15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho 4 dung dịch sau: NaCl, CH3COOH, NaOH, C6H12O6. Số dung dịch dẫn điện được là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

  • A. HCl
  • B. HF
  • C. NaOH
  • D. KNO3

Câu 3: Phương trình điện li nào sau đây viết SAI?

  • A. NaCl → Na+ + Cl-
  • B. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
  • C. H2SO4 ⇌ 2H+ + SO42-
  • D. KOH → K+ + OH-

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion HCO3- đóng vai trò là acid trong phản ứng nào sau đây?

  • A. HCO3- + H2O ⇌ H2CO3 + OH-
  • B. HCO3- + OH- → CO32- + H2O
  • C. HCO3- + H+ → H2CO3
  • D. HCO3- ⇌ CO32- + H+

Câu 5: Cho cân bằng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Phát biểu nào sau đây đúng về cân bằng trên?

  • A. NH3 là acid, H2O là base
  • B. NH4+ là base conjugate của NH3
  • C. OH- là acid conjugate của H2O
  • D. NH3 là base, H2O là acid

Câu 6: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

  • A. HCl
  • B. KCl
  • C. Na2CO3
  • D. NH4Cl

Câu 7: Muối nào sau đây khi tan trong nước tạo môi trường acid?

  • A. Na2SO4
  • B. K2CO3
  • C. CH3COONa
  • D. NH4Cl

Câu 8: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện li α = 1%. Nồng độ ion H+ trong dung dịch là:

  • A. 10^-3 M
  • B. 10^-2 M
  • C. 10^-1 M
  • D. 0.1 M

Câu 9: Dung dịch HCl có pH = 2. Để thu được dung dịch có pH = 3, cần pha loãng dung dịch HCl ban đầu bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 5 lần
  • C. 10 lần
  • D. 100 lần

Câu 10: Trộn 100 ml dung dịch HCl 0.1M với 100 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

  • A. 1
  • B. 7
  • C. 13
  • D. Không xác định được

Câu 11: Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ 0.1M: HCl, CH3COOH, H2S. Dung dịch có pH lớn nhất là:

  • A. HCl
  • B. CH3COOH
  • C. Cả ba dung dịch có pH bằng nhau
  • D. H2S

Câu 12: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?

  • A. HCl, NaOH, NaCl
  • B. CH3COOH, H2S, NH3
  • C. HF, H2O, C2H5OH
  • D. H2CO3, H3PO4, AlCl3

Câu 13: Cho phản ứng: HSO4- + H2O ⇌ SO42- + H3O+. Trong phản ứng trên, cặp acid-base conjugate là:

  • A. HSO4-/SO42- và H2O/OH-
  • B. HSO4-/SO42- và H3O+/H2O
  • C. HSO4-/H2O và SO42-/H3O+
  • D. HSO4-/H3O+ và SO42-/H2O

Câu 14: Tính pH của dung dịch KOH 0.01M.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 10
  • D. 12

Câu 15: Dung dịch NH4Cl có môi trường acid, base hay trung tính? Giải thích.

  • A. Acid, do cation NH4+ bị thủy phân tạo H+
  • B. Base, do anion Cl- bị thủy phân tạo OH-
  • C. Trung tính, vì NH4Cl là muối của acid mạnh và base yếu
  • D. Base, do NH4Cl là muối của base yếu

Câu 16: Cho 0.1 mol CH3COOH vào nước thu được 1 lít dung dịch. Biết Ka của CH3COOH là 1.8 x 10^-5. Tính pH của dung dịch.

  • A. 1
  • B. 2.87
  • C. 5
  • D. 7

Câu 17: Thêm một lượng nhỏ acid HCl vào dung dịch CH3COONa. Cân bằng CH3COO- + H2O ⇌ CH3COOH + OH- sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo chiều vừa thuận vừa nghịch

Câu 18: Chất nào sau đây không phải là acid Bronsted-Lowry?

  • A. H2SO4
  • B. HNO3
  • C. CH3COOH
  • D. NaCl

Câu 19: Cho 200ml dung dịch NaOH 0.2M tác dụng với 300ml dung dịch H2SO4 0.1M. Môi trường của dung dịch sau phản ứng là:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Không xác định

Câu 20: Trong dung dịch H2S loãng, tồn tại bao nhiêu loại ion (không kể H2O)?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều pH tăng dần?

  • A. NaOH, NaCl, CH3COOH, HCl
  • B. HCl, NaOH, CH3COOH, NaCl
  • C. HCl, CH3COOH, NaCl, NaOH
  • D. CH3COOH, HCl, NaCl, NaOH

Câu 22: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ 0.1M: Na2CO3, NaCl, NH4Cl, CH3COONa. Dung dịch có pH lớn nhất là:

  • A. Na2CO3
  • B. NaCl
  • C. NH4Cl
  • D. CH3COONa

Câu 23: Để trung hòa 100ml dung dịch NaOH 0.5M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.25M?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 200 ml
  • D. 250 ml

Câu 24: Cho cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Khi thêm một lượng SO3 vào hệ cân bằng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo cả hai chiều

Câu 25: Trong các dung dịch sau, dung dịch nào có nồng độ ion OH- lớn nhất?

  • A. NaOH 0.1M
  • B. KOH 0.05M
  • C. NH3 0.2M
  • D. Na2CO3 0.1M

Câu 26: Chất nào sau đây vừa là acid, vừa là base theo thuyết Bronsted-Lowry?

  • A. HCl
  • B. HCO3-
  • C. NaOH
  • D. NaCl

Câu 27: Cho dung dịch X có pH = 12. Giá trị pOH của dung dịch X là:

  • A. 1
  • B. 12
  • C. 2
  • D. 26

Câu 28: Chất chỉ thị phenolphtalein không đổi màu trong môi trường nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch KOH
  • C. Dung dịch NH3
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 29: Biết Ka của CH3COOH là 1.8 x 10^-5 và Ka của HClO là 3.0 x 10^-8. Acid nào mạnh hơn?

  • A. HClO mạnh hơn
  • B. CH3COOH mạnh hơn
  • C. Hai acid có độ mạnh tương đương
  • D. Không xác định được

Câu 30: Cho 10 ml dung dịch HCl 0.1M vào 90 ml nước cất. pH của dung dịch sau khi pha loãng gần giá trị nào nhất?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Cho 4 dung dịch sau: NaCl, CH3COOH, NaOH, C6H12O6. Số dung dịch dẫn điện được là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phương trình điện li nào sau đây viết SAI?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion HCO3- đóng vai trò là acid trong phản ứng nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Cho cân bằng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Phát biểu nào sau đây đúng về cân bằng trên?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Muối nào sau đây khi tan trong nước tạo môi trường acid?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện li α = 1%. Nồng độ ion H+ trong dung dịch là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Dung dịch HCl có pH = 2. Để thu được dung dịch có pH = 3, cần pha loãng dung dịch HCl ban đầu bao nhiêu lần?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trộn 100 ml dung dịch HCl 0.1M với 100 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ 0.1M: HCl, CH3COOH, H2S. Dung dịch có pH lớn nhất là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho phản ứng: HSO4- + H2O ⇌ SO42- + H3O+. Trong phản ứng trên, cặp acid-base conjugate là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Tính pH của dung dịch KOH 0.01M.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Dung dịch NH4Cl có môi trường acid, base hay trung tính? Giải thích.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho 0.1 mol CH3COOH vào nước thu được 1 lít dung dịch. Biết Ka của CH3COOH là 1.8 x 10^-5. Tính pH của dung dịch.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Thêm một lượng nhỏ acid HCl vào dung dịch CH3COONa. Cân bằng CH3COO- + H2O ⇌ CH3COOH + OH- sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Chất nào sau đây không phải là acid Bronsted-Lowry?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho 200ml dung dịch NaOH 0.2M tác dụng với 300ml dung dịch H2SO4 0.1M. Môi trường của dung dịch sau phản ứng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong dung dịch H2S loãng, tồn tại bao nhiêu loại ion (không kể H2O)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều pH tăng dần?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ 0.1M: Na2CO3, NaCl, NH4Cl, CH3COONa. Dung dịch có pH lớn nhất là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Để trung hòa 100ml dung dịch NaOH 0.5M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0.25M?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Khi thêm một lượng SO3 vào hệ cân bằng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong các dung dịch sau, dung dịch nào có nồng độ ion OH- lớn nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Chất nào sau đây vừa là acid, vừa là base theo thuyết Bronsted-Lowry?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho dung dịch X có pH = 12. Giá trị pOH của dung dịch X là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Chất chỉ thị phenolphtalein không đổi màu trong môi trường nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Biết Ka của CH3COOH là 1.8 x 10^-5 và Ka của HClO là 3.0 x 10^-8. Acid nào mạnh hơn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho 10 ml dung dịch HCl 0.1M vào 90 ml nước cất. pH của dung dịch sau khi pha loãng gần giá trị nào nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: NaCl, CH3COOH, C2H5OH, NaOH, HCl. Số chất điện li là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây dẫn điện tốt nhất ở cùng nồng độ mol?

  • A. HCl
  • B. CH3COOH
  • C. HF
  • D. H2S

Câu 3: Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng cho chất điện li yếu?

  • A. Na2SO4 → 2Na+ + SO42-
  • B. H2CO3 ⇌ 2H+ + CO32-
  • C. HNO3 → H+ + NO3-
  • D. KOH → K+ + OH-

Câu 4: Cho sơ đồ điện li: MX2 → M2+ + 2X-. Công thức hóa học của chất điện li là:

  • A. MX
  • B. MX2
  • C. M2X
  • D. M2X2

Câu 5: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion NH4+ đóng vai trò là:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Lưỡng tính
  • D. Trung tính

Câu 6: Trong phản ứng: HSO4- + H2O ⇌ SO42- + H3O+, cặp acid-base liên hợp là:

  • A. HSO4- và H2O
  • B. HSO4- và SO42-
  • C. H2O và H3O+
  • D. SO42- và H3O+

Câu 7: Dãy chất nào sau đây là acid theo thuyết Bronsted-Lowry?

  • A. NH3, CO32-, PO43-
  • B. OH-, S2-, Cl-
  • C. HCl, H2SO4, H3PO4
  • D. Na+, K+, Ca2+

Câu 8: Cho pH của các dung dịch: X (pH=2), Y (pH=5), Z (pH=9), T (pH=12). Dung dịch có tính acid mạnh nhất là:

  • A. X
  • B. Y
  • C. Z
  • D. T

Câu 9: Giá trị pH = 7 tương ứng với môi trường:

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Lưỡng tính

Câu 10: Dung dịch có nồng độ ion H+ là 10^-3 mol/L thì giá trị pH là:

  • A. 3
  • B. 11
  • C. -3
  • D. 10^-3

Câu 11: Để tăng pH của dung dịch acid, cần:

  • A. Thêm acid
  • B. Cô cạn dung dịch
  • C. Thêm muối acid
  • D. Thêm base

Câu 12: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

  • A. HCl 0.1M
  • B. CH3COOH 0.1M
  • C. NaOH 0.1M
  • D. H2SO4 0.1M

Câu 13: Muối nào sau đây khi tan trong nước tạo dung dịch có môi trường base?

  • A. NH4Cl
  • B. Na2CO3
  • C. KCl
  • D. FeCl3

Câu 14: Hiện tượng thủy phân muối là:

  • A. Sự hòa tan muối trong nước
  • B. Sự điện li của muối trong nước
  • C. Sự phản ứng của ion muối với nước
  • D. Sự kết tinh muối từ dung dịch

Câu 15: Cho các muối: NaCl, KNO3, Na2SO4, CH3COONa, NH4Cl. Số muối khi tan trong nước tạo môi trường trung tính là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 16: Dung dịch NH4Cl có môi trường acid vì:

  • A. Ion Cl- bị thủy phân tạo H+
  • B. NH4Cl là chất điện li mạnh
  • C. NH4Cl là muối của acid mạnh
  • D. Ion NH4+ bị thủy phân tạo H+

Câu 17: Phương trình thủy phân nào sau đây viết đúng?

