15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: NaCl, CH3COOH, C2H5OH, HCl, H2O. Số chất điện li mạnh là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện kém nhất?

  • A. Dung dịch NaCl 0.1M
  • B. Dung dịch HCl 0.1M
  • C. Dung dịch Ba(OH)2 0.1M
  • D. Dung dịch C2H5OH 0.1M

Câu 3: Phương trình điện li nào sau đây viết sai?

  • A. HNO3 → H+ + NO3-
  • B. K2SO4 ⇌ 2K+ + SO42-
  • C. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
  • D. BaCl2 → Ba2+ + 2Cl-

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây đóng vai trò là acid?

  • A. OH-
  • B. CO32-
  • C. NH4+
  • D. Cl-

Câu 5: Cho phản ứng: HSO4-(aq) + H2O(l) ⇌ SO42-(aq) + H3O+(aq). Chất nào là base liên hợp của HSO4-?

  • A. H2O
  • B. SO42-
  • C. H3O+
  • D. HSO4-

Câu 6: Dung dịch HCl có pH = 2. Để giảm độ acid của dung dịch này xuống 10 lần, cần pha loãng dung dịch bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 5 lần
  • C. 10 lần
  • D. 100 lần

Câu 7: Trong dung dịch CH3COOH 0.1M, nồng độ ion H+ là 0.00134M. Tính độ điện li α của CH3COOH.

  • A. 1.34%
  • B. 13.4%
  • C. 0.134%
  • D. 134%

Câu 8: Cho 100ml dung dịch NaOH 0.1M tác dụng với 100ml dung dịch HCl 0.1M. pH của dung dịch sau phản ứng là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 7
  • D. 13

Câu 9: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

  • A. NaCl
  • B. CH3COOH
  • C. HNO3
  • D. KOH

Câu 10: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

  • A. Dung dịch HCl 0.1M
  • B. Dung dịch CH3COOH 0.1M
  • C. Dung dịch NaCl 0.1M
  • D. Dung dịch NaOH 0.1M

Câu 11: Cho dãy các chất: KOH, H2S, HClO4, NH3, H2SO4. Số acid Bronsted-Lowry trong dãy là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 5

Câu 12: Dung dịch muối nào sau đây có pH < 7?

  • A. NH4Cl
  • B. NaCl
  • C. K2SO4
  • D. Na2CO3

Câu 13: Cho 200ml dung dịch HCl 0.5M vào 300ml dung dịch NaOH 0.2M. pH của dung dịch thu được là:

  • A. 1.1
  • B. 2.5
  • C. 7
  • D. 12.9

Câu 14: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

  • A. KCl
  • B. HBr
  • C. C12H22O11
  • D. H2SO3

Câu 15: Trong dung dịch NH3, cân bằng nào sau đây là chủ yếu?

  • A. NH3 ⇌ NH2- + H+
  • B. NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-
  • C. NH3 + H3O+ ⇌ NH4+ + H2O
  • D. NH3 ⇌ N3- + 3H+

Câu 16: Cho biết pH của dung dịch X là 3.0 và pH của dung dịch Y là 5.0. So sánh nồng độ ion H+ trong hai dung dịch.

  • A. [H+] trong X gấp đôi [H+] trong Y
  • B. [H+] trong Y gấp đôi [H+] trong X
  • C. [H+] trong X bằng [H+] trong Y
  • D. [H+] trong X gấp 100 lần [H+] trong Y

Câu 17: Muối nào sau đây khi tan trong nước tạo môi trường base?

  • A. NaCl
  • B. NH4NO3
  • C. Na2CO3
  • D. FeCl3

Câu 18: Tính nồng độ mol ion Cl- trong dung dịch BaCl2 0.2M.

  • A. 0.1M
  • B. 0.2M
  • C. 0.3M
  • D. 0.4M

Câu 19: Cho các ion sau: Na+, Mg2+, Al3+, Cl-, SO42-, NO3-. Số cation và anion lần lượt là:

  • A. 4 và 2
  • B. 3 và 3
  • C. 2 và 4
  • D. 1 và 5

Câu 20: Chất nào sau đây vừa là acid Bronsted-Lowry, vừa là base Bronsted-Lowry?

  • A. H2O
  • B. HCl
  • C. NaOH
  • D. NaCl

Câu 21: Trong phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-, cặp acid-base liên hợp là:

  • A. NH3 và OH-
  • B. H2O và NH4+
  • C. NH3/NH4+ và H2O/OH-
  • D. NH4+ và OH-

Câu 22: Cho dung dịch CH3COOH 0.01M. Biết Ka(CH3COOH) = 1.8 x 10^-5. Tính pH của dung dịch.

  • A. 2
  • B. 3.37
  • C. 5
  • D. 7

Câu 23: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?

  • A. HCl
  • B. NaOH
  • C. NaCl
  • D. NH3

Câu 24: Dung dịch nào sau đây chứa nồng độ ion OH- lớn nhất?

  • A. Dung dịch NH3 0.1M
  • B. Dung dịch KOH 0.1M
  • C. Dung dịch Ca(OH)2 0.05M
  • D. Dung dịch NaOH 0.5M

Câu 25: Cho phản ứng: CO32-(aq) + H2O(l) ⇌ HCO3-(aq) + OH-(aq). Vai trò của H2O trong phản ứng này là:

  • A. Base Bronsted-Lowry
  • B. Acid Bronsted-Lowry
  • C. Chất trung tính
  • D. Chất oxi hóa

Câu 26: Để trung hòa 20ml dung dịch H2SO4 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.2M?

  • A. 10ml
  • B. 15ml
  • C. 20ml
  • D. 40ml

Câu 27: Cho 1 lít dung dịch CH3COOH 0.1M và 1 lít dung dịch HCl 0.1M. So sánh khả năng dẫn điện của hai dung dịch.

  • A. Dung dịch CH3COOH dẫn điện tốt hơn
  • B. Dung dịch HCl dẫn điện tốt hơn
  • C. Hai dung dịch dẫn điện tương đương
  • D. Không so sánh được

Câu 28: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều pH tăng dần?

  • A. NaOH, NaCl, CH3COOH, HCl
  • B. NaCl, NaOH, HCl, CH3COOH
  • C. HCl, CH3COOH, NaCl, NaOH
  • D. CH3COOH, HCl, NaOH, NaCl

Câu 29: Cho dung dịch NH4Cl 0.1M. Biết Kb(NH3) = 1.8 x 10^-5. Môi trường của dung dịch NH4Cl là:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Lưỡng tính

Câu 30: Trong quá trình pha loãng dung dịch acid mạnh bằng nước, giá trị pH của dung dịch sẽ:

  • A. Giảm xuống
  • B. Tăng lên nhưng vẫn < 7
  • C. Tăng lên và > 7
  • D. Không đổi

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Cho các chất sau: NaCl, CH3COOH, C2H5OH, HCl, H2O. Số chất điện li mạnh là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện kém nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phương trình điện li nào sau đây viết *sai*?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây đóng vai trò là acid?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Cho phản ứng: HSO4-(aq) + H2O(l) ⇌ SO42-(aq) + H3O+(aq). Chất nào là base liên hợp của HSO4-?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Dung dịch HCl có pH = 2. Để giảm độ acid của dung dịch này xuống 10 lần, cần pha loãng dung dịch bao nhiêu lần?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong dung dịch CH3COOH 0.1M, nồng độ ion H+ là 0.00134M. Tính độ điện li α của CH3COOH.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho 100ml dung dịch NaOH 0.1M tác dụng với 100ml dung dịch HCl 0.1M. pH của dung dịch sau phản ứng là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Chất nào sau đây là chất điện li *yếu*?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho dãy các chất: KOH, H2S, HClO4, NH3, H2SO4. Số acid Bronsted-Lowry trong dãy là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Dung dịch muối nào sau đây có pH < 7?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho 200ml dung dịch HCl 0.5M vào 300ml dung dịch NaOH 0.2M. pH của dung dịch thu được là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Chất nào sau đây *không* phải là chất điện li?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Trong dung dịch NH3, cân bằng nào sau đây là chủ yếu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho biết pH của dung dịch X là 3.0 và pH của dung dịch Y là 5.0. So sánh nồng độ ion H+ trong hai dung dịch.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Muối nào sau đây khi tan trong nước tạo môi trường base?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Tính nồng độ mol ion Cl- trong dung dịch BaCl2 0.2M.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho các ion sau: Na+, Mg2+, Al3+, Cl-, SO42-, NO3-. Số cation và anion lần lượt là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Chất nào sau đây vừa là acid Bronsted-Lowry, vừa là base Bronsted-Lowry?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-, cặp acid-base liên hợp là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho dung dịch CH3COOH 0.01M. Biết Ka(CH3COOH) = 1.8 x 10^-5. Tính pH của dung dịch.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Dung dịch nào sau đây chứa nồng độ ion OH- lớn nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho phản ứng: CO32-(aq) + H2O(l) ⇌ HCO3-(aq) + OH-(aq). Vai trò của H2O trong phản ứng này là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để trung hòa 20ml dung dịch H2SO4 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.2M?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho 1 lít dung dịch CH3COOH 0.1M và 1 lít dung dịch HCl 0.1M. So sánh khả năng dẫn điện của hai dung dịch.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều pH tăng dần?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho dung dịch NH4Cl 0.1M. Biết Kb(NH3) = 1.8 x 10^-5. Môi trường của dung dịch NH4Cl là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong quá trình pha loãng dung dịch acid mạnh bằng nước, giá trị pH của dung dịch sẽ:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CH3COOH, C6H12O6, NaCl. Có bao nhiêu chất là chất điện ly?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây có khả năng dẫn điện kém nhất?

  • A. Dung dịch NaCl 0.1M
  • B. Dung dịch HCl 0.1M
  • C. Dung dịch NaOH 0.1M
  • D. Dung dịch C6H12O6 0.1M

Câu 3: Cho sơ đồ điện ly: H2SO4 → 2H+ + SO4²⁻. Sơ đồ này biểu diễn sự điện ly của chất điện ly nào?

  • A. Acid sulfuric
  • B. Acid sunfurơ
  • C. Natri sunfat
  • D. Kali hidrosunfat

Câu 4: Trong dung dịch CH3COOH, cân bằng điện ly nào sau đây là đúng?

  • A. CH3COOH → CH3COO⁻ + H⁺
  • B. CH3COOH ⇌ CH3COO⁻ + H⁺
  • C. CH3COOH → CH3COO⁺ + OH⁻
  • D. CH3COOH ⇌ CH3COO⁺ + OH⁻

Câu 5: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây đóng vai trò là acid?

