15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propanal, acetone, và diethyl ether. Chất nào không thuộc loại hợp chất carbonyl?

  • A. Ethanol và diethyl ether
  • B. Propanal và acetone
  • C. Ethanol và propanal
  • D. Acetone và diethyl ether

Câu 2: Gọi tên thay thế (IUPAC) của hợp chất sau: CH₃-CH(CH₃)-CH₂-CHO.

  • A. 2-methylbutanal
  • B. 3-methylbutanone
  • C. 3-methylbutanal
  • D. pentanal

Câu 3: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
(1) CH₃CH₂CH₂CH₃ (butane)
(2) CH₃CH₂CH₂CHO (butanal)
(3) CH₃CH₂CH₂OH (butanol)

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (1) và (2) có nhiệt độ sôi tương đương

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: CH₃COCH₃ + X → (CH₃)₂CH-OH. Chất X là tác nhân khử nào sau đây?

  • A. KMnO₄
  • B. NaBH₄
  • C. AgNO₃/NH₃
  • D. CuO, t°

Câu 5: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất oxi hóa của aldehyde?

  • A. CH₃CHO + [O] → CH₃COOH
  • B. CH₃CHO + H₂ → CH₃CH₂OH
  • C. CH₃CHO + HCN → CH₃CH(OH)CN
  • D. CH₃CHO + NaBH₄ → CH₃CH₂OH

Câu 6: Thuốc thử Tollens được sử dụng để nhận biết aldehyde. Thuốc thử Tollens là dung dịch chứa phức chất nào?

  • A. [Cu(NH₃)₄]²⁺
  • B. [Ag(NH₃)₂]⁺
  • C. [Fe(CN)₆]³⁻
  • D. [Zn(OH)₄]²⁻

Câu 7: Sản phẩm chính của phản ứng oxi hóa propanal bằng dung dịch KMnO₄ trong môi trường acid là:

  • A. Propanoic acid
  • B. Propanol
  • C. Propanone
  • D. Carbon dioxide và nước

Câu 8: Cho acetone tác dụng với thuốc thử Grignard (CH₃MgBr) sau đó thủy phân bằng acid loãng. Sản phẩm chính thu được là alcohol bậc mấy?

  • A. Bậc một
  • B. Bậc hai
  • C. Bậc ba
  • D. Không phản ứng

Câu 9: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ phản ứng oxi hóa alcohol bậc một?

  • A. Propanone
  • B. Ethanal
  • C. Ethanoic acid
  • D. Diethyl ether

Câu 10: Trong công nghiệp, aldehyde fomic (HCHO) được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Cracking alkane
  • B. Hydrat hóa acetylene
  • C. Oxi hóa methanol
  • D. Khử carboxylic acid

Câu 11: Hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C₄H₈O có bao nhiêu đồng phân aldehyde?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Cho chất X có công thức cấu tạo CH₃-CH=CH-CHO. Tên gọi của X là:

  • A. butanal
  • B. but-3-enal
  • C. but-2-enal
  • D. but-1-enal

Câu 13: Trong phản ứng tráng bạc, vai trò của aldehyde là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + HCN → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Alcohol
  • B. Carboxylic acid
  • C. Ether
  • D. Cyanohydrin

Câu 15: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Thuốc thử Tollens
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Acid HCl

Câu 16: Tiến hành phản ứng khử hoàn toàn butan-2-one bằng LiAlH₄. Sản phẩm chính thu được là:

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. Butane
  • D. Butanoic acid

Câu 17: Cho 3-methylbutanal tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃/NH₃, đun nóng. Số mol Ag thu được tối đa từ 1 mol aldehyde là:

  • A. 1 mol
  • B. 2 mol
  • C. 3 mol
  • D. 4 mol

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về hợp chất carbonyl là sai?

  • A. Hợp chất carbonyl chứa nhóm chức C=O.
  • B. Aldehyde có thể bị oxi hóa thành carboxylic acid.
  • C. Ketone dễ bị oxi hóa hơn aldehyde.
  • D. Phản ứng cộng HCN vào carbonyl là phản ứng cộng nucleophile.

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + [H] → Alcohol bậc hai. Tác nhân khử [H] có thể là:

  • A. KMnO₄/H₂SO₄
  • B. CuO, t°
  • C. AgNO₃/NH₃
  • D. H₂/Ni, t°

Câu 20: Hợp chất carbonyl nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng cộng nucleophile nhanh nhất?

  • A. HCHO
  • B. CH₃CHO
  • C. CH₃COCH₃
  • D. CH₃CH₂COCH₂CH₃

Câu 21: Ứng dụng nào sau đây không phải của aldehyde fomic (formalin)?

  • A. Bảo quản mẫu vật sinh học
  • B. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyd
  • C. Chất khử trùng, tẩy uế
  • D. Hương liệu thực phẩm

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: CH₃CHO + CH₃MgBr → Y <0xE2><0x87><0x92> H₂O/H⁺ → Z. Công thức cấu tạo của sản phẩm Z là:

  • A. CH₃CH₂CH₂OH
  • B. (CH₃)₂CH-OH
  • C. CH₃COOH
  • D. CH₃COCH₃

Câu 23: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng CuO, t° tạo thành ketone?

  • A. Ethanol
  • B. Propanal
  • C. Propan-2-ol
  • D. Propan-1-ol

Câu 24: Cho các phát biểu sau về aldehyde:
(a) Dễ bị oxi hóa.
(b) Có tính khử mạnh hơn ketone.
(c) Tham gia phản ứng cộng HCN.
(d) Không phản ứng với thuốc thử Tollens.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Cho 2-methylbutanal phản ứng với NaBH₄. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. 2-methylbutanone
  • B. 3-methylbutan-2-ol
  • C. 2-methylbutanoic acid
  • D. 2-methylbutan-1-ol

Câu 26: Phản ứng giữa aldehyde và alcohol tạo thành hemiacetal là phản ứng:

  • A. Oxi hóa khử
  • B. Cộng nucleophile
  • C. Thế electrophile
  • D. Trùng hợp

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alcohol bậc một <0xE2><0x87><0x92> X <0xE2><0x87><0x92> Carboxylic acid. Chất X trong sơ đồ là hợp chất nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Ether
  • D. Ester

Câu 28: Để điều chế butanone trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Oxi hóa butanal bằng KMnO₄
  • B. Oxi hóa butan-2-ol bằng CuO, t°
  • C. Khử butanoic acid bằng LiAlH₄
  • D. Hydrat hóa but-1-yne

Câu 29: Trong phổ IR, nhóm carbonyl (C=O) thường hấp thụ mạnh ở vùng số sóng nào?

  • A. 3300 cm⁻¹
  • B. 2900 cm⁻¹
  • C. 1700 cm⁻¹
  • D. 1200 cm⁻¹

Câu 30: Cho 5.8 gam aldehyde X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO₃/NH₃ thu được 21.6 gam Ag. Công thức phân tử của X là (Biết X có mạch carbon không phân nhánh)?

  • A. CH₂O
  • B. C₃H₆O
  • C. C₂H₄O
  • D. C₄H₈O

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propanal, acetone, và diethyl ether. Chất nào *không* thuộc loại hợp chất carbonyl?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Gọi tên thay thế (IUPAC) của hợp chất sau: CH₃-CH(CH₃)-CH₂-CHO.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
(1) CH₃CH₂CH₂CH₃ (butane)
(2) CH₃CH₂CH₂CHO (butanal)
(3) CH₃CH₂CH₂OH (butanol)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: CH₃COCH₃ + X → (CH₃)₂CH-OH. Chất X là tác nhân khử nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất *oxi hóa* của aldehyde?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Thuốc thử Tollens được sử dụng để nhận biết aldehyde. Thuốc thử Tollens là dung dịch chứa phức chất nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Sản phẩm chính của phản ứng oxi hóa propanal bằng dung dịch KMnO₄ trong môi trường acid là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho acetone tác dụng với thuốc thử Grignard (CH₃MgBr) sau đó thủy phân bằng acid loãng. Sản phẩm chính thu được là alcohol bậc mấy?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ phản ứng oxi hóa alcohol bậc một?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong công nghiệp, aldehyde fomic (HCHO) được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C₄H₈O có bao nhiêu đồng phân aldehyde?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho chất X có công thức cấu tạo CH₃-CH=CH-CHO. Tên gọi của X là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trong phản ứng tráng bạc, vai trò của aldehyde là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + HCN → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng thuộc loại hợp chất nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Tiến hành phản ứng khử hoàn toàn butan-2-one bằng LiAlH₄. Sản phẩm chính thu được là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho 3-methylbutanal tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO₃/NH₃, đun nóng. Số mol Ag thu được tối đa từ 1 mol aldehyde là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về hợp chất carbonyl là *sai*?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + [H] → Alcohol bậc hai. Tác nhân khử [H] có thể là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Hợp chất carbonyl nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng cộng nucleophile *nhanh nhất*?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Ứng dụng nào sau đây *không* phải của aldehyde fomic (formalin)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: CH₃CHO + CH₃MgBr → Y <0xE2><0x87><0x92> H₂O/H⁺ → Z. Công thức cấu tạo của sản phẩm Z là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng CuO, t° tạo thành ketone?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho các phát biểu sau về aldehyde:
(a) Dễ bị oxi hóa.
(b) Có tính khử mạnh hơn ketone.
(c) Tham gia phản ứng cộng HCN.
(d) Không phản ứng với thuốc thử Tollens.
Số phát biểu *đúng* là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho 2-methylbutanal phản ứng với NaBH₄. Sản phẩm chính của phản ứng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Phản ứng giữa aldehyde và alcohol tạo thành hemiacetal là phản ứng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alcohol bậc một <0xE2><0x87><0x92> X <0xE2><0x87><0x92> Carboxylic acid. Chất X trong sơ đồ là hợp chất nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Để điều chế butanone trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Trong phổ IR, nhóm carbonyl (C=O) thường hấp thụ mạnh ở vùng số sóng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho 5.8 gam aldehyde X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO₃/NH₃ thu được 21.6 gam Ag. Công thức phân tử của X là (Biết X có mạch carbon không phân nhánh)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propanal, acetone, và acid acetic. Chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?

  • A. Ethanol và acid acetic.
  • B. Ethanol và acetone.
  • C. Propanal và acid acetic.
  • D. Propanal và acetone.

Câu 2: Tên gọi thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH(CH3)-CHO là:

  • A. 2-methylbutanal.
  • B. 3-methylbutanal.
  • C. 2-methylbutan-1-one.
  • D. Butan-2-al.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CO-CH3 + [H] → Sản phẩm. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào và tác nhân khử thích hợp có thể là gì?

  • A. Phản ứng oxi hóa, KMnO4.
  • B. Phản ứng thế, dung dịch Br2.
  • C. Phản ứng khử, NaBH4.
  • D. Phản ứng cộng nước, H2SO4 loãng.

Câu 4: Để phân biệt aldehyde và ketone bằng phương pháp hóa học, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3 trong NH3 (thuốc thử Tollens).
  • B. Dung dịch NaCl.
  • C. Nước bromine.
  • D. Dung dịch NaOH.

Câu 5: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O tác dụng với thuốc thử Tollens tạo ra bạc kim loại. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. Butan-2-one.
  • B. Butanal.
  • C. Butanol.
  • D. Diethyl ether.

Câu 6: Xét phản ứng cộng HCN vào propanal tạo thành 2-hydroxybutanenitrile. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào và cơ chế phản ứng chủ yếu là gì?

  • A. Phản ứng thế electrophin, cơ chế SN1.
  • B. Phản ứng cộng electrophin, cơ chế AE.
  • C. Phản ứng khử, cơ chế gốc tự do.
  • D. Phản ứng cộng nucleophile, cơ chế AN.

Câu 7: Trong công nghiệp, aldehyde fomic (HCHO) được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Oxi hóa methane bằng oxygen.
  • B. Khử acid fomic bằng LiAlH4.
  • C. Oxi hóa methanol bằng oxygen hoặc không khí.
  • D. Cracking nhiệt phân butane.

Câu 8: Formalin, dung dịch được sử dụng để ngâm xác động vật và khử trùng, là dung dịch của aldehyde nào?

  • A. Ethanal.
  • B. Methanal.
  • C. Propanal.
  • D. Benzaldehyde.

Câu 9: Cho ketone X có công thức cấu tạo đối xứng. Khi khử hoàn toàn X bằng LiAlH4 thu được alcohol bậc hai Y. Biết Y có mạch carbon phân nhánh và có 5 nguyên tử carbon. Xác định tên gọi của X.

  • A. Pentan-2-one.
  • B. Pentan-3-one.
  • C. 3-methylbutan-2-one.
  • D. 2-methylpentanal.

Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc nhất → Aldehyde → Acid carboxylic. Phản ứng chuyển từ aldehyde thành acid carboxylic là loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa.
  • B. Phản ứng khử.
  • C. Phản ứng cộng.
  • D. Phản ứng tách nước.

Câu 11: So sánh nhiệt độ sôi của propanal (CH3CH2CHO), acetone (CH3COCH3) và propanol (CH3CH2CH2OH). Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

  • A. Propanol < acetone < propanal.
  • B. Acetone < propanal < propanol.
  • C. Propanal < propanol < acetone.
  • D. Propanal < acetone < propanol.

Câu 12: Cho 3-methylbutanal tác dụng với ethylene glycol (HO-CH2-CH2-OH) trong môi trường acid. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

  • A. 3-methylbutanoic acid.
  • B. 3-methylbutanol.
  • C. Hemiacetal của 3-methylbutanal.
  • D. Cyclic acetal của 3-methylbutanal và ethylene glycol.

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: Benzaldehyde + CH3MgBr (dư) sau đó thủy phân → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

  • A. Acid benzoic.
  • B. Benzyl alcohol.
  • C. 1-phenylethanol.
  • D. Toluene.

Câu 14: Cho các phát biểu sau về aldehyde và ketone:
(I) Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone.
(II) Cả aldehyde và ketone đều tham gia phản ứng cộng nucleophile.
(III) Ketone có thể điều chế trực tiếp từ phản ứng oxi hóa alcohol bậc nhất.
(IV) Aldehyde có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol có cùng số carbon.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 15: Cho hợp chất X là một aldehyde mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol X thu được 0.3 mol CO2 và 0.3 mol H2O. Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H4O.
  • B. C3H4O.
  • C. C3H6O.
  • D. C4H8O.

Câu 16: Trong phản ứng khử aldehyde bằng NaBH4, ion hydride (H-) đóng vai trò là:

  • A. Nucleophile.
  • B. Electrophile.
  • C. Acid Bronsted.
  • D. Base Lewis.

Câu 17: Cho phản ứng: CH3CHO + [O] → CH3COOH. Phản ứng này cần điều kiện gì để xảy ra?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Nhiệt độ cao (nung nóng mạnh).
  • C. Xúc tác acid mạnh.
  • D. Tác nhân oxi hóa (ví dụ KMnO4, K2Cr2O7).

Câu 18: Xét phản ứng giữa acetone và thuốc thử Schiff. Hiện tượng nào sau đây là đúng?

  • A. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch.
  • B. Có khí thoát ra.
  • C. Không có hiện tượng gì (không làm mất màu thuốc thử Schiff).
  • D. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.

Câu 19: Cho 2-methylbutanal phản ứng với dung dịch thuốc thử Fehling (Cu(OH)2 trong NaOH) đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. 2-methylbutanol.
  • B. Muối natri của acid 2-methylbutanoic.
  • C. Acid 2-methylbutanoic.
  • D. Butan-2-one.

Câu 20: Để điều chế butan-2-one (methyl ethyl ketone), người ta có thể thực hiện phản ứng oxi hóa chất nào sau đây?

  • A. Butan-1-ol.
  • B. Butane.
  • C. Acid butanoic.
  • D. Butan-2-ol.

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: A → (KMnO4) Butanoic acid. Chất A có thể là chất nào?

  • A. Butan-2-ol.
  • B. Butanal.
  • C. Butan-2-one.
  • D. Butane.

Câu 22: Trong phản ứng cộng nước vào aldehyde (ví dụ acetaldehyde) tạo hydrate, yếu tố nào sau đây làm tăng tốc độ phản ứng?

  • A. Nhiệt độ cao.
  • B. Áp suất cao.
  • C. Xúc tác acid hoặc base.
  • D. Sử dụng dung môi không phân cực.

Câu 23: Cho các aldehyde sau: methanal, ethanal, propanal. Aldehyde nào có khả năng phản ứng với thuốc thử Tollens nhanh nhất?

  • A. Methanal.
  • B. Ethanal.
  • C. Propanal.
  • D. Cả ba phản ứng với tốc độ như nhau.

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + X → pinacol. Chất X là chất nào?

  • A. NaBH4.
  • B. Mg/Hg.
  • C. H2/Ni.
  • D. LiAlH4.

Câu 25: Cho hợp chất carbonyl có công thức phân tử C5H10O. Số đồng phân ketone của hợp chất là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 26: Phản ứng nào sau đây không thể dùng để điều chế aldehyde?

  • A. Oxi hóa alcohol bậc nhất bằng PCC.
  • B. Khử acid carboxylic bằng LiAlH4 sau đó thủy phân.
  • C. Oxi hóa mạnh alcohol bậc nhất bằng KMnO4.
  • D. Ozon phân alkene sau đó khử Zn/CH3COOH.

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + R"-MgBr → X → (H3O+) R-CH(OH)-R". Phản ứng này thể hiện tính chất gì của aldehyde?

  • A. Tính electrophin của carbon carbonyl.
  • B. Tính acid của hydrogen aldehyde.
  • C. Tính khử của aldehyde.
  • D. Tính oxi hóa của oxygen carbonyl.

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của aldehyde hoặc ketone?

  • A. Formalin dùng để bảo quản mẫu vật sinh học.
  • B. Vanillin dùng làm chất tạo hương trong thực phẩm.
  • C. Acetone dùng làm dung môi trong công nghiệp.
  • D. Ethylene glycol dùng làm chất chống đông trong ô tô.

Câu 29: Cho propanone (acetone) phản ứng với lượng dư ethanol trong môi trường acid. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

  • A. Hemiketal của propanone và ethanol.
  • B. Propyl ethoxy ether.
  • C. Ketal của propanone và ethanol.
  • D. 1,1-diethoxypropane.

Câu 30: So sánh khả năng phản ứng cộng nucleophile giữa aldehyde và ketone. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Ketone phản ứng cộng nucleophile nhanh hơn aldehyde.
  • B. Aldehyde phản ứng cộng nucleophile nhanh hơn ketone.
  • C. Aldehyde và ketone phản ứng cộng nucleophile với tốc độ như nhau.
  • D. Chỉ có ketone phản ứng cộng nucleophile, aldehyde thì không.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propanal, acetone, và acid acetic. Chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Tên gọi thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH(CH3)-CHO là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CO-CH3 + [H] → Sản phẩm. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào và tác nhân khử thích hợp có thể là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Để phân biệt aldehyde và ketone bằng phương pháp hóa học, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O tác dụng với thuốc thử Tollens tạo ra bạc kim loại. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Xét phản ứng cộng HCN vào propanal tạo thành 2-hydroxybutanenitrile. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào và cơ chế phản ứng chủ yếu là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong công nghiệp, aldehyde fomic (HCHO) được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Formalin, dung dịch được sử dụng để ngâm xác động vật và khử trùng, là dung dịch của aldehyde nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho ketone X có công thức cấu tạo đối xứng. Khi khử hoàn toàn X bằng LiAlH4 thu được alcohol bậc hai Y. Biết Y có mạch carbon phân nhánh và có 5 nguyên tử carbon. Xác định tên gọi của X.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc nhất → Aldehyde → Acid carboxylic. Phản ứng chuyển từ aldehyde thành acid carboxylic là loại phản ứng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: So sánh nhiệt độ sôi của propanal (CH3CH2CHO), acetone (CH3COCH3) và propanol (CH3CH2CH2OH). Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho 3-methylbutanal tác dụng với ethylene glycol (HO-CH2-CH2-OH) trong môi trường acid. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: Benzaldehyde + CH3MgBr (dư) sau đó thủy phân → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho các phát biểu sau về aldehyde và ketone:
(I) Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone.
(II) Cả aldehyde và ketone đều tham gia phản ứng cộng nucleophile.
(III) Ketone có thể điều chế trực tiếp từ phản ứng oxi hóa alcohol bậc nhất.
(IV) Aldehyde có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol có cùng số carbon.
Số phát biểu đúng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho hợp chất X là một aldehyde mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol X thu được 0.3 mol CO2 và 0.3 mol H2O. Công thức phân tử của X là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong phản ứng khử aldehyde bằng NaBH4, ion hydride (H-) đóng vai trò là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho phản ứng: CH3CHO + [O] → CH3COOH. Phản ứng này cần điều kiện gì để xảy ra?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Xét phản ứng giữa acetone và thuốc thử Schiff. Hiện tượng nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho 2-methylbutanal phản ứng với dung dịch thuốc thử Fehling (Cu(OH)2 trong NaOH) đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Để điều chế butan-2-one (methyl ethyl ketone), người ta có thể thực hiện phản ứng oxi hóa chất nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: A → (KMnO4) Butanoic acid. Chất A có thể là chất nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong phản ứng cộng nước vào aldehyde (ví dụ acetaldehyde) tạo hydrate, yếu tố nào sau đây làm tăng tốc độ phản ứng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho các aldehyde sau: methanal, ethanal, propanal. Aldehyde nào có khả năng phản ứng với thuốc thử Tollens nhanh nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + X → pinacol. Chất X là chất nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho hợp chất carbonyl có công thức phân tử C5H10O. Số đồng phân ketone của hợp chất là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phản ứng nào sau đây không thể dùng để điều chế aldehyde?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + R'-MgBr → X → (H3O+) R-CH(OH)-R'. Phản ứng này thể hiện tính chất gì của aldehyde?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của aldehyde hoặc ketone?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho propanone (acetone) phản ứng với lượng dư ethanol trong môi trường acid. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: So sánh khả năng phản ứng cộng nucleophile giữa aldehyde và ketone. Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propanal, acetone, diethyl ether. Chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?

  • A. Ethanol
  • B. Diethyl ether
  • C. Propanal và acetone
  • D. Ethanol và propanal

Câu 2: Tên gọi IUPAC của aldehyde có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

  • A. 3-methylbutanal
  • B. 2-methylbutanal
  • C. isopentanal
  • D. 2-methylpentanal

Câu 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính khử của aldehyde?

  • A. CH3CHO + H2 → CH3CH2OH
  • B. CH3CHO + HCN → CH3CH(OH)CN
  • C. CH3CHO + NaHSO3 → CH3CH(OH)SO3Na
  • D. CH3CHO + [Ag(NH3)2]OH → CH3COONH4 + Ag↓ + NH3 + H2O

Câu 4: Cho ketone X có công thức phân tử C4H8O. Số đồng phân ketone của X là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 5: Phản ứng giữa propan-2-ol và chất oxi hóa mạnh (ví dụ KMnO4, H2SO4) tạo ra sản phẩm chính là:

  • A. propanal
  • B. propanone
  • C. propanoic acid
  • D. propan-1-ol

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CHO --(X)--> CH3CH2OH. Chất X phù hợp là:

  • A. KMnO4
  • B. O2, xúc tác Pt
  • C. NaBH4
  • D. HCl

Câu 7: So sánh nhiệt độ sôi của propanal (CH3CH2CHO), propan-1-ol (CH3CH2CH2OH) và propane (CH3CH2CH3). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:

  • A. propane < propanal < propan-1-ol
  • B. propanal < propane < propan-1-ol
  • C. propan-1-ol < propanal < propane
  • D. propan-1-ol < propane < propanal

Câu 8: Acetone (propanone) phản ứng với thuốc thử Grignard CH3MgBr sau đó thủy phân thu được sản phẩm chính là:

  • A. propan-2-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. pentan-2-ol
  • D. 2-methylbutan-2-ol

Câu 9: Formaldehyde (methanal) được sử dụng trong y tế để:

  • A. Sản xuất thuốc giảm đau
  • B. Ngâm xác động vật và khử trùng
  • C. Làm chất tẩy trắng quần áo
  • D. Chế tạo thuốc nổ

Câu 10: Cho chất X có công thức CH3-CH=CH-CHO. Tên gọi thay thế của X là:

  • A. but-3-enal
  • B. pent-2-enal
  • C. but-2-enal
  • D. but-1-enal

Câu 11: Phản ứng nào sau đây tạo ra aldehyde?

  • A. Oxi hóa propan-2-ol bằng KMnO4
  • B. Oxi hóa ethanol bằng CuO, đun nóng
  • C. Khử acetone bằng LiAlH4
  • D. Thủy phân ester trong môi trường acid

Câu 12: Cho các chất: CH3COOH, CH3CHO, CH3CH2OH, CH3COOCH3. Chất nào có thể tham gia phản ứng tráng bạc?

