Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 13: Hydrocarbon không no - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cho các hydrocarbon sau: ethene, propyne, butane, benzene. Hydrocarbon nào có khả năng làm mất màu dung dịch bromine do phản ứng cộng?
- A. butane và benzene.
- B. butane và ethene.
- C. benzene và propyne.
- D. ethene và propyne.
Câu 2: Tên gọi IUPAC của alkene có công thức cấu tạo sau đây là gì: CH3-CH(CH3)-CH=CH-CH3
- A. 2-methylpent-3-ene.
- B. 4-methylpent-2-ene.
- C. 2-methylpent-2-ene.
- D. 3-methylpent-3-ene.
Câu 3: Xét phản ứng cộng HBr vào propyne (CH3-C≡CH) theo quy tắc Markovnikov. Sản phẩm chính của phản ứng là:
- A. CH3-CBr=CH2.
- B. CH2Br-CH=CH2.
- C. CH3-CH=CHBr.
- D. CH3-CHBr-CH2Br.
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Acetylene + H2O --HgSO4, H+--> X --[O]--> Y. Chất Y trong sơ đồ trên là:
- A. ethanol.
- B. acetaldehyde.
- C. acetic acid.
- D. ethylene glycol.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol alkene X thu được 6.72 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:
- A. C2H4.
- B. C3H6.
- C. C4H8.
- D. C5H10.
Câu 6: Phản ứng trùng hợp propen tạo thành polypropylene thuộc loại phản ứng nào?
- A. phản ứng cộng hợp.
- B. phản ứng thế.
- C. phản ứng tách.
- D. phản ứng oxi hóa khử.
Câu 7: Cho các chất sau: 1-butene, 2-butene, 2-methylpropene. Chất nào có đồng phân hình học (cis-trans)?
- A. 1-butene và 2-methylpropene.
- B. 2-butene.
- C. 2-methylpropene.
- D. 1-butene.
Câu 8: Để phân biệt but-1-yne và but-2-yne, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. dung dịch bromine.
- B. dung dịch KMnO4.
- C. dung dịch HCl.
- D. dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 9: Hydrocarbon X có công thức phân tử C4H6. X tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo thành butane. Số đồng phân cấu tạo mạch hở của X là:
Câu 10: Cho 2-methylbut-2-ene tác dụng với dung dịch KMnO4 loãng, nguội. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:
- A. 2-methylbutanal.
- B. 2-methylbutanoic acid.
- C. butan-2-one.
- D. 2,3-dimethylbutane-2,3-diol.
Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của ethylene?
- A. sản xuất polyethylene.
- B. kích thích quá trình chín của trái cây.
- C. nhiên liệu phản lực.
- D. tổng hợp ethanol.
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Calcium carbide (CaC2) + H2O --> X + Ca(OH)2. Chất X là chất đầu để tổng hợp ra nhiều polymer quan trọng. Chất X là:
- A. methane.
- B. acetylene.
- C. ethylene.
- D. propane.
Câu 13: Cho 3-methylbut-1-ene tác dụng với HCl. Sản phẩm chính của phản ứng là:
- A. 2-chloro-3-methylbutane.
- B. 1-chloro-3-methylbutane.
- C. 2-chloro-2-methylbutane.
- D. 1-chloro-2-methylbutane.
Câu 14: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: butane, but-1-ene, but-1-yne. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:
- A. but-1-yne < but-1-ene < butane.
- B. butane < but-1-ene < but-1-yne.
- C. but-1-ene < butane < but-1-yne.
- D. but-1-yne < butane < but-1-ene.
Câu 15: Cho phản ứng: CH3-CH=CH2 + Br2 → Sản phẩm của phản ứng này là:
- A. CH3-CH2-CH2Br.
- B. CH3-CHBr-CH3.
- C. CH3-CHBr-CH2Br.
- D. CH2Br-CHBr-CH2Br.
