15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các chất sau, chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử với nhau mạnh nhất?

  • A. CH4
  • B. NH3
  • C. H2S
  • D. HCl

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Biểu thức hằng số cân bằng Kb cho phản ứng trên là:

  • A. Kb = [NH4+][OH-]
  • B. Kb = [NH3][H2O] / [NH4+][OH-]
  • C. Kb = [NH4+][OH-] / [NH3]
  • D. Kb = [NH3] / [NH4+][OH-]

Câu 3: Dung dịch ammonia có khả năng làm đổi màu chất chỉ thị phenolphthalein thành màu nào?

  • A. Hồng
  • B. Xanh
  • C. Vàng
  • D. Không màu

Câu 4: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong khí oxygen dư, sản phẩm chính tạo thành là:

  • A. N2
  • B. NO
  • C. NO2
  • D. N2O

Câu 5: Để phân biệt dung dịch NH4Cl và dung dịch NaCl, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch AgNO3
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch BaCl2

Câu 6: Nhận xét nào sau đây là đúng về muối ammonium?

  • A. Muối ammonium rất bền nhiệt.
  • B. Hầu hết muối ammonium tan tốt trong nước.
  • C. Dung dịch muối ammonium có pH > 7.
  • D. Muối ammonium không phản ứng với dung dịch base.

Câu 7: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của ammonia?

  • A. NH3 + HCl → NH4Cl
  • B. NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-
  • C. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3
  • D. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O

Câu 8: Trong phân tử NH4NO3, số oxi hóa của hai nguyên tử nitrogen lần lượt là:

  • A. -3 và +5
  • B. -3 và +3
  • C. +3 và +5
  • D. -3 và -3

Câu 9: Cho các phát biểu sau về ammonia:
(a) Phân tử ammonia có dạng hình học là tam giác phẳng.
(b) Ammonia tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước.
(c) Ammonia là một base yếu.
(d) Ammonia có khả năng làm khô khí HCl.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Muối ammonium carbonate ((NH4)2CO3) khi đun nóng sẽ phân hủy tạo ra khí ammonia, khí carbon dioxide và chất nào sau đây?

  • A. N2
  • B. H2O
  • C. O2
  • D. CO

Câu 11: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng nào?

  • A. N2O + 3H2 → N2 + 3H2O
  • B. NO2 + H2 → NH3 + H2O
  • C. NH4Cl + Ca(OH)2 → NH3 + CaCl2 + H2O
  • D. N2 + 3H2 ⇌ 2NH3

Câu 12: Cho dung dịch ammonia tác dụng với dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Kết tủa nâu đỏ
  • B. Kết tủa trắng xanh
  • C. Sủi bọt khí
  • D. Dung dịch trong suốt

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của ammonia?

  • A. Sản xuất phân đạm
  • B. Sản xuất nitric acid
  • C. Chất làm lạnh trong tủ lạnh thông thường
  • D. Chất tẩy rửa

Câu 14: Cho cân bằng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Giảm áp suất
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Tăng nhiệt độ
  • D. Thêm khí nitrogen

Câu 15: Cho các muối sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3, NaHCO3. Có bao nhiêu muối là muối ammonium?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Khí ammonia có mùi đặc trưng nào?

  • A. Thơm
  • B. Hắc
  • C. Trứng thối
  • D. Khai

Câu 17: Cho 100 ml dung dịch NH3 0.1M. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch này cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.1M?

  • A. 100 ml
  • B. 50 ml
  • C. 200 ml
  • D. 150 ml

Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, khí ammonia thường được điều chế bằng cách nào sau đây?

  • A. Nhiệt phân NH4NO3
  • B. Cho muối ammonium tác dụng với base mạnh
  • C. Tổng hợp trực tiếp từ N2 và H2 ở điều kiện thường
  • D. Oxi hóa N2 bằng O2

Câu 19: Dung dịch ammonium chloride (NH4Cl) có môi trường:

  • A. Trung tính
  • B. Base
  • C. Acid
  • D. Lưỡng tính

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH3 → X → NO2 → HNO3. Chất X trong sơ đồ là:

  • A. NO
  • B. N2O
  • C. N2
  • D. NH4NO3

Câu 21: Vì sao ammonia được sử dụng rộng rãi trong sản xuất phân bón?

  • A. Ammonia có tính acid mạnh.
  • B. Ammonia là nguồn cung cấp nguyên tố nitrogen cho cây trồng.
  • C. Ammonia có khả năng diệt sâu bệnh.
  • D. Ammonia làm tăng độ pH của đất.

Câu 22: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
  • B. NH4Cl + NaOH → NH3 + NaCl + H2O
  • C. (NH4)2CO3 →to NH3 + CO2 + H2O
  • D. NH3 + NaCl → Không phản ứng

Câu 23: Cho 2,24 lít khí NH3 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,1 mol HCl. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

  • A. NH4Cl
  • B. (NH4)2Cl2
  • C. NH4Cl và HCl dư
  • D. (NH4)2SO4

Câu 24: Trong phân tử ammonia, nitrogen ở trạng thái lai hóa nào?

  • A. sp
  • B. sp3
  • C. sp2
  • D. dsp2

Câu 25: Để làm khô khí ammonia, có thể sử dụng chất hút ẩm nào sau đây?

  • A. P2O5
  • B. H2SO4 đặc
  • C. CaO
  • D. MgCl2 khan

Câu 26: Cho biết vai trò của ammonia trong phản ứng: 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 27: Tính base của ammonia được thể hiện rõ nhất qua phản ứng với:

  • A. Acid
  • B. Muối
  • C. Kim loại
  • D. Oxygen

Câu 28: Loại liên kết hóa học chủ yếu trong phân tử ammonia là:

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết kim loại
  • C. Liên kết hydrogen
  • D. Liên kết cộng hóa trị

Câu 29: Điều kiện thường, ammonia tồn tại ở trạng thái nào?

  • A. Rắn
  • B. Lỏng
  • C. Khí
  • D. Plasma

Câu 30: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Kết tủa trắng sau đó tan
  • B. Kết tủa keo trắng
  • C. Sủi bọt khí
  • D. Không có hiện tượng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong các chất sau, chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử với nhau mạnh nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Biểu thức hằng số cân bằng Kb cho phản ứng trên là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Dung dịch ammonia có khả năng làm đổi màu chất chỉ thị phenolphthalein thành màu nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong khí oxygen dư, sản phẩm chính tạo thành là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Để phân biệt dung dịch NH4Cl và dung dịch NaCl, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Nhận xét nào sau đây là đúng về muối ammonium?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của ammonia?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong phân tử NH4NO3, số oxi hóa của hai nguyên tử nitrogen lần lượt là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho các phát biểu sau về ammonia:
(a) Phân tử ammonia có dạng hình học là tam giác phẳng.
(b) Ammonia tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước.
(c) Ammonia là một base yếu.
(d) Ammonia có khả năng làm khô khí HCl.
Số phát biểu đúng là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Muối ammonium carbonate ((NH4)2CO3) khi đun nóng sẽ phân hủy tạo ra khí ammonia, khí carbon dioxide và chất nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho dung dịch ammonia tác dụng với dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của ammonia?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho cân bằng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây là phù hợp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho các muối sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3, NaHCO3. Có bao nhiêu muối là muối ammonium?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Khí ammonia có mùi đặc trưng nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho 100 ml dung dịch NH3 0.1M. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch này cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.1M?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, khí ammonia thường được điều chế bằng cách nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Dung dịch ammonium chloride (NH4Cl) có môi trường:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH3 → X → NO2 → HNO3. Chất X trong sơ đồ là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Vì sao ammonia được sử dụng rộng rãi trong sản xuất phân bón?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho 2,24 lít khí NH3 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,1 mol HCl. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong phân tử ammonia, nitrogen ở trạng thái lai hóa nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Để làm khô khí ammonia, có thể sử dụng chất hút ẩm nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho biết vai trò của ammonia trong phản ứng: 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Tính base của ammonia được thể hiện rõ nhất qua phản ứng với:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Loại liên kết hóa học chủ yếu trong phân tử ammonia là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Điều kiện thường, ammonia tồn tại ở trạng thái nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Phát biểu nào sau đây không đúng về cân bằng trên?

  • A. Cân bằng trên là cân bằng acid-base.
  • B. NH3 đóng vai trò là base Bronsted-Lowry.
  • C. Nồng độ OH- tăng khi thêm acid vào dung dịch.
  • D. Hằng số cân bằng của phản ứng này rất lớn.

Câu 2: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen theo phương trình: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây không làm tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia?

  • A. Tăng áp suất chung của hệ phản ứng.
  • B. Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng.
  • C. Thêm khí nitrogen vào hệ phản ứng.
  • D. Sử dụng xúc tác Fe trong quá trình phản ứng.

Câu 3: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CuSO4, Na2CO3. Ammonia có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 4: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch NaOH đun nóng
  • C. Dung dịch BaCl2
  • D. Dung dịch HCl

Câu 5: Cho 100 ml dung dịch NH3 0.1M tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 0.2M. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường:

  • A. Trung tính
  • B. Acid
  • C. Base
  • D. Không xác định được

Câu 6: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong việc tạo nên tính chất nào sau đây của ammonia?

  • A. Nhiệt độ sôi tương đối cao so với các hydride khác cùng nhóm.
  • B. Khả năng phản ứng mạnh với acid.
  • C. Tính khử mạnh.
  • D. Khả năng tạo phức với ion kim loại.

Câu 7: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của ammonia?

  • A. NH3 + HCl → NH4Cl
  • B. NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-
  • C. NH3 + AgNO3 → [Ag(NH3)2]NO3
  • D. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O

Câu 8: Muối ammonium nào sau đây khi nhiệt phân tạo ra ammonia và một acid?

  • A. NH4NO3
  • B. NH4Cl
  • C. (NH4)2CO3
  • D. NH4HCO3

Câu 9: Trong phân tử ammonium nitrate (NH4NO3), số oxi hóa của hai nguyên tử nitrogen lần lượt là:

  • A. -3 và +3
  • B. -3 và +4
  • C. -2 và +5
  • D. -3 và +5

Câu 10: Cho các phát biểu sau về muối ammonium:
(a) Tất cả muối ammonium đều dễ tan trong nước.
(b) Dung dịch muối ammonium có môi trường trung tính.
(c) Muối ammonium dễ bị nhiệt phân hủy.
(d) Muối ammonium tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí có mùi khai.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Cho phản ứng: NH3 + [Ag(H2O)2]+ ⇌ [Ag(NH3)2]+ + 2H2O. Trong phản ứng này, NH3 đóng vai trò là:

  • A. Acid Bronsted
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Base Lewis
  • D. Chất khử

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, khí ammonia thường được điều chế bằng cách đun nóng muối ammonium chloride với chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Vôi tôi (CaO)
  • C. Muối NaCl
  • D. Nước cất

Câu 13: Cho dung dịch NH3 vào ống nghiệm chứa dung dịch muối FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • B. Có khí không màu thoát ra.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 14: Một bình chứa khí ammonia được đặt úp ngược trong chậu nước, mực nước trong bình dâng lên. Hiện tượng này chứng tỏ:

  • A. Ammonia tan rất tốt trong nước.
  • B. Ammonia nhẹ hơn không khí.
  • C. Ammonia có tính khử mạnh.
  • D. Ammonia phản ứng với nước.

Câu 15: Trong phương pháp Ostwald sản xuất nitric acid, ammonia được oxi hóa giai đoạn đầu tiên tạo thành sản phẩm X. X là chất nào sau đây?

  • A. N2O
  • B. NO
  • C. NO2
  • D. N2

Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: NH4Cl →(X) NH3 →(Y) NH4NO3. X và Y lần lượt là các chất nào?

  • A. NaOH và HNO2
  • B. HCl và HNO3
  • C. Ca(OH)2 và HNO3
  • D. KOH và N2O5

Câu 17: Một mẫu phân bón chứa (NH4)2SO4. Để xác định hàm lượng nitrogen trong phân bón, người ta thường chuyển nitrogen về dạng nào sau đây để định lượng?

  • A. N2
  • B. NO3-
  • C. NH4+
  • D. NH3

Câu 18: Vì sao ammonia được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp làm lạnh?

  • A. Ammonia là chất khí trơ, không độc hại.
  • B. Ammonia có nhiệt bay hơi lớn.
  • C. Ammonia dễ dàng phản ứng với kim loại.
  • D. Ammonia có giá thành sản xuất rẻ.

Câu 19: Cho 2,24 lít khí NH3 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

  • A. NH4HSO4
  • B. (NH4)2SO4 và NH4HSO4
  • C. (NH4)2SO4
  • D. Không phản ứng

Câu 20: Trong các loại phân bón hóa học, muối ammonium thường được sử dụng làm phân bón cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây trồng?

  • A. Nitrogen
  • B. Phosphorus
  • C. Potassium
  • D. Carbon

Câu 21: So sánh tính base của ammonia với các amine (R-NH2), nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Ammonia có tính base mạnh hơn tất cả các amine.
  • B. Ammonia và amine có tính base tương đương nhau.
  • C. Ammonia có tính base yếu hơn tất cả các amine.
  • D. Tính base của ammonia có thể mạnh hơn hoặc yếu hơn amine tùy thuộc vào gốc R.

Câu 22: Cho phản ứng: 4NH3(g) + 3O2(g) → 2N2(g) + 6H2O(g). Trong phản ứng này, ammonia đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Acid
  • D. Base

Câu 23: Để trung hòa 20 ml dung dịch NH3 cần dùng vừa hết 10 ml dung dịch HCl 1M. Nồng độ mol của dung dịch NH3 là:

  • A. 0.25M
  • B. 0.5M
  • C. 1M
  • D. 2M

Câu 24: Cho các muối sau: NaCl, NH4Cl, KNO3, (NH4)2CO3. Muối nào khi tan trong nước tạo môi trường acid?

  • A. NaCl
  • B. NH4Cl
  • C. KNO3
  • D. (NH4)2CO3

Câu 25: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong oxygen dư, sản phẩm chính tạo thành là:

  • A. N2 và H2O
  • B. NO và H2O
  • C. NO2 và H2O
  • D. N2O và H2O

Câu 26: Loại liên kết hóa học chủ yếu giữa nguyên tử nitrogen và hydrogen trong phân tử ammonia là:

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết kim loại
  • C. Liên kết cộng hóa trị
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 27: Cho 2 phương trình nhiệt hóa học:
(1) N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) ΔH1 = -92 kJ
(2) NH3(g) → 1/2N2(g) + 3/2H2(g) ΔH2 = +46 kJ
Mối quan hệ giữa ΔH1 và ΔH2 là:

  • A. ΔH1 = 2ΔH2
  • B. ΔH1 = -ΔH2
  • C. ΔH1 = -2ΔH2
  • D. ΔH1 = 1/2 ΔH2

Câu 28: Hình dạng phân tử của ammonia là:

  • A. Đường thẳng
  • B. Tam giác phẳng
  • C. Chóp tam giác
  • D. Tứ diện đều

Câu 29: Cho dung dịch chứa đồng thời NH4Cl và NH3. Dung dịch này được gọi là dung dịch:

  • A. Điện ly mạnh
  • B. Acid
  • C. Base
  • D. Đệm

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ứng dụng của muối ammonium?

