Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 16: Alcohol - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, glycerol, phenol, diethyl ether. Chất nào phản ứng được với natri kim loại giải phóng khí hydrogen?
- A. Ethanol và diethyl ether.
- B. Phenol và diethyl ether.
- C. Glycerol và diethyl ether.
- D. Ethanol, glycerol và phenol.
Câu 2: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH. Tên gọi thay thế của X là:
- A. 2-methylbutan-3-ol.
- B. 3-methylbutan-1-ol.
- C. 2-methylbutan-1-ol.
- D. isopentyl alcohol.
Câu 3: Cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng ở 170°C. Sản phẩm chính thu được là:
- A. 2-methylpropan-1-ene.
- B. 2-methylpropene.
- C. propan-2-ol.
- D. không có phản ứng.
Câu 4: Đun nóng ethanol với H2SO4 đặc ở 140°C thu được sản phẩm chính là:
- A. diethyl ether.
- B. ethylene.
- C. acetaldehyde.
- D. ethane.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: propan-2-ol + CuO → X + Cu + H2O. Chất X là:
- A. propanal.
- B. propanoic acid.
- C. propanone.
- D. propane.
Câu 6: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. dung dịch NaOH.
- B. Cu(OH)2.
- C. dung dịch AgNO3/NH3.
- D. kim loại Na.
Câu 7: Cho 11,5 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với kim loại natri dư. Thể tích khí hydrogen thu được (đktc) là:
- A. 1,12 lít.
- B. 2,24 lít.
- C. 3,36 lít.
- D. 5,6 lít.
Câu 8: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?
- A. Oxi hóa ethylene.
- B. Cracking alkane.
- C. Lên men tinh bột hoặc đường.
- D. Phản ứng cộng nước vào acetylene.
Câu 9: Bậc của alcohol được xác định bởi:
- A. Số nhóm -OH trong phân tử.
- B. Bậc của nguyên tử carbon liên kết với nhóm -OH.
- C. Số nguyên tử carbon trong mạch chính.
- D. Phân tử khối của alcohol.
Câu 10: Cho các alcohol sau: (1) methanol, (2) ethanol, (3) propan-1-ol, (4) butan-1-ol. Alcohol nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
- A. (1) methanol.
- B. (2) ethanol.
- C. (3) propan-1-ol.
- D. (4) butan-1-ol.
Câu 11: Cho các phát biểu sau về alcohol: (a) Alcohol tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước. (b) Alcohol có nhiệt độ sôi thấp hơn hydrocarbon tương ứng. (c) Đun nóng alcohol bậc 1 với CuO tạo aldehyde. (d) Alcohol có tính acid yếu. Số phát biểu đúng là:
Câu 12: Một alcohol đơn chức X có phần trăm khối lượng carbon là 60%, hydrogen là 13,33%, còn lại là oxygen. Công thức phân tử của X là:
- A. CH4O.
- B. C3H8O.
- C. C2H6O.
- D. C4H10O.
Câu 13: Cho 3 alcohol đồng phân A, B, C có công thức phân tử C4H10O. Biết A oxi hóa tạo aldehyde, B oxi hóa tạo ketone, C không bị oxi hóa bởi CuO. A, B, C lần lượt là:
- A. butan-1-ol, butan-2-ol, 2-methylpropan-2-ol.
- B. butan-2-ol, butan-1-ol, 2-methylpropan-2-ol.
- C. 2-methylpropan-2-ol, butan-2-ol, butan-1-ol.
- D. butan-1-ol, 2-methylpropan-2-ol, butan-2-ol.
Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của ethanol?
- A. Nguyên liệu sản xuất nhiên liệu sinh học.
- B. Dung môi trong công nghiệp và phòng thí nghiệm.
- C. Chất khử trùng, sát khuẩn.
- D. Chất làm lạnh trong tủ lạnh.
Câu 15: Cho phản ứng: CH3CH2OH + CH3COOH ⇌ CH3COOCH2CH3 + H2O. Phản ứng này thuộc loại:
- A. phản ứng cộng.
- B. phản ứng thế vào hydrocarbon.
