15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho 2 phương trình hóa học sau ở trạng thái cân bằng:
(1) N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0 (2) H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g) ΔH > 0
Khi tăng nhiệt độ, cân bằng của phản ứng nào sau đây chuyển dịch theo chiều nghịch?

  • A. Chỉ (1).
  • B. Chỉ (2).
  • C. Cả (1) và (2).
  • D. Không phản ứng nào.

Câu 2: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện li α = 1.34%. Tính pH của dung dịch này.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 2.87
  • D. 11.13

Câu 3: Trong các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0.1M, dung dịch nào có khả năng dẫn điện tốt nhất?

  • A. CH3COOH
  • B. HCl
  • C. NH3
  • D. C6H12O6

Câu 4: Cho cân bằng sau trong dung dịch: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Khi thêm NH4Cl vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và nồng độ OH- thay đổi như thế nào?

  • A. Chiều thuận, nồng độ OH- tăng.
  • B. Chiều thuận, nồng độ OH- giảm.
  • C. Chiều nghịch, nồng độ OH- tăng.
  • D. Chiều nghịch, nồng độ OH- giảm.

Câu 5: Một dung dịch có pH = 9. Môi trường của dung dịch này là:

  • A. Axit
  • B. Trung tính
  • C. Bazơ
  • D. Lưỡng tính

Câu 6: Cho 10 ml dung dịch HCl 0.1M tác dụng với 10 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

  • A. 1
  • B. 7
  • C. 13
  • D. Không xác định được

Câu 7: Tính nồng độ mol ion Cl- trong dung dịch chứa 0.2 mol CaCl2 trong 500 ml dung dịch.

  • A. 0.2M
  • B. 0.4M
  • C. 0.6M
  • D. 0.8M

Câu 8: Cho cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Hằng số cân bằng Kc của phản ứng được viết như thế nào?

  • A. Kc = [SO3] / ([SO2] * [O2])
  • B. Kc = [SO2]^2 * [O2] / [SO3]^2
  • C. Kc = [SO3]^2 / ([SO2]^2 * [O2])
  • D. Kc = [SO3] / ([SO2]^2 * [O2])

Câu 9: Cho phản ứng: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g). Ở nhiệt độ T, hằng số cân bằng Kc = 4.10^-4. Nồng độ ban đầu của N2 và O2 lần lượt là 0.1M và 0.2M. Tính nồng độ NO ở trạng thái cân bằng.

  • A. 2.0 x 10^-4 M
  • B. 2.83 x 10^-3 M
  • C. 4.0 x 10^-2 M
  • D. 2.0 x 10^-2 M

Câu 10: Cho dãy các chất: HCl, H2SO4, CH3COOH, NaOH, KOH, NH3. Có bao nhiêu chất là chất điện li mạnh?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 11: Trong phản ứng thuận nghịch: A + B ⇌ C + D. Để tăng hiệu suất phản ứng theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây không phù hợp?

  • A. Tăng nồng độ chất A hoặc B.
  • B. Giảm nồng độ chất C hoặc D.
  • C. Thay đổi nhiệt độ thích hợp.
  • D. Sử dụng chất xúc tác.

Câu 12: Cho biết pH của dung dịch X là 3 và pH của dung dịch Y là 12. Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Dung dịch X có tính bazơ mạnh hơn dung dịch Y.
  • B. Dung dịch Y có tính bazơ mạnh hơn dung dịch X.
  • C. Dung dịch X và Y có tính axit như nhau.
  • D. Dung dịch X và Y có tính bazơ như nhau.

Câu 13: Trộn 100 ml dung dịch HCl 0.2M với 200 ml dung dịch NaOH 0.1M. Tính pH của dung dịch sau phản ứng.

  • A. 1
  • B. 7
  • C. 13
  • D. Không xác định được

Câu 14: Cho phản ứng: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g). Ở nhiệt độ xác định, hằng số cân bằng Kc = 1. Nếu nồng độ ban đầu của CO và H2O đều là 1M, thì nồng độ của CO2 và H2 ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 0.25M
  • B. 0.33M
  • C. 0.5M
  • D. 0.67M

Câu 15: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

  • A. Dung dịch NH3 0.1M
  • B. Dung dịch CH3COONa 0.1M
  • C. Dung dịch Na2CO3 0.1M
  • D. Dung dịch KOH 0.1M

Câu 16: Cho các ion sau: Na+, Mg2+, Al3+, Cl-, SO42-, PO43-. Ion nào có điện tích lớn nhất?

  • A. Na+
  • B. Mg2+
  • C. Al3+
  • D. PO43-

Câu 17: Cho dung dịch chứa các ion: K+, Ca2+, Cl-, NO3-. Muối nào sau đây có thể tạo thành từ các ion này?

  • A. K2SO4
  • B. MgCl2
  • C. KNO3
  • D. Na2CO3

Câu 18: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

  • A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
  • B. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
  • C. 2H2 + O2 → 2H2O
  • D. C + O2 → CO2

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: X → Y → Z → NH3. Biết X, Y, Z là các hợp chất của nitrogen. X có thể là chất nào?

  • A. N2
  • B. NO2
  • C. HNO3
  • D. NH4NO3

Câu 20: Cho 200 ml dung dịch NaOH có pH = 13. Cần thêm bao nhiêu ml nước để thu được dung dịch có pH = 12?

  • A. 200 ml
  • B. 1000 ml
  • C. 1800 ml
  • D. 2000 ml

Câu 21: Dung dịch axit HA có nồng độ 0.01M và độ điện li α = 2%. Tính hằng số điện li Ka của axit HA.

  • A. 2 x 10^-4
  • B. 4 x 10^-6
  • C. 2 x 10^-2
  • D. 4 x 10^-4

Câu 22: Cho cân bằng: H2(g) + Cl2(g) ⇌ 2HCl(g). Khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào?

  • A. Theo chiều thuận.
  • B. Theo chiều nghịch.
  • C. Không chuyển dịch.
  • D. Chuyển dịch theo chiều ngẫu nhiên.

Câu 23: Cho các chất: NaCl, KNO3, CH3COOH, H2SO4, NH4Cl. Có bao nhiêu chất là muối?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 2

Câu 24: Trong dung dịch H2SO4 loãng, ion nào sau đây tồn tại với nồng độ lớn nhất (bỏ qua sự phân li của nước)?

  • A. SO42-
  • B. H+
  • C. HSO4-
  • D. OH-

Câu 25: Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0.1M và HNO3 0.1M. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch này cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.2M?

  • A. 25 ml
  • B. 50 ml
  • C. 100 ml
  • D. 200 ml

Câu 26: Cho cân bằng: CaCO3(r) ⇌ CaO(r) + CO2(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

  • A. Kc = [CaO] * [CO2] / [CaCO3]
  • B. Kc = [CaO] / [CaCO3]
  • C. Kc = [CaCO3] / ([CaO] * [CO2])
  • D. Kc = [CO2]

Câu 27: Cho các dung dịch có cùng nồng độ 0.1M: (1) HCl, (2) CH3COOH, (3) NaCl, (4) NaOH. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự pH tăng dần.

  • A. (1) < (2) < (4) < (3)
  • B. (4) < (3) < (2) < (1)
  • C. (1) < (2) < (3) < (4)
  • D. (2) < (1) < (3) < (4)

Câu 28: Cho 0.01 mol NH4Cl vào nước được 1 lít dung dịch. Biết Kb của NH3 = 1.8 x 10^-5. Tính pH của dung dịch.

  • A. 5.6
  • B. 7
  • C. 8.4
  • D. 9

Câu 29: Cho phản ứng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g). Ở 25°C, hằng số cân bằng Kc = 170. Nếu nồng độ ban đầu của NO2 là 0.01M, tính nồng độ N2O4 ở trạng thái cân bằng.

  • A. 0.001 M
  • B. 0.005 M
  • C. 0.01 M
  • D. 0.0085 M

Câu 30: Cho dung dịch X chứa 0.1 mol Na+, 0.2 mol Mg2+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng điện tích dương trong dung dịch bằng tổng điện tích âm khi:

  • A. x + y = 0.5
  • B. x + 2y = 0.5
  • C. 2x + y = 0.5
  • D. x - 2y = 0.5

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Cho 2 phương trình hóa học sau ở trạng thái cân bằng:
(1) N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0 (2) H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g) ΔH > 0
Khi tăng nhiệt độ, cân bằng của phản ứng nào sau đây chuyển dịch theo chiều nghịch?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện li α = 1.34%. Tính pH của dung dịch này.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Trong các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0.1M, dung dịch nào có khả năng dẫn điện tốt nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Cho cân bằng sau trong dung dịch: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Khi thêm NH4Cl vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và nồng độ OH- thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Một dung dịch có pH = 9. Môi trường của dung dịch này là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Cho 10 ml dung dịch HCl 0.1M tác dụng với 10 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Tính nồng độ mol ion Cl- trong dung dịch chứa 0.2 mol CaCl2 trong 500 ml dung dịch.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Hằng số cân bằng Kc của phản ứng được viết như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Cho phản ứng: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g). Ở nhiệt độ T, hằng số cân bằng Kc = 4.10^-4. Nồng độ ban đầu của N2 và O2 lần lượt là 0.1M và 0.2M. Tính nồng độ NO ở trạng thái cân bằng.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho dãy các chất: HCl, H2SO4, CH3COOH, NaOH, KOH, NH3. Có bao nhiêu chất là chất điện li mạnh?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong phản ứng thuận nghịch: A + B ⇌ C + D. Để tăng hiệu suất phản ứng theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây không phù hợp?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho biết pH của dung dịch X là 3 và pH của dung dịch Y là 12. Nhận xét nào sau đây đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Trộn 100 ml dung dịch HCl 0.2M với 200 ml dung dịch NaOH 0.1M. Tính pH của dung dịch sau phản ứng.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Cho phản ứng: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g). Ở nhiệt độ xác định, hằng số cân bằng Kc = 1. Nếu nồng độ ban đầu của CO và H2O đều là 1M, thì nồng độ của CO2 và H2 ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Cho các ion sau: Na+, Mg2+, Al3+, Cl-, SO42-, PO43-. Ion nào có điện tích lớn nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho dung dịch chứa các ion: K+, Ca2+, Cl-, NO3-. Muối nào sau đây có thể tạo thành từ các ion này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: X → Y → Z → NH3. Biết X, Y, Z là các hợp chất của nitrogen. X có thể là chất nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho 200 ml dung dịch NaOH có pH = 13. Cần thêm bao nhiêu ml nước để thu được dung dịch có pH = 12?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Dung dịch axit HA có nồng độ 0.01M và độ điện li α = 2%. Tính hằng số điện li Ka của axit HA.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho cân bằng: H2(g) + Cl2(g) ⇌ 2HCl(g). Khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho các chất: NaCl, KNO3, CH3COOH, H2SO4, NH4Cl. Có bao nhiêu chất là muối?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Trong dung dịch H2SO4 loãng, ion nào sau đây tồn tại với nồng độ lớn nhất (bỏ qua sự phân li của nước)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0.1M và HNO3 0.1M. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch này cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0.2M?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho cân bằng: CaCO3(r) ⇌ CaO(r) + CO2(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho các dung dịch có cùng nồng độ 0.1M: (1) HCl, (2) CH3COOH, (3) NaCl, (4) NaOH. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự pH tăng dần.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Cho 0.01 mol NH4Cl vào nước được 1 lít dung dịch. Biết Kb của NH3 = 1.8 x 10^-5. Tính pH của dung dịch.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho phản ứng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g). Ở 25°C, hằng số cân bằng Kc = 170. Nếu nồng độ ban đầu của NO2 là 0.01M, tính nồng độ N2O4 ở trạng thái cân bằng.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Cho dung dịch X chứa 0.1 mol Na+, 0.2 mol Mg2+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng điện tích dương trong dung dịch bằng tổng điện tích âm khi:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho 2 phương trình hóa học sau ở trạng thái cân bằng:
(1) N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0 (2) CaCO₃(s) ⇌ CaO(s) + CO₂(g) ΔH > 0
Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng của cả hai phản ứng trên?

  • A. Thay đổi nhiệt độ
  • B. Thay đổi áp suất
  • C. Thay đổi nồng độ
  • D. Sử dụng chất xúc tác

Câu 2: Xét phản ứng thuận nghịch sau ở trạng thái cân bằng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và nồng độ SO₃ thay đổi ra sao?

  • A. Chiều thuận, nồng độ SO₃ tăng
  • B. Chiều nghịch, nồng độ SO₃ giảm
  • C. Chiều thuận, nồng độ SO₃ giảm
  • D. Chiều nghịch, nồng độ SO₃ tăng

Câu 3: Cho cân bằng hóa học: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g). Ở nhiệt độ xác định, hằng số cân bằng Kc = 49. Nếu nồng độ ban đầu của H₂ và I₂ đều là 0,1M, nồng độ của HI ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 0.07M
  • B. 0.14M
  • C. 0.035M
  • D. 0.05M

Câu 4: Dung dịch acid HA có nồng độ 0.1M, độ điện li α = 2%. Giá trị pH của dung dịch này là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 2.7
  • D. 3

Câu 5: Cho các dung dịch có cùng nồng độ 0.1M: (1) HCl, (2) CH₃COOH, (3) NaOH, (4) NH₃. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 6: Trộn 50 mL dung dịch HCl 0.2M với 50 mL dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 7
  • D. 12

Câu 7: Dãy chất nào sau đây không chứa ion kim loại kiềm?

  • A. NaCl, KCl, Li₂SO₄
  • B. NaOH, KNO₃, NaBr
  • C. Na₂CO₃, KF, RbCl
  • D. MgCl₂, AlCl₃, FeCl₃

Câu 8: Phương trình ion rút gọn H⁺ + OH⁻ → H₂O biểu diễn bản chất của phản ứng nào sau đây?

