15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nitrogen chiếm phần lớn thể tích khí quyển Trái Đất. Tính trơ hóa học của nitrogen ở nhiệt độ thường chủ yếu được quyết định bởi yếu tố nào?

  • A. Độ âm điện lớn của nguyên tử nitrogen.
  • B. Bán kính nguyên tử nitrogen nhỏ.
  • C. Khả năng tạo liên kết водород của nitrogen.
  • D. Năng lượng liên kết ba trong phân tử N₂ rất lớn.

Câu 2: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào sau đây?

  • A. Khai thác từ các mỏ khoáng chứa nitrogen.
  • B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
  • C. Điện phân dung dịch muối ammonium.
  • D. Phản ứng nhiệt phân các hợp chất nitrogen giàu năng lượng.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ + X → 2NH₃. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là chất nào?

  • A. O₂
  • B. Cl₂
  • C. H₂
  • D. CO₂

Câu 4: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của nitrogen?

  • A. Sản xuất thép không gỉ.
  • B. Tạo môi trường trơ trong hàn kim loại.
  • C. Bảo quản thực phẩm đóng gói.
  • D. Làm lạnh nhanh và bảo quản mẫu sinh học.

Câu 5: Trong phản ứng giữa nitrogen và oxygen tạo thành nitrogen monoxide (NO), nitrogen đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 6: Số oxi hóa có thể có của nitrogen trong các hợp chất là bao nhiêu?

  • A. Chỉ có số oxi hóa âm (-3 đến -1).
  • B. Chỉ có số oxi hóa dương (+1 đến +5).
  • C. Từ -3 đến +5.
  • D. Luôn luôn là 0 trong mọi hợp chất.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về đơn chất nitrogen?

  • A. Không màu, không mùi, không vị.
  • B. Tan rất ít trong nước.
  • C. Khí nhẹ hơn không khí.
  • D. Khí nặng hơn không khí.

Câu 8: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Áp suất.
  • C. Sự có mặt của không khí.
  • D. Chất xúc tác sắt.

Câu 9: Liên kết trong phân tử nitrogen (N₂) thuộc loại liên kết gì?

  • A. Liên kết đơn.
  • B. Liên kết đôi.
  • C. Liên kết ba.
  • D. Liên kết ion.

Câu 10: Vì sao nitrogen được sử dụng để bơm lốp xe, đặc biệt là lốp xe ô tô và máy bay?

  • A. Nitrogen rẻ tiền và dễ kiếm.
  • B. Nitrogen là khí trơ, ít bị giãn nở vì nhiệt.
  • C. Nitrogen nhẹ hơn không khí, giúp tiết kiệm nhiên liệu.
  • D. Nitrogen có khả năng khử trùng lốp xe.

Câu 11: Trong các điều kiện thông thường, nitrogen tồn tại ở trạng thái nào?

  • A. Khí.
  • B. Lỏng.
  • C. Rắn.
  • D. Plasma.

Câu 12: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của nitrogen?

  • A. N₂ + 3H₂ → 2NH₃
  • B. N₂ + 6Li → 2Li₃N
  • C. N₂ + O₂ → 2NO
  • D. N₂ → 2N

Câu 13: Để thu khí nitrogen trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Đẩy không khí (úp bình).
  • B. Đẩy nước.
  • C. Hấp thụ bằng dung dịch kiềm.
  • D. Hấp thụ bằng dung dịch acid.

Câu 14: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố nitrogen thuộc nhóm nào?

  • A. Nhóm IVA.
  • B. Nhóm VIA.
  • C. Nhóm IIIA.
  • D. Nhóm VA.

Câu 15: Cho các tính chất sau: (a) Khí không màu, (b) Tan nhiều trong nước, (c) Nhẹ hơn không khí, (d) Duy trì sự cháy. Có bao nhiêu tính chất đúng với nitrogen?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 16: Trong tự nhiên, nitrogen tuần hoàn qua các giai đoạn nào sau đây?

  • A. Chỉ có quá trình cố định nitrogen và nitrat hóa.
  • B. Chỉ có quá trình nitrat hóa và phản nitrat hóa.
  • C. Cố định nitrogen, nitrat hóa, phản nitrat hóa.
  • D. Quá trình quang hợp và hô hấp.

Câu 17: Ở nhiệt độ cao, nitrogen có thể phản ứng trực tiếp với một số kim loại hoạt động mạnh như magnesium. Sản phẩm của phản ứng này là gì?

  • A. Oxide magnesium.
  • B. Nitride magnesium.
  • C. Hydroxide magnesium.
  • D. Magnesium nitrate.

Câu 18: Cho phản ứng: N₂ + 3Mg → Mg₃N₂. Trong phản ứng này, nitrogen thể hiện tính chất nào?

  • A. Tính oxi hóa.
  • B. Tính khử.
  • C. Tính acid.
  • D. Tính base.

Câu 19: Loại phân bón nào sau đây cung cấp nitrogen cho cây trồng?

  • A. Phân lân.
  • B. Phân kali.
  • C. Phân vi lượng.
  • D. Phân đạm.

Câu 20: Tại sao phân tử nitrogen (N₂) rất bền vững?

  • A. Do nitrogen có độ âm điện lớn.
  • B. Do nitrogen có kích thước nguyên tử nhỏ.
  • C. Do có liên kết ba rất bền trong phân tử.
  • D. Do nitrogen là phi kim điển hình.

Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối nào sau đây?

  • A. Ammonium nitrite (NH₄NO₂).
  • B. Ammonium nitrate (NH₄NO₃).
  • C. Sodium nitrate (NaNO₃).
  • D. Potassium nitrate (KNO₃).

Câu 22: So sánh tính chất hóa học của nitrogen ở nhiệt độ thường và nhiệt độ cao, phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Nitrogen hoạt động mạnh ở cả nhiệt độ thường và nhiệt độ cao.
  • B. Nitrogen trơ ở nhiệt độ thường nhưng hoạt động hơn ở nhiệt độ cao.
  • C. Nitrogen hoạt động mạnh ở nhiệt độ thường nhưng trơ ở nhiệt độ cao.
  • D. Tính chất hóa học của nitrogen không thay đổi theo nhiệt độ.

Câu 23: Cho các ứng dụng sau: (1) Sản xuất ammonia, (2) Bảo quản máu, (3) Sản xuất phân bón, (4) Chất làm lạnh. Ứng dụng nào KHÔNG trực tiếp sử dụng nitrogen đơn chất?

  • A. (1) và (2).
  • B. (2) và (4).
  • C. (3).
  • D. (1) và (3).

Câu 24: Vì sao nitrogen lỏng được sử dụng để bảo quản các mẫu vật sinh học?

  • A. Do nitrogen lỏng có tính khử trùng.
  • B. Do nitrogen lỏng có màu sắc đặc biệt.
  • C. Do nitrogen lỏng dễ bay hơi.
  • D. Do nitrogen lỏng có nhiệt độ rất thấp.

Câu 25: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu, nitrogen trong không khí thường đóng vai trò gì?

  • A. Chất xúc tác cho phản ứng cháy.
  • B. Môi trường trơ, làm loãng oxygen.
  • C. Chất oxi hóa, hỗ trợ quá trình cháy.
  • D. Nhiên liệu, cung cấp năng lượng cho phản ứng.

Câu 26: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → NO → NO₂ → HNO₃. Trong chuỗi phản ứng này, số oxi hóa của nitrogen thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng dần.
  • B. Giảm dần.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Vừa tăng vừa giảm.

Câu 27: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia (N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃, ΔH < 0), biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Tăng áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ.
  • C. Tăng nhiệt độ.
  • D. Sử dụng chất xúc tác.

Câu 28: Tính chất vật lý nào sau đây của nitrogen KHÔNG đúng?

  • A. Không màu.
  • B. Có mùi khai đặc trưng.
  • C. Hóa lỏng ở nhiệt độ thấp.
  • D. Tan ít trong nước.

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: Nitrogen → X → Phân đạm. Chất X trong sơ đồ có thể là chất nào?

  • A. N₂O.
  • B. NO₂.
  • C. HNO₃.
  • D. NH₃.

Câu 30: Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử nitrogen có xu hướng nhận thêm hay nhường bớt bao nhiêu electron để đạt cấu hình electron bền vững?

  • A. Nhường 5 electron.
  • B. Nhường 3 electron.
  • C. Nhận 3 electron.
  • D. Nhận 5 electron.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Nitrogen chiếm phần lớn thể tích khí quyển Trái Đất. Tính trơ hóa học của nitrogen ở nhiệt độ thường chủ yếu được quyết định bởi yếu tố nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ + X → 2NH₃. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là chất nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của nitrogen?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong phản ứng giữa nitrogen và oxygen tạo thành nitrogen monoxide (NO), nitrogen đóng vai trò là chất gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Số oxi hóa có thể có của nitrogen trong các hợp chất là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về đơn chất nitrogen?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Liên kết trong phân tử nitrogen (N₂) thuộc loại liên kết gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Vì sao nitrogen được sử dụng để bơm lốp xe, đặc biệt là lốp xe ô tô và máy bay?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong các điều kiện thông thường, nitrogen tồn tại ở trạng thái nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của nitrogen?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Để thu khí nitrogen trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố nitrogen thuộc nhóm nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho các tính chất sau: (a) Khí không màu, (b) Tan nhiều trong nước, (c) Nhẹ hơn không khí, (d) Duy trì sự cháy. Có bao nhiêu tính chất đúng với nitrogen?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Trong tự nhiên, nitrogen tuần hoàn qua các giai đoạn nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Ở nhiệt độ cao, nitrogen có thể phản ứng trực tiếp với một số kim loại hoạt động mạnh như magnesium. Sản phẩm của phản ứng này là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Cho phản ứng: N₂ + 3Mg → Mg₃N₂. Trong phản ứng này, nitrogen thể hiện tính chất nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Loại phân bón nào sau đây cung cấp nitrogen cho cây trồng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Tại sao phân tử nitrogen (N₂) rất bền vững?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: So sánh tính chất hóa học của nitrogen ở nhiệt độ thường và nhiệt độ cao, phát biểu nào sau đây đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Cho các ứng dụng sau: (1) Sản xuất ammonia, (2) Bảo quản máu, (3) Sản xuất phân bón, (4) Chất làm lạnh. Ứng dụng nào KHÔNG trực tiếp sử dụng nitrogen đơn chất?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Vì sao nitrogen lỏng được sử dụng để bảo quản các mẫu vật sinh học?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Trong phản ứng đốt cháy nhiên liệu, nitrogen trong không khí thường đóng vai trò gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → NO → NO₂ → HNO₃. Trong chuỗi phản ứng này, số oxi hóa của nitrogen thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia (N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃, ΔH < 0), biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Tính chất vật lý nào sau đây của nitrogen KHÔNG đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: Nitrogen → X → Phân đạm. Chất X trong sơ đồ có thể là chất nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử nitrogen có xu hướng nhận thêm hay nhường bớt bao nhiêu electron để đạt cấu hình electron bền vững?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nitrogen chiếm phần lớn thể tích khí quyển Trái Đất. Vai trò chính của nitrogen trong khí quyển đối với sinh vật là gì?

  • A. Cung cấp trực tiếp nitrogen cho thực vật qua khí khổng.
  • B. Ngăn chặn tia cực tím từ mặt trời chiếu xuống Trái Đất.
  • C. Tham gia trực tiếp vào quá trình hô hấp của động vật.
  • D. Pha loãng oxygen, duy trì sự cháy và hô hấp ở mức độ phù hợp.

Câu 2: Liên kết ba trong phân tử N2 có năng lượng liên kết rất lớn (946 kJ/mol). Điều này giải thích tính chất hóa học nào của nitrogen ở điều kiện thường?

  • A. Tính khử mạnh ở nhiệt độ thường.
  • B. Tính oxi hóa mạnh ở nhiệt độ thường.
  • C. Tính trơ hóa học ở nhiệt độ thường.
  • D. Dễ dàng tan trong nước ở nhiệt độ thường.

Câu 3: Xét phản ứng tổng hợp ammonia: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây giúp cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, tăng hiệu suất phản ứng?

  • A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu 4: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào sau đây?

  • A. Các mỏ muối nitrate tự nhiên.
  • B. Không khí.
  • C. Quá trình nhiệt phân các hợp chất chứa nitrogen.
  • D. Điện phân dung dịch muối ammonium.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → NO₂ → HNO₃. Chất X trong sơ đồ trên có thể là chất nào sau đây?

  • A. NH₃
  • B. N₂O
  • C. NO
  • D. N₂O₅

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây của nitrogen lỏng KHÔNG liên quan đến tính chất trơ hóa học của nó?

  • A. Tạo môi trường khí quyển trơ trong sản xuất điện tử.
  • B. Bảo quản mẫu vật sinh học.
  • C. Đóng gói thực phẩm để ngăn chặn sự oxi hóa.
  • D. Sử dụng làm chất làm lạnh trong y tế và công nghiệp.

Câu 7: Trong phản ứng đốt cháy nitrogen trong oxygen ở nhiệt độ cao (3000°C), nitrogen đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 8: So sánh tính chất vật lý của nitrogen với oxygen. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Nitrogen nặng hơn không khí, oxygen nhẹ hơn không khí.
  • B. Nitrogen nhẹ hơn không khí, oxygen nặng hơn không khí.
  • C. Cả nitrogen và oxygen đều nặng hơn không khí.
  • D. Cả nitrogen và oxygen đều nhẹ hơn không khí.

Câu 9: Trong các hợp chất sau, nitrogen có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất nào?

  • A. NH₃
  • B. NO
  • C. N₂O
  • D. N₂O₅

Câu 10: Vì sao trong công nghiệp sản xuất phân bón, ammonia (NH₃) là một sản phẩm trung gian quan trọng?

  • A. Ammonia là chất oxi hóa mạnh, giúp cây trồng hấp thụ dinh dưỡng tốt hơn.
  • B. Ammonia có khả năng diệt trừ sâu bệnh, bảo vệ mùa màng.
  • C. Ammonia là nguyên liệu để sản xuất các loại phân đạm như ure, ammonium nitrate.
  • D. Ammonia giúp cải tạo đất, tăng độ pH cho đất.

Câu 11: Cho phản ứng: Mg + N₂ → Mg₃N₂. Trong phản ứng này, nitrogen thể hiện tính chất nào?

  • A. Tính khử.
  • B. Tính oxi hóa.
  • C. Tính acid.
  • D. Tính base.

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen thường được thu bằng phương pháp dời nước. Điều này dựa trên tính chất nào của nitrogen?

  • A. Nitrogen nhẹ hơn không khí.
  • B. Nitrogen có màu xanh nhạt.
  • C. Nitrogen ít tan trong nước.
  • D. Nitrogen không mùi.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về đơn chất nitrogen?

  • A. Là chất khí không màu, không mùi ở điều kiện thường.
  • B. Chiếm khoảng 78% thể tích khí quyển.
  • C. Phân tử chứa liên kết ba rất bền.
  • D. Hoàn toàn trơ về mặt hóa học ở mọi điều kiện.

Câu 14: Cho các ứng dụng sau: (a) sản xuất phân đạm, (b) tạo môi trường trơ, (c) làm chất làm lạnh, (d) sản xuất thuốc nổ. Ứng dụng nào KHÔNG trực tiếp sử dụng đơn chất nitrogen?

  • A. (a)
  • B. (b)
  • C. (c)
  • D. (d)

Câu 15: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây giúp chuyển hóa nitrogen từ dạng khí (N₂) trong khí quyển thành dạng hợp chất trong đất?

  • A. Quá trình quang hợp của cây xanh.
  • B. Quá trình cố định nitrogen bởi vi sinh vật.
  • C. Quá trình hô hấp của động vật.
  • D. Quá trình phong hóa đá.

Câu 16: Xét phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g). Để tăng hiệu suất phản ứng tạo NO, cần tác động yếu tố nào sau đây?

  • A. Giảm nhiệt độ.
  • B. Tăng áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ.
  • D. Giảm áp suất.

Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của nitrogen trong chu trình tuần hoàn các nguyên tố trong tự nhiên?

