Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 15: Dẫn xuất halogen - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Chất nào sau đây là dẫn xuất halogen bậc hai?
- A. CH3CH2CH2Cl
- B. (CH3)2CHCl
- C. CH3Cl
- D. (CH3)3CCl
Câu 2: Gọi tên theo danh pháp thay thế của dẫn xuất halogen có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(Br)-CH2-CH3.
- A. 1-bromobutane
- B. 3-bromobutane
- C. 2-bromobutane
- D. 2-methyl-1-bromopropane
Câu 3: Phản ứng nào sau đây không tạo ra dẫn xuất halogen?
- A. CH2=CH2 + Br2 →
- B. CH4 + Cl2 (ánh sáng) →
- C. CH3CH2OH + HCl →
- D. CH4 + O2 (đốt cháy) →
Câu 4: Cho các chất sau: (1) CH3CH2Cl, (2) CH2ClCH2Cl, (3) CHCl3, (4) CCl4. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
- A. (1)
- B. (2)
- C. (3)
- D. (4)
Câu 5: Đun nóng dẫn xuất halogen nào sau đây với dung dịch NaOH trong ethanol thu được alkene?
- A. CH3CH2Cl
- B. CH3Cl
- C. CH3OH
- D. CH3COOH
Câu 6: Phản ứng thủy phân dẫn xuất halogen R-X trong môi trường kiềm tạo thành alcohol R-OH. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?
- A. Phản ứng cộng
- B. Phản ứng thế
- C. Phản ứng tách
- D. Phản ứng oxi hóa - khử
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CH2Cl + Y → CH3CH2OH + NaCl. Chất Y là chất nào sau đây?
- A. HCl
- B. NaCl
- C. NaOH
- D. H2O
Câu 8: Xét phản ứng tách HCl của 2-chlorobutane. Sản phẩm chính của phản ứng này theo quy tắc Zaitsev là chất nào?
- A. But-1-ene
- B. But-2-ene
- C. Butane
- D. But-1-yne
Câu 9: Dẫn xuất halogen nào sau đây có thể được điều chế trực tiếp từ phản ứng giữa alcohol và hydrogen halide?
- A. C6H5Cl (chlorobenzene)
- B. CH2=CHCl (vinyl chloride)
- C. CCl4 (carbon tetrachloride)
- D. CH3CH2Br (bromoethane)
Câu 10: Cho các phát biểu sau về dẫn xuất halogen: (a) Dẫn xuất halogen thường kém bền hơn hydrocarbon tương ứng. (b) Liên kết C-X (X là halogen) phân cực. (c) Các dẫn xuất halogen có nhiệt độ sôi cao hơn hydrocarbon có phân tử khối tương đương. Số phát biểu đúng là:
Câu 11: CFC (chlorofluorocarbon) là loại dẫn xuất halogen gây hại cho tầng ozone. CFC là hợp chất chứa các nguyên tố nào?
- A. Carbon, hydrogen, chlorine
- B. Carbon, fluorine, chlorine
- C. Carbon, oxygen, chlorine
- D. Carbon, nitrogen, chlorine
Câu 12: Cho phản ứng: CH3CH2CH2Br + KOH (dung dịch спирт) → Sản phẩm chính của phản ứng là:
- A. CH3CH=CH2
- B. CH3CH2CH2OH
- C. CH3CH2CH3
- D. CH3CH2CHO
Câu 13: Bromobenzene không tham gia phản ứng thế nucleophile thông thường như các alkyl halide. Điều này được giải thích bởi yếu tố nào?
- A. Bromine là halogen có kích thước lớn
- B. Vòng benzene cản trở không gian
- C. Bromobenzene là chất lỏng ở điều kiện thường
- D. Sự cộng hưởng làm bền liên kết C-Br
Câu 14: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: ethanol (CH3CH2OH), chloroethane (CH3CH2Cl), ethane (CH3CH3). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là:
- A. ethane < chloroethane < ethanol
- B. ethanol < chloroethane < ethane
- C. chloroethane < ethane < ethanol
- D. ethane < ethanol < chloroethane
Câu 15: Cho 2-chloro-2-methylbutane tác dụng với dung dịch KOH trong ethanol, đun nóng. Số sản phẩm alkene tối đa có thể thu được là:
Câu 16: Ứng dụng nào sau đây không phải là của dẫn xuất halogen?
