15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol do ảnh hưởng của vòng benzene. Yếu tố nào sau đây của vòng benzene không trực tiếp góp phần làm tăng tính acid của phenol?

  • A. Khả năng hút electron của vòng benzene.
  • B. Sự phân bố lại mật độ electron làm tăng độ phân cực liên kết O-H.
  • C. Sự ổn định của ion phenoxide do hiệu ứng cộng hưởng.
  • D. Độ dài liên kết carbon-carbon trong vòng benzene.

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic. Sắp xếp các chất theo thứ tự độ acid tăng dần.

  • A. Acid acetic < phenol < ethanol
  • B. Ethanol < phenol < acid acetic
  • C. Phenol < ethanol < acid acetic
  • D. Ethanol < acid acetic < phenol

Câu 3: Phản ứng giữa phenol và dung dịch natri hydroxide (NaOH) thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng acid-base
  • B. Phản ứng oxi hóa-khử
  • C. Phản ứng cộng
  • D. Phản ứng thế electrophin

Câu 4: Khi nhỏ vài giọt dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol, hiện tượng nào sau đây không xảy ra?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng
  • B. Dung dịch bromine bị mất màu
  • C. Sủi bọt khí không màu
  • D. Dung dịch trở nên đục hơn

Câu 5: Cho 9,4 gam phenol phản ứng hoàn toàn với dung dịch natri hydroxide (NaOH) dư. Khối lượng muối natri phenolate thu được là bao nhiêu?

  • A. 8,4 gam
  • B. 11,6 gam
  • C. 15,8 gam
  • D. 17,4 gam

Câu 6: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất chủ yếu từ cumene. Giai đoạn đầu tiên của quá trình này là oxi hóa cumene bằng oxygen không khí tạo thành chất X. Chất X là chất nào?

  • A. Benzaldehyde
  • B. Cyclohexanol
  • C. Cumene hydroperoxide
  • D. Acetone

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng quan trọng của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenolic (Bakelite)
  • B. Sản xuất thuốc trừ sâu và chất diệt nấm
  • C. Chất khử trùng và sát khuẩn
  • D. Nhiên liệu động cơ

Câu 8: So sánh tính chất vật lý của phenol và alcohol no đơn chức mạch hở có phân tử khối tương đương. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Phenol có nhiệt độ sôi thấp hơn và độ tan trong nước kém hơn alcohol.
  • B. Phenol có nhiệt độ sôi cao hơn và độ tan trong nước cao hơn alcohol.
  • C. Phenol và alcohol có nhiệt độ sôi và độ tan trong nước tương đương nhau.
  • D. Phenol có nhiệt độ sôi cao hơn nhưng độ tan trong nước kém hơn alcohol.

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + Formaldehyde → Polime X. Polime X thuộc loại nào?

  • A. Polime thiên nhiên
  • B. Polime nhiệt dẻo
  • C. Polime nhiệt rắn
  • D. Polime trùng hợp

Câu 10: Để phân biệt phenol và benzene, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Kim loại natri
  • C. Quỳ tím
  • D. Dung dịch bromine

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về phenol là sai?

  • A. Phenol là chất rắn, không màu ở điều kiện thường.
  • B. Phenol có tính độc và có thể gây bỏng khi tiếp xúc với da.
  • C. Phenol phản ứng với dung dịch natri bicarbonate (NaHCO3) giải phóng khí CO2.
  • D. Dung dịch phenol phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo phức chất có màu tím.

Câu 12: Cho các chất: phenol, ethanol, glycerol. Chất nào có khả năng phản ứng với natri kim loại?

  • A. Chỉ phenol
  • B. Chỉ ethanol
  • C. Phenol và ethanol
  • D. Cả phenol, ethanol và glycerol

Câu 13: Gọi tên thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo sau: o-cresol.

  • A. 3-methylphenol
  • B. 2-methylphenol
  • C. 4-methylphenol
  • D. methylbenzene-ol

Câu 14: Cho 18,8 gam phenol tác dụng với lượng dư dung dịch bromine. Khối lượng kết tủa 2,4,6-tribromophenol thu được là bao nhiêu?

  • A. 99,3 gam
  • B. 33,1 gam
  • C. 66,2 gam
  • D. 165,5 gam

Câu 15: Cho phản ứng: Phenol + HNO3 (đặc) → Sản phẩm chính là?

  • A. o-nitrophenol
  • B. p-nitrophenol
  • C. m-nitrophenol
  • D. 2,4,6-trinitrophenol

Câu 16: Điều kiện nào sau đây không phù hợp để thực hiện phản ứng nitro hóa phenol tạo thành mononitrophenol (o-nitrophenol và p-nitrophenol)?

  • A. Dùng HNO3 loãng
  • B. Nhiệt độ thấp
  • C. Dùng HNO3 đặc, xúc tác H2SO4 đặc
  • D. Không dùng xúc tác H2SO4

Câu 17: Cho 200ml dung dịch phenol phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol của dung dịch phenol ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 0,1M
  • B. 0,25M
  • C. 0,5M
  • D. 1M

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol → Natri phenolate → Phenol. Để chuyển hóa phenol thành natri phenolate, và sau đó chuyển ngược lại thành phenol, cần dùng các hóa chất lần lượt là:

  • A. NaOH và HCl
  • B. Na và H2O
  • C. Br2 và NaOH
  • D. HNO3 và NaOH

Câu 19: Trong các loại hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại phenol?

  • A. CH3-CH2-OH
  • B. CH3-O-CH3
  • C. C6H5-OH
  • D. CH3-COOH

Câu 20: Cho các phát biểu sau về phenol:
(a) Phenol tan tốt trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic.
(c) Phenol phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo màu xanh tím.
(d) Phenol được dùng để sản xuất nhựa.

  • A. (a) và (b)
  • B. (b) và (c)
  • C. (a), (b) và (c)
  • D. (b) và (d)

Câu 21: Trong phản ứng của phenol với nước bromine, bromine thế vào các vị trí nào trên vòng benzene?

  • A. ortho và meta
  • B. ortho và para
  • C. meta và para
  • D. chỉ vị trí ortho

Câu 22: Cho 1 mol phenol phản ứng với lượng dư natri kim loại. Thể tích khí hydrogen (đkc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 24,79 lít
  • B. 49,58 lít
  • C. 12,395 lít
  • D. 37,185 lít

Câu 23: Cho các chất: benzene, toluene, phenol. Chất nào phản ứng được với dung dịch NaOH?

  • A. Phenol
  • B. Benzene
  • C. Toluene
  • D. Cả benzene, toluene và phenol

Câu 24: Hiện tượng nào sau đây dùng để nhận biết phenol?

  • A. Làm mất màu dung dịch bromine
  • B. Tạo dung dịch màu tím khi tác dụng với FeCl3
  • C. Sủi bọt khí khi tác dụng với NaHCO3
  • D. Xuất hiện kết tủa đỏ khi tác dụng với AgNO3

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Cumene → X → Phenol + Acetone
Chất X trong sơ đồ là chất nào?

  • A. Benzene
  • B. Isopropylbenzene
  • C. Benzaldehyde
  • D. Cumene hydroperoxide

Câu 26: Để trung hòa 100ml dung dịch phenol cần dùng vừa đủ 20ml dung dịch KOH 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch phenol là:

  • A. 0,1M
  • B. 0,2M
  • C. 0,4M
  • D. 0,5M

Câu 27: Cho phản ứng giữa phenol và formaldehyde có xúc tác acid hoặc base, sản phẩm tạo thành có cấu trúc không gian thuộc loại nào?

  • A. Mạch thẳng
  • B. Mạch nhánh
  • C. Mạng lưới không gian
  • D. Vòng

Câu 28: Cho các chất: phenol, benzoic acid, ethanol. Chất nào phản ứng được với cả Na và NaOH?

  • A. Chỉ phenol
  • B. Chỉ benzoic acid
  • C. Ethanol và phenol
  • D. Phenol và benzoic acid

Câu 29: Đun nóng phenol với anhydride acetic thu được sản phẩm chính là phenyl acetate. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng este hóa
  • C. Phản ứng oxi hóa
  • D. Phản ứng khử

Câu 30: Tại sao phenol tan ít trong nước lạnh nhưng tan tốt hơn trong nước nóng?

  • A. Do phenol phản ứng với nước nóng tạo thành muối tan tốt hơn.
  • B. Do nước nóng làm giảm tính acid của phenol.
  • C. Do nước nóng làm tăng khả năng tạo liên kết hydrogen giữa phenol và nước.
  • D. Do nước nóng làm giảm kích thước phân tử phenol.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol do ảnh hưởng của vòng benzene. Yếu tố nào sau đây của vòng benzene *không* trực tiếp góp phần làm tăng tính acid của phenol?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic. Sắp xếp các chất theo thứ tự độ acid tăng dần.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Phản ứng giữa phenol và dung dịch natri hydroxide (NaOH) thuộc loại phản ứng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Khi nhỏ vài giọt dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol, hiện tượng nào sau đây *không* xảy ra?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Cho 9,4 gam phenol phản ứng hoàn toàn với dung dịch natri hydroxide (NaOH) dư. Khối lượng muối natri phenolate thu được là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất chủ yếu từ cumene. Giai đoạn đầu tiên của quá trình này là oxi hóa cumene bằng oxygen không khí tạo thành chất X. Chất X là chất nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng quan trọng của phenol?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: So sánh tính chất vật lý của phenol và alcohol no đơn chức mạch hở có phân tử khối tương đương. Phát biểu nào sau đây đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + Formaldehyde → Polime X. Polime X thuộc loại nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Để phân biệt phenol và benzene, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về phenol là *sai*?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho các chất: phenol, ethanol, glycerol. Chất nào có khả năng phản ứng với natri kim loại?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Gọi tên thay thế của hợp chất có công thức cấu tạo sau: o-cresol.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho 18,8 gam phenol tác dụng với lượng dư dung dịch bromine. Khối lượng kết tủa 2,4,6-tribromophenol thu được là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho phản ứng: Phenol + HNO3 (đặc) → Sản phẩm chính là?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Điều kiện nào sau đây *không* phù hợp để thực hiện phản ứng nitro hóa phenol tạo thành mononitrophenol (o-nitrophenol và p-nitrophenol)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho 200ml dung dịch phenol phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol của dung dịch phenol ban đầu là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol → Natri phenolate → Phenol. Để chuyển hóa phenol thành natri phenolate, và sau đó chuyển ngược lại thành phenol, cần dùng các hóa chất lần lượt là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Trong các loại hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại phenol?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho các phát biểu sau về phenol:
(a) Phenol tan tốt trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic.
(c) Phenol phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo màu xanh tím.
(d) Phenol được dùng để sản xuất nhựa.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong phản ứng của phenol với nước bromine, bromine thế vào các vị trí nào trên vòng benzene?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho 1 mol phenol phản ứng với lượng dư natri kim loại. Thể tích khí hydrogen (đkc) thu được là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho các chất: benzene, toluene, phenol. Chất nào phản ứng được với dung dịch NaOH?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Hiện tượng nào sau đây dùng để nhận biết phenol?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Cumene → X → Phenol + Acetone
Chất X trong sơ đồ là chất nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Để trung hòa 100ml dung dịch phenol cần dùng vừa đủ 20ml dung dịch KOH 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch phenol là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho phản ứng giữa phenol và formaldehyde có xúc tác acid hoặc base, sản phẩm tạo thành có cấu trúc không gian thuộc loại nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho các chất: phenol, benzoic acid, ethanol. Chất nào phản ứng được với cả Na và NaOH?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Đun nóng phenol với anhydride acetic thu được sản phẩm chính là phenyl acetate. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Tại sao phenol tan ít trong nước lạnh nhưng tan tốt hơn trong nước nóng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phenol (C6H5OH) thể hiện tính acid yếu. Yếu tố cấu trúc nào sau đây là quan trọng nhất giải thích cho tính acid này, so với alcohol aliphatic như ethanol?

  • A. Sự có mặt của nhóm hydroxyl (-OH).
  • B. Khối lượng phân tử của phenol lớn hơn ethanol.
  • C. Liên kết C-O trong phenol bền vững hơn trong ethanol.
  • D. Sự liên hợp electron của cặp electron tự do trên oxygen của nhóm -OH với hệ thống π electron của vòng benzene, làm tăng độ bền của anion phenoxide.

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic, nước. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần độ acid (từ yếu nhất đến mạnh nhất).

  • A. Ethanol < Phenol < Nước < Acid acetic
  • B. Ethanol < Nước < Phenol < Acid acetic
  • C. Nước < Ethanol < Phenol < Acid acetic
  • D. Phenol < Ethanol < Nước < Acid acetic

Câu 3: Để phân biệt phenol và benzene, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch sodium hydroxide (NaOH).
  • B. Kim loại sodium (Na).
  • C. Dung dịch bromine (Br2) trong nước.
  • D. Quỳ tím.

Câu 4: Phản ứng giữa phenol và dung dịch sodium hydroxide (NaOH) thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng trung hòa.
  • B. Phản ứng cộng.
  • C. Phản ứng thế.
  • D. Phản ứng oxy hóa - khử.

Câu 5: Hiện tượng quan sát được khi nhỏ từ từ dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol là:

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Xuất hiện khí có màu vàng lục.
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • D. Xuất hiện kết tủa trắng và dung dịch bromine bị mất màu.

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cumen (isopropylbenzene) + O2 → X → Phenol + Y. Chất X và Y lần lượt là:

  • A. X: Benzene, Y: Acetone
  • B. X: Cumen hydroperoxide, Y: Acetone
  • C. X: Benzyl alcohol, Y: Formaldehyde
  • D. X: Cyclohexanol, Y: CO2

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenolic (ví dụ: bakelite).
  • B. Chất khử trùng và sát khuẩn.
  • C. Sản xuất phân bón hóa học.
  • D. Nguyên liệu để tổng hợp phẩm nhuộm và dược phẩm.