  • A. Là nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cho sự sống, tham gia cấu tạo protein và nucleic acid.
  • B. Chủ yếu đóng vai trò điều hòa nhiệt độ của Trái Đất.
  • C. Tham gia trực tiếp vào quá trình tạo mưa acid.
  • D. Chỉ có vai trò trong công nghiệp sản xuất phân bón, không liên quan đến tự nhiên.

Câu 18: Trong phương trình hóa học nào sau đây, nitrogen đóng vai trò là chất oxi hóa?

  • A. N₂ + O₂ → 2NO
  • B. N₂ + 3H₂ → 2NH₃
  • C. N₂ + Li → Li₃N
  • D. Cả 2 và 3

Câu 19: Cho biết vị trí của nitrogen trong bảng tuần hoàn (ô số 7, chu kì 2, nhóm VA). Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nitrogen là:

  • A. 2s²2p⁴
  • B. 2s¹2p⁵
  • C. 2s²2p³
  • D. 2s²2p⁶

Câu 20: Để bảo quản thực phẩm, người ta thường bơm khí nitrogen vào bao bì. Giải thích tại sao nitrogen được sử dụng cho mục đích này?

  • A. Nitrogen là khí trơ, ngăn chặn sự oxi hóa và các phản ứng hóa học làm hỏng thực phẩm.
  • B. Nitrogen có khả năng diệt khuẩn, giúp thực phẩm không bị nhiễm khuẩn.
  • C. Nitrogen tạo môi trường acid, ức chế sự phát triển của vi sinh vật.
  • D. Nitrogen làm giảm nhiệt độ trong bao bì, giúp thực phẩm tươi lâu hơn.

Câu 21: Trong phản ứng giữa nitrogen và hydrogen để tạo ammonia, cần điều kiện nhiệt độ cao và xúc tác. Điều này chủ yếu là do:

  • A. Phản ứng tỏa nhiệt mạnh nên cần nhiệt độ cao để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
  • B. Liên kết ba trong phân tử N₂ rất bền, cần năng lượng hoạt hóa lớn để phá vỡ.
  • C. Nitrogen và hydrogen là hai khí rất độc, cần xúc tác để phản ứng an toàn hơn.
  • D. Ammonia tạo thành dễ bị phân hủy ở nhiệt độ thường, cần nhiệt độ cao để duy trì sản phẩm.

Câu 22: Cho các số oxi hóa của nitrogen: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. Số oxi hóa nào KHÔNG phổ biến trong các hợp chất của nitrogen?

  • A. -3
  • B. 0
  • C. +1
  • D. +4

Câu 23: Xét phản ứng: 4NH₃ + 3O₂ → 2N₂ + 6H₂O. Trong phản ứng này, ammonia (NH₃) đóng vai trò là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Môi trường.
  • D. Xúc tác.

Câu 24: Trong các yếu tố sau: (a) nhiệt độ, (b) áp suất, (c) nồng độ, (d) xúc tác. Yếu tố nào KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng hóa học của phản ứng thuận nghịch?

  • A. (a)
  • B. (b)
  • C. (c)
  • D. (d)

Câu 25: Tính chất hóa học đặc trưng của nitrogen đơn chất là gì?

  • A. Tính oxi hóa mạnh.
  • B. Tính khử mạnh.
  • C. Tính trơ hóa học ở nhiệt độ thường.
  • D. Tính acid mạnh.

Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa: N₂ → NH₃ → (NH₄)₂SO₄. Để thực hiện chuyển hóa từ NH₃ thành (NH₄)₂SO₄, cần dùng chất nào?

  • A. HCl
  • B. H₂SO₄
  • C. HNO₃
  • D. H₃PO₄

Câu 27: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG sử dụng nitrogen vì tính trơ của nó?

  • A. Bơm lốp xe ô tô, máy bay.
  • B. Bảo quản linh kiện điện tử.
  • C. Tạo môi trường khí trơ trong hàn kim loại.
  • D. Sản xuất ammonia (NH₃).

Câu 28: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về liên kết trong phân tử nitrogen (N₂)?

  • A. Liên kết đơn, phân cực.
  • B. Liên kết đôi, không phân cực.
  • C. Liên kết ba, không phân cực.
  • D. Liên kết ion.

Câu 29: Cho phản ứng: N₂ + 3Mg → Mg₃N₂. Nếu dùng 1 mol N₂ phản ứng hoàn toàn với magnesium, khối lượng Mg₃N₂ thu được là bao nhiêu?

  • A. 50g
  • B. 100g
  • C. 150g
  • D. 200g

Câu 30: Để tăng tốc độ phản ứng tổng hợp ammonia (N₂ + 3H₂ → 2NH₃), biện pháp nào sau đây KHÔNG hiệu quả?

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Sử dụng xúc tác Fe.
  • C. Tăng áp suất.
  • D. Giảm nồng độ khí nitrogen.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Nitrogen chiếm phần lớn thể tích khí quyển Trái Đất. Vai trò chính của nitrogen trong khí quyển đối với sinh vật là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Liên kết ba trong phân tử N2 có năng lượng liên kết rất lớn (946 kJ/mol). Điều này giải thích tính chất hóa học nào của nitrogen ở điều kiện thường?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Xét phản ứng tổng hợp ammonia: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây giúp cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, tăng hiệu suất phản ứng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → NO₂ → HNO₃. Chất X trong sơ đồ trên có thể là chất nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây của nitrogen lỏng KHÔNG liên quan đến tính chất trơ hóa học của nó?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Trong phản ứng đốt cháy nitrogen trong oxygen ở nhiệt độ cao (3000°C), nitrogen đóng vai trò là chất gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: So sánh tính chất vật lý của nitrogen với oxygen. Phát biểu nào sau đây là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Trong các hợp chất sau, nitrogen có số oxi hóa dương cao nhất trong hợp chất nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Vì sao trong công nghiệp sản xuất phân bón, ammonia (NH₃) là một sản phẩm trung gian quan trọng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Cho phản ứng: Mg + N₂ → Mg₃N₂. Trong phản ứng này, nitrogen thể hiện tính chất nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen thường được thu bằng phương pháp dời nước. Điều này dựa trên tính chất nào của nitrogen?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về đơn chất nitrogen?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho các ứng dụng sau: (a) sản xuất phân đạm, (b) tạo môi trường trơ, (c) làm chất làm lạnh, (d) sản xuất thuốc nổ. Ứng dụng nào KHÔNG trực tiếp sử dụng đơn chất nitrogen?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây giúp chuyển hóa nitrogen từ dạng khí (N₂) trong khí quyển thành dạng hợp chất trong đất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Xét phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g). Để tăng hiệu suất phản ứng tạo NO, cần tác động yếu tố nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của nitrogen trong chu trình tuần hoàn các nguyên tố trong tự nhiên?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Trong phương trình hóa học nào sau đây, nitrogen đóng vai trò là chất oxi hóa?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Cho biết vị trí của nitrogen trong bảng tuần hoàn (ô số 7, chu kì 2, nhóm VA). Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nitrogen là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Để bảo quản thực phẩm, người ta thường bơm khí nitrogen vào bao bì. Giải thích tại sao nitrogen được sử dụng cho mục đích này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Trong phản ứng giữa nitrogen và hydrogen để tạo ammonia, cần điều kiện nhiệt độ cao và xúc tác. Điều này chủ yếu là do:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Cho các số oxi hóa của nitrogen: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. Số oxi hóa nào KHÔNG phổ biến trong các hợp chất của nitrogen?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Xét phản ứng: 4NH₃ + 3O₂ → 2N₂ + 6H₂O. Trong phản ứng này, ammonia (NH₃) đóng vai trò là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Trong các yếu tố sau: (a) nhiệt độ, (b) áp suất, (c) nồng độ, (d) xúc tác. Yếu tố nào KHÔNG làm chuyển dịch cân bằng hóa học của phản ứng thuận nghịch?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Tính chất hóa học đặc trưng của nitrogen đơn chất là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa: N₂ → NH₃ → (NH₄)₂SO₄. Để thực hiện chuyển hóa từ NH₃ thành (NH₄)₂SO₄, cần dùng chất nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG sử dụng nitrogen vì tính trơ của nó?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về liên kết trong phân tử nitrogen (N₂)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho phản ứng: N₂ + 3Mg → Mg₃N₂. Nếu dùng 1 mol N₂ phản ứng hoàn toàn với magnesium, khối lượng Mg₃N₂ thu được là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Để tăng tốc độ phản ứng tổng hợp ammonia (N₂ + 3H₂ → 2NH₃), biện pháp nào sau đây KHÔNG hiệu quả?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong tầng khí quyển của Trái Đất, nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng phân tử N₂, chiếm một tỷ lệ lớn về thể tích. Vai trò chính của nitrogen phân tử trong khí quyển đối với sinh vật là gì?

  • A. Cung cấp nguyên tố dinh dưỡng trực tiếp cho cây trồng thông qua quá trình hấp thụ khí khổng.
  • B. Tham gia vào các phản ứng quang hợp, cung cấp năng lượng cho hệ sinh thái.
  • C. Ngăn chặn tia cực tím từ mặt trời, bảo vệ các sinh vật sống trên Trái Đất.
  • D. Pha loãng nồng độ oxygen, làm chậm quá trình cháy và duy trì sự ổn định nhiệt độ.

Câu 2: Xét về cấu trúc phân tử, nitrogen (N₂) rất bền ở điều kiện thường do có liên kết ba. Tuy nhiên, trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH₃) từ nitrogen và hydrogen, phản ứng vẫn xảy ra ở nhiệt độ và áp suất cao, có xúc tác. Điều này minh họa rõ nhất cho yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

  • A. Nồng độ của chất phản ứng
  • B. Diện tích bề mặt tiếp xúc
  • C. Năng lượng hoạt hóa và xúc tác
  • D. Bản chất của chất phản ứng

Câu 3: Nguyên tố nitrogen (Z=7) thuộc chu kì 2, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. So với các nguyên tố khác trong cùng chu kì, nitrogen thể hiện xu hướng biến đổi tính chất nào sau đây?

  • A. Độ âm điện giảm dần và tính kim loại tăng dần.
  • B. Độ âm điện tăng dần và tính phi kim tăng dần.
  • C. Bán kính nguyên tử tăng dần và năng lượng ion hóa giảm dần.
  • D. Tính khử mạnh hơn và khả năng tạo hợp chất ion kém hơn.

Câu 4: Xét các tính chất vật lí của nitrogen (N₂): (a) Chất khí ở điều kiện thường, (b) Không màu, không mùi, (c) Tan tốt trong nước, (d) Nhẹ hơn không khí. Tính chất nào không chính xác?

  • A. (a) và (b)
  • B. (a) và (c)
  • C. (c)
  • D. (d)

Câu 5: Trong các hợp chất hóa học, nitrogen có thể thể hiện nhiều mức oxi hóa khác nhau, từ -3 đến +5. Mức oxi hóa +4 của nitrogen có thể tìm thấy trong hợp chất nào sau đây?

  • A. NH₃
  • B. NO₂
  • C. N₂O
  • D. HNO₃

Câu 6: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất xúc tác
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 7: Xét phản ứng đốt cháy nitrogen trong oxygen ở nhiệt độ rất cao (3000°C): N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g). Trong phản ứng này, nitrogen thể hiện tính chất hóa học nào?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính acid
  • D. Tính base

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng phổ biến của khí nitrogen?

  • A. Sản xuất ammonia (NH₃) trong công nghiệp phân bón.
  • B. Bảo quản thực phẩm đóng gói, ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật.
  • C. Sử dụng nitrogen lỏng để làm lạnh nhanh và bảo quản mẫu sinh học.
  • D. Sử dụng trực tiếp để khử trùng và làm sạch nước sinh hoạt.

Câu 9: "Diêm tiêu" là tên gọi chung cho các hợp chất chứa nitrate. Diêm tiêu kali (potassium nitrate) có công thức hóa học nào?

  • A. NaNO₃
  • B. Ca(NO₃)₂
  • C. KNO₃
  • D. NH₄NO₃

Câu 10: Vì sao ở nhiệt độ thường, phân tử nitrogen (N₂) lại trơ về mặt hóa học?

  • A. Liên kết ba giữa hai nguyên tử nitrogen rất bền, năng lượng liên kết lớn.
  • B. Nguyên tử nitrogen có kích thước nhỏ và độ âm điện lớn.
  • C. Phân tử nitrogen không phân cực và có khối lượng phân tử nhỏ.
  • D. Nitrogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng bão hòa, khó nhận hoặc nhường electron.

Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, khí nitrogen thường được thu bằng phương pháp dời nước. Phương pháp này dựa trên tính chất nào của nitrogen?

  • A. Nitrogen nhẹ hơn không khí.
  • B. Nitrogen ít tan trong nước.
  • C. Nitrogen không duy trì sự cháy.
  • D. Nitrogen có màu và mùi đặc trưng dễ nhận biết.

Câu 12: Trong phản ứng hóa học, nitrogen vừa có thể thể hiện tính oxi hóa, vừa có thể thể hiện tính khử. Điều này là do đặc điểm nào về số oxi hóa của nitrogen trong phân tử N₂?

  • A. Số oxi hóa của nitrogen trong N₂ là số oxi hóa trung gian.
  • B. Nitrogen có nhiều đồng vị bền.
  • C. Nitrogen có độ âm điện lớn.
  • D. Nitrogen có khả năng tạo liên kết hydrogen.

Câu 13: Chọn phát biểu sai về tính chất của khí nitrogen:

  • A. Không màu, không mùi, không vị.
  • B. Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196°C).
  • C. Duy trì sự sống và sự cháy.
  • D. Liên kết ba trong phân tử rất bền.

Câu 14: Xét các phát biểu sau về nitrogen:
(a) Nitrogen là nguyên tố phổ biến nhất trong vũ trụ.
(b) Liên kết ba trong phân tử N₂ rất bền vững.
(c) Trong phản ứng với hydrogen, nitrogen là chất oxi hóa.
(d) Nitrogen lỏng được dùng để bảo quản thực phẩm.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Cho cân bằng hóa học: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?

  • A. Thay đổi nồng độ N₂.
  • B. Thay đổi áp suất chung của hệ.
  • C. Thay đổi nhiệt độ của hệ.
  • D. Thêm chất xúc tác.

Câu 16: Trong tự nhiên, nitrogen tuần hoàn qua các giai đoạn của chu trình nitrogen. Giai đoạn nào sau đây chuyển đổi nitrogen vô cơ trong không khí thành dạng nitrogen hữu cơ trong sinh vật?

  • A. Quá trình phản nitrat hóa (Denitrification)
  • B. Quá trình cố định nitrogen (Nitrogen fixation)
  • C. Quá trình nitrat hóa (Nitrification)
  • D. Quá trình amon hóa (Ammonification)

Câu 17: So sánh tính hoạt động hóa học của nitrogen (N₂) với phosphorus (P₄), nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Nitrogen hoạt động hóa học mạnh hơn phosphorus vì có độ âm điện lớn hơn.
  • B. Nitrogen và phosphorus có tính hoạt động hóa học tương đương nhau ở điều kiện thường.
  • C. Phosphorus hoạt động hóa học mạnh hơn nitrogen do liên kết P-P kém bền hơn liên kết N≡N.
  • D. Phosphorus trơ về mặt hóa học hơn nitrogen do có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử.

Câu 18: Tính thể tích khí nitrogen (đktc) cần thiết để phản ứng vừa đủ với 6,72 lít khí hydrogen (đktc) tạo thành ammonia, biết hiệu suất phản ứng là 80%.

  • A. 2.24 lít
  • B. 3.36 lít
  • C. 2.4 lít
  • D. 2.8 lít

Câu 19: Một nhà máy sản xuất thực phẩm sử dụng khí nitrogen để đóng gói snack. Mục đích chính của việc sử dụng khí nitrogen trong trường hợp này là gì?

  • A. Ngăn chặn quá trình oxi hóa chất béo và các thành phần khác trong snack, duy trì độ tươi ngon.
  • B. Tăng hương vị và giá trị dinh dưỡng cho sản phẩm snack.
  • C. Giảm trọng lượng bao bì, tiết kiệm chi phí vận chuyển.
  • D. Tạo màu sắc hấp dẫn cho sản phẩm, thu hút người tiêu dùng.

