15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong điều kiện thường, sulfur tồn tại ở trạng thái rắn và có màu đặc trưng nào sau đây?

  • A. Đỏ
  • B. Vàng
  • C. Trắng
  • D. Xanh lục

Câu 2: Phản ứng hóa học nào sau đây xảy ra ngay ở điều kiện thường khi sulfur tiếp xúc với chất khác?

  • A. S + O₂ → SO₂
  • B. S + H₂ → H₂S
  • C. S + Hg → HgS
  • D. S + Fe → FeS

Câu 3: Trong phản ứng đốt cháy sulfur trong oxygen dư: S + O₂ → SO₂, sulfur đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 4: Cho phản ứng: SO₂ + Cl₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HCl. Trong phản ứng này, sulfur dioxide (SO₂) thể hiện tính chất nào?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
  • D. Tính acid

Câu 5: Sulfur dioxide (SO₂) có thể được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nào sau đây?

  • A. Đốt cháy hoàn toàn sulfur trong không khí khô.
  • B. Cho dung dịch acid mạnh tác dụng với muối sulfite.
  • C. Nhiệt phân muối sulfate kim loại kiềm.
  • D. Cho kim loại tác dụng với dung dịch sulfuric acid đặc, nóng.

Câu 6: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải là của sulfur dioxide (SO₂)?

  • A. Tẩy trắng giấy và bột giấy
  • B. Chất bảo quản thực phẩm
  • C. Sản xuất sulfuric acid
  • D. Chất khử chua đất

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: SO₂ + X + H₂O → H₂SO₄ + HCl. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là:

  • A. O₂
  • B. H₂S
  • C. Cl₂
  • D. NaOH

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi dẫn khí sulfur dioxide (SO₂) vào dung dịch nước bromine (Br₂)?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng
  • B. Dung dịch bromine bị mất màu
  • C. Có khí màu vàng thoát ra
  • D. Dung dịch chuyển sang màu xanh

Câu 9: Trong phản ứng giữa sulfur dioxide (SO₂) và hydrogen sulfide (H₂S): SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O, vai trò của SO₂ là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 10: Để xử lý sơ bộ khí thải công nghiệp chứa sulfur dioxide (SO₂), người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Hấp thụ bằng than hoạt tính
  • B. Sử dụng xúc tác để phân hủy SO₂
  • C. Hấp thụ bằng dung dịch kiềm (ví dụ: Ca(OH)₂)
  • D. Ngưng tụ SO₂ ở nhiệt độ thấp

Câu 11: Cho các chất sau: Mg, O₂, HNO₃ đặc, H₂S. Sulfur (S) có thể đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Tính chất vật lý nào sau đây không đúng với sulfur dioxide (SO₂)?

  • A. Chất khí, không màu
  • B. Nặng hơn không khí
  • C. Có mùi trứng thối
  • D. Tan tốt trong nước

Câu 13: Cho 2,24 lít khí SO₂ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 2M. Muối nào sau đây được tạo thành sau phản ứng?

  • A. NaHSO₃
  • B. Na₂SO₃
  • C. Na₂SO₄
  • D. Hỗn hợp NaHSO₃ và Na₂SO₃

Câu 14: Cho phản ứng: 2SO₂ + O₂ → 2SO₃. Phản ứng này cần điều kiện xúc tác là:

  • A. Nhiệt độ cao
  • B. Áp suất cao
  • C. Ánh sáng
  • D. V₂O₅ (vanadium(V) oxide)

Câu 15: Cho các phản ứng sau: (a) S + H₂ → H₂S; (b) S + O₂ → SO₂; (c) S + Fe → FeS. Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà sulfur đóng vai trò là chất oxi hóa là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 16: Sulfur dioxide (SO₂) gây ô nhiễm môi trường và là một trong những nguyên nhân chính gây ra hiện tượng:

  • A. Hiệu ứng nhà kính
  • B. Suy giảm tầng ozone
  • C. Mưa acid
  • D. Ô nhiễm tiếng ồn

Câu 17: Để nhận biết khí sulfur dioxide (SO₂), người ta thường dùng chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch potassium permanganate (KMnO₄)
  • B. Dung dịch barium chloride (BaCl₂)
  • C. Giấy quỳ tím ẩm
  • D. Dung dịch silver nitrate (AgNO₃)

Câu 18: Cho 6,4 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với kim loại M (hóa trị II) tạo ra 16 gam muối sulfide. Kim loại M là:

  • A. Zn
  • B. Fe
  • C. Ca
  • D. Cu

Câu 19: Thể tích khí sulfur dioxide (SO₂) thu được khi đốt cháy hoàn toàn 4 gam sulfur là bao nhiêu lít (đktc)?

  • A. 2,479 lít
  • B. 3,10 lít
  • C. 4,958 lít
  • D. 6,20 lít

Câu 20: Cho dung dịch chứa 0,1 mol NaOH phản ứng vừa đủ với khí SO₂ tạo muối trung hòa. Khối lượng muối trung hòa thu được là:

  • A. 5,2 gam
  • B. 5,8 gam
  • C. 6,3 gam
  • D. 12,6 gam

Câu 21: Sulfur tồn tại ở một số dạng thù hình, trong đó dạng thù hình phổ biến nhất ở nhiệt độ thường là:

  • A. Sulfur rhombic
  • B. Sulfur đơn tà
  • C. Sulfur dẻo
  • D. Sulfur lỏng

Câu 22: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄), sulfur dioxide (SO₂) được tạo ra từ quá trình nào sau đây?

  • A. Phân hủy sulfuric acid
  • B. Đốt cháy sulfur hoặc quặng pyrite
  • C. Khử sulfuric acid
  • D. Trung hòa sulfuric acid

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng về sulfur?

  • A. Sulfur là chất khí ở điều kiện thường.
  • B. Sulfur không tan trong các dung môi hữu cơ.
  • C. Sulfur chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học.
  • D. Sulfur tác dụng với nhiều kim loại khi đun nóng.

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: SO₂ + KMnO₄ + H₂O → K₂SO₄ + MnSO₄ + H₂SO₄. Trong phản ứng này, tỉ lệ hệ số cân bằng tối giản của SO₂ và KMnO₄ là:

  • A. 1:1
  • B. 2:1
  • C. 5:2
  • D. 2:5

Câu 25: Để loại bỏ khí SO₂ trong phòng thí nghiệm khi thí nghiệm kết thúc, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch Ca(OH)₂
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Nước cất

Câu 26: Cho 11,2 lít khí SO₂ (đktc) tác dụng với dung dịch H₂S dư. Khối lượng sulfur thu được sau phản ứng là:

  • A. 16 gam
  • B. 24 gam
  • C. 32 gam
  • D. 43,2 gam

Câu 27: Trong phân tử sulfur dioxide (SO₂), số electron độc thân của nguyên tử sulfur là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 28: Cho các phát biểu sau về sulfur dioxide: (1) Có tính tẩy màu; (2) Khí độc, gây ô nhiễm; (3) Tan tốt trong nước; (4) Là chất khử mạnh. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Một nhà máy thải ra khí thải chứa SO₂. Để kiểm tra nồng độ SO₂ trong khí thải, người ta lấy 1 lít khí thải, dẫn qua dung dịch KMnO₄ dư thấy làm mất màu vừa đủ 20 ml dung dịch KMnO₄ 0.01M. Nồng độ mol của SO₂ trong khí thải là:

  • A. 2 x 10⁻⁴ M
  • B. 5 x 10⁻⁴ M
  • C. 1 x 10⁻³ M
  • D. 2.5 x 10⁻³ M

Câu 30: Khi đốt sulfur trong không khí ẩm, sản phẩm chính tạo thành ngoài SO₂ còn có thể có:

  • A. SO₃
  • B. H₂S
  • C. H₂SO₃
  • D. S

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong điều kiện thường, sulfur tồn tại ở trạng thái rắn và có màu đặc trưng nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Phản ứng hóa học nào sau đây xảy ra *ngay ở điều kiện thường* khi sulfur tiếp xúc với chất khác?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong phản ứng đốt cháy sulfur trong oxygen dư: S + O₂ → SO₂, sulfur đóng vai trò là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho phản ứng: SO₂ + Cl₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HCl. Trong phản ứng này, sulfur dioxide (SO₂) thể hiện tính chất nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Sulfur dioxide (SO₂) có thể được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào *không* phải là của sulfur dioxide (SO₂)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: SO₂ + X + H₂O → H₂SO₄ + HCl. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi dẫn khí sulfur dioxide (SO₂) vào dung dịch nước bromine (Br₂)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Trong phản ứng giữa sulfur dioxide (SO₂) và hydrogen sulfide (H₂S): SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O, vai trò của SO₂ là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Để xử lý sơ bộ khí thải công nghiệp chứa sulfur dioxide (SO₂), người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho các chất sau: Mg, O₂, HNO₃ đặc, H₂S. Sulfur (S) có thể đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Tính chất vật lý nào sau đây *không đúng* với sulfur dioxide (SO₂)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho 2,24 lít khí SO₂ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 2M. Muối nào sau đây được tạo thành sau phản ứng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho phản ứng: 2SO₂ + O₂ → 2SO₃. Phản ứng này cần điều kiện xúc tác là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho các phản ứng sau: (a) S + H₂ → H₂S; (b) S + O₂ → SO₂; (c) S + Fe → FeS. Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà sulfur đóng vai trò là chất oxi hóa là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Sulfur dioxide (SO₂) gây ô nhiễm môi trường và là một trong những nguyên nhân chính gây ra hiện tượng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Để nhận biết khí sulfur dioxide (SO₂), người ta thường dùng chất nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho 6,4 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với kim loại M (hóa trị II) tạo ra 16 gam muối sulfide. Kim loại M là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Thể tích khí sulfur dioxide (SO₂) thu được khi đốt cháy hoàn toàn 4 gam sulfur là bao nhiêu lít (đktc)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho dung dịch chứa 0,1 mol NaOH phản ứng vừa đủ với khí SO₂ tạo muối trung hòa. Khối lượng muối trung hòa thu được là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Sulfur tồn tại ở một số dạng thù hình, trong đó dạng thù hình phổ biến nhất ở nhiệt độ thường là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H₂SO₄), sulfur dioxide (SO₂) được tạo ra từ quá trình nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Phát biểu nào sau đây *đúng* về sulfur?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: SO₂ + KMnO₄ + H₂O → K₂SO₄ + MnSO₄ + H₂SO₄. Trong phản ứng này, tỉ lệ hệ số cân bằng tối giản của SO₂ và KMnO₄ là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Để loại bỏ khí SO₂ trong phòng thí nghiệm khi thí nghiệm kết thúc, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho 11,2 lít khí SO₂ (đktc) tác dụng với dung dịch H₂S dư. Khối lượng sulfur thu được sau phản ứng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Trong phân tử sulfur dioxide (SO₂), số electron độc thân của nguyên tử sulfur là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho các phát biểu sau về sulfur dioxide: (1) Có tính tẩy màu; (2) Khí độc, gây ô nhiễm; (3) Tan tốt trong nước; (4) Là chất khử mạnh. Số phát biểu *đúng* là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Một nhà máy thải ra khí thải chứa SO₂. Để kiểm tra nồng độ SO₂ trong khí thải, người ta lấy 1 lít khí thải, dẫn qua dung dịch KMnO₄ dư thấy làm mất màu vừa đủ 20 ml dung dịch KMnO₄ 0.01M. Nồng độ mol của SO₂ trong khí thải là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Khi đốt sulfur trong không khí ẩm, sản phẩm chính tạo thành ngoài SO₂ còn có thể có:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong điều kiện thường, sulfur tồn tại ở trạng thái vật lý nào và có màu sắc đặc trưng gì?

  • A. Chất lỏng, màu đỏ nâu
  • B. Chất rắn, màu vàng
  • C. Chất khí, màu xanh lục
  • D. Chất rắn, màu trắng bạc

Câu 2: Phản ứng hóa học nào sau đây thể hiện tính chất hóa học đặc trưng của sulfur là tác dụng với kim loại tạo muối sulfide ở nhiệt độ thích hợp?

  • A. S + O₂ → SO₂
  • B. S + H₂ → H₂S
  • C. S + Fe → FeS
  • D. S + H₂O → H₂SO₃

Câu 3: Tên gọi IUPAC của hợp chất hóa học có công thức SO₂ là gì?

  • A. Sulfur oxide
  • B. Sulfur dioxide
  • C. Sulfur trioxide
  • D. Disulfur monoxide

Câu 4: Trong phản ứng đốt cháy sulfur trong không khí tạo thành sulfur dioxide: S + O₂ → SO₂, sulfur đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 5: Cho các phản ứng sau: (a) SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O; (b) SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr; (c) SO₂ + NaOH → NaHSO₃. Trong các phản ứng trên, phản ứng nào sulfur dioxide thể hiện tính oxi hóa?

  • A. Phản ứng (a)
  • B. Phản ứng (b)
  • C. Phản ứng (c)
  • D. Cả (a), (b) và (c)

Câu 6: Trong phản ứng SO₂ + NO₂ → SO₃ + NO, số oxi hóa của sulfur thay đổi như thế nào và vai trò của SO₂ là gì?

  • A. Giảm từ +4 xuống +2, chất oxi hóa
  • B. Tăng từ +4 lên +6, chất khử
  • C. Không đổi, chất xúc tác
  • D. Tăng từ +2 lên +4, chất khử

Câu 7: Vì sao bột sulfur được sử dụng để xử lý thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ?

  • A. Sulfur làm bay hơi thủy ngân dễ dàng hơn.
  • B. Sulfur hấp thụ thủy ngân giống như nam châm.
  • C. Sulfur phản ứng với thủy ngân tạo thành hợp chất HgS ít độc.
  • D. Sulfur trung hòa độc tính của thủy ngân.

Câu 8: Khí sulfur dioxide (SO₂) là một trong những tác nhân chính gây ra hiện tượng "mưa acid". Cơ chế hình thành mưa acid từ SO₂ trong khí quyển là gì?

  • A. SO₂ phản ứng với CO₂ tạo thành acid carbonic.
  • B. SO₂ phản ứng với hơi nước trong khí quyển tạo thành acid sulfuric và acid sulfurous.
  • C. SO₂ phân hủy thành acid sulfuric dưới tác dụng của ánh sáng mặt trời.
  • D. SO₂ hấp thụ hơi nước và tạo thành mưa có tính acid.

