15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao phân tử nitrogen (N₂) lại rất bền và khó tham gia phản ứng hóa học ở điều kiện thường?

  • A. Vì nitrogen là một phi kim có độ âm điện lớn.
  • B. Vì nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.
  • C. Vì nitrogen có nhiều lớp electron.
  • D. Vì phân tử nitrogen có liên kết ba rất bền vững.

Câu 2: Trong tự nhiên, nitrogen tồn tại chủ yếu ở đâu?

  • A. Trong khí quyển
  • B. Trong vỏ Trái Đất dưới dạng khoáng vật nitrate
  • C. Trong nước biển dưới dạng muối ammonium
  • D. Trong cơ thể sinh vật dưới dạng protein

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ + X → Mg₃N₂. Chất X là chất nào sau đây?

  • A. H₂O
  • B. O₂
  • C. Mg
  • D. HCl

Câu 4: Trong phản ứng điều chế ammonia từ nitrogen và hydrogen: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), nitrogen đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Acid
  • D. Base

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của nitrogen?

  • A. Sản xuất ammonia và phân đạm
  • B. Tạo môi trường trơ trong bảo quản thực phẩm và luyện kim
  • C. Chất làm lạnh trong tủ lạnh gia đình
  • D. Bảo quản mẫu vật sinh học ở nhiệt độ thấp (nitrogen lỏng)

Câu 6: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g). Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

  • A. Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao hoặc có tia lửa điện.
  • B. Nitrogen đóng vai trò là chất oxi hóa.
  • C. Sản phẩm NO tự phân hủy thành N₂ và O₂ ở điều kiện thường.
  • D. Đây là phản ứng tỏa nhiệt.

Câu 7: Trong quá trình cố định nitrogen tự nhiên, vi khuẩn Rhizobium có vai trò gì?

  • A. Chuyển hóa nitrate thành nitrogen tự do.
  • B. Chuyển hóa nitrogen tự do trong không khí thành ammonia.
  • C. Chuyển hóa ammonia thành nitrite.
  • D. Phân hủy chất hữu cơ chứa nitrogen thành ammonia.

Câu 8: Tính chất vật lý đặc trưng nào sau đây của nitrogen giúp nó được sử dụng làm môi trường trơ?

  • A. Có màu vàng nhạt
  • B. Nặng hơn không khí
  • C. Dẫn điện tốt
  • D. Trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường

Câu 9: Loại phân bón nào sau đây cung cấp nitrogen cho cây trồng?

  • A. Phân lân
  • B. Phân kali
  • C. Phân đạm
  • D. Phân vi lượng

Câu 10: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → NH₃ → NO → NO₂ → HNO₃. Quá trình chuyển từ NO₂ thành HNO₃ thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Oxi hóa - khử
  • B. Trung hòa
  • C. Thế
  • D. Phân hủy

Câu 11: Trong công nghiệp, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất nitrogen là:

  • A. Khoáng vật nitrate
  • B. Không khí
  • C. Ammonia
  • D. Than đá

Câu 12: Điều kiện nào sau đây KHÔNG đúng khi xét về tính chất hóa học của đơn chất nitrogen?

  • A. Tác dụng với kim loại mạnh ở nhiệt độ cao.
  • B. Tác dụng với hydrogen ở nhiệt độ cao, xúc tác.
  • C. Tác dụng với oxygen ở nhiệt độ cao hoặc tia lửa điện.
  • D. Dễ dàng tác dụng với acid mạnh ở điều kiện thường.

Câu 13: Cho 2,8 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen tạo thành ammonia. Thể tích hydrogen (đktc) cần dùng là bao nhiêu?

  • A. 2,24 lít
  • B. 6,72 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 11,2 lít

Câu 14: Hiện tượng sấm sét trong tự nhiên có vai trò quan trọng trong chu trình nitrogen vì:

  • A. Làm tăng lượng nitrogen tự do trong khí quyển.
  • B. Phân hủy các hợp chất nitrogen trong đất.
  • C. Oxi hóa nitrogen thành nitrogen oxide, sau đó tạo thành nitrate.
  • D. Khử nitrate trong đất thành nitrogen tự do.

Câu 15: Để bảo quản thực phẩm, người ta thường bơm khí nitrogen vào bao bì. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Nitrogen có tính kháng khuẩn.
  • B. Nitrogen nặng hơn không khí nên ngăn chặn sự xâm nhập của không khí.
  • C. Nitrogen có khả năng hút ẩm.
  • D. Nitrogen là khí trơ, ngăn chặn quá trình oxi hóa thực phẩm.

Câu 16: So sánh tính chất hóa học của nitrogen với phosphorus (cùng nhóm VA), nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Nitrogen hoạt động hóa học mạnh hơn phosphorus.
  • B. Nitrogen kém hoạt động hóa học hơn phosphorus ở điều kiện thường.
  • C. Cả nitrogen và phosphorus đều dễ dàng phản ứng với oxygen ở điều kiện thường.
  • D. Nitrogen và phosphorus có khả năng tạo liên kết đơn và liên kết ba với hydrogen như nhau.

Câu 17: Cho phản ứng: aN₂ + bO₂ → cNO. Tỉ lệ hệ số a : b trong phương trình hóa học trên là:

  • A. 1 : 2
  • B. 2 : 1
  • C. 1 : 1
  • D. 1 : 3

Câu 18: Một bình kín chứa 1 mol N₂ và 4 mol H₂. Sau phản ứng tổng hợp ammonia, áp suất trong bình giảm đi 20% so với ban đầu (ở cùng nhiệt độ). Hiệu suất phản ứng là:

  • A. 25%
  • B. 20%
  • C. 40%
  • D. 50%

Câu 19: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về đơn chất nitrogen?

  • A. Nitrogen là chất khí không màu, không mùi.
  • B. Nitrogen tan tốt trong nước ở điều kiện thường.
  • C. Nitrogen là nguyên tố phổ biến nhất trong khí quyển.
  • D. Nitrogen có vai trò quan trọng đối với sự sống.

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: N₂ → X → HNO₃. Chất X có thể là chất nào sau đây?

  • A. NH₃
  • B. N₂O
  • C. N₂O₅
  • D. NO₂

Câu 21: Vì sao nitrogen lỏng được sử dụng trong y học để bảo quản lạnh các mẫu sinh học?

  • A. Vì nitrogen lỏng có tính khử mạnh.
  • B. Vì nitrogen lỏng có màu sắc dễ nhận biết.
  • C. Vì nitrogen lỏng có nhiệt độ rất thấp.
  • D. Vì nitrogen lỏng dễ bay hơi.

Câu 22: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào nitrogen thể hiện tính oxi hóa?

  • A. N₂ + 3Mg → Mg₃N₂
  • B. N₂ + O₂ → 2NO
  • C. N₂ + H₂O → Không phản ứng
  • D. N₂ + Cl₂ → Không phản ứng

Câu 23: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N là 945, O=O là 494, và N=O là 607. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g).

  • A. -225 kJ/mol
  • B. -181 kJ/mol
  • C. +181 kJ/mol
  • D. +225 kJ/mol

Câu 24: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây KHÔNG trực tiếp tạo ra nitrogen tự do (N₂)?

  • A. Quá trình phản nitrate hóa (denitrification)
  • B. Quá trình cố định nitrogen sinh học
  • C. Sự phân hủy xác sinh vật
  • D. Sấm sét

Câu 25: Xét phản ứng tổng hợp ammonia: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng hiệu suất phản ứng?

  • A. Tăng áp suất
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Tăng nhiệt độ
  • D. Sử dụng xúc tác

Câu 26: Cho 10 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm N₂ và CO₂, trong đó phần trăm thể tích của N₂ là 70%. Khối lượng của nitrogen trong hỗn hợp là bao nhiêu?

  • A. 3,5 gam
  • B. 8,75 gam
  • C. 7,0 gam
  • D. 12,25 gam

Câu 27: Để nhận biết khí nitrogen, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Dẫn khí qua dung dịch nước vôi trong.
  • B. Đốt khí và quan sát ngọn lửa.
  • C. Ngửi mùi đặc trưng của khí.
  • D. Khí nitrogen không có tính chất đặc trưng dễ nhận biết ở điều kiện thường, cần các phương pháp phức tạp hơn.

Câu 28: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG liên quan đến tính trơ hóa học của nitrogen?

  • A. Sản xuất phân đạm
  • B. Bơm lốp xe ô tô, máy bay
  • C. Bảo quản mẫu máu
  • D. Hàn kim loại

Câu 29: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đốt cháy nitrogen trong không khí để điều chế nitrogen monoxide (NO). Tuy nhiên, phản ứng xảy ra rất chậm và hiệu suất thấp. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?

  • A. Do oxygen trong không khí không đủ để phản ứng.
  • B. Do nitrogen là chất khử mạnh nên khó phản ứng với oxygen.
  • C. Do liên kết ba trong phân tử nitrogen rất bền, cần năng lượng hoạt hóa cao.
  • D. Do phản ứng tạo NO là phản ứng tỏa nhiệt nên khó xảy ra.

Câu 30: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Tăng nồng độ hydrogen
  • B. Giảm áp suất
  • C. Giảm nhiệt độ
  • D. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Vì sao phân tử nitrogen (N₂) lại rất bền và khó tham gia phản ứng hóa học ở điều kiện thường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong tự nhiên, nitrogen tồn tại chủ yếu ở đâu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ + X → Mg₃N₂. Chất X là chất nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong phản ứng điều chế ammonia từ nitrogen và hydrogen: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), nitrogen đóng vai trò là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của nitrogen?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g). Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Trong quá trình cố định nitrogen tự nhiên, vi khu???n Rhizobium có vai trò gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Tính chất vật lý đặc trưng nào sau đây của nitrogen giúp nó được sử dụng làm môi trường trơ?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Loại phân bón nào sau đây cung cấp nitrogen cho cây trồng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → NH₃ → NO → NO₂ → HNO₃. Quá trình chuyển từ NO₂ thành HNO₃ thuộc loại phản ứng nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong công nghiệp, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất nitrogen là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Điều kiện nào sau đây KHÔNG đúng khi xét về tính chất hóa học của đơn chất nitrogen?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho 2,8 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen tạo thành ammonia. Thể tích hydrogen (đktc) cần dùng là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Hiện tượng sấm sét trong tự nhiên có vai trò quan trọng trong chu trình nitrogen vì:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Để bảo quản thực phẩm, người ta thường bơm khí nitrogen vào bao bì. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: So sánh tính chất hóa học của nitrogen với phosphorus (cùng nhóm VA), nhận xét nào sau đây đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho phản ứng: aN₂ + bO₂ → cNO. Tỉ lệ hệ số a : b trong phương trình hóa học trên là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Một bình kín chứa 1 mol N₂ và 4 mol H₂. Sau phản ứng tổng hợp ammonia, áp suất trong bình giảm đi 20% so với ban đầu (ở cùng nhiệt độ). Hiệu suất phản ứng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về đơn chất nitrogen?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: N₂ → X → HNO₃. Chất X có thể là chất nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Vì sao nitrogen lỏng được sử dụng trong y học để bảo quản lạnh các mẫu sinh học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào nitrogen thể hiện tính oxi hóa?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N là 945, O=O là 494, và N=O là 607. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây KHÔNG trực tiếp tạo ra nitrogen tự do (N₂)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Xét phản ứng tổng hợp ammonia: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng hiệu suất phản ứng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho 10 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm N₂ và CO₂, trong đó phần trăm thể tích của N₂ là 70%. Khối lượng của nitrogen trong hỗn hợp là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Để nhận biết khí nitrogen, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG liên quan đến tính trơ hóa học của nitrogen?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đốt cháy nitrogen trong không khí để điều chế nitrogen monoxide (NO). Tuy nhiên, phản ứng xảy ra rất chậm và hiệu suất thấp. Giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nitrogen (N₂) là một phân tử diatomic bền vững do liên kết ba giữa hai nguyên tử nitrogen. Dựa vào cấu trúc electron của nitrogen, hãy giải thích tại sao liên kết ba này lại rất bền và ảnh hưởng đến tính chất hóa học của đơn chất nitrogen như thế nào?

  • A. Liên kết ba kém bền vì có nhiều electron tham gia liên kết, làm tăng lực đẩy giữa các electron.
  • B. Liên kết ba bền vững do kích thước nguyên tử nitrogen nhỏ, làm tăng khoảng cách giữa các hạt nhân.
  • C. Liên kết ba kém bền vì năng lượng liên kết của N-N thấp, dễ bị phá vỡ ở nhiệt độ thường.
  • D. Liên kết ba bền vững do sự xen phủ mạnh của các orbital p tạo thành ba cặp electron dùng chung, cần năng lượng lớn để phá vỡ, khiến N₂ trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường.

Câu 2: Xét phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Phản ứng này là một quá trình Haber-Bosch. Để tăng hiệu suất phản ứng tạo ammonia trong công nghiệp, yếu tố nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Tăng áp suất của hệ phản ứng.
  • B. Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng.
  • C. Sử dụng chất xúc tác là iron (Fe) mịn.
  • D. Tăng nồng độ của nitrogen và hydrogen.

Câu 3: Trong tự nhiên, nitrogen tuần hoàn qua chu trình nitrogen. Giai đoạn nào sau đây trong chu trình nitrogen chuyển đổi nitrogen vô cơ trong không khí thành dạng nitrogen hữu cơ trong sinh vật?

  • A. Quá trình nitrat hóa (Nitrat hóa)
  • B. Quá trình cố định nitrogen (Nitrogen fixation)
  • C. Quá trình phản nitrat hóa (Denitrification)
  • D. Quá trình amoni hóa (Ammonification)

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → NO₂ → Y → HNO₃. Biết X và Y là các hợp chất của nitrogen. Xác định X và Y lần lượt là:

  • A. NO và N₂O₅
  • B. NH₃ và N₂O
  • C. N₂O và NO
  • D. NH₃ và NO₂

Câu 5: Một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm N₂ và O₂ với tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Thực hiện phản ứng nhiệt phân để tạo thành nitrogen monoxide (NO). Sau phản ứng, thu được hỗn hợp khí mới. Biết rằng hiệu suất phản ứng đạt 80% (tính theo chất phản ứng hết). Tính tỉ lệ mol giữa NO và O₂ còn dư trong hỗn hợp khí sau phản ứng.

  • A. 1:4
  • B. 2:1
  • C. 4:1
  • D. 1:2

Câu 6: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng nào KHÔNG tận dụng tính trơ của khí nitrogen?

  • A. Tạo môi trường khí quyển trơ trong bảo quản thực phẩm.
  • B. Sử dụng trong luyện kim để ngăn chặn quá trình oxi hóa kim loại nóng chảy.
  • C. Bơm lốp xe ô tô, máy bay để giảm nguy cơ cháy nổ.
  • D. Sản xuất phân đạm ure (CO(NH₂)₂).

Câu 7: Cho các phát biểu sau về đơn chất nitrogen:
(a) Ở điều kiện thường, nitrogen là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
(b) Phân tử nitrogen có liên kết ba rất bền vững.
(c) Nitrogen có tính khử mạnh hơn tính oxi hóa.
(d) Trong tự nhiên, nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất.
(e) Nitrogen lỏng được dùng để bảo quản mẫu vật sinh học.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Xét phản ứng đốt cháy nitrogen trong oxygen: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔH°₂₉∡) là +180 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phản ứng này?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt và xảy ra dễ dàng ở điều kiện thường.
  • B. Phản ứng thu nhiệt và xảy ra dễ dàng ở điều kiện thường.
  • C. Phản ứng thu nhiệt và cần cung cấp năng lượng để xảy ra.
  • D. Phản ứng tỏa nhiệt và cần chất xúc tác để xảy ra.

Câu 9: Cho 2,8 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với magnesium dư, thu được magnesium nitride (Mg₃N₂). Khối lượng magnesium nitride thu được là:

  • A. 5,0 gam
  • B. 10,0 gam
  • C. 15,0 gam
  • D. 20,0 gam

Câu 10: Trong phản ứng giữa nitrogen và hydrogen để tạo thành ammonia, nitrogen đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Chất xúc tác

Câu 11: So sánh tính chất hóa học của nitrogen với phosphorus (P), nguyên tố cùng nhóm VA. Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng?

  • A. Nitrogen tồn tại ở dạng phân tử diatomic (N₂), còn phosphorus tồn tại ở nhiều dạng thù hình (P₄, P đỏ, P trắng...).
  • B. Nitrogen ít hoạt động hóa học hơn phosphorus ở điều kiện thường.
  • C. Cả nitrogen và phosphorus đều có khả năng tạo hợp chất với hydrogen.
  • D. Oxide cao nhất của nitrogen (N₂O₅) và phosphorus (P₂O₅) đều là oxide acid mạnh có khả năng hút ẩm mạnh như nhau.