  • A. OH⁻
  • B. CO3²⁻
  • C. NH4⁺
  • D. SO4²⁻

Câu 6: Trong phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4⁺ + OH⁻, chất nào là base Bronsted-Lowry?

  • A. NH3
  • B. H2O
  • C. NH4⁺
  • D. OH⁻

Câu 7: Dung dịch có pH = 3 có môi trường gì?

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Lưỡng tính

Câu 8: Giá trị pH nào sau đây tương ứng với dung dịch có tính base mạnh nhất?

  • A. pH = 5
  • B. pH = 7
  • C. pH = 9
  • D. pH = 13

Câu 9: Cho dung dịch HCl có pH = 2. Nồng độ ion H+ trong dung dịch là bao nhiêu?

  • A. 0.001 M
  • B. 0.01 M
  • C. 0.1 M
  • D. 1 M

Câu 10: Dung dịch NaOH 0.01M có pOH bằng bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 12
  • D. 13

Câu 11: Trộn 100ml dung dịch HCl 0.1M với 100ml dung dịch NaOH 0.1M. Dung dịch thu được có môi trường gì?

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Không xác định

Câu 12: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

  • A. CH3COOH
  • B. HF
  • C. H2O
  • D. NaCl

Câu 13: Chất nào sau đây là chất điện ly yếu?

  • A. CH3COOH
  • B. HCl
  • C. NaOH
  • D. K2SO4

Câu 14: Phương trình điện ly nào sau đây viết sai?

  • A. HCl → H⁺ + Cl⁻
  • B. Ba(OH)2 ⇌ Ba²⁺ + 2OH⁻
  • C. HNO3 → H⁺ + NO3⁻
  • D. KNO3 → K⁺ + NO3⁻

Câu 15: Dãy chất nào sau đây đều là chất không điện ly?

  • A. NaCl, KCl, H2SO4
  • B. HCl, NaOH, CH3COOH
  • C. C12H22O11 (đường), C2H5OH (rượu), dầu ăn
  • D. HF, Mg(OH)2, AlCl3

Câu 16: Cho phản ứng: HSO4⁻ + H2O ⇌ SO4²⁻ + H3O⁺. Cặp acid-base liên hợp trong phản ứng này là:

  • A. HSO4⁻/SO4²⁻ và H3O⁺/H2O
  • B. HSO4⁻/H2O và SO4²⁻/H3O⁺
  • C. HSO4⁻/H3O⁺ và SO4²⁻/H2O
  • D. H2O/SO4²⁻ và HSO4⁻/H3O⁺

Câu 17: Để tăng độ điện ly của acid yếu CH3COOH, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Tăng nồng độ CH3COOH
  • B. Pha loãng dung dịch
  • C. Thêm CH3COONa
  • D. Tăng nhiệt độ

Câu 18: Tính pH của dung dịch KOH 0.001M.

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 10
  • D. 11

Câu 19: Cho 10ml dung dịch HCl 1M vào 90ml nước. pH của dung dịch thu được gần giá trị nào nhất?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 20: Xét phản ứng thuận nghịch: HA ⇌ H⁺ + A⁻. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?

  • A. Thay đổi nồng độ HA
  • B. Thay đổi nồng độ H⁺
  • C. Thay đổi nhiệt độ
  • D. Thêm chất xúc tác

Câu 21: Một dung dịch có [H+] = 1.0 x 10⁻⁸ M. Môi trường của dung dịch này là:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Lưỡng tính

Câu 22: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: HCl, CH3COOH, H2S. Dung dịch nào có pH nhỏ nhất?

  • A. HCl
  • B. CH3COOH
  • C. H2S
  • D. Cả ba dung dịch có pH bằng nhau

Câu 23: Cho biết pH của dung dịch NH3 là 11. Giá trị pOH của dung dịch này là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 11
  • D. 25

Câu 24: Trong dung dịch H2SO4 loãng, ion nào có nồng độ lớn nhất (bỏ qua sự điện ly của nước)?

  • A. H⁺
  • B. SO4²⁻
  • C. HSO4⁻
  • D. H2O

Câu 25: Để trung hòa hoàn toàn 100ml dung dịch HCl 0.2M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.1M?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 150 ml
  • D. 200 ml

Câu 26: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện ly α = 1%. Nồng độ ion H+ trong dung dịch là:

  • A. 0.1 M
  • B. 0.01 M
  • C. 0.001 M
  • D. 1 M

Câu 27: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào giấy quỳ tím?

  • A. Quỳ tím hóa xanh
  • B. Quỳ tím hóa đỏ
  • C. Quỳ tím không đổi màu
  • D. Quỳ tím mất màu

Câu 28: Cho dãy các chất: KOH, Ba(OH)2, NaOH, Ca(OH)2. Sắp xếp các base theo chiều độ mạnh tăng dần.

  • A. Ca(OH)2 < NaOH < KOH < Ba(OH)2
  • B. NaOH < KOH < Ca(OH)2 < Ba(OH)2
  • C. Ca(OH)2, NaOH, KOH, Ba(OH)2 (Độ mạnh tương đương)
  • D. Ba(OH)2 < KOH < NaOH < Ca(OH)2

Câu 29: Dung dịch nào sau đây có pH gần bằng 7 nhất?

  • A. Dung dịch HCl 0.1M
  • B. Dung dịch NaOH 0.1M
  • C. Dung dịch NaCl 0.1M
  • D. Dung dịch CH3COOH 0.1M

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào thường được dùng để chuẩn độ dung dịch acid?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch NaCl
  • D. Dung dịch CH3COOH

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CH3COOH, C6H12O6, NaCl. Có bao nhiêu chất là chất điện ly?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây có khả năng dẫn điện kém nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho sơ đồ điện ly: H2SO4 → 2H+ + SO4²⁻. Sơ đồ này biểu diễn sự điện ly của chất điện ly nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong dung dịch CH3COOH, cân bằng điện ly nào sau đây là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây đóng vai trò là acid?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4⁺ + OH⁻, chất nào là base Bronsted-Lowry?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Dung dịch có pH = 3 có môi trường gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Giá trị pH nào sau đây tương ứng với dung dịch có tính base mạnh nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho dung dịch HCl có pH = 2. Nồng độ ion H+ trong dung dịch là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Dung dịch NaOH 0.01M có pOH bằng bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trộn 100ml dung dịch HCl 0.1M với 100ml dung dịch NaOH 0.1M. Dung dịch thu được có môi trường gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Chất nào sau đây là chất điện ly yếu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Phương trình điện ly nào sau đây viết sai?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Dãy chất nào sau đây đều là chất không điện ly?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho phản ứng: HSO4⁻ + H2O ⇌ SO4²⁻ + H3O⁺. Cặp acid-base liên hợp trong phản ứng này là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Để tăng độ điện ly của acid yếu CH3COOH, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Tính pH của dung dịch KOH 0.001M.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho 10ml dung dịch HCl 1M vào 90ml nước. pH của dung dịch thu được gần giá trị nào nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Xét phản ứng thuận nghịch: HA ⇌ H⁺ + A⁻. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Một dung dịch có [H+] = 1.0 x 10⁻⁸ M. Môi trường của dung dịch này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: HCl, CH3COOH, H2S. Dung dịch nào có pH nhỏ nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho biết pH của dung dịch NH3 là 11. Giá trị pOH của dung dịch này là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong dung dịch H2SO4 loãng, ion nào có nồng độ lớn nhất (bỏ qua sự điện ly của nước)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Để trung hòa hoàn toàn 100ml dung dịch HCl 0.2M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.1M?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện ly α = 1%. Nồng độ ion H+ trong dung dịch là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào giấy quỳ tím?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho dãy các chất: KOH, Ba(OH)2, NaOH, Ca(OH)2. Sắp xếp các base theo chiều độ mạnh tăng dần.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Dung dịch nào sau đây có pH gần bằng 7 nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào thường được dùng để chuẩn độ dung dịch acid?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: NaCl, CH3COOH, H2SO4, C2H5OH, NH3. Có bao nhiêu chất là chất điện li mạnh?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện kém nhất?

  • A. Dung dịch NaCl 0.1M
  • B. Dung dịch HCl 0.1M
  • C. Dung dịch NaOH 0.1M
  • D. Dung dịch đường ăn (C12H22O11) 0.1M

Câu 3: Cho phương trình điện li: HCOOH ⇌ H+ + HCOO-. Trong dung dịch HCOOH 0.1M, nồng độ ion H+ là 0.013M. Độ điện li α của HCOOH trong dung dịch này là:

  • A. 0.013%
  • B. 1.3%
  • C. 13%
  • D. 130%

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây đóng vai trò là acid?

  • A. OH-
  • B. NH4+
  • C. CO32-
  • D. SO42-

Câu 5: Trong phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-, cặp chất nào sau đây là cặp acid-base liên hợp?

  • A. NH3 và NH4+
  • B. H2O và OH-
  • C. NH3 và OH-
  • D. H2O và NH4+

Câu 6: Giá trị pH của dung dịch HCl 0.001M là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 11

Câu 7: Dung dịch có pH = 9 sẽ có môi trường:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Lưỡng tính

Câu 8: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M và Kb = 1.8 x 10^-5. Nồng độ ion OH- trong dung dịch là:

  • A. 1.34 x 10^-3 M
  • B. 1.8 x 10^-6 M
  • C. 0.1 M
  • D. 9

Câu 9: Khi thêm một lượng nhỏ acid HCl vào dung dịch CH3COONa, cân bằng CH3COO- + H2O ⇌ CH3COOH + OH- sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo chiều tạo kết tủa

Câu 10: Cho phản ứng: N2O4(k) ⇌ 2NO2(k). Khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo chiều tỏa nhiệt

Câu 11: Chất nào sau đây là acid mạnh?

  • A. CH3COOH
  • B. HF
  • C. H2SO4
  • D. H2CO3

Câu 12: Chất nào sau đây là base yếu?

  • A. NaOH
  • B. KOH
  • C. Ca(OH)2
  • D. NH3

Câu 13: Cho 100ml dung dịch HCl 0.1M trung hòa hoàn toàn với dung dịch NaOH 0.1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:

  • A. 50ml
  • B. 100ml
  • C. 150ml
  • D. 200ml

Câu 14: Biết Ka của CH3COOH là 1.8 x 10^-5. Giá trị pKa của CH3COOH là:

  • A. 5.26
  • B. 9.26
  • C. 4.74
  • D. 1.8 x 10^-5

Câu 15: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

  • A. NaOH 0.1M
  • B. NH3 0.1M
  • C. CH3COOH 0.1M
  • D. HCl 0.1M

Câu 16: Cho phản ứng: CO2(k) + H2O(l) ⇌ H2CO3(aq). Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?