  • A. HCl + NaOH → NaCl + H₂O
  • B. CH₃COOH + NaOH → CH₃COONa + H₂O
  • C. HCl + NH₃ → NH₄Cl
  • D. H₂SO₄ + BaCl₂ → BaSO₄ + 2HCl

Câu 9: Cho 100 mL dung dịch H₂SO₄ 0.1M tác dụng với 100 mL dung dịch BaCl₂ vừa đủ. Khối lượng kết tủa BaSO₄ thu được là:

  • A. 2.33 gam
  • B. 4.66 gam
  • C. 23.3 gam
  • D. 46.6 gam

Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

  • A. AgNO₃ + NaCl → AgCl + NaNO₃
  • B. Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu
  • C. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
  • D. CaCO₃ → CaO + CO₂

Câu 11: Trong phản ứng: KMnO₄ + HCl → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O, chất oxi hóa là:

  • A. KMnO₄
  • B. HCl
  • C. KCl
  • D. Cl₂

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: FeS₂ + HNO₃ → Fe₂(SO₄)₃ + NO₂ + H₂O. Trong phản ứng này, số phân tử HNO₃ bị khử và số phân tử HNO₃ đóng vai trò môi trường lần lượt là:

  • A. 1 và 8
  • B. 8 và 1
  • C. 1 và 15
  • D. 15 và 1

Câu 13: Cho cân bằng: 2NO₂(g) ⇌ N₂O₄(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

  • A. Giảm nhiệt độ
  • B. Tăng nhiệt độ
  • C. Giảm áp suất
  • D. Thêm khí NO₂

Câu 14: Cho dung dịch NH₃ 0.1M có Kb = 1.8 × 10⁻⁵. Tính pH của dung dịch này.

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 10
  • D. 11.1

Câu 15: Cho phản ứng: CO(g) + Cl₂(g) ⇌ COCl₂(g). Ở một nhiệt độ xác định, nồng độ cân bằng của các chất là [CO] = 0.2M, [Cl₂] = 0.1M, [COCl₂] = 0.5M. Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng.

  • A. 2.5
  • B. 25
  • C. 0.4
  • D. 0.04

Câu 16: Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

  • A. HCl 0.1M
  • B. CH₃COOH 0.1M
  • C. C₆H₁₂O₆ 0.1M (glucose)
  • D. H₂O nguyên chất

Câu 17: Cho 200 mL dung dịch NaOH 0.5M vào 300 mL dung dịch HCl 0.4M. Tính nồng độ mol của ion Na⁺ trong dung dịch sau phản ứng.

  • A. 0.1M
  • B. 0.2M
  • C. 0.3M
  • D. 0.25M

Câu 18: Trong phản ứng: Cl₂ + NaOH → NaCl + NaClO + H₂O, clo đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 19: Cho dãy các chất: HCl, H₂S, SO₂, Cl₂, FeO, Fe₂(SO₄)₃. Số chất trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 20: Cho cân bằng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tạo NO, cần thực hiện biện pháp nào?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Tăng áp suất
  • D. Giảm áp suất

Câu 21: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ SO₂ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

  • A. SO₂ + H₂O ⇌ H₂SO₃
  • B. SO₂ + NaOH → Na₂SO₃ + H₂O
  • C. SO₂ + O₂ → SO₃
  • D. SO₂ + H₂S → S + H₂O

Câu 22: Cho 200 mL dung dịch HCl pH = 2. Cần thêm bao nhiêu mL nước cất để thu được dung dịch HCl pH = 3?

  • A. 20 mL
  • B. 180 mL
  • C. 1800 mL
  • D. 2000 mL

Câu 23: Cho cân bằng: X(g) + Y(g) ⇌ Z(g). Ban đầu nồng độ của X và Y đều là 1M. Khi cân bằng, nồng độ của Z là 0.6M. Tính hằng số cân bằng Kc.

  • A. 0.9
  • B. 2.25
  • C. 0.44
  • D. 1.67

Câu 24: Trong phản ứng: K₂Cr₂O₇ + H₂SO₄ + KI → K₂SO₄ + Cr₂(SO₄)₃ + I₂ + H₂O, số phân tử KI đóng vai trò chất khử là bao nhiêu khi cân bằng phản ứng?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6

Câu 25: Cho các chất: Fe, FeO, Fe₂O₃, Fe(OH)₂, Fe(OH)₃, FeSO₄, Fe₂(SO₄)₃. Số chất trong đó sắt có số oxi hóa +2 là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 26: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

  • A. CH₃COOH
  • B. NH₃
  • C. HNO₃
  • D. H₂S

Câu 27: Cho cân bằng: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất lần lượt là [A] = 0.1M, [B] = 0.2M, [C] = 0.3M, [D] = 0.4M. Nếu tăng nồng độ A lên 0.2M, nồng độ C ở trạng thái cân bằng mới sẽ là (giả sử nhiệt độ không đổi):

  • A. 0.25M
  • B. 0.3M
  • C. 0.35M
  • D. 0.36M

Câu 28: Cho 5.6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí H₂ thu được (đktc) là:

  • A. 1.12 lít
  • B. 2.24 lít
  • C. 3.36 lít
  • D. 4.48 lít

Câu 29: Cho 100 mL dung dịch NaOH 1M tác dụng với 100 mL dung dịch H₂SO₄ 0.5M. Môi trường của dung dịch sau phản ứng là:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Trung tính
  • D. Không xác định

Câu 30: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn FeS₂ tạo thành Fe₂O₃ và SO₂, tỉ lệ hệ số cân bằng của FeS₂ và SO₂ là:

  • A. 2:4
  • B. 1:2
  • C. 2:3
  • D. 4:8

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Cho 2 phương trình hóa học sau ở trạng thái cân bằng:
(1) N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0 (2) CaCO₃(s) ⇌ CaO(s) + CO₂(g) ΔH > 0
Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng của cả hai phản ứng trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Xét phản ứng thuận nghịch sau ở trạng thái cân bằng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Khi tăng áp suất chung của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và nồng độ SO₃ thay đổi ra sao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho cân bằng hóa học: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g). Ở nhiệt độ xác định, hằng số cân bằng Kc = 49. Nếu nồng độ ban đầu của H₂ và I₂ đều là 0,1M, nồng độ của HI ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Dung dịch acid HA có nồng độ 0.1M, độ điện li α = 2%. Giá trị pH của dung dịch này là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho các dung dịch có cùng nồng độ 0.1M: (1) HCl, (2) CH₃COOH, (3) NaOH, (4) NH₃. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Trộn 50 mL dung dịch HCl 0.2M với 50 mL dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Dãy chất nào sau đây *không* chứa ion kim loại kiềm?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Phương trình ion rút gọn H⁺ + OH⁻ → H₂O biểu diễn bản chất của phản ứng nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Cho 100 mL dung dịch H₂SO₄ 0.1M tác dụng với 100 mL dung dịch BaCl₂ vừa đủ. Khối lượng kết tủa BaSO₄ thu được là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong phản ứng: KMnO₄ + HCl → KCl + MnCl₂ + Cl₂ + H₂O, chất oxi hóa là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng: FeS₂ + HNO₃ → Fe₂(SO₄)₃ + NO₂ + H₂O. Trong phản ứng này, số phân tử HNO₃ bị khử và số phân tử HNO₃ đóng vai trò môi trường lần lượt là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Cho cân bằng: 2NO₂(g) ⇌ N₂O₄(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho dung dịch NH₃ 0.1M có Kb = 1.8 × 10⁻⁵. Tính pH của dung dịch này.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho phản ứng: CO(g) + Cl₂(g) ⇌ COCl₂(g). Ở một nhiệt độ xác định, nồng độ cân bằng của các chất là [CO] = 0.2M, [Cl₂] = 0.1M, [COCl₂] = 0.5M. Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Cho 200 mL dung dịch NaOH 0.5M vào 300 mL dung dịch HCl 0.4M. Tính nồng độ mol của ion Na⁺ trong dung dịch sau phản ứng.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong phản ứng: Cl₂ + NaOH → NaCl + NaClO + H₂O, clo đóng vai trò là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho dãy các chất: HCl, H₂S, SO₂, Cl₂, FeO, Fe₂(SO₄)₃. Số chất trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Cho cân bằng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tạo NO, cần thực hiện biện pháp nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ SO₂ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho 200 mL dung dịch HCl pH = 2. Cần thêm bao nhiêu mL nước cất để thu được dung dịch HCl pH = 3?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho cân bằng: X(g) + Y(g) ⇌ Z(g). Ban đầu nồng độ của X và Y đều là 1M. Khi cân bằng, nồng độ của Z là 0.6M. Tính hằng số cân bằng Kc.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong phản ứng: K₂Cr₂O₇ + H₂SO₄ + KI → K₂SO₄ + Cr₂(SO₄)₃ + I₂ + H₂O, số phân tử KI đóng vai trò chất khử là bao nhiêu khi cân bằng phản ứng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Cho các chất: Fe, FeO, Fe₂O₃, Fe(OH)₂, Fe(OH)₃, FeSO₄, Fe₂(SO₄)₃. Số chất trong đó sắt có số oxi hóa +2 là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Cho cân bằng: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất lần lượt là [A] = 0.1M, [B] = 0.2M, [C] = 0.3M, [D] = 0.4M. Nếu tăng nồng độ A lên 0.2M, nồng độ C ở trạng thái cân bằng mới sẽ là (giả sử nhiệt độ không đổi):

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho 5.6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí H₂ thu được (đktc) là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho 100 mL dung dịch NaOH 1M tác dụng với 100 mL dung dịch H₂SO₄ 0.5M. Môi trường của dung dịch sau phản ứng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn FeS₂ tạo thành Fe₂O₃ và SO₂, tỉ lệ hệ số cân bằng của FeS₂ và SO₂ là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

  • A. Thay đổi nhiệt độ của hệ.
  • B. Thay đổi nồng độ của N₂ hoặc O₂.
  • C. Thay đổi áp suất chung của hệ (bằng cách thêm khí trơ).
  • D. Thêm chất xúc tác vào hệ.

Câu 2: Xét phản ứng thuận nghịch: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Khi tăng áp suất của hệ phản ứng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và nồng độ SO₃ thay đổi ra sao?

  • A. Chiều thuận, nồng độ SO₃ tăng.
  • B. Chiều nghịch, nồng độ SO₃ giảm.
  • C. Chiều thuận, nồng độ SO₃ giảm.
  • D. Chiều nghịch, nồng độ SO₃ tăng.

Câu 3: Cho 0,1 mol CH₃COOH vào nước để được 1 lít dung dịch. Biết độ điện li α của CH₃COOH trong dung dịch này là 1,34%. Tính pH của dung dịch thu được.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 4: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

  • A. Dung dịch HCl 0,01M.
  • B. Dung dịch NaOH 0,01M.
  • C. Dung dịch CH₃COOH 0,01M.
  • D. Dung dịch NaCl 0,01M.

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, để pha loãng dung dịch axit H₂SO₄ đặc, người ta thường rót từ từ axit vào nước mà không làm ngược lại. Giải thích cách làm này dựa trên kiến thức về nhiệt phản ứng.

  • A. Để axit dễ hòa tan vào nước hơn.
  • B. Để tránh axit bị bắn ra ngoài.
  • C. Vì quá trình pha loãng H₂SO₄ đặc tỏa nhiệt mạnh, rót axit vào nước giúp phân tán nhiệt, tránh sôi đột ngột.
  • D. Vì nước nặng hơn axit nên axit sẽ nổi lên trên.

Câu 6: Cho cân bằng sau: CO(g) + H₂O(g) ⇌ CO₂(g) + H₂(g) Kc = 1. Ở một nhiệt độ xác định, nồng độ ban đầu của CO và H₂O lần lượt là 0,1M và 0,4M. Tính nồng độ của CO₂ ở trạng thái cân bằng.

  • A. 0,08M
  • B. 0,02M
  • C. 0,32M
  • D. 0,12M

Câu 7: Một dung dịch có nồng độ ion hydroxide [OH⁻] = 10⁻³ M. Môi trường của dung dịch này là gì và giá trị pH là bao nhiêu?

  • A. Axit, pH = 3
  • B. Base, pH = 11
  • C. Trung tính, pH = 7
  • D. Axit, pH = 1

Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng axit-bazơ theo thuyết Bronsted-Lowry?

  • A. AgNO₃(aq) + NaCl(aq) → AgCl(s) + NaNO₃(aq)
  • B. CuO(s) + 2HCl(aq) → CuCl₂(aq) + H₂O(l)
  • C. NH₃(aq) + H₂O(l) ⇌ NH₄⁺(aq) + OH⁻(aq)
  • D. Fe(s) + CuSO₄(aq) → FeSO₄(aq) + Cu(s)

Câu 9: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ 0,1M: HCl, CH₃COOH, H₂SO₄, NaOH. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự pH tăng dần.

  • A. HCl < H₂SO₄ < CH₃COOH < NaOH
  • B. H₂SO₄ < HCl < CH₃COOH < NaOH
  • C. NaOH < CH₃COOH < H₂SO₄ < HCl
  • D. HCl < CH₃COOH < H₂SO₄ < NaOH

Câu 10: Một học sinh làm thí nghiệm chuẩn độ dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH. Dụng cụ nào sau đây không cần thiết cho quá trình chuẩn độ?

  • A. Buret.
  • B. Bình tam giác.
  • C. Cốc đong.
  • D. Pipet.

Câu 11: Cho phản ứng: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ của A, B, C, D lần lượt là 2M, 3M, 4M, 5M. Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng.

