15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Carboxylic acid là hợp chất hữu cơ có nhóm chức carbonyl (C=O) liên kết với nhóm hydroxyl (-OH). Tên gọi IUPAC của nhóm chức carboxylic acid là:

  • A. aldehyde
  • B. ketone
  • C. alcohol
  • D. carboxyl

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, acetic acid, acetone. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và giải thích tại sao?

  • A. Ethanol, vì có khối lượng phân tử lớn nhất.
  • B. Acetic acid, vì tạo liên kết hydrogen mạnh giữa các phân tử.
  • C. Acetone, vì là ketone phân cực.
  • D. Cả ba chất có nhiệt độ sôi gần bằng nhau.

Câu 3: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của carboxylic acid?

  • A. CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2
  • B. CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O (xúc tác H2SO4 đặc)
  • C. 2CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
  • D. CH3COOH + AgNO3 → CH3COOAg + HNO3

Câu 4: Để phân biệt acetic acid và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaHCO3
  • B. Kim loại Cu
  • C. Dung dịch AgNO3/NH3
  • D. Nước bromine

Câu 5: Tên IUPAC của acid có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là:

  • A. 3-methylpentanoic acid
  • B. 2-ethylbutanoic acid
  • C. 4-methylpentanoic acid
  • D. 2-methylpentanoic acid

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + X → R-COCl + HCl. Chất X là:

  • A. Cl2
  • B. PCl5
  • C. NaCl
  • D. HCl

Câu 7: Ester nào sau đây khi thủy phân trong môi trường acid tạo thành acetic acid và methanol?

  • A. Ethyl acetate
  • B. Propyl acetate
  • C. Methyl formate
  • D. Methyl acetate

Câu 8: Trong công nghiệp, acetic acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa butane
  • B. Lên men ethanol
  • C. Hydrat hóa acetylene
  • D. Cracking alkane

Câu 9: Cho 11.8 gam acid formic tác dụng hoàn toàn với kim loại Na. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:

  • A. 2.24 lít
  • B. 2.80 lít
  • C. 3.36 lít
  • D. 4.48 lít

Câu 10: So sánh tính acid của acetic acid, phenol và ethanol. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính acid.

  • A. Acetic acid > Phenol > Ethanol
  • B. Phenol > Acetic acid > Ethanol
  • C. Ethanol > Phenol > Acetic acid
  • D. Acetic acid > Ethanol > Phenol

Câu 11: Cho 2 ví dụ về ứng dụng của carboxylic acid trong đời sống hàng ngày.

  • A. Acetic acid dùng làm giấm ăn, benzoic acid dùng làm chất bảo quản thực phẩm.
  • B. Formic acid dùng để sản xuất tơ nylon, acetic acid dùng làm dung môi.
  • C. Benzoic acid dùng làm chất tẩy rửa, acid oxalic dùng để tẩy trắng vải.
  • D. Acid citric dùng để sản xuất phân bón, acid lactic dùng trong công nghiệp thuộc da.

Câu 12: Phản ứng ester hóa giữa acid benzoic và methanol tạo thành ester nào?

  • A. Phenyl benzoate
  • B. Benzyl benzoate
  • C. Methyl benzoate
  • D. Ethyl benzoate

Câu 13: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch bromine?

  • A. Acetic acid
  • B. Acrylic acid (CH2=CH-COOH)
  • C. Benzoic acid
  • D. Stearic acid

Câu 14: Cho 3 chất: formic acid, acetic acid, propionic acid. Chất nào có tính acid mạnh nhất và giải thích?

  • A. Formic acid, vì không có gốc alkyl đẩy electron.
  • B. Acetic acid, vì gốc methyl có hiệu ứng cảm ứng dương yếu.
  • C. Propionic acid, vì mạch carbon dài hơn.
  • D. Cả ba acid có tính acid tương đương.

Câu 15: Phản ứng giữa acetic acid và calcium carbonate tạo thành sản phẩm khí nào?

  • A. H2
  • B. O2
  • C. CO2
  • D. SO2

Câu 16: Để điều chế benzoic acid từ benzene, cần thực hiện phản ứng nào sau đây?

  • A. Chlor hóa benzene sau đó thủy phân
  • B. Nitro hóa benzene sau đó khử nitro
  • C. Sulfon hóa benzene sau đó kiềm hóa
  • D. Oxi hóa toluene bằng KMnO4

Câu 17: Cho 1 mol carboxylic acid phản ứng vừa đủ với 2 mol NaOH. Acid này là loại acid nào?

  • A. Acid đơn chức, no
  • B. Acid đơn chức, không no
  • C. Acid hai chức
  • D. Acid vòng no

Câu 18: Công thức chung của carboxylic acid no, đơn chức, mạch vòng là:

  • A. CnH2nO2 (n≥1)
  • B. CnH2n+2O2 (n≥1)
  • C. CnH2n-2O2 (n≥3)
  • D. CnH2n-2O2 (n≥4)

Câu 19: Đun nóng hỗn hợp gồm acetic acid và ethanol với xúc tác H2SO4 đặc, sản phẩm chính là:

  • A. Diethyl ether
  • B. Ethyl acetate
  • C. Ethylene glycol
  • D. Acetaldehyde

Câu 20: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid:
(a) Có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol có cùng khối lượng phân tử.
(b) Tan vô hạn trong nước.
(c) Phản ứng với kim loại kiềm giải phóng khí hydrogen.
(d) Tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Trong phản ứng ester hóa, vai trò của H2SO4 đặc là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất tạo môi trường trung tính
  • D. Chất xúc tác và hút nước

Câu 22: Axit béo là gì? Chọn phát biểu đúng về axit béo.

  • A. Axit béo là carboxylic acid mạch ngắn, không phân nhánh.
  • B. Axit béo là carboxylic acid mạch dài, không phân nhánh.
  • C. Axit béo là carboxylic acid mạch vòng, có nhiều nhóm chức.
  • D. Axit béo là carboxylic acid mạch nhánh, có chứa nhóm hydroxyl.

Câu 23: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. CH3COOH + KOH →
  • B. CH3COOH + Zn →
  • C. CH3COOH + NaCl →
  • D. CH3COOH + NH3 →

Câu 24: Cho 3 gam acetic acid tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 0.1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có môi trường:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Không xác định

Câu 25: Để trung hòa 100ml dung dịch acetic acid 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0.1M?

  • A. 100 ml
  • B. 50 ml
  • C. 200 ml
  • D. 25 ml

Câu 26: Một carboxylic acid X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Công thức phân tử của X có thể là:

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H4O2
  • D. C2H2O4

Câu 27: Khi cho carboxylic acid tác dụng với alcohol thu được ester và nước. Loại phản ứng này được gọi là:

  • A. Phản ứng xà phòng hóa
  • B. Phản ứng cộng hợp
  • C. Phản ứng ester hóa
  • D. Phản ứng trùng hợp

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Carboxylic acid → (P2O5, t°) anhydride acid. Đây là phản ứng:

  • A. Phản ứng oxi hóa
  • B. Phản ứng tách nước
  • C. Phản ứng khử
  • D. Phản ứng thế

Câu 29: Để nhận biết sự có mặt của nhóm carboxyl trong hợp chất hữu cơ, có thể dùng phản ứng với:

  • A. Dung dịch NaHCO3 (sủi bọt khí CO2)
  • B. Dung dịch AgNO3/NH3 (tạo kết tủa Ag)
  • C. Kim loại Cu (tạo dung dịch màu xanh)
  • D. Nước bromine (mất màu bromine)

Câu 30: Một hợp chất X có công thức phân tử C4H8O2, khi tác dụng với NaHCO3 giải phóng khí CO2. X có thể là bao nhiêu đồng phân carboxylic acid?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Carboxylic acid là hợp chất hữu cơ có nhóm chức carbonyl (C=O) liên kết với nhóm hydroxyl (-OH). Tên gọi IUPAC của nhóm chức carboxylic acid là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, acetic acid, acetone. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và giải thích tại sao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của carboxylic acid?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Để phân biệt acetic acid và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Tên IUPAC của acid có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + X → R-COCl + HCl. Chất X là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Ester nào sau đây khi thủy phân trong môi trường acid tạo thành acetic acid và methanol?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong công nghiệp, acetic acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho 11.8 gam acid formic tác dụng hoàn toàn với kim loại Na. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: So sánh tính acid của acetic acid, phenol và ethanol. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính acid.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho 2 ví dụ về ứng dụng của carboxylic acid trong đời sống hàng ngày.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phản ứng ester hóa giữa acid benzoic và methanol tạo thành ester nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch bromine?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho 3 chất: formic acid, acetic acid, propionic acid. Chất nào có tính acid mạnh nhất và giải thích?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Phản ứng giữa acetic acid và calcium carbonate tạo thành sản phẩm khí nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Để điều chế benzoic acid từ benzene, cần thực hiện phản ứng nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho 1 mol carboxylic acid phản ứng vừa đủ với 2 mol NaOH. Acid này là loại acid nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Công thức chung của carboxylic acid no, đơn chức, mạch vòng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Đun nóng hỗn hợp gồm acetic acid và ethanol với xúc tác H2SO4 đặc, sản phẩm chính là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid:
(a) Có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol có cùng khối lượng phân tử.
(b) Tan vô hạn trong nước.
(c) Phản ứng với kim loại kiềm giải phóng khí hydrogen.
(d) Tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong phản ứng ester hóa, vai trò của H2SO4 đặc là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Axit béo là gì? Chọn phát biểu đúng về axit béo.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho 3 gam acetic acid tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 0.1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có môi trường:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Để trung hòa 100ml dung dịch acetic acid 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0.1M?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Một carboxylic acid X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Công thức phân tử của X có thể là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Khi cho carboxylic acid tác dụng với alcohol thu được ester và nước. Loại phản ứng này được gọi là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Carboxylic acid → (P2O5, t°) anhydride acid. Đây là phản ứng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Để nhận biết sự có mặt của nhóm carboxyl trong hợp chất hữu cơ, có thể dùng phản ứng với:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một hợp chất X có công thức phân tử C4H8O2, khi tác dụng với NaHCO3 giải phóng khí CO2. X có thể là bao nhiêu đồng phân carboxylic acid?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Carboxylic acid là hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức nào sau đây?

  • A. -OH
  • B. -CHO
  • C. -CO-
  • D. -COOH

Câu 2: Tên IUPAC của acid có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là:

  • A. 3-methylpentanoic acid
  • B. 2-methylpentanoic acid
  • C. 3-methylbutanoic acid
  • D. 2-methylbutanoic acid

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của butanoic acid, butan-1-ol, butanal và butan. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Butanoic acid
  • B. Butan-1-ol
  • C. Butanal
  • D. Butan

Câu 4: Cho các chất sau: ethanol, acetic acid, phenol, glycerol. Chất nào phản ứng được với Na kim loại giải phóng khí hydrogen?

  • A. Ethanol và glycerol
  • B. Acetic acid, phenol và glycerol
  • C. Ethanol và acetic acid
  • D. Chỉ có acetic acid

Câu 5: Phản ứng giữa acetic acid và ethanol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) tạo thành sản phẩm chính là:

  • A. Ethanal
  • B. Ethanoic anhydride
  • C. Ethyl acetate
  • D. Diethyl ether

Câu 6: Để phân biệt dung dịch acetic acid và dung dịch ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Kim loại Cu
  • C. Dung dịch AgNO3/NH3
  • D. Dung dịch NaHCO3

Câu 7: Cho 100 ml dung dịch acetic acid 0.1M phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 0.41g
  • B. 0.82g
  • C. 1.64g
  • D. 8.2g

Câu 8: Trong công nghiệp, acetic acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa methane
  • B. Khử hóa carbon dioxide
  • C. Oxi hóa butane
  • D. Lên men ethanol

Câu 9: Benzoic acid (C6H5COOH) được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm. Nhận xét nào sau đây về benzoic acid là đúng?

  • A. Là acid thơm, có tính acid mạnh hơn acetic acid
  • B. Là acid béo, tan tốt trong nước
  • C. Là acid no, mạch vòng
  • D. Không phản ứng với dung dịch NaOH

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + X → R-COCl + HCl. Chất X có thể là:

  • A. NaCl
  • B. PCl5
  • C. Cl2
  • D. HCl

Câu 11: Đun nóng hỗn hợp gồm acetic acid và methanol có H2SO4 đặc xúc tác thu được ester X. Công thức cấu tạo của X là:

  • A. CH3COOCH2CH3
  • B. HCOOCH3
  • C. CH3COOCH3
  • D. CH3CH2COOH

Câu 12: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ acid?

  • A. Ethanol < Acetic acid < Phenol
  • B. Acetic acid < Ethanol < Phenol
  • C. Phenol < Acetic acid < Ethanol
  • D. Ethanol < Phenol < Acetic acid

Câu 13: Cho 3 gam acetic acid phản ứng hoàn toàn với kim loại magnesium. Thể tích khí hydrogen thu được (đktc) là:

  • A. 0.56 lít
  • B. 1.12 lít
  • C. 2.24 lít
  • D. 4.48 lít

Câu 14: Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O2, khi phản ứng với NaHCO3 tạo khí CO2. X có bao nhiêu công thức cấu tạo đồng phân carboxylic acid?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 15: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid:
(a) Có nhiệt độ sôi cao hơn aldehyde và ketone có cùng phân tử khối.
(b) Tan vô hạn trong nước.
(c) Phản ứng với alcohol tạo ester là phản ứng một chiều.
(d) Có tính acid yếu hơn acid vô cơ.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Cho 2-methylbutanoic acid tác dụng với ethanol (xúc tác H2SO4 đặc). Sản phẩm ester tạo thành có tên gọi là:

  • A. Ethyl butanoate
  • B. Methyl 2-methylbutanoate
  • C. Ethyl pentanoate
  • D. Ethyl 2-methylbutanoate

Câu 17: Trong phản ứng ester hóa giữa acid và alcohol, yếu tố nào sau đây không làm tăng hiệu suất phản ứng?