  • A. CH3COOH
  • B. CH3CHO
  • C. CH3CH2OH
  • D. CH3COOCH3

Câu 13: Cho ketone Y có tên gọi 3-methylbutan-2-one. Công thức cấu tạo của Y là:

  • A. CH3COCH2CH2CH3
  • B. CH3CH2COCH2CH3
  • C. CH3COCH(CH3)2
  • D. (CH3)2CHCOCH3

Câu 14: Aldehyde và ketone có cùng nhóm chức carbonyl nhưng aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone. Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Ketone có nhóm alkyl đẩy electron mạnh hơn
  • B. Aldehyde có nhóm carbonyl phân cực hơn
  • C. Ketone có liên kết C=O bền hơn
  • D. Aldehyde có nguyên tử hydrogen linh động gắn trực tiếp vào nhóm carbonyl

Câu 15: Cho 2-methylpropanal tác dụng với lượng dư H2 (Ni, t°). Sản phẩm chính thu được là:

  • A. 2-methylpropan-1-ol
  • B. 2-methylpropan-2-ol
  • C. butan-1-ol
  • D. butan-2-ol

Câu 16: Trong môi trường acid, aldehyde phản ứng với alcohol tạo thành hemiacetal, sau đó phản ứng tiếp với alcohol tạo thành acetal. Acetal có nhóm chức là:

  • A. -OH
  • B. -OR
  • C. -C=O
  • D. -COOH

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng sau: R-CHO + [O] --(KMnO4)--> Sản phẩm. Sản phẩm của phản ứng là:

  • A. R-CH2OH
  • B. R-CO-R
  • C. R-COOH
  • D. R-COOR

Câu 18: Để phân biệt propanal và propanone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Kim loại Na
  • D. Thuốc thử Tollens

Câu 19: Hợp chất carbonyl nào sau đây có mạch carbon vòng?

  • A. Cyclopentanone
  • B. Butanal
  • C. Acetone
  • D. Formaldehyde

Câu 20: Cho phản ứng: CH3COCH3 + HCN → CH3C(OH)(CN)CH3. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng thế
  • B. Phản ứng cộng
  • C. Phản ứng tách
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử

Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai về hợp chất carbonyl?

  • A. Hợp chất carbonyl chứa nhóm chức C=O
  • B. Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone
  • C. Ketone có thể bị oxi hóa bởi thuốc thử Tollens
  • D. Aldehyde và ketone đều có thể bị khử thành alcohol

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc một --(oxi hóa)--> X --(khử)--> Alcohol bậc một. X là hợp chất nào?

  • A. Ketone
  • B. Aldehyde
  • C. Acid carboxylic
  • D. Ester

Câu 23: Cho 2-butanone phản ứng với NaBH4. Sản phẩm chính thu được là:

  • A. butan-1-ol
  • B. butanal
  • C. butanoic acid
  • D. butan-2-ol

Câu 24: Cho 3-methylbutanal tác dụng với dung dịch Fehling (Cu(OH)2/NaOH đun nóng). Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Không có hiện tượng
  • B. Dung dịch chuyển màu xanh lam đậm
  • C. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch
  • D. Xuất hiện khí không màu thoát ra

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây không phải của acetone?

  • A. Dung môi hòa tan nhiều chất hữu cơ
  • B. Chất bảo quản mẫu sinh vật
  • C. Nguyên liệu tổng hợp nhiều chất hữu cơ khác
  • D. Chất tẩy rửa sơn móng tay

Câu 26: Cho công thức cấu tạo sau: CH3-CO-CH2-CH2-CHO. Hợp chất này thuộc loại hợp chất carbonyl nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Alcohol
  • D. Vừa là aldehyde vừa là ketone

Câu 27: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khi cho benzaldehyde (C6H5CHO) tác dụng với dung dịch NaBH4.

  • A. benzoic acid
  • B. phenol
  • C. benzyl alcohol
  • D. benzene

Câu 28: Điều chế butanone từ butan-2-ol cần sử dụng phản ứng nào sau đây?

  • A. Oxi hóa
  • B. Khử
  • C. Thủy phân
  • D. Este hóa

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CHO + CH3MgBr --(1)--> X --(2) H2O--> Y. Công thức cấu tạo của Y là:

  • A. CH3CH2OH
  • B. CH3CH(OH)CH3
  • C. CH3CH2CH2OH
  • D. (CH3)3COH

Câu 30: Trong phản ứng cộng HCN vào aldehyde hoặc ketone, vai trò của HCN là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Tác nhân nucleophile
  • D. Tác nhân electrophile

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propanal, acetone, diethyl ether. Chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Tên gọi IUPAC của aldehyde có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính khử của aldehyde?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho ketone X có công thức phân tử C4H8O. Số đồng phân ketone của X là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phản ứng giữa propan-2-ol và chất oxi hóa mạnh (ví dụ KMnO4, H2SO4) tạo ra sản phẩm chính là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CHO --(X)--> CH3CH2OH. Chất X phù hợp là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: So sánh nhiệt độ sôi của propanal (CH3CH2CHO), propan-1-ol (CH3CH2CH2OH) và propane (CH3CH2CH3). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Acetone (propanone) phản ứng với thuốc thử Grignard CH3MgBr sau đó thủy phân thu được sản phẩm chính là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Formaldehyde (methanal) được sử dụng trong y tế để:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho chất X có công thức CH3-CH=CH-CHO. Tên gọi thay thế của X là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Phản ứng nào sau đây tạo ra aldehyde?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho các chất: CH3COOH, CH3CHO, CH3CH2OH, CH3COOCH3. Chất nào có thể tham gia phản ứng tráng bạc?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho ketone Y có tên gọi 3-methylbutan-2-one. Công thức cấu tạo của Y là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Aldehyde và ketone có cùng nhóm chức carbonyl nhưng aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone. Giải thích nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho 2-methylpropanal tác dụng với lượng dư H2 (Ni, t°). Sản phẩm chính thu được là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong môi trường acid, aldehyde phản ứng với alcohol tạo thành hemiacetal, sau đó phản ứng tiếp với alcohol tạo thành acetal. Acetal có nhóm chức là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng sau: R-CHO + [O] --(KMnO4)--> Sản phẩm. Sản phẩm của phản ứng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Để phân biệt propanal và propanone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Hợp chất carbonyl nào sau đây có mạch carbon vòng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho phản ứng: CH3COCH3 + HCN → CH3C(OH)(CN)CH3. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phát biểu nào sau đây *sai* về hợp chất carbonyl?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc một --(oxi hóa)--> X --(khử)--> Alcohol bậc một. X là hợp chất nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho 2-butanone phản ứng với NaBH4. Sản phẩm chính thu được là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho 3-methylbutanal tác dụng với dung dịch Fehling (Cu(OH)2/NaOH đun nóng). Hiện tượng quan sát được là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây *không* phải của acetone?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho công thức cấu tạo sau: CH3-CO-CH2-CH2-CHO. Hợp chất này thuộc loại hợp chất carbonyl nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khi cho benzaldehyde (C6H5CHO) tác dụng với dung dịch NaBH4.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Điều chế butanone từ butan-2-ol cần sử dụng phản ứng nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CHO + CH3MgBr --(1)--> X --(2) H2O--> Y. Công thức cấu tạo của Y là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong phản ứng cộng HCN vào aldehyde hoặc ketone, vai trò của HCN là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: CH3-CH2-OH (X), CH3-CHO (Y), CH3-COOH (Z), CH3-CO-CH3 (T). Dãy các chất thuộc hợp chất carbonyl là:

  • A. X, Y
  • B. Y, T
  • C. X, Z
  • D. Z, T

Câu 2: Tên gọi thay thế (IUPAC) của aldehyde có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

  • A. 2-methylbutanal
  • B. 3-methylbutanal
  • C. 3-methylpentanal
  • D. 2-methylpentanal

Câu 3: Cho ketone có công thức cấu tạo sau: CH3-CO-CH2-CH2-CH3. Khi ketone này phản ứng với LiAlH4, sản phẩm chính thu được là alcohol nào?

  • A. pentan-1-ol
  • B. pentan-2-ol
  • C. pentan-3-ol
  • D. pentan-2-ol

Câu 4: Để phân biệt aldehyde và ketone, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3 trong NH3
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Kim loại Na

Câu 5: Phương trình hóa học nào sau đây thể hiện tính khử của aldehyde?

  • A. CH3CHO + H2 → CH3CH2OH
  • B. CH3CHO + 2[Ag(NH3)2]OH → CH3COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O
  • C. CH3CHO + HCN → CH3CH(OH)CN
  • D. CH3CHO + CH3MgBr → CH3CH(OMgBr)CH3

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol --[oxi hóa]--> X --[khử]--> Propan-2-ol. Chất X là hợp chất carbonyl nào?

  • A. propanal
  • B. butanal
  • C. propanone
  • D. butanone

Câu 7: Trong công nghiệp, aldehyde formaldehyde (HCHO) được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Oxi hóa methane
  • B. Cracking alkane
  • C. Hydrat hóa acetylene
  • D. Oxi hóa methanol

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của formaldehyde?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
  • B. Chất khử trùng, tẩy uế
  • C. Dung môi tẩy rửa
  • D. Bảo quản mẫu vật sinh học

Câu 9: Phản ứng giữa aldehyde hoặc ketone với alcohol tạo thành hemiacetal hoặc hemiketal là loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng thế
  • B. Phản ứng cộng
  • C. Phản ứng tách
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử

Câu 10: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O, tác dụng với thuốc thử Tollens tạo ra Ag. X có thể là bao nhiêu aldehyde đồng phân cấu tạo?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 11: So sánh nhiệt độ sôi của butanal (CH3CH2CH2CHO), butan-1-ol (CH3CH2CH2CH2OH) và butane (CH3CH2CH2CH3). Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

  • A. butan-1-ol < butanal < butane
  • B. butanal < butan-1-ol < butane
  • C. butane < butanal < butan-1-ol
  • D. butane < butan-1-ol < butanal

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone --[Mg/ether, sau đó H3O+]--> Y. Chất Y thuộc loại hợp chất nào?

  • A. aldehyde
  • B. ketone
  • C. alcohol bậc hai
  • D. alcohol bậc ba

Câu 13: Cho các phát biểu sau về aldehyde và ketone:
(a) Đều có nhóm carbonyl.
(b) Đều có khả năng tham gia phản ứng cộng HCN.
(c) Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone.
(d) Ketone có nhiệt độ sôi cao hơn aldehyde tương ứng.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng CuO, t° không tạo thành aldehyde hoặc ketone?

  • A. CH3CH2OH
  • B. CH3CH(OH)CH3
  • C. CH3CH2CH2OH
  • D. (CH3)3COH

Câu 15: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế aldehyde từ alcohol bậc nhất?

  • A. Oxi hóa hoàn toàn alcohol bậc nhất bằng KMnO4
  • B. Oxi hóa nhẹ alcohol bậc nhất bằng PCC
  • C. Khử acid carboxylic bằng LiAlH4
  • D. Hydrat hóa alkene

Câu 16: Cho 2-methylpropanal phản ứng với ethylene glycol trong môi trường acid. Sản phẩm chính thu được là:

  • A. Hemiacetal
  • B. Acetal không cyclic
  • C. Acetal cyclic
  • D. Ketal cyclic

Câu 17: Trong phản ứng cộng hydrogen cyanide (HCN) vào aldehyde, tác nhân nucleophile tấn công vào vị trí nào?

  • A. Carbon carbonyl
  • B. Oxygen carbonyl
  • C. Hydrogen của nhóm aldehyde
  • D. Không có vị trí nào

Câu 18: Cho các chất: (1) CH3CHO, (2) CH3COCH3, (3) HCHO, (4) C6H5CHO. Chất nào có khả năng phản ứng với thuốc thử Schiff (dung dịch fuchsine sulfurous) tạo màu hồng?

  • A. (1), (2)
  • B. (1), (3), (4)
  • C. (2), (3)
  • D. (1), (2), (3), (4)

Câu 19: Sản phẩm của phản ứng oxi hóa butan-2-ol bằng potassium dichromate (K2Cr2O7) trong môi trường acid là:

  • A. butanal
  • B. butanoic acid
  • C. butan-1-ol
  • D. butanone

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Acid acetic --[LiAlH4]--> Z. Chất Z là:

  • A. methanal
  • B. ethanal
  • C. ethanol
  • D. methane

Câu 21: Đun nóng aldehyde X với dung dịch Cu(OH)2 dư thu được kết tủa đỏ gạch Cu2O. X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. CH3COCH3
  • B. HCHO
  • C. CH3CH2OH
  • D. CH3COOH

Câu 22: Hợp chất carbonyl nào sau đây có mạch carbon vòng?

  • A. butanal
  • B. pentan-2-one
  • C. cyclohexanone
  • D. benzaldehyde

Câu 23: Cho 3-methylbutanal tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường acid. Sản phẩm chính thu được là:

  • A. 3-methylbutanoic acid
  • B. 3-methylbutan-1-ol
  • C. 3-methylbutanone
  • D. 2-methylbutanoic acid

Câu 24: Isomer nào sau đây KHÔNG phải là isomer cấu tạo của butanone?

