15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại phenol?

  • A. CH3CH2OH (Ethanol)
  • B. C6H5OH (Benzenol)
  • C. CH3COOH (Axit axetic)
  • D. CH3OCH3 (Dimetyl ete)

Câu 2: Gọi tên hợp chất phenol có công thức cấu tạo sau:

  • A. 3-etylphenol
  • B. 2-etylphenol
  • C. 4-etylphenol
  • D. etylbenzenol

Câu 3: Tính chất hóa học đặc trưng nhất của phenol là gì?

  • A. Tính acid yếu
  • B. Tính base yếu
  • C. Tính khử mạnh
  • D. Tính oxi hóa mạnh

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu?

  • A. Phenol tác dụng với dung dịch HCl
  • B. Phenol tác dụng với dung dịch NaOH
  • C. Phenol tác dụng với kim loại Cu
  • D. Phenol tác dụng với nước bromine tạo kết tủa vàng

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + X → Natri phenolat + H2. Chất X là chất nào sau đây?

  • A. H2O
  • B. HCl
  • C. Na
  • D. NaCl

Câu 6: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ từ từ nước bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol?

  • A. Dung dịch mất màu vàng
  • B. Xuất hiện khí không màu
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh
  • D. Xuất hiện kết tủa trắng

Câu 7: Vì sao phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol xảy ra dễ dàng hơn so với benzene?

  • A. Nhóm -OH đẩy electron vào vòng benzene
  • B. Nhóm -OH hút electron khỏi vòng benzene
  • C. Vòng benzene làm tăng tính acid của nhóm -OH
  • D. Bromine là chất oxi hóa mạnh hơn

Câu 8: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa benzene trực tiếp
  • B. Đi từ cumene qua quá trình oxi hóa và phân cắt
  • C. Thủy phân chlorobenzene
  • D. Cracking dầu mỏ

Câu 9: Cho các chất: ethanol, phenol, axit axetic. Thứ tự tăng dần tính acid của các chất này là:

  • A. phenol < ethanol < axit axetic
  • B. axit axetic < phenol < ethanol
  • C. ethanol < phenol < axit axetic
  • D. ethanol < axit axetic < phenol

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyd
  • B. Chất sát trùng, diệt nấm mốc
  • C. Nguyên liệu tổng hợp phẩm nhuộm, dược phẩm
  • D. Chất làm lạnh trong tủ lạnh

Câu 11: Hãy chọn phát biểu sai về tính chất vật lý của phenol.

  • A. Phenol là chất rắn, không màu hoặc hơi hồng
  • B. Phenol tan tốt trong nước lạnh
  • C. Phenol có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối cao
  • D. Phenol độc và gây bỏng da

Câu 12: Cho 3 ống nghiệm chứa riêng biệt: benzene, ethanol, phenol. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 3 chất?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Kim loại Na
  • C. Nước bromine
  • D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 13: Một hợp chất X có công thức phân tử C7H8O, chứa vòng benzene và phản ứng được với NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 14: Cho các dung dịch: NaOH, Na2CO3, HCl, NaCl. Số dung dịch phản ứng được với phenol là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 15: Phản ứng giữa phenol và dung dịch FeCl3 tạo ra hiện tượng gì?

  • A. Kết tủa trắng
  • B. Khí thoát ra
  • C. Dung dịch mất màu
  • D. Dung dịch có màu tím

Câu 16: Đâu là ứng dụng quan trọng của phenol trong y tế?

  • A. Thuốc giảm đau
  • B. Thuốc hạ sốt
  • C. Chất sát trùng, khử khuẩn
  • D. Chất gây mê

Câu 17: Cho phenol tác dụng với anhydride acetic thu được sản phẩm chính là:

  • A. Phenyl acetate
  • B. Acetyl phenol
  • C. Axit benzoic
  • D. Benzaldehyde

Câu 18: Vì sao phenol có tính acid mạnh hơn ethanol?

  • A. Do phenol có phân tử khối lớn hơn
  • B. Do phenol có nhiệt độ sôi cao hơn
  • C. Do phenol tan ít trong nước hơn
  • D. Do gốc phenyl hút electron, làm tăng độ phân cực liên kết O-H

Câu 19: Trong phản ứng cộng bromine vào phenol, sản phẩm thế ưu tiên vào vị trí nào trên vòng benzene?

  • A. Meta
  • B. Ortho và para
  • C. Chỉ ortho
  • D. Chỉ para

Câu 20: Để trung hòa hoàn toàn 0.1 mol phenol cần bao nhiêu mol NaOH?

  • A. 0.1 mol
  • B. 0.2 mol
  • C. 0.05 mol
  • D. 0.3 mol

Câu 21: So sánh khả năng phản ứng của phenol và benzene với HNO3 đặc. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Benzene phản ứng mạnh hơn phenol
  • B. Cả hai phản ứng với tốc độ tương đương
  • C. Phenol phản ứng mạnh hơn benzene
  • D. Cả hai đều không phản ứng với HNO3 đặc

Câu 22: Một mẫu phenol bị lẫn một lượng nhỏ benzene. Phương pháp nào sau đây có thể dùng để loại bỏ benzene?

  • A. Chưng cất phân đoạn
  • B. Chiết bằng dung môi hữu cơ
  • C. Kết tinh lại
  • D. Rửa bằng dung dịch NaOH dư, sau đó chiết lại bằng dung môi hữu cơ

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cumene → X → Phenol + Y. Chất X và Y lần lượt là:

  • A. X: benzene, Y: propan-2-ol
  • B. X: cumene hydroperoxide, Y: acetone
  • C. X: cyclohexanol, Y: H2O
  • D. X: benzaldehyde, Y: methanol

Câu 24: Trong phân tử phenol, liên kết O-H có tính phân cực hơn so với ethanol, điều này được giải thích bởi:

  • A. Vòng benzene hút electron làm tăng độ phân cực O-H
  • B. Nhóm -OH đẩy electron làm tăng độ phân cực O-H
  • C. Do phenol có nhiệt độ sôi cao hơn ethanol
  • D. Do phenol tan ít trong nước hơn ethanol

Câu 25: Để nhận biết phenol trong phòng thí nghiệm, có thể sử dụng phản ứng với:

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Kim loại Cu
  • C. Dung dịch FeCl3
  • D. Dung dịch H2SO4

Câu 26: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phân tử phenol?

  • A. Làm giảm khả năng phản ứng thế electrophile của vòng benzene
  • B. Hoạt hóa vòng benzene và định hướng thế vào vị trí ortho và para
  • C. Không ảnh hưởng đến khả năng phản ứng của vòng benzene
  • D. Định hướng thế vào vị trí meta

Câu 27: Trong các chất sau: benzene, toluene, phenol, nitrobenzene, chất nào có khả năng phản ứng với NaOH?

  • A. benzene
  • B. toluene
  • C. phenol
  • D. nitrobenzene

Câu 28: Cho 17 gam phenol tác dụng hoàn toàn với kim loại natri. Thể tích khí H2 thu được (đktc) là:

  • A. 1.12 lít
  • B. 2.24 lít
  • C. 3.36 lít
  • D. 4.48 lít

Câu 29: Catechol là một diphenol (chứa 2 nhóm -OH cạnh nhau trên vòng benzene). Dự đoán sản phẩm chính khi catechol phản ứng với 2 mol NaOH.

  • A. Mononatri catecholate
  • B. Catechol không phản ứng với NaOH
  • C. Trinatri catecholate
  • D. Dinatri catecholate

Câu 30: Một nhà máy thải nước chứa phenol ra môi trường. Để xử lý sơ bộ, người ta có thể dùng chất nào sau đây để làm giảm nồng độ phenol trong nước thải?

  • A. Vôi sống (CaO)
  • B. Axit sulfuric (H2SO4)
  • C. Muối ăn (NaCl)
  • D. Đường (C12H22O11)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại phenol?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Gọi tên hợp chất phenol có công thức cấu tạo sau:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Tính chất hóa học đặc trưng nhất của phenol là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + X → Natri phenolat + H2. Chất X là chất nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ từ từ nước bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Vì sao phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol xảy ra dễ dàng hơn so với benzene?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ phương pháp nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho các chất: ethanol, phenol, axit axetic. Thứ tự tăng dần tính acid của các chất này là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Hãy chọn phát biểu sai về tính chất vật lý của phenol.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho 3 ống nghiệm chứa riêng biệt: benzene, ethanol, phenol. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 3 chất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Một hợp chất X có công thức phân tử C7H8O, chứa vòng benzene và phản ứng được với NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho các dung dịch: NaOH, Na2CO3, HCl, NaCl. Số dung dịch phản ứng được với phenol là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Phản ứng giữa phenol và dung dịch FeCl3 tạo ra hiện tượng gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Đâu là ứng dụng quan trọng của phenol trong y tế?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho phenol tác dụng với anhydride acetic thu được sản phẩm chính là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Vì sao phenol có tính acid mạnh hơn ethanol?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong phản ứng cộng bromine vào phenol, sản phẩm thế ưu tiên vào vị trí nào trên vòng benzene?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Để trung hòa hoàn toàn 0.1 mol phenol cần bao nhiêu mol NaOH?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: So sánh khả năng phản ứng của phenol và benzene với HNO3 đặc. Phát biểu nào sau đây đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Một mẫu phenol bị lẫn một lượng nhỏ benzene. Phương pháp nào sau đây có thể dùng để loại bỏ benzene?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cumene → X → Phenol + Y. Chất X và Y lần lượt là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong phân tử phenol, liên kết O-H có tính phân cực hơn so với ethanol, điều này được giải thích bởi:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Để nhận biết phenol trong phòng thí nghiệm, có thể sử dụng phản ứng với:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phân tử phenol?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong các chất sau: benzene, toluene, phenol, nitrobenzene, chất nào có khả năng phản ứng với NaOH?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho 17 gam phenol tác dụng hoàn toàn với kim loại natri. Thể tích khí H2 thu được (đktc) là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Catechol là một diphenol (chứa 2 nhóm -OH cạnh nhau trên vòng benzene). Dự đoán sản phẩm chính khi catechol phản ứng với 2 mol NaOH.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một nhà máy thải nước chứa phenol ra môi trường. Để xử lý sơ bộ, người ta có thể dùng chất nào sau đây để làm giảm nồng độ phenol trong nước thải?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây không thuộc loại phenol?

  • A. Cresol
  • B. β-Naphthol
  • C. Acid picric (2,4,6-trinitrophenol)
  • D. Benzyl alcohol

Câu 2: Gọi tên hợp chất sau theo danh pháp IUPAC:

  • A. 2-methylphenol
  • B. 3-methylphenol
  • C. 4-methylphenol
  • D. methylbenzene-2-ol

Câu 3: So sánh tính acid của phenol, ethanol và acid acetic. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ acid.

  • A. Ethanol > Phenol > Acid acetic
  • B. Acid acetic > Phenol > Ethanol
  • C. Phenol > Acid acetic > Ethanol
  • D. Acid acetic > Ethanol > Phenol

Câu 4: Cho phenol tác dụng với dung dịch nào sau đây sẽ tạo ra khí hydrogen?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Kim loại Na
  • D. Dung dịch NaHCO3

Câu 5: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết phenol?

  • A. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
  • B. Phản ứng với nước bromine
  • C. Phản ứng với dung dịch HCl
  • D. Phản ứng với dung dịch NaOH

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + X → Natri phenolat + H₂O. Chất X là chất nào?

  • A. NaCl
  • B. NaHCO₃
  • C. H₂SO₄ loãng
  • D. NaOH

Câu 7: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ phương pháp nào sau đây?

  • A. Từ cumene
  • B. Từ benzene và Cl₂
  • C. Từ nhựa than đá
  • D. Từ phản ứng thủy phân chlorobenzene (C₆H₅Cl)

Câu 8: Công thức phân tử C₇H<0xE2><0x82><0x88>O có bao nhiêu đồng phân phenol?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 9: Vì sao phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol xảy ra dễ dàng hơn so với benzene?

  • A. Do phenol tan tốt trong nước
  • B. Do phenol có tính acid
  • C. Do vòng benzene trong phenol kém bền hơn
  • D. Do nhóm -OH đẩy electron vào vòng benzene, làm tăng mật độ electron

Câu 10: Trong phản ứng thế bromine vào phenol, sản phẩm chính thu được là?