Câu 12: Cho phương trình phản ứng: aN₂ + bO₂ → cNO₂. a, b, c là các hệ số nguyên tối giản. Tổng (a + b + c) là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 13: Tại sao trong điều kiện thường, nitrogen lại được xem là một khí trơ về mặt hóa học?

  • A. Vì nitrogen có độ âm điện lớn nên khó tham gia phản ứng.
  • B. Vì phân tử nitrogen có liên kết ba rất bền, cần năng lượng hoạt hóa cao để phá vỡ.
  • C. Vì nitrogen có bán kính nguyên tử lớn, cản trở sự tiếp xúc với chất phản ứng khác.
  • D. Vì nitrogen là phi kim mạnh, chỉ phản ứng với kim loại mạnh.

Câu 14: Trong công nghiệp, nitrogen được điều chế chủ yếu từ nguồn nào sau đây?

  • A. Các mỏ muối nitrate tự nhiên.
  • B. Phân hủy các hợp chất ammonium.
  • C. Không khí.
  • D. Nước biển.

Câu 15: Cho phản ứng: N₂(g) + 3Mg(s) → Mg₃N₂(s). Trong phản ứng này, nitrogen thể hiện tính chất nào?

  • A. Tính oxi hóa
  • B. Tính khử
  • C. Vừa oxi hóa, vừa khử
  • D. Tính acid

Câu 16: Một học sinh làm thí nghiệm đốt cháy nitrogen trong không khí nhưng phản ứng xảy ra rất chậm và khó khăn. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Do oxygen trong không khí không đủ để phản ứng hoàn toàn với nitrogen.
  • B. Do nitrogen là chất khí nên khó phản ứng với chất rắn.
  • C. Do phản ứng này là phản ứng tỏa nhiệt nên cần nhiệt độ thấp để xảy ra.
  • D. Do liên kết ba trong phân tử nitrogen rất bền, cần năng lượng hoạt hóa cao để phản ứng xảy ra.

Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen có thể được tạo ra bằng cách nhiệt phân muối ammonium nitrite (NH₄NO₂). Phương trình hóa học của phản ứng là:

  • A. NH₄NO₃ → N₂ + 2H₂O + O₂
  • B. NH₄NO₂ → N₂ + 2H₂O
  • C. 2NH₄Cl + Ca(OH)₂ → CaCl₂ + 2NH₃ + 2H₂O
  • D. 2KNO₃ → 2KNO₂ + O₂

Câu 18: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của nitrogen trong đời sống và công nghiệp?

  • A. Nitrogen chủ yếu được sử dụng để sản xuất oxygen trong công nghiệp.
  • B. Nitrogen là thành phần chính gây mưa acid và ô nhiễm môi trường.
  • C. Nitrogen là nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cho cây trồng và được dùng để sản xuất phân đạm.
  • D. Nitrogen lỏng được sử dụng rộng rãi làm chất làm lạnh trong đời sống hàng ngày.

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: N₂ → NH₃ → (NH₄)₂SO₄ → NH₄Cl. Để thực hiện chuyển hóa từ (NH₄)₂SO₄ thành NH₄Cl, có thể dùng chất nào sau đây?

  • A. H₂SO₄
  • B. NaOH
  • C. AgNO₃
  • D. BaCl₂

Câu 20: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG phải là của đơn chất nitrogen?

  • A. Chất khí không màu, không mùi.
  • B. Nặng hơn không khí.
  • C. Khó hóa lỏng.
  • D. Ít tan trong nước.

Câu 21: Trong phản ứng giữa nitrogen và calcium, sản phẩm tạo thành là calcium nitride (Ca₃N₂). Viết phương trình hóa học của phản ứng và xác định số oxi hóa của nitrogen trước và sau phản ứng.

  • A. 3Ca + N₂ → Ca₃N₂; Số oxi hóa của N từ +2 xuống -3.
  • B. Ca + N₂ → CaN₂; Số oxi hóa của N từ 0 xuống -1.
  • C. 3Ca + N₂ → Ca₃N₂; Số oxi hóa của N từ 0 xuống -3.
  • D. Ca + N₂ → CaN₂; Số oxi hóa của N từ 0 xuống +2.

Câu 22: Cho 10 lít khí nitrogen và 30 lít khí hydrogen vào bình phản ứng. Sau khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, thể tích khí trong bình giảm đi 20% so với ban đầu (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tính thể tích khí ammonia tạo thành.

  • A. 4 lít
  • B. 8 lít
  • C. 12 lít
  • D. 16 lít

Câu 23: Trong khí quyển, nitrogen chiếm khoảng 78% thể tích. Vai trò chính của nitrogen trong khí quyển là gì?

  • A. Duy trì sự cháy.
  • B. Tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh.
  • C. Pha loãng oxygen, làm giảm tốc độ các phản ứng cháy và oxi hóa.
  • D. Ngăn chặn tia cực tím từ mặt trời.

Câu 24: Xét phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g). Để phản ứng xảy ra thuận lợi, cần điều kiện nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ cao hoặc tia lửa điện.
  • B. Nhiệt độ thấp và áp suất cao.
  • C. Xúc tác kim loại.
  • D. Môi trường acid.

Câu 25: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N là 945, O=O là 498, và N=O là 631. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) theo năng lượng liên kết.

  • A. -180 kJ/mol
  • B. +180 kJ/mol
  • C. +90 kJ/mol
  • D. -90 kJ/mol

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây của nitrogen lỏng là quan trọng nhất trong y học?

  • A. Sản xuất thuốc gây mê.
  • B. Làm sạch vết thương.
  • C. Khử trùng dụng cụ y tế.
  • D. Bảo quản mẫu sinh học và tế bào sống.

Câu 27: Trong quá trình sản xuất phân đạm, ammonia (NH₃) được tổng hợp từ nitrogen và hydrogen. Sau đó, ammonia được chuyển hóa thành phân đạm nào phổ biến nhất?

  • A. Phân lân (Ca₃(PO₄)₂)
  • B. Phân kali (KCl)
  • C. Phân ure (CO(NH₂)₂)
  • D. Phân NPK

Câu 28: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Ở điều kiện xác định, nồng độ cân bằng của N₂ là 0.5M, H₂ là 1.5M, và NH₃ là 0.2M. Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng.

  • A. 0.0356
  • B. 28.09
  • C. 0.133
  • D. 7.5

Câu 29: Để vận chuyển nitrogen lỏng trong công nghiệp, người ta thường sử dụng loại bình chứa đặc biệt nào?

  • A. Bình thủy tinh chịu áp suất.
  • B. Bình Dewar (bình chân không cách nhiệt).
  • C. Bình thép không gỉ thông thường.
  • D. Bình nhựa đặc biệt.

Câu 30: Xét quá trình oxi hóa nitrogen trong không khí tạo thành nitrogen dioxide (NO₂): N₂ → NO → NO₂. Số oxi hóa của nitrogen thay đổi như thế nào trong quá trình này?

  • A. Từ 0 xuống +2 rồi xuống +4.
  • B. Từ 0 lên +4 rồi xuống +2.
  • C. Từ -3 lên 0 rồi lên +2.
  • D. Từ 0 lên +2 rồi lên +4.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Nitrogen (N₂) là một phân tử diatomic bền vững do liên kết ba giữa hai nguyên tử nitrogen. Dựa vào cấu trúc electron của nitrogen, hãy giải thích tại sao liên kết ba này lại rất bền và ảnh hưởng đến tính chất hóa học của đơn chất nitrogen như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xét phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Phản ứng này là một quá trình Haber-Bosch. Để tăng hiệu suất phản ứng tạo ammonia trong công nghiệp, yếu tố nào sau đây KHÔNG phù hợp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Trong tự nhiên, nitrogen tuần hoàn qua chu trình nitrogen. Giai đoạn nào sau đây trong chu trình nitrogen chuyển đổi nitrogen vô cơ trong không khí thành dạng nitrogen hữu cơ trong sinh vật?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → NO₂ → Y → HNO₃. Biết X và Y là các hợp chất của nitrogen. Xác định X và Y lần lượt là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm N₂ và O₂ với tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Thực hiện phản ứng nhiệt phân để tạo thành nitrogen monoxide (NO). Sau phản ứng, thu được hỗn hợp khí mới. Biết rằng hiệu suất phản ứng đạt 80% (tính theo chất phản ứng hết). Tính tỉ lệ mol giữa NO và O₂ còn dư trong hỗn hợp khí sau phản ứng.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng nào KHÔNG tận dụng tính trơ của khí nitrogen?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho các phát biểu sau về đơn chất nitrogen:
(a) Ở điều kiện thường, nitrogen là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
(b) Phân tử nitrogen có liên kết ba rất bền vững.
(c) Nitrogen có tính khử mạnh hơn tính oxi hóa.
(d) Trong tự nhiên, nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất.
(e) Nitrogen lỏng được dùng để bảo quản mẫu vật sinh học.
Số phát biểu đúng là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Xét phản ứng đốt cháy nitrogen trong oxygen: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (ΔH°₂₉∡) là +180 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phản ứng này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho 2,8 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với magnesium dư, thu được magnesium nitride (Mg₃N₂). Khối lượng magnesium nitride thu được là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Trong phản ứng giữa nitrogen và hydrogen để tạo thành ammonia, nitrogen đóng vai trò là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: So sánh tính chất hóa học của nitrogen với phosphorus (P), nguyên tố cùng nhóm VA. Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho phương trình phản ứng: aN₂ + bO₂ → cNO₂. a, b, c là các hệ số nguyên tối giản. Tổng (a + b + c) là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Tại sao trong điều kiện thường, nitrogen lại được xem là một khí trơ về mặt hóa học?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Trong công nghiệp, nitrogen được điều chế chủ yếu từ nguồn nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho phản ứng: N₂(g) + 3Mg(s) → Mg₃N₂(s). Trong phản ứng này, nitrogen thể hiện tính chất nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Một học sinh làm thí nghiệm đốt cháy nitrogen trong không khí nhưng phản ứng xảy ra rất chậm và khó khăn. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen có thể được tạo ra bằng cách nhiệt phân muối ammonium nitrite (NH₄NO₂). Phương trình hóa học của phản ứng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của nitrogen trong đời sống và công nghiệp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: N₂ → NH₃ → (NH₄)₂SO₄ → NH₄Cl. Để thực hiện chuyển hóa từ (NH₄)₂SO₄ thành NH₄Cl, có thể dùng chất nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG phải là của đơn chất nitrogen?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong phản ứng giữa nitrogen và calcium, sản phẩm tạo thành là calcium nitride (Ca₃N₂). Viết phương trình hóa học của phản ứng và xác định số oxi hóa của nitrogen trước và sau phản ứng.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho 10 lít khí nitrogen và 30 lít khí hydrogen vào bình phản ứng. Sau khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, thể tích khí trong bình giảm đi 20% so với ban đầu (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tính thể tích khí ammonia tạo thành.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong khí quyển, nitrogen chiếm khoảng 78% thể tích. Vai trò chính của nitrogen trong khí quyển là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Xét phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g). Để phản ứng xảy ra thuận lợi, cần điều kiện nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N là 945, O=O là 498, và N=O là 631. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) theo năng lượng liên kết.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây của nitrogen lỏng là quan trọng nhất trong y học?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong quá trình sản xuất phân đạm, ammonia (NH₃) được tổng hợp từ nitrogen và hydrogen. Sau đó, ammonia được chuyển hóa thành phân đạm nào phổ biến nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Ở điều kiện xác định, nồng độ cân bằng của N₂ là 0.5M, H₂ là 1.5M, và NH₃ là 0.2M. Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Để vận chuyển nitrogen lỏng trong công nghiệp, người ta thường sử dụng loại bình chứa đặc biệt nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Xét quá trình oxi hóa nitrogen trong không khí tạo thành nitrogen dioxide (NO₂): N₂ → NO → NO₂. Số oxi hóa của nitrogen thay đổi như thế nào trong quá trình này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao phân tử nitrogen (N₂) lại có tính trơ hóa học ở điều kiện thường?

  • A. Do nitrogen có độ âm điện lớn.
  • B. Do nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.
  • C. Do nitrogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng bền vững.
  • D. Do phân tử nitrogen có liên kết ba rất bền vững, cần năng lượng lớn để phá vỡ.

Câu 2: Trong phản ứng giữa nitrogen và oxygen tạo thành nitrogen monoxide (NO), nitrogen đóng vai trò là:

  • A. chất oxi hóa.
  • B. chất khử.
  • C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. môi trường phản ứng.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ + X → Mg₃N₂. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là:

  • A. H₂O.
  • B. O₂.
  • C. Mg.
  • D. HCl.

Câu 4: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của khí nitrogen?

  • A. Sản xuất phân bón superphosphate.
  • B. Tạo môi trường trơ trong bảo quản thực phẩm.
  • C. Sản xuất ammonia.
  • D. Làm lạnh và bảo quản máu, mẫu vật sinh học.

Câu 5: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây giúp chuyển nitrogen từ khí quyển vào đất?

  • A. Quá trình hô hấp của động vật.
  • B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
  • C. Quá trình cố định nitrogen bởi vi khuẩn Rhizobium.
  • D. Quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất vật lý của đơn chất nitrogen?

  • A. Nitrogen là chất khí màu vàng lục, mùi xốc.
  • B. Nitrogen là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.
  • C. Nitrogen là chất khí tan tốt trong nước.
  • D. Nitrogen là chất khí nặng hơn không khí và có màu nâu đỏ.

Câu 7: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Biến pháp nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Giảm nồng độ H₂.
  • C. Thêm chất xúc tác.
  • D. Tăng áp suất.

Câu 8: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào sau đây?

  • A. Khai thác từ mỏ diêm tiêu.
  • B. Điện phân dung dịch muối ammonium.
  • C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
  • D. Tổng hợp từ ammonia và oxygen.

Câu 9: Số oxi hóa của nitrogen trong phân tử N₂ là:

  • A. 0.
  • B. +1.
  • C. -3.
  • D. +5.

Câu 10: Cho các ứng dụng sau: (1) Sản xuất phân đạm, (2) Tạo môi trường trơ, (3) Bảo quản lạnh, (4) Nạp vào lốp xe. Ứng dụng nào là của khí nitrogen?

  • A. (1), (2).
  • B. (1), (3).
  • C. (2), (3).
  • D. (1), (2), (3), (4).

Câu 11: Trong phản ứng nào sau đây, nitrogen thể hiện tính oxi hóa?

  • A. N₂ + O₂ → 2NO.
  • B. N₂ + 3Mg → Mg₃N₂.
  • C. 3H₂ + N₂ → 2NH₃.
  • D. N₂ + Li → Li₃N.

Câu 12: Tính chất hóa học đặc trưng của đơn chất nitrogen là:

  • A. Tính khử mạnh.
  • B. Tính oxi hóa và tính khử, nhưng thể hiện tính oxi hóa mạnh hơn.
  • C. Tính oxi hóa yếu.
  • D. Tính trơ về mặt hóa học ở mọi điều kiện.

Câu 13: Cho 2,24 lít khí N₂ (đktc) tác dụng với lượng dư H₂ (xúc tác Fe, t°). Thể tích khí NH₃ thu được (đktc), giả sử hiệu suất 100%, là:

  • A. 1,12 lít.
  • B. 2,24 lít.
  • C. 4,48 lít.
  • D. 6,72 lít.

Câu 14: Nguyên tố nitrogen thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

  • A. Nhóm IVA.
  • B. Nhóm VA.
  • C. Nhóm VIA.
  • D. Nhóm VIIA.

Câu 15: Liên kết hóa học trong phân tử nitrogen là loại liên kết gì?

  • A. Liên kết đơn.
  • B. Liên kết đôi.
  • C. Liên kết ba.
  • D. Liên kết ion.

Câu 16: Cho phản ứng: N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃ ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH₃, cần:

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu 17: Trong các chất sau: NH₃, NO, N₂O, NO₂, HNO₃, chất nào có số oxi hóa của nitrogen cao nhất?

  • A. NH₃.
  • B. NO.
  • C. NO₂.
  • D. HNO₃.

Câu 18: Vì sao nitrogen lỏng được sử dụng để bảo quản mẫu sinh vật?

  • A. Do nitrogen lỏng có màu sắc đặc biệt.
  • B. Do nitrogen lỏng có khả năng hòa tan tốt các chất hữu cơ.
  • C. Do nitrogen lỏng có nhiệt độ rất thấp, làm chậm quá trình phân hủy sinh học.
  • D. Do nitrogen lỏng là chất trơ, không phản ứng với mẫu sinh vật.

Câu 19: Cho phản ứng: N₂ + O₂ ⇌ 2NO. Biết năng lượng liên kết của N≡N là 945 kJ/mol, O=O là 498 kJ/mol và N=O là 631 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của phản ứng trên là:

  • A. -183 kJ/mol.
  • B. +181 kJ/mol.
  • C. -438 kJ/mol.
  • D. +438 kJ/mol.

Câu 20: Trong quá trình sản xuất phân đạm, nitrogen cần phản ứng với chất nào?

