15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ có nhóm chức carboxyl (-COOH). Nhóm chức carboxyl được tạo thành từ sự kết hợp của nhóm chức nào?

  • A. carbonyl (>C=O) và hydroxyl (-OH)
  • B. carbonyl (>C=O) và ether (-O-)
  • C. hydroxyl (-OH) và aldehyde (-CHO)
  • D. carbonyl (>C=O) và amine (-NH2)

Câu 2: Gọi tên thay thế của axit cacboxylic sau: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH

  • A. Axit 3-methylbutanoic
  • B. Axit 3-methylpentanoic
  • C. Axit 2-methylbutanoic
  • D. Axit 2-methylpentanoic

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của axit axetic (CH3COOH, M=60), etanol (C2H5OH, M=46) và propan (C3H8, M=44). Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

  • A. Propan < Etanol < Axit axetic
  • B. Etanol < Propan < Axit axetic
  • C. Propan < Axit axetic < Etanol
  • D. Axit axetic < Etanol < Propan

Câu 4: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) CH3CH2OH, (3) C6H5OH (phenol), (4) H2O. Sắp xếp các chất theo thứ tự độ axit tăng dần.

  • A. (2) < (4) < (3) < (1)
  • B. (4) < (2) < (1) < (3)
  • C. (2) < (3) < (4) < (1)
  • D. (3) < (2) < (4) < (1)

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh axit axetic có tính chất của một axit yếu?

  • A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
  • B. CH3COOH + Na → CH3COONa + 1/2H2
  • C. 2CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O
  • D. CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH + X → CH3COOC2H5 + H2O. Chất X là chất nào?

  • A. CH3OH (methanol)
  • B. C2H5OH (ethanol)
  • C. H2O
  • D. NaOH

Câu 7: Để phân biệt axit axetic và etanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch NaHCO3
  • D. Quỳ tím

Câu 8: Cho 12 gam axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là bao nhiêu?

  • A. 100 ml
  • B. 150 ml
  • C. 200 ml
  • D. 200 ml

Câu 9: Axit benzoic (C6H5COOH) là một chất bảo quản thực phẩm. Công thức cấu tạo của axit benzoic là gì?

  • A. Vòng benzen liên kết với nhóm -COOH
  • B. Mạch hở 6 carbon có nhóm -COOH ở đầu mạch
  • C. Vòng cyclohexane liên kết với nhóm -COOH
  • D. Mạch hở 6 carbon có 2 nhóm -COOH ở hai đầu mạch

Câu 10: Trong công nghiệp, axit axetic được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa trực tiếp etan
  • B. Lên men rượu etylic
  • C. Oxi hóa butan
  • D. Phản ứng cộng nước vào axetilen

Câu 11: Cho các axit sau: axit fomic, axit axetic, axit propanoic. Sắp xếp các axit theo chiều tăng dần độ mạnh axit.

  • A. Axit propanoic < Axit axetic < Axit fomic
  • B. Axit axetic < Axit propanoic < Axit fomic
  • C. Axit fomic < Axit axetic < Axit propanoic
  • D. Axit propanoic < Axit fomic < Axit axetic

Câu 12: Axit cacboxylic tác dụng với alcohol tạo thành este và nước. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng thế
  • C. Phản ứng oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng trùng hợp

Câu 13: Cho 3 gam axit axetic phản ứng hoàn toàn với kim loại Mg. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 0.56 lít
  • B. 0.84 lít
  • C. 0.56 lít
  • D. 1.12 lít

Câu 14: Axit nào sau đây là thành phần chính của giấm ăn?

  • A. Axit fomic
  • B. Axit axetic
  • C. Axit benzoic
  • D. Axit citric

Câu 15: Cho các chất: CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

  • A. CH3COOH
  • B. C2H5OH
  • C. HCOOH
  • D. CH3CHO

Câu 16: Cho axit cacboxylic X có công thức phân tử C4H8O2. Số đồng phân axit của X là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 17: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

  • A. CH3COOH + KOH
  • B. CH3COOH + Zn
  • C. CH3COOH + NaCl
  • D. CH3COOH + CaCO3

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây không phải của axit cacboxylic?

  • A. Sản xuất chất dẻo
  • B. Sản xuất dược phẩm
  • C. Chất bảo quản thực phẩm
  • D. Chất làm lạnh

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: Axit cacboxylic + P2O5 → Anhydrit + H2O. Đây là phản ứng điều chế anhydrit axit. Anhydrit axit là gì?

  • A. Este của axit cacboxylic
  • B. Hợp chất tạo thành khi loại nước từ hai phân tử axit cacboxylic
  • C. Muối của axit cacboxylic
  • D. Hợp chất có nhóm chức aldehyde

Câu 20: Trong phản ứng este hóa, vai trò của axit sulfuric đặc là gì?

  • A. Xúc tác và hút nước
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Chất khử
  • D. Dung môi

Câu 21: Axit cacboxylic có thể bị khử thành alcohol bậc nhất khi tác dụng với chất khử nào?

  • A. H2/Ni, t°
  • B. LiAlH4
  • C. Na
  • D. KMnO4

Câu 22: Cho 2 ví dụ về axit cacboxylic có trong tự nhiên và nêu ứng dụng của chúng.

  • A. Axit fomic (nọc kiến, sát trùng), axit citric (chanh, gia vị)
  • B. Axit sunfuric (ắc quy, sản xuất phân bón), axit nitric (phân bón, thuốc nổ)
  • C. Axit clohidric (dạ dày, tẩy rửa), axit photphoric (phân bón, nước ngọt)
  • D. Axit axetic (giấm ăn, sản xuất polymer), axit oleic (dầu thực vật, thực phẩm)

Câu 23: Phản ứng giữa axit axetic và ethanol là phản ứng thuận nghịch. Để tăng hiệu suất phản ứng tạo este, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Tăng nồng độ axit hoặc alcohol
  • D. Thêm chất xúc tác bazơ

Câu 24: Cho axit oxalic (HOOC-COOH). Axit oxalic là axit mấy chức?

  • A. Một chức
  • B. Hai chức
  • C. Ba chức
  • D. Bốn chức

Câu 25: Trong các axit sau, axit nào là axit béo no?

  • A. Axit oleic
  • B. Axit linoleic
  • C. Axit acrylic
  • D. Axit stearic

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + Cl2 (as) → R-CH(Cl)-COOH + HCl. Đây là phản ứng thế halogen vào gốc hydrocarbon của axit cacboxylic. Phản ứng này xảy ra ở vị trí carbon nào?

  • A. Carbon carbonyl
  • B. Carbon carboxyl
  • C. Carbon α (alpha)
  • D. Carbon β (beta)

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit cacboxylic đơn chức X thu được 3 mol CO2. Công thức phân tử của X là?

  • A. C2H4O2
  • B. C3H6O2
  • C. C4H8O2
  • D. C5H10O2

Câu 28: Axit cacboxylic có tính chất hóa học đặc trưng là tính axit. Tính axit của axit cacboxylic được quyết định bởi yếu tố cấu trúc nào?

  • A. Nhóm carboxyl (-COOH)
  • B. Gốc hydrocarbon
  • C. Liên kết C=O
  • D. Liên kết O-H

Câu 29: Cho phản ứng: CH3COOH + CH3NH2 → CH3COONH3CH3. Sản phẩm hữu cơ của phản ứng này thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Este
  • B. Anhydrit
  • C. Muối amoni
  • D. Amit

Câu 30: Một học sinh làm thí nghiệm nhận biết axit axetic. Bạn học sinh đã dùng các thuốc thử sau: (1) Quỳ tím, (2) Dung dịch NaOH, (3) Kim loại Cu, (4) Dung dịch NaHCO3. Thuốc thử nào có thể nhận biết được axit axetic?

  • A. (1), (2)
  • B. (1), (3)
  • C. (2), (3)
  • D. (1), (2), (4)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ có nhóm chức carboxyl (-COOH). Nhóm chức carboxyl được tạo thành từ sự kết hợp của nhóm chức nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Gọi tên thay thế của axit cacboxylic sau: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của axit axetic (CH3COOH, M=60), etanol (C2H5OH, M=46) và propan (C3H8, M=44). Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) CH3CH2OH, (3) C6H5OH (phenol), (4) H2O. Sắp xếp các chất theo thứ tự độ axit tăng dần.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh axit axetic có tính chất của một axit yếu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH + X → CH3COOC2H5 + H2O. Chất X là chất nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Để phân biệt axit axetic và etanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho 12 gam axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Axit benzoic (C6H5COOH) là một chất bảo quản thực phẩm. Công thức cấu tạo của axit benzoic là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Trong công nghiệp, axit axetic được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Cho các axit sau: axit fomic, axit axetic, axit propanoic. Sắp xếp các axit theo chiều tăng dần độ mạnh axit.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Axit cacboxylic tác dụng với alcohol tạo thành este và nước. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Cho 3 gam axit axetic phản ứng hoàn toàn với kim loại Mg. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Axit nào sau đây là thành phần chính của giấm ăn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho các chất: CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho axit cacboxylic X có công thức phân tử C4H8O2. Số đồng phân axit của X là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Ứng dụng nào sau đây không phải của axit cacboxylic?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: Axit cacboxylic + P2O5 → Anhydrit + H2O. Đây là phản ứng điều chế anhydrit axit. Anhydrit axit là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Trong phản ứng este hóa, vai trò của axit sulfuric đặc là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Axit cacboxylic có thể bị khử thành alcohol bậc nhất khi tác dụng với chất khử nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho 2 ví dụ về axit cacboxylic có trong tự nhiên và nêu ứng dụng của chúng.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Phản ứng giữa axit axetic và ethanol là phản ứng thuận nghịch. Để tăng hiệu suất phản ứng tạo este, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Cho axit oxalic (HOOC-COOH). Axit oxalic là axit mấy chức?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong các axit sau, axit nào là axit béo no?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + Cl2 (as) → R-CH(Cl)-COOH + HCl. Đây là phản ứng thế halogen vào gốc hydrocarbon của axit cacboxylic. Phản ứng này xảy ra ở vị trí carbon nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit cacboxylic đơn chức X thu được 3 mol CO2. Công thức phân tử của X là?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Axit cacboxylic có tính chất hóa học đặc trưng là tính axit. Tính axit của axit cacboxylic được quyết định bởi yếu tố cấu trúc nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho phản ứng: CH3COOH + CH3NH2 → CH3COONH3CH3. Sản phẩm hữu cơ của phản ứng này thuộc loại hợp chất nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Một học sinh làm thí nghiệm nhận biết axit axetic. Bạn học sinh đã dùng các thuốc thử sau: (1) Quỳ tím, (2) Dung dịch NaOH, (3) Kim loại Cu, (4) Dung dịch NaHCO3. Thuốc thử nào có thể nhận biết được axit axetic?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Carboxylic acid là loại hợp chất hữu cơ có nhóm chức nào sau đây?

  • A. -OH
  • B. -CHO
  • C. -CO-
  • D. -COOH

Câu 2: Tên gọi IUPAC của acid formic là gì?

  • A. Methanoic acid
  • B. Ethanoic acid
  • C. Propanoic acid
  • D. Butanoic acid

Câu 3: Cho các chất sau: ethanol, acetic acid, acetaldehyde. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. Ethanol
  • B. Acetic acid
  • C. Acetaldehyde
  • D. Cả ba chất có nhiệt độ sôi tương đương

Câu 4: Vì sao carboxylic acid có tính acid?

  • A. Do có nhóm carbonyl (C=O) hút electron
  • B. Do có nhóm hydroxyl (-OH) phân cực
  • C. Do anion carboxylate hình thành sau khi acid phân li được cộng hưởng bền
  • D. Do có liên kết C-H dễ bị phân cắt

Câu 5: Acetic acid phản ứng với chất nào sau đây tạo thành muối và nước?

  • A. Cu
  • B. NaOH
  • C. NaCl
  • D. AgNO3

Câu 6: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol trong môi trường acid sulfuric đặc nóng tạo thành sản phẩm chính là:

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Ester
  • D. Ether

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + X → R-COCl + HCl. Chất X là chất nào sau đây?

  • A. Cl2
  • B. NaCl
  • C. HCl
  • D. PCl5

Câu 8: Trong các acid sau: CH3COOH, ClCH2COOH, FCH2COOH. Acid nào mạnh nhất?

  • A. CH3COOH
  • B. ClCH2COOH
  • C. FCH2COOH
  • D. Cả ba acid có độ mạnh tương đương

Câu 9: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaHCO3?

  • A. CH3COOH
  • B. HCOOH
  • C. C6H5COOH
  • D. CH3CH2OH

Câu 10: Số đồng phân carboxylic acid có công thức phân tử C5H10O2 là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải là của carboxylic acid?

  • A. Sản xuất giấm ăn
  • B. Sản xuất nhựa
  • C. Sản xuất dược phẩm
  • D. Sản xuất thuốc nổ

Câu 12: Cho 12 gam acetic acid tác dụng với lượng dư ethanol (xúc tác H2SO4 đặc). Khối lượng ester thu được tối đa là bao nhiêu?

  • A. 17.6 gam
  • B. 17.6 gam (Giả sử hiệu suất 100%)
  • C. 11.7 gam
  • D. 8.8 gam

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về carboxylic acid?