Câu 8: Gọi tên thay thế (IUPAC) của hợp chất sau: o-Cresol.

  • A. 3-methylphenol
  • B. 2-methylphenol
  • C. 4-methylphenol
  • D. Methylbenzene-ol

Câu 9: Cho 9,4 gam phenol tác dụng hoàn toàn với dung dịch sodium hydroxide (NaOH) dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

  • A. 7,8 gam.
  • B. 10,6 gam.
  • C. 11,6 gam.
  • D. 13,4 gam.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của phenol là đúng?

  • A. Phenol là chất lỏng, không màu ở điều kiện thường.
  • B. Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh nhưng tan tốt trong dung môi hữu cơ.
  • C. Phenol là chất khí, tan vô hạn trong nước.
  • D. Phenol là chất rắn, không tan trong nước và dung môi hữu cơ.

Câu 11: Cho các chất: phenol, ethanol, glycerol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt cả ba chất này?

  • A. Kim loại sodium (Na).
  • B. Dung dịch sodium hydroxide (NaOH).
  • C. Dung dịch quỳ tím.
  • D. Dung dịch bromine (Br2) và Cu(OH)2.

Câu 12: Trong phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol, vì sao phản ứng xảy ra dễ dàng hơn so với benzene?

  • A. Nhóm -OH là nhóm thế loại 1, hoạt hóa vòng benzene, làm tăng mật độ electron ở các vị trí ortho và para.
  • B. Phenol có khối lượng phân tử nhỏ hơn benzene.
  • C. Vòng benzene trong phenol kém bền hơn so với benzene.
  • D. Bromine dễ dàng phản ứng với nhóm -OH hơn là vòng benzene.

Câu 13: Cho 100 ml dung dịch phenol phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol của dung dịch phenol ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 0,1M
  • B. 0,2M
  • C. 0,5M
  • D. 1,0M

Câu 14: Cho phenol tác dụng với dung dịch sodium carbonate (Na2CO3). Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Không có phản ứng xảy ra.
  • B. Có khí CO2 thoát ra.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Dung dịch chuyển màu hồng.

Câu 15: Để trung hòa 0,1 mol phenol cần bao nhiêu mol potassium hydroxide (KOH)?

  • A. 0,1 mol.
  • B. 0,05 mol.
  • C. 0,2 mol.
  • D. 0,3 mol.

Câu 16: Trong công nghiệp, phenol chủ yếu được điều chế từ cumene. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng giai đoạn đầu tiên của quá trình này?

  • A. Cracking cumene ở nhiệt độ cao.
  • B. Hydrogen hóa cumene với xúc tác nickel.
  • C. Oxy hóa cumene bằng oxygen trong không khí tạo thành cumene hydroperoxide.
  • D. Thủy phân cumene trong môi trường acid.

Câu 17: Cho các chất sau: benzene, toluene, phenol. Chất nào phản ứng với dung dịch NaOH?

  • A. Benzene.
  • B. Toluene.
  • C. Phenol.
  • D. Cả benzene, toluene và phenol.

Câu 18: Công thức hóa học của acid picric (2,4,6-trinitrophenol) là:

  • A. C6H5NO3
  • B. C6H4(NO2)2OH
  • C. C6H5(NO2)3
  • D. C6H2(NO2)3OH

Câu 19: So sánh tính acid của phenol và acid carbonic (H2CO3). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Phenol có tính acid mạnh hơn acid carbonic.
  • B. Phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic.
  • C. Phenol và acid carbonic có độ acid tương đương.
  • D. Không thể so sánh độ acid của phenol và acid carbonic.

Câu 20: Phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

  • A. NaCl, HCl, NaOH.
  • B. Na, Cu, H2SO4.
  • C. NaOH, Br2, Na.
  • D. KOH, AgNO3, CaCO3.

Câu 21: Cho 17,6 gam hỗn hợp gồm phenol và ethanol tác dụng với sodium dư thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 25,8%
  • B. 35,2%
  • C. 42,6%
  • D. 53,4%

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về phenol?

  • A. Phenol có tính acid yếu và có thể tác dụng với dung dịch kiềm.
  • B. Phenol tham gia phản ứng thế dễ dàng với bromine tạo kết tủa trắng.
  • C. Phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
  • D. Phenol được sử dụng trong sản xuất nhựa và chất sát trùng.

Câu 23: Để loại bỏ phenol lẫn trong benzene, có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Chưng cất phân đoạn.
  • B. Chiết bằng dung dịch sodium hydroxide (NaOH).
  • C. Thăng hoa.
  • D. Lọc.

Câu 24: Cho phenol tác dụng với anhydride acetic, thu được sản phẩm chính là:

  • A. Acid acetic.
  • B. Acetyl chloride.
  • C. Phenyl acetate.
  • D. Benzoyl peroxide.

Câu 25: Trong phản ứng của phenol với bromine, vai trò của bromine là:

  • A. Chất khử.
  • B. Base.
  • C. Acid.
  • D. Chất electrophile.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây mô tả sai về ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phenol?

  • A. Làm tăng mật độ electron trên vòng benzene.
  • B. Làm giảm khả năng phản ứng thế electrophilic của vòng benzene.
  • C. Định hướng phản ứng thế electrophilic vào vị trí ortho và para.
  • D. Làm tăng tính acid của hydrogen ở nhóm -OH.

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Phenol → X → Acid picric. Chất X có thể là:

  • A. 2-nitrophenol hoặc 4-nitrophenol.
  • B. Benzene.
  • C. Cyclohexanol.
  • D. Benzyl alcohol.

Câu 28: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất: ethanol, phenol, diethyl ether, benzene?

  • A. Ethanol.
  • B. Phenol.
  • C. Diethyl ether.
  • D. Benzene.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn phenol thu được sản phẩm là:

  • A. CO và H2O.
  • B. C và H2O.
  • C. CO2 và H2O.
  • D. CO2, H2O và N2.

Câu 30: Để bảo quản dung dịch phenol không bị biến màu do oxy hóa, cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Để dung dịch phenol ở nơi thoáng mát.
  • B. Pha loãng dung dịch phenol.
  • C. Đun nóng dung dịch phenol trước khi bảo quản.
  • D. Bảo quản dung dịch phenol trong lọ kín, tối màu, và thêm chất chống oxy hóa.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Phenol (C6H5OH) thể hiện tính acid yếu. Yếu tố cấu trúc nào sau đây là *quan trọng nhất* giải thích cho tính acid này, so với alcohol aliphatic như ethanol?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic, nước. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tăng dần độ acid (từ yếu nhất đến mạnh nhất).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Để phân biệt phenol và benzene, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Phản ứng giữa phenol và dung dịch sodium hydroxide (NaOH) thuộc loại phản ứng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Hiện tượng quan sát được khi nhỏ từ từ dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cumen (isopropylbenzene) + O2 → X → Phenol + Y. Chất X và Y lần lượt là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây *không phải* là ứng dụng của phenol?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Gọi tên thay thế (IUPAC) của hợp chất sau: *o*-Cresol.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho 9,4 gam phenol tác dụng hoàn toàn với dung dịch sodium hydroxide (NaOH) dư. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của phenol là *đúng*?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho các chất: phenol, ethanol, glycerol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt *cả ba* chất này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong phản ứng thế bromine vào vòng benzene của phenol, vì sao phản ứng xảy ra dễ dàng hơn so với benzene?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho 100 ml dung dịch phenol phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol của dung dịch phenol ban đầu là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho phenol tác dụng với dung dịch sodium carbonate (Na2CO3). Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Để trung hòa 0,1 mol phenol cần bao nhiêu mol potassium hydroxide (KOH)?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Trong công nghiệp, phenol chủ yếu được điều chế từ cumene. Phát biểu nào sau đây mô tả *đúng* giai đoạn đầu tiên của quá trình này?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho các chất sau: benzene, toluene, phenol. Chất nào phản ứng với dung dịch NaOH?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Công thức hóa học của acid picric (2,4,6-trinitrophenol) là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: So sánh tính acid của phenol và acid carbonic (H2CO3). Phát biểu nào sau đây là *đúng*?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho 17,6 gam hỗn hợp gồm phenol và ethanol tác dụng với sodium dư thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về phenol?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Để loại bỏ phenol lẫn trong benzene, có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho phenol tác dụng với anhydride acetic, thu được sản phẩm chính là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Trong phản ứng của phenol với bromine, vai trò của bromine là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Phát biểu nào sau đây mô tả *sai* về ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phenol?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Phenol → X → Acid picric. Chất X có thể là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất: ethanol, phenol, diethyl ether, benzene?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn phenol thu được sản phẩm là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để bảo quản dung dịch phenol không bị biến màu do oxy hóa, cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phenol (C6H5OH) thể hiện tính acid yếu hơn ethanol (C2H5OH) nhưng mạnh hơn nước. Điều gì sau đây giải thích tốt nhất sự khác biệt về tính acid này?

  • A. Phenol có khối lượng phân tử lớn hơn ethanol và nước.
  • B. Vòng benzene hút electron làm tăng độ phân cực của liên kết O-H trong phenol.
  • C. Ethanol có nhóm alkyl đẩy electron làm tăng mật độ electron trên oxygen.
  • D. Liên kết O-H trong nước bền vững hơn do kích thước nguyên tử oxygen nhỏ hơn.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: C6H5OH + X → C6H5ONa + H2O. Chất X phù hợp nhất là:

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. NaOH
  • D. H2O

Câu 3: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại natri (Na)
  • B. Dung dịch hydrochloric acid (HCl)
  • C. Quỳ tím
  • D. Dung dịch bromine (Br2)

Câu 4: Phản ứng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường acid hoặc base tạo thành loại polymer nào?

  • A. Nhựa novolac hoặc nhựa rezol
  • B. Polyetylen
  • C. Polystyrene
  • D. Polyester

Câu 5: Xét phản ứng thế electrophilic của phenol với bromine. Sản phẩm chính của phản ứng này là:

  • A. 2-bromophenol
  • B. 3-bromophenol
  • C. 2,4,6-tribromophenol (nếu dùng dư bromine)
  • D. 4-bromophenol

Câu 6: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất chủ yếu từ cumene qua quá trình nào?

  • A. Cracking nhiệt
  • B. Oxi hóa cumene bằng oxygen không khí
  • C. Hydrat hóa benzene
  • D. Dehydrogen hóa cyclohexanol

Câu 7: Cho 9,4 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối natri phenolate (C6H5ONa) thu được là bao nhiêu?

  • A. 7,8 gam
  • B. 10,2 gam
  • C. 11,6 gam
  • D. 13,0 gam

Câu 8: Tính chất vật lý nào sau đây không đúng với phenol ở điều kiện thường?

  • A. Chất rắn không màu hoặc màu trắng
  • B. Tan tốt trong nước ở mọi tỉ lệ
  • C. Có mùi đặc trưng
  • D. Độc và có thể gây bỏng

Câu 9: Cho các chất sau: ethanol, phenol, benzoic acid, acetic acid. Sắp xếp các chất theo thứ tự tính acid tăng dần.

  • A. Ethanol < Phenol < Acetic acid < Benzoic acid (nếu có)
  • B. Phenol < Ethanol < Acetic acid < Benzoic acid (nếu có)
  • C. Acetic acid < Phenol < Ethanol < Benzoic acid (nếu có)
  • D. Benzoic acid (nếu có) < Acetic acid < Phenol < Ethanol

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa (ví dụ: bakelite)
  • B. Chất diệt nấm mốc và khử trùng
  • C. Sản xuất thuốc nổ (picric acid)
  • D. Nhiên liệu phản lực

Câu 11: Cho phenol tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, sản phẩm chính thu được là chất nào?

  • A. 2-nitrophenol
  • B. 4-nitrophenol
  • C. 2,4,6-trinitrophenol (picric acid)
  • D. 3-nitrophenol

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về phenol là sai?

  • A. Phenol có tính acid yếu hơn carbonic acid.
  • B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành muối và nước.
  • C. Phenol dễ dàng tham gia phản ứng thế với bromine.
  • D. Dung dịch phenol làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.

Câu 13: Cho 200 ml dung dịch phenol phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH 1M. Biết nồng độ mol của dung dịch phenol là 0.5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng là:

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 200 ml
  • D. 400 ml

Câu 14: Trong phản ứng của phenol với dung dịch bromine, vai trò của vòng benzene là:

  • A. Tác nhân oxi hóa
  • B. Tác nhân khử
  • C. Tác nhân nucleophile
  • D. Tác nhân electrophile

Câu 15: Gọi tên thay thế (IUPAC) của hợp chất sau: hình ảnh cấu trúc 3-methylphenol

  • A. 2-methylphenol
  • B. 3-methylphenol
  • C. 4-methylphenol
  • D. methylphenol

Câu 16: Cho các chất sau: phenol, benzene, toluene. Chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH?

  • A. Phenol
  • B. Benzene
  • C. Toluene
  • D. Cả ba chất

Câu 17: Điều kiện nào sau đây không cần thiết để thực hiện phản ứng phenol với dung dịch bromine?

  • A. Dung dịch bromine
  • B. Phenol
  • C. Môi trường nước
  • D. Xúc tác acid mạnh

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol → X → Benzene. Chất X trong sơ đồ trên có thể là:

  • A. NaOH
  • B. Zn (bột kẽm) hoặc H2/Ni, t°
  • C. Br2
  • D. HNO3

Câu 19: So sánh nhiệt độ sôi của phenol, ethanol và nước. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần.

  • A. Ethanol < Nước < Phenol
  • B. Nước < Ethanol < Phenol
  • C. Phenol < Nước < Ethanol
  • D. Ethanol < Phenol < Nước

Câu 20: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về liên kết hydrogen trong phenol?

  • A. Phenol không tạo liên kết hydrogen.
  • B. Phenol chỉ tạo liên kết hydrogen với các phân tử phenol khác, không với nước.
  • C. Phenol tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử phenol và với nước.
  • D. Liên kết hydrogen trong phenol rất yếu và không đáng kể.