  • A. o-bromophenol và m-bromophenol
  • B. o-bromophenol và p-bromophenol
  • C. m-bromophenol và p-bromophenol
  • D. 2,4,6-tribromophenol

Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai về tính chất vật lý của phenol?

  • A. Phenol là chất rắn ở điều kiện thường
  • B. Phenol có mùi đặc trưng
  • C. Phenol tan tốt trong nước lạnh
  • D. Phenol có thể gây bỏng khi tiếp xúc với da

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
  • B. Chất sát trùng, diệt khuẩn
  • C. Nguyên liệu tổng hợp phẩm nhuộm
  • D. Chất làm ngọt nhân tạo

Câu 13: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid benzoic, p-cresol. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. Ethanol
  • B. Phenol
  • C. Acid benzoic
  • D. p-cresol

Câu 14: Cho phenol phản ứng với formaldehyde (HCHO) trong môi trường acid hoặc base, sản phẩm thu được thuộc loại polymer nào?

  • A. Polyamide
  • B. Nhựa bakelite (phenol-formaldehyde)
  • C. Polyester
  • D. Polyurethane

Câu 15: Nhóm thế nào sau đây làm giảm tính acid của phenol?

  • A. -NO₂
  • B. -Cl
  • C. -CH₃
  • D. -CN

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + HNO₃ đặc → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là?

  • A. o-nitrophenol
  • B. p-nitrophenol
  • C. hỗn hợp o- và p-nitrophenol
  • D. 2,4,6-trinitrophenol (acid picric)

Câu 17: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch FeCl₃
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch AgNO₃/NH₃

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về ảnh hưởng của vòng benzene đến nhóm -OH trong phenol là đúng?

  • A. Vòng benzene làm giảm khả năng phản ứng của nhóm -OH
  • B. Vòng benzene làm tăng tính acid của nhóm -OH
  • C. Vòng benzene không ảnh hưởng đến tính chất của nhóm -OH
  • D. Vòng benzene làm nhóm -OH trở nên base mạnh hơn

Câu 19: Cho 3 chất: benzene, phenol, toluene. Chất nào phản ứng với dung dịch NaOH?

  • A. Benzene
  • B. Phenol
  • C. Toluene
  • D. Cả benzene và toluene

Câu 20: Cho 0.1 mol phenol phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối natri phenolat thu được là bao nhiêu?

  • A. 9.4 gam
  • B. 11.6 gam
  • C. 11.7 gam
  • D. 14.2 gam

Câu 21: Catechol và resorcinol là đồng phân vị trí của nhau, cùng công thức phân tử C₆H₆O₂. Chúng khác nhau ở điểm nào?

  • A. Vị trí tương đối của hai nhóm -OH trên vòng benzene
  • B. Số lượng nhóm -OH trong phân tử
  • C. Cấu trúc mạch carbon
  • D. Tính chất hóa học

Câu 22: Cho các phát biểu sau về phenol:
(I) Phenol có tính acid mạnh hơn alcohol.
(II) Phenol phản ứng với dung dịch NaHCO₃.
(III) Phenol tan tốt trong nước nóng.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 0

Câu 23: Cho phản ứng: C₆H₅OH + 3Br₂ → C₆H₂Br₃OH + 3HBr. Đây là phản ứng thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử
  • C. Phản ứng thế
  • D. Phản ứng trung hòa

Câu 24: Để bảo quản phenol, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Để trong bình hở
  • B. Bảo quản ở nhiệt độ cao
  • C. Ngâm trong nước
  • D. Bảo quản trong bình kín, tránh ánh sáng

Câu 25: Một mẫu phenol để lâu ngày thường bị chuyển sang màu hồng. Nguyên nhân là do đâu?

  • A. Do phenol hút ẩm từ không khí
  • B. Do phenol bị oxi hóa chậm bởi oxygen trong không khí
  • C. Do phenol tác dụng với CO₂ trong không khí
  • D. Do phenol bay hơi

Câu 26: Hãy chọn phát biểu đúng về phenol trong các phát biểu sau:

  • A. Phenol là base mạnh
  • B. Phenol tan vô hạn trong nước ở nhiệt độ thường
  • C. Phenol có tính acid yếu và phản ứng với dung dịch NaOH
  • D. Phenol không phản ứng với bromine

Câu 27: Xét phản ứng: Phenol + CH₃Cl (AlCl₃ xúc tác) → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là?

  • A. m-methylphenol
  • B. o- và p-methylphenol
  • C. 2,6-dimethylphenol
  • D. không phản ứng

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Benzene → (1) Cumene → (2) Phenol + Acetone. Chất (1) và (2) lần lượt là phản ứng nào?

  • A. (1) Nitro hóa, (2) Khử hóa
  • B. (1) Halogen hóa, (2) Thủy phân
  • C. (1) Sunfonic hóa, (2) Kiềm nóng chảy
  • D. (1) Alkyl hóa, (2) Oxi hóa

Câu 29: Trong y học, phenol được sử dụng với nồng độ loãng làm chất sát trùng. Tuy nhiên, phenol đặc lại gây nguy hiểm gì?

  • A. Gây dị ứng da
  • B. Gây ngộ độc thần kinh
  • C. Gây bỏng nặng khi tiếp xúc với da
  • D. Gây ung thư da

Câu 30: Phản ứng giữa phenol và dung dịch Fecl3 tạo phức chất có màu đặc trưng nào?

  • A. Màu tím
  • B. Màu vàng
  • C. Màu xanh lam
  • D. Màu đỏ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Chất nào sau đây *không* thuộc loại phenol?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Gọi tên hợp chất sau theo danh pháp IUPAC:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: So sánh tính acid của phenol, ethanol và acid acetic. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ acid.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho phenol tác dụng với dung dịch nào sau đây sẽ tạo ra khí hydrogen?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết phenol?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + X → Natri phenolat + H₂O. Chất X là chất nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ phương pháp nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Công thức phân tử C₇H<0xE2><0x82><0x88>O có bao nhiêu đồng phân phenol?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Vì sao phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol xảy ra dễ dàng hơn so với benzene?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong phản ứng thế bromine vào phenol, sản phẩm chính thu được là?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Phát biểu nào sau đây *sai* về tính chất vật lý của phenol?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây *không* phải của phenol?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid benzoic, p-cresol. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho phenol phản ứng với formaldehyde (HCHO) trong môi trường acid hoặc base, sản phẩm thu được thuộc loại polymer nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Nhóm thế nào sau đây làm giảm tính acid của phenol?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + HNO₃ đặc → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về ảnh hưởng của vòng benzene đến nhóm -OH trong phenol là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho 3 chất: benzene, phenol, toluene. Chất nào phản ứng với dung dịch NaOH?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho 0.1 mol phenol phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối natri phenolat thu được là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Catechol và resorcinol là đồng phân vị trí của nhau, cùng công thức phân tử C₆H₆O₂. Chúng khác nhau ở điểm nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho các phát biểu sau về phenol:
(I) Phenol có tính acid mạnh hơn alcohol.
(II) Phenol phản ứng với dung dịch NaHCO₃.
(III) Phenol tan tốt trong nước nóng.
Số phát biểu đúng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho phản ứng: C₆H₅OH + 3Br₂ → C₆H₂Br₃OH + 3HBr. Đây là phản ứng thuộc loại phản ứng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Để bảo quản phenol, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Một mẫu phenol để lâu ngày thường bị chuyển sang màu hồng. Nguyên nhân là do đâu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Hãy chọn phát biểu đúng về phenol trong các phát biểu sau:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Xét phản ứng: Phenol + CH₃Cl (AlCl₃ xúc tác) → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Benzene → (1) Cumene → (2) Phenol + Acetone. Chất (1) và (2) lần lượt là phản ứng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Trong y học, phenol được sử dụng với nồng độ loãng làm chất sát trùng. Tuy nhiên, phenol đặc lại gây nguy hiểm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Phản ứng giữa phenol và dung dịch Fecl3 tạo phức chất có màu đặc trưng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây không thuộc loại phenol?

  • A. Cresol
  • B. β-Naphthol
  • C. catechol
  • D. Axit benzoic

Câu 2: Gọi tên hợp chất sau theo danh pháp IUPAC:

[Hình ảnh công thức cấu tạo 3-methylphenol]

  • A. 2-methylphenol
  • B. 3-methylphenol
  • C. 4-methylphenol
  • D. methylbenzene-3-ol

Câu 3: Tính chất vật lý nào sau đây không đúng với phenol?

  • A. Là chất rắn ở điều kiện thường
  • B. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối cao so với hydrocarbon thơm có khối lượng phân tử tương đương
  • C. Không tan trong etanol
  • D. Ít tan trong nước lạnh

Câu 4: So sánh tính acid của phenol, ethanol và nước. Sắp xếp theo thứ tự tính acid tăng dần.

  • A. ethanol < nước < phenol
  • B. nước < ethanol < phenol
  • C. phenol < nước < ethanol
  • D. ethanol < phenol < nước

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid?

  • A. Phenol tác dụng với nước bromine tạo kết tủa trắng
  • B. Phenol tác dụng với dung dịch NaOH
  • C. Phenol tác dụng với ethanol
  • D. Phenol tác dụng với dung dịch NaCl

Câu 6: Cho phenol tác dụng với dung dịch natri bicarbonate (NaHCO₃). Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Có khí thoát ra
  • B. Dung dịch chuyển màu xanh
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 7: Sản phẩm chính khi cho phenol phản ứng với nước bromine dư là:

  • A. 2-bromophenol
  • B. 4-bromophenol
  • C. 2,4,6-tribromophenol
  • D. o-bromotoluene

Câu 8: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết phenol?

  • A. Phản ứng với dung dịch FeCl₃
  • B. Phản ứng với dung dịch AgNO₃
  • C. Phản ứng với kim loại Na
  • D. Phản ứng với dung dịch HCl

Câu 9: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ:

  • A. Benzene
  • B. Cumene
  • C. Toluene
  • D. Chlorobenzene

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde (nhựa Bakelite)
  • B. Sản xuất thuốc trừ sâu và chất diệt cỏ
  • C. Làm chất sát trùng, diệt khuẩn
  • D. Nhiên liệu cho động cơ

Câu 11: Số đồng phân phenol có công thức phân tử C₇H₈O là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + formaldehyde (dư) → Nhựa P. Nhựa P thuộc loại:

  • A. Nhựa nhiệt dẻo
  • B. Nhựa nhiệt rắn
  • C. Polyme tự nhiên
  • D. Cao su

Câu 13: Nhóm thế nào sau đây hoạt hóa vòng benzene và định hướng phản ứng thế vào vị trí ortho và para?

  • A. -NO₂
  • B. -COOH
  • C. -Cl
  • D. -OH

Câu 14: Vì sao phenol phản ứng với nước bromine dễ dàng hơn benzene?

  • A. Do phenol có vòng benzene nhỏ hơn
  • B. Do nhóm -OH hoạt hóa vòng benzene của phenol
  • C. Do phenol tan tốt trong nước
  • D. Do phenol có tính acid

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về phenol là sai?

  • A. Phenol có tính độc
  • B. Phenol gây bỏng khi tiếp xúc với da
  • C. Phenol được sử dụng rộng rãi làm thuốc giảm đau hạ sốt
  • D. Cần cẩn thận khi sử dụng phenol trong phòng thí nghiệm

Câu 16: Cho các chất: ethanol, phenol, axit axetic. Chất nào phản ứng được với cả Na và NaOH?

  • A. Ethanol
  • B. Phenol
  • C. Axit axetic
  • D. Ethanol và phenol

Câu 17: Để phân biệt phenol và benzene, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch bromine
  • C. Kim loại Na
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 18: Cho 18,8 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:

  • A. 100 ml
  • B. 150 ml
  • C. 200 ml
  • D. 250 ml

Câu 19: Khi cho phenol tác dụng với anhydride acetic, sản phẩm thu được là:

  • A. Phenyl acetate
  • B. Acetyl phenol
  • C. Benzoyl phenol
  • D. Phenol acetate

Câu 20: Trong phản ứng của phenol với formaldehyde tạo nhựa Bakelite, giai đoạn đầu của phản ứng là:

  • A. Phản ứng cộng hợp
  • B. Phản ứng thế electrophilic
  • C. Phản ứng trùng hợp
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử

Câu 21: Cho các phát biểu sau về phenol:
(a) Phenol là hợp chất thơm.
(b) Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol.
(c) Phenol phản ứng với dung dịch NaOH và NaHCO₃.
(d) Phenol tham gia phản ứng thế bromine dễ dàng hơn benzene.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2

Câu 22: Cho 9,4 gam phenol tác dụng với lượng dư kim loại Na. Thể tích khí H₂ (đktc) thu được là:

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 0,56 lít

Câu 23: Trong phân tử phenol, ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene thể hiện ở việc:

  • A. Vòng benzene dễ tham gia phản ứng thế hơn
  • B. Vòng benzene khó tham gia phản ứng thế hơn
  • C. Vòng benzene không thay đổi khả năng phản ứng
  • D. Vòng benzene chỉ phản ứng cộng

Câu 24: Để trung hòa 200 ml dung dịch phenol 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0.1M?

