15+ Đề Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2 - Đề 01

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2 - Đề 01 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình sản xuất acid nitric trong công nghiệp, giai đoạn nào sau đây thể hiện phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Nung hỗn hợp natri nitrat và acid sulfuric đặc để thu HNO3.
  • B. Oxi hóa NH3 bằng O2 xúc tác Pt ở nhiệt độ cao tạo NO.
  • C. Hấp thụ NO2 bằng nước để tạo ra acid nitric và NO.
  • D. Cho NO tác dụng với O2 để tạo thành NO2.

Câu 2: Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng về phía tạo thành SO3?

  • A. Giảm nhiệt độ của hệ.
  • B. Tăng áp suất chung của hệ.
  • C. Thêm khí neon (Ne) vào hệ ở nhiệt độ và áp suất không đổi.
  • D. Tăng nồng độ của O2.

Câu 3: Cho 13,44 lít khí NH3 (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng. Khối lượng muối ammonium sulfate thu được sau phản ứng là bao nhiêu?

  • A. 19.8 gam
  • B. 22.0 gam
  • C. 33.0 gam
  • D. 44.0 gam

Câu 4: Hình dạng phân tử của SO2 là:

  • A. Đường thẳng
  • B. Góc
  • C. Tam giác đều
  • D. Tứ diện đều

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, khí sulfur dioxide (SO2) thường được điều chế bằng phản ứng giữa:

  • A. Sắt (II) sulfide và acid hydrochloric.
  • B. Lưu huỳnh và acid nitric đặc, nóng.
  • C. Natri sulfite và acid sulfuric loãng.
  • D. Đốt cháy lưu huỳnh trong không khí khô.

Câu 6: Ammonia (NH3) thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?

  • A. O2 (khi đốt có xúc tác)
  • B. HCl
  • C. H2O
  • D. NaOH

Câu 7: Để nhận biết ion sulfate (SO4²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch chứa ion:

  • A. Ag⁺
  • B. Na⁺
  • C. K⁺
  • D. Ba²⁺

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất X có thể là:

  • A. Fe2O3
  • B. Fe
  • C. FeO
  • D. Fe(OH)3

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về acid sulfuric đặc?

  • A. Hấp thụ mạnh nước, dùng để làm khô nhiều chất.
  • B. Oxi hóa được nhiều kim loại, phi kim và hợp chất.
  • C. Là acid mạnh một nấc, phân li hoàn toàn thành H⁺ và SO4²⁻ trong nước.
  • D. Gây bỏng nặng khi tiếp xúc với da và các vật liệu hữu cơ.

Câu 10: Cho phản ứng: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O. Trong phản ứng này, ammonia đóng vai trò là:

  • A. Môi trường
  • B. Chất khử
  • C. Chất oxi hóa
  • D. Chất xúc tác

Câu 11: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây không góp phần vào chu trình nitrogen?

  • A. Quá trình cố định nitrogen bởi vi khuẩn.
  • B. Quá trình nitrat hóa và amon hóa trong đất.
  • C. Quá trình khử nitrate (denitrification).
  • D. Sản xuất phân lân trong công nghiệp.

Câu 12: Cho 5,6 gam iron tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là:

  • A. 3.7185 lít
  • B. 2.479 lít
  • C. 4.958 lít
  • D. 7.437 lít

Câu 13: Hiện tượng mưa acid chủ yếu gây ra bởi các oxide nào sau đây trong khí quyển?

  • A. CO2 và N2O
  • B. CO và CH4
  • C. SO2 và NOx
  • D. HCl và H2S

Câu 14: Để pha loãng dung dịch acid sulfuric đặc, thao tác đúng và an toàn là:

  • A. Đổ nhanh nước vào acid đặc.
  • B. Từ từ rót acid đặc vào nước và khuấy nhẹ.
  • C. Đổ từ từ acid đặc vào acid loãng.
  • D. Pha loãng trong bình kín để tránh hơi acid thoát ra.

Câu 15: Cho các chất sau: Cu, CuO, Cu(OH)2, CuCO3. Số chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo ra khí NO là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

  • A. Dung dịch NH4Cl 0.1M
  • B. Dung dịch HCl 0.1M
  • C. Dung dịch NaCl 0.1M
  • D. Dung dịch NH3 0.1M

Câu 17: Cho phản ứng: KBr + H2SO4 (đặc) → KHSO4 + Br2 + SO2 + H2O (chưa cân bằng). Tỉ lệ hệ số cân bằng tối giản của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên là:

  • A. 1:1
  • B. 1:2
  • C. 1:4
  • D. 2:1

Câu 18: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, quá trình hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc tạo ra oleum (H2S2O7) nhằm mục đích:

  • A. Tăng hiệu suất phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3.
  • B. Vận chuyển và lưu trữ SO3 dễ dàng hơn.
  • C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường do SO3 gây ra.
  • D. Thu được sulfuric acid có nồng độ cao hơn.

Câu 19: Cho các acid: HCl, H2SO4, HNO3. Acid nào có khả năng hòa tan được copper kim loại?

  • A. Chỉ HCl
  • B. HCl và H2SO4
  • C. H2SO4 và HNO3
  • D. Cả HCl, H2SO4 và HNO3

Câu 20: Cho dung dịch chứa đồng thời Na2SO3 và Na2SO4. Để phân biệt hai muối này, thuốc thử thích hợp nhất là:

  • A. Dung dịch BaCl2
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch KMnO4/H+

Câu 21: Tính chất hóa học đặc trưng của acid nitric là:

  • A. Tính acid mạnh
  • B. Tính base yếu
  • C. Tính oxi hóa mạnh
  • D. Tính khử mạnh

Câu 22: Cho 100 ml dung dịch NH3 0.1M. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch này cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.1M?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 150 ml
  • D. 200 ml

Câu 23: Trong phản ứng đốt cháy sulfur trong oxygen, sulfur đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường phản ứng

Câu 24: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

  • A. Fe, MgO, BaCl2
  • B. Cu, Ag, Au
  • C. NaCl, KNO3, CaF2
  • D. SO2, SO3, P2O5

Câu 25: Cho phương trình hóa học: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a:b trong phương trình phản ứng trên là:

  • A. 1:3
  • B. 2:3
  • C. 1:4
  • D. 3:8

Câu 26: Loại phân bón hóa học nào sau đây cung cấp đồng thời nguyên tố nitrogen và phosphorus cho cây trồng?

  • A. Phân urea
  • B. Phân kali
  • C. Phân superphosphate
  • D. Phân ammonium phosphate

Câu 27: Cho các khí sau: NH3, SO2, CO2, H2S. Khí nào có mùi trứng thối đặc trưng?

  • A. NH3
  • B. SO2
  • C. H2S
  • D. CO2

Câu 28: Nhận xét nào sau đây là đúng khi so sánh tính acid của H2SO4 và H2SO3?

  • A. H2SO4 là acid mạnh hơn H2SO3.
  • B. H2SO3 là acid mạnh hơn H2SO4.
  • C. Tính acid của H2SO4 và H2SO3 tương đương nhau.
  • D. H2SO4 là acid hai nấc, H2SO3 là acid một nấc.

Câu 29: Cho dung dịch X chứa các ion: NH4⁺, K⁺, SO4²⁻, NO3⁻. Để nhận biết ion SO4²⁻ trong dung dịch X, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch BaCl2
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HCl

Câu 30: Xét phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Biểu thức hằng số cân bằng (Kc) của phản ứng này là:

  • A. Kc = [N2][H2]³/[NH3]²
  • B. Kc = [NH3]²/[N2]³[H2]
  • C. Kc = [NH3]²/[N2][H2]³
  • D. Kc = [N2][H2]/[NH3]

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 1: Trong quá trình sản xuất acid nitric trong công nghiệp, giai đoạn nào sau đây thể hiện phản ứng oxi hóa - khử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 2: Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng về phía tạo thành SO3?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 3: Cho 13,44 lít khí NH3 (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng. Khối lượng muối ammonium sulfate thu được sau phản ứng là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 4: Hình dạng phân tử của SO2 là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, khí sulfur dioxide (SO2) thường được điều chế bằng phản ứng giữa:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 6: Ammonia (NH3) thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 7: Để nhận biết ion sulfate (SO4²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch chứa ion:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất X có thể là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 9: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về acid sulfuric đặc?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 10: Cho phản ứng: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O. Trong phản ứng này, ammonia đóng vai trò là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 11: Trong tự nhiên, quá trình nào sau đây *không* góp phần vào chu trình nitrogen?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 12: Cho 5,6 gam iron tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 13: Hiện tượng mưa acid chủ yếu gây ra bởi các oxide nào sau đây trong khí quyển?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 14: Để pha loãng dung dịch acid sulfuric đặc, thao tác đúng và an toàn là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 15: Cho các chất sau: Cu, CuO, Cu(OH)2, CuCO3. Số chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo ra khí NO là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 16: Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 17: Cho phản ứng: KBr + H2SO4 (đặc) → KHSO4 + Br2 + SO2 + H2O (chưa cân bằng). Tỉ lệ hệ số cân bằng tối giản của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 18: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, quá trình hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc tạo ra oleum (H2S2O7) nhằm mục đích:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 19: Cho các acid: HCl, H2SO4, HNO3. Acid nào có khả năng hòa tan được copper kim loại?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 20: Cho dung dịch chứa đồng thời Na2SO3 và Na2SO4. Để phân biệt hai muối này, thuốc thử thích hợp nhất là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 21: Tính chất hóa học đặc trưng của acid nitric là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 22: Cho 100 ml dung dịch NH3 0.1M. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch này cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0.1M?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 23: Trong phản ứng đốt cháy sulfur trong oxygen, sulfur đóng vai trò là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 24: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 25: Cho phương trình hóa học: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a:b trong phương trình phản ứng trên là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 26: Loại phân bón hóa học nào sau đây cung cấp đồng thời nguyên tố nitrogen và phosphorus cho cây trồng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 27: Cho các khí sau: NH3, SO2, CO2, H2S. Khí nào có mùi trứng thối đặc trưng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 28: Nhận xét nào sau đây là đúng khi so sánh tính acid của H2SO4 và H2SO3?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 29: Cho dung dịch X chứa các ion: NH4⁺, K⁺, SO4²⁻, NO3⁻. Để nhận biết ion SO4²⁻ trong dung dịch X, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 1

Câu 30: Xét phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g). Biểu thức hằng số cân bằng (Kc) của phản ứng này là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2 - Đề 02

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2 - Đề 02 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Cho phản ứng hóa học: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Biện pháp nào sau đây không làm tăng hiệu suất tạo thành NO?

  • A. Tăng nhiệt độ phản ứng.
  • B. Sử dụng xúc tác.
  • C. Giữ nguyên áp suất và nhiệt độ, tăng nồng độ N2 hoặc O2.
  • D. Giảm nhiệt độ phản ứng.

Câu 2: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất từ nitrogen và hydrogen theo phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Để thu được lượng ammonia tối đa, cần điều chỉnh điều kiện nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ thấp và áp suất cao.
  • B. Nhiệt độ cao và áp suất thấp.
  • C. Nhiệt độ thấp và áp suất thấp.
  • D. Nhiệt độ cao và áp suất cao.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂SO₄ (đặc, nóng) → SO₂(g) + Y + H₂O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. NaCl.
  • B. CaCO₃.
  • C. KBr.
  • D. BaCl₂.

Câu 4: Để nhận biết ion sulfate (SO₄²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch chứa ion nào sau đây?

  • A. Na⁺.
  • B. Ba²⁺.
  • C. Ag⁺.
  • D. K⁺.

Câu 5: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong oxygen dư (có xúc tác Pt), sản phẩm chính tạo thành là:

  • A. N₂ và H₂O.
  • B. N₂O và H₂O.
  • C. NO và H₂O.
  • D. NO₂ và H₂O.

Câu 6: Dãy chất nào sau đây mà tất cả các chất trong dãy đều tác dụng được với dung dịch sulfuric acid loãng?

  • A. Cu, CuO, NaOH.
  • B. Mg, FeO, KOH.
  • C. Ag, Fe₂O₃, Ba(OH)₂.
  • D. Au, Al₂O₃, Ca(OH)₂.

Câu 7: Cho 13,7 gam Ba vào 250 ml dung dịch H₂SO₄ 1M. Khối lượng kết tủa thu được là:

  • A. 11,65 gam.
  • B. 2,33 gam.
  • C. 46,6 gam.
  • D. 23,3 gam.

Câu 8: Tính chất hóa học đặc trưng của nitrogen đơn chất là:

  • A. Tính khử mạnh.
  • B. Tính base mạnh.
  • C. Tính oxi hóa và tính khử.
  • D. Tính acid mạnh.

Câu 9: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của ammonia?

  • A. 4NH₃ + 5O₂ → 4NO + 6H₂O.
  • B. NH₃ + HCl → NH₄Cl.
  • C. NH₃ + H₂O ⇌ NH₄⁺ + OH⁻.
  • D. 2NH₃ → N₂ + 3H₂.

Câu 10: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, SO₄²⁻, NO₃⁻. Để loại bỏ ion Mg²⁺ và SO₄²⁻ ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion lạ vào, có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch HCl.
  • D. Dung dịch Ba(NO₃)₂.

Câu 11: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào đóng vai trò quyết định đến hiệu suất của toàn bộ quá trình?

  • A. Đốt cháy sulfur tạo SO₂.
  • B. Oxi hóa SO₂ thành SO₃.
  • C. Hấp thụ SO₃ bằng H₂O tạo H₂SO₄.
  • D. Làm nguội SO₃ trước khi hấp thụ.

Câu 12: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đkc). Giá trị của V là:

  • A. 2,479 lít.
  • B. 3,7185 lít.
  • C. 4,958 lít.
  • D. 7,437 lít.

Câu 13: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi dẫn khí sulfur dioxide vào dung dịch nước bromine?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Dung dịch bromine bị mất màu.
  • C. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
  • D. Dung dịch trở nên sẫm màu hơn.

Câu 14: Cho các chất sau: P, N, O, S. Nguyên tố nào có khả năng tạo hợp chất oxide cao nhất có tính acid mạnh nhất?