  • A. Carboxylic acid có thể tác dụng với kim loại kiềm giải phóng hydrogen
  • B. Carboxylic acid không làm đổi màu quỳ tím
  • C. Carboxylic acid có tính base mạnh
  • D. Carboxylic acid không tham gia phản ứng ester hóa

Câu 14: Tên gọi thông thường của butanoic acid là gì?

  • A. Acetic acid
  • B. Formic acid
  • C. Propionic acid
  • D. Butyric acid

Câu 15: Để phân biệt acetic acid và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Cu(OH)2
  • B. AgNO3/NH3
  • C. NaHCO3
  • D. Nước bromine

Câu 16: Cho các acid: (1) formic acid, (2) benzoic acid, (3) stearic acid. Acid nào là acid béo no?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. Cả (1), (2), (3)

Câu 17: Khi cho carboxylic acid tác dụng với kim loại hoạt động, hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Không có hiện tượng gì
  • B. Có khí thoát ra
  • C. Xuất hiện kết tủa
  • D. Dung dịch chuyển màu

Câu 18: Cho các chất: methanol, formic acid, formaldehyde. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất này là:

  • A. Formaldehyde < Methanol < Formic acid
  • B. Methanol < Formaldehyde < Formic acid
  • C. Formic acid < Methanol < Formaldehyde
  • D. Formaldehyde < Formic acid < Methanol

Câu 19: Để điều chế acetic acid trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Oxi hóa ethanol bằng KMnO4
  • B. Oxi hóa butane
  • C. Lên men lactic
  • D. Thủy phân ethyl acetate

Câu 20: Một carboxylic acid X có công thức đơn giản nhất là CH2O và phân tử khối là 60 đvC. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH2O
  • B. C2H4O
  • C. C2H4O2
  • D. C2H4O2

Câu 21: Cho các phản ứng sau: (a) CH3COOH + Mg, (b) CH3COOH + CuO, (c) CH3COOH + NaOH, (d) CH3COOH + CaCO3. Số phản ứng xảy ra là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 22: Cho 200 ml dung dịch acetic acid 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH. Thể tích dung dịch KOH 0.1M cần dùng là:

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 200 ml
  • D. 400 ml

Câu 23: Trong phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol, vai trò của H2SO4 đặc là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất xúc tác và hút nước
  • C. Chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 24: Nhận xét nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của carboxylic acid?

  • A. Các carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol có phân tử khối tương đương.
  • B. Các carboxylic acid mạch ngắn tan tốt trong nước.
  • C. Tất cả carboxylic acid đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
  • D. Nhiệt độ sôi của carboxylic acid tăng khi phân tử khối tăng.

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: R-CH2OH → R-CHO → R-COOH. Chất oxi hóa phù hợp để thực hiện cả hai giai đoạn trên lần lượt là:

  • A. CuO, KMnO4
  • B. H2, Ni; CuO
  • C. NaOH, HCl
  • D. P2O5, H2SO4 đặc

Câu 26: Trong phân tử carboxylic acid, nguyên tử carbon của nhóm carboxyl có số oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. +1
  • B. +2
  • C. +3
  • D. +4

Câu 27: Một hợp chất hữu cơ X có công thức C4H8O2 khi tác dụng với NaHCO3 sinh ra khí CO2. X thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Alcohol
  • B. Carboxylic acid
  • C. Ester
  • D. Aldehyde

Câu 28: Cho 7.4 gam một carboxylic acid no, đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 10.2 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 29: Acetic acid được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm, ví dụ như:

  • A. Sản xuất giấm ăn
  • B. Chất bảo quản trong mỹ phẩm
  • C. Nguyên liệu sản xuất thuốc trừ sâu
  • D. Chất tẩy rửa mạnh

Câu 30: Trong phản ứng khử carboxylic acid bằng LiAlH4, sản phẩm thu được là:

  • A. Aldehyde
  • B. Alcohol bậc nhất
  • C. Alkane
  • D. Ketone

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Carboxylic acid là loại hợp chất hữu cơ có nhóm chức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Tên gọi IUPAC của acid formic là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho các chất sau: ethanol, acetic acid, acetaldehyde. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Vì sao carboxylic acid có tính acid?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Acetic acid phản ứng với chất nào sau đây tạo thành muối và nước?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol trong môi trường acid sulfuric đặc nóng tạo thành sản phẩm chính là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + X → R-COCl + HCl. Chất X là chất nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Trong các acid sau: CH3COOH, ClCH2COOH, FCH2COOH. Acid nào mạnh nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaHCO3?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Số đồng phân carboxylic acid có công thức phân tử C5H10O2 là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây không phải là của carboxylic acid?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho 12 gam acetic acid tác dụng với lượng dư ethanol (xúc tác H2SO4 đặc). Khối lượng ester thu được tối đa là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng về carboxylic acid?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Tên gọi thông thường của butanoic acid là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Để phân biệt acetic acid và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Cho các acid: (1) formic acid, (2) benzoic acid, (3) stearic acid. Acid nào là acid béo no?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Khi cho carboxylic acid tác dụng với kim loại hoạt động, hiện tượng nào sau đây xảy ra?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho các chất: methanol, formic acid, formaldehyde. Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất này là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Để điều chế acetic acid trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Một carboxylic acid X có công thức đơn giản nhất là CH2O và phân tử khối là 60 đvC. Công thức phân tử của X là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho các phản ứng sau: (a) CH3COOH + Mg, (b) CH3COOH + CuO, (c) CH3COOH + NaOH, (d) CH3COOH + CaCO3. Số phản ứng xảy ra là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho 200 ml dung dịch acetic acid 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH. Thể tích dung dịch KOH 0.1M cần dùng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Trong phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol, vai trò của H2SO4 đặc là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Nhận xét nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của carboxylic acid?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: R-CH2OH → R-CHO → R-COOH. Chất oxi hóa phù hợp để thực hiện cả hai giai đoạn trên lần lượt là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Trong phân tử carboxylic acid, nguyên tử carbon của nhóm carboxyl có số oxi hóa là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Một hợp chất hữu cơ X có công thức C4H8O2 khi tác dụng với NaHCO3 sinh ra khí CO2. X thuộc loại hợp chất nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho 7.4 gam một carboxylic acid no, đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 10.2 gam muối. Công thức phân tử của X là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Acetic acid được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm, ví dụ như:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong phản ứng khử carboxylic acid bằng LiAlH4, sản phẩm thu được là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Carboxylic acid là hợp chất hữu cơ có nhóm chức carboxyl (-COOH). Nhóm carboxyl được hình thành từ sự kết hợp của nhóm chức nào?

  • A. Nhóm hydroxyl (-OH) và nhóm ether (-O-)
  • B. Nhóm carbonyl (C=O) và nhóm hydroxyl (-OH)
  • C. Nhóm aldehyde (-CHO) và nhóm hydroxyl (-OH)
  • D. Nhóm ketone (C=O) và nhóm ether (-O-)

Câu 2: Gọi tên IUPAC của carboxylic acid sau: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH

  • A. acid 3-methylbutanoic
  • B. acid 2-methylpentanoic
  • C. acid 3-methylpentanoic
  • D. acid 2-methylbutanoic

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của acid acetic (CH3COOH), ethanol (CH3CH2OH) và ethane (CH3CH3). Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

  • A. ethane < ethanol < acid acetic
  • B. ethane < acid acetic < ethanol
  • C. ethanol < ethane < acid acetic
  • D. acid acetic < ethanol < ethane

Câu 4: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) HCl, (4) NaOH. Chất nào phản ứng được với CaCO3?

  • A. (1) và (3)
  • B. (1) và (2)
  • C. (2) và (4)
  • D. (3) và (4)

Câu 5: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol tạo thành ester được gọi là phản ứng gì?

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng thế
  • C. Phản ứng ester hóa
  • D. Phản ứng xà phòng hóa

Câu 6: Trong phản ứng ester hóa giữa acid acetic và ethanol, chất xúc tác thường được sử dụng là gì?

  • A. NaOH
  • B. H2SO4 đặc
  • C. NaCl
  • D. KOH

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + X → R-COCl + HCl. Chất X là chất nào sau đây?

  • A. Cl2
  • B. HCl
  • C. NaCl
  • D. PCl5

Câu 8: Trong các acid sau, acid nào có tính acid mạnh nhất? (pKa của acid formic = 3.75, acid acetic = 4.76, acid benzoic = 4.20, phenol = 9.95)

  • A. Acid formic
  • B. Acid acetic
  • C. Acid benzoic
  • D. Phenol

Câu 9: Giải thích vì sao acid formic (HCOOH) có tính acid mạnh hơn acid acetic (CH3COOH).

  • A. Do acid formic có phân tử khối nhỏ hơn.
  • B. Do nhóm methyl (CH3-) là nhóm đẩy electron, làm giảm độ phân cực của liên kết O-H trong acid acetic.
  • C. Do acid formic dễ bay hơi hơn acid acetic.
  • D. Do acid formic có nhiệt độ sôi cao hơn acid acetic.

Câu 10: Cho 100ml dung dịch acid acetic 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Thể tích dung dịch NaOH 0.1M cần dùng là bao nhiêu?

  • A. 25 ml
  • B. 50 ml
  • C. 75 ml
  • D. 100 ml

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của carboxylic acid?

  • A. Sản xuất giấm ăn
  • B. Sản xuất chất dẻo
  • C. Sản xuất thuốc nổ TNT
  • D. Sản xuất dược phẩm

Câu 12: Chất X có công thức phân tử C4H8O2, tác dụng với NaHCO3 giải phóng khí CO2. Số đồng phân carboxylic acid của X là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 13: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid:
(I) Có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol có cùng phân tử khối.
(II) Các acid mạch dài ít tan trong nước.
(III) Có tính acid mạnh hơn phenol.
(IV) Tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 14: Để phân biệt acid acetic và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na
  • B. Dung dịch AgNO3/NH3
  • C. Dung dịch NaHCO3
  • D. Cu(OH)2

Câu 15: Cho chuỗi phản ứng sau:
CH3COOH → (1) CH3COONa → (2) CH4.
Chất (1) và (2) lần lượt là:

  • A. NaOH, CaO
  • B. Na2CO3, H2SO4
  • C. NaCl, H2
  • D. NaOH, vôi tôi xút (NaOH + CaO)

Câu 16: Trong công nghiệp, acid acetic được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Oxi hóa alcohol bậc nhất
  • B. Oxi hóa butane
  • C. Lên men lactic
  • D. Thủy phân ester

Câu 17: Cho 23 gam ethanol phản ứng với acid acetic dư (xúc tác H2SO4 đặc). Khối lượng ethyl acetate thu được (giả sử hiệu suất 80%) là bao nhiêu?

  • A. 17.6 gam
  • B. 22 gam
  • C. 20.48 gam
  • D. 27.5 gam

Câu 18: Cho các acid sau: acid propanoic, acid butanoic, acid pentanoic. Sắp xếp theo chiều giảm dần độ tan trong nước.

  • A. acid propanoic > acid butanoic > acid pentanoic
  • B. acid pentanoic > acid butanoic > acid propanoic
  • C. acid butanoic > acid propanoic > acid pentanoic
  • D. acid propanoic = acid butanoic = acid pentanoic

Câu 19: Hợp chất nào sau đây thuộc loại carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở?

  • A. CH2=CH-COOH
  • B. CH3-CH2-COOH
  • C. C6H5COOH
  • D. HOOC-COOH

Câu 20: Cho 5.76 gam acid acetic phản ứng hoàn toàn với kim loại Mg. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

  • A. 1.12 lít
  • B. 2.24 lít
  • C. 1.344 lít
  • D. 4.48 lít

Câu 21: Đun nóng acid benzoic với vôi tôi xút (NaOH + CaO) thu được sản phẩm là:

  • A. phenol
  • B. benzene
  • C. natri benzoate
  • D. benzene

Câu 22: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về carboxylic acid?

  • A. Carboxylic acid có tính acid.
  • B. Carboxylic acid có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polymer.
  • C. Carboxylic acid có thể tác dụng với alcohol tạo ester.
  • D. Carboxylic acid có thể tác dụng với kim loại kiềm giải phóng hydrogen.

Câu 23: Cho 2 ví dụ về carboxylic acid có trong tự nhiên và nêu ứng dụng của chúng.

  • A. Acid citric (trong chanh, chất bảo quản), acid lactic (trong sữa chua, sản xuất nhựa)
  • B. Acid oleic (trong dầu thực vật, sản xuất xà phòng), acid stearic (trong mỡ động vật, sản xuất nến)
  • C. Acid formic (trong nọc kiến, chất cầm màu trong nhuộm vải), acid acetic (trong giấm ăn, sản xuất polymer)
  • D. Acid benzoic (chất bảo quản thực phẩm), acid malic (trong táo, tạo vị chua)

Câu 24: Để điều chế acid benzoic từ benzene, cần thực hiện phản ứng theo sơ đồ nào?

  • A. Benzene → nitrobenzene → aniline → acid benzoic
  • B. Benzene → chlorobenzene → phenol → acid benzoic
  • C. Benzene → cyclohexane → adipic acid → acid benzoic
  • D. Benzene → toluene → potassium benzoate → acid benzoic

Câu 25: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của carboxylic acid?

