch khác với phản ứng một chiều ở điểm nào?

  • A. Tốc độ phản ứng
  • B. Khả năng xảy ra theo cả hai chiều
  • C. Nhiệt phản ứng
  • D. Trạng thái của chất phản ứng

Câu 21: Cho phương trình hóa học: aA + bB ⇌ cC + dD. Tốc độ phản ứng thuận (vₜ) và tốc độ phản ứng nghịch (v<0xE2><0x82><0x93>) được biểu diễn như thế nào khi hệ đạt trạng thái cân bằng?

  • A. vₜ > v<0xE2><0x82><0x93>
  • B. vₜ < v<0xE2><0x82><0x93>
  • C. vₜ = 0 và v<0xE2><0x82><0x93> = 0
  • D. vₜ = v<0xE2><0x82><0x93> ≠ 0

Câu 22: Xét phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Để tăng hiệu suất tạo NO, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Tăng áp suất
  • D. Giảm áp suất

Câu 23: Trong một phản ứng thuận nghịch, khi thay đổi điều kiện (nồng độ, nhiệt độ, áp suất), cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo hướng nào?

  • A. Theo chiều làm tăng sự thay đổi
  • B. Theo chiều không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi
  • C. Theo chiều làm giảm sự thay đổi
  • D. Theo chiều ngẫu nhiên, không dự đoán được

Câu 24: Cho phản ứng: C(s) + CO₂(g) ⇌ 2CO(g) ΔH > 0. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

  • A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
  • B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
  • C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
  • D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất

Câu 25: Giá trị hằng số cân bằng Kc cho biết điều gì về một phản ứng thuận nghịch?

  • A. Tốc độ phản ứng
  • B. Nhiệt phản ứng
  • C. Thời gian phản ứng đạt cân bằng
  • D. Mức độ phản ứng xảy ra hoàn toàn hay không

Câu 26: Cho phản ứng: 2H₂S(g) + 3O₂(g) ⇌ 2SO₂(g) + 2H₂O(g). Số mol khí của hệ thay đổi như thế nào khi phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận?

  • A. Tăng
  • B. Không đổi
  • C. Giảm
  • D. Thay đổi không theo quy luật

Câu 27: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng thuận nghịch?

  • A. Đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄)
  • B. Tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen
  • C. Phản ứng ester hóa giữa acid acetic và ethanol
  • D. Hòa tan acid acetic vào nước

Câu 28: Cho phản ứng: A + B ⇌ C + D. Tại thời điểm ban đầu, chỉ có chất A và B. Hỏi sau một thời gian, trong hệ có những chất nào?

  • A. Chỉ có A và B
  • B. Chỉ có C và D
  • C. Chỉ có A, B và C
  • D. Có cả A, B, C và D

Câu 29: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄), phản ứng oxi hóa SO₂ thành SO₃ (2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g)) là một giai đoạn quan trọng. Để tăng hiệu suất phản ứng này, người ta thường dùng điều kiện nào?

  • A. Nhiệt độ cao, áp suất thấp
  • B. Nhiệt độ thấp, áp suất cao
  • C. Nhiệt độ cao, áp suất cao
  • D. Nhiệt độ thấp, áp suất thấp

Câu 30: Một phản ứng đạt trạng thái cân bằng khi nào?

  • A. Khi phản ứng thuận đã xảy ra hoàn toàn
  • B. Khi phản ứng nghịch đã xảy ra hoàn toàn
  • C. Khi tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
  • D. Khi nồng độ các chất phản ứng bằng nồng độ các chất sản phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Xét phản ứng thuận nghịch sau ở trạng thái cân bằng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Nếu tăng nhiệt độ của hệ phản ứng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và hằng số cân bằng (Kc) thay đổi ra sao?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Ở một nhiệt độ xác định, hằng số cân bằng Kc = 4. Nếu nồng độ ban đầu của N₂ và H₂ lần lượt là 2M và 3M, nồng độ của NH₃ là 0M. Tính nồng độ của NH₃ ở trạng thái cân bằng.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phản ứng nào sau đây có hằng số cân bằng Kc không phụ thuộc vào áp suất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho phản ứng: CO(g) + H₂O(g) ⇌ CO₂(g) + H₂(g). Ở 850°C, hằng số cân bằng Kc = 1. Nếu ban đầu trộn 1 mol CO và 1 mol H₂O trong bình 1 lít, tính nồng độ của CO₂ ở trạng thái cân bằng.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong sản xuất ammonia công nghiệp (phản ứng Haber-Bosch: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0), yếu tố nào sau đây KHÔNG được sử dụng để tối ưu hóa hiệu suất phản ứng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cho phản ứng: A(g) ⇌ B(g) + C(g). Tại trạng thái cân bằng, nồng độ của A, B, C lần lượt là 0.2M, 0.4M, 0.4M. Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Xét cân bằng: PCl₅(g) ⇌ PCl₃(g) + Cl₂(g). Khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về trạng thái cân bằng hóa học?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho phản ứng: 2NO₂(g) ⇌ N₂O₄(g). Ở 25°C, Kc = 8.8. Nếu nồng độ ban đầu của NO₂ là 0.1M, tính nồng độ của N₂O₄ ở trạng thái cân bằng.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Xét phản ứng: Fe³⁺(aq) + SCN⁻(aq) ⇌ [FeSCN]²⁺(aq). Dung dịch có màu đỏ máu do phức [FeSCN]²⁺. Nếu thêm FeCl₃ vào hệ cân bằng, màu đỏ máu sẽ thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho phản ứng: H₂(g) + Cl₂(g) ⇌ 2HCl(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây làm tăng hiệu suất tạo HCl?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong phản ứng tổng hợp HI từ H₂ và I₂, khi đạt trạng thái cân bằng ở một nhiệt độ nhất định, nồng độ của H₂, I₂, HI lần lượt là 0.1M, 0.1M, 0.8M. Nếu tăng nồng độ H₂ lên gấp đôi, nồng độ HI ở trạng thái cân bằng mới sẽ như thế nào (so với 0.8M)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho phản ứng: CaCO₃(s) ⇌ CaO(s) + CO₂(g) ΔH > 0. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến cân bằng của phản ứng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Xét phản ứng: 2A(g) + B(g) ⇌ 3C(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho phản ứng: X(g) + Y(g) ⇌ Z(g). Ở một nhiệt độ, Kc = 10. Nếu trộn 2 mol X, 2 mol Y và 1 mol Z trong bình 1 lít, phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều nào để đạt cân bằng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Chất xúc tác có vai trò gì đối với cân bằng hóa học?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl₂(g) ⇌ 2NOCl(g). Nếu tăng nồng độ Cl₂ lên 3 lần, tốc độ phản ứng thuận sẽ thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một bình kín chứa hỗn hợp khí N₂, H₂, NH₃ ở trạng thái cân bằng. Nếu thêm một lượng khí N₂ vào bình, sau khi thiết lập cân bằng mới, nhận xét nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho phản ứng: A₂(g) + B₂(g) ⇌ 2AB(g). Ở nhiệt độ T, Kc = 100. Nếu trộn 1 mol A₂, 1 mol B₂ trong bình 1 lít, tính nồng độ AB ở trạng thái cân bằng.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phản ứng thuận nghịch khác với phản ứng một chiều ở điểm nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho phương trình hóa học: aA + bB ⇌ cC + dD. Tốc độ phản ứng thuận (vₜ) và tốc độ phản ứng nghịch (v<0xE2><0x82><0x93>) được biểu diễn như thế nào khi hệ đạt trạng thái cân bằng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Xét phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Để tăng hiệu suất tạo NO, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong một phản ứng thuận nghịch, khi thay đổi điều kiện (nồng độ, nhiệt độ, áp suất), cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo hướng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho phản ứng: C(s) + CO₂(g) ⇌ 2CO(g) ΔH > 0. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Giá trị hằng số cân bằng Kc cho biết điều gì về một phản ứng thuận nghịch?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho phản ứng: 2H₂S(g) + 3O₂(g) ⇌ 2SO₂(g) + 2H₂O(g). Số mol khí của hệ thay đổi như thế nào khi phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng thuận nghịch?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho phản ứng: A + B ⇌ C + D. Tại thời điểm ban đầu, chỉ có chất A và B. Hỏi sau một thời gian, trong hệ có những chất nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄), phản ứng oxi hóa SO₂ thành SO₃ (2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g)) là một giai đoạn quan trọng. Để tăng hiệu suất phản ứng này, người ta thường dùng điều kiện nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một phản ứng đạt trạng thái cân bằng khi nào?

Xem kết quả

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phản ứng thuận nghịch sau ở trạng thái cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về trạng thái cân bằng của phản ứng?

  • A. Phản ứng dừng lại hoàn toàn vì không còn chất phản ứng.
  • B. Nồng độ của SO2, O2 và SO3 bằng nhau.
  • C. Tốc độ phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch.
  • D. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch và nồng độ các chất không đổi.

Câu 2: Cho phản ứng este hóa giữa acid acetic và ethanol: CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O. Để tăng hiệu suất tạo ethyl acetate (CH3COOC2H5), biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng nhiệt độ phản ứng.
  • B. Thêm acid sulfuric đậm đặc (chất hút nước).
  • C. Giảm nồng độ ethanol.
  • D. Tăng áp suất của hệ phản ứng.

Câu 3: Xét cân bằng: N2O4(g) ⇌ 2NO2(g) ΔH > 0. Trong bình kín, màu nâu đỏ của khí NO2 đậm hơn khi ngâm bình trong nước nóng và nhạt đi khi ngâm trong nước đá. Điều này chứng tỏ:

  • A. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt.
  • B. Phản ứng nghịch là phản ứng thu nhiệt.
  • C. Nhiệt độ không ảnh hưởng đến cân bằng của phản ứng.
  • D. N2O4 có màu nâu đỏ còn NO2 không màu.