  • A. P.
  • B. N.
  • C. O.
  • D. S.

Câu 15: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Trong phản ứng này, chất khử là:

  • A. KMnO₄.
  • B. KCl.
  • C. HCl.
  • D. MnCl₂.

Câu 16: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch H₂SO₄ 0,1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,2M?

  • A. 25 ml.
  • B. 100 ml.
  • C. 50 ml.
  • D. 200 ml.

Câu 17: Trong các acid sau: HCl, H₂SO₄, HNO₃, H₃PO₄, acid nào là acid hai nấc?

  • A. HCl.
  • B. H₂SO₄.
  • C. HNO₃.
  • D. H₃PO₄.

Câu 18: Cho phản ứng: P₄ + 5O₂ → P₄O₁₀. Vai trò của phosphorus trong phản ứng này là:

  • A. Chất khử.
  • B. Chất oxi hóa.
  • C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
  • D. Môi trường.

Câu 19: Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng:

  • A. Khoáng chất nitrate trong đất.
  • B. Hợp chất ammonia trong khí quyển.
  • C. Phân tử nitrogen (N₂) trong khí quyển.
  • D. Ion ammonium trong nước.

Câu 20: Khi đun nóng muối ammonium carbonate, sản phẩm khí thu được là:

  • A. NH₃ và CO₂.
  • B. N₂ và H₂O.
  • C. NO₂ và CO₂.
  • D. NH₃, CO₂ và H₂O.

Câu 21: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid đặc, nóng:
(a) Có tính háo nước mạnh.
(b) Oxi hóa được hầu hết các kim loại.
(c) Bốc khói mạnh trong không khí ẩm.
(d) Kém bền nhiệt, dễ bị phân hủy khi đun nóng.
Số phát biểu sai là:

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách oxi hóa HCl đặc bằng chất nào sau đây?

  • A. Zn.
  • B. MnO₂.
  • C. Cu.
  • D. Fe.

Câu 23: Cho dung dịch X chứa đồng thời H₂SO₄ loãng và HCl. Để nhận biết sự có mặt của cả hai acid trong dung dịch X, có thể dùng lần lượt các thuốc thử nào sau đây?

  • A. BaCl₂ và AgNO₃.
  • B. NaOH và quỳ tím.
  • C. Cu và quỳ tím.
  • D. Fe và Ba(OH)₂.

Câu 24: Cho phản ứng: NH₃ + H₂O + CO₂ → NH₄HCO₃. Phản ứng này minh họa tính chất nào của ammonia?

  • A. Tính khử.
  • B. Tính oxi hóa.
  • C. Tính base.
  • D. Tính acid.

Câu 25: Để bảo quản phosphorus trắng, người ta thường ngâm phosphorus trắng trong chất lỏng nào sau đây?

  • A. Ethanol.
  • B. Benzene.
  • C. Dung dịch sulfuric acid loãng.
  • D. Nước.

Câu 26: Cho 200 ml dung dịch H₃PO₄ 1M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Muối thu được sau phản ứng là:

  • A. NaH₂PO₄.
  • B. Na₃PO₄.
  • C. Na₂HPO₄.
  • D. Hỗn hợp NaH₂PO₄ và Na₃PO₄.

Câu 27: Trong phản ứng nhiệt phân muối potassium nitrate, sản phẩm khí thu được là:

  • A. N₂.
  • B. O₂.
  • C. NO₂.
  • D. NH₃.

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO₂ → SO₃ → H₂SO₄. Để thực hiện chuyển hóa từ SO₃ thành H₂SO₄ trong công nghiệp, người ta thường dùng:

  • A. Hấp thụ trực tiếp SO₃ vào nước.
  • B. Cho SO₃ tác dụng với dung dịch NaOH.
  • C. Hấp thụ SO₃ bằng H₂SO₄ đặc.
  • D. Dẫn SO₃ qua dung dịch acid.

Câu 29: Cho 10 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng dư, thu được 2,479 lít khí SO₂ (đkc). Phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu là:

  • A. 64%.
  • B. 36%.
  • C. 40%.
  • D. 60%.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng về phân tử nitrogen?

  • A. Phân tử nitrogen rất dễ tham gia phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường.
  • B. Liên kết trong phân tử nitrogen là liên kết đơn.
  • C. Phân tử nitrogen có tính phân cực mạnh.
  • D. Liên kết trong phân tử nitrogen là liên kết ba bền vững.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 1: Cho phản ứng hóa học: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Biện pháp nào sau đây *không* làm tăng hiệu suất tạo thành NO?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 2: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất từ nitrogen và hydrogen theo phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Để thu được lượng ammonia tối đa, cần điều chỉnh điều kiện nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂SO₄ (đặc, nóng) → SO₂(g) + Y + H₂O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 4: Để nhận biết ion sulfate (SO₄²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch chứa ion nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 5: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong oxygen dư (có xúc tác Pt), sản phẩm chính tạo thành là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 6: Dãy chất nào sau đây mà tất cả các chất trong dãy đều tác dụng được với dung dịch sulfuric acid loãng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 7: Cho 13,7 gam Ba vào 250 ml dung dịch H₂SO₄ 1M. Khối lượng kết tủa thu được là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 8: Tính chất hóa học đặc trưng của nitrogen đơn chất là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 9: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của ammonia?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 10: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, SO₄²⁻, NO₃⁻. Để loại bỏ ion Mg²⁺ và SO₄²⁻ ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion lạ vào, có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 11: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào đóng vai trò quyết định đến hiệu suất của toàn bộ quá trình?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 12: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đkc). Giá trị của V là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 13: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi dẫn khí sulfur dioxide vào dung dịch nước bromine?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 14: Cho các chất sau: P, N, O, S. Nguyên tố nào có khả năng tạo hợp chất oxide cao nhất có tính acid mạnh nhất?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 15: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Trong phản ứng này, chất khử là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 16: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch H₂SO₄ 0,1M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,2M?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 17: Trong các acid sau: HCl, H₂SO₄, HNO₃, H₃PO₄, acid nào là acid hai nấc?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 18: Cho phản ứng: P₄ + 5O₂ → P₄O₁₀. Vai trò của phosphorus trong phản ứng này là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 19: Trong tự nhiên, nguyên tố nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 20: Khi đun nóng muối ammonium carbonate, sản phẩm khí thu được là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 21: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid đặc, nóng:
(a) Có tính háo nước mạnh.
(b) Oxi hóa được hầu hết các kim loại.
(c) Bốc khói mạnh trong không khí ẩm.
(d) Kém bền nhiệt, dễ bị phân hủy khi đun nóng.
Số phát biểu *sai* là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách oxi hóa HCl đặc bằng chất nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 23: Cho dung dịch X chứa đồng thời H₂SO₄ loãng và HCl. Để nhận biết sự có mặt của cả hai acid trong dung dịch X, có thể dùng lần lượt các thuốc thử nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 24: Cho phản ứng: NH₃ + H₂O + CO₂ → NH₄HCO₃. Phản ứng này minh họa tính chất nào của ammonia?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 25: Để bảo quản phosphorus trắng, người ta thường ngâm phosphorus trắng trong chất lỏng nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 26: Cho 200 ml dung dịch H₃PO₄ 1M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Muối thu được sau phản ứng là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 27: Trong phản ứng nhiệt phân muối potassium nitrate, sản phẩm khí thu được là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO₂ → SO₃ → H₂SO₄. Để thực hiện chuyển hóa từ SO₃ thành H₂SO₄ trong công nghiệp, người ta thường dùng:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 29: Cho 10 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng dư, thu được 2,479 lít khí SO₂ (đkc). Phần trăm khối lượng của CuO trong hỗn hợp ban đầu là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 2

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là *đúng* về phân tử nitrogen?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2 - Đề 03

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2 - Đề 03 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình sản xuất acid nitric trong công nghiệp, giai đoạn oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide (NO) là một phản ứng quan trọng. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào sau đây?

  • A. Phản ứng trung hòa
  • B. Phản ứng oxi hóa khử
  • C. Phản ứng trao đổi
  • D. Phản ứng phân hủy

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: S + H₂SO₄ (đặc, nóng) → SO₂ + X + H₂O. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là

  • A. H₂S
  • B. H₂SO₃
  • C. S
  • D. Không có chất X phù hợp

Câu 3: Để nhận biết ion sulfate (SO₄²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch nào sau đây?

  • A. HCl
  • B. NaOH
  • C. BaCl₂
  • D. AgNO₃

Câu 4: Xét cân bằng hóa học: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

  • A. Thay đổi nồng độ N₂
  • B. Thay đổi nhiệt độ
  • C. Thay đổi áp suất
  • D. Sử dụng chất xúc tác

Câu 5: Trong các acid sau: HCl, H₂S, H₂SO₃, H₂SO₄, acid nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. HCl
  • B. H₂S
  • C. H₂SO₃
  • D. H₂SO₄

Câu 6: Cho phản ứng: 2NO₂(g) ⇌ N₂O₄(g) ΔH < 0. Màu nâu đỏ của hỗn hợp khí sẽ nhạt đi khi

  • A. tăng nhiệt độ
  • B. giảm nhiệt độ
  • C. tăng áp suất
  • D. giảm áp suất

Câu 7: Khí thải công nghiệp và giao thông là nguyên nhân chính gây ra mưa acid. Các khí nào sau đây góp phần chính vào sự hình thành mưa acid?

  • A. SO₂, NO₂
  • B. CO₂, CH₄
  • C. O₂, N₂
  • D. H₂O, NH₃

Câu 8: Cho các chất sau: Cu, Fe, Ag, Au. Chất nào phản ứng với dung dịch HNO₃ đặc, nóng nhưng không phản ứng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng?

  • A. Cu
  • B. Fe
  • C. Ag
  • D. Au

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, khí sulfur dioxide (SO₂) thường được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?

  • A. Đốt cháy sulfur trong không khí
  • B. Cho muối sulfite tác dụng với acid mạnh
  • C. Phân hủy acid sulfuric
  • D. Oxi hóa sulfur trioxide

Câu 10: Cho 13 gam kẽm tác dụng hoàn toàn với dung dịch acid sulfuric đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO₂ (đkc). Giá trị của V là

  • A. 2.479 lít
  • B. 3.7185 lít
  • C. 4.958 lít
  • D. 7.437 lít

Câu 11: Dung dịch ammonia có khả năng làm đổi màu chất chỉ thị phenolphthalein thành màu gì?

  • A. Màu vàng
  • B. Màu hồng
  • C. Màu xanh
  • D. Không màu

Câu 12: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong oxygen dư, sản phẩm chính tạo thành là

  • A. N₂ và H₂O
  • B. NO và H₂O
  • C. N₂O và H₂O
  • D. NH₄NO₃ và H₂O

Câu 13: Cho các phát biểu sau về acid sulfuric: (1) Là chất lỏng không màu, sánh như dầu. (2) Hấp thụ nước mạnh, dùng làm khô nhiều chất. (3) Kém bền nhiệt, dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao. (4) Dung dịch loãng có tính acid mạnh, tác dụng với nhiều kim loại. Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 14: Quá trình sản xuất acid sulfuric trong công nghiệp trải qua bao nhiêu giai đoạn chính?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 15: Cho phản ứng: NH₃ + HNO₃ → Sản phẩm. Sản phẩm của phản ứng này là

  • A. N₂ + H₂O
  • B. NH₄NO₃
  • C. NO₂ + H₂O
  • D. N₂O + H₂O

Câu 16: Trong tự nhiên, nitrogen tuần hoàn qua các giai đoạn chính nào?

  • A. Cố định nitrogen, nitrat hóa, đồng hóa, amoni hóa, phản nitrat hóa
  • B. Cố định nitrogen, amoni hóa, oxi hóa, khử nitrogen
  • C. Nitrat hóa, khử nitrat, quang hợp, hô hấp
  • D. Cố định nitrogen, quang hợp, phân hủy, phản nitrat hóa

Câu 17: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na⁺, Ba²⁺, Cl⁻, SO₄²⁻. Để loại bỏ ion Ba²⁺ và SO₄²⁻ ra khỏi dung dịch mà không làm thay đổi ion Na⁺ và Cl⁻, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

  • A. HCl
  • B. NaOH
  • C. AgNO₃
  • D. Na₂CO₃

Câu 18: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực?

  • A. HCl
  • B. Cl₂
  • C. S₈
  • D. N₂

Câu 19: Cho các chất: NH₃, H₂O, CH₄. Góc liên kết H-X-H (với X là nguyên tử trung tâm) giảm dần theo thứ tự nào?

  • A. CH₄ > NH₃ > H₂O
  • B. H₂O > NH₃ > CH₄
  • C. NH₃ > H₂O > CH₄
  • D. CH₄ > H₂O > NH₃

Câu 20: Cho 5,6 lít hỗn hợp khí N₂ và CO₂ (đkc) đi qua dung dịch Ca(OH)₂ dư, thu được 5 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của N₂ trong hỗn hợp ban đầu là

  • A. 20%
  • B. 22.23%
  • C. 75%
  • D. 77.77%

Câu 21: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không phải của acid sulfuric?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Sản xuất chất tẩy rửa
  • C. Thuốc chữa bệnh dạ dày
  • D. Sản xuất tơ sợi hóa học

Câu 22: Cho cân bằng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tạo SO₃, cần thực hiện biện pháp nào?

  • A. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất
  • B. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất
  • C. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất
  • D. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất

Câu 23: Nhận xét nào sau đây là đúng về tính chất hóa học của ammonia?

  • A. Chỉ thể hiện tính acid
  • B. Chỉ thể hiện tính oxi hóa
  • C. Vừa có tính acid, vừa có tính oxi hóa
  • D. Vừa có tính base, vừa có tính khử

Câu 24: Cho 100 ml dung dịch H₂SO₄ 98% (d=1.84 g/ml) vào nước để tạo thành 1 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch H₂SO₄ thu được là

  • A. 0.184 M
  • B. 1.84 M
  • C. 9.8 M
  • D. 18.4 M

Câu 25: Phương pháp Ostwald được sử dụng trong công nghiệp để sản xuất chất nào sau đây?