  • A. 100 ml
  • B. 150 ml
  • C. 200 ml
  • D. 250 ml

Câu 25: Cho chất X có công thức C₆H₅CH₂OH. Chất X có thuộc loại phenol không?

  • A. Có, vì có vòng benzene và nhóm -OH
  • B. Không, vì nhóm -OH không liên kết trực tiếp với vòng benzene
  • C. Có, vì có tính acid yếu
  • D. Không, vì là alcohol

Câu 26: Trong phản ứng thế bromine vào phenol, vị trí ưu tiên bị thế là:

  • A. Vị trí meta
  • B. Vị trí bất kỳ trên vòng
  • C. Vị trí meta và ortho
  • D. Vị trí ortho và para

Câu 27: Chọn phát biểu đúng về ảnh hưởng của vòng benzene đến nhóm -OH trong phenol:

  • A. Làm giảm tính acid của nhóm -OH
  • B. Làm tăng tính acid của nhóm -OH
  • C. Không ảnh hưởng đến tính acid của nhóm -OH
  • D. Làm mất tính acid của nhóm -OH

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + HNO₃ (đặc) → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. Nitrobenzene
  • B. 2-nitrophenol
  • C. 2,4,6-trinitrophenol
  • D. 4-nitrophenol

Câu 29: Một học sinh làm thí nghiệm nhận biết phenol bằng dung dịch FeCl₃ nhưng không thấy xuất hiện màu tím. Nguyên nhân có thể là:

  • A. Do phenol không tan trong nước
  • B. Do dùng quá ít dung dịch FeCl₃
  • C. Do nhiệt độ phòng thí nghiệm quá thấp
  • D. Do dung dịch FeCl₃ đã bị hỏng

Câu 30: Biện pháp an toàn nào cần tuân thủ khi làm việc với phenol trong phòng thí nghiệm?

  • A. Đeo găng tay và kính bảo hộ, làm việc trong tủ hút
  • B. Chỉ cần đeo kính bảo hộ
  • C. Không cần biện pháp bảo hộ đặc biệt nếu làm việc với lượng nhỏ
  • D. Chỉ cần rửa tay sạch sau khi làm thí nghiệm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Chất nào sau đây *không* thuộc loại phenol?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Gọi tên hợp chất sau theo danh pháp IUPAC:

[Hình ảnh công thức cấu tạo 3-methylphenol]

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Tính chất vật lý nào sau đây *không* đúng với phenol?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: So sánh tính acid của phenol, ethanol và nước. Sắp xếp theo thứ tự tính acid tăng dần.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho phenol tác dụng với dung dịch natri bicarbonate (NaHCO₃). Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Sản phẩm chính khi cho phenol phản ứng với nước bromine dư là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết phenol?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây *không* phải của phenol?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Số đồng phân phenol có công thức phân tử C₇H₈O là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + formaldehyde (dư) → Nhựa P. Nhựa P thuộc loại:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Nhóm thế nào sau đây hoạt hóa vòng benzene và định hướng phản ứng thế vào vị trí ortho và para?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Vì sao phenol phản ứng với nước bromine dễ dàng hơn benzene?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phát biểu nào sau đây về phenol là *sai*?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho các chất: ethanol, phenol, axit axetic. Chất nào phản ứng được với cả Na và NaOH?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Để phân biệt phenol và benzene, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho 18,8 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Khi cho phenol tác dụng với anhydride acetic, sản phẩm thu được là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong phản ứng của phenol với formaldehyde tạo nhựa Bakelite, giai đoạn đầu của phản ứng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho các phát biểu sau về phenol:
(a) Phenol là hợp chất thơm.
(b) Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol.
(c) Phenol phản ứng với dung dịch NaOH và NaHCO₃.
(d) Phenol tham gia phản ứng thế bromine dễ dàng hơn benzene.
Số phát biểu đúng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho 9,4 gam phenol tác dụng với lượng dư kim loại Na. Thể tích khí H₂ (đktc) thu được là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong phân tử phenol, ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene thể hiện ở việc:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Để trung hòa 200 ml dung dịch phenol 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0.1M?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho chất X có công thức C₆H₅CH₂OH. Chất X có thuộc loại phenol không?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong phản ứng thế bromine vào phenol, vị trí ưu tiên bị thế là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Chọn phát biểu đúng về ảnh hưởng của vòng benzene đến nhóm -OH trong phenol:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + HNO₃ (đặc) → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Một học sinh làm thí nghiệm nhận biết phenol bằng dung dịch FeCl₃ nhưng không thấy xuất hiện màu tím. Nguyên nhân có thể là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Biện pháp an toàn nào cần tuân thủ khi làm việc với phenol trong phòng thí nghiệm?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic, nước. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. Ethanol
  • B. Phenol
  • C. Acid acetic
  • D. Nước

Câu 2: Phenol phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối phenolat và nước?

  • A. NaCl
  • B. NaOH
  • C. HCl
  • D. NaNO3

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + X → 2,4,6-tribromophenol (kết tủa trắng). Chất X là gì?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Nước bromine

Câu 4: Tên gọi IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo sau là gì? (Hình ảnh: Vòng benzene với nhóm -OH và nhóm -CH3 ở vị trí para)

  • A. 2-methylphenol
  • B. 3-methylphenol
  • C. 4-methylphenol
  • D. methylphenol

Câu 5: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất chủ yếu từ phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa trực tiếp benzene
  • B. Từ cumene
  • C. Thủy phân chlorobenzene
  • D. Cracking dầu mỏ

Câu 6: Nhóm chức hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với vòng benzene trong phân tử phenol ảnh hưởng đến tính chất hóa học như thế nào?

  • A. Làm vòng benzene dễ tham gia phản ứng thế hơn so với benzene
  • B. Làm vòng benzene khó tham gia phản ứng thế hơn so với benzene
  • C. Không ảnh hưởng đến khả năng phản ứng của vòng benzene
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến tính chất vật lý, không ảnh hưởng tính chất hóa học

Câu 7: So sánh tính acid của phenol và ethanol. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Ethanol có tính acid mạnh hơn phenol
  • B. Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol
  • C. Tính acid của phenol và ethanol tương đương nhau
  • D. Cả phenol và ethanol đều không có tính acid

Câu 8: Cho 3 ống nghiệm chứa riêng biệt: phenol, ethanol, nước. Sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 3 chất?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Nước bromine

Câu 9: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu?

  • A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH
  • B. Phenol phản ứng với nước bromine
  • C. Phenol phản ứng với ethanol
  • D. Phenol phản ứng với dung dịch NaCl

Câu 10: Phenol được sử dụng để sản xuất chất nào sau đây?

  • A. Polyetylen
  • B. Polystyrene
  • C. Nhựa phenol-formaldehyd
  • D. Polivinyl chloride

Câu 11: Cho công thức phân tử C8H10O. Số đồng phân cấu tạo là phenol?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Tính chất vật lý đặc trưng của phenol là gì?

  • A. Chất lỏng, không màu, không mùi
  • B. Chất rắn, không màu hoặc hơi hồng, mùi đặc trưng
  • C. Chất khí, màu vàng, mùi hắc
  • D. Chất lỏng, màu xanh, mùi thơm

Câu 13: Để trung hòa 9,4 gam phenol cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M?

  • A. 50 ml
  • B. 75 ml
  • C. 94 ml
  • D. 100 ml

Câu 14: Phát biểu nào sau đây SAI về phenol?

  • A. Phenol có tính độc
  • B. Phenol phản ứng với nước bromine tạo kết tủa trắng
  • C. Phenol tan tốt trong nước lạnh
  • D. Phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic

Câu 15: Cho dãy các chất: phenol, benzene, toluene. Chất nào phản ứng dễ dàng nhất với nước bromine?

  • A. Phenol
  • B. Benzene
  • C. Toluene
  • D. Cả ba chất phản ứng dễ dàng như nhau

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa
  • B. Chất diệt nấm mốc, khử trùng
  • C. Sản xuất thuốc nổ
  • D. Nhiên liệu động cơ

Câu 17: Cấu trúc của ion phenolat được tạo thành khi phenol phản ứng với NaOH thể hiện điều gì về sự phân bố electron?

  • A. Điện tích âm tập trung hoàn toàn trên nguyên tử oxygen
  • B. Điện tích âm được giải tỏa trên vòng benzene
  • C. Vòng benzene mang điện tích dương
  • D. Không có sự thay đổi phân bố electron so với phenol

Câu 18: Cho phản ứng: Phenol + anhydride acetic → sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

  • A. Benzene và acid acetic
  • B. Alcohol benzylic và acid acetic
  • C. Phenyl acetate và acid acetic
  • D. Không phản ứng

Câu 19: Tại sao phenol có nhiệt độ sôi cao hơn benzene mặc dù phân tử khối gần tương đương?

  • A. Do phenol tạo được liên kết hydrogen giữa các phân tử
  • B. Do phenol có vòng benzene lớn hơn
  • C. Do phenol có tính acid
  • D. Do phenol phân cực hơn benzene

Câu 20: Để bảo quản phenol, người ta thường để phenol trong lọ kín, tối màu. Giải thích?

  • A. Để tránh phenol bay hơi
  • B. Để hạn chế phenol bị oxi hóa bởi không khí và ánh sáng
  • C. Để phenol không phản ứng với chất liệu làm lọ
  • D. Để giữ phenol ở trạng thái rắn

Câu 21: Cho sơ đồ: Cumene → X → Phenol + Acetone. Chất X là chất nào?

  • A. Isopropylbenzene
  • B. Benzaldehyde
  • C. Cumene hydroperoxide
  • D. Cyclohexanol

Câu 22: Chọn phát biểu đúng về ảnh hưởng của nhóm thế đến tính acid của phenol.

  • A. Nhóm thế hút electron làm tăng tính acid của phenol
  • B. Nhóm thế đẩy electron làm tăng tính acid của phenol
  • C. Nhóm thế không ảnh hưởng đến tính acid của phenol
  • D. Chỉ có nhóm halogen mới ảnh hưởng đến tính acid của phenol

Câu 23: Trong phản ứng thế bromine vào phenol, vì sao phản ứng xảy ra ở vị trí ortho và para?

  • A. Do nhóm -OH là nhóm thế cồng kềnh
  • B. Do bromine chỉ phản ứng ở vị trí ortho và para
  • C. Do vòng benzene chỉ hoạt động ở vị trí ortho và para
  • D. Do hiệu ứng cộng hưởng của nhóm -OH làm tăng mật độ electron ở vị trí ortho và para

Câu 24: Cho phenol phản ứng với dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Không có hiện tượng gì
  • B. Dung dịch chuyển màu tím
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng
  • D. Có khí thoát ra

Câu 25: So sánh khả năng phản ứng của phenol và alcohol với kim loại Na. Phát biểu nào đúng?

  • A. Alcohol phản ứng mạnh hơn phenol với Na
  • B. Phenol và alcohol phản ứng với Na với tốc độ tương đương
  • C. Phenol phản ứng mạnh hơn alcohol với Na
  • D. Cả phenol và alcohol đều không phản ứng với Na

Câu 26: Trong các chất sau: phenol, acid benzoic, p-nitrophenol. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. Phenol
  • B. Acid benzoic
  • C. Cả ba chất có tính acid tương đương
  • D. p-nitrophenol

Câu 27: Cho 100ml dung dịch phenol phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 2M. Tính nồng độ mol của dung dịch phenol ban đầu.

  • A. 0.5M
  • B. 1M
  • C. 2M
  • D. 4M

Câu 28: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch phenol, hiện tượng nào sau đây KHÔNG xảy ra?

  • A. Phenol tan dần
  • B. Dung dịch trở nên trong suốt hơn
  • C. Có khí thoát ra
  • D. Phản ứng tỏa nhiệt

Câu 29: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác hại của phenol đến môi trường?

