15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây là alcohol bậc ba?

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 2: Gọi tên theo danh pháp IUPAC hợp chất sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH

  • A. 3-methylpentan-5-ol
  • B. 2-methylpentan-1-ol
  • C. 4-methylpentan-1-ol
  • D. isopentanol

Câu 3: Cho các alcohol sau: (I) ethanol, (II) propan-1-ol, (III) propan-2-ol, (IV) butan-1-ol. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các alcohol trên là:

  • A. (I) < (III) < (II) < (IV)
  • B. (I) < (II) < (III) < (IV)
  • C. (IV) < (III) < (II) < (I)
  • D. (II) < (I) < (IV) < (III)

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X + Na → Khí Y + Chất Z. Khí Y và chất Z lần lượt là:

  • A. O2 và muối carboxylate
  • B. H2 và alkoxide
  • C. CO2 và muối alkoxide
  • D. H2O và alkene

Câu 5: Sản phẩm chính tạo thành khi dehydrate butan-2-ol bằng H2SO4 đặc, đun nóng là:

  • A. butan-1-ene
  • B. butane
  • C. but-2-ene
  • D. diethyl ether

Câu 6: Oxi hóa alcohol bậc nhất bằng CuO, sản phẩm thu được là:

  • A. ketone
  • B. aldehyde
  • C. carboxylic acid
  • D. ester

Câu 7: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính chất hóa học của ethanol?

  • A. Ethanol tác dụng với Na
  • B. Ethanol bị oxi hóa bởi KMnO4
  • C. Ethanol đun với H2SO4 đặc ở 170°C
  • D. Ethanol tác dụng với H2 (Ni, t°)

Câu 8: Glycerol (propane-1,2,3-triol) phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu gì?

  • A. vàng
  • B. đỏ nâu
  • C. xanh lam
  • D. không màu

Câu 9: Cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với CuO nung nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là:

  • A. 2-methylpropanal
  • B. 2-methylpropanone
  • C. 2-methylpropanoic acid
  • D. không phản ứng

Câu 10: Đun nóng ethanol với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. ethyl acetate
  • B. methyl acetate
  • C. acetic anhydride
  • D. diethyl ether

Câu 11: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây là chính?

  • A. Oxi hóa ethane
  • B. Lên men tinh bột
  • C. Cracking alkane
  • D. Phản ứng Wurtz

Câu 12: Chất nào sau đây được sử dụng làm dung môi, nhiên liệu và nguyên liệu hóa học quan trọng?

  • A. Methanol
  • B. Glycerol
  • C. Ethanol
  • D. Phenol

Câu 13: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH(OH)-CH2-CH3. Tên thay thế của alcohol này là:

  • A. butan-3-ol
  • B. pentan-2-ol
  • C. butan-1-ol
  • D. butan-2-ol

Câu 14: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. dung dịch NaOH
  • B. Cu(OH)2
  • C. dung dịch AgNO3/NH3
  • D. kim loại Na

Câu 15: Số đồng phân alcohol bậc nhất có công thức phân tử C4H10O là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Cho phản ứng: CH3CH2OH + [O] → CH3CHO + H2O. Chất oxi hóa [O] trong phản ứng này có thể là:

  • A. CuO
  • B. H2
  • C. NaOH
  • D. HCl

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về alcohol?

  • A. Alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn alkane có khối lượng phân tử tương đương.
  • B. Alcohol có thể tạo liên kết hydrogen.
  • C. Alcohol mạch dài tan tốt trong nước.
  • D. Alcohol có thể phản ứng với kim loại kiềm.

Câu 18: Cho sơ đồ: alkene + H2O → Alcohol. Điều kiện để phản ứng hydrate hóa alkene xảy ra là:

  • A. ánh sáng
  • B. xúc tác acid
  • C. nhiệt độ cao
  • D. xúc tác base

Câu 19: Trong phản ứng tách nước alcohol tạo alkene, yếu tố nào sau đây quyết định sản phẩm chính?

  • A. Nồng độ acid
  • B. Nhiệt độ phản ứng
  • C. Bản chất alcohol
  • D. Quy tắc Zaitsev

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải của methanol?

  • A. Dung môi hòa tan sơn, vecni
  • B. Nguyên liệu sản xuất formaldehyde
  • C. Pha chế đồ uống có cồn
  • D. Nhiên liệu động cơ

Câu 21: Cho 2-methylbutan-2-ol phản ứng với H2SO4 đặc, đun nóng đến 170°C. Số alkene đồng phân cấu tạo thu được là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Cho 3-methylpentan-2-ol tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường acid. Sản phẩm hữu cơ thu được là:

  • A. 3-methylpentan-2-one
  • B. 3-methylpentanal
  • C. 3-methylpentanoic acid
  • D. pentanoic acid

Câu 23: Để điều chế ethanol từ ethylene, người ta thực hiện phản ứng nào sau đây?

  • A. dehydrogen hóa
  • B. halogen hóa
  • C. hydrate hóa
  • D. dehydrate hóa

Câu 24: Trong phản ứng ester hóa giữa alcohol và carboxylic acid, vai trò của H2SO4 đặc là:

  • A. chất oxi hóa
  • B. chất xúc tác và hút nước
  • C. chất khử
  • D. môi trường phản ứng

Câu 25: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau: propan-1-ol + H2SO4 đặc, 140°C.

  • A. propene
  • B. propanal
  • C. propanoic acid
  • D. dipropyl ether

Câu 26: Vì sao alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn ether có cùng số nguyên tử carbon?

  • A. Alcohol tạo được liên kết hydrogen giữa các phân tử.
  • B. Ether có khối lượng phân tử lớn hơn.
  • C. Alcohol có tính acid mạnh hơn.
  • D. Ether dễ bay hơi hơn.

Câu 27: Cho phản ứng: CH3CH2OH + 3[O] → CH3COOH + H2O. Đây là phản ứng:

  • A. khử alcohol
  • B. tách nước alcohol
  • C. oxi hóa hoàn toàn alcohol
  • D. ester hóa alcohol

Câu 28: Chọn phát biểu đúng về tính tan của alcohol trong nước.

  • A. Tất cả alcohol đều tan tốt trong nước.
  • B. Alcohol mạch ngắn tan tốt hơn alcohol mạch dài trong nước.
  • C. Alcohol không tan trong nước.
  • D. Độ tan của alcohol trong nước không phụ thuộc vào mạch carbon.

Câu 29: Cho các chất: ethanol, ethane, acetaldehyde, acetic acid. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. ethane
  • B. ethanol
  • C. acetaldehyde
  • D. acetic acid

Câu 30: Một alcohol X có công thức phân tử C3H6O. X phản ứng với CuO tạo ketone. Tên của X là:

  • A. propan-1-ol
  • B. cyclopropanol
  • C. propan-2-ol
  • D. allyl alcohol

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Chất nào sau đây là alcohol bậc ba?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Gọi tên theo danh pháp IUPAC hợp chất sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho các alcohol sau: (I) ethanol, (II) propan-1-ol, (III) propan-2-ol, (IV) butan-1-ol. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các alcohol trên là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X + Na → Khí Y + Chất Z. Khí Y và chất Z lần lượt là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Sản phẩm chính tạo thành khi dehydrate butan-2-ol bằng H2SO4 đặc, đun nóng là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Oxi hóa alcohol bậc nhất bằng CuO, sản phẩm thu được là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính chất hóa học của ethanol?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Glycerol (propane-1,2,3-triol) phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với CuO nung nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Đun nóng ethanol với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây là chính?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Chất nào sau đây được sử dụng làm dung môi, nhiên liệu và nguyên liệu hóa học quan trọng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH(OH)-CH2-CH3. Tên thay thế của alcohol này là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Số đồng phân alcohol bậc nhất có công thức phân tử C4H10O là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho phản ứng: CH3CH2OH + [O] → CH3CHO + H2O. Chất oxi hóa [O] trong phản ứng này có thể là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về alcohol?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho sơ đồ: alkene + H2O → Alcohol. Điều kiện để phản ứng hydrate hóa alkene xảy ra là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong phản ứng tách nước alcohol tạo alkene, yếu tố nào sau đây quyết định sản phẩm chính?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải của methanol?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho 2-methylbutan-2-ol phản ứng với H2SO4 đặc, đun nóng đến 170°C. Số alkene đồng phân cấu tạo thu được là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho 3-methylpentan-2-ol tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường acid. Sản phẩm hữu cơ thu được là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Để điều chế ethanol từ ethylene, người ta thực hiện phản ứng nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong phản ứng ester hóa giữa alcohol và carboxylic acid, vai trò của H2SO4 đặc là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau: propan-1-ol + H2SO4 đặc, 140°C.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Vì sao alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn ether có cùng số nguyên tử carbon?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho phản ứng: CH3CH2OH + 3[O] → CH3COOH + H2O. Đây là phản ứng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Chọn phát biểu đúng về tính tan của alcohol trong nước.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho các chất: ethanol, ethane, acetaldehyde, acetic acid. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một alcohol X có công thức phân tử C3H6O. X phản ứng với CuO tạo ketone. Tên của X là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propan-1-ol, ethane, dimethyl ether. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và vì sao?

  • A. Ethane, vì có khối lượng phân tử nhỏ nhất.
  • B. Dimethyl ether, vì có liên kết ether bền.
  • C. Propan-1-ol, vì có mạch carbon dài hơn ethanol.
  • D. Ethanol và propan-1-ol, vì chúng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử.

Câu 2: Gọi tên thay thế (IUPAC) của alcohol có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH(OH)-CH3.

  • A. 4-methylpentan-2-ol
  • B. 2-methylpentan-4-ol
  • C. 2-methylpentan-1-ol
  • D. 4-methylpentan-3-ol

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X (C4H10O) -->(H2SO4 đặc, 170°C)--> alkene Y. Khi oxi hóa Y bằng dung dịch KMnO4 loãng, lạnh thu được sản phẩm Z có công thức C4H10O2 và Z hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Xác định công thức cấu tạo của X.

  • A. CH3CH2CH2CH2OH
  • B. CH3CH(OH)CH2CH3
  • C. CH3CH(CH3)CH2OH
  • D. (CH3)3COH

Câu 4: Phản ứng nào sau đây không thể dùng để điều chế ethanol?

  • A. Lên men tinh bột.
  • B. Oxi hóa ethane bằng KMnO4.
  • C. Hydrat hóa ethylene (ethene).
  • D. Khử acetaldehyde bằng NaBH4.

Câu 5: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm alkene chính thu được theo quy tắc Zaitsev là:

  • A. 2-methylbut-2-ene
  • B. 2-methylbut-1-ene
  • C. But-2-ene
  • D. But-1-ene

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X thu được 17,6 gam CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là:

  • A. 7,2 gam
  • B. 8,8 gam
  • C. 9,0 gam
  • D. 9,9 gam

Câu 7: Cho các alcohol sau: (1) methanol, (2) ethanol, (3) propan-2-ol, (4) butan-1-ol. Thứ tự tăng dần khả năng phản ứng với Na là:

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (4) < (3) < (2) < (1)
  • C. (1) < (3) < (2) < (4)
  • D. Không có sự khác biệt đáng kể.

Câu 8: Glycerol (propane-1,2,3-triol) phản ứng được với bao nhiêu mol NaOH trong điều kiện thích hợp?

  • A. 1 mol
  • B. 2 mol
  • C. 3 mol
  • D. 0 mol

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: butan-2-ol -->(CuO, t°)--> X -->(AgNO3/NH3, t°)--> Y (kết tủa trắng bạc). X và Y lần lượt là:

  • A. Butanal và Ag
  • B. Butanone và Ag
  • C. Butanone và không có kết tủa
  • D. Butanal và Ag2O

Câu 10: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na.
  • B. Cu(OH)2.
  • C. Dung dịch AgNO3/NH3.
  • D. Dung dịch Br2.

Câu 11: Cho 3-methylbutan-2-ol tác dụng với HBr. Sản phẩm chính thu được là:

  • A. 2-bromo-3-methylbutane
  • B. 1-bromo-3-methylbutane
  • C. 3-bromo-3-methylbutane
  • D. 2-methylbut-2-ene

Câu 12: Khi đun nóng ethanol với H2SO4 đặc ở 170°C, ethylene được tạo thành. Vai trò của H2SO4 trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Chất xúc tác và hút nước.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 13: Số đồng phân alcohol bậc một có công thức phân tử C5H12O là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 14: Cho phản ứng: CH3CH2OH + CH3COOH <-->(H2SO4 đặc, t°)--> Z + H2O. Z là chất nào và thuộc loại hợp chất gì?

