Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 07
Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời sáng tạo Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Trong các dạng thù hình của sulfur, dạng nào phổ biến và bền nhất ở điều kiện nhiệt độ phòng và áp suất thường?
- A. Sulfur đơn tà
- B. Sulfur rhombic
- C. Sulfur dẻo
- D. Sulfur lỏng
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: S + X → SO2. Chất X trong phản ứng trên là chất nào?
Câu 3: Trong phản ứng đốt cháy sulfur trong oxygen tạo thành sulfur dioxide, vai trò của sulfur là:
- A. Chất khử
- B. Chất oxi hóa
- C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
- D. Môi trường
Câu 4: Sulfur dioxide (SO2) có khả năng làm mất màu dung dịch nước bromine. Phương trình hóa học nào sau đây mô tả đúng phản ứng này?
- A. SO2 + Br2 → SO2Br2
- B. SO2 + Br2 + H2O → HBr + SO3
- C. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
- D. SO2 + 2Br2 + 2H2O → 4HBr + S
Câu 5: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của sulfur dioxide?
- A. Tẩy trắng bột giấy trong công nghiệp giấy
- B. Làm chất khử trong xử lý nước
- C. Bảo quản thực phẩm (chất chống oxy hóa, chống nấm mốc)
- D. Sản xuất phân đạm
Câu 6: Trong phản ứng SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O, vai trò của SO2 là:
- A. Chất khử
- B. Chất oxi hóa
- C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
- D. Môi trường
Câu 7: Để thu gom thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ, người ta thường dùng bột sulfur. Giải thích nào sau đây là đúng?
- A. Sulfur làm bay hơi thủy ngân dễ dàng hơn.
- B. Sulfur trung hòa độc tính của thủy ngân.
- C. Sulfur phản ứng với thủy ngân tạo thành hợp chất rắn, dễ thu gom và ít độc hơn.
- D. Sulfur hấp thụ thủy ngân giống như bọt biển.
Câu 8: Khí sulfur dioxide là một trong những nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid. Tính chất nào của sulfur dioxide gây ra hiện tượng này?
- A. SO2 tan trong nước tạo thành acid
- B. SO2 là một chất khí trơ
- C. SO2 có tính oxi hóa mạnh
- D. SO2 có màu vàng và hấp thụ ánh sáng mặt trời
Câu 9: Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phản ứng này, sulfur dioxide đóng vai trò là:
- A. Chất khử
- B. Chất oxi hóa
- C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
- D. Môi trường
Câu 10: Cho sulfur tác dụng lần lượt với các chất: Mg, O2, F2, H2S, HNO3 đặc nóng. Trong bao nhiêu phản ứng sulfur đóng vai trò là chất oxi hóa?
Câu 11: Một nhà máy thải ra khí thải chứa SO2. Để giảm thiểu lượng SO2 thải ra môi trường, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?
- A. Tăng chiều cao ống khói để khí thải phát tán xa hơn
- B. Sử dụng nhiên liệu hóa thạch sạch hơn
- C. Sục khí thải qua dung dịch kiềm như Ca(OH)2
- D. Lọc khí thải bằng than hoạt tính
Câu 12: Tính chất vật lý đặc trưng nào của sulfur dioxide giúp nhận biết nó dễ dàng nhất trong phòng thí nghiệm?
- A. Khả năng tan tốt trong nước
- B. Mùi xốc, hắc đặc trưng
- C. Nặng hơn không khí
- D. Không màu
Câu 13: Cho các phản ứng sau: (1) SO2 + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl; (2) SO2 + H2O → H2SO3; (3) SO2 + NaOH → NaHSO3; (4) SO2 + O2 → SO3. Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà SO2 thể hiện tính khử là:
Câu 14: Hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với hydrogen là 24. Thành phần phần trăm theo thể tích của SO2 trong hỗn hợp X là bao nhiêu?
- A. 25%
- B. 40%
- C. 50%
- D. 60%
Câu 15: Dẫn V lít khí SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0.1M dư, thu được 2.4 gam kết tủa. Giá trị của V là:
- A. 0.2479 lít
- B. 0.37185 lít
- C. 0.44622 lít
- D. 0.4958 lít
Câu 16: Cho sơ đồ điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm: Na2SO3 + H2SO4 → SO2 + Na2SO4 + H2O. Để thu khí SO2 sinh ra, phương pháp thu nào phù hợp nhất?
