Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 1: Mở đầu về cân bằng hoá học - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Xét phản ứng thuận nghịch sau ở trạng thái cân bằng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Nếu tăng nhiệt độ của hệ phản ứng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và hằng số cân bằng (Kc) thay đổi ra sao?
- A. Chiều thuận, Kc tăng
- B. Chiều thuận, Kc giảm
- C. Chiều nghịch, Kc tăng
- D. Chiều nghịch, Kc giảm
Câu 2: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Ở một nhiệt độ xác định, hằng số cân bằng Kc = 4. Nếu nồng độ ban đầu của N₂ và H₂ lần lượt là 2M và 3M, nồng độ của NH₃ là 0M. Tính nồng độ của NH₃ ở trạng thái cân bằng.
- A. 0.53 M
- B. 1.06 M
- C. 1.59 M
- D. 2.12 M
Câu 3: Phản ứng nào sau đây có hằng số cân bằng Kc không phụ thuộc vào áp suất?
- A. 2NO(g) + O₂(g) ⇌ 2NO₂(g)
- B. N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g)
- C. H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g)
- D. 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g)
Câu 4: Cho phản ứng: CO(g) + H₂O(g) ⇌ CO₂(g) + H₂(g). Ở 850°C, hằng số cân bằng Kc = 1. Nếu ban đầu trộn 1 mol CO và 1 mol H₂O trong bình 1 lít, tính nồng độ của CO₂ ở trạng thái cân bằng.
- A. 0.5 M
- B. 0.75 M
- C. 1.0 M
- D. 0.25 M
Câu 5: Trong sản xuất ammonia công nghiệp (phản ứng Haber-Bosch: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0), yếu tố nào sau đây KHÔNG được sử dụng để tối ưu hóa hiệu suất phản ứng?
- A. Sử dụng xúc tác sắt
- B. Tăng áp suất
- C. Tăng nhiệt độ
- D. Loại bỏ NH₃ khỏi hệ phản ứng
Câu 6: Cho phản ứng: A(g) ⇌ B(g) + C(g). Tại trạng thái cân bằng, nồng độ của A, B, C lần lượt là 0.2M, 0.4M, 0.4M. Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng.
- A. 0.2
- B. 0.4
- C. 0.6
- D. 0.8
Câu 7: Xét cân bằng: PCl₅(g) ⇌ PCl₃(g) + Cl₂(g). Khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?
- A. Chiều thuận
- B. Chiều nghịch
- C. Không chuyển dịch
- D. Chuyển dịch theo cả hai chiều
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về trạng thái cân bằng hóa học?
- A. Phản ứng dừng lại hoàn toàn
- B. Nồng độ các chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau
- C. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
- D. Chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao
Câu 9: Cho phản ứng: 2NO₂(g) ⇌ N₂O₄(g). Ở 25°C, Kc = 8.8. Nếu nồng độ ban đầu của NO₂ là 0.1M, tính nồng độ của N₂O₄ ở trạng thái cân bằng.
- A. 0.044 M
- B. 0.022 M
- C. 0.088 M
- D. 0.176 M
Câu 10: Xét phản ứng: Fe³⁺(aq) + SCN⁻(aq) ⇌ [FeSCN]²⁺(aq). Dung dịch có màu đỏ máu do phức [FeSCN]²⁺. Nếu thêm FeCl₃ vào hệ cân bằng, màu đỏ máu sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Màu đỏ máu nhạt đi
- B. Màu đỏ máu đậm hơn
- C. Màu đỏ máu không đổi
- D. Dung dịch mất màu đỏ máu
Câu 11: Cho phản ứng: H₂(g) + Cl₂(g) ⇌ 2HCl(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây làm tăng hiệu suất tạo HCl?
- A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
- B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
- C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
- D. Giảm nhiệt độ và tăng nồng độ H₂ hoặc Cl₂
Câu 12: Trong phản ứng tổng hợp HI từ H₂ và I₂, khi đạt trạng thái cân bằng ở một nhiệt độ nhất định, nồng độ của H₂, I₂, HI lần lượt là 0.1M, 0.1M, 0.8M. Nếu tăng nồng độ H₂ lên gấp đôi, nồng độ HI ở trạng thái cân bằng mới sẽ như thế nào (so với 0.8M)?
- A. Không đổi
- B. Tăng lên
- C. Giảm xuống
- D. Tăng lên gấp đôi
Câu 13: Cho phản ứng: CaCO₃(s) ⇌ CaO(s) + CO₂(g) ΔH > 0. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến cân bằng của phản ứng?
- A. Nhiệt độ
- B. Áp suất CO₂
- C. Lượng CaCO₃(s)
- D. Lượng CaO(s)
Câu 14: Xét phản ứng: 2A(g) + B(g) ⇌ 3C(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc nào sau đây là đúng?
- A. Kc = [C]³ / ([A]²[B])
- B. Kc = [A]²[B] / [C]³
- C. Kc = [3C] / ([2A][B])
- D. Kc = [C] / ([A][B])
Câu 15: Cho phản ứng: X(g) + Y(g) ⇌ Z(g). Ở một nhiệt độ, Kc = 10. Nếu trộn 2 mol X, 2 mol Y và 1 mol Z trong bình 1 lít, phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều nào để đạt cân bằng?