  • A. Đốt phenol trong không khí
  • B. Chôn lấp phenol trực tiếp xuống đất
  • C. Pha loãng phenol bằng nước trước khi thải
  • D. Xử lý nước thải chứa phenol trước khi thải ra môi trường

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol → Natri phenolat → Phenol. Để chuyển natri phenolat trở lại phenol, cần dùng chất nào?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch NaCl
  • D. Nước

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic, nước. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phenol phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối phenolat và nước?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + X → 2,4,6-tribromophenol (kết tủa trắng). Chất X là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Tên gọi IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo sau là gì? (Hình ảnh: Vòng benzene với nhóm -OH và nhóm -CH3 ở vị trí para)

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất chủ yếu từ phương pháp nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Nhóm chức hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với vòng benzene trong phân tử phenol ảnh hưởng đến tính chất hóa học như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: So sánh tính acid của phenol và ethanol. Phát biểu nào sau đây đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho 3 ống nghiệm chứa riêng biệt: phenol, ethanol, nước. Sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 3 chất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phenol được sử dụng để sản xuất chất nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho công thức phân tử C8H10O. Số đồng phân cấu tạo là phenol?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Tính chất vật lý đặc trưng của phenol là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Để trung hòa 9,4 gam phenol cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phát biểu nào sau đây SAI về phenol?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho dãy các chất: phenol, benzene, toluene. Chất nào phản ứng dễ dàng nhất với nước bromine?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của phenol?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cấu trúc của ion phenolat được tạo thành khi phenol phản ứng với NaOH thể hiện điều gì về sự phân bố electron?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho phản ứng: Phenol + anhydride acetic → sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Tại sao phenol có nhiệt độ sôi cao hơn benzene mặc dù phân tử khối gần tương đương?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Để bảo quản phenol, người ta thường để phenol trong lọ kín, tối màu. Giải thích?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho sơ đồ: Cumene → X → Phenol + Acetone. Chất X là chất nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Chọn phát biểu đúng về ảnh hưởng của nhóm thế đến tính acid của phenol.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong phản ứng thế bromine vào phenol, vì sao phản ứng xảy ra ở vị trí ortho và para?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho phenol phản ứng với dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: So sánh khả năng phản ứng của phenol và alcohol với kim loại Na. Phát biểu nào đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong các chất sau: phenol, acid benzoic, p-nitrophenol. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho 100ml dung dịch phenol phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 2M. Tính nồng độ mol của dung dịch phenol ban đầu.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch phenol, hiện tượng nào sau đây KHÔNG xảy ra?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác hại của phenol đến môi trường?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol → Natri phenolat → Phenol. Để chuyển natri phenolat trở lại phenol, cần dùng chất nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây là phenol?

  • A. CH3CH2OH
  • B. CH3COOH
  • C. C6H5CH2OH
  • D. C6H5OH

Câu 2: Tên gọi IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo sau là gì?

  • A. 2-methylphenol
  • B. 3-methylphenol
  • C. o-methylbenzene alcohol
  • D. methylbenzene-2-ol

Câu 3: So sánh tính acid của phenol, ethanol và acid acetic. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính acid.

  • A. Phenol < Ethanol < Acid acetic
  • B. Ethanol < Phenol < Acid acetic
  • C. Acid acetic < Phenol < Ethanol
  • D. Ethanol < Acid acetic < Phenol

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid?

  • A. Phenol + Br2 (dung dịch)
  • B. Phenol + CH3OH
  • C. Phenol + NaOH
  • D. Phenol + H2 (Ni, t°)

Câu 5: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol?

  • A. Dung dịch chuyển màu da cam
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng
  • C. Có khí thoát ra
  • D. Dung dịch không đổi màu

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + HNO3 (đặc) → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. o-nitrophenol
  • B. p-nitrophenol
  • C. m-nitrophenol
  • D. 2,4,6-trinitrophenol

Câu 7: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ:

  • A. Cumene
  • B. Benzene
  • C. Toluene
  • D. Chlorobenzene

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa bakelite
  • B. Chất sát khuẩn, khử trùng
  • C. Nguyên liệu sản xuất thuốc trừ sâu, phẩm nhuộm
  • D. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong

Câu 9: Số đồng phân phenol có công thức phân tử C7H8O là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 10: Vì sao phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol xảy ra dễ dàng hơn so với benzene?

  • A. Do phenol tan tốt trong nước
  • B. Do nhóm -OH đẩy electron vào vòng benzene
  • C. Do vòng benzene của phenol kém bền hơn
  • D. Do bromine dễ dàng tấn công nhóm -OH

Câu 11: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid benzoic, nước. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. Ethanol
  • B. Phenol
  • C. Acid benzoic
  • D. Nước

Câu 12: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch bromine
  • B. Kim loại natri
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Quỳ tím

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về phenol là SAI?

  • A. Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh.
  • B. Phenol có tính acid yếu.
  • C. Phenol tan vô hạn trong nước ở mọi điều kiện.
  • D. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH.

Câu 14: Cho 10 ml dung dịch phenol 5% tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu cần dùng là bao nhiêu?

  • A. 2.5 ml
  • B. 5.3 ml
  • C. 10 ml
  • D. 20 ml

Câu 15: Nhóm thế nào sau đây làm giảm tính acid của phenol?

  • A. -NO2
  • B. -Cl
  • C. -CH3
  • D. -COOH

Câu 16: Phản ứng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường acid hoặc base tạo thành loại polymer nào?

  • A. Polyetylen
  • B. Polystyrene
  • C. Polivinyl chloride
  • D. Phenol-formaldehyde

Câu 17: Phenol được sử dụng làm chất sát khuẩn do tính chất nào sau đây?

  • A. Tính base
  • B. Tính acid yếu và khả năng làm biến tính protein
  • C. Tính oxi hóa mạnh
  • D. Khả năng tạo phức với kim loại

Câu 18: Cho các chất: benzene, phenol, toluene. Chất nào phản ứng được với dung dịch NaOH?

  • A. Benzene và toluene
  • B. Phenol
  • C. Cả benzene, phenol và toluene
  • D. Không chất nào phản ứng

Câu 19: Điều kiện nào sau đây là tốt nhất để phản ứng nitro hóa phenol xảy ra nhanh và ưu tiên thế vào vị trí ortho và para?

  • A. Dung dịch HNO3 loãng, nhiệt độ thấp
  • B. HNO3 đặc, xúc tác H2SO4, nhiệt độ cao
  • C. Dung dịch NaNO2/HCl, nhiệt độ thấp
  • D. Khí N2O5 khan, nhiệt độ cao

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Benzene → X → Phenol. Chất X có thể là:

  • A. Cyclohexane
  • B. Toluene
  • C. Chlorobenzene
  • D. Nitrobenzene

Câu 21: Hãy chọn phát biểu đúng về ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene.

  • A. Làm giảm khả năng phản ứng thế electrophilic và định hướng meta.
  • B. Không ảnh hưởng đến khả năng phản ứng thế electrophilic.
  • C. Làm giảm khả năng phản ứng thế electrophilic và định hướng ortho, para.
  • D. Làm tăng khả năng phản ứng thế electrophilic và định hướng ortho, para.

Câu 22: Cho các chất: phenol, alcohol benzylic, acid fomic. Chất nào phản ứng được với NaHCO3?

  • A. Phenol
  • B. Alcohol benzylic
  • C. Acid fomic
  • D. Phenol và acid fomic

Câu 23: Đun nóng phenol với anhydrid acetic thu được sản phẩm chính là:

  • A. Acid acetic
  • B. Phenyl acetate
  • C. Acetone
  • D. Benzen

Câu 24: Để bảo quản phenol, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Đựng trong lọ kín, tối màu
  • B. Ngâm trong nước
  • C. Để ngoài không khí
  • D. Bảo quản trong tủ lạnh

Câu 25: Cho 3 gam phenol phản ứng hoàn toàn với kim loại natri dư. Thể tích khí hydrogen thu được (đktc) là bao nhiêu?

  • A. 224 ml
  • B. 336 ml
  • C. 448 ml
  • D. 358 ml

Câu 26: Trong phản ứng thế electrophilic vào phenol, tác nhân electrophilic tấn công ưu tiên vào vị trí nào trên vòng benzene?

  • A. Meta
  • B. Meta và ortho
  • C. Ortho và para
  • D. Vị trí bất kì

Câu 27: Cho các ứng dụng sau của phenol: (1) sản xuất nhựa, (2) chất sát khuẩn, (3) thuốc nổ, (4) chất tẩy rửa. Ứng dụng nào KHÔNG phải là của phenol?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (3) và (4)
  • D. (4)

Câu 28: So sánh nhiệt độ sôi của phenol và benzene. Chất nào có nhiệt độ sôi cao hơn và giải thích?

  • A. Benzene cao hơn, do khối lượng phân tử lớn hơn
  • B. Phenol cao hơn, do có liên kết hydrogen
  • C. Benzene cao hơn, do cấu trúc phân tử phẳng hơn
  • D. Nhiệt độ sôi của phenol và benzene tương đương

Câu 29: Cho 2-methylphenol tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó sục khí CO2 vào đến dư. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. 2-methylphenol
  • B. Natri 2-methylphenolate
  • C. Acid 2-methylbenzoic
  • D. Natri 2-methylbenzoate

Câu 30: Để trung hòa 100 ml dung dịch phenol 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0.1M?

  • A. 50 ml
  • B. 75 ml
  • C. 100 ml
  • D. 150 ml

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Chất nào sau đây là phenol?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Tên gọi IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo sau là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: So sánh tính acid của phenol, ethanol và acid acetic. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính acid.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + HNO3 (đặc) → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của phenol?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Số đồng phân phenol có công thức phân tử C7H8O là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Vì sao phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol xảy ra dễ dàng hơn so với benzene?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid benzoic, nước. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về phenol là SAI?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho 10 ml dung dịch phenol 5% tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu cần dùng là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Nhóm thế nào sau đây làm giảm tính acid của phenol?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Phản ứng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường acid hoặc base tạo thành loại polymer nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phenol được sử dụng làm chất sát khuẩn do tính chất nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho các chất: benzene, phenol, toluene. Chất nào phản ứng được với dung dịch NaOH?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Điều kiện nào sau đây là tốt nhất để phản ứng nitro hóa phenol xảy ra nhanh và ưu tiên thế vào vị trí ortho và para?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Benzene → X → Phenol. Chất X có thể là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Hãy chọn phát biểu đúng về ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho các chất: phenol, alcohol benzylic, acid fomic. Chất nào phản ứng được với NaHCO3?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Đun nóng phenol với anhydrid acetic thu được sản phẩm chính là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Để bảo quản phenol, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho 3 gam phenol phản ứng hoàn toàn với kim loại natri dư. Thể tích khí hydrogen thu được (đktc) là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong phản ứng thế electrophilic vào phenol, tác nhân electrophilic tấn công ưu tiên vào vị trí nào trên vòng benzene?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho các ứng dụng sau của phenol: (1) sản xuất nhựa, (2) chất sát khuẩn, (3) thuốc nổ, (4) chất tẩy rửa. Ứng dụng nào KHÔNG phải là của phenol?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: So sánh nhiệt độ sôi của phenol và benzene. Chất nào có nhiệt độ sôi cao hơn và giải thích?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho 2-methylphenol tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó sục khí CO2 vào đến dư. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để trung hòa 100 ml dung dịch phenol 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0.1M?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các hợp chất sau: ethanol, phenol, acid acetic. Sắp xếp các hợp chất theo thứ tự tăng dần tính acid.

  • A. Phenol < Ethanol < Acid acetic
  • B. Ethanol < Phenol < Acid acetic
  • C. Acid acetic < Ethanol < Phenol
  • D. Ethanol < Acid acetic < Phenol

Câu 2: Xét phản ứng của phenol với dung dịch bromine. Điều kiện nào sau đây cần thiết để phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol xảy ra dễ dàng hơn so với benzene?

  • A. Có mặt xúc tác bột sắt.
  • B. Đun nóng và có xúc tác acid mạnh.
  • C. Chiếu ánh sáng tử ngoại.
  • D. Không cần xúc tác đặc biệt, phản ứng xảy ra ngay ở nhiệt độ thường.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Cumen (X) ---(O2, xúc tác)---> Y ---(H+, H2O)---> Phenol + Z.
Xác định công thức cấu tạo của chất Y và Z.