  • A. Hydrogen.
  • B. Oxygen.
  • C. Carbon dioxide.
  • D. Chlorine.

Câu 21: Xét phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g). Phản ứng này xảy ra dễ dàng nhất ở điều kiện nào?

  • A. Điều kiện thường.
  • B. Nhiệt độ thấp.
  • C. Áp suất cao.
  • D. Nhiệt độ cao hoặc có tia lửa điện.

Câu 22: Cho 5,6 lít khí nitrogen (đktc) phản ứng hoàn toàn với magnesium dư, thu được m gam Mg₃N₂. Giá trị của m là:

  • A. 10,08 gam.
  • B. 15,12 gam.
  • C. 20,16 gam.
  • D. 25,20 gam.

Câu 23: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào thể hiện tính trơ của khí nitrogen?

  • A. Sản xuất ammonia.
  • B. Tạo môi trường trơ trong hàn cắt kim loại.
  • C. Sản xuất nitric acid.
  • D. Làm phân bón hóa học.

Câu 24: Để nhận biết bình khí nitrogen, người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Dùng que đóm còn tàn đỏ.
  • B. Ngửi mùi đặc trưng.
  • C. Dẫn khí qua dung dịch nước vôi trong.
  • D. Vì nitrogen không có màu, không mùi, nên cần dùng phương pháp khác để nhận biết gián tiếp (ví dụ: phân tích thành phần khí).

Câu 25: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → NO → NO₂ → HNO₃. Số phản ứng oxi hóa - khử trong chuỗi phản ứng trên là:

  • A. 3.
  • B. 2.
  • C. 1.
  • D. 0.

Câu 26: Trong phản ứng tổng hợp ammonia, tỉ lệ mol giữa N₂ và H₂ là 1:3. Nếu có 2 mol N₂, cần bao nhiêu mol H₂ để phản ứng hết?

  • A. 2 mol.
  • B. 4 mol.
  • C. 6 mol.
  • D. 8 mol.

Câu 27: Điều kiện thường tồn tại của nitrogen là:

  • A. Chất lỏng màu xanh.
  • B. Chất khí không màu.
  • C. Chất rắn màu trắng.
  • D. Chất khí màu vàng.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai về nitrogen?

  • A. Nitrogen chiếm khoảng 78% thể tích không khí.
  • B. Nitrogen là nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cho cây trồng.
  • C. Nitrogen rất hoạt động hóa học ở điều kiện thường.
  • D. Nitrogen được dùng để sản xuất ammonia.

Câu 29: Cho phản ứng: N₂ + 3H₂ → 2NH₃. Nếu sử dụng 56 lít N₂ (đktc), thể tích NH₃ thu được (đktc) là bao nhiêu, biết hiệu suất phản ứng là 80%?

  • A. 44,8 lít.
  • B. 89,6 lít.
  • C. 112 lít.
  • D. 22,4 lít.

Câu 30: Trong thí nghiệm đốt cháy nitrogen trong bình chứa oxygen, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Có tia lửa điện hoặc hồ quang, tạo ra khí không màu.
  • B. Có ngọn lửa màu xanh lam.
  • C. Không có hiện tượng gì xảy ra.
  • D. Xuất hiện khói trắng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Vì sao phân tử nitrogen (N₂) lại có tính trơ hóa học ở điều kiện thường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Trong phản ứng giữa nitrogen và oxygen tạo thành nitrogen monoxide (NO), nitrogen đóng vai trò là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ + X → Mg₃N₂. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của khí nitrogen?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây giúp chuyển nitrogen từ khí quyển vào đất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất vật lý của đơn chất nitrogen?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Biến pháp nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Số oxi hóa của nitrogen trong phân tử N₂ là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho các ứng dụng sau: (1) Sản xuất phân đạm, (2) Tạo môi trường trơ, (3) Bảo quản lạnh, (4) Nạp vào lốp xe. Ứng dụng nào là của khí nitrogen?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong phản ứng nào sau đây, nitrogen thể hiện tính oxi hóa?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Tính chất hóa học đặc trưng của đơn chất nitrogen là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho 2,24 lít khí N₂ (đktc) tác dụng với lượng dư H₂ (xúc tác Fe, t°). Thể tích khí NH₃ thu được (đktc), giả sử hiệu suất 100%, là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Nguyên tố nitrogen thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Liên kết hóa học trong phân tử nitrogen là loại liên kết gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho phản ứng: N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃ ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH₃, cần:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Trong các chất sau: NH₃, NO, N₂O, NO₂, HNO₃, chất nào có số oxi hóa của nitrogen cao nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Vì sao nitrogen lỏng được sử dụng để bảo quản mẫu sinh vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho phản ứng: N₂ + O₂ ⇌ 2NO. Biết năng lượng liên kết của N≡N là 945 kJ/mol, O=O là 498 kJ/mol và N=O là 631 kJ/mol. Biến thiên enthalpy của phản ứng trên là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Trong quá trình sản xuất phân đạm, nitrogen cần phản ứng với chất nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Xét phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g). Phản ứng này xảy ra dễ dàng nhất ở điều kiện nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho 5,6 lít khí nitrogen (đktc) phản ứng hoàn toàn với magnesium dư, thu được m gam Mg₃N₂. Giá trị của m là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào thể hiện tính trơ của khí nitrogen?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Để nhận biết bình khí nitrogen, người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → NO → NO₂ → HNO₃. Số phản ứng oxi hóa - khử trong chuỗi phản ứng trên là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Trong phản ứng tổng hợp ammonia, tỉ lệ mol giữa N₂ và H₂ là 1:3. Nếu có 2 mol N₂, cần bao nhiêu mol H₂ để phản ứng hết?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Điều kiện thường tồn tại của nitrogen là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai về nitrogen?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho phản ứng: N₂ + 3H₂ → 2NH₃. Nếu sử dụng 56 lít N₂ (đktc), thể tích NH₃ thu được (đktc) là bao nhiêu, biết hiệu suất phản ứng là 80%?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong thí nghiệm đốt cháy nitrogen trong bình chứa oxygen, hiện tượng quan sát được là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nitrogen (N₂) là một phân tử diatomic bền vững do liên kết ba giữa hai nguyên tử nitrogen. Điều gì sau đây không phải là hệ quả trực tiếp của cấu trúc liên kết này?

  • A. Nitrogen tồn tại ở trạng thái khí ở nhiệt độ phòng.
  • B. Nitrogen khó phản ứng với các chất khác ở điều kiện thường.
  • C. Cần nhiệt độ cao hoặc xúc tác để phá vỡ liên kết N≡N trong nhiều phản ứng.
  • D. Nitrogen tan rất ít trong nước.

Câu 2: Xét phản ứng tổng hợp ammonia: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Để cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây không phù hợp?

  • A. Tăng áp suất chung của hệ.
  • B. Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng.
  • C. Sử dụng xúc tác thích hợp.
  • D. Tăng nồng độ của nitrogen và hydrogen.

Câu 3: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây chuyển đổi nitrogen trong khí quyển thành dạng nitrogen hữu cơ mà cây cối có thể hấp thụ trực tiếp?

  • A. Quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch.
  • B. Quá trình cố định nitrogen bởi vi khuẩn.
  • C. Quá trình sản xuất phân bón hóa học.
  • D. Quá trình quang hợp của cây xanh.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → HNO₃ → Y → N₂. Trong đó, X và Y lần lượt có thể là:

  • A. NO và NaNO₃
  • B. NH₃ và NH₄Cl
  • C. N₂O và NO₂
  • D. N₂O₅ và NH₃

Câu 5: Tính chất hóa học đặc trưng của đơn chất nitrogen là:

  • A. Tính base mạnh.
  • B. Tính acid yếu.
  • C. Tính oxi hóa và tính khử.
  • D. Tính khử mạnh.

Câu 6: Trong phản ứng nào sau đây, nitrogen đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g)
  • B. 3Mg(s) + N₂(g) → Mg₃N₂(s)
  • C. N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g)
  • D. N₂(g) + 2Li(s) → 2Li₃N(s)

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về ứng dụng của nitrogen là không đúng?

  • A. Nitrogen lỏng được dùng để bảo quản mô sinh học và thực phẩm.
  • B. Nitrogen khí được dùng để tạo môi trường trơ trong sản xuất và bảo quản.
  • C. Nitrogen là nguyên liệu chính để sản xuất ammonia và phân đạm.
  • D. Nitrogen được sử dụng rộng rãi để khử chua đất trồng trọt.

Câu 8: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g). Biết năng lượng liên kết của N≡N là 945 kJ/mol, O=O là 498 kJ/mol, và N=O là 631 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là:

  • A. -181 kJ/mol
  • B. -90 kJ/mol
  • C. 181 kJ/mol
  • D. 90 kJ/mol

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen thường được điều chế bằng cách:

  • A. Nhiệt phân muối ammonium nitrite (NH₄NO₂).
  • B. Cho không khí lỏng đi qua than nóng.
  • C. Điện phân dung dịch sodium nitrate (NaNO₃).
  • D. Khử nitric acid đặc bằng kim loại đồng.

Câu 10: Số oxi hóa có thể có của nitrogen trong các hợp chất là:

  • A. Chỉ số oxi hóa âm (-3 đến -1).
  • B. Từ -3 đến +5.
  • C. Chỉ số oxi hóa dương (+1 đến +5).
  • D. Chỉ 0 và -3.

Câu 11: Cho 2,8 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen dư, thu được V lít khí ammonia (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 2,24 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 5,60 lít

Câu 12: Nitrogen có vai trò quan trọng trong sự sống, đặc biệt là đối với thực vật. Dạng nitrogen nào sau đây cây hấp thụ trực tiếp từ đất?

  • A. Nitrogen phân tử (N₂).
  • B. Ion nitrate (NO₃⁻) và ion ammonium (NH₄⁺).
  • C. Protein và amino acid trong mùn.
  • D. Nitrogen dioxide (NO₂).

Câu 13: Trong phản ứng giữa nitrogen và oxygen để tạo thành nitrogen monoxide (NO), nitrogen thể hiện tính:

  • A. Tính acid.
  • B. Tính base.
  • C. Tính oxi hóa.
  • D. Tính khử.

Câu 14: Cho các ứng dụng sau của nitrogen: (1) Sản xuất phân đạm, (2) Tạo môi trường trơ, (3) Bảo quản lạnh, (4) Sản xuất thuốc nổ. Ứng dụng nào không dựa trên tính trơ hóa học của nitrogen?

  • A. (1) và (4)
  • B. (2) và (3)
  • C. (1), (2) và (3)
  • D. (2), (3) và (4)

Câu 15: Để nhận biết khí nitrogen, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Dẫn khí qua dung dịch nước vôi trong.
  • B. Đưa que đóm còn tàn đỏ vào.
  • C. Đốt magnesium kim loại trong khí đó.
  • D. Sục khí vào dung dịch bromine.

Câu 16: Phản ứng giữa nitrogen và calcium ở nhiệt độ cao tạo thành calcium nitride (Ca₃N₂). Trong phản ứng này, vai trò của calcium là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 17: Cho 10 lít hỗn hợp khí gồm N₂ và CO₂ (đktc) có tỉ khối so với hydrogen là 15. Phần trăm thể tích của nitrogen trong hỗn hợp là:

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. Xấp xỉ 93%

Câu 18: Trong công nghiệp, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất nitrogen là:

  • A. Không khí.
  • B. Mỏ muối nitrate.
  • C. Khí thiên nhiên.
  • D. Quặng apatite.

Câu 19: Chọn phát biểu sai về nitrogen:

  • A. Nitrogen là khí không màu, không mùi.
  • B. Nitrogen nhẹ hơn không khí.
  • C. Nitrogen rất hoạt động hóa học ở nhiệt độ thường.
  • D. Nitrogen chiếm khoảng 78% thể tích khí quyển.

Câu 20: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra ở điều kiện thường?

  • A. N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g)
  • B. N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) (có xúc tác)
  • C. 3Mg(s) + N₂(g) → Mg₃N₂(s) (đun nóng)
  • D. 6Li(s) + N₂(g) → 2Li₃N(s) (đun nóng)

Câu 21: Cho phương trình hóa học: aN₂(g) + bO₂(g) → cNO₂(g). Tỉ lệ a:b:c tối giản là:

  • A. 1:1:1
  • B. 1:1:2
  • C. 1:2:2
  • D. 2:1:2

Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng về vị trí của nitrogen trong bảng tuần hoàn?

  • A. Nhóm VIA, chu kì 3.
  • B. Nhóm VA, chu kì 2.
  • C. Nhóm IVA, chu kì 2.
  • D. Nhóm VIIA, chu kì 3.

Câu 23: Khi đun nóng nhẹ ammonium nitrate (NH₄NO₃), sản phẩm khí thu được là:

  • A. NH₃ và HNO₃
  • B. NO₂ và H₂O
  • C. N₂ và O₂
  • D. N₂O và H₂O

Câu 24: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → NH₃ → NO → NO₂ → HNO₃. Số phản ứng oxi hóa khử trong chuỗi là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Trong phân tử nitrogen, liên kết ba N≡N được hình thành do sự xen phủ của các orbital:

  • A. 3 orbital s.
  • B. 1 orbital s và 2 orbital p.
  • C. 3 orbital p.
  • D. 1 orbital σ và 2 orbital s.

Câu 26: Tính chất vật lý nào sau đây không phải của nitrogen?

  • A. Là chất khí ở điều kiện thường.
  • B. Không màu, không mùi.
  • C. Nhẹ hơn không khí.
  • D. Có màu vàng lục.

Câu 27: Cho 5,6 lít khí nitrogen (đktc) tác dụng với magnesium dư, khối lượng magnesium nitride (Mg₃N₂) thu được là:

  • A. 25 gam
  • B. 50 gam
  • C. 75 gam
  • D. 100 gam

Câu 28: Trong các loại phân bón hóa học, phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây trồng?

  • A. Phosphorus.
  • B. Potassium.
  • C. Nitrogen.
  • D. Carbon.

Câu 29: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, cần thực hiện biện pháp nào về áp suất và nhiệt độ?

  • A. Áp suất thấp, nhiệt độ cao.
  • B. Áp suất cao, nhiệt độ thấp.
  • C. Áp suất thấp, nhiệt độ thấp.
  • D. Áp suất cao, nhiệt độ cao.

Câu 30: Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần số oxi hóa của nitrogen: NH₃, N₂, NO₂, HNO₃, N₂O.

  • A. NH₃, N₂, N₂O, NO₂, HNO₃
  • B. N₂, NH₃, N₂O, NO₂, HNO₃
  • C. NH₃, N₂O, N₂, NO₂, HNO₃
  • D. HNO₃, NO₂, N₂O, N₂, NH₃

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Nitrogen (N₂) là một phân tử diatomic bền vững do liên kết ba giữa hai nguyên tử nitrogen. Điều gì sau đây *không phải* là hệ quả trực tiếp của cấu trúc liên kết này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Xét phản ứng tổng hợp ammonia: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Để cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây *không* phù hợp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây chuyển đổi nitrogen trong khí quyển thành dạng nitrogen hữu cơ mà cây cối có thể hấp thụ trực tiếp?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → HNO₃ → Y → N₂. Trong đó, X và Y lần lượt có thể là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Tính chất hóa học đặc trưng của đơn chất nitrogen là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong phản ứng nào sau đây, nitrogen đóng vai trò là chất oxi hóa?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về ứng dụng của nitrogen là *không* đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g). Biết năng lượng liên kết của N≡N là 945 kJ/mol, O=O là 498 kJ/mol, và N=O là 631 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen thường được điều chế bằng cách:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Số oxi hóa có thể có của nitrogen trong các hợp chất là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho 2,8 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen dư, thu được V lít khí ammonia (đktc). Giá trị của V là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Nitrogen có vai trò quan trọng trong sự sống, đặc biệt là đối với thực vật. Dạng nitrogen nào sau đây cây hấp thụ *trực tiếp* từ đất?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong phản ứng giữa nitrogen và oxygen để tạo thành nitrogen monoxide (NO), nitrogen thể hiện tính:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho các ứng dụng sau của nitrogen: (1) Sản xuất phân đạm, (2) Tạo môi trường trơ, (3) Bảo quản lạnh, (4) Sản xuất thuốc nổ. Ứng dụng nào *không* dựa trên tính trơ hóa học của nitrogen?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Để nhận biết khí nitrogen, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Phản ứng giữa nitrogen và calcium ở nhiệt độ cao tạo thành calcium nitride (Ca₃N₂). Trong phản ứng này, vai trò của calcium là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho 10 lít hỗn hợp khí gồm N₂ và CO₂ (đktc) có tỉ khối so với hydrogen là 15. Phần trăm thể tích của nitrogen trong hỗn hợp là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong công nghiệp, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất nitrogen là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Chọn phát biểu *sai* về nitrogen:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phản ứng nào sau đây *không* thể xảy ra ở điều kiện thường?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho phương trình hóa học: aN₂(g) + bO₂(g) → cNO₂(g). Tỉ lệ a:b:c tối giản là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng về vị trí của nitrogen trong bảng tuần hoàn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Khi đun nóng nhẹ ammonium nitrate (NH₄NO₃), sản phẩm khí thu được là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → NH₃ → NO → NO₂ → HNO₃. Số phản ứng oxi hóa khử trong chuỗi là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Trong phân tử nitrogen, liên kết ba N≡N được hình thành do sự xen phủ của các orbital:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Tính chất vật lý nào sau đây *không phải* của nitrogen?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho 5,6 lít khí nitrogen (đktc) tác dụng với magnesium dư, khối lượng magnesium nitride (Mg₃N₂) thu được là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong các loại phân bón hóa học, phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây trồng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, cần thực hiện biện pháp nào về áp suất và nhiệt độ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần số oxi hóa của nitrogen: NH₃, N₂, NO₂, HNO₃, N₂O.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao phân tử nitrogen (N₂) lại trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường?