  • A. Thay đổi nồng độ CO2
  • B. Thay đổi nhiệt độ
  • C. Thay đổi áp suất
  • D. Thêm chất xúc tác

Câu 17: Trong dung dịch CH3COOH 0.1M, cân bằng nào sau đây là cân bằng chính?

  • A. H2O ⇌ H+ + OH-
  • B. CH3COOH ⇌ H+ + CH3COO-
  • C. CH3COOH + H2O ⇌ CH3COO- + H3O+
  • D. CH3COONa → CH3COO- + Na+

Câu 18: Cho dung dịch chứa đồng thời HCl và CH3COOH có cùng nồng độ 0.1M. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. pH của dung dịch chủ yếu do CH3COOH quyết định
  • B. Nồng độ ion H+ do CH3COOH phân li ra lớn hơn HCl
  • C. pH của dung dịch chủ yếu do HCl quyết định
  • D. Dung dịch có pH = 1

Câu 19: Cho phản ứng: HA ⇌ H+ + A- (Ka = 10^-5). Dung dịch HA 0.01M có pH gần bằng:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 20: Trộn 100ml dung dịch HCl 0.1M với 100ml dung dịch NaOH 0.05M. pH của dung dịch sau trộn là:

  • A. 1.6
  • B. 2.0
  • C. 7.0
  • D. 12.4

Câu 21: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

  • A. KCl
  • B. HBr
  • C. C2H5OH
  • D. HNO3

Câu 22: Phương trình điện li nào sau đây viết sai?

  • A. HCl → H+ + Cl-
  • B. HNO3 → H+ + NO3-
  • C. CH3COOH ⇌ H+ + CH3COO-
  • D. Ba(OH)2 ⇌ Ba2+ + 2OH-

Câu 23: Cho cân bằng: H2O ⇌ H+ + OH-. Ở 25°C, tích số ion của nước Kw = 10^-14. Nếu [H+] = 10^-4 M thì [OH-] là:

  • A. 10^-18 M
  • B. 10^-10 M
  • C. 10^-4 M
  • D. 10^4 M

Câu 24: Dung dịch NH4Cl có môi trường:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Lưỡng tính

Câu 25: Dung dịch Na2CO3 có môi trường:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Lưỡng tính

Câu 26: Cho 200ml dung dịch NaOH có pH = 12. Cần bao nhiêu lít dung dịch HCl có pH = 2 để trung hòa hoàn toàn dung dịch NaOH trên?

  • A. 0.02 lít
  • B. 0.1 lít
  • C. 0.2 lít
  • D. 2 lít

Câu 27: Chất chỉ thị phenolphtalein không đổi màu trong môi trường nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch NH3
  • D. Dung dịch Ba(OH)2

Câu 28: Cho cân bằng: CaCO3(r) ⇌ Ca2+(aq) + CO32-(aq). Phát biểu nào sau đây đúng khi thêm CaCl2 vào dung dịch?

  • A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
  • B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
  • C. Cân bằng không chuyển dịch
  • D. Độ tan của CaCO3 tăng

Câu 29: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M. Để độ điện li của CH3COOH tăng, biện pháp nào sau đây phù hợp?

  • A. Thêm HCl
  • B. Thêm CH3COONa
  • C. Pha loãng dung dịch bằng nước
  • D. Tăng nhiệt độ

Câu 30: Phản ứng nào sau đây thể hiện H2O đóng vai trò là base theo thuyết Bronsted-Lowry?

  • A. H2O + SO3 ⇌ H2SO4
  • B. H2O + Na2O → 2NaOH
  • C. 2H2O → 2H2 + O2
  • D. H2O + NH3 ⇌ NH4+ + OH-

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Cho các chất sau: NaCl, CH3COOH, H2SO4, C2H5OH, NH3. Có bao nhiêu chất là chất điện li mạnh?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện kém nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho phương trình điện li: HCOOH ⇌ H+ + HCOO-. Trong dung dịch HCOOH 0.1M, nồng độ ion H+ là 0.013M. Độ điện li α của HCOOH trong dung dịch này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây đóng vai trò là acid?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-, cặp chất nào sau đây là cặp acid-base liên hợp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Giá trị pH của dung dịch HCl 0.001M là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Dung dịch có pH = 9 sẽ có môi trường:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M và Kb = 1.8 x 10^-5. Nồng độ ion OH- trong dung dịch là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Khi thêm một lượng nhỏ acid HCl vào dung dịch CH3COONa, cân bằng CH3COO- + H2O ⇌ CH3COOH + OH- sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho phản ứng: N2O4(k) ⇌ 2NO2(k). Khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Chất nào sau đây là acid mạnh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Chất nào sau đây là base yếu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho 100ml dung dịch HCl 0.1M trung hòa hoàn toàn với dung dịch NaOH 0.1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Biết Ka của CH3COOH là 1.8 x 10^-5. Giá trị pKa của CH3COOH là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho phản ứng: CO2(k) + H2O(l) ⇌ H2CO3(aq). Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong dung dịch CH3COOH 0.1M, cân bằng nào sau đây là cân bằng chính?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho dung dịch chứa đồng thời HCl và CH3COOH có cùng nồng độ 0.1M. Phát biểu nào sau đây đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho phản ứng: HA ⇌ H+ + A- (Ka = 10^-5). Dung dịch HA 0.01M có pH gần bằng:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trộn 100ml dung dịch HCl 0.1M với 100ml dung dịch NaOH 0.05M. pH của dung dịch sau trộn là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Phương trình điện li nào sau đây viết sai?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho cân bằng: H2O ⇌ H+ + OH-. Ở 25°C, tích số ion của nước Kw = 10^-14. Nếu [H+] = 10^-4 M thì [OH-] là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Dung dịch NH4Cl có môi trường:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Dung dịch Na2CO3 có môi trường:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho 200ml dung dịch NaOH có pH = 12. Cần bao nhiêu lít dung dịch HCl có pH = 2 để trung hòa hoàn toàn dung dịch NaOH trên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Chất chỉ thị phenolphtalein không đổi màu trong môi trường nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho cân bằng: CaCO3(r) ⇌ Ca2+(aq) + CO32-(aq). Phát biểu nào sau đây đúng khi thêm CaCl2 vào dung dịch?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M. Để độ điện li của CH3COOH tăng, biện pháp nào sau đây phù hợp?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phản ứng nào sau đây thể hiện H2O đóng vai trò là base theo thuyết Bronsted-Lowry?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CH3COOH, C2H5OH, NaCl, H2O. Số chất điện li là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?

  • A. Dung dịch glucose C6H12O6
  • B. Dung dịch muối ăn NaCl
  • C. Dung dịch ethanol C2H5OH
  • D. Nước cất

Câu 3: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) HCl, (2) CH3COOH, (3) NaCl, (4) C6H12O6. Dung dịch nào dẫn điện kém nhất?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 4: Phương trình điện li nào sau đây viết SAI?

  • A. H2SO4 ⇌ 2H+ + SO42-
  • B. NaOH → Na+ + OH-
  • C. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
  • D. KNO3 → K+ + NO3-

Câu 5: Trong dung dịch CH3COOH, cân bằng điện li CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+ sẽ dịch chuyển theo chiều nào khi thêm một ít HCl?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không dịch chuyển
  • D. Dịch chuyển theo chiều tạo CH3COOH và H2O

Câu 6: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây là acid?

  • A. OH-
  • B. CO32-
  • C. NH4+
  • D. Cl-

Câu 7: Trong phản ứng NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-, cặp acid-base liên hợp là:

  • A. NH3 và H2O; NH4+ và OH-
  • B. NH3 và NH4+; H2O và OH-
  • C. NH3 và OH-; H2O và NH4+
  • D. NH4+ và H2O; NH3 và OH-

Câu 8: pH của dung dịch là 3. Môi trường của dung dịch là:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Lưỡng tính

Câu 9: Cho [H+] = 10^-9 M. Giá trị pH của dung dịch là:

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 9

Câu 10: Dung dịch NaOH có pH = 12. Giá trị pOH của dung dịch là:

  • A. 2
  • B. 12
  • C. 7
  • D. 26

Câu 11: Trong dung dịch acid yếu HA 0.1M, độ điện li α = 1%. Nồng độ ion H+ trong dung dịch là:

  • A. 0.1 M
  • B. 0.001 M
  • C. 0.01 M
  • D. 1 M

Câu 12: Cho 10 ml dung dịch HCl 0.1M vào 10 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

  • A. < 7
  • B. > 7
  • C. = 7
  • D. Không xác định được

Câu 13: Chất nào sau đây là acid mạnh?

  • A. CH3COOH
  • B. HCl
  • C. H2S
  • D. H2CO3

Câu 14: Chất nào sau đây là base mạnh?

  • A. NaOH
  • B. NH3
  • C. Fe(OH)3
  • D. Cu(OH)2

Câu 15: Dãy chất nào sau đây gồm các chất điện li mạnh?

  • A. CH3COOH, H2O, NH3
  • B. HF, H2S, Mg(OH)2
  • C. H2CO3, AlCl3, KOH
  • D. HCl, NaOH, NaCl

Câu 16: Cho quỳ tím vào dung dịch chất X thấy quỳ tím chuyển sang màu xanh. Chất X có thể là:

  • A. HCl
  • B. CH3COOH
  • C. NaOH
  • D. NaCl

Câu 17: Để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch NaCl, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Quỳ tím
  • C. Dung dịch BaCl2
  • D. Kim loại Cu

Câu 18: Trong phản ứng HSO4- + H2O ⇌ SO42- + H3O+, chất nào là acid và chất nào là base?

  • A. HSO4- là acid, H2O là base
  • B. HSO4- là base, H2O là acid
  • C. HSO4- và H2O đều là acid
  • D. HSO4- và H2O đều là base

Câu 19: Tính nồng độ mol ion Cl- trong dung dịch BaCl2 0.2M.