  • A. Y: Cumenol, Z: Methanol
  • B. Y: Benzyl alcohol, Z: Formaldehyde
  • C. Y: Cumene hydroperoxide, Z: Acetone
  • D. Y: Benzophenone, Z: Acid formic

Câu 4: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na
  • B. Dung dịch FeCl3
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Quỳ tím

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde.
  • B. Chất diệt nấm mốc và khử trùng.
  • C. Nguyên liệu sản xuất thuốc nổ.
  • D. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong.

Câu 6: Cho phenol tác dụng với dung dịch natri hydroxide (NaOH) dư, sau đó thêm từ từ dung dịch acid hydrochloric (HCl) đến dư. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch trong suốt, không màu.
  • B. Xuất hiện khí không màu, không mùi.
  • C. Dung dịch ban đầu trong suốt, sau đó trở nên vẩn đục và xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Dung dịch có màu vàng da cam.

Câu 7: Số đồng phân cấu tạo là phenol có công thức phân tử C8H10O là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của phenol là sai?

  • A. Là chất rắn, không màu hoặc màu hồng nhạt khi để lâu ngoài không khí.
  • B. Là chất lỏng, không màu, dễ bay hơi.
  • C. Có mùi đặc trưng, hơi khó chịu.
  • D. Ít tan trong nước lạnh, tan tốt trong nước nóng và ethanol.

Câu 9: Cho phản ứng: Phenol + HCHO (formaldehyde) ---(NaOH, t°)---> Nhựa P. Loại nhựa P được tạo thành từ phản ứng này là:

  • A. Nhựa phenol-formaldehyde (nhựa bakelite hoặc novolac).
  • B. Nhựa polyetylen (PE).
  • C. Nhựa polivinyl chloride (PVC).
  • D. Nhựa polystiren (PS).

Câu 10: So sánh tính acid của phenol, ethanol và acid benzoic. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Phenol có tính acid mạnh nhất.
  • B. Ethanol có tính acid mạnh hơn phenol.
  • C. Acid benzoic có tính acid yếu nhất.
  • D. Acid benzoic có tính acid mạnh nhất, sau đó đến phenol và cuối cùng là ethanol.

Câu 11: Cho 0,1 mol phenol phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch natri hydroxide (NaOH). Khối lượng muối natri phenolate thu được là bao nhiêu? (Biết M của phenol = 94 g/mol, M của Na = 23 g/mol, M của O = 16 g/mol).

  • A. 9.4 gam
  • B. 11.6 gam
  • C. 13.8 gam
  • D. 16.0 gam

Câu 12: Cho các chất sau: benzene, phenol, toluene. Chất nào phản ứng được với dung dịch natri hydroxide (NaOH)?

  • A. Benzen và toluene
  • B. Phenol
  • C. Benzen, phenol và toluene
  • D. Không chất nào phản ứng

Câu 13: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ:

  • A. Benzen tác dụng với oxygen.
  • B. Thuỷ phân chlorobenzene trong môi trường kiềm.
  • C. Oxy hóa cumene.
  • D. Khử nước từ cyclohexanol.

Câu 14: Nhóm -OH trong phân tử phenol ảnh hưởng đến vòng benzene như thế nào?

  • A. Hoạt hóa vòng benzene và định hướng phản ứng thế vào vị trí ortho và para.
  • B. Làm mất hoạt tính vòng benzene.
  • C. Định hướng phản ứng thế vào vị trí meta.
  • D. Không ảnh hưởng đến vòng benzene.

Câu 15: Cho phenol phản ứng với dung dịch natri bicarbonate (NaHCO3). Phản ứng có xảy ra không?

  • A. Có, tạo khí CO2.
  • B. Có, tạo kết tủa trắng.
  • C. Có, tạo dung dịch màu vàng.
  • D. Không, phenol không phản ứng với NaHCO3.

Câu 16: Công thức cấu tạo nào sau đây không phải là phenol?

  • A. C6H5-OH
  • B. p-CH3-C6H4-OH
  • C. CH3-CH2-OH
  • D. o-Cl-C6H4-OH

Câu 17: Tên gọi IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo sau: m-Cresol là:

  • A. 2-methylphenol
  • B. 3-methylphenol
  • C. 4-methylphenol
  • D. Methylbenzene-ol

Câu 18: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid?

  • A. Phenol tác dụng với natri kim loại.
  • B. Phenol tác dụng với bromine.
  • C. Phenol tác dụng với formaldehyde.
  • D. Phenol tác dụng với nước bromine tạo kết tủa trắng.

Câu 19: Cho 3 chất: phenol, ethanol, glycerol. Thuốc thử nào có thể dùng để phân biệt được cả 3 chất này?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Kim loại Na.
  • C. Dung dịch FeCl3 và Cu(OH)2.
  • D. Dung dịch Br2.

Câu 20: Trong phản ứng thế bromine vào phenol, vì sao phản ứng xảy ra ở vị trí ortho và para mà không phải meta?

  • A. Do hiệu ứng cảm ứng của nhóm -OH hút electron ở vị trí meta.
  • B. Do hiệu ứng không gian của nhóm -OH cản trở thế ở vị trí meta.
  • C. Do nhóm -OH là nhóm hút electron.
  • D. Do hiệu ứng cộng hưởng của nhóm -OH làm tăng mật độ electron ở vị trí ortho và para.

Câu 21: Phenol được sử dụng để sản xuất chất sát trùng, chất diệt nấm mốc. Tính chất hóa học nào của phenol quyết định ứng dụng này?

  • A. Tính tan trong nước.
  • B. Tính acid yếu và khả năng gây biến tính protein.
  • C. Khả năng phản ứng với bromine.
  • D. Khả năng tạo nhựa.

Câu 22: Phản ứng nào sau đây không tạo ra phenol?

  • A. Thủy phân muối diazonium của anilin.
  • B. Phân hủy cumene hydroperoxide trong môi trường acid.
  • C. Đun nóng ethanol với H2SO4 đặc.
  • D. Kiềm nóng chảy chlorobenzene.

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + HNO3 đặc ---> Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. o-Nitrophenol
  • B. p-Nitrophenol
  • C. m-Nitrophenol
  • D. 2,4,6-Trinitrophenol

Câu 24: Khi nhỏ vài giọt phenol vào nước, lắc nhẹ thì phenol:

  • A. Tan hoàn toàn, tạo dung dịch trong suốt.
  • B. Tan một phần, tạo dung dịch vẩn đục.
  • C. Không tan, lắng xuống đáy ống nghiệm.
  • D. Tan tốt khi đun nóng.

Câu 25: Để trung hòa 0.05 mol phenol cần bao nhiêu mol NaOH?

  • A. 0.05 mol
  • B. 0.10 mol
  • C. 0.025 mol
  • D. 0.15 mol

Câu 26: Cho các phát biểu sau về phenol:
(I) Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol.
(II) Phenol phản ứng với dung dịch NaOH.
(III) Phenol phản ứng với dung dịch NaHCO3.
(IV) Phenol làm mất màu dung dịch bromine.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 27: Trong phản ứng của phenol với nước bromine, hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Xuất hiện khí màu vàng lục.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • D. Xuất hiện kết tủa trắng và làm nhạt màu dung dịch bromine.

Câu 28: Để bảo quản phenol, người ta thường:

  • A. Để trong bình thủy tinh không màu, đậy kín.
  • B. Để ngoài không khí, tránh ánh sáng trực tiếp.
  • C. Để trong bình thủy tinh màu tối, đậy kín, tránh ánh sáng.
  • D. Ngâm trong nước cất.

Câu 29: Cho công thức cấu tạo của bisphenol A (BPA). Số nhóm chức phenol trong một phân tử BPA là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Một học sinh thực hiện thí nghiệm phản ứng của phenol với dung dịch FeCl3 nhưng không thấy xuất hiện màu tím. Nguyên nhân có thể là do:

  • A. Do dùng ethanol thay cho phenol.
  • B. Do dùng dung dịch NaOH thay cho FeCl3.
  • C. Do dung dịch phenol quá loãng hoặc FeCl3 đã bị hỏng.
  • D. Do nhiệt độ phòng thí nghiệm quá thấp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Cho các hợp chất sau: ethanol, phenol, acid acetic. Sắp xếp các hợp chất theo thứ tự tăng dần tính acid.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xét phản ứng của phenol với dung dịch bromine. Điều kiện nào sau đây cần thiết để phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol xảy ra *dễ dàng* hơn so với benzene?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Cumen (X) ---(O2, xúc tác)---> Y ---(H+, H2O)---> Phenol + Z.
Xác định công thức cấu tạo của chất Y và Z.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây *không phải* là ứng dụng của phenol?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cho phenol tác dụng với dung dịch natri hydroxide (NaOH) dư, sau đó thêm từ từ dung dịch acid hydrochloric (HCl) đến dư. Hiện tượng quan sát được là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Số đồng phân cấu tạo là phenol có công thức phân tử C8H10O là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của phenol là *sai*?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho phản ứng: Phenol + HCHO (formaldehyde) ---(NaOH, t°)---> Nhựa P. Loại nhựa P được tạo thành từ phản ứng này là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: So sánh tính acid của phenol, ethanol và acid benzoic. Phát biểu nào sau đây đúng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho 0,1 mol phenol phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch natri hydroxide (NaOH). Khối lượng muối natri phenolate thu được là bao nhiêu? (Biết M của phenol = 94 g/mol, M của Na = 23 g/mol, M của O = 16 g/mol).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho các chất sau: benzene, phenol, toluene. Chất nào phản ứng được với dung dịch natri hydroxide (NaOH)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Nhóm -OH trong phân tử phenol ảnh hưởng đến vòng benzene như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho phenol phản ứng với dung dịch natri bicarbonate (NaHCO3). Phản ứng có xảy ra không?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Công thức cấu tạo nào sau đây *không* phải là phenol?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Tên gọi IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo sau: m-Cresol là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho 3 chất: phenol, ethanol, glycerol. Thuốc thử nào có thể dùng để phân biệt được cả 3 chất này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong phản ứng thế bromine vào phenol, vì sao phản ứng xảy ra ở vị trí ortho và para mà không phải meta?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Phenol được sử dụng để sản xuất chất sát trùng, chất diệt nấm mốc. Tính chất hóa học nào của phenol quyết định ứng dụng này?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Phản ứng nào sau đây không tạo ra phenol?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + HNO3 đặc ---> Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Khi nhỏ vài giọt phenol vào nước, lắc nhẹ thì phenol:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Để trung hòa 0.05 mol phenol cần bao nhiêu mol NaOH?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho các phát biểu sau về phenol:
(I) Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol.
(II) Phenol phản ứng với dung dịch NaOH.
(III) Phenol phản ứng với dung dịch NaHCO3.
(IV) Phenol làm mất màu dung dịch bromine.
Số phát biểu đúng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong phản ứng của phenol với nước bromine, hiện tượng nào sau đây xảy ra?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Để bảo quản phenol, người ta thường:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho công thức cấu tạo của bisphenol A (BPA). Số nhóm chức phenol trong một phân tử BPA là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một học sinh thực hiện thí nghiệm phản ứng của phenol với dung dịch FeCl3 nhưng không thấy xuất hiện màu tím. Nguyên nhân có thể là do:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic, và nước. Sắp xếp các chất theo thứ tự giảm dần độ acid.

  • A. Ethanol > Phenol > Acid acetic > Nước
  • B. Phenol > Acid acetic > Ethanol > Nước
  • C. Acid acetic > Ethanol > Phenol > Nước
  • D. Acid acetic > Phenol > Nước > Ethanol

Câu 2: Phenol phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối phenolate và nước?

  • A. NaCl
  • B. NaOH
  • C. HCl
  • D. NaNO3

Câu 3: Khi nhỏ từ từ nước bromine vào dung dịch phenol, hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu vàng
  • B. Có khí thoát ra
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + formaldehyde → Polime X. Polime X thuộc loại nào?

  • A. Nhựa nhiệt rắn
  • B. Nhựa nhiệt dẻo
  • C. Cao su
  • D. Tơ sợi

Câu 5: Công thức phân tử C₇H<0xE2><0x82><0x88>O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là phenol?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 6: So sánh tính acid của phenol và ethanol. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol do ảnh hưởng của vòng benzene.
  • B. Ethanol có tính acid mạnh hơn phenol do gốc alkyl đẩy electron.
  • C. Phenol và ethanol có tính acid tương đương.
  • D. Cả phenol và ethanol đều không có tính acid.

