15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phenol là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

  • A. Carbon no mạch hở.
  • B. Vòng benzene.
  • C. Carbon no mạch vòng.
  • D. Nguyên tử hydrogen.

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, nước. Sắp xếp theo thứ tự độ tan trong nước giảm dần.

  • A. Ethanol > Phenol > Nước.
  • B. Phenol > Ethanol > Nước.
  • C. Nước > Ethanol > Phenol.
  • D. Nước > Phenol > Ethanol.

Câu 3: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic?

  • A. Phenol tác dụng với dung dịch NaOH.
  • B. Phenol tác dụng với kim loại Na.
  • C. Phenol không tác dụng với dung dịch NaHCO3.
  • D. Phenol tác dụng với nước bromine tạo kết tủa trắng.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5OH + X → C6H5ONa + H2O. Chất X là:

  • A. NaCl.
  • B. NaOH.
  • C. Na2CO3.
  • D. NaHCO3.

Câu 5: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Quỳ tím.
  • D. Dung dịch bromine.

Câu 6: Sản phẩm chính của phản ứng giữa phenol và nước bromine dư là:

  • A. 2-bromophenol.
  • B. 4-bromophenol.
  • C. 2,4,6-tribromophenol.
  • D. 3-bromophenol.

Câu 7: So sánh khả năng phản ứng thế electrophile vào vòng benzene, phenol phản ứng nhanh hơn benzene vì:

  • A. Vòng benzene của phenol bền hơn.
  • B. Nhóm -OH đẩy electron vào vòng benzene.
  • C. Phân tử phenol có kích thước nhỏ hơn.
  • D. Phenol có liên kết đôi C=C.

Câu 8: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với Na, vừa phản ứng được với NaOH?

  • A. Ethanol.
  • B. Toluene.
  • C. Phenol.
  • D. Benzen.

Câu 9: Gọi tên thay thế của hợp chất sau:

  • A. 3-methylbenzene-1-ol.
  • B. 3-methylphenol.
  • C. 4-methylbenzene-1-ol.
  • D. 2-methylphenol.

Câu 10: Cho 0.1 mol phenol phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, khối lượng muối thu được là:

  • A. 9.4 gam.
  • B. 11.6 gam.
  • C. 11.8 gam.
  • D. 7.8 gam.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về phenol?

  • A. Phenol có tính acid yếu.
  • B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ mạnh.
  • C. Phenol tham gia phản ứng thế bromine dễ dàng hơn benzene.
  • D. Phenol được dùng để sản xuất nhựa.

Câu 12: Trong công nghiệp, phenol được điều chế từ:

  • A. Cumene.
  • B. Benzene.
  • C. Toluene.
  • D. Cyclohexane.

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde.
  • B. Sản xuất phẩm nhuộm.
  • C. Chất sát khuẩn, tẩy uế.
  • D. Nhiên liệu động cơ.

Câu 14: Cho các chất: (1) phenol, (2) ethanol, (3) acid acetic. Thứ tự tăng dần tính acid là:

  • A. (1) < (2) < (3).
  • B. (2) < (1) < (3).
  • C. (3) < (1) < (2).
  • D. (3) < (2) < (1).

Câu 15: Cho 200 ml dung dịch phenol 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 0.2M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:

  • A. 100 ml.
  • B. 200 ml.
  • C. 50 ml.
  • D. 400 ml.

Câu 16: Nhóm thế -OH trên vòng benzene của phenol có ảnh hưởng đến phản ứng thế electrophile như thế nào?

  • A. Làm giảm khả năng phản ứng và định hướng meta.
  • B. Không ảnh hưởng đến khả năng phản ứng và định hướng.
  • C. Làm tăng khả năng phản ứng và định hướng ortho, para.
  • D. Làm tăng khả năng phản ứng và định hướng meta.

Câu 17: Phản ứng trùng ngưng phenol và formaldehyde tạo thành loại polymer nào?

  • A. Polyetylen.
  • B. Polystyrene.
  • C. Polivinyl chloride.
  • D. Nhựa phenol-formaldehyde.

Câu 18: Cho các chất: (1) C6H5OH, (2) C2H5OH, (3) CH3COOH, (4) H2O. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. (1).
  • B. (2).
  • C. (3).
  • D. (4).

Câu 19: Để trung hòa 9.4 gam phenol cần bao nhiêu gam NaOH?

  • A. 4 gam.
  • B. 8 gam.
  • C. 2 gam.
  • D. 16 gam.

Câu 20: Phản ứng nào sau đây của phenol tạo ra sản phẩm có màu?

  • A. Phản ứng với NaOH.
  • B. Phản ứng với FeCl3.
  • C. Phản ứng với nước bromine.
  • D. Phản ứng với Na.

Câu 21: Cho các đồng phân có công thức phân tử C7H8O là dẫn xuất của benzene. Số đồng phân là phenol?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 22: Cho phenol tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, sản phẩm chính thu được là:

  • A. 2-nitrophenol.
  • B. 4-nitrophenol.
  • C. 3-nitrophenol.
  • D. 2,4,6-trinitrophenol.

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn phenol thu được CO2 và H2O. Tỉ lệ mol CO2 : H2O là:

  • A. 1:1.
  • B. 6:3.
  • C. 3:6.
  • D. 1:2.

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa: Phenol → Natri phenolat → X → Phenol. X là chất nào?

  • A. HCl.
  • B. H2SO4.
  • C. CO2 và H2O.
  • D. NaCl.

Câu 25: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch FeCl3 vào dung dịch phenol?

  • A. Sủi bọt khí.
  • B. Kết tủa trắng.
  • C. Không có hiện tượng gì.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu tím.

Câu 26: Cho hỗn hợp gồm phenol và benzene. Để tách phenol ra khỏi hỗn hợp, dùng hóa chất nào?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Nước cất.
  • C. Dung dịch NaCl.
  • D. Dung dịch HCl.

Câu 27: Cho 100 ml dung dịch phenol tác dụng với Na dư thu được 224 ml khí H2 (đktc). Nồng độ mol của dung dịch phenol là:

  • A. 0.01M.
  • B. 0.2M.
  • C. 0.1M.
  • D. 0.02M.

Câu 28: Trong phản ứng thế bromine vào phenol, vai trò của nhóm -OH là:

  • A. Nhóm hút electron, làm bền vòng benzene.
  • B. Nhóm bảo vệ, ngăn chặn phản ứng thế.
  • C. Nhóm đẩy electron, hoạt hóa vòng benzene.
  • D. Nhóm định hướng meta.

Câu 29: Cho 2 mol phenol phản ứng với lượng dư nước bromine, khối lượng kết tủa thu được là:

  • A. 331 gam.
  • B. 94 gam.
  • C. 188 gam.
  • D. 662 gam.

Câu 30: Phân tử phenol có bao nhiêu nguyên tử carbon mang lai hóa sp2?

  • A. 5.
  • B. 6.
  • C. 7.
  • D. 4.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Phenol là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, nước. Sắp xếp theo thứ tự độ tan trong nước giảm dần.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: C6H5OH + X → C6H5ONa + H2O. Chất X là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Sản phẩm chính của phản ứng giữa phenol và nước bromine dư là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: So sánh khả năng phản ứng thế electrophile vào vòng benzene, phenol phản ứng nhanh hơn benzene vì:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với Na, vừa phản ứng được với NaOH?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Gọi tên thay thế của hợp chất sau:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho 0.1 mol phenol phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, khối lượng muối thu được là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về phenol?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Trong công nghiệp, phenol được điều chế từ:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây *không* phải của phenol?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho các chất: (1) phenol, (2) ethanol, (3) acid acetic. Thứ tự tăng dần tính acid là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho 200 ml dung dịch phenol 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 0.2M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Nhóm thế -OH trên vòng benzene của phenol có ảnh hưởng đến phản ứng thế electrophile như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phản ứng trùng ngưng phenol và formaldehyde tạo thành loại polymer nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho các chất: (1) C6H5OH, (2) C2H5OH, (3) CH3COOH, (4) H2O. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Để trung hòa 9.4 gam phenol cần bao nhiêu gam NaOH?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Phản ứng nào sau đây của phenol tạo ra sản phẩm có màu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Cho các đồng phân có công thức phân tử C7H8O là dẫn xuất của benzene. Số đồng phân là phenol?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho phenol tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, sản phẩm chính thu được là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn phenol thu được CO2 và H2O. Tỉ lệ mol CO2 : H2O là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa: Phenol → Natri phenolat → X → Phenol. X là chất nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch FeCl3 vào dung dịch phenol?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho hỗn hợp gồm phenol và benzene. Để tách phenol ra khỏi hỗn hợp, dùng hóa chất nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho 100 ml dung dịch phenol tác dụng với Na dư thu được 224 ml khí H2 (đktc). Nồng độ mol của dung dịch phenol là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong phản ứng thế bromine vào phenol, vai trò của nhóm -OH là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho 2 mol phenol phản ứng với lượng dư nước bromine, khối lượng kết tủa thu được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Phân tử phenol có bao nhiêu nguyên tử carbon mang lai hóa sp2?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét các hợp chất sau:
(I) CH3CH2OH
(II) C6H5OH
(III) CH3COOH
(IV) H2O
Sắp xếp các hợp chất trên theo thứ tự tính acid tăng dần.

  • A. (I) < (II) < (III) < (IV)
  • B. (IV) < (I) < (II) < (III)
  • C. (I) < (IV) < (II) < (III)
  • D. (II) < (I) < (IV) < (III)

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:
C6H5OH + X → C6H5ONa + H2O
X là chất nào trong các chất sau?

  • A. NaCl
  • B. Na2CO3
  • C. NaOH
  • D. NaHCO3

Câu 3: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu vàng
  • B. Xuất hiện khí không màu thoát ra
  • C. Dung dịch vẫn trong suốt, không màu
  • D. Xuất hiện kết tủa trắng

Câu 4: Cho 9,4 gam phenol phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 11,6 gam
  • B. 10,2 gam
  • C. 9,4 gam
  • D. 12,5 gam

Câu 5: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch Br2
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 6: Công thức phân tử nào sau đây có thể là của một phenol?

  • A. C7H16O
  • B. C7H8O
  • C. C6H12O
  • D. C6H14O

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về phenol là sai?

  • A. Phenol tan vô hạn trong nước.
  • B. Phenol có tính acid yếu hơn carboxylic acid.
  • C. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH.
  • D. Phenol tham gia phản ứng thế dễ dàng hơn benzene.

Câu 8: Cho các chất: phenol, ethanol, acid acetic. Chất nào phản ứng được với cả Na và NaOH?

  • A. Ethanol
  • B. Phenol
  • C. Ethanol và phenol
  • D. Phenol và acid acetic

Câu 9: Ứng dụng quan trọng của phenol là sản xuất?

  • A. Polyetylen
  • B. Nhựa phenol-formaldehyd
  • C. Tơ nilon
  • D. Cao su buna

Câu 10: Gọi tên thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo sau:

  • A. 3-methylphenol
  • B. 4-methylphenol
  • C. 2-methylphenol
  • D. methylbenzene-ol

Câu 11: Cho phản ứng: C6H5OH + 3HNO3 → X + 3H2O. Chất X là gì?

  • A. o-nitrophenol
  • B. m-nitrophenol
  • C. p-nitrophenol
  • D. 2,4,6-trinitrophenol

Câu 12: So sánh khả năng phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol và benzene. Giải thích.

  • A. Phenol phản ứng dễ hơn benzene do nhóm -OH đẩy electron vào vòng benzene.
  • B. Benzene phản ứng dễ hơn phenol do vòng benzene bền hơn.
  • C. Khả năng phản ứng của phenol và benzene là tương đương nhau.
  • D. Phenol không phản ứng thế bromine, benzene thì có.

Câu 13: Cho 100 ml dung dịch phenol phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol của dung dịch phenol là bao nhiêu?

  • A. 0,1M
  • B. 0,2M
  • C. 0,5M
  • D. 1,0M

Câu 14: Cho chất X có công thức C7H8O phản ứng với NaOH tạo muối và nước. X không phản ứng với NaHCO3. X là chất nào sau đây?

  • A. Benzyl alcohol (C6H5CH2OH)
  • B. Anisol (C6H5OCH3)
  • C. o-Cresol (2-methylphenol)
  • D. Benzenecarbaldehyde (C6H5CHO)

Câu 15: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ nguồn nguyên liệu nào?