  • A. CO32- + H2O ⇌ HCO3- + OH-
  • B. Na+ + H2O → NaOH + H+
  • C. Cl- + H2O → HCl + OH-
  • D. K+ + H2O ⇌ KOH + H+

Câu 18: Cho cân bằng: CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?

  • A. Thêm CH3COOH
  • B. Thêm CH3COONa
  • C. Thêm chất xúc tác
  • D. Thay đổi nhiệt độ

Câu 19: Cân bằng trong dung dịch điện li là:

  • A. Trạng thái dừng của phản ứng điện li
  • B. Trạng thái khi phản ứng điện li hoàn toàn
  • C. Trạng thái khi nồng độ ion đạt cực đại
  • D. Trạng thái động giữa phân tử và ion

Câu 20: Trong dung dịch acid yếu CH3COOH, cân bằng nào tồn tại?

  • A. Cân bằng hòa tan
  • B. Cân bằng điện li
  • C. Cân bằng oxi hóa - khử
  • D. Cân bằng nhiệt độ

Câu 21: Cho 100ml dung dịch HCl 0.1M trung hòa hoàn toàn bởi 100ml dung dịch NaOH. Môi trường của dung dịch sau phản ứng là:

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Không xác định

Câu 22: Trộn 50ml dung dịch HCl 0.2M với 50ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 7

Câu 23: Chất chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết môi trường acid-base?

  • A. NaCl
  • B. KNO3
  • C. Phenolphtalein
  • D. BaCl2

Câu 24: Màu của giấy quỳ tím trong dung dịch base là:

  • A. Đỏ
  • B. Xanh
  • C. Vàng
  • D. Không đổi màu

Câu 25: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện li α = 1.34%. Nồng độ ion H+ trong dung dịch là:

  • A. 0.1M
  • B. 0.00134M
  • C. 0.0134M
  • D. 1.34M

Câu 26: Tính pH của dung dịch Ba(OH)2 0.005M.

  • A. 2
  • B. 2.3
  • C. 11.7
  • D. 12

Câu 27: Để pha loãng dung dịch acid HCl có pH = 2 thành dung dịch có pH = 3, cần pha loãng bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 5 lần
  • C. 10 lần
  • D. 100 lần

Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây có thể dùng để trung hòa acid bị đổ?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaHCO3
  • C. Dung dịch NaCl
  • D. Dung dịch H2SO4

Câu 29: Cho dãy các chất: HCl, H2S, CH3COOH, H2SO4. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ mạnh acid.

  • A. H2S < CH3COOH < HCl < H2SO4
  • B. CH3COOH < H2S < HCl < H2SO4
  • C. H2SO4 < HCl < CH3COOH < H2S
  • D. HCl < H2SO4 < CH3COOH < H2S

Câu 30: Biết pKa của CH3COOH là 4.76. Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. CH3COOH là acid mạnh
  • B. CH3COOH phân li hoàn toàn trong nước
  • C. CH3COOH là acid yếu hơn HCl
  • D. CH3COOH có pH = 4.76

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Cho các chất sau: NaCl, CH3COOH, C2H5OH, NaOH, HCl. Số chất điện li là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây dẫn điện tốt nhất ở cùng nồng độ mol?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng cho chất điện li yếu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Cho sơ đồ điện li: MX2 → M2+ + 2X-. Công thức hóa học của chất điện li là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion NH4+ đóng vai trò là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trong phản ứng: HSO4- + H2O ⇌ SO42- + H3O+, cặp acid-base liên hợp là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Dãy chất nào sau đây là acid theo thuyết Bronsted-Lowry?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Cho pH của các dung dịch: X (pH=2), Y (pH=5), Z (pH=9), T (pH=12). Dung dịch có tính acid mạnh nhất là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Giá trị pH = 7 tương ứng với môi trường:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Dung dịch có nồng độ ion H+ là 10^-3 mol/L thì giá trị pH là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Để tăng pH của dung dịch acid, cần:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Muối nào sau đây khi tan trong nước tạo dung dịch có môi trường base?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Hiện tượng thủy phân muối là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho các muối: NaCl, KNO3, Na2SO4, CH3COONa, NH4Cl. Số muối khi tan trong nước tạo môi trường trung tính là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Dung dịch NH4Cl có môi trường acid vì:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Phương trình thủy phân nào sau đây viết đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho cân bằng: CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cân bằng trong dung dịch điện li là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Trong dung dịch acid yếu CH3COOH, cân bằng nào tồn tại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho 100ml dung dịch HCl 0.1M trung hòa hoàn toàn bởi 100ml dung dịch NaOH. Môi trường của dung dịch sau phản ứng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trộn 50ml dung dịch HCl 0.2M với 50ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Chất chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết môi trường acid-base?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Màu của giấy quỳ tím trong dung dịch base là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện li α = 1.34%. Nồng độ ion H+ trong dung dịch là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Tính pH của dung dịch Ba(OH)2 0.005M.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Để pha loãng dung dịch acid HCl có pH = 2 thành dung dịch có pH = 3, cần pha loãng bao nhiêu lần?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây có thể dùng để trung hòa acid bị đổ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho dãy các chất: HCl, H2S, CH3COOH, H2SO4. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ mạnh acid.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Biết pKa của CH3COOH là 4.76. Nhận xét nào sau đây đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các dung dịch sau: NaCl, CH3COOH, NaOH, C6H12O6 (glucose). Dung dịch nào dẫn điện kém nhất?

  • A. NaCl
  • B. CH3COOH
  • C. NaOH
  • D. C6H12O6

Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

  • A. CH3COOH
  • B. HCl
  • C. H2S
  • D. NH3

Câu 3: Trong dung dịch CH3COOH 0.1M, cân bằng điện li nào sau đây là chủ yếu?

  • A. H2O ⇌ H+ + OH-
  • B. CH3COOH → CH3COO- + H+
  • C. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
  • D. CH3COO- + H2O ⇌ CH3COOH + OH-

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion HCO3- đóng vai trò là acid trong phản ứng nào sau đây?

  • A. HCO3- + OH- ⇌ CO32- + H2O
  • B. HCO3- + H+ ⇌ H2CO3
  • C. HCO3- + H2O ⇌ H2CO3 + OH-
  • D. HCO3- + H2O ⇌ CO32- + H3O+

Câu 5: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M. Phát biểu nào sau đây về dung dịch NH3 là đúng?

  • A. Dung dịch NH3 có pH < 7
  • B. Dung dịch NH3 có pH > 7 và là chất điện li yếu
  • C. Dung dịch NH3 dẫn điện rất tốt
  • D. Dung dịch NH3 không làm đổi màu quỳ tím

Câu 6: Phương trình điện li nào sau đây viết SAI?

  • A. NaCl → Na+ + Cl-
  • B. KOH → K+ + OH-
  • C. Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-
  • D. H2SO4 ⇌ 2H+ + SO42-

Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

  • A. Dung dịch HCl 0.1M
  • B. Dung dịch CH3COOH 0.1M
  • C. Dung dịch NaOH 0.1M
  • D. Dung dịch NaCl 0.1M

Câu 8: Cho Kw = 1.0 x 10^-14 ở 25°C. Nếu nồng độ ion H+ trong dung dịch là 1.0 x 10^-3 M, thì nồng độ ion OH- là bao nhiêu?

  • A. 1.0 x 10^-17 M
  • B. 1.0 x 10^-11 M
  • C. 1.0 x 10^-3 M
  • D. 1.0 x 10^-7 M

Câu 9: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường base?

  • A. NaCl
  • B. NH4Cl
  • C. Na2CO3
  • D. KNO3

Câu 10: Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ 0.1M: HCl, CH3COOH, H2S. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự pH tăng dần.

  • A. HCl < H2S < CH3COOH
  • B. H2S < CH3COOH < HCl
  • C. CH3COOH < HCl < H2S
  • D. HCl < CH3COOH < H2S

Câu 11: Trong phản ứng NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-, cặp acid-base liên hợp là:

  • A. NH3 và H2O
  • B. NH3 và NH4+
  • C. H2O và OH-
  • D. NH4+ và OH-

Câu 12: Chất nào sau đây không phải là acid Bronsted?

  • A. HCl
  • B. H2SO4
  • C. CH3COOH
  • D. NaOH

Câu 13: Cho dung dịch HCl có pH = 2. Cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 3?

  • A. 10 lần
  • B. 2 lần
  • C. 100 lần
  • D. Không thể pha loãng để tăng pH

Câu 14: Chất chỉ thị phenolphtalein không đổi màu trong môi trường nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch NH3
  • D. Dung dịch Ba(OH)2

Câu 15: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính base của ion CO32-?

  • A. CO32- + Ca2+ → CaCO3
  • B. CO32- + 2H+ → H2O + CO2
  • C. CO32- + H2O ⇌ HCO3- + OH-
  • D. CO32- → CO2 + O2- (không tồn tại trong nước)

Câu 16: Cho 0.01 mol NaOH vào 100ml dung dịch HCl 0.05M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 7

Câu 17: Chất nào sau đây là acid yếu hai nấc?

  • A. HCl
  • B. HNO3
  • C. H2S
  • D. CH3COOH

Câu 18: Độ điện li của acid yếu CH3COOH sẽ thay đổi như thế nào khi thêm một ít CH3COONa vào dung dịch?

  • A. Giảm
  • B. Tăng
  • C. Không đổi
  • D. Tăng rồi giảm

Câu 19: Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan được CaCO3?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Nước cất

Câu 20: Cho cân bằng: H2O ⇌ H+ + OH-. Cân bằng này dịch chuyển theo chiều thuận khi:

  • A. Thêm acid
  • B. Thêm base
  • C. Giảm nhiệt độ
  • D. Tăng nhiệt độ

Câu 21: Để trung hòa 20ml dung dịch H2SO4 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.2M?

  • A. 20ml
  • B. 10ml
  • C. 40ml
  • D. 5ml

Câu 22: Dung dịch NH4Cl có môi trường acid. Điều này được giải thích bởi:

  • A. Ion Cl- là acid mạnh
  • B. Ion NH4+ là base yếu
  • C. Ion NH4+ bị thủy phân tạo H+
  • D. Ion Cl- bị thủy phân tạo OH-

Câu 23: Cho dãy các chất: HCl, H2S, H2SO4, HNO3, CH3COOH. Số chất điện li mạnh trong dãy là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 24: Trộn lẫn 200ml dung dịch HCl 0.1M với 300ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 7
  • D. 12

Câu 25: Theo thuyết Bronsted-Lowry, chất nào sau đây vừa là acid vừa là base (lưỡng tính)?

  • A. HCl
  • B. NaOH
  • C. H2O
  • D. NaCl

Câu 26: Cho 100ml dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện li α = 1.34%. Tính pH của dung dịch.

  • A. 1
  • B. 2.87
  • C. 3
  • D. 7

Câu 27: Dung dịch nào sau đây có pH gần với pH của máu người (pH ≈ 7.4) nhất?

  • A. Dung dịch HCl 0.01M
  • B. Dung dịch CH3COOH 0.1M
  • C. Dung dịch NaOH 0.01M
  • D. Dung dịch NaCl 0.1M

Câu 28: Cho sơ đồ điện li: MX → M+ + X-. Chất MX thuộc loại chất điện li nào?

  • A. Điện li mạnh
  • B. Điện li yếu
  • C. Không điện li
  • D. Điện li trung bình

Câu 29: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CH3COOH đến pH = 7. Phát biểu nào sau đây đúng về dung dịch thu được?