  • A. R-COOH + LiAlH4 → R-CH2OH
  • B. R-COOH + NaOH → R-COONa + H2O
  • C. R-COOH + PCl5 → R-COCl + POCl3 + HCl
  • D. R-COOH + CH3OH → R-COOCH3 + H2O

Câu 26: Cho hỗn hợp gồm acid formic và acid acetic tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 (đktc). Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp acid này cần vừa đủ 0.3 mol O2. Giá trị của V là:

  • A. 2.24 lít
  • B. 3.36 lít
  • C. 4.48 lít
  • D. 5.6 lít

Câu 27: Một carboxylic acid đơn chức X có phần trăm khối lượng oxygen là 53.33%. Công thức phân tử của X là:

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Acid carboxylic → Ester → Alcohol. Để chuyển ester thành alcohol, cần thực hiện phản ứng nào?

  • A. Ester hóa
  • B. Oxi hóa
  • C. Khử hóa
  • D. Thủy phân

Câu 29: Trong phản ứng giữa acid acetic và ethanol, vai trò của H2SO4 đặc là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất xúc tác và hút nước
  • C. Chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 30: Để loại bỏ tạp chất alcohol lẫn trong acid acetic, phương pháp nào sau đây phù hợp nhất?

  • A. Chưng cất phân đoạn
  • B. Chiết
  • C. Cho tác dụng với Na2CO3 dư, sau đó chưng cất
  • D. Lọc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Carboxylic acid là hợp chất hữu cơ có nhóm chức carboxyl (-COOH). Nhóm carboxyl được hình thành từ sự kết hợp của nhóm chức nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Gọi tên IUPAC của carboxylic acid sau: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của acid acetic (CH3COOH), ethanol (CH3CH2OH) và ethane (CH3CH3). Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) HCl, (4) NaOH. Chất nào phản ứng được với CaCO3?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol tạo thành ester được gọi là phản ứng gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Trong phản ứng ester hóa giữa acid acetic và ethanol, chất xúc tác thường được sử dụng là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + X → R-COCl + HCl. Chất X là chất nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Trong các acid sau, acid nào có tính acid mạnh nhất? (pKa của acid formic = 3.75, acid acetic = 4.76, acid benzoic = 4.20, phenol = 9.95)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Giải thích vì sao acid formic (HCOOH) có tính acid mạnh hơn acid acetic (CH3COOH).

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho 100ml dung dịch acid acetic 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH. Thể tích dung dịch NaOH 0.1M cần dùng là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của carboxylic acid?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Chất X có công thức phân tử C4H8O2, tác dụng với NaHCO3 giải phóng khí CO2. Số đồng phân carboxylic acid của X là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid:
(I) Có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol có cùng phân tử khối.
(II) Các acid mạch dài ít tan trong nước.
(III) Có tính acid mạnh hơn phenol.
(IV) Tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Để phân biệt acid acetic và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho chuỗi phản ứng sau:
CH3COOH → (1) CH3COONa → (2) CH4.
Chất (1) và (2) lần lượt là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong công nghiệp, acid acetic được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho 23 gam ethanol phản ứng với acid acetic dư (xúc tác H2SO4 đặc). Khối lượng ethyl acetate thu được (giả sử hiệu suất 80%) là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Cho các acid sau: acid propanoic, acid butanoic, acid pentanoic. Sắp xếp theo chiều giảm dần độ tan trong nước.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Hợp chất nào sau đây thuộc loại carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho 5.76 gam acid acetic phản ứng hoàn toàn với kim loại Mg. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Đun nóng acid benzoic với vôi tôi xút (NaOH + CaO) thu được sản phẩm là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về carboxylic acid?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho 2 ví dụ về carboxylic acid có trong tự nhiên và nêu ứng dụng của chúng.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Để điều chế acid benzoic từ benzene, cần thực hiện phản ứng theo sơ đồ nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của carboxylic acid?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho hỗn hợp gồm acid formic và acid acetic tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 (đktc). Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp acid này cần vừa đủ 0.3 mol O2. Giá trị của V là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Một carboxylic acid đơn chức X có phần trăm khối lượng oxygen là 53.33%. Công thức phân tử của X là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: Acid carboxylic → Ester → Alcohol. Để chuyển ester thành alcohol, cần thực hiện phản ứng nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Trong phản ứng giữa acid acetic và ethanol, vai trò của H2SO4 đặc là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Để loại bỏ tạp chất alcohol lẫn trong acid acetic, phương pháp nào sau đây phù hợp nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Carboxylic acid là hợp chất hữu cơ có nhóm chức carboxyl (-COOH). Nhóm carboxyl được cấu tạo bởi sự kết hợp của nhóm chức nào?

  • A. Nhóm hydroxyl (-OH) và nhóm ether (-O-)
  • B. Nhóm carbonyl (C=O) và nhóm hydroxyl (-OH)
  • C. Nhóm carbonyl (C=O) và nhóm aldehyde (-CHO)
  • D. Hai nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp

Câu 2: Gọi tên carboxylic acid sau theo danh pháp IUPAC: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH

  • A. acid 3-methylbutanoic
  • B. acid 2-methylpentanoic
  • C. acid 3-methylpentanoic
  • D. acid 2-methylbutanoic

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của acid acetic (CH3COOH), ethanol (CH3CH2OH) và acetone (CH3COCH3). Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và giải thích?

  • A. Acid acetic, vì tạo liên kết hydrogen mạnh mẽ hơn giữa các phân tử do có nhóm -COOH.
  • B. Ethanol, vì có khối lượng phân tử lớn nhất.
  • C. Acetone, vì có liên kết đôi C=O phân cực.
  • D. Nhiệt độ sôi của ba chất tương đương nhau vì khối lượng phân tử gần giống nhau.

Câu 4: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C6H5OH, (3) CH3CH2OH, (4) HCl. Sắp xếp các chất theo thứ tự tính acid tăng dần.

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (3) < (2) < (1) < (4)
  • C. (2) < (3) < (1) < (4)
  • D. (3) < (2) < (4) < (1)

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh carboxylic acid có tính acid mạnh hơn alcohol?

  • A. Phản ứng với Na kim loại
  • B. Phản ứng với dung dịch NaHCO3
  • C. Phản ứng ester hóa với alcohol
  • D. Phản ứng khử bằng LiAlH4

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH + X → CH3COONa + H2O. Chất X là chất nào sau đây?

  • A. NaCl
  • B. Na2CO3
  • C. NaOH
  • D. NaHCO3

Câu 7: Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa acid propanoic (CH3CH2COOH) và ethanol (CH3CH2OH) có xúc tác acid sulfuric đặc, nóng. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

  • A. CH3CH2COOCH3 + H2O
  • B. CH3COOCH2CH3 + H2O
  • C. CH3CH2CH2COOCH2CH3 + H2O
  • D. CH3CH2COOCH2CH3 + H2O

Câu 8: Để điều chế acid benzoic từ benzene, người ta thực hiện phản ứng Friedel-Crafts alkyl hóa sau đó là phản ứng oxi hóa. Chất alkyl hóa và chất oxi hóa cần dùng lần lượt là:

  • A. CH3Cl và KMnO4
  • B. CH3Cl và K2Cr2O7
  • C. C2H5Cl và KMnO4
  • D. C2H5Cl và K2Cr2O7

Câu 9: Acid formic (HCOOH) có thể tham gia phản ứng tráng gương. Điều này chứng tỏ acid formic có tính chất hóa học đặc biệt nào?

  • A. Tính acid mạnh
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính khử
  • D. Tính base

Câu 10: Cho 11.8 gam acid butyric (C4H8O2) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là bao nhiêu?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 150 ml
  • D. 200 ml

Câu 11: Trong công nghiệp, acid acetic được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa ethanol bằng KMnO4
  • B. Lên men giấm từ ethanol
  • C. Tổng hợp từ methane và hơi nước
  • D. Oxi hóa butane bằng không khí

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của carboxylic acid?

  • A. Sản xuất chất dẻo
  • B. Sản xuất dược phẩm
  • C. Sản xuất thuốc nổ
  • D. Sản xuất hương liệu

Câu 13: Cho 3 carboxylic acid: acid fomic (HCOOH), acid acetic (CH3COOH), acid benzoic (C6H5COOH). Acid nào có tính acid mạnh nhất và giải thích?

  • A. Acid fomic, vì gốc H không có hiệu ứng đẩy electron.
  • B. Acid acetic, vì gốc CH3 có hiệu ứng đẩy electron yếu.
  • C. Acid benzoic, vì vòng benzene làm tăng tính acid.
  • D. Tính acid của ba acid tương đương nhau.

Câu 14: Chất X có công thức phân tử C4H8O2, tác dụng với NaHCO3 giải phóng khí CO2. Số đồng phân carboxylic acid của X là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 15: Phản ứng khử carboxylic acid bằng LiAlH4 tạo ra sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Alcohol bậc nhất
  • C. Ketone
  • D. Ether

Câu 16: Cho 2 gam acid acetic tác dụng với 2.3 gam ethanol (xúc tác H2SO4 đặc). Khối lượng ester thu được tối đa là bao nhiêu?

  • A. 2.2 gam
  • B. 2.9 gam
  • C. 3.52 gam
  • D. 4.4 gam

Câu 17: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về carboxylic acid?

  • A. Carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol có khối lượng phân tử tương đương.
  • B. Carboxylic acid phản ứng được với kim loại kiềm giải phóng hydrogen.
  • C. Carboxylic acid có thể tham gia phản ứng ester hóa.
  • D. Carboxylic acid không tan trong nước ở mọi điều kiện.

Câu 18: Cho dãy các chất: HCOOH, CH3COOH, ClCH2COOH, FCH2COOH. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính acid.

  • A. FCH2COOH < ClCH2COOH < CH3COOH < HCOOH
  • B. CH3COOH < HCOOH < ClCH2COOH < FCH2COOH
  • C. HCOOH < CH3COOH < ClCH2COOH < FCH2COOH
  • D. CH3COOH < HCOOH < FCH2COOH < ClCH2COOH

Câu 19: Để phân biệt dung dịch acid acetic và dung dịch ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Kim loại Na
  • B. Dung dịch AgNO3/NH3
  • C. Dung dịch NaHCO3
  • D. Cu(OH)2

Câu 20: Acid oxalic (HOOC-COOH) là một dicarboxylic acid. Công thức cấu tạo của acid oxalic thể hiện điều gì?

  • A. Chứa một nhóm carboxyl và một nhóm hydroxyl.
  • B. Chứa hai nhóm hydroxyl.
  • C. Chứa hai nhóm carbonyl.
  • D. Chứa hai nhóm carboxyl.

Câu 21: Cho phản ứng: RCOOH + PCl5 → RCOCl + POCl3 + HCl. Phản ứng này thể hiện tính chất hóa học nào của carboxylic acid?

  • A. Phản ứng thế nhóm -OH
  • B. Phản ứng cộng vào nhóm C=O
  • C. Phản ứng oxi hóa
  • D. Phản ứng khử

Câu 22: Trong phản ứng ester hóa giữa acid và alcohol, vai trò của acid sulfuric đặc là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất xúc tác và hút nước
  • C. Chất khử
  • D. Chất làm tăng nhiệt độ phản ứng

Câu 23: Cho biết tên gọi thông thường của acid CH3COOH.

  • A. Acid fomic
  • B. Acid propionic
  • C. Acid butyric
  • D. Acid acetic

Câu 24: Để trung hòa hoàn toàn 0.1 mol một carboxylic acid cần dùng 8 gam NaOH. Acid đó là acid đơn chức hay đa chức?

  • A. Đơn chức
  • B. Đa chức
  • C. Không xác định được
  • D. Vừa đơn chức vừa đa chức

Câu 25: Cho sơ đồ: Carboxylic acid → (LiAlH4) → Alcohol bậc nhất → (CuO, t°) → Aldehyde. Sơ đồ này thể hiện mối quan hệ chuyển hóa giữa các loại hợp chất hữu cơ nào?

  • A. Oxi hóa - khử - ester hóa
  • B. Khử - oxi hóa - ester hóa
  • C. Khử - oxi hóa
  • D. Oxi hóa - khử

Câu 26: Trong các acid sau: acid stearic (C17H35COOH), acid oleic (C17H33COOH), acid linoleic (C17H31COOH). Acid nào là acid béo không no?

  • A. Acid stearic
  • B. Acid oleic và acid linoleic
  • C. Cả ba acid đều no
  • D. Không xác định được

Câu 27: Cho acid salicylic (o-hydroxybenzoic acid) tác dụng với anhydride acetic thu được aspirin (acetylsalicylic acid). Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng oxi hóa
  • C. Phản ứng khử
  • D. Phản ứng ester hóa

Câu 28: Cho 3 gam hỗn hợp acid fomic và acid acetic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3, thu được 0.672 lít khí CO2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng của acid fomic trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 30%
  • B. 40%
  • C. 50%
  • D. 60%

Câu 29: Một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:

  • A. CnH2n+2COOH
  • B. CnH2n-2COOH
  • C. CnH2nO2 (n ≥ 1)
  • D. CnH2n+2O2 (n ≥ 1)

Câu 30: Trong quá trình lên men giấm, vi khuẩn acetic đã oxi hóa chất nào thành acid acetic?