Câu 9: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sulfur dioxide (SO₂) thể hiện tính khử?

  • A. SO₂ + H₂O → H₂SO₃
  • B. SO₂ + CaO → CaSO₃
  • C. SO₂ + 2NaOH → Na₂SO₃ + H₂O
  • D. SO₂ + O₂ → SO₃

Câu 10: Xét phản ứng của sulfur với các chất: hydrogen, oxygen, fluorine, magnesium. Trong bao nhiêu phản ứng sulfur đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế SO₂ từ phản ứng giữa Na₂SO₃ và H₂SO₄, sau đó dẫn khí SO₂ vào dung dịch KMnO₄. Hiện tượng nào sau đây sẽ quan sát được khi SO₂ tác dụng với dung dịch KMnO₄?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng
  • B. Dung dịch KMnO₄ mất màu tím
  • C. Có khí màu vàng thoát ra
  • D. Dung dịch trở nên sủi bọt

Câu 12: Tính chất vật lý nào sau đây là SAI khi mô tả về sulfur dioxide (SO₂)?

  • A. Chất khí ở điều kiện thường
  • B. Có mùi hắc, khó chịu
  • C. Nhẹ hơn không khí
  • D. Tan được trong nước

Câu 13: Cho các phản ứng: (1) SO₂ + Mg → S + MgO; (2) SO₂ + H₂S → S + H₂O; (3) SO₂ + O₂ → SO₃. Trong những phản ứng nào SO₂ đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. Chỉ (3)
  • D. (1) và (2)

Câu 14: Hỗn hợp khí X gồm SO₂ và không khí (20% O₂, 80% N₂) có tỷ khối so với hydrogen là 24. Tính phần trăm thể tích của SO₂ trong hỗn hợp X.

  • A. 25%
  • B. 30%
  • C. 50%
  • D. 75%

Câu 15: Để hấp thụ hoàn toàn 2,479 lít khí SO₂ (đkc) cần dùng tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M?

  • A. 200 ml
  • B. 100 ml
  • C. 300 ml
  • D. 400 ml

Câu 16: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để điều chế sulfur dioxide (SO₂) trong phòng thí nghiệm?

  • A. Đun nóng muối sulfite với acid mạnh
  • B. Đốt cháy sulfur trong không khí hoặc oxygen
  • C. Cho kim loại hoạt động khử acid sulfuric đặc, nóng
  • D. Nhiệt phân muối sulfate

Câu 17: Trong công nghiệp, sulfur chủ yếu được khai thác từ nguồn nào?

  • A. Quặng pyrite (FeS₂)
  • B. Mỏ sulfur tự do dưới lòng đất
  • C. Nước biển
  • D. Khí quyển

Câu 18: Điều gì xảy ra khi sục khí SO₂ vào nước bromine (dung dịch Br₂ màu nâu đỏ)?

  • A. Dung dịch bromine mất màu
  • B. Xuất hiện kết tủa vàng
  • C. Có khí màu nâu đỏ thoát ra
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 19: Cho các ứng dụng sau: (a) tẩy trắng giấy và bột giấy; (b) sản xuất acid sulfuric; (c) chất bảo quản thực phẩm; (d) lưu hóa cao su. Ứng dụng nào KHÔNG phải của sulfur dioxide?

  • A. Chỉ (a)
  • B. Chỉ (b)
  • C. Chỉ (c)
  • D. Chỉ (d)

Câu 20: So sánh tính chất của sulfur và sulfur dioxide. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Cả sulfur và sulfur dioxide đều là chất khí ở điều kiện thường.
  • B. Cả sulfur và sulfur dioxide đều có khả năng tan tốt trong nước.
  • C. Sulfur là chất rắn màu vàng, còn sulfur dioxide là chất khí không màu.
  • D. Sulfur dioxide có tính oxi hóa mạnh hơn sulfur.

Câu 21: Vì sao sulfur dioxide được sử dụng làm chất tẩy trắng?

  • A. Do SO₂ có khả năng hấp thụ màu.
  • B. Do SO₂ có tính khử mạnh, làm mất màu các chất hữu cơ.
  • C. Do SO₂ tạo môi trường acid mạnh.
  • D. Do SO₂ phản ứng với nước tạo hydrogen peroxide.

Câu 22: Liên kết hóa học trong phân tử SO₂ là liên kết gì?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết kim loại
  • C. Liên kết cộng hóa trị có cực
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 23: Hình dạng phân tử của sulfur dioxide (SO₂) là gì?

  • A. Đường thẳng
  • B. Góc (chữ V)
  • C. Tam giác đều
  • D. Tứ diện đều

Câu 24: Số oxi hóa có thể có của sulfur trong các hợp chất là?

  • A. Chỉ -2, 0, +2, +4, +6
  • B. Chỉ -2, 0, +4, +6
  • C. -2, 0, +2, +4, +6
  • D. -2, +2, +4, +6

Câu 25: Cho phản ứng: SO₂(khí) + Cl₂(khí) + 2H₂O(l) → X(dung dịch) + 2HCl(dung dịch). Chất X là:

  • A. H₂SO₃
  • B. S
  • C. H₂S
  • D. H₂SO₄

Câu 26: Để phân biệt khí SO₂ và khí CO₂, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch bromine (Br₂)
  • C. Nước vôi trong Ca(OH)₂
  • D. Giấy quỳ tím ẩm

Câu 27: Trong quá trình sản xuất acid sulfuric trong công nghiệp, SO₂ được oxi hóa thành SO₃ bằng chất xúc tác nào?

  • A. Fe₂O₃
  • B. MnO₂
  • C. V₂O₅
  • D. Pt

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: K₂SO₃ + HCl → X + KCl + H₂O. Chất X trong sơ đồ phản ứng là:

  • A. SO₂
  • B. SO₃
  • C. S
  • D. H₂S

Câu 29: Một nhà máy thải ra khí SO₂ vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất để giảm thiểu lượng khí SO₂ thải ra môi trường?

  • A. Xây ống khói cao hơn để khí SO₂ phát tán rộng.
  • B. Chỉ giảm lượng nhiên liệu hóa thạch sử dụng.
  • C. Trồng nhiều cây xanh xung quanh nhà máy.
  • D. Lắp đặt hệ thống xử lý khí thải để hấp thụ SO₂.

Câu 30: Sulfur và sulfur dioxide có vai trò quan trọng trong nhiều quá trình hóa học và công nghiệp. Tuy nhiên, việc sử dụng chúng cũng gây ra những tác động tiêu cực đến môi trường. Hãy nêu một tác động tiêu cực chính của việc phát thải sulfur dioxide ra môi trường.

  • A. Gây hiệu ứng nhà kính
  • B. Suy giảm tầng ozone
  • C. Gây mưa acid
  • D. Ô nhiễm nguồn nước ngầm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Trong điều kiện thường, sulfur tồn tại ở trạng thái vật lý nào và có màu sắc đặc trưng gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Phản ứng hóa học nào sau đây thể hiện tính chất hóa học đặc trưng của sulfur là tác dụng với kim loại tạo muối sulfide ở nhiệt độ thích hợp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Tên gọi IUPAC của hợp chất hóa học có công thức SO₂ là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong phản ứng đốt cháy sulfur trong không khí tạo thành sulfur dioxide: S + O₂ → SO₂, sulfur đóng vai trò là chất gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho các phản ứng sau: (a) SO₂ + 2H₂S → 3S + 2H₂O; (b) SO₂ + Br₂ + 2H₂O → H₂SO₄ + 2HBr; (c) SO₂ + NaOH → NaHSO₃. Trong các phản ứng trên, phản ứng nào sulfur dioxide thể hiện tính oxi hóa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong phản ứng SO₂ + NO₂ → SO₃ + NO, số oxi hóa của sulfur thay đổi như thế nào và vai trò của SO₂ là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Vì sao bột sulfur được sử dụng để xử lý thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Khí sulfur dioxide (SO₂) là một trong những tác nhân chính gây ra hiện tượng 'mưa acid'. Cơ chế hình thành mưa acid từ SO₂ trong khí quyển là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sulfur dioxide (SO₂) thể hiện tính khử?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Xét phản ứng của sulfur với các chất: hydrogen, oxygen, fluorine, magnesium. Trong bao nhiêu phản ứng sulfur đóng vai trò là chất oxi hóa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế SO₂ từ phản ứng giữa Na₂SO₃ và H₂SO₄, sau đó dẫn khí SO₂ vào dung dịch KMnO₄. Hiện tượng nào sau đây sẽ quan sát được khi SO₂ tác dụng với dung dịch KMnO₄?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Tính chất vật lý nào sau đây là SAI khi mô tả về sulfur dioxide (SO₂)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho các phản ứng: (1) SO₂ + Mg → S + MgO; (2) SO₂ + H₂S → S + H₂O; (3) SO₂ + O₂ → SO₃. Trong những phản ứng nào SO₂ đóng vai trò là chất oxi hóa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Hỗn hợp khí X gồm SO₂ và không khí (20% O₂, 80% N₂) có tỷ khối so với hydrogen là 24. Tính phần trăm thể tích của SO₂ trong hỗn hợp X.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Để hấp thụ hoàn toàn 2,479 lít khí SO₂ (đkc) cần dùng tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để điều chế sulfur dioxide (SO₂) trong phòng thí nghiệm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong công nghiệp, sulfur chủ yếu được khai thác từ nguồn nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Điều gì xảy ra khi sục khí SO₂ vào nước bromine (dung dịch Br₂ màu nâu đỏ)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho các ứng dụng sau: (a) tẩy trắng giấy và bột giấy; (b) sản xuất acid sulfuric; (c) chất bảo quản thực phẩm; (d) lưu hóa cao su. Ứng dụng nào KHÔNG phải của sulfur dioxide?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: So sánh tính chất của sulfur và sulfur dioxide. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Vì sao sulfur dioxide được sử dụng làm chất tẩy trắng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Liên kết hóa học trong phân tử SO₂ là liên kết gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Hình dạng phân tử của sulfur dioxide (SO₂) là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Số oxi hóa có thể có của sulfur trong các hợp chất là?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho phản ứng: SO₂(khí) + Cl₂(khí) + 2H₂O(l) → X(dung dịch) + 2HCl(dung dịch). Chất X là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Để phân biệt khí SO₂ và khí CO₂, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong quá trình sản xuất acid sulfuric trong công nghiệp, SO₂ được oxi hóa thành SO₃ bằng chất xúc tác nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: K₂SO₃ + HCl → X + KCl + H₂O. Chất X trong sơ đồ phản ứng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Một nhà máy thải ra khí SO₂ vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất để giảm thiểu lượng khí SO₂ thải ra môi trường?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Sulfur và sulfur dioxide có vai trò quan trọng trong nhiều quá trình hóa học và công nghiệp. Tuy nhiên, việc sử dụng chúng cũng gây ra những tác động tiêu cực đến môi trường. Hãy nêu một tác động tiêu cực chính của việc phát thải sulfur dioxide ra môi trường.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tự nhiên, sulfur tồn tại ở nhiều dạng thù hình, trong đó dạng phổ biến và bền nhất ở điều kiện thường là:

  • A. Sulfur đơn tà
  • B. Sulfur rhombic
  • C. Sulfur dẻo
  • D. Sulfur lỏng

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: S + X → SO2. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là:

  • A. O2
  • B. H2
  • C. Cl2
  • D. N2

Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai về tính chất vật lý của sulfur dioxide (SO2)?

  • A. Là chất khí không màu.
  • B. Có mùi hắc, đặc trưng.
  • C. Nhẹ hơn không khí.
  • D. Tan tốt trong nước.

Câu 4: Trong phản ứng đốt cháy sulfur trong oxygen dư tạo thành sulfur dioxide, sulfur đóng vai trò là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 5: Cho các phản ứng sau:
(1) SO2 + H2O ⇌ H2SO3
(2) SO2 + NaOH → NaHSO3
(3) SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr
(4) SO2 + H2S → S + H2O
Số phản ứng trong đó SO2 thể hiện tính axit là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Để loại bỏ khí SO2 thải ra từ các nhà máy, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Hấp thụ bằng nước.
  • B. Hấp thụ bằng dung dịch muối ăn.
  • C. Hấp thụ bằng dung dịch Ca(OH)2.
  • D. Hấp thụ bằng than hoạt tính.

Câu 7: Cho phản ứng: 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O. Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 8: Hiện tượng mưa acid chủ yếu gây ra bởi các oxide nào sau đây trong khí quyển?

  • A. SO2 và NO2.
  • B. CO2 và CH4.
  • C. CO và SO2.
  • D. NH3 và H2S.

Câu 9: Cho 6,4 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với oxygen dư, thể tích khí SO2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (25°C, 1 bar) là bao nhiêu?

  • A. 2,479 lít.
  • B. 4,958 lít.
  • C. 2,479 L
  • D. 4,958 L

Câu 10: Trong công nghiệp, sulfur dioxide được dùng để sản xuất chất nào sau đây?

  • A. Sulfur.
  • B. Acid clohidric.
  • C. Amoniac.
  • D. Acid sulfuric.

Câu 11: Cho dung dịch SO2 tác dụng với dung dịch nước bromine, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Có khí thoát ra.
  • B. Dung dịch bromine bị mất màu.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 12: Để nhận biết khí SO2, người ta thường dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl.
  • B. Dung dịch HCl.
  • C. Dung dịch KMnO4.
  • D. Dung dịch BaCl2.

Câu 13: Cho 200 ml dung dịch SO2 0,1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 2,08 gam.
  • B. 1,26 gam.
  • C. 2,52 gam.
  • D. 3,15 gam.

Câu 14: Trong các phản ứng của sulfur với kim loại, sulfur thường thể hiện tính chất:

  • A. Tính khử.
  • B. Tính oxi hóa.
  • C. Tính axit.
  • D. Tính base.

Câu 15: Cho sơ đồ điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm: Na2SO3 + H2SO4 → SO2 + ... Vai trò của H2SO4 trong phản ứng này là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Cung cấp môi trường phản ứng và tạo sản phẩm.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 16: Điều nào sau đây là đúng khi nói về ứng dụng của sulfur?

