Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 13: Hydrocarbon không no - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Alkene và alkyne là hai loại hydrocarbon không no. Điểm khác biệt cơ bản giữa alkene và alkyne nằm ở:
- A. Số lượng nguyên tử carbon trong phân tử.
- B. Khả năng tham gia phản ứng cộng hydrogen.
- C. Trạng thái vật lý ở điều kiện thường.
- D. Loại liên kết bội có trong phân tử (đôi C=C so với ba C≡C).
Câu 2: Cho các hydrocarbon sau: (1) ethane, (2) ethene, (3) ethyne, (4) benzene. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần số liên kết π (pi) trong phân tử?
- A. (1) < (2) < (3) < (4)
- B. (1) < (2) < (4) < (3)
- C. (1) < (3) < (2) < (4)
- D. (2) < (1) < (3) < (4)
Câu 3: Gọi tên theo danh pháp IUPAC hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH=CH-CH2-CH3
- A. 5-methylhept-2-ene
- B. 3-methylhept-5-ene
- C. 2-methylhept-5-ene
- D. 3-methylhept-2-ene
Câu 4: Số đồng phân cấu tạo alkene ứng với công thức phân tử C4H8 là:
Câu 5: Cho alkene X có công thức cấu tạo CH3-CH=CH-CH3. Phát biểu nào sau đây không đúng về alkene X?
- A. X có đồng phân hình học.
- B. X có thể cộng hợp với bromine.
- C. X có thể trùng hợp tạo polymer.
- D. X có thể tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng.
Câu 6: Phản ứng giữa propyne (CH3-C≡CH) và hydrogen (H2) dư, xúc tác Ni, đun nóng tạo ra sản phẩm chính là:
- A. propene (CH3-CH=CH2)
- B. propane (CH3-CH2-CH3)
- C. propyne (CH3-C≡CH) dư
- D. Không phản ứng
Câu 7: Để điều chế ethene trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?
- A. Cracking alkane mạch dài.
- B. Hydrogen hóa ethyne (acetylene).
- C. Dehydration ethanol (C2H5OH) có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng.
- D. Phản ứng giữa ethyl chloride (C2H5Cl) với dung dịch NaOH loãng.
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: CH2=CH2 + Br2 → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng trên là:
- A. CH2Br-CH3
- B. CH3-CH2Br
- C. CHBr=CHBr
- D. CH2Br-CH2Br
Câu 9: Phản ứng nào sau đây chứng minh alkene có tính chất hóa học đặc trưng là phản ứng cộng?
- A. Đốt cháy hoàn toàn ethene trong oxygen.
- B. Ethene tác dụng với dung dịch bromine làm mất màu dung dịch.
- C. Ethene tác dụng với potassium permanganate (KMnO4) tạo ethylene glycol.
- D. Ethene được điều chế từ ethanol.
Câu 10: Chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt but-1-yne và but-2-yne?
- A. Dung dịch bromine.
- B. Dung dịch potassium permanganate (KMnO4).
- C. Dung dịch silver nitrate trong ammonia (AgNO3/NH3).
- D. Khí hydrogen (H2), xúc tác Ni, đun nóng.
Câu 11: Sản phẩm chính tạo thành khi 2-methylbut-2-ene tác dụng với HBr là:
- A. 2-bromo-2-methylbutane
- B. 2-bromo-3-methylbutane
- C. 3-bromo-2-methylbutane
- D. 1-bromo-2-methylbutane
Câu 12: Cho các chất sau: methane, ethene, ethyne, benzene. Chất nào có khả năng làm mất màu dung dịch potassium permanganate (KMnO4) ở điều kiện thường?
- A. methane và benzene
- B. methane và ethene
- C. ethene và ethyne
- D. ethyne và benzene
Câu 13: Trong phản ứng cộng nước (hydrate hóa) của alkyne, xúc tác HgSO4/H2SO4, sản phẩm carbonyl tạo thành từ ethyne là:
- A. propanal
- B. ethanal
- C. acetone
- D. butanone
Câu 14: Polyethylene (PE) là một polymer quan trọng được sử dụng rộng rãi. PE được tạo ra từ phản ứng trùng hợp của monomer nào?
- A. propylene
- B. but-1-ene
- C. isobutylene
- D. ethene
Câu 15: Cho 3-methylbut-1-yne tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, hiện tượng quan sát được là:
- A. Xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt.
- B. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
- C. Không có hiện tượng gì.
- D. Có khí thoát ra.
Câu 16: So sánh nhiệt độ sôi giữa alkane, alkene và alkyne có cùng số nguyên tử carbon, dự đoán dãy sắp xếp nào sau đây là đúng?