  • A. butanal
  • B. 2-methylpropanal
  • C. diethyl ether
  • D. butan-2-ol

Câu 25: Phản ứng nào sau đây không làm thay đổi mạch carbon của hợp chất carbonyl?

  • A. Phản ứng Grignard
  • B. Phản ứng khử bằng NaBH4
  • C. Phản ứng Wittig
  • D. Phản ứng Aldol

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Benzaldehyde --[+CH3MgBr, sau đó H3O+]--> V. Tên gọi của chất V là:

  • A. benzyl alcohol
  • B. 2-phenylethanol
  • C. 1-phenylethanol
  • D. phenol

Câu 27: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể tham gia phản ứng tr trùng hợp tạo thành polymer dạng vòng. Aldehyde nào sau đây có khả năng này?

  • A. formaldehyde
  • B. acetaldehyde
  • C. propanal
  • D. butanal

Câu 28: Để điều chế butanone, người ta có thể thực hiện phản ứng nào sau đây?

  • A. Oxi hóa butan-1-ol
  • B. Oxi hóa butan-2-ol
  • C. Khử butanoic acid
  • D. Hydrat hóa but-1-yne

Câu 29: Phản ứng nào sau đây chứng minh ketone khó bị oxi hóa hơn aldehyde?

  • A. Phản ứng với NaBH4
  • B. Phản ứng với HCN
  • C. Phản ứng với alcohol
  • D. Phản ứng với thuốc thử Tollens

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: Ethanal --[+CH3OH/HCl]--> W. Sau đó W + CH3OH/HCl --> Z. Z là loại hợp chất nào?

  • A. Hemiacetal
  • B. Alcohol
  • C. Acetal
  • D. Ketal

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Cho các chất sau: CH3-CH2-OH (X), CH3-CHO (Y), CH3-COOH (Z), CH3-CO-CH3 (T). Dãy các chất thuộc hợp chất carbonyl là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Tên gọi thay thế (IUPAC) của aldehyde có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho ketone có công thức cấu tạo sau: CH3-CO-CH2-CH2-CH3. Khi ketone này phản ứng với LiAlH4, sản phẩm chính thu được là alcohol nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Để phân biệt aldehyde và ketone, người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phương trình hóa học nào sau đây thể hiện tính khử của aldehyde?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol --[oxi hóa]--> X --[khử]--> Propan-2-ol. Chất X là hợp chất carbonyl nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong công nghiệp, aldehyde formaldehyde (HCHO) được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của formaldehyde?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Phản ứng giữa aldehyde hoặc ketone với alcohol tạo thành hemiacetal hoặc hemiketal là loại phản ứng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O, tác dụng với thuốc thử Tollens tạo ra Ag. X có thể là bao nhiêu aldehyde đồng phân cấu tạo?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: So sánh nhiệt độ sôi của butanal (CH3CH2CH2CHO), butan-1-ol (CH3CH2CH2CH2OH) và butane (CH3CH2CH2CH3). Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone --[Mg/ether, sau đó H3O+]--> Y. Chất Y thuộc loại hợp chất nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho các phát biểu sau về aldehyde và ketone:
(a) Đều có nhóm carbonyl.
(b) Đều có khả năng tham gia phản ứng cộng HCN.
(c) Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone.
(d) Ketone có nhiệt độ sôi cao hơn aldehyde tương ứng.
Số phát biểu đúng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng CuO, t° không tạo thành aldehyde hoặc ketone?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế aldehyde từ alcohol bậc nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho 2-methylpropanal phản ứng với ethylene glycol trong môi trường acid. Sản phẩm chính thu được là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong phản ứng cộng hydrogen cyanide (HCN) vào aldehyde, tác nhân nucleophile tấn công vào vị trí nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho các chất: (1) CH3CHO, (2) CH3COCH3, (3) HCHO, (4) C6H5CHO. Chất nào có khả năng phản ứng với thuốc thử Schiff (dung dịch fuchsine sulfurous) tạo màu hồng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Sản phẩm của phản ứng oxi hóa butan-2-ol bằng potassium dichromate (K2Cr2O7) trong môi trường acid là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Acid acetic --[LiAlH4]--> Z. Chất Z là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đun nóng aldehyde X với dung dịch Cu(OH)2 dư thu được kết tủa đỏ gạch Cu2O. X có thể là chất nào trong các chất sau?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Hợp chất carbonyl nào sau đây có mạch carbon vòng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho 3-methylbutanal tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường acid. Sản phẩm chính thu được là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Isomer nào sau đây KHÔNG phải là isomer cấu tạo của butanone?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Phản ứng nào sau đây không làm thay đổi mạch carbon của hợp chất carbonyl?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: Benzaldehyde --[+CH3MgBr, sau đó H3O+]--> V. Tên gọi của chất V là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể tham gia phản ứng tr trùng hợp tạo thành polymer dạng vòng. Aldehyde nào sau đây có khả năng này?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để điều chế butanone, người ta có thể thực hiện phản ứng nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Phản ứng nào sau đây chứng minh ketone khó bị oxi hóa hơn aldehyde?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: Ethanal --[+CH3OH/HCl]--> W. Sau đó W + CH3OH/HCl --> Z. Z là loại hợp chất nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propanal, acetone, và diethyl ether. Chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?

  • A. Ethanol và diethyl ether.
  • B. Ethanol và propanal.
  • C. Propanal và acetone.
  • D. Acetone và diethyl ether.

Câu 2: Tên gọi thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH2-CO-CH3 là gì?

  • A. Pentan-2-one.
  • B. Butan-2-one.
  • C. Pentan-3-one.
  • D. Butanal.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CHO + X → CH3CH2OH. Chất X trong phản ứng trên là gì?

  • A. NaBH4.
  • B. H2SO4 đặc, nhiệt độ.
  • C. KMnO4.
  • D. CuO, nhiệt độ.

Câu 4: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của aldehyde?

  • A. CH3CHO + [O] → CH3COOH.
  • B. CH3CHO + H2 → CH3CH2OH.
  • C. CH3CHO + HCN → CH3CH(OH)CN.
  • D. Phản ứng tráng gương của CH3CHO.

Câu 5: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Kim loại Na.
  • D. Thuốc thử Tollens (dung dịch AgNO3/NH3).

Câu 6: Sản phẩm chính của phản ứng cộng HCN vào propanal là chất nào?

  • A. Propan-1-ol.
  • B. Acid propanoic.
  • C. 2-hydroxybutanenitrile.
  • D. Propanone cyanohydrin.

Câu 7: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O tác dụng với thuốc thử Tollens tạo ra bạc kim loại. X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. Butanal.
  • B. Butan-2-one.
  • C. Butan-1-ol.
  • D. Acid butanoic.

Câu 8: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Oxi hóa methane.
  • B. Oxi hóa methanol.
  • C. Khử acid formic.
  • D. Cracking dầu mỏ.

Câu 9: Hợp chất carbonyl nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Methanal.
  • B. Propanone.
  • C. Butanal.
  • D. 2-methylpropanal.

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: Propanone + CH3MgBr (tỉ lệ 1:1) sau đó thủy phân thu được sản phẩm chính là alcohol nào?

  • A. Propan-1-ol.
  • B. Propan-2-ol.
  • C. Butan-2-ol.
  • D. 2-methylbutan-2-ol.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về aldehyde và ketone?

  • A. Aldehyde và ketone đều chứa nhóm carbonyl.
  • B. Ketone dễ bị oxi hóa hơn aldehyde.
  • C. Aldehyde có thể bị oxi hóa thành acid carboxylic.
  • D. Cả aldehyde và ketone đều có thể bị khử thành alcohol.

Câu 12: Số đồng phân cấu tạo aldehyde ứng với công thức phân tử C5H10O là bao nhiêu?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 13: Cho 2-methylbutanal tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Số mol Ag thu được tối đa khi phản ứng hoàn toàn với 1 mol aldehyde là:

  • A. 1 mol.
  • B. 2 mol.
  • C. 3 mol.
  • D. 4 mol.

Câu 14: Cho các chất: (1) CH3CHO, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2OH, (4) CH3COOCH3. Chất nào có thể điều chế trực tiếp từ ethanol bằng phản ứng oxi hóa?

  • A. Chất (1).
  • B. Chất (2).
  • C. Chất (3).
  • D. Chất (4).

Câu 15: Trong phản ứng khử ketone bằng NaBH4, ion hydride (H-) đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Acid Bronsted.
  • C. Tác nhân nucleophile.
  • D. Base Lewis.

Câu 16: Cho hợp chất X có công thức: C6H5-CO-CH3. Tên gọi thông thường của X là:

  • A. Benzaldehyde.
  • B. Benzyl methyl ketone.
  • C. Phenyl acetone.
  • D. Acetophenone.

Câu 17: Chọn phát biểu đúng về tính chất vật lý của aldehyde và ketone mạch hở?

  • A. Tất cả aldehyde và ketone đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
  • B. Các aldehyde và ketone có mạch carbon ngắn tan tốt trong nước.
  • C. Nhiệt độ sôi của aldehyde luôn cao hơn ketone có cùng số carbon.
  • D. Aldehyde và ketone không có mùi đặc trưng.

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO --(KMnO4/H+)--> Sản phẩm. Sản phẩm của phản ứng là:

  • A. R-CH2OH.
  • B. R-CO-R.
  • C. R-COOH.
  • D. R-COOMn.

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải của formaldehyde?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde.
  • B. Ngâm xác động vật.
  • C. Khử trùng, tẩy uế.
  • D. Dung môi hòa tan chất béo.

Câu 20: Trong phản ứng cộng nước vào aldehyde, giai đoạn đầu tiên của cơ chế phản ứng là:

  • A. Sự tấn công của oxygen trong H2O vào carbon carbonyl.
  • B. Sự tấn công của hydrogen trong H2O vào oxygen carbonyl.
  • C. Sự proton hóa oxygen carbonyl.
  • D. Sự tách H+ từ phân tử nước.

Câu 21: Cho 3-methylbutanone tác dụng với lượng dư LiAlH4, sau đó thủy phân. Sản phẩm chính thu được là alcohol nào?

  • A. 3-methylbutan-1-ol.
  • B. 3-methylbutan-2-ol.
  • C. 2-methylbutan-2-ol.
  • D. 2-methylbutan-1-ol.

Câu 22: Hợp chất nào sau đây không phản ứng với thuốc thử Fehling?

  • A. Formaldehyde.
  • B. Acetaldehyde.
  • C. Acetone.
  • D. Benzaldehyde.

Câu 23: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: (X) propanal, (Y) propan-1-ol, (Z) propane.

  • A. X < Y < Z.
  • B. Y < Z < X.
  • C. Z < Y < X.
  • D. Z < X < Y.

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Benzaldehyde + CH3CH2MgBr --(1)--> X --(2) H3O+ --> Y. Công thức cấu tạo của sản phẩm Y là:

  • A. C6H5-CH(OH)-CH2-CH3.
  • B. C6H5-CH2-CH2-CH2OH.
  • C. C6H5-CO-CH2-CH3.
  • D. C6H5-CH2OH.

Câu 25: Trong môi trường acid, ketone phản ứng với alcohol tạo thành hợp chất gì?

  • A. Hemiacetal.
  • B. Ketal.
  • C. Acetal.
  • D. Ester.

Câu 26: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng iodoform?

  • A. Methanal.
  • B. Butanal.
  • C. Benzaldehyde.
  • D. Ethanol.

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc hai --(CuO, t°)--> X --(AgNO3/NH3)--> Ag. Chất X trong sơ đồ là:

  • A. Aldehyde.
  • B. Acid carboxylic.
  • C. Ketone.
  • D. Ester.

Câu 28: Đun nóng nhẹ dung dịch chứa glucose với thuốc thử Tollens, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • B. Xuất hiện lớp bạc sáng trên thành ống nghiệm.
  • C. Có khí thoát ra.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 29: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế aldehyde từ acid carboxylic?

  • A. Khử acid carboxylic bằng DIBAL-H.
  • B. Oxi hóa alcohol bậc một bằng KMnO4.
  • C. Cộng nước vào alkyne.
  • D. Thủy phân ester.

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CO-CH3 --(xt, t°)--> sản phẩm trùng hợp. Sản phẩm trùng hợp của propanone thuộc loại polymer nào?