  • A. Dung dịch có môi trường acid
  • B. Dung dịch vẫn còn CH3COOH dư
  • C. Dung dịch chứa muối CH3COONa
  • D. Dung dịch có khả năng dẫn điện kém

Câu 30: Trong các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0.01M, dung dịch nào có nồng độ ion H+ nhỏ nhất?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch HNO3
  • C. Dung dịch CH3COOH
  • D. Dung dịch Ba(OH)2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Cho các dung dịch sau: NaCl, CH3COOH, NaOH, C6H12O6 (glucose). Dung dịch nào dẫn điện kém nhất?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Trong dung dịch CH3COOH 0.1M, cân bằng điện li nào sau đây là chủ yếu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion HCO3- đóng vai trò là acid trong phản ứng nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M. Phát biểu nào sau đây về dung dịch NH3 là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Phương trình điện li nào sau đây viết SAI?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho Kw = 1.0 x 10^-14 ở 25°C. Nếu nồng độ ion H+ trong dung dịch là 1.0 x 10^-3 M, thì nồng độ ion OH- là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường base?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ 0.1M: HCl, CH3COOH, H2S. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự pH tăng dần.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong phản ứng NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-, cặp acid-base liên hợp là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Chất nào sau đây không phải là acid Bronsted?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho dung dịch HCl có pH = 2. Cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 3?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Chất chỉ thị phenolphtalein không đổi màu trong môi trường nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính base của ion CO32-?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho 0.01 mol NaOH vào 100ml dung dịch HCl 0.05M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Chất nào sau đây là acid yếu hai nấc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Độ điện li của acid yếu CH3COOH sẽ thay đổi như thế nào khi thêm một ít CH3COONa vào dung dịch?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan được CaCO3?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho cân bằng: H2O ⇌ H+ + OH-. Cân bằng này dịch chuyển theo chiều thuận khi:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Để trung hòa 20ml dung dịch H2SO4 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.2M?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Dung dịch NH4Cl có môi trường acid. Điều này được giải thích bởi:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho dãy các chất: HCl, H2S, H2SO4, HNO3, CH3COOH. Số chất điện li mạnh trong dãy là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Trộn lẫn 200ml dung dịch HCl 0.1M với 300ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Theo thuyết Bronsted-Lowry, chất nào sau đây vừa là acid vừa là base (lưỡng tính)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho 100ml dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện li α = 1.34%. Tính pH của dung dịch.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Dung dịch nào sau đây có pH gần với pH của máu người (pH ≈ 7.4) nhất?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho sơ đồ điện li: MX → M+ + X-. Chất MX thuộc loại chất điện li nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CH3COOH đến pH = 7. Phát biểu nào sau đây đúng về dung dịch thu được?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0.01M, dung dịch nào có nồng độ ion H+ nhỏ nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho 4 dung dịch sau: NaCl, CH3COOH, NaOH, C6H12O6 (glucose). Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất và dung dịch nào không dẫn điện?

  • A. NaCl (tốt nhất), CH3COOH (không dẫn điện)
  • B. NaOH (tốt nhất), C6H12O6 (không dẫn điện)
  • C. CH3COOH (tốt nhất), NaCl (không dẫn điện)
  • D. C6H12O6 (tốt nhất), NaOH (không dẫn điện)

Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng sự điện li của acid yếu?

  • A. HCl → H+ + Cl-
  • B. NaOH → Na+ + OH-
  • C. HF ⇌ H+ + F-
  • D. K2SO4 → 2K+ + SO4^2-

Câu 3: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây đóng vai trò là base trong phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-?

  • A. NH3
  • B. H2O
  • C. NH4+
  • D. OH-

Câu 4: Cho các chất: HCl, H2S, CH3COOH, H2SO4. Dãy nào sắp xếp đúng theo thứ tự tính acid tăng dần?

  • A. HCl < H2SO4 < CH3COOH < H2S
  • B. H2SO4 < HCl < H2S < CH3COOH
  • C. CH3COOH < H2S < HCl < H2SO4
  • D. H2S < CH3COOH < HCl < H2SO4

Câu 5: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

  • A. HCl 0.1M
  • B. CH3COOH 0.1M
  • C. NaOH 0.1M
  • D. NaCl 0.1M

Câu 6: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M. Biết Kb của NH3 là 1.8 x 10^-5. Tính nồng độ ion OH- trong dung dịch.

  • A. 1.0 x 10^-1 M
  • B. 1.34 x 10^-3 M
  • C. 1.8 x 10^-5 M
  • D. 1.0 x 10^-7 M

Câu 7: Muối nào sau đây khi tan trong nước tạo dung dịch có môi trường acid?

  • A. NaCl
  • B. K2CO3
  • C. NH4Cl
  • D. Na3PO4

Câu 8: Dãy ion nào sau đây đều là acid theo thuyết Bronsted-Lowry?

  • A. H3O+, NH4+, HSO4-
  • B. OH-, CO3^2-, PO4^3-
  • C. Cl-, NO3-, SO4^2-
  • D. Na+, K+, Ca^2+

Câu 9: Cho phản ứng: CO3^2- + H2O ⇌ HCO3- + OH-. Vai trò của ion CO3^2- trong phản ứng này là gì?

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Lưỡng tính
  • D. Trung tính

Câu 10: Giá trị pH của dung dịch HCl 10^-3 M là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 11

Câu 11: Để pha loãng dung dịch NaOH có pH = 13 thành dung dịch có pH = 12, cần pha loãng bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 10 lần
  • C. 100 lần
  • D. 1000 lần

Câu 12: Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ 0.1M: HCl (1), CH3COOH (2), H2S (3). Sắp xếp pH của các dung dịch theo thứ tự tăng dần.

  • A. (1) < (3) < (2)
  • B. (1) < (2) < (3)
  • C. (2) < (3) < (1)
  • D. (3) < (2) < (1)

Câu 13: Chọn phát biểu sai về chất điện li.

  • A. Chất điện li là chất khi tan trong nước phân li ra ion.
  • B. Acid, base, muối là các chất điện li.
  • C. Dung dịch chất điện li luôn dẫn điện tốt hơn dung dịch chất không điện li.
  • D. Chất điện li mạnh phân li hoàn toàn thành ion trong dung dịch.

Câu 14: Trong phản ứng thuận nghịch: HA ⇌ H+ + A-, yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?

  • A. Thay đổi nồng độ HA
  • B. Thay đổi nồng độ H+
  • C. Thay đổi nhiệt độ
  • D. Thêm chất xúc tác

Câu 15: Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan được CaCO3?

  • A. HCl
  • B. NaCl
  • C. NaOH
  • D. Na2CO3

Câu 16: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện li α = 1.34%. Tính pH của dung dịch.

  • A. 1
  • B. 2.87
  • C. 3
  • D. 7

Câu 17: Phản ứng thủy phân của muối Na2CO3 tạo môi trường gì?

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Lưỡng tính

Câu 18: Chất nào sau đây là chất không điện li?

  • A. KCl
  • B. H2SO4
  • C. NaOH
  • D. C2H5OH

Câu 19: Cho dung dịch acid HA 0.01M có pH = 3. Nhận xét nào sau đây đúng về acid HA?

  • A. Acid mạnh
  • B. Acid yếu
  • C. Acid rất mạnh
  • D. Base yếu

Câu 20: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:

  • A. Na+ + Cl- → NaCl
  • B. H+ + Cl- + Na+ + OH- → Na+ + Cl- + H2O
  • C. H+ + OH- → H2O
  • D. HCl + NaOH → NaCl + H2O

Câu 21: Trong dung dịch H2S loãng có những loại ion nào (bỏ qua sự điện li của nước)?

  • A. H+, S^2-
  • B. H+, HS-, S^2-
  • C. H+, HS-
  • D. H2S, H+, S^2-

Câu 22: Cho 0.01 mol HCl vào nước được 1 lít dung dịch. pH của dung dịch thu được là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 12

Câu 23: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

  • A. Dung dịch H2SO4
  • B. Dung dịch Na2CO3
  • C. Dung dịch KOH
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 24: Cho dãy các chất: NaOH, Ba(OH)2, KOH, Ca(OH)2. Chất nào là base mạnh nhất trong dãy?

  • A. NaOH
  • B. Ba(OH)2
  • C. KOH
  • D. Ca(OH)2

Câu 25: Để trung hòa 100ml dung dịch NaOH 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.1M?

  • A. 25 ml
  • B. 50 ml
  • C. 100 ml
  • D. 200 ml

Câu 26: Trong phản ứng: HSO4- + H2O ⇌ SO4^2- + H3O+, cặp acid-base liên hợp là:

  • A. HSO4-/SO4^2- và H2O/H3O+
  • B. HSO4-/SO4^2- và H3O+/H2O
  • C. HSO4-/H2O và SO4^2-/H3O+
  • D. H2O/SO4^2- và HSO4-/H3O+

Câu 27: Dung dịch muối nào sau đây có pH ≈ 7?

  • A. Na2CO3
  • B. NH4Cl
  • C. CH3COONa
  • D. KCl

Câu 28: Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 2 trộn với 90 ml nước cất. pH của dung dịch sau khi trộn gần bằng:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Chất chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết môi trường base?

  • A. Methyl da cam
  • B. Phenolphtalein
  • C. Quỳ tím
  • D. Methyl đỏ

Câu 30: Trong quá trình chuẩn độ dung dịch acid mạnh bằng dung dịch base mạnh, tại điểm tương đương, pH của dung dịch thường bằng:

  • A. < 7
  • B. > 7
  • C. ≈ 7
  • D. ≈ 14

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Cho 4 dung dịch sau: NaCl, CH3COOH, NaOH, C6H12O6 (glucose). Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất và dung dịch nào không dẫn điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng sự điện li của acid yếu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây đóng vai trò là base trong phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cho các chất: HCl, H2S, CH3COOH, H2SO4. Dãy nào sắp xếp đúng theo thứ tự tính acid tăng dần?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M. Biết Kb của NH3 là 1.8 x 10^-5. Tính nồng độ ion OH- trong dung dịch.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Muối nào sau đây khi tan trong nước tạo dung dịch có môi trường acid?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Dãy ion nào sau đây đều là acid theo thuyết Bronsted-Lowry?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Cho phản ứng: CO3^2- + H2O ⇌ HCO3- + OH-. Vai trò của ion CO3^2- trong phản ứng này là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Giá trị pH của dung dịch HCl 10^-3 M là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Để pha loãng dung dịch NaOH có pH = 13 thành dung dịch có pH = 12, cần pha loãng bao nhiêu lần?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ 0.1M: HCl (1), CH3COOH (2), H2S (3). Sắp xếp pH của các dung dịch theo thứ tự tăng dần.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Chọn phát biểu sai về chất điện li.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Trong phản ứng thuận nghịch: HA ⇌ H+ + A-, yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan được CaCO3?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện li α = 1.34%. Tính pH của dung dịch.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phản ứng thủy phân của muối Na2CO3 tạo môi trường gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Chất nào sau đây là chất không điện li?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho dung dịch acid HA 0.01M có pH = 3. Nhận xét nào sau đây đúng về acid HA?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong dung dịch H2S loãng có những loại ion nào (bỏ qua sự điện li của nước)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho 0.01 mol HCl vào nước được 1 lít dung dịch. pH của dung dịch thu được là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho dãy các chất: NaOH, Ba(OH)2, KOH, Ca(OH)2. Chất nào là base mạnh nhất trong dãy?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Để trung hòa 100ml dung dịch NaOH 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.1M?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong phản ứng: HSO4- + H2O ⇌ SO4^2- + H3O+, cặp acid-base liên hợp là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Dung dịch muối nào sau đây có pH ≈ 7?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 2 trộn với 90 ml nước cất. pH của dung dịch sau khi trộn gần bằng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Chất chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết môi trường base?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong quá trình chuẩn độ dung dịch acid mạnh bằng dung dịch base mạnh, tại điểm tương đương, pH của dung dịch thường bằng:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho 4 dung dịch sau: NaCl, CH3COOH, NaOH, C6H12O6 (glucose). Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất và dung dịch nào không dẫn điện?