  • A. Tăng nồng độ acid
  • B. Tăng nồng độ alcohol
  • C. Giảm nhiệt độ
  • D. Loại bỏ nước

Câu 18: Cho các acid sau: formic acid, acetic acid, propanoic acid, butanoic acid. Acid nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. Formic acid
  • B. Acetic acid
  • C. Propanoic acid
  • D. Butanoic acid

Câu 19: Để trung hòa 0.01 mol một carboxylic acid cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0.05M. Acid đó là acid đơn chức hay đa chức?

  • A. Đơn chức
  • B. Hai chức
  • C. Ba chức
  • D. Không xác định được

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Acetic acid → (1) → Sodium acetate → (2) → Acetic acid. Chất (1) và (2) lần lượt là:

  • A. NaOH và HCl
  • B. NaOH và H2SO4
  • C. NaCl và H2O
  • D. Na2CO3 và HCl

Câu 21: Một carboxylic acid X có phần trăm khối lượng oxygen là 53.33%. Biết X là acid đơn chức. Công thức phân tử của X là:

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 22: Cho 4.6 gam ethanol phản ứng với lượng dư acetic acid (xúc tác H2SO4 đặc). Khối lượng ester thu được (giả sử hiệu suất 80%) là:

  • A. 8.8 gam
  • B. 7.04 gam
  • C. 5.632 gam
  • D. 6.16 gam

Câu 23: Phản ứng nào sau đây không thể dùng để điều chế carboxylic acid?

  • A. Oxi hóa aldehyde
  • B. Thủy phân ester trong môi trường acid
  • C. Oxi hóa alcohol bậc nhất
  • D. Oxi hóa hydrocarbon mạch nhánh bằng KMnO4

Câu 24: Axit béo là tên gọi chung của các carboxylic acid:

  • A. Thơm, mạch vòng
  • B. Không no, mạch nhánh
  • C. Mạch dài, không phân nhánh
  • D. Đa chức

Câu 25: Cho 3 acid: CH3COOH (pKa = 4.76), ClCH2COOH (pKa = 2.87), FCH2COOH (pKa = 2.57). Thứ tự tăng dần lực acid là:

  • A. CH3COOH < ClCH2COOH < FCH2COOH
  • B. FCH2COOH < ClCH2COOH < CH3COOH
  • C. ClCH2COOH < FCH2COOH < CH3COOH
  • D. CH3COOH < FCH2COOH < ClCH2COOH

Câu 26: Khi đun nóng carboxylic acid với vôi tôi xút (NaOH rắn, CaO), phản ứng tạo thành hydrocarbon tương ứng. Đây là phản ứng:

  • A. Ester hóa
  • B. Xà phòng hóa
  • C. Oxi hóa
  • D. Decarboxylation

Câu 27: Cho 2 acid: acid acrylic (CH2=CH-COOH) và acid propionic (CH3CH2COOH). Acid nào có khả năng làm mất màu dung dịch bromine?

  • A. Acid propionic
  • B. Acid acrylic
  • C. Cả hai acid
  • D. Không acid nào

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây không phải của carboxylic acid?

  • A. Sản xuất polymer (nylon, polyester)
  • B. Chất bảo quản thực phẩm
  • C. Chất làm lạnh
  • D. Sản xuất dược phẩm

Câu 29: Cho 5.9 gam acid valeric (pentanoic acid) phản ứng với lượng dư dung dịch NaHCO3. Thể tích khí CO2 thu được (đktc) là:

  • A. 1.12 lít
  • B. 2.24 lít
  • C. 3.36 lít
  • D. 4.48 lít

Câu 30: Phản ứng khử carboxylic acid bằng LiAlH4 tạo thành sản phẩm là:

  • A. Aldehyde
  • B. Alcohol bậc nhất
  • C. Ketone
  • D. Alkane

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Carboxylic acid là hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Tên IUPAC của acid có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của butanoic acid, butan-1-ol, butanal và butan. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho các chất sau: ethanol, acetic acid, phenol, glycerol. Chất nào phản ứng được với Na kim loại giải phóng khí hydrogen?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Phản ứng giữa acetic acid và ethanol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) tạo thành sản phẩm chính là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Để phân biệt dung dịch acetic acid và dung dịch ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho 100 ml dung dịch acetic acid 0.1M phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong công nghiệp, acetic acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Benzoic acid (C6H5COOH) được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm. Nhận xét nào sau đây về benzoic acid là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + X → R-COCl + HCl. Chất X có thể là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Đun nóng hỗn hợp gồm acetic acid và methanol có H2SO4 đặc xúc tác thu được ester X. Công thức cấu tạo của X là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ acid?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho 3 gam acetic acid phản ứng hoàn toàn với kim loại magnesium. Thể tích khí hydrogen thu được (đktc) là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O2, khi phản ứng với NaHCO3 tạo khí CO2. X có bao nhiêu công thức cấu tạo đồng phân carboxylic acid?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid:
(a) Có nhiệt độ sôi cao hơn aldehyde và ketone có cùng phân tử khối.
(b) Tan vô hạn trong nước.
(c) Phản ứng với alcohol tạo ester là phản ứng một chiều.
(d) Có tính acid yếu hơn acid vô cơ.
Số phát biểu đúng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho 2-methylbutanoic acid tác dụng với ethanol (xúc tác H2SO4 đặc). Sản phẩm ester tạo thành có tên gọi là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong phản ứng ester hóa giữa acid và alcohol, yếu tố nào sau đây không làm tăng hiệu suất phản ứng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho các acid sau: formic acid, acetic acid, propanoic acid, butanoic acid. Acid nào có tính acid mạnh nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Để trung hòa 0.01 mol một carboxylic acid cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0.05M. Acid đó là acid đơn chức hay đa chức?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: Acetic acid → (1) → Sodium acetate → (2) → Acetic acid. Chất (1) và (2) lần lượt là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một carboxylic acid X có phần trăm khối lượng oxygen là 53.33%. Biết X là acid đơn chức. Công thức phân tử của X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho 4.6 gam ethanol phản ứng với lượng dư acetic acid (xúc tác H2SO4 đặc). Khối lượng ester thu được (giả sử hiệu suất 80%) là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Phản ứng nào sau đây không thể dùng để điều chế carboxylic acid?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Axit béo là tên gọi chung của các carboxylic acid:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho 3 acid: CH3COOH (pKa = 4.76), ClCH2COOH (pKa = 2.87), FCH2COOH (pKa = 2.57). Thứ tự tăng dần lực acid là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Khi đun nóng carboxylic acid với vôi tôi xút (NaOH rắn, CaO), phản ứng tạo thành hydrocarbon tương ứng. Đây là phản ứng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho 2 acid: acid acrylic (CH2=CH-COOH) và acid propionic (CH3CH2COOH). Acid nào có khả năng làm mất màu dung dịch bromine?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây không phải của carboxylic acid?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho 5.9 gam acid valeric (pentanoic acid) phản ứng với lượng dư dung dịch NaHCO3. Thể tích khí CO2 thu được (đktc) là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Phản ứng khử carboxylic acid bằng LiAlH4 tạo thành sản phẩm là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Carboxylic acid là hợp chất hữu cơ có nhóm chức carbonyl (C=O) và hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nhau, tạo thành nhóm chức carboxyl (-COOH). Nhóm chức carboxyl обуславливает tính chất hóa học đặc trưng nào sau đây của carboxylic acid?

  • A. Tính base
  • B. Tính khử mạnh
  • C. Tính oxi hóa mạnh
  • D. Tính acid

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, acetic acid, acetaldehyde. Để phân biệt acetic acid với hai chất còn lại, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3/NH3
  • B. Dung dịch NaHCO3
  • C. Kim loại Cu
  • D. Nước bromine

Câu 3: Gọi tên IUPAC của carboxylic acid sau: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH.

  • A. 3-methylbutanoic acid
  • B. 2-methylpentanoic acid
  • C. 3-methylpentanoic acid
  • D. 2-methylbutanoic acid

Câu 4: So sánh nhiệt độ sôi của butanoic acid (CH3CH2CH2COOH), butan-1-ol (CH3CH2CH2CH2OH) và butanal (CH3CH2CH2CHO). Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

  • A. butanal < butan-1-ol < butanoic acid
  • B. butan-1-ol < butanal < butanoic acid
  • C. butanoic acid < butan-1-ol < butanal
  • D. butanal < butanoic acid < butan-1-ol

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2OH →[oxi hóa] X →[oxi hóa] R-COOH. Chất X trong sơ đồ trên thuộc loại hợp chất hữu cơ nào?

  • A. Alcohol
  • B. Aldehyde
  • C. Ketone
  • D. Ester

Câu 6: Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa propanoic acid và magnesium.

  • A. 2CH3CH2COOH + Mg → (CH3CH2COO)2Mg + H2
  • B. CH3CH2COOH + Mg → CH3CH2COOMg + H2O
  • C. CH3CH2COOH + MgO → (CH3CH2COO)2Mg + H2O
  • D. Không phản ứng

Câu 7: Phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol tạo thành ethyl acetate. Vai trò của sulfuric acid đặc trong phản ứng này là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất xúc tác và hút nước
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 8: Để điều chế acetic acid trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

  • A. Lên men giấm ethanol
  • B. Thủy phân ester
  • C. Oxi hóa aldehyde
  • D. Oxi hóa butane

Câu 9: Cho 6 gam acetic acid tác dụng vừa đủ với dung dịch sodium hydroxide 1M. Thể tích dung dịch sodium hydroxide cần dùng là bao nhiêu?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 150 ml
  • D. 200 ml

Câu 10: Phản ứng nào sau đây không tạo ra carboxylic acid?

  • A. Oxi hóa ethanol bằng KMnO4
  • B. Thủy phân ethyl acetate trong môi trường acid
  • C. Cộng nước vào ethene (ethylene) xúc tác acid
  • D. Oxi hóa butanal bằng O2

Câu 11: Một carboxylic acid X có công thức phân tử C4H8O2. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là carboxylic acid?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Cho các carboxylic acid sau: (1) formic acid, (2) acetic acid, (3) chloroacetic acid. Sắp xếp theo thứ tự tính acid tăng dần.

  • A. (1) < (2) < (3)
  • B. (2) < (1) < (3)
  • C. (3) < (2) < (1)
  • D. (1) < (3) < (2)

Câu 13: Trong phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol tạo ester, cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:

  • A. Tăng nồng độ acid
  • B. Tăng nồng độ alcohol
  • C. Giảm nhiệt độ
  • D. Loại bỏ nước ra khỏi hệ phản ứng

Câu 14: Benzoic acid (C6H5COOH) là một chất rắn ít tan trong nước lạnh nhưng tan tốt hơn trong nước nóng và dung dịch kiềm. Giải thích tính chất này của benzoic acid.

  • A. Do benzoic acid có khối lượng phân tử lớn
  • B. Do benzoic acid có liên kết cộng hóa trị kém bền
  • C. Do gốc phenyl kỵ nước và khả năng tạo muối tan trong kiềm
  • D. Do benzoic acid có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh với nước

Câu 15: Acetic acid có trong giấm ăn với nồng độ khoảng 2-5%. Ứng dụng chính của giấm ăn trong đời sống hàng ngày là gì?

  • A. Làm gia vị và chất bảo quản thực phẩm
  • B. Sản xuất tơ nhân tạo
  • C. Chất tẩy rửa
  • D. Nguyên liệu sản xuất nhựa

Câu 16: Cho 2 ví dụ về carboxylic acid mạch vòng.

  • A. Acetic acid, propanoic acid
  • B. Formic acid, oxalic acid
  • C. Stearic acid, oleic acid
  • D. Cyclohexanecarboxylic acid, benzoic acid

Câu 17: Phản ứng khử carboxylic acid bằng LiAlH4 tạo ra sản phẩm nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Alcohol bậc một
  • C. Alkane
  • D. Ester

Câu 18: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2 phản ứng với NaHCO3 tạo ra khí CO2. X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. Propanal
  • B. Propanone
  • C. Propanoic acid
  • D. Methyl acetate

Câu 19: Trong công nghiệp thực phẩm, muối sodium benzoate (C6H5COONa) được sử dụng làm chất bảo quản. Cơ chế bảo quản của sodium benzoate là gì?

  • A. Ngăn chặn sự oxi hóa thực phẩm
  • B. Hút ẩm, làm khô thực phẩm
  • C. Tạo môi trường base, ức chế vi khuẩn
  • D. Ức chế sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn

Câu 20: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid:
(a) Tất cả carboxylic acid đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
(b) Carboxylic acid có khả năng tạo liên kết hydrogen.
(c) Phản ứng ester hóa là phản ứng một chiều.
(d) Carboxylic acid tác dụng với kim loại kiềm giải phóng khí hydrogen.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 21: Phản ứng giữa acetic acid và calcium carbonate (CaCO3) tạo ra sản phẩm khí nào?

