Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 10
Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 5: Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong công nghiệp, ammonia (NH3) được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về điều kiện tối ưu để sản xuất ammonia theo phương pháp Haber-Bosch?
- A. Nhiệt độ cao và áp suất thấp để tăng tốc độ phản ứng và chuyển dịch cân bằng sang phải.
- B. Nhiệt độ thấp và áp suất cao để cân bằng chuyển dịch sang phải, đồng thời tăng tốc độ phản ứng.
- C. Nhiệt độ trung bình (khoảng 400-500°C), áp suất cao (200-300 atm) và xúc tác sắt để cân bằng và tốc độ phản ứng đều tối ưu.
- D. Nhiệt độ và áp suất không ảnh hưởng đến hiệu suất phản ứng, chỉ cần sử dụng xúc tác phù hợp.
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng điều chế nitric acid trong công nghiệp:
(1) NH3 + O2 → NO + H2O
(2) NO + O2 → NO2
(3) NO2 + O2 + H2O → HNO3
Phản ứng nào trong sơ đồ trên thể hiện nitrogen thể hiện tính khử?
- A. Phản ứng (1)
- B. Phản ứng (2)
- C. Phản ứng (3)
- D. Cả ba phản ứng
Câu 3: Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) trong các водоемы (ao, hồ) chủ yếu gây ra bởi sự dư thừa của các chất dinh dưỡng nào sau đây?
- A. Calcium và Magnesium
- B. Nitrogen và Phosphorus
- C. Potassium và Sulfur
- D. Iron và Manganese
Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, khí ammonia thường được thu bằng phương pháp nào sau đây, dựa trên tính chất vật lý của nó?
- A. Đẩy nước, vì ammonia tan tốt trong nước.
- B. Đẩy không khí, úp ngược bình thu, vì ammonia nặng hơn không khí.
- C. Đẩy không khí, ngửa bình thu, vì ammonia nhẹ hơn không khí.
- D. Không thể thu khí ammonia bằng phương pháp đẩy không khí hoặc đẩy nước.
Câu 5: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CuO, AgNO3. Ammonia có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?
Câu 6: Phản ứng giữa ammonia và chlorine có thể tạo ra các sản phẩm khác nhau tùy thuộc vào tỉ lệ mol giữa các chất phản ứng. Trong trường hợp dư ammonia, sản phẩm chính của phản ứng là gì?
- A. N2 và HCl
- B. NH4Cl và N2
- C. NCl3 và HCl
- D. NH4Cl và Cl2
Câu 7: Cho dung dịch chứa các ion: NH4+, Na+, K+, Cl-. Để nhận biết sự có mặt của ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường sử dụng thuốc thử nào sau đây?
- A. Dung dịch AgNO3
- B. Dung dịch BaCl2
- C. Dung dịch NaOH
- D. Dung dịch HCl
Câu 8: Muối ammonium nitrate (NH4NO3) khi nhiệt phân có thể tạo ra nhiều sản phẩm khác nhau tùy thuộc vào điều kiện nhiệt độ. Ở nhiệt độ không quá 200°C, sản phẩm chính của phản ứng nhiệt phân là gì?
- A. N2O và H2O
- B. NO2, O2 và H2O
- C. N2, O2 và H2O
- D. NH3, HNO3 và H2O
Câu 9: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong không khí với xúc tác platinum (Pt), sản phẩm chính tạo thành là nitrogen monoxide (NO) và nước. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng này?
- A. 2NH3 + 2O2 → N2O + 3H2O
- B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
- C. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
- D. NH3 + O2 → HNO3 + H2O
Câu 10: Acid nitric đặc nguội có thể "thụ động hóa" một số kim loại, nghĩa là tạo lớp oxide bảo vệ trên bề mặt kim loại, ngăn cản phản ứng tiếp tục. Kim loại nào sau đây KHÔNG bị thụ động hóa bởi acid nitric đặc nguội?
- A. Aluminium (Al)
- B. Iron (Fe)
- C. Chromium (Cr)
- D. Copper (Cu)
Câu 11: Cho phản ứng: Cu + HNO3 (đặc, nóng) → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Trong phản ứng này, tỉ lệ giữa số mol HNO3 bị khử và số mol HNO3 tham gia phản ứng là bao nhiêu?
- A. 1/4
- B. 1/2
- C. 3/4
- D. 1/3
Câu 12: Một mẫu phân bón ammonium sulfate ((NH4)2SO4) chứa 21% nitrogen về khối lượng. Tính độ dinh dưỡng của phân bón này, biết rằng độ dinh dưỡng của phân bón được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm khối lượng nitrogen nguyên tố.
- A. 10.5%
- B. 21%
- C. 21%
- D. 42%
Câu 13: Trong môi trường acid mạnh, ion nitrite (NO2-) có thể bị oxi hóa thành ion nitrate (NO3-) hoặc bị khử thành nitrogen monoxide (NO). Hãy xác định sản phẩm chính khi ion nitrite phản ứng với dung dịch acid nitric loãng.