  • A. Do nitrogen có bán kính nguyên tử lớn.
  • B. Do nitrogen có độ âm điện lớn.
  • C. Do nitrogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng bền vững.
  • D. Do phân tử nitrogen có liên kết ba rất bền vững.

Câu 2: Trong các điều kiện sau, điều kiện nào không thuận lợi cho phản ứng giữa nitrogen và oxygen tạo thành nitrogen monoxide (NO)?

  • A. Nhiệt độ phòng và áp suất thấp.
  • B. Nhiệt độ cao và có tia lửa điện.
  • C. Sử dụng xúc tác kim loại chuyển tiếp.
  • D. Tăng nồng độ của cả nitrogen và oxygen.

Câu 3: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây không làm tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia?

  • A. Tăng áp suất chung của hệ.
  • B. Giảm nhiệt độ của hệ.
  • C. Tăng nhiệt độ của hệ.
  • D. Sử dụng xúc tác thích hợp.

Câu 4: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây giúp chuyển hóa nitrogen tự do trong khí quyển thành dạng nitrogen có thể sử dụng được cho cây trồng?

  • A. Sự cháy rừng và hoạt động núi lửa.
  • B. Quá trình cố định nitrogen bởi vi sinh vật.
  • C. Sự hòa tan nitrogen trong nước mưa.
  • D. Quá trình quang hợp của cây xanh.

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của nitrogen trong công nghiệp?

  • A. Sản xuất ammonia để tổng hợp phân đạm.
  • B. Tạo môi trường trơ trong bảo quản thực phẩm và luyện kim.
  • C. Sử dụng nitrogen lỏng để bảo quản mẫu vật sinh học.
  • D. Sử dụng làm nhiên liệu đốt trong động cơ phản lực.

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → Y → HNO₃. X và Y lần lượt có thể là chất nào trong các cặp sau?

  • A. NH₃ và NO
  • B. N₂O và NO₂
  • C. NO và NO₂
  • D. N₂O₅ và NH₄NO₃

Câu 7: Trong phản ứng giữa nitrogen và magnesium (Mg), nitrogen đóng vai trò là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về đơn chất nitrogen là đúng?

  • A. Nitrogen là chất khí màu vàng lục, mùi xốc.
  • B. Nitrogen tan tốt trong nước và nặng hơn không khí.
  • C. Nitrogen là khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.
  • D. Nitrogen rất hoạt động hóa học ngay ở nhiệt độ thường.

Câu 9: Để dập tắt đám cháy trong phòng thí nghiệm, bình chữa cháy chứa khí nào sau đây là phù hợp nhất, dựa trên tính chất của nitrogen?

  • A. Khí oxygen.
  • B. Khí hydrogen.
  • C. Khí chlorine.
  • D. Khí nitrogen.

Câu 10: Trong phân tử ammonia (NH₃), số oxi hóa của nguyên tử nitrogen là:

  • A. +3
  • B. -3
  • C. 0
  • D. +5

Câu 11: Cho 14 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen dư, thu được V lít khí ammonia (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 11.2 lít.
  • B. 33.6 lít.
  • C. 22.4 lít.
  • D. 44.8 lít.

Câu 12: Tính chất hóa học đặc trưng của nitrogen là:

  • A. Tính khử mạnh.
  • B. Tính oxi hóa mạnh.
  • C. Tính oxi hóa và tính khử.
  • D. Tính acid mạnh.

Câu 13: Trong phản ứng nào sau đây, nitrogen thể hiện tính oxi hóa?

  • A. N₂ + O₂ → 2NO
  • B. N₂ + 3Mg → Mg₃N₂
  • C. N₂ + O₃ → N₂O + O₂
  • D. N₂ + Li → Li₃N

Câu 14: Cho các ứng dụng sau của nitrogen: (1) Sản xuất phân đạm; (2) Bảo quản thực phẩm; (3) Làm lạnh nhanh; (4) Sản xuất thuốc nổ. Ứng dụng nào liên quan đến tính trơ của nitrogen?

  • A. Chỉ (1) và (4).
  • B. Chỉ (2) và (3).
  • C. Chỉ (2).
  • D. Cả (1), (2), (3) và (4).

Câu 15: Loại phân đạm nào sau đây cung cấp nitrogen cho cây trồng ở dạng ion nitrate (NO₃⁻)?

  • A. Diêm tiêu Chile (NaNO₃).
  • B. Urea (CO(NH₂)₂).
  • C. Ammonium sulfate ((NH₄)₂SO₄).
  • D. Ammonium chloride (NH₄Cl).

Câu 16: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là +180 kJ/mol. Phản ứng này là phản ứng:

  • A. Tỏa nhiệt.
  • B. Thu nhiệt.
  • C. Trung hòa.
  • D. Oxi hóa - khử nội phân tử.

Câu 17: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào?

  • A. Quặng nitrate trong tự nhiên.
  • B. Nước biển.
  • C. Không khí.
  • D. Khí thải công nghiệp.

Câu 18: Để tăng tốc độ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen, người ta thường sử dụng xúc tác nào?

  • A. Platinum (Pt).
  • B. Nickel (Ni).
  • C. Đồng (Cu).
  • D. Sắt (Fe).

Câu 19: Tính chất vật lý nào sau đây không đúng với đơn chất nitrogen?

  • A. Là chất khí ở điều kiện thường.
  • B. Không màu, không mùi.
  • C. Nặng hơn không khí.
  • D. Ít tan trong nước.

Câu 20: Cho chuỗi biến đổi: N₂ → NO → NO₂ → HNO₃ → KNO₃. Phản ứng cuối cùng (HNO₃ → KNO₃) thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng trung hòa.
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử.
  • C. Phản ứng phân hủy.
  • D. Phản ứng thế.

Câu 21: Trong các chất sau: NH₃, N₂, NO, NO₂, HNO₃. Chất nào có số oxi hóa của nitrogen thấp nhất?

  • A. NH₃.
  • B. N₂.
  • C. NO.
  • D. NO₂.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về vai trò của nitrogen trong khí quyển là sai?

  • A. Chiếm khoảng 78% thể tích khí quyển.
  • B. Tham gia vào chu trình nitrogen.
  • C. Pha loãng oxygen, làm chậm quá trình cháy.
  • D. Gây ra hiệu ứng nhà kính mạnh mẽ.

Câu 23: Cho 5.6 lít khí nitrogen (đktc) phản ứng với lượng dư oxygen, thu được V lít khí NO (đktc). Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của V là:

  • A. 11.2 lít.
  • B. 5.6 lít.
  • C. 8.96 lít.
  • D. 4.48 lít.

Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen thường được điều chế bằng cách nào sau đây?

  • A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
  • B. Nhiệt phân muối ammonium nitrite (NH₄NO₂).
  • C. Điện phân dung dịch muối sodium nitrate (NaNO₃).
  • D. Cho copper tác dụng với nitric acid đặc.

Câu 25: Cho phản ứng: 3Mg + N₂ → Mg₃N₂. Trong phản ứng này, 1 mol nitrogen phản ứng với bao nhiêu mol magnesium?

  • A. 1 mol.
  • B. 2 mol.
  • C. 1.5 mol.
  • D. 3 mol.

Câu 26: Để bảo quản mẫu máu hoặc các mẫu sinh vật, người ta thường sử dụng nitrogen ở trạng thái nào?

  • A. Khí nitrogen ở nhiệt độ thường.
  • B. Nitrogen lỏng.
  • C. Nitrogen rắn (băng khô).
  • D. Dung dịch nitrogen trong nước.

Câu 27: Loại liên kết hóa học trong phân tử nitrogen (N₂) là:

  • A. Liên kết đơn.
  • B. Liên kết đôi.
  • C. Liên kết ba.
  • D. Liên kết ion.

Câu 28: Trong phản ứng tạo thành magnesium nitride (Mg₃N₂), nitrogen đóng vai trò là chất oxi hóa vì:

  • A. Nitrogen nhận electron từ magnesium.
  • B. Nitrogen nhường electron cho magnesium.
  • C. Số oxi hóa của nitrogen tăng lên.
  • D. Số oxi hóa của magnesium giảm xuống.

Câu 29: Cho 28 gam nitrogen và 6 gam hydrogen phản ứng với nhau, thu được 30 gam ammonia. Hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia là:

  • A. 100%.
  • B. Khoảng 88.2%.
  • C. Khoảng 75%.
  • D. Khoảng 50%.

Câu 30: Trong chu trình nitrogen, quá trình nào chuyển hóa ammonia và các muối ammonium thành nitrogen tự do (N₂)?

  • A. Quá trình cố định nitrogen.
  • B. Quá trình amon hóa.
  • C. Quá trình phản nitrat hóa.
  • D. Quá trình nitrat hóa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Vì sao phân tử nitrogen (N₂) lại trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong các điều kiện sau, điều kiện nào *không* thuận lợi cho phản ứng giữa nitrogen và oxygen tạo thành nitrogen monoxide (NO)?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây *không* làm tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây giúp chuyển hóa nitrogen tự do trong khí quyển thành dạng nitrogen có thể sử dụng được cho cây trồng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng quan trọng của nitrogen trong công nghiệp?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → Y → HNO₃. X và Y lần lượt có thể là chất nào trong các cặp sau?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong phản ứng giữa nitrogen và magnesium (Mg), nitrogen đóng vai trò là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về đơn chất nitrogen là *đúng*?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Để dập tắt đám cháy trong phòng thí nghiệm, bình chữa cháy chứa khí nào sau đây là phù hợp nhất, dựa trên tính chất của nitrogen?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong phân tử ammonia (NH₃), số oxi hóa của nguyên tử nitrogen là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho 14 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen dư, thu được V lít khí ammonia (đktc). Giá trị của V là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Tính chất hóa học đặc trưng của nitrogen là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong phản ứng nào sau đây, nitrogen thể hiện tính oxi hóa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho các ứng dụng sau của nitrogen: (1) Sản xuất phân đạm; (2) Bảo quản thực phẩm; (3) Làm lạnh nhanh; (4) Sản xuất thuốc nổ. Ứng dụng nào liên quan đến tính trơ của nitrogen?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Loại phân đạm nào sau đây cung cấp nitrogen cho cây trồng ở dạng ion nitrate (NO₃⁻)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là +180 kJ/mol. Phản ứng này là phản ứng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Để tăng tốc độ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen, người ta thường sử dụng xúc tác nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Tính chất vật lý nào sau đây *không* đúng với đơn chất nitrogen?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho chuỗi biến đổi: N₂ → NO → NO₂ → HNO₃ → KNO₃. Phản ứng cuối cùng (HNO₃ → KNO₃) thuộc loại phản ứng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong các chất sau: NH₃, N₂, NO, NO₂, HNO₃. Chất nào có số oxi hóa của nitrogen thấp nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phát biểu nào sau đây về vai trò của nitrogen trong khí quyển là *sai*?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho 5.6 lít khí nitrogen (đktc) phản ứng với lượng dư oxygen, thu được V lít khí NO (đktc). Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của V là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen thường được điều chế bằng cách nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho phản ứng: 3Mg + N₂ → Mg₃N₂. Trong phản ứng này, 1 mol nitrogen phản ứng với bao nhiêu mol magnesium?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Để bảo quản mẫu máu hoặc các mẫu sinh vật, người ta thường sử dụng nitrogen ở trạng thái nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Loại liên kết hóa học trong phân tử nitrogen (N₂) là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong phản ứng tạo thành magnesium nitride (Mg₃N₂), nitrogen đóng vai trò là chất oxi hóa vì:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho 28 gam nitrogen và 6 gam hydrogen phản ứng với nhau, thu được 30 gam ammonia. Hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong chu trình nitrogen, quá trình nào chuyển hóa ammonia và các muối ammonium thành nitrogen tự do (N₂)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nitrogen là nguyên tố phổ biến trong khí quyển Trái Đất, nhưng lại tương đối trơ về mặt hóa học ở điều kiện thường. Điều này được giải thích chủ yếu bởi yếu tố nào?

  • A. Khối lượng nguyên tử của nitrogen nhỏ.
  • B. Độ âm điện của nitrogen tương đối cao.
  • C. Bán kính nguyên tử của nitrogen lớn.
  • D. Liên kết ba N≡N trong phân tử nitrogen rất bền vững.

Câu 2: Trong công nghiệp, quá trình Haber-Bosch được sử dụng để tổng hợp ammonia (NH3) từ nitrogen (N2) và hydrogen (H2). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của nitrogen trong phản ứng này?

  • A. Nitrogen đóng vai trò là chất khử, nhường electron cho hydrogen.
  • B. Nitrogen đóng vai trò là chất oxi hóa, nhận electron từ hydrogen.
  • C. Nitrogen đóng vai trò là chất xúc tác, làm tăng tốc độ phản ứng.
  • D. Nitrogen không đóng vai trò oxi hóa hay khử, chỉ là môi trường phản ứng.

Câu 3: Xét phản ứng giữa nitrogen và oxygen tạo thành nitrogen monoxide (NO): N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là ΔH > 0. Điều này có ý nghĩa gì về mặt năng lượng?

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt, năng lượng được giải phóng ra môi trường.
  • B. Phản ứng tự xảy ra ở điều kiện thường.
  • C. Phản ứng thu nhiệt, cần cung cấp năng lượng để phản ứng xảy ra.
  • D. Phản ứng không có sự thay đổi về năng lượng.

Câu 4: Trong tự nhiên, nitrogen tuần hoàn qua các giai đoạn khác nhau, được gọi là chu trình nitrogen. Giai đoạn nào sau đây chuyển đổi nitrogen vô cơ trong không khí thành dạng nitrogen hữu cơ trong sinh vật?

  • A. Quá trình cố định nitrogen.
  • B. Quá trình nitrate hóa.
  • C. Quá trình khử nitrate.
  • D. Quá trình ammon hóa.

Câu 5: Diêm tiêu Chile (NaNO₃) là một khoáng chất tự nhiên chứa hợp chất của nitrogen. Ion nào sau đây mang điện tích âm trong hợp chất diêm tiêu Chile?

  • A. Na⁺
  • B. N⁺
  • C. NO₃⁻
  • D. Cl⁻

Câu 6: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của đơn chất nitrogen?

  • A. 3Mg + N₂ → Mg₃N₂
  • B. N₂ + O₂ → 2NO
  • C. N₂ + 3H₂ → 2NH₃
  • D. 6Li + N₂ → 2Li₃N

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng quan trọng của khí nitrogen trong công nghiệp?

  • A. Sản xuất ammonia để điều chế phân đạm.
  • B. Tạo môi trường trơ trong luyện kim và bảo quản thực phẩm.
  • C. Sử dụng nitrogen lỏng để bảo quản mẫu sinh học và làm lạnh.
  • D. Sản xuất oxygen trong công nghiệp hóa chất.

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → Y → HNO₃. Biết X và Y là các hợp chất của nitrogen. X và Y lần lượt có thể là:

  • A. NO, NO₂
  • B. NH₃, NO
  • C. N₂O, N₂O₅
  • D. N₂H₄, NH₄NO₃

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về tính chất vật lý của đơn chất nitrogen?

  • A. Nitrogen là chất khí không màu, không mùi.
  • B. Nitrogen tan tốt trong nước ở điều kiện thường.
  • C. Nitrogen nhẹ hơn không khí.
  • D. Nitrogen tồn tại ở dạng phân tử hai nguyên tử (N₂).

Câu 10: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng hóa học của phản ứng trên?

  • A. Thay đổi nhiệt độ.
  • B. Thay đổi áp suất.
  • C. Thay đổi nồng độ của hydrogen.
  • D. Thêm khí nitrogen trơ vào hệ.

Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen thường được điều chế bằng cách nhiệt phân muối ammonium nitrite (NH₄NO₂). Phương trình hóa học của phản ứng là:

  • A. NH₄NO₃ → N₂O + 2H₂O
  • B. 2NH₃ + 3CuO → N₂ + 3Cu + 3H₂O
  • C. NH₄NO₂ → N₂ + 2H₂O
  • D. 2KNO₃ → 2KNO₂ + O₂

Câu 12: Số oxi hóa của nguyên tử nitrogen trong hợp chất ammonia (NH₃) là:

  • A. 0
  • B. -3
  • C. +3
  • D. +5

Câu 13: Cho 2,8 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen, thu được V lít khí ammonia (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 2,24 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 6,72 lít

Câu 14: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào nitrogen thể hiện vai trò là chất oxi hóa?

  • A. N₂ + 3H₂ → 2NH₃
  • B. N₂ + O₂ → 2NO
  • C. N₂ + Ca → Ca₃N₂
  • D. N₂ + Li → Li₃N

Câu 15: So sánh tính chất hóa học của nitrogen với phosphorus (cùng nhóm VA). Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Nitrogen và phosphorus đều hoạt động hóa học mạnh ở điều kiện thường.
  • B. Nitrogen và phosphorus đều dễ dàng tạo liên kết đơn với oxygen.
  • C. Nitrogen và phosphorus đều có khả năng tạo hợp chất hydride (dạng NH₃ và PH₃) bền vững như nhau.
  • D. Nitrogen kém hoạt động hơn phosphorus do liên kết N≡N bền vững hơn liên kết P-P.

Câu 16: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → NO → NO₂ → HNO₃ → KNO₃. Phản ứng cuối cùng (HNO₃ → KNO₃) thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử.
  • B. Phản ứng phân hủy.
  • C. Phản ứng trung hòa.
  • D. Phản ứng thế.

Câu 17: Để dập tắt đám cháy trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng bình chữa cháy chứa khí CO₂ hoặc nitrogen. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất cho việc sử dụng nitrogen?

  • A. Nitrogen có khả năng làm lạnh đám cháy.
  • B. Nitrogen là khí trơ, không duy trì sự cháy và ngăn oxygen tiếp xúc với vật liệu cháy.
  • C. Nitrogen có thể phản ứng với chất cháy tạo thành sản phẩm không cháy.
  • D. Nitrogen nặng hơn không khí, giúp dập tắt ngọn lửa.

Câu 18: Trong phân tử nitrogen (N₂), các nguyên tử nitrogen liên kết với nhau bằng loại liên kết nào?

  • A. Liên kết đơn.
  • B. Liên kết đôi.
  • C. Liên kết ion.
  • D. Liên kết ba.

Câu 19: Cho 10 lít khí nitrogen và 30 lít khí hydrogen phản ứng với nhau (hiệu suất 100%). Thể tích khí ammonia thu được là bao nhiêu lít (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)?

  • A. 20 lít
  • B. 30 lít
  • C. 40 lít
  • D. 60 lít

Câu 20: Loại phân bón nào sau đây cung cấp nitrogen cho cây trồng ở dạng ion nitrate (NO₃⁻)?

  • A. Phân urea ((NH₂)₂CO).
  • B. Phân đạm nitrate (ví dụ: KNO₃, NaNO₃).
  • C. Phân ammonium sulfate ((NH₄)₂SO₄).
  • D. Phân lân (Ca₃(PO₄)₂).

Câu 21: Vì sao nitrogen được sử dụng rộng rãi trong việc bảo quản thực phẩm đóng gói?

  • A. Nitrogen có khả năng diệt khuẩn.
  • B. Nitrogen cung cấp chất dinh dưỡng cho thực phẩm.
  • C. Nitrogen là khí trơ, ngăn chặn quá trình oxi hóa và sự phát triển của vi sinh vật gây hại.
  • D. Nitrogen tạo môi trường acid, ức chế vi khuẩn.

Câu 22: Trong phản ứng giữa nitrogen và magnesium (Mg), sản phẩm tạo thành là magnesium nitride (Mg₃N₂). Số oxi hóa của nitrogen trong Mg₃N₂ là:

  • A. 0
  • B. -3
  • C. +2
  • D. +3

Câu 23: Cho phản ứng: N₂ + xO₂ → 2NO₂. Giá trị của x là:

  • A. 0.5
  • B. 1
  • C. 1.5
  • D. 2

Câu 24: Một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm nitrogen và hydrogen với tỷ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp ammonia, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí có tỷ khối so với hydrogen giảm so với ban đầu. Điều này chứng tỏ:

  • A. Phản ứng tổng hợp ammonia đã xảy ra và tạo ra ammonia.
  • B. Phản ứng tổng hợp ammonia không xảy ra.
  • C. Khí nitrogen đã bị tiêu thụ hết.
  • D. Khí hydrogen đã bị tiêu thụ hết.

Câu 25: Trong quá trình sản xuất nitric acid từ ammonia, phản ứng nào sau đây là giai đoạn oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide (NO)?

  • A. 2NO + O₂ → 2NO₂
  • B. 3NO₂ + H₂O → 2HNO₃ + NO
  • C. 4NH₃ + 5O₂ → 4NO + 6H₂O
  • D. N₂ + 3H₂ → 2NH₃

Câu 26: Để nhận biết khí nitrogen, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Dẫn khí qua dung dịch nước vôi trong.
  • B. Đốt khí và quan sát ngọn lửa.
  • C. Ngửi mùi đặc trưng của khí.
  • D. Khí nitrogen không có màu, không mùi và không duy trì sự cháy, nên có thể nhận biết bằng cách quan sát và thử tính chất này.

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: N₂ → NH₃ → (NH₄)₂SO₄. Để thực hiện chuyển hóa từ NH₃ thành (NH₄)₂SO₄, cần sử dụng hóa chất nào?

  • A. NaOH
  • B. H₂SO₄
  • C. HCl
  • D. HNO₃

Câu 28: Một học sinh phát biểu:

  • A. Đúng, vì nitrogen có độ âm điện lớn nhất nhóm VA.
  • B. Đúng, vì nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ nhất nhóm VA.
  • C. Sai, vì nitrogen kém hoạt động hơn phosphorus và arsenic trong nhóm VA.
  • D. Sai, vì nitrogen chỉ hoạt động mạnh ở nhiệt độ cao.

Câu 29: Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần số oxi hóa của nitrogen: NH₃, N₂, NO, HNO₃, N₂O.

  • A. N₂, NH₃, N₂O, NO, HNO₃
  • B. NH₃, N₂, N₂O, NO, HNO₃
  • C. NH₃, N₂O, N₂, NO, HNO₃
  • D. HNO₃, NO, N₂O, N₂, NH₃

Câu 30: Biện pháp nào sau đây KHÔNG góp phần làm giảm lượng nitrogen oxide thải vào khí quyển từ các hoạt động giao thông và công nghiệp?

  • A. Sử dụng bộ chuyển đổi xúc tác trên xe cơ giới.
  • B. Cải tiến quy trình đốt nhiên liệu trong công nghiệp.
  • C. Tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo.
  • D. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học chứa nitrogen.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Nitrogen là nguyên tố phổ biến trong khí quyển Trái Đất, nhưng lại tương đối trơ về mặt hóa học ở điều kiện thường. Điều này được giải thích chủ yếu bởi yếu tố nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong công nghiệp, quá trình Haber-Bosch được sử dụng để tổng hợp ammonia (NH3) từ nitrogen (N2) và hydrogen (H2). Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của nitrogen trong phản ứng này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xét phản ứng giữa nitrogen và oxygen tạo thành nitrogen monoxide (NO): N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là ΔH > 0. Điều này có ý nghĩa gì về mặt năng lượng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong tự nhiên, nitrogen tuần hoàn qua các giai đoạn khác nhau, được gọi là chu trình nitrogen. Giai đoạn nào sau đây chuyển đổi nitrogen vô cơ trong không khí thành dạng nitrogen hữu cơ trong sinh vật?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Diêm tiêu Chile (NaNO₃) là một khoáng chất tự nhiên chứa hợp chất của nitrogen. Ion nào sau đây mang điện tích âm trong hợp chất diêm tiêu Chile?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của đơn chất nitrogen?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng quan trọng của khí nitrogen trong công nghiệp?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → Y → HNO₃. Biết X và Y là các hợp chất của nitrogen. X và Y lần lượt có thể là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về tính chất vật lý của đơn chất nitrogen?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng hóa học của phản ứng trên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen thường được điều chế bằng cách nhiệt phân muối ammonium nitrite (NH₄NO₂). Phương trình hóa học của phản ứng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Số oxi hóa của nguyên tử nitrogen trong hợp chất ammonia (NH₃) là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho 2,8 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen, thu được V lít khí ammonia (đktc). Giá trị của V là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào nitrogen thể hiện vai trò là chất oxi hóa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: So sánh tính chất hóa học của nitrogen với phosphorus (cùng nhóm VA). Phát biểu nào sau đây đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → NO → NO₂ → HNO₃ → KNO₃. Phản ứng cuối cùng (HNO₃ → KNO₃) thuộc loại phản ứng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Để dập tắt đám cháy trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng bình chữa cháy chứa khí CO₂ hoặc nitrogen. Giải thích nào sau đây phù hợp nhất cho việc sử dụng nitrogen?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trong phân tử nitrogen (N₂), các nguyên tử nitrogen liên kết với nhau bằng loại liên kết nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho 10 lít khí nitrogen và 30 lít khí hydrogen phản ứng với nhau (hiệu suất 100%). Thể tích khí ammonia thu được là bao nhiêu lít (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Loại phân bón nào sau đây cung cấp nitrogen cho cây trồng ở dạng ion nitrate (NO₃⁻)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Vì sao nitrogen được sử dụng rộng rãi trong việc bảo quản thực phẩm đóng gói?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Trong phản ứng giữa nitrogen và magnesium (Mg), sản phẩm tạo thành là magnesium nitride (Mg₃N₂). Số oxi hóa của nitrogen trong Mg₃N₂ là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho phản ứng: N₂ + xO₂ → 2NO₂. Giá trị của x là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm nitrogen và hydrogen với tỷ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp ammonia, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí có tỷ khối so với hydrogen giảm so với ban đầu. Điều này chứng tỏ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong quá trình sản xuất nitric acid từ ammonia, phản ứng nào sau đây là giai đoạn oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide (NO)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Để nhận biết khí nitrogen, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: N₂ → NH₃ → (NH₄)₂SO₄. Để thực hiện chuyển hóa từ NH₃ thành (NH₄)₂SO₄, cần sử dụng hóa chất nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Một học sinh phát biểu: "Nitrogen là phi kim hoạt động hóa học mạnh nhất trong nhóm VA". Phát biểu này đúng hay sai? Giải thích.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần số oxi hóa của nitrogen: NH₃, N₂, NO, HNO₃, N₂O.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Biện pháp nào sau đây KHÔNG góp phần làm giảm lượng nitrogen oxide thải vào khí quyển từ các hoạt động giao thông và công nghiệp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tố nitrogen (kí hiệu N) thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Điều này cho biết điều gì về cấu hình electron lớp ngoài cùng của nitrogen?

  • A. Có 7 electron lớp ngoài cùng, dễ dàng nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền.
  • B. Có 5 electron lớp ngoài cùng, có thể tạo nhiều hóa trị khác nhau trong hợp chất.
  • C. Có 2 electron lớp ngoài cùng, tương tự các kim loại kiềm thổ.
  • D. Có 8 electron lớp ngoài cùng, là khí hiếm nên rất trơ về mặt hóa học.

Câu 2: Trong điều kiện thường, phân tử nitrogen (N₂) rất bền và trơ về mặt hóa học. Nguyên nhân chính xác nhất dẫn đến tính trơ này là gì?

  • A. Liên kết ba (N≡N) trong phân tử N₂ rất bền, cần năng lượng lớn để phá vỡ.
  • B. Bán kính nguyên tử nitrogen lớn, gây khó khăn cho việc hình thành liên kết.
  • C. Nitrogen có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA, hút mạnh electron.
  • D. Lớp vỏ electron của nitrogen đã bão hòa, không còn khả năng tham gia liên kết.

Câu 3: Xét phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Phản ứng này xảy ra mạnh mẽ trong điều kiện nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ thấp và áp suất cao.
  • B. Nhiệt độ thấp và áp suất thấp.
  • C. Nhiệt độ cao hoặc có tia lửa điện.
  • D. Điều kiện thường, xúc tác Pt.

Câu 4: Trong phản ứng tổng hợp ammonia (NH₃) từ nitrogen và hydrogen, nitrogen đóng vai trò là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Chất xúc tác.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Mg + N₂ → X. Chất X là sản phẩm nào sau đây?

  • A. MgNO₃
  • B. Mg(NO₂)₂
  • C. Mg(NH₂)₂
  • D. Mg₃N₂

Câu 6: Để thu được nitrogen tinh khiết trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
  • B. Nhiệt phân muối ammonium nitrate (NH₄NO₃).
  • C. Nhiệt phân muối ammonium nitrite (NH₄NO₂).
  • D. Điện phân dung dịch sodium nitrate (NaNO₃).

Câu 7: Trong công nghiệp, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất nitrogen là:

  • A. Không khí.
  • B. Mỏ muối diêm tiêu.
  • C. Khí thiên nhiên.
  • D. Nước biển.

Câu 8: Ứng dụng quan trọng nhất của nitrogen trong công nghiệp hóa chất là gì?

  • A. Sản xuất thuốc nổ.
  • B. Tổng hợp ammonia để sản xuất phân đạm.
  • C. Làm chất làm lạnh trong công nghiệp thực phẩm.
  • D. Tạo môi trường trơ trong luyện kim.

Câu 9: Nitrogen lỏng được sử dụng rộng rãi trong y học và công nghiệp sinh học để:

  • A. Khử trùng thiết bị y tế.
  • B. Gây mê trong phẫu thuật.
  • C. Bảo quản mẫu vật sinh học và tế bào sống.
  • D. Điều trị các bệnh ngoài da.

Câu 10: Trong tự nhiên, nitrogen tuần hoàn trong môi trường thông qua quá trình nào?

  • A. Chu trình carbon.
  • B. Chu trình nước.
  • C. Chu trình sulfur.
  • D. Chu trình nitrogen.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về đơn chất nitrogen?

  • A. Không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.
  • B. Ít tan trong nước.
  • C. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
  • D. Khí trơ ở nhiệt độ thường.

Câu 12: Cho phản ứng: N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃. Khi tăng áp suất, cân bằng phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận (tạo NH₃).
  • B. Chiều nghịch (phân hủy NH₃).
  • C. Cân bằng không chuyển dịch.
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 13: Tính số oxi hóa của nitrogen trong hợp chất HNO₃.

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +4
  • D. +5

Câu 14: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào nitrogen thể hiện tính oxi hóa?

  • A. N₂ + O₂ → 2NO
  • B. N₂ + 3Mg → Mg₃N₂
  • C. N₂ + 2Li → 2Li₃N
  • D. N₂ + H₂O → Không phản ứng

Câu 15: Cho 2,8 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen tạo thành ammonia. Thể tích khí ammonia (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 6,72 lít

Câu 16: Trong khí quyển, nitrogen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích?

  • A. 21%
  • B. 1%
  • C. 50%
  • D. 78%

Câu 17: Quá trình cố định nitrogen trong tự nhiên là quá trình chuyển hóa nitrogen từ:

  • A. Dạng muối nitrate trong đất thành N₂.
  • B. Dạng N₂ trong khí quyển thành dạng hợp chất có ích cho cây.
  • C. Dạng ammonia trong đất thành N₂.
  • D. Dạng protein trong sinh vật chết thành N₂.

Câu 18: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia (N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃, ΔH < 0), biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ.
  • B. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
  • C. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ.
  • D. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ.

Câu 19: Cho phản ứng: N₂(g) + 2O₂(g) ⇌ 2NO₂(g). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này có thể được tính bằng cách nào?

  • A. Tổng năng lượng liên kết của sản phẩm trừ tổng năng lượng liên kết của chất phản ứng.
  • B. Tổng enthalpy tạo thành của chất phản ứng trừ tổng enthalpy tạo thành của sản phẩm.
  • C. Tổng enthalpy tạo thành của sản phẩm trừ tổng enthalpy tạo thành của chất phản ứng.
  • D. Hiệu số giữa năng lượng hoạt hóa thuận và năng lượng hoạt hóa nghịch.

Câu 20: Trong các loại phân đạm sau, loại phân nào có hàm lượng nitrogen cao nhất?

  • A. Phân urea ((NH₂)₂CO).
  • B. Phân ammonium nitrate (NH₄NO₃).
  • C. Phân ammonium sulfate ((NH₄)₂SO₄).
  • D. Phân sodium nitrate (NaNO₃).

Câu 21: Nitrogen thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?

  • A. Oxygen.
  • B. Hydrogen.
  • C. Magnesium.
  • D. Calcium.