  • A. H2
  • B. O2
  • C. CO2
  • D. SO2

Câu 22: Một mẫu giấm ăn có nồng độ acetic acid là 5% (v/v). Để trung hòa hoàn toàn 100 ml giấm ăn này cần bao nhiêu gam NaOH?

  • A. 2 gam
  • B. 0.3 gam
  • C. 4 gam
  • D. 0.5 gam

Câu 23: Cho các chất: methanol, formic acid, formaldehyde. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. Methanol
  • B. Formic acid
  • C. Formaldehyde
  • D. Cả ba chất có tính acid tương đương

Câu 24: Phản ứng giữa carboxylic acid và PCl5 tạo ra sản phẩm nào chứa chlorine?

  • A. Acyl chloride
  • B. Alkyl chloride
  • C. Chloroalkane
  • D. Không có sản phẩm chứa chlorine

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây không phải của carboxylic acid hoặc dẫn xuất của chúng?

  • A. Sản xuất dược phẩm (aspirin)
  • B. Sản xuất chất dẻo (polyester)
  • C. Chất bảo quản thực phẩm (sodium benzoate)
  • D. Sản xuất polyethylene

Câu 26: Cho 2-methylbutanoic acid tác dụng với ethanol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sản phẩm chính của phản ứng là ester nào?

  • A. Methyl 2-methylbutanoate
  • B. Ethyl butanoate
  • C. Ethyl 2-methylbutanoate
  • D. Propyl acetate

Câu 27: Để nhận biết sự có mặt của nhóm carboxyl (-COOH) trong một hợp chất hữu cơ, người ta thường dùng phản ứng đặc trưng nào?

  • A. Phản ứng tráng bạc
  • B. Phản ứng với dung dịch NaHCO3
  • C. Phản ứng với dung dịch Br2
  • D. Phản ứng với Cu(OH)2

Câu 28: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở, tỉ lệ mol CO2 và H2O tạo thành là bao nhiêu?

  • A. 1:1
  • B. 1:2
  • C. 2:1
  • D. Khác 1:1 tùy thuộc vào số nguyên tử carbon

Câu 29: Phân tích phổ IR của một hợp chất hữu cơ cho thấy có peak hấp thụ mạnh ở khoảng 1700 cm-1 và 2500-3300 cm-1. Nhóm chức nào có thể có mặt trong hợp chất này?

  • A. Alcohol
  • B. Aldehyde
  • C. Ketone
  • D. Carboxyl

Câu 30: Một học sinh tiến hành thí nghiệm ester hóa acetic acid và ethanol. Để tăng hiệu suất phản ứng ester hóa, học sinh nên thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm nhiệt độ phản ứng
  • B. Sử dụng alcohol dư
  • C. Sử dụng acid carboxylic dư hoặc alcohol dư
  • D. Thêm chất xúc tác base

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Carboxylic acid là hợp chất hữu cơ có nhóm chức carbonyl (C=O) và hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nhau, tạo thành nhóm chức carboxyl (-COOH). Nhóm chức carboxyl обуславливает tính chất hóa học đặc trưng nào sau đây của carboxylic acid?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, acetic acid, acetaldehyde. Để phân biệt acetic acid với hai chất còn lại, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Gọi tên IUPAC của carboxylic acid sau: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: So sánh nhiệt độ sôi của butanoic acid (CH3CH2CH2COOH), butan-1-ol (CH3CH2CH2CH2OH) và butanal (CH3CH2CH2CHO). Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2OH →[oxi hóa] X →[oxi hóa] R-COOH. Chất X trong sơ đồ trên thuộc loại hợp chất hữu cơ nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa propanoic acid và magnesium.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol tạo thành ethyl acetate. Vai trò của sulfuric acid đặc trong phản ứng này là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Để điều chế acetic acid trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây được sử dụng phổ biến nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho 6 gam acetic acid tác dụng vừa đủ với dung dịch sodium hydroxide 1M. Thể tích dung dịch sodium hydroxide cần dùng là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Phản ứng nào sau đây *không* tạo ra carboxylic acid?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Một carboxylic acid X có công thức phân tử C4H8O2. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là carboxylic acid?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho các carboxylic acid sau: (1) formic acid, (2) acetic acid, (3) chloroacetic acid. Sắp xếp theo thứ tự tính acid tăng dần.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol tạo ester, cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Benzoic acid (C6H5COOH) là một chất rắn ít tan trong nước lạnh nhưng tan tốt hơn trong nước nóng và dung dịch kiềm. Giải thích tính chất này của benzoic acid.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Acetic acid có trong giấm ăn với nồng độ khoảng 2-5%. Ứng dụng chính của giấm ăn trong đời sống hàng ngày là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho 2 ví dụ về carboxylic acid mạch vòng.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Phản ứng khử carboxylic acid bằng LiAlH4 tạo ra sản phẩm nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2 phản ứng với NaHCO3 tạo ra khí CO2. X có thể là chất nào trong các chất sau?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Trong công nghiệp thực phẩm, muối sodium benzoate (C6H5COONa) được sử dụng làm chất bảo quản. Cơ chế bảo quản của sodium benzoate là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid:
(a) Tất cả carboxylic acid đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
(b) Carboxylic acid có khả năng tạo liên kết hydrogen.
(c) Phản ứng ester hóa là phản ứng một chiều.
(d) Carboxylic acid tác dụng với kim loại kiềm giải phóng khí hydrogen.
Số phát biểu đúng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phản ứng giữa acetic acid và calcium carbonate (CaCO3) tạo ra sản phẩm khí nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một mẫu giấm ăn có nồng độ acetic acid là 5% (v/v). Để trung hòa hoàn toàn 100 ml giấm ăn này cần bao nhiêu gam NaOH?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho các chất: methanol, formic acid, formaldehyde. Chất nào có tính acid mạnh nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Phản ứng giữa carboxylic acid và PCl5 tạo ra sản phẩm nào chứa chlorine?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây *không* phải của carboxylic acid hoặc dẫn xuất của chúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho 2-methylbutanoic acid tác dụng với ethanol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sản phẩm chính của phản ứng là ester nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Để nhận biết sự có mặt của nhóm carboxyl (-COOH) trong một hợp chất hữu cơ, người ta thường dùng phản ứng đặc trưng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở, tỉ lệ mol CO2 và H2O tạo thành là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phân tích phổ IR của một hợp chất hữu cơ cho thấy có peak hấp thụ mạnh ở khoảng 1700 cm-1 và 2500-3300 cm-1. Nhóm chức nào có thể có mặt trong hợp chất này?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một học sinh tiến hành thí nghiệm ester hóa acetic acid và ethanol. Để tăng hiệu suất phản ứng ester hóa, học sinh nên thực hiện biện pháp nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Carboxylic acid là hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức carboxyl (-COOH). Nhóm chức carboxyl được hình thành từ sự kết hợp của nhóm carbonyl và nhóm hydroxyl. Hãy cho biết đặc điểm cấu tạo nào sau đây của nhóm carboxyl ảnh hưởng trực tiếp đến tính acid của carboxylic acid?

  • A. Sự tự do quay của liên kết C-O trong nhóm hydroxyl.
  • B. Sự cộng hưởng electron giữa nhóm carbonyl và nhóm hydroxyl, làm tăng độ phân cực của liên kết O-H.
  • C. Tính chất kỵ nước của phần hydrocarbon trong nhóm carboxyl.
  • D. Kích thước lớn của nhóm carboxyl so với các nhóm chức khác.

Câu 2: Xét các hợp chất sau: ethanol (1), acetic acid (2), acetaldehyde (3), ethane (4). Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần của các chất trên là:

  • A. (1) < (3) < (2) < (4)
  • B. (4) < (3) < (1) < (2)
  • C. (4) < (3) < (2) < (1)
  • D. (3) < (4) < (1) < (2)

Câu 3: Cho các carboxylic acid sau: (X) CH3COOH, (Y) ClCH2COOH, (Z) FCH2COOH. Sắp xếp theo thứ tự tính acid tăng dần.

  • A. (X) < (Y) < (Z)
  • B. (X) < (Z) < (Y)
  • C. (Y) < (Z) < (X)
  • D. (Z) < (Y) < (X)

Câu 4: Để phân biệt dung dịch acetic acid và dung dịch ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Kim loại Na
  • C. Quỳ tím
  • D. Dung dịch NaHCO3

Câu 5: Cho 10 ml dung dịch acetic acid nồng độ 0.1M phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH nồng độ 0.1M. Giá trị của V là:

  • A. 5 ml
  • B. 20 ml
  • C. 10 ml
  • D. 2.5 ml

Câu 6: Phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol tạo thành ethyl acetate và nước. Chất xúc tác thường dùng cho phản ứng này là:

  • A. H2SO4 đặc
  • B. NaOH loãng
  • C. NaCl
  • D. CuO, t°

Câu 7: Tên gọi IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là:

  • A. 2-methylbutanoic acid
  • B. 3-methylbutanoic acid
  • C. isopentanoic acid
  • D. methylbutanoic acid

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + X → R-COCl + HCl. Chất X trong phản ứng trên là:

  • A. Cl2
  • B. HCl
  • C. SOCl2
  • D. NaCl

Câu 9: Trong công nghiệp, acetic acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxy hóa butane
  • B. Lên men ethanol
  • C. Hydro hóa acetaldehyde
  • D. Cracking dầu mỏ

Câu 10: Benzoic acid (C6H5COOH) là một chất rắn, ít tan trong nước lạnh nhưng tan tốt trong nước nóng và dung môi hữu cơ. Ứng dụng phổ biến của benzoic acid và muối benzoate là:

  • A. Chất tẩy rửa
  • B. Chất bảo quản thực phẩm
  • C. Nguyên liệu sản xuất tơ sợi
  • D. Chất làm lạnh

Câu 11: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid:
(1) Tất cả carboxylic acid đều có nhóm -COOH.
(2) Carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO2 (n ≥ 1).
(3) Carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol có cùng phân tử khối.
(4) Dung dịch carboxylic acid làm quỳ tím chuyển màu xanh.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Cho 5.9 gam acetic acid tác dụng với lượng dư kim loại Mg. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:

  • A. 1.12 lít
  • B. 2.24 lít
  • C. 1.23 lít
  • D. 2.47 lít

Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm acetic acid và formic acid. Để trung hòa hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 6.72 lít CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của acetic acid trong hỗn hợp X là:

  • A. 43.4%
  • B. 56.6%
  • C. 60%
  • D. 40%

Câu 14: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3. Chất nào phản ứng được với Na kim loại?

  • A. CH3COOH và C2H5OH
  • B. CH3COOH và CH3CHO
  • C. C2H5OH và CH3CHO
  • D. CH3CHO và CH3COOCH3

Câu 15: Cho 3 gam một carboxylic acid no, đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 0.56 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

  • A. CH3COOH
  • B. C2H5COOH
  • C. C3H7COOH
  • D. C7H15COOH

Câu 16: Điều chế ethyl acetate từ acetic acid và ethanol, biện pháp nào sau đây giúp tăng hiệu suất phản ứng ester hóa?

  • A. Tăng nhiệt độ phản ứng
  • B. Giảm nhiệt độ phản ứng
  • C. Dùng chất hút nước (H2SO4 đặc)
  • D. Thêm chất xúc tác base

Câu 17: Cho các phản ứng sau:
(a) CH3COOH + NaOH →
(b) CH3COOH + C2H5OH ⇌
(c) CH3COOH + Zn →
(d) CH3COOH + CaCO3 →
Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. (a) và (b)
  • B. (c) và (d)
  • C. (a), (b) và (c)
  • D. (b), (c) và (d)

Câu 18: Cho 0.1 mol một carboxylic acid phản ứng với lượng dư NaHCO3 thu được 2.24 lít CO2 (đktc). Acid này là acid:

  • A. đơn chức
  • B. hai chức
  • C. ba chức
  • D. vòng no

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Ethanol → X → Acetic acid. Chất X trong sơ đồ là:

  • A. Ethane
  • B. Ethylene
  • C. Acetaldehyde
  • D. Ethyl acetate

Câu 20: Nhận xét nào sau đây là đúng về tính chất vật lý của carboxylic acid?

  • A. Tất cả carboxylic acid đều tan tốt trong nước.
  • B. Các carboxylic acid mạch ngắn tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước.
  • C. Carboxylic acid có nhiệt độ sôi thấp hơn alcohol có cùng số carbon.
  • D. Carboxylic acid không có khả năng tạo liên kết hydrogen.

Câu 21: Cho 3 acid sau: CH3COOH (X), HCOOH (Y), C6H5COOH (Z). Acid nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. X
  • B. Y
  • C. Z
  • D. X, Y, Z có tính acid tương đương

Câu 22: Cho 20 gam dung dịch acetic acid 6% tác dụng với lượng dư CaCO3. Khối lượng CO2 thu được là:

  • A. 0.22 gam
  • B. 0.33 gam
  • C. 0.44 gam
  • D. 0.88 gam

Câu 23: Đun nóng hỗn hợp gồm acetic acid và methanol có H2SO4 đặc xúc tác, thu được sản phẩm hữu cơ chính là:

  • A. Dimethyl ether
  • B. Ethyl acetate
  • C. Methyl formate
  • D. Methyl acetate

Câu 24: Cho công thức cấu tạo của một carboxylic acid: CH2=CH-COOH. Tên thay thế (IUPAC) của acid này là:

  • A. Propenoic acid
  • B. Butenoic acid
  • C. Acrylic acid
  • D. Vinyl formic acid

Câu 25: Để trung hòa 4 gam một carboxylic acid X cần 50 ml dung dịch NaOH 2M. Phân tử khối của acid X là:

  • A. 30
  • B. 80
  • C. 60
  • D. 120

Câu 26: Cho các chất: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) CH3CHO, (4) CH3COCl. Chất nào có thể điều chế trực tiếp acetic acid bằng một phản ứng?