  • A. Sản xuất phân đạm.
  • B. Làm chất tẩy trắng.
  • C. Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học.
  • D. Lưu hóa cao su.

Câu 17: Khí SO2 có thể gây ra tác hại nào sau đây đối với sức khỏe con người?

  • A. Gây ngộ độc máu.
  • B. Gây bệnh về đường hô hấp.
  • C. Gây các bệnh về da.
  • D. Ảnh hưởng đến hệ thần kinh.

Câu 18: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl. Trong phản ứng này, SO2 thể hiện tính:

  • A. Tính khử.
  • B. Tính oxi hóa.
  • C. Tính axit.
  • D. Tính base.

Câu 19: Để thu khí SO2 trong phòng thí nghiệm, phương pháp thu nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Thu bằng phương pháp đẩy nước.
  • B. Thu bằng phương pháp đẩy không khí, ngửa bình.
  • C. Thu bằng phương pháp đẩy không khí, úp bình.
  • D. Không có phương pháp thu phù hợp.

Câu 20: Cho 11,2 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 2M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

  • A. Na2SO3.
  • B. NaHSO3.
  • C. Hỗn hợp Na2SO3 và NaHSO3.
  • D. Chỉ có Na2SO3.

Câu 21: Trong phản ứng giữa sulfur và fluorine, sulfur đóng vai trò là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 22: Một nhà máy thải ra khí SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giảm thiểu ô nhiễm SO2?

  • A. Lắp đặt hệ thống xử lý khí thải.
  • B. Sử dụng nhiên liệu ít sulfur hơn.
  • C. Nâng cao ống khói để phát tán khí thải.
  • D. Tăng cường trồng cây xanh xung quanh nhà máy.

Câu 23: Cho phản ứng: SO2 + 2HNO3 → H2SO4 + 2NO2. Số oxi hóa của sulfur thay đổi như thế nào trong phản ứng này?

  • A. Tăng từ +4 lên +6.
  • B. Giảm từ +4 xuống +2.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Giảm từ +6 xuống +4.

Câu 24: Dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Có khí thoát ra.
  • B. Dung dịch chuyển màu xanh.
  • C. Xuất hiện kết tủa vàng.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 25: Tính chất hóa học đặc trưng của sulfur dioxide là:

  • A. Tính khử mạnh.
  • B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
  • C. Tính oxi hóa mạnh.
  • D. Tính base.

Câu 26: Cho 3,2 gam sulfur tác dụng với lượng dư kim loại magnesium. Khối lượng muối sulfide thu được là:

  • A. 4,0 gam.
  • B. 5,6 gam.
  • C. 8,0 gam.
  • D. 11,2 gam.

Câu 27: Để bảo quản thực phẩm khô, người ta thường sử dụng sulfur dioxide với vai trò là:

  • A. Chất tạo màu.
  • B. Chất chống nấm mốc, kháng khuẩn.
  • C. Chất tạo hương.
  • D. Chất làm ngọt.

Câu 28: Trong quá trình sản xuất acid sulfuric từ sulfur dioxide, phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 cần xúc tác nào?

  • A. Fe.
  • B. Pt.
  • C. Ni.
  • D. V2O5.

Câu 29: Cho phản ứng: SO2 + O2 ⇌ SO3. Phản ứng này là phản ứng:

  • A. Phản ứng phân hủy.
  • B. Phản ứng trung hòa.
  • C. Phản ứng oxi hóa - khử và thuận nghịch.
  • D. Phản ứng thế.

Câu 30: Một mẫu khí thải chứa SO2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 12 gam kết tủa. Thể tích khí SO2 (đktc) đã phản ứng là:

  • A. 2,479 lít.
  • B. 2,479 L
  • C. 4,958 lít.
  • D. 4,958 L

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong tự nhiên, sulfur tồn tại ở nhiều dạng thù hình, trong đó dạng phổ biến và bền nhất ở điều kiện thường là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: S + X → SO2. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Phát biểu nào sau đây *sai* về tính chất vật lý của sulfur dioxide (SO2)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Trong phản ứng đốt cháy sulfur trong oxygen dư tạo thành sulfur dioxide, sulfur đóng vai trò là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho các phản ứng sau:
(1) SO2 + H2O ⇌ H2SO3
(2) SO2 + NaOH → NaHSO3
(3) SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr
(4) SO2 + H2S → S + H2O
Số phản ứng trong đó SO2 thể hiện tính axit là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Để loại bỏ khí SO2 thải ra từ các nhà máy, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cho phản ứng: 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O. Trong phản ứng này, SO2 đóng vai trò là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Hiện tượng mưa acid chủ yếu gây ra bởi các oxide nào sau đây trong khí quyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho 6,4 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với oxygen dư, thể tích khí SO2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (25°C, 1 bar) là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Trong công nghiệp, sulfur dioxide được dùng để sản xuất chất nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho dung dịch SO2 tác dụng với dung dịch nước bromine, hiện tượng quan sát được là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Để nhận biết khí SO2, người ta thường dùng dung dịch nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho 200 ml dung dịch SO2 0,1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong các phản ứng của sulfur với kim loại, sulfur thường thể hiện tính chất:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho sơ đồ điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm: Na2SO3 + H2SO4 → SO2 + ... Vai trò của H2SO4 trong phản ứng này là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Điều nào sau đây là đúng khi nói về ứng dụng của sulfur?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Khí SO2 có thể gây ra tác hại nào sau đây đối với sức khỏe con người?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl. Trong phản ứng này, SO2 thể hiện tính:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Để thu khí SO2 trong phòng thí nghiệm, phương pháp thu nào sau đây là phù hợp nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho 11,2 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 2M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong phản ứng giữa sulfur và fluorine, sulfur đóng vai trò là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Một nhà máy thải ra khí SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Biện pháp nào sau đây *không* phù hợp để giảm thiểu ô nhiễm SO2?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho phản ứng: SO2 + 2HNO3 → H2SO4 + 2NO2. Số oxi hóa của sulfur thay đổi như thế nào trong phản ứng này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S, hiện tượng quan sát được là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Tính chất hóa học đặc trưng của sulfur dioxide là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho 3,2 gam sulfur tác dụng với lượng dư kim loại magnesium. Khối lượng muối sulfide thu được là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Để bảo quản thực phẩm khô, người ta thường sử dụng sulfur dioxide với vai trò là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong quá trình sản xuất acid sulfuric từ sulfur dioxide, phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 cần xúc tác nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho phản ứng: SO2 + O2 ⇌ SO3. Phản ứng này là phản ứng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một mẫu khí thải chứa SO2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 12 gam kết tủa. Thể tích khí SO2 (đktc) đã phản ứng là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Quan sát thí nghiệm đốt cháy sulfur trong không khí, hiện tượng nào sau đây mô tả đúng nhất về sản phẩm tạo thành?

  • A. Chất rắn màu vàng, không mùi.
  • B. Chất khí không màu, mùi hắc.
  • C. Chất lỏng màu vàng, tan tốt trong nước.
  • D. Chất khí màu vàng lục, có tính tẩy màu.

Câu 2: Cho các chất sau: Mg, O₂, dung dịch NaOH, H₂S, dung dịch KMnO₄. Sulfur dioxide có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên ở điều kiện thích hợp?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4

Câu 3: Trong phản ứng nào sau đây, sulfur thể hiện tính oxi hóa?

  • A. S + O₂ → SO₂
  • B. S + 3F₂ → SF₆
  • C. S + H₂ → H₂S
  • D. S + NaOH → Na₂S + Na₂SO₃ + H₂O

Câu 4: Để loại bỏ khí SO₂ lẫn trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng biện pháp nào sau đây?

  • A. Sục khí SO₂ qua dung dịch kiềm (ví dụ NaOH).
  • B. Dẫn khí SO₂ qua bông tẩm nước.
  • C. Để khí SO₂ tự khuếch tán ra ngoài môi trường.
  • D. Đốt cháy khí SO₂ để tạo thành SO₃.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: SO₂ + X + H₂O → H₂SO₄ + HCl. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là:

  • A. Cl₂
  • B. NaClO
  • C. KMnO₄
  • D. H₂S

Câu 6: Một nhà máy thải ra khí thải chứa SO₂. Để giảm thiểu lượng SO₂ thải ra môi trường, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây là kinh tế và hiệu quả nhất?

  • A. Hấp thụ SO₂ bằng than hoạt tính rồi đốt bỏ.
  • B. Sục khí thải qua dung dịch acid mạnh.
  • C. Hấp thụ SO₂ bằng dung dịch vôi sữa (Ca(OH)₂).
  • D. Sử dụng các bộ lọc cơ học để giữ lại SO₂.

Câu 7: Cho 4,48 lít khí SO₂ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

  • A. Na₂SO₃
  • B. NaHSO₃
  • C. Hỗn hợp Na₂SO₃ và NaHSO₃
  • D. Không phản ứng

Câu 8: Trong tự nhiên, sulfur tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất và hợp chất. Dạng thù hình phổ biến nhất của sulfur đơn chất ở điều kiện thường là:

  • A. Sulfur tà phương (rhombic sulfur).
  • B. Sulfur đơn tà (monoclinic sulfur).
  • C. Sulfur dẻo (plastic sulfur).
  • D. Sulfur lỏng.

Câu 9: Chọn phát biểu đúng về tính chất của sulfur dioxide:

  • A. SO₂ là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.
  • B. SO₂ chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học.
  • C. SO₂ có thể làm mất màu dung dịch nước bromine.
  • D. SO₂ không tan trong nước.

Câu 10: Cho phản ứng: 2H₂S + SO₂ → 3S + 2H₂O. Vai trò của SO₂ trong phản ứng này là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
  • D. Môi trường.

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sulfur hoặc sulfur dioxide?

  • A. Sản xuất sulfuric acid.
  • B. Tẩy trắng giấy và bột giấy.
  • C. Lưu hóa cao su.
  • D. Sản xuất phân đạm.

Câu 12: Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, rắc bột sulfur lên thủy ngân có tác dụng gì?

  • A. Làm bay hơi thủy ngân dễ dàng hơn.
  • B. Phản ứng tỏa nhiệt giúp thu gom thủy ngân.
  • C. Biến thủy ngân lỏng thành hợp chất rắn, dễ thu gom và giảm độc hại.
  • D. Sulfur hấp thụ hết thủy ngân.

Câu 13: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, sulfur dioxide được tạo ra từ quá trình nào sau đây?

  • A. Điều chế trực tiếp từ sulfur và oxygen ở nhiệt độ thường.
  • B. Đốt cháy sulfur hoặc quặng pyrite sắt (FeS₂).
  • C. Phân hủy sulfuric acid đậm đặc.
  • D. Khử sulfur trioxide (SO₃).

Câu 14: Cho phản ứng: SO₂ + KMnO₄ + H₂O → K₂SO₄ + MnSO₄ + H₂SO₄. Trong phản ứng này, số mol electron mà 1 mol KMnO₄ đã nhận là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 7

Câu 15: So sánh tính chất oxi hóa và tính chất khử của sulfur dioxide, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. SO₂ chỉ thể hiện tính oxi hóa, không thể hiện tính khử.
  • B. SO₂ vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử, nhưng tính khử là chủ yếu.
  • C. SO₂ vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử, nhưng tính oxi hóa là chủ yếu.
  • D. SO₂ không thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử.

Câu 16: Hiện tượng mưa acid chủ yếu do khí nào sau đây gây ra?

  • A. SO₂
  • B. CO₂
  • C. N₂
  • D. O₂

Câu 17: Để phân biệt khí SO₂ và khí CO₂, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Nước vôi trong.
  • C. Dung dịch nước bromine.
  • D. Dung dịch BaCl₂.

Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO₂ → SO₃ → H₂SO₄. Để chuyển hóa SO₂ thành SO₃ trong công nghiệp sản xuất H₂SO₄, cần điều kiện nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ cao, xúc tác Pt.
  • B. Áp suất cao, xúc tác V₂O₅.
  • C. Nhiệt độ thường, xúc tác Fe.
  • D. Nhiệt độ cao, xúc tác V₂O₅.

Câu 19: Tính chất hóa học đặc trưng của sulfur là:

  • A. Tính kim loại mạnh.
  • B. Tính base.
  • C. Tính oxi hóa và tính khử.
  • D. Tính acid.

Câu 20: Ở điều kiện thường, sulfur không phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. O₂
  • B. Hg
  • C. Fe
  • D. H₂

Câu 21: Cho 6,4 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với kim loại M (hóa trị II) thu được 16 gam muối sulfide. Kim loại M là:

  • A. Mg
  • B. Zn
  • C. Ca
  • D. Ba

Câu 22: Cho các ứng dụng sau: (1) Sản xuất спички; (2) Chất khử trong công nghiệp giấy; (3) Chất bảo quản thực phẩm; (4) Lưu hóa cao su. Ứng dụng nào là của sulfur?

  • A. (1), (2)
  • B. (2), (3)
  • C. (1), (3)
  • D. (1), (4)

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, khí SO₂ thường được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?

  • A. Đốt cháy sulfur trong oxygen tinh khiết.
  • B. Nhiệt phân muối Na₂SO₃.
  • C. Cho muối sulfite tác dụng với acid mạnh.
  • D. Khử sulfuric acid đặc bằng kim loại.

Câu 24: Khi dẫn khí SO₂ vào dung dịch H₂S, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Dung dịch vẫn trong suốt, không màu.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
  • C. Có khí mùi trứng thối thoát ra.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu xanh.

Câu 25: Cho phản ứng: SO₂(k) + ½O₂(k) ⇌ SO₃(k) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất.
  • B. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất.

Câu 26: Trong môi trường acid, sulfur dioxide có thể khử được ion kim loại nào sau đây?

  • A. Na⁺
  • B. Mg²⁺
  • C. Al³⁺
  • D. Fe³⁺

Câu 27: Khí sulfur dioxide có lẫn hơi nước. Để làm khô khí SO₂, có thể dùng chất hút ẩm nào sau đây?

  • A. NaOH rắn.
  • B. P₂O₅ rắn.
  • C. CaO rắn.
  • D. Dung dịch H₂SO₄ đặc.