  • A. Sử dụng làm phân bón hóa học.
  • B. Sử dụng trong sản xuất thuốc nổ.
  • C. Sử dụng làm chất khử mạnh trong công nghiệp.
  • D. Sử dụng trong sản xuất pin khô (NH4Cl).

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Phát biểu nào sau đây *không đúng* về cân bằng trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen theo phương trình: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây *không* làm tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CuSO4, Na2CO3. Ammonia có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho 100 ml dung dịch NH3 0.1M tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 0.2M. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong việc tạo nên tính chất nào sau đây của ammonia?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của ammonia?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Muối ammonium nào sau đây khi nhiệt phân tạo ra ammonia và một acid?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong phân tử ammonium nitrate (NH4NO3), số oxi hóa của hai nguyên tử nitrogen lần lượt là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho các phát biểu sau về muối ammonium:
(a) Tất cả muối ammonium đều dễ tan trong nước.
(b) Dung dịch muối ammonium có môi trường trung tính.
(c) Muối ammonium dễ bị nhiệt phân hủy.
(d) Muối ammonium tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí có mùi khai.
Số phát biểu *đúng* là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho phản ứng: NH3 + [Ag(H2O)2]+ ⇌ [Ag(NH3)2]+ + 2H2O. Trong phản ứng này, NH3 đóng vai trò là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, khí ammonia thường được điều chế bằng cách đun nóng muối ammonium chloride với chất nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho dung dịch NH3 vào ống nghiệm chứa dung dịch muối FeCl3, hiện tượng quan sát được là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Một bình chứa khí ammonia được đặt úp ngược trong chậu nước, mực nước trong bình dâng lên. Hiện tượng này chứng tỏ:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong phương pháp Ostwald sản xuất nitric acid, ammonia được oxi hóa giai đoạn đầu tiên tạo thành sản phẩm X. X là chất nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: NH4Cl →(X) NH3 →(Y) NH4NO3. X và Y lần lượt là các chất nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Một mẫu phân bón chứa (NH4)2SO4. Để xác định hàm lượng nitrogen trong phân bón, người ta thường chuyển nitrogen về dạng nào sau đây để định lượng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Vì sao ammonia được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp làm lạnh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho 2,24 lít khí NH3 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong các loại phân bón hóa học, muối ammonium thường được sử dụng làm phân bón cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây trồng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: So sánh tính base của ammonia với các amine (R-NH2), nhận xét nào sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho phản ứng: 4NH3(g) + 3O2(g) → 2N2(g) + 6H2O(g). Trong phản ứng này, ammonia đóng vai trò là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Để trung hòa 20 ml dung dịch NH3 cần dùng vừa hết 10 ml dung dịch HCl 1M. Nồng độ mol của dung dịch NH3 là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho các muối sau: NaCl, NH4Cl, KNO3, (NH4)2CO3. Muối nào khi tan trong nước tạo môi trường acid?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong oxygen dư, sản phẩm chính tạo thành là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Loại liên kết hóa học chủ yếu giữa nguyên tử nitrogen và hydrogen trong phân tử ammonia là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho 2 phương trình nhiệt hóa học:
(1) N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) ΔH1 = -92 kJ
(2) NH3(g) → 1/2N2(g) + 3/2H2(g) ΔH2 = +46 kJ
Mối quan hệ giữa ΔH1 và ΔH2 là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Hình dạng phân tử của ammonia là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho dung dịch chứa đồng thời NH4Cl và NH3. Dung dịch này được gọi là dung dịch:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là *sai* khi nói về ứng dụng của muối ammonium?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các tính chất sau của ammonia, tính chất nào không phải do cặp electron tự do trên nguyên tử nitrogen gây ra?

  • A. Khả năng tạo phức chất với ion kim loại.
  • B. Tính base yếu.
  • C. Khả năng phản ứng với acid.
  • D. Tính tan tốt trong nước.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: NH₃ + X (dung dịch) → NH₄Cl. Chất X có thể là chất nào sau đây?

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. NaOH
  • D. H₂O

Câu 3: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen theo phương trình: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây không làm tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia?

  • A. Tăng áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ.
  • C. Tăng nhiệt độ.
  • D. Sử dụng xúc tác Fe.

Câu 4: Dung dịch ammonia có khả năng làm đổi màu chất chỉ thị phenolphthalein thành màu hồng. Điều này chứng tỏ dung dịch ammonia có tính chất nào?

  • A. Base.
  • B. Acid.
  • C. Oxi hóa.
  • D. Khử.

Câu 5: Cho các dung dịch sau: (1) NH₄Cl, (2) NaCl, (3) (NH₄)₂SO₄, (4) KNO₃. Dung dịch nào khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng sẽ tạo ra khí có mùi đặc trưng?

  • A. (1) và (2).
  • B. (2) và (4).
  • C. (1) và (3).
  • D. (3) và (4).

Câu 6: Phân tử ammonia (NH₃) có dạng hình học nào sau đây?

  • A. Đường thẳng.
  • B. Chóp tam giác.
  • C. Tam giác phẳng.
  • D. Tứ diện đều.

Câu 7: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong oxygen dư: 4NH₃ + 5O₂ → 4NO + 6H₂O, ammonia đóng vai trò là:

  • A. Acid.
  • B. Base.
  • C. Chất oxi hóa.
  • D. Chất khử.

Câu 8: Muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm nào sau đây?

  • A. NH₃ và HNO₃.
  • B. N₂ và H₂O.
  • C. N₂O và H₂O.
  • D. NO₂ và H₂O.

Câu 9: Cho các phát biểu về muối ammonium: (a) Dễ tan trong nước, (b) Kém bền nhiệt, (c) Dung dịch có pH > 7, (d) Tất cả đều là chất điện li mạnh. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 10: Để trung hòa 100 ml dung dịch HCl 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NH₃ 0.1M?

  • A. 100 ml.
  • B. 50 ml.
  • C. 200 ml.
  • D. 150 ml.

Câu 11: Liên kết hóa học giữa nguyên tử nitrogen và hydrogen trong phân tử ammonia là liên kết:

  • A. Ion.
  • B. Cộng hóa trị có cực.
  • C. Cộng hóa trị không cực.
  • D. Kim loại.

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của ammonia?

  • A. Sản xuất phân đạm.
  • B. Sản xuất acid nitric.
  • C. Chất làm lạnh.
  • D. Sản xuất thuốc nổ đen.

Câu 13: Cho dung dịch NH₃ vào dung dịch muối FeCl₃, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Có khí mùi khai thoát ra.
  • B. Dung dịch trong suốt, màu vàng.
  • C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 14: So sánh tính base của NH₃ và NaOH, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. NH₃ là base mạnh hơn NaOH.
  • B. NaOH là base mạnh hơn NH₃.
  • C. Tính base của NH₃ và NaOH tương đương nhau.
  • D. Không thể so sánh tính base của NH₃ và NaOH.

Câu 15: Cho cân bằng: NH₃(aq) + H₂O(l) ⇌ NH₄⁺(aq) + OH⁻(aq). Khi thêm HCl vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận.
  • B. Chiều nghịch.
  • C. Không chuyển dịch.
  • D. Chuyển dịch theo cả hai chiều.

Câu 16: Để điều chế một lượng nhỏ khí ammonia trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Nhiệt phân NH₄NO₃.
  • B. Tổng hợp trực tiếp từ N₂ và H₂.
  • C. Đun nóng muối ammonium chloride với vôi tôi xút.
  • D. Điện phân dung dịch NH₄Cl.

Câu 17: Cho phản ứng: NH₃ + CuO → N₂ + Cu + H₂O (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, ammonia thể hiện tính chất gì?

  • A. Acid.
  • B. Base.
  • C. Oxi hóa.
  • D. Khử.

Câu 18: Loại phân bón nào sau đây cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nitrogen cho cây trồng dưới dạng ion ammonium?

  • A. Phân urea.
  • B. Phân ammonium sulfate.
  • C. Phân kali chloride.
  • D. Phân superphosphate.

Câu 19: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi sục khí NH₃ vào nước bromine?

  • A. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu trắng.
  • C. Màu vàng nâu của nước bromine bị mất.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 20: Cho 4,48 lít khí NH₃ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch H₂SO₄ 0.5M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

  • A. (NH₄)₂SO₄.
  • B. NH₄HSO₄.
  • C. Cả NH₄HSO₄ và (NH₄)₂SO₄.
  • D. Không phản ứng.

Câu 21: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây giúp chuyển đổi nitrogen trong không khí thành dạng nitrogen có thể sử dụng được cho cây trồng?

  • A. Quá trình denitrat hóa.
  • B. Quá trình nitrat hóa.
  • C. Quá trình cố định nitrogen.
  • D. Quá trình amon hóa.

Câu 22: Để nhận biết ion ammonium (NH₄⁺) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch AgNO₃.
  • B. Dung dịch BaCl₂.
  • C. Dung dịch HCl.
  • D. Dung dịch NaOH và đun nóng.

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: N₂ → NH₃ → NO → NO₂ → HNO₃. Để thực hiện chuyển hóa NH₃ → NO, cần sử dụng chất xúc tác và điều kiện nào?

  • A. MnO₂, nhiệt độ cao.
  • B. Pt, O₂, nhiệt độ cao.
  • C. Fe, H₂SO₄ đặc, nhiệt độ.
  • D. CuO, nhiệt độ cao.

Câu 24: Tại sao ammonia được sử dụng làm chất làm lạnh trong công nghiệp?

  • A. Do có nhiệt bay hơi lớn.
  • B. Do có tính khử mạnh.
  • C. Do có tính base mạnh.
  • D. Do dễ hóa lỏng ở điều kiện thường.

Câu 25: Điều gì xảy ra khi hòa tan ammonia vào nước?

  • A. Tạo thành dung dịch acid.
  • B. Tạo thành dung dịch base yếu.
  • C. Không có phản ứng hóa học xảy ra.
  • D. Tạo thành dung dịch trung tính.

Câu 26: Cho 17 gam ammonia tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối ammonium chloride thu được là bao nhiêu?

  • A. 35.5 gam.
  • B. 49 gam.
  • C. 53.5 gam.
  • D. 62 gam.

Câu 27: Trong phân tử ammonium sulfate ((NH₄)₂SO₄), số oxi hóa của nitrogen là:

  • A. +3.
  • B. +5.
  • C. -5.
  • D. -3.

Câu 28: Một bình kín chứa N₂ và H₂ theo tỉ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp ammonia. Sau phản ứng, thấy áp suất trong bình giảm so với ban đầu. Điều này chứng tỏ:

  • A. Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch.
  • B. Phản ứng xảy ra theo chiều thuận.
  • C. Phản ứng đạt trạng thái cân bằng và không chuyển dịch.
  • D. Không có phản ứng xảy ra.

Câu 29: Cho các chất: NH₃, HCl, NaOH, H₂SO₄. Chất nào có thể phản ứng với cả ammonia và ammonium chloride?

  • A. HCl.
  • B. NaOH.
  • C. NH₃.
  • D. H₂SO₄.

Câu 30: Đánh giá về tác động môi trường của việc sử dụng phân bón chứa ammonium không hợp lý có thể dẫn đến hiện tượng nào?

  • A. Mưa acid.
  • B. Suy giảm tầng ozone.
  • C. Ô nhiễm nguồn nước.
  • D. Hiệu ứng nhà kính.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong các tính chất sau của ammonia, tính chất nào *không* phải do cặp electron tự do trên nguyên tử nitrogen gây ra?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: NH₃ + X (dung dịch) → NH₄Cl. Chất X có thể là chất nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen theo phương trình: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây *không* làm tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Dung dịch ammonia có khả năng làm đổi màu chất chỉ thị phenolphthalein thành màu hồng. Điều này chứng tỏ dung dịch ammonia có tính chất nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho các dung dịch sau: (1) NH₄Cl, (2) NaCl, (3) (NH₄)₂SO₄, (4) KNO₃. Dung dịch nào khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng sẽ tạo ra khí có mùi đặc trưng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phân tử ammonia (NH₃) có dạng hình học nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong oxygen dư: 4NH₃ + 5O₂ → 4NO + 6H₂O, ammonia đóng vai trò là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho các phát biểu về muối ammonium: (a) Dễ tan trong nước, (b) Kém bền nhiệt, (c) Dung dịch có pH > 7, (d) Tất cả đều là chất điện li mạnh. Số phát biểu *đúng* là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Để trung hòa 100 ml dung dịch HCl 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NH₃ 0.1M?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Liên kết hóa học giữa nguyên tử nitrogen và hydrogen trong phân tử ammonia là liên kết:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng quan trọng của ammonia?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho dung dịch NH₃ vào dung dịch muối FeCl₃, hiện tượng quan sát được là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: So sánh tính base của NH₃ và NaOH, nhận xét nào sau đây là *đúng*?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho cân bằng: NH₃(aq) + H₂O(l) ⇌ NH₄⁺(aq) + OH⁻(aq). Khi thêm HCl vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Để điều chế một lượng nhỏ khí ammonia trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho phản ứng: NH₃ + CuO → N₂ + Cu + H₂O (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, ammonia thể hiện tính chất gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Loại phân bón nào sau đây cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nitrogen cho cây trồng dưới dạng ion ammonium?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi sục khí NH₃ vào nước bromine?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho 4,48 lít khí NH₃ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch H₂SO₄ 0.5M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây giúp chuyển đổi nitrogen trong không khí thành dạng nitrogen có thể sử dụng được cho cây trồng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Để nhận biết ion ammonium (NH₄⁺) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: N₂ → NH₃ → NO → NO₂ → HNO₃. Để thực hiện chuyển hóa NH₃ → NO, cần sử dụng chất xúc tác và điều kiện nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Tại sao ammonia được sử dụng làm chất làm lạnh trong công nghiệp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Điều gì xảy ra khi hòa tan ammonia vào nước?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho 17 gam ammonia tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối ammonium chloride thu được là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong phân tử ammonium sulfate ((NH₄)₂SO₄), số oxi hóa của nitrogen là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Một bình kín chứa N₂ và H₂ theo tỉ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp ammonia. Sau phản ứng, thấy áp suất trong bình giảm so với ban đầu. Điều này chứng tỏ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho các chất: NH₃, HCl, NaOH, H₂SO₄. Chất nào có thể phản ứng với cả ammonia và ammonium chloride?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Đánh giá về tác động môi trường của việc sử dụng phân bón chứa ammonium không hợp lý có thể dẫn đến hiện tượng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ammonia (NH3) thể hiện tính base yếu trong nước. Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng về tính base của ammonia?

  • A. Dung dịch ammonia có khả năng làm đổi màu chất chỉ thị phenolphthalein thành màu hồng.
  • B. Ammonia có khả năng nhận proton (H+) từ acid mạnh như HCl tạo thành ion ammonium (NH4+).
  • C. Phản ứng của ammonia với nước là một phản ứng thuận nghịch, tạo ra một lượng nhỏ ion hydroxide (OH-).
  • D. Ammonia là một base mạnh, có khả năng trung hòa hoàn toàn acid mạnh trong dung dịch.