  • A. Ammonia
  • B. Acid sulfuric
  • C. Acid nitric
  • D. Phân bón hóa học

Câu 26: Cho phản ứng: X + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. Fe₂(SO₄)₃
  • B. FeO
  • C. Fe(OH)₃
  • D. FeSO₄

Câu 27: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H₂SO₄ 0.5M?

  • A. 25 ml
  • B. 50 ml
  • C. 100 ml
  • D. 200 ml

Câu 28: Trong các loại phân bón hóa học sau, phân bón nào là phân đạm?

  • A. Ca₃(PO₄)₂
  • B. NH₄NO₃
  • C. K₂CO₃
  • D. CaSO₄

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO₂ → SO₃ → H₂SO₄ → Na₂SO₄. Để thực hiện sơ đồ chuyển hóa trên, cần dùng các chất lần lượt là:

  • A. O₂, O₂, H₂O, HCl
  • B. O₂, Cl₂, H₂O, NaOH
  • C. KMnO₄, O₂, H₂O, NaOH
  • D. O₂, O₂, H₂O, NaOH

Câu 30: Một nhà máy thải ra khí thải chứa SO₂. Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây để xử lý khí thải?

  • A. Hấp thụ bằng dung dịch Ca(OH)₂
  • B. Lọc bằng than hoạt tính
  • C. Sử dụng xúc tác quang hóa
  • D. Làm lạnh khí thải

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 1: Trong quá trình sản xuất acid nitric trong công nghiệp, giai đoạn oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide (NO) là một phản ứng quan trọng. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: S + H₂SO₄ (đặc, nóng) → SO₂ + X + H₂O. Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 3: Để nhận biết ion sulfate (SO₄²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 4: Xét cân bằng hóa học: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 5: Trong các acid sau: HCl, H₂S, H₂SO₃, H₂SO₄, acid nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 6: Cho phản ứng: 2NO₂(g) ⇌ N₂O₄(g) ΔH < 0. Màu nâu đỏ của hỗn hợp khí sẽ nhạt đi khi

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 7: Khí thải công nghiệp và giao thông là nguyên nhân chính gây ra mưa acid. Các khí nào sau đây góp phần chính vào sự hình thành mưa acid?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 8: Cho các chất sau: Cu, Fe, Ag, Au. Chất nào phản ứng với dung dịch HNO₃ đặc, nóng nhưng không phản ứng với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, khí sulfur dioxide (SO₂) thường được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 10: Cho 13 gam kẽm tác dụng hoàn toàn với dung dịch acid sulfuric đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO₂ (đkc). Giá trị của V là

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 11: Dung dịch ammonia có khả năng làm đổi màu chất chỉ thị phenolphthalein thành màu gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 12: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong oxygen dư, sản phẩm chính tạo thành là

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 13: Cho các phát biểu sau về acid sulfuric: (1) Là chất lỏng không màu, sánh như dầu. (2) Hấp thụ nước mạnh, dùng làm khô nhiều chất. (3) Kém bền nhiệt, dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao. (4) Dung dịch loãng có tính acid mạnh, tác dụng với nhiều kim loại. Số phát biểu đúng là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 14: Quá trình sản xuất acid sulfuric trong công nghiệp trải qua bao nhiêu giai đoạn chính?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 15: Cho phản ứng: NH₃ + HNO₃ → Sản phẩm. Sản phẩm của phản ứng này là

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 16: Trong tự nhiên, nitrogen tuần hoàn qua các giai đoạn chính nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 17: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na⁺, Ba²⁺, Cl⁻, SO₄²⁻. Để loại bỏ ion Ba²⁺ và SO₄²⁻ ra khỏi dung dịch mà không làm thay đổi ion Na⁺ và Cl⁻, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 18: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 19: Cho các chất: NH₃, H₂O, CH₄. Góc liên kết H-X-H (với X là nguyên tử trung tâm) giảm dần theo thứ tự nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 20: Cho 5,6 lít hỗn hợp khí N₂ và CO₂ (đkc) đi qua dung dịch Ca(OH)₂ dư, thu được 5 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của N₂ trong hỗn hợp ban đầu là

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 21: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào *không* phải của acid sulfuric?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 22: Cho cân bằng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tạo SO₃, cần thực hiện biện pháp nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 23: Nhận xét nào sau đây là đúng về tính chất hóa học của ammonia?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 24: Cho 100 ml dung dịch H₂SO₄ 98% (d=1.84 g/ml) vào nước để tạo thành 1 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch H₂SO₄ thu được là

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 25: Phương pháp Ostwald được sử dụng trong công nghiệp để sản xuất chất nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 26: Cho phản ứng: X + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 27: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H₂SO₄ 0.5M?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 28: Trong các loại phân bón hóa học sau, phân bón nào là phân đạm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO₂ → SO₃ → H₂SO₄ → Na₂SO₄. Để thực hiện sơ đồ chuyển hóa trên, cần dùng các chất lần lượt là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 3

Câu 30: Một nhà máy thải ra khí thải chứa SO₂. Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây để xử lý khí thải?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2 - Đề 04

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2 - Đề 04 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình sản xuất acid sulfuric trong công nghiệp, giai đoạn nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc để tạo oleum
  • B. Đốt cháy sulfur hoặc quặng pyrite để tạo SO2
  • C. Oxi hóa SO2 thành SO3 bằng xúc tác V2O5
  • D. Pha loãng oleum thành H2SO4 đặc

Câu 2: Cho các chất sau: Fe, CuO, NaOH, BaCl2. Chất nào có thể phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí?

  • A. Fe
  • B. CuO
  • C. NaOH
  • D. BaCl2

Câu 3: Xét cân bằng hóa học: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

  • A. Thay đổi nồng độ N₂
  • B. Thay đổi áp suất chung của hệ
  • C. Thay đổi nhiệt độ của hệ
  • D. Sử dụng chất xúc tác

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. Fe₂(SO₄)₃
  • B. Fe(NO₃)₃
  • C. FeS
  • D. FeCl₃

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi dẫn khí NH₃ dư vào dung dịch FeCl₃?

  • A. Không có hiện tượng gì
  • B. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
  • C. Dung dịch chuyển sang màu xanh lam
  • D. Có khí không màu thoát ra

Câu 6: Để nhận biết ion sulfate (SO₄²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch chứa ion nào sau đây?

  • A. Ag⁺
  • B. Na⁺
  • C. Ba²⁺
  • D. K⁺

Câu 7: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong oxygen dư có xúc tác Pt, sản phẩm khí tạo thành chủ yếu là:

  • A. N₂
  • B. NO
  • C. NO₂
  • D. N₂O

Câu 8: Cho 2,8 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen dư, thu được V lít khí ammonia (đkc). Giá trị của V là:

  • A. 2,479 lít
  • B. 4,958 lít
  • C. 9,916 lít
  • D. 14,874 lít

Câu 9: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của ammonia?

  • A. 2NH₃ + 3CuO → N₂ + 3Cu + 3H₂O
  • B. NH₃ + HCl → NH₄Cl
  • C. NH₃ + H₂O ⇌ NH₄⁺ + OH⁻
  • D. NH₃ + AgNO₃ → [Ag(NH₃)₂]NO₃

Câu 10: Dung dịch acid sulfuric đặc, nguội có thể thụ động hóa các kim loại nào sau đây?

  • A. Cu, Ag
  • B. Al, Fe
  • C. Zn, Mg
  • D. Na, K

Câu 11: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, SO₄²⁻, Cl⁻. Để loại bỏ ion Mg²⁺ và SO₄²⁻ ra khỏi dung dịch, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

  • A. HCl
  • B. NaOH
  • C. AgNO₃
  • D. BaCl₂ và NaOH

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, khí nitrogen thường được điều chế bằng cách nào sau đây?

  • A. Nhiệt phân muối ammonium nitrite
  • B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
  • C. Điện phân dung dịch muối nitrate
  • D. Cho ammonia tác dụng với oxygen

Câu 13: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Trong phản ứng này, chất oxi hóa là:

  • A. HCl
  • B. KMnO₄
  • C. KCl
  • D. Cl₂

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Sản xuất thuốc tẩy rửa
  • C. Làm thuốc giảm đau dạ dày
  • D. Sản xuất tơ sợi hóa học

Câu 15: Cho m gam Cu tác dụng hết với H₂SO₄ đặc nóng, thu được 3,7185 lít khí SO₂ (đkc). Giá trị của m là:

  • A. 4,8 gam
  • B. 6,4 gam
  • C. 7,2 gam
  • D. 9,6 gam

Câu 16: Nhận xét nào sau đây là sai về phân tử ammonia?

  • A. Phân tử có dạng hình chóp tam giác
  • B. Liên kết N-H là liên kết cộng hóa trị phân cực
  • C. Phân tử có cấu trúc phẳng
  • D. Có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước

Câu 17: Cho các dung dịch: HCl, H₂SO₄ loãng, HNO₃ loãng, CH₃COOH. Dung dịch nào có pH thấp nhất?

  • A. HCl
  • B. H₂SO₄ loãng
  • C. HNO₃ loãng
  • D. CH₃COOH

Câu 18: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào sau đây?

  • A. Khí thiên nhiên
  • B. Không khí
  • C. Mỏ muối nitrate
  • D. Quặng sulfide

Câu 19: Cho phản ứng: M + HNO₃ (đặc, nóng) → M(NO₃)ₓ + NO₂ + H₂O. Nếu tỉ lệ số mol HNO₃ phản ứng và số mol NO₂ tạo thành là 4:1, thì kim loại M có hóa trị là:

  • A. I
  • B. II
  • C. III
  • D. IV

Câu 20: Tính chất vật lý nào sau đây của sulfuric acid đặc được ứng dụng để làm khô khí ẩm?

  • A. Tính acid mạnh
  • B. Tính oxi hóa mạnh
  • C. Tính tan tốt trong nước
  • D. Tính hút nước mạnh

Câu 21: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, để tăng hiệu suất phản ứng, cần thực hiện biện pháp nào sau đây về áp suất và nhiệt độ?

  • A. Áp suất thấp, nhiệt độ cao
  • B. Áp suất thấp, nhiệt độ thấp
  • C. Áp suất cao, nhiệt độ thấp
  • D. Áp suất cao, nhiệt độ cao

Câu 22: Cho 100 ml dung dịch H₂SO₄ 0,1M phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH đã phản ứng là:

  • A. 0,2 gam
  • B. 0,8 gam
  • C. 1,6 gam
  • D. 2,4 gam

Câu 23: Cho các phát biểu sau về ammonia:
(a) Tan tốt trong nước.
(b) Có tính base yếu.
(c) Có khả năng làm khô khí HCl ẩm.
(d) Tác dụng với acid tạo thành muối ammonium.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 24: Để trung hòa hoàn toàn 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H₂SO₄ 0,05M cần dùng V ml dung dịch KOH 0,2M. Giá trị của V là:

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 150 ml
  • D. 200 ml

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: N₂ → NH₃ → NO → NO₂ → HNO₃. Phản ứng chuyển từ NO₂ thành HNO₃ thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng trung hòa
  • B. Phản ứng oxi hóa - khử
  • C. Phản ứng trao đổi
  • D. Phản ứng phân hủy

Câu 26: Khi đun nóng nhẹ dung dịch NH₄Cl, hiện tượng nào sau đây xảy ra?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng
  • B. Dung dịch chuyển màu xanh
  • C. Có khí mùi khai thoát ra
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 27: Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO₂ (đkc). Giá trị của V là:

  • A. 7,437 lít
  • B. 11,1555 lít
  • C. 14,874 lít
  • D. 18,5925 lít

Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí ammonia, phương pháp thu nào sau đây là phù hợp nhất?

  • A. Đẩy nước
  • B. Đẩy nước và úp bình
  • C. Đẩy không khí và ngửa bình
  • D. Đẩy không khí và úp bình

Câu 29: Cho phản ứng: Fe₃O₄ + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học, tổng hệ số tối giản của các chất trong phản ứng là:

  • A. 30
  • B. 31
  • C. 32
  • D. 33

Câu 30: Một nhà máy sản xuất sulfuric acid sử dụng quặng pyrite (FeS₂) làm nguyên liệu. Để sản xuất 1 tấn sulfuric acid 98%, khối lượng quặng pyrite (chứa 80% FeS₂) cần dùng là bao nhiêu tấn, biết hiệu suất quá trình là 80%?