Câu 28: Một mẫu khí thải công nghiệp chứa SO₂. Dẫn 2 lít khí thải này qua dung dịch nước bromine dư, thấy có 20 ml dung dịch bromine 0.1M đã phản ứng. Nồng độ phần trăm thể tích của SO₂ trong khí thải là:

  • A. 0.01%
  • B. 0.05%
  • C. 0.025%
  • D. 0.1%

Câu 29: Trong các phản ứng của sulfur với kim loại, sản phẩm thường là:

  • A. Muối sulfate.
  • B. Muối sulfide.
  • C. Oxit kim loại.
  • D. Hydroxide kim loại.

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: Na₂SO₃ + H₂SO₄ → X + H₂O + SO₂. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là:

  • A. Na₂SO₄
  • B. NaHSO₄
  • C. H₂S
  • D. S

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Quan sát thí nghiệm đốt cháy sulfur trong không khí, hiện tượng nào sau đây mô tả đúng nhất về sản phẩm tạo thành?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho các chất sau: Mg, O₂, dung dịch NaOH, H₂S, dung dịch KMnO₄. Sulfur dioxide có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên ở điều kiện thích hợp?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Trong phản ứng nào sau đây, sulfur thể hiện tính oxi hóa?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Để loại bỏ khí SO₂ lẫn trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng biện pháp nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: SO₂ + X + H₂O → H₂SO₄ + HCl. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Một nhà máy thải ra khí thải chứa SO₂. Để giảm thiểu lượng SO₂ thải ra môi trường, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây là kinh tế và hiệu quả nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Cho 4,48 lít khí SO₂ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Trong tự nhiên, sulfur tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất và hợp chất. Dạng thù hình phổ biến nhất của sulfur đơn chất ở điều kiện thường là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Chọn phát biểu đúng về tính chất của sulfur dioxide:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cho phản ứng: 2H₂S + SO₂ → 3S + 2H₂O. Vai trò của SO₂ trong phản ứng này là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sulfur hoặc sulfur dioxide?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, rắc bột sulfur lên thủy ngân có tác dụng gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, sulfur dioxide được tạo ra từ quá trình nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho phản ứng: SO₂ + KMnO₄ + H₂O → K₂SO₄ + MnSO₄ + H₂SO₄. Trong phản ứng này, số mol electron mà 1 mol KMnO₄ đã nhận là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: So sánh tính chất oxi hóa và tính chất khử của sulfur dioxide, nhận xét nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Hiện tượng mưa acid chủ yếu do khí nào sau đây gây ra?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Để phân biệt khí SO₂ và khí CO₂, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO₂ → SO₃ → H₂SO₄. Để chuyển hóa SO₂ thành SO₃ trong công nghiệp sản xuất H₂SO₄, cần điều kiện nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Tính chất hóa học đặc trưng của sulfur là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Ở điều kiện thường, sulfur không phản ứng với chất nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho 6,4 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với kim loại M (hóa trị II) thu được 16 gam muối sulfide. Kim loại M là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho các ứng dụng sau: (1) Sản xuất спички; (2) Chất khử trong công nghiệp giấy; (3) Chất bảo quản thực phẩm; (4) Lưu hóa cao su. Ứng dụng nào là của sulfur?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, khí SO₂ thường được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khi dẫn khí SO₂ vào dung dịch H₂S, hiện tượng quan sát được là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho phản ứng: SO₂(k) + ½O₂(k) ⇌ SO₃(k) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong môi trường acid, sulfur dioxide có thể khử được ion kim loại nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Khí sulfur dioxide có lẫn hơi nước. Để làm khô khí SO₂, có thể dùng chất hút ẩm nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Một mẫu khí thải công nghiệp chứa SO₂. Dẫn 2 lít khí thải này qua dung dịch nước bromine dư, thấy có 20 ml dung dịch bromine 0.1M đã phản ứng. Nồng độ phần trăm thể tích của SO₂ trong khí thải là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong các phản ứng của sulfur với kim loại, sản phẩm thường là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: Na₂SO₃ + H₂SO₄ → X + H₂O + SO₂. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các dạng thù hình của sulfur, dạng nào phổ biến và bền nhất ở điều kiện nhiệt độ phòng?

  • A. Sulfur đơn tà
  • B. Sulfur rhombic
  • C. Sulfur dẻo
  • D. Sulfur lỏng

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: S + X → SO2. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. H2
  • B. Cl2
  • C. O2
  • D. N2

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng tính chất vật lý của sulfur dioxide (SO2)?

  • A. Chất khí màu vàng, mùi trứng thối, nhẹ hơn không khí.
  • B. Chất lỏng không màu, không mùi, tan tốt trong nước.
  • C. Chất rắn màu trắng, mùi hắc, tan ít trong nước.
  • D. Chất khí không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí, tan trong nước.

Câu 4: Trong phản ứng đốt cháy sulfur trong không khí, sulfur đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 5: Cho phản ứng: SO2 + H2O ⇌ H2SO3. Phương trình hóa học này thể hiện tính chất hóa học nào của sulfur dioxide?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính acid oxide
  • D. Tính base oxide

Câu 6: Để nhận biết khí SO2, người ta thường dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch Br2
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HCl

Câu 7: Trong phản ứng: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O, sulfur dioxide đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sulfur dioxide?

  • A. Chất tẩy trắng trong công nghiệp giấy
  • B. Chất khử trùng trong công nghiệp thực phẩm
  • C. Nguyên liệu sản xuất sulfuric acid
  • D. Sản xuất phân bón nitrogen

Câu 9: Cho các chất sau: NaOH, O2, Mg, H2S. Số chất phản ứng được với SO2 là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 10: Hiện tượng mưa acid chủ yếu do khí nào sau đây gây ra?

  • A. SO2
  • B. CO2
  • C. CH4
  • D. N2

Câu 11: Để thu gom thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ, cách làm nào sau đây là hiệu quả nhất dựa trên tính chất của sulfur?

  • A. Dùng nước rửa sạch
  • B. Dùng giấy thấm
  • C. Rắc bột sulfur và gom lại
  • D. Dùng nam châm hút

Câu 12: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, SO2 được oxi hóa thành SO3 bằng chất xúc tác nào?

  • A. Fe
  • B. V2O5
  • C. Pt
  • D. Ni

Câu 13: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl. Trong phản ứng này, sulfur dioxide thể hiện tính chất nào?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Vừa oxi hóa, vừa khử
  • D. Tính acid

Câu 14: Một nhà máy thải ra khí thải chứa SO2. Biện pháp nào sau đây có thể giảm thiểu lượng SO2 thải vào môi trường?

  • A. Tăng chiều cao ống khói
  • B. Sử dụng nhiên liệu hóa thạch sạch hơn
  • C. Sử dụng hệ thống hấp thụ SO2 bằng kiềm
  • D. Xây dựng nhà máy xa khu dân cư

Câu 15: Cho 8 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với oxygen dư, thể tích khí SO2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) là bao nhiêu?

  • A. 3.1 lít
  • B. 6.2 lít
  • C. 12.4 lít
  • D. 24.8 lít

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: SO2 → SO3 → H2SO4. Để chuyển SO2 thành SO3 cần điều kiện gì?

  • A. Nhiệt độ cao
  • B. Áp suất cao
  • C. Ánh sáng
  • D. O2, V2O5, nhiệt độ

Câu 17: Phản ứng nào sau đây chứng minh SO2 có tính khử?

  • A. SO2 + H2O → H2SO3
  • B. SO2 + NaOH → NaHSO3
  • C. SO2 + NO2 → SO3 + NO
  • D. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

Câu 18: Cho dung dịch SO2 tác dụng với dung dịch BaCl2, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Có kết tủa trắng
  • B. Có khí thoát ra
  • C. Dung dịch đổi màu
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 19: Trong tự nhiên, sulfur tồn tại chủ yếu ở dạng nào?

  • A. Đơn chất và hợp chất sulfide, sulfate
  • B. Chỉ ở dạng hợp chất oxide
  • C. Chỉ ở dạng đơn chất
  • D. Chỉ ở dạng hợp chất muối

Câu 20: Cho 2,24 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

  • A. Na2SO3
  • B. NaHSO3
  • C. Cả Na2SO3 và NaHSO3
  • D. Không phản ứng

Câu 21: Cho phản ứng: S + 2KClO3 → KCl + SO4. Đây là phương trình phản ứng đã cân bằng đúng hay sai?

  • A. Đúng
  • B. Sai
  • C. Chỉ đúng khi có xúc tác
  • D. Chỉ sai về hệ số

Câu 22: Cho các ứng dụng sau của sulfur: (1) Sản xuất H2SO4; (2) Lưu hóa cao su; (3) Sản xuất thuốc trừ sâu; (4) Tẩy trắng bột giấy. Ứng dụng nào là của sulfur đơn chất?

  • A. 1, 2
  • B. 1, 3
  • C. 2, 3
  • D. 3, 4

Câu 23: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol sulfur cần bao nhiêu mol oxygen để tạo thành sulfur dioxide?

  • A. 1 mol
  • B. 0.5 mol
  • C. 2 mol
  • D. 1.5 mol

Câu 24: Để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Đốt cháy sulfur trong oxygen tinh khiết
  • B. Cho muối sulfite tác dụng với acid mạnh
  • C. Nhiệt phân muối sulfate
  • D. Cho sulfur tác dụng với dung dịch kiềm

Câu 25: Cho 2 phương trình phản ứng: (a) SO2 + Br2 + H2O → ; (b) SO2 + H2S → . Sản phẩm chính của phản ứng (a) và (b) lần lượt là:

  • A. H2SO3 và H2SO4; S và H2O
  • B. H2SO4 và HBr; H2SO3 và S
  • C. H2SO4 và HBr; S và H2O
  • D. H2SO3 và HBr; SO3 và H2

Câu 26: Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần số oxi hóa của sulfur: H2S, S, SO2, H2SO4.

  • A. S, H2S, SO2, H2SO4
  • B. H2S, S, SO2, H2SO4
  • C. SO2, S, H2S, H2SO4
  • D. H2SO4, SO2, S, H2S

Câu 27: Cho 13 gam Zn tác dụng vừa đủ với sulfur. Khối lượng ZnS tạo thành là bao nhiêu?

  • A. 9.7 gam
  • B. 16.1 gam
  • C. 12.9 gam
  • D. 19.4 gam

Câu 28: Một ống nghiệm chứa dung dịch SO2 được đun nóng, hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Khí thoát ra
  • B. Xuất hiện kết tủa
  • C. Dung dịch đổi màu
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 29: Cho sơ đồ: Sulfur → Sulfur dioxide → Sulfur trioxide → Sulfuric acid. Các phản ứng trong sơ đồ trên đều thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng phân hủy
  • B. Phản ứng oxi hóa
  • C. Phản ứng trao đổi
  • D. Phản ứng trung hòa

Câu 30: Để bảo quản sulfur, người ta thường:

  • A. Ngâm trong nước
  • B. Để trong bình kín có khí nitrogen
  • C. Để nơi khô ráo, thoáng mát
  • D. Bảo quản trong môi trường acid mạnh

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong các dạng thù hình của sulfur, dạng nào phổ biến và bền nhất ở điều kiện nhiệt độ phòng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: S + X → SO2. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng tính chất vật lý của sulfur dioxide (SO2)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Trong phản ứng đốt cháy sulfur trong không khí, sulfur đóng vai trò là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho phản ứng: SO2 + H2O ⇌ H2SO3. Phương trình hóa học này thể hiện tính chất hóa học nào của sulfur dioxide?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Để nhận biết khí SO2, người ta thường dùng dung dịch nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Trong phản ứng: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O, sulfur dioxide đóng vai trò là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sulfur dioxide?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho các chất sau: NaOH, O2, Mg, H2S. Số chất phản ứng được với SO2 là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Hiện tượng mưa acid chủ yếu do khí nào sau đây gây ra?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Để thu gom thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ, cách làm nào sau đây là hiệu quả nhất dựa trên tính chất của sulfur?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, SO2 được oxi hóa thành SO3 bằng chất xúc tác nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl. Trong phản ứng này, sulfur dioxide thể hiện tính chất nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Một nhà máy thải ra khí thải chứa SO2. Biện pháp nào sau đây có thể giảm thiểu lượng SO2 thải vào môi trường?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho 8 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với oxygen dư, thể tích khí SO2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: SO2 → SO3 → H2SO4. Để chuyển SO2 thành SO3 cần điều kiện gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Phản ứng nào sau đây chứng minh SO2 có tính khử?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho dung dịch SO2 tác dụng với dung dịch BaCl2, hiện tượng quan sát được là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong tự nhiên, sulfur tồn tại chủ yếu ở dạng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho 2,24 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho phản ứng: S + 2KClO3 → KCl + SO4. Đây là phương trình phản ứng đã cân bằng đúng hay sai?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho các ứng dụng sau của sulfur: (1) Sản xuất H2SO4; (2) Lưu hóa cao su; (3) Sản xuất thuốc trừ sâu; (4) Tẩy trắng bột giấy. Ứng dụng nào là của sulfur đơn chất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol sulfur cần bao nhiêu mol oxygen để tạo thành sulfur dioxide?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho 2 phương trình phản ứng: (a) SO2 + Br2 + H2O → ; (b) SO2 + H2S → . Sản phẩm chính của phản ứng (a) và (b) lần lượt là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần số oxi hóa của sulfur: H2S, S, SO2, H2SO4.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho 13 gam Zn tác dụng vừa đủ với sulfur. Khối lượng ZnS tạo thành là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một ống nghiệm chứa dung dịch SO2 được đun nóng, hiện tượng quan sát được là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho sơ đồ: Sulfur → Sulfur dioxide → Sulfur trioxide → Sulfuric acid. Các phản ứng trong sơ đồ trên đều thuộc loại phản ứng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Để bảo quản sulfur, người ta thường:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tự nhiên, sulfur tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất và hợp chất nào sau đây?

  • A. Dạng lỏng và khí sunfua
  • B. Dạng rắn và muối sulfat, sulfide
  • C. Dạng ion trong dung dịch và oxit
  • D. Dạng vô định hình và hợp chất hữu cơ

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: S + X → SO2. Chất X trong phản ứng trên là gì và vai trò của sulfur trong phản ứng này là gì?