- A. Đẩy nước
- B. Đẩy không khí (ngửa bình)
- C. Đẩy không khí (úp bình)
- D. Không có phương pháp nào phù hợp
Câu 17: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về sulfur?
- A. Sulfur là phi kim hoạt động trung bình
- B. Sulfur có nhiều dạng thù hình
- C. Sulfur là chất khí màu vàng lục ở điều kiện thường
- D. Sulfur vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
Câu 18: Cho các chất sau: H2S, Cl2, O2, HNO3 đặc, Fe. Sulfur dioxide có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên?
Câu 19: Một học sinh làm thí nghiệm điều chế SO2 bằng cách cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với muối Na2SO3. Tuy nhiên, bạn quên đậy nắp bình thu khí. Điều gì sẽ xảy ra với lượng khí SO2 thu được?
- A. Lượng khí SO2 thu được không thay đổi
- B. Lượng khí SO2 thu được sẽ giảm đi
- C. Lượng khí SO2 thu được sẽ tăng lên
- D. Không thể xác định được sự thay đổi
Câu 20: Cho 16 gam sulfur tác dụng hoàn toàn với kim loại M (hóa trị II) tạo ra 48 gam muối sulfide. Kim loại M là kim loại nào sau đây?
Câu 21: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, sulfur dioxide là nguyên liệu quan trọng. Phương pháp chính để sản xuất SO2 trong công nghiệp là gì?
- A. Đốt sulfur hoặc quặng pyrite
- B. Điện phân dung dịch muối sulfite
- C. Cho acid mạnh tác dụng với muối sulfite
- D. Khử sulfuric acid đặc bằng carbon
Câu 22: Cho dãy các chất: SO2, H2S, Cl2, Br2, KMnO4 (acidic). Số chất trong dãy có thể vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa là chất khử là:
Câu 23: Để phân biệt hai khí SO2 và CO2, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. Dung dịch NaOH
- B. Dung dịch HCl
- C. Nước vôi trong
- D. Dung dịch bromine
Câu 24: Cho phản ứng: aSO2 + bO2 → cSO3. Tỉ lệ hệ số a : b : c trong phương trình hóa học trên là:
- A. 1 : 1 : 1
- B. 1 : 2 : 2
- C. 2 : 1 : 2
- D. 2 : 2 : 1
Câu 25: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đốt sulfur trong không khí và thu khí SO2 vào bình. Để đảm bảo thí nghiệm thành công và an toàn, cần lưu ý điều gì?
- A. Đốt sulfur với lượng lớn để thu được nhiều SO2
- B. Thực hiện thí nghiệm trong tủ hút hoặc nơi thoáng khí
- C. Thu khí SO2 bằng phương pháp đẩy nước
- D. Không cần lưu ý đặc biệt, thí nghiệm đơn giản và an toàn
Câu 26: Cho 2,24 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?
- A. NaHSO3
- B. Na2SO3
- C. Cả NaHSO3 và Na2SO3
- D. Không phản ứng
Câu 27: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về cấu trúc phân tử của sulfur dioxide (SO2)?
- A. Phân tử SO2 có cấu trúc đường thẳng
- B. Phân tử SO2 có cấu trúc góc
- C. Phân tử SO2 có cấu trúc tứ diện
- D. Phân tử SO2 có cấu trúc tam giác phẳng
Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO2 → SO3 → H2SO4. Để chuyển SO2 thành SO3, cần điều kiện phản ứng nào?
- A. Ánh sáng
- B. Dung dịch acid mạnh
- C. Xúc tác V2O5, nhiệt độ cao
- D. Dung dịch base mạnh
Câu 29: Một mẫu khí thải công nghiệp chứa SO2. Để xác định nồng độ SO2 trong mẫu khí thải, người ta dẫn khí thải qua dung dịch KMnO4 dư đến khi màu tím vừa biến mất. Phương pháp chuẩn độ này dựa trên tính chất hóa học nào của SO2?
- A. Tính khử của SO2
- B. Tính oxi hóa của SO2
- C. Tính acid của SO2
- D. Khả năng tan trong nước của SO2
Câu 30: Trong một phản ứng hóa học, sulfur dioxide bị khử thành sulfur. Chất nào sau đây có thể là chất oxi hóa trong phản ứng đó?
- A. H2S
- B. O2
- C. SO3
- D. Cl2