  • A. Chỉ (1) và (2)
  • B. Chỉ (1) và (3)
  • C. Chỉ (2) và (4)
  • D. Cả (2), (3) và (4)

Câu 27: Trong phản ứng khử carboxylic acid thành alcohol bậc nhất, tác nhân khử thường dùng là:

  • A. H2/Ni, t°
  • B. Na/C2H5OH
  • C. LiAlH4
  • D. KMnO4/H+

Câu 28: Cho 1 mol acetic acid phản ứng với 1 mol ethanol (H2SO4 đặc xúc tác). Ở trạng thái cân bằng, thu được 0.6 mol ester. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng ester hóa là:

  • A. 2.25
  • B. 0.44
  • C. 1.5
  • D. 0.6

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH + Cl2 (ánh sáng) → X + HCl. Sản phẩm chính X là:

  • A. CH2ClCOOH
  • B. ClCH2COOH
  • C. CHCl2COOH
  • D. CCl3COOH

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải của carboxylic acid?

  • A. Sản xuất polymer (nhựa)
  • B. Sản xuất dược phẩm
  • C. Sản xuất phẩm nhuộm
  • D. Chất làm lạnh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Carboxylic acid là hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức carboxyl (-COOH). Nhóm chức carboxyl được hình thành từ sự kết hợp của nhóm carbonyl và nhóm hydroxyl. Hãy cho biết đặc điểm cấu tạo nào sau đây của nhóm carboxyl ảnh hưởng trực tiếp đến tính acid của carboxylic acid?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xét các hợp chất sau: ethanol (1), acetic acid (2), acetaldehyde (3), ethane (4). Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần của các chất trên là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho các carboxylic acid sau: (X) CH3COOH, (Y) ClCH2COOH, (Z) FCH2COOH. Sắp xếp theo thứ tự tính acid tăng dần.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Để phân biệt dung dịch acetic acid và dung dịch ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho 10 ml dung dịch acetic acid nồng độ 0.1M phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH nồng độ 0.1M. Giá trị của V là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol tạo thành ethyl acetate và nước. Chất xúc tác thường dùng cho phản ứng này là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Tên gọi IUPAC của hợp chất có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-COOH là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + X → R-COCl + HCl. Chất X trong phản ứng trên là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong công nghiệp, acetic acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Benzoic acid (C6H5COOH) là một chất rắn, ít tan trong nước lạnh nhưng tan tốt trong nước nóng và dung môi hữu cơ. Ứng dụng phổ biến của benzoic acid và muối benzoate là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid:
(1) Tất cả carboxylic acid đều có nhóm -COOH.
(2) Carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO2 (n ≥ 1).
(3) Carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol có cùng phân tử khối.
(4) Dung dịch carboxylic acid làm quỳ tím chuyển màu xanh.
Số phát biểu đúng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho 5.9 gam acetic acid tác dụng với lượng dư kim loại Mg. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm acetic acid và formic acid. Để trung hòa hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 6.72 lít CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của acetic acid trong hỗn hợp X là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3. Chất nào phản ứng được với Na kim loại?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho 3 gam một carboxylic acid no, đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 0.56 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Điều chế ethyl acetate từ acetic acid và ethanol, biện pháp nào sau đây giúp tăng hiệu suất phản ứng ester hóa?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho các phản ứng sau:
(a) CH3COOH + NaOH →
(b) CH3COOH + C2H5OH ⇌
(c) CH3COOH + Zn →
(d) CH3COOH + CaCO3 →
Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho 0.1 mol một carboxylic acid phản ứng với lượng dư NaHCO3 thu được 2.24 lít CO2 (đktc). Acid này là acid:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Ethanol → X → Acetic acid. Chất X trong sơ đồ là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Nhận xét nào sau đây là đúng về tính chất vật lý của carboxylic acid?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho 3 acid sau: CH3COOH (X), HCOOH (Y), C6H5COOH (Z). Acid nào có tính acid mạnh nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho 20 gam dung dịch acetic acid 6% tác dụng với lượng dư CaCO3. Khối lượng CO2 thu được là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Đun nóng hỗn hợp gồm acetic acid và methanol có H2SO4 đặc xúc tác, thu được sản phẩm hữu cơ chính là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho công thức cấu tạo của một carboxylic acid: CH2=CH-COOH. Tên thay thế (IUPAC) của acid này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Để trung hòa 4 gam một carboxylic acid X cần 50 ml dung dịch NaOH 2M. Phân tử khối của acid X là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho các chất: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) CH3CHO, (4) CH3COCl. Chất nào có thể điều chế trực tiếp acetic acid bằng một phản ứng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Trong phản ứng khử carboxylic acid thành alcohol bậc nhất, tác nhân khử thường dùng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho 1 mol acetic acid phản ứng với 1 mol ethanol (H2SO4 đặc xúc tác). Ở trạng thái cân bằng, thu được 0.6 mol ester. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng ester hóa là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH + Cl2 (ánh sáng) → X + HCl. Sản phẩm chính X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Ứng dụng nào sau đây không phải của carboxylic acid?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Axit carboxylic là hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức nào sau đây?

  • A. -OH (hydroxyl)
  • B. -CHO (aldehyde)
  • C. -CO- (ketone)
  • D. -COOH (carboxyl)

Câu 2: Tên IUPAC của axit có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-COOH là:

  • A. Axit isobutanoic
  • B. Axit 3-methylpropanoic
  • C. Axit 2-methylpropanoic
  • D. Axit butanoic

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của propan-1-ol, propanal và axit propanoic. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần nào sau đây là đúng?

  • A. propan-1-ol < propanal < axit propanoic
  • B. propanal < propan-1-ol < axit propanoic
  • C. axit propanoic < propan-1-ol < propanal
  • D. propanal < axit propanoic < propan-1-ol

Câu 4: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) HCl, (4) C6H5OH. Chất nào có tính axit mạnh nhất?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 5: Axit fomic (HCOOH) phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

  • A. Cu, NaOH, CaCO3
  • B. Mg, NaCl, KOH
  • C. Ag, CuO, Ba(OH)2
  • D. Zn, MgO, KOH, Na2CO3

Câu 6: Để phân biệt dung dịch axit axetic và etanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. NaHCO3
  • B. AgNO3/NH3
  • C. Cu(OH)2
  • D. Nước brom

Câu 7: Phản ứng este hóa giữa axit axetic và etanol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng một chiều
  • B. Phản ứng thuận nghịch
  • C. Phản ứng oxi hóa khử
  • D. Phản ứng trung hòa

Câu 8: Sản phẩm chính của phản ứng este hóa giữa axit benzoic và metanol là:

  • A. Benzyl alcohol
  • B. Metyl benzoat
  • C. Metyl benzoate
  • D. Phenyl metanoat

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + NaOH → X + H2O. Chất X trong sơ đồ là:

  • A. R-COONa
  • B. R-CHO
  • C. R-COCl
  • D. R-COONa

Câu 10: Axit nào sau đây được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm do khả năng ức chế sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn?

  • A. Axit axetic
  • B. Axit benzoic
  • C. Axit fomic
  • D. Axit stearic

Câu 11: Cho 100ml dung dịch axit axetic 0.1M tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 0.2M. Sau phản ứng, môi trường của dung dịch thu được là:

  • A. Axit
  • B. Trung tính
  • C. Bazơ
  • D. Không xác định

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit carboxylic no, đơn chức, mạch hở cần bao nhiêu mol O2?

  • A. 3n/2 mol
  • B. (3n-1)/2 mol
  • C. (3n+1)/2 mol
  • D. (3n-2)/2 mol

Câu 13: Cho 4,6 gam axit fomic tác dụng với lượng dư kim loại Na. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 3,36 lít
  • D. 4,48 lít

Câu 14: Cho các axit sau: (X) CH3COOH, (Y) ClCH2COOH, (Z) FCH2COOH. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit:

  • A. X < Y < Z
  • B. Z < Y < X
  • C. Y < Z < X
  • D. X < Z < Y

Câu 15: Trong công nghiệp, axit axetic được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Lên men giấm etanol
  • B. Oxi hóa metanol
  • C. Oxi hóa butan
  • D. Thủy phân este

Câu 16: Cho 3,7 gam một axit carboxylic no, đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 tạo ra 1,12 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

  • A. CH2O2
  • B. C2H4O2
  • C. C3H6O2
  • D. C4H8O2

Câu 17: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3. Chất nào phản ứng được với dung dịch NaOH?

  • A. CH3COOH và C2H5OH
  • B. C2H5OH và CH3CHO
  • C. CH3CHO và CH3COOCH3
  • D. CH3COOH và CH3COOCH3

Câu 18: Một axit carboxylic X có công thức đơn giản nhất là CHO. Biết X là axit no, đơn chức. Công thức phân tử của X là:

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 19: Cho phản ứng: CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Tăng nồng độ axit axetic
  • B. Tăng nồng độ etanol
  • C. Tăng nồng độ este
  • D. Loại bỏ nước

Câu 20: Axit stearic (C17H35COOH) là một axit béo no, có nhiều trong mỡ động vật. Nhận xét nào sau đây về axit stearic là đúng?

  • A. Tan tốt trong nước
  • B. Ít tan trong nước
  • C. Là chất lỏng ở điều kiện thường
  • D. Có nhiệt độ sôi thấp

Câu 21: Cho dãy các chất: HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH, ClCH2COOH. Axit có tính axit yếu nhất trong dãy là:

  • A. HCOOH
  • B. ClCH2COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. CH3COOH

Câu 22: Cho chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH=CH-COOH. Tên gọi của X là:

  • A. Axit but-2-enoic
  • B. Axit pent-2-enoic
  • C. Axit but-3-enoic
  • D. Axit but-2-enoic

Câu 23: Để trung hòa 100ml dung dịch axit benzoic 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0.1M?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 150 ml
  • D. 200 ml

Câu 24: Cho 5,75 gam axit axetic phản ứng hết với kim loại hoạt động hóa học mạnh, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 1,4 lít
  • B. 2,8 lít
  • C. 5,6 lít
  • D. 11,2 lít

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Axit carboxylic + P2O5 → Anhydrit axit. Sản phẩm anhydrit axit của axit axetic là:

  • A. Metanoic anhydrit
  • B. Propanoic anhydrit
  • C. Acetic anhydrit
  • D. Benzoic anhydrit

Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, axit fomic có thể được điều chế bằng cách đun nóng axit oxalic với glycerol khan. Vai trò của glycerol trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Dung môi
  • D. Chất xúc tác

Câu 27: Cho 2 ví dụ về ứng dụng của axit carboxylic trong đời sống và công nghiệp:

  • A. Axit axetic (giấm ăn), axit benzoic (bảo quản thực phẩm)
  • B. Axit sunfuric (ắc quy), axit nitric (phân bón)
  • C. Axit clohidric (tẩy rửa), axit photphoric (phân lân)
  • D. Etanol (nhiên liệu), metanol (dung môi)

Câu 28: Một hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H8O2, khi tác dụng với NaHCO3 sinh ra khí CO2. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là axit carboxylic?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 29: Cho 7,4 gam hỗn hợp 2 axit carboxylic no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 10,2 gam muối. Công thức phân tử của 2 axit là:

  • A. HCOOH và CH3COOH
  • B. CH3COOH và C3H7COOH
  • C. C2H5COOH và C3H7COOH
  • D. CH3COOH và C2H5COOH

Câu 30: Phản ứng nào sau đây KHÔNG thể hiện tính axit của axit carboxylic?

  • A. Phản ứng với kim loại kiềm
  • B. Phản ứng với bazơ
  • C. Phản ứng với muối cacbonat
  • D. Phản ứng este hóa với alcohol

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Axit carboxylic là hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Tên IUPAC của axit có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-COOH là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của propan-1-ol, propanal và axit propanoic. Thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) HCl, (4) C6H5OH. Chất nào có tính axit mạnh nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Axit fomic (HCOOH) phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Để phân biệt dung dịch axit axetic và etanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phản ứng este hóa giữa axit axetic và etanol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thuộc loại phản ứng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Sản phẩm chính của phản ứng este hóa giữa axit benzoic và metanol là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + NaOH → X + H2O. Chất X trong sơ đồ là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Axit nào sau đây được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm do khả năng ức chế sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho 100ml dung dịch axit axetic 0.1M tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 0.2M. Sau phản ứng, môi trường của dung dịch thu được là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit carboxylic no, đơn chức, mạch hở cần bao nhiêu mol O2?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho 4,6 gam axit fomic tác dụng với lượng dư kim loại Na. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho các axit sau: (X) CH3COOH, (Y) ClCH2COOH, (Z) FCH2COOH. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Trong công nghiệp, axit axetic được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho 3,7 gam một axit carboxylic no, đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 tạo ra 1,12 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3. Chất nào phản ứng được với dung dịch NaOH?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Một axit carboxylic X có công thức đơn giản nhất là CHO. Biết X là axit no, đơn chức. Công thức phân tử của X là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho phản ứng: CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Axit stearic (C17H35COOH) là một axit béo no, có nhiều trong mỡ động vật. Nhận xét nào sau đây về axit stearic là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho dãy các chất: HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH, ClCH2COOH. Axit có tính axit yếu nhất trong dãy là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH=CH-COOH. Tên gọi của X là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Để trung hòa 100ml dung dịch axit benzoic 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0.1M?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho 5,75 gam axit axetic phản ứng hết với kim loại hoạt động hóa học mạnh, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Axit carboxylic + P2O5 → Anhydrit axit. Sản phẩm anhydrit axit của axit axetic là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, axit fomic có thể được điều chế bằng cách đun nóng axit oxalic với glycerol khan. Vai trò của glycerol trong phản ứng này là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho 2 ví dụ về ứng dụng của axit carboxylic trong đời sống và công nghiệp:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H8O2, khi tác dụng với NaHCO3 sinh ra khí CO2. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là axit carboxylic?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho 7,4 gam hỗn hợp 2 axit carboxylic no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 10,2 gam muối. Công thức phân tử của 2 axit là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Phản ứng nào sau đây KHÔNG thể hiện tính axit của axit carboxylic?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở?