  • A. CH3CHO, aldehyde
  • B. CH3COCH3, ketone
  • C. CH3COOC2H5, acid
  • D. CH3COOC2H5, ester

Câu 15: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Lên men tinh bột hoặc đường.
  • B. Hydrat hóa ethylene (ethene) trong phòng thí nghiệm.
  • C. Oxi hóa ethane bằng không khí.
  • D. Phản ứng Grignard.

Câu 16: Alcohol nào sau đây khi oxi hóa bằng CuO tạo thành aldehyde?

  • A. Propan-2-ol.
  • B. 2-methylpropan-2-ol.
  • C. Ethanol.
  • D. 2-methylbutan-2-ol.

Câu 17: Cho 2-methylpropan-1-ol tác dụng với dung dịch KMnO4/H+. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. 2-methylpropanal.
  • B. 2-methylpropanoic acid.
  • C. 2-methylpropanone.
  • D. Không phản ứng.

Câu 18: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của alcohol?

  • A. Ethanol tác dụng với Na.
  • B. Ethanol tác dụng với CuO.
  • C. Ethanol tác dụng với H2SO4 đặc ở 170°C.
  • D. Ethanol tác dụng với HBr.

Câu 19: Hợp chất nào sau đây là alcohol bậc ba?

  • A. CH3CH2CH2OH
  • B. CH3CH(OH)CH3
  • C. CH3CH2CH(OH)CH3
  • D. (CH3)3COH

Câu 20: Cho 11,5 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với Na dư. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:

  • A. 2,24 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 1,68 lít
  • D. 1,12 lít

Câu 21: Chọn phát biểu đúng về alcohol.

  • A. Alcohol là hợp chất hữu cơ có nhóm carbonyl (-CO-) liên kết với gốc hydrocarbon.
  • B. Alcohol là hợp chất hữu cơ có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no.
  • C. Tất cả các alcohol đều tan tốt trong nước.
  • D. Alcohol bậc ba dễ bị oxi hóa thành carboxylic acid.

Câu 22: Chất X có công thức phân tử C3H8O. X tác dụng với CuO tạo ra ketone. Tên gọi của X là:

  • A. Propan-1-ol.
  • B. Methoxyethane.
  • C. Propan-2-ol.
  • D. Ethoxyethane.

Câu 23: Cho các phản ứng sau: (a) ethanol + O2 (đốt cháy), (b) ethanol + Na, (c) ethanol + CuO (t°), (d) ethanol + H2SO4 đặc (170°C). Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. (a) và (b).
  • B. (b) và (c).
  • C. (c) và (d).
  • D. (a), (b) và (c).

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây không phải của ethanol?

  • A. Nguyên liệu sản xuất nhiên liệu sinh học.
  • B. Dung môi trong công nghiệp và phòng thí nghiệm.
  • C. Chất làm lạnh trong tủ lạnh.
  • D. Chất khử trùng, sát khuẩn.

Câu 25: Cho 2-methylbutane tác dụng với Cl2 (ánh sáng, tỉ lệ 1:1). Sản phẩm chính có nhóm thế chloro ở vị trí carbon bậc mấy?

  • A. Bậc một.
  • B. Bậc hai.
  • C. Bậc ba.
  • D. Câu hỏi không liên quan đến alcohol.

Câu 26: Một alcohol đơn chức X có phần trăm khối lượng oxygen là 53,33%. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 27: Khi cho ethanol tác dụng với CuO nung nóng, sản phẩm hữu cơ thu được có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Sản phẩm đó là:

  • A. Acetic acid.
  • B. Acetaldehyde (ethanal).
  • C. Acetone (propanone).
  • D. Ethylene (ethene).

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol Y -->(H2SO4 đặc, 140°C)--> Ether Z. Y có thể là alcohol nào sau đây?

  • A. Methanol.
  • B. Propan-2-ol.
  • C. Ethanol.
  • D. 2-methylpropan-2-ol.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai về tính chất hóa học của alcohol?

  • A. Alcohol tác dụng với kim loại kiềm giải phóng hydrogen.
  • B. Alcohol bậc một bị oxi hóa tạo aldehyde hoặc carboxylic acid.
  • C. Alcohol có thể tham gia phản ứng ester hóa với acid carboxylic.
  • D. Alcohol bậc ba dễ dàng bị oxi hóa thành ketone bởi CuO.

Câu 30: Để điều chế 2-methylpropan-2-ol từ alkene, người ta sử dụng phản ứng nào?

  • A. Hydrat hóa alkene (H+, t°) tạo alcohol bậc một.
  • B. Hydrat hóa alkene (H+, t°) tạo alcohol bậc ba hoặc bậc hai theo Markovnikov.
  • C. Phản ứng cộng nước vào alkyne.
  • D. Phản ứng khử ketone.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Cho các chất sau: ethanol, propan-1-ol, ethane, dimethyl ether. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và vì sao?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Gọi tên thay thế (IUPAC) của alcohol có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH(OH)-CH3.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X (C4H10O) -->(H2SO4 đặc, 170°C)--> alkene Y. Khi oxi hóa Y bằng dung dịch KMnO4 loãng, lạnh thu được sản phẩm Z có công thức C4H10O2 và Z hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Xác định công thức cấu tạo của X.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phản ứng nào sau đây không thể dùng để điều chế ethanol?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm alkene chính thu được theo quy tắc Zaitsev là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X thu được 17,6 gam CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho các alcohol sau: (1) methanol, (2) ethanol, (3) propan-2-ol, (4) butan-1-ol. Thứ tự tăng dần khả năng phản ứng với Na là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Glycerol (propane-1,2,3-triol) phản ứng được với bao nhiêu mol NaOH trong điều kiện thích hợp?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: butan-2-ol -->(CuO, t°)--> X -->(AgNO3/NH3, t°)--> Y (kết tủa trắng bạc). X và Y lần lượt là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho 3-methylbutan-2-ol tác dụng với HBr. Sản phẩm chính thu được là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Khi đun nóng ethanol với H2SO4 đặc ở 170°C, ethylene được tạo thành. Vai trò của H2SO4 trong phản ứng này là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Số đồng phân alcohol bậc một có công thức phân tử C5H12O là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho phản ứng: CH3CH2OH + CH3COOH <-->(H2SO4 đặc, t°)--> Z + H2O. Z là chất nào và thuộc loại hợp chất gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Alcohol nào sau đây khi oxi hóa bằng CuO tạo thành aldehyde?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho 2-methylpropan-1-ol tác dụng với dung dịch KMnO4/H+. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của alcohol?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Hợp chất nào sau đây là alcohol bậc ba?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho 11,5 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với Na dư. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Chọn phát biểu đúng về alcohol.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Chất X có công thức phân tử C3H8O. X tác dụng với CuO tạo ra ketone. Tên gọi của X là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho các phản ứng sau: (a) ethanol + O2 (đốt cháy), (b) ethanol + Na, (c) ethanol + CuO (t°), (d) ethanol + H2SO4 đặc (170°C). Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây không phải của ethanol?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho 2-methylbutane tác dụng với Cl2 (ánh sáng, tỉ lệ 1:1). Sản phẩm chính có nhóm thế chloro ở vị trí carbon bậc mấy?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Một alcohol đơn chức X có phần trăm khối lượng oxygen là 53,33%. Công thức phân tử của X là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Khi cho ethanol tác dụng với CuO nung nóng, sản phẩm hữu cơ thu được có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Sản phẩm đó là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol Y -->(H2SO4 đặc, 140°C)--> Ether Z. Y có thể là alcohol nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai về tính chất hóa học của alcohol?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để điều chế 2-methylpropan-2-ol từ alkene, người ta sử dụng phản ứng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây không thuộc loại alcohol?

  • A. CH₂=CH-OH
  • B. CH₃CH₂OH
  • C. C₆H₅CH₂OH
  • D. CH₃CH(OH)CH₃

Câu 2: Cho các alcohol sau: (1) butan-1-ol, (2) butan-2-ol, (3) 2-methylpropan-1-ol, (4) 2-methylpropan-2-ol. Alcohol bậc hai là:

  • A. (1) và (3)
  • B. (2)
  • C. (1) và (4)
  • D. (3) và (4)

Câu 3: Gọi tên thay thế (IUPAC) của alcohol có công thức cấu tạo sau: CH₃-CH(CH₃)-CH₂-CH₂-OH

  • A. 3-methylpentan-5-ol
  • B. 4-methylpentan-1-ol
  • C. 2-methylpentan-1-ol
  • D. 2-methylbutan-1-ol

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X + Na → Khí Y + Chất Z. Khí Y và chất Z lần lượt là:

  • A. O₂, muối sodium carboxylate
  • B. CO₂, muối sodium carbonate
  • C. H₂O, muối sodium hydroxide
  • D. H₂, sodium alkoxide

Câu 5: Đun nóng ethanol với H₂SO₄ đặc ở 170°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. CH₂=CH₂
  • B. CH₃-O-CH₃
  • C. CH₃CHO
  • D. CH₃COOH

Câu 6: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất hóa học khác biệt giữa ethanol và glycerol?

  • A. Phản ứng với Na
  • B. Phản ứng đốt cháy hoàn toàn
  • C. Phản ứng với Cu(OH)₂ ở nhiệt độ thường
  • D. Phản ứng dehydration tạo ether

Câu 7: Oxi hóa alcohol bậc một bằng CuO nung nóng thu được sản phẩm là aldehyde. Nếu oxi hóa 2-methylpropan-1-ol bằng CuO, sản phẩm chính là:

  • A. 2-methylpropan-2-one
  • B. 2-methylpropanal
  • C. Butan-2-one
  • D. Butanal

Câu 8: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với H₂SO₄ đặc, đun nóng nhẹ, sản phẩm alkene chính theo quy tắc Zaitsev là:

  • A. 2-methylbut-1-ene
  • B. But-1-ene
  • C. 2-methylbut-2-ene
  • D. But-2-ene

Câu 9: Phản ứng ester hóa giữa ethanol và acetic acid tạo thành ethyl acetate và nước. Vai trò của H₂SO₄ đặc trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất xúc tác và hút nước
  • C. Chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 10: Trong các ứng dụng sau của alcohol, ứng dụng nào không phải do tính chất hòa tan tốt của alcohol gây ra?

  • A. Dung môi trong công nghiệp sơn
  • B. Chất tẩy rửa, khử trùng
  • C. Nguyên liệu sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm
  • D. Nhiên liệu động cơ, xăng sinh học

Câu 11: Cho các phát biểu sau về alcohol: (a) Alcohol tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước. (b) Nhiệt độ sôi của alcohol cao hơn hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương. (c) Alcohol có nhiệt độ sôi giảm dần khi mạch carbon tăng. Số phát biểu đúng là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 12: Để phân biệt ethanol và propan-2-ol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na
  • B. CuO, t° sau đó dùng thuốc thử Tollens
  • C. Dung dịch brom
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 13: Số đồng phân alcohol có công thức phân tử C₄H₁₀O là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 14: Cho phản ứng: CH₃CH₂OH + CH₃COOH ⇌ CH₃COOCH₂CH₃ + H₂O. Để tăng hiệu suất phản ứng ester hóa, biện pháp nào sau đây không phù hợp?

  • A. Tăng nồng độ acid acetic
  • B. Tăng nồng độ ethanol
  • C. Loại bỏ nước ra khỏi hệ phản ứng
  • D. Tăng nồng độ ethyl acetate

Câu 15: Một alcohol X có công thức phân tử C₃H₆O. X có thể là:

  • A. Propenol
  • B. Propanol
  • C. Propan-1,3-diol
  • D. Methoxyethane

Câu 16: Khi đun nóng hỗn hợp ethanol và methanol với H₂SO₄ đặc ở 140°C, số ether tối đa thu được là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Cho các chất sau: (1) CH₃CH₂OH, (2) CH₃CHO, (3) CH₃COOH, (4) CH₃COOCH₃. Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử mạnh nhất?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 18: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa ethane
  • B. Lên men tinh bột hoặc đường
  • C. Khử nước từ ethane
  • D. Cracking dầu mỏ

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: Propan-2-ol → (oxi hóa) → Chất X → (khử) → Propan-2-ol. Chất X là:

  • A. Propanal
  • B. Propanoic acid
  • C. Propanone (acetone)
  • D. Propane

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của methanol?