  • A. Polyester.
  • B. Polyamide.
  • C. Polyether.
  • D. Polyurethane.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propanal, acetone, và diethyl ether. Chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Tên gọi thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH2-CO-CH3 là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CHO + X → CH3CH2OH. Chất X trong phản ứng trên là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của aldehyde?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Sản phẩm chính của phản ứng cộng HCN vào propanal là chất nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O tác dụng với thuốc thử Tollens tạo ra bạc kim loại. X có thể là chất nào trong các chất sau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Hợp chất carbonyl nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: Propanone + CH3MgBr (tỉ lệ 1:1) sau đó thủy phân thu được sản phẩm chính là alcohol nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về aldehyde và ketone?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Số đồng phân cấu tạo aldehyde ứng với công thức phân tử C5H10O là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho 2-methylbutanal tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Số mol Ag thu được tối đa khi phản ứng hoàn toàn với 1 mol aldehyde là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho các chất: (1) CH3CHO, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2OH, (4) CH3COOCH3. Chất nào có thể điều chế trực tiếp từ ethanol bằng phản ứng oxi hóa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong phản ứng khử ketone bằng NaBH4, ion hydride (H-) đóng vai trò là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho hợp chất X có công thức: C6H5-CO-CH3. Tên gọi thông thường của X là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Chọn phát biểu đúng về tính chất vật lý của aldehyde và ketone mạch hở?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO --(KMnO4/H+)--> Sản phẩm. Sản phẩm của phản ứng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải của formaldehyde?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Trong phản ứng cộng nước vào aldehyde, giai đoạn đầu tiên của cơ chế phản ứng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho 3-methylbutanone tác dụng với lượng dư LiAlH4, sau đó thủy phân. Sản phẩm chính thu được là alcohol nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Hợp chất nào sau đây không phản ứng với thuốc thử Fehling?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: (X) propanal, (Y) propan-1-ol, (Z) propane.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Benzaldehyde + CH3CH2MgBr --(1)--> X --(2) H3O+ --> Y. Công thức cấu tạo của sản phẩm Y là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong môi trường acid, ketone phản ứng với alcohol tạo thành hợp chất gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng iodoform?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc hai --(CuO, t°)--> X --(AgNO3/NH3)--> Ag. Chất X trong sơ đồ là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Đun nóng nhẹ dung dịch chứa glucose với thuốc thử Tollens, hiện tượng quan sát được là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế aldehyde từ acid carboxylic?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CO-CH3 --(xt, t°)--> sản phẩm trùng hợp. Sản phẩm trùng hợp của propanone thuộc loại polymer nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các hợp chất sau: ethanol, propanal, acetone, diethyl ether. Hợp chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?

  • A. Ethanol và diethyl ether.
  • B. Propanal và acetone.
  • C. Ethanol và propanal.
  • D. Acetone và diethyl ether.

Câu 2: Tên IUPAC của aldehyde có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

  • A. 2-methylbutanal.
  • B. 3-methylpropanal.
  • C. 3-methylbutanal.
  • D. isopentanal.

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của propanal (CH3CH2CHO), propan-1-ol (CH3CH2CH2OH) và propane (CH3CH2CH3). Sắp xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần?

  • A. propan-1-ol < propanal < propane.
  • B. propanal < propane < propan-1-ol.
  • C. propane < propan-1-ol < propanal.
  • D. propane < propanal < propan-1-ol.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH2-OH + [O] → sản phẩm chính. Chất oxi hóa phù hợp và sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. KMnO4/H+, carboxylic acid.
  • B. PCC, aldehyde.
  • C. H2CrO4, ketone.
  • D. LiAlH4, alcohol.

Câu 5: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của aldehyde?

  • A. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3.
  • B. CH3CHO + HCN → CH3CH(OH)CN.
  • C. CH3CHO + NaBH4 → CH3CH2OH.
  • D. CH3CHO + CH3MgBr → CH3CH(OMgBr)CH3.

Câu 6: Sản phẩm chính của phản ứng giữa butan-2-one và ethylene glycol (HOCH2CH2OH) trong môi trường acid là:

  • A. Hemiketal.
  • B. Acetal.
  • C. Ketal vòng.
  • D. Aldol.

Câu 7: Chất nào sau đây có thể được dùng để phân biệt aldehyde và ketone?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Thuốc thử Tollens".
  • C. Dung dịch HCl.
  • D. Nước bromine.

Câu 8: Formaldehyde (HCHO) được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và đời sống. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của formaldehyde?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde.
  • B. Chất bảo quản mẫu vật sinh học (formalin).
  • C. Chất khử trùng, tẩy uế.
  • D. Dung môi tẩy rửa vết bẩn dầu mỡ.

Câu 9: Cho phản ứng: CH3COCH3 + CH3MgBr → X → Y (sau khi thủy phân). Chất Y là:

  • A. Propan-1-ol.
  • B. Propan-2-ol.
  • C. 2-methylpropan-2-ol.
  • D. Butan-2-ol.

Câu 10: Phản ứng khử hoàn toàn aldehyde hoặc ketone bằng LiAlH4 hoặc NaBH4 tạo ra sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Acid carboxylic.
  • B. Alcohol.
  • C. Ether.
  • D. Ester.

Câu 11: Hợp chất carbonyl nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng Fehling tạo kết tủa đỏ gạch?

  • A. CH3CHO (ethanal).
  • B. CH3COCH3 (acetone).
  • C. CH3COOCH3 (methyl acetate).
  • D. CH3COOH (acetic acid).

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Benzaldehyde + HCN → sản phẩm. Tên gọi của sản phẩm chính là:

  • A. Benzoyl cyanide.
  • B. Benzyl alcohol.
  • C. Benzoic acid.
  • D. Mandelonitrile.

Câu 13: Trong phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl, yếu tố nào sau đây làm tăng khả năng phản ứng của aldehyde so với ketone?

  • A. Sự có mặt của nhóm alkyl trong aldehyde.
  • B. Sự án ngữ không gian lớn hơn ở ketone.
  • C. Sự án ngữ không gian nhỏ hơn ở aldehyde và hiệu ứng cảm ứng dương của nhóm alkyl trong ketone.
  • D. Tính bền của ketone hơn aldehyde.

Câu 14: Acetone (propanone) có công thức cấu tạo là CH3COCH3. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về acetone?

  • A. Là chất lỏng không màu, dễ bay hơi.
  • B. Được sử dụng làm dung môi trong nhiều ứng dụng.
  • C. Tham gia phản ứng tráng gương.
  • D. Hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ.

Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc hai → [Oxi hóa] → X. X có thể là hợp chất nào sau đây?

  • A. Aldehyde.
  • B. Ketone.
  • C. Carboxylic acid.
  • D. Ester.

Câu 16: Để điều chế aldehyde từ alcohol bậc một, chất oxi hóa nào sau đây nên được sử dụng để kiểm soát phản ứng và ngăn chặn sự oxi hóa tiếp tục thành carboxylic acid?

  • A. KMnO4 trong môi trường acid.
  • B. H2CrO4 (thuốc thử Jones).
  • C. PCC (pyridinium chlorochromate).
  • D. Ozone (O3).

Câu 17: Xét phản ứng cộng nước vào propanal trong môi trường acid. Cơ chế phản ứng bắt đầu bằng giai đoạn nào?

  • A. Tấn công của nucleophile (H2O) vào carbon carbonyl.
  • B. Proton hóa oxygen của nhóm carbonyl.
  • C. Tách loại nước từ hemiacetal.
  • D. Chuyển vị hydride.

Câu 18: Cho hợp chất X có công thức phân tử C4H8O, khi X phản ứng với thuốc thử Tollens tạo ra Ag. Số đồng phân cấu tạo aldehyde của X là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 19: Phản ứng giữa aldehyde và alcohol tạo thành hemiacetal là loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng thế.
  • B. Phản ứng cộng.
  • C. Phản ứng tách.
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử.

Câu 20: Cho ketone có công thức (CH3)2CH-CO-CH3. Tên IUPAC của ketone này là:

  • A. 2-methylbutanone.
  • B. 3-methylbutanone.
  • C. 3-methylbutan-2-one.
  • D. isopropyl methyl ketone.

Câu 21: Trong quang phổ IR, nhóm carbonyl (C=O) thường hấp thụ mạnh ở vùng số sóng nào?

  • A. 3300 cm-1 (O-H).
  • B. 1700 cm-1 (C=O).
  • C. 2900 cm-1 (C-H).
  • D. 1600 cm-1 (C=C).

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Aldehyde + Rượu dư (môi trường acid) → Sản phẩm chính là:

  • A. Hemiacetal.
  • B. Ketone.
  • C. Acid carboxylic.
  • D. Acetal.

Câu 23: Chọn phát biểu đúng về tính chất hóa học của ketone.

  • A. Ketone không phản ứng với thuốc thử Tollens" trong điều kiện thường.
  • B. Ketone dễ bị oxi hóa thành acid carboxylic hơn aldehyde.
  • C. Ketone phản ứng với NaBH4 tạo thành aldehyde.
  • D. Ketone có tính khử mạnh hơn aldehyde.

Câu 24: Hợp chất carbonyl được sử dụng làm chất tạo mùi hạnh nhân trong thực phẩm là:

  • A. Formaldehyde.
  • B. Acetone.
  • C. Benzaldehyde.
  • D. Vanillin.

Câu 25: Cho phản ứng khử ketone bằng H2/Ni, sản phẩm tạo thành có nhóm chức nào?

  • A. Aldehyde (-CHO).
  • B. Alcohol bậc hai (>CH-OH).
  • C. Ether (-O-).
  • D. Acid carboxylic (-COOH).

Câu 26: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể tham gia phản ứng tự oxi hóa - khử (phản ứng Cannizzaro) để tạo thành sản phẩm là:

  • A. Acid carboxylic và ketone.
  • B. Alcohol và ketone.
  • C. Muối carboxylic acid và aldehyde.
  • D. Alcohol và muối carboxylic acid.

Câu 27: So sánh độ phân cực của nhóm carbonyl (C=O) với liên kết C=C trong alkene. Liên kết nào phân cực hơn?

  • A. C=O phân cực hơn C=C.
  • B. C=C phân cực hơn C=O.
  • C. Cả hai liên kết có độ phân cực tương đương.
  • D. Không thể so sánh độ phân cực.

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Cyclohexanone + NaBH4 → Sản phẩm. Sản phẩm chính là:

  • A. Cyclohexane.
  • B. Cyclohexanol.
  • C. Cyclohexene.
  • D. Cyclohexanone hydrate.

Câu 29: Trong phản ứng cộng nucleophile vào carbonyl, nucleophile tấn công vào vị trí nào của nhóm carbonyl?

  • A. Nguyên tử oxygen của nhóm carbonyl.
  • B. Liên kết đôi C=O.
  • C. Nguyên tử carbon của nhóm carbonyl.
  • D. Nguyên tử hydrogen alpha.

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CHO + [O] → CH3COOH. Chất oxi hóa phù hợp để thực hiện phản ứng này là:

  • A. KMnO4/H+.
  • B. NaBH4.
  • C. PCC.
  • D. H2/Ni.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Cho các hợp chất sau: ethanol, propanal, acetone, diethyl ether. Hợp chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Tên IUPAC của aldehyde có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của propanal (CH3CH2CHO), propan-1-ol (CH3CH2CH2OH) và propane (CH3CH2CH3). Sắp xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH2-OH + [O] → sản phẩm chính. Chất oxi hóa phù hợp và sản phẩm chính của phản ứng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của aldehyde?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Sản phẩm chính của phản ứng giữa butan-2-one và ethylene glycol (HOCH2CH2OH) trong môi trường acid là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Chất nào sau đây có thể được dùng để phân biệt aldehyde và ketone?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Formaldehyde (HCHO) được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và đời sống. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của formaldehyde?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho phản ứng: CH3COCH3 + CH3MgBr → X → Y (sau khi thủy phân). Chất Y là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Phản ứng khử hoàn toàn aldehyde hoặc ketone bằng LiAlH4 hoặc NaBH4 tạo ra sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Hợp chất carbonyl nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng Fehling tạo kết tủa đỏ gạch?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Benzaldehyde + HCN → sản phẩm. Tên gọi của sản phẩm chính là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl, yếu tố nào sau đây làm tăng khả năng phản ứng của aldehyde so với ketone?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Acetone (propanone) có công thức cấu tạo là CH3COCH3. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về acetone?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc hai → [Oxi hóa] → X. X có thể là hợp chất nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Để điều chế aldehyde từ alcohol bậc một, chất oxi hóa nào sau đây nên được sử dụng để kiểm soát phản ứng và ngăn chặn sự oxi hóa tiếp tục thành carboxylic acid?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Xét phản ứng cộng nước vào propanal trong môi trường acid. Cơ chế phản ứng bắt đầu bằng giai đoạn nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho hợp chất X có công thức phân tử C4H8O, khi X phản ứng với thuốc thử Tollens tạo ra Ag. Số đồng phân cấu tạo aldehyde của X là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phản ứng giữa aldehyde và alcohol tạo thành hemiacetal là loại phản ứng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho ketone có công thức (CH3)2CH-CO-CH3. Tên IUPAC của ketone này là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong quang phổ IR, nhóm carbonyl (C=O) thường hấp thụ mạnh ở vùng số sóng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Aldehyde + Rượu dư (môi trường acid) → Sản phẩm chính là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Chọn phát biểu đúng về tính chất hóa học của ketone.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Hợp chất carbonyl được sử dụng làm chất tạo mùi hạnh nhân trong thực phẩm là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho phản ứng khử ketone bằng H2/Ni, sản phẩm tạo thành có nhóm chức nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể tham gia phản ứng tự oxi hóa - khử (phản ứng Cannizzaro) để tạo thành sản phẩm là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: So sánh độ phân cực của nhóm carbonyl (C=O) với liên kết C=C trong alkene. Liên kết nào phân cực hơn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Cyclohexanone + NaBH4 → Sản phẩm. Sản phẩm chính là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong phản ứng cộng nucleophile vào carbonyl, nucleophile tấn công vào vị trí nào của nhóm carbonyl?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CHO + [O] → CH3COOH. Chất oxi hóa phù hợp để thực hiện phản ứng này là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất carbonyl?