  • A. 0,5 tấn
  • B. 0,75 tấn
  • C. 1,25 tấn
  • D. 1,5 tấn

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 1: Trong quá trình sản xuất acid sulfuric trong công nghiệp, giai đoạn nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 2: Cho các chất sau: Fe, CuO, NaOH, BaCl2. Chất nào có thể phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 3: Xét cân bằng hóa học: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: X + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 5: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi dẫn khí NH₃ dư vào dung dịch FeCl₃?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 6: Để nhận biết ion sulfate (SO₄²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch chứa ion nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 7: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong oxygen dư có xúc tác Pt, sản phẩm khí tạo thành *chủ yếu* là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 8: Cho 2,8 gam nitrogen phản ứng hoàn toàn với hydrogen dư, thu được V lít khí ammonia (đkc). Giá trị của V là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 9: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của ammonia?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 10: Dung dịch acid sulfuric đặc, nguội có thể thụ động hóa các kim loại nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 11: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, SO₄²⁻, Cl⁻. Để loại bỏ ion Mg²⁺ và SO₄²⁻ ra khỏi dung dịch, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, khí nitrogen thường được điều chế bằng cách nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 13: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Trong phản ứng này, chất oxi hóa là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 14: Ứng dụng nào sau đây *không* phải của sulfuric acid?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 15: Cho m gam Cu tác dụng hết với H₂SO₄ đặc nóng, thu được 3,7185 lít khí SO₂ (đkc). Giá trị của m là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 16: Nhận xét nào sau đây là *sai* về phân tử ammonia?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 17: Cho các dung dịch: HCl, H₂SO₄ loãng, HNO₃ loãng, CH₃COOH. Dung dịch nào có pH thấp nhất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 18: Trong công nghiệp, nitrogen được sản xuất chủ yếu từ nguồn nào sau đây?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 19: Cho phản ứng: M + HNO₃ (đặc, nóng) → M(NO₃)ₓ + NO₂ + H₂O. Nếu tỉ lệ số mol HNO₃ phản ứng và số mol NO₂ tạo thành là 4:1, thì kim loại M có hóa trị là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 20: Tính chất vật lý nào sau đây của sulfuric acid đặc được ứng dụng để làm khô khí ẩm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 21: Trong phản ứng tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen, để tăng hiệu suất phản ứng, cần thực hiện biện pháp nào sau đây về áp suất và nhiệt độ?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 22: Cho 100 ml dung dịch H₂SO₄ 0,1M phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH đã phản ứng là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 23: Cho các phát biểu sau về ammonia:
(a) Tan tốt trong nước.
(b) Có tính base yếu.
(c) Có khả năng làm khô khí HCl ẩm.
(d) Tác dụng với acid tạo thành muối ammonium.
Số phát biểu đúng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 24: Để trung hòa hoàn toàn 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H₂SO₄ 0,05M cần dùng V ml dung dịch KOH 0,2M. Giá trị của V là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: N₂ → NH₃ → NO → NO₂ → HNO₃. Phản ứng chuyển từ NO₂ thành HNO₃ thuộc loại phản ứng nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 26: Khi đun nóng nhẹ dung dịch NH₄Cl, hiện tượng nào sau đây xảy ra?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 27: Cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch H₂SO₄ đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO₂ (đkc). Giá trị của V là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, để thu khí ammonia, phương pháp thu nào sau đây là phù hợp nhất?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 29: Cho phản ứng: Fe₃O₄ + HNO₃ → Fe(NO₃)₃ + NO + H₂O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học, tổng hệ số tối giản của các chất trong phản ứng là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 4

Câu 30: Một nhà máy sản xuất sulfuric acid sử dụng quặng pyrite (FeS₂) làm nguyên liệu. Để sản xuất 1 tấn sulfuric acid 98%, khối lượng quặng pyrite (chứa 80% FeS₂) cần dùng là bao nhiêu tấn, biết hiệu suất quá trình là 80%?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2 - Đề 05

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2 - Đề 05 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phản ứng hóa học ở trạng thái cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

  • A. Tăng nồng độ SO2
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Tăng áp suất chung của hệ
  • D. Thêm chất xúc tác V2O5

Câu 2: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất từ nitrogen và hydrogen theo phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Để thu được lượng ammonia lớn nhất, cần điều chỉnh đồng thời yếu tố nhiệt độ và áp suất như thế nào?

  • A. Nhiệt độ thấp và áp suất cao
  • B. Nhiệt độ cao và áp suất cao
  • C. Nhiệt độ thấp và áp suất thấp
  • D. Nhiệt độ cao và áp suất thấp

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: S + H2SO4 (đặc, nóng) → SO2 + X + H2O. X là sản phẩm nào sau đây?

  • A. H2S
  • B. SO2
  • C. H2SO3
  • D. S2−

Câu 4: Để nhận biết ion sulfate (SO4²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch nào sau đây?

  • A. AgNO3
  • B. HCl
  • C. BaCl2
  • D. NaOH

Câu 5: Cho phản ứng: NH3 + HCl → NH4Cl. Trong phản ứng này, ammonia (NH3) thể hiện tính chất nào?

  • A. Tính oxi hóa
  • B. Tính base
  • C. Tính khử
  • D. Tính acid

Câu 6: Khi nhiệt phân muối ammonium nitrate (NH4NO3), sản phẩm khí thu được là gì?

  • A. N2 và H2O
  • B. NO2 và H2O
  • C. N2O và H2O
  • D. NH3 và HNO3

Câu 7: Cho 11,2 lít khí N2 và 11,2 lít khí H2 (đktc) vào bình kín và thực hiện phản ứng tổng hợp ammonia. Sau phản ứng, thể tích khí trong bình giảm đi 20% so với ban đầu. Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp ammonia.

  • A. 20%
  • B. 60%
  • C. 40%
  • D. 80%

Câu 8: Dung dịch sulfuric acid đặc, nguội có thể dùng để làm khô khí nào sau đây?

  • A. CO2
  • B. NH3
  • C. H2S
  • D. SO2

Câu 9: Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, sản phẩm khử chính của HNO3 là khí nào?

  • A. NO
  • B. NO2
  • C. N2O
  • D. NH3

Câu 10: Phản ứng nào sau đây chứng minh ammonia (NH3) có tính khử?

  • A. NH3 + HCl → NH4Cl
  • B. NH3 + H2O ⇌ NH4OH
  • C. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (xúc tác Pt, t°)
  • D. NH3 + AgNO3 → phức chất

Câu 11: Trong phản ứng đốt cháy sulfur trong oxygen, sulfur đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 12: Tính chất vật lý nào sau đây không đúng với sulfuric acid đặc?

  • A. Chất lỏng sánh, không màu
  • B. Nặng hơn nước
  • C. Tan vô hạn trong nước
  • D. Dễ bay hơi

Câu 13: Cho các chất sau: Fe, CuO, NaOH, BaCl2. Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra khí?

  • A. Fe
  • B. CuO
  • C. NaOH
  • D. BaCl2

Câu 14: Cho cân bằng: N2O4(g) ⇌ 2NO2(g) ΔH > 0. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi:

  • A. Tăng áp suất và giảm nhiệt độ
  • B. Tăng áp suất và tăng nhiệt độ
  • C. Giảm áp suất và tăng nhiệt độ
  • D. Giảm áp suất và giảm nhiệt độ

Câu 15: Cho 2,24 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Muối tạo thành là muối nào?

  • A. Na2SO3
  • B. NaHSO3
  • C. Na2SO4
  • D. Na2S

Câu 16: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3. Số chất trong dãy khi nhiệt phân tạo ra khí NH3 là:

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1

Câu 17: Cho phương trình hóa học: K2SO3 + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Hệ số cân bằng của KMnO4 trong phương trình trên là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2

Câu 18: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid đặc:
(a) Hấp thụ nước mạnh.
(b) Oxi hóa được nhiều kim loại và phi kim.
(c) Gây bỏng nặng khi tiếp xúc với da.
(d) Tan tốt trong nước và tỏa nhiệt.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3

Câu 19: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là:

  • A. 2,24 lít
  • B. 3,36 lít
  • C. 4,48 lít
  • D. 1,12 lít

Câu 20: Cho phản ứng: X + HNO3 (đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. X là chất nào sau đây?

  • A. Fe
  • B. FeO
  • C. Fe2O3
  • D. Fe(OH)2

Câu 21: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp, giai đoạn nào là giai đoạn quyết định hiệu suất của quá trình?

  • A. Sản xuất SO2 từ pyrite sắt
  • B. Oxi hóa SO2 thành SO3
  • C. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4
  • D. Pha loãng oleum thành H2SO4

Câu 22: Cho dung dịch chứa đồng thời các ion: Na+, K+, SO4²⁻, Cl⁻. Để loại bỏ ion SO4²⁻ ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion lạ vào, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

  • A. AgNO3
  • B. NaOH
  • C. Ba(NO3)2
  • D. HCl

Câu 23: Khi pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, thao tác nào sau đây là sai?

  • A. Rót từ từ acid vào nước
  • B. Khuấy nhẹ khi rót acid
  • C. Rót nhanh nước vào acid
  • D. Sử dụng bình chịu nhiệt

Câu 24: Cho 3,36 lít khí NH3 (đktc) tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối ammonium chloride (NH4Cl) thu được là:

  • A. 8,025 gam
  • B. 10,7 gam
  • C. 5,35 gam
  • D. 16,05 gam

Câu 25: Cho cân bằng hóa học: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tạo CO2, cần:

  • A. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
  • B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
  • C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
  • D. Giảm nhiệt độ và không thay đổi áp suất

Câu 26: Trong phân tử ammonia (NH3), nitrogen có số oxi hóa là bao nhiêu?

  • A. +3
  • B. -3
  • C. +5
  • D. -5

Câu 27: Cho phản ứng: Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này, chất oxi hóa là:

  • A. Cu
  • B. CuSO4
  • C. H2SO4
  • D. SO2

Câu 28: Để tăng tốc độ phản ứng tổng hợp ammonia (N2 + 3H2 ⇌ 2NH3), biện pháp nào sau đây được sử dụng?

  • A. Giảm nhiệt độ
  • B. Giảm áp suất
  • C. Giảm nồng độ N2 và H2
  • D. Sử dụng chất xúc tác Fe

Câu 29: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M tác dụng với 100 ml dung dịch BaCl2 1M. Khối lượng kết tủa BaSO4 thu được là:

  • A. 11,65 gam
  • B. 46,6 gam
  • C. 23,3 gam
  • D. 34,95 gam

Câu 30: Hình dạng phân tử của ammonia (NH3) là:

  • A. Chóp tam giác
  • B. Đường thẳng
  • C. Tam giác phẳng
  • D. Tứ diện đều

1 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 1: Xét phản ứng hóa học ở trạng thái cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

2 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 2: Trong công nghiệp, ammonia được sản xuất từ nitrogen và hydrogen theo phản ứng: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Để thu được lượng ammonia *lớn nhất*, cần điều chỉnh đồng thời yếu tố nhiệt độ và áp suất như thế nào?

3 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: S + H2SO4 (đặc, nóng) → SO2 + X + H2O. X là sản phẩm nào sau đây?

4 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 4: Để nhận biết ion sulfate (SO4²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử là dung dịch nào sau đây?

5 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 5: Cho phản ứng: NH3 + HCl → NH4Cl. Trong phản ứng này, ammonia (NH3) thể hiện tính chất nào?

6 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 6: Khi nhiệt phân muối ammonium nitrate (NH4NO3), sản phẩm kh?? thu được là gì?

7 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 7: Cho 11,2 lít khí N2 và 11,2 lít khí H2 (đktc) vào bình kín và thực hiện phản ứng tổng hợp ammonia. Sau phản ứng, thể tích khí trong bình giảm đi 20% so với ban đầu. Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp ammonia.

8 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 8: Dung dịch sulfuric acid đặc, nguội có thể dùng để làm khô khí nào sau đây?

9 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 9: Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, sản phẩm khử *chính* của HNO3 là khí nào?

10 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 10: Phản ứng nào sau đây chứng minh ammonia (NH3) có tính khử?

11 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 11: Trong phản ứng đốt cháy sulfur trong oxygen, sulfur đóng vai trò là:

12 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 12: Tính chất vật lý nào sau đây *không* đúng với sulfuric acid đặc?

13 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 13: Cho các chất sau: Fe, CuO, NaOH, BaCl2. Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra khí?

14 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 14: Cho cân bằng: N2O4(g) ⇌ 2NO2(g) ΔH > 0. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi:

15 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 15: Cho 2,24 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Muối tạo thành là muối nào?

16 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 16: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3. Số chất trong dãy khi nhiệt phân tạo ra khí NH3 là:

17 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 17: Cho phương trình hóa học: K2SO3 + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Hệ số cân bằng của KMnO4 trong phương trình trên là:

18 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 19: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là:

19 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 20: Cho phản ứng: X + HNO3 (đặc, nóng) → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. X là chất nào sau đây?

20 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 21: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp, giai đoạn nào là giai đoạn quyết định hiệu suất của quá trình?

21 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 22: Cho dung dịch chứa đồng thời các ion: Na+, K+, SO4²⁻, Cl⁻. Để loại bỏ ion SO4²⁻ ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion lạ vào, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

22 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 23: Khi pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, thao tác nào sau đây là *sai*?

23 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 24: Cho 3,36 lít khí NH3 (đktc) tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối ammonium chloride (NH4Cl) thu được là:

24 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 25: Cho cân bằng hóa học: CO(g) + H2O(g) ⇌ CO2(g) + H2(g) ΔH < 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tạo CO2, cần:

25 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 26: Trong phân tử ammonia (NH3), nitrogen có số oxi hóa là bao nhiêu?

26 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 27: Cho phản ứng: Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này, chất oxi hóa là:

27 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 28: Để tăng tốc độ phản ứng tổng hợp ammonia (N2 + 3H2 ⇌ 2NH3), biện pháp nào sau đây được sử dụng?

28 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 29: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M tác dụng với 100 ml dung dịch BaCl2 1M. Khối lượng kết tủa BaSO4 thu được là:

29 / 29

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 5

Câu 30: Hình dạng phân tử của ammonia (NH3) là:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2 - Đề 06

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2 - Đề 06 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong quá trình sản xuất acid nitric trong công nghiệp, giai đoạn oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide (NO) là một phản ứng quan trọng. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn chính xác phản ứng này?

  • A. NH3(g) + O2(g) → N2(g) + H2O(g)
  • B. 4NH3(g) + 5O2(g) → 4NO(g) + 6H2O(g)
  • C. 2NH3(g) + 3O2(g) → 2NO2(g) + 3H2O(g)
  • D. NH3(g) + 2O2(g) → HNO3(g) + H2O(g)

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: S → SO2 → SO3 → H2SO4 → BaSO4. Để chuyển hóa SO3 thành H2SO4 trong công nghiệp, người ta thường hấp thụ SO3 bằng chất nào sau đây?

  • A. Nước
  • B. Dung dịch NaOH loãng
  • C. Acid sulfuric đặc
  • D. Dung dịch BaCl2

Câu 3: Xét phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây sẽ không làm tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia?

  • A. Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng
  • B. Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
  • C. Tăng áp suất của hệ phản ứng
  • D. Sử dụng xúc tác thích hợp

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, khí sulfur dioxide (SO2) thường được điều chế bằng phản ứng giữa muối sulfite và acid mạnh. Phương trình hóa học nào sau đây mô tả phản ứng điều chế SO2?