- A. Chiều thuận
- B. Chiều nghịch
- C. Không chuyển dịch
- D. Chuyển dịch hỗn loạn
Câu 16: Chất xúc tác có vai trò gì đối với cân bằng hóa học?
- A. Làm chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận
- B. Làm chuyển dịch cân bằng theo chiều nghịch
- C. Không làm chuyển dịch cân bằng, chỉ tăng tốc độ phản ứng
- D. Thay đổi giá trị hằng số cân bằng Kc
Câu 17: Cho phản ứng: 2NO(g) + Cl₂(g) ⇌ 2NOCl(g). Nếu tăng nồng độ Cl₂ lên 3 lần, tốc độ phản ứng thuận sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Không đổi
- B. Tăng lên 3 lần
- C. Tăng lên 9 lần
- D. Giảm đi 3 lần
Câu 18: Một bình kín chứa hỗn hợp khí N₂, H₂, NH₃ ở trạng thái cân bằng. Nếu thêm một lượng khí N₂ vào bình, sau khi thiết lập cân bằng mới, nhận xét nào sau đây là đúng?
- A. Nồng độ NH₃ tăng, nồng độ H₂ giảm
- B. Nồng độ NH₃ giảm, nồng độ H₂ tăng
- C. Nồng độ NH₃ và H₂ đều tăng
- D. Nồng độ NH₃ và H₂ đều giảm
Câu 19: Cho phản ứng: A₂(g) + B₂(g) ⇌ 2AB(g). Ở nhiệt độ T, Kc = 100. Nếu trộn 1 mol A₂, 1 mol B₂ trong bình 1 lít, tính nồng độ AB ở trạng thái cân bằng.
- A. 0.33 M
- B. 0.5 M
- C. 0.67 M
- D. 0.8 M
Câu 20: Phản ứng thuận nghịch khác với phản ứng một chiều ở điểm nào?
- A. Tốc độ phản ứng
- B. Khả năng xảy ra theo cả hai chiều
- C. Nhiệt phản ứng
- D. Trạng thái của chất phản ứng
Câu 21: Cho phương trình hóa học: aA + bB ⇌ cC + dD. Tốc độ phản ứng thuận (vₜ) và tốc độ phản ứng nghịch (v<0xE2><0x82><0x93>) được biểu diễn như thế nào khi hệ đạt trạng thái cân bằng?
- A. vₜ > v<0xE2><0x82><0x93>
- B. vₜ < v<0xE2><0x82><0x93>
- C. vₜ = 0 và v<0xE2><0x82><0x93> = 0
- D. vₜ = v<0xE2><0x82><0x93> ≠ 0
Câu 22: Xét phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Để tăng hiệu suất tạo NO, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Tăng nhiệt độ
- B. Giảm nhiệt độ
- C. Tăng áp suất
- D. Giảm áp suất
Câu 23: Trong một phản ứng thuận nghịch, khi thay đổi điều kiện (nồng độ, nhiệt độ, áp suất), cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo hướng nào?
- A. Theo chiều làm tăng sự thay đổi
- B. Theo chiều không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi
- C. Theo chiều làm giảm sự thay đổi
- D. Theo chiều ngẫu nhiên, không dự đoán được
Câu 24: Cho phản ứng: C(s) + CO₂(g) ⇌ 2CO(g) ΔH > 0. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
- A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
- B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
- C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
- D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
Câu 25: Giá trị hằng số cân bằng Kc cho biết điều gì về một phản ứng thuận nghịch?
- A. Tốc độ phản ứng
- B. Nhiệt phản ứng
- C. Thời gian phản ứng đạt cân bằng
- D. Mức độ phản ứng xảy ra hoàn toàn hay không
Câu 26: Cho phản ứng: 2H₂S(g) + 3O₂(g) ⇌ 2SO₂(g) + 2H₂O(g). Số mol khí của hệ thay đổi như thế nào khi phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận?
- A. Tăng
- B. Không đổi
- C. Giảm
- D. Thay đổi không theo quy luật
Câu 27: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng thuận nghịch?
- A. Đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄)
- B. Tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen
- C. Phản ứng ester hóa giữa acid acetic và ethanol
- D. Hòa tan acid acetic vào nước
Câu 28: Cho phản ứng: A + B ⇌ C + D. Tại thời điểm ban đầu, chỉ có chất A và B. Hỏi sau một thời gian, trong hệ có những chất nào?
- A. Chỉ có A và B
- B. Chỉ có C và D
- C. Chỉ có A, B và C
- D. Có cả A, B, C và D
Câu 29: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄), phản ứng oxi hóa SO₂ thành SO₃ (2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g)) là một giai đoạn quan trọng. Để tăng hiệu suất phản ứng này, người ta thường dùng điều kiện nào?
- A. Nhiệt độ cao, áp suất thấp
- B. Nhiệt độ thấp, áp suất cao
- C. Nhiệt độ cao, áp suất cao
- D. Nhiệt độ thấp, áp suất thấp
Câu 30: Một phản ứng đạt trạng thái cân bằng khi nào?
- A. Khi phản ứng thuận đã xảy ra hoàn toàn
- B. Khi phản ứng nghịch đã xảy ra hoàn toàn
- C. Khi tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
- D. Khi nồng độ các chất phản ứng bằng nồng độ các chất sản phẩm