  • A. CH3-CH2-OH
  • B. CH3-O-CH3
  • C. CH3-COOH
  • D. CH3-CO-CH3

Câu 2: Tên gọi thay thế (IUPAC) của aldehyde có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH2-CHO là:

  • A. Butanone
  • B. Butanal
  • C. Propanal
  • D. Pentanone

Câu 3: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Butan
  • B. Butanal
  • C. Butan-1-ol
  • D. Butanone

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CHO + [O] → Sản phẩm. Chất oxi hóa phù hợp để thực hiện phản ứng trên là:

  • A. KMnO4/H+
  • B. H2/Ni, t°
  • C. NaBH4
  • D. HCl

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh aldehyde vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

  • A. CH3-CHO + H2 → CH3-CH2-OH
  • B. CH3-CHO + HCN → CH3-CH(OH)-CN
  • C. CH3-CHO + AgNO3/NH3 → Ag↓
  • D. CH3-CHO + CH3MgBr → sản phẩm

Câu 6: Sản phẩm chính của phản ứng khử butan-2-one bằng NaBH4 là:

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. Butanoic acid
  • D. Butanal

Câu 7: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O, X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag. X có thể là chất nào sau đây?

  • A. Butanone
  • B. Diethyl ether
  • C. Butan-1-ol
  • D. Butanal

Câu 8: Phản ứng cộng HCN vào propanal thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng thế
  • B. Phản ứng cộng
  • C. Phản ứng tách
  • D. Phản ứng oxi hóa-khử

Câu 9: Nhóm chức carbonyl có trong phân tử chất nào sau đây?

  • A. Ethanol
  • B. Acetic acid
  • C. Acetone
  • D. Glycerol

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + CH3MgBr → Y <0xE2><0x86><0x92> H2O/H+ → Z. Công thức cấu tạo của sản phẩm Z là:

  • A. CH3-CH(OH)-CH3
  • B. CH3-CH2-CH2-OH
  • C. (CH3)2CH-OH
  • D. (CH3)3C-OH

Câu 11: So sánh khả năng phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl giữa aldehyde và ketone, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Aldehyde phản ứng dễ hơn ketone
  • B. Ketone phản ứng dễ hơn aldehyde
  • C. Aldehyde và ketone phản ứng dễ như nhau
  • D. Chỉ có ketone phản ứng, aldehyde không phản ứng

Câu 12: Chất nào sau đây được dùng làm dung môi hoặc chất trung gian trong sản xuất nhiều hóa chất khác?

  • A. Formaldehyde
  • B. Acetone
  • C. Acetaldehyde
  • D. Benzaldehyde

Câu 13: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

  • A. Butan-2-one
  • B. Diethyl ketone
  • C. Formaldehyde
  • D. Methyl acetate

Câu 14: Cho các chất sau: (1) CH3-CHO, (2) CH3-CO-CH3, (3) CH3-CH2-OH, (4) HCOOH. Chất nào khi oxi hóa bằng CuO, t° tạo ra hợp chất carbonyl?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (4)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 15: Hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C5H10O khi khử hoàn toàn tạo ra alcohol bậc hai. X là:

  • A. Aldehyde mạch thẳng
  • B. Ketone
  • C. Aldehyde mạch nhánh
  • D. Alcohol bậc một

Câu 16: Cho 2-methylbutanal tác dụng với LiAlH4 sau đó thủy phân thu được sản phẩm là:

  • A. 2-methylbutanone
  • B. 2-methylbutan-2-ol
  • C. 2-methylbutan-1-ol
  • D. 3-methylbutan-2-ol

Câu 17: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa methane
  • B. Cracking alkane
  • C. Hydrat hóa acetylene
  • D. Oxi hóa methanol

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + R"-MgBr → A <0xE2><0x86><0x92> H3O+ → B. Loại alcohol B thu được là:

  • A. Alcohol bậc một
  • B. Alcohol bậc hai
  • C. Alcohol bậc ba
  • D. Phenol

Câu 19: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3 trong NH3
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Kim loại Na
  • D. Dung dịch HCl

Câu 20: Chất nào sau đây không phải là đồng phân của butanal?

  • A. Butanone
  • B. 2-methylpropanal
  • C. Methoxypropane
  • D. Butan-1-ol

Câu 21: Cho phản ứng: CH3-CO-CH3 + X → (CH3)2C(OH)-CN. Chất X là:

  • A. H2
  • B. HCN
  • C. NaBH4
  • D. AgNO3/NH3

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không phải của formaldehyde?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
  • B. Ngâm xác động vật
  • C. Khử trùng
  • D. Dung môi tẩy rửa

Câu 23: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím (KMnO4) ở điều kiện thường?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Propane
  • D. Propan-1-ol

Câu 24: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CO-CH2-CH3. Tên gọi IUPAC của ketone này là:

  • A. 2-methylpentan-3-one
  • B. 4-methylpentan-2-one
  • C. 4-methylpentan-3-one
  • D. Pentan-3-one

Câu 25: Trong phản ứng với thuốc thử Tollens, 1 mol aldehyde tạo ra tối đa bao nhiêu mol Ag?

  • A. 1 mol
  • B. 2 mol
  • C. 3 mol
  • D. 4 mol

Câu 26: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: (X) CH3-CHO, (Y) CH3-CH2-OH, (Z) CH3-CH3.

  • A. Z < X < Y
  • B. X < Y < Z
  • C. Y < Z < X
  • D. Z < Y < X

Câu 27: Cho sơ đồ: Propan-2-ol <0xE2><0x86><0x92> CuO, t° → A. Tên gọi của chất A là:

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Propanoic acid
  • D. Propane

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng về hợp chất carbonyl?

  • A. Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone
  • B. Ketone không có phản ứng tráng bạc
  • C. Aldehyde và ketone đều tan tốt trong nước ở mọi tỉ lệ
  • D. Nhóm carbonyl là nhóm chức đặc trưng

Câu 29: Cho 3-methylbutanal tác dụng với dung dịch NaCN/HCl, sản phẩm chính thu được là:

  • A. 3-methylbutanoic acid
  • B. 3-methylbutan-1-ol
  • C. 2-methylpentanenitrile
  • D. 2-hydroxy-3-methylpentanenitrile

Câu 30: Trong phổ IR, nhóm carbonyl (C=O) thường hấp thụ mạnh ở vùng số sóng nào?

  • A. 3200-3600 cm-1
  • B. 2850-2950 cm-1
  • C. 1650-1750 cm-1
  • D. 2200-2300 cm-1

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất carbonyl?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Tên gọi thay thế (IUPAC) của aldehyde có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH2-CHO là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CHO + [O] → Sản phẩm. Chất oxi hóa phù hợp để thực hiện phản ứng trên là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh aldehyde vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Sản phẩm chính của phản ứng khử butan-2-one bằng NaBH4 là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O, X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag. X có thể là chất nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Phản ứng cộng HCN vào propanal thuộc loại phản ứng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Nhóm chức carbonyl có trong phân tử chất nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + CH3MgBr → Y <0xE2><0x86><0x92> H2O/H+ → Z. Công thức cấu tạo của sản phẩm Z là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: So sánh khả năng phản ứng cộng nucleophile vào nhóm carbonyl giữa aldehyde và ketone, nhận xét nào sau đây đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Chất nào sau đây được dùng làm dung môi hoặc chất trung gian trong sản xuất nhiều hóa chất khác?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho các chất sau: (1) CH3-CHO, (2) CH3-CO-CH3, (3) CH3-CH2-OH, (4) HCOOH. Chất nào khi oxi hóa bằng CuO, t° tạo ra hợp chất carbonyl?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C5H10O khi khử hoàn toàn tạo ra alcohol bậc hai. X là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho 2-methylbutanal tác dụng với LiAlH4 sau đó thủy phân thu được sản phẩm là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Trong công nghiệp, formaldehyde được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + R'-MgBr → A <0xE2><0x86><0x92> H3O+ → B. Loại alcohol B thu được là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Chất nào sau đây không phải là đồng phân của butanal?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho phản ứng: CH3-CO-CH3 + X → (CH3)2C(OH)-CN. Chất X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không phải của formaldehyde?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím (KMnO4) ở điều kiện thường?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CO-CH2-CH3. Tên gọi IUPAC của ketone này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong phản ứng với thuốc thử Tollens, 1 mol aldehyde tạo ra tối đa bao nhiêu mol Ag?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: (X) CH3-CHO, (Y) CH3-CH2-OH, (Z) CH3-CH3.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho sơ đồ: Propan-2-ol <0xE2><0x86><0x92> CuO, t° → A. Tên gọi của chất A là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng về hợp chất carbonyl?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho 3-methylbutanal tác dụng với dung dịch NaCN/HCl, sản phẩm chính thu được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong phổ IR, nhóm carbonyl (C=O) thường hấp thụ mạnh ở vùng số sóng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất carbonyl?

  • A. CH₃CH₂OH
  • B. CH₃OCH₃
  • C. CH₃COOH
  • D. CH₃COCH₃

Câu 2: Tên gọi thay thế (IUPAC) của aldehyde có công thức cấu tạo CH₃-CH(CH₃)-CH₂-CHO là:

  • A. 2-methylbutanal
  • B. pentanal
  • C. 3-methylbutanal
  • D. isopentanal

Câu 3: Cho ketone có công thức cấu tạo sau: CH₃-CO-CH₂-CH₂-CH₃. Tên gọi thay thế (IUPAC) của ketone này là:

  • A. pentan-2-one
  • B. pentan-3-one
  • C. butan-2-one
  • D. hexan-2-one

Câu 4: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của aldehyde?

  • A. CH₃CHO + H₂ → CH₃CH₂OH (Ni, t°)
  • B. CH₃CHO + 2[Ag(NH₃)₂]OH → CH₃COONH₄ + 2Ag↓ + 3NH₃ + H₂O
  • C. CH₃CHO + HCN → CH₃CH(OH)CN
  • D. CH₃CHO + NaHSO₃ → CH₃CH(OH)SO₃Na

Câu 5: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của aldehyde?

  • A. CH₃CHO + NaBH₄ → CH₃CH₂OH
  • B. CH₃CHO + [O] → CH₃COOH (KMnO₄, H⁺)
  • C. CH₃CHO + CH₃MgBr → CH₃CH(OMgBr)CH₃
  • D. CH₃CHO → không phản ứng với dung dịch NaCl

Câu 6: Ketone phản ứng với tác nhân nào sau đây tạo thành alcohol bậc hai?

  • A. dung dịch KMnO₄
  • B. dung dịch AgNO₃/NH₃
  • C. NaBH₄
  • D. Cu(OH)₂/OH⁻, t°

Câu 7: Sản phẩm chính của phản ứng cộng HCN vào propanal là:

  • A. propan-1-ol
  • B. 2-hydroxybutanenitrile
  • C. butanoic acid
  • D. propanone

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + CH₃MgBr → X <0xE2><0x86><0x92> H₂O/H⁺ → Y. Chất Y là:

  • A. propan-2-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. propan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 9: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. dung dịch NaOH
  • B. dung dịch HCl
  • C. dung dịch AgNO₃ trong NH₃
  • D. dung dịch NaCl

Câu 10: Chất nào sau đây không phản ứng với thuốc thử Tollens?

  • A. HCHO
  • B. CH₃COCH₃
  • C. CH₃CHO
  • D. C₆H₅CHO

Câu 11: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể bị oxi hóa thành:

  • A. alcohol bậc một
  • B. alcohol bậc hai
  • C. carboxylic acid
  • D. ester

Câu 12: Trong công nghiệp, aldehyde formaldehyde (HCHO) được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. oxi hóa methanol
  • B. khử formic acid
  • C. cracking alkane
  • D. thủy phân ester

Câu 13: Ứng dụng quan trọng nhất của formaldehyde là:

  • A. chất khử trùng
  • B. sản xuất nhựa polymer
  • C. dung môi hữu cơ
  • D. chất bảo quản mẫu sinh vật

Câu 14: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. CH₃CH₂CH₃ (propane)
  • B. CH₃COCH₃ (acetone)
  • C. CH₃COOH (acetic acid)
  • D. CH₃CHO (acetaldehyde)

Câu 15: Cho hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C₄H₈O. X có bao nhiêu đồng phân ketone?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ alcohol bậc một bằng phản ứng oxi hóa?