  • A. Na2SO3(r) + 2HCl(aq) → 2NaCl(aq) + SO2(g) + H2O(l)
  • B. S(r) + O2(g) → SO2(g)
  • C. Cu(r) + H2SO4(đặc, nóng) → CuSO4(aq) + SO2(g) + 2H2O(l)
  • D. FeS(r) + 2HCl(aq) → FeCl2(aq) + H2S(g)

Câu 5: Dung dịch acid sulfuric đặc, nóng có thể phản ứng với nhiều kim loại, giải phóng khí sulfur dioxide (SO2). Trong phản ứng của acid sulfuric đặc, nóng với kim loại đồng (Cu), vai trò của acid sulfuric là gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất xúc tác
  • C. Môi trường
  • D. Chất oxi hóa

Câu 6: Cho các chất sau: NH3, HNO3, N2, NO2, NH4Cl. Chất nào trong số các chất trên thể hiện tính khử khi tham gia phản ứng hóa học?

  • A. NH3
  • B. HNO3
  • C. N2
  • D. NO2

Câu 7: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi dẫn khí sulfur dioxide (SO2) vào dung dịch nước bromine (Br2)?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng
  • B. Khí thoát ra có màu nâu đỏ
  • C. Dung dịch bromine bị mất màu
  • D. Không có hiện tượng gì

Câu 8: Để nhận biết ion sulfate (SO4²⁻) trong dung dịch, người ta thường sử dụng thuốc thử là dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch BaCl2
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HCl

Câu 9: Cho 13 gam kẽm (Zn) tác dụng hoàn toàn với dung dịch acid sulfuric đặc, nóng, dư. Thể tích khí sulfur dioxide (SO2) thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (24,79 lít/mol) là bao nhiêu?

  • A. 2,479 lít
  • B. 3,7185 lít
  • C. 4,958 lít
  • D. 7,437 lít

Câu 10: Trong các acid sau: HCl, H2S, H2SO4, HNO3, acid nào là acid hai nấc?

  • A. HCl
  • B. HNO3
  • C. H2SO4
  • D. HCl và HNO3

Câu 11: Phân bón hóa học nào sau đây cung cấp đồng thời nguyên tố dinh dưỡng nitrogen và phosphorus cho cây trồng?

  • A. Ure
  • B. Superphosphate đơn
  • C. Kali clorua
  • D. Amophos

Câu 12: Cho dung dịch ammonia lần lượt tác dụng với dung dịch FeCl3, dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được là gì?

  • A. Không có hiện tượng gì
  • B. Xuất hiện kết tủa hydroxide
  • C. Có khí thoát ra
  • D. Dung dịch chuyển màu xanh

Câu 13: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn ammonia (NH3) trong không khí dư oxygen, sản phẩm chính tạo thành là gì?

  • A. N2 và H2O
  • B. NO và H2O
  • C. NO2 và H2O
  • D. NH4NO3

Câu 14: Cho các phát biểu sau về acid sulfuric đặc:
(a) H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh.
(b) H2SO4 đặc oxi hóa được nhiều kim loại, kể cả Au và Pt.
(c) H2SO4 đặc có khả năng làm than hóa đường.
(d) H2SO4 đặc bốc khói mạnh trong không khí ẩm.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 15: Cho phản ứng: 2NO2(g) + H2O(l) → HNO3(aq) + X. Chất X trong phương trình hóa học trên là:

  • A. N2O
  • B. NO
  • C. NH3
  • D. N2O5

Câu 16: Trong tự nhiên, nitrogen tuần hoàn trong chu trình nitrogen. Quá trình nào sau đây chuyển nitrogen trong không khí thành dạng nitrogen hữu cơ trong sinh vật?

  • A. Quá trình nitrate hóa
  • B. Quá trình phản nitrate hóa
  • C. Quá trình amoni hóa
  • D. Quá trình cố định nitrogen

Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH3 → NO → NO2 → HNO3. Quá trình chuyển từ NO thành NO2 là loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa
  • B. Phản ứng khử
  • C. Phản ứng trung hòa
  • D. Phản ứng trao đổi

Câu 18: Một nhà máy sản xuất phân bón nitrogen sử dụng khí thiên nhiên (chủ yếu là methane CH4) làm nguyên liệu để sản xuất hydrogen cho quá trình Haber. Phản ứng nào sau đây được sử dụng để sản xuất hydrogen từ methane?

  • A. CH4(g) + O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g)
  • B. 2CH4(g) → C2H2(g) + 3H2(g)
  • C. CH4(g) + H2O(g) ⇌ CO(g) + 3H2(g)
  • D. CH4(g) + 2H2O(l) → CO2(g) + 4H2(g)

Câu 19: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M phản ứng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư. Khối lượng kết tủa BaSO4 thu được là bao nhiêu?

  • A. 11,65 gam
  • B. 46,6 gam
  • C. 1,165 gam
  • D. 23,3 gam

Câu 20: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0,5M?

  • A. 50 ml
  • B. 100 ml
  • C. 200 ml
  • D. 400 ml

Câu 21: Trong phản ứng: 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl, vai trò của ammonia (NH3) là gì?

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất xúc tác
  • C. Vừa là chất khử, vừa là môi trường
  • D. Chỉ là môi trường

Câu 22: Cho các acid sau: H2SO4, HNO3, HCl. Thứ tự tăng dần tính acid (trong nước) của các acid trên là:

  • A. H2SO4 < HNO3 < HCl
  • B. HNO3 < H2SO4 < HCl
  • C. HCl < H2SO4 < HNO3
  • D. HCl < HNO3 < H2SO4

Câu 23: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, giai đoạn nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc
  • B. Oxi hóa SO2 thành SO3
  • C. Pha loãng oleum thành H2SO4
  • D. Trung hòa H2SO4 bằng NaOH

Câu 24: Một bình kín chứa 2 mol N2 và 8 mol H2. Sau khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, thu được 2,5 mol NH3. Hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia là:

  • A. 25%
  • B. 62,5%
  • C. 31,25%
  • D. 50%

Câu 25: Cho các chất sau: Cu, CuO, Cu(OH)2, CuCl2. Chất nào có thể phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

  • A. Cu
  • B. CuCl2
  • C. CuO và Cu(OH)2
  • D. Tất cả các chất trên

Câu 26: Trong môi trường acid mạnh, ion nitrate (NO3⁻) thể hiện tính oxi hóa mạnh. Sản phẩm khử của NO3⁻ (trong môi trường acid) không thể là chất nào sau đây?

  • A. NO
  • B. N2O
  • C. NH4⁺
  • D. N2O5

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4(đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

  • A. FeO
  • B. Fe2O3
  • C. Fe(OH)3
  • D. FeCl3

Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai về ammonia?

  • A. Ammonia tan tốt trong nước
  • B. Ammonia có tính khử
  • C. Phân tử ammonia có dạng đường thẳng
  • D. Ammonia tạo liên kết hydrogen với nước

Câu 29: Cho dung dịch X chứa đồng thời HCl và H2SO4. Để xác định nồng độ của từng acid trong dung dịch X, cần thực hiện thí nghiệm nào sau đây?

  • A. Cho tác dụng với kim loại hoạt động mạnh
  • B. Chuẩn độ bằng dung dịch NaOH
  • C. Cho tác dụng với dung dịch BaCl2
  • D. Cô cạn dung dịch X

Câu 30: Một mẫu khí thải công nghiệp chứa SO2. Để loại bỏ SO2 ra khỏi khí thải, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

  • A. Nung nóng khí thải
  • B. Làm lạnh khí thải
  • C. Sử dụng chất xúc tác
  • D. Dẫn khí thải qua dung dịch Ca(OH)2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 1: Trong quá trình sản xuất acid nitric trong công nghiệp, giai đoạn oxi hóa ammonia thành nitrogen monoxide (NO) là một phản ứng quan trọng. Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn chính xác phản ứng này?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: S → SO2 → SO3 → H2SO4 → BaSO4. Để chuyển hóa SO3 thành H2SO4 trong công nghiệp, người ta thường hấp thụ SO3 bằng chất nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 3: Xét phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây sẽ *không* làm tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, khí sulfur dioxide (SO2) thường được điều chế bằng phản ứng giữa muối sulfite và acid mạnh. Phương trình hóa học nào sau đây mô tả phản ứng điều chế SO2?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 5: Dung dịch acid sulfuric đặc, nóng có thể phản ứng với nhiều kim loại, giải phóng khí sulfur dioxide (SO2). Trong phản ứng của acid sulfuric đặc, nóng với kim loại đồng (Cu), vai trò của acid sulfuric là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 6: Cho các chất sau: NH3, HNO3, N2, NO2, NH4Cl. Chất nào trong số các chất trên thể hiện tính khử khi tham gia phản ứng hóa học?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 7: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi dẫn khí sulfur dioxide (SO2) vào dung dịch nước bromine (Br2)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 8: Để nhận biết ion sulfate (SO4²⁻) trong dung dịch, người ta thường sử dụng thuốc thử là dung dịch nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 9: Cho 13 gam kẽm (Zn) tác dụng hoàn toàn với dung dịch acid sulfuric đặc, nóng, dư. Thể tích khí sulfur dioxide (SO2) thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (24,79 lít/mol) là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 10: Trong các acid sau: HCl, H2S, H2SO4, HNO3, acid nào là acid hai nấc?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 11: Phân bón hóa học nào sau đây cung cấp đồng thời nguyên tố dinh dưỡng nitrogen và phosphorus cho cây trồng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 12: Cho dung dịch ammonia lần lượt tác dụng với dung dịch FeCl3, dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 13: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn ammonia (NH3) trong không khí dư oxygen, sản phẩm chính tạo thành là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 14: Cho các phát biểu sau về acid sulfuric đặc:
(a) H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh.
(b) H2SO4 đặc oxi hóa được nhiều kim loại, kể cả Au và Pt.
(c) H2SO4 đặc có khả năng làm than hóa đường.
(d) H2SO4 đặc bốc khói mạnh trong không khí ẩm.
Số phát biểu *đúng* là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 15: Cho phản ứng: 2NO2(g) + H2O(l) → HNO3(aq) + X. Chất X trong phương trình hóa học trên là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 16: Trong tự nhiên, nitrogen tuần hoàn trong chu trình nitrogen. Quá trình nào sau đây chuyển nitrogen trong không khí thành dạng nitrogen hữu cơ trong sinh vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa: NH3 → NO → NO2 → HNO3. Quá trình chuyển từ NO thành NO2 là loại phản ứng nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 18: Một nhà máy sản xuất phân bón nitrogen sử dụng khí thiên nhiên (chủ yếu là methane CH4) làm nguyên liệu để sản xuất hydrogen cho quá trình Haber. Phản ứng nào sau đây được sử dụng để sản xuất hydrogen từ methane?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 19: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M phản ứng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư. Khối lượng kết tủa BaSO4 thu được là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 20: Để trung hòa hoàn toàn 100 ml dung dịch NaOH 1M cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 0,5M?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 21: Trong phản ứng: 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl, vai trò của ammonia (NH3) là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 22: Cho các acid sau: H2SO4, HNO3, HCl. Thứ tự tăng dần tính acid (trong nước) của các acid trên là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 23: Trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid, giai đoạn nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 24: Một bình kín chứa 2 mol N2 và 8 mol H2. Sau khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, thu được 2,5 mol NH3. Hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 25: Cho các chất sau: Cu, CuO, Cu(OH)2, CuCl2. Chất nào có thể phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 26: Trong môi trường acid mạnh, ion nitrate (NO3⁻) thể hiện tính oxi hóa mạnh. Sản phẩm khử của NO3⁻ (trong môi trường acid) *không thể* là chất nào sau đây?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4(đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất X có thể là chất nào trong các chất sau?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 28: Phát biểu nào sau đây *sai* về ammonia?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 29: Cho dung dịch X chứa đồng thời HCl và H2SO4. Để xác định nồng độ của từng acid trong dung dịch X, cần thực hiện thí nghiệm nào sau đây?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 6

Câu 30: Một mẫu khí thải công nghiệp chứa SO2. Để loại bỏ SO2 ra khỏi khí thải, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2 - Đề 07

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2 - Đề 07 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phản ứng hóa học ở trạng thái cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

  • A. Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
  • B. Tăng nồng độ của SO2.
  • C. Tăng áp suất chung của hệ.
  • D. Thêm chất xúc tác V2O5.

Câu 2: Cho phản ứng: Fe2O3(s) + 3CO(g) ⇌ 2Fe(s) + 3CO2(g). Trong một bình kín dung tích không đổi, nồng độ ban đầu của CO là 0.2M. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, nồng độ của CO là 0.08M. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

  • A. 0.5
  • B. 2.5
  • C. 15.625
  • D. 4

Câu 3: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H2SO4) trong công nghiệp theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào sau đây là giai đoạn quyết định tốc độ phản ứng chung?

  • A. Đốt cháy lưu huỳnh để tạo thành SO2.
  • B. Oxi hóa SO2 thành SO3 bằng O2 có xúc tác.
  • C. Hấp thụ SO3 bằng nước để tạo thành H2SO4.
  • D. Làm nguội hỗn hợp khí sau khi tạo SO3.

Câu 4: Cho các chất sau: NH3, HCl, NaOH, CH3COOH. Chất nào là base Bronsted-Lowry nhưng không phải base Arrhenius?

  • A. NH3
  • B. HCl
  • C. NaOH
  • D. CH3COOH

Câu 5: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

  • A. 1
  • B. 7
  • C. 13
  • D. 2

Câu 6: Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Vai trò của MnO2 trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Chất xúc tác

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất X có thể là:

  • A. FeSO4
  • B. Fe(OH)2
  • C. Fe
  • D. FeCl2

Câu 8: Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan được kim loại đồng (Cu)?

  • A. Dung dịch HCl loãng
  • B. Dung dịch NaCl
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HNO3 đặc

Câu 9: Cho 5.6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Giá trị của V là:

  • A. 2.479 lít
  • B. 3.7185 lít
  • C. 4.958 lít
  • D. 7.437 lít

Câu 10: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của ammonia (NH3)?

