Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 14: Ôn tập chương 3 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về hóa học hữu cơ?
- A. Ngành hóa học nghiên cứu các nguyên tố कार्बन và hợp chất của chúng.
- B. Ngành hóa học nghiên cứu các hợp chất của carbon, ngoại trừ một số hợp chất vô cơ như CO, CO2, carbonates.
- C. Ngành hóa học nghiên cứu các hợp chất có nguồn gốc từ sinh vật sống.
- D. Ngành hóa học nghiên cứu phản ứng tổng hợp các chất có cấu trúc phức tạp.
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hydrocarbon?
- A. CH3OH
- B. CH3Cl
- C. CH3COOH
- D. C6H14
Câu 3: Nhóm chức carbonyl (C=O) là đặc trưng của loại hợp chất hữu cơ nào?
- A. Alcohol
- B. Carboxylic acid
- C. Ketone và Aldehyde
- D. Ether
Câu 4: Phổ hồng ngoại (IR) được sử dụng để xác định loại liên kết và nhóm chức trong phân tử hữu cơ. Vùng số sóng nào sau đây đặc trưng cho dao động kéo căng của liên kết O-H trong alcohol?
- A. 3200 - 3600 cm-1
- B. 1700 - 1750 cm-1
- C. 2800 - 3000 cm-1
- D. 1000 - 1300 cm-1
Câu 5: Phương pháp nào sau đây thích hợp nhất để tách riêng chất lỏng X có nhiệt độ sôi thấp tan lẫn trong chất lỏng Y có nhiệt độ sôi cao hơn nhiều và tan tốt trong X?
- A. Chưng cất phân đoạn
- B. Chiết lỏng - lỏng
- C. Kết tinh lại
- D. Sắc ký cột
Câu 6: Một hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CH2O và phân tử khối là 60 amu. Công thức phân tử của X là:
- A. CHO
- B. C2H4O2
- C. C3H6O3
- D. C4H8O4
Câu 7: Phổ khối lượng (MS) của một hợp chất hữu cơ cho thấy peak ion phân tử [M+] ở giá trị m/z = 86. Phân tử khối của hợp chất đó là:
- A. 86 amu
- B. 85 amu
- C. 87 amu
- D. Không xác định được
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O (xúc tác H2SO4 đặc). Tên gọi của sản phẩm hữu cơ chính là:
- A. Ethanol acetate
- B. Acetic ethanol
- C. Ethyl acetate
- D. Methyl propanoate
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, để thu được nước cất từ nước máy, phương pháp tách biệt nào được sử dụng?
- A. Chiết
- B. Chưng cất thường
- C. Kết tinh
- D. Lọc
Câu 10: Hợp chất hữu cơ X có thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố: C: 62.07%, H: 10.34%, O: 27.59%. Công thức đơn giản nhất của X là:
- A. CHO
- B. CH2O
- C. C2H3O
- D. C3H6O
Câu 11: Cho các chất sau: (1) CH3-CH2-CH3, (2) CH3-CH2-OH, (3) CH3-CHO, (4) CH3-COOH. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
- A. (1)
- B. (2)
- C. (3)
- D. (4)
Câu 12: Để phân tích định tính sự có mặt của nguyên tố halogen trong hợp chất hữu cơ, người ta thường thực hiện phản ứng đốt cháy chất hữu cơ rồi dẫn sản phẩm qua dung dịch AgNO3. Hiện tượng nào chứng tỏ có halogen?
- A. Dung dịch AgNO3 mất màu
- B. Có khí thoát ra làm đục nước vôi trong
- C. Xuất hiện kết tủa trắng hoặc vàng nhạt
- D. Dung dịch chuyển sang màu xanh
Câu 13: Loại phản ứng nào sau đây thường được sử dụng để tổng hợp ester từ alcohol và carboxylic acid?
- A. Phản ứng cộng
- B. Phản ứng ester hóa (phản ứng ngưng tụ)
- C. Phản ứng oxi hóa - khử
- D. Phản ứng thế
Câu 14: Cho phổ IR của một hợp chất hữu cơ. Peak hấp thụ mạnh ở khoảng 1720 cm-1 cho thấy sự có mặt của nhóm chức nào?
- A. -OH
- B. -NH2
- C. C=O
- D. C-O
Câu 15: Trong quá trình chiết bằng dung môi, hệ số phân bố (K) của một chất giữa hai pha dung môi càng lớn (K >> 1) thì:
- A. Chất đó tan tốt hơn trong pha dung môi chiết và hiệu quả chiết càng cao.