Câu 2: Trong điều kiện phòng thí nghiệm, ammonia thường được điều chế bằng cách đun nóng muối ammonium với một base mạnh. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng điều chế ammonia?

  • A. 2NH4Cl (aq) → N2 (g) + 4HCl (g) + H2 (g)
  • B. 2NH4Cl (aq) + Ca(OH)2 (aq) → CaCl2 (aq) + 2NH3 (g) + 2H2O (l)
  • C. NH4NO3 (aq) → N2O (g) + 2H2O (l)
  • D. NH3 (g) + H2O (l) → NH4OH (aq)

Câu 3: Liên kết hydrogen đóng vai trò quan trọng trong nhiều tính chất của ammonia. Tính chất vật lý nào sau đây của ammonia không bị ảnh hưởng đáng kể bởi liên kết hydrogen?

  • A. Nhiệt độ sôi tương đối cao so với các hydride khác cùng nhóm VA.
  • B. Khả năng hòa tan tốt trong nước.
  • C. Tính khử mạnh của nitrogen trong phân tử.
  • D. Trạng thái lỏng ở điều kiện thường (nếu xét ở nhiệt độ đủ thấp).

Câu 4: Trong công nghiệp, quy trình Haber-Bosch được sử dụng để tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về điều kiện tối ưu cho phản ứng Haber-Bosch?

  • A. Áp suất cao, nhiệt độ trung bình (khoảng 400-500°C), và xúc tác sắt.
  • B. Áp suất thấp, nhiệt độ cao (trên 600°C), và xúc tác platinum.
  • C. Áp suất thấp, nhiệt độ thấp (dưới 200°C), và không cần xúc tác.
  • D. Áp suất cao, nhiệt độ rất cao (trên 800°C), và xúc tác vanadium pentoxide.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: NH3 + HCl → X. Chất X tạo thành là gì và nó thuộc loại hợp chất nào?

  • A. N2, acid
  • B. NH4OH, base
  • C. NH4Cl, muối
  • D. NH3Cl, muối acid

Câu 6: Muối ammonium nitrate (NH4NO3) là một thành phần quan trọng trong phân bón hóa học. Tuy nhiên, nó cũng có thể gây nguy hiểm. Trong điều kiện nào sau đây, NH4NO3 có thể gây nổ?

  • A. Khi được hòa tan trong nước để tạo dung dịch phân bón.
  • B. Khi bị nung nóng mạnh hoặc va chạm mạnh.
  • C. Khi trộn lẫn với các muối ammonium khác.
  • D. Khi tiếp xúc với không khí ẩm trong thời gian dài.

Câu 7: Dung dịch ammonia có khả năng tác dụng với nhiều ion kim loại tạo kết tủa hydroxide hoặc phức chất. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch ammonia vào dung dịch copper(II) sulfate (CuSO4)?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Xuất hiện kết tủa đen.
  • D. Ban đầu xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan ra tạo dung dịch màu xanh lam đậm.

Câu 8: Cho các chất sau: NH3, HCl, NaOH, CO2. Ammonia có thể phản ứng trực tiếp với những chất nào trong số các chất trên?

  • A. Chỉ HCl.
  • B. HCl và NaOH.
  • C. HCl và CO2.
  • D. HCl, NaOH và CO2.

Câu 9: Trong phân tử ammonia (NH3), nitrogen có số oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. -3
  • B. -2
  • C. +3
  • D. +5

Câu 10: Muối ammonium chloride (NH4Cl) khi tan trong nước tạo môi trường acid yếu. Giải thích nào sau đây là đúng cho hiện tượng này?

  • A. Ion Cl- bị thủy phân tạo ra ion H+.
  • B. Ion NH4+ bị thủy phân tạo ra ion H+.
  • C. Phân tử NH4Cl là một acid yếu.
  • D. Do sự có mặt của ion Cl- làm tăng nồng độ ion H+ trong nước.

Câu 11: Cho cân bằng hóa học trong dung dịch ammonia: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng này?

  • A. Thêm một lượng dung dịch HCl.
  • B. Thêm một lượng dung dịch NaOH.
  • C. Thêm một lượng muối NaCl.
  • D. Thay đổi nhiệt độ của dung dịch.

Câu 12: Ammonia được sử dụng rộng rãi trong sản xuất phân bón, chất tẩy rửa và nhiều ngành công nghiệp khác. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng chính của ammonia?

  • A. Sản xuất phân đạm (urea, ammonium nitrate, ammonium sulfate).
  • B. Sản xuất nitric acid (HNO3) trong công nghiệp.
  • C. Chất làm lạnh trong hệ thống làm lạnh công nghiệp.
  • D. Chất oxi hóa mạnh trong sản xuất thuốc nổ.

Câu 13: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3.
  • B. Dung dịch NaOH và đun nóng.
  • C. Dung dịch BaCl2.
  • D. Dung dịch phenolphthalein.

Câu 14: Phản ứng giữa ammonia và oxygen có thể tạo ra nhiều sản phẩm khác nhau tùy thuộc vào điều kiện phản ứng. Trong điều kiện có xúc tác platinum (Pt) và nhiệt độ cao, sản phẩm chính của phản ứng là gì?

  • A. Nitrogen monoxide (NO).
  • B. Nitrogen dioxide (NO2).
  • C. Nitrogen (N2).
  • D. Dinitrogen pentoxide (N2O5).

Câu 15: So sánh tính base của ammonia (NH3) và methylamine (CH3NH2). Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Ammonia có tính base mạnh hơn methylamine do độ âm điện của nitrogen lớn hơn.
  • B. Methylamine và ammonia có tính base tương đương nhau.
  • C. Methylamine có tính base mạnh hơn ammonia do hiệu ứng đẩy electron của nhóm methyl.
  • D. Không thể so sánh tính base của hai chất này.

Câu 16: Cho các muối ammonium sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3. Muối nào khi nhiệt phân không tạo ra ammonia?

  • A. NH4Cl.
  • B. (NH4)2SO4.
  • C. NH4NO3.
  • D. Tất cả các muối trên đều tạo ra ammonia khi nhiệt phân.

Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, khí ammonia thường được thu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Đẩy nước.
  • B. Đẩy không khí, úp bình.
  • C. Đẩy không khí, ngửa bình.
  • D. Không có phương pháp thu khí đặc biệt.

Câu 18: Cho 100 ml dung dịch NH3 0.1M. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch này cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.1M?

  • A. 50 ml.
  • B. 100 ml.
  • C. 150 ml.
  • D. 200 ml.

Câu 19: Mô hình VSEPR dự đoán dạng hình học của phân tử ammonia (NH3) là gì?

  • A. Đường thẳng.
  • B. Tam giác phẳng.
  • C. Chóp tam giác.
  • D. Tứ diện đều.

Câu 20: Trong phản ứng: 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O, ammonia (NH3) đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Môi trường.

Câu 21: Cho các phát biểu về muối ammonium: (I) Tất cả đều dễ tan trong nước. (II) Khi nhiệt phân đều tạo ra khí ammonia. (III) Dung dịch có môi trường trung tính. (IV) Đều là chất điện li mạnh. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 22: Một bình kín chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với tỉ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng Haber-Bosch để tổng hợp NH3. Sau phản ứng, nồng độ mol của khí nào giảm nhiều nhất?

  • A. N2.
  • B. H2.
  • C. H2 (giảm gấp 3 lần so với N2 về số mol).
  • D. NH3.

Câu 23: Trong các loại phân bón hóa học sau, loại nào cung cấp nguyên tố nitrogen cho cây trồng dưới dạng ion ammonium (NH4+)?

  • A. Phân urea (CO(NH2)2).
  • B. Phân ammonium sulfate ((NH4)2SO4).
  • C. Phân kali chloride (KCl).
  • D. Phân superphosphate (Ca(H2PO4)2).

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH4Cl →(X) NH3 →(Y) NH4NO3. X và Y lần lượt là các chất nào?

  • A. X: Ca(OH)2, Y: HNO3.
  • B. X: HCl, Y: NaOH.
  • C. X: NaOH, Y: HCl.
  • D. X: H2SO4, Y: KOH.

Câu 25: Vì sao ammonia được sử dụng làm chất làm lạnh trong công nghiệp?

  • A. Do ammonia có màu xanh, dễ nhận biết rò rỉ.
  • B. Do ammonia rẻ tiền và dễ sản xuất.
  • C. Do ammonia không độc hại và thân thiện với môi trường.
  • D. Do ammonia có nhiệt bay hơi lớn.

Câu 26: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của ammonia?

  • A. NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-
  • B. NH3 + HCl → NH4Cl
  • C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O
  • D. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3

Câu 27: Một mẫu nước thải chứa ion ammonium. Để xử lý mẫu nước thải này, phương pháp nào sau đây có thể được sử dụng để loại bỏ ion ammonium?

  • A. Lọc cơ học.
  • B. Nâng pH bằng dung dịch base mạnh để chuyển NH4+ thành NH3 bay hơi.
  • C. Thêm acid mạnh để kết tủa ion ammonium.
  • D. Sử dụng chất oxi hóa mạnh để oxi hóa ion ammonium thành nitrogen.

Câu 28: Cho dung dịch chứa đồng thời NH4Cl và NaCl. Để phân biệt hai muối này, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH và đun nóng.
  • B. Dung dịch AgNO3.
  • C. Dung dịch BaCl2.
  • D. Dung dịch quỳ tím.

Câu 29: Vì sao liên kết N-H trong phân tử ammonia lại phân cực?

  • A. Do phân tử ammonia có dạng hình học không đối xứng.
  • B. Do nitrogen và hydrogen có cùng độ âm điện.
  • C. Do nitrogen có độ âm điện lớn hơn hydrogen.
  • D. Do liên kết N-H là liên kết ion.

Câu 30: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ N2 và H2, xúc tác sắt (Fe) có vai trò gì?

  • A. Tăng nồng độ của sản phẩm ammonia.
  • B. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
  • C. Làm tăng hằng số cân bằng của phản ứng.
  • D. Thay đổi chiều của phản ứng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Ammonia (NH3) thể hiện tính base yếu trong nước. Phát biểu nào sau đây *không* mô tả đúng về tính base của ammonia?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong điều kiện phòng thí nghiệm, ammonia thường được điều chế bằng cách đun nóng muối ammonium với một base mạnh. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng điều chế ammonia?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Liên kết hydrogen đóng vai trò quan trọng trong nhiều tính chất của ammonia. Tính chất vật lý nào sau đây của ammonia *không* bị ảnh hưởng đáng kể bởi liên kết hydrogen?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Trong công nghiệp, quy trình Haber-Bosch được sử dụng để tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về điều kiện tối ưu cho phản ứng Haber-Bosch?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: NH3 + HCl → X. Chất X tạo thành là gì và nó thuộc loại hợp chất nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Muối ammonium nitrate (NH4NO3) là một thành phần quan trọng trong phân bón hóa học. Tuy nhiên, nó cũng có thể gây nguy hiểm. Trong điều kiện nào sau đây, NH4NO3 có thể gây nổ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Dung dịch ammonia có khả năng tác dụng với nhiều ion kim loại tạo kết tủa hydroxide hoặc phức chất. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch ammonia vào dung dịch copper(II) sulfate (CuSO4)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho các chất sau: NH3, HCl, NaOH, CO2. Ammonia có thể phản ứng trực tiếp với *những* chất nào trong số các chất trên?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong phân tử ammonia (NH3), nitrogen có số oxi hóa là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Muối ammonium chloride (NH4Cl) khi tan trong nước tạo môi trường acid yếu. Giải thích nào sau đây là *đúng* cho hiện tượng này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho cân bằng hóa học trong dung dịch ammonia: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Ammonia được sử dụng rộng rãi trong sản xuất phân bón, chất tẩy rửa và nhiều ngành công nghiệp khác. Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng chính của ammonia?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phản ứng giữa ammonia và oxygen có thể tạo ra nhiều sản phẩm khác nhau tùy thuộc vào điều kiện phản ứng. Trong điều kiện có xúc tác platinum (Pt) và nhiệt độ cao, sản phẩm chính của phản ứng là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: So sánh tính base của ammonia (NH3) và methylamine (CH3NH2). Phát biểu nào sau đây *đúng*?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho các muối ammonium sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3. Muối nào khi nhiệt phân *không* tạo ra ammonia?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, khí ammonia thường được thu bằng phương pháp nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho 100 ml dung dịch NH3 0.1M. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch này cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.1M?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Mô hình VSEPR dự đoán dạng hình học của phân tử ammonia (NH3) là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong phản ứng: 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O, ammonia (NH3) đóng vai trò là chất gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho các phát biểu về muối ammonium: (I) Tất cả đều dễ tan trong nước. (II) Khi nhiệt phân đều tạo ra khí ammonia. (III) Dung dịch có môi trường trung tính. (IV) Đều là chất điện li mạnh. Số phát biểu *đúng* là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một bình kín chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với tỉ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng Haber-Bosch để tổng hợp NH3. Sau phản ứng, nồng độ mol của khí nào giảm nhiều nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong các loại phân bón hóa học sau, loại nào cung cấp nguyên tố nitrogen cho cây trồng dưới dạng ion ammonium (NH4+)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH4Cl →(X) NH3 →(Y) NH4NO3. X và Y lần lượt là các chất nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Vì sao ammonia được sử dụng làm chất làm lạnh trong công nghiệp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của ammonia?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Một mẫu nước thải chứa ion ammonium. Để xử lý mẫu nước thải này, phương pháp nào sau đây có thể được sử dụng để loại bỏ ion ammonium?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho dung dịch chứa đồng thời NH4Cl và NaCl. Để phân biệt hai muối này, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Vì sao liên kết N-H trong phân tử ammonia lại phân cực?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ N2 và H2, xúc tác sắt (Fe) có vai trò gì?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: NH₃ + H₂O ⇌ NH₄⁺ + OH⁻. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về cân bằng hóa học này?

  • A. Phản ứng chỉ xảy ra theo chiều thuận, ammonia phản ứng hoàn toàn với nước.
  • B. Đây là cân bằng động, ammonia vừa phản ứng với nước vừa được tạo lại từ NH₄⁺ và OH⁻.
  • C. Nồng độ NH₃ và NH₄⁺ luôn bằng nhau tại trạng thái cân bằng.
  • D. Phản ứng chỉ xảy ra theo chiều nghịch, NH₄⁺ và OH⁻ tự phân hủy thành NH₃ và H₂O.

Câu 2: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen. Biện pháp nào sau đây không làm tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia?

  • A. Tăng áp suất chung của hệ phản ứng.
  • B. Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng.
  • C. Thêm khí argon vào hệ phản ứng.
  • D. Sử dụng xúc tác sắt (Fe).

Câu 3: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CuSO₄, Na₂CO₃. Ammonia có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 4: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

  • A. Dung dịch NaCl 0.1M.
  • B. Dung dịch NH₃ 0.1M.
  • C. Dung dịch CH₃COOH 0.1M.
  • D. Dung dịch HCl 0.1M.