  • A. Glucose
  • B. Ethanol
  • C. Methane
  • D. Acetaldehyde

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Carboxylic acid là hợp chất hữu cơ có nhóm chức carboxyl (-COOH). Nhóm carboxyl được cấu tạo bởi sự kết hợp của nhóm chức nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Gọi tên carboxylic acid sau theo danh pháp IUPAC: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của acid acetic (CH3COOH), ethanol (CH3CH2OH) và acetone (CH3COCH3). Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và giải thích?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C6H5OH, (3) CH3CH2OH, (4) HCl. Sắp xếp các chất theo thứ tự tính acid tăng dần.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh carboxylic acid có tính acid mạnh hơn alcohol?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH + X → CH3COONa + H2O. Chất X là chất nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa acid propanoic (CH3CH2COOH) và ethanol (CH3CH2OH) có xúc tác acid sulfuric đặc, nóng. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Để điều chế acid benzoic từ benzene, người ta thực hiện phản ứng Friedel-Crafts alkyl hóa sau đó là phản ứng oxi hóa. Chất alkyl hóa và chất oxi hóa cần dùng lần lượt là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Acid formic (HCOOH) có thể tham gia phản ứng tráng gương. Điều này chứng tỏ acid formic có tính chất hóa học đặc biệt nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cho 11.8 gam acid butyric (C4H8O2) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Trong công nghiệp, acid acetic được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của carboxylic acid?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho 3 carboxylic acid: acid fomic (HCOOH), acid acetic (CH3COOH), acid benzoic (C6H5COOH). Acid nào có tính acid mạnh nhất và giải thích?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Chất X có công thức phân tử C4H8O2, tác dụng với NaHCO3 giải phóng khí CO2. Số đồng phân carboxylic acid của X là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Phản ứng khử carboxylic acid bằng LiAlH4 tạo ra sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho 2 gam acid acetic tác dụng với 2.3 gam ethanol (xúc tác H2SO4 đặc). Khối lượng ester thu được tối đa là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về carboxylic acid?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho dãy các chất: HCOOH, CH3COOH, ClCH2COOH, FCH2COOH. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần tính acid.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Để phân biệt dung dịch acid acetic và dung dịch ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Acid oxalic (HOOC-COOH) là một dicarboxylic acid. Công thức cấu tạo của acid oxalic thể hiện điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Cho phản ứng: RCOOH + PCl5 → RCOCl + POCl3 + HCl. Phản ứng này thể hiện tính chất hóa học nào của carboxylic acid?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Trong phản ứng ester hóa giữa acid và alcohol, vai trò của acid sulfuric đặc là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho biết tên gọi thông thường của acid CH3COOH.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Để trung hòa hoàn toàn 0.1 mol một carboxylic acid cần dùng 8 gam NaOH. Acid đó là acid đơn chức hay đa chức?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho sơ đồ: Carboxylic acid → (LiAlH4) → Alcohol bậc nhất → (CuO, t°) → Aldehyde. Sơ đồ này thể hiện mối quan hệ chuyển hóa giữa các loại hợp chất hữu cơ nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong các acid sau: acid stearic (C17H35COOH), acid oleic (C17H33COOH), acid linoleic (C17H31COOH). Acid nào là acid béo không no?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho acid salicylic (o-hydroxybenzoic acid) tác dụng với anhydride acetic thu được aspirin (acetylsalicylic acid). Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho 3 gam hỗn hợp acid fomic và acid acetic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3, thu được 0.672 lít khí CO2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng của acid fomic trong hỗn hợp ban đầu.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Trong quá trình lên men giấm, vi khuẩn acetic đã oxi hóa chất nào thành acid acetic?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Carboxylic acid là loại hợp chất hữu cơ đặc trưng bởi nhóm chức nào sau đây?

  • A. -OH (hydroxy)
  • B. -CHO (aldehyde)
  • C. -CO- (carbonyl)
  • D. -COOH (carboxyl)

Câu 2: Tên gọi thay thế của acid formic là gì?

  • A. Ethanoic acid
  • B. Methanoic acid
  • C. Propanoic acid
  • D. Butanoic acid

Câu 3: Trong các acid sau, acid nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

  • A. CH3CH2COOH
  • B. CH3COOH
  • C. HOOC-COOH
  • D. CH3CH2CH2OH

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH + X → CH3COONa + H2O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. NaOH
  • B. NaCl
  • C. Cu
  • D. HCl

Câu 5: Axit benzoic (C6H5COOH) phản ứng với chất nào sau đây tạo thành khí CO2?

  • A. NaNO3
  • B. NaHCO3
  • C. Na2SO4
  • D. NaCl

Câu 6: Cho 100ml dung dịch acetic acid 0.1M tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 0.2M. Dung dịch sau phản ứng có môi trường nào?

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Không xác định

Câu 7: Phản ứng este hóa giữa ethanol và acetic acid tạo thành este nào?

  • A. Methyl acetate
  • B. Propyl acetate
  • C. Butyl acetate
  • D. Ethyl acetate

Câu 8: Để phân biệt acetic acid và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3/NH3
  • B. Quỳ tím
  • C. Nước bromine
  • D. Dung dịch KMnO4

Câu 9: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, C6H6. Chất nào phản ứng được với kim loại Na?

  • A. Chỉ C2H5OH
  • B. Chỉ C6H6
  • C. CH3COOH và C2H5OH
  • D. Cả ba chất

Câu 10: Trong công nghiệp, acetic acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

  • A. Oxi hóa butane
  • B. Lên men rượu
  • C. Cracking alkane
  • D. Hydrat hóa ethene

Câu 11: Dãy các chất sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

  • A. CH3CHO < CH3COOH < C2H5OH < C3H8
  • B. C3H8 < CH3CHO < C2H5OH < CH3COOH
  • C. C2H5OH < CH3COOH < CH3CHO < C3H8
  • D. CH3COOH < C2H5OH < CH3CHO < C3H8

Câu 12: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-COOH. Tên gọi thay thế của acid này là gì?

  • A. n-Butanoic acid
  • B. 2-Methylbutanoic acid
  • C. 2-Methylpropanoic acid
  • D. 3-Methylbutanoic acid

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải là của carboxylic acid?

  • A. Sản xuất giấm ăn
  • B. Sản xuất nhựa polyester
  • C. Sản xuất chất tẩy rửa
  • D. Sản xuất thuốc nổ TNT

Câu 14: So sánh tính acid của acetic acid và ethanol. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Acetic acid có tính acid mạnh hơn ethanol
  • B. Ethanol có tính acid mạnh hơn acetic acid
  • C. Tính acid của acetic acid và ethanol tương đương nhau
  • D. Không thể so sánh tính acid của hai chất này

Câu 15: Cho 2,3 gam acid formic tác dụng hoàn toàn với kim loại Na. Thể tích khí H2 thu được (đktc) là bao nhiêu?

  • A. 0.56 lít
  • B. 0.56 lít
  • C. 1.12 lít
  • D. 2.24 lít

Câu 16: Điều gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch carboxylic acid vào giấy quỳ tím?

  • A. Giấy quỳ tím không đổi màu
  • B. Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh
  • C. Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ
  • D. Giấy quỳ tím bị mất màu

Câu 17: Một carboxylic acid X có công thức phân tử C4H8O2. Số đồng phân carboxylic acid của X là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 18: Phản ứng nào sau đây chứng minh carboxylic acid có tính acid mạnh hơn phenol?

  • A. Phản ứng với Na
  • B. Phản ứng với NaOH
  • C. Phản ứng este hóa
  • D. Phản ứng với NaHCO3

Câu 19: Cho chuỗi phản ứng: R-COOH + PCl5 → X + HCl + POCl3. Chất X là chất nào?

  • A. R-CHO
  • B. R-COCl
  • C. R-COONH4
  • D. R-COOR"

Câu 20: Carboxylic acid có thể tạo liên kết hydrogen với chất nào sau đây?

  • A. CH4
  • B. CCl4
  • C. H2O
  • D. C6H6

Câu 21: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2, tác dụng với NaHCO3 tạo ra khí CO2. X thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Alcohol
  • B. Aldehyde
  • C. Ketone
  • D. Carboxylic acid

Câu 22: Cho 7.4 gam một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 10.2 gam muối khan. Công thức phân tử của acid là:

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 23: Vì sao nhiệt độ sôi của carboxylic acid cao hơn so với alcohol có cùng phân tử khối?

  • A. Carboxylic acid tạo liên kết hydrogen bền hơn
  • B. Alcohol có phân tử khối nhỏ hơn
  • C. Carboxylic acid có mạch carbon dài hơn
  • D. Alcohol không tạo liên kết hydrogen

Câu 24: Phản ứng khử carboxylic acid bằng LiAlH4 tạo ra sản phẩm chính là gì?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Alcohol bậc nhất
  • D. Alkane

Câu 25: Độ tan trong nước của carboxylic acid giảm khi số nguyên tử carbon trong mạch hydrocarbon tăng lên. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Khối lượng phân tử tăng làm giảm độ tan
  • B. Phần hydrocarbon kỵ nước tăng lên
  • C. Liên kết hydrogen giữa các phân tử acid mạnh hơn
  • D. Tính acid của carboxylic acid giảm

Câu 26: Cho các acid sau: (1) CH3COOH, (2) ClCH2COOH, (3) FCH2COOH. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid.

  • A. (1) < (2) < (3)
  • B. (3) < (2) < (1)
  • C. (2) < (3) < (1)
  • D. (1) < (2) < (3)

Câu 27: Trong phản ứng este hóa, vai trò của H2SO4 đặc là gì?

  • A. Xúc tác và hút nước
  • B. Chỉ xúc tác
  • C. Chỉ hút nước
  • D. Oxi hóa

Câu 28: Một carboxylic acid mạch hở có công thức CnH2nO2. Giá trị n phải như thế nào để acid này có đồng phân mạch carbon?

  • A. n ≥ 1
  • B. n ≥ 2
  • C. n ≥ 4
  • D. n ≥ 3

Câu 29: Cho 4.6 gam ethanol phản ứng với lượng dư acetic acid (xúc tác H2SO4 đặc). Khối lượng ethyl acetate thu được tối đa là bao nhiêu?

  • A. 4.4 gam
  • B. 8.8 gam
  • C. 17.6 gam
  • D. 22 gam

Câu 30: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào thể hiện tính acid của carboxylic acid?

  • A. Sản xuất chất tẩy rửa (sodium stearate)
  • B. Sản xuất polyester (từ terephthalic acid)
  • C. Sản xuất hương liệu (ester)
  • D. Khử cặn vôi trong ấm đun nước (bằng acetic acid)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Carboxylic acid là loại hợp chất hữu cơ đặc trưng bởi nhóm chức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Tên gọi thay thế của acid formic là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Trong các acid sau, acid nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: CH3COOH + X → CH3COONa + H2O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Axit benzoic (C6H5COOH) phản ứng với chất nào sau đây tạo thành khí CO2?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Cho 100ml dung dịch acetic acid 0.1M tác dụng với 50ml dung dịch NaOH 0.2M. Dung dịch sau phản ứng có môi trường nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Phản ứng este hóa giữa ethanol và acetic acid tạo thành este nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Để phân biệt acetic acid và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, C6H6. Chất nào phản ứng được với kim loại Na?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong công nghiệp, acetic acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Dãy các chất sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Cho công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-COOH. Tên gọi thay thế của acid này là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải là của carboxylic acid?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: So sánh tính acid của acetic acid và ethanol. Phát biểu nào sau đây đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho 2,3 gam acid formic tác dụng hoàn toàn với kim loại Na. Thể tích khí H2 thu được (đktc) là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Điều gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch carboxylic acid vào giấy quỳ tím?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Một carboxylic acid X có công thức phân tử C4H8O2. Số đồng phân carboxylic acid của X là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phản ứng nào sau đây chứng minh carboxylic acid có tính acid mạnh hơn phenol?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho chuỗi phản ứng: R-COOH + PCl5 → X + HCl + POCl3. Chất X là chất nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Carboxylic acid có thể tạo liên kết hydrogen với chất nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2, tác dụng với NaHCO3 tạo ra khí CO2. X thuộc loại hợp chất nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho 7.4 gam một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 10.2 gam muối khan. Công thức phân tử của acid là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Vì sao nhiệt độ sôi của carboxylic acid cao hơn so với alcohol có cùng phân tử khối?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phản ứng khử carboxylic acid bằng LiAlH4 tạo ra sản phẩm chính là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Độ tan trong nước của carboxylic acid giảm khi số nguyên tử carbon trong mạch hydrocarbon tăng lên. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Cho các acid sau: (1) CH3COOH, (2) ClCH2COOH, (3) FCH2COOH. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong phản ứng este hóa, vai trò của H2SO4 đặc là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Một carboxylic acid mạch hở có công thức CnH2nO2. Giá trị n phải như thế nào để acid này có đồng phân mạch carbon?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho 4.6 gam ethanol phản ứng với lượng dư acetic acid (xúc tác H2SO4 đặc). Khối lượng ethyl acetate thu được tối đa là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào thể hiện tính acid của carboxylic acid?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Axit benzoic, một carboxylic acid, thường được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm. Công thức cấu tạo của axit benzoic có vòng benzene gắn với nhóm carboxyl (-COOH). Trong các chất sau, chất nào có thể phản ứng với axit benzoic tạo thành muối?

  • A. Ethanol (C2H5OH)
  • B. Nước (H2O)
  • C. Đồng (Cu)
  • D. Natri hydroxide (NaOH)

Câu 2: So sánh nhiệt độ sôi của axit propanoic (CH3CH2COOH), butan-1-ol (CH3CH2CH2CH2OH) và pentan (CH3CH2CH2CH2CH3). Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

  • A. Axit propanoic < Butan-1-ol < Pentan
  • B. Pentan < Butan-1-ol < Axit propanoic
  • C. Butan-1-ol < Pentan < Axit propanoic
  • D. Pentan < Axit propanoic < Butan-1-ol

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3COOH + X → CH3COONa + H2O. Chất X là chất nào trong các chất sau?