  • A. 1,33
  • B. 3,33
  • C. 1,5
  • D. 0,6

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,3M. Tính nồng độ mol của ion hydroxide [OH⁻] trong dung dịch thu được.

  • A. 0,05M
  • B. 0,1M
  • C. 0,025M
  • D. 0,05M

Câu 13: Trong các yếu tố sau: (1) Nhiệt độ, (2) Áp suất, (3) Nồng độ, (4) Chất xúc tác. Những yếu tố nào có thể làm thay đổi trạng thái cân bằng của một phản ứng thuận nghịch?

  • A. (1), (4)
  • B. (2), (3)
  • C. (1), (2), (3)
  • D. (1), (2), (3), (4)

Câu 14: Cho phản ứng: 2NO₂(g) ⇌ N₂O₄(g) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu 15: Tính pH của dung dịch Ba(OH)₂ 0,005M.

  • A. 2
  • B. 12
  • C. 3
  • D. 11

Câu 16: Thang pH thường dùng có giá trị từ 0 đến 14. Giá trị pH = 7 tương ứng với môi trường nào và ý nghĩa của nó là gì?

  • A. Axit, nồng độ H⁺ lớn hơn OH⁻.
  • B. Bazơ, nồng độ OH⁻ lớn hơn H⁺.
  • C. Trung tính, nồng độ H⁺ bằng OH⁻.
  • D. Không xác định được môi trường.

Câu 17: Cho phản ứng: H₂CO₃(aq) ⇌ H⁺(aq) + HCO₃⁻(aq). HCO₃⁻ đóng vai trò là gì trong phản ứng trên theo thuyết Bronsted-Lowry?

  • A. Axit, vì nhận proton.
  • B. Bazơ, vì cho proton.
  • C. Chất trung tính.
  • D. Bazơ liên hợp của H₂CO₃.

Câu 18: Trong quá trình chuẩn độ axit mạnh bằng bazơ mạnh, điểm tương đương là điểm mà tại đó:

  • A. Số mol axit phản ứng vừa đủ với số mol bazơ.
  • B. pH của dung dịch luôn bằng 7.
  • C. Nồng độ axit và bazơ bằng nhau.
  • D. Dung dịch có màu trung tính.

Câu 19: Để tăng tốc độ phản ứng thuận nghịch A + B ⇌ C + D, biện pháp nào sau đây không hiệu quả?

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Tăng nồng độ chất phản ứng.
  • C. Nghiền nhỏ chất phản ứng rắn (nếu có).
  • D. Sử dụng chất xúc tác.

Câu 20: Cho dung dịch CH₃COOH 0,1M có hằng số axit Ka = 1,8.10⁻⁵. Tính nồng độ ion H⁺ trong dung dịch.

  • A. 1,8.10⁻⁶ M
  • B. 1,34.10⁻³ M
  • C. 10⁻¹ M
  • D. 1,8.10⁻⁵ M

Câu 21: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất lưỡng tính của nước?

  • A. H₂O(l) → H⁺(aq) + OH⁻(aq)
  • B. H₂O(l) + SO₃(g) → H₂SO₄(aq)
  • C. H₂O(l) + NH₃(aq) ⇌ NH₄⁺(aq) + OH⁻(aq)
  • D. 2H₂O₂(l) → 2H₂O(l) + O₂(g)

Câu 22: Cho 2 lít dung dịch HCl có pH = 2. Cần thêm bao nhiêu lít nước để thu được dung dịch có pH = 3?

  • A. 2 lít
  • B. 18 lít
  • C. 20 lít
  • D. 0,2 lít

Câu 23: Chọn phát biểu sai về hằng số cân bằng Kc.

  • A. Kc chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • B. Kc cho biết tỉ lệ nồng độ giữa sản phẩm và chất phản ứng ở trạng thái cân bằng.
  • C. Kc thay đổi khi nồng độ các chất phản ứng thay đổi.
  • D. Kc là một hằng số đối với một phản ứng xác định ở nhiệt độ nhất định.

Câu 24: Một dung dịch có pH = 5. Cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 6?

  • A. 2 lần
  • B. 5 lần
  • C. 20 lần
  • D. 10 lần

Câu 25: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ N₂ giảm đi 2 lần. Nồng độ H₂ và NH₃ thay đổi như thế nào (so với ban đầu)?

  • A. H₂ giảm 2 lần, NH₃ tăng 2 lần.
  • B. H₂ giảm 6 lần, NH₃ tăng 4 lần.
  • C. H₂ giảm 2 lần, NH₃ tăng 4 lần.
  • D. H₂ giảm 6 lần, NH₃ tăng 2 lần.

Câu 26: Dung dịch NH₃ có tính bazơ yếu. Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng sự điện li của NH₃ trong nước?

  • A. NH₃(aq) → NH₄⁺(aq) + e⁻
  • B. NH₃(aq) + H⁺(aq) → NH₄⁺(aq)
  • C. NH₃(aq) + H₂O(l) ⇌ NH₄⁺(aq) + OH⁻(aq)
  • D. NH₃(aq) ⇌ N⁻(aq) + 3H⁺(aq)

Câu 27: Trong phản ứng: HCl + H₂O ⇌ H₃O⁺ + Cl⁻, cặp axit-bazơ liên hợp là:

  • A. HCl và Cl⁻; H₂O và H₃O⁺
  • B. HCl và H₃O⁺; H₂O và Cl⁻
  • C. HCl và H₂O; H₃O⁺ và Cl⁻
  • D. HCl và H⁺; H₂O và OH⁻

Câu 28: Cho 500ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H₂SO₄ 0,05M. Tính tổng số mol H⁺ trong dung dịch.

  • A. 0,025 mol
  • B. 0,05 mol
  • C. 0,1 mol
  • D. 0,15 mol

Câu 29: Chất chỉ thị màu phenolphtalein chuyển sang màu gì trong dung dịch có pH = 9?

  • A. Không màu
  • B. Màu vàng
  • C. Màu da cam
  • D. Màu hồng

Câu 30: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu
  • B. HCl + NaOH → NaCl + H₂O
  • C. 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O
  • D. Fe₂O₃ + 3CO → 2Fe + 3CO₂

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Cho phản ứng hóa học sau ở trạng thái cân bằng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xét phản ứng thuận nghịch: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Khi tăng áp suất của hệ phản ứng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và nồng độ SO₃ thay đổi ra sao?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Cho 0,1 mol CH₃COOH vào nước để được 1 lít dung dịch. Biết độ điện li α của CH₃COOH trong dung dịch này là 1,34%. Tính pH của dung dịch thu được.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, để pha loãng dung dịch axit H₂SO₄ đặc, người ta thường rót từ từ axit vào nước *mà không* làm ngược lại. Giải thích cách làm này dựa trên kiến thức về nhiệt phản ứng.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho cân bằng sau: CO(g) + H₂O(g) ⇌ CO₂(g) + H₂(g) Kc = 1. Ở một nhiệt độ xác định, nồng độ ban đầu của CO và H₂O lần lượt là 0,1M và 0,4M. Tính nồng độ của CO₂ ở trạng thái cân bằng.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Một dung dịch có nồng độ ion hydroxide [OH⁻] = 10⁻³ M. Môi trường của dung dịch này là gì và giá trị pH là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng axit-bazơ theo thuyết Bronsted-Lowry?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ 0,1M: HCl, CH₃COOH, H₂SO₄, NaOH. Sắp xếp các dung dịch theo thứ tự pH tăng dần.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Một học sinh làm thí nghiệm chuẩn độ dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH. Dụng cụ nào sau đây *không* cần thiết cho quá trình chuẩn độ?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Cho phản ứng: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ của A, B, C, D lần lượt là 2M, 3M, 4M, 5M. Tính hằng số cân bằng Kc của phản ứng.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Cho 100 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,3M. Tính nồng độ mol của ion hydroxide [OH⁻] trong dung dịch thu được.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Trong các yếu tố sau: (1) Nhiệt độ, (2) Áp suất, (3) Nồng độ, (4) Chất xúc tác. Những yếu tố nào có thể làm thay đổi trạng thái cân bằng của một phản ứng thuận nghịch?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Cho phản ứng: 2NO₂(g) ⇌ N₂O₄(g) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Tính pH của dung dịch Ba(OH)₂ 0,005M.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Thang pH thường dùng có giá trị từ 0 đến 14. Giá trị pH = 7 tương ứng với môi trường nào và ý nghĩa của nó là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho phản ứng: H₂CO₃(aq) ⇌ H⁺(aq) + HCO₃⁻(aq). HCO₃⁻ đóng vai trò là gì trong phản ứng trên theo thuyết Bronsted-Lowry?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Trong quá trình chuẩn độ axit mạnh bằng bazơ mạnh, điểm tương đương là điểm mà tại đó:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Để tăng tốc độ phản ứng thuận nghịch A + B ⇌ C + D, biện pháp nào sau đây *không* hiệu quả?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho dung dịch CH₃COOH 0,1M có hằng số axit Ka = 1,8.10⁻⁵. Tính nồng độ ion H⁺ trong dung dịch.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất lưỡng tính của nước?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho 2 lít dung dịch HCl có pH = 2. Cần thêm bao nhiêu lít nước để thu được dung dịch có pH = 3?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Chọn phát biểu *sai* về hằng số cân bằng Kc.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Một dung dịch có pH = 5. Cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 6?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ N₂ giảm đi 2 lần. Nồng độ H₂ và NH₃ thay đổi như thế nào (so với ban đầu)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Dung dịch NH₃ có tính bazơ yếu. Phương trình điện li nào sau đây biểu diễn đúng sự điện li của NH₃ trong nước?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Trong phản ứng: HCl + H₂O ⇌ H₃O⁺ + Cl⁻, cặp axit-bazơ liên hợp là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Cho 500ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H₂SO₄ 0,05M. Tính tổng số mol H⁺ trong dung dịch.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Chất chỉ thị màu phenolphtalein chuyển sang màu gì trong dung dịch có pH = 9?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa - khử?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho 2 phương trình hóa học sau ở trạng thái cân bằng:
(1) N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0 (2) CaCO₃(s) ⇌ CaO(s) + CO₂(g) ΔH > 0
Khi tăng nhiệt độ, cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận?

  • A. Chỉ (1).
  • B. Chỉ (2).
  • C. Cả (1) và (2).
  • D. Không có phản ứng nào.

Câu 2: Cho cân bằng hóa học: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi, người ta thêm một lượng khí SO₃ vào hệ cân bằng. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận.
  • B. Không chuyển dịch.
  • C. Chiều nghịch.
  • D. Cả chiều thuận và nghịch.

Câu 3: Một dung dịch có nồng độ ion hydroxide [OH⁻] = 2.5 × 10⁻³ M. Giá trị pOH và pH của dung dịch này lần lượt là:

  • A. pOH = 2.6, pH = 2.6
  • B. pOH = 11.4, pH = 2.6
  • C. pOH ≈ 2.6, pH ≈ 11.4
  • D. pOH ≈ 11.4, pH ≈ 11.4

Câu 4: Cho các chất sau: NaCl, CH₃COOH, KOH, C₆H₁₂O₆ (glucose). Số chất điện li là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Trong dung dịch acetic acid CH₃COOH 0.1M, nếu độ điện li α = 1.34%. Nồng độ ion H⁺ trong dung dịch là:

  • A. 0.1M
  • B. 1.34 × 10⁻³M
  • C. 0.0134M
  • D. 1.34 × 10⁻²M

Câu 6: Cho 100 ml dung dịch HCl có pH = 2. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch có pH = 3?

  • A. 10 ml
  • B. 90 ml
  • C. 100 ml
  • D. 900 ml

Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

  • A. HCl 0.1M
  • B. CH₃COOH 0.1M
  • C. NH₃ 0.1M
  • D. NaOH 0.1M

Câu 8: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g). Ở nhiệt độ xác định, hằng số cân bằng Kc = 4.0 × 10⁻⁴. Nếu nồng độ ban đầu của N₂ và O₂ đều là 1M, nồng độ NO ở trạng thái cân bằng là:

  • A. 0.002M
  • B. 0.02M
  • C. 0.2M
  • D. 2M

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí chlorine, người ta thường dùng phản ứng nào sau đây?

  • A. Điện phân dung dịch NaCl.
  • B. Nhiệt phân muối NaCl.
  • C. Oxi hóa dung dịch HCl đặc bằng MnO₂.
  • D. Cho F₂ tác dụng với dung dịch NaCl.

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂O → NaOH + Cl₂ + H₂. Chất X có thể là:

  • A. NaClO
  • B. NaCl khan
  • C. NaClO₃
  • D. NaCl

Câu 11: Cho dung dịch chứa các ion: Na⁺, Mg²⁺, SO₄²⁻, Cl⁻. Để kết tủa hết ion SO₄²⁻ trong dung dịch cần dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. NaOH
  • B. BaCl₂
  • C. AgNO₃
  • D. HCl

Câu 12: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li?