- A. NO3-
- B. NO
- C. N2O
- D. NH4+
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: N2 → NH3 → X → HNO3. Chất X trong sơ đồ trên có thể là chất nào sau đây?
- A. N2O
- B. NO
- C. NO2
- D. NH4NO3
Câu 15: Để xử lý khí thải công nghiệp chứa nitrogen dioxide (NO2), người ta có thể sử dụng phương pháp hấp thụ bằng dung dịch kiềm. Phương trình hóa học nào sau đây mô tả đúng phản ứng hấp thụ NO2 bằng dung dịch NaOH?
- A. NO2 + NaOH → NaNO2 + H2O
- B. NO2 + 2NaOH → NaNO3 + H2O
- C. 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O
- D. 3NO2 + NaOH → NaNO3 + NO + H2O
Câu 16: Trong phân tử nitric acid (HNO3), nitrogen có số oxi hóa là bao nhiêu?
Câu 17: Cho các dung dịch muối sau: NH4Cl, NaNO3, (NH4)2CO3, KCl. Dung dịch muối nào khi tác dụng với dung dịch NaOH và đun nóng sẽ tạo ra khí có mùi khai?
- A. NH4Cl và NaNO3
- B. NaNO3 và KCl
- C. NH4Cl và (NH4)2CO3
- D. KCl và (NH4)2CO3
Câu 18: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của ammonia?
- A. Sản xuất phân bón
- B. Sản xuất nitric acid
- C. Chất làm lạnh trong công nghiệp lạnh
- D. Chất tẩy trắng quần áo
Câu 19: Cho 100 ml dung dịch NH3 1M tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường gì?
- A. Môi trường base
- B. Môi trường acid
- C. Môi trường trung tính
- D. Không xác định được
Câu 20: Phản ứng giữa kim loại nào sau đây với dung dịch nitric acid loãng KHÔNG tạo ra khí hydrogen?
- A. Copper (Cu)
- B. Zinc (Zn)
- C. Iron (Fe)
- D. Magnesium (Mg)
Câu 21: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây chuyển hóa nitrogen vô cơ trong đất thành nitrogen hữu cơ trong sinh vật?
- A. Quá trình khử nitrate (Denitrification)
- B. Quá trình cố định nitrogen (Nitrogen fixation)
- C. Quá trình nitrate hóa (Nitrification)
- D. Quá trình ammon hóa (Ammonification)
Câu 22: Loại phân bón nào sau đây cung cấp đồng thời nguyên tố nitrogen và phosphorus cho cây trồng?
- A. Phân đạm (Urea)
- B. Phân kali (KCl)
- C. Phân DAP (Diammonium phosphate)
- D. Phân superphosphate
Câu 23: Cho phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Phát biểu nào sau đây đúng về cân bằng của phản ứng?
- A. Cân bằng chuyển dịch sang phải khi thêm acid.
- B. Cân bằng chuyển dịch sang trái khi thêm base.
- C. Cân bằng không bị chuyển dịch khi thay đổi nhiệt độ.
- D. Cân bằng chuyển dịch sang phải khi thêm base.
Câu 24: Trong các acid sau: HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4, acid nào là acid oxi hóa mạnh?
- A. HCl
- B. H2SO4
- C. HNO3
- D. H3PO4
Câu 25: Cho 2,24 lít khí NH3 (đkc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Khối lượng muối ammonium sulfate tạo thành là bao nhiêu?
- A. 6.6 g
- B. 13.2 g
- C. 19.8 g
- D. 26.4 g
Câu 26: Để bảo quản nitric acid đặc, người ta thường đựng trong bình chứa làm bằng vật liệu nào sau đây?
- A. Sắt (Fe)
- B. Đồng (Cu)
- C. Thủy tinh hoặc nhựa
- D. Nhôm (Al)
Câu 27: Trong phản ứng giữa nitric acid và kim loại, sản phẩm khử của nitrogen KHÔNG thể là chất nào sau đây?
- A. NO
- B. NO2
- C. N2O
- D. H2
Câu 28: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Trong phản ứng này, HCl đóng vai trò gì?
- A. Chất oxi hóa
- B. Chất khử
- C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
- D. Môi trường phản ứng
Câu 29: Một người làm thí nghiệm cho dây đồng vào dung dịch nitric acid đặc, thấy có khí màu nâu đỏ thoát ra. Khí màu nâu đỏ đó là chất nào?
- A. NO
- B. NO2
- C. N2O
- D. NH3
Câu 30: Cho dung dịch X chứa đồng thời NH4NO3 và (NH4)2SO4. Thêm từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch X, đun nóng nhẹ. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?
- A. Chỉ có khí mùi khai thoát ra.
- B. Chỉ có kết tủa trắng xuất hiện.
- C. Vừa có khí mùi khai thoát ra, vừa có kết tủa trắng xuất hiện.
- D. Không có hiện tượng gì xảy ra.