  • A. carboxylic acid
  • B. aldehyde
  • C. ketone
  • D. ester

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + [H] → Sản phẩm. Tác nhân [H] và loại phản ứng là:

  • A. KMnO₄/H⁺, oxi hóa
  • B. AgNO₃/NH₃, oxi hóa
  • C. CuO, t°, oxi hóa
  • D. NaBH₄, cộng

Câu 18: Aldehyde và ketone có điểm chung nào sau đây?

  • A. đều có nhóm chức carbonyl
  • B. đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
  • C. đều bị oxi hóa dễ dàng thành carboxylic acid
  • D. đều là sản phẩm oxi hóa của alcohol bậc một

Câu 19: Cho 3 chất: ethanol, acetaldehyde, acetone. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là:

  • A. ethanol < acetaldehyde < acetone
  • B. acetone < ethanol < acetaldehyde
  • C. acetaldehyde < acetone < ethanol
  • D. acetone < acetaldehyde < ethanol

Câu 20: Trong phản ứng cộng nước vào aldehyde hoặc ketone, vai trò của acid (ví dụ H₂SO₄) là:

  • A. chất oxi hóa
  • B. chất xúc tác
  • C. chất khử
  • D. dung môi

Câu 21: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của ketone với thuốc thử Fehling.

  • A. Ketone bị oxi hóa tạo carboxylic acid và Cu₂O.
  • B. Ketone bị khử tạo alcohol bậc hai và Cu₂O.
  • C. Ketone phản ứng tạo phức xanh lam và Cu₂O.
  • D. Ketone không phản ứng với thuốc thử Fehling.

Câu 22: Cho propan-2-ol phản ứng với CuO nung nóng, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. propan-1-ol
  • B. propanal
  • C. propanone
  • D. propanoic acid

Câu 23: Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế aldehyde?

  • A. Oxi hóa alcohol bậc một bằng PCC
  • B. Oxi hóa alcohol bậc một bằng CuO, t°
  • C. Khử acyl chloride bằng LiAlH(OtBu)₃
  • D. Khử carboxylic acid bằng LiAlH₄

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene + CH₃COCl <0xE2><0x86><0x92> AlCl₃ khan → X. Chất X là:

  • A. benzyl alcohol
  • B. acetophenone
  • C. benzoic acid
  • D. benzaldehyde

Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về hợp chất carbonyl?

  • A. Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone.
  • B. Cả aldehyde và ketone đều có phản ứng cộng nucleophile.
  • C. Ketone có phản ứng tráng bạc.
  • D. Nhóm carbonyl phân cực.

Câu 26: Cho các chất sau: (1) CH₃CHO, (2) CH₃COCH₃, (3) CH₃CH₂OH. Chất nào có thể tham gia phản ứng cộng NaHSO₃?

  • A. (1) CH₃CHO
  • B. (2) CH₃COCH₃
  • C. (3) CH₃CH₂OH
  • D. Cả (1) và (2)

Câu 27: Cho sơ đồ: Butan-2-ol <0xE2><0x86><0x92> [O] → Sản phẩm. Sản phẩm chính là:

  • A. butanal
  • B. butan-2-one
  • C. butanoic acid
  • D. butan-1-ol

Câu 28: Để điều chế acetaldehyde trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào?

  • A. oxi hóa ethane
  • B. khử acetic acid
  • C. oxi hóa ethanol bằng CuO, t°
  • D. thủy phân ethyl acetate

Câu 29: Cho 2-methylbutanal tác dụng với LiAlH₄ sau đó thủy phân, sản phẩm chính là:

  • A. 2-methylbutan-2-ol
  • B. 2-methylbutanoic acid
  • C. butan-1-ol
  • D. 2-methylbutan-1-ol

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + (CH₃)₂CHMgBr → X <0xE2><0x86><0x92> H₂O/H⁺ → Y. Tên gọi của Y là:

  • A. 2,3-dimethylbutan-2-ol
  • B. 3-methylpentan-2-ol
  • C. 2-methylpentan-2-ol
  • D. 2-methylbutan-1-ol

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất carbonyl?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Tên gọi thay thế (IUPAC) của aldehyde có công thức cấu tạo CH₃-CH(CH₃)-CH₂-CHO là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cho ketone có công thức cấu tạo sau: CH₃-CO-CH₂-CH₂-CH₃. Tên gọi thay thế (IUPAC) của ketone này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của aldehyde?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của aldehyde?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Ketone phản ứng với tác nhân nào sau đây tạo thành alcohol bậc hai?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Sản phẩm chính của phản ứng cộng HCN vào propanal là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + CH₃MgBr → X <0xE2><0x86><0x92> H₂O/H⁺ → Y. Chất Y là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Chất nào sau đây không phản ứng với thuốc thử Tollens?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong điều kiện thích hợp, aldehyde có thể bị oxi hóa thành:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong công nghiệp, aldehyde formaldehyde (HCHO) được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Ứng dụng quan trọng nhất của formaldehyde là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho hợp chất carbonyl X có công thức phân tử C₄H₈O. X có bao nhiêu đồng phân ketone?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ alcohol bậc một bằng phản ứng oxi hóa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + [H] → Sản phẩm. Tác nhân [H] và loại phản ứng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Aldehyde và ketone có điểm chung nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho 3 chất: ethanol, acetaldehyde, acetone. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong phản ứng cộng nước vào aldehyde hoặc ketone, vai trò của acid (ví dụ H₂SO₄) là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của ketone với thuốc thử Fehling.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho propan-2-ol phản ứng với CuO nung nóng, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế aldehyde?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene + CH₃COCl <0xE2><0x86><0x92> AlCl₃ khan → X. Chất X là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về hợp chất carbonyl?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho các chất sau: (1) CH₃CHO, (2) CH₃COCH₃, (3) CH₃CH₂OH. Chất nào có thể tham gia phản ứng cộng NaHSO₃?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho sơ đồ: Butan-2-ol <0xE2><0x86><0x92> [O] → Sản phẩm. Sản phẩm chính là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Để điều chế acetaldehyde trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho 2-methylbutanal tác dụng với LiAlH₄ sau đó thủy phân, sản phẩm chính là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + (CH₃)₂CHMgBr → X <0xE2><0x86><0x92> H₂O/H⁺ → Y. Tên gọi của Y là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất carbonyl?

  • A. CH3-CH2-OH (Ethanol)
  • B. CH3-O-CH3 (Dimethyl ether)
  • C. CH3-COOH (Acetic acid)
  • D. CH3-CHO (Acetaldehyde)

Câu 2: Tên gọi IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH2-CO-CH3 là:

  • A. Butanal
  • B. Butan-2-one
  • C. Pentan-2-one
  • D. Pentan-3-one

Câu 3: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. CH3-CH2-CH3 (Propane)
  • B. CH3-CH2-CHO (Propanal)
  • C. CH3-CH2-CH2-OH (Propan-1-ol)
  • D. CH3-O-CH2-CH3 (Ethyl methyl ether)

Câu 4: Phản ứng nào sau đây được dùng để nhận biết aldehyde?

  • A. Phản ứng với dung dịch NaOH
  • B. Phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng Tollens)
  • C. Phản ứng với dung dịch HCl
  • D. Phản ứng với nước bromine

Câu 5: Sản phẩm chính của phản ứng khử CH3-CO-CH3 bằng NaBH4 là:

  • A. Propanal
  • B. Propan-1-ol
  • C. Propan-2-ol
  • D. Propane

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CHO + X → CH3-CH(OH)-CN. Chất X là:

  • A. HCN
  • B. NaCN
  • C. KMnO4
  • D. H2SO4 đặc

Câu 7: Aldehyde có thể bị oxi hóa thành carboxylic acid. Tác nhân oxi hóa không thể sử dụng là:

  • A. KMnO4 trong H2SO4
  • B. K2Cr2O7 trong H2SO4
  • C. CuO, t°
  • D. NaBH4

Câu 8: Trong công nghiệp, acetone (propan-2-one) được điều chế chủ yếu từ:

  • A. Oxi hóa propane
  • B. Khử propanal
  • C. Phương pháp cumene
  • D. Hydrat hóa propyne

Câu 9: Hợp chất carbonyl nào sau đây không có đồng phân aldehyde?

  • A. C3H6O
  • B. C4H8O
  • C. C5H10O
  • D. C6H12O

Câu 10: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O tác dụng với thuốc thử Tollens, thu được Ag. X có thể là:

  • A. Butan-2-one
  • B. Butanal
  • C. Butan-1-ol
  • D. Butanoic acid

Câu 11: So sánh tính chất hóa học của aldehyde và ketone, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Ketone dễ bị oxi hóa hơn aldehyde
  • B. Cả aldehyde và ketone đều không bị oxi hóa bởi dung dịch KMnO4
  • C. Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone
  • D. Tính chất hóa học của aldehyde và ketone hoàn toàn giống nhau

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải của formaldehyde?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
  • B. Bảo quản mẫu vật sinh học (formalin)
  • C. Khử trùng, tẩy uế
  • D. Dung môi hòa tan chất béo

Câu 13: Cho phản ứng: CH3-CO-CH3 + CH3MgBr → sản phẩm. Sau khi thủy phân, sản phẩm chính là:

  • A. Butan-2-one
  • B. 2-Methylpropan-2-ol
  • C. Butan-2-ol
  • D. 2-Methylpropanal

Câu 14: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng CuO, đun nóng tạo thành aldehyde?

  • A. Propan-2-ol
  • B. 2-Methylpropan-2-ol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Ethanol

Câu 15: Hợp chất carbonyl mạch hở, no, đơn chức có công thức tổng quát là:

  • A. CnH2n+2O
  • B. CnH2nO
  • C. CnH2n-2O
  • D. CnH2n+2O2

Câu 16: Cho 2-methylbutanal tác dụng với dung dịch thuốc thử Fehling’s, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Không có hiện tượng gì
  • B. Dung dịch chuyển màu xanh lam đậm
  • C. Xuất hiện kết tủa đỏ gạch
  • D. Có khí thoát ra

Câu 17: Phản ứng cộng hydrogen vào nhóm carbonyl (C=O) thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa
  • B. Phản ứng thế
  • C. Phản ứng trùng hợp
  • D. Phản ứng khử

Câu 18: Chọn phát biểu sai về acetone.

  • A. Là chất lỏng không màu, dễ bay hơi
  • B. Không tan trong nước
  • C. Là dung môi hữu cơ phổ biến
  • D. Có mùi đặc trưng

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alcohol bậc một → Aldehyde → Carboxylic acid. Tác nhân để thực hiện chuyển hóa từ aldehyde thành carboxylic acid là:

  • A. KMnO4
  • B. NaBH4
  • C. H2/Ni, t°
  • D. HCl

Câu 20: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ benzene bằng phản ứng Friedel-Crafts acyl hóa?

  • A. Benzaldehyde
  • B. Cyclohexanone
  • C. Acetophenone
  • D. Formaldehyde

Câu 21: Cho hợp chất X có tên gọi là 3-methylbutanal. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3-CH2-CH(CH3)-CHO
  • B. (CH3)2CH-CH2-CHO
  • C. CH3-CH(CH3)-CH2-CHO
  • D. CH3-CH2-CO-CH2-CH3

Câu 22: Phản ứng giữa aldehyde và alcohol tạo thành hemiacetal là phản ứng:

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng thế
  • C. Phản ứng tách
  • D. Phản ứng oxi hóa-khử

Câu 23: Trong các ketone sau, ketone nào có mạch carbon ngắn nhất?

  • A. Butan-2-one
  • B. Pentan-2-one
  • C. Pentan-3-one
  • D. Propan-2-one

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + 2[Ag(NH3)2]OH → R-COONH4 + 2Ag + ... Đây là phản ứng chứng minh aldehyde có tính chất nào?

  • A. Tính acid
  • B. Tính khử
  • C. Tính base
  • D. Tính oxi hóa

Câu 25: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch KMnO4 làm mất màu dung dịch?