Câu 7: Cho phản ứng: Phenol + CH₃Cl (AlCl₃ xúc tác) → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

  • A. ortho-methylphenol
  • B. para-methylphenol
  • C. meta-methylphenol
  • D. benzyl alcohol

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
  • B. Chất diệt nấm mốc, sát khuẩn
  • C. Nguyên liệu sản xuất thuốc trừ sâu, phẩm nhuộm
  • D. Nhiên liệu phản lực

Câu 9: Nhóm -OH trong phân tử phenol ảnh hưởng đến vòng benzene như thế nào?

  • A. Hoạt hóa vòng benzene và định hướng ortho, para.
  • B. Làm mất hoạt tính vòng benzene.
  • C. Định hướng meta.
  • D. Không ảnh hưởng đến vòng benzene.

Câu 10: Cho 18,8 gam phenol phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối natri phenolate thu được là bao nhiêu?

  • A. 11,6 gam
  • B. 23,2 gam
  • C. 35,4 gam
  • D. 46,4 gam

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của phenol?

  • A. Phenol là chất rắn ở điều kiện thường.
  • B. Phenol có mùi đặc trưng.
  • C. Phenol tan tốt trong nước lạnh.
  • D. Phenol tan trong ethanol.

Câu 12: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại natri
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch bromine

Câu 13: Cho các chất: benzene, toluene, phenol. Chất nào phản ứng với nước bromine tạo kết tủa trắng?

  • A. Benzene
  • B. Phenol
  • C. Toluene
  • D. Cả benzene và toluene

Câu 14: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa benzene
  • B. Thủy phân chlorobenzene
  • C. Từ cumene
  • D. Cracking dầu mỏ

Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng về ảnh hưởng của nhóm hydroxyl (-OH) đến vòng benzene trong phenol?

  • A. Làm tăng mật độ electron trên vòng benzene, đặc biệt ở vị trí ortho và para.
  • B. Làm giảm mật độ electron trên vòng benzene.
  • C. Không ảnh hưởng đến mật độ electron trên vòng benzene.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến vị trí meta của vòng benzene.

Câu 16: Cho các dung dịch: NaHCO₃, NaCl, NaOH, HCl. Số dung dịch phản ứng được với phenol là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Phenol được sử dụng để sản xuất chất sát trùng, khử khuẩn nào quen thuộc?

  • A. Cồn 70 độ
  • B. Nước muối sinh lý
  • C. Lysol
  • D. Oxy già

Câu 18: Cho công thức cấu tạo của một hợp chất phenol: o-cresol. Tên thay thế của hợp chất này là gì?

  • A. 2-methylphenol
  • B. 3-methylphenol
  • C. 4-methylphenol
  • D. methylbenzeneol

Câu 19: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu?

  • A. Phản ứng với nước bromine tạo kết tủa trắng.
  • B. Phản ứng với formaldehyde tạo nhựa phenol-formaldehyde.
  • C. Phản ứng với dung dịch NaOH.
  • D. Phản ứng với kim loại natri.

Câu 20: Để trung hòa 9,4 gam phenol cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 150 ml
  • D. 200 ml

Câu 21: Cho các vị trí thế trên vòng benzene của phenol: ortho, meta, para. Vị trí nào dễ bị tấn công bởi tác nhân electrophile nhất?

  • A. meta
  • B. cả ortho và meta
  • C. cả meta và para
  • D. ortho và para

Câu 22: Tại sao phenol có nhiệt độ sôi cao hơn benzene?

  • A. Phenol tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử.
  • B. Phenol có khối lượng phân tử lớn hơn benzene.
  • C. Phenol có cấu trúc vòng benzene.
  • D. Benzene có tính kị nước.

Câu 23: Phản ứng giữa phenol và dung dịch FeCl₃ tạo ra dung dịch màu gì?

  • A. Vàng
  • B. Tím
  • C. Xanh lam
  • D. Đỏ

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol → X → 2,4,6-tribromophenol. X là chất nào?

  • A. o-bromophenol
  • B. m-bromophenol
  • C. p-bromophenol
  • D. Không xác định được

Câu 25: Điều kiện nào sau đây cần thiết để phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol xảy ra dễ dàng?

  • A. Điều kiện thường
  • B. Đun nóng và xúc tác Fe
  • C. Ánh sáng
  • D. Môi trường acid mạnh

Câu 26: Trong phản ứng của phenol với formaldehyde tạo nhựa phenol-formaldehyde, tỉ lệ mol phenol : formaldehyde thích hợp nhất là:

  • A. 2:1
  • B. 1:1
  • C. 1:2
  • D. 3:1

Câu 27: Cho 2,4,6-trinitrophenol (acid picric). Vì sao acid picric có tính acid mạnh hơn phenol?

  • A. Do có vòng benzene lớn hơn.
  • B. Do có nhóm -OH liên kết trực tiếp với vòng benzene.
  • C. Do có 3 nhóm nitro (-NO₂) hút electron mạnh.
  • D. Do phân tử khối lớn hơn.

Câu 28: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. Phenol + NaOH
  • B. Phenol + Na
  • C. Phenol + Br₂
  • D. Phenol + NaCl

Câu 29: Trong cấu trúc của phenol, cặp electron chưa liên kết trên nguyên tử oxygen của nhóm -OH có xu hướng:

  • A. Bị hút mạnh về phía nguyên tử hydrogen.
  • B. Bị đẩy vào vòng benzene, làm tăng mật độ electron trên vòng.
  • C. Không ảnh hưởng đến vòng benzene.
  • D. Bị hút về phía nguyên tử carbon của nhóm -OH.

Câu 30: Khi đun nóng phenol với zinc oxide (ZnO), sản phẩm thu được là:

  • A. Benzaldehyde
  • B. Cyclohexanol
  • C. Benzene
  • D. Acid benzoic

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic, và nước. Sắp xếp các chất theo thứ tự giảm dần độ acid.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Phenol phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối phenolate và nước?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Khi nhỏ từ từ nước bromine vào dung dịch phenol, hiện tượng nào sau đây xảy ra?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + formaldehyde → Polime X. Polime X thuộc loại nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Công thức phân tử C₇H<0xE2><0x82><0x88>O có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là phenol?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: So sánh tính acid của phenol và ethanol. Phát biểu nào sau đây đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho phản ứng: Phenol + CH₃Cl (AlCl₃ xúc tác) → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Nhóm -OH trong phân tử phenol ảnh hưởng đến vòng benzene như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho 18,8 gam phenol phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối natri phenolate thu được là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của phenol?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho các chất: benzene, toluene, phenol. Chất nào phản ứng với nước bromine tạo kết tủa trắng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ phương pháp nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng về ảnh hưởng của nhóm hydroxyl (-OH) đến vòng benzene trong phenol?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho các dung dịch: NaHCO₃, NaCl, NaOH, HCl. Số dung dịch phản ứng được với phenol là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Phenol được sử dụng để sản xuất chất sát trùng, khử khuẩn nào quen thuộc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho công thức cấu tạo của một hợp chất phenol: o-cresol. Tên thay thế của hợp chất này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Để trung hòa 9,4 gam phenol cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho các vị trí thế trên vòng benzene của phenol: ortho, meta, para. Vị trí nào dễ bị tấn công bởi tác nhân electrophile nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Tại sao phenol có nhiệt độ sôi cao hơn benzene?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phản ứng giữa phenol và dung dịch FeCl₃ tạo ra dung dịch màu gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol → X → 2,4,6-tribromophenol. X là chất nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Điều kiện nào sau đây cần thiết để phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol xảy ra dễ dàng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Trong phản ứng của phenol với formaldehyde tạo nhựa phenol-formaldehyde, tỉ lệ mol phenol : formaldehyde thích hợp nhất là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho 2,4,6-trinitrophenol (acid picric). Vì sao acid picric có tính acid mạnh hơn phenol?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Trong cấu trúc của phenol, cặp electron chưa liên kết trên nguyên tử oxygen của nhóm -OH có xu hướng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Khi đun nóng phenol với zinc oxide (ZnO), sản phẩm thu được là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic. Thứ tự tăng dần tính acid của các chất này là:

  • A. phenol < ethanol < acid acetic
  • B. ethanol < phenol < acid acetic
  • C. ethanol < acid acetic < phenol
  • D. acid acetic < ethanol < phenol

Câu 2: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại natri
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Quỳ tím
  • D. Dung dịch bromine

Câu 3: Phenol phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành muối natri phenolat và nước. Phương trình ion rút gọn của phản ứng này là:

  • A. H⁺ + OH⁻ → H₂O
  • B. C₆H₅OH + Na⁺ + OH⁻ → C₆H₅ONa + H₂O
  • C. C₆H₅OH + OH⁻ → C₆H₅O⁻ + H₂O
  • D. C₆H₅O⁻ + H⁺ → C₆H₅OH

Câu 4: Xét phản ứng giữa phenol và nước bromine. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. 2,4,6-tribromophenol
  • B. o-bromophenol và p-bromophenol
  • C. m-bromophenol
  • D. bromobenzene

Câu 5: Trong công nghiệp, phenol được điều chế từ cumene qua giai đoạn tạo thành cumene hydroperoxide. Vai trò của oxygen trong giai đoạn này là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxy hóa
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + anhydride acetic → X + acid acetic. Chất X là:

  • A. benzene
  • B. acetaldehyde
  • C. phenyl acetate
  • D. acetophenone

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenol formaldehyde
  • B. Sản xuất thuốc trừ sâu, chất diệt nấm
  • C. Chất khử trùng, sát khuẩn
  • D. Nhiên liệu phản lực

Câu 8: So sánh tính acid của phenol và alcohol aliphatic (ví dụ ethanol). Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Phenol có tính acid mạnh hơn alcohol aliphatic do ảnh hưởng của vòng benzene.
  • B. Alcohol aliphatic có tính acid mạnh hơn phenol do nhóm alkyl đẩy electron.
  • C. Tính acid của phenol và alcohol aliphatic tương đương nhau.
  • D. Không thể so sánh tính acid của phenol và alcohol aliphatic.

Câu 9: Cho các chất: p-nitrophenol, phenol, p-methylphenol. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính acid.

  • A. phenol > p-methylphenol > p-nitrophenol
  • B. p-nitrophenol > phenol > p-methylphenol
  • C. p-methylphenol > phenol > p-nitrophenol
  • D. phenol > p-nitrophenol > p-methylphenol

Câu 10: Công thức phân tử C₇H₈O có bao nhiêu đồng phân phenol?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 2

Câu 11: Tên gọi IUPAC của hợp chất sau là gì: (hình vẽ o-cresol)

  • A. 2-methylphenol
  • B. 3-methylphenol
  • C. 4-methylphenol
  • D. methylbenzene-2-ol

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về phenol là sai?

  • A. Phenol là chất rắn ở điều kiện thường.
  • B. Phenol có tính acid yếu.
  • C. Phenol tan tốt trong nước ở mọi điều kiện.
  • D. Phenol có tính độc.

Câu 13: Cho 10 ml dung dịch phenol 5% tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được dung dịch muối. Để thu lại phenol từ dung dịch muối này, cần dùng chất nào?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Nước cất

Câu 14: Trong phản ứng thế electrophile vào vòng benzene của phenol, nhóm -OH định hướng nhóm thế mới vào vị trí:

  • A. meta
  • B. meta và ortho
  • C. meta và para
  • D. ortho và para

Câu 15: Phenol có phản ứng với dung dịch muối nào sau đây?

  • A. NaCl
  • B. NaNO₃
  • C. Na₂CO₃
  • D. Na₂SO₄

Câu 16: Cho chuỗi phản ứng: Benzene → (1) → Phenol. Chất (1) có thể là:

  • A. cyclohexane
  • B. chlorobenzene
  • C. toluene
  • D. benzoic acid

Câu 17: Để trung hòa hoàn toàn 9,4 gam phenol cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M?