  • A. O2, chất khử
  • B. H2, chất oxi hóa
  • C. Cl2, chất oxi hóa
  • D. N2, chất khử

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tính chất vật lý của sulfur ở điều kiện thường?

  • A. Chất lỏng màu đỏ, tan tốt trong nước.
  • B. Chất khí không màu, mùi hắc, tan nhiều trong nước.
  • C. Chất rắn màu vàng, không tan trong nước.
  • D. Chất rắn màu trắng bạc, dẫn điện tốt.

Câu 4: Cho phản ứng hóa học: SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4. Trong phản ứng này, sulfur dioxide (SO2) đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 5: Để loại bỏ thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ, người ta thường sử dụng bột sulfur. Giải thích cơ sở khoa học của phương pháp này.

  • A. Sulfur có khả năng hút ẩm, làm khô thủy ngân.
  • B. Sulfur phản ứng với thủy ngân tạo thành hợp chất HgS ít độc và dễ thu gom.
  • C. Sulfur làm tăng nhiệt độ sôi của thủy ngân, giúp thủy ngân bay hơi nhanh hơn.
  • D. Sulfur là chất oxi hóa mạnh, chuyển thủy ngân thành dạng ion ít độc hại.

Câu 6: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện sulfur dioxide (SO2) là một oxit axit?

  • A. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
  • B. 2SO2 + O2 → 2SO3
  • C. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
  • D. SO2 + NO2 → SO3 + NO

Câu 7: Cho các chất: H2S, O2, Cl2, KMnO4. Số chất có thể phản ứng với sulfur dioxide (SO2) trong điều kiện thích hợp là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Khí sulfur dioxide (SO2) là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa axit. Giải thích quá trình hình thành mưa axit từ SO2 trong khí quyển.

  • A. SO2 phản ứng trực tiếp với hơi nước trong khí quyển tạo thành axit sunfuric.
  • B. SO2 bị oxi hóa thành SO3, sau đó SO3 phản ứng với hơi nước tạo thành H2SO4.
  • C. SO2 là một oxit bazơ, khi gặp nước tạo thành dung dịch bazơ gây mưa axit.
  • D. SO2 hấp thụ nhiệt từ mặt trời, làm tăng nhiệt độ nước mưa và gây ra mưa axit.

Câu 9: Để phân biệt hai khí SO2 và CO2, có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch nước brom
  • D. Dung dịch BaCl2

Câu 10: Cho phản ứng: SO2 + X → SO3. Chất X và điều kiện phản ứng phù hợp là:

  • A. O2, xúc tác V2O5, nhiệt độ
  • B. H2O2, nhiệt độ thường
  • C. HCl, nhiệt độ cao
  • D. N2, xúc tác Fe, nhiệt độ

Câu 11: Trong công nghiệp, sulfur dioxide (SO2) được sử dụng để sản xuất chất nào sau đây?

  • A. Amoniac
  • B. Axit sulfuric
  • C. Phân đạm
  • D. Thuốc trừ sâu

Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO2 → H2SO3. Để thực hiện chuyển hóa trên cần sử dụng lần lượt các chất nào?

  • A. O2, NaOH
  • B. H2, H2O
  • C. Cl2, HCl
  • D. O2, H2O

Câu 13: Sulfur có thể vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Phản ứng nào sau đây thể hiện sulfur là chất oxi hóa?

  • A. S + O2 → SO2
  • B. S + H2 → H2S
  • C. S + 3F2 → SF6
  • D. S + 2KClO3 → SO2 + KCl

Câu 14: Một nhà máy thải ra khí SO2 gây ô nhiễm môi trường. Để giảm thiểu lượng khí SO2 thải ra, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Tăng chiều cao ống khói để khí SO2 phát tán rộng hơn.
  • B. Sử dụng nhiên liệu chứa nhiều sulfur hơn để đốt cháy hoàn toàn.
  • C. Dẫn khí thải qua dung dịch kiềm để hấp thụ SO2.
  • D. Ngưng tụ khí SO2 và thải ra môi trường dưới dạng lỏng.

Câu 15: Cho 2,24 lít khí SO2 (đktc) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 11,9 gam Na2SO3
  • B. 12,6 gam Na2SO3
  • C. 11,9 gam NaHSO3
  • D. 12,6 gam NaHSO3

Câu 16: Hiện tượng nào xảy ra khi dẫn khí SO2 vào dung dịch thuốc tím (KMnO4) loãng?

  • A. Dung dịch thuốc tím bị mất màu.
  • B. Xuất hiện kết tủa màu trắng.
  • C. Có khí màu vàng thoát ra.
  • D. Dung dịch chuyển sang màu xanh lá cây.

Câu 17: Cho 6,4 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với kim loại M (hóa trị II) tạo thành 16 gam muối sulfide. Kim loại M là:

  • A. Zn
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Mg

Câu 18: Để điều chế sulfur dioxide (SO2) trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Đốt cháy sulfur trong không khí.
  • B. Nhiệt phân muối sulfate.
  • C. Oxi hóa H2S bằng oxygen.
  • D. Cho muối sulfite tác dụng với axit mạnh.

Câu 19: So sánh tính oxi hóa của sulfur và oxygen. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Sulfur có tính oxi hóa mạnh hơn oxygen.
  • B. Oxygen có tính oxi hóa mạnh hơn sulfur.
  • C. Tính oxi hóa của sulfur và oxygen tương đương nhau.
  • D. Sulfur không có tính oxi hóa, chỉ có tính khử.

Câu 20: Cho phản ứng: 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O. Trong phản ứng này, vai trò của SO2 là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
  • D. Môi trường

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam sulfur trong khí oxygen dư. Thể tích khí SO2 thu được (đktc) là:

  • A. 1,12 lít
  • B. 2,24 lít
  • C. 2,479 lít
  • D. 4,958 lít

Câu 22: Cho các ứng dụng sau: (1) tẩy trắng giấy, bột giấy; (2) chất bảo quản thực phẩm; (3) sản xuất H2SO4; (4) khử trùng, diệt nấm mốc. Ứng dụng nào là của sulfur dioxide (SO2)?

  • A. Chỉ (1) và (2)
  • B. Chỉ (2) và (3)
  • C. Chỉ (1), (3) và (4)
  • D. Cả (1), (2), (3) và (4)

Câu 23: Giải thích vì sao sulfur dioxide (SO2) được xem là một chất gây ô nhiễm không khí.

  • A. SO2 gây mưa axit, bệnh đường hô hấp và ảnh hưởng đến thực vật.
  • B. SO2 gây hiệu ứng nhà kính, làm tăng nhiệt độ trái đất.
  • C. SO2 phá hủy tầng ozone, gây thủng tầng ozone.
  • D. SO2 gây ô nhiễm tiếng ồn, ảnh hưởng đến hệ thần kinh.

Câu 24: Cho phản ứng: SO2 + 2Mg → S + 2MgO. Trong phản ứng này, số oxi hóa của sulfur thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng từ +4 lên +6
  • B. Giảm từ +4 xuống 0
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng từ -2 lên +4

Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về sulfur dioxide (SO2)?

  • A. SO2 là chất khí không màu, mùi hắc.
  • B. SO2 tan trong nước tạo thành axit sunfurơ.
  • C. SO2 là chất khử mạnh hơn chất oxi hóa.
  • D. SO2 được dùng để tẩy trắng và khử trùng.

Câu 26: Trong một thí nghiệm, dẫn khí SO2 vào ống nghiệm chứa dung dịch BaCl2. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng BaSO3.
  • B. Có khí không màu thoát ra.
  • C. Dung dịch chuyển màu đục.
  • D. Không có hiện tượng gì.

Câu 27: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (đktc). Muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu?

  • A. NaHSO3, 20,8 gam
  • B. Na2SO3, 12,6 gam
  • C. NaHSO3 và Na2SO3, tổng khối lượng 33,4 gam
  • D. Không phản ứng

Câu 28: Để bảo quản trái cây tươi lâu hơn, người ta có thể sử dụng phương pháp xông khí SO2. Giải thích cơ chế bảo quản của SO2.

  • A. SO2 cung cấp độ ẩm cho trái cây, ngăn ngừa mất nước.
  • B. SO2 tạo lớp màng bảo vệ trên bề mặt trái cây, ngăn chặn sự xâm nhập của oxygen.
  • C. SO2 có tính khử trùng, diệt nấm mốc và ức chế quá trình oxi hóa.
  • D. SO2 làm giảm nhiệt độ của trái cây, làm chậm quá trình chín.

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: SO2 --(+X)--> SO3 --(+Y)--> H2SO4. X và Y lần lượt là:

  • A. O3 và NaOH
  • B. O2 và H2O
  • C. Cl2 và KOH
  • D. N2 và HCl

Câu 30: Một mẫu khí thải công nghiệp chứa SO2. Để xác định hàm lượng SO2 trong mẫu khí thải, người ta dẫn mẫu khí qua dung dịch KMnO4 dư đến khi phản ứng hoàn toàn. Biết rằng 1 lít khí thải (đktc) làm mất màu vừa đủ 20 ml dung dịch KMnO4 0,01M. Tính nồng độ mol/l của SO2 trong khí thải.

  • A. 0,0004 M
  • B. 0,0002 M
  • C. 0,0001 M
  • D. 0,0005 M

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong tự nhiên, sulfur tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất và hợp chất nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: S + X → SO2. Chất X trong phản ứng trên là gì và vai trò của sulfur trong phản ứng này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tính chất vật lý của sulfur ở điều kiện thường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho phản ứng hóa học: SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4. Trong phản ứng này, sulfur dioxide (SO2) đóng vai trò là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Để loại bỏ thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ, người ta thường sử dụng bột sulfur. Giải thích cơ sở khoa học của phương pháp này.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện sulfur dioxide (SO2) là một oxit axit?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cho các chất: H2S, O2, Cl2, KMnO4. Số chất có thể phản ứng với sulfur dioxide (SO2) trong điều kiện thích hợp là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Khí sulfur dioxide (SO2) là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa axit. Giải thích quá trình hình thành mưa axit từ SO2 trong khí quyển.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Để phân biệt hai khí SO2 và CO2, có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho phản ứng: SO2 + X → SO3. Chất X và điều kiện phản ứng phù hợp là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Trong công nghiệp, sulfur dioxide (SO2) được sử dụng để sản xuất chất nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO2 → H2SO3. Để thực hiện chuyển hóa trên cần sử dụng lần lượt các chất nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Sulfur có thể vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Phản ứng nào sau đây thể hiện sulfur là chất oxi hóa?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một nhà máy thải ra khí SO2 gây ô nhiễm môi trường. Để giảm thiểu lượng khí SO2 thải ra, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho 2,24 lít khí SO2 (đktc) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Hiện tượng nào xảy ra khi dẫn khí SO2 vào dung dịch thuốc tím (KMnO4) loãng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho 6,4 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với kim loại M (hóa trị II) tạo thành 16 gam muối sulfide. Kim loại M là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Để điều chế sulfur dioxide (SO2) trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: So sánh tính oxi hóa của sulfur và oxygen. Phát biểu nào sau đây đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Cho phản ứng: 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O. Trong phản ứng này, vai trò của SO2 là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam sulfur trong khí oxygen dư. Thể tích khí SO2 thu được (đktc) là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho các ứng dụng sau: (1) tẩy trắng giấy, bột giấy; (2) chất bảo quản thực phẩm; (3) sản xuất H2SO4; (4) khử trùng, diệt nấm mốc. Ứng dụng nào là của sulfur dioxide (SO2)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Giải thích vì sao sulfur dioxide (SO2) được xem là một chất gây ô nhiễm không khí.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho phản ứng: SO2 + 2Mg → S + 2MgO. Trong phản ứng này, số oxi hóa của sulfur thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về sulfur dioxide (SO2)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong một thí nghiệm, dẫn khí SO2 vào ống nghiệm chứa dung dịch BaCl2. Hiện tượng quan sát được là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (đktc). Muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Để bảo quản trái cây tươi lâu hơn, người ta có thể sử dụng phương pháp xông khí SO2. Giải thích cơ chế bảo quản của SO2.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: SO2 --(+X)--> SO3 --(+Y)--> H2SO4. X và Y lần lượt là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một mẫu khí thải công nghiệp chứa SO2. Để xác định hàm lượng SO2 trong mẫu khí thải, người ta dẫn mẫu khí qua dung dịch KMnO4 dư đến khi phản ứng hoàn toàn. Biết rằng 1 lít khí thải (đktc) làm mất màu vừa đủ 20 ml dung dịch KMnO4 0,01M. Tính nồng độ mol/l của SO2 trong khí thải.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các dạng thù hình của sulfur, dạng nào phổ biến và bền nhất ở điều kiện nhiệt độ phòng và áp suất thường?

  • A. Sulfur đơn tà
  • B. Sulfur rhombic
  • C. Sulfur dẻo
  • D. Sulfur lỏng

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: S + X → SO2. Chất X trong phản ứng trên là chất nào?

  • A. Cl2
  • B. N2
  • C. O2
  • D. H2

Câu 3: Trong phản ứng đốt cháy sulfur trong oxygen tạo thành sulfur dioxide, vai trò của sulfur là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
  • D. Môi trường

Câu 4: Sulfur dioxide (SO2) có khả năng làm mất màu dung dịch nước bromine. Phương trình hóa học nào sau đây mô tả đúng phản ứng này?

  • A. SO2 + Br2 → SO2Br2
  • B. SO2 + Br2 + H2O → HBr + SO3
  • C. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
  • D. SO2 + 2Br2 + 2H2O → 4HBr + S

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của sulfur dioxide?

  • A. Tẩy trắng bột giấy trong công nghiệp giấy
  • B. Làm chất khử trong xử lý nước
  • C. Bảo quản thực phẩm (chất chống oxy hóa, chống nấm mốc)
  • D. Sản xuất phân đạm

Câu 6: Trong phản ứng SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O, vai trò của SO2 là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
  • D. Môi trường

Câu 7: Để thu gom thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ, người ta thường dùng bột sulfur. Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Sulfur làm bay hơi thủy ngân dễ dàng hơn.
  • B. Sulfur trung hòa độc tính của thủy ngân.
  • C. Sulfur phản ứng với thủy ngân tạo thành hợp chất rắn, dễ thu gom và ít độc hơn.
  • D. Sulfur hấp thụ thủy ngân giống như bọt biển.

