Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 7: Sulfur và sulfur dioxide - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Sulfur tồn tại ở nhiều dạng thù hình, trong đó phổ biến nhất là sulfur rhombic và sulfur đơn tà. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự khác biệt cơ bản giữa hai dạng thù hình này?
- A. Sulfur rhombic có màu vàng đậm hơn và hoạt động hóa học mạnh hơn sulfur đơn tà.
- B. Sulfur đơn tà bền hơn sulfur rhombic ở nhiệt độ thường và ít tan trong dung môi hữu cơ hơn.
- C. Sự khác biệt duy nhất giữa sulfur rhombic và sulfur đơn tà là trạng thái tập hợp ở điều kiện tiêu chuẩn.
- D. Sulfur rhombic và sulfur đơn tà khác nhau về cấu trúc mạng tinh thể, dẫn đến sự khác biệt về tính chất vật lý như hình dạng và độ bền ở nhiệt độ khác nhau.
Câu 2: Xét phản ứng hóa học: S + 6HNO3 (đặc, nóng) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O. Trong phản ứng này, sulfur thể hiện tính chất nào?
- A. Tính oxi hóa, vì sulfur nhận electron từ nitrogen trong HNO3.
- B. Tính khử, vì sulfur nhường electron cho nitrogen trong HNO3.
- C. Vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử do sulfur có số oxi hóa trung gian.
- D. Tính acid, vì sản phẩm tạo thành có H2SO4 là một acid mạnh.
Câu 3: Sulfur dioxide (SO2) có khả năng tham gia vào nhiều phản ứng hóa học khác nhau. Phản ứng nào sau đây minh họa tính oxi hóa của SO2?
- A. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
- B. 2SO2 + O2 → 2SO3
- C. SO2 + 2Mg → S + 2MgO
- D. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
Câu 4: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid (H2SO4), sulfur dioxide (SO2) là một nguyên liệu quan trọng. Phương pháp chính để điều chế SO2 trong công nghiệp là gì?
- A. Đốt cháy sulfur hoặc quặng pyrite sắt (FeS2) trong không khí.
- B. Cho sulfuric acid đặc, nóng tác dụng với muối sulfite.
- C. Nhiệt phân muối sulfate kim loại kiềm.
- D. Điện phân dung dịch muối sulfurous.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: SO2 + X + H2O → H2SO4 + 2HCl. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là chất nào?
- A. O2
- B. Cl2
- C. H2S
- D. KMnO4
Câu 6: Khí sulfur dioxide (SO2) gây ô nhiễm môi trường, đặc biệt là gây ra hiện tượng mưa acid. Cơ chế chính hình thành mưa acid từ SO2 là gì?
- A. SO2 phản ứng trực tiếp với hơi nước trong khí quyển tạo thành acid sulfurous (H2SO3).
- B. SO2 hấp thụ nhiệt từ mặt trời làm tăng nhiệt độ nước mưa, gây ra mưa acid.
- C. SO2 bị oxi hóa trong khí quyển, tạo thành sulfur trioxide (SO3), sau đó SO3 phản ứng với nước tạo thành sulfuric acid (H2SO4).
- D. SO2 kết hợp với các hạt bụi trong không khí tạo thành các hạt acid lơ lửng, gây ra mưa acid.
Câu 7: Để phân biệt hai khí SO2 và CO2, có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?
- A. Dung dịch calcium hydroxide (Ca(OH)2)
- B. Dung dịch sodium hydroxide (NaOH)
- C. Dung dịch barium chloride (BaCl2)
- D. Nước bromine (dung dịch Br2)
Câu 8: Cho các phát biểu về sulfur dioxide (SO2):
(a) SO2 là chất khí không màu, có mùi hắc, độc.
(b) SO2 tan tốt trong nước tạo thành dung dịch acid yếu.
(c) Trong phản ứng với H2S, SO2 đóng vai trò chất khử.
(d) SO2 được sử dụng làm chất tẩy trắng và chất bảo quản thực phẩm.
Số phát biểu đúng là:
Câu 9: Xét phản ứng: 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O. Trong phản ứng này, vai trò của SO2 là:
- A. Chất oxi hóa
- B. Chất khử
- C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
- D. Môi trường
Câu 10: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính khử của sulfur dioxide (SO2)?
(1) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
(2) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
(3) SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
(4) 2SO2 + O2 → 2SO3
- A. (1) và (2)
- B. (1) và (3)
- C. (2) và (3)
- D. (2) và (4)
Câu 11: Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng của sulfur dioxide (SO2)?
- A. Tẩy trắng bột giấy trong công nghiệp sản xuất giấy.
- B. Nguyên liệu để sản xuất sulfuric acid (H2SO4).
- C. Sản xuất phân bón hóa học chứa sulfur.
- D. Chất bảo quản trong công nghiệp thực phẩm (hạn chế).
Câu 12: Một nhà máy thải ra khí X, khí này có mùi hắc và gây ho, khi dẫn khí X qua nước bromine thấy nước bromine bị mất màu. Khí X có thể là khí nào trong các khí sau?
- A. CO2
- B. SO2
- C. H2
- D. N2
Câu 13: Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → H2SO4 + K2SO4 + MnSO4. Trong phản ứng này, vai trò của KMnO4 là:
- A. Chất oxi hóa
- B. Chất khử
- C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
- D. Môi trường acid
Câu 14: Tính chất vật lý nào sau đây KHÔNG đúng với sulfur?
- A. Ở điều kiện thường là chất rắn màu vàng.