Câu 21: Cho 18,8 gam phenol phản ứng với lượng dư dung dịch bromine. Khối lượng kết tủa 2,4,6-tribromophenol thu được là bao nhiêu?

  • A. 16,55 gam
  • B. 33,1 gam
  • C. 49,65 gam
  • D. 66,2 gam

Câu 22: Chất nào sau đây không phản ứng với phenol?

  • A. Kim loại natri (Na)
  • B. Dung dịch natri hydroxide (NaOH)
  • C. Dung dịch natri chloride (NaCl)
  • D. Dung dịch bromine (Br2)

Câu 23: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất nhựa, (2) chất sát trùng, (3) thuốc nhuộm, (4) sản xuất phân bón. Ứng dụng nào không phải của phenol?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 24: Nhóm thế -OH trên vòng benzene của phenol có ảnh hưởng như thế nào đến khả năng phản ứng thế electrophilic của vòng benzene?

  • A. Làm giảm khả năng phản ứng và định hướng meta.
  • B. Làm tăng khả năng phản ứng và định hướng ortho, para.
  • C. Không ảnh hưởng đến khả năng phản ứng.
  • D. Làm tăng khả năng phản ứng và định hướng meta.

Câu 25: Quan sát hiện tượng khi nhỏ từ từ dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol.

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh.
  • C. Xuất hiện khí không màu.
  • D. Xuất hiện kết tủa trắng và dung dịch bromine bị mất màu.

Câu 26: Cho 2-methylphenol tác dụng với dung dịch NaOH dư, sản phẩm chính thu được là muối nào?

  • A. Natri benzoate
  • B. Natri ethanolate
  • C. Natri 2-methylphenolate
  • D. Natri phenolate

Câu 27: Để điều chế phenol từ benzene, cần thực hiện tối thiểu bao nhiêu phản ứng?

  • A. Ít nhất 3 phản ứng (nitro hóa, khử, chuyển hóa từ amin)
  • B. 2 phản ứng
  • C. 1 phản ứng
  • D. Không thể điều chế phenol trực tiếp từ benzene.

Câu 28: Cho 4-nitrophenol tác dụng với dung dịch NaOH. Sản phẩm chính là:

  • A. 4-nitrobenzene
  • B. Natri 4-nitrophenolate
  • C. 4-aminophenol
  • D. Natri phenolate

Câu 29: Phân biệt phenol và cyclohexanol bằng cách nào sau đây?

  • A. Phản ứng với kim loại natri.
  • B. Phản ứng với dung dịch NaOH.
  • C. Phản ứng với dung dịch FeCl3.
  • D. Phản ứng với dung dịch HCl.

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C6H6 → C6H5Cl → C6H5ONa → C6H5OH. Tên gọi của các phản ứng lần lượt là:

  • A. Thế, cộng, trung hòa
  • B. Cộng, thế, oxi hóa
  • C. Thế, oxi hóa, trung hòa
  • D. Thế (halogen hóa), thế (thủy phân), acid hóa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Phenol (C6H5OH) thể hiện tính acid yếu hơn ethanol (C2H5OH) nhưng mạnh hơn nước. Điều gì sau đây giải thích *tốt nhất* sự khác biệt về tính acid này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: C6H5OH + X → C6H5ONa + H2O. Chất X phù hợp nhất là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Phản ứng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường acid hoặc base tạo thành loại polymer nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Xét phản ứng thế electrophilic của phenol với bromine. Sản phẩm chính của phản ứng này là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất chủ yếu từ cumene qua quá trình nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cho 9,4 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối natri phenolate (C6H5ONa) thu được là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Tính chất vật lý nào sau đây *không* đúng với phenol ở điều kiện thường?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho các chất sau: ethanol, phenol, benzoic acid, acetic acid. Sắp xếp các chất theo thứ tự tính acid tăng dần.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng của phenol?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho phenol tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, sản phẩm chính thu được là chất nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về phenol là *sai*?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho 200 ml dung dịch phenol phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH 1M. Biết nồng độ mol của dung dịch phenol là 0.5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Trong phản ứng của phenol với dung dịch bromine, vai trò của vòng benzene là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Gọi tên thay thế (IUPAC) của hợp chất sau: *hình ảnh cấu trúc 3-methylphenol*

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Cho các chất sau: phenol, benzene, toluene. Chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Điều kiện nào sau đây *không* cần thiết để thực hiện phản ứng phenol với dung dịch bromine?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol → X → Benzene. Chất X trong sơ đồ trên có thể là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: So sánh nhiệt độ sôi của phenol, ethanol và nước. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về liên kết hydrogen trong phenol?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Cho 18,8 gam phenol phản ứng với lượng dư dung dịch bromine. Khối lượng kết tủa 2,4,6-tribromophenol thu được là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Chất nào sau đây *không* phản ứng với phenol?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất nhựa, (2) chất sát trùng, (3) thuốc nhuộm, (4) sản xuất phân bón. Ứng dụng nào *không* phải của phenol?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Nhóm thế -OH trên vòng benzene của phenol có ảnh hưởng như thế nào đến khả năng phản ứng thế electrophilic của vòng benzene?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Quan sát hiện tượng khi nhỏ từ từ dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho 2-methylphenol tác dụng với dung dịch NaOH dư, sản phẩm chính thu được là muối nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Để điều chế phenol từ benzene, cần thực hiện tối thiểu bao nhiêu phản ứng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho 4-nitrophenol tác dụng với dung dịch NaOH. Sản phẩm chính là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Phân biệt phenol và cyclohexanol bằng cách nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C6H6 → C6H5Cl → C6H5ONa → C6H5OH. Tên gọi của các phản ứng lần lượt là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phenol (C6H5OH) thể hiện tính acid yếu. Yếu tố cấu trúc nào sau đây là nguyên nhân chính giải thích cho tính acid này, so với các alcohol aliphatic như ethanol?

  • A. Sự hiện diện của nhóm hydroxyl (-OH) làm tăng tính base.
  • B. Sự liên hợp electron của vòng benzene làm tăng độ bền của anion phenoxide.
  • C. Liên kết C-O trong phenol dễ bị cắt đứt hơn so với alcohol.
  • D. Phenol có phân tử khối lớn hơn ethanol.

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic. Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần độ acid (từ yếu nhất đến mạnh nhất).

  • A. Phenol < Ethanol < Acid acetic
  • B. Acid acetic < Phenol < Ethanol
  • C. Ethanol < Phenol < Acid acetic
  • D. Ethanol < Acid acetic < Phenol

Câu 3: Phản ứng giữa phenol và dung dịch NaOH thuộc loại phản ứng nào sau đây?

  • A. Phản ứng acid-base
  • B. Phản ứng oxi hóa-khử
  • C. Phản ứng cộng
  • D. Phản ứng thế nucleophile

Câu 4: Khi cho phenol tác dụng với nước bromine dư, sản phẩm chính thu được là chất nào?

  • A. o-bromophenol
  • B. 2,4,6-tribromophenol
  • C. p-bromophenol
  • D. Không phản ứng

Câu 5: Để phân biệt phenol và benzene, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Kim loại natri (Na)
  • C. Quỳ tím
  • D. Dung dịch nước bromine (Br2)

Câu 6: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất chủ yếu từ cumene. Giai đoạn đầu tiên của quy trình này là gì?

  • A. Cracking cumene
  • B. Hydrogen hóa cumene
  • C. Oxi hóa cumene bằng oxygen không khí
  • D. Chlor hóa cumene

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenolic
  • B. Sản xuất thuốc nhuộm
  • C. Sản xuất chất diệt nấm
  • D. Nhiên liệu động cơ

Câu 8: Gọi tên IUPAC của hợp chất sau: hình ảnh công thức cấu tạo o-cresol

  • A. 3-methylphenol
  • B. 2-methylphenol
  • C. 4-methylphenol
  • D. methylbenzeneol

Câu 9: Tính chất vật lý nào sau đây là đặc trưng của phenol ở điều kiện thường?

  • A. Chất lỏng màu vàng, tan tốt trong nước.
  • B. Chất khí, không màu, không mùi.
  • C. Chất rắn không màu hoặc hơi hồng, ít tan trong nước lạnh.
  • D. Chất lỏng sánh, màu nâu, rất độc.

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + HNO3 đặc → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

  • A. o-nitrophenol
  • B. p-nitrophenol
  • C. dinitro phenol
  • D. 2,4,6-trinitrophenol

Câu 11: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid mạnh hơn ethanol?

  • A. Phản ứng với kim loại Na
  • B. Phản ứng với dung dịch NaOH
  • C. Phản ứng với dung dịch bromine
  • D. Phản ứng với ethanol

Câu 12: Cho 9,4 gam phenol phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối natri phenolat thu được là bao nhiêu?

  • A. 8,4 gam
  • B. 9,4 gam
  • C. 11,6 gam
  • D. 13,4 gam

Câu 13: Phenol có thể tham gia phản ứng thế electrophile vào vòng benzene dễ dàng hơn so với benzene. Điều này được giải thích bởi yếu tố nào?

  • A. Nhóm -OH là nhóm hoạt hóa vòng benzene.
  • B. Nhóm -OH là nhóm hút electron mạnh.
  • C. Vòng benzene trong phenol bền hơn benzene.
  • D. Phenol có cấu trúc phân tử phẳng hơn benzene.

Câu 14: Quan sát nào sau đây mô tả đúng hiện tượng khi nhỏ vài giọt phenol vào nước?

  • A. Phenol tan hoàn toàn tạo dung dịch trong suốt.
  • B. Phenol không tan, lắng xuống đáy ống nghiệm.
  • C. Phenol tan một phần, tạo dung dịch đục.
  • D. Phenol bốc cháy khi tiếp xúc với nước.

Câu 15: Cho các phát biểu sau về phenol:
(I) Phenol có tính acid yếu.
(II) Phenol tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo màu tím.
(III) Phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
(IV) Phenol được dùng để sản xuất nhựa.

  • A. (I), (II), (III)
  • B. (I), (II), (IV)
  • C. (II), (III), (IV)
  • D. (I), (III), (IV)

Câu 16: Để điều chế phenol từ benzene, người ta thường đi qua giai đoạn trung gian nào sau đây?

  • A. Nitrobenzene
  • B. Cyclohexane
  • C. Chlorobenzene
  • D. Benzenesulfonic acid

Câu 17: Trong phản ứng của phenol với bromine, vai trò của bromine là gì?

  • A. Tác nhân khử
  • B. Tác nhân oxi hóa
  • C. Tác nhân nucleophile
  • D. Tác nhân electrophile

Câu 18: Công thức phân tử của phenol là?

  • A. C6H5OH
  • B. C6H6O
  • C. C7H8O
  • D. C6H6

Câu 19: Nhóm chức hydroxyl (-OH) trong phenol liên kết trực tiếp với loại nguyên tử carbon nào?

  • A. Nguyên tử carbon của vòng benzene
  • B. Nguyên tử carbon no mạch hở
  • C. Nguyên tử carbon bậc nhất
  • D. Nguyên tử carbon bậc hai

Câu 20: Cho 100ml dung dịch phenol 0.1M tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 0.2M. Dung dịch sau phản ứng có môi trường gì?

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Không xác định

Câu 21: Cấu trúc phân tử của phenol có đặc điểm gì nổi bật liên quan đến tính chất hóa học?

  • A. Mạch carbon dài.
  • B. Vòng benzene liên hợp với nhóm hydroxyl.
  • C. Nhóm hydroxyl ở vị trí carbon bậc nhất.
  • D. Phân tử có cấu trúc không gian ba chiều phức tạp.

Câu 22: Một học sinh làm thí nghiệm nhận biết phenol bằng dung dịch FeCl3 nhưng không thấy xuất hiện màu tím. Nguyên nhân có thể là gì?

  • A. Do phenol không phản ứng với FeCl3.
  • B. Do học sinh thực hiện sai quy trình thí nghiệm.
  • C. Do dung dịch FeCl3 không đủ nồng độ.
  • D. Có thể mẫu thử không chứa phenol hoặc dung dịch FeCl3 đã bị hỏng.

Câu 23: Cho các chất: phenol, ethanol, glycerol. Chất nào có khả năng phản ứng với cả kim loại Na và dung dịch NaOH?

  • A. Phenol
  • B. Ethanol
  • C. Glycerol
  • D. Cả ba chất

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol phenol cần bao nhiêu mol oxygen?

  • A. 6 mol
  • B. 7 mol
  • C. 6.5 mol
  • D. 7.5 mol

Câu 25: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phân tử phenol là gì?

  • A. Làm giảm khả năng phản ứng thế electrophile và định hướng meta.
  • B. Làm tăng khả năng phản ứng thế electrophile và định hướng ortho, para.
  • C. Không ảnh hưởng đến khả năng phản ứng thế electrophile.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến tính chất vật lý, không ảnh hưởng đến tính chất hóa học.

Câu 26: Trong các chất sau: benzene, toluene, phenol, nitrobenzene, chất nào phản ứng với dung dịch NaOH?

  • A. Benzene
  • B. Toluene
  • C. Phenol
  • D. Nitrobenzene

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: Cumene → X → Phenol + Acetone. Chất X trong sơ đồ là chất nào?

  • A. Benzaldehyde
  • B. Cumene hydroperoxide
  • C. Cyclohexanol
  • D. Benzoic acid

Câu 28: Để trung hòa 0.2 mol phenol cần bao nhiêu mol NaOH?

  • A. 0.2 mol
  • B. 0.1 mol
  • C. 0.4 mol
  • D. 1 mol

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về tính tan của phenol là đúng?

  • A. Phenol tan vô hạn trong nước ở mọi nhiệt độ.
  • B. Phenol không tan trong nước và dung môi hữu cơ.
  • C. Phenol ít tan trong nước lạnh, tan tốt hơn trong nước nóng và dung môi hữu cơ.
  • D. Phenol chỉ tan trong dung dịch acid mạnh.

Câu 30: Trong phản ứng thế bromine vào phenol, tại sao phản ứng xảy ra dễ dàng hơn so với benzene?