  • A. Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu
  • B. 2Mg + O₂ → 2MgO
  • C. AgNO₃ + NaCl → AgCl + NaNO₃
  • D. CH₄ + 2O₂ → CO₂ + 2H₂O

Câu 13: Cho dãy các chất: KOH, Ca(OH)₂, Ba(OH)₂, NaOH. Các chất trong dãy được sắp xếp theo chiều độ mạnh của base tăng dần là:

  • A. Ca(OH)₂, Ba(OH)₂, NaOH, KOH
  • B. NaOH, KOH, Ca(OH)₂, Ba(OH)₂
  • C. Ca(OH)₂, NaOH, Ba(OH)₂, KOH
  • D. KOH, NaOH, Ba(OH)₂, Ca(OH)₂

Câu 14: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 100 ml dung dịch H₂SO₄ 2M. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:

  • A. Trung tính
  • B. Axit
  • C. Bazơ
  • D. Không xác định

Câu 15: Cho cân bằng: CO(g) + H₂O(g) ⇌ CO₂(g) + H₂(g). Ở nhiệt độ T, hằng số cân bằng Kc = 1. Nếu nồng độ ban đầu của CO và H₂O lần lượt là 0.1M và 0.4M, nồng độ CO₂ ở trạng thái cân bằng là:

  • A. 0.02M
  • B. 0.04M
  • C. 0.08M
  • D. 0.1M

Câu 16: Cho dung dịch NH₃ có nồng độ 0.1M và Kb = 1.8 × 10⁻⁵. pH của dung dịch NH₃ là:

  • A. 2.87
  • B. 11.13
  • C. 7
  • D. 1

Câu 17: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

  • A. HCl
  • B. CH₃COOH
  • C. H₂S
  • D. H₂O

Câu 18: Cho phản ứng: H₂S(g) + 2H₂O(l) ⇌ H₃O⁺(aq) + HS⁻(aq). Biểu thức hằng số cân bằng Ka của phản ứng là:

  • A. Ka = [H₃O⁺][HS⁻][H₂O] / [H₂S]
  • B. Ka = [H₂S] / [H₃O⁺][HS⁻]
  • C. Ka = [H₃O⁺] / [H₂S]
  • D. Ka = [H₃O⁺][HS⁻] / [H₂S]

Câu 19: Cho 10 ml dung dịch HCl 0.1M và 10 ml dung dịch NaOH 0.1M trộn lẫn vào nhau. pH của dung dịch thu được là:

  • A. 1
  • B. 13
  • C. 7
  • D. Không xác định

Câu 20: Cho cân bằng: 2NO₂(g) ⇌ N₂O₄(g). Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Cả chiều thuận và nghịch

Câu 21: Dung dịch acid HA 0.01M có pH = 3. Độ điện li của acid HA trong dung dịch là:

  • A. 1%
  • B. 10%
  • C. 0.1%
  • D. 100%

Câu 22: Cho 2 phát biểu sau:
(1) Dung dịch chất điện li dẫn điện được.
(2) Chất điện li là chất khi tan trong nước tạo ra ion.
Phát biểu nào đúng?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. Cả (1) và (2)
  • D. Không có phát biểu nào đúng

Câu 23: Cho 500 ml dung dịch HCl 0.2M vào 500 ml dung dịch NaOH 0.1M. Tính pH của dung dịch sau phản ứng.

  • A. 1.3
  • B. 2
  • C. 7
  • D. 12.7

Câu 24: Cho cân bằng: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g). Hằng số cân bằng K của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Áp suất
  • B. Nhiệt độ
  • C. Nồng độ
  • D. Chất xúc tác

Câu 25: Cho dung dịch chứa 0.1 mol Na⁺, 0.2 mol Mg²⁺, x mol Cl⁻ và y mol SO₄²⁻. Biết dung dịch trung hòa về điện. Giá trị của x + y là:

  • A. 0.25
  • B. 0.3
  • C. 0.35
  • D. 0.4

Câu 26: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) ⇌ C(g). Biểu thức tốc độ phản ứng trung bình theo chất A là:

  • A. v = Δ[A] / Δt
  • B. v = -Δ[A] / Δt
  • C. v = -1/2 * Δ[A] / Δt
  • D. v = 2 * Δ[A] / Δt

Câu 27: Cho 2 acid yếu CH₃COOH (Ka = 1.8 × 10⁻⁵) và HClO (Ka = 3.0 × 10⁻⁸). Acid nào mạnh hơn?

  • A. CH₃COOH
  • B. HClO
  • C. Hai acid có độ mạnh bằng nhau
  • D. Không so sánh được

Câu 28: Cho cân bằng: PCl₅(g) ⇌ PCl₃(g) + Cl₂(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất lần lượt là [PCl₅] = 0.1M, [PCl₃] = 0.2M, [Cl₂] = 0.2M. Giá trị hằng số cân bằng Kc của phản ứng là:

  • A. 0.1
  • B. 0.2
  • C. 0.4
  • D. 0.8

Câu 29: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

  • A. NaCl
  • B. KOH
  • C. H₂SO₄
  • D. C₁₂H₂₂O₁₁

Câu 30: Cho dung dịch Ba(OH)₂ 0.005M. Giá trị pH của dung dịch này là:

  • A. 2
  • B. 12
  • C. 3
  • D. 11

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Cho 2 phương trình hóa học sau ở trạng thái cân bằng:
(1) N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0 (2) CaCO₃(s) ⇌ CaO(s) + CO₂(g) ΔH > 0
Khi tăng nhiệt độ, cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho cân bằng hóa học: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi, người ta thêm một lượng khí SO₃ vào hệ cân bằng. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Một dung dịch có nồng độ ion hydroxide [OH⁻] = 2.5 × 10⁻³ M. Giá trị pOH và pH của dung dịch này lần lượt là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cho các chất sau: NaCl, CH₃COOH, KOH, C₆H₁₂O₆ (glucose). Số chất điện li là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Trong dung dịch acetic acid CH₃COOH 0.1M, nếu độ điện li α = 1.34%. Nồng độ ion H⁺ trong dung dịch là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Cho 100 ml dung dịch HCl có pH = 2. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch có pH = 3?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g). Ở nhiệt độ xác định, hằng số cân bằng Kc = 4.0 × 10⁻⁴. Nếu nồng độ ban đầu của N₂ và O₂ đều là 1M, nồng độ NO ở trạng thái cân bằng là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí chlorine, người ta thường dùng phản ứng nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂O → NaOH + Cl₂ + H₂. Chất X có thể là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho dung dịch chứa các ion: Na⁺, Mg²⁺, SO₄²⁻, Cl⁻. Để kết tủa hết ion SO₄²⁻ trong dung dịch cần dùng dung dịch nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho dãy các chất: KOH, Ca(OH)₂, Ba(OH)₂, NaOH. Các chất trong dãy được sắp xếp theo chiều độ mạnh của base tăng dần là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 100 ml dung dịch H₂SO₄ 2M. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho cân bằng: CO(g) + H₂O(g) ⇌ CO₂(g) + H₂(g). Ở nhiệt độ T, hằng số cân bằng Kc = 1. Nếu nồng độ ban đầu của CO và H₂O lần lượt là 0.1M và 0.4M, nồng độ CO₂ ở trạng thái cân bằng là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Cho dung dịch NH₃ có nồng độ 0.1M và Kb = 1.8 × 10⁻⁵. pH của dung dịch NH₃ là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Cho phản ứng: H₂S(g) + 2H₂O(l) ⇌ H₃O⁺(aq) + HS⁻(aq). Biểu thức hằng số cân bằng Ka của phản ứng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho 10 ml dung dịch HCl 0.1M và 10 ml dung dịch NaOH 0.1M trộn lẫn vào nhau. pH của dung dịch thu được là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Cho cân bằng: 2NO₂(g) ⇌ N₂O₄(g). Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Dung dịch acid HA 0.01M có pH = 3. Độ điện li của acid HA trong dung dịch là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho 2 phát biểu sau:
(1) Dung dịch chất điện li dẫn điện được.
(2) Chất điện li là chất khi tan trong nước tạo ra ion.
Phát biểu nào đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho 500 ml dung dịch HCl 0.2M vào 500 ml dung dịch NaOH 0.1M. Tính pH của dung dịch sau phản ứng.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Cho cân bằng: H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g). Hằng số cân bằng K của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho dung dịch chứa 0.1 mol Na⁺, 0.2 mol Mg²⁺, x mol Cl⁻ và y mol SO₄²⁻. Biết dung dịch trung hòa về điện. Giá trị của x + y là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) ⇌ C(g). Biểu thức tốc độ phản ứng trung bình theo chất A là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho 2 acid yếu CH₃COOH (Ka = 1.8 × 10⁻⁵) và HClO (Ka = 3.0 × 10⁻⁸). Acid nào mạnh hơn?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho cân bằng: PCl₅(g) ⇌ PCl₃(g) + Cl₂(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất lần lượt là [PCl₅] = 0.1M, [PCl₃] = 0.2M, [Cl₂] = 0.2M. Giá trị hằng số cân bằng Kc của phản ứng là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Cho dung dịch Ba(OH)₂ 0.005M. Giá trị pH của dung dịch này là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong một cốc chứa 100 ml dung dịch HCl 0.1M, người ta thêm từ từ dung dịch NaOH 0.1M vào đến khi pH của dung dịch đạt giá trị 7. Thể tích dung dịch NaOH 0.1M đã dùng là bao nhiêu?

  • A. 100 ml
  • B. 50 ml
  • C. 200 ml
  • D. 150 ml

Câu 2: Cho 2 phương trình phản ứng sau ở trạng thái cân bằng:
(1) N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0 (2) CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g) ΔH > 0
Yếu tố nào sau đây khi thay đổi sẽ không làm chuyển dịch cân bằng của cả hai phản ứng trên?

  • A. Nhiệt độ
  • B. Áp suất
  • C. Nồng độ
  • D. Chất xúc tác

Câu 3: Dung dịch X chứa các ion Na+, Mg2+, Cl-, SO42-. Biết nồng độ Cl- là 0.2M và SO42- là 0.1M. Nếu nồng độ Na+ gấp đôi nồng độ Mg2+, thì nồng độ của ion Mg2+ trong dung dịch X là bao nhiêu?

  • A. 0.1M
  • B. 0.2M
  • C. 0.15M
  • D. 0.05M

Câu 4: Cho phản ứng thuận nghịch: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Ở nhiệt độ T, hằng số cân bằng Kc = 100. Nếu nồng độ ban đầu của SO2 và O2 lần lượt là 1M và 0.5M, nồng độ của SO3 ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 0.5M
  • B. 0.816M
  • C. 0.2M
  • D. 1.0M

Câu 5: Một dung dịch axit yếu HA có nồng độ 0.1M và độ điện li α = 1%. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 6: Xét phản ứng: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g). Ở một nhiệt độ xác định, nồng độ cân bằng của các chất như sau: [CO] = 0.02M, [H2O] = 0.02M, [CO2] = 0.2M, [H2] = 0.2M. Nếu tăng nồng độ CO lên 0.4M, nồng độ H2 ở trạng thái cân bằng mới sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 7: Cho dãy các chất: HCl, H2SO4, CH3COOH, NaOH, KOH. Số chất trong dãy là chất điện li mạnh là bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí CO2, người ta thường dùng phản ứng giữa dung dịch HCl và CaCO3. Phương trình ion rút gọn của phản ứng này là:

  • A. CaCO3(s) → Ca2+(aq) + CO32-(aq)
  • B. HCl(aq) + NaOH(aq) → NaCl(aq) + H2O(l)
  • C. 2H+ + CaCO3(s) → Ca2+ + CO2(g) + H2O(l)
  • D. H+(aq) + Cl-(aq) + Na+(aq) + OH-(aq) → Na+(aq) + Cl-(aq) + H2O(l)

Câu 9: Cho 10 ml dung dịch NaOH có pH = 12 vào 90 ml nước cất. pH của dung dịch sau khi pha loãng gần giá trị nào nhất?

  • A. 13
  • B. 1
  • C. 10
  • D. 11

Câu 10: Hằng số cân bằng Kc của phản ứng N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g) ở 2000°C là 4.1 × 10^-4. Điều này cho biết gì về khả năng phản ứng tạo thành NO ở nhiệt độ này?

  • A. Phản ứng tạo thành NO xảy ra hoàn toàn ở 2000°C.
  • B. Phản ứng tạo thành NO xảy ra không đáng kể ở 2000°C.
  • C. Phản ứng tạo thành NO xảy ra mạnh mẽ ở 2000°C.
  • D. Không thể kết luận về khả năng phản ứng từ giá trị Kc.

Câu 11: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ 0.1M: (1) HCl, (2) CH3COOH, (3) NaCl, (4) NaOH. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

  • A. (1) HCl
  • B. (2) CH3COOH
  • C. (3) NaCl
  • D. (4) NaOH

Câu 12: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H2SO4), giai đoạn chuyển hóa SO2 thành SO3 là một phản ứng cân bằng tỏa nhiệt:
2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0 Để tăng hiệu suất phản ứng chuyển hóa SO2 thành SO3, người ta nên thực hiện ở điều kiện nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ thấp và áp suất cao
  • B. Nhiệt độ cao và áp suất cao
  • C. Nhiệt độ thấp và áp suất thấp
  • D. Nhiệt độ cao và áp suất thấp

Câu 13: Cho biết tích số ion của nước ở 25°C là Kw = 1.0 × 10^-14. Trong dung dịch có pH = 9, nồng độ ion hydroxide (OH-) là bao nhiêu?

  • A. 1.0 × 10^-9 M
  • B. 1.0 × 10^-5 M
  • C. 1.0 × 10^-14 M
  • D. 1.0 × 10^-7 M

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

  • A. Zn(s) + 2HCl(aq) → ZnCl2(aq) + H2(g)
  • B. 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l)
  • C. AgNO3(aq) + NaCl(aq) → AgCl(s) + NaNO3(aq)
  • D. C(s) + O2(g) → CO2(g)

Câu 15: Cho cân bằng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Biết nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều là 0.2M, hằng số cân bằng Kc = 64. Nồng độ của HI ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 0.32M
  • B. 0.16M
  • C. 0.08M
  • D. 0.4M

Câu 16: Trong một thí nghiệm, người ta trộn 50 ml dung dịch HCl 0.2M với 50 ml dung dịch NaOH 0.1M. Môi trường của dung dịch thu được là gì?