  • A. 50 ml
  • B. 75 ml
  • C. 100 ml
  • D. 150 ml

Câu 18: Khi nhỏ từ từ dung dịch FeCl₃ vào dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Không có hiện tượng
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng
  • C. Xuất hiện kết tủa đỏ nâu
  • D. Dung dịch chuyển sang màu tím

Câu 19: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. benzene
  • B. ethanol
  • C. phenol
  • D. butanol

Câu 20: Cho phản ứng: Phenol + HNO₃ đặc → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. o-nitrophenol và p-nitrophenol
  • B. 2,4,6-trinitrophenol (acid picric)
  • C. m-nitrophenol
  • D. nitrobenzene

Câu 21: Catechol là một diphenol (có 2 nhóm -OH gắn vào vòng benzene ở vị trí ortho). Công thức phân tử của catechol là:

  • A. C₆H₅OH
  • B. C₆H₆O
  • C. C₆H₆O₂
  • D. C₇H₈O₂

Câu 22: Trong y học, phenol được sử dụng với nồng độ loãng làm chất:

  • A. thuốc giảm đau
  • B. chất sát khuẩn
  • C. thuốc gây mê
  • D. chất hạ sốt

Câu 23: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic?

  • A. Phenol không phản ứng với dung dịch NaHCO₃.
  • B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH.
  • C. Phenol phản ứng với kim loại Na.
  • D. Phenol tạo kết tủa trắng với nước bromine.

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 4,7 gam phenol cần V lít khí oxygen (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 3.36 lít
  • B. 5.6 lít
  • C. 6.72 lít
  • D. 7.84 lít

Câu 25: Nhóm -OH gắn trực tiếp vào vòng benzene ảnh hưởng đến tính chất hóa học của vòng benzene như thế nào?

  • A. Làm vòng benzene dễ tham gia phản ứng thế electrophile hơn benzene.
  • B. Làm vòng benzene khó tham gia phản ứng thế electrophile hơn benzene.
  • C. Không ảnh hưởng đến khả năng phản ứng của vòng benzene.
  • D. Làm vòng benzene chỉ tham gia phản ứng cộng.

Câu 26: Cho 2-methylphenol tác dụng với dung dịch bromine dư. Sản phẩm chính thu được là:

  • A. 2-methyl-4,6-dibromophenol
  • B. 2-methyl-3,5,6-tribromophenol
  • C. 2-methyl-4,6-tribromophenol
  • D. 2-methyl-5,6-dibromophenol

Câu 27: Để bảo quản phenol, người ta thường để phenol ở dạng:

  • A. dung dịch loãng
  • B. tinh thể khan
  • C. trong bình chứa oxygen
  • D. ngoài ánh sáng trực tiếp

Câu 28: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với phenol?

  • A. Phản ứng với NaOH
  • B. Phản ứng với Br₂
  • C. Phản ứng với HCl
  • D. Phản ứng với Na

Câu 29: Cho 3 phenol đồng phân X, Y, Z có công thức C₇H₈O. Biết X và Y phản ứng với Na, Y và Z phản ứng với NaOH, chỉ có Z phản ứng với NaHCO₃. X, Y, Z lần lượt là:

  • A. X: benzyl alcohol, Y: m-cresol, Z: acid benzoic
  • B. X: o-cresol, Y: benzyl alcohol, Z: p-cresol
  • C. X: p-cresol, Y: o-cresol, Z: benzyl alcohol
  • D. Không có đáp án phù hợp trong các phương án trên (vì acid benzoic không phải phenol và có C₇H₆O₂ chứ không phải C₇H₈O)

Câu 30: Một học sinh làm thí nghiệm brom hóa phenol và thu được kết tủa trắng. Kết tủa trắng đó là chất nào?

  • A. bromobenzene
  • B. 2,4,6-tribromophenol
  • C. phenol
  • D. natri phenolat

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic. Thứ tự tăng dần tính acid của các chất này là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phenol phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành muối natri phenolat và nước. Phương trình ion rút gọn của phản ứng này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Xét phản ứng giữa phenol và nước bromine. Sản phẩm chính của phản ứng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong công nghiệp, phenol được điều chế từ cumene qua giai đoạn tạo thành cumene hydroperoxide. Vai trò của oxygen trong giai đoạn này là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + anhydride acetic → X + acid acetic. Chất X là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: So sánh tính acid của phenol và alcohol aliphatic (ví dụ ethanol). Phát biểu nào sau đây đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho các chất: p-nitrophenol, phenol, p-methylphenol. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính acid.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Công thức phân tử C₇H₈O có bao nhiêu đồng phân phenol?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Tên gọi IUPAC của hợp chất sau là gì: (hình vẽ o-cresol)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về phenol là sai?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho 10 ml dung dịch phenol 5% tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được dung dịch muối. Để thu lại phenol từ dung dịch muối này, cần dùng chất nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong phản ứng thế electrophile vào vòng benzene của phenol, nhóm -OH định hướng nhóm thế mới vào vị trí:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Phenol có phản ứng với dung dịch muối nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho chuỗi phản ứng: Benzene → (1) → Phenol. Chất (1) có thể là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Để trung hòa hoàn toàn 9,4 gam phenol cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Khi nhỏ từ từ dung dịch FeCl₃ vào dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho phản ứng: Phenol + HNO₃ đặc → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Catechol là một diphenol (có 2 nhóm -OH gắn vào vòng benzene ở vị trí ortho). Công thức phân tử của catechol là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong y học, phenol được sử dụng với nồng độ loãng làm chất:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 4,7 gam phenol cần V lít khí oxygen (đktc). Giá trị của V là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Nhóm -OH gắn trực tiếp vào vòng benzene ảnh hưởng đến tính chất hóa học của vòng benzene như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho 2-methylphenol tác dụng với dung dịch bromine dư. Sản phẩm chính thu được là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Để bảo quản phenol, người ta thường để phenol ở dạng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với phenol?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho 3 phenol đồng phân X, Y, Z có công thức C₇H₈O. Biết X và Y phản ứng với Na, Y và Z phản ứng với NaOH, chỉ có Z phản ứng với NaHCO₃. X, Y, Z lần lượt là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Một học sinh làm thí nghiệm brom hóa phenol và thu được kết tủa trắng. Kết tủa trắng đó là chất nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây không thuộc loại phenol?

  • A. Cresols
  • B. Naphthols
  • C. catechol
  • D. Benzyl alcohol

Câu 2: Gọi tên IUPAC của hợp chất phenol có công thức cấu tạo sau:

  • A. 3-methylbenzene-1-ol
  • B. 3-methylphenol
  • C. m-methylhydroxybenzene
  • D. 1-hydroxy-3-methylbenzene

Câu 3: So sánh tính acid của phenol, ethanol và nước. Sắp xếp theo thứ tự độ acid tăng dần.

  • A. Phenol < Ethanol < Nước
  • B. Ethanol < Phenol < Nước
  • C. Ethanol < Nước < Phenol
  • D. Nước < Ethanol < Phenol

Câu 4: Cho phenol tác dụng với dung dịch nào sau đây sẽ tạo ra khí hydrogen?

  • A. Na
  • B. NaOH
  • C. NaHCO3
  • D. NaCl

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic?

  • A. Phenol + NaOH → Natri phenolate + H2O
  • B. Phenol + Na → Natri phenolate + H2
  • C. Phenol + Br2 → 2,4,6-tribromophenol
  • D. Phenol không phản ứng với NaHCO3

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nhỏ từ từ nước bromine vào dung dịch phenol?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu vàng
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng
  • C. Có khí thoát ra
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 7: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất chủ yếu từ cumene qua giai đoạn trung gian nào?

  • A. Benzene oxide
  • B. Cyclohexanone
  • C. Cumene hydroperoxide
  • D. Chlorobenzene

Câu 8: Số đồng phân cấu tạo là phenol có công thức phân tử C7H8O?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 9: Cho các chất sau: phenol, ethanol, acid acetic, benzene. Chất nào phản ứng được với NaOH nhưng không phản ứng với NaHCO3?

  • A. Phenol
  • B. Ethanol
  • C. Acid acetic
  • D. Benzene

Câu 10: Vì sao phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol xảy ra dễ dàng hơn so với benzene?

  • A. Phenol có khối lượng phân tử lớn hơn
  • B. Nhóm -OH hút electron làm tăng mật độ electron vòng benzene
  • C. Phenol tan tốt trong nước bromine
  • D. Phản ứng của phenol tỏa nhiệt hơn

Câu 11: Trong phân tử phenol, cặp electron chưa liên kết của oxygen ảnh hưởng đến vòng benzene như thế nào?

  • A. Làm giảm mật độ electron trên vòng benzene
  • B. Không ảnh hưởng đến mật độ electron trên vòng benzene
  • C. Làm tăng mật độ electron ở vị trí meta
  • D. Làm tăng mật độ electron ở vị trí ortho và para

Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai về tính chất vật lý của phenol?

  • A. Phenol là chất rắn ở điều kiện thường
  • B. Phenol có mùi đặc trưng
  • C. Phenol tan tốt trong nước lạnh
  • D. Phenol có thể gây bỏng khi tiếp xúc với da

Câu 13: Catechol và resorcinol là đồng phân của nhau và đều là diol benzene. Chúng khác nhau về điều gì?

  • A. Công thức phân tử
  • B. Vị trí tương đối của nhóm -OH trên vòng benzene
  • C. Tính chất hóa học
  • D. Khối lượng phân tử

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol → X → Natri phenolate. X là chất nào trong các chất sau?

  • A. Natri phenolate
  • B. Benzen
  • C. Acid benzoic
  • D. Cyclohexanol

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
  • B. Chất khử trùng, diệt nấm mốc
  • C. Nguyên liệu sản xuất thuốc nổ
  • D. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong

Câu 16: Cho 2-methylphenol tác dụng với dung dịch NaOH dư, sản phẩm chính thu được là gì?

  • A. 2-methylbenzene
  • B. Natri 2-methylphenolate
  • C. 2-methylcyclohexanol
  • D. Không phản ứng

Câu 17: So sánh khả năng phản ứng thế electrophilic của toluene và phenol trên vòng benzene.

  • A. Phenol phản ứng dễ dàng hơn toluene
  • B. Toluene phản ứng dễ dàng hơn phenol
  • C. Khả năng phản ứng của phenol và toluene tương đương nhau
  • D. Cả hai đều không phản ứng thế electrophilic

Câu 18: Cho 18,8 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là bao nhiêu?

  • A. 100 ml
  • B. 150 ml
  • C. 200 ml
  • D. 250 ml

Câu 19: Chất nào sau đây có thể phân biệt được phenol và ethanol?

  • A. Kim loại Na
  • B. Dung dịch nước bromine
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HCl

Câu 20: Đun nóng phenol với formaldehyde có xúc tác acid hoặc base tạo thành loại polymer nào?

  • A. Polyetylen
  • B. Polystyrene
  • C. Polyester
  • D. Phenol-formaldehyde resin

Câu 21: Giải thích tại sao nhiệt độ nóng chảy của phenol cao hơn so với benzene?

  • A. Phenol có khối lượng phân tử lớn hơn benzene
  • B. Phenol có cấu trúc vòng benzene
  • C. Phenol tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử
  • D. Phenol có tính acid yếu

Câu 22: Cho phản ứng: Phenol + HNO3 (đặc) → sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

  • A. Nitrobenzene
  • B. o-nitrophenol
  • C. 2,4,6-trinitrophenol
  • D. m-nitrophenol

Câu 23: Để trung hòa 0.1 mol phenol cần bao nhiêu mol KOH?

  • A. 0.1 mol
  • B. 0.2 mol
  • C. 0.3 mol
  • D. 0.05 mol

Câu 24: Trong phản ứng của phenol với nước bromine, vai trò của bromine là gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất electrophile
  • C. Chất xúc tác
  • D. Base

Câu 25: Cho sơ đồ điều chế phenol từ benzene: Benzene → X → Phenol. Chất X là chất nào?

  • A. Cyclohexane
  • B. Toluene
  • C. Benzaldehyde
  • D. Chlorobenzene

Câu 26: Tính chất hóa học khác biệt cơ bản giữa phenol và alcohol aliphatic là gì?

  • A. Tính acid mạnh hơn
  • B. Khả năng hòa tan trong nước tốt hơn
  • C. Phản ứng cộng hydrogen dễ dàng hơn
  • D. Tính base mạnh hơn

Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng về ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phenol?

  • A. Làm giảm hoạt tính của vòng benzene và định hướng thế vào meta
  • B. Làm tăng hoạt tính của vòng benzene và định hướng thế vào ortho và para
  • C. Không ảnh hưởng đến hoạt tính và định hướng thế của vòng benzene
  • D. Làm tăng hoạt tính của vòng benzene và định hướng thế vào meta

Câu 28: Cho 1 mol phenol phản ứng với dung dịch bromine dư, khối lượng kết tủa 2,4,6-tribromophenol thu được là bao nhiêu?