Câu 5: Muối ammonium chloride (NH₄Cl) khi tan trong nước tạo môi trường acid yếu. Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Ion NH₄⁺ là acid yếu, phân ly trong nước tạo ra H⁺.
  • B. Ion Cl⁻ là base yếu, phân ly trong nước tạo ra OH⁻.
  • C. NH₄Cl phản ứng với nước tạo ra HCl.
  • D. Do NH₄Cl là muối của acid mạnh và base yếu.

Câu 6: Cho 100 ml dung dịch NH₃ 1M tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường nào?

  • A. Trung tính.
  • B. Base.
  • C. Acid.
  • D. Không xác định được.

Câu 7: Để nhận biết ion ammonium (NH₄⁺) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO₃.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch BaCl₂.
  • D. Dung dịch HCl.

Câu 8: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của ammonia?

  • A. 4NH₃ + 3O₂ → 2N₂ + 6H₂O.
  • B. 2NH₃ + 3CuO → 3Cu + N₂ + 3H₂O.
  • C. 2NH₃ + 3Cl₂ → N₂ + 6HCl.
  • D. NH₃ + H₂O + CO₂ → NH₄HCO₃.

Câu 9: Trong phân tử ammonia, nguyên tử nitrogen còn một cặp electron tự do. Cấu trúc này giải thích tính chất nào sau đây của ammonia?

  • A. Tính tan tốt trong nước.
  • B. Tính khử mạnh.
  • C. Tính base.
  • D. Tính oxy hóa.

Câu 10: Cho các muối sau: NH₄Cl, (NH₄)₂SO₄, NH₄NO₃, NH₄HCO₃. Muối nào khi nhiệt phân tạo ra khí có mùi đặc trưng và một khí không màu, làm đục nước vôi trong?

  • A. NH₄Cl.
  • B. (NH₄)₂SO₄.
  • C. NH₄NO₃.
  • D. NH₄HCO₃.

Câu 11: Liên kết hydrogen giữa các phân tử ammonia hình thành giữa nguyên tử nào của phân tử này với nguyên tử nào của phân tử khác?

  • A. Nguyên tử hydrogen của phân tử này và nguyên tử nitrogen của phân tử khác.
  • B. Nguyên tử nitrogen của phân tử này và nguyên tử hydrogen của phân tử khác.
  • C. Nguyên tử hydrogen của phân tử này và nguyên tử hydrogen của phân tử khác.
  • D. Nguyên tử nitrogen của phân tử này và nguyên tử nitrogen của phân tử khác.

Câu 12: Trong quá trình sản xuất acid nitric theo phương pháp Ostwald, phản ứng oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide (NO) cần xúc tác nào?

  • A. Sắt (Fe).
  • B. Vanadium pentoxide (V₂O₅).
  • C. Platinum (Pt).
  • D. Nickel (Ni).

Câu 13: Cho dung dịch ammonia vào ống nghiệm chứa dung dịch muối magnesium chloride (MgCl₂). Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Có khí mùi khai thoát ra.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu xanh.

Câu 14: So sánh tính base của ammonia và methylamine (CH₃NH₂). Chất nào có tính base mạnh hơn?

  • A. Ammonia (NH₃).
  • B. Methylamine (CH₃NH₂).
  • C. Tính base của hai chất tương đương.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 15: Cho phản ứng: NH₃ + HNO₃ → NH₄NO₃. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng trung hòa.
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử.
  • C. Phản ứng phân hủy.
  • D. Phản ứng thế.

Câu 16: Một bình kín chứa hỗn hợp khí N₂, H₂ và NH₃ ở trạng thái cân bằng. Nếu tăng nhiệt độ của bình, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và nồng độ NH₃ thay đổi ra sao?

  • A. Chiều thuận, nồng độ NH₃ tăng.
  • B. Chiều thuận, nồng độ NH₃ giảm.
  • C. Chiều nghịch, nồng độ NH₃ giảm.
  • D. Chiều nghịch, nồng độ NH₃ tăng.

Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH₄Cl →(X) NH₃ →(Y) NO →(Z) HNO₃. X, Y, Z lần lượt là các chất nào?

  • A. NaOH, O₂, H₂.
  • B. NaOH, O₂, O₂.
  • C. HCl, O₂, H₂.
  • D. HCl, H₂, O₂.

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của ammonia?

  • A. Sản xuất phân đạm.
  • B. Sản xuất acid nitric.
  • C. Chất làm lạnh trong công nghiệp lạnh.
  • D. Chất tẩy trắng quần áo.

Câu 19: Tính chất vật lý nào sau đây của ammonia là do liên kết hydrogen giữa các phân tử ammonia gây ra?

  • A. Tính tan trong nước.
  • B. Nhiệt độ sôi tương đối cao so với các hydride khác cùng nhóm.
  • C. Khả năng tác dụng với acid.
  • D. Tính khử.

Câu 20: Cho 2,24 lít khí NH₃ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch H₂SO₄ 1M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

  • A. NH₄HSO₄.
  • B. (NH₄)₂SO₄.
  • C. Hỗn hợp NH₄HSO₄ và (NH₄)₂SO₄.
  • D. Không tạo thành muối.

Câu 21: Để thu khí ammonia trong phòng thí nghiệm, phương pháp thu khí nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Đẩy nước.
  • B. Đẩy không khí, úp ngược bình.
  • C. Đẩy không khí, ngửa bình.
  • D. Không có phương pháp nào phù hợp.

Câu 22: Phân biệt dung dịch ammonium sulfate ((NH₄)₂SO₄) và dung dịch sodium sulfate (Na₂SO₄) bằng cách nào?

  • A. Dung dịch BaCl₂.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch HCl.
  • D. Quỳ tím.

Câu 23: Cho các phát biểu sau về muối ammonium: (a) Tất cả đều dễ tan trong nước. (b) Khi nhiệt phân đều tạo ra NH₃. (c) Dung dịch có môi trường acid. (d) Đều là chất điện li mạnh. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 24: Tại sao ammonia được sử dụng rộng rãi trong sản xuất phân bón?

  • A. Ammonia là nguồn cung cấp nitrogen chính, nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cho cây trồng.
  • B. Ammonia có khả năng diệt trừ sâu bệnh, bảo vệ mùa màng.
  • C. Ammonia giúp cải tạo độ pH của đất, tăng độ phì nhiêu.
  • D. Ammonia là chất xúc tác quan trọng trong quá trình tổng hợp phân bón.

Câu 25: Cho 5,6 lít khí NH₃ (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch acid sulfuric. Khối lượng muối ammonium sulfate tạo thành là bao nhiêu?

  • A. 13.2 gam.
  • B. 19.8 gam.
  • C. 26.4 gam.
  • D. 39.6 gam.

Câu 26: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong không khí, nếu không có xúc tác, sản phẩm chính tạo thành là gì?

  • A. NO.
  • B. NO₂.
  • C. N₂O.
  • D. N₂.

Câu 27: Điều gì xảy ra khi dẫn khí ammonia dư qua ống nghiệm chứa bột đồng(II) oxide (CuO) nung nóng?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Bột CuO chuyển sang màu đen.
  • C. Bột CuO chuyển sang màu đỏ và có hơi nước tạo thành.
  • D. Bột CuO tan hoàn toàn, tạo dung dịch màu xanh lam.

Câu 28: Một học sinh làm thí nghiệm nhận biết ion ammonium bằng cách đun nóng nhẹ muối ammonium chloride với dung dịch NaOH. Để kiểm chứng khí thoát ra là ammonia, học sinh đó nên dùng cách nào sau đây?

  • A. Dẫn khí qua dung dịch AgNO₃.
  • B. Dẫn khí lên trên miệng ống nghiệm có giấy quỳ tím ẩm.
  • C. Dẫn khí qua dung dịch BaCl₂.
  • D. Dẫn khí vào dung dịch phenolphthalein.

Câu 29: Cho cân bằng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, cần thực hiện đồng thời hai biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
  • B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • C. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

Câu 30: Tính phần trăm khối lượng nitrogen trong phân tử ammonium nitrate (NH₄NO₃).

  • A. 17.5%.
  • B. 25.0%.
  • C. 35.0%.
  • D. 52.5%.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: NH₃ + H₂O ⇌ NH₄⁺ + OH⁻. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về cân bằng hóa học này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen. Biện pháp nào sau đây không làm tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CuSO₄, Na₂CO₃. Ammonia có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Muối ammonium chloride (NH₄Cl) khi tan trong nước tạo môi trường acid yếu. Giải thích nào sau đây là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cho 100 ml dung dịch NH₃ 1M tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Để nhận biết ion ammonium (NH₄⁺) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của ammonia?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong phân tử ammonia, nguyên tử nitrogen còn một cặp electron tự do. Cấu trúc này giải thích tính chất nào sau đây của ammonia?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cho các muối sau: NH₄Cl, (NH₄)₂SO₄, NH₄NO₃, NH₄HCO₃. Muối nào khi nhiệt phân tạo ra khí có mùi đặc trưng và một khí không màu, làm đục nước vôi trong?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Liên kết hydrogen giữa các phân tử ammonia hình thành giữa nguyên tử nào của phân tử này với nguyên tử nào của phân tử khác?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong quá trình sản xuất acid nitric theo phương pháp Ostwald, phản ứng oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide (NO) cần xúc tác nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho dung dịch ammonia vào ống nghiệm chứa dung dịch muối magnesium chloride (MgCl₂). Hiện tượng quan sát được là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: So sánh tính base của ammonia và methylamine (CH₃NH₂). Chất nào có tính base mạnh hơn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho phản ứng: NH₃ + HNO₃ → NH₄NO₃. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Một bình kín chứa hỗn hợp khí N₂, H₂ và NH₃ ở trạng thái cân bằng. Nếu tăng nhiệt độ của bình, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và nồng độ NH₃ thay đổi ra sao?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH₄Cl →(X) NH₃ →(Y) NO →(Z) HNO₃. X, Y, Z lần lượt là các chất nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của ammonia?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Tính chất vật lý nào sau đây của ammonia là do liên kết hydrogen giữa các phân tử ammonia gây ra?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho 2,24 lít khí NH₃ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch H₂SO₄ 1M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Để thu khí ammonia trong phòng thí nghiệm, phương pháp thu khí nào sau đây là phù hợp nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Phân biệt dung dịch ammonium sulfate ((NH₄)₂SO₄) và dung dịch sodium sulfate (Na₂SO₄) bằng cách nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho các phát biểu sau về muối ammonium: (a) Tất cả đều dễ tan trong nước. (b) Khi nhiệt phân đều tạo ra NH₃. (c) Dung dịch có môi trường acid. (d) Đều là chất điện li mạnh. Số phát biểu đúng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Tại sao ammonia được sử dụng rộng rãi trong sản xuất phân bón?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho 5,6 lít khí NH₃ (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch acid sulfuric. Khối lượng muối ammonium sulfate tạo thành là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong không khí, nếu không có xúc tác, sản phẩm chính tạo thành là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Điều gì xảy ra khi dẫn khí ammonia dư qua ống nghiệm chứa bột đồng(II) oxide (CuO) nung nóng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một học sinh làm thí nghiệm nhận biết ion ammonium bằng cách đun nóng nhẹ muối ammonium chloride với dung dịch NaOH. Để kiểm chứng khí thoát ra là ammonia, học sinh đó nên dùng cách nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho cân bằng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, cần thực hiện đồng thời hai biện pháp nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Tính phần trăm khối lượng nitrogen trong phân tử ammonium nitrate (NH₄NO₃).

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Ammonia (NH3) thể hiện tính base yếu khi tác dụng với nước. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng nhất quá trình này?

  • A. NH3 + H2O → NH2- + H3O+
  • B. NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-
  • C. NH3 + H2O → N2 + H2 + H2O
  • D. NH3 + H2O → NH4OH (dung dịch)

Câu 2: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp Haber-Bosch. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng điều kiện tối ưu để đạt hiệu suất cao trong quá trình này?

  • A. Nhiệt độ cao, áp suất thấp, xúc tác Fe.
  • B. Nhiệt độ cao, áp suất cao, không xúc tác.
  • C. Nhiệt độ thấp, áp suất cao, xúc tác Fe.
  • D. Nhiệt độ thấp, áp suất thấp, xúc tác Pt.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: NH3 + HCl → X. Chất X và loại liên kết hóa học chính trong X lần lượt là:

  • A. N2 và liên kết cộng hóa trị.
  • B. NH4Cl và liên kết cộng hóa trị.
  • C. N2H4Cl2 và liên kết ion.
  • D. NH4Cl và liên kết ion.

Câu 4: Dung dịch ammonia có khả năng làm đổi màu chất chỉ thị. Màu sắc của giấy quỳ tím và dung dịch phenolphthalein khi nhúng vào dung dịch ammonia lần lượt là:

  • A. Quỳ tím xanh, phenolphthalein hồng.
  • B. Quỳ tím đỏ, phenolphthalein không màu.
  • C. Quỳ tím không đổi màu, phenolphthalein xanh.
  • D. Quỳ tím hồng, phenolphthalein xanh.

Câu 5: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của ammonia?

  • A. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
  • B. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O
  • C. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
  • D. NH3 + H2O + CO2 → NH4HCO3

Câu 6: Muối ammonium dễ bị nhiệt phân hủy. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân ammonium carbonate ((NH4)2CO3) là:

  • A. N2, CO2, H2O.
  • B. NH3, CO2, H2O.
  • C. NH4HCO3, H2O.
  • D. N2O, CO, H2.

Câu 7: Để phân biệt dung dịch ammonium sulfate ((NH4)2SO4) và dung dịch sodium sulfate (Na2SO4), có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch BaCl2.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Dung dịch AgNO3.

Câu 8: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong tính chất của ammonia. Tính chất vật lý nào sau đây của ammonia chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi liên kết hydrogen?

  • A. Khả năng tan trong nước.
  • B. Nhiệt độ sôi cao hơn so với các hydride cùng nhóm.
  • C. Tính base yếu.
  • D. Khả năng tác dụng với acid.

Câu 9: Trong phân tử ammonium nitrate (NH4NO3), số oxi hóa của hai nguyên tử nitrogen lần lượt là:

  • A. +3 và +5.
  • B. -3 và -5.
  • C. +3 và -3.
  • D. -3 và +5.

Câu 10: Cho các phát biểu về muối ammonium:
(a) Tất cả muối ammonium đều tan tốt trong nước.
(b) Dung dịch muối ammonium luôn có pH > 7.
(c) Muối ammonium khi tác dụng với dung dịch kiềm tạo khí có mùi đặc trưng.
(d) Muối ammonium bền nhiệt và không bị phân hủy.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 11: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong oxygen dư, sản phẩm chính tạo thành là nitrogen monoxide (NO). Phương trình hóa học cân bằng của phản ứng này là:

  • A. NH3 + O2 → NO + H2O.
  • B. 2NH3 + O2 → 2NO + 3H2O.
  • C. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.
  • D. 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O.

Câu 12: Cho 2,24 lít khí NH3 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có môi trường:

  • A. Trung tính.
  • B. Base.
  • C. Lưỡng tính.
  • D. Acid.