Câu 4: Cho phản ứng: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g). Hằng số cân bằng Kc của phản ứng này ở 500°C là 4. Nếu nồng độ ban đầu của CO và H2O đều là 0.1 M, nồng độ của CO2 ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 0.02 M
  • B. 0.05 M
  • C. 0.067 M
  • D. 0.08 M

Câu 5: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH3) từ nitrogen (N2) và hydrogen (H2) theo phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0, điều kiện nào sau đây KHÔNG tối ưu để đạt hiệu suất ammonia cao nhất?

  • A. Áp suất cao.
  • B. Nhiệt độ thấp.
  • C. Sử dụng chất xúc tác.
  • D. Tăng nhiệt độ.

Câu 6: Phản ứng nào sau đây có hằng số cân bằng Kc KHÔNG phụ thuộc vào áp suất?

  • A. 2NO(g) + O2(g) ⇌ 2NO2(g)
  • B. H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g)
  • C. N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g)
  • D. 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g)

Câu 7: Cho cân bằng: PCl5(g) ⇌ PCl3(g) + Cl2(g). Khi tăng nồng độ của Cl2, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào và nồng độ của PCl5 thay đổi ra sao?

  • A. Chiều thuận, nồng độ PCl5 tăng.
  • B. Chiều thuận, nồng độ PCl5 giảm.
  • C. Chiều nghịch, nồng độ PCl5 tăng.
  • D. Chiều nghịch, nồng độ PCl5 giảm.

Câu 8: Xét phản ứng: aA + bB ⇌ cC + dD. Biểu thức hằng số cân bằng Kc nào sau đây là đúng?

  • A. Kc = ([A]^a . [B]^b) / ([C]^c . [D]^d)
  • B. Kc = ([A] . [B]) / ([C] . [D])
  • C. Kc = ([C] . [D]) / ([A] . [B])
  • D. Kc = ([C]^c . [D]^d) / ([A]^a . [B]^b)

Câu 9: Trong phản ứng tổng hợp HI từ H2 và I2: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g), Kc = 50 ở 400°C. Nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều là 0.2M, nồng độ HI ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?

  • A. ≈ 0.31 M
  • B. ≈ 0.15 M
  • C. ≈ 0.25 M
  • D. ≈ 0.1 M

Câu 10: Cho phản ứng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g). Tại một nhiệt độ xác định, nồng độ cân bằng của NO2 là 0.02M và N2O4 là 0.05M. Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng.

  • A. 0.008
  • B. 0.025
  • C. 125
  • D. 50

Câu 11: Phản ứng nào sau đây KHÔNG bị ảnh hưởng bởi việc thay đổi áp suất?

  • A. 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g)
  • B. N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g)
  • C. 2NO2(g) ⇌ N2O4(g)
  • D. H2(g) + Cl2(g) ⇌ 2HCl(g)

Câu 12: Xét cân bằng: CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g). Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Lượng CaCO3(s).
  • C. Nồng độ CO2(g).
  • D. Áp suất.

Câu 13: Cho phản ứng: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Để tăng hiệu suất tạo NO, cần thực hiện biện pháp nào?

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Giảm nhiệt độ.
  • C. Tăng áp suất.
  • D. Giảm áp suất.

Câu 14: Chất xúc tác có vai trò gì đối với cân bằng hóa học?

  • A. Làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận.
  • B. Làm cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch.
  • C. Giúp cân bằng đạt được nhanh hơn.
  • D. Không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.

Câu 15: Xét phản ứng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Ở nhiệt độ T, hằng số cân bằng Kc = 64. Nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều là 0.1 M, nồng độ cân bằng của H2 là bao nhiêu?

  • A. ≈ 0.025 M
  • B. ≈ 0.011 M
  • C. ≈ 0.05 M
  • D. ≈ 0.089 M

Câu 16: Phản ứng nào sau đây là phản ứng một chiều?

  • A. N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g)
  • B. CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O
  • C. 2KClO3(s) → 2KCl(s) + 3O2(g)
  • D. H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g)

Câu 17: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ của N2 là 2M, H2 là 3M, NH3 là 4M. Tính hằng số cân bằng Kc.

  • A. 0.22
  • B. 0.67
  • C. 1.33
  • D. 0.44

Câu 18: Khi hệ cân bằng 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) đang ở trạng thái cân bằng, nếu thêm một lượng SO2 vào hệ, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận.
  • B. Chiều nghịch.
  • C. Không chuyển dịch.
  • D. Chuyển dịch theo cả hai chiều.

Câu 19: Trong phản ứng 2NO(g) + O2(g) ⇌ 2NO2(g), nếu tăng áp suất của hệ, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận.
  • B. Chiều nghịch.
  • C. Không chuyển dịch.
  • D. Chuyển dịch theo cả hai chiều.

Câu 20: Cho phản ứng: 2NH3(g) ⇌ N2(g) + 3H2(g) ΔH > 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, cần làm gì?

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Giảm nhiệt độ.
  • C. Tăng áp suất.
  • D. Giảm áp suất.

Câu 21: Xét cân bằng: H2(g) + CO2(g) ⇌ H2O(g) + CO(g). Biết rằng Kc = 1 ở 850°C. Nếu ban đầu trộn 1 mol H2 và 1 mol CO2 trong bình 1 lít, nồng độ H2 ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 0.25 M
  • B. 0.75 M
  • C. 0.5 M
  • D. 1 M

Câu 22: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về hằng số cân bằng Kc?

  • A. Kc chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • B. Kc thay đổi khi nồng độ các chất thay đổi.
  • C. Kc cho biết tỉ lệ giữa nồng độ sản phẩm và chất phản ứng ở trạng thái cân bằng.
  • D. Kc là một hằng số đối với một phản ứng xác định ở nhiệt độ nhất định.

Câu 23: Cho phản ứng: 2A(g) ⇌ B(g) + C(g). Nếu hằng số cân bằng Kc = 0.25, điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Phản ứng xảy ra hoàn toàn theo chiều thuận.
  • B. Phản ứng xảy ra hoàn toàn theo chiều nghịch.
  • C. Ở trạng thái cân bằng, nồng độ chất phản ứng lớn hơn nồng độ sản phẩm.
  • D. Ở trạng thái cân bằng, nồng độ chất phản ứng nhỏ hơn nồng độ sản phẩm.

Câu 24: Xét phản ứng: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g). Thực hiện phản ứng trong bình kín dung tích 2 lít. Ban đầu cho vào 2 mol N2 và 2 mol O2. Khi cân bằng, có 0.5 mol NO được tạo thành. Tính nồng độ cân bằng của N2.

  • A. 0.75 M
  • B. 0.875 M
  • C. 1 M
  • D. 1.25 M

Câu 25: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Nếu tăng nhiệt độ, hằng số cân bằng Kc giảm. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt?

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Không tỏa nhiệt, không thu nhiệt.
  • D. Không xác định được.

Câu 26: Xét cân bằng: Fe3+(aq) + SCN-(aq) ⇌ [Fe(SCN)]2+(aq). Dung dịch có màu đỏ máu do phức [Fe(SCN)]2+ tạo thành. Nếu thêm FeCl3 vào dung dịch, màu đỏ máu sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Đậm hơn.
  • B. Nhạt đi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Mất màu.

Câu 27: Trong sản xuất công nghiệp sulfuric acid (H2SO4), giai đoạn chuyển hóa SO2 thành SO3 là phản ứng thuận nghịch: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Để tăng tốc độ phản ứng giai đoạn này, người ta thường sử dụng biện pháp nào?

  • A. Tăng áp suất.
  • B. Sử dụng chất xúc tác V2O5.
  • C. Giảm nhiệt độ.
  • D. Tăng nồng độ SO3.

Câu 28: Cho phản ứng: A(g) + B(g) ⇌ C(g). Ở 25°C, hằng số cân bằng Kc = 10. Ở 50°C, hằng số cân bằng Kc = 5. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt?

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Không tỏa nhiệt, không thu nhiệt.
  • D. Không xác định được.

Câu 29: Xét cân bằng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g). Nếu thể tích bình phản ứng giảm đi 2 lần, nồng độ cân bằng của NO2 sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên 2 lần.
  • B. Giảm đi 2 lần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Thay đổi nhưng không thể xác định cụ thể tăng hay giảm bao nhiêu nếu không có giá trị Kc.

Câu 30: Cho phản ứng thuận nghịch: A ⇌ B. Ban đầu chỉ có chất A. Khi cân bằng, nồng độ của B bằng 3 lần nồng độ của A. Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng.