  • A. 0.1 M
  • B. 0.2 M
  • C. 0.3 M
  • D. 0.4 M

Câu 20: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.1M trung hòa hoàn toàn bởi dung dịch Ca(OH)2. Thể tích dung dịch Ca(OH)2 0.05M cần dùng là:

  • A. 100 ml
  • B. 150 ml
  • C. 200 ml
  • D. 250 ml

Câu 21: Xét cân bằng H2O ⇌ H+ + OH-. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. pH của nước giảm khi tăng nhiệt độ
  • B. Tích số ion của nước (Kw) tăng khi tăng nhiệt độ
  • C. Nước trở nên trung tính hơn khi tăng nhiệt độ
  • D. Nồng độ OH- giảm khi tăng nhiệt độ

Câu 22: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M và Kb = 1.8 x 10^-5. Tính nồng độ OH- trong dung dịch.

  • A. 1.8 x 10^-6 M
  • B. 1.0 x 10^-7 M
  • C. 1.34 x 10^-3 M
  • D. 0.1 M

Câu 23: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

  • A. Dung dịch HCl 0.01M
  • B. Dung dịch CH3COOH 0.1M
  • C. Dung dịch NaCl 0.1M
  • D. Dung dịch NaOH 0.1M

Câu 24: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.2M và 100 ml dung dịch NaOH 0.1M. Tính pH của dung dịch sau khi trộn.

  • A. 1.3
  • B. 2.0
  • C. 7.0
  • D. 12.7

Câu 25: Chất chỉ thị phenolphtalein không màu trong môi trường nào sau đây?

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Kiềm
  • D. Trung tính và base

Câu 26: Cho dung dịch chứa đồng thời CH3COOH và CH3COONa. Dung dịch này là loại dung dịch gì?

  • A. Dung dịch acid
  • B. Dung dịch base
  • C. Dung dịch đệm
  • D. Dung dịch trung tính

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng trong dung dịch nước?

  • A. Nồng độ
  • B. Nhiệt độ
  • C. Áp suất (đối với phản ứng có khí)
  • D. Chất xúc tác

Câu 28: Chọn phát biểu đúng về nước nguyên chất ở 25°C.

  • A. Nước có tính acid
  • B. Nồng độ ion H+ lớn hơn nồng độ ion OH-
  • C. Nước có pH = 7
  • D. Nước dẫn điện rất tốt

Câu 29: Biết Ka của CH3COOH là 1.8 x 10^-5. Tính pKa của acid acetic.

  • A. 5.0
  • B. 4.74
  • C. 9.26
  • D. 1.8 x 10^-5

Câu 30: Cho sơ đồ điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Tại cực âm xảy ra quá trình:

  • A. Oxi hóa ion Cl-
  • B. Khử ion Na+
  • C. Khử H2O
  • D. Oxi hóa H2O

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CH3COOH, C2H5OH, NaCl, H2O. Số chất điện li là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) HCl, (2) CH3COOH, (3) NaCl, (4) C6H12O6. Dung dịch nào dẫn điện kém nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Phương trình điện li nào sau đây viết SAI?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong dung dịch CH3COOH, cân bằng điện li CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+ sẽ dịch chuyển theo chiều nào khi thêm một ít HCl?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây là acid?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong phản ứng NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-, cặp acid-base liên hợp là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: pH của dung dịch là 3. Môi trường của dung dịch là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho [H+] = 10^-9 M. Giá trị pH của dung dịch là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Dung dịch NaOH có pH = 12. Giá trị pOH của dung dịch là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong dung dịch acid yếu HA 0.1M, độ điện li α = 1%. Nồng độ ion H+ trong dung dịch là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho 10 ml dung dịch HCl 0.1M vào 10 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Chất nào sau đây là acid mạnh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Chất nào sau đây là base mạnh?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Dãy chất nào sau đây gồm các chất điện li mạnh?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho quỳ tím vào dung dịch chất X thấy quỳ tím chuyển sang màu xanh. Chất X có thể là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch NaCl, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong phản ứng HSO4- + H2O ⇌ SO42- + H3O+, chất nào là acid và chất nào là base?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Tính nồng độ mol ion Cl- trong dung dịch BaCl2 0.2M.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.1M trung hòa hoàn toàn bởi dung dịch Ca(OH)2. Thể tích dung dịch Ca(OH)2 0.05M cần dùng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Xét cân bằng H2O ⇌ H+ + OH-. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Phát biểu nào sau đây đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M và Kb = 1.8 x 10^-5. Tính nồng độ OH- trong dung dịch.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.2M và 100 ml dung dịch NaOH 0.1M. Tính pH của dung dịch sau khi trộn.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Chất chỉ thị phenolphtalein không màu trong môi trường nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho dung dịch chứa đồng thời CH3COOH và CH3COONa. Dung dịch này là loại dung dịch gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng trong dung dịch nước?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Chọn phát biểu đúng về nước nguyên chất ở 25°C.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Biết Ka của CH3COOH là 1.8 x 10^-5. Tính pKa của acid acetic.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho sơ đồ điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Tại cực âm xảy ra quá trình:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: HCl, CH3COOH, NaOH, NH3, NaCl, C2H5OH, H2O. Có bao nhiêu chất là chất điện li?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 2: Dung dịch chất điện li nào sau đây dẫn điện kém nhất ở cùng nồng độ mol?

  • A. NaCl
  • B. CH3COOH
  • C. KOH
  • D. H2SO4

Câu 3: Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng sự điện li của acid yếu?

  • A. HNO3 → H+ + NO3-
  • B. Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-
  • C. HF ⇌ H+ + F-
  • D. K2SO4 → 2K+ + SO42-

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây đóng vai trò là base trong phản ứng: NH4+ + H2O ⇌ NH3 + H3O+?

  • A. NH4+
  • B. H2O
  • C. NH3
  • D. H3O+

Câu 5: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M. Biết độ điện li α của NH3 là 1.34%. Tính nồng độ ion OH- trong dung dịch?

  • A. 0.1M
  • B. 0.0134M
  • C. 0.00134M
  • D. 0.000134M

Câu 6: Dung dịch acid HCl 0.01M có pH bằng bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 12
  • C. 7
  • D. 0.01

Câu 7: Dung dịch có pH = 9 là môi trường nào?

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Lưỡng tính

Câu 8: Cho 10 ml dung dịch HCl 0.1M vào 10 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. Nhỏ hơn 7
  • B. Lớn hơn 7
  • C. Bằng 7
  • D. Không xác định được

Câu 9: Chất nào sau đây là acid mạnh?

  • A. CH3COOH
  • B. H2SO4
  • C. HF
  • D. H2S

Câu 10: Chất nào sau đây là base yếu?

  • A. NaOH
  • B. KOH
  • C. Ba(OH)2
  • D. NH3

Câu 11: Trong dung dịch CH3COOH, cân bằng điện li CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+ sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi thêm một ít CH3COONa?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo cả hai chiều

Câu 12: Cho các ion: Na+, Cl-, CH3COO-, SO42-, H+, OH-. Ion nào không tồn tại đồng thời với nhau trong một dung dịch có pH = 12?

  • A. Na+
  • B. Cl-
  • C. H+
  • D. CH3COO-

Câu 13: Để pha loãng dung dịch NaOH từ pH = 13 xuống pH = 12, cần pha loãng bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 10 lần
  • C. 100 lần
  • D. Không pha loãng được

Câu 14: Chất chỉ thị phenolphtalein không màu trong môi trường acid, có màu hồng trong môi trường base. Màu của phenolphtalein trong dung dịch HCl có pH = 2 là:

  • A. Không màu
  • B. Màu hồng
  • C. Màu xanh
  • D. Màu vàng

Câu 15: Dãy chất nào sau đây khi tan trong nước đều tạo ra dung dịch có pH < 7?

  • A. NaCl, KNO3, BaCl2
  • B. NaOH, KOH, Ca(OH)2
  • C. NH3, Na2CO3, K2SO3
  • D. HCl, H2SO4, AlCl3

Câu 16: Cho phản ứng: HSO4- + H2O ⇌ SO42- + H3O+. Chất nào là cặp acid-base liên hợp của HSO4-?

  • A. H2O
  • B. SO42-
  • C. H3O+
  • D. HSO4-

Câu 17: Tính nồng độ mol của ion Cl- trong dung dịch BaCl2 0.2M.

  • A. 0.1M
  • B. 0.2M
  • C. 0.4M
  • D. 0.6M

Câu 18: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.1M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 0.1M. Tính pH của dung dịch sau phản ứng.

  • A. 7
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 12.3

Câu 19: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. C12H22O11
  • D. KOH

Câu 20: Sắp xếp các dung dịch sau theo thứ tự pH tăng dần: (1) HCl 0.1M, (2) CH3COOH 0.1M, (3) NaOH 0.1M, (4) NH3 0.1M.

  • A. (1) < (2) < (4) < (3)
  • B. (1) < (2) < (4) < (3)
  • C. (3) < (4) < (2) < (1)
  • D. (2) < (1) < (4) < (3)

Câu 21: Cho cân bằng: N2O4(k) ⇌ 2NO2(k). Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo cả hai chiều

Câu 22: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch phenolphtalein?

  • A. HCl
  • B. NaOH
  • C. NH3
  • D. Na2CO3

Câu 23: Cho dãy các chất: H2S, HCl, H2SO4, HNO3, CH3COOH. Số chất trong dãy là acid mạnh là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 24: Để trung hòa 100 ml dung dịch NaOH 0.2M cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.1M?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 200 ml
  • D. 400 ml

Câu 25: Trong phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-, cặp chất nào là acid liên hợp?

  • A. NH3 và H2O
  • B. H2O và OH-
  • C. NH3 và OH-
  • D. NH4+ và NH3

Câu 26: Cho dung dịch X có pH = 3 và dung dịch Y có pH = 5. So sánh nồng độ ion H+ trong dung dịch X và Y.

  • A. Nồng độ H+ trong X lớn hơn 100 lần so với Y
  • B. Nồng độ H+ trong X lớn hơn 10 lần so với Y
  • C. Nồng độ H+ trong X nhỏ hơn 10 lần so với Y
  • D. Nồng độ H+ trong X và Y bằng nhau

Câu 27: Cho 1 lít dung dịch CH3COOH 0.1M (Ka = 1.8 x 10^-5). Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch.

  • A. 0.1M
  • B. 1.34 x 10^-3 M
  • C. 1.8 x 10^-5 M
  • D. 1.8 x 10^-6 M

Câu 28: Trong công nghiệp, người ta sử dụng nước vôi trong [Ca(OH)2] để xử lý khí thải SO2. Phương trình hóa học nào sau đây thể hiện phản ứng?

  • A. SO2 + O2 → SO3
  • B. SO2 + H2O → H2SO3
  • C. SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O
  • D. SO2 + CaO → CaSO4

Câu 29: Một dung dịch có [H+] = 10^-9 M. Dung dịch này có môi trường:

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Lưỡng tính

Câu 30: Cho cân bằng: HA ⇌ H+ + A-. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?