  • A. Do phenol có vòng benzene nhỏ hơn.
  • B. Do phenol có liên kết C-O dễ bị phá vỡ.
  • C. Do phenol là chất lỏng, dễ phản ứng hơn chất rắn benzene.
  • D. Do nhóm -OH hoạt hóa vòng benzene, làm tăng mật độ electron trên vòng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Phenol (C6H5OH) thể hiện tính acid yếu. Yếu tố cấu trúc nào sau đây là nguyên nhân chính giải thích cho tính acid này, so với các alcohol aliphatic như ethanol?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic. Sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần độ acid (từ yếu nhất đến mạnh nhất).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Phản ứng giữa phenol và dung dịch NaOH thuộc loại phản ứng nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Khi cho phenol tác dụng với nước bromine dư, sản phẩm chính thu được là chất nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Để phân biệt phenol và benzene, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất chủ yếu từ cumene. Giai đoạn đầu tiên của quy trình này là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Gọi tên IUPAC của hợp chất sau: *hình ảnh công thức cấu tạo o-cresol*

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Tính chất vật lý nào sau đây là đặc trưng của phenol ở điều kiện thường?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + HNO3 đặc → Sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid mạnh hơn ethanol?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Cho 9,4 gam phenol phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối natri phenolat thu được là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Phenol có thể tham gia phản ứng thế electrophile vào vòng benzene dễ dàng hơn so với benzene. Điều này được giải thích bởi yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Quan sát nào sau đây mô tả đúng hiện tượng khi nhỏ vài giọt phenol vào nước?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho các phát biểu sau về phenol:
(I) Phenol có tính acid yếu.
(II) Phenol tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo màu tím.
(III) Phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
(IV) Phenol được dùng để sản xuất nhựa.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Để điều chế phenol từ benzene, người ta thường đi qua giai đoạn trung gian nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Trong phản ứng của phenol với bromine, vai trò của bromine là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Công thức phân tử của phenol là?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Nhóm chức hydroxyl (-OH) trong phenol liên kết trực tiếp với loại nguyên tử carbon nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho 100ml dung dịch phenol 0.1M tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 0.2M. Dung dịch sau phản ứng có môi trường gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cấu trúc phân tử của phenol có đặc điểm gì nổi bật liên quan đến tính chất hóa học?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Một học sinh làm thí nghiệm nhận biết phenol bằng dung dịch FeCl3 nhưng không thấy xuất hiện màu tím. Nguyên nhân có thể là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho các chất: phenol, ethanol, glycerol. Chất nào có khả năng phản ứng với cả kim loại Na và dung dịch NaOH?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol phenol cần bao nhiêu mol oxygen?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phân tử phenol là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong các chất sau: benzene, toluene, phenol, nitrobenzene, chất nào phản ứng với dung dịch NaOH?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: Cumene → X → Phenol + Acetone. Chất X trong sơ đồ là chất nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Để trung hòa 0.2 mol phenol cần bao nhiêu mol NaOH?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Phát biểu nào sau đây về tính tan của phenol là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong phản ứng thế bromine vào phenol, tại sao phản ứng xảy ra dễ dàng hơn so với benzene?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phenol (C6H5OH) thể hiện tính acid mạnh hơn ethanol (C2H5OH) do ảnh hưởng chính của yếu tố cấu trúc nào sau đây?

  • A. Sự có mặt của nhóm hydroxyl (-OH).
  • B. Vòng benzene hút electron làm tăng độ phân cực liên kết O-H.
  • C. Khối lượng phân tử của phenol lớn hơn ethanol.
  • D. Liên kết C-O trong phenol bền hơn ethanol.

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic, natri phenolat. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ acid (từ yếu nhất đến mạnh nhất).

  • A. ethanol < acid acetic < phenol < natri phenolat.
  • B. acid acetic < phenol < ethanol < natri phenolat.
  • C. ethanol < phenol < acid acetic.
  • D. phenol < ethanol < acid acetic.

Câu 3: Phản ứng giữa phenol và dung dịch bromine dư tạo thành kết tủa trắng 2,4,6-tribromophenol. Loại phản ứng hóa học nào đã xảy ra với phenol trong trường hợp này?

  • A. Phản ứng thế electrophilic.
  • B. Phản ứng cộng electrophilic.
  • C. Phản ứng oxi hóa - khử.
  • D. Phản ứng trung hòa.

Câu 4: Để phân biệt phenol và benzene, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH.
  • B. Kim loại natri (Na).
  • C. Dung dịch acid hydrochloric (HCl).
  • D. Dung dịch FeCl3.

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenolic (ví dụ: Bakelite).
  • B. Chất sát trùng và khử khuẩn.
  • C. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong.
  • D. Tổng hợp phẩm nhuộm và dược phẩm.

Câu 6: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất chủ yếu từ cumene qua quá trình cumene hydroperoxide. Giai đoạn đầu của quá trình này là phản ứng gì?

  • A. Cracking nhiệt cumene.
  • B. Oxi hóa cumene bằng oxygen không khí.
  • C. Hydrogen hóa cumene.
  • D. Dehydrate hóa cumene.

Câu 7: Phenol phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành sản phẩm X và nước. Công thức hóa học của sản phẩm X là gì?

  • A. C6H6
  • B. C6H5ONa
  • C. C6H5ONa
  • D. C6H5COONa

Câu 8: Cho 100 ml dung dịch phenol phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ mol của dung dịch phenol.

  • A. 0.1M
  • B. 0.2M
  • C. 0.5M
  • D. 1.0M

Câu 9: Trong các phát biểu sau về tính chất của phenol, phát biểu nào SAI?

  • A. Phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic.
  • B. Phenol tan ít trong nước lạnh.
  • C. Phenol là chất độc, có thể gây bỏng.
  • D. Phenol phản ứng với dung dịch NaHCO3 giải phóng khí CO2.

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + formaldehyde (dư) → Nhựa X (mạch mạng lưới). Nhựa X có tên gọi thông thường là gì?

  • A. Bakelite.
  • B. PVC.
  • C. Polystyrene.
  • D. Nylon.

Câu 11: Quan sát thí nghiệm: Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu tím.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Có khí thoát ra.

Câu 12: So sánh tính chất vật lý của phenol và ethanol. Điểm khác biệt chính giữa phenol và ethanol về trạng thái ở điều kiện thường là gì?

  • A. Độ tan trong nước.
  • B. Khả năng bay hơi.
  • C. Trạng thái (rắn/lỏng/khí).
  • D. Màu sắc.

Câu 13: Một mẫu phenol bị lẫn tạp chất là benzene. Phương pháp hóa học đơn giản nào có thể được sử dụng để loại bỏ benzene khỏi phenol?

  • A. Chưng cất phân đoạn.
  • B. Chiết bằng dung môi hữu cơ.
  • C. Thăng hoa.
  • D. Sử dụng dung dịch NaOH để hòa tan phenol, sau đó chiết benzene.

Câu 14: Cho 9.4 gam phenol phản ứng hoàn toàn với kim loại natri dư. Thể tích khí hydrogen (H2) thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) là bao nhiêu lít?

  • A. 1.12 lít.
  • B. 2.24 lít.
  • C. 3.36 lít.
  • D. 4.48 lít.

Câu 15: Phenol được sử dụng để điều chế chất sát trùng X có công thức C6H2Br3OH. Để điều chế X từ phenol, cần sử dụng hóa chất nào?

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Dung dịch NaCl.
  • C. Dung dịch Br2.
  • D. Dung dịch KMnO4.

Câu 16: Trong phân tử phenol, nhóm -OH và vòng benzene có ảnh hưởng tương hỗ như thế nào đến tính chất hóa học?

  • A. Nhóm -OH làm giảm khả năng phản ứng thế của vòng benzene.
  • B. Vòng benzene làm tăng tính acid của nhóm -OH và nhóm -OH hoạt hóa vòng benzene.
  • C. Cả nhóm -OH và vòng benzene đều không ảnh hưởng đến nhau.
  • D. Nhóm -OH làm tăng tính base của phân tử phenol.

Câu 17: Cho các chất: phenol, p-nitrophenol, p-methylphenol. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ acid.

  • A. phenol < p-nitrophenol < p-methylphenol.
  • B. p-nitrophenol < phenol < p-methylphenol.
  • C. p-methylphenol < phenol < p-nitrophenol.
  • D. p-methylphenol < p-nitrophenol < phenol.

Câu 18: Khi cho phenol tác dụng với anhydride acetic, sản phẩm chính thu được là gì?

  • A. Acid benzoic.
  • B. Phenyl acetate.
  • C. Acetyl phenol.
  • D. Benzene.

Câu 19: Phản ứng nào sau đây KHÔNG xảy ra với phenol?

  • A. Phản ứng với kim loại natri (Na).
  • B. Phản ứng với dung dịch NaOH.
  • C. Phản ứng với dung dịch bromine (Br2).
  • D. Phản ứng với dung dịch NaCl.

Câu 20: Một học sinh tiến hành thí nghiệm nhận biết phenol bằng cách sử dụng dung dịch quỳ tím. Theo em, hiện tượng nào sẽ xảy ra khi nhỏ dung dịch phenol vào giấy quỳ tím?

  • A. Giấy quỳ tím không đổi màu.
  • B. Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
  • C. Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.
  • D. Giấy quỳ tím mất màu.

Câu 21: Trong quá trình sản xuất nhựa Bakelite, phenol đóng vai trò là chất nào?

  • A. Chất xúc tác.
  • B. Monomer.
  • C. Dung môi.
  • D. Chất độn.

Câu 22: Công thức phân tử của phenol là C6H6O. Công thức cấu tạo thu gọn của phenol là gì?

  • A. CH3-C6H5-OH.
  • B. C6H5-CH2-OH.
  • C. C6H5-OH.
  • D. C6H5-COOH.

Câu 23: Liên kết hydrogen giữa các phân tử phenol ảnh hưởng đến tính chất vật lý nào của phenol?

  • A. Nhiệt độ sôi và độ tan trong nước.
  • B. Màu sắc và mùi.
  • C. Trạng thái và độ dẫn điện.
  • D. Tính acid và khả năng phản ứng.

Câu 24: Cho phản ứng: Phenol + HNO3 (đặc) → Sản phẩm chính là Y. Tên gọi của sản phẩm chính Y là gì?

  • A. Nitrobenzene.
  • B. o-Nitrophenol.
  • C. m-Nitrophenol.
  • D. 2,4,6-Trinitrophenol (acid picric).

Câu 25: Để trung hòa hoàn toàn 4.7 gam phenol cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 1M?

  • A. 25 ml.
  • B. 50 ml.
  • C. 75 ml.
  • D. 100 ml.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tính acid của phenol so với alcohol aliphatic (ví dụ ethanol)?

  • A. Phenol có tính acid yếu hơn alcohol aliphatic.
  • B. Phenol và alcohol aliphatic có tính acid tương đương.
  • C. Phenol có tính acid mạnh hơn alcohol aliphatic.
  • D. Tính acid của phenol không phụ thuộc vào cấu trúc.

Câu 27: Khi đun nóng phenol với zinc oxide (ZnO), sản phẩm thu được là gì?

  • A. Benzene.
  • B. Cyclohexane.
  • C. Zinc phenolat.
  • D. Phenoxide.

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzene → X → Phenol. Chất X trong sơ đồ trên có thể là chất nào?

  • A. Chlorobenzene.
  • B. Cumene.
  • C. Cyclohexanol.
  • D. Benzaldehyde.

Câu 29: Để bảo quản dung dịch phenol không bị biến màu do oxi hóa, người ta thường thêm vào một lượng nhỏ chất nào?

  • A. Acid sulfuric (H2SO4).
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Natri sulfite (Na2SO3).
  • D. Ethanol.

Câu 30: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O, khi phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước, đồng thời X không làm mất màu dung dịch bromine. X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. Phenol.
  • B. Cresol (methylphenol).
  • C. Acid benzoic.
  • D. Benzyl alcohol.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Phenol (C6H5OH) thể hiện tính acid mạnh hơn ethanol (C2H5OH) do ảnh hưởng chính của yếu tố cấu trúc nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic, natri phenolat. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ acid (từ yếu nhất đến mạnh nhất).