  • A. Trung tính
  • B. Axit
  • C. Bazơ
  • D. Không xác định

Câu 17: Cho phản ứng: N2O4(g) ⇌ 2NO2(g). Ở 25°C, ΔH > 0. Nếu tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và màu sắc của hỗn hợp khí sẽ thay đổi như thế nào (biết NO2 có màu nâu đỏ, N2O4 không màu)?

  • A. Chiều thuận, màu nâu đỏ đậm hơn
  • B. Chiều nghịch, màu nâu đỏ nhạt hơn
  • C. Chiều thuận, màu sắc không đổi
  • D. Chiều nghịch, màu sắc không đổi

Câu 18: Chất nào sau đây là acid mạnh?

  • A. CH3COOH
  • B. H2CO3
  • C. H2SO4
  • D. H3PO4

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: A + B ⇌ C + D. Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

  • A. Kc = ([A][B]) / ([C][D])
  • B. Kc = [C] + [D] - [A] - [B]
  • C. Kc = [A] + [B] - [C] - [D]
  • D. Kc = ([C][D]) / ([A][B])

Câu 20: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất?

  • A. Dung dịch CH3COOH 1M
  • B. Dung dịch HCl 1M
  • C. Dung dịch đường 1M
  • D. Nước cất

Câu 21: Cho phản ứng: 2NO(g) + O2(g) ⇌ 2NO2(g). Giá trị ΔH của phản ứng này là âm. Phản ứng nào sau đây xảy ra khi tăng nhiệt độ?

  • A. Phản ứng thuận chiếm ưu thế hơn
  • B. Cả phản ứng thuận và nghịch đều tăng tốc
  • C. Phản ứng nghịch chiếm ưu thế hơn
  • D. Tốc độ phản ứng không thay đổi

Câu 22: Trong dung dịch NH3, tồn tại những ion nào (bỏ qua sự điện li của nước)?

  • A. NH3+, H+
  • B. NH3+, OH-
  • C. NH4+, H+
  • D. NH4+, OH-

Câu 23: Cho 0.1 mol NaOH vào nước để được 1 lít dung dịch. pH của dung dịch này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 13
  • C. 7
  • D. 12

Câu 24: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Zn(s) + CuSO4(aq) → ZnSO4(aq) + Cu(s)
  • B. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
  • C. BaCl2(aq) + Na2SO4(aq) → BaSO4(s) + 2NaCl(aq)
  • D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Câu 25: Cho cân bằng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ NO2 là 0.02M và N2O4 là 0.1M. Nếu tăng áp suất chung của hệ, nồng độ của N2O4 sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 26: Để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch NaCl, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Kim loại Cu
  • D. Quỳ tím

Câu 27: Cho phản ứng: aA + bB ⇌ cC + dD. Tốc độ phản ứng thuận được biểu diễn bằng biểu thức: v = k[A]^m[B]^n. Trong đó m và n được xác định bằng cách nào?

  • A. Dựa vào hệ số tỉ lượng a và b
  • B. Thực nghiệm
  • C. Dựa vào hằng số cân bằng Kc
  • D. Tính toán theo định luật Hess

Câu 28: Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O, chất oxi hóa là chất nào?

  • A. MnO2
  • B. HCl
  • C. MnCl2
  • D. Cl2

Câu 29: Cho 2 gam NaOH vào nước để được 500 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch NaOH này là bao nhiêu?

  • A. 1M
  • B. 0.05M
  • C. 0.1M
  • D. 0.2M

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về cân bằng hóa học là sai?

  • A. Cân bằng hóa học là một trạng thái động.
  • B. Ở trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
  • C. Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất không thay đổi.
  • D. Ở trạng thái cân bằng, phản ứng hóa học dừng lại.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Trong một cốc chứa 100 ml dung dịch HCl 0.1M, người ta thêm từ từ dung dịch NaOH 0.1M vào đến khi pH của dung dịch đạt giá trị 7. Thể tích dung dịch NaOH 0.1M đã dùng là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Cho 2 phương trình phản ứng sau ở trạng thái cân bằng:
(1) N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0 (2) CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g) ΔH > 0
Yếu tố nào sau đây khi thay đổi sẽ *không* làm chuyển dịch cân bằng của cả hai phản ứng trên?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Dung dịch X chứa các ion Na+, Mg2+, Cl-, SO42-. Biết nồng độ Cl- là 0.2M và SO42- là 0.1M. Nếu nồng độ Na+ gấp đôi nồng độ Mg2+, thì nồng độ của ion Mg2+ trong dung dịch X là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Cho phản ứng thuận nghịch: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Ở nhiệt độ T, hằng số cân bằng Kc = 100. Nếu nồng độ ban đầu của SO2 và O2 lần lượt là 1M và 0.5M, nồng độ của SO3 ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Một dung dịch axit yếu HA có nồng độ 0.1M và độ điện li α = 1%. Giá trị pH của dung dịch này là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Xét phản ứng: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g). Ở một nhiệt độ xác định, nồng độ cân bằng của các chất như sau: [CO] = 0.02M, [H2O] = 0.02M, [CO2] = 0.2M, [H2] = 0.2M. Nếu tăng nồng độ CO lên 0.4M, nồng độ H2 ở trạng thái cân bằng mới sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho dãy các chất: HCl, H2SO4, CH3COOH, NaOH, KOH. Số chất trong dãy là chất điện li mạnh là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nh??? khí CO2, người ta thường dùng phản ứng giữa dung dịch HCl và CaCO3. Phương trình ion rút gọn của phản ứng này là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho 10 ml dung dịch NaOH có pH = 12 vào 90 ml nước cất. pH của dung dịch sau khi pha loãng gần giá trị nào nhất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Hằng số cân bằng Kc của phản ứng N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g) ở 2000°C là 4.1 × 10^-4. Điều này cho biết gì về khả năng phản ứng tạo thành NO ở nhiệt độ này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ 0.1M: (1) HCl, (2) CH3COOH, (3) NaCl, (4) NaOH. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H2SO4), giai đoạn chuyển hóa SO2 thành SO3 là một phản ứng cân bằng tỏa nhiệt:
2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0 Để tăng hiệu suất phản ứng chuyển hóa SO2 thành SO3, người ta nên thực hiện ở điều kiện nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho biết tích số ion của nước ở 25°C là Kw = 1.0 × 10^-14. Trong dung dịch có pH = 9, nồng độ ion hydroxide (OH-) là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho cân bằng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Biết nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều là 0.2M, hằng số cân bằng Kc = 64. Nồng độ của HI ở trạng thái cân bằng là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong một thí nghiệm, người ta trộn 50 ml dung dịch HCl 0.2M với 50 ml dung dịch NaOH 0.1M. Môi trường của dung dịch thu được là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho phản ứng: N2O4(g) ⇌ 2NO2(g). Ở 25°C, ΔH > 0. Nếu tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và màu sắc của hỗn hợp khí sẽ thay đổi như thế nào (biết NO2 có màu nâu đỏ, N2O4 không màu)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Chất nào sau đây là acid mạnh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: A + B ⇌ C + D. Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Cho phản ứng: 2NO(g) + O2(g) ⇌ 2NO2(g). Giá trị ΔH của phản ứng này là âm. Phản ứng nào sau đây xảy ra khi tăng nhiệt độ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Trong dung dịch NH3, tồn tại những ion nào (bỏ qua sự điện li của nước)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Cho 0.1 mol NaOH vào nước để được 1 lít dung dịch. pH của dung dịch này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Phản ứng nào sau đây *không* phải là phản ứng oxi hóa - khử?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho cân bằng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ NO2 là 0.02M và N2O4 là 0.1M. Nếu tăng áp suất chung của hệ, nồng độ của N2O4 sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch NaCl, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho phản ứng: aA + bB ⇌ cC + dD. Tốc độ phản ứng thuận được biểu diễn bằng biểu thức: v = k[A]^m[B]^n. Trong đó m và n được xác định bằng cách nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O, chất oxi hóa là chất nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho 2 gam NaOH vào nước để được 500 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch NaOH này là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Phát biểu nào sau đây về cân bằng hóa học là *sai*?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.2M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0.3M. Giá trị pH của dung dịch thu được sau phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 13
  • C. 7
  • D. 2

Câu 2: Xét cân bằng hóa học sau: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

  • A. Thay đổi nồng độ SO2
  • B. Thay đổi nhiệt độ
  • C. Thay đổi áp suất
  • D. Thêm khí neon (Ne) vào hệ

Câu 3: Trong dung dịch acetic acid (CH3COOH) 0.1M, nồng độ ion H+ là 1.34 × 10⁻³ M. Tính độ điện li α của acetic acid trong dung dịch này.

  • A. 1.34%
  • B. 0.1%
  • C. 13.4%
  • D. 98.66%

Câu 4: Cho các chất sau: NaOH, HCl, CH3COOH, NH3. Số chất là chất điện li mạnh là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: H+ + OH- → H2O?

  • A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
  • B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
  • C. HNO3 + KOH → KNO3 + H2O
  • D. Cu(OH)2 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Cu + 2H2O

Câu 6: Cho cân bằng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ của N2 là 2M, H2 là 3M, NH3 là 4M. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

  • A. 0.67
  • B. 1.5
  • C. 2.0
  • D. 0.74

Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

  • A. HCl 0.1M
  • B. CH3COOH 0.1M
  • C. NaOH 0.1M
  • D. NaCl 0.1M

Câu 8: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 0.05M phản ứng hoàn toàn với V ml dung dịch NaOH 0.1M. Giá trị của V là:

  • A. 100 ml
  • B. 200 ml
  • C. 200 ml
  • D. 400 ml

Câu 9: Cho cân bằng: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g). Biết hằng số cân bằng Kc ở một nhiệt độ là 1. Nếu nồng độ ban đầu của CO và H2O đều là 1M, thì nồng độ của CO2 ở trạng thái cân bằng là:

  • A. 0.25M
  • B. 0.5M
  • C. 0.75M
  • D. 1M

Câu 10: Một dung dịch có pH = 9. Môi trường của dung dịch này là:

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Lưỡng tính

Câu 11: Cho phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. NH3 trong nước đóng vai trò là:

  • A. Acid
  • B. Base
  • C. Chất oxi hóa
  • D. Chất khử

Câu 12: Trong phản ứng thuận nghịch: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g), ở nhiệt độ không đổi, nếu tăng nồng độ của chất A thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch hỗn loạn

Câu 13: Chất nào sau đây là acid mạnh?

  • A. CH3COOH
  • B. H2CO3
  • C. H2S
  • D. HCl

Câu 14: Cho phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Phương trình ion rút gọn của phản ứng là:

  • A. Fe + 2HCl → Fe2+ + 2Cl- + H2
  • B. Fe + 2H+ → Fe2+ + H2
  • C. Fe + 2Cl- → FeCl2
  • D. FeCl2 → Fe2+ + 2Cl-

Câu 15: Để pha loãng dung dịch NaOH có pH = 13 thành dung dịch có pH = 12, cần pha loãng dung dịch ban đầu bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 10 lần
  • C. 100 lần
  • D. 5 lần

Câu 16: Cho cân bằng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Phát biểu nào sau đây là đúng khi hệ đạt trạng thái cân bằng?

  • A. Phản ứng dừng lại
  • B. Nồng độ các chất phản ứng bằng nồng độ các chất sản phẩm
  • C. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
  • D. Chỉ có phản ứng thuận xảy ra

Câu 17: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện kém nhất?

  • A. Dung dịch NaCl 1M
  • B. Dung dịch HCl 1M
  • C. Dung dịch NaOH 1M
  • D. Dung dịch CH3COOH 0.1M

Câu 18: Trộn 2 thể tích dung dịch HCl pH=3 với 8 thể tích dung dịch HCl pH=4, thu được dung dịch có pH gần đúng là:

  • A. 3.2
  • B. 3.5
  • C. 3.8
  • D. 3.7

Câu 19: Cho phản ứng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g). Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch ngẫu nhiên

Câu 20: Chọn phát biểu sai về pH.

  • A. pH là thước đo độ acid hay base của dung dịch
  • B. pH = -lg[H+]
  • C. Giá trị pH luôn nằm trong khoảng từ 0 đến 14
  • D. Dung dịch có pH < 7 là dung dịch acid

Câu 21: Dãy chất nào sau đây gồm các chất điện li yếu?

  • A. HCl, NaOH, NaCl
  • B. CH3COOH, H2S, NH3
  • C. HNO3, H2SO4, KOH
  • D. CaCl2, Ba(OH)2, K2SO4

Câu 22: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li?

  • A. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
  • B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
  • C. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
  • D. 2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O

Câu 23: Cho cân bằng: 2HI(g) ⇌ H2(g) + I2(g). Hằng số cân bằng Kc phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Nồng độ
  • B. Áp suất
  • C. Nhiệt độ
  • D. Chất xúc tác

Câu 24: Dung dịch X có pH = 3, dung dịch Y có pH = 5. So sánh nồng độ ion H+ trong hai dung dịch.

  • A. [H+]X = [H+]Y
  • B. [H+]X = 100[H+]Y
  • C. [H+]Y = 100[H+]X
  • D. [H+]X = 10[H+]Y

Câu 25: Cho 10 ml dung dịch HCl 0.1M vào 10 ml dung dịch CH3COONa 0.1M. Phản ứng nào xảy ra?

  • A. Không phản ứng
  • B. Chỉ xảy ra phản ứng phân li
  • C. HCl + CH3COONa → CH3COOH + NaCl
  • D. NaCl + CH3COOH → HCl + CH3COONa

Câu 26: Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O, clo đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Môi trường
  • D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

Câu 27: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0, cần thực hiện biện pháp nào?

  • A. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
  • B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
  • C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
  • D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất

Câu 28: Cho dãy các chất: KOH, Ba(OH)2, NaOH, Ca(OH)2. Số chất là base mạnh trong dãy là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 29: Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan được CaCO3?