Câu 16: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ acetylene bằng phản ứng cộng một phân tử hydrogen?
- A. ethane.
- B. methane.
- C. propane.
- D. ethylene.
Câu 17: Cho alkene X có công thức cấu tạo: CH3-CH=C(CH3)2. Khi hydrate hóa X (cộng H2O, xúc tác acid), sản phẩm chính thu được là alcohol nào?
- A. 2-methylbutan-2-ol.
- B. 2-methylbutan-3-ol.
- C. 3-methylbutan-2-ol.
- D. 3-methylbutan-3-ol.
Câu 18: Để phân biệt propyne và propane, người ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?
- A. phản ứng đốt cháy.
- B. phản ứng cộng H2.
- C. phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
- D. phản ứng với dung dịch HCl.
Câu 19: Alkene nào sau đây khi ozon phân (O3/Zn, H2O) tạo thành formaldehyde (HCHO) và acetone (CH3COCH3)?
- A. but-2-ene.
- B. 2-methylpropene.
- C. pent-2-ene.
- D. 2-methylbut-2-ene.
Câu 20: Cho các chất sau: acetylene, ethylene, methane, ethane. Chất nào có phần trăm khối lượng carbon lớn nhất?
- A. acetylene.
- B. ethylene.
- C. methane.
- D. ethane.
Câu 21: Ứng dụng của phản ứng cộng hydrogen vào dầu thực vật là gì?
- A. sản xuất xà phòng.
- B. sản xuất margarine (bơ thực vật).
- C. sản xuất nhiên liệu.
- D. sản xuất chất dẻo.
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-C≡CH + 2Cl2 --> X. Công thức cấu tạo của sản phẩm X là:
- A. CH3-CHCl-CHCl-H.
- B. CH3-CCl2-CH2Cl.
- C. CH3-CCl2-CCl2-H.
- D. CH2Cl-CCl2-CH2Cl.
Câu 23: Số liên kết σ (sigma) và π (pi) trong phân tử but-2-yne lần lượt là:
- A. 9σ và 2π.
- B. 10σ và 1π.
- C. 8σ và 3π.
- D. 7σ và 4π.
Câu 24: Cho các phát biểu sau về alkene: (1) dễ tham gia phản ứng cộng, (2) có đồng phân hình học, (3) bền hơn alkane tương ứng, (4) có nhiệt độ sôi cao hơn alkane tương ứng. Số phát biểu đúng là:
Câu 25: Cho 2-methylpropene phản ứng với nước (H+, t°). Gọi tên sản phẩm chính theo danh pháp IUPAC.
- A. butan-2-ol.
- B. propan-1-ol.
- C. propan-2-ol.
- D. 2-methylpropan-2-ol.
Câu 26: Cho 3-hexyne tác dụng với hydrogen (xúc tác Lindlar). Sản phẩm chính thu được là alkene nào?
- A. trans-hex-3-ene.
- B. cis-hex-3-ene.
- C. hexane.
- D. hex-2-ene.
Câu 27: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp tạo cao su buna?
- A. ethylene.
- B. propylene.
- C. buta-1,3-diene.
- D. isoprene.
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Acetylene --+HCl--> X --+HCl--> Y. Sản phẩm Y là:
- A. 1,2-dichloroethane.
- B. chloroethane.
- C. vinyl chloride.
- D. 1,1-dichloroethane.
Câu 29: Tính chất vật lý nào sau đây là đặc trưng của alkene và alkyne (so với alkane có cùng số carbon)?
- A. đều là chất không tan trong nước.
- B. đều có nhiệt độ sôi cao hơn.
- C. đều có khối lượng riêng lớn hơn.
- D. đều có màu đặc trưng.
Câu 30: Cho 2-butyne phản ứng với sodium trong ammonia lỏng. Sản phẩm chính thu được là alkene nào?
- A. cis-but-2-ene.
- B. butane.
- C. trans-but-2-ene.
- D. but-1-ene.