Câu 22: Cho phản ứng: 4NH₃ + 3O₂ → 2N₂ + 6H₂O. Trong phản ứng này, ammonia (NH₃) đóng vai trò là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 23: Loại liên kết hóa học nào có trong phân tử đơn chất nitrogen (N₂)?

  • A. Liên kết đơn.
  • B. Liên kết đôi.
  • C. Liên kết ba.
  • D. Liên kết ion.

Câu 24: Trong quá trình sản xuất nitric acid (HNO₃) từ ammonia (NH₃), nitrogen trải qua các giai đoạn oxi hóa với số oxi hóa lần lượt là:

  • A. -3, 0, +2, +5.
  • B. -3, 0, +2, +4, +5.
  • C. -3, +2, +4, +5.
  • D. -3, +3, +5, +7.

Câu 25: Khi nitrogen phản ứng với calcium ở nhiệt độ cao, sản phẩm tạo thành có tên gọi là gì?

  • A. Calcium nitrate.
  • B. Calcium nitrite.
  • C. Calcium nitride.
  • D. Calcium amide.

Câu 26: Cho 10 lít khí N₂ và 30 lít khí H₂ vào bình phản ứng. Sau phản ứng thu được 36 lít hỗn hợp khí (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Thể tích khí NH₃ tạo thành là:

  • A. 2 lít.
  • B. 4 lít.
  • C. 6 lít.
  • D. 8 lít.

Câu 27: Nhận xét nào sau đây là đúng về tính chất vật lý của nitrogen?

  • A. Là chất lỏng màu vàng lục, mùi xốc.
  • B. Là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.
  • C. Là chất rắn màu trắng, tan tốt trong nước.
  • D. Là chất khí màu nâu đỏ, nặng hơn không khí.

Câu 28: Trong phản ứng giữa nitrogen và lithium, nitrogen đóng vai trò là chất oxi hóa và tạo thành hợp chất nào?

  • A. Lithium nitride (Li₃N).
  • B. Lithium nitrate (LiNO₃).
  • C. Lithium nitrite (LiNO₂).
  • D. Lithium amide (LiNH₂).

Câu 29: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → NO → NO₂ → HNO₃. Phản ứng nào trong chuỗi trên không phải phản ứng oxi hóa khử?

  • A. N₂ → NO.
  • B. NO → NO₂.
  • C. NO₂ → HNO₃.
  • D. Tất cả đều là phản ứng oxi hóa khử.

Câu 30: Một bình kín chứa 2 mol N₂ và 8 mol H₂. Sau khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, lượng N₂ còn lại là 0.5 mol. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH₃ là:

  • A. 25%.
  • B. 50%.
  • C. 75%.
  • D. 90%.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Nguyên tố nitrogen (kí hiệu N) thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Điều này cho biết điều gì về cấu hình electron lớp ngoài cùng của nitrogen?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong điều kiện thường, phân tử nitrogen (N₂) rất bền và trơ về mặt hóa học. Nguyên nhân chính xác nhất dẫn đến tính trơ này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Xét phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Phản ứng này xảy ra mạnh mẽ trong điều kiện nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Trong phản ứng tổng hợp ammonia (NH₃) từ nitrogen và hydrogen, nitrogen đóng vai trò là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Mg + N₂ → X. Chất X là sản phẩm nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Để thu được nitrogen tinh khiết trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trong công nghiệp, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất nitrogen là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Ứng dụng quan trọng nhất của nitrogen trong công nghiệp hóa chất là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Nitrogen lỏng được sử dụng rộng rãi trong y học và công nghiệp sinh học để:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Trong tự nhiên, nitrogen tuần hoàn trong môi trường thông qua quá trình nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về đơn chất nitrogen?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho phản ứng: N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃. Khi tăng áp suất, cân bằng phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Tính số oxi hóa của nitrogen trong hợp chất HNO₃.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào nitrogen thể hiện tính oxi hóa?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho 2,8 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen tạo thành ammonia. Thể tích khí ammonia (đktc) thu được là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong khí quyển, nitrogen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Quá trình cố định nitrogen trong tự nhiên là quá trình chuyển hóa nitrogen từ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia (N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃, ΔH < 0), biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho phản ứng: N₂(g) + 2O₂(g) ⇌ 2NO₂(g). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này có thể được tính bằng cách nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Trong các lo??i phân đạm sau, loại phân nào có hàm lượng nitrogen cao nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Nitrogen thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho phản ứng: 4NH₃ + 3O₂ → 2N₂ + 6H₂O. Trong phản ứng này, ammonia (NH₃) đóng vai trò là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Loại liên kết hóa học nào có trong phân tử đơn chất nitrogen (N₂)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong quá trình sản xuất nitric acid (HNO₃) từ ammonia (NH₃), nitrogen trải qua các giai đoạn oxi hóa với số oxi hóa lần lượt là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Khi nitrogen phản ứng với calcium ở nhiệt độ cao, sản phẩm tạo thành có tên gọi là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho 10 lít khí N₂ và 30 lít khí H₂ vào bình phản ứng. Sau phản ứng thu được 36 lít hỗn hợp khí (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Thể tích khí NH₃ tạo thành là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Nhận xét nào sau đây là đúng về tính chất vật lý của nitrogen?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong phản ứng giữa nitrogen và lithium, nitrogen đóng vai trò là chất oxi hóa và tạo thành hợp chất nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → NO → NO₂ → HNO₃. Phản ứng nào trong chuỗi trên *không* phải phản ứng oxi hóa khử?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một bình kín chứa 2 mol N₂ và 8 mol H₂. Sau khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, lượng N₂ còn lại là 0.5 mol. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH₃ là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nitrogen (N2) là một phân tử diatomic bền vững do liên kết ba giữa hai nguyên tử nitrogen. Điều gì sau đây không phải là hệ quả trực tiếp của cấu trúc liên kết này?

  • A. Nitrogen khó tham gia phản ứng hóa học ở điều kiện thường.
  • B. Phân tử nitrogen có năng lượng liên kết rất lớn.
  • C. Nitrogen tồn tại ở trạng thái khí ở nhiệt độ phòng.
  • D. Nitrogen có màu vàng nhạt đặc trưng.

Câu 2: Trong tự nhiên, nitrogen tuần hoàn qua các giai đoạn khác nhau của chu trình nitrogen. Giai đoạn nào sau đây chuyển đổi nitrogen vô cơ trong không khí thành dạng nitrogen hữu cơ trong sinh vật?

  • A. Quá trình phản nitrat hóa (Denitrification)
  • B. Quá trình cố định nitrogen (Nitrogen fixation)
  • C. Quá trình nitrat hóa (Nitrification)
  • D. Quá trình amon hóa (Ammonification)

Câu 3: Xét phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất theo nguyên lý Le Chatelier?

  • A. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ.
  • B. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
  • C. Tăng cả áp suất và nhiệt độ.
  • D. Giảm cả áp suất và nhiệt độ.

Câu 4: Nitrogen thể hiện tính khử khi tác dụng với oxygen ở nhiệt độ cao hoặc tia lửa điện, tạo thành nitrogen monoxide (NO). Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng này, đồng thời thể hiện rõ vai trò chất khử của nitrogen?

  • A. 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g)
  • B. NH₃(g) + O₂(g) → NO(g) + H₂O(l)
  • C. N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g)
  • D. 4NH₃(g) + 5O₂(g) → 4NO(g) + 6H₂O(l)

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen thường được điều chế bằng cách nhiệt phân muối ammonium nitrite (NH₄NO₂). Phản ứng nhiệt phân này thuộc loại phản ứng nào và sản phẩm chính tạo thành là gì?

  • A. Phản ứng hóa hợp, sản phẩm chính là NH₃ và H₂O.
  • B. Phản ứng phân hủy, sản phẩm chính là N₂ và H₂O.
  • C. Phản ứng trao đổi, sản phẩm chính là HNO₂ và NH₃.
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử, sản phẩm chính là NO₂ và H₂O.

Câu 6: Nitrogen lỏng được sử dụng rộng rãi trong y tế, công nghiệp thực phẩm và nghiên cứu khoa học. Tính chất vật lý nào của nitrogen lỏng làm cho nó trở nên hữu ích trong các ứng dụng này?

  • A. Tính trơ hóa học cao.
  • B. Khả năng tan tốt trong nước.
  • C. Nhiệt độ sôi rất thấp.
  • D. Khả năng dẫn điện tốt.

Câu 7: Xét phản ứng giữa nitrogen và magnesium: 3Mg(r) + N₂(g) → Mg₃N₂(r). Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Chất xúc tác.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 8: Trong công nghiệp sản xuất phân bón, nitrogen là một nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cho cây trồng. Dạng hợp chất nitrogen nào sau đây thường được sử dụng trực tiếp làm phân bón?

  • A. Khí nitrogen (N₂).
  • B. Nitrogen monoxide (NO).
  • C. Ammonium nitrate (NH₄NO₃).
  • D. Nitrogen dioxide (NO₂).

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → Y → HNO₃. Biết X là sản phẩm của phản ứng giữa nitrogen và oxygen, Y là sản phẩm của phản ứng giữa X và oxygen. X và Y lần lượt là chất nào?

  • A. X là NO, Y là NO₂.
  • B. X là NH₃, Y là NO.
  • C. X là NO₂, Y là N₂O₅.
  • D. X là N₂O, Y là NO₂.

Câu 10: Tính chất hóa học đặc trưng của đơn chất nitrogen là gì, và điều kiện nào có thể làm thay đổi tính chất này?

  • A. Tính oxi hóa mạnh, bị thay đổi khi có ánh sáng.
  • B. Tính khử mạnh, bị thay đổi khi có chất xúc tác.
  • C. Tính lưỡng tính, bị thay đổi khi tăng áp suất.
  • D. Tính trơ ở nhiệt độ thường, trở nên hoạt động hơn ở nhiệt độ cao.

Câu 11: Một bình kín chứa 2 mol N₂ và 8 mol H₂. Sau phản ứng tổng hợp ammonia đạt trạng thái cân bằng, thấy có 25% lượng N₂ ban đầu đã phản ứng. Số mol NH₃ tạo thành trong bình là bao nhiêu?

  • A. 0.5 mol
  • B. 1.0 mol
  • C. 1.5 mol
  • D. 2.0 mol

Câu 12: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn ammonia (NH₃) bằng oxygen, sản phẩm tạo thành là nitrogen và hơi nước. Phương trình hóa học cân bằng nào sau đây mô tả đúng phản ứng này?

  • A. NH₃(g) + O₂(g) → NO(g) + H₂O(l)
  • B. 2NH₃(g) + 2O₂(g) → N₂O(g) + 3H₂O(l)
  • C. 4NH₃(g) + 3O₂(g) → 2N₂(g) + 6H₂O(g)
  • D. 4NH₃(g) + 5O₂(g) → 4NO(g) + 6H₂O(g)

Câu 13: Cho các phát biểu sau về đơn chất nitrogen:
(a) Nitrogen là khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.
(b) Ở điều kiện thường, nitrogen hoạt động hóa học mạnh.
(c) Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
(d) Nitrogen lỏng được dùng để bảo quản mẫu vật sinh học.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Khi nitrogen phản ứng với một số kim loại hoạt động mạnh như lithium, calcium ở nhiệt độ cao, sản phẩm tạo thành là muối nitride. Công thức hóa học của calcium nitride là gì?

  • A. CaN
  • B. Ca₃N₂
  • C. CaN₂
  • D. Ca₂(NO₃)₂

Câu 15: Trong khí quyển, nitrogen chiếm khoảng 78% thể tích. Vai trò chính của nitrogen trong khí quyển là gì?

  • A. Hấp thụ tia cực tím từ mặt trời.
  • B. Gây hiệu ứng nhà kính, giữ ấm Trái Đất.
  • C. Tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh.
  • D. Pha loãng oxygen, duy trì sự cháy vừa phải.

Câu 16: Cho biết năng lượng liên kết của N≡N là 945 kJ/mol, H-H là 436 kJ/mol, và N-H là 391 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g).

  • A. -93 kJ/mol
  • B. +93 kJ/mol
  • C. -225 kJ/mol
  • D. +225 kJ/mol

Câu 17: Trong phản ứng nào sau đây, nitrogen thể hiện số oxi hóa dương cao nhất?

  • A. N₂O
  • B. NO
  • C. HNO₃
  • D. NH₃

Câu 18: Phản ứng giữa nitrogen và hydrogen để tạo ammonia là một phản ứng thuận nghịch và tỏa nhiệt. Phát biểu nào sau đây là sai về cân bằng của phản ứng này?

  • A. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
  • B. Chất xúc tác làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
  • C. Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
  • D. Cân bằng sẽ đạt được khi tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.

Câu 19: Trong quá trình sản xuất ammonia công nghiệp (Haber-Bosch), điều kiện nhiệt độ và áp suất tối ưu được sử dụng là khoảng 400-500°C và 200-300 atm. Vì sao cần sử dụng áp suất cao trong quá trình này?

  • A. Để tăng tốc độ phản ứng.
  • B. Để phản ứng xảy ra hoàn toàn.
  • C. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều tạo ammonia.
  • D. Để giảm nhiệt độ cần thiết cho phản ứng.

Câu 20: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g). Ở nhiệt độ cao, cân bằng được thiết lập với hằng số cân bằng K = 4.0 x 10⁻⁴. Nếu nồng độ ban đầu của N₂ và O₂ đều là 1 mol/L, nồng độ của NO ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 0.002 mol/L
  • B. 0.01 mol/L
  • C. 0.1 mol/L
  • D. 0.02 mol/L

Câu 21: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không sử dụng tính trơ hóa học của khí nitrogen?

  • A. Bơm lốp xe ô tô và máy bay.
  • B. Bảo quản thực phẩm đóng gói.
  • C. Bảo quản mẫu vật trong phòng thí nghiệm.
  • D. Sản xuất phân đạm urea.

Câu 22: So sánh tính chất hóa học của nitrogen với phosphorus (P), nguyên tố cùng nhóm VA. Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Phosphorus hoạt động hóa học mạnh hơn nitrogen.
  • B. Nitrogen và phosphorus có tính chất hóa học tương tự nhau.
  • C. Nitrogen dễ dàng tạo hợp chất với oxygen hơn phosphorus.
  • D. Phosphorus tồn tại ở dạng phân tử diatomic bền vững như nitrogen.

Câu 23: Cho 10 lít khí nitrogen tác dụng hoàn toàn với hydrogen (dư) tạo thành ammonia. Thể tích khí ammonia thu được (đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) là bao nhiêu?

  • A. 5 lít
  • B. 10 lít
  • C. 20 lít
  • D. 30 lít

Câu 24: Để nhận biết khí nitrogen, phương pháp nào sau đây không phù hợp?

  • A. Dẫn khí qua dung dịch calcium hydroxide, không thấy vẩn đục.
  • B. Dẫn khí qua dung dịch bromine, thấy màu bromine nhạt dần.
  • C. Đưa que đóm tàn đỏ vào khí, que đóm không bùng cháy.
  • D. Ngửi khí, không có mùi đặc trưng.

Câu 25: Một mẫu khí chứa nitrogen và carbon dioxide. Tỉ khối của hỗn hợp khí so với hydrogen là 15. Phần trăm thể tích của nitrogen trong hỗn hợp là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 50%
  • C. 75%
  • D. 87.5%

Câu 26: Trong quá trình hô hấp của động vật, nitrogen trong không khí có vai trò gì?

  • A. Cung cấp oxygen cho quá trình hô hấp.
  • B. Pha loãng oxygen, giúp quá trình hô hấp diễn ra chậm hơn.
  • C. Loại bỏ carbon dioxide ra khỏi cơ thể.
  • D. Tham gia phản ứng với hemoglobin trong máu.

Câu 27: Người ta thực hiện phản ứng giữa nitrogen và lithium ở nhiệt độ thường. Phản ứng có xảy ra không và nếu có thì sản phẩm là gì?

  • A. Có xảy ra, sản phẩm là lithium nitride (Li₃N).
  • B. Có xảy ra, sản phẩm là lithium nitrate (LiNO₃).
  • C. Không xảy ra ở nhiệt độ thường.
  • D. Phản ứng xảy ra rất chậm và tạo ra hỗn hợp nhiều sản phẩm.

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây của nitrogen không liên quan đến khả năng tạo môi trường trơ?

  • A. Bảo quản mẫu máu và tinh trùng trong y học.
  • B. Sử dụng trong luyện kim để bảo vệ kim loại nóng chảy khỏi oxi hóa.
  • C. Tạo môi trường trơ trong sản xuất linh kiện điện tử.
  • D. Sản xuất ammonia làm phân bón.

Câu 29: Một bình chứa 10 lít hỗn hợp khí gồm N₂ và O₂ theo tỉ lệ thể tích 4:1. Thể tích khí N₂ trong bình là bao nhiêu?

  • A. 2 lít
  • B. 2.5 lít
  • C. 8 lít
  • D. 7.5 lít

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình cố định nitrogen trong tự nhiên?