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Phản ứng giữa phenol và dung dịch bromine dư tạo thành kết tủa trắng 2,4,6-tribromophenol. Loại phản ứng hóa học nào đã xảy ra với phenol trong trường hợp này?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Để phân biệt phenol và benzene, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của phenol?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất chủ yếu từ cumene qua quá trình cumene hydroperoxide. Giai đoạn đầu của quá trình này là phản ứng gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phenol phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành sản phẩm X và nước. Công thức hóa học của sản phẩm X là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho 100 ml dung dịch phenol phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ mol của dung dịch phenol.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Trong các phát biểu sau về tính chất của phenol, phát biểu nào SAI?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + formaldehyde (dư) → Nhựa X (mạch mạng lưới). Nhựa X có tên gọi thông thường là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Quan sát thí nghiệm: Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: So sánh tính chất vật lý của phenol và ethanol. Điểm khác biệt chính giữa phenol và ethanol về trạng thái ở điều kiện thường là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Một mẫu phenol bị lẫn tạp chất là benzene. Phương pháp hóa học đơn giản nào có thể được sử dụng để loại bỏ benzene khỏi phenol?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho 9.4 gam phenol phản ứng hoàn toàn với kim loại natri dư. Thể tích khí hydrogen (H2) thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) là bao nhiêu lít?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Phenol được sử dụng để điều chế chất sát trùng X có công thức C6H2Br3OH. Để điều chế X từ phenol, cần sử dụng hóa chất nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong phân tử phenol, nhóm -OH và vòng benzene có ảnh hưởng tương hỗ như thế nào đến tính chất hóa học?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho các chất: phenol, p-nitrophenol, p-methylphenol. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ acid.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Khi cho phenol tác dụng với anhydride acetic, sản phẩm chính thu được là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Phản ứng nào sau đây KHÔNG xảy ra với phenol?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Một học sinh tiến hành thí nghiệm nhận biết phenol bằng cách sử dụng dung dịch quỳ tím. Theo em, hiện tượng nào sẽ xảy ra khi nhỏ dung dịch phenol vào giấy quỳ tím?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong quá trình sản xuất nhựa Bakelite, phenol đóng vai trò là chất nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Công thức phân tử của phenol là C6H6O. Công thức cấu tạo thu gọn của phenol là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Liên kết hydrogen giữa các phân tử phenol ảnh hưởng đến tính chất vật lý nào của phenol?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho phản ứng: Phenol + HNO3 (đặc) → Sản phẩm chính là Y. Tên gọi của sản phẩm chính Y là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Để trung hòa hoàn toàn 4.7 gam phenol cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 1M?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tính acid của phenol so với alcohol aliphatic (ví dụ ethanol)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Khi đun nóng phenol với zinc oxide (ZnO), sản phẩm thu được là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzene → X → Phenol. Chất X trong sơ đồ trên có thể là chất nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Để bảo quản dung dịch phenol không bị biến màu do oxi hóa, người ta thường thêm vào một lượng nhỏ chất nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O, khi phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước, đồng thời X không làm mất màu dung dịch bromine. X có thể là chất nào trong các chất sau?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phenol là hợp chất hữu cơ mà nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

  • A. Nguyên tử carbon no
  • B. Vòng benzene
  • C. Nguyên tử carbon bậc ba
  • D. Mạch carbon aliphatic

Câu 2: So với ethanol, phenol có tính acid mạnh hơn. Nguyên nhân chính là do:

  • A. Sự delocal hóa electron của cặp electron tự do trên oxygen vào vòng benzene, làm tăng độ phân cực của liên kết O-H.
  • B. Ethanol có mạch carbon dài hơn.
  • C. Liên kết C-O trong ethanol bền hơn liên kết C-O trong phenol.
  • D. Phenol có khối lượng phân tử lớn hơn ethanol.

Câu 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào chứng minh phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic?

  • A. Phenol tác dụng với dung dịch NaOH.
  • B. Phenol tác dụng với kim loại natri.
  • C. Phenol không tác dụng với dung dịch NaHCO3.
  • D. Phenol làm quỳ tím hóa đỏ.

Câu 4: Cho phenol tác dụng với nước bromine dư, sản phẩm chính thu được là:

  • A. o-bromophenol và p-bromophenol
  • B. m-bromophenol
  • C. 2-bromophenol
  • D. 2,4,6-tribromophenol (kết tủa trắng)

Câu 5: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại natri
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch FeCl3
  • D. Nước

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
  • B. Chất làm lạnh trong tủ lạnh
  • C. Chất sát trùng, khử khuẩn
  • D. Nguyên liệu sản xuất phẩm nhuộm

Câu 7: Trong công nghiệp, phenol chủ yếu được sản xuất từ cumene qua quá trình:

  • A. Oxi hóa cumene bằng oxygen không khí, xúc tác acid
  • B. Khử nước cumene bằng nhiệt độ cao
  • C. Hydro hóa benzene
  • D. Cracking dầu mỏ

Câu 8: Cho các chất: ethanol, phenol, acid acetic. Thứ tự sắp xếp tăng dần về tính acid là:

  • A. phenol < ethanol < acid acetic
  • B. ethanol < phenol < acid acetic
  • C. acid acetic < phenol < ethanol
  • D. ethanol < acid acetic < phenol

Câu 9: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về tính chất vật lý của phenol?

  • A. Phenol là chất rắn, không màu ở điều kiện thường.
  • B. Phenol có mùi đặc trưng, hơi khó chịu.
  • C. Phenol ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng và dung môi hữu cơ.
  • D. Phenol là chất lỏng ở điều kiện thường.

Câu 10: Cho 9,4 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối natri phenolat thu được là:

  • A. 7,8 gam
  • B. 10,6 gam
  • C. 11,6 gam
  • D. 13,4 gam

Câu 11: Phản ứng giữa phenol và dung dịch FeCl3 tạo thành dung dịch có màu:

  • A. Vàng
  • B. Xanh tím
  • C. Đỏ nâu
  • D. Không màu

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene → X → Phenol. Chất X trong sơ đồ là:

  • A. Chlorobenzene
  • B. Cyclohexane
  • C. Benzaldehyde
  • D. Cumene

Câu 13: Nhóm thế nào sau đây trên vòng benzene làm tăng tính acid của phenol?

  • A. -CH3
  • B. -NH2
  • C. -NO2
  • D. -OH

Câu 14: Cho 200ml dung dịch phenol 0.1M phản ứng với dung dịch NaOH dư. Thể tích dung dịch NaOH 0.1M cần dùng là:

  • A. 200ml
  • B. 100ml
  • C. 400ml
  • D. 50ml

Câu 15: Khi đốt cháy hoàn toàn phenol, sản phẩm thu được là:

  • A. CO và H2O
  • B. CO2 và H2O
  • C. C và H2O
  • D. CO2, H2O và N2

Câu 16: Phản ứng nào sau đây KHÔNG xảy ra với phenol?

  • A. Phản ứng với dung dịch bromine
  • B. Phản ứng với kim loại natri
  • C. Phản ứng với dung dịch NaOH
  • D. Phản ứng tráng bạc

Câu 17: Cho 1 mol phenol phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH, số mol NaOH phản ứng là:

  • A. 1 mol
  • B. 2 mol
  • C. 3 mol
  • D. 0.5 mol

Câu 18: Để trung hòa 0.2 mol phenol cần bao nhiêu mol KOH?

  • A. 0.2 mol
  • B. 0.1 mol
  • C. 0.4 mol
  • D. 0.3 mol

Câu 19: Cho các chất sau: benzene, phenol, toluene, ethanol. Chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH?

  • A. benzene và toluene
  • B. phenol
  • C. ethanol
  • D. benzene, toluene và ethanol

Câu 20: Hiện tượng nào quan sát được khi nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào dung dịch phenol?

  • A. Không có hiện tượng gì
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh tím
  • D. Dung dịch sủi bọt khí

Câu 21: Công thức phân tử của phenol là:

  • A. C6H12O6
  • B. C6H6O
  • C. C6H5OH
  • D. C7H8O

Câu 22: Tên thay thế (IUPAC) của phenol là:

  • A. Benzenol
  • B. Hydroxylbenzene
  • C. Benzenecarbonol
  • D. Hydroxybenzene

Câu 23: Cho 18,8 gam phenol tác dụng với lượng dư bromine. Khối lượng kết tủa 2,4,6-tribromophenol thu được là:

  • A. 66.2 gam
  • B. 99.3 gam
  • C. 165.5 gam
  • D. 66.4 gam

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng về phenol và alcohol?

  • A. Phenol và alcohol đều tác dụng với dung dịch NaHCO3.
  • B. Phenol có tính acid mạnh hơn alcohol.
  • C. Phenol và alcohol đều làm mất màu dung dịch bromine.
  • D. Alcohol phản ứng với FeCl3 tạo màu xanh tím, phenol thì không.

Câu 25: Tính chất hóa học đặc trưng của phenol là phản ứng:

  • A. Thế vào vòng benzene và thế ở nhóm -OH
  • B. Cộng vào vòng benzene
  • C. Oxi hóa mạch carbon
  • D. Khử nhóm -OH

Câu 26: Cho 100 gam dung dịch phenol 9.4% tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 9.4 gam
  • B. 10.6 gam
  • C. 11.6 gam
  • D. 12.8 gam

Câu 27: Trong phản ứng brom hóa phenol, vai trò của vòng benzene là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường phản ứng
  • D. Tạo vị trí phản ứng và ảnh hưởng đến khả năng phản ứng

Câu 28: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất nhựa, (2) chất sát trùng, (3) thuốc nổ, (4) phẩm nhuộm. Ứng dụng nào là của phenol?

  • A. Chỉ (1) và (2)
  • B. Chỉ (1) và (3)
  • C. Chỉ (2) và (4)
  • D. (1), (2) và (4)

Câu 29: Để nhận biết phenol trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phản ứng với:

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch FeCl3
  • C. Kim loại Cu
  • D. Quỳ tím ẩm

Câu 30: Giải thích vì sao phenol tan ít trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng.

  • A. Do phenol là chất rắn nên khó tan trong nước lạnh.
  • B. Do liên kết hydrogen giữa phenol và nước yếu đi khi tăng nhiệt độ.
  • C. Do khi tăng nhiệt độ, năng lượng làm phá vỡ liên kết hydrogen giữa các phân tử phenol và tăng khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
  • D. Do phenol phản ứng với nước ở nhiệt độ cao.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Phenol là hợp chất hữu cơ mà nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: So với ethanol, phenol có tính acid mạnh hơn. Nguyên nhân chính là do:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào chứng minh phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho phenol tác dụng với nước bromine dư, sản phẩm chính thu được là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của phenol?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong công nghiệp, phenol chủ yếu được sản xuất từ cumene qua quá trình:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho các chất: ethanol, phenol, acid acetic. Thứ tự sắp xếp tăng dần về tính acid là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về tính chất vật lý của phenol?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho 9,4 gam phenol tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Khối lượng muối natri phenolat thu được là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phản ứng giữa phenol và dung dịch FeCl3 tạo thành dung dịch có màu:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: Benzene → X → Phenol. Chất X trong sơ đồ là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Nhóm thế nào sau đây trên vòng benzene làm tăng tính acid của phenol?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho 200ml dung dịch phenol 0.1M phản ứng với dung dịch NaOH dư. Thể tích dung dịch NaOH 0.1M cần dùng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Khi đốt cháy hoàn toàn phenol, sản phẩm thu được là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Phản ứng nào sau đây KHÔNG xảy ra với phenol?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho 1 mol phenol phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH, số mol NaOH phản ứng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Để trung hòa 0.2 mol phenol cần bao nhiêu mol KOH?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho các chất sau: benzene, phenol, toluene, ethanol. Chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Hiện tượng nào quan sát được khi nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào dung dịch phenol?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Công thức phân tử của phenol là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Tên thay thế (IUPAC) của phenol là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho 18,8 gam phenol tác dụng với lượng dư bromine. Khối lượng kết tủa 2,4,6-tribromophenol thu được là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng về phenol và alcohol?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Tính chất hóa học đặc trưng của phenol là phản ứng:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Cho 100 gam dung dịch phenol 9.4% tác dụng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Trong phản ứng brom hóa phenol, vai trò của vòng benzene là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất nhựa, (2) chất sát trùng, (3) thuốc nổ, (4) phẩm nhuộm. Ứng dụng nào là của phenol?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Để nhận biết phenol trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phản ứng với:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Giải thích vì sao phenol tan ít trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phenol có công thức phân tử là C6H6O. Để phân biệt phenol với ethanol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại natri (Na)
  • B. Dung dịch natri hiđroxit (NaOH)
  • C. Quỳ tím
  • D. Dung dịch brom (Br2)

Câu 2: Vì sao phenol có tính axit mạnh hơn ethanol?

  • A. Do phenol có phân tử khối lớn hơn ethanol.
  • B. Do vòng benzene hút electron làm tăng độ phân cực của liên kết O-H và giải phóng H+ dễ dàng hơn.
  • C. Do phenol có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh hơn ethanol.
  • D. Do nhóm -OH trong phenol liên kết với nguyên tử carbon bậc hai.

Câu 3: Sản phẩm chính của phản ứng giữa phenol và dung dịch brom dư là chất nào sau đây?

  • A. o-bromophenol
  • B. p-bromophenol
  • C. 2,4,6-tribromophenol
  • D. m-bromophenol

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + NaOH → X + H2O. Chất X trong sơ đồ trên là:

  • A. Natri phenolat
  • B. Natri benzene
  • C. Natri etylat
  • D. Benzenol natri

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyd
  • B. Sản xuất phẩm nhuộm
  • C. Chất sát trùng, diệt nấm mốc
  • D. Sản xuất phân bón hóa học

Câu 6: So sánh tính axit của phenol, ethanol và axit cacbonic. Sắp xếp theo thứ tự tính axit tăng dần.

  • A. Phenol < Ethanol < Axit cacbonic
  • B. Axit cacbonic < Phenol < Ethanol
  • C. Ethanol < Phenol < Axit cacbonic
  • D. Ethanol < Axit cacbonic < Phenol

Câu 7: Cho 100 ml dung dịch phenol phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol của dung dịch phenol là:

  • A. 0.1M
  • B. 0.2M
  • C. 0.5M
  • D. 1.0M

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về tính chất vật lý của phenol?

  • A. Phenol là chất lỏng, không màu ở điều kiện thường.
  • B. Phenol tan tốt trong nước lạnh.
  • C. Phenol là chất rắn, không màu, có mùi đặc trưng và độc.
  • D. Phenol có nhiệt độ sôi thấp hơn so với benzene.

Câu 9: Cho các chất sau: ethanol, phenol, axit axetic. Chất nào tác dụng được với dung dịch natri cacbonat (Na2CO3)?

  • A. Ethanol và phenol
  • B. Phenol và axit axetic
  • C. Ethanol và axit axetic
  • D. Cả ethanol, phenol và axit axetic

Câu 10: Phản ứng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường axit, xúc tác nhiệt tạo ra loại polymer nào?

  • A. Nhựa novolac hoặc nhựa rezol
  • B. Nhựa PE
  • C. Nhựa PVC
  • D. Nhựa PS

Câu 11: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất chủ yếu từ nguồn nguyên liệu nào sau đây?

  • A. Ethanol
  • B. Benzen
  • C. Toluen
  • D. Cumene

Câu 12: Cho 9.4 gam phenol tác dụng hoàn toàn với kim loại natri dư, thể tích khí H2 thu được ở điều kiện chuẩn (25°C, 1 bar) là bao nhiêu?