  • A. 1/3
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 9

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Xét phản ứng thuận nghịch sau ở trạng thái cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về trạng thái cân bằng của phản ứng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho phản ứng este hóa giữa acid acetic và ethanol: CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O. Để tăng hiệu suất tạo ethyl acetate (CH3COOC2H5), biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xét cân bằng: N2O4(g) ⇌ 2NO2(g) ΔH > 0. Trong bình kín, màu nâu đỏ của khí NO2 đậm hơn khi ngâm bình trong nước nóng và nhạt đi khi ngâm trong nước đá. Điều này chứng tỏ:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho phản ứng: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g). Hằng số cân bằng Kc của phản ứng này ở 500°C là 4. Nếu nồng độ ban đầu của CO và H2O đều là 0.1 M, nồng độ của CO2 ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH3) từ nitrogen (N2) và hydrogen (H2) theo phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0, điều kiện nào sau đây KHÔNG tối ưu để đạt hiệu suất ammonia cao nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phản ứng nào sau đây có hằng số cân bằng Kc KHÔNG phụ thuộc vào áp suất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cho cân bằng: PCl5(g) ⇌ PCl3(g) + Cl2(g). Khi tăng nồng độ của Cl2, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào và nồng độ của PCl5 thay đổi ra sao?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Xét phản ứng: aA + bB ⇌ cC + dD. Biểu thức hằng số cân bằng Kc nào sau đây là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong phản ứng tổng hợp HI từ H2 và I2: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g), Kc = 50 ở 400°C. Nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều là 0.2M, nồng độ HI ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho phản ứng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g). Tại một nhiệt độ xác định, nồng độ cân bằng của NO2 là 0.02M và N2O4 là 0.05M. Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phản ứng nào sau đây KHÔNG bị ảnh hưởng bởi việc thay đổi áp suất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Xét cân bằng: CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g). Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho phản ứng: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Để tăng hiệu suất tạo NO, cần thực hiện biện pháp nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Chất xúc tác có vai trò gì đối với cân bằng hóa học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Xét phản ứng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Ở nhiệt độ T, hằng số cân bằng Kc = 64. Nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều là 0.1 M, nồng độ cân bằng của H2 là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phản ứng nào sau đây là phản ứng một chiều?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ của N2 là 2M, H2 là 3M, NH3 là 4M. Tính hằng số cân bằng Kc.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Khi hệ cân bằng 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) đang ở trạng thái cân bằng, nếu thêm một lượng SO2 vào hệ, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong phản ứng 2NO(g) + O2(g) ⇌ 2NO2(g), nếu tăng áp suất của hệ, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho phản ứng: 2NH3(g) ⇌ N2(g) + 3H2(g) ΔH > 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, cần làm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Xét cân bằng: H2(g) + CO2(g) ⇌ H2O(g) + CO(g). Biết rằng Kc = 1 ở 850°C. Nếu ban đầu trộn 1 mol H2 và 1 mol CO2 trong bình 1 lít, nồng độ H2 ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về hằng số cân bằng Kc?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho phản ứng: 2A(g) ⇌ B(g) + C(g). Nếu hằng số cân bằng Kc = 0.25, điều này có ý nghĩa gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Xét phản ứng: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g). Thực hiện phản ứng trong bình kín dung tích 2 lít. Ban đầu cho vào 2 mol N2 và 2 mol O2. Khi cân bằng, có 0.5 mol NO được tạo thành. Tính nồng độ cân bằng của N2.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Nếu tăng nhiệt độ, hằng số cân bằng Kc giảm. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Xét cân bằng: Fe3+(aq) + SCN-(aq) ⇌ [Fe(SCN)]2+(aq). Dung dịch có màu đỏ máu do phức [Fe(SCN)]2+ tạo thành. Nếu thêm FeCl3 vào dung dịch, màu đỏ máu sẽ thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong sản xuất công nghiệp sulfuric acid (H2SO4), giai đoạn chuyển hóa SO2 thành SO3 là phản ứng thuận nghịch: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Để tăng tốc độ phản ứng giai đoạn này, người ta thường sử dụng biện pháp nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho phản ứng: A(g) + B(g) ⇌ C(g). Ở 25°C, hằng số cân bằng Kc = 10. Ở 50°C, hằng số cân bằng Kc = 5. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Xét cân bằng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g). Nếu thể tích bình phản ứng giảm đi 2 lần, nồng độ cân bằng của NO2 sẽ thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho phản ứng thuận nghịch: A ⇌ B. Ban đầu chỉ có chất A. Khi cân bằng, nồng độ của B bằng 3 lần nồng độ của A. Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng.

Xem kết quả

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng một chiều?

  • A. N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g)
  • B. H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g)
  • C. CH₃COOH + C₂H₅OH ⇌ CH₃COOC₂H₅ + H₂O
  • D. 2KClO₃(s) → 2KCl(s) + 3O₂(g)

Câu 2: Trong các hệ cân bằng sau, hệ nào là cân bằng đồng thể?

  • A. CaCO₃(s) ⇌ CaO(s) + CO₂(g)
  • B. 2NO₂(g) ⇌ N₂O₄(g)
  • C. Fe₃O₄(s) + 4H₂(g) ⇌ 3Fe(s) + 4H₂O(g)
  • D. AgCl(s) ⇌ Ag⁺(aq) + Cl⁻(aq)

Câu 3: Biểu thức hằng số cân bằng Kc cho phản ứng sau: Fe³⁺(aq) + SCN⁻(aq) ⇌ [Fe(SCN)]²⁺(aq) là:

  • A. Kc = [Fe³⁺][SCN⁻] / [Fe(SCN)²⁺]
  • B. Kc = [Fe³⁺] + [SCN⁻] / [Fe(SCN)²⁺]
  • C. Kc = [Fe(SCN)²⁺] / ([Fe³⁺][SCN⁻])
  • D. Kc = [Fe(SCN)²⁺] / ([Fe³⁺] + [SCN⁻])

Câu 4: Cho phản ứng thuận nghịch: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Ở một nhiệt độ xác định, nếu nồng độ ban đầu của SO₂ và O₂ lần lượt là 4M và 2M, và nồng độ SO₃ ở trạng thái cân bằng là 3M, thì nồng độ của SO₂ ở trạng thái cân bằng là:

  • A. 1M
  • B. 2.5M
  • C. 3M
  • D. 0.5M

Câu 5: Hằng số cân bằng Kp của phản ứng N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Áp suất
  • B. Nồng độ
  • C. Nhiệt độ
  • D. Chất xúc tác

Câu 6: Cho phản ứng: CO(g) + H₂O(g) ⇌ CO₂(g) + H₂(g) ΔH > 0. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

  • A. Giảm nhiệt độ
  • B. Tăng nhiệt độ
  • C. Tăng áp suất
  • D. Giảm nồng độ CO₂

Câu 7: Xét cân bằng: 2NO₂(g) ⇌ N₂O₄(g). Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Không xác định được

Câu 8: Trong phản ứng N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g), yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng?

  • A. Nồng độ N₂
  • B. Nhiệt độ
  • C. Áp suất
  • D. Nồng độ NO

Câu 9: Cho phản ứng: PCl₅(g) ⇌ PCl₃(g) + Cl₂(g). Khi thêm khí Cl₂ vào hệ cân bằng, nồng độ của PCl₅ sẽ:

  • A. Tăng
  • B. Giảm
  • C. Không đổi
  • D. Không dự đoán được

Câu 10: Chất xúc tác có vai trò gì đối với cân bằng hóa học?

  • A. Chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận
  • B. Chuyển dịch cân bằng theo chiều nghịch
  • C. Không làm chuyển dịch cân bằng, chỉ làm tăng tốc độ phản ứng
  • D. Làm giảm tốc độ phản ứng

Câu 11: Cho phản ứng: 2NH₃(g) ⇌ N₂(g) + 3H₂(g). Biết Kc = 4 ở 500K. Nếu nồng độ ban đầu của NH₃ là 2M, nồng độ của N₂ và H₂ ở trạng thái cân bằng lần lượt là:

  • A. [N₂] = 1M, [H₂] = 1M
  • B. [N₂] = 0.5M, [H₂] = 1.5M
  • C. [N₂] = 1.5M, [H₂] = 4.5M
  • D. Cần thông tin thêm để tính chính xác

Câu 12: Phản ứng nào sau đây có giá trị Kp = Kc?

  • A. 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g)
  • B. H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g)
  • C. N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g)
  • D. PCl₅(g) ⇌ PCl₃(g) + Cl₂(g)

Câu 13: Cho phản ứng: A(g) ⇌ 2B(g). Ban đầu chỉ có chất A. Khi cân bằng, áp suất riêng phần của B gấp đôi áp suất riêng phần của A. Giá trị Kp là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. Không xác định được giá trị số cụ thể

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về trạng thái cân bằng hóa học?

  • A. Phản ứng dừng lại
  • B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
  • C. Nồng độ các chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau
  • D. Chỉ xảy ra ở phản ứng một chiều

Câu 15: Trong sản xuất ammonia công nghiệp (N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃), để tăng hiệu suất phản ứng, người ta thường:

  • A. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ
  • B. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ
  • C. Tăng cả áp suất và nhiệt độ
  • D. Giảm cả áp suất và nhiệt độ

Câu 16: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) ⇌ C(g). Khi tăng nồng độ của A lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận tăng lên bao nhiêu lần (giả sử các yếu tố khác không đổi)?

  • A. 2 lần
  • B. 3 lần
  • C. 4 lần
  • D. 8 lần

Câu 17: Phản ứng nào sau đây khi tăng nhiệt độ sẽ làm giảm giá trị hằng số cân bằng K?

  • A. N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0
  • B. CO(g) + H₂O(g) ⇌ CO₂(g) + H₂(g) ΔH > 0
  • C. H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g) ΔH = 0
  • D. 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0

Câu 18: Cho cân bằng: N₂O₄(g) ⇌ 2NO₂(g). Màu của hỗn hợp khí đậm hơn khi:

  • A. Tăng áp suất
  • B. Giảm áp suất
  • C. Thêm N₂O₄
  • D. Thêm chất xúc tác

Câu 19: Trong phản ứng tổng hợp HI từ H₂ và I₂, nếu ban đầu trộn 1 mol H₂ và 1 mol I₂ trong bình kín 1 lít, và khi cân bằng có 1.6 mol HI được tạo thành, hằng số cân bằng Kc là:

  • A. 16
  • B. 32
  • C. 64
  • D. 128

Câu 20: Cho phản ứng: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g). Tại trạng thái cân bằng, nồng độ của A và B đều giảm đi một nửa so với nồng độ ban đầu. Điều này có nghĩa là:

  • A. Phản ứng xảy ra hoàn toàn
  • B. Phản ứng xảy ra không hoàn toàn và đạt trạng thái cân bằng
  • C. Phản ứng không xảy ra
  • D. Không đủ thông tin để kết luận

Câu 21: Xét phản ứng: X(g) + Y(g) ⇌ Z(g). Biết rằng khi tăng nồng độ X lên 3 lần, nồng độ Y không đổi, tốc độ phản ứng thuận tăng lên 3 lần. Bậc của phản ứng theo chất X là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Không xác định được

Câu 22: Đồ thị biểu diễn sự biến đổi nồng độ của chất phản ứng và sản phẩm theo thời gian trong một phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng có đặc điểm gì?