  • A. NaOH dẫn điện tốt nhất, C6H12O6 dẫn điện yếu nhất.
  • B. CH3COOH dẫn điện tốt nhất, NaCl không dẫn điện.
  • C. NaCl và NaOH dẫn điện tốt như nhau, C6H12O6 dẫn điện yếu.
  • D. NaOH dẫn điện tốt nhất, C6H12O6 không dẫn điện.

Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng sự điện li của acid yếu H2SO3 trong nước?

  • A. H2SO3 → 2H+ + SO32-
  • B. H2SO3 → H+ + HSO3- và HSO3- → H+ + SO32-
  • C. H2SO3 ⇌ H+ + HSO3- và HSO3- ⇌ H+ + SO32-
  • D. H2SO3 ⇌ 2H+ + SO32-

Câu 3: Theo thuyết Bronsted-Lowry, trong phản ứng NH3(aq) + H2O(l) ⇌ NH4+(aq) + OH-(aq), cặp acid-base liên hợp là:

  • A. NH3 và H2O; NH4+ và OH-
  • B. NH3 và NH4+; H2O và OH-
  • C. NH3 và OH-; H2O và NH4+
  • D. Không có cặp acid-base liên hợp trong phản ứng này.

Câu 4: Cho các chất và ion sau: HCl, NH4+, CO32-, H2O, CH3COOH. Chất hoặc ion nào đóng vai trò là acid Bronsted trong cả hai phản ứng sau:
(1) CH3COOH + H2O ⇌ CH3COO- + H3O+
(2) NH4+ + CO32- ⇌ NH3 + HCO3-

  • A. HCl
  • B. CO32-
  • C. H2O
  • D. NH4+

Câu 5: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

  • A. Dung dịch HCl 0.1M
  • B. Dung dịch CH3COOH 0.1M
  • C. Dung dịch NaOH 0.1M
  • D. Dung dịch NaCl 0.1M

Câu 6: Tính pH của dung dịch HCl 0.0001M.

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 10
  • D. 13

Câu 7: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M và Kb = 1.8 x 10^-5. Tính pOH của dung dịch này.

  • A. 2.87
  • B. 4.74
  • C. 9.26
  • D. 11.13

Câu 8: Trộn 100ml dung dịch HCl 0.2M với 100ml dung dịch NaOH 0.2M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 7
  • D. 13

Câu 9: Muối nào sau đây khi tan trong nước tạo dung dịch có pH < 7?

  • A. Na2CO3
  • B. K2SO4
  • C. NaCl
  • D. NH4Cl

Câu 10: Giải thích vì sao dung dịch Na2CO3 có pH > 7.

  • A. Do Na2CO3 là muối của acid mạnh và base mạnh.
  • B. Do ion CO32- bị thủy phân trong nước tạo ra OH-.
  • C. Do ion Na+ bị thủy phân trong nước tạo ra H+.
  • D. Do Na2CO3 là chất điện li mạnh.

Câu 11: Cho cân bằng: CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+. Khi thêm một lượng nhỏ HCl vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều nghịch
  • B. Chiều thuận
  • C. Cân bằng không chuyển dịch
  • D. Không xác định được

Câu 12: Chất chỉ thị màu phenolphtalein không màu trong môi trường acid và hồng trong môi trường base. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch CH3COOH
  • C. Dung dịch KOH
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 13: Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ 0.1M: HCl, CH3COOH, H2S. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự pH tăng dần.

  • A. HCl < H2S < CH3COOH
  • B. HCl < CH3COOH < H2S
  • C. CH3COOH < H2S < HCl
  • D. H2S < CH3COOH < HCl

Câu 14: Trong dung dịch CH3COOH 0.1M, độ điện li α = 1.34%. Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch.

  • A. 0.1M
  • B. 0.0134M
  • C. 1.34 x 10^-5 M
  • D. 1.34 x 10^-3 M

Câu 15: Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan được CaCO3?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch NaCl
  • D. Nước cất

Câu 16: Cho cân bằng: H2O ⇌ H+ + OH-. Ở 25°C, tích số ion của nước Kw = 1.0 x 10^-14. Nếu tăng nhiệt độ, Kw sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm
  • B. Tăng
  • C. Không đổi
  • D. Không dự đoán được

Câu 17: Dung dịch X có pH = 3, dung dịch Y có pH = 5. So sánh nồng độ ion H+ trong dung dịch X và Y.

  • A. [H+] trong X lớn hơn [H+] trong Y 100 lần.
  • B. [H+] trong X nhỏ hơn [H+] trong Y 100 lần.
  • C. [H+] trong X lớn hơn [H+] trong Y 2 lần.
  • D. [H+] trong X bằng [H+] trong Y.

Câu 18: Cho sơ đồ điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Phương trình điện li nào xảy ra tại cathode (cực âm)?

  • A. 2Cl- → Cl2 + 2e
  • B. H2O → 2H+ + 1/2O2 + 2e
  • C. Cu2+ + 2e → Cu
  • D. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-

Câu 19: Để pha loãng dung dịch NaOH có pH = 13 thành dung dịch có pH = 12, cần pha loãng bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 10 lần
  • C. 100 lần
  • D. Không thể pha loãng được

Câu 20: Cho biết pH của máu người là khoảng 7.35 - 7.45. Máu người có môi trường gì?

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base yếu
  • D. Lưỡng tính

Câu 21: Cho 0.1 mol CH3COOH vào nước để được 1 lít dung dịch. Biết Ka(CH3COOH) = 1.8 x 10^-5. Tính nồng độ mol/l của ion CH3COO- trong dung dịch.

  • A. 0.1 M
  • B. 1.8 x 10^-5 M
  • C. 0.05 M
  • D. 1.34 x 10^-3 M

Câu 22: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm quỳ tím hóa xanh?

  • A. Dung dịch H2SO4
  • B. Dung dịch Ba(OH)2
  • C. Dung dịch NaNO3
  • D. Dung dịch HCl

Câu 23: Cho phản ứng: HSO4- + H2O ⇌ SO42- + H3O+. Hằng số cân bằng của phản ứng này là hằng số acid Ka của ion nào?

  • A. H2SO4
  • B. H2O
  • C. HSO4-
  • D. SO42-

Câu 24: Xét dung dịch CH3COOH 0.1M. Biện pháp nào sau đây làm tăng độ điện li của CH3COOH?

  • A. Pha loãng dung dịch bằng nước
  • B. Thêm CH3COONa vào dung dịch
  • C. Thêm HCl vào dung dịch
  • D. Tăng nồng độ dung dịch

Câu 25: Cho các ion: Na+, Cl-, NH4+, SO42-, CO32-, CH3COO-. Ion nào bị thủy phân trong nước tạo môi trường acid?

  • A. Cl-
  • B. CO32-
  • C. NH4+
  • D. CH3COO-

Câu 26: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li yếu?

  • A. HCl, H2SO4, NaOH
  • B. CH3COOH, H2S, HF
  • C. NaCl, KNO3, BaCl2
  • D. KOH, Ca(OH)2, HNO3

Câu 27: Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 2. Thêm nước vào để thể tích dung dịch tăng lên 100 ml. pH của dung dịch mới là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 28: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0.1M tác dụng với 300 ml dung dịch HCl 0.1M. Môi trường của dung dịch sau phản ứng là gì?

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Không xác định được

Câu 29: Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion OH- lớn nhất?

  • A. Dung dịch HCl 0.01M
  • B. Dung dịch NH3 0.1M
  • C. Dung dịch CH3COONa 0.1M
  • D. Dung dịch NaOH 0.01M

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, để xác định pH của dung dịch, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Cô cạn dung dịch
  • B. Lọc dung dịch
  • C. Dùng giấy chỉ thị pH hoặc máy đo pH
  • D. Đun nóng dung dịch

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Cho 4 dung dịch sau: NaCl, CH3COOH, NaOH, C6H12O6 (glucose). Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất và dung dịch nào không dẫn điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng sự điện li của acid yếu H2SO3 trong nước?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Theo thuyết Bronsted-Lowry, trong phản ứng NH3(aq) + H2O(l) ⇌ NH4+(aq) + OH-(aq), cặp acid-base liên hợp là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho các chất và ion sau: HCl, NH4+, CO32-, H2O, CH3COOH. Chất hoặc ion nào đóng vai trò là acid Bronsted trong cả hai phản ứng sau:
(1) CH3COOH + H2O ⇌ CH3COO- + H3O+
(2) NH4+ + CO32- ⇌ NH3 + HCO3-

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Tính pH của dung dịch HCl 0.0001M.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M và Kb = 1.8 x 10^-5. Tính pOH của dung dịch này.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trộn 100ml dung dịch HCl 0.2M với 100ml dung dịch NaOH 0.2M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Muối nào sau đây khi tan trong nước tạo dung dịch có pH < 7?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Giải thích vì sao dung dịch Na2CO3 có pH > 7.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho cân bằng: CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+. Khi thêm một lượng nhỏ HCl vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Chất chỉ thị màu phenolphtalein không màu trong môi trường acid và hồng trong môi trường base. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ 0.1M: HCl, CH3COOH, H2S. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự pH tăng dần.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Trong dung dịch CH3COOH 0.1M, độ điện li α = 1.34%. Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan được CaCO3?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho cân bằng: H2O ⇌ H+ + OH-. Ở 25°C, tích số ion của nước Kw = 1.0 x 10^-14. Nếu tăng nhiệt độ, Kw sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Dung dịch X có pH = 3, dung dịch Y có pH = 5. So sánh nồng độ ion H+ trong dung dịch X và Y.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Cho sơ đồ điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Phương trình điện li nào xảy ra tại cathode (cực âm)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Để pha loãng dung dịch NaOH có pH = 13 thành dung dịch có pH = 12, cần pha loãng bao nhiêu lần?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho biết pH của máu người là khoảng 7.35 - 7.45. Máu người có môi trường gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho 0.1 mol CH3COOH vào nước để được 1 lít dung dịch. Biết Ka(CH3COOH) = 1.8 x 10^-5. Tính nồng độ mol/l của ion CH3COO- trong dung dịch.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm quỳ tím hóa xanh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho phản ứng: HSO4- + H2O ⇌ SO42- + H3O+. Hằng số cân bằng của phản ứng này là hằng số acid Ka của ion nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Xét dung dịch CH3COOH 0.1M. Biện pháp nào sau đây làm tăng độ điện li của CH3COOH?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho các ion: Na+, Cl-, NH4+, SO42-, CO32-, CH3COO-. Ion nào bị thủy phân trong nước tạo môi trường acid?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li yếu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 2. Thêm nước vào để thể tích dung dịch tăng lên 100 ml. pH của dung dịch mới là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0.1M tác dụng với 300 ml dung dịch HCl 0.1M. Môi trường của dung dịch sau phản ứng là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion OH- lớn nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, để xác định pH của dung dịch, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: NaCl, H2SO4, Ba(OH)2, CH3COOH, C2H5OH, NH3. Số chất điện li mạnh là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây viết SAI?

  • A. HCl → H+ + Cl-
  • B. NaOH → Na+ + OH-
  • C. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
  • D. H2S → 2H+ + S2-

Câu 3: Trong dung dịch acetic acid (CH3COOH) 0.1M, người ta đo được pH = 2.87. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?

  • A. Acetic acid là chất điện li mạnh.
  • B. Độ điện li của acetic acid là 100%.
  • C. Trong dung dịch, acetic acid phân li không hoàn toàn.
  • D. Nồng độ ion CH3COO- trong dung dịch là 0.1M.

