Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 9: Ôn tập chương 2 - Đề 09 bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm ngay.
Câu 1: Xét phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí methane (CH4): CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l). Trong phản ứng này, số oxi hóa của carbon thay đổi như thế nào?
- A. Giảm từ +4 xuống -4.
- B. Không thay đổi.
- C. Giảm từ -4 xuống +4.
- D. Tăng từ -4 lên +4.
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: Fe + HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình hóa học của phản ứng sau khi cân bằng, hệ số của chất oxi hóa là:
Câu 3: Trong quá trình sản xuất sulfuric acid (H2SO4) từ sulfur, giai đoạn nào sau đây thể hiện phản ứng oxi hóa - khử?
- A. Hấp thụ SO3 bằng dung dịch H2SO4 đặc để tạo oleum.
- B. Oxi hóa sulfur dioxide (SO2) thành sulfur trioxide (SO3).
- C. Pha loãng oleum bằng nước để tạo thành dung dịch H2SO4.
- D. Hóa lỏng sulfur và lưu trữ trong bồn chứa.
Câu 4: Cho các chất sau: FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Chất nào trong các chất trên khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng không tạo ra khí NO?
- A. FeO
- B. Fe2O3
- C. Fe3O4
- D. Fe(OH)2
Câu 5: Để nhận biết ion sulfate (SO4²⁻) trong dung dịch, người ta thường dùng thuốc thử nào sau đây?
- A. Dung dịch AgNO3
- B. Dung dịch NaOH
- C. Dung dịch BaCl2
- D. Dung dịch HCl
Câu 6: Cho phản ứng: NH3 + HCl → NH4Cl. Trong phản ứng này, ammonia (NH3) đóng vai trò là:
- A. Chất oxi hóa
- B. Base
- C. Acid
- D. Chất khử
Câu 7: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi dẫn khí sulfur dioxide (SO2) vào dung dịch nước bromine (Br2)?
- A. Xuất hiện kết tủa trắng.
- B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
- C. Dung dịch bromine bị mất màu.
- D. Dung dịch trở nên sủi bọt khí.
Câu 8: Cho 13 gam kẽm (Zn) tác dụng hoàn toàn với dung dịch sulfuric acid đặc, nóng, dư. Thể tích khí sulfur dioxide (SO2) thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (24,79 lít/mol) là bao nhiêu?
- A. 2,479 lít.
- B. 3,7185 lít.
- C. 4,958 lít.
- D. 7,437 lít.
Câu 9: Trong công nghiệp, ammonia (NH3) được sản xuất chủ yếu từ phản ứng nào sau đây?
- A. Phân hủy urea (NH2)2CO.
- B. Tổng hợp từ nitrogen (N2) và hydrogen (H2).
- C. Khử nitrogen dioxide (NO2) bằng carbon.
- D. Điện phân dung dịch ammonium chloride (NH4Cl).
Câu 10: Cho các ion kim loại: Cu²⁺, Fe³⁺, Ag⁺, Zn²⁺. Ion nào có khả năng oxi hóa được kim loại sắt (Fe) thành ion Fe²⁺?
- A. Cu²⁺
- B. Fe³⁺
- C. Ag⁺
- D. Zn²⁺
Câu 11: Để bảo quản dung dịch sắt(II) sulfate (FeSO4) trong phòng thí nghiệm, người ta thường thêm vào dung dịch một lượng nhỏ:
- A. Dung dịch HCl.
- B. Bột sắt (Fe).
- C. Dung dịch H2SO4 đặc.
- D. Dung dịch NaOH.
Câu 12: Trong phản ứng: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Chất khử trong phản ứng này là:
- A. KMnO4
- B. KCl
- C. MnCl2
- D. HCl
Câu 13: Cho dung dịch chứa đồng thời các ion sau: Na⁺, Mg²⁺, SO4²⁻, Cl⁻. Nếu chỉ dùng thêm một hóa chất, hóa chất đó có thể là:
- A. Dung dịch BaCl2.
- B. Dung dịch NaOH.
- C. Dung dịch AgNO3.
- D. Dung dịch HCl.
Câu 14: Một bình kín chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với tỉ lệ mol tương ứng là 1:3. Thực hiện phản ứng tổng hợp ammonia đến khi đạt trạng thái cân bằng, thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối của Y so với H2 là 4,8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp ammonia là:
- A. 10%.
- B. 25%.
- C. 50%.
- D. 75%.
Câu 15: Cho các phát biểu sau về sulfuric acid đặc, nóng: (I) Oxi hóa được nhiều kim loại, kể cả Au và Pt. (II) Khi pha loãng cần đổ từ từ acid vào nước. (III) Hấp thụ nước mạnh, dùng để làm khô khí ẩm. (IV) Tác dụng với dung dịch muối chloride tạo khí HCl. Số phát biểu sai là:
Câu 16: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra trong dung dịch?