Câu 13: Cho các ion sau: Na+, NH4+, Cl-, SO42-. Số lượng cation và anion có trong danh sách trên lần lượt là:

  • A. 2 cation và 2 anion.
  • B. 1 cation và 3 anion.
  • C. 3 cation và 1 anion.
  • D. 4 cation và 0 anion.

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của ammonia trong đời sống và công nghiệp?

  • A. Sản xuất phân đạm.
  • B. Sản xuất nitric acid.
  • C. Chất làm lạnh trong lò phản ứng hạt nhân.
  • D. Nguyên liệu sản xuất nhựa và sợi.

Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, khí ammonia thường được điều chế bằng cách đun nóng muối ammonium với chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch acid mạnh.
  • B. Chất base mạnh (ví dụ: Ca(OH)2).
  • C. Chất oxi hóa mạnh.
  • D. Kim loại kiềm.

Câu 16: Cho cân bằng: NH3(aq) + H2O(l) ⇌ NH4+(aq) + OH-(aq). Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch NH4Cl vào hệ cân bằng, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào?

  • A. Chiều nghịch.
  • B. Chiều thuận.
  • C. Không dịch chuyển.
  • D. Dịch chuyển theo chiều tạo kết tủa.

Câu 17: Khí ammonia có mùi đặc trưng. Mùi của khí ammonia được mô tả là:

  • A. Thơm nhẹ.
  • B. Hắc, sốc.
  • C. Khai, xốc.
  • D. Ngọt, dễ chịu.

Câu 18: Cho 10 gam muối ammonium nitrate (NH4NO3) vào ống nghiệm và đun nóng. Hiện tượng nào sau đây quan sát được?

  • A. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
  • B. Có khí không màu, không mùi thoát ra.
  • C. Có chất rắn màu đen tạo thành.
  • D. Có khí không màu thoát ra và có hơi nước ngưng tụ.

Câu 19: Trong phản ứng giữa ammonia và oxygen (có xúc tác Pt), ammonia đóng vai trò là:

  • A. Acid.
  • B. Chất khử.
  • C. Chất oxi hóa.
  • D. Base.

Câu 20: Vì sao ammonia được sử dụng rộng rãi trong sản xuất phân bón hóa học?

  • A. Ammonia chứa nguyên tố nitrogen, là nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cho cây trồng.
  • B. Ammonia có tính acid, giúp cải tạo đất chua.
  • C. Ammonia có khả năng diệt khuẩn, bảo vệ cây trồng khỏi sâu bệnh.
  • D. Ammonia dễ bay hơi, giúp phân bón dễ dàng hấp thụ vào lá cây.

Câu 21: Cho dung dịch chứa 0.1 mol NH4Cl tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH. Thể tích khí NH3 (đktc) thu được là:

  • A. 4,48 lít.
  • B. 2,24 lít.
  • C. 3,36 lít.
  • D. 1,12 lít.

Câu 22: Mô tả nào sau đây đúng về cấu trúc phân tử ammonia (NH3)?

  • A. Phẳng tam giác, phân cực.
  • B. Đường thẳng, không phân cực.
  • C. Chóp tam giác, phân cực.
  • D. Tứ diện đều, không phân cực.

Câu 23: Để làm khô khí ammonia trong phòng thí nghiệm, có thể sử dụng chất hút ẩm nào sau đây?

  • A. P2O5.
  • B. H2SO4 đặc.
  • C. CaCl2 khan.
  • D. CaO.

Câu 24: Cho phản ứng: NH3 + HNO3 → NH4NO3. Phản ứng này thể hiện tính chất hóa học nào của ammonia?

  • A. Tính base.
  • B. Tính khử.
  • C. Tính oxi hóa.
  • D. Tính lưỡng tính.

Câu 25: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây không phải là nguồn tạo ra ammonia?

  • A. Sự phân hủy chất hữu cơ chứa nitrogen.
  • B. Quá trình cố định nitrogen bởi vi khuẩn.
  • C. Quá trình quang hợp của cây xanh.
  • D. Sấm sét (tạo NOx sau đó chuyển hóa thành ammonia).

Câu 26: Cho dãy các chất: NH3, H2O, CH4. Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

  • A. NH3 < H2O < CH4.
  • B. CH4 < NH3 < H2O.
  • C. H2O < NH3 < CH4.
  • D. CH4 < H2O < NH3.

Câu 27: Cho phản ứng: 2NH3(g) ⇌ N2(g) + 3H2(g) ΔH > 0. Biện pháp nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

  • A. Giảm áp suất.
  • B. Thêm chất xúc tác.
  • C. Tăng nhiệt độ.
  • D. Tăng nồng độ NH3.

Câu 28: Trong bình kín chứa 2 mol NH3. Nung nóng bình đến khi cân bằng đạt được, thấy có 1 mol N2 tạo thành. Hiệu suất phản ứng phân hủy NH3 là:

  • A. 25%.
  • B. 33.3%.
  • C. 50%.
  • D. 100%.

Câu 29: Nhận xét nào sau đây không đúng về ammonia?

  • A. Ammonia tan tốt trong nước.
  • B. Ammonia là chất khí không màu, không mùi.
  • C. Ammonia có tính base yếu.
  • D. Phân tử ammonia có liên kết hydrogen.

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (NH4)2SO4 --(+X)--> NH3. Chất X có thể là:

  • A. HCl.
  • B. H2SO4.
  • C. Ca(OH)2.
  • D. AgNO3.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Ammonia (NH3) thể hiện tính base yếu khi tác dụng với nước. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng nhất quá trình này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp Haber-Bosch. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng điều kiện tối ưu để đạt hiệu suất cao trong quá trình này?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: NH3 + HCl → X. Chất X và loại liên kết hóa học chính trong X lần lượt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Dung dịch ammonia có khả năng làm đổi màu chất chỉ thị. Màu sắc của giấy quỳ tím và dung dịch phenolphthalein khi nhúng vào dung dịch ammonia lần lượt là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của ammonia?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Muối ammonium dễ bị nhiệt phân hủy. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân ammonium carbonate ((NH4)2CO3) là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Để phân biệt dung dịch ammonium sulfate ((NH4)2SO4) và dung dịch sodium sulfate (Na2SO4), có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong tính chất của ammonia. Tính chất vật lý nào sau đây của ammonia chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi liên kết hydrogen?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Trong phân tử ammonium nitrate (NH4NO3), số oxi hóa của hai nguyên tử nitrogen lần lượt là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho các phát biểu về muối ammonium:
(a) Tất cả muối ammonium đều tan tốt trong nước.
(b) Dung dịch muối ammonium luôn có pH > 7.
(c) Muối ammonium khi tác dụng với dung dịch kiềm tạo khí có mùi đặc trưng.
(d) Muối ammonium bền nhiệt và không bị phân hủy.
Số phát biểu đúng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong oxygen dư, sản phẩm chính tạo thành là nitrogen monoxide (NO). Phương trình hóa học cân bằng của phản ứng này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho 2,24 lít khí NH3 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có môi trường:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho các ion sau: Na+, NH4+, Cl-, SO42-. Số lượng cation và anion có trong danh sách trên lần lượt là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của ammonia trong đời sống và công nghiệp?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, khí ammonia thường được điều chế bằng cách đun nóng muối ammonium với chất nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho cân bằng: NH3(aq) + H2O(l) ⇌ NH4+(aq) + OH-(aq). Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch NH4Cl vào hệ cân bằng, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Khí ammonia có mùi đặc trưng. Mùi của khí ammonia được mô tả là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho 10 gam muối ammonium nitrate (NH4NO3) vào ống nghiệm và đun nóng. Hiện tượng nào sau đây quan sát được?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong phản ứng giữa ammonia và oxygen (có xúc tác Pt), ammonia đóng vai trò là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Vì sao ammonia được sử dụng rộng rãi trong sản xuất phân bón hóa học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho dung dịch chứa 0.1 mol NH4Cl tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH. Thể tích khí NH3 (đktc) thu được là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Mô tả nào sau đây đúng về cấu trúc phân tử ammonia (NH3)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Để làm khô khí ammonia trong phòng thí nghiệm, có thể sử dụng chất hút ẩm nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho phản ứng: NH3 + HNO3 → NH4NO3. Phản ứng này thể hiện tính chất hóa học nào của ammonia?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây không phải là nguồn tạo ra ammonia?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho dãy các chất: NH3, H2O, CH4. Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho phản ứng: 2NH3(g) ⇌ N2(g) + 3H2(g) ΔH > 0. Biện pháp nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong bình kín chứa 2 mol NH3. Nung nóng bình đến khi cân bằng đạt được, thấy có 1 mol N2 tạo thành. Hiệu suất phản ứng phân hủy NH3 là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Nhận xét nào sau đây không đúng về ammonia?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (NH4)2SO4 --(+X)--> NH3. Chất X có thể là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen theo phương trình: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia, yếu tố nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
  • B. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ.
  • C. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ.
  • D. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ.

Câu 2: Ammonia (NH₃) thể hiện tính base yếu trong dung dịch nước. Điều nào sau đây giải thích đúng nhất cho tính base của ammonia?

  • A. Phân tử ammonia chứa liên kết N-H phân cực mạnh.
  • B. Nguyên tử nitrogen trong ammonia còn cặp electron tự do, có thể nhận proton.
  • C. Ammonia dễ dàng phân li hoàn toàn trong nước tạo ra ion hydroxide.
  • D. Ammonia có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh với nước.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: NH₃ + HCl → X. Chất X và loại liên kết hóa học chính trong X lần lượt là:

  • A. NH₄Cl, liên kết cộng hóa trị.
  • B. NH₃Cl, liên kết cộng hóa trị.
  • C. NH₃Cl, liên kết ion.
  • D. NH₄Cl, liên kết ion.

Câu 4: Để phân biệt hai dung dịch ammonium sulfate ( (NH₄)₂SO₄ ) và sodium sulfate ( Na₂SO₄ ), có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch barium chloride (BaCl₂).
  • B. Dung dịch silver nitrate (AgNO₃).
  • C. Dung dịch sodium hydroxide (NaOH).
  • D. Dung dịch hydrochloric acid (HCl).

Câu 5: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong không khí với xúc tác platinum (Pt), sản phẩm chính tạo thành là nitrogen monoxide (NO). Phản ứng này minh họa tính chất hóa học nào của ammonia?

  • A. Tính khử.
  • B. Tính oxi hóa.
  • C. Tính base.
  • D. Tính acid.

Câu 6: Cho các chất sau: NH₃, HCl, H₂O. Sắp xếp các chất theo thứ tự góc liên kết H-X-H (X là nguyên tử trung tâm) tăng dần.

  • A. H₂O, NH₃, HCl.
  • B. HCl, NH₃, H₂O.
  • C. NH₃, H₂O, HCl.
  • D. HCl, H₂O, NH₃.

Câu 7: Cho 2,24 lít khí NH₃ (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch H₂SO₄ loãng. Khối lượng muối ammonium sulfate thu được là bao nhiêu?

  • A. 6,6 gam.
  • B. 13,2 gam.
  • C. 19,8 gam.
  • D. 26,4 gam.

Câu 8: Phản ứng nhiệt phân muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) tạo ra sản phẩm nào sau đây?

  • A. NH₃ và HNO₃.
  • B. N₂ và H₂O.
  • C. N₂O và H₂O.
  • D. NO₂ và H₂O.

Câu 9: Dung dịch ammonia có khả năng làm đổi màu chất chỉ thị phenolphthalein thành màu nào?

  • A. Hồng.
  • B. Xanh.
  • C. Vàng.
  • D. Không màu.

Câu 10: Cho các phát biểu sau về muối ammonium: (a) Tất cả muối ammonium đều dễ tan trong nước. (b) Dung dịch muối ammonium có môi trường acid. (c) Muối ammonium kém bền nhiệt. (d) Ion ammonium (NH₄⁺) có tính oxi hóa mạnh. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 11: Trong phân tử ammonium carbonate ((NH₄)₂CO₃), số oxi hóa của nguyên tử nitrogen là:

  • A. +3.
  • B. +5.
  • C. -5.
  • D. -3.

Câu 12: Cho phản ứng: CuO + NH₃ → N₂ + Cu + H₂O (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, ammonia đóng vai trò là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Acid.
  • D. Base.

Câu 13: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong tính chất vật lý của ammonia. Tính chất nào sau đây của ammonia được giải thích bởi liên kết hydrogen?

  • A. Khả năng tác dụng với acid mạnh.
  • B. Nhiệt độ sôi tương đối cao so với các hydride khác của nhóm VA.
  • C. Tính base yếu trong dung dịch nước.
  • D. Khả năng bị oxi hóa bởi oxygen.

Câu 14: Xét cân bằng: NH₃(aq) + H₂O(l) ⇌ NH₄⁺(aq) + OH⁻(aq). Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch hydrochloric acid (HCl) vào dung dịch ammonia, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận.
  • B. Không chuyển dịch.
  • C. Cả chiều thuận và chiều nghịch.
  • D. Chiều nghịch.

Câu 15: Cho các ứng dụng sau: (I) Sản xuất phân đạm. (II) Sản xuất nitric acid. (III) Chất làm lạnh. (IV) Sản xuất thuốc nổ. Ammonia có những ứng dụng nào trong số các ứng dụng trên?

  • A. Cả (I), (II), (III) và (IV).
  • B. Chỉ (I), (II) và (III).
  • C. Chỉ (I) và (II).
  • D. Chỉ (I) và (III).

Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào để thu khí ammonia?

  • A. Đẩy nước.
  • B. Đẩy không khí (úp bình).
  • C. Đẩy không khí (ngửa bình).
  • D. Hạ nhiệt độ để hóa lỏng.

Câu 17: Cho 100 ml dung dịch NH₄Cl 0,1M phản ứng với 50 ml dung dịch NaOH 0,2M. Thể tích khí NH₃ (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 0,0224 lít.
  • B. 0,112 lít.
  • C. 0,224 lít.
  • D. 0,448 lít.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về ammonia?

  • A. Ammonia là chất khí không màu, mùi khai đặc trưng.
  • B. Ammonia tan tốt trong nước tạo thành dung dịch có tính base.
  • C. Ammonia là chất khí nặng hơn không khí.
  • D. Phân tử ammonia có cấu trúc hình chóp tam giác.

Câu 19: Cho dãy các chất: NaCl, NH₄Cl, KCl, (NH₄)₂SO₄. Chất nào trong dãy khi nhiệt phân không tạo ra khí?

  • A. NaCl.
  • B. NH₄Cl.
  • C. (NH₄)₂SO₄.
  • D. NH₄Cl và (NH₄)₂SO₄.

Câu 20: Để trung hòa 20 ml dung dịch H₂SO₄ 0,5M cần bao nhiêu ml dung dịch NH₃ 1M?

  • A. 10 ml.
  • B. 20 ml.
  • C. 30 ml.
  • D. 40 ml.

Câu 21: Cho các dung dịch sau: (1) NH₃, (2) NaOH, (3) Ba(OH)₂, (4) KOH. Dung dịch nào có pH lớn nhất khi cùng nồng độ mol/l?