  • A. NH3 + HCl → NH4Cl
  • B. NH3 + H2O ⇌ NH4+ + OH-
  • C. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
  • D. NH3 + AgNO3 → [Ag(NH3)2]NO3

Câu 11: Để nhận biết ion sulfate (SO4^2-) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch BaCl2
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HCl

Câu 12: Cho cân bằng: N2O4(g) ⇌ 2NO2(g) ΔH > 0. Màu của hỗn hợp khí đậm hơn khi:

  • A. Tăng nhiệt độ
  • B. Giảm nhiệt độ
  • C. Tăng áp suất
  • D. Giảm áp suất

Câu 13: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 0.05M vào 300 ml dung dịch NaOH 0.1M. Môi trường của dung dịch thu được là:

  • A. Acid
  • B. Trung tính
  • C. Base
  • D. Không xác định

Câu 14: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4), chất oxi hóa là:

  • A. CH4
  • B. O2
  • C. CO2
  • D. H2O

Câu 15: Cho phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Đây là loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng hóa hợp
  • B. Phản ứng phân hủy
  • C. Phản ứng thế
  • D. Phản ứng trao đổi

Câu 16: Tính chất vật lý nào sau đây của sulfuric acid (H2SO4) đặc được ứng dụng để làm khô các chất khí ẩm?

  • A. Tính acid mạnh
  • B. Tính oxi hóa mạnh
  • C. Khả năng tạo kết tủa với nhiều ion kim loại
  • D. Tính hút ẩm mạnh

Câu 17: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Hệ số cân bằng của HCl trong phản ứng là:

  • A. 4
  • B. 8
  • C. 16
  • D. 2

Câu 18: Dung dịch acid yếu CH3COOH 0.1M có độ điện li α = 1%. Tính pH của dung dịch này.

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 7
  • D. 11

Câu 19: Trong công nghiệp Haber-Bosch, nhiệt độ phản ứng tổng hợp ammonia thường được duy trì ở khoảng 450-500°C. Nhiệt độ này được chọn là để:

  • A. Cân bằng nhanh chóng đạt được
  • B. Phản ứng xảy ra hoàn toàn
  • C. Cân bằng giữa tốc độ phản ứng và hiệu suất
  • D. Giảm chi phí năng lượng

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về phản ứng oxi hóa khử?

  • A. Luôn có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
  • B. Bao gồm quá trình oxi hóa và quá trình khử.
  • C. Có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.
  • D. Luôn là phản ứng trao đổi.

Câu 21: Cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO2 thu được (ở đkc) là:

  • A. 1.2395 lít
  • B. 2.479 lít
  • C. 3.7185 lít
  • D. 4.958 lít

Câu 22: Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Chlorine (Cl2) đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất khử
  • C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • D. Môi trường

Câu 23: Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Mg2+, SO4^2-, Cl-. Để kết tủa hết ion Mg2+ dưới dạng Mg(OH)2, cần dùng dung dịch nào sau đây?

  • A. Dung dịch NaCl
  • B. Dung dịch HCl
  • C. Dung dịch Na2SO4
  • D. Dung dịch NaOH

Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine (Cl2) thường được điều chế bằng cách oxi hóa HCl đặc bằng chất nào sau đây?

  • A. Zn
  • B. MnO2
  • C. Cu
  • D. Fe

Câu 25: Cho cân bằng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Khi tăng nồng độ của H2, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

  • A. Chiều thuận
  • B. Chiều nghịch
  • C. Không chuyển dịch
  • D. Chuyển dịch theo cả hai chiều

Câu 26: Chất nào sau đây khi tan trong nước tạo ra dung dịch có pH < 7?

  • A. Na2O
  • B. CaO
  • C. SO2
  • D. MgO

Câu 27: Cho 3.2 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Thể tích khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc) thu được là:

  • A. 0.61975 lít
  • B. 1.2395 lít
  • C. 1.85925 lít
  • D. 2.479 lít

Câu 28: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?

  • A. Điện cực Zn (anode)
  • B. Điện cực Cu (cathode)
  • C. Cả hai điện cực
  • D. Không điện cực nào

Câu 29: Cho phản ứng: 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này, sự thay đổi số oxi hóa của sulfur là:

  • A. Giảm từ +2 xuống -4
  • B. Tăng từ -2 lên +4
  • C. Không thay đổi
  • D. Tăng từ 0 lên +6

Câu 30: Để tăng tốc độ phản ứng giữa Zn và dung dịch HCl, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

  • A. Giảm nhiệt độ
  • B. Pha loãng dung dịch HCl
  • C. Nghiền nhỏ Zn
  • D. Giảm nồng độ dung dịch HCl

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 1: Xét phản ứng hóa học ở trạng thái cân bằng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây *không* làm chuyển dịch cân bằng hóa học?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 2: Cho phản ứng: Fe2O3(s) + 3CO(g) ⇌ 2Fe(s) + 3CO2(g). Trong một bình kín dung tích không đổi, nồng độ ban đầu của CO là 0.2M. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, nồng độ của CO là 0.08M. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng này là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 3: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H2SO4) trong công nghiệp theo phương pháp tiếp xúc, giai đoạn nào sau đây là giai đoạn quyết định tốc độ phản ứng chung?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 4: Cho các chất sau: NH3, HCl, NaOH, CH3COOH. Chất nào là base Bronsted-Lowry nhưng *không* phải base Arrhenius?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 5: Cho 100 ml dung dịch HCl 0.1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0.1M. pH của dung dịch thu được là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 6: Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Vai trò của MnO2 trong phản ứng này là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất X có thể là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 8: Dung dịch nào sau đây có khả năng hòa tan được kim loại đồng (Cu)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 9: Cho 5.6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Giá trị của V là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 10: Phản ứng nào sau đây thể hiện tính khử của ammonia (NH3)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 11: Để nhận biết ion sulfate (SO4^2-) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 12: Cho cân bằng: N2O4(g) ⇌ 2NO2(g) ΔH > 0. Màu của hỗn hợp khí đậm hơn khi:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 13: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 0.05M vào 300 ml dung dịch NaOH 0.1M. Môi trường của dung dịch thu được là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 14: Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH4), chất oxi hóa là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 15: Cho phản ứng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Đây là loại phản ứng nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 16: Tính chất vật lý nào sau đây của sulfuric acid (H2SO4) đặc được ứng dụng để làm khô các chất khí ẩm?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 17: Cho phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Hệ số cân bằng của HCl trong phản ứng là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 18: Dung dịch acid yếu CH3COOH 0.1M có độ điện li α = 1%. Tính pH của dung dịch này.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 19: Trong công nghiệp Haber-Bosch, nhiệt độ phản ứng tổng hợp ammonia thường được duy trì ở khoảng 450-500°C. Nhiệt độ này được chọn là để:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 20: Phát biểu nào sau đây *không* đúng về phản ứng oxi hóa khử?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 21: Cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO2 thu được (ở đkc) là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 22: Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Chlorine (Cl2) đóng vai trò là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 23: Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Mg2+, SO4^2-, Cl-. Để kết tủa hết ion Mg2+ dưới dạng Mg(OH)2, cần dùng dung dịch nào sau đây?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 24: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine (Cl2) thường được điều chế bằng cách oxi hóa HCl đặc bằng chất nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 25: Cho cân bằng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Khi tăng nồng độ của H2, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 26: Chất nào sau đây khi tan trong nước tạo ra dung dịch có pH < 7?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 27: Cho 3.2 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Thể tích khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc) thu được là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 28: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình oxi hóa xảy ra ở điện cực nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 29: Cho phản ứng: 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này, sự thay đổi số oxi hóa của sulfur là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 7

Câu 30: Để tăng tốc độ phản ứng giữa Zn và dung dịch HCl, biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2 - Đề 08

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2 - Đề 08 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong công nghiệp, quá trình Haber-Bosch được sử dụng để tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen theo phản ứng:
N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0 Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia, yếu tố nào sau đây nên được ưu tiên?

  • A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • B. Tăng nhiệt độ và áp suất.
  • C. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:
X + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O
Chất X có thể là chất nào trong các chất sau đây?

  • A. Fe₂(SO₄)₃
  • B. Fe
  • C. FeCl₃
  • D. Fe(NO₃)₃

Câu 3: Phân bón nào sau đây là phân bón đơn?

  • A. KNO₃
  • B. (NH₄)₂HPO₄
  • C. NH₄NO₃
  • D. Ca(H₂PO₄)₂

Câu 4: Cho các dung dịch sau: (1) NH₃, (2) HCl, (3) H₂SO₄, (4) NaOH. Dung dịch nào có khả năng làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?

  • A. NH₃
  • B. HCl
  • C. H₂SO₄
  • D. HCl và H₂SO₄

Câu 5: Cho 13,44 lít khí NH₃ (đkc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 39,2 gam H₃PO₄. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

  • A. (NH₄)₃PO₄
  • B. NH₄H₂PO₄
  • C. (NH₄)₂HPO₄
  • D. H₃PO₄ dư

Câu 6: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong khí oxygen dư (có xúc tác Pt), sản phẩm chính tạo thành là:

  • A. N₂ và H₂O
  • B. N₂O và H₂O
  • C. NO và H₂O
  • D. NO₂ và H₂O

Câu 7: Cho các chất sau: Cu, Fe, Ag, Au. Kim loại nào không phản ứng với dung dịch HNO₃ loãng?

  • A. Cu
  • B. Fe
  • C. Ag
  • D. Au

Câu 8: Để nhận biết ion sulfate (SO₄²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO₃
  • B. Dung dịch BaCl₂
  • C. Dung dịch NaOH
  • D. Dung dịch HCl

Câu 9: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Trong phản ứng này, chất nào là chất oxi hóa?

  • A. KMnO₄
  • B. HCl
  • C. KCl
  • D. Cl₂

Câu 10: Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO₃ đặc, nóng thu được 8,96 lít khí NO₂ (đkc). Giá trị của m là:

  • A. 5,76 gam
  • B. 11,52 gam
  • C. 23,04 gam
  • D. 28,8 gam

Câu 11: Loại phân bón nào sau đây cung cấp đồng thời hai nguyên tố dinh dưỡng là nitrogen và phosphorus cho cây trồng?

  • A. Urê
  • B. Super lân
  • C. DAP
  • D. KCl

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách oxi hóa HCl đặc bằng chất nào sau đây?

  • A. MnO₂
  • B. NaCl
  • C. CaCO₃
  • D. Fe

Câu 13: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na⁺, NH₄⁺, SO₄²⁻, NO₃⁻. Để nhận biết ion NH₄⁺, người ta thường dùng thuốc thử nào?

  • A. Dung dịch AgNO₃
  • B. Dung dịch BaCl₂
  • C. Dung dịch HCl
  • D. Dung dịch NaOH và đun nóng

Câu 14: Trong phản ứng giữa kim loại và dung dịch HNO₃, nếu sản phẩm khử duy nhất là N₂O thì số electron mà 1 phân tử HNO₃ đã nhận là:

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 8

Câu 15: Cho 200 ml dung dịch H₂SO₄ 1M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, môi trường của dung dịch thu được là:

  • A. Trung tính
  • B. Base
  • C. Acid
  • D. Lưỡng tính

Câu 16: Trong các acid sau: HCl, H₂S, H₂SO₄, HNO₃, acid nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

  • A. HCl
  • B. H₂S
  • C. H₂SO₄
  • D. HNO₃

Câu 17: Cho cân bằng hóa học: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Biện pháp nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?

  • A. Thay đổi nồng độ N₂
  • B. Thay đổi nhiệt độ
  • C. Sử dụng chất xúc tác
  • D. Thay đổi áp suất

Câu 18: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng dư, thu được V lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:

  • A. 1,65 lít
  • B. 2,48 lít
  • C. 3,72 lít
  • D. 4,96 lít

Câu 19: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp, giai đoạn nào là giai đoạn quan trọng nhất quyết định hiệu suất của quá trình?

  • A. Đốt cháy sulfur để tạo SO₂
  • B. Oxi hóa SO₂ thành SO₃
  • C. Hấp thụ SO₃ bằng H₂O để tạo H₂SO₄
  • D. Làm nguội sản phẩm H₂SO₄

Câu 20: Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng, thu được V lít khí CO₂ (đkc). Giá trị của V là:

  • A. 1,24 lít
  • B. 2,48 lít
  • C. 3,72 lít
  • D. 4,96 lít

Câu 21: Nhận xét nào sau đây là đúng về ammonia?

  • A. Ammonia là chất khí không màu, không mùi.
  • B. Ammonia tan ít trong nước.
  • C. Dung dịch ammonia có tính base yếu.
  • D. Ammonia không phản ứng với acid.

Câu 22: Cho các phản ứng sau:
(a) Fe + H₂SO₄ (loãng) →
(b) Fe + H₂SO₄ (đặc, nóng) →
(c) Cu + H₂SO₄ (loãng) →
(d) Cu + H₂SO₄ (đặc, nóng) →
Phản ứng nào tạo ra khí hydrogen?

  • A. (a)
  • B. (b)
  • C. (c)
  • D. (d)

Câu 23: Hỗn hợp khí nào sau đây được sử dụng làm phân bón hóa học?

  • A. N₂ và O₂
  • B. NH₃ và không khí
  • C. CO₂ và N₂
  • D. H₂ và N₂

Câu 24: Cho các chất sau: Na₂CO₃, NaCl, NaNO₃, Na₂SO₄. Chất nào phản ứng với dung dịch H₂SO₄ loãng tạo ra khí?

  • A. Na₂CO₃
  • B. NaCl
  • C. NaNO₃
  • D. Na₂SO₄

Câu 25: Để trung hòa 100 ml dung dịch NaOH 0,2M cần bao nhiêu ml dung dịch H₂SO₄ 0,1M?

  • A. 50 ml
  • B. 75 ml
  • C. 100 ml
  • D. 200 ml

Câu 26: Cho phản ứng: NH₃ + HNO₃ → NH₄NO₃. Vai trò của NH₃ trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Chất base
  • C. Chất khử
  • D. Chất lưỡng tính

Câu 27: Trong tự nhiên, nitrogen tuần hoàn trong chu trình sinh địa hóa. Quá trình nào sau đây chuyển nitrogen trong khí quyển thành dạng nitrogen hữu cơ trong sinh vật?