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây đóng vai trò là acid trong phản ứng: NH4+ + H2O ⇌ NH3 + H3O+?

  • A. NH4+
  • B. H2O
  • C. NH3
  • D. H3O+

Câu 5: Cho cân bằng: HSO4- ⇌ SO42- + H+. Chất nào là base liên hợp của HSO4-?

  • A. HSO4-
  • B. H+
  • C. SO42-
  • D. Không có base liên hợp

Câu 6: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

  • A. HCl 0.01M
  • B. CH3COOH 0.1M
  • C. NaCl 0.1M
  • D. KOH 0.01M

Câu 7: Tính pH của dung dịch NaOH 0.001M.

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 11
  • D. 13

Câu 8: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M và Kb = 1.8 x 10^-5. Tính nồng độ ion OH- trong dung dịch.

  • A. 1.8 x 10^-6 M
  • B. 1.34 x 10^-3 M
  • C. 0.1 M
  • D. 1.8 x 10^-4 M

Câu 9: Muối nào sau đây khi tan trong nước tạo dung dịch có pH < 7?

  • A. NH4Cl
  • B. Na2CO3
  • C. KNO3
  • D. CH3COONa

Câu 10: Cho dung dịch muối Na2CO3. Phương trình thủy phân nào sau đây là chủ yếu?

  • A. Na+ + H2O ⇌ NaOH + H+
  • B. CO32- + H2O ⇌ HCO3- + OH-
  • C. 2Na+ + CO32- + 2H2O ⇌ 2NaOH + H2CO3
  • D. Không có phản ứng thủy phân

Câu 11: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch CH3COOH
  • C. Dung dịch Na2CO3
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 12: Trộn 100 ml dung dịch HCl 0.1M với 100 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

  • A. 1
  • B. 7
  • C. 13
  • D. Không xác định được

Câu 13: Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 2. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch có pH = 3?

  • A. 5 ml
  • B. 10 ml
  • C. 90 ml
  • D. 100 ml

Câu 14: Trong phản ứng: H2PO4- + H2O ⇌ HPO42- + H3O+, cặp acid-base liên hợp là:

  • A. H2PO4- và H2O
  • B. H2PO4- và H3O+
  • C. H2O và HPO42-
  • D. H2PO4- và HPO42-

Câu 15: Cho biết Ka của CH3COOH là 1.8 x 10^-5. Tính pKa của acetic acid.

  • A. 5.26
  • B. 4.74
  • C. 1.8 x 10^-5
  • D. Không tính được

Câu 16: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

  • A. HCl
  • B. NaCl
  • C. HCN
  • D. NaOH

Câu 17: Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H+ lớn nhất?

  • A. H2SO4 0.01M
  • B. CH3COOH 0.1M
  • C. HCl 0.001M
  • D. HF 0.1M

Câu 18: Cho phản ứng: CO32- + H2O ⇌ HCO3- + OH-. Vai trò của ion CO32- trong phản ứng này là:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Lưỡng tính
  • D. Trung tính

Câu 19: Biết Kb của NH3 là 1.8 x 10^-5. Tính Ka của NH4+.

  • A. 1.8 x 10^-5
  • B. 1.8 x 10^9
  • C. 5.56 x 10^-5
  • D. 5.56 x 10^-10

Câu 20: Dãy chất nào sau đây sắp xếp theo chiều pH tăng dần?

  • A. HCl, CH3COOH, NaCl, NaOH
  • B. NaOH, NaCl, CH3COOH, HCl
  • C. HCl, CH3COOH, NaCl, NH3
  • D. CH3COOH, HCl, NaCl, NH3

Câu 21: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.2M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 0.1M. Môi trường của dung dịch sau phản ứng là:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Không xác định được

Câu 22: Chất chỉ thị phenolphtalein không đổi màu trong dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch KOH
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch Na2CO3
  • D. Dung dịch NH3

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, để xác định pH của dung dịch, người ta thường dùng:

  • A. Quỳ tím
  • B. Phenolphtalein
  • C. Giấy pH hoặc máy đo pH
  • D. Dung dịch NaOH chuẩn

Câu 24: Cho các dung dịch có cùng nồng độ 0.1M: HCl, CH3COOH, H2S. Dung dịch có độ dẫn điện lớn nhất là:

  • A. HCl
  • B. CH3COOH
  • C. H2S
  • D. Cả ba dung dịch có độ dẫn điện như nhau

Câu 25: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng acid-base theo thuyết Bronsted-Lowry?

  • A. HCl + NH3 → NH4Cl
  • B. CH3COOH + H2O ⇌ CH3COO- + H3O+
  • C. NH4+ + OH- → NH3 + H2O
  • D. Ag+ + 2NH3 → [Ag(NH3)2]+

Câu 26: Cho các muối sau: NaCl, K2SO4, NH4NO3, Na2CO3, CH3COONH4. Số muối tạo dung dịch có pH < 7 là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 27: Dung dịch X có pH = 9. Nhận xét nào sau đây về dung dịch X là đúng?

  • A. Dung dịch X có môi trường acid.
  • B. Nồng độ ion H+ trong dung dịch X là 10^-9M.
  • C. Nồng độ ion OH- trong dung dịch X lớn hơn 10^-7M.
  • D. Dung dịch X làm quỳ tím không đổi màu.

Câu 28: Cho 1 lít dung dịch CH3COOH 0.1M. Để thu được dung dịch đệm có pH = pKa của CH3COOH, cần thêm vào dung dịch này bao nhiêu mol CH3COONa?

  • A. 0.05 mol
  • B. 0.1 mol
  • C. 0.2 mol
  • D. Không cần thêm

Câu 29: Trong phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh, ion nào quyết định pH của dung dịch thu được?

  • A. Cation kim loại mạnh
  • B. Anion gốc acid mạnh
  • C. Cả cation và anion
  • D. Cân bằng điện li của nước

Câu 30: Một mẫu nước mưa có pH = 4.5. Nồng độ ion H+ trong mẫu nước mưa này gấp bao nhiêu lần so với nước tinh khiết (pH = 7)?

  • A. 2.5 lần
  • B. 10 lần
  • C. Khoảng 316 lần
  • D. 1000 lần

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Cho các chất sau: NaCl, H2SO4, Ba(OH)2, CH3COOH, C2H5OH, NH3. Số chất điện li mạnh là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây viết SAI?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong dung dịch acetic acid (CH3COOH) 0.1M, người ta đo được pH = 2.87. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion nào sau đây đóng vai trò là acid trong phản ứng: NH4+ + H2O ⇌ NH3 + H3O+?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Cho cân bằng: HSO4- ⇌ SO42- + H+. Chất nào là base liên hợp của HSO4-?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Tính pH của dung dịch NaOH 0.001M.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M và Kb = 1.8 x 10^-5. Tính nồng độ ion OH- trong dung dịch.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Muối nào sau đây khi tan trong nước tạo dung dịch có pH < 7?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho dung dịch muối Na2CO3. Phương trình thủy phân nào sau đây là chủ yếu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trộn 100 ml dung dịch HCl 0.1M với 100 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 2. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch có pH = 3?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Trong phản ứng: H2PO4- + H2O ⇌ HPO42- + H3O+, cặp acid-base liên hợp là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho biết Ka của CH3COOH là 1.8 x 10^-5. Tính pKa của acetic acid.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Dung dịch nào sau đây có nồng độ ion H+ lớn nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Cho phản ứng: CO32- + H2O ⇌ HCO3- + OH-. Vai trò của ion CO32- trong phản ứng này là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Biết Kb của NH3 là 1.8 x 10^-5. Tính Ka của NH4+.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Dãy chất nào sau đây sắp xếp theo chiều pH tăng dần?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.2M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 0.1M. Môi trường của dung dịch sau phản ứng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Chất chỉ thị phenolphtalein không đổi màu trong dung dịch nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, để xác định pH của dung dịch, người ta thường dùng:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Cho các dung dịch có cùng nồng độ 0.1M: HCl, CH3COOH, H2S. Dung dịch có độ dẫn điện lớn nhất là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng acid-base theo thuyết Bronsted-Lowry?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho các muối sau: NaCl, K2SO4, NH4NO3, Na2CO3, CH3COONH4. Số muối tạo dung dịch có pH < 7 là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Dung dịch X có pH = 9. Nhận xét nào sau đây về dung dịch X là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho 1 lít dung dịch CH3COOH 0.1M. Để thu được dung dịch đệm có pH = pKa của CH3COOH, cần thêm vào dung dịch này bao nhiêu mol CH3COONa?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Trong phản ứng trung hòa giữa acid mạnh và base mạnh, ion nào quyết định pH của dung dịch thu được?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một mẫu nước mưa có pH = 4.5. Nồng độ ion H+ trong mẫu nước mưa này gấp bao nhiêu lần so với nước tinh khiết (pH = 7)?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: HCl, CH3COOH, NaOH, NH3, NaCl, C6H12O6 (glucose). Số chất điện li là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây dẫn điện tốt nhất ở cùng nồng độ?

  • A. HCl
  • B. CH3COOH
  • C. NaCl
  • D. Đường mía

Câu 3: Cho phương trình điện li: HNO2 ⇌ H+ + NO2-. Trong dung dịch HNO2 0.1M, nồng độ ion H+ là 0.006M. Độ điện li α của HNO2 trong dung dịch này là:

  • A. 0.006
  • B. 0.06
  • C. 0.1
  • D. 1

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, chất nào sau đây là acid trong phản ứng: NH4+ + H2O ⇌ NH3 + H3O+?

  • A. NH4+
  • B. H2O
  • C. NH3
  • D. H3O+

Câu 5: Chất nào sau đây là base liên hợp của acid H2PO4-?

  • A. H3PO4
  • B. PO43-
  • C. HPO42-
  • D. H3O+

Câu 6: Cho các ion sau: Na+, Cl-, CO32-, NH4+, SO42-, Al3+. Ion nào bị thủy phân trong nước tạo môi trường acid?

  • A. Na+
  • B. Cl-
  • C. CO32-
  • D. NH4+ và Al3+

Câu 7: Dung dịch muối nào sau đây có pH > 7?

  • A. NH4Cl
  • B. Na2CO3
  • C. KCl
  • D. AlCl3

Câu 8: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M và Kb = 1.8 x 10^-5. Tính pH của dung dịch này.

  • A. 2.87
  • B. 3.0
  • C. 11.13
  • D. 12.0

Câu 9: Trộn 100 mL dung dịch HCl 0.1M với 100 mL dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

  • A. 1
  • B. 7
  • C. 13
  • D. Không xác định được

Câu 10: Cho Ka của CH3COOH là 1.8 x 10^-5. Tính pH của dung dịch CH3COOH 0.1M.

  • A. 2.87
  • B. 3.0
  • C. 11.13
  • D. 12.0

Câu 11: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm quỳ tím hóa xanh?

  • A. HCl
  • B. CH3COOH
  • C. NaOH
  • D. NaCl

Câu 12: Trong dung dịch nước ở 25°C, tích số ion của nước Kw có giá trị là:

  • A. 1.0 x 10^-7
  • B. 1.0 x 10^-1
  • C. 1.0 x 10^-13
  • D. 1.0 x 10^-14

Câu 13: Cho 0.01 mol HCl vào nước để được 1 lít dung dịch. pH của dung dịch thu được là:

  • A. 2
  • B. 7
  • C. 12
  • D. 14

Câu 14: Dung dịch nào sau đây có môi trường trung tính?

  • A. Na2CO3
  • B. NH4Cl
  • C. NaCl
  • D. CH3COONa

Câu 15: Sắp xếp các dung dịch sau theo thứ tự pH tăng dần: (1) HCl 0.1M, (2) CH3COOH 0.1M, (3) NaOH 0.1M, (4) NaCl 0.1M.