  • A. (1).
  • B. (2).
  • C. (3).
  • D. (4).

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH₄Cl →(X) NH₃ →(Y) NO →(Z) HNO₃. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

  • A. NaOH, O₂, H₂.
  • B. HCl, CuO, H₂.
  • C. KOH, H₂, CuO.
  • D. NaOH, O₂, O₂ và H₂O.

Câu 23: Một bình kín chứa N₂ và H₂ với tỉ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp ammonia đến khi cân bằng. So với ban đầu, áp suất trong bình ở cùng nhiệt độ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Không xác định.

Câu 24: Trong các muối ammonium sau: NH₄Cl, NH₄NO₃, (NH₄)₂CO₃, NH₄HSO₄. Muối nào khi tan trong nước tạo môi trường acid mạnh nhất?

  • A. NH₄Cl.
  • B. NH₄NO₃.
  • C. (NH₄)₂CO₃.
  • D. NH₄HSO₄.

Câu 25: Để làm khô khí NH₃ bị lẫn hơi nước, có thể dùng chất làm khô nào sau đây?

  • A. P₂O₅.
  • B. CaO.
  • C. H₂SO₄ đặc.
  • D. CaCl₂ khan.

Câu 26: Cho phản ứng: NH₃ + O₂ → NO + H₂O (chưa cân bằng). Tổng hệ số cân bằng tối giản của phản ứng là:

  • A. 9.
  • B. 12.
  • C. 16.
  • D. 20.

Câu 27: Trong quá trình sản xuất nitric acid từ ammonia, giai đoạn oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide (NO) được thực hiện trong điều kiện nào?

  • A. Xúc tác Pt, nhiệt độ cao.
  • B. Xúc tác Fe, nhiệt độ thấp.
  • C. Áp suất cao, nhiệt độ thường.
  • D. Áp suất thấp, nhiệt độ cao.

Câu 28: Khi trộn dung dịch NH₄Cl với dung dịch AgNO₃, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Có khí mùi khai thoát ra.
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • C. Dung dịch chuyển màu xanh.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 29: Cho 5,6 lít khí NH₃ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch HCl 1M. Dung dịch thu được có môi trường:

  • A. Base.
  • B. Trung tính.
  • C. Acid.
  • D. Lưỡng tính.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng về ứng dụng của muối ammonium?

  • A. Được sử dụng làm phân bón hóa học.
  • B. Được sử dụng làm chất khử mạnh trong công nghiệp.
  • C. Được sử dụng làm chất oxi hóa trong phòng thí nghiệm.
  • D. Được sử dụng làm thuốc nổ đen.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen theo phương trình: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia, yếu tố nào sau đây là phù hợp nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Ammonia (NH₃) thể hiện tính base yếu trong dung dịch nước. Điều nào sau đây giải thích đúng nhất cho tính base của ammonia?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: NH₃ + HCl → X. Chất X và loại liên kết hóa học chính trong X lần lượt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Để phân biệt hai dung dịch ammonium sulfate ( (NH₄)₂SO₄ ) và sodium sulfate ( Na₂SO₄ ), có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong không khí với xúc tác platinum (Pt), sản phẩm chính tạo thành là nitrogen monoxide (NO). Phản ứng này minh họa tính chất hóa học nào của ammonia?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho các chất sau: NH₃, HCl, H₂O. Sắp xếp các chất theo thứ tự góc liên kết H-X-H (X là nguyên tử trung tâm) tăng dần.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho 2,24 lít khí NH₃ (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch H₂SO₄ loãng. Khối lượng muối ammonium sulfate thu được là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Phản ứng nhiệt phân muối ammonium nitrate (NH₄NO₃) tạo ra sản phẩm nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Dung dịch ammonia có khả năng làm đổi màu chất chỉ thị phenolphthalein thành màu nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho các phát biểu sau về muối ammonium: (a) Tất cả muối ammonium đều dễ tan trong nước. (b) Dung dịch muối ammonium có môi trường acid. (c) Muối ammonium kém bền nhiệt. (d) Ion ammonium (NH₄⁺) có tính oxi hóa mạnh. Số phát biểu đúng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong phân tử ammonium carbonate ((NH₄)₂CO₃), số oxi hóa của nguyên tử nitrogen là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho phản ứng: CuO + NH₃ → N₂ + Cu + H₂O (chưa cân bằng). Trong phản ứng này, ammonia đóng vai trò là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Liên kết hydrogen có vai trò quan trọng trong tính chất vật lý của ammonia. Tính chất nào sau đây của ammonia được giải thích bởi liên kết hydrogen?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Xét cân bằng: NH₃(aq) + H₂O(l) ⇌ NH₄⁺(aq) + OH⁻(aq). Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch hydrochloric acid (HCl) vào dung dịch ammonia, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho các ứng dụng sau: (I) Sản xuất phân đạm. (II) Sản xuất nitric acid. (III) Chất làm lạnh. (IV) Sản xuất thuốc nổ. Ammonia có những ứng dụng nào trong số các ứng dụng trên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào để thu khí ammonia?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho 100 ml dung dịch NH₄Cl 0,1M phản ứng với 50 ml dung dịch NaOH 0,2M. Thể tích khí NH₃ (đktc) thu được là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về ammonia?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho dãy các chất: NaCl, NH₄Cl, KCl, (NH₄)₂SO₄. Chất nào trong dãy khi nhiệt phân không tạo ra khí?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Để trung hòa 20 ml dung dịch H₂SO₄ 0,5M cần bao nhiêu ml dung dịch NH₃ 1M?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho các dung dịch sau: (1) NH₃, (2) NaOH, (3) Ba(OH)₂, (4) KOH. Dung dịch nào có pH lớn nhất khi cùng nồng độ mol/l?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH₄Cl →(X) NH₃ →(Y) NO →(Z) HNO₃. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một bình kín chứa N₂ và H₂ với tỉ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp ammonia đến khi cân bằng. So với ban đầu, áp suất trong bình ở cùng nhiệt độ thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong các muối ammonium sau: NH₄Cl, NH₄NO₃, (NH₄)₂CO₃, NH₄HSO₄. Muối nào khi tan trong nước tạo môi trường acid mạnh nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Để làm khô khí NH₃ bị lẫn hơi nước, có thể dùng chất làm khô nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho phản ứng: NH₃ + O₂ → NO + H₂O (chưa cân bằng). Tổng hệ số cân bằng tối giản của phản ứng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong quá trình sản xuất nitric acid từ ammonia, giai đoạn oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide (NO) được thực hiện trong điều kiện nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Khi trộn dung dịch NH₄Cl với dung dịch AgNO₃, hiện tượng quan sát được là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho 5,6 lít khí NH₃ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch HCl 1M. Dung dịch thu được có môi trường:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng về ứng dụng của muối ammonium?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, khí ammonia thường được điều chế bằng cách đun nóng muối ammonium chloride với chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch hydrochloric acid
  • B. Muối sodium chloride
  • C. Nước cất
  • D. Dung dịch calcium hydroxide

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Biểu thức hằng số cân bằng (Kc) nào sau đây phản ánh đúng cân bằng trên?

  • A. Kc = ([NH4+][OH-]) / [NH3]
  • B. Kc = ([NH4+][OH-][H2O]) / [NH3]
  • C. Kc = ([NH3]) / ([NH4+][OH-])
  • D. Kc = ([NH4+][OH-]) / ([NH3][H2O])

Câu 3: Vì sao ammonia được sử dụng rộng rãi trong sản xuất phân bón hóa học?

  • A. Ammonia có khả năng diệt trừ sâu bệnh.
  • B. Ammonia là nguồn cung cấp nguyên tố nitrogen cần thiết cho sự phát triển của cây trồng.
  • C. Ammonia giúp cải tạo độ pH của đất.
  • D. Ammonia có khả năng giữ ẩm cho đất.

Câu 4: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CuO, O2, Cl2. Ammonia có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên ở điều kiện thích hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 5: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch BaCl2
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HCl

Câu 6: Cho phản ứng: 4NH3(g) + 5O2(g) → 4NO(g) + 6H2O(g). Đây là giai đoạn đầu trong quá trình sản xuất công nghiệp chất nào sau đây?

  • A. Ammonia
  • B. Nitric acid
  • C. Phân đạm urea
  • D. Sodium carbonate

Câu 7: Liên kết hydrogen được hình thành giữa các phân tử ammonia là do yếu tố nào?

  • A. Độ âm điện lớn của nguyên tử nitrogen và sự có mặt của cặp electron tự do.
  • B. Kích thước nhỏ của nguyên tử nitrogen.
  • C. Tính khử mạnh của nitrogen.
  • D. Khả năng tạo liên kết ion của nitrogen.

Câu 8: Muối ammonium nitrate (NH4NO3) khi bị nhiệt phân hủy tạo ra sản phẩm nào?

  • A. NH3, HNO3
  • B. N2, H2O
  • C. N2O, H2O
  • D. NO2, H2O

Câu 9: Cho dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
  • C. Xuất hiện khí không màu, mùi khai.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.

Câu 10: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của ammonia?

  • A. Sản xuất phân đạm.
  • B. Sản xuất nitric acid.
  • C. Chất làm lạnh trong công nghiệp lạnh.
  • D. Chất tẩy trắng trong công nghiệp dệt may.

Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng về tính chất vật lý của ammonia?

  • A. Là chất lỏng màu vàng, mùi xốc.
  • B. Nặng hơn không khí và ít tan trong nước.
  • C. Là chất khí không màu, mùi khai và tan nhiều trong nước.
  • D. Có nhiệt độ sôi cao hơn nước.

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch NH3 0.1M. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch này cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.1M?

  • A. 100 ml
  • B. 50 ml
  • C. 200 ml
  • D. 25 ml

Câu 13: Trong phản ứng: 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2, ammonia đóng vai trò là chất gì?

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Chất oxi hóa
  • D. Chất khử

Câu 14: Vì sao khi mở lọ đựng dung dịch ammonia đặc để trong không khí, ta thường thấy khói trắng bay ra?

  • A. Do ammonia bị oxi hóa bởi oxygen trong không khí.
  • B. Do hơi ammonia thoát ra phản ứng với hơi nước trong không khí tạo thành các hạt ammonium hydroxide nhỏ.
  • C. Do ammonia phân hủy thành nitrogen và hydrogen.
  • D. Do ammonia bốc cháy trong không khí.

Câu 15: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3, NaCl. Chất nào trong dãy là muối ammonium?

  • A. NaCl
  • B. NH4Cl, NaCl
  • C. NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3
  • D. Tất cả các chất trong dãy

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về muối ammonium?

  • A. Muối ammonium dễ tan trong nước.
  • B. Muối ammonium có tính base mạnh.
  • C. Muối ammonium kém bền nhiệt.
  • D. Dung dịch muối ammonium có thể tác dụng với dung dịch base tạo khí ammonia.

Câu 17: Cho cân bằng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Giảm áp suất.
  • C. Thêm khí nitrogen.
  • D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

Câu 18: Cho các dung dịch sau: NH4Cl, NaCl, Na2SO4, NaOH. Dùng dung dịch BaCl2 có thể phân biệt được dung dịch nào trong số các dung dịch trên?

  • A. NH4Cl
  • B. NaCl
  • C. Na2SO4
  • D. NaOH

Câu 19: Số oxi hóa của nitrogen trong ion ammonium (NH4+) là bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. -3
  • C. +3
  • D. +5

Câu 20: Để làm khô khí ammonia trong phòng thí nghiệm, có thể dùng chất hút ẩm nào sau đây?

  • A. P2O5
  • B. H2SO4 đặc
  • C. CaCl2 khan
  • D. CaO

Câu 21: Một mẫu phân bón chứa ammonium sulfate. Để xác định hàm lượng ammonium sulfate trong mẫu phân bón, người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Phương pháp chuẩn độ acid-base sau khi chuyển ammonium sulfate thành ammonia.
  • B. Phương pháp đo màu quang phổ.
  • C. Phương pháp sắc ký khí.
  • D. Phương pháp điện phân.

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH3 → X → NO2 → HNO3. Chất X trong sơ đồ là chất nào?

  • A. N2
  • B. NO
  • C. N2O
  • D. NH4NO3

Câu 23: Tại sao dung dịch ammonia có khả năng làm quỳ tím hóa xanh?

  • A. Do ammonia là một acid yếu.
  • B. Do ammonia có tính oxi hóa.
  • C. Do ammonia tác dụng với nước tạo ra ion hydroxide (OH-).
  • D. Do ammonia có khả năng khử màu của quỳ tím.

Câu 24: Cho phản ứng: NH4HCO3(s) ⇌ NH3(g) + H2O(g) + CO2(g). Phản ứng này minh họa tính chất nào của muối ammonium bicarbonate?

  • A. Tính tan tốt trong nước.
  • B. Tính chất của một chất điện li mạnh.
  • C. Tính khử mạnh.
  • D. Tính kém bền nhiệt và dễ bị phân hủy.

Câu 25: Để thu khí ammonia vào bình, phương pháp thu nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Thu bằng phương pháp đẩy nước.
  • B. Thu bằng phương pháp đẩy không khí, úp ngược bình.
  • C. Thu bằng phương pháp đẩy không khí, để đứng bình.
  • D. Cả ba phương pháp trên đều được.

Câu 26: Trong công nghiệp, ammonia được tổng hợp từ nitrogen và hydrogen. Nguồn nguyên liệu nitrogen chủ yếu được lấy từ đâu?

  • A. Không khí.
  • B. Mỏ muối nitrate.
  • C. Quặng apatite.
  • D. Nước biển.

Câu 27: Cho dung dịch chứa đồng thời NH4Cl và NaCl. Để phân biệt hai muối này, có thể dùng chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3.
  • B. Dung dịch BaCl2.
  • C. Dung dịch NaOH và đun nóng.
  • D. Dung dịch HCl.

Câu 28: Cho biết cấu trúc hình học của phân tử ammonia (NH3).

  • A. Đường thẳng.
  • B. Tam giác phẳng.
  • C. Tứ diện đều.
  • D. Chóp tam giác.

Câu 29: Một người bị ong đốt, để giảm đau và sưng tấy, có thể dùng dung dịch nào sau đây để bôi lên vết đốt (nọc ong có tính acid)?

  • A. Dung dịch muối ăn.
  • B. Dung dịch ammonia loãng.
  • C. Dung dịch acid acetic.
  • D. Nước oxy già.

Câu 30: Cho 2,24 lít khí NH3 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được chứa muối nào?