Câu 8: Khí sulfur dioxide là một trong những nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid. Tính chất nào của sulfur dioxide gây ra hiện tượng này?

  • A. SO2 tan trong nước tạo thành acid
  • B. SO2 là một chất khí trơ
  • C. SO2 có tính oxi hóa mạnh
  • D. SO2 có màu vàng và hấp thụ ánh sáng mặt trời

Câu 9: Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phản ứng này, sulfur dioxide đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
  • D. Môi trường

Câu 10: Cho sulfur tác dụng lần lượt với các chất: Mg, O2, F2, H2S, HNO3 đặc nóng. Trong bao nhiêu phản ứng sulfur đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Một nhà máy thải ra khí thải chứa SO2. Để giảm thiểu lượng SO2 thải ra môi trường, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Tăng chiều cao ống khói để khí thải phát tán xa hơn
  • B. Sử dụng nhiên liệu hóa thạch sạch hơn
  • C. Sục khí thải qua dung dịch kiềm như Ca(OH)2
  • D. Lọc khí thải bằng than hoạt tính

Câu 12: Tính chất vật lý đặc trưng nào của sulfur dioxide giúp nhận biết nó dễ dàng nhất trong phòng thí nghiệm?

  • A. Khả năng tan tốt trong nước
  • B. Mùi xốc, hắc đặc trưng
  • C. Nặng hơn không khí
  • D. Không màu

Câu 13: Cho các phản ứng sau: (1) SO2 + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl; (2) SO2 + H2O → H2SO3; (3) SO2 + NaOH → NaHSO3; (4) SO2 + O2 → SO3. Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà SO2 thể hiện tính khử là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với hydrogen là 24. Thành phần phần trăm theo thể tích của SO2 trong hỗn hợp X là bao nhiêu?

  • A. 25%
  • B. 40%
  • C. 50%
  • D. 60%

Câu 15: Dẫn V lít khí SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0.1M dư, thu được 2.4 gam kết tủa. Giá trị của V là:

  • A. 0.2479 lít
  • B. 0.37185 lít
  • C. 0.44622 lít
  • D. 0.4958 lít

Câu 16: Cho sơ đồ điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm: Na2SO3 + H2SO4 → SO2 + Na2SO4 + H2O. Để thu khí SO2 sinh ra, phương pháp thu nào phù hợp nhất?

  • A. Đẩy nước
  • B. Đẩy không khí (ngửa bình)
  • C. Đẩy không khí (úp bình)
  • D. Không có phương pháp nào phù hợp

Câu 17: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về sulfur?

  • A. Sulfur là phi kim hoạt động trung bình
  • B. Sulfur có nhiều dạng thù hình
  • C. Sulfur là chất khí màu vàng lục ở điều kiện thường
  • D. Sulfur vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

Câu 18: Cho các chất sau: H2S, Cl2, O2, HNO3 đặc, Fe. Sulfur dioxide có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 19: Một học sinh làm thí nghiệm điều chế SO2 bằng cách cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với muối Na2SO3. Tuy nhiên, bạn quên đậy nắp bình thu khí. Điều gì sẽ xảy ra với lượng khí SO2 thu được?

  • A. Lượng khí SO2 thu được không thay đổi
  • B. Lượng khí SO2 thu được sẽ giảm đi
  • C. Lượng khí SO2 thu được sẽ tăng lên
  • D. Không thể xác định được sự thay đổi

Câu 20: Cho 16 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với kim loại M (hóa trị II) tạo ra 48 gam muối sulfide. Kim loại M là kim loại nào sau đây?

  • A. Zn
  • B. Mg
  • C. Cu
  • D. Ca

Câu 21: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, sulfur dioxide là nguyên liệu quan trọng. Phương pháp chính để sản xuất SO2 trong công nghiệp là gì?

  • A. Đốt sulfur hoặc quặng pyrite
  • B. Điện phân dung dịch muối sulfite
  • C. Cho acid mạnh tác dụng với muối sulfite
  • D. Khử sulfuric acid đặc bằng carbon

Câu 22: Cho dãy các chất: SO2, H2S, Cl2, Br2, KMnO4 (acidic). Số chất trong dãy có thể vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa là chất khử là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 23: Để phân biệt hai khí SO2 và CO2, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Nước vôi trong
  • D. Dung dịch bromine

Câu 24: Cho phản ứng: aSO2 + bO2 → cSO3. Tỉ lệ hệ số a : b : c trong phương trình hóa học trên là:

  • A. 1 : 1 : 1
  • B. 1 : 2 : 2
  • C. 2 : 1 : 2
  • D. 2 : 2 : 1

Câu 25: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đốt sulfur trong không khí và thu khí SO2 vào bình. Để đảm bảo thí nghiệm thành công và an toàn, cần lưu ý điều gì?

  • A. Đốt sulfur với lượng lớn để thu được nhiều SO2
  • B. Thực hiện thí nghiệm trong tủ hút hoặc nơi thoáng khí
  • C. Thu khí SO2 bằng phương pháp đẩy nước
  • D. Không cần lưu ý đặc biệt, thí nghiệm đơn giản và an toàn

Câu 26: Cho 2,24 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

  • A. NaHSO3
  • B. Na2SO3
  • C. Cả NaHSO3 và Na2SO3
  • D. Không phản ứng

Câu 27: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về cấu trúc phân tử của sulfur dioxide (SO2)?

  • A. Phân tử SO2 có cấu trúc đường thẳng
  • B. Phân tử SO2 có cấu trúc góc
  • C. Phân tử SO2 có cấu trúc tứ diện
  • D. Phân tử SO2 có cấu trúc tam giác phẳng

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO2 → SO3 → H2SO4. Để chuyển SO2 thành SO3, cần điều kiện phản ứng nào?

  • A. Ánh sáng
  • B. Dung dịch acid mạnh
  • C. Xúc tác V2O5, nhiệt độ cao
  • D. Dung dịch base mạnh

Câu 29: Một mẫu khí thải công nghiệp chứa SO2. Để xác định nồng độ SO2 trong mẫu khí thải, người ta dẫn khí thải qua dung dịch KMnO4 dư đến khi màu tím vừa biến mất. Phương pháp chuẩn độ này dựa trên tính chất hóa học nào của SO2?

  • A. Tính khử của SO2
  • B. Tính oxi hóa của SO2
  • C. Tính acid của SO2
  • D. Khả năng tan trong nước của SO2

Câu 30: Trong một phản ứng hóa học, sulfur dioxide bị khử thành sulfur. Chất nào sau đây có thể là chất oxi hóa trong phản ứng đó?

  • A. H2S
  • B. O2
  • C. SO3
  • D. Cl2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Trong các dạng thù hình của sulfur, dạng nào phổ biến và bền nhất ở điều kiện nhiệt độ phòng và áp suất thường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: S + X → SO2. Chất X trong phản ứng trên là chất nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong phản ứng đốt cháy sulfur trong oxygen tạo thành sulfur dioxide, vai trò của sulfur là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Sulfur dioxide (SO2) có khả năng làm mất màu dung dịch nước bromine. Phương trình hóa học nào sau đây mô tả đúng phản ứng này?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của sulfur dioxide?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong phản ứng SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O, vai trò của SO2 là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Để thu gom thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ, người ta thường dùng bột sulfur. Giải thích nào sau đây là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Khí sulfur dioxide là một trong những nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid. Tính chất nào của sulfur dioxide gây ra hiện tượng này?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phản ứng này, sulfur dioxide đóng vai trò là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho sulfur tác dụng lần lượt với các chất: Mg, O2, F2, H2S, HNO3 đặc nóng. Trong bao nhiêu phản ứng sulfur đóng vai trò là chất oxi hóa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Một nhà máy thải ra khí thải chứa SO2. Để giảm thiểu lượng SO2 thải ra môi trường, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Tính chất vật lý đặc trưng nào của sulfur dioxide giúp nhận biết nó dễ dàng nhất trong phòng thí nghiệm?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho các phản ứng sau: (1) SO2 + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl; (2) SO2 + H2O → H2SO3; (3) SO2 + NaOH → NaHSO3; (4) SO2 + O2 → SO3. Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà SO2 thể hiện tính khử là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với hydrogen là 24. Thành phần phần trăm theo thể tích của SO2 trong hỗn hợp X là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Dẫn V lít khí SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0.1M dư, thu được 2.4 gam kết tủa. Giá trị của V là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho sơ đồ điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm: Na2SO3 + H2SO4 → SO2 + Na2SO4 + H2O. Để thu khí SO2 sinh ra, phương pháp thu nào phù hợp nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về sulfur?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho các chất sau: H2S, Cl2, O2, HNO3 đặc, Fe. Sulfur dioxide có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Một học sinh làm thí nghiệm điều chế SO2 bằng cách cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với muối Na2SO3. Tuy nhiên, bạn quên đậy nắp bình thu khí. Điều gì sẽ xảy ra với lượng khí SO2 thu được?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho 16 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với kim loại M (hóa trị II) tạo ra 48 gam muối sulfide. Kim loại M là kim loại nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, sulfur dioxide là nguyên liệu quan trọng. Phương pháp chính để sản xuất SO2 trong công nghiệp là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho dãy các chất: SO2, H2S, Cl2, Br2, KMnO4 (acidic). Số chất trong dãy có thể vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa là chất khử là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Để phân biệt hai khí SO2 và CO2, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho phản ứng: aSO2 + bO2 → cSO3. Tỉ lệ hệ số a : b : c trong phương trình hóa học trên là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đốt sulfur trong không khí và thu khí SO2 vào bình. Để đảm bảo thí nghiệm thành công và an toàn, cần lưu ý điều gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho 2,24 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về cấu trúc phân tử của sulfur dioxide (SO2)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO2 → SO3 → H2SO4. Để chuyển SO2 thành SO3, cần điều kiện phản ứng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Một mẫu khí thải công nghiệp chứa SO2. Để xác định nồng độ SO2 trong mẫu khí thải, người ta dẫn khí thải qua dung dịch KMnO4 dư đến khi màu tím vừa biến mất. Phương pháp chuẩn độ này dựa trên tính chất hóa học nào của SO2?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Trong một phản ứng hóa học, sulfur dioxide bị khử thành sulfur. Chất nào sau đây có thể là chất oxi hóa trong phản ứng đó?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong các điều kiện thông thường, sulfur tồn tại ở trạng thái nào và có màu sắc đặc trưng gì?

  • A. Trạng thái lỏng, màu đỏ nâu
  • B. Trạng thái rắn, màu vàng
  • C. Trạng thái khí, màu lục nhạt
  • D. Trạng thái dẻo, màu đen

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: Hg + X → HgS. Chất X phù hợp nhất là chất nào trong các lựa chọn sau?

  • A. Oxy (O2)
  • B. Hydro (H2)
  • C. Sulfur (S)
  • D. Nitơ (N2)

Câu 3: Tên gọi IUPAC của hợp chất hóa học có công thức SO2 là gì?

  • A. Sulfur oxit
  • B. Sulfur đioxit
  • C. Đisulfur oxit
  • D. Sulfur trioxit

Câu 4: Trong phản ứng đốt cháy sulfur: S + O2 → SO2, vai trò của sulfur là gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
  • D. Môi trường

Câu 5: Phản ứng nào sau đây thể hiện sulfur đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. S + O2 → SO2
  • B. S + H2 → H2S
  • C. S + NaOH → Na2S + Na2SO3 + H2O
  • D. S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O

Câu 6: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl. Trong phản ứng này, SO2 thể hiện tính chất gì?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính axit
  • D. Tính bazơ

Câu 7: Để xử lý sự cố nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, người ta thường dùng bột sulfur. Giải thích cơ sở của phương pháp này.

  • A. Sulfur là chất hút ẩm, giúp làm khô thủy ngân.
  • B. Sulfur có khả năng hòa tan thủy ngân.
  • C. Sulfur làm giảm sự bay hơi của thủy ngân.
  • D. Sulfur phản ứng với thủy ngân tạo thành hợp chất ít độc hại hơn.

Câu 8: Khí sulfur dioxide (SO2) là một trong những tác nhân chính gây ô nhiễm môi trường. Tác hại nào sau đây KHÔNG phải do SO2 gây ra?

  • A. Mưa axit
  • B. Ô nhiễm không khí, gây các bệnh về đường hô hấp
  • C. Hiệu ứng nhà kính
  • D. Ăn mòn các công trình xây dựng và tượng đá

Câu 9: Trong phản ứng nào sau đây, sulfur dioxide (SO2) thể hiện vai trò là chất khử?

  • A. SO2 + O2 → SO3
  • B. SO2 + H2S → S + H2O
  • C. SO2 + H2O ⇌ H2SO3
  • D. SO2 + NaOH → NaHSO3

Câu 10: Cho sulfur tác dụng lần lượt với các chất: Mg, O2, F2, H2. Trong bao nhiêu phản ứng sulfur đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Quan sát thí nghiệm dẫn khí SO2 vào dung dịch thuốc tím KMnO4. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng
  • B. Có khí màu nâu thoát ra
  • C. Dung dịch thuốc tím bị mất màu
  • D. Không có hiện tượng gì xảy ra

Câu 12: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG đúng với sulfur dioxide?

  • A. Chất khí không màu
  • B. Mùi hắc đặc trưng
  • C. Nặng hơn không khí
  • D. Không tan trong nước

Câu 13: Cho các phản ứng: (1) SO2 + Br2 + H2O; (2) SO2 + H2S; (3) SO2 + KMnO4 + H2O; (4) SO2 + Mg. Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với hydrogen là 24. Tính phần trăm thể tích của SO2 trong hỗn hợp X.

  • A. 25%
  • B. 40%
  • C. 50%
  • D. 75%

Câu 15: Dẫn V lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 12 gam kết tủa trắng. Tính giá trị của V.

  • A. 2,479 lít
  • B. 2,479 ml
  • C. 4,958 lít
  • D. 4,958 ml

Câu 16: Cho phản ứng: SO2 + X → SO3. Chất X có thể là chất nào trong các lựa chọn sau?

  • A. H2S
  • B. H2O
  • C. NaOH
  • D. O2

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của sulfur?