  • A. Thay đổi nồng độ HA
  • B. Thay đổi nồng độ H+
  • C. Thay đổi nồng độ A-
  • D. Thêm chất xúc tác

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho các chất sau: HCl, CH3COOH, NaOH, NH3, NaCl, C2H5OH, H2O. Có bao nhiêu chất là chất điện li?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Dung dịch chất điện li nào sau đây dẫn điện kém nhất ở cùng nồng độ mol?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng sự điện li của acid yếu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây đóng vai trò là base trong phản ứng: NH4+ + H2O ⇌ NH3 + H3O+?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M. Biết độ điện li α của NH3 là 1.34%. Tính nồng độ ion OH- trong dung dịch?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Dung dịch acid HCl 0.01M có pH bằng bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Dung dịch có pH = 9 là môi trường nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho 10 ml dung dịch HCl 0.1M vào 10 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Chất nào sau đây là acid mạnh?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Chất nào sau đây là base yếu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong dung dịch CH3COOH, cân bằng điện li CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+ sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi thêm một ít CH3COONa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho các ion: Na+, Cl-, CH3COO-, SO42-, H+, OH-. Ion nào không tồn tại đồng thời với nhau trong một dung dịch có pH = 12?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Để pha loãng dung dịch NaOH từ pH = 13 xuống pH = 12, cần pha loãng bao nhiêu lần?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Chất chỉ thị phenolphtalein không màu trong môi trường acid, có màu hồng trong môi trường base. Màu của phenolphtalein trong dung dịch HCl có pH = 2 là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Dãy chất nào sau đây khi tan trong nước đều tạo ra dung dịch có pH < 7?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho phản ứng: HSO4- + H2O ⇌ SO42- + H3O+. Chất nào là cặp acid-base liên hợp của HSO4-?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Tính nồng độ mol của ion Cl- trong dung dịch BaCl2 0.2M.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.1M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 0.1M. Tính pH của dung dịch sau phản ứng.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Sắp xếp các dung dịch sau theo thứ tự pH tăng dần: (1) HCl 0.1M, (2) CH3COOH 0.1M, (3) NaOH 0.1M, (4) NH3 0.1M.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho cân bằng: N2O4(k) ⇌ 2NO2(k). Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch phenolphtalein?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho dãy các chất: H2S, HCl, H2SO4, HNO3, CH3COOH. Số chất trong dãy là acid mạnh là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Để trung hòa 100 ml dung dịch NaOH 0.2M cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.1M?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Trong phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-, cặp chất nào là acid liên hợp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho dung dịch X có pH = 3 và dung dịch Y có pH = 5. So sánh nồng độ ion H+ trong dung dịch X và Y.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho 1 lít dung dịch CH3COOH 0.1M (Ka = 1.8 x 10^-5). Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong công nghiệp, người ta sử dụng nước vôi trong [Ca(OH)2] để xử lý khí thải SO2. Phương trình hóa học nào sau đây thể hiện phản ứng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Một dung dịch có [H+] = 10^-9 M. Dung dịch này có môi trường:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Cho cân bằng: HA ⇌ H+ + A-. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CH3COOH, C2H5OH, NaCl, H2O. Số chất điện li là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất trong các dung dịch có cùng nồng độ mol?

  • A. CH3COOH
  • B. NaCl
  • C. KCl
  • D. H2SO4

Câu 3: Phương trình điện li nào sau đây viết SAI?

  • A. NaCl → Na+ + Cl-
  • B. H3PO4 → 3H+ + PO43-
  • C. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
  • D. Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây đóng vai trò là acid?

  • A. OH-
  • B. CO32-
  • C. NH4+
  • D. Cl-

Câu 5: Cho cân bằng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Trong cân bằng trên, cặp acid-base liên hợp là:

  • A. NH4+/NH3 và H2O/OH-
  • B. NH3/NH4+ và OH-/H2O
  • C. NH3/H2O và NH4+/OH-
  • D. H2O/NH3 và OH-/NH4+

Câu 6: Giá trị pH của dung dịch acid mạnh HCl 0.001M là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 11
  • D. 13

Câu 7: Dung dịch có pH = 9 sẽ có môi trường:

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Lưỡng tính

Câu 8: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M và Kb = 1.8 × 10^-5. Tính nồng độ ion OH- trong dung dịch.

  • A. 1.0 × 10^-1 M
  • B. 1.34 × 10^-3 M
  • C. 1.8 × 10^-5 M
  • D. 1.8 × 10^-6 M

Câu 9: Trong dung dịch CH3COOH 0.1M, độ điện li α = 1%. Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch.

  • A. 0.1 M
  • B. 0.01 M
  • C. 10^-7 M
  • D. 10^-3 M

Câu 10: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

  • A. CH3COOH
  • B. HClO4
  • C. HF
  • D. H2S

Câu 11: Cho phản ứng: HSO4- + H2O ⇌ SO42- + H3O+. Chất nào là base trong phản ứng nghịch theo thuyết Bronsted-Lowry?

  • A. SO42-
  • B. HSO4-
  • C. H3O+
  • D. H2O

Câu 12: Trộn 100ml dung dịch HCl 0.1M với 100ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

  • A. 1
  • B. 7
  • C. 13
  • D. Không xác định được

Câu 13: Cho 200ml dung dịch NaOH 0.01M. Cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.01M để trung hòa hoàn toàn dung dịch NaOH trên?

  • A. 100ml
  • B. 150ml
  • C. 200ml
  • D. 250ml

Câu 14: Dãy chất nào sau đây là acid yếu?

  • A. HCl, H2SO4, HNO3
  • B. HBr, HI, HClO4
  • C. H2SO4, HCl, CH3COOH
  • D. HF, H2S, CH3COOH

Câu 15: Cho dung dịch chứa ion Mg2+ và Cl-. Để kết tủa hết ion Mg2+ cần dùng chất nào?

  • A. NaCl
  • B. NaOH
  • C. HCl
  • D. MgCl2

Câu 16: Trong phản ứng: CO32- + H2O ⇌ HCO3- + OH-, ion CO32- đóng vai trò là:

  • A. Acid
  • B. Lưỡng tính
  • C. Base
  • D. Trung tính

Câu 17: Cho dung dịch acetic acid. Thêm chất nào sau đây vào dung dịch để làm tăng độ điện li của acetic acid?

  • A. H2O
  • B. HCl
  • C. CH3COONa
  • D. CH3COOH

Câu 18: Biết Ka của CH3COOH là 1.8 × 10^-5. Giá trị pKa của acetic acid là:

  • A. 5.0
  • B. 4.0
  • C. 4.74
  • D. 9.26

Câu 19: Chất nào sau đây là oxide lưỡng tính?

  • A. Na2O
  • B. CO2
  • C. SO3
  • D. ZnO

Câu 20: Cho phản ứng: Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4]. Trong phản ứng này, Al(OH)3 đóng vai trò là:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Muối
  • D. Oxide

Câu 21: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

  • A. HCl 0.1M
  • B. CH3COOH 0.1M
  • C. NaOH 0.1M
  • D. NaCl 0.1M

Câu 22: Cho cân bằng: N2O4(k) ⇌ 2NO2(k). Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Cả hai chiều

Câu 23: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

  • A. HCl
  • B. NaOH
  • C. NaCl
  • D. Na2CO3

Câu 24: Cho dãy các chất: KOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2. Số base mạnh trong dãy là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 25: Để pha loãng dung dịch acid mạnh, cách pha loãng nào sau đây là an toàn?

  • A. Đổ nhanh nước vào acid
  • B. Đổ từ từ acid vào nước
  • C. Đổ đồng thời acid và nước
  • D. Đổ từ từ nước vào acid

Câu 26: Cho dung dịch NH4Cl. Dung dịch này có môi trường:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Lưỡng tính

Câu 27: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li?

  • A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
  • B. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
  • C. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
  • D. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

Câu 28: Cho 100ml dung dịch H2SO4 0.05M. Tính số mol H+ trong dung dịch.

  • A. 0.0025 mol
  • B. 0.01 mol
  • C. 0.05 mol
  • D. 0.1 mol

Câu 29: Trong phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh, ion nào quyết định pH của dung dịch thu được?

  • A. Ion kim loại
  • B. Ion gốc acid
  • C. Ion tạo muối
  • D. Ion H+ và OH-

Câu 30: Cho cân bằng: CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+. Phát biểu nào sau đây là đúng khi thêm CH3COONa vào dung dịch?

  • A. Độ điện li của CH3COOH tăng
  • B. pH của dung dịch giảm
  • C. Độ điện li của CH3COOH giảm
  • D. Cân bằng không chuyển dịch

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CH3COOH, C2H5OH, NaCl, H2O. Số chất điện li là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất trong các dung dịch có cùng nồng độ mol?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Phương trình điện li nào sau đây viết SAI?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây đóng vai trò là acid?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho cân bằng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Trong cân bằng trên, cặp acid-base liên hợp là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Giá trị pH của dung dịch acid mạnh HCl 0.001M là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Dung dịch có pH = 9 sẽ có môi trường:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M và Kb = 1.8 × 10^-5. Tính nồng độ ion OH- trong dung dịch.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong dung dịch CH3COOH 0.1M, độ điện li α = 1%. Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho phản ứng: HSO4- + H2O ⇌ SO42- + H3O+. Chất nào là base trong phản ứng nghịch theo thuyết Bronsted-Lowry?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trộn 100ml dung dịch HCl 0.1M với 100ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho 200ml dung dịch NaOH 0.01M. Cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.01M để trung hòa hoàn toàn dung dịch NaOH trên?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Dãy chất nào sau đây là acid yếu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho dung dịch chứa ion Mg2+ và Cl-. Để kết tủa hết ion Mg2+ cần dùng chất nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong phản ứng: CO32- + H2O ⇌ HCO3- + OH-, ion CO32- đóng vai trò là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho dung dịch acetic acid. Thêm chất nào sau đây vào dung dịch để làm tăng độ điện li của acetic acid?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Biết Ka của CH3COOH là 1.8 × 10^-5. Giá trị pKa của acetic acid là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Chất nào sau đây là oxide lưỡng tính?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho phản ứng: Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4]. Trong phản ứng này, Al(OH)3 đóng vai trò là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho cân bằng: N2O4(k) ⇌ 2NO2(k). Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho dãy các chất: KOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2. Số base mạnh trong dãy là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Để pha loãng dung dịch acid mạnh, cách pha loãng nào sau đây là an toàn?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho dung dịch NH4Cl. Dung dịch này có môi trường:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho 100ml dung dịch H2SO4 0.05M. Tính số mol H+ trong dung dịch.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh, ion nào quyết định pH của dung dịch thu được?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho cân bằng: CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+. Phát biểu nào sau đây là đúng khi thêm CH3COONa vào dung dịch?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CH3COOH, C6H12O6, NaCl. Số chất điện li mạnh là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

  • A. HCl
  • B. NaCl
  • C. NaOH
  • D. NH3

Câu 3: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây là acid?

