Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen - Đề 08
Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 6: Một số hợp chất của nitrogen với oxygen - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Oxide nào của nitrogen được tạo thành chủ yếu khi nitrogen tác dụng trực tiếp với oxygen trong điều kiện phóng điện hồ quang?
- A. NO
- B. NO2
- C. N2O
- D. N2O5
Câu 2: Cho các oxide của nitrogen sau: NO, NO2, N2O, N2O5. Oxide nào có màu nâu đỏ ở điều kiện thường?
- A. NO
- B. NO2
- C. N2O
- D. N2O5
Câu 3: Trong phản ứng nhiệt phân muối nitrate, sản phẩm khí thu được có thể là oxygen, nitrogen dioxide hoặc cả hai, tùy thuộc vào bản chất cation kim loại. Muối nitrate của kim loại nào sau đây khi nhiệt phân không tạo ra khí NO2?
- A. Cu(NO3)2
- B. AgNO3
- C. Pb(NO3)2
- D. NaNO3
Câu 4: Phản ứng giữa dung dịch HNO3 loãng với kim loại M sinh ra khí NO. Biết rằng 0,01 mol kim loại M phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch HNO3 0,5M. Xác định kim loại M, biết M có hóa trị II trong hợp chất.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + HNO3 (đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + X + H2O. Khí X là sản phẩm khử duy nhất của HNO3. Khí X có màu nâu đỏ. Xác định khí X.
- A. NO
- B. NO2
- C. N2O
- D. NH3
Câu 6: Hiện tượng phú dưỡng xảy ra khi có sự dư thừa các chất dinh dưỡng trong nguồn nước, đặc biệt là các ion nitrate và phosphate. Nguồn gốc chính của nitrate gây phú dưỡng không bao gồm:
- A. Nước thải nông nghiệp chứa phân bón hóa học
- B. Nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý
- C. Quá trình phân hủy chất thải hữu cơ trong tự nhiên
- D. Khí thải từ các nhà máy nhiệt điện đốt than
Câu 7: Trong công nghiệp, nitric acid được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp Ostwald, trải qua giai đoạn oxi hóa ammonia. Chất xúc tác chính được sử dụng trong giai đoạn oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide là:
- A. V2O5
- B. MnO2
- C. Pt
- D. Fe2O3
Câu 8: Cho các chất sau: Cu, FeO, Fe(OH)2, CaCO3. Chất nào khi phản ứng với dung dịch HNO3 không thể hiện tính oxi hóa của HNO3?
- A. Cu
- B. FeO
- C. Fe(OH)2
- D. CaCO3
Câu 9: Cho phản ứng: NO + O2 → NO2. Biết tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi nồng độ oxygen tăng gấp đôi và giữ nguyên nồng độ NO. Bậc phản ứng đối với oxygen là:
Câu 10: Để xử lý khí thải NO2 từ các nhà máy, người ta có thể sử dụng phương pháp hấp thụ bằng dung dịch kiềm. Phản ứng hóa học nào sau đây thể hiện quá trình hấp thụ NO2 bằng dung dịch NaOH?
- A. NO2 + NaOH → NaNO3 + H2O
- B. NO2 + NaOH → NaNO2 + H2O
- C. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
- D. 4NO2 + O2 + 4NaOH → 4NaNO3 + 2H2O
Câu 11: Hiện tượng mưa acid chủ yếu do các khí thải sulfur dioxide (SO2) và nitrogen oxides (NOx) gây ra. Trong các oxide nitrogen, oxide nào sau đây góp phần chính vào sự hình thành mưa acid?
- A. N2O
- B. NO2
- C. NO
- D. N2O5
Câu 12: Cho dung dịch HNO3 tác dụng với kim loại Mg dư, thu được dung dịch X và khí Y không màu, hóa nâu trong không khí. Dung dịch X chứa muối nào?
- A. Mg(NO3)2
- B. Mg(NO2)2
- C. Mg(NO3)2 và NH4NO3
- D. Mg(NO3)2 và Mg(NO2)2
Câu 13: Tính chất hóa học đặc trưng của nitric acid là tính oxi hóa mạnh. Trong phản ứng với chất nào sau đây, HNO3 thể hiện tính acid mạnh mà không thể hiện tính oxi hóa?
