Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Axit benzoic, một carboxylic acid, thường được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm. Công thức cấu tạo của axit benzoic có vòng benzene gắn với nhóm carboxyl (-COOH). Trong các chất sau, chất nào có thể phản ứng với axit benzoic tạo thành muối?
- A. Ethanol (C2H5OH)
- B. Nước (H2O)
- C. Đồng (Cu)
- D. Natri hydroxide (NaOH)
Câu 2: So sánh nhiệt độ sôi của axit propanoic (CH3CH2COOH), butan-1-ol (CH3CH2CH2CH2OH) và pentan (CH3CH2CH2CH2CH3). Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.
- A. Axit propanoic < Butan-1-ol < Pentan
- B. Pentan < Butan-1-ol < Axit propanoic
- C. Butan-1-ol < Pentan < Axit propanoic
- D. Pentan < Axit propanoic < Butan-1-ol
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3COOH + X → CH3COONa + H2O. Chất X là chất nào trong các chất sau?
- A. NaCl
- B. Na
- C. NaOH
- D. NaHCO3
Câu 4: Axit oxalic (HOOC-COOH) là một axit dicarboxylic. Khi axit oxalic phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch calcium hydroxide Ca(OH)2, sản phẩm thu được là?
- A. Calcium oxalate (CaC2O4) và nước
- B. Calcium oxide (CaO) và nước
- C. Calcium carbonate (CaCO3) và nước
- D. Không có phản ứng xảy ra
Câu 5: Để phân biệt dung dịch axit axetic và ethanol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?
- A. Dung dịch NaCl
- B. Quỳ tím
- C. Nước brom
- D. Dung dịch AgNO3/NH3
Câu 6: Cho 12 gam axit axetic phản ứng hoàn toàn với kim loại natri dư. Thể tích khí hydrogen (ở điều kiện tiêu chuẩn) thu được là bao nhiêu?
- A. 2,24 lít
- B. 3,36 lít
- C. 4,48 lít
- D. 6,72 lít
Câu 7: Trong công nghiệp, axit fomic (HCOOH) được điều chế bằng cách cho carbon monoxide (CO) phản ứng với natri hydroxide (NaOH) ở nhiệt độ và áp suất cao, sau đó axit hóa sản phẩm. Phản ứng axit hóa thường dùng axit nào?
- A. Axit axetic (CH3COOH)
- B. Axit cacbonic (H2CO3)
- C. Nước (H2O)
- D. Axit sulfuric (H2SO4)
Câu 8: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2, tác dụng với NaHCO3 giải phóng khí CO2. X thuộc loại hợp chất nào?
- A. Carboxylic acid
- B. Alcohol
- C. Ester
- D. Aldehyde
Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của axit axetic?
- A. Sản xuất giấm ăn
- B. Sản xuất polymer (ví dụ: cellulose acetate)
- C. Sản xuất thuốc nổ TNT
- D. Làm chất tẩy rửa và chất khử cặn
Câu 10: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C6H5OH (phenol), (4) H2O. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần độ axit là:
- A. (2) < (4) < (3) < (1)
- B. (4) < (2) < (1) < (3)
- C. (3) < (1) < (2) < (4)
- D. (1) < (3) < (4) < (2)
Câu 11: Axit butyric (C4H8O2) là một carboxylic acid có trong bơ. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit butyric, sản phẩm thu được gồm CO2 và H2O. Số mol CO2 và H2O lần lượt là:
- A. 3 mol CO2 và 4 mol H2O
- B. 4 mol CO2 và 4 mol H2O
- C. 4 mol CO2 và 5 mol H2O
- D. 5 mol CO2 và 4 mol H2O
Câu 12: Cho 200 ml dung dịch axit axetic phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol của dung dịch axit axetic là:
- A. 0,25M
- B. 0,5M
- C. 0,75M
- D. 1M
Câu 13: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính axit của carboxylic acid?
- A. CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
- B. CH3COOH + KOH → CH3COOK + H2O
- C. CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O (xúc tác H2SO4)
- D. CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
Câu 14: Số lượng nhóm chức carboxyl trong phân tử axit adipic (axit hexanedioic) là:
Câu 15: Cho các carboxylic acid sau: (I) CH3COOH, (II) ClCH2COOH, (III) FCH2COOH. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ mạnh axit.