  • A. 1.247 lít
  • B. 2.479 lít
  • C. 2.479 ml
  • D. 1.2395 lít

Câu 13: Nhóm thế -OH gắn trực tiếp vào vòng benzene có ảnh hưởng như thế nào đến mật độ electron trong vòng benzene?

  • A. Làm tăng mật độ electron trong vòng benzene, đặc biệt ở vị trí ortho và para.
  • B. Làm giảm mật độ electron trong vòng benzene.
  • C. Không ảnh hưởng đến mật độ electron trong vòng benzene.
  • D. Chỉ làm tăng mật độ electron ở vị trí meta.

Câu 14: Trong phản ứng brom hóa phenol, vai trò của phenol là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất nền (substrate) và tác nhân nucleophile
  • C. Chất khử
  • D. Chất xúc tác

Câu 15: Để trung hòa 0.1 mol phenol cần bao nhiêu mol NaOH?

  • A. 0.1 mol
  • B. 0.2 mol
  • C. 0.5 mol
  • D. 1.0 mol

Câu 16: Cho các chất: phenol, p-nitrophenol, p-metylphenol. Chất nào có tính axit mạnh nhất?

  • A. p-metylphenol
  • B. p-nitrophenol
  • C. phenol
  • D. Cả ba chất có tính axit tương đương

Câu 17: Đun nóng phenol với dung dịch HNO3 đặc tạo thành sản phẩm gì?

  • A. Nitrobenzen
  • B. o-nitrophenol và p-nitrophenol
  • C. Axit picric (2,4,6-trinitrophenol)
  • D. m-nitrophenol

Câu 18: Cho 200ml dung dịch phenol tác dụng với nước brom dư thu được 6.62 gam kết tủa 2,4,6-tribromophenol. Nồng độ mol của dung dịch phenol ban đầu là:

  • A. 0.1M
  • B. 0.2M
  • C. 0.05M
  • D. 0.15M

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về phenol?

  • A. Phenol có tính axit yếu.
  • B. Phenol phản ứng được với dung dịch NaOH.
  • C. Phenol tạo kết tủa trắng với nước brom.
  • D. Phenol làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzen → Cumene → X → Phenol + Y. X và Y lần lượt là:

  • A. X: isopropylbenzene, Y: acetone
  • B. X: cumene hydroperoxide, Y: acetone
  • C. X: cyclohexanol, Y: cyclohexanone
  • D. X: benzene diazonium chloride, Y: N2

Câu 21: Để loại bỏ phenol ra khỏi nước thải công nghiệp, phương pháp hóa học nào sau đây có thể được sử dụng?

  • A. Chưng cất phân đoạn
  • B. Chiết
  • C. Oxi hóa bằng chlorine hoặc ozone
  • D. Lắng lọc

Câu 22: Tại sao liên kết C-O trong phenol ngắn hơn so với liên kết C-O trong ethanol?

  • A. Do nguyên tử oxygen trong phenol có độ âm điện lớn hơn.
  • B. Do sự cộng hưởng electron giữa vòng benzene và nhóm -OH tạo liên kết đôi một phần.
  • C. Do phân tử phenol có kích thước nhỏ hơn ethanol.
  • D. Do liên kết hydrogen giữa các phân tử phenol.

Câu 23: Cho 2 mol phenol phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối natri phenolat thu được là bao nhiêu?

  • A. 116 gam
  • B. 94 gam
  • C. 188 gam
  • D. 232 gam

Câu 24: Benzyl alcohol và phenol có điểm gì khác biệt cơ bản về cấu trúc?

  • A. Benzyl alcohol có vòng benzene, phenol thì không.
  • B. Cả hai đều có nhóm -OH liên kết trực tiếp với vòng benzene.
  • C. Trong phenol, nhóm -OH liên kết trực tiếp với vòng benzene, còn trong benzyl alcohol, nhóm -OH liên kết với nhóm metylen (-CH2-).
  • D. Benzyl alcohol có tính axit mạnh hơn phenol.

Câu 25: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính axit?

  • A. Phenol tác dụng với NaOH tạo muối và nước.
  • B. Phenol tác dụng với brom tạo kết tủa trắng.
  • C. Phenol tác dụng với formaldehyde tạo nhựa.
  • D. Phenol tác dụng với ethanol tạo ete.

Câu 26: Cho 23.5 gam hỗn hợp ethanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 5.6 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp là:

  • A. 30%
  • B. 40%
  • C. 50%
  • D. 60%

Câu 27: Trong các phản ứng thế electrophilic vào vòng benzene của phenol, vị trí ưu tiên bị tấn công là:

  • A. Vị trí meta
  • B. Vị trí bất kỳ
  • C. Vị trí ortho và para
  • D. Chỉ vị trí ortho

Câu 28: Để điều chế phenol từ benzene, cần thực hiện tối thiểu bao nhiêu phản ứng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Nhiều hơn 3 (thông qua cumene)

Câu 29: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất nhựa, (2) chất khử trùng, (3) sản xuất thuốc nổ, (4) chất bảo quản thực phẩm. Ứng dụng nào là của phenol hoặc các dẫn xuất của phenol?

  • A. Chỉ (1) và (2)
  • B. Chỉ (2) và (3)
  • C. (1), (2) và (3)
  • D. Cả (1), (2), (3) và (4)

Câu 30: Giải thích tại sao phenol phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo dung dịch màu xanh tím, trong khi ethanol thì không?

  • A. Do ethanol không tan trong FeCl3.
  • B. Do phenol tạo phức chất có màu với FeCl3, còn ethanol thì không.
  • C. Do FeCl3 oxi hóa ethanol thành aldehyde.
  • D. Do phenol có tính khử mạnh hơn ethanol.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Phenol có công thức phân tử là C6H6O. Để phân biệt phenol với ethanol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Vì sao phenol có tính axit mạnh hơn ethanol?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Sản phẩm chính của phản ứng giữa phenol và dung dịch brom dư là chất nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + NaOH → X + H2O. Chất X trong sơ đồ trên là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: So sánh tính axit của phenol, ethanol và axit cacbonic. Sắp xếp theo thứ tự tính axit tăng dần.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho 100 ml dung dịch phenol phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol của dung dịch phenol là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về tính chất vật lý của phenol?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cho các chất sau: ethanol, phenol, axit axetic. Chất nào tác dụng được với dung dịch natri cacbonat (Na2CO3)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Phản ứng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường axit, xúc tác nhiệt tạo ra loại polymer nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất chủ yếu từ nguồn nguyên liệu nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho 9.4 gam phenol tác dụng hoàn toàn với kim loại natri dư, thể tích khí H2 thu được ở điều kiện chuẩn (25°C, 1 bar) là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Nhóm thế -OH gắn trực tiếp vào vòng benzene có ảnh hưởng như thế nào đến mật độ electron trong vòng benzene?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong phản ứng brom hóa phenol, vai trò của phenol là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Để trung hòa 0.1 mol phenol cần bao nhiêu mol NaOH?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho các chất: phenol, p-nitrophenol, p-metylphenol. Chất nào có tính axit mạnh nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Đun nóng phenol với dung dịch HNO3 đặc tạo thành sản phẩm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Cho 200ml dung dịch phenol tác dụng với nước brom dư thu được 6.62 gam kết tủa 2,4,6-tribromophenol. Nồng độ mol của dung dịch phenol ban đầu là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng về phenol?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzen → Cumene → X → Phenol + Y. X và Y lần lượt là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Để loại bỏ phenol ra khỏi nước thải công nghiệp, phương pháp hóa học nào sau đây có thể được sử dụng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Tại sao liên kết C-O trong phenol ngắn hơn so với liên kết C-O trong ethanol?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho 2 mol phenol phản ứng với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng muối natri phenolat thu được là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Benzyl alcohol và phenol có điểm gì khác biệt cơ bản về cấu trúc?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính axit?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho 23.5 gam hỗn hợp ethanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 5.6 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Trong các phản ứng thế electrophilic vào vòng benzene của phenol, vị trí ưu tiên bị tấn công là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Để điều chế phenol từ benzene, cần thực hiện tối thiểu bao nhiêu phản ứng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho các ứng dụng sau: (1) sản xuất nhựa, (2) chất khử trùng, (3) sản xuất thuốc nổ, (4) chất bảo quản thực phẩm. Ứng dụng nào là của phenol hoặc các dẫn xuất của phenol?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Giải thích tại sao phenol phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo dung dịch màu xanh tím, trong khi ethanol thì không?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phenol (C6H5OH) thể hiện tính acid mạnh hơn ethanol (C2H5OH) là do:

  • A. Phenol có phân tử khối lớn hơn ethanol.
  • B. Vòng benzene hút electron làm tăng độ phân cực liên kết O-H.
  • C. Ethanol có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh hơn phenol.
  • D. Nhóm -OH trong ethanol liên kết với gốc alkyl no, đẩy electron.

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid benzoic, p-crezol (4-methylphenol). Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ acid.

  • A. Acid benzoic < p-crezol < phenol < ethanol
  • B. Ethanol < acid benzoic < phenol < p-crezol
  • C. Ethanol < phenol < p-crezol < acid benzoic
  • D. p-crezol < phenol < ethanol < acid benzoic

Câu 3: Để phân biệt phenol và benzene, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Kim loại Na
  • C. Quỳ tím
  • D. Dung dịch bromine

Câu 4: Cho 9,4 gam phenol tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối natri phenolat thu được là bao nhiêu?

  • A. 7,8 gam
  • B. 11,6 gam
  • C. 16,0 gam
  • D. 23,2 gam

Câu 5: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất chủ yếu từ cumene qua giai đoạn trung gian tạo thành chất nào?

  • A. Benzaldehyde
  • B. Cyclohexanol
  • C. Cumene hydroperoxide
  • D. Acid benzoic

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của phenol?

  • A. Phenol là chất lỏng không màu, dễ bay hơi ở điều kiện thường.
  • B. Phenol có mùi đặc trưng, hơi khó chịu.
  • C. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng.
  • D. Phenol là chất độc, cần cẩn trọng khi sử dụng.

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + X → 2,4,6-tribromophenol. Chất X là:

  • A. Br2 (1 mol)
  • B. HBr
  • C. Br2 (dư)
  • D. NaBr

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyd (nhựa bakelit).
  • B. Sản xuất phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, chất diệt cỏ.
  • C. Làm chất sát trùng, diệt nấm mốc.
  • D. Làm thuốc giảm đau, hạ sốt trực tiếp.

Câu 9: Cho các phản ứng sau của phenol:
(1) C6H5OH + Na →
(2) C6H5OH + NaOH →
(3) C6H5OH + NaHCO3 →
(4) C6H5OH + Br2 (dd) →
Phản ứng nào tạo ra khí?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. Chỉ (3)
  • D. (1) và (2)

Câu 10: Hiện tượng quan sát được khi nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào dung dịch phenol là:

  • A. Không có hiện tượng gì.
  • B. Dung dịch chuyển sang màu tím.
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • D. Có khí thoát ra.

Câu 11: So sánh tính acid của phenol với acid carbonic (H2CO3). Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Phenol có tính acid mạnh hơn acid carbonic.
  • B. Phenol và acid carbonic có tính acid tương đương.
  • C. Phenol có tính acid yếu hơn acid carbonic.
  • D. Không thể so sánh tính acid của phenol và acid carbonic.

Câu 12: Cho 18,8 gam phenol tác dụng với lượng dư dung dịch bromine. Khối lượng kết tủa 2,4,6-tribromophenol thu được là bao nhiêu?

  • A. 16,55 gam
  • B. 33,1 gam
  • C. 49,65 gam
  • D. 66,2 gam

Câu 13: Để trung hòa 0,1 mol phenol cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 150 ml
  • D. 200 ml

Câu 14: Trong phân tử phenol, vòng benzene ảnh hưởng đến nhóm -OH như thế nào?

  • A. Làm tăng độ phân cực của liên kết O-H và tăng tính acid.
  • B. Làm giảm độ phân cực của liên kết O-H và giảm tính acid.
  • C. Không ảnh hưởng đến độ phân cực của liên kết O-H.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến tính chất vật lý, không ảnh hưởng đến tính chất hóa học.

Câu 15: Cho các chất: phenol, ethanol, glycerol. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được cả ba chất?

  • A. Kim loại Na
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch bromine và Cu(OH)2
  • D. Quỳ tím

Câu 16: Gọi tên thay thế của hợp chất sau: p-Cresol

  • A. 2-methylphenol
  • B. 3-methylphenol
  • C. benzyl alcohol
  • D. 4-methylphenol

Câu 17: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu hơn H2CO3?

  • A. Phenol tác dụng với kim loại Na giải phóng H2.
  • B. Phenol tác dụng với dung dịch bromine tạo kết tủa trắng.
  • C. Phenol tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với NaHCO3.
  • D. Phenol tạo dung dịch màu tím khi tác dụng với FeCl3.

Câu 18: Cho 23,5 gam hỗn hợp ethanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 40%
  • B. 60%
  • C. 70%
  • D. 80%

Câu 19: Nhóm thế nào sau đây làm giảm tính acid của phenol?

  • A. -CH3
  • B. -NO2
  • C. -Cl
  • D. -COOH

Câu 20: Trong phản ứng của phenol với dung dịch bromine, bromine thế vào vị trí nào trên vòng benzene?

  • A. Meta
  • B. Ips
  • C. Chỉ ortho
  • D. Ortho và para

Câu 21: Cho các ứng dụng sau: (1) Sản xuất nhựa; (2) Chất bảo quản thực phẩm; (3) Sản xuất thuốc nổ; (4) Chất sát trùng. Ứng dụng nào là của phenol?

  • A. (1), (2), (3)
  • B. (1), (2), (4)
  • C. (1), (3), (4)
  • D. (2), (3), (4)

Câu 22: Phản ứng nào sau đây của phenol thể hiện tính khử?

  • A. Phản ứng với NaOH
  • B. Phản ứng với dung dịch bromine
  • C. Phản ứng với kim loại Na
  • D. Phản ứng với FeCl3

Câu 23: Vì sao phenol tan ít trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng?