Câu 20: Biểu đồ sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của độ tan của nitrogen trong nước vào nhiệt độ. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Độ tan của nitrogen tăng tuyến tính theo nhiệt độ.
  • B. Độ tan của nitrogen giảm khi nhiệt độ tăng.
  • C. Nhiệt độ không ảnh hưởng đến độ tan của nitrogen trong nước.
  • D. Nitrogen tan tốt nhất trong nước ở nhiệt độ cao.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về cả tính chất vật lý và hóa học của nitrogen?

  • A. Là chất khí màu vàng, rất hoạt động hóa học ở nhiệt độ thường.
  • B. Là chất lỏng không màu, tan tốt trong nước và dễ cháy.
  • C. Là chất khí không màu, trơ ở nhiệt độ thường nhưng có thể phản ứng ở nhiệt độ cao.
  • D. Là chất rắn màu trắng, dẫn điện tốt và phản ứng mạnh với acid.

Câu 22: Trong quá trình sản xuất phân bón hóa học, ammonia (NH₃) đóng vai trò là nguyên liệu đầu vào quan trọng. Ammonia được tổng hợp trực tiếp từ nitrogen và hydrogen. Ngoài ứng dụng làm phân bón, ammonia còn được sử dụng để sản xuất hóa chất nào sau đây?

  • A. Sodium hydroxide (NaOH)
  • B. Sulfuric acid (H₂SO₄)
  • C. Hydrochloric acid (HCl)
  • D. Nitric acid (HNO₃)

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → Y → HNO₃. Biết X là oxide của nitrogen và Y là acid của nitrogen. X và Y lần lượt là chất nào?

  • A. N₂O và NH₃
  • B. NO và HNO₂
  • C. NH₃ và N₂O
  • D. N₂O₅ và NH₄NO₃

Câu 24: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia (N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0), biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
  • C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.

Câu 25: Trong nông nghiệp, việc sử dụng phân bón chứa nitrogen cần được kiểm soát chặt chẽ. Sử dụng quá nhiều phân bón nitrogen có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến môi trường?

  • A. Giảm độ pH của đất, làm đất trở nên chua hơn.
  • B. Gây ô nhiễm nguồn nước và tạo ra khí thải nhà kính.
  • C. Làm suy giảm đa dạng sinh học trong đất.
  • D. Tăng nguy cơ cháy rừng do cây trồng phát triển quá nhanh.

Câu 26: Xét phản ứng: 4NH₃(g) + 5O₂(g) → 4NO(g) + 6H₂O(g). Trong phản ứng này, ammonia (NH₃) đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất xúc tác
  • C. Chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 27: Để nhận biết khí nitrogen và khí oxygen, có thể sử dụng phương pháp đơn giản nào sau đây?

  • A. Dẫn lần lượt hai khí qua dung dịch nước vôi trong.
  • B. Sử dụng giấy quỳ ẩm.
  • C. Quan sát màu sắc của hai khí.
  • D. Đưa que đóm còn tàn đỏ vào mỗi ống nghiệm chứa khí.

Câu 28: Trong các điều kiện sau, điều kiện nào không thuận lợi cho phản ứng giữa nitrogen và oxygen tạo thành nitrogen monoxide (NO)?

  • A. Nhiệt độ thấp.
  • B. Nhiệt độ cao (khoảng 3000°C).
  • C. Có tia lửa điện hoặc hồ quang.
  • D. Trong điều kiện phóng điện.

Câu 29: Cho phản ứng: N₂(g) + 3Mg(g) → Mg₃N₂(s). Trong phản ứng này, nitrogen thể hiện tính chất hóa học nào?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính acid
  • D. Tính base

Câu 30: Trong quá trình bảo quản mẫu vật sinh học, nitrogen lỏng được sử dụng rộng rãi. Tính chất nào của nitrogen lỏng làm cho nó phù hợp với ứng dụng này?

  • A. Khả năng hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ.
  • B. Tính trơ về mặt hóa học, không phản ứng với mẫu vật.
  • C. Nhiệt độ hóa lỏng rất thấp, tạo môi trường lạnh sâu.
  • D. Áp suất hơi thấp, dễ dàng bảo quản và vận chuyển.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong tầng khí quyển của Trái Đất, nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng phân tử N₂, chiếm một tỷ lệ lớn về thể tích. Vai trò chính của nitrogen phân tử trong khí quyển đối với sinh vật là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Xét về cấu trúc phân tử, nitrogen (N₂) rất bền ở điều kiện thường do có liên kết ba. Tuy nhiên, trong công nghiệp sản xuất ammonia (NH₃) từ nitrogen và hydrogen, phản ứng vẫn xảy ra ở nhiệt độ và áp suất cao, có xúc tác. Điều này minh họa rõ nhất cho yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Nguyên tố nitrogen (Z=7) thuộc chu kì 2, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. So với các nguyên tố khác trong cùng chu kì, nitrogen thể hiện xu hướng biến đổi tính chất nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Xét các tính chất vật lí của nitrogen (N₂): (a) Chất khí ở điều kiện thường, (b) Không màu, không mùi, (c) Tan tốt trong nước, (d) Nhẹ hơn không khí. Tính chất nào *không* chính xác?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong các hợp chất hóa học, nitrogen có thể thể hiện nhiều mức oxi hóa khác nhau, từ -3 đến +5. Mức oxi hóa +4 của nitrogen có thể tìm thấy trong hợp chất nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là chất gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Xét phản ứng đốt cháy nitrogen trong oxygen ở nhiệt độ rất cao (3000°C): N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g). Trong phản ứng này, nitrogen thể hiện tính chất hóa học nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây *không* phải là ứng dụng phổ biến của khí nitrogen?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: 'Diêm tiêu' là tên gọi chung cho các hợp chất chứa nitrate. Diêm tiêu kali (potassium nitrate) có công thức hóa học nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Vì sao ở nhiệt độ thường, phân tử nitrogen (N₂) lại trơ về mặt hóa học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, khí nitrogen thường được thu bằng phương pháp dời nước. Phương pháp này dựa trên tính chất nào của nitrogen?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong phản ứng hóa học, nitrogen vừa có thể thể hiện tính oxi hóa, vừa có thể thể hiện tính khử. Điều này là do đặc điểm nào về số oxi hóa của nitrogen trong phân tử N₂?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Chọn phát biểu *sai* về tính chất của khí nitrogen:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Xét các phát biểu sau về nitrogen:
(a) Nitrogen là nguyên tố phổ biến nhất trong vũ trụ.
(b) Liên kết ba trong phân tử N₂ rất bền vững.
(c) Trong phản ứng với hydrogen, nitrogen là chất oxi hóa.
(d) Nitrogen lỏng được dùng để bảo quản thực phẩm.
Số phát biểu đúng là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho cân bằng hóa học: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong tự nhiên, nitrogen tuần hoàn qua các giai đoạn của chu trình nitrogen. Giai đoạn nào sau đây chuyển đổi nitrogen vô cơ trong không khí thành dạng nitrogen hữu cơ trong sinh vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: So sánh tính hoạt động hóa học của nitrogen (N₂) với phosphorus (P₄), nhận xét nào sau đây là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Tính thể tích khí nitrogen (đktc) cần thiết để phản ứng vừa đủ với 6,72 lít khí hydrogen (đktc) tạo thành ammonia, biết hiệu suất phản ứng là 80%.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Một nhà máy sản xuất thực phẩm sử dụng khí nitrogen để đóng gói snack. Mục đích chính của việc sử dụng khí nitrogen trong trường hợp này là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Biểu đồ sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của độ tan của nitrogen trong nước vào nhiệt độ. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây là đúng?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về cả tính chất vật lý và hóa học của nitrogen?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Trong quá trình sản xuất phân bón hóa học, ammonia (NH₃) đóng vai trò là nguyên liệu đầu vào quan trọng. Ammonia được tổng hợp trực tiếp từ nitrogen và hydrogen. Ngoài ứng dụng làm phân bón, ammonia còn được sử dụng để sản xuất hóa chất nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → Y → HNO₃. Biết X là oxide của nitrogen và Y là acid của nitrogen. X và Y lần lượt là chất nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia (N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0), biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Trong nông nghiệp, việc sử dụng phân bón chứa nitrogen cần được kiểm soát chặt chẽ. Sử dụng quá nhiều phân bón nitrogen có thể gây ra tác động tiêu cực nào đến môi trường?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Xét phản ứng: 4NH₃(g) + 5O₂(g) → 4NO(g) + 6H₂O(g). Trong phản ứng này, ammonia (NH₃) đóng vai trò là chất gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Để nhận biết khí nitrogen và khí oxygen, có thể sử dụng phương pháp đơn giản nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong các điều kiện sau, điều kiện nào *không* thuận lợi cho phản ứng giữa nitrogen và oxygen tạo thành nitrogen monoxide (NO)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho phản ứng: N₂(g) + 3Mg(g) → Mg₃N₂(s). Trong phản ứng này, nitrogen thể hiện tính chất hóa học nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Trong quá trình bảo quản mẫu vật sinh học, nitrogen lỏng được sử dụng rộng rãi. Tính chất nào của nitrogen lỏng làm cho nó phù hợp với ứng dụng này?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nitrogen chiếm phần lớn thể tích khí quyển Trái Đất. Tính trơ hóa học của nitrogen ở điều kiện thường chủ yếu do?

  • A. nitrogen có độ âm điện lớn.
  • B. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.
  • C. nitrogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng bền vững.
  • D. liên kết ba giữa hai nguyên tử nitrogen rất bền.

Câu 2: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào sau đây?

  • A. Điện phân dung dịch muối nitrate.
  • B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
  • C. Nhiệt phân muối ammonium nitrit.
  • D. Khử oxide nitrogen bằng carbon nóng.

Câu 3: Xét phản ứng tổng hợp ammonia: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học của phản ứng?

  • A. Thay đổi áp suất chung của hệ.
  • B. Thay đổi nồng độ của hydrogen.
  • C. Sử dụng chất xúc tác iron.
  • D. Thay đổi nhiệt độ của hệ.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → NO₂ → HNO₃. Chất X trong sơ đồ là:

  • A. NH₃
  • B. N₂O
  • C. N₂O₅
  • D. NaNO₃

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây của nitrogen không liên quan đến tính trơ hóa học của nó?

  • A. Tạo môi trường khí quyển trơ trong bảo quản thực phẩm.
  • B. Sản xuất ammonia (NH₃) làm phân bón.
  • C. Bơm lốp xe ô tô và máy bay.
  • D. Bảo quản các mẫu vật sinh học.

Câu 6: Trong các phản ứng hóa học, nitrogen có thể thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:

  • A. oxygen.
  • B. nước.
  • C. magnesium.
  • D. chlorine.

Câu 7: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g). Biến đổi số oxi hóa của nitrogen trong phản ứng này là:

  • A. tăng từ 0 lên +2.
  • B. giảm từ 0 xuống -3.
  • C. tăng từ -3 lên 0.
  • D. không thay đổi.

Câu 8: Nitrogen lỏng được sử dụng rộng rãi trong y tế và công nghiệp lạnh do:

  • A. khả năng hòa tan tốt trong nước.
  • B. tính trơ về mặt hóa học.
  • C. khả năng duy trì sự cháy.
  • D. nhiệt độ sôi rất thấp.

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen thường được điều chế bằng cách nhiệt phân muối nào sau đây?

  • A. Sodium nitrate (NaNO₃).
  • B. Ammonium nitrite (NH₄NO₂).
  • C. Potassium nitrate (KNO₃).
  • D. Ammonium nitrate (NH₄NO₃).

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về đơn chất nitrogen?

  • A. Không màu, không mùi, không vị.
  • B. Tan rất ít trong nước.
  • C. Nặng hơn không khí.
  • D. Liên kết ba trong phân tử rất bền.

Câu 11: Để thu khí nitrogen trong phòng thí nghiệm, phương pháp thu nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Dời nước.
  • B. Dời không khí (úp bình).
  • C. Dời không khí (ngửa bình).
  • D. Hấp thụ bằng dung dịch kiềm.

Câu 12: Số oxi hóa có thể có của nitrogen trong các hợp chất là:

  • A. chỉ là số âm.
  • B. từ -3 đến +5.
  • C. chỉ là số dương.
  • D. từ -2 đến +4.

Câu 13: Cho các ứng dụng sau: (a) sản xuất phân đạm, (b) tạo môi trường trơ, (c) làm chất làm lạnh, (d) sản xuất acid sulfuric. Ứng dụng nào không phải của nitrogen hoặc hợp chất của nitrogen?

  • A. (a).
  • B. (b).
  • C. (c).
  • D. (d).

Câu 14: Phân tử nitrogen (N₂) có đặc điểm cấu tạo nào sau đây?

  • A. Liên kết đơn.
  • B. Liên kết ba.
  • C. Liên kết đôi.
  • D. Liên kết ion.

Câu 15: Trong phản ứng đốt cháy nitrogen trong oxygen ở nhiệt độ cao, nitrogen đóng vai trò là:

  • A. chất xúc tác.
  • B. môi trường.
  • C. chất khử.
  • D. chất oxi hóa.

Câu 16: So sánh tính chất hóa học của nitrogen và oxygen, nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Nitrogen hoạt động hóa học mạnh hơn oxygen ở nhiệt độ thường.
  • B. Nitrogen và oxygen có tính chất hóa học tương tự nhau.
  • C. Oxygen hoàn toàn trơ về mặt hóa học, còn nitrogen thì không.
  • D. Nitrogen kém hoạt động hóa học hơn oxygen ở nhiệt độ thường.

Câu 17: Xét phản ứng: 4NH₃(g) + 5O₂(g) → 4NO(g) + 6H₂O(g). Trong phản ứng này, ammonia (NH₃) đóng vai trò là:

  • A. chất khử.
  • B. chất oxi hóa.
  • C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
  • D. môi trường phản ứng.

Câu 18: Đâu là phát biểu đúng về chu trình nitrogen trong tự nhiên?

  • A. Chu trình nitrogen chỉ diễn ra trong đất.
  • B. Vi khuẩn cố định nitrogen chuyển N₂ thành dạng hợp chất hữu ích cho cây.
  • C. Nitrogen trong khí quyển không tham gia vào chu trình nitrogen.
  • D. Chu trình nitrogen là quá trình hoàn toàn khép kín, không có sự trao đổi với môi trường ngoài.

Câu 19: Cho dung dịch chứa ion NO₃⁻. Để nhận biết ion NO₃⁻, người ta thường dùng thuốc thử là:

  • A. dung dịch NaCl.
  • B. dung dịch AgNO₃.
  • C. Cu và dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng.
  • D. dung dịch BaCl₂.

Câu 20: Trong điều kiện thường, nitrogen phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây?

  • A. Oxygen.
  • B. Hydrogen.
  • C. Chlorine.
  • D. Không chất nào trong các chất trên.

Câu 21: Tính chất vật lý nào sau đây của nitrogen thể hiện rõ nhất qua ứng dụng bảo quản thực phẩm?

  • A. Không màu, không mùi.
  • B. Tính trơ về mặt hóa học.
  • C. Ít tan trong nước.
  • D. Thể khí ở điều kiện thường.

Câu 22: Cho các số oxi hóa: -3, 0, +2, +5. Số oxi hóa nào là trung gian của nitrogen, có thể hiện tính oxi hóa và tính khử?

  • A. -3.
  • B. 0.
  • C. +2.
  • D. +5.

Câu 23: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, để tăng hiệu suất phản ứng theo chiều thuận cần:

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
  • C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.

Câu 24: Khi nitrogen tác dụng với kim loại hoạt động, sản phẩm thường là:

  • A. muối nitride.
  • B. muối nitrate.
  • C. khí NO₂.
  • D. khí N₂O.

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: Nitrogen → Ammonia → Nitrogen dioxide → Nitric acid. Quá trình nào thể hiện tính khử của nitrogen?

  • A. Nitrogen → Ammonia.
  • B. Ammonia → Nitrogen dioxide.
  • C. Nitrogen dioxide → Nitric acid.
  • D. Nitrogen → Nitrogen dioxide (gián tiếp).

Câu 26: Trong bảng tuần hoàn, nitrogen thuộc nhóm VA. Điều này cho biết điều gì về cấu hình electron lớp ngoài cùng của nitrogen?

  • A. Có 3 electron lớp ngoài cùng.
  • B. Có 8 electron lớp ngoài cùng.
  • C. Có 5 electron lớp ngoài cùng.
  • D. Có 2 electron lớp ngoài cùng.