  • A. Sản xuất formaldehyde
  • B. Dung môi công nghiệp
  • C. Nguyên liệu sản xuất hóa chất
  • D. Nguyên liệu sản xuất đồ uống có cồn

Câu 21: Cho 3 alcohol: ethanol, glycerol, và ethylene glycol. Số alcohol có khả năng hòa tan Cu(OH)₂ tạo dung dịch xanh lam là:

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1

Câu 22: Đun nóng alcohol nào sau đây với H₂SO₄ đặc không tạo ra alkene?

  • A. Methanol
  • B. Ethanol
  • C. Propan-1-ol
  • D. Butan-2-ol

Câu 23: Phản ứng nào sau đây chứng minh alcohol có tính acid yếu?

  • A. Phản ứng cháy
  • B. Phản ứng dehydration
  • C. Phản ứng với kim loại Na
  • D. Phản ứng oxi hóa

Câu 24: Cho alcohol có công thức cấu tạo: (CH₃)₂CH-CH(OH)-CH₃. Tên gọi thay thế của alcohol này là:

  • A. 2-methylbutan-3-ol
  • B. 3-methylbutan-2-ol
  • C. 2-methylpentan-2-ol
  • D. Isobutan-2-ol

Câu 25: Trong các loại alcohol sau, alcohol nào dễ bị oxi hóa nhất?

  • A. Alcohol bậc một
  • B. Alcohol bậc hai
  • C. Alcohol bậc ba
  • D. Polyalcohol

Câu 26: Cho 11,5 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thể tích khí H₂ thu được (đktc) là:

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 2,80 lít
  • D. 5,60 lít

Câu 27: Chất X có công thức phân tử C₄H₁₀O khi oxi hóa bằng CuO tạo thành ketone. Chất X là alcohol nào?

  • A. Butan-1-ol
  • B. Butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 28: Cho phản ứng: CH₃CH=CH₂ + H₂O → (H⁺, t°) → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. Propanal
  • B. Propan-1-ol
  • C. Propane
  • D. Propan-2-ol

Câu 29: Đặc điểm cấu tạo nào quyết định tính chất hóa học đặc trưng của alcohol?

  • A. Mạch carbon hydrocarbon
  • B. Nhóm hydroxyl (-OH)
  • C. Liên kết C-C
  • D. Liên kết C-H

Câu 30: Một học sinh thực hiện thí nghiệm oxi hóa ethanol bằng CuO nung nóng nhưng không thu được aldehyde mà thu được carboxylic acid. Nguyên nhân có thể là do:

  • A. Sử dụng CuO quá ít
  • B. Nhiệt độ phản ứng quá thấp
  • C. Oxi hóa aldehyde tạo thành tiếp tục xảy ra
  • D. Ethanol đã bị lẫn tạp chất

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Chất nào sau đây *không* thuộc loại alcohol?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho các alcohol sau: (1) butan-1-ol, (2) butan-2-ol, (3) 2-methylpropan-1-ol, (4) 2-methylpropan-2-ol. Alcohol bậc hai là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Gọi tên thay thế (IUPAC) của alcohol có công thức cấu tạo sau: CH₃-CH(CH₃)-CH₂-CH₂-OH

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X + Na → Khí Y + Chất Z. Khí Y và chất Z lần lượt là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Đun nóng ethanol với H₂SO₄ đặc ở 170°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất hóa học *khác biệt* giữa ethanol và glycerol?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Oxi hóa alcohol bậc một bằng CuO nung nóng thu được sản phẩm là aldehyde. Nếu oxi hóa 2-methylpropan-1-ol bằng CuO, sản phẩm chính là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với H₂SO₄ đặc, đun nóng nhẹ, sản phẩm alkene chính theo quy tắc Zaitsev là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Phản ứng ester hóa giữa ethanol và acetic acid tạo thành ethyl acetate và nước. Vai trò của H₂SO₄ đặc trong phản ứng này là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong các ứng dụng sau của alcohol, ứng dụng nào *không* phải do tính chất hòa tan tốt của alcohol gây ra?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho các phát biểu sau về alcohol: (a) Alcohol tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước. (b) Nhiệt độ sôi của alcohol cao hơn hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương. (c) Alcohol có nhiệt độ sôi giảm dần khi mạch carbon tăng. Số phát biểu *đúng* là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Để phân biệt ethanol và propan-2-ol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Số đồng phân alcohol có công thức phân tử C₄H₁₀O là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho phản ứng: CH₃CH₂OH + CH₃COOH ⇌ CH₃COOCH₂CH₃ + H₂O. Để tăng hiệu suất phản ứng ester hóa, biện pháp nào sau đây *không* phù hợp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Một alcohol X có công thức phân tử C₃H₆O. X có thể là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Khi đun nóng hỗn hợp ethanol và methanol với H₂SO₄ đặc ở 140°C, số ether tối đa thu được là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho các chất sau: (1) CH₃CH₂OH, (2) CH₃CHO, (3) CH₃COOH, (4) CH₃COOCH₃. Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen *liên phân tử* mạnh nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: Propan-2-ol → (oxi hóa) → Chất X → (khử) → Propan-2-ol. Chất X là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của methanol?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho 3 alcohol: ethanol, glycerol, và ethylene glycol. Số alcohol có khả năng hòa tan Cu(OH)₂ tạo dung dịch xanh lam là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Đun nóng alcohol nào sau đây với H₂SO₄ đặc không tạo ra alkene?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Phản ứng nào sau đây chứng minh alcohol có tính acid yếu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho alcohol có công thức cấu tạo: (CH₃)₂CH-CH(OH)-CH₃. Tên gọi thay thế của alcohol này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong các loại alcohol sau, alcohol nào dễ bị oxi hóa nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho 11,5 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thể tích khí H₂ thu được (đktc) là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Chất X có công thức phân tử C₄H₁₀O khi oxi hóa bằng CuO tạo thành ketone. Chất X là alcohol nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho phản ứng: CH₃CH=CH₂ + H₂O → (H⁺, t°) → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Đặc điểm cấu tạo nào quyết định tính chất hóa học đặc trưng của alcohol?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một học sinh thực hiện thí nghiệm oxi hóa ethanol bằng CuO nung nóng nhưng không thu được aldehyde mà thu được carboxylic acid. Nguyên nhân có thể là do:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Hợp chất nào sau đây là alcohol bậc ba?

  • A. butan-2-ol
  • B. propan-1-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. ethanol

Câu 2: Tên gọi IUPAC của alcohol có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH là:

  • A. 2-methylpentan-1-ol
  • B. 3-methylpentan-1-ol
  • C. 2-methylbutan-1-ol
  • D. pentan-2-ol

Câu 3: Cho các alcohol sau: (1) ethanol, (2) propan-2-ol, (3) butan-1-ol, (4) 2-methylpropan-2-ol. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các alcohol trên là:

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (4) < (3) < (2) < (1)
  • C. (1) < (3) < (2) < (4)
  • D. (1) < (2) < (4) < (3)

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh alcohol có tính acid yếu?

  • A. Phản ứng cháy của ethanol trong oxygen
  • B. Phản ứng của ethanol với sodium kim loại
  • C. Phản ứng dehydration của ethanol tạo ethylene
  • D. Phản ứng oxi hóa ethanol bằng CuO

Câu 5: Sản phẩm chính của phản ứng dehydration nội phân tử của butan-2-ol (xúc tác H2SO4 đặc, nhiệt độ cao) là:

  • A. butan-1-ene
  • B. butane
  • C. but-2-ene
  • D. diethyl ether

Câu 6: Oxi hóa alcohol nào sau đây bằng CuO nung nóng tạo thành aldehyde?

  • A. propan-1-ol
  • B. propan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. glycerol

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Ethanol → X → Acetaldehyde. X là chất nào trong các chất sau?

  • A. CO2
  • B. H2O
  • C. CO
  • D. CuO

Câu 8: Glycerol phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Phản ứng này dùng để:

  • A. điều chế glycerol trong công nghiệp
  • B. nhận biết glycerol và các polyalcohol khác
  • C. tách glycerol ra khỏi hỗn hợp
  • D. tăng độ tan của glycerol trong nước

Câu 9: Đun nóng ethanol với H2SO4 đặc ở 170°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. ethylene
  • B. diethyl ether
  • C. acetaldehyde
  • D. acetic acid

Câu 10: Cho 23 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với sodium kim loại dư, thể tích khí hydrogen (ở điều kiện chuẩn) thu được là:

  • A. 2.8 lít
  • B. 11.2 lít
  • C. 5.6 lít
  • D. 2.24 lít

Câu 11: Alcohol nào sau đây khi oxi hóa bằng KMnO4 trong môi trường acid tạo thành ketone?

  • A. butan-1-ol
  • B. propan-2-ol
  • C. methanol
  • D. ethylene glycol

Câu 12: Công thức phân tử C4H8O có thể là của alcohol không no đơn chức mạch hở. Số đồng phân alcohol như vậy là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm methanol và ethanol. Cho X tác dụng với Na dư thu được 3.36 lít khí H2 (đkc). Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được bao nhiêu gam CO2?

  • A. 13.2 gam
  • B. 8.8 gam
  • C. 19.8 gam
  • D. 26.4 gam

Câu 14: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây là chủ yếu?

  • A. Oxi hóa ethane
  • B. Lên men tinh bột hoặc đường
  • C. Cracking dầu mỏ
  • D. Phản ứng giữa methane và hơi nước

Câu 15: Cho các phát biểu sau về alcohol: (a) Alcohol tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước. (b) Nhiệt độ sôi của alcohol cao hơn hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương. (c) Alcohol bậc ba dễ bị oxi hóa hơn alcohol bậc một. (d) Phản ứng dehydration của alcohol luôn tạo ra alkene. Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 16: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng đến 170°C. Sản phẩm alkene chính thu được là:

  • A. 2-methylbut-1-ene
  • B. 3-methylbut-1-ene
  • C. 2-methylbut-2-ene
  • D. pent-2-ene

Câu 17: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. dung dịch AgNO3/NH3
  • B. kim loại Na
  • C. dung dịch KMnO4
  • D. Cu(OH)2

Câu 18: Cho phản ứng: CH3CH2OH + CH3COOH ⇌ CH3COOCH2CH3 + H2O. Vai trò của H2SO4 đặc trong phản ứng này là:

  • A. chất oxi hóa
  • B. xúc tác và hút nước
  • C. chất khử
  • D. dung môi

Câu 19: Số đồng phân alcohol bậc một có công thức phân tử C5H12O là:

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 2

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải là của ethanol?

  • A. nguyên liệu sản xuất đồ uống có cồn
  • B. dung môi trong công nghiệp và phòng thí nghiệm
  • C. nhiên liệu sinh học
  • D. chất khử mạnh trong công nghiệp hóa chất

Câu 21: Cho propan-1-ol phản ứng với H2SO4 đặc ở 140°C. Sản phẩm ether thu được là:

  • A. propylen
  • B. dipropyl ether
  • C. isopropyl ether
  • D. propanal

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam alcohol no, đơn chức, mạch hở X cần vừa đủ 6.72 lít O2 (đkc), thu được 4.48 lít CO2 (đkc). Giá trị của m là:

  • A. 4.6 gam
  • B. 9.2 gam
  • C. 6.0 gam
  • D. 11.5 gam

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X (C4H10O) → dehyrdation (H2SO4 đặc, 170°C) → alkene Y. Oxi hóa Y bằng KMnO4 trong môi trường acid thu được ketone và acid carboxylic. X là alcohol nào trong các alcohol sau?

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. 2-methylbutan-1-ol
  • D. 2-methylbutan-2-ol

Câu 24: Phản ứng giữa ethanol và acid sulfuric đặc ở 140°C tạo thành diethyl ether thuộc loại phản ứng nào?

  • A. phản ứng cộng
  • B. phản ứng oxi hóa - khử
  • C. phản ứng thế
  • D. phản ứng trùng hợp

Câu 25: Cho 7.6 gam hỗn hợp ethanol và methanol phản ứng với Na dư thu được 2.24 lít khí H2 (đkc). Thành phần phần trăm khối lượng của ethanol trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 40.5%
  • B. 52.6%
  • C. 60.0%
  • D. 75.0%

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai về alcohol?

  • A. Alcohol có thể tham gia phản ứng thế H của nhóm -OH bằng kim loại kiềm.
  • B. Alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn các hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương.
  • C. Alcohol bậc ba dễ dàng bị oxi hóa thành ketone bởi CuO.
  • D. Phản ứng dehydration của alcohol có thể tạo alkene hoặc ether.

Câu 27: Cho các chất: (1) CH3CH2OH, (2) CH3CHO, (3) CH3COOH, (4) CH3OCH3. Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử?