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (1) < (2) < (4) < (3)
  • C. (2) < (1) < (4) < (3)
  • D. (4) < (2) < (1) < (3)

Câu 16: Cho cân bằng: CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+. Thêm CH3COONa vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo cả hai chiều

Câu 17: Dung dịch acid yếu HA 0.1M có pH = 3. Hằng số acid Ka của HA là:

  • A. 10^-2
  • B. 10^-3
  • C. 10^-5
  • D. 10^-7

Câu 18: Để pha loãng dung dịch NaOH có pH = 12 thành dung dịch có pH = 11, cần pha loãng bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 10 lần
  • C. 100 lần
  • D. Không thể pha loãng để pH giảm

Câu 19: Cho 10 mL dung dịch HCl 0.1M vào 90 mL nước cất. pH của dung dịch thu được gần giá trị nào nhất?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 7

Câu 20: Chất chỉ thị phenolphtalein không màu trong môi trường nào sau đây?

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Kiềm mạnh

Câu 21: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M. Biết Ka(CH3COOH) = 1.8 x 10^-5. Tính nồng độ phần trăm của CH3COOH đã phân li.

  • A. 0.18%
  • B. 1.34%
  • C. 18%
  • D. 13.4%

Câu 22: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

  • A. HCl 0.01M
  • B. CH3COOH 0.1M
  • C. NaCl 0.1M
  • D. NaOH 0.1M

Câu 23: Tính pH của dung dịch Ba(OH)2 0.005M.

  • A. 2
  • B. 11
  • C. 12
  • D. 13

Câu 24: Cho dãy các chất: H2SO4, HNO3, HCl, H3PO4, CH3COOH. Số acid mạnh trong dãy là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 25: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch HCl đến khi pH = 7. Tại thời điểm đó, dung dịch chứa:

  • A. HCl và NaCl
  • B. NaCl và H2O
  • C. NaOH và NaCl
  • D. HCl, NaOH và NaCl

Câu 26: Cho dung dịch NH4Cl 0.1M. Biết Kb(NH3) = 1.8 x 10^-5. Tính pH của dung dịch.

  • A. 5.13
  • B. 7
  • C. 8.87
  • D. 11.13

Câu 27: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính theo thuyết Bronsted-Lowry?

  • A. HCl
  • B. HCO3-
  • C. NaOH
  • D. NaCl

Câu 28: Trong phản ứng: HSO4- + H2O ⇌ SO42- + H3O+, HSO4- đóng vai trò là:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Chất trung tính
  • D. Chất oxi hóa

Câu 29: Cho các giá trị pH của các dung dịch: X (pH=2), Y (pH=7), Z (pH=13). Dung dịch nào có nồng độ ion H+ lớn nhất?

  • A. Dung dịch X
  • B. Dung dịch Y
  • C. Dung dịch Z
  • D. Cả ba dung dịch có nồng độ H+ bằng nhau

Câu 30: Để tăng pH của dung dịch acid, biện pháp nào sau đây không phù hợp?

  • A. Thêm dung dịch HCl
  • B. Thêm dung dịch NaOH
  • C. Thêm nước cất
  • D. Thêm dung dịch Na2CO3

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cho các chất sau: HCl, CH3COOH, NaOH, NH3, NaCl, C6H12O6 (glucose). Số chất điện li là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây dẫn điện tốt nhất ở cùng nồng độ?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho phương trình điện li: HNO2 ⇌ H+ + NO2-. Trong dung dịch HNO2 0.1M, nồng độ ion H+ là 0.006M. Độ điện li α của HNO2 trong dung dịch này là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, chất nào sau đây là acid trong phản ứng: NH4+ + H2O ⇌ NH3 + H3O+?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Chất nào sau đây là base liên hợp của acid H2PO4-?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho các ion sau: Na+, Cl-, CO32-, NH4+, SO42-, Al3+. Ion nào bị thủy phân trong nước tạo môi trường acid?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Dung dịch muối nào sau đây có pH > 7?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M và Kb = 1.8 x 10^-5. Tính pH của dung dịch này.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trộn 100 mL dung dịch HCl 0.1M với 100 mL dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho Ka của CH3COOH là 1.8 x 10^-5. Tính pH của dung dịch CH3COOH 0.1M.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm quỳ tím hóa xanh?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong dung dịch nước ở 25°C, tích số ion của nước Kw có giá trị là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho 0.01 mol HCl vào nước để được 1 lít dung dịch. pH của dung dịch thu được là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Dung dịch nào sau đây có môi trường trung tính?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Sắp xếp các dung dịch sau theo thứ tự pH tăng dần: (1) HCl 0.1M, (2) CH3COOH 0.1M, (3) NaOH 0.1M, (4) NaCl 0.1M.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho cân bằng: CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+. Thêm CH3COONa vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Dung dịch acid yếu HA 0.1M có pH = 3. Hằng số acid Ka của HA là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Để pha loãng dung dịch NaOH có pH = 12 thành dung dịch có pH = 11, cần pha loãng bao nhiêu lần?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho 10 mL dung dịch HCl 0.1M vào 90 mL nước cất. pH của dung dịch thu được gần giá trị nào nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Chất chỉ thị phenolphtalein không màu trong môi trường nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M. Biết Ka(CH3COOH) = 1.8 x 10^-5. Tính nồng độ phần trăm của CH3COOH đã phân li.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Tính pH của dung dịch Ba(OH)2 0.005M.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho dãy các chất: H2SO4, HNO3, HCl, H3PO4, CH3COOH. Số acid mạnh trong dãy là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch HCl đến khi pH = 7. Tại thời điểm đó, dung dịch chứa:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho dung dịch NH4Cl 0.1M. Biết Kb(NH3) = 1.8 x 10^-5. Tính pH của dung dịch.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính theo thuyết Bronsted-Lowry?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong phản ứng: HSO4- + H2O ⇌ SO42- + H3O+, HSO4- đóng vai trò là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho các giá trị pH của các dung dịch: X (pH=2), Y (pH=7), Z (pH=13). Dung dịch nào có nồng độ ion H+ lớn nhất?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để tăng pH của dung dịch acid, biện pháp nào sau đây không phù hợp?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các chất sau: NaCl, HCl, CH3COOH, C6H12O6 (glucose), C2H5OH (ethanol). Số chất điện li là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây dẫn điện tốt nhất ở cùng nồng độ mol?

  • A. CH3COOH
  • B. NH3
  • C. C6H12O6
  • D. HCl

Câu 3: Phương trình điện li nào sau đây viết sai?

  • A. HNO3 → H+ + NO3-
  • B. K2SO4 → 2K+ + SO42-
  • C. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
  • D. Ba(OH)2 ⇌ Ba+ + 2OH-

Câu 4: Cho cân bằng: HCOOH ⇌ HCOO- + H+. Trong dung dịch HCOOH 0.1M, độ điện li α = 4%. Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch.

  • A. 0.1M
  • B. 0.04M
  • C. 0.004M
  • D. 0.096M

Câu 5: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion HCO3- đóng vai trò là acid trong phản ứng nào sau đây?

  • A. HCO3- + H2O ⇌ H2CO3 + OH-
  • B. HCO3- + OH- ⇌ CO32- + H2O
  • C. HCO3- + HCl → H2CO3 + Cl-
  • D. HCO3- + Na+ ⇌ NaHCO3

Câu 6: Cho phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Cặp acid-base liên hợp trong phản ứng trên là:

  • A. NH3 và H2O
  • B. NH3 và NH4+
  • C. H2O và NH4+
  • D. NH4+ và OH-

Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

  • A. HCl
  • B. NaCl
  • C. Na2CO3
  • D. H2SO4

Câu 8: Giá trị pH của dung dịch NaOH 0.01M là:

  • A. 2
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 1

Câu 9: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M có Ka = 1.8 x 10^-5. Tính pH của dung dịch.

  • A. 2.87
  • B. 11.13
  • C. 1
  • D. 5

Câu 10: Trộn 100 ml dung dịch HCl 0.1M với 100 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

  • A. 1
  • B. 13
  • C. 7
  • D. 3

Câu 11: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường acid?

  • A. NaCl
  • B. K2SO4
  • C. Na2CO3
  • D. NH4Cl

Câu 12: Cho dãy các acid có cùng nồng độ 0.1M: HCl, H2SO4, CH3COOH, H2S. Sắp xếp theo thứ tự pH tăng dần.

  • A. H2SO4 < HCl < CH3COOH < H2S
  • B. HCl < H2SO4 < H2S < CH3COOH
  • C. H2S < CH3COOH < HCl < H2SO4
  • D. CH3COOH < H2S < HCl < H2SO4

Câu 13: Để pha loãng dung dịch acid mạnh từ pH = 2 thành pH = 3, cần pha loãng dung dịch bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 10 lần
  • C. 100 lần
  • D. 1000 lần

Câu 14: Chất chỉ thị màu phenolphtalein không màu trong môi trường acid và base. Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Phenolphtalein dùng để nhận biết môi trường acid và base.
  • B. Phenolphtalein có màu hồng trong dung dịch NaOH.
  • C. Phenolphtalein có màu hồng trong dung dịch HCl.
  • D. Sự đổi màu của phenolphtalein phụ thuộc vào pH của dung dịch.

Câu 15: Cho 0.1 mol NH3 vào nước thu được 1 lít dung dịch. Biết Kb của NH3 là 1.8 x 10^-5. Tính pOH của dung dịch.

  • A. 2.87
  • B. 11.13
  • C. 1
  • D. 5

Câu 16: Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan CaCO3?

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. NaOH
  • D. KCl

Câu 17: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.5M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 0.4M. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Không xác định

Câu 18: Trong phản ứng: HSO4- + H2O ⇌ SO42- + H3O+, HSO4- và SO42- là cặp acid-base liên hợp. Chất nào là acid?

  • A. HSO4-
  • B. SO42-
  • C. H2O
  • D. H3O+

Câu 19: Cho các ion: Na+, Cl-, CH3COO-, NH4+, K+, SO42-. Ion nào không bị thủy phân trong nước?

  • A. CH3COO-
  • B. NH4+
  • C. SO42-
  • D. Na+ và Cl-

Câu 20: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

  • A. HCl 0.1M
  • B. CH3COOH 0.1M
  • C. NaOH 0.1M
  • D. NaCl 0.1M

Câu 21: Cho biết Ka của HF là 6.8 x 10^-4 và Ka của CH3COOH là 1.8 x 10^-5. Acid nào mạnh hơn?

  • A. HF
  • B. CH3COOH
  • C. Hai acid có độ mạnh tương đương
  • D. Không xác định được

Câu 22: Để trung hòa 10 ml dung dịch H2SO4 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.2M?

  • A. 5 ml
  • B. 10 ml
  • C. 20 ml
  • D. 40 ml

Câu 23: Chất nào sau đây vừa là acid, vừa là base theo thuyết Bronsted-Lowry?

  • A. HCl
  • B. NaOH
  • C. H2O
  • D. NaCl

Câu 24: Cho dung dịch NH4Cl có pH < 7. Điều này được giải thích bởi:

  • A. NH4Cl là chất điện li mạnh.
  • B. Ion NH4+ bị thủy phân tạo môi trường acid.
  • C. Ion Cl- bị thủy phân tạo môi trường acid.
  • D. NH4Cl phản ứng với nước tạo NH3 và HCl.

Câu 25: Thang pH thường dùng có giá trị từ 0 đến 14. Giá trị pH = 0 tương ứng với dung dịch:

  • A. Trung tính
  • B. Base yếu
  • C. Base mạnh
  • D. Acid mạnh

Câu 26: Chất nào sau đây là acid mạnh trong dãy các acid halogenhydric?