  • A. CH3CH2OH
  • B. CH3COOH
  • C. C6H5OH
  • D. CH3CHO

Câu 2: Tên IUPAC của carboxylic acid có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-COOH là:

  • A. 3-methylpropanoic acid
  • B. methylbutanoic acid
  • C. 2-methylpropanoic acid
  • D. butanoic acid

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của acetic acid (CH3COOH), ethanol (CH3CH2OH) và acetone (CH3COCH3). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi nào sau đây là đúng?

  • A. acetone < acetic acid < ethanol
  • B. ethanol < acetone < acetic acid
  • C. acetic acid < ethanol < acetone
  • D. acetone < ethanol < acetic acid

Câu 4: Cho các chất sau: NaOH, Mg, CaCO3, Cu. Acetic acid phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng giữa propanoic acid và calcium carbonate?

  • A. 2CH3CH2COOH + CaCO3 → (CH3CH2COO)2Ca + CO2 + H2O
  • B. CH3CH2COOH + CaCO3 → CH3CH2COOCa + CO2 + H2
  • C. CH3CH2COOH + CaCO3 → (CH3CH2COO)2Ca + H2
  • D. 2CH3CH2COOH + CaCO3 → (CH3CH2COO)2Ca + H2CO3

Câu 6: Sản phẩm chính tạo thành khi cho acetic acid phản ứng với ethanol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là:

  • A. CH3CHO
  • B. CH3COOC2H5
  • C. CH3COH
  • D. C2H5COOH

Câu 7: Phản ứng ester hóa giữa carboxylic acid và alcohol là phản ứng:

  • A. oxi hóa - khử
  • B. một chiều
  • C. thuận nghịch
  • D. thế

Câu 8: Để điều chế acetic acid từ ethanol, người ta thực hiện phản ứng nào sau đây?

  • A. khử hóa
  • B. trùng hợp
  • C. cracking
  • D. oxi hóa

Câu 9: Trong công nghiệp, acetic acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. lên men giấm
  • B. oxi hóa butane
  • C. tổng hợp từ CO và H2
  • D. điều chế từ methane

Câu 10: Cho 10 ml dung dịch acetic acid 1M tác dụng với 10 ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:

  • A. kiềm
  • B. acid
  • C. trung tính
  • D. lưỡng tính

Câu 11: Để phân biệt acetic acid và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. dung dịch NaCl
  • B. dung dịch Na2CO3
  • C. dung dịch NaOH
  • D. kim loại Cu

Câu 12: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ acid?

  • A. ethanol < acetic acid < phenol
  • B. acetic acid < ethanol < phenol
  • C. phenol < ethanol < acetic acid
  • D. ethanol < phenol < acetic acid

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH + X → CH3COONa + H2O + CO2. Chất X có thể là:

  • A. NaOH
  • B. Na
  • C. NaHCO3
  • D. NaCl

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của acetic acid?

  • A. sản xuất giấm ăn
  • B. sản xuất xà phòng
  • C. sản xuất polymer
  • D. chất cầm màu trong nhuộm vải

Câu 15: Cho 3 gam acetic acid tác dụng hoàn toàn với kim loại magnesium dư. Thể tích khí hydrogen (đktc) thu được là:

  • A. 0.504 lít
  • B. 0.748 lít
  • C. 1.12 lít
  • D. 0.56 lít

Câu 16: Chất X có công thức phân tử C4H8O2, khi phản ứng với NaOH tạo ra muối và alcohol. X thuộc loại hợp chất nào?

  • A. aldehyde
  • B. carboxylic acid
  • C. ester
  • D. ketone

Câu 17: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của carboxylic acid?

  • A. CH3COOH + KOH → CH3COOK + H2O
  • B. CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O
  • C. CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O
  • D. CH3COOH + AgNO3 → không phản ứng

Câu 18: Cho các carboxylic acid sau: formic acid (HCOOH), acetic acid (CH3COOH), propanoic acid (CH3CH2COOH). Acid nào có lực acid mạnh nhất?

  • A. formic acid
  • B. acetic acid
  • C. propanoic acid
  • D. cả ba acid có lực acid tương đương

Câu 19: Để tăng hiệu suất phản ứng ester hóa, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. tăng nhiệt độ
  • B. dùng dư alcohol hoặc acid
  • C. giảm nồng độ xúc tác
  • D. thêm chất ức chế phản ứng

Câu 20: Benzoic acid (C6H5COOH) là một carboxylic acid thơm. Nhận xét nào sau đây về benzoic acid là đúng?

  • A. là acid béo
  • B. tan tốt trong nước lạnh
  • C. có tính acid mạnh hơn acetic acid
  • D. không phản ứng với NaOH

Câu 21: Cho các chất: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) CH3CHO. Chất nào phản ứng được với dung dịch NaHCO3?

  • A. chỉ (1)
  • B. chỉ (2)
  • C. cả (1) và (2)
  • D. cả (1), (2) và (3)

Câu 22: Trong phản ứng ester hóa giữa acetic acid và methanol, vai trò của H2SO4 đặc là:

  • A. chất oxi hóa
  • B. chất khử
  • C. môi trường
  • D. xúc tác và hút nước

Câu 23: Công thức tổng quát của carboxylic acid đơn chức không no chứa một liên kết đôi C=C là:

  • A. CnH2n+2O2 (n≥1)
  • B. CnH2n-2O2 (n≥3)
  • C. CnH2nO2 (n≥1)
  • D. CnH2n-4O2 (n≥4)

Câu 24: Cho 4.6 gam ethanol phản ứng với lượng dư acetic acid (xúc tác H2SO4 đặc). Khối lượng ester thu được tối đa là bao nhiêu?

  • A. 4.4 gam
  • B. 6.0 gam
  • C. 8.8 gam
  • D. 10.2 gam

Câu 25: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết gốc carboxylic acid?

  • A. phản ứng tráng bạc
  • B. phản ứng với Cu(OH)2
  • C. phản ứng cộng H2
  • D. phản ứng với NaHCO3

Câu 26: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid: (a) Có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol có cùng số nguyên tử carbon. (b) Tan vô hạn trong nước. (c) Phản ứng với kim loại kiềm giải phóng khí hydrogen. (d) Phản ứng ester hóa là phản ứng một chiều. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 27: Cho 2-methylbutanoic acid tác dụng với ethanol (xúc tác H2SO4 đặc). Sản phẩm ester tạo thành có tên gọi là:

  • A. ethyl butanoate
  • B. methyl 2-methylbutanoate
  • C. ethyl 2-methylbutanoate
  • D. 2-methylbutyl ethanoate

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc một → Aldehyde → Carboxylic acid. Phản ứng biến aldehyde thành carboxylic acid thuộc loại phản ứng nào?

  • A. oxi hóa
  • B. khử
  • C. thế
  • D. cộng

Câu 29: Một carboxylic acid X có công thức đơn giản nhất là CHO. Công thức phân tử của X có thể là:

  • A. HCOOH
  • B. HOOC-COOH
  • C. CH3COOH
  • D. C3H6O2

Câu 30: Trong phản ứng giữa acetic acid và zinc, vai trò của acetic acid là:

  • A. chất khử
  • B. chất oxi hóa và chất khử
  • C. chất oxi hóa
  • D. môi trường

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Tên IUPAC của carboxylic acid có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-COOH là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của acetic acid (CH3COOH), ethanol (CH3CH2OH) và acetone (CH3COCH3). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho các chất sau: NaOH, Mg, CaCO3, Cu. Acetic acid phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng giữa propanoic acid và calcium carbonate?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Sản phẩm chính tạo thành khi cho acetic acid phản ứng với ethanol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Phản ứng ester hóa giữa carboxylic acid và alcohol là phản ứng:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Để điều chế acetic acid từ ethanol, người ta thực hiện phản ứng nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong công nghiệp, acetic acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho 10 ml dung dịch acetic acid 1M tác dụng với 10 ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Để phân biệt acetic acid và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ acid?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH + X → CH3COONa + H2O + CO2. Chất X có thể là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của acetic acid?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho 3 gam acetic acid tác dụng hoàn toàn với kim loại magnesium dư. Thể tích khí hydrogen (đktc) thu được là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Chất X có công thức phân tử C4H8O2, khi phản ứng với NaOH tạo ra muối và alcohol. X thuộc loại hợp chất nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của carboxylic acid?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho các carboxylic acid sau: formic acid (HCOOH), acetic acid (CH3COOH), propanoic acid (CH3CH2COOH). Acid nào có lực acid mạnh nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Để tăng hiệu suất phản ứng ester hóa, biện pháp nào sau đây thường được sử dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Benzoic acid (C6H5COOH) là một carboxylic acid thơm. Nhận xét nào sau đây về benzoic acid là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho các chất: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) CH3CHO. Chất nào phản ứng được với dung dịch NaHCO3?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong phản ứng ester hóa giữa acetic acid và methanol, vai trò của H2SO4 đặc là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Công thức tổng quát của carboxylic acid đơn chức không no chứa một liên kết đôi C=C là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho 4.6 gam ethanol phản ứng với lượng dư acetic acid (xúc tác H2SO4 đặc). Khối lượng ester thu được tối đa là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết gốc carboxylic acid?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid: (a) Có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol có cùng số nguyên tử carbon. (b) Tan vô hạn trong nước. (c) Phản ứng với kim loại kiềm giải phóng khí hydrogen. (d) Phản ứng ester hóa là phản ứng một chiều. Số phát biểu đúng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho 2-methylbutanoic acid tác dụng với ethanol (xúc tác H2SO4 đặc). Sản phẩm ester tạo thành có tên gọi là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol bậc một → Aldehyde → Carboxylic acid. Phản ứng biến aldehyde thành carboxylic acid thuộc loại phản ứng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một carboxylic acid X có công thức đơn giản nhất là CHO. Công thức phân tử của X có thể là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Trong phản ứng giữa acetic acid và zinc, vai trò của acetic acid là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Butanoic acid, một carboxylic acid mạch thẳng, phản ứng với ethanol tạo thành ethyl butanoate, một ester có mùi dứa. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng (Addition reaction)
  • B. Phản ứng ester hóa (Esterification reaction)
  • C. Phản ứng xà phòng hóa (Saponification reaction)
  • D. Phản ứng trùng hợp (Polymerization reaction)

Câu 2: Trong các chất sau đây, chất nào có tính acid mạnh nhất?

  • A. Acetic acid (CH3COOH)
  • B. Propanoic acid (CH3CH2COOH)
  • C. Fluoroacetic acid (FCH2COOH)
  • D. Butanoic acid (CH3CH2CH2COOH)

Câu 3: Cho 10 ml dung dịch acetic acid 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Thể tích dung dịch NaOH 0.1M cần dùng là bao nhiêu?

  • A. 10 ml
  • B. 5 ml
  • C. 20 ml
  • D. 2.5 ml

Câu 4: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 là một ester. Khi thủy phân X trong môi trường acid thu được một carboxylic acid và một alcohol bậc nhất. Tên gọi của carboxylic acid thu được là:

  • A. Propanoic acid
  • B. Acetic acid
  • C. Butanoic acid
  • D. Formic acid

Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không tạo ra carboxylic acid?

  • A. Oxi hóa alcohol bậc nhất bằng KMnO4
  • B. Oxi hóa aldehyde bằng K2Cr2O7
  • C. Thủy phân ester trong môi trường acid
  • D. Phản ứng cộng nước vào alkene

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH + X → CH3COONa + H2O + CO2. Chất X có thể là chất nào sau đây?

  • A. NaOH
  • B. HCl
  • C. NaHCO3
  • D. NaCl

Câu 7: So sánh nhiệt độ sôi của acetic acid, ethanol và ethane. Sắp xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần?

  • A. Acetic acid < Ethanol < Ethane
  • B. Ethane < Ethanol < Acetic acid
  • C. Ethanol < Ethane < Acetic acid
  • D. Acetic acid < Ethane < Ethanol

Câu 8: Công thức cấu tạo nào sau đây là của 3-methylbutanoic acid?

  • A. CH3CH(CH3)CH2CH2COOH
  • B. CH3CH2CH(CH3)COOH
  • C. (CH3)2CHCH2COOH
  • D. CH3CH2CH(CH3)CH2COOH

Câu 9: Cho 2.3 gam ethanol phản ứng với acetic acid dư (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam ester. Biết hiệu suất phản ứng ester hóa là 80%. Giá trị của m là:

  • A. 3.52 gam
  • B. 4.4 gam
  • C. 3.52 gam
  • D. 2.816 gam

Câu 10: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của carboxylic acid?