  • A. NH4Cl
  • B. NH4Cl và HCl dư
  • C. (NH4)2Cl
  • D. Không phản ứng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, khí ammonia thường được điều chế bằng cách đun nóng muối ammonium chloride với chất nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Biểu thức hằng số cân bằng (Kc) nào sau đây phản ánh đúng cân bằng trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Vì sao ammonia được sử dụng rộng rãi trong sản xuất phân bón hóa học?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho các chất sau: HCl, NaOH, CuO, O2, Cl2. Ammonia có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên ở điều kiện thích hợp?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho phản ứng: 4NH3(g) + 5O2(g) → 4NO(g) + 6H2O(g). Đây là giai đoạn đầu trong quá trình sản xuất công nghiệp chất nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Liên kết hydrogen được hình thành giữa các phân tử ammonia là do yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Muối ammonium nitrate (NH4NO3) khi bị nhiệt phân hủy tạo ra sản phẩm nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của ammonia?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Nhận xét nào sau đây đúng về tính chất vật lý của ammonia?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch NH3 0.1M. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch này cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.1M?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Trong phản ứng: 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2, ammonia đóng vai trò là chất gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Vì sao khi mở lọ đựng dung dịch ammonia đặc để trong không khí, ta thường thấy khói trắng bay ra?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3, NaCl. Chất nào trong dãy là muối ammonium?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng về muối ammonium?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho cân bằng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho các dung dịch sau: NH4Cl, NaCl, Na2SO4, NaOH. Dùng dung dịch BaCl2 có thể phân biệt được dung dịch nào trong số các dung dịch trên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Số oxi hóa của nitrogen trong ion ammonium (NH4+) là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Để làm khô khí ammonia trong phòng thí nghiệm, có thể dùng chất hút ẩm nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Một mẫu phân bón chứa ammonium sulfate. Để xác định hàm lượng ammonium sulfate trong mẫu phân bón, người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH3 → X → NO2 → HNO3. Chất X trong sơ đồ là chất nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Tại sao dung dịch ammonia có khả năng làm quỳ tím hóa xanh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho phản ứng: NH4HCO3(s) ⇌ NH3(g) + H2O(g) + CO2(g). Phản ứng này minh họa tính chất nào của muối ammonium bicarbonate?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Để thu khí ammonia vào bình, phương pháp thu nào sau đây là phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Trong công nghiệp, ammonia được tổng hợp từ nitrogen và hydrogen. Nguồn nguyên liệu nitrogen chủ yếu được lấy từ đâu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho dung dịch chứa đồng thời NH4Cl và NaCl. Để phân biệt hai muối này, có thể dùng chất nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho biết cấu trúc hình học của phân tử ammonia (NH3).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Một người bị ong đốt, để giảm đau và sưng tấy, có thể dùng dung dịch nào sau đây để bôi lên vết đốt (nọc ong có tính acid)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho 2,24 lít khí NH3 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được chứa muối nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của chất xúc tác trong quá trình Haber-Bosch?

  • A. Chất xúc tác làm tăng lượng sản phẩm ammonia tạo thành ở trạng thái cân bằng.
  • B. Chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng, giúp phản ứng đạt trạng thái cân bằng nhanh hơn.
  • C. Chất xúc tác làm thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng tổng hợp ammonia.
  • D. Chất xúc tác cung cấp năng lượng cần thiết để phản ứng tổng hợp ammonia xảy ra.

Câu 2: Ammonia tan tốt trong nước và tạo thành dung dịch có môi trường base. Điều này được giải thích bởi:

  • A. Ammonia là một acid yếu, phân li ra ion H+ trong nước.
  • B. Ammonia phản ứng với nước tạo ra ion hydroxide (OH-) và ion hydronium (H3O+).
  • C. Ammonia nhận proton (H+) từ nước, tạo ra ion ammonium (NH4+) và ion hydroxide (OH-).
  • D. Liên kết N-H trong ammonia bị phân cắt trong nước, giải phóng ion hydroxide (OH-).

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: NH3 + HCl → X. Chất X và loại liên kết hóa học chính trong X lần lượt là:

  • A. N2 và liên kết cộng hóa trị.
  • B. NH4Cl và liên kết cộng hóa trị.
  • C. N2 và liên kết ion.
  • D. NH4Cl và liên kết ion.

Câu 4: Xét phản ứng: 4NH3(g) + 5O2(g) → 4NO(g) + 6H2O(g). Trong phản ứng này, ammonia đóng vai trò là:

  • A. Acid.
  • B. Chất khử.
  • C. Base.
  • D. Chất oxi hóa.

Câu 5: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây và hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Dung dịch AgNO3, xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Dung dịch HCl, xuất hiện khí không màu, không mùi.
  • C. Dung dịch NaOH, xuất hiện khí có mùi khai.
  • D. Dung dịch BaCl2, xuất hiện kết tủa trắng.

Câu 6: Cho các muối sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3, NH4HCO3. Muối nào khi nhiệt phân không tạo ra khí ammonia?

  • A. NH4Cl.
  • B. (NH4)2SO4.
  • C. NH4NO3.
  • D. NH4HCO3.

Câu 7: Dung dịch ammonia có khả năng làm đổi màu chất chỉ thị phenolphthalein thành màu hồng. Giải thích nào sau đây là chính xác nhất?

  • A. Dung dịch ammonia có môi trường base, làm phenolphthalein chuyển sang màu hồng.
  • B. Ammonia phản ứng với phenolphthalein tạo thành hợp chất có màu hồng.
  • C. Phenolphthalein bị oxi hóa bởi ammonia tạo thành sản phẩm màu hồng.
  • D. Phenolphthalein là một acid, phản ứng với ammonia tạo muối màu hồng.

Câu 8: Trong phân tử ammonium nitrate (NH4NO3), số oxi hóa của hai nguyên tử nitrogen lần lượt là:

  • A. -3 và +3.
  • B. +3 và -5.
  • C. -3 và -5.
  • D. -3 và +5.

Câu 9: Cho cân bằng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

  • A. Tăng áp suất chung của hệ.
  • B. Giảm nhiệt độ của hệ.
  • C. Thêm chất xúc tác vào hệ.
  • D. Tăng nồng độ nitrogen.

Câu 10: Tính chất vật lý nào sau đây của ammonia là do liên kết hydrogen giữa các phân tử ammonia gây ra?

  • A. Ammonia là chất khí ở điều kiện thường.
  • B. Ammonia có nhiệt độ sôi tương đối cao so với các hydride khác của nhóm VA.
  • C. Ammonia có mùi khai đặc trưng.
  • D. Ammonia nhẹ hơn không khí.

Câu 11: Cho các phát biểu về muối ammonium:
(a) Tất cả muối ammonium đều dễ tan trong nước.
(b) Dung dịch muối ammonium luôn có môi trường acid.
(c) Muối ammonium kém bền nhiệt, dễ bị phân hủy.
(d) Muối ammonium phản ứng với base mạnh giải phóng khí ammonia.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, để làm khô khí ammonia, người ta thường dùng chất hút ẩm nào sau đây?

  • A. P2O5.
  • B. H2SO4 đặc.
  • C. CaCl2 khan.
  • D. CaO.

Câu 13: Cho 2,24 lít khí ammonia (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có pH như thế nào?

  • A. pH > 7.
  • B. pH = 7.
  • C. pH < 7 nhưng gần 7.
  • D. pH < 7 và khá acid.

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của ammonia trong thực tế?

  • A. Sản xuất phân bón.
  • B. Sản xuất acid nitric.
  • C. Chất làm lạnh trong công nghiệp khai khoáng.
  • D. Nguyên liệu sản xuất polymer.

Câu 15: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia (N2 + 3H2 ⇌ 2NH3, ΔH < 0) trong công nghiệp, các điều kiện nào sau đây thường được áp dụng?

  • A. Nhiệt độ cao, áp suất thấp.
  • B. Nhiệt độ thấp, áp suất cao.
  • C. Nhiệt độ cao, áp suất cao.
  • D. Nhiệt độ thấp, áp suất thấp.

Câu 16: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của ammonia?

  • A. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O.
  • B. NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-.
  • C. NH3 + HCl → NH4Cl.
  • D. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3.

Câu 17: Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng nhẹ. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Có khí mùi khai thoát ra.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 18: So sánh tính base của ammonia (NH3) và methylamine (CH3NH2). Giải thích nào sau đây là phù hợp?

  • A. Ammonia có tính base mạnh hơn do độ âm điện của nitrogen lớn hơn.
  • B. Methylamine có tính base yếu hơn do hiệu ứng cảm ứng âm của nhóm methyl.
  • C. Ammonia và methylamine có tính base tương đương nhau.
  • D. Methylamine có tính base mạnh hơn do hiệu ứng đẩy electron của nhóm methyl làm tăng mật độ electron trên nitrogen.

Câu 19: Cho 10 gam muối ammonium chloride (NH4Cl) vào ống nghiệm và đun nóng. Sau một thời gian, khối lượng chất rắn trong ống nghiệm giảm đi. Giải thích sự giảm khối lượng này.

  • A. NH4Cl bị phân hủy thành NH3 và HCl, cả hai đều là chất khí và thoát ra khỏi ống nghiệm.
  • B. NH4Cl nóng chảy và bay hơi một phần.
  • C. NH4Cl phản ứng với oxygen trong không khí tạo thành chất khí.
  • D. NH4Cl bị thăng hoa hoàn toàn.

Câu 20: Một nhà máy sản xuất phân bón ammonium sulfate ((NH4)2SO4) cần 100 tấn nitrogen mỗi năm. Tính khối lượng ammonia (NH3) cần dùng (giả sử hiệu suất chuyển hóa 100%).

  • A. 100 tấn.
  • B. 121.4 tấn.
  • C. 200 tấn.
  • D. 242.8 tấn.

Câu 21: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, nếu tăng áp suất thì tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào và vì sao?

  • A. Tốc độ phản ứng giảm vì áp suất cao làm giảm khả năng va chạm giữa các phân tử khí.
  • B. Tốc độ phản ứng không đổi vì áp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
  • C. Tốc độ phản ứng tăng vì áp suất cao làm tăng nồng độ các chất phản ứng, tăng tần số va chạm.
  • D. Tốc độ phản ứng tăng nhẹ do áp suất cao làm giảm năng lượng hoạt hóa.

Câu 22: Cho các chất sau: HCl, NaOH, BaCl2, AgNO3. Chất nào có thể dùng để phân biệt dung dịch NH4Cl và dung dịch KCl?

  • A. HCl.
  • B. NaOH.
  • C. BaCl2.
  • D. AgNO3.

Câu 23: Xét cân bằng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch ammonia, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều nghịch.
  • B. Chiều thuận.
  • C. Không chuyển dịch.
  • D. Chuyển dịch theo chiều tạo kết tủa.

Câu 24: Trong các loại phân bón hóa học, muối ammonium nào cung cấp đồng thời cả nguyên tố nitrogen và phosphorus cho cây trồng?

  • A. Ammonium sulfate ((NH4)2SO4).
  • B. Ammonium nitrate (NH4NO3).
  • C. Ammonium chloride (NH4Cl).
  • D. Diammonium phosphate ((NH4)2HPO4).

Câu 25: Một bình kín chứa N2 và H2 với tỉ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp ammonia đến khi cân bằng. Nếu ban đầu có 4 mol hỗn hợp khí, và hiệu suất phản ứng là 25%, tính số mol NH3 tạo thành.

  • A. 0.5 mol.
  • B. 0.5 mol.
  • C. 1 mol.
  • D. 2 mol.

Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH3 → NO → NO2 → HNO3. Các phản ứng trong sơ đồ trên thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Oxi hóa khử.
  • B. Acid-base.
  • C. Thế.
  • D. Phân hủy.

Câu 27: Để thu khí ammonia trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Đẩy nước, ngửa bình.
  • B. Đẩy nước, úp bình.
  • C. Đẩy không khí, úp bình.
  • D. Đẩy không khí, ngửa bình.

Câu 28: Tại sao ammonia được sử dụng rộng rãi trong sản xuất phân đạm?

  • A. Ammonia là chất khí dễ bay hơi, giúp phân bón dễ dàng phân tán trong đất.
  • B. Ammonia có tính acid, giúp cải tạo độ pH của đất.
  • C. Ammonia là chất oxi hóa mạnh, cung cấp oxygen cho cây trồng.
  • D. Ammonia chứa nguyên tố nitrogen, là nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cho sự phát triển của cây trồng.

Câu 29: Cho phản ứng: NH4HCO3(s) ⇌ NH3(g) + H2O(g) + CO2(g). Phản ứng này minh họa tính chất nào của muối ammonium bicarbonate?

  • A. Tính base.
  • B. Tính kém bền nhiệt.
  • C. Tính oxi hóa.
  • D. Tính khử.

Câu 30: Trong quá trình sản xuất acid nitric từ ammonia, giai đoạn oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide (NO) cần điều kiện nào?

  • A. Nhiệt độ thấp, xúc tác Fe.
  • B. Áp suất cao, xúc tác V2O5.
  • C. Nhiệt độ cao, xúc tác Pt.
  • D. Môi trường acid, xúc tác MnO2.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu từ phản ứng giữa nitrogen và hydrogen. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng vai trò của chất xúc tác trong quá trình Haber-Bosch?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Ammonia tan tốt trong nước và tạo thành dung dịch có môi trường base. Điều này được giải thích bởi:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: NH3 + HCl → X. Chất X và loại liên kết hóa học chính trong X lần lượt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Xét phản ứng: 4NH3(g) + 5O2(g) → 4NO(g) + 6H2O(g). Trong phản ứng này, ammonia đóng vai trò là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Để nhận biết ion ammonium (NH4+) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây và hiện tượng quan sát được là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho các muối sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3, NH4HCO3. Muối nào khi nhiệt phân không tạo ra khí ammonia?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Dung dịch ammonia có khả năng làm đổi màu chất chỉ thị phenolphthalein thành màu hồng. Giải thích nào sau đây là chính xác nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong phân tử ammonium nitrate (NH4NO3), số oxi hóa của hai nguyên tử nitrogen lần lượt là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cho cân bằng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Tính chất vật lý nào sau đây của ammonia là do liên kết hydrogen giữa các phân tử ammonia gây ra?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho các phát biểu về muối ammonium:
(a) Tất cả muối ammonium đều dễ tan trong nước.
(b) Dung dịch muối ammonium luôn có môi trường acid.
(c) Muối ammonium kém bền nhiệt, dễ bị phân hủy.
(d) Muối ammonium phản ứng với base mạnh giải phóng khí ammonia.
Số phát biểu đúng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, để làm khô khí ammonia, người ta thường dùng chất hút ẩm nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho 2,24 lít khí ammonia (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có pH như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của ammonia trong thực tế?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia (N2 + 3H2 ⇌ 2NH3, ΔH < 0) trong công nghiệp, các điều kiện nào sau đây thường được áp dụng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của ammonia?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng nhẹ. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: So sánh tính base của ammonia (NH3) và methylamine (CH3NH2). Giải thích nào sau đây là phù hợp?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho 10 gam muối ammonium chloride (NH4Cl) vào ống nghiệm và đun nóng. Sau một thời gian, khối lượng chất rắn trong ống nghiệm giảm đi. Giải thích sự giảm khối lượng này.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một nhà máy sản xuất phân bón ammonium sulfate ((NH4)2SO4) cần 100 tấn nitrogen mỗi năm. Tính khối lượng ammonia (NH3) cần dùng (giả sử hiệu suất chuyển hóa 100%).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, nếu tăng áp suất thì tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào và vì sao?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho các chất sau: HCl, NaOH, BaCl2, AgNO3. Chất nào có thể dùng để phân biệt dung dịch NH4Cl và dung dịch KCl?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Xét cân bằng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Khi thêm một lượng nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch ammonia, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong các loại phân bón hóa học, muối ammonium nào cung cấp đồng thời cả nguyên tố nitrogen và phosphorus cho cây trồng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Một bình kín chứa N2 và H2 với tỉ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp ammonia đến khi cân bằng. Nếu ban đầu có 4 mol hỗn hợp khí, và hiệu suất phản ứng là 25%, tính số mol NH3 tạo thành.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH3 → NO → NO2 → HNO3. Các phản ứng trong sơ đồ trên thuộc loại phản ứng nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Để thu khí ammonia trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Tại sao ammonia được sử dụng rộng rãi trong sản xuất phân đạm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho phản ứng: NH4HCO3(s) ⇌ NH3(g) + H2O(g) + CO2(g). Phản ứng này minh họa tính chất nào của muối ammonium bicarbonate?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Trong quá trình sản xuất acid nitric từ ammonia, giai đoạn oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide (NO) cần điều kiện nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong phản ứng giữa ammonia và nước, ammonia thể hiện vai trò là base Bronsted-Lowry. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất về sự tương tác giữa ammonia và nước theo thuyết Bronsted-Lowry?