  • A. (1) và (2)
  • B. (1) và (3)
  • C. (2) và (4)
  • D. (3) và (4)

Câu 28: Cho 1-methylcyclohexanol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. methylenecyclohexane
  • B. cyclohexylmethane
  • C. cyclohexanol
  • D. 1-methylcyclohexene

Câu 29: Cho dãy các chất: methanol, ethanol, propan-1-ol, butan-1-ol. Độ tan trong nước của các alcohol này biến đổi như thế nào theo chiều dãy?

  • A. giảm dần
  • B. tăng dần
  • C. không đổi
  • D. không có quy luật

Câu 30: Một alcohol X có công thức đơn giản nhất là C2H5O. Biết X là alcohol no, đơn chức, mạch hở. Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H4O
  • B. C2H6O
  • C. C3H8O
  • D. C4H10O

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Hợp chất nào sau đây là alcohol bậc ba?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Tên gọi IUPAC của alcohol có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho các alcohol sau: (1) ethanol, (2) propan-2-ol, (3) butan-1-ol, (4) 2-methylpropan-2-ol. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các alcohol trên là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng minh alcohol có tính acid yếu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Sản phẩm chính của phản ứng dehydration nội phân tử của butan-2-ol (xúc tác H2SO4 đặc, nhiệt độ cao) là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Oxi hóa alcohol nào sau đây bằng CuO nung nóng tạo thành aldehyde?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Ethanol → X → Acetaldehyde. X là chất nào trong các chất sau?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Glycerol phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Phản ứng này dùng để:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Đun nóng ethanol với H2SO4 đặc ở 170°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cho 23 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với sodium kim loại dư, thể tích khí hydrogen (ở điều kiện chuẩn) thu được là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Alcohol nào sau đây khi oxi hóa bằng KMnO4 trong môi trường acid tạo thành ketone?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Công thức phân tử C4H8O có thể là của alcohol không no đơn chức mạch hở. Số đồng phân alcohol như vậy là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm methanol và ethanol. Cho X tác dụng với Na dư thu được 3.36 lít khí H2 (đkc). Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được bao nhiêu gam CO2?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây là chủ yếu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho các phát biểu sau về alcohol: (a) Alcohol tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước. (b) Nhiệt độ sôi của alcohol cao hơn hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương. (c) Alcohol bậc ba dễ bị oxi hóa hơn alcohol bậc một. (d) Phản ứng dehydration của alcohol luôn tạo ra alkene. Số phát biểu đúng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng đến 170°C. Sản phẩm alkene chính thu được là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho phản ứng: CH3CH2OH + CH3COOH ⇌ CH3COOCH2CH3 + H2O. Vai trò của H2SO4 đặc trong phản ứng này là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Số đồng phân alcohol bậc một có công thức phân tử C5H12O là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây không phải là của ethanol?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho propan-1-ol phản ứng với H2SO4 đặc ở 140°C. Sản phẩm ether thu được là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam alcohol no, đơn chức, mạch hở X cần vừa đủ 6.72 lít O2 (đkc), thu được 4.48 lít CO2 (đkc). Giá trị của m là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X (C4H10O) → dehyrdation (H2SO4 đặc, 170°C) → alkene Y. Oxi hóa Y bằng KMnO4 trong môi trường acid thu được ketone và acid carboxylic. X là alcohol nào trong các alcohol sau?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Phản ứng giữa ethanol và acid sulfuric đặc ở 140°C tạo thành diethyl ether thuộc loại phản ứng nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho 7.6 gam hỗn hợp ethanol và methanol phản ứng với Na dư thu được 2.24 lít khí H2 (đkc). Thành phần phần trăm khối lượng của ethanol trong hỗn hợp ban đầu là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai về alcohol?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho các chất: (1) CH3CH2OH, (2) CH3CHO, (3) CH3COOH, (4) CH3OCH3. Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen liên phân tử?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho 1-methylcyclohexanol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm chính của phản ứng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho dãy các chất: methanol, ethanol, propan-1-ol, butan-1-ol. Độ tan trong nước của các alcohol này biến đổi như thế nào theo chiều dãy?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một alcohol X có công thức đơn giản nhất là C2H5O. Biết X là alcohol no, đơn chức, mạch hở. Công thức phân tử của X là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại alcohol bậc một?

  • A. 2-methylpropan-2-ol
  • B. butan-1-ol
  • C. butan-2-ol
  • D. 2-methylbutan-2-ol

Câu 2: Gọi tên theo danh pháp thay thế của alcohol có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH

  • A. 3-methylpentan-1-ol
  • B. 4-methylpentan-1-ol
  • C. 2-methylpentan-1-ol
  • D. 2-methylbutan-1-ol

Câu 3: Cho các alcohol sau: ethanol, propan-1-ol, propan-2-ol, butan-1-ol. Dãy các alcohol được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

  • A. ethanol < propan-1-ol < butan-1-ol < propan-2-ol
  • B. propan-2-ol < propan-1-ol < ethanol < butan-1-ol
  • C. butan-1-ol < propan-1-ol < propan-2-ol < ethanol
  • D. ethanol < propan-2-ol < propan-1-ol < butan-1-ol

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X + Na → Khí H2 + Chất Y. Alcohol X và chất Y lần lượt là:

  • A. ethanol và natri ethoxide
  • B. methane và natri methanide
  • C. ethene và natri ethenoxide
  • D. propan-2-ol và natri propanide

Câu 5: Sản phẩm chính thu được khi dehydrate hóa butan-2-ol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là:

  • A. butan-1-ene
  • B. but-2-ene
  • C. butane
  • D. 1-butanol

Câu 6: Cho phản ứng: CH3-CH2-OH + CuO → X + Cu + H2O. Chất X là:

  • A. CH3CHO
  • B. CH3COOH
  • C. CH3COCH3
  • D. CO2

Câu 7: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. dung dịch AgNO3/NH3
  • B. dung dịch NaOH
  • C. Cu(OH)2
  • D. kim loại Na

Câu 8: Đun nóng ethanol với H2SO4 đặc ở 170°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. diethyl ether
  • B. acetaldehyde
  • C. carbon dioxide
  • D. ethene

Câu 9: Cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với dung dịch HCl đặc, sản phẩm chính thu được là:

  • A. 2-methylpropan-1-ol
  • B. 2-chloro-2-methylpropane
  • C. 2-methylpropene
  • D. propan-2-one

Câu 10: Phản ứng nào sau đây không tạo ra alcohol?

  • A. Thủy phân ethyl chloride trong môi trường kiềm
  • B. Hydrat hóa ethene (xúc tác acid)
  • C. Ethanol tác dụng với acetic acid
  • D. Khử aldehyde bằng LiAlH4

Câu 11: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa ethane
  • B. Dehydrate hóa ethane
  • C. Cracking alkane
  • D. Lên men tinh bột hoặc đường

Câu 12: Cho 3-methylbutan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, nóng thu được hỗn hợp alkene. Alkene nào là sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev?

  • A. 2-methylbut-1-ene
  • B. 3-methylbut-2-ene
  • C. 2-methylbut-2-ene
  • D. but-2-ene

Câu 13: Số đồng phân alcohol ứng với công thức phân tử C4H10O là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 14: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid yếu của alcohol?

  • A. Ethanol tác dụng với natri
  • B. Ethanol cháy trong oxygen
  • C. Ethanol tác dụng với CuO
  • D. Ethanol tác dụng với H2SO4 đặc ở 140°C

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải của ethanol?

  • A. Nhiên liệu sinh học
  • B. Dung môi hòa tan chất
  • C. Nguyên liệu sản xuất polyethylene
  • D. Chất khử trùng, sát khuẩn

Câu 16: Cho propan-2-ol phản ứng với [O] (oxi hóa), sản phẩm hữu cơ thu được là:

  • A. propanal
  • B. propanone
  • C. propanoic acid
  • D. propan-1-ol

Câu 17: Chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử alcohol?

  • A. ethanol
  • B. ethane
  • C. ethanal
  • D. ethyl chloride

Câu 18: Cho sơ đồ: but-1-ene → X → butan-2-ol. Chất X trong sơ đồ là:

  • A. butan-1-ol
  • B. butane
  • C. but-2-ene
  • D. butan-2-ol

Câu 19: Khi đun nóng hỗn hợp methanol và ethanol với H2SO4 đặc ở 140°C, số ether tối đa có thể thu được là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về alcohol?

  • A. Alcohol có thể phản ứng với kim loại kiềm giải phóng hydrogen
  • B. Alcohol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là CnH2n+2O (n ≥ 1)
  • C. Alcohol bậc hai bị oxi hóa tạo ketone
  • D. Glycerol là polyalcohol

Câu 21: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, thu được alkene chính là:

  • A. 2-methylbut-1-ene
  • B. 3-methylbut-1-ene
  • C. 2-methylbut-2-ene
  • D. but-2-ene

Câu 22: Cho 2-methylpropan-1-ol bị oxi hóa không hoàn toàn bởi CuO, sản phẩm hữu cơ thu được là:

  • A. 2-methylpropan-2-ol
  • B. 2-methylpropanoic acid
  • C. 2-methylpropanone
  • D. 2-methylpropanal

Câu 23: Cho các chất sau: ethanol, acetic acid, ethyl acetate, ethane. Chất nào phản ứng được với natri kim loại?

  • A. ethanol và acetic acid
  • B. ethyl acetate và ethane
  • C. ethanol và ethyl acetate
  • D. acetic acid và ethane

Câu 24: Chất nào sau đây là alcohol đa chức?

  • A. propan-1-ol
  • B. glycerol
  • C. propan-2-ol
  • D. butanol

Câu 25: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế ethyl chloride từ ethanol?

  • A. Ethanol tác dụng với dung dịch NaOH
  • B. Ethanol tác dụng với dung dịch NaCl
  • C. Ethanol tác dụng với HCl đặc
  • D. Ethanol tác dụng với Cl2/ánh sáng

Câu 26: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH(OH)-CH2-CH3. Bậc của alcohol này là:

  • A. bậc một
  • B. bậc hai
  • C. bậc ba
  • D. bậc bốn

Câu 27: Trong các alcohol sau, alcohol nào dễ bị oxi hóa nhất?

  • A. ethanol
  • B. propan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. phenol

Câu 28: Cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với Na dư, thể tích khí H2 thu được (ở đktc) từ 7.4 gam alcohol là:

  • A. 2.24 lít
  • B. 0.56 lít
  • C. 1.12 lít
  • D. 3.36 lít

Câu 29: Một alcohol X có công thức phân tử C3H8O. Khi oxi hóa X bằng CuO, thu được ketone. Tên gọi của X là:

  • A. propan-1-ol
  • B. propan-2-ol
  • C. methoxyethane
  • D. cyclopropanol

Câu 30: Cho 18.4 gam glycerol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thể tích khí H2 thu được (đktc) là:

  • A. 2.24 lít
  • B. 4.48 lít
  • C. 5.6 lít
  • D. 6.72 lít

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại alcohol bậc một?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Gọi tên theo danh pháp thay thế của alcohol có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho các alcohol sau: ethanol, propan-1-ol, propan-2-ol, butan-1-ol. Dãy các alcohol được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X + Na → Khí H2 + Chất Y. Alcohol X và chất Y lần lượt là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Sản phẩm chính thu được khi dehydrate hóa butan-2-ol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cho phản ứng: CH3-CH2-OH + CuO → X + Cu + H2O. Chất X là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Đun nóng ethanol với H2SO4 đặc ở 170°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với dung dịch HCl đặc, sản phẩm chính thu được là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phản ứng nào sau đây không tạo ra alcohol?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho 3-methylbutan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, nóng thu được hỗn hợp alkene. Alkene nào là sản phẩm chính theo quy tắc Zaitsev?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Số đồng phân alcohol ứng với công thức phân tử C4H10O là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid yếu của alcohol?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải của ethanol?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho propan-2-ol phản ứng với [O] (oxi hóa), sản phẩm hữu cơ thu được là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử alcohol?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho sơ đồ: but-1-ene → X → butan-2-ol. Chất X trong sơ đồ là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Khi đun nóng hỗn hợp methanol và ethanol với H2SO4 đặc ở 140°C, số ether tối đa có thể thu được là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về alcohol?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, thu được alkene chính là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho 2-methylpropan-1-ol bị oxi hóa không hoàn toàn bởi CuO, sản phẩm hữu cơ thu được là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho các chất sau: ethanol, acetic acid, ethyl acetate, ethane. Chất nào phản ứng được với natri kim loại?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Chất nào sau đây là alcohol đa chức?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế ethyl chloride từ ethanol?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH(OH)-CH2-CH3. Bậc của alcohol này là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong các alcohol sau, alcohol nào dễ bị oxi hóa nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với Na dư, thể tích khí H2 thu được (ở đktc) từ 7.4 gam alcohol là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một alcohol X có công thức phân tử C3H8O. Khi oxi hóa X bằng CuO, thu được ketone. Tên gọi của X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho 18.4 gam glycerol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thể tích khí H2 thu được (đktc) là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. CH3-O-CH3 (dimethyl ether)
  • B. CH3CH2OH (ethanol)
  • C. CH3CH2CH3 (propane)
  • D. CH3Cl (chloromethane)

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X (C4H10O) --[H2SO4 đặc, 170°C]--> alkene Y + H2O. Biết alkene Y có đồng phân hình học. Xác định danh pháp thay thế của alcohol X.