  • A. Sản xuất sulfuric acid
  • B. Lưu hóa cao su
  • C. Chất làm lạnh
  • D. Sản xuất thuốc trừ sâu và diêm

Câu 18: Trong công nghiệp, sulfur dioxide được điều chế chủ yếu từ nguồn nguyên liệu nào?

  • A. Đốt cháy sulfur hoặc quặng pyrite
  • B. Phân hủy sulfuric acid
  • C. Oxi hóa hydrogen sulfide
  • D. Khử sulfur trioxide

Câu 19: Sulfur dioxide có khả năng làm mất màu dung dịch nước bromine. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng này?

  • A. SO2 + Br2 → SO2Br2
  • B. SO2 + Br2 + H2O → S + 2HBr + H2SO4
  • C. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
  • D. SO2 + 2Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 + S

Câu 20: Cho 2,479 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

  • A. Na2SO3
  • B. NaHSO3
  • C. Cả Na2SO3 và NaHSO3
  • D. Không phản ứng

Câu 21: So sánh tính oxi hóa của sulfur và oxygen. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Sulfur có tính oxi hóa mạnh hơn oxygen.
  • B. Tính oxi hóa của sulfur và oxygen tương đương nhau.
  • C. Sulfur và oxygen đều không có tính oxi hóa.
  • D. Oxygen có tính oxi hóa mạnh hơn sulfur.

Câu 22: Trong tự nhiên, sulfur tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất và hợp chất nào?

  • A. Đơn chất và các khoáng vật sulfide, sulfate
  • B. Chỉ tồn tại ở dạng đơn chất
  • C. Chỉ tồn tại ở dạng hợp chất oxit
  • D. Chủ yếu tồn tại trong khí quyển

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO2 → H2SO3 → Na2SO3. Để thực hiện sơ đồ chuyển hóa này, cần sử dụng các chất phản ứng lần lượt là:

  • A. O2, H2O, NaOH
  • B. H2, O2, NaCl
  • C. O2, H2O, NaOH hoặc Na2CO3
  • D. Cl2, H2O, KOH

Câu 24: Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần số oxi hóa của sulfur: SO2, H2S, S, SO3, H2SO4.

  • A. S, H2S, SO2, SO3, H2SO4
  • B. H2S, S, SO2, SO3, H2SO4
  • C. H2S, S, SO3, SO2, H2SO4
  • D. S, SO2, H2S, H2SO4, SO3

Câu 25: Một nhà máy thải khí SO2 ra môi trường. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm thiểu lượng khí SO2 thải ra?

  • A. Lắp đặt hệ thống lọc khí có sử dụng chất hấp thụ SO2
  • B. Sử dụng nhiên liệu ít sulfur hơn
  • C. Chuyển đổi sang các nguồn năng lượng sạch
  • D. Xây dựng ống khói cao hơn để phát tán khí SO2 rộng hơn

Câu 26: Cho phản ứng: 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O. Vai trò của SO2 trong phản ứng này là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
  • D. Môi trường

Câu 27: Để phân biệt khí SO2 và khí CO2, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch nước bromine
  • D. Dung dịch BaCl2

Câu 28: Tính chất hóa học đặc trưng của sulfur dioxide là:

  • A. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
  • B. Chỉ có tính oxi hóa
  • C. Chỉ có tính khử
  • D. Tính bazơ mạnh

Câu 29: Cho 6,4 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với kim loại M (hóa trị II) tạo thành 16 gam muối sulfide. Kim loại M là:

  • A. Zn
  • B. Fe
  • C. Cu
  • D. Mg

Câu 30: Xét phản ứng: SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O. Đây là phản ứng thuộc loại phản ứng hóa học nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử
  • B. Phản ứng trung hòa
  • C. Phản ứng phân hủy
  • D. Phản ứng thế

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong các điều kiện thông thường, sulfur tồn tại ở trạng thái nào và có màu sắc đặc trưng gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: Hg + X → HgS. Chất X phù hợp nhất là chất nào trong các lựa chọn sau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Tên gọi IUPAC của hợp chất hóa học có công thức SO2 là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong phản ứng đốt cháy sulfur: S + O2 → SO2, vai trò của sulfur là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Phản ứng nào sau đây thể hiện sulfur đóng vai trò là chất oxi hóa?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl. Trong phản ứng này, SO2 thể hiện tính chất gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Để xử lý sự cố nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, người ta thường dùng bột sulfur. Giải thích cơ sở của phương pháp này.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Khí sulfur dioxide (SO2) là một trong những tác nhân chính gây ô nhiễm môi trường. Tác hại nào sau đây KHÔNG phải do SO2 gây ra?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Trong phản ứng nào sau đây, sulfur dioxide (SO2) thể hiện vai trò là chất khử?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho sulfur tác dụng lần lượt với các chất: Mg, O2, F2, H2. Trong bao nhiêu phản ứng sulfur đóng vai trò là chất oxi hóa?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Quan sát thí nghiệm dẫn khí SO2 vào dung dịch thuốc tím KMnO4. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG đúng với sulfur dioxide?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho các phản ứng: (1) SO2 + Br2 + H2O; (2) SO2 + H2S; (3) SO2 + KMnO4 + H2O; (4) SO2 + Mg. Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với hydrogen là 24. Tính phần trăm thể tích của SO2 trong hỗn hợp X.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Dẫn V lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 12 gam kết tủa trắng. Tính giá trị của V.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho phản ứng: SO2 + X → SO3. Chất X có thể là chất nào trong các lựa chọn sau?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của sulfur?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong công nghiệp, sulfur dioxide được điều chế chủ yếu từ nguồn nguyên liệu nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Sulfur dioxide có khả năng làm mất màu dung dịch nước bromine. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng này?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho 2,479 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: So sánh tính oxi hóa của sulfur và oxygen. Phát biểu nào sau đây đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Trong tự nhiên, sulfur tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất và hợp chất nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO2 → H2SO3 → Na2SO3. Để thực hiện sơ đồ chuyển hóa này, cần sử dụng các chất phản ứng lần lượt là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần số oxi hóa của sulfur: SO2, H2S, S, SO3, H2SO4.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Một nhà máy thải khí SO2 ra môi trường. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giảm thiểu lượng khí SO2 thải ra?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho phản ứng: 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O. Vai trò của SO2 trong phản ứng này là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Để phân biệt khí SO2 và khí CO2, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Tính chất hóa học đặc trưng của sulfur dioxide là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho 6,4 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với kim loại M (hóa trị II) tạo thành 16 gam muối sulfide. Kim loại M là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Xét phản ứng: SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O. Đây là phản ứng thuộc loại phản ứng hóa học nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tự nhiên, sulfur tồn tại ở nhiều dạng thù hình, nhưng dạng phổ biến và bền nhất ở điều kiện thường là:

  • A. Sulfur đơn tà
  • B. Sulfur rhombic (sulfur tà phương)
  • C. Sulfur dẻo
  • D. Sulfur lỏng

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + X → FeS. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là:

  • A. Oxy
  • B. Nitơ
  • C. Clo
  • D. Sulfur

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng tính chất vật lý của sulfur dioxide (SO2) ở điều kiện thường?

  • A. Chất lỏng màu vàng, mùi trứng thối
  • B. Chất rắn màu trắng, không mùi
  • C. Chất khí không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí
  • D. Chất khí màu vàng lục, mùi xốc, nhẹ hơn không khí

Câu 4: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn sulfur trong oxy dư, vai trò của sulfur là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 5: Cho phản ứng hóa học: SO2 + X → SO3. Chất X phù hợp để hoàn thành phản ứng trên là:

  • A. H2S
  • B. O2 (xúc tác V2O5, nhiệt độ)
  • C. H2O
  • D. NaOH

Câu 6: Hiện tượng mưa acid chủ yếu do khí sulfur dioxide (SO2) gây ra. SO2 hình thành mưa acid theo cơ chế nào sau đây?

  • A. SO2 phản ứng với oxy tạo thành acid mạnh
  • B. SO2 hấp thụ hơi nước tạo thành dung dịch acid
  • C. SO2 kết hợp với bụi trong không khí tạo thành các hạt acid
  • D. SO2 phản ứng với hơi nước trong khí quyển tạo thành acid sunfurơ (H2SO3) và acid sulfuric (H2SO4)

Câu 7: Để loại bỏ khí SO2 trong khí thải công nghiệp, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Nén khí SO2 và làm lạnh
  • B. Sử dụng than hoạt tính để hấp phụ SO2
  • C. Dẫn khí thải qua dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2)
  • D. Lọc khí thải bằng màng lọc cơ học

Câu 8: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của sulfur dioxide (SO2)?

  • A. SO2 + H2O ⇌ H2SO3
  • B. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
  • C. SO2 + NaOH → NaHSO3
  • D. SO2 + O2 → SO3

Câu 9: Cho 2,24 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

  • A. Na2SO3
  • B. NaHSO3
  • C. Hỗn hợp Na2SO3 và NaHSO3
  • D. Không phản ứng

Câu 10: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H2SO4), sulfur dioxide (SO2) được tạo ra từ quá trình nào sau đây?

  • A. Đốt cháy sulfur hoặc quặng pyrite sắt (FeS2)
  • B. Phân hủy muối sulfate
  • C. Điện phân dung dịch muối sulfite
  • D. Tổng hợp trực tiếp từ sulfur và nước

Câu 11: Cho thí nghiệm: Dẫn khí SO2 vào ống nghiệm chứa dung dịch thuốc tím KMnO4. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng
  • B. Dung dịch thuốc tím bị mất màu
  • C. Có khí màu vàng thoát ra
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 12: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG phải của sulfur?

  • A. Sản xuất sulfuric acid
  • B. Lưu hóa cao su
  • C. Sản xuất diêm
  • D. Chất làm lạnh trong công nghiệp

Câu 13: Cho các chất: O2, H2S, Br2, KMnO4, Mg. Số chất có thể phản ứng với SO2 ở điều kiện thích hợp là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 14: Để phân biệt hai khí SO2 và CO2, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch nước brom (Br2)
  • D. Khí H2

Câu 15: Cho 6,4 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với kim loại M (hóa trị II) thu được 16 gam muối sulfide. Kim loại M là:

  • A. Zn
  • B. Cu
  • C. Fe
  • D. Mg

Câu 16: Trong phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl. Vai trò của SO2 trong phản ứng này là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO2 → SO3 → H2SO4. Để thực hiện sơ đồ chuyển hóa trên, cần sử dụng các chất lần lượt là:

  • A. O2, H2, H2O
  • B. Cl2, O2, NaOH
  • C. H2, O2, H2SO4 đặc
  • D. O2, O2 (V2O5, t°), H2O

Câu 18: Một nhà máy thải ra khí thải chứa SO2. Để kiểm tra nồng độ SO2 trong khí thải, người ta dẫn khí thải qua dung dịch nào và quan sát hiện tượng gì?

  • A. Dung dịch NaOH, xuất hiện kết tủa
  • B. Dung dịch nước brom (Br2), dung dịch bị mất màu
  • C. Dung dịch BaCl2, xuất hiện kết tủa trắng
  • D. Dung dịch AgNO3, xuất hiện kết tủa vàng

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, khí SO2 thường được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?

  • A. Đốt cháy sulfur trong không khí
  • B. Nhiệt phân muối sulfate
  • C. Cho muối sulfite tác dụng với acid mạnh
  • D. Khử H2SO4 đặc bằng kim loại Cu

Câu 20: Cho 4,48 lít khí SO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch Br2. Khối lượng sulfur (S) thu được sau phản ứng là:

  • A. 9,6 gam
  • B. 4,8 gam
  • C. 3,2 gam
  • D. 19,2 gam

Câu 21: Xét phản ứng: 2SO2 + O2 ⇌ 2SO3. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng hóa học của phản ứng?

  • A. Thay đổi nhiệt độ
  • B. Thay đổi áp suất
  • C. Thêm khí neon (Ne) vào hệ
  • D. Thay đổi nồng độ SO2

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây của sulfur dioxide (SO2) KHÔNG được khuyến khích hoặc gây tranh cãi về mặt môi trường hoặc sức khỏe?

  • A. Tẩy trắng bột giấy trong công nghiệp giấy
  • B. Chất khử trùng trong sản xuất rượu vang
  • C. Bảo quản thực phẩm (chất chống oxy hóa)
  • D. Sử dụng trực tiếp làm chất làm lạnh trong hệ thống điều hòa không khí

Câu 23: Cho phản ứng: S + 2KClO3 → KCl + X. Chất X là sản phẩm chính trong phản ứng trên là:

  • A. K2S
  • B. SO2
  • C. H2SO4
  • D. SCl2

Câu 24: Một mẫu khí thải chứa SO2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 12 gam kết tủa. Thể tích khí SO2 (đktc) đã phản ứng là:

  • A. 2,24 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 6,72 lít

Câu 25: So sánh tính chất hóa học của sulfur và sulfur dioxide, phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?

  • A. Sulfur vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử
  • B. Sulfur dioxide vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử
  • C. Sulfur có thể phản ứng với kim loại và phi kim
  • D. Sulfur dioxide không tan trong nước và không phản ứng với dung dịch kiềm

Câu 26: Cho các phát biểu về sulfur: (1) Là chất rắn màu vàng; (2) Có tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh; (3) Tác dụng với thủy ngân ở điều kiện thường; (4) Độc hại và gây ô nhiễm môi trường. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 27: Trong một phản ứng hóa học, sulfur dioxide (SO2) thể hiện vai trò chất khử khi tác dụng với chất nào sau đây?

  • A. H2S
  • B. O2
  • C. H2O
  • D. NaOH

Câu 28: Một học sinh làm thí nghiệm điều chế SO2 bằng cách cho dung dịch Na2SO3 tác dụng với dung dịch HCl. Để thu khí SO2, phương pháp thu khí nào phù hợp?

  • A. Thu khí bằng cách đẩy nước
  • B. Thu khí bằng cách đẩy không khí, úp ngược bình
  • C. Thu khí bằng cách đẩy không khí, ngửa bình
  • D. Không thể thu được khí SO2

Câu 29: Cho 5,6 lít hỗn hợp khí X gồm SO2 và CO2 (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24. Phần trăm thể tích của SO2 trong hỗn hợp X là:

  • A. 25%
  • B. 40%
  • C. 50%
  • D. 75%

Câu 30: Biện pháp nào sau đây KHÔNG góp phần giảm thiểu tác hại của khí SO2 đối với môi trường?

