Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng đốt cháy sulfur trong không khí: S(r) + O₂(k) → SO₂(k). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là -297 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng này?
- A. Phản ứng thu nhiệt và làm lạnh môi trường xung quanh.
- B. Phản ứng xảy ra nhanh hơn khi giảm nhiệt độ.
- C. Biến thiên entropy của phản ứng là âm.
- D. Phản ứng tỏa nhiệt và làm nóng môi trường xung quanh.
Câu 2: Trong công nghiệp, sulfur dioxide (SO₂) được sản xuất chủ yếu từ quá trình đốt quặng pyrite sắt (FeS₂). Phương trình hóa học nào sau đây thể hiện đúng quá trình này?
- A. FeS₂(r) + 2O₂(k) → FeSO₄(r) + SO₂(k)
- B. 2FeS₂(r) + 3O₂(k) → Fe₂O₃(r) + 4SO₃(k)
- C. 4FeS₂(r) + 11O₂(k) → 2Fe₂O₃(r) + 8SO₂(k)
- D. FeS(r) + O₂(k) → FeO(r) + SO₂(k)
Câu 3: Cho các chất sau: H₂S, Cl₂, KMnO₄, NaOH. Sulfur dioxide (SO₂) có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên ở điều kiện thích hợp?
Câu 4: Xét phản ứng: SO₂(k) + Br₂(dd) + 2H₂O(l) → H₂SO₄(dd) + 2HBr(dd). Trong phản ứng này, vai trò của sulfur dioxide (SO₂) là:
- A. chất oxi hóa.
- B. chất khử.
- C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
- D. môi trường.
Câu 5: Sulfur (S) có thể tồn tại ở nhiều dạng thù hình, trong đó phổ biến là sulfur rhombic (Sα) và sulfur monoclinic (Sβ). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng sự khác biệt cơ bản giữa hai dạng thù hình này?
- A. Sα có màu vàng đậm hơn Sβ.
- B. Sβ phản ứng với oxygen mạnh hơn Sα.
- C. Sα và Sβ có cấu trúc tinh thể khác nhau.
- D. Sα tan tốt trong nước hơn Sβ.
Câu 6: Để loại bỏ khí sulfur dioxide (SO₂) thải ra từ các nhà máy nhiệt điện, người ta có thể sử dụng phương pháp hấp thụ bằng dung dịch nào sau đây?
- A. Dung dịch NaCl.
- B. Dung dịch Ca(OH)₂.
- C. Dung dịch HCl.
- D. Dung dịch H₂SO₄.
Câu 7: Cho phản ứng: 2H₂S(k) + SO₂(k) → 3S(r) + 2H₂O(l). Đây là phản ứng thể hiện tính chất nào của sulfur dioxide (SO₂)?
- A. Tính oxi hóa.
- B. Tính khử.
- C. Tính acid.
- D. Tính base.
Câu 8: Một học sinh làm thí nghiệm đốt cháy sulfur trong bình chứa oxygen dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, đưa giấy quỳ ẩm vào bình thì giấy quỳ chuyển sang màu gì?
- A. Màu xanh.
- B. Màu đỏ.
- C. Màu tím.
- D. Không đổi màu.
Câu 9: Ứng dụng nào sau đây của sulfur KHÔNG liên quan đến tính chất hóa học của nó?
- A. Sản xuất sulfuric acid.
- B. Lưu hóa cao su.
- C. Làm chất độn trong sản xuất diêm.
- D. Sản xuất thuốc trừ sâu.
Câu 10: Trong phản ứng giữa sulfur và kim loại, sulfur thường đóng vai trò là:
- A. chất oxi hóa.
- B. chất khử.
- C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
- D. môi trường trơ.
Câu 11: Cho 2,24 lít khí SO₂ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?
- A. Na₂SO₃.
- B. NaHSO₃.
- C. Cả Na₂SO₃ và NaHSO₃.
- D. Không phản ứng.
Câu 12: Sulfur dioxide (SO₂) là một trong các khí gây ô nhiễm môi trường. Tác hại chính của SO₂ đối với sức khỏe con người là gì?
- A. Gây ngộ độc thần kinh trung ương.
- B. Gây các bệnh về tim mạch.
- C. Gây kích ứng và viêm đường hô hấp.
- D. Gây ung thư da.
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → X → H₂SO₄. Chất X trong sơ đồ là:
- A. H₂S.
- B. SO₂.
- C. SO₃.
- D. Na₂SO₄.
Câu 14: Để phân biệt khí sulfur dioxide (SO₂) và khí carbon dioxide (CO₂), có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. Dung dịch NaOH.
- B. Dung dịch Ca(OH)₂.
- C. Dung dịch HCl.
- D. Nước bromine (Br₂).
Câu 15: Cho 3,2 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với iron. Khối lượng iron(II) sulfide (FeS) thu được là bao nhiêu?
- A. 4,4 gam.
- B. 6,6 gam.
- C. 8,8 gam.
- D. 11,0 gam.
Câu 16: Trong tự nhiên, sulfur tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất và hợp chất sulfide, sulfate. Dạng đơn chất của sulfur được khai thác chủ yếu từ mỏ nào?