  • A. OH-
  • B. CO3^2-
  • C. NH4+
  • D. Cl-

Câu 4: Phương trình điện li nào sau đây viết SAI?

  • A. HCl → H+ + Cl-
  • B. Ba(OH)2 ⇌ Ba^2+ + 2OH-
  • C. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
  • D. K2SO4 → 2K+ + SO4^2-

Câu 5: Cho cân bằng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Trong cân bằng trên, cặp acid-base liên hợp là:

  • A. NH3, H2O và NH4+, OH-
  • B. NH3, OH- và H2O, NH4+
  • C. NH3 và H2O
  • D. NH3, NH4+ và H2O, OH-

Câu 6: Một dung dịch có nồng độ ion OH- là 10^-3 M. Giá trị pH của dung dịch này là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 10
  • D. 11

Câu 7: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

  • A. NaCl
  • B. H2SO4
  • C. CH3COOH
  • D. KOH

Câu 8: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M, độ điện li α = 1.32%. Nồng độ ion NH4+ trong dung dịch là:

  • A. 0.00132M
  • B. 0.1M
  • C. 0.0132M
  • D. 1.32M

Câu 9: Muối nào sau đây khi tan trong nước tạo môi trường acid?

  • A. NaCl
  • B. NH4Cl
  • C. Na2CO3
  • D. KCl

Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

  • A. HCl
  • B. H2SO4
  • C. CH3COOH
  • D. NaOH

Câu 11: Cho cân bằng: HCOOH ⇌ H+ + HCOO-. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng?

  • A. Thay đổi nồng độ HCOOH
  • B. Thay đổi nồng độ H+
  • C. Thêm chất xúc tác
  • D. Thay đổi nồng độ HCOO-

Câu 12: Trong phản ứng: H2S + H2O ⇌ HS- + H3O+, H2O đóng vai trò là:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Chất oxi hóa
  • D. Chất khử

Câu 13: Dung dịch nào sau đây dẫn điện kém nhất?

  • A. Dung dịch NaCl 0.1M
  • B. Dung dịch HCl 0.1M
  • C. Dung dịch C6H12O6 0.1M
  • D. Dung dịch NaOH 0.1M

Câu 14: Cho 0.1 mol CH3COOH vào nước thu được 1 lít dung dịch. Biết độ điện li α của CH3COOH là 1%. pH của dung dịch thu được là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 7
  • D. 11

Câu 15: Xét phản ứng thuận nghịch: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Cần thêm thông tin

Câu 16: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

  • A. HCl
  • B. KOH
  • C. Na2SO4
  • D. Đường ăn (C12H22O11)

Câu 17: Ion nào sau đây có tính base?

  • A. Na+
  • B. CO3^2-
  • C. Cl-
  • D. NH4+

Câu 18: Trong dung dịch CH3COOH, cân bằng nào sau đây là chủ yếu?

  • A. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
  • B. H2O ⇌ H+ + OH-
  • C. CH3COOH + H2O → CH3COO- + H3O+
  • D. CH3COOH → CH3COO- + H+

Câu 19: Để tăng độ điện li của CH3COOH, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Pha loãng dung dịch
  • B. Tăng nhiệt độ
  • C. Thêm nước
  • D. Thêm HCl

Câu 20: Cho dãy chất: KOH, Ba(OH)2, NaOH, Ca(OH)2. Sắp xếp các chất theo chiều độ mạnh của base tăng dần.

  • A. KOH < NaOH < Ba(OH)2 < Ca(OH)2
  • B. NaOH < KOH < Ca(OH)2 < Ba(OH)2
  • C. Ca(OH)2 < Ba(OH)2 < NaOH < KOH
  • D. Ba(OH)2 < Ca(OH)2 < KOH < NaOH

Câu 21: Một dung dịch có pH = 9 sẽ có môi trường:

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Lưỡng tính

Câu 22: Cho 10 ml dung dịch HCl 0.1M vào 10 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

  • A. < 7
  • B. = 7
  • C. > 7
  • D. Không xác định

Câu 23: Chất chỉ thị phenolphtalein chuyển sang màu hồng trong môi trường:

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Mọi môi trường

Câu 24: Cho cân bằng: CaCO3(s) ⇌ Ca^2+(aq) + CO3^2-(aq). Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cân bằng này?

  • A. Nồng độ Ca^2+ và CO3^2- không đổi khi thêm CaCO3
  • B. Tích số nồng độ [Ca^2+][CO3^2-] là một hằng số
  • C. Cân bằng chuyển dịch khi thay đổi lượng CaCO3
  • D. Nồng độ Ca^2+ luôn bằng nồng độ CO3^2- bất kể điều kiện

Câu 25: Trong phản ứng: Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O, Al(OH)3 đóng vai trò là:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Muối
  • D. Chất oxi hóa

Câu 26: Cho các dung dịch sau: NaCl, Na2CO3, CH3COONa, NH4Cl. Dung dịch nào có pH > 7?

  • A. NaCl và NH4Cl
  • B. NH4Cl và CH3COONa
  • C. Na2CO3 và CH3COONa
  • D. NaCl và Na2CO3

Câu 27: Để trung hòa 100 ml dung dịch NaOH 0.2M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.1M?

  • A. 25 ml
  • B. 50 ml
  • C. 75 ml
  • D. 100 ml

Câu 28: Cho cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g); ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Tăng áp suất
  • D. Giảm nồng độ SO3

Câu 29: Dãy chất nào sau đây đều là base?

  • A. HCl, H2SO4, HNO3
  • B. NaCl, KCl, BaCl2
  • C. KOH, Ba(OH)2, NH3
  • D. CH3COOH, H2S, HF

Câu 30: Cho 200 ml dung dịch HCl có pH = 2. Thể tích nước cần thêm vào để thu được dung dịch có pH = 3 là:

  • A. 200 ml
  • B. 400 ml
  • C. 1600 ml
  • D. 1800 ml

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CH3COOH, C6H12O6, NaCl. Số chất điện li mạnh là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây là acid?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phương trình điện li nào sau đây viết SAI?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho cân bằng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Trong cân bằng trên, cặp acid-base liên hợp là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Một dung dịch có nồng độ ion OH- là 10^-3 M. Giá trị pH của dung dịch này là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M, độ điện li α = 1.32%. Nồng độ ion NH4+ trong dung dịch là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Muối nào sau đây khi tan trong nước tạo môi trường acid?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho cân bằng: HCOOH ⇌ H+ + HCOO-. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong phản ứng: H2S + H2O ⇌ HS- + H3O+, H2O đóng vai trò là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Dung dịch nào sau đây dẫn điện kém nhất?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho 0.1 mol CH3COOH vào nước thu được 1 lít dung dịch. Biết độ điện li α của CH3COOH là 1%. pH của dung dịch thu được là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Xét phản ứng thuận nghịch: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Ion nào sau đây có tính base?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong dung dịch CH3COOH, cân bằng nào sau đây là chủ yếu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Để tăng độ điện li của CH3COOH, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho dãy chất: KOH, Ba(OH)2, NaOH, Ca(OH)2. Sắp xếp các chất theo chiều độ mạnh của base tăng dần.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Một dung dịch có pH = 9 sẽ có môi trường:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho 10 ml dung dịch HCl 0.1M vào 10 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Chất chỉ thị phenolphtalein chuyển sang màu hồng trong môi trường:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho cân bằng: CaCO3(s) ⇌ Ca^2+(aq) + CO3^2-(aq). Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cân bằng này?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Trong phản ứng: Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O, Al(OH)3 đóng vai trò là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho các dung dịch sau: NaCl, Na2CO3, CH3COONa, NH4Cl. Dung dịch nào có pH > 7?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Để trung hòa 100 ml dung dịch NaOH 0.2M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.1M?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g); ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Dãy chất nào sau đây đều là base?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Cho 200 ml dung dịch HCl có pH = 2. Thể tích nước cần thêm vào để thu được dung dịch có pH = 3 là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, C6H12O6 (glucose). Có bao nhiêu chất thuộc loại chất điện li?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do trong dung dịch có chứa:

  • A. Phân tử chất tan
  • B. Các ion
  • C. Electron tự do
  • D. Nguyên tử chất tan

Câu 3: Cho các phương trình điện li sau:
(1) H2SO4 → 2H+ + SO42-
(2) CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
(3) NaOH → Na+ + OH-
(4) NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-
Phương trình nào biểu diễn sự điện li của chất điện li mạnh?

  • A. (1) và (2)
  • B. (2) và (4)
  • C. (2) và (3)
  • D. (1) và (3)

Câu 4: Trong dung dịch acetic acid CH3COOH, cân bằng điện li nào sau đây tồn tại?

  • A. CH3COOH → CH3COO- + H+
  • B. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
  • C. CH3COOH + H2O → CH3COOH2+ + OH-
  • D. CH3COOH + OH- → CH3COO- + H2O

Câu 5: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây đóng vai trò là acid?

  • A. NH4+
  • B. OH-
  • C. CO32-
  • D. SO42-

Câu 6: Xét cân bằng: HSO4-(aq) + H2O(l) ⇌ SO42-(aq) + H3O+(aq). Chất nào là base liên hợp của HSO4-?

  • A. H2O
  • B. SO42-
  • C. H3O+
  • D. HSO4-

Câu 7: Dãy chất nào sau đây gồm các chất điện li yếu?

  • A. HCl, HNO3, H2SO4
  • B. NaOH, KOH, Ba(OH)2
  • C. NaCl, KNO3, CaCl2
  • D. CH3COOH, HF, NH3

Câu 8: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M. Biết độ điện li α của NH3 là 1.32%. Nồng độ ion OH- trong dung dịch là:

  • A. 0.1M
  • B. 0.00132M
  • C. 0.0132M
  • D. 0.0868M

Câu 9: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

  • A. KCl
  • B. HBr
  • C. C12H22O11 (saccharose)
  • D. Ca(OH)2

Câu 10: Trong phản ứng: Al(OH)3 + OH- ⇌ [Al(OH)4]-. Theo thuyết Bronsted-Lowry, vai trò của Al(OH)3 là:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Lưỡng tính
  • D. Trung tính

Câu 11: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

  • A. NaOH
  • B. HCl
  • C. NaCl
  • D. NH3

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.1M. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch này cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.1M?