  • A. HF
  • B. HCl
  • C. HBr
  • D. HI

Câu 27: Cho phản ứng: CO32- + H2O ⇌ HCO3- + OH-. CO32- đóng vai trò là:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Lưỡng tính
  • D. Trung tính

Câu 28: Một dung dịch có pOH = 4. Giá trị pH của dung dịch đó là:

  • A. 4
  • B. 7
  • C. 10
  • D. 14

Câu 29: Để tăng pH của dung dịch acid, ta có thể:

  • A. Thêm acid
  • B. Thêm base
  • C. Cô cạn dung dịch
  • D. Giảm nhiệt độ

Câu 30: Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ 0.1M: NaCl, Na2CO3, NH4Cl. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự pH tăng dần.

  • A. NH4Cl < NaCl < Na2CO3
  • B. NaCl < NH4Cl < Na2CO3
  • C. Na2CO3 < NaCl < NH4Cl
  • D. NaCl < Na2CO3 < NH4Cl

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Cho các chất sau: NaCl, HCl, CH3COOH, C6H12O6 (glucose), C2H5OH (ethanol). Số chất điện li là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây dẫn điện tốt nhất ở cùng nồng độ mol?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phương trình điện li nào sau đây viết *sai*?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho cân bằng: HCOOH ⇌ HCOO- + H+. Trong dung dịch HCOOH 0.1M, độ điện li α = 4%. Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion HCO3- đóng vai trò là acid trong phản ứng nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Cặp acid-base liên hợp trong phản ứng trên là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Giá trị pH của dung dịch NaOH 0.01M là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M có Ka = 1.8 x 10^-5. Tính pH của dung dịch.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Trộn 100 ml dung dịch HCl 0.1M với 100 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường acid?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho dãy các acid có cùng nồng độ 0.1M: HCl, H2SO4, CH3COOH, H2S. Sắp xếp theo thứ tự pH tăng dần.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Để pha loãng dung dịch acid mạnh từ pH = 2 thành pH = 3, cần pha loãng dung dịch bao nhiêu lần?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Chất chỉ thị màu phenolphtalein không màu trong môi trường acid và base. Phát biểu nào sau đây *không đúng*?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho 0.1 mol NH3 vào nước thu được 1 lít dung dịch. Biết Kb của NH3 là 1.8 x 10^-5. Tính pOH của dung dịch.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan CaCO3?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho 200 ml dung dịch HCl 0.5M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 0.4M. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Trong phản ứng: HSO4- + H2O ⇌ SO42- + H3O+, HSO4- và SO42- là cặp acid-base liên hợp. Chất nào là acid?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Cho các ion: Na+, Cl-, CH3COO-, NH4+, K+, SO42-. Ion nào *không* bị thủy phân trong nước?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho biết Ka của HF là 6.8 x 10^-4 và Ka của CH3COOH là 1.8 x 10^-5. Acid nào mạnh hơn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Để trung hòa 10 ml dung dịch H2SO4 0.1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.2M?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Chất nào sau đây vừa là acid, vừa là base theo thuyết Bronsted-Lowry?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho dung dịch NH4Cl có pH < 7. Điều này được giải thích bởi:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Thang pH thường dùng có giá trị từ 0 đến 14. Giá trị pH = 0 tương ứng với dung dịch:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Chất nào sau đây là acid mạnh trong dãy các acid halogenhydric?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho phản ứng: CO32- + H2O ⇌ HCO3- + OH-. CO32- đóng vai trò là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Một dung dịch có pOH = 4. Giá trị pH của dung dịch đó là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Để tăng pH của dung dịch acid, ta có thể:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ 0.1M: NaCl, Na2CO3, NH4Cl. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự pH tăng dần.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho 4 dung dịch sau: NaCl, CH3COOH, NaOH, C6H12O6. Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất và dung dịch nào không dẫn điện?

  • A. NaOH dẫn điện tốt nhất, C6H12O6 không dẫn điện
  • B. NaOH dẫn điện tốt nhất, C6H12O6 và C2H5OH không dẫn điện
  • C. NaCl dẫn điện tốt nhất, CH3COOH không dẫn điện
  • D. CH3COOH dẫn điện tốt nhất, NaCl không dẫn điện

Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng sự điện li của acid yếu?

  • A. HCl → H+ + Cl-
  • B. Na2SO4 → 2Na+ + SO42-
  • C. HF ⇌ H+ + F-
  • D. KOH → K+ + OH-

Câu 3: Trong dung dịch CH3COOH 0.1M, nồng độ ion H+ là 1.34 × 10−3 M. Tính độ điện li α của acid acetic trong dung dịch này.

  • A. 1.34%
  • B. 13.4%
  • C. 0.134%
  • D. 98.66%

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, trong phản ứng HSO4− + H2O ⇌ SO42− + H3O+, cặp acid-base liên hợp là:

  • A. HSO4− và H2O; SO42− và H3O+
  • B. HSO4− và SO42−; H2O và H3O+
  • C. HSO4− và H3O+; SO42− và H2O
  • D. H2O và SO42−; HSO4− và H3O+

Câu 5: Chất nào sau đây đóng vai trò là acid Lewis?

  • A. NH3
  • B. OH−
  • C. AlCl3
  • D. H2O

Câu 6: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M. Biết Kb của NH3 là 1.8 × 10−5. Tính pH của dung dịch này.

  • A. 3.72
  • B. 2.87
  • C. 10.28
  • D. 11.13

Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

  • A. HCl
  • B. NaOH
  • C. NaCl
  • D. NH3

Câu 8: Giá trị pH của dung dịch thay đổi như thế nào khi pha loãng dung dịch HCl 10 lần?

  • A. Giảm 1 đơn vị pH
  • B. Không đổi
  • C. Tăng 1 đơn vị pH
  • D. Tăng 10 lần

Câu 9: Dung dịch nào sau đây có môi trường base?

  • A. H2SO4
  • B. KOH
  • C. CH3COOH
  • D. HNO3

Câu 10: Cho biết pH của dung dịch X là 3.0 và dung dịch Y là 5.0. So sánh nồng độ ion H+ trong hai dung dịch.

  • A. [H+] trong X lớn hơn [H+] trong Y 100 lần
  • B. [H+] trong X nhỏ hơn [H+] trong Y 100 lần
  • C. [H+] trong X lớn hơn [H+] trong Y 2 lần
  • D. [H+] trong X bằng [H+] trong Y

Câu 11: Muối nào sau đây khi tan trong nước tạo dung dịch có pH > 7?

  • A. NaCl
  • B. NH4Cl
  • C. Na2CO3
  • D. KNO3

Câu 12: Phương trình thủy phân nào sau đây viết đúng cho muối Na2CO3?

  • A. Na+ + H2O ⇌ NaOH + H+
  • B. CO32− + H2O ⇌ HCO3− + OH−
  • C. 2Na+ + CO32− + H2O ⇌ 2NaOH + H2CO3
  • D. Na2CO3 → 2Na+ + CO32−

Câu 13: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường acid?

  • A. K2SO4
  • B. Na3PO4
  • C. CH3COONa
  • D. NH4Cl

Câu 14: Dãy các ion nào sau đây đều là cation kim loại mạnh, không bị thủy phân trong nước?

  • A. Na+, K+, Ca2+
  • B. Cu2+, Fe3+, Ag+
  • C. NH4+, Al3+, Cr3+
  • D. Mg2+, Ba2+, Zn2+

Câu 15: Cho các dung dịch muối sau: NaCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COONa. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự pH tăng dần.

  • A. NaCl < Na2CO3 < NH4Cl < CH3COONa
  • B. Na2CO3 < CH3COONa < NH4Cl < NaCl
  • C. NH4Cl < NaCl < CH3COONa < Na2CO3
  • D. CH3COONa < Na2CO3 < NaCl < NH4Cl

Câu 16: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng acid-base theo thuyết Bronsted-Lowry?

  • A. HCl + NH3 → NH4Cl
  • B. CH3COOH + H2O ⇌ CH3COO− + H3O+
  • C. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
  • D. Ag+ + 2NH3 → [Ag(NH3)2]+

Câu 17: Chất chỉ thị phenolphtalein chuyển sang màu hồng trong môi trường nào?

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Mọi môi trường

Câu 18: Trong phản ứng trung hòa giữa acid mạnh HCl và base mạnh NaOH, ion nào quyết định pH của dung dịch tại điểm tương đương?

  • A. Na+
  • B. Cl−
  • C. H2O
  • D. OH−

Câu 19: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

  • A. 1
  • B. 13
  • C. 7
  • D. Không xác định được

Câu 20: Để chuẩn độ 20 ml dung dịch CH3COOH cần 25 ml dung dịch NaOH 0.1M. Tính nồng độ của dung dịch CH3COOH.

  • A. 0.08 M
  • B. 0.125 M
  • C. 0.15 M
  • D. 0.2 M

Câu 21: Trong các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0.1M, dung dịch nào có pH lớn nhất?

  • A. NH4Cl
  • B. CH3COOH
  • C. NaCl
  • D. NaOH

Câu 22: Cho cân bằng: H2CO3 ⇌ HCO3− + H+. Khi thêm HCl vào dung dịch, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không dịch chuyển
  • D. Dịch chuyển theo cả hai chiều

Câu 23: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm quỳ tím hóa xanh?

  • A. HCl
  • B. CH3COOH
  • C. KOH
  • D. NaCl

Câu 24: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0.2M vào 300 ml dung dịch HCl 0.1M. Tính pH của dung dịch sau khi trộn.

  • A. 1.6
  • B. 12.4
  • C. 7
  • D. 2.3

Câu 25: Chất nào sau đây là acid đa chức?

  • A. HCl
  • B. H2SO4
  • C. CH3COOH
  • D. HF

Câu 26: Tính pOH của dung dịch có pH = 3.5.

  • A. 3.5
  • B. 17.5
  • C. −3.5
  • D. 10.5

Câu 27: Trong dung dịch acid yếu HA, yếu tố nào sau đây làm tăng độ điện li α của acid?

  • A. Tăng nồng độ dung dịch
  • B. Thêm acid mạnh
  • C. Pha loãng dung dịch
  • D. Thêm base mạnh

Câu 28: Cho phản ứng: CO32−(aq) + H2O(l) ⇌ HCO3−(aq) + OH−(aq). Hằng số cân bằng của phản ứng này là hằng số nào?

  • A. Ka (hằng số acid)
  • B. Kb (hằng số base)
  • C. Kw (tích số ion của nước)
  • D. Ks (tích số tan)

Câu 29: Dung dịch NH4Cl có môi trường acid là do ion nào gây ra?

  • A. NH4+
  • B. Cl−
  • C. H2O
  • D. Cả NH4+ và Cl−

Câu 30: Cho Ka của CH3COOH là 1.8 × 10−5. Tính pKa của acid acetic.