  • A. Nồng độ chất phản ứng và sản phẩm đều tăng liên tục
  • B. Nồng độ chất phản ứng và sản phẩm đều giảm liên tục
  • C. Nồng độ chất phản ứng giảm đến 0, nồng độ sản phẩm tăng đến tối đa
  • D. Nồng độ chất phản ứng và sản phẩm không thay đổi theo thời gian

Câu 23: Cho phản ứng: A₂(g) + B₂(g) ⇌ 2AB(g) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, cần:

  • A. Giảm nhiệt độ
  • B. Tăng nhiệt độ
  • C. Tăng áp suất
  • D. Giảm nồng độ AB

Câu 24: Trong phản ứng: 4HCl(g) + O₂(g) ⇌ 2Cl₂(g) + 2H₂O(g), khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng sẽ:

  • A. Chuyển dịch theo chiều thuận
  • B. Chuyển dịch theo chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 25: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Giá trị Kp liên hệ với Kc theo biểu thức nào?

  • A. Kp = Kc
  • B. Kp = KcRT
  • C. Kp = Kc(RT)⁻²
  • D. Kp = Kc(RT)²

Câu 26: Phản ứng nào sau đây có thể đạt trạng thái cân bằng hóa học?

  • A. Đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄)
  • B. Phản ứng este hóa giữa acid acetic và ethanol
  • C. Phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh
  • D. Phản ứng phân hủy potassium chlorate (KClO₃) khi đun nóng

Câu 27: Cho phản ứng: 2HI(g) ⇌ H₂(g) + I₂(g). Ở nhiệt độ T, hằng số cân bằng Kc = 0.25. Nếu nồng độ ban đầu của HI là 1M, nồng độ HI ở trạng thái cân bằng là:

  • A. 0.25M
  • B. 0.5M
  • C. 0.75M
  • D. 0.4M

Câu 28: Nguyên lý Le Chatelier phát biểu về:

  • A. Tốc độ phản ứng
  • B. Hằng số cân bằng
  • C. Sự chuyển dịch cân bằng hóa học
  • D. Năng lượng hoạt hóa

Câu 29: Cho phản ứng: Fe³⁺(aq) + 3OH⁻(aq) ⇌ Fe(OH)₃(s). Để làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, có thể:

  • A. Thêm Fe(OH)₃(s)
  • B. Thêm dung dịch NaOH
  • C. Thêm dung dịch FeCl₃
  • D. Tăng nhiệt độ

Câu 30: Cho phản ứng: C(s) + CO₂(g) ⇌ 2CO(g). Biết ΔH > 0. Phản ứng nào xảy ra khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất?

  • A. Phản ứng thuận
  • B. Phản ứng nghịch
  • C. Cân bằng không chuyển dịch
  • D. Không xác định được chiều phản ứng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng một chiều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong các hệ cân bằng sau, hệ nào là cân bằng đồng thể?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Biểu thức hằng số cân bằng Kc cho phản ứng sau: Fe³⁺(aq) + SCN⁻(aq) ⇌ [Fe(SCN)]²⁺(aq) là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho phản ứng thuận nghịch: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Ở một nhi??t độ xác định, nếu nồng độ ban đầu của SO₂ và O₂ lần lượt là 4M và 2M, và nồng độ SO₃ ở trạng thái cân bằng là 3M, thì nồng độ của SO₂ ở trạng thái cân bằng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Hằng số cân bằng Kp của phản ứng N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho phản ứng: CO(g) + H₂O(g) ⇌ CO₂(g) + H₂(g) ΔH > 0. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Xét cân bằng: 2NO₂(g) ⇌ N₂O₄(g). Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Trong phản ứng N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g), yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cho phản ứng: PCl₅(g) ⇌ PCl₃(g) + Cl₂(g). Khi thêm khí Cl₂ vào hệ cân bằng, nồng độ của PCl₅ sẽ:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Chất xúc tác có vai trò gì đối với cân bằng hóa học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho phản ứng: 2NH₃(g) ⇌ N₂(g) + 3H₂(g). Biết Kc = 4 ở 500K. Nếu nồng độ ban đầu của NH₃ là 2M, nồng độ của N₂ và H₂ ở trạng thái cân bằng lần lượt là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Phản ứng nào sau đây có giá trị Kp = Kc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho phản ứng: A(g) ⇌ 2B(g). Ban đầu chỉ có chất A. Khi cân bằng, áp suất riêng phần của B gấp đôi áp suất riêng phần của A. Giá trị Kp là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng về trạng thái cân bằng hóa học?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong sản xuất ammonia công nghiệp (N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃), để tăng hiệu suất phản ứng, người ta thường:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) ⇌ C(g). Khi tăng nồng độ của A lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận tăng lên bao nhiêu lần (giả sử các yếu tố khác không đổi)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Phản ứng nào sau đây khi tăng nhiệt độ sẽ làm giảm giá trị hằng số cân bằng K?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho cân bằng: N₂O₄(g) ⇌ 2NO₂(g). Màu của hỗn hợp khí đậm hơn khi:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong phản ứng tổng hợp HI từ H₂ và I₂, nếu ban đầu trộn 1 mol H₂ và 1 mol I₂ trong bình kín 1 lít, và khi cân bằng có 1.6 mol HI được tạo thành, hằng số cân bằng Kc là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho phản ứng: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g). Tại trạng thái cân bằng, nồng độ của A và B đều giảm đi một nửa so với nồng độ ban đầu. Điều này có nghĩa là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Xét phản ứng: X(g) + Y(g) ⇌ Z(g). Biết rằng khi tăng nồng độ X lên 3 lần, nồng độ Y không đổi, tốc độ phản ứng thuận tăng lên 3 lần. Bậc của phản ứng theo chất X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Đồ thị biểu diễn sự biến đổi nồng độ của chất phản ứng và sản phẩm theo thời gian trong một phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng có đặc điểm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho phản ứng: A₂(g) + B₂(g) ⇌ 2AB(g) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, cần:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong phản ứng: 4HCl(g) + O₂(g) ⇌ 2Cl₂(g) + 2H₂O(g), khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng sẽ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Giá trị Kp liên hệ với Kc theo biểu thức nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phản ứng nào sau đây có thể đạt trạng thái cân bằng hóa học?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho phản ứng: 2HI(g) ⇌ H₂(g) + I₂(g). Ở nhiệt độ T, hằng số cân bằng Kc = 0.25. Nếu nồng độ ban đầu của HI là 1M, nồng độ HI ở trạng thái cân bằng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Nguyên lý Le Chatelier phát biểu về:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho phản ứng: Fe³⁺(aq) + 3OH⁻(aq) ⇌ Fe(OH)₃(s). Để làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, có thể:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho phản ứng: C(s) + CO₂(g) ⇌ 2CO(g). Biết ΔH > 0. Phản ứng nào xảy ra khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất?

Xem kết quả

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất trạng thái cân bằng hóa học?

  • A. Nồng độ của tất cả các chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau.
  • B. Tốc độ của phản ứng thuận và phản ứng nghịch bằng nhau.
  • C. Phản ứng dừng lại hoàn toàn, không có sự chuyển đổi chất nữa.
  • D. Chỉ có phản ứng thuận xảy ra, phản ứng nghịch dừng lại.

Câu 2: Cho phản ứng thuận nghịch sau ở trạng thái cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc cho phản ứng này là:

  • A. Kc = [SO3] / ([SO2] * [O2])
  • B. Kc = [SO2]^2 * [O2] / [SO3]^2
  • C. Kc = [SO3]^2 / ([SO2]^2 * [O2])
  • D. Kc = [SO3] / ([SO2]^2 * [O2])

Câu 3: Xét phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Trong một bình kín dung tích 1 lít, người ta cho vào 2 mol N2 và 6 mol H2. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, thấy có 0.5 mol N2 đã phản ứng. Nồng độ của H2 ở trạng thái cân bằng là:

  • A. 1.5 M
  • B. 4.5 M
  • C. 3.0 M
  • D. 4.0 M

Câu 4: Cho phản ứng: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g) có hằng số cân bằng Kc = 1 ở 500°C. Nếu ban đầu trộn 1 mol CO và 1 mol H2O trong bình 1 lít ở 500°C, nồng độ của CO2 ở trạng thái cân bằng là:

  • A. 0.25 M
  • B. 0.5 M
  • C. 0.75 M
  • D. 1.0 M

Câu 5: Phản ứng nào sau đây khi tăng áp suất, cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều thuận?

  • A. N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g)
  • B. H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g)
  • C. 2NO2(g) ⇌ N2O4(g)
  • D. CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g)

Câu 6: Cho phản ứng thu nhiệt sau ở trạng thái cân bằng: 2NH3(g) ⇌ N2(g) + 3H2(g). Điều gì xảy ra khi tăng nhiệt độ của hệ?

  • A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, lượng NH3 tăng.
  • B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, lượng NH3 giảm.
  • C. Cân bằng không bị chuyển dịch.
  • D. Tốc độ phản ứng thuận giảm, tốc độ phản ứng nghịch tăng.