  • A. Tinh bột
  • B. Cellulose
  • C. Protein
  • D. Cumene

Câu 16: Để bảo quản phenol, người ta thường để trong lọ đậy kín, tránh ánh sáng. Giải thích?

  • A. Phenol dễ bay hơi ở điều kiện thường.
  • B. Phenol dễ bị oxi hóa bởi oxygen trong không khí và ánh sáng.
  • C. Phenol là chất hút ẩm mạnh.
  • D. Phenol dễ phản ứng với thủy tinh.

Câu 17: Cho các phát biểu sau về ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phenol:
(a) Làm tăng mật độ electron trên vòng benzene.
(b) Định hướng các phản ứng thế vào vị trí ortho và para.
(c) Làm giảm khả năng phản ứng thế electrophilic so với benzene.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 18: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid mạnh hơn ethanol?

  • A. Phản ứng với Na
  • B. Phản ứng với dung dịch bromine
  • C. Phản ứng với nước
  • D. Phản ứng với dung dịch NaOH

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam phenol cần vừa đủ 13,44 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Giá trị của m là:

  • A. 9,4 gam
  • B. 18,8 gam
  • C. 4,7 gam
  • D. 14,1 gam

Câu 20: Cho các chất sau: benzene, phenol, toluene. Chất nào dễ tham gia phản ứng nitro hóa nhất?

  • A. Benzene
  • B. Phenol
  • C. Toluene
  • D. Cả ba chất phản ứng dễ như nhau

Câu 21: Chọn phát biểu đúng về tính chất vật lý của phenol.

  • A. Phenol là chất lỏng, không màu ở điều kiện thường.
  • B. Phenol có mùi dễ chịu đặc trưng.
  • C. Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh.
  • D. Phenol có nhiệt độ sôi thấp hơn ethanol.

Câu 22: Trong phản ứng thế bromine vào phenol, vì sao 3 nguyên tử bromine thế vào vòng benzene?

  • A. Do phenol có 3 nhóm -OH.
  • B. Do phân tử Br2 có kích thước nhỏ.
  • C. Do phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao.
  • D. Do nhóm -OH hoạt hóa mạnh vòng benzene, làm tăng khả năng thế ở các vị trí ortho và para.

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Benzene → X → Phenol
X có thể là chất nào?

  • A. Cyclohexane
  • B. Cumene
  • C. Toluene
  • D. Chlorobenzene

Câu 24: Hợp chất nào sau đây không thuộc loại phenol?

  • A. Benzyl alcohol (C6H5CH2OH)
  • B. o-Cresol
  • C. 1-Naphthol
  • D. Catechol

Câu 25: Phản ứng của phenol với dung dịch FeCl3 tạo ra hiện tượng gì?

  • A. Kết tủa trắng
  • B. Khí không màu thoát ra
  • C. Dung dịch chuyển màu tím
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 26: Cho 2,32 gam hỗn hợp phenol và ethanol tác dụng với Na dư thu được 0,672 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp là:

  • A. 25%
  • B. 30%
  • C. 40%
  • D. 50%

Câu 27: Điều kiện nào sau đây là không cần thiết để phản ứng nitro hóa phenol xảy ra dễ dàng?

  • A. HNO3 đặc
  • B. H2SO4 đặc, đun nóng
  • C. Nhiệt độ thấp
  • D. Môi trường acid

Câu 28: Cho các chất: phenol, salicylic acid, benzoic acid. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. Phenol
  • B. Benzoic acid
  • C. Salicylic acid
  • D. Tính acid tương đương

Câu 29: Phenol được sử dụng làm chất sát trùng, diệt khuẩn. Ứng dụng này dựa trên tính chất hóa học nào của phenol?

  • A. Tính acid yếu
  • B. Khả năng phản ứng thế bromine
  • C. Khả năng tan trong nước
  • D. Phản ứng với NaOH

Câu 30: Tại sao phenol có tính acid?

  • A. Do nhóm -OH dễ dàng cho proton.
  • B. Do sự liên hợp electron làm tăng độ bền của ion phenolat.
  • C. Do vòng benzene hút electron làm tăng tính acid.
  • D. Do phenol có khối lượng phân tử lớn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Xét các hợp chất sau:
(I) CH3CH2OH
(II) C6H5OH
(III) CH3COOH
(IV) H2O
Sắp xếp các hợp chất trên theo thứ tự tính acid tăng dần.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:
C6H5OH + X → C6H5ONa + H2O
X là chất nào trong các chất sau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho 9,4 gam phenol phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Công thức phân tử nào sau đây có thể là của một phenol?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về phenol là *sai*?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho các chất: phenol, ethanol, acid acetic. Chất nào phản ứng được với cả Na và NaOH?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Ứng dụng quan trọng của phenol là sản xuất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Gọi tên thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo sau:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho phản ứng: C6H5OH + 3HNO3 → X + 3H2O. Chất X là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: So sánh khả năng phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol và benzene. Giải thích.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho 100 ml dung dịch phenol phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol của dung dịch phenol là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho chất X có công thức C7H8O phản ứng với NaOH tạo muối và nước. X không phản ứng với NaHCO3. X là chất nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ nguồn nguyên liệu nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Để bảo quản phenol, người ta thường để trong lọ đậy kín, tránh ánh sáng. Giải thích?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho các phát biểu sau về ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phenol:
(a) Làm tăng mật độ electron trên vòng benzene.
(b) Định hướng các phản ứng thế vào vị trí ortho và para.
(c) Làm giảm khả năng phản ứng thế electrophilic so với benzene.
Số phát biểu *đúng* là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid mạnh hơn ethanol?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam phenol cần vừa đủ 13,44 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Giá trị của m là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho các chất sau: benzene, phenol, toluene. Chất nào dễ tham gia phản ứng nitro hóa nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Chọn phát biểu *đúng* về tính chất vật lý của phenol.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong phản ứng thế bromine vào phenol, vì sao 3 nguyên tử bromine thế vào vòng benzene?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Benzene → X → Phenol
X có thể là chất nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Hợp chất nào sau đây không thuộc loại phenol?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Phản ứng của phenol với dung dịch FeCl3 tạo ra hiện tượng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho 2,32 gam hỗn hợp phenol và ethanol tác dụng với Na dư thu được 0,672 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Điều kiện nào sau đây là *không* cần thiết để phản ứng nitro hóa phenol xảy ra dễ dàng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho các chất: phenol, salicylic acid, benzoic acid. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Phenol được sử dụng làm chất sát trùng, diệt khuẩn. Ứng dụng này dựa trên tính chất hóa học nào của phenol?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Tại sao phenol có tính acid?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phenol là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

  • A. Nguyên tử carbon no mạch hở.
  • B. Vòng benzene.
  • C. Nguyên tử carbon bậc nhất.
  • D. Nguyên tử carbon sp3 lai hóa.

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, nước, acid acetic. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần độ acid là:

  • A. ethanol < nước < phenol < acid acetic.
  • B. nước < ethanol < phenol < acid acetic.
  • C. ethanol < phenol < nước < acid acetic.
  • D. phenol < ethanol < nước < acid acetic.

Câu 3: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid mạnh hơn ethanol?

  • A. Phản ứng với kim loại Na.
  • B. Phản ứng với dung dịch NaOH.
  • C. Phản ứng với dung dịch NaHCO3.
  • D. Phản ứng với dung dịch bromine.

Câu 4: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa phenol?

  • A. Dung dịch mất màu vàng.
  • B. Có khí thoát ra.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu xanh.
  • D. Xuất hiện kết tủa trắng.

Câu 5: Công thức hóa học của natri phenolat, sản phẩm tạo thành khi phenol phản ứng với NaOH, là:

  • A. C6H5ONaH.
  • B. C6H5ONa.
  • C. (C6H5O)2Na.
  • D. NaC6H5OH.

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + HNO3 (đặc) → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. o-nitrophenol.
  • B. m-nitrophenol.
  • C. 2,4,6-trinitrophenol.
  • D. p-nitrophenol.

Câu 7: Để phân biệt phenol và benzene, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Kim loại Na.
  • C. Dung dịch AgNO3/NH3.
  • D. Dung dịch FeCl3.

Câu 8: Phenol có ứng dụng quan trọng trong công nghiệp sản xuất chất dẻo. Loại nhựa nào sau đây được điều chế từ phenol và formaldehyde?

  • A. Nhựa phenol formaldehyde (PF).
  • B. Nhựa polyetylen (PE).
  • C. Nhựa polyvinyl chloride (PVC).
  • D. Nhựa polystyren (PS).

Câu 9: So sánh khả năng phản ứng thế vào vòng benzene của phenol so với benzene, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Phenol khó tham gia phản ứng thế hơn benzene.
  • B. Phenol dễ tham gia phản ứng thế hơn benzene và ưu tiên thế vào vị trí ortho và para.
  • C. Phenol dễ tham gia phản ứng thế hơn benzene và ưu tiên thế vào vị trí meta.
  • D. Phenol và benzene có khả năng tham gia phản ứng thế tương đương nhau.

Câu 10: Cho 100 ml dung dịch phenol 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Thể tích dung dịch NaOH 0.1M cần dùng là:

  • A. 25 ml.
  • B. 50 ml.
  • C. 100 ml.
  • D. 200 ml.

Câu 11: Gọi tên IUPAC của hợp chất sau:

  • A. 2-methylphenol.
  • B. 3-methylphenol.
  • C. 4-methylbenzene-1-ol.
  • D. 4-methylphenol.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của phenol là đúng?

  • A. Phenol là chất lỏng, không màu ở điều kiện thường.
  • B. Phenol là chất rắn, tinh thể không màu, có mùi đặc trưng và độc.
  • C. Phenol là chất khí, có màu vàng nhạt và tan tốt trong nước.
  • D. Phenol là chất lỏng, màu vàng và tan vô hạn trong nước.

Câu 13: Cho các phản ứng sau: (1) Phenol + Na, (2) Phenol + NaOH, (3) Phenol + NaHCO3, (4) Phenol + Br2. Số phản ứng xảy ra là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 14: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có tính acid yếu nhất?

  • A. Ethanol.
  • B. Phenol.
  • C. Acid benzoic.
  • D. Acid formic.

Câu 15: Để điều chế phenol từ benzene trong công nghiệp, người ta thường đi qua giai đoạn nào?

  • A. Nitro hóa benzene sau đó khử nitro thành amin rồi chuyển thành phenol.
  • B. Chlor hóa benzene sau đó thủy phân dẫn xuất halogen trong môi trường acid.
  • C. Sulfon hóa benzene sau đó trung hòa bằng kiềm.
  • D. Cumene (isopropylbenzene) oxy hóa rồi phân cắt bằng acid.

Câu 16: Cho 9.4 gam phenol phản ứng hoàn toàn với kim loại natri dư. Thể tích khí hydrogen thu được (ở điều kiện chuẩn) là:

  • A. 1.12 lít.
  • B. 1.12 lít.
  • C. 3.36 lít.
  • D. 4.48 lít.

Câu 17: Nhóm -OH gắn trực tiếp vào vòng benzene trong phân tử phenol có ảnh hưởng đến vòng benzene như thế nào?

  • A. Làm giảm mật độ electron trên vòng benzene và định hướng phản ứng thế vào vị trí meta.
  • B. Làm giảm mật độ electron trên vòng benzene và định hướng phản ứng thế vào vị trí ortho, para.
  • C. Làm tăng mật độ electron trên vòng benzene và định hướng phản ứng thế vào vị trí ortho, para.
  • D. Không ảnh hưởng đến mật độ electron trên vòng benzene và không định hướng phản ứng thế.

Câu 18: Cho các chất: phenol, p-nitrophenol, p-crezol (4-methylphenol). Chất có tính acid mạnh nhất là:

  • A. Phenol.
  • B. p-nitrophenol.
  • C. p-crezol.
  • D. Cả ba chất có tính acid tương đương.

Câu 19: Phản ứng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường acid hoặc base tạo thành polymer thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng hợp.
  • B. Phản ứng trùng hợp.
  • C. Phản ứng cracking.
  • D. Phản ứng trùng ngưng.

Câu 20: Để thu hồi phenol từ dung dịch natri phenolat, người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch NaCl.
  • D. Dung dịch Na2SO4.