  • A. Ammonia nhường proton cho nước, tạo ra ion ammonium và ion hydroxide.
  • B. Ammonia nhận proton từ nước, tạo ra ion ammonium và ion hydroxide.
  • C. Ammonia và nước trao đổi electron, tạo ra các ion.
  • D. Ammonia và nước phản ứng trung hòa, tạo ra muối ammonium và nước.

Câu 2: Vì sao ammonia (NH3) có nhiệt độ sôi cao hơn phosphine (PH3) mặc dù phân tử khối của PH3 lớn hơn NH3?

  • A. Ammonia tạo được liên kết hydrogen giữa các phân tử, còn phosphine thì không.
  • B. Liên kết N-H trong ammonia phân cực hơn liên kết P-H trong phosphine.
  • C. Phân tử ammonia có hình dạng góc, tạo điều kiện cho tương tác mạnh hơn.
  • D. Phosphine dễ bị phân hủy hơn ammonia, làm giảm nhiệt độ sôi.

Câu 3: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp Haber-Bosch. Phản ứng tổng hợp ammonia là một phản ứng thuận nghịch và tỏa nhiệt:
N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0 Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia, điều kiện nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
  • C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.

Câu 4: Dung dịch ammonia có khả năng làm đổi màu chất chỉ thị phenolphthalein thành màu hồng. Giải thích hiện tượng này dựa trên tính chất hóa học của ammonia.

  • A. Ammonia là một acid yếu, làm phenolphthalein chuyển sang màu hồng trong môi trường acid.
  • B. Ammonia là một base yếu, tạo ra môi trường kiềm làm phenolphthalein chuyển sang màu hồng.
  • C. Ammonia là một chất khử mạnh, khử phenolphthalein thành chất có màu hồng.
  • D. Ammonia phản ứng với phenolphthalein tạo thành một hợp chất có màu hồng.

Câu 5: Để phân biệt dung dịch ammonium chloride (NH₄Cl) và dung dịch sodium chloride (NaCl), có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch silver nitrate (AgNO₃).
  • B. Dung dịch barium chloride (BaCl₂).
  • C. Dung dịch hydrochloric acid (HCl).
  • D. Dung dịch sodium hydroxide (NaOH).

Câu 6: Nhận xét nào sau đây là đúng về cấu trúc phân tử của ammonia (NH₃)?

  • A. Phân tử ammonia có dạng đường thẳng và không phân cực.
  • B. Phân tử ammonia có dạng tam giác phẳng và phân cực.
  • C. Phân tử ammonia có dạng chóp tam giác và phân cực.
  • D. Phân tử ammonia có dạng tứ diện đều và không phân cực.

Câu 7: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào ammonia đóng vai trò là chất khử?

  • A. NH₃ + HCl → NH₄Cl
  • B. 4NH₃ + 3O₂ → 2N₂ + 6H₂O
  • C. NH₃ + H₂O ⇌ NH₄⁺ + OH⁻
  • D. NH₃ + CO₂ + H₂O → NH₄HCO₃

Câu 8: Khi nung nóng muối ammonium carbonate (NH₄)₂CO₃, sản phẩm nào sau đây được tạo thành?

  • A. N₂, CO₂, H₂O
  • B. NH₄HCO₃, H₂O
  • C. NH₃, CO₂, H₂O
  • D. NH₄OH, CO₂, H₂

Câu 9: Xác định số oxi hóa của nguyên tử nitrogen trong ion ammonium (NH₄⁺).

  • A. -3
  • B. -2
  • C. +3
  • D. +5

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về muối ammonium?

  • A. Muối ammonium dễ tan trong nước.
  • B. Dung dịch muối ammonium có tính acid yếu.
  • C. Muối ammonium có khả năng phản ứng với base giải phóng khí ammonia.
  • D. Muối ammonium bền nhiệt và không bị phân hủy khi đun nóng.

Câu 11: Cho cân bằng trong dung dịch ammonia: NH₃ + H₂O ⇌ NH₄⁺ + OH⁻. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

  • A. Thêm ion NH₄⁺ vào dung dịch.
  • B. Thêm một lượng nhỏ dung dịch acid mạnh (ví dụ HCl).
  • C. Tăng nhiệt độ của dung dịch.
  • D. Giảm áp suất chung của hệ.

Câu 12: Một mẫu khí X có mùi khai đặc trưng và làm xanh giấy quỳ ẩm. Khí X có thể là khí nào sau đây?

  • A. Carbon dioxide (CO₂).
  • B. Hydrogen sulfide (H₂S).
  • C. Ammonia (NH₃).
  • D. Sulfur dioxide (SO₂).

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về ứng dụng của ammonia?

  • A. Ammonia được sử dụng rộng rãi trong sản xuất phân bón.
  • B. Ammonia được sử dụng làm chất khử trùng trong y tế.
  • C. Ammonia được sử dụng làm nhiên liệu tên lửa.
  • D. Ammonia được sử dụng trong sản xuất thuốc nổ TNT.

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: NH₃ + CuO → X + N₂ + H₂O. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là gì?

  • A. Cu₂O.
  • B. CuO₂.
  • C. Cu(OH)₂.
  • D. Cu.

Câu 15: Dung dịch ammonium sulfate ((NH₄)₂SO₄) có môi trường acid yếu. Giải thích tính acid của dung dịch muối này.

  • A. Ion sulfate (SO₄²⁻) bị thủy phân tạo môi trường acid.
  • B. Do (NH₄)₂SO₄ là muối của acid mạnh H₂SO₄.
  • C. Ion ammonium (NH₄⁺) bị thủy phân tạo môi trường acid.
  • D. Do (NH₄)₂SO₄ có khả năng nhận proton từ nước.

Câu 16: Để thu khí ammonia trong phòng thí nghiệm, phương pháp thu khí nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Thu bằng cách đẩy nước.
  • B. Thu bằng cách đẩy không khí, úp ngược bình.
  • C. Thu bằng cách đẩy không khí, để đứng bình.
  • D. Thu bằng cách làm lạnh sâu.

Câu 17: Cho các chất sau: NH₃, HCl, NaOH, H₂SO₄. Ammonia có thể phản ứng với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong không khí dư oxygen, sản phẩm chính tạo thành là nitrogen và hơi nước. Viết phương trình hóa học của phản ứng này và xác định tỉ lệ hệ số cân bằng tối giản của ammonia và oxygen.

  • A. 1:1
  • B. 2:3
  • C. 3:4
  • D. 4:3

Câu 19: So sánh tính base của ammonia (NH₃) và methylamine (CH₃NH₂). Chất nào có tính base mạnh hơn và giải thích?

  • A. Ammonia mạnh hơn, do nitrogen có độ âm điện lớn hơn.
  • B. Methylamine mạnh hơn, do nhóm methyl đẩy electron làm tăng mật độ electron trên nitrogen.
  • C. Tính base của hai chất tương đương nhau.
  • D. Không thể so sánh do cấu trúc phân tử khác nhau.

Câu 20: Cho 100 ml dung dịch NH₃ 0.1M tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 0.2M. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường gì?

  • A. Acid.
  • B. Base.
  • C. Trung tính.
  • D. Không xác định.

Câu 21: Trong quá trình sản xuất nitric acid từ ammonia theo phương pháp Ostwald, giai đoạn oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide (NO) cần xúc tác là chất nào?

  • A. Fe₂O₃.
  • B. MnO₂.
  • C. V₂O₅.
  • D. Pt.

Câu 22: Một học sinh làm thí nghiệm nhận biết ion ammonium trong dung dịch bằng cách đun nóng nhẹ dung dịch chứa muối ammonium với dung dịch NaOH. Để nhận biết khí thoát ra là ammonia, học sinh đó nên dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Dẫn khí qua dung dịch AgNO₃.
  • B. Dẫn khí qua dung dịch BaCl₂.
  • C. Đặt giấy quỳ tím ẩm gần miệng ống nghiệm.
  • D. Sục khí vào dung dịch phenolphthalein.

Câu 23: Ammonia có thể tạo phức chất với nhiều ion kim loại chuyển tiếp. Phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ được hình thành do tương tác nào?

  • A. Liên kết ion.
  • B. Liên kết cho nhận (phối trí).
  • C. Liên kết cộng hóa trị.
  • D. Liên kết hydrogen.

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
N₂ → NH₃ → NO → NO₂ → HNO₃
Để thực hiện chuyển hóa từ NO₂ thành HNO₃, cần sử dụng chất nào?

  • A. O₂ và H₂O.
  • B. H₂ và xúc tác Pt.
  • C. Dung dịch NaOH.
  • D. Dung dịch HCl.

Câu 25: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý của ammonia?

  • A. Chất khí, không màu.
  • B. Mùi khai đặc trưng.
  • C. Tác dụng với acid tạo muối.
  • D. Tan tốt trong nước.

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây của muối ammonium không đúng?

  • A. Sản xuất phân bón.
  • B. Chất điện giải trong pin khô.
  • C. Chất làm lạnh.
  • D. Thuốc nổ mạnh.

Câu 27: Cho phản ứng: NH₃ + H₂O ⇌ NH₄⁺ + OH⁻. Giá trị hằng số cân bằng Kb của ammonia phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Nồng độ ammonia.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Áp suất.
  • D. Thể tích dung dịch.

Câu 28: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch NH₃ 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch H₂SO₄ 0.05M?

  • A. 100 ml.
  • B. 50 ml.
  • C. 200 ml.
  • D. 25 ml.

Câu 29: Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch NH₃ đến dư vào ống nghiệm chứa dung dịch copper(II) sulfate (CuSO₄)?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch xanh lam đậm.
  • C. Dung dịch mất màu.
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 30: Vì sao việc sử dụng quá nhiều phân bón ammonium trong nông nghiệp có thể gây ô nhiễm môi trường?

  • A. Phân bón ammonium làm tăng độ pH của đất.
  • B. Phân bón ammonium làm giảm độ màu mỡ của đất.
  • C. Dư lượng ammonium có thể bị rửa trôi gây ô nhiễm nguồn nước và gây hiện tượng phú dưỡng.
  • D. Phân bón ammonium gây ô nhiễm không khí do giải phóng khí độc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong phản ứng giữa ammonia và nước, ammonia thể hiện vai trò là base Bronsted-Lowry. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất về sự tương tác giữa ammonia và nước theo thuyết Bronsted-Lowry?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Vì sao ammonia (NH3) có nhiệt độ sôi cao hơn phosphine (PH3) mặc dù phân tử khối của PH3 lớn hơn NH3?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp Haber-Bosch. Phản ứng tổng hợp ammonia là một phản ứng thuận nghịch và tỏa nhiệt:
N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0 Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia, điều kiện nào sau đây là phù hợp nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Dung dịch ammonia có khả năng làm đổi màu chất chỉ thị phenolphthalein thành màu hồng. Giải thích hiện tượng này dựa trên tính chất hóa học của ammonia.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Để phân biệt dung dịch ammonium chloride (NH₄Cl) và dung dịch sodium chloride (NaCl), có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Nhận xét nào sau đây là đúng về cấu trúc phân tử của ammonia (NH₃)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào ammonia đóng vai trò là chất khử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Khi nung nóng muối ammonium carbonate (NH₄)₂CO₃, sản phẩm nào sau đây được tạo thành?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Xác định số oxi hóa của nguyên tử nitrogen trong ion ammonium (NH₄⁺).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về muối ammonium?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho cân bằng trong dung dịch ammonia: NH₃ + H₂O ⇌ NH₄⁺ + OH⁻. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một mẫu khí X có mùi khai đặc trưng và làm xanh giấy quỳ ẩm. Khí X có thể là khí nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về ứng dụng của ammonia?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: NH₃ + CuO → X + N₂ + H₂O. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Dung dịch ammonium sulfate ((NH₄)₂SO₄) có môi trường acid yếu. Giải thích tính acid của dung dịch muối này.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để thu khí ammonia trong phòng thí nghiệm, phương pháp thu khí nào sau đây là phù hợp nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho các chất sau: NH₃, HCl, NaOH, H₂SO₄. Ammonia có thể phản ứng với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong không khí dư oxygen, sản phẩm chính tạo thành là nitrogen và hơi nước. Viết phương trình hóa học của phản ứng này và xác định tỉ lệ hệ số cân bằng tối giản của ammonia và oxygen.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: So sánh tính base của ammonia (NH₃) và methylamine (CH₃NH₂). Chất nào có tính base mạnh hơn và giải thích?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho 100 ml dung dịch NH₃ 0.1M tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 0.2M. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong quá trình sản xuất nitric acid từ ammonia theo phương pháp Ostwald, giai đoạn oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide (NO) cần xúc tác là chất nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một học sinh làm thí nghiệm nhận biết ion ammonium trong dung dịch bằng cách đun nóng nhẹ dung dịch chứa muối ammonium với dung dịch NaOH. Để nhận biết khí thoát ra là ammonia, học sinh đó nên dùng phương pháp nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Ammonia có thể tạo phức chất với nhiều ion kim loại chuyển tiếp. Phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ được hình thành do tương tác nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
N₂ → NH₃ → NO → NO₂ → HNO₃
Để thực hiện chuyển hóa từ NO₂ thành HNO₃, cần sử dụng chất nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý của ammonia?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Ứng dụng nào sau đây của muối ammonium không đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho phản ứng: NH₃ + H₂O ⇌ NH₄⁺ + OH⁻. Giá trị hằng số cân bằng Kb của ammonia phụ thuộc vào yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch NH₃ 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch H₂SO₄ 0.05M?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ dung dịch NH₃ đến dư vào ống nghiệm chứa dung dịch copper(II) sulfate (CuSO₄)?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 4: Ammonia và một số hợp chất ammonium

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Vì sao việc sử dụng quá nhiều phân bón ammonium trong nông nghiệp có thể gây ô nhiễm môi trường?

Xem kết quả