Câu 27: Ứng dụng của nitrogen trong việc bảo quản máu và các mẫu sinh vật sống dựa trên tính chất nào?

  • A. Nhiệt độ hóa lỏng rất thấp.
  • B. Tính trơ hóa học.
  • C. Khả năng hòa tan tốt các chất hữu cơ.
  • D. Áp suất hơi thấp.

Câu 28: Cho phản ứng: N₂ + 3Mg → Mg₃N₂. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính chất của nitrogen?

  • A. Tính khử mạnh.
  • B. Tính oxi hóa.
  • C. Tính lưỡng tính.
  • D. Tính acid.

Câu 29: Trong tự nhiên, nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng:

  • A. hợp chất trong khoáng vật.
  • B. ion nitrate trong đất.
  • C. khí tự do (N₂) trong khí quyển.
  • D. hợp chất hữu cơ trong sinh vật.

Câu 30: Để tăng tốc độ phản ứng giữa nitrogen và oxygen, biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?

  • A. Tăng áp suất.
  • B. Sử dụng chất xúc tác.
  • C. Tăng nồng độ oxygen.
  • D. Tăng nhiệt độ phản ứng lên rất cao.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Nitrogen chiếm phần lớn thể tích khí quyển Trái Đất. Tính trơ hóa học của nitrogen ở điều kiện thường chủ yếu do?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xét phản ứng tổng hợp ammonia: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng hóa học của phản ứng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → NO₂ → HNO₃. Chất X trong sơ đồ là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây của nitrogen *không* liên quan đến tính trơ hóa học của nó?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Trong các phản ứng hóa học, nitrogen có thể thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g). Biến đổi số oxi hóa của nitrogen trong phản ứng này là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Nitrogen lỏng được sử dụng rộng rãi trong y tế và công nghiệp lạnh do:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen thường được điều chế bằng cách nhiệt phân muối nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về đơn chất nitrogen?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Để thu khí nitrogen trong phòng thí nghiệm, phương pháp thu nào sau đây là phù hợp nhất?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Số oxi hóa có thể có của nitrogen trong các hợp chất là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho các ứng dụng sau: (a) sản xuất phân đạm, (b) tạo môi trường trơ, (c) làm chất làm lạnh, (d) sản xuất acid sulfuric. Ứng dụng nào *không* phải của nitrogen hoặc hợp chất của nitrogen?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Phân tử nitrogen (N₂) có đặc điểm cấu tạo nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Trong phản ứng đốt cháy nitrogen trong oxygen ở nhiệt độ cao, nitrogen đóng vai trò là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: So sánh tính chất hóa học của nitrogen và oxygen, nhận xét nào sau đây đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Xét phản ứng: 4NH₃(g) + 5O₂(g) → 4NO(g) + 6H₂O(g). Trong phản ứng này, ammonia (NH₃) đóng vai trò là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Đâu là phát biểu đúng về chu trình nitrogen trong tự nhiên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho dung dịch chứa ion NO₃⁻. Để nhận biết ion NO₃⁻, người ta thường dùng thuốc thử là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Trong điều kiện thường, nitrogen phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Tính chất vật lý nào sau đây của nitrogen thể hiện rõ nhất qua ứng dụng bảo quản thực phẩm?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho các số oxi hóa: -3, 0, +2, +5. Số oxi hóa nào là trung gian của nitrogen, có thể hiện tính oxi hóa và tính khử?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, để tăng hiệu suất phản ứng theo chiều thuận cần:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Khi nitrogen tác dụng với kim loại hoạt động, sản phẩm thường là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: Nitrogen → Ammonia → Nitrogen dioxide → Nitric acid. Quá trình nào thể hiện tính khử của nitrogen?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Trong bảng tuần hoàn, nitrogen thuộc nhóm VA. Điều này cho biết điều gì về cấu hình electron lớp ngoài cùng của nitrogen?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Ứng dụng của nitrogen trong việc bảo quản máu và các mẫu sinh vật sống dựa trên tính chất nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Cho phản ứng: N₂ + 3Mg → Mg₃N₂. Phản ứng này chứng minh điều gì về tính chất của nitrogen?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Trong tự nhiên, nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Để tăng tốc độ phản ứng giữa nitrogen và oxygen, biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao phân tử nitrogen (N2) lại rất bền và trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường?

  • A. Do nguyên tử nitrogen có kích thước nhỏ và độ âm điện lớn.
  • B. Do phân tử nitrogen chứa liên kết ba rất bền, năng lượng liên kết lớn.
  • C. Do nitrogen là một phi kim mạnh, khó tham gia phản ứng.
  • D. Do nitrogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng bão hòa.

Câu 2: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), nitrogen đóng vai trò là chất nào?

  • A. Chất xúc tác
  • B. Chất khử
  • C. Chất oxi hóa
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 3: Chọn phát biểu đúng về ứng dụng của nitrogen trong thực tế:

  • A. Khí nitrogen được sử dụng rộng rãi để làm chất đốt trong công nghiệp.
  • B. Nitrogen lỏng được dùng để bảo quản các mẫu vật sống ở nhiệt độ thường.
  • C. Trong y tế, nitrogen được dùng để khử trùng các dụng cụ phẫu thuật.
  • D. Nitrogen khí được sử dụng để tạo môi trường trơ trong sản xuất và bảo quản thực phẩm.

Câu 4: Số oxi hóa phổ biến của nitrogen trong các hợp chất là:

  • A. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
  • B. -2, 0, +2, +4, +6
  • C. -1, 0, +1, +3, +5, +7
  • D. 0, +2, +4

Câu 5: Trong tự nhiên, nguồn cung cấp nitrogen chủ yếu cho cây trồng là từ đâu?

  • A. Khí quyển nitrogen trực tiếp hấp thụ qua lá cây.
  • B. Các hợp chất nitrogen trong đất, được tạo ra từ quá trình cố định nitrogen và phân hủy chất hữu cơ.
  • C. Nước mưa hòa tan khí nitrogen và cung cấp cho cây.
  • D. Các loại đá khoáng chứa nitrogen trong lòng đất.

Câu 6: Phản ứng giữa nitrogen và oxygen để tạo thành nitrogen monoxide (NO) trong điều kiện tia lửa điện hoặc nhiệt độ cao thể hiện tính chất hóa học nào của nitrogen?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Tính acid
  • D. Tính base

Câu 7: Để thu khí nitrogen trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Đẩy không khí (úp bình)
  • B. Đẩy không khí (ngửa bình)
  • C. Đẩy nước
  • D. Hấp thụ bằng dung dịch kiềm

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → NO₂ → HNO₃. Chất X trong sơ đồ là:

  • A. NH₃
  • B. NO
  • C. N₂O
  • D. N₂O₅

Câu 9: Vì sao nitrogen lỏng được sử dụng trong bảo quản lạnh các mẫu sinh học và y tế?

  • A. Vì nitrogen lỏng có tính khử mạnh.
  • B. Vì nitrogen lỏng có khả năng hòa tan tốt các chất hữu cơ.
  • C. Vì nitrogen lỏng là một chất trơ về mặt hóa học.
  • D. Vì nitrogen lỏng có nhiệt độ sôi rất thấp (-196°C).

Câu 10: Trong các loại phân bón hóa học, nhóm phân bón nào cung cấp nguyên tố nitrogen chủ yếu cho cây trồng?

  • A. Phân đạm
  • B. Phân lân
  • C. Phân kali
  • D. Phân vi lượng

Câu 11: Cho phản ứng: Mg + N₂ → Mg₃N₂. Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là:

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường trơ

Câu 12: So sánh tính chất vật lý của nitrogen với oxygen, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Nitrogen nặng hơn oxygen và tan nhiều trong nước hơn.
  • B. Nitrogen nhẹ hơn oxygen và tan nhiều trong nước hơn.
  • C. Nitrogen nhẹ hơn oxygen và tan ít trong nước hơn.
  • D. Nitrogen nặng hơn oxygen và tan ít trong nước hơn.

Câu 13: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào?

  • A. Khai thác từ các mỏ khoáng chứa nitrogen.
  • B. Điều chế từ phản ứng hóa học giữa các hợp chất nitrogen.
  • C. Tách từ nước biển.
  • D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

Câu 14: Cho các ứng dụng sau của nitrogen: (a) Sản xuất phân đạm, (b) Tạo môi trường trơ, (c) Bảo quản thực phẩm, (d) Sản xuất acid sulfuric. Ứng dụng nào không phải của nitrogen?

  • A. (a)
  • B. (b)
  • C. (c)
  • D. (d)

Câu 15: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia (N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃, ΔH < 0), biện pháp nào sau đây là phù hợp?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu 16: Trong phân tử N₂, kiểu liên kết hóa học giữa hai nguyên tử nitrogen là:

  • A. Liên kết đơn
  • B. Liên kết đôi
  • C. Liên kết ba
  • D. Liên kết ion

Câu 17: Cho phản ứng: N₂ + 3CuO → 3Cu + N₂O₃. Đây có phải là phản ứng oxi hóa khử không? Nếu có, nitrogen là chất oxi hóa hay chất khử?

  • A. Không phải phản ứng oxi hóa khử.
  • B. Phản ứng oxi hóa khử, nitrogen là chất khử.
  • C. Phản ứng oxi hóa khử, nitrogen vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
  • D. Phản ứng oxi hóa khử, nitrogen là chất oxi hóa.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về nitrogen?

  • A. Nitrogen là nguyên tố phổ biến nhất trong khí quyển Trái Đất.
  • B. Nitrogen rất hoạt động hóa học ở nhiệt độ thường.
  • C. Nitrogen có nhiều mức oxi hóa khác nhau trong hợp chất.
  • D. Nitrogen lỏng được dùng để bảo quản mẫu vật.

Câu 19: Trong quá trình cố định nitrogen tự nhiên, vi sinh vật đóng vai trò gì?

  • A. Phân hủy các hợp chất nitrogen phức tạp thành nitrogen tự do.
  • B. Hấp thụ nitrogen tự do từ khí quyển và chuyển hóa thành oxygen.
  • C. Chuyển hóa nitrogen tự do từ khí quyển thành các hợp chất nitrogen có thể sử dụng được cho cây trồng.
  • D. Chuyển hóa các hợp chất nitrogen trong đất thành nitrogen tự do trả lại khí quyển.

Câu 20: Cho biết ứng dụng của nitrogen trong bình chữa cháy là gì?

  • A. Tạo môi trường trơ, dập tắt đám cháy.
  • B. Làm lạnh đám cháy.
  • C. Cung cấp oxygen để đám cháy lan nhanh hơn.
  • D. Phản ứng với chất cháy để tạo thành chất không cháy.

Câu 21: Xét phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) (ΔH > 0). Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng phản ứng?

  • A. Thay đổi nhiệt độ.
  • B. Thay đổi nồng độ N₂.
  • C. Thay đổi áp suất.
  • D. Thêm khí neon (Ne) vào hệ.

Câu 22: Nitơ có vai trò quan trọng đối với sự sống vì nó là thành phần cấu tạo của:

  • A. Carbohydrate
  • B. Protein và nucleic acid
  • C. Lipid
  • D. Vitamin

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối nào sau đây?

  • A. NH₄Cl
  • B. NaNO₃
  • C. NH₄NO₂
  • D. (NH₄)₂SO₄

Câu 24: Cho các tính chất sau: (1) Không màu, không mùi, (2) Nặng hơn không khí, (3) Duy trì sự cháy, (4) Tan ít trong nước. Tính chất nào là của khí nitrogen?

  • A. (1), (2)
  • B. (1), (3)
  • C. (2), (3)
  • D. (2), (4)

Câu 25: Xét phản ứng đốt cháy ammonia: 4NH₃ + 3O₂ → 2N₂ + 6H₂O. Trong phản ứng này, ammonia (NH₃) đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 26: Loại liên kết nào quyết định tính trơ hóa học của phân tử nitrogen?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết sigma (σ)
  • C. Liên kết pi (π) và liên kết sigma (σ) tạo thành liên kết ba
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 27: Trong quá trình sản xuất phân bón, nitrogen thường được chuyển hóa thành dạng hợp chất nào để cây dễ hấp thụ?

  • A. Muối nitrate (NO₃⁻) và muối ammonium (NH₄⁺)
  • B. Khí nitrogen (N₂)
  • C. Ammonia (NH₃)
  • D. Nitrogen dioxide (NO₂)

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: N₂ → NH₃ → NO → NO₂ → HNO₃. Để chuyển từ NO₂ thành HNO₃ cần thực hiện phản ứng với chất nào?

  • A. H₂
  • B. O₂
  • C. H₂O và O₂
  • D. HCl

Câu 29: Vì sao khi bảo quản thực phẩm bằng khí nitrogen lại giúp kéo dài thời gian sử dụng?

  • A. Nitrogen tiêu diệt vi khuẩn gây hại.
  • B. Nitrogen tạo môi trường trơ, ngăn chặn quá trình oxi hóa và sự phát triển của vi sinh vật.
  • C. Nitrogen làm giảm nhiệt độ, làm chậm quá trình hư hỏng.
  • D. Nitrogen phản ứng với các chất trong thực phẩm tạo chất bảo quản.

Câu 30: So sánh khả năng phản ứng của nitrogen ở nhiệt độ thường và nhiệt độ cao. Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Nitrogen hoạt động mạnh ở cả nhiệt độ thường và nhiệt độ cao.
  • B. Nitrogen trơ ở cả nhiệt độ thường và nhiệt độ cao.
  • C. Nitrogen hoạt động mạnh ở nhiệt độ thường và trơ ở nhiệt độ cao.
  • D. Nitrogen trơ ở nhiệt độ thường và hoạt động mạnh ở nhiệt độ cao.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Vì sao phân tử nitrogen (N2) lại rất bền và trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), nitrogen đóng vai trò là chất nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Chọn phát biểu đúng về ứng dụng của nitrogen trong thực tế:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Số oxi hóa phổ biến của nitrogen trong các hợp chất là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Trong tự nhiên, nguồn cung cấp nitrogen chủ yếu cho cây trồng là từ đâu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Phản ứng giữa nitrogen và oxygen để tạo thành nitrogen monoxide (NO) trong điều kiện tia lửa điện hoặc nhiệt độ cao thể hiện tính chất hóa học nào của nitrogen?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Để thu khí nitrogen trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → NO₂ → HNO₃. Chất X trong sơ đồ là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Vì sao nitrogen lỏng được sử dụng trong bảo quản lạnh các mẫu sinh học và y tế?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Trong các loại phân bón hóa học, nhóm phân bón nào cung cấp nguyên tố nitrogen chủ yếu cho cây trồng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Cho phản ứng: Mg + N₂ → Mg₃N₂. Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: So sánh tính chất vật lý của nitrogen với oxygen, phát biểu nào sau đây là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho các ứng dụng sau của nitrogen: (a) Sản xuất phân đạm, (b) Tạo môi trường trơ, (c) Bảo quản thực phẩm, (d) Sản xuất acid sulfuric. Ứng dụng nào không phải của nitrogen?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia (N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃, ΔH < 0), biện pháp nào sau đây là phù hợp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Trong phân tử N₂, kiểu liên kết hóa học giữa hai nguyên tử nitrogen là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho phản ứng: N₂ + 3CuO → 3Cu + N₂O₃. Đây có phải là phản ứng oxi hóa khử không? Nếu có, nitrogen là chất oxi hóa hay chất khử?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về nitrogen?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Trong quá trình cố định nitrogen tự nhiên, vi sinh vật đóng vai trò gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho biết ứng dụng của nitrogen trong bình chữa cháy là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Xét phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) (ΔH > 0). Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng phản ứng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Nitơ có vai trò quan trọng đối với sự sống vì nó là thành phần cấu tạo của:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho các tính chất sau: (1) Không màu, không mùi, (2) Nặng hơn không khí, (3) Duy trì sự cháy, (4) Tan ít trong nước. Tính chất nào là của khí nitrogen?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Xét phản ứng đốt cháy ammonia: 4NH₃ + 3O₂ → 2N₂ + 6H₂O. Trong phản ứng này, ammonia (NH₃) đóng vai trò là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Loại liên kết nào quyết định tính trơ hóa học của phân tử nitrogen?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Trong quá trình sản xuất phân bón, nitrogen thường được chuyển hóa thành dạng hợp chất nào để cây dễ hấp thụ?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: N₂ → NH₃ → NO → NO₂ → HNO₃. Để chuyển từ NO₂ thành HNO₃ cần thực hiện phản ứng với chất nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Vì sao khi bảo quản thực phẩm bằng khí nitrogen lại giúp kéo dài thời gian sử dụng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: So sánh khả năng phản ứng của nitrogen ở nhiệt độ thường và nhiệt độ cao. Nhận xét nào sau đây đúng?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao phân tử nitrogen (N₂) lại trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường?