Câu 21: Cho các phát biểu sau về phenol: (a) Phenol tan tốt trong nước lạnh. (b) Phenol có tính acid mạnh hơn acid carbonic. (c) Phenol làm mất màu dung dịch bromine. (d) Phenol phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo màu tím. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 22: Trong phản ứng thế bromine vào phenol, 3 nguyên tử bromine thế vào vòng benzene ở vị trí số:

  • A. 2, 3, 4.
  • B. 2, 3, 5.
  • C. 3, 4, 5.
  • D. 2, 4, 6.

Câu 23: Một mẫu phenol bị lẫn tạp chất là benzene. Để làm sạch phenol, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Chưng cất phân đoạn.
  • B. Chiết bằng dung dịch NaOH, sau đó acid hóa.
  • C. Thăng hoa.
  • D. Kết tinh lại.

Câu 24: Cho 2-methylphenol tác dụng với dung dịch bromine dư, sản phẩm chính thu được là:

  • A. 2-methyl-3-bromophenol.
  • B. 2-methyl-5-bromophenol.
  • C. 2-methyl-4,6-dibromophenol.
  • D. 2-methyl-3,5,6-tribromophenol.

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenol formaldehyde.
  • B. Sản xuất phẩm nhuộm.
  • C. Sản xuất thuốc trừ sâu, diệt cỏ.
  • D. Sản xuất nhiên liệu phản lực.

Câu 26: Tính chất hóa học đặc trưng nhất của phenol là do ảnh hưởng của nhóm chức nào?

  • A. Nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với vòng benzene.
  • B. Vòng benzene.
  • C. Nguyên tử oxygen trong nhóm hydroxyl.
  • D. Nguyên tử hydrogen trong nhóm hydroxyl.

Câu 27: Cho dãy các chất: C2H5OH, H2O, C6H5OH, HCl. Chất nào trong dãy phản ứng được với NaOH nhưng không phản ứng với NaHCO3?

  • A. C2H5OH.
  • B. H2O.
  • C. C6H5OH.
  • D. HCl.

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam phenol cần vừa đủ 0.672 lít khí oxygen (đktc). Giá trị của m là:

  • A. 1.88 gam.
  • B. 1.88 gam.
  • C. 2.82 gam.
  • D. 3.76 gam.

Câu 29: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: benzene, ethanol, phenol.

  • A. benzene < ethanol < phenol.
  • B. ethanol < benzene < phenol.
  • C. benzene < phenol < ethanol.
  • D. phenol < benzene < ethanol.

Câu 30: Cho phenol phản ứng với anhydride acetic, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

  • A. Phenyl acetate và acid acetic.
  • B. Acid phenylacetic và nước.
  • C. Benzyl acetate và nước.
  • D. Phenyl acetate và nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phenol là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, nước, acid acetic. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần độ acid là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid mạnh hơn ethanol?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa phenol?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Công thức hóa học của natri phenolat, sản phẩm tạo thành khi phenol phản ứng với NaOH, là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + HNO3 (đặc) → Sản phẩm chính. Sản phẩm chính của phản ứng là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Để phân biệt phenol và benzene, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phenol có ứng dụng quan trọng trong công nghiệp sản xuất chất dẻo. Loại nhựa nào sau đây được điều chế từ phenol và formaldehyde?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: So sánh khả năng phản ứng thế vào vòng benzene của phenol so với benzene, phát biểu nào sau đây đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho 100 ml dung dịch phenol 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Thể tích dung dịch NaOH 0.1M cần dùng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Gọi tên IUPAC của hợp chất sau:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của phenol là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho các phản ứng sau: (1) Phenol + Na, (2) Phenol + NaOH, (3) Phenol + NaHCO3, (4) Phenol + Br2. Số phản ứng xảy ra là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có tính acid yếu nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Để điều chế phenol từ benzene trong công nghiệp, người ta thường đi qua giai đoạn nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho 9.4 gam phenol phản ứng hoàn toàn với kim loại natri dư. Thể tích khí hydrogen thu được (ở điều kiện chuẩn) là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Nhóm -OH gắn trực tiếp vào vòng benzene trong phân tử phenol có ảnh hưởng đến vòng benzene như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho các chất: phenol, p-nitrophenol, p-crezol (4-methylphenol). Chất có tính acid mạnh nhất là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Phản ứng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường acid hoặc base tạo thành polymer thuộc loại phản ứng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Để thu hồi phenol từ dung dịch natri phenolat, người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho các phát biểu sau về phenol: (a) Phenol tan tốt trong nước lạnh. (b) Phenol có tính acid mạnh hơn acid carbonic. (c) Phenol làm mất màu dung dịch bromine. (d) Phenol phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo màu tím. Số phát biểu đúng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong phản ứng thế bromine vào phenol, 3 nguyên tử bromine thế vào vòng benzene ở vị trí số:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Một mẫu phenol bị lẫn tạp chất là benzene. Để làm sạch phenol, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho 2-methylphenol tác dụng với dung dịch bromine dư, sản phẩm chính thu được là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Tính chất hóa học đặc trưng nhất của phenol là do ảnh hưởng của nhóm chức nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Cho dãy các chất: C2H5OH, H2O, C6H5OH, HCl. Chất nào trong dãy phản ứng được với NaOH nhưng không phản ứng với NaHCO3?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam phenol cần vừa đủ 0.672 lít khí oxygen (đktc). Giá trị của m là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: benzene, ethanol, phenol.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho phenol phản ứng với anhydride acetic, sản phẩm hữu cơ chính thu được là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phenol là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

  • A. Nguyên tử carbon no mạch hở.
  • B. Vòng benzene.
  • C. Nguyên tử carbon bậc nhất.
  • D. Nguyên tử carbon sp3 lai hóa.

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, o-cresol, benzyl alcohol. Dãy chất nào sau đây đều thuộc loại phenol?

  • A. ethanol, phenol.
  • B. ethanol, benzyl alcohol.
  • C. phenol, o-cresol.
  • D. benzyl alcohol, o-cresol.

Câu 3: Vì sao phenol có tính acid mạnh hơn ethanol?

  • A. Do phenol có khối lượng phân tử lớn hơn.
  • B. Do nhóm -OH trong phenol linh động hơn.
  • C. Do ảnh hưởng đẩy electron của vòng benzene.
  • D. Do ảnh hưởng hút electron của vòng benzene làm tăng độ bền của anion phenoxide.

Câu 4: Cho phenol tác dụng với dung dịch nào sau đây sẽ tạo thành muối phenolate?

  • A. NaCl.
  • B. NaOH.
  • C. Na2CO3.
  • D. NaHCO3.

Câu 5: Phản ứng giữa phenol và nước bromine dư tạo thành kết tủa trắng của 2,4,6-tribromophenol. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng.
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử.
  • C. Phản ứng thế.
  • D. Phản ứng trung hòa.

Câu 6: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch nước bromine.
  • B. Kim loại natri.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Quỳ tím.

Câu 7: Sản phẩm chính của phản ứng giữa phenol và dung dịch HNO3 loãng là:

  • A. benzene.
  • B. o-nitrophenol và p-nitrophenol.
  • C. m-nitrophenol.
  • D. 2,4,6-trinitrophenol.

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + formaldehyde (HCHO) → Polime X. Polime X thuộc loại nào?

  • A. Polime cộng.
  • B. Polime mạch thẳng.
  • C. Polime mạch nhánh.
  • D. Polime mạng lưới không gian.

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde.
  • B. Chất diệt nấm mốc và bảo quản gỗ.
  • C. Thuốc giảm đau hạ sốt paracetamol.
  • D. Chất sát khuẩn, tẩy uế.

Câu 10: So sánh tính acid của các chất sau theo thứ tự tăng dần: ethanol (1), phenol (2), nước (3).

  • A. (1) < (3) < (2).
  • B. (1) < (2) < (3).
  • C. (2) < (3) < (1).
  • D. (3) < (2) < (1).

Câu 11: Cho 10 ml dung dịch phenol 5% tác dụng với dung dịch NaOH dư. Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu cần dùng là bao nhiêu ml (giả sử phản ứng hoàn toàn và bỏ qua sự thay đổi thể tích)? (Biết khối lượng riêng dung dịch phenol 5% gần bằng 1 g/ml, khối lượng mol của phenol là 94 g/mol).

  • A. 2.5 ml.
  • B. 4.0 ml.
  • C. 5.3 ml.
  • D. 10.0 ml.

Câu 12: Trong công nghiệp, phenol được điều chế từ cumene qua giai đoạn trung gian là:

  • A. benzene.
  • B. cumene hydroperoxide.
  • C. cyclohexanol.
  • D. chlorobenzene.

Câu 13: Cho các phát biểu sau về phenol:
(a) Phenol tan tốt trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính acid yếu nhưng mạnh hơn acid carbonic.
(c) Phenol phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo màu xanh tím.
(d) Phenol được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 14: Cho 2,35 gam hỗn hợp X gồm phenol và ethanol tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp X là:

  • A. 20%.
  • B. 40%.
  • C. 60%.
  • D. 80%.

Câu 15: Cho các chất: benzene, toluene, phenol. Thứ tự khả năng phản ứng thế electrophilic vào vòng benzene tăng dần là:

  • A. benzene < toluene < phenol.
  • B. benzene < phenol < toluene.
  • C. toluene < benzene < phenol.
  • D. phenol < toluene < benzene.

Câu 16: Hợp chất nào sau đây có thể vừa phản ứng với NaOH, vừa phản ứng với Na?

  • A. ethanol.
  • B. toluene.
  • C. phenol.
  • D. benzene.

Câu 17: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch bromine tạo ra kết tủa màu vàng?

  • A. benzene.
  • B. ethanol.
  • C. toluene.
  • D. phenol.

Câu 18: Cho các chất sau: phenol, benzoic acid, ethanol, acetic acid. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. ethanol.
  • B. benzoic acid.
  • C. phenol.
  • D. acetic acid.

Câu 19: Để điều chế phenol từ benzene cần ít nhất bao nhiêu giai đoạn phản ứng?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 20: Cho 3 chất: phenol, p-cresol và p-nitrophenol. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. phenol.
  • B. p-cresol.
  • C. p-nitrophenol.
  • D. Cả ba chất có tính acid tương đương.

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam phenol cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Giá trị của m là:

  • A. 4.7 gam.
  • B. 9.4 gam.
  • C. 14.1 gam.
  • D. 18.8 gam.

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + (CH3)2CO (acetone) → Chất X. Chất X có công thức cấu tạo nào sau đây?

  • A. C6H5-O-CO-CH3.
  • B. C6H5-CH(OH)-CH3.
  • C. C6H5-CH2-OH.
  • D. Bisphenol A (dựa vào kiến thức về phản ứng ngưng tụ phenol và aldehyde/ketone, và biết bisphenol A được tạo từ phenol và acetone).

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về phenol?

  • A. Phenol là chất rắn ở điều kiện thường.
  • B. Phenol tan tốt trong nước lạnh.
  • C. Phenol có tính acid yếu.
  • D. Dung dịch phenol phản ứng với FeCl3 tạo màu xanh tím.

Câu 24: Trong phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol, nhóm -OH có vai trò:

  • A. Làm bền vòng benzene.
  • B. Làm giảm khả năng phản ứng thế.
  • C. Hoạt hóa và định hướng phản ứng thế vào vị trí ortho và para.
  • D. Chỉ định hướng phản ứng thế vào vị trí meta.

Câu 25: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) HCl, (2) CH3COOH, (3) C6H5OH, (4) C2H5OH. Dung dịch nào có pH thấp nhất?

  • A. (1).
  • B. (2).
  • C. (3).
  • D. (4).

Câu 26: Cho 0,1 mol phenol phản ứng hoàn toàn với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị tối thiểu của V là:

  • A. 50 ml.
  • B. 100 ml.
  • C. 150 ml.
  • D. 200 ml.

Câu 27: Một hợp chất X có công thức phân tử C7H8O, khi phản ứng với NaOH tạo ra muối và nước. X không phản ứng với NaHCO3. X là chất nào trong các chất sau?

  • A. Benzyl alcohol.
  • B. Methoxybenzene.
  • C. o-Cresol.
  • D. Ethanol.

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzene → X → Phenol. Chất X trong sơ đồ là:

  • A. Nitrobenzene.
  • B. Cyclohexane.
  • C. Toluene.
  • D. Chlorobenzene.