  • A. Quá trình nitrate hóa
  • B. Quá trình phản nitrate hóa
  • C. Quá trình amoni hóa
  • D. Quá trình cố định nitrogen

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: P → P₂O₅ → H₃PO₄ → Ca₃(PO₄)₂. Để thực hiện sơ đồ chuyển hóa trên, cần dùng các chất lần lượt là:

  • A. O₂, H₂O, Ca(OH)₂
  • B. HNO₃, NaOH, CaCl₂
  • C. Cl₂, H₂SO₄, CaCO₃
  • D. HCl, H₂O₂, CaSO₄

Câu 29: Khi làm thí nghiệm với sulfuric acid đặc, nóng, biện pháp an toàn nào sau đây cần tuân thủ?

  • A. Rót nước từ từ vào acid.
  • B. Không cần thiết bị bảo hộ nếu làm việc nhanh.
  • C. Đeo kính bảo hộ và găng tay.
  • D. Pha loãng acid trong cốc thủy tinh thường.

Câu 30: Cho 2,8 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, sau phản ứng thu được 0,448 lít khí X (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là khí nào?

  • A. NO₂
  • B. NO
  • C. N₂O
  • D. N₂

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 1: Trong công nghiệp, quá trình Haber-Bosch được sử dụng để tổng hợp ammonia từ nitrogen và hydrogen theo phản ứng:
N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0 Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia, yếu tố nào sau đây nên được ưu tiên?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:
X + H₂SO₄ (đặc, nóng) → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ + H₂O
Chất X có thể là chất nào trong các chất sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 3: Phân bón nào sau đây là phân bón đơn?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 4: Cho các dung dịch sau: (1) NH₃, (2) HCl, (3) H₂SO₄, (4) NaOH. Dung dịch nào có khả năng làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 5: Cho 13,44 lít khí NH₃ (đkc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 39,2 gam H₃PO₄. Muối nào được tạo thành sau phản ứng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 6: Trong phản ứng đốt cháy ammonia trong khí oxygen dư (có xúc tác Pt), sản phẩm chính tạo thành là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 7: Cho các chất sau: Cu, Fe, Ag, Au. Kim loại nào không phản ứng với dung dịch HNO₃ loãng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 8: Để nhận biết ion sulfate (SO₄²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 9: Cho phản ứng: 2KMnO₄ + 16HCl → 2KCl + 2MnCl₂ + 5Cl₂ + 8H₂O. Trong phản ứng này, chất nào là chất oxi hóa?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 10: Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO₃ đặc, nóng thu được 8,96 lít khí NO₂ (đkc). Giá trị của m là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 11: Loại phân bón nào sau đây cung cấp đồng thời hai nguyên tố dinh dưỡng là nitrogen và phosphorus cho cây trồng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine thường được điều chế bằng cách oxi hóa HCl đặc bằng chất nào sau đây?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 13: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na⁺, NH₄⁺, SO₄²⁻, NO₃⁻. Để nhận biết ion NH₄⁺, người ta thường dùng thuốc thử nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 14: Trong phản ứng giữa kim loại và dung dịch HNO₃, nếu sản phẩm khử duy nhất là N₂O thì số electron mà 1 phân tử HNO₃ đã nhận là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 15: Cho 200 ml dung dịch H₂SO₄ 1M tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, môi trường của dung dịch thu được là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 16: Trong các acid sau: HCl, H₂S, H₂SO₄, HNO₃, acid nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 17: Cho cân bằng hóa học: N₂(g) + O₂(g) ⇌ 2NO(g) ΔH > 0. Biện pháp nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 18: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng dư, thu được V lít khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 19: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp, giai đoạn nào là giai đoạn quan trọng nhất quyết định hiệu suất của quá trình?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 20: Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO₃ loãng, thu được V lít khí CO₂ (đkc). Giá trị của V là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 21: Nhận xét nào sau đây là đúng về ammonia?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 22: Cho các phản ứng sau:
(a) Fe + H₂SO₄ (loãng) →
(b) Fe + H₂SO₄ (đặc, nóng) →
(c) Cu + H₂SO₄ (loãng) →
(d) Cu + H₂SO₄ (đặc, nóng) →
Phản ứng nào tạo ra khí hydrogen?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 23: Hỗn hợp khí nào sau đây được sử dụng làm phân bón hóa học?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 24: Cho các chất sau: Na₂CO₃, NaCl, NaNO₃, Na₂SO₄. Chất nào phản ứng với dung dịch H₂SO₄ loãng tạo ra khí?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 25: Để trung hòa 100 ml dung dịch NaOH 0,2M cần bao nhiêu ml dung dịch H₂SO₄ 0,1M?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 26: Cho phản ứng: NH₃ + HNO₃ → NH₄NO₃. Vai trò của NH₃ trong phản ứng này là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 27: Trong tự nhiên, nitrogen tuần hoàn trong chu trình sinh địa hóa. Quá trình nào sau đây chuyển nitrogen trong khí quyển thành dạng nitrogen hữu cơ trong sinh vật?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa: P → P₂O₅ → H₃PO₄ → Ca₃(PO₄)₂. Để thực hiện sơ đồ chuyển hóa trên, cần dùng các chất lần lượt là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 29: Khi làm thí nghiệm với sulfuric acid đặc, nóng, biện pháp an toàn nào sau đây cần tuân thủ?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 8

Câu 30: Cho 2,8 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO₃ loãng, sau phản ứng thu được 0,448 lít khí X (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là khí nào?

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2 - Đề 09

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí methane (CH4): CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l). Trong phản ứng này, số oxi hóa của carbon thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm từ +4 xuống -4.
  • B. Không thay đổi.
  • C. Giảm từ -4 xuống +4.
  • D. Tăng từ -4 lên +4.

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình hóa học của phản ứng sau khi cân bằng, hệ số của chất oxi hóa là:

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 8
  • D. 4

Câu 3: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H2SO4) từ sulfur, giai đoạn nào sau đây thể hiện phản ứng oxi hóa - khử?

  • A. Hấp thụ SO3 bằng dung dịch H2SO4 đặc để tạo oleum.
  • B. Oxi hóa sulfur dioxide (SO2) thành sulfur trioxide (SO3).
  • C. Pha loãng oleum bằng nước để tạo thành dung dịch H2SO4.
  • D. Hóa lỏng sulfur và lưu trữ trong bồn chứa.

Câu 4: Cho các chất sau: FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Chất nào trong các chất trên khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng không tạo ra khí NO?

  • A. FeO
  • B. Fe2O3
  • C. Fe3O4
  • D. Fe(OH)2

Câu 5: Để nhận biết ion sulfate (SO4²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

  • A. Dung dịch AgNO3
  • B. Dung dịch NaOH
  • C. Dung dịch BaCl2
  • D. Dung dịch HCl

Câu 6: Cho phản ứng: NH3 + HCl → NH4Cl. Trong phản ứng này, ammonia (NH3) đóng vai trò là:

  • A. Chất oxi hóa
  • B. Base
  • C. Acid
  • D. Chất khử

Câu 7: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi dẫn khí sulfur dioxide (SO2) vào dung dịch nước bromine (Br2)?

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng.
  • B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
  • C. Dung dịch bromine bị mất màu.
  • D. Dung dịch trở nên sủi bọt khí.

Câu 8: Cho 13 gam kẽm (Zn) tác dụng hoàn toàn với dung dịch sulfuric acid đặc, nóng, dư. Thể tích khí sulfur dioxide (SO2) thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (24,79 lít/mol) là bao nhiêu?

  • A. 2,479 lít.
  • B. 3,7185 lít.
  • C. 4,958 lít.
  • D. 7,437 lít.

Câu 9: Trong công nghiệp, ammonia (NH3) được sản xuất chủ yếu từ phản ứng nào sau đây?

  • A. Phân hủy urea (NH2)2CO.
  • B. Tổng hợp từ nitrogen (N2) và hydrogen (H2).
  • C. Khử nitrogen dioxide (NO2) bằng carbon.
  • D. Điện phân dung dịch ammonium chloride (NH4Cl).

Câu 10: Cho các ion kim loại: Cu²⁺, Fe³⁺, Ag⁺, Zn²⁺. Ion nào có khả năng oxi hóa được kim loại sắt (Fe) thành ion Fe²⁺?

  • A. Cu²⁺
  • B. Fe³⁺
  • C. Ag⁺
  • D. Zn²⁺

Câu 11: Để bảo quản dung dịch sắt(II) sulfate (FeSO4) trong phòng thí nghiệm, người ta thường thêm vào dung dịch một lượng nhỏ:

  • A. Dung dịch HCl.
  • B. Bột sắt (Fe).
  • C. Dung dịch H2SO4 đặc.
  • D. Dung dịch NaOH.

Câu 12: Trong phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Chất khử trong phản ứng này là:

  • A. KMnO4
  • B. KCl
  • C. MnCl2
  • D. HCl

Câu 13: Cho dung dịch chứa đồng thời các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, SO4²⁻, Cl⁻. Nếu chỉ dùng thêm một hóa chất, hóa chất đó có thể là:

  • A. Dung dịch BaCl2.
  • B. Dung dịch NaOH.
  • C. Dung dịch AgNO3.
  • D. Dung dịch HCl.

Câu 14: Một bình kín chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với tỉ lệ mol tương ứng là 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp ammonia đến khi đạt trạng thái cân bằng, thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối của Y so với H2 là 4,8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp ammonia là:

  • A. 10%.
  • B. 25%.
  • C. 50%.
  • D. 75%.

Câu 15: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid đặc, nóng: (I) Oxi hóa được nhiều kim loại, kể cả Au và Pt. (II) Khi pha loãng cần đổ từ từ acid vào nước. (III) Hấp thụ nước mạnh, dùng để làm khô khí ẩm. (IV) Tác dụng với dung dịch muối chloride tạo khí HCl. Số phát biểu sai là:

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 16: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra trong dung dịch?

  • A. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
  • B. HCl + NaOH → NaCl + H2O
  • C. FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
  • D. BaSO4 + 2HCl → BaCl2 + H2SO4

Câu 17: Cho 5,6 gam iron tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đkc). Giá trị của V là:

  • A. 1,65 lít.
  • B. 2,48 lít.
  • C. 3,72 lít.
  • D. 4,96 lít.

Câu 18: Tính chất hóa học đặc trưng của nitrogen (N2) ở điều kiện thường là:

  • A. Tính oxi hóa mạnh.
  • B. Tính khử mạnh.
  • C. Trơ về mặt hóa học.
  • D. Tính base mạnh.

Câu 19: Cho các dung dịch sau: (1) NH4Cl, (2) Na2CO3, (3) KCl, (4) CH3COONa. Dung dịch nào có pH > 7?

  • A. (1) và (3).
  • B. (1) và (2).
  • C. (2) và (3).
  • D. (2) và (4).

Câu 20: Cho phản ứng: CuO + H2SO4 (loãng) → CuSO4 + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng oxi hóa - khử.
  • B. Phản ứng trao đổi.
  • C. Phản ứng phân hủy.
  • D. Phản ứng thế.

Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, khí ammonia (NH3) thường được thu bằng phương pháp nào sau đây?

  • A. Đẩy nước.
  • B. Đẩy nước và đẩy không khí (úp bình).
  • C. Đẩy không khí (úp bình).
  • D. Đẩy không khí (ngửa bình).

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO2 → SO3 → H2SO4. Để chuyển hóa SO2 thành SO3 cần điều kiện nào?

  • A. Ánh sáng.
  • B. Xúc tác V2O5, nhiệt độ.
  • C. Nhiệt độ cao.
  • D. Áp suất cao.

Câu 23: Cho 0,1 mol CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được là:

  • A. 8,0 gam.
  • B. 12,0 gam.
  • C. 16,0 gam.
  • D. 24,0 gam.

Câu 24: Hiện tượng quan sát được khi nhỏ từ từ dung dịch ammonia đến dư vào ống nghiệm chứa dung dịch copper(II) sulfate (CuSO4) là:

  • A. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan ra.
  • B. Chỉ xuất hiện kết tủa xanh lam.
  • C. Không có hiện tượng gì.
  • D. Xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu xanh lam đậm.

Câu 25: Cho phản ứng: 4NH3(g) + 5O2(g) → 4NO(g) + 6H2O(g). Đây là phản ứng oxi hóa ammonia bằng oxygen với xúc tác platinum (Pt). Vai trò của ammonia trong phản ứng này là:

  • A. Chất oxi hóa.
  • B. Chất khử.
  • C. Môi trường.
  • D. Xúc tác.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng về nitric acid (HNO3)?

  • A. Là một acid mạnh.
  • B. Có tính oxi hóa mạnh.
  • C. Không phản ứng với kim loại iron (Fe).
  • D. Khi tác dụng với kim loại có thể tạo ra nhiều sản phẩm khử khác nhau.

Câu 27: Cho dung dịch chứa 0,01 mol MgCl2 và 0,02 mol FeCl3. Thêm dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch này, sau đó lọc lấy kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được là:

  • A. 1,2 gam.
  • B. 2,0 gam.
  • C. 2,4 gam.
  • D. 3,2 gam.

Câu 28: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0, cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

  • A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
  • B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
  • C. Tăng nhiệt độ và áp suất.
  • D. Giảm nhiệt độ và áp suất.

Câu 29: Cho 2,24 lít khí SO2 (đkc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Muối tạo thành là:

  • A. Na2SO3.
  • B. NaHSO3.
  • C. Hỗn hợp Na2SO3 và NaHSO3.
  • D. Không phản ứng.