- A. Mỏ tự sinh.
- B. Mỏ pyrite.
- C. Mỏ galena.
- D. Mỏ gypsum.
Câu 17: Một nhà máy thải ra khí sulfur dioxide (SO₂) vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm thiểu lượng SO₂ thải vào khí quyển?
- A. Lắp đặt hệ thống hấp thụ SO₂ bằng dung dịch kiềm.
- B. Sử dụng nhiên liệu có hàm lượng sulfur thấp hơn.
- C. Thay đổi quy trình sản xuất để giảm phát thải SO₂.
- D. Xây dựng ống khói nhà máy cao hơn.
Câu 18: Cho dãy các chất: Na₂SO₃, H₂S, SO₂, Cl₂. Chất nào trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
- A. Na₂SO₃.
- B. H₂S.
- C. SO₂.
- D. Cl₂.
Câu 19: Cho phản ứng: SO₂(k) + 2H₂S(k) → 3S(r) + 2H₂O(l). Trong phản ứng này, chất bị oxi hóa là:
- A. SO₂.
- B. H₂S.
- C. S.
- D. H₂O.
Câu 20: Cho dung dịch sulfur dioxide (SO₂) tác dụng với dung dịch barium hydroxide (Ba(OH)₂). Hiện tượng quan sát được là:
- A. Có khí thoát ra.
- B. Dung dịch chuyển màu xanh.
- C. Xuất hiện kết tủa trắng.
- D. Không có hiện tượng gì.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam sulfur trong khí oxygen dư. Thể tích khí sulfur dioxide (SO₂) thu được ở điều kiện chuẩn (25°C, 1 bar) là bao nhiêu?
- A. 2,479 lít.
- B. 4,958 lít.
- C. 7,437 lít.
- D. 9,916 lít.
Câu 22: Cho các phát biểu sau về sulfur và sulfur dioxide:
(a) Sulfur là chất rắn màu vàng, không tan trong nước.
(b) Sulfur dioxide là khí không màu, mùi hắc, độc.
(c) Sulfur vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(d) Sulfur dioxide chỉ có tính oxi hóa.
Số phát biểu đúng là:
Câu 23: Trong phản ứng nào sau đây, sulfur dioxide (SO₂) thể hiện tính acid?
- A. 2SO₂ + O₂ → 2SO₃.
- B. SO₂ + Cl₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HCl.
- C. SO₂ + 2NaOH → Na₂SO₃ + H₂O.
- D. SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O.
Câu 24: Cho 5,6 gam iron tác dụng với sulfur dư, thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua dung dịch Pb(NO₃)₂ dư, thu được kết tủa Z màu gì?
- A. Trắng.
- B. Vàng.
- C. Nâu đỏ.
- D. Đen.
Câu 25: Sulfur được sử dụng rộng rãi trong sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄). Giai đoạn đầu tiên trong quy trình sản xuất H₂SO₄ từ sulfur là:
- A. Đốt cháy sulfur để tạo sulfur dioxide (SO₂).
- B. Oxi hóa sulfur dioxide thành sulfur trioxide (SO₃).
- C. Hấp thụ sulfur trioxide vào nước để tạo sulfuric acid.
- D. Điều chế sulfur từ quặng pyrite.
Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: SO₂ + X + H₂O → H₂SO₄ + HCl. Chất X trong sơ đồ là:
- A. O₂.
- B. KMnO₄.
- C. Cl₂.
- D. Fe₂O₃.
Câu 27: Trong phòng thí nghiệm, sulfur dioxide (SO₂) thường được điều chế bằng cách cho muối sulfite tác dụng với acid mạnh. Phản ứng nào sau đây phù hợp với phương pháp điều chế này?
- A. S + O₂ → SO₂.
- B. Na₂SO₃ + H₂SO₄ → Na₂SO₄ + SO₂ + H₂O.
- C. Cu + H₂SO₄ (đặc) → CuSO₄ + SO₂ + H₂O.
- D. 2H₂S + 3O₂ → 2SO₂ + 2H₂O.
Câu 28: So sánh tính oxi hóa của sulfur và sulfur dioxide, phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Sulfur có tính oxi hóa mạnh hơn sulfur dioxide.
- B. Sulfur dioxide có tính oxi hóa mạnh hơn sulfur.
- C. Tính oxi hóa của sulfur và sulfur dioxide tương đương nhau.
- D. Cả sulfur và sulfur dioxide đều không có tính oxi hóa.
Câu 29: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X gồm SO₂ và CO₂ (đktc) lội chậm qua dung dịch Ca(OH)₂ dư, thu được 10 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của SO₂ trong hỗn hợp X là:
- A. 20%.
- B. 30%.
- C. 50%.
- D. 80%.
Câu 30: Trong quá trình lưu hóa cao su, sulfur được thêm vào để tạo cầu nối disulfide (-S-S-) giữa các mạch polymer. Mục đích chính của quá trình lưu hóa cao su là gì?
- A. Tăng khả năng chịu nhiệt của cao su.
- B. Tăng độ bền và tính đàn hồi của cao su.
- C. Giảm khối lượng riêng của cao su.
- D. Làm cho cao su dễ gia công hơn.