  • A. NaCl
  • B. Na
  • C. NaOH
  • D. NaHCO3

Câu 4: Axit oxalic (HOOC-COOH) là một axit dicarboxylic. Khi axit oxalic phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch calcium hydroxide Ca(OH)2, sản phẩm thu được là?

  • A. Calcium oxalate (CaC2O4) và nước
  • B. Calcium oxide (CaO) và nước
  • C. Calcium carbonate (CaCO3) và nước
  • D. Không có phản ứng xảy ra

Câu 5: Để phân biệt dung dịch axit axetic và ethanol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Quỳ tím
  • C. Nước brom
  • D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 6: Cho 12 gam axit axetic phản ứng hoàn toàn với kim loại natri dư. Thể tích khí hydrogen (ở điều kiện tiêu chuẩn) thu được là bao nhiêu?

  • A. 2,24 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 6,72 lít

Câu 7: Trong công nghiệp, axit fomic (HCOOH) được điều chế bằng cách cho carbon monoxide (CO) phản ứng với natri hydroxide (NaOH) ở nhiệt độ và áp suất cao, sau đó axit hóa sản phẩm. Phản ứng axit hóa thường dùng axit nào?

  • A. Axit axetic (CH3COOH)
  • B. Axit cacbonic (H2CO3)
  • C. Nước (H2O)
  • D. Axit sulfuric (H2SO4)

Câu 8: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2, tác dụng với NaHCO3 giải phóng khí CO2. X thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Carboxylic acid
  • B. Alcohol
  • C. Ester
  • D. Aldehyde

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của axit axetic?

  • A. Sản xuất giấm ăn
  • B. Sản xuất polymer (ví dụ: cellulose acetate)
  • C. Sản xuất thuốc nổ TNT
  • D. Làm chất tẩy rửa và chất khử cặn

Câu 10: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C6H5OH (phenol), (4) H2O. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần độ axit là:

  • A. (2) < (4) < (3) < (1)
  • B. (4) < (2) < (1) < (3)
  • C. (3) < (1) < (2) < (4)
  • D. (1) < (3) < (4) < (2)

Câu 11: Axit butyric (C4H8O2) là một carboxylic acid có trong bơ. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit butyric, sản phẩm thu được gồm CO2 và H2O. Số mol CO2 và H2O lần lượt là:

  • A. 3 mol CO2 và 4 mol H2O
  • B. 4 mol CO2 và 4 mol H2O
  • C. 4 mol CO2 và 5 mol H2O
  • D. 5 mol CO2 và 4 mol H2O

Câu 12: Cho 200 ml dung dịch axit axetic phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol của dung dịch axit axetic là:

  • A. 0,25M
  • B. 0,5M
  • C. 0,75M
  • D. 1M

Câu 13: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính axit của carboxylic acid?

  • A. CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
  • B. CH3COOH + KOH → CH3COOK + H2O
  • C. CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O (xúc tác H2SO4)
  • D. CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O

Câu 14: Số lượng nhóm chức carboxyl trong phân tử axit adipic (axit hexanedioic) là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Cho các carboxylic acid sau: (I) CH3COOH, (II) ClCH2COOH, (III) FCH2COOH. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ mạnh axit.

  • A. (I) < (III) < (II)
  • B. (I) < (II) < (III)
  • C. (II) < (III) < (I)
  • D. (III) < (II) < (I)

Câu 16: Tên IUPAC của carboxylic acid có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-COOH là:

  • A. Axit butanoic
  • B. Axit 2-methylbutanoic
  • C. Axit 2-methylpropanoic
  • D. Axit 3-methylbutanoic

Câu 17: Một carboxylic acid no, đơn chức mạch hở có phần trăm khối lượng oxygen là 53,33%. Công thức phân tử của axit là:

  • A. CH2O2
  • B. C2H4O2
  • C. C3H6O2
  • D. C4H8O2

Câu 18: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây làm cho carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol có phân tử khối tương đương?

  • A. Liên kết cộng hóa trị C-H
  • B. Liên kết cộng hóa trị C-O
  • C. Liên kết Van der Waals
  • D. Liên kết hydrogen mạnh hơn giữa các phân tử

Câu 19: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid: (a) Có tính axit yếu. (b) Tác dụng với kim loại kiềm giải phóng H2. (c) Tác dụng với base tạo muối và nước. (d) Tham gia phản ứng ester hóa với alcohol. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 20: Axit nào sau đây là thành phần chính của nọc kiến?

  • A. Axit fomic
  • B. Axit axetic
  • C. Axit butyric
  • D. Axit benzoic

Câu 21: Để điều chế ethyl acetate từ axit axetic và ethanol, cần sử dụng xúc tác nào?

  • A. NaOH
  • B. NaCl
  • C. H2SO4 đặc
  • D. KOH

Câu 22: Cho 3 gam axit axetic tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có môi trường gì?

  • A. Axit
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Không xác định

Câu 23: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol tạo thành hợp chất thuộc loại nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Ketone
  • C. Ester
  • D. Ether

Câu 24: Độ tan trong nước của carboxylic acid giảm khi chiều dài mạch hydrocarbon tăng lên. Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Khối lượng phân tử tăng làm giảm độ tan
  • B. Liên kết hydrogen trở nên yếu hơn
  • C. Tính axit của carboxylic acid giảm
  • D. Mạch hydrocarbon dài làm tăng tính kỵ nước

Câu 25: Cho dãy các chất: HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH. Chất nào có tính axit mạnh nhất trong dãy?

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. Độ axit của chúng tương đương

Câu 26: Phản ứng nào sau đây chứng minh nhóm carboxyl (-COOH) chứa nhóm carbonyl (C=O)?

  • A. Phản ứng với NaOH
  • B. Phản ứng với Na
  • C. Phản ứng khử bằng LiAlH4
  • D. Phản ứng với CaCO3

Câu 27: Cho 5,76 gam axit carboxylic no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với CaCO3 thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 28: Trong phân tử carboxylic acid, nguyên tử hydrogen nào dễ bị thay thế nhất trong các phản ứng hóa học thể hiện tính axit?

  • A. Hydrogen liên kết với carbon trong gốc hydrocarbon
  • B. Hydrogen liên kết với carbon carbonyl
  • C. Hydrogen liên kết với oxygen trong nhóm -OH
  • D. Tất cả các nguyên tử hydrogen đều dễ bị thay thế như nhau

Câu 29: Một học sinh tiến hành thí nghiệm trung hòa axit axetic bằng dung dịch NaOH và sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan. Chất rắn khan đó là chất nào?

  • A. Axit axetic khan
  • B. Natri acetate khan
  • C. Hỗn hợp axit axetic và natri acetate
  • D. Natri hydroxide khan

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa: R-CH2OH → (oxi hóa) → R-CHO → (oxi hóa) → R-COOH. Chất oxi hóa phù hợp để thực hiện cả hai giai đoạn chuyển hóa trên là:

  • A. H2 (Ni, t°)
  • B. Na
  • C. HCl
  • D. KMnO4/H+

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Axit benzoic, một carboxylic acid, thường được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm. Công thức cấu tạo của axit benzoic có vòng benzene gắn với nhóm carboxyl (-COOH). Trong các chất sau, chất nào có thể phản ứng với axit benzoic tạo thành muối?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: So sánh nhiệt độ sôi của axit propanoic (CH3CH2COOH), butan-1-ol (CH3CH2CH2CH2OH) và pentan (CH3CH2CH2CH2CH3). Sắp xếp các chất theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3COOH + X → CH3COONa + H2O. Chất X là chất nào trong các chất sau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Axit oxalic (HOOC-COOH) là một axit dicarboxylic. Khi axit oxalic phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch calcium hydroxide Ca(OH)2, sản phẩm thu được là?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Để phân biệt dung dịch axit axetic và ethanol, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cho 12 gam axit axetic phản ứng hoàn toàn với kim loại natri dư. Thể tích khí hydrogen (ở điều kiện tiêu chuẩn) thu được là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Trong công nghiệp, axit fomic (HCOOH) được điều chế bằng cách cho carbon monoxide (CO) phản ứng với natri hydroxide (NaOH) ở nhiệt độ và áp suất cao, sau đó axit hóa sản phẩm. Phản ứng axit hóa thường dùng axit nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2, tác dụng với NaHCO3 giải phóng khí CO2. X thuộc loại hợp chất nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của axit axetic?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C6H5OH (phenol), (4) H2O. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần độ axit là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Axit butyric (C4H8O2) là một carboxylic acid có trong bơ. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit butyric, sản phẩm thu được gồm CO2 và H2O. Số mol CO2 và H2O lần lượt là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho 200 ml dung dịch axit axetic phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol của dung dịch axit axetic là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính axit của carboxylic acid?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Số lượng nhóm chức carboxyl trong phân tử axit adipic (axit hexanedioic) là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho các carboxylic acid sau: (I) CH3COOH, (II) ClCH2COOH, (III) FCH2COOH. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ mạnh axit.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Tên IUPAC của carboxylic acid có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-COOH là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Một carboxylic acid no, đơn chức mạch hở có phần trăm khối lượng oxygen là 53,33%. Công thức phân tử của axit là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Đặc điểm cấu tạo nào sau đây làm cho carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol có phân tử khối tương đương?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid: (a) Có tính axit yếu. (b) Tác dụng với kim loại kiềm giải phóng H2. (c) Tác dụng với base tạo muối và nước. (d) Tham gia phản ứng ester hóa với alcohol. Số phát biểu đúng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Axit nào sau đây là thành phần chính của nọc kiến?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Để điều chế ethyl acetate từ axit axetic và ethanol, cần sử dụng xúc tác nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho 3 gam axit axetic tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, dung dịch thu được có môi trường gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Phản ứng giữa carboxylic acid và alcohol tạo thành hợp chất thuộc loại nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Độ tan trong nước của carboxylic acid giảm khi chiều dài mạch hydrocarbon tăng lên. Giải thích nào sau đây là đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho dãy các chất: HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH. Chất nào có tính axit mạnh nhất trong dãy?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Phản ứng nào sau đây chứng minh nhóm carboxyl (-COOH) chứa nhóm carbonyl (C=O)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho 5,76 gam axit carboxylic no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hết với CaCO3 thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Trong phân tử carboxylic acid, nguyên tử hydrogen nào dễ bị thay thế nhất trong các phản ứng hóa học thể hiện tính axit?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Một học sinh tiến hành thí nghiệm trung hòa axit axetic bằng dung dịch NaOH và sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan. Chất rắn khan đó là chất nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa: R-CH2OH → (oxi hóa) → R-CHO → (oxi hóa) → R-COOH. Chất oxi hóa phù hợp để thực hiện cả hai giai đoạn chuyển hóa trên là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Carboxylic acid là hợp chất hữu cơ có nhóm chức carboxyl (-COOH). Nhóm carboxyl được tạo thành từ sự kết hợp của hai nhóm chức nào?

  • A. Carbonyl (C=O) và hydroxyl (-OH)
  • B. Carbonyl (C=O) và ether (-O-)
  • C. Hydroxyl (-OH) và aldehyde (-CHO)
  • D. Ether (-O-) và aldehyde (-CHO)

Câu 2: Gọi tên carboxylic acid sau theo danh pháp thay thế IUPAC: CH3-CH2-CH(CH3)-COOH

  • A. acid 3-methylbutanoic
  • B. acid 2-methylbutanoic
  • C. acid 2-methylpentanoic
  • D. acid 3-methylpentanoic

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của acid acetic (CH3COOH), ethanol (CH3CH2OH) và ethane (CH3CH3). Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và giải thích tại sao?

  • A. Acid acetic, do tạo liên kết hydrogen mạnh giữa các phân tử acid.
  • B. Ethanol, do phân tử khối lớn hơn acid acetic và ethane.
  • C. Ethane, do có tương tác van der Waals mạnh nhất.
  • D. Nhiệt độ sôi của ba chất tương đương nhau.

Câu 4: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) CH3CH2OH, (3) C6H5OH (phenol), (4) HCl. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ acid.

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (2) < (3) < (1) < (4)
  • C. (3) < (2) < (1) < (4)
  • D. (4) < (1) < (3) < (2)

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính acid của carboxylic acid?

  • A. CH3COOH + CH3OH → CH3COOCH3 + H2O
  • B. CH3COOH + LiAlH4 → CH3CH2OH + H2O
  • C. CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2
  • D. CH3COOH + Cl2 → CH2ClCOOH + HCl

Câu 6: Cho 100ml dung dịch acid acetic 0.1M phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH 0.1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là bao nhiêu?

  • A. 25 ml
  • B. 50 ml
  • C. 75 ml
  • D. 100 ml

Câu 7: Ester hóa acid benzoic bằng methanol (có xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành sản phẩm chính là gì?

  • A. Benzyl alcohol
  • B. Methyl benzoate
  • C. Benzaldehyde
  • D. Acid benzoic anhydride

Câu 8: Chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt acid acetic và ethanol?

  • A. Kim loại Cu
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch NaHCO3
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 9: Trong công nghiệp, acid acetic được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa butan
  • B. Lên men giấm từ ethanol
  • C. Hydrat hóa ethylene
  • D. Cracking dầu mỏ

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của carboxylic acid?