- A. (I) < (III) < (II)
- B. (I) < (II) < (III)
- C. (II) < (III) < (I)
- D. (III) < (II) < (I)
Câu 16: Tên IUPAC của carboxylic acid có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-COOH là:
- A. Axit butanoic
- B. Axit 2-methylbutanoic
- C. Axit 2-methylpropanoic
- D. Axit 3-methylbutanoic
Câu 17: Một carboxylic acid no, đơn chức mạch hở có phần trăm khối lượng oxygen là 53,33%. Công thức phân tử của axit là:
- A. CH2O2
- B. C2H4O2
- C. C3H6O2
- D. C4H8O2
Câu 18: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây làm cho carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol có phân tử khối tương đương?
- A. Liên kết cộng hóa trị C-H
- B. Liên kết cộng hóa trị C-O
- C. Liên kết Van der Waals
- D. Liên kết hydrogen mạnh hơn giữa các phân tử
Câu 19: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid: (a) Có tính axit yếu. (b) Tác dụng với kim loại kiềm giải phóng H2. (c) Tác dụng với base tạo muối và nước. (d) Tham gia phản ứng ester hóa với alcohol. Số phát biểu đúng là:
Câu 20: Axit nào sau đây là thành phần chính của nọc kiến?
- A. Axit fomic
- B. Axit axetic
- C. Axit butyric
- D. Axit benzoic
Câu 21: Để điều chế ethyl acetate từ axit axetic và ethanol, cần sử dụng xúc tác nào?
- A. NaOH
- B. NaCl
- C. H2SO4 đặc
- D. KOH
Câu 22: Cho 3 gam axit axetic tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có môi trường gì?
- A. Axit
- B. Base
- C. Trung tính
- D. Không xác định
Câu 23: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol tạo thành hợp chất thuộc loại nào?
- A. Aldehyde
- B. Ketone
- C. Ester
- D. Ether
Câu 24: Độ tan trong nước của carboxylic acid giảm khi chiều dài mạch hydrocarbon tăng lên. Giải thích nào sau đây là đúng?
- A. Khối lượng phân tử tăng làm giảm độ tan
- B. Liên kết hydrogen trở nên yếu hơn
- C. Tính axit của carboxylic acid giảm
- D. Mạch hydrocarbon dài làm tăng tính kỵ nước
Câu 25: Cho dãy các chất: HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH. Chất nào có tính axit mạnh nhất trong dãy?
- A. HCOOH
- B. CH3COOH
- C. C2H5COOH
- D. Độ axit của chúng tương đương
Câu 26: Phản ứng nào sau đây chứng minh nhóm carboxyl (-COOH) chứa nhóm carbonyl (C=O)?
- A. Phản ứng với NaOH
- B. Phản ứng với Na
- C. Phản ứng khử bằng LiAlH4
- D. Phản ứng với CaCO3
Câu 27: Cho 5,76 gam axit carboxylic no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với CaCO3 thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:
- A. HCOOH
- B. CH3COOH
- C. C2H5COOH
- D. C3H7COOH
Câu 28: Trong phân tử carboxylic acid, nguyên tử hydrogen nào dễ bị thay thế nhất trong các phản ứng hóa học thể hiện tính axit?
- A. Hydrogen liên kết với carbon trong gốc hydrocarbon
- B. Hydrogen liên kết với carbon carbonyl
- C. Hydrogen liên kết với oxygen trong nhóm -OH
- D. Tất cả các nguyên tử hydrogen đều dễ bị thay thế như nhau
Câu 29: Một học sinh tiến hành thí nghiệm trung hòa axit axetic bằng dung dịch NaOH và sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan. Chất rắn khan đó là chất nào?
- A. Axit axetic khan
- B. Natri acetate khan
- C. Hỗn hợp axit axetic và natri acetate
- D. Natri hydroxide khan
Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa: R-CH2OH → (oxi hóa) → R-CHO → (oxi hóa) → R-COOH. Chất oxi hóa phù hợp để thực hiện cả hai giai đoạn chuyển hóa trên là:
- A. H2 (Ni, t°)
- B. Na
- C. HCl
- D. KMnO4/H+