Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium - Đề 07
Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen theo phương trình: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia, yếu tố nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
- B. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ.
- C. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ.
- D. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ.
Câu 2: Ammonia (NH₃) thể hiện tính base yếu trong dung dịch nước. Điều nào sau đây giải thích đúng nhất cho tính base của ammonia?
- A. Phân tử ammonia chứa liên kết N-H phân cực mạnh.
- B. Nguyên tử nitrogen trong ammonia còn cặp electron tự do, có thể nhận proton.
- C. Ammonia dễ dàng phân li hoàn toàn trong nước tạo ra ion hydroxide.
- D. Ammonia có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh với nước.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: NH₃ + HCl → X. Chất X và loại liên kết hóa học chính trong X lần lượt là:
- A. NH₄Cl, liên kết cộng hóa trị.
- B. NH₃Cl, liên kết cộng hóa trị.
- C. NH₃Cl, liên kết ion.
- D. NH₄Cl, liên kết ion.
Câu 4: Để phân biệt hai dung dịch ammonium sulfate ( (NH₄)₂SO₄ ) và sodium sulfate ( Na₂SO₄ ), có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?
- A. Dung dịch barium chloride (BaCl₂).
- B. Dung dịch silver nitrate (AgNO₃).
- C. Dung dịch sodium hydroxide (NaOH).
- D. Dung dịch hydrochloric acid (HCl).
Câu 5: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong không khí với xúc tác platinum (Pt), sản phẩm chính tạo thành là nitrogen monoxide (NO). Phản ứng này minh họa tính chất hóa học nào của ammonia?
- A. Tính khử.
- B. Tính oxi hóa.
- C. Tính base.
- D. Tính acid.
Câu 6: Cho các chất sau: NH₃, HCl, H₂O. Sắp xếp các chất theo thứ tự góc liên kết H-X-H (X là nguyên tử trung tâm) tăng dần.
- A. H₂O, NH₃, HCl.
- B. HCl, NH₃, H₂O.
- C. NH₃, H₂O, HCl.
- D. HCl, H₂O, NH₃.
Câu 7: Cho 2,24 lít khí NH₃ (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch H₂SO₄ loãng. Khối lượng muối ammonium sulfate thu được là bao nhiêu?
- A. 6,6 gam.
- B. 13,2 gam.
- C. 19,8 gam.
- D. 26,4 gam.
Câu 8: Phản ứng nhiệt phân muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) tạo ra sản phẩm nào sau đây?
- A. NH₃ và HNO₃.
- B. N₂ và H₂O.
- C. N₂O và H₂O.
- D. NO₂ và H₂O.
Câu 9: Dung dịch ammonia có khả năng làm đổi màu chất chỉ thị phenolphthalein thành màu nào?
- A. Hồng.
- B. Xanh.
- C. Vàng.
- D. Không màu.
Câu 10: Cho các phát biểu sau về muối ammonium: (a) Tất cả muối ammonium đều dễ tan trong nước. (b) Dung dịch muối ammonium có môi trường acid. (c) Muối ammonium kém bền nhiệt. (d) Ion ammonium (NH₄⁺) có tính oxi hóa mạnh. Số phát biểu đúng là:
Câu 11: Trong phân tử ammonium carbonate ((NH₄)₂CO₃), số oxi hóa của nguyên tử nitrogen là:
- A. +3.
- B. +5.
- C. -5.
- D. -3.
Câu 12: Cho phản ứng: CuO + NH₃ → N₂ + Cu + H₂O (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, ammonia đóng vai trò là:
- A. Chất khử.
- B. Chất oxi hóa.
- C. Acid.
- D. Base.
Câu 13: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong tính chất vật lý của ammonia. Tính chất nào sau đây của ammonia được giải thích bởi liên kết hydrogen?
- A. Khả năng tác dụng với acid mạnh.
- B. Nhiệt độ sôi tương đối cao so với các hydride khác của nhóm VA.
- C. Tính base yếu trong dung dịch nước.
- D. Khả năng bị oxi hóa bởi oxygen.
Câu 14: Xét cân bằng: NH₃(aq) + H₂O(l) ⇌ NH₄⁺(aq) + OH⁻(aq). Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch hydrochloric acid (HCl) vào dung dịch ammonia, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?
- A. Chiều thuận.
- B. Không chuyển dịch.
- C. Cả chiều thuận và chiều nghịch.
- D. Chiều nghịch.
Câu 15: Cho các ứng dụng sau: (I) Sản xuất phân đạm. (II) Sản xuất nitric acid. (III) Chất làm lạnh. (IV) Sản xuất thuốc nổ. Ammonia có những ứng dụng nào trong số các ứng dụng trên?