  • A. Sản xuất giấm ăn
  • B. Sản xuất chất dẻo
  • C. Sản xuất dược phẩm
  • D. Sản xuất thuốc nổ TNT

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2-OH → X → R-COOH. X là chất nào?

  • A. R-CH3
  • B. R-CHO
  • C. R-CO-R
  • D. R-COOR"

Câu 12: Acid nào sau đây là acid béo no, mạch thẳng?

  • A. Acid oleic
  • B. Acid linoleic
  • C. Acid stearic
  • D. Acid acrylic

Câu 13: Decarboxyl hóa acid acetic khan thu được sản phẩm chính là gì?

  • A. Ethanol
  • B. Acetaldehyde
  • C. Carbon dioxide
  • D. Methane

Câu 14: Cho 2.95 gam một acid carboxylic no, đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 4.15 gam muối. Xác định công thức phân tử của X.

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. C3H7COOH

Câu 15: Hiện tượng gì xảy ra khi cho một mẩu Na vào ống nghiệm chứa acid propionic?

  • A. Có khí không màu thoát ra
  • B. Dung dịch chuyển sang màu xanh
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 16: Chất nào sau đây có tính acid yếu nhất?

  • A. Acid formic
  • B. Acid benzoic
  • C. Ethanol
  • D. Phenol

Câu 17: Cho acid carboxylic X có công thức cấu tạo: HOOC-CH2-CH2-COOH. Tên gọi của X là gì?

  • A. Acid malonic
  • B. Acid oxalic
  • C. Acid adipic
  • D. Acid succinic

Câu 18: Phản ứng khử carboxylic acid bằng LiAlH4 tạo thành sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Alcohol bậc một
  • C. Ester
  • D. Hydrocarbon

Câu 19: Cho acid acrylic (CH2=CH-COOH) tác dụng với Br2. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

  • A. CH2Br-CHBr-COOH
  • B. CH3-CHBr-COOH
  • C. CH2Br-CH(Br)-COOH
  • D. CH2=CH-COBr

Câu 20: Cho các acid sau: (I) CH3COOH, (II) ClCH2COOH, (III) FCH2COOH. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ mạnh acid.

  • A. (I) < (II) < (III)
  • B. (I) < (III) < (II)
  • C. (II) < (I) < (III)
  • D. (III) < (II) < (I)

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Acid carboxylic + Alcohol → Ester + Nước. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng cộng
  • B. Phản ứng thế
  • C. Phản ứng oxi hóa - khử
  • D. Phản ứng ester hóa

Câu 22: Acid nào sau đây có trong quả chanh?

  • A. Acid malic
  • B. Acid tartaric
  • C. Acid citric
  • D. Acid lactic

Câu 23: Cho 4,6 gam acid formic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Khối lượng Ag thu được là bao nhiêu?

  • A. 10.8 gam
  • B. 21.6 gam
  • C. 32.4 gam
  • D. 43.2 gam

Câu 24: Để trung hòa hoàn toàn 0.01 mol một acid dicarboxylic no, mạch hở cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:

  • A. 5 ml
  • B. 10 ml
  • C. 20 ml
  • D. 30 ml

Câu 25: Cho phản ứng: CH3COOH + PCl5 → X + HCl + POCl3. Chất X là gì?

  • A. CH3COCl
  • B. CH3CH2Cl
  • C. CH3CHO
  • D. CH3COONH4

Câu 26: Loại phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng đặc trưng của carboxylic acid?

  • A. Phản ứng trung hòa
  • B. Phản ứng ester hóa
  • C. Phản ứng khử
  • D. Phản ứng cộng

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: RCOOH → RCOCl → RCONH2. Tên gọi của loại phản ứng thứ hai là gì?

  • A. Ester hóa
  • B. Amid hóa
  • C. Xà phòng hóa
  • D. Hydrogen hóa

Câu 28: Trong các acid sau, acid nào có mạch carbon dài nhất?

  • A. Acid acetic (2C)
  • B. Acid propionic (3C)
  • C. Acid stearic (18C)
  • D. Acid benzoic (7C, vòng benzen)

Câu 29: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khi cho acid benzoic tác dụng với ethanol và H2SO4 đặc, đun nóng.

  • A. Benzyl alcohol
  • B. Benzaldehyde
  • C. Phenyl acetate
  • D. Ethyl benzoate

Câu 30: Giải thích tại sao độ tan trong nước của các carboxylic acid giảm khi mạch carbon tăng lên.

  • A. Do khối lượng phân tử tăng làm giảm độ tan.
  • B. Do liên kết hydrogen giữa các phân tử acid trở nên mạnh hơn.
  • C. Do gốc hydrocarbon kỵ nước tăng lên, làm giảm tương tác với nước.
  • D. Do nhóm carboxyl trở nên kém phân cực hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Carboxylic acid là hợp chất hữu cơ có nhóm chức carboxyl (-COOH). Nhóm carboxyl được tạo thành từ sự kết hợp của hai nhóm chức nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Gọi tên carboxylic acid sau theo danh pháp thay thế IUPAC: CH3-CH2-CH(CH3)-COOH

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của acid acetic (CH3COOH), ethanol (CH3CH2OH) và ethane (CH3CH3). Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất và giải thích tại sao?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) CH3CH2OH, (3) C6H5OH (phenol), (4) HCl. Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần độ acid.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính acid của carboxylic acid?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho 100ml dung dịch acid acetic 0.1M phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH 0.1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Ester hóa acid benzoic bằng methanol (có xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành sản phẩm chính là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt acid acetic và ethanol?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong công nghiệp, acid acetic được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là của carboxylic acid?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2-OH → X → R-COOH. X là chất nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Acid nào sau đây là acid béo no, mạch thẳng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Decarboxyl hóa acid acetic khan thu được sản phẩm chính là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Cho 2.95 gam một acid carboxylic no, đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 4.15 gam muối. Xác định công thức phân tử của X.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Hiện tượng gì xảy ra khi cho một mẩu Na vào ống nghiệm chứa acid propionic?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Chất nào sau đây có tính acid yếu nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho acid carboxylic X có công thức cấu tạo: HOOC-CH2-CH2-COOH. Tên gọi của X là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Phản ứng khử carboxylic acid bằng LiAlH4 tạo thành sản phẩm thuộc loại hợp chất nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho acid acrylic (CH2=CH-COOH) tác dụng với Br2. Sản phẩm chính của phản ứng là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Cho các acid sau: (I) CH3COOH, (II) ClCH2COOH, (III) FCH2COOH. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ mạnh acid.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Acid carboxylic + Alcohol → Ester + Nước. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Acid nào sau đây có trong quả chanh?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho 4,6 gam acid formic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Khối lượng Ag thu được là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Để trung hòa hoàn toàn 0.01 mol một acid dicarboxylic no, mạch hở cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho phản ứng: CH3COOH + PCl5 → X + HCl + POCl3. Chất X là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Loại phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng đặc trưng của carboxylic acid?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: RCOOH → RCOCl → RCONH2. Tên gọi của loại phản ứng thứ hai là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong các acid sau, acid nào có mạch carbon dài nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khi cho acid benzoic tác dụng với ethanol và H2SO4 đặc, đun nóng.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Giải thích tại sao độ tan trong nước của các carboxylic acid giảm khi mạch carbon tăng lên.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất nào sau đây là carboxylic acid?

  • A. CH3CH2OH
  • B. CH3COOH
  • C. CH3COCH3
  • D. CH3CHO

Câu 2: Tên gọi IUPAC của acid có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-COOH là:

  • A. acid butanoic
  • B. acid 2-methylpropanoic
  • C. acid 2-methylbutanoic
  • D. acid 3-methylbutanoic

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của acetic acid (CH3COOH), ethanol (CH3CH2OH) và ethane (CH3CH3). Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

  • A. ethane < ethanol < acetic acid
  • B. ethane < acetic acid < ethanol
  • C. ethanol < ethane < acetic acid
  • D. acetic acid < ethanol < ethane

Câu 4: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C6H5OH, (3) CH3CH2OH. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần độ acid là:

  • A. (1) < (2) < (3)
  • B. (3) < (2) < (1)
  • C. (2) < (3) < (1)
  • D. (3) < (1) < (2)

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh acetic acid có tính acid mạnh hơn ethanol?

  • A. CH3COOH + NaOH →
  • B. CH3CH2OH + NaOH →
  • C. CH3COOH + CH3OH →
  • D. CH3COOH + Na → và CH3CH2OH + Na → (so sánh tốc độ phản ứng)

Câu 6: Cho 100 ml dung dịch acetic acid 0.1M phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là:

  • A. 112 ml
  • B. 448 ml
  • C. 224 ml
  • D. 336 ml

Câu 7: Sản phẩm chính của phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là:

  • A. methy ethanoate
  • B. ethyl ethanoate
  • C. propyl ethanoate
  • D. butyl ethanoate

Câu 8: Trong công nghiệp, acetic acid được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa alkane
  • B. Lên men giấm
  • C. Carbonyl hóa methanol
  • D. Thủy phân ester

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của carboxylic acid?

  • A. Sản xuất chất dẻo (polymer)
  • B. Sản xuất hương liệu, mỹ phẩm
  • C. Sản xuất thực phẩm (chất bảo quản, gia vị)
  • D. Sản xuất thuốc nổ

Câu 10: Cho các acid sau: formic acid, acetic acid, propionic acid. Dãy các acid được sắp xếp theo chiều giảm dần độ tan trong nước là:

  • A. formic acid > acetic acid > propionic acid
  • B. acetic acid > formic acid > propionic acid
  • C. propionic acid > acetic acid > formic acid
  • D. propionic acid > formic acid > acetic acid

Câu 11: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 là một carboxylic acid. Số đồng phân cấu tạo của X là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + ? → R-COONa + H2O. Chất phản ứng còn thiếu trong sơ đồ là:

  • A. NaCl
  • B. Na
  • C. NaOH
  • D. NaHCO3

Câu 13: Để phân biệt acetic acid và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Cu(OH)2
  • B. NaHCO3
  • C. AgNO3/NH3
  • D. Nước bromine

Câu 14: Cho 2 ví dụ về carboxylic acid có trong tự nhiên và nêu ứng dụng thực tế của chúng.

  • A. Formic acid (nọc kiến) - chất bảo quản; Acetic acid (giấm ăn) - gia vị
  • B. Benzoic acid (chanh) - chất tẩy rửa; Stearic acid (mỡ động vật) - sản xuất xà phòng
  • C. Citric acid (cam, chanh) - sản xuất thuốc nổ; Oxalic acid (rau răm) - chất khử màu
  • D. Malic acid (táo) - sản xuất polymer; Tartaric acid (nho) - chất làm lạnh

Câu 15: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hóa học của carboxylic acid?

  • A. Phản ứng với kim loại kiềm
  • B. Phản ứng với base
  • C. Phản ứng tráng bạc
  • D. Phản ứng ester hóa

Câu 16: Một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxygen là 53.33%. Công thức phân tử của acid này là:

  • A. CH2O2
  • B. C2H4O2
  • C. C3H6O2
  • D. C4H8O2

Câu 17: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid: (a) Có tính acid yếu. (b) Tác dụng với kim loại kiềm giải phóng H2. (c) Tham gia phản ứng ester hóa. (d) Làm mất màu dung dịch bromine. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Cho 3 gam acetic acid tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 10%. Khối lượng dung dịch NaOH đã dùng là:

  • A. 10 gam
  • B. 20 gam
  • C. 30 gam
  • D. 40 gam

Câu 19: Nhóm carboxyl (-COOH) được cấu tạo bởi sự kết hợp của nhóm chức nào?

  • A. carbonyl và hydroxyl
  • B. carbonyl và ether
  • C. hydroxyl và aldehyde
  • D. carbonyl và ester

Câu 20: Vì sao carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol có phân tử khối tương đương?

  • A. Do khối lượng phân tử lớn hơn
  • B. Do liên kết C-O phân cực hơn
  • C. Do có liên kết cộng hóa trị bền hơn
  • D. Do tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử bền hơn (dimer)

Câu 21: Cho phản ứng: CH3COOH + CH3OH ⇌ CH3COOCH3 + H2O. Để tăng hiệu suất phản ứng ester hóa, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Tăng nồng độ acetic acid
  • B. Tăng nồng độ methanol
  • C. Loại bỏ nước ra khỏi hệ
  • D. Tăng nồng độ methyl acetate

Câu 22: Cho tên gọi thông thường của một số carboxylic acid: formic, acetic, propionic, butyric. Tên gọi nào tương ứng với acid có 4 nguyên tử carbon?

  • A. formic
  • B. acetic
  • C. propionic
  • D. butyric

Câu 23: Một học sinh làm thí nghiệm nhận thấy acetic acid phản ứng được với CaCO3 nhưng không phản ứng với Cu. Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Vì Cu là kim loại kém hoạt động hơn H
  • B. Vì CaCO3 là muối không tan
  • C. Vì acetic acid có tính acid, phản ứng với base nhưng không phản ứng với kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động
  • D. Vì phản ứng với Cu cần xúc tác

Câu 24: Cho 4.6 gam ethanol phản ứng với lượng dư acetic acid (xúc tác H2SO4 đặc). Khối lượng ester thu được (giả sử hiệu suất 100%) là:

  • A. 4.4 gam
  • B. 6.6 gam
  • C. 8.8 gam
  • D. 11.0 gam

Câu 25: Phân tử carboxylic acid có thể tạo liên kết hydrogen với phân tử nào sau đây?