  • A. Do phenol có phân tử khối lớn.
  • B. Do phenol có tính acid.
  • C. Do phenol tạo liên kết ion với nước.
  • D. Do liên kết hydrogen giữa phenol và nước yếu, dễ bị phá vỡ khi đun nóng.

Câu 24: Cho phenol tác dụng với anhydride acetic. Sản phẩm chính thu được là:

  • A. Acid acetic
  • B. Acetone
  • C. Phenyl acetate
  • D. Benzene

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng về phenol và ethanol?

  • A. Cả phenol và ethanol đều tác dụng với dung dịch NaHCO3.
  • B. Phenol tác dụng với NaOH, ethanol thì không.
  • C. Ethanol có tính acid mạnh hơn phenol.
  • D. Cả phenol và ethanol đều tạo kết tủa trắng với dung dịch bromine.

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn phenol thu được sản phẩm là:

  • A. CO2 và H2O
  • B. CO và H2O
  • C. C và H2O
  • D. CO2 và H2

Câu 27: Cho dãy các chất: benzene, toluene, phenol, acid benzoic. Chất nào phản ứng được với NaOH?

  • A. benzene, toluene
  • B. benzene, phenol
  • C. phenol, acid benzoic
  • D. toluene, acid benzoic

Câu 28: Phản ứng của phenol với formaldehyde trong môi trường acid tạo thành loại polymer nào?

  • A. Polyethylene
  • B. Polystyrene
  • C. Polyester
  • D. Nhựa phenol-formaldehyd

Câu 29: Để loại bỏ phenol lẫn trong benzene, có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Chưng cất phân đoạn
  • B. Chiết bằng dung dịch NaOH
  • C. Thăng hoa
  • D. Lọc

Câu 30: Trong phương pháp sản xuất phenol từ cumene, sản phẩm phụ tạo ra có ứng dụng quan trọng nào?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Sản xuất thuốc trừ sâu
  • C. Dung môi và sản xuất hóa chất
  • D. Chất bảo quản thực phẩm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Phenol (C6H5OH) thể hiện tính acid mạnh hơn ethanol (C2H5OH) là do:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acid benzoic, p-crezol (4-methylphenol). Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ acid.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Để phân biệt phenol và benzene, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho 9,4 gam phenol tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối natri phenolat thu được là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất chủ yếu từ cumene qua giai đoạn trung gian tạo thành chất nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về tính chất vật lý của phenol?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + X → 2,4,6-tribromophenol. Chất X là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây *không phải* của phenol?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho các phản ứng sau của phenol:
(1) C6H5OH + Na →
(2) C6H5OH + NaOH →
(3) C6H5OH + NaHCO3 →
(4) C6H5OH + Br2 (dd) →
Phản ứng nào tạo ra khí?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Hiện tượng quan sát được khi nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào dung dịch phenol là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: So sánh tính acid của phenol với acid carbonic (H2CO3). Phát biểu nào sau đây đúng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho 18,8 gam phenol tác dụng với lượng dư dung dịch bromine. Khối lượng kết tủa 2,4,6-tribromophenol thu được là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Để trung hòa 0,1 mol phenol cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong phân tử phenol, vòng benzene ảnh hưởng đến nhóm -OH như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho các chất: phenol, ethanol, glycerol. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được cả ba chất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Gọi tên thay thế của hợp chất sau: p-Cresol

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính acid yếu hơn H2CO3?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho 23,5 gam hỗn hợp ethanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Nhóm thế nào sau đây *làm giảm* tính acid của phenol?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Trong phản ứng của phenol với dung dịch bromine, bromine thế vào vị trí nào trên vòng benzene?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho các ứng dụng sau: (1) Sản xuất nhựa; (2) Chất bảo quản thực phẩm; (3) Sản xuất thuốc nổ; (4) Chất sát trùng. Ứng dụng nào là của phenol?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Phản ứng nào sau đây của phenol thể hiện tính khử?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Vì sao phenol tan ít trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho phenol tác dụng với anhydride acetic. Sản phẩm chính thu được là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng về phenol và ethanol?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn phenol thu được sản phẩm là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho dãy các chất: benzene, toluene, phenol, acid benzoic. Chất nào phản ứng được với NaOH?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Phản ứng của phenol với formaldehyde trong môi trường acid tạo thành loại polymer nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Để loại bỏ phenol lẫn trong benzene, có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Trong phương pháp sản xuất phenol từ cumene, sản phẩm phụ tạo ra có ứng dụng quan trọng nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phenol phản ứng với dung dịch natri hydroxit (NaOH) tạo thành muối natri phenolat và nước. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng này?

  • A. C6H5OH + 2NaOH → C6H5ONa2 + H2O
  • B. C6H5OH + NaOH → C6H6ONa + H2O
  • C. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
  • D. 2C6H5OH + NaOH → (C6H5O)2Na + 2H2

Câu 2: So sánh tính acid của phenol, ethanol và acid benzoic. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ acid.

  • A. Acid benzoic > Phenol > Ethanol
  • B. Phenol > Acid benzoic > Ethanol
  • C. Ethanol > Phenol > Acid benzoic
  • D. Acid benzoic > Ethanol > Phenol

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: C6H6(1) C6H5Br →(2) C6H5OMgBr →(3) C6H5OH. Các chất và điều kiện phản ứng (1), (2), (3) lần lượt là:

  • A. Br2, as, ether khan; Mg, HCl; H2O
  • B. Br2/FeBr3, nhiệt độ; NaOH, nhiệt độ cao, áp suất cao; HCl
  • C. HBr, nhiệt độ; KOH/ethanol, nhiệt độ; H2SO4 loãng
  • D. Br2/FeBr3, nhiệt độ; Mg, ether khan; H2O/H+

Câu 4: Phản ứng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường acid hoặc base tạo thành một loại polymer quan trọng. Loại polymer này và ứng dụng chính của nó là gì?

  • A. Polyetylen, dùng làm túi nilon
  • B. Nhựa phenol-formaldehyde, dùng làm vật liệu cách điện
  • C. Polystyrene, dùng làm hộp xốp
  • D. Polymethyl methacrylate, dùng làm thủy tinh hữu cơ

Câu 5: Cho 200 ml dung dịch phenol 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 0.2M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:

  • A. 50 ml
  • B. 75 ml
  • C. 100 ml
  • D. 150 ml

Câu 6: Trong các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic, benzene. Chất nào phản ứng được với natri kim loại giải phóng khí hydrogen?

  • A. Chỉ có ethanol
  • B. Ethanol, phenol và acid acetic
  • C. Chỉ có acid acetic
  • D. Tất cả các chất trên

Câu 7: Khi nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được là:

  • A. Không có hiện tượng gì
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng
  • C. Dung dịch sủi bọt khí
  • D. Dung dịch chuyển sang màu tím

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenol-formaldehyde
  • B. Sản xuất phẩm nhuộm và dược phẩm
  • C. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong
  • D. Chất diệt nấm mốc và sát trùng

Câu 9: Dựa vào cấu trúc phân tử, giải thích tại sao phenol có tính acid mạnh hơn ethanol.

  • A. Vòng benzene hút electron, làm tăng độ phân cực liên kết O-H và ổn định anion phenolat do cộng hưởng
  • B. Nhóm -OH trong phenol có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh hơn
  • C. Phân tử phenol có kích thước lớn hơn ethanol
  • D. Phenol dễ dàng bị oxi hóa hơn ethanol

Câu 10: Cho các phát biểu sau về phenol:
(a) Phenol là chất rắn, không màu ở điều kiện thường.
(b) Phenol tan tốt trong nước lạnh.
(c) Phenol có tính acid yếu nhưng mạnh hơn alcohol.
(d) Phenol phản ứng với dung dịch NaHCO3 giải phóng CO2.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Để phân biệt phenol và benzyl alcohol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Kim loại Na
  • C. Dung dịch FeCl3
  • D. Nước

Câu 12: Một mẫu phenol bị lẫn một ít benzene. Phương pháp đơn giản nhất để loại bỏ benzene khỏi phenol là:

  • A. Chưng cất phân đoạn
  • B. Kết tinh lại
  • C. Thăng hoa
  • D. Chiết bằng dung dịch NaOH

Câu 13: Cho 4.7 gam phenol phản ứng hoàn toàn với dung dịch brom dư. Khối lượng kết tủa 2,4,6-tribromophenol thu được là:

  • A. 16.55 gam
  • B. 33.1 gam
  • C. 9.4 gam
  • D. 49.65 gam

Câu 14: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất chủ yếu từ cumene theo phương pháp cumene. Giai đoạn đầu của quá trình này là:

  • A. Cracking cumene
  • B. Hydrogen hóa cumene
  • C. Oxi hóa cumene bằng oxygen không khí
  • D. Chlor hóa cumene

Câu 15: Cho 100 ml dung dịch phenol phản ứng với lượng dư dung dịch bromine, thu được 6.62 gam kết tủa 2,4,6-tribromophenol. Nồng độ mol của dung dịch phenol ban đầu là:

  • A. 0.02 M
  • B. 0.05 M
  • C. 0.1 M
  • D. 0.2 M

Câu 16: Phenol có thể tham gia phản ứng thế electrophilic vào vòng benzene dễ dàng hơn benzene. Điều này được giải thích bởi:

  • A. Vòng benzene trong phenol bền hơn benzene
  • B. Nhóm -OH là nhóm hoạt hóa vòng benzene
  • C. Phenol có cấu trúc phẳng hơn benzene
  • D. Phenol có khối lượng phân tử nhỏ hơn benzene

Câu 17: Trong phản ứng của phenol với nước bromine, sản phẩm chính thu được là:

  • A. o-bromophenol và p-bromophenol
  • B. m-bromophenol
  • C. 2,4,6-tribromophenol
  • D. benzyl bromide

Câu 18: Cho các chất sau: phenol, p-nitrophenol, p-methylphenol. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính acid.

  • A. phenol < p-nitrophenol < p-methylphenol
  • B. p-nitrophenol < phenol < p-methylphenol
  • C. p-methylphenol < p-nitrophenol < phenol
  • D. p-methylphenol < phenol < p-nitrophenol

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai về tính chất của phenol?

  • A. Phenol có tính acid yếu
  • B. Phenol phản ứng với dung dịch NaHCO3 tạo khí CO2
  • C. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH
  • D. Phenol phản ứng với nước bromine tạo kết tủa trắng

Câu 20: Một học sinh tiến hành thí nghiệm nhỏ vài giọt dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol và lắc nhẹ. Hiện tượng nào sau đây có thể quan sát được?

  • A. Không có hiện tượng gì
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh
  • C. Xuất hiện bọt khí
  • D. Xuất hiện kết tủa trắng và dung dịch bromine nhạt màu

Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa: Phenol → X → Natri phenolat. X có thể là chất nào sau đây?

  • A. HCl
  • B. H2SO4
  • C. KOH
  • D. NaCl

Câu 22: Tính chất vật lý nào sau đây là đặc trưng của phenol?

  • A. Chất lỏng, không màu, tan tốt trong nước
  • B. Chất rắn, không màu (hoặc hơi hồng), có mùi đặc trưng, độc
  • C. Chất khí, màu vàng nhạt, rất độc
  • D. Chất lỏng, màu nâu, không tan trong nước

Câu 23: Để trung hòa 9.4 gam phenol cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M?

  • A. 50 ml
  • B. 75 ml
  • C. 84 ml
  • D. 100 ml

Câu 24: Chọn câu phát biểu đúng về phenol trong các phát biểu sau:

  • A. Phenol có tính acid mạnh hơn ethanol
  • B. Phenol là một alcohol no đơn chức
  • C. Phenol không phản ứng với kim loại kiềm
  • D. Phenol tan vô hạn trong nước ở mọi điều kiện

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây của phenol liên quan đến tính sát trùng của nó?

  • A. Sản xuất nhựa bakelit
  • B. Sản xuất phẩm nhuộm
  • C. Sản xuất thuốc sát trùng
  • D. Sản xuất tơ sợi

Câu 26: Để điều chế phenol từ benzene, người ta không sử dụng trực tiếp phản ứng nào sau đây?

  • A. Phương pháp cumene
  • B. Thủy phân muối diazonium
  • C. Đi từ chlorobenzene
  • D. Phản ứng cộng nước vào benzene

Câu 27: Cho 2-methylphenol tác dụng với dung dịch bromine dư, sản phẩm chính thu được là:

  • A. 3-bromo-2-methylphenol
  • B. 4,6-dibromo-2-methylphenol
  • C. 2,4,6-tribromo-2-methylphenol
  • D. 2-methyl-6-bromophenol

Câu 28: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào chứng minh phenol có tính acid?