- B. Chất đó tan tốt hơn trong pha dung môi ban đầu và hiệu quả chiết càng cao.
- C. Chất đó phân bố đều giữa hai pha dung môi.
- D. Hiệu quả chiết không phụ thuộc vào hệ số phân bố.
Câu 16: Cho sơ đồ điều chế ethanol từ tinh bột: Tinh bột → (X) → Ethanol. Chất X trong sơ đồ là:
- A. Acetic acid
- B. Glucose
- C. Ethylene
- D. Methane
Câu 17: Để xác định độ tinh khiết của một mẫu benzoic acid rắn, phương pháp nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Chưng cất
- B. Chiết
- C. Sắc ký lớp mỏng
- D. Đo nhiệt độ nóng chảy
Câu 18: Một hợp chất hữu cơ chứa C, H và O. Khi đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol hợp chất này thu được 0.3 mol CO2 và 0.3 mol H2O. Công thức đơn giản nhất của hợp chất là:
- A. CHO
- B. CH2O
- C. C2H3O
- D. C3H6O
Câu 19: Trong sắc ký cột, yếu tố nào sau đây quyết định tốc độ di chuyển khác nhau của các chất qua cột?
- A. Kích thước phân tử
- B. Khối lượng phân tử
- C. Độ phân cực và tương tác với pha tĩnh và pha động
- D. Nhiệt độ sôi
Câu 20: Cho phản ứng: CH3CH2OH → CH3CHO. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào trong hóa hữu cơ?
- A. Phản ứng khử
- B. Phản ứng cộng
- C. Phản ứng oxi hóa
- D. Phản ứng thế
Câu 21: Để tách caffeine từ lá trà, người ta thường sử dụng phương pháp nào?
- A. Chưng cất hơi nước
- B. Chiết lỏng - rắn
- C. Kết tinh lại
- D. Sắc ký cột
Câu 22: Hợp chất nào sau đây không phải là đồng phân cấu tạo của C4H10O?
- A. Butan-1-ol
- B. Butan-2-ol
- C. Diethyl ether
- D. Pentan-1-ol
Câu 23: Phổ MS cung cấp thông tin quan trọng nhất về đặc điểm nào của phân tử hữu cơ?
- A. Phân tử khối
- B. Nhóm chức
- C. Liên kết hóa học
- D. Độ tinh khiết
Câu 24: Trong phản ứng ester hóa, vai trò của acid sulfuric đặc (H2SO4 đặc) là gì?
- A. Chất oxi hóa
- B. Chất khử
- C. Chất xúc tác và hút nước
- D. Dung môi
Câu 25: Để loại bỏ tạp chất màu ra khỏi đường mía thô, người ta thường sử dụng chất hấp phụ nào?
- A. Cát
- B. Than hoạt tính
- C. Silica gel
- D. Alumina
Câu 26: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH. Tên IUPAC của hợp chất này là:
- A. 3-Methylbutanoic acid
- B. 2-Methylbutanoic acid
- C. 3-Methylpentanoic acid
- D. 2-Methylpentanoic acid
Câu 27: Phương pháp sắc ký nào thường được sử dụng để phân tích và tách các chất có lượng rất nhỏ trong hỗn hợp?
- A. Sắc ký cột
- B. Sắc ký khí
- C. Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- D. Sắc ký lớp mỏng (TLC)
Câu 28: Để chuyển một carboxylic acid thành ester, người ta thường cho acid tác dụng với alcohol trong môi trường acid. Loại phản ứng này được gọi là phản ứng:
- A. Ester hóa
- B. Xà phòng hóa
- C. Hydrat hóa
- D. Dehydrate hóa
Câu 29: Cho sơ đồ: Alcohol bậc 1 → Aldehyde → Carboxylic acid. Để chuyển aldehyde thành carboxylic acid, cần sử dụng tác nhân oxi hóa nào?
- A. H2 (Ni, t°)
- B. KMnO4/H+
- C. LiAlH4
- D. NaCl
Câu 30: Trong phân tích nguyên tố, để xác định sự có mặt của carbon và hydrogen trong hợp chất hữu cơ, người ta thường dựa vào sản phẩm nào của phản ứng đốt cháy?
- A. CO2 và H2O
- B. CO và H2
- C. C và H2
- D. C và H2O