  • A. 94 gam
  • B. 188 gam
  • C. 282 gam
  • D. 331 gam

Câu 29: Để bảo quản phenol, người ta thường để phenol trong lọ kín và tránh ánh sáng trực tiếp. Giải thích lý do.

  • A. Phenol dễ bay hơi
  • B. Phenol phản ứng với CO2 trong không khí
  • C. Phenol bị oxi hóa bởi oxygen trong không khí và ánh sáng
  • D. Phenol hút ẩm mạnh

Câu 30: Cho 100ml dung dịch phenol 0.1M phản ứng với dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Không có hiện tượng
  • B. Dung dịch chuyển sang màu tím
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng
  • D. Có khí thoát ra

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Chất nào sau đây *không* thuộc loại phenol?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Gọi tên IUPAC của hợp chất phenol có công thức cấu tạo sau:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: So sánh tính acid của phenol, ethanol và nước. Sắp xếp theo thứ tự độ acid tăng dần.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho phenol tác dụng với dung dịch nào sau đây sẽ tạo ra khí hydrogen?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nhỏ từ từ nước bromine vào dung dịch phenol?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất chủ yếu từ cumene qua giai đoạn trung gian nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Số đồng phân cấu tạo là phenol có công thức phân tử C7H8O?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cho các chất sau: phenol, ethanol, acid acetic, benzene. Chất nào phản ứng được với NaOH nhưng không phản ứng với NaHCO3?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Vì sao phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol xảy ra dễ dàng hơn so với benzene?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong phân tử phenol, cặp electron chưa liên kết của oxygen ảnh hưởng đến vòng benzene như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phát biểu nào sau đây *sai* về tính chất vật lý của phenol?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Catechol và resorcinol là đồng phân của nhau và đều là diol benzene. Chúng khác nhau về điều gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol → X → Natri phenolate. X là chất nào trong các chất sau?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của phenol?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho 2-methylphenol tác dụng với dung dịch NaOH dư, sản phẩm chính thu được là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: So sánh khả năng phản ứng thế electrophilic của toluene và phenol trên vòng benzene.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho 18,8 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Chất nào sau đây có thể phân biệt được phenol và ethanol?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Đun nóng phenol với formaldehyde có xúc tác acid hoặc base tạo thành loại polymer nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Giải thích tại sao nhiệt độ nóng chảy của phenol cao hơn so với benzene?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho phản ứng: Phenol + HNO3 (đặc) → sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để trung hòa 0.1 mol phenol cần bao nhiêu mol KOH?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong phản ứng của phenol với nước bromine, vai trò của bromine là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho sơ đồ điều chế phenol từ benzene: Benzene → X → Phenol. Chất X là chất nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Tính chất hóa học khác biệt cơ bản giữa phenol và alcohol aliphatic là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng về ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phenol?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho 1 mol phenol phản ứng với dung dịch bromine dư, khối lượng kết tủa 2,4,6-tribromophenol thu được là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Để bảo quản phenol, người ta thường để phenol trong lọ kín và tránh ánh sáng trực tiếp. Giải thích lý do.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho 100ml dung dịch phenol 0.1M phản ứng với dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic, benzene. Chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với dung dịch NaHCO3?

  • A. Ethanol
  • B. Phenol
  • C. Acid acetic
  • D. Benzene

Câu 2: Xét phản ứng của phenol với nước bromine. Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng nhất sản phẩm của phản ứng?

  • A. Dung dịch màu vàng da cam
  • B. Dung dịch trong suốt không màu
  • C. Khí không màu thoát ra
  • D. Kết tủa trắng

Câu 3: So sánh tính acid của phenol, ethanol và acid benzoic. Sắp xếp các chất theo thứ tự tính acid tăng dần.

  • A. Acid benzoic < phenol < ethanol
  • B. Phenol < ethanol < acid benzoic
  • C. Ethanol < phenol < acid benzoic
  • D. Ethanol < acid benzoic < phenol

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Cumene → (X) → Phenol + Acetone. Chất X trong sơ đồ trên là chất nào?

  • A. Cumene hydroperoxide
  • B. Benzaldehyde
  • C. Cyclohexanol
  • D. Acid benzoic

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenolic
  • B. Chất diệt nấm mốc và bảo quản gỗ
  • C. Chất khử trùng, sát khuẩn
  • D. Nhiên liệu phản lực

Câu 6: Công thức phân tử C8H10O có bao nhiêu đồng phân phenol?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 7: Cho phenol tác dụng với dung dịch NaOH, sau đó thêm CO2 dư vào dung dịch thu được. Hiện tượng nào xảy ra?

  • A. Dung dịch trở nên trong suốt
  • B. Dung dịch vẩn đục, xuất hiện kết tủa trắng
  • C. Có khí thoát ra
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 8: Nhóm thế nào trên vòng benzene làm tăng tính acid của phenol mạnh nhất?

  • A. -CH3
  • B. -OCH3
  • C. -NO2
  • D. -NH2

Câu 9: Tên gọi IUPAC của hợp chất sau là gì: m-Cresol?

  • A. 2-methylphenol
  • B. 3-methylphenol
  • C. 4-methylphenol
  • D. methylbenzene-ol

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về phenol là sai?

  • A. Phenol là chất rắn ở điều kiện thường
  • B. Phenol có tính độc hại
  • C. Phenol tan ít trong nước lạnh
  • D. Phenol có tính acid mạnh hơn acid carboxylic

Câu 11: Cho phản ứng: Phenol + anhydride acetic → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

  • A. Phenyl acetate
  • B. Acetyl phenol
  • C. Benzoyl phenol
  • D. Phenol acetate anhydride

Câu 12: Trong phân tử phenol, liên kết O-H phân cực hơn so với ethanol là do:

  • A. Nhóm -OH trong phenol có kích thước lớn hơn
  • B. Vòng benzene hút electron làm tăng độ phân cực liên kết O-H
  • C. Ethanol có liên kết hydrogen mạnh hơn
  • D. Phenol có khối lượng phân tử lớn hơn

Câu 13: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch bromine
  • D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 14: Cho 3 chất: phenol, p-nitrophenol và p-methylphenol. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. phenol
  • B. p-nitrophenol
  • C. p-methylphenol
  • D. Cả ba chất có tính acid tương đương

Câu 15: Phenol phản ứng với formaldehyde (HCHO) trong môi trường acid hoặc base tạo thành loại polymer nào?

  • A. Polyetylen
  • B. Polystyrene
  • C. Polyester
  • D. Phenol-formaldehyde

Câu 16: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu?

  • A. Phenol + NaOH → Natri phenolat + H2O
  • B. Phenol + Br2 → 2,4,6-tribromophenol + HBr
  • C. Phenol + CH3COOH → Phenyl acetate + H2O
  • D. Phenol + H2 (Ni, t°) → Cyclohexanol

Câu 17: Cấu trúc nào sau đây biểu diễn phenol?

  • A. C6H5-CH2-OH
  • B. CH3-O-C6H5
  • C. C6H5-OH
  • D. CH3-C6H4-OH (alcohol thơm)

Câu 18: Cho 2-methylphenol tác dụng với dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Không có hiện tượng
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng
  • C. Có khí thoát ra
  • D. Dung dịch chuyển màu tím

Câu 19: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất chủ yếu từ nguồn nguyên liệu nào?

  • A. Than đá
  • B. Cumene
  • C. Benzen
  • D. Dầu mỏ

Câu 20: Tính chất vật lý đặc trưng nào của phenol giúp nhận biết nhanh chóng phenol nguyên chất?

  • A. Khả năng hòa tan trong nước
  • B. Điểm sôi cao
  • C. Trạng thái rắn và mùi đặc trưng
  • D. Tính acid

Câu 21: Cho các phát biểu sau về ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phenol: (1) Làm tăng mật độ electron ở vị trí ortho và para. (2) Làm giảm mật độ electron ở vị trí meta. (3) Định hướng phản ứng thế vào vị trí ortho và para. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Cho sơ đồ: Phenol → Natri phenolat → Chất X. Chất X có thể là:

  • A. Benzen
  • B. Cyclohexanol
  • C. Phenyl ethyl ether
  • D. Acid benzoic

Câu 23: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với phenol?

  • A. Phenol + NaOH
  • B. Phenol + Br2 (dung dịch)
  • C. Phenol + HNO3 đặc
  • D. Phenol + HCl

Câu 24: Khi cho phenol tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, sản phẩm chính thu được là:

  • A. o-nitrophenol
  • B. 2,4,6-trinitrophenol
  • C. m-nitrophenol
  • D. p-nitrophenol

Câu 25: Cho 1 mol phenol phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư, thể tích khí H2 (đktc) thu được là:

  • A. 11.2 lít
  • B. 22.4 lít
  • C. 33.6 lít
  • D. 44.8 lít

Câu 26: Để bảo quản phenol, người ta thường:

  • A. Để ngoài không khí
  • B. Trong lọ không đậy nắp
  • C. Trong lọ kín, tối màu
  • D. Trong tủ lạnh

Câu 27: Phản ứng của phenol với dung dịch bromine khác với benzene ở điểm nào?

  • A. Sản phẩm phản ứng
  • B. Điều kiện phản ứng
  • C. Tốc độ phản ứng
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28: Cho các chất: phenol, alcohol benzylic, acid fomic. Chất nào có pH thấp nhất?

  • A. phenol
  • B. alcohol benzylic
  • C. acid fomic
  • D. Cả ba chất có pH tương đương

Câu 29: Khi đun nóng phenol với kẽm (Zn), sản phẩm thu được là:

  • A. Benzen
  • B. Cyclohexane
  • C. Toluen
  • D. Zinc phenolate

Câu 30: Cho 100 ml dung dịch phenol 0.1M tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 0.2M. Sau phản ứng, môi trường của dung dịch là:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Không xác định

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic, benzene. Chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với dung dịch NaHCO3?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét phản ứng của phenol với nước bromine. Hiện tượng nào sau đây mô tả đúng nhất sản phẩm của phản ứng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: So sánh tính acid của phenol, ethanol và acid benzoic. Sắp xếp các chất theo thứ tự tính acid tăng dần.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Cumene → (X) → Phenol + Acetone. Chất X trong sơ đồ trên là chất nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Công thức phân tử C8H10O có bao nhiêu đồng phân phenol?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho phenol tác dụng với dung dịch NaOH, sau đó thêm CO2 dư vào dung dịch thu được. Hiện tượng nào xảy ra?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Nhóm thế nào trên vòng benzene làm tăng tính acid của phenol mạnh nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Tên gọi IUPAC của hợp chất sau là gì: m-Cresol?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về phenol là sai?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho phản ứng: Phenol + anhydride acetic → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong phân tử phenol, liên kết O-H phân cực hơn so với ethanol là do:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho 3 chất: phenol, p-nitrophenol và p-methylphenol. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Phenol phản ứng với formaldehyde (HCHO) trong môi trường acid hoặc base tạo thành loại polymer nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cấu trúc nào sau đây biểu diễn phenol?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho 2-methylphenol tác dụng với dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất chủ yếu từ nguồn nguyên liệu nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Tính chất vật lý đặc trưng nào của phenol giúp nhận biết nhanh chóng phenol nguyên chất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho các phát biểu sau về ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phenol: (1) Làm tăng mật độ electron ở vị trí ortho và para. (2) Làm giảm mật độ electron ở vị trí meta. (3) Định hướng phản ứng thế vào vị trí ortho và para. Số phát biểu đúng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho sơ đồ: Phenol → Natri phenolat → Chất X. Chất X có thể là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với phenol?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Khi cho phenol tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, sản phẩm chính thu được là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho 1 mol phenol phản ứng hoàn toàn với kim loại Na dư, thể tích khí H2 (đktc) thu được là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Để bảo quản phenol, người ta thường:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phản ứng của phenol với dung dịch bromine khác với benzene ở điểm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho các chất: phenol, alcohol benzylic, acid fomic. Chất nào có pH thấp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Khi đun nóng phenol với kẽm (Zn), sản phẩm thu được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho 100 ml dung dịch phenol 0.1M tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 0.2M. Sau phản ứng, môi trường của dung dịch là:

Xem kết quả