- A. Dung môi hòa tan chất hữu cơ
- B. Chất làm lạnh trong công nghiệp lạnh
- C. Nhiên liệu động cơ đốt trong
- D. Thuốc trừ sâu, diệt cỏ
Câu 17: Cho dãy các chất: CH3Cl, CH3Br, CH3I, CH3F. Thứ tự tăng dần độ hoạt động phản ứng thế nucleophile (SN) là:
- A. CH3Cl < CH3Br < CH3I < CH3F
- B. CH3F < CH3I < CH3Br < CH3Cl
- C. CH3Br < CH3Cl < CH3F < CH3I
- D. CH3F < CH3Cl < CH3Br < CH3I
Câu 18: Để phân biệt 2-chloropropane và propan-1-ol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. Dung dịch AgNO3
- B. Kim loại Na
- C. Dung dịch NaOH
- D. Quỳ tím
Câu 19: Cho công thức cấu tạo của một dẫn xuất halogen: CH3-C(CH3)2-CH2Cl. Bậc của dẫn xuất halogen này là:
- A. Bậc 1
- B. Bậc 2
- C. Bậc 3
- D. Bậc 4
Câu 20: Xét phản ứng SN2 giữa CH3Cl và ion hydroxide (OH-). Yếu tố nào sau đây làm tăng tốc độ phản ứng?
- A. Giảm nồng độ CH3Cl
- B. Tăng nhiệt độ dung môi không phân cực
- C. Tăng nồng độ ion hydroxide
- D. Sử dụng dung môi proton phân cực
Câu 21: Trong công nghiệp, dẫn xuất halogen nào được sử dụng làm chất gây mê?
- A. CCl4
- B. CHCl3
- C. CH3Cl
- D. CH2Cl2
Câu 22: Cho phản ứng: (CH3)3CBr + H2O → (CH3)3COH + HBr. Cơ chế phản ứng này ưu tiên theo con đường nào?
- A. SN2
- B. E2
- C. SN1
- D. E1
Câu 23: Chất nào sau đây không phải là dẫn xuất halogen?
- A. CH3CH2Br
- B. CHCl=CH2
- C. C6H5Cl
- D. CH3COOH
Câu 24: Xét phản ứng thế bromine vào methane tạo bromomethane. Giai đoạn khơi mào của phản ứng này là gì?
- A. Br2 → 2Br•
- B. CH4 + Br• → CH3• + HBr
- C. CH3• + Br2 → CH3Br + Br•
- D. CH3Br + Br• → CH2Br• + HBr
Câu 25: Cho các dẫn xuất halogen sau: (I) CH3CH2Cl, (II) CH2=CHCl, (III) C6H5Cl. Dẫn xuất halogen nào dễ tham gia phản ứng thế nucleophile nhất?
- A. (I)
- B. (II)
- C. (III)
- D. Cả (I), (II) và (III)
Câu 26: Phản ứng giữa dẫn xuất halogen và Mg trong môi trường ether khan tạo thành hợp chất cơ kim Grignard. Công thức chung của hợp chất Grignard là:
- A. R-X-Mg
- B. R-Mg-Mg-X
- C. R-Mg-X
- D. Mg-R-X
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alcohol → Dẫn xuất halogen → Alcohol. Phản ứng nào được sử dụng để chuyển đổi từ dẫn xuất halogen trở lại alcohol?
- A. Phản ứng tách HX
- B. Phản ứng thủy phân
- C. Phản ứng cộng HX
- D. Phản ứng oxi hóa
Câu 28: Trong phản ứng tách HCl từ 1-chlorobutane, sản phẩm alkene chính là but-1-ene. Tuy nhiên, khi tách HCl từ 2-chlorobutane, sản phẩm alkene chính là but-2-ene. Giải thích sự khác biệt này.
- A. Do nhiệt độ phản ứng khác nhau
- B. Do xúc tác phản ứng khác nhau
- C. Do quy tắc Zaitsev và vị trí halogen khác nhau
- D. Do 1-chlorobutane bền hơn 2-chlorobutane
Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2-OH + HX → R-CH2-X + H2O. Để phản ứng xảy ra dễ dàng nhất, HX nên là chất nào?
- A. HF
- B. HCl
- C. HBr
- D. HI
Câu 30: Một học sinh tiến hành thí nghiệm điều chế chloroethane từ ethanol và HCl đặc. Để thu được chloroethane tinh khiết, cần thực hiện thêm bước nào sau phản ứng?
- A. Lọc
- B. Chưng cất phân đoạn
- C. Kết tinh lại
- D. Thăng hoa