Câu 29: Quan sát thí nghiệm phenol tác dụng với dung dịch FeCl3, hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Có khí thoát ra.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh tím.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 30: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào thể hiện tính sát khuẩn của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa.
  • B. Điều chế thuốc nhuộm.
  • C. Làm chất tẩy rửa và sát trùng.
  • D. Sản xuất tơ sợi tổng hợp.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phenol là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, o-cresol, benzyl alcohol. Dãy chất nào sau đây đều thuộc loại phenol?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Vì sao phenol có tính acid mạnh hơn ethanol?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cho phenol tác dụng với dung dịch nào sau đây sẽ tạo thành muối phenolate?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phản ứng giữa phenol và nước bromine dư tạo thành kết tủa trắng của 2,4,6-tribromophenol. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Sản phẩm chính của phản ứng giữa phenol và dung dịch HNO3 loãng là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + formaldehyde (HCHO) → Polime X. Polime X thuộc loại nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: So sánh tính acid của các chất sau theo thứ tự tăng dần: ethanol (1), phenol (2), nước (3).

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho 10 ml dung dịch phenol 5% tác dụng với dung dịch NaOH dư. Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu cần dùng là bao nhiêu ml (giả sử phản ứng hoàn toàn và bỏ qua sự thay đổi thể tích)? (Biết khối lượng riêng dung dịch phenol 5% gần bằng 1 g/ml, khối lượng mol của phenol là 94 g/mol).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong công nghiệp, phenol được điều chế từ cumene qua giai đoạn trung gian là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho các phát biểu sau về phenol:
(a) Phenol tan tốt trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính acid yếu nhưng mạnh hơn acid carbonic.
(c) Phenol phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo màu xanh tím.
(d) Phenol được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT.
Số phát biểu đúng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho 2,35 gam hỗn hợp X gồm phenol và ethanol tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho các chất: benzene, toluene, phenol. Thứ tự khả năng phản ứng thế electrophilic vào vòng benzene tăng dần là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Hợp chất nào sau đây có thể vừa phản ứng với NaOH, vừa phản ứng với Na?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch bromine tạo ra kết tủa màu vàng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho các chất sau: phenol, benzoic acid, ethanol, acetic acid. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Để điều chế phenol từ benzene cần ít nhất bao nhiêu giai đoạn phản ứng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho 3 chất: phenol, p-cresol và p-nitrophenol. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam phenol cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Giá trị của m là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + (CH3)2CO (acetone) → Chất X. Chất X có công thức cấu tạo nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về phenol?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Trong phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol, nhóm -OH có vai trò:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) HCl, (2) CH3COOH, (3) C6H5OH, (4) C2H5OH. Dung dịch nào có pH thấp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho 0,1 mol phenol phản ứng hoàn toàn với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị tối thiểu của V là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một hợp chất X có công thức phân tử C7H8O, khi phản ứng với NaOH tạo ra muối và nước. X không phản ứng với NaHCO3. X là chất nào trong các chất sau?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzene → X → Phenol. Chất X trong sơ đồ là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Quan sát thí nghiệm phenol tác dụng với dung dịch FeCl3, hiện tượng nào sau đây xảy ra?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào thể hiện tính sát khuẩn của phenol?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phenol có công thức phân tử là C6H6O. Để phân biệt phenol và alcohol thơm benzyl alcohol (C6H5CH2OH), người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Natri (Na)
  • B. Dung dịch Natri hiđroxit (NaOH)
  • C. Nước Brom (Br2)
  • D. Dung dịch Sắt(III) clorua (FeCl3)

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic, nước. Dãy chất nào được sắp xếp theo chiều tăng dần độ acid?

  • A. ethanol < nước < phenol < acid acetic
  • B. ethanol < phenol < nước < acid acetic
  • C. acid acetic < phenol < nước < ethanol
  • D. nước < ethanol < phenol < acid acetic

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: C6H5OH + X → C6H5ONa + H2O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. NaCl
  • B. NaOH
  • C. Na2CO3
  • D. NaHCO3

Câu 4: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ từ từ nước brom vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol?

  • A. Dung dịch chuyển sang màu vàng
  • B. Có khí thoát ra
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 5: Một mẫu phenol bị lẫn tạp chất là benzene. Để thu được phenol tinh khiết, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Chưng cất phân đoạn
  • B. Chiết bằng dung môi hữu cơ
  • C. Thăng hoa
  • D. Kết tinh lại sau khi chuyển phenol thành muối phenolat rồi tái tạo lại

Câu 6: Cho 9,4 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là bao nhiêu?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 150 ml
  • D. 200 ml

Câu 7: Xét phản ứng giữa phenol và nước brom tạo thành 2,4,6-tribromophenol. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử
  • C. Phản ứng thế
  • D. Phản ứng trùng hợp

Câu 8: Nhóm –OH trong phân tử phenol ảnh hưởng như thế nào đến vòng benzene?

  • A. Hoạt hóa vòng benzene và định hướng thế ortho, para
  • B. Làm mất hoạt tính vòng benzene
  • C. Định hướng thế meta
  • D. Không ảnh hưởng đến vòng benzene

Câu 9: Cho các phát biểu sau về phenol: (1) Phenol tan tốt trong nước lạnh. (2) Phenol có tính acid yếu nhưng mạnh hơn ethanol. (3) Phenol phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo màu tím. (4) Phenol không phản ứng với NaHCO3. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
  • B. Chất sát trùng, diệt khuẩn
  • C. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong
  • D. Sản xuất phẩm nhuộm và thuốc trừ cỏ

Câu 11: So sánh tính acid của phenol và ethanol, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Ethanol có tính acid mạnh hơn phenol
  • B. Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol
  • C. Tính acid của phenol và ethanol tương đương nhau
  • D. Cả phenol và ethanol đều không có tính acid

Câu 12: Cho các chất: phenol, p-cresol, benzene, ethanol. Chất nào có khả năng phản ứng với NaOH?

  • A. phenol và p-cresol
  • B. benzene và ethanol
  • C. phenol và benzene
  • D. ethanol và p-cresol

Câu 13: Cho 10 ml dung dịch phenol phản ứng với nước brom dư, thu được 3,31 gam kết tủa 2,4,6-tribromophenol. Nồng độ mol của dung dịch phenol ban đầu là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của 2,4,6-tribromophenol là 331 g/mol)

  • A. 0.1 M
  • B. 0.5 M
  • C. 0.8 M
  • D. 1.0 M

Câu 14: Để trung hòa 0,02 mol phenol cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0,1M?

  • A. 100 ml
  • B. 150 ml
  • C. 200 ml
  • D. 250 ml

Câu 15: Sản phẩm chính của phản ứng giữa phenol và dung dịch HNO3 loãng là?

  • A. o-nitrophenol
  • B. p-nitrophenol và o-nitrophenol
  • C. m-nitrophenol
  • D. 2,4,6-trinitrophenol

Câu 16: Gọi tên thay thế (IUPAC) của hợp chất sau:

  • A. 2-methylphenol
  • B. 3-methylphenol
  • C. 4-methylphenol
  • D. methylphenol

Câu 17: Cho các chất: phenol, benzoic acid, ethanol, p-nitrophenol. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. phenol
  • B. benzoic acid
  • C. ethanol
  • D. p-nitrophenol

Câu 18: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ nguồn nguyên liệu nào?

  • A. Methane
  • B. Cumene
  • C. Ethylene
  • D. Acetylene

Câu 19: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic?

  • A. Phenol tác dụng với NaOH
  • B. Phenol tác dụng với Na
  • C. Phenol không tác dụng với NaHCO3
  • D. Phenol tác dụng với nước brom

Câu 20: Cho 23,5 gam hỗn hợp ethanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 40%
  • D. 50%

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + Formaldehyde → Nhựa P. Nhựa P thuộc loại polime nào?

  • A. Polime trùng hợp
  • B. Polime trùng ngưng
  • C. Polime thiên nhiên
  • D. Polime tổng hợp

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về phenol?

  • A. Phenol có tính acid
  • B. Phenol tác dụng với dung dịch NaOH
  • C. Phenol tan vô hạn trong nước ở điều kiện thường
  • D. Phenol tham gia phản ứng thế brom dễ dàng hơn benzene

Câu 23: Cho các đồng phân có công thức phân tử C7H8O là dẫn xuất của benzene. Số đồng phân là phenol?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Cho dãy các chất: phenol, HCl, H2CO3, CH3COOH. Chất nào có pH thấp nhất trong dung dịch cùng nồng độ?

  • A. phenol
  • B. HCl
  • C. H2CO3
  • D. CH3COOH

Câu 25: Để loại bỏ phenol còn sót lại sau thí nghiệm, có thể dùng chất nào sau đây để trung hòa?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch H2SO4
  • D. Nước cất

Câu 26: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế phenol từ benzene?

  • D. Không có phản ứng nào trong các phản ứng trên trực tiếp điều chế phenol từ benzene

Câu 27: Cho m gam phenol tác dụng với Na dư thu được 2,479 lít khí H2 (đkc). Giá trị của m là?

  • A. 4.7 gam
  • B. 7.05 gam
  • C. 9.4 gam
  • D. 14.1 gam

Câu 28: Cho 2 mol phenol phản ứng hoàn toàn với dung dịch nước brom dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

  • A. 165.5 gam
  • B. 331 gam
  • C. 496.5 gam
  • D. 662 gam

Câu 29: Hợp chất nào sau đây thuộc loại phenol?

  • A. C6H5OH
  • B. C6H5CH2OH
  • C. CH3-CH2-OH
  • D. CH3-O-CH3

Câu 30: Cho 100ml dung dịch phenol 0.1M tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn X. Chất rắn X là chất nào?

  • A. Phenol
  • B. Natri phenolate
  • C. Natri hydroxide
  • D. Hỗn hợp phenol và natri hydroxide

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phenol có công thức phân tử là C6H6O. Để phân biệt phenol và alcohol thơm benzyl alcohol (C6H5CH2OH), người ta có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic, nước. Dãy chất nào được sắp xếp theo chiều tăng dần độ acid?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: C6H5OH + X → C6H5ONa + H2O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Hiện tượng nào xảy ra khi nhỏ từ từ nước brom vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một mẫu phenol bị lẫn tạp chất là benzene. Để thu được phenol tinh khiết, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cho 9,4 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Xét phản ứng giữa phenol và nước brom tạo thành 2,4,6-tribromophenol. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Nhóm –OH trong phân tử phenol ảnh hưởng như thế nào đến vòng benzene?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho các phát biểu sau về phenol: (1) Phenol tan tốt trong nước lạnh. (2) Phenol có tính acid yếu nhưng mạnh hơn ethanol. (3) Phenol phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo màu tím. (4) Phenol không phản ứng với NaHCO3. Số phát biểu đúng là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: So sánh tính acid của phenol và ethanol, phát biểu nào sau đây đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho các chất: phenol, p-cresol, benzene, ethanol. Chất nào có khả năng phản ứng với NaOH?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho 10 ml dung dịch phenol phản ứng với nước brom dư, thu được 3,31 gam kết tủa 2,4,6-tribromophenol. Nồng độ mol của dung dịch phenol ban đầu là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của 2,4,6-tribromophenol là 331 g/mol)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Để trung hòa 0,02 mol phenol cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0,1M?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Sản phẩm chính của phản ứng giữa phenol và dung dịch HNO3 loãng là?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Gọi tên thay thế (IUPAC) của hợp chất sau:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho các chất: phenol, benzoic acid, ethanol, p-nitrophenol. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ nguồn nguyên liệu nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho 23,5 gam hỗn hợp ethanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + Formaldehyde → Nhựa P. Nhựa P thuộc loại polime nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về phenol?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho các đồng phân có công thức phân tử C7H8O là dẫn xuất của benzene. Số đồng phân là phenol?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho dãy các chất: phenol, HCl, H2CO3, CH3COOH. Chất nào có pH thấp nhất trong dung dịch cùng nồng độ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Để loại bỏ phenol còn sót lại sau thí nghiệm, có thể dùng chất nào sau đây để trung hòa?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế phenol từ benzene?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho m gam phenol tác dụng với Na dư thu được 2,479 lít khí H2 (đkc). Giá trị của m là?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho 2 mol phenol phản ứng hoàn toàn với dung dịch nước brom dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Hợp chất nào sau đây thuộc loại phenol?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho 100ml dung dịch phenol 0.1M tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn X. Chất rắn X là chất nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol do:

  • A. Phenol có khối lượng phân tử lớn hơn.
  • B. Nhóm hydroxyl (-OH) trong phenol liên kết với carbon no.
  • C. Ethanol có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh hơn phenol.
  • D. Vòng benzene hút electron làm tăng độ phân cực liên kết O-H và anion phenolate được giải tỏa điện tích.