- A. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
- B. HCl + NaOH → NaCl + H2O
- C. FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
- D. BaSO4 + 2HCl → BaCl2 + H2SO4
Câu 17: Cho 5,6 gam iron tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đkc). Giá trị của V là:
- A. 1,65 lít.
- B. 2,48 lít.
- C. 3,72 lít.
- D. 4,96 lít.
Câu 18: Tính chất hóa học đặc trưng của nitrogen (N2) ở điều kiện thường là:
- A. Tính oxi hóa mạnh.
- B. Tính khử mạnh.
- C. Trơ về mặt hóa học.
- D. Tính base mạnh.
Câu 19: Cho các dung dịch sau: (1) NH4Cl, (2) Na2CO3, (3) KCl, (4) CH3COONa. Dung dịch nào có pH > 7?
- A. (1) và (3).
- B. (1) và (2).
- C. (2) và (3).
- D. (2) và (4).
Câu 20: Cho phản ứng: CuO + H2SO4 (loãng) → CuSO4 + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?
- A. Phản ứng oxi hóa - khử.
- B. Phản ứng trao đổi.
- C. Phản ứng phân hủy.
- D. Phản ứng thế.
Câu 21: Trong phòng thí nghiệm, khí ammonia (NH3) thường được thu bằng phương pháp nào sau đây?
- A. Đẩy nước.
- B. Đẩy nước và đẩy không khí (úp bình).
- C. Đẩy không khí (úp bình).
- D. Đẩy không khí (ngửa bình).
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: S → SO2 → SO3 → H2SO4. Để chuyển hóa SO2 thành SO3 cần điều kiện nào?
- A. Ánh sáng.
- B. Xúc tác V2O5, nhiệt độ.
- C. Nhiệt độ cao.
- D. Áp suất cao.
Câu 23: Cho 0,1 mol CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được là:
- A. 8,0 gam.
- B. 12,0 gam.
- C. 16,0 gam.
- D. 24,0 gam.
Câu 24: Hiện tượng quan sát được khi nhỏ từ từ dung dịch ammonia đến dư vào ống nghiệm chứa dung dịch copper(II) sulfate (CuSO4) là:
- A. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó tan ra.
- B. Chỉ xuất hiện kết tủa xanh lam.
- C. Không có hiện tượng gì.
- D. Xuất hiện kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu xanh lam đậm.
Câu 25: Cho phản ứng: 4NH3(g) + 5O2(g) → 4NO(g) + 6H2O(g). Đây là phản ứng oxi hóa ammonia bằng oxygen với xúc tác platinum (Pt). Vai trò của ammonia trong phản ứng này là:
- A. Chất oxi hóa.
- B. Chất khử.
- C. Môi trường.
- D. Xúc tác.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng về nitric acid (HNO3)?
- A. Là một acid mạnh.
- B. Có tính oxi hóa mạnh.
- C. Không phản ứng với kim loại iron (Fe).
- D. Khi tác dụng với kim loại có thể tạo ra nhiều sản phẩm khử khác nhau.
Câu 27: Cho dung dịch chứa 0,01 mol MgCl2 và 0,02 mol FeCl3. Thêm dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch này, sau đó lọc lấy kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được là:
- A. 1,2 gam.
- B. 2,0 gam.
- C. 2,4 gam.
- D. 3,2 gam.
Câu 28: Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) ΔH < 0, cần thực hiện biện pháp nào sau đây?
- A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
- B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
- C. Tăng nhiệt độ và áp suất.
- D. Giảm nhiệt độ và áp suất.
Câu 29: Cho 2,24 lít khí SO2 (đkc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Muối tạo thành là:
- A. Na2SO3.
- B. NaHSO3.
- C. Hỗn hợp Na2SO3 và NaHSO3.
- D. Không phản ứng.
Câu 30: Cho 3 kim loại X, Y, Z có tính khử tăng dần theo thứ tự X < Y < Z. Biết rằng cặp oxi hóa khử Y²⁺/Y oxi hóa được kim loại X, và kim loại Z khử được ion Y²⁺. Sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau theo chiều tăng dần tính oxi hóa:
- A. Y²⁺/Y < X²⁺/X < Z²⁺/Z.
- B. X²⁺/X < Z²⁺/Z < Y²⁺/Y.
- C. Z²⁺/Z < Y²⁺/Y < X²⁺/X.
- D. Z²⁺/Z < X²⁺/X < Y²⁺/Y.