  • A. Do nguyên tử nitrogen có kích thước nhỏ.
  • B. Do nitrogen có độ âm điện lớn.
  • C. Do nitrogen là một phi kim điển hình.
  • D. Do phân tử nitrogen có liên kết ba rất bền vững.

Câu 2: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), nitrogen đóng vai trò là:

  • A. Chất xúc tác.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Chất khử.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 3: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của khí nitrogen?

  • A. Sản xuất ammonia.
  • B. Bảo quản thực phẩm đóng gói.
  • C. Tẩy trắng giấy và bột giấy.
  • D. Làm môi chất làm lạnh trong công nghiệp.

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ + X → Mg₃N₂. Chất X trong sơ đồ trên là:

  • A. Mg.
  • B. MgO.
  • C. MgCl₂.
  • D. Mg(OH)₂.

Câu 5: Trong tự nhiên, nguồn nitrogen chủ yếu cho cây trồng đến từ đâu?

  • A. Khí quyển.
  • B. Các hợp chất nitrogen trong đất.
  • C. Nước mưa.
  • D. Sự phân hủy xác động thực vật trên bề mặt đất.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về đơn chất nitrogen (N₂)?

  • A. Không màu, không mùi, không vị.
  • B. Chiếm khoảng 78% thể tích không khí.
  • C. Liên kết ba trong phân tử rất bền.
  • D. Nặng hơn không khí.

Câu 7: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g). Để phản ứng xảy ra dễ dàng hơn, cần điều kiện nào?

  • A. Áp suất cao.
  • B. Xúc tác.
  • C. Nhiệt độ cao hoặc tia lửa điện.
  • D. Môi trường acid.

Câu 8: Trong các hợp chất, nitrogen có thể có số oxi hóa từ -3 đến +5. Số oxi hóa +4 của nitrogen có trong hợp chất nào sau đây?

  • A. NH₃.
  • B. NO₂.
  • C. N₂O.
  • D. HNO₃.

Câu 9: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để thu khí nitrogen trong phòng thí nghiệm?

  • A. Dời nước.
  • B. Dời không khí (úp bình).
  • C. Dời không khí (ngửa bình).
  • D. Hấp thụ bằng dung dịch kiềm.

Câu 10: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → NH₃ → (NH₄)₂SO₄. Để chuyển hóa N₂ thành NH₃ cần điều kiện nào?

  • A. Nhiệt độ cao.
  • B. Áp suất thấp.
  • C. Môi trường acid.
  • D. Xúc tác, nhiệt độ và áp suất.

Câu 11: Vì sao nitrogen được sử dụng để bơm lốp xe, đặc biệt là lốp xe ô tô và máy bay?

  • A. Vì nitrogen rẻ tiền và dễ kiếm.
  • B. Vì nitrogen trơ, ít bị giãn nở khi nhiệt độ thay đổi.
  • C. Vì nitrogen nhẹ hơn không khí, giúp tiết kiệm nhiên liệu.
  • D. Vì nitrogen có khả năng khử trùng lốp xe.

Câu 12: So sánh tính chất hóa học của nitrogen với phosphorus (cùng nhóm VA), nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Nitrogen hoạt động hóa học mạnh hơn phosphorus.
  • B. Nitrogen và phosphorus có tính chất hóa học tương tự nhau.
  • C. Phosphorus hoạt động hóa học mạnh hơn nitrogen.
  • D. Chỉ có phosphorus tác dụng với oxygen, nitrogen thì không.

Câu 13: Cho các phát biểu sau về nitrogen:
(a) Nitrogen là nguyên tố phổ biến nhất trong vũ trụ.
(b) Ở điều kiện thường, nitrogen là chất khí.
(c) Nitrogen có khả năng duy trì sự cháy và sự sống.
(d) Nitrogen có nhiều ứng dụng quan trọng trong công nghiệp và đời sống.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 14: Một bình chứa 10 lít khí nitrogen ở điều kiện tiêu chuẩn. Số mol nitrogen trong bình là bao nhiêu?

  • A. 0.1 mol.
  • B. 0.224 mol.
  • C. 0.446 mol.
  • D. 1 mol.

Câu 15: Trong phản ứng đốt cháy magnesium trong khí nitrogen, sản phẩm tạo thành là:

  • A. MgO và NO₂.
  • B. MgO và N₂O.
  • C. Mg(NO₃)₂.
  • D. Mg₃N₂.

Câu 16: Cho các chất sau: NH₃, N₂, NO, NO₂, HNO₃. Chất nào trong đó nitrogen có số oxi hóa thấp nhất?

  • A. NH₃.
  • B. N₂.
  • C. NO.
  • D. NO₂.

Câu 17: Loại liên kết hóa học nào có trong phân tử nitrogen (N₂)?

  • A. Liên kết đơn.
  • B. Liên kết đôi.
  • C. Liên kết ba.
  • D. Liên kết ion.

Câu 18: Điều gì xảy ra khi nhiệt độ tăng lên đối với cân bằng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0?

  • A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
  • B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
  • C. Cân bằng không bị chuyển dịch.
  • D. Tốc độ phản ứng tăng nhưng cân bằng không đổi.

Câu 19: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào?

  • A. Quặng mỏ chứa nitrogen.
  • B. Nước biển.
  • C. Không khí.
  • D. Phản ứng hóa học từ các hợp chất nitrogen.

Câu 20: Vì sao nitrogen lỏng được sử dụng để bảo quản mẫu sinh vật và trong y học?

  • A. Vì nitrogen lỏng có tính khử trùng.
  • B. Vì nitrogen lỏng là chất trơ về mặt hóa học.
  • C. Vì nitrogen lỏng có áp suất hơi thấp.
  • D. Vì nitrogen lỏng có nhiệt độ rất thấp.

Câu 21: Cho phản ứng: N₂ + 3Mg → Mg₃N₂. Trong phản ứng này, nitrogen thể hiện tính chất nào?

  • A. Tính khử.
  • B. Tính oxi hóa.
  • C. Tính acid.
  • D. Tính base.

Câu 22: Nhận xét nào sau đây là đúng về vị trí của nitrogen trong bảng tuần hoàn?

  • A. Ô số 15, chu kì 3, nhóm VA.
  • B. Ô số 7, chu kì 3, nhóm VIA.
  • C. Ô số 7, chu kì 2, nhóm VA.
  • D. Ô số 14, chu kì 2, nhóm IVA.

Câu 23: Dãy chất nào sau đây thể hiện đúng thứ tự tăng dần số oxi hóa của nitrogen?

  • A. NO₂, N₂O, NH₃, HNO₃.
  • B. HNO₃, NO₂, N₂O, NH₃.
  • C. N₂O, NO₂, HNO₃, NH₃.
  • D. NH₃, N₂O, NO₂, HNO₃.

Câu 24: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia (N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃ ΔH < 0), biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Tăng áp suất.
  • B. Giảm nhiệt độ.
  • C. Thêm chất xúc tác.
  • D. Tăng nồng độ hydrogen.

Câu 25: Cho 2 lít khí N₂ tác dụng với 6 lít khí H₂ (cùng điều kiện). Thể tích khí NH₃ thu được (giả sử hiệu suất 100%) là bao nhiêu?

  • A. 2 lít.
  • B. 4 lít.
  • C. 6 lít.
  • D. 8 lít.

Câu 26: Trong chu trình nitrogen, quá trình nào chuyển đổi nitrogen trong không khí thành dạng nitrogen hữu cơ trong sinh vật?

  • A. Cố định nitrogen.
  • B. Nitrat hóa.
  • C. Phản nitrat hóa.
  • D. Ammon hóa.

Câu 27: Để nhận biết khí nitrogen, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Dùng que đóm tẩm dung dịch AgNO₃.
  • B. Dẫn khí qua dung dịch nước vôi trong.
  • C. Đưa que đóm đang cháy vào, que đóm tắt.
  • D. Ngửi mùi đặc trưng của khí.

Câu 28: Cho phản ứng: N₂ + 3H₂ → 2NH₃. Tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng áp suất của hệ?

  • A. Tốc độ phản ứng tăng.
  • B. Tốc độ phản ứng giảm.
  • C. Tốc độ phản ứng không đổi.
  • D. Tốc độ phản ứng tăng sau đó giảm.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vai trò của nitrogen trong cơ thể sinh vật?

  • A. Cung cấp năng lượng trực tiếp cho tế bào.
  • B. Thành phần cấu tạo của protein và nucleic acid.
  • C. Tham gia vào quá trình hô hấp tế bào.
  • D. Điều hòa áp suất thẩm thấu của tế bào.

Câu 30: Một học sinh tiến hành thí nghiệm điều chế khí nitrogen từ không khí bằng cách loại bỏ oxygen và carbon dioxide. Phương pháp nào sau đây có thể được sử dụng để loại bỏ oxygen?

  • A. Dẫn không khí qua dung dịch Ca(OH)₂.
  • B. Dẫn không khí qua than nóng.
  • C. Làm lạnh không khí đến -200°C.
  • D. Đốt cháy phosphorus trắng trong không khí.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Vì sao phân tử nitrogen (N₂) lại trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), nitrogen đóng vai trò là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của khí nitrogen?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ + X → Mg₃N₂. Chất X trong sơ đồ trên là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Trong tự nhiên, nguồn nitrogen chủ yếu cho cây trồng đến từ đâu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về đơn chất nitrogen (N₂)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g). Để phản ứng xảy ra dễ dàng hơn, cần điều kiện nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Trong các hợp chất, nitrogen có thể có số oxi hóa từ -3 đến +5. Số oxi hóa +4 của nitrogen có trong hợp chất nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để thu khí nitrogen trong phòng thí nghiệm?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → NH₃ → (NH₄)₂SO₄. Để chuyển hóa N₂ thành NH₃ cần điều kiện nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Vì sao nitrogen được sử dụng để bơm lốp xe, đặc biệt là lốp xe ô tô và máy bay?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: So sánh tính chất hóa học của nitrogen với phosphorus (cùng nhóm VA), nhận xét nào sau đây là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Cho các phát biểu sau về nitrogen:
(a) Nitrogen là nguyên tố phổ biến nhất trong vũ trụ.
(b) Ở điều kiện thường, nitrogen là chất khí.
(c) Nitrogen có khả năng duy trì sự cháy và sự sống.
(d) Nitrogen có nhiều ứng dụng quan trọng trong công nghiệp và đời sống.
Số phát biểu đúng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Một bình chứa 10 lít khí nitrogen ở điều kiện tiêu chuẩn. Số mol nitrogen trong bình là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Trong phản ứng đốt cháy magnesium trong khí nitrogen, sản phẩm tạo thành là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Cho các chất sau: NH₃, N₂, NO, NO₂, HNO₃. Chất nào trong đó nitrogen có số oxi hóa thấp nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Loại liên kết hóa học nào có trong phân tử nitrogen (N₂)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Điều gì xảy ra khi nhiệt độ tăng lên đối với cân bằng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Vì sao nitrogen lỏng được sử dụng để bảo quản mẫu sinh vật và trong y học?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Cho phản ứng: N₂ + 3Mg → Mg₃N₂. Trong phản ứng này, nitrogen thể hiện tính chất nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Nhận xét nào sau đây là đúng về vị trí của nitrogen trong bảng tuần hoàn?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Dãy chất nào sau đây thể hiện đúng thứ tự tăng dần số oxi hóa của nitrogen?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia (N₂ + 3H₂ ⇌ 2NH₃ ΔH < 0), biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho 2 lít khí N₂ tác dụng với 6 lít khí H₂ (cùng điều kiện). Thể tích khí NH₃ thu được (giả sử hiệu suất 100%) là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong chu trình nitrogen, quá trình nào chuyển đổi nitrogen trong không khí thành dạng nitrogen hữu cơ trong sinh vật?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Để nhận biết khí nitrogen, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Cho phản ứng: N₂ + 3H₂ → 2NH₃. Tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng áp suất của hệ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vai trò của nitrogen trong cơ thể sinh vật?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một học sinh tiến hành thí nghiệm điều chế khí nitrogen từ không khí bằng cách loại bỏ oxygen và carbon dioxide. Phương pháp nào sau đây có thể được sử dụng để loại bỏ oxygen?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Vì sao phân tử nitrogen (N₂) lại rất bền và khó tham gia phản ứng hóa học ở điều kiện thường?

  • A. Do nguyên tử nitrogen có kích thước nhỏ.
  • B. Do phân tử nitrogen có liên kết ba rất bền vững.
  • C. Do nitrogen có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.
  • D. Do nitrogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng bão hòa.

Câu 2: Trong tự nhiên, nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất nào và chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong không khí?

  • A. Đơn chất N₂, chiếm khoảng 78% thể tích không khí.
  • B. Đơn chất N, chiếm khoảng 21% thể tích không khí.
  • C. Hợp chất nitrate, chiếm khoảng 0.03% thể tích không khí.
  • D. Hợp chất ammonium, chiếm khoảng 0.9% thể tích không khí.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ + 3Mg → Mg₃N₂. Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là

  • A. chất xúc tác.
  • B. môi trường phản ứng.
  • C. chất oxi hóa.
  • D. chất khử.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai về tính chất vật lý của đơn chất nitrogen (N₂)?

  • A. Là chất khí không màu, không mùi, không vị.
  • B. Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196°C).
  • C. Tan rất ít trong nước.
  • D. Nặng hơn không khí (tỉ khối so với không khí > 1).

Câu 5: Trong các hợp chất sau, nitrogen có số oxi hóa cao nhất là bao nhiêu?

  • A. +1
  • B. +3
  • C. +5
  • D. +7

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây của nitrogen không liên quan đến tính trơ hóa học của nó?

  • A. Tạo môi trường khí quyển trơ trong sản xuất và bảo quản thực phẩm.
  • B. Sản xuất ammonia (NH₃) làm phân bón.
  • C. Bơm lốp xe ô tô, máy bay để giảm nguy cơ cháy nổ.
  • D. Bảo quản các mẫu vật sinh học, tế bào gốc trong y học.

Câu 7: Để thu khí nitrogen trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng và dựa trên tính chất nào của nitrogen?

  • A. Phương pháp dời nước, dựa trên tính chất nitrogen ít tan trong nước.
  • B. Phương pháp dời không khí (úp bình), dựa trên tính chất nitrogen nhẹ hơn không khí.
  • C. Phương pháp đẩy acid, dựa trên tính chất nitrogen không phản ứng với acid.
  • D. Phương pháp hấp thụ bằng dung dịch kiềm, dựa trên tính chất nitrogen không phản ứng với kiềm.

Câu 8: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Giảm nhiệt độ của hệ.
  • B. Tăng áp suất của hệ.
  • C. Tăng nhiệt độ của hệ.
  • D. Thêm chất xúc tác.

Câu 9: Trong chu trình nitrogen trong tự nhiên, quá trình nào chuyển hóa nitrogen tự do (N₂) trong không khí thành dạng nitrogen hữu cơ trong sinh vật?

  • A. Quá trình phản nitrat hóa.
  • B. Quá trình cố định nitrogen.
  • C. Quá trình nitrat hóa.
  • D. Quá trình amoni hóa.

Câu 10: Nitrogen lỏng được sử dụng rộng rãi trong y tế và công nghiệp. Tính chất nào sau đây của nitrogen lỏng là quan trọng nhất cho các ứng dụng này?

  • A. Tính trơ về mặt hóa học.
  • B. Khả năng tan ít trong nước.
  • C. Khả năng duy trì sự cháy.
  • D. Nhiệt độ hóa lỏng rất thấp.

