Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 19: Dẫn xuất halogen - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Xét phản ứng thế halogen vào alkane tạo dẫn xuất halogen. Yếu tố nào sau đây quyết định sự ưu tiên thế nguyên tử hydrogen ở carbon bậc cao hơn trong phản ứng halogen hóa gốc tự do?
- A. Tính bền của halogen sử dụng
- B. Năng lượng liên kết C-H của các bậc carbon
- C. Hiệu ứng không gian xung quanh các nguyên tử carbon
- D. Độ bền của gốc tự do trung gian tạo thành ở các bậc carbon khác nhau
Câu 2: Cho hợp chất 2-bromo-3-methylbutane tác dụng với dung dịch KOH/ethanol đun nóng. Sản phẩm alkene chính theo quy tắc Zaitsev là:
- A. but-1-ene
- B. 2-methylbut-1-ene
- C. 2-methylbut-2-ene
- D. 3-methylbut-1-ene
Câu 3: Phản ứng nào sau đây không được sử dụng để điều chế dẫn xuất halogen từ alcohol?
- A. Alcohol tác dụng với HX (dạng khan)
- B. Alcohol tác dụng với dung dịch NaX
- C. Alcohol tác dụng với PCl5
- D. Alcohol tác dụng với SOCl2
Câu 4: Xét dãy các dẫn xuất halogen sau: CH3Cl, CH3Br, CH3I, CH3F. Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi của các chất trong dãy là:
- A. CH3I > CH3Br > CH3Cl > CH3F
- B. CH3F > CH3Cl > CH3Br > CH3I
- C. CH3Cl > CH3Br > CH3I > CH3F
- D. CH3Br > CH3Cl > CH3F > CH3I
Câu 5: Trong công nghiệp, chloromethane (CH3Cl) được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?
- A. Chlorine hóa methane bằng ánh sáng
- B. Phản ứng giữa methanol và HCl khan ở nhiệt độ thấp
- C. Phản ứng giữa methanol và HCl có xúc tác ZnCl2
- D. Cracking chloroethane
Câu 6: Cho 2-chloropropane tác dụng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng. Sản phẩm hữu cơ chính thu được là:
- A. propene
- B. propan-2-ol
- C. propan-1-ol
- D. propane
Câu 7: Để phân biệt 3 ống nghiệm mất nhãn chứa chlorobenzene, benzyl chloride (C6H5CH2Cl) và cyclohexyl chloride, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. Dung dịch NaOH
- B. Kim loại Na
- C. Dung dịch bromine
- D. Dung dịch AgNO3 trong ethanol
Câu 8: Chất nào sau đây có khả năng phản ứng SN2 nhanh nhất?
- A. CH3Br
- B. (CH3)2CHBr
- C. (CH3)3CBr
- D. C6H5Br
Câu 9: Trong phản ứng tách HCl từ 2-chloro-2-methylbutane bằng KOH/ethanol, alkene nào là sản phẩm phụ theo quy tắc Zaitsev?
- A. 2-methylbut-2-ene
- B. 2-methylbut-1-ene
- C. 3-methylbut-1-ene
- D. but-2-ene
Câu 10: Công thức phân tử C5H11Cl có bao nhiêu đồng phân cấu tạo dẫn xuất halogen bậc một?
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2-CH2-Cl + KOH (dung dịch спиртуозный, đun nóng) → sản phẩm chính là alkene. Tên gọi của alkene này là gì nếu R là nhóm CH3-?
- A. but-1-ene
- B. but-2-ene
- C. 2-methylpropene
- D. butane
Câu 12: Ứng dụng nào sau đây của dẫn xuất halogen liên quan đến tính chất hóa học đặc trưng của liên kết C-X?
- A. Sử dụng làm chất làm lạnh (freon)
- B. Sử dụng làm dung môi hòa tan chất hữu cơ
- C. Sản xuất monomer vinyl chloride để trùng hợp thành PVC
- D. Sử dụng làm thuốc gây mê (halothane)
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng SN1?
- A. Phản ứng SN1 xảy ra qua cơ chế một giai đoạn
- B. Tốc độ phản ứng SN1 phụ thuộc vào nồng độ của tác nhân nucleophile
- C. Phản ứng SN1 ưu tiên xảy ra với dẫn xuất halogen bậc một
- D. Phản ứng SN1 tạo ra sản phẩm racemic hóa nếu carbon mang halogen là carbon bất đối
Câu 14: Cho phản ứng: CH3CH2Br + NaCN → X. Chất X có thể chuyển hóa thành carboxylic acid nào sau đây qua phản ứng thủy phân?
- A. acetic acid
- B. formic acid
- C. propanoic acid
- D. butanoic acid
Câu 15: Vinyl chloride (CH2=CHCl) không tham gia phản ứng cộng HX dễ dàng như alkene thông thường. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?
- A. Liên kết C-Cl trong vinyl chloride là liên kết đơn bền
- B. Sự liên hợp electron p-π giữa Cl và liên kết đôi C=C làm giảm mật độ electron ở liên kết đôi
- C. Vinyl chloride có tính acid mạnh nên khó cộng HX
- D. Kích thước nguyên tử Cl lớn gây cản trở không gian
Câu 16: Bromobenzene phản ứng với Mg trong ether khan tạo thành phenylmagnesium bromide (C6H5MgBr). Chất này phản ứng với CO2 sau đó thủy phân thu được sản phẩm chính là:
- A. benzoic acid
- B. phenol
- C. benzene
- D. cyclohexanecarboxylic acid
Câu 17: Để chuyển hóa 1-bromobutane thành butan-1-ol, cách nào sau đây hiệu quả nhất?