  • A. 50 ml
  • B. 200 ml
  • C. 100 ml
  • D. 150 ml

Câu 13: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

  • A. HCl
  • B. H2SO4
  • C. CH3COOH
  • D. NaOH

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li?

  • A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
  • B. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
  • C. 2SO2 + O2 → 2SO3
  • D. N2 + 3H2 → 2NH3

Câu 15: Cho sơ đồ điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Phương trình hóa học xảy ra ở cathode (catot) là:

  • A. Cu2+ + 2e → Cu
  • B. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
  • C. SO42- - 2e → S2O82-
  • D. 2H2O - 4e → O2 + 4H+

Câu 16: Tính nồng độ mol ion Cl- trong dung dịch BaCl2 0.2M.

  • A. 0.1M
  • B. 0.2M
  • C. 0.4M
  • D. 0.6M

Câu 17: Chất nào sau đây là acid mạnh?

  • A. CH3COOH
  • B. HCl
  • C. HF
  • D. H2S

Câu 18: Cho cân bằng: N2O4(k) ⇌ 2NO2(k). Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo cả hai chiều

Câu 19: Trong dung dịch NH4Cl, ion nào bị thủy phân?

  • A. NH4+
  • B. Cl-
  • C. Cả NH4+ và Cl-
  • D. Không ion nào bị thủy phân

Câu 20: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện li α = 0.01. Tính nồng độ cân bằng của CH3COOH.

  • A. 0.1M
  • B. 0.01M
  • C. 0.001M
  • D. 0.099M

Câu 21: Chất nào sau đây là base mạnh?

  • A. NH3
  • B. Fe(OH)3
  • C. KOH
  • D. Cu(OH)2

Câu 22: Dung dịch muối nào sau đây có pH < 7?

  • A. NH4Cl
  • B. NaCl
  • C. K2SO4
  • D. Na2CO3

Câu 23: Cho cân bằng: 2SO2(k) + O2(k) ⇌ 2SO3(k); ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Giảm nồng độ SO3
  • C. Giảm nhiệt độ và tăng nồng độ SO2
  • D. Tăng áp suất

Câu 24: Theo thuyết Bronsted-Lowry, chất nào sau đây là lưỡng tính?

  • A. HCl
  • B. H2O
  • C. NaOH
  • D. NaCl

Câu 25: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện kém nhất?

  • A. Dung dịch NaCl 1M
  • B. Dung dịch HCl 1M
  • C. Dung dịch NaOH 1M
  • D. Dung dịch C6H12O6 1M

Câu 26: Cho cân bằng: CO2(k) + H2O(l) ⇌ H2CO3(aq). Khi tăng nồng độ CO2, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo cả hai chiều

Câu 27: Dung dịch Na2CO3 có môi trường:

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Lưỡng tính

Câu 28: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.5M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 0.4M. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Không xác định

Câu 29: Chất chỉ thị phenolphtalein không đổi màu trong môi trường:

  • A. Base
  • B. Acid và trung tính
  • C. Base và trung tính
  • D. Mọi môi trường

Câu 30: Cho cân bằng: H2PO4-(aq) ⇌ HPO42-(aq) + H+(aq). Thêm acid HCl vào dung dịch, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo cả hai chiều

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Cho các chất sau: HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, C6H12O6 (glucose). Có bao nhiêu chất thuộc loại chất điện li?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do trong dung dịch có chứa:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cho các phương trình điện li sau:
(1) H2SO4 → 2H+ + SO42-
(2) CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
(3) NaOH → Na+ + OH-
(4) NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-
Phương trình nào biểu diễn sự điện li của chất điện li mạnh?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong dung dịch acetic acid CH3COOH, cân bằng điện li nào sau đây tồn tại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây đóng vai trò là acid?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Xét cân bằng: HSO4-(aq) + H2O(l) ⇌ SO42-(aq) + H3O+(aq). Chất nào là base liên hợp của HSO4-?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Dãy chất nào sau đây gồm các chất điện li yếu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M. Biết độ điện li α của NH3 là 1.32%. Nồng độ ion OH- trong dung dịch là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong phản ứng: Al(OH)3 + OH- ⇌ [Al(OH)4]-. Theo thuyết Bronsted-Lowry, vai trò của Al(OH)3 là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.1M. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch này cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.1M?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho sơ đồ điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Phương trình hóa học xảy ra ở cathode (catot) là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Tính nồng độ mol ion Cl- trong dung dịch BaCl2 0.2M.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Chất nào sau đây là acid mạnh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho cân bằng: N2O4(k) ⇌ 2NO2(k). Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong dung dịch NH4Cl, ion nào bị thủy phân?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện li α = 0.01. Tính nồng độ cân bằng của CH3COOH.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Chất nào sau đây là base mạnh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Dung dịch muối nào sau đây có pH < 7?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho cân bằng: 2SO2(k) + O2(k) ⇌ 2SO3(k); ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Theo thuyết Bronsted-Lowry, chất nào sau đây là lưỡng tính?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện kém nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho cân bằng: CO2(k) + H2O(l) ⇌ H2CO3(aq). Khi tăng nồng độ CO2, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Dung dịch Na2CO3 có môi trường:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.5M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 0.4M. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Chất chỉ thị phenolphtalein không đổi màu trong môi trường:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho cân bằng: H2PO4-(aq) ⇌ HPO42-(aq) + H+(aq). Thêm acid HCl vào dung dịch, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: NaCl, CH3COOH, HCl, H2O, C2H5OH. Số chất điện li mạnh là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất ở cùng nồng độ mol?

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. K2SO4
  • D. CH3COOH

Câu 3: Phương trình điện li nào sau đây viết sai?

  • A. HNO3 → H+ + NO3-
  • B. Ba(OH)2 ⇌ Ba2+ + 2OH-
  • C. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
  • D. Na2CO3 → 2Na+ + CO32-

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây là base?

  • A. NH4+
  • B. H3O+
  • C. HSO4-
  • D. CO32-

Câu 5: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M. Biết độ điện li α của NH3 là 1.32%. Nồng độ ion OH- trong dung dịch là:

  • A. 0.00132M
  • B. 0.1M
  • C. 0.0132M
  • D. 0.0868M

Câu 6: Trong phản ứng: H2S + H2O ⇌ HS- + H3O+, cặp acid-base liên hợp là:

  • A. H2S và H2O, HS- và H3O+
  • B. H2S và H3O+, H2O và HS-
  • C. H2S và HS-, H2O và H3O+
  • D. H2O và HS-, H3O+ và H2S

Câu 7: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

  • A. KCl
  • B. H2SO4
  • C. NaOH
  • D. C12H22O11

Câu 8: Cho 0.01 mol HCl vào nước để được 1 lít dung dịch. pH của dung dịch thu được là:

  • A. 2
  • B. 12
  • C. 7
  • D. 1

Câu 9: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

  • A. HCl
  • B. NaOH
  • C. NaCl
  • D. CH3COOH

Câu 10: Cho biết nồng độ ion H+ trong dung dịch là 10^-9 M. Môi trường của dung dịch là:

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Không xác định

Câu 11: Chất nào sau đây là acid yếu?

  • A. HCl
  • B. H2SO4
  • C. CH3COOH
  • D. HNO3

Câu 12: Trong dung dịch CH3COOH, cân bằng điện li nào sau đây là chủ yếu?

  • A. CH3COOH → CH3COO- + H+
  • B. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
  • C. CH3COOH + H2O → CH3COO- + H3O+
  • D. CH3COOH + H2O ⇌ CH3COO- + H3O+

Câu 13: Cho dãy chất: KOH, Ba(OH)2, NaOH, Mg(OH)2. Số base mạnh trong dãy là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Cho 10 ml dung dịch NaOH 1M vào 10 ml dung dịch HCl 1M. pH của dung dịch thu được là:

  • A. < 7
  • B. > 7
  • C. = 7
  • D. Không xác định

Câu 15: Chất chỉ thị phenolphtalein chuyển sang màu hồng trong môi trường nào?

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Acid yếu
  • D. Base

Câu 16: Cho dung dịch X có pH = 3. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Dung dịch X có môi trường acid
  • B. Dung dịch X có môi trường base
  • C. Dung dịch X có môi trường trung tính
  • D. Nồng độ ion OH- lớn hơn nồng độ ion H+

Câu 17: Trong dung dịch H2SO4 loãng, những ion nào tồn tại với nồng độ lớn?

  • A. H+, SO42-, HSO4-
  • B. H+, SO42-
  • C. H+, HSO4-
  • D. H2SO4, H+, SO42-

Câu 18: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.1M. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch này cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.1M?

  • A. 100 ml
  • B. 150 ml
  • C. 200 ml
  • D. 250 ml

Câu 19: Độ điện li của chất điện li yếu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Áp suất
  • B. Thể tích
  • C. Bản chất dung môi
  • D. Nồng độ dung dịch

Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai về chất điện li?

  • A. Chất điện li là chất khi tan trong nước phân li ra ion.
  • B. Acid, base, muối là chất điện li.
  • C. Dung dịch chất điện li dẫn điện được.
  • D. Chất điện li yếu không có khả năng dẫn điện.

Câu 21: Cho cân bằng: CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+. Khi thêm một ít HCl vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo cả hai chiều

Câu 22: Cho 1 lít dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện li α = 1%. Nếu thêm vào đó 1 lít nước, độ điện li α sẽ:

  • A. Tăng
  • B. Giảm
  • C. Không đổi
  • D. Không xác định

Câu 23: pH của dung dịch Ba(OH)2 0.005M là:

  • A. 2
  • B. 12
  • C. 3
  • D. 11

Câu 24: Để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch NaCl, có thể dùng chất nào sau đây?

  • A. Quỳ tím
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch AgNO3
  • D. Kim loại Cu

Câu 25: Cho sơ đồ điện li: XY2 → X2+ + 2Y-. Công thức hóa học của chất điện li là:

  • A. XY
  • B. XY2
  • C. X2Y
  • D. X2Y2

Câu 26: Trong phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-, vai trò của H2O là:

  • A. Base
  • B. Chất khử
  • C. Acid
  • D. Chất oxi hóa

Câu 27: Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H+ lớn nhất?