  • A. CH3-CHO
  • B. CH3-CO-CH3
  • C. CH3-CH2-CH3
  • D. CH3-Cl

Câu 26: Để phân biệt propanal và propan-2-one, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch AgNO3 trong NH3
  • D. Nước bromine

Câu 27: Trong phản ứng khử aldehyde bằng LiAlH4, vai trò của LiAlH4 là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + HCN → X → Y (thủy phân trong môi trường acid). Y là hợp chất thuộc loại:

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. α-Hydroxy acid
  • D. Alcohol bậc ba

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây của aldehyde và ketone liên quan đến khả năng hòa tan các chất hữu cơ?

  • A. Sản xuất nhựa
  • B. Chất khử trong hóa học
  • C. Chất bảo quản
  • D. Dung môi trong công nghiệp và phòng thí nghiệm

Câu 30: Đun nóng aldehyde X với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm thu được kết tủa đỏ gạch và chất Y. Chất Y có thể là:

  • A. Muối carboxylic acid
  • B. Alcohol bậc một
  • C. Ketone
  • D. Alcohol bậc hai

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất carbonyl?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Tên gọi IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH2-CO-CH3 là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phản ứng nào sau đây được dùng để nhận biết aldehyde?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Sản phẩm chính của phản ứng khử CH3-CO-CH3 bằng NaBH4 là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CHO + X → CH3-CH(OH)-CN. Chất X là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Aldehyde có thể bị oxi hóa thành carboxylic acid. Tác nhân oxi hóa *không* thể sử dụng là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong công nghiệp, acetone (propan-2-one) được điều chế chủ yếu từ:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Hợp chất carbonyl nào sau đây *không* có đồng phân aldehyde?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O tác dụng với thuốc thử Tollens, thu được Ag. X có thể là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: So sánh tính chất hóa học của aldehyde và ketone, phát biểu nào sau đây *đúng*?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây *không* phải của formaldehyde?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho phản ứng: CH3-CO-CH3 + CH3MgBr → sản phẩm. Sau khi thủy phân, sản phẩm chính là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng CuO, đun nóng tạo thành aldehyde?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Hợp chất carbonyl mạch hở, no, đơn chức có công thức tổng quát là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho 2-methylbutanal tác dụng với dung dịch thuốc thử Fehling’s, hiện tượng quan sát được là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phản ứng cộng hydrogen vào nhóm carbonyl (C=O) thuộc loại phản ứng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Chọn phát biểu *sai* về acetone.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alcohol bậc một → Aldehyde → Carboxylic acid. Tác nhân để thực hiện chuyển hóa từ aldehyde thành carboxylic acid là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ benzene bằng phản ứng Friedel-Crafts acyl hóa?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho hợp chất X có tên gọi là 3-methylbutanal. Công thức cấu tạo của X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Phản ứng giữa aldehyde và alcohol tạo thành hemiacetal là phản ứng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong các ketone sau, ketone nào có mạch carbon ngắn nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + 2[Ag(NH3)2]OH → R-COONH4 + 2Ag + ... Đây là phản ứng chứng minh aldehyde có tính chất nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch KMnO4 làm mất màu dung dịch?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Để phân biệt propanal và propan-2-one, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong phản ứng khử aldehyde bằng LiAlH4, vai trò của LiAlH4 là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + HCN → X → Y (thủy phân trong môi trường acid). Y là hợp chất thuộc loại:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây của aldehyde và ketone liên quan đến khả năng hòa tan các chất hữu cơ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Đun nóng aldehyde X với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm thu được kết tủa đỏ gạch và chất Y. Chất Y có thể là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propanal, acetone, diethyl ether. Chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?

  • A. Ethanol và diethyl ether.
  • B. Propanal và acetone.
  • C. Ethanol và propanal.
  • D. Acetone và diethyl ether.

Câu 2: Tên gọi thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH(CH3)-CHO là:

  • A. 2-methylbutanal.
  • B. methylbutanal.
  • C. 3-methylbutanal.
  • D. pentanal.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COCH3 + X → (CH3)2CH-OH. Chất X phù hợp để thực hiện phản ứng trên là:

  • A. KMnO4/H+.
  • B. AgNO3/NH3.
  • C. H2SO4 đặc, t°.
  • D. NaBH4.

Câu 4: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
  • B. Dung dịch NaCl.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Nước bromine.

Câu 5: Trong phản ứng tráng bạc, chất nào sau đây đóng vai trò chất khử?

  • A. Phức bạc [Ag(NH3)2]+.
  • B. Aldehyde.
  • C. Ammonia.
  • D. Nước.

Câu 6: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng CuO, đun nóng, tạo thành ketone?

  • A. Ethanol.
  • B. Propanal.
  • C. Propan-2-ol.
  • D. Butan-1-ol.

Câu 7: Phản ứng cộng HCN vào aldehyde hoặc ketone thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng thế electrophile.
  • B. Phản ứng cộng nucleophile.
  • C. Phản ứng oxi hóa - khử.
  • D. Phản ứng trùng hợp.

Câu 8: Cho các chất: CH3CHO (X), CH3COOH (Y), CH3CH2OH (Z). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên là:

  • A. Y < Z < X.
  • B. Z < Y < X.
  • C. X < Z < Y.
  • D. X < Y < Z.

Câu 9: Công thức phân tử C4H8O có thể ứng với bao nhiêu aldehyde đồng phân cấu tạo?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 10: Formaldehyde (HCHO) được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và đời sống. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của formaldehyde?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde.
  • B. Bảo quản mẫu vật sinh học (formalin).
  • C. Dung môi tẩy rửa.
  • D. Keo dán.

Câu 11: Cho chất X có công thức cấu tạo: C6H5-CO-CH3. Tên gọi của X là:

  • A. Benzaldehyde.
  • B. Acetophenone.
  • C. Benzophenone.
  • D. Benzyl alcohol.

Câu 12: Phản ứng nào sau đây chứng minh aldehyde vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

  • A. Phản ứng với dung dịch bromine.
  • B. Phản ứng với dung dịch NaOH.
  • C. Phản ứng cháy trong oxygen.
  • D. Phản ứng với H2 (Ni, t°) và phản ứng với AgNO3/NH3.

Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc nhất → [O] → Hợp chất carbonyl X. Hợp chất X là:

  • A. Aldehyde.
  • B. Ketone.
  • C. Carboxylic acid.
  • D. Ester.

Câu 14: Trong điều kiện thích hợp, propanal phản ứng với bao nhiêu mol H2?

  • A. 2 mol.
  • B. 1 mol.
  • C. 3 mol.
  • D. Không phản ứng.

Câu 15: Cho phản ứng: CH3COCH3 + CH3MgBr → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. CH3CH(OH)CH3.
  • B. CH3CH2CH2OH.
  • C. (CH3)3C-OH.
  • D. CH3COOH.

Câu 16: So sánh nhiệt độ sôi của butan, butanal và butan-1-ol. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Butan.
  • B. Butanal.
  • C. Nhiệt độ sôi của butanal và butan-1-ol tương đương.
  • D. Butan-1-ol.

Câu 17: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng Fehling?

  • A. Propanone.
  • B. Methanal.
  • C. Acetic acid.
  • D. Ethanol.

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + [O] → R-COOH. Chất oxi hóa [O] có thể là:

  • A. H2 (Ni, t°).
  • B. NaBH4.
  • C. KMnO4.
  • D. HCl.

Câu 19: Để điều chế acetone trong phòng thí nghiệm, người ta thường oxi hóa chất nào?

  • A. Propanal.
  • B. Propan-1-ol.
  • C. Butan-2-ol.
  • D. Propan-2-ol.

Câu 20: Cho các phát biểu sau về aldehyde và ketone: (I) Đều có nhóm carbonyl. (II) Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone. (III) Đều phản ứng với HCN theo cơ chế cộng nucleophile. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 21: Chất nào sau đây có mùi hạnh nhân đặc trưng và thường được dùng trong công nghiệp thực phẩm?

  • A. Benzaldehyde.
  • B. Formaldehyde.
  • C. Acetone.
  • D. Acetic acid.

Câu 22: Phản ứng giữa aldehyde và alcohol tạo thành hemiacetal là loại phản ứng:

  • A. Thế.
  • B. Cộng hợp.
  • C. Tách.
  • D. Oxi hóa - khử.

Câu 23: Cho 2,3 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. HCHO.
  • B. C2H5CHO.
  • C. CH3CHO.
  • D. C3H7CHO.

Câu 24: Trong công nghiệp, acetone được sản xuất chủ yếu từ phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa propan-2-ol bằng CuO.
  • B. Cracking alkane.
  • C. Lên men ethanol.
  • D. Oxi hóa cumene.

Câu 25: Nhóm chức carbonyl có đặc điểm cấu trúc nào sau đây?

  • A. Liên kết đơn C-O, không phân cực.
  • B. Liên kết đôi C=O, phân cực về phía oxygen.
  • C. Liên kết ba C≡O, phân cực về phía carbon.
  • D. Liên kết đôi C=C, không phân cực.

Câu 26: Cho các chất sau: (1) CH3CHO, (2) CH3COCH3, (3) C2H5OH, (4) HCOOH. Chất nào có thể tham gia phản ứng tráng bạc?

  • A. Chỉ (1).
  • B. Chỉ (2).
  • C. (1) và (4).
  • D. (1), (2) và (4).

Câu 27: Chọn phát biểu SAI về aldehyde và ketone.

  • A. Aldehyde và ketone đều là hợp chất carbonyl.
  • B. Ketone dễ bị oxi hóa hơn aldehyde.
  • C. Aldehyde có thể bị oxi hóa thành carboxylic acid.
  • D. Ketone có thể bị khử thành alcohol bậc hai.

Câu 28: Chất nào sau đây khi khử hoàn toàn bằng LiAlH4 tạo thành alcohol bậc nhất?

  • A. Butanal.
  • B. Butanone.
  • C. Acetic acid.
  • D. Methyl acetate.

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + X → Cyanohydrin. Chất X là:

  • A. H2O.
  • B. NH3.
  • C. HCN.
  • D. HCl.

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây của acetone là quan trọng nhất trong phòng thí nghiệm và công nghiệp?

  • A. Chất khử trong tổng hợp hữu cơ.
  • B. Dung môi hòa tan nhiều chất hữu cơ.
  • C. Chất oxi hóa trong phản ứng tráng bạc.
  • D. Nguyên liệu sản xuất nhựa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propanal, acetone, diethyl ether. Chất nào thuộc loại hợp chất carbonyl?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Tên gọi thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH(CH3)-CHO là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COCH3 + X → (CH3)2CH-OH. Chất X phù hợp để thực hiện phản ứng trên là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Để phân biệt aldehyde và ketone, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong phản ứng tráng bạc, chất nào sau đây đóng vai trò chất khử?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng CuO, đun nóng, tạo thành ketone?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phản ứng cộng HCN vào aldehyde hoặc ketone thuộc loại phản ứng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho các chất: CH3CHO (X), CH3COOH (Y), CH3CH2OH (Z). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Công thức phân tử C4H8O có thể ứng với bao nhiêu aldehyde đồng phân cấu tạo?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Formaldehyde (HCHO) được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và đời sống. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của formaldehyde?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho chất X có công thức cấu tạo: C6H5-CO-CH3. Tên gọi của X là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phản ứng nào sau đây chứng minh aldehyde vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc nhất → [O] → Hợp chất carbonyl X. Hợp chất X là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong điều kiện thích hợp, propanal phản ứng với bao nhiêu mol H2?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho phản ứng: CH3COCH3 + CH3MgBr → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: So sánh nhiệt độ sôi của butan, butanal và butan-1-ol. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng Fehling?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: R-CHO + [O] → R-COOH. Chất oxi hóa [O] có thể là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để điều chế acetone trong phòng thí nghiệm, người ta thường oxi hóa chất nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho các phát biểu sau về aldehyde và ketone: (I) Đều có nhóm carbonyl. (II) Aldehyde dễ bị oxi hóa hơn ketone. (III) Đều phản ứng với HCN theo cơ chế cộng nucleophile. Số phát biểu đúng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Chất nào sau đây có mùi hạnh nhân đặc trưng và thường được dùng trong công nghiệp thực phẩm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phản ứng giữa aldehyde và alcohol tạo thành hemiacetal là loại phản ứng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho 2,3 gam một aldehyde no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong công nghiệp, acetone được sản xuất chủ yếu từ phương pháp nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Nhóm chức carbonyl có đặc điểm cấu trúc nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho các chất sau: (1) CH3CHO, (2) CH3COCH3, (3) C2H5OH, (4) HCOOH. Chất nào có thể tham gia phản ứng tráng bạc?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Chọn phát biểu SAI về aldehyde và ketone.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chất nào sau đây khi khử hoàn toàn bằng LiAlH4 tạo thành alcohol bậc nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Acetone + X → Cyanohydrin. Chất X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 18: Hợp chất carbonyl

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây của acetone là quan trọng nhất trong phòng thí nghiệm và công nghiệp?

Xem kết quả