  • A. Dung dịch HCl
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch Na2CO3

Câu 30: Cho cân bằng: PCl5(g) ⇌ PCl3(g) + Cl2(g). Khi thêm khí Cl2 vào hệ cân bằng, nồng độ của PCl5 sẽ biến đổi như thế nào?

  • A. Tăng
  • B. Giảm
  • C. Không đổi
  • D. Biến đổi không dự đoán được

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.2M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0.3M. Giá trị pH của dung dịch thu được sau phản ứng là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Xét cân bằng hóa học sau: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Trong dung dịch acetic acid (CH3COOH) 0.1M, nồng độ ion H+ là 1.34 × 10⁻³ M. Tính độ điện li α của acetic acid trong dung dịch này.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho các chất sau: NaOH, HCl, CH3COOH, NH3. Số chất là chất điện li mạnh là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: H+ + OH- → H2O?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cho cân bằng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ của N2 là 2M, H2 là 3M, NH3 là 4M. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 0.05M phản ứng hoàn toàn với V ml dung dịch NaOH 0.1M. Giá trị của V là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho cân bằng: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g). Biết hằng số cân bằng Kc ở một nhiệt độ là 1. Nếu nồng độ ban đầu của CO và H2O đều là 1M, thì nồng độ của CO2 ở trạng thái cân bằng là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Một dung dịch có pH = 9. Môi trường của dung dịch này là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Cho phản ứng: NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. NH3 trong nước đóng vai trò là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Trong phản ứng thuận nghịch: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g), ở nhiệt độ không đổi, nếu tăng nồng độ của chất A thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Chất nào sau đây là acid mạnh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Phương trình ion rút gọn của phản ứng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Để pha loãng dung dịch NaOH có pH = 13 thành dung dịch có pH = 12, cần pha loãng dung dịch ban đầu bao nhiêu lần?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho cân bằng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Phát biểu nào sau đây là đúng khi hệ đạt trạng thái cân bằng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện kém nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Trộn 2 thể tích dung dịch HCl pH=3 với 8 thể tích dung dịch HCl pH=4, thu được dung dịch có pH gần đúng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho phản ứng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g). Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Chọn phát biểu *sai* về pH.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Dãy chất nào sau đây gồm các chất điện li yếu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Cho cân bằng: 2HI(g) ⇌ H2(g) + I2(g). Hằng số cân bằng Kc phụ thuộc vào yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Dung dịch X có pH = 3, dung dịch Y có pH = 5. So sánh nồng độ ion H+ trong hai dung dịch.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho 10 ml dung dịch HCl 0.1M vào 10 ml dung dịch CH3COONa 0.1M. Phản ứng nào xảy ra?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O, clo đóng vai trò là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0, cần thực hiện biện pháp nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho dãy các chất: KOH, Ba(OH)2, NaOH, Ca(OH)2. Số chất là base mạnh trong dãy là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan được CaCO3?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Cho cân bằng: PCl5(g) ⇌ PCl3(g) + Cl2(g). Khi thêm khí Cl2 vào hệ cân bằng, nồng độ của PCl5 sẽ biến đổi như thế nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho 2 dung dịch: dung dịch HCl 0.1M và dung dịch CH3COOH 0.1M. Phát biểu nào sau đây so sánh đúng về khả năng dẫn điện của hai dung dịch trên?

  • A. Dung dịch CH3COOH dẫn điện tốt hơn vì nồng độ mol lớn hơn.
  • B. Hai dung dịch dẫn điện tương đương vì có cùng nồng độ mol.
  • C. Dung dịch HCl dẫn điện tốt hơn vì HCl là chất điện li mạnh.
  • D. Cả hai dung dịch đều không dẫn điện vì là dung dịch axit.

Câu 2: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào khi trộn lẫn với nhau theo tỉ lệ mol thích hợp sẽ tạo thành dung dịch đệm?

  • A. HCl và NaCl
  • B. CH3COOH và CH3COONa
  • C. NaOH và NaCl
  • D. H2SO4 và Na2SO4

Câu 3: Cho cân bằng hóa học: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

  • A. Thay đổi nồng độ N2
  • B. Thay đổi nhiệt độ
  • C. Thay đổi áp suất
  • D. Thêm chất xúc tác Fe

Câu 4: Xét phản ứng: CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g). Ở nhiệt độ không đổi, nếu tăng áp suất chung của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chiều thuận và sau đó chiều nghịch

Câu 5: Một dung dịch có pH = 9. Môi trường của dung dịch này là:

  • A. Axit
  • B. Trung tính
  • C. Bazơ
  • D. Lưỡng tính

Câu 6: Cho dãy các chất: HCl, H2SO4, CH3COOH, NaCl, NaOH. Số chất điện li mạnh trong dãy là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 7: Trộn 50 mL dung dịch HCl 0.2M với 50 mL dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

  • A. 1.3
  • B. 2
  • C. 7
  • D. 12

Câu 8: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 0.05M vào 100 ml dung dịch BaCl2 0.1M. Khối lượng kết tủa thu được là:

  • A. 2.33g
  • B. 1.165g
  • C. 0.5825g
  • D. 0.233g

Câu 9: Trong dung dịch H2CO3, tồn tại những cân bằng nào?

  • A. H2CO3 ⇌ H+ + HCO3-
  • B. HCO3- ⇌ H+ + CO32-
  • C. H2O ⇌ H+ + OH-
  • D. Cả 3 cân bằng trên

Câu 10: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Khi tăng nhiệt độ, hằng số cân bằng Kc của phản ứng giảm. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

  • A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt.
  • C. Phản ứng thuận và nghịch đều tỏa nhiệt.
  • D. Phản ứng thuận và nghịch đều thu nhiệt.

Câu 11: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

  • A. HCl 0.1M
  • B. CH3COOH 0.1M
  • C. NaCl 0.1M
  • D. NaOH 0.1M

Câu 12: Để pha loãng dung dịch NaOH từ pH = 13 xuống pH = 12, cần pha loãng dung dịch ban đầu bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 5 lần
  • C. 10 lần
  • D. 100 lần

Câu 13: Cho phản ứng thuận nghịch: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng là:

  • A. Kc = [A][B] / [C][D]
  • B. Kc = [C][D] / [A][B]
  • C. Kc = [A] + [B] / [C] + [D]
  • D. Kc = [C] + [D] / [A] + [B]

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li?

  • A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
  • B. C + O2 → CO2
  • C. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
  • D. 2Mg + O2 → 2MgO

Câu 15: Một dung dịch chứa đồng thời Na+, Mg2+, SO42-, Cl-. Để kết tủa hết Mg2+ dưới dạng Mg(OH)2, nên dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. HCl
  • B. NaOH
  • C. NaCl
  • D. Na2SO4

Câu 16: Cho cân bằng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Ở một nhiệt độ xác định, hằng số cân bằng Kc = 49. Nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều là 0.1M, nồng độ của HI ở trạng thái cân bằng là:

  • A. 0.07M
  • B. 0.1M
  • C. 0.14M
  • D. 0.156M

Câu 17: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M và Kb = 1.8 x 10^-5. pH của dung dịch này là:

  • A. 2.87
  • B. 11.13
  • C. 7
  • D. 1

Câu 18: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H2SO4), giai đoạn chuyển hóa SO2 thành SO3 là một phản ứng cân bằng. Để tăng hiệu suất phản ứng này, người ta thường:

  • A. Tăng nồng độ O2 và giảm nhiệt độ.
  • B. Giảm nồng độ O2 và tăng nhiệt độ.
  • C. Tăng nhiệt độ và áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ và áp suất.

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2O ⇌ H3O+ + Y. Biết X là chất khí có mùi khai đặc trưng. X và Y lần lượt là:

  • A. HCl và Cl-
  • B. CO2 và HCO3-
  • C. NH3 và OH-
  • D. SO2 và HSO3-

Câu 20: Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan được CaCO3?

  • A. NaCl
  • B. HCl
  • C. NaOH
  • D. H2O

Câu 21: Cho 200 ml dung dịch HCl tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 0.5M, thu được dung dịch có pH = 2. Nồng độ mol của dung dịch HCl ban đầu là:

  • A. 0.4M
  • B. 0.5M
  • C. 0.6M
  • D. 0.8M

Câu 22: Cho cân bằng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g). Màu của hỗn hợp khí đậm hơn khi:

  • A. Tăng áp suất
  • B. Giảm nhiệt độ (nếu phản ứng thuận tỏa nhiệt, giả sử tỏa nhiệt)
  • C. Thêm N2O4
  • D. Thêm chất xúc tác

Câu 23: Một học sinh làm thí nghiệm chuẩn độ dung dịch CH3COOH bằng dung dịch NaOH. Dụng cụ nào sau đây không cần thiết cho thí nghiệm này?

  • A. Buret
  • B. Bình tam giác
  • C. Ống hút (pipet) hoặc cốc đong
  • D. Cốc đốt (beaker) dùng để đun nóng

Câu 24: Cho dung dịch X chứa các ion: K+, NH4+, SO42-, NO3-. Để nhận biết ion NH4+ trong dung dịch X, người ta thường dùng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch NaOH
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch AgNO3
  • D. Dung dịch BaCl2

Câu 25: Cho phản ứng: Fe2O3(s) + 3CO(g) ⇌ 2Fe(s) + 3CO2(g). Biểu thức nào sau đây biểu diễn hằng số cân bằng Kp của phản ứng?

  • A. Kp = (P(Fe)^2 * P(CO2)^3) / (P(Fe2O3) * P(CO)^3)
  • B. Kp = (P(CO2)^3) / (P(CO)^3)
  • C. Kp = [Fe]^2 * [CO2]^3 / [Fe2O3] * [CO]^3
  • D. Kp = [CO2]^3 / [CO]^3

Câu 26: Một dung dịch có nồng độ ion H+ là 10^-8 M. Giá trị pOH của dung dịch này là:

  • A. 8
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 14

Câu 27: Cho phản ứng: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Để thu được nhiều NO hơn, biện pháp nào sau đây nên được thực hiện?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Tăng áp suất
  • D. Giảm áp suất

Câu 28: Trong phản ứng trung hòa giữa axit mạnh và bazơ mạnh, giá trị pH của dung dịch thu được tại điểm tương đương là:

  • A. Nhỏ hơn 7
  • B. Bằng 7
  • C. Lớn hơn 7
  • D. Tùy thuộc vào nồng độ axit và bazơ

Câu 29: Cho dung dịch CH3COONa 0.1M. Môi trường của dung dịch này là:

  • A. Axit
  • B. Trung tính
  • C. Bazơ
  • D. Lưỡng tính

Câu 30: Xét cân bằng: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g). Ở nhiệt độ không đổi, nếu tăng nồng độ CO, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và nồng độ H2 biến đổi ra sao?

  • A. Chiều thuận, nồng độ H2 tăng
  • B. Chiều nghịch, nồng độ H2 giảm
  • C. Chiều thuận, nồng độ H2 giảm
  • D. Chiều nghịch, nồng độ H2 tăng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Cho 2 dung dịch: dung dịch HCl 0.1M và dung dịch CH3COOH 0.1M. Phát biểu nào sau đây so sánh đúng về khả năng dẫn điện của hai dung dịch trên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào khi trộn lẫn với nhau theo tỉ lệ mol thích hợp sẽ tạo thành dung dịch đệm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho cân bằng hóa học: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Xét phản ứng: CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g). Ở nhiệt độ không đổi, nếu tăng áp suất chung của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Một dung dịch có pH = 9. Môi trường của dung dịch này là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Cho dãy các chất: HCl, H2SO4, CH3COOH, NaCl, NaOH. Số chất điện li mạnh trong dãy là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Trộn 50 mL dung dịch HCl 0.2M với 50 mL dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 0.05M vào 100 ml dung dịch BaCl2 0.1M. Khối lượng kết tủa thu được là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong dung dịch H2CO3, tồn tại những cân bằng nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Khi tăng nhiệt độ, hằng số cân bằng Kc của phản ứng giảm. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng trên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Để pha loãng dung dịch NaOH từ pH = 13 xuống pH = 12, cần pha loãng dung dịch ban đầu bao nhiêu lần?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho phản ứng thuận nghịch: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Một dung dịch chứa đồng thời Na+, Mg2+, SO42-, Cl-. Để kết tủa hết Mg2+ dưới dạng Mg(OH)2, nên dùng dung dịch nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho cân bằng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Ở một nhiệt độ xác định, hằng số cân bằng Kc = 49. Nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều là 0.1M, nồng độ của HI ở trạng thái cân bằng là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0.1M và Kb = 1.8 x 10^-5. pH của dung dịch này là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H2SO4), giai đoạn chuyển hóa SO2 thành SO3 là một phản ứng cân bằng. Để tăng hiệu suất phản ứng này, người ta thường:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2O ⇌ H3O+ + Y. Biết X là chất khí có mùi khai đặc trưng. X và Y lần lượt là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan được CaCO3?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho 200 ml dung dịch HCl tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 0.5M, thu được dung dịch có pH = 2. Nồng độ mol của dung dịch HCl ban đầu là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Cho cân bằng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g). Màu của hỗn hợp khí đậm hơn khi:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Một học sinh làm thí nghiệm chuẩn độ dung dịch CH3COOH bằng dung dịch NaOH. Dụng cụ nào sau đây *không* cần thiết cho thí nghiệm này?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Cho dung dịch X chứa các ion: K+, NH4+, SO42-, NO3-. Để nhận biết ion NH4+ trong dung dịch X, người ta thường dùng thuốc thử nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho phản ứng: Fe2O3(s) + 3CO(g) ⇌ 2Fe(s) + 3CO2(g). Biểu thức nào sau đây biểu diễn hằng số cân bằng Kp của phản ứng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Một dung dịch có nồng độ ion H+ là 10^-8 M. Giá trị pOH của dung dịch này là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho phản ứng: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Để thu được nhiều NO hơn, biện pháp nào sau đây nên được thực hiện?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong phản ứng trung hòa giữa axit mạnh và bazơ mạnh, giá trị pH của dung dịch thu được tại điểm tương đương là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho dung dịch CH3COONa 0.1M. Môi trường của dung dịch này là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Xét cân bằng: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g). Ở nhiệt độ không đổi, nếu tăng nồng độ CO, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và nồng độ H2 biến đổi ra sao?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho 2 phương trình hóa học sau ở trạng thái cân bằng:
(1) N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g)
(2) H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g)

Khi tăng áp suất, cân bằng của phản ứng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. Cả (1) và (2)
  • D. Không phản ứng nào

Câu 2: Xét phản ứng thuận nghịch sau ở trạng thái cân bằng:
2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0 Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng của phản ứng?