  • A. Hydrocarbon
  • B. Ether
  • C. Ketone
  • D. Nước

Câu 26: Cho chuỗi phản ứng: R-CH2OH →(oxi hóa) X →(tác dụng NaOH) Y. Biết Y là muối sodium carboxylate. X là hợp chất nào?

  • A. Alcohol
  • B. Aldehyde
  • C. Ketone
  • D. Ester

Câu 27: Trong phản ứng ester hóa, vai trò của H2SO4 đặc là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất xúc tác và hút nước
  • D. Chất tạo môi trường base

Câu 28: Để trung hòa 10 ml dung dịch carboxylic acid X cần dùng 20 ml dung dịch NaOH 0.1M. Để trung hòa 10 ml dung dịch HCl cần dùng 10 ml dung dịch NaOH 0.1M. So sánh độ mạnh acid của X và HCl.

  • A. Acid X mạnh hơn HCl
  • B. Acid X yếu hơn HCl
  • C. Acid X mạnh bằng HCl
  • D. Không thể so sánh được

Câu 29: Cho sơ đồ: CH3COOH →(P2O5, t°) ? + H2O. Sản phẩm chính của phản ứng là:

  • A. CH4
  • B. CO2
  • C. (CH3CO)2O
  • D. CH3CHO

Câu 30: Đọc đoạn thông tin sau: "Butyric acid là một carboxylic acid có trong bơ và có mùi khó chịu đặc trưng." Dựa vào thông tin này, hãy chọn phát biểu ĐÚNG về butyric acid.

  • A. Butyric acid thuộc loại hợp chất carboxylic acid và có tính chất cảm quan là mùi khó chịu
  • B. Butyric acid là một hydrocarbon có mùi thơm dễ chịu
  • C. Butyric acid là một alcohol có trong bơ
  • D. Butyric acid không có mùi và không thuộc loại carboxylic acid

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Chất nào sau đây là carboxylic acid?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Tên gọi IUPAC của acid có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-COOH là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của acetic acid (CH3COOH), ethanol (CH3CH2OH) và ethane (CH3CH3). Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C6H5OH, (3) CH3CH2OH. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần độ acid là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh acetic acid có tính acid mạnh hơn ethanol?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Cho 100 ml dung dịch acetic acid 0.1M phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Sản phẩm chính của phản ứng ester hóa giữa acetic acid và ethanol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Trong công nghiệp, acetic acid được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của carboxylic acid?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho các acid sau: formic acid, acetic acid, propionic acid. Dãy các acid được sắp xếp theo chiều giảm dần độ tan trong nước là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 là một carboxylic acid. Số đồng phân cấu tạo của X là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + ? → R-COONa + H2O. Chất phản ứng còn thiếu trong sơ đồ là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Để phân biệt acetic acid và ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Cho 2 ví dụ về carboxylic acid có trong tự nhiên và nêu ứng dụng thực tế của chúng.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hóa học của carboxylic acid?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxygen là 53.33%. Công thức phân tử của acid này là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid: (a) Có tính acid yếu. (b) Tác dụng với kim loại kiềm giải phóng H2. (c) Tham gia phản ứng ester hóa. (d) Làm mất màu dung dịch bromine. Số phát biểu đúng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho 3 gam acetic acid tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 10%. Khối lượng dung dịch NaOH đã dùng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Nhóm carboxyl (-COOH) được cấu tạo bởi sự kết hợp của nhóm chức nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Vì sao carboxylic acid có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol có phân tử khối tương đương?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho phản ứng: CH3COOH + CH3OH ⇌ CH3COOCH3 + H2O. Để tăng hiệu suất phản ứng ester hóa, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho tên gọi thông thường của một số carboxylic acid: formic, acetic, propionic, butyric. Tên gọi nào tương ứng với acid có 4 nguyên tử carbon?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Một học sinh làm thí nghiệm nhận thấy acetic acid phản ứng được với CaCO3 nhưng không phản ứng với Cu. Giải thích nào sau đây là đúng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho 4.6 gam ethanol phản ứng với lượng dư acetic acid (xúc tác H2SO4 đặc). Khối lượng ester thu được (giả sử hiệu suất 100%) là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Phân tử carboxylic acid có thể tạo liên kết hydrogen với phân tử nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho chuỗi phản ứng: R-CH2OH →(oxi hóa) X →(tác dụng NaOH) Y. Biết Y là muối sodium carboxylate. X là hợp chất nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong phản ứng ester hóa, vai trò của H2SO4 đặc là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Để trung hòa 10 ml dung dịch carboxylic acid X cần dùng 20 ml dung dịch NaOH 0.1M. Để trung hòa 10 ml dung dịch HCl cần dùng 10 ml dung dịch NaOH 0.1M. So sánh độ mạnh acid của X và HCl.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho sơ đồ: CH3COOH →(P2O5, t°) ? + H2O. Sản phẩm chính của phản ứng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Đọc đoạn thông tin sau: 'Butyric acid là một carboxylic acid có trong bơ và có mùi khó chịu đặc trưng.' Dựa vào thông tin này, hãy chọn phát biểu ĐÚNG về butyric acid.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Axit carboxylic là hợp chất hữu cơ có nhóm chức carboxyl (-COOH). Nhóm carboxyl được tạo thành từ sự kết hợp của hai nhóm chức nào?

  • A. Nhóm aldehyde và nhóm hydroxyl
  • B. Nhóm carbonyl và nhóm hydroxyl
  • C. Nhóm ether và nhóm hydroxyl
  • D. Nhóm ester và nhóm hydroxyl

Câu 2: Gọi tên thay thế (IUPAC) của acid carboxylic sau: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH

  • A. Acid 3-methylbutanoic
  • B. Acid 2-methylbutanoic
  • C. Acid 3-methylpentanoic
  • D. Acid isopentanoic

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của acid acetic (CH3COOH, M=60), ethanol (C2H5OH, M=46) và ethane (C2H6, M=30). Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

  • A. Ethane < Ethanol < Acid acetic
  • B. Ethanol < Ethane < Acid acetic
  • C. Acid acetic < Ethanol < Ethane
  • D. Ethane < Acid acetic < Ethanol

Câu 4: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C6H5OH (phenol), (4) H2O. Sắp xếp các chất theo thứ tự độ acid tăng dần.

  • A. (1) < (2) < (3) < (4)
  • B. (2) < (4) < (3) < (1)
  • C. (4) < (2) < (1) < (3)
  • D. (4) < (2) < (3) < (1)

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính acid của carboxylic acid?

  • A. CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O
  • B. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
  • C. CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O
  • D. CH3COOH + H2 → CH3CH2OH + H2O

Câu 6: Cho acid benzoic tác dụng với chất nào sau đây sẽ tạo ra khí carbon dioxide (CO2)?

  • A. Na
  • B. NaOH
  • C. NaHCO3
  • D. NaCl

Câu 7: Ester hóa là phản ứng giữa acid carboxylic và alcohol tạo thành ester và nước. Điều kiện xúc tác thường dùng cho phản ứng ester hóa là:

  • A. H2SO4 đặc, nhiệt độ
  • B. NaOH, nhiệt độ
  • C. ánh sáng
  • D. Pt, nhiệt độ

Câu 8: Sản phẩm chính của phản ứng giữa acid propanoic và ethanol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là:

  • A. Propyl ethanoate
  • B. Methyl propanoate
  • C. Propyl propanoate
  • D. Ethyl propanoate

Câu 9: Phản ứng khử acid carboxylic bằng LiAlH4 tạo thành sản phẩm nào?

  • A. Aldehyde
  • B. Alcohol bậc một
  • C. Ketone
  • D. Hydrocarbon

Câu 10: Acid formic (HCOOH) có thể tham gia phản ứng tráng bạc. Điều này chứng tỏ acid formic có tính chất hóa học nào khác ngoài tính acid?

  • A. Tính base
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính khử
  • D. Tính lưỡng tính

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2-OH → X → R-COOH. X và loại phản ứng nào phù hợp để hoàn thành sơ đồ trên?

  • A. X là ketone, phản ứng oxi hóa
  • B. X là aldehyde, phản ứng oxi hóa
  • C. X là alkene, phản ứng cộng nước
  • D. X là ester, phản ứng thủy phân

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của acid carboxylic?

  • A. Sản xuất giấm ăn
  • B. Sản xuất chất dẻo
  • C. Sản xuất dược phẩm
  • D. Sản xuất phân bón hóa học

Câu 13: Chất nào sau đây có thể được sử dụng để phân biệt acid acetic và ethanol?

  • A. Cu
  • B. NaOH
  • C. NaHCO3
  • D. AgNO3/NH3

Câu 14: Cho 100ml dung dịch acid acetic 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 0.1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:

  • A. 100ml
  • B. 50ml
  • C. 200ml
  • D. 25ml

Câu 15: Trong công nghiệp, acid acetic được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa ethane
  • B. Carbonyl hóa methanol
  • C. Lên men giấm
  • D. Thủy phân ethyl acetate

Câu 16: Số đồng phân acid carboxylic có công thức phân tử C5H10O2 là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 17: Cho các acid sau: (1) CH3COOH, (2) ClCH2COOH, (3) FCH2COOH. Sắp xếp theo thứ tự độ acid tăng dần.

  • A. (1) < (3) < (2)
  • B. (1) < (2) < (3)
  • C. (2) < (1) < (3)
  • D. (3) < (2) < (1)

Câu 18: Chọn phát biểu SAI về tính chất vật lý của acid carboxylic.

  • A. Các acid carboxylic có nhiệt độ sôi cao hơn alcohol có khối lượng phân tử tương đương.
  • B. Các acid carboxylic mạch ngắn tan tốt trong nước.
  • C. Các acid carboxylic đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
  • D. Liên kết hydrogen giữa các phân tử acid carboxylic làm tăng nhiệt độ sôi.

Câu 19: Trong phản ứng este hóa giữa acid carboxylic và alcohol, vai trò của acid sulfuric đặc là gì?

  • A. Xúc tác và hút nước
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Chất khử
  • D. Dung môi

Câu 20: Cho acid oxalic (HOOC-COOH) phản ứng với lượng dư ethanol. Sản phẩm chính thu được là:

  • A. Ethyl oxalate
  • B. Methyl oxalate
  • C. Dietyl oxalate
  • D. Dimetyl oxalate

Câu 21: Phản ứng decarboxylation là phản ứng loại nhóm carboxyl (-COOH) khỏi phân tử acid carboxylic. Sản phẩm của phản ứng decarboxylation acid benzoic là:

  • A. Phenol
  • B. Benzene
  • C. Toluene
  • D. Cyclohexane

Câu 22: Acid béo là các acid carboxylic mạch dài. Acid béo nào sau đây là acid béo no?

  • A. Acid stearic
  • B. Acid oleic
  • C. Acid linoleic
  • D. Acid linolenic

Câu 23: Cho dãy các chất: CH3COOH, HCOOH, C2H5COOH. Sắp xếp các chất theo thứ tự độ mạnh acid tăng dần.

  • A. CH3COOH < C2H5COOH < HCOOH
  • B. C2H5COOH < CH3COOH < HCOOH
  • C. C2H5COOH < CH3COOH < HCOOH
  • D. HCOOH < CH3COOH < C2H5COOH

Câu 24: Cho 2,4 gam acid acetic phản ứng hoàn toàn với kim loại Na. Thể tích khí hydrogen (đktc) thu được là:

  • A. 224 ml
  • B. 336 ml
  • C. 560 ml
  • D. 448 ml

Câu 25: Để trung hòa 100 ml dung dịch acid carboxylic X 0.2M cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 0.1M. Acid carboxylic X là acid đơn chức hay đa chức?

  • A. Đơn chức
  • B. Hai chức
  • C. Ba chức
  • D. Không xác định được

Câu 26: Cho phản ứng: CH3COOH + PCl5 → X + HCl + POCl3. Chất X là:

  • A. CH3CHO
  • B. CH3COCl
  • C. CH3COONH4
  • D. CH3COOC2H5

Câu 27: Axit citric là một acid carboxylic đa chức có trong quả chanh. Số nhóm carboxyl trong phân tử acid citric là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: Acid carboxylic → Ester → Alcohol bậc một. Hai phản ứng trên lần lượt là:

  • A. Oxi hóa, thủy phân
  • B. Khử, este hóa
  • C. Thủy phân, oxi hóa
  • D. Este hóa, khử

Câu 29: Phản ứng nào sau đây KHÔNG xảy ra với acid carboxylic?