Câu 11: Cho các số oxi hóa của nitrogen: -3, 0, +1, +3, +5. Số oxi hóa nào là trung gian, thể hiện tính chất vừa oxi hóa vừa khử của nitrogen?

  • A. -3
  • B. 0
  • C. +5
  • D. +3

Câu 12: Trong công nghiệp, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất nitrogen là

  • A. Các mỏ muối nitrate.
  • B. Khí thiên nhiên.
  • C. Không khí.
  • D. Nước biển.

Câu 13: Phản ứng giữa nitrogen và hydrogen để tạo thành ammonia (NH₃) cần điều kiện nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ thường, xúc tác Fe.
  • B. Áp suất thấp, xúc tác Pt.
  • C. Nhiệt độ cao, áp suất thường.
  • D. Nhiệt độ cao, áp suất cao, xúc tác Fe.

Câu 14: Để so sánh tính hoạt động hóa học của nitrogen với oxygen, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Nitrogen kém hoạt động hơn oxygen ở điều kiện thường.
  • B. Nitrogen hoạt động hóa học mạnh hơn oxygen ở điều kiện thường.
  • C. Nitrogen và oxygen có tính hoạt động hóa học tương đương.
  • D. Tính hoạt động hóa học của nitrogen phụ thuộc vào nhiệt độ, oxygen thì không.

Câu 15: Trong phản ứng đốt cháy magnesium trong khí nitrogen, sản phẩm tạo thành là magnesium nitride (Mg₃N₂). Dạng liên kết hóa học trong Mg₃N₂ là gì?

  • A. Liên kết cộng hóa trị không cực.
  • B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
  • C. Liên kết ion.
  • D. Liên kết kim loại.

Câu 16: Cho dãy các chất: NH₃, N₂, NO, NO₂, N₂O₅. Chất nào trong dãy có số oxi hóa của nitrogen là +4?

  • A. NH₃
  • B. N₂O₅
  • C. NO₂
  • D. NO

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về vai trò của nitrogen trong đời sống con người và tự nhiên?

  • A. Chỉ có vai trò quan trọng trong công nghiệp sản xuất phân bón.
  • B. Chủ yếu gây ô nhiễm môi trường và không có lợi ích.
  • C. Chỉ cần thiết cho thực vật, không quan trọng đối với động vật và con người.
  • D. Là nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu, tham gia cấu tạo protein, nucleic acid và nhiều hợp chất quan trọng khác.

Câu 18: Để bảo quản thực phẩm đóng gói, người ta thường bơm khí nitrogen vào bao bì. Mục đích chính của việc này là gì?

  • A. Để làm lạnh thực phẩm.
  • B. Để ngăn chặn sự oxi hóa và sự phát triển của vi sinh vật.
  • C. Để tăng hương vị cho thực phẩm.
  • D. Để làm chậm quá trình chín của thực phẩm.

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối ammonium nitrite (NH₄NO₂). Phương trình hóa học của phản ứng là:

  • A. NH₄NO₃ → N₂ + 2H₂O + O₂
  • B. 2NH₃ + 3CuO → N₂ + 3Cu + 3H₂O
  • C. NH₄NO₂ → N₂ + 2H₂O
  • D. 2KNO₃ → 2KNO₂ + O₂

Câu 20: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Nếu tăng nồng độ của hydrogen, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và nồng độ nitrogen sẽ thay đổi ra sao?

  • A. Chiều thuận, nồng độ nitrogen giảm.
  • B. Chiều nghịch, nồng độ nitrogen tăng.
  • C. Chiều thuận, nồng độ nitrogen tăng.
  • D. Chiều nghịch, nồng độ nitrogen giảm.

Câu 21: Trong các loại phân bón hóa học, phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây trồng?

  • A. Phosphorus.
  • B. Nitrogen.
  • C. Potassium.
  • D. Carbon.

Câu 22: So sánh độ âm điện của nitrogen với các nguyên tố lân cận trong bảng tuần hoàn (carbon, oxygen, phosphorus). Nitrogen có độ âm điện như thế nào?

  • A. Nhỏ nhất.
  • B. Lớn nhất.
  • C. Lớn hơn carbon và phosphorus, nhưng nhỏ hơn oxygen.
  • D. Nhỏ hơn carbon và oxygen, nhưng lớn hơn phosphorus.

Câu 23: Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nitrogen. Điều này quyết định hóa trị cao nhất của nitrogen là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 5

Câu 24: Trong phản ứng của nitrogen với oxygen ở nhiệt độ cao (tia lửa điện), sản phẩm chính tạo thành là:

  • A. Nitrogen monoxide (NO).
  • B. Nitrogen dioxide (NO₂).
  • C. Dinitrogen pentoxide (N₂O₅).
  • D. Dinitrogen monoxide (N₂O).

Câu 25: Nitrogen đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra các hợp chất hữu cơ nào sau đây trong cơ thể sinh vật?

  • A. Carbohydrate và lipid.
  • B. Protein và nucleic acid.
  • C. Vitamin và hormone.
  • D. Enzyme và coenzyme.

Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa: N₂ → X → Y → NH₃. X và Y lần lượt có thể là những chất nào?

  • A. X: NO₂, Y: HNO₃
  • B. X: N₂O, Y: NO
  • C. X: HNO₃, Y: NO₂
  • D. X: NO, Y: NO₂

Câu 27: Tính chất hóa học đặc trưng của đơn chất nitrogen là tính oxi hóa. Điều này thể hiện rõ nhất trong phản ứng với chất nào sau đây?

  • A. Oxygen.
  • B. Nước.
  • C. Hydrogen.
  • D. Carbon dioxide.

Câu 28: Trong công nghiệp sản xuất phân bón, ammonia (NH₃) được chuyển hóa thành phân đạm nào phổ biến nhất?

  • A. Urea (NH₂CONH₂).
  • B. Superphosphate.
  • C. Potassium chloride (KCl).
  • D. Calcium sulfate (CaSO₄).

Câu 29: Cho các phát biểu về nitrogen: (a) Ở điều kiện thường rất hoạt động; (b) Liên kết ba trong N₂ rất bền; (c) Chiếm phần lớn thể tích khí quyển; (d) Có tính khử mạnh. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 30: Một bình kín chứa nitrogen và hydrogen với tỉ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp ammonia. Sau phản ứng, thấy áp suất trong bình giảm. Điều này chứng tỏ:

  • A. Phản ứng là tỏa nhiệt.
  • B. Phản ứng đạt trạng thái cân bằng.
  • C. Đã có phản ứng hóa học xảy ra, tạo thành ammonia.
  • D. Chất xúc tác đã làm giảm áp suất.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Vì sao phân tử nitrogen (N₂) lại rất bền và khó tham gia phản ứng hóa học ở điều kiện thường?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Trong tự nhiên, nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất nào và chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong không khí?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ + 3Mg → Mg₃N₂. Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Phát biểu nào sau đây *sai* về tính chất vật lý của đơn chất nitrogen (N₂)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Trong các hợp chất sau, nitrogen có số oxi hóa cao nhất là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây của nitrogen *không* liên quan đến tính trơ hóa học của nó?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Để thu khí nitrogen trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng và dựa trên tính chất nào của nitrogen?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây là phù hợp nhất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Trong chu trình nitrogen trong tự nhiên, quá trình nào chuyển hóa nitrogen tự do (N₂) trong không khí thành dạng nitrogen hữu cơ trong sinh vật?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Nitrogen lỏng được sử dụng rộng rãi trong y tế và công nghiệp. Tính chất nào sau đây của nitrogen lỏng là *quan trọng nhất* cho các ứng dụng này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Cho các số oxi hóa của nitrogen: -3, 0, +1, +3, +5. Số oxi hóa nào là trung gian, thể hiện tính chất vừa oxi hóa vừa khử của nitrogen?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Trong công nghiệp, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất nitrogen là

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Phản ứng giữa nitrogen và hydrogen để tạo thành ammonia (NH₃) cần điều kiện nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Để so sánh tính hoạt động hóa học của nitrogen với oxygen, phát biểu nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Trong phản ứng đốt cháy magnesium trong khí nitrogen, sản phẩm tạo thành là magnesium nitride (Mg₃N₂). Dạng liên kết hóa học trong Mg₃N₂ là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Cho dãy các chất: NH₃, N₂, NO, NO₂, N₂O₅. Chất nào trong dãy có số oxi hóa của nitrogen là +4?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Phát biểu nào sau đây mô tả *đúng nhất* về vai trò của nitrogen trong đời sống con người và tự nhiên?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Để bảo quản thực phẩm đóng gói, người ta thường bơm khí nitrogen vào bao bì. Mục đích chính của việc này là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối ammonium nitrite (NH₄NO₂). Phương trình hóa học của phản ứng là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Xét phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Nếu tăng nồng độ của hydrogen, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào và nồng độ nitrogen sẽ thay đổi ra sao?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Trong các loại phân bón hóa học, phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây trồng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: So sánh độ âm điện của nitrogen với các nguyên tố lân cận trong bảng tuần hoàn (carbon, oxygen, phosphorus). Nitrogen có độ âm điện như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nitrogen. Điều này quyết định hóa trị cao nhất của nitrogen là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong phản ứng của nitrogen với oxygen ở nhiệt độ cao (tia lửa điện), sản phẩm chính tạo thành là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Nitrogen đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra các hợp chất hữu cơ nào sau đây trong cơ thể sinh vật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa: N₂ → X → Y → NH₃. X và Y lần lượt có thể là những chất nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Tính chất hóa học đặc trưng của đơn chất nitrogen là tính oxi hóa. Điều này thể hiện rõ nhất trong phản ứng với chất nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong công nghiệp sản xuất phân bón, ammonia (NH₃) được chuyển hóa thành phân đạm nào phổ biến nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho các phát biểu về nitrogen: (a) Ở điều kiện thường rất hoạt động; (b) Liên kết ba trong N₂ rất bền; (c) Chiếm phần lớn thể tích khí quyển; (d) Có tính khử mạnh. Số phát biểu đúng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Một bình kín chứa nitrogen và hydrogen với tỉ lệ mol 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp ammonia. Sau phản ứng, thấy áp suất trong bình giảm. Điều này chứng tỏ:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nitrogen chiếm phần lớn thể tích khí quyển Trái Đất. Tính trơ hóa học của nitrogen ở nhiệt độ thường chủ yếu do?

  • A. Nitrogen có độ âm điện lớn, hút mạnh electron.
  • B. Nguyên tử nitrogen có kích thước nhỏ, khó phản ứng.
  • C. Nitrogen là phi kim kém hoạt động.
  • D. Liên kết ba giữa hai nguyên tử nitrogen rất bền vững, cần năng lượng lớn để phá vỡ.

Câu 2: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), nitrogen đóng vai trò là?

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Chất xúc tác.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → HNO₃. Chất X trong sơ đồ trên có thể là?

  • A. NH₃.
  • B. N₂O.
  • C. NO.
  • D. N₂O₅.

Câu 4: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của khí nitrogen?

  • A. Sản xuất ammonia làm phân bón.
  • B. Tạo môi trường trơ trong luyện kim và bảo quản thực phẩm.
  • C. Làm lạnh nhanh và bảo quản mẫu vật sinh học.
  • D. Sản xuất khí carbon dioxide trong công nghiệp nước giải khát.

Câu 5: Số oxi hóa có thể có của nitrogen trong các hợp chất là:

  • A. Chỉ âm (-3 đến 0).
  • B. Chỉ dương (0 đến +5).
  • C. Từ -3 đến +5.
  • D. Chỉ -3, 0, và +5.

Câu 6: Trong điều kiện thường, nitrogen tồn tại ở trạng thái?

  • A. Khí.
  • B. Lỏng.
  • C. Rắn.
  • D. Plasma.

Câu 7: Phản ứng giữa nitrogen và oxygen để tạo thành nitrogen monoxide (NO) thường xảy ra ở điều kiện nào?

  • A. Nhiệt độ phòng.
  • B. Nhiệt độ rất cao (khoảng 3000°C) hoặc phóng tia lửa điện.
  • C. Áp suất cao và xúc tác.
  • D. Trong môi trường acid mạnh.

Câu 8: Vì sao trong công nghiệp, nitrogen thường được sản xuất từ không khí?

  • A. Không khí chứa nitrogen với hàm lượng lớn và có sẵn.
  • B. Các hợp chất của nitrogen dễ dàng phân hủy thành nitrogen.
  • C. Quá trình sản xuất nitrogen từ không khí đơn giản và ít tốn kém.
  • D. Nitrogen trong không khí có độ tinh khiết cao hơn các nguồn khác.

Câu 9: Cho các phát biểu sau về nitrogen:
(a) Nitrogen là khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.
(b) Phân tử nitrogen có liên kết đôi bền vững.
(c) Nitrogen phản ứng dễ dàng với kim loại kiềm ở nhiệt độ thường.
(d) Nitrogen lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh vật.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 10: Để thu khí nitrogen trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Đẩy không khí (úp bình).
  • B. Đẩy không khí (ngửa bình).
  • C. Đẩy nước.
  • D. Hấp thụ bằng dung dịch kiềm.

Câu 11: Trong phản ứng đốt cháy magnesium trong khí nitrogen, magnesium thể hiện tính:

  • A. Khử.
  • B. Oxi hóa.
  • C. Acid.
  • D. Base.

Câu 12: Cho phản ứng: 3Mg + N₂ → Mg₃N₂. Sản phẩm Mg₃N₂ có tên gọi là?

  • A. Magnesium nitrate.
  • B. Magnesium nitrite.
  • C. Magnesium amoniacat.
  • D. Magnesium nitride.

Câu 13: So sánh tính chất hóa học của nitrogen với phosphorus (cùng nhóm VA), nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Nitrogen và phosphorus có tính khử tương tự nhau.
  • B. Nitrogen hoạt động hóa học mạnh hơn phosphorus.
  • C. Nitrogen kém hoạt động hóa học hơn phosphorus ở nhiệt độ thường.
  • D. Cả nitrogen và phosphorus đều trơ về mặt hóa học ở mọi điều kiện.

Câu 14: Trong tự nhiên, nguồn nitrogen vô cơ chủ yếu cho cây trồng đến từ quá trình nào sau đây?

  • A. Quá trình quang hợp.
  • B. Quá trình hô hấp của động vật.
  • C. Quá trình phong hóa đá.
  • D. Quá trình cố định nitrogen từ khí quyển bởi vi sinh vật.

Câu 15: Loại liên kết hóa học đặc trưng trong phân tử nitrogen là?

  • A. Liên kết đơn.
  • B. Liên kết đôi.
  • C. Liên kết ba.
  • D. Liên kết ion.

Câu 16: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → NH₃ → (NH₄)₂SO₄. Để chuyển hóa NH₃ thành (NH₄)₂SO₄ cần sử dụng chất nào?

  • A. HCl.
  • B. H₂SO₄.
  • C. NaOH.
  • D. HNO₃.

Câu 17: Nitrogen thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?

  • A. Oxygen.
  • B. Hydrogen.
  • C. Magnesium.
  • D. Fluorine.

Câu 18: Phân tử nitrogen (N₂) có đặc điểm cấu trúc nào sau đây?

  • A. Phân cực.
  • B. Có khả năng tạo liên kết hydrogen mạnh.
  • C. Dễ dàng tham gia phản ứng cộng.
  • D. Không phân cực.

Câu 19: Trong bảng tuần hoàn, nitrogen thuộc chu kì và nhóm nào?

  • A. Chu kì 3, nhóm VA.
  • B. Chu kì 2, nhóm VA.
  • C. Chu kì 2, nhóm VIA.
  • D. Chu kì 3, nhóm VIA.

Câu 20: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG đúng với nitrogen?

  • A. Không màu, không mùi.
  • B. Tan ít trong nước.
  • C. Nặng hơn không khí.
  • D. Hóa lỏng ở nhiệt độ thấp.

Câu 21: Cho phản ứng: N₂(g) + 3Mg(g) → Mg₃N₂(s). Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Chất xúc tác.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 22: Để bảo quản thực phẩm đóng gói, người ta thường bơm khí nitrogen vào bên trong túi. Mục đích chính của việc này là:

  • A. Tăng hương vị cho thực phẩm.
  • B. Giảm độ ẩm trong túi.
  • C. Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn có lợi.
  • D. Ngăn chặn quá trình oxi hóa và sự phát triển của vi sinh vật gây hại.