- A. Đun nóng với nước
- B. Đun nóng với dung dịch acid loãng
- C. Đun nóng với dung dịch NaOH loãng
- D. Phản ứng với H2SO4 đặc, nóng
Câu 18: Cho các chất sau: (1) CH3CH2Cl, (2) CH2=CH-Cl, (3) C6H5Cl, (4) CH3COCl. Chất nào phản ứng với dung dịch AgNO3/ethanol tạo kết tủa AgCl nhanh nhất?
- A. (1) CH3CH2Cl
- B. (2) CH2=CH-Cl
- C. (3) C6H5Cl
- D. (4) CH3COCl
Câu 19: Xét phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm -OH. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng SN2?
- A. Cấu trúc của dẫn xuất halogen
- B. Nồng độ của tác nhân nucleophile
- C. Tính bền của carbocation trung gian
- D. Bản chất của dung môi
Câu 20: Trong phản ứng tách HBr từ 2-bromobutane, nếu thay dung môi ethanol bằng dung môi dimethyl sulfoxide (DMSO), sản phẩm chính có thay đổi không? Giải thích.
- A. Không, sản phẩm chính vẫn là but-2-ene vì quy tắc Zaitsev không đổi
- B. Có, tỉ lệ but-1-ene có thể tăng lên do DMSO là dung môi phân cực aprotic ưu thế cho cơ chế E2
- C. Có, sản phẩm chính sẽ chuyển thành but-1-ene do DMSO làm tăng tính base của KOH
- D. Không, vì dung môi không ảnh hưởng đến sản phẩm chính trong phản ứng tách
Câu 21: Cho dãy các chất: CH3Cl, CH2Cl2, CHCl3, CCl4. Chất nào có moment lưỡng cực lớn nhất?
- A. CH3Cl
- B. CH2Cl2
- C. CHCl3
- D. CCl4
Câu 22: Isomer nào của C4H9Cl khi phản ứng với KOH/ethanol đun nóng chỉ tạo ra một alkene duy nhất?
- A. 1-chlorobutane
- B. 2-chlorobutane
- C. 2-chloro-2-methylpropane
- D. 1-chloro-2-methylpropane
Câu 23: Trong phản ứng SN1, yếu tố nào sau đây làm tăng tốc độ phản ứng?
- A. Sử dụng nucleophile mạnh
- B. Sử dụng dẫn xuất halogen bậc ba
- C. Sử dụng dung môi phân cực aprotic
- D. Giảm nồng độ chất phản ứng
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa: Alcohol → Dẫn xuất halogen → Alcohol. Phản ứng nào sau đây không thể sử dụng cho giai đoạn thứ hai (Dẫn xuất halogen → Alcohol)?
- A. Thủy phân trong môi trường kiềm
- B. Thủy phân trong môi trường acid
- C. Phản ứng với H2O
- D. Phản ứng với NaBH4
Câu 25: Một dẫn xuất halogen có công thức phân tử C4H9Cl phản ứng với dung dịch KOH/ethanol tạo ra hỗn hợp hai alkene đồng phân. Tên gọi của dẫn xuất halogen đó là:
- A. 1-chlorobutane
- B. 2-chlorobutane
- C. 1-chloro-2-methylpropane
- D. 2-chloro-2-methylpropane
Câu 26: Cho phản ứng: (CH3)3C-Cl + CH3OH → (CH3)3C-OCH3 + HCl. Cơ chế phản ứng ưu tiên là:
- A. SN2
- B. E2
- C. SN1
- D. E1
Câu 27: Để điều chế ethyl chloride từ ethane, cần thực hiện phản ứng nào sau đây?
- A. Chlorine hóa ethane bằng ánh sáng
- B. Phản ứng ethane với HCl
- C. Phản ứng ethane với Cl2 khan và xúc tác FeCl3
- D. Cracking chloroethane
Câu 28: So sánh nhiệt độ sôi của butan-1-ol và 1-chlorobutane. Chất nào có nhiệt độ sôi cao hơn và giải thích?
- A. 1-chlorobutane, do khối lượng phân tử lớn hơn
- B. 1-chlorobutane, do liên kết C-Cl phân cực hơn C-O
- C. Cả hai có nhiệt độ sôi tương đương
- D. Butan-1-ol, do có liên kết hydrogen mạnh hơn
Câu 29: Cho phản ứng: R-X + Mg → RMgX. Loại phản ứng này được gọi là phản ứng:
- A. Wittig
- B. Grignard
- C. Diels-Alder
- D. Friedel-Crafts
Câu 30: Trong phản ứng thế nucleophile vào dẫn xuất halogen, tốc độ phản ứng SN2 tăng khi:
- A. Tăng bậc của dẫn xuất halogen
- B. Sử dụng dung môi phân cực proton
- C. Tăng nồng độ nucleophile
- D. Giảm nhiệt độ phản ứng