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid benzoic, p-nitrophenol. Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần tính acid.

  • A. Ethanol < phenol < acid benzoic < p-nitrophenol
  • B. Acid benzoic < p-nitrophenol < phenol < ethanol
  • C. Ethanol < phenol < p-nitrophenol < acid benzoic
  • D. Phenol < ethanol < p-nitrophenol < acid benzoic

Câu 3: Để phân biệt phenol và benzene, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch bromine
  • C. Kim loại natri
  • D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 4: Sản phẩm chính khi cho phenol tác dụng với dung dịch bromine dư là:

  • A. 2,4,6-tribromophenol
  • B. o-bromophenol và p-bromophenol
  • C. m-bromophenol
  • D. Không phản ứng

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + formaldehyde → Polime X. Polime X thuộc loại nào?

  • A. Polime trùng hợp
  • B. Polime bán tổng hợp
  • C. Polime nhiệt rắn
  • D. Polime nhiệt dẻo

Câu 6: Chất nào sau đây vừa phản ứng với Na, vừa phản ứng với NaOH?

  • A. Ethanol
  • B. Phenol
  • C. Benzene
  • D. Toluene

Câu 7: Cho 9,4 gam phenol phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:

  • A. 50 ml
  • B. 75 ml
  • C. 100 ml
  • D. 150 ml

Câu 8: Công thức phân tử tổng quát của phenol đơn chức, mạch hở là:

  • A. CnH2n+2O (n≥1)
  • B. CnH2nO (n≥2)
  • C. CnH2n-2O (n≥3)
  • D. C6H6O

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyd
  • B. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong
  • C. Chất diệt nấm mốc và khử trùng
  • D. Sản xuất thuốc nổ (picric acid)

Câu 10: Nhóm thế -OH gắn vào vòng benzene trong phenol có ảnh hưởng như thế nào đến vòng benzene?

  • A. Hoạt hóa vòng benzene và định hướng thế ortho, para
  • B. Làm mất hoạt tính vòng benzene
  • C. Định hướng thế meta
  • D. Không ảnh hưởng đến vòng benzene

Câu 11: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic?

  • A. Phenol tác dụng với NaOH
  • B. Phenol tác dụng với Na
  • C. C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
  • D. Phenol tác dụng với dung dịch Br2

Câu 12: So sánh tính chất hóa học của phenol và ethanol, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Phenol và ethanol đều phản ứng với dung dịch NaHCO3.
  • B. Phenol phản ứng với NaOH, ethanol thì không.
  • C. Ethanol phản ứng với dung dịch bromine tạo kết tủa trắng, phenol thì không.
  • D. Tính acid của ethanol mạnh hơn phenol.

Câu 13: Cho các phát biểu sau về phenol: (a) Phenol là alcohol thơm. (b) Phenol tan tốt trong nước lạnh. (c) Phenol có tính acid. (d) Phenol tham gia phản ứng thế dễ hơn benzene. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3

Câu 14: Gọi tên thay thế của hợp chất sau:

  • A. 2-methylphenol
  • B. 3-methylphenol
  • C. 4-methylphenol
  • D. methylbenzene-ol

Câu 15: Để loại bỏ phenol dư sau phản ứng, người ta thường dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Nước cất
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 16: Cho phản ứng: Phenol + HNO3 đặc → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. o-nitrophenol và p-nitrophenol
  • B. m-nitrophenol
  • C. nitrobenzene
  • D. 2,4,6-trinitrophenol

Câu 17: Hiện tượng quan sát được khi nhỏ từ từ dung dịch FeCl3 vào dung dịch phenol là:

  • A. Không có hiện tượng
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng
  • C. Dung dịch chuyển sang màu tím
  • D. Có khí thoát ra

Câu 18: Cho 23,5 gam hỗn hợp ethanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 30%
  • B. 20%
  • C. 40%
  • D. 50%

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tính acid của phenol là đúng nhất?

  • A. Phenol là một acid mạnh tương tự acid vô cơ.
  • B. Phenol không có tính acid.
  • C. Phenol là acid yếu, mạnh hơn ethanol nhưng yếu hơn acid carbonic.
  • D. Phenol có tính acid mạnh hơn acid sulfuric.

Câu 20: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ nguồn nào?

  • A. Quá trình lên men tinh bột
  • B. Tổng hợp từ methane
  • C. Điện phân dung dịch muối
  • D. Cumene (isopropylbenzene)

Câu 21: Cho các chất: benzene, toluene, phenol. Chất nào dễ tham gia phản ứng thế nitro nhất?

  • A. Benzene
  • B. Toluene
  • C. Phenol
  • D. Cả ba chất có khả năng phản ứng như nhau

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + CH3COOH → X + H2O. Chất X là:

  • A. C6H5OCH3
  • B. CH3COOC6H5
  • C. C6H5CHO
  • D. C6H5COOCH3

Câu 23: Chọn phát biểu sai về phenol.

  • A. Phenol có tính acid yếu.
  • B. Phenol phản ứng với dung dịch bromine tạo kết tủa trắng.
  • C. Phenol là chất lỏng, không màu ở điều kiện thường.
  • D. Phenol được dùng để sản xuất nhựa và chất sát trùng.

Câu 24: Cho 17 gam hỗn hợp X gồm ethanol và phenol phản ứng với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng phenol trong X là:

  • A. 4,6 gam
  • B. 2,3 gam
  • C. 7,7 gam
  • D. 9,4 gam

Câu 25: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với phenol?

  • A. Phenol + NaOH
  • B. Phenol + NaHCO3
  • C. Phenol + Br2 (dung dịch)
  • D. Phenol + Na

Câu 26: Cho các chất: phenol, alcohol benzylic, o-cresol. Số chất thuộc loại phenol là:

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 3

Câu 27: Để điều chế phenol từ benzene, cần thực hiện tối thiểu bao nhiêu phản ứng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3

Câu 28: Cho 1 mol phenol phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó sục khí CO2 dư vào dung dịch thu được. Sản phẩm hữu cơ cuối cùng là:

  • A. Phenol
  • B. Natri phenolate
  • C. Natri bicarbonate
  • D. Acid carbonic

Câu 29: Trong phản ứng thế bromine vào phenol, vai trò của nhóm -OH là:

  • A. Làm giảm khả năng phản ứng thế của vòng benzene.
  • B. Hoạt hóa vòng benzene và định hướng phản ứng thế.
  • C. Không ảnh hưởng đến phản ứng thế.
  • D. Chỉ tham gia phản ứng cộng.

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam phenol cần vừa đủ 0,672 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Giá trị của m là:

  • A. 0,47 gam
  • B. 0,94 gam
  • C. 1,88 gam
  • D. 2,35 gam

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol do:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid benzoic, p-nitrophenol. Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần tính acid.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Để phân biệt phenol và benzene, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Sản phẩm chính khi cho phenol tác dụng với dung dịch bromine dư là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + formaldehyde → Polime X. Polime X thuộc loại nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Chất nào sau đây vừa phản ứng với Na, vừa phản ứng với NaOH?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cho 9,4 gam phenol phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Công thức phân tử tổng quát của phenol đơn chức, mạch hở là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải của phenol?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Nhóm thế -OH gắn vào vòng benzene trong phenol có ảnh hưởng như thế nào đến vòng benzene?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: So sánh tính chất hóa học của phenol và ethanol, nhận xét nào sau đây đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho các phát biểu sau về phenol: (a) Phenol là alcohol thơm. (b) Phenol tan tốt trong nước lạnh. (c) Phenol có tính acid. (d) Phenol tham gia phản ứng thế dễ hơn benzene. Số phát biểu đúng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Gọi tên thay thế của hợp chất sau:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Để loại bỏ phenol dư sau phản ứng, người ta thường dùng dung dịch nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho phản ứng: Phenol + HNO3 đặc → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Hiện tượng quan sát được khi nhỏ từ từ dung dịch FeCl3 vào dung dịch phenol là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho 23,5 gam hỗn hợp ethanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tính acid của phenol là đúng nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ nguồn nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho các chất: benzene, toluene, phenol. Chất nào dễ tham gia phản ứng thế nitro nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + CH3COOH → X + H2O. Chất X là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Chọn phát biểu sai về phenol.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho 17 gam hỗn hợp X gồm ethanol và phenol phản ứng với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng phenol trong X là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với phenol?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho các chất: phenol, alcohol benzylic, o-cresol. Số chất thuộc loại phenol là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Để điều chế phenol từ benzene, cần thực hiện tối thiểu bao nhiêu phản ứng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho 1 mol phenol phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó sục khí CO2 dư vào dung dịch thu được. Sản phẩm hữu cơ cuối cùng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong phản ứng thế bromine vào phenol, vai trò của nhóm -OH là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam phenol cần vừa đủ 0,672 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Giá trị của m là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phenol là một hợp chất hữu cơ có tính acid yếu. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính acid của phenol?

  • A. Phenol tác dụng với nước bromine tạo kết tủa trắng.
  • B. Phenol tác dụng với dung dịch natri hydroxide tạo thành muối và nước.
  • C. Phenol tác dụng với kim loại natri giải phóng khí hydrogen.
  • D. Phenol tác dụng với acid nitric đặc tạo thành 2,4,6-trinitrophenol.

Câu 2: So sánh tính acid của các hợp chất sau: ethanol (1), phenol (2), acid acetic (3) và nước (4). Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính acid?

  • A. (1) < (4) < (3) < (2)
  • B. (4) < (1) < (2) < (3)
  • C. (1) < (4) < (2) < (3)
  • D. (2) < (1) < (4) < (3)

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: C6H5OH + X → C6H5ONa + H2O. Chất X trong phản ứng trên là chất nào?

  • A. NaCl
  • B. Na2CO3
  • C. NaHCO3
  • D. NaOH

Câu 4: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch bromine
  • B. Kim loại natri
  • C. Dung dịch natri hydroxide
  • D. Quỳ tím

Câu 5: Sản phẩm chính của phản ứng giữa phenol và nước bromine dư là:

  • A. o-bromophenol
  • B. p-bromophenol
  • C. 2,4,6-tribromophenol
  • D. m-bromophenol

Câu 6: Cho các chất sau: benzene, toluene, phenol, ethanol. Chất nào dễ tham gia phản ứng thế electrophilic hơn benzene?

  • A. benzene
  • B. toluene
  • C. phenol
  • D. ethanol

Câu 7: Ứng dụng quan trọng của phenol là dùng để sản xuất?

  • A. tơ nilon
  • B. nhựa phenol-formaldehyd
  • C. cao su buna
  • D. thuốc nhuộm anilin

Câu 8: Công thức phân tử tổng quát của phenol đơn chức, mạch hở là:

  • A. CnH2n+2O (n ≥ 1)
  • B. CnH2nO (n ≥ 2)
  • C. CnH2n-2O (n ≥ 3)
  • D. CnH2n-6O (n ≥ 6)

Câu 9: Tên gọi IUPAC của hợp chất sau là gì:

  • A. o-methylphenol
  • B. m-methylphenol
  • C. p-methylphenol
  • D. 2-methylphenol

Câu 10: Cho 100 ml dung dịch phenol 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Thể tích dung dịch NaOH 0.1M cần dùng là:

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 150 ml
  • D. 200 ml

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về phenol là đúng?

  • A. Phenol tan vô hạn trong nước ở điều kiện thường.
  • B. Phenol có tính base mạnh.
  • C. Phenol không phản ứng với dung dịch NaOH.
  • D. Phân tử phenol có nhóm -OH liên kết trực tiếp với vòng benzene.

Câu 12: Cho các chất: phenol, acid benzoic, ethanol, acid clohidric. Chất nào phản ứng được với cả dung dịch NaOH và kim loại Na?