  • A. 1.8 × 10−5
  • B. 5
  • C. 4.74
  • D. 9.26

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Cho 4 dung dịch sau: NaCl, CH3COOH, NaOH, C6H12O6. Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất và dung dịch nào không dẫn điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng sự điện li của acid yếu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong dung dịch CH3COOH 0.1M, nồng độ ion H+ là 1.34 × 10−3 M. Tính độ điện li α của acid acetic trong dung dịch này.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, trong phản ứng HSO4− + H2O ⇌ SO42− + H3O+, cặp acid-base liên hợp là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Chất nào sau đây đóng vai trò là acid Lewis?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M. Biết Kb của NH3 là 1.8 × 10−5. Tính pH của dung dịch này.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Giá trị pH của dung dịch thay đổi như thế nào khi pha loãng dung dịch HCl 10 lần?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Dung dịch nào sau đây có môi trường base?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho biết pH của dung dịch X là 3.0 và dung dịch Y là 5.0. So sánh nồng độ ion H+ trong hai dung dịch.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Muối nào sau đây khi tan trong nước tạo dung dịch có pH > 7?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Phương trình thủy phân nào sau đây viết đúng cho muối Na2CO3?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường acid?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Dãy các ion nào sau đây đều là cation kim loại mạnh, không bị thủy phân trong nước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho các dung dịch muối sau: NaCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COONa. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự pH tăng dần.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng acid-base theo thuyết Bronsted-Lowry?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Chất chỉ thị phenolphtalein chuyển sang màu hồng trong môi trường nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Trong phản ứng trung hòa giữa acid mạnh HCl và base mạnh NaOH, ion nào quyết định pH của dung dịch tại điểm tương đương?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Để chuẩn độ 20 ml dung dịch CH3COOH cần 25 ml dung dịch NaOH 0.1M. Tính nồng độ của dung dịch CH3COOH.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0.1M, dung dịch nào có pH lớn nhất?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho cân bằng: H2CO3 ⇌ HCO3− + H+. Khi thêm HCl vào dung dịch, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm quỳ tím hóa xanh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0.2M vào 300 ml dung dịch HCl 0.1M. Tính pH của dung dịch sau khi trộn.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Chất nào sau đây là acid đa chức?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Tính pOH của dung dịch có pH = 3.5.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong dung dịch acid yếu HA, yếu tố nào sau đây làm tăng độ điện li α của acid?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho phản ứng: CO32−(aq) + H2O(l) ⇌ HCO3−(aq) + OH−(aq). Hằng số cân bằng của phản ứng này là hằng số nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Dung dịch NH4Cl có môi trường acid là do ion nào gây ra?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho Ka của CH3COOH là 1.8 × 10−5. Tính pKa của acid acetic.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho các dung dịch sau: NaCl, CH3COOH, NaOH, C6H12O6 (glucose). Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất và dung dịch nào không dẫn điện?

  • A. NaOH dẫn điện tốt nhất, C6H12O6 dẫn điện yếu nhất.
  • B. CH3COOH dẫn điện tốt nhất, NaCl không dẫn điện.
  • C. NaOH dẫn điện tốt nhất, C6H12O6 không dẫn điện.
  • D. NaCl và NaOH dẫn điện tốt nhất, CH3COOH dẫn điện yếu nhất.

Câu 2: Xét phương trình điện li của acid yếu HA: HA ⇌ H+ + A-. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng điện li?

  • A. Thay đổi nồng độ HA.
  • B. Thay đổi nồng độ H+.
  • C. Thay đổi nhiệt độ.
  • D. Thêm chất xúc tác.

Câu 3: Cho 0.1 mol CH3COOH vào nước để được 1 lít dung dịch. Biết độ điện li α của CH3COOH trong dung dịch này là 1.34%. Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch.

  • A. 0.1M
  • B. 0.00134M
  • C. 0.0134M
  • D. 1.34M

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion HCO3- đóng vai trò là acid trong phản ứng nào sau đây?

  • A. HCO3- + OH- → CO32- + H2O
  • B. HCO3- + H3O+ → H2CO3 + H2O
  • C. HCO3- + H2O ⇌ H2CO3 + OH-
  • D. HCO3- + H2O ⇌ CO32- + H3O+

Câu 5: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

  • A. HCl 0.1M
  • B. CH3COOH 0.1M
  • C. NaCl 0.1M
  • D. NaOH 0.1M

Câu 6: Cho dãy các chất: HCl, H2S, H2SO4, CH3COOH. Dãy nào sắp xếp đúng theo chiều tăng dần độ mạnh acid?

  • A. HCl < H2SO4 < H2S < CH3COOH
  • B. H2SO4 < HCl < CH3COOH < H2S
  • C. H2S < CH3COOH < HCl < H2SO4
  • D. CH3COOH < H2S < H2SO4 < HCl

Câu 7: Trộn 50ml dung dịch HCl 0.1M với 50ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 7
  • C. 13
  • D. Không xác định được

Câu 8: Chất chỉ thị phenolphthalein không màu trong môi trường acid và base. Trong dung dịch nào sau đây phenolphthalein chuyển sang màu hồng?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch CH3COOH
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch NaCl

Câu 9: Muối nào sau đây khi tan trong nước tạo ra dung dịch có pH < 7?

  • A. Na2CO3
  • B. NH4Cl
  • C. K2SO4
  • D. NaCl

Câu 10: Cho cân bằng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Khi thêm HCl vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo cả hai chiều

Câu 11: Biết Ka của CH3COOH là 1.8 x 10^-5. Tính pKa của acid acetic.

  • A. 1.8 x 10^-5
  • B. 5
  • C. 4.74
  • D. 9.26

Câu 12: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

  • A. Dung dịch H2SO4
  • B. Dung dịch KOH
  • C. Dung dịch NaCl
  • D. Dung dịch CH3COOH

Câu 13: Cho phản ứng: HSO4- + H2O ⇌ SO42- + H3O+. HSO4- và SO42- là cặp acid-base liên hợp. Chất nào là acid và chất nào là base trong cặp này?

  • A. HSO4- là acid, SO42- là base
  • B. SO42- là acid, HSO4- là base
  • C. Cả hai đều là acid
  • D. Cả hai đều là base

Câu 14: Tính pH của dung dịch NaOH 0.01M.

  • A. 2
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 13

Câu 15: Trong dung dịch acid CH3COOH 0.1M, cân bằng nào là cân bằng chủ yếu?

  • A. H2O ⇌ H+ + OH-
  • B. CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+
  • C. CH3COOH + H2O ⇌ CH3COO- + H3O+
  • D. Không có cân bằng nào đáng kể

Câu 16: Chọn phát biểu sai về chất điện li.

  • A. Chất điện li là chất khi tan trong nước phân li ra ion.
  • B. Acid, base, muối là các chất điện li.
  • C. Dung dịch chất điện li dẫn điện được.
  • D. Chất điện li mạnh phân li hoàn toàn thành ion ở mọi nồng độ.

Câu 17: Cho 100ml dung dịch HCl pH=2. Cần thêm bao nhiêu ml nước để thu được dung dịch HCl pH=3?

  • A. 10ml
  • B. 90ml
  • C. 900ml
  • D. 1000ml

Câu 18: Dung dịch X có pH = 9. Môi trường của dung dịch X là?

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Lưỡng tính

Câu 19: Cho các ion: Na+, Cl-, CH3COO-, NH4+, SO42-. Ion nào bị thủy phân trong nước tạo môi trường base?

  • A. Na+
  • B. CH3COO-
  • C. NH4+
  • D. Cl-

Câu 20: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?

  • A. HCl, CH3COOH, NaCl
  • B. H2S, NaOH, KNO3
  • C. HF, Ba(OH)2, CaCl2
  • D. H2SO4, KOH, NaNO3

Câu 21: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M và Kb = 1.8 x 10^-5. Tính nồng độ ion OH- trong dung dịch.

  • A. 1.34 x 10^-3 M
  • B. 0.1 M
  • C. 1.8 x 10^-5 M
  • D. 10^-11 M

Câu 22: Trong phản ứng: NH4+ + H2O ⇌ NH3 + H3O+, H2O đóng vai trò là?

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Chất lưỡng tính
  • D. Chất trung tính

Câu 23: Cho biết pH của dung dịch X là 5. Giá trị pOH của dung dịch X là:

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 9
  • D. 14

Câu 24: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường trung tính?

  • A. KCl
  • B. Na2CO3
  • C. NH4NO3
  • D. CH3COONa

Câu 25: Để tăng độ điện li của acid yếu CH3COOH, biện pháp nào sau đây không phù hợp?

  • A. Pha loãng dung dịch.
  • B. Tăng nhiệt độ.
  • C. Thêm một ít nước.
  • D. Thêm HCl.

Câu 26: Cho Ka(CH3COOH) = 1.8 x 10^-5 và Ka(HF) = 6.8 x 10^-4. Acid nào mạnh hơn?

  • A. CH3COOH
  • B. HF
  • C. Hai acid có độ mạnh bằng nhau
  • D. Không xác định được

Câu 27: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thủy phân muối?

  • A. HCl + NaOH → NaCl + H2O
  • B. NaCl → Na+ + Cl-
  • C. Na2CO3 + H2O ⇌ NaHCO3 + NaOH
  • D. CO2 + H2O ⇌ H2CO3

Câu 28: Để chuẩn độ 20ml dung dịch NaOH cần dùng 15ml dung dịch HCl 0.1M. Nồng độ của dung dịch NaOH là:

  • A. 0.075M
  • B. 0.075M
  • C. 0.133M
  • D. 0.15M

Câu 29: Cho dung dịch CH3COONa 0.1M. Môi trường của dung dịch này là do:

  • A. Ion Na+ bị thủy phân
  • B. Do CH3COONa là muối trung tính
  • C. Ion CH3COO- bị thủy phân
  • D. Do nồng độ CH3COONa lớn

Câu 30: Trong các chất sau: NaCl, H2SO4, NH3, CH3COOH, C2H5OH. Có bao nhiêu chất là chất điện li?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho các dung dịch sau: NaCl, CH3COOH, NaOH, C6H12O6 (glucose). Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất và dung dịch nào không dẫn điện?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Xét phương trình điện li của acid yếu HA: HA ⇌ H+ + A-. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng điện li?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho 0.1 mol CH3COOH vào nước để được 1 lít dung dịch. Biết độ điện li α của CH3COOH trong dung dịch này là 1.34%. Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Theo thuyết Bronsted-Lowry, ion HCO3- đóng vai trò là acid trong phản ứng nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho dãy các chất: HCl, H2S, H2SO4, CH3COOH. Dãy nào sắp xếp đúng theo chiều tăng dần độ mạnh acid?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trộn 50ml dung dịch HCl 0.1M với 50ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chất chỉ thị phenolphthalein không màu trong môi trường acid và base. Trong dung dịch nào sau đây phenolphthalein chuyển sang màu hồng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Muối nào sau đây khi tan trong nước tạo ra dung dịch có pH < 7?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho cân bằng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Khi thêm HCl vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Biết Ka của CH3COOH là 1.8 x 10^-5. Tính pKa của acid acetic.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho phản ứng: HSO4- + H2O ⇌ SO42- + H3O+. HSO4- và SO42- là cặp acid-base liên hợp. Chất nào là acid và chất nào là base trong cặp này?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Tính pH của dung dịch NaOH 0.01M.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong dung dịch acid CH3COOH 0.1M, cân bằng nào là cân bằng chủ yếu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Chọn phát biểu *sai* về chất điện li.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho 100ml dung dịch HCl pH=2. Cần thêm bao nhiêu ml nước để thu được dung dịch HCl pH=3?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Dung dịch X có pH = 9. Môi trường của dung dịch X là?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho các ion: Na+, Cl-, CH3COO-, NH4+, SO42-. Ion nào bị thủy phân trong nước tạo môi trường base?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M và Kb = 1.8 x 10^-5. Tính nồng độ ion OH- trong dung dịch.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong phản ứng: NH4+ + H2O ⇌ NH3 + H3O+, H2O đóng vai trò là?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho biết pH của dung dịch X là 5. Giá trị pOH của dung dịch X là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường trung tính?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Để tăng độ điện li của acid yếu CH3COOH, biện pháp nào sau đây *không* phù hợp?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho Ka(CH3COOH) = 1.8 x 10^-5 và Ka(HF) = 6.8 x 10^-4. Acid nào mạnh hơn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thủy phân muối?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Để chuẩn độ 20ml dung dịch NaOH cần dùng 15ml dung dịch HCl 0.1M. Nồng độ của dung dịch NaOH là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho dung dịch CH3COONa 0.1M. Môi trường của dung dịch này là do:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong các chất sau: NaCl, H2SO4, NH3, CH3COOH, C2H5OH. Có bao nhiêu chất là chất điện li?

Xem kết quả