- A. Cả (I), (II), (III) và (IV).
- B. Chỉ (I), (II) và (III).
- C. Chỉ (I) và (II).
- D. Chỉ (I) và (III).
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào để thu khí ammonia?
- A. Đẩy nước.
- B. Đẩy không khí (úp bình).
- C. Đẩy không khí (ngửa bình).
- D. Hạ nhiệt độ để hóa lỏng.
Câu 17: Cho 100 ml dung dịch NH₄Cl 0,1M phản ứng với 50 ml dung dịch NaOH 0,2M. Thể tích khí NH₃ (đktc) thu được là bao nhiêu?
- A. 0,0224 lít.
- B. 0,112 lít.
- C. 0,224 lít.
- D. 0,448 lít.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về ammonia?
- A. Ammonia là chất khí không màu, mùi khai đặc trưng.
- B. Ammonia tan tốt trong nước tạo thành dung dịch có tính base.
- C. Ammonia là chất khí nặng hơn không khí.
- D. Phân tử ammonia có cấu trúc hình chóp tam giác.
Câu 19: Cho dãy các chất: NaCl, NH₄Cl, KCl, (NH₄)₂SO₄. Chất nào trong dãy khi nhiệt phân không tạo ra khí?
- A. NaCl.
- B. NH₄Cl.
- C. (NH₄)₂SO₄.
- D. NH₄Cl và (NH₄)₂SO₄.
Câu 20: Để trung hòa 20 ml dung dịch H₂SO₄ 0,5M cần bao nhiêu ml dung dịch NH₃ 1M?
- A. 10 ml.
- B. 20 ml.
- C. 30 ml.
- D. 40 ml.
Câu 21: Cho các dung dịch sau: (1) NH₃, (2) NaOH, (3) Ba(OH)₂, (4) KOH. Dung dịch nào có pH lớn nhất khi cùng nồng độ mol/l?
- A. (1).
- B. (2).
- C. (3).
- D. (4).
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH₄Cl →(X) NH₃ →(Y) NO →(Z) HNO₃. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
- A. NaOH, O₂, H₂.
- B. HCl, CuO, H₂.
- C. KOH, H₂, CuO.
- D. NaOH, O₂, O₂ và H₂O.
Câu 23: Một bình kín chứa N₂ và H₂ với tỉ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp ammonia đến khi cân bằng. So với ban đầu, áp suất trong bình ở cùng nhiệt độ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng lên.
- B. Giảm xuống.
- C. Không đổi.
- D. Không xác định.
Câu 24: Trong các muối ammonium sau: NH₄Cl, NH₄NO₃, (NH₄)₂CO₃, NH₄HSO₄. Muối nào khi tan trong nước tạo môi trường acid mạnh nhất?
- A. NH₄Cl.
- B. NH₄NO₃.
- C. (NH₄)₂CO₃.
- D. NH₄HSO₄.
Câu 25: Để làm khô khí NH₃ bị lẫn hơi nước, có thể dùng chất làm khô nào sau đây?
- A. P₂O₅.
- B. CaO.
- C. H₂SO₄ đặc.
- D. CaCl₂ khan.
Câu 26: Cho phản ứng: NH₃ + O₂ → NO + H₂O (chưa cân bằng). Tổng hệ số cân bằng tối giản của phản ứng là:
- A. 9.
- B. 12.
- C. 16.
- D. 20.
Câu 27: Trong quá trình sản xuất nitric acid từ ammonia, giai đoạn oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide (NO) được thực hiện trong điều kiện nào?
- A. Xúc tác Pt, nhiệt độ cao.
- B. Xúc tác Fe, nhiệt độ thấp.
- C. Áp suất cao, nhiệt độ thường.
- D. Áp suất thấp, nhiệt độ cao.
Câu 28: Khi trộn dung dịch NH₄Cl với dung dịch AgNO₃, hiện tượng quan sát được là:
- A. Có khí mùi khai thoát ra.
- B. Xuất hiện kết tủa trắng.
- C. Dung dịch chuyển màu xanh.
- D. Không có hiện tượng gì.
Câu 29: Cho 5,6 lít khí NH₃ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch HCl 1M. Dung dịch thu được có môi trường:
- A. Base.
- B. Trung tính.
- C. Acid.
- D. Lưỡng tính.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng về ứng dụng của muối ammonium?
- A. Được sử dụng làm phân bón hóa học.
- B. Được sử dụng làm chất khử mạnh trong công nghiệp.
- C. Được sử dụng làm chất oxi hóa trong phòng thí nghiệm.
- D. Được sử dụng làm thuốc nổ đen.