  • A. phenol và acid benzoic
  • B. phenol và ethanol
  • C. acid benzoic và acid clohidric
  • D. ethanol và acid clohidric

Câu 13: Cho 9.4 gam phenol phản ứng hoàn toàn với kim loại natri dư. Thể tích khí hydrogen thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (25°C, 1 bar) là bao nhiêu?

  • A. 1.12 lít
  • B. 2.24 lít
  • C. 1.2395 lít
  • D. 2.479 lít

Câu 14: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid mạnh hơn ethanol?

  • A. Phản ứng của phenol và ethanol với kim loại natri.
  • B. Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH, ethanol không phản ứng.
  • C. Phản ứng của phenol và ethanol với dung dịch bromine.
  • D. Phản ứng của phenol và ethanol với acid nitric đặc.

Câu 15: Cho các đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C7H8O là dẫn xuất của benzene. Số đồng phân là phenol là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ?

  • A. benzene tác dụng với oxygen
  • B. toluene bị oxi hóa
  • C. chlorobenzene thủy phân trong môi trường kiềm đặc, nhiệt độ cao, áp suất cao
  • D. cumene (isopropylbenzene)

Câu 17: Nhựa phenol-formaldehyd thuộc loại vật liệu polymer nào?

  • A. nhựa nhiệt dẻo
  • B. nhựa nhiệt rắn
  • C. cao su
  • D. tơ sợi

Câu 18: Cho các chất sau: C6H5OH, CH3COOH, C2H5OH, H2O. Chất nào có khả năng làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm?

  • A. C6H5OH và CH3COOH
  • B. C6H5OH và C2H5OH
  • C. CH3COOH và H2O
  • D. C2H5OH và H2O

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + HNO3 đặc → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. o-nitrophenol
  • B. p-nitrophenol
  • C. 2,4,6-trinitrophenol
  • D. m-nitrophenol

Câu 20: Giải thích vì sao phenol có tính acid mạnh hơn ethanol?

  • A. Do phenol có khối lượng phân tử lớn hơn ethanol.
  • B. Do nhóm -OH trong phenol liên kết với carbon no, còn trong ethanol liên kết với carbon không no.
  • C. Do ảnh hưởng của hiệu ứng cảm ứng +I của vòng benzene.
  • D. Do ion phenolat có tính cộng hưởng, giải tỏa được sự phân cực âm trên oxygen làm nó bền hơn.

Câu 21: Cho 2 mol phenol phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Số mol NaOH đã phản ứng là:

  • A. 1 mol
  • B. 2 mol
  • C. 3 mol
  • D. 4 mol

Câu 22: Chọn phát biểu sai về phenol?

  • A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH.
  • B. Phenol tạo kết tủa trắng với nước bromine.
  • C. Phenol phản ứng với dung dịch NaHCO3 giải phóng khí CO2.
  • D. Phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic.

Câu 23: Cho hỗn hợp gồm phenol và benzene. Để tách phenol ra khỏi hỗn hợp, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Chiết bằng dung dịch NaOH, sau đó acid hóa.
  • B. Chưng cất phân đoạn.
  • C. Lọc.
  • D. Cô cạn.

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol phenol thu được bao nhiêu mol CO2?

  • A. 3 mol
  • B. 5 mol
  • C. 6 mol
  • D. 7 mol

Câu 25: Cho các chất: phenol, o-cresol, p-nitrophenol. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. phenol
  • B. o-cresol
  • C. p-nitrophenol
  • D. o-cresol và p-nitrophenol có tính acid mạnh như nhau

Câu 26: Hiện tượng quan sát được khi nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào dung dịch phenol là:

  • A. xuất hiện kết tủa trắng
  • B. dung dịch mất màu
  • C. sủi bọt khí
  • D. dung dịch chuyển sang màu tím

Câu 27: Cho 23.5 gam hỗn hợp ethanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 6.72 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp là:

  • A. 80%
  • B. 20%
  • C. 30%
  • D. 70%

Câu 28: Phản ứng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường acid hoặc base tạo thành?

  • A. ethanol
  • B. acid acetic
  • C. nhựa phenol-formaldehyd
  • D. benzene

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzene → X → Phenol. Chất X trong sơ đồ trên là:

  • A. cyclohexane
  • B. chlorobenzene
  • C. toluene
  • D. nitrobenzene

Câu 30: Trong các ứng dụng sau của phenol, ứng dụng nào quan trọng nhất về mặt kinh tế?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyd
  • B. Sản xuất thuốc nổ
  • C. Chất khử trùng, diệt khuẩn
  • D. Chất màu, thuốc nhuộm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phenol là một hợp chất hữu cơ có tính acid yếu. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính acid của phenol?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: So sánh tính acid của các hợp chất sau: ethanol (1), phenol (2), acid acetic (3) và nước (4). Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính acid?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: C6H5OH + X → C6H5ONa + H2O. Chất X trong phản ứng trên là chất nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Sản phẩm chính của phản ứng giữa phenol và nước bromine dư là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho các chất sau: benzene, toluene, phenol, ethanol. Chất nào dễ tham gia phản ứng thế electrophilic hơn benzene?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Ứng dụng quan trọng của phenol là dùng để sản xuất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Công thức phân tử tổng quát của phenol đơn chức, mạch hở là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Tên gọi IUPAC của hợp chất sau là gì:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho 100 ml dung dịch phenol 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Thể tích dung dịch NaOH 0.1M cần dùng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về phenol là đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho các chất: phenol, acid benzoic, ethanol, acid clohidric. Chất nào phản ứng được với cả dung dịch NaOH và kim loại Na?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho 9.4 gam phenol phản ứng hoàn toàn với kim loại natri dư. Thể tích khí hydrogen thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (25°C, 1 bar) là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid mạnh hơn ethanol?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho các đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C7H8O là dẫn xuất của benzene. Số đồng phân là phenol là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Nhựa phenol-formaldehyd thuộc loại vật liệu polymer nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho các chất sau: C6H5OH, CH3COOH, C2H5OH, H2O. Chất nào có khả năng làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + HNO3 đặc → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Giải thích vì sao phenol có tính acid mạnh hơn ethanol?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho 2 mol phenol phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Số mol NaOH đã phản ứng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Chọn phát biểu sai về phenol?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho hỗn hợp gồm phenol và benzene. Để tách phenol ra khỏi hỗn hợp, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol phenol thu được bao nhiêu mol CO2?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho các chất: phenol, o-cresol, p-nitrophenol. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Hiện tượng quan sát được khi nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào dung dịch phenol là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho 23.5 gam hỗn hợp ethanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 6.72 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Phản ứng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường acid hoặc base tạo thành?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzene → X → Phenol. Chất X trong sơ đồ trên là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong các ứng dụng sau của phenol, ứng dụng nào quan trọng nhất về mặt kinh tế?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phenol là hợp chất hữu cơ có nhóm chức hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

  • A. Nguyên tử carbon no
  • B. Vòng benzene
  • C. Mạch carbon aliphatic
  • D. Nguyên tử oxygen

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, nước và acid acetic. Sắp xếp theo thứ tự tính acid tăng dần.

  • A. Acid acetic < Phenol < Ethanol < Nước
  • B. Phenol < Acid acetic < Nước < Ethanol
  • C. Ethanol < Nước < Phenol < Acid acetic
  • D. Nước < Ethanol < Acid acetic < Phenol

Câu 3: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid mạnh hơn ethanol?

  • A. Phản ứng với kim loại Na
  • B. Phản ứng với dung dịch NaOH
  • C. Phản ứng với dung dịch Br2
  • D. Phản ứng với dung dịch AgNO3

Câu 4: Khi cho phenol tác dụng với dung dịch bromine dư, sản phẩm chính thu được là:

  • A. o-bromophenol và p-bromophenol
  • B. m-bromophenol
  • C. 2,4,6-tribromophenol
  • D. bromobenzene

Câu 5: So sánh khả năng phản ứng thế electrophilic của benzene và phenol. Phenol phản ứng dễ dàng hơn benzene là do:

  • A. Nhóm -OH hoạt hóa vòng benzene, làm tăng mật độ electron
  • B. Nhóm -OH hút electron, làm giảm mật độ electron trên vòng benzene
  • C. Nhóm -OH cản trở không gian cho phản ứng thế
  • D. Vòng benzene trong phenol kém bền hơn vòng benzene thông thường

Câu 6: Chất nào sau đây không phản ứng với phenol?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch Br2
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 7: Công thức phân tử C7H8O có bao nhiêu đồng phân là phenol?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về phenol là đúng?

  • A. Phenol tan vô hạn trong nước ở điều kiện thường.
  • B. Phenol có tính base mạnh.
  • C. Phenol không phản ứng với dung dịch NaOH.
  • D. Phenol có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng với formaldehyde.

Câu 9: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch FeCl3
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Quỳ tím

Câu 10: Ứng dụng quan trọng của phenol là sản xuất:

  • A. Polyetylen
  • B. Nhựa phenol-formaldehyde
  • C. Tơ nilon
  • D. Cao su buna

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + HNO3 (đặc) → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. o-nitrophenol và p-nitrophenol
  • B. m-nitrophenol
  • C. 2,4,6-trinitrophenol (acid picric)
  • D. nitrobenzene

Câu 12: Phản ứng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường acid hoặc base tạo thành:

  • A. Ester
  • B. Alcohol
  • C. Acid carboxylic
  • D. Nhựa phenol-formaldehyde

Câu 13: Gọi tên IUPAC của hợp chất sau:

  • A. 2-methylbenzenol
  • B. 2-methylphenol
  • C. o-methylbenzenol
  • D. o-hydroxy toluen

Câu 14: Cho 9.4 gam phenol tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối natri phenolat thu được là bao nhiêu?

  • A. 7.8 gam
  • B. 10.2 gam
  • C. 11.6 gam
  • D. 12.4 gam

Câu 15: Cho các phát biểu sau về tính chất hóa học của phenol:
(1) Tác dụng với NaHCO3.
(2) Tác dụng với dung dịch NaOH.
(3) Tác dụng với nước bromine tạo kết tủa trắng.
(4) Tác dụng với ethanol tạo ester.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phenol thể hiện rõ nhất qua phản ứng:

  • A. Phản ứng cộng hydrogen
  • B. Phản ứng oxi hóa
  • C. Phản ứng thế electrophilic
  • D. Phản ứng trùng hợp

Câu 17: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ:

  • A. Ethanol
  • B. Benzen và nước
  • C. Toluen
  • D. Cumene

Câu 18: Cho các chất: benzene, phenol, toluene. Chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH?

  • A. Benzene
  • B. Phenol
  • C. Toluene
  • D. Cả benzene và toluene

Câu 19: Chọn phát biểu sai về phenol:

  • A. Phenol có tính acid yếu.
  • B. Phenol phản ứng với dung dịch bromine tạo kết tủa.
  • C. Phenol tan tốt trong nước lạnh.
  • D. Phenol được dùng để sản xuất nhựa.

Câu 20: Cho 100 ml dung dịch phenol 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 0.2M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 200 ml
  • D. 25 ml

Câu 21: Phenol được sử dụng làm chất sát trùng, diệt khuẩn nhờ tính chất nào sau đây?

  • A. Tính tan trong nước
  • B. Tính acid yếu
  • C. Khả năng gây biến tính protein
  • D. Khả năng phản ứng với kim loại

Câu 22: Chất X có công thức phân tử C6H6O, tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với NaHCO3. X là chất nào?

  • A. Acid benzoic
  • B. Ethanol
  • C. Acetic acid
  • D. Phenol

Câu 23: Cho phenol phản ứng với anhydride acetic thu được sản phẩm là:

  • A. Ether
  • B. Ester
  • C. Aldehyde
  • D. Acid carboxylic

Câu 24: Để trung hòa 0.1 mol phenol cần bao nhiêu mol NaOH?

  • A. 0.1 mol
  • B. 0.2 mol
  • C. 0.5 mol
  • D. 1.0 mol

Câu 25: Trong phản ứng thế bromine vào phenol, nhóm -OH định hướng phản ứng vào vị trí:

  • A. ortho và para
  • B. meta
  • C. ortho và meta
  • D. para và meta

Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa: Phenol → X → 2,4,6-tribromophenol. Chất X có thể là:

  • A. o-bromophenol
  • B. m-bromophenol
  • C. p-bromophenol
  • D. bromobenzene

Câu 27: Phenol có vòng benzene và nhóm -OH. Nhóm -OH ảnh hưởng đến vòng benzene như thế nào?