  • A. butan-1-ol
  • B. 2-methylpropan-1-ol
  • C. butan-2-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 3: Trong các alcohol sau, alcohol nào là alcohol bậc hai?

  • A. ethanol
  • B. propan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. methanol

Câu 4: Cho 23 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với kim loại natri dư. Thể tích khí hydrogen (ở điều kiện chuẩn) thu được là bao nhiêu?

  • A. 5.6 lít
  • B. 11.2 lít
  • C. 5.6 lít
  • D. 22.4 lít

Câu 5: Khi oxi hóa alcohol X bằng CuO, thu được ketone. Alcohol X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. methanol

Câu 6: Hợp chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?

  • A. CH3COOH
  • B. HCl
  • C. CH3CH2OH
  • D. H2SO4

Câu 7: Cho các alcohol sau: (1) methanol, (2) ethanol, (3) propan-1-ol, (4) glycerol. Alcohol nào là polyalcohol?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 8: Phản ứng nào sau đây tạo ra alkene?

  • A. Ethanol đun nóng với H2SO4 đặc ở 170°C
  • B. Ethanol phản ứng với Na
  • C. Ethanol oxi hóa bằng CuO
  • D. Ethanol phản ứng với HCl

Câu 9: Tên gọi thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo (CH3)2CH-CH2-CH2OH là:

  • A. 2-methylbutan-1-ol
  • B. 3-methylbutan-1-ol
  • C. 3-methylpentan-1-ol
  • D. isopentyl alcohol

Câu 10: Cho các chất sau: ethanol, glycerol, ethylene glycol. Chất nào có thể hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam?

  • A. Ethanol
  • B. Ethanol và glycerol
  • C. Ethanol và ethylene glycol
  • D. Glycerol và ethylene glycol

Câu 11: Đun nóng hỗn hợp ethanol và methanol với H2SO4 đặc ở 140°C có thể thu được tối đa bao nhiêu ether?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Công thức tổng quát của alcohol no, đơn chức, mạch hở là:

  • A. CnH2n+1OH (n ≥ 1)
  • B. CnH2n+2O (n ≥ 1)
  • C. CnH2nOH (n ≥ 2)
  • D. CnH2n-1OH (n ≥ 3)

Câu 13: Cho alcohol có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH2-OH. Khi oxi hóa nhẹ alcohol này bằng KMnO4, sản phẩm chính thu được là:

  • A. CH3-CH(CH3)-COOH
  • B. CH3-CH(CH3)-CHO
  • C. CH3-CO-CH2-CH3
  • D. CH3-CH(CH3)-CH2-COOH

Câu 14: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. Ethanol + Na
  • B. Ethanol + CuO (nung nóng)
  • C. Ethanol + H2SO4 đặc (170°C)
  • D. 2-methylpropan-2-ol + CuO (nung nóng)

Câu 15: Số đồng phân alcohol ứng với công thức phân tử C4H10O là:

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 2

Câu 16: Trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây thường được dùng để sản xuất ethanol?

  • A. Lên men tinh bột
  • B. Hydrate hóa ethene
  • C. Khử nước từ ethanol
  • D. Oxi hóa ethane

Câu 17: Cho alcohol X có công thức CH3-CH2-CH(OH)-CH3. Sản phẩm chính của phản ứng dehydration alcohol X (H2SO4 đặc, 170°C) là:

  • A. but-2-ene
  • B. but-1-ene
  • C. butan-2-ol
  • D. butan-1-ol

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về alcohol là sai?

  • A. Alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn alkane có phân tử khối tương đương.
  • B. Alcohol có thể tạo liên kết hydrogen.
  • C. Alcohol đơn chức phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
  • D. Alcohol bậc một bị oxi hóa tạo aldehyde.

Câu 19: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm alkene chính thu được là:

  • A. 2-methylbut-1-ene
  • B. 2-methylbut-2-ene
  • C. 3-methylbut-1-ene
  • D. but-2-ene

Câu 20: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Na
  • B. CuO
  • C. dung dịch AgNO3/NH3
  • D. Cu(OH)2

Câu 21: Chất X có công thức phân tử C3H8O. X tác dụng với Na sinh ra H2 và bị oxi hóa bởi CuO tạo ra aldehyde. X là alcohol nào?

  • A. propan-1-ol
  • B. propan-2-ol
  • C. methoxyethane
  • D. propanal

Câu 22: Cho phản ứng: CH3CH2OH + CH3COOH ⇌ CH3COOCH2CH3 + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng ester hóa
  • C. Phản ứng oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng trùng hợp

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây không phải của ethanol?

  • A. Nguyên liệu sản xuất nhiên liệu sinh học
  • B. Dung môi trong công nghiệp và phòng thí nghiệm
  • C. Chất khử trùng, sát khuẩn
  • D. Chất làm lạnh trong tủ lạnh

Câu 24: Cho sơ đồ: propan-2-ol --[oxi hóa]--> chất Y --[khử]--> propan-2-ol. Chất Y là chất nào?

  • A. propanal
  • B. propanoic acid
  • C. propanone (acetone)
  • D. propan-1-ol

Câu 25: Khi đun nóng ethanol với H2SO4 đặc ở 140°C, sản phẩm ether tạo thành có tên gọi là:

  • A. dimethyl ether
  • B. diethyl ether
  • C. methyl ethyl ether
  • D. butylethyl ether

Câu 26: Trong phân tử alcohol, nhóm chức quyết định tính chất hóa học đặc trưng là:

  • A. nhóm carbonyl (>C=O)
  • B. nhóm carboxyl (-COOH)
  • C. nhóm hydroxyl (-OH)
  • D. nhóm ether (-O-)

Câu 27: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: butan, butan-1-ol, diethyl ether. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi.

  • A. butan < diethyl ether < butan-1-ol
  • B. butan < butan-1-ol < diethyl ether
  • C. butan-1-ol < diethyl ether < butan
  • D. diethyl ether < butan-1-ol < butan

Câu 28: Cho 3 alcohol: ethanol, propan-1-ol, 2-methylpropan-2-ol. Alcohol nào dễ bị oxi hóa nhất?

  • A. ethanol
  • B. propan-1-ol
  • C. propan-1-ol và ethanol có mức độ oxi hóa tương đương
  • D. ethanol và propan-1-ol có mức độ oxi hóa tương đương

Câu 29: Trong phản ứng dehydration alcohol tạo alkene, vai trò của H2SO4 đặc là:

  • A. chất oxi hóa
  • B. chất xúc tác và hút nước
  • C. chất khử
  • D. môi trường phản ứng

Câu 30: Cho 7.6 gam hỗn hợp methanol và ethanol phản ứng với Na dư thu được 2.24 lít khí H2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng của ethanol trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 50%
  • D. 75%

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X (C4H10O) --[H2SO4 đặc, 170°C]--> alkene Y + H2O. Biết alkene Y có đồng phân hình học. Xác định danh pháp thay thế của alcohol X.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong các alcohol sau, alcohol nào là alcohol bậc hai?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho 23 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với kim loại natri dư. Thể tích khí hydrogen (ở điều kiện chuẩn) thu được là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Khi oxi hóa alcohol X bằng CuO, thu được ketone. Alcohol X có thể là chất nào trong các chất sau?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Hợp chất nào sau đây *không* phản ứng với dung dịch NaOH?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cho các alcohol sau: (1) methanol, (2) ethanol, (3) propan-1-ol, (4) glycerol. Alcohol nào là polyalcohol?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Phản ứng nào sau đây tạo ra alkene?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Tên gọi thay thế (IUPAC) của hợp chất có công thức cấu tạo (CH3)2CH-CH2-CH2OH là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho các chất sau: ethanol, glycerol, ethylene glycol. Chất nào có thể hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Đun nóng hỗn hợp ethanol và methanol với H2SO4 đặc ở 140°C có thể thu được tối đa bao nhiêu ether?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Công thức tổng quát của alcohol no, đơn chức, mạch hở là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho alcohol có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH2-OH. Khi oxi hóa nhẹ alcohol này bằng KMnO4, sản phẩm chính thu được là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Phản ứng nào sau đây *không* xảy ra?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Số đồng phân alcohol ứng với công thức phân tử C4H10O là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây thường được dùng để sản xuất ethanol?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho alcohol X có công thức CH3-CH2-CH(OH)-CH3. Sản phẩm chính của phản ứng dehydration alcohol X (H2SO4 đặc, 170°C) là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Phát biểu nào sau đây về alcohol là *sai*?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm alkene chính thu được là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Chất X có công thức phân tử C3H8O. X tác dụng với Na sinh ra H2 và bị oxi hóa bởi CuO tạo ra aldehyde. X là alcohol nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho phản ứng: CH3CH2OH + CH3COOH ⇌ CH3COOCH2CH3 + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Ứng dụng nào sau đây *không* phải của ethanol?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho sơ đồ: propan-2-ol --[oxi hóa]--> chất Y --[khử]--> propan-2-ol. Chất Y là chất nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Khi đun nóng ethanol với H2SO4 đặc ở 140°C, sản phẩm ether tạo thành có tên gọi là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong phân tử alcohol, nhóm chức quyết định tính chất hóa học đặc trưng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: butan, butan-1-ol, diethyl ether. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho 3 alcohol: ethanol, propan-1-ol, 2-methylpropan-2-ol. Alcohol nào dễ bị oxi hóa nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong phản ứng dehydration alcohol tạo alkene, vai trò của H2SO4 đặc là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho 7.6 gam hỗn hợp methanol và ethanol phản ứng với Na dư thu được 2.24 lít khí H2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng của ethanol trong hỗn hợp ban đầu.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây là alcohol bậc ba?

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 2: Cho alcohol có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH. Tên gọi thay thế (IUPAC) của alcohol này là:

  • A. 3-methylbutan-1-ol
  • B. 2-methylbutan-1-ol
  • C. isopentyl alcohol
  • D. 1-methylbutan-2-ol

Câu 3: Đun nóng ethanol với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. ethene
  • B. diethyl ether
  • C. acetaldehyde
  • D. ethane

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: propan-2-ol → X → acetone. Chất X trong sơ đồ trên có thể là:

  • A. H2 (Ni, t°)
  • B. NaOH
  • C. CuO (t°)
  • D. H2SO4 đặc (140°C)

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về alcohol?

  • A. Alcohol có thể tạo liên kết hydrogen.
  • B. Alcohol tác dụng với kim loại kiềm giải phóng hydrogen.
  • C. Alcohol bậc một bị oxi hóa tạo aldehyde (hoặc carboxylic acid).
  • D. Tất cả alcohol đều là chất lỏng ở điều kiện thường.

Câu 6: Cho 23 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với kim loại sodium dư, thể tích khí hydrogen thu được (ở điều kiện chuẩn) là:

  • A. 2.479 lít
  • B. 4.958 lít
  • C. 6.1975 lít
  • D. 12.395 lít

Câu 7: Glycerol (propane-1,2,3-triol) có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam đặc trưng. Điều này là do:

  • A. Glycerol có khối lượng phân tử nhỏ.
  • B. Glycerol có nhiều nhóm -OH liền kề tạo phức với Cu2+.
  • C. Glycerol là alcohol no, mạch hở.
  • D. Glycerol có nhiệt độ sôi cao.

Câu 8: Cho các alcohol sau: (I) methanol, (II) ethanol, (III) propan-1-ol, (IV) butan-1-ol. Độ tan trong nước của các alcohol giảm dần theo thứ tự:

  • A. (I) > (II) > (III) > (IV)
  • B. (IV) > (III) > (II) > (I)
  • C. (II) > (I) > (IV) > (III)
  • D. (III) > (IV) > (I) > (II)

Câu 9: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid yếu của alcohol?