  • A. Thay đổi nồng độ SO₂
  • B. Thay đổi áp suất chung của hệ
  • C. Thay đổi nhiệt độ của hệ
  • D. Thêm chất xúc tác V₂O₅

Câu 3: Cho dung dịch CH₃COOH 0.1M có độ điện li α = 1.34%. Tính pH của dung dịch này.

  • A. 1.00
  • B. 2.87
  • C. 3.00
  • D. 11.13

Câu 4: Trong các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0.1M, dung dịch nào có pH lớn nhất?

  • A. HCl
  • B. CH₃COOH
  • C. NaOH
  • D. NaCl

Câu 5: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.2M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0.2M. pH của dung dịch thu được là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 13
  • D. 7

Câu 6: Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

  • A. Dung dịch đường C₁₂H₂₂O₁₂
  • B. Dung dịch KCl 1M
  • C. Dung dịch NaCl 0.1M
  • D. Dung dịch CH₃COOH 0.1M

Câu 7: Cho cân bằng sau: CO(g) + H₂O(g) ⇌ CO₂(g) + H₂(g). Hằng số cân bằng Kᴄ của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Nồng độ các chất
  • B. Áp suất
  • C. Nhiệt độ
  • D. Chất xúc tác

Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li?

  • A. Zn + 2HCl → ZnCl₂ + H₂
  • B. 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g)
  • C. BaCl₂(aq) + Na₂SO₄(aq) → BaSO₄(s) + 2NaCl(aq)
  • D. CH₄(g) + 2O₂(g) → CO₂(g) + 2H₂O(g)

Câu 9: Để pha loãng dung dịch HCl từ pH = 2 thành pH = 3, cần pha loãng dung dịch ban đầu bao nhiêu lần?

  • A. 10 lần
  • B. 2 lần
  • C. 100 lần
  • D. Không thể pha loãng để tăng pH

Câu 10: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0.1M vào 300 ml dung dịch HCl 0.1M. Tính nồng độ mol ion H⁺ trong dung dịch thu được.

  • A. 0.01M
  • B. 0.02M
  • C. 0.05M
  • D. 0.1M

Câu 11: Trong phản ứng: Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng hóa hợp
  • B. Phản ứng phân hủy
  • C. Phản ứng thế
  • D. Phản ứng trao đổi

Câu 12: Cho cân bằng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tạo NO, cần tác động yếu tố nào?

  • A. Giảm nhiệt độ
  • B. Tăng nhiệt độ
  • C. Tăng áp suất
  • D. Giảm áp suất

Câu 13: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

  • A. NaOH
  • B. CH₃COOH
  • C. NH₃
  • D. C₂H₅OH

Câu 14: Ion nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch với ion Ag⁺?

  • A. Cl⁻
  • B. CO₃²⁻
  • C. PO₄³⁻
  • D. SO₄²⁻

Câu 15: Cho cân bằng: 2NO₂(g) ⇌ N₂O₄(g). Ở nhiệt độ T, nồng độ cân bằng của NO₂ là 0.02M và N₂O₄ là 0.04M. Tính hằng số cân bằng Kᴄ của phản ứng.

  • A. 0.5
  • B. 25
  • C. 100
  • D. 200

Câu 16: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li?

  • A. NaCl, C₁₂H₂₂O₁₁, HCl
  • B. HCl, NaOH, KNO₃
  • C. C₂H₅OH, CH₃COOH, NaCl
  • D. H₂O, NaCl, NaOH

Câu 17: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. 2KMnO₄ → K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂
  • B. Fe + 2HCl → FeCl₂ + H₂
  • C. AgNO₃ + NaCl → AgCl + NaNO₃
  • D. CuO + H₂ → Cu + H₂O

Câu 18: Cho 2,24 lít khí CO₂ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch Ca(OH)₂ 1M. Khối lượng kết tủa thu được là:

  • A. 5 gam
  • B. 10 gam
  • C. 15 gam
  • D. 20 gam

Câu 19: Dung dịch axit mạnh HNO₃ có pH = 3. Nồng độ mol của dung dịch HNO₃ là:

  • A. 0.3M
  • B. 3M
  • C. 10⁻¹¹M
  • D. 0.001M

Câu 20: Cho các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, Cl⁻, SO₄²⁻. Công thức hóa học của muối tạo bởi các ion trên là:

  • A. NaCl và MgSO₄
  • B. Na₂Cl và MgSO₄
  • C. NaCl, MgCl₂, Na₂SO₄, MgSO₄
  • D. NaSO₄ và MgCl

Câu 21: Tính pH của dung dịch Ba(OH)₂ 0.005M.

  • A. 2
  • B. 12
  • C. 3
  • D. 11

Câu 22: Cho phản ứng: CaCO₃(s) ⇌ CaO(s) + CO₂(g). Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi giảm nhiệt độ?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch hỗn loạn

Câu 23: Chất nào sau đây là muối axit?

  • A. NaCl
  • B. Na₂SO₄
  • C. NaHCO₃
  • D. Na₂CO₃

Câu 24: Trong dung dịch H₂SO₄ loãng, chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch?

  • A. NaOH
  • B. CuO
  • C. Zn
  • D. Tất cả các chất trên

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: X + HCl → NaCl + H₂O + CO₂. Chất X là chất nào?

  • A. Na₂CO₃
  • B. NaOH
  • C. NaCl
  • D. NaNO₃

Câu 26: Tính nồng độ mol của ion Cl⁻ trong dung dịch chứa 0.2M CaCl₂ và 0.1M AlCl₃.

  • A. 0.3M
  • B. 0.5M
  • C. 0.7M
  • D. 0.9M

Câu 27: Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO₂ thu được ở đktc là:

  • A. 1.12 lít
  • B. 2.24 lít
  • C. 3.36 lít
  • D. 4.48 lít

Câu 28: Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan được kim loại Cu?

  • A. Dung dịch HCl loãng
  • B. Dung dịch H₂SO₄ loãng
  • C. Dung dịch NaCl
  • D. Dung dịch HNO₃ đặc

Câu 29: Cho dung dịch chứa các ion: K⁺, Mg²⁺, SO₄²⁻, Cl⁻. Để kết tủa hết ion SO₄²⁻, cần dùng dung dịch nào?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch BaCl₂
  • C. Dung dịch KNO₃
  • D. Dung dịch HCl

Câu 30: Cho 500 ml dung dịch NaOH có pH = 13. Tính số mol NaOH trong dung dịch.

  • A. 0.05 mol
  • B. 0.1 mol
  • C. 0.2 mol
  • D. 0.5 mol

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Cho 2 phương trình hóa học sau ở trạng thái cân bằng:
(1) N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g)
(2) H₂(g) + I₂(g) ⇌ 2HI(g)

Khi tăng áp suất, cân bằng của phản ứng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Xét phản ứng thuận nghịch sau ở trạng thái cân bằng:
2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0 Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng của phản ứng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cho dung dịch CH₃COOH 0.1M có độ điện li α = 1.34%. Tính pH của dung dịch này.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Trong các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0.1M, dung dịch nào có pH lớn nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.2M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0.2M. pH của dung dịch thu được là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cho cân bằng sau: CO(g) + H₂O(g) ⇌ CO₂(g) + H₂(g). Hằng số cân bằng Kᴄ của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Để pha loãng dung dịch HCl từ pH = 2 thành pH = 3, cần pha loãng dung dịch ban đầu bao nhiêu lần?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0.1M vào 300 ml dung dịch HCl 0.1M. Tính nồng độ mol ion H⁺ trong dung dịch thu được.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong phản ứng: Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho cân bằng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tạo NO, cần tác động yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Ion nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch với ion Ag⁺?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho cân b??ng: 2NO₂(g) ⇌ N₂O₄(g). Ở nhiệt độ T, nồng độ cân bằng của NO₂ là 0.02M và N₂O₄ là 0.04M. Tính hằng số cân bằng Kᴄ của phản ứng.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho 2,24 lít khí CO₂ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch Ca(OH)₂ 1M. Khối lượng kết tủa thu được là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Dung dịch axit mạnh HNO₃ có pH = 3. Nồng độ mol của dung dịch HNO₃ là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, Cl⁻, SO₄²⁻. Công thức hóa học của muối tạo bởi các ion trên là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Tính pH của dung dịch Ba(OH)₂ 0.005M.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho phản ứng: CaCO₃(s) ⇌ CaO(s) + CO₂(g). Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi giảm nhiệt độ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Chất nào sau đây là muối axit?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Trong dung dịch H₂SO₄ loãng, chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: X + HCl → NaCl + H₂O + CO₂. Chất X là chất nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Tính nồng độ mol của ion Cl⁻ trong dung dịch chứa 0.2M CaCl₂ và 0.1M AlCl₃.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO₂ thu được ở đktc là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan được kim loại Cu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Cho dung dịch chứa các ion: K⁺, Mg²⁺, SO₄²⁻, Cl⁻. Để kết tủa hết ion SO₄²⁻, cần dùng dung dịch nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho 500 ml dung dịch NaOH có pH = 13. Tính số mol NaOH trong dung dịch.

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho 200 ml dung dịch HCl 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị pH của dung dịch thu được sau phản ứng là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 7
  • D. 12

Câu 2: Xét phản ứng thuận nghịch sau ở trạng thái cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

  • A. Thay đổi nhiệt độ của hệ
  • B. Thay đổi áp suất chung của hệ
  • C. Thêm khí neon (Ne) vào hệ
  • D. Thay đổi nồng độ của SO2

Câu 3: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ 0,1M: (1) HCl, (2) CH3COOH, (3) NaOH, (4) NH3. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (3)
  • D. (4)

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, khí NH3 thường được thu bằng phương pháp úp ngược bình. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Khí NH3 nặng hơn không khí và ít tan trong nước.
  • B. Khí NH3 nhẹ hơn không khí và tan nhiều trong nước.
  • C. Khí NH3 nặng hơn không khí và tan nhiều trong nước.
  • D. Khí NH3 nhẹ hơn không khí và ít tan trong nước.

Câu 5: Cho cân bằng sau: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g). Ở nhiệt độ T, hằng số cân bằng Kc = 1. Nếu nồng độ ban đầu của CO và H2O đều là 1M, thì nồng độ của CO2 ở trạng thái cân bằng là:

  • A. 0.5 M
  • B. 1 M
  • C. 1.5 M
  • D. 2 M

Câu 6: Dung dịch axit yếu HA 0,1M có pH = 3. Phát biểu nào sau đây về độ điện li α của axit HA là đúng?

  • A. α = 1%
  • B. α = 0.1%
  • C. α = 10%
  • D. α = 0.01%

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3. Nitrogen thể hiện số oxi hóa cao nhất trong hợp chất nào?

  • A. N2
  • B. NH3
  • C. NO2
  • D. HNO3

Câu 8: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ
  • B. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ
  • C. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ
  • D. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ

Câu 9: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 0,05M vào 400 ml dung dịch NaOH 0,025M. Dung dịch thu được có môi trường:

  • A. Axit
  • B. Trung tính
  • C. Bazơ
  • D. Không xác định

Câu 10: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ của N2 là 2M, H2 là 3M, NH3 là 4M. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng là:

  • A. 0.67
  • B. 1.33
  • C. 2.0
  • D. 0.74

Câu 11: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0,1M và Kb = 1.8 x 10^-5. Giá trị pH của dung dịch này là:

  • A. 3
  • B. 11.13
  • C. 9
  • D. 5.2

Câu 12: Cho phản ứng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Ở 430°C, hằng số cân bằng Kc = 54.3. Nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều là 0.01M, nồng độ của HI ở trạng thái cân bằng là:

  • A. 0.001 M
  • B. 0.005 M
  • C. 0.015 M
  • D. 0.02 M

Câu 13: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li?

  • A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
  • B. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
  • C. 2SO2 + O2 → 2SO3
  • D. CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O

Câu 14: Cho 2 phương trình hóa học sau: (1) NH3 + HCl → NH4Cl; (2) NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Trong hai phản ứng trên, NH3 đóng vai trò là:

  • A. Chỉ là acid
  • B. Chỉ là base
  • C. Base trong cả hai phản ứng
  • D. Acid trong phản ứng (1), base trong phản ứng (2)

Câu 15: Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Mg2+, Cl-, SO42-. Để kết tủa hết ion SO42- dưới dạng BaSO4, cần dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. NaCl
  • B. MgCl2
  • C. Na2SO4
  • D. BaCl2

Câu 16: Một dung dịch có pH = 9. Môi trường của dung dịch và nồng độ ion OH- trong dung dịch lần lượt là:

  • A. Axit, [OH-] = 10^-9 M
  • B. Bazơ, [OH-] = 10^-5 M
  • C. Trung tính, [OH-] = 10^-7 M
  • D. Axit, [OH-] = 10^-5 M

Câu 17: Cho phản ứng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g). Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận (tạo N2O4)
  • B. Chiều nghịch (tạo NO2)
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch hỗn loạn

Câu 18: Cho dãy các chất: HCl, H2S, H2SO4, HNO3. Chất nào là axit mạnh nhất trong dãy?