  • A. CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
  • B. CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O
  • C. CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O
  • D. CH3COOH + AgNO3 → Không phản ứng

Câu 11: Trong công nghiệp, acetic acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Lên men lactic từ glucose
  • B. Oxi hóa butane
  • C. Thủy phân ethyl acetate
  • D. Tổng hợp từ methane và CO

Câu 12: Chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt acetic acid và ethanol?

  • A. Cu
  • B. AgNO3/NH3
  • C. CuO
  • D. NaHCO3

Câu 13: Cho các carboxylic acid sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) ClCH2COOH, (4) FCH2COOH. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid.

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (4) < (3) < (2) < (1)
  • C. (2) < (1) < (3) < (4)
  • D. (2) < (1) < (4) < (3)

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải là của carboxylic acid?

  • A. Sản xuất polymer (ví dụ: nylon)
  • B. Chất bảo quản thực phẩm (ví dụ: benzoic acid)
  • C. Chất làm lạnh (ví dụ: freon)
  • D. Sản xuất dược phẩm (ví dụ: aspirin)

Câu 15: Cho 5.76 gam acetic acid phản ứng với 6.9 gam ethanol (xúc tác H2SO4 đặc). Sau phản ứng thu được 6.16 gam ethyl acetate. Hiệu suất phản ứng ester hóa là:

  • A. 50%
  • B. 70%
  • C. 80%
  • D. 90%

Câu 16: Khi đun nóng carboxylic acid với P2O5, sản phẩm hữu cơ thu được là:

  • A. Anhydride acid
  • B. Ester
  • C. Aldehyde
  • D. Ketone

Câu 17: Acetic acid có thể được điều chế từ chất nào sau đây bằng phản ứng lên men?

  • A. Methane
  • B. Methanol
  • C. Formaldehyde
  • D. Ethanol

Câu 18: Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với acetic acid?

  • A. Cu, NaOH, NaCl
  • B. Ag, KOH, CaCO3
  • C. Mg, KOH, Na2CO3
  • D. Zn, HCl, KNO3

Câu 19: Cho 2-methylpropanoic acid tác dụng với ethanol (xúc tác H2SO4 đặc). Sản phẩm chính tạo thành là ester có tên gọi là:

  • A. Ethyl butanoate
  • B. Ethyl 2-methylpropanoate
  • C. Propyl acetate
  • D. Methyl butanoate

Câu 20: Để trung hòa 0.01 mol carboxylic acid X cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 0.05M. Số nhóm carboxyl (-COOH) trong phân tử X là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid:
(a) Có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol có cùng phân tử khối.
(b) Tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước.
(c) Phản ứng với alcohol tạo ester là phản ứng một chiều.
(d) Có tính acid yếu hơn acid vô cơ như HCl.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Một carboxylic acid no, đơn chức X có phần trăm khối lượng oxygen là 53.33%. Công thức phân tử của X là:

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 23: Cho hỗn hợp gồm acetic acid và formic acid. Để phân biệt hai acid này, có thể dùng chất nào sau đây?

  • A. NaOH
  • B. NaHCO3
  • C. Cu(OH)2
  • D. AgNO3/NH3

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol một carboxylic acid no, mạch hở X thu được 0.3 mol CO2 và 0.3 mol H2O. Công thức phân tử của X là:

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C3H6O2
  • D. C4H8O2

Câu 25: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol tạo ester thuộc loại phản ứng nào sau đây về cơ chế?

  • A. Phản ứng cộng nucleophile
  • B. Phản ứng thế nucleophile
  • C. Phản ứng cộng electrophile
  • D. Phản ứng thế electrophile

Câu 26: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3. Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử mạnh nhất?

  • A. CH3COOH
  • B. C2H5OH
  • C. CH3CHO
  • D. CH3COOCH3

Câu 27: Chất X là một carboxylic acid mạch hở. Cho 0.1 mol X phản ứng với Na dư thu được 2.24 lít khí H2 (đktc). Số nhóm -COOH trong phân tử X là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 28: Trong phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol, vai trò của H2SO4 đặc là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất xúc tác và hút nước
  • D. Chất tạo môi trường trung tính

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alcohol bậc nhất → Aldehyde → Carboxylic acid. Phản ứng nào sau đây có thể thực hiện cả hai giai đoạn trên?

  • A. H2/Ni, t°
  • B. HCl
  • C. Na
  • D. KMnO4/H+

Câu 30: Một mẫu giấm ăn có nồng độ acetic acid là 5%. Để pha loãng 200 ml mẫu giấm này thành dung dịch có nồng độ 2%, cần thêm bao nhiêu ml nước?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 300 ml
  • D. 200 ml

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Butanoic acid, một carboxylic acid mạch thẳng, phản ứng với ethanol tạo thành ethyl butanoate, một ester có mùi dứa. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong các chất sau đây, chất nào có tính acid mạnh nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho 10 ml dung dịch acetic acid 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Thể tích dung dịch NaOH 0.1M cần dùng là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 là một ester. Khi thủy phân X trong môi trường acid thu được một carboxylic acid và một alcohol bậc nhất. Tên gọi của carboxylic acid thu được là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không tạo ra carboxylic acid?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH + X → CH3COONa + H2O + CO2. Chất X có thể là chất nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: So sánh nhiệt độ sôi của acetic acid, ethanol và ethane. Sắp xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Công thức cấu tạo nào sau đây là của 3-methylbutanoic acid?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cho 2.3 gam ethanol phản ứng với acetic acid dư (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam ester. Biết hiệu suất phản ứng ester hóa là 80%. Giá trị của m là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính acid của carboxylic acid?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong công nghiệp, acetic acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt acetic acid và ethanol?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho các carboxylic acid sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) ClCH2COOH, (4) FCH2COOH. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải là của carboxylic acid?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho 5.76 gam acetic acid phản ứng với 6.9 gam ethanol (xúc tác H2SO4 đặc). Sau phản ứng thu được 6.16 gam ethyl acetate. Hiệu suất phản ứng ester hóa là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Khi đun nóng carboxylic acid với P2O5, sản phẩm hữu cơ thu được là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Acetic acid có thể được điều chế từ chất nào sau đây bằng phản ứng lên men?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Dãy chất nào sau đây đều phản ứng với acetic acid?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho 2-methylpropanoic acid tác dụng với ethanol (xúc tác H2SO4 đặc). Sản phẩm chính tạo thành là ester có tên gọi là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Để trung hòa 0.01 mol carboxylic acid X cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 0.05M. Số nhóm carboxyl (-COOH) trong phân tử X là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid:
(a) Có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol có cùng phân tử khối.
(b) Tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước.
(c) Phản ứng với alcohol tạo ester là phản ứng một chiều.
(d) Có tính acid yếu hơn acid vô cơ như HCl.
Số phát biểu đúng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Một carboxylic acid no, đơn chức X có phần trăm khối lượng oxygen là 53.33%. Công thức phân tử của X là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho hỗn hợp gồm acetic acid và formic acid. Để phân biệt hai acid này, có thể dùng chất nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol một carboxylic acid no, mạch hở X thu được 0.3 mol CO2 và 0.3 mol H2O. Công thức phân tử của X là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol tạo ester thuộc loại phản ứng nào sau đây về cơ chế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3. Chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử mạnh nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Chất X là một carboxylic acid mạch hở. Cho 0.1 mol X phản ứng với Na dư thu được 2.24 lít khí H2 (đktc). Số nhóm -COOH trong phân tử X là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol, vai trò của H2SO4 đặc là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alcohol bậc nhất → Aldehyde → Carboxylic acid. Phản ứng nào sau đây có thể thực hiện cả hai giai đoạn trên?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một mẫu giấm ăn có nồng độ acetic acid là 5%. Để pha loãng 200 ml mẫu giấm này thành dung dịch có nồng độ 2%, cần thêm bao nhiêu ml nước?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Carboxylic acid là hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức carboxyl (-COOH). Nhóm chức carboxyl được tạo thành từ sự kết hợp của nhóm carbonyl và nhóm hydroxyl. Hãy xác định đặc điểm cấu tạo nào sau đây không đúng với nhóm carboxyl?

  • A. Chứa một nguyên tử carbon sp2 lai hóa.
  • B. Chứa liên kết đôi C=O.
  • C. Chứa nhóm hydroxyl -OH.
  • D. Chứa hai liên kết pi (π) trong phân tử.

Câu 2: Cho các hợp chất sau: ethanol, acetaldehyde, acetic acid, acetone. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần. Giải thích ngắn gọn dựa trên loại liên kếttương tác phân tử chiếm ưu thế ở mỗi chất.

  • A. acetone < acetaldehyde < ethanol < acetic acid
  • B. ethanol < acetaldehyde < acetone < acetic acid
  • C. acetaldehyde < acetone < ethanol < acetic acid
  • D. acetaldehyde < ethanol < acetone < acetic acid

Câu 3: Butanoic acid (CH3CH2CH2COOH) phản ứng với ethanol (C2H5OH) có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính của phản ứng này là gì? Gọi tên sản phẩm theo danh pháp IUPAC.

  • A. butyl ethanoate
  • B. ethyl butanoate
  • C. propyl propanoate
  • D. pentyl methanoate

Câu 4: Aspirin, một loại thuốc giảm đau và hạ sốt quen thuộc, thực chất là acetylsalicylic acid. Trong công nghiệp, aspirin được tổng hợp bằng phản ứng ester hóa giữa salicylic acid và acetic anhydride. Nhóm chức nào trong phân tử salicylic acid tham gia phản ứng ester hóa?

  • A. Nhóm carboxyl (-COOH)
  • B. Vòng benzene
  • C. Nhóm hydroxyl (-OH) phenolic
  • D. Cả nhóm carboxyl và nhóm hydroxyl

Câu 5: Cho 10 ml dung dịch acetic acid 0.1M tác dụng với 10 ml dung dịch NaOH 0.1M. Môi trường của dung dịch sau phản ứng là gì? Giải thích dựa trên bản chất của acetic acid và NaOH.

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Không xác định được

Câu 6: Trong các chất sau: CH3COOH, CH3CH2OH, CH3CHO, CH3COOCH3. Chất nào phản ứng được với kim loại Na giải phóng khí hydrogen?

  • A. CH3CHO
  • B. CH3COOCH3
  • C. CH3CHO và CH3COOCH3
  • D. CH3COOH và CH3CH2OH

Câu 7: Để phân biệt acetic acid và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaHCO3
  • B. Kim loại Cu
  • C. Dung dịch AgNO3/NH3
  • D. Nước bromine

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2OH → R-CHO → R-COOH. Tên gọi của loại phản ứng để chuyển từ R-CH2OH thành R-COOH là gì?

  • A. Khử
  • B. Thế
  • C. Oxi hóa
  • D. Cộng hợp

Câu 9: Trong công nghiệp, acetic acid được sản xuất bằng phương pháp lên men giấm từ ethanol. Vi sinh vật nào đóng vai trò chính trong quá trình lên men giấm?

  • A. Nấm men Saccharomyces cerevisiae
  • B. Vi khuẩn Acetobacter acetic
  • C. Vi khuẩn lactic
  • D. Nấm mốc Aspergillus oryzae

Câu 10: So sánh tính acid của acetic acid (CH3COOH) và formic acid (HCOOH). Acid nào mạnh hơn? Giải thích dựa trên hiệu ứng cấu trúc.

  • A. Formic acid mạnh hơn acetic acid vì gốc H hút electron yếu hơn gốc CH3.
  • B. Acetic acid mạnh hơn formic acid vì gốc CH3 đẩy electron làm tăng độ phân cực O-H.
  • C. Tính acid của hai acid tương đương nhau vì đều có nhóm carboxyl.
  • D. Không thể so sánh tính acid nếu không có giá trị pKa cụ thể.

Câu 11: Cho dãy các chất sau: benzoic acid, phenol, ethanol, nước. Sắp xếp các chất theo thứ tự tính acid tăng dần.

  • A. ethanol < phenol < nước < benzoic acid
  • B. nước < ethanol < phenol < benzoic acid
  • C. ethanol < nước < benzoic acid < phenol
  • D. phenol < benzoic acid < nước < ethanol

Câu 12: Một học sinh làm thí nghiệm ester hóa acetic acid với ethanol, thu được ethyl acetate. Để tăng hiệu suất phản ứng ester hóa, biện pháp nào sau đây là không phù hợp?

  • A. Tăng nồng độ acetic acid hoặc ethanol.
  • B. Loại bỏ nước ra khỏi hệ phản ứng.
  • C. Sử dụng xúc tác acid mạnh (H2SO4 đặc).
  • D. Tăng nồng độ ethyl acetate.

Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng minh acetic acid là một acid yếu?

  • A. Phản ứng với NaOH tạo muối và nước.
  • B. Phản ứng với Mg giải phóng khí hydrogen chậm.
  • C. Phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2.
  • D. Phản ứng với ethanol tạo ester.

Câu 14: Trong số các carboxylic acid sau: methanoic acid, ethanoic acid, propanoic acid, butanoic acid. Acid nào có phần trăm khối lượng oxygen lớn nhất?

  • A. Methanoic acid
  • B. Ethanoic acid
  • C. Propanoic acid
  • D. Butanoic acid

Câu 15: Cho 3 gam acetic acid phản ứng hoàn toàn với kim loại zinc. Thể tích khí hydrogen thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?