Câu 7: Trong sản xuất công nghiệp sulfuric acid (H2SO4), giai đoạn oxy hóa SO2 thành SO3 là một phản ứng cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ; ΔH < 0. Để tăng hiệu suất tạo SO3, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ và áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu 8: Chất xúc tác có vai trò gì đối với một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng?

  • A. Chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận.
  • B. Chuyển dịch cân bằng theo chiều nghịch.
  • C. Không làm chuyển dịch cân bằng, chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.
  • D. Làm chậm tốc độ phản ứng thuận và nghịch.

Câu 9: Cho phản ứng: aA(g) + bB(g) ⇌ cC(g) + dD(g). Tỉ lệ giữa số mol C và số mol A ở trạng thái cân bằng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chất xúc tác.
  • B. Thời gian phản ứng.
  • C. Cách thức khuấy trộn.
  • D. Nhiệt độ và áp suất.

Câu 10: Xét hệ cân bằng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Khi thêm một lượng khí H2 vào hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào?

  • A. Chuyển dịch theo chiều thuận, lượng HI tăng.
  • B. Chuyển dịch theo chiều nghịch, lượng HI giảm.
  • C. Không chuyển dịch.
  • D. Chuyển dịch theo chiều thuận sau đó lại chuyển dịch theo chiều nghịch.

Câu 11: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) ⇌ 2NOCl(g). Nếu tăng nồng độ của NO và Cl2 lên 2 lần, hằng số cân bằng Kc sẽ:

  • A. Tăng lên 4 lần.
  • B. Giảm đi 4 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng lên 2 lần.

Câu 12: Cho phản ứng: N2O4(g) ⇌ 2NO2(g) ; ΔH > 0. Trong bình kín chứa hỗn hợp N2O4 và NO2 ở trạng thái cân bằng. Màu của hỗn hợp khí đậm hơn khi:

  • A. Giảm nhiệt độ.
  • B. Tăng nhiệt độ.
  • C. Tăng áp suất.
  • D. Thêm chất xúc tác.

Câu 13: Xét phản ứng: Fe3O4(r) + 4CO(g) ⇌ 3Fe(r) + 4CO2(g). Yếu tố nào sau đây không làm ảnh hưởng đến cân bằng của phản ứng?

  • A. Nồng độ CO.
  • B. Nồng độ CO2.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Lượng Fe3O4(r) và Fe(r).

Câu 14: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) ⇌ C(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất lần lượt là [A] = 0.1M, [B] = 0.2M, [C] = 0.4M. Giá trị của hằng số cân bằng Kc là:

  • A. 200
  • B. 20
  • C. 5
  • D. 0.005

Câu 15: Trong một phản ứng thuận nghịch, khi trạng thái cân bằng được thiết lập, điều gì sau đây là đúng về tốc độ phản ứng?

  • A. Tốc độ phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch.
  • B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
  • C. Tốc độ phản ứng thuận nhỏ hơn tốc độ phản ứng nghịch.
  • D. Tốc độ của cả hai phản ứng đều bằng 0.

Câu 16: Cho phản ứng: 2NOBr(g) ⇌ 2NO(g) + Br2(g). Nếu ban đầu chỉ có NOBr và phản ứng đạt cân bằng, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Nồng độ NOBr ở cân bằng bằng 0.
  • B. Nồng độ NO ở cân bằng lớn hơn nồng độ Br2.
  • C. Tổng nồng độ NO và Br2 ở cân bằng lớn hơn nồng độ NOBr ban đầu.
  • D. Tồn tại cả NOBr, NO và Br2 ở trạng thái cân bằng.

Câu 17: Cho phản ứng: A(g) ⇌ B(g) + C(g). Hằng số cân bằng Kc = 4. Nếu cho 1 mol A vào bình 1 lít, nồng độ của A ở trạng thái cân bằng là:

  • A. 0.1 M
  • B. 0.2 M
  • C. 0.33 M
  • D. 0.5 M

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cân bằng hóa học?

  • A. Cân bằng hóa học là trạng thái tĩnh, tại đó phản ứng dừng lại.
  • B. Cân bằng hóa học là một trạng thái động.
  • C. Tại trạng thái cân bằng, nồng độ các chất không đổi.
  • D. Cân bằng hóa học có thể bị chuyển dịch bởi các yếu tố bên ngoài.

Câu 19: Cho phản ứng: X(g) + Y(g) ⇌ Z(g). Ở nhiệt độ T, hằng số cân bằng Kc = 10. Nếu tăng nhiệt độ lên gấp đôi, hằng số cân bằng Kc có thể nhận giá trị nào sau đây?

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 5
  • D. 0.1

Câu 20: Trong phản ứng tổng hợp ammonia (NH3) từ N2 và H2, để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, người ta thường:

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
  • C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.

Câu 21: Cho phản ứng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g) là phản ứng tỏa nhiệt. Nếu làm lạnh hỗn hợp khí đang ở trạng thái cân bằng, nồng độ của NO2 sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 22: Xét cân bằng trong dung dịch: CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+. Khi thêm một ít HCl vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận, độ điện li của CH3COOH tăng.
  • B. Chiều thuận, độ điện li của CH3COOH giảm.
  • C. Chiều nghịch, độ điện li của CH3COOH giảm.
  • D. Chiều nghịch, độ điện li của CH3COOH tăng.

Câu 23: Cho phản ứng: A(g) + 2B(g) ⇌ C(g) + D(g). Tổng số mol khí ở vế trái và vế phải của phản ứng lần lượt là:

  • A. 3 và 1
  • B. 1 và 3
  • C. 2 và 2
  • D. 3 và 2

Câu 24: Trong quá trình đạt tới cân bằng của một phản ứng thuận nghịch, biến đổi nào sau đây xảy ra?

  • A. Tốc độ phản ứng thuận giảm dần, tốc độ phản ứng nghịch tăng dần.
  • B. Tốc độ phản ứng thuận tăng dần, tốc độ phản ứng nghịch giảm dần.
  • C. Tốc độ phản ứng thuận và nghịch đều tăng dần.
  • D. Tốc độ phản ứng thuận và nghịch đều giảm dần.

Câu 25: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Nếu nồng độ ban đầu của SO2 là 4M và O2 là 2M, và ở trạng thái cân bằng nồng độ SO3 là 2M, nồng độ của SO2 ở cân bằng là:

  • A. 1 M
  • B. 2 M
  • C. 3 M
  • D. 4 M

Câu 26: Ứng dụng của cân bằng hóa học trong đời sống và sản xuất là:

  • A. Giải thích hiện tượng mưa acid.
  • B. Sản xuất vaccine.
  • C. Chế tạo thuốc nổ.
  • D. Tối ưu hóa điều kiện phản ứng trong công nghiệp hóa chất.

Câu 27: Cho phản ứng: CaO(r) + CO2(g) ⇌ CaCO3(r). Áp suất của CO2 ở trạng thái cân bằng phụ thuộc vào:

  • A. Lượng CaO và CaCO3.
  • B. Thể tích bình phản ứng.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 28: Trong một phản ứng thuận nghịch, nếu hằng số cân bằng Kc rất lớn (ví dụ Kc = 10^10), điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Phản ứng đạt trạng thái cân bằng rất chậm.
  • B. Phản ứng diễn ra gần như hoàn toàn theo chiều thuận.
  • C. Phản ứng diễn ra gần như hoàn toàn theo chiều nghịch.
  • D. Nồng độ các chất phản ứng và sản phẩm ở trạng thái cân bằng là rất lớn.

Câu 29: Để tăng tốc độ phản ứng đồng thời không làm chuyển dịch cân bằng, người ta sử dụng:

  • A. Thay đổi nhiệt độ.
  • B. Thay đổi áp suất.
  • C. Chất xúc tác.
  • D. Thay đổi nồng độ các chất.

Câu 30: Cho phản ứng: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g). Nếu phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở một nhiệt độ nhất định, và sau đó nhiệt độ được giữ không đổi, hỏi điều gì sẽ xảy ra với hằng số cân bằng Kc?