Câu 23: Vì sao nitrogen được gọi là nguyên tố "duy trì sự sống" mặc dù khí nitrogen trơ về mặt hóa học?

  • A. Vì nitrogen trực tiếp tham gia vào quá trình hô hấp của sinh vật.
  • B. Vì nitrogen là thành phần chính của không khí mà sinh vật cần để tồn tại.
  • C. Vì nitrogen là thành phần thiết yếu của protein và nucleic acid, các phân tử sinh học quan trọng.
  • D. Vì nitrogen giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho môi trường sống.

Câu 24: Cho biết số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nitrogen.

  • A. 3.
  • B. 5.
  • C. 6.
  • D. 7.

Câu 25: Trong công nghiệp, phản ứng Haber-Bosch sử dụng nitrogen và hydrogen để sản xuất chất nào?

  • A. Nitric acid.
  • B. Sodium nitrate.
  • C. Ammonia.
  • D. Urea.

Câu 26: Điều kiện nào sau đây KHÔNG đúng để phản ứng giữa nitrogen và hydrogen xảy ra hiệu quả trong công nghiệp?

  • A. Nhiệt độ cao (khoảng 400-500°C).
  • B. Áp suất cao (khoảng 200-300 atm).
  • C. Xúc tác sắt (Fe).
  • D. Nồng độ oxygen cao.

Câu 27: Nitrogen có thể vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. Điều này là do:

  • A. Số oxi hóa của nitrogen trong đơn chất (N₂) là số oxi hóa trung gian.
  • B. Nitrogen có độ âm điện trung bình.
  • C. Phân tử nitrogen có liên kết ba bền vững.
  • D. Nitrogen có nhiều đồng vị.

Câu 28: Khi nitrogen phản ứng với calcium, sản phẩm tạo thành có công thức hóa học là:

  • A. CaNO₃.
  • B. Ca₃N₂.
  • C. Ca(NO₂)₂.
  • D. CaO.

Câu 29: Trong các dạng phân bón hóa học, nitrogen thường tồn tại ở dạng nào?

  • A. N₂.
  • B. NO₂⁻.
  • C. NO₃⁻ và N₂.
  • D. NH₄⁺ và NO₃⁻.

Câu 30: Cho phản ứng nhiệt phân muối ammonium nitrate: NH₄NO₃ → N₂O + 2H₂O. Phản ứng này minh họa tính chất hóa học nào của muối ammonium?

  • A. Tính oxi hóa mạnh.
  • B. Tính khử mạnh.
  • C. Dễ bị nhiệt phân hủy.
  • D. Tác dụng với acid mạnh.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Nitrogen chiếm phần lớn thể tích khí quyển Trái Đất. Tính trơ hóa học của nitrogen ở nhiệt độ thường chủ yếu do?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), nitrogen đóng vai trò là?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → HNO₃. Chất X trong sơ đồ trên có thể là?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của khí nitrogen?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Số oxi hóa có thể có của nitrogen trong các hợp chất là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong điều kiện thường, nitrogen tồn tại ở trạng thái?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Phản ứng giữa nitrogen và oxygen để tạo thành nitrogen monoxide (NO) thường xảy ra ở điều kiện nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Vì sao trong công nghiệp, nitrogen thường được sản xuất từ không khí?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho các phát biểu sau về nitrogen:
(a) Nitrogen là khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí.
(b) Phân tử nitrogen có liên kết đôi bền vững.
(c) Nitrogen phản ứng dễ dàng với kim loại kiềm ở nhiệt độ thường.
(d) Nitrogen lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh vật.
Số phát biểu đúng là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Để thu khí nitrogen trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Trong phản ứng đốt cháy magnesium trong khí nitrogen, magnesium thể hiện tính:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Cho phản ứng: 3Mg + N₂ → Mg₃N₂. Sản phẩm Mg₃N₂ có tên gọi là?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: So sánh tính chất hóa học của nitrogen với phosphorus (cùng nhóm VA), nhận xét nào sau đây đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong tự nhiên, nguồn nitrogen vô cơ chủ yếu cho cây trồng đến từ quá trình nào sau đây?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Loại liên kết hóa học đặc trưng trong phân tử nitrogen là?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Cho chuỗi phản ứng: N₂ → NH₃ → (NH₄)₂SO₄. Để chuyển hóa NH₃ thành (NH₄)₂SO₄ cần sử dụng chất nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Nitrogen thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Phân tử nitrogen (N₂) có đặc điểm cấu trúc nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong bảng tuần hoàn, nitrogen thuộc chu kì và nhóm nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG đúng với nitrogen?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Cho phản ứng: N₂(g) + 3Mg(g) → Mg₃N₂(s). Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Để bảo quản thực phẩm đóng gói, người ta thường bơm khí nitrogen vào bên trong túi. Mục đích chính của việc này là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Vì sao nitrogen được gọi là nguyên tố 'duy trì sự sống' mặc dù khí nitrogen trơ về mặt hóa học?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho biết số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nitrogen.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Trong công nghiệp, phản ứng Haber-Bosch sử dụng nitrogen và hydrogen để sản xuất chất nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Điều kiện nào sau đây KHÔNG đúng để phản ứng giữa nitrogen và hydrogen xảy ra hiệu quả trong công nghiệp?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Nitrogen có thể vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. Điều này là do:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Khi nitrogen phản ứng với calcium, sản phẩm tạo thành có công thức hóa học là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Trong các dạng phân bón hóa học, nitrogen thường tồn tại ở dạng nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho phản ứng nhiệt phân muối ammonium nitrate: NH₄NO₃ → N₂O + 2H₂O. Phản ứng này minh họa tính chất hóa học nào của muối ammonium?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nitrogen chiếm phần lớn thể tích khí quyển Trái Đất. Ở dạng đơn chất, nitrogen tồn tại chủ yếu dưới dạng phân tử nào?

  • A. N
  • B. N2
  • C. N3
  • D. N4

Câu 2: Liên kết trong phân tử nitrogen (N2) có đặc điểm gì đặc biệt, quyết định tính trơ hóa học của nó ở nhiệt độ thường?

  • A. Liên kết ba rất bền vững
  • B. Liên kết ion mạnh
  • C. Liên kết đôi dễ bị bẻ gãy
  • D. Liên kết đơn phân cực

Câu 3: Xét vị trí của nitrogen trong bảng tuần hoàn (ô số 7, chu kì 2, nhóm VA). Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nitrogen là?

  • A. 2s²2p⁶
  • B. 2s²2p⁴
  • C. 2s²2p³
  • D. 2s¹2p⁴

Câu 4: Trong điều kiện thường, nitrogen tồn tại ở trạng thái nào và có những tính chất vật lý cơ bản nào sau đây?

  • A. Chất lỏng, màu vàng, mùi hắc
  • B. Chất rắn, màu trắng, tan nhiều trong nước
  • C. Chất khí, màu xanh, nặng hơn không khí
  • D. Chất khí, không màu, nhẹ hơn không khí

Câu 5: Nitrogen có thể thể hiện nhiều mức oxi hóa khác nhau trong hợp chất. Mức oxi hóa phổ biến nhất của nitrogen trong các oxide là?

  • A. -3
  • B. +2, +4, +5
  • C. -2
  • D. +1

Câu 6: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), nitrogen đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Chất xúc tác
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 7: Phản ứng giữa nitrogen và oxygen để tạo thành nitrogen monoxide (NO) thường xảy ra ở điều kiện nào?

  • A. Nhiệt độ phòng
  • B. Áp suất cao
  • C. Nhiệt độ rất cao hoặc tia lửa điện
  • D. Môi trường acid mạnh

Câu 8: Ứng dụng quan trọng nhất của nitrogen trong công nghiệp hóa học là gì?

  • A. Sản xuất thuốc nổ
  • B. Bảo quản mẫu vật sinh học
  • C. Tạo môi trường trơ trong luyện kim
  • D. Tổng hợp ammonia để sản xuất phân bón

Câu 9: "Diêm tiêu" là tên gọi chung cho các muối nitrate của kim loại kiềm. Công thức hóa học của diêm tiêu natri (diêm tiêu Chile) là?

  • A. KNO₃
  • B. NaNO₃
  • C. Ca(NO₃)₂
  • D. NH₄NO₃

Câu 10: Vì sao ở nhiệt độ thường, nitrogen lại được xem là một khí trơ về mặt hóa học?

  • A. Năng lượng liên kết N≡N lớn
  • B. Độ âm điện của nitrogen cao
  • C. Bán kính nguyên tử nitrogen nhỏ
  • D. Phân tử nitrogen không phân cực

Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, khí nitrogen thường được thu bằng phương pháp đẩy nước. Điều này dựa trên tính chất nào của nitrogen?

  • A. Nitrogen nhẹ hơn không khí
  • B. Nitrogen không màu, không mùi
  • C. Nitrogen ít tan trong nước
  • D. Nitrogen không duy trì sự cháy

Câu 12: Trong các phản ứng hóa học, nitrogen vừa có thể đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Điều này là do?

  • A. Nitrogen có nhiều đồng vị
  • B. Nitrogen có số oxi hóa trung gian là 0
  • C. Nitrogen có độ âm điện lớn
  • D. Nitrogen tạo được nhiều loại liên kết

Câu 13: Chọn phát biểu sai về tính chất vật lý của khí nitrogen.

  • A. Không màu, không mùi, không vị
  • B. Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp
  • C. Tan rất ít trong nước
  • D. Nặng hơn không khí

Câu 14: Xét các ứng dụng sau của nitrogen: (a) Sản xuất phân đạm, (b) Bảo quản thực phẩm, (c) Làm môi chất làm lạnh, (d) Sản xuất acid sulfuric. Ứng dụng không phải của nitrogen là?

  • A. (a)
  • B. (b)
  • C. (c)
  • D. (d)

Câu 15: Trong tự nhiên, chu trình nitrogen đóng vai trò quan trọng đối với sự sống. Quá trình nào sau đây chuyển nitrogen từ khí quyển vào đất?

  • A. Quá trình phản nitrat hóa
  • B. Quá trình cố định nitrogen
  • C. Quá trình nitrat hóa
  • D. Quá trình amon hóa

Câu 16: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0, biện pháp nào sau đây là phù hợp theo nguyên lý Le Chatelier?

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Giảm áp suất
  • C. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ
  • D. Thêm chất xúc tác và tăng nhiệt độ

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → NO₂ → HNO₃. Chất X trong sơ đồ trên có thể là?

  • A. NH₃
  • B. N₂O
  • C. N₂O₅
  • D. NaNO₃

Câu 18: Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của nitrogen đối với sự sống?

  • A. Nitrogen là thành phần chính của carbohydrate
  • B. Nitrogen là nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cho thực vật
  • C. Nitrogen tham gia cấu tạo nên lipid
  • D. Nitrogen giúp điều hòa pH máu ở động vật

Câu 19: So sánh tính chất hóa học của nitrogen với phosphorus (cùng nhóm VA). Nitrogen thể hiện tính phi kim như thế nào so với phosphorus?

  • A. Mạnh hơn
  • B. Tương đương
  • C. Kém hơn
  • D. Không so sánh được

Câu 20: Trong phản ứng đốt cháy magnesium trong khí nitrogen, sản phẩm tạo thành là magnesium nitride (Mg₃N₂). Trong phản ứng này, nitrogen thể hiện tính chất gì?

  • A. Tính oxi hóa
  • B. Tính khử
  • C. Tính acid
  • D. Tính base

Câu 21: Một bình chứa 10 lít khí nitrogen ở 25°C và áp suất 2 atm. Tính số mol khí nitrogen trong bình (R = 0.0821 L.atm/mol.K).

  • A. 0.0821 mol
  • B. 0.817 mol
  • C. 2.44 mol
  • D. 10 mol

Câu 22: Cho 28 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen tạo thành ammonia. Tính khối lượng ammonia thu được (biết hiệu suất phản ứng là 80%).

  • A. 13.6 gam
  • B. 17 gam
  • C. 27.2 gam
  • D. 34 gam

Câu 23: Để nhận biết khí nitrogen, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

  • A. Dẫn qua dung dịch nước vôi trong
  • B. Ngửi mùi đặc trưng
  • C. Dùng que đóm còn tàn đỏ
  • D. Vì nitrogen là khí trơ, không có phản ứng đặc trưng đơn giản để nhận biết trực tiếp, thường nhận biết gián tiếp qua loại trừ các khí khác

Câu 24: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào?

  • A. Không khí
  • B. Mỏ khoáng nitrate
  • C. Nước biển
  • D. Quá trình điện phân muối

Câu 25: Vì sao nitrogen lỏng được sử dụng để bảo quản máu và các mẫu sinh vật?

  • A. Tính khử trùng mạnh
  • B. Nhiệt độ rất thấp
  • C. Tính trơ hóa học
  • D. Áp suất hơi thấp

Câu 26: Cho phản ứng: N₂ + 3Mg → Mg₃N₂. Trong phản ứng này, sự thay đổi số oxi hóa của nitrogen là?

  • A. Tăng từ 0 lên +2
  • B. Giảm từ 0 xuống -1
  • C. Giảm từ 0 xuống -3
  • D. Không thay đổi

Câu 27: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vai trò của liên kết ba trong phân tử nitrogen?

  • A. Làm cho phân tử N₂ rất bền và khó phản ứng ở điều kiện thường
  • B. Tạo nên màu sắc đặc trưng cho khí nitrogen
  • C. Giúp nitrogen dễ dàng tan trong nước
  • D. Làm tăng tính dẫn điện của nitrogen

Câu 28: Trong các hợp chất oxide của nitrogen, oxide nào được tạo thành trực tiếp từ phản ứng giữa nitrogen và oxygen trong điều kiện phóng điện?

  • A. N₂O₅
  • B. NO
  • C. NO₂
  • D. N₂O₃

Câu 29: Tính chất hóa học đặc trưng của nitrogen đơn chất là?

  • A. Tính acid mạnh
  • B. Tính base mạnh
  • C. Tính oxi hóa và tính khử (ở điều kiện thích hợp)
  • D. Tính trơ hoàn toàn trong mọi điều kiện

Câu 30: Cho các phát biểu sau về nitrogen: (1) Là khí phổ biến nhất trong khí quyển, (2) Có liên kết ba bền vững, (3) Trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường, (4) Chỉ thể hiện tính oxi hóa. Số phát biểu đúng là?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Nitrogen chiếm phần lớn thể tích khí quyển Trái Đất. Ở dạng đơn chất, nitrogen tồn tại chủ yếu dưới dạng phân tử nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Liên kết trong phân tử nitrogen (N2) có đặc điểm gì đặc biệt, quyết định tính trơ hóa học của nó ở nhiệt độ thường?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Xét vị trí của nitrogen trong bảng tuần hoàn (ô số 7, chu kì 2, nhóm VA). Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nitrogen là?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Trong điều kiện thường, nitrogen tồn tại ở trạng thái nào và có những tính chất vật lý cơ bản nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Nitrogen có thể thể hiện nhiều mức oxi hóa khác nhau trong hợp chất. Mức oxi hóa phổ biến nhất của nitrogen trong các oxide là?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g), nitrogen đóng vai trò là chất gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Phản ứng giữa nitrogen và oxygen để tạo thành nitrogen monoxide (NO) thường xảy ra ở điều kiện nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Ứng dụng quan trọng nhất của nitrogen trong công nghiệp hóa học là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: 'Diêm tiêu' là tên gọi chung cho các muối nitrate của kim loại kiềm. Công thức hóa học của diêm tiêu natri (diêm tiêu Chile) là?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Vì sao ở nhi???t độ thường, nitrogen lại được xem là một khí trơ về mặt hóa học?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, khí nitrogen thường được thu bằng phương pháp đẩy nước. Điều này dựa trên tính chất nào của nitrogen?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong các phản ứng hóa học, nitrogen vừa có thể đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Điều này là do?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Chọn phát biểu *sai* về tính chất vật lý của khí nitrogen.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Xét các ứng dụng sau của nitrogen: (a) Sản xuất phân đạm, (b) Bảo quản thực phẩm, (c) Làm môi chất làm lạnh, (d) Sản xuất acid sulfuric. Ứng dụng *không* phải của nitrogen là?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Trong tự nhiên, chu trình nitrogen đóng vai trò quan trọng đối với sự sống. Quá trình nào sau đây chuyển nitrogen từ khí quyển vào đất?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0, biện pháp nào sau đây là phù hợp theo nguyên lý Le Chatelier?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → NO₂ → HNO₃. Chất X trong sơ đồ trên có thể là?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Nhận định nào sau đây *đúng* về vai trò của nitrogen đối với sự sống?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: So sánh tính chất hóa học của nitrogen với phosphorus (cùng nhóm VA). Nitrogen thể hiện tính phi kim như thế nào so với phosphorus?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Trong phản ứng đốt cháy magnesium trong khí nitrogen, sản phẩm tạo thành là magnesium nitride (Mg₃N₂). Trong phản ứng này, nitrogen thể hiện tính chất gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Một bình chứa 10 lít khí nitrogen ở 25°C và áp suất 2 atm. Tính số mol khí nitrogen trong bình (R = 0.0821 L.atm/mol.K).

