Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 05
Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Cho các chất sau: HCl, CH3COOH, NaOH, NH3, NaCl, C2H5OH, H2O. Có bao nhiêu chất là chất điện li?
Câu 2: Dung dịch chất điện li nào sau đây dẫn điện kém nhất ở cùng nồng độ mol?
- A. NaCl
- B. CH3COOH
- C. KOH
- D. H2SO4
Câu 3: Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng sự điện li của acid yếu?
- A. HNO3 → H+ + NO3-
- B. Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-
- C. HF ⇌ H+ + F-
- D. K2SO4 → 2K+ + SO42-
Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây đóng vai trò là base trong phản ứng: NH4+ + H2O ⇌ NH3 + H3O+?
- A. NH4+
- B. H2O
- C. NH3
- D. H3O+
Câu 5: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M. Biết độ điện li α của NH3 là 1.34%. Tính nồng độ ion OH- trong dung dịch?
- A. 0.1M
- B. 0.0134M
- C. 0.00134M
- D. 0.000134M
Câu 6: Dung dịch acid HCl 0.01M có pH bằng bao nhiêu?
Câu 7: Dung dịch có pH = 9 là môi trường nào?
- A. Acid
- B. Trung tính
- C. Base
- D. Lưỡng tính
Câu 8: Cho 10 ml dung dịch HCl 0.1M vào 10 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?
- A. Nhỏ hơn 7
- B. Lớn hơn 7
- C. Bằng 7
- D. Không xác định được
Câu 9: Chất nào sau đây là acid mạnh?
- A. CH3COOH
- B. H2SO4
- C. HF
- D. H2S
Câu 10: Chất nào sau đây là base yếu?
- A. NaOH
- B. KOH
- C. Ba(OH)2
- D. NH3
Câu 11: Trong dung dịch CH3COOH, cân bằng điện li CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+ sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi thêm một ít CH3COONa?
- A. Chiều thuận
- B. Chiều nghịch
- C. Không chuyển dịch
- D. Chuyển dịch theo cả hai chiều
Câu 12: Cho các ion: Na+, Cl-, CH3COO-, SO42-, H+, OH-. Ion nào không tồn tại đồng thời với nhau trong một dung dịch có pH = 12?
- A. Na+
- B. Cl-
- C. H+
- D. CH3COO-
Câu 13: Để pha loãng dung dịch NaOH từ pH = 13 xuống pH = 12, cần pha loãng bao nhiêu lần?
- A. 2 lần
- B. 10 lần
- C. 100 lần
- D. Không pha loãng được
Câu 14: Chất chỉ thị phenolphtalein không màu trong môi trường acid, có màu hồng trong môi trường base. Màu của phenolphtalein trong dung dịch HCl có pH = 2 là:
- A. Không màu
- B. Màu hồng
- C. Màu xanh
- D. Màu vàng
Câu 15: Dãy chất nào sau đây khi tan trong nước đều tạo ra dung dịch có pH < 7?
- A. NaCl, KNO3, BaCl2
- B. NaOH, KOH, Ca(OH)2
- C. NH3, Na2CO3, K2SO3
- D. HCl, H2SO4, AlCl3
Câu 16: Cho phản ứng: HSO4- + H2O ⇌ SO42- + H3O+. Chất nào là cặp acid-base liên hợp của HSO4-?
- A. H2O
- B. SO42-
- C. H3O+
- D. HSO4-
Câu 17: Tính nồng độ mol của ion Cl- trong dung dịch BaCl2 0.2M.
- A. 0.1M
- B. 0.2M
- C. 0.4M
- D. 0.6M
Câu 18: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.1M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 0.1M. Tính pH của dung dịch sau phản ứng.
Câu 19: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
- A. NaCl
- B. HCl
- C. C12H22O11
- D. KOH
Câu 20: Sắp xếp các dung dịch sau theo thứ tự pH tăng dần: (1) HCl 0.1M, (2) CH3COOH 0.1M, (3) NaOH 0.1M, (4) NH3 0.1M.
- A. (1) < (2) < (4) < (3)
- B. (1) < (2) < (4) < (3)
- C. (3) < (4) < (2) < (1)
- D. (2) < (1) < (4) < (3)
Câu 21: Cho cân bằng: N2O4(k) ⇌ 2NO2(k). Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?
- A. Chiều thuận
- B. Chiều nghịch
- C. Không chuyển dịch
- D. Chuyển dịch theo cả hai chiều
Câu 22: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch phenolphtalein?
- A. HCl
- B. NaOH
- C. NH3
- D. Na2CO3
Câu 23: Cho dãy các chất: H2S, HCl, H2SO4, HNO3, CH3COOH. Số chất trong dãy là acid mạnh là:
Câu 24: Để trung hòa 100 ml dung dịch NaOH 0.2M cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.1M?
- A. 50 ml
- B. 100 ml
- C. 200 ml
- D. 400 ml
Câu 25: Trong phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-, cặp chất nào là acid liên hợp?
- A. NH3 và H2O
- B. H2O và OH-
- C. NH3 và OH-
- D. NH4+ và NH3
Câu 26: Cho dung dịch X có pH = 3 và dung dịch Y có pH = 5. So sánh nồng độ ion H+ trong dung dịch X và Y.
- A. Nồng độ H+ trong X lớn hơn 100 lần so với Y
- B. Nồng độ H+ trong X lớn hơn 10 lần so với Y
- C. Nồng độ H+ trong X nhỏ hơn 10 lần so với Y
- D. Nồng độ H+ trong X và Y bằng nhau
Câu 27: Cho 1 lít dung dịch CH3COOH 0.1M (Ka = 1.8 x 10^-5). Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch.
- A. 0.1M
- B. 1.34 x 10^-3 M
- C. 1.8 x 10^-5 M
- D. 1.8 x 10^-6 M
Câu 28: Trong công nghiệp, người ta sử dụng nước vôi trong [Ca(OH)2] để xử lý khí thải SO2. Phương trình hóa học nào sau đây thể hiện phản ứng?
- A. SO2 + O2 → SO3
- B. SO2 + H2O → H2SO3
- C. SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O
- D. SO2 + CaO → CaSO4
Câu 29: Một dung dịch có [H+] = 10^-9 M. Dung dịch này có môi trường:
- A. Acid
- B. Trung tính
- C. Base
- D. Lưỡng tính
Câu 30: Cho cân bằng: HA ⇌ H+ + A-. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?
- A. Thay đổi nồng độ HA
- B. Thay đổi nồng độ H+
- C. Thay đổi nồng độ A-
- D. Thêm chất xúc tác