  • A. 0.28 lít
  • B. 0.37 lít
  • C. 0.56 lít
  • D. 1.12 lít

Câu 16: Một carboxylic acid X có công thức phân tử C4H8O2. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là carboxylic acid?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về carboxylic acid là không đúng?

  • A. Carboxylic acid có thể tác dụng với alcohol tạo ester.
  • B. Carboxylic acid có tính acid yếu.
  • C. Carboxylic acid có nhiệt độ sôi thấp hơn aldehyde và ketone có khối lượng phân tử tương đương.
  • D. Carboxylic acid có thể tác dụng với kim loại hoạt động giải phóng hydrogen.

Câu 18: Cho các chất: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C6H5OH, (4) H2O. Chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (3)
  • C. (1) và (3)
  • D. (1), (2), (3) và (4)

Câu 19: Trong phản ứng ester hóa giữa carboxylic acid và alcohol, vai trò của H2SO4 đặc là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Xúc tác và hút nước
  • C. Chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 20: Tên gọi thông thường của butanoic acid là gì?

  • A. Acetic acid
  • B. Formic acid
  • C. Propionic acid
  • D. Butyric acid

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH + X → CH3COONa + H2O + CO2. Chất X là chất nào sau đây?

  • A. NaOH
  • B. NaCl
  • C. NaHCO3
  • D. Na2SO4

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không phải của carboxylic acid?

  • A. Sản xuất giấm ăn
  • B. Sản xuất chất bảo quản thực phẩm
  • C. Sản xuất dược phẩm (aspirin)
  • D. Sản xuất polyethylene

Câu 23: Cho 5.75 gam một carboxylic acid no, đơn chức phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư, thu được 1.12 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của acid là gì?

  • A. C2H4O2
  • B. C3H6O2
  • C. C5H10O2
  • D. C6H12O2

Câu 24: Cho các chất sau: (1) methanol, (2) formaldehyde, (3) formic acid. Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần số nguyên tử carbon trong phân tử.

  • A. (1) < (2) < (3)
  • B. (2) < (1) < (3)
  • C. (3) < (2) < (1)
  • D. Không thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần số nguyên tử carbon.

Câu 25: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol được gọi là phản ứng gì?

  • A. Xà phòng hóa
  • B. Ester hóa
  • C. Hydrogen hóa
  • D. Cộng hợp

Câu 26: Acetic acid có trong thành phần chính của chất nào sau đây?

  • A. Nước rửa tay
  • B. Cồn sát trùng
  • C. Giấm ăn
  • D. Thuốc tẩy

Câu 27: Chất nào sau đây là carboxylic acid thơm?

  • A. Acetic acid
  • B. Benzoic acid
  • C. Propanoic acid
  • D. Butanoic acid

Câu 28: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH(Cl)-COOH. Tên gọi IUPAC của acid này là gì?

  • A. 2-chloropropanoic acid
  • B. 3-chloropropanoic acid
  • C. 2-chlorobutanoic acid
  • D. 3-chlorobutanoic acid

Câu 29: Phản ứng nào sau đây tạo ra carboxylic acid?

  • A. Khử carboxylic acid
  • B. Ester hóa alcohol
  • C. Oxi hóa aldehyde
  • D. Thủy phân ester trong môi trường acid

Câu 30: Trong phân tử carboxylic acid, nhóm carboxyl mang lại tính chất hóa học đặc trưng nào?

  • A. Tính base
  • B. Tính oxi hóa mạnh
  • C. Tính khử mạnh
  • D. Tính acid yếu

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Carboxylic acid là hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức carboxyl (-COOH). Nhóm chức carboxyl được tạo thành từ sự kết hợp của nhóm carbonyl và nhóm hydroxyl. Hãy xác định đặc điểm cấu tạo nào sau đây *không* đúng với nhóm carboxyl?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho các hợp chất sau: ethanol, acetaldehyde, acetic acid, acetone. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần. Giải thích ngắn gọn *dựa trên loại liên kết* và *tương tác phân tử* chiếm ưu thế ở mỗi chất.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Butanoic acid (CH3CH2CH2COOH) phản ứng với ethanol (C2H5OH) có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính của phản ứng này là gì? Gọi tên sản phẩm theo danh pháp IUPAC.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Aspirin, một loại thuốc giảm đau và hạ sốt quen thuộc, thực chất là acetylsalicylic acid. Trong công nghiệp, aspirin được tổng hợp bằng phản ứng ester hóa giữa salicylic acid và acetic anhydride. Nhóm chức nào trong phân tử salicylic acid tham gia phản ứng ester hóa?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho 10 ml dung dịch acetic acid 0.1M tác dụng với 10 ml dung dịch NaOH 0.1M. Môi trường của dung dịch sau phản ứng là gì? Giải thích *dựa trên bản chất* của acetic acid và NaOH.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong các chất sau: CH3COOH, CH3CH2OH, CH3CHO, CH3COOCH3. Chất nào phản ứng được với kim loại Na giải phóng khí hydrogen?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Để phân biệt acetic acid và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2OH → R-CHO → R-COOH. Tên gọi của loại phản ứng để chuyển từ R-CH2OH thành R-COOH là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong công nghiệp, acetic acid được sản xuất bằng phương pháp lên men giấm từ ethanol. Vi sinh vật nào đóng vai trò chính trong quá trình lên men giấm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: So sánh tính acid của acetic acid (CH3COOH) và formic acid (HCOOH). Acid nào mạnh hơn? Giải thích *dựa trên hiệu ứng cấu trúc*.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Cho dãy các chất sau: benzoic acid, phenol, ethanol, nước. Sắp xếp các chất theo thứ tự tính acid tăng dần.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Một học sinh làm thí nghiệm ester hóa acetic acid với ethanol, thu được ethyl acetate. Để tăng hiệu suất phản ứng ester hóa, biện pháp nào sau đây là *không* phù hợp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Phản ứng nào sau đây chứng minh acetic acid là một acid yếu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong số các carboxylic acid sau: methanoic acid, ethanoic acid, propanoic acid, butanoic acid. Acid nào có phần trăm khối lượng oxygen lớn nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho 3 gam acetic acid phản ứng hoàn toàn với kim loại zinc. Thể tích khí hydrogen thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một carboxylic acid X có công thức phân tử C4H8O2. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là carboxylic acid?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Phát biểu nào sau đây về carboxylic acid là *không* đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho các chất: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C6H5OH, (4) H2O. Chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong phản ứng ester hóa giữa carboxylic acid và alcohol, vai trò của H2SO4 đặc là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Tên gọi thông thường của butanoic acid là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH + X → CH3COONa + H2O + CO2. Chất X là chất nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây *không* phải của carboxylic acid?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho 5.75 gam một carboxylic acid no, đơn chức phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư, thu được 1.12 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của acid là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho các chất sau: (1) methanol, (2) formaldehyde, (3) formic acid. Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần số nguyên tử carbon trong phân tử.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol được gọi là phản ứng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Acetic acid có trong thành phần chính của chất nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Chất nào sau đây là carboxylic acid thơm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH(Cl)-COOH. Tên gọi IUPAC của acid này là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Phản ứng nào sau đây tạo ra carboxylic acid?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong phân tử carboxylic acid, nhóm carboxyl mang lại tính chất hóa học đặc trưng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Axit carboxylic là hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức nào?

  • A. -OH
  • B. -CHO
  • C. -CO-
  • D. -COOH

Câu 2: Tên IUPAC của axit có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-COOH là:

  • A. Axit butanoic
  • B. Axit 2-methylpropanoic
  • C. Axit isobutanoic
  • D. Axit 3-methylbutanoic

Câu 3: Axit axetic (CH3COOH) phản ứng với chất nào sau đây tạo thành muối và nước?

  • A. NaOH
  • B. Cu
  • C. AgNO3
  • D. NaCl

Câu 4: Trong các axit carboxylic sau, axit nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Axit fomic (HCOOH)
  • B. Axit axetic (CH3COOH)
  • C. Axit benzoic (C6H5COOH)
  • D. Axit propanoic (CH3CH2COOH)

Câu 5: Cho axit benzoic tác dụng với lượng dư dung dịch natri cacbonat (Na2CO3), hiện tượng quan sát được là:

  • A. Không có hiện tượng gì
  • B. Có khí không màu thoát ra
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng
  • D. Dung dịch chuyển màu xanh

Câu 6: Phản ứng este hóa giữa axit axetic và etanol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) tạo ra este có tên gọi là:

  • A. Metyl axetat
  • B. Propyl axetat
  • C. Butyl axetat
  • D. Etyl axetat

Câu 7: Để phân biệt axit axetic và etanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Kim loại Cu
  • C. Quỳ tím
  • D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 8: Axit fomic (HCOOH) có thể tham gia phản ứng tráng bạc. Điều này là do trong phân tử axit fomic có:

  • A. Nhóm -COOH
  • B. Nhóm -CHO
  • C. Liên kết đôi C=C
  • D. Vòng benzen

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + X → R-COCl + HCl. Chất X trong sơ đồ là:

  • A. PCl5
  • B. H2SO4 đặc
  • C. NaOH
  • D. CuO

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của axit carboxylic?

  • A. Sản xuất chất dẻo
  • B. Chất bảo quản thực phẩm
  • C. Điều chế dược phẩm
  • D. Nhiên liệu động cơ

Câu 11: So sánh tính axit của etanol (CH3CH2OH) và axit axetic (CH3COOH). Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Etanol có tính axit mạnh hơn axit axetic
  • B. Axit axetic có tính axit mạnh hơn etanol
  • C. Tính axit của etanol và axit axetic tương đương nhau
  • D. Cả etanol và axit axetic đều không có tính axit

Câu 12: Cho axit propanoic tác dụng với magie (Mg), sản phẩm khí thu được là:

  • A. O2
  • B. CO2
  • C. H2
  • D. Cl2

Câu 13: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp axit axetic bằng phản ứng oxi hóa?

  • A. Metan
  • B. Metanol
  • C. Etan
  • D. Etanol

Câu 14: Trong công nghiệp, axit axetic được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa butan
  • B. Lên men giấm
  • C. Thủy phân este
  • D. Khử carboxyl hóa

Câu 15: Cho 20 ml dung dịch axit axetic 0.1M tác dụng với 20 ml dung dịch NaOH 0.1M. Dung dịch thu được có môi trường:

  • A. Axit
  • B. Kiềm
  • C. Trung tính
  • D. Không xác định

Câu 16: Axit oxalic ((COOH)2) là một axit đicacboxylic. Công thức cấu tạo của axit oxalic là:

  • A. HOOC-CH2-COOH
  • B. CH3-COOH
  • C. HOOC-COOH
  • D. C6H5COOH

Câu 17: Phản ứng khử axit carboxylic bằng LiAlH4 tạo ra sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Alcohol bậc nhất
  • B. Alcohol bậc hai
  • C. Aldehyde
  • D. Ketone

Câu 18: Cho các chất sau: CH3COOH, CH3CH2OH, CH3CHO. Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

  • A. CH3COOH < CH3CH2OH < CH3CHO
  • B. CH3CHO < CH3CH2OH < CH3COOH
  • C. CH3CH2OH < CH3CHO < CH3COOH
  • D. CH3CHO < CH3COOH < CH3CH2OH

Câu 19: Axit nào sau đây là thành phần chính của giấm ăn?

  • A. Axit fomic
  • B. Axit propanoic
  • C. Axit axetic
  • D. Axit benzoic

Câu 20: Cho axit valeric (axit pentanoic) phản ứng với etanol dư (xúc tác H2SO4 đặc). Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. Metyl valerat
  • B. Propyl valerat
  • C. Butyl valerat
  • D. Etyl valerat

Câu 21: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch axit benzoic 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0.2M?

  • A. 25 ml
  • B. 50 ml
  • C. 100 ml
  • D. 200 ml

Câu 22: Cho axit acrylic (CH2=CH-COOH) tác dụng với brom (Br2) trongCCl4. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. CH2Br-CHBr-COOH
  • B. CH3-CHBr-COOH
  • C. CH2Br-CHBr-COOH
  • D. CH2=CH-COBr

Câu 23: Cho axit xitric (axit 2-hydroxypropane-1,2,3-tricarboxylic) phản ứng với NaHCO3 dư. Số mol CO2 tối đa thu được từ 1 mol axit xitric là:

  • A. 1 mol
  • B. 2 mol
  • C. 2.5 mol
  • D. 3 mol

Câu 24: Phản ứng nào sau đây KHÔNG tạo ra axit carboxylic?

  • A. Oxi hóa aldehyde
  • B. Thủy phân nitrile
  • C. Khử aldehyde
  • D. Oxi hóa alcohol bậc nhất

Câu 25: Tính axit của các axit carboxylic bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhóm thế hút electron
  • B. Nhóm thế đẩy electron
  • C. Kích thước mạch carbon
  • D. Độ dài liên kết C-H

Câu 26: Cho axit metacrylic (axit 2-methylpropenoic) tham gia phản ứng trùng hợp. Monomer tạo ra polymer là:

  • A. Axit acrylic
  • B. Metyl metacrylat
  • C. Polimetyl metacrylat
  • D. Axit propanoic

Câu 27: Cho 3 chất lỏng: axit axetic, etanol, hexan. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng?