Câu 14: Cho 13,5 gam aluminum tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, thu được V lít khí NO (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là:
- A. 11,2 lít
- B. 16,8 lít
- C. 22,4 lít
- D. 33,6 lít
Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế nitrogen monoxide (NO) bằng phản ứng giữa:
- A. Cu và HNO3 loãng
- B. Cu và HNO3 đặc
- C. NH4NO3 nhiệt phân
- D. N2 và O2 phóng điện
Câu 16: Cho phản ứng: KMnO4 + HNO3 + H2SO4 → MnSO4 + KNO3 + NO2 + H2O. Trong phản ứng này, HNO3 đóng vai trò là:
- A. Chất khử
- B. Chất oxi hóa
- C. Môi trường
- D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường
Câu 17: Để nhận biết ion nitrate (NO3-) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch diphenylamine trong môi trường sulfuric acid đặc. Hiện tượng dương tính của phản ứng này là:
- A. Xuất hiện kết tủa trắng
- B. Dung dịch chuyển sang màu xanh
- C. Có khí màu nâu đỏ thoát ra
- D. Dung dịch mất màu
Câu 18: Cho cân bằng: 2NO2(g) ⇌ N2O4(g) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, cần tác động yếu tố nào sau đây?
- A. Tăng nhiệt độ
- B. Giảm áp suất
- C. Thêm NO2
- D. Thêm N2O4
Câu 19: Trong phân tử nitric acid (HNO3), nitrogen có số oxi hóa là:
Câu 20: Cho dung dịch chứa đồng thời HCl và HNO3 tác dụng với Fe dư. Sản phẩm khí thu được là:
- A. NO
- B. NO2
- C. H2
- D. NO và H2
Câu 21: Cho các phát biểu sau về nitric acid: (1) Kém bền, dễ bị phân hủy; (2) Có tính oxi hóa mạnh; (3) Là acid một nấc; (4) Tan tốt trong nước. Số phát biểu sai là:
Câu 22: Cho 0,1 mol CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
- A. 15,04 gam
- B. 18,76 gam
- C. 18,76 gam
- D. 23,50 gam
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: N2 → X → Y → HNO3. Biết X, Y là hợp chất của nitrogen. X và Y lần lượt là:
- A. NO2, N2O5
- B. NH3, NO
- C. NO, NO2
- D. N2O, NO
Câu 24: Cho dung dịch HNO3 tác dụng với Fe, thu được hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Tỉ lệ mol HNO3 đã phản ứng so với mol Fe là:
- A. 3:1
- B. 4:1
- C. 5:1
- D. 6:1
Câu 25: Trong phản ứng đốt cháy ammonia tạo thành nitrogen monoxide và hơi nước, tỉ lệ hệ số cân bằng của ammonia và oxygen trong phương trình hóa học là:
- A. 1:1
- B. 4:5
- C. 2:3
- D. 3:4
Câu 26: Một học sinh làm thí nghiệm cho miếng đồng vào ống nghiệm chứa dung dịch HNO3 đặc, nóng. Hiện tượng không quan sát được là:
- A. Kim loại đồng tan dần
- B. Dung dịch chuyển sang màu xanh
- C. Có khí màu nâu đỏ thoát ra
- D. Có khí không màu, không mùi thoát ra
Câu 27: Cho phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình phản ứng trên sau khi cân bằng là:
Câu 28: Oxide nitrogen nào sau đây được sử dụng làm chất gây mê trong y tế?
- A. NO
- B. NO2
- C. N2O
- D. N2O5
Câu 29: Trong quá trình sản xuất phân bón nitrate, nitric acid được sử dụng để trung hòa ammonia tạo thành ammonium nitrate. Phản ứng hóa học xảy ra là:
- A. HNO3 + NH3 → N2 + 3H2O
- B. HNO3 + NH3 → NH4NO3
- C. 2HNO3 + 3NH3 → N2O + 3H2O
- D. 2HNO3 + NH3 → NH4NO2 + HNO3
Câu 30: Cho 2,4 gam magnesium tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và 1,12 lít khí Y (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Khí Y là:
- A. NO
- B. NO2
- C. N2O
- D. H2