  • A. Hằng số cân bằng Kc sẽ không thay đổi.
  • B. Hằng số cân bằng Kc sẽ tăng lên.
  • C. Hằng số cân bằng Kc sẽ giảm xuống.
  • D. Hằng số cân bằng Kc sẽ dao động.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất trạng thái cân bằng hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho phản ứng thuận nghịch sau ở trạng thái cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc cho phản ứng này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Xét phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Trong một bình kín dung tích 1 lít, người ta cho vào 2 mol N2 và 6 mol H2. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, thấy có 0.5 mol N2 đã phản ứng. Nồng độ của H2 ở trạng thái cân bằng là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho phản ứng: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g) có hằng số cân bằng Kc = 1 ở 500°C. Nếu ban đầu trộn 1 mol CO và 1 mol H2O trong bình 1 lít ở 500°C, nồng độ của CO2 ở trạng thái cân bằng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Phản ứng nào sau đây khi tăng áp suất, cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều thuận?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho phản ứng thu nhiệt sau ở trạng thái cân bằng: 2NH3(g) ⇌ N2(g) + 3H2(g). Điều gì xảy ra khi tăng nhiệt độ của hệ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Trong sản xuất công nghiệp sulfuric acid (H2SO4), giai đoạn oxy hóa SO2 thành SO3 là một phản ứng cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ; ΔH < 0. Để tăng hiệu suất tạo SO3, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Chất xúc tác có vai trò gì đối với một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho phản ứng: aA(g) + bB(g) ⇌ cC(g) + dD(g). Tỉ lệ giữa số mol C và số mol A ở trạng thái cân bằng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Xét hệ cân bằng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Khi thêm một lượng khí H2 vào hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) ⇌ 2NOCl(g). Nếu tăng nồng độ của NO và Cl2 lên 2 lần, hằng số cân bằng Kc sẽ:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho phản ứng: N2O4(g) ⇌ 2NO2(g) ; ΔH > 0. Trong bình kín chứa hỗn hợp N2O4 và NO2 ở trạng thái cân bằng. Màu của hỗn hợp khí đậm hơn khi:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Xét phản ứng: Fe3O4(r) + 4CO(g) ⇌ 3Fe(r) + 4CO2(g). Yếu tố nào sau đây không làm ảnh hưởng đến cân bằng của phản ứng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) ⇌ C(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất lần lượt là [A] = 0.1M, [B] = 0.2M, [C] = 0.4M. Giá trị của hằng số cân bằng Kc là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong một phản ứng thuận nghịch, khi trạng thái cân bằng được thiết lập, điều gì sau đây là đúng về tốc độ phản ứng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho phản ứng: 2NOBr(g) ⇌ 2NO(g) + Br2(g). Nếu ban đầu chỉ có NOBr và phản ứng đạt cân bằng, nhận xét nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho phản ứng: A(g) ⇌ B(g) + C(g). Hằng số cân bằng Kc = 4. Nếu cho 1 mol A vào bình 1 lít, nồng độ của A ở trạng thái cân bằng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cân bằng hóa học?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho phản ứng: X(g) + Y(g) ⇌ Z(g). Ở nhiệt độ T, hằng số cân bằng Kc = 10. Nếu tăng nhiệt độ lên gấp đôi, hằng số cân bằng Kc có thể nhận giá trị nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong phản ứng tổng hợp ammonia (NH3) từ N2 và H2, để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, người ta thường:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho phản ứng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g) là phản ứng tỏa nhiệt. Nếu làm lạnh hỗn hợp khí đang ở trạng thái cân bằng, nồng độ của NO2 sẽ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Xét cân bằng trong dung dịch: CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+. Khi thêm một ít HCl vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho phản ứng: A(g) + 2B(g) ⇌ C(g) + D(g). Tổng số mol khí ở vế trái và vế phải của phản ứng lần lượt là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong quá trình đạt tới cân bằng của một phản ứng thuận nghịch, biến đổi nào sau đây xảy ra?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Nếu nồng độ ban đầu của SO2 là 4M và O2 là 2M, và ở trạng thái cân bằng nồng độ SO3 là 2M, nồng độ của SO2 ở cân bằng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Ứng dụng của cân bằng hóa học trong đời sống và sản xuất là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho phản ứng: CaO(r) + CO2(g) ⇌ CaCO3(r). Áp suất của CO2 ở trạng thái cân bằng phụ thuộc vào:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Trong một phản ứng thuận nghịch, nếu hằng số cân bằng Kc rất lớn (ví dụ Kc = 10^10), điều này có ý nghĩa gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Để tăng tốc độ phản ứng đồng thời không làm chuyển dịch cân bằng, người ta sử dụng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho phản ứng: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g). Nếu phản ứng đạt trạng thái cân bằng ở một nhiệt độ nhất định, và sau đó nhiệt độ được giữ không đổi, hỏi điều gì sẽ xảy ra với hằng số cân bằng Kc?

Xem kết quả

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng một chiều trong điều kiện thông thường?

  • A. N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g)
  • B. CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O
  • C. H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g)
  • D. 2Mg(s) + O2(g) → 2MgO(s)

Câu 2: Cho phản ứng thuận nghịch: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

  • A. Kc = [CO][H2O] / [CO2][H2]
  • B. Kc = [CO2][H2] / [CO]
  • C. Kc = [CO2][H2] / [CO][H2O]
  • D. Kc = [CO][H2O] / ([CO2][H2])^2

Câu 3: Xét phản ứng: N2O4(g) ⇌ 2NO2(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ của N2O4 là 0.02M và NO2 là 0.04M. Giá trị hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

  • A. 0.5
  • B. 0.08
  • C. 2
  • D. 0.16

Câu 4: Phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) có ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng?

  • A. Thay đổi nồng độ N2
  • B. Thay đổi áp suất
  • C. Thay đổi nhiệt độ
  • D. Thêm chất xúc tác Fe

Câu 5: Cho cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận (tạo SO3)
  • B. Chiều nghịch (tạo SO2 và O2)
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo chiều ngẫu nhiên

Câu 6: Xét phản ứng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g) có ΔH > 0. Để tăng hiệu suất phản ứng (tăng lượng HI), cần:

  • A. Giảm nhiệt độ
  • B. Tăng nhiệt độ
  • C. Tăng áp suất
  • D. Giảm áp suất

Câu 7: Trong hệ cân bằng: CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g), yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cân bằng?

  • A. Lượng CaCO3
  • B. Lượng CaO
  • C. Nồng độ CO2
  • D. Chất xúc tác

Câu 8: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) ⇌ 2NOCl(g). Khi tăng nồng độ Cl2, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận (tạo NOCl)
  • B. Chiều nghịch (tạo NO và Cl2)
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch hỗn loạn

Câu 9: Phản ứng nào sau đây có hằng số cân bằng Kc KHÔNG phụ thuộc vào áp suất?

  • A. 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g)
  • B. N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g)
  • C. 2NO2(g) ⇌ N2O4(g)
  • D. H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g)

Câu 10: Cho phản ứng: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất lần lượt là [A]=0.1M, [B]=0.2M, [C]=0.3M, [D]=0.4M. Giá trị Kc là:

  • A. 0.6
  • B. 1.5
  • C. 6
  • D. 0.12

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về trạng thái cân bằng hóa học?

  • A. Phản ứng dừng lại
  • B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
  • C. Nồng độ các chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau
  • D. Chỉ có phản ứng thuận xảy ra

Câu 12: Cho phản ứng: X ⇌ Y. Ban đầu nồng độ X là 1M. Khi cân bằng, nồng độ X còn lại 0.4M. Tính nồng độ Y ở trạng thái cân bằng.

  • A. 0.2M
  • B. 0.4M
  • C. 0.6M
  • D. 1.0M

Câu 13: Xét cân bằng: PCl5(g) ⇌ PCl3(g) + Cl2(g). Để cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Tăng nhiệt độ (giả sử phản ứng thuận thu nhiệt)
  • B. Tăng áp suất
  • C. Thêm Cl2
  • D. Thêm PCl5

Câu 14: Cho phản ứng: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g) có ΔH > 0. Biện pháp nào sau đây làm tăng Kc?

  • A. Tăng áp suất
  • B. Tăng nhiệt độ
  • C. Thêm xúc tác
  • D. Tăng nồng độ N2

Câu 15: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid, phản ứng 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) là giai đoạn quan trọng. Biết phản ứng tỏa nhiệt. Để tăng hiệu suất tạo SO3, người ta thường:

  • A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
  • B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
  • C. Tăng nhiệt độ và áp suất
  • D. Giảm nhiệt độ và áp suất

Câu 16: Cho phản ứng: 2A(g) ⇌ B(g). Ban đầu có 2 mol A trong bình 1 lít. Khi cân bằng, còn lại 0.5 mol A. Tính nồng độ cân bằng của B.

  • A. 0.5M
  • B. 0.75M
  • C. 1.5M
  • D. 3M

Câu 17: Xét phản ứng: CO(g) + Cl2(g) ⇌ COCl2(g). Thêm khí trơ (He) vào hệ cân bằng ở thể tích không đổi, cân bằng có chuyển dịch không?

  • A. Chuyển dịch theo chiều thuận
  • B. Chuyển dịch theo chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch ngẫu nhiên

Câu 18: Cho phản ứng: aA + bB ⇌ cC + dD. Tốc độ phản ứng thuận và nghịch tại trạng thái cân bằng có đặc điểm gì?

  • A. Bằng nhau
  • B. Tốc độ thuận lớn hơn tốc độ nghịch
  • C. Tốc độ nghịch lớn hơn tốc độ thuận
  • D. Tốc độ bằng 0

Câu 19: Cho phản ứng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g) là phản ứng tỏa nhiệt. Nếu giảm nhiệt độ của hệ, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, tạo N2O4
  • B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, tạo NO2
  • C. Cân bằng không chuyển dịch
  • D. Tốc độ phản ứng tăng lên

Câu 20: Trong phản ứng Haber - Bosch tổng hợp NH3, tại sao cần loại bỏ NH3 ra khỏi hệ phản ứng liên tục?

  • A. Để giảm nhiệt độ phản ứng
  • B. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, tăng hiệu suất
  • C. Để giảm áp suất phản ứng
  • D. Để làm chậm tốc độ phản ứng

Câu 21: Cho phản ứng: H2(g) + Cl2(g) ⇌ 2HCl(g). Số mol khí ở trạng thái cân bằng so với ban đầu thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi ngẫu nhiên

Câu 22: Cho phản ứng: X ⇌ 2Y. Hằng số cân bằng Kc = 4. Nếu nồng độ Y ở cân bằng là 0.2M, thì nồng độ X ở cân bằng là:

  • A. 0.01M
  • B. 0.02M
  • C. 0.1M
  • D. 0.04M

Câu 23: Chất xúc tác ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng thuận và nghịch như thế nào?

  • A. Tăng tốc độ cả hai phản ứng
  • B. Chỉ tăng tốc độ phản ứng thuận
  • C. Chỉ tăng tốc độ phản ứng nghịch
  • D. Không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng

Câu 24: Cho phản ứng: A(g) + 2B(g) ⇌ C(g). Nếu tăng thể tích bình phản ứng (giảm áp suất), cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận (tạo C)
  • B. Chiều nghịch (tạo A và B)
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch tùy thuộc nhiệt độ

Câu 25: Phản ứng nào sau đây có cân bằng KHÔNG bị ảnh hưởng bởi áp suất?