  • A. Tăng cường sử dụng nhiên liệu hóa thạch có hàm lượng sulfur cao
  • B. Lắp đặt hệ thống xử lý khí thải có chứa SO2 tại các nhà máy
  • C. Sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo thay thế nhiên liệu hóa thạch
  • D. Trồng nhiều cây xanh để hấp thụ khí SO2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Trong tự nhiên, sulfur tồn tại ở nhiều dạng thù hình, nhưng dạng phổ biến và bền nhất ở điều kiện thường là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + X → FeS. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng tính chất vật lý của sulfur dioxide (SO2) ở điều kiện thường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn sulfur trong oxy dư, vai trò của sulfur là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho phản ứng hóa học: SO2 + X → SO3. Chất X phù hợp để hoàn thành phản ứng trên là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Hiện tượng mưa acid chủ yếu do khí sulfur dioxide (SO2) gây ra. SO2 hình thành mưa acid theo cơ chế nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Để loại bỏ khí SO2 trong khí thải công nghiệp, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của sulfur dioxide (SO2)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cho 2,24 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H2SO4), sulfur dioxide (SO2) được tạo ra từ quá trình nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho thí nghiệm: Dẫn khí SO2 vào ống nghiệm chứa dung dịch thuốc tím KMnO4. Hiện tượng quan sát được là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG phải của sulfur?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho các chất: O2, H2S, Br2, KMnO4, Mg. Số chất có thể phản ứng với SO2 ở điều kiện thích hợp là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Để phân biệt hai khí SO2 và CO2, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho 6,4 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với kim loại M (hóa trị II) thu được 16 gam muối sulfide. Kim loại M là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Trong phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl. Vai trò của SO2 trong phản ứng này là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO2 → SO3 → H2SO4. Để thực hiện sơ đồ chuyển hóa trên, cần sử dụng các chất lần lượt là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Một nhà máy thải ra khí thải chứa SO2. Để kiểm tra nồng độ SO2 trong khí thải, người ta dẫn khí thải qua dung dịch nào và quan sát hiện tượng gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, khí SO2 thường được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho 4,48 lít khí SO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch Br2. Khối lượng sulfur (S) thu được sau phản ứng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Xét phản ứng: 2SO2 + O2 ⇌ 2SO3. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng hóa học của phản ứng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Ứng dụng nào sau đây của sulfur dioxide (SO2) KHÔNG được khuyến khích hoặc gây tranh cãi về mặt môi trường hoặc sức khỏe?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho phản ứng: S + 2KClO3 → KCl + X. Chất X là sản phẩm chính trong phản ứng trên là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Một mẫu khí thải chứa SO2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 12 gam kết tủa. Thể tích khí SO2 (đktc) đã phản ứng là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: So sánh tính chất hóa học của sulfur và sulfur dioxide, phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho các phát biểu về sulfur: (1) Là chất rắn màu vàng; (2) Có tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh; (3) Tác dụng với thủy ngân ở điều kiện thường; (4) Độc hại và gây ô nhiễm môi trường. Số phát biểu đúng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong một phản ứng hóa học, sulfur dioxide (SO2) thể hiện vai trò chất khử khi tác dụng với chất nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Một học sinh làm thí nghiệm điều chế SO2 bằng cách cho dung dịch Na2SO3 tác dụng với dung dịch HCl. Để thu khí SO2, phương pháp thu khí nào phù hợp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho 5,6 lít hỗn hợp khí X gồm SO2 và CO2 (đktc) có tỉ khối so với H2 là 24. Phần trăm thể tích của SO2 trong hỗn hợp X là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Biện pháp nào sau đây KHÔNG góp phần giảm thiểu tác hại của khí SO2 đối với môi trường?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các tính chất sau: (1) chất rắn màu vàng, (2) tan tốt trong nước, (3) có nhiều dạng thù hình, (4) tác dụng với thủy ngân ở nhiệt độ thường. Số tính chất vật lý đúng của sulfur là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: S + X → SO2. Chất X trong sơ đồ trên là:

  • A. H2
  • B. O2
  • C. N2
  • D. Cl2

Câu 3: Trong phản ứng đốt cháy sulfur trong oxygen tạo thành sulfur dioxide, vai trò của sulfur là:

  • A. chất khử
  • B. chất oxi hóa
  • C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
  • D. môi trường

Câu 4: Cho phản ứng hóa học: SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl. Trong phản ứng này, sulfur dioxide đóng vai trò là:

  • A. chất khử
  • B. chất oxi hóa
  • C. axit
  • D. base

Câu 5: Khí sulfur dioxide có mùi đặc trưng nào sau đây?

  • A. mùi trứng thối
  • B. mùi hắc, xốc
  • C. mùi hạnh nhân
  • D. không mùi

Câu 6: Để xử lý sơ bộ khí thải SO2 từ các nhà máy, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Hấp thụ bằng than hoạt tính
  • B. Hấp thụ bằng dung dịch acid
  • C. Lọc qua màng lọc cơ học
  • D. Hấp thụ bằng dung dịch nước vôi trong

Câu 7: Phản ứng nào sau đây chứng minh sulfur dioxide vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

  • A. SO2 + NaOH → NaHSO3
  • B. SO2 + O2 → SO3
  • C. 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
  • D. SO2 + H2O ⇌ H2SO3

Câu 8: Hiện tượng mưa acid chủ yếu gây ra bởi khí nào sau đây trong khí quyển?

  • A. CO2
  • B. SO2
  • C. N2
  • D. CH4

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, sulfur dioxide thường được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?

  • A. Đốt cháy sulfur trong không khí khô
  • B. Nhiệt phân muối sulfate
  • C. Cho muối sulfite tác dụng với acid mạnh
  • D. Khử sulfur trioxide

Câu 10: Cho các chất: H2S, Br2, KMnO4, Mg. Số chất có thể phản ứng với SO2 trong điều kiện thích hợp là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Cho 4,48 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Muối tạo thành là:

  • A. Na2SO3
  • B. NaHSO3
  • C. Na2SO3 và NaHSO3
  • D. Không phản ứng

Câu 12: Trong công nghiệp, sulfur được sử dụng chủ yếu để sản xuất hóa chất nào sau đây?

  • A. phân bón superphosphate
  • B. thuốc trừ sâu
  • C. sulfuric acid
  • D. chất tẩy trắng

Câu 13: Cho thí nghiệm: dẫn khí SO2 vào dung dịch nước bromine. Hiện tượng quan sát được là:

  • A. dung dịch bromine mất màu
  • B. xuất hiện kết tủa trắng
  • C. có khí màu vàng thoát ra
  • D. không có hiện tượng gì

Câu 14: Chọn phát biểu đúng về sulfur dioxide:

  • A. Sulfur dioxide là chất khí không màu, không mùi
  • B. Sulfur dioxide chỉ có tính khử
  • C. Sulfur dioxide tan ít trong nước
  • D. Sulfur dioxide là một trong các tác nhân gây mưa acid

Câu 15: Để phân biệt khí SO2 và CO2, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. dung dịch NaCl
  • B. dung dịch bromine
  • C. dung dịch NaOH
  • D. nước cất

Câu 16: Cho phản ứng: S + 2HNO3 (đặc, nóng) → H2SO4 + 2NO2 + H2O. Trong phản ứng này, số oxi hóa của sulfur thay đổi như thế nào?

  • A. tăng từ 0 lên +6
  • B. giảm từ 0 xuống -2
  • C. tăng từ +4 lên +6
  • D. không thay đổi

Câu 17: Tính chất hóa học cơ bản của sulfur là:

  • A. tính khử mạnh
  • B. tính oxi hóa mạnh
  • C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
  • D. tính acid

Câu 18: Trong phản ứng nào sau đây, sulfur thể hiện tính oxi hóa?

  • A. S + O2 → SO2
  • B. S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O
  • C. S + Cl2 → SCl2
  • D. S + H2 → H2S

Câu 19: Cho 6,4 gam sulfur tác dụng vừa đủ với kim loại M hóa trị II, thu được 16 gam muối sulfide. Kim loại M là:

  • A. Zn
  • B. Mg
  • C. Ca
  • D. Fe

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của sulfur dioxide?

  • A. tẩy trắng giấy, bột giấy
  • B. chất bảo quản thực phẩm
  • C. sản xuất sulfuric acid
  • D. sản xuất phân đạm

Câu 21: Cho phản ứng: SO2 + 2H2S → X + 2H2O. Chất X là:

  • A. H2SO4
  • B. S
  • C. SO3
  • D. H2SO3

Câu 22: Sulfur dioxide có thể được tạo thành khi đốt cháy chất nào sau đây?

  • A. methane
  • B. ethanol
  • C. than đá
  • D. glucose

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO2 → H2SO3 → Na2SO3. Để thực hiện sơ đồ trên cần các chất lần lượt là:

  • A. O2, H2O, NaOH
  • B. H2, O2, NaCl
  • C. Cl2, H2SO4, KOH
  • D. HNO3, HCl, Ba(OH)2

Câu 24: Trong các phản ứng của sulfur và sulfur dioxide, số oxi hóa cao nhất mà sulfur có thể đạt được là:

  • A. +2
  • B. +3
  • C. +4
  • D. +6

Câu 25: Phản ứng nào sau đây KHÔNG thể hiện tính khử của sulfur dioxide?

  • A. SO2 + H2O ⇌ H2SO3
  • B. SO2 + O2 → SO3
  • C. SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr
  • D. SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4

Câu 26: Một nhà máy thải ra khí thải chứa SO2. Để kiểm tra nồng độ SO2 trong khí thải, người ta dẫn khí thải qua dung dịch KMnO4 đến khi màu tím vừa mất. Phương pháp này dựa trên tính chất nào của SO2?

  • A. tính acid
  • B. tính khử
  • C. tính oxi hóa
  • D. tính trung tính

Câu 27: Cho các dạng thù hình của sulfur: sulfur đơn tà, sulfur tà phương, sulfur lỏng, sulfur dẻo. Dạng thù hình bền nhất của sulfur ở điều kiện thường là:

  • A. sulfur đơn tà
  • B. sulfur tà phương
  • C. sulfur lỏng
  • D. sulfur dẻo

Câu 28: Để thu gom thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế vỡ, người ta thường dùng bột sulfur vì:

  • A. sulfur là chất khử mạnh
  • B. sulfur có tính acid
  • C. sulfur phản ứng với thủy ngân ở nhiệt độ thường
  • D. sulfur có khả năng bay hơi

Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 2M. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 12,0 gam
  • B. 15,8 gam
  • C. 7,9 gam
  • D. 19,9 gam

Câu 30: Một học sinh làm thí nghiệm điều chế SO2 bằng cách cho dung dịch Na2SO3 tác dụng với dung dịch HCl. Để nhận biết khí SO2 tạo ra, học sinh đó nên dùng cách nào sau đây?

  • A. Dẫn khí qua dung dịch NaOH
  • B. Ngửi trực tiếp khí thoát ra
  • C. Dẫn khí qua dung dịch KMnO4
  • D. Dẫn khí qua nước cất

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho các tính chất sau: (1) chất rắn màu vàng, (2) tan tốt trong nước, (3) có nhiều dạng thù hình, (4) tác dụng với thủy ngân ở nhiệt độ thường. Số tính chất vật lý đúng của sulfur là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: S + X → SO2. Chất X trong sơ đồ trên là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Trong phản ứng đốt cháy sulfur trong oxygen tạo thành sulfur dioxide, vai trò của sulfur là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho phản ứng hóa học: SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl. Trong phản ứng này, sulfur dioxide đóng vai trò là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khí sulfur dioxide có mùi đặc trưng nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Để xử lý sơ bộ khí thải SO2 từ các nhà máy, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Phản ứng nào sau đây chứng minh sulfur dioxide vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Hiện tượng mưa acid chủ yếu gây ra bởi khí nào sau đây trong khí quyển?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, sulfur dioxide thường được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho các chất: H2S, Br2, KMnO4, Mg. Số chất có thể phản ứng với SO2 trong điều kiện thích hợp là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho 4,48 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Muối tạo thành là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Trong công nghiệp, sulfur được sử dụng chủ yếu để sản xuất hóa chất nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho thí nghiệm: dẫn khí SO2 vào dung dịch nước bromine. Hiện tượng quan sát được là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Chọn phát biểu đúng về sulfur dioxide:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để phân biệt khí SO2 và CO2, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho phản ứng: S + 2HNO3 (đặc, nóng) → H2SO4 + 2NO2 + H2O. Trong phản ứng này, số oxi hóa của sulfur thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Tính chất hóa học cơ bản của sulfur là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Trong phản ứng nào sau đây, sulfur thể hiện tính oxi hóa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho 6,4 gam sulfur tác dụng vừa đủ với kim loại M hóa trị II, thu được 16 gam muối sulfide. Kim loại M là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của sulfur dioxide?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho phản ứng: SO2 + 2H2S → X + 2H2O. Chất X là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Sulfur dioxide có thể được tạo thành khi đốt cháy chất nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO2 → H2SO3 → Na2SO3. Để thực hiện sơ đồ trên cần các chất lần lượt là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong các phản ứng của sulfur và sulfur dioxide, số oxi hóa cao nhất mà sulfur có thể đạt được là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Phản ứng nào sau đây KHÔNG thể hiện tính khử của sulfur dioxide?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một nhà máy thải ra khí thải chứa SO2. Để kiểm tra nồng độ SO2 trong khí thải, người ta dẫn khí thải qua dung dịch KMnO4 đến khi màu tím vừa mất. Phương pháp này dựa trên tính chất nào của SO2?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho các dạng thù hình của sulfur: sulfur đơn tà, sulfur tà phương, sulfur lỏng, sulfur dẻo. Dạng thù hình bền nhất của sulfur ở điều kiện thường là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để thu gom thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế vỡ, người ta thường dùng bột sulfur vì:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 2M. Khối lượng muối thu được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một học sinh làm thí nghiệm điều chế SO2 bằng cách cho dung dịch Na2SO3 tác dụng với dung dịch HCl. Để nhận biết khí SO2 tạo ra, học sinh đó nên dùng cách nào sau đây?

Xem kết quả