  • A. Đốt cháy hoàn toàn ethanol.
  • B. Oxi hóa ethanol bằng CuO.
  • C. Ethanol tác dụng với sodium.
  • D. Dehydration ethanol tạo ethene.

Câu 10: Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. diethyl ether
  • B. butane
  • C. butan-1-ol
  • D. propan-1,2,3-triol

Câu 11: Cho 3-methylpentan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Sản phẩm alkene chính theo quy tắc Zaitsev là:

  • A. 3-methylpent-1-ene
  • B. 3-methylpent-2-ene
  • C. 2-methylpent-2-ene
  • D. 2-methylpent-3-ene

Câu 12: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na
  • B. Dung dịch AgNO3/NH3
  • C. Cu(OH)2
  • D. Dung dịch Br2

Câu 13: Alcohol nào sau đây khi oxi hóa bằng KMnO4 (trong môi trường acid) tạo thành carboxylic acid?

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. 2-methylbutan-2-ol
  • D. phenol

Câu 14: Cho công thức cấu tạo: CH3-O-CH2-CH2-CH3. Tên gọi IUPAC của ether này là:

  • A. methyl propyl alcohol
  • B. propyl methyl alcohol
  • C. methyl propoxide
  • D. methoxypropane

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải của ethanol?

  • A. Nguyên liệu sản xuất nhiên liệu sinh học.
  • B. Dung môi trong công nghiệp và phòng thí nghiệm.
  • C. Chất khử mạnh trong luyện kim.
  • D. Chất sát trùng, khử khuẩn.

Câu 16: Số đồng phân alcohol ứng với công thức phân tử C4H8O là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 17: Cho phản ứng: butan-2-ol + HBr → sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. butan-1-bromide
  • B. 2-bromobutane
  • C. but-2-ene
  • D. 1-bromobutane

Câu 18: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa ethane
  • B. Khử acetaldehyde
  • C. Lên men tinh bột hoặc đường
  • D. Phản ứng giữa methane và hơi nước

Câu 19: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với H2SO4 loãng, nóng. Sản phẩm chính thu được là:

  • A. 2-methylbut-2-ene
  • B. 2-methylbut-1-ene
  • C. diethyl ether
  • D. 2-methylbutane

Câu 20: Cho các chất: (X) ethanol, (Y) ethane, (Z) acetic acid. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên là:

  • A. (X) < (Y) < (Z)
  • B. (Y) < (X) < (Z)
  • C. (Z) < (X) < (Y)
  • D. (Y) < (Z) < (X)

Câu 21: Cho 0.1 mol một alcohol no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được 2.479 lít khí H2 (đkc). Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol bậc một → Aldehyde → Carboxylic acid. Tác nhân thích hợp để chuyển aldehyde thành carboxylic acid là:

  • A. CuO (t°)
  • B. H2 (Ni, t°)
  • C. Na
  • D. KMnO4/H+

Câu 23: Phản ứng giữa ethanol và acetic acid (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng) tạo thành hợp chất thuộc loại nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Ester
  • D. Ether

Câu 24: Cho các alcohol sau: butan-1-ol, butan-2-ol, 2-methylpropan-2-ol. Thứ tự giảm dần khả năng phản ứng dehydration (tạo alkene) với H2SO4 đặc, nóng là:

  • A. 2-methylpropan-2-ol > butan-2-ol > butan-1-ol
  • B. butan-1-ol > butan-2-ol > 2-methylpropan-2-ol
  • C. butan-2-ol > 2-methylpropan-2-ol > butan-1-ol
  • D. butan-1-ol > 2-methylpropan-2-ol > butan-2-ol

Câu 25: Cho 1-phenylethanol tác dụng với CuO nung nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là:

  • A. benzoic acid
  • B. phenyl methyl ketone (acetophenone)
  • C. benzaldehyde
  • D. styrene

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng thế nhóm -OH của alcohol bằng halogen?

  • A. Phản ứng xảy ra dễ dàng với mọi alcohol và mọi halogen.
  • B. Sản phẩm luôn là alkene.
  • C. Có thể dùng HX hoặc PX3/PCl5 để thực hiện phản ứng.
  • D. Phản ứng luôn theo cơ chế SN2.

Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm methanol và ethanol. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 140°C thu được hỗn hợp ether. Số ether tối đa có thể thu được là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 28: Cho sơ đồ: Ethene → X → Ethanol. Chất X trong sơ đồ trên có thể là:

  • A. Ethane
  • B. Ethyl sulfate
  • C. Acetylene
  • D. Carbon dioxide

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 7.4 gam một alcohol no, đơn chức X thu được 8.96 lít CO2 (đkc). Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 30: Cho các phát biểu sau về alcohol: (a) Alcohol tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước. (b) Nhiệt độ sôi của alcohol cao hơn alkane tương ứng do liên kết hydrogen. (c) Alcohol bậc ba dễ bị oxi hóa hơn alcohol bậc một. (d) Phản ứng dehydration của alcohol bậc một ưu tiên tạo ether hơn alkene. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Chất nào sau đây là alcohol bậc ba?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho alcohol có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-OH. Tên gọi thay thế (IUPAC) của alcohol này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Đun nóng ethanol với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: propan-2-ol → X → acetone. Chất X trong sơ đồ trên có thể là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về alcohol?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho 23 gam ethanol phản ứng hoàn toàn với kim loại sodium dư, thể tích khí hydrogen thu được (ở điều kiện chuẩn) là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Glycerol (propane-1,2,3-triol) có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam đặc trưng. Điều này là do:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho các alcohol sau: (I) methanol, (II) ethanol, (III) propan-1-ol, (IV) butan-1-ol. Độ tan trong nước của các alcohol giảm dần theo thứ tự:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid yếu của alcohol?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho 3-methylpentan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Sản phẩm alkene chính theo quy tắc Zaitsev là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Alcohol nào sau đây khi oxi hóa bằng KMnO4 (trong môi trường acid) tạo thành carboxylic acid?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho công thức cấu tạo: CH3-O-CH2-CH2-CH3. Tên gọi IUPAC của ether này là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây *không* phải của ethanol?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Số đồng phân alcohol ứng với công thức phân tử C4H8O là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho phản ứng: butan-2-ol + HBr → sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với H2SO4 loãng, nóng. Sản phẩm chính thu được là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho các chất: (X) ethanol, (Y) ethane, (Z) acetic acid. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho 0.1 mol một alcohol no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được 2.479 lít khí H2 (đkc). Công thức phân tử của X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol bậc một → Aldehyde → Carboxylic acid. Tác nhân thích hợp để chuyển aldehyde thành carboxylic acid là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Phản ứng giữa ethanol và acetic acid (có H2SO4 đặc làm xúc tác, đun nóng) tạo thành hợp chất thuộc loại nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho các alcohol sau: butan-1-ol, butan-2-ol, 2-methylpropan-2-ol. Thứ tự giảm dần khả năng phản ứng dehydration (tạo alkene) với H2SO4 đặc, nóng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho 1-phenylethanol tác dụng với CuO nung nóng, sản phẩm hữu cơ thu được là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng thế nhóm -OH của alcohol bằng halogen?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm methanol và ethanol. Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 140°C thu được hỗn hợp ether. Số ether tối đa có thể thu được là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho sơ đồ: Ethene → X → Ethanol. Chất X trong sơ đồ trên có thể là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 7.4 gam một alcohol no, đơn chức X thu được 8.96 lít CO2 (đkc). Công thức phân tử của X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho các phát biểu sau về alcohol: (a) Alcohol tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước. (b) Nhiệt độ sôi của alcohol cao hơn alkane tương ứng do liên kết hydrogen. (c) Alcohol bậc ba dễ bị oxi hóa hơn alcohol bậc một. (d) Phản ứng dehydration của alcohol bậc một ưu tiên tạo ether hơn alkene. Số phát biểu *đúng* là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Ethanol (CH3CH2OH)
  • B. Propan-1-ol (CH3CH2CH2OH)
  • C. Pentane (C5H12)
  • D. Glycerol (C3H5(OH)3)

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CH2CH2OH + CuO → X + Cu + H2O. Chất X là sản phẩm chính nào?

  • A. CH3CH2COOH
  • B. CH3CH2CHO
  • C. CH3COCH3
  • D. CH3CH2CH2COOH

Câu 3: Tên gọi IUPAC của alcohol có công thức cấu tạo sau đây là gì: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH?

  • A. 4-methylpentan-1-ol
  • B. 2-methylpentan-2-ol
  • C. 2-methylpentan-1-ol
  • D. isopentyl alcohol

Câu 4: Cho các chất sau: (1) ethanol, (2) glycerol, (3) phenol, (4) diethyl ether. Chất nào phản ứng được với sodium kim loại?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (1), (2) và (3)
  • D. (1), (2), (3) và (4)

Câu 5: Đun nóng ethanol với H2SO4 đặc ở 170°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

  • A. Diethyl ether
  • B. Ethene
  • C. Acetaldehyde
  • D. Ethanoic acid

Câu 6: Alcohol bậc hai khi oxi hóa nhẹ sẽ tạo thành hợp chất carbonyl nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Carboxylic acid
  • C. Ketone
  • D. Ester

Câu 7: Cho công thức phân tử C4H8O. Có bao nhiêu alcohol mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau và có thể bị oxi hóa bởi CuO thành aldehyde?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Phản ứng nào sau đây không thể dùng để điều chế ethanol?

  • A. Hydrat hóa ethene (CH2=CH2 + H2O)
  • B. Lên men tinh bột
  • C. Khử acetaldehyde (CH3CHO + H2)
  • D. Oxi hóa ethane (CH3CH3 + O2)

Câu 9: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na
  • B. Dung dịch AgNO3/NH3
  • C. Cu(OH)2
  • D. Dung dịch Br2

Câu 10: Cho alcohol X có công thức cấu tạo: (CH3)2CH-CH2OH. Bậc của alcohol X là:

  • A. Bậc 1
  • B. Bậc 2
  • C. Bậc 3
  • D. Bậc 4

Câu 11: Sản phẩm chính của phản ứng giữa 2-methylpropan-2-ol và H2SO4 đặc, đun nóng đến khoảng 170°C là:

  • A. 2-methylpropan-1-ene
  • B. propan-2-ol
  • C. 2-methylpropene
  • D. butan-2-ol

Câu 12: Cho 3 alcohol: butan-1-ol, butan-2-ol, 2-methylpropan-2-ol. Thứ tự giảm dần độ linh động của nguyên tử hydrogen trong nhóm -OH của các alcohol này là:

  • A. butan-1-ol > butan-2-ol > 2-methylpropan-2-ol
  • B. butan-2-ol > butan-1-ol > 2-methylpropan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol > butan-2-ol > butan-1-ol
  • D. butan-1-ol > 2-methylpropan-2-ol > butan-2-ol

Câu 13: Hợp chất nào sau đây không phải là alcohol?

  • A. CH2=CH-OH
  • B. CH3CH2OH
  • C. CH2=CH-CH2OH
  • D. C6H5CH2OH

Câu 14: Số đồng phân alcohol bậc một có công thức phân tử C5H12O là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 15: Cho phản ứng: CH3CH2OH + HBr → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. CH2=CH2
  • B. CH3CH2Br
  • C. CH3CHO
  • D. CH3COOH

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về alcohol là đúng?

  • A. Alcohol chỉ là hợp chất hữu cơ mạch hở.
  • B. Alcohol có nhiệt độ sôi thấp hơn so với hydrocarbon có phân tử khối tương đương.
  • C. Alcohol có thể là alcohol no hoặc không no.
  • D. Tất cả alcohol đều tan tốt trong nước.

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng sau: Alcohol X --(H2SO4 đặc, 140°C)--> Dietyl ether. Alcohol X là:

  • A. Methanol
  • B. Ethanol
  • C. Propanol
  • D. Butanol

Câu 18: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm alkene chính theo quy tắc Zaitsev là:

  • A. 2-methylbut-1-ene
  • B. 3-methylbut-1-ene
  • C. but-1-ene
  • D. 2-methylbut-2-ene

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 1 alcohol đơn chức X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 3:4. Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H6O
  • B. C4H10O
  • C. C3H8O
  • D. C3H6O

Câu 20: Cho các alcohol sau: (I) CH3OH, (II) CH3CH2OH, (III) (CH3)2CHOH, (IV) (CH3)3COH. Alcohol nào là alcohol bậc ba?