  • A. Quá trình giải phóng nitrogen trở lại khí quyển từ các hợp chất nitrogen hữu cơ.
  • B. Quá trình chuyển nitrogen từ khí quyển thành các hợp chất nitrogen mà cây cối có thể hấp thụ.
  • C. Quá trình chuyển đổi các hợp chất nitrogen vô cơ trong đất thành khí nitrogen.
  • D. Quá trình hấp thụ nitrogen trực tiếp từ khí quyển vào cơ thể thực vật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Nitrogen (N2) là một phân tử diatomic bền vững do liên kết ba giữa hai nguyên tử nitrogen. Điều gì sau đây *không phải* là hệ quả trực tiếp của cấu trúc liên kết này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong tự nhiên, nitrogen tuần hoàn qua các giai đoạn khác nhau của chu trình nitrogen. Giai đoạn nào sau đây chuyển đổi nitrogen vô cơ trong không khí thành dạng nitrogen hữu cơ trong sinh vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Xét phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất theo nguyên lý Le Chatelier?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Nitrogen thể hiện tính khử khi tác dụng với oxygen ở nhiệt độ cao hoặc tia lửa điện, tạo thành nitrogen monoxide (NO). Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng này, đồng thời thể hiện rõ vai trò chất khử của nitrogen?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen thường được điều chế bằng cách nhiệt phân muối ammonium nitrite (NH₄NO₂). Phản ứng nhiệt phân này thuộc loại phản ứng nào và sản phẩm chính tạo thành là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Nitrogen lỏng được sử dụng rộng rãi trong y tế, công nghiệp thực phẩm và nghiên cứu khoa học. Tính chất vật lý nào của nitrogen lỏng làm cho nó trở nên hữu ích trong các ứng dụng này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Xét phản ứng giữa nitrogen và magnesium: 3Mg(r) + N₂(g) → Mg₃N₂(r). Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là chất gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong công nghiệp sản xuất phân bón, nitrogen là một nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cho cây trồng. Dạng hợp chất nitrogen nào sau đây thường được sử dụng trực tiếp làm phân bón?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → Y → HNO₃. Biết X là sản phẩm của phản ứng giữa nitrogen và oxygen, Y là sản phẩm của phản ứng giữa X và oxygen. X và Y lần lượt là chất nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Tính chất hóa học đặc trưng của đơn chất nitrogen là gì, và điều kiện nào có thể làm thay đổi tính chất này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Một bình kín chứa 2 mol N₂ và 8 mol H₂. Sau phản ứng tổng hợp ammonia đạt trạng thái cân bằng, thấy có 25% lượng N₂ ban đầu đã phản ứng. Số mol NH₃ tạo thành trong bình là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn ammonia (NH₃) bằng oxygen, sản phẩm tạo thành là nitrogen và hơi nước. Phương trình hóa học cân bằng nào sau đây mô tả đúng phản ứng này?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho các phát biểu sau về đơn chất nitrogen:
(a) Nitrogen là khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.
(b) Ở điều kiện thường, nitrogen hoạt động hóa học mạnh.
(c) Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
(d) Nitrogen lỏng được dùng để bảo quản mẫu vật sinh học.
Số phát biểu đúng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Khi nitrogen phản ứng với một số kim loại hoạt động mạnh như lithium, calcium ở nhiệt độ cao, sản phẩm tạo thành là muối nitride. Công thức hóa học của calcium nitride là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Trong khí quyển, nitrogen chiếm khoảng 78% thể tích. Vai trò chính của nitrogen trong khí quyển là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho biết năng lượng liên kết của N≡N là 945 kJ/mol, H-H là 436 kJ/mol, và N-H là 391 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong phản ứng nào sau đây, nitrogen thể hiện số oxi hóa dương cao nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phản ứng giữa nitrogen và hydrogen để tạo ammonia là một phản ứng thuận nghịch và tỏa nhiệt. Phát biểu nào sau đây là *sai* về cân bằng của phản ứng này?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong quá trình sản xuất ammonia công nghiệp (Haber-Bosch), điều kiện nhiệt độ và áp suất tối ưu được sử dụng là khoảng 400-500°C và 200-300 atm. Vì sao cần sử dụng áp suất cao trong quá trình này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g). Ở nhiệt độ cao, cân bằng được thiết lập với hằng số cân bằng K = 4.0 x 10⁻⁴. Nếu nồng độ ban đầu của N₂ và O₂ đều là 1 mol/L, nồng độ của NO ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào *không* sử dụng tính trơ hóa học của khí nitrogen?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: So sánh tính chất hóa học của nitrogen với phosphorus (P), nguyên tố cùng nhóm VA. Nhận xét nào sau đây đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho 10 lít khí nitrogen tác dụng hoàn toàn với hydrogen (dư) tạo thành ammonia. Thể tích khí ammonia thu được (đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Để nhận biết khí nitrogen, phương pháp nào sau đây *không* phù hợp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một mẫu khí chứa nitrogen và carbon dioxide. Tỉ khối của hỗn hợp khí so với hydrogen là 15. Phần trăm thể tích của nitrogen trong hỗn hợp là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong quá trình hô hấp của động vật, nitrogen trong không khí có vai trò gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Người ta thực hiện phản ứng giữa nitrogen và lithium ở nhiệt độ thường. Phản ứng có xảy ra không và nếu có thì sản phẩm là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Ứng dụng nào sau đây của nitrogen *không* liên quan đến khả năng tạo môi trường trơ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một bình chứa 10 lít hỗn hợp khí gồm N₂ và O₂ theo tỉ lệ thể tích 4:1. Thể tích khí N₂ trong bình là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về quá trình cố định nitrogen trong tự nhiên?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nitrogen (N₂) là một phân tử có liên kết ba rất bền. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến tính chất hóa học của nitrogen ở điều kiện thường?

  • A. Nitrogen trở nên hoạt động hóa học mạnh, dễ dàng tham gia phản ứng với nhiều chất.
  • B. Nitrogen dễ dàng bị ion hóa và tạo thành các ion dương hoặc âm.
  • C. Nitrogen thể hiện tính oxi hóa mạnh mẽ ở nhiệt độ phòng.
  • D. Nitrogen tương đối trơ về mặt hóa học, khó tham gia phản ứng ở điều kiện thường.

Câu 2: Trong tự nhiên, nitrogen tuần hoàn qua các giai đoạn khác nhau của chu trình nitrogen. Giai đoạn nào sau đây chuyển đổi nitrogen vô cơ trong không khí thành dạng nitrogen hữu cơ trong sinh vật?

  • A. Quá trình phản nitrat hóa (Denitrification)
  • B. Quá trình cố định nitrogen (Nitrogen fixation)
  • C. Quá trình nitrat hóa (Nitrification)
  • D. Quá trình amôn hóa (Ammonification)

Câu 3: Xét phản ứng tổng hợp ammonia: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia?

  • A. Tăng áp suất của hệ phản ứng.
  • B. Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng.
  • C. Thêm một lượng khí neon (Ne) vào hệ phản ứng.
  • D. Tăng nồng độ của khí hydrogen (H₂).

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → NO₂ → HNO₃. Chất X trong sơ đồ trên có thể là chất nào sau đây?

  • A. N₂O₅
  • B. NO
  • C. N₂O
  • D. NH₃

Câu 5: Trong phản ứng đốt cháy nitrogen trong oxygen để tạo thành nitrogen monoxide (NO), vai trò của nitrogen là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Môi trường phản ứng
  • C. Chất khử
  • D. Chất xúc tác

Câu 6: Diêm tiêu natri (NaNO₃) là một hợp chất quan trọng của nitrogen. Ứng dụng chính của diêm tiêu natri là gì?

  • A. Sản xuất phân bón và thuốc nổ
  • B. Chất làm lạnh trong công nghiệp
  • C. Chất tẩy trắng trong công nghiệp dệt
  • D. Nguyên liệu sản xuất thép

Câu 7: Tính chất vật lý nào sau đây của nitrogen không đúng?

  • A. Là chất khí không màu, không mùi
  • B. Nặng hơn không khí
  • C. Khó hóa lỏng
  • D. Ít tan trong nước

Câu 8: Trong điều kiện phóng điện (tia lửa điện), nitrogen phản ứng với oxygen tạo thành nitrogen monoxide (NO). Phương trình hóa học nào biểu diễn đúng phản ứng này?

  • A. N₂(g) + O₂(g) → N₂O(g)
  • B. N₂(g) + 2O₂(g) → NO₂(g)
  • C. N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g)
  • D. 2N₂(g) + O₂(g) → 2N₂O(g)

Câu 9: Ammonia (NH₃) được tổng hợp từ nitrogen và hydrogen trong công nghiệp chủ yếu để sản xuất:

  • A. Phân đạm
  • B. Chất tẩy rửa
  • C. Thuốc nổ
  • D. Sợi tổng hợp

Câu 10: Cho 2,8 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen tạo thành ammonia. Thể tích khí hydrogen (đktc) cần dùng là bao nhiêu?

  • A. 2,24 lít
  • B. 4,48 lít
  • C. 5,60 lít
  • D. 6,72 lít

Câu 11: Nhận xét nào sau đây là đúng về vai trò của nitrogen trong khí quyển Trái Đất?

  • A. Nitrogen là thành phần chính gây ra hiệu ứng nhà kính.
  • B. Nitrogen tham gia trực tiếp vào quá trình quang hợp của thực vật.
  • C. Nitrogen giúp pha loãng oxygen, duy trì sự cháy vừa phải và cung cấp nitrogen cho sinh vật.
  • D. Nitrogen là nguyên nhân chính gây ra mưa acid.

Câu 12: Cho phản ứng: Mg + N₂ → Mg₃N₂. Trong phản ứng này, nitrogen thể hiện tính chất nào?

  • A. Tính oxi hóa
  • B. Tính khử
  • C. Tính acid
  • D. Tính base

Câu 13: Vì sao nitrogen được sử dụng để bơm lốp xe và bảo quản thực phẩm?

  • A. Vì nitrogen có màu và mùi đặc trưng, dễ phát hiện rò rỉ.
  • B. Vì nitrogen là khí trơ, không duy trì sự cháy và không gây hại cho thực phẩm.
  • C. Vì nitrogen có khối lượng riêng lớn hơn không khí, giữ áp suất lốp ổn định.
  • D. Vì nitrogen có khả năng hòa tan tốt trong nước và dầu mỡ.

Câu 14: Cho biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) là ΔH = +180 kJ/mol. Phản ứng này là phản ứng:

  • A. Tỏa nhiệt và tự xảy ra
  • B. Tỏa nhiệt và cần đun nóng để xảy ra
  • C. Thu nhiệt và cần đun nóng để xảy ra
  • D. Thu nhiệt và tự xảy ra

Câu 15: Loại liên kết hóa học trong phân tử nitrogen (N₂) là:

  • A. Liên kết đơn
  • B. Liên kết đôi
  • C. Liên kết ba
  • D. Liên kết ion

Câu 16: Trong công nghiệp sản xuất ammonia, người ta sử dụng nguồn nguyên liệu nitrogen chủ yếu từ đâu?

  • A. Từ các mỏ muối nitrate tự nhiên
  • B. Từ quá trình chưng cất phân đoạn than đá
  • C. Từ quá trình điện phân dung dịch muối ammonium
  • D. Từ không khí

Câu 17: Để nhận biết khí nitrogen, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Dùng giấy quỳ ẩm
  • B. Dẫn khí qua ống phóng tia lửa điện, sau đó quan sát sự hóa nâu của khí tạo thành khi tiếp xúc với không khí
  • C. Sục khí vào dung dịch nước vôi trong
  • D. Đốt khí và quan sát ngọn lửa

Câu 18: Cho 10 lít khí nitrogen và 30 lít khí hydrogen vào bình phản ứng. Sau phản ứng thu được 36 lít hỗn hợp khí (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia là bao nhiêu?

  • A. 10%
  • B. 15%
  • C. 20%
  • D. 25%

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về ứng dụng của nitrogen lỏng?

  • A. Bảo quản mẫu vật sinh học
  • B. Làm lạnh nhanh thực phẩm
  • C. Tạo môi trường nhiệt độ thấp trong nghiên cứu khoa học
  • D. Khử trùng các thiết bị y tế

Câu 20: Trong phản ứng nào sau đây, số oxi hóa của nitrogen không thay đổi?

  • A. N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g)
  • B. 4NO₂(g) + O₂(g) + 2H₂O(l) → 4HNO₃(aq)
  • C. N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g)
  • D. 3Mg(s) + N₂(g) → Mg₃N₂(s)

Câu 21: Vì sao phân tử nitrogen (N₂) rất bền vững?

  • A. Do nitrogen có bán kính nguyên tử lớn
  • B. Do nitrogen có độ âm điện lớn
  • C. Do phân tử nitrogen có liên kết ba rất bền
  • D. Do nitrogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng bền vững

Câu 22: Cho biết năng lượng liên kết (Eʙ) của N≡N là 945 kJ/mol, H-H là 436 kJ/mol, và N-H là 391 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g).

  • A. +93 kJ/mol
  • B. -93 kJ/mol
  • C. +2253 kJ/mol
  • D. -2346 kJ/mol

Câu 23: Trong các hợp chất, nitrogen có thể có số oxi hóa nào sau đây?

  • A. -3, -2, -1
  • B. +1, +2, +3
  • C. -3, 0, +5
  • D. -3, 0, +1, +3, +5

Câu 24: Cho phản ứng: N₂(g) + 3Mg(s) → Mg₃N₂(s). Phản ứng này minh họa tính chất hóa học nào của nitrogen?

  • A. Tính oxi hóa
  • B. Tính khử
  • C. Tính acid
  • D. Tính base

Câu 25: Loại phân bón nào sau đây cung cấp nitrogen cho cây trồng ở dạng muối nitrate?

  • A. Phân urea ((NH₂)₂CO)
  • B. Phân ammonium sulfate ((NH₄)₂SO₄)
  • C. Phân diêm tiêu (nitrate)
  • D. Phân lân (Ca₃(PO₄)₂)

Câu 26: Trong điều kiện nào thì nitrogen thể hiện tính khử?

  • A. Khi phản ứng với hydrogen
  • B. Khi phản ứng với oxygen ở nhiệt độ cao
  • C. Khi phản ứng với kim loại kiềm
  • D. Khi phản ứng với halogen

Câu 27: So sánh tính hoạt động hóa học của nitrogen với phosphorus (cùng nhóm VA), nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Nitrogen hoạt động hóa học mạnh hơn phosphorus do độ âm điện lớn hơn.
  • B. Nitrogen và phosphorus có tính hoạt động hóa học tương đương.
  • C. Cả nitrogen và phosphorus đều rất trơ về mặt hóa học.
  • D. Phosphorus hoạt động hóa học mạnh hơn nitrogen do liên kết kém bền và độ âm điện nhỏ hơn.

Câu 28: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Trong phản ứng này, vai trò của NO là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất xúc tác
  • C. Chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 29: Loại phân bón nào sau đây là phân bón nitrogen?

  • A. Phân superphosphate
  • B. Phân urea
  • C. Phân kali chloride
  • D. Phân hỗn hợp NPK

Câu 30: Để tăng tốc độ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen trong sản xuất ammonia, biện pháp nào sau đây được sử dụng?