  • A. 2NO(g) + O2(g) ⇌ 2NO2(g)
  • B. N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g)
  • C. H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g)
  • D. 2SO3(g) ⇌ 2SO2(g) + O2(g)

Câu 26: Cho phản ứng: X ⇌ Y có Kc = 0.1. Điều này cho biết gì về vị trí cân bằng?

  • A. Cân bằng nằm giữa chất phản ứng và sản phẩm
  • B. Cân bằng chuyển dịch về phía chất phản ứng (X)
  • C. Cân bằng chuyển dịch về phía sản phẩm (Y)
  • D. Phản ứng xảy ra hoàn toàn

Câu 27: Cho phản ứng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g). Màu của hỗn hợp khí đậm hơn khi nào?

  • A. Khi tăng áp suất
  • B. Khi giảm nhiệt độ (giả sử phản ứng thuận tỏa nhiệt)
  • C. Khi thêm N2O4
  • D. Khi giảm áp suất

Câu 28: Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, tỷ lệ mol N2:H2 tối ưu thường dùng là 1:3. Vì sao?

  • A. Đúng tỷ lệ phản ứng theo phương trình hóa học
  • B. Để H2 dư, đẩy cân bằng sang chiều thuận
  • C. Để N2 dư, đẩy cân bằng sang chiều thuận
  • D. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn

Câu 29: Cho phản ứng: A ⇌ B. Ở 25°C, Kc = 10. Ở 50°C, Kc = 100. Phản ứng thuận là phản ứng:

  • A. Tỏa nhiệt
  • B. Thu nhiệt
  • C. Không nhiệt
  • D. Tự phát

Câu 30: Cho phản ứng: C(s) + CO2(g) ⇌ 2CO(g). Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến cân bằng?

  • A. Nồng độ CO2
  • B. Áp suất
  • C. Lượng than C
  • D. Nhiệt độ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng một chiều trong điều kiện thông thường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho phản ứng thuận nghịch: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xét phản ứng: N2O4(g) ⇌ 2NO2(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ của N2O4 là 0.02M và NO2 là 0.04M. Giá trị hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) có ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Xét phản ứng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g) có ΔH > 0. Để tăng hiệu suất phản ứng (tăng lượng HI), cần:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong hệ cân bằng: CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g), yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cân bằng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) ⇌ 2NOCl(g). Khi tăng nồng độ Cl2, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phản ứng nào sau đây có hằng số cân bằng Kc KHÔNG phụ thuộc vào áp suất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho phản ứng: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất lần lượt là [A]=0.1M, [B]=0.2M, [C]=0.3M, [D]=0.4M. Giá trị Kc là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng về trạng thái cân bằng hóa học?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cho phản ứng: X ⇌ Y. Ban đầu nồng độ X là 1M. Khi cân bằng, nồng độ X còn lại 0.4M. Tính nồng độ Y ở trạng thái cân bằng.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Xét cân bằng: PCl5(g) ⇌ PCl3(g) + Cl2(g). Để cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho phản ứng: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g) có ΔH > 0. Biện pháp nào sau đây làm tăng Kc?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid, phản ứng 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) là giai đoạn quan trọng. Biết phản ứng tỏa nhiệt. Để tăng hiệu suất tạo SO3, người ta thường:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho phản ứng: 2A(g) ⇌ B(g). Ban đầu có 2 mol A trong bình 1 lít. Khi cân bằng, còn lại 0.5 mol A. Tính nồng độ cân bằng của B.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Xét phản ứng: CO(g) + Cl2(g) ⇌ COCl2(g). Thêm khí trơ (He) vào hệ cân bằng ở thể tích không đổi, cân bằng có chuyển dịch không?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho phản ứng: aA + bB ⇌ cC + dD. Tốc độ phản ứng thuận và nghịch tại trạng thái cân bằng có đặc điểm gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho phản ứng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g) là phản ứng tỏa nhiệt. Nếu giảm nhiệt độ của hệ, điều gì sẽ xảy ra?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong phản ứng Haber - Bosch tổng hợp NH3, tại sao cần loại bỏ NH3 ra khỏi hệ phản ứng liên tục?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho phản ứng: H2(g) + Cl2(g) ⇌ 2HCl(g). Số mol khí ở trạng thái cân bằng so với ban đầu thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho phản ứng: X ⇌ 2Y. Hằng số cân bằng Kc = 4. Nếu nồng độ Y ở cân bằng là 0.2M, thì nồng độ X ở cân bằng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Chất xúc tác ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng thuận và nghịch như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho phản ứng: A(g) + 2B(g) ⇌ C(g). Nếu tăng thể tích bình phản ứng (giảm áp suất), cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Phản ứng nào sau đây có cân bằng KHÔNG bị ảnh hưởng bởi áp suất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho phản ứng: X ⇌ Y có Kc = 0.1. Điều này cho biết gì về vị trí cân bằng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho phản ứng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g). Màu của hỗn hợp khí đậm hơn khi nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, tỷ lệ mol N2:H2 tối ưu thường dùng là 1:3. Vì sao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho phản ứng: A ⇌ B. Ở 25°C, Kc = 10. Ở 50°C, Kc = 100. Phản ứng thuận là phản ứng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho phản ứng: C(s) + CO2(g) ⇌ 2CO(g). Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến cân bằng?

Xem kết quả

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng thuận nghịch?

  • A. N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g)
  • B. H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g)
  • C. CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O
  • D. CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l)

Câu 2: Xét phản ứng thuận nghịch sau ở trạng thái cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

  • A. Kc = ([SO2]^2 * [O2]) / [SO3]^2
  • B. Kc = [SO3]^2 / ([SO2]^2 * [O2])
  • C. Kc = [SO3] / ([SO2] * [O2])
  • D. Kc = ([SO2] * [O2]) / [SO3]

Câu 3: Cho phản ứng thuận nghịch: N2O4(g) ⇌ 2NO2(g). Ở một nhiệt độ xác định, khi đạt trạng thái cân bằng, nồng độ của N2O4 là 0.04M và NO2 là 0.02M. Giá trị hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

  • A. 0.5
  • B. 2.0
  • C. 0.01
  • D. 0.0001

Câu 4: Phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) có ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Tăng áp suất
  • C. Tăng nồng độ N2
  • D. Tăng nồng độ H2

Câu 5: Trong một bình kín dung tích không đổi, xét cân bằng: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g). Khi thêm một lượng hơi nước vào bình (nhiệt độ không đổi), cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào?

  • A. Chuyển dịch theo chiều thuận
  • B. Chuyển dịch theo chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch hỗn loạn

Câu 6: Cho phản ứng: 2NO(g) + O2(g) ⇌ 2NO2(g). Khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Không xác định được

Câu 7: Xét cân bằng: CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g); ΔH > 0. Yếu tố nào sau đây làm tăng lượng CO2 trong bình kín?

  • A. Giảm nhiệt độ
  • B. Tăng nhiệt độ
  • C. Thêm CaO vào
  • D. Thêm CaCO3 vào

Câu 8: Chất xúc tác ảnh hưởng đến cân bằng hóa học như thế nào?

  • A. Làm chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận
  • B. Làm chuyển dịch cân bằng theo chiều nghịch
  • C. Không làm chuyển dịch cân bằng, chỉ làm tăng tốc độ phản ứng
  • D. Làm thay đổi hằng số cân bằng

Câu 9: Cho phản ứng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Biết hằng số cân bằng Kc ở 430°C là 54.3. Nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều là 0.1M, nồng độ của HI ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 0.05M
  • B. 0.156M
  • C. 0.2M
  • D. 0.01M

Câu 10: Phản ứng nào sau đây có hằng số cân bằng Kc không phụ thuộc vào áp suất?

  • A. 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g)
  • B. N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g)
  • C. N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g)
  • D. 2NO2(g) ⇌ N2O4(g)

Câu 11: Xét phản ứng: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất lần lượt là [A] = 2M, [B] = 3M, [C] = 4M, [D] = 5M. Nếu nồng độ của A tăng lên gấp đôi, và các yếu tố khác không đổi, cân bằng sẽ chuyển dịch và nồng độ của C sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng
  • B. Giảm
  • C. Không đổi
  • D. Không dự đoán được

Câu 12: Cho phản ứng: X(g) ⇌ 2Y(g). Trong bình kín dung tích 1 lít, ban đầu có 1 mol X. Khi cân bằng, có 0.4 mol X phản ứng. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

  • A. 0.4
  • B. 0.64
  • C. 0.53
  • D. 1.07

Câu 13: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng và sản phẩm trong một phản ứng thuận nghịch khi đạt trạng thái cân bằng?

  • A. Đồ thị nồng độ chất phản ứng giảm về 0, nồng độ sản phẩm tăng lên không giới hạn.
  • B. Đồ thị nồng độ chất phản ứng và sản phẩm liên tục dao động.
  • C. Đồ thị nồng độ chất phản ứng và sản phẩm đều đạt giá trị không đổi sau một thời gian.
  • D. Đồ thị nồng độ chất phản ứng tăng lên, nồng độ sản phẩm giảm xuống.

Câu 14: Cho phản ứng: A + B ⇌ C + D. Biết Kc = 1. Điều này có ý nghĩa gì về trạng thái cân bằng của phản ứng?

  • A. Phản ứng xảy ra hoàn toàn theo chiều thuận.
  • B. Nồng độ các chất phản ứng và sản phẩm ở trạng thái cân bằng tương đương nhau.
  • C. Phản ứng hầu như không xảy ra.
  • D. Tốc độ phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch.

Câu 15: Xét phản ứng: PCl5(g) ⇌ PCl3(g) + Cl2(g); ΔH > 0. Để tăng hiệu suất phân hủy PCl5 thành PCl3 và Cl2, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
  • B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
  • C. Tăng áp suất và giữ nguyên nhiệt độ
  • D. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất

Câu 16: Một phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng khi:

  • A. Phản ứng thuận và phản ứng nghịch đều dừng lại.
  • B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
  • C. Nồng độ các chất phản ứng bằng nồng độ các chất sản phẩm.
  • D. Chỉ còn phản ứng thuận xảy ra.