  • A. (I)
  • B. (II)
  • C. (III)
  • D. (IV)

Câu 21: Cho 2-butanol tác dụng với H2SO4 đặc, 170°C thu được hỗn hợp alkene. Alkene nào là sản phẩm chính?

  • A. but-1-ene
  • B. cyclobutane
  • C. but-2-ene
  • D. butane

Câu 22: Tính chất vật lý đặc trưng nào sau đây của alcohol do liên kết hydrogen?

  • A. Tính acid yếu
  • B. Nhiệt độ sôi cao hơn hydrocarbon tương ứng
  • C. Khả năng phản ứng với kim loại kiềm
  • D. Tính khử khi tác dụng với CuO

Câu 23: Cho các chất sau: (1) CH3CH2OH, (2) CH3COOH, (3) CH3CHO. Chất nào có thể điều chế trực tiếp từ ethane qua một phản ứng?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. Không chất nào

Câu 24: Cho 3.7 gam alcohol đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 1.12 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: Tinh bột → X → CH3COOH. Chất X trong sơ đồ là:

  • A. CH3CHO
  • B. CH3CH2OH
  • C. CH4
  • D. CO2

Câu 26: Cho hỗn hợp methanol và ethanol tác dụng với Na dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Nếu thay hỗn hợp trên bằng một lượng glycerol có cùng số mol, thì thể tích khí H2 thu được (đktc) là:

  • A. V lít
  • B. 2V lít
  • C. 2.5V lít
  • D. 3V lít

Câu 27: Cho 2-methylpropan-1-ol tác dụng với H2SO4 đặc, 140°C. Sản phẩm ether chính là:

  • A. isopropyl methyl ether
  • B. propyl ethyl ether
  • C. diisobutyl ether
  • D. dimethyl ether

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: but-1-ene + H2O --(H+)--> Sản phẩm chính. Sản phẩm chính là alcohol nào?

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. 2-methylbutan-2-ol

Câu 29: Cho 3 alcohol đồng phân X, Y, Z có công thức C4H10O. Biết X là alcohol bậc một, Z là alcohol bậc ba. Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. X và Y cùng bị oxi hóa bởi CuO tạo aldehyde.
  • B. Y và Z cùng bị oxi hóa bởi CuO tạo ketone.
  • C. Chỉ có X bị oxi hóa bởi CuO.
  • D. X bị oxi hóa bởi CuO tạo aldehyde, Y bị oxi hóa bởi CuO tạo ketone, Z không bị oxi hóa bởi CuO.

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của ethanol?

  • A. Nhiên liệu sinh học
  • B. Dung môi trong công nghiệp và phòng thí nghiệm
  • C. Nguyên liệu để sản xuất acetaldehyde, acetic acid
  • D. Nguyên liệu để sản xuất PVC

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: CH3CH2CH2OH + CuO → X + Cu + H2O. Chất X là sản phẩm chính nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Tên gọi IUPAC của alcohol có công thức cấu tạo sau đây là gì: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho các chất sau: (1) ethanol, (2) glycerol, (3) phenol, (4) diethyl ether. Chất nào phản ứng được với sodium kim loại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Đun nóng ethanol với H2SO4 đặc ở 170°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Alcohol bậc hai khi oxi hóa nhẹ sẽ tạo thành hợp chất carbonyl nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cho công thức phân tử C4H8O. Có bao nhiêu alcohol mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau và có thể bị oxi hóa bởi CuO thành aldehyde?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Phản ứng nào sau đây không thể dùng để điều chế ethanol?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho alcohol X có công thức cấu tạo: (CH3)2CH-CH2OH. Bậc của alcohol X là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Sản phẩm chính của phản ứng giữa 2-methylpropan-2-ol và H2SO4 đặc, đun nóng đến khoảng 170°C là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho 3 alcohol: butan-1-ol, butan-2-ol, 2-methylpropan-2-ol. Thứ tự giảm dần độ linh động của nguyên tử hydrogen trong nhóm -OH của các alcohol này là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Hợp chất nào sau đây không phải là alcohol?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Số đồng phân alcohol bậc một có công thức phân tử C5H12O là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho phản ứng: CH3CH2OH + HBr → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về alcohol là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng sau: Alcohol X --(H2SO4 đặc, 140°C)--> Dietyl ether. Alcohol X là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm alkene chính theo quy tắc Zaitsev là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 1 alcohol đơn chức X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 3:4. Công thức phân tử của X là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho các alcohol sau: (I) CH3OH, (II) CH3CH2OH, (III) (CH3)2CHOH, (IV) (CH3)3COH. Alcohol nào là alcohol bậc ba?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho 2-butanol tác dụng với H2SO4 đặc, 170°C thu được hỗn hợp alkene. Alkene nào là sản phẩm chính?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Tính chất vật lý đặc trưng nào sau đây của alcohol do liên kết hydrogen?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho các chất sau: (1) CH3CH2OH, (2) CH3COOH, (3) CH3CHO. Chất nào có thể điều chế trực tiếp từ ethane qua một phản ứng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho 3.7 gam alcohol đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 1.12 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: Tinh bột → X → CH3COOH. Chất X trong sơ đồ là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho hỗn hợp methanol và ethanol tác dụng với Na dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Nếu thay hỗn hợp trên bằng một lượng glycerol có cùng số mol, thì thể tích khí H2 thu được (đktc) là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho 2-methylpropan-1-ol tác dụng với H2SO4 đặc, 140°C. Sản phẩm ether chính là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: but-1-ene + H2O --(H+)--> Sản phẩm chính. Sản phẩm chính là alcohol nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho 3 alcohol đồng phân X, Y, Z có công thức C4H10O. Biết X là alcohol bậc một, Z là alcohol bậc ba. Nhận xét nào sau đây đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của ethanol?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại alcohol bậc ba?

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 2: Gọi tên theo danh pháp IUPAC của alcohol có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH

  • A. 2-methylpentan-5-ol
  • B. 4-methylpentan-1-ol
  • C. 2-methylpentan-1-ol
  • D. 4-methylbutan-1-ol

Câu 3: Cho các alcohol sau: (I) ethanol, (II) propan-1-ol, (III) propan-2-ol, (IV) butan-1-ol. Dãy alcohol nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?

  • A. (I) < (II) < (III) < (IV)
  • B. (I) < (III) < (II) < (IV)
  • C. (IV) < (III) < (II) < (I)
  • D. (IV) < (II) < (III) < (I)

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X + CuO → aldehyde Y + Cu + H2O. Alcohol X là alcohol nào sau đây?

  • A. propan-1-ol
  • B. propan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. glycerol

Câu 5: Sản phẩm chính tạo thành khi thực hiện phản ứng tách nước (dehydration) butan-2-ol bằng H2SO4 đặc, đun nóng là chất nào?

  • A. butan-1-ene
  • B. but-2-ene
  • C. butan
  • D. đibutyl ether

Câu 6: Ethanol được sử dụng rộng rãi làm nhiên liệu sinh học. Tính chất nào sau đây của ethanol là quan trọng nhất cho ứng dụng này?

  • A. Có khả năng hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ
  • B. Có nhiệt độ sôi thấp
  • C. Cháy được, tỏa nhiều nhiệt
  • D. Có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh

Câu 7: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với dung dịch HBr, sản phẩm chính thu được là:

  • A. 2-methylbutan-1-bromide
  • B. 2-methylbut-2-ene
  • C. butan-2-ol
  • D. 2-bromo-2-methylbutane

Câu 8: Glycerol (propane-1,2,3-triol) có phản ứng đặc trưng nào sau đây?

  • A. Phản ứng với kim loại kiềm giải phóng H2
  • B. Phản ứng oxi hóa tạo aldehyde
  • C. Phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
  • D. Phản ứng tách nước tạo alkene

Câu 9: Đun nóng hỗn hợp ethanol và methanol với H2SO4 đặc ở 140°C, số lượng ether tối đa có thể thu được là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Cho các chất sau: (1) CH3CH2OH, (2) CH3CHO, (3) CH3COOH, (4) CH3OCH3. Chất nào có khả năng phản ứng với Na?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. Chỉ (3)
  • D. Cả (1), (2), (3), (4)

Câu 11: Oxi hóa alcohol nào sau đây bằng KMnO4 trong môi trường acid tạo thành carboxylic acid?

  • A. propan-2-ol
  • B. butan-1-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. ethanol và propan-2-ol

Câu 12: Để phân biệt ethanol và diethyl ether, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch brom
  • B. Dung dịch AgNO3/NH3
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Kim loại Na

Câu 13: Trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây thường được dùng để sản xuất ethanol?

  • A. Hydrat hóa ethene
  • B. Lên men tinh bột
  • C. Oxi hóa ethane
  • D. Khử nước từ diethyl ether

Câu 14: Cho phản ứng: CH3CH2OH + CH3COOH ⇌ CH3COOCH2CH3 + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Oxi hóa - khử
  • B. Ester hóa
  • C. Thủy phân
  • D. Thế nucleophin

Câu 15: Chất nào sau đây khi đun nóng với H2SO4 đặc ở 170°C tạo thành alkene duy nhất?

  • A. propan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. 2-methylbutan-2-ol
  • D. 2-methylbutan-1-ol

Câu 16: Xét phản ứng hoàn toàn giữa ethanol và Na. Nếu dùng 0.1 mol ethanol thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1.008 lít
  • B. 2.24 lít
  • C. 1.12 lít
  • D. 0.56 lít

Câu 17: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH(OH)-CH2-CH3. Bậc của alcohol này là:

  • A. Bậc một
  • B. Bậc hai
  • C. Bậc ba
  • D. Bậc bốn

Câu 18: Trong các loại alcohol sau, alcohol nào dễ bị oxi hóa nhất?

  • A. Ethanol
  • B. Propan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. Phenol

Câu 19: Phản ứng nào sau đây không tạo ra alcohol?

  • A. CH2=CH2 + H2O (xúc tác acid)
  • B. CH3CHO + H2 (Ni, to)
  • C. CH3COOCH3 + NaOH (to)
  • D. CH4 + O2 (đốt cháy)

Câu 20: Cho 3-methylpentan-2-ol phản ứng với H2SO4 đặc, đun nóng đến 170°C. Sản phẩm alkene chính theo quy tắc Zaitsev là:

  • A. 3-methylpent-1-ene
  • B. 3-methylpent-2-ene
  • C. 2-methylpent-2-ene
  • D. pent-2-ene

Câu 21: Hợp chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử mạnh nhất?

  • A. CH3CH2OCH2CH3
  • B. CH3CH2CH2OH
  • C. HOCH2CH2OH
  • D. CH3CH2CH3

Câu 22: Cho biết sản phẩm chính khi oxi hóa hoàn toàn 2-methylbutan-1-ol bằng dung dịch KMnO4 trong môi trường acid.

  • A. 2-methylbutanal
  • B. butan-2-one
  • C. 2-methylbutan-2-ol
  • D. 2-methylbutanoic acid

Câu 23: Isomer nào của C5H12O là alcohol bậc hai?

  • A. pentan-1-ol
  • B. pentan-2-ol
  • C. 2-methylbutan-1-ol
  • D. 2,2-dimethylpropan-1-ol

Câu 24: Phản ứng giữa alcohol và acid vô cơ mạnh (ví dụ H2SO4, HCl) tạo thành loại hợp chất nào?

  • A. Ether
  • B. Aldehyde
  • C. Ester vô cơ
  • D. Ketone

Câu 25: Cho sơ đồ: Propen → X → Propan-2-ol. Chất X trong sơ đồ là chất nào?

  • A. Propan-2-yl hydrogen sulfate
  • B. Propan-1-yl hydrogen sulfate
  • C. 1,2-dibromopropane
  • D. 2-bromopropane

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 1 alcohol đơn chức X cần vừa đủ 3.584 lít O2 (đktc), thu được 5.28 gam CO2. Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H6O
  • B. C4H10O
  • C. C3H8O
  • D. C5H12O

Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về alcohol?

  • A. Alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương.
  • B. Alcohol bậc một dễ bị oxi hóa thành ketone.
  • C. Alcohol có thể tham gia phản ứng tách nước tạo alkene.
  • D. Glycerol là alcohol đa chức.