Câu 30: Cho 3 kim loại X, Y, Z có tính khử tăng dần theo thứ tự X < Y < Z. Biết rằng cặp oxi hóa khử Y²⁺/Y oxi hóa được kim loại X, và kim loại Z khử được ion Y²⁺. Sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau theo chiều tăng dần tính oxi hóa:

  • A. Y²⁺/Y < X²⁺/X < Z²⁺/Z.
  • B. X²⁺/X < Z²⁺/Z < Y²⁺/Y.
  • C. Z²⁺/Z < Y²⁺/Y < X²⁺/X.
  • D. Z²⁺/Z < X²⁺/X < Y²⁺/Y.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 1: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí methane (CH4): CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l). Trong phản ứng này, số oxi hóa của carbon thay đổi như thế nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình hóa học của phản ứng sau khi cân bằng, hệ số của chất oxi hóa là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 3: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H2SO4) từ sulfur, giai đoạn nào sau đây thể hiện phản ứng oxi hóa - khử?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 4: Cho các chất sau: FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Chất nào trong các chất trên khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng *không* tạo ra khí NO?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 5: Để nhận biết ion sulfate (SO4²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 6: Cho phản ứng: NH3 + HCl → NH4Cl. Trong phản ứng này, ammonia (NH3) đóng vai trò là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 7: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi dẫn khí sulfur dioxide (SO2) vào dung dịch nước bromine (Br2)?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 8: Cho 13 gam kẽm (Zn) tác dụng hoàn toàn với dung dịch sulfuric acid đặc, nóng, dư. Thể tích khí sulfur dioxide (SO2) thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (24,79 lít/mol) là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 9: Trong công nghiệp, ammonia (NH3) được sản xuất chủ yếu từ phản ứng nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 10: Cho các ion kim loại: Cu²⁺, Fe³⁺, Ag⁺, Zn²⁺. Ion nào có khả năng oxi hóa được kim loại sắt (Fe) thành ion Fe²⁺?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 11: Để bảo quản dung dịch sắt(II) sulfate (FeSO4) trong phòng thí nghiệm, người ta thường thêm vào dung dịch một lượng nhỏ:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 12: Trong phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Chất khử trong phản ứng này là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 13: Cho dung dịch chứa đồng thời các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, SO4²⁻, Cl⁻. Nếu chỉ dùng thêm một hóa chất, hóa chất đó có thể là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 14: Một bình kín chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với tỉ lệ mol tương ứng là 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp ammonia đến khi đạt trạng thái cân bằng, thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối của Y so với H2 là 4,8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp ammonia là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 15: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid đặc, nóng: (I) Oxi hóa được nhiều kim loại, kể cả Au và Pt. (II) Khi pha loãng cần đổ từ từ acid vào nước. (III) Hấp thụ nước mạnh, dùng để làm khô khí ẩm. (IV) Tác dụng với dung dịch muối chloride tạo khí HCl. Số phát biểu *sai* là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 16: Phản ứng nào sau đây *không* thể xảy ra trong dung dịch?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 17: Cho 5,6 gam iron tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đkc). Giá trị của V là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 18: Tính chất hóa học đặc trưng của nitrogen (N2) ở điều kiện thường là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 19: Cho các dung dịch sau: (1) NH4Cl, (2) Na2CO3, (3) KCl, (4) CH3COONa. Dung dịch nào có pH > 7?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 20: Cho phản ứng: CuO + H2SO4 (loãng) → CuSO4 + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, khí ammonia (NH3) thường được thu bằng phương pháp nào sau đây?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO2 → SO3 → H2SO4. Để chuyển hóa SO2 thành SO3 cần điều kiện nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 23: Cho 0,1 mol CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 24: Hiện tượng quan sát được khi nhỏ từ từ dung dịch ammonia đến dư vào ống nghiệm chứa dung dịch copper(II) sulfate (CuSO4) là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 25: Cho phản ứng: 4NH3(g) + 5O2(g) → 4NO(g) + 6H2O(g). Đây là phản ứng oxi hóa ammonia bằng oxygen với xúc tác platinum (Pt). Vai trò của ammonia trong phản ứng này là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 26: Phát biểu nào sau đây *không đúng* về nitric acid (HNO3)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 27: Cho dung dịch chứa 0,01 mol MgCl2 và 0,02 mol FeCl3. Thêm dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch này, sau đó lọc lấy kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 28: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0, cần thực hiện biện pháp nào sau đây?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 29: Cho 2,24 lít khí SO2 (đkc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Muối tạo thành là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 9

Câu 30: Cho 3 kim loại X, Y, Z có tính khử tăng dần theo thứ tự X < Y < Z. Biết rằng cặp oxi hóa khử Y²⁺/Y oxi hóa được kim loại X, và kim loại Z khử được ion Y²⁺. Sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau theo chiều tăng dần tính oxi hóa:

Xem kết quả

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2 - Đề 10

Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2 - Đề 10 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.

Câu 1: Trong công nghiệp, quá trình Haber-Bosch sử dụng катализатор nào để tổng hợp ammonia (NH3) từ nitrogen (N2) và hydrogen (H2)?

  • A. V2O5
  • B. Fe
  • C. MnO2
  • D. Pt

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: S + H2SO4 (đặc, nóng) → SO2 + X + H2O. X là sản phẩm nào sau đây?

  • A. H2S
  • B. H2SO3
  • C. SO3
  • D. Không có sản phẩm X

Câu 3: Để nhận biết ion sulfate (SO4²⁻) trong dung dịch, người ta thường sử dụng thuốc thử là dung dịch chứa ion nào sau đây?

  • A. Ag⁺
  • B. Na⁺
  • C. Ba²⁺
  • D. K⁺

Câu 4: Cho các chất sau: NH3, HCl, NaOH, H2SO4. Chất nào có khả năng làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm thành màu xanh?

  • A. NH3
  • B. HCl
  • C. H2SO4
  • D. NaOH

Câu 5: Phản ứng giữa nitrogen (N2) và oxygen (O2) để tạo thành nitrogen monoxide (NO) là phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt?

  • A. Thu nhiệt
  • B. Tỏa nhiệt
  • C. Không có sự thay đổi nhiệt
  • D. Tùy thuộc vào điều kiện phản ứng

Câu 6: Trong các acid sau: HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4, acid nào là acid hai nấc?

  • A. HCl
  • B. H2SO4
  • C. HNO3
  • D. H3PO4

Câu 7: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường gì?

  • A. Acid
  • B. Base yếu
  • C. Trung tính
  • D. Base mạnh

Câu 8: Trong phản ứng: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (xúc tác Pt, nhiệt độ), ammonia (NH3) đóng vai trò là chất gì?

  • A. Chất khử
  • B. Chất oxi hóa
  • C. Môi trường
  • D. Chất xúc tác

Câu 9: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

  • A. Cu, Ag, Au
  • B. NaCl, NaNO3, Na2SO4
  • C. Fe, Mg, Al
  • D. CO2, SO2, NO2

Câu 10: Hiện tượng gì xảy ra khi dẫn khí SO2 vào dung dịch nước bromine (Br2)?

  • A. Không có hiện tượng gì
  • B. Dung dịch bromine bị mất màu
  • C. Xuất hiện kết tủa trắng
  • D. Có khí màu vàng thoát ra

Câu 11: Công thức hóa học của oleum là gì?

  • A. H2SO3
  • B. H2S
  • C. H2SO4.nSO3
  • D. SO3

Câu 12: Cho phản ứng: N2 + 3H2 ⇌ 2NH3. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học của phản ứng?

  • A. Thay đổi nhiệt độ
  • B. Thay đổi áp suất
  • C. Thay đổi nồng độ
  • D. Thêm chất xúc tác

Câu 13: Tính chất vật lý đặc trưng của sulfur đơn chất là gì?

  • A. Dẫn điện tốt
  • B. Màu vàng, không tan trong nước
  • C. Dạng lỏng ở nhiệt độ phòng
  • D. Rất cứng và bền

Câu 14: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp, giai đoạn nào tạo ra SO3?

  • A. Đốt cháy sulfur
  • B. Hấp thụ SO2 bằng nước
  • C. Oxi hóa SO2 thành SO3
  • D. Hấp thụ SO3 bằng H2SO4 đặc

Câu 15: Cho dung dịch chứa đồng thời Na2SO4 và NaCl. Để thu được NaCl tinh khiết, phương pháp nào sau đây phù hợp?

  • A. Lọc
  • B. Chiết
  • C. Sắc ký
  • D. Kết tinh phân đoạn

Câu 16: Nitrogen thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

  • A. N2 + 3H2 → 2NH3
  • B. N2 + 3Mg → Mg3N2
  • C. N2 + O2 → 2NO
  • D. N2 + Li → Li3N

Câu 17: Trong tự nhiên, sulfur tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất hay hợp chất?

  • A. Đơn chất
  • B. Hợp chất
  • C. Cả đơn chất và hợp chất với tỉ lệ tương đương
  • D. Chỉ tồn tại ở dạng ion

Câu 18: Cho 5,6 lít khí NH3 (đkc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Khối lượng muối ammonium sulfate thu được là bao nhiêu?

  • A. 13.2 g
  • B. 6.6 g
  • C. 19.8 g
  • D. 26.4 g

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sulfuric acid?

  • A. Sản xuất phân bón
  • B. Sản xuất chất tẩy rửa
  • C. Sản xuất thuốc nhuộm
  • D. Sản xuất thuốc nổ TNT

Câu 20: Cho các phát biểu sau về nitric acid (HNO3):
A) Có tính oxi hóa mạnh.
B) Kém bền, dễ phân hủy.
C) Tác dụng với tất cả kim loại.
D) Là acid một nấc.
Số phát biểu đúng là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: So sánh tính acid của H2S, H2Se, H2Te. Thứ tự tăng dần tính acid nào sau đây là đúng?

  • A. H2S < H2Se < H2Te
  • B. H2Te < H2Se < H2S
  • C. H2Se < H2S < H2Te
  • D. H2S = H2Se = H2Te

Câu 22: Để điều chế khí nitrogen trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

  • A. Điện phân không khí lỏng
  • B. Nhiệt phân muối ammonium nitrite (NH4NO2)
  • C. Cho copper tác dụng với nitric acid đặc
  • D. Cho zinc tác dụng với sulfuric acid loãng

Câu 23: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl. Trong phản ứng này, sulfur dioxide (SO2) thể hiện tính chất gì?

  • A. Tính khử
  • B. Tính oxi hóa
  • C. Vừa oxi hóa vừa khử
  • D. Tính acid

Câu 24: Trong các dạng thù hình của sulfur, dạng nào bền nhất ở nhiệt độ thường?

  • A. Sulfur đơn tà
  • B. Sulfur rhombic
  • C. Sulfur dẻo
  • D. Sulfur lỏng

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3. Để thực hiện chuyển hóa NO → NO2, cần sử dụng chất nào?

  • A. H2
  • B. NaOH
  • C. HCl
  • D. O2

Câu 26: Phản ứng nào sau đây tạo ra khí có mùi trứng thối đặc trưng?

  • A. Đốt cháy sulfur trong oxygen
  • B. Cho SO2 tác dụng với nước
  • C. Cho acid HCl tác dụng với FeS
  • D. Nhiệt phân H2SO4 đặc

Câu 27: Xét phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây làm tăng hiệu suất phản ứng?

  • A. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất
  • B. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất
  • C. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất
  • D. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất

Câu 28: Nhận xét nào sau đây đúng về ammonia (NH3)?

  • A. Là chất khí màu vàng lục, mùi xốc
  • B. Tan tốt trong nước và có tính base yếu
  • C. Rất bền nhiệt và không cháy trong oxygen
  • D. Chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học

Câu 29: Cho 10 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 2.479 lít khí SO2 (đkc). Tính phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu.

  • A. 20%
  • B. 40%
  • C. 60%
  • D. 80%

Câu 30: Khi cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa trắng không tan trong acid mạnh. Dung dịch X có thể chứa anion nào?

  • A. Cl⁻
  • B. NO3⁻
  • C. SO4²⁻
  • D. CO3²⁻

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Trong công nghiệp, quá trình Haber-Bosch sử dụng катализатор nào để tổng hợp ammonia (NH3) từ nitrogen (N2) và hydrogen (H2)?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: S + H2SO4 (đặc, nóng) → SO2 + X + H2O. X là sản phẩm nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Để nhận biết ion sulfate (SO4²⁻) trong dung dịch, người ta thường sử dụng thuốc thử là dung dịch chứa ion nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Cho các chất sau: NH3, HCl, NaOH, H2SO4. Chất nào có khả năng làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm thành màu xanh?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Phản ứng giữa nitrogen (N2) và oxygen (O2) để tạo thành nitrogen monoxide (NO) là phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Trong các acid sau: HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4, acid nào là acid hai nấc?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong phản ứng: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O (xúc tác Pt, nhiệt độ), ammonia (NH3) đóng vai trò là chất gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Hiện tượng gì xảy ra khi dẫn khí SO2 vào dung dịch nước bromine (Br2)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Công thức hóa học của oleum là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho phản ứng: N2 + 3H2 ⇌ 2NH3. Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hóa học của phản ứng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Tính chất vật lý đặc trưng của sulfur đơn chất là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid trong công nghiệp, giai đoạn nào tạo ra SO3?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho dung dịch chứa đồng thời Na2SO4 và NaCl. Để thu được NaCl tinh khiết, phương pháp nào sau đây phù hợp?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Nitrogen thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong tự nhiên, sulfur tồn tại chủ yếu ở dạng đơn chất hay hợp chất?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Cho 5,6 lít khí NH3 (đkc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Khối lượng muối ammonium sulfate thu được là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sulfuric acid?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Cho các phát biểu sau về nitric acid (HNO3):
A) Có tính oxi hóa mạnh.
B) Kém bền, dễ phân hủy.
C) Tác dụng với tất cả kim loại.
D) Là acid một nấc.
Số phát biểu đúng là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: So sánh tính acid của H2S, H2Se, H2Te. Thứ tự tăng dần tính acid nào sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Để điều chế khí nitrogen trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl. Trong phản ứng này, sulfur dioxide (SO2) thể hiện tính chất gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Trong các dạng thù hình của sulfur, dạng nào bền nhất ở nhiệt độ thường?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3. Để thực hiện chuyển hóa NO → NO2, cần sử dụng chất nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Phản ứng nào sau đây tạo ra khí có mùi trứng thối đặc trưng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Xét phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) ΔH < 0. Biện pháp nào sau đây làm tăng hiệu suất phản ứng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Nhận xét nào sau đây đúng về ammonia (NH3)?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Cho 10 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 2.479 lít khí SO2 (đkc). Tính phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa trắng không tan trong acid mạnh. Dung dịch X có thể chứa anion nào?

Xem kết quả