  • A. Giảm áp suất
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Tăng nồng độ ammonia
  • D. Sử dụng xúc tác

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Nitrogen (N₂) là một phân tử có liên kết ba rất bền. Điều này ảnh hưởng như thế nào đến tính chất hóa học của nitrogen ở điều kiện thường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Trong tự nhiên, nitrogen tuần hoàn qua các giai đoạn khác nhau của chu trình nitrogen. Giai đoạn nào sau đây chuyển đổi nitrogen vô cơ trong không khí thành dạng nitrogen hữu cơ trong sinh vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xét phản ứng tổng hợp ammonia: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → NO₂ → HNO₃. Chất X trong sơ đồ trên có thể là chất nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Trong phản ứng đốt cháy nitrogen trong oxygen để tạo thành nitrogen monoxide (NO), vai trò của nitrogen là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Diêm tiêu natri (NaNO₃) là một hợp chất quan trọng của nitrogen. Ứng dụng chính của diêm tiêu natri là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Tính chất vật lý nào sau đây của nitrogen *không* đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong điều kiện phóng điện (tia lửa điện), nitrogen phản ứng với oxygen tạo thành nitrogen monoxide (NO). Phương trình hóa học nào biểu diễn đúng phản ứng này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Ammonia (NH₃) được tổng hợp từ nitrogen và hydrogen trong công nghiệp chủ yếu để sản xuất:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho 2,8 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen tạo thành ammonia. Thể tích khí hydrogen (đktc) cần dùng là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Nhận xét nào sau đây là đúng về vai trò của nitrogen trong khí quyển Trái Đất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cho phản ứng: Mg + N₂ → Mg₃N₂. Trong phản ứng này, nitrogen thể hiện tính chất nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Vì sao nitrogen được sử dụng để bơm lốp xe và bảo quản thực phẩm?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g) là ΔH = +180 kJ/mol. Phản ứng này là phản ứng:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Loại liên kết hóa học trong phân tử nitrogen (N₂) là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong công nghiệp sản xuất ammonia, người ta sử dụng nguồn nguyên liệu nitrogen chủ yếu từ đâu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Để nhận biết khí nitrogen, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho 10 lít khí nitrogen và 30 lít khí hydrogen vào bình phản ứng. Sau phản ứng thu được 36 lít hỗn hợp khí (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về ứng dụng của nitrogen lỏng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong phản ứng nào sau đây, số oxi hóa của nitrogen *không* thay đổi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Vì sao phân tử nitrogen (N₂) rất bền vững?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho biết năng lượng liên kết (Eʙ) của N≡N là 945 kJ/mol, H-H là 436 kJ/mol, và N-H là 391 kJ/mol. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Trong các hợp chất, nitrogen có thể có số oxi hóa nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho phản ứng: N₂(g) + 3Mg(s) → Mg₃N₂(s). Phản ứng này minh họa tính chất hóa học nào của nitrogen?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Loại phân bón nào sau đây cung cấp nitrogen cho cây trồng ở dạng muối nitrate?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Trong điều kiện nào thì nitrogen thể hiện tính khử?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: So sánh tính hoạt động hóa học của nitrogen với phosphorus (cùng nhóm VA), nhận xét nào sau đây đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho phản ứng: 2NO(g) + O₂(g) → 2NO₂(g). Trong phản ứng này, vai trò của NO là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Loại phân bón nào sau đây là phân bón nitrogen?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Để tăng tốc độ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen trong sản xuất ammonia, biện pháp nào sau đây được sử dụng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng phân tử N2, chiếm khoảng 78% thể tích khí quyển. Điều gì là nguyên nhân chính khiến nitrogen phân tử (N2) có tính trơ hóa học ở điều kiện thường?

  • A. Do nitrogen có độ âm điện lớn, khó bị oxi hóa hay khử.
  • B. Do nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ, gây khó khăn cho phản ứng.
  • C. Do nitrogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng bão hòa.
  • D. Do phân tử N2 chứa liên kết ba rất bền, cần năng lượng lớn để phá vỡ.

Câu 2: Xét phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Phản ứng này là phản ứng tỏa nhiệt. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia trong công nghiệp, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • C. Tăng đồng thời nhiệt độ và áp suất.
  • D. Giảm đồng thời nhiệt độ và áp suất.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng điều chế nitric acid trong công nghiệp:
(1) N₂ → NO
(2) NO → NO₂
(3) NO₂ → HNO₃
Phản ứng nào trong sơ đồ trên thể hiện nitrogen đóng vai trò là chất khử?

  • A. Phản ứng (1)
  • B. Phản ứng (2)
  • C. Phản ứng (3)
  • D. Cả ba phản ứng

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế một lượng nhỏ khí nitrogen tinh khiết bằng cách nhiệt phân muối ammonium nitrite (NH₄NO₂). Phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân này là:

  • A. NH₄NO₃(r) → N₂(g) + 2H₂O(g) + O₂(g)
  • B. 2NH₄Cl(r) + Ca(OH)₂(r) → 2NH₃(g) + CaCl₂(r) + 2H₂O(g)
  • C. NH₄NO₂(r) → N₂(g) + 2H₂O(g)
  • D. 2NaNO₃(r) → 2NaNO₂(r) + O₂(g)

Câu 5: Xét các ứng dụng sau của nitrogen: (a) Sản xuất phân đạm; (b) Tạo môi trường trơ trong bảo quản thực phẩm và linh kiện điện tử; (c) Làm lạnh nhanh và bảo quản mẫu sinh học; (d) Nạp lốp xe ô tô, máy bay. Ứng dụng nào dựa trên tính chất hóa học trơ của nitrogen?

  • A. (a) và (c)
  • B. (b) và (d)
  • C. (a), (b) và (d)
  • D. Cả (a), (b), (c) và (d)

Câu 6: Cho phản ứng: 3Mg(r) + N₂(g) → Mg₃N₂(r). Trong phản ứng này, vai trò của nitrogen là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Không phải chất oxi hóa, cũng không phải chất khử

Câu 7: Diêm tiêu Chile (NaNO₃) là một khoáng chất tự nhiên chứa sodium nitrate. Ứng dụng quan trọng nhất của diêm tiêu Chile trong lịch sử và hiện tại là gì?

  • A. Sản xuất thuốc nổ
  • B. Chất bảo quản thực phẩm
  • C. Nguyên liệu sản xuất phân bón
  • D. Sản xuất thủy tinh

Câu 8: Trong chu trình nitrogen tự nhiên, quá trình nào chuyển đổi nitrogen phân tử (N₂) trong khí quyển thành các hợp chất nitrogen hữu cơ trong sinh vật?

  • A. Quá trình phản nitrat hóa
  • B. Quá trình cố định nitrogen
  • C. Quá trình nitrat hóa
  • D. Quá trình amoni hóa

Câu 9: Tính chất vật lý nào sau đây là đặc trưng của đơn chất nitrogen ở điều kiện thường?

  • A. Chất lỏng màu vàng lục, mùi xốc.
  • B. Chất rắn màu trắng, tan tốt trong nước.
  • C. Chất khí màu nâu đỏ, nặng hơn không khí.
  • D. Chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.

Câu 10: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N là 945, O=O là 498 và N=O là 607. Biến thiên enthalpy của phản ứng trên là:

  • A. -229 kJ
  • B. +229 kJ
  • C. -458 kJ
  • D. +458 kJ

Câu 11: Trong các điều kiện sau, điều kiện nào không thuận lợi cho phản ứng giữa nitrogen và oxygen xảy ra?

  • A. Nhiệt độ cao
  • B. Có tia lửa điện
  • C. Nhiệt độ phòng
  • D. Áp suất cao

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của nitrogen trong đời sống và công nghiệp?

  • A. Nitrogen chủ yếu được dùng để sản xuất thuốc nổ.
  • B. Nitrogen lỏng được sử dụng rộng rãi làm chất đốt.
  • C. Nitrogen là thành phần chính của acid sulfuric.
  • D. Nitrogen là nguyên liệu quan trọng để sản xuất phân bón và ammonia.

Câu 13: Cho 2,8 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen, thu được V lít khí ammonia (đktc). Giá trị của V là:

  • A. 2,24 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 6,72 lít

Câu 14: Tại sao nitrogen được sử dụng để bơm lốp xe, đặc biệt là lốp xe máy bay và xe đua?

  • A. Vì nitrogen rẻ tiền và dễ kiếm.
  • B. Vì nitrogen ít bị giãn nở khi nhiệt độ tăng và ít rò rỉ.
  • C. Vì nitrogen có màu sắc dễ nhận biết, an toàn hơn.
  • D. Vì nitrogen có tính khử trùng, bảo vệ lốp xe.

Câu 15: Trong quá trình nitrat hóa, vi khuẩn nitrat hóa thực hiện chuyển đổi nào trong chu trình nitrogen?

  • A. Chuyển ammonium (NH₄⁺) thành nitrat (NO₃⁻)
  • B. Chuyển nitrat (NO₃⁻) thành nitrogen phân tử (N₂)
  • C. Chuyển nitrogen phân tử (N₂) thành ammonium (NH₄⁺)
  • D. Chuyển nitrite (NO₂⁻) thành ammonium (NH₄⁺)

Câu 16: Cho các phát biểu sau về đơn chất nitrogen:
(a) Nitrogen là phi kim hoạt động hóa học mạnh ở nhiệt độ thường.
(b) Phân tử nitrogen có cấu trúc đường thẳng.
(c) Nitrogen tan nhiều trong nước.
(d) Nitrogen là khí duy trì sự cháy và sự sống.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 17: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu, nitrogen trong không khí chủ yếu đóng vai trò gì?

  • A. Chất xúc tác phản ứng cháy
  • B. Chất cung cấp oxygen cho sự cháy
  • C. Chất làm loãng oxygen, điều chỉnh tốc độ cháy
  • D. Sản phẩm của phản ứng cháy

Câu 18: Xét cân bằng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo chiều vuông góc

Câu 19: Để bảo quản thực phẩm đóng gói, người ta thường bơm khí nitrogen vào bao bì. Mục đích chính của việc này là gì?

  • A. Tăng hương vị cho thực phẩm
  • B. Giảm độ ẩm bên trong bao bì
  • C. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật có hại
  • D. Tạo môi trường trơ, ngăn chặn quá trình oxi hóa thực phẩm

Câu 20: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → X → Y → HNO₃. Biết X và Y là các hợp chất của nitrogen. X và Y lần lượt là:

  • A. NH₃ và NO
  • B. NO và NO₂
  • C. N₂O và N₂O₅
  • D. NH₄NO₃ và NO₂

Câu 21: Trong nông nghiệp, việc sử dụng phân đạm không hợp lý có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến môi trường?

  • A. Giảm độ phì nhiêu của đất
  • B. Gây ra hiện tượng mưa acid
  • C. Ô nhiễm nguồn nước do dư thừa nitrate và nitrite
  • D. Làm tăng lượng khí CO₂ trong khí quyển

Câu 22: So sánh tính oxi hóa và tính khử của nitrogen trong phân tử N₂. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Nitrogen trong N₂ chỉ thể hiện tính khử.
  • B. Nitrogen trong N₂ chủ yếu thể hiện tính oxi hóa, nhưng cũng có thể hiện tính khử trong một số phản ứng.
  • C. Nitrogen trong N₂ thể hiện tính oxi hóa và tính khử mạnh như nhau.
  • D. Nitrogen trong N₂ không thể hiện tính oxi hóa và tính khử.

Câu 23: Cho 10 lít khí nitrogen và 30 lít khí hydrogen vào bình kín. Sau phản ứng, thể tích khí trong bình giảm đi 20% so với ban đầu (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia là:

  • A. 10%
  • B. 15%
  • C. 20%
  • D. 25%

Câu 24: Để nhận biết khí nitrogen, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Dùng que đóm còn tàn đỏ.
  • B. Dẫn khí qua dung dịch nước vôi trong.
  • C. Ngửi mùi đặc trưng của khí.
  • D. Thường không có phương pháp đơn giản trực tiếp nhận biết khí nitrogen do tính trơ của nó.

Câu 25: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa-khử có sự tham gia của nitrogen?

  • A. N₂ + 3H₂ → 2NH₃
  • B. N₂ + O₂ → 2NO
  • C. NH₃ + HCl → NH₄Cl
  • D. Mg + N₂ → Mg₃N₂

Câu 26: Trong công nghiệp sản xuất ammonia, vì sao cần loại bỏ hoàn toàn oxygen và hơi nước trước khi đưa hỗn hợp nitrogen và hydrogen vào phản ứng?

  • A. Để tăng tốc độ phản ứng.
  • B. Để tránh gây nổ và làm giảm hiệu suất xúc tác.
  • C. Để thu được ammonia tinh khiết hơn.
  • D. Để giảm chi phí sản xuất.

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH₄Cl → X → N₂. X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. NH₃
  • B. NO
  • C. NO₂
  • D. HNO₃

Câu 28: Một bình kín chứa 1 mol N₂ và 4 mol H₂ ở nhiệt độ và áp suất nhất định. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, lượng N₂ đã phản ứng là 0,25 mol. Tính hằng số cân bằng Kp của phản ứng tổng hợp ammonia.

  • A. Kp = ([NH₃]²) / ([N₂] * [H₂]³)
  • B. Kp = (P(NH₃)²) / (P(N₂) * P(H₂)³)
  • C. Kp = ([N₂] * [H₂]³) / ([NH₃]²)
  • D. Kp = (P(N₂) * P(H₂)³) / (P(NH₃)²)

Câu 29: Điều gì xảy ra khi đốt cháy khí nitrogen trong môi trường oxygen?

  • A. Nitrogen cháy dễ dàng, tạo thành ngọn lửa màu xanh.
  • B. Nitrogen cháy và tạo ra khí CO₂.
  • C. Nitrogen không cháy ở điều kiện thường, cần nhiệt độ cao hoặc tia lửa điện để phản ứng với oxygen.
  • D. Nitrogen cháy và tạo ra khói dày đặc màu trắng.

Câu 30: Cho biết ứng dụng của nitrogen lỏng trong y học và công nghệ sinh học.

  • A. Bảo quản mẫu sinh học, tế bào gốc, tinh trùng, trứng.
  • B. Sát trùng vết thương, làm sạch dụng cụ y tế.
  • C. Gây mê, giảm đau trong phẫu thuật.
  • D. Điều trị các bệnh về da.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng phân tử N2, chiếm khoảng 78% thể tích khí quyển. Điều gì là nguyên nhân chính khiến nitrogen phân tử (N2) có tính trơ hóa học ở điều kiện thường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Phản ứng này là phản ứng tỏa nhiệt. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia trong công nghiệp, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng điều chế nitric acid trong công nghiệp:
(1) N₂ → NO
(2) NO → NO₂
(3) NO₂ → HNO₃
Phản ứng nào trong sơ đồ trên thể hiện nitrogen đóng vai trò là chất khử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế một lượng nhỏ khí nitrogen tinh khiết bằng cách nhiệt phân muối ammonium nitrite (NH₄NO₂). Phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân này là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Xét các ứng dụng sau của nitrogen: (a) Sản xuất phân đạm; (b) Tạo môi trường trơ trong bảo quản thực phẩm và linh kiện điện tử; (c) Làm lạnh nhanh và bảo quản mẫu sinh học; (d) Nạp lốp xe ô tô, máy bay. Ứng dụng nào dựa trên tính chất hóa học trơ của nitrogen?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho phản ứng: 3Mg(r) + N₂(g) → Mg₃N₂(r). Trong phản ứng này, vai trò của nitrogen là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Diêm tiêu Chile (NaNO₃) là một khoáng chất tự nhiên chứa sodium nitrate. Ứng dụng quan trọng nhất của diêm tiêu Chile trong lịch sử và hiện tại là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong chu trình nitrogen tự nhiên, quá trình nào chuyển đổi nitrogen phân tử (N₂) trong khí quyển thành các hợp chất nitrogen hữu cơ trong sinh vật?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Tính chất vật lý nào sau đây là đặc trưng của đơn chất nitrogen ở điều kiện thường?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N là 945, O=O là 498 và N=O là 607. Biến thiên enthalpy của phản ứng trên là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong các điều kiện sau, điều kiện nào không thuận lợi cho phản ứng giữa nitrogen và oxygen xảy ra?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của nitrogen trong đời sống và công nghiệp?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho 2,8 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen, thu được V lít khí ammonia (đktc). Giá trị của V là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Tại sao nitrogen được sử dụng để bơm lốp xe, đặc biệt là lốp xe máy bay và xe đua?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong quá trình nitrat hóa, vi khuẩn nitrat hóa thực hiện chuyển đổi nào trong chu trình nitrogen?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho các phát biểu sau về đơn chất nitrogen:
(a) Nitrogen là phi kim hoạt động hóa học mạnh ở nhiệt độ thường.
(b) Phân tử nitrogen có cấu trúc đường thẳng.
(c) Nitrogen tan nhiều trong nước.
(d) Nitrogen là khí duy trì sự cháy và sự sống.
Số phát biểu đúng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu, nitrogen trong không khí chủ yếu đóng vai trò gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Xét cân bằng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để bảo quản thực phẩm đóng gói, người ta thường bơm khí nitrogen vào bao bì. Mục đích chính của việc này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → X → Y → HNO₃. Biết X và Y là các hợp chất của nitrogen. X và Y lần lượt là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong nông nghiệp, việc sử dụng phân đạm không hợp lý có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến môi trường?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: So sánh tính oxi hóa và tính khử của nitrogen trong phân tử N₂. Phát biểu nào sau đây là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho 10 lít khí nitrogen và 30 lít khí hydrogen vào bình kín. Sau phản ứng, thể tích khí trong bình giảm đi 20% so với ban đầu (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Để nhận biết khí nitrogen, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa-khử có sự tham gia của nitrogen?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong công nghiệp sản xuất ammonia, vì sao cần loại bỏ hoàn toàn oxygen và hơi nước trước khi đưa hỗn hợp nitrogen và hydrogen vào phản ứng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH₄Cl → X → N₂. X có thể là chất nào trong các chất sau?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một bình kín chứa 1 mol N₂ và 4 mol H₂ ở nhiệt độ và áp suất nhất định. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, lượng N₂ đã phản ứng là 0,25 mol. Tính hằng số cân bằng Kp của phản ứng tổng hợp ammonia.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Điều gì xảy ra khi đốt cháy khí nitrogen trong môi trường oxygen?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 3: Đơn chất nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho biết ứng dụng của nitrogen lỏng trong y học và công nghệ sinh học.

Xem kết quả