  • A. Phản ứng với bromine
  • B. Phản ứng với formaldehyde
  • C. Phản ứng với NaOH
  • D. Phản ứng đốt cháy

Câu 29: Công thức phân tử của phenol là:

  • A. C6H6O
  • B. C6H5OH2
  • C. C6H7O
  • D. C7H8O

Câu 30: Cho 1 mol phenol phản ứng với lượng dư natri kim loại. Thể tích khí hydrogen (đktc) thu được là:

  • A. 11.2 lít
  • B. 12.395 lít
  • C. 22.4 lít
  • D. 24.79 lít

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Phenol phản ứng với dung dịch natri hydroxit (NaOH) tạo thành muối natri phenolat và nước. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: So sánh tính acid của phenol, ethanol và acid benzoic. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ acid.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: C6H6(1) C6H5Br →(2) C6H5OMgBr →(3) C6H5OH. Các chất và điều kiện phản ứng (1), (2), (3) lần lượt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Phản ứng giữa phenol và formaldehyde trong môi trường acid hoặc base tạo thành một loại polymer quan trọng. Loại polymer này và ứng dụng chính của nó là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho 200 ml dung dịch phenol 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 0.2M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong các chất sau: ethanol, phenol, acid acetic, benzene. Chất nào phản ứng được với natri kim loại giải phóng khí hydrogen?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Khi nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào dung dịch phenol, hiện tượng quan sát được là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Dựa vào cấu trúc phân tử, giải thích tại sao phenol có tính acid mạnh hơn ethanol.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho các phát biểu sau về phenol:
(a) Phenol là chất rắn, không màu ở điều kiện thường.
(b) Phenol tan tốt trong nước lạnh.
(c) Phenol có tính acid yếu nhưng mạnh hơn alcohol.
(d) Phenol phản ứng với dung dịch NaHCO3 giải phóng CO2.
Số phát biểu đúng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Để phân biệt phenol và benzyl alcohol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Một mẫu phenol bị lẫn một ít benzene. Phương pháp đơn giản nhất để loại bỏ benzene khỏi phenol là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho 4.7 gam phenol phản ứng hoàn toàn với dung dịch brom dư. Khối lượng kết tủa 2,4,6-tribromophenol thu được là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất chủ yếu từ cumene theo phương pháp cumene. Giai đoạn đầu của quá trình này là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho 100 ml dung dịch phenol phản ứng với lượng dư dung dịch bromine, thu được 6.62 gam kết tủa 2,4,6-tribromophenol. Nồng độ mol của dung dịch phenol ban đầu là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Phenol có thể tham gia phản ứng thế electrophilic vào vòng benzene dễ dàng hơn benzene. Điều này được giải thích bởi:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Trong phản ứng của phenol với nước bromine, sản phẩm chính thu được là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho các chất sau: phenol, p-nitrophenol, p-methylphenol. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính acid.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai về tính chất của phenol?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Một học sinh tiến hành thí nghiệm nhỏ vài giọt dung dịch bromine vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol và lắc nhẹ. Hiện tượng nào sau đây có thể quan sát được?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa: Phenol → X → Natri phenolat. X có thể là chất nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Tính chất vật lý nào sau đây là đặc trưng của phenol?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để trung hòa 9.4 gam phenol cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Chọn câu phát biểu đúng về phenol trong các phát biểu sau:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Ứng dụng nào sau đây của phenol liên quan đến tính sát trùng của nó?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Để điều chế phenol từ benzene, người ta không sử dụng trực tiếp phản ứng nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho 2-methylphenol tác dụng với dung dịch bromine dư, sản phẩm chính thu được là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào chứng minh phenol có tính acid?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Công thức phân tử của phenol là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho 1 mol phenol phản ứng với lượng dư natri kim loại. Thể tích khí hydrogen (đktc) thu được là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Phenol (C6H5OH) thể hiện tính acid yếu hơn ethanol (C2H5OH) nhưng mạnh hơn nước. Điều gì sau đây giải thích tốt nhất sự khác biệt về tính acid này?

  • A. Do phenol có khối lượng phân tử lớn hơn ethanol và nước.
  • B. Do vòng benzene hút electron làm tăng độ phân cực của liên kết O-H trong phenol.
  • C. Do ethanol có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh hơn phenol.
  • D. Do nước có hằng số điện môi lớn hơn phenol và ethanol.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: C6H5OH + X → C6H5ONa + H2O. Chất X phù hợp nhất là chất nào trong các chất sau?

  • A. NaCl
  • B. Na2CO3
  • C. NaOH
  • D. NaHCO3

Câu 3: Phản ứng giữa phenol và nước bromine dư tạo thành sản phẩm chính là?

  • A. o-bromophenol và p-bromophenol
  • B. m-bromophenol
  • C. bromobenzene
  • D. 2,4,6-tribromophenol

Câu 4: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại natri (Na)
  • B. Dung dịch nước bromine (Br2)
  • C. Dung dịch natri hydroxide (NaOH)
  • D. Quỳ tím

Câu 5: Cho các chất sau: (1) phenol, (2) ethanol, (3) acid acetic, (4) carbonic acid. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tính acid tăng dần.

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (2) < (1) < (4) < (3)
  • C. (2) < (1) < (4) < (3)
  • D. (4) < (3) < (1) < (2)

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của phenol?

  • A. Phenol là chất rắn, không màu ở điều kiện thường.
  • B. Phenol có mùi đặc trưng và độc.
  • C. Phenol tan ít trong nước lạnh.
  • D. Phenol không tan trong nước nóng.

Câu 7: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất chủ yếu từ cumene qua quá trình?

  • A. Oxy hóa và phân hủy
  • B. Khử nước
  • C. Hydro hóa
  • D. Cracking nhiệt

Câu 8: Cho 9,4 gam phenol phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối natri phenolate thu được là bao nhiêu?

  • A. 10,6 gam
  • B. 11,6 gam
  • C. 12,6 gam
  • D. 13,6 gam

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của phenol?

  • A. Sản xuất nhựa phenolic
  • B. Chất diệt nấm mốc và khử trùng
  • C. Sản xuất phân bón hóa học
  • D. Sản xuất phẩm nhuộm và thuốc nổ

Câu 10: Liên kết O-H trong phân tử phenol có đặc điểm gì so với liên kết O-H trong phân tử ethanol?

  • A. Phân cực hơn và linh động hơn
  • B. Kém phân cực hơn và kém linh động hơn
  • C. Có độ dài liên kết ngắn hơn
  • D. Có độ bền liên kết cao hơn

Câu 11: Cho các phát biểu sau về phenol: (a) Phenol có tính acid mạnh hơn acid carboxylic. (b) Phenol phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo màu tím. (c) Phenol tác dụng với kim loại kiềm giải phóng khí hydrogen. (d) Phenol được dùng để sản xuất thuốc trừ sâu. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Khi cho phenol tác dụng với dung dịch natri carbonate (Na2CO3), hiện tượng quan sát được là:

  • A. Có khí thoát ra
  • B. Xuất hiện kết tủa trắng
  • C. Dung dịch chuyển màu xanh
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 13: Công thức tổng quát của phenol đơn chức, mạch hở là:

  • A. CnH2n+1OH (n ≥ 1)
  • B. Ar-OH (Ar là gốc aryl)
  • C. R-OH (R là gốc alkyl)
  • D. CnH2n-1COOH (n ≥ 2)

Câu 14: Cho 18,8 gam phenol tác dụng với lượng dư dung dịch bromine. Khối lượng kết tủa 2,4,6-tribromophenol thu được là:

  • A. 33,1 gam
  • B. 49,7 gam
  • C. 66,2 gam
  • D. 99,3 gam

Câu 15: Để loại bỏ phenol lẫn trong benzene, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Chưng cất phân đoạn
  • B. Chiết bằng dung dịch kiềm
  • C. Thăng hoa
  • D. Kết tinh lại

Câu 16: Xét phản ứng: Phenol + HNO3 (đặc) → sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. o-nitrophenol và p-nitrophenol
  • B. m-nitrophenol
  • C. nitrobenzene
  • D. 2,4,6-trinitrophenol

Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzene → Cumene → X → Phenol + Acetone. Chất X trong sơ đồ là:

  • A. isopropylbenzene
  • B. benzoic acid
  • C. cumene hydroperoxide
  • D. cyclohexanol

Câu 18: So sánh nhiệt độ sôi của phenol, ethanol và benzene. Thứ tự sắp xếp nhiệt độ sôi tăng dần là:

  • A. Phenol < Ethanol < Benzene
  • B. Benzene < Ethanol < Phenol
  • C. Ethanol < Benzene < Phenol
  • D. Benzene < Phenol < Ethanol

Câu 19: Cho 23,5 gam hỗn hợp ethanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 20%
  • B. 30%
  • C. 40%
  • D. 50%

Câu 20: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phân tử phenol?

  • A. Hoạt hóa vòng benzene, định hướng thế ortho và para.
  • B. Làm mất hoạt tính vòng benzene, định hướng thế meta.
  • C. Không ảnh hưởng đến khả năng phản ứng của vòng benzene.
  • D. Chỉ hoạt hóa vòng benzene ở vị trí meta.

Câu 21: Cho các chất: phenol, benzene, toluene, cyclohexanol. Chất nào phản ứng được với dung dịch NaOH?

  • A. Phenol
  • B. Benzene
  • C. Toluene
  • D. Cyclohexanol

Câu 22: Trong phản ứng thế bromine vào phenol, vai trò của vòng benzene là:

  • A. Tác nhân electrophile
  • B. Tác nhân nucleophile
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 23: Để điều chế phenol từ benzene cần ít nhất bao nhiêu giai đoạn phản ứng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Cho 3 ví dụ về ứng dụng của phenol trong đời sống và công nghiệp. Hãy chọn nhóm ứng dụng đúng nhất trong các lựa chọn sau:

  • A. Sản xuất thuốc trừ sâu, phân bón, chất tẩy rửa
  • B. Sản xuất dược phẩm, tơ sợi, chất bảo quản thực phẩm
  • C. Sản xuất giấy, mỹ phẩm, thuốc nổ
  • D. Sản xuất nhựa, chất sát trùng, phẩm nhuộm

Câu 25: Cho 1 mol phenol phản ứng với lượng dư natri kim loại. Thể tích khí hydrogen thu được ở đkc là:

  • A. 24,79 lít
  • B. 12,395 lít
  • C. 37,185 lít
  • D. 49,58 lít

Câu 26: Trong các phản ứng hóa học của phenol, phản ứng nào thể hiện tính acid của phenol?

  • A. Phản ứng với bromine
  • B. Phản ứng nitro hóa
  • C. Phản ứng với NaOH
  • D. Phản ứng trùng ngưng

Câu 27: Điều kiện phản ứng nitro hóa phenol bằng HNO3 loãng khác với nitro hóa benzene là gì?

  • A. Cần nhiệt độ cao hơn
  • B. Cần xúc tác H2SO4 đặc
  • C. Cần áp suất cao hơn
  • D. Không cần xúc tác đặc biệt

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + formaldehyde → nhựa novolac. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng trùng ngưng
  • C. Phản ứng thế
  • D. Phản ứng oxi hóa - khử

Câu 29: Giải thích vì sao phenol có tính acid mạnh hơn alcohol aliphatic (ví dụ ethanol) nhưng yếu hơn acid benzoic?

  • A. Do vòng benzene làm bền anion phenolate nhưng kém hơn nhóm carboxyl trong acid benzoic.
  • B. Do phenol có khối lượng phân tử nhỏ hơn acid benzoic và lớn hơn ethanol.
  • C. Do liên kết O-H trong phenol phân cực kém hơn trong acid benzoic và phân cực hơn trong ethanol.
  • D. Do phenol có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh nhất trong ba chất.

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, phenol có thể được nhận biết bằng phản ứng đặc trưng nào sau đây?

  • A. Phản ứng với dung dịch AgNO3
  • B. Phản ứng với dung dịch HCl
  • C. Phản ứng với dung dịch FeCl3
  • D. Phản ứng với dung dịch BaCl2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phenol (C6H5OH) thể hiện tính acid yếu hơn ethanol (C2H5OH) nhưng mạnh hơn nước. Điều gì sau đây giải thích *tốt nhất* sự khác biệt về tính acid này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: C6H5OH + X → C6H5ONa + H2O. Chất X phù hợp nhất là chất nào trong các chất sau?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phản ứng giữa phenol và nước bromine dư tạo thành sản phẩm chính là?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Để phân biệt phenol và ethanol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Cho các chất sau: (1) phenol, (2) ethanol, (3) acid acetic, (4) carbonic acid. Sắp xếp các chất trên theo thứ tự tính acid tăng dần.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về tính chất vật lý của phenol?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Trong công nghiệp, phenol được sản xuất chủ yếu từ cumene qua quá trình?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho 9,4 gam phenol phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối natri phenolate thu được là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây *không phải* là ứng dụng của phenol?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Liên kết O-H trong phân tử phenol có đặc điểm gì so với liên kết O-H trong phân tử ethanol?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho các phát biểu sau về phenol: (a) Phenol có tính acid mạnh hơn acid carboxylic. (b) Phenol phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo màu tím. (c) Phenol tác dụng với kim loại kiềm giải phóng khí hydrogen. (d) Phenol được dùng để sản xuất thuốc trừ sâu. Số phát biểu đúng là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi cho phenol tác dụng với dung dịch natri carbonate (Na2CO3), hiện tượng quan sát được là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Công thức tổng quát của phenol đơn chức, mạch hở là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho 18,8 gam phenol tác dụng với lượng dư dung dịch bromine. Khối lượng kết tủa 2,4,6-tribromophenol thu được là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Để loại bỏ phenol lẫn trong benzene, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Xét phản ứng: Phenol + HNO3 (đặc) → sản phẩm. Sản phẩm chính của phản ứng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzene → Cumene → X → Phenol + Acetone. Chất X trong sơ đồ là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: So sánh nhiệt độ sôi của phenol, ethanol và benzene. Thứ tự sắp xếp nhiệt độ sôi tăng dần là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho 23,5 gam hỗn hợp ethanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng ảnh hưởng của nhóm -OH đến vòng benzene trong phân tử phenol?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho các chất: phenol, benzene, toluene, cyclohexanol. Chất nào phản ứng được với dung dịch NaOH?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong phản ứng thế bromine vào phenol, vai trò của vòng benzene là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Để điều chế phenol từ benzene cần ít nhất bao nhiêu giai đoạn phản ứng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho 3 ví dụ về ứng dụng của phenol trong đời sống và công nghiệp. Hãy chọn nhóm ứng dụng *đúng nhất* trong các lựa chọn sau:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho 1 mol phenol phản ứng với lượng dư natri kim loại. Thể tích khí hydrogen thu được ở đkc là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong các phản ứng hóa học của phenol, phản ứng nào thể hiện tính acid của phenol?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Điều kiện phản ứng nitro hóa phenol bằng HNO3 loãng khác với nitro hóa benzene là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Phenol + formaldehyde → nhựa novolac. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Giải thích vì sao phenol có tính acid mạnh hơn alcohol aliphatic (ví dụ ethanol) nhưng yếu hơn acid benzoic?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 21: Phenol

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Trong phòng thí nghiệm, phenol có thể được nhận biết bằng phản ứng đặc trưng nào sau đây?

Xem kết quả