  • A. HCl
  • B. H2S
  • C. H2SO4
  • D. HNO3

Câu 19: Để pha loãng dung dịch NaOH có pH = 13 thành dung dịch có pH = 12, cần pha loãng dung dịch ban đầu bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 5 lần
  • C. 8 lần
  • D. 10 lần

Câu 20: Cho phản ứng: 2CO(g) + O2(g) ⇌ 2CO2(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng là:

  • A. Kc = [CO2]^2 / ([CO]^2 * [O2])
  • B. Kc = [CO2] / ([CO] * [O2])
  • C. Kc = [CO]^2 * [O2] / [CO2]^2
  • D. Kc = [CO] * [O2] / [CO2]

Câu 21: Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?

  • A. CH3COOH, H2S, NH3
  • B. HCl, NaOH, KNO3
  • C. H2O, C2H5OH, C6H12O6
  • D. HF, H3PO4, AlCl3

Câu 22: Cho 0.1 mol NaOH tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa x mol H2SO4. Giá trị của x là:

  • A. 0.05
  • B. 0.2
  • C. 0.025
  • D. 0.1

Câu 23: Cho dung dịch X chứa 0.1 mol Na+, 0.2 mol Ca2+, và Cl-. Để dung dịch X trung hòa về điện, số mol Cl- trong dung dịch là:

  • A. 0.1 mol
  • B. 0.2 mol
  • C. 0.3 mol
  • D. 0.5 mol

Câu 24: Cho cân bằng: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều nghịch (tạo N2 và O2)
  • B. Chiều thuận (tạo NO)
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch ngẫu nhiên

Câu 25: Chất nào sau đây là muối axit?

  • A. Na2SO4
  • B. KNO3
  • C. NaHCO3
  • D. CaCl2

Câu 26: Cho dung dịch CH3COOH 0.01M. Biết Ka = 1.8 x 10^-5. Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch.

  • A. 4.24 x 10^-4 M
  • B. 1.8 x 10^-7 M
  • C. 1 x 10^-2 M
  • D. 1 x 10^-3 M

Câu 27: Trong phản ứng đốt cháy ammonia tạo thành nitrogen và hơi nước, chất đóng vai trò chất khử là:

  • A. Oxygen
  • B. Nitrogen
  • C. Hơi nước
  • D. Ammonia

Câu 28: Cho sơ đồ: X → NH4Cl → NH3 → (NH4)2SO4. X có thể là chất nào sau đây?

  • A. N2
  • B. NH3
  • C. HNO3
  • D. NaNO3

Câu 29: Cho 500 ml dung dịch HCl có pH = 2. Thể tích dung dịch NaOH 0.01M cần dùng để trung hòa dung dịch HCl trên là:

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 250 ml
  • D. 500 ml

Câu 30: Xét cân bằng: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất đều là 1M. Nếu tăng nồng độ của A lên 2M, cân bằng sẽ chuyển dịch và nồng độ của C sẽ:

  • A. Giảm xuống
  • B. Không đổi
  • C. Vẫn là 1M
  • D. Tăng lên

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Cho 200 ml dung dịch HCl 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị pH của dung dịch thu được sau phản ứng là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Xét phản ứng thuận nghịch sau ở trạng thái cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ 0,1M: (1) HCl, (2) CH3COOH, (3) NaOH, (4) NH3. Dung dịch nào có pH lớn nhất?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, khí NH3 thường được thu bằng phương pháp úp ngược bình. Giải thích nào sau đây là phù hợp nhất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Cho cân bằng sau: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g). Ở nhiệt độ T, hằng số cân bằng Kc = 1. Nếu nồng độ ban đầu của CO và H2O đều là 1M, thì nồng độ của CO2 ở trạng thái cân bằng là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Dung dịch axit yếu HA 0,1M có pH = 3. Phát biểu nào sau đây về độ điện li α của axit HA là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3. Nitrogen thể hiện số oxi hóa cao nhất trong hợp chất nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 0,05M vào 400 ml dung dịch NaOH 0,025M. Dung dịch thu được có môi trường:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ của N2 là 2M, H2 là 3M, NH3 là 4M. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Cho dung dịch NH3 có nồng độ 0,1M và Kb = 1.8 x 10^-5. Giá trị pH của dung dịch này là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Cho phản ứng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Ở 430°C, hằng số cân bằng Kc = 54.3. Nếu nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều là 0.01M, nồng độ của HI ở trạng thái cân bằng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Cho 2 phương trình hóa học sau: (1) NH3 + HCl → NH4Cl; (2) NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-. Trong hai phản ứng trên, NH3 đóng vai trò là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Mg2+, Cl-, SO42-. Để kết tủa hết ion SO42- dưới dạng BaSO4, cần dùng dung dịch nào sau đây?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Một dung dịch có pH = 9. Môi trường của dung dịch và nồng độ ion OH- trong dung dịch lần lượt là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho phản ứng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g). Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Cho dãy các chất: HCl, H2S, H2SO4, HNO3. Chất nào là axit mạnh nhất trong dãy?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Để pha loãng dung dịch NaOH có pH = 13 thành dung dịch có pH = 12, cần pha loãng dung dịch ban đầu bao nhiêu lần?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho phản ứng: 2CO(g) + O2(g) ⇌ 2CO2(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho 0.1 mol NaOH tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa x mol H2SO4. Giá trị của x là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho dung dịch X chứa 0.1 mol Na+, 0.2 mol Ca2+, và Cl-. Để dung dịch X trung hòa về điện, số mol Cl- trong dung dịch là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Cho cân bằng: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Chất nào sau đây là muối axit?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho dung dịch CH3COOH 0.01M. Biết Ka = 1.8 x 10^-5. Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Trong phản ứng đốt cháy ammonia tạo thành nitrogen và hơi nước, chất đóng vai trò chất khử là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Cho sơ đồ: X → NH4Cl → NH3 → (NH4)2SO4. X có thể là chất nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho 500 ml dung dịch HCl có pH = 2. Thể tích dung dịch NaOH 0.01M cần dùng để trung hòa dung dịch HCl trên là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Xét cân bằng: A(g) + B(g) ⇌ C(g) + D(g). Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất đều là 1M. Nếu tăng nồng độ của A lên 2M, cân bằng sẽ chuyển dịch và nồng độ của C sẽ:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho 2 phương trình hóa học sau ở trạng thái cân bằng:
(1) N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0 (2) CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g) ΔH > 0

ếu tăng nhiệt độ, cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận?

  • A. Chỉ (1)
  • B. Chỉ (2)
  • C. Cả (1) và (2)
  • D. Không có phản ứng nào

Câu 2: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất trong các dung dịch có cùng nồng độ 0.1M?

  • A. HCl
  • B. CH3COOH
  • C. KOH
  • D. NH4Cl

Câu 3: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.2M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1

Câu 4: Xét cân bằng sau trong bình kín: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Khi thêm một lượng SO3 vào bình, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo chiều ngẫu nhiên

Câu 5: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

  • A. NaCl
  • B. CH3COOH
  • C. C2H5OH
  • D. Đường glucozơ (C6H12O6)

Câu 6: Phương trình ion rút gọn: H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng nào sau đây?

  • A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
  • B. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
  • C. HCl + NaOH → NaCl + H2O
  • D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2

Câu 7: Cho cân bằng: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g). Ở một nhiệt độ xác định, nồng độ cân bằng của N2, O2 và NO lần lượt là 1M, 2M và 2M. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng là:

  • A. 0.5
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 2

Câu 8: Để pha loãng dung dịch HCl từ pH = 2 lên pH = 3, cần pha loãng dung dịch ban đầu bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần
  • B. 5 lần
  • C. 10 lần
  • D. 100 lần

Câu 9: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện li α = 1%. Nồng độ ion H+ trong dung dịch là:

  • A. 10^-1 M
  • B. 10^-3 M
  • C. 10^-2 M
  • D. 10^-4 M

Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • B. CaCO3 + HCl → CaCl2 + H2O + CO2
  • C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
  • D. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl

Câu 11: Trong phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2, chất oxi hóa là:

  • A. Zn
  • B. HCl
  • C. ZnCl2
  • D. H2

Câu 12: Cho dãy các chất: H2S, SO2, Cl2, FeO, Fe2O3. Số chất trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 13: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl → Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O. Hệ số cân bằng của HCl trong phương trình phản ứng là:

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 8
  • D. 16

Câu 14: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0.5M vào 300 ml dung dịch HCl 0.4M. Tính nồng độ mol của NaCl trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dung dịch không thay đổi).

  • A. 0.1M
  • B. 0.2M
  • C. 0.3M
  • D. 0.4M

Câu 15: Cho cân bằng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cân bằng này?

  • A. Phản ứng thuận đã dừng lại
  • B. Nồng độ các chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau
  • C. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
  • D. Phản ứng nghịch đã dừng lại

Câu 16: Cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là:

  • A. 2.24 lít
  • B. 1.12 lít
  • C. 4.48 lít
  • D. 3.36 lít

Câu 17: Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Mg2+, SO42-, Cl-. Để kết tủa hết ion SO42- trong dung dịch cần dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. NaOH
  • B. BaCl2
  • C. AgNO3
  • D. HCl

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + NO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình là:

  • A. 25
  • B. 27
  • C. 30
  • D. 47

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, khí HCl thường được điều chế bằng cách nào sau đây?

  • A. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc)
  • B. Điện phân dung dịch NaCl
  • C. Tổng hợp trực tiếp từ H2 và Cl2
  • D. Cho Cl2 tác dụng với H2O

Câu 20: Cho 5.6 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là:

  • A. 5 gam
  • B. 10 gam
  • C. 20 gam
  • D. 25 gam

Câu 21: Cho cân bằng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g). Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo chiều ngẫu nhiên

Câu 22: Chất nào sau đây là acid yếu?

  • A. HCl
  • B. H2SO4
  • C. CH3COOH
  • D. HNO3

Câu 23: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất?

  • A. Dung dịch đường 1M
  • B. Dung dịch NaCl 1M
  • C. Dung dịch CH3COOH 1M
  • D. Nước cất

Câu 24: Cho phương trình ion rút gọn: Ag+ + Cl- → AgCl. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn như trên?

  • A. CuCl2 + H2S → CuS + 2HCl
  • B. FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
  • C. HCl + NaOH → NaCl + H2O
  • D. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

Câu 25: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 0.1M trung hòa hoàn toàn với dung dịch NaOH. Thể tích dung dịch NaOH 0.2M cần dùng là:

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 150 ml
  • D. 200 ml

Câu 26: Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O, clo đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 27: Cho 2.24 lít khí SO2 (đktc) tác dụng với dung dịch brom dư. Khối lượng H2SO4 tạo thành là:

  • A. 4.9 gam
  • B. 9.8 gam
  • C. 2.45 gam
  • D. 19.6 gam

Câu 28: Cho cân bằng: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g). Để tăng hiệu suất phản ứng tạo CO2, biện pháp nào sau đây không phù hợp?

  • A. Tăng nồng độ CO
  • B. Tăng nồng độ H2O
  • C. Tăng áp suất
  • D. Giảm nhiệt độ (nếu phản ứng tỏa nhiệt)

Câu 29: Tính pH của dung dịch Ba(OH)2 0.005M.

  • A. 2
  • B. 11
  • C. 3
  • D. 12

Câu 30: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Vai trò của KMnO4 trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Cho 2 phương trình hóa học sau ở trạng thái cân bằng:
(1) N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0 (2) CaCO3(s) ⇌ CaO(s) + CO2(g) ΔH > 0

ếu tăng nhiệt độ, cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất trong các dung dịch có cùng nồng độ 0.1M?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.2M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Xét cân bằng sau trong bình kín: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g). Khi thêm một lượng SO3 vào bình, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Phương trình ion rút gọn: H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho cân bằng: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g). Ở một nhiệt độ xác định, nồng độ cân bằng của N2, O2 và NO lần lượt là 1M, 2M và 2M. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Để pha loãng dung dịch HCl từ pH = 2 lên pH = 3, cần pha loãng dung dịch ban đầu bao nhiêu lần?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện li α = 1%. Nồng độ ion H+ trong dung dịch là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2, chất oxi hóa là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho dãy các chất: H2S, SO2, Cl2, FeO, Fe2O3. Số chất trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl → Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O. Hệ số cân bằng của HCl trong phương trình phản ứng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0.5M vào 300 ml dung dịch HCl 0.4M. Tính nồng độ mol của NaCl trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dung dịch không thay đổi).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho cân bằng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cân bằng này?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Mg2+, SO42-, Cl-. Để kết tủa hết ion SO42- trong dung dịch cần dùng dung dịch nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + NO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng tối giản của phương trình là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, khí HCl thường được điều chế bằng cách nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho 5.6 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho cân bằng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g). Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Chất nào sau đây là acid yếu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho phương trình ion rút gọn: Ag+ + Cl- → AgCl. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn như trên?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 0.1M trung hòa hoàn toàn với dung dịch NaOH. Thể tích dung dịch NaOH 0.2M cần dùng là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O, clo đóng vai trò là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho 2.24 lít khí SO2 (đktc) tác dụng với dung dịch brom dư. Khối lượng H2SO4 tạo thành là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Cho cân bằng: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g). Để tăng hiệu suất phản ứng tạo CO2, biện pháp nào sau đây không phù hợp?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Tính pH của dung dịch Ba(OH)2 0.005M.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Vai trò của KMnO4 trong phản ứng này là:

Xem kết quả