- A. alkane > alkene > alkyne
- B. alkyne ≈ alkene < alkane
- C. alkyne > alkene > alkane
- D. alkene > alkyne > alkane
Câu 17: Chất X có công thức phân tử C5H8, khi tác dụng với H2 (Ni, t°) dư tạo thành isopentane (2-methylbutane). Số đồng phân alkyne của X thỏa mãn điều kiện trên là:
Câu 18: Cho alkene có công thức cấu tạo: (CH3)2C=CH-CH2-CH3. Khi cộng HCl vào alkene này, sản phẩm chính theo quy tắc Markovnikov là:
- A. CH3-CH(Cl)-CH(CH3)-CH2-CH3
- B. (CH3)2CH-CH(Cl)-CH2-CH3
- C. (CH3)2CH-CH2-CH(Cl)-CH3
- D. (CH3)2C(Cl)-CH2-CH2-CH3
Câu 19: Phản ứng ozon phân (ozonolysis) alkene tạo thành sản phẩm là:
- A. alcohol
- B. acid carboxylic
- C. aldehyde hoặc ketone
- D. alkane
Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của alkene?
- A. Sản xuất polyethylene (PE) và polypropylene (PP).
- B. Làm nhiên liệu phản lực.
- C. Tổng hợp các hóa chất hữu cơ khác như alcohol, aldehyde.
- D. Sản xuất cao su tổng hợp.
Câu 21: Cho alkyne X có tên gọi 4-methylpent-2-yne. Công thức cấu tạo của X là:
- A. CH3-C≡C-CH(CH3)-CH3
- B. (CH3)2CH-C≡C-CH3
- C. CH3-C≡C-CH2-CH(CH3)2
- D. CH3-CH2-C≡C-CH(CH3)2
Câu 22: Phản ứng cộng nước vào alkyne tuân theo quy tắc Markovnikov. Trong trường hợp hydrate hóa but-1-yne, sản phẩm ketone chính là:
- A. butan-2-one
- B. butan-1-one
- C. butanal
- D. butanoic acid
Câu 23: Để chuyển hóa but-2-yne thành but-2-ene cis, cần sử dụng phản ứng nào sau đây?
- A. Hydrogen hóa với Ni, t°.
- B. Hydrogen hóa với Pt, t°.
- C. Phản ứng với Na trong NH3 lỏng.
- D. Hydrogen hóa với xúc tác Lindlar.
Câu 24: Cho các phản ứng sau: (a) đốt cháy ethene, (b) ethene tác dụng với H2, (c) ethene tác dụng với Br2. Phản ứng nào là phản ứng oxy hóa - khử?
- A. Cả (a), (b) và (c)
- B. Chỉ (a) và (b)
- C. Chỉ (a) và (c)
- D. Chỉ (c)
Câu 25: Liên kết π (pi) trong alkene được hình thành do sự xen phủ của orbital nào?
- A. orbital s - s
- B. orbital s - p
- C. orbital p - p bên
- D. orbital p - p trục
Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: CH3-CH=CH2 + KMnO4 + H2O → CH3-CH(OH)-CH2(OH) + MnO2 + KOH. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?
- A. phản ứng cộng
- B. phản ứng oxy hóa
- C. phản ứng khử
- D. phản ứng thế
Câu 27: Tính chất vật lý nào sau đây của alkene và alkyne tương tự như alkane?
- A. Độ tan tốt trong nước.
- B. Khả năng dẫn điện.
- C. Phản ứng dễ dàng với dung dịch AgNO3/NH3.
- D. Đều là những hydrocarbon không phân cực, tan tốt trong dung môi hữu cơ.
Câu 28: Ethyne (acetylene) có tính acid yếu hơn so với ammonia (NH3) nhưng vẫn có khả năng phản ứng với NaNH2. Điều này được giải thích bởi:
- A. Liên kết C≡C bền hơn liên kết N-H.
- B. Phân tử ethyne có kích thước nhỏ hơn ammonia.
- C. Nguyên tử carbon sp hybrid hóa trong ethyne có độ âm điện lớn hơn nitrogen trong ammonia.
- D. Ethyne có liên kết π kém bền hơn liên kết σ trong ammonia.
Câu 29: Cho chuỗi phản ứng: Propyne →(H2, Pd/PbCO3) X →(Br2/CCl4) Y. Công thức cấu tạo của sản phẩm Y là:
- A. CH3-CHBr-CHBr-CH3
- B. CH3-CHBr-CHBr-CH3 (cis)
- C. CH3-CH2-CHBr-CH2Br
- D. CH3-CBr2-CH2-CH3
Câu 30: Để xác định vị trí liên kết bội C=C trong một alkene mạch hở, người ta thường sử dụng phản ứng:
- A. phản ứng hydrogen hóa hoàn toàn.
- B. phản ứng cộng bromine.
- C. phản ứng ozon phân (ozonolysis).
- D. phản ứng đốt cháy hoàn toàn.