Câu 28: Cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với CuO nung nóng. Sản phẩm hữu cơ thu được là:

  • A. 2-methylpropanal
  • B. 2-methylpropanone
  • C. 2-methylpropene
  • D. Không phản ứng

Câu 29: Cho 2-butanol tác dụng với H2SO4 đặc ở 140°C. Sản phẩm ether chính thu được là:

  • A. but-1-ene
  • B. but-2-ene
  • C. di-sec-butyl ether
  • D. butyl hydrogen sulfate

Câu 30: Cho các alcohol: ethanol, glycerol, phenol. Alcohol nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. ethanol
  • B. glycerol
  • C. phenol
  • D. cả ba có tính acid tương đương

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại alcohol bậc ba?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Gọi tên theo danh pháp IUPAC của alcohol có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Cho các alcohol sau: (I) ethanol, (II) propan-1-ol, (III) propan-2-ol, (IV) butan-1-ol. Dãy alcohol nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Alcohol X + CuO → aldehyde Y + Cu + H2O. Alcohol X là alcohol nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Sản phẩm chính tạo thành khi thực hiện phản ứng tách nước (dehydration) butan-2-ol bằng H2SO4 đặc, đun nóng là chất nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Ethanol được sử dụng rộng rãi làm nhiên liệu sinh học. Tính chất nào sau đây của ethanol là quan trọng nhất cho ứng dụng này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với dung dịch HBr, sản phẩm chính thu được là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Glycerol (propane-1,2,3-triol) có phản ứng đặc trưng nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Đun nóng hỗn hợp ethanol và methanol với H2SO4 đặc ở 140°C, số lượng ether tối đa có thể thu được là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho các chất sau: (1) CH3CH2OH, (2) CH3CHO, (3) CH3COOH, (4) CH3OCH3. Chất nào có khả năng phản ứng với Na?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Oxi hóa alcohol nào sau đây bằng KMnO4 trong môi trường acid tạo thành carboxylic acid?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Để phân biệt ethanol và diethyl ether, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây thường được dùng để sản xuất ethanol?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho phản ứng: CH3CH2OH + CH3COOH ⇌ CH3COOCH2CH3 + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Chất nào sau đây khi đun nóng với H2SO4 đặc ở 170°C tạo thành alkene duy nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Xét phản ứng hoàn toàn giữa ethanol và Na. Nếu dùng 0.1 mol ethanol thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH(OH)-CH2-CH3. Bậc của alcohol này là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong các loại alcohol sau, alcohol nào dễ bị oxi hóa nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Phản ứng nào sau đây không tạo ra alcohol?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho 3-methylpentan-2-ol phản ứng với H2SO4 đặc, đun nóng đến 170°C. Sản phẩm alkene chính theo quy tắc Zaitsev là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Hợp chất nào sau đây có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử mạnh nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho biết sản phẩm chính khi oxi hóa hoàn toàn 2-methylbutan-1-ol bằng dung dịch KMnO4 trong môi trường acid.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Isomer nào của C5H12O là alcohol bậc hai?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Phản ứng giữa alcohol và acid vô cơ mạnh (ví dụ H2SO4, HCl) tạo thành loại hợp chất nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho sơ đồ: Propen → X → Propan-2-ol. Chất X trong sơ đồ là chất nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 1 alcohol đơn chức X cần vừa đủ 3.584 lít O2 (đktc), thu được 5.28 gam CO2. Công thức phân tử của X là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về alcohol?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho 2-methylpropan-2-ol tác dụng với CuO nung nóng. Sản phẩm hữu cơ thu được là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho 2-butanol tác dụng với H2SO4 đặc ở 140°C. Sản phẩm ether chính thu được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho các alcohol: ethanol, glycerol, phenol. Alcohol nào có tính acid mạnh nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây là alcohol bậc ba?

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. 2-methylpropan-2-ol

Câu 2: Gọi tên thay thế (IUPAC) của alcohol có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH

  • A. 4-methylpentan-1-ol
  • B. 2-methylpentan-5-ol
  • C. 2-methylpentan-1-ol
  • D. isohexanol

Câu 3: Cho các alcohol sau: (I) ethanol, (II) propan-1-ol, (III) propan-2-ol, (IV) butan-1-ol. Sắp xếp các alcohol theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

  • A. (I) < (II) < (III) < (IV)
  • B. (I) < (III) < (II) < (IV)
  • C. (IV) < (III) < (II) < (I)
  • D. (III) < (I) < (IV) < (II)

Câu 4: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính chất hóa học của alcohol?

  • A. Ethanol tác dụng với Na
  • B. Propan-2-ol bị oxi hóa bởi CuO
  • C. Ethanol đun nóng với H2SO4 đặc ở 170°C
  • D. Ethanol hòa tan iodine

Câu 5: Sản phẩm chính tạo thành khi dehydrate hóa butan-2-ol bằng H2SO4 đặc, đun nóng là:

  • A. butan-1-ene
  • B. but-2-ene
  • C. butane
  • D. diethyl ether

Câu 6: Khi oxi hóa alcohol bậc một bằng KMnO4 trong môi trường acid, sản phẩm cuối cùng thu được là:

  • A. aldehyde
  • B. ketone
  • C. acid carboxylic
  • D. ester

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol + [O] (CuO, t°) → X. Chất X là:

  • A. acetone
  • B. propanal
  • C. propanoic acid
  • D. propan-1-ol

Câu 8: Glycerol (propane-1,2,3-triol) có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam đặc trưng. Tính chất này là do:

  • A. Glycerol là alcohol no, mạch hở.
  • B. Glycerol có nhiều nhóm -OH liền kề.
  • C. Glycerol có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh.
  • D. Glycerol có khối lượng phân tử lớn.

Câu 9: Đun nóng ethanol với H2SO4 đặc ở 140°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. ethylene
  • B. acetaldehyde
  • C. diethyl ether
  • D. acetic acid

Câu 10: Cho 11,5 gam ethanol tác dụng hết với kim loại sodium. Thể tích khí hydrogen (ở đktc) thu được là:

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,80 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 5,60 lít

Câu 11: Số đồng phân alcohol có công thức phân tử C4H8O là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về alcohol là đúng?

  • A. Alcohol là hợp chất hữu cơ có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết với nguyên tử carbon no.
  • B. Tất cả các alcohol đều tan tốt trong nước.
  • C. Alcohol bậc ba dễ bị oxi hóa hơn alcohol bậc một.
  • D. Phản ứng dehydrate hóa alcohol luôn tạo ra ether là sản phẩm chính.

Câu 13: Cho alcohol X có công thức cấu tạo: CH3-CH2-C(CH3)2-OH. Bậc của alcohol X là:

  • A. bậc một
  • B. bậc hai
  • C. bậc ba
  • D. bậc bốn

Câu 14: Chọn phát biểu sai về tính chất vật lý của alcohol.

  • A. Nhiệt độ sôi của alcohol cao hơn hydrocarbon có khối lượng phân tử tương đương.
  • B. Độ tan trong nước của alcohol giảm khi mạch carbon tăng lên.
  • C. Alcohol có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn so với ether có cùng số carbon.
  • D. Liên kết hydrogen giữa các phân tử alcohol làm tăng nhiệt độ sôi.

Câu 15: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

  • A. Kim loại Na
  • B. Cu(OH)2
  • C. Dung dịch AgNO3/NH3
  • D. Nước bromine

Câu 16: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Lên men tinh bột hoặc đường
  • B. Hydrat hóa ethylene
  • C. Oxi hóa ethane
  • D. Khử aldehyde

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của ethanol?

  • A. Nhiên liệu sinh học
  • B. Dung môi trong công nghiệp và phòng thí nghiệm
  • C. Nguyên liệu để sản xuất hóa chất khác
  • D. Chất làm lạnh trong tủ lạnh

Câu 18: Khi cho butan-2-ol tác dụng với HBr, sản phẩm chính thu được là:

  • A. butan-1-ene
  • B. but-2-ene
  • C. 2-bromobutane
  • D. 1-bromobutane

Câu 19: Chọn phản ứng tạo ra alcohol bậc hai.

  • A. Hydrat hóa propyne
  • B. Khử propanone bằng NaBH4
  • C. Thủy phân ethyl chloride trong môi trường kiềm
  • D. Oxi hóa propane

Câu 20: Cho các chất sau: (1) CH3CH2OH, (2) CH3CHO, (3) CH3COOH, (4) CH3COOCH3. Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử của chính nó?

  • A. (1) và (3)
  • B. (1) và (2)
  • C. (2) và (4)
  • D. (3) và (4)

Câu 21: Khi đun nóng hỗn hợp ethanol và methanol với H2SO4 đặc ở 140°C, số lượng ether tối đa có thể thu được là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 22: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng CuO tạo thành aldehyde?

  • A. ethanol
  • B. propan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-2-ol
  • D. glycerol

Câu 23: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế alcohol từ alkene?

  • A. Dehydrate hóa alcohol
  • B. Hydrat hóa alkene
  • C. Oxi hóa alcohol
  • D. Khử acid carboxylic

Câu 24: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm alkene chính theo quy tắc Zaitsev là:

  • A. 2-methylbutan-1-ene
  • B. 3-methylbutan-1-ene
  • C. 2-methylbut-2-ene
  • D. 2-methylbut-2-ene (sản phẩm duy nhất)

Câu 25: Một alcohol X có công thức CnH2n+2O, không tác dụng với CuO. Alcohol X là alcohol bậc mấy?

  • A. bậc một
  • B. bậc hai
  • C. bậc ba
  • D. bậc bốn

Câu 26: Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. CH3-CH2-CH3
  • B. CH3-CH2-OH
  • C. CH3-O-CH3
  • D. CH3-Cl

Câu 27: Cho phản ứng: R-CH2-OH + HCl → R-CH2-Cl + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng tách
  • C. Phản ứng oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng thế

Câu 28: Để điều chế ethanol từ glucose, người ta sử dụng phương pháp nào?

  • A. Hydrat hóa ethylene
  • B. Oxi hóa glucose
  • C. Lên men glucose
  • D. Thủy phân cellulose

Câu 29: Trong các alcohol sau, alcohol nào có khả năng phản ứng với CuO tạo thành ketone?

  • A. butan-1-ol
  • B. butan-2-ol
  • C. 2-methylpropan-1-ol
  • D. methanol

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3OH
  • B. C2H5OH
  • C. C3H7OH
  • D. C4H9OH

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Chất nào sau đây là alcohol bậc ba?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Gọi tên thay thế (IUPAC) của alcohol có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho các alcohol sau: (I) ethanol, (II) propan-1-ol, (III) propan-2-ol, (IV) butan-1-ol. Sắp xếp các alcohol theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính chất hóa học của alcohol?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Sản phẩm chính tạo thành khi dehydrate hóa butan-2-ol bằng H2SO4 đặc, đun nóng là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khi oxi hóa alcohol bậc một bằng KMnO4 trong môi trường acid, sản phẩm cuối cùng thu được là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Propan-2-ol + [O] (CuO, t°) → X. Chất X là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Glycerol (propane-1,2,3-triol) có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam đặc trưng. Tính chất này là do:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Đun nóng ethanol với H2SO4 đặc ở 140°C, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho 11,5 gam ethanol tác dụng hết với kim loại sodium. Thể tích khí hydrogen (ở đktc) thu được là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Số đồng phân alcohol có công thức phân tử C4H8O là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về alcohol là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho alcohol X có công thức cấu tạo: CH3-CH2-C(CH3)2-OH. Bậc của alcohol X là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chọn phát biểu sai về tính chất vật lý của alcohol.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để phân biệt ethanol và glycerol, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Trong công nghiệp, ethanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của ethanol?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Khi cho butan-2-ol tác dụng với HBr, sản phẩm chính thu được là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Chọn phản ứng tạo ra alcohol bậc hai.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho các chất sau: (1) CH3CH2OH, (2) CH3CHO, (3) CH3COOH, (4) CH3COOCH3. Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử của chính nó?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khi đun nóng hỗn hợp ethanol và methanol với H2SO4 đặc ở 140°C, số lượng ether tối đa có thể thu được là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chất nào sau đây khi oxi hóa bằng CuO tạo thành aldehyde?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế alcohol từ alkene?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho 2-methylbutan-2-ol tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm alkene chính theo quy tắc Zaitsev là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một alcohol X có công thức CnH2n+2O, không tác dụng với CuO. Alcohol X là alcohol bậc mấy?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho phản ứng: R-CH2-OH + HCl → R-CH2-Cl + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để điều chế ethanol từ glucose, người ta sử dụng phương pháp nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong các alcohol sau, alcohol nào có khả năng phản ứng với CuO tạo thành ketone?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 16: Alcohol

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam một alcohol no, đơn chức, mạch hở X thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

Xem kết quả