- B. Không tan trong nước.
- C. Dẫn điện tốt.
- D. Nóng chảy ở nhiệt độ tương đối thấp.
Câu 15: Cho các phản ứng:
(a) S + O2 → SO2
(b) S + H2 → H2S
(c) S + Fe → FeS
(d) S + NaOH → Na2S + Na2SO3 + H2O
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào sulfur thể hiện tính oxi hóa?
- A. (a) và (b)
- B. (b) và (c)
- C. (a) và (c)
- D. (a), (b), (c) và (d)
Câu 16: Trong phản ứng giữa sulfur dioxide (SO2) và dung dịch hydrogen sulfide (H2S), sản phẩm tạo thành là:
- A. H2SO4 và H2
- B. SO3 và H2O
- C. S và H2O
- D. H2SO3 và S
Câu 17: Cho 2,24 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 2M. Muối tạo thành sau phản ứng là muối nào?
- A. NaHSO3
- B. Na2SO3
- C. Cả NaHSO3 và Na2SO3
- D. Không phản ứng
Câu 18: Để thu khí sulfur dioxide (SO2) trong phòng thí nghiệm, phương pháp thu khí nào sau đây phù hợp nhất?
- A. Thu bằng phương pháp đẩy nước.
- B. Thu bằng phương pháp đẩy không khí, ngửa bình.
- C. Thu bằng phương pháp đẩy không khí, úp bình.
- D. Thu bằng phương pháp đẩy không khí, úp bình và có bông tẩm dung dịch kiềm.
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO2 → H2SO3 → Na2SO3. Để thực hiện chuyển hóa trên, cần sử dụng lần lượt các chất nào?
- A. O2, H2O, NaOH
- B. HNO3, H2O, HCl
- C. Cl2, H2SO4, Ba(OH)2
- D. KMnO4, HCl, NaCl
Câu 20: So sánh tính acid của H2SO3 và H2CO3, phát biểu nào sau đây đúng?
- A. H2CO3 có tính acid mạnh hơn H2SO3.
- B. H2SO3 có tính acid mạnh hơn H2CO3.
- C. Tính acid của H2SO3 và H2CO3 tương đương nhau.
- D. Không thể so sánh tính acid của H2SO3 và H2CO3.
Câu 21: Cho các chất: O2, H2S, Br2, KMnO4. Số chất có thể phản ứng với SO2 thể hiện tính khử là:
Câu 22: Một mẫu khí thải công nghiệp chứa SO2. Để loại bỏ SO2 trước khi thải ra môi trường, người ta thường sử dụng phương pháp nào?
- A. Hấp thụ bằng than hoạt tính.
- B. Hấp thụ bằng dung dịch kiềm (ví dụ: Ca(OH)2).
- C. Oxi hóa bằng xúc tác V2O5.
- D. Ngưng tụ ở nhiệt độ thấp.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam sulfur trong không khí. Thể tích khí SO2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:
- A. 1,12 lít
- B. 2,24 lít
- C. 3,36 lít
- D. 4,48 lít
Câu 24: Chọn phát biểu SAI về sulfur và sulfur dioxide.
- A. Sulfur là chất rắn màu vàng, sulfur dioxide là chất khí không màu.
- B. Sulfur vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử; sulfur dioxide cũng có tính chất tương tự.
- C. Sulfur và sulfur dioxide đều tan tốt trong nước.
- D. Sulfur dioxide là một trong những nguyên nhân gây mưa acid.
Câu 25: Cho các phản ứng:
(1) SO2 + H2O ⇌ H2SO3
(2) H2SO3 ⇌ H+ + HSO3-
(3) HSO3- ⇌ 2H+ + SO32-
Dãy cân bằng nào thể hiện tính acid của sulfurous acid (H2SO3)?
- A. Chỉ (1)
- B. Chỉ (2)
- C. (1) và (2)
- D. (2) và (3)
Câu 26: Cho dung dịch chứa đồng thời SO2 và CO2. Để loại bỏ SO2 mà không ảnh hưởng đến CO2, có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?
- A. Nước bromine.
- B. Dung dịch NaOH.
- C. Dung dịch Ca(OH)2.
- D. Dung dịch BaCl2.
Câu 27: Trong quá trình đốt than đá chứa sulfur, khí SO2 được tạo ra gây ô nhiễm không khí. Để giảm thiểu lượng SO2 thải ra, biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp?
- A. Sử dụng than đá đã được khử sulfur trước khi đốt.
- B. Lắp đặt hệ thống xử lý khí thải có sử dụng chất hấp thụ SO2.
- C. Chuyển sang sử dụng các nguồn năng lượng sạch hơn như năng lượng mặt trời, gió.
- D. Tăng chiều cao ống khói nhà máy để phát tán SO2 rộng hơn.
Câu 28: Cho 4,48 lít khí SO2 (đktc) tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4. Thể tích dung dịch KMnO4 0,1M tối thiểu cần dùng là:
- A. 200 ml
- B. 400 ml
- C. 800 ml
- D. 1000 ml
Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, sulfur dioxide thường được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?
- A. Đốt cháy sulfur trong không khí.
- B. Cho muối sulfite tác dụng với acid mạnh.
- C. Oxi hóa H2S bằng O2.
- D. Khử sulfuric acid đặc bằng Cu.
Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: SO2 --(+O2, xúc tác)--> X --(+H2O)--> Y. Chất Y trong sơ đồ trên là:
- A. H2SO3
- B. SO3
- C. Na2SO4
- D. H2SO4