  • A. Phản ứng với kim loại kiềm
  • B. Phản ứng cộng hydrogen vào nhóm C=O
  • C. Phản ứng với base mạnh
  • D. Phản ứng ester hóa

Câu 30: Cho 3 gam một acid carboxylic no, đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 0.56 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

  • A. C3H6O2
  • B. C4H8O2
  • C. C6H12O2
  • D. C7H14O2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Axit carboxylic là hợp chất hữu cơ có nhóm chức carboxyl (-COOH). Nhóm carboxyl được tạo thành từ sự kết hợp của hai nhóm chức nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Gọi tên thay thế (IUPAC) của acid carboxylic sau: CH3-CH(CH3)-CH2-COOH

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: So sánh nhiệt độ sôi của acid acetic (CH3COOH, M=60), ethanol (C2H5OH, M=46) và ethane (C2H6, M=30). Sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C6H5OH (phenol), (4) H2O. Sắp xếp các chất theo thứ tự độ acid tăng dần.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính acid của carboxylic acid?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho acid benzoic tác dụng với chất nào sau đây sẽ tạo ra khí carbon dioxide (CO2)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Ester hóa là phản ứng giữa acid carboxylic và alcohol tạo thành ester và nước. Điều kiện xúc tác thường dùng cho phản ứng ester hóa là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Sản phẩm chính của phản ứng giữa acid propanoic và ethanol (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Phản ứng khử acid carboxylic bằng LiAlH4 tạo thành sản phẩm nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Acid formic (HCOOH) có thể tham gia phản ứng tráng bạc. Điều này chứng tỏ acid formic có tính chất hóa học nào khác ngoài tính acid?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: R-CH2-OH → X → R-COOH. X và loại phản ứng nào phù hợp để hoàn thành sơ đồ trên?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của acid carboxylic?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Chất nào sau đây có thể được sử dụng để phân biệt acid acetic và ethanol?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho 100ml dung dịch acid acetic 0.1M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 0.1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong công nghiệp, acid acetic được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Số đồng phân acid carboxylic có công thức phân tử C5H10O2 là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho các acid sau: (1) CH3COOH, (2) ClCH2COOH, (3) FCH2COOH. Sắp xếp theo thứ tự độ acid tăng dần.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Chọn phát biểu SAI về tính chất vật lý của acid carboxylic.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Trong phản ứng este hóa giữa acid carboxylic và alcohol, vai trò của acid sulfuric đặc là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho acid oxalic (HOOC-COOH) phản ứng với lượng dư ethanol. Sản phẩm chính thu được là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Phản ứng decarboxylation là phản ứng loại nhóm carboxyl (-COOH) khỏi phân tử acid carboxylic. Sản phẩm của phản ứng decarboxylation acid benzoic là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Acid béo là các acid carboxylic mạch dài. Acid béo nào sau đây là acid béo no?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho dãy các chất: CH3COOH, HCOOH, C2H5COOH. Sắp xếp các chất theo thứ tự độ mạnh acid tăng dần.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho 2,4 gam acid acetic phản ứng hoàn toàn với kim loại Na. Thể tích khí hydrogen (đktc) thu được là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Để trung hòa 100 ml dung dịch acid carboxylic X 0.2M cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 0.1M. Acid carboxylic X là acid đơn chức hay đa chức?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho phản ứng: CH3COOH + PCl5 → X + HCl + POCl3. Chất X là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Axit citric là một acid carboxylic đa chức có trong quả chanh. Số nhóm carboxyl trong phân tử acid citric là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: Acid carboxylic → Ester → Alcohol bậc một. Hai phản ứng trên lần lượt là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Phản ứng nào sau đây KHÔNG xảy ra với acid carboxylic?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho 3 gam một acid carboxylic no, đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 0.56 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 có khả năng phản ứng với NaHCO3 giải phóng khí CO2. Tên gọi IUPAC của X là:

  • A. butan-2-ol
  • B. acid butanoic
  • C. butanal
  • D. etyl axetat

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acetic acid. Thứ tự sắp xếp độ acid tăng dần là:

  • A. acetic acid < phenol < ethanol
  • B. phenol < acetic acid < ethanol
  • C. ethanol < phenol < acetic acid
  • D. ethanol < acetic acid < phenol

Câu 3: Phản ứng nào sau đây không tạo ra carboxylic acid?

  • A. Oxi hóa aldehyde bằng KMnO4
  • B. Oxi hóa alcohol bậc nhất bằng CrO3/H+
  • C. Thủy phân nitrile trong môi trường acid
  • D. Khử carboxylic acid bằng LiAlH4

Câu 4: Cho 11.8 gam một carboxylic acid no, đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 16.4 gam muối. Công thức phân tử của X là:

  • A. CH2O2
  • B. C2H4O2
  • C. C3H6O2
  • D. C4H8O2

Câu 5: Trong công nghiệp, acetic acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Oxi hóa ethanol bằng CuO
  • B. Lên men giấm từ ethanol
  • C. Oxi hóa butane bằng không khí
  • D. Phản ứng cộng CO vào methanol (Monsanto process)

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + C2H5OH ⇌ X + H2O (xúc tác H2SO4 đặc, nhiệt độ). Chất X thuộc loại hợp chất nào?

  • A. Alcohol
  • B. Ester
  • C. Aldehyde
  • D. Ketone

Câu 7: So sánh nhiệt độ sôi của butanoic acid (M=88), butan-1-ol (M=74) và pentane (M=72). Dự đoán thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

  • A. pentane < butan-1-ol < butanoic acid
  • B. butan-1-ol < pentane < butanoic acid
  • C. butanoic acid < butan-1-ol < pentane
  • D. pentane < butanoic acid < butan-1-ol

Câu 8: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid:
(1) Có tính acid mạnh hơn alcohol.
(2) Tham gia phản ứng ester hóa.
(3) Tác dụng với kim loại kiềm giải phóng H2.
(4) Khử bằng LiAlH4 tạo thành aldehyde.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 9: Để phân biệt dung dịch acetic acid và dung dịch ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Cu(OH)2
  • B. NaHCO3
  • C. AgNO3/NH3
  • D. Nước bromine

Câu 10: Axit benzoic (C6H5COOH) không phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. NaOH
  • B. Mg
  • C. Na2CO3
  • D. NaCl

Câu 11: Cho 3 gam acetic acid tác dụng với lượng dư ethanol (xúc tác H2SO4 đặc). Khối lượng ethyl acetate thu được (giả sử hiệu suất 100%) là:

  • A. 3.52 gam
  • B. 4.4 gam
  • C. 5.28 gam
  • D. 2.2 gam

Câu 12: Carboxylic acid được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Ứng dụng nào sau đây không phải của carboxylic acid?

  • A. Sản xuất giấm ăn
  • B. Sản xuất chất dẻo
  • C. Sản xuất thuốc nổ
  • D. Sản xuất hương liệu

Câu 13: Cho các carboxylic acid sau: (1) CH3COOH, (2) ClCH2COOH, (3) FCH2COOH. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ mạnh acid:

  • A. (1) < (2) < (3)
  • B. (1) < (3) < (2)
  • C. (2) < (1) < (3)
  • D. (1) < (2) < (3)

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol một carboxylic acid no, đơn chức cần vừa đủ 0.35 mol O2. Công thức phân tử của acid là:

  • A. CH2O2
  • B. C2H4O2
  • C. C3H6O2
  • D. C4H8O2

Câu 15: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím hóa đỏ?

  • A. Acetic acid
  • B. Ethanol
  • C. Glucose
  • D. Acetone

Câu 16: Cho các chất sau: HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

  • A. HCOOH
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5COOH
  • D. Cả ba chất có nhiệt độ sôi bằng nhau

Câu 17: Tên gọi thông thường của acid butanoic là:

  • A. Acid acetic
  • B. Acid butyric
  • C. Acid formic
  • D. Acid oxalic

Câu 18: Phản ứng đặc trưng của carboxylic acid là phản ứng ở nhóm chức nào?

  • A. -COOH
  • B. -OH
  • C. -C=O
  • D. -CH3

Câu 19: Cho 200 ml dung dịch acetic acid 0.1M phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH 0.2M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 200 ml
  • D. 400 ml

Câu 20: Trong phân tử carboxylic acid, nhóm carboxyl được tạo thành từ sự kết hợp của nhóm chức nào?

  • A. aldehyde và alcohol
  • B. ketone và alcohol
  • C. carbonyl và hydroxyl
  • D. ether và hydroxyl

Câu 21: Cho các chất: methanol, formic acid, acetaldehyde. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?

  • A. methanol
  • B. formic acid
  • C. acetaldehyde
  • D. methanol và acetaldehyde

Câu 22: Cho 1 mol carboxylic acid X phản ứng với 1 mol ethanol thu được 0.6 mol ester. Hiệu suất phản ứng ester hóa là:

  • A. 40%
  • B. 50%
  • C. 60%
  • D. 70%

Câu 23: Dãy các chất nào sau đây đều là carboxylic acid?

  • A. CH3COOH, CH3CHO, C6H5COOH
  • B. HCOOH, CH3OH, C2H5COOH
  • C. C6H5OH, CH3COOH, HOOC-COOH
  • D. HCOOH, CH3COOH, HOOC-COOH

Câu 24: Công thức tổng quát của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là:

  • A. CnH2n+1COOH (n ≥ 0)
  • B. CnH2nO2 (n ≥ 1)
  • C. CnH2n+2O2 (n ≥ 1)
  • D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)

Câu 25: Cho biết tên gọi của carboxylic acid có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-COOH

  • A. acid 2-methylbutanoic
  • B. acid 3-methylbutanoic
  • C. acid 2-methylpropanoic
  • D. acid isobutanoic

Câu 26: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lý của carboxylic acid là đúng?

  • A. Các acid mạch ngắn tan tốt trong nước.
  • B. Nhiệt độ sôi thấp hơn alcohol có cùng số carbon.
  • C. Tất cả các carboxylic acid đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
  • D. Carboxylic acid không tạo liên kết hydrogen.

Câu 27: Cho chuỗi phản ứng: Alcohol bậc nhất → Aldehyde → Carboxylic acid. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa?

  • A. Chỉ phản ứng Alcohol bậc nhất → Aldehyde
  • B. Chỉ phản ứng Aldehyde → Carboxylic acid
  • C. Không có phản ứng oxi hóa
  • D. Cả hai phản ứng Alcohol bậc nhất → Aldehyde và Aldehyde → Carboxylic acid

Câu 28: Cho 5.75 gam hỗn hợp gồm formic acid và acetic acid tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 7.55 gam muối. Phần trăm khối lượng của acetic acid trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 34.78%
  • B. 65.22%
  • C. 40%
  • D. 60%

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây của formic acid?

  • A. Sản xuất tơ nilon
  • B. Chất bảo quản thực phẩm
  • C. Chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải
  • D. Nguyên liệu sản xuất dược phẩm paracetamol

Câu 30: Cho phản ứng: CH3COOH + PCl5 → X + HCl + POCl3. Công thức của sản phẩm hữu cơ X là:

  • A. CH3COCl
  • B. CH3CH2Cl
  • C. CH3CCl3
  • D. CH2ClCOOH

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 có khả năng phản ứng với NaHCO3 giải phóng khí CO2. Tên gọi IUPAC của X là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho các chất sau: ethanol, phenol, acetic acid. Thứ tự sắp xếp độ acid tăng dần là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Phản ứng nào sau đây không tạo ra carboxylic acid?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho 11.8 gam một carboxylic acid no, đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 16.4 gam muối. Công thức phân tử của X là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong công nghiệp, acetic acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: R-COOH + C2H5OH ⇌ X + H2O (xúc tác H2SO4 đặc, nhiệt độ). Chất X thuộc loại hợp chất nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: So sánh nhiệt độ sôi của butanoic acid (M=88), butan-1-ol (M=74) và pentane (M=72). Dự đoán thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Cho các phát biểu sau về carboxylic acid:
(1) Có tính acid mạnh hơn alcohol.
(2) Tham gia phản ứng ester hóa.
(3) Tác dụng với kim loại kiềm giải phóng H2.
(4) Khử bằng LiAlH4 tạo thành aldehyde.
Số phát biểu đúng là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Để phân biệt dung dịch acetic acid và dung dịch ethanol, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Axit benzoic (C6H5COOH) không phản ứng với chất nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cho 3 gam acetic acid tác dụng với lượng dư ethanol (xúc tác H2SO4 đặc). Khối lượng ethyl acetate thu được (giả sử hiệu suất 100%) là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Carboxylic acid được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Ứng dụng nào sau đây không phải của carboxylic acid?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho các carboxylic acid sau: (1) CH3COOH, (2) ClCH2COOH, (3) FCH2COOH. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ mạnh acid:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0.1 mol một carboxylic acid no, đơn chức cần vừa đủ 0.35 mol O2. Công thức phân tử của acid là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím hóa đỏ?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho các chất sau: HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Tên gọi thông thường của acid butanoic là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Phản ứng đặc trưng của carboxylic acid là phản ứng ở nhóm chức nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Cho 200 ml dung dịch acetic acid 0.1M phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH 0.2M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong phân tử carboxylic acid, nhóm carboxyl được tạo thành từ sự kết hợp của nhóm chức nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho các chất: methanol, formic acid, acetaldehyde. Chất nào có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Cho 1 mol carboxylic acid X phản ứng với 1 mol ethanol thu được 0.6 mol ester. Hiệu suất phản ứng ester hóa là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Dãy các chất nào sau đây đều là carboxylic acid?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Công thức tổng quát của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho biết tên gọi của carboxylic acid có công thức cấu tạo sau: CH3-CH(CH3)-COOH

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Nhận xét nào sau đây về tính chất vật lý của carboxylic acid là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho chuỗi phản ứng: Alcohol bậc nhất → Aldehyde → Carboxylic acid. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho 5.75 gam hỗn hợp gồm formic acid và acetic acid tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 7.55 gam muối. Phần trăm khối lượng của acetic acid trong hỗn hợp ban đầu là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Ứng dụng nào sau đây của formic acid?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 24: Carboxylic acid

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho phản ứng: CH3COOH + PCl5 → X + HCl + POCl3. Công thức của sản phẩm hữu cơ X là:

Xem kết quả