Câu 17: Cho phản ứng: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g). Ở 2000°C, Kc = 4.1 × 10^-4. Giá trị Kc này cho biết điều gì về phản ứng ở nhiệt độ này?

  • A. Phản ứng xảy ra nhanh chóng.
  • B. Phản ứng tạo ra lượng sản phẩm lớn.
  • C. Phản ứng tạo ra lượng sản phẩm rất nhỏ.
  • D. Phản ứng đạt trạng thái cân bằng rất nhanh.

Câu 18: Xét cân bằng: Fe^3+(aq) + SCN^-(aq) ⇌ [FeSCN]^2+(aq). Dung dịch màu đỏ máu của [FeSCN]^2+ sẽ nhạt màu đi khi:

  • A. Thêm dung dịch FeCl3
  • B. Thêm dung dịch NaSCN
  • C. Thêm dung dịch AgNO3
  • D. Tăng nhiệt độ (giả sử phản ứng thuận tỏa nhiệt)

Câu 19: Trong sản xuất công nghiệp ammonia theo phản ứng N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g); ΔH < 0, người ta thường sử dụng nhiệt độ khoảng 450-500°C, mặc dù phản ứng tỏa nhiệt. Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Nhiệt độ cao giúp cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
  • B. Nhiệt độ cao giúp tăng tốc độ phản ứng, đạt cân bằng nhanh hơn.
  • C. Nhiệt độ cao không ảnh hưởng đến cân bằng của phản ứng.
  • D. Nhiệt độ cao giúp giảm chi phí năng lượng.

Câu 20: Phản ứng nào sau đây khi tăng nhiệt độ sẽ làm giảm giá trị hằng số cân bằng Kc?

  • A. 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g); ΔH < 0
  • B. N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g); ΔH > 0
  • C. CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g); ΔH > 0
  • D. N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g); ΔH < 0

Câu 21: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) ⇌ 3C(g). Ban đầu trộn 2 mol A và 2 mol B trong bình 2 lít. Khi cân bằng, thu được 1.5 mol C. Nồng độ cân bằng của A là:

  • A. 0.25M
  • B. 0.375M
  • C. 0.5M
  • D. 0.75M

Câu 22: Xét phản ứng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g). Màu nâu đỏ của khí NO2 sẽ nhạt dần khi:

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Giảm áp suất
  • D. Thêm khí NO2

Câu 23: Cho cân bằng: A(g) + 2B(g) ⇌ C(g). Biết rằng khi tăng nồng độ B lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận tăng lên 4 lần. Bậc phản ứng của B trong phản ứng thuận là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Không xác định được

Câu 24: Trong phản ứng thuận nghịch: aA + bB ⇌ cC + dD, yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng?

  • A. Nồng độ
  • B. Áp suất
  • C. Nhiệt độ
  • D. Chất xúc tác

Câu 25: Cho phản ứng: X(g) + Y(g) ⇌ Z(g). Biết rằng phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Trong điều kiện nào sau đây, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Tăng áp suất (nếu tổng mol khí giảm theo chiều thuận)
  • D. Thêm chất xúc tác

Câu 26: Xét hệ cân bằng: 2H2S(g) ⇌ 2H2(g) + S2(g). Khi tăng nồng độ H2S, điều gì xảy ra với nồng độ S2 và hằng số cân bằng Kc?

  • A. Nồng độ S2 giảm, Kc giảm
  • B. Nồng độ S2 giảm, Kc không đổi
  • C. Nồng độ S2 tăng, Kc không đổi
  • D. Nồng độ S2 tăng, Kc tăng

Câu 27: Cho phản ứng: A(g) + B(g) ⇌ 2C(g). Ở nhiệt độ T, hằng số cân bằng Kc = 4. Nếu trộn 1 mol A, 1 mol B và 2 mol C vào bình 1 lít ở nhiệt độ T, phản ứng sẽ diễn ra theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không diễn ra theo chiều nào
  • D. Diễn ra theo cả hai chiều với tốc độ tăng dần

Câu 28: Một phản ứng thuận nghịch có ΔH < 0. Khi tăng nhiệt độ, phát biểu nào sau đây về cân bằng là đúng?

  • A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, Kc tăng
  • B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, Kc giảm
  • C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, Kc giảm
  • D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, Kc tăng

Câu 29: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) ⇌ 2NOCl(g). Nếu tăng áp suất của hệ lên 3 lần, tốc độ phản ứng thuận sẽ thay đổi như thế nào (giả sử các yếu tố khác không đổi)?

  • A. Tăng 3 lần
  • B. Tăng 9 lần
  • C. Tăng 18 lần
  • D. Tăng 27 lần

Câu 30: Xét cân bằng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g). Tại sao khi làm lạnh hỗn hợp khí NO2, màu nâu đỏ nhạt dần?

  • A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, giảm nhiệt độ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận tạo N2O4 không màu.
  • B. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, giảm nhiệt độ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch tạo N2O4 không màu.
  • C. Nhiệt độ thấp làm NO2 mất màu.
  • D. Nhiệt độ thấp làm giảm tốc độ phản ứng thuận và nghịch.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng thuận nghịch?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét phản ứng thuận nghịch sau ở trạng thái cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho phản ứng thuận nghịch: N2O4(g) ⇌ 2NO2(g). Ở một nhiệt độ xác định, khi đạt trạng thái cân bằng, nồng độ của N2O4 là 0.04M và NO2 là 0.02M. Giá trị hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) có ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong một bình kín dung tích không đổi, xét cân bằng: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g). Khi thêm một lượng hơi nước vào bình (nhiệt độ không đổi), cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho phản ứng: 2NO(g) + O2(g) ⇌ 2NO2(g). Khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Xét cân bằng: CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g); ΔH > 0. Yếu tố nào sau đây làm tăng lượng CO2 trong bình kín?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chất xúc tác ảnh hưởng đến cân bằng hóa học như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho phản ứng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Biết hằng số cân bằng Kc ở 430°C là 54.3. Nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều là 0.1M, nồng độ của HI ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phản ứng nào sau đây có hằng số cân bằng Kc *không* phụ thuộc vào áp suất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Xét phản ứng: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất lần lượt là [A] = 2M, [B] = 3M, [C] = 4M, [D] = 5M. Nếu nồng độ của A tăng lên gấp đôi, và các yếu tố khác không đổi, cân bằng sẽ chuyển dịch và nồng độ của C sẽ thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho phản ứng: X(g) ⇌ 2Y(g). Trong bình kín dung tích 1 lít, ban đầu có 1 mol X. Khi cân bằng, có 0.4 mol X phản ứng. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng và sản phẩm trong một phản ứng thuận nghịch khi đạt trạng thái cân bằng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho phản ứng: A + B ⇌ C + D. Biết Kc = 1. Điều này có ý nghĩa gì về trạng thái cân bằng của phản ứng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Xét phản ứng: PCl5(g) ⇌ PCl3(g) + Cl2(g); ΔH > 0. Để tăng hiệu suất phân hủy PCl5 thành PCl3 và Cl2, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng khi:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho phản ứng: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g). Ở 2000°C, Kc = 4.1 × 10^-4. Giá trị Kc này cho biết điều gì về phản ứng ở nhiệt độ này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Xét cân bằng: Fe^3+(aq) + SCN^-(aq) ⇌ [FeSCN]^2+(aq). Dung dịch màu đỏ máu của [FeSCN]^2+ sẽ nhạt màu đi khi:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong sản xuất công nghiệp ammonia theo phản ứng N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g); ΔH < 0, người ta thường sử dụng nhiệt độ khoảng 450-500°C, mặc dù phản ứng tỏa nhiệt. Giải thích nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phản ứng nào sau đây khi tăng nhiệt độ sẽ làm giảm giá trị hằng số cân bằng Kc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) ⇌ 3C(g). Ban đầu trộn 2 mol A và 2 mol B trong bình 2 lít. Khi cân bằng, thu được 1.5 mol C. Nồng độ cân bằng của A là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Xét phản ứng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g). Màu nâu đỏ của khí NO2 sẽ nhạt dần khi:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho cân bằng: A(g) + 2B(g) ⇌ C(g). Biết rằng khi tăng nồng độ B lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận tăng lên 4 lần. Bậc phản ứng của B trong phản ứng thuận là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong phản ứng thuận nghịch: aA + bB ⇌ cC + dD, yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho phản ứng: X(g) + Y(g) ⇌ Z(g). Biết rằng phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Trong điều kiện nào sau đây, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Xét hệ cân bằng: 2H2S(g) ⇌ 2H2(g) + S2(g). Khi tăng nồng độ H2S, điều gì xảy ra với nồng độ S2 và hằng số cân bằng Kc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho phản ứng: A(g) + B(g) ⇌ 2C(g). Ở nhiệt độ T, hằng số cân bằng Kc = 4. Nếu trộn 1 mol A, 1 mol B và 2 mol C vào bình 1 lít ở nhiệt độ T, phản ứng sẽ diễn ra theo chiều nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một phản ứng thuận nghịch có ΔH < 0. Khi tăng nhiệt độ, phát biểu nào sau đây về cân bằng là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl2(g) ⇌ 2NOCl(g). Nếu tăng áp suất của hệ lên 3 lần, tốc độ phản ứng thuận sẽ thay đổi như thế nào (giả sử các yếu tố khác không đổi)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Xét cân bằng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g). Tại sao khi làm lạnh hỗn hợp khí NO2, màu nâu đỏ nhạt dần?

Xem kết quả