  • A. HCl 0.1M
  • B. CH3COOH 0.1M
  • C. H2SO3 0.1M
  • D. HF 0.1M

Câu 28: Cho 100ml dung dịch HCl có pH = 2. Thêm nước vào để thể tích dung dịch là 1 lít. pH của dung dịch mới là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây thường được dùng để chuẩn độ dung dịch base?

  • A. NaOH
  • B. HCl
  • C. NaCl
  • D. K2SO4

Câu 30: Cho cân bằng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Hằng số cân bằng Kb của phản ứng này biểu diễn:

  • A. Độ mạnh của acid
  • B. Độ mạnh của muối
  • C. Nồng độ ion H+ trong dung dịch
  • D. Độ mạnh của base

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Cho các chất sau: NaCl, CH3COOH, HCl, H2O, C2H5OH. Số chất điện li mạnh là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất ở cùng nồng độ mol?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phương trình điện li nào sau đây viết *sai*?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây là base?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M. Biết độ điện li α của NH3 là 1.32%. Nồng độ ion OH- trong dung dịch là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong phản ứng: H2S + H2O ⇌ HS- + H3O+, cặp acid-base liên hợp là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Chất nào sau đây *không* phải là chất điện li?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cho 0.01 mol HCl vào nước để được 1 lít dung dịch. pH của dung dịch thu được là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho biết nồng độ ion H+ trong dung dịch là 10^-9 M. Môi trường của dung dịch là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Chất nào sau đây là acid yếu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong dung dịch CH3COOH, cân bằng điện li nào sau đây là chủ yếu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho dãy chất: KOH, Ba(OH)2, NaOH, Mg(OH)2. Số base mạnh trong dãy là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho 10 ml dung dịch NaOH 1M vào 10 ml dung dịch HCl 1M. pH của dung dịch thu được là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Chất chỉ thị phenolphtalein chuyển sang màu hồng trong môi trường nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Cho dung dịch X có pH = 3. Nhận xét nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong dung dịch H2SO4 loãng, những ion nào tồn tại với nồng độ lớn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.1M. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch này cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.1M?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Độ điện li của chất điện li yếu phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Phát biểu nào sau đây *sai* về chất điện li?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho cân bằng: CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+. Khi thêm một ít HCl vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho 1 lít dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện li α = 1%. Nếu thêm vào đó 1 lít nước, độ điện li α sẽ:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: pH của dung dịch Ba(OH)2 0.005M là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch NaCl, có thể dùng chất nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho sơ đồ điện li: XY2 → X2+ + 2Y-. Công thức hóa học của chất điện li là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-, vai trò của H2O là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H+ lớn nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho 100ml dung dịch HCl có pH = 2. Thêm nước vào để thể tích dung dịch là 1 lít. pH của dung dịch mới là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây thường được dùng để chuẩn độ dung dịch base?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho cân bằng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Hằng số cân bằng Kb của phản ứng này biểu diễn:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: HCl, CH3COOH, NaOH, NH3, NaCl, C2H5OH. Có bao nhiêu chất là chất điện li?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 2: Dung dịch nào sau đây dẫn điện kém nhất?

  • A. C2H5OH 0.1M
  • B. NaCl 0.1M
  • C. HCl 0.1M
  • D. NaOH 0.1M

Câu 3: Phương trình điện li nào sau đây viết SAI?

  • A. NaCl → Na+ + Cl-
  • B. H2SO4 ⇌ H+ + HSO4-
  • C. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
  • D. KOH → K+ + OH-

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây là acid?

  • A. OH-
  • B. Cl-
  • C. NH4+
  • D. CO3^2-

Câu 5: Cho cân bằng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Trong cân bằng trên, cặp acid-base liên hợp là:

  • A. NH4+/NH3
  • B. H2O/OH-
  • C. NH3/H2O
  • D. NH4+/OH-

Câu 6: Giá trị pH của dung dịch HCl 0.001M là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 11
  • D. 13

Câu 7: Dung dịch có pH = 9 sẽ có môi trường:

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Lưỡng tính

Câu 8: Để trung hòa 20 ml dung dịch NaOH 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.1M?

  • A. 10 ml
  • B. 20 ml
  • C. 30 ml
  • D. 40 ml

Câu 9: Chất chỉ thị phenolphtalein không màu trong môi trường acid và base, nhưng chuyển sang màu hồng trong môi trường nào?

  • A. Acid mạnh
  • B. Acid yếu
  • C. Trung tính
  • D. Base

Câu 10: Trong dung dịch CH3COOH 0.1M, nồng độ ion H+ là 1.34 x 10^-3 M. Độ điện li α của CH3COOH là:

  • A. 1.34%
  • B. 13.4%
  • C. 0.134%
  • D. 134%

Câu 11: Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 2. Thêm nước vào dung dịch để thể tích tăng lên 100 ml. pH của dung dịch mới là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 12

Câu 12: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm tăng độ điện li của CH3COOH?

  • A. HCl
  • B. CH3COONa
  • C. NaCl
  • D. H2O

Câu 13: Cho cân bằng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch ngẫu nhiên

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thủy phân muối?

  • A. NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3
  • B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • C. Na2CO3 + H2O ⇌ NaHCO3 + NaOH
  • D. CaCO3 → CaO + CO2

Câu 15: Muối nào sau đây khi tan trong nước tạo dung dịch có pH < 7?

  • A. NaCl
  • B. NH4Cl
  • C. Na2CO3
  • D. CH3COONa

Câu 16: Cho cân bằng: H2CO3 ⇌ HCO3- + H+. Khi thêm HCl vào dung dịch, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo cả hai chiều

Câu 17: Dung dịch đệm là dung dịch có khả năng:

  • A. Dẫn điện tốt
  • B. Làm đổi màu chất chỉ thị
  • C. Giữ pH ổn định
  • D. Phản ứng với kim loại

Câu 18: Để tạo dung dịch đệm có pH khoảng 5, nên dùng cặp acid yếu và muối của nó nào sau đây?

  • A. CH3COOH và CH3COONa
  • B. NH3 và NH4Cl
  • C. NaOH và NaCl
  • D. HCl và NaCl

Câu 19: Trong phản ứng: Al3+ + 3H2O ⇌ Al(OH)3 + 3H+, vai trò của H2O là:

  • A. Acid Lewis
  • B. Acid Bronsted
  • C. Base Lewis
  • D. Base Bronsted

Câu 20: Cho Ksp của AgCl = 1.8 x 10^-10. Nồng độ mol của ion Ag+ trong dung dịch bão hòa AgCl là:

  • A. 1.8 x 10^-10 M
  • B. 9.0 x 10^-11 M
  • C. 1.34 x 10^-5 M
  • D. 3.6 x 10^-5 M

Câu 21: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học?

  • A. Nồng độ
  • B. Áp suất
  • C. Nhiệt độ
  • D. Chất xúc tác

Câu 22: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Tăng nồng độ SO2
  • B. Tăng áp suất
  • C. Tăng nhiệt độ
  • D. Giảm nồng độ SO3

Câu 23: Độ tan của AgCl trong dung dịch NaCl 0.1M so với độ tan của AgCl trong nước nguyên chất sẽ:

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi không dự đoán được

Câu 24: Dung dịch nào sau đây là dung dịch base?

  • A. NaCl
  • B. NH4Cl
  • C. HCl
  • D. Na2CO3

Câu 25: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0.2M vào 300 ml dung dịch HCl 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

  • A. 2.7
  • B. 7
  • C. 12.3
  • D. 13

Câu 26: Chất nào sau đây là acid mạnh?

  • A. CH3COOH
  • B. HClO4
  • C. H2CO3
  • D. HF

Câu 27: Cho phản ứng: HA ⇌ H+ + A- có Ka = 10^-5. pH của dung dịch HA 0.1M là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6

Câu 28: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?

  • A. CH3COOH, H2S, HF
  • B. NH3, H2O, C2H5OH
  • C. HCl, NaOH, NaCl
  • D. HF, H2CO3, Mg(OH)2

Câu 29: Cho biết Kb của NH3 = 1.8 x 10^-5. pH của dung dịch NH3 0.1M là:

  • A. 2.87
  • B. 3
  • C. 10
  • D. 11.13

Câu 30: Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước tạo môi trường trung tính?

  • A. NaCl
  • B. Na2CO3
  • C. NH4Cl
  • D. CH3COONa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho các chất sau: HCl, CH3COOH, NaOH, NH3, NaCl, C2H5OH. Có bao nhiêu chất là chất điện li?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Dung dịch nào sau đây dẫn điện kém nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phương trình điện li nào sau đây viết SAI?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây là acid?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho cân bằng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Trong cân bằng trên, cặp acid-base liên hợp là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Giá trị pH của dung dịch HCl 0.001M là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Dung dịch có pH = 9 sẽ có môi trường:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Để trung hòa 20 ml dung dịch NaOH 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.1M?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Chất chỉ thị phenolphtalein không màu trong môi trường acid và base, nhưng chuyển sang màu hồng trong môi trường nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Trong dung dịch CH3COOH 0.1M, nồng độ ion H+ là 1.34 x 10^-3 M. Độ điện li α của CH3COOH là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 2. Thêm nước vào dung dịch để thể tích tăng lên 100 ml. pH của dung dịch mới là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm tăng độ điện li của CH3COOH?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho cân bằng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thủy phân muối?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Muối nào sau đây khi tan trong nước tạo dung dịch có pH < 7?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho cân bằng: H2CO3 ⇌ HCO3- + H+. Khi thêm HCl vào dung dịch, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Dung dịch đệm là dung dịch có khả năng:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Để tạo dung dịch đệm có pH khoảng 5, nên dùng cặp acid yếu và muối của nó nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong phản ứng: Al3+ + 3H2O ⇌ Al(OH)3 + 3H+, vai trò của H2O là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho Ksp của AgCl = 1.8 x 10^-10. Nồng độ mol của ion Ag+ trong dung dịch bão hòa AgCl là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Độ tan của AgCl trong dung dịch NaCl 0.1M so với độ tan của AgCl trong nước nguyên chất sẽ:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Dung dịch nào sau đây là dung dịch base?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0.2M vào 300 ml dung dịch HCl 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Chất nào sau đây là acid mạnh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho phản ứng: HA ⇌ H+ + A- có Ka = 10^-5. pH của dung dịch HA 0.1M là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho biết Kb của NH3 = 1.8 x 10^-5. pH của dung dịch NH3 0.1M là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước tạo môi trường trung tính?

Xem kết quả