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho 28 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen tạo thành ammonia. Tính khối lượng ammonia thu được (biết hiệu suất phản ứng là 80%).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Để nhận biết khí nitrogen, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Vì sao nitrogen lỏng được sử dụng để bảo quản máu và các mẫu sinh vật?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Cho phản ứng: N₂ + 3Mg → Mg₃N₂. Trong phản ứng này, sự thay đổi số oxi hóa của nitrogen là?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về vai trò của liên kết ba trong phân tử nitrogen?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Trong các hợp chất oxide của nitrogen, oxide nào được tạo thành trực tiếp từ phản ứng giữa nitrogen và oxygen trong điều kiện phóng điện?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Tính chất hóa học đặc trưng của nitrogen đơn chất là?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho các phát biểu sau về nitrogen: (1) Là khí phổ biến nhất trong khí quyển, (2) Có liên kết ba bền vững, (3) Trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường, (4) Chỉ thể hiện tính oxi hóa. Số phát biểu *đúng* là?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Nguyên tố nitrogen (kí hiệu N, số hiệu nguyên tử Z=7) thuộc chu kì 2, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nitrogen là:

  • A. 2s²2p⁶
  • B. 2s²2p³
  • C. 2s²2p⁴
  • D. 2s²2p⁵

Câu 2: Trong tự nhiên, nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng phân tử N₂. Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết trong phân tử N₂?

  • A. Liên kết đơn, kém bền.
  • B. Liên kết đôi, phân cực.
  • C. Liên kết ba, rất bền.
  • D. Liên kết ion, mạnh mẽ.

Câu 3: Xét phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Chất xúc tác.
  • D. Môi trường phản ứng.

Câu 4: Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?

  • A. N₂(g) + 3Mg(g) → Mg₃N₂(s)
  • B. N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g)
  • C. N₂(g) + 6Li(g) → 2Li₃N(s)
  • D. N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g)

Câu 5: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG sử dụng tính trơ hóa học của nitrogen?

  • A. Tổng hợp ammonia (NH₃).
  • B. Bơm lốp xe ô tô, máy bay.
  • C. Bảo quản thực phẩm đóng gói.
  • D. Tạo môi trường trơ trong công nghiệp luyện kim.

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → Y → HNO₃. Biết X là hợp chất nitrogen với hydrogen, Y là oxide của nitrogen. X và Y lần lượt là:

  • A. NH₃ và N₂O.
  • B. N₂H₄ và NO₂.
  • C. NH₃ và NO.
  • D. N₂ và N₂O₅.

Câu 7: Tại sao nitrogen phân tử (N₂) tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường?

  • A. Do liên kết ba giữa hai nguyên tử nitrogen rất bền.
  • B. Do nitrogen có độ âm điện lớn.
  • C. Do bán kính nguyên tử nitrogen nhỏ.
  • D. Do nitrogen là phi kim mạnh.

Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen thường được điều chế bằng cách nhiệt phân muối ammonium nitrite (NH₄NO₂). Phương trình hóa học của phản ứng là:

  • A. NH₄NO₃(s) → N₂(g) + 2H₂O(l) + O₂(g)
  • B. NH₄NO₂(s) → N₂(g) + 2H₂O(l)
  • C. 2NH₄Cl(s) + CaO(s) → 2NH₃(g) + CaCl₂(s) + H₂O(l)
  • D. 2NaNO₃(s) → 2NaNO₂(s) + O₂(g)

Câu 9: Cho các số oxi hóa sau của nitrogen: -3, 0, +1, +3, +5. Số oxi hóa nào KHÔNG thể hiện tính khử của nitrogen?

  • A. -3
  • B. 0
  • C. +1
  • D. +5

Câu 10: Xét phản ứng đốt cháy nhiên liệu trong động cơ xe, nitrogen trong không khí có thể phản ứng với oxygen tạo thành các oxide của nitrogen (NOx). Điều kiện nào sau đây KHÔNG thúc đẩy phản ứng này?

  • A. Nhiệt độ cao.
  • B. Sự có mặt của tia lửa điện.
  • C. Giảm nhiệt độ.
  • D. Chất xúc tác (trong một số trường hợp).

Câu 11: Trong công nghiệp, phần lớn nitrogen được sử dụng để sản xuất ammonia (NH₃) theo quy trình Haber-Bosch. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về quy trình này?

  • A. Sử dụng xúc tác sắt (Fe) để tăng tốc độ phản ứng.
  • B. Phản ứng thuận nghịch và tỏa nhiệt.
  • C. Cần áp suất cao để tăng hiệu suất phản ứng.
  • D. Thực hiện ở nhiệt độ thấp để tăng tốc độ phản ứng.

Câu 12: Cho các ứng dụng sau của nitrogen lỏng: (1) Bảo quản mẫu sinh vật, (2) Làm lạnh nhanh thực phẩm, (3) Tạo môi trường trơ, (4) Điều chế phân đạm. Ứng dụng nào KHÔNG phải do tính chất làm lạnh của nitrogen lỏng?

  • A. (1) và (2).
  • B. (2) và (3).
  • C. (3) và (4).
  • D. (1) và (4).

Câu 13: Trong nông nghiệp, phân đạm đóng vai trò quan trọng. Loại phân đạm nào sau đây cung cấp nitrogen cho cây trồng ở dạng ion nitrate (NO₃⁻)?

  • A. Phân urea ((NH₂)₂CO).
  • B. Phân đạm nitrate (ví dụ: NaNO₃, KNO₃).
  • C. Phân ammonium (ví dụ: NH₄Cl, NH₄)₂SO₄).
  • D. Phân lân (Ca(H₂PO₄)₂).

Câu 14: So sánh tính chất hóa học của nitrogen với phosphorus (cùng nhóm VA). Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Nitrogen hoạt động hóa học mạnh hơn phosphorus.
  • B. Cả nitrogen và phosphorus đều trơ ở nhiệt độ thường.
  • C. Phosphorus hoạt động hóa học mạnh hơn nitrogen.
  • D. Tính chất hóa học của nitrogen và phosphorus tương tự nhau.

Câu 15: Trong phản ứng của nitrogen với kim loại hoạt động như lithium, sản phẩm tạo thành là:

  • A. Lithium nitride (Li₃N).
  • B. Lithium nitrate (LiNO₃).
  • C. Lithium nitrite (LiNO₂).
  • D. Lithium ammonia (LiNH₂).

Câu 16: Để thu khí nitrogen trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp đẩy nước, cần dựa vào tính chất nào của nitrogen?

  • A. Nitrogen nhẹ hơn không khí.
  • B. Nitrogen ít tan trong nước.
  • C. Nitrogen không màu, không mùi.
  • D. Nitrogen bền nhiệt.

Câu 17: Cho phản ứng: 4NH₃(g) + 5O₂(g) → 4NO(g) + 6H₂O(g). Trong phản ứng này, ammonia (NH₃) đóng vai trò là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Môi trường.
  • D. Chất xúc tác.

Câu 18: Một bình chứa khí nitrogen ở 25°C có áp suất 2 atm. Nếu tăng nhiệt độ lên 100°C, áp suất trong bình sẽ là bao nhiêu, giả sử thể tích bình không đổi?

  • A. 1.5 atm.
  • B. 2.0 atm.
  • C. 2.5 atm.
  • D. 3.0 atm.

Câu 19: Trong các oxide của nitrogen (N₂O, NO, N₂O₃, NO₂, N₂O₅), oxide nào có số oxi hóa của nitrogen là cao nhất?

  • A. N₂O.
  • B. NO.
  • C. NO₂.
  • D. N₂O₅.

Câu 20: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

  • A. Tăng nhiệt độ.
  • B. Tăng nồng độ N₂ hoặc O₂.
  • C. Giảm nhiệt độ.
  • D. Sử dụng xúc tác.

Câu 21: Nitrogen có vai trò quan trọng trong chu trình nitrogen trong tự nhiên. Quá trình nào sau đây chuyển đổi nitrogen trong không khí thành dạng nitrogen hữu cơ trong sinh vật?

  • A. Quá trình nitrate hóa (nitrification).
  • B. Quá trình cố định nitrogen (nitrogen fixation).
  • C. Quá trình phản nitrate hóa (denitrification).
  • D. Quá trình amon hóa (ammonification).

Câu 22: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG đúng với khí nitrogen ở điều kiện thường?

  • A. Không màu, không mùi.
  • B. Khí ở điều kiện thường.
  • C. Nặng hơn không khí.
  • D. Tan rất ít trong nước.

Câu 23: Cho biết diêm tiêu Chile (sodium nitrate) có công thức hóa học là NaNO₃. Phần trăm khối lượng của nitrogen trong NaNO₃ là bao nhiêu? (Cho NTK: Na=23, N=14, O=16)

  • A. 82.35%.
  • B. 16.47%.
  • C. 27.06%.
  • D. 35.29%.

Câu 24: Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử nitrogen có xu hướng:

  • A. Dễ dàng nhường electron để trở thành ion dương.
  • B. Không tham gia phản ứng hóa học.
  • C. Chỉ thể hiện tính khử.
  • D. Nhận thêm electron để đạt cấu hình bền vững.

Câu 25: Dãy chất nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nitrogen?

  • A. NH₃, N₂O, NO₂, HNO₃.
  • B. N₂O, NH₃, HNO₃, NO₂.
  • C. HNO₃, NO₂, N₂O, NH₃.
  • D. NO₂, HNO₃, NH₃, N₂O.

Câu 26: Một nhà máy sản xuất thực phẩm đóng gói muốn sử dụng khí trơ để bảo quản sản phẩm. Khí nào sau đây là lựa chọn tốt nhất và kinh tế nhất?

  • A. Khí oxygen.
  • B. Khí chlorine.
  • C. Khí nitrogen.
  • D. Khí hydrogen.

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: N₂ → NO → NO₂ → HNO₃. Để thực hiện chuyển hóa từ NO₂ thành HNO₃, cần sử dụng tác nhân nào?

  • A. Dung dịch acid sulfuric đặc.
  • B. Oxygen và nước.
  • C. Dung dịch base mạnh.
  • D. Khí hydrogen.

Câu 28: Thể tích khí nitrogen (đktc) cần dùng để phản ứng vừa đủ với 6,72 lít khí hydrogen (đktc) tạo thành ammonia là bao nhiêu?

  • A. 20,16 lít.
  • B. 13,44 lít.
  • C. 2,24 lít.
  • D. 4,48 lít.

Câu 29: Trong bình kín dung tích 2 lít chứa 1 mol N₂ và 3 mol H₂. Ở nhiệt độ xác định, phản ứng đạt trạng thái cân bằng với hiệu suất phản ứng là 50% (tính theo N₂). Nồng độ của NH₃ tại trạng thái cân bằng là:

  • A. 0,25 M.
  • B. 0,5 M.
  • C. 1,0 M.
  • D. 1,5 M.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của nitrogen đối với sự sống?

  • A. Nitrogen là nguồn năng lượng chính cho cơ thể sống.
  • B. Nitrogen giúp điều hòa thân nhiệt cho sinh vật.
  • C. Nitrogen chỉ cần thiết cho thực vật, không cần cho động vật.
  • D. Nitrogen là thành phần cấu tạo của protein và nucleic acid.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nguyên tố nitrogen (kí hiệu N, số hiệu nguyên tử Z=7) thuộc chu kì 2, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nitrogen là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Trong tự nhiên, nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng phân tử N₂. Phát biểu nào sau đây đúng về liên kết trong phân tử N₂?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Xét phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Trong phản ứng này, nitrogen đóng vai trò là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG sử dụng tính trơ hóa học của nitrogen?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: N₂ → X → Y → HNO₃. Biết X là hợp chất nitrogen với hydrogen, Y là oxide của nitrogen. X và Y lần lượt là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Tại sao nitrogen phân tử (N₂) tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, nitrogen thường được điều chế bằng cách nhiệt phân muối ammonium nitrite (NH₄NO₂). Phương trình hóa học của phản ứng là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho các số oxi hóa sau của nitrogen: -3, 0, +1, +3, +5. Số oxi hóa nào KHÔNG thể hiện tính khử của nitrogen?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Xét phản ứng đốt cháy nhiên liệu trong động cơ xe, nitrogen trong không khí có thể phản ứng với oxygen tạo thành các oxide của nitrogen (NOx). Điều kiện nào sau đây KHÔNG thúc đẩy phản ứng này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Trong công nghiệp, phần lớn nitrogen được sử dụng để sản xuất ammonia (NH₃) theo quy trình Haber-Bosch. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về quy trình này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho các ứng dụng sau của nitrogen lỏng: (1) Bảo quản mẫu sinh vật, (2) Làm lạnh nhanh thực phẩm, (3) Tạo môi trường trơ, (4) Điều chế phân đạm. Ứng dụng nào KHÔNG phải do tính chất làm lạnh của nitrogen lỏng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Trong nông nghiệp, phân đạm đóng vai trò quan trọng. Loại phân đạm nào sau đây cung cấp nitrogen cho cây trồng ở dạng ion nitrate (NO₃⁻)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: So sánh tính chất hóa học của nitrogen với phosphorus (cùng nhóm VA). Phát biểu nào sau đây đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Trong phản ứng của nitrogen với kim loại hoạt động như lithium, sản phẩm tạo thành là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để thu khí nitrogen trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp đẩy nước, cần dựa vào tính chất nào của nitrogen?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Cho phản ứng: 4NH₃(g) + 5O₂(g) → 4NO(g) + 6H₂O(g). Trong phản ứng này, ammonia (NH₃) đóng vai trò là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một bình chứa khí nitrogen ở 25°C có áp suất 2 atm. Nếu tăng nhiệt độ lên 100°C, áp suất trong bình sẽ là bao nhiêu, giả sử thể tích bình không đổi?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Trong các oxide của nitrogen (N₂O, NO, N₂O₃, NO₂, N₂O₅), oxide nào có số oxi hóa của nitrogen là cao nhất?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho phản ứng: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Nitrogen có vai trò quan trọng trong chu trình nitrogen trong tự nhiên. Quá trình nào sau đây chuyển đổi nitrogen trong không khí thành dạng nitrogen hữu cơ trong sinh vật?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG đúng với khí nitrogen ở điều kiện thường?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho biết diêm tiêu Chile (sodium nitrate) có công thức hóa học là NaNO₃. Phần trăm khối lượng của nitrogen trong NaNO₃ là bao nhiêu? (Cho NTK: Na=23, N=14, O=16)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử nitrogen có xu hướng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Dãy chất nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nitrogen?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một nhà máy sản xuất thực phẩm đóng gói muốn sử dụng khí trơ để bảo quản sản phẩm. Khí nào sau đây là lựa chọn tốt nhất và kinh tế nhất?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: N₂ → NO → NO₂ → HNO₃. Để thực hiện chuyển hóa từ NO₂ thành HNO₃, cần sử dụng tác nhân nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Thể tích khí nitrogen (đktc) cần dùng để phản ứng vừa đủ với 6,72 lít khí hydrogen (đktc) tạo thành ammonia là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Trong bình kín dung tích 2 lít chứa 1 mol N₂ và 3 mol H₂. Ở nhiệt độ xác định, phản ứng đạt trạng thái cân bằng với hiệu suất phản ứng là 50% (tính theo N₂). Nồng độ của NH₃ tại trạng thái cân bằng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của nitrogen đối với sự sống?

Xem kết quả