  • A. Na
  • B. NaOH
  • C. Quỳ tím
  • D. Na2CO3

Câu 28: Trong phản ứng este hóa, vai trò của H2SO4 đặc là:

  • A. Xúc tác và hút nước
  • B. Chỉ làm chất xúc tác
  • C. Chỉ hút nước
  • D. Chất oxi hóa

Câu 29: Cho axit benzoic tác dụng với PCl5 dư, sau đó cho sản phẩm tác dụng với NH3 dư. Sản phẩm cuối cùng là:

  • A. Benzyl alcohol
  • B. Benzylamine
  • C. Benzamide
  • D. Benzoat natri

Câu 30: Một mẫu giấm ăn có nồng độ axit axetic là 5%. Để pha loãng 100 ml giấm ăn này thành dung dịch 2%, cần thêm bao nhiêu ml nước?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 150 ml
  • D. 150 ml

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Axit carboxylic là hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Tên IUPAC của axit có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-COOH là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Axit axetic (CH3COOH) phản ứng với chất nào sau đây tạo thành muối và nước?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong các axit carboxylic sau, axit nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho axit benzoic tác dụng với lượng dư dung dịch natri cacbonat (Na2CO3), hiện tượng quan sát được là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Phản ứng este hóa giữa axit axetic và etanol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) tạo ra este có tên gọi là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Để phân biệt axit axetic và etanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Axit fomic (HCOOH) có thể tham gia phản ứng tráng bạc. Điều này là do trong phân tử axit fomic có:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + X → R-COCl + HCl. Chất X trong sơ đồ là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của axit carboxylic?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: So sánh tính axit của etanol (CH3CH2OH) và axit axetic (CH3COOH). Phát biểu nào sau đây đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cho axit propanoic tác dụng với magie (Mg), sản phẩm khí thu được là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp axit axetic bằng phản ứng oxi hóa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong công nghiệp, axit axetic được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho 20 ml dung dịch axit axetic 0.1M tác dụng với 20 ml dung dịch NaOH 0.1M. Dung dịch thu được có môi trường:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Axit oxalic ((COOH)2) là một axit đicacboxylic. Công thức cấu tạo của axit oxalic là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Phản ứng khử axit carboxylic bằng LiAlH4 tạo ra sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho các chất sau: CH3COOH, CH3CH2OH, CH3CHO. Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Axit nào sau đây là thành phần chính của giấm ăn?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho axit valeric (axit pentanoic) phản ứng với etanol dư (xúc tác H2SO4 đặc). Sản phẩm chính của phản ứng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch axit benzoic 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 0.2M?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho axit acrylic (CH2=CH-COOH) tác dụng với brom (Br2) trongCCl4. Sản phẩm chính của phản ứng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho axit xitric (axit 2-hydroxypropane-1,2,3-tricarboxylic) phản ứng với NaHCO3 dư. Số mol CO2 tối đa thu được từ 1 mol axit xitric là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Phản ứng nào sau đây KHÔNG tạo ra axit carboxylic?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Tính axit của các axit carboxylic bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho axit metacrylic (axit 2-methylpropenoic) tham gia phản ứng trùng hợp. Monomer tạo ra polymer là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho 3 chất lỏng: axit axetic, etanol, hexan. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong phản ứng este hóa, vai trò của H2SO4 đặc là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho axit benzoic tác dụng với PCl5 dư, sau đó cho sản phẩm tác dụng với NH3 dư. Sản phẩm cuối cùng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Một mẫu giấm ăn có nồng độ axit axetic là 5%. Để pha loãng 100 ml giấm ăn này thành dung dịch 2%, cần thêm bao nhiêu ml nước?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Carboxylic acid là hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức nào sau đây?

  • A. -OH
  • B. -CHO
  • C. -CO-
  • D. -COOH

Câu 2: Tên gọi IUPAC của acid có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH2-COOH là:

  • A. Butanal
  • B. Butanol
  • C. Butanoic acid
  • D. Butanone

Câu 3: Cho các chất sau: ethanol, acetic acid, acetone. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

  • A. Acetic acid (cao nhất), Acetone (thấp nhất)
  • B. Ethanol (cao nhất), Acetone (thấp nhất)
  • C. Acetic acid (cao nhất), Ethanol (thấp nhất)
  • D. Acetone (cao nhất), Ethanol (thấp nhất)

Câu 4: Vì sao carboxylic acid có tính acid?

  • A. Do nhóm -COOH có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
  • B. Do anion carboxylate tạo thành khi acid phân li được cộng hưởng bền.
  • C. Do nhóm carbonyl (C=O) hút electron làm tăng độ phân cực liên kết O-H.
  • D. Do carboxylic acid có khả năng nhường proton H+ dễ dàng hơn alcohol.

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh carboxylic acid có tính acid mạnh hơn phenol?

  • A. Phản ứng với NaOH
  • B. Phản ứng với kim loại Na
  • C. Phản ứng với NaHCO3
  • D. Phản ứng với alcohol tạo ester

Câu 6: Cho acetic acid phản ứng với chất nào sau đây sẽ tạo ra khí hydrogen?

  • A. CuO
  • B. Zn
  • C. CaCO3
  • D. NaOH

Câu 7: Sản phẩm chính của phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là:

  • A. Ethanal
  • B. Diethyl ether
  • C. Ethyl alcohol
  • D. Ethyl acetate

Câu 8: Để điều chế acetic acid từ ethanol, người ta có thể thực hiện phản ứng nào?

  • A. Oxi hóa ethanol bằng KMnO4/H+
  • B. Khử hóa ethanol bằng H2/Ni, t°
  • C. Thủy phân ethanol trong môi trường acid
  • D. Cộng nước vào ethanol

Câu 9: Trong công nghiệp, acetic acid (CH3COOH) thường được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Lên men lactic
  • B. Oxi hóa butane
  • C. Thủy phân ethyl acetate
  • D. Phản ứng giữa methane và CO

Câu 10: Cho 100 ml dung dịch acetic acid 1M phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaHCO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít
  • B. 4,48 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. 3,36 lít

Câu 11: Axit benzoic (C6H5COOH) được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm. Nhận xét nào sau đây là đúng về axit benzoic?

  • A. Là acid béo no, mạch hở.
  • B. Tan tốt trong nước lạnh.
  • C. Không phản ứng với dung dịch NaOH.
  • D. Có khả năng ức chế sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn.

Câu 12: Cho các carboxylic acid sau: formic acid, acetic acid, propionic acid. Thứ tự tăng dần tính acid của các chất này là:

  • A. Acetic acid < Propionic acid < Formic acid
  • B. Propionic acid < Acetic acid < Formic acid
  • C. Formic acid < Acetic acid < Propionic acid
  • D. Tính acid của chúng tương đương nhau

Câu 13: Để phân biệt acetic acid và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3/NH3
  • B. Kim loại Cu
  • C. Dung dịch NaHCO3
  • D. Dung dịch Br2

Câu 14: Trong phản ứng ester hóa, vai trò của H2SO4 đặc là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất tạo môi trường base
  • D. Chất xúc tác và hút nước

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + PCl5 → X + HCl + POCl3. Chất X là chất nào?

  • A. R-CHO
  • B. R-COCl
  • C. R-COONH4
  • D. R-CH2OH

Câu 16: Để trung hòa hoàn toàn 0,1 mol một carboxylic acid X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M. Acid X là acid đơn chức hay đa chức?

  • A. Acid 3 chức
  • B. Acid 4 chức
  • C. Acid đơn chức
  • D. Acid nhị chức

Câu 17: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ phản ứng cộng nước vào alkyne?

  • A. Acetic acid
  • B. Formic acid
  • C. Propionic acid
  • D. Không carboxylic acid nào

Câu 18: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid:
(a) Tất cả các carboxylic acid đều tan tốt trong nước.
(b) Carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol có cùng số carbon.
(c) Carboxylic acid có tính acid yếu hơn acid vô cơ như HCl.
(d) Phản ứng ester hóa là phản ứng một chiều.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 19: Một carboxylic acid no, đơn chức X có phần trăm khối lượng oxygen là 53,33%. Công thức phân tử của X là:

  • A. HCOOH
  • B. C2H4O2
  • C. C2H4O2
  • D. C4H8O2

Câu 20: Cho 2,84 gam hỗn hợp X gồm acetic acid và propionic acid phản ứng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 0,672 lít khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của acetic acid trong hỗn hợp X là:

  • A. 21,13%
  • B. 25,35%
  • C. 30,28%
  • D. 35,21%

Câu 21: Ứng dụng nào sau đây không phải của carboxylic acid?

  • A. Sản xuất polymer (nylon, polyester)
  • B. Chất bảo quản thực phẩm
  • C. Nguyên liệu sản xuất dược phẩm
  • D. Chất làm lạnh trong tủ lạnh

Câu 22: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của carboxylic acid?

  • A. Phản ứng với NaOH
  • B. Phản ứng với LiAlH4
  • C. Phản ứng với CaCO3
  • D. Phản ứng ester hóa

Câu 23: Cho các chất: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi đúng là:

  • A. CH3COOH < C2H5OH < CH3CHO
  • B. CH3COOH < CH3CHO < C2H5OH
  • C. CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH
  • D. C2H5OH < CH3COOH < CH3CHO

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một carboxylic acid no, đơn chức mạch hở thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1. Công thức phân tử của acid đó là:

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C3H6O2
  • D. C4H8O2

Câu 25: Cho 3 gam acetic acid tác dụng với 4,6 gam ethanol (xúc tác H2SO4 đặc). Khối lượng ethyl acetate thu được, biết hiệu suất phản ứng là 80%, là:

  • A. 4,4 gam
  • B. 3,52 gam
  • C. 5,5 gam
  • D. 2,816 gam

Câu 26: Chất X có công thức phân tử C4H8O2, khi tác dụng với NaOH tạo ra muối và alcohol. X thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Carboxylic acid
  • B. Aldehyde
  • C. Ketone
  • D. Ester

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về phản ứng ester hóa là sai?

  • A. Là phản ứng thuận nghịch.
  • B. Xúc tác thường dùng là H2SO4 đặc.
  • C. Luôn xảy ra hoàn toàn.
  • D. Tạo ra ester và nước.

Câu 28: Cho dãy các chất: HCOOH, CH3COOH, ClCH2COOH, FCH2COOH. Chất có tính acid mạnh nhất trong dãy là:

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. ClCH2COOH
  • D. FCH2COOH

Câu 29: Cho 5,76 gam acetic acid phản ứng với lượng dư kim loại Mg. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:

  • A. 1,12 lít
  • B. 1,344 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. 2,688 lít

Câu 30: Một acid carboxylic mạch hở có công thức đơn giản nhất là C3H4O3. Công thức phân tử có thể có của acid này là:

  • A. C3H4O3
  • B. C6H8O6
  • C. C9H12O9
  • D. C12H16O12

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Carboxylic acid là hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Tên gọi IUPAC của acid có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH2-COOH là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho các chất sau: ethanol, acetic acid, acetone. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Vì sao carboxylic acid có tính acid?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh carboxylic acid có tính acid mạnh hơn phenol?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho acetic acid phản ứng với chất nào sau đây sẽ tạo ra khí hydrogen?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Sản phẩm chính của phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Để điều chế acetic acid từ ethanol, người ta có thể thực hiện phản ứng nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong công nghiệp, acetic acid (CH3COOH) thường được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho 100 ml dung dịch acetic acid 1M phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaHCO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Axit benzoic (C6H5COOH) được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm. Nhận xét nào sau đây là đúng về axit benzoic?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho các carboxylic acid sau: formic acid, acetic acid, propionic acid. Thứ tự tăng dần tính acid của các chất này là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Để phân biệt acetic acid và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong phản ứng ester hóa, vai trò của H2SO4 đặc là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + PCl5 → X + HCl + POCl3. Chất X là chất nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để trung hòa hoàn toàn 0,1 mol một carboxylic acid X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M. Acid X là acid đơn chức hay đa chức?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Chất nào sau đây có thể điều chế trực tiếp từ phản ứng cộng nước vào alkyne?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid:
(a) Tất cả các carboxylic acid đều tan tốt trong nước.
(b) Carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol có cùng số carbon.
(c) Carboxylic acid có tính acid yếu hơn acid vô cơ như HCl.
(d) Phản ứng ester hóa là phản ứng một chiều.
Số phát biểu đúng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một carboxylic acid no, đơn chức X có phần trăm khối lượng oxygen là 53,33%. Công thức phân tử của X là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho 2,84 gam hỗn hợp X gồm acetic acid và propionic acid phản ứng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 0,672 lít khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của acetic acid trong hỗn hợp X là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Ứng dụng nào sau đây không phải của carboxylic acid?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của carboxylic acid?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho các chất: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi đúng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một carboxylic acid no, đơn chức mạch hở thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1. Công thức phân tử của acid đó là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho 3 gam acetic acid tác dụng với 4,6 gam ethanol (xúc tác H2SO4 đặc). Khối lượng ethyl acetate thu được, biết hiệu suất phản ứng là 80%, là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chất X có công thức phân tử C4H8O2, khi tác dụng với NaOH tạo ra muối và alcohol. X thuộc loại hợp chất nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về phản ứng ester hóa là sai?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho dãy các chất: HCOOH, CH3COOH, ClCH2COOH, FCH2COOH. Chất có tính acid mạnh nhất trong dãy là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho 5,76 gam acetic acid phản ứng với lượng dư kim loại Mg. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 19: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một acid carboxylic mạch hở có công thức đơn giản nhất là C3H4O3. Công thức phân tử có thể có của acid này là:

Xem kết quả