  • A. Làm giảm tính acid của phenol
  • B. Làm bền vòng benzene
  • C. Làm giảm khả năng phản ứng thế
  • D. Làm tăng mật độ electron trên vòng benzene

Câu 28: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của phenol yếu hơn acid carbonic?

  • A. Phenol + NaOH
  • B. Phenol + Na2CO3
  • C. Phenol + Na
  • D. Phenol + Br2

Câu 29: Cho m gam phenol tác dụng với Na dư thu được 2.479 lít H2 (đkc). Giá trị của m là:

  • A. 4.7 gam
  • B. 7.05 gam
  • C. 11.75 gam
  • D. 14.1 gam

Câu 30: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa
  • B. Chất sát trùng
  • C. Điều chế phẩm nhuộm
  • D. Sản xuất tơ tổng hợp

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phenol là hợp chất hữu cơ có nhóm chức hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, nước và acid acetic. Sắp xếp theo thứ tự tính acid tăng dần.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid mạnh hơn ethanol?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Khi cho phenol tác dụng với dung dịch bromine dư, sản phẩm chính thu được là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: So sánh khả năng phản ứng thế electrophilic của benzene và phenol. Phenol phản ứng dễ dàng hơn benzene là do:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Chất nào sau đây không phản ứng với phenol?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Công thức phân tử C7H8O có bao nhiêu đồng phân là phenol?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về phenol là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Ứng dụng quan trọng của phenol là sản xuất:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + HNO3 (đặc) → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Phản ứng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường acid hoặc base tạo thành:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Gọi tên IUPAC của hợp chất sau:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho 9.4 gam phenol tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối natri phenolat thu được là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho các phát biểu sau về tính chất hóa học của phenol:
(1) Tác dụng với NaHCO3.
(2) Tác dụng với dung dịch NaOH.
(3) Tác dụng với nước bromine tạo kết tủa trắng.
(4) Tác dụng với ethanol tạo ester.
Số phát biểu đúng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phenol thể hiện rõ nhất qua phản ứng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong công nghiệp, phenol được điều chế chủ yếu từ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho các chất: benzene, phenol, toluene. Chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Chọn phát biểu sai về phenol:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho 100 ml dung dịch phenol 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 0.2M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Phenol được sử dụng làm chất sát trùng, diệt khuẩn nhờ tính chất nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Chất X có công thức phân tử C6H6O, tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với NaHCO3. X là chất nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho phenol phản ứng với anhydride acetic thu được sản phẩm là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Để trung hòa 0.1 mol phenol cần bao nhiêu mol NaOH?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong phản ứng thế bromine vào phenol, nhóm -OH định hướng phản ứng vào vị trí:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa: Phenol → X → 2,4,6-tribromophenol. Chất X có thể là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Phenol có vòng benzene và nhóm -OH. Nhóm -OH ảnh hưởng đến vòng benzene như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của phenol yếu hơn acid carbonic?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho m gam phenol tác dụng với Na dư thu được 2.479 lít H2 (đkc). Giá trị của m là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của phenol?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phenol là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

  • A. Nguyên tử carbon no mạch hở.
  • B. Vòng benzene.
  • C. Nguyên tử carbon bậc nhất.
  • D. Nguyên tử carbon sp3 lai hóa.

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, nước, acid acetic. Dãy chất nào được sắp xếp theo chiều tăng dần độ acid?

  • A. ethanol < phenol < nước < acid acetic.
  • B. ethanol < nước < phenol < acid acetic.
  • C. acid acetic < phenol < nước < ethanol.
  • D. nước < ethanol < phenol < acid acetic.

Câu 3: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid mạnh hơn ethanol?

  • A. Phản ứng với kim loại Na.
  • B. Phản ứng với dung dịch Br2.
  • C. Phản ứng với dung dịch NaOH.
  • D. Phản ứng với CuO nung nóng.

Câu 4: Sản phẩm chính của phản ứng giữa phenol và dung dịch bromine dư là:

  • A. o-bromphenol.
  • B. p-bromphenol.
  • C. 2,4-dibromphenol.
  • D. 2,4,6-tribromphenol.

Câu 5: Để phân biệt phenol và benzene, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Dung dịch bromine.
  • C. Kim loại Na.
  • D. Dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + X → Natri phenolat + H2O. Chất X là chất nào trong các chất sau?

  • A. NaCl.
  • B. Na2CO3.
  • C. NaOH.
  • D. NaHCO3.

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải là của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde.
  • B. Chất sát trùng, khử khuẩn.
  • C. Nguyên liệu sản xuất phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu.
  • D. Chất làm lạnh trong tủ lạnh.

Câu 8: So sánh tính acid của phenol, ethanol và acid benzoic. Thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng?

  • A. Phenol > ethanol > acid benzoic.
  • B. Acid benzoic > phenol > ethanol.
  • C. Ethanol > phenol > acid benzoic.
  • D. Acid benzoic > ethanol > phenol.

Câu 9: Cho 10 ml dung dịch phenol 1% tác dụng với dung dịch NaOH dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn X. Chất rắn X là:

  • A. Phenol khan.
  • B. Natri hydroxit.
  • C. Natri phenolat.
  • D. Hỗn hợp phenol và natri phenolat.

Câu 10: Vì sao phenol phản ứng với dung dịch NaOH còn ethanol thì không?

  • A. Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol.
  • B. Ethanol có tính acid mạnh hơn phenol.
  • C. Phenol dễ tan trong nước hơn ethanol.
  • D. Ethanol có nhiệt độ sôi cao hơn phenol.

Câu 11: Gọi tên thay thế của hợp chất sau:

  • A. 3-methylbenzene-1-ol.
  • B. 3-methylphenol.
  • C. m-methylbenzene alcohol.
  • D. 1-hydroxy-3-methylbenzene.

Câu 12: Cho các phát biểu sau về phenol:
(a) Phenol là chất rắn, không màu ở điều kiện thường.
(b) Phenol tan tốt trong nước lạnh.
(c) Phenol có tính acid yếu nhưng mạnh hơn ethanol.
(d) Phenol tham gia phản ứng thế bromine dễ hơn benzene.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 13: Cho 9,4 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:

  • A. 50 ml.
  • B. 75 ml.
  • C. 80 ml.
  • D. 100 ml.

Câu 14: Cho phenol tác dụng với HNO3 đặc, sản phẩm thu được là:

  • A. o-nitrophenol.
  • B. 2,4,6-trinitrophenol (acid picric).
  • C. p-nitrophenol.
  • D. m-nitrophenol.

Câu 15: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2.
  • B. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O.
  • C. C6H5OH + NaHCO3 → C6H5ONa + CO2 + H2O.
  • D. C6H5OH + Br2 → 2,4,6-tribromphenol.

Câu 16: Trong công nghiệp, phenol được điều chế từ cumene qua giai đoạn trung gian tạo thành:

  • A. Cumene hydroperoxide.
  • B. Isopropylbenzene.
  • C. Natri phenolat.
  • D. Benzenediazonium chloride.

Câu 17: Cho các chất: phenol, p-crezol, acid picric, 2-nitrophenol. Chất có tính acid mạnh nhất là:

  • A. Phenol.
  • B. p-crezol.
  • C. Acid picric.
  • D. 2-nitrophenol.

Câu 18: Cho hỗn hợp gồm phenol và ethanol tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được bao nhiêu lít khí H2 (đktc)?

  • A. V lít.
  • B. 2V lít.
  • C. 0,5V lít.
  • D. Không thu được khí H2.

Câu 19: Trong phản ứng thế electrophilic vào vòng benzene của phenol, nhóm -OH có vai trò:

  • A. Làm giảm khả năng phản ứng và định hướng thế vào vị trí meta.
  • B. Làm tăng khả năng phản ứng và định hướng thế vào vị trí ortho và para.
  • C. Không ảnh hưởng đến khả năng phản ứng nhưng định hướng thế vào vị trí ortho và para.
  • D. Làm tăng khả năng phản ứng nhưng định hướng thế vào vị trí meta.

Câu 20: Cho 2 phenol sau: phenol và p-nitrophenol. Nhận xét nào sau đây về tính acid của chúng là đúng?

  • A. p-Nitrophenol có tính acid mạnh hơn phenol do nhóm -NO2 hút electron.
  • B. Phenol có tính acid mạnh hơn p-nitrophenol do vòng benzene hoạt hóa.
  • C. Tính acid của phenol và p-nitrophenol là tương đương nhau.
  • D. p-Nitrophenol có tính acid yếu hơn phenol do hiệu ứng không gian của nhóm -NO2.

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Natri phenolat + CO2 + H2O → X + NaHCO3. Chất X là:

  • A. C6H5ONa.
  • B. C6H5OH.
  • C. Na2CO3.
  • D. H2CO3.

Câu 22: Để trung hòa 0,1 mol phenol cần bao nhiêu mol NaOH?

  • A. 0,1 mol.
  • B. 0,2 mol.
  • C. 0,05 mol.
  • D. 0,3 mol.

Câu 23: Nhựa phenol-formaldehyde được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường:

  • A. Trung tính.
  • B. Chỉ môi trường acid.
  • C. Chỉ môi trường base.
  • D. Acid hoặc base.

Câu 24: Cho 2,32 gam hỗn hợp phenol và ethanol tác dụng với Na dư thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp là:

  • A. 25%.
  • B. 50%.
  • C. 75%.
  • D. 80%.

Câu 25: Trong các chất sau: benzene, toluene, phenol, alcohol benzylic. Chất nào phản ứng được với dung dịch NaOH?

  • A. Benzene.
  • B. Toluene.
  • C. Phenol.
  • D. Alcohol benzylic.

Câu 26: Hiện tượng quan sát được khi cho vài giọt dung dịch FeCl3 vào dung dịch phenol là:

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Dung dịch chuyển màu vàng.
  • D. Dung dịch chuyển màu tím.

Câu 27: Cho các phản ứng sau:
(1) Phenol + Na
(2) Phenol + NaOH
(3) Phenol + NaHCO3
(4) Phenol + Br2
Phản ứng nào chứng minh phenol có nhóm -OH?

  • A. (1) và (2).
  • B. (2) và (3).
  • C. (3) và (4).
  • D. (1) và (4).

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam phenol cần vừa đủ 0,672 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Giá trị của m là:

  • A. 1,88 gam.
  • B. 2,82 gam.
  • C. 4,7 gam.
  • D. 5,64 gam.

Câu 29: Cho các phát biểu về phenol và ethanol:
(a) Cả hai đều phản ứng với Na.
(b) Chỉ phenol phản ứng với NaOH.
(c) Cả hai đều tan tốt trong nước.
(d) Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 30: Một học sinh làm thí nghiệm brom hóa phenol nhưng chỉ thu được sản phẩm thế monobrom. Để thu được sản phẩm thế tribrom, học sinh cần điều chỉnh yếu tố nào?