- C. phản ứng ester hóa.
- D. phản ứng xà phòng hóa.
Câu 16: Cho 7,6 gam hỗn hợp ethanol và methanol phản ứng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng ethanol trong hỗn hợp ban đầu là:
- A. 30%.
- B. 60%.
- C. 70%.
- D. 40%.
Câu 17: Khi lên men glucose thành ethanol, người ta thu được ethanol và khí carbon dioxide. Phương trình hóa học của phản ứng là:
- A. C6H12O6 → 2C2H5OH + O2.
- B. C6H12O6 → C2H5OH + CO2.
- C. C6H12O6 + O2 → 2C2H5OH + 2CO2.
- D. C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2.
Câu 18: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH(OH)-CH2-CH3. Alcohol này thuộc loại:
- A. alcohol bậc 1.
- B. alcohol bậc 2.
- C. alcohol bậc 3.
- D. alcohol đa chức.
Câu 19: Cho các chất: (1) CH3CH2OH, (2) CH3CHO, (3) CH3COOH, (4) CH3COOCH3. Chất nào là alcohol?
- A. (1).
- B. (2).
- C. (3).
- D. (4).
Câu 20: Cho 3-methylpentan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc nóng, sản phẩm alkene chính thu được là:
- A. 3-methylpent-1-ene.
- B. 2-methylpent-2-ene.
- C. 3-methylpent-2-ene.
- D. pent-2-ene.
Câu 21: Để điều chế ethanol từ ethylene, người ta thực hiện phản ứng nào sau đây?
- A. Phản ứng cracking.
- B. Phản ứng cộng nước (hydrate hóa).
- C. Phản ứng trùng hợp.
- D. Phản ứng thế halogen.
Câu 22: Cho dãy các alcohol: methanol, ethanol, propan-1-ol, butan-2-ol. Số alcohol bậc 1 trong dãy là:
Câu 23: Một học sinh tiến hành thí nghiệm oxi hóa ethanol bằng CuO nung nóng. Hiện tượng quan sát được là:
- A. Không có hiện tượng gì.
- B. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ gạch.
- C. Có khí thoát ra.
- D. Dung dịch chuyển màu xanh lam.
Câu 24: Cho 2 alcohol X và Y là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng alcohol no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X, Y thu được 0,8 mol CO2. Công thức phân tử của Y là:
- A. CH3OH.
- B. C2H5OH.
- C. C3H7OH.
- D. C4H9OH.
Câu 25: Cho các alcohol sau: (a) ethylene glycol, (b) glycerol, (c) propan-1,3-diol, (d) butan-1-ol. Alcohol nào có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam?
- A. (a) và (d).
- B. (b) và (c).
- C. (a), (b) và (c).
- D. (a) và (b).
Câu 26: Phản ứng nào sau đây chứng minh alcohol có tính acid yếu?
- A. Phản ứng với kim loại natri.
- B. Phản ứng với dung dịch NaOH.
- C. Phản ứng với CuO.
- D. Phản ứng với H2SO4 đặc.
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alkene → X → Ethanol. Chất X trong sơ đồ là:
- A. Ethane.
- B. Ethyl sulfate.
- C. Acetaldehyde.
- D. Acetic acid.
Câu 28: Một loại cồn y tế 75 độ. Ý nghĩa của thông số này là:
- A. Trong 100g dung dịch cồn có 75g ethanol.
- B. Trong 75ml dung dịch cồn có 100ml ethanol.
- C. Trong 100ml dung dịch cồn có 75ml ethanol.
- D. Trong 75g ethanol có 100g nước.
Câu 29: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với HBr. Sản phẩm chính thu được là:
- A. 2-methylbutan-1-bromide.
- B. 3-bromopentane.
- C. butan-2-bromide.
- D. 2-bromo-2-methylbutane.
Câu 30: Trong phản ứng ester hóa giữa ethanol và acetic acid, vai trò của H2SO4 đặc là:
- A. Chất oxi hóa.
- B. Chất xúc tác và hút nước.
- C. Chất khử.
- D. Môi trường phản ứng.