  • A. Tăng nhiệt độ phản ứng.
  • B. Giảm nhiệt độ phản ứng.
  • C. Dùng dư lượng bromine.
  • D. Thêm chất xúc tác FeBr3.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Phenol là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, nước, acid acetic. Dãy chất nào được sắp xếp theo chiều tăng dần độ acid?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid mạnh hơn ethanol?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Sản phẩm chính của phản ứng giữa phenol và dung dịch bromine dư là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Để phân biệt phenol và benzene, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + X → Natri phenolat + H2O. Chất X là chất nào trong các chất sau?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải là của phenol?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: So sánh tính acid của phenol, ethanol và acid benzoic. Thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cho 10 ml dung dịch phenol 1% tác dụng với dung dịch NaOH dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn X. Chất rắn X là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Vì sao phenol phản ứng với dung dịch NaOH còn ethanol thì không?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Gọi tên thay thế của hợp chất sau:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cho các phát biểu sau về phenol:
(a) Phenol là chất rắn, không màu ở điều kiện thường.
(b) Phenol tan tốt trong nước lạnh.
(c) Phenol có tính acid yếu nhưng mạnh hơn ethanol.
(d) Phenol tham gia phản ứng thế bromine dễ hơn benzene.
Số phát biểu đúng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho 9,4 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho phenol tác dụng với HNO3 đặc, sản phẩm thu được là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong công nghiệp, phenol được điều chế từ cumene qua giai đoạn trung gian tạo thành:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho các chất: phenol, p-crezol, acid picric, 2-nitrophenol. Chất có tính acid mạnh nhất là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho hỗn hợp gồm phenol và ethanol tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được bao nhiêu lít khí H2 (đktc)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong phản ứng thế electrophilic vào vòng benzene của phenol, nhóm -OH có vai trò:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho 2 phenol sau: phenol và p-nitrophenol. Nhận xét nào sau đây về tính acid của chúng là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Natri phenolat + CO2 + H2O → X + NaHCO3. Chất X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Để trung hòa 0,1 mol phenol cần bao nhiêu mol NaOH?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Nhựa phenol-formaldehyde được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho 2,32 gam hỗn hợp phenol và ethanol tác dụng với Na dư thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Trong các chất sau: benzene, toluene, phenol, alcohol benzylic. Chất nào phản ứng được với dung dịch NaOH?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Hiện tượng quan sát được khi cho vài giọt dung dịch FeCl3 vào dung dịch phenol là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho các phản ứng sau:
(1) Phenol + Na
(2) Phenol + NaOH
(3) Phenol + NaHCO3
(4) Phenol + Br2
Phản ứng nào chứng minh phenol có nhóm -OH?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam phenol cần vừa đủ 0,672 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Giá trị của m là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho các phát biểu về phenol và ethanol:
(a) Cả hai đều phản ứng với Na.
(b) Chỉ phenol phản ứng với NaOH.
(c) Cả hai đều tan tốt trong nước.
(d) Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol.
Số phát biểu đúng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một học sinh làm thí nghiệm brom hóa phenol nhưng chỉ thu được sản phẩm thế monobrom. Để thu được sản phẩm thế tribrom, học sinh cần điều chỉnh yếu tố nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phenol là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

  • A. Nguyên tử carbon no mạch hở.
  • B. Nguyên tử carbon no mạch vòng.
  • C. Nguyên tử carbon sp3 lai hóa.
  • D. Nguyên tử carbon của vòng benzene.

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, và nước. Sắp xếp theo thứ tự độ tan trong nước tăng dần.

  • A. Ethanol < Phenol < Nước.
  • B. Phenol < Ethanol < Nước.
  • C. Nước < Ethanol < Phenol.
  • D. Phenol < Nước < Ethanol.

Câu 3: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic?

  • A. Phenol tác dụng với NaOH, nhưng không tác dụng với NaHCO3.
  • B. Phenol tác dụng với cả NaOH và NaHCO3.
  • C. Phenol không tác dụng với NaOH, nhưng tác dụng với NaHCO3.
  • D. Phenol không tác dụng với cả NaOH và NaHCO3.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + Br2 (dung dịch) → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. o-bromophenol và p-bromophenol.
  • B. m-bromophenol.
  • C. 2,4,6-tribromophenol.
  • D. bromobenzene.

Câu 5: Để phân biệt phenol và benzene, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch HCl.
  • D. Dung dịch FeCl3.

Câu 6: Ứng dụng quan trọng nhất của phenol trong công nghiệp là sản xuất:

  • A. Chất tẩy rửa.
  • B. Nhựa phenol-formaldehyde (PF).
  • C. Thuốc nổ TNT.
  • D. Dược phẩm giảm đau.

Câu 7: Cho các chất sau: (1) phenol, (2) ethanol, (3) acid acetic. Chất nào phản ứng được với Na tạo ra khí hydrogen?

  • A. Chỉ (1).
  • B. Chỉ (2).
  • C. Chỉ (1) và (2).
  • D. (1), (2) và (3).

Câu 8: Gọi tên IUPAC của hợp chất sau:

  • A. 3-methylphenol.
  • B. 4-methylphenol.
  • C. 2-methylphenol.
  • D. methylphenol.

Câu 9: So sánh tính acid của phenol, p-nitrophenol và ethanol. Sắp xếp theo chiều tăng dần.

  • A. Ethanol < Phenol < p-nitrophenol.
  • B. Ethanol < p-nitrophenol < Phenol.
  • C. Phenol < Ethanol < p-nitrophenol.
  • D. p-nitrophenol < Phenol < Ethanol.

Câu 10: Phản ứng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường acid hoặc base tạo thành:

  • A. Polyetylen.
  • B. Polystyrene.
  • C. Nhựa phenol-formaldehyde (PF).
  • D. Polyester.

Câu 11: Cho 18.8 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:

  • A. 100 ml.
  • B. 200 ml.
  • C. 300 ml.
  • D. 400 ml.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về phenol là sai?

  • A. Phenol có tính acid yếu.
  • B. Phenol tan ít trong nước lạnh.
  • C. Phenol phản ứng với NaHCO3 tạo khí CO2.
  • D. Phenol tham gia phản ứng thế bromine dễ hơn benzene.

Câu 13: Cho các đồng phân có công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzene và nhóm -OH. Số đồng phân là phenol là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 14: Đun nóng phenol với dung dịch HNO3 đặc, sản phẩm chính thu được là:

  • A. o-nitrophenol và p-nitrophenol.
  • B. m-nitrophenol.
  • C. 2,4,6-trinitrophenol (acid picric).
  • D. nitrobenzene.

Câu 15: Trong phản ứng thế electrophile vào vòng benzene của phenol, nhóm -OH có vai trò:

  • A. Hoạt hóa vòng benzene và định hướng thế ortho, para.
  • B. Làm bất hoạt vòng benzene và định hướng thế meta.
  • C. Hoạt hóa vòng benzene và định hướng thế meta.
  • D. Làm bất hoạt vòng benzene và định hướng thế ortho, para.

Câu 16: Cho các chất: phenol, ethanol, acid benzoic. Chất nào có pH thấp nhất trong dung dịch nước có cùng nồng độ mol?

  • A. Phenol.
  • B. Ethanol.
  • C. Acid benzoic.
  • D. Cả ba chất có pH tương đương.

Câu 17: Để điều chế phenol từ benzene trong công nghiệp, người ta thường đi từ chất trung gian nào?

  • A. Chlorobenzene.
  • B. Nitrobenzene.
  • C. Benzenesulfonic acid.
  • D. Cumene.

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + CH3COOH (H2SO4 đặc) → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. Phenyl acetate.
  • B. Acetyl phenol.
  • C. Acetic anhydride.
  • D. Không phản ứng.

Câu 19: Cho 23.5 gam hỗn hợp X gồm phenol và ethanol tác dụng với Na dư thu được 5.6 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong X là:

  • A. 37.66%.
  • B. 40.00%.
  • C. 42.55%.
  • D. 50.00%.

Câu 20: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với phenol?

  • A. Phenol + NaOH.
  • B. Phenol + Br2 (dung dịch).
  • C. Phenol + Na.
  • D. Phenol + AgNO3/NH3.

Câu 21: Cho các chất: o-cresol, benzene-1,2-diol, benzyl alcohol. Chất nào là phenol?

  • A. Chỉ o-cresol.
  • B. Chỉ benzyl alcohol.
  • C. o-cresol và benzene-1,2-diol.
  • D. Cả ba chất.

Câu 22: Dung dịch phenol trong nước để lâu ngày thường bị chuyển màu hồng, nguyên nhân chính là do:

  • A. Phenol bị oxy hóa chậm trong không khí tạo thành quinone.
  • B. Phenol tác dụng với CO2 trong không khí tạo thành acid carbonic.
  • C. Phenol bay hơi và tạo thành hơi màu hồng.
  • D. Phenol bị phân hủy bởi ánh sáng.

Câu 23: Cho 3 phenol đồng phân có công thức C7H8O tác dụng với NaOH dư. Số mol NaOH phản ứng tối đa là:

  • A. 1 mol.
  • B. 2 mol.
  • C. 3 mol.
  • D. Số mol phụ thuộc vào từng đồng phân, nhưng tổng cộng là 3 mol nếu xét 3 đồng phân khác nhau.

Câu 24: Chọn phát biểu đúng về ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phân tử phenol:

  • A. Làm giảm mật độ electron trên vòng benzene.
  • B. Làm tăng mật độ electron trên vòng benzene, đặc biệt ở vị trí ortho và para.
  • C. Không ảnh hưởng đến mật độ electron trên vòng benzene.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến mật độ electron ở vị trí meta.

Câu 25: Cho các cặp chất sau, cặp chất nào có thể phân biệt bằng dung dịch NaOH?

  • A. Ethanol và glycerol.
  • B. Benzene và toluene.
  • C. Phenol và cyclohexanol.
  • D. Acid acetic và ethanol.

Câu 26: Cho m gam phenol tác dụng với dung dịch bromine dư thu được 66.1 gam kết tủa trắng 2,4,6-tribromophenol. Giá trị của m là:

  • A. 9.4 gam.
  • B. 18.8 gam.
  • C. 28.2 gam.
  • D. 37.6 gam.

Câu 27: Điều kiện thường, phenol tồn tại ở trạng thái:

  • A. Chất lỏng.
  • B. Chất rắn.
  • C. Chất khí.
  • D. Vừa lỏng vừa rắn.

Câu 28: Cho sơ đồ: Phenol → Natri phenolat → Phenol. Để chuyển hóa phenol thành natri phenolat, có thể dùng chất nào?

  • A. HCl.
  • B. CO2.
  • C. NaOH.
  • D. NaCl.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về liên kết -OH trong phân tử phenol?

  • A. Liên kết O-H phân cực ít hơn trong alcohol.
  • B. Liên kết O-H bền vững hơn trong alcohol.
  • C. Liên kết O-H không phân cực.
  • D. Liên kết O-H phân cực mạnh hơn trong alcohol do ảnh hưởng của vòng benzene.

Câu 30: Cho 2-methylphenol tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó thêm CO2 dư vào. Sản phẩm hữu cơ cuối cùng là:

  • A. Natri 2-methylphenolat.
  • B. 2-methylphenol.
  • C. Acid 2-methylbenzoic.
  • D. Natri 2-methylbenzoat.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phenol là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, và nước. Sắp xếp theo thứ tự độ tan trong nước tăng dần.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + Br2 (dung dịch) → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Để phân biệt phenol và benzene, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Ứng dụng quan trọng nhất của phenol trong công nghiệp là sản xuất:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho các chất sau: (1) phenol, (2) ethanol, (3) acid acetic. Chất nào phản ứng được với Na tạo ra khí hydrogen?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Gọi tên IUPAC của hợp chất sau:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: So sánh tính acid của phenol, p-nitrophenol và ethanol. Sắp xếp theo chiều tăng dần.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phản ứng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường acid hoặc base tạo thành:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho 18.8 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về phenol là *sai*?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho các đồng phân có công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzene và nhóm -OH. Số đồng phân là phenol là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đun nóng phenol với dung dịch HNO3 đặc, sản phẩm chính thu được là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong phản ứng thế electrophile vào vòng benzene của phenol, nhóm -OH có vai trò:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho các chất: phenol, ethanol, acid benzoic. Chất nào có pH thấp nhất trong dung dịch nước có cùng nồng độ mol?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Để điều chế phenol từ benzene trong công nghiệp, người ta thường đi từ chất trung gian nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + CH3COOH (H2SO4 đặc) → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho 23.5 gam hỗn hợp X gồm phenol và ethanol tác dụng với Na dư thu được 5.6 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong X là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với phenol?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho các chất: o-cresol, benzene-1,2-diol, benzyl alcohol. Chất nào là phenol?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Dung dịch phenol trong nước để lâu ngày thường bị chuyển màu hồng, nguyên nhân chính là do:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho 3 phenol đồng phân có công thức C7H8O tác dụng với NaOH dư. Số mol NaOH phản ứng tối đa là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Chọn phát biểu đúng về ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phân tử phenol:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho các cặp chất sau, cặp chất nào có thể phân biệt bằng dung dịch NaOH?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho m gam phenol tác dụng với dung dịch bromine dư thu được 66.1 gam kết tủa trắng 2,4,6-tribromophenol. Giá trị của m là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Điều kiện thường, phenol tồn tại ở trạng thái:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho sơ đồ: Phenol → Natri phenolat → Phenol. Để chuyển hóa phenol thành natri phenolat, có thể dùng chất nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về liên kết -OH trong phân tử phenol?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 17: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho 2-methylphenol tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó thêm CO2 dư vào